Một số chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8

Tài liệu gồm 251 trang, tuyển tập một số chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 8 các cấp (cấp trường, cấp quận / huyện, cấp thành phố / tỉnh …).

2
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Lời nói đầu 1
Chủ đề 1. Hng đng thc 3
Chuyên đề 2: Phân tích đa thức thành nhân t 19
Chuyên đ3: Giá trln nhất, giá trị nhnht của biểu thc 58
Chuyên đ4: Phương trình đại số 111
Chuyên đề 5: Đồng nht thc 131
Chuyên đề 6: Bất đẳng thc 157
Chuyên đề 7: Đa thức 175
Chuyên đề 8: Hình học 186
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
3
CHUYÊN Đ1: HNG ĐNG THC
A. CÁC HNG ĐNG THC CƠ BẢN
1.
22 22 2 2
( ) 2 2 4 ( )4a b a ab b a ab b ab a b ab+ =+ += ++ =− +
2.
22 22 2 2
( ) 2 2 4 ( )4a b a ab b a ab b ab a b ab = +=+ +− =+
3.
22
( )( )a b a ba b−= +
4.
3 3 2 23 33 33 3
() 3 3 3() ()3()ab a ab ab b a b abab a b ab abab+ =+ + +=++ +⇒+=+ +
5.
3 3 2 23 33 33 3
() 3 3 3() ()3()a b a a b ab b a b ab a b a b a b ab a b = + −= +−=− +
6.
33 2 2
( )( )a b aba abb−=− ++
7.
33 2 2
( )( )a b a b a ab b+=+ +
Bài 1:
a) Tính
2222 22
100 99 98 97 ... 2 1A = −+−++
b) Tính
( )
2222 2
1 2 3 4 .... 1 .
n
Bn=+−+−+
Li gii
a) Ta có:
b) Ta xét hai trường hp
- TH1: Nếu n chn thì
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
22 2 2 2
1
2 1 4 3 ... 1 1 2 3 4 ... 1
2
nn
B nn n
n
+

= + + + =+++++ +=

- TH1: Nếu n l thì
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
22
22 2 2 2 2
1
2 1 4 3 ... 1 2 1 2 3 4 ... 1
2
nn
B n
n n nn
+

= + + + =+++++ =

Hai kết qu trên có th dùng công thc:
( )
( )
1
1.
2
n
nn+
Bài 2: So sánh
19999.39999A =
2
29999B =
Li gii
Ta có:
22 2
19999.39999 (29999 10000)(29999 10000) 29999 10000 29999 AB= + = < ⇒<
Bài 3: Rút gn các biu thc sau
a.
2 64
(2 1)(2 1)...(2 1) 1A = + + ++
b.
2 64
(3 1)(3 1)...(3 1) 1B = + + ++
c.
2 22
( ) ( ) 2( )C abc abc ab= ++ + +− +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
4
Li gii
a.
2 64 2 64 128 128
(2 1)(2 1)...(2 1) 1 (2 1)(2 1)(2 1)...(2 1) 1 2 1 1 2A = + + + += + + + += +=
b.
128
2 64 2 64 128
1 1 31
(3 1)(3 1)...(3 1) 1 (3 1)(3 1)(3 1)...(3 1) 1 (3 1) 1
2 22
B
+
= + + + += + + + += +=
c. Ta có:
2 22 2 2
()()2()()2()()()2()()C abc abc ab abc abcabc abc abcabc= ++ + +− + = ++ ++ +− + +− ++ +−
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 22
2( ) ( ) 2 -2 4( ) 2( ) 2 2( ) 2ab abcabc ab c ab ab ab c ab c

+ = ++++− + + = + + + + =

Bài 4: Chng minh rng
a.
( )
2
2 22 2 2
( )( ) ( )a b x y bx ay ax by+ +=− ++
b.
( )
2
2222 22 2
2 2
( )( ) ( )( )( )a b c x y z ax by cz bx ay cy bz az cx++ ++ ++ = + +
Li gii
a. Ta có: VT =
222 2 22222222 2 2 2 2
( )( ) ()()(ax)()a b x y a x a y b x b y bx ay by+ += + + + = + + +
( )
2
2 2 22
2
() 2. () 2. (ax) () ( ) ( )bx bx ay ay bx ay by bx ay ax by dpcm= + + + + = ++
b. VT =
( ) ( ) ( )
22
222 2 22222 22
()()()( ) 2 zza b x y a b z c x y z ax by ax by c c

+ +++++++++ +

( ) ( )
22
222222 2
= ( )()()()()() ()2. 2.ax by bx ay az bz cx cy cz ax by cz ax cz by cz+++ + + + + +−
2 2 222 2 2 2
( )[(cy)2. ()]+(az)()2. ( )( )( )bx ay by cz bz cx az cx bx ay cy bz az cx=−+ + + =−++
Nhận xét: Đây là bất đẳng thc Bunhicopski.
Bài 5: Cho
2 22
.= +xyz
Chng minh rng:
2
(5 3 4 )(5 3 4 ) (3 5 )−+ −− = xyzxyz xy
Li gii
VT =
22 2 22
(5 3 ) 16 25 30 9 16x y z x xy y z = +−
Mà:
222 2 2 22 2 2 2
25 30 9 16( ) 9 30 25 (3 5 ) ( )z x y VT x xy y x y x xy y x y dpcm==−− =−+=
Bài 6: Cho
()()()()abcdabcd abcdabcd+++ −+ = + +−−
. Chng minh rng: ad = bc
Li gii
VT =
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 22
= () 2 2ad bc ad bc ad bc a d adb c bc+++ +−+ + + =++
VP =
22 2222 22
[(a-d)+(c-b)][(a-d)-(c-b)]=(a-d) ( ) ( ) ( ) 2 2c b a d c b a d ad c b bc−− = −− = + +
VT = VP
22 22 44 ( )ad bc ad bc ad bc ad bc dpcm = + = ⇔=
Bài 7: Chng minh rng, nếu:
a. a + b + c = 0 thì
32 2 3
0a a c abc b c b+ + +=
b.
222 222
( )( )( )( 2)( 2)( 2)yz zx xy yz x zx y yx z + + = +− + +− + +−
thì x = y = z
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
5
a. Ta có :
33 2 2
33 2 2 2 2 332 2
( )( )
() 0
a b a b a ab b
a b c a ab b a c abc b c a b a c abc b c
abc ab c
+=+ +
⇒+= + = + ⇒++ + =
++⇒+=
b. Đặt :
;; 0yzazxbxyc abc= = =++=
2 ( )( )
2
2
yz x yx zx bc
zx yca
xy z ab
+− = + =
+− =−
+− =−
T gi thiết ta có :
222 2 2 2 222 2 22 22 2
( )( )( ) 2 2 2abc bc ca ab abcb bccc acaa abb++=− + +− ++= ++− ++ +
222 222 222
2 2 2 0 2( ) ( 2 2 2 ) 0abc abbcca abc abc abbcca++ = ++ +++ + + =
222 2
2( ) ( ) 0a b c abc + + ++ =
222
0
xy
a b c abc yz xyz
zx
=
+ + =⇔== =⇒==
=
Bài 8: Chng minh rng không tn ti các s thực x, y, z thỏa mãn:
a.
22
5 10 6 4 2 3 0x y xy x y+ +=
b.
2 22
4 2 6 8 15 0x yz xzy+ +−++=
Li gii
a.
2 22
(3)(21)(1)1( )=− + +− VT x y x y dpcm
b.
2 22
( 1) 4( 1) ( 3) 1 1 ( )= + + + +≥VT x y z dpcm
Bài 9: Tìm x, y thỏa mãn
a.
22
8 9 4 ( 3)x y yx+ += +
b.
22
9 8 8 28 28 0x xy y x + +=
c.
2 22
2 5 1 2( 2 )x y z xy yz z+ + += + +
Li gii
a. Ta có:
22 2 2
3
8 9 4 ( 3) ( 2 ) (2 3) 0 3;
2
x y yx x y y x

+ += + + =


b. Ta có:
22 2 22
22
9 8 8 28 28 0 (7 28 28) (2 8 8 ) 0
2
7( 2) 2( 2 ) 0
1
−++= ++ −+ =
=
−+ =
=
x xy y x x
x x xy y
x
x xy
y
c. Ta có:
2 22 2 2 2
2 5 12( 2 ) ( )( 2)(1)0 ; 2; 1x y z xy yz z x y y z z x y z+ + += + + + + = = = =
Bài 10: Chng minh rng biu thc sau viết được dưi dng tng các bình phương ca hai
biu thc:
( ) ( ) ( )
222
2
213243xx x x++++++
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
6
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222
2 22 2 2
213243 2 213 444 69x x x x x xx xx xx+ ++ + + + =+ +++ +++ ++
( ) ( )
22
2
10 40 50 5 3 5x x x x dpcm= + +=+ + +
Bài 11: Cho
2
1ax x= ++
. Tính theo a giá tr ca biu thc
432
2 5 44Axxxx=+ + ++
Li gii
Ta có:
( )
432 42 32 2
2 5 44 12 2 22 23Axxxx xx xxxxx=+ + ++= +++ + ++ ++
( ) ( )
( )
2
22 2 2
1 2 1 1 2a 1 1Axx xx Aa a = ++ + ++ + = + += +
Bài 12: Chng minh
( )( )( )
4
2axxaxax a + ++
là bình phương ca một đa thức
Li gii
Ta có:
( )( )
2 2 24
2aA x ax x ax a= + +− +
Đặt
( ) ( ) ( )
22
2 2
42 24 2 2 2
2a 2t x ax A t t a t ta a t a A x ax a dpcm=+⇒= += += = +
Bài 13:
a) Cho a, b, c tha mãn
2010 2010 2010 1005 1005 1005 1005 1005 1005
a b c ab bc ca++= + +
. Tính giá tr ca biu
thc sau
( ) ( ) ( )
20 11 2010
A ab bc ca= + +−
b) Cho
,,,abcd Z
tha mãn
.abcd+=+
Chng minh rng
222 2
abcd+++
luôn là tng
ca ba s chính phương
c) Chng minh rng: Nếu p và q là hai s nguyên t tha mãn
22
32pq pq=−+
thì
22
pq+
cũng là số nguyên t
Li gii
a) Ta có:
2010 2010 2010 1005 1005 1005 1005 1005 1005 2010 2010 2010 1005 1005 1005 1005 1005 1005
2222 2 2 0a b c ab bc ca a b c ab bc ca++= + + + + =
( ) ( ) ( )
222
1005 1005 1005 1005 1005 1005 1005
1005 1005 1005 1005 1005
0ab bc ca abbcca abc + + = = = ⇔==
Vy
( ) ( ) ( )
20 11 2010
0A aa bb cc A= + + ⇒=
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
22
222 2 22 2 222 2
;2abcd acdba b c d cdb b c d cd cdbb b c d+=+=+ +++ =+ +++ =+ + ++++
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
222 2
22c d bc bd b b c d c d b c b d=+ ++++ =+ +− +−
c) Ta có:
( ) ( )
22
22 2 2 2 2
324 4 41284 414 129 21 23pq pq p q p q p p q q p q=+ =−+ +=−+ =
2 10p −>
( p nguyên tố );
2 30q −>
(q nguyên tố ). Do đó
2 12 3 1p q qp−= = +
Ta có:
( )
32qp q ≥⇒
lẻ, do đó p chẵn
22
2 3 13p q pq=⇒= + =
là s nguyên t
Bài 14: [ HSG năm 2015 ]
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
7
Cho a, b, c tha mãn:
222 2 2 2
2; 2. : ( 1)( 1)( 1)a b c abc CMRM a b c+ + = ++= = + + +
viết đưc
i dng bình phương ca mt biu thc
Li gii:
ch 1:
2 2 2 222 22 22 22 2 2 2
( 1)( 1)( 1) 1(*)M a b c abc ab ac bc a b c= + + += + + + + + + +
Có:
222 2222 2
2 ( )( )a b c abc a b c abc+ + ==++⇒ + + = ++
Có:
2 2 2 2 22 22 22 2 2 2
( ) 2( ) 4 1 2( ) 1a b c a b c ab bc ca ab bc ca a b a c b c acb a bc c ab++ =+++ ++ =++= + + + + + =
22 22 22 2 2 2 2 2 2 2
1 2( ) ( ) 2 ( ) 1 1a b a c b c acb a bc abc M abc abc a b c a b c + + = + + = + + ++ + + +
( )
2
22
()2()() ()M abc abc a b c a b c abc a b c dpcm

= ++ + ++ = ++

Cách 2: Ta có:
22 2 2 2
1 ( )( ); 1 ( )( ); 1 ( )( ) [(a+b)(b+c)(c+a)]a a abbcca abacb abbcc accb M+= + + + = + + += + + += + + =
HNG ĐNG THC BC BA
1.
3 3 2 23 33 33 3
() 3 3 3() ()3()ab a ab ab b a b abab a b ab abab+ =+ + +=++ ++=+ +
2.
3 3 2 23 33 33 3
() 3 3 3() ()3()a b a a b ab b a b ab a b a b a b ab a b = + −= +−=− +
Bài 1: Cho
2
10xx−=
. Tính
6543 2
3432 1Ax x x x x x=+−+−+
Li gii
6543 2 6543 432 2
23222
3 4 3 2 1( 3 3 )( 2 )( 1)
( ) ( ) ( ) 1 1111
Ax x x x xx x x xx x xx xx
xx xx xx
=+ + +=++−++−+
=+−+−+=
Bài 2: Tính
33 3
33 3
(2 1)(3 1)...(100 1)
(2 1)(3 1)....(100 1)
A
++ +
=
−−
Li gii
Ta có:
32
32
( 1) 1 ( 2)[(k+1) -(k+1)+1] 2
1 (k-1)(k 1) 1
kk k
k k
k
++ + +
= =
++
Cho k chạy từ 2 đến 100, ta thu được:
33 3
3
33 3 3 2
3 1 4 1 100 1 1 4 5 101 1
(2 1). . ..... . 9. . .... .
2 1 3 1 99 1 100 1 1 2 98 99(100 100 1)
A
++ +
=+=
++
99.100.101 9.99.100.101 30300
9.
1.2.3...10101 6.99.10101 20202
A = = =
Bài 3: Cho
22
1xy+=
. Chng minh rng biu thc sau không ph thuộc vào x, y.
( ) ( )
66 44
23A xy xy= +− +
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
8
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
33
2 2 44 224224 44 4 22 4 4 4
1
2 32 322233A x y xy xyxxyy xy x xy y x y

= + += + + += +



( ) ( )
2
4 224 22
21x x y y x y dpcm=−+ + =−+ =
Bài 4: Cho
3232
3 2; 3 11.a ab b a b=−=
. Tính
22
ab+
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( )
22
2
3 2 3 2 2 6
42 24 6 24 42
3 3 2 11 6a 9 6 9 4 121a ab b ab a b ab b ab ab + =+++−+=+
( )
3
6 42 24 6 2
2 3 2 2
3 3 125 5 5a ab ab b a b a b+++=+=+=
Bài 5: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
333
3A a b c abc=++−
Li gii
333 3 3
3 ()3() 3A a b c abc a b ab a b c abc=++− =+ ++−
( ) ( ) ( )
33
3
-3 = 3().()3()A ab c ababc abc abcabc ababc

= + + ++ ++ + ++ ++

( )
2
( ) 3( ) 3A abc abc abc ab

= ++ ++ +

222
( )( )a b c a b c ab bc ca= ++ + +
Bài 6: Cho a + b + c = 0, Chng minh rng:
333
3a b c abc++=
Áp dng tính
2 23 2 23 2 23
333
( )( )( )
( )( )( )
ab bc ca
B
ab bc ca
+ +−
=
+ +−
Li gii
T gi thiết
333 33 3
() ()3()3c a b a b c a b a b ab a b abc=+⇒++=+−+ = +=
+)
222222
2 22 22 2
0
3( )( )( )
( )( )( )
3( )( )( )
0
abbcca
abbcca
B ab
bcca
abbcca
abbcca
+−+=
−−
⇒= =+ + +
−−
+−+=
Bài 7: Cho a, b, c tha mãn:
2 222
() .++ = + +abc a b c
Chng minh rng:
333
111 3
++=
a b c abc
Li gii
Ta có:
2 222
333
1 1 1 1 1 1 111 3
( ) 0 0 3.
. .a b c a b c ab bc ca
a b c a b c a b c abc
++ =++⇒ ++=++= ++ = =
Bài 8: Cho a, b, c tha mãn:
111
0
abc
++=
. Tính
222
bc ca ab
A
abc
=++
Li gii
Đặt
3 33
333
1 1 1 111 3
;; 0
3x y z x y z x y z xyz
a b c a
b c abc
= = =++=⇒ + + = + + =
3 3 3 333
111 3
( ). 3
abc abc abc
A abc abc
a b c a b c abc
⇒= + + = + + = =
Bài 9: Cho
2 2 22
;.x y a bx y a b+=+ + = +
Chng minh rng
33 3 3
xy ab+=+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
9
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
22
33 2
2 2 2 2 2
; 22x y xyx xyy xyab xy ab x xyy a abb+ = + + + +=+⇒ + = + + + = + +
Do
2 222
22x y a b xy ab xy ab+ =+⇒ = =
Thay các kết qu vào ta được:
( )
( )
( )
( )
33 2 2 2 2 3 3
x y x y x xy y a b a ab b a b dpcm+=+ ++ =+ ++ =+⇒
Bài 10: Cho
;.abmabn+= −=
Tính
33
;ab a b
theo m và n
Li gii
Cách 1: T
22
;. , .
2 2 22 4
mn mn mnmn m n
abmabn b a ab
+ −+
+= −= = = = =
( ) ( )
33
33
23
33
3
22 8 4
mn mn
m n m n mn
n
ab
+ −−
+− +

−= = =


Cách 2: Ta có:
( ) ( )
22
22
22
4a
4
mn
b a b a b m n ab
=+ −− = =
Li có:
( )
( )
( ) ( )
22
2
33 2
2 2
4
mn
a b aba abb ab ab ab nm


−= ++ = + =



( )
22
23
3
3
44
nm n
mn n
+
+
= =
Bài 11: Cho
22 2
.abc m++=
Tính giá tr biu thc sau theo m
( ) ( ) ( )
222
22 22 22A a bc b ca c ab= + + +− + +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
2223 2223a 2223A abcc bca cabb= ++− + ++ + ++
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
( )
222
2 2
22
23 23 23 12 12 9xabc A x c x a x b x xabc a b c=++⇒ = + + = ++ + + +
( )
2 2 222
12 12 9 9x x abc m= + ++ =
HNG ĐNG THC: (a + b + c)
3
Ta có:
( )
3
3 3 2 23
2 22 22 2
( ) ()3()3()
3( )
++=++=+++ ++ +


= + +++++ +
abc ab c ab abc abc c
a b ab a c ac b c bc abc abc
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 333
3( )( )( )( )=3 +a b ab a c ac ac bc b c abc a b b c c a a b c

= +++++++ +++ ++

3 333
( ) 3( )( )( )abc a b c abbcca ++ = + + + + + +
Bài 1: Cho a, b, c tha mãn: abc =1 . Tính:
3333
( )( )( )( )A abc bca cab abc= ++ + + +−
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
10
Đặt
2
2;
2
xbca xy c
ycab yz axyzabc
z abc zx c
=+− + =


=+− += ++=++


=+− +=

33 33
( ) 3( )( )( ) 3.2 .2 .2 24 24A x y z x y z x y y z z x c b a abc = ++ = + + + = = =
Bài 2: Phân tích thành nhân t
a.
3333
8( ) (2 ) (2 ) (2 )A abc abc bca cab= ++ +− +− +
b.
3333
27( ) (2 3 2 ) (2 3 2 ) (2 3 2 )B abc a b c b c a c a b= ++ + + +
Li gii
a. Đặt
33 33
23
2 3 2( )
23
( ) 3
( )( )( ) 3( 3 )( 3 )( 3 )
+−= + =+


+−= +=+ ⇒++= ++


+−= +=+

= ++ = + + + = + + +
abc x xy a b
bca y yzb c xyz abc
cab z zxc a
A xyz x y z xyyzzx a bb cc a
b. Ta có:
3333
27( ) (2 3 2 ) (2 3 2 ) (2 3 2 ) 3(5 )(5 )(5 )B abc a b c b c a c a b ab bc ca= ++ + + + = + + +
Bài 3: Cho a, b, c tha mãn : a + b + c = a
3
+ b
3
+ c
3
= 1
Tính
nnn
Aabc=++
( n là s t nhiên l )
Li gii
Ta có:
3 333
0
( ) 1 3( )( )( ) 0 0
0
ab
abc a b c abbcca bc
ca
+=
++ ==++⇒ + + +=+=
+=
+) TH1:
011
nnn
ab a bc abc+ = =−⇒ = + + =
+) Tương tự ta có: A = 1.
Bài 4: Giải các phương trình sau
a.
33 3
27 ( 5) 64 (4 1)xx x+− + =
b.
2 3 3 2 32 3
(2 2 1) (2 1) ( 1) ( 3)x x x xx xx + = −+ + +−
c.
2 33 3 3
( 2 2) ( 1)( 2)x x xx x−+ =+
d.
2 32 3 2 3
( 3 3) ( 1) ( 2 2 1) 1
ab c
x x xx x x+ + + +− =
  
Li gii
a. Ta có:
( )
3
33 333
27 ( 5) 64 (4 1) (3 ) ( 5) 64 3 5 4 3(3 5)( 5 4)(4 3 ) 0x x x x x x x xx x x+− + = +− + =++ + + + =

54
;1;
43
x

⇒∈


b.
2 3 3 2 32 3
(2 2 1) (2 1) ( 1) ( 3)x x x xx xx + = −+ + +−
2 3 3 23 2 3
(2 2 1) (2 1) ( 1) ( 3)x x x xx x x −−+ −+= +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
11
Đặt
2
2
2 2 3
33 3
2
2
22
32
2 21;21; 1 (
)
2
3
ab x
bc xx
x x ax bxx c a
b c abc
ca x x
abc x x
+=
+=
−= −= −=
+ + = ++
+= −−
++= +−
{ }
2
2
2
2 20
00
3( )( )( ) 0 0 0 3 2 0 1;1; 2
00
0
x
ab ab
abbcca bc bc xx x
ca ca
xx
−=
+= +=


+ + + = += += =⇒∈


+= +=
−=

c.
2 33 3 3
( 2 2) ( 1)( 2)x x xx x−+ =+
2 3 33 3 3 2 2 2
( 2 2) ( 2) (2 ) 3( 2 )( 2 2 )(2 ) 0xx xxx x xxxxx x xx + = + + + +− −+ =
{ }
22
6( )( 3 2) 0 0;1;2x xx x x + =⇔∈
Bài 5: Cho
0; 0x y z xyz++=
. Tính
222
xyz
A
yz xz xy
=++
Li gii
2 2 2 3 33
x y z xyz
A
yz xz xy xyz
++
=++=
Cách 1: Nếu
3 33
0 33++= + + = =x y z x y z xyz A
Cách 2:
3 333 3 33 3
0
( ) 3( )( )( ) ( ) 3( )( )( ) 3xyz x y z xyyzzx x y z xyz xyyzzx A
=
++ = + + + + + + + + = ++ + + + =

Bài 6: Giải các phương trình sau:
2 32 3 2 3
( 3 3) ( 1) ( 2 2 1) 1(*)
ab c
x x xx x x+ + + +− =
  
Li gii
{ }
2
2
2
2 22
32
(*) 3(
)( )( ) 0 2; 2; 1
2
1
ab x x
bc x x
abbcca x
ca x x
abc
+= + +
+=
+ + + =⇒∈ −−
+= ++
++=
Bài 7: Rút gn
333 3
( )( )( )( )A xyz xyz xyz xyz= ++ +− −+ ++
Li gii
Đặt
24
+−=
+=++=++⇒ =
++=
xyza
x y z b a b c x y z A xyz
xyzc
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
12
HNG ĐNG THC: a
3
+ b
3
+ c
3
-3abc = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc - ca)
Nhận xét
- Nếu
333
0
30
++=
++− =
= =
abc
a b c abc
abc
- Nếu
333
0
30
++=
++− =
= =
abc
a b c abc
abc
Áp dng:
Bài 1: Cho các s thc a, b, c khác 0 tha mãn:
333
3a b c abc++−
. Tính giá tr ca biu thc
111
 
=+++
 
 
abc
M
bca
Li gii
Vì:
333
0
30
abc
a b c abc
abc
++=
++− =
= =
+) Nếu
0 . . .. 1
+ + + −−
++= = =
=
abbcca c a b
abc M
b c a bca
+) Nếu
(1 1)(1 1)(1 1) 8===+++=abc M
Bài 2: Gii h phương trình sau:
33
68
21
x y xy
xy
+=
+=
Li gii
Ta có:
33 333
20
6 8 2
3. . .2 0
2
++=
+ = −⇔ + + =
= =
xy
xy xy xy xy
xy
+) Nếu
20 3
20
21 5
++= =

++=⇒

+= =

xy x
xy
xy y
+) Nếu
2xy= =
( khôn tha mãn )
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (3; -5)
Bài 3: Giải phương trình sau:
3 33
27( 3) 8( 2) ( 5)x xx = +−
Li gii
3 33 3 33
27( 3) 8( 2) ( 5) (3 9) (4 2 ) (5 ) 0 (1)−=++ +−=x xx x xx
Ta có:
(3 9) (4 2 ) (5 ) 0 (2)−+ +−=x xx
T (1), (2) suy ra:
{ }
3
3(3 9)(4 2 )(5 ) 0 2 2;3;5
5
=
= =⇒=
=
x
x xx x S
x
Bài 4: Cho các s thc phân bit a, b, c khác 0 và tha mãn:
0abc++=
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
13
Tính giá tr ca biu thc:
−−

= ++ ++

−−

bc ca ab a b c
P
a b c bc ca ab
Li gii
Ta đặt
2 223
22
.1 1.
1 1
−−
+

= + + =+ + =+ =
+=+

−−

bc ca ab a a ca ab a c cabab a a
MM
a b c b c b c b c b c bc bc
bc
Tương t ta có:
33
22
. 1 ;. 1
b bc c
MM
c a abc a b abc
=+=+
−−
333
2( ) 2.
3 3
( : 0) 9 9
++
⇒=+ =+ ++= =⇒=
a b c abc
P doabc P
abc abc
Bài 5
*
: Gi s b ba s
;;
abc
b ca ca b
−−−
là nghim ca phương trình
222
3
xyz
yz zx xy
++=
.
Chng minh rng b ba s
222
;;
( )( )( )
abc
bc ca ab−−
cũng là nghiệm ca phương trình đó
Li gii
Ta có:
222
3 33
3 30
0
= =
+ + =++− =
++=
xyz
xyz
x y z xyz
xyz
yz xz xy
Vì nghim của phương trình là bộ ba s khác 0 nên các s a, b, c là ba s khác nhau và
khác 0
+) Nếu:
0 ( ); ( ); ( ) 0= = = = = = ++=+=
−−
abc
k akbcbkcackab abc ab c
bc ca ab
T:
222
( ) 0 0 0( )= = + + + ===⇒===
+ + −−
ab a b
ab a b ab abc loai
bc ca bab aba
+) Nếu:
22
2
( )( )
0 (1)
( )( ) ( ) ( )( )( )
−+ +
++==+= =
−−
a b c a b c bba cac a b bacac
bc ca ab bc ac ba caab bc abbcca
Tương t ta có:
2 2 22
22
(2); (3)
( ) ( )( )( ) ( ) ( )( )( )
−+
+−
= =
−− −−
b c cb ab a c a ac bc b
ca abbcca ab abbcca
T (1), (2), (3) suy ra:
222
0
( )( )( )
++=
−−
abc
bc ca ab
Đặt
22 2
;;
() () ()
= = =
−−
ab c
mn p
bc ca ab
22 2
33 3
03 3++ = + + = + + =
mn p
m n p m n p mnp
np mp mn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
14
Vậy bộ ba s
222
;;
( )( )( )
abc
bc ca ab−−
cũng là nghim của phương trình đã cho.
BÀI TP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc
a)
( )
3
333
abc
M
abc
++
=
++
vi a, b, c là các s thc tha mãn:
333
3a 0
0
abc bc
abc
++− =
++
b)
111
abc
N
bca
 
=+++
 
 
vi a, b, c là các s thc khác 0 tha mãn:
33 33 33 222
3ab bc ca abc++=
Bài 2: Cho
111
0.
xy yz zx
++=
+ ++
Tính giá tr ca biu thc
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
222
yzzx xyzx yxyz
P
xy yz xz
++ ++ ++
=++
+++
Bài 3: Cho a, b, c là các s nguyên tha mãn
( )( )( )
.abc abbcca++=
Chng minh
rng
( ) ( ) ( )
333
ab bc ca + +−
chia hết cho 81
Bài 4: Gii các h phương trình sau
a)
33
27 27 27
4
x y xy
xy
+=−
−=
b)
2 22
3 33
0
6
6
xyz
xyz
xyz
++=
++=
++=
CÁC HNG ĐNG THC MRNG HAY SỬ DỤNG
1.
2 222
( ) 222a b c a b c ab bc ca++ = + + + + +
2.
2 222
( ) 222a b c a b c ab bc ca−+ = + + +
3.
2 22 2
1 2 3 1
2 12 23 1
( .... ) ... 2( .... )
n n nn
aaaaaaaaaaaaa
++++ =++++ + ++
Áp dng:
Bài 1: Chng minh rng:
222222
(2 2 ) (2 2 ) (2 2 ) 9( )a bc b ca c ab a b c+ + + + + = ++
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 22
2
2 22
2
2 22
22 4 4 8 4 4
22 4 4 8 4 4
22 4 4 8 4 4
+=+++−−
+− = + ++
+ = + ++
a b c a b c ab ac bc
b c a b c a bc ab ac
c a b c a b ac bc ab
Cng theo vế 3 đẳng thức trên ta được:
222222
(2 2 ) (2 2 ) (2 2 ) 9( )a bc b ca c ab a b c+ + + + + = ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
15
Bài toán được chng minh.
Bài 2: Cho a, b, c, d tha mãn: a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= 1. Tính giá tr ca biu thc
2222
( )( )( )( )A abcd abcd abcd abcd=+++ ++ +−+ +−+
Li gii
Ta có
2 2 22
( ) ( ) 2( )xy xy x y+ +− = +
Áp dụng ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
A ab cd ab cd ab cd ab cd=+++ ++++−+ +−
 
 
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
2 2 22
2 ()2 ()2 2()()A ab cd ab cd ab ab cd cd


= + ++ + +− = + + + + +−


( )
22 2 2
4 4( ) 4A ab cd= ++ + =
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
222
4 5 4 12 6a b c ab bc ac+++ + +
b.
444222222
2( )a b c a b b c c a abc a b c+ + + + + ++
c.
222
34484a b c ab bc ac+++ ++
Li gii
a.
222 2 2
4 5 4 12 6 (23)(2)(2 )(25)a b c ab bc ac a b c c a b c a b c+ + + + + =++ =++ ++
b.
444222222
2( )a b c a b b c c a abc a b c+ + + + + ++
2222 2 222 222
( ) ( ) ( )( )a b c ab bc ca a b c ab bc ca a b c ab bc ac= ++ ++ = +++++ ++
c.
2 2 2 22
3 4 4 8 4 ( 2 2) ( 2)( 3 2)a b c abbcacabc b abcabc+ + + + + = + + = ++ + +
Bài 4: Tìm x, y, z thỏa mãn
a.
2 22
5 5 8 4 4 2 2 20x y z xy yz zx x y+++++++=
b.
22 2
2 2 2 10x y z xy yz zx x y+ + + + + ++ +=
c.
2 22
2 5 8 6 8 4 4 10x y z xy yz zx z+ + + +=
d.
222
5 11 28 14 16 8 20 5 0x y z xy yz zx z++−−++=
e.
22 2
3 8 23 6 22 12 12 6 0x y z xy yz zx z+ + + +=
Li gii
a.
2 22
5 5 8 4 4 2 2 20x y z xy yz zx x y+++++++=
22 2
( 1) ( 1) (2 2 ) 0 ( ; ; ) ( 1;1; 0)x y x y z xyz⇔+ +−+ + + = =
b.
22 2
2 2 2 10x y z xy yz zx x y+ + + + + ++ +=
2 22 2 2 2
2 2 4 2 4 4 2 2 2 0 ( 1) ( 1) ( 2 ) 0 ( 1; 1;1)x y z xy yz zx x y x y x y z + + + + + +++=++++++ =
c.
2 22
2 5 8 6 8 4 4 10x y z xy yz zx z+ + + +=
2 222 2 2 2
(4 4 1) 2 5 4 6 8 4 0 (2 1) ( ) ( 2 2 ) 0z z x y z xy yz zx z x y x y z ++ + + + = +− +− + =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
16
d.
222
5 11 28 14 16 8 20 5 0x y z xy yz zx z++−−++=
2 2 22 2 2 2
5(4 4 1) 5 11 8 14 16 8 0 5(2 1) 3( ) 2( 2 2 ) 0 (1;1;1)z z x y z xy yz zx z x y x y z ++ + + + = + + + =
e.
22 2
3 8 23 6 22 12 12 6 0x y z xy yz zx z+ + + +=
2 22
3( 2 ) 5( ) 6( 1) 0 ( ; ; ) (1;1;1)x y z y z z xyz +− + + = =
Bài 5: Chng minh rng không tn ti s thực x, y, z thỏa mãn:
a.
22
26 10 14 76 59 0x y xy x y+ + +=
b.
22
5 2 4 10 14 0x y x xy y++−−+=
Li gii
a. Ta có:
2 2 2 2 22
( 10 25 ) 14 76 59 ( 5 ) 2.7.( 5 ) 6 7 10= + ++ += + +++VTx xy y y x y xy xy yy
2 22 22
( 5 ) 2.7.( 5 ) 7 ( 3) 1 ( 5 7) ( 3) 1 1 ( )=− + ++− +=−+ +− +xy xy y xy y dpcm
b.
22
( 2 1) ( 3) 4 4( )VT x y y dpcm= + + +≥
Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 2. Tính a
4
+ b
4
+ c
4
Li gii
Ta có:
2 222
( ) 0 2( ) 0 2 2( ) 0 1 (1)++ =+++ ++ =+ ++ =++=a b c a b c ab bc ca ab
bc ca ab bc ca
Có:
2222 444 222222
( ) 2 2( ) 4 (2)++ =+++ + + =abc abc abbcca
T (1) suy ra:
22 22 22 2 2 2 22 22 22
2221 1+++ + + = ++=ab bc ca abc abc abc ab bc ca
Thay vào (2) ta được:
444
422+ + =−=abc
Bài 7: Chng minh rng, nếu:
111
2 (1)
(2)
++=
++=
abc
a b c abc
thì
222
111
2
abc
++=
Li gii
T (1) suy ra:
2
222 2
22
111 111 111 111
4 2 4 24
++

++ =+++ ++ =+++ =


abc
a b c a b c ab bc ca a b c abc
222 222
111 111
2 4 2.
abc abc
+++=++=
HNG ĐNG THC MRNG ( tiếp )
1.
33 2 2
( )( )a b a b a ab b+=+ +
2.
5 5 4 3 22 3 4
( )( )a b a b a a b a b ab b+=+ + +
3.
1 2 32 2 1
( )( .... )
nn n n n n n
a b a b a a b a b ab b
−−
+=+ + −− +
4.
5 5 4 3 22 3 4
( )( )a b a b a a b a b ab b−=− + + + +
5.
1 2 32 2 1
( )( .... )
nn n n n n n
a b a b a a b a b ab b
−−
= + + ++ +
( vi n l )
Áp dng:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
17
Bài 1: Gii h phương trình sau
a.
4
44 2 2
( 1)
( ) 31
x yy
x y xy x xy y
= +
++ ++ =
b.
4224 42 3
2
()
xy
x xy y xx xy y
+=
+ += + +
c.
5
4 22 4 2 2
2
( )1
xy x
x x y y xy x y
+=
+ += + +
Li gii
a. Ta có:
5 5 443223 555 55 5 5
5
( )( ) 31 31 32 (2 )
0 0( )
1
22 1
2
1
12
= +⇒−= + + + + = = = =
= =

=

= −= = =

=

=−=

xy y xyy xyx y xyxy xy y x y y x y y
y x loai
y
x y yyy y x
y
yx
b. Ta có:
4 22 4 5 3 3 4 3 22 3 4 5 4 3 22 3 4 5
55555
( )( ) 2
21
x x y y x x y xy x x y x y xy y x x y x x y x y xy y x
x y x x y xy xy
++=+++−+=+ +−+=
+ = = =⇒==
c. Ta có:
4 3 22 3 4 5 5 5
12 1x x y x y xy y x x y x y + + = = + ⇒==
Bài 2: Chng minh rng :
9 99
2 2 100 4.25+=
Li gii
Ta có:
9 99 9 90 9 10 9 9 9 9 8 7 6
4
25
2 2 2 (1 2 ) 2 [(2 ) 1] 2 (1024 1) 2 .(1024 1)(1024 1024 1024 .... 1) 100A+ = + = += += + + +

Bài 3: Chng minh rng: Ta có:
*
20 16 3 1 323
n nn
A nN= + ∀∈
, n chn
Li gii
Vì n chẵn, đặt n = 2k ( k thuộc N
*
), ta có: 323 = 17.19
222 2122 22 21
17 17
(20 3 ) (16 1) (20 3)(20 20 .3 ... 3 ) (16 1)[(16 ) ... 1] 17(1)
kk k k k k k
AA
−−
= + = + ++ + ++⇒


2 2 2 21 2 2 21 21
19 19
(20 1) (16 3 ) (20 1).(20 ... 1) (16 3 )[(16 ) ... (3 ) ] A 19(2)
k kk k k k
A
−−
= −+ = +++ ++


T (1) và (2)
323A
Bài 4: Tìm n thuc N
*
để
100 2
1An n= ++
là s nguyên t
Li gii
Ta có
100 2 99 2 3 33 2
( ) ( 1) ( 1) ( 1) [(n ) 1] ( 1)An n nn nn nn n nn= +−+= +++= +++
{ }
3 3 32 3 31 2 2 2
( 1)[(n ) ( ) ... 1] ( 1) ( 1) ( 1).[...]+1 1nn n nn nn nn nn= + +++ ++ = ++ ++
+) Nếu n > 1 thì A > n
2
+ n + 1 suy ra A là hợp s
+) Nếu n = 1 thì A = 3 ( tha mãn ). Vậy n = 1
Bài 5: Chng minh rng s
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
18
a.
100
1000.09A =

là hp s b.
10000000099B =
là hp s
Li gii
a. Ta có:
101 101 2 2 2 3 33 2
100
1000......09 10 10 1 (10 10 ) (10 10 1) 10 [(10 ) 1] (10 10 1)A = = += + −+= + −+

2 3 3 32 3 31 2 2 2 2
10 (10 1)[(10 ) (10 ) ... 1] (10 10 1) 10 (10 1)(10 10 1).[...]-(10 10 1)= + ++ −+= + −+ −+
2
10 10 1 91 7.13 7, 13A AA += = 
Là hp sô
b.
10 5 5 2 3 2
10000000099 10 99 100 99 100 100 1 100 (100 1) (100 100 1)B = = += += + = + +
2
100 100 1B −+
và B >
2
100 100 1B −+
nên B là hp s.
Bài 6: Chng minh rng
2 21 *
10 11 111
nn
A nN
++
= + ∀∈
Li gii
Ta có 111 = 37 . 3 = 10
2
+ 10 + 1
21 21 42 2 21 21 2 3
(11 100 ) (10 10 ) (11 100 ) 10 (10 1)
nn nn nnnn
A
++ ++ +++
=+−=+−
2 3 31 32
(....) 10 .(10 1) (10 ) (10 ) ... 1
n nn
A
+ −−

= + ++

{ }
2n 2 1 2 n+2 3 n+2
(11 100) 11 11 .100 ... 100 -10 (10 1).[...]=111 [...]-10 ...[...] 111
nn
A

= + ++

Bài 7: Chng minh rng
*
2903 803 464 261 1897
nnnn
A nN= + ∀∈
Li gii
Ta có:
(2903 803 ) (2903 803) 2100 7.300 2903 464 2439 271.9
7; 271
(464 261 ) :(464 261) 203 7.29 803 261 542 2.271
nn nn
nn nn
AA

−= = =

⇒⇒

−== =




Vậy A chia hết cho 7. 271 = 1897.
Bài 8: Chng minh rng
2 21 *
(11 12 ) 133
nn
A nN
++
= + ∀∈
Li gii
Ta có 133 = 11
2
+ 11 +1
21 21 2 3 2 21 2 2 3 n-1 2
133
(12 121 ) 11 (11 1) (12 121)(12 12 .121 ... 121 ) 11 (11 1)[11 11 ... 1]
n n n n nn nn n
A
+ ++ +
= + = + ++ + ++

Vy
133 ( )A dpcm
Bài 9: Cho a, b, c tha mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Tính giá tr ca biu thc
2 222
( )( )( )( )A abc abc abc abc= ++ +++ + + + +−
Li gii
Khai trin và rút gọn ta được:
222
4( ) 4A abc= ++ =
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành tích của 2 đa thức
222
34484A a b c ab bc ca=+++ ++
Li gii
Ta có:
2 2 2 22
3 4 4 8 4 ( 2 2) ( 2)( 3 2)Aa b c abbccaabc b abcabc=+++++=++ =++ ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
19
Bài 11: Tìm x, y, z thỏa mãn
a.
2 22
52 4242220x y z xy yz zx x y+ + + +=
b.
22 2
3 8 23 6 22 12 12 6 0x y z xy yz xz z+ + + +=
Li gii
a.
2 22 2 2 2
5 2 4 2 4 2 2 2 0 (2 ) ( 1) ( 1) 0x y z xy yz zx x y x y z x y+ + + += +− + + =
b.
22 2 2 2 2
3 8 23 6 22 12 12 6 0 3( 2 ) 5( ) 6( 1) 0x y z xy yz xz z x y z y z z+ + + += + + + =
CHUYÊN Đ2: PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
A
. PHƯƠNG PHÁP TÁCH HNG T
Phương pháp:
- Đa thức f(x) có nghim hu t thì có dng
p
q
trong đó p là ước ca h s t do, q kà ước
dương ca h s cao nht
- Nếu f(x) có tng các h s bng 0 thì f(x) có mt nhân t là: x – 1
- Nếu f(x) có tng các h s ca các hng t bc chn bng tng các h s ca các hng t
bc l thì f(x) có mt nhân t là: x + 1
- Nếu a là nghim nguyên ca f(x) và
(1) ( 1)
(1) 0; ( 1) 0 ;
11
ff
ff
aa
≠⇒
−+
đều là s nguyên.
Để nhanh chóng loi tr nghiệm là ước ca h s t do.
1. Đối với đa thức bậc hai : ax
2
+ bx + c
Cách 1: Tách hạng tử bậc nht bx
- Tính a.c rồi phân tích a.c ra tích của hai tha s ac = a1c1 = a2c2 = .....
- Chn ra hai tha s có tng bng b , chng hn : ac = a1c1 vi a1 + c1 = b
- Tách bx = a1x + c1x
- Dùng phương pháp nhóm s hng đ phân tích tiếp
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
2
3 84xx++
b.
2
3 84xx−+
c.
2
11 8xx−+
d.
2
5 24xx+−
e.
2
54xx−+
Li gii
a) Ta có: 3.4 = 12 = 2.6 , mà 2 + 6 = 8 nên ta được:
( )( )
22
3 843 62432 2x x x xx x x+ += + + += + +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
20
b) Cách 1: Tách hng t th 2:
( ) ( ) ( )( )
22
3 8 43 6 2 43 2 2 2 23 2xxxxxxx x xx += += =
Cách 2: Tách hạng t th nht:
( )
( )( )
2 22
3 844 84 232xx xx xx x−+= −+=−
c)
( )( )
2
11 28 4 7xx xx +=
d)
( )( )
2
5 24 8 3xx x x+−=+
e)
( )( )
2
54 1 4xx x x +=
Cách 2: Tách hạng t bc ax
2
- Ta thường làm làm xut hin hng đng thc:
( )( )
22
a b abab−=− +
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân t :
2
3 84xx++
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )( )
2
2 22 2
3 844 84 22 232xx xx x x xx x++= ++= + =+ +
Cách 3: Tách hng t t do c
- Ta tách c thành c1 và c2 để dùng phương pháp nhóm hng t hoc to ra hng đng thc
bng cách c1 nhóm vi ax
2
còn c2 nhóm vi bx
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
2
3 84xx++
b)
2
4 43xx−−
c)
2
9 12 5xx+−
Li gii
a.
( )
( ) ( )( )
22
3 8 16 12 3 12 16 2 3 2xx x x x x++−= ++ =+ +
b.
( )
( ) ( )( )
2
22 2
4 434 41421 2 2123xx xx x x x−−= −+= = +
c.
( )
( ) ( )( )
2 2 22
9 12 5 9 12 4 9 3 2 3 3 5 3 1xx xx x x x+−= ++=+=+
2. Đối với đa thức bậc ba trở lên ( dùng phương pháp nhm nghim )
Cơ sở để phân tích: Xét đa thức
1
1 10 0
( ) ... ( ... , 1)
nn
n nn n
P x a x a x ax a a a Z n
= + ++ +
+) Nếu x = a là nghim ca P(x) thì P(a) = 0
HQu : Nếu Pn(x) = 0 có nghim nguyên thì nghiệm đó là ước ca a0
+) Định lý Bezut: Nếu Pn(x) = 0 có nghim x = a thì Pn(x) = (x - a). H(x) bc (n - 1)
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
32
4xx−−
Li gii
Ta nhn thy nghim ca f(x) nếu có thì
1, 2 4.x =±±±
Ch có f(2) = 0 nên x = 2 là nghiệm
ca f(x) nên f(x) có mt nhn t là x 2. Do đó ta tách f(x) thành các nhóm có xuất hin
mt nhân t là x 2
Cách 1:
( ) ( )
( ) ( )
( )
32 3 2 2 2
4 2 2 24 2 2xx x x x x x x xx −= + + = + +
Cách 2:
( ) ( )
( )
( )
32 3 2 3 2 2
4 84 8 4 2 2xx x x x x x xx −= += = + +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
21
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a.
32
4xx++
b.
32
5 84xxx +−
Li gii
a. Ta có các ước ca 4 là:
1;2;4±±±
Nhn thấy x = -2 là nghiệm của đa thức vậy đa thức có 1 nhân tử là: x – (-2) = x + 2
3 22 2
0
2 4 ( 2)( 2)x xx x xx
>
+ += + −+

Hoc:
32 2
( 8) ( 4) ( 2)( 2)x x x xx= + + = + −+
b. Nhn thấy x = -1 là nghim của đa thức nên có 1 nhân tử là: x + 1
32
5 84xxx +−
32 2 2
( ) (4 4 ) (4 4) ( 1)( 2)xx x x x x x= + −=
*) Chú ý:
+ Nếu f(x) có tng các h s bng 0 thì f(x) có mt nhân t là x – 1
+ Nếu f(x) có tng các h s ca các hng t bc chn bng tng các h s ca các hng t
bc l thì f(x) có mt nhân t là x + 1
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
2
2 75xx++
b.
43
1xxx+ −−
c.
3
19 30xx−−
d.
32
4 7 10xxx+ −−
e.
432
25553xxxx ++
Li gii
a. Ta có: 2 + 5 = 7 nên đa thức có 1 nhân tử là x + 1.
2
2 7 5 ( 1)(6 5)xx x x+ += + +
b. Ta có tng các h s bng 0 và tng chn cũng bng tng l nên có nhân t x
2
-1
43 4 3 2
1 ( 1) ( ) ( 1)( 1)( 1)xxx x xx x x xx+ −= + = + + +
43 43 2
1 ( ) ( 1) ( 1)( 1)( 1)xxx xx x x x xx+ −= + = + + +
c. Ta có x = -3 là nghim nên có nhân t là x + 3
3 322 2
19 30 3 3 9 10 30 ( 3)( 3 10) ( 3)( 2)( 5)x x xxxxx x xx x x x −=+ −=+ =+ +
d. Ta có: x = -1 là nghim của đa thức nên có nhân t là: x + 1
3 2 32 2
4 7 10 3 3 10 10 ( 1)( 2)( 5)xxx xxxxx xx x+ −=++ + −=+ +
e. Ta có tng chn bng tng l nên có nhân tử: x + 1, sau đó lại tng chn bng tng l.
432
2 5 5 5 3 ( 1)( 1)( 3)(2 1)xxxx xxx x + += + +
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
6 11 6xx x+++
Li gii
Bấm máy ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là -1, -2, -3, nên ta phân tích :
( )( )( )
32
6 11 6 1 2 3xx x x x x+ + += + + +
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
4 29 24aa a+−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
22
Li gii
Bấm máy nhận thấy đa thức có ba nghim là 1,3 và -8, nên s có chứa các nhân tử
(a - 1), (a - 3) và (a + 8),
Ta có:
( ) ( )
( )
3 2 32 2
4 29 24 5 5 24 24a a a aa a a a+ + = + +− +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
1 5 1 24 1 1 5 24a a aa a a a a−+ −− = +
=
( )( )( )
138aaa−−+
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
5 84xxx+ ++
Li gii
Nhn xét : Tng các h s ca hng t bc chn bng tng các h s ca hng t bc l nên
đa thức có mt nhân t là: x + 1
Như vậy ta có :
( ) ( )
( ) ( )( )
2
3 2 32
2
5 84 4 4 44 1 2x x x xx x x x x x+ + += + + + + + = + +
Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
6 7 37 8 12aa aa+ −+
Li gii
Nhm thấy đa thức có nghiệm là x = 2, hay có 1 nhân tử là: x - 2
Ta có:
( )
( )
43 2 4 3 3 2 2
6 7 37 8 12 (6 12 ) (19a 38 ) 2 6 12aa aa a a a aa a+ += + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 2 32
6 2 19 2 2 6 2 2 6 19 6a a a a aa a a a a a−+ −+ −− = + +
=
( )( )( )( )
2 32 13 2aa a a−+ +
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
6 13 12 4xx x x++ ++
Li gii
Thấy tổng các h s bc chn bng tng h s bc lẻ, nên đa thức có 1 nghim bng -1
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
4 3 2 43 3 2 2
6 13 12 4 5 5 8 8 4 4x x x x xx x x x x x+ + + += + + + + + + +
=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 2 32
15 18 14 1 1 5 8 4x x x x xx x x x x x++ ++ ++ += + + + +
=
( ) ( )
22
12xx++
*) Trưng hp đc biệt: Đa thức không có nghim nguyên.
Xét đa thức
1
1 10 0
( ) ... ( ... , 1)
nn
n nn n
P x a x a x ax a a a Z n
= + ++ +
+) Nếu Pn(x) = 0 có nghim
n
0
a
[(p;q)=1]
q
p
x
ap
q
=
Bài 12: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
32
3 7 17 5xx x−+−
b.
43 2
9 15 43 22 40xxxx+ + +−
c.
43 2
6 19 31 30xx x x++
Li gii
a. Các ước của 5 là:
1; 5±±
. Nhn thấy đa thức không có nghiệm nguyên, ta đi tìm nghiệm
hu t của đa thức
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
23
( 5)
(3)
pU
p
x
qU
q
∈−
=
ta thy nghim của đa thức là
1
3
x =
nên có nhân t
1
3
x
hay 3x -1
Vậy:
3 2 32 2 2
3 7 17 5 3 6 2 15 5 (3 1)( 2 5)x x x xx x x x x x x + −= + + −= +
b. Ta thấy đa thức có 1 nhân tử là:
2
32
3
xx−⇔
4 3 2 32
9 15 43 22 40 (3 2)(3 7 19 20)x x x x x xx x+ + + −= + + +
Li có nhân t là: 3x + 4
32 2
(3 2)(3 7 19 20) (3 2)(3 4)( 5)xxxx xxxx + + + = + ++
c.
43 2 2
6 19 31 30 (2 3)(3 2)( 5)xx x x x x xx+ + = + ++
BÀI TP TỰ LUYỆN
Bài 13: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
5432
2342xxxx−+−+
Li gii
Nhn xét: Tng các h s bằng 0 nên đa thức có mt nhân t là: x – 1, chia đa thức cho x
1 ta được:
( )
( )
5 4 3 2 43 2
2 3 4 2 1 2 22x x x x x xx x x−+−+= +
( )
43 2
2 22xx x x−+
không có nghim nguyên cũng không có nghim hu t nên
không phân tích đưc na
Vy
( )
( )
5 4 3 2 43 2
2 3 4 2 1 2 22x x x x x xx x x−+−+= +
Bài 14: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
2017 2016 2017xxx+ ++
Li gii
Cách 1:
( ) ( ) ( )( )
4 2 42 2 2 2
2017 2016 2017 1 2016 2016 2016 1 2017x x x xx x x xx xx+ ++=+++ ++=+++
Cách 2:
( ) ( ) ( )( )
42 4 2 2 2
2017 2016 2017 2017 2017 2017 1 2017x x x xx x x xx xx+ + + = + + + = ++ −+
Bài 15: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
2
2017.2018xx−+
Li gii
Ta có:
( )( )
22
2017.2018 2017 2018 2017.2018 2017 2018xx x x x x x+=++=+
Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân t:
432
6 7 61xxxx+ + −+
Li gii
Nhn thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính
Và đa thức không có hai nghim là 1 và -1
Tuy nhiên đa thức li có h s cân xứng nhau:
Nên ta làm như sau:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
24
4 3 2 22 22
22
61 1 1
6 7 61 67 6
7x x x x xx x xx
x
xx x x
−

+ + += + ++ + = + + +




Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
−==> + =+
Đa thức tr thành :
( ) ( )
( )
2
22 22 2
26 7 6 9 3xt t xt t xt+++= ++= +
Thay t trở lại ta được :
2
2
2
2 2 22
1 13
3 ( 3 1)
xx
xx x x x
xx

−+

−+ = = +




Vy
( )
2
432 2
6 7 61 31xxxx xx+ + += +
Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
6 11 6xx x+++
Li gii
Bấm máy ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là -1, -2, -3, nên ta phân tích :
( )( )( )
32
6 11 6 1 2 3xx x x x x+ + += + + +
Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
1 3 5 7 15xxxx+ + + ++
Li gii
Vi dạng này, ta ch vic lấy số nh nht nhân vi s ln nhất, để to ra nhng s hng
ging nhau :
( )( )( )( )
( )( )
22
1 7 3 5 15 8 7 8 15 15x x x x xx xx+ + + ++= ++ ++ +
Đặt
( )( )
2 22
8 7 15 15 22 105 15 22 120xxttt tt tt+==>+ + +=+ + +=+ +
( )( )
( )( )
22
10 12 8 10 8 12t t xx xx=+ + = ++ ++
=
( )
( )( )
2
8 10 6 2xx x x++ + +
Bài 19: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
3 7 17 5xx x−+−
Li gii
Bấm máy tính cho ta có nghiệm là
1
3
x =
, nên có nhân tử : (3x - 1)
nên ta có :
3 2 32 2
3 7 17 5 3 6 2 15 5x x x xx x x x + −= + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
31231531 31 25x x xx x x x x= −− −+ = +
Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
2 5 83xxx +−
Li gii
Bấm máy tính cho ta có nghiệm là
1
2
x =
, nên có nhân tử : (2x - 1)
Nên ta :
3 2 32 2
2 5 8 32 4 2 6 3x x x xx x xx + −= + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
21221321 21 23x x xx x x x x= −− −+ = +
Bài 21: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
3 14 4 3x xx ++
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
25
Bấm máy tính cho ta nghiệm là :
1
3
x
=
nên có 1 nhân tử : (3x + 1)
Ta có :
3 2 32 2
3 14 4 3 3 15 5 9 3x x x xx x xx + += + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
31531331 31 53x x xx x x x x+− ++ += + +
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân t:
32
5 84xxx+ ++
Li gii
Bấm máy tính cho ta nghiệm là : x= -1 và x= -2
Như vậy ta có :
( )( )
2
32
5 84 1 2xxx x x+ + += + +
Bài 23: Phân tích đa thức thành nhân t:
42
1997 1996 1997xxx+ ++
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( )
42 2 2 2 2
1 1996 1996 1996 1 1 1996 1xx x x xx xx xx+ + + + + = ++ −+ + ++
( )( )
22
1 1997xx xx= ++ −+
Bài 24: Phân tích thành nhân t:
42
2004 2003 2004xxx+ ++
Li gii
42
2004 2004 2004x x xx= + + −+
( ) ( )
42
2004 1xx xx= + ++
( ) ( )
( )
( ) ( )
32 2 2
1 2004 1 1 1 2004 1xx xx xx xx xx= + ++ = ++ + ++
( )( )
22
1 2004xx xx= ++ −+
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân t:
2
2001.2002xx−−
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2 22
2001 2001 1 2001 2001 2001 2001xx xx x
x−− + = −+ = +
( )( ) ( ) ( )( )
2011 2011 2011 2011 2012xx x xx + −+ =+
Bài 26: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
6 7 37 8 12aa aa+ −+
Li gii
Nhm thấy đa thức có nghim là x = 2, hay có 1 nhân tử là x - 2
Ta có :
( )
( )
43 2 4 3 3 2 2
6 7 37 8 12 (6 12 ) (19a 38 ) 2 6 12aa aa a a a aa a+ −+= + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 2 32
6 2 19 2 2 6 2 2 6 19 6a a a a aa a a a a a−+ −+ −− = + +
=
( )( )( )( )
2 32 13 2aa a a−+ +
Bài 27: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
6 13 12 4xx x x++ ++
Li gii
Thấy tổng các h s bc chn bng tng h s bc lẻ, nên đa thức có 1 nghim bng -1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
26
Ta có :
( ) ( ) ( )
( )
4 3 2 43 3 2 2
6 13 12 4 5 5 8 8 4 4x x x x xx x x x x x+ + + += + + + + + + +
=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 2 32
15 18 14 1 1 5 8 4x x x x xx x x x x x++ ++ ++ += + + + +
=
( ) ( )
22
12xx++
3. Đối với đa thức nhiu biến
Tương t như phân tích đa thức dng:
2
ax bx c++
Bài 28: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
22
252x xy y−+
b.
22
253x xy y−−
c.
22
2 221a ab b a b+ +−+
d.
2 22
()()( )xyz yzx zxy−+ +
Li gii
a.
2 22 2
2 5 2 (2 4 ) ( 2 ) ( 2 )(2 )x xy y x xy xy y x y x y+ = −− =
b.
2 22 2
2 5 3 2 2 3 3 ( 3 )(2 )x xy y x xy xy y x y x y−=−−= +
c.
22 2 2
2 2 2 1( ) 2( )1( 1)a abb a b ab ab ab+ + += + + += +
d. Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 22
()()()() ()()( )xyz yzx zxy zxy xyxzyzyxzxy xyxy zx y+ + = −+ + = −+ −−
( )( )( )x yy zz x= −−
B. PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG T
Kết hợp các hạng tử thích hợp thành từng nhóm.
Áp dụng liên tiếp các phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích thành nhân t
22 22 22
( ) ( ) ( )2A a b c b c a c a b abc= ++ ++ ++
Li gii:
22 22 22 2 2 22 2 2
( ) ( ) ( )2 ( 2 )( )( )A a b c b c a c a b abc a a ab b ab a b ac bc= ++ ++ ++ = + ++ + + +
22
() ()()()()()cab abab cab abbcca= + + ++ +=+ + +
Bài 2: Phân tích thành nhân t:
22 22 22
( ) ( ) ( )3A a b c b c a c a b abc= ++ ++ ++
Li gii:
22 22 22
( )( )( )( )( )A ab a b abc ac a c abc bc b c abc a b c ab bc ca=++++++++=++ ++
Bài 3: Phân tích thành nhân t:
() 1A abc ab bc ca a b c= + + +++−
Li gii
( ) ( ) ( ) ( 1) ( 1)( 1)( 1)A abc bc ab b ac c a a b c= + −=
Bài 4: Phân tích thành nhân t:
8 4( ) 2( ) 1A abc ab bc ca a b c= + + + + ++ +
Li gii
(8 4 ) (4 2 ) (4 2 ) (2 1) (2 1)(2 1)(2 1)A ab bc ab b ac c a a b c= + + + + + + += + + +
Bài 5: Phân tích thành nhân t:
33 33 33
( )( )( ) ( )A a b c b c a c a b abc a b c= + + + + + + ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
27
Li gii
Ta có:
222
( )( )A a b c ab bc ca= ++ ++
C. PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐNG THC
Cn nm chc cách biến đi các hng đng thc sau:
1)
( ) ( )
22
22
24a b a b ab a b ab+ =++ = +
2)
( ) ( )
22
22
24a b a b ab a b ab =+− =+
3)
( ) ( )
22
22
22a b a b ab a b ab+=+ =− +
4)
( )
( )
( ) ( )
3
33 2 2
3a b aba abb ab abab+=+ + =+ +
5)
( )
( )
( ) ( )
3
33 2 2
3a b aba abb ab abab−= ++ = +
6,
( )
( ) ( )
22
22
2 a b ab ab+ =+ +−
7)
( ) ( )
22
4a b a b ab+ −− =
8)
( )( ) ( )
2
44
2a b abab ab ab

+=+ +

9)
( ) ( )
2
22
44
22a b a b ab ab

+= +

.
10)
( )
( )
333 222
3a b c abc a b c a b c ab bc ca+ + = ++ + +
.
11)
( )( )
4 22 4 2 2 2 2
a a b b a ab b a ab b+ += ++ +
.
12)
( )( )
42 2 2
1 11aa aa aa+ += + + +
.
13)
2 222
( ) 222a b c a b c ab bc ca++ = + + + + +
Bài 1: Phân tích thành nhân t
a.
36
8 27ab
b.
22
10 6 16xy xy−+ +
c.
333
3a b c abc++−
d.
3333
()abc a b c++
Li gii
a.
36 3 23 2 2 2 4
8 27 2 (3 ) (2 3 )(4 6 9 )a b ab ab ab a b = = ++
b.
22 2 2
10 6 16 ( 5) ( 3) ( 8)( 2)x y x y x y xy xy + + = + + = ++ −+
c. Ta có:
( )
2
3 2 23 2 23 33 2
3 3 3 3 3 () 3( )( ) ()a ab ab b ab ab c abc ab c ababc abc ab abcc

= + + + + = + + ++ = ++ + + +

( ) ( ) ( )
2
2 2
22
3 ( ) 3 ( )( )ababc abc ab abcc ab abca b c abbcca

++ = ++ + + + = ++ + +

Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
28
d.
( )
3
333 3 2 2
3 33 3
()3()3() ( )ab c a b c ab abc abc c a b c= ++=+++ ++ ++−


Bài 2: Phân tích thành nhân t
a.
33
31x y xy+− +
b.
22
4 9 12 4 6 3x y xyxy+ +−+
c.
222222 444
2( ) ( )ab bc ca a b c+ + ++
Li gii
a. Ta có:
33 3 2 2
3 ( ) 3 ( ) 3 1 ( ) 1 3 ( 1) ( 1)( 1)x y xy x y xy x y xy x y xy x y x y x xy y x y+ + + + += + + ++= ++ + −+
b. Ta có:
22
4 9 12 4 6 3x y xyxy+ +−+
2 2 22
(2 ) (3 ) 2.2 .3 2(2 3 ) 1 4 (2 3 ) 2 (2 3 1)(2 3 3)x y xy xy xy xy xy= + + += = −− −+
c. Ta có:
22 4 4 4 22 22 22 2 2 2 22
4 ( 2 2 2 ) (2 ) ( ) ( )( )( )( )bc a b c bc ab ca bc b c a bcabcaabcabc + + + = + = +− ++ + +
Bài 3: Cho biu thc:
( )
2
2 2 2 22
4A b c a bc= +−
a) Phân tích A thành nhân tử
b) Chng minh rng: Nếu a, b, c là độ dài các cnh ca 1 tam giác thì A< 0
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
( )
22
2
222 22 222
42Abca bc bca bc= +− = +−
( )( )
( )( )( )( )
222 222
22b c a bcb c a bc bcabcabcabca= + + + = +− ++ −− −+
b) Vì a, b, c là độ i ba cnh ca 1 tam giác nên:
0, 0, 0, 0 0bca bca bca bca A+>++>−<−+>=><
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
42
2010 2009 2010xxx+ ++
Li gii
( )( ) ( )
42 2 2 2 2
1 2009 2009 2009 1 1 2009 1xx x x xx xx xx+ ++ + + = ++ −+ + ++
( )( )
22
1 2010xx xx= ++ −+
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( S dng tách hng t )
a.
3
76xx−+
b.
32
5 84xxx+ ++
c.
32
9 6 16xxx ++
d.
42
30 31 30xxx +−
e.
42
2010 2009 2010xxx+ ++
Li gii
a.
3
7 6 ( 1)( 2)( 3)xx xx x += +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
29
b.
32 2
5 8 4 ( 1)( 2)xxx xx+ + += + +
c.
32
9 6 16 ( 1)( 2)( 8)xxx xx x ++=+
d.
42 2
30 31 30 ( 5)( 6)( 1)x x x x x xx + = + −+
e.
424222
2010 2009 2010 ( ) 2010 2010 2010 ( 1)( 2010)xxx xxxx xxxx+ + +=+ + +=+++
Bài 2: Phân tích thành nhân t:
2( ) 4( ) 8A abc ab bc ca a b c= + + + ++
Li gii
2( ) 4( ) 8 ( 2)( 2)( 2)A abc ab bc ca a b c a b c= + + + ++ −=
Bài 3: Phân tích thành nhân t:
322
2 22A x x y x x xy y= + +−
Li gii
322 2
2 2 2 ( 2 )( 1)Ax xyxxxyyxyxx= + +− = ++
Bài 4: Phân tích thành nhân t:
3 3 33 3 3
A ab bc ca a b b c c a=++−−
Li gii
3 3 33 3 3
( )( )( )( )A ab bc ca a b b c c a a b b c c a a b c=++−−= ++
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( dùng hng đng thc )
a.
22
4 4 6 12 5x y xy x y+++++
b.
84
34xx++
Li gii
a.
22
4 4 6125(21)(25)x y xyx y xy xy+ + ++ +=++ ++
b.
8 4 42 42
3 4 ( 2)( 2)x x xx xx+ += + + +
D. PHƯƠNG PHÁP THÊM, BT CÙNG MT HNG T
- Các đa thức không th s dụng các phương pháp như đặt nhân t chung, nhóm hng t
và s dng hng đng thc cũng như đoán nghim,
- Trong các thành phn của đa thức có cha các hng t bc 4, ta s thêm bớt để đưa v
hng đng thc s 3:
( )( )
22
a b abab−=− +
- Đôi khi thêm, bớt hng t để làm xut hin nhân t chung
1. Thêm, bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện hằng đng thức: a
2
b
2
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
4
4a +
b.
44
4 81xy+
c.
84
98 1xx++
d.
3
216 125x
e.
66
64xy
f.
42
34aa++
Li gii
a.
4 42 2 222 22 2
4 2 2. .2 2.2. ( 2) (2 ) ( 2 2)( 2 2)a a a aa a aa aa+= + + = + = + + +
b.
2 2 22 22
(2 9 ) (6 ) (2 9 6 )(2 9 6 )x y xy x y xy x y xy=+ = +− ++
c.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
30
8 4 8 4 4 4 2 24 4 2 4 4
4 2224 242232
98 1 ( 2 1) 96 ( 1) 16 ( 1) 64 16 ( 1) 32
( 1 8 ) 16 ( 1 2 ) ( 8 1) (4 4 ) ...
x x x x x x xx x xx x
x x xx x x x x x
+ += + ++ = + + ++ ++
= ++ +− = + + =
e.
6 6 32 32
64 ( ) (8 )x yx y−=−
f.
42 2222 2
3 4 ( 2) ( 2)( 2)aa a aaa aa+ += + = −+ ++
2. Thêm, bớt cùng một hạng tử làm xuất hin nhân tchung
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
54
1xx++
b.
87
1xx++
c.
84
1xx++
Li gii
a.
54 543 3 32 2 2 3
1 1 ( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)xx xxx xxxx x xx xx xx+ += + + + = ++ ++ = ++ −+
b.
87 8766 2 6 3 2 643
1 1 ( 1)[x ( 1( 1)]=(x 1)( 1)xx xxxx xx x x x xxxx+ += + + += ++ + + + + +
c.
8 4 4 2 22 4 2 2 2
1 ( 1) ( ) ( 1)( 1)( 1)xx x x xx xx xx++=+ =+−+++
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
8
1xx++
b.
5
1xx+−
c.
42
1xx++
d.
75
1xx++
Li gii
a.
8 8 2 2 26 2 2 2 3 2
1 1 ( 1) ( 1) ( 1)[x ( 1)( 1) ( 1)]xx xxxx xx xx xx x x xx++= + ++= + ++ = ++ ++ ++
b.
5 5434322 32 22 2
1 1 ( 1) ( 1) ( 1)xx xxxxxxxx xxx xxx xx+−= + + + +−= −+ −+ −+
2 32
( 1)( 1)xx xx= −+
Hoc:
5 5 2 2 23 2 2 3 2
1 1 ( 1) 1 ( 1)( 1)xx xxxx xx xx xx xx+ −= + + −= + + −= +
c) Cách 1:
( ) ( ) ( )( )
2
42 4 2 2 2 2 2 2
1 21 1 1 1xx x x x x x xx xx++= + +−= +−= + ++
Cách 2:
( )
( )
( ) ( )( )
42 4323 22 2 2 2
1 1 11 1 1 1xx xxxx xxx x xx xx xx+ += + + += −+ + + −+ = −+ ++
Cách 3:
( ) ( )
( )
( ) ( )( )
42 432 3 22 2 2 2
1 1 11 1 1 1xx xxx x xxx x xx xx xx+ += + + = ++ + ++ = ++ +−
d) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( ) (
) ( )
7 5 7 5 2 2 3 3 23 2
1 1 11 1 1xx xx xx xx xx x xx xx+ += + + ++ = + + + ++
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 542 32 2 542
1 11 1xx xxxx xx xx xxxx

= ++ + + + = ++ + −+

BÀI TP ÁP DNG
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
4
4 81x +
b)
44
64xy+
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
31
a) Ta có :
( ) ( )
22
4 22 2 2 2 2
4 81 2 9 2.2 .9 2.2 .9 2 9 36x x x xx x+= ++ = +
( )
( )
( )( )
2
2
2 22
2 9 6 2 692 69x x xx xx= + = ++ −+
b) Ta có :
( ) ( ) ( )
22 2
4 4 2 2 22 22 2 2 22
64 8 2.8 . 2.8 . 8 16x y x y xy xy x y xy+= + + = +
( )
( )
( )( )
2
2
22 2
2 2 2
8 4 84 84x y xy x xy y x xy y= + = ++ −+
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
44
4xy+
b)
8
41x +
c)
44
4xy+
Li gii
a) Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
4422 22 2222
4 2 2 2.2 . 4xyxy xy xyxy+= + = + +
( )
( )
2
2
22
22x y xy=+−
( )( )
22 22
2 22 2x y xy x y xy= ++ +−
b) Ta có :
( )
2
8 4 44
4 1 2 1 2.2 .1 4x x xx+= ++
( ) ( ) ( )( )
22
4 2 42 42
21 2 221221x x xx xx= +− = + + +
c) Ta có :
( ) ( )
22
44 22 2 22 2 2 2 22
4 2 2 2. . .2 4xy xy xy x y xy+= + = + +
( )
( )
( )( )
2
2
22 22 22
2 2 22 22x y xy x y xy x y xy= +− = + + +
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
84
1xx++
b)
75
1xx++
Li gii
a) Ta có:
84 844 4 8 4 4
1 1 21xx xxx xx x x++=+++=+ +
( ) ( ) ( )( )
22
4 2 42 42
1 11x x xx xx= + = ++ −+
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
75 75 2 2 7 52 2
1 ( )1 1xx xx xx xxxx xx xx++=++ ++= + + ++
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
6 23 2 3 3 23 2
11 1111 1xx x x x x xx x x x x x= −+ −+ ++= + −+ −+ ++
=
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 2 23 2
11 1 1 1xx x xx xx xx+ ++ + + ++
( )( ) ( )( ) ( )
2 542 322 2
1 11xx xxxx xxxx xx= ++ + + ++ + ++
=
( )( )
2 542 32
11xx xxxxxx++ −+−+−+
( )( )
2 543 2
1 21xx xxx xx= ++ + −+
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
72
1xx++
b)
5
1xx+−
c)
8
1xx++
Li gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
72 7 2 6 2
1 11 1xx xx xx xx xx+ += + ++ = + ++
( )( ) ( )
( )
( )( ) ( )
332 2 32
11 1 1 11 1xx x xx xx xx x xx= + + ++ = ++ + + ++
( )( )
2 542
11xx xxxx++ + −+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
32
b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
5 5 2 2 23 2
1 11 1xx xx xx xx xx+−= + + +− = + −+
=
( )
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2 32
11 1 1 1xx xx xx xx xx+ −+ −+ = −+ +
c) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
8 8 2 2 26 2
1 11 1xx xx xx xx xx++= + ++ = + ++
( )
( )
( ) ( ) ( )( )
23 2 2 2 6532
11 1 1 1 1xx x xx xx xx xxxx= + ++ + ++ = ++ + +
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
44
64xy+
b)
44
4xy+
c)
4
324x +
Li gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
22 2
2
44 2 2 22 22 22
64 8 2.8 16 . 8 4xy x y xy xy xy xy+= + + = +
( )( )
22 22
8 48 4x y xy x y xy= +− ++
b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
4422 22 2222
4 2 2 2.2 . 4xyxy xy xyxy+= + = + +
( )
( )
( )( )
2
2
22 22
22
2 2 2 22 2x y xy x y xy x y xy= + = +− ++
c) Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
22
4 2 2 22
324 18 18 2. .18 36x x x xx+= + = + +
( )
( )
( )( )
2
2
2 22
18 6 18 6 18 6x x x xx x= + = ++ +−
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
4
64x +
b)
44
81 4xy+
c)
44
4xy+
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
22
4 22222 2
64 8 8 2. .8 16x x x xx+ = += ++
( )
( )
( )( )
2
2
2 22
8 4 84 84x x x xx x= + = +− ++
b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2222
442222 2222
81 4 9 2 9 2 2.9 .2 36xyxyxy xyxy+= + = + +
( )
( )
( )( )
2
22 22 22
92 6 926926x y xy x y xy x y xy+ = +− ++
c) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2222
4422222222
4 2 2 2. .2 4xyxyxyxyxy+= + = + +
( )
( )
( )( )
2
2
22 22
22
2 2 22 22x y xy x y xy x y xy=+ =++ +−
Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
44
4xy+
b)
44
41xy+
c)
4
4 81x +
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
22
44 22 2 22 2 22 2 2
4 2 2 2. .2 4 .xy xy xy xy x y+= + = + +
( )
( )
( )( )
2
2
22 22 22
2 2 22 22x y xy x y xy x y xy+− = + + +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
33
b) Ta có:
( ) ( )
22
44 22 22 22
22
4 1 2 1 2 1 2.2 4xy xy xy xy xy+= += ++
( )
( )
( )( )
2
2
22 22 22
212 212212x y xy x y xy x y xy+ = ++ +−
c) Ta có:
( ) ( )
22
4 22 22 2 2
4 81 2 9 2 9 2.2 .9 36x x x xx+= += ++
( )
( )
( )( )
2
2
2 22
29 6 296296x x x xx x= + = ++ +−
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
44
64xy+
b)
4
64a +
c)
42
4ab+
Li gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
4422 22 2222
64 8 8 2.8 . 16xyxy xy xyxy+= + = + +
=
( )
( )
( )( )
2
2
22 22 22
8 4 8 48 4x y xy x y xy x y xy+ = ++ +−
b) Ta có:
( ) ( )
22
4 22222 2
64 8 8 2. .8 16a a a aa+ = += ++
=
( )
( )
( )( )
2
2
2 22
8 4 84 84a a a aa a+ = ++ +−
c) Ta có:
( ) ( )
22
4 4 2 2 2 2 22
4 2 2. .2 4 .aba b abab+= + +
=
( )
( )
( )( )
2
2
22 2
2 22
2 2 22 22a b ab a b ab a b ab =−+ −−
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
4
4x +
b)
8
41x +
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
( )
22
2
4 2 2 2 22
4 2 2. .2 4 2 2x x x xx x+= + + = +
=
( )( )
22
22 22x xx x+− ++
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
2 22
8 42 4 4 4 2
4 1 2 1 2.2 .1 4 2 1 2x x xxx x+= + + = +
=
( )( )
4 24 2
212212x xx x+− ++
Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
64 32
1xx++
b)
10 5
1aa++
c)
54
1xx−−
Li gii
a) Ta có:
( )
2
64 32 64 32 32 32 32
1 2. 1 1xx x x x x x+ += + +− = +
( )( )
32 16 32 16
11x xx x= ++ +−
b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 10 5 2 2 9 2 3 2
1 11 1 1a a a a aa aa aa aa aa+ += + + ++ = + + ++
=
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
33 23 2 3 6 3 23 2
()11 11211 1aa aa a a aa a a aa a a−+ −+ ++= + ++ −+ ++
=
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
74 2 2 2 2
2 1111 1a aaa aa aa aa aa+ + ++ + ++ + ++
=
( ) ( )
( )
( )
2 7 4 32
12 1 1aa a aaa aa

++ + + + +

Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
34
c) Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
54 543 3 32 2
1 1 11 1xx xxx x xxx x xx = + + = −+ + −+
( )( )
23
11xx xx= −+ −−
E. PHƯƠNG PHÁP ĐI BIẾN
1. Dạng P(x) = ax
4
+ bx
2
+ c ( a ≠ 0)
Đặt t = x
2
, ta được G(t) = at
2
+ bt + c. Sau đó dùng phương pháp tách hạng t
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân t:
42
54xx−+
Li gii
Đặt
2
tx=
, ta được:
( )( ) ( )( )( )( )
2
54 1 4 1 1 2 2tt t t x x x x += = + +
2. Dạng A(x) = (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) + e mà a + b = c + d
Cách giải:
22
( ) ( )( )( )( ) [x ( ) ][x ( ) ]Ax xaxbxcxd e abxab cdxcd e= + + + + += + + + + + + +
Đặt
2
()=++ +t x a b x ab
ta có:
22
( ) () ( ) ( )++ +=−+ =−+ +=+ +x c d x cd t ab cd G t t t ab cd e t cd ab t e
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
12341aa aa+ + + ++
Li gii
Ta có :
( )( )( )( )
( )( )
22
1 4 2 31 5 4 5 61a a a a aa aa+ + + ++= ++ +++
Đặt
2
55aa t+ +=
, Khi đó đa thức tr thành :
( )( )
( )
2
22
1 11 5 5t t taa + += = + +
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
234524xxxx++++
Li gii
Ta có :
( )( )( )( )
( )( )
22
2 5 3 4 24 7 10 7 12 24x x x x xx xx+ + + += ++ ++
Đặt :
2
7 11xx t+ +=
, Khi đó đa thức tr thành
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )
2 22 2
1 1 24 25 5 5 7 6 7 16 1 6 7 16t t t t t xx xx x x xx +−=−= += ++ ++ =+ + ++
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
4 5 6 7 1680xxxx −−
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
4 7 5 6 1689 11 28 11 30 1680xxxx xx xx =−+ −+
Đặt
2
11 29xx t +=
, Khi đó đa thức tr thành :
( )( ) ( )( )
2
1 1 1680 1681 41 41tt t t t +− = = +
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
3 4 6 24x x xx+ +−
Li gii
Ta có :
( )( )
( )( )( )( )
22
3 4 6 24 1 4 2 3 24x x xx x x x x+ +− = + +
( )( )( )( )
( )( )
22
2 4 1 3 24 2 8 2 3 24x x x x xx xx + += +− +−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
35
Đặt :
2
2x xt+=
, khi đó đa thức tr thành :
( )( ) ( )
2
8 3 24 11 11t t t t tt −− =− =
Thay t trở lại ta được :
( )( )
( )
( )
22 2
2 2 11 2 2 11xxxx xx xx+ +− = + +−
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( )( )( )
4 6 10 128xx x x+ + ++
Li gii
Ta có:
( )( )( ) ( ) ( )( )
( )( )
22
4 6 10 128 10 4 6 128 10 10 24 128xx x x xx x x x x x x+ + ++= + + ++=+ +++


Đặt
( )( ) ( )( )
2 22
10 12 12 12 128 144 128 16 4 4x x yy y y y y y++= ++=+==+
( )( )
( )( )
( )
22 2
10 8 10 16 2 8 10 8xxxx xxxx=++ ++=+ + ++
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
( 1)( 2)( 3)( 4) 3xx xx −−
b.
4
( )( 2 )( 3 )( 4 )x yx yx yx y y+ + + ++
Li gii
a)
22 2
2
( 1)( 2)( 3)( 4) 3 ( 5 4).( 5 6) 3 2 3 ( 1)( 3)
tt
xx x x xx xx tt tt
+
−= + + −= + −= +
 
22
(53)(57)xx xx= −+ −+
b)
4 2 22
( )( 2 )( 3 )( 4 ) ( 5 5 )x yx yx yx y y x xy y+ + + ++=++
Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
22 2
4( 15 50)( 18 72) 3xx xx x++ ++
b)
(2 1)( 1)( 3)(2 3) 9xxx x−−− ++
Li gii
a)
22 2 2
4( 15 50)( 18 72) 3 4( 5)( 10)( 6)( 12) 3xx xx xxx xx x++ ++=+ + + +
22 2
4( 17 60)( 16 60) 3xx xx x= ++ ++−
Đặt
2 2 22 2 2 2
16 60 17 60 4[( ). ]-3x 4 4 3 (2 ) (2 )tx x x x tx txt t tx x tx x= + + + + =+⇒ + = + = +
22 2
(2 )(2 3 ) (2 31 120)(2 25 120) ( 8)(2 15)(2 35 120)tx t x x x x x x x x x= += ++ ++ =+ + ++
b) Ta có:
22 2 2
(2 1)( 1)( 3)(2 3) 9 (2 3 1)(2 3 9) 9 10 9 (2 3)(2 3 8)xxx x xx xx t t xx xx + += + += +=
3. Dạng: (x + a)
4
+ (x + b)
4
Đặt
2
+
= +
ab
tx
ta có:
4 4 44
()
2 2 2 22
+ + + −−
 
= = + +− + = ++
 
 
ab ab
ab ba ba
x t Gt t a t b t t
42
.... ct dt e==++
( Dng 1)
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
44
(3)(5)2xx+ ++
b.
44
( 3) ( 1) 16xx+ ++
c.
44
(3)(5)16xx+ ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
36
Li gii
a. Đặt
44
4 4 ( 1) ( 1) 2tx xt t t=+⇒=−⇒ ++
( ) ( ) ( )
2
22 2
4 2 22 2
1 1 2 2 12 2 ( 6) 2( 4) 4 6t t t t tt x x

= + + −= + = + = + + +

b. Đặt
4 4 42 2 2
2 ( 1) ( 1) 16 2( 6 7) 2( 6 7)( ) ...tx t t t t y y yt=+⇒ + + = + = + = =
c.
( )
2
44
(3)(5)162(3)(5) 4 7x x xx x

+ ++ = + + + +

4. Dạng
2
432
( ) ax (a 0)


= + + ++ =





ed
P x bx cx dx e
ab
Cách giải:
22 22
22
( ) [(ax ) ( ) ]=x [a(x ) ( ) ]
.
ed e d
P x x bx c b x c
x x a
x bx
= + + ++ + + + +
Đặt
2
22
2
1
2 . ...

=+ ⇒= + + =


d dd
tx t x
bx b
b x
Bài 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
432
( ) 2 21 30 105 50Px x x x x=−−+
b.
4 32
3 6 31x xx x ++
c.
432
6 7 6 1( 0)x x x xx+ + −+
Li gii
a.
432
( ) 2 21 30 105 50Px x x x x=−−+
22 2 2
22
105 50 25 5
( ) 2 30 21 2
x 21 30


= −− + = + +




Px x x x x x
xx x
x
Đặt
22 2 2
22
5 25 5 25
2. . 10tx t x x x t
x xx x
=+⇒ = + + + =
22
( ) 2( 10) 21 30 2 21 50 ( 2)(2 25)Gt t t t t t t= −= −=+
2 22
55
( ) 2 x+ 25 x+ 2 (2 25 10)(2 2 5)
xx

 
= += + ++
 

 

Px x x x x x
b.
4 32
3 6 31 ++x xx x
22
3
1
3

= = =


de
ba
22 2 2
22
31 1 1
() 3 6 x 3 6


= −+ + = +




Px x x x x x
xx x x
Đặt
22 2 2
22
1 11
22x ttx x t
x xx
= = + −⇒ + = +
;
22
( ) 2 3 6 3 4 ( 1)( 4)Gt t t t t t t=+−−=−−=+
2 22
11
( ) 1 4 ( 1)( 4 1)

= −+ −− = +


Px x x x x x x x
xx
c.
432
6 7 6 1 ( 0)+ + −+ xxxx x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
37
4 3 2 22 2 2
22
61 1 1
6 7 61 67 6
7xxxx xxx xx x
xx x x


+ + += + + + = + + +




Đặt
( )
( ) ( )
22
2 2 22 2
2
11
2 26
7 3 3yxx yAxyyxy xyx
xx
= + = + = ++ + = + = +
( )
2
2
2
1
3 31xx x x x
x


= + = +−




Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
6 11 6 1xx xx+ ++
Li gii
Nhn thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính
và đa thức không có hai nghim là 1 và -1
Tuy nhiên đa thức li có h s cân xứng nhau, nên ta làm như sau:
4 3 2 22 22
22
61 1 1
6 7 61 67 6 7xxxx xxx xx x
xx x x


+ + ++= ++++ = ++ + +




Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
+==> + =
. Đa thức tr thành :
( ) ( )
( )( )
22 22 2
26 7 6 5 1 5xt t xt t xt t++= ++= + +
Thay t trở lại ta được :
( )( )
22
2 2 22
1 1 1 15
1 5 1 51
x xx x
xx x x x x x x
xx x x

++ ++

++ ++ = = ++ + +




Vy
( )( )
432 2 2
6 7 61 1 51x x x x xx x x+ + += + + + +
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
10 26 10 1xxxx+ + ++
Li gii
4 3 2 22 22
22
10 1 1 1
10 26 10 1 10 26 10 26xxxxxxx xx x
xx x x


+ + ++= ++++ = ++ +




Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
+==> + =
đa thc tr thành :
( ) ( )
( )( )
22 22 2
2 10 26 10 24 4 6xt t xt t xt t++ = ++ = + +
Thay t trở lại ta được :
( )( )
22
2 2 22
1 1 41 61
4 6 4
1 61
xx xx
xx x x x
x x x
xx x x

++ ++

++ ++ = =
+ + + +




Vy
( )( )
43 2 2 2
10 26 10 1 4 1 6 1xxxx xxxx+ + + += + + + +
Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
7 14 7 1xx xx + −+
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
38
4 3 2 22 22
22
71 1 1
7 14 7 1 7 14 7
14xx xx xxx x
x x
xx x x
−

+ −+= −++ + = + + +




Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
+==> + =
đa thc tr thành :
( ) ( )
( )( )
22 22 2
2 7 14 7 12 3 4xt t xt t xt t−+ = −+ =
Thay t trở lại ta được :
( ) ( )
22
2 2 22
1 1 31 41
3 4 3 1. 4 1
xx xx
xx x x x x x x
xx x x

−+ +

+− +− = = + +




Vy
( )( )
43 2 2 2
7 14 7 1 3 1 4 1xx xx xx xx + −+= + −+
Bài 14: Phân tích đa thức thành nhân t:
43 2
41xx xx+ ++
Li gii
4 3 2 22 22
22
11 1 1
41 4 4xx xx xxx xx x
xx x x


+ ++= +−+ + = + + +




Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
+==> + =
đa thc tr thành :
( ) ( )
( )( )
22 22 2
24 6 23xt t xt t xt t +− = +− = +
Thay t trở lại ta được :
( )
( )
22
2
22 2
1 1 21 31
2 3 1. 3 1
xx xx
xx x x x x x
xx x x

+ ++

+− ++ = = + +




Vy
( )
( )
2
43 2 2
4 1 1 31xx xx x x x+ ++= + +
Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
2
4 5 6 10 12 3xxx x x+ + + +−
Li gii
Ta có :
( )( )( )( )
( )( )
22 2 2
4 5 12 6 10 3 4 17 60 16 60 3xx xx x xx xx x+ + + +− = + + + +
2
60 60
4 17 16 3xx x
xx


++ ++




, Đặt :
60
xt
x
+=
, Khi đó đa thức tr thành :
( )( )
( )
( )( )
2 22 2
4 17 16 3 4 132 1085 2 31 2 35x t t xt t xt t+ + −= + + = + +


( )( )
2 22
120 120
2 31 2 35 2 31 120 2 35 120xx x x x x x
xx

= ++ ++= ++ ++


Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân t:
432
6 7 61xxxx+ + −+
Li gii
Nhn thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính và đa thức không có hai nghim
là 1 và -1. Tuy nhiên đa thức li có h s cân xứng nhau: nên ta làm như sau:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
39
4 3 2 22 22
22
61 1 1
6 7 61 67 6
7x x x x xx x xx
x
xx x x
−

+ + += + ++ + = + + +




Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
−==> + =+
Đa thức tr thành :
( ) ( )
( )
2
22 22 2
26 7 6 9 3xt t xt t xt+++= ++= +
Thay t trở lại ta được :
2
2
2
2 2 22
1 13
3 ( 3 1)
xx
xx x x x
xx

−+

−+ = = +




Vy
( )
2
432 2
6 7 61 31xxxx xx+ + += +
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
1 2 12xx xx++ ++
Li gii
Đặt
2
x xt+=
khi đó đa thức tr thành :
( )( ) ( )( )
2
1 2 12 3 10 2 5t t tt t t+ +−=+−= +
Thay t trở lại đa thức ta được :
( )( )
( )( )
( )
22 2
2 5 12 5xx xx x x xx+− ++ = + ++
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
4 10 72xx −−
Li gii
Đặt
2
4xt−=
khi đó đa thức tr thành :
( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )
2 22 2
6 72 6 72 12 6 16 2 4 4 2tt t t t t x x x x x−=−= += += + +
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )( )( )
4 1 12 1 3 2 1 4x x xx+ + +−
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
4 1 3 2 12 1 1 4 12 11 2 12 11 1 4x x xx xx xx+ + += ++ +−
Đặt
2
12 11x xt+=
, Khi đó đa thức tr thành :
( )( ) ( )( )
2
2 14 6 2 3t t tt t t+ = +− = +
( )( )
22
12 11 2 12 11 3xx xx+− ++
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
22
31 3 35xx xx++ +−
Li gii
Đặt :
2
3x xt+=
, Khi đó đa thức tr thành :
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )( )( )
2 22
135 28 24 32 34 1214+ ==+ = ++ +−=+ + +t t tt t t xx xx x x x x
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
2
2 32
4 8 3 14 24xx x x x++ + + +
Li gii
( ) ( )
2
2 22
48 3 482xx xxx x++ + +++
, Đặt:
( )
2 22
48 3 2x x y y xy x+ +==> + +
=>
( )( )
2yxy x++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
40
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( )( )
2 22
27 24 23xx xx xx++ ++ ++
Li gii
Đặt :
2
2x xt+=
, khi đó đa thức tr thành :
( ) ( )( ) ( )( )
22
7 4 3 7 7 12 6 5 1 5t t t t tt tt t t+ + + =+− = −= + +
, thay t trở lại ta được :
( )( )
( )
( )
2
22 2
21 25 1 25xx xx x xx ++ ++=+ ++
Thay t trở lại đa thức ta được :
( )( )
( )( )
( )
22 2
11 12 11 70 12 1 11 70xx xx x xxx−− −+= + −+
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
( ) ( )
22
2 22
A x y z x y z xy yz zx= + + ++ + + +
Li gii
Ta có :
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
2 22
2
2 22 2
22
2
= + + ++ + + +

= ++ + ++ ++ + ++

A x y z x y z xy yz zx
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
Đặt
( )
( )
2
2
2 22 2 22
;x y z a xy yz zx b A a b x y z xy yz zx++= ++==+ = +++++
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
24
4 44 2 22 222
22A xyz xyz xyzxyz xyz= ++ ++ ++ ++ +++
Li gii
Đặt
4 44 2 22
;;xyzaxyzbxyzc++= ++= ++=
ta được :
( )
( )
2
2
2 24 22 24 2
222222A ab bc c a b b bc c ab bc= += +− += +
Li có :
( )
( )
2 2 2 22 22 2
2 ;2a b x y y z z x b c xy yz zx= + + −= ++
Do đó :
( )
( )
( )
2
2 2 22 22
2 2 22 22 2 2 22 22 2 2 2
44
444444888
8
= + + + ++
=−−+ + ++++
= ++
A x y y z z x xy yz zx
x y y z z x x y y z z x x yz xy z xyz
xyz x y z
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
( )
3
333
4 12A a b c a b c abc= ++ + +
Li gii
Đặt
( ) ( )
22
2
2 233 2
,4;
4
mn
abmabn abm nab ab ab ab mn


+= −= = + = + + = +



( )
( ) ( )
32
3
3 22 3 2 2 2
3
4. 4
3 3
4
m mn
A m c c c m n c mc mn cn
+
= + = −+ +
( )( )( ) ( )( )( )
33mccncn abccabcab= + = ++ + +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
41
F. Đối với đa thức bc cao có dạng
31 32
1
mm
xx
++
++
luôn luôn có nhân tchung là bình
phương thiếu ca tng hoc hiu, nên ta thêm bớt để làm cut hin bình phương thiếu ca
tng hoc hiu:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân t:
75432
1xxxxx+++++
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
753 42 342 42
1 11xxx xx xxx xx++ + ++= +++ ++
=
( )( ) ( )( )
( )
( )
42 3 2 2 2
1 1 1 11 1xx x xx xx x xx+ + + = ++ −+ + −+
=
( )
( )
( )
2
22
11 1xx x xx++++
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t:
11 10 9 2
... 1x x x xx+ + ++ ++
Li gii
Ta có:
11 10 9 2
... 1x x x xx+ + + + ++
( ) ( ) ( )
11 10 9 8 7 6 2
... 1x x x xxx xx= + + + + + ++ ++
( ) ( ) ( )
92 62 2
1 1 ... 1xxx xxx xx= ++ + ++ ++ ++
( )( )
2 963
11xx xxx++ + + +
( )
( )( )( )( )
2422 2
11 1 1 1x x xx xx xx=++−+−+++
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t:
84
14 1xx++
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
84 44 44 4 2424 4
2 1 12 1 12 1 2. 1 .2 4 4 1 8xx xx xx x xxxx x+ ++ = ++ = ++ + + ++
=
( ) ( )
22
423
12 2 2x x xx++
( )( )
423 423
12 2 2 12 2 2xxxxxxxx= ++ + ++ +
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
84
98 1xx++
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
4 4 2 4 24 4
1 2 1 .8 64 16 1 32x x x x xx x+ + + + ++
=
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
42 24 2 42 3
8116 12 81 44xx xx x xx xx+ +− + = + +−
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân t:
5432
23683xxxx−+−+
Li gii
Ta có:
5 4 3 2 5 443 3 2 2
2368322 5533x x x x x xxx x x x−+−+=++−−+
( ) ( ) ( )
( )
43 2 2
2 1 15 13 1xx xx xx x= −− −+ −−
=
( )
( )
( )
2
2
1 32 1xx x ++
G. ĐI VI ĐA THC ĐA ẨN
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân t:
2 22
2 21x y z xy z+−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
42
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
2 22 2
2 2
2 21 2 21 1x y z xy z x xy y z z x y z++−=++++=++
( )( )
11xyz xyz= +++ +−
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t:
222
2 21x y z xz y+− +
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
222 2
2 2
2 21 2 21 1x y z xz y x xz z y y x z y+−+=−++=
( )( )
11xzy xzy−+ −−+
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t:
6 4 33 3
22x x x y xy−− +
Li gii
Ta có:
6 4 33 3
22x x x y xy−− + =
( )
5 3 23 3
22xx x xy y−− +
=
( ) ( ) ( )( )
32 32 3 3 2
22 2xx x y x xx y x

−− =

=
( )
( )( )
22 2
2x x y x x xy y ++
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
64 3 2
99xx x x−− +
Li gii
Ta có:
64 3 2
99xx x x−− +
=
( )
24 2
99xx x x−−+
=
( )
( ) ( )( ) ( )
222 22
191 1 191xxx x xxx x x


−−= +−−


=
( )
( )
2 32
19xx x x +−
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( )
22
2
4abc abc b++++−
Li gii
Ta có:
( ) ( )
222 222 2
222 222 4a b c ab bc ca a b c ab bc ac b+++ + + + ++− +
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 22 2
2224 2 2 2a c b ac a ac c b a c b

= + + = + +− = +

( )( )
2 acbacb= ++ +−
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
22 22 22
ab c bc a ca b−− +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
222222 2 2 2
ab ac bc a b a c b c a b c b a c c a b−++−= ++ +
=
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
abc b ab bc cab++ ++ +


=
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
abc bab bbc cab++ + +− +
=
( )
( )
( )
( )
( )( )( ) ( )( )( )
22 22
bca b abb c bcabab abbcbc+ ++ =+ +++ +
=
( )( )( ) ( )( )( )
abbcabbc abbcac++−+=++−
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
3xy x y yz y z zx x z xyz++ ++ ++
Li gii
Ta có:=
( ) ( ) ( )
xy x y xyz yz y z xyz zx z x xyz+++ +++ ++
 
 
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
43
=
( ) ( ) ( ) ( )( )
xy x y z yz x y z zx x y z x y z xy yz zx++ + ++ + ++ = ++ + +
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
xy x y yz y z zx z x+ +−
Li gii
Ta có: =
( ) ( ) ( ) ( )
xy x y yz y z zx y z x y+ +− +−+


=
( ) ( ) ( ) ( )
xy x y yz y z zx y z zx x y+ +− ++ +
=
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
xxyyz zyzxy xyyzxz+ +++=+ +−
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
4 44
xyz yzx zxy−+ +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
44 4
xyz y yz xy zxy−+ −− +


=
( ) ( ) ( ) ( )
4444
xyz yyz yxy zxy−− −− +
=
( )
( )
( )
( )
4 4 44
yzx y xyy z −−
=
( )( )( )
( )
( )( )( )
( )
2 2 22
yzxyxyx y xyyzyzy z + + −− + +
=
( )( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 22
xyyz xyx y yzy z

+ + −+ +

=
( )( )
( )
3 22 33 22 3
x y y z x xy x y y y yz y z z + + +−−
=
( )( ) ( )
( )
( )
33 2 22
x y y z x z y x z yx z −+ −+
=
( )( ) ( )
( )
( ) ( )( )
2 22
xyyz xzx xzz yxz yxzxz

++ + −+ +

=
( )( )( )
( )
2 22
x y y z x z x xz z y xy yz +++++
Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( )
a b c ab bc ca abc++ + +
Li gii
Ta có:
2 2 22 2 2
a b abc a c ab b c abc abc bc ac abc++++++++
=
( ) ( )
2 2 22 22
a b ab abc b c bc abc a c ca+++++++
=
( ) ( ) ( )
ababc bcabc acac++ + ++ + +
=
( )( ) ( )
babcac acac++ + + +
=
( )
( )
( )( )( )
2
a c ab b bc ac a c b c a b+ +++ =+ + +
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( ) ( )
3333
abc abc bca cab++ +− +− +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 333
abc abc bca cab

++ +− + + + +

xabc
ybca xyz abc
zcab
=+−
=+−=>++=++
=+−
=
( )
( )
( )( )( )
3
3 33 333 3
33
3xyz x y z x y z xyyzzx x y z++ ++ =+++ + + +−−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
44
=
( )( )( )
3 3.2 .2 .2 24x y y z z x a b c abc+ + += =
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
222
abc bca cab−+ +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
abc b bc ab cab−+ −−− +


=
( ) ( ) ( ) ( )
2222
abc bbc bab cab−− −− +
=
( )( )( ) ( )( )( )
bcabab abbcbc +− +
=
( )( )( ) ( )( )( )
bcababbc abbcac−−+=−−−
Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
33 33 3 3
xy z yz x zx y−+ +
Li gii
Ta có:
3 3 33 3 3
xy xz yz x y x z y z−++−
=
( ) ( ) ( )
3 33
xzy yxz zyx+ −+
=
( ) ( ) ( ) ( )
33 3
xzy y zy yx zyx−+ −−− +


=
( ) ( ) ( ) ( )
3333
xzy yzy yyx zyx−− −− +
=
( )
( )
( )
( )
33 33
zyx y yxz y +−
=
( )( )
( )
( )( )
( )
22 22
z y x y x xy y y x z y z yz y ++ +− ++
=
( )( )
( )
2 22 2
z y x y x xy y z yz y ++−−
=
( )( )
( )
( )( )( )( )
22
zyxyx z xyyz zyxyxzxyz−− +=−−−++
Bài 14: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
( ) ( )
22
2 22
x y z x y z xy yz zx+ + ++ + + +
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2
2 22 2 22
2x y z x y z xy yz zx xy yz zx

++ ++ + ++ + ++

Đặt:
2 22
,x y z a xy yz zx b++= ++=
khi đó đa thức:
( )
2
2aa b b++
( )
( )
2
2
2 2 2
22
2a ab b a b x y z xy yz zx=+ +=+ = +++++
Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
24
4 44 2 22 222
22xyz xyz xyzxyz xyz++ ++ ++ ++ +++
Li gii
Đặt:
4 44 2 22
,,xyzaxyzbxyzc++= ++= ++=
,
Khi đó ta có:
( ) ( )
2
2 24 22 24 2 2
222222ab bc c a b b bc c ab bc += +− += +
,
Li có :
( )
2 22 22 22
2a b xy yz zx−= + +
( )
2
2b c xy yz zx−= ++
,
Thay vào ta được :
( )
( ) ( )
2
2 2 22 22
4 48x y y z z x xy yz zx xyz x y z + + + + + = ++
Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
222
cab bac abc + −−
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
45
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
cab b ab bc abc −+ −+−


=
( ) ( ) ( ) ( )
2222
cab bab bbc abc −+ −+ −−
=
( )( )( ) ( )( )( )
abbcbc bcbaba−++−−+
=
( )( )( ) ( )( )( )
abbcbcab abbcca−−+=−−
Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
333
x yz y zx z xy + +−
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
33 3
zxy x xy zx yzx+ −−−− +


=
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 33
zxy xxy yzx xzx−− −+
=
( )
( )
( )
( )
33 33
xyz x zxy x +−
=
( )( )
( )
( )( )
( )
22 22
xyzxz zxx zxyxy xyx ++ +− ++
=
( )( )
( )
( )( )( )( )
2 22 2
xyzxz zxx y xyx xyzxzyzyx−− ++=−−−+
Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
ab a b bc b c ac c a+−+−−
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
ab a b bc a b c a ac c a+− ++−


=
( ) ( ) ( ) ( )
ab a b bc a b bc c a ac c a+− +−
=
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
babac ccaba abbcac+ −− + =+ +
Bài 19: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
33
11xy x y y x−− −+
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
33
11xy x xy x y x−− −+ +


=
( ) ( ) ( ) ( )
3 33
11xy xxy x x y x−− −− +
=
( )
( )
( )
( )
3 33
11xy x xx y −−
=
( )( )
( )
( )( )
( )
2 22
11 1xy x xx xxyx xyy ++ + +
=
( )( )
( )
( )( )( )( )
22 2
11 11 1xy x xx x xyy xy x yxy−−++=−− ++
Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
22 22 22
42 42ab a b bc c b ca a c++ −− +
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
22 22 2 2
42 2 2 42ab a b bc a c a b ca a c++ +− + +


=
( ) ( ) ( ) ( )
22 22 22 22
42 2 2 42ab a b bc a c bc a b ca a c++ +− +− +
=
( )
( )
( )
( )
2 22 2 2 2
24 2 4b ab a c c acb a+ −+ +
=
( )( )( ) ( )( )( )
22
222 222b ab ac ac c ac ab ab+ +− + +
=
( )( )
( )
22 2 2
222 2a c a b ab b c ac bc+ + −− +
=
( )( )( )( )
2 2 22a c a b b c ab ac bc+ + +−
i 21: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
3 33
xyz yzx zxy−+ +
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
46
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
33 3
zxy x xy zx yzx+ −−−− +


=
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 33
zxy xxy yzx xzx−− −+
=
( )
( )
( )
( )
33 33
xyz x zxy x +−
=
( )( )
( )
( )( )
( )
22 22
xyzxz zxx zxyxy xyx ++ +− ++
=
( )( )
( )
( )( )( )( )
2 22 2
xyzxz zxx y xyx xyzxzyzyx−− ++=−−−+
Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc a d b c ac b d a c ab c d a b+ −− + −+ +
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( )
bc ab ac bd dc ac ab bc ad dc ab ac bc ad bd+ −+ + −+
=
( ) ( ) ( ) ( )
bc ab ac bd dc ac ab ac bd dc ac bc ad bd ab ac bc ad bd+ + + −+ + −+


=
( )( ) ( )( )
ab ac bd dc bc ac ac bc ad bd ac ab+ −−−+
=
( )( ) ( ) ( )( ) ( )
a d b ccb a c d a bac b+ −+
=
( )( )( ) ( )( )( )
.b c b a ac dc ca ad b c b a c a d−− +=−−
Bài 23: Phân tích đa thức thành nhân t:
( ) ( ) ( )
333
a xy a yx x ya −− +−
Li gii
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
33 3
yax x ax xy axy−− −+ +


=
( ) ( ) ( ) ( )
3333
yax xax xxy axy−− −− +
=
( )
( )
( )
( )
33 33
axy x xyx a−−−−
=
( )( )
( )
( )( )
( )
22 22
x a x y x xy y x y x a x xa a ++ −− ++
=
( )( )
( )
2 22 2
x a x y x xy y x xa a ++−−
=
( )( )( )( )
xaxyyayax ++
Bài 24: Phân tích thành nhân t:
2 22222
2x y xy xz yz x z y z xyz++++++
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
22
xy x y z x y z x y x y xy z xz yz= ++ ++ + =+ +++
( )( )( )
xyyzzx=+++
F. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BT ĐNH
- Chú ý: Hai đa thức bng nhau khi h s ca mỗi lũy thừa tương ứng trong hai đa thức
bng nhau
- Phương pháp này dùng cho đa thức không có nghim nguyên cũng không có nghim
hu t
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
43 2
( ) 6 12 14 3fx x x x x=−+ −+
b.
432
() 2 3 7 6 8Qx x x x x= ++
c.
43 2
( ) 2 7 17 20 14Px x x x x=−+ +
d.
432
() 4 4 5 2 1Rxxxxx= + + ++
e.
22
( , ) 12 5 12 12 10 3H x y x x y y xy= +− +
f.
22
( , ) 2 7 6 9 13 5Txyxxyyxy= + +−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
47
Li gii
a. Ta nhn thấy đa thức không có nghim nguyên cũng không có nghim hu t
Gi s
2 2 43 2
( ) ( ax+b)(x ) ( ) ( ) ( )f x x c
x d x a c x ac b d x ad bc x bd= + + + = + + + ++ + + +
Đồng nht các h s ta được:
{ }
6
14
14
3 1; 3
ac
ac b d
ad bc
bd b
+=
++ =
+=
= ∈± ±
+)
22
6
3 8 4; 2( ) ( ) ( 2 3)( 4 1)
3 14
ac
b ac c a tmfxxx xx
ac
+=
= = = = = −+ −+
+=
b. Cách 1: Ta nhn thấy đa thức có 1 nhân tử là x + 1
432 32 4 3 2
()2 3 7 6 8( 1)(2 ax )2 ( 2) ( ) ( )Qx x x x x x x bxc x a x abx bcxc= ++=+ + ++= ++ ++ ++ +
2
23
5
7
2 ( ) ( 1)( 2)(2 4)
6
8
8
a
a
ab
b Qx x x x x
bc
c
c
+=
=
+=

=−⇒ = +

+=

=
=
Cách 2: Giả s
22 4 3 2
( ) (2 + +b)(x ) 2 (2 ) (2 ) ( )Q x x ax cx d x c a x d ac b x ad bc x bd= ++= + + + ++ + + +
Đồng nht các h s:
2
23
2
27
4 ( ) (2 4)( 1)( 2)
6
1
8
ca
b
d ac b
d Qx x x x x
ad bc
ac
bd
+=
=
+ +=

= = −− +

+=

= =
=
c.
27
2 17
20
14 2; 7( ) 2; 3
bn
c p bn
cn bp
cp c p tm b n
+=
++ =
+=
= ⇒= = = =
d.
22
(2 1)xx= ++
e. Gi s
( )( ) ( )
22
(, ) ( ) ( )H x y ax by c dx ey f adx af cd x bey ce bf y cf bd ac xy= ++ ++ = + + + + + ++ +
12
5
12 (;) (3 2 1)(4 6 3)
12
3 1; 3 3; 4; 2; 6
ad
af cd
be H
xy xy xy
ce bf
cf cf adbe
=
+=
=
=−− +−+
+=
=−⇒ = =−⇒ = = = =
f.
( )( )
( , ) 2 2, 3, 1, 5T x y x by c x ny p n b c p= + + + + ⇒= = = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
48
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
2
2 2 22 22 22
xyxy xyyzzx
++
Li gii
( )
2
2 2 22
22 22 4 4 22 22 3 3 22 22 22
2 22x y xy xy yz zx x y xy xy xy xy xy yz zx++−−=+++ ++−−
=
( ) ( )
44 22 22 222
22xy xy xyxy zxy++ + + +
=
( ) ( ) ( )
2
22 22 222
2xy xyxy zxy+ + +− +
=
( )( ) ( ) ( )
2222 2 22 2 2
2xyxy xyz xy xy z

+ ++ = + +

=
( )
( )( )
22
x y xyzxyz+ ++ +−
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
42 2 2 2
81xz y z y −+
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
422 22 422 22
81 81xzy zy xzy zy−−+= −−
=
( )( )
( )( )
( )( )
22 4 2 2
81 1 9 1 9 1z y x zyzy x x −= + +
=
( )( )( )( )
( )
2
3 13 19 1zyzy x x x−+ + +
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân t:
642246
x x xy y y++ +
Li gii
Ta có:
642246
x x xy y y++ +
=
( ) ( ) ( )
22 2
6 6 4 22 4 22 3 3 2 2 22
2x y x xy y xy x y x y xy++ + = + +
=
( )( ) ( )( )
3333 22 22
x y x y x y xy x y xy + + +− ++
=
( )
( )
( )
( ) ( )( )
2 2 2 2 22 22
x y x xy y x y x xy y x y xy x y xy ++ + + + +− ++
=
( )( )( )
22 22 22
1x y xy x y xy x y++ +− +
Bài 5: Phân tích đa thc thành nhân t:
4
8 63xx++
Li gii
Ta có:
( )( )
4 22
8 63x x x ax b x cx d++= ++ ++
Đồng nht h s ta có:
4
8 63xx++=
( )( )
22
47 49xx xx−+ ++
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
( )
2
4
2
11x xx+ + ++
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
2
44
2
1 1 1 11x x x x xx++ ++=++ ++


=
( ) ( ) ( )
42
2
1 1 2 11x x x xx++ ++ ++
=
( ) ( )
( )
22
22
1 1 2 21x x x xx

+ ++ + ++

=
( )
( )
2
2
2 21 1 1xx x

++ ++

=
( )( )
22
2 22 2 1xx xx++ ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
49
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
75
1xx++
b.
72
1xx++
c.
42
8 15
nn
xx++
Li gii
a. Ta có:
7 5 7 6 5 6 52 3 3 52 2 3
1 1 ( 1) ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1)( 1)xx xxxx xxx x x xxx x xx x+ += + + += ++ + = ++ ++ +
253
( 1) ( 1)( 1)xx x x x

= ++ +

b.
72 7 2 2 542
1 ( ) ( 1) ( 1)( 1)xx xx xx xx xxxx+ += + ++ = ++ + −+
c.
42 2 2 2 2
8 15 8 15( ) ( 3)( 5) ( 3)( 5)
nn n n n
x x aa xaa a x x+ += ++ ==+ += + +
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
2 22 2 2
( )( ) 3( )x y z x y z xy yz zx+ + ++ + +
b.
333
( )( )( )xy yz zx + +−
c.
3 33 3 33 3 33
( )( )( )xy yz zx ++ −+
d.
333 3
( )( )( )8( )ab bc ca abc+ + + + + ++
e.
3333
( )( )( )( )abc abc bca cab++ +− + +
Li gii
a. Ta có
2 222
( ) 2( )x y z x y z xy yz zx++ = + + + + +
Đặt
2 22
22 2
( 2 ).3 2 3 ( )( 3 )
xyza
A a a b b a ab b a b a b
xy yz zx b
++=
⇒= + = + = +
++=
2 22 222
( )[(x 3( )]A x y z xy yz zx y z xy yz zx= ++− ++++ ++
b. Ta đã biết: Nếu
333
03a b c a b c abc++= + + =
Đặt
333
0 3 3( )( )( )
xya
y z b a b c B a b c B abc x y y z z x
zxc
−=
=++=⇒= ++⇒= =
−=
c. Tương tự câu b.
33
33 333 3333 33
33
0 3 3( )( )( )
xya
y z b a b c B a b c B abc x y y z z x
xzc
−=
+ = ++=⇒= ++⇒= = +
−− =
d. Đặt
33
2()()8()
ab x
bc y xyz abc xyz abc
ca z
+=
+= ++= ++ ++ = ++
+=
;
3 33 3
()Dx y z xyz= + + ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
50
Ta có:
3 333
( ) 3( )( )( ) 3( )( )( ) 3....xyz x y z xyyzzx D xyyzzx++ =+++ + + +⇒= + + +=
e. Đặt
=+−
=+−
=+−
mabc
nbca
pcab
thì:
3 33 3
( ) 3( )( )( )++= ++ = ++ = + + +abcmnp E mnp m n p mnnppm
3.2 .2 .2 24E b c a abc⇒= =
Bài 3: Cho x, y, z thuộc Z. Chng minh rng:
( )( )( )( )
4
234S xyx yx yx y y=+ + + ++
là s
chính phương
Li gii
Ta có:
4 2 22 2 4
( )( 4 )( 2 )( 3 ) ( 5 4 )( 5 6 )S x yx yx yx y y x xy y x xy y y=+ + + ++=++ ++ +
2 4 22 2 22
( 2 ) ( ) ( 5 5 )( )
t
S t t y y t y x xy y dpcm=+ +=+ = + +
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
432
4 8 3 84xxxx + −+
b.
43 2
2 15 35 30 8xxxx + −+
c.
3 22 2 3
2 3 ( 1) ( 1)x xxx xx −+ + −+
d.
432
4 4 7 44xxxx −+
Li gii
a. Ta có:
432 4 2222222 2
4 8 3 8 4 4( 1) 8 ( 1) 3 4( 1) 8 ( 1) 5 4 8 5x x x x x xx x x xx x y xy x + += +− ++ = + +− =
2 2 22 2
4 2 10 5 (2 )(2 5 ) (2 2)(2 5 2) (2 2)( 2)(2 1)y xy xy x y x y x x x x x x x x x= + = + = ++ + = ++
b. Ta có:
4 3 2 4 2 2 22 2 2 2 2
2 15 35 30 8 2( 4) 15 ( 2) 35 2( ) 15( 2) 27 2 15 27xxxx x xx xxx x xyyx + += +− ++ = + ++ = +
22
( 3 )(2 9 ) ( 3 2)(2 9 4) ( 1)( 2)( 4)(2 1)yxyx x x x x x x x x= = + +=−
c. Ta có:
322 2 3 32 3 2 22
23( 1)( 1)23 2()()()()(2 )x xx x x x x xyy xxy yxyxy xy x y xy −+ + −+ = + = + =
2
()()(2)()(2)xyxy xy xy xy= += +
d. Ta có:
432 2
4 4 7 4 4 ( 2)(2 1)(2 3 2)xxxx x x xx += + +
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
43 2
( ) 2 19 2002 9779 11670Ax x x x x=−+ +
b.
65 4 32
( ) 3 10 34 47 52 8 40Bx x x x x x x=+−++
Li gii
a. Ta nhn thấy đa thức có hai nhân tử là x - 2 và x - 3
22
( ) ( 2)( 3)(ax ) 2; 1945; 9 ( ) ( 2)( 3)(2 9 1945)Ax x x bx c a c b Ax x x x x=−− ++== = =−− +
b. Nhn thấy đa thức có 2 nhân tử là: x – 1 và 3x + 2
43 2 2 2
( ) ( 1)(3 2)( 3 11 14 20) ( 1)(3 2)( 2 4)( 5)Bxx xxxxx x xxxxx=+−++=+−+−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
51
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
()()()A ab a b bc b c ca c a= + −+
b.
333
( )( )( )B ab bc ca= + +−
c.
333
()()( )C ab c bc a ca b= −+ +
d.
555
( )( )( )D ab bc ca= + +−
Li gii
Đặt
;xabybc xy ac= =−→+ =
a.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( )A abx bcy ca x y ax b c cy a b axy cxy xy a c a b b c c a=+− += =−= =
b.
33 3333 3
() 3() 3()3()()()Bx y xy x y x xyxy y xyxy abbcca=+−+ =+− += +=
c. Ta có:
3 3 3 3 33 3 3 3
33 2
2
() 3() ()()3()
3()( )3()()( 3)()( 3)
( )( ) ( )( )( )( )
C ay b x y cx ay b x y xy x y cx y a b x b c bxy x y
xy x y bxy x y xy y x bxy x y xy x y y x b xy x y b c a b b
xyxyabc abbccaabc

=−++= ++ ++= +

= += += + = + +
= + ++ = ++
d. Ta có:
5 4 2 2 2 4 22 4 3 3 22
()()()()(2 )()(4 4 4 2)xy xyxy xyx xyy xyx xy y xy xy xy+=++=+++=++ ++++
4 4 3 22 3 5 5 3 3 2 2
( )( ) ( )(4 6 4 ) ( ) ( )(4 6 4 )x y x y x y x y x y xy x y xy x y xy x y x xy y=+ + ++ + + =++ + + + + +
55 2 2 55 2 2
( )(5 5 5 ) 5 ( )( )x y xy x y x xy y x y xy x y x xy y=++ + + + =++ + ++
55 555 55 2 2 2 2
() 5()( )5()( )

=+−+ =+− ++ + ++ = + ++

D x y x y x y x y xy x y x xy y xy x y x xy y
2 2 222
5( )( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 5( )( )( )( )abbcca ab abbc bc abbccaa b c abbcca

=−− +−−+=−− ++

Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
33 33 33
( )( )( )A ab c bc a ca b= −+ +
b.
32 2 32 2 32 2
( )( )( )B ab c bc a ca b= −+ +
Li gii
a. Đặt
33 33 33
; ( ) ( )( )= =−⇒+=−⇒= ++= xa byb c xya c Aaybxy cxyab xbc
33 33 2 2 2 2
22
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )( )
= −− = ++
=−− +=−−++
b c ab a b bc bcabb bcc a abb
bcabbcabc a bcabcaabc
b. Đặt
22 22 22
;= = ⇒+= xa byb c xya c
3 3 3 33 33 2233 2233
2 2 22
2 22 2 2 2 2 2
2
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
()( ) ()()()(
= ++ = −− = −−

=− + + + −+ ++

= ++−− + + +

= ++ + =

Baybxycxyab xbc bcab abbc
bcab bca abb abb bcc
b a ab b b bc c a c abc b c ab abc ac
bacabc acac bac aca
22
) ( )( )
( )( )( )( )
+++ =− ++
⇒= + +
b b bc ac b a c ab bc ca
B abbcacabbcca
Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
3 33 3
()A abc a b c= ++
b.
33
( 2) ( 2)B xx y yy x=+ −+
c.
4 44
()Cx xy y=++ +
d.
444 222222
2( )D a b c ab bc ca= ++ + +
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
52
a. Đặt
=++mabc
suy ra:
[ ]
33 3 3 2 2 2 2
2 22 2 22 22
( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )( )( )( )
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
3( )( )( )
= −− + = + + + +

=+ + +−+ =+ + + +

= + + + + + + + = + + ++−++
=++ +
A m a b c m a m ma a b c b bc c
bcm maa b bca bc m b a c mabc
bc mbmb acac abac bcacmbacab
bccaab
b. Đặt
mxy= +
3 33 3 3 3
3 22 3
2 2 33
()() 3() 3()
( ) ( )3 ( )( )( ( )3 )
()(4)()()4 ()()()
B x m y y m x x m my m y y y m mx m x x
m x y xy x y mxy m x m y x y m xy x y mxy
mxym xy mxy xy xy mxy xyxy

= +− += + ++ + ++

= +− = +

= = +− = −=+

c. Đặt
mxy= +
444 4 3 22 34 44 4 224 22 22
2
22 2 22 2 22
( ) 4 6 4 2( 2 ) 4 ( ) 2
2( ) 2 ( ) ( ) 2( )
C m y m y m my my my y m y m my y mym y my
m y my xy y xyy x xyy
= ++= + +++= + + + +

= +− = + +−+ = ++

d. Đặt
222
mabc=++
2 2 22 22 22 22 2 2 2 2 22 2 2 2 22
22 2 2 2 222 2 222 2
22 22
( )4( ) 4( ) 4( )
( 2) (2) ( 2 2)( 2 2)( 2 2)( 2 2)
( ) ( ) ( )( )(
D a b c ab bc ca m b a c ca m b m b ca
m b ca m b ca m b ca a b c b ca a b c b ca
ac b ac b acbacbacb

= ++ + + = + + = +

= =−− −+ =++−− ++−+

= + = −− −+ +

)( )abc++
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
222
()()()()()()Aabca bcab cabc bcacababc= +− + + + + + +− + +
b.
3333
( )( )( )( )B abc abc bca cab= ++ +− + +
c.
333
()()() 2C ab a b b b c ca c a a b c abc= ++ ++ +
Li gii
a. Đặt
; ; ; 2 ;2 ;2=++ +−= += +−= =+ =+ =+m xyzabc xbca ycab z a yzb zxc xy
222
2()()()2 ()()()2
( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( )( )( ) 8 4
A y z x x z y y x z xyz xy x y yz y z zx z x xyz
xy m z yz m x zx m y xyz m xy yz zx xyz x y y z z x abc A abc
=+ ++ ++ + = ++ ++ ++
= + + + = + + =+ + += ⇒=
b. Đặt
;;abc zbca xcab y xyz abc+−= += += ++=++
33 33
( ) 3( )( )( ) 3.2 .2 .2 24B x y z x y z x y y z z x c a b abc= ++ = + + + = =
c. Đặt
; ; 2 ;2 ;2+= += +−= =+ =+ =+abc zbca xcab y a yzb xzc xy
Ta có:
222
22 2
44()4()4()8
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
= +− + + + +
=+ ++ ++ −+ + +
C a b c a b c a b c a b c abc
yzx zxy xyz xyyzzx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
53
2
2
( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 6
()()()()()()()4
( )( ) ( )( )( ) 4
( )( )( ) ( )( )( ) 4
4
( )(
= ++ ++ +−+ + ++
= ++ ++ ++ +−+ + ++
=+ + ++ −+ + ++
=+ + +−+ + ++
=
= = +− +
xy x y yz y z zx z x x y y z z x xyz
xyxy yzxy zxxy zxy xyyzzx xyz
x y xy yz zx z x y y z z x xyz
x y y z z x x y y z z x xyz
xyz
C xyz b c a c a b)( )+−abc
CÁC NG DNG CA PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
A. ng dng 1: Dùng đrút gn biu thc
Bài 1: Cho a + b + c = 0 , Rút gn
33 22
()A a b c a b abc=++ +
Li gii
Ta có:
33 22 332 2
32 32 2
2
()
( )( ) ( ) ( )
=++ + =++ +
= + + + = ++ +−
A a b c a b abc a b a c b c abc
a a c b b c abc a a c b b c abc
22
0 ( ) ( ) ( ) 0.
ac b
abc Aa b b a abc ababc
bc a
+=
++= = + = ++ =
+=
B. ng dụng 2: Dùng để chng minh
Bài 2: Cho
22 2 2
1; 1, 0.+= += + =a b c d ac bd
Chng minh rng:
0+=ab cd
Li gii
Ta có:
2 2 22 2 22 2 22 22
.1 .1 ( ) ( ) ( ) ( )ab cd ab cd ab c d cd a b abc abd a cd b cd abc a cd abd b cd+= + = + + + = + + + = + + +
()()()()0( 0)ac bc ad bd ad bc ad bc ac bd ac bd= + + + = + + = +=
Bài 3: Chng minh rng tích ca bn s t nhiên liên tiếp cng thêm 1 là 1 s chính
phương.
Li gii
Gi 4 s t nhiên liên tiếp là: n ; n + 1 ; n + 2 ; n + 3 ( n thuộc N
*
)
Theo bài ra ta có:
2 2 22 2
( 1)( 2)( 3) 1 ( 3 )( 3 2) 1 ( 1)( 1) 1 ( 3 1) ( )nnn n nnnn k k knn dpcm+ + + += + + + += + += = + +
Bài 4: Chng minh rng s
44
( 1) 1An n=+++
chia hết cho 1 SCP khác 1 vi mi n nguyên
dương.
Li gii
Ta có:
224 2 22 42 2 2 42
[(n+1) ] 1 ( 2 1) ( 1) ( 3 1)( 1) ( 1)A n n n n nn n n nn nn= ++= ++−+ ++= ++ +++ ++
2 2 2 2 2 2 22
( 3 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)(2 2 1) 2( 1) ( )n n nn nn nn nn n n nn dpcm= + + ++ + ++ −+ = ++ + + = ++
Bài 5: Chng minh rng vi mi s nguyên x, ta có:
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15 (x+6)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
54
Li gii
Dùng phương pháp đt n ph ta được:
2
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15 (x+6)=(x 8 10)( 2)( 6)x xx++ + +
Bài 6: Chng minh rng vi mi s nguyên n, biu thc:
23
33 6
nn n
A =++
là s nguyên
Li gii
Ta có:
233 2
3 2 ( 1)( 2)
33 6 6 6
n n n n n n nn n
A nZ
++ ++
= + + = = ∀∈
MỘT SBÀI TOÁN TNG HP PHÂN TÍCH
ĐA THC THÀNH NHÂN T
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
22 22 22
() () ()ab a b cb c b ac c a−− −+
b.
2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 7bc b c ac c a ab a b abc++ +
c.
()()()ab b a bc b c ac c a−−−−
d.
3 (3 ) 3 (3 ) 3 (3 ) 28bc b c ac c a ab a b abc−− ++
e
*
.
22 2 2 22 333
( ) ( ) ( )2a b c b c a c a b abc a b c+ + + + + −−
Li gii
a. Ta nhn thấy nếu b = c thì A = 0. Vậy đa thức có 1 nhân tử là b – c
22 22 22 22 22 22
() () () ( ) () ()abab cbcb acca abaccb cbcb acca−− −+ = +−− −+
22 22 22 22 2 2 2 2
() () () ()()()()()( )abac abcb cbcb acca cbbacac aacb c= + −− −+ = ++
( )( )
2 2 2222
( )( ) ( ) ( ) (ab )
( )( )( )( )( )

= +− + = +

= −−
accbbac abc accb abbcac
a b c b a c a b ab bc ca
b. Nhn thấy nếu c = 2a thì B = 0. Vậy đa thức có nhân tử là c 2a
( )
( ) ( ) ( )
2 22 2
22
2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 7 2 2 2 4 2 4 7
2 22 24 28 2 7
++ + = ++−−
= −+ −+ −+
bc b c ac c a ab a b abc ac c a b c bc a b ab abc
ac c a b c a bc c a abc a b abc
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
2 22 24 28 2 7
2 22 24 2 2
= −+ −+ −+
= −+ −+ −+
ac c a b c a bc c a abc a b abc
acca bca bccaabca
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
2
22 2 4 22 2 2 2 2 2caacb bcab caaabbabcaabbc= +++= ++ + + +


c. Nhn thấy a = b nên có nhân tử a – b
2 2 22 22 2
()()()() ()( )()ab b a bc b c ac c a ab b a b c bc ac a c ab b a c b a c b a−− = −− + + = −− +
2
( )( ) ( )( )( )baabcbcac baacbc= −−+ =
d. D đoán c = 3b, vậy đa thức có nhân tử là 3b – c
3 (3 ) 3 (3 ) 3 (3 ) 28bc b c ac c a ab a b abc−− ++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
55
( )
( ) ( ) ( )
22 2 2
22
3 3 9 3 9 3 28
3 3 9 3 27 3 3 3 28
= −− + +
= −+ −− −− +
bc b c ac a c a b ab abc
bc b c ac b c abc a b c ab abc
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )( )( )
22
33 93 33 3 3 3 9 3
333
= −+ −− −− = +
=+−
bc b c ac b c a b c abc b c b c bc ac a ab
bc ab ca
e. Ta không nhm đưc nghim của đa thức
22 2 2 22 333
( ) ( ) ( )2a b c b c a c a b abc a b c+ + + + + −−
22 2 2 22 222
22 2 2 2 222
(2)()()
( ) +b(c 2 ) ( 2
)
= +− + + + +

= + + +−+

ab c bc a bc a b ca b c
a b c a a ac b c a b c ab
( ) ( )
22
22 2 2
() + +abcabcabcabc


= −− +


( )( ) ( )( ) ( )( )
+abcabca bcabcab cabcabc= −− −+ + + + ++


( )( ) ( ) ( ) ( )
22
=( )abcabcacab cabc abc acab bcabb acbcc

+− + + ++ = ++ + + + + +



( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( )
abc aacb bacb cacb abcacbbca= + +− + +− + +− = + +− +−


Bài 2: [ HSG BG 30/03/2013 ]
3 2 2 3 33
2 7 7 2 2( ) 7 ( ) ( )(2 )( 2 )A a ab ab b a b abab ab aba b= + + + = + + +=+ + +
Bài 3: [ HSG Long Biên Hà Nội 2015 ]
a. Phân tích:
32 2
( 7) 36xx x−−
b. Da vào kết qu hãy chng minh:
32 2
( 7) 36 210A nn n n N= ∀∈
Li gii
a.
32 2 3 3
( 7) 36 ( 7 6)( 7 6) ( 1)( 2)( 3)( 1)( 2)( 3)x x x xx x x x xx x x x x x = −+ −−= + + +
b. A là tích của 7 số t nhiên liên tiếp
2,3,5,7 210AA⇒⇒
Bài 4: [ Bắc Giang 2013 ]
a.
42
2013 2012 2013xxx+ ++
b.
( )( )( )x y y z z x xyz+ + ++
Li gii
a.
42 4 2 2 2
2013 2012 2013 ( ) 2013( 1) ( 1)( 2013)x x x xx xx xx xx+ + + = + ++ = ++ −+
b.
2 2 2 22 22
( )( ) ( )( )( )xy xz y yz x z xyz xyz x y x z xyz xz yz xyz xy zy=+++ ++=++++++++
()()()()()x xy yz zx z xy yz zx y xy yz zx x y z xy yz zx= ++ + ++ + ++ =++ ++
Bài 5: [ Bắc Giang 2014 ]
a.
2
( 2)( 2 2) 1xx x x+ + ++
b.
22
2 445x xy y x y ++
c.
32
6 13 4 3x xx+ +−
Li gii
a.
2 22 224
( 2)( 2 2) 1 ( 2 )[(x 2 ) 2] 1 ( 2 1) ( 1)xx xx xx x xx x+ + + += + + + += + + = +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
56
b.
22
2 445x xy y x y ++
22
( ) 4( ) 4 9 ( 2) 9 ( 5)( 1)xy xy xy xy xy= + += −+ = −+ −−
c.
32
6 13 4 3x xx+ +−
322
6 6 7 733= + + +−−xxxxx
22
6 ( 1) 7 ( 1) 3( 1) ( 1)(6 7 3) ( 1)(3 1)(2 3)= ++ +− += + + = + +xx xx x xxx xxx
CÔNG THC KHAI TRIN NHTHC NEWTON
A. Công thức
0 1 1 2 22 1 1
( ) ...
n n n n n n nn
nn n n n
a b C a C a b C a b C ab C b
−−
+ = + + ++ +
Trong đó:
!
( 0,1,... 0, ); ! 1.2.3...
!( )!
k
n
n
C k
n k nn n
knk
= = ⇔= =
+) Quy ước: 0!=1
+)
0 11
!! ! ! !
1; 1; ;
0!( 0)! ! !( )! 1!( 1)! ( 1)!( 1)!
nn
n n nn
nn n n n
C C C nC n
n n nnn n n
nn
= = = = = = = = =
−+
+) Bng tam giác Pascal
n = 2 1 2 1
n = 3 1 3 3 1
n = 4 1 4 6 4 1
n = 5 1 5 10 10 5 1
n = 6 1 6 15 20 15 6
n = .....
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Phân tích thành nhân t:
555
()A ab a b=+ −−
Li gii
5 4 32 23 4 5 5 5 4 32 23 4 3 2 2 3
5 10 10 5 5 10 10 5 5 ( 2 2 )A a ab ab ab ab b a b ab ab ab ab aba ab ab b=+++++=+++=+++
3 2 23 2 2 3
2 22
5 [( 3 3 ) ( )]=5ab[(a+b) ( )]
=5ab(a+b)[(a+b) ] 5 ( )( )
= + + +− + +
= + ++
ab a a b ab b a b ab ab
a b
ab ab a b a ab b
Bài 2: Cho
0.++=abc
Chng minh rng:
555
5( )++= ++a b c abc ab bc ca
Li gii
T:
0 ()++== +abc c ab
55 5 2
( ) 5 ( )[(a+b) ] 5 ( )[(a+b)c-ab]=+−+ = + = VP a b a b ab a b ab ab c
5( ) ( )abc ab bc ca VP dpcm= ++ =
Bài 3: Cho
0.++=abc
Chng minh rng:
2 2 23 3 3 5 5 5
.
23 5
++ ++ ++
=
abcabc abc
Li gii
Ta có:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
57
333
5( )
( ) (1);
5
3
33
++
= =
++
++
= =
abc ab bc ca
VP abc ab bc ca
a b c abc
abc
Li có:
222
2 222
()0 2() ()
2
abc
a b c a b c ab bc ca ab bc ca
++
++ =++= ++ = ++
( )(2).(1)(2)VT abc ab bc ca VT VP= ++ =
Bài 4:
2 2 23 3 3 5 5 5
()()()()()()()()()
:.
23 5
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
CMR
+ +− + +− + +−
=
Li gii
Ta có:
( )( )( )0ab bc ca+−+− =
Đặt
;; 0xabybczca xyz=− =− =−⇒++=
Ta cn chng minh:
2 2 23 3 3 5 5 5
.
23 5
x y zx y z x y z++ ++ ++
=
Bài 5: Cho a,b là các s nguyên. CMR số sau là s chính phương
444
()A ab a b=+ ++
Li gii
4 3 22 3444 44 22 22 222 2 22
22 2
464 32()()()2()
( )( )
Aa abab abbabab ab abab ab ab abab
a b ab dpcm
=+ + + +++=++ + + = + + + +
= ++
Bài 6: Gii phương trình:
6 66
( 2) ( 2) 2 128(*)xx x+ +− = +
Li gii
Ta có:
66 5 42 33 24 566 5 4 3 2
( 2) 6 .2 15 .2 20 .2 15 2 6 .2 2 12 60 160 240 192 64x xx x x xx xxxxxx+=++ + + ++=+++ + ++
6 66 5 4 3 2
( 2) [x+(-2)] 12 60 160 240 192 64x xxxxxx−= = + + +
64 2 4 2
2 120 480 128 (*) 120 480 0 0VTxxx xx x= + + + + =⇔=
Bài 7: Cho a, b, c là các s nguyên, CMR:
777
() 7ab a b+ −−
Li gii
7 7 6 55 43 34 25 6 7
7 7 7 6 52 43 34 25 6
( ) 7 21 35 35 21 7
() 7(3553 )7()
+=+++++++
+=+++++
a b a ab ab ab ab ab ab b
a b a b a b a b a b a b a b ab dpcm
Bài 8: Chng minh rng:
16 15 1 225= ∀∈
n
A n nN
Li gii
+)
02
0 16 15.0 1 0 225 15n = −= =
+)
2
1 0 225 15nA=⇒= =
+)
2
2 225 225 15nA=⇒= =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
58
0 11
) 3 16 (15 1) .1 .1 ... 15 (1 15 (225) (16 15 1) (225) 225
+ ≥⇒ = + = + + = + + =
n n n n nn n
nn n
n C C C n BS n BS n
Bài 9: Chng minh rng:
2
22 3 *
( 1) ( 1)= + + ∀∈
n
A n n n nN
Li gii
+) n = 1 ; n = 2 thì thỏa mãn
+)
2 2 0 12 24 2 3 3
3 ( 1) (1 ) .1 . . ... . 1 ( ) (1)≥⇒ + = + = + + + + =+ +
n n n nn
nnn n
n n n C C n C n C n n BS n
Li có:
( )
22
22 2 2
22
0 1 22 3 2
3
2
33 3 3
( 1)
(1 ) .
. ... 1 . ( )
2
( 1)
1 . ()
1 () 2
2
+ = + + + =++ +

=++ + =+


nn
nn n n
nn
n C CnCn C n n BSn
nn
n n B
S n BS n
T (1), (2) ta có điều phi chng minh.
CHUYÊN Đ3: GIÁ TRỊ LỚN NHT,
GIÁ TRỊ NHNHT CA BIỂU THC
A. Giá trị ln nht, giá trnh nht của một biu thc
Khái nim: Nếu vi mi giá tr ca biến thuc mt khong xác định nào đó mà giá trị ca
biu thc A luôn luôn ln hơn hoc bng (nh hơn hoc bng) mt hng s k và tn ti
mt giá tr ca biến đ A có giá tr bng k thì k gi là giá tr nh nht (giá tr ln nht) ca
biu thc A ng vi các g tr ca biu thc thuc khoảng xác định nói trên
Xét biểu thc
()Ax
+) Ta nói
()Ax
có giá tr ln nht là M, nếu
()Ax M x≤∀
và có giá tr x0 sao cho
0
()Ax M=
(Ch ra 1 giá tr là được)
+) Ta nói
()Ax
có giá tr nh nht là m, nếu
()Ax m x≥∀
và có giá tr x0 sao cho
0
()Ax m=
(Ch ra 1 giá tr là được)
Như vy :
a) Để tìm giá tr nh nht ca A, ta cn :
- Chng minh
Ak
vi k hng s
- Ch ra du “ = ” có th xảy ra với giá tr nào đó của biến
b) Đ tìm g tr ln nht ca A, ta cn :
- Chng minh
Ak
vi k hng s
- Ch ra du “ = ” có th xảy ra với giá tr nào đó của biến
hiu: Min A là g tr nh nht ca A và Max A là giá tr ln nht ca A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
59
Ví d: Sai lm
2 22
( ) 2 2 3 ( 1) 2 2 2A x x x x x GTNN= += + + =
( Không ch ra được du = )
Đáp án đúng là :
2
1 55 5 1
() 2
2 22 2 2

= + =⇔=


A x x GTNN x
B. Các dạng toán
Dạng 1: Tìm GTLN, GTNN của tam thức bậc hai
2
ax bx c++
Phương pháp: Áp dng hng đng thc s 1 và s 2
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
2
( ) 4 24Ax x x=−+
b.
2
() 2 8 1Bx x x= −+
c.
2
() 3 1Cx x x= +−
Li gii
a.
22
( ) 4 24 ( 2) 20 20 min ( ) 20 2Ax x x x x Ax x= + = + ∀⇒ = =
b.
22 2
( ) 2 8 1 2( 4 4) 7 2( 2) 7 7 minB 7 2Bx x x x x x x= + = + = ≥− =− =
c.
2
2
1 13 13 1
() 3 1 3
6 12 12 6
−−

= + −= + =


Cx x x x x
Bài 2: Tìm GTLN ca các biu thc sau
a.
2
() 5 4 1Ax x x= −+
b.
2
() 3 1Bx x x= ++
Li gii
a.
2
22
4 1 2 99 2
() 5 4 1 5 5
5 5 5 55 5

= += + = + + =


Ax x x x x x x
b.
2
2
1 13 13 1
() 3 1 3
6 12 12 6

= + += + =


Bx x x x x
Dạng 2: Tìm GTLN, GTNN của đa thức có bậc cao hơn 2
Phương pháp: Ta đưa về dng tng bình phương
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
43 2
( ) 6 10 6 9Axxx xx=− + −+
b.
43 2
( ) 10 26 10 30Bxxxxx= + −+
c.
432
( ) 2 3 4 2017Cxxxxx= + −+
d.
42
() 2 7Dx x x x=−++
e.
432
( ) 4 9 20 22Ex x x x x=−+−+
f.
( ) ( 3)( 4)( 7)Fx xx x x=−−
g.
( ) ( 1)( 2)( 3)( 6) 2006Gx x x x x= + + +−
Li gii
a.
43 2 432 2 2 2 2
( ) 6 10 6 9 ( 6 9 ) ( 6 9) ( 3 ) ( 3) 0Axxx xx xxx xx xx x x=− + −+= + + −+= +
2
30
min ( ) 0 3
30
xx
Ax x
x
−=
= ⇔=
−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
60
b.
2
43 2 22
2
50
( ) 10 26 10 30 ( 5 ) ( 5) 5 5 5
50
xx
Bxxxxx xxx x
x
−=
= + + = + +≥ =
−=
c.
22 2 2 2 2
( ) ( 2) 2 ( 2) ( 2) 2015 ( 2)( 1) 2015 2015 1Cx x x xx x x x x= +− ++ ++ = + + =
d.
4 2 2 22 2
( ) 2 1 2 1 5 ( 1) ( 1) 5 5 1Dx x x x x x x x= ++ + ++ = + + + =
e. Ta có :
432 432 2 2 2 2
( ) 4 9 20 22 ( 4 4 ) 5( 4 4) 2 ( 2 ) 5( 2) 2 2 2Exxxx x xxx xx xx x x=−++=−+ + ++= ++=
f.
22 2
1
( ) ( 3)( 4)( 7) ( 7 )( 7 12) 36 36 0
6
x
Fxxx x x xxxx y y
x
=
= = + = ≥− =
=
g.
2 2 22
0
( ) ( 5 6)( 5 6) 2006 ( 5 ) 2042 2042
5
x
Gxxx xx xx
x
=
= +− ++ = +
=
Dạng 3 : Đa thức có từ 2 biến trlên
Phương pháp: Đa số các biu thc có dng
( ) ( )( )
22
; .. 0 1F x y ax by cxy dx ey h a b c= + + +++
- Ta đưa dần các biến vào trong hng đng thc
( )
( )
2
22
2a ab b a b± +=±
như sau
( )
[ ] [ ]
( )
22
;; 2F xy mKxy nGy r= ++
hoc
( )
[ ] [ ]
( )
22
;; 3F xy mKxy nH x r= ++
Trong đó
[ ] [ ]
,Gy Hx
là biu thc bc nhất đối vi biến, còn
[ ]
;K x y px qy k= ++
cũng là
biu thc bc nhất đối vi c hai biến x và y
Cth:
Ta biến đi (1) đ chuyn v dạng (2) như sau với
2
0;4 0a ac b −≠
Ta có
( )
22 2 22 22 2
4.;4 4 4 4444 4 42a F x y a x abxy acy adx aey ah a x b y d abxy adx bdy= + + +++= +++ ++
( )
( )
22 2
4 22 4ac b y y ae bd ah d + −+
( )
( )
2
2
22
22
22
24 4
44
ae bd ae bd
ax by d ac b y ah d
ac b ac b
−−

= ++ + + +

−−

Vậy có (2) với
( )
( )
( )
2
22
2
2
2
1 42
. ; 2 ; ;
( ) ;r h
4 4
44
44
ae bd
b ac ae
bd d
m F x y ax by d n G
y y
a a ac
b a
a ac b
−−
= = ++ = =+ =
+) Nếu
( ) ( ) ( )
2
0;4 0 0, 0 2 : ; *a ac b m n F x y r> >⇒ > >⇒
+) Nếu
( ) ( ) ( )
2
0;4 0 0, 0 2 : ; **a ac b m n F x y r< >⇒ < <⇒
+) Nếu m > 0, n > 0 thì ta tìm được g tr nh nht
+) Nếu m < 0, n <0 thì ta tìm được giá tr ln nht
D thấy rằng luôn tn tại (x; y) để có du của đẳng thức, như vậy ta sẽ tìm đưc cc tr
của đa thức đã cho
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
61
Trong c hai trường hp trên:
- Nếu r = 0 thì phương trình F(x; y) = 0 có nghiệm
- Nếu
( )
;0F xy r≥>
hoc
( )
;0F xy r≤<
thì không có
( )
;xy
nào thảo mãn F(x; y) = 0
+) Nếu
( ) ( )
2
0;4 0; 0 2 : ;a ac b r F x y> −< =
phân tích đưc tích ca hai nhân t, giúp ta
gii đưc các bài toán khác
Bài 1: Tìm giá tr nh nht ca
a.
22
2 2 45A x y xy y=+ −+
b.
222
2255Bx y y=++
Li gii
a) Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
22 2
2 2
() 2 2 4 5 2 4 4 1 2 1A x x y xy y x xy y y y x y y=+ −+= + + −++= + +
0
1 , "" 2
20
−=
⇒=⇔ = =
−=
xy
A xy R x
y
y
Vy
min 1 2A xy=⇔==
b)
( ) ( )
( ) ( )
22
2 22 2 2 2 22
2 2 5 5 4 4 2 5 2 55B x y y x xy y x xy y y x y x y= + += + + + + + += + + +≥
20
0
0
xy
xy
xy
−=
⇒==
+=
Bài 2: Tìm giá tr nh nht ca
a.
22
() 2 2 2 3A x x y xy x= +− +
b.
22
() 3 3B x x xy y x y=++−−
c.
22
( ) 2 3 4 8 2 18C x x y xy x y= + + −−+
d.
222
( ) 2 3 4 2( ) 2Dx x y z x y z= + + ++ +
e.
22
( ) 2 8 11 4 2 6E x x xy y x y= + + −−+
f.
2 22
()265682242F x x y z xy yz xz y z=+++−+++
g.
2 22
()22 22224G x x y z xy xz yz x y= + ++
h.
22
() 1H x x y xy x y= + −++
Li gii
a. Ta có :
22 2 2 2 2 2
( ) 2 2 2 3 ( 2 ) ( 2 1) 2 ( ) ( 1) 2 2 1A x x y xy x x xy y x x x y x x y= + −+= + + −++= ++==
b.
2 2 22
( ) ( 2 1) ( 2 1) ( 1) ( 1) 3 ( 1) ( 1) ( 1)( 1) 3Bx x x y y xy y x y x y= ++ ++ −− −−= + + −−
22 2
2
2 22
1 1 1 1 21
( 1) 2( 1). .( 1) (
1) 3 1 2 1 3
2 22 2
4
−+

=−+ + +−−=+ ++



y y y yy
x x y y
x yy
2
2
1
1
10
1 3( 1)
1 33
2
1
24
10
y
x
x
yy
x
y
y
=
−+ =
−−

= + + ≥−


=

−=
c.
2 22 2 2
( ) 2 4 2 8 2 18 2 ( ) 2( )2 4 ( 6 9) 1Cx x xy y y x y xy xy y y

= + + +−+= + + ++ +++

Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
62
22
2( 2) ( 3) 1 1 min 1 3; 5xy y A y x= + + + +≥ = = =
d.
222 2 2 2
( ) 2 3 4 2( ) 2 2( ) (3 2 ) (4 2 ) 2Dx x y z x y z x x y y z z= + + ++ += + + +
22 2
1 2 1 1 111
2 3 (2
) 2 2
4 3 9 4 234

= −+ + + + + +−



xx y y z z
222
1 1 1 11 11 1 1 1
2 3 2 (,
,) ; ;
2 3 2 2 2 234

=−++−+ =


x y z x
yz
e.
2 22 2 2
( ) 2( 4 4 ) 3 4 2 6 2( 2 ) 4( 2 ) 2 3 6 4Ex x xyy y xy xy xy y y

= + + + −+= + + ++ ++

22
2 10 3
2( 2 1) 3( 1) 1 1
10 1
xy x
xy y
yy
+ −= =

= + + + +≥

+= =

f.
2 22
()265682242()F x x y z xy yz xz y z kho=+++−+++
22
2 22
33
( ) 2 2 (3 ) 2 6 5 8 2 4 2
22
++
 
= ++ + + + + + +
 
 
yz yz
F x x x y z y z yz y z
2
2 22
3 3 10 25 1
2 242
2 2 39 3
+

= + + + + +++


yz
x y yz z z y z
22
2
3 3 5 5 2 1 21
22 1
2 2 3 3 3 3 33

+

= + + + + ++ + ++





yz
x yz
yz z z
2
2
3
0
2
1
3 3 52 1 52
2 x ( 1) 1 1 0 1 min 1
2 2 33 3 33
1
10
+
−=
=
+


= + ++ + ++++=⇔= =




=
+=
yz
x
x
yz
yz x yz y A
z
z
g. Ta có :
2 22 2 2 2
()2 2 2 2 2 24 (1)( 2)( )55 1; 2; 3G x x y z xy xz yz x y x y x y z x y z= + + + = + + + ≥− = = =
h.Ta có :
22 2 2 2
( ) 1 4 ( ) (2 ) 2.2 . 3 4 4 4Hx x y xy x y Hx x xy y y x y=+−++ = ++ ++
8 21 2
min 4 ; min
3 33 3
A xy A
=⇔= = =
Bài 3: Tìm GTLN ca các biu thc sau
a.
22
4 5 8 10 12A x y xy y=−−++ +
b.
22
22x y xy x y−−++ +
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
63
a. Ta có:
2 2 2 22 2 2
4 5 8 10 12 4 8 4 10 25 37 4( ) ( 5) 37 37A x y xy y x xy y y y x y y=−−++ +=−+ + +=+
5
5
x
y
=
=
b.
22 2 2
22 4 4 4 4 88A x y xy x y A x y xy x y=−−++ + = + + +
2 2 22
4 4 ( 2) ( 2) ( 2) 4 8A xxy y y yy=−+ ++++− +
22 2 2
2 20 2
(2 2) 3( 4 ) 4 (2 2) 3( 2) 16 16 4
20 2
xy x
xy y y xy y A
yy
−−= =

= −− += −− +

−= =

Bài 4: Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
22
5 9 12 24 48 82Axy xyxy=+− + +
b.
2 22
3 3 5 3 3 223B x y z xy yz xz x y= + ++ +
Li gii
a.
2 2 2 2 22
5 9 12 24 48 82 9 12 ( 4) 4( 4) 4( 4) 5 24 82Axy xyxy y yx x x x x= + + += +++−++ + +
[ ]
2
2
16
3 2( 4) ( 4) 2 2 , 4
;
3
y x x xy
R x y= + + + ≥∀ = =
b.
22
2
3 3 42
( ) (
2) 1 1
2 4 33 3

= + + + + +≥



y
B z xy x y
Bài 5: Tìm GTLN ca
2 22
( 2 4)Axyz x y z=++− + +
Li gii
2 22
1 1 1 77 7 1 1 1
2 2 ;;
2 4 4 16 16 16 2 4 8
−−

=−+−+−−= = =


Ax y z A x y z
Bài 6: [ HSG Yên Dũng Bắc Giang ] .
Tìm GTNN ca
22
2 2 2 4 2013A x y xy x y=+ + +−+
Li gii
22 2 2 2
2 2 2 4 2013 2 ( 1) ( 1) ( 3) 2003 2003 4; 3A x y xy x y x x y y y x y=+ + + + =+ +++ +− + = =
BÀI TP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tìm GTNN ca:
22
2 2 2 10 17A x xy y x y=−++−+
ng dn
( )
22
2 1 2 10 17A x xy y y= −+ +
( ) ( ) ( )
22
22
2 1 1 2 10 17 1x xy y y y y

= +− + +−−


( )
( )
2
2
1 8 16xy y y= −+ + +
Bài 2: m min ca:
22
22B x xy y x y=−+
ng dn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
64
( )
22
2 22 2
2 44
2 2 2. . 2
1
24 4
y yy y
Bxxy yyx x yy y

+ ++
= ++− = + +−


( )
2
22
4 2 4 8 44B xy y yy y= −− +
Bài 3: m min ca:
22
33C x xy y x y=++−−
ng dn
( )
22
2 22 2
3 69 69
3 3 2. . 3
24 4
y yy yy
Cxxy yyx x yy

−+ −+
=+ +−= + + +−


( )
2
22
4 3 4 12 6 9C xy y yy y

= +− + +

Bài 4: m min ca:
22
2 6 12 2 45Dx xyy xy= + ++
ng dn
( ) ( ) ( )
( )
2
2 22 2
2
2 6 6 2 45 2 . 6 6 6 2 45 12 36Dxxy yy xxy y yy y y= ++ ++= +++ + ++ + +
( )
2
2
6 5 10 9xy y y= −− + +
Bài 5: m min ca:
22
3 2 10 20E x xy y x y=−+ +
ng dn
( )
22
2 22 2
2 44 44
2 3 10 20 2 . 3
10 20
24 4
y yy yy
Exxy yy xx yy
−+
+
= +−+= + +−+
( )
( ) ( )
2
22
4 2 12 40 80 4 4E xy y y y y= −+ + + +
( )
( )
2
2
2 11 36 76xy y y= −+ + +
Bài 6: Tìm max ca:
22
2 4 2 10 3F x xy y x y=+−++−
ng dn
( )
22 2 2
2 4 2 10 3 2 1 4 10 3Fxxyyxy xxy y y=+−−+= ++−+
( ) ( ) ( )
22
22
2 1 1 4 10 3 1F x xy y y y y= + + + + +− +
Bài 7: m min ca:
( ) ( )
2
22
6 16 8 2 8 10G x ay x ay x y ay x y=− + ++ ++
ng dn
( ) ( )
( )
2
22
6 9 2 1 16 8 8G x ay x ay x x y ay y

= + + + + ++


( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22
2
3 1 16 8 1 1 1G x ay x y y a a a=++++ +++−+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22 2
3 14 1 1 1G x ay x y a a a= + + + + + ≥− +
Bài 8: Tìm max ca:
22
2 4 11H x xy y x y=−+ + +
ng dn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
65
( )
22 2 2
2 4 11 2 4 11Hxxyy xy xxy y y=++ = +−
( )
2
2
22
2
2 44
2 . 4
11
24 4
y
y yy
Hx x y y
−+
−= + +
( )
( )
=++ −−+
2
22
4 2 4 16 44 4 4H xy y y y y
Bài 9: m min ca:
22
4 5 6 11I x xy y y=+ + −+
ng dn
( )
2 22
4 4 6 11I x xy y y y= + + +−+
Bài 10: m min ca:
22
3 3 20K x y xy x y=+−+++
ng dn
( ) ( ) ( )
22
22 2 2
4 4 4 4 12 12 80 4 4 3 3 4 12 80 3K x y xy x y x x y y y y y

=+−+++= + + ++


( )
2
2
4 2 3 3 18 71K xy y y= −+ + + +
Bài 11: m min ca:
22
2 2 21M x xy y y= + −+
ng dn
( ) ( )
2 22
2 21M x xy y y y= + + −+
Bài 12: m min ca:
22
22N x xy y x=−+
Hướng dn
( )
( )
( )
22
2 22 2
21 21
21
2 1 2 2. 2
24 4
yy
y
Nx xy y x x y
++
+
= ++ = + +
( )
( )
2
22
4 21 8 4 41Nxy y y y=−−+ ++
Bài 13: m min ca:
22
2 3 2 1997= + −+A x xy y x
ng dn
( ) ( ) ( )
( )
2
2 22 2 2
2 1 3 1997 2 1 1 3 1997 2 1A x xy y x xy y y y y= +++ = +++ ++
Bài 14: m min ca:
22
2 2 2 10Q x y xy x y=+ +−
ng dn
( ) ( ) ( )
( )
2
2 22 2
2
2 1 2 10 2 1 1 2 10 2 1Q x xy y y x xy y y y y y= −+ = −+ + +
Bài 15: m min ca:
22
222R x y xy y=++−
ng dn
2 2 2 22
2 2 2 2 2 11R x y xy y x xy y y y=+ + =+ ++−+
( ) ( )
22
111xy y= + + ≥−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
66
Bài 16: m min ca:
22
4 5 4 16 32Axyxyy=+−−+
ng dn
( ) ( )
22 2 2 2
4 5 4 16 32 4 4 4 16 32A x y xy y x xy y y y=+−+= ++ −+
Bài 17: m min ca:
2 22
5544412B x y z xy yz z=++−−−+
ng dn
( ) ( ) ( )
2 22 22
4 4 4 4 448B x xy y y yz z z z= + + + + ++
( ) ( ) ( )
2 22
2 2 2 88xy yz z= + + +≥
Bài 18: m min ca:
22
5 12 9 4 4C x xy y x= + −+
ng dn
( ) ( )
( ) ( )
22
2 22
4 2.2 .3 9 4 4 2 3 2 0C x xy y x x x y x= + +−+= +−≥
Bài 19: Tìm max ca:
22
22D x y xy x y=−− + + +
ng dn
( )
22 2 2
22 2 2D x y xy x y x x y y y=+−− = ++−
( )
2
2
22
2
2 44
2. 2
24 4
y
y yy
Dx x y
y
+
+ ++
−= + +
Bài 20: m min ca:
22
5 4 23Exyxyy=+ +−
ng dn
( ) ( )
22
2 22
4 4 2 14 2 1 4 4E x xy y y y x y y= + + + + = + + ≥−
Bài 21: Tìm GTNN ca
22
333A a ab b a b=++−+
ng dn
Ta có:
( )
2 2 22
4 2 3 42 4 4P a ab b a b ab a b= + + + ++
( ) ( )
22
3 20ab ab= + +−
Bài 22: m min ca:
( )
22
33G x xy y x y=++ ++
ng dn
22
4 4 4 4 12 12 12G x xy y x y=++−+
( ) ( )
( ) ( )
2
2 22
4 4 4 3 3 4 12 12 6 9G x xy y y y y y= + −+ + + +
( ) ( ) ( )
2 22
2
4 2 33632 3310G xy y y xy y= +− + += +− +
Bài 23: CMR không có giá tr x, y, z thỏa mãn:
2 22
4 2 8 6 15 0x yz xyz+ +−++=
ng dn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
67
( ) ( ) ( )
2 22
2 1 4 8 4 6 9 11xx yy zz + + + + + + +≥
Bài 24: m min ca:
22
2 2 23A x y xy x= +− +
ng dn
( ) ( )
22
2 22
2 2 12 1 2 2Axxyyxx xy x= + + ++ = + +
Bài 25: m min ca:
22
2 2 2 10 17B x xy y x y=−++−+
ng dn
( ) ( )
( )
2
2 22
2 1 1 2 10 17 2 1B x xy y y y y y= +− + +− +
( )
( )
2
2
1 8 16xy y y= −+ + +
Bài 26: m min ca:
22
2 2 5 8 22D x xy y x y= + + −−
ng dn
( )
22 2 2
2 4 4 10 16 44 4 4 4 10 44Dxxyy xyxxy y y=++−=+ +−
( ) ( )
2
2 22
2 4 2.2 4 4 10 44 8 16D x xy y y y y y= + −+− + +
Bài 27: m min ca:
22
2 9 6 6 12 2004E x y xy x y= + −− +
ng dn
22
2 4 18 12 12 24 4008Exyxyxy=+ −−+
( ) ( )
( )
2
2 22
2 4 12 1 9 1 18 24 4008 9 2 1E x xy y y y y y= ++ + + + + +
( )
2
2
2 2 1 9 42 3999E xy y y= −− + +
Bài 28: m min ca:
22
2 6 12 12 45F x xy y x y=+−++
ng dn
( ) ( )
( )
2
2 22
2 6 6 6 12 45 12 36Fxxy y yy yy= ++++++++
( )
2
2
6 5 99xy y= −− + +
Bài 29: Tìm GTNN ca biu thc :
22
333a ab b a b++−+
ng dn
( ) ( )
22
22
333 4 3 2 0Pa abb a b P ab ab= + + +=> = + +−
Bài 30: m min ca:
22 2
6 14 8 6 4A x y z yz zx xy=++ −+−
ng dn
( )
2 22
2 2 3 6 14Ax xy z y z= ++
( ) ( )
( )
⇒= + + + + + +
2
2 222 2
2 2 3 2 3 6 14 4 12 9Ax xyz yz y z y yzz
( )
⇒= +
2
22
2 3 2 12 23A x y z y yz z
Bài 31: m min ca:
2 22
2 3 2 2 2 2 8 2000B x y z xy xz x y z=+ + + −+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
68
ng dn
( )
2 22
2 1 2 3 2 8 2000B x xy z y z y z= −+ + + +
( ) ( )
( )
2
2 2
2 22
2 1 1 2 3 2 2 2000 1 2 2 2x xyz yz y z y z y z yz z y= −+ + −+ + + + + + +
( )
( )
2
22
1 2 4 2 1999x y z y z y yz= +− + + + +
( ) ( ) ( )
( )
22
2 22
1 2 2 2 2 4 4 1999x y z y yz z z z z

= +− + + + + + + + +


( ) ( )
( )
22
2
1 2 4 1995xyz yz z z= + + −− + +
Dạng 4: Tìm GTLN, GTNN của biểu thc có quan hràng buc giữa các biến
Phương pháp :
- Dn biến t điu kin rồi thay vào biểu thc.
- Biến đi biu thc thành các thành phn có chứa điều kin đ thay thế.
- S dng thêm mt s bất đẳng thc ph :
+
2a b ab+≥
( Du = khi a = b, với a, b không âm)
+
22
2a b ab+≥
( Du “=” khi a = b)
+
1
2a
a
+≥
( Du “=” khi a = 1)
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
33
;1A x y xy x y= + + +=
b.
22
5; 1B x yxy= + +=
c.
22
2; 2 1C x yx y=+ +=
d.
22
2 5 ;4 3 7D x yxy= + −=
Li gii
a.
2 2 22
( )( )A x y x xy y xy x y=+ −+ +=+
:
Du bng xảy ra
11
;
22
xy= =
b.
2
2 22 2
1 1 1 55 1 5
1 1 5 (1)6 216 6 ;
3 6 6 66 6 6

+=⇒== + = += + = +≥= =


xy y x B x x x x x x x x
y
c.
22 2
11
2 6 4 1 min
33
Cxyyy C yx= + = +⇒ = = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
69
d. Ta có :
22 2 2
47 47
4 3 7 2 5( ) 9 98 280 245 2(7 10) 45 45
33
xx
xy y Dx D x x x
−−
=⇒= = + = + = +
10 3
min 5 ;
77
D xy
=⇔= =
Bài 2: [ HSG BG 2011 ]
Cho a + b = 1. Tìm GTNN ca
22
( 2) ( )A aa b bb a= ++
Li gii
Có a + b = 1
2 2 3 3 33 3 3 2
1 ( 2)( ) 2 (1) (1)2 21b a A a a b b b a a ab b ab a b ab a a a a a a== + + =+ +− =++ =+ + = +
2
2
1 1 11 1
22
2 2 22 2

= + = + ∀⇔ = =


a a a a ab
Bài 3: [ HSG HN 2006 - 2007 ]
Cho các s thực x, y thỏa mãn: x + y = 2. Tìm GTNN ca
33
2A x y xy=++
Li gii
33 3
2()3()2A x y xy x y xy x y xy=++ =+ ++
Theo gi thiết
3 22
2 2 2 6 (2 ) 2 (2 ) 4 8 8 4( 1) 4 4 1xy y xA xxxxxx x Rxy+ = = = + = + = + ∀∈ = =
Bài 4: Cho các s thực x, y thỏa mãn : x + y + 4 = 0. Tìm giá tr nh nht ca :
33 22
2( ) 3( ) 10A x y x y xy= ++ ++
Li gii
Ta có :
33 22 3 2
2( ) 3( ) 10 2( ) 6 ( ) 3( ) 6 10A x y x y xy x y xy x y x y xy xy= ++ ++ =+− +++ +
22
28 80 28 ( 4 ) 80 28( 4 4) 32 28( 2) 32 32 2 2= −= −= +++⇒= + +≤==xy x x x x A x x y
Bài 5: [ HSG HN 1996 - 1997 ]
Cho các s thực x, y thỏa mãn:
22
4x y xy+−=
. Tìm GTLN, GTNN ca
22
Px y= +
Li gii
Ta có:
22 2222 22 222
22
0
48 2
( ) 8
4
xy
xyxy xyxy xyxy xy xy P
x y xy
−=
+−==+++− =++ ≥+⇒
+−=
2xy⇔==±
Vy GTLN ca P = -2
2
2
xy
xy
= =
= =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
70
Mt khác:
Vy GTNN ca P =
22
;
8
33
22
3
;
33
xy
xy
= =
= =
Bài 6: Cho các s thực x, y, z thỏa mãn:
22 4x yz+ +=
. Tìm GTLN ca biu thc
2A xy yz zx= ++
Li gii
T gi thiết:
2 2 4 42 2 2 (42 2) (42 2)xyz z xyAxyy xyx xy++==−−= + −− + −−
22 22 2 2 22
2 2 2 4 4 2 4 4 4 8 8 4 4 ( 2) ( 2) ( 2) 4 8xyxyxyA xyxyxy xxy y y yy=−− ++=−− ++=−− +−+−− +
2
2
2
4 2
16 16 16 4
3
(2 2) 3 4
(2 2) 3
2
3 3
33 3 3
3
=

= +− += +− + =


=
x
xy y y xy y A z
y
Bài 7: Cho các s thực x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 6. Tìm GTLN của
23A xy yz xz=++
Li gii
T gi thiết
22
6 (2 3 ) (6 )(2 3 ) 3 2 4 18 12z x y A xy z y x xy x y y x x y xy x y=−− = + + = + −− + = + +
22 2 2 22
3 9 6 12 54 36 9 6 (2 9) 6 36 (3 2 9) 2 81 81A x y xy x y x x y y y x y y=−− + + =−− + =+ +
3 2 90 3
27 3
00
xy x
Az
yy
+ −= =

⇒=

= =

Bài 8: Cho các s thực x, y thỏa mãn:
22
2 7( ) 2 10 0x xy x y y+ + ++ +=
. Tìm giá tr nh nht
ca:
3Axy=++
Li gii
T gi thiết
2 2 2 2 22
2 7( ) 2 10 0 4 8 28 28 8 40 0 (2 2 7) 4 9x xy x y y x xy x y y x y y+ + ++ += + + + + + = + + + =
2
(227)92273 32273 5 2 2 1xy xy xy xy A + + ≤⇒ + + + +≤⇔+
+)
1 2; 0A xy=⇔= =
+)
2 5; 0A xy=−⇔ = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
71
Bài 9: Tìm GTLN, GTNN ca
2009S ab= +
, vi a, b, là hai s thc khác 0 và
2
2
2
1
24
4
b
a
a
++=
Li gii
Ta có:
22
2
22
2
1
0
11
4 2 2 2 2 2011
42
0
2
−=

= + + + + = + + +≥ + ≤⇒


−=
a
bb
a
a a ab ab a a ab a ab ab S
b
aa
a
1; 2
1; 2
ab
ab
=−=
= =
Ta li có:
22
1
0
1; 2
1
4 2 2 2 2007
1; 2
2
0
2
−=
= =

= + + + ≥− + ≥−


=−=

+=
a
ab
b
a
a a ab ab ab S
ab
b
a
a
Vy GTNN của S = 2007
( , ) ( 1; 2)ab =±±
Bài 10: [ Tuyn sinh vào 10 TH 2009 2010 ]
Cho các s thc m, n, p tha mãn:
2
22
3
1
2
m
n np p++=
. Tìm GTNN, GTLN ca
Amnp= ++
Li gii
Theo gi thiết có:
2
22
2 22
22 2 2
2 2 2
22 2
2
3
1
2
2223 2
2 22 2 2 2
( )( )( )2
()22222
++=
⇔+++ =
+++ + + + ++ + =
++ +− +− =
++ ++ ++
m
n np p
n np p m
m n p mn np mp m mn n m np p
mnp mn mp
mnp mn
p mnp
+)
0
2
20
3
2
mn
A mp mnp
mnp
−=
= −= ===
++ =
+)
0
2
20
3
2
mn
A mp mnp
mnp
−=
= −= ===
++ =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
72
i 11: Cho x, y, z là các số thc tha mãn :
2 22
3xyz++=
. Tìm GTLN, GTNN
2Axy z=++
Li gii
T
222222 2222
36 6 6 18 ( 2)( )(2 )(2 )18x y z x y z xy z xy xz yz+ + = + + = ++ + + + =
2 18 32 32xy z A + + ⇒−
+)
0
2
20
32
2
20
2
20
xy
xz
xy
A
yz
z
xy z
−=
−=
= =

=−⇔

−=

=
++ =
+)
2
32 ; 2
2
A xy z= ⇔== =
Bài 12: Cho các s thc m, n, p tha mãn :
2 22
3
2 2 4 3 2 (1
)
2
+ + + ++ =m n p mn mp np
Tìm GTLN, GTNN ca biu thc
Amnp= ++
Li gii
222
22 2 2 2
2 2
2 22
2
(1) 4 4 8 6 2 4 3
3( 2 2 2 )( 4 4 )( 2 )3
3( )( 2)( )3
3( ) 3 1 1
+++ + + =
+++++ +−+ ++=
++ + + =
++ ≤⇒ ++
m n p mn mp np
m n p mn np pm m mp p n np p
mnpmpnp
mnp mnp
+)
20
11
10 ;
24
1
mp
A np m np
mnp
−=
−−
=−⇔ = = = =
++ =
+)
20
11
10 ;
24
1
mp
A np m np
mnp
−=
= −= = ==
++ =
Bài 13: Cho x + y = z = 3 ;
2 22
;A x y z B xy yz zx=++ =++
a. Chng minh
AB
b. Tìm GTNN ca A
c. Tìm GTLN ca B d. Tìm GTNN ca A + B
Li gii
a. Xét
222
1
( )( )( ) 0
2
AB xy xz yz AB x y z

= + + ≥⇒ ==

b. Ta có :
2 22
2 2
22 222
2 22
2( ) 0
( ) 9 9 2
( ) 3( )
x y z xy yz zx
x y z x y z xy yz zx x y z
x y z xy yz zx
+++ ++ =
++ =
=+++ ++ ++
++≥++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
73
93 3 1A A xyz ≥⇔= ==
c.
2 22
9()2()3()33 1x y z xy yz zx xy yz zx B B x y z= ++ + ++ ++ = ===
d. Có:
29
96 1
3
AB
AB B x y z
B
+=
+=≥⇔===
Bài 14: Cho
[ ]
, , 1; 2abc∈−
tha mãn:
0abc++=
. Tìm GTLN ca
222
Pabc=++
Li gii
Vi
[ ]
1, 2x∈−
, ta có:
22
1; 2 ( 1)( 2) 0 2 0 2x x x x xx xx + ≤⇒ −≤⇔ ≤+
Áp dng :
222
2 2 2 6 6 ( , , ) ( 1, 1, 2) 6P a b c a b c a b c a b c G
TLN= + + +++++=+++= =−− =
Bài 15: Cho
[ ]
, , 1; 2abc∈−
tha mãn
1abc++=
. Tìm GTLN ca
222
Pabc=++
Li gii
Ta có :
( 1)( 1)( 1) 0 1 0a b c abc ab bc ca a b c+ + + + + + + +++≥
(2 )(2 )(2 ) 0 8 4( ) 2( ) 0 3( ) 9 3( ) 0a b c a b c ab bc ca abc ab bc ca a b c ⇒− ++ + + + + + +− ++
2
3()6 2()2()12()5ab bc ca ab bc ca P a b c ab bc ca ab bc ca ++ ++=++ ++ = ++
Du ‘ = ’’ xảy ra
( , , ) ( 1,0,2) axP=5abc m =−⇒
BÀI TP TỰ LUYỆN
Bài 1: m min ca:
22
3Axy= +
biết
31xy+=
ng dn
T
31xy+==>
( )
2
2
13 3 13y xAx x= = +−
22
12 6 1xx= −+
Bài 2: m min ca:
A xy=
biết
31xy+=
ng dn
Ta có
31xy+=
( )
2
13 13 3y x Ax x x x= =>= = +
Bài 3: m min ca:
33
A a b ab=−−
biết: a – b =1
ng dn
Ta có:
( ) ( )
3
3
11 1ab A b b b b= +=> = + +
=
2
2 21bb++
Bài 4: Tìm max ca:
.B ab=
biết:
3512ab+=
ng dn
T gi thiết ta có:
12 5
3
b
a
=
, thay vào
2
12 5 5 12
3 33
b
Bb b b
−−

= = +


Bài 5: m min ca:
33
C x y xy=++
biết:
1xy+=
ng dn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
74
T gi thiết =>
1yx=
thay vào C ta được:
( )
3
32
1 2 21C x x xy x x= +− + = +
Bài 6: m min ca:
22
2Dx y= +
biết:
21xy+=
ng dn
T gi thiết suy ra
12xy=
thay vào
( )
2
2
12 2D yy=−+
Bài 7: m min ca:
22
25Ex y= +
biết:
43 7xy−=
ng dn
T gi thiết suy ra
47
3
x
y
=
thay vào E và làm tiếp
Bài 8: Cho a, b>0 và a+b=4, tìm GTLN ca
11
11P
ab

=−−


ng dn
Ta có:
11 1 1 4 1 3
1 1 11
ab
P
a b ab ab ab ab ab ab

+
=++= +=+=


Do
4
, 0 42 2
4
2
a b a b ab ab ab>=>+= => ==>
Khi đó:
3 3 3 31
11
4 44ab ab
=>− ≤− =
, dấu = xày ra khi
4
2
ab
ab
ab
+=
<=> = =
=
Bài 9: m min ca:
22
11
11F
ab

=+ ++


, biết: a + b = 1 và a,b > 0
ng dn
Cách 1:
Ta có:
2 2 22
1 1 22
ab ab b a
a b ab
++
 
+ ++ = + + +
 
 
=
22
22
84
ab a b
ba b a


+ ++ +




8 4.2 2 18≥+ +=
Cách 2:
Ta có:
22
2 2 2 2 22
2 1 2 1 11 1 1
1 1 22 22
ab a b
F
a b a b ab
a b a b ab

 
++
=+++++=+ +++=+ +

 
 

22
22
2
2
ab
F
ab
ab
+
=++
(1)
22
1 12a b a b ab+==> + =
thay vào (1) ta được:
22 22
2 12 1
22
ab
F
ab
ab ab
=++ =+
Li có:
22
11 1
12
2 4 16
a b ab ab ab a b+= => => =>
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
75
22 22
1 16 1
2 2 16 18F
ab ab
=> => =+ ≥+ =
Du = khi và ch khi
1
1
2
ab
ab
ab
+=
<=> = =
=
Bài 10: Cho x, y thỏa mãn:
2
2
2
1
24
4
y
x
x
++=
, tìm Max của: A= x.y
ng dn
T gi thiết ta có :
2
22
2
1
42 2
4
y
x x xy xy
x


= +−+ + ++




=>
22
1
42
2
y
x x xy
x

= + ++


=>
24 2xy xy+≤=>
Bài 11: Cho hai s thc a,b
0, tha mãn:
2
2
2
1
24
4
b
a
a
++=
, Tìm min, max ca:
2017S ab= +
ng dn
T gi thiết ta có :
22
2
22
2
11
42 2 2
42
bb
a a ab ab a a ab
aa


= ++ + ++= +− ++




=>
2 4 2017 2019 2019ab ab S+≤=> + =>
Mt khác :
22
2
22
2
11
42 2 2
42
bb
a a
ab ab a a ab
aa


= ++ ++ −+= + −+




=>
2 4 2 2017 2015ab ab ab + => ≥− => +
=>
2015S
Bài 12: Cho hai s x,y khác 0 thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
++=
, Tìm min, max ca:
2024A xy= +
ng dn
T gt ta có :
22 2
2 2 22
2 22
8 16 16
8 16
2 8 8
84 4
yy y
x x x x xy xy
x xx


=++=>= ++= +−+ ++ +




=>
22
4
8 8
8 16 8 2024 2016
2
y
x x xy xy xy A xy
x

= + + + =>− + => ≥− => = +


Mt khác :
22
2
22
2
16 4
16 8 8 8
42
yy
x x
xy xy x x xy
xx


= ++ + ++= + +−




=>
8 16 8 2024 2032xy xy S xy−≤ => => = +
Bài 13: Cho x, y
R khác 0 biết:
22
2
1
84
4
xy
x
++ =
, Tìm x, y để
.B xy=
đạt min và đạt max
ng dn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
76
Ta có :
( )
22 2 22
22
11
48 4 2 4 4 4 2
44
x y x x y xy xy
xx

= ++ = + + +− + +


4 =
( )
2
2
11
2 2 42424
22
x x y xy xy B xy
x

+ + +=> +≤=> =


Mt khác :
( )
2
2
11
42 2 42 424
22
x x y xy xy B xy
x

= + + + =>− + => =


Bài 14: Cho x, y > 0 thỏa mãn: x + y = 1, Tìm min ca:
( )( )
22
4 3 4 3 25A x y y x xy= + ++
ng dn
Ta có :
( )
2 3 3 22 3 3
16( ) 12 12 9 25 6 12 34A xy x y xy xy x y x y xy= + + ++ = + ++
Vì x + y = 1 nên
( )
( )
( )
2
33 2
2
3 13x y x y x xy y x y xy xy+=+ −+ =+ =
, thay vào A
( )
22
6 12 1 3 34A x y xy xy= +−+
, Đặt xy = t khi đó:
2
6 2 12At t= −+
Bài 15: Cho x, y là các số thc tha mãn:
1xy+=
Tìm min ca biu thc:
( )( )
22
4 48C x y y x xy=+ ++
ng dn
Ta có :
( )( ) ( )
2 2 22 3 3 22 3 3
4 4 8 4 4 16 8 4 24C x y y x xy x y x y xy xy x y x y xy=+ ++= +++ += + ++
Do
( ) ( )
3
33
1 3 13xy x y xy xyxy xy+==> + = + + =
Thay vào C ta được :
( )
( )
( )
2
22 22 22
4 1 3 24 12 4 2 .6 36 32 6 32 32C x y xy xy x y xy x y xy xy= + + = + + = + + = + ≥−
32MinC =
, Du = xảy ra khi và chỉ khi
13
62
xy x
xy y

+= =
=>

=−=

hoc
2
3
x
y
=
=
Bài 16: Cho x, y là hai số thc thỏa mãn: x + 2y = 3 tìm min của:
22
2Ax y= +
ng dn
T gt ta có:
32xy=
thay vào
( )
2
22
3 2 2 6 12 9A y yy y= +=−+
Bài 17: Cho x, y là hai s thc tha mãn:
22
4x y xy+−=
, Tìm min và max ca:
22
Ax y= +
ng dn
Ta có :
( )
2
22 2 2 22
42 2 2 8 8x y xy x y xy x y x y+==> + ==>− ++=
22
8xy⇒+
hay
8A
Mt khác :
( )
2
22 22 22
8222 2282 338x y xy x y xy x y x y=+−=>+=+=>+=++
8
=>
22
8
3
xy+≥
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
77
Hay
8
3
A
Bài 18: Cho x,y thỏa mãn: x+ y =2, Tìm min của:
33
2A x y xy=++
ng dn
T gt ta có :
2yx=
thay vào A ta được :
( ) ( )
3
3
2 22Ax x x x=+− +
Bài 19: Cho các s thực x, y thỏa mãn:
40xy++=
, Tìm max ca:
( ) ( )
33 22
2 3 10Axyxyxy= ++ ++
ng dn
Ta có:
4xy+=
, nên
( ) ( )
3
33
3 64 12x y x y xy x y xy+ = + + =−+
,
( )
2
22
2 16 2x y x y xy xy+=+ =
thay vào
( ) ( )
2 64 12 3 16 2 10A xy xy xy=−+ + +
Bài 20: Cho x, y, z
R, tha mãn:
22 4x yz+ +=
, tìm max ca:
2A xy yz zx= ++
ng dn
T gi thiết
42 2z xy⇒=
thay vào A ta được :
( ) ( )
22
2 42 2 42 2 2 2 2 4 4A xy y x y x x y x y xy x y= + −− + −− = ++
Bài 21: Cho x, y, z
R tha mãn:
6xyz++=
. Tìm max ca:
23A xy yz zx=++
ng dn
T gt =>
6z xy=−−
thay vào
( ) ( )
26 36Axy y xy x xy= + −− + −−
Bài 22: Cho x,y
R tha mãn:
( )
22
2 7 2 10 0x xy x y y+++++=
. Tìm min và max ca:
3Sxy=++
ng dn
T gt ta có:
22
2 7 7 2 10 0x xy x y y+ ++ + +=
( )
2
2
22
27
27 (27)
2 2 7 10 0
24 4
y
yy
xx yy
+
++

+ + + + +− =


2
2
79
0
24
xy y

++ + =


3 73
52
2 22
xy xy⇒− + + =>− + ≤−
2 31xy−≤ + +
Bài 23: Cho các s thc m, n, p tha mãn:
2
22
3
1
2
m
n np p++=
. Tìm min, max ca:
Amnp= ++
ng dn
T gt ta có :
2 2 2 22 2
222 23 3 222 2n np p m m n p np++=−=>+++=
=>
( )
22 2 22 2
( 2 2 2)2 2 2 2m n p mn np mp m n p mn mp++ + + + + ++ =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
78
=>
( ) ( ) ( )
2 22
2mnpmpmn++ +− +−
=>
22mnp ++
Bài 24: Cho x, y, z là các số thc tha mãn:
2 22
3xyz++=
, Tìm min, max ca:
2Pxy z=++
ng dn
Ta có :
( )
2
2 22 2
2 4244P x y z x y z xy yz xz=++ =+++++
, nên ta nhân 6 vào gt :
( ) ( )
222222 222
18666 4244 552244x y z x y z xy yz zx x y z xy yz zx=++=+++++ + ++−
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
18 2 2 2xy z xy xz yz= ++ + + +
=>
( )
2
2 18xy z++
18 2 18xy z ≤++
Bài 25: Cho các s thc m, n, p tha mãn:
22 2
3
2 243 2
2
m n p mn mp np+ + + ++ =
,
Tìm min max ca:
Bmnp= ++
ng dn
T gt ta có :
222
4 48 6 2 4 3m n p mn mp np+++ + + =
=>
( ) ( )
22 2 22 2
3 222 542 3m n p mn mp np m n p mp np+++ + + + ++ =
=>
( ) ( ) ( )
2 22
32 3mnp pm np++ + + =
=>
( )
2
3 31 1mnp mnp++ => ++
Bài 26: Cho x, y, z thỏa mãn:
3xyz++=
, Tìm min max ca:
A xy yz zx=++
ng dn
T gt =>
3z xy=−−
thay vào
( ) ( )
33Axyy xy x xy= + −− + −−
=
22
33x y xy x y−++
Bài 27: Cho x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 3, Tìm min max ca:
34B xy yz zx=−+ +
ng dn
T gt ta có:
3z xy=−−
=>
( ) ( )
33 43B xy y xy x xy= + −− + −−
22
4 3 16 9 12B x y xy y x⇒= + +
Bài 28: Cho các s thực x,y,z thỏa mãn:
23 4x yz+ −=
, Tìm min max ca
A xy yz zx=−+ +
ng dn
T gt =>
234z xy=+−
thay vào
( ) ( )
234 234Axyyxy xxy=+ +−+ +−
Bài 29: Cho các s thực x,y,z thỏa mãn:
23 4x yz+ −=
, Tìm min max ca:
1234B xy yz zx= −−
ng dn
T gt ta có :
234z xy=+−
thay vào
( ) ( )
12 32344234B xyyxy xxy= +− +−
Bài 30: Cho hai s thực x,y thỏa mãn:
2xy+=
, tìm min ca:
( )
33
2 15 7A x y xy= +− +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
79
ng dn
T x + y = -2, ta có:
( ) ( )
3
33
3 86x y x y xy x y xy+ = + + =−+
thay vào
( )
2 8 6 15 7 3 9A xy xy xy= −+ + =
và y = - 2 - x thay vào
( )
32 9Ax x= −−
Bài 31: Cho hai s thực x, y thỏa mãn:
2xy+=
, Tìm min ca
( )
4433 22 22
2 2 13B x y x y x y xy x y xy=+−−+ + + +
ng dn
( )
4433 22 22
2 2 13B x y x y x y xy x y xy=+−−+ + + +
T x + y = - 2, ta có:
( ) ( )
2
22
4 4 22 22
2 2 42 2x y x y xy x y xy x y

+= + =

33
68x y xy+=
,
22
42x y xy+=
, Thay vào b ta được :
( ) ( ) ( )
2
22 22
42 2 6 8 2 2 42 13B xy x y xy x y xy xy xy= −+ + +
24B xy=−+
, thay
2
22y x Bx x=−− => = +
Bài 32: Cho hai s thực x, y thỏa mãn:
5xy+=
, Tìm max ca:
( )
33 22
82A x y x y xy=+ + ++
ng dn
5xy+=
nên
33
125 15x y xy+=
22
25 2x y xy+=
thay vào
( )
125 15 8 25 2 2A xy xy xy= ++
Bài 33: Cho hai s x,y thỏa mãn: x + y = 5, Tìm max của:
( ) ( )
44 33 22 22
4 20 2Bxy xy xy xyxy=+− + + +
ng dn
( ) ( )
44 33 22 22
4 20 2Bxy xy xy xyxy=+− + + +
Vì x + y = 5 nên
( )
2
4 4 22
25 2 2x y xy x y+=
,
33
125 15x y xy+=
,
22
25 2x y xy+=
( ) ( ) ( )
2
22 22
25 2 2 4 125 15 20 25 2 2B xy x y xy xy x y xy=−−−−+
Bài 34: Cho hai s x, y thỏa mãn:
( )
44
7 32x y xy xy+ −=
, Tìm min max ca:
P xy=
ng dn
T gi thiết suy ra:
4 4 22
32 7x y xy x y+− + =
=>
( ) ( )
2
2
4 22 4 22 2 2
3 121
2 4 37 2
4 16
x x y y x y xy x y xy

++ ==>− + =


=>
2
3 121
2
4 16
xy

−≤


Bài 35: Cho các s thực x, y thỏa mãn:
22
7 9 12 4 6 15 0x y xy x y+ + −=
, Tìm min max ca:
235Axy=++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
80
ng dn
T gi thiết suy ra:
( ) ( )
22
2
2 3 2.2 .3 2.2 2.3 1 3 16x y xyxy x+ + ++ =
=>
( )
2
2
2 3 1 3 16xy x+++ =
Bài 36: Cho các s thực x,y,z thỏa mãn:
2 22
3254225x y z xy xz yz+ +++ =
, Tìm min max
ca:
Pxy= +
ng dn
T gt ta có:
( ) ( )
22 22 2
2 2 5222 5x y xy x y z xy xz yz++ + ++ + + =
=>
( )
( ) ( )
2
2 22 2 2
222 44 5x y x y z xy yz zx z xz x+++++++ + +=
=>
( )
2
55 5xy xy+ ≤=> ≤+
Bài 37: Cho các s x, y, z thỏa mãn:
3 21xy z++ =
. Tìm min max ca:
2 22
px y z=++
ng dn
T gt ta có:
13 2y xz=−−
=>
2 22
1 9 4 6 12 4y x z x xz z=++−+
khi đó :
22
10 5 12 6 4 1P x z xz x z= + + −−+
Bài 38: Cho các s x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1, Tìm max của:
234A xy yz zx=++
ng dn
T gt =>
1z xy=−−
thay vào
( ) ( )
2 31 41A xy y xy x xy= + −− + −−
Bài 39: Cho x, y
R, thỏa mãn: x + 2y = 1, Tìm max của: P = x. y
ng dn
T gt =>
12xy=
thay vào
( )
12Py y=
Bài 40: Cho x, y
0, x + y = 1, Tìm min, max của:
22
Ax y= +
ng dn
T gt =>
1yx=
thay vào
( )
2
2
1Ax x= +−
Bài 41: Tìm min max ca:
Pxyz=++
, biết:
22 2
3
1
2
y z yz x++=
ng dn
T gt =>
22 2 2 22
222 23 3222 2y z yz x x y z yz++==>+++=
=>
( ) ( )
2 22 2 22
222 2 22 2x y z xy yz zx x y z xy zx+++ + + + ++− =
=>
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
22xyz xy xz xyz++ + + ==> ++
Bài 42: Cho
22
3 2 10 14 18 0x y xy x y+ + +=
, Tìm min, max ca:
Sxy= +
ng dn
T gt =>
( ) ( )
2
2 22
2 5 5 3 14 18 10 25 0x xy y y y y y+ −+ + + + =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
81
=>
( )
( )
( )
22
2
5 2 219 5 9xy y y xy+− + + ==> +−
=>
3 53xy−≤ +
Bài 43: Cho a, b, c không âm thỏa mãn: 3a + 2c = 51 và c + 5b = 21.
Tìm max ca A = a + b + c
ng dn
Cng theo vế gi thiết ta được :
( )
3 3 5 72 3 72 2 72a c b abc b+ + = => ++ =
Do
72
0 24
3
b abc=>++ =
Bài 44: Cho a, b, c là các s không âm thỏa mãn: 2a + b = 6 - 3c và 3a + 4b = 3c + 4.
Tìm min
234E abc= +−
ng dn
Cng theo vế ta được :
4
43
3
2
32 2
3
c
ac
ab
bc
c
=
+==> =>

=
do
0
0
a
b
Khi đó:
( ) ( )
24 3 33 2 4 2E c c cc= + −− =
Bài 45: Cho
, , 0,2 7 2014,3 5 3031xyz x y x z + = +=
, Tìm GTLN ca biu thc
Axyz=++
ng dn
Cng theo vế ca gt ta có:
5 5 5 5045 2 5045xyz y++=
do
0y
nên
( )
5 5045 1009xyz xyz++ =>++
Bài 46: Cho
2ab+=
,Tìm max ca:
( )
22
A ab a b= +
ng dn
Ta có:
( )
2 2 22
2 42 42 2 4a b a b ab A ab ab a b ab+==> + =− => = = +
( )
22
2 1 22A a b ab= ++≤
, Max
2A =
Bài 47: Cho x, y thỏa mãn:
( )( )
11 6 2015 3 0x y xy+ + −+ =
, Tìm min ca:
5 2016P xy x=−+
ng dn
T gt ta có :
11 6 2015 0xy++ =
hoc
30xy+=
TH1: Ta có :
11 2015
11 6 2015 0
6
x
xy y
+
+ + ==>=
thay vào P
TH2: ta có:
30 3xy yx+==> =+
thay vào P
Bài 48: Cho 3 s x,y,z thỏa mãn :
3xyz++=
, Tìm GTLN ca :
B xy yz zx=++
ng dn
Ta có :
( ) ( ) ( )
3Bxyzxy xy xy xy= + +=+−+ +


Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
82
=
( ) ( )
2
22
3 33xy x y x y x y xy x y+ + + =−− + +
=
( )
2
2
33
1 33
24
y
xy
−−

+ + +≤


Bài 49: Cho
22
35x xy y++ =
, tìm Min hoc max ca biu thc :
22
22P x xy y=−+
ng dn
Ta có :
22
22
22
53
P x xy y
x xy y
−+
=
++
Dạng 5: Phương pháp đổi biến s
Phương pháp:
- Phân tích thành các biểu thc tương đng đ đặt n ph.
- S dng phương pháp nhóm hp lý làm xut hin nhân t để đặt n ph.
- S dng các hng đng thc
( ) ( )
22
,ab abc± ++
.
Bài 1: Tìm GTNN ca biu thc
22
( 1) ( 3)Ax x= +−
Li gii
Đặt
2 22
2 ( 1) ( 1) 2 2 2 min 2 0 2yx A y y y A
y x=−⇒ = + + = + = ==
Bài 2: Tìm GTNN ca
( 1)( 4)( 5)( 8)Ax x x x=−−
Li gii
22
( 1)( 4)( 5)( 8) ( 9 8)( 9 20)Axx x x xx xx= = −+ −+
Đặt
2 22 2
2
9 8 ( 12) 12 ( 6) 36 36 6 9 14 0
7
x
txx Att t tt t
xx
x
=
=−+=+ =+ =+ −≥=−+=
=
Bài 3: Tìm GTNN ca biu thc
2
2
41
( 0)
−+
=
xx
Ax
x
Li gii
22
2
41 1 1
1 1 4 ( ) ( 2) 3 3 2
2
A yyy A y y x
xx x
= + = + = = ≥− = =
Bài 4: Tìm GTNN ca:
( )( )( )
347A xx x x=−−
Li gii
( )( )( )
( )( )
22
7 3 4 7 7 12Axx x x xxxx= −= +
, đặt
2
76xx t +=
, khi đó:
( )( )
2
6 6 36 36At t t= + = ≥−
, du “ = ” khi
22
1
0 7 60
6
x
t xx
x
=
= <=> + = <=>
=
Vậy Min A = - 36 khi x = 1 hoặc x = 6
Bài 5: Tìm GTNN ca:
( )( )
( )
2
1 3 45Bx x x x= −+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
83
Li gii
( )( )
22
45 45Bxx xx= −+ −+
, Đặt
2
4 40xx +=
. Khi đó:
( )( )
2
1 1 11Bt t t= + = ≥−
, Du “ = “ khi
22
0 4 40 2t xx t= <=> + = <=> =
Bài 6: m min ca:
( )( )( )
2 4 68Axxxx=++++
Li gii
( )( )( )
( )( )
22
6 2 48 6 6 88Axx x x xxxx= + + + += + + + +
, Đặt
2
64xx t+ +=
. Khi đó:
( )( )
22
4 4 8 16 8 8 8At t t t= + += += −≥
, Dấu “ = ” Khi đó:
22
35
0 6 40
35
x
t xx
x
=
−+
= <=> + + = <=>
=−−
Bài 7: Tìm GTNN ca:
( )( )( )( )
1234Bx x x x=++ + +
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
1 4 2 3 54 56Bx x x x xx xx=+ + + += ++ ++
, Đặt
2
55xx t+ +=
, Khi đó:
( )( )
2
1 1 11Bt t t= + = ≥−
, Du “ = “ khi
22
55
0 5 50
2
t xx x
−±
= <=> + + = <=> =
Bài 8: Tìm GTNN ca:
( )( )
22
62Axx xx= +− ++
Li gii
Đặt
2
2xx t+−=
. Khi đó:
( )( )
2
4 4 16 16At t t= + = ≥−
Du “ = “ xảy ra khi:
2
1
0 20
2
x
t xx
x
=
= <=> + = <=>
=
Bài 9: Tìm GTNN ca :
( )( )( )( )
1236Cx x x x=−+ + +
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
1623 56 56Cx x x x xx xx= + + += +− ++
, Đặt
2
5x xt+=
. Khi đó:
( )( )
2
6 6 36 36Ct t t= + = ≥−
, Du “ = ” khi
2
0
0 50
5
x
t xx
x
=
= <=> + = <=>
=
Bài 10: Tìm GTNN ca:
( )( )( )( )
2 1 2 32 1Dx x x x=−+ + +
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
21 3 221253252Dx x x x xx xx= + + += +− ++
, Đặt
2
25x xt+=
, Khi đó:
( )( )
2
2
1 25 25
32 6
2 44
Dt t tt t

= + = −− =


, Du “ = “ khi:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
84
2
1 1 5 29
25
2 24
t xx x
−±
= <=> + = <=> =
Bài 11: m min ca:
( )( )( )( )
1 2 3 4 2011Cx x x x=+ + + ++
Li gii
( )( )( )( )
1 4 2 3 2011Cx x x x= + + + ++
( )( )
22
5 4 5 6 2011xx xx= ++ +++
, Đặt
2
55xx t+ +=
Khi đó:
( )( )
2
55
1 1 2011 5 5 0
2
Ct t x x x
−±
= + + <=> + + = <=> =
Bài 12: Tìm max ca:
( )( )( )( )
51 2 3 6E xx x x=+−+++
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
5 1623 56 565E x x x x xx xx= + + += +− +++
, đặt
2
5x xt+=
.
Khi đó:
( )( )
( )
22
6 6 5 36 5 41 41Et t t t= + += +=+
Du “ = “ Khi
22
0
0 50
5
x
t xx
x
=
= <=> + = <=>
=
Bài 13: Tìm GTNN ca:
( )( )( )( )
1236Mx x x x=−+ + +
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
1 6 2 3 56 56Mx x x x xx xx= + + == +− ++
, Đặt
2
5x xt+=
.
Khi đó:
( )( )
2
6 6 36 36Mt t t= + = ≥−
, Du “ = ” khi
2
0
0 50
5
x
t xx
x
=
= <=> + = <=>
=
Bài 14: m min ca:
( )
( )
( )
2
1 4 5 2014Dx x x=+ ++
Li gii
( )( )( )( )
( )( )
22
1 2 2 5 2014 3 10 3 2 2014Dx x x x xx xx=+ + ++ = +− +++
, Đặt
2
34xx t+ −=
Khi đó:
( )( )
2
6 6 2014 1978Dt t t= ++ =+
, Du “= “ xảy ra khi:
22
1
0 3 40
4
x
t xx
x
=
= <=> + = <=>
=
Bài 15: Tìm GTNN ca:
43 2
6 10 6 9Cxx xx=− + −+
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
2
2
4 2 22 2
2.3 . 9 6 9 3 3 0C x xx x x x x x x= + + += +−
Bài 16: Tìm GTNN ca:
( ) ( )
44
86Dx x=+ ++
Li gii
Đặt:
( ) ( )
44
42
7 1 1 2 12 2 2x yDy y y y+= => = + + = + +≥
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
85
Bài 17: Tìm max ca:
( ) ( )
44
23 1 3 5Fx x=−+−−
Li gii
Đặt
( ) ( )
44
2 23 3 3 3x tF t t==>=−+−−
( ) ( ) ( )
22
2 2 4
2 42
3 6 9 3 6 9 2 6 324 484 6 54 484F tt tt t t t t= +++ +−=+ + = + +
( )
2
2
6 27 3890 3890Ft=−+ +
Bài 18: m min ca:
( ) ( )
44
37Gx x=+ +−
Li gii
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
22
44
22
2 5 5 10 25 10 25x t Gt t t t t t−==> = + + = + + + +
( ) ( )
2
4 2 4 2 42 4 4
2 300 1250 2 2.75 5625 10 2 75 10 10Gt t t t t= + + = + + = + ≥−
Bài 19: m min ca:
43 2
6 11 12 20Ix x x x=−+ ++
Li gii
( )
4 3 2 22 2
6 11 12 20 6 9 2 12 20Ixxxx xxx xx=+ −+= ++−+
( )
( )
( ) ( )
2 22
22 2
32 692 32 322I xx x x xx x= −+ ++= −+ −+
Bài 20: Tìm s nguyên m ln nhất sao cho BĐT luôn đúng với mi x:
( )( ) ( )
2
12 3xx x m+ + +≥
Li gii
( )( )( )
( )( )
2
22
1 3 2 43 44VTx x x xx xx=+ + + = ++ ++
, Đặt
2
4x xt+=
, Khi đó:
( )( )
2
22
7 49 49 7 1 1
3 4 7 12 2. . 12
24 4 2 44
VT t t t t t t t

=+ + =++ =+ + + = + −≥


Dạng 6 : Sử dụng bt đng thc có chứa dấu giá trị tuyt đi
a. Định nghĩa:
0
0
AA A
A AA
=⇔≥
=−⇔
b. Tính cht
+)
0;AR A A A∀∈
+)
,0x y R x y x y xy ∈⇒+ +
+)
, ( ). 0xyR xy x y xyy ∈⇒
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
86
a.
37Ax x=−+
b.
123Bx x x=+−+−
c.
1234Cx x x x=+−+−+−
d.
5278Dx x x x=++++−+−
e.
123456Exxxxxx=+++++++++++
Li gii
a.
3 7 3 7 3 7 4 4 4 ( 3)(7 ) 0 3 7Ax x x x x x A x x x=−+=−+ + = =⇒
b.
123Bx x x=+−+−
Ta có :
1 3 1 3 2(1) ( 1)(3 ) 0 1 3Bx x x x x x x= −+ = −+ ⇔≤
:
2 0 2(2) 2 2x x Cx⇔= ⇔=
c.
1234Cx x x x=+−+−+−
Ta có :
1 3 1 3 2 1 3; 2 4 2 4 2 2 4x x x x xx x x x x+=+−≥⇔≤≤ +=+≥⇔≤≤
4 min 4 2 4CCx ≥⇒ =
d.
5278Dx x x x=++++−+−
Áp dng bất đẳng thc
M MM R∀∈
Ta có :
5 2 7 8 5 2 7 8 22D x x x x x x x x xR= ++ + + + ++++−+=
50 5
20 2
min 22 2 7
70 7
80 8
xx
xx
Dx
xx
xx
+ ≥−


+ ≥−

= ⇔−

−≥


−≥

e. Ta có :
123456 1 2 3456Exxxxxx x x xxxx=+++++++++++=++++++++
1234569 min94 3E x x x x x x xR E x −−−−++++++= =
Bài 2: Cho s thc x. Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
325Ax x x=++−+−
b.
23456Bxxxxx=+−+−+−+−
Li gii
a.
32532535 358Axxxxxxx xx xxR=++−+−=++−+−++++=
Du ‘ = ’
30 3
20 2 2
50 5
xx
x xx
xx
+ ≥−


−= = =


−≥

b.
2345623456Bxxxxxxxx xx=−+−+−+−+−=+−+−+−+
2 35 6 23566 4x x x x x x x x xR x + + + −+++−= =
Bài 3: Cho s thc x. Tìm GTLN ca các biu thc sau
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
87
a.
52Ax x=+−
b.
23 5 4Bx x x= −−
Li gii
a.
52Ax x=+−
Áp dng bất đẳng thc :
, ( )0x y xyxyR yxy −∀
5 2 5 ( 2) 7 max 7 ( 2)( 5 2) 0 2Axxxx xRAxxx x= + +− = = +−+
b.
23 5 4Bx x x= −−
50 5
50 2 4 2 42 5
( 4)( 2 4) 0 4
xx
x Bx x x x x
xx x x
−= =

≤−≤−+= =

−−+

Bài 4:[ Chuyên LHP 2003 ] Cho s thc x. Tìm GTNN ca
12 2 76 2Ax x x x= −− + + +
Li gii
Đặt
2 2 2 2 22
2( 0) 2 2 2 1 6 9 ( 1) ( 3)t x t t x xt A t t t t t t= =−⇒= −⇒ = ++ += +
10
1 3 1 3 2 1
3 1 2 3 3 11
30
t
t tt t t x x
t
−≥
= + ≥−+−=
−≥
Bài 5: Cho s thc x. Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
425 145(5)Ax x x x x= + + −−
b.
215341 861(1)Bxxxxxxx= −+ +− + +−
Li gii
a. Đặt
2 22
5( 0) 5 ( 1) (2 ) 1 2 1 2 1 2 3t x t xt A t t t t t t t t= = + = + + = + + =++ ++ =
32 0 2 525 9A tt x x=≤⇔ ≤⇔≤≤
b. Đặt
2 2 22
1( 0) 1 ( 1) 5 ( 2) ( 3) 1 5 2 3t x t xt A t t t t t t===+ −+−=++
10
13 132 2 2 125min25
3
t
t tt t t t x x A x
t
−≥
+ ≥−+−= = = = = = =
Bài 6: (HSG Tỉnh Sóc Trăng năm 2014 2015)
Tìm GTNN ca
3 2 2012Ax x=+++
Li gii
Ta có
3 2 2012 3 2 2012Ax x x x=+++ =+++
Li có :
33 3xx x+ + ≥−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
88
2 2 2 3 2 2012 3 2 2012 2017x x x Ax x x x = ++ + ++−+ =
Vy
2017 3 2MinA x= ⇔−
Bài 7: (HSG Tnh Quảng Ngãi năm 2015 2016)
Tìm GTNN ca
3 1 43Ax x x=++−+−−
Li gii
Ta có
31433143Axxx xx x=++−+−−=++−+−
Li có
1 0 1; 3 3 3; 4 4 4 3 0 4 3 4x x x x x x x x Ax x−≥ = + +⇔ +++−−=
Vy
41MinA x=⇔=
Bài 8: (Tp chí Tn hc và tui tr s 420) Tìm GTNN của
( )
1 2 12
.... 2017 ...
nn
A xa xa xa a a a= +− + +− + < <<
Li gii
- Trưng hp
12 1 2 2
2 ... ... 2017
kk k k
n k A xa xa xa a x a x a x
++
= = +− ++− + −+ −++ −+
Ta có
1
1, ; 1,
i i i k kj kj
xa xa xai ka x a x xa j k
++ +
≥− ≥∀= −⇔ =
( )
1 2 1 2 2 12 2
... ... 2017 ...
kk k k k k k
Axa xa xa a xa x a x a a a
+ + ++
+ + +− + −+ −++ −+ = + + +
( )
12 1
... 2017
k kk
a a a a xa
+
+ ++ + ≤≤
- Trưng hp
1 2 12 3 2
2 1 .. ... 2017
k kk k k
n k A xa xa xa xa a x a x a x
++ +
= += + ++− +− + −+ −++ −+
Ta có:
111
0 ; 1,
k k kj k kj
xa xa a x a x xa j k
+ ++ + +
= ∀=
Li có
1, ; 1,
i i kj kj kj
xa xa xai ka x a x xa j k
++ +
≥− = −⇔ =
1
Axa x = +−
Bài 9: (HSG Tỉnh Yên Bái năm 2015 2016) Tìm GTNN của
5323 1Ax x x= ++ −+
Li gii
Ta có
33
5323 12 3 23 1
55
Ax xx x x xx= ++ −+= + + + + −+
Mt khác
3 33 3 3
2 0 ;3 3
5 55 5 5
x xx xx
−−

+≥= +≥ +


Li có
3 3 29 29 3
32 32 03 32 1
2 5 5 55
x x x B x x MinB x

+ + + += = =


BÀI TP TỰ LUYỆN
( ) ( ) ( )
12 2 3 21 12 1
... 2017 ... ... 2017
k kk k k k
aa a MinB a a a aa a xa
++ + +
++ + = + ++ ++ + =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
89
Bài 1: (Chuyên Toán Quảng Ngãi năm 2014 2015)
Tìm GTNN ca
43572915Ax x x= ++ +
Li gii
Ta có
17
55
MinA x
= ⇔=
Bài 2: Tìm GTNN ca
1234Ax x x x=+−+−+−
Li gii
Ta có
42 3MinA x=⇔≤≤
Bài 3: Tìm GTNN ca
( )
2
21 3212Ax x= −+
Li gii
Ta có
15
.
44
Min A x
= ⇔=
hay
1
4
x
=
Bài 4: Tìm GTNN ca
1 2 3 ... 1998Ax x x x=+−+−++−
Li gii
Ta có
2
. 999 999 1000Min A x= ≤≤
hay
1
4
x
=
Bài 5: (Chuyên Toán Quảng Ngãi năm 2015 2016) Tìm GTNN của
3 2 5 7 11 9Axxx= ++ −+
Li gii
Ta có
( )
99
. 11 5 3
11 11
Min A x= + ⇔=
hay
1
4
x
=
Bài 6: (Chuyên Toán Qung Tr năm 2015 2016) Tìm GTNN của
5 6 2 1 2 2017Ax x x= + ++ +
Li gii
Ta có
2018 2 5 2 1
.
22
Min A x
+−
= ⇔=
hay
1
4
x
=
Dạng 7: Dng phân thc
A. Phân thức có thng số, mẫu là tam thức bậc hai
Phương pháp: Biểu thc dạng này đạt giá tr nh nht khi mu đt giá tr ln nht
2
min a
x
2
()
m
m
A A
ax bc c
ax bc c
= ++
++
Bài 1: Tìm GTLN hoc GTNN ca các biu thc sau
a)
2
1
9 12 10
A
xx
=
−+
b)
2
2
4
B
xx
=
++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
90
c)
2
22
( 0)
9 12 5
y
Cx
x xy y
=
−+
Li gii
a.
ax
22
1 11 12
9 12 10 (3 2) 6 6 6 3
m
A Ax
xx x
= = =⇔=
+ −+
b.
ax
2
2
2 2 28 8 1
1 15
4 15
15 2
()
24
m
B Bx
xx
x
= = = = ⇔=
++
+
c.
2
22
( 0)
9 12 5
y
Cx
x xy y
=
−+
+)
00yA=⇒=
+)
2
22
2
1 1 1 22
0 () 1
9 12 5 (3 2) 1 3 3
9 12 5
x
y A t t xy
xx
tt yt
yy
= = = = ≤⇔= =
−+ +
−+
Bài 2: Tìm GTNN hoc GTLN ca biu thc sau
a)
2
1
1
y
xx
=
++
b)
2
2
6 59
y
xx
=
−−
c)
2
22
3
( 0)
25 20 5
=
−+
y
Ax
x xy y
Li gii
a) Ta có th viết:
2
2
11
1
13
24
y
xx
x
= =
++

++


2
1 33 4 1
2 44 3 2
x yx

+ +⇔=


Vy GTLN ca
4
3
y =
ti
1
2
x
=
b) Ta có:
2
22 2 2
2 2 1 1 2 21 1
; (3 1) 4 4
6 5 9 (3 1) 4 (
3 1) 4 4 (3 1) 4 4 2 3
y xx x
x xx x x
−−
== +⇒≤⇒≥==
−+ −+
−+
c)
00yA=⇒=
+)
2
22
2
3 33
0
25 20 5 (5 2) 1
25 20 5
yA
xx
tt t
yy
≠⇒ = = =
+ −+
+−
2
2
1 22
(5 2) 0 1
3
(5 2) 1 5
5
t A
t xy
t
≥− = =
−+
Bài 3: Tìm GTLN ca biu thc sau
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
91
a)
2
5
25
A
xx
=
−−
b)
2
1
4 11
B
xx
=
−+
Li gii
a)
( )
2
2
55 5
1
25 6
16
A m
axA x
xx
x
= = = ⇔=
−−
−−
b)
2
11
2
4 11 7
Bx
xx
= ⇔=
−+
Bài 4: m min ca:
2
1
49
B
xx
=
−+
Li gii
Ta có :
( )
2
2
4 9 2 55xx x += +≥
( )
22
1 11
5
49
25
B
xx
x
=>= =
−+
−+
, Dấu “ = “ khi x=2
Bài 5: Tìm max ca:
2
3
51
C
xx
=
−+
Li gii
Ta có :
2
2
2
5 21 21 3 12 4
51
2 4 4 21 7
51
xx x C
xx

−−
+= => = =

−+

, du “ = ’’ khi
5
2
x =
Bài 6: Tìm min hoc max ca:
2
6
23
D
xx
=
−+
Li gii
Ta có :
( )
( )
2
22
23 23 1 22xx xx x + =− + =− ≤−
2
66
3
2
23xx
=> ≥=
−+
Bài 7: Tìm min hoc max ca:
2
2
8
K
x
=
+
Li gii
Ta có :
2
2
2 21
88
84
8
x
x
+≥=> =
+
Bài 8: Tìm min hoc max ca:
2
4
1
M
xx
=
++
Li gii
Ta có :
2
2
2
1 3 3 4 16
1
2 44 3
1
xx x
xx

++= + + =>

++

B. Phân thức có mu là bình phương của 1 nhị thc
Cách 1: Tách t thành các nhóm có nhân t chung vi mu
Cách 2: Viết biu thc A thành tng ca mt s vi mt phân thức không âm
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
92
Ta đưa về dng:
0

=+≥


CC
Am
DD
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
2
2
3 86
( 1)
21
−+
=
−+
xx
Ax
xx
b.
2
2
1
( 1)
( 1)
−+
=
xx
Bx
x
c.
2
2
4 61
( 2)
( 2)
−+
=
xx
Cx
x
d.
2
2
2 16 41
()
8 22
−+
=
−+
xx
D xR
xx
e.
42
22
41
( 1)
xx
E
x
−−
=
+
f.
2
2
3 12 10
45
xx
F
xx
−+
=
−+
Li gii
a.
2 22 2
2 22 2
3 8 6 2( 2 1) ( 4 4) ( 2)
( 1) 2 2 2
2 1 ( 1) ( 1) ( 1)
+ −+ −+
= = + =+ ≥⇔=
−+
xx xx xx x
Ax x
xx x x x
Cách khác:
( )
( )
2
2
2
22
3( 2 1) 2 1 1
3 86 2
1
2 1 (
1) 1
1
+− +
−+
= = =
+
−+
xx x
xx
A
xx x x
x
Đặt
( )
2
2
11
3 2 1
2 2 min 2 1 1 2
11
y A yy y A y x
xx
= = + = +≥ = = ==
−−
b.
2 22 2 2
2 2 2 22
1 4 4 4 2 1 3 6 3 ( 1) 3 3
( 1) 1
( 1) 4( 1) 4( 1) 4( 1) 4( 1) 4 4
xx x x x x x x x
Bx x
x x x xx
−+ + + + + +
= = = + = +⇔=
−−
c. Đặt
11
2
2
= ⇒=+
tx
xt
khi đó:
2
2 2
22
11
4 2 6 2 1 4(2 1) 6 (2 1) 5( 1) 1 1


= + ++= +− ++=+−





At t
tt t t
tt
11tx =−⇔ =
d.
22
222
2 16 41 2( 8 22) 3 3
() 2
8 22 8
22 ( 4) 6
x x xx
D xR
xx xx x
+ −+
= ∈= =
−+ −+
+
22
2
3 31
( 4) 0 ( 4) 6 6
( 4) 6 6 2
xx
x
≥⇒ +≥⇒ =
−+
2
min
2
3 13 3
2 2 (
4) 0 4
( 4) 6 2 2 2
D Ax
x
x
=− ≥− = = ==
−+
e.
42 4 2 2
2
22 22 2 22 2
4 1 4( 2 1) 9( 1) 4 9 4 1
4 4 94
( 1) ( 1) 1 ( 1) 1
+ +− ++

= = = + = −+ =

+ + ++ +

xx x x x
E tt t
x x xx x
2
9 81
24
4 16

= −+


Et
Ta có:
2
9 9 1 9 1 1 17
12 2 2 1 1 0
4 4 4 4 16 16 16

= =−⇔ = =


t t t A tx
Lời gii ngn gn hơn
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
93
42
22
5
1 0 10
( 1)
xx
E Ax
x
+
+ = ≥− =
+
Cách khác:
42
22 22
41
01 1 0
( 1) ( 1)
xx
Ex
xx
+
= =−⇔ =
++
f.
2
22 2
3 12 10 5 5
33352
45 45 (2)1
xx
F
xx xx x
−+
= =−=−≥=
−+ −+ +
Do
2
2
5
( 2) 1 1 5
2
( 2) 1
xx
x
+≥ −⇔ =
−+
Bài 2: Tìm GTLN ca các biu thc sau
a.
2
2
3 6 10
( 1)
23
xx
Ax
xx
++
=
++
b.
2
2
11
( 1)
21
xx
Bx
xx
+−
=
−+
c.
2
( 5)
10 25
x
Cx
xx
= ≠−
++
d.
2
2
4 14
( 1)
21
xx
Dx
xx
+−
=
−+
Li gii
a.
22
22 2 2
3 6 10 3( 2 3) 1 1
3
2 3 2 3 ( 1) 2 ( 1) 2
xx xx
A
xx xx x x
++ ++
= = +=+
++ ++ ++ ++
Có:
22
ax
2
1 1 17 7
( 1) 0 ( 1) 2 2 3 1
( 1) 2 2 2 2 2
m
x x A Ax
x
+ + +≥ =+ = = =
++
b.
22 2
2 22 2
11 2 1 1 11 ( 1) ( 1) 11 1 11
1
2 1 ( 1) ( 1) 1 ( 1)
xx x x x x x
B
xx x x x x
−+ −+ +
= = = =−−
−+
Đặt
22 2
22
1 11 11
1 11 (11 1) 11 2. .
1 22
22 22 11


= =−− = + + = + + +




yA y y yy y y
x
22
1 43 43 1 43 1
11 11 21
22 44 44 22 44 22

−−
 
= + + = + = ⇔=

 
 


y y
yx
c.
2
2 22
2
( 5) 5 1 5 1
( 5) 5
10 25 (
5) ( 5) 5 ( 5) 5
+−

= ≠−
= = = = =

++ +
+ + + +

x xx
C x tt
t
xx x
x x x x
2
2
1 11 1 1 11
55 5
10 20 20 20 10 5 10

⇒− = = = = =

+

Att t A t x
x
d.
2
2
4 14
( 1)
21
xx
Dx
xx
+−
=
−+
. Đặt
11
1
1
= ⇒=+
tx
xt
2
2 2
22
11
1 4 1 14 ( 1) 4 ( 1) 14 (3 1) 2 2


= + + + = + + + = +≤





A t t
tt t t
tt
1
24
3
Dt x= ⇔= =
Bài 3: Tìm GTNN, GTLN ca
2
22
74
22
y xy
A
x xy y
=
−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
94
Li gii
Điu kin
( , ) (0,0)xy
+)
22 2
22 2 2
6 9 ( 3)
1 0
1 30
() ()
x xy y x y
A A xy
xy y xy y
−+
+ = = ≥− =
−+ −+
+)
22 2
22 22
( 4 4 ) (2 )
4 0 4 1; 2
() ()
y xy x x y
A A xy
xy y xy y
−+
−= = ≤⇒ = =
−+ −+
Bài 4: Tìm GTNN ca biu thc
( ) ( )
22
22
1 33
1; 1
( 1) (
1)
++
+
= ≠−
=
+−
xx x
x
A xB x
xx
Li gii
22
2
22 2
1 ( 2 1) 1 1 1 1 1
11
( 1) ( 1) 1
( 1) 1
+ + + + −+

= = =
+ =−+ =

+ + ++ +

xx x x x
A yy
y
x x xx x
2
min
1 33 3 1
1
2 44 4 2

= + ==⇔=


Ay A
y x
+)
22
2
22 2
3 3 ( 2 1) 1 1 1 1 1
11
( 1) ( 1) 1 ( 1) 1
+ + ++

= = = + = −+ =

−−

xx xx x
B yy y
x x xx x
2
1 33 1
3
2 44 2

= +=⇔=


By y
x
Bài 5: Tìm GTNN ca biu thc
22
22
2
xy
A
x xy y
+
=
++
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2
22
22
22
1
11 1 1
2
.
2 22
2 2
xy xy
xy
xy
A mi
nA x y
x xy y
xy xy

+ +−
+

= = =
+ =⇔=
++
++
Bài 6: Tìm GTNN ca biu thc
( )
2
2
2 10 1
1
21
−−
=
−+
xx
Ax
xx
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
2
2 2 16 19
2 10 1 6
9 3
2 1
33
21 1 1
11
xx x
xx
A
xx x x
xx
+ −−
−−

= = =
+ = + +≤

−+

−−
2
33
1 0 1 3 10 2
11

+ ∀≠ = += =

−−

x maxA x
xx
Bài 7: Tìm min hoc max ca:
2
2
41xx
G
x
−+
=
Li gii
2
41
1G
x
x
=−+
, đặt
( )
2
2
1
41 2 3 3t Gt t t
x
= => = + = ≥−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
95
Bài 8: Tìm min hoc max ca:
2
2
3 86
21
xx
E
xx
−+
=
−+
Li gii
Đặt
22
1 1 21x t xt x t t−==> =+=> = + +
( )
( )
2
2
2 22
3 218 16
3 21 21
3
tt t
tt
E
t
t tt
++− ++
−+
= =
=−+
,
Đặt :
( )
2
2
1
2 3 1 22a Ea a a
t
==> = += +
Bài 9: Tìm min hoc max ca:
( )
2
2
4 61
21
xx
F
x
−+
=
+
Li gii
Đặt
2
2
1 21
21
24
t tt
x tx x
−+
+==> = => =
, khi đó:
( )
2
2
2 22
2 13 1 1
55 55
1
tt t
tt
F
t
t tt
+− +
−+
= = =−+
, đặt
2
1
15 5a F aa
t
==>= +
Bài 10: Tìm min hoc max ca:
( )
2
10
x
H
x
=
+
Lời gii
Đặt
22
10 1 10
10 10
t
x t xt H
t
tt
+ ==>= => = =
, đặt
2
1
10a H aa
t
==>= +
Bài 11: Tìm min hoc max ca:
( )
2
2016
x
I
x
=
+
Li gii
Đặt
22
2016 1 2016
2016 2016
t
x t xt I
t
tt
+ ==>= =>= =−
, Đặt
2
1
2016a Ia a
t
==>=−
Bài 12: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 2000xx
D
x
−+
=
Li gii
Ta có :
2
2 2000
1D
x
x
=−+
, Đặt
2
1
1 2 2000aD a a
x
==>= +
Bài 13: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 2015
2015
xx
E
x
−+
=
Li gii
Ta có :
2
22
2 2015 2 2015
2015 1
xx
E
x
xx
−+
= =
−+
, đặt
2
1
2015 1 2 2015a Eaa
x
==> =−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
96
2
21
.
2015 2015
Ea a=>= +
Bài 14: Tìm min hoc max ca:
( )
2
2000
x
F
x
=
+
Li gii
Đặt
22
2000 1 2000
2000
t
x tF
t
tt
+ ==>= =
, Đặt
2
1
2000a Fa a
t
==>=
Bài 15: Tìm min hoc max ca:
( )
2
2
1
21
xx
B
xx
−+
=
++
Li gii
( )
2
2
1
1
xx
B
x
−+
=
+
,Đặt
2
1 1 21x t xt x t+==> =−=> +
2
22
33 33
1
tt
B
t
tt
−+
=> = =−+
, Đặt
2
1
3 31aBa a
t
==>= +
Bài 16: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 44xx
A
x
++
=
Li gii
2
44
2A
x
x
=++
, Đặt
2
1
4 42aAa a
x
==>= + +
Bài 17: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 2012xx
B
x
−+
=
Li gii
2
2 2012
1B
x
x
=−+
, Đặt
2
1
2012 2 1aB a a
x
==>= +
C. Tìm GTLN, GTNN của phân thức có dng khác
Cách 1: Tách t thành các nhóm có nhân t chung vi mu
Cách 2: Viết biu thc A thành tng ca mt s vi một phân thức không âm
1. Bậc của tử nhhơn bc của mẫu
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
a.
2
8 12
4
x
A
x
+
=
+
b.
2
42
2
x
B
x
+
=
+
c.
( 2)( 8)
( 0)
++
= >
xx
Cx
x
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
97
a.
22 2
22 2
8 12 8 16 4 ( 4)
1 14
44 4
x xx x x
Ax
xx x
+ ++− +
= = =− + ≥− =−
++ +
b.
22 2
22 2
4 2 ( 4 4) ( 2) ( 2)
11 2
22 2
x xx x x
Bx
xx x
+ + +− + +
= = =
≥− =−
++ +
c.
2
( 2)( 8) ( 4)
( 0) 18 18 4
xx x
Cx x
xx
++
= > = + ⇔=
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN ca các biu thc sau
a. [ HSG Thanh Chương 2011]
2
34
1
x
A
x
=
+
b.
2
21
2
x
B
x
+
=
+
c.
2
43
1
x
C
x
+
=
+
d.
2
83
41
x
D
x
+
=
+
e.
2
4
41
x
E
x
=
+
Li gii
a. [ HSG Thanh Chương 2011]
22 2
22 2
3 4 4 4 1 ( 2)
1 1 20 2
11 1
xx x x x
A xx
xx x
+−
= = = ≥− = =
++ +
+)
22 2
ax
22 2
3 4 4 4 4 4 1 (2 1) 1
4 44
11 1 2
m
xx xx x
A Ax
xx x
+− +
= = =
≤⇒ ==
++ +
Cách khác:
Nháp đ nhm GTLN và GTNN nếu có :
22
2
34
34 . 4 30
1
x
a ax a x a x x a
x
= = +=− => + +−=
+
,
Xét
2
1
16 4 12 0
4
a
aa
a
=
∆= + = =>
=
Khi đó ta có :
2
22
34 4 4
11 1 1
11
x xx
K
xx

++
= + = ≥−

++

, Du = khi
2x =
Mt khác :
2
22
34 4 4 1
4 4 44
11
x xx
K
xx

−−
= += +≤

++

, Du = khí
1
2
x
=
b.
22
21 42
2 2( 2)
xx
B
xx
++
= =
++
+)
22 2
min
22 2 2
2 1 4 2 ( 4 4) ( 2) ( 2) 1 1 1
2
2 2( 2) 2( 2) 2( 2) 2 2 2
x x xx x x
B Ax
xx x x
+ + + +− + +
= = = = = ⇔=
++ + +
+)
22 2
ax
2 2 2 22
2 1 4 2 2 1 2 ( 1)
11 1 1
2 2( 2) 2 2 2
m
x x xx x x
B Ax
x x x xx
+ + + + −−
= = = + = +≤ = =
+ + + ++
c.
22 2
22 2
4 3 4 4 1 ( 2)
11 2
11 1
x xx x x
Cx
xx x
+ + +− +
= = =
≥− =−
++ +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
98
+)
22 2
22 2
43 4 414 4 (21) 1
44
11 1 2
x xx x x
Cx
xx x
+ + −+ +
= = = +≤=
++ +
d.
22 2
22 2
8 3 (4 8 4) (4 1) (2 2)
1 11
41 41 41
x xx x x
Dx
xx x
+ ++− + +
= = =−
+ ≥− =−
++ +
+)
22 2
22 2
8 3 16 4 (16 8 1) (4 1) 1
44
41 41 41 4
x x xx x
Dx
xx x
+ +− +
= = =
≤⇔=
++ +
e.
22 2
22 2
4 4 1 4 1 4 (2 1) 1
11
41 41 41 2
xxxx x
Ex
xx x
+− −+
= = =
≤⇔ =
++ +
+)
22 2
22 2
4 (4 1) (4 4 1) (2 1) 1
11
41 41 41 2
x x xx x
Ex
xx x
++ + + +
= = =− + ≥− =
++ +
Bài 3: [ HSG Yên Phong 14/04/2014 ]
Tìm GTLN ca biu thc
32
3( 1)
1
x
A
xxx
+
=
+ ++
Li gii
ax
32 2
3( 1) 3
30 30
11
m
x
A x
A x
xxx x
+
= = ⇔= =⇔=
+ ++ +
Bài 4: [ HSG Yên Phong 2016 2017 ]
Tìm GTNN ca các biu thc sau
2
2010 2680
()
1
+
=
+
x
D xR
x
Li gii
22 2
2 222
2010 2680 335(6 8) 335( 6 9 1) 335( 3)
( ) 335
335 3
1 111
x x
xx x x
D xR x
x xxx
+ + + +− +
=
= = = ≥− =−
+ +++
Bài 5: Tìm GTNN ca biu thc sau
( )
2
15 16
3
+
++
=
xx
A xR
x
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2
4
15 16 23
23 23
4
3 3
33 3
x
xx
A x
R minA x
xx
+
++
= = + = ⇔=
Bài 6: Tìm GTLN ca biu thc sau
( )
( )
2 22
24 4 2
1
,
22
+ −+
=
+ ++
xy y y x
A xy
R
xy y x
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )( )
2 22
4
24 4 2
42
1
1
,
22
12
+ −+
+
= ∈=
+ ++
++
xy y y x
y
A xy
R
xy y x
yx
4
10+≠ yx
nên chia c t và mu cho
4
1y +
ta được:
2
1
2
A
x
=
+
22
2
11
0 2 2 0;
22
∀⇒ + ∀⇒ = =
+
x x x x A x yR
x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
99
Bài 7: Tìm GTLN ca biu thc sau
2
42
1
x
A
xx
=
++
Li gii
+) Xét
00xA=⇒=
giá tr này không phi giá tr ln nht ca A vì vi
00xA≠⇒ >
+) Xét
0x
đặt
1
max min
P AP
A
=⇒⇔
Ta có
( )
42
22
2 22
11 1
1; 2 2 1 3 3 1
min
xx
P x x Cosi P P x
x xx
++
= = + + + += = =±
Bài 8: Tìm min hoc max ca:
2
27 12
9
x
M
x
=
+
Li gii
Nháp :
22
2
27 12
. 9 27 12 . 12 9 27 0
9
x
a ax a x ax x a
x
= =>+==>++=
+
( )
4
' 36 9 27 0
1
a
aa
a
=
∆= = =>
=
Khi đó ta có :
( )
2
2
2 22
23
27 12 4
12 9
4 4 4 44
9 99
x
x xx
M
x xx
−−

−−
= += +=
+≤

+ ++

Mt khác :
( )
2
2
2 22
6
27 12 12 36
11 1 1 1
9 99
x
x xx
M
x xx

−+
= + −= −= −≥

+ ++

Bài 9: Tìm min hoc max ca:
2
83
41
x
P
x
+
=
+
Li gii
Nháp :
22
2
83
4. 8 3 4. 8 3 0
41
x
a ax
a x ax x a
x
+
= =>+=+=>−+=
+
( )
' 16 4 3 4; 1aa a a∆= => = =
Khi đó :
( )
2
2
2 22
41
8 3 16
8 1
4 4 4 44
41 41 41
x
x xx
P
x xx
−−

+ +−
= += +=
+≤

+ ++

Mt khác :
( )
2
2
2 22
41
83 4 84
11 1
1 1
41 41 41
x
x xx
P
x xx
+

+ ++
= + −= −= −≥

+ ++

Bài 10: Tìm min hoc max ca:
2
21
2
x
D
x
+
=
+
Li gii
Nháp :
2
2
21
. 2 2 10
2
x
a ax x a
x
+
= => + −=
+
, có
( )
1
' 1 2 1 0 1;
2
aa a a
∆= = => = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
100
Khi đó :
( )
2
2
2 22
1
21 21
1 1 1 11
1 22
x
x xx
D
x xx
−−

+ −+
= += += +

+ ++

Mt khác :
( )
2
2
2
2 11 1 4 41 1
22 22
2
22
x xx
D
x
x

+ ++
= + −= −≥

+
+

Bài 11: Tìm min hoc max ca:
2
21x
E
x
+
=
Li gii
2
21
E
x
x
= +
, Đặt
2
1
2a Ea a
x
==>= +
Bài 12: Tìm min hoc max ca:
2
21
2
x
F
x
=
+
Li gii
Nháp :
2
2
21
. 2 2 10
2
x
a ax x a
x
= => + +=
+
, có
( )
2
1
'1 2 1 12 ; 1
2
aa a a a a∆= + = => = =
Khi đó :
( )
( )
( )
2
2
2
22
2
2 11 1 4 41 11
2 2 2 22
2
22 22
x
x xx
F
x
xx
−−

−+
= += += +

+
++

Mt khác :
( )
2
2
2 22
1
21 21
11 1 1 1
2 22
x
x xx
F
x xx
+

++
= + −= −= −≥

+ ++

Bài 13: Tìm min hoc max ca:
2
68
1
x
G
x
=
+
Li gii
Nháp :
2
2
68
. 6 80
1
x
a ax x a
x
= => ++=
+
, có :
( )
2
' 9 8 8 9 0 1; 9aa a a a a∆= + = + = => = =
Khi đó :
( )
2
2
2 22
3
68 6
9
1 1 1
11
1 11
x
x xx
G
x xx
−−

−+
= += += +

+ ++

Mt khác :
( )
2
2
2 22
31
68 9 61
99 9 9 9
1 11
x
x xx
G
x xx
+

++
= + −= −= −≥

+ ++

Bài 14: Tìm min hoc max ca:
6
432
27
3 6 99
x
A
xxxx
+
=
+ −+
Li gii
H phép chia ta được :
2
33Ax x=++
Bài 15: Tìm min hoc max ca:
6
2
512
8
x
B
x
+
=
+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
101
Li gii
H phép chia ta được :
( )
2
42 2
8 64 4 48 48Bx x x=− += +≥
Bài 16: Tìm min hoc max ca:
432
2
4 16 56 80 356
25
xxxx
G
xx
+ + ++
=
++
Li gii
H phép chia ta được:
( )
2
2
256
4 25
25
G xx
xx
= + ++
++
, Đặt
2
256
25 4x x tGt
t
+ +==> = +
Sau đó sử dng co si là ra.
Bài 17: Tìm min hoc max ca:
2
8
32
I
x
=
+
Li gii
Ta có :
2
2
88
3 22 4
2
32
x
x
+≥=> =
+
Bài 18: Tìm min hoc max ca:
2
21
2
x
B
x
+
=
+
Li gii
Nháp :
2
2
21
. 2 2 10
2
x
a ax x a
x
+
= => + −=
+
, có
( )
1
' 1 2 1 0 1;
2
aa a a
∆= = => = =
Khi đó ;
( )
2
2
2 22
1
21 2
1
1 1 11
1
2 22
x
x xx
B
x xx

+ −+
= += +=−

+ ++

Mt khác :
( )
( )
( )
2
2
2
22
2
2 11 1 4 41 1 1
22 2 22
2
22 22
x
x xx
B
x
xx
+

+ ++
= + −= −= −≥

+
++

Bài 19: Tìm min hoc max ca:
( )
2 22
4 42 2
1
22
xy x x y
G
x xy y
+ −+
=
+ ++
Li gii
Ta có :
( ) ( )
2 42 4
4 42 2 2
4 24
1 11
22 2
21 1
xy x xy x
G
x xy y y
x yx
+− + +
= = =
+ ++ +
++ +
Bài 20: Tìm min hoc max ca:
( )
4
2
2
1
1
x
H
x
+
=
+
Li gii
Đặt
2 2 42
1 1 21x t xt xt t+==> =−=> = +
, khi đó
2
22
2 11 2 2
1
tt
H
t
tt
++
= =−+
Đặt
2
1
2 21aHa a
t
==>= +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
102
Bài 21: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 16 71
8 22
xx
I
xx
−+
=
−+
Li gii
H phép chia ta được :
2
27
2
8 22
I
xx
= +
−+
, mà
( )
2
2
8 22 4 6 6xx x + = +≥
Bài 22: Tìm min hoc max ca:
2
4
1
x
P
x
=
+
Li gii
Nháp : Đặt
22
2
1
0
2
1
t
x t a at t a a
t
==>= => +==>=±
+
Khi đó :
( )
( )
( )
2
2
2 42
4
44
1
1 1 2 11 1 1
22 2
22
1
21 21
x
x xx
P
x
xx
+

++
= + −= −= −≥

+
++

, Không xảy ra dấu bng
Mt khác :
( )
( )
( )
2
2
2 42
4
44
1
1 1 2 11 1 1
2 2 2 22
1
21 21
x
x xx
P
x
xx
−−

−+
= += += +

+
++

Bài 23: Tìm min hoc max ca:
( )
4
2
2
1
1
x
G
x
+
=
+
Li gii
Đặt
2 2 42
1 1 21x t xt xt t+==> =−=> = +
Khi đó :
2
22
22 22
1
tt
G
t
tt
−+
= =−+
, đặt
2
1
2 21aGa a
t
==>= +
Bài 24: m min
( )
2
22 1
2
x
P
x
+
=
+
Li gii
Nháp :
2
2
42
. 4 2 20
2
x
a ax
x a
x
+
= => + −=
+
, có
( )
' 4 2 2 0 2; 1aa a a∆= = => = =
Khi đó :
( )
2
2
2 22
21
42 2 42
2 2 2 22
2 22
x
x xx
P
x xx
−−

+ +−
= += +=
+≤

+ ++

Mt khác :
2
22
42 44
11 1 1
22
x xx
P
xx

+ ++
= + = ≥−

++

Bài 25: Tìm min hoc max ca:
2
2
2
2
x
K
xx
+
=
++
Li gii
Ta có :
2
1
2
x
K
xx
=
++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
103
Nháp :
2
2
. . 20
2
x
a ax ax x a
xx
= => + ++ =
++
, có :
( )
2
1 22
1 4 .2 0
7
a aa a
±
∆= + = => =
Bài 26: Tìm min hoc max ca:
2
41
3
x
M
x
+
=
+
Li gii
Nháp :
2
2
41
. 4 3 10
3
x
a ax x a
x
+
= => + −=
+
, có
( )
4
' 4 3 1 0 1;
3
aa a a∆= = => = =
Bài 27: Tìm min hoc max ca:
2
12 13
23
x
P
xx
+
=
++
Li gii
Nháp :
2
2
12 13
. 2 . 3 12 13 0
23
x
a ax ax a x
xx
+
= => + + −=
++
,
( ) ( )
2
9
' 6 3 13 0 4;
2
a aa a a∆= = => = =
Bài 28: Tìm GTLN ca biu thc:
2
42
1
x
xx++
, GTLN đó đạt đưc ti giá tr nào ca x
Li gii
Ta có :
2
42
()
1
x
Px
xx
=
++
=
2
2
11
13
()
x
Px x
= + +≥
Bài 29: Tìm GTNN ca biu thc:
2
2
1
( 1)
21
++
= ≠−
++
xx
Mx
xx
Li gii
Ta có :
( )
( )
2
2
2
2 1 11
11
1
21 1
1
xx x
M
xx x
x
+ +− + +
= =
−+
++ +
+
Đặt
1
1
t
x
=
+
, ta có:
2
2
1 33
1
2 44
Mt t t

= −+= +


Bài 30: Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
( )
32
31
1
x
B
xxx
+
=
+ ++
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
32 2 2
2
31 31 31
3
1 11 1
11
xxx
B
x x x xx x x
xx
+++
= = = =
+ ++ + ++ +
++
Do
2
2
3
10 3
1
xB
x
+> => =
+
, Du bng khi và ch khi x=0
2. Bậc của tử bằng bc của mẫu
Bài 1: Tìm GTN N ca các biu thc sau
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
104
a.
2
2
23
( 0)
xx
Ax
x
−+
=
b.
2
2
1
( 1)
( 1)
xx
Bx
x
−+
=
c.
2
2
23
2
xx
C
x
++
=
+
d.
2
2
2 2016xx
D
x
−+
=
Li gii
a.
2 22
min
2 22
2 3 3( 2 3) ( 3) 2 2 2
( 0) 3 3
3 3 33 3
xx xx x
A x xA
x
x xx
−+ −+
= = = +⇔= =⇔=
b.
2 22 2 2
2 2 2 22
1 4 4 4 2 1 3 6 3 ( 1) 3 3
( 1) 1
( 1) 4( 1) 4( 1) 4( 1) 4( 1) 4 4
xx x x x x x x x
Bx x
x x x xx
−+ + + + + +
= = = + = +⇔=
−−
c.
22 2 2
2 22 2
2( 2 3) 4 4 2 1 ( 2) 1
2
2( 2) 2( 2) 2( 2) 2 2( 2) 2
xx xx x x
Cx
x xx x
++ ++ + +
= = + =+ ⇔=
+ ++ +
d.
22 2
2 22
2 2016 2016 2 .2016 2016 ( 2016) 2015 2015
2016
2016 2016
2016
xx xx x
Dx
x xx
−+
+
= = =
+ ⇔=
Bài 2: Tìm GTLN ca các biu thc sau
a.
2
2
6 2 19
37
xx
A
xx
++
=
++
b.
2
2
23
2
xx
B
x
++
=
+
Li gii
a.
22
22 2
6 2 19 2(3 7) 5 5
2
3737 37
x x xx
A
xx xx xx
+ + ++ +
= = =
+
++ ++ ++
2
2
ax min ax
1 83 83 1 5 60 1
3 73 2
2
83
6 12 12 6 83
6
12
−−

= ++= + + ⇔= = =+ = ⇔=


mm
M xx x x A M A x
b.
2 22 2 2 2
22 2 2
232 232( 2)4 23 (1)
2 21
22 2 2
xx xxx x xx x
Bx
xx x x
++ ++ +++
= = = =
≤⇔=
++ + +
Bài 3: Tìm GTLN, GTNN ca các biu thc sau
a.
2
2
3 23
1
xx
A
x
++
=
+
b.
2
2
22
1
xx
B
xx
−−
=
++
Li gii
a.
2 222
2 22 2
3 2 3 2( 1) ( 1) ( 1)
2 21
1 11 1
xx x x x
Ax
x xx x
++ + + +
= = + =+ ≥⇔=
+ ++ +
+)
2 22 2
222 2
3 2 3 4 4 ( 2 1) ( 1)
4 41
111 1
xx x xx x
Ax
xxx x
++ + −+
= = = ≤⇔=
+++ +
b.
2 22 2
2 22
2 2 3 (2 2 2) 3
22 0
1 11
xx x xx x
Bx
xx xx xx
−− ++
= = =
≤− =
++ ++ ++
+) Vi
2
2
2
33
0 22
11
1
1
x
xA
xx
xx
= −=
++
++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
105
Ta li có:
2
2
1 1 3 11 3 3 1 1
1 22 2
3
42 4 2
4

++ =+ + ≥⇒≥=⇒= =


Ax
xx x x
Bài 4: Tìm GTLN ca
2
2
3 6 10
23
xx
A
xx
++
=
++
Li gii
22
ax mi
n
22 2
max
11 1
3 3 [
( 1) 2] ( 1) 2 2 1
2 3 ( 1) 2 (
1) 2

=+ =+
++ ++==

++ ++ +
+

m
A A x xx
xx x x
ax
2
11 7
11
( 1) 2 2 2
m
xA x
x
⇔= =⇔=
++
Bài 5: Tìm GTLN ca biu thc sau
( )
2
2
3 6 10
23
++
=
++
xx
A xR
xx
Li gii
Ta có:
( )
2
2
2
3 6 10 1 1 7
33 1
2 3 22
12
xx
Ax
xx
x
++
= =+ ≤+ = =
++
++
Bài 6: Tìm min hoc max ca:
( )
2
2
21
1
xx
C
x
++
=
+
Li gii
2
2
2
1
x
C
x
= +
+
, Nháp :
2
2
2
. 20
1
x
a ax a x
x
= => +− =
+
, có
2
44 0 1aa∆= = =>
Khi đó :
2
22
2 21
1 12 11
11
x xx
C
xx

++
= + −+ = +

++

Mt khác :
( )
2
2
2 22
1
2 2
1
1 12 3
33
1 11
x
x xx
C
x xx
−−

−+
= ++ = + = +

+ ++

Bài 7: Tìm min hoc max ca:
2
2
1
1
xx
N
x
++
=
+
Li gii
2
1
1
x
N
x
= +
+
, Nháp :
2
2
.0
1
x
a ax x a
x
= = −+=
+
, có :
2
1
14 0
2
aa∆= = =>
Khi đó ta có :
( )
2
2
2
1 1 2 11 1
1
2 2 22
1
21
x xx
N
x
x

++
= + +− = +

+
+

Mt khác :
( )
( )
( )
2
2
2
22
1
1 1 2 13 33
1
2 2 2 22
1
21 21
x
x xx
N
x
xx
−−

−+
= ++= += +≤

+
++

Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
106
Bài 8: Tìm min hoc max ca:
2
2
3 6 17
25
xx
Q
xx
−+
=
−+
Li gii
Ta có :
2
2
3
25
Q
xx
= +
−+
, mà
( )
2
2
2
2 21
2 5 1 44
42
25
xx x
xx
+= +=> =
−+
Bài 9: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 16 41
8 22
xx
R
xx
−+
=
−+
Li gii
Ta có :
2
22
2 16 44 3 3
2
8 22 8 22
xx
R
xx xx
+−
= =
−+ −+
,
( )
( )
( )
2
2
22
3 31 3 1
8 22 4 6 6
62 2
46 46
xx x
xx
−−
+=+=>≤
==>≥
−+ −+
Bài 10: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 2010
x
P
xx
=
−+
Li gii
H phép chia ta được :
2
2 2010
1
2 2010
x
P
xx
= +
−+
,
Nháp :
2
2
2 2010
. 2 . 2010 2 2010 0
2 2010
x
a ax
ax a x
xx
= =
> + −+ =
−+
( ) ( )
2
1
' 1 2010 2010 0 1;
2009
a a a aa∆= + + = => = =
Làm tương tự như các bài trên .
Bài 11: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 65
21
xx
Q
xx
−+
=
−+
Li gii
H phép chia ta được :
2
23
2
21
x
Q
xx
−+
= +
−+
, Đặt
1xt−=
, khi đó ta có :
( )
2
22 2
32 1
2 21 21
22
t
tt
Q
t
tt t
−+
−+
=+ = =−+
, Đặt
1
a
t
=
2
22Qa a=>= +
Bài 12: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 44xx
A
x
++
=
Li gii
2
44
2A
x
x
=++
, Đặt
2
1
4 42t At t
x
==>= ++
Bài 13: Tìm min hoc max ca:
2
2
3 6 17
35
xx
H
xx
−+
=
−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
107
Li gii
H phép chia ta được :
2
32
3
35
x
H
xx
+
= +
−+
Nháp :
2
2
32
. 3. 3 5 2 0
35
x
a ax ax x a
xx
+
= => + −=
−+
, có :
( ) ( )
2
2
13 2 67
9 1 4 5 2 11 26 9 0
11
x aa a a a
±
∆= + =− + + = => =
,
Bài 14: Tìm min hoc max ca:
2
2
41xx
K
x
−+
=
Li gii
2
41
1K
x
x
=−+
, đặt
( )
2
2
1
41 2 3 3t Kt t t
x
= => = + = ≥−
Bài 15: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 49
24
xx
N
xx
++
=
++
Li gii
H phép chia ta được :
2
1
2
24
N
xx
= +
++
, mà
( )
2
2
2 4 1 33xx x+ += + +≥
Bài 16: Tìm min hoc max ca:
23
2 22
2 1999
:
32 3 2
xx x
Q
xx xxx
−+
=
−+ +
Li gii
Thc hiện phép tính ta được :
2
22
2 1999 2 1999
1
xx
Q
x
xx
−+
= =−+
,
Đặt
2
1
1999 2 1tQ t t
x
==>= +
Bài 17: Tìm min hoc max ca:
2
2
2 49
24
xx
D
xx
++
=
++
Li gii
2
1
2
24
D
xx
= +
++
, mà
( )
2
2
2 4 1 33
xx x+ += + +≥
Bài 18: Tìm min hoc max ca:
2
2
22
22
xx
F
xx
−+
=
++
Li gii
2
4
1
22
x
F
xx
= +
++
Nháp :
2
2
4
. 2. 4 2 0
22
x
a ax ax a a
xx
= => + ++=
++
, có
( )
2
' 2 .2 0 2 2 2a aa a∆= + = => = ±
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
108
Bài 19: Tìm min hoc max ca:
22
22
229
25
x xy y
H
x xy y
−+
=
++
Li gii
Với y = 0 ta được H = 2
Với y ≠ 0. Chia cá t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
2. 2. 9
2. 5
xx
y
y
H
xx
y
y
−+
=
++
, đặt
2
22
2 29 61
2
25 25
x tt t
tH
y
tt tt
−+ +
==>= =
++ ++
Nháp :
2
2
61
2 5 6 10
25
t
a at at a t
tt
+
= => + + + +=
++
,
:
( ) ( )
2
9
' 3 5 1 0 1;
4
a aa a a∆= + + = => = =
, làm ging các bài trên
Bài 20: Tìm min hoc max ca:
2
2
1
1
x
J
xx
+
=
−+
Li gii
Ta có :
2
1
1
x
J
xx
= +
−+
Nháp :
2
2
.. 0
1
x
a ax
ax x a
xx
= => −+=
−+
, có
( )
2
1
1 4 . 0 1;
3
a aa a a
∆= + = => = =
Khi đó :
( )
2
2
2 2
2
1
21
1 1
12 2 2
1 11
x
x xx
J
xx xx
xx


−+
=+ +=+ =


−+
+ −+


Mt khác :
( )
2
2
2
1 12 2 1 2
1
3 33 3
1
31
x xx
J
xx
xx

++
=+ + −=+

−+
−+

Bài 21: Tìm min hoc max ca:
2
22
53
34
y xy
Q
x xy y
=
−+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
5 3.
3. 4
x
y
Q
xx
y
y
=
−+
, đặt
2
53
34
xt
tQ
y
tt
==>=
−+
Nháp :
2
2
53
3 4 3 50
34
t
a at
at a t
tt
= => + + −=
−+
, có :
( ) ( )
2
9 1 44 5 0a aa
∆= =
=>
9
1;
7
aa=−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
109
Bài 22: Tìm min hoc max ca:
22
22
4
345
xy
R
x xy y
=
−+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
4
3. 4. 5
x
y
R
xx
y
y
=
−+
, Đặt
2
2
4
3 45
xt
tR
y
tt
==>=
−+
Nháp :
2
22
2
4
3 4 5 40
3 45
t
a at at a t
tt
= => + +=
−+
,
( )( )
2
4
' 4 3 1 5 4 0 1;
11
aa a a a∆= + = => = =
Bài 23: Tìm min hoc max ca:
2
2
6 23
6 10
xx
A
xx
−+
=
−+
Li gii
2
13
1
6 10
A
xx
= +
−+
Bài 24: Tìm min hoc max ca:
2
22
9 12 5
y
B
x xy y
=
−+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
1
9 12 5
B
xx
y
y
=
−+
, Đặt
2
1
9 12 5
x
tB
y
tt
==>=
−+
Bài 25: Tìm min hoc max ca:
2
22
3
25 20 5
y
D
x xy y
=
−+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
3
25 20 5
D
xx
y
y
=
+−
, Đặt
2
3
25 20 5
x
tD
t
tt
==>=
+−
Bài 26: Tìm min hoc max ca:
( )
2
2
4 61
2
xx
E
x
−+
=
Li gii
Đặt
22
2 44x t xt t−==> = + +
, khi đó :
2
22
4 10 5 10 5
4
tt
E
t
tt
++
= =++
,
Đặt
2
1
5 10 4aEa a
t
==>= + +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
110
Bài 27: Tìm min hoc max ca:
2
2
4 14
21
xx
F
xx
+−
=
−+
Li gii
Đặt
22
1 21x t xt t−==> = + +
, Khi đó :
2
22
69 69
1
tt
F
t
tt
+−
= =+−
Đặt
2
1
9 61aF a a
t
==>= + +
Bài 28: Tìm min hoc max ca:
2
2
4 63
2 32
xx
G
xx
−+
=
−+
Li gii
H phép chia ta được :
2
1
2
2 32
G
xx
= +
−+
Bài 29: Tìm min hoc max ca:
22
22
32
962
x xy y
H
x xy y
−+
=
−+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
3 2. 1
9 62
xx
y
y
H
xx
y
y
−+
=
−+
, Đặt
2
2
3 21
9 62
x tt
tH
y
tt
−+
==>=
−+
Nháp:
2
22
2
3 21
9 6 2 3 2 10
9 62
tt
a at
at a t t
tt
−+
= => + + −=
−+
,
:
( ) ( )( )
2
12
' 3 1 9 32 1 0 ;
33
a a a aa∆= = => = =
Bài 30: Tìm min hoc max ca:
2
2
4 22 19
44
xx
I
xx
++
=
++
Li gii
( )
2
63
4
2
x
I
x
+
= +
+
, Đặt
( )
22
6 23
69
24 4
t
x tI
t
tt
−+
+==>=+ =+
Đặt
2
1
9 64aI a a
t
==>= + +
Bài 31: Tìm min hoc max ca:
2
2
9 30 7
9 61
xx
K
xx
+−
=
++
Li gii
( )
2
24 8
1
31
x
K
x
= +
+
, đặt
22
3 3 8 3 11
31 3 1 1 1
t
x t xt K
t
tt
−−
+==> =−=> =+ =+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
111
Đặt
2
1
11 3 1aK a a
t
==>= ++
Bài 32: Tìm min hoc max ca:
22
22
52
2 10 7
x xy y
M
x xy y
−+
=
−+
Li gii
Với y = 0 thì M =
=
2
2
1
2
2
x
x
Với y ≠ 0 chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
52
2 10 7
xx
y
y
M
xx
y
y
−+
=
−+
,
Đặt
2
2
52
2 10 7
x tt
tM
y
tt
−+
==>=
−+
Nháp
2
22
2
52
2 10 7 5 2
2 10 7
tt
a at at a t t
tt
−+
= => + −+
−+
, có :
( ) ( )( )
2
2521 42172a aa∆=
1 17
0;
2 22
aa∆= => = =
Bài 33: Tìm min hoc max ca:
22
22
22 58 73
44
x xy y
N
x xy y
−+
=
−+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
22 58 73
44
xx
y
y
N
xx
y
y
−+
=
−+
, Đặt
2
2
22 58 73
44
x tt
tN
y
tt
−+
==>=
−+
( )
2
30 15
22
2
t
N
t
= +
, Đặt
( )
2 22
30 2 15
30 45 30 45
2 22 22 22
a
a
t aN
a
a aa
+−
+
−==> = + =
+ = + +
Đặt
2
1
22 30 45bN b b
a
==>= + +
Bài 34: Tìm min hoc max ca:
2
22
86x xy
P
xy
+
=
+
Li gii
Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
86
1
xx
y
y
P
x
y
+
=
+
, Đặt
2
22
8 6 68
8
11
x tt t
tP
y
tt
+−
==>= =+
++
Nháp:
2
2
68
6 80
1
t
a at a t
t
= => +− +=
+
, có
( )
' 9 8 0 1; 9aa a a∆= + = => = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
112
Bài 35: Tìm min hoc max ca:
2
2
33
21
xx
Q
xx
−+
=
−+
Li gii
( )
2
2
1
1
x
Q
x
−+
= +
, Đặt
11x t xt−==> =+
Khi đó :
22
1 11
11
t
Q
t
tt
−+
=+ =−+
Đặt
2
1
1a Qa a
t
==> = −+
Bài 36: Tìm min hoc max ca:
22
22
x xy y
R
x xy y
++
=
−+
Li gii
Với y = 0 thì R = 1
Với y ≠ 0. Chia c t và mu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
1
1
xx
y
y
R
xx
y
y
++
=
−+
,
Đặt
2
22
12
1
11
x tt t
tR
y
tt tt
++
==>= =+
−+ −+
Nháp :
2
2
2
20
1
t
a at at a t
tt
= => +− =
−+
, có
( )
2
2
2 4 . 0 2;
3
a aa a a
∆= + = => = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
113
CHUYÊN Đ4:
PHƯƠNG TRÌNH ĐI S
- Là phương trình có dạng: ax = b ph thuc vào tham s m
+) Nếu
0≠⇒=
b
ax
a
+) Nếu
( )
000
00
0
=⇔=
=⇔=
bx
a xb
b PTVN
Bài 1: Gii và bin lun s nghim của phương trình sau
a.
2
( 4) 3 6m xm−=
b.
(2 1) 2 3 2m xmx+−=
c.
( 2) 3 1mx x−=+
d.
2
( 2) 2 3m x mx+−=
Li gii
a.
2
( 4) 3 6m xm−=
+) Nếu
2
2
36 3
( 4) 0 2
42
≠± = =
−+
m
m mx
mm
+) Nếu
2
00
2
( 4) 0
2
0 12
=
=
−=
=
=
x
m
m
m
x
b.
(2 1) 2 3 2 (2 2) 2 2+ = −⇔ = m xmx m xm
+) Nếu
22
2 20 1
22
−≠= =
m
mx
m
+) Nếu
2 20 1 0 0 = =−⇒ =m mx
(vô s nghim)
Vậy nếu:
+) Nếu
1m
phương trình có vô s nghim
+) Nếu m = 1 phương trình vô nghiệm
c.
( 2) 3 1 ( 3) 2 1 = +⇔ = +mx x m x m
+)
21
30 3
3
+
−≠ =
m
m mx
m
+)
30 3 0 7−= = =m mx
(vô nghim)
d.
22
( 2) 2 3 ( 1) 2 3+ =−⇒ + = m x mx m x m
Ta có:
2
1) 0+>∀mm
suy ra phương trình luôn có nghim
2
23
1
m
x
m
=
+
Bài 2: Cho phương trình
2
( 1)( 2) 1mx m + +=
(Vô s nghim)
(Vô s nghim)
( nghim)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
114
a. Tìm m để x = 3 là nghim ca phương trình
b. Tìm m để phương trình có nghim
c. Tìm m để phương trình có nghim duy nht x = 3
Li gii
a. Thay x = 3 vào phương trình, ta được:
22
4
5( 1) 1 5 4 0 1;
5

+= =


m m mm m
b.
2 22
( 1)( 2) 1 ( 1) 2 1 + += = + +m x m m x mm
Để phương trình có nghim thì xảy ra 2 trường hp
+) Phương trình có nghim duy nht khi
2
10 1 ≠±mm
+) Phương trình có vô số nghim
2
2
10
1
2 10
−=
⇔=
+ +=
m
m
mm
Vy
1m ≠−
thì phương trình luôn có nghim
c. Để phương trình nghim duy nht thì
2
2
1
1
4
1
21
5
3
4
1
5
≠±
≠±
=

⇔=

++
=

=
m
m
m
m
mm
m
m
Vy
4
5
m
=
Bài 3: Cho phương trình
2
( 1) 2 4.mx x m m+− = +
Tìm m sao cho
a. Phương trình nhn 1 là nghim
b. Phương trình có nghim
c. Phương trình vô nghim
Li gii
a. Thay x = 1 vào phương trình ta được
{ }
1; 2∈−m
b. Phương trình có nghim xảy ra 2 trường hp là có nghim duy nht hoc có vô s
nghim
22
( 1) 2 4 ( 2) 4+ = + −⇔ = mx xm m m xm
+) Phương trình có nghim duy nht khi
20 2−≠ mm
+) Phương trình có vô s nghim
2
20
2
40
−=
⇔=
−=
m
m
m
Vy phương trình có nghim vi mi m
c. Phương trình vô nghim
2
20
40
−=
∈∅
−≠
m
m
m
Bài 4: Tìm
aZ
để phương trình
3( 2) 4x ax+=+
có nghim nguyên
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
115
3( 2) 4 (3 ) 2+ = +⇔ =x ax a x
+) Nếu
30 3−=⇔=aa
thì phương trình vô nghim.
+) Nếu
{ } { }
2
3 0 3
( 2) 1; 2 1; 2; 4; 5
3
−≠⇒= =±± ⇔∈
a x Z aU a
a
Bài 5: Gii và bin lun các phương trình sau
a.
( 2) 3
21
1
mx
m
x
−+
=
+
b.
21
2
2
a
a
x
=
c.
1
1
1
mx
x
+
=
d.
( 1) 2
3
m xm
m
x
+ +−
=
+
Li gii
a. Điều kin:
1 ( 2) 3 (2 1)( 1) ( 1) 2 4≠− + = + = x m x m x mxm
+)
24
10 1
1
≠− =
−−
m
m mx
m
nghiệm này phải khác -1
24 24
1 10 2 4 10 5
11
−−
+≠⇔ ≠⇔
−− −−
mm
mm m
mm
Vậy với
24
1; 5
1
≠− =
−−
m
mm x
m
Với m = 5 phương trình vô nghiệm
+)
10 1 −= =mm
khi đó phương trình tr thành 0x = -5 (vô nghiệm)
b. Điều kiện xác định:
20 2−≠xx
21
2 ( 2) 4 5
2
=−⇔ =
a
a a xa
x
+)
45
20 2
2
−≠=
a
a ax
a
. Xét
45 3
2 4 5 2( 2)
22
−≠
a
aaa
a
+)
200 2 0 3 ⇔= =a ax
(vô nghim). Xét
45 3
2 4 5 2( 2)
22
a
aaa
a
−≠
Vy
3
2;
2
= =aa
thì phương trình vô nghim
3
2;
2
≠≠aa
suy ra phương trình có nghim
45
2
a
x
a
=
c. Điều kin
1x
1
1 1 1 ( 1) 2
1
+
= += −⇔ =
mx
mx x m x
x
+)
10 1−= =mm
phương trình vô nghim
+)
2 2 21 1
10 1 1 10 0
0 1
11 1 1
−− +
≠⇔ ⇒= ≠⇔ ≠⇔ ≠⇔
−−
mm
m mx m
mm m m
Vy
1; 1≠− mm
thì phương trình có nghim
2
1
x
m
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
116
Vy
1; 1mm= =
phương trình vô nghim
d. Điều kin
3x ≠−
( 1) 2
(1)2(3)22
3
+ +−
= + + −= + = +
+
m xm
m m x m mx x m
x
Xét
5
223
2
+ ≠− mm
Vy
5
2
m
=
phương trình có nghim
22xm= +
BÀI TP VNHÀ:
Bài 1: Gii và bin lun s nghim của phương trình sau
a.
( ) ( 2)mx m x m=+−
b.
2
( 1) 1 (2 )m x mx+ −=
c.
2
64 3mx x m+= +
d.
2
( 1) (3 2)mx m xm−+=
Bài 2: Tìm m đ mỗi phương trình sau có 1 nghiệm
a.
( )( 1) 0xmx −=
b.
2
( 1) 1mm x m−=−
ng dn
a.
1
( )( 1) 0 1
=
−= =
=
x
xmx m
xm
b.
2
0
( 1) 1 ( 1) 0
1
= −⇔
m
mm x m mm
m
.
Vy
0; 1mm≠≠
thì phương trình có 1 nghim
Bài 3: Tìm m đ phương trình sau vô nghim :
( 1) ( 2) 0m xx+ −+=
ng dn
( 1) ( 2) 0 2 0+ + = −=m x x mx
Để phương trình vô nghim thì
0
0
20
=
⇔=
−≠
m
m
Bài 4: Tìm m đ phương trình sau có vô số nghim :
2
4 2 (1)−= mx m x
Li gii
2
(1) ( 4) 2 −=m xm
có vô s nghim
2
40
2
20
−=
⇔=
−=
m
m
m
Bài 5: Vi giá tr nào ca m thì:
a.
2 15 4xa−= +
có nghiệm dương b.
3( 2) 4x ax+=+
có nghim ln hơn -1
c.
2
( 3 2) 3 3aax a + +=
có nghim duy nht
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
117
a.
5( 1)
2 15 4 2 5 5 0 1
2
+
= + = + = > >−
a
x a xa x a
b.
3( 2) 4 (3 ) 2+ = +⇔ =x ax a x
+)
30 3−=⇔=aa
thay vào phương trình vô nghim
+)
3
22 2 1
3 0 3 1
10 0
1
33 3 3
>
−−
−≠⇔= = > +>⇔ >⇔
<
−−
a
a
aax
a
aa a a
c.
22
( 3 2) 3 3 ( 3 2) 3 3−+ += −+ =aax aaaxa
có nghim duy nht
2
1
3 20
2
+≠
a
aa
a
Bài 6: Tìm a để phương trình có nghim nguyên:
2 3 ( 2)xa x a+−= +
Li gii
3 25 5
2 3 ( 2) 1
22 2
+ −+
+ = + = = =−+
−−
aa
xa x a x
aa a
Để
55 55
( 0) 2 2
( ; 0)
22
∈⇒ ∈⇒ = ==
−−
x Z Z k zk a a k Zk
aa kk
( Vì a có th không nguyên )
+) Nếu a nguyên
5
5 1; 5 ⇒=± =±Z kk k
k
Bài 7: Cho phương trình:
23
1 (1)
2
= +
m
m
x
. Tìm m để phương trình có nghim duy nht
Li gii
Điu kin:
2x
23
1 2 3 ( 1)(2 ) ( 1) 5
2
= +⇔ = + + =
m
m mm x m xm
x
+)
5
10 1
1
+ ≠− =
+
m
m mx
m
. Vì
11
2
52
2
13
≠− ≠−


≠⇒

≠≠

+

mm
x
m
m
m
Bài 8: Cho phương trình:
21 3
21
xx
xm x
++
=
−−
. Tìm m để phương trình vô nghim
Li gii
Điu kin:
1;
2
m
xx≠≠
21 3
(2 1)( 1) ( 3)(2 ) ( 7) 1 3 (1)
21
++
= + −= + =
−−
xx
x x x xm m x m
xm x
+) TH1: m ≠ -7 thì
13
(1)
7
⇔=
m
x
m
. Vì
;1
2
m
xx≠≠
nên ta có các trường hp sau:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
118
Vi
2
1
13
26 7
2
2 72
=
= = = −⇔
=
m
m mm
x mm
m
m
Vi
13
1 1 13 7 2
7
= =⇔− = =
m
x mm
m
m
Vy phương trình vô nghim khi
{ }
1; 2; 7∈−m
Bài 9: Gii và bin lun phương trình sau:
2
22
3 43 1m mm
xm m x xm
−+
+=
−+
Li gii
Điu kiện xác định:
≠±xm
2
22
2
2
3 43 1
3 43 1
( )( )
( )3 4 3
( 1) ( 1)(2 3)
−+
+=
−+
−+
⇔− =
−+ +
+ + +=
⇔−=−
m mm
xm m x xm
m mm
xm xmxm xm
mx m m m x m
m xm m
) 1 0 1 0. 0+ −= = =m mx
11≠± ≠± =x mx m
phương trình nghim đúng vi mi
1x ≠±
Hay
{ }
/1S x Rx= ≠±
+)
10 1 2 3−≠ = m m xm
vì điu kin
≠±xm
+)
23 3≠⇔ ≠⇔≠xm m m m
+)
23 1≠− ≠− xm m mm
Vy
1; 3mm≠≠
phương trình đã cho có nghim
23xm=
B. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MỘT ẨN
Dng tng quát:
0
0
0
>⇔
+ ≥−
<⇔
b
ax
a
ax b ax b
b
ax
a
Ví d1: Gii các bt phương trình sau
a.
41 32
23
xx
x
−−
+≥
b.
10 3 6 5
1
48
xx+−
<+
c.
0+≥ax b
Li gii
4 1 3 2 1 2 12 1
. 22
2 3 2 3 23 8
−−
+≥ +≥−
xx
a x x xx x x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
119
b.
10 3 6 5 5 5 3 3 25 8
1 11
4 8 2 8 4 4 8 25
+−
<+ + <+ < <
x x xx x
x
c.
0 (1)+ ≥−ax b ax b
+) Nếu
0a
+)
0 (1)
>⇒
b
ax
a
+)
0 (1)
<⇒
b
ax
a
+) Nếu
00= ≥−a xb
+)
0−≤b
thì bt phương trình vô s nghim
+)
0−>b
thì bt phương trìn vô nghim
Ví d2: Gii các h bt phương trình sau
a.
32 7
2
53
1 (3 1)
5
22
x
x
x
x
+>
−<
b.
3 13 12 1
2343
21 4
3
53
x xx x
x
x
+− +
≤−
+
>+
c.
1
15 2 3
3
3 14
2( 4)
2
xx
x
x
−> +
−<
d.
22
21 5
(1 2 ) (2 3)
xx
xx
−>
+ ≤−
ng dn
a.
11
32 7
2
4 11
10
53
4
1 (3 1)
13 10
5
13
22
<
+>

<<


>
−<
x
x
x
x
x
x
x
b.
3 13 12 1
13
13
2343
27
21 4
22
27
3
53
21
+− +
≤−

⇔≤

+

>+
<
x xx x
x
x
x
x
x
*) Giải và biện lun bt phương trình
0 (1)+ ≥−ax b ax b
+) Nếu
0a
+)
0 (1)
>⇒
b
ax
a
+)
0 (1)
<⇒
b
ax
a
+) Nếu
00= ≥−a xb
+)
0−≤b
thì bt phương trình vô s nghim
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
120
+)
0−>b
thì bt phương trìn vô nghim
Bài 1: Gii và bin lun các bất phương trình sau
a.
( )3 9mx m x≥−
b.
62 3mx x m+< +
c.
( ) 34x mm x x+ +> +
d.
3
3( ) ( 1) 1x m m mx+ + ≥−
Li gii
a.
2
( ) 3 9 ( 3) 9 (1) −⇔ mx m x m x m
+)
30 3−> >mm
thì
2
9
(1) 3
3
⇔≥ = +
m
xm
m
+)
3 0 3 (1) 3−< < +m m xm
+)
3 0 3 (1) 0 0−= = mm x
( vô s nghim )
b.
6 2 3 ( 2) 3 6 (1)+< + < mx x m m x m
+)
36
2 0 2 (1) 3
2
−> > < =
m
mm x
m
+)
2 0 2 (1) 3−< < >mm x
+)
2 0 2 (1) 0 0−= = <mm x
vô nghim
c.
2
( ) 3 4 ( 2) 4 (1)+ + > + >− +x mm x x m x m
+)
2
4
2 0 2 (1) 2
2
−+
>⇔ >⇒ > =−−
m
mm x m
m
+)
2 0 2 (1) 2< <⇒ <−−m m xm
+)
2 0 2 (1) 0 0−= = >mm x
suy ra phương trình vô nghim
d.
3 32
3( ) ( 1) 1 ( 3) 3 (1)+ + ≥− + +x m m mx m x m m
+)
2
3 0 3 (1)+ > >− m m xm
+)
2
3 0 3 (1)+ < <− m m xm
+)
3 0 3 (1) 0 0+ = =−⇒ mm x
vô s nghim.
PHƯƠNG TRÌNH BC CAO
A. Phương trình bậc cao đưa về dạng tích
1. Phương trình bậc cao đưa về phương trình tích
- Dùng phương pháp nhm nghim
- Dùng định lý Bezut: Nếu f(x) = 0 có nghim x = a thì
() ( ).()f x x a hx=
-
1
10
( ) ... 0
nn
nn
f x ax a x a
= + ++ =
Nếu f(x) có nghim hu t
0
()
()
=
n
p Ua
p
x
q Ua
q
- Nếu tng các h s của đa thức bng 1 thì có nghim x = 1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
121
- Nếu tng các h s ca hng t bc chn bng tng các h s ca hng t bc l thì ó
nghim x = 1
- Có th s dng lưc đ Hoocne
VD:
432 2
2
2 3 3 5 6 0 ( 2)(2 3)( 1) 0
3
2
=
+ = + −+ =
=
x
x x x x x x xx
x
Bài 1: Gii các phương trình sau
a.
2
4 30xx +=
b.
2
4 10xx +=
c.
32
2 9 18 0xx x+ −=
d.
32
2 3 60x xx ++=
e.
32
2 3 3 10xxx + −=
f.
42
2 3 20x xx −=
Li gii
a.
2
1
4 3 0 ( 1)( 3) 0
3
=
+= =
=
x
xx x x
x
b.
( )
2
2 22
23
4 1 0 ( 2) 3 0 ( 2) 3 0
23
= +
+=⇔− =⇔− =
=
x
xx x x
x
c. Ta có:
{ }
32 3 2 2 2
2 9 18 0 ( 3 ) (5 15 ) (6 18) 0 ( 3)( 5 6) 0 3; 2+ −−= + + = ++=±xxx xx x x x x xx x
d.
2
32 2
5 23
2 3 6 0 ( 1)(2 5 6) 0 ( 1) 0
1
4 16


++=⇔+ +=⇔+ + ==





x xx x x x x x x
e.
32 2
1
2 3 3 1 0 (2 1)( 1)
2
+ −= + =x x x x xx x
f.
{ }
4 2 32 2
2 3 2 0 ( 1)( 2) 0 ( 1)( 2)( 1) 0 1; 2 =⇔+ −−=⇔+ ++=xxx xxxx xx xx x
Bài 2: (HSG Đông Anh 2003)
Giải các phương trình sau
a.
2
4 30xx +=
b.
32
2 3 10 0xx x −+=
Li gii
a.
2 22
3/2
4 3 0 (2 1) 2 0
1/2
=
−= + =
=
x
xx x
x
b.
32 2
2 3 10 0 ( 2)( 4 5) 0 2 −+=+ +==xx x x x x x
Bài 3: Giải các phương trình sau
a.
42
6 80xx x+ + −=
b.
3 33
( 1) (3 3) 27 8xx x−+ + = +
c.
22
( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 12xx xx+ ++ =
d.
222
( 5 ) 2( 5 ) 24xx x x+ +=
e.
2 2 42
( 1) 3( 1)x x xx++ = + +
f.
5432
2xxxxx= + + ++
Li gii
a. Ta có tng các h s = 0 nên có nhân tử là x – 1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
122
{ }
4 2 4 3 32 2
32 2
6 80 ( )( )(2 2)(8 8)0
( 1)( 2 8) 0 ( 1)( 2)( 4) 0 1; 2
+ + −= + + + =
⇔− +++=⇔− + +=
xxx xx xx xx x
xxxx xx xx x
b. Ta có:
3 3 3 32 32 2
2
( 1) (3 3) 27 8 6 11 19 6 0 (6 18 ) (7 21 ) (2 6) 0
12
( 3)(6 7 2) 0 ( 3)(2 1)(3 2) 0 3; ;
23
+ + = +⇔ = + + =
−−

++= + +=


x x x xxx xx x xx
x xx x x x x
c.
22 3 2
( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 12 2 10 12 0 ( 1)( 6) 0 1+ ++− −= + = ++==x x x x x x x xx x
d. Ta có:
{ }
2 2 2 2 2 2 2 22
( 5 ) 2( 5 ) 24 ( 5 ) 2( 5 ) 1 25 0 ( 5 1) 5 0
( 1)( 4) ( 1)( 6) 0 1; 4;1; 6

+ + = + + +− = + =

⇔+ +⇔− +=
xx xx xx xx x
x
xx xx x
e. Ta có:
2242 2 242 222 2
( 1) 3( 1) ( 1) 3( 1) 0 ( 1) 3( 1)( 1) 0++ = + + ++ + + = ++ ++ −+ =xx xx xx xx xx xx xx
22 2 2 2
( 1) 1 3( 1) 0 ( 1)( 1) 0 1

++ ++ + = ++ ==

xx xx xx xx x x
f. Ta có:
5432 5432 5 4 32
432 432 4
32
432
2 2 0 ( 1) ( 1) 0
( 1)( 1)
( 1) 0 ( 2)( 1) 0
2
1 0(*)
= + + ++ −−= + + ++ =
+ + ++ + + ++ = + + ++ =
=
+ + ++=
x xxxx xxxxx x xxxx
x xxxx xxxx x xxxx
x
xxxx
( )
4 3 2 3 2 22 2
(*) ( ) ( 1) 0 ( 1)( 1) 0 ( 1) ( 1) 0 + + ++ = + ++ = + ++ =xxxx xx x xxxx VN
Bài 4: Dùng cách đt n ph giải các phương trình sau
a.
23 2 2 2
( 1) (1 3 ) ( 3 2) (1)x x xx+ +− = +
b.
2 32 3 2 3
( 34)(2 53)(3 21)xx x x x x+− + + =
c.
42
2 30xx + +=
d.
43 2
8 15 4 2 0xx x x+ + −=
e.
2
2 2 120x xx+ + +−=
f.
2
( 2)( 2)( 10) 72xxx + −=
g.
333
(2 5) ( 2) ( 3)xx x −− =
Li gii
Đặt
2
1; 1 3=+=ax b x
khi đó:
33 3 33 3 2 23
() 3 3 3()0+=+ +=+ + +⇔ +=a b a b a b a a b ab b ab a b
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
123
( )
2
2
10
0
1 3 1 (*)
01
3
+=
=
= +=
=
=
x VN
a
ab x x
b
x
{ }
2
1
(*) 3 2 0 1; 2 1; 2;
3

+= ⇒∈


xx x x
b.
2 32 3 2 3
( 34)(2 53)(3 21)xx x x x x+− + + =
Đặt
22
34; 2 53=+− = +ax x b x x
khi đó:
{ }
2 33 3
321 () ()0
1; 4
0
13
0 1; 3 / 2 4
;1; ;
32
1; 1 / 3
+ = −⇒ + = + + =
∈−
=

=
∈−


=−−
ab x x a b ab abab
x
a
bx
ab
c. Đặt
22 2
1( )
( 0) 2 3 0 3 3
3 ()
=
= ⇒− + + = =
=
t loai
t xt t t x x
t tm
d.
43 2 43 22 2 2 2
8 15 4 20 8 16 4 20 ( 4) ( 4)20+ + −= + + −= + + −=xx x x xx xxx x x x x
Đặt
22
22
22
1 4 1 0 ( 2) 3 2 3
4 20
2
4 2 0 ( 2) 6
26

= + += + = =−±
= + −− =

=
+ −= + =
=−±

t xx x x
tx x tt
t
xx x
x
e.
22 2
2 2 120 2 12 130 2 30( 1; 0)+ + +−= + ++ +−= + −= = + xxx xx x yy yxy
10
11
32
= =

+=

=−=

yx
x
yx
f. Ta có:
( )
2 22
16
( 2)( 2)( 10) 72 ( 4)( 10) 72 , 0 14 32 0 4
2
=
+ −= −= = = =±
=
y
x x x y y y xy y y x
y
g. Đặt
25;2−= =x ax b
khi đó:
33 3
5
3 ()3()0 0 3;2;
2
0
=

=−⇒ = = =


=
ab
ab x a b ab abab a x
b
B. Phương trình dng:
( )( )( )( ) (1) ( )+ + + + = +=+xaxbxcxd m adbc
22
(1) ( )( )( )( ) ( ) ( )

+ + + +=⇔ ++ + ++ + =

xaxdxbxc m x adxad x bcxbc m
Đặt
2
( ) ( )( ) 0 ... ...= + + + + = ⇒= =t x a d x t ad t bc t x
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
( 1)( 1)( 2) 24 (1)+ +=xx x x
b.
( 2)( 3)( 5)( 6) 180xxxx++−−=
c.
( 4)( 5)( 6)( 7) 1680xxxx −=
d.
2
(4 3) (2 1)( 1) 75x xx+ + +=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
124
e.
2
2 (8 1) (4 1) 9xx x −=
f.
2
(12 7) (3 2)(2 1) 3x xx+ + +=
Li gii
a. Ta có:
{ }
22 2
2
2
6
( 1)( 1)( 2) 24 ( )( 2) 24 ( 2) 24 2 24 0
4
60
2; 3
40
=
+ += + +−= −= =
=
+−=
⇔∈
++=
t
xx x x xxxx tt t t
t
xx
x
xx
b.
{ }
2
( 2)( 3)( 5)( 6) 180 3 14 14 7;3;0; 4+ + −= =±⇔ xxxx xx x
c. Ta có:
22
( 4)( 5)( 6)( 7) 1680 ( 11 28)( 11 30) 1680 ( 1)( 1) 1680 41 = −+ −+= + = =±xxxx xx xx yy y
+)
{ }
2
41 11 12 0 1; 12= =⇔∈ y xx x
+)
2
41 11 70 0=−⇒ + =y xx
(vô nghim)
d.
2
(4 3) (2 1)( 1) 75 (4 3)(4 3)(4 2)(4 4) 8.75 24.25+ ++=++++==x xx xxxx
Đặt
2
(4 3)= +tx
ta được:
2 22
2
(4 2)(4 4) (4 3) 1 1 ( 1) 24.25 25 25 ( 25)( 24) 0
4 35 2
25( 0) (4 3) 25
435 2
+ + = + −=−⇒ = −= + =
+= =

⇔= + =

+= =

x x x t tt t
t t t
xx
tt x
xx
e. Nhân với 8 ta được:
8 (8 1)(8 1)(8 2) 72xxxx−−−=
Đặt
81−=xy
ta được:
2 22 4 2 2 2 2
1
2
( 1). .( 1) 72 ( 1) 72 72
0 ( 9)( 8) 0 9
1
4
=
+ = −= = + = =
=
x
y y y yy y y y y y
x
f.
2
(12 7) (3 2)(2 1) 3+ + +=x xx
Nhân hai vế vi 24 ta được:
2
(12 7) (2 8)(12 6) 72+ + +=xxx
Đặt
12 7+=xy
ta được:
2
42
2
1
9
3
( 1). . ( 1) 72 72 0
5
8
6
=
=
+= =
=
=
x
y
y yy y y y
y
x
Bài 2: Giải các phương trình sau
a.
22
( 3 )( 7 10) 216x xx x ++ =
b.
22
(2 7 3)(2 3) 9 0x x xx + +− +=
Li gii
a. Ta có:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
125
22 2 2
2
2
2
( 3 )( 7 10) 216 ( 3)( 2)( 5) 216 ( 2 )( 2 15) 216
( 15) 216 0 15 216 0 ( 24)( 9) 0
24 2 24 0 6
94
2 90 ( )
++ = + += + + =
−=−= +=
= +−= =

⇔⇔

=−=
+ +=

x xx x x
x x x x xx x
yy y
y y y
y xx x
yx
x x vo nghiem
b. Ta có:
2 2 22
(2 7 3)(2 3) 9 0 ( 3)(2 1)(2 3)( 1) 9 0 (2 3 1)(2 3 9) 9 0 + +− += + += + +=xx xx x x x x xx xx
2
2
1 2 3 8 0 ....
( 10) 9 0
9 .....
2 30
= −=

+ +=

=
−=

t xx
tt
t
xx
Bài 3: HSG Bắc Giang 30/03/2013.
Gii phương trình sau:
2 ( 1)( 1)( 2) 4xxxx + +=
Li gii
+) Nếu x ≥ 2 thì:
2 2 42
0( )
( 2)( 1)( 1)( 2) 4 ( 1)( 4) 4 5 0 5 ( )
5( )
=
+ += −= = =
=
x loai
x x x x x
x x x x tm
x loai
+) Nếu x < 2 thì:
22
42 2 2
(2 )( 1)( 1)( 2) 4 ( 2)( 1)( 1)( 2) 4 ( 1)( 4) 4
57
5 8 0 0( )
24
+ += + += −=

+= + =


xxxx x xxx x x
x x x vo nghiem
Vy phương trình có nghim
5=x
C. Phương trình dng:
2
( )( )( )( ) ( )+ + + += =x a x b x c x d mx ad bc
Cách 1: Đặt
( )( )t x axb=++
Ví d1: Gii phương trình sau:
a.
2
( 2)( 3)( 4)( 6) 30++++=xxxx x
b.
2
( 2)( 3)( 6)( 9) 80+ + + +=xxxx x
Li gii
a. Đặt
22
7 12 8 12=++++=+tx x x x tx
ta được:
22 2 2 2
(1) ( ) 30 30 0 ( 5 ) (6 30 ) 0⇔+ = +− = + =t x t x t tx x t tx tx x
2
2
5 2 12 0 ( ) 1
( 5 )( 6 ) 0
6 12
13 12 0
= ++= =

⇔− + =

=−=
+ +=

t x x x vo nghiem x
t xt x
tx x
xx
b.
{ }
22 2 2
( 2)( 3)( 6)( 9) 80 ( 11 18)( 9 18) 80 1; 8+ + + + = + + + + = ∈− x x x x x x x xx xx
Cách 2:
+) Kim tra xem x = 0 có là nghim hay không?
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
126
+) Xét
22 2
0 ( ) ()
≠⇒ + + + + + + =
x pt x a d x ad x b c x bc mx
Chia c hai vế cho x
2
ta được:
22
( ) ()
. ( )( )
( )( ) ... ...
++ + ++ +
= + ++ + ++ =
+ + ++ = ⇒= =
x a d x ad x b c x bc ad bc
m x adx bc m
x x xx
t d at b c m t x
Ví d2: Gii phương trình sau:
2
4( 5)( 6)( 10)( 12) 3xxx x x+ + + +=
Li gii
2
2
22 2
4( 5)( 6)( 10)( 12) 3
4( 5)( 12)( 6)( 10) 3
4( 17 60)( 10 60) 3
+ + + +=
+ + + +=
++ ++=
xxx x x
xx xx x
xx xx x
Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x
2
, đưc:
60 60
4( 17 )( 16 ) 3++ ++ =xx
xx
Đặt
60
= +tx
x
ta được:
2
60 31
31
2
2
4( 17)( 16) 3 4 132 1085 0
35 60 35
22
+=
=
+ +=+ + =
−−
= +=
x
t
x
tt t t
tx
x
{ }
2
2
15
8;
2 31 120 0
2
2 35 120 0
....
x
xx
xx
x
−

∈−
++=

⇔↔

++=
D. Phương trình dng:
44
( )( )+ ++ =xa xb m
Cách giải: Đặt
2
+
= +
ab
tx
ta được:
;
22
22
α
α
+−
+=+−=+=+
+−
+=+− = =
ab ab
xata t t
ab ab
xbtb t t
44 44
( ) ( ) ( ) ( ) ..... .....
αα
+ + + = + + = ⇒= =xa xb m t t m t x
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
44
( 2) ( 4) 16xx +− =
b.
44
( 1) ( 3) 16xx+ ++ =
c.
55
(4 ) ( 2) 32xx +− =
d.
44 4
( 7) ( 8) (15 2 )xx x−+−=−
e.
44
( 6) ( 8) 272xx+ ++ =
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
127
a. Đặt t = x – 3 ta được:
2
4 4 42
2
14
( 1) ( 1) 16 6 7 0
2
7( )
= =
+ + = + −=
=
=
tx
t t tt
x
t loai
b. Đặt t = x + 2 ta được:
44
11
( 1) ( 1) 16
13
= =

++ =

=−=

tx
tt
tx
c.
55 55
(4 ) ( 2) 32 ( 2) ( 4) 32+−=−=xx x x
Đặt y = x 3 suy ra:
2 1; 4 1−=+ −=xyxy
ta được:
5 5 5432
54 3 2 42
( 1) ( 1) 32 5 10 10 5 1
4
( 5 10 10 5 1) 32 0 2 3 0 1
2
+ −− = + + + ++
=
+ + = + = =±⇒
=
y y yy y yy
x
yy y yy yy y
x
d. Đặt
7
8 2 15
15 2
−=
= ⇒− = + =−
−=
xa
x b c x ab c
xc
ta được:
4 4 4 444 444 44 4
2
22 2
(7)(8)(152) 0 ( )0
3 37
4 04 0
0
2 4
16
+ = ⇔+=⇔+=⇔++ =


+ + = + + =⇔=





x x x abc abc ab ab
ab
ab a b ab a b b ab
( do
22
37
0
4 16

++≥


ab b
nhưng không xảy ra dấu “ = “)
{ }
( 7)( 8) 0 7;8 =⇔∈xx x
e.
{ }
4; 10x∈−
E. Phương trình dng: ax
4
+ bx
3
+ cx + a = 0 ( phương trình đi xứng )
Cách giải:
432 4 2 2
0 ( 1) ( 1) 0ax bx cx bx a a x bx x cx+ + + += ++ ++ =
Đặt
2
1tx= +
hoc
1
tx
x
= +
Ví d: Gii phương trình sau
4 32
2 3 3 20xxxx +=
Li gii
4 32 4 2 2 2 2 2 2
2 3 3 2 0 2( 1) 3 ( 1) 0 2( 1) 3 ( 1) 5 0 += +− +− = + +− =x x x x x xx x x xx x
Đặt
2
1= +tx
ta được:
2
22
0
1 0( )
1
2 3 5 0 ( )(2 5 ) 0 2;
25 0
2
25 0
+=
++=

= = ⇔∈

−=
−=

tx
x x vo nghiem
t tx x t x t x x
tx
tx
F. Phương trình dạng: ax
5
+ bx
4
+ cx
3
+ bx + a = 0 ( phương trình đi xng )
- Nhn thấy x = -1 là nghim của phương trình vậy vế trái của phương trình có 1 nhân tử
là x + 1
Sau đó phương trình quay tr v dng E
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
128
Ví d: Giải các phương trình sau
a.
543 2
2 4 4 20xx x xx −+=
b.
543 2
6 11 15 15 11 6 0xx xxx−−−−+=
c.
5432
3 3 10xx x xx + + +=
Li gii
a.
5 4 3 2 4 32
1
2 4 4 2 0 ( 1) (2 3 3 2) 0 1; 2;
2

+ = + + = ∈−



dang E
xxxxx x xxxx x
b. Ta có:
5 4 3 2 54 4 3 3 2 2
6 11 15 15 11 6 0 (6 6 ) (17 17 ) (2 2 ) (17 17 ) 6 6 0 += + + + + + + +=xxxxx xxxxxxxxx
4 32
4 32
1
( 1)(6 17 2 17 6) 0
6 17 2 17 6 0 (*)
=
+ + +=
+ +=
x
x xxxx
xxxx
22 2 2
(*) 6( 1) 17( 1) 10 0 + +− =x xx
Đặt
2
1= +tx
ta được:
2
2 22 2
2
2 20
6 17 10 0 6 3 20 10 0 (2 )(3 10 ) 0
3 10 3 0
++=
= +− =+ =
+=
xx
t tx x t tx tx x t x t x
xx
2
3
1
3 9 3 0 3 ( 3) ( 3) 0 1
;3;
1
3
3
=

−+= + = =

=

x
x x x xx x S
x
c. Ta có:
5432 432
432
1
3 3 1 0 ( 1)( 2 5 2 1) 0
2 5 2 1 0 (*)
=
+ + += + + + =
+ +=
x
xx x xx x x x x x
xxxx
Gii (*):
Với x = 0 phương trình vô nghiệm.
Với x ≠ 0 ta có:
( )
2
2
2
2
11 1 1 1
(*) 250 230 120

 
+ ++=⇔+ ++=⇔++=

 
 

x x x x x VN
xx yx x
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1S =
G. Phương trình dạng:
2
432
0


+ + + += =





ed
ax bx cx dx e
ab
- Phương trình trưng hợp 4 là trường hp đc bit của phương trình này
- Cách gii:
+) Đặt
2
1tx= +
+) Xét
0x
, chia c hai vế cho
22 2
22
00

+ ++ + = + + + +=


de e
d
x ax bx c ax
bx c
xx x
x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
129
Đặt
2
22
2
2=+⇒=+ +
mm
tx t x m
xx
phương trình bc hai
⇒⇒tx
Ví d: Giải các phương trình sau
a.
432
8 21 24 9 0xx x x + +=
b.
432
2 21 74 105 50 0xxx x + +=
c.
43 2
2 3 27 6 8 0xx x x+ + +=
d. [ HSG Nam Trc 2015 ]
43 2
3 4 3 10xx xx+ + + +=
e.
43 2
6 25 12 25 6 0xxx x+ + +=
Li gii
a. Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x
2
, được:
432 2
2
2
2
2
24 9
8 21 24 9 0 8 21 0
93 3 3
8 21 0 8 15 0
+ += + + =
 
+ ++=+ ++=
 
 
xx x x xx
xx
x x xx
xx xx
2
2
3
3
3 3 0( )
5 13
x
3
2
5 30
5
+=
+=
±
⇔=
+=
+=
x
x x vo nghiem
x
xx
x
x
b. Ta có:
2
432 2
2
6
6 50
5
2 21 74 105 50 0 2 21 54 0 1
;2;5;
9
2
2 9 10 0
2
=
+=

+ += +=

=
+=

t
xx
xxx x t t x
t
xx
c. Ta có:
2
43 2
2
2
27
22
2
2 3 27 6 8 0 2 3 35 0
2
5
7 40
7 33 5 17
;
22
5 20
+=

+ + += + + + =


+=

+=
± −±

⇔∈

+ +=


x
x
xx x x x x
xx
x
x
xx
x
xx
d. Ta có:
43 2 2 2
2
11
3 4 3 10 3
40 3 20
1
1( )
1
1
21
2

+ + + +=⇔ + + + +=⇔ + +=


+=
=
⇔=
=
+=
xx xx x x y y
xx
x vo nghiem
y
x
x
y
x
x
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1S =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
130
e. +) Vi x = 0 không là nghim của phương trình
+) Với x ≠ 0 chia c hai vế cho x
2
ta được:
2
2
11
6 25 12 0

+ + +=


xx
xx
Đặt
22
2
11
2=−⇒ + = +yx x y
xx
ta được:
22
13
2
6 25 24 0 6 9 16 24 0 (2 3)(3 8) 0
18
3
−=
+ += ++ += + +=
−=
x
x
y y yy y y y
x
x
2
2
1
2;
2 23
11
2
2; ; 3;
1
23
3 38
3;
3
=−=
−=

⇒=

−=

=−=
xx
xx
S
xx
xx
BÀI TP VNHÀ BÀI
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
22
1 1 13
( 29) ( 30) 36xx
+=
++
b.
65432
3 6 7 6 3 10xx x x x x+−+−+=
Li gii
a. Điu kiện: x ≠ -29, x ≠ -30
22 22
1 1 13 1 1 2 2 13
( 29) ( 30) 36 ( 29) ( 30) ( 29)( 30) ( 29)( 30) 36
+=+− + =
+ + + + ++ ++x x x x xx xx
2
2
1 1 2 13 1 2 13
( ) 11
29 30 ( 29)( 30) 36 ( 29)( 30) ( 29)( 30) 36

+ =
+ += +

+ + ++ ++ ++

x x xx xx xx
2
2
17
1
( 29)( 30) 6


+
=


++


xx
+)
{ }
2
1 71
1 ( 29)( 30) 6 0 59 864 0 27; 32
( 29)( 30) 6 6
==+ +=+−=
++
x x xx x
xx
22
2
1 13 6 59 6 59
) 59
870 0 870 0 ( )
( 29)( 30) 6 13 2
13 2

+ =
+++=+ ++ =

++

x x x v
o nghiem
xx
Vy phương trình có tp nghim
{ }
27; 32S =−−
b.
65432
3 6 7 6 3 10xx x x x x+−+−+=
+) x = 0 không là nghim ca phương trình
+) Chia c hai vế cu phương trình cho x
3
ta được:
32 3 2
23 3 2
63 1 1 1 1
3 6 7 0
( ) 3( ) 6( ) 7 0 +−++= + + + +−=xxx x x x
xx x x x x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
131
Đặt
2 23 3 3
23
1 1 1 1 11
2; 3
. 3
 
=+⇒ + =− + = + + =
 
 
tx x t x x x x t t
x x x x xx
Thay vào phương trình ta được:
( )
32 3
2
2
3 3( 2) 6 7 0 ( 1) 0 1
1 13
1 10 0
24
+ = = ⇔=

+ = += + =


ttt t t t
x x x x VN
x
CHUYÊN Đ5: ĐNG NHT THC
A. Các bài toán về biu thc nguyên
1.
2 222
( ) 2( )a b c a b c ab bc ca++ = + + + + +
2.
1 2 32 1
( )( ... )
nn n n n n
a b a ba a b a b b
−−
= + + ++
3.
2 2 21 22 232 21
( )( ... )
nn n n n n
a b a ba a b a b b
−−
= + + −−
4.
1 2 32 1
( )( ... )
nn n n n n
a b a ba a b a b b
−−
+ = + + −+
5. Nhị thc Newton:
1 22
( 1)
( ) . . ...
2
nn n n n
nn
a b a na b a b b
−−
+ = + + ++
Bài 1: Cho a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 14. Tính A = a
4
+ b
4
+ c
4
Li gii:
Ta có:
2 222
0( )0 2 2 2 0++= ++ = + + + + + =abc abc a b c ab bc ca
14 2( ) 7 (1)= ++ ++=ab bc ca ab bc ca
Li có:
2 2 2 4 4 4 22 22 22 2
14 2 2 2 14 169 (2)++=+++ + + = =abc abc ab ac bc
T (1) suy ra:
22 22 22 2 2 2 22 22 22
2 2 2 49 2 ( ) 49+++ + + = +++ ++=a b b c c a ab c a bc abc a b b c c a abc a b c
222222 444 2
49 (2): 14 2.49 98ab bc ca a
b c + + = ++= =
Bài 2: Cho x + y + z = 0 và xy + yz + xz = 0. Tính
2019 2020 2021
( 1) ( 1)Ax y z= + ++
Li gii
T :
2 22 222
0 2( ) 0 0 0x y z x y z xy yz zx x y z x y z++=⇒+++ ++ =⇒++====
2019 2020 2021
1010A⇒= + + =
Bài 3 : Cho x + y + z = 0 , chứng minh rng
a.
2 222 4 44
()2()xyz xyz++ = ++
b.
3 3 32 2 2 5 5 5
5( )( ) 6( )xyzxyz xyz++ ++ = ++
c.
5 55 2 22
2( ) 5 ( )x y z xyz x y z++ = ++
Li gii:
a.
2 222 444 22 2222
( ) 2( ) (1)++ =+++ + +xyz xyz xyyzzx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
132
2 22 2 222 2
0 2( ) ( ) 4( ) (2)++=⇒++= ++ ++ = ++x y z x y z xy yz zx x y z xy yz zx
T (1), (2) suy ra :
4 44 22 2222 22 2222 2 2 2
2( ) 4( 2 2 2 )+++ ++ = +++ + +x y z x y y z z x x y y z z x xy z x yz xyz
222222 22 2222 4 44 22 2222
=0
4[ 2( )]=4(x ) 2( )xy yz zx x y z y yz zx x y z xy yz zx= +++++ ++ ++= ++
 
Thay vào (1), ta được :
2 222 4 44
()2()xyz xyz++ = ++
b.
5 5 5 2 2 22 22
1
() () ()
5
VT x y z x y x y x z x z y z y z=+++ ++ ++ +
T x + y + z = 0 suy ra :
5 55
1
; ; (
) (1)
5
+= += += = + + + +x y z x z y y z x VT x y z xyz xy yz zx
2 22
2 2 22
0 ( ) 0 2( )
2
xyz
x y z x y z x y z xy yz zx xy yz zx
++
++=⇒ ++ = + + = + + + + =
Theo câu a, ta có :
3 33
3x y z xyz++=
khi x + y + z = 0
2 2 23 3 3
( ). . (2)
23
++ ++
⇒− + + =
x y zx y z
xy yz zx xyz
Thay vào (1), ta được :
3 3 32 2 2 5 5 5
5( )( ) 6( ) (*)++ ++ = ++xyzxyz xyz
c. Ta có :
3 33
3x y z xyz++=
, thay vào (*), ta được :
2 22 5 55 2 22 5 55
5.3 ( ) 6( ) 5 ( ) 2( ) ( )++ = ++ ++ = ++xyz x y z x y z xyz x y z x y z dpcm
Bài 4 : Chng minh rng
a.
333 2 2 2
2( 3)( )( )( )( )a b c abc a b c a b b c c a

+ + = ++ + +

b.
222
( )( )( ) 4 ( ) ( ) ( )abbcca abccab abc bca+ + ++ = + + + + +
Li gii
a.
222
( )( )VP a b c a b c ab bc ca= ++ + +
333 33 33
1
3 () 3()3 () 3( )
2
VT a b c abc a b c ab a b abc a b c ab a b c=++− =+ +− +− =+ +− ++
2 2 222
( )[(a+b) ( ) 3 ] ( )( )abc abcc ab abca b c abbcca VTVP= ++ + + = ++ + + =
b.
2 2 22 22
6VT abc ca ac ab a b bc b c= ++++++
2 2 22 22
6VP abc ca ac ab a b bc b c VT= ++++++=
Bài 5 : Cho a + b + c = 4m. Chng minh rng
a.
2 22 2
2 16 8ab b a c m mc++=
b.
22 2
222 2
4
22 2
+− + ++
 
+ + =++−
 
 
abc acb abc
abc m
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
133
Li gii:
a.
22 22 2
( ) (4 ) 16 8VT a b c m c c m mc VP=+ −= −= =
b. T
4 42 2
2
abc
abc m abc m c m
c
+−
++= +−= =
Tương t:
2 2 2 222 2 222 2
(2 ) (2 ) (2 ) 12 4 ( ) 4VT mc mb ma abc m mabcabc mVP= + + =+++ ++=++− =
Bài 6:
a. Cho
( )( ) (*)++ + + =x y z xy yz zx xyz
Chng minh rng:
2019 2019 2019 2019
()+ + = ++x y z xyz
b. Nếu
6++xyz
. Chng minh rng:
( )( )( ) 2 6=+ + +− A x y y z z x xyz
Li gii
a. Theo (*)
( )( ) 0 ++ + + =x y z xy yz zx xyz
22 2 2 2 2
0++++++++−=xy x y xyz xyz y z z y x z xz xyz xyz
22
()()()()0()( )0
0
( )( )( ) 0 0
0
xy x y yz x y z x y xz x y x y xy yz z xz
xy x y
xyyzzx yz y z
zx z x
++ ++ ++ +=⇔+ +++ =
+= =


+ + + = += =


+= =

Gi s:
2013 2013 2013 2013 2013 2013 2013 2013
;( )x y x y x y z z x y z z dpcm=−⇒ = + + = + + =
b. Theo câu a, ta có:
( )( )
( )( )( ) ( )( )
3
x y z xy yz zx
x y y z z x x y z xy yz zx xyz A x
yz
++ + +
+ + + = ++ + + =
6xyz xyz++ ⇒++
là s chn
1 trong 3 s x, y, z là số chn
36 6xyz A⇒⇒
Bài 7 : Cho
222 357
1abcabc++=++=
. Tính
2 9 1945
Aa b c=++
Li gii
Ta có :
222 2
1 0 1 1 1 1; 1 , 1abc a a a bc+ + = −≤ −≤
2 23
0
1 1 (1 ) 0 ,'' ''
1
a
a a a aa
a
=
−≤ =
=
3 32 2 5
1 1 1 (1 ). 0 ≤⇒ ≤⇒ b b bb b b
Du « = » xảy ra khi b = 0 hoặc b = 1.
Tương t :
27
cc
. Du « = » xảy ra khi c = 0 và c = 1.
Mt khác ta li có :
222357 232527
1 ; ; ,,a b c a b c a a b b c c abc++=++= = = =
có 1 s bng 1 và 2 số bng 0
1A⇒=
Bài 8 : Tìm các s a, b, c sao cho :
32
ax ( )( )( )x bxc xaxbxc xR + = ∀∈
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
134
Li gii:
Ta có:
2 33 2
( )( )( ) ( ) ( ) axx a x b x c a b c x ab bc ac x abc x x bx c =++ + ++ +=− +−
0
0,
()
1; 1
(1 ) 0
abca bc
bc a
ab bc ca b a b c bc b bc b
ab c
abc c c
ab
++= +=

= =

+ + = ⇒⇒ + + = =

==−=

=
=

Bài 9: Cho a, b tha mãn:
32 32
3 5 17 0; 3 5 11 0. + = ++=aaa bbb
Tính A = a + b
Li gii:
33 22
32
( ) 3( ) 5( ) 6 0
()3()3[()2]5()60
+ + + + −=
+ +− + + +−=
a b a b ab
ab abab ab ab ab
32
()3()5()63()60ab ab ab abab ab+ + + +− ++ =
32
()3()5()63( 2)0 + + + + −− +− =ab ab ab abab
3 22
()2()()2()3()63( 2)0ab ab ab ab ab abab+ + + + ++ +− +=
2
( ) ( 2) ( )( 2) 3( 2) 3 ( 2) 0ab ab abab ab abab + +− + +− + +− +− =
( ) ( ) (
) ( )
2
2
22 2
2
222
20
( 2)[(a+b) ( ) 3 3 ] 0
()()330
22
30 2 2 2 2 2 60
2
2
1 1 40
+−=
+ + +− =
+ + +− =
= =

⇔⇔

+ −+= + +=

=
⇔=
+−+−+=
ab
ab ab ab
ab ab ab
AA
a ab b a b a
ab b a b
A
A
a b a b VN
Vậy A = 2.
Bài 10: Chng minh rng
8753
10Ax x x x= + +>
Li gii
+) Xét
7 8 732 5 3
1 ( 1) 0 ; ( 1) 0 1 0x xx x xxx x x A ≥⇒ ≥⇒ >
3 5 2 35 7 8 3 5 7
) 0 1 1 0; (1 ) 0 1 ; 1 0 0+ ≥⇒ = + + ≥⇒ >x x x x xx x A x x x x A
Vi
7
3
0
0
0
−>
<⇒
−>
x
x
x
Vi
53 8 5
1 ( 1) 0 0 1 + ≥⇒ + ≥⇒ x xx x x A
Vi
5
1 01 0 0x xA<⇒+ >⇒ >
Vậy A > 0 với mi x.
BÀI TP VNHÀ
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
135
Bài 1: Tìm các s a, b, c, d sao cho:
432
( ) ax 8 4A x x bx x=+ + −+
là bình phương của đa
thc
2
()B x x cx d=++
Li gii:
2
2 2 24 3 2 2 2 2
2
2
2
[()] ( ) 2 ( 2) 2 () ()
28
4
ca
c db
B x x cx d x cx c d x cdx d A x B x
cd
d
=
+=
= ++ =+ + + + + =
=
=
+)
2 2; 4; 8d cad=⇒= = =
+)
2 2, 4, 0d cab=−⇒ = = =
Bài 2: Cho
3 2 32
3 19; 3 98.a ab b a b= −=
Tính
22
Ea b= +
Li gii:
Ta có:
3 22 2 6 42 24 2 3 2 6 42 42
( 3 ) 19 6 9 ;98 ( 3 ) 6 9a ab a ab ab b ab b ba ab ==−+ ==−+
2 2 6 6 42 24 2 23 2 2
3
19 98 3 3 ( ) 9965a b ab ab a b a b+ =++ + = + +=
Bài 3: Chng minh rng:
12 9 4
10= + + > ∀∈Ax x x x xR
Li gii
+) Vi
93
3
( 1) 0
1 10
( 1) 0
−≥
> ∀∈
−≥
xx
x A
xR
xx
+) Vi
9
0
00
0
−>
<⇒ >
−>
x
xA
x
+) Vi
49 4 5
10
01 0
(1 ) 0
−≥
≤⇒
>
−=
x
xA
xxx x
Bài toán được chng minh
Bài 4: Chng minh rng
a. Nếu a + b + c ≥ 0 thì
333
3 0 (,, )++− a b c abc a b c R
b.
444 4
4 0 ,,,+++ a b c d abcd a b c d R
Li gii
a. Có:
333 222
3 ( )( )a b c abc a b c a b c ab bc ca+ + = ++ + +
2
0 ( ); ( ) 0++≥ abc gt ab
nên:
2 2 22
2 0 2. +≥+≥a ab b a b ab
Tương t:
22 22
2; 2+≥ +≥a c ac b c bc
222 222
0a b c ab bc ca a b c ab bc ca++≥ ++++−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
136
b.
4 4 4 4 4 4 22 4 4 2 2 22 2 2
4 2 2224a b c d abcd a b a b c d c d a b c d abcd+++ =+ ++ + +
2 22 2 22 2
( ) ( ) 2( ) , , ,= +− + a b c d ab cd abcd R
CÁC DNG TOÁN VPHÂN THC ĐI S
A. Rút gọn, tính giá trị của biểu thc tha mãn điều kin cho trưc
Bài 1: a. Cho a – 2b = 5. Tính giá tr biu thc
323
25 5
a b ba
A
ab
−−
= +
+−
b. Biết 2a b = 7. Tính
5 32
3727
ab b a
B
ab
−−
= +
+−
c. Biết
2 2 22
10 3 5 0;9 0a b ab a b + = −≠
. Tính
25
33
ab ba
C
ab ab
−−
= +
−+
d. Cho
22
3 3 10a b ab+=
0.ba>>
Tính
ab
D
ab
=
+
e. Biết
22
94 2 3x y xy xy x+ = −−
. Tính
2
32 2
25 2
:
10 25 2
xy
E
x x xy y
−−
=
+ −−
Li gii
a) Ta có:
3(2 5) 2 3 (2 5) 4 15 5
25 25 2
2(2 5) 5 5 4 15 5
+− + +
= = +⇒ = +
= + =
++ +
b bb b b b
ab ab A
b b bb
b) Ta có : 2a b = 7 thì b = 2a 7 do đó :
( ) ( )
( )
5 273272
5 3 2 3
7 4 21
2
3727 37 227737421
−−
−− +
=+= + =+=
+ + −− +
aa a a
ab b a a
a
B
a b a a aa
c) Ta có:
22
22
(2 )(3 ) (5 )(3 ) 3 15 6
(1)
(3 )(3 ) 9
++ +
= =
−+
ab ab ba ab a ab b
C
ab ab a
b
T gii thiết:
2 2 2 2 22
22 2
2
22 22
3 3(3 10 ) 6 27 3
10 3 5 0 5 3 10 3
99
a b a b ab
a b ab ab b a A
ab ab
+ −+
+ = = ⇒= =
=
−−
d) Ta có:
Cách 1: Ta có:
22 22
3
3 3 10 3 3 10 0 (3 )( 3 ) 0
3( )
31
32
=
+= + = −=
=
−−
⇒= = =
++
ba
a b ab a b ab a b a b
a b loai
ab a a
D
ab a a
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
137
Cách 2:
22 2 2 2
2
22 2 2 2
( ) 2 336 1 1
( ) 2 336 4 2
+ +− ±
= = = =
⇒=
+ + + ++
a b a ab b a b ab
DA
a b a ab b a b ab
Do
0
1
0
0
2
−<
> <⇒ =
+>
ab
ba D
D
ab
e) Ta có:
22 2
30 3
8
9 4 2 3 ( 3) 3 0
30 1
3
xy x
x y xy xy x x y x A
xy
−= =

+ = −−⇔ +−= =

−= =

Bài 2: Cho
1
3x
x
+=
. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a.
2
2
1
Ax
x
= +
b.
3
3
1
Bx
x
= +
c.
4
4
1
Cx
x
= +
d.
5
5
1
Dx
x
= +
Li gii
a.
2
2
2
11 1
2. . 2 2
7

= + + −= + −=


Ax x x
xx x
b.
3
32
2
11 1
1 3.6 18

= + = + −+ = =


Bx x x
xx x
c.
4 4 2 22
442 2
111 1
2. . 2 2
47

= + = + + = + −=


Cx x x x
xxx x
d.
5
5 43
2 4 2
2 34 4 2
1 1 1 1 11 1 1 1
... 1


=+ =+ −+ −+=+ ++




Dx xxxxx xx x
x x x x xx x x x
3.(47 7 1) 123= −+ =
Cách 2:
23 5
23 5
1 1 11
( )( ) 123x x xx
x x xx
+ + = ++ + =
Bài 3: Cho
2
4 10xx +=
. Tính
5
5
1
Ax
x
= +
7
7
1
Bx
x
= +
Li gii
Có:
22
4 10 14 0x x x xx += +=
Chia c hai vế cho x ta được:
1
4x
x
+=
Ta có:
2
22
22
11 1
2 16 14

+ =++=+=


xx x
xx x
3
3 3 33
3 33
1 1 11 1 1
3. . . 3.4 4 52
 
+ =++ + =++ =+=
 
 
x x xx x x
x x xx x x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
138
23 5 5
23 5
5
5 23
5 23
1 1 11 1
4
1 11
4 14.52 4 724

+ + = + ++ =+ +



+ = + + −= −=


x x xx x
x x xx x
x xx
x xx
Bài 4: Cho
2
2008
1
x
xx
=
−+
. Tính
2
42
1
x
M
xx
=
++
2
42
1
x
N
xx
=
−+
Li gii
Có:
42 2 2 2
1 ( 1)( 1); 2008( 1) (1)+ += −+ ++ = −+xx xx xx x xx
Ta có:
2
2
22
2008 2008( 1) 2008
1
2009 2008( 1) 2009 2008 2008( 1)
= ⇒= +
−+
= + + = ++
x
xx x
xx
xx xxxx
2
4017 2008( 1) (2) = ++x xx
Lấy (1).(2) được:
22
2 24 2 2 2
42
4017 2008
4017 2008 ( 1) (*) 2008
4017. 2008
1 4017
= ++ = = =
++
x
x xx M
M
xx
2
2 42 42
2 42 2 2 42 2
2008
(*) ( 1) ( 1)
4017
(12) (1)2
= ++= ++
= −++ = −++
x xx Mxx
x Mx x x x Mx x Mx
2
2 42
42
(1 2 )
(1 2 ) ( 1) (1
2 ).
1 12
Mx M
Mx Mx x M
M N M N
xx M
⇒− = + = ⇒− = =
−+
Bài 5: Cho
0 (1); 2 (2)++= ++=
xyz abc
abc xyz
. Tính
2
22


=++



abc
A
xyz
Li gii
Ta có:
0 0 0 (3)
++
++= = + + =
x y z bcx acy abz
bcz acy abx
a b c abc
T (2) ta có:
22
22
2 4 24


++= ++ = + + + + + =



a b c a b c a b c ab ac bc
x y z x y z x y z xy xz yz
2
22
2 4 (4)

++

+++ =



a b c abz acy bcx
x y z x
yz
Thay (3) vào (4), ta được:
2
22
4


=++=



abc
A
xyz
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
139
Bài 6: Biết
333
3a b c abc++=
0abc++
. Tính
222
2
()
abc
A
abc
++
=
++
Li gii
Ta có:
333 222 222
3 ( )( ) 0a b c abc a b c a b c ab bc ca a b c ab bc ca++ =++ ++− ++−=
2
222
2
31
( )( )( )0
(3 ) 3
a
ab bc ca abc A
a
+ + =⇒== = =
Bài 7: Tính
22 2
2 22
() () ()bc y z ac z x ab x y
A
ax by cz
−+ +
=
++
, biết
0
25
ax by cz
abc
++=
++=
Li gii
Ta có:
2 2 22 2 2
()()() ()()()2( )M bc y z ac z x ab x y by a c cz a b ax b c bcyz acxz abxy= + + = ++ ++ +− + +
Ta phi tạo ra nhân tử: a + b + c
2 2 2 2 2 22 22
()()()2( )
= ++ + ++ + ++ + + M by a b c cz a b c ax a b c bcyz acxz abxy b y c z a x
2 2 2 2 2 22 22
( )( ) 2( ) ( )= ++ + + + + + +a b c by cz ax bcyz acxz abxy b y c z a x
Li có :
2 22 2 2 22 2 2 2
( ) 0 2( ) 0 ( )( )ax by cz a x b y c z abxy acxz bcyz M a b c by cz ax+ + = + + + + + = = ++ + +
25Aabc =++=
Bài 8: Cho a.b.c = 2, rút gọn :
2
2 1 22
ab c
A
ab a bc b ac c
= ++
++ ++ + +
Li gii
2
2 1 22
2
22
2
22 2
2
2
1
= ++
++ ++ + +
=++
++ + + + +
=++
++ + + ++
++
=
++
=
ab c
A
ab a bc b ac c
a ab c
ab a abc ab a ac c abc
a ab
ab a ab a a ab
a ab
a ab
Bài 9: Cho a + b + c = 0, rút gn :
222
222 222 222
abc
A
abc bca cba
=++
−− −−
Li gii
T:
2 22 222
0 () 2 2abc a bc a b c bc a b c bc++= = + = + + =
Tương t:
2 2 2 333
222 222
2 ; 2 (*)
222 2
++
−−= −−= = + + =
a b c abc
b a c ac c a b ab B
bc ac ab abc
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
140
Ta có:
3 3 3 33 33
332
0 () 3() 3
3
++=+= + = = + + + = +
++=
abc bc a bc a a b c bcbc b c abc
a b c abc
Do đó:
333
33
2 22
++
= = =
a b c abc
B
abc abc
Bài 10: Cho ba s a, b, c khác 0 tha mãn:
111
2019 ; 0++= + + =abc
abc
.
Tính
222
Aabc=++
Li gii
T:
2 222
2019 ( ) 2019 2( ) 2019abc abc a b c abbcca++= ++ = + + + + + =
Mt khác:
111
0 0 0
( 0) 2019
++
++= = + + = =
bc ca ab
bc ca ab abc A
a b c abc
Bài 11: [ HSG Yên Phong 2015 ]
Cho a, b, c tha mãn:
2 2 2 2013 2013 2013
( )( ) ( )4; 1+++ + + = + + =a b c b c a c a b abc a b c
.
Tính
2015 2015 2015
111
A
abc
=++
Li gii
Ta có:
22 2
2 22 2
2 2
( ) ( ) ( )4 0
2 2 2 40
+++ + + =
++++++++=
a b c b c a c a b abc
ab abc ac bc abc ba ca abc cb abc
2 22222
22 2
20
( ) ( )( ) 2 0
+ +++++=
+ ++ + + =
ab abc ac ba bc ca cb
a b c b c a bc abc
22 2
2
( 2 ) ( )( ) 0
( )( ) 0
( )( )( ) 0
++ ++ + =
⇔+ +++ =
⇔+ + +=
a b c bc b c a bc
b c ab ac bc a
abbcca
2013 2013 2015 2015
0 ;1
01
01
ab a b a b a b M
bc b c M
ca c a M
+ = =−⇒ = = =
+ = =−⇒ =
+ = =−⇒ =
Vậy M = 1 với a = b = c = 1.
Bài 12: Cho ba s a, b, c khác 0 và tha mãn: a + b + c = 0.
Tính
222 222 222
111
A
abc bca cab
=++
+ +− +
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
141
T:
222
2 2 222
222
2
0 () () 2
2
a b c ab
abc a bc ab c ab c b c a bc
c a b ac
+−=
+ + = = + + =−⇒ + = + =
+−=
Do đó:
111 ( )
0
222 2
++
= + + ⇒= =
−−
abc
AA
ab bc ac abc
Bài 13: Cho x, y, z đôi một khác nhau và T:
111
0
xyz
++=
.
Tính
2 22
222
yz xz xy
A
x yz y xz z xy
=++
+++
Li gii
T :
111
000
xy yz zx
xy yz zx yz xy xz
x y z xyz
++
++= = + + = =
:
22
2 ( ) ( )( );+ = + +− = x yz x yz xy xz x y x z
Tương t:
22
2 ( )( ); 2 ( )( )+= += y xz y x y z z xy z x z y
()()( )
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
yz xz xy yz y z xz z x xy x y
A
xyxz yxyz zxzy xyyzzx
−−
⇒= + + =
−− −−
T s ca A
22 2 2 22
2 22
2
()( )()
( )( ) ( )( )
−−+
= −+ +
= ++ +
yz y z xz xz xy x y
zyx zx y xyyx
y x z xy z x y x y
2
( ) ( ) ( )( )( ) 1xyzxy z xy xyyzzx A

= + = ⇒=

Bài 14: Tính
3 33
111 ;,,0; 3


=+++ ++=
 


xyz
A x y z x y z xyz
yzx
Li gii
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
3 33
3
3
3
3
2
2 22
3
3 30
3 30
30
30
( )( )
0
++=
+ +− + =
++ + ++ ++ =
++ ++ + + =

++ ++ + + =

++ + + =
x y z xyz
x y z xy x y xyz
xyz zxyxyz xyxyz
x y z x y z xy yz zx
x y z x y z xy yz zx
x y z x y z xy yz zx
2 22
0
0
++=
++−=
xyz
x y z xy yz zx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
142
+) Trưng hp:
0 ;;++=⇒+= += +=xyz xy zxz yyz x
Do đó:
.. 1
+ ++−
= = =
x y y z x z xyz
A
y y x xyz
+) Trưng hp
2 22
0++−=x y z xy yz zx
ta có:
222
0
( )( )( )0 0 8
0
−=
+ + = −== = =
−=
xy
xy xz yz yz x yz A
zx
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Cho ba s a, b, c khác 0 và tha mãn: a + b + c = 0.
Tính
222
222 222 222
a bc b ac c ab
A
abc bca cab
+++
=++
−−
Li gii
T :
2 2 2 222
02 2abc bc a b bcc a a b c bc++=+= + + = =
Tương t :
2 2 2 222
222 222
3
2; 2
2 2 2 2222
a bc b ca c ab a b c
b c a ac c a b ab S
bc ac ab bc ac ab
+++
= = ⇒= + + = + + +
333
33 3
3
2 22 2
a b c abc
abc abc
++
= += +=
Bài 2*: Biết a + b + c = 0. Tính giá tr ca biu thc sau,
−−

= ++ ++

−−−

ab bc ca c a b
A
c a b ab bc ac
Li gii
Đặt
ab bc ca
M
cab
−−
=++
Ta có:
22
()()()
. 1 ( )1
. 1
c c b bcaca c abcab ccab
M
a b a b ab a
b ab ab
+
−− −−
=+
=+=+
−−
[ ]
2
()
.2 2
1 11
cc a b
cc c
ab ab ab
−−
=+ =+=+
Tương t:
2 2 2 2 2 333
22
. 1 ; . 1 32 32

++
=+ =+ ⇒=+ + + =+

−−

a a b b c a b abc
MM A
b c bc a c bc ab
bc ac abc
Ta có:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
143
333 3 3 33
22
()3() () 3()
( )()() 3

++=+ ++= + +


= ++ + + + +

a b c ab abab c ab c abc
abc ab abcc abc
3 3 3.2 9abc A= ⇒=+ =
B. Chứng minh đng thc thỏa mãn điều kin của biến
Bài 1: Cho
222
111 1 1 1
2 (1); 2 (2)++= + + =
abc a b c
. Chng minh rng:
a b c abc++=
Li gii
T (1) suy ra:
2
222
111 1 1 1 1 1 1
4 24
111
11

++ = + + + + + =


++
+ + = =++=
a b c a b c ab bc ca
abc
a b c abc
ab bc ca abc
Bài 2: Cho
, , 0; 0abc a b c ++
, tha mãn
111 1
abc abc
++=
++
Chng minh rng:
2019 2019 2019 2019 2019 2019
111 1
abc abc
++=
++
Li gii
Ta có:
111 1 111 1
0
11
0( ) 0
() ()
++= ++ =
++ +
+

+ ++−
+ =⇔+ + =

++ +
+

abc abc a bc abc
ab abcc
ab
ab cabc abcabc
2
( )( )( )
() 0 0
() ()
( )( )( ) 0

+++ + + +
⇔+ =
=

++ +
+

⇔+ + +=
ca cb c ab a b a c c b
ab
abc a b c abc
a b c
abbcca
+)
2019 2019
0 ()a b a b a b VT VP+ = =−⇒ = =
Chng minh tương tự, ta có điều phi chng minh.
Bài 3: Cho
1
abc
bc ac ab
++=
+++
. Chng minh rng
222
0
abc
bc ac ab
++=
+++
Li gii
Để xut hin a
2
, b
2
, c
2
ta nhân với a + b + c ta có:
1 ()

+ + = + + ++ =++

+++ +++

abc abc
abc abc
bc ac ab bc ac ab
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
144
2 2 2 222
0( ) ++ ++ +=++⇒ + + =
+ + + ++
+
a b c ab
c
a b c a b c dpc
m
bc ac ab bc
ac ab
Bài 4: Cho a + b + c = x + y + z = 0 và
0
abc
xyz
++=
. Chng minh rng :
2 22
0ax by cz++=
Li gii
Cách 1:
Ta có :
00
11 11
00
−−
+ + = =−− + + =

−−

−+ = + =
 


bc b c
abc a bc
x yz
xy xz
bc bc
y x z x xy xz
( )
( ). ( ).
0
( ) ( ) 01
+−
⇒=
+− =
bx y z cz x y
xyz
bx yz cz xy
Ta có :
2 22 2 22
22 22
()
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
++= ++
= + = ++ +
ax by cz b c x by cz
by x cz x by z y x cz x z x
( )
( )
2 22
( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 0 1
0
= −−+ −−= + =
++=
by x z cz x y bx yz cx zy theo
ax by cz
Cách 2 : Ta có
2 2 2 22 2
0 ( ); ( ); ( )xyz x yz y xz z xy++=⇒ = + = + = +
Do đó :
2 22 2 2 2
2 22 22 2
( )()( )
(2 )(2 )(2 )
++= +++++
= + ++ + ++ + +
ax by cz a y z b x z c x y
a y yz z b x xz z c x yx y
222
( ) ( ) ( ) 2( ) (*)= ++ ++ ++ + +x b c y a c z a b ayz bxz cxy
T
0;++=⇒+=abc bc a
Tương t:
;+= +=a c ba b c
Có:
2 2 22 2 2
000
(*) : (
) ( ) ( )
++
++= =
+ + =
+ + = + −+
a b c ayz bxz cxy
ayz bxz cxy
x y z x
yz
ax by cz x a y b z c
2 22 2 22
2( ) 0 0ax by cz ax by cz ++ =++=
Bài 5: [ GVG- Yên Phong 2014]
Cho a, b, c là các s thc tha mãn :
111
1
abc
++=
và a + b + c = 1.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
145
Chng minh rng :
( 1)( 1)( 1) 0abc −=
Li gii
Ta có :
111
11
bc ac ab
bc ac ab abc
a b c abc
++
++= = + + =
:
( 1)( 1)( 1) 1 ( ) ( ) 1 0a b c abc ab ac a bc b c abc ab ac bc a b c = + ++−= + + + + + −=
Bài 6: Cho
111xy yz xz
yzx
+++
= =
. Chng minh rng :
xyz= =
hoc
2 22
1xyz =
Li gii
T :
1 1 1 1 1 1 11 11
;
xy yz xz y z z x
x y z xy yz
y z x y z x z y yz x z zx
+++
= = ⇒+ =+ =+⇒−= = = =
2 22
2 22
1 1 ( )( )( )
( )( )( ) (
)( )( )( 1)
xy xy
yzzx
zx x
yyzzx xyyzzxxyz
y x xy x
y z
−−
== ⇒− −=
=
2 22
2 22
( )( )( ) 0
1
1
xy
yz xyz
x yy zz x
zx
xyz
xyz
=
=⇒==
−=
⇔⇔
=
=
=
Bài 7: Cho
0
abc
bc ca ab
++=
−−
. Chng minh rng:
222
0
( )( )( )
abc
bc ca ab
++=
−−
Li gii
T :
2222
0
( )( ) ( )( )
a b c a b c b ab ac c b ab ac c
bc ca ab bc ac ba acba abca
+− +−
++==+= =
−− −−
22
2
(1)
( ) ( )( )( )
+−
⇒=
−−
a b ab ac c
bc abbcca
nhân vi
1
bc
Tương t :
2 2 22
22
(2); (3)
( ) ( )( )( ) ( ) ( )( )( )
b c bc ab a c a ac bc b
ca bcacab ab abbcca
−+
+−
= =
−−− −−
222
(1) (2) (3) : 0( )
( )( )( )
abc
dpcm
bc ca ab
++ + + =
−−
Bài 8: Cho x, y, a, b là những s thc tha mãn :
4 4 22
xy xy
a b ab
+
+=
+
22
1xy+=
Chng minh rng :
2006 2006
1003 1003 1003
2
()
xy
a b ab
+=
+
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
146
Nếu
22
2013 2013
2013
1
() ()
()
xy
a b ab
±=
+
xong
Ta có :
4 4 22 222 4 4 222
4 4 2
22
() ()
( )( ) ( )
xy xy xy bxay xy
bx ay a b ab x y
a b ab ab ab ab
++ + +
+ = = = + += +
++ +
4 24 24 4 4 22 4 24 22 24
2 20abx b x a y aby abx abx y aby b x abx y a y⇔+++=+ +⇔ +=
2 2 22
2 22 2
2
2003 2003
22
2003
1
( )0
1
()
()
+
= = ⇔== =
++

⇔==

+

x y xy
bx ay bx ay
a b ab ab
xy
dpcm
a b ab
Bài 9 : [ HSG Qung Xương 20/04/2015]
Cho ba s a, b, c khác 0, tha mãn:
2 222
()abc a b c++ = + +
.
Chng minh rng:
222
222
1
222
abc
a bc b ac c ab
++=
+++
Li gii
T
2 222
()++ = + +abc a b c
ta có :
22
0 () 2 ()()()++== + + =+− + = ab bc ca bc ab ac a bc a bc ab ac a b a c
Tương t:
22
2 ( )( ); 2 ( )( )+= +=b ac b c b a c ab c a c b
222
222
222
⇒= + +
+++
abc
A
a bc b ac c ab
222
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
1
( )( )( ) ( )9 )( )
abc bca cab abbcca
A
abbcca abbcca
−+ +
= = =
−− −−
Bài 10: Cho
111
0
abc
++=
vi
,, 0abc
22 22 22
bc ac ab
M
abc
=++
.
Chng minh rng:
3M abc=
Li gii
Đặt
111
;; 0x y z xyz
abc
= = =⇒++=
22 22 22
222 22
2 3 3 3
333
111
( )( )
bc ac ab
M abc abc
x y z
a b c abc
= + + = ++ = ++
T x + y + z = 0 suy ra:
3 3 33 3 333
() 3() 3+= + =−⇒ + + + =−⇒ + + =x y z x y z x y xy x y z x y z xyz
222 222
111
.3 .3. . . 3M abc xyz abc a
bc
abc
⇒= = =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
147
Bài 11: Cho
0
xyz
abc
++=
2
abc
xyz
++=
Chng minh rng:
222
4abc
bcx acy abz abc
++=
Li gii
2
0 0; 2 ( ) 4
xyz ab
c abc
bcx acy abz
abc x
yz xyz
++= + + = ++= ++ =
222 222 222
2 22 2
22 2 22
24 2 4 4

++
⇔+++ ++ =+++ =⇒++=


a b c ab bc ac a b c abz bcx acy a b c
x y z xy yz xz x y z x
yz x y z
Chia c hai vế cho abc
222
4abc
bcx acy abz abc
⇒++=
Bài 12: Cho
1xy+=
0xy
. Chng minh rng:
3 3 22
2( )
0
11 3
x y xy
yxxy
−+ =
−− +
Li gii
Ta có:
4 4 44
3 3 33 2 2
( )( )
1 1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)( 1)
x y x xy y x y xy
y x y x y yy x xx
−− +
−= =
++ ++
Theo đu bài:
1 1; 1x y x yy x+=⇒= =
22 22
2 2 22
2 2 2 2
( )( )( ) ( ) ( )( 1)
( 1)( 1) ( 1)
x yx yx y x y x yx y
xy x x y y xy x y x y x xy xy x y y
+ + −−
+
= =
++ ++ +
+ + + ++ ++
[ ]
22 22
22
22 2
2 22 2
( ) ( 1) ( 1)
( )( 1) (
)( 1)
( 3)
() 2 ()2
x y xx yy
x yx y x yx y
xy x y
xy x y xy x y x y xy xy x y x y
−+
+− +−
= = =
+

+ +++ ++ ++ +

[ ]
22 22 22
( )( ) ( )
()(2)2()
( 3) ( 3) 3
xyx y y x
xy xy xy
dpcm
xyxy x
yxy xy
−+
−−
= = =
+ ++
RÚT GỌN BIU THC
Bài 1: Rút gn
222 2
2
( )( ) ( )
( )( )
a b c a b c ab bc ca
A
a b c ab bc ca
+ + ++ + + +
=
++ + +
Li gii
Ta có:
2 2 22 2 2 2
( )( )a b c ab bc ca a b c ab bc ca MS a b c ab bc ca++ ++ =+++++ =+++++
222222 2
222 2
222 222 2
( )( 2 2 2 ) ( )
( )( )
( )
( ). ( )( ) ( )
= ++ +++ + + + ++
= ++ +++ + ++
= ++ + ++ ++ + ++
TS a b c a b c ab bc ac ab bc ca
a b c MS ab bc ca ab bc ca
a b c MS a b c ab bc ca ab bc ca
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
148
222 222
222
2
( ). ( )( )
.( )
= ++ + ++ +++++
= ++++ +
=
a b c MS ab ac bc a b c ab bc ca
MS a b c ab bc ca
MS
2
TS MS
A MS
MS MS
⇒= = =
Bài 2: Rút gn các biu thc sau
a.
2 22
111
x yz y zx z xy
A
yz zx xy
xyz
−=
=++
+++
+++
b.
2 22
()()()()()()
() () ()
111
( )( ) ( )( ) ( )( )
aa b aa c bb c bb a cc a cc b
ab ac bc ba ca cb
B
bc c
a ab
abac bcba cacb
++ ++ ++
+++
−− −−
= ++
−−−
+++
−−
Li gii
a) Ta có:
222222333
( )( )( ) 3
111
x yz y zx z xy x x yz y y yz z z xy x y z xyz
A
yz zx xy
xyz xyz xyz xyz
xyz
= ++−
=++ = + + =
+++
++ ++ ++ ++
+++
2 22
2 22
( )( )x y z x y z xy yz zx
A x y z xy yz zx
xyz
++ + +
= =++−
++
b) Đặt
1 23
2 22
()() ()() ()()
;;
() (
) ()
1 11
( )( ) ( )( ) ( )( )
aa b aa c bb c bb a cc a cc b
ab ac bc ba ca cb
BBB
bc c
a ab
abac bcba cacb
++ ++ ++
+++
−− −−
= = =
−−
+ ++
−−
T s
22
2
1
( )( ) ( )( ) (2 2 )
( )( ) (
)( ) ( )( )
a a ab ac bc a ab ac bc
aa b a c aa c a b a
a bc
B
a ba c a
ba c a ba c

+−−+−+
+ −+ +

= = =
−−
−−
Mu s
2 2 222
1
() ()()()
1
( )( ) ( )( ) (
)( )
bc abac bc a b c abbcca
B
a ba c a ba c a
ba c
−+ ++
=+
= =
−− −−
3
1
222
22a abc
B
a b c ab bc ca
⇒=
++−
Tuơng t:
33
23
222 2
22
22 22
;
b abc c abc
BB
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
−−
⇒= =
++− ++−
333
222
2( 3 )
2( )
a b c abc
B abc
a b c ab bc ca
++−
= =
++
++−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
149
Bài 3: Rút gn
3 3 4 22 4
3 3
4 22 4
( 2) ( 2) 3 7 4
:
(2 ) (2 ) 4 7 3
a b a b a ab b
A
a b a b a ab b
+ −− + +
=
+− + +
Li gii
+)
[ ]
33 2 2
2 22
22 2 2 2
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)( 2) ( 2)
4( 4 4 4 4 4 ) 4(3 4 )
ab ab ab ab ab abab ab
b a ab b a b a ab b b a b

+ −− = + −− + ++ +

= + + +− +− + = +
+)
3 3 22
(2 ) (2 ) 2 (12 )ab ab b a b+− = +
+)
4 22 4 2 2 2 2 4 22 4 2 2 2 2
3 7 4 ( )(3 4 );4 7 3 ( )(4 3 ) 2a ab b a b a b a ab b a b a b A++=+ + ++=+ +=
Bài 4: Thc hin phép tính sau
33 3
33 2 2 33 2 2 33 2 2
222
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( )
ab c bc
a ca b
A
ab cacb bc abac ca babc
a b a ab b b c b bc c c a c ca a
+ +− +
=++
−− −−
+++
++ ++ ++
Li gii
Đặt
1
3
33 2 2
2
( ) ( )( )
ab c
A
a b c ac b
a b a ab b
+−
=
−−
+
++
MS:
3 2 22
11
3322 22 222
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( 2 )( )a b c ac b a b c ac b a b ca ab b
AA
a b a ab b a ab b a b c ab bc ca
−− +−− + ++
= + = ⇒=
++ ++ ++−−
Tương t:
22 22
23
222 2
22
( 2 )( ) ( 2 )( )
;
b c ab bc c c a bc ca a
AA
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
+− + + + + +
= =
++− ++−
T s ca
[ ] [ ] [ ]
2 2 22 2 2
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( )A a c b c a ab b b a c a b bc c c b a b c ca a= −+ + + + +− + + + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 22 22
22 22
( )( ) ( )( )=− ++ + ++ + ++ + ++
+ ++ + ++
a c a ab b b c a ab b b a b bc c c a b bc c
c a c ca a a b c ca a
2222 2222
2 22 2
( )( ) ( )( )
( )( )
=− ++−−− + ++−
+− + +
a c a ab b b bc c b c a ab b c ca a
babbccccaa
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )acacabc bcbcabc babaabc= ++ + ++ + ++
22 2
222
( )( )( )( )
( ).2.( ) 2( )

=++ −+−+

= ++ + + = = ++

MS
abc ac bc ca
TS
abc a b c abbcca A abc
MS
Bài 5: Cho a, b, c là ba s phân bit. Chng minh rng giá tr ca biu thc sau không ph
thuc vào giá tr x :
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
150
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
x
xaxb xbxc xcxa
S
cacb abac bcba
−−
=++
−−
Lời gii
2 22
() () ()
( )( ) ( )( ) ( )( )
x
x a b x ab x b c x bc x a c x ac
S
cacb abac bcba
−+ + + + −+ +
= ++
−−
2
111
( )( ) ( )( ) ( )( )
() () ()
( )( ) ( )( ) ( )( )

= ++

−−


−+ + +
+ −−

−−

x
Sx
cacb abac bcba
ab bc ac
x
cacb abac bcba
2
.
( )( ) ( )( ) ( )( )
x
ab bc ac
S A x Bx C
cacb abac bcba
+ + + ⇒= ++
−−
+)
111
0
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
abbcca
A
cacb abac bcba abacbc
+−+
=++= =
−− −−
+)
()
0
( )( ) ( )( ) ( )( )
ab bc ac
B
cacb abac bcba
−+ + +
=−−=
−−
( )( ) ( )( ) ( )( )
x
ab bc ac
SC
cacb abac bcba
⇒== + +
−−
Bài 6: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chng minh rng giá tr các biu thc sau không ph
thuc vào a, b, c
a.
2 22
210
23 23 23
23
( )( ) ( )( ) ( )( )
a a bb c c
S S
SS
abac bcba cacb
+ + ++ + +
= + + =++
−−
+)
2 2 22 2 2
2
()()()
1
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
a b c acb bac cba
S
abbc bcba cacb abbcca
+ −+
=++= =
−− −−
+)
0
111
0
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
cbacba
S
abac bcba cacb abbcca
+−+
=++= =
−−
1
( )( )( )
) 01
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
+ −+
+ = + + = =
⇒=
−− −−
a b c
ac b ba c cb a
SS
abbc bcba cacb abbcca
b.
222
0
( )( ) ( )( ) ( )( )
a bc b ca c ab
AA
abac bcba cacb
−−
= + + ⇒=
−−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
151
C. Chng minh phân số tối gin
- Có hai cách cơ bản chng minh t s và mu s có ƯCLN bng 1
+) Cách 1: Gi s d = (a,b), sau đó chỉ ra d = 1
+) Gii s d ± 1 ( d ≥2)
- Gọi p là ước nguyên t ca d
- Ch ra rng p = 1 ( Vô lý)
- Kết lun d = 1
Bài 1: Chng minh rằng phân số
31
52
n
n
+
+
là phân số ti gin
nN∀∈
Li gii
Gii s
*
(3 1, 5 2) ( )+ += n n dd N
suy ra:
31 5(31) 155
11
5 2 3(5 2) 15 6
+++

⇒=

+++



nd n d nd
dd
nd n d nd
Vậy phân số
31
52
n
n
+
+
là phân số ti gin
nN∀∈
Bài 2: Chng minh rằng phân số
12 1
30 2
n
n
+
+
là phân số ti gin
nN∀∈
Li gii
Gi
*
12 1 : 5(12 1)
(12 1,30 2) ( ) 1
1
30 2 2(
30 2)
+⇒ +

+ + =
⇒=

++



n d d le n d
n n dd N d d
nd n
d
Bài 3: Chng minh rằng phân số
2
21
21
n
n
+
là phân số ti gin
nN∀∈
Li gii
Gi
2*
(2 1, 2 1) ( )+ −= n n dd N
ta có:
2
22
(2 1) (2 1) 1 1
1
21
+
+ ⇒+ =
+

nd
nn n dnd dd
nd
Bài 4: Chng minh rằng phân số
3
42
2
31
nn
nn
+
++
là phân số ti gin
nN∀∈
Li gii
Gi
3 42 *
( 2 , 3 1) ( )+ + += n nn n dd N
ta có:
33
3 42
42 42
2 ( 2)
( 2 ) ( 3 1)
31 31

++

+−++

++ ++




nnd nnnd
nn n n n d
nn d nn d
22
( 1) 1n dn d⇒− +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
152
Ta có:
2 4 42
3
2 2 42
( 1) 3
2 11
1 33
nn nd nd n nd
n n nd d d
n d nd n n d

++ +

+ = ⇒=

+ ++





Bài 5: Cho
32
32
21
2 21
nn
A
nnn
+−
=
+ ++
a. Rút gn A
b. Chng minh rng nếu
nZ
thì giá tr tìm đưc câu a là phân số ti gin
Li gii
a.
32 2 2
32 2
2
2 1 ( 1)( 1) 1
2 2 1 ( 1)( 1) 1
n n n nn nn
A
n n n n nn nn
+ + +− +−
= = =
+ + + + ++ ++
b. Gi
2
22 *
2
1
( 1, 1) ( ) 2 1; 2
1
nn d
nn nn ddN d d d
nn d
+−
+− ++ = = =
++
Li có:
2
2
1 ( 1) 1 ( ) 2 1++= ++ ⇒≠⇒=

n n n n le d d
Bài 6: Cho phân s
2
4
()
5
n
A nN
n
+
=
+
. Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn 2009 sao cho
phân s A chưa tối gin
Li gii
22
4 25 29 29
5
55 5
nn
An
nn n
+ −+
= = =−+
++ +
Để A là phân số chưa tối gin thì
29
5n +
là phân số chưa tối gin
5 29 29 5n nk⇒+ =
Ta có:
5 2014
0 29 5 2009 1 69
29 29
≤≤ ≤≤k kk
Vậy có 69 giá trị
D. Các bài toán về biu thc hu t
Các bước rút gn biu thc hu t
- Tìm điu kiện xác định: Phân tích tử và mu thành nhân t, cho tt c các nhân tử khác 0
- Phân tích t và mu thành nhân t ri chia c t và mu cho nhân t chung
Bài 1: Cho biu thc
42
42
54
10 9
xx
A
xx
−+
=
−+
a. Rút gn A b. Tìm x để A = 0
c. Tìm giá tr ca A khi
2 17x −=
Li gii
a. ĐKXĐ:
42 2 2
10 9 0 ( 1)( 9) 0 1; 3xx xx xx + ≠± ≠±
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
153
42
42
5 4 ( 1)( 1)( 2)( 2) ( 2)( 2)
10 9 ( 1)( 1)( 3)( 3) ( 3)( 3)
xx xxx x x x
A
x x xxxx xx
−+ ++ +
= = =
+ +−+ −+
b.
2
2
4
0 02
9
x
Ax
x
= =⇔=±
c.
12
4( )
2 17
7
3( )
= ⇒=
−=
=
x tm A
x
x loai
Bài 2: Cho biu thc
32
2
2
24
xx x
A
xx x
+−
=
+− +
a. Rút gn A b. Tìm x nguyên để A có giá tr nguyên
c. Tìm giá tr của A khi x = 6
Li gii
a. Nếu x + 2 > 0 ta có:
32
2
2 ( 1)( 2) ( 1)
2 22
( 2) 4 2( 2) 2
+− +
>− + = + = = =
+−+ +
x x x xx x xx
x xx A
xx x x
Nếu
32
2
2
2 0 2 2 ( 2)
( 2) 4 2
xx x x
x x x xA
xx x
+−
+ < <− + =− + = =
+−+
Nếu
2xA=−⇒
không xác đnh
b. Để A nguyên thì
( 1)
2
xx
hoc
2
x
có giá tr nguyên
+)
( 1)
2
xx
có giá tr nguyên
( 1) 2
2
xx
x
>−
Ta có:
( 1) 2 2xx x >−
+)
2
x
có giá tr nguyên
2
2 ( , 1)
2
x
x kk Zk
x
= <−
<−
Ta có:
( 1) 2 2xx x >−
c.
2
6 2 15
2
xx
xx A
= >− = =
Bài 3 : [ HSG Yên Phong 2015]
Cho biu thc
22
2 2 22
. ( 0, 0, )

+
= ≠−

−−

y x x y xy
A x y xy
x xy xy y x y
a. Rút gn A
b. Tính giá tr của A khi x > y > 0 và thỏa mãn :
22
225x y xy+=
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
154
a.
()xy
A
xy
−+
=
b. Ta có
Thay x = 2y vào A, ta được :
(2 )
3
2
yy
A
yy
−+
= =
Bài 4: Cho
2
32 32 2
3( 2) 2 10 5 3 3
:
2( 1)
2( 1) 1 2( 1) 2( 1)
x xx
A
xxx xxx x x x


+
= + +−


+ ++ +− + +


a. Rút gn A
b. Tính giá tr ca A khi
2 11x −=
c. Tìm x để A > 0
d. Tìm x để A nhn g tr nguyên dương
Li gii
a. Ta có:
32 2 32 2
1 ( 1)( 2); 1 ( 1)( 1)xxx x x xxx x x+ ++= + + +−= +
2
44
( 2) ( 2) 2( 2)( 2) 2
; :
( 1; 2)
2( 1) 1 2
+ +− +
= =
= = ≠± ≠±
−−
x x xx x
M N A
MN x x
xx
b.
1( )
2 11
0() 1
=
−=
= ⇒=
x loai
x
x tm A
c.
2
0 20
1; 2
x
Ax
xx
>−
>⇔+>⇔
≠± ≠±
d. A nguyên dương:
*
2
( 2) 2 2 2 ( ; 0; 2) 2 2 2( 1)( ; 2)
2
x
Z x x kkZk k x k k kZk
+
+ += = −=
Bài 5: [ HSG Long Biên 2014 ]
Cho
2
2 2 24 3 1
( 3)
:
3 1 13
x x
x x
A
xx x x
+ +−
= +−
++
a. Rút gn A
b. Tính giá tr ca A khi
2014 2 1 2013x −=
c. Tìm x để A < 0
d. Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr là s nguyên
Li gii
a. ĐKXĐ:
11
1; 0;
23
x
x xx A
≠− =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
155
b.
10
2014 2 1 2013
0( )
=⇒=
−=
=
xA
x
x loai
c.
1
0 10
1
0, 1,
2
x
Ax
xx x
<
< −<
≠−
d. A có giá tr nguyên
( 1) 3 3 1 ( ) ⇒= + x x k kZ
BIỂU THỨC CÓ TÍNH QUY LUT
Bài 1: Tính
a.
[ ]
2
22
3 5 21
...
(1.3) (2.3)
( 1)
n
nn
+
+ ++
+
b.
22 2
11 1
(1 )(1 )...(1 )
23 n
−−
Li gii
a. Ta có:
[ ]
2
2222 222222 2
21 21 1 1 11 11 1 1 (1)
...
( 1) ( 1) 1 2 2 3 ( 1) ( 1)
( 1)
n n nn
A
nn nn nn n
nn
++ +
= = = + ++ =
+ + ++
+
b. Ta có:
22 2 2 2
1 ( 1)( 1) (2 1)(2 1) (3 1)(3 1) ( 1)( 1)
1 . ...
23
nn n
n
B
nn n
+ + −+ +

= ⇒=


2 2 2 2 222 2
1.3 2.4 3.5 ( 1)( 1) 1.3.2.4.3.5...( 1)( 1) 1.2.3...( 1) 3.4.5...( 1)
. . .... .
2 3 4 2
.3 .4 .... 2.3.4..( 1). 2.3.4...( 1).
nn nn
n n
n n nn
nn
−+ −+
+
= = =
−−
11 1
.
22
nn
nn
++
= =
Bài 2: Cho
9998 2 1 111 1
... ; ...
1 2 98 99 2 3 4 100
AB= + ++ + =++++
. Tính A. B
Li gii
99 98 2 1 100 100 100
99 ( 1) ( 1) ... ( 1) ( 1) 100 ...
1 2 98 99 2
98 99
A+ = ++ +++ ++ += + ++ +
11 11 11 1
100 100( ... ) 1 100( ... ) 100.( ... ) : 100
2 99 2
99 2 3 100
A AB= + ++ =+ ++ = +++ =
Bài 3: Cho
111 1 1 1 1 1 1
... ; ...
1 3 5 99 1.99 3.97 5.95 97.3 99.1
AB=++++ = + + ++ +
. Tính A : B
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
156
99 1 97 3 5 95 97 3 99 1 1 1 1 1 1 1 1 1
100. ... 1 ... 1
1.99 97.3 5.95 97.3 99.1 99 3 97 5 95 97 3 99
B
+ ++ + +
= + + ++ + =+ ++ ++ ++ ++ +
111 1 1 1 11
( ... ) ( ... ) 2 : 50
1 3 5 99 99 97 3 1
A A A AB= ++++ + + +++ =+= =
Bài 4: Chng minh rng:
111 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 (2 1).2 1 2 2n nn n n
+ + ++ = + ++
++
Li gii
11111 1 1 111 1 111 1
1 ... (
... ) ( ... )
23456 2 12 135 2 1 246 2
VT
nn n n
=−+−+−++ = ++++ ++++
−−
111 1 1 111 1 11 1 11 1
( ... )
2( ... ) ( ... ) (1 ... )
123 2 12 246 2 12 2 23nn n
n n
= ++++ + ++++ = +++ −++++
11 1
...
12 2
VT VP
nn n
= + ++ =
++
Bài 5:
a. Chng minh rng:
*
123
123
... 2
222 2
n
n
nN+ + + + <∀∈
b.
123
123 3
...
333 3 4
n
n
S nZ
+
= + + + + < ∀∈
Li gii
2121
23 1
23 3
2. 1 ... 2 ...
222 22
11 1 1
2 1 ...
22 2 2 2 2
−−
=++ ++ =+ ++
= =++ + ++ =
nn
nn n
nn
VT
nn
VT VT VT A
Trong đó:
12 1 2 1
*
1
11 1 1 1 1
1 ... 2 2 1 ... 2 2
22 2 2 2 2
1
22
22
−−
=+ + ++ =++++ ==
= < ∀∈
n nn
nn
A A AAA
n
VT n N
b) Ta có:
1
123 1 12 1
234 11 1
3 1 ... 2 1 .... 2
333 3 33 3 3 3
n nn n
n nn
S S SS
−−
=+++++ =++++ =
1 1 11
23 1 12
2 1 1
111 1 11 1 1 3 1
1 ...
3 3 1 ... 2 3
3 3 3 3 3
3 3 3 2 2.3
n n nn n
S S SS
−−
=+ + + ++ =++ + ++ = =
1
31 3
()
4 4.3 2.3 4
⇒=− <
nn
n
S dpc
m
Bài 6: Chng minh rng:
*
123
1.2! 2.3! 3.4! ( 1)! ( 2)!
... 2
222 2 2
++
++++ =
nn
nn n
nN
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
157
Cách 1: Chng minh bằng quy nạp toán hc
+) Vi n = 1, ta có:
1.2! 3!
1; 2 1
2! 2
VT VP VT
VP= = = −= =
+) Gi s đúng vi n = k, tc là :
*
123
1.2! 2.3! 3.4! ( 1)! ( 2)!
... 2
222 2 2
++
++++ =
kk
kk k
kN
Ta s chng minh đúng vi n = k + 1, tc là :
*
123 1
1
1.2! 2.3! 3.4! ( 1)! ( 1)( 2)! ( 3)!
... 2
(**)
222 2 2 2
++
+ ++ +
++++ + =
kk k
kk k k k
kN
Tht vậy :
11 1
11
( 2)! ( 1)( 2)! 2( 2) ( 1)( 2)
(**) 2 2
2 22 2
( 2)!( 3) ( 3)!
2 (**)
22
++ +
++
+ ++ + ++
= −+ =
−+
++ +
= =
−=
k kk k
kk
k kk k kk
VT
kk k
VP
Cách 2: Xét số hng tng quát
1
( 1)! ( 2 2)( 1)! ( 2)! 2( 1)! ( 2)! ( 1)!
2 2 2 22
k k k kk
kkkkk kkk
+++++++
= = =
Áp dng cho k chạy từ 1 đến n, ta được :
102132 1 0
3! 2! 4! 3! 5! 4! ( 2)! ( 1)! ( 2)! 2! ( 2)!
... 2 ( )
222222 2 2 2 2 2
+++ +
= + + ++ = = −=
nn n n
nnn n
VT VP dpcm
CHUYÊN Đ6: BT ĐNG THC
I. Các kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa: Ta gọi h thc dng a > b (
;;ababab<≥≤
) là mt bất đẳng thc
0
0
−≥
−≤
AB AB
AB AB
2. Các tính chất
a. Bc cu:
>
⇒>
>
ab
ac
bc
b. Cng hai vế ca bt đng thc vi cùng mt s:
>+>+ab acbc
H qu 1:
>−>ab acbc
c. Cng, tr tng vế ca bất đẳng thc cùng chiu đưc bđt cùng chiu với bđt đã cho
>
+>+
>
ab
acbd
cd
( lưu ý: không có tính chất tr vế vi vế )
d. Nhân cả hai vế ca bddt vi cùng mt s
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
158
;0 . .
;0 . .
> >⇒ >
> <⇒ <
a b c ac bc
a b c ac bc
H qu:
( 0)
( 0)
> ⇒− <−
>>
>⇒
<<
ab a b
ab
c
cc
ab
ab
c
cc
e. Tr tng vế của bđt ngược chiu:
>
−>
<
ab
acbd
cd
f. Nhân từng vế hai bất đẳng thc cùng chiu mà hai vế không âm:
0; 0> > ≥⇒ a b c d ac bd
g. Nâng lên lũy thừa bậc nguyên dương hai vế ca bất đẳng thc:
0>>⇒ >
nn
ab a b
>⇒ >
nn
ab a b
(n l)
>⇔ >
nn
ab ab
(n chn)
h. Lấy căn
*
0,>> >
nn
ab nN a b
H qu: a, b > 0 có
22 22
;, 0>⇔ > ≥⇒≥⇔ ababab abab
i. Ly nghch đo hai vế và đổi chiều bđt nếu hai vế cùng du
Vi
11
00>>⇒< <ab
ab
11
,0> >⇒ <a b ab
ab
II. Các hằng đng thc
1.
22
0; 0aa≥−
2.
00≤⇔=aa
3.
0=⇔≥aa a
4.
0+= + a b a b ab
III. Các bổ đề hay sử dụng
1.
22
2a b ab+≥
2.
2
2
( ) 4 (AM GM )
2
+

⇔+


ab
ab a b ab
3.
11 4
( , 0)+≥ >
+
ab
ab ab
4.
2 ( , 0)+≥ >
ab
ab
ba
5.
2 22 2 2
( )( ) ( ) ( )+ + + −− a b x y ax by bu nhi a cop ski
IV. Các dạng toán
Dạng 1: Dùng định nghĩa và các phép biến đi tương đương
- Để chng minh:
AB
ta xét A B và chng minh
0AB−≥
Bài 1: Cho ba s a, b, c bt k, chng minh bất đẳng thc sau:
222
(1)++≥ ++a b c ab bc ca
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
159
Li gii
222 2 2 2
(1) 2 2 2 2 2 2 ( )( )( )0 + + + + + +− a b c ab bc ca a b b c c a
(luôn đúng)
Du “ = ” xảy ra
abc↔==
Bài 2: Cho ba s a, b, c bt k, chng minh rng:
2
( ) 3 ( )(1)ab bc ca abc a b c+ + ++
Li gii
( ) ( )
22 22 22 2 2 2
22 22 22 2 2 2
22 2 22 22 2 22 22 2 22
222
(1) 0
0
(ab 2abc bc) 2 2 0
( )( )( )0
++−−−
++−−−
++ ++− +
+− +−
a b b c c a a bc ab c abc
a b b c c a a bc ab c abc
b c abc c a a c a bc a b
ab bc bc ca ca ba
Bất đẳng thc cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đường nên bài toán được chng
minh.
Du “ = ” xảy ra
;; = = = ⇔==ab bc bc ca ca ab a b c
Bài 3: Chng minh rng:
222 22
( ) ,,,,++++≥ +++ a b c d e ab c d e abcde R
Li gii
Ta có:
222 22
222 2
22 2 2
()
0
444 4
++++≥ +++
++++−++−+
abcdeabcde
aaa a
ab b ac c ad d ae e
22 22
0
222 2
  
+− +− +−
  
  
aaa a
bcde
Bất đẳng thc cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được
chng minh.
Du “=” xảy ra khi:
2
= = =
a
bcd
Bài 4: Cho ba s a, b, c tha mãn:
0 <≤≤abc
. Chng minh rng:
++≤++
abcbac
bcaacb
Li gii
Xét hiu:
2 2 22 2 2
222222
1
()
1
( )( )( )
++−−−
= + +−−

= −++−

abcbac
bcaacb
a c ab bc b c ba ac
abc
ac bc ba ab cb ac
abc
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
160
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )( )
2
2
1
()()()()
1
1
1
( ) 0 ( :0 )

= +− −−


= +−


= −+

= <≤≤
cabab abab cab
abc
a b ac bc ab c
abc
a b ca c bc a
abc
abaccb do abc
abc
Vậy bất đẳng thc đưc chng minh.
Bài 5: Chng minh rng:
111
2

+ + ++


abc
bc ac ab a b c
vi a, b, c > 0
Li gii
Xét hiu:
222
2
111
2
20
222 0
( )0

+ + ++



++ + +


++−
+−
abc
bc ac ab a b c
a b c bc ac ab
bc ac ab abc abc abc
a b c bc ca ab
abc
Bất đẳng thc cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được
chng minh.
Du “=” xảy ra khi:
+=abc
Bài 6: Chng minh rng nếu
2ab+≥
thì
3 3 44
a b ab+≤+
Li gii
Xét hiu:
44 3 3 3 3 3 3
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)a b a b aa bb aa a a bb b b+ = −+ = −− −+ −+ −− −+
3 3 22 22
( 1)( 1) ( 1)( 1) 2 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 2 0 0 0 0a a b b ab a a a b b b ab= + ++= +++ ++++−≥++=
Vậy bất đẳng thc đưc chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b = 1.
Bài 7: Chng minh rng nếu
,,abc
ta luôn có:
44 4
()a b c abc a b c+ + ++
Li gii
Xét hiu:
444 444222 4442 2 2
1
( ) (2
2 2 2 2 2 )
2
a b c abc a b c a b c a bc b ac c ab a b c a bc b ac c ab+ + ++ = + + = + +
4 22 4 22 4 22 4 22 4 22 4 22 2 2 2
1
( 2 )2 ( 2 )2 ( 2 )2
2
a ab b ab a ac c ac b bc c bc abc bac cab

= ++ + ++ + ++

2 22 2 22 2 22 22 22 2 22 2 2 2 22 2 2 2
1
( )( )( )( 2 )( 2 )( 2 )
2
a b a c b c ab bc abc bc ca abc ab ca abc

= +−+−+ + + + + +

2 22 2 22 2 22 2 2 2
1
( )( )( )( )( )( ) 0 ,,
2

= + + +− + +−

a b b c c a ab bc bc ca ab ac a b c
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
161
Bất đẳng thc cuối cùng đúng nên bài toán được chng minh.
Dạng 2: Dùng các phép biến đi tương đương
- Ta biến đổi các bất đẳng thc cn chng minh tương đưng vi BĐT đúng hoặc BĐT đã
đưc chng minh là đúng
- Nếu
<⇔<AB CD
, với C < D luôn đúng
Bài 1: Cho a, b, c, d, e là các s thc, Chng minh rng:
a.
2
2
4
b
a ab+≥
b.
22
1a b ab a b+ +≥ + +
c.
222
44448a b c ab ac bc++ +
d.
2
222
33
+ + ++



a b c abc
Li gii
a.
22
2 2 22 2
0 4 4 (2 ) 0
44
+ + ≥⇔ +
bb
a ab a ab a b ab a b
(đúng)
22 22 2 2 2
. 1 2( 1) 2( ) ( ) ( 1) ( 1) 0 1+ + ++ + + ++ + + ==b a b ab a b a b ab a b a b a b a b
c.
222 2 2 2
4 4 4 4 8 ( 4 4 ) 4 (4 ) 0++ + + ++ −≥a b c ab ac bc a ab b c ac bc
2 22
(2)2(2).2(2)0(22)0⇔− + + ⇔−+ ab abc c abc
(luôn đúng)
d.
2
222
222 2
222
3( ) ( ) 2 2 2
33
+ + ++

++ ≥++ =+++ + +


a b c abc
abc abc abc abbcca
222
( )( )( )0 + +− ab bc ca
(luôn đúng)
Bài 2: Cho ba s
,,abc R
tha mãn: abc = 1 và
111
abc
abc
++> + +
a. Chng minh rng:
( 1)( 1)( 1) 0abc −>
b. Chng minh răng luôn tn ti 1 trong ba s a, b, c nh hơn 1
Li gii
a. Ta có:
( 1)( 1)( 1) 0
0
( )( )0
1 ( ) ( ) 0 (1)
−>
+++>
+ ++ + + >
⇔+ ++ + + >
abc
abc ab bc ca a b c
abc a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
111
(2)
++
++> + + ++> ++> + +
ab bc ca
abc abc abc
abbcca
a b c abc
T (1), (2) ta có điều phi chng minh.
b. Gi s tn ti c ba s a, b, c ln hơn 1
1⇔>abc
( mâu thun vi gi thiết )
Vậy luôn tồn ti 1 s nh n 1.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
162
Bài 3: Chng minh bất đẳng thc sau:
10 10 2 2 8 8 4 4
( )( ) ( )( ) (1)+ +≥+ +a bab abab
Li gii
10 10 2 2 8 8 4 4 12 10 2 2 10 12 12 8 4 8 12
(1) ( )( ) ( )( ) 0 0 + ++ ++ + +−− −≥a b a b a b a b a a b ab b a ab ab b
102 84 210 48 82 2 2 28 2 2 2 22 22 4 22 4
( )( )0 ( ) ( )0 ( ) ( )0 + ≥⇔ ≥⇔ + + a b ab ab ab ab a b ab a b a b ab a ab b
Bài 4: Chng minh rng:
1 2 ( , , 0)<++< >
+++
abc
abc
abbc ca
Li gii
Ta có:
11
+<++⇒ > >
+ ++ + ++
aa
ababc
ab abc ab abc
Tương t:
;
b bc c
bc abcac abc
>>
+ ++ + ++
. Vy
1 (*)++>
+++
abc
abbc ca
Li có:
;;
+++
<+⇒ < < <
+ ++ + ++ + ++
a ac b ab c cb
aab
ab abcbc abcca abc
Cng vế vi vế ba bất đẳng thức ta được:
2 (**)++<
+++
abc
abbc ca
Do đó bài toán được chng minh.
Bài 5: [ Vào 10, ĐHSP TPHCM năm 2007 2008 ].
Cho a, b, c > 0. Chng minh rng:
32 32 32 23 23 2 3
ab bc ca ab bc ca++>++
Li gii
32 32 32 23 23 23 32 23 32 23 32 23
0++>++ +−+>ab bc ca ab bc ca ab ab bc ca ca bc
22 2 3 3 3 2 2 22 2 2 2 3
( )( )( )0( ) ( )( )0

+ + −> +++ +>

ab a b c b a c a b a b ab c b ab a c a b
( )( )( )( ) 0 ++ >abbccaabbcca
(luôn đúng)
Bài 6: [ Vào 10 Thanh Hóa, năm 2007 2008 ].
Chng minh rng vi a > 0 thì:
2
2
5( 1) 11
12 2
aa
aa
+
+≥
+
Li gii
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
22
22 2 2
2
2
2
22
2
2
2
2
2
2
5( 1) 11 1 5( 1)
50
1 2 2 12 2
( 1) 5 10 5 ( 1) 5( 1)
00
2( 1) 2 2
21
1 51 1 5 5
1 01 0
2 12
1
1 19
4
1
24
10
2
1
++
+ + −≥
++
−− + −−
+ ≥⇔ +
+
+

−+


⇔− ⇔−

+
+





++




⇔−

+


aa a a
aa a a
a aa a a
aa a
a
aa
aa
aa
aa
aa
a
aa
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
163
Bất đẳng thc cuối đúng với mi a > 0 nên bài toán được chng minh.
Du “=” xảy ra khi a = 0
Bài 7: [ HSG 1994 - 1995 ]
Chng minh rng vi mi s thc
,0xy
ta có
22
22
4 3 (1)

+ +≥ +


x y xy
y x yx
Li gii
2
22
22
22 2
22
22 2 2
2 2
22 22
(1) 4 3 0 2 2 0
( )( )
2 10 0
2( )( ) ( )(2 2 2 )
00
 
⇔++ ++ +−++
 
 

−+
+− +−


−+ +
x y xy xy xy xy
y x yx yx yx yx
xy xy xyx xyy
yx yx x
y
x y x xy y x y x xy y
xy x
y
22 2 2
22
( )( ( ))
0
+ +−
⇔≥
xy x y xy
xy
Bất đẳng thc cuối cùng luôn đúng các phép biến đi là tương đương nên bài toán được
chngminh.
Du “=” xảy ra khi x = y.
Bài 8: [ Chuyên An Giang năm 2010 - 2011 ]
Cho
4, 4≥≥ab
. Chng minh rng:
22
6( )++ +a b ab a b
Li gii
Do
4, 4 40; 40 −≥ −≥ab a b
Đặt
4 ( 0); 4( 0)= =−≥xa x yb y
ta có:
22
(1) ( 4) ( 4) ( 4)( 4) 6( 8)+++++ + ++x y x y xy
( )
22
2
2
6( ) 0
3
60
24
+++ +≥

+ + + +≥


x y xy x y
yy
x xy
Bất đẳng thức đúng với mi x, y ≥ 0 do đó bài toán được chng minh
Du “=” xảy ra khi x = y = 0 hay a = b = 4.
Bài 9: [ Vào 10 chuyên KHTN, ĐHQGHN, năm 2000 2001 ]
Cho hai s thc x, y ≠ 0. Chứng minh rng:
22 2 2
2 22 2 2
4
3 (1)
()
++
+
xy x y
xy yx
Li gii
Ta có:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
164
22 2 2 22 2 22 4 4 22
2 22 2 2 2 22 2 2
2 22 2 22
2 22
2 22 2 2 2 2 2 22
2 22 22 4 4 22
2 22 2 22
2 2 2 22 2
4 4() 2
(1) 1 2 0 0
() ()
()() 1 1
0 ( ). 0
() ()
()
( ). 0 ( ).
()
+ +−
++− +
++

−−
+ ≥⇔

++

+ ++
⇔− ⇔−
+
xy x y xy x y x y xy
xy yx xy xy
xy xy
xy
x y xy xy x y
x y xy x y xy
xy xy
xy x y xy
2 2 22
0
()
+xy
Bất đẳng thc cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được chng
minh.
Du “=” xảy ra khi
= ±xy
Bài 10: Cho các s thc a,b. Chng minh rng:
22
2
(1)
22
++
+ ≥+
+
a a b ab
ab
ab
Li gii
Ta có:
22
2 22 2
22
22
2 () ()
2
;
2 2( ) 2
2
2
2
+
+ −+
=
= =
++

+
+
+
+



ab
ab
ab a ab a b ab
ab
ab ab
ab
ab
ab
ab
2
2 22
22
() 1 1
(1) 0 ( ) 2 2 2( ) 2 0
2
2




≥⇔ + +


+
+
+


ab
a b a b a b ab
ab
ab
ab
22
2 2 2( ) 2 0 (*)+− + a b a b ab
Ta có:
22
2 22
2
22
() ()
2 ( ) ;
2( )
()
2( ) ( )
+− = = +−
+ =
+
+ ++
ab ab
ab ab a b ab
a b
ab
a b ab
2 2 22 2
2
22
11
(*)() 0
()2( ) ( )0
()
2( ) ( )


⇔−
⇔− + ++ +


+
+
++

ab ab
a b ab a b
ab
a b ab
22
2 22 2
22
4
22
2( ) 4
()2( )2 0(). 0
2( ) 2
2( )
0
2( ) 2
+−

⇔− + ⇔−

++
⇔≥
++
a b ab
ab a b ab ab
a b ab
ab
a b ab
Bất đẳng thc cuối cùng đúng nên bài toán được chng minh.
Du “=” xảy rakhi a = b.
Dạng 3: Bất đng thức dạng nghch đảo ( Cô si cộng mu )
*)
11 4
ab ab
+≥
+
*)
111 9
ab c abc
++≥
++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
165
*)
2
12 1
1 2 12
11 1
... ...
, ,....., 0
...
+ ++ = == >
+ ++
nn
nn
n
a a a aa a
aa a aa a
Bài 1: Cho a, b, c > 0. Chng minh rng:
111 3 3 3
222abca bb cc a
++≥ + +
+++
Li gii
Áp dng bất đẳng thc dng:
111 9
ab c abc
++≥
++
( t chng minh bđt)
111 9 111 9 111 9
;;
222abba bbccb ccaac a
++≥ ++ ++
+++
Cng vế c bất đẳng thức trên ta được:
111 3 3 3
222abca bb cc a
++≥ + +
+++
Vậy bài toán được chng minh.
Du “=” xảy ra khi a = b = c.
Bài 2: Cho a, b, c > 0. Chng minh rng:
2 3 4 567
4

+ + ++

+++

abcabc abc
Li gii
Áp dng bất đẳng thc dng:
4 11 4 11 4 11
2. 2 ;

+ +⇒ +

++ +

xy x y ab a b ab ab
Tương t:
4 11 4 11 4 11 4 11
3. 3. ; 4. 4

≤+ + +⇒ +

++ ++

ca c a ac c a bc b c bc bc
Cng vế ba bất đẳng thức trên ta được:
2 3 4 567
4

+ + ++

+++

abcabc abc
Bất đẳng thc đưc chng minh. Du “=” xy ra khi a = b = c
Bài 3: Cho a, b, c > 0. Chng minh rng:
1
(1)
44 44 44 3
++
++ ++ ++
abc
abcbcacab
Li gii
333
(1) 1
44 44 44
333
1 1 14
44 44 44
++
++ ++ ++
 
++ ++ +
 
++ ++ ++
 
abc
abcbcacab
abc
abc bca aab
111
4( ) 4
44 44 44
1111
(2)
44 44 44

++ +
+

++ ++ ++

++
+ + + + + + ++
abc
abcbcacab
abcbcacababc
Áp dng bất đẳng thc:
111 9
x y z xyz
++≥
++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
166
Ta được:
91
(2) .
9( )
≥=
++ ++
VT
abc abc
(đpcm)
Bài 4: Cho a, b, c > 0 tha mãn:
3.abc++=
Tìm GTLN ca
12 12 12
abc
A
abc
=++
+++
Li gii
Cách 1:
222 1 1 1
2 111 3
12 12 12 12 12 12
abc
AB
abc a b c
= + + = +− +− =
+++ + + +
111 9
1
12 12 12 32( )
B
a b c abc
=++≥ =
+ + + + ++
23 2 1= ≤⇔ = =A B A abc
Cách 2: Áp dng bất đẳng thc:
9 111 9 111 1 1 2 2
1
1 1 12 9 12 9 9

≤++ ++⇒ + +

++ ++ + +

aa
xyz x y z aa aa a a a
Tương t:
22
;
12 9 9 12 9 9
≤+ ≤+
++
bb cc
bc
Cng ba vế ca bất đẳng thức ta được:
6
1
99
++
+=⇔==
abc
A abc
Bài 5: Cho a, b, c > 0. Chng minh rng
2 2 24
ab bc ca a b c
ab c bc a ca b
++
++
++ ++ ++
Li gii
Áp dng bất đẳng thc:
4 11
xy xy
≤+
+
( ) ( )
( ) ( )
111
.. .
( )( )
1 1 11 1 11 1 1
.
444
=++
+++ +++ +++

≤+++++

++ ++ ++

VT ab bc ca
ac bc ba ca cb ab
ab bc ca
ac bc ba ca cb ab
1
44
+ + + ++

= ++ =

+++

bc ca ab bc ab bc a b c
ab bc ac
Bài 6: Cho a, b, c > 0 tha mãn: a + b + c = 1. Tìm GTNN:
222
11
A
abc a b c
= +
++
Li gii
222 2
1 111 9 1 1 1 9
;9
()
++
= =++ +
+ =
++ ++ ++ ++ ++
abc
abc abc ab bc ca ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca a b c
Li có:
2
17
3( ) ( ) 1 3 2
1++++=⇒≥⇒≥
++ ++
ab bc ca a b c
ab bc ca ab bc ca
Cng theo vế ba bất đẳng thc:
99 1
30 30
3
+≥+===
++ ++
A A
abc
ab cb ca ab bc ca
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
167
BÀI TẬP VẬN DNG:
Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chng minh rng:
111444
222a bc ab cbc a ca b
++≥ + +
++ ++ ++
Li gii
Ta có:
4 11
( )( )
≤+
++ + +acbc acbc
Tương t:
4 11 4 11
;
22
+ ≤+
++ + + ++ + +bc a ba ca ca b cbab
Cng theo vế ta được:
( )
444 111
21
222

+ + ++

++ ++ ++ + + +

ab c bc a ca b abbc ca
Li có:
1 11 1 1 11 1 1 11 1
;;
4 44

≤+ + ≤+

+ ++

ac a c bc b c ab a b
Cng theo vế ta được:
Cng theo vế ta được:
( )
1 1 1 11 1 1
2
2

+ + ++

+++

abbc ca abc
T (1) và (2) nên:
111444
222a bc ab cbc a ca b
++≥ + +
++ ++ ++
Vậy bài toán được chng minh , Du “=” xảy ra khi a = b = c
Bài 2: Cho a, b, c > 0 . Chng minh rng:
747 1 2 3
9
222

++ + +

+++

abc abbcca
Li gii
Ta có:
9 111 9 111 9 222
; 2.++ ++⇒ ++
++ ++ ++abb a bcbcc b cc bcc b c c
9 111 9 333
3.≤++ ≤++
++ +
+acccaa caacaa
Cng vế vi vế các bất đẳng thức ta được đpcm
Bài 3: Cho a, b, c > 0 . Chng minh rng:
1
(1)
255 255 255 4
++
++ ++ ++
abc
abc bca cab
Li gii
3 15
(1) 3. 3. 3
44
+≥VT VT
Tht vậy:
1 1 1 9 45 15
3. 3 (5 5 5 ) 5(
).
2 5 5 2 5 5 2 5 5 12(
) 12 4

+= + + +
+ ++ = =

+ + + + + + ++

VT a b c abc
abc bca cab a
bc
Bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b = c.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
168
Dạng 4: Dùng các bất đẳng thc ph
Các bất đẳng thc ph thưng s dng:
22
2x y xy+≥
22
22+≥ x y xy xy
2 2 22
( )4;( )2( )
+≥ +≤ +xy xy xy x y
2
ab
ba
+≥
33
()x y xy x y+≥ +
( )( )( ) 8x y y z z x xyz+ + +≥
Bài 1: Cho hai s a và b tha mãn: a + b = 1 . Chng minh rng:
33
1
4
+≥ab
Li gii
Ta có:
33 2222
( )( )a b a b a ab b a ab b+=+ −+ =−+
T:
2 2 22 2
1 2 1; ( ) 0 2 0+= + + = + ab a abb ab a abb
2 2 22
1
2 2 1 (1)
2
+ ≥⇔ + a b ab
Li có:
22
2 2 22
2 0 2 (2)
2
+
+ ≥⇒ +
ab
a ab b a b ab ab
T (1), (2) ta có:
22
1 1 111
4 4 24
4
+ ≥−=ab ab a b ab
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b.
Bài 2: Cho a + b > 1 . Chng minh rng:
44
1
8
ab+>
Li gii
T
222 222
1 ( ) 1 2 1; ( ) 0 2 0+ >⇒ + > + + > + a b a b a ab b a b a b ab
22 222 44 22
11 1
( ) 2 (1
)
24 4
+ ≥⇒ + + + ab ab ab ab
Có tiếp:
2 22 4 4 22
( ) 0 2 0 (2) ≥⇒ + a b a b ab
Cng theo vế của (1) và (2) ta được:
( )
44 44
11
2
48
+ ≥⇒ + ab ab
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b
Bài 3: Chng minh rng:
222
22 2
a b c cba
b c a bac
+ + ≥++
Li gii
Ta có:
2 22
( )0 2 ≥⇒ + x y x y xy
Du “=” xảy ra khi x = y
Áp dng:
22 22 22
22 2
2 2 2
2 . 2 ; 2. ; 2.+ = +≥ +≥
a b ab a b c b a c b
bcbcccaabac
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
169
22

++


abc
VT V
T VP
cab
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b
Bài 4: Cho a, b, c, d, > 0 và abcd = 1. Chng minh rng:
222 2
( ) ( ) ( ) 10a b c d ab c bc d dc a+++ + ++ + + +
Li gii
Ta có:
22 22 222 2
2 ; 2 2( )+ + +++ +ab abcd cd abcd abcd
T :
1111111
1 ;;;;;;=⇒= = = = = = =abcd ab ac ad bc bd cd ad
cd bd bc ad ac ab bc
Có:
2
1 11
2( ) 2 2.2.
4 : 0 2
1


+ = + = + ≥⇔ +





ab
ad bc ab do ab
ab ab ab
Vy
222 2
4abcd+++
Li có:
()()()+++++= +++ ++ab ac bc bd cd ad ad bc ac bd bc ad
222
111
( )( )( )6 10
≥≥
=+ ++ ++ =
  
ab ac bc VT
ab ac bc
Bài 5: Cho
,, 0xyz
. Chng minh rng:
( )( )( ) 8 (1)+ + +≥x y y z z x xyz
Li gii
Ta có:
2 2 2 222
(1) ( )( )( ) 64⇔+ + + x y y z z x xyz
Li có:
222
2 2 2 2 22
( )4;( )4;( )4
( )( )( ) 64
+ +≥ +
⇒+ + +
x y xy y z yz z x xz
x y y z z x xyz
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b
Bài 6: Cho
, , 0; 1a b c abc>=
. Chng minh rng:
( 1)( 1)( 1) 8abc+ + +≥
Li gii
Ta có:
[ ]
2
222 2
( 1) 4 ; ( 1) 4 ; ( 1) 4 ( 1)( 1)( 1) (8 ) ( 1)( 1)( 1) 8+≥ +≥ +≥+ + + + + +a a b b c c a b c abc a b c abc
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xy ra khi a = b = c.
Bài 7: Cho
, , , 0; 1a b c d abcd>=
. Chn minh rng:
222 2
6abcdabcd+++ ++
Li gii
Có:
222 2
2 2 3( )a b c d ab cd ab cd ab cd ab cd+++++ + ++= +
Li có:
1
3( ) 3 3.2
6

+= + ≥=


ab cd ab
ab
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
170
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi a = b = c = d.
Bài 8: Cho
1xyz++=
. Chng minh rng:
a.
2 22
1
3
xyz++≥
b.
1
3
xy yz zx++≤
Li gii
a. Ta có:
2 22
( ) 0 , 2. ≥∀ + x y x y x y xy
Tương t:
22 22
2; 2+≥ +≥y z yz x z xz
Cng theo vế ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 22 2 22 2 22
2
2 22 2 22
22 3 2
1
31
3
++ ++ ++ ≥+++ ++
++ ++ =⇒++
x y z xy yz zx x y z x y z xy yz zx
xyz xyz xyz
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi x = y = z.
b. Theo chng minh trên:
2 2 2 2 22
2
2222( )
( ) 3( ) 1 3( )
+ + ++ ++≥++
++ ++ ++
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y xy yz zx xy yz zx
1
3
++≤xy yz zx
Vậy bài toán được chng minh. Du “=” xảy ra khi x = y = z.
Bài 9: Cho
,, 0abc
tha mãn:
1abc++=
. Chng minh rng:
2 4(1 )(1 )(1 )abc abc++
Li gii
Ta có:
22
()4 4()+ ≤+x y xy xy x y
Áp dụng ta được:
22 2 2
0 , , 1 1 0 4(1 )(1 ) (1 1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 ) 1 ⇒− + = + + = + ≤+abc c a b a b c VP c c c c c
Mà:
1
12
2
0
= =
=++⇒ ++
=
ab
abc VPab c
c
Bài 10: Cho
,, 0abc>
tha mãn:
1abc =
. Chng minh rng:
33 33 3 3
11 1
1
11 1ab bc ca
++
++ ++ ++
Li gii
Ta có:
33 2
()()()0 ,0+ +⇔+ >x y xyxy xyxy xy
Áp dng ta có:
33
33
11
1() ( )
1()()
++ ++ = ++⇒ = =
+ + ++ ++ ++
abc c
a b ab a b abc ab a b c
a b ababc ababc abc
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
171
Tương t:
33 3 3
11
;
11
ab
b c abcc a abc
≤≤
+ + ++ + + ++
Cng vế c bất đẳng thức trên ta được điu phi chng minh.
Du “=” xảy ra khi a = b = 1.
Bài 11: Cho
,, 1abc
. Chng minh rng:
22 2
11 1 3
11 1 1a b c abc
++
++ + +
Li gii
Chng minh:
22
22 2 2
22 22 22
11 2
, 0; 1
11 1
(2 )(1 ) 2(1 )(1 )
2() 2
+ ∀>
++ +
⇔++ + + +
+ + ≥++
x y xy
x y xy
x y xy x y
xy xy x y x y x y
2
( ) ( 1) 0 ( : 1) −≥ x y xy do xy
Áp dng:
22 2 2 2 2
11 2 2 1 1 21 1 2
;;
11 1 1 1 1 1 11 1
+≥ + +
++ + + + + + ++ +a b ab abc b c abc c a abc
Cng vế c bất đẳng thc thức ta được điu phi chng minh.
Bài 12: Cho
, , 0; 1xyz x y z> ++=
. Tìm GTNN:
2 22
( ) ( )( )xyz yzx zxy
A
yz zx xy
+ ++
=++
Li gii
Ta có:
222222
=+++++
xyxzyz
A
yxzxzy
D chng minh:
33
( ) ,0+≥+ >a b a b ab a b
Tht vy
22 2
()( )()0()()0 ,0+ −+ −+ + aba abb abab abab ab
Hoc:
22 2 2 33
, ()( )() ()++ +≥++≥+a b ab ab a b a b a ab b ab a b a b ab a b
Áp dng:
2 2 33
, 0;
+
+ = ≥+ >
x y xy
x y xy
y x xy
Tương t:
22 22
;+ + + ≥+
yz zx
yz xz
zy xz
Cng vế ba bất đẳng thức ta được:
1
2( 0 2 min 2
3
A xyz A xyz ++ =→ ====
Bài 13: Cho
2 22
, , 0; 1xyz x y z> ++=
. Tìm GTNN:
xy yz xz
A
zxy
=++
Li gii
Ta có:
2 2 22 22
2
222
2=+++
xy yz xz
A
zxy
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
172
Mà:
22
2a b ab+≥
Áp dng:
2 2 22 22 22 2 2 22
22 2
22 22 22
2 ; 2; 2+ +≥ +≥
xy yz yz xz xy xz
yzx
zx xy zy
Cng theo vế ta được:
( )
2 2 22 22 2 2 22 22
2 22
222 222
2 22 1

++ ≥++=++≥


xy yz xz xy yz xz
xyz
zxy zxy
Do đó:
2
3
3 mi
n 3
3
≥⇔= == =A xyz A
DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP PHẢN CHNG
- Mun chng minh bt đẳng thc
AB
đúng, ta giả s
AB
là sai, tức là A < B là đúng
- Sau đó chứng minh A < B là sai
⇒≥AB
là đúng
Bài 1: Cho
22
2ab+≤
. Chng minh rng:
2ab
+≤
Li gii
Gi s
2ab+>
, bình phương hai vế ta được:
22 2
( ) 4 2 4 (1)+ >⇔ + + >a b a ab b
Mt khác ta li có:
22 2 2 2
2 2( ) ( )+≥ + +a b ab a b a b
Theo gii thiết:
22 2
2( ) 4 ( ) 4+ ≤⇒ + a b ab
Điu này mâu thuẫn vi (1) nên suy ra
2+≤ab
Bài 2: Vi mi s thực a, b, c hãy chứng t:
2
22
( )( )
4
a
b c ba c ca b++ −+
.
Li gii
Gi s:
22
22 22
( )( ) 0
44
++< −+ ++ + + <
aa
b c b a c c a b b c ab bc ac bc
2
22
20
4
++− + <
a
b c ab ac bc
2
0
2

−− <


a
bc
Vy điu gi s là sai suy ra:
2
22
( )( )
4
++ −+
a
b c ba c ca b
Bài 3: Cho
33
2+=ab
. Chng minh rng:
2+≤ab
.
Li gii
Gi s a + b > 2. Ta có:
3 33
33
22 2
()8 3()83()6
()2 ()
0()( )()0()()
+ >⇔ + + + >⇔ + >
+> +>+
⇔> + + + ⇔> +
ab a b abab abab
ab a b ab a b a b
aba abb abab abab
Bất đẳng thc cui cùng sai nên
2+≤ab
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
173
Bài 4: Cho các s thc
, , (0;2).abc
Chng minh rng có ít nht 1 trong ba bất đẳng thc
sau là sai
(2 ) 1; (2 ) 1; (2 ) 1ab bc ca> −> >
Li gii
Gi s c ba bất đẳng thức trên đều đúng, nhân chúng với nhau theo vế, ta được:
(2 ). (2 ). (2 ) 1 (2 ). (2 ). (2 ) 1 >⇔ >a bb cc a a ab bc c
Mt khác, do
(0; 2)a
nên a và
2
2 0 0 .(2 ) 1 ( 1) 1−>⇒< = a aa a
Tương t:
0 .(2 ) 1;0 (2 ) 1bb cc< < −≤
Do đó:
(2 ). (2 ). (2 ) 1a ab bc c −≤
( mâu thun ). Vậy ta có bài toán được chng minh.
Bài 5: [ Chuyên Thái Bình: năm 2007 2008 ]
Cho các s thc a, b, c tha mãn
22
0++++ <a b ab bc ca
. Chng minh rng:
222
+<abc
Li gii
Gi s
22 2
,ab c+≥
khi đó:
22 22 222 22 2
2( ) 2( ) 2( ) ( )++ ++ +++++ ++ ++++ ++a b ab bc ca a b a b c ab bc ca a b ab bc ca a b c
Kết hp vi ga thiết:
22 2 2
02( )()()0> + + + + ++ ++ <a b abbcca abc abc
( mâu thuẫn )
Bài 6: [ Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa: năm 2007 2008 ]
Cho các s thc a, b, c tha mãn:
0; 0; 0a b c ab bc ca abc++> + + > >
Chng minh rng c ba s a, b, c đều dương
Li gii
Gi s ba s a, b, c có 1 s không dương. Không mt tính tng quát, ta gi s:
0a
li có:
000>⇒≠⇒<abc a a
Li có:
0 0 ( )0++>⇒+> + <abc bc abc
T gi thiết th hai: ab + bc + ca > 0, ta có:
() 0 0+ + >⇒ >a b c bc bc
Vì thế abc < 0 ( mâu thuẫn ).
Vậy bài toán được chng minh.
Bài 7: Cho ba s a, b, c đôi một khác nhau. Chng minh rng: Tn ti mt trong các s 9ab,
9bc, 9ca nhỏ hơn
2
()abc++
Li gii
Gi s:
222
9();9();9() ++ ++ ++ab abc bc abc ca abc
22
3( ) 9( ) ( ) 3( ) ++ + + ++ + +a b c ab bc ca a b c ab bc ca
22 2 2 2 2
( )( )( ) 0(1)++ + + + + a b c abbcca ab bc ca
Theo đầu bài: a, b, c đôi một khác nhau nên:
22 2
( )( )( ) 0 (2) + +− >ab bc ca
T (1), (2) ta thấy mâu thuẫn nên bài toán được chng minh.
Bài 8: [ Chuyên HCM năm 2006 200 7 ] .
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
174
Cho hai s dương x, y tha mãn:
33
+=x y xy
. Chng minh rng:
22
1+<xy
Li gii
Do x, y dương nên
,0>xy
33
+=x y xy
nên x > y
Gi s:
22
1+≥xy
33 22 3332 23 2 2 3 2 2
( )( ) 2 0 ( 2 ) 0 (*)+≤ + +≤+ −⇔ x y x y x y x y x x y yx y xy yx y y xy x y
2
0
( )2 0
<

−−




y xy x y
do
0>−<xy yx
Do đó (*) không th xy ra
22
1+<xy
Bài 9: Cho cp s (x; y) thỏa mãn các điều kin sau:
1 1 (1)
1 1 (2)
−≤ +
−≤ + +
xy
x y xy
Chng minh rng:
2; 2≤≤xy
Li gii
Ta đi chứng minh:
2x <
Gi s
2x >
, khi đó
22−< <x
+)
2, (1) 1 1 2> <− <−x y x xy
+)
2, (1) 1 1 2<− ≥− > <−x y x xy
Do đó nếu
22> <−x xy
. Mà
11+ + + <−xy xyxy
( mâu thun với 2)
Suy ra:
2x
Ta đi chứng minh
2y <
( tương t chng minh
2x <
)
Bài 10: [ Olympic Toán Ireland năm 1997 ]
Cho
, , 0; ++≥a b c a b c abc
. Chng minh rng:
222
++≥a b c abc
Li gii
+) Nếu 1 trong ba s bng 0 thì bất đẳng thc đưc chng minh
Ta xét: a, b, c > 0
Gi s ngưc li:
222 222 2
++< >++> <a b c abc abc a b c a a bc
Tương t ta có:
; (1)< < ++< + +b ac c ab a b c ab bc ca
Li có:
222 222
(2)++≥++ >++≥++ >++a b c ab bc ca abc a b c ab bc ca abc ab bc ca
T (1), (2) suy ra:
>++abc a b c
( mâu thun vi gi thiết ) nên điều gi s là sai.
Bài 11: Cho a, b, c là các s thc dương tha mãn
a b c abc++≥
. Chng minh rng có ít
nht hai trong s các bất đẳng thức sau đúng:
236 236 236
6; 6; 6++≥ ++ ++≥
abc bca cab
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
175
Ta có:
111
1 ( : 0)++≥ + + >a b c abc do
abc
bc ca ab
Đặt
111
; ; , , 0; 1= = = > ++≥x y z x y z xy yz xz
abc
Ta phi chng minh có ít nht hai trong ba bất đẳng thức sau đúng:
2 3 6 6; 2 3 6 6; 2 3 6 6++ ++ ++ xyz yzx xzy
Gi s có ít nhất 2 trong 3 bất đẳng thc sau là sai, chng hn:
2 3 6 6; 2 3 6 6++< ++<xyz yzx
Cng vế hai bất đẳng thc:
85912xyz++<
T gi thiết:
1
1 ( )1
+ + + ≥−
+
yz
xy yz zx x y z yz x
yz
Do đó:
1
12 8. 5 9 12( ) 8(1 ) (5 9 )( )
> + + +> + + +
+
yz
y z yz yz y zyz
yz
22 2 2 2
5 6 9 12 12 8 0 2 (3 2) 9 12 4 4 8 4 0 ++−−+<+ +−++ +<y yz z y z y y z z z y y
22
( 3 2) 4( 1) 0+− + <yz y
Bất đẳng thc cuối cùng vô lý nên bài toán được chng minh.
Bài 12: Cho bn s a, b, c, d thỏa mãn điều kin:
2( )ac b d≥+
. Chng minh rng có ít nht
một trong các bđt sau là sai:
22
4; 4a bc d<<
Li gii
Gi s hai bđt trên đu đúng
22
4( ) (1)+< +a c bd
Theo gi thiết:
2( ) 2 4( ) (2)≥+ ≥+ac b d ac b d
T (1) và (2) suy ra:
( )
2
22
20+< <a c ac a c
Bất đẳng thc cuối cùng vô lý nên bài toán được chng minh.
CHUYÊN Đ7: ĐA THC
Bài 1: TÍNH CHIA HT CA ĐA THC
A. Các kiến thc cn nh
Gi s f(x) và g(x) là các đa thức và bc ca f(x) ln hơn hoc bng bc của g(x). Khi đó
luôn tn tại duy nhất các đa thức q(x) và r(x), tha mãn:
f(x) = g(x) . q(x) + r(x)
Trong đó: Bậc ca r(x) nh hơn bc ca g(x)
Nếu r(x)
0 thì ta nói f(x) chia hết cho g(x)
Xét phép chia đa thức f(x) cho đa thức bc nht x – a
f(x) = (x-a) . q(x) + r . Cho x = a
f(a) = r
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
176
- Kết lun: Phần dư trong phép chia đa thức f(x) cho x – a là mt s bng f(a)
- Nếu f(a) = 0 hay x = a là nghiệm của đa thức f(x) thì f(x) chia hết cho x – a
- Định lý Bơ Du:
S dư trong phép chia đa thức f(x) cho nh thc x – a bng giá tr ca f(x) ti x = a
()( ) () 0fx x a fa −⇔ =
Ví d: Không đặt tính chia, hãy xét xem đa thức A = x
3
9x
2
+ 6x + 16 có chia hết cho x + 1;
x 3 hay không?
Li gii
Ta có: f(-1) = 0 suy ra A chia hết cho B
f(3) = -20 ≠ 0 nên A không chia hết cho C
- Chú ý:
+) Nếu f(x) có tng các h s bng 0 tchia hết cho x – 1
+) Nếu f(x) có tng các h s ca hng t bc chn bng tng các h s ca các hng t bc
l thì chia hết cho x + 1
+) a
n
– b
n
chia hết cho a b (a
-b)
+) a
n
+ b
n
( n l) chia hết cho a + b (a
-b)
+)
1 2 32 2 1
( )( .... )
nn n n n n n
a b a b a a b a b ab b
−−
= + + ++ +
+)
1 2 32 2 1
( )( .... )
nn n n n n n
a b a b a a b a b ab b
−−
+=+ + −− +
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh một đa thức chia hết cho một đa thức (Xét các đa thức mt biến)
Cách 1: Phân tích đa thức bchia thành nhân t mt thừa số là đa thức chia
Nếu
() ()
() ().()
() ()
fx gx
f x gx hx
f x hx
=
Bài 1: Chng minh rng
a.
98 2
() 8 9 1 () ( 1)f x x x gx x=−+ =
b.
9998 432
( ) ... 1; ( ) 1fxx x x gxxxxx= + +++ = + + ++
c.
84 2
() 1; () 1
n n nn
fxx x gxx x= + + = ++
d.
100 20 40 20
() 1; () 1fxx x gxx x= ++ =++
e.
10 2
() 10 9; () ( 1)f x x x gx x=−+ =
Li gii:
a. Ta có:
98 9 8
9 8 87 765
() 8 9 1 8 8 9 9
8( 1) 9( 1) 8( 1)( ... 1) 9( 1)( ... 1)
=−+=−+
= −− = + ++ + + ++
fx x x x x
x x xxx xxxx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
177
87
( 1)(8 ..... 1)x xx x= −−
Cách 1: Ta có
87
8 ..... 1xx x −−
có tng các h s = 0
2
( 1) ( ) ( 1)x fx x −⇒ 
Cách 2: Ta có:
9 8 87
87 76
27 6 2
( ) 8 9 1 ( 1)(8 ..... 1)
( 1)(8 8 7 7 ..... 1)
( 1) (8 7 ... 2 1) ( 1)
= +=
= + + +−
= + ++ +
fx x x x x x x
x xxxx x
x xx x x
b. Ta có:
99 98 99 95 4 3 4 95 90 5
( ) ... 1 ( ... ) ...( ... 1) ( ... 1)( ... 1) ( )fxxxxxxxxxx xxxgx= + +++= ++ + + +++= ++ + ++ +
Cách 2: Ta có
100 5 20 5
( 1). ( ) 1 [( ) 1] (x 1) ( 1). ( ) ( ) ( )x fx x x x gx f x gx = −= = 
c. Ta có
8 4 42 4 4 4 2 22 4 2 4 2
( ) 1 ( ) 2. 1 ( 1) ( ) ( 1)( 1)
nn n n n n n nn nn
fx x x x x x x x x x x x=++= + += + = ++ −+
Li có:
42 2 2
1 ( 1)( 1) ( ) ( )
n n nn nn
xx xx xx fxgx+ += + + +
d. Đặt
20 5 2
() 1; () 1tx fttt gttt= = ++ = ++
Ta có:
5 2 2 23 2 2 3 2
( ) 1 ( 1) ( 1) ( 1)( 1) ( ) ( )fttttt tt tt tt tt fxgx= + ++= + ++ = ++ +
e.Ta có:
10 9 8 9
28 7
( ) ( 1) (10 10) ( 1)( ... 1 10) ( 1)[(x 1) ... ( 1)]
=(x-1) ( 2 ... 8 9) ( ) ( )
fx x x x x x x x x
x x x fx gx
= −− = + +++ = −++
+ ++ +
Cách 2: Biến đi đa thc bị chia thành một tổng các đa thức chia hết cho đa thức chia
Nếu f(x) = g(x) + h(x) + k(x), mà
() ()
() () () ()
() ()
gx qx
hx qx f x qx
kx qx

Bài 2: Chng minh rng
a.
50 10 20 10
() 1 () 1fxx x gxx x=++ =++
b.
199 27 2 2
() () 1fxx x xgxxx= + = −+
c.
99 88 11 9 8
( ) .. 1; ( ) ... 1fxx x x gxxx x= + ++ + = + + ++
d.
31 32 2
() 1; () 1
++
= + + = + + ∀∈
mm
fxx x gxxx nN
e.
6 4 62 2
() 1; () 1 .
++
= + + = −+
mn
fxx x gxxx mnN
Li gii
a.
50 10 50 20 20 10
( ) 1 ( ) ( 1)fx x x x x x x=++= + ++
Li có:
50 20 20 30 20 10 3 20 10 20 10
( 1) [(x ) 1] ( 1)( 1) ( ) ( )x x xx x xx x x fxgx = = −= + +
b. Ta có:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
178
199 27 2 199 27 2
199 27 2 1998 27
() 1 1
1 ( 1) ( 1) ( 1) ( )
= +−= +++
= −+ + −+ = + +
fx x x x x x x x x
xxxxxxx xgx
999 3 3
999 2 3 9 999 999 3 9
11 1
[(x ) 1] ( ) 1 () ( 1)( 1) ( ) 1 () () ()
xx x
x x gx xx x x gx f x gx
+⇒ + +
= + +− = + + +−


c. Ta có:
10
( 1). ( ) 1x gx x−=
99 88 11 99 9 88 11 9 8
( ) .. 1 ( ) ( 8) ...( ) ... 1fx x x x x x x x x x x x= + ++ += + + + + + + +
10 10 10
9 90 8 80 10
9 10 9 8
10 8 10
11 1
( 1) ( 1) ... ( 1) ( )
[(x ) 1] [(x ) 1] ... ( 1) ( ) ( ) ( )
−−
= −+ −++ −+
= −+ −++ +

  
xx x
x x x x xx gx
x x x
x gx f x gx
d. Ta có
31 32 31 32 2 2
() 1( )( )( 1)
mm m m
fx x x x x x x x x
++ + +
= + += + + + +
31 3 3 3 2
( 1) [(x ) 1] 1 ( 1)( 1)
mm m
x x xx x x x x x
+
= = −= + +
32 2 2 3 2 3 3 2
( 1) [(x ) 1] 1 ( 1)( 1)
m mm
x x xx x x x x x
+
= = −= + +
() ()fx gx
e. Ta có:
66
6462 64462242 46 26 42
11
( ) 1 1 [(x ) 1] [(x ) 1] ( 1)
mn m n m n
xx
fxx x x xx xxx x x xx
++ + +
−−
= + += −+ −+++= + + ++
 
22
63233422 2
11
1 ( ) 1 ( 1)( 1) ; 1 ( 1)( 1) ( ) ( )
xx xx
x x x x xx xx xx fxgx
−+ −+
−= −= + + += + + +



Cách 3: Sử dụng các phép biến đi tương đương
Mun chng minh f(x) chia hết cho g(x) ta đi chứng minh
() () ()
() ()
() () ()
fx gx gx
fx gx
fx gx gx
+
Bài 3: Chng minh rng
99 88 11 9 8
( ) ... 1 ( ) ... 1fxx x x gxxx x= + ++ + = + +++
Li gii
Ta có:
10 10 10
99 90 8 80 10
11 1
( ) ( ) ( 1) ( 1) ... ( 1)
xx x
f x gx x x x x xx
−−
= −+ −++

  
10 9 8 7
1 ( 1)( ... 1) () () ()x x x x x x f x gx gx−= + + + + +
Li có:
() () () ()gx gx f x gx
Cách 4: Chứng trng mi nghiệm của đa thức chia đều là nghiệm của đa thức bchia
- Cách này áp dụng vi những bài toán mà đa thức chia d tìm đưc nghim
Bài 4: Chng minh rng
a.
2 10 2 10 2
[ ( ) ( 1) ( 1) 2] ( )fx xx xx gxxx= + + −+ =
b.
22
( ) ( 1) 2 1; ( ) ( 1)(2 1)= + = + + ∀∈
nn
f x x x x gx xx x n N
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
179
c.
22 2 *
() ( 2) ( 3) 1 () 5 6= + = + ∀∈
nn
fx x x gx x x n N
d.
2 9 1945 2
() () 1fxxxx gxxx= = −+
Li gii
a.
2
0
() 0 0
2
x
gx x x
x
=
= −=
=
, Vậy g(x) có hai nghiệm là x = 0 ; x = 2
(1) 0; (0) 0 ( ) ( 1); ( )f f fx x fx x
==⇒−
, mà x và x -1 không chứa nhân tử chung.
Vy
2 10 2 10 2
[ ( ) ( 1) ( 1) 2] ( )fx xx xx gxxx= + + −+ =
b.
11
( ) 0 0; 1; ; (0) 0; ( 1) 0; 0 ( ) ( )
22
−−

=⇔∈ = = =⇒



gx x f
f f f x gx
c.
{ }
() 0 2;3; (2) (3) 0 () ()gx x f f f x gx=⇔∈ = =
d. Ta có:
2 9 1945 2 9 1945
( ) 1 ( 1) ( )fxxxx xx x x x= = +− +
( )
2 2 9 3 3 3 2 1945 1944 3
1 1 (1); 1 [( ) 1] ( 1) 1 (2); ( 1) 1 (3)−+ −+ += + + −+ = +  xx xx x x x xx x xxx x
T (1), (2), (3) ta có f(x) chia hết cho g(x).
CHUYÊN Đ3: ĐA THỨC
Bài 2: PHẦN DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC
A. Tìm dư của phép chia đa thức mà không thực hin phép chia
1. Cách 1: Tách đa thc b chia thành tng các đa thc chia hết cho đa thc chia và còn dư
Bài 1: Tìm dư trong phép chia
a.
753 2
() 1; () 1fxxxx gxx=+++ =
b.
27 9 3 2
() ; () 1fxx xxxgxx= +++ =
c.
41 2
() ; () 1fxxgxx= = +
d.
43 2
() ; () 1fxxgxx= = +
e.
100 99 2
( ) ... 1; ( ) 1fxx x x gxxx= + +++ = ++
f.
100 90 10 2
( ) ... 1; ( ) 1fxx x x gxxx= + ++ + = −+
g.
100 99 2
( ) ... 1; ( ) ( 1)( 1)fx x x x gx x x= + +++ = + +
h.
10 9 2
( ) ... 1; ( ) 1fxx x x gxxx= + + ++ = −−
Li gii:
a.
7 5 5 3 3 52 32 2
( ) ( ) (2 2 ) (3 3 ) (3 1) ( 1) 2 ( 1) 3 ( 1) 3 1fxxxxxxxxxxxxxxx= + + + += −+ −+ −+ +
Vậy đa thức dư là: 3x + 1
b.
27 9 3 2 13 2 4 2
( ) ( ) ( ) ( ) 4 [(x ) 1] [(x ) 1] ( 1) 4fxxxxxxx xx x xx x= −+ −+ −+ = + + +
, dư là : 4x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
180
c.
42
41 41 4 10
11
( ) ( ) [(x ) 1]
xx
fx x x x x x x
−⇒ +
= = += −+

 
, Vậy dư là : x
d.
2
43 43 2 21
1
( ) ( ) [(x ) 1]
x
fx x x x x x x
+
= = + −= +
 
, Vậy dư là : -x
e.
2
100 99 100 99 98 2 98 95 2
u
( 1)
( ) ... 1 ( ) ...( 1) ( 1)( ... ) 1
d
xx
fxxx x xxx x xxxx xx
++
= + +++= + + + + = ++ + ++ ++

f.Ta có:
( )
100 90 10
100 90 80
2 70 60 50 2 40 30
20 2 10 2
3 33 6
15 2 6 13 3 33 2
( ) ... 1
( )( 1)( )( )( 1)( )( )( 1)
( )( )3 4 4
[(x ) 1] [(x ) 1] [(x ) 1] [(x ) 1] .... 3( 1) 1
= + ++ +
= + + −+ + + + −+ + + + −+
+ ++ +
= ++ −+ −+ ++ + +

du
fx x x x
x xx xx xxx xx xxx
xx xxx x
x x
x xx x
g. g(x) có 101 s hng, nhóm 4 s hạng 1 nhóm, dư là : 1
h. Ta có:
10 9
109
82765243
( ) ... 1
( )( 1)( )( )( 1)( )( )( 1) 1
= + +++
= + + ++ + + ++ + + + + +−
du
fx x x x
xxx xx xxx xx xxx x
Bài 2: Tìm s dư trong phép chia
( )( )( )( ) ( )
2
( ) 2 4 6 8 2008; 10 21=+++++ =++fxxxxx gxxx
Li gii:
Ta có:
( )( )( )( )
( )( )
22
( ) 2 4 6 8 2008 `10 16 10 24 2008=+++++ =++ +++fxxxxx xx xx
Đặt
22
10 21 ( 3; 7) ( ) 2 1993= + + ≠− ≠− = +
du
t x x t t Pt t t
2. Cách 2: Xét giá trị riêng ( phép chia ảo )
Bài 3: Tìm s dư ca f(x) cho g(x), biết rng
a.
753 2
() 1; () 1fxxxx gxx=+++ =
b.
10 8 2
( ) ... 1; ( ) 2fxx x x gxxx= + + + = −−
c.
2
( ) ( 1)( 3)( 5)( 7) 1999; ( ) 8 12f x x x x x gx x x=+ + + ++ = ++
Li gii
a. Gọi thương phép chia là q(x) và dư là: ax + b , ta có:
753 2
1 ( 1). ( ) ax+b x+ + += + x x x x qx
Vì đng thức đúng với mi x nên ta chn x = 1 và x = -1, được:
14 3
:3 1
12 1
x ab a
du x
x ab b
=⇒=+ =

⇒⇒+

=−=−+ =

b. Ta có :
2
( ) 2 ( 1)( 2)gx x x x x= −−= +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
181
Thc hiện phép chia f(x) cho g(x) ta được:
( ) ( 1)( 2). ( ) ax+bf x x x qx=+− +
Cho
1 1 682
:682 683
2 2047 2 683
x ab a
du x
x ab
b
=−⇒ =+ =

⇒⇒+

=⇒=+ =

c. Cách 1:
432
( ) ( 1)( 7)( 3)( 5) 1999 16 86 176 2014 ( 2)( 6). ( ) ax+bfxxxxx xx x x xxqx=+++++ =++ + + =++ +
Cho
2 1984 2 0
:1984
6 1984 6 1984
x ba a
du
x ba b
=−⇒ = =

⇒⇒

=−⇒ = =

Cách 2: Đặt
22
8 7 ( ) ( 8) 1999 ( 8 15) 1984 ( 3)( 5) 1984
du
t x x f t tt t t t t=++=++=+++=+++
Bài 4: Tìm đa thức f(x) biết rng :
a. f(x) chia cho x 3 thì dư 7, chia cho x 2 thì dư 5, chia cho (x-2)(x-3) thì được thương là
3x và còn dư.
b. f(x) chia cho x 2 thì dư 5, chia cho x 3 thì dư 7, chia cho (x-2)(x-3) thì được thương là
x
2
- 1 và còn dư.
c. f(x) chia cho x + 3 thì dư -5, chia cho x 2 thì dư 5, chia cho x
2
+ x - 6 thì được thương là
x
2
+ 2 và còn dư.
Li gii
a.Ta có:
( ) ( 3). ( ) 7 (1);
( ) ( 2). ( ) 5 (2);
( ) ( 2)( 3) ax+b (3)
=−+
=−+
= −+
fx x gx
f x x hx
fx x x
Cho x = 2
(2) (2) 5
2 5 (*)
(3) (2) 2
⇒=
+=
⇒=+
f
ab
f ab
Cho x = 2
(2) (3) 7
3 7 (**).
(3) (3) 3
⇒=
+=
⇒=+
f
ab
f ab
T (*) và (**) suy ra: a = 2 và b = 1 suy ra
( ) ( 2)( 3) 2x+1= −+fx x x
b.
432
() 5 5 5 6fx x x x x=−+ +
c.
22 2
( ) ( 6)( 2) ax +b= (x + 3)(x - 2)(x 2) ax + b= + ++ +
+fx x x x
Cho x = 2, 3
43 2
(2) 2 5; ( 3) 3 5 2; 1 ( ) 4 4 11f ab f ab a b fx x x x x = += = +== = = + +
Bài 5: Gi s đa thức f(x) chia x 2 dư 11, chia x
2
x + 1 dư 3x + 2. Tìm phần dư khi chi f(x)
cho g(x) = x
3
– 3x
2
+ 3x -2
Li gii
g(x) = x
3
– 3x
2
+ 3x -2 = ( x 2 )( x
2
– x + 1);
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
182
Thc hiện phép chia f(x) cho g(x) ta được:
22
( ) ( 2)( 1) axf x x x x bx c= −+ + + +
( ) ( 2). ( ) 11f x x hx=−+
.
Cho x = 2
(2) 4 2 11 (1) = + +=f a bc
Mt khác:
22 2
32
( ) ( 2)( 1) a( 1) ( ) ( 2 )( 1) ( )
2 (2)
.
3 (3)
= +
= −+ + −+ + + += −+ −+ + + +
−=
+=

du x
fx x x x x x abxca x ax x abxca
ca
ab
T (1), (2) và (3) suy ra (a, b, c) = (1; 2; 3) . Do đó phần dư là x
2
+ 2x + 3
Bài 6: Gi s f(x) chia cho x + 2 dư 4 và chia cho x
2
+ 1 dư 2x + 3. Tìm phần dư trong phép
chia f(x) cho ( x + 2 )( x
2
+ 1).
Li gii
Ta có:
22
( ) ( 2)( 1) axf x x x bx c= + ++ + +
+)
( 2) 4 4 2 4(1)f a bc = +=
+)
22 2
2(2)
( ) ( 2)( 1) a(x 1) (
, , ) (1, 2, 4) : 2 4
3(3)
du
b
f x x x bx
c a a b c du x x
ca
=
= + ++ ++ + = + +
−=

Do đó phần dư là x
2
+ 2x + 4
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Chng minh rng
a.
42 21 2
2. 1 ( 1)
nn
x x x nN
++
+ + ∀∈
b.
42 42 2
( 1) ( 1) 1
nn
x x x nN
++
+ + +∀
Bài 2: Chng minh đa thức
a.
95 94 2 31 30 2
( ) ... 1 ( ) ... 1fxx x xx gxx x xx= + + ++ = + ++ ++
b.
124 123 2 24 23 2
( ) .... 1 ( ) ... 1fxx x xx gxx x xx= + + + ++ = + ++ ++
Bài 3: Chng minh rng
19 18 2
( ) ... 1 ( ) ( 1)( 1)f x x x x gx x x= + +++ = + +
Bài 4: Chng minh rng
24 18 12 6 4 3 2
() 1 () 1fxx x x x gxxxxx= + + + + = + + ++
Li gii
Bài 1:
42 21 21 2
2. 1 ( 1)
nn n
xx x
++ +
+ += +
Li có:
21 21 2 2
1 ( 1) ( 1) ( 1)
nn
xxx x
++
+ +⇒ + +
Bài 2: Ta có
96 32 3 32
( 1). ( ) 1 [(x ) 1] ( 1) ( 1). ( ) ( ) ( )x fx x x x gx fxqx = −= = 
Bài 3:
19 16 3 3 16 12 8 4 2
( ) ( ... ) ...( ... 1) ( ... 1)( 1) ( 1)( 1)fxx x x x xxxx x x= + + ++= ++ + + + + + +
Bài 4:
4 20 3 15 2 10 5
( ) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( )fx xx xx xx xx gx= −+ −+ −+ −+
5 5 55
4 54 3 53 2 52 5
1 1 11
([(x ) 1] [(x ) 1] [(x ) 1] ( 1) ( )
x x xx
x x x xx gx
−−
= −+ −+ −+ +
   
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
183
Bài 5: Chng minh rng
80 70 20 10
() 1 () 1fxx x gxx x=++ =++
Li gii
Đặt
10 8 7 2
() 1; () 1
tx fttt gttt= = + + = ++
8 2 7 2 2 32 32 2 2
( ) ( ) ( ) 1 [(t ) 1] [(t ) 1] ( 1) 1ft tt tttt t t tt tt= + + ++= + + ++ ++
Bài 6: Tìm s a để đa thức
10 2
( ) ax 3 2 2fx x x x= ++ +
Li gii
Ta có
( ) 2 ( 2) 0 1024 4 6 2 0 255.fx x f a a+⇔ = +==
CHUYÊN ĐỂ 3: ĐA THỨC
Bài 3:
DÙNG PHƯƠNG PHÁP XÉT GIÁ TRRIÊNG ĐỂ TÌM HỆ SỐ CỦA MỘT ĐA THỨC
A. Kiến thc cn nh
Gi s f(x) và g(x) là các đa thức và bc ca f(x) ln hơn hoc bng bc của g(x). Khi đó
luôn tn tại duy nhất các đa thức q(x) và r(x), tha mãn:
f(x) = g(x) . q(x) + r(x)
Trong đó: Bậc ca r(x) nh hơn bc ca g(x)
Nếu r(x)
0 thì ta nói f(x) chia hết cho g(x)
Xét phép chia đa thức f(x) cho đa thức bc nht x – a
f(x) = (x-a) . q(x) + r . Cho x = a
f(a) = r
- Kết lun: Phần dư trong phép chia đa thức f(x) cho x – a là mt s bng f(a)
- Nếu f(a) = 0 hay x = a là nghiệm của đa thức f(x) thì f(x) chia hết cho x – a
- Định lý Bơ Du:
S dư trong phép chia đa thức f(x) cho nh thc x – a bng giá tr ca f(x) ti x = a
()( ) () 0fx x a fa −⇔ =
Bài 1: Xác định các hng s a, b, c sao cho
a.
32
( ) ax 5 50 ( ) ( 5)( 2)f x bx x g x x x= + +− =+
b.
42
( ) axf x x bx c=+ ++
chia cho x 2 thì dư 9, chia cho x
2
1 thì dư 2x - 1
c.
4 32 2
() 2 3 +5x () 2 3f x x x ax bgx x x= + ++ =++
d.
32
( ) ax ( 2)f x bx c x=++ +
và chia x
2
1 dư x + 5.
e.
32
() xf x ax bx c=+ ++
chia hết cho x 2 và chia x
2
a dư 2x
Li gii
a. Gọi q(x) là thương của phép chia f(x) cho g(x)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
184
Ta có:
32
ax 5 50 ( 5)( 2). ( )bx x x x q x+ +−=+
Xét các giá trị riêng x = -5 ; x = 2 , ta được:
5 12 25 75 1
2 8 4 40 8
x ab a
x ab b
=− ⇒− + = =


=⇒+= =

b.
2
() ( 1).() 2 1f x x qx x= +−
Cho
1 0 (1)
1 4 (2)
=++=
=−⇒ + =
x abc
x abc
Mt khác: f(x) chia cho x - 2 dư 9
(2) 9 4 2 7 (3) = + +=f a bc
T (1), (2)(3)
( , , ) ( 3, 2,1)abc⇒=
c. Ta có:
( ) ( 1)( 2). ( ) 1; 3fxxxqxa b= + + ⇒= =
d. Ta có
( ) ( 2). ( ) ( 2) 0 8 4 0 (1)= + = ⇔− + + =f x x px f a b c
(1) 6 (2)
( ) ( 1)( 1). ( ) 5 .
( 1) 4
(3)
(1)(2)(3) ( , , ) (1,1,4)
=++=
= + ++⇒
=−++=
⇒=
f abc
f x x x qx x
f abc
abc
e.
10 10
( , , ) ;1;
33

=


abc
Bài 2: Đa thức P(x) có bc 4, có h s bc cao nht là 1. Biết P(1) = 0, P(3) = 0; P(5) = 0. Tính
Q = P(-2) + 7.P(6)
Li gii
Ta có P(x) chia hết cho x – 1: x – 3 ; x – 5 và bậc ca P(x) là 4 nên P(x) có dng:
( ) ( 1)( 2)( 3)( )Px x x x x a=−−
( 2) 7 (6) ( 3)( 5)( 7)( 2 ) 7.5.3.1( 6) 105( 2) 105( 6) 840Pp a
a a a+ =−−−++ += −+ +=
Bài 3: [GVG Tnh Bắc Ninh : 09/12/2016 ]
Tìm đa thức f(x), biết f(x) chia cho x 2 dư 5, f(x) chia cho x 3 dư 7, chia cho (9x-2)(x-3)
được thương là x
2
1 và đa thức dư bc nhất đối vi x.
Li gii
Gọi dư trong phép chia f(x) cho (x-2)(x-3) là ax + b
Ta có:
2
( ) ( 2)( 3)( 1) ax+bfx x x x= −+
Theo bài ra ta có:
(2) 5 2 5 2
(3) 7 3 7 1
f ab a
f ab b
=⇒ += =


= += =

Bài 4: Tìm f(x), biết f(x) chia cho x – 1 và x – 3 đều dư 2 và f(x) chia cho x
2
4x + 3 được
thương là x + 1 và còn dư.
Li gii
f(x) chia cho x 1 dư 2
( ) ( 1). ( ) 2(1)f x x gx⇒= +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
185
f(x) chia cho x 3 dư 2
( ) ( 3). ( ) 2(2)f x x hx⇒= +
f(x) chia cho x
2
– 4x + 3 được x + 1 và dư
2
( ) ( 4 3)( 1) ax+b(3)fx x x x = + ++
T (1), cho x = 1
2(4)ab+=
T (2)(3) cho x = 3
3 2(5)ab +=
T (4)(5)
2
0; 2 ( ) ( 4 3)( 1) 2a b fx x x x= = = + −+
Bài 4: ĐẶT PHÉP CHIA ĐỂ TÌM HỆ SỐ
Bài 1: Tìm a, b sao cho
4 3 22 3 2 2 2
() axy () 2 3fxxxyxy bygxx xyy=−− + + =+
Li gii
Đặt phép chia
22 3 4
( ) ( ).( 2 ) ( 7) ( 6)f x g x x xy y a xy b y= + + ++
Để phép chia hết thì dư phải bng 0
70 7
60 6
aa
bb
−= =

⇒⇒

+= =

Bài 2: Vi giá tr nào của a, b thì đa thức ax
4
+ bx
3
+ 1 chia hết cho (x -1)
2
.
Li gii
Ta có:
4 3 22
ax 1 ( 1) [ax ( 2 ) 3 2 ] ( 2 6 4 ). 1 3 2bx x baxab baabx ab+ += ++ ++ +−++ +
Để phép chia hết thì dư phải bng 0
2640 3
13 2 0 4
baab a
ab b
−++= =

⇒⇔

−− = =

Bài 3: Tìm các s a, b sao cho :
5 4 3 22 4 5 3 2 3
3 3 4 3 axy 3 2x xy xy xy by x xy y−++ −+
Li gii
Thc hiện phép chia ta được thương: x
2
xy + y
2
và dư: -(a-5)xy
4
(b+2)y
5
Để phép chia hết thì dư phải bng 0
( 5) 0 5
20 2
aa
bb
−−= =

⇔⇔

+= =

Bài 4
*
: Tìm các s a, b, c sao cho:
42
4 81 axx bx c+ ++
Li gii
Ta có:
44 222 2 2 2
4 3 (2 3 ) (6 ) (2 6 9)(2 6 9)x x x xx xx+= + = + ++
Chia hết cho
22
2
22
ax (2 6 9) ( 0)
ax
ax (
2 6 9) ( 0)
+ += +
+ +⇔
+ += + +
bx c k x x k
bx c
bx c h x x h
0 ( 0)
2; 6; 9
2 69
2; 6; 9
0 ( 0)
269
==≠≠
= =−=
⇔⇔
= = =
==≠≠
abc
k
a kb kc k
a hb hc h a b c
h
Bài 5: Tìm các s nguyên a, b sao cho
43 2
( ) 4 ax+b g(x) = x 3 4= + −+fx x x x
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
186
2
4
() ().( 1) ( 3) 4
4
a
fx gx x a x b
b
=
= + ++
=
CHUYÊN ĐỀ 8: HÌNH HC
A. Kiến thc
1. Tam giác
-
0
ˆˆ
ˆ
A + B + C = 180
( Tng 3 góc trong 1 tam giác )
-
AB AC BC+>
( Bất đẳng thc tam giác)
-
AB AC BC−<
( Bất đẳng thc tam giác)
2. Tứ giác
a. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất k 2
đon thng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thng
b. T giác li: Là t giác luôn nm trong 1 na mt phng có b là đưng thng cha bt
k cnh nào ca t gc
c. Chú ý: Khi nói đến t giác mà không chú thích gì them, ta hiểu đó là tứ giác li
3. Tng các góc ca 1 t giác
- Định lý: Tng các góc cu mt t giác bng 360
0
ˆˆ
ˆˆ
0
A + B + C + D = 360
- Chú ý: Để bn góc cho trưc tha mãn là bn góc ca mt t giác khi bốn góc đó có tng
bng
0
360
- Bất đẳng thc đưng gp khúc:
AB + BC + CD > DA
- M rng: Tng bn góc ngoài bn đnh ca mt t giác
bằng 360
0
.
4. Góc ngoài ca t giác: Góc k bù vi 1 góc trong ca t
giác gi là góc ngoài ca t giác
- Ta có
1
ˆ
B
là góc ngoài ti đnh B.
B. Bài tập
β
α
1
E
D
C
B
A
C
B
A
1
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
187
Bài 1: Cho t giác ABCD có:
0
ˆˆ
90BAD BCD= =
, phân giác trong của góc ABC ct AD tại E.
phân giác trong của góc ADC ct BC tại F. Chứng minh BE // DF
Li gii
+)
0
180ABC ADC+=
0
90 (1)
αβ
+=
+) Xét tam giác ABE, có:
0
1
90 (2)E
α
+=
+) T (1), (2)suy ra
1
β
=
E
và hai góc này ở v trí đng v nên
//BE DF
Bài 2: Cho t giác ABCD có:
0
D 180ABC BA+=
. Phân giác trong của các góc BCD và CDA
ct nhau tại E, biết rằng CD = 2 DE . Chứng minh rng :
2ADC BCD=
Li gii
+) Ta có:
00 0
11
ˆˆ
ˆˆ
180 180 90
90
o
A B C D C D DEC+= += + = =
+) Gọi M là trung điểm ca CD
2
CD
EM MC MD⇒===
DEM⇒∆
đều
00
11
60 30 2 ( )D C D C dpcm= = ⇒=


Bài 3: Cho t giác ABCD , có:
0
2 180 ,BAD BCD+=
DA DC=
. chng minh rằng BD là phân
giác
ABC
Li gii:
+) Trên tia đối ca tia AB ly điểm E sao cho AE = BC
+)
11
(1)
()
BE
BCD EAD cgc BED
DB DE
=
=∆ ⇒∆
=

cân tại D
12
(2)EB⇒=

T (1)(2)
12
()B B dpcm⇒=

Bài 4: Cho t giác ABCD có BD là phân giác của góc ABC ,
AD = CD , AB < BC . Chng minh rng :
0
180BAD BCD+=
Li gii
+) Trên cnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA
+)
11
(1)
()
AE
BED BAD cgc ED CD ECD
AD ED
ED DA
=
=∆ = ⇒∆
=
=
cân tại
D
21
(2)EC⇒=
. T (1)(2)
0
1 11 2
180AC EE+=+=


Bài 5: Cho t giác ABCD có:
ˆˆ
ˆˆ
: : : 5:8:13:10ABCD=
1
1
M
E
D
C
B
A
1
1
1
2
1
E
D
C
B
A
1
2
1
E
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
188
a. Tính các góc ca t giác ABCD
b. AB ct CD tại E, AD ct BC tại F. Phân giác
góc AED và góc AFB cắt nhau tại O, phân giác
góc AFB ct CD và AB ti M và N. Chng
minh rằng O là trung đim ca MN
Li gii
a.
00 0 0
ˆˆ
ˆˆ
50 , 80 , 130 , 100ABC D= = = =
b.
0 00 0
ˆˆ
ˆ ˆˆ ˆ
180 30 ; 180 50AED A D AFB A B= −− = = −−=
0 0 000 0
11
ˆ ˆˆ ˆ
180 75 ; 180 75 30 75EMN F B ENM= −−= = =
EMN⇒∆
cân
O
là trung điểm ca MN
Bài 6: Cho t giác ABCD có
0
ˆˆ
180BD+=
, AC là phân
giác ca góc A.
Chng minh rng: CB = CD
Li gii
Dựng tam giác ACE cân tại C
CA CE⇒=
Theo gt:
0
2
11
0
21
ˆˆ
180
ˆˆ
ˆˆ
180
BD
DB
BB
+=
⇒=
+=
Có:
11
12
12
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆˆ
AE
EA
AA
=
=
=
CEB
CAD
có:
21
12
11
ˆ
ˆ
ˆˆ
( .. )
ˆˆ
=
= ⇒∆ =∆ =
=
AE
C C CEB CAD g c g CB CD
DB
HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN
A. HÌNH THANG
1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cnh đi song song.
ABCD
Là hình thang ( đáy AB, CD )
//
ABCDla
AB CD
+) AB: đáy nhỏ +) CD: đáy lớn +) AD, BC: cnh bên
75
°
1
O
2
1
1
D
N
F
C
E
B
M
A
1
2
1
1
2
2
1
1
D
C
E
B
A
H3. THANG CÂN
H2. THANG VUÔNG
H1. HÌNH THANG
C
A
A
B
D
B
C
C
D
A
B
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
189
Nhận xét
- Nếu mt hình thang có hai cnh bên song song thì hai cnh bên bng nhau
- Nếu mt hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cnh bên song song và bng nhau
Dựa vào nhận xét ta có
Hình thang ABCD ( AB // CD ), có:
+)
// ;AD BC AD BC AB CD⇒= =
+)
// ;AB CD AD BC AD BC=⇒=
2. Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông
B. HÌNH THANG CÂN
1. Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc k 1 đáy bằng nhau
ABCD là hình thang cân ( đáy AB, CD )
( à hinh thang )
ˆˆ
ˆˆ
C=D hoac A=B
ABCD l
2. Tính chất: Trong hình thang cân
- Hai cnh bên bng nhau
- Hai đưng chéo bng nhau
3. Du hiu nhn biết
- Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
- Hình thang có hai đưng chéo bng nhau là hình thang cân
4. Chú ý: Hình thang có hai cnh bên bằng nhau chưa chắc đã là hình thang cân ( Hình
bình hành )
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Cho tam giác ABC và đường thng d đi
qua trng tâm G ca tam giác ABC và ct các
đon AB, AC. Chng minh rng tng khong
cách t B và C ti d bng khong cách t A ti d
Lời gii
Ta có t giác BEFC là hình thang ( BE // CF )
P
M
D
G
N
K
C
F
B
E
A
H3. THANG CÂN
H2. THANG VUÔNG
H1. HÌNH THANG
C
A
A
B
D
B
C
C
D
A
B
D
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
190
Gọi N là trung điểm của EF, M là trung điểm ca BC
2 (1)
2
BE CF MN
BE CF
MN
MN d
+=
+
⇒=
+) Lấy P thuộc tia đối ca MG sao cho MP = MG
GP GA⇒=
+) Ly K thuc d sao cho NG = NK
1
2
MN PK
PK D
=
1
( ) (2)
2
ADG PKG ch gn PK DA MN AD AD BE CF = −⇒=⇒ = =+
Bài 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và đường thng d nm ngoài tam giác. Gọi D, E,
F, H lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D lên đường thng d. Chng minh rằng: AD + BE +
CF = 3GH
Li gii
+) Gọi M là trung điểm ca BC
+) P là trung điểm ca AG
+) K là hình chiếu ca M lên d
Ta có : BE + CF = 2MK
AD + GH = 2PQ; MK + PQ = 2GH
2( MK + PQ ) = 4GH; BE + AD + CF =
3GH (dpcm)
Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ), trong đó CD = BC + AD. Hai đường phân giác
ca hai góc A và B ct nhau ti K. Chng minh rng C, D, K thng hàng.
Li gii
Trên CD ly điểm E sao cho CE = CB
AD DE CBE = ⇒∆
cân tại C
11
ˆˆ
EB⇒=
Mt khác
12 12
ˆˆ ˆˆ
()E B slt B B= ⇒=
ADE
cân tại D
12
ˆ
ˆ
AE⇒=
2 2 12
ˆ ˆˆ
ˆ
()E A slt A A= ⇒=
,EA EB
là phân giác của
ˆ
ˆ
,AB
giao đim của hai đường phân giác góc A và B cắt nhau
tại E thuộc BC
,,E K DKC⇒≡
thng hàng.
Bài 4: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ) có đường chéo BD vuông góc vi cnh bên
BC và đồng thời DB là tia phân giác của
ˆ
ADC
a. Tính các góc của hình thang cân ABCD
b. Biết BC = 6cm, tính chu vi và diện tích ca hình thang cân ABCD
M
G
P
E
D
Q
H
K
F
B
C
A
2
1
2
1
1
2
E
C
B
D
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
191
Li gii
a)
0
ˆ
( 90 )DBC B∆=
00
ˆ ˆˆ
ˆˆ ˆ
2 60 ; 120BCD BDC ADC BCD DAB CBA= ⇒== ==
b) Tính đưc DC = 2.BC
30
ABCD
P cm=
H đưng cao BK, ta có
2
3 3 27 3( )
ABCD
BK cm S cm= ⇒=
Bài 5: Cho tam giác đều ABC. T 1 điểm M nm bên trong tam giác ta v các tia gc M
song song vi BC ct AB D, song song vi AC ct BC tại E, song song với AB ct AC ti
F. Chứng minh rằng chu vi tam giác DEF bằng tng các khong cách t M đến ba đỉnh ca
tam giác.
Li gii
Chu vi tam giác ABC là : DE + DF + EF
Khong cách t M đến 3 đỉnh là : MA + MB + MC
Ta cn chng minh : DE + DF + EF = MA + MB + MC
+) Ta có hình thang BDME là hình thang cân (
0
ˆ
ˆˆ
// , 60 )MD BE B E C= = =
DE MB⇒=
Chng minh tương t ta có : DF= MA, EF = MC
DE + DF + EF = MA + MB + MC ( đpcm)
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A, điểm I thuc đưng cao AH, BI giao vi AC ti D, CI
giao vi AB ti E
a. Chng minh rằng: AD = AE b. Xác định dng ca t giác BEDC
c. Xác định I sao cho: BE = ED = DC
Li gii
a. Ta có:
11
ˆ
ˆ
(. .) (
.. ) =∆ = ⇒∆ =∆ =AIC AIB c g c C B ACE ABD g c g AE AD
b.
,ADE ACB∆∆
cân tại A có chung góc A
0
ˆ
//
180
ˆ
ˆˆ ˆ
ˆ
ˆ
2
DE BC
A
ADE AED ACB ABC d
pcm
CB
⇒====
=
c.
22
ˆˆ
//DE BC B D⇒=
. Để BE = ED
BED⇒∆
cân tại E
12
12
22
ˆˆ
ˆˆ
ˆˆ
BD
BB
BD
=
⇒=
=
2
2
1
2
1
2
1
H
I
D
E
B
C
A
K
D
C
B
A
M
D
B
E
C
F
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
192
Chng minh tương t:
12
ˆˆ
CC=
Vậy CE và BD là giao điểm ca góc C và B
Vậy I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABC.
Bài 7: Cho hình thang ABCD ( AB // CD) tia phân giác góc C đi qua trung điểm M ca AD.
CMR:
a)
0
90BMC =
b) BC = AB + CD
Li gii
a) Gi s MC ct AB ti E
Khi đó
( )
.. ; D ECMD EMA g c g CM EM A A = ⇒= =
Xét
BEC có:
21
EC C= =
=>
BEC cân
Mà BM là đường trung tuyến
=> BM là đường cao
Vy BM
EC
b)
BEC cân nên EB = BC => BC = EA + AB = DC + AB
Bài 8: Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có
0
60C =
, DB là phân giác ca góc
D
, Biết chu
vi của hình thang là 20cm, Tính mỗi cnh ca hình thang
Li gii
Đặt BC= a, ta có ngay: AD = AB = BC = a
Mà:
00 0
2
60 30 90C D DBC= ⇒= =
Xét
BDC có
00
2
30 , 60 2D C DC a= =⇒=
Mà Chu vi hình thang là 20 cm nên ta có:
a + a + a + 2a = 20 => a = 4
2
2
1
2
1
E
M
B
A
D
C
a
1
1
2
1
A
B
D
C
E
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
193
ĐƯNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC, HÌNH THANG
A. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
1. Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thng ni trung điểm hai cnh ca
tam giác.
2. Các định lý
a. Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm mt cnh ca tam giác và song song vi cnh
th hai thì đi qua trung điểm ca cnh th ba
, ,/ABC AM MB MN BC AN NC = ⇒=
b. Định lý 2: Đường trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng na
cnh ấy:
1
// ;
2
MN BC MN BC=
B. ĐƯNG TRUNG BÌNH CA HÌNH THANG
1. Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thng nối trung điểm hai cnh
bên ca hình thang
2. Các định lý
a. Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cnh bên ca hình thang và song song vi
hai đáy thì đi qua trung điểm ca cnh bên th hai
Nếu EA = ED và EF // AB // CD thì FB = FC
b. Định lý 2: Đường trung bình ca hình thang song song với hai đáy và bằng na tng
hai đáy
H5. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH HÌNH THANG
H4.ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TAM GIÁC
N
M
N
M
A
B
C
A
B
D
C
H5. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH HÌNH THANG
H4.ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TAM GIÁC
N
M
N
M
A
B
C
A
B
D
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
194
Ta có: EF // AB // CD và
1
EF= ( )
2
AB CD+
3. M rng
- Trong hình thang có hai cnh bên không song song, đon thng nối trung điểm ca hai
đưng chéo thì song song với hai đáy và bằng mt na hiệu hai đáy
Ta có:
// //MN AB CD
2
CD AB
MN
=
C. BÀI TẬP VẬN DNG
Bài 1: Cho t giác ABCD. Gi E, K, F lần lượt là trung điểm ca AD, BC, AC
a. Chứng minh EK // CD, FK // AB
b. So sánh EF và
1
()
2
AB CD+
c. Tìm điều kin ca t giác ABCD để 3 điểm E, F, K thẳng hàng, chng minh
1
EF = ( )
2
AB CD+
Li gii
b. Xét
EFK
,có:
11
()
22
1
EF EK+KF= CD AB AB CD
2
+= +
c. Để E, F, K thẳng hàng, khi đó EF đồng thi song song
vi AB, CD. Tc là t giác ABCD là hình thang ( AB //
CD )
( )
1
D
2
EF AB C⇒= +
Bài 2: Tính đ dài đưng trung bình ca mt hình thang cân biết rằng các đường chéo ca
nó vuông góc và chiu cao = 10cm
Li gii
+)
11 11
ˆˆ
ˆˆ
()ABC BAD ccc A B D C = ⇒==
+)
0
111 1
ˆˆ
ˆˆ
45AC BD A B C D ⇒====
I
1
1
M
N
H
1
1
D
C
B
A
K
F
E
D
C
B
A
M
N
A
B
D
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
195
,IAB ICD⇒∆
vuông cân tại I
;
22 2
AB CD A
B CD
MI NI MI NI
+
= = += =
đưng trung bình ca tam giác = 10cm.
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Qua A k đưng thng song song vi
BC cắt tia phân giác góc B và C tại D và E. Từ A k AP vuông góc vi BD; AQ vuông góc
với CE. PQ lần lưt cắt EB, CD tại M, N. Tính MN, PQ theo a, b, c
Li gii
+)
112
ˆˆ
ˆ
()E C C slt EAC= = ⇒∆
cân tại A
;AE AC AQ EC AQ⇒= ⊥⇒
là đường cao, phân giác,
trung trực, đường trung tuyến
QE QC⇒=
+) Tương tự
ABD
cân tại A
BP PD=
+)
ABH
có BP là phân giác và đường cao
ABH⇒∆
cân tại B
P
là trung điểm ca AH
Tương tự: Q là trung điểm của AF
1
2
PQ FH⇒=
+)
//MQ BC M
là trung đim của BE ; +) N là trung điểm của BE
+)
11 1
( )( )( )
22 2
MN ED BC EA AD BC AC AB BC= += ++= ++
11 1 1 1 1
( )( )( ( ))( )( )
22 2 2 2 2
PQ HF FC HC AC HC AC BC BH AC BC BA b a c= = −= −= = = +=+
Bài 4: Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gi E là giao điểm ca AD và BC, Gi M, N, P, Q
ln lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. CMR: MNPQ là hình thang
Li gii
D dng chng minh đưc MN // AB
- Gọi R là trung điểm của AD khi đó ta có: RQ // AB
RP // DC // AB
Nên RP // AB => R, Q, P thng hàng => PQ // AB
Vy MNPQ là hình thang
1
2
1
P
Q
M
E
D
N
H
F
C
B
A
R
P
Q
N
M
B
E
D
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
196
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ti A, V AH vuông góc vi BC ti H, Gi M, N ln lưt là
trung đim của các đoạn thng AH CH, CMR :
MN vuông góc vi AB và BM vuông góc vi AN
Li gii
Vì MN là đường trung bình
=> MN // AC mà AC
AB
=> MN
AB => M là trực tâm của
ABN
ABN có M là trực tâm => BM
AN
Bài 6: Cho đon thẳng AB và trung điểm O ca nó, trên cùng 1 na mt phng có b AB,
v hai tia Ax và By vuông góc với AB, Mt góc vuông đnh O ct Ax ti C, ct By ti D
a) AC + BD = CD b) CO là tia phân giác của
ACD
Li gii
a) Gọi I là trung điểm ca CD
AC // BD => OI là trung bình ca hình thang ABCD
=>
2
AC BD
OI
+
=
=>
2.AC BD OI+=
Li có
COD vuông => OI là đường trung tuyến
=> OI = CI = ID => 2OI = IC + ID = CD
b) Ta có
OCD vuông tại O có OI là đường trung tuyến nên OI = IC
=>
OIC⇒∆
cân tại I
21
CO⇒=
Mà:
11
OC=
Nên
12
CC⇒=
Vậy OC là tia phân giác góc
ACD
Bài 7: Cho t giác ABCD có AD = BC, đường thẳng đi qua trung điểm M và N ca các
cnh AB và CD ct AD và BC ln lưt E và F, CMR :
AEM MFB=
Li gii
Gọi I là trung điểm ca BD
Ta có: MI, NI ln lượt là đường trung bình
22
AD BC
MI IN
IMN = = = ⇒∆
cân
ME⇒=
( đng v )
NF=
( so le trong)
Vy
EF=
M
N
H
B
C
A
1
2
1
I
D
O
A
B
C
?
?
I
F
E
M
N
D
C
A
B
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
197
Bài 8: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến, v đưng thẳng (d) đi qua trung
đim I ca AM ct các cnh AB, AC, Gi A’, B’, C’ ln lưt là hình chiếu ca A, B, C trên
đưng thng (d). CMR:
''
AA'
2
BB CC+
=
Li gii
Gi H, K ln lưt là giao ca (d) vi AB và AC
Lấy N là hình chiếu của M trên đường thng (d)
=>
AA’I =
MNI ( cnh huyn - góc nhn)
=> AA’ = MN
Hình thang BB’C’C có MN là đường trung bình nên:
''
'
2
BB CC
MN AA
+
= =
Bài 9: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao BD và CE, gọi I và K theo th t
hình chiếu của B và C trên đường thẳng ED, CMR: IE = DK
Li gii
Gọi M là trung điểm ca BC, k MN
ED
T giác BIKC là hình thang => NI = NK (1)
BEC vuông có EM =
1
2
BC
BDC vuông có DM =
1
2
BC => EM = DM
=>
EDM cân có MN đường cao và là trung tuyến
=> NE = ND (2)
T (1) và (2) => IE = DK
Bài 10: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đường thng (d) không ct các cnh ca tam
giác ABC, Gi A’, B’, C’, G’ ln lưt là hình chiếu của A, B, C, G trên đường thng (d).
CMR:
'''
'
3
AA BB CC
GG
++
=
Li gii
Gọi M là trung điểm của AC, và D đối xng vi G qua M,
M’ là hình chiếu của M trên (d), Khi đó ta có :
2
BG
GM DM= =
=> G là trung điểm ca BD
=> GG’ là đường trung bình ca hình thang BB’D’D
d
C'
M'
A'
B'
I
M
B
C
A
d
M'
C'
D'
G'
A'
B'
D
G
M
A
B
C
K
N
I
M
D
E
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
198
=> MM’ là đường trung bình ca hình thang GG’D’D
Nên:
''
'
2
BB DD
GG
+
=
(1)
' CC' ' '
' ;'
22
AA DD GG
MM MM
++
= =
=> DD’ + GG’ = AA’ + CC’ => DD’ = AA’ + CC’ - GG’
Thay (1) vào ta được: 2GG’ = BB’ + AA’ + CC’ - GG’
=> 3GG’ = AA’ + BB’ + CC’ => ĐPCM
Bài 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm G ( G nằm bên trong tam giác), V đưng thng
(d) đi qua G, ct AB, AC, Gi A’, B’, C’ là hình chiếu của A, B, C trên (d), khi đó AA’, BB,
CC’ có mi quan h gì?
Li gii
Gi I trên AG sao cho AI = IG
K MM’
(d)
Khi đó ta có:
GII’ =
GMM’ (cnh huyn = góc nhn)
=> II’ = MM’ mà II’ =
1
2
AA’ => AA’ = 2. MM’
Hình thang BB’C’C có MM’ là đường trung bình
Nên ta có: 2. MM’ = BB’ + CC’
Nên ta có: AA’ = BB’ + CC’
Bài 12: Cho tam giác ABC, Gọi D là trung điểm cnh AB, trên BC lấy các điểm E, F sao cho
BE = EF = FC, trên tia đối ca tia BA lấy điểm G sao cho BG = BD
CMR: AF, CD, GE đồng quy
Li gii
Gọi I là giao điểm của CD và GE
=> E là trọng tâm của
DGC => DI = IC
DEC có IF là đường trung bình nên IF // DE
Lại có: DE là đường trung bình
ABF => DE // AF
Khi đó A, I, F thẳng hàng hay AF có đi qua I
Bài 13: Cho tam giác ABC có BC = a, các đường trung tuyến BD, CE, lấy các điểm M, N
trên các cnh BC sao cho BM = MN = NC, gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm
của AN và CE. Tính IK
C'
M'
I'
A'
B'
I
G
M
A
B
C
I
G
C
F
D
B
A
E
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
199
Li gii
Vì DN là đưng trung bình ca
ACM => DN // AM
BDN có:
//
BM MN
AM DN
=
=> I là trung điểm ca BD
Chng minh tương t =>
K là trung điểm của EC
Kéo dài IK ct AB và AC ln lưt ti G H
Khi đó
BED có GI đi qua trung điểm I ca BD
và // ED nên GE = GB
CED có KH đi qua trung điểm K của EC và // ED
Nên HD = HC
Khi đó ta có:
11 11
,
24 24
GI ED a KH ED a= = = =
Còn
13 3
2
22 4
aa
GH a a GH=+==> =
Nên IK= GH - GI - HK=
311
44 4 4
aa
aa−−=
Vy
4
a
IK =
Bài 14: Cho hình thang ABCD có
1, 2 2A B v BC AB AD= = = =
, Gọi M là 1 điểm nm trên
đáy nhỏ AD, k Mx vuông góc vi BM và Mx ct CD ti N. CMR: MB = MN
Li gii
K DK //AB, chng minh
BDC vuông ti D
00 0
90 45 135ADC =+=
Gọi H là trung điểm ca BN,
Chng minh MH
BN vì
BMN vuông
11
,
22
MH BN DH BN MH DH= = =>=
HMD HDM=
HDM ABH DMN MBH= = +
(1)
HMD HMN DMN= +
(2)
T (1) và (2) =>
MBH HMN=
Mà:
00
90 90MBH MNH HMN MNH+==>+=
Bài 15: Cho tam giác ABC nhn, trực tâm H, M là trung điểm ca BC, qua H k đưng
thng vuông góc vi HM, ct AB, AC theo th t tại E và F
H
G
K
I
D
C
N
E
B
A
M
2
2
1
1
3
2
1
K
H
N
C
B
A
D
M
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
200
a) Trên Tia đối tia HC, ly điểm D sao cho HD = HC, CMR E là trực tâm của tam giác DBH
b) CMR: HE = HF
Li gii
a) Ta có MH là đường trung bình
BCD
=> MH// BD
Mà EF // MH => EF
BD
Ta li có: BA
DH =>
BDH có E là trực tâm
b) Gọi G là giao điểm của DE và BH
=> K là giao điểm BH và AC
=>
DHG =
CHK ( cnh huyn - góc nhn)
=> HG = HK =>
HE =
HKF ( c. g. c) => HE = HF
Bài 16: Cho hình thang ABCD (AB // CD), Gi E và F theo thứ t là trung điểm ca BD và
AC, v đưng thẳng đi qua E và vuông góc với AD và đường thẳng qua F vuông góc với
BC, ct nhau ti I, CMR: IC = ID
Li gii
Gọi N là trung điểm ca DC
=> FN là đường trung bình ca
ADC
=>
//FN AD
PE FN EI FN
PE AD
=> =>⊥
Chng minh tương t:
FQ EN FI EN =>⊥
=> I là trực tâm
=> IN
EF, mà EF // DC => IN
DC
IDC có IN vừa trung tuyến vừa đường cao
=>
IDC cân => ID = IC
Bài 17: Cho hình thang ABCD, (AB<CD), Gi M, N, P ln lượt là trung điểm ca AB, BD,
AC, đường thng vuông góc vi MN tại N và đường thng vuông góc vi MP ti P ct
nhau tại E, CMR: EC = ED
Li gii
Gọi Q là trung điểm ca CD
MN là đưng trung bình
1
, //
2
MN AD MN AD⇒=
K
P
I
F
E
N
A
B
D
C
G
D
F
E
H
M
K
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
201
PQ là đường trung bình
1
, //
2
PQ AD PQ AD⇒=
Bài 18: Cho 3 điểm A, B, C theo th t nằm trên đưng thng d, ( AB > BC), Trên cùng 1
na mt phng b là đưng thng d, v c
,ADB BEC∆∆
đều, Gi M, N, P, Q, I theo th
t là Trung điểm của các đoạn thẳng BD, AE, BE, CD, DE
a) CMR: 3 điểm I, M, N thng hàng b) CMR: 3 điểm I, Q, P thng hàng
c) CMR: MNPQ là thình thang cân d)
1
2
NQ DE=
Li gii
a) D thấy AD // BE
IN là đưng trung bình
ADE => IN // AD
IM là đường trung bình
DBE => IM // BE // AD
=> 3 điểm I, M, N thng hàng
b) Chng minh tương t
c) Trong
AEB có NP là đưng trung bình
=> NP // (d)
Tương t MQ // (d) => MQ // NP
=>
11
0
22
60
NA
NA
NA
=
⇒==
=
,
Chng minh tương t ta có:
11
000 0
22
180 60 60 60
DB
QPN
PB
=
=> = −−=
=
d) Vì MNPQ thang cân => NQ = MP, Mà MP là đường trung bình
BED nên:
11
22
MP DE NQ MP DE= =>==
Bài 19: Cho
ABC
đều, Trên tia đối ca tian AB, lấy D, trên tia đối ca tia AC ly đim E
sao cho AD=AE, Gọi M, N, P, Q theo th t là các trung điểm của BE, AD, AC, AB, CMR:
a) T giác BCDE là hình thang cân b) T giác CNEQ là hình
thang
c)
MNP
là tam giác đều
E
Q
P
N
M
A
B
D
C
2
2
2
1
1
1
2
1
Q
P
N
M
I
E
D
A
B
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
202
Li gii
a)
AED đu =>
0
60 / /D B ED BC= = =>
Lại có 2 đường chéo bằng nhau => là hình thang cân
b)
ABC đu => CQ
AD
AED đu => EN
AD => CQ // EN => là hình thang
c) Ta có: NP là đường trung bình =>
1
2
NP DC=
Xét
BEP có
0
90P =
, MP là đường trung tuyến
=>
11
22
MP BE DC= =
Xét
ENB có
0
90N =
và MN là đường trung tuyên
=>
11
22
MN BE DC= =
Vy
NMP có 3 cnh bằng nhau nên là tam giác đều
Bài 20: Cho t giác ABCD, Gi P, Q theo thu t là trung điểm ca AD và BC
a) CMR:
2
AB CD
PQ
+
b) T giác ABCD là hình thang khi và ch khi
2
AB CD
PQ
+
=
Li gii
b) Ta chng minh ABCD là hình thang
2
AB CD
PQ
+
⇒=
Tht vậy :
ADC có pR là đường trung bình
1
2
PR DC⇒=
(1)
RQ là đường trung bình
ABC
1
2
RQ AB⇒=
(2)
Cng theo vế (1) và (2) ta được :
2
AB CD
PQ RQ
+
+=
Ngưc li :
2
AB CD
PQ P
Q PR RQ
+
= =>=+⇒
3 điểm P, Q, R thng hàng,
: PQ // DC và RQ // AB => AB // CD => ABCD là hình thang
1
Q
P
N
M
E
A
B
C
D
R
Q
P
A
B
C
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
203
ĐỐI XNG TRC, DI XNG TÂM
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
- Hai điểm A và A’ được gi là đối xng với nhau qua đường thng d, nếu d là đường
trung trc của đoạn thng AA’. (H1)
- Hai điểm A và A’ được gi là đối xng với nhau qua điểm O, nếu O là trung điểm ca
AA’.(H2)
2. Tính chất:
-. Mi đim nm trên đưng thng (d) đều cách đều hai đầu mút A và A’.
3. Quy ước:
-. Điểm nm trên trc đi xứng (d) thì điểm đi xng vi nó qua (d) là chính nó.
- Đim đi xng vi điểm O qua tâm O chính là điểm O.
B. Bài tập
Bài 1: Cho
ABC có
0
60A =
, các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I, qua E kẻ
đưng thng vuông góc vi BD ct BC F, CMR:
a, E và F đối xng nhau qua BD b, IF là phân giác
BIC
c, D và F đối xng nhau qua IC
Li gii
a)
EBF cân tại B, BD là tia phân giác góc
B
,
nên BD là đường trung trc EF.
Vậy E, F đối xng vi nhau qua BD
b) Tính
0
120BIC =
nên
000
123
60 , 60 , 60 ,III= = =
vậy IF là tia phân giác
BIC
c)
IDC =
IFC (g.c.g) => IF =ID, CF= CD
Do đó: CI là đường trung trc của DF
Vậy D, F đối xng vi nhau qua CI
Bài 2: Cho
ABC nhn, trong đó
0
60A =
, Lấy D là điểm bt kì trên BC, gọi E, F lần lưt là
đim đi xng ca D qua cạnh AB, AC. EF cắt AB, AC ln lưt ti M, N
H2
H1
( d )
O
A
A'
A
A'
60
4
3
2
1
F
D
E
I
B
A
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
204
a, CMR: AE=AF và Tính
EAF
b, CMR: AD là tia phân giác
DMN
Li gii
a) Ta có: D và E đối xng vi nhau qua AB
nên AB là đường trung trc ca ED => AE = AD
Tương t AD = AF
khi đó AE=AF, Ta có:
2.
2.
EAD MAD
DAF DAM
=
=
=>
( )
0
2 2. 120EAF MAD DAM A= +==
b) Do đi xng nên ta có:
AEM ADM
AFN ADN
=
=
AEF cân tại A nên
AEM AFN ADM ADN==>=
Vậy AD là phân giác góc
MDN
Bài 3: Cho t giác ABCD, có các đường chéo AC và BD ct nhau ti O, AD vuông góc AC,
BD vuông góc vi CB, Gi E là giao điểm của AD và BC, d là đường thẳng đi qua các
trung đim của EO và CD
a) CMR: A và B đối xứng nhau qua đường thng d
b) T giác ABCD s như thế nào nếu D trùng EO
Li gii
a, Ta có: Gi I, K ln lượt là trung điểm của OE và BC
AOE vuông tại A có AI là trung tuyến
Nên AI = IE = IO (1)
BOE vuông tại B có BI là đường trung tuyến
Nên BI = EI = IO (2)
T (1) và (2) ta có: IA = IB
Tương t
ADC vuông tại A có AK là đường trung tuyến
=> AK = DK = CK
BDC có BK là đường trung tuyến ca tam giác vuông
nên BK = KD = KC
Nên KA = KB hay K nằm trên đường trung trc AB
Vậy IK là trung trực của AB hay A và B đối cng vi nhau qua (d)
b, Ta thấy EO là đường thng chứa đường cao ca
EDC
Nếu d trùng với EO thì d vừa là đường trung trực AB và CD nên ABCD là hình thang cân
N
M
F
E
B
A
C
D
I
O
E
K
D
C
A
B
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
205
Bài 4: Cho
ABC, k các đưng cao BD và CJ, Gi H là trực tâm của
, E là trung điểm
của AH, D là trung điểm ca BC, Chng minh rng: I và J đối xng với nhau qua ED
Li gii
BIC vuông tại I có ID là trung tuyến ng vi cnh huyn BC
=>
2
BC
ID =
Chng minh tương t:
2
BC
JD ID JD= =>=
Chng minh tương tự: JE = EI
=> ED là đường trung trc ca IJ
=> IJ đối xứng nhau qua ED
Bài 5: Cho
ABC, k đưng cao AH, Gọi D và E theo thứ t là các điểm đi xng vi H
qua AB và AC, đường thẳng DE cắt AB, AC ln lưt ti M, N
a) CMR:
DAE cân b) CMR: HA là phân giác
MHN
c) CME : 3 đường thng BN, CM, AH thng hàng
d) CMR : BN, CM là các đường cao ca
ABC
Li gii
b, Do Tính chất đối xứng ta => AB là phân giác
DMH
K
AI HM
AI AJ
AJ DM
=>=
(1)
AC là phân giác
ENH
,
K AK
HN=> AK= AJ (2)
T (1) và (2) ta có: AI = AK
Vậy A cách đều 2 cạnh góc
MHN
=> HA là phân giác góc
MHN
c, Chng minh tương t ta cũng có:
CM là tia phân giác
HMN
BN là tia phân giác góc
MNH
Trong
MHN các đường phân giác trong HA, MC, NB cùng đồng quy tại 1 điểm
d, AB là phân giác góc
DMH
MC là phân giác góc
MHN
, mà 2 góc
,DMH MHN
k bù => MC
AB => MC là đường cao
ABC
Chng minh tương t BN là đưng cao ca
ABC
E
D
H
I
J
B
C
A
J
K
I
N
M
E
D
H
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
206
Bài 6: Cho hình thang vuông ABCD, (AB//CD). Gi E , F theo thứ t là các điểm đi xng
của B và điểm A qua đường thng DC, G, H theo th t là các điểm đi xng của C và E
qua AD
a, CMR: D là trung điểm ca BH b, CMR: AH // BF, CH // BG
Li gii
a, Gọi I là giao BE và DC, do tính chất đối xng ta có:
BI = IE, Mà DF = AD và AD = BI => DF = BI
Ta cũng có: DI = HF
Hai tam giác vuông
BID và
DFH bng nhau
cho ta DB = DH (1)
0 00 0
1 1 1 2 3 11
90 90 90 180BD DDD DB==>++=++=+=
=> H, B, D thng hàng (2)
T (1) và (2) => D là trung điểm BH
b, D dng chng minh đưc
ADH =
FDB =>
11
//A F AH BF= =>
D chng minh đưc
BDG =
HDC =>
11
//C G CH GB= =>
HÌNH BÌNH HÀNH
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Hình bình hành là t giác có các cp cnh
đối song song
ABCD
là hình hình hành
// , //
ABCD
AB CD AD BC
- Chú ý: Hình bình hành là hình thang đc bit có hai cnh bên song song
2. Tính chất: Trong hình bình hành
- Tính cht v cnh: Các cnh đi bng nhau
- Tính cht v góc: Các góc đi bng nhau
- Tính cht v đường chéo: Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng
3. Du hiu nhn biết
- T giác có các cnh đi song song là hình bình hành
- T giác có các cnh đi bng nhau là hình bình hành
- T giác có hai cnh đi va song song va bng nhau là hình bình hành
- T giác có các góc đi bng nhau là hình bình hành
H1
A
B
D
C
1
1
1
1
3
2
1
G
H
F
E
I
A
B
D
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
207
- T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng là hình bình hành
4. M rng
- Hai hình bình hành có mt đưng chéo chung thì các đưng chéo của chúng đồng quy
tại trung điểm của đường chéo chung.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Cho t giác ABCD. Gi E, F lần lượt là trung điểm ca AB, CD. Gi M, N, P, Q ln
ợt là trung điểm của AF, CE, BF, DE. CMR: Tứ giác MNPQ là hình bình hành
Li gii
Ta có : QF, NF là đường trung bình của tam giác DEC
// //
;
// //
QF EC QF NE
NF DE QE NF



QFNE⇒◊
là hình bình hành
,QN FE
Ct nhau tại trung điểm ca mi đưng
Gọi I là trung điểm của EF
I
là trung điểm ca QN
Chng minh tương t: T giác MEPF là hình bình hành
I
là trung điểm ca MP
dpcm
Bài 2: Cho t giác ABCD và điểm I thuc min trong t giác. Gi M, N, P, Q ln lưt là các
đim đi xng vi I qua trung đim ca các cnh AB, BC, CD, DA. CMR: MNPQ là hình
bình hành
Li gii
// ; 2 ; // ; 2 ; //
11
;//;
22
MN FE MN FE PQ GH PQ GH HG AC
HG AC FE AC FE AC
= =
= =
I
P
N
M
Q
D
F
C
B
E
A
I
Q
A
H
D
G
P
C
F
N
E
B
M
O
H
A
B
D
C
K
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
208
Bài 3: Cho tam giác ABC và mt đim I thuc min trong ca tam giác. Gi M, N, P ln
ợt là trung điểm ca BC, CA, AB. Gọi D, E, F lần lưt là các đim đi xng vi I qua M,
N, P. Chng minh rằng các đường thẳng AD, BE, CF đồng quy
Li gii
+) T giác FAIB là hình bình hành ( hai
đưng chéo ct nhau tại trung điểm
ca mi đưng )
// (1)FA BI⇒=
+) T giác BICD là hình bình hành
// (2)BI CD⇒=
T (1)(2)
/ / (1)FA CD FACD = ⇒◊
hình bình hành
,AD CF
ct nhau ti
trung đim ca mi đưng (3)
Tương tự: ABDE là hình bình hành
,AD BE
ct nhau tại trung điểm ca
mi đưng (4)
T (3), (4) ta có điều phi chng minh
Bài 4: Cho
ABC
, O là 1 điểm thuc miền trong tam giác. D, E, F là trung điểm ca AD,
BC, CA. L, M, N ln lượt là trung điểm ca
OA, OB, OC. CMR: EL, FM, DN đồng quy
Li gii
+) DMFN là hình bình hành, do:
1
2
// //
DF MN BC
DF MN BC
= =
,DN FM
ct nhau tại trung điểm ca mi
đưng
Tương t:
:
:
MLFE hbh
DLNE hbh
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD,
0
ˆ
75ADC =
. O là giao điểm hai đưng chéo. T D h
DE, DF lần lưt vuôngc vi AB và BC (
,E AB F AC∈∈
). Tính
ˆ
FOE
B
I
M
D
C
E
N
P
F
A
O
L
D
M
N
B
E
C
F
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
209
Li gii
+) Gọi O là giao điểm ca AC và
BD
Vậy O là trung điểm ca AC, BD
0
ˆˆ
75ABC ADC= =
Xét tam giác vuông DEB, có:
11
ˆˆ
2
BD
AO OD OB E B= = = ⇒=
+)
11 1
ˆˆ ˆ
2( )EOD B E B Gocngoai=+=
+)
21 2
1
ˆ
ˆˆ ˆ
00 2
2
FO BD B D B F FOD B= = = →= =
Tương t:
0
12
ˆˆˆ
ˆˆ ˆ
2( ) 2 150FOE EOD FOD B B ABC= + = += =
Bài 6: Cho
ABC
, có các trung tuyến AD, BE, CF. Biết rng
BE CF
. CMR:
222
AD BE CF= +
Sử dụng phương pháp dch chuyn tc thi
Li gii
Dng hình bình hành BEMC
// ( )
=
→⊥
MC BE
MC BE MC CF BE CF
//
// ( )
ME BC
FE CB duongTB
Vậy M, E, F thẳng hàng
+)
1
2
FE BC=
13
(1)
22
= +=+ =FM ME FE BC BC BC
Mt khác:
3
3
(2)
1
2
:
2
=
⇒=
∆=
AD GD
AD BC
BGC GD BC
T (1)(2) ta có:
22
2 22
22 2
()
:
MF AD MF AD
AD FC BE dpcm
Pytago FM FC MC
=→=
⇒=+
= +
1
1
2
1
O
F
C
B
D
A
E
G
C
M
D
B
F
E
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
210
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD. V phía trong hình bình hành dựng các tia Ax, By, Cz,
Dt ln lưt to vi AB, BC, CD, DA các góc bng nhau và bng
. Các tia này cắt nhau to
thành t giác MNPQ. Chng minh rng: AC, BD, MP, NQ đồng quy
Li gii
+) Đi chứng minh t giác MNPQ là hình bình hành
1,2 1,2
22
11
ˆˆ
ˆ
ˆˆ
/ / (1)
ˆˆ
=
⇒=
=
AC
C A MN PQ
AC
Tương t:
22
ˆˆ
/ / (2) := ⇒◊B D MQ NP MNPQ hinhbinhhanh
+) Thêm: AMCP là hình bình hành
()
//
AM CP
ADM CBP gcg HBH dpcm
AM CP
=
∆=
Bài 8: Cho t giác ABCD, E là trung điểm của AD, F là trung đim của BC. G là đỉnh ca
hình bình hành CADG và H là đỉnh ca hình bình hành CABH
a. Chng minh BD // GH b. HD = 2EF
Li gii
a. Có DG // BH và DG = BH nên t giác BDGH là hình bình hành
()BD GH dpcm→=
b. Gọi I là trung điểm của BD, J là trung điểm ca BH
1
(1)
2
JI DH→=
2
1
2
1
2
1
2
1
P
N
M
Q
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
211
1
2
1
//
2
EI A
EI JF
JE CH
EI JF
AB CH
=
=
=

=
:EIJF hinhbinhhanh⇒◊
(2) 2 ( )JI FE HD FE dpcm⇒= =
Bài 9: Cho tam giác ABC. Gọi A’ đối xng với A qua C, B’ đối xng với B qua A, C’ đối
xng vi C qua B. Gọi BM là trung tuyến của tam giác ABC, B’M’ là trung tuyến ca tam
giác A’B’C’
a. Chng minh t giác ABM’M là hình bình hành
b. G là giao điểm ca BM và B’M’. Chng minh rng G là trọng tâm tam giác ABC và
A’B’C’
Li gii
a.
11
' // ' ' // '
:
22
BM A C BM AC AM ABMM hinhbinhhanh= = = →◊
b. Gọi I là trung điểm của B’G, J là trung điểm ca BG
Suy ra IJ là đường trung bình ca tam giác GBB’
//
1
// '
// ' ':
2
JI AB
JI BB
JI AB JI MM JIMM hinhbinhhanh
⇒=
=→=
Suy ra G là trung điểm ca IM’ ; MJ
''
..................... , ' ' '
GM GI IB
G A
BC A B C
GM GJ JB
= =
∆∆
= =
F
I
C
G
H
J
B
A
E
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
212
Bài 10
*
: Cho tam giác đều ABC, mt đưng thng song song vi BC ct AB, AC tại D và E.
Gi G là trọng tâm của tam giác ADE, I là trung điểm ca CD. Tính s đo các góc tam giác
GIB
Li gii
+) Qua C k đưng thng song song vi BD cắt ED tại K
+)
CBDK
là hình bình hành. Nên KB ct CD ti I
+) GD = GE
+)
0
ˆˆ
150GDK GDB= =
+)
KEC
đều
( ) : ân
KC KE
KE BD GEK GDB cgc GK GB GBK c
KC DB
=
= →∆ = = →∆
=
Suy ra GI là trung tuyến, đường cao
00
ˆ
ˆˆ
90 ; 120
( : , : )GI BK GIB KGB EDG AED deu G trongtam⇒⊥ = = =
00
ˆ
30 ( : ) 60GBK GKB GKB cantaiG IGB = = ⇒=
I
M
G
J
B
C
A'
M'
C'
A
B'
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
213
Bài 11
*
: Cho tam giác ABC, H là trực tâm, I là giao điểm các đưng trung trực, K là điểm
đối xng với H qua trung điểm BC. CMR: K đối xng vi A qua I
Li gii
M là trung điểm ca BC và HK
BHCK⇒◊
Là hình bình hành
//
;
//
BH CK
BH AC CK AC
CH BK
⊥→⊥
//BK CH
AB BK
CH AB
→⊥
Gọi I’ là trung điểm ca AK
'IN
là đưng trung bình ca
tam giác ACK
' // ' 'IN CKIN AC⇒⊥
Goi P là trung điểm ca AB
'IP
là đưng trung bình ca tam giác ABK
' // 'I P BK I P AB →⊥
Có:
': :
'
' ': :
I N trungtruc AC
II K
I P AB I P trungtruc AB
→≡
⊥→
đối xng vi A qua I.
Bài 12
*
: Cho
ABC
, v phía ngoài tam giác v các tam giác đều ABD, ACE. Gọi I, M, N ln
ợt là trung điểm của DE, AB, AC. CMR:
IMN
đều
I'
P
B
H
I
M
K
C
N
A
G
E
K
C
I
B
D
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
214
Li gii
Dùng phương pháp phóng to tam giác IMN
Gọi F là điểm đi xng vi A qua I
ADFE⇒◊
là hình bình hành
FE AD BD
DF AE CE
= =
= =
+)
0
11
11
ˆ ˆ ˆˆ ˆ
( 60 ) ( )
ˆˆ
=
= = = ⇒∆ =
=
BF FC
ADF AEF D E ADF FEC BDF cgc
FB
0 0 00 0
1
ˆ ˆˆˆ ˆˆˆ ˆ ˆ
) 360 360 360 (180 ) (180 )+ =−−=−−= BFC F BFD DFE DBF BFD DFE BDF ADF
0
ˆˆˆ
60BDF ADF ADB BFC= + = = ⇒∆
đều
+)
11 1
;;
22 2
MI BF NI FC MN BC MI NI MN MNI= = = = = ⇒∆
đều
Bài 13: Cho HBH ABCD, Gọi E, F lần lưt là trung điểm của AD, BC, đường chéo AC ct
BE, DF lần lưt ti P và Q, gọi R là trung điểm của đoạn thng BP, CMR:
a) AP = PQ = QC b) T giác ARQE là hình bình hành
Li gii
a, Trong
BDC có CO và DF là hai đường trung tuyến
nên Q là trng tâm
11
23
OQ QC OC⇒= =
Tương t
ABD có P là trng tâm
1
1
1
N
I
F
M
D
B
C
E
A
O
R
P
Q
E
D
A
B
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
215
11
23
OP AP AO⇒= =
T (1) và (2) ta có AP= QC
Ta li có :
( )
22
2
3 33
AC
PQ AC AP QC AC AP AC AO AC AC AP= −− = = = = =
Vậy AP = PQ = QC
b, Vì P là trọng tâm
ABD nên
1
2
EP PB PR= =
T giác ARQE có hai đường chéo ct nhau tịa trung điểm mi đưng nên là HBH
Bài 14: Cho HBH ABCD có
0
120A =
, Tia phân giác góc D đi qua trung điểm I ca AB, K
AH vuông góc vi DC, CMR:
a) AB = 2AD b) DI = 2AH c) AC vuông góc AD
Li gii
a)
DAI cân đỉnh A
=> AD = AI=
1
2
AD AI AB⇒==
b) K AH
DC, AM
DI
=>
ADM =
ADH => AH= DM =
1
2
DI
c,
ADC có
0
60 2.D CD AD ADC= => = =>∆
vuông ti A
Bài 15: Cho HBH ABCD, lấy hai điểm E, F trên BD sao cho
2
BD
BE DF= <
a) CMR: AECF là HBH
b) Gọi K là giao điểm của CE và AB, I là trung đim của AK, xác định v trí điểm E sao cho
AI = IK = KB
Li gii
a) Xét
ABE và
CDF ta có:
AB = CD,
11
BD=
và BE = CF
=>
ABE=
CDF (c. g.c) => AE= CF
Chng minh tương t AF = CE
=> AECF là hình bình hành
b) Ta có:
//
OA OC
OI CK
AI KI
=
=>
=
, khi đó:
//
BK IK
KE IO
=
E là trung điểm OB
M
H
C
B
D
A
I
1
1
I
K
O
E
A
D
C
B
F
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
216
Bài 16: Cho tam giác ABC, trên tia đối ca tia BC, ly điểm D, trên tia đối ca tia CB ly
điểm E sao cho BD=BC=CE, Qua D kẻ đưng thng // vi AB ct AC H, qua E kẻ đưng
thng // vi AC ct AB k, chúng ct nhau I
a) T giác BHKC là hình gì? b) Tia IA ct BC ti M, CMR :
MB=MC
c) Tìm điu kin ca
ABC đ t giác DHKE là hình thang cân
Li gii
a, T giác BHKC là hình bình hành vì
có 2 đường chéo BK và HC ct nhau ti trung điểm
ca mi đưng
b, T giác AHIK cũng là hình bình hành
nên AK// IH và AK= IH
AB // IH và AB = IH
=> ABHI là hình bình hành
=> IA // HB => AM là đường trung bình ca
HBC
=> BM = MC
c, T giác DHKE là hình thang vì HK // DE,
để là hình thang cân
DE⇒=
Hay
B C ABC= ⇒∆
cân tại A
Bài 17: Cho hình thang vuông ABCD
( )
0
90AD= =
, có CD= 2AB, gọi H là hình chiếu ca
D trên AC, M là trung điểm ca HC, Chng minh rng:
0
90BMD =
Li gii
Gọi N là trung điểm của HD, ta có: MN là đường trung bình
1
, //
2
MN DC MN DC⇒=
Mà:
1
// ,
2
AB DC AB DC=
nên AB // MN và AB = MN => ABMN là hình bình hành
=> AN // BM
ADM có DH
AM, MN
AD, AN
DM
Khi đó
0
90BMD =
Bài 18: Cho hình thang vuông ABCD,
0
90AD= =
, CD = 2AB = 2AD, Gọi H là hình chiếu
ca D lên AC. Gi M, P, Q ln lượt là trung đim ca CD, HC và HD
N
M
H
A
D
C
B
K
H
M
I
E
D
A
B
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
217
a) CMR: T giác ABMD là hình vuông và tam giác BDC là tam giác vuông cân
b) CMR: DMPQ là hình bình hành
c) CMR: AQ vuông góc vi DP
Li gii
a) Chng minh t giác ABMD có 4 cnh bng nhau,
li có
0
90A =
nên ABMD là hình vuông
BCD có MB = MC = MD nên là tam giác vuông ,
li có
0
45BDC =
Do đó:
BDC là tam giác vuông cân ở B
b) T giác DMPQ là hình bình hành vì có PQ// DM
và PQ = DM
c) Chng minh Q là trực tâm của
ADP
Bài 19: Cho tam giác ABC có góc A tù, AC > AB, H là chân đường cao h t A, v phía
trong góc
BAC
, dựng D và E sao cho AD vuông góc với AB, AD = AB, AE vuông góc với
AC và AE = AC, M là trung điểm DE. CMR: A, H, M thẳng hàng
Li gii
Dng hình bình hành DAEF
M là trung điểm A
AE = DF
Mà AE
AC => DF
AC
Ta có:
00 0
90 90 180DAE BAC DAE BAD DAC+ = + + =+=
Mà:
0
180DAE ADF BAC ADF+==>=
ADF =
ABC (c.g.c)
B DAF⇒=
CF=
Gọi FD cắt BC ti I, ct AC tại N và AF cắt BC ti H’
( )
2
0
'
' 90
H IF NIC d
IH F N
CF
=
⇒==
=
,
Hay AF
BC ti H
A, F, H thẳng hàng
A, H, M thng hàng
Bài 20: Cho HBH ABCD có AB và BD ct nhau ti O, Gi (d) là đưng thẳng đi qua A và
không ct đon BD, gi BB’, CC’, DD’ là khong cách t B, C, D đến đưng thng (d), ( B’,
C’, D’ nm trên (d) ). CMR: BB’ + DD’ = CC’
Li gii
V OO’
(d) (O’
(d) )
Khi đó ta có: BB’D’D là hình thang
có OO’ là đường trung bình nên:
I
H
N
F
M
E
D
B
C
A
Q
P
H
C
M
D
A
B
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
218
2.OO’= BB’ + DD’ (1)
Tương t
ACC’ có OO’ là đưng trung bình nên:
2.OO’ = CC’ (2)
T (1) và (2)
BB’ + DD’ = CC
Bài 21: Cho HBH ABCD và đường thng (d) nm bên ngoài HBH, Gi A’, B’, C’, D’ ln
t là hình chiếu ca A, B, C, D trên (d). Chng minh: AA’+ CC’ = BB’ + DD’
Li gii
Vì ABCD là hình bình hành
Nên hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng
Gi O là giao của hai đường chéo AC và BD
O’ là hình chiếu ca O xung (d)
Khi đó ta có: OO’ là đường trung bình ca
hình thang AA’C’C nên: 2OO’ = AA’ + CC’ (1)
Tương t OO’ là đưng trung bình ca hình thang DD’B’B
Nên: 2.OO’ = DD’ + BB’ (2)
T (1) và (2) => AA’ + CC’ = BB’ + DD’
Vy HM
BN =>
BMN có MH vừa là đường cao
vừa là trung tuyến nên MB = MN
Bài 22: Cho
ABC có ba góc nhn (AB<AC), gi H là trực tâm, O là giao điểm ca 3
đưng trung trc của tam giác, D là điểm đi xng ca A qua O
a) CMR: T giác BHCD là HBH
b) Gọi M là trung điểm ca BC, CMR : AH = 2.MO
Li gii
a) T AO= OC = OD
Chng minh
0
90ACD =
,
ta có: DC
AC, BH
AC ( H là trực tâm của
ABC)
BH // DC
Chng minh tương t ta cũng có: CH// DB
Vy BHCD là Hình bình hành
D'
C'
O'
O
B'
A
B
D
C
d
C'
B'
O'
D'
A'
O
A
B
D
C
D
O
M
H
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
219
b, M là trung điểm ca BC
M là trung điểm ca HD
Mà O là trung điểm ca AD
OM là đường trung bình ca
AHD
OM =
1
2
AH
AH = 2OM
Bài 23: Cho HBH ABCD, Các đường cao AE và AF, biết AC = 25cm, EF = 24cm, Tính
khong cách t A đến trực tâm H của
AEF
Li gii
K CN vuông góc vi AB,
T giác EHFC có EH // CF, HF // FC
nên EHFC là hình binh hành
AN = HF (= EC)
T giác ANFH có AN = HF, AN // HF
nên là hình bình hành
AH + NF, AH// NF
Li có AH
EF nên NF
EF
EFN vuông tại F có EF = 24cm, NE = AC = 25cm nên
2 2 2 22
25 24 49 7 7NF NE EF NF AH cm= =−==>==> =
Bài 24: Cho tam giác ABC đều, mt đưng thng // vi BC ct AB, AC D và E, Gọi D là
trọng tâm của tam giác ADE, I là trung điểm ca CD, Tính s đo các c ca tam giác GIB
Li gii
Qua C v đưng thng song song vi BD, cắt DE tại K
Ta có: BDKC là hình bình hành => B, I, K thng hàng
Chng minh
GDB=
GEK (c.g.c)
Để
GBK cân tại G có
0
120BGK =
,
do đó các góc của
GBI ln lưt
000
90 ,60 ,30
Bài 25: Cho
ABC, D trên AB, E trên AC sao cho BD = CE, Gọi M, N là trung điểm ca
BC, DE, Vẽ các hình bình hành BDNI và CENK
a) CMR: I, M, K thng hàng
b) MN ct AC ti Q, ct BA ti P, CMR:
APQ cân
Li gii
a, T giác BDNI là hình bình hành
//
//
BI DN
BI DE
BI DN
⇒⇒
=
N
H
F
E
A
B
D
C
G
I
K
E
A
B
C
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
220
T giác NECK là hình bình hành
//
//
KC NE
KC DE
KC NE
⇒⇒
=
T đó ta có KC // DE và BI = KC
=> T giác BICK là hình bình hành
có M là trung điểm ca BC
=> M đi qua trung điểm IK => I, K, M thng hàng
b, Ta có: NI = DB, NK = CE mà BD = CE => NI = NK
=>
NIK cân tại N
Mà MN là đường trung tuyến => NM là phân giác
12
NN⇒=
Li có: NK // QC
22
NQ⇒=
( đng v)
và NI // BD
1
NP⇒=
( đng v )
2 12
Q P QQ==>=
( đi đnh)
1
PQ⇒=
. Vy
APQ cân tại A
ÔN TP HÌNH CHNHT
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa: Hình ch nht là t giác có bn góc
vuông
ABCD
là hình ch nht
ˆˆ
ˆˆ
ABCD
ABCD
= = =
- Nhn xét: Hình ch nhật cũng là 1 hình bình hành, 1 hình thang cân
2. Tính chất: Hình ch nht có tt c các tính cht ca hình bình hành và hình thang cân
- Tính cht v cnh: Các cnh đi bng nhau, song song vi nhau
- Tính cht v góc: Bn góc bng nhau
- Tính cht v đường chéo: Hai đường chéo bng nhau và ct nhau tại trung điểm ca mi
đưng
3. Du hiu nhn biết
- T giác có ba góc vuông là hình ch nht
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nht
- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình ch nht
- Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht
4. ng dng vào tam giác vuông
2
1
2
1
Q
P
K
I
M
N
E
B
C
A
D
H1
C
A
B
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
221
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ng vi cnh
huyn bng na cnh huyn, ta có:
1
2
BM AC=
- Nếu một tam giác có đường trung tuyến ng vi 1 cnh
bng na cnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông:
1
2
BM AC ABC= ⇒∆
vuông
B. Bài tập
Bài 1: Cho hình ch nht ABCD. Gi H là hình chiếu của B lên AC. Trên tia đối ca tia BM
ly điểm E sao cho BE = AC. Chứng minh rng:
0
ˆ
45ADE =
Li gii
+) Ta có ABCD là hình ch nht
AC BD BE BED = = →∆
Cân tại B
1
ˆˆ
DE→=
Mt khác
ˆ
ˆ
OC OD OCD ODC=→=
+)
11
ˆ
ˆˆˆ ˆ
22
ADE EDB BDC OBH BOH=+= +
( góc ngoài
tam giác )
00
1
.90 45
2
= =
Bài 2: Cho hình ch nhật ABCD. Trên các đoạn AB, BC, CD, DA ln t lấy các điểm M,
N, P, Q. Chng minh rng:
2MN NP PQ QM AC+++
Li gii
Gọi E, F, I lần lượt là trung điểm ca MQ, NP,
QN
,AQN CPN∆∆
là các tam giác vuông
2; 2
2( )
2
11
;
22
= =
= +++
= =
MQ AE NP CF
VT AE EI FI FC AC
IE MN FI PQ
Bài 3: Cho hình ch nhật ABCD và điểm E thuc đon BD, gọi F là điểm đi xng vi A
qua E. Gọi H, K ln lưt là hình chiếu của F lên BC, CD. CMR: E, H, K thẳng hàng
H
2
1
O
E
D
C
B
A
E
Q
D
I
F
N
C
B
M
A
M
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
222
Li gii
Ta có HKCF là hình chữ nht
,HK FC
ct nhau ti trung
đim ca mi đưng
EI
là đưng trung bình
// (1)CFA EI AC∆→
+) Gọi M là trung điểm ca
DK nên EM là đường trung
bình hình thang ADKF
// ⇒∆EM FK EM CD DEK
cân tại E
1 11
ˆ
ˆˆ
/ / (2)⇒==D K C EK AC
T (1)(2) suy ra:
,, :
,,
E I K thanghang
EHK
H IK
thng hàng
Bài 4: Cho hình ch nht ABCD. Gi H là hình chiếu ca A lên BD, gi M, N ln lưt
trung đim ca HD, BC. CMR:
AM MN
Li gii
Gọi e là trung điểm của AH nên ME là đường
trung bình ca
11
// ;
22
= = = ⇒◊AHD ME AD ME AD BC BN BEMN
Là hình bình hành
// (1)BE MN
+)
//
⇒⊥
ME AD
ME AB
AD AB
AMB
có E là trực tâm
(2) ( )⇒⊥ BE AM AM MN dpcm
Bài 5: Cho hình ch nhật ABCD. Qua điểm E thuc đon AC k đưng thng song song
vi BD ct AD, CD M và N. Dng hình ch nhật NDMF. Chứng minh E là trung
đim của BF
Li gii
+)
11 1 1 1
ˆˆ
ˆˆ ˆ
= = = = ⇒∆A P B D C AEP
cân tại E
⇒=AE EP
+) Tương tự:
=⇒=AE EM EM MP
+) BPND là hình bình hành
1
1
I
M
E
H
K
F
O
D
C
B
A
H
M
F
N
D
C
B
A
P
1
1
1
1
E
M
F
N
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
223
:=

⇒⇒

= =

ND PB PBMF hinhbinhhanh
ND FM EM MP
Vậy E là trung điểm ca BF
Bài 6: Cho hình ch nht ABCD có AB > AD. Ly điểm E thuộc đon AD, các điểm I, K
thuc đoạn CD sao cho DI = CK = AE. Đường thng qua K và vuông góc với EK cắt đon
BC ti M. Chng minh rng:
IM IE
Li gii
+) Gọi N, H là trung điểm của EM, CD
NH
là đưng trng bình hình thang
EDCM
NH CD→⊥
=
+ = + = →∆
=
HD HC
DI IH HK KC HI HK NIK
DI KC
Cân tại N
11
1
22
2
=
= ⇒=
=
NI NK
NK NM NI NM
NK EM
⇒∆EIM
vuông ti I
⇒⊥EI MI
Bài 7: Cho hình ch nht ABCD, k
BH AC
, gọi M là trung điểm ca AH, K là trung
đim ca CD. Chng minh rng:
BM MK
Li gii
Qua M k đưng thng vuông góc vi BC, ct
BH ti I
Ta có:
// //MI AB CD
M là trung điểm ca AH nên MI là đường
trung bình ca
1 //
2
1
2

=

⇒◊

= =

=

MI CK
MI AB
ABH MICK
MI CK CD
IH IB
là hình bình hành
/ / (1) MK CI
Trong
MBC
có I là trực tâm
(2)⇒⊥ CI MB BM MK
Bài 8: Cho hình ch nhật ABCD, M là điểm bt k nm trong hình ch nht, v ME
AB
tại E, MF
AD tại F, CK
AM ti K. Chng minh rng :
E
K
M
I
N
H
D
C
B
A
H
I
M
K
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
224
a)
222
ME MF MA+=
b)
2222
MA MC MB MD+=+
c)
0
90BKD =
Li gii
a) T giác AEMF là hình chữ nht
2 22 2
MA EF ME MF EF AM⇒= + = =
b) Gọi G là giao điểm của EM và CD,
H là giao điểm của FM và BC
=> T giác DFMG, GMHC, EBHM là hình chữ nht,
Do vy
2 22
MC MH MG= +
222
MB ME MH= +
2 22
MD MG MF= +
=> ĐPCM
c) Gi O là giao của 2 đường chéo AC và BD
=>
0
90
22
AC BD
KO BK DK BKD= ==>⊥=> =
Bài 9: Cho H là hình chiếu của B trên đường chéo AC ca HCN ABCD, M và K theo th t
là trung điểm ca AH và CD
a) Gi I và O theo th t là trung điểm ca AB và IC. CMR:
1
2
MO IC=
b) Tính s đo
BMK
?
Li gii
Ta có: BIKC là Hình ch nht nên O là trung
đim ca IC và BK
Xét
IMC vuông, Ta có : MO=
1
2
DC
b,
MBK có MD =
1
2
IC=
1
2
BK, Nên
0
90BMK =
MBK
0
11
90
22
MD IC BK BMK==⇒=
Bài 10: Cho
ABC vuông cân tại A
có AH là đường cao, Gọi M là 1 điểm
bt k trên cnh BC, I và K là hình
chiếu vuông góc ca M trên AB, AC,
CMR:
IHK vuông cân
Li gii
Chng minh AIMK là hình ch nht
ABC vuông cân tại A
O
K
G
H
F
E
C
A
B
M
D
O
I
M
H
C
A
B
D
3
2
1
I
K
A
H
B
C
M
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
225
=> AK= IM = BI
mà BH = HA =>
0
45HBI HAK= =
=>
BHI =
AHK (c. g. c)
=> IH = HK
00
32 12
90 90HH HH+= =>+=
Bài 11: Cho
ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH, trên HC lấy HD = HA, đường
BC ti D ct AC ti E
a) CMR: AE = AB b) M là TĐ của BE, Tính
AHM
Li gii
a, Chứng minh AE = AB
K EF
AH => t giác HDEF là hình chữ nht
=>
() EHBA FAE gcg AB A⇒∆ =∆ =
b,
ABE vuông cân tại A
2
BE
AM⇒=
BDE vuông cân tại D
2
BE
MD⇒=
T đó ta có: AM = MD
Xét
()AHM DHM cgc∆=
0
12
45HH⇒==
Bài 12: Cho
ABC cân tại A, t 1 điểm D bt
k trên đáy BC, vẽ đưng thng vuông góc vi BC ct các đưng thng AB, AC E và F,
V các HCN BDEH, CDFK, Gọi I, J ln lượt là tâm các HCN BDEH và CDFK, M là trung
đim ca AD
a) CMR: Trung điểm HK là 1 điểm có đnh không ph thuc vào v trí ca D trên BC
b) CMR: 3 điểm I, J, M thẳng hàng và 3 đường thẳng AD, HJ, KI đồng quy
Li gii
a) Ta có:
11
BD=
11 11
//BCDCIDAC==>==>
Chng minh tương t ta có: JD // AB
Khi đó AIDJ là hình bình hành => AJ // ID, AJ =
ID
=> Chng minh AHIJ là hình bình hành
=> IJ // AH và IJ = AH và IJ // AK và IJ = AK
F
M
E
D
H
B
C
A
1
1
2
1
M
J
I
K
F
H
E
B
C
A
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
226
Khi đó 3 điểm A, H, K thng hàng
và A là trung điểm ca HK
b) T giác AIDJ là hình bình hành
=> M là trung điểm ca AD,
thì M nằm trên đường chéo ca HBH
Bài 13: Cho HCN ABCD và E là điểm nm trên đường chéo AC, trên tia đối của tia EB lấy
F sao cho EF = BE, Gọi M, N hình chiếu của F trên 2 đường thng AD, DC. CMR:
a) DF // AC và MN // BD b) 3 điểm E, M, N thẳng hàng
Li gii
a, D thấy OE là đường trung bình ca
BDF
=> DF // OE => DF // AC
11
AD⇒=
( Đng v )
=>
OAD cân
121
ADD⇒= =
=>
IDM cân
11
DM⇒=
21
DM⇒=
( đng v) => MN // DB
b, I là trung điểm DF => IE là trung bình
=> IE // DB mà MN // BD
Vậy M, N, E thẳng hàng
Bài 14: Cho hình ch nhật ABCD, điểm P thuc đưng chéo BD ( P khác B và D), Gi M
đim đi xng ca C qua P
a) Chng minh AM song song vi BD
b) Gọi E, F lần lưt hình chiếu ca M trên AD và AB. Chng mỉnh ba điểm E, F, P
thng hàng
c) Chng minh t s độ dài hai đon thng MF và FA không ph thuc vào v trí ca P
Li gii
1
1
1
2
1
O
I
M
N
F
C
A
B
D
K
I
F
E
O
M
D
B
C
A
P
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
227
a) Ta có: O là trung điểm ca AC (ABCD là hình ch nht)
P là trung điểm ca CM ( Vì M đối xng vi C qua P)
Nên Op là đưng trung bình ca
ACM, do đó: OP // AM => AM // BD
b) Vì OP là đường trunh bình ca
ACM nên OP//AM và OP =
1
2
AM
Do đó: OP // AI và OP = AI => tứ giác AIPO là hình bình hành => PI // AC (1)
K ME // AB cắt AC ti K, ta có:
KAE EAM=
(
)
KDA=
Nên AE là phân giác
KAM
, mt khác:
AE KM AKM =>∆
cân
E là trung điểm ca KM,
do đó EI là đường trung bình ca
AMK => EI // OA => EI // AC (2)
Ta lại có: E, I, F thẳng hàng (3)
T (1), (2) và (3) ta có: E, F, P thẳng hàng.
Bài 15: Cho
ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM, Gi D E theo th t
là chân đường vuông góc k t H đến AB, AC ,CMR:
a, AH = DE b,
HAB MAC=
c,
AM DE
d, DI // EK, với I là trung điểm của HB, K là trung điểm ca HC
Li gii
a) T giác ADHE có 3 góc vuông nên là HCN => AH = DE
b)
ABC vuông tại A, Có AM là đường trung tuyến => AM = MB = MC
=>
AMC cân tại M =>
MAC C=
Mt khác
HAB C=
,
Vì cùng ph vi
( )
HAC HAB MAC C=>= =
c) Chng minh AM
DE
, Ta có:
0
12
90AE+=
, ta có:
0
21 23 21
90EAEAEE+=+=+=
d, Ta có:
HEC có EK = KH = KC =>
EKC cân tại K
=>
31
E CA= =
=> EK // AM => KE
DE. Chứng minh tương t =>
//DI DE DI EK⊥=>
Bài 16: Cho
ABC đu có cnh bằng 4cm, M và N là các điểm ln lưt chuyn đng trên
hai cnh BC và AC sao cho BM= CN
a) Tính din tích
ABC
b) Xác định v trí của M, và N để độ dài MN nh nht . Tìm độ i nh nht đó?
1
3
2
1
3
2
1
O
K
I
E
D
M
H
B
A
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
228
Li gii
a) Tính được đ dài đưng cao:
( )
3 43
23
22
a
h c
m= = =
Suy ra diện tích:
2
11
. 4.2 3 4 3( )
22
ABC
S a h cm= = =
b) Gọi P và Q là chân đường vuông góc
k t M và N xung AB
Ta có:
ANQ vuông Q, có:
0
1
60
2
A AQ AN==>=
Tương t đối vi
MPB có :
1
2
PB BM=
Cng theo vế ta được :
( )
11 1 1
22 2 2
AQ PB AN BM AN NC AC+= + = + =
K
MH QN
. T giác MPQH là hình ch nht
Ta có:
( )
11
22
MN MH PQ AB AQ BP AB AC AB==+= =
Như vậy khi M, N di chuyển ta luôn có:
1
2
MN AB
1
2
MN AB=
, Khi M, N ln lượt là trung điểm ca BC và AC
Suy ra vị trí ca M,N cần xác định ln lưt là trung đim BC và AC,
Khi đó độ dài nh nht ca MN là :
1
2
2
MN AB cm= =
Bài 17: Cho
ABC nhn, Trực tâm H, giao điểm của các đường trung trc là O, Gi P, Q,
N theo th t là trung đim của các đoạn thng AB, AH, AC
a) CMR: OPQN là HBH
b)
ABC cần có điều kiện gì để OPQN là HCN
Li gii
a) Gi O là giao của 3 đường trung trc nên
,OP AB ON AC⊥⊥
Trong
AHC, QN là đường trung bình nên QN // HC
Và PO // HC ( cùng vuông góc vi AB)
Chng minh tương t ta có: OPQN là hình bình hành
H
Q
P
N
A
B
C
M
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
229
b) T giác BCQN là hình ch nhật có 2
đưng chéo là NC và BQ => NC = BQ =>
11
22
MP NC BQ= =
Xét
MQB có MP là đường trung tuyến
nên MP =
1
2
BQ
Nên
MBQ vuông ti M => MB
MQ
HÌNH THOI
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bn cnh bng
nhau
ABCD
là hình thoi
ABCD
AB BC CD DA
= = =
2. Tính chất: Hình thoi có tt c các tính cht ca hình
bình hành
- Tính cht v cnh:
+) Có bn cnh bng nhau +) Các cnh đi song song
- Tính cht v góc: Các góc đối bng nhau
- Tính cht v đưng chéo:
+) Hai đường chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
+) Hai đường chéo vuông góc vi nhau
+)Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc đỉnh ca hình thoi
3. Du hiu nhn biết
- T giác có bn cnh bng nhau là hình thoi
- Hình hình hành có hai cnh k bng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình thoi
- Hình bình hành có mt đưng chéo là đường phân giác của mt góc đỉnh là hình thoi
4. Chú ý:
- Hình thoi có 1 tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
O
D
C
B
A
Q
O
N
P
H
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
230
- Hình thoi có hai trc đi xng là các đường chéo ca hình thoi
B. Bài tập
Bài 1: Cho hình thoi ABCD và điểm E nm ngoài hình thoi và không nằm trên đường
thẳng CD sao cho CD = CE. Dựng hình bình hành ACEF. Chng minh rng B là trực tâm
DEF
Li gii
Vì ABCD là hình thoi
CB CD→=
:
(1)
//
BD AC
BD FE
AC FE
→⊥
Lấy K đối xng với E qua C
⇒∆EBK
vuông ti B
( đưng trung tuyến bng na cnh
huyn )
+) Có
KCFA
là hình bình hành (
//,CK FE=
)
, CA FK
ct nhau tại trung điểm
ca mi đưng
, BD FK
ct nhau tại trung điểm ca mi đưng
⇒◊BFDK
là hình hình hành
//
(2)
BK DF
EB BK
T (1), (2) suy ra
B
là trực tâm
EDF
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB < AC, phân giác trong AD. Lấy các điểm M, N ln lưt
thuc các đon AB, AC sao cho BM = CN. Gi
P, Q ln lưt là rung điểm ca MC, MB. Chng
minh rng
AD PQ
Li gii
Gọi E, F lần lượt là trung điểm ca MN, BC
,,, EQ QF FP PE
là đưng trung bình ca các
1
,,, ;
2
1
::
2
⇒==
= = ⇒◊
BMN BNC BMC MNC EQ FP BM
EP FQ NC EPFQ lahinh thoi FE la phan giac
ca
1
ˆ ˆˆ ˆ
(1)
2
= = ⇒⊥QEP FEQ FEP PEQ FE PQ
+) Gọi k là giao điểm của FE và AB
I
B
A
D
K
C
E
F
Q
D
F
P
E
K
A
B
C
N
M
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
231
ˆˆ
/ / (2)⇒=EQ AB BKF FEQ
mà:
ˆ
ˆ
(3)=QEP BAC
( góc có cnh tương ng song song )
T (1), (2), (3) suy ra
1
ˆˆ
ˆ
//
2
= = ⇒⊥BKF BAC BAD FK AD AD PQ
Bài 3: Cho hình thoi ABCD có
0
ˆ
60A =
. Đường thng MN ct AB M, ct BC N. Biết BM
+ NB có độ i bng 1 cnh ca hình thoi. Chng minh rng
MND
đều
Lời gii
+)
ABD
đều (1)
+)
+=
⇒=
= +
BM BN AB
BN AM
AB BM MA
+)
( . . ) (2) = ⇒=AMD BND c g c DM DN
13
0
23
0
12
ˆˆ
ˆˆ
60 (3) :
ˆˆ
60
=
+ = ⇒∆
+=
DD
D D M
ND deu
DD
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD,
0
70D =
, v BH vuông góc vi AD,
H AD
. Gi M, N theo th t là trung điểm ca CD và AB
a) CMR: ANMD là hình thoi b) Tính
HMC
Li gii
b) Ta có:
0
1
70MD= =
, Tính
2
M
Ta có:
21
MH=
( So le trong)
:
23 13
MH HH==>=
Xét
HAN cân tại N =>
0
13
70HH A+==
=>
00
12
35 35HM==>=
, Vy
00 0
35 70 105HMC =+=
Bài 5: Cho
ABC nhn, v các đường cao AD và BE, Tia phân giác Ax của
DAC
cắt BE và
BC ln lưt M và N, Tia phân giác By của
EBC
ct AD và AC ln lưt ti P và Q. CMR:
a) AN
BQ b) T giác MPNQ là hình
thoi
Li gii
a) Ta có:
EBC DAC=
( cùng ph góc C)
1212
AABB⇒===
4
3
2
1
N
M
D
C
B
A
2
1
3
2
1
70
H
M
C
N
A
B
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
232
EBQ vuông
00
12
90 90B BQE A BQE+=+=
0
90AOQ AN BQ =⇒⊥
b)
APQ có AO vừa là đường phân giác vừa là đưng
cao
=> AO là đường trung trc
=> MP = MQ, NP = NQ
BMN có BO vừa là đường phân giác vừa là đường cao
=> là đường trung trc ( đpcm)
Bài 6: Cho
ABC đều, đường cao AD, M là điểm nm gia B và D, gi N là Trung đim
ca AM, v ME vuông góc AB tại E, MF vuông góc AC tại F. CMR: DENF là hình thoi
Li gii
Ta có: MN = EN = DF= FN
1
2
AM

=


0
2. 2 2. 60END ENM MND EAM MAD DAE⇒= + = + = =
DNF MNF MND⇒=
0
2. 2. 2. 60DNF MAC MAD DAC⇒= = =
=>
NED đu,
NDF đu
Vậy DENF là hình thoi
Bài 7: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H, kẻ đưng cao AD, mt đim M thuc cnh BC,
t M k ME vuông góc vi AB và MF vuông góc vi AC, Gọi I là trung điểm ca AM,
CMR:
a) DEIF là hình thoi
b) Đưng thẳng HM đi qua tâm đối xng ca hình thoi DEIF
Li gii
a)
ADM vuông có
1
2
DI AM=
Tương t:
1
2
EI AM DI EI EID= = ⇒∆
cân
EI AI AIE= =>∆
cân có
11
2IA=
Tương t :
0
2 2 12
2. 60I A EID I I= => =+=
=>
EID đều => EI = ED = IP
2
1
2
1
O
P
N
Q
M
D
E
B
C
A
2
1
2
1
N
F
E
D
A
B
C
M
K
G
J
N
I
F
E
D
H
A
B
C
M
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
233
Chng minh tương tự: IF = FD = ID
=> T giác EIFD là hình thoi
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
của hình thoi DEIF và N là trung điểm AH,
Ta có:
AMH có IN là đường trung bình => IN // MH,
IDN có OH là đường trung bình => OH // IN
Như vậy O, H, M thẳng hàng => MH đi qua giao điểm O của ID và EF
Bài 8: Cho
ABC, trên tia AB ta lấy 1 điểm D, trên tia AC lấy 1 điểm E sao cho BD=CE,
Gi M, N, P, Q ln lượt là trung điểm của BC, CD, DE, EB
a) CMR: MNPQ là hình thoi
b) CMR: các đường chéo ca hình thoi MNPQ song song với các phân giác trong và ngoài
ca góc A
Li gii
b, Vì MNPQ là hình thoi, MP và NQ là hai đường chéo
=> MP
NQ
Gi I, J l t là giao NQ vi AB và AC
=> PQ // AD =>
11
IQ=
( so le trong )
Tương t:
11
NQ=
=>
IAJ cân tại A
=> Phân giác Ax là đưng cao
=> Ax
IJ, Mà MP
IJ
=> Ax // MP
D dàng chng minh đưc NQ // Ay.
Bài 9: Cho hình thoi ABCD, trên tia đối ca tia BA, ta ly điểm M, trên tia đối ca tia CB
lấy N, trên tia đối tia DC lấy P, trên tia đối tia AD lấy Q sao cho BM = CN = DP = AQ
a, CMR: MNPQ là hình bình hành
b, CMR : MNPQ là hình thoi và ABCD có cùng tâm đối xng
c, Hình thoi ABCD phải có ĐK gì để MNPQ là hình vuông
Li gii
a)
AQM NCP QM PN =⇒=
MBN PDQ QP MN = ⇒=
b)
12
ˆˆ
0DOBM N O O = ⇒=
0
1
ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ
180
?
POM POB O POB O BOD = += += =
y
x
J
I
P
Q
N
M
E
A
B
C
D
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
234
=> P, O, M thng hàng
Chng minh tương t ta có: Q, O, N thng
hàng
=> HBH MNPQ có tâm O
c, Để MNPQ là hình thoi thì Hình bình hành
MNPQ
hai cnh k bng nhau: QM= QD. Tht
vy:
QAM=
MBN =>
MBN QAM QAM BAD==>=
,
QAM BAD=
00
180 90QAM BAD BAD+==>=
Bài 9: Cho HBH ABCD, các đường chéo ct nhau O, gi E, F, G, H theo thứ t là giao
đim của các đường phân giác của các
OAB,
OBC,
OCD,
OAD
Chng minh rng: EFGH là hình thoi
Li gii
Vì OH , OF là hai tia phân giác của các góc đối đnh
nên H, O, F thẳng hàng
Tương t ta có: G, O, E thẳng hàng
Li có OH
OG
( Hai tia phân giác của hai góc k bù)
Xét
OAE =
OCG (c.g.c) => OG =OE
Chng minh tương t : OH= OF
=> EFGH là hình bình hành
có hai đường chéo vuông góc vi nhau
=> là hình thoi
HÌNH VUÔNG
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bn góc vuông và bn
cnh bng nhau
ABCD
là hình vuông
ˆˆ
ˆˆ
ABCD
AB BC CD DA
= = =
= = =
2. Nhận xét : T định nghĩa hình vuông ta suy ra
- Hình vuông là hình ch nht có bn cnh bng nhau
D
C
B
A
2
1
Q
P
N
D
O
A
C
B
M
1
1
2
1
H
G
F
E
O
A
B
D
C
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
235
- Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông
Hình vuông va là hình ch nht va là hình thoi
3. Tính cht: Hình vuông có tt c các tính cht ca hình bình thoi và hình ch nht
- Tính cht v cnh:
+) Có bn cnh bng nhau
+) Các cnh đi song song
- Tính cht v góc: Bn góc bng nhau
- Tính cht v đưng chéo:
+) Hai đường chéo bng nhau
+) Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng
+) Hai đường chéo vuông góc vi nhau
+) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc đỉnh ca hình thoi
3. Du hiu nhn biết
- Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông
- Hình ch nhật có hai đường chéo vuôn góc vi nhau là hình vuông
- Hình ch nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của mt góc là hình vuông
- Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông
- Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau là hình vuông
4. Nhn xét: Mt t giác va là hình ch nht va là hình thoi thì t giác đó là hình vuông
5. Tính chất đối xng ca hình vuông
- Hình vuông có 1 tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
- Hình vuông có bn chc đi xng:
+) 2 đường chéo ca hình vuông
+) 2 đường thng nối trung điểm các cnh đi din ca hình vuông
B. Bài tập và các dạng toán
Bài 1: [ HSG Hà Nội 2009 ]
Cho hình vuông ABCD và 1 điểm E bt k nm giữa hai điểm A và B. Trên tia đối ca tia
CB ly điểm F sao cho CF = AE
a. Tính
ˆ
EDF
b. Gọi G là điểm đi xng với D qua trung điểm I của EF. Tứ giác DEGF là hình gì? Vì sao?
c. Chng minh ba đưng thẳng AC, DG, EF đồng quy tại 1 điểm
Li gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
236
a. Ta có:
0
ˆˆˆˆˆ ˆˆ
90 ( )=+=+= =EDF EDC CDF EDC EDA CDF EDA
b. Xét
DEGF
có:
IF, DI = IG DEGFEI = ⇒◊
hình bình hành , li có
0
ˆ
90D DEGF= ⇒◊
hình ch nht mà
ADE CDF ED FD DEGF = = ⇒◊
là hình
vuông ( du hiu nhn biết )
c. Ta có EF giao DG tại I, ta đi chứng minh I
thuc đưng trc ca AC
Có:
1
EF I
2
IB ID= =
thuc đưng trung trc
ca BD
I AC⇒∈
( AC là đường trung trc ca BD)
Bài 2: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối ca tia CB lấy điểm M , trên tia đối ca tia DC
ly đim N sao cho BM = DN. V hình bình hành AFMN. Chng minh rng
a.
ABM ADN∆=
b. T giác AMFN là hình
vuông
c. K
,FH BM FK CN⊥⊥
, chng minh rng :
0
ˆ
90ACF =
d. B, D, O thẳng hàng ( O là trung điểm của FA )
Li gii
a. Ta có
ˆˆ
()ABM ADN cgc AM AN DAN BAM = ⇒= =
b. Hình bình hành AMFN, có: AM = AN
AMFN⇒◊
là hình thoi. Li
0
90 AMFNMAN MAD DAN MAD MAB= + = + = ⇒◊
là hình vuông
c.
0
ˆˆˆ ˆ
45ACF ACD DCF DCF=+=+
Ta đi chứng minh
0
ˆ
45DCF CHFK= ⇒◊
hình vuông
Có:
0 00
1 2 2 2 12 2 1
ˆˆˆˆˆˆˆˆ
90 90 , 90 ( )M M N M N N M N MHF NKF ch gn FH FK+=+= +== = −⇒ =
CHFK⇒◊
là hình vuông
00
ˆ
ˆ
45 90DCF ACF=⇒=
(đpcm)
d. Ta đi chứng minh 3 đim B, D, O nằm trên đường trung trc ca AC
I
E
G
D
F
C
B
A
2
2
1
2
1
O
K
H
F
N
M
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
237
Ta có: ABCD là hình vuông
B, D nằm trên đường trung trc ca AC
O là trung điểm của AF
O là trung điểm ca MN
OA OM⇒=
Li có
1
2
OC OM AC OM OC OA OC O= = =⇒=
nằm trên đường trung trc ca AC
,,BDO
thng hàng.
Bài 3: Cho đon thẳng AB và điểm M thuc đon thẳng đó. Vẽ v mt phía ca AB các
hình vuông AMCD, BMEF
a. Chng minh
AE BC
b. Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng
c. Chng minh đưng thẳng DF luôn đi qua một đim c định khi M di chuyển trên đon
thng c định AB
Li gii
a. Có MD // BE ( hai góc đồng v bng
nhau )
mà:
MD AC AC BE⊥⇒
. Li có
EC AB C⊥⇒
là trực tâm tam giác ABE
AE BC⇒⊥
b. Gi O và O’ ln lượt là tâm của hai hình vuông AMCD và BMEF
Tam giác vuông AHC có OH là đường trung tuyến ng vi cnh huyn AC
11
22
OH AC DM⇒= =
0
ˆ
( 90 ) (1
)DMH H DH MH⇒∆ =
Chng minh tương tự, ta được
(2) , ,HF MH D H F⊥⇒
thng hàng.
c. Gọi I là giao điểm ca AC và DF
Chng minh được OI là đường trung bình của tam giác DMF, hay I là trung điểm DF
K IK vuông góc AB ( K thuc AB )
K
là trung đim ca AB, vậy K cố định
Mt khác
11
()
22
IK AD BF AB= +=
( Không đi )
I
c định. Vậy DE luôn đi qua I cố
định.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD và điểm M thuc đon BC. Ly đim N thuc đon CD sao
cho
0
ˆ
45MAN =
. Chng minh rng:
BM DN MN+=
K
I
H
O'
O
E
F
D
C
M
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
238
Li gii
Trên tia đối ca tia DC ly điểm E sao cho : DE
= BM
Ta có:
13
ˆˆ
() ;ABM ADE cgc AM AE A A = →= =
00
ˆˆˆˆˆ ˆ
90 90MAE MAD DAE MAD BAM EAN= += + ==
()EAN MAN cgc EN MN DN BM MN = →= + =
Bài 5: Cho hình vuông ABCD và điểm M thuc đon BD. Gi E, F lần lưt là hình chiếu
ca M lên AB, AD. Chng minh rằng: BF, DE, CM
đồng quy.
Li gii
+) Ta có:
FAEM
là hình ch nht
+) Ta có:
FDM
vuông cân tại F
⇒= =AE FM FD
0
ˆˆ
ˆˆ
( ) 90
ˆ
ˆ
=
⇒∆ =∆ = = + =
=
AD DC
EAD FDC cgc EAD FCD EDA EDC
AD
(1)⇒⊥CF DE
Tương t:
(2)BF CE
+) Gọi K là giao điểm của CM và EF
0
ˆˆ
ˆ ˆˆ ˆ ˆˆˆ
( ) 90 (3)
= == =+=+=

AFK can
doi xung hinh vuong
KMF MCD dvi MAD AFE FEM KFM KMF KFM FEM CM FE
T (1), (2)(3) suy ra ba đường cao trong
CEF
Bài 6: Cho hình vuông ABCD, E là điểm bt k trên AB.
Phân giác góc CDE cắt BC ti K. Chng minh rng: CK +
EA = DE
Li gii
+) Trên tia đối ca tia CK ly điểm F sao cho CF = AE
+= +=CK EA CK CF FK
+)
14
ˆˆ
(..) ; = ⇒= =AED CFD c g c DE DF D D
1
2
45
°
M
N
E
D
C
B
A
K
M
E
F
D
C
B
A
4
3
2
1
F
K
E
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
239
+) Xét
DKF
có:
0
1 34
ˆ ˆ ˆˆ ˆˆ
90 ;DFK DEA D FDK D D==−=+
0 00 0
1 34 134
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆˆˆ
180 180
(90 ) ( ) 90DFK DEK FDK D D D D D D= = + = +−
0
312 43
ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ
90= = + = + = ⇒∆D D D D D FDK DKF DKF
cân tại F
==+=⇒+=DF KF DE CK FC DE AE CK DE
Bài 7: Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC. M là giao đim
của CE và DF. Chứng minh rng : AM = AB
Li gii
+)
0
1
ˆ
ˆˆ ˆ
90E F F C CE FD=→= =
+) Gọi N là trung điểm ca CD
+)
AECN
là hình bình hành
+)
MCD
vuông
MN ND→=
:
AN DM⊥→
Chng minh :
AM AD AB= =
Bài 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N là trung điểm ca AB, AD. BN và CM ct nhau
ti P. Chng minh rng: DP = AB
Li gii
+)
ˆ
ˆ
( . . );∆= =BAN CBM c g c ABN BCN
00
12
ˆ
ˆˆ
90 90⇒+= =C B BPC
+) Kéo dài BN ct CD ti E
(..) = ⇒=BAN EDN c g c AB DE D
trung đim của EC
+) Xét
CPE
vuông ti P
1
()
2
⇒= ==PD EC CD AB dpcm
Bài 9: Cho
ABC
. V phía ngoài
tam giác dng các hình vuông
ABDE, ACFG. Chứng minh rng
đưng cao AH ca
ABC
đi qua
trung đim của EG
Li gii
Gi P, Q là hình chiếu của E, G lên
AH
H
Q
I
P
F
G
E
D
B
C
A
I
M
N
E
F
D
C
B
A
2
1
P
M
N
E
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
240
0
ˆˆ
90
ˆˆ
ˆ
(: )
=
= = ⇒∆ =∆
=
AE AB
EPA AHB E
AP AHB
EAP ABH phu BAH
(1)⇒=PE AH
Tương t:
( . ) (2) = ⇒= ⇒=GQA CHA ch gn GQ AH GQ EP
Xét
,EPI GQI∆∆
có:
12
0
ˆˆ
( .. )
ˆ
ˆ
90
=
= ⇒∆ =∆ =
= =
EP GQ
I I EPI GQI g c g EI IG
PQ
Bài 10: Cho
ABC
, M là trung điểm ca BC. V phía ngoài tam giác dng các hình vuông
ABDE, ACFG. Gọi P, Q ln lượt là tâm của các hình vuông đó. CMR:
MPQ
vuông cân
Li gii
+) PM và QM là đường trung bình ca các
// //
,;
11
22


∆⇒

= =


MP EC MQ BG
EBC BGC
MP EC MQ BG
+)
(..)
ˆˆ
=
∆=
=
EC BG
AEC ABG c g c
AEC ABG
Xét
IHB
có:
0
1
ˆˆˆ
180I BH++ =
21
00
12
ˆˆ
ˆˆˆ ˆ ˆ
90 90
ˆˆ
=
+=+= =
=
II
I BI E H
BE
⇒⊥⇒
=
MP MQ
EC BG MPQ
MP MQ
vuông
cân.
Bài 11: Cho
ABC
, v phía ngoài tam giác dựng các hình vuông ABGH, ACEF, BCIJ. Gi
123
,,OOO
ln lượt tâm các hình vuông, M là trung điểm của BC, D là trung điểm của HF.
CMR:
a.
12
O MO
vuông cân b.
12
DO MO
là hình vuông
c.
2HF AM=
d.
;AD BC AM HF⊥⊥
e.
12 3
O O AO=
Li gii
Xét ta giác FAB và tam giác CAH có:
I
H
P
D
E
Q
G
F
C
M
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
241
0
;
;
ˆ ˆˆ
90
=
=
= +=
FA AC
AB AH
FAB A CAH
1 11
ˆˆ
()⇒∆ =∆ = =FAB CAH cgc FB CH AHJ I BJ
Mà:
00
1 1 1 1 11
ˆˆ ˆˆ
90 90AHJ AJ H I BJ BJ I FB CH+ = + =⇒⊥
+)
2
OM
là đưng trung bình
22
1
// ;
2
∆⇒ =FCB O M FB O M BF
+)
1
OM
là đưng trung bình
12
1 2 12
12
1
// ;
2
= ⇒∆
=
OM OM
HBC O M HC O M HC O MO
OM OM
vuông cân.
b. +)
2
OD
là đưng trung bình
11
1
// ;
2
∆⇒ =FHC O D BF O D BF
+)
1
OD
là đưng trung bình
2 2 1 2 1 2 12
1
// ;
2
=
= = = ⇒◊FBH O D HC O D HC O M O M O D O D DO MO
là hình thoi,
0
ˆ
90= M
là hình vuông
c. T giác
1
ABAC
là hình bình hành
0
11 1
0
1
ˆ
ˆ
; 180 ;
ˆˆ
ˆ
180
⇒= = ⇒=
= = ⇒=
BA AC ABA BAC BA FA
ABA BAC FAH BA AH
+)
11
2 = ⇒= =ABA FAH AA HF AM FH
d. H
11
CC AM C⊥≡
AM cắt FH tại D1:
1 11
ˆˆ
ˆ
(..) (
)∆= = =HAF BAA c g c HFA AA B CAA slt
Mà:
0 00
11 11 1
ˆˆ ˆ
ˆˆ
90 90
90+ = + = ⇒= CAA FAD D FA D AF D AM FH
Bài 12: Cho hình vuông ABCD, các điểm E, F lần lưt trên các cnh BC, CD sao cho
0
45EAF =
, trên tia đối ca tia DC ly điểm M sao cho DM = BE. CMR:
a)
0
, 45ABE ADM MAF∆= =
b) Chu vu tam giác CEF bằng 1 na chu vi t giác ABCD
Li gii
a,
ABE =
ADN ( 2 cạnh góc vuông)
I1
J1
D1
M
O3
O1
O2
E
F
D
H
G
I
J
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
242
=>
12
AA
=
=>
0 00
90 90 45 45MAE MAF
0
==> =−=
b,
AEF =
AMF (c.g.c)
=> EF = MF, EF = MD + DF = BE + DF
Chu vi
CEF = CE + EF + CF
= CK + BE + DF + CF = BC + CD
=
1
2
chu vi ABCD
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông ti A, k đường cao AH và trung tuyến AM, đường phân
giác góc A, ct đưng trung trc BC ti D, T D k DE vuông góc với BA và DF vuông góc
vi AC
a) CMR: AD là phân giác
HAM
b) 3 điểm E, M, F thẳng hàng
c) Tam giác BDC là tam giác vuông cân
Li gii
a) Ta có:
11
CA=
( cùng ph góc B)
Mà AM=
1
2
BC=> AM= MC=>
2 1 1 23 4
,A C A AA A==>= =
=> AD là tia phân giác
b) AH // DM =>
14
DA=
,
43 13
A A D A ADM= => = =>∆
cân
=> AM= MD
Chng minh T giác AEDF là hình vuông
=> EA = ED => FA = FD
Ta có: M, E, F đều nằm trên đường trung trc ca AD
=> Thng hàng
c,
BED =
CFD =>
23
DD=
0
32
90BDC BDF D BDF D EDF= += += =
=>
BDC vuông cân
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ti A, và AB<AC, k đưng cao AH, trong na mt
phẳng có chưa A bờ BC v hình vuông AHDE
a) CMR: D nm trên HC
b) Gọi F là giao của DE và AC, đường thẳng qua F và // với AB ct đưng thng qua B và
// vi AC tại G, CMR: ABGF là hình vuông
2
1
45
F
M
C
D
A
B
E
3
2
1
1
4
3
2
1
F
E
D
H
M
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
243
c) CMR: AG, BF, HE đồng quy d) DEHG là hình
thang
Li gii
a) AC > AB =>
BC>
Mà:
B HAC HAC C==>>
=> HC > AH => AH = HD => HC > HD => D nm gia H,C
b, Ta có:
00
12 23 1
3
90 , 90AA AA AA+= += =>=
kết hp với AE= AH =>
AEF =
AHB => AB= AF
T giác ABGF là hìn bình hành có 1 góc vuông => HCN có AB = AF => là hình vuông
c) Gọi M là giao điểm BF, AG,
Khi đó
BDF có DM =
1
2
BF
Tương t AM=
1
2
BF
=> M nằm trên đường trung trc AD
Ta lại có: AE= ED, HA= HD
=> E, H cũng nằm trên đưng trung trc
của AD hay H, M, E thẳng hàng
Bài 15: Cho hình vuông ABCD và 1 điểm E bắt k nm giữa 2 điểm A và B, trên tia đối ca
tia CB lấy 1 điểm F sao cho CF =AE
a) Tính
EDF
b) Gọi G là điểm đi xng với D qua trung điểm I của EF, tứ giác DEGF là hình gì?
c) CMR: AC, DG, EF đồng quy
Li gii
a)
AED =
CFD (c.g.c)
=>
ADE CDF EDF EDC CDF EDC ADE==>=+=+
=>
0
90EDF ADC= =
b) T giác DEGF có I là trung điểm của EF (gt)
I là trung điểm ca DG
Do đó: DEGF là hình bình hành
li có:
0
90EDF =
=> Là hình ch nht, li có tiếp DE = DF
=> Là hình vuông
G
I
F
C
D
A
B
E
3
2
1
G
M
F
E
D
H
B
C
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
244
Bài 16: Cho hình vuông ABCD, M là điểm bt kì trên cnh BC, trong na mp b AB cha
C đựng hình vuông AMHN, Qua M dng đưng thng d song song vi AB, d ct AH E,
Ct DC F. Chng minh rng:
a) : B M = ND b) N, D, C thng hàng c) EMFN là hình gì?
d) Chng minh
DF BM FM+=
và chu vi
MFC không đổi khi M thay đổi trên BC
Li gii
a) T giác ABCD là hình vuông =>
0
1
90A MAD+=
(1)
Vì AMHN là hình vuông
0
2
90A MAD=>+ =
(2)
T (1) và (2) ta có:
12
AA=
Ta có :
AND=
AMB (c.g.c)
0
1
90 ,B D BM ND=>= = =
b, ABCD là hình vuông
00
2 1
2
90 180D D D NDC=> = =>+= =
,
Nên N, D, C thng hàng
c, Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AH và MN
ca hình vuông AMHN
=> O là tâm đối xng ca hình vuông AMHN
=> AH là đường trung trc của đoạn MN, mà E, F
AH
=> EN = EM và FM = FN (3)
12
O O EM NF=>==> =
(4)
T (3) và (4) => EM = NE = NF = FM => MENF là hình thoi (5)
d, T (5) suy ra FM = FN = FD + DN, mà DN = MB (cmt) => MF = DF + BM
Gi chu vi ca
MCF là P và cạnh hình vuông ABCD là a
Ta có :
P MC CF MF MC CF BM DF= ++ = ++ +
, Vì ( MF = DF + MB)
( ) ( )
2MC MB CF FD BC CD a a a= + + + = + =+=
Hình vuông ABCD cho tớc => a không đổi => P không đổi
Bài 17: Cho hình vuông ABCD, Gọi E là 1 điểm bt k trên cạnh BC ( E khác B và C), Qua
A k Ax vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F, trung tuyến AI ca
AEF ct CD K, đường
thng k qua E, song song với AB ct AI G
a) Chứng minh AE=AF và tứ giác EGFK là hình thoi
b) Chng minh
AKF đng dng vi
CAF và
2
AF .FK FC=
2
2
1
1
3
2
1
d
O
E
F
N
A
B
D
C
M
H
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
245
c) Khi E thay đổi trên BC, chng minh chu vi ca
EKC không đi
Li gii
a) Xét
ABE vuông ti B và
ADF vuông ti D có:
AB = AD,
BAE CAF=
=>
ABE =
ADF
=> AE = AF Vì AE = AF và AI là đường trung tuyến
AEF => AI
EF
Hai
IEG vuông ti I
IFK vuông ti I có:
IE=IF,
IEG IFK=
,
Nên
IEG =
IFK => EG = FK
T giác EGFK có hai cạnh đối EG và FK song song và
bng nhau nên là hình bình hành.
Hình bình hành EGFK có hai đường chéo GK và EF
vuông góc nên là hình thoi
b) Xét
AKF và
CAF có:
AFK CFA=
,
0
45KAF A CF= =
2
(.) .
AF FK
AKF CAF g g AF FK FC
FC AF
=> => = <=> =
c) Theo câu a ta có:
ABE =
ADF nên EB=FD, Tứ giác EGFK là hình thoi nên EK= KF
Do đó chu vi
EKC là:
2
EKC
C EK KC CE CF CE CD DF CE CD=++=+=++=
( Không đi)
Bài 18: Cho hình vuông ABCD cnh a, trên AB lấy
2
3
a
AM =
, trên BC lấy BN sao cho
2
3
a
BN =
a) CMR: AN vuông góc DM
b) Gi I J ln lượt là trung điểm ca NM, DN và K là giao AN và DN, Tính IK , KJ và IJ
Li gii
a, Ta chng minh
ABN =
DAM =>
11
DA=
, Mà :
0
11
90DM+=
=>
00
11
90 90AM K+ = =>=
b, Ta có :
22
4
5
993
a aa
MN =+=
1
5
26
a
KI MN= =
Tương t ta có :
10
10
36
aa
DN K
J= =>=
x
K
G
I
F
C
A
B
D
E
1
1
1
K
J
I
N
C
D
B
M
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
246
Tương t
13 13
36
aa
DM IJ= =>=
Bài 19: Cho hình vuông ABCD, T điểm M tùy ý trên đường chéo BD, k ME, MF lần lưt
vuông góc vi AB và AD, CMR:
a, CF = DE, CF
DE b, CM = EF, OM
EF
c, CM, BF, DE đồng quy d, Xác định M đ din tích AEMF ln nht
Li gii
a) BD là đường chéo ca hình vuông ABCD
=> BD là phân giác góc D
=>
0
45ADB DFM= =>∆
cân tại F=> DF = FM = AE
CDF =
DAE (c.g.c) => CF = DE và
11
CD=
0 00
11 11
90 90 90CFDFFOD+= =>+= => =
b, AM = EF, BD là đường trung trc ca AC
=> MA = MC => MC = EF
Kéo dài FM cắt BC ti N => T giác BEMN là hình vuông,
=> MN = ME
=>
EMF =
MNC(c. g. c) =>
1
M MEF=
,
00
12 2
90 90M M MEF M+==> +=
=>
0
90EHM =
=> ĐPCM
c)
EFC có CH
EF => CM trùng CH là đường cao ng vi cnh EF
Li có ED
CF tại O => ED là đường cao ng vi cnh CF
Chng minh tương t câu a => CE
BF => BF là đường cao ng vi cnh CE
=> 3 đường CM, BF, DE đồng quy
1
1
1
2
1
O
H
N
E
F
C
D
A
B
M
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
247
CÁC BÀI TẬP TNG HỢP VỀ TGIÁC ĐC BIT
Bài 1: Cho
ABC
, v ra phía ngoài tam giác dựng các hình vuông BCDE, ACIG và hình
bình hành BEQK, CDPE. Chứng minh rng
APQ
vuông cân
Li gii
11 1 2
( . . ): ; ;
ˆ ˆ ˆˆ
ˆ
( ù: DCF ) CP = AB ; A
∆= = ==
=⇒=
ABC CFP c g c AC CF BC PF CD
C Fb C
Tương t:
11
(..)
ˆ
ˆ
=
∆=
=
AC BQ
ABC BKQ c g c
AB
() =∆ = ⇒∆ABQ ACP cgc AQ AP APQ
Cân tại A
Ta có:
ˆ ˆˆ ˆ ˆˆ
ˆ
QAP QAB BAC CAP APC FCP CAP=++=++
00 0
180 90 90= −=
( Tng ba góc tam giác )
⇒∆APQ
vuông cân
Bài 2: [ HSG: 14/04/2014 ]
Cho hình thang ABCD vuông ti A và D, biết CD = 2AB = 2AD và
2BC a=
. Gọi E là
trung đim ca CD
a.
ABED
là hình gì? Vì sao b. Tính
ABCD
S
theo a
c. Gọi I là trung điểm của BC, H là chân đường vuông góc k t D xung AC. Tính
ˆ
HDI
Li gii
a. Hình ch nht có hai cnh k bng nhau nên là hình vuông
b.
BEC
vuông cân vuông cân
2
; 2;
( ). ( 2 ). 3
2 22
⇒== =
++
= =
=
ABCD
AB AD a CD a
AB CD AD a a a a
S
c.
0
ˆˆˆ
ˆˆ
90
HDI HDB BDI
HDB HDA
= +
+=
. Ta đi chứng minh :
ˆ
ˆˆ ˆ
( : ) ()= = ⇐∆
BDI ADH ACD phu HDC BDI DCA cgc
Vì :
00
1
ˆˆ ˆ
; 90 .... 45
2
====⇒=
BI AD
B D HDI
BD DC
Bài 3: [ HSG Yên Dũng Bc Giang 2014 ]
Cho
ABC
. Gọi I là 1 điểm di chuyn trên cnh BC. Qua I k đưng thng song song vi
cnh AC ct AB ti M. Qua I k đưng thng song song vi AB ct AC ti N
1
1
1
2
1
H
K
Q
E
D
P
G
F
C
B
A
a
2
H
I
C
D
E
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
248
a. Gọi O là trung điểm ca AI. CMR: M, O, N thng hàng
b. K MH, NK, AD vuông góc vi BC ln lưt ti H, K, D.
Chng minh rng MH + NK = AD
c. Tìm v trí của điểm I để MN // BC
Li gii
a.
//
//
⇒∩
AM NI
HBH MN AI
AN MI
ti
trung đim ca mi đưng
,,MON
thng hàng
b. K
OE BC
ta đi chứng minh
MHKN là hình thang vuông
Ta có: O là trung điểm ca MN, mà :
// // OE MH NK OE
là đưng trung
bình hình thang vuông
2 (1) +=MNHK MH NK OE
+) Xét
∆⇒ADI OE
là đưng trng bình
2 (2) ( )⇒= +=ADI AD OE MH NK AD dpcm
c. Ta có :
// MN BC MN
là đưng trung bình
ABC
, lại có O là trung điểm ca AI
: MI // AC, M là trung điểm ca AB
I
phải là trung điểm ca BC
Bài 4: Cho hình vuông ABCD, M là điểm trên cnh BC. Trong na mt phng b AB cha
đim C dng hình vuông AMHN. Qua M dng đưng thng d song song vi AB, d ct
AH E, cắt DC F
a. Chng minh rng: BM = ND b. N, D, C thng hàng c. FMNE là
hình gì?
d. DF + BM = FM và chu vi
MFC
không đổi khi M thay đổi v trí trên BC
Li gii
a.
0
1
ˆˆ
( . . ) 90
; = ⇒= = =AND AMB c g c B D BM ND
b.
0
ˆ
180 , ,= NDC N D C
thng hàng
c. Ta có : MN là đường trung trc ca AH
, ; ()
=
= −⇒=
=
EN EM
E F AH EOM FON ch gn FN EM
FM FN
Vậy 4 cạnh bng nhau nên là hình thoi.
d.
FM FN ND DF BM FD==+= +
+)
MFC
P MC CF FM MC CF BM DF
= ++ = ++ +
o
m
h
d
e
i
n
k
c
b
a
O
2
1
1
2
1
2
1
E
M
F
H
N
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
249
( )( )2MC MB CF DF AB= + ++ =
( không đi )
Bài 5: Cho hình vuông ABCD có đ i cnh là a. Gi M và N theo th t là hai điểm trên
cnh BC và CD sao cho
0
ˆ
45MAN =
. Trên tia đối ca tia DC ly đim K sao cho DK = BM
a. Chng minh
ADK ABM∆=
b. Chng minh AN là tia phân giác
ˆ
KAM
c. Tính chu vi
CMN
theo a
d. BD ct AM và AN ln lưt tại E và F. Chứng minh rằng ba đoạn BE, FE, FD lập thành
ba cnh ca 1 tam giác vuông
Li gii
a.
()ADK ABM c g c = −−
b.
15
ˆˆ
ADK ABM A A = →=
0
1234 5234
ˆ ˆˆˆˆˆˆˆˆ
90KAMAAAAAAAA=+++=+++=
00 0
ˆ ˆ ˆˆ
90 45 45
( )= =⇒= =KAN NAM KAN MAN dpcm
c.
CMN
P MN NC CM CM CN KN= ++ = ++
() 2ANK AMN CM CN KD DN a = = +++ =
d. Gọi H là chân đường vuông góc k t A
đến MN
23
0
ˆˆ
()
(..)
ˆˆ
; 45
= ⇒=
⇒∆ =∆
⇒= = =
AND AMH ch gn A A
FAD FAH c g c
FH FD AHF ADF
0
ˆ
( . . ) ; 45 = ⇒= = =AEH AEB c g c EH EB AHE ABE
Ta có:
0
ˆ ˆˆ
90=+=EHF EHA FHA
vuông ti H
Vy
,,BE DF FE
lp thành ba cnh ca mt tam giác vuông
5
4
3
2
1
N
M
H
E
F
K
D
C
B
A
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
250
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
| 1/249