Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra giữa kì 2 Toán 11

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, nhằm giúp các em học sinh ôn tập đúng trọng tâm để chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1 Giới hạn
Giới hạn của dãy số 7 7 3 6 1 8
10
1
21
30
Giới hạn của hàm số 6 6 3 6
1 12
9
1
24
23
Hàm số liên tục 2 2 4 8
1 12
6
1
22
17
2
Đường thẳng và mặt
phẳng song song.
Quan hệ song song.
Phép chiếu song song. Hình
biểu diễn của một hình không
gian.
1 1
1
1
2
3
Vectơ trong không
gian. Quan hệ vuông
góc trong không gian.
Vectơ trong không gian
2 2 2 4
1 8
4
1 22 28
Hai đường thẳng vuông góc
2 2 3 6 5
Tổng
20
20
15
30
2
16
2
24
4
90
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1 Giới hạn 1.1.Gii hạn của dãy s
Nhận biết:
- Nh được khái niệm giới hạn của
dãy s và một số giới hạn đặc biệt.
- Nhớ một số định lí về giới hạn của
dãy s (SGK).
- Nh được tổng của cấp số nhân lùi
vô hạn.
- Nh được định nghĩa dãy số dần tới
vô cực.
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu
lim
n
uL=
thì
lim .
n
uL=
+ Nếu
lim , 0
nn
u Lu=
với mọi
n
thì
0L
và
lim .
n
uL=
+ Định lí v:
( )
lim ;
nn
uv±
(
)
lim . ;
nn
uv
lim .
n
n
u
v
Thông hiểu:
- Tìm được một số giới hạn đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân
lùi vô hạn.
Vận dụng:
- Vận dụng các khái niệm các khái
niệm giới hạn, các định lí, các giới
hạn
1
lim 0;
n
=
1
lim 0;
n
=
lim 0
n
q =
với
1.q <
7 3 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1.2.Giới hạn của hàm s
Nhận biết:
- Nh được định nghĩa; một số định
lí về giới hạn của hàm số; quy tắc về
giới hạn vô cực; mở rộng khái niệm
giới hạn của hàm s (giới hạn một
bên, các giới hạn vô định) trong sách
giáo khoa cơ bản hiện hành.
Thông hiểu:
Trong một số trường hợp đơn giản,
tính được:
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.
- Giới hạn một bên.
- Giới hạn của hàm số tại
.±∞
- Một số giới hạn dạng
0
;; .
0
−∞
Vận dụng cao:
- Vận dụng các định nghĩa, các định
lí, các quy tắc về giới hạn vô cực, các
giới hạn dạng
0
;
0
;
−∞
vào
tình huống cụ thể.
6 3 1
1.3.Hàm số liên tục
Nhận biết:
- Nh được định nghĩa hàm số liên
tục tại một điểm; định nghĩa hàm s
liên tục trên một khoảng; Một số
định lí vhàm số liên tục trong sách
giáo khoa cơ bản hiện hành.
Thông hiểu:
- Xét tính liên tục tại một điểm của
hàm số đơn giản.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung
gian trong các tình huống đơn giản.
Vận dụng cao:
2 4 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
- Vận dụng được các định nghĩa hàm
sliên tục, các định lí về hàm số liên
tục.
2
Đường thẳng và
mặt phẳng song
song. Quan h
song song.
2.1.Phép chiếu song
song. Hình biểu diễn của
một hình không gian.
Nhận biết:
- Nh được khái niệm phép chiếu
song song; khái niệm hình biểu diễn
của một hình không gian.
1
3
Vectơ trong
không gian.
Quan hệ vuông
góc trong không
gian.
3.1.Vectơ trong không
gian
Nhận biết:
- Nhđược định nghĩa, các phép
toán của vectơ trong không gian.
- Nh được quy tắc hình hộp để cộng
vectơ trong không gian; định nghĩa
và điều kiện đồng phẳng của ba
vectơ trong không gian.
Thông hiểu:
- Thực hiện được phép cộng, tr
vectơ, nhân vectơ, s bằng nhau của
hai vectơ trong không gian đgiải
bài tập đơn giản.
- Biết cách xét sđồng phẳng hoặc
không đồng phẳng của ba vectơ
trong không gian.
Vận dụng:
- Vận dụng được các khái niệm v
vectơ trong không gian, các phép
toán của vectơ, sự bằng nhau của hai
vectơ trong không gian vào tình
huống cụ thể.
2 2 1*
3.2.Hai đường thẳng
vuông góc
Nhận biết:
- Nhđược định nghĩa góc giữa hai
vectơ trong không gian.
- Nhđược định nghĩa vectơ ch
2 3 1*
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
phương của đường thẳng.
- Nhđược định nghĩa góc giữa hai
đường thẳng, hai đường thẳng vuông
góc.
- Nhđược điều kiện vuông góc giữa
hai đường thẳng.
Thông hiểu:
- Hiểu được tích vô hướng của hai
vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương
của đường thẳng; góc giữa hai đường
thẳng trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ
trong không gian trong các bài toán
đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau trong các bài
toán đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của
hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương
của đường thẳng; góc giữa hai đường
thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ
trong không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau.
Tổng
20
15
2
2
39
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2.
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA GIỮA II - NĂM HC 2020 - 2021
Môn: Toán, Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………... Mã s hc sinh:………………………….
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
( )
lim 2 0.
n
u −=
Giá tr ca
lim
n
u
bng
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 2:
( )
lim 2
n +
bng
A.
.
+∞
B.
.−∞
C.
1.
D.
2.
Câu 3: Cho hai dãy s
( ) ( )
,
nn
uv
tha mãn
lim 4
n
u =
lim 2.
n
v =
Giá tr ca
(
)
lim
nn
uv+
bng
A.
6.
B.
8.
C.
2.
D.
2.
Câu 4:
1
lim
3n +
bng
A.
0.
B.
.+∞
C.
1.
D.
1
.
3
Câu 5:
lim 2
n
bng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
2.
D.
0.
Câu 6: Cho hai dãy s
( )
(
)
,
nn
uv
tha mãn
lim 2
n
u =
lim 3.
n
v =
Giá tr ca
( )
lim .
nn
uv
bng
A.
6.
B.
5.
C.
1.
D.
1.
Câu 7: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
lim 5.
n
u =
Giá tr ca
(
)
lim 2
n
u
bng
A.
3.
B.
3.
C.
10.
D.
10.
Câu 8: Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x gx
tha mãn
(
)
1
lim 3
x
fx
=
( )
1
lim 2.
x
gx
=
Giá tr ca
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
+


bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
1
lim ( ) 2
x
fx
+
=
1
lim ( ) 2.
x
fx
=
Giá tr ca
1
lim ( )
x
fx
bng
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
0.
Câu 10:
( )
1
lim 2 1
x
x
+
bng
A.
3.
B.
1.
C.
.+∞
D.
.−∞
Câu 11:
0
lim 4
x
x
+
bng
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
1.
Câu 12:
3
lim
x
x
+∞
bng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
0.
D.
1.
Câu 13: Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x gx
tha mãn
( )
1
lim 2
x
fx
=
( )
1
lim .
x
gx
= +∞
Giá tr ca
( ) ( )
1
lim .
x
f xgx


bng
A.
.
+∞
B.
.−∞
C.
2.
D.
2.
Câu 14: Hàm s
1
1
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A.
1.
x
=
B.
0.x =
C.
2.x =
D.
1.
x
=
Câu 15: Hàm s
( )
( )
1
12
y
xx x
=
−−
liên tc tại điểm nào dưới đây ?
A.
1.x =
B.
0.x =
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 16: Cho hai đường thng
,d
ct nhau và mt phng
( )
α
ct
.
nh ca
d
qua phép chiếu
song song lên
( )
α
theo phương
A. một đường thng.
B. một điểm.
C. mt tia.
D. một đoạn thng.
Câu 17: Cho ba điểm
,,
ABC
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.AB BC AC+=
  
B.
.AB BC AC−=
  
C.
.AB CB AC+=
  
D.
.
AB AC BC+=
  
Câu 18: Cho hình hp
..ABCD A B C D
′′
Ta có
AB AD AA
++
  
bng
A.
.AC

B.
.AC

C.
.
AB

D.
.AD

Câu 19: Vi hai vectơ
,uv

khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng
.uv

bng
A.
(
)
. .cos , .
u v uv

B.
( )
. .cos , .
u v uv

C.
( )
..sin,.u v uv

D.
( )
..sin,.u v uv

Câu 20: Cho hai đường thng
a
b
vuông góc vi nhau. Gọi hai vectơ
,uv

lần lượt là vectơ
ch phương của
a
.b
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
. 0.uv
=

B.
. 1.uv=

C.
. 1.uv=

D.
. 2.uv
=

Câu 21:
21
lim
3
n
n
+
bng
A.
2.
B.
1
.
3
C.
.+∞
D.
1
.
4
Câu 22: Cho cp s nhân lùi vô hạn
1
1u =
và công bi
1
.
2
q =
Tng ca cp s nhân lùi vô
hn đã cho bng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu 23:
1
23
lim
23
nn
nn
+
+
+
bng
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
.+∞
Câu 24:
(
)
3
lim 2
x
xx
−∞
bng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
1.
D.
1.
Câu 25:
1
21
lim
1
x
x
x
+
+
bng
A.
.+∞
B.
1.
C.
2.
D.
.
−∞
Câu 26:
2
2
1
1
lim
32
x
x
xx


−+

bng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 27: Hàm s
2
2
()
43
x
fx
xx
=
−+
liên tc trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2; 0
B.
( )
0; 2
C.
(
)
2; 4
D.
( )
;.−∞ +∞
Câu 28: Cho hàm s
2 khi 2
()
khi 2.
xx
fx
mx
+≠
=
=
Giá tr ca tham s
m
để hàm s
()fx
liên tc ti
2x =
bng
A.
4.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 29: Hàm s nào dưới đây liên tục trên khong
( )
0;3 ?
A.
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
21
.
2
x
y
x
+
=
C.
1
.
1
x
y
x
+
=
D.
2
1
.
1
y
x
=
Câu 30: Hàm s nào dưới đây liên tc trên
?
A.
sin .yx x= +
B.
tan .yx x=
C.
1 cot .yx= +
D.
1
.
sin
y
x
=
Câu 31: Cho t din đều
.ABCD
Góc giữa hai đường thng
,AB CD
bng
A.
90 .°
B.
30 .°
C.
60 .°
D.
45 .°
Câu 32: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau
.OA OB OC= =
Góc giữa hai đường thng
,AB BC
bng
A.
60 .°
B.
120 .
°
C.
90 .°
D.
45 .°
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ
,uv

( )
, 120 ,uv
= °

5u =
3.v =
Độ dài ca
vectơ
uv+

bng
A.
19.
B.
7.
C.
15.
D.
15
.
2
Câu 34: Cho t din
.ABCD
Gọi điểm
G
là trọng tâm tam giác
.BCD
Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
( )
1
.
3
AG AB AC AD= ++
   
B.
( )
1
.
2
AG AB AC
= +
  
C.
( )
1
.
3
AG AB AC AD= +−
   
D.
( )
1
.
2
AG AB AC AD= ++
   
Câu 35: Cho t din
.ABCD
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.AC BD AD BC
+=+
   
B.
.AC BD AD BC−=+
   
C.
.AC BD AD BC+=
   
D.
.AC BD AD BC−=
   
PHN T LUN
Câu 1: Tính
(
)
2
lim .n nn
−−
Câu 2: Cho t din
.ABCD
Trên cnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
3AM MD=
 
và trên cnh
BC
lấy điểm
N
sao cho
3.
NB NC
=
 
Chng minh rằng ba vectơ
,AB DC
 
MN

đồng phng.
Câu 3:
a) Tìm các s thc
,ab
tha mãn
2
2
1
1
lim .
12
x
x ax b
x

++
=


b) Vi mi giá tr thc ca tham s
,m
chng minh phương trình
( )
52 2
2 10xx m x+ + −=
luôn ít nht ba nghim thc.
-------------HẾT ----------
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng %
TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH tổng Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Giới hạn của dãy số 7 7 3 6 1 8 10 1 21 30 1 Giới hạn Giới hạn của hàm số 6 6 3 6 1 12 9 1 24 23 Hàm số liên tục 2 2 4 8 1 12 6 1 22 17
Đường thẳng và mặt Phép chiếu song song. Hình 2 phẳng song song.
biểu diễn của một hình không 1 1 1 1 2 Quan hệ song song. gian. Vectơ trong không Vectơ trong không gian 2 2 2 4 4 3 gian. Quan hệ vuông 1 8 1 22 28
Hai đường thẳng vuông góc góc trong không gian. 2 2 3 6 5 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Nhớ được khái niệm giới hạn của
dãy số và một số giới hạn đặc biệt.
- Nhớ một số định lí về giới hạn của dãy số (SGK).
- Nhớ được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô cực.
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu limu = L thì lim u = L n . n
+ Nếu limu = L u ≥ với mọi n n , n 0
thì L ≥ 0 và lim u = L n . 1 Giới hạn
1.1.Giới hạn của dãy số + Định lí về: lim(u ±v 7 3 1 n n ) ;
lim(u v lim un . n. n ) ; vn Thông hiểu:
- Tìm được một số giới hạn đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Vận dụng:
- Vận dụng các khái niệm các khái
niệm giới hạn, các định lí, các giới hạn 1 lim = 0; 1 lim = 0; n n lim n
q = 0 với q <1.
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Nhớ được định nghĩa; một số định
lí về giới hạn của hàm số; quy tắc về
giới hạn vô cực; mở rộng khái niệm
giới hạn của hàm số (giới hạn một
bên, các giới hạn vô định) trong sách
giáo khoa cơ bản hiện hành. Thông hiểu:
Trong một số trường hợp đơn giản, tính được:
1.2.Giới hạn của hàm số - Giới hạn của hàm số tại một điểm. 6 3 1 - Giới hạn một bên.
- Giới hạn của hàm số tại . ±∞ ∞
- Một số giới hạn dạng 0 ; ;∞ − . ∞ 0 ∞ Vận dụng cao:
- Vận dụng các định nghĩa, các định
lí, các quy tắc về giới hạn vô cực, các ∞
giới hạn dạng 0 ; ; ∞ − ∞ vào 0 ∞ tình huống cụ thể. Nhận biết:
- Nhớ được định nghĩa hàm số liên
tục tại một điểm; định nghĩa hàm số
liên tục trên một khoảng; Một số
định lí về hàm số liên tục trong sách
giáo khoa cơ bản hiện hành. 1.3.Hàm số liên tục Thông hiểu: 2 4 1
- Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số đơn giản.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung
gian trong các tình huống đơn giản. Vận dụng cao:
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Vận dụng được các định nghĩa hàm
số liên tục, các định lí về hàm số liên tục. Đường thẳng và Nhận biết:
- Nhớ được khái niệm phép chiếu
mặt phẳng song 2.1.Phép chiếu song
song song; khái niệm hình biểu diễn 2
song. Hình biểu diễn của song. Quan hệ
của một hình không gian. 1 một hình không gian. song song. Nhận biết:
- Nhớ được định nghĩa, các phép
toán của vectơ trong không gian.
- Nhớ được quy tắc hình hộp để cộng
vectơ trong không gian; định nghĩa
và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Thông hiểu:
- Thực hiện được phép cộng, trừ Vectơ trong 3.1.Vectơ trong không
vectơ, nhân vectơ, sự bằng nhau của không gian. gian
hai vectơ trong không gian để giải 2 2 1* bài tập đơn giản. 3 Quan hệ vuông
- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc góc trong không
không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. gian. Vận dụng:
- Vận dụng được các khái niệm về
vectơ trong không gian, các phép
toán của vectơ, sự bằng nhau của hai
vectơ trong không gian vào tình huống cụ thể. Nhận biết: 3.2.Hai đường thẳng
- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai 2 3 1* vuông góc vectơ trong không gian.
- Nhớ được định nghĩa vectơ chỉ
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
phương của đường thẳng.
- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai
đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu:
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương
của đường thẳng; góc giữa hai đường
thẳng trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ
trong không gian trong các bài toán đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau trong các bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương
của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau. Tổng 20 15 2 2 39 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho dãy số (u thỏa mãn lim(u − = Giá trị của limu bằng n 2) 0. n ) n A. 2. B. 2. − C. 1. D. 0.
Câu 2: lim(n + 2) bằng A. . +∞ B. . −∞ C. 1. D. 2.
Câu 3: Cho hai dãy số (u
v thỏa mãn limu = và limv = Giá trị của lim(u + v n n ) n 2. n 4 n ) , ( n ) bằng A. 6. B. 8. C. 2. − D. 2. Câu 4: 1 lim bằng n + 3 A. 0. B. . +∞ C. 1. D. 1. 3
Câu 5: lim 2n bằng A. . +∞ B. . −∞ C. 2. D. 0.
Câu 6: Cho hai dãy số (u
v thỏa mãn limu = và limv = Giá trị của lim(u v bằng n. n ) n 3. n 2 n ) , ( n ) A. 6. B. 5. C. 1. D. 1. −
Câu 7: Cho dãy số (u thỏa mãn limu = Giá trị của lim(u − bằng n 2) n 5. n ) A. 3. B. 3. − C. 10. D. 10. −
Câu 8: Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 3 và lim g (x) = 2. Giá trị của x 1 → x 1 →
lim  f (x) + g (x)   bằng x 1 → A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. −
Câu 9: Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim f (x) = 2. Giá trị của lim f (x) bằng x 1+ → x 1− → x 1 → A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 10: lim(2x + ) 1 bằng x 1 → A. 3. B. 1. C. . +∞ D. . −∞
Câu 11: lim x + 4 bằng x→0 A. 2. B. 4. C. 0. D. 1. Câu 12: 3 lim x bằng x→+∞ A. . +∞ B. . −∞ C. 0. D. 1.
Câu 13: Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim g (x) = . +∞ Giá trị của x 1 → x 1 →
lim  f (x).g (x)   bằng x 1 → A. . +∞ B. . −∞ C. 2. D. 2. − Câu 14: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây ? x −1 A. x =1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 1. − Câu 15: Hàm số 1 y =
liên tục tại điểm nào dưới đây ? x(x − ) 1 (x − 2) A. x = 1. − B. x = 0. C. x =1. D. x = 2.
Câu 16: Cho hai đường thẳng d,∆ cắt nhau và mặt phẳng (α ) cắt .
∆ Ảnh của d qua phép chiếu
song song lên (α ) theo phương ∆ là
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia.
D. một đoạn thẳng.
Câu 17: Cho ba điểm ,
A B,C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
  
  
  
  
A. AB + BC = AC.
B. AB BC = AC.
C. AB + CB = AC.
D. AB + AC = BC.
  
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Ta có AB + AD + AA′ bằng  
A. AC .′ B. AC.  
C. AB .′
D. AD .′
Câu 19: Với hai vectơ u, v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u.  v bằng
A. u . v .cos(u,v).
B.u . v .cos(u,v). C. u . v .sin (u,v).
D.u . v .sin (u,v).
Câu 20: Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u, v lần lượt là vectơ
chỉ phương của a và .
b Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. u.v = 0.
B. u.v =1.
C. u.v = 1. −
D. u.v = 2. Câu 21: 2n −1 lim bằng n + 3 A. 2. B. 1 − . C. . +∞ D. 1 . 3 4
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u =1 và công bội 1
q = . Tổng của cấp số nhân lùi vô 1 2 hạn đã cho bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. n n 1 + Câu 23: + 2 3 lim bằng 2n + 3n A. 3. B. 2. C. 0. D. . +∞ Câu 24: ( 3
lim x − 2x) bằng x→−∞ A. . −∞ B. . +∞ C. 1. D. 1. − + Câu 25: x 2 1 lim bằng x 1+ → x −1 A. . +∞ B. 1. − C. 2. D. . −∞ 2  −  Câu 26: x 1 lim bằng 2  x 1
→  x − 3x + 2  A. 2. − B. 1. C. 2. D. 1. − Câu 27: Hàm số 2 ( ) x f x =
liên tục trên khoảng nào dưới đây ? 2 x − 4x + 3 A. ( 2; − 0) B. (0;2) C. (2;4) D. ( ; −∞ +∞).
x + 2 khi x ≠ 2
Câu 28: Cho hàm số f (x) = 
Giá trị của tham số m để hàm số f (x) liên tục tại  m khi x = 2. x = 2 bằng A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;3)? A. x − 2 y + + = . B. 2x 1 y = . C. x 1 y = . D. 1 y = . x +1 x − 2 x −1 2 x −1
Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
A. y = x + sin . x
B. y = x − tan . x C. y =1+ cot . x D. 1 y = . sin x
Câu 31: Cho tứ diện đều ABC .
D Góc giữa hai đường thẳng AB,CD bằng A. 90 .° B. 30 .° C. 60 .° D. 45 .°
Câu 32: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC.
Góc giữa hai đường thẳng AB, BC bằng A. 60 .° B. 120 .° C. 90 .° D. 45 .°
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ u,v có (u,v) =120 ,° u = 5 và v = 3. Độ dài của
vectơ u + v bằng A. 19. B. 7. C. 15. D. 15. 2
Câu 34: Cho tứ diện ABC .
D Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BC .
D Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
      A. 1
AG = ( AB + AC + AD). B. 1
AG = ( AB + AC). 3 2 
   
   C. 1
AG = ( AB + AC AD). D. 1
AG = ( AB + AC + AD). 3 2
Câu 35: Cho tứ diện ABC .
D Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
   
   
A. AC + BD = AD + BC.
B. AC BD = AD + BC.
   
   
C. AC + BD = AD BC.
D. AC BD = AD BC. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính ( 2
lim n n n).  
Câu 2: Cho tứ diện ABC .
D Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = 3MD và trên cạnh BC     
lấy điểm N sao cho NB = 3
NC. Chứng minh rằng ba vectơ AB, DC MN đồng phẳng. Câu 3: 2  + + 
a) Tìm các số thực a,b thỏa mãn x ax b 1 lim  = − . 2 x 1 →  x −1  2
b) Với mọi giá trị thực của tham số ,
m chứng minh phương trình 5 2 x + x − ( 2
m + 2) x −1= 0
luôn có ít nhất ba nghiệm thực.
-------------HẾT ----------
Document Outline

  • Ma trận_Toán 11_GKII
  • Ban dac ta Toán 11- GKII
  • De KT giua Ki 2_Toan 11