-
Thông tin
-
Quiz
Một số thủ thuật tính tích phân Toán 12
Một số thủ thuật tính tích phân Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Toán 12 3.8 K tài liệu
Một số thủ thuật tính tích phân Toán 12
Một số thủ thuật tính tích phân Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
KÊNH PPT – TIVI – 2020
MỘT SỐ THỦ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN
TRONG ĐỀ MH-BGD NĂM 2020 VÀ CÁC ĐỀ PHÁT TRIỂN
Tổng hợp: Thủy Đinh Ngọc I. CÁC PP HAY SỬ DỤNG - PP tự luận - PP Casio
- PP chọn hàm đại diện…. II. BÀI TẬP
ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC NĂM 2020.
Câu 1. [CÂU 48-MH-BGD-L1] Cho hàm số
f x liên tục trên thoả mãn 0 xf 3 x f 2 x 10 6 1 x x 2 ,
x x . Khi đó f xdx ? 1 A. 1 7 . B. 1 3 . C. 17 . D. 1 . 20 4 4 2 3 3
Câu 2. [CÂU 7-MH-BGD-L1] Nếu f xdx 2 và f
xdx 1 thì f xdx bằng 1 2 1 A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3. 1 1
Câu 3. [CÂU 18-MH-BGD-L2] Nếu f ( ) x dx 4 thì 2 f (x)dx bằng 0 0 A. 16 . B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 4. [CÂU 45-MH-BGD-L2] Cho hàm số f x có f 0 0 và f x 2 cos xcos 2 , x x . Khi đó f xdx bằng 0 A. 1041. . B. 208 . . C. 242 . . D. 149 . 225 225 225 225 ĐỀ PHÁT TRIỂN
Câu 5. [TRẦN BÌNH TRỌNG–KHÁNH HÒA-2020] Cho hàm số f x có f 9 3 và 2 3 2 3 f x x x 1 , x 1 . Tính I f xdx. 2 x x x 1 0 A. 29 I B. 101 I C. 43 I D. 52 I . 6 6 6 6 x e ln 8
Câu 6. Cho hàm số y f x có f ln 3 4 và f x ,x . Khi đó x e f x dx bằng: x e 1 ln 3 A. 2 B. 38 C. 76 D. 136 . 3 3 3
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 1 và 1 xf 3 x f x 7 1
x x 2, x . Tính tích phân I f xdx . 0 A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 2 3 9 9 3 3
Câu 8. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và thỏa mãn 2 3 4xf (x ) 6 f (2 ) x x 4. Giá trị 5 4 f ( ) x dx bằng 0 52 48 A. . B. 52. C. . D. 48. 25 25
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 3 f x x f 2 x 5 3 2 3 .
2 5x 18x 45x 11x 1,x . Khi đó f xdx bằng 3 A. 96. B. 64 . C. 192 . D. 32 .
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 thỏa mãn f 0 1 và 1 f x2 2 x f x 6 4 2 4 6 1
40x 44x 32x 4, x 0; 1 . Tích phân f xdx bằng 0 A. 23 . B. 17 . C. 13 . D. 7 . 15 15 15 15
Câu 11. [SỞ HÀ NỘI LẦN 1 – CÂU 31 - 2020] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , 1 1 thỏa mãn f
xdx 3 và f 1 4 . Tích phân xf
xdx có giá trị là 0 0 1 1 A. . B. . C. 1. D. 1. 2 2
Câu 12. [LAM SƠN – THANH HÓA – CÂU 40 - 2020] Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 10 10 1 thỏa mãn f xdx 7, f
xdx 1. Tính P f 2xdx. 0 2 0 A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
Câu 13. [CHUYÊN SP HÀ NỘI – CÂU 40 - 2020] Cho hàm số y f (x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn f x x f 2 x x 3 2 ( ) (5 2). 5
4 50x 60x 23x 1, x R . 1
Giá trị của biểu thức f (x)dx bằng 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 .
Câu 14. [CHUYÊN BIÊN HÒA – HÀ NAM – CÂU 42- 2020] Cho hàm số f x liên tục trên R và 1 2 thỏa mãn f
xdx 9 . Tính tích phân f 13x9dx . 5 0 A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21. 1 2
Câu 15. [CHUYÊN THÁI BÌNH – CÂU 37 - 2020] Biết f xdx 1 và f
2x 1dx 3. Tính 0 1 3 f xd .x 0 A. 5. . B. 2.. C. 7. . D. 4 .
Câu 16. [CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – CÂU 40 – 2020] 1 1
Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và f 1 1 , xf xdx . 18 36 0 1 Giá trị của f xdx bằng 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 36 12 36
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn điều kiện 1 f x f x 2 2 1
3x 6x,x 0; 1 . Tính I f 2 1 x dx 0 4 2 2 A. I . B. I 1. C. I . D. I . 15 15 15 Câu 18. Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0) 3và 2 f x f x 2 2 x 2x 2; x
. Tích phân xf (x)dx bằng 0 4 5 A. 10 . B. 2 . C. . D. 3 3 3 3
Câu 19. [THTT-L1-2017-2018] Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục và dương trên0;a, thỏa mãn và a 1 ba
f x. f a x 1;x 0;a . Tích phân dx
trong đó b, c là hai số nguyên 1 f x c 0 b
dương và là phân số tối giản. Khi đó b c có giá trị là c A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 1 1 2
Câu 20. Cho f x là hàm liên tục trên thỏa f 1 1 và f tdt , tính I sin 2 . x f sin xdx . 3 0 0 4 2 1 2 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 1 1
Câu 21. Cho hàm số liên tục trên đoạn 2 0;
1 và thỏa điều kiện f x dx21
và x 1 f xdx 7. 0 0 1 Tính x I e f xdx . 0 A. e . B. 2e . C. 3e . D. 4e . 1 2 2 1 x f xdx 10 3 I cos xf sin xdx Câu 22. Cho 0 . Tính 0 . A. I 5 . B. I 10 . C. I 10 . D. I 5 . 1 1
Câu 23. Cho hàm số liên tục trên đoạn 0;
và thỏa điều kiện 3x 1 f ( x)dx 2019 và 3 0 1 4 f
1 f 0 2020 . Tính 3 f 3xdx . 0 1 1 A. . B. 3 . C. . D. 1. 9 3 4 2 f (x)dx 16 I f (2x)dx Câu 24. Cho 0 . Tính 0 A. I 32 . B. I 8 . C. I 1 6 . D. I 4 9 1 Câu 25. Cho f
xdx 10. Tính tích phân J f 5x 4dx . 4 0 A. J 2 . B. J 10 . C. J 50 . D. J 4 . 2
Câu 26. Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn f x . Tính tích phân dx 6 0 2 I f 2sin xcos d x . x 0 A. 3. B. 3 . C. 6 . D. 6 . 1 1
Câu 27. Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f xdx 10 và 2 f
1 f 0 2. Tính f xdx . 0 0 A. I 1 2 . B. I 8 . C. I 1. D. I 8 1
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x và thỏa mãn 2x 1 f xdx 10 , 3f 1 f 0 12. 0 1 Tính I f xdx . 0 A. I 1. B. I 2 . C. I 2 . D. I 1 . 2 8x 5 Câu 29. Biết rằng
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5
với a,b,c là các số thực. Tính 2 2 P a b 3c 2 6x 7x 2 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6 3 x a 2 4 Câu 30. Biết dx ; a,b .
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 x b 2 2 A. a b 7. B. a b 7. C. a b 15. D. a b 9.
Câu 31. [CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG - CÂU 37 - 2020] 3 x 3 Cho
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Tính S a2 b2 c2 . x2 3x 2 1 A. S 5 . B. S 3 . C. S 4 . D. S 6 . e 2 . a e b Câu 32. Cho I x ln d x x
với a , b , c . Tính T a b c . c 1 A. 5. B. 3 . C. 4 . D. 6 . 2 Câu 33. Biết 2x ln
x 1dx .alnb , với *
a, b , b là số nguyên tố. Tính 6a 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . 1 1 Câu 34. Cho dx aln 2 bln3
với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng? 2 x 3x 2 0 A. a 2b 0 . B. a 2b 0 . C. a b 2 . D. a b 2 . e ln x 3 a Câu 35. Cho biết dx b 3
, với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu x 3 1 1 thức log a bằng 2 2b 7 A. -1. B. . C. 8. D. 6. 2 4 dx Câu 36. Biết I
a ln 2 b ln 3 c ln 5
, trong đó a,b, c . Tính giá trị của T a b c . 2 x x 3 A. T 2 . B. T 3. C. T 1 . D. T 5 . 2 Câu 37. Biết 2x ln
1 xdx .aln b , với * ,
a b , b là số nguyên tố. Tính 3a 4b . 0 A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 . 3 ln x a a Câu 38. Cho dx ln 3 c ln 2 với a, ,
b c * và phân số tối giản. Giá trị của a b c x 2 b b 1 1 bằng A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . ln 6 ex Câu 39. Biết dx a b ln 2 c ln 3
với a , b , c là các số nguyên. Tính T a b c . x 0 1 e 3 A. T 1. B. T 0 . C. T 2 . D. T 1. 1 a 2 1 Câu 40. Cho biết 2 x x 1 dx
với a , b là các số tự nhiên. Giá trị của 2 2 a b bằng b 0 A. 5. B. 5. C. 2. D. 7.
--------------Hết-------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.C 5.C 6.C 7.D 8.A 9.A 10.D 11.C 12.C 13.A 14.D 15.A 16.A 17.C 18.B 19.A 20.A 21.C 22.C 23.A 24.B 25.A 26.A 27.D 28.A 29.D 30.A 31.D 32.D 33.D 34.A 35.C 36.A 37.B 38.A 39.B 40.A
HƯỚNG DẪN PHẦN ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC NĂM 2020. Câu 1.
[CÂU 48-MH-BGD-L1] Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn 0 xf 3 x f 2 x 10 6 1 x x 2 ,
x x . Khi đó f xdx? 1 17 13 17 A. . B. . C. . D. 1. 20 4 4 Lời giải Chọn B Cách 1: PP tự luận Ta có xf 3 x f 2 x 10 6 2
x x x x f 3 x xf 2 x 11 7 2 1 2 1 x x 2x .
Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được: 1 x f x 1 dx x f 1 x 1 2 3 2 dx 11 7 2 x x 2x dx 0 0 0 1 1 f x dx 1 1 f
1 x d1 x 1 0 5 1 1 5 3 3 2 2 f tdt f tdt . 3 2 8 3 2 8 0 0 0 1 1 1 1 1 1 f t 1 t f t 5 5 t f t 5 t f t 3 d d d dt 3 2 8 6 8 4 0 0 0 0 1 3 Suy ra d f x x . 4 0
Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 0 ta được: 0 x f x 0 dx x f 1 x 0 2 3 2 dx 11 7 2 x x 2x dx 1 1 1 0 1 f x dx 0 1 17 3 3 f 2 1 x d 2 1 x 3 2 24 1 1 0 1 0 1 1 f t 1 t f t 17 1 t f t 1 t f t 17 d d d dt 3 2 24 3 2 24 1 0 1 0 0 1 1 f t 17 1 dt f tdt 3 24 2 1 0 0 1 0 1 f x 17 1 x f x 17 1 3 13 x f x 1 3 d d . dx . 3 24 2 24 2 4 12 4 1 0 1
Cách 2: PP chọn hàm đại diện: Từ đẳng thức xf 3 x f 2 x 10 6 1
x x 2x,x suy ra chọn đặt hàm số f x là hàm số bậc 3 dạng 3 2
f x ax bx cx d . Ta có 3 9 6 3 3 10 7 4 f x ax bx cx d
xf x ax bx cx dx f 2 1 x 6 ax 3a b 4 x 3a 2b c 2 x a b c d f 3 x f 2 1 x 10 7 6
ax bx ax 3a b c 4 x 3a 2b c 2
x dx a b c d a 1 b 0
Đồng nhất thức ta được . Suy ra f x 3 x 3x 2 c 3 d 2 0 0 13 Vậy f xdx 3
x 3x 2 . 1 4 1 2 3 3 Câu 2.
[CÂU 7-MH-BGD-L1] Nếu f xdx 2 và f
xdx 1 thì f xdx bằng 1 2 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B Cách 1: PP tự luận b c b Áp dụng tính chất f xdx f xdx f xdx,a c b a a c 3 2 3
Ta có f xdx f xdx f xdx 2 1 1 . 1 1 2
Cách 1: PP chọn hàm đại diện
Gợi ý: Do cho hai điều kiện nên chọn hàm có hai hệ số chưa biết dạng f x ax b , cách này dài hơn tự luận. 1 1 Câu 3. [CÂU 18-MH-BGD-L2] Nếu f (x)dx 4 thì 2 f (x)dx bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận 1 Ta có 2 f (x)dx 1 2 f (x)dx 2.4 8 . 0 0
Cách 1: PP chọn hàm đại diện
Gợi ý: Do giả thiết cho một điều kiện nên chọn hàm có dạng f x a , cách này dài hơn tự luận. Câu 4.
[CÂU 45-MH-BGD-L2] Cho hàm số f x có f 0 0 và f x 2 cos xcos 2 , x x . Khi đó f xdx bằng 0 1041 208 242 149 A. . . B. . . C. . . D. . 225 225 225 225 Lời giải Chọn C
Cách 1: PP tự luận áp dụng tính chất f x f xdx cos x cos 3x cos 5x Ta có f x 2 cos xcos 2x 2 4 4 x x x Do đó f x f x cos cos 3 cos 5 dx dx 2 4 4 sin x sin 3x sin 5x f (x)
C , vì f (0) 0 nên C 0 2 12 20 242 I f (x)dx 0 225
Cách 2: PP chọn hằng số C u f x du f xdx Để tính f xdx ta đặt dv dx v x C 0 Khi đó f
xdx xC f x| xC f xdx f C f 0.C xC f xdx 0 0 0 0 Chọn C 242
Suy ra f x dx x f x 2 dx ( x)cos . x cos 2xdx 255 0 0 0
Bài toán tổng quát cho Câu 4
Cho hàm số f x có biết f a và f x g x, x . b b Khi đó f
xdx b xgxdx ba f a
(1*) - công thức tính nhanh. a a
Chứng minh bằng PP chọn hằng số C u f x du f xdx Đặt dv dx v x C Khi đó b b f xdx xC b
f (x)| x C f xdx bC f ba C.f axC f xdx a a a 0 Chọn C b b f
xdx b x f xdx b a f a a 0
Áp dụng công thức tính nhanh (1*) cho câu 4 b b
f x dx b x g x dx b a f a x 242 2 cos .
x cos 2xdx 00 255 a a 0
HƯỚNG DẪN PHẦN ĐỀ PHÁT TRIỂN Câu 5.
[TRẦN BÌNH TRỌNG–KHÁNH HÒA-2020] Cho hàm số f x có f 9 3 và 2 3 2 3 f x x x 1 ,x 1. Tính I f xdx . 2 x x x 1 0 29 101 43 52 A. I B. I C. I D. I . 6 6 6 6 Lời giải Chọn C
Cách 1: PP tự luận (chọn hằng số C) u f x du f xdx Đặt dv dx v x C Khi đó: 3 3 3 f
xdx f x.xC 3|xC f xdx f 33C f 0.C x C f xdx 0 0 0 0 Chọn C 0 3 3 2 9 x x 1 43 Suy ra I .3 . x dx . 2 2 x x x 1 6 0 Cách 2: PP tính nhanh
Cho hàm số f x có biết f a và f x g x, x . b b Khi đó f
xdx b xgxdx ba f a
(1*) - công thức tính nhanh. a a
Áp dụng công thức (1*) ta có 3 0 0 f xdx f
xdx 0 x f xdx03 f 3 0 3 3 3 3 2 x x x 1 9 43 dx 3. 2 x x x 1 2 6 0
(Chú ý gt cho f a f 9
3 vậy ta cần đổi cận trên thành cận dưới). 2 x e ln8 Câu 6.
Cho hàm số y f x có f ln 3 4 và f x , x . Khi đó x e f x dx bằng: x e 1 ln 3 38 76 136 A. 2 B. C. D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C. Cách 1: PP tự luận e d x x e f x
x f x f x 1 , dx 2 2 x e 1 C x e 1 2 x e 1
f ln 3 4 4 C 4 C 0 ln8 ln8 x e f x x x 76 dx e 2 e 1dx 3 ln 3 ln 3
Cách 2: PP tự luận (chọn hằng số C) u f x du f xdx Đặt x x dv e dx v e C ln8 ln8 ln8 Khi đó x
x | x e f x dx f x e C e C f xdx ln 3 ln 3 ln3 ln8 f ln8 ln8
e C f ln 3 ln3
e C xe C f xdx ln3 ln8
f ln88 C f ln 33 C xe C f xdx ln3 ln8 ln8 x e x x 76 Chọn C 8 suy ra e f xdx 4
.38 e 8 . x e 1 3 ln 3 ln3 Câu 7.
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 1 và 1 xf 3 x f x 7 1
x x 2, x . Tính tích phân I f xdx . 0 2 5 5 2 A. . B. . C. . D. 3 9 9 3 Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận: Từ xf 3 x f x 7 2
x x x x f 3 x xf x 8 2 1 2, 1 x x 2x, x 1 x f 1 x 1 1 2 3 dx xf xdx 8 2 x x 2xdx 0 0 0 Đặt 3 2 t 1 x dt 3 x dx 1 x f 1 x 0 1 1 1 1 1 2 3 dx f tdt f tdt f xdx 3 3 3 0 1 0 0 1 1 1 Vậy ta có 2 x f 3 1 x dx xf xdx 8 2 x x 2x dx 0 0 0 1 1 1 1 1 1 5
f xdx xf x 5 dx f
xdxxf x 1| f x dx 0 3 9 3 9 0 0 0 0 1 1 2 f x 5
dx f f 5
f 4 f x 2 1 0. 0 1 0. 0 dx 3 9 9 9 3 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện Từ đẳng thức xf 3 x f x 7 1
x x 2, x suy ra chọn đặt hàm số f x là hàm số bậc 2 dạng 2
f (x) ax bx c với a, , b c . Ta có xf 3 x 7 1
f (x) x x 2 x a x 2 3 b 3 x 7 1 1
c 2ax b x x 2 a 1;b 2;c 0 . 2
f (x) x 2x thỏa mãn f (1) 1. 1 1 2
Từ đó ta có I f xdx 2 x 2xdx . 3 0 0 3 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên và thỏa mãn 2 3
4xf (x ) 6 f (2x) x 4 . Giá trị 5 4 f (x)dx bằng 0 52 48 A. . B. 52. C. . D. 48. 25 25 Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận 2 2 3 3 2 3 2 3
4xf (x ) 6 f (2x) x 4 4xf (x ) 6 f (2x) dx x 4 dx 5 5 0 0 2 2 4 4 2 2 52 52
2 f (x )d(x ) 3 f (2x)d(2x)
2 f (t)dt 3 f (u)du 5 5 0 0 0 0 4 4 4 4 52 52 52
2 f (x)dx 3 f (x)dx 5 f (x)dx f (x)dx 5 5 25 0 0 0 0
Cách 2: PP khác (xin đề nghị Quý độc giả đề xuất). Câu 9.
Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 3 f x x f 2 x 5 3 2 3 .
2 5x 18x 45x 11x 1, x . Khi đó f xdxbằng 3 A. 96 . B. 64 . C. 192 . D. 32 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận
Ta có : f x x f 2 x 5 3 2 3 .
2 5x 18x 45x 11x 1 1 . Thay x bởi x
vào (1) ta có : f x x f 2x 5 3 2 3 . 2 5
x 18x 45x 11x 1 2 .
Cộng (1) và (2) vế với vế ta được: 1 1 f 3x f 3 x 2 90x 2 f 3xdx f 3xdx64. 1 1 1 Xét f
3xdx. Đặt t 3xdt 3dx. 1
Đổi cận: x 1 t 3; x 1 t 3 . 1 3 3 1 1 Khi đó f 3xdx f tdt f xdx. 3 3 1 3 3 1 3 1 Tương tự ta có f 3 xdx f xdx. 3 1 3 3 3 3 1 1 Vậy f xdx f xdx64 f xdx96. 3 3 3 3 3
Cách 2: PP khác (xin đề nghị Quý độc giả đề xuất).
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 thỏa mãn f 0 1 và 1 f x2 2 x f x 6 4 2 4 6 1
40x 44x 32x 4, x 0; 1 . Tích phân f xdx bằng 0 A. 23 . B. 17 . C. 13 . D. 7 . 15 15 15 15 Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận
Lấy tích phân hai vế đẳng thức trên đoạn 0; 1 ta có: 1 1 1 f x2 dx 4 376 2 6x 1 f xdx 6 4 2
40x 44x 32x 4dx . 105 0 0 0
Theo công thức tích phân từng phần có: 1 6x 1 1 1 2 1 f xdx f xd 3 2x x 3
2x x f x 3 2x x f xdx 0 0 0 0 1 6x 1 2
1 f xdx 1 3 2x x f xdx . 0 0
Thay lại đẳng thức trên ta có 1 1
f x2 dx 41 376 3
2x x f xdx 105 0 0 1 1 2 1
f x2 dx 4 44 3 2x x f xdx
0 f x 2 3 2x x dx 0 105 0 0 0 f x 3 2 2x x, x 0; 1 4 2 f x x x C . 1 1 13 Mặt khác f
1 1 C 1 f x 4 2
x x 1 f xdx 4 2 x x 1 dx . 15 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Từ đẳng thức f x2 2 x f x 6 4 2 4 6 1
40x 44x 32x 4, x 0; 1 suy ra chọn đặt
hàm số f x là hàm số bậc 4 trùng phương dạng 4 2
f (x) ax bx c với a, , b c . 2 Khi đó ta có 3 ax bx 2 x 4 2 ax bx c 6 4 2 4 2 4 6 1
40x 44x 32x 4, x 0; 1 40a 40 1
6ab 24b 4a 44 a c 1
Đồng nhất hai vế ta có 2 4b 24c 4b 32 b 1 4 c 4 1 1 13 Vậy f x 4 2
x x 1 f xdx 4 2 x x 1 dx 15 0 0
Câu 11. [SỞ HÀ NỘI LẦN 1 – CÂU 31 - 2020] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , 1 1 thỏa mãn f
xdx 3 và f 1 4 . Tích phân xf
xdx có giá trị là 0 0 1 1 A. . B. . C. 1. D. 1. 2 2 Lời giải Chọn C Cách 1: PP tự luận: u x du dx Đặt dv f ' xdx v f x C 1 1 1 Khi đó I xf
xdx f xC |
x f x Cdx 0 0 0 1 1 I f 1 C f
x dx C dx 4 C 3 C 1 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện 1
Ta có hàm số f x có hai giả thiết f
xdx 3 và f 1 4 nên dự kiến chọn đặt hàm số là 0 1 1 1 2 ax a
y f x ax b f
xdx 3 ax bdx 3 bx 3 b 3 1 . 2 2 0 0 0 a 2 f
1 4 a b 4 2 . Từ 1 ,2 suy ra:
y f x 2x 2 f 'x 2 . b 2 1 1 xf xdx 2xdx 1 . 0 0
Câu 12. [LAM SƠN – THANH HÓA – CÂU 40 - 2020] Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 10 10 1 thỏa mãn f xdx 7, f
xdx 1. Tính P f 2xdx. 0 2 0 A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 . Lời giải Chọn C Cách 1: PP tự luận: 2 Ta có f
xdx F 2 F 0 F
10 F 2 F
10 F 0 0 10 10 f xdx f
xdx 1 7 6. 2 0
Đổi biến: x 2t, dx 2dt .
Đổi cận: x 0 t 0; x 2 t 1. 2 1 1 1 Khi đó 6 f xdx 2 f 2tdt f 2tdt 3, hay f 2xdx 3. 0 0 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện 10 10
Giả thiết cho hai điều kiện f xdx 7, f
xdx 1 nên chọn đặt f x ax b. 0 2 10 10 Khi đó f
xdx axbdx 50a 10b 7 0 0 10 10 và f
xdx ax bdx 48a 8b 1. 2 2 2 3 a 5 0a 10b 7 Suy ra hệ 40 . Do đó f x 23 143 x . 48a 8b 1 143 40 40 b 40 1 1 P f x 23 143 2 dx x dx 3 . 20 40 0 0
Câu 13. [CHUYÊN SP HÀ NỘI – CÂU 40 - 2020] Cho hàm số y f (x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn f x x f 2 x x 3 2 ( ) (5 2). 5
4 50x 60x 23x 1, x R . 1
Giá trị của biểu thức f (x)dx bằng 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận: 1 1 1 1 3 2 2 2
f (x)dx (50x 60x 23x 1)dx (5x 2) f (5x 4x)dx 3 (5x 2) f (5x 4x)dx (1) 0 0 0 0 1 Xét tích phân 2 (5x 2) f (5x 4x)dx : 0 Đặt 2
t 5x 4x thì dt (5.2x 4)dx 2(5x 2)dx
Khi x 1thì t 1; Khi x 0 thì t 0 1 1 1 1 1 Suy ra: 2 (5x 2) f (5x 4x)dx f (t)dt f (x)dx 2 2 0 0 0 1 1 1 1 1 3
Thay vào (1) ta được: f (x)dx 3 f (x)dx
f (x)dx 3 f (x)dx 2 2 2 0 0 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Từ công thức f x x f 2 x x 3 2 ( ) (5 2). 5
4 50x 60x 23x 1, x
ta dự đoán hàm số là
bậc nhất dạng f (x) ax b , thay vào điều kiện ta được 2 3 2
ax b (5x 2) a(5x 4x) b 50x 60x 23x 1 2 3 2
ax b (5x 2)(5ax 4ax b) 50x 60x 23x 1 3 2 3 2
25ax 30ax (9a 5b)x b 50x 60x 23x 1 25a 50 3 0a 60 a 2 (9a 5b) 2 3 b 1 b 1 1 1
Do vậy f (x) 2x 1 suy ra f (x)dx (2x 1)dx 2 . 0 0
Câu 14. [CHUYÊN BIÊN HÒA – HÀ NAM – CÂU 42- 2020] Cho hàm số f x liên tục trên R và 1 2 thỏa mãn f
xdx 9 . Tính tích phân f 13x9dx . 5 0 A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21. Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận:
Đặt t 1 3x dt 3dx .
Với x 0 t 1 và x 2 t 5 . 2 2 2 Ta có f 13x9dx f 13xdx 9dx 0 0 0 5 dt 1 1 f t 2 9x f 1
x dx 18 .9 18 21. 0 3 3 3 1 5
Cách 2: PP chọn hàm đại diện 1
Giả thiết cho một điều kiện f
xdx 9 nên dự kiến chọn hàm dạng f x ax . 5 1 1 3 Khi đó f xdx a d
x x 12a 9 a . Do đó f x 3 x . 4 4 5 5 2 2 2 3 9 33 Vậy f
13x9dx 13x 9 dx x dx 21 . 4 4 4 0 0 0 1 2
Câu 15. [CHUYÊN THÁI BÌNH – CÂU 37 - 2020] Biết f xdx 1 và f
2x 1dx 3. Tính 0 1 3 f xd .x 0 A. 5. B. 2. C. 7. D. 4 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận:
Ta đặt : t 2x 1 dt 2d . x 2 f 2x 1 3 1 dx f t 3 dt 3 f xdx 6 1 1 1 2 3 1 3 Mà f xdx f xdx f xdx 1 6 5. 0 0 1
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Đặt f x ax b . 1 1 a Khi đó f
xdx ax bdx b 1 0 0 2 2 2 2 và f 2x 1dx a
2x 1bdx
2axabdx 2ab 3. 1 1 1 8 a a b 1 Suy ra hệ 3 2 . Do đó f x 8 7 x . 7 3 3 2a b 3 b 3 3 3 8 7 Vậy f xdx x dx 5 . 0 0 3 3
Câu 16. [CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – CÂU 40 – 2020] 1 1
Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và f 1 1 , xf xdx . Giá 18 36 0 1 trị của f xdx bằng 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 36 12 36 Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận: u x du dx Đặt: dv f xdx v f x 1 1 1 1 Ta có: xf
xdx .xf x f
xdx f 1 f xdx . 0 0 0 0 1 1
Theo giả thiết: xf xdx , f 1 1 36 18 0 1 1 1 f x 1 dx f x 1 1 1 dx . 18 36 18 36 12 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Đặt f x ax b . 1 1 1 2 x a 1 1 Khi đó f 1 1 a b và xf xdx a d x x a a . 18 2 2 36 18 0 0 0 1 1 a b a Suy ra hệ 18 18 . Do đó f x 1 1 x . 1 1 18 9 a b 18 9 1 1 1 1 1 Vậy f xdx x dx . 18 9 12 0 0
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn điều kiện 1 f x f x 2 2 1
3x 6x,x 0; 1 . Tính I f 2 1 x dx 0 4 2 2 A. I . B. I 1. C. I . D. I . 15 15 15 Lời giải Chọn C
Bài toán: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;c thỏa mãn điều kiện mg(x) ng c x
mf x nf c x g(x),x 0;c ; m n và , m n f (x) . 2 2 m n Chứng minh
Đặt t c x x c t . Do x 0; c nên t 0;c.
Thay x c t vào mf x nf c x g(x),x 0;c (1*)
ta có mf c t nf t g(c t) 2 * thay tiếp t x vào (2*) ta có
nf x mf c x g(c x) (3*)
Từ (1*) và (2*) ta có hệ mf x nf c x 2 g(x) m f
x nmf c x mg(x) 4* nf
x mf c x 2 g(c x) n f
x nmf c x ng(c x) 5*
Trừ tương ứng từng vế của (4*) và (5*) ta có 2 m f x 2
n f x mg(x) ng c x mg(x) ng c x f (x) (công thức tính nhanh). 2 2 m n Cách 1: PP tính nhanh f x 2 f 1 x 2 3x 6 , x x 0; 1
3x 6x231 x2 2 61 x 2 f x 3x 6x 6 2 x 2x 2 2 2 1 2 3 2 Khi đó f 2 x 2 x 2 x 4 2 1 1 2 1 2 x 4x 1 1 1 2 Suy ra I f 2 1 x dx 4 2 x 4x 1 dx . 15 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Từ f x f x 2 2 1
3x 6x,x 0; 1
Ta dự kiến chọn hàm đại diện là 2
f x ax bx c thì ta có
f x f x ax bx c a x2 2 b x 2 2 1 2 1 1 c 3ax 4
a b x 2a 2b 3 .c
Đồng nhất thức hệ số ta có 3 a 3 a 1 4a b 6
b 2 . Suy ra f x 2 x 2x 2 . 2a 2b 3c 0 c 2 1 1 2 2 Dó đó I f 2 1 x dx 2 1 x 2 2 1 x 2 dx . 15 0 0 Cách 3: Tự luận
Đặt t 1 x, x 0; 1 t 0; 1 .
Ta có f x f x x x f x f x x2 2 2 1 3 6 2 1 3 1 3
f t f t 2
t f x f x 2 1 2 3 3 2 1 3x 3 Ta có hệ phương trình f
x 2 f 1 x 2 3x 6x f
x 2 f 1 x 2 3x 6x 2 f x f 1 x 2 3x 3 4 f x 2 f 1 x 2 6x 6 2 x x 3 f x 3 6 6 2
3x 6x 6 f x 2 x 2x 2 3 2 Khi đó f 2 x 2 x 2 x 4 2 1 1 2 1 2 x 4x 1 1 1 2 Suy ra I f 2 1 x dx 4 2 x 4x 1 dx . 15 0 0 Câu 18. Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 0 3và 2 f x f x 2 2 x 2x 2; x
. Tích phân xf (x)dx bằng 0 4 5 A. 10 . B. 2 . C. . D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Cách 1: Tự luận 2 2
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: xf
xdx xf x 2| f x dx . 0 0 0
Từ f x f x 2 2 x 2x 2; x (1*)
Thay x 0vào (1*) ta được f 0 f 2 2 f 2 2 f 0 2 3 f 2 1. 2 Xét I f
xdx . Đặt t 1 x x 1 t dx dt 0
Đổi cận: x 0 t 2; x 2 t 0 2 0 2 2 Khi đó I f xdx f 1tdt f 1tdt f 1 xdx 0 2 0 0 Do đó ta có 2 2 2 2 2 f
x f 2 x dx 8 4 2 x 2x 2 2 f
xdx 2x 2x 2 f xdx (2*) 3 3 0 0 0 0 0 2 2 4 10
Vậy xf xdx xf x 2| 2 f 2 f x dx 2 1 0 3 3 0 0
Bài toán dùng để tính nhanh (2*):
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;c thỏa mãn điều kiện c c g x
mf x nf c x g(x),x 0; c; m n 0 ; và I f x dx dx . m n 0 0 Chứng minh c 0 c
Đặt t c x x c t . Ta có I f xdx f c tdt f c xdx 0 c 0
mf x nf c x g(x),x 0;c; m n 0 c c c c g x (m n) f xdx g xdx I f x dx dx m n 0 0 0 0
Áp dụng: Biết f x f x 2 2
x 2x 2;x 2 2 1 1 8 4
Áp dụng công thức tính nhanh ta có f xdx
2x 2x 2 . (2*) 2 2 3 3 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Từ f x f x 2 2 x 2x 2; x
* ta dự kiến chọn hàm số 2 f x ax bx c thay
vào đk (*) ta có f x f x ax bx c a x2 2 2 2 b2 x c 2
2ax 4ax 4a 2b 2c. 2a 1 1 a
Đồng nhất hệ số ta có 4 a 2 2 . 4a 2b 2c 2 b c 0 1
Do f 0 3 c 3;b 3 . Suy ra f x 2
x 3x 3; f 'x x 3 . 2 2 2 10
Vậy xf ' x dx x x 3 dx . 3 0 0 Cách 3: PP tính nhanh Do x f x f x 2 [0; 2] : 2
x 2x 2 m n 1 mg(x) ng c x
Không dùng được công thức tính nhanh sau đây: , m n f (x) 2 2 m n
Câu 19. [THTT-L1-2017-2018] Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục và dương trên0;e , thỏa mãn e 1 be
và f x. f e x 1; x
0;e . Tích phân dx
trong đó b, c là hai số nguyên 1 f x c 0 b
dương và là phân số tối giản. Khi đó b c có giá trị là c A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 Lời giải Chọn A Cách 1: PP tính nhanh
Bài toán: Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục và dương trên 0;a, thỏa mãn và a 1 a
f x. f a x 1;x 0;a thì tích phân dx 1 f x 2 0 Chứng minh: Đặt t a x ta có a 0 a a a 1 1 1 1 f (t) dx dt dt dt dt 1 f x 1 f a t 1 f a t 1 1 f t 0 a 0 0 0 1 f (t) a 1 a 1 a a 1 a f x f x 2 dx dx dx dx dx a 1 f x 1 f x 1 f x 1 f x 0 0 0 0 0 a 1 a 1 f x * 2 0 e 1 e eb b 1
Áp dụng công thức (*) vào bài toán ta có , do b, c là hai số 1 f x 2 c c 2 0 b
nguyên dương và là phân số tối giản c 2,b 1 b c 3. c
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Do f x. f e x 1; x
0;e chọn hàm đại diện f x k (là hàm hằng)
Ta có f x f e x x e 2 . 1; 0; k 1 k 1.
Vậy ta chọn hàm đại diện f x 1 e eb 1 eb e b 1 b dx 1
, do b, c là hai số nguyên dương và là phân số c 1 f x c 2 c 2 c 0
tối giản c 2,b 1 b c 3 1 1 2
Câu 20. Cho f x là hàm liên tục trên thỏa f 1 1 và f tdt , tính I sin 2 . x f sin xdx . 3 0 0 4 2 1 2 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận:
Đặt sin x t dt cos d x x .
Đổi cận: khi x 0 t 0 ; x t 1. Từ đó ta có 2 2 2 1 I sin 2 . x f
sin xdx 2sin .xcos .xf sin xdx 2 t.f tdt 0 0 0 u t du dt Đặt: . dv f tdt v f t I 1 t f t 1 f t 1 4 2 . dt 2 1 . 0 3 3 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Phân tích có hai giả thiết, ta tìm hàm f x thỏa hai điều kiện, chọn f x ax b Khi đó: f 1 1 a b 1 1 1 1 1 1 1 f t f x ax b 1 1 1 dt dx
dx a xdx+ bdx= a b 2 3 2 3 0 0 0 0 0 4 a b 1 a Từ 1 ,2 ta có hệ 3 1 1 a b 1 2 3 b 3 4 1 4
Ta được f x x ; f ' x , do đó f x 4 ' sin 3 3 3 3 2 2 4 4 Vậy I sin 2 .
x f sin xdx sin 2 . x dx . 3 3 0 0 1
Câu 21. Cho hàm số liên tục trên đoạn 2 0;
1 và thỏa điều kiện f x dx 21 và 0 1 1 x 1 f x dx 7 . Tính x I e f xdx . 0 0 A. e . B. 2e . C. 3e . D. 4e . Lời giải Chọn C
Cách 1: PP chọn hàm đại diện 1 1
Nhận xét: Giả thiết có 2 điều kiện cho trước là f x 2 dx 21 và x 1 f x dx 7 , tìm 0 0
hàm số f x bằng cách dựa vào tỷ số f x 2 21 x f x f x 3 x 1 1 7 1 1 Ta có x 3 x I e f x dx e x 1dx 3e 0 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện
Đặt f x ax b dựa vào giả thiết tìm hệ số ; a b .
Cách 3: PP chọn hàm đại diện
Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau: 2 b b b f xgx 2 dx f x 2 d . x g xdx a a a
Dấu bằng xảy ra khi f x k.g x, x ; a b,k 1
Đặt g(x) x 1; ta có x 1 f x dx 7 0 1 1 1 7 suy ra g
x f xdx 7; f 2 x 2 dx 21 ; x 1 dx 0 0 0 3 2 1 1 2 1 2 Vì g
x f xdx f x d .x g x dx 0 0 0
Dấu bằng xảy ra khi f x kg x f x 3g x 3 x 1 1 1 Vậy x 3 x I e f x dx e x 1dx 3e. 0 0 1 2 2 1 x f xdx 10 3 I cos xf sin xdx Câu 22. Cho 0 . Tính 0 . A. I 5 . B. I 10 . C. I 10 . D. I 5 . Lời giải Chọn C Cách 1: Tự luận 2 2 3 I cos xf sin xdx 2
1 sin x. f sin x.cos d x x . 0 0
Đặt t sin x dt cos d
x x và x 0 t 0; x t 1. 2 1 Khi đó I 2 1 t f tdt 10. 0
Cách 2: PP chọn hàm đại diện 1
Giả thiết cho một điều kiện 2
1 x f xdx 10 nên nghĩ đến chọn f x a . 0 1 1 2 30 Ta có 2
1 x f xdx 10 2 1 x d
a x 10 a 10 a . 3 2 0 0 Suy ra f x 30 . 2 2 2 30 Ta có: 3 I cos xf sin x 3 dx cos xdx 10 . 2 0 0 1 1
Câu 23. Cho hàm số liên tục trên đoạn 0;
và thỏa điều kiện 3x 1 f ( x)dx 2019 và 3 0 1 4 f
1 f 0 2020 . Tính 3 f 3xdx . 0 1 1 A. . B. 3 . C. . D. 1. 9 3 Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận 1
Áp dụng tích phân từng phần tính 3x 1 f ( x)dx 0 1 Ta có 10
x f x dx f x3x 1 3 1 ( ) 1 3 0 f xdx 0 f f 1 f x 1 dx f x 1 2019 4 1 0 3 dx 0 0 3 1 1 1 1 1 1 Vậy 3 f 3x dx f tdt . . 0 0 3 3 3 9
Cách 2: PP chọn hàm đại diện 1
Giả thiết có 2 điều kiện cho trước là 3x 1 f (
x)dx 2019 và 4 f
1 f 0 2020 ta chọn 0
đặt f x ax b f x a . 1 1 4038 Ta có 3x 1 f (
x)dx 2019 a 3x 1 dx 2019 a 0 0 5 a
Mặt khác f f a b 2020 4 4 1 0 2020 4 b 2020 b . 3 1 1 1 Vậy 3 f 3x 3 dx 3ax bdx . 0 0 9 4 2 Câu 24. Cho f (x)dx 16 . Tính I f (2x)dx 0 0 A. I 32 . B. I 8 . C. I 1 6 . D. I 4 Lời giải Chọn B Cách 1: PP tự luận dt Đặt t 2x
=dx . Đổi cận x 0 t 2 ; x 2 t 4 2 2 1 4 1 4
Khi đó ta có I f (2x)dx f (t)dt f (x)dx 8 0 0 2 2 0 Cách 2: PP casio Phương pháp casio nhanh: m M Nếu có f xdx M thì f x a bdx ;n . a , b m . a b a n Áp dụng . 9 1 Câu 25. Cho f
xdx 10. Tính tích phân J f 5x 4dx . 4 0 A. J 2 . B. J 10 . C. J 50 . D. J 4 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP casio Phương pháp casio nhanh: m M Nếu có f xdx M thì f x a bdx ;n . a , b m . a b a n Áp dụng . 2
Câu 26. Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn f x . Tính tích phân dx 6 0 2 I f 2sin xcos d x . x 0 A. 3. B. 3 . C. 6 . D. 6 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP casio . 1 1
Câu 27. Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f xdx 10 và 2 f
1 f 0 2. Tính f xdx . 0 0 A. I 1 2 . B. I 8 . C. I 1. D. I 8 Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận u x 1 du dx 1 Đặt . Khi đó I x 1 f x1 f xdx dv f xdx v f x 0 0 1 1 1 Suy ra 10 2 f 1 f 0 f xdx f
xdx 10 2 8. Vậy f xdx 8. 0 0 0 Cách 2: PP casio Phương pháp casio nhanh:
Nếu hàm số f x thỏa mãn ax b f xdx K và P K
a b. f a b f P thì f xdx . a Áp dụng . 1
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x và thỏa mãn 2x 1 f xdx 10 , 3f 1 f 0 12. 0 1 Tính I f xdx . 0 A. I 1. B. I 2 . C. I 2 . D. I 1 . Lời giải Chọn A
Phương pháp casio nhanh: Nếu hàm số f x thỏa mãn ax b f xdx K và P K
a b. f a b f P thì f xdx . a Áp dụng: 2 8x 5 Câu 29. Biết rằng
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5
với a,b,c là các số thực. Tính 2 2 P a b 3c 2 6x 7x 2 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận 2 2 2 9x 5 2(3x 2) (2x 1) 1 2 Ta có dx
dx ln 2x 1 ln 3x 2 ln 2 ln 3 ln 5 2 6x 7x 2 (2x 1)(3x 2) 3 3 1 1 1 2 Do đó 2 2
a 1;b 1;c P a b 3c 4. 3 Cách 2: PP casio 2 8x 5 B1: Tính dx và gán cho biến A 2 1 6x 7x 2
B2: Ta có ln 2 ln 3 ln 5 ln 2a.3 .b5c A a b c A A 2a.3 .b5c nA 2n .a3n .b5nc e e với * n B3. Tính nA e sao cho nA
e là 1 số hữu tỉ ( thường n = 1,2,3,4…). A 200 Ta có 3 1 3 2 3 e 200.27 2 .5 .3 (1) 27 Mà 3A 3a 3b 3 2 .3 .5 c e (2) 3 a 3 a 1 Từ (1) và (2) suy ra 3 b 3 b 1 2 2
P a b 3c 4 . 3 c 2 2 c 3 6 3 x a 2 4 Câu 30. Biết dx ; a,b .
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 x b 2 2 A. a b 7. B. a b 7. C. a b 15. D. a b 9. Lời giải Chọn A Cách 1: PP tự luận 6 3 x Tính I dx . Đặt 2 2 2
t x 2 t x 2 tdt xdx 2 2 x 2 Đổi cận 3 2 2 6 x 6 x .x 2 2 t 2 Suy ra I dx dx tdt 2 2 2 2 2 x 2 x 2 t t 4 2 4 I t 2 3 2 2 2 2 2 dt 2t | 2 2 3 3
Suy ra: a = 4, b = 3. Vậy a + b = 7 Cách 2: PP casio 6 3 x B1: Tính I dx và gán cho biến A 2 2 x 2 a 2 4 a 2 4 B2: A b b A
Đặt x a b F x B3: Mode 7 (dùng Table) x Nhập F x 2 4 A Star -9 End 9 Step 1
Ta dò được F(x) = 3 suy ra x = 4 Suy ra: a = 4, b = 3 Vậy a + b = 7.
Câu 31. [CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG - CÂU 37 - 2020] 3 x 3 Cho
dx a ln 2 b ln 3 c ln
5 với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính S a2 b2 c2 . x2 3x 2 1 A. S 5 . B. S 3 . C. S 4 . D. S 6 . Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận 3 x 3 3 x 3 3 2 1 3 Ta có dx dx dx 2 1 2 2 ln x ln x x 3x 2 1 2 1 2 1 1 1 x x 1 x x
2ln 4 ln 5 2ln 2 ln 3 2ln 2 ln 3 ln 5 Suy ra a ; 2 b ; 1 c 1 S 6 . Cách 2: PP casio 3 x 3 Bước 1: Tính tích phân dx
sau đó gán thành biến A. x2 3x 2 1
Nhấn SHIFT STO (-) để được
Bước 2: Tính phép toán lũy thừa kA
e với k 1, 2,3, 4,5,... là các số nguyên mục tiêu là ta được
kết quả trên máy là một số hữu tỷ. 2 12 2 .3 Bước 3: Ta dễ dàng phân tích được 2 1 1 2 .3 .5 do vậy 5 5 12 2 1 1 A ln ln(2 .3 .5
) 2 ln 2 ln 3 ln 5 suy ra a 2,b 1,c 1 từ đây 2 2 2 a b c 6 . 5
Chú ý: Quá trình bấm máy có thể nhanh hơn so với tốc độ ghi tự luận nhiều. e 2 . a e b Câu 32. Cho I x ln d x x
với a , b , c . Tính T a b c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn D Cách 1: PP tự luận 1 du dx u ln x x Ta có: nên . dv d x x 2 x v 2 a 1 e e 2 e x 1 2 e 1 I x ln d x x ln x xdx b 1 . 2 2 4 1 1 1 c 4
Vậy T a b c 6 . Cách 2: PP casio
+ Thử C=1,2,3,4,5,6. giải hệ tìm a,b nguyên. . 2 Câu 33. Biết 2x ln
x 1dx .alnb, với *
a, b , b là số nguyên tố. Tính 6a 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . Lời giải Chọn.D. Cách 1: PP tự luận 2 Xét I 2x ln x 1 dx 6 . 0 1 u ln x 1 du dx Đặt x 1 . dv 2 d x x 2 v x 1 2 2 2 x 1 Ta có: I 2 x 1 ln x 1 dx 0 x 1 0 2 2 2 x 3ln 3 x 1 dx 3ln 3 x 3ln 3 . 2 0 0
Vậy a 3, b 3 6a 7b 39 . Cách 2: PP casio Ta có .ln ln a a b b Bước 1. Bước 2. ln a a A A b b e . Bước 3. Bấm Shift + FACT
Vậy a 3, b 3 6a 7b 39 . 1 1 Câu 34. Cho dx aln 2 bln3
với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng? 2 x 3x 2 0 A. a 2b 0 . B. a 2b 0 . C. a b 2 . D. a b 2 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP casio . e ln x 3 a Câu 35. Cho biết dx b 3
, với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu x 3 1 1 thức log a bằng 2 2b 7 A. -1. B. . C. 8. D. 6. 2 Lời giải Chọn C Cách 1: PP casio a A a : 3 . A b 3 b 3 3 1 . Solve nghiệm nguyên: log x A x:3 2 3 2
. Thử từ đáp án. Thấy ngay A thỏa mãn vì phương trình có nghiệm nguyên. 4 dx Câu 36. Biết I
a ln 2 b ln 3 c ln 5
, trong đó a,b, c . Tính giá trị của T a b c . 2 x x 3 A. T 2 . B. T 3. C. T 1 . D. T 5 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP casio 4 dx 2 .Ta có: x x 3 a ln 2bln35ln e e c 2a.3 .b5c . 16 . Nhập 4 1 1 2 .3 .5
2a.3 .b5c a 4;b 1 ;c 1. . 15 2 Câu 37. Biết 2x ln
1 xdx .aln b , với * ,
a b , b là số nguyên tố. Tính 3a 4b . 0 A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 . Lời giải Chọn B Cách 1: PP casio 2 2 x ln1xdx . Ta có: 0 e a b Shift FACT
. Vậy a 3 , b 3 3a 4b 21 . 3 ln x a a Câu 38. Cho dx ln 3 c ln 2 với a, ,
b c * và phân số tối giản. Giá trị của x 2 b b 1 1 a b c bằng A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn A Cách 1: PP casio a . Chú ý: c=x,
f x , bài toán có điều kiện a, , b c * b
. Do đó a b c 8 . ln 6 ex Câu 39. Biết dx a b ln 2 c ln 3
với a , b , c là các số nguyên. Tính T a b c . x 0 1 e 3 A. T 1. B. T 0 . C. T 2 . D. T 1. Lời giải Chọn B Cách 1: PP casio . ln 2 ln 3 A a 2b.3c A a b c e
. Suy ra a 2 , b 4 , c 2 nên T a b c 0 . 1 a 2 1 Câu 40. Cho biết 2 x x 1 dx
với a , b là các số tự nhiên. Giá trị của 2 2 a b bằng b 0 A. 5. B. 5. C. 2. D. 7. Lời giải Chọn A Cách 1: PP casio
. Với b x; a f x a 2 , b 3 . . Vậy 2 2 a b 5 .