















Preview text:
CHỦ ĐỀ 15: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ TÍCH PHÂN
Ví dụ 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn
f (x) + x f ′(x) = x f (x) 2 . . +1 . Biết f ( ) 1 = 2 − , tính f (2) A. f ( ) 1 2 − − − = . B. f ( ) 1 2 = . C. f ( ) 3 2 = . D. f ( ) 3 2 = . 2 2 2 4 Lời giải: ′ 2 f x + . x f ′ x . x f (x)
Ta có f (x) + .x f (x) = .x f (x) ( ) ( ) +1 ⇔ = 1 ′ ⇔ = 1 . x f (x) 2 +1 . x f (x) 2 +1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 1 − = x + C .x f (x) +1 Thay 1 x − = ⇒
= + C ⇒ C = ⇒ f (x) 1 − 1 = − ⇒ f ( ) 3 1 1 0 2 = − . Chọn D. 2 2 − +1 x x 4
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [1; ] 3 và thỏa mãn −
x f (x) + x f ′(x) = x f (x) 2 2 3 . . . +1 ( x ∀ ∈[1; ] 3 ) và f ( ) 2 1 = . Khi đó: 3
A. 0 < f (3) < 1.
B. 1 < f (3) < 3.
C. f (3) > 3.
D. f (3) < 0. Lời giải:
Ta có: x f (x) + x f ′(x) = xf (x) 2
+ ⇔ x f (x) + x f ′(x) = xf (x) 2 2 3 2 . . 1 . +1
f (x) + .x f ′(x) 1 .x f (x) ′ 1 ⇔ = ⇔ = xf ( x) 2 2 +1 x xf ( x) 2 2 +1 x d xf ( x) +1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 1 1 − 1 = dx − ⇒ = + C ∫ ∫ xf ( x) 2 2 +1 x xf (x) +1 x Lại có: f ( ) 2 − 1 − 1 1 C C − = ⇒ = − + ⇒ = + = − 3 1. f ( ) 1 1 2 1 +1 2 − +1 3 Do đó 1 1 − = + , thay 1 1 4 x = 3 ⇒ = + 2 ⇒ f 3 = . Chọn D. x f (x) 2 . +1 x 3. f (3) ( ) +1 3 21
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) đồng biến và luôn dương trên đoạn [1; ] 3 đồng thời thỏa mãn f ′ ( x) 2 = ( 4 2
x + 3x ) f (x), biết f ( ) 1 = 4. Khi đó
A. 0 < f (2) < 3.
B. 3 < f (2) < 5.
C. 5 < f (2) < 9.
D. f (2) > 9. Lời giải: 2 f ′ ( x) 2 Ta có: f ′ ( x) = ( 4 2
x + x ) f (x) 2 ⇒ = x ( 2 3 x + 3) f (x) f ′(x) 2 ⇔
= x x + 3 (do f (x) > 0 x ∀ ∈[1;2]) f (x) d f ( x)
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2
= x x + 3dx ⇔ 2 f ∫ ∫ (x) 1 2 = x + 3dx ∫ ( 2x +3) f (x) 2 ⇔ f (x) 1 2 = (x + )3 1 . 3 + C = (x +3)3 2 2 + C 4 3 6 8 2 (x + )3 2 3
Do f ( ) = ⇒ = + C ⇒ C = ⇒ f (x) 2 1 4 2 = + . 6 3 6 3 ( x ) 2 3 2 3 + f (x) 2 ⇒ = + ⇒ f (2) ≈ 14,1 . Chọn D. 6 3
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) có đạo hàm xác định, liên tục [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f ′(0) = 1 − và ′ ( ) 2
f x = f ′′
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) , hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1. − B. 1 − ≤ T < 0.
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2. Lời giải: f ′′ x Ta có: f ′ ( x) 2 = f ′′ (x) ( ) ⇒ = 1 f ′(x) 2 d f ′ ( x)
Lấy nguyên hàm 2 vế ta có: 1 − 1 = dx ⇔
= x + C ⇒ f ′ x − = ∫ ∫ f ′ ( x) f ′(x) ( ) 2 x + C Do f ′(0) = 1 − ⇒ C = 1 1 1 Suy ra f ∫ (x) 1 dx − ′ = dx ⇔ f ∫ ( )
1 − f (0) = −ln 2 . Chọn B. x +1 0 0
Ví dụ 5: Cho hàm số f (x) liên tục và đồng biến trên đoạn [0; ]
1 , biết f (0) = 1 và f ′ ( x) 2 3
+ 2x = 9x + 9 . x f (x) x ∀ ∈[0; ]
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. f ( ) 1 = 3. B. f ( ) 1 = 5. C. f ( ) 1 = 6. D. f ( ) 1 = 4. Lời giải: 2 2
f ′ x + 2x f ′ x + 2x 3 ( ) Ta có: f ′
( x) + 2x = 9x + 9 . x f (x) ( ) ⇔ = ⇔ = f (x) 9x 3 x 2 + x f (x) 2 + x
d f (x) 2 + x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được = 3 xdx ∫ ∫ f (x) 2 + x ⇔ f (x) 2 3 + x =
x + C ⇔ f (x) 2 3 2 2 2
+ x = x + C
Thay x = ⇒ C = ⇒ f (x) 2 3 0 1 + x = x +1. 2
Suy ra f (x) = ( 3x + ) 2
1 − x ⇒ f ( ) 1 = 3. Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số f (x) liên tục thỏa mãn ( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) 4 .
= 15x +12x, x ∀ ∈ và
f (0) = f ′(0) = 1. Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng A. 8. B. 9 . C. 10. D. 5 . 2 2 Lời giải: Ta có: f
( x) f ( x) ′ ′ = f ′ ( x) 2 + f
(x) f ′′(x) 4 . . = 15x +12x 5
Nguyên hàm 2 vế ta được f (x). f ′(x) 15x 2 5 2 =
+ 6x + C = 3x + 6x + C 5
Do f (0) = f ′(0) = 1 ⇒ C = 1
Tiếp tục nguyên hàm 2 vế ta được: f (x)df (x) = ( 5 2 3x + 6x + ∫ ∫ )1dx 2 f (x) 6 3 3x 6x 1 6 3 ⇒ = +
+ x + D = x + 2x + x + D . Do f (0) 1 2
= 1 ⇒ D = ⇒ f ( ) 1 = 8 . Chọn A. 2 6 3 2 2
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục và luôn dương trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f ( ) 1 = f ′( )
1 = 1và f ′′(x) f (x) 2 = f ′ (x) 2 2 .
− x . f (x) . Giá trị của ln f (3)
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau: A. (1;6). B. (7;12). C. (0; ) 1 . D. (12;15). Lời giải:
Ta có: f ′′(x) f (x) 2 = f ′ (x) 2 2
− x f (x) ⇔ f ′′(x) f (x) 2 − f ′ (x) 2 2 . . . = x f (x)
f ′′(x). f (x) 2 − f ′ (x) 2 ⇔ = x ∗ 2 f (x) ( ) f (x) ′ ′
f ′′(x). f (x) 2 − f ′ (x) Mặt khác =
, lấy nguyên hàm 2 vế của (∗) ta được: f ( x) 2 f (x) f ′(x) 3 x ( ) = + C f x 3 4 Do f ( ) x 2 = f ′( ) 2 1
1 = 1 ⇒ C = . Tiếp tục nguyên hàm 2 vế ta được: ln ( ) x f x = + + D 3 12 3 4 Do f ( ) 3 = ⇒ D = − ⇒ f (x) x 2x 3 1 1 ln = + − ⇒ ln f (3) = 8 4 12 3 4 . Chọn B.
Ví dụ 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn 1 1 1 f ( ) = f ′ ∫ 2 ( x) 2 9 1 1, dx = và f
∫ ( x)dx = . Tính tích phân I = f ∫ (x)dx . 5 5 0 0 0 A. 3 I = . B. 1 I = . C. 3 I = . D. 1 I = . 5 4 4 5 Lời giải:
x = 0 ⇒ t = 0 Đặt 2
t = x ⇔ t = x ⇔ dx = 2tdt và .
x = 1 ⇒ t = 1 1 1 1 1 Khi đó: f
∫ ( x)dx = t f ∫
(t)dt = x f ∫ (x) 2 dx = ⇔ x f ∫ (x) 1 2 . 2 . . dx = . 5 5 0 0 0 0 = ′ u = f (x)
du f (x)dx 1 1 2 1 1 x . f x Đặt ⇔ ⇒ .x f ∫ (x) ( ) 1 2 dx = − x . f ′ ∫ (x) 2 3 2
dx ⇒ x . f ′ ∫ (x)dx = . x dv = xdx v = 2 2 5 0 0 0 0 2 2 1 1 1 1 Xét f ′
∫ (x) + kx dx = f ′ ∫ (x) 2 2 2
dx + 2k x . f ′ ∫ (x) 2 4 9 6 1 2
dx + k x dx = + k + k = 0 ⇔ k = 3. − ∫ 5 5 5 0 0 0 0 Do đó f ′(x) 2
− x = ⇔ f ′(x) 2
= x ⇒ f (x) = f ′ ∫ (x) 3 3 0 3
dx = x + C mà f ( ) 1 = 1 ⇒ C = 0. 1 1 4 Vậy f (x) 3 3 x 1 = x → I = x dx = = ∫ . Chọn B. 4 4 0 0
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và f (0) + f ( ) 1 = 0 . Biết rằng tích 1 1 1 phân 2 π f (x) 1 dx = , f ′
∫ (x).cosπ xdx = ∫ . Tính tích phân f ∫ (x)dx? 2 2 0 0 0 A. 3π . B. 2 . C. π. D. 1 . 2 π π Lời giải: 1 1 1 Ta có f
∫ (x).cosπ xdx cosπ xd ∫
( f (x)) f (x) 1 .cosπ x f
∫ (x).(cosπ x)′ ′ = = − dx 0 0 0 0 1 1 π = − f
( ) + f ( ) + π f
∫ (x) π xdx = ⇒ f ∫ (x) 1 1 0 .sin .sinπ xdx = . 2 2 0 0 1 1 1 1 Xét f ∫ (x) 2 2
+ k.sinπ x dx = 0 ⇔ f
∫ (x)dx + 2k. f ∫ (x) 2 2
.sinπ xdx + k . sin ∫ (π x)dx = 0 0 0 0 0 1 1 2 1 1
⇔ k + 2k. + = 0 ⇔ (k + )2 1 = 0 ⇔ k = 1. − Suy ra f ∫ (x) 2
− sinπ x dx = 0. 2 2 2 0 1 1 Vậy f (x) =
π x ⇒ f (x) 2 sin dx = sinπ xdx = ∫ ∫ . Chọn B. π 0 0
Ví dụ 10: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 , f (x) và f ′(x) luôn nhận giá trị dương 1 1 2 trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 1; 2 f ′ ∫
(x) f (x) 2 + x dx = 4 . x f ′ ∫
(x) f (x)dx . Tính f ( ) 1 ? 0 0 A. f ( ) 3 1 = 4. B. f ( ) 1 = 2. C. f ( ) 1 = 1. D. f ( ) 1 = 4. Lời giải: 1
Giả thuyết tương đương với f ' ∫ (x) f (x) 2 2 − x dx = 0 0 2
⇔ f (x) f (x) 2 '
− x = 0 ⇔ f '(x) f (x) = x ⇔ f ′(x). f (x) = x
Nguyên hàm 2 vế ta được: 2 3 f (x) 2 3 = x + C 3 3 Mặt khác f (0) 2 3
= 1 ⇒ C = ⇒ f (x) 3 = x +1 3 Vậy f ( ) 3 1 = 4. Chọn A.
Ví dụ 11: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 2 \
thỏa mãn f ′(x) =
, f (0) =1 và f ( ) 1 = 2. Giá 2 2x −1
trị của biểu thức f (− ) 1 + f (3) bằng A. 4 + ln 5. B. 2 + ln15. C. 3+ ln15. D. ln15. Lời giải: ( x − ) 1 ln 2
1 + C khi x > 1 Ta có f ′ ∫ (x) 2
dx = ln 2x −1 C + = . ( − x) 1
ln 1 2 + C khi x < 2 2 C = 1
Do f (0) = 1 và f ( ) 1 1 = 2 ⇒ ⇒ f (− )
1 + f (3) = ln 3 + ln 5 + C + C = 3 + ln15. Chọn C. 1 2 C = 2 2
Ví dụ 12: Cho hàm số f (x) xác định trên 4 \ { 2; − }
2 và thỏa mãn f ′(x) = ; f ( 3 − ) = 0 ; f (0) = 1 2 x − 4
và f (3) = 2 . Tính giá trị biểu thức P = f ( 4 − ) + f (− ) 1 + f (4) . A. 3 P = 3 + ln B. P = 3 + ln 3 C. 5 P = 2 + ln D. 5 P = 2 − ln 25 3 3 Lời giải: Ta có: f (x) 4 = ⇒ f ∫ (x) 4dx 4dx 1 1 dx = = = − ∫ ∫ ∫ dx ′ ′ 2 2 x − 4 x − 4 (x 2)(x 2) x 2 x 2 − + − + x − 2 ln
+ C khi x > 2 1 x + 2 ( ) x − 2 2 ln ln − x f x C ⇒ = + = +
C khi − 2 < x < 2. 2 x + 2 x + 2 x − 2 ln
+ C khi x < 2 − 3 x + 2 Lại có: f ( 3
− ) = 0 ⇒ C = −ln 5; f (0) = 1 ⇒ C = 1; f ( ) 1
3 = 2 ⇒ C = 2 − ln . 3 2 1 5
Do đó P = f (− ) + f (− ) + f ( ) 1 4 1
4 = ln 3 + ln 3 + ln + C + C + C = 3 + ln 3. Chọn B. 1 2 3 3
Ví dụ 13: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 \ { } 1
± thỏa mãn f ′(x) = . Biết f ( 3 − ) + f (3) = 0 và 2 x −1 1 1 f f − + =
2 . Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng 2 2 A. 1 5 T = 2 + ln . B. 1 9 T =1+ ln . C. 1 9 T = 3+ ln . D. 1 9 T = ln . 2 9 2 5 2 5 2 5 Lời giải: Ta có: f (x) 1 = ⇒ f ∫ (x) dx dx 1 1 1 dx = = = − ∫ ∫ ∫ dx ′ ′ 2 2 x −1 x −1 (x ) 1 (x ) 1 2 x 1 x 1 − + − + 1 x −1 ln
+ C khi x >1 1 2 x +1 ( ) 1 x −1 1 1 ln ln − x f x C ⇒ = + = +
C khi −1 < x < 1. 2 2 x +1 2 x +1 1 x −1 ln
+ C khi x < 1 − 3 2 x +1 f ( 3 − ) + f (3) = 0 C + C = 0 Theo bài ra ta có: 1 3 1 1 ⇔ f − + f = 2
2C = 2 ⇒ C = 1 2 2 2 2
Do đó T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) = f ( 2
− ) + f (4) + f (0) 1 1 3 1 9
= ln 3 + C + ln + C + C = 1+ ln . Chọn B. 1 3 2 2 2 5 2 5 2 x
Ví dụ 14: Cho hàm số f (x) liên tục trên (0;+∞) và thỏa f
∫ (t)dt = .xcosπ x . Tính f (4). 0 A. f ( ) 1 4 = . B. f ( ) 1 4 = . C. f ( ) 3 4 = . D. f ( ) 3 4 = 12. 2 4 4 Lời giải: 2 x ′ Ta có f
∫ (t)dt ( .xcosπ x)′ = ⇔ ( 2 x )′ . f ( 2
x ) = cosπ x −π .xsinπ x 0 ⇔ x f ( 2
2 . x ) = cosπ x −π .xsinπ .x Thay x = 2 vào 2 vế, ta được f ( ) = ⇔ f ( ) 1 4 4 1 4 = . Chọn B. 4 2 x
Ví dụ 15: Cho hàm số G(x) = cos tdt ∫
(x > 0) . Tính G′(x). 0
A. G′(x) 2 = x .cos . x
B. G′(x) = 2 .xcos .x
C. G′(x) = cos .x
D. G′(x) = cos x −1. Lời giải:
Gọi F (t) là nguyên hàm của hàm số f (t) = cos t. 2 x
Ta có G (x) = cos tdt = F ∫
( 2x)− F (0)→G′(x) = F ( 2 x ) ′ = 2 .xF′
( 2x) = 2 .xf ( 2x). 0 Lại có f ( 2 x ) 2
= cos x = cos x nên suy ra G′(x) = 2 .xcos .x Chọn B.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hàm số f (x) xác định trên \ { }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 , f (2) = 2018. Tính x −1
S = f (3) − f (− ) 1 . A. S =1. B. S = ln 2. C. S = ln 4035. D. S = 4.
Câu 2: Cho hàm số f (x) xác định trên thỏa mãn f ′(x) = 2x +1 và f ( )
1 = 5 . Phương trình f (x) = 5
có hai nghiệm x , x . Tính tổng S = log x + log x . 1 2 2 1 2 2 A. S =1. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 3: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 \
thỏa mãn f ′(x) 3 = , f (0) = 1 và 2 f = 2 . Giá trị 3 3x −1 3
của biểu thức f (− ) 1 + f (3) bằng A. 3+ 5ln 2. B. 2 − + 5ln 2. C. 4 + 5ln 2. D. 2 + 5ln 2.
Câu 4: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 \ { 2; − }
1 thỏa mãn f ′(x) = ; f ( 3
− ) − f (3) = 0 và 2 x + x − 2 f ( ) 1
0 = . Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f ( ) 1 − f (4) bằng 3 A. 1 1 + ln 2. B. 1+ ln80. C. 1 4 1+ ln 2 + ln . D. 1 8 1+ ln . 3 3 3 5 3 5
Câu 5: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0;+∞) thỏa mãn f ( ) 1 2 = và 15
f ′(x) + ( x + ) 2 2
4 f (x) = 0. Tính f ( )
1 + f (2) + f (3) . A. 7 . B. 11. C. 11 . D. 7 . 15 15 30 30
Câu 6: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên . Biết 6
f (x). f ′(x) = 12x +13 và f (0) = 2. Khi đó
phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 7. D. 1.
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (x) > 0, x
∀ ∈ . Biết f (0) = 1 và f ′(x)
( ) = 2 − 2x. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm thực phân f x biệt.
A. m > .e
B. 0 < m ≤1.
C. 0 < m < .e
D. 1< m < .e
Câu 8: Cho hàm số f (x) liên tục trên và f (x) ≠ 0 với mọi x ∈ ; f ′(x) = ( x + ) 2 2 1 f (x) và f ( ) 1 = 0,
− 5 . Biết rằng tổng ( )
1 + (2) + (3) + ... + (2017) a f f f f
= ; (a ∈, b∈) với a tối giản. Mệnh b b
đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = 1. − B. a ∈( 2017 − ;2017). C. a < 1. −
D. b − a = 4035. b
Câu 9: Cho hàm số f (x) −
≠ 0 thỏa điều kiện f ′(x) = ( x + ) 2 2
3 . f (x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( )
1 + (2) + ... + (2017) + (2018) a f f f f = với a , b ∗ ∈
∈ và a là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau b b đây đúng? A. a < 1. − B. a >1.
C. a + b =1010.
D. b − a = 3029. b b
f ′′(x) f (x) − f ′ ( x) 2 3 . 2 + xf (x) = 0
Câu 10: Cho hàm số y = f (x), x ∀ ≥ 0, thỏa mãn . Tính f ( ) 1 . f ′ (0) = 0; f (0) = 1 A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 7 . 3 2 7 6
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 2 3 = và f ′ ( x) 2 = (x + )
1 . f (x). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 A. 2
2613 < f (8) < 2614. B. 2
2614 < f (8) < 2615. C. 2
2618 < f (8) < 2619. D. 2
2616 < f (8) < 2617.
Câu 12: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f (x) = f ′(x) 3x +1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < f (5) < 5.
B. 2 < f (5) < 3.
C. 3 < f (5) < 4.
D. 1< f (5) < 2. f ( x +1) 2( x +1 + 3)
Câu 13: Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn dx = + C ∫ . Nguyên hàm x +1 x + 5
của hàm số f (2x) trên tập + là: A. x + 3 + + + + C
B. x 3 + C.
C. 2x 3 + C.
D. 2x 3 + C. 2( . 2 x + 4) 2 x + 4 4( 2 x + ) 1 8( 2 x + ) 1 f (x)
Câu 14: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2
t dt = x cosπ x ∫ . Tính f (4) . 0 A. f (4) = 2 3. B. f (4) = 1. − C. f ( ) 1 4 = . D. f ( ) 3 4 = 12. 2
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f ′(0) = 1 − và ′ ( ) 2
f x = f ′′
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) . Hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1. − B. 1 − ≤ T < 0.
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2. x
Câu 16: Cho hàm số G(x) 2 = 1+ t dt ∫
. Tính G′(x). 1 A. x . B. 2 1+ x . C. 1 . D. ( 2 x + ) 2 1 x +1. 2 1+ x 2 1+ x x
Câu 17: Cho hàm số G(x) 2 = sin t dt ∫
(x > 0) . Tính G′(x). 1 A. sin .x B. sin x . C. 2sin x . D. sin x. 2 x x x
Câu 18: Tính đạo hàm của f (x) , biết f (x) thỏa f (t) f (x) t.e = e ∫ . 0
A. f ′(x) = .x
B. f ′(x) 2 = x +1.
C. f ′(x) 1 = .
D. f ′(x) 1 = . x 1− x 2 x
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [0;+∞) và f
∫ (t)dt = xsin(π x). Tính f (4). 0 A. π π π f (π ) −1 = . B. f (π ) = . C. f (π ) = . D. f (π ) 1 = . 4 2 4 2
Câu 20: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 \ { }
0 , thỏa mãn f ′(x) =
, f 1 = a và f ( 2 − ) = . b Tính 3 5 ( ) x + x f (− ) 1 + f (2) . A. f (− )
1 + f (2) = −a − . b B. f (− )
1 + f (2) = a − . b C. f (− )
1 + f (2) = a + . b D. f (− )
1 + f (2) = b − . a
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f (x) > x
∀ ∈ f ′(x) x 2 0, ;
= −e f (x), x ∀ ∈ và f ( ) 1
0 = . Tính giá trị của f (ln 2) . 2 A. 1. B. 4 . C. 1. D. 2 . 3 3 3
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f (x) > x
∀ ∈ f ′(x) = (x f (x))2 0, , . , x
∀ ∈ và f (0) = 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
x =1 của đồ thị (C) là
A. y = 6x + 30. B. y = 6 − x + 30.
C. y = 36x − 30. D. y = 36 − x + 42.
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn: x 1
g (x) = 1+ 2018 f
∫ (t)dt , ( ) 2
g x = f (x) . Tính g (x)dx ∫ . 0 0 A. 1011. B. 1009 . C. 2019 . D. 505. 2 2 2
Câu 24: Cho hàm số f (x) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [0; ]
1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f ′(0) = 1 − và ′ ( ) 2
f x = f ′′
(x). Đặt T = f ( )
1 − f (0) . Hãy chọn khẳng định đúng? A. 2 − ≤ T < 1. − B. 1 − ≤ T < 0.
C. 0 ≤ T < 1.
D. 1 ≤ T < 2.
LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 dx ln(x − )
1 + C khi x > 1
Câu 1: f ′(x) = ⇒ f (x) 1 =
= ln x −1 + C = x ∫ x − − ( − x) . 1 1 ln 1
+ C khi x < 1 2
Do f (0) = 2017 ⇒ C 2017 =
; f (2) = 2018 ⇒ C = 2018 2 1
Suy ra S = ln 2 + 2018 − (ln+ 2017) = 1. Chọn A.
Câu 2: f ′(x) = x + ⇒ f (x) 2 2 1
= x + x + C
Do f ( ) = ⇒ C = ⇒ f (x) 2 1 5 3 = x + x + 3 x = 1 Khi đó f (x) 2
= 5 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔
⇒ S = log x + log x = 1. Chọn A. 2 1 2 2 x = 2 − ( x − ) 1
ln 3 1 + C khi x > 1
Câu 3: f ′(x) 3 = ⇒ f (x) 3dx 3 =
= ln 3x −1 + C = ∫ . 3x −1 3x −1 ln(1− 3x) 1 + C khi x < 2 3
Do f (0) =1⇒ C =1; 2 f = 2 ⇒ C = 2 2 1 3 Khi đó f (− )
1 + f (3) = ln 4 +1+ ln8 + 2 = 3 + 5ln 2 . Chọn A.
Câu 4: f (x) dx 1 1 1 1 x − 2 = = − dx = ln + ∫ ∫ C. 2
x + x − 2 3 x − 2 x +1 3 x +1 1 x − 2 ln
+ C khi x > 2 1 3 x +1 ( ) 1 x − 2 1 2 ln ln − x f x C ⇒ = + = +
C khi -1< x < 2. 2 3 x +1 3 x +1 1 x − 2 ln
+ C khi x < 1 − 3 3 x +1
Khi đó: f (− ) − f (− ) 1 5 3
4 = ln ; f ( ) − f ( ) 1 8 4 3 = ln 3 4 3 5
f (− ) − f (− ) + f ( ) − f ( ) =
⇒ f (− ) − f ( ) 1 3 4 4 3 ln 2 4 4 = − ln 2 3
Mặt khác f ( ) − f ( ) 1 1 = ⇒ f ( ) 1 1 1 1 0 ln 1 = + ln 3 4 3 3 4
Do đó f (− ) + f ( ) − f ( ) 1 8 4 1 4 = 1+ ln . Chọn D. 3 5 − f ' x − f ' x 2 ( )
Câu 5: f '(x) + (2x + 4) f (x) ( ) = 0 ⇔ = 2x + 4 ⇔ dx = 2x + 4 . dx 2 f (x) ∫ 2f(x) ∫( )
d ( f (x)) 2 1 2 1 ⇔ −
= x + 4x + C ⇔
= x + 4x + C ⇔ f x = ∫ 2 f (x) f (x) ( ) 2
x + 4x + C Mặt khác f ( ) 1 1 = =
⇒ C = ⇒ f (x) 1 2 3 = 2 12 + C 15 x + 4x + 3
Suy ra f ( ) + f ( ) + f ( ) 7 1 2 3 = . Chọn D. 30 Câu 6: Ta có 6 f
∫ (x) f ′(x)dx = ∫( x+ ) 6 dx ⇔ f
∫ (x)df (x) 2 12 13
= 6x +13x + C 7 f (x) 2 ⇒
= 6x +13x + C 7 7
Lại có f (0) = 2 nên 2 222
= 24 + 26 + C ⇒ C = − 7 7 Suy ra f (x) 2 222
= 7 7 6x +13x −
do đó f (x) = 3 có 2 nghiệm phân biệt. Chọn A. 7 f ′(x)
Câu 7: Lấy nguyên hàm 2 vế của biểu thức ( ) = 2−2x ta được: f x f ′(x) d f x 2 2
dx = 2 − 2x dx ⇔
= 2x − x + C ⇔ ln f x = 2x − x + C ∫ ∫ ∫ (Do 0 f x > ) f (x) ( ) ( ) f (x) ( ) ( ) Do ( ) ( ) ( ) 2 2 0 1 ln 0 0 x x f f C C f x e − = ⇒ = ⇔ = ⇒ = . Lại có: ′( ) = ( − ) 2 2 2 2 . x−x f x x e = 0 ⇔ x = 1
lim f (x) = lim f (x) = 0 và f ( ) 1 = e x→−∞ x→+∞
Suy ra phương trình f (x) = m có 2 nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < e . Chọn C. f ' x f ' x 2 ( )
Câu 8: f '(x) = (2x + ) 1 f (x) ( ) ⇔ = 2x +1 ⇔ dx = 2x +1 . dx 2 ∫ ∫ f (x) 2 f (x) ( )
d ( f (x)) 2 1 − 2 1 x x C x x C f x − − ⇔ = + + ⇔ = + + ⇔ = ∫ mà f ( ) 1 1 = ⇒ C = 0 2 f (x) f (x) ( ) 2 x + x + C 2
Khi đó − f (x) 1 1 1 = = − ⇒ f ( ) 1 = − f ( ) 1 1 1 1 ;...; 2017 = − . 2 x + x x x +1 2 2017 2018 1 1 1 1 1 1 504 − a = 504 − Vậy P = − − + − + ... + − = ⇒ . Chọn B. 2 3 3 4 2017 2018 1009 b = 1009 f ' x f ' x 2 ( )
Câu 9: f '(x) = (2x + 3) f (x) ( ) ⇔ = 2x + 3 ⇔ dx = 2x + 3 . dx 2 ∫ ∫ f (x) 2 f (x) ( )
d ( f (x)) 2 1 − 2 1 x 3x C x 3x C f x − − ⇔ = + + ⇔ = + + ⇔ = ∫ mà f ( ) 1 0 = ⇒ C = 2. 2 f (x) f (x) ( ) 2
x + 3x + C 2
Khi đó − f (x) 1 1 1 = = − ⇒ − f ( ) 1 1 = − − f ( ) 1 1 1 ;...; 2018 = − . 2
x + 3x + 2 x +1 x + 2 2 3 2019 2020 Vậy 1 1 1 1 1 1 1009 P = − − + − + ... − + − = . Chọn D. 2 3 3 4 2019 2020 2020 2
f ′′ x . f x − 2 f ′ x
Câu 10: f (x). f (x) − 2 f ( x) 2 3 + xf (x) ( ) ( ) ( ) = 0 ′′ ′ ⇔ = −x ∗ 3 f (x) ( )
f ′(x) ′
f ′′(x). f (x) − 2 f (x). f ′ ( x) 2 f ′′
(x).f (x) − 2 f ′ ( x) 2 2 Lại có: = = 2 f (x) 4 f (x) 3 f (x) f ′(x) 2 dx −x
d ( f (x)) 2
Do đó lấy nguyên hàm 2 vế của ( − ∗) ta được: x = + C ⇔ = + C ∫ 2 ∫ f (x) 2 2 f (x) 2 2 1 − −x 2 2 − − − − ⇔ 1 x x 2 2 ( ) =
+ C . Do f (0) = 1 ⇒ 1 − = C ⇒ = −1 = ⇒ f x = . f x 2 f (x) ( ) 2 2 2 x + 2 Do đó f ( ) 2 1 = . Chọn A. 3 f ′ x
Câu 11: f ′ ( x) 2 =
(x + )1 f (x) ⇔ f ′(x) = (x + )1 f (x) ( ) ⇔ = x +1 (∗). f (x)
Lấy nguyên hàm hai vế của (∗), ta được: f ′(x)
d ( f (x)) 2 dx = x +1dx ⇔ 2. dx = ∫ ∫ ∫ (x + )3 1 + C f (x) 2 f (x) 3 ⇔ f (x) 2 2 = (x + )3
1 + C mà f ( ) 2 f ( ) 2 2 2 6 16 3 2 3 4 C C − = ⇒ = + ⇒ = . 3 3 3 3 2 − − Do đó f (x) 1 = (x + )3 6 8 + ⇒ f (x) 1 = (x + )3 6 8 1 1 + . 3 3 3 3 Vậy 2
2613 < f (8) < 2614. Chọn A. f ′ x
Câu 12: f (x) = f ′(x) ( ) 1 3x +1 ⇒ = f (x) 3x +1
d f (x) dx 2 d (3x + )1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được 2 ∫ ( ) = = ⇔ ln f ∫ ∫ (x) = 3x +1 + C f x 3x +1 3 2 3x +1 3 Thay 4 4
x = 1 ⇒ ln1 = + C ⇒ C = − 3 3 4 Thay x = ⇒ f ( ) 8 4 4 5 ln 5 = − = ⇒ f (5) 3
= e ≈ 3,8. Chọn C. 3 3 3 f ( x +1) 2( x +1 + 3) Câu 13: Đặt 2
t = x +1 ⇒ x = t −1. Khi đó dx = + C ∫ x +1 x + 5 f (t) + + ⇒ d ∫ ( 2 t 3 2 t 3 2 t − ) ( ) = + C ⇔ f ∫ (t) ( ) dt = + C ⇔ f ∫ (t) t + 3 1 2 dt = + C 2 2 2 t t + 4 t + 4 t + 4 Do đó f
∫ ( x)d ( x) 2x + 3 = + C ⇒ f ∫ ( x) 2x + 3 2 2 2 dx = + C . Chọn D. 2 4x + 4 8( 2 x + ) 1 f (x) f (x) 3 3 t f x 2 ( ) Câu 14: Ta có
t dt = x cosπ x ⇔ = . x cosπ x ⇔ = . x cosπ x (∗ ∫ ). 3 3 0 0 3 f (4)
Thay x = 4 vào biểu thức (∗) , ta được 3
= 4 ⇔ f (4) = 12 ⇔ f (4) 3 = 12 . Chọn D. 3 2 f ′′ x f ′′(x)
Câu 15: Ta có f '
( x) = f ′′ (x) ( ) ⇔ = 1 ⇔
dx = dx = x + C ∫ ∫ f '(x) 2 f '(x) 2 1 1 ⇔ −
= x + C ⇔ f x = − mà f '(0) = 1 − → C =1 f '(x) '( ) x + C 1 1 Do đó f (x) 1 = − ⇔ f
∫ (x)dx = f ( ) − f ( ) 1 ' ' 1 0 = − dx ≈ 0 − ,693 x ∫ . Chọn B. +1 x +1 0 0
Câu 16: Gọi F (t) là nguyên hàm của hàm số f (t) 2 = 1+ t . x Ta có G (x) 2 = 1+ t dt = F ∫
(x)− F (0) → G (x) = F ( x) ′ ′ = F′
(x) = f (x). 0 Lại có f (x) 2
= 1+ x nên suy ra G′(x) 2
= 1+ x . Chọn B.
Câu 17: Gọi F (t) là nguyên hàm của hàm số f (t) 2 = sin t . x ′ F ' x f x Ta có G (x) 2 = sin t dt = F ∫
( x)−F(0) → G′(x) = F( x) ( ) ( ) = = . 0 2 x 2 x
Lại có f ( x) = ( x)2 sin
= sin x nên suy ra ′( ) sin x G x = . Chọn B. 2 x x Câu 18: Ta có f (t) f (x) f (x)
t.e dt = e ⇔ . x e = f ′ ∫ (x) f(x) .e
⇔ f ′(x) = .x Chọn A. 0 2 x ′
Câu 19: Ta có f
∫ (t)dt ( .xsinπ x)′ = ⇔ ( 2 x )′ . f ( 2
x ) = sinπ x + π .xcosπ x 0 ⇔ x f ( 2
2 . x ) = sinπ x + π .xcosπ .x Thay π
x = 4 vào hai vế, ta được 4 f (4) = π ⇔ f (4) = . Chọn C. 4 1 − 2
Câu 20: Ta có f (− ) 1 − f ( 2 − ) = f ′
∫ (x)dx và f (2) − f ( )1 = f ′ ∫ (x) . dx 2 − 1 1 − 2 ⇒ f (− )
1 + f (2) = f ′
∫ (x)dx + f ′
∫ (x)dx + f ( 2 − ) + f ( )
1 = a + b . Chọn C. 2 − 1 f ′ x f ′ x x 2 x ( )
Câu 21: f ′(x) = −e . f (x) ( ) x ⇔ − = e ⇔ −
dx = e .dx 2 ∫ ∫ f (x) 2 f (x) 1 x 1 ⇔ = + ⇔ = mà f ( ) 1 0 = → C =1. f (x) e C f (x) x e + C 2 Do đó f (x) 1 = → f = = = . Chọn C. x ( ) 1 1 1 ln 2 ln 2 e +1 e +1 2 +1 3 f ′ x f ′ x 2 2 2 ( )
Câu 22: f ′(x) = x . f (x) ( ) 2 ⇔ = x ⇔ dx = x dx 2 f (x) ∫ 2f(x) ∫ 3 1 x 1 ⇔ − = + ⇔ = − mà f ( ) 1 0 = 2 ⇒ C = − . f (x) C f (x) 3 3 x 2 + C 3 1 f ′( ) 1 = 36
Do đó f (x) = − →
nên phương trình tiếp tuyến là y = 36x − 30. Chọn C. 3 x 1 f − ( ) 1 = 6 3 2 x
Câu 23: Ta có g (0) = 1 và g (x) = 1+ 2018 f
∫ (t)dt ⇒ g′(x) = 2018 f (x) = 2018 g(x) 1 ′( ) t ′( ) t g x g x ⇒ = 2018 ⇔
dx = 2018 dx ⇒ 2 g ∫ ∫
(t) −1 = 2018t g (x) 0 g (x) 0 1
⇒ g (t) = 1009t +1. Vậy g (t) 1011 dt = ∫ . Chọn A. 2 0
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1