Một số bài toán trắc nghiệm chọn lọc chuyên đề hàm số – Trần Đình Cư Toán 12

Một số bài toán trắc nghiệm chọn lọc chuyên đề hàm số – Trần Đình Cư Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ch đề: Tính đơn điệu hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chun luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
1
CH ĐỀ 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM S
Tuyn chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm luyn thi 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tp th xã tắc (Đường Ngô Thi Nhm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
32
y x 3x 3
(1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Hàm s (1) nghch biến trên khong
;0
;
B) Hàm s (1) nghch biến trên khong
0;2
;
C) Hàm s (1) nghch biến trên khong
2;0
;
D) Hàm s (1) nghch biến trên khong
0;
.
Câu 2. Cho hàm s
2
y x 2x 5
. Khẳng định nào sau đây sai?
A)
2
x1
y'
x 2x 5

;
B) Tập xác định ca hàm s
;
C) Hàm s đồng biến trên khong
1; 
;
D)
y 2, x
( Đng thc xy ra khi và ch khi
x1
).
Câu 3. Cho hàm s
3 2 2
1
f x x x a 2 x b
3
. Mệnh đề nào sau đay là đúng?
A) Vi mi a và b hàm s luôn nghch biến;
B) Vi mi a và b hàm s luôn đồng biến;
C) Hàm s luôn đồng biến trên toàn trc s khi và ch khi
a 0,
b bt k;
D) Hàm s luôn nghch biến trên toàn trc s khi ch khi
a 0,
b bt k.
Câu 4. Cho hàm s
42
y x 2x 3
(1)
. Hàm s (1) có bng biến thiên là bảng nào sau đây?
A)
B)
0
3
0
-
-
-
+
-
+
0
0
0
1
0
-1
x
y'
y
-
+
2
-
2
-5
3
-5
-
-
-
+
-
+
0
0
0
0
x
y'
y
-
+
Ch đề: Tính đơn điệu hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chun luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
2
C)
D)
Câu 5. Cho hàm s
32
y x 3x 9x 5
(*). Xét hai mệnh đề:
(1): Hàm s (*) đồng biến trên khong
1;3
(2): Nếu
a,b 0; 
thì hàm s (*) nghch biến trên khong
a,b
.
Mệnh đề nào sau đây đúng? Mệnh đề o sau đây sai?
A) (1) đúng và (2) sai? B) (2) đúng và (1) sai
C) (1) và (2) đều đúng? D) (1) và (2) đều sai?
Câu 6. Cho hàm s
3
2 2 2
x
y x m 2m 3 x m 1
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Hàm s (1) nghch biến trên khong
0;2
B) Hàm s (1) đng biến trên khong
;0
và nghch biến trên khong
2;
C) Hàm s (1) đồng biến trên khong
a; b
, vi mi
a,b
ab
D) Tùy theo giá tr m:
Nếu
m0
thì hàm s (1) đng biến trên
Nếu
m0
thì hàm s (1) nghch biến trên
Câu 7. Cho hàm s
y f x
và ba s thc
a,b,c
vi
a b c.
Xét hai mệnh đề:
(1): Nếu hàm s
y f x
đồng biến trên các khong
a; b
b;c
thì hàm s
y f x
cũng
đồng biến trên
a;c
.
(2): Nếu hàm s
y f x
đồng biến trên các khong
a;c
thì hàm s
y f x
cũng đng biến
trên
a; b
b;c
.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A) (1) đúng và (2) sai; B) (2) đúng và (1) sai
C) (1) và (2) đều đúng; D) (1) và (2) đều sai.
Câu 8. Cho hàm s
4 3 2
y x 4x 8x 8x 1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A)
2
y' 4 x 1 x 2x 2
-
-
-
0
+
-
x
0
1
y'
y
+
-
-
-
3
+
-
x
0
0
y'
y
+
Ch đề: Tính đơn điệu hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chun luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
3
B)
y' 0
có nghim duy nht
x1
C) Hàm s đồng biến trên khong
1; 
D) Nếu
a b 0
thì hàm s nghch biến trên khong
a; b
Câu 9. Trong các hàm s sau, hàm so nghch biến
A)
y tanx
; B)
32
y x x x
; C)
x2
y
x5
; D)
x
1
y
2
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm so nghch biến trên khong
0;
A)
y x lnx
; B)
2
y x lnx
C)
1
y ln
x
; D)
y lnx
Câu 11. Cho hàm s
2
x 2x 3
y
1x

. Xét ba mệnh đề:
(I):
2
2
x 2x 5
y'
x1
(II): Bàm s đồng biến trên khong
;1
và hàm s nghch biến trên khong
1; 
(III): Nếu
1
thì
f f b
Các mệnh đề o đúng?
A) (I) và (II); B) (I) và (III); C) (II) và (III); D) (I), (II), (III)
Câu 12. Cho hàm s
y cosx sinx,x 0; .
2


Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo sai?
A)
x y' 0
4
B) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;
4


C) Hàm s nghch biến trên khong
;
63


D)
y' y
khi
x 0;
2


Câu 13. Giá tr m để hàm s
y f x sinx mx
nghch biến trên tập xác đnh là
A)
m1
; B)
m1
; C)
m1
; D)
m1
Câu 14. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên khong
a,b
. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề
sau?
A) Nếu
y f x
đồng biến trên
a,b
thì
f' x 0
vi mi
x a,b
B) Nếu
y f x
nghch biến trên
a,b
thì
f' x 0
vi mi
x a,b
Ch đề: Tính đơn điệu hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chun luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
4
C) Nếu
f' x 0
trên hai khong liên tiếp
a,c
vi
c a,b
thì hàm s đồng biến trên khong
a,b
D) Nếu hàm s
y f x
đồng biến trên khong
a,b
thì đồ th hàm s
fx
kng đim
chung vi trc hoành.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên khong
a,b
. Ta xét các mệnh đề sau:
A) Nếu
f' x 0, x a,b
thì hàm s
y f x
đồng biến trên khong
a,b
;
B) Nếu
f' x 0, x a,b
thì hàm s
y f x
nghch biến trên khong
a,b
;
C) Nếu
f' x 0, x a,b
thì hàm s
y f x
là hàm s hng trên
a,b
;
Trong các mệnh đề trên:
A) Không có mệnh đề o đúng; B) Có mt mệnh đề đúng;
C) Có hai mệnh đề đúng; D) C ba mệnh đề đều đúng.
Câu 16. Cho hàm s
ax b
y , a 0,c 0
cx d
. Điu kiện o sau đây khẳng đnh hàm s đng
biến trên tập xác định ca nó?
A)
ad bc 0;
B)
ad bc 0;
C)
ad bc 0;
D) a và c cùng du.
Câu 17. Hàm s
2
y 2x x
nghch biến trên khong nào?
A)
1;2
; B)
0;1
; C)
1;0
; D)
0;2
Câu 18. Để hàm s
2
y x m x m
đồng biến trên khong
1;2
thì giá tr ca m phi là:
A)
m2
; B)
m3
; C)
2 m 3
; D) vi mi m.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A)
2
f' x 0, x x ;b
;
B) Hàm s nghch biến trong khong
2
a;x
;
C)
2
f' x 0, x a;x
;
D) Hàm s nghch biến trong khong
12
x ;x
.
Thi khóa biu lp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Th 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Huân-TP Huế
Toán 12/2: Th 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tp th Xã tc-TP Huế.
Ch đề: Tính đơn điệu hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chun luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
5
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
C
B
B
D
A
C
B
A
D
C
B
C
B
C
D
A
A
B
C
Ch đề: Cc tr hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
1
CH ĐỀ 2. CC TR HÀM S
Tuyn chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tp th xã tắc (Đường Ngô Thi Nhm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trong khong
a,b
chứa điểm
0
x
(có th tr đim
0
x
). Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A) Nếu
fx
không có đạo hàm ti
0
x
thì
fx
không đạt cc tr ti
0
x
.
B) Nếu
f' x 0
thì
fx
đạt cc tr tại điểm
0
x
C) Nếu
f' x 0
f'' x 0
thì
fx
không đạt cc tr tại đim
0
x
D) Nếu
f' x 0
f'' x 0
thì
fx
đạt cc tr tại điểm
0
x
Câu 2. Cho hàm s
fx
xác định trên khong
a; b
đồ
th như hình bên. Hàm s này có mấy điểm cc trị? Đáp số là:
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 3. Cho hàm s
fx
liên tc trên khong
a,b
.Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A) Nếu
fx
đồng biến trên khong
a,b
thì hàm s không có cc tr trên khong
a,b
B) Nếu
fx
nghch biến trên khong
a,b
thì hàm s không có cc tr trên khong
a,b
C) Nếu
fx
đạt cc tr tại điểm
0
x a,b
thì tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
0 0 0
M x ;f x
song song hoc trùng vi trc hoành
D) Nếu
fx
đạt cc đại ti
0
x a,b
thì
fx
đồng biến trên
0
a,x
và nghch biến trên
0
x ,b
.
Câu 4. Cho hàm s
42
y ax bx c, a 0
. Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cc tr
A) a và b cùng du và c bt k; B) a và b trái du và c bt k;
C)
b0
và a,c bt kì; D)
c0
và a,b bt k
Câu 5. Cho hàm s
43
f x x 4x 1
bao nhiêu đim cc trị? Đáp án là:
A) 0; B) 1; C) 2; D) 3
Câu 6. Hàm s
22
f x x 2 x
có bao nhiêu đim cc trị? Đáp án là:
A) 0; B) 1; C) 2; D) 3
Câu 7. Giá tr của m để hàm s
3 2 2
f x x m 1 x m 1 x
đạt cc tr tại điểm
x0
là:
Ch đề: Cc tr hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
2
A)
1
; B) 1; C)
1;1
; D) kết qu khác
Câu 8. Để tìm cc tr ca hàm s
53
f x 4x 5x
, mt hc sinh lp luận qua ba bước như sau:
c 1: Hàm s có tập xác định
D
Ta có:
33
x0
f' x 20x x 1 ,f' x 0 x x 1 0
x1

c 2: Đạo hàm cp 2:
2
f'' x 20x 4x 3
. Suy ra:
f'' 0 0,f'' 1 20 0
c 3: T các kết qu trên ta kết lun:
Hàm s không đạt cc tr ti điểm
x0
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
x1
Vy hàm s ch có mt cc tiu duy nhất, đạt tại điểm
x1
Hi lp luận trên đúng hay sai? Nếu sai thid bắt đầu t c nào?
A) Lp luận hoàn toàn đúng; B) Sai t c 1;
C) Sai t c 2; D) Sai t c 3.
Câu 9. Cho hàm s
32
1
f x x mx 4m 3 x 1
3
. Xác định các giá tr của m để hàm s đạt
cực đại và cc tiểu? Đáp án là:
A)
1 m 3
; B)
m1
; C)
m3
; D)
m1
hoc
m3
Câu 10. Cho hàm s
2
x
y.
x1
Nếu hàm s hai cc tr thì đường thẳng đi qua hai cc tr của đồ
th có phương trình là:
A)
y 4x 1
; B)
y 2x 3
C)
y 2x
; D) Hàm s không đạt cc tr
Câu 11. Cho hàm s
2
x 4x 1
y
x1

có hai điểm cc tr
12
x ,x
. Tích
12
x .x
bng
A)
2
; B)
5
; C)
1
; D)
4
Câu 12. Cho hàm s
2
x x 4
y
x1

có hai điểm cc tr. Tích s ca hai giá tr cc tr đó bằng
A)
15
; B)
15
; C)
12
; D)
12
Câu 13. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
. Nếu đồ th hàm s hai điểm cc tr gc tọa độ
O và điểm
A 2; 4
thì phương trình hàm số là:
A)
3
y x 3x 1
; B)
32
y x 3x
;
C)
3
y x 3x
; D)
32
y 2x 3x
Câu 14. Cho hàm s
x
y f x x e
, tại điểm
x0
thì
A) Hàm s đạt cc tiu ; B) Hàm s đạt cực đại;
C) Hàm s không xác định; D) Hàm s không đạt cc tr.
Câu 15. Cho hàm s
x
y f x
lnx

, tại điểm
xe
thì
Ch đề: Cc tr hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
3
A) Hàm s đạt cc tiu ; B) Hàm s đạt cực đại;
C) Hàm s không xác định; D) Hàm s không đạt cc tr.
Câu 16. Cho hàm s
y sinx 3cosx.
Khẳng định nào sau đây sai:
A)
5
x
6
là mt nghim của phương trình
B) Trên khong
0;
hàm s có duy nht mt cc tr
C) Hàm s đạt cc tiu ti
5
x
6
D)
y y'' 0, x
Câu 17. Hàm s
2
x mx 2
y
x1

có cc tr khi:
A)
m3
; B)
m3
; C)
m3
; D)
3 m 2
Câu 18. Hàm s nào sau đây không có cc tr:
A)
3
y x 2
; B)
2x 2
y
x1
; C)
2
x x 3
y
x2

;
D) C ba hàm đều không có cc tr.
Câu 19. Hàm s
4
2
x5
y 3x
22
có bao nhiêu cc tr
A) 3; B) Không có cc tr; C) 2 cc tr; D) 1 cc tr.
Thi khóa biu lp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Th 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Huân-TP Huế
Toán 12/2: Th 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tp th Xã tc-TP Huế.
Ch đề: Cc tr hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
4
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
D
D
C
B
B
D
A
D
D
C
B
D
B
B
A
C
A
D
D
Ch đề: GTLN&GTNN ca hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
1
CH ĐỀ 3. GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
Tuyn chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tp th xã tắc (Đường Ngô Thi Nhm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
fx
đạo hàm trên đoạn


a; b
. Ta xét các mệnh đề sau:
1. Nếu
fx
đạt cực đại tại điểm
0
x
thì
0
fx
là GTLN ca
fx
trên


a; b
2. Nếu
fx
đạt cc tiu tại điểm
0
x
thì
0
fx
là GTNN ca
fx
trên


a; b
3. Nếu
fx
đạo hàm trên khong
a;b
, đạt cực đại tại điểm
0
x a;b
và đạt cc tiu
1
x a;b
thì ta luôn có
01
f x f x
Trong các mệnh đề trên:
A) Không có mệnh đề o đúng; B) Có mt mệnh đề đúng;
C) Có hai mệnh đề đúng; D) C ba mệnh đề đều đúng
Câu 2. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A) Nếu hàm s
fx
có giá tr ln nht trên
a,b
thì hàm s
fx
có cực đại trên khong
a,b
.
B) Nếu hàm s
fx
có giá tr nh nht trên
a,b
thì hàm s
fx
có cc tiu trên khong
a,b
.
C) Nếu hàm s
fx
có giá tr ln nht và có giá tr nh nht trên
a,b
đều có cc tr trên khong
a,b
.
D) Mi hàm s có đạo hàm trên
a; b

đều đạt giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
a; b

.
Câu 3. Cho hàm s
34
f x 4x 3x
có giá tr ln nht là:
A) 1; B) 2; C) 3; D) 4.
Câu 4. Cho hàm s
2
x1
y , x 2
x2

. Giá tr nh nht ca hàm s là:
A) 1; B) 2; C) 3; D) 4.
Câu 5. Cho hàm s
2
f x x 4x 3
trên đon
3;3

có giá tr ln nht giá tr nh nht
theo th t :
A) 24, 0; B) 3,0; C) 8,0; D) kết qa khác.
Câu 6. Hàm s
f x 5 4x
trên đoạn
1;1

giá tr ln nht và giá tr nh nht theo th t
là:
A)
5,
0; B)
3,1
; C)
3,1
; D) kết qa khác.
Câu 7. Cho hàm s
2x 1
y
x1
trên đon
2;4

giá tr ln nht và giá tr nh nht theo th t
là:
Ch đề: GTLN&GTNN ca hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
2
A)
7
;1
5
; B)
2; 1
; C)
51
;
42
; D) kết qu khác.
Câu 8. Hàm s
42
y sin x sin x 2
trên đon
;

có giá tr ln nht và giá tr nh nht theo
th t là:
A)
7
2;
4
; B)
3;1
; C)
31
;
22
; D) kết qu khác.
Câu 9. Hàm s
sinx 5
y
sinx 2
có giá tr ln nht và giá tr nh nht theo th t là:
A)
1; 1;
B)
5;3
; C)
4;2
; D)
2; 1
.
Câu 10. Giá tr ln nht ca hàm s
2
y x 2 x
trên đoạn
2; 2


bng
A) 1; B) 2; C)
2
; D)
22
Câu 11. Cho hàm s
2
2
yx
x

,
x0
giá tr nh nht ca hàm s bng
A) 4; B) 1 ; C) 3; D) 2
Câu 12. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
y x cos x
trên đon
0,
4


lần lượt
bng:
A)
1
, 1;
2
B)
,
46

; C)
1
,1
42
; D)
11
,
2 4 2
.
Câu 13. Hàm s
2
f x x 8x 13
đạt giá tr nh nht khi x bng
A) 1; B) 4; C)
4
; D)
3
Câu 14. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
y x 2 4 x
A) 1; B) 2; C) 3; D) 4
Câu 15. Gtr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
2x x 1
y
x1

trên đoạn
0,1

lần lượt
bng:
A)
1, 2;
B)
1,2
; C)
2,1
; D) Kết qu khác.
Câu 16. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y sinx cosx
lần lượt bng:
A)
1, 2;
B)
2, 2
; C)
2,0
; D)
1, 1
.
Câu 17. Gtr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
x 3x 9x 1
ye
trên đon
2,0

lần lượt
bng:
A)
2
2
1
e , ;
e
B)
4
1
e,
e
; C)
5
4
1
e,
e
; D)
6
1
e,
e
.
Câu 18. Giá tr ln nht gtr nh nht ca hàm s
2
x 2x 2
1
y
e

trên đoạn
2,2

lần lượt
bng:
A)
2
2
1
e , ;
e
B)
5
3
1
e,
e
; C)
3
6
1
e,
e
; D)
4
3
1
e,
e
.
Ch đề: GTLN&GTNN ca hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
3
Câu 19. Hàm s
sinx
y
2 cosx
. Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s trên đon
0;

.
Sau đây là lời gii ca 1 hc sinh:
c 1:
''
22
sinx 2 cosx 2 cosx sinx
2cosx 1
y'
2 cosx 2 cosx


c 2:
12
y' 0 2cosx 1 0 cosx - x
23
c 3:
2 3 2 3
f 0 0; f ; f 0; f
3 3 3 3
Vậy trên đoạn
0;

, hàm s
y f x
Giá tr ln nht bng
3
3
Giá tr nh nht bng
3
3
Bài giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai đâu?
A) Đúng; B) Sai t c 1; C) Sai t c 2; D) Sai bước 3.
Câu 20. Giá tr ln nht ca hàm s
2
2x x 3
y
6 2x

trên khong
3;8
bng:
A)
25
2
; B)
15
2
; C)
25
3
; D)
10
3
.
Câu 21. Giá tr nh nht ca hàm s
2
y ln x 2x 2
trên khong
0;2
bng:
A)
3ln3
; B)
5ln5
; C)
1
; D)
0
.
Câu 22. Giá tr nh nht ca hàm s
2
1
yx
x

trên khong
0;1
A)
3
32
2
; B)
23
3
; C)
3
2
2
; D)
3
23
3
.
Câu 23. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
x 1 x
y 1 3 9
trên khong
3
0;log 2
. Sau đây li
gii
c 1: Đặt
x
t3
. Ta có
3
x 0;log 2 t 1;2
. Lúc đó:
2
y f t t 3t 1
c 2:
3
f' t 2t 3,f' t 0 t 1;2
2
Ch đề: GTLN&GTNN ca hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
4
c 3: Bng biến thiên cho thy: Trên khong (1;2), hàm s
ft
có duy nht mt cc tr và cc tr
này là cực đại.
Vy trên khong
3
0;log 2
, hàm đã cho giá trị ln nht bng
13
4
khi
3
3
x log
2
.
Bài giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai đâu?
A) Đúng; B) Sai t c 1; C) Sai t c 2; D) Sai bước 3.
Thi khóa biu lp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Th 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Huân-TP Huế
Toán 12/2: Th 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tp th Xã tc-TP Huế.
Ch đề: GTLN&GTNN ca hàm s. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
5
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
A
D
A
D
A
B
A
A
C
B
C
C
B
B
B
B
D
C
C
A
D
A
C
Ch đề: Đưng Tim Cn. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
1
CH ĐỀ 4. ĐƯNG TIM CN
Tuyn chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tp th xã tắc (Đường Ngô Thi Nhm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
ax b
y ,c 0
cx d

ad bc 0.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A) Đồ th hàm s luôn có 1 tim cận đứng;
B) Đồ th hàm s luôn có 1 tim cn ngang;
C) Đồ th hàm s luôn có một tâm đi xng;
D) Trong mọi trường hp, trc tung không th là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 2. Đồ th hàm s
2
2x 9
y
x1
có mấy đường tim cn:
A) 1; B) 2; C) 3; D) Không có tim cn.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
2
x 3x 2
y
x1

có mấy đường tim cn:
A) 1; B) 2; C) 3; D) Không có tim cn.
Câu 4. Đồ th hàm s
2
x2
y
x1
có mấy đường tim cn:
A) 0; B) 1; C) 2; D) 3.
Câu 5. Cho hàm s
ax 1
y.
xd
Nếu đồ th hàm stim cn đứng
x1
và đi qua điểm
A 2; 5
thì phương trình của hàm s là:
A)
x2
y
x1
; B)
2x 1
y
x1
; C)
3x 2
y
1x

; D)
x1
y
x1
.
Câu 6. Cho hàm s
ax b
y.
x3
Nếu đồ th hàm s tim cn ngang
y3
đi qua điểm
A 2; 8
thì giá tr ca a và b là:
A)
a 3,b 2
; B)
a 2,b 3
; C)
a 1,b 4
; D)
a 2,b 1.
Câu 7. Đồ th hàm s
2
x
y
x9
có mấy đường tim cn:
A) 1; B) 2; C) 3; D) 4.
Câu 8. Đồ th hàm s
2
2
3x
y
xx
có các đường tim cn :
A)
y3
; B)
x 0,x 1
; C)
x 1,y 3
; D)
x 0,y 3
.
Câu 9. Cho hàm s
2
3x 4x 5
y
2x x 1

. Đ th hàm s đã cho có các đường tim cn nào?
A) Ch có tim cận đứng;
B) Ch có tim cn ngang;
Ch đề: Đưng Tim Cn. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
2
C) tim cận đứng và tim cn ngang;
D) Không có tim cn.
Câu 10. Vi giá tr nào của m thì đồ th (C) ca m s
tim cận đứng đi qua điểm
A 1; 2
?
A)
2
m
2
; B)
1
m
2
; C)
m0
; D)
m2
.
Câu 11. Đồ th hàm s nào trong các hàm s sau kng tim cn?
A)
1x
y
1x
; B)
2
2
2x x
y
x1
; C)
42
y x 3x 2
; D)
x
y
x1
.
Câu 12. Đồ th hàm s nào trong các hàm s sau có tim cn:
A)
2
y x 3x 2
; B)
2
2
2x x 1
y
x1

; C)
42
y 3x 6x 2
; D)
3
y x 3x
.
Câu 13. Cho hàm s
2
3x 1
, x 2
fx
x2
x x 1, x 2

. Khẳng định nào sau đây sai?
A) Tập xác định hàm s
D
;
B) Khi
x0
thì
1
y
2

;
C) Khi
x4
thì
y' 9
;
D) Đồ th hàm s đã cho không có đường tim cn.
Câu 14. Cho hàm s
sinx
y
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A) Hàm s không xác định ti
x0
;
B) Khi
x0
(trục tung) là phương trình tiệm cận đứng của đ th hàm s ;
C) Khi
*
x k , k
thì
y0
;
D) Khi
x
2
thì
2
y
.
Câu 15. Đồ th hàm s
2
22
x 2x 2
y
x 2mx m 1

có mấy đường tim cn?
A)
3
B)
2
; C)
1
; D) 0.
Câu 16. Cho hàm s
ax 1
y
bx 2
. Xác định a và b để đồ th hàm s nhận đường thng
x1
là tim
cận đứngvà đường thng
1
y
2
làm tim cn ngang:
A)
a 2,b 2
B)
a 1;b 2
; C)
a 2,b 2
; D)
a 1,b 2
.
Câu 17. Xác định a để đồ th hàm s
2
2
x1
y
2x -ax a
có đúng một tim cận đứng:
Ch đề: Đưng Tim Cn. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
3
A)
a 1;
B)
a2
; C)
a0
a8

; D)
a1
a2
.
Câu 18. Cho hàm s
2x 1
y
x1
. Tích khong cách t một đim thuộc đồ th hàm s đến hai
đưng tim cn là:
A)
2;
B)
3
; C)
4
; D)
5
.
Câu 19. Cho hàm s
2x 2
y
x1
.Điểm thuc nhánh bên phi của đồ th hàm s tng khong
cách đến hai đường tim cn nh nhất là điểm M tọa độ:
A)
M 3;4
B)
M 3; 4
; C)
M 3;4
; D)
M 3;4
.
Thi khóa biu lp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Th 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Huân-TP Huế
Toán 12/2: Th 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tp th Xã tc-TP Huế.
Ch đề: Đưng Tim Cn. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
4
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
D
C
B
C
B
A
D
C
C
D
C
B
D
B
A
D
C
B
A
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
1
CH ĐỀ 5. KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Tuyn chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tp th xã tắc (Đường Ngô Thi Nhm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
3
y 4x 3x 1 1
. Đ th hàm s (1) là hình v nào trong các hình v
sau:
Câu 2. Cho hàm s
32
y f x x ax bx 4
đồ th như
hình v. Hàm s
y f x
là hàm s nào trong 4 hàm s sau:
A)
32
y x 3x 2
;
B)
32
y x 3x 2
;
C)
2
y x x 3 4
;
D)
2
y x x 3 4
.
Câu 3. Đồ th hàm s
32
y x 3x 3x 2
là hình v nào trong 4 hình v:
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
2
Câu 4. Cho hàm s
2
y 2 x x 3 1 .
Xét ba mệnh đề:
(1):
2
y' 0 x 4x 3 0
(2): Đồ th hàm s (1) như hình vẽ sau:
(3): Hàm s (1) đồng biến trên khong
1;3
Mệnh đề nào đúng? Mệnh đềo sai?
A) (2) và (3) đúng, (1) sai; B) (1) và (2) đúng, (3) sai;
C) (3) đúng, (1) và (2) sai; D) (2) sai, (1) và (3) đúng
Câu 5. Biết đồ th hàm s
32
y x 3x 2
là hình v sau:
Đồ th hàm s
32
y x 3x 2
là hình v nào trong bn hình v
Câu 6. Biết đồ th hàm s
3
y 4x 3x 1
là hình v sau:
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
3
Đồ th hàm s
3
y 4 x 3 x 1
là hình v nào trong 4 hình v
Câu 7. Xác định a để phương trình
3 2 2
2x 3x a 2a 0
có đúng ba nghiệm
A)
a1
; B)
2 a 0
; C)
a1
0 a 2


; D)
a0
1 a 1

.
Câu 8. Xác định m để phương trình
3 2 3 2
2x 3mx m 3m 0
có đúng hai nghiệm
A)
m1
; B)
m3
; C)
m0
; D) m tùy ý.
Câu 9. Biết hàm s
32
y x 2x 3x 5
có hai đim cc trị. Lúc đó phương trình đưng thng
đi qua hai đim cc tr của đồ th hàm s là:
A)
45x 8
y
3
; B)
26x 39
y
9
;
C)
51 28x
y
4
; D)
3 42x
y
12
.
Câu 10. Cho hàm s
32
y 2x 3x 6 m 1 x m
. Xác định m để hàm s hai điểm cc tr
viết phương trình đường thng
đi qua hai đim cc tr của đ th hàm s
A)
m0
và phương trình ca
là
y 1 3m x m
;
B)
1
m
2

và phương trình của
là
y 3 m x 3m
;
C)
5
m
4
và phương trình của
y 4m 5 x 2m 1
;
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
4
D)
2
m
3

và phương trình của
y 2m 1 x 3m 2.
Câu 11. Đồ th hàm s
22
y x x 2
là hình v nào trong các hình v sau:
Câu 12. Hàm s
42
y f x =ax bx c a 0
có đồ th như hình vẽ sau:
Hàm s
y f x
là hàm so trong bn hàm s sau?
A)
2
2
y x 2 1
; B)
2
2
y x 2 1
;
C)
42
y x 2x 3
; D)
42
y x 4x 3
.
Câu 13. Cho hàm s
ax b
y f x
cx d

có đồ th như hình vẽ
Hàm s
y f x
là hàm so trong 4 hàm s sau:
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
5
A)
2x 1
y
x2
; B)
1 2x
y
x2
;
C)
2x 1
y
x2
; D)
2 x 1
y
x2
.
Câu 14. Đồ th hàm s nào dưới đây đối xng qua gc tọa đ?
3 5 2
1) f x 4x 3x; 2)f x 2x x; 3)f x 3x 4.
A) Ch 1) ; B) Ch 2) ; C) Ch 1) và 2); D) Ch 1) và 3).
Câu 15. Đồ th hàm s
2 2x
y
2x
có đồ th là hình v nào sau đây?
Câu 16. Cho hàm s
ax 1
y
cx d
tim cận đứng là
x1
, tim cn ngang
3
y
2

đi qua
đim
A 3; 1
. Lúc đó hàm số
ax 1
y
cx d
là hàm s nào trong bn hàm s sau:
A)
1 3x 1
y.
2 1 x
; B)
1 3x 1
y.
2 x 1

;
C)
3x 1
y
2x 1
; D)
1 3x
y
2 2x
.
Câu 17. Biết đồ th hàm s
2x 2
y
x1
là hình v sau:
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
6
Đồ th hàm s
2x 2
y
x1
là hình v nào trong bn hình v sau:
Câu 18. Biết đồ th hàm s
2x
y
x1
là hình v sau:
Đồ th hàm s
2x
y
x1
là hình v nào trong bn hình v sau:
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
7
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
3
C : y 3x 4x
tại điểm
y'' 0
là:
A)
y 12x
; B)
y 3x
; C)
y 3x 2
; D)
y0
.
Câu 20. Để đưng thng
y 2x m
là tiếp tuyến vi đồ th hàm s
2
y x 1
thì m phi bng
A)
y0
; B)
y4
; C)
y2
; D)
1
y
2
.
Câu 21. Cho hàm s
32
1
y x 2x 3x 1
3
có đồ th (C). Trong các tiếp tuyến vi (C), tiếp tuyến
có h s góc ln nht bng:
A)
3
; B) 2; C) 1; D) Kết qu khác.
Câu 22. Cho hàm s
x1
y
x2
có đồ th (H). Tiếp tuyến vi (H) tại giao điểm (H) vi trc hoành
phương trình:
A)
y 3x
; B)
y 3 x 1
; C)
y x 3
; D)
1
y x 1
3

.
Câu 23. Cho hàm s
42
y x 2x 2
đồ th (C). Qua điểm
A 0;2
k đưc bao nhiêu tiếp
tuyến với đồ th (C)
A) 1; B) 2; C) 3; D) Không có tiếp tuyến nào.
Câu 24. Cho hàm s
32
y x 3x 4
đồ th (C).Tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi
đưng thng
d : y 3x 5
là:
A)
y 3x 1
; B)
; C)
; D)
.
Câu 25. Xác định a để đưng thng
y mx 1
cắt đ th m s
2x
y
2x
tại hai điểm phân bit
A)
m0
hoc
m2
; B)
m1
hoc
m6
;
C)
m1
hoc
m2
; D)
m4
hoc
m0
.
Câu 26. Xác định a để đưng thng
y 2x 1
cắt đồ th hàm s
32
y x 2ax x 1
tại ba đim
phân bit
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
8
A)
a2
; B)
a1
;
C)
a2
; D)
a2
a0
Câu 27. Cho hàm s
32
y 2x 3x 1
có đồ th như hình vẽ
Bng cách s dụng đồ th hàm số, xác định m đê phương trình
32
2x 3x 2m 0
đúng 3
nghiệm, trong đóhai nghim lớn hơn
1
2
A)
11
m;
42



; B)
1
m ;1
2



; C)
m 1;0
; D)
1
m ;0
2




.
Câu 28. Vn s dụng đồ th câu 27. Vi giá tr nào của a thì phương trình
3
2
2 x 3x a 0
đúng 4 nghiệm:
A)
a 1;1
; B)
a 1;2
; C)
a 2;1
; D)
a 0;1
.
Câu 29. Đồ th hàm s
3
yx
y 3x 2
ct nhau ti mấy điểm?
A) 1; B) 2; C) 3; D) Không ct nhau.
Câu 30. Cho hàm s
4 3 2
y 2x x x
. Đồ th hàm sy ct trc hoành ti mấy điểm?
A) 4; B) 3; C) 1; D) Không ct nhau.
Câu 31. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
3
y x 3x 1
và đường thng
ym
ct nhau ti
ba điểm phân bit
A)
m3
; B)
m1
; C)
1 m 2
; D)
1 m 3
.
Câu 32. Gi s đưng thng
y mx 2
cắt đ th hàm s
2x 1
y
x1
tại hai đim phân bit
11
A x ; y
22
B x ,y
. H thc nào sau đây đúng?
A)
1 2 1 2
x x 2x x 0
; B)
1 2 1 2
x x x x 4 0
;
C)
1 2 1 2
x x 2x x 1 0
; D)
1 2 1 2
x x 4x x 1 0
Câu 33. Đồ th hàm s
1 2x
y
1 2x
my tiếp tuyến vuông góc với đường thng
1x
y
4
. Nếu
có, phương trình tiếp tuyến là phương trình nào?
A) Không có;
B) 1, phương trình là
C) 2, phương trình là:
y 4x
;
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
9
D) 2, phương trình là:
y 4x 1
.
Câu 34. S cặp điểm A, B trên đồ th hàm s
32
y x 3x 3x 5
mà tiếp tuyến ti A ti B
vuông góc nhau:
A) Vô s cp; B) Ch mt cp ;
C) Không có cp nào; D) hai cp.
Ch đề: KS và v đ th hàm s. Ths. Trn Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc Gia, TP Huế.
10
Thi khóa biu lp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Th 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Huân-TP Huế
Toán 12/2: Th 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tp th Xã tc-TP Huế.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
D
B
D
C
A
C
B
B
C
D
B
D
C
D
A
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
B
D
B
A
C
D
C
D
D
B
A
D
B
C
D
D
| 1/28

Preview text:

Chủ đề: Tính đơn điệu hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
CHỦ ĐỀ 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
Tuyển chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lớp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm luyện thi 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tập thể xã tắc (Đường Ngô Thời Nhậm) - TP Huế Câu 1. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ; 0 ;
B) Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 0; 2 ;
C) Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng  2  ;0;
D) Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 0;  . Câu 2. Cho hàm số 2
y  x  2x  5 . Khẳng định nào sau đây sai? x  1 A) y'  ; 2 x  2x  5
B) Tập xác định của hàm số là D  1;  ;
C) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  ; D) y  2, x
  ( Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  1 ). 1
Câu 3. Cho hàm số f x 3 2  x  x   2
a  2x  b . Mệnh đề nào sau đay là đúng? 3
A) Với mọi a và b hàm số luôn nghịch biến;
B) Với mọi a và b hàm số luôn đồng biến;
C) Hàm số luôn đồng biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a  0, b bất kỳ;
D) Hàm số luôn nghịch biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a  0, b bất kỳ. Câu 4. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  3 (1) . Hàm số (1) có bảng biến thiên là bảng nào sau đây? A) x -∞ -1 0 1 +∞ y' + 0 - 0 + 0 - y 0 0 -∞ 3 -∞ B) x -∞ - 2 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + 0 - -5 y -5 -∞ 3 -∞ 1
Chủ đề: Tính đơn điệu hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. C) -∞ x 1 +∞ y' + 0 - 0 y -∞ -∞ D) -∞ x 0 +∞ y' + 0 - 3 y -∞ -∞ Câu 5. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  9x  5 (*). Xét hai mệnh đề:
(1): Hàm số (*) đồng biến trên khoảng  1  ; 3
(2): Nếu a,b  0;  thì hàm số (*) nghịch biến trên khoảng a, b .
Mệnh đề nào sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây sai?
A) (1) đúng và (2) sai?
B) (2) đúng và (1) sai
C) (1) và (2) đều đúng?
D) (1) và (2) đều sai? 3 x Câu 6. Cho hàm số 2 y   x   2 m  2m  3 2
x  m 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A) Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 0; 2
B) Hàm số (1) đồng biến trên khoảng ; 0 và nghịch biến trên khoảng 2; 
C) Hàm số (1) đồng biến trên khoảng a; b , với mọi a,b  và a  b
D) Tùy theo giá trị m:
 Nếu m  0 thì hàm số (1) đồng biến trên
 Nếu m  0 thì hàm số (1) nghịch biến trên
Câu 7. Cho hàm số y  f x và ba số thực a, b,c với a  b  c. Xét hai mệnh đề:
(1): Nếu hàm số y  f x đồng biến trên các khoảng a; b và b; c thì hàm số y  f x cũng
đồng biến trên a; c .
(2): Nếu hàm số y  f x đồng biến trên các khoảnga;c thì hàm số y  f x cũng đồng biến
trên a; b và b; c .
Phát biểu nào sau đây đúng?
A) (1) đúng và (2) sai;
B) (2) đúng và (1) sai
C) (1) và (2) đều đúng;
D) (1) và (2) đều sai. Câu 8. Cho hàm số 4 3 2
y  x  4x  8x  8x 1 . Khẳng định nào sau đây sai? A)     2 y' 4 x 1 x  2x  2 2
Chủ đề: Tính đơn điệu hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
B) y'  0 có nghiệm duy nhất x  1
C) Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 
D) Nếu a  b  0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng a; b
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến x  2 1 A) y  tanx ; B) 3 2 y  x  x  x ; C) y  y  x  ; D) 5 x 2
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;  A) y  x  ln x ; B) 2 y  x  ln x 1 C) y  ln ; D) y  ln x x 2 x  2x  3
Câu 11. Cho hàm số y  1 . Xét ba mệnh đề: x 2 x  2x  5 (I): y'   x  2 1
(II): Bàm số đồng biến trên khoảng  
;1 và hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 
(III): Nếu     1 thì f   f b
Các mệnh đề nào đúng? A) (I) và (II); B) (I) và (III); C) (II) và (III); D) (I), (II), (III)   
Câu 12. Cho hàm số y  cos x  sin x, x 0; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  2   A) x   y'  0 4   
B) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;   4     
C) Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   6 3    
D) y'  y khi x 0;   2 
Câu 13. Giá trị m để hàm số y  f x  sinx  mx nghịch biến trên tập xác định là A) m  1 ; B) m  1 ; C) m  1 ; D) m  1
Câu 14. Cho hàm số y  f x có đạo hàm trên khoảng a, b . Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau?
A) Nếu y  f x đồng biến trên a, b thì f 'x  0 với mọi x a, b
B) Nếu y  f x nghịch biến trên a, b thì f 'x  0 với mọi x a, b 3
Chủ đề: Tính đơn điệu hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
C) Nếu f 'x  0 trên hai khoảng liên tiếp a,c với c a, b thì hàm số đồng biến trên khoảng a,b
D) Nếu hàm số y  f x đồng biến trên khoảng a, b thì đồ thị hàm số f x không có điểm chung với trục hoành.
Câu 15. Cho hàm số y  f x có đạo hàm trên khoảng a, b . Ta xét các mệnh đề sau:
A) Nếu f ' x  0, x
 a,b  thì hàm số y  fx đồng biến trên khoảng a,b ;
B) Nếu f 'x  0, x
 a,b thì hàm số y  fx nghịch biến trên khoảng a,b ;
C) Nếu f 'x  0, x
 a,b thì hàm số y  fx là hàm số hằng trên a,b ;
Trong các mệnh đề trên:
A) Không có mệnh đề nào đúng;
B) Có một mệnh đề đúng;
C) Có hai mệnh đề đúng;
D) Cả ba mệnh đề đều đúng. ax b
Câu 16. Cho hàm số y  , a  0, c 0 cx
. Điều kiện nào sau đây khẳng định hàm số đồng d
biến trên tập xác định của nó? A) ad  bc  0; B) ad  bc  0; C) ad  bc  0;
D) a và c cùng dấu. Câu 17. Hàm số 2
y  2x  x nghịch biến trên khoảng nào? A) 1; 2 ; B) 0;1 ; C) 1; 0 ; D) 0; 2
Câu 18. Để hàm số 2
y  x m  x  m đồng biến trên khoảng 1; 2 thì giá trị của m phải là: A) m  2 ; B) m  3 ; C) 2  m  3 ; D) với mọi m.
Câu 19. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình bên.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A) f 'x  0, x  x ; b ; 2 
B) Hàm số nghịch biến trong khoảng a; x ; 2  C) f 'x  0, x  a;x ; 2 
D) Hàm số nghịch biến trong khoảng x ; x . 1 2 
Thời khóa biểu lớp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Thứ 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Lê Huân-TP Huế
Toán 12/2: Thứ 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tập thể Xã tắc-TP Huế. 4
Chủ đề: Tính đơn điệu hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 C B B D A C B A D C B C B C D A A B C 5
Chủ đề: Cực trị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
CHỦ ĐỀ 2. CỰC TRỊ HÀM SỐ
Tuyển chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lớp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tập thể xã tắc (Đường Ngô Thời Nhậm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm trong khoảng a, b chứa điểm x (có thể trừ điểm x ). Tìm 0 0
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A) Nếu f x không có đạo hàm tại x thì f x không đạt cực trị tại x . 0 0
B) Nếu f 'x  0 thì f x đạt cực trị tại điểm x 0
C) Nếu f 'x  0 và f ' x  0 thì f x không đạt cực trị tại điểm x 0
D) Nếu f 'x  0 và f ' x  0 thì f x đạt cực trị tại điểm x 0
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên khoảng a; b có đồ
thị như hình bên. Hàm số này có mấy điểm cực trị? Đáp số là: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 3. Cho hàm số f x liên tục trên khoảng a, b .Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A) Nếu f x đồng biến trên khoảng a, b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a, b
B) Nếu f x nghịch biến trên khoảng a, b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a, b
C) Nếu f x đạt cực trị tại điểm x  a,b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 0   M x ; f x
song song hoặc trùng với trục hoành 0  0  0 
D) Nếu f x đạt cực đại tại x  a, b thì f x đồng biến trên a,x và nghịch biến trên x , b . 0  0  0   Câu 4. Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c,a  0 . Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cực trị
A) a và b cùng dấu và c bất kỳ;
B) a và b trái dấu và c bất kỳ;
C) b  0 và a,c bất kì;
D) c  0 và a,b bất kỳ
Câu 5. Cho hàm số   4 3
f x  x  4x  1 có bao nhiêu điểm cực trị? Đáp án là: A) 0; B) 1; C) 2; D) 3
Câu 6. Hàm số   2   2 f x
x 2  x  có bao nhiêu điểm cực trị? Đáp án là: A) 0; B) 1; C) 2; D) 3
Câu 7. Giá trị của m để hàm số   3      2  2 f x x m 1 x m  
1 x đạt cực trị tại điểm x  0 là: 1
Chủ đề: Cực trị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. A) 1  ; B) 1; C) 1  ;1 ; D) kết quả khác
Câu 8. Để tìm cực trị của hàm số   5 3
f x  4x  5x , một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định D  x  0 Ta có: f 'x 3  20x x 1,f'x 3
 0  x x 1  0   x   1
Bước 2: Đạo hàm cấp 2:   2
f ' x  20x 4x  3 . Suy ra: f ' 0  0,f '   1  20  0
Bước 3: Từ các kết quả trên ta kết luận:
 Hàm số không đạt cực trị tại điểm x  0
 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x  1
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thid bắt đầu từ bước nào?
A) Lập luận hoàn toàn đúng;
B) Sai từ bước 1;
C) Sai từ bước 2;
D) Sai từ bước 3. 1
Câu 9. Cho hàm số f x 3 2
 x  mx  4m  3x 1 . Xác định các giá trị của m để hàm số đạt 3
cực đại và cực tiểu? Đáp án là: A) 1  m  3 ; B) m  1 ; C) m  3 ;
D) m  1 hoặc m  3 2 x
Câu 10. Cho hàm số y  . x 
Nếu hàm số có hai cực trị thì đường thẳng đi qua hai cực trị của đồ 1
thị có phương trình là: A) y  4x  1 ; B) y  2x  3 C) y  2x ;
D) Hàm số không đạt cực trị 2 x  4x  1
Câu 11. Cho hàm số y  x , x . Tích x .x bằng x  có hai điểm cực trị 1 1 2 1 2 A) 2  ; B) 5  ; C) 1  ; D) 4  2 x  x  4
Câu 12. Cho hàm số y  x 
có hai điểm cực trị. Tích số của hai giá trị cực trị đó bằng 1 A) 15 ; B) 15  ; C) 12 ; D) 12 
Câu 13. Cho hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d . Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và điểm A2; 4
  thì phương trình hàm số là: A) 3 y  x  3x  1 ; B) 3 2 y  x  3x ; C) 3 y  x  3x ; D) 3 2 y  2x  3x Câu 14. Cho hàm số    x
y f x  x  e , tại điểm x  0 thì
A) Hàm số đạt cực tiểu ;
B) Hàm số đạt cực đại;
C) Hàm số không xác định;
D) Hàm số không đạt cực trị. Câu 15. Cho hàm số    x y f x  , tại điểm x  e thì ln x 2
Chủ đề: Cực trị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
A) Hàm số đạt cực tiểu ;
B) Hàm số đạt cực đại;
C) Hàm số không xác định;
D) Hàm số không đạt cực trị.
Câu 16. Cho hàm số y  s inx  3cosx. Khẳng định nào sau đây sai: 5 A) x 
là một nghiệm của phương trình 6
B) Trên khoảng 0;  hàm số có duy nhất một cực trị 5
C) Hàm số đạt cực tiểu tại x  6
D) y  y'  0,x  2 x  mx  2
Câu 17. Hàm số y  x  có cực trị khi: 1 A) m  3 ; B) m  3 ; C) m  3  ; D) 3   m  2 
Câu 18. Hàm số nào sau đây không có cực trị: 2x  2 2 x  x  3 A) 3 y  x  2 ; B) y  y  x  ; C) 1 x  ; 2
D) Cả ba hàm đều không có cực trị. 4 x 5 Câu 19. Hàm số 2 y 
 3x  có bao nhiêu cực trị 2 2 A) 3;
B) Không có cực trị; C) 2 cực trị; D) 1 cực trị.
Thời khóa biểu lớp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Thứ 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Lê Huân-TP Huế
Toán 12/2: Thứ 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tập thể Xã tắc-TP Huế. 3
Chủ đề: Cực trị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 D D C B B D A D D C B D B B A C A D D 4
Chủ đề: GTLN&GTNN của hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
CHỦ ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Tuyển chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lớp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tập thể xã tắc (Đường Ngô Thời Nhậm) - TP Huế
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn a; b 
 . Ta xét các mệnh đề sau:
1. Nếu f x đạt cực đại tại điểm x thì f x là GTLN của f x trên a; b 0  0  
2. Nếu f x đạt cực tiểu tại điểm x thì f x là GTNN của f x trên a; b 0  0  
3. Nếu f x có đạo hàm trên khoảng a; b , đạt cực đại tại điểm x  a; b và đạt cực tiểu 0  
x  a;b thì ta luôn có f x   f x 0  1 1  
Trong các mệnh đề trên:
A) Không có mệnh đề nào đúng;
B) Có một mệnh đề đúng;
C) Có hai mệnh đề đúng;
D) Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 2. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A) Nếu hàm số f x có giá trị lớn nhất trên a, b thì hàm số f x có cực đại trên khoảng a, b .
B) Nếu hàm số f x có giá trị nhỏ nhất trên a, b thì hàm số f x có cực tiểu trên khoảng a, b .
C) Nếu hàm số f x có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên a, b đều có cực trị trên khoảng a,b.
D) Mọi hàm số có đạo hàm trên a; b 
 đều đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên a; b   .
Câu 3. Cho hàm số   3 4
f x  4x  3x có giá trị lớn nhất là: A) 1; B) 2; C) 3; D) 4.   2 x 1
Câu 4. Cho hàm số y  ,x  2 x 
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 2 A) 1; B) 2; C) 3; D) 4.
Câu 5. Cho hàm số   2
f x  x  4x  3 trên đoạn  3  ; 3 
 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự là: A) 24, 0; B) 3,0; C) 8,0; D) kết qủa khác.
Câu 6. Hàm số f x  5  4x trên đoạn 1;1 
 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự là: A) 5 , 0; B) 3,1; C) 3,1; D) kết qủa khác. 2x  1
Câu 7. Cho hàm số y    
 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự x  trên đoạn 2; 4 1 là: 1
Chủ đề: GTLN&GTNN của hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. 7 5 1 A) ;1 ; B) 2; 1  ; C) ; ; D) kết quả khác. 5 4 2 Câu 8. Hàm số 4 2
y  sin x  sin x  2 trên đoạn  ;   
 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự là: 7 3 1 A) 2; ; B) 3;1 ; C) ; ; D) kết quả khác. 4 2 2 s inx  5
Câu 9. Hàm số y  sinx có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự là: 2 A) 1; 1  ; B) 5; 3 ; C) 4; 2 ; D) 2; 1  .
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2  x trên đoạn  2; 2    bằng A) 1; B) 2; C) 2 ; D) 2 2 Câu 11. Cho hàm số 2 2
y  x  , x  0 giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng x A) 4; B) 1 ; C) 3; D) 2  
Câu 12. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  cos x trên đoạn 0,   lần lượt  4  bằng: 1    1  1 1 A) , 1; B) , ; C)  ,1 ; D)  , . 2 4 6 4 2 2 4 2
Câu 13. Hàm số   2
f x  x  8x  13 đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A) 1; B) 4; C) 4  ; D) 3 
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  4  x A) 1; B) 2; C) 3; D) 4 2 2x  x  1
Câu 15. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y      lần lượt x  trên đoạn 0,1 1 bằng: A) 1, 2; B) 1, 2 ; C) 2  ,1 ; D) Kết quả khác.
Câu 16. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  s inx  cosx lần lượt bằng: A) 1, 2;  B) 2 ,  2 ; C) 2,0 ; D) 1, 1  . 3 2
Câu 17. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 3x 9x 1 y e     trên đoạn  2  ,0   lần lượt bằng: 1 1 A) 2 e , ; B) 4 1 e , ; C) 5 e , ; D) 6 1 e , . 2 e e 4 e e 1
Câu 18. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2,2 2   lần lượt x 2x 2 e   bằng: 1 1 1 1 A) 2 e , ; B) 5 e , ; C) 3 e , ; D) 4 e , . 2 e 3 e 6 e 3 e 2
Chủ đề: GTLN&GTNN của hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. s inx
Câu 19. Hàm số y      2 
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; cosx .
Sau đây là lời giải của 1 học sinh:
sinx' 2cosx2cosx' sinx 2cosx1 Bước 1: y'    2  cosx2 2cosx2 1 2
Bước 2: y'  0  2 cos x  1  0  cos x  -  x   2 3  2  3  2  3
Bước 3: f 0  0; f  ; f   0; f         3  3  3  3
Vậy trên đoạn 0;  
 , hàm số y  f x có  3
Giá trị lớn nhất bằng 3  3
Giá trị nhỏ nhất bằng  3
Bài giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đâu? A) Đúng; B) Sai từ bước 1; C) Sai từ bước 2; D) Sai bước 3. 2 2x  x  3
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3; 8 bằng: 6  trên khoảng   2x 25 15 25 10 A)  ; B) ; C) ; D)  . 2 2 3 3
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số   2
y ln x  2x  2 trên khoảng 0; 2 bằng: A) 3ln 3 ; B) 5ln 5 ; C) 1 ; D) 0 .
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1
y  x  trên khoảng 0;1 x 3 3 2 2 3 3 2 3 2 3 A) ; B) ; C) ; D) . 2 3 2 3 
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x 1 x y  1 3
 9 trên khoảng 0;log 2 . Sau đây là lời 3  giải Bước 1: Đặt x t  3 . Ta có
Vì x 0; log 2  t  1; 2 . Lúc đó:    2 y f t  t  3t  1 3    3
Bước 2: f 't  2
 t  3,f't  0  t  1;2 2 3
Chủ đề: GTLN&GTNN của hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
Bước 3: Bảng biến thiên cho thấy: Trên khoảng (1;2), hàm số f t có duy nhất một cực trị và cực trị này là cực đại. 13 3
Vậy trên khoảng 0; log 2 , hàm đã cho có giá trị lớn nhất bằng khi x  log . 3  4 3 2
Bài giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đâu? A) Đúng; B) Sai từ bước 1; C) Sai từ bước 2; D) Sai bước 3.
Thời khóa biểu lớp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Thứ 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Lê Huân-TP Huế
Toán 12/2: Thứ 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tập thể Xã tắc-TP Huế. 4
Chủ đề: GTLN&GTNN của hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 A D A D A B A A C B C C B B B B D C C A D A C 5
Chủ đề: Đường Tiệm Cận. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Tuyển chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lớp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tập thể xã tắc (Đường Ngô Thời Nhậm) - TP Huế ax  b
Câu 1. Cho hàm số y 
,c  0 và ad  bc  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: cx  d
A) Đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận đứng;
B) Đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang;
C) Đồ thị hàm số luôn có một tâm đối xứng;
D) Trong mọi trường hợp, trục tung không thể là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2x  9
Câu 2. Đồ thị hàm số y 
có mấy đường tiệm cận: 2 x  1 A) 1; B) 2; C) 3;
D) Không có tiệm cận. 2 x  3x  2
Câu 3. Đồ thị hàm số y 
có mấy đường tiệm cận: 2 x  1 A) 1; B) 2; C) 3;
D) Không có tiệm cận. x  2
Câu 4. Đồ thị hàm số y 
có mấy đường tiệm cận: 2 x  1 A) 0; B) 1; C) 2; D) 3. ax  1
Câu 5. Cho hàm số y  .
 và đi qua điểm A2;5 x 
Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 d
thì phương trình của hàm số là: x  2 2x  1 3  x  2 x  1 A) y  y  y  y  x  ; B) 1 x  ; C) 1 1  ; D) x x  . 1 ax  b
Câu 6. Cho hàm số y  .  và đi qua điểm x 
Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 3 3 A2; 8
  thì giá trị của a và b là: A) a  3, b  2 ; B) a  2, b  3 ; C) a  1  ,b  4 ; D) a  2  ,b  1. x
Câu 7. Đồ thị hàm số y 
có mấy đường tiệm cận: 2 x  9 A) 1; B) 2; C) 3; D) 4. 2 3x
Câu 8. Đồ thị hàm số y 
có các đường tiệm cận là: 2 x  x A) y  3 ; B) x  0,x  1 ; C) x  1, y  3 ; D) x  0, y  3 . 2 3x  4x  5
Câu 9. Cho hàm số y 
. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận nào? 2x x   1
A) Chỉ có tiệm cận đứng;
B) Chỉ có tiệm cận ngang; 1
Chủ đề: Đường Tiệm Cận. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
C) Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang;
D) Không có tiệm cận. mx  1
Câu 10. Với giá trị nào của m thì đồ thị (C) của hàm số y  2x có tiệm cận đứng đi qua điểm m A 1  ; 2 ? 2 1 A) m  ; B) m  ; C) m  0 ; D) m  2 . 2 2
Câu 11. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận? 1  x 2 2x  x x A) y  y  ; C) 4 2
y  x  3x  2 ; D) y  1  ; B) x 2 x  1 x  . 1
Câu 12. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có tiệm cận: 2 2x  x 1 A) 2 y  x  3x  2 ; B) y  ; C) 4 2
y  3x  6x  2 ; D) 3 y  x  3x . 2 x  1 3x 1  , x  2 
Câu 13. Cho hàm số f x   x  2
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x  x 1, x  2  
A) Tập xác định hàm số là D  ; 1
B) Khi x  0 thì y   ; 2 C) Khi x  4  thì y'  9  ;
D) Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận. s inx
Câu 14. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây sai? x
A) Hàm số không xác định tại x  0 ;
B) Khi x  0 (trục tung) là phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ; C) Khi    * x k , k   thì y 0 ;  2 D) Khi x  thì y  2  . 2 x  2x  2
Câu 15. Đồ thị hàm số y 
có mấy đường tiệm cận? 2 2 x  2mx  m  1 A) 3 B) 2 ; C) 1 ; D) 0. ax  1
Câu 16. Cho hàm số y   là tiệm
bx  . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1 2 1
cận đứngvà đường thẳng y  làm tiệm cận ngang: 2 A) a  2, b  2  B) a  1  ; b  2  ; C) a  2, b  2 ; D) a  1, b  2 . 2 x  1
Câu 17. Xác định a để đồ thị hàm số y  2
2x - ax  có đúng một tiệm cận đứng: a 2
Chủ đề: Đường Tiệm Cận. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. a  0 a  1  A) a  1  ; B) a  2  ; C)  ; D)  . a   8 a   2 2x  1
Câu 18. Cho hàm số y  x . Tích khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số đến hai 1 đường tiệm cận là: A) 2; B) 3 ; C) 4 ; D) 5 . 2x  2
Câu 19. Cho hàm số y  x .Điểm thuộc nhánh bên phải của đồ thị hàm số có tổng khoảng 1
cách đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất là điểm M có tọa độ: A) M 3; 4 B) M3; 4  ; C) M 3  ; 4; D) M 3  ; 4.
Thời khóa biểu lớp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Thứ 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Lê Huân-TP Huế
Toán 12/2: Thứ 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tập thể Xã tắc-TP Huế. 3
Chủ đề: Đường Tiệm Cận. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 D C B C B A D C C D C B D B A D C B A 4
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
CHỦ ĐỀ 5. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tuyển chọn và sưu tầm: TRẦN ĐÌNH CƯ. SĐT: 01234332133
Lớp Toán Thầy Cư. Facebook: Trần Đình Cư.
CS 1: Trung tâm 4/101, Lê Huân-TP Huế
CS 2: Phòng 5-Dãy 22, Tập thể xã tắc (Đường Ngô Thời Nhậm) - TP Huế Câu 1. Cho hàm số 3 y  4x  3x  1  
1 . Đồ thị hàm số (1) là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau: Câu 2. Cho hàm số    3 2
y f x  x  ax  bx  4 có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số y  f x là hàm số nào trong 4 hàm số sau: A) 3 2 y  x  3x  2 ; B) 3 2
y  x  3x  2 ; C)    2 y x x 3  4 ; D)    2 y x x 3  4 .
Câu 3. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  3x  2 là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ: 1
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. 2
Câu 4. Cho hàm số y  2  xx  3   1 . Xét ba mệnh đề: (1): 2
y'  0  x  4x  3  0
(2): Đồ thị hàm số (1) như hình vẽ sau:
(3): Hàm số (1) đồng biến trên khoảng 1; 3
Mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
A) (2) và (3) đúng, (1) sai;
B) (1) và (2) đúng, (3) sai;
C) (3) đúng, (1) và (2) sai;
D) (2) sai, (1) và (3) đúng
Câu 5. Biết đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 là hình vẽ sau: Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 là hình vẽ nào trong bốn hình vẽ
Câu 6. Biết đồ thị hàm số 3 y  4
 x  3x 1 là hình vẽ sau: 2
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. 3 Đồ thị hàm số y  4
 x  3 x 1 là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ
Câu 7. Xác định a để phương trình 3 2 2
2x  3x  a  2a  0 có đúng ba nghiệm a   1 a   0 A) a  1 ; B) 2   a  0 ; C)  ; D)  . 0  a   2 1   a   1
Câu 8. Xác định m để phương trình 3 2 3 2
2x  3mx  m  3m  0 có đúng hai nghiệm A) m   1 ; B) m   3 ; C) m   0 ; D) m tùy ý.
Câu 9. Biết hàm số 3 2
y  x  2x  3x  5 có hai điểm cực trị. Lúc đó phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 45x  8 26x  39 A) y  ; B) y  ; 3 9 51  28x 3  42x C) y  ; D) y  . 4 12 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  6m  
1 x  m . Xác định m để hàm số có hai điểm cực trị và
viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A) m  0 và phương trình của  là y  1 3m x  m ; 1 B) m  
và phương trình của  là y  3  m x  3m ; 2 5 C) m 
và phương trình của  là y  4m  5 x  2m 1 ; 4 3
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. 2
D) m   và phương trình của  là y  2m   1 x  3m  2. 3
Câu 11. Đồ thị hàm số 2    2 y
x x  2 là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau: Câu 12. Hàm số    4 2
y f x =ax  bx  ca  0 có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y  f x là hàm số nào trong bốn hàm số sau? A)    2 2 y x 2  1 ; B)    2 2 y x 2 1 ; C) 4 2 y  x  2x  3 ; D) 4 2
y  x  4x  3 . Câu 13. Cho hàm số    ax b
y f x  cx có đồ thị như hình vẽ d
Hàm số y  f x là hàm số nào trong 4 hàm số sau: 4
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. 2x  1 1  2x A) y  y  x  ; B) 2 x  ; 2 2x  1 2 x   1 C) y  y  x  ; D) 2 x  . 2
Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng qua gốc tọa độ?   3     5     2 1) f x 4x 3x; 2)f x 2x x; 3)f x  3x  4. A) Chỉ 1) ; B) Chỉ 2) ; C) Chỉ 1) và 2); D) Chỉ 1) và 3). 2  2x
Câu 15. Đồ thị hàm số y  2 có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? x ax  1 3
Câu 16. Cho hàm số y 
 , tiệm cận ngang là y   và đi qua
cx  có tiệm cận đứng là x 1 d 2 ax  1 điểm A 3  ; 1
 . Lúc đó hàm số y  cx là hàm số nào trong bốn hàm số sau: d 1 3x  1 1 3x 1 A) y  . y   . 2 1  ; B) x 2 x  ; 1 3x  1 1  3x C) y  y  2x  ; D) 1 2  . 2x 2x  2
Câu 17. Biết đồ thị hàm số y  x là hình vẽ sau: 1 5
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. 2x  2
Đồ thị hàm số y  x là hình vẽ nào trong bốn hình vẽ sau: 1 2  x
Câu 18. Biết đồ thị hàm số y  x là hình vẽ sau: 1 2  x
Đồ thị hàm số y  x  là hình vẽ nào trong bốn hình vẽ sau: 1 6
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số   3
C : y  3x  4x tại điểm y'  0 là: A) y  1  2x ; B) y  3x ; C) y  3x  2 ; D) y  0 .
Câu 20. Để đường thẳng y  2x  m là tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2
y  x  1 thì m phải bằng 1 A) y  0 ; B) y  4 ; C) y  2 ; D) y  . 2 1 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y   x  2x  3x  1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến với (C), tiếp tuyến 3
có hệ số góc lớn nhất bằng: A) 3 ; B) 2; C) 1; D) Kết quả khác. x  1
Câu 22. Cho hàm số y  x có đồ thị (H). Tiếp tuyến với (H) tại giao điểm (H) với trục hoành có 2 phương trình: 1 A) y  3x ; B) y  3x   1 ; C) y  x  3 ; D) y  x 1. 3 Câu 23. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  2 có đồ thị (C). Qua điểm A0; 2 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) A) 1; B) 2; C) 3;
D) Không có tiếp tuyến nào. Câu 24. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 có đồ thị (C).Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng d : y  3  x  5 là: A) y  3  x 1 ; B) y  3  x  2 ; C) y  3  x  4 ; D) y  3  x  5 . 2  x
Câu 25. Xác định a để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y  2 tại hai điểm phân biệt x
A) m  0 hoặc m  2 ; B) m  1  hoặc m  6 ;
C) m  1 hoặc m  2 ; D) m  4  hoặc m  0 .
Câu 26. Xác định a để đường thẳng y  2
 x 1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  2ax  x  1 tại ba điểm phân biệt 7
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế. A) a  2 ; B) a  1 ; C) a  2 ; D) a  2  và a  0 Câu 27. Cho hàm số 3 2 y  2
 x  3x 1 có đồ thị như hình vẽ
Bằng cách sử dụng đồ thị hàm số, xác định m đê phương trình 3 2
2x  3x  2m  0 có đúng 3 1
nghiệm, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2  1 1   1   1  A) m  ;  ; B) m  ;1 ; C) m  1  ;0 ; D) m    ; 0  .  4 2   2   2  3
Câu 28. Vẫn sử dụng đồ thị ở câu 27. Với giá trị nào của a thì phương trình 2 2 x  3x  a  0 có đúng 4 nghiệm: A) a  1  ;  1 ; B) a 1; 2 ; C) a  2;  1 ; D) a 0;  1 .
Câu 29. Đồ thị hàm số 3
y  x và y  3x  2 cắt nhau tại mấy điểm? A) 1; B) 2; C) 3; D) Không cắt nhau. Câu 30. Cho hàm số 4 3 2
y  2x  x  x . Đồ thị hàm số này cắt trục hoành tại mấy điểm? A) 4; B) 3; C) 1; D) Không cắt nhau.
Câu 31. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3
y  x  3x  1 và đường thẳng y  m cắt nhau tại ba điểm phân biệt A) m  3 ; B) m  1  ; C) 1   m  2 ; D) 1   m  3. 2x  1
Câu 32. Giả sử đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số y  x tại hai điểm phân biệt 1
Ax ; y và Bx , y . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2  1 1 
A) x  x  2x x  0 ;
B) x  x  x x  4  0 ; 1 2 1 2 1 2 1 2
C) x  x  2x x  1  0 ;
D) x  x  4x x  1  0 1 2 1 2 1 2 1 2 1  2x 1  x
Câu 33. Đồ thị hàm số y  y  . Nếu 1 
có mấy tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 2x 4
có, phương trình tiếp tuyến là phương trình nào? A) Không có;
B) Có 1, phương trình là y  4  x  3
C) Có 2, phương trình là: y  4  x và y  4  x  3 ; 8
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
D) Có 2, phương trình là: y  4  x 1 và y  4  x 7 .
Câu 34. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  3x  5 mà tiếp tuyến tại A và tại B vuông góc nhau: A) Vô số cặp; B) Chỉ một cặp ;
C) Không có cặp nào; D) Có hai cặp. 9
Chủ đề: KS và vẽ đồ thị hàm số. Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia, TP Huế.
Thời khóa biểu lớp Toán 12 Thầy Cư. SĐT: 01234332133
Toán 12/1: Thứ 2,4,6: 17h30-19h. CS 1: 4/101 Lê Huân-TP Huế
Toán 12/2: Thứ 3,5,7: 17h30-19h. CS 2: Phòng 5, Dãy 22, Tập thể Xã tắc-TP Huế. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D B D C A C B B C D B D C D A 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 B D B A C D C D D B A D B C D D 10