Một số vấn đề chọn lọc nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Vũ Ngọc Huyền Toán 12

Một số vấn đề chọn lọc nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Vũ Ngọc Huyền Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGC HUYN LB
(facebook.com/huyenvu2405)
Đây là 1 tài liu nh ch viết gấp gáp để dành tng
cho các em nhân ngày Valentine 2017. Tuy CHƯA
ĐẦY ĐỦ, nhưng chị tin nó cũng giúp ích cho em
phần nào khó khăn trong quá trình ôn luyện!
NGC HUYN LB
Tác gi “B đề tinh túy Toán & Cht lc tinh túy toán
Mt s vấn đề chn lc
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
NG DNG
Đời phi tri qua giông t nhưng không được cúi đầu trước giông t!
Đã nói là làm – Đã làm là không hi ht Đã làm là hết mình Đã m là không hi hn!
facebook.com/huyenvu2405
Đừng bao gi b cuc Em nhé!
Ch tin EM s làm đưc!
__Ngc Huyn LB__
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 1
Ch đề: Nguyên hàm tích phân và ng dng
I. Nguyên hàm và các tính chất cơ bản.
Kí hiu K là mt khong, một đoạn hay mt na khong.
Định nghĩa
Cho hàm s f xác đnh trên K. Hàm s F đưc gi là nguyên hàm ca hàm s f
trên K nếu
'F x f x
vi mi x thuc K.
Định lý 1
1. Nếu F là mt nguyên hàm ca f trên K thì vi mi hng s C, hàm
G x F x C
cũng là một nguyên hàm ca hàm f trên K.
2. Đảo li nếu FG là hai nguyên hàm ca hàm s f trên K thì tn ti hng s C
sao cho
.F x G x C
Kí hiu:
f x dx F x C
.
Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm s liên tc trên K đu có nguyên
hàm trên K.”
Tính cht ca nguyên hàm
Định lý 2 sau đây cho ta một s tính chất cơ bản ca nguyên hàm
Định lý 2
1. Nếu f, g là hai hàm s liên tc trên K thì
f x g x dx f x dx g x dx


af x dx a f x dx

vi mi s thc a khác 0.
2.
d f x dx f x dx
Bài toán tìm nguyên hàm là bài toán ngược với bài toán tìm đạo hàm. Vic tìm
nguyên hàm ca mt hàm s thường được đưa về tìm nguyên hàm ca mt s
hàm s đơn giản hơn. Dưới đây ta có bảng mt s nguyên hàm :
dx x C
1
ax b dx ax b C
a
,
0a
1
,1
1
x
x a dx C a



1
1
,1
1
ax b
ax b dx C
a





1
lndx x a C
xa
1
.ln
dx
ax b C
ax b a
xx
e dx e C
1
ax b ax b
e dx e C
a


1
, 0, 1
ln
xx
a dx a C a a
a
1
, 0, 1
.ln
px q px q
a dx a C a a
pa

sin cosxdx x C
cos
sin , 0
ax
axdx C a
a
cos sinxdx x C
sin
cos , 0
ax
axdx C a
a
2
1
tan
cos
dx x C
x

2
1
cot
sin
dx x C
x
STUDY TIP:
T định nghĩa nguyên
hàm ta có được
f x dx ' f x
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 2
II. Hai phương pháp cơ bản đ tìm nguyên hàm.
a, Phương pháp đổi biến s.
Định lí 3
Cho hàm s
u u x
có đạo hàm liên tc trên K và hàm s
y f u
liên tc sao
cho hàm hp
f u x


xác định trên K. Khi đó nếu F là mt nguyên hàm ca f thì
'f u x u x dx F u x C

Ví d 1: Tìm nguyên hàm
10
1x dx
.
Li gii
Theo định lý trên thì ta cn viết v dng
f u du
.
' 1 ' 1ux
, do vy
10 10
1 1 . 1 'x dx x x dx

11
10
1
11
11
x
x d x C
.
T ví d trên ta có các bước gợi ý đ x lý bài toán tìm nguyên hàm theo
phương pháp đổi biến
1. Đặt
u g x
.
2. Biến đổi x dx v u và du.
3. Giải bài toán dưới dng nguyên hàm hàm hp
f u du
, sau đó thay biến x
vào nguyên hàm tìm được và kim tra li kết qu.
Ta đến vi ví d 2
Ví d 2: Tìm
7
2
1x x dx
.
bài toán này, ta thy s 7 khá cao mà lại có biu thc trong ngoc phc
tạp hơn là
2
x
. Do vy ta s đặt
7
1 x
để đổi biến, dưới đây là lời gii áp dng
gợi ý các bước trên.
Li gii
Đặt
1 1 'u x du x dx du dx
ta có
7
2
1x x dx
2
7 7 8 9
1 . 1 2u u du u u u du

8 9 10
2
8 9 10
u u u
C
8 9 10
1 2 1 1
.
8 9 10
x x x
C
b, Phương pháp lấy nguyên hàm tng phn.
Định lý 4
Nếu uv là hai hàm s có đạo hàm liên tc trên K t
' . 'u x v x dx u x v x v x u x dx

.
Công thức trên thường được viết gọn dưới dng
.udv uv vdu

STUDY TIP:
Với phương pháp đổi
biến ta cn chú trng
công thc mà suy ra t
định lý như sau:
Nếu
u f x
, khi đó
du f' x dx
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 3
Ví d 3: Thy Đip Châu cho bài toán “ Tìm
sin cosx xdx
” thì ba bạn Huyn,
Lê và Hng có ba cách giải khác nhau như sau:
Bn Huyn gii bằng phương
pháp đổi biến s như sau:
“Đt
sinux
, ta có:
cosdu xdx
Vy
sin .cosx xdx udu

22
sin
22
ux
CC
Bn Lê gii bằng phương pháp ly nguyên hàm
tng phn như sau:
“Đt
cos , ' sinu x v x
.
Ta có
' sin , cosu x v x
.
Công thc nguyên hàm tng phn cho ta
2
sin cos cos sin cosx xdx x x xdx

Gi s F là mt nguyên hàm ca
sin .cosxx
. Theo đẳng thc trên ta có
2
cosF x x F x C
.
Suy ra
2
cos
22
xC
Fx
.
Điu này chng t
2
cos
2
x
là mt nguyên
hàm ca
sin .cos .xx
Vy
2
cos
sin .cos
2
x
x xdx C
.”
Bn Hng chưa học đến hai
phương pháp trên nên làm như
sau:
sin .cosx xdx
sin2 cos2
24
xx
dx C
.”
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bn Hng giải đúng, bạn Lê và Huyn gii sai.
B. Bn Lê sai, Huyn và Hng đúng.
C. Ba bạn đều gii sai.
D. Ba bạn đều giải đúng.
Nhn xét: Sau khi soát kĩ cả ba li gii, ta thy ba li giải trên đều không sai
c nào c, tuy nhiên, tại sao đến cuối cùng đáp án li khác nhau? Ta xem gii
thích li gii sau:
Li gii
C ba đáp số đều đúng, tc là c ba hàm s
22
sin cos
;
22
xx
cos2
4
x
đều là
nguyên hàm ca
sin .cosxx
do chúng ch khác nhau v mt hng s. Tht vy
22
sin cos 1
2 2 2
xx



;
22
2
2sin 1 2sin
sin cos2 1
2 4 4 4
xx
xx




.
III. Khái nim và các tính chất cơ bản ca tích phân.
a. Định nghĩa
Cho hàm s f liên tc trên Ka, b là hai s bt kì thuc K. Tích phân ca f t a
đến b, kí hiu là
,
b
a
f x dx
là mt s xác định bi công thc sau
b
a
f x dx F b F a
trong đó F là nguyên hàm ca f trên K.
b. Các tính cht ca tích phân.
Định lý 1
Gi s các hàm s f, g liên tc trên K a, b, c là ba s bt kì thuc K. Khi đó ta
STUDY TIP:
Bài toán cng c v
định lý 1 đã nêu ở trên,
và cng c các cách gii
nguyên hàm cơ bản.
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 4
1.
0
a
a
f x dx
.
2.
ba
ab
f x dx f x dx

.
3.
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
.
4.
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx


.
5.
,
bb
aa
kf x dx k f x dx k

.
Định lý 2
Cho f là hàm s xác định trên K a là một điểm c định thuc K. Xét hàm s
Gx
xác định trên K bi công thc
.
x
a
G x f t dt
Khi đó G là mt nguyên hàm ca f.
Định lý 3
ch phân ca hàm l và hàm chn tn .
1. Nếu f là mt hàm s chẵn, khi đó
0
2.
aa
a
f x dx f x dx

2. Nếu f là mt hàm s lẻ, khi đó
0.
a
a
f x dx
Đọc thêm
Ta vừa đưa ra 3 tính chất của tích phân theo chương trình chuẩn. Dưới đây là
các tính cht b sung:
1.
00
b
a
dx
2.
b
a
cdx c b a
3. Nếu
0fx
,
,x a b



thì
0.
b
a
f x dx
H qu 3: Nếu hai hàm s
fx
gx
liên tc và tha mãn
,,f x g x x a b


thì
.
bb
as
f x dx g x dx

Chú ý: Nếu
fx
liên tục và dương trên
,ab


thì
0
b
a
f x dx
.
4.
,.
bb
aa
f x dx f x dx a b

5. Nếu
, , ; ,m f x M x a b m M


là các hng s thì
b
a
m b a f x dx M b a
hay
1
b
a
m f x dx M
ba

.
Hàm s chn
y
A
x
A
O
Hình 3.1
y
A
0
x
A
Hàm s l
O
Hình 3.2
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 5
IV. Hai phương pháp cơ bản tính tích phân.
a. Phương pháp đổi biến s.
Quy tắc đổi biến s
1. Đặt
,u u x
2. Biến đổi
f x dx g u du
.
3. Tìm mt nguyên hàm
Gu
ca
gu
.
4. Tính
ub
ua
g u du G u b G u a
.
5. Kết lun
b
a
f x dx G u b G u a
.
b. Phương pháp tích phân từng phn.
Cho hai hàm s u, v có đạo hàm liên tc trên Ka, b là hai s thuc K. Khi đó
' ' . .
bb
aa
u x v x dx u b v b u a v a u x v x dx

IV. ng dng hình hc ca tích phân.
a. Tính din tích hình phng.
Din tích hình phng gii hn bi một đường cong và trc hoành.
Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
fx
liên tc, trc
hoành và hai đường thng
,x a x b
đưc tính theo công thc
b
a
S f x dx
.
Chú ý: Trong trường hp du ca
fx
thay đổi trên đoạn
;ab


thì ta phi
chia đoạn
;ab


thành mt s đoạn con đ trên đó dấu ca
fx
không đổi, do
đó ta có thể b du giá tr tuyệt đối trên đoạn đó.
Din tích hình phng gii hn bi hai đường cong.
Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên đon
;ab


. Khi đó din tích
S ca hình phng gii hn bởi đ th hàm s
,y f x y g x
và hai đường
thng
,x a x b
b
a
S f x g x dx
.
Tương tự như chú ý trên t bài toán này ta cũng phải xét đoạn mà du ca
f x g x
không đổi.
Ví d 4: Tính din tích hình phẳng ( hình được tô màu) biu din hình 3.4.
Li gii
Nhn thy trên
;ac


;db


thì
12
f x f x
; trên
;cd


thì
12
f x f x
Do vy
1 2 1 2 2 1 1 2
b c d b
a a c d
S f x f x f x f x dx f x f x dx f x f x dx
(Trên đây là cách bỏ du giá tr tuyt đi)
y
x
a
O
b
Hình 3.3
a
y
x
O
d
c
b
Hình 3.4
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 6
Ví d 5: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
x
y e ,
y, 0
x 0
4x ln .
Đưng thng
x k k 0( ln4)
chia
H
thành hai phn có din tích
1
S
2
S
như hình v bên.
Tìm k để
12
2SS
.
A.
2
4
3
k ln
B.
2k ln
C.
8
3
k ln
D.
3k ln
( Trích đề minh ha môn Toán ln 2 B GD&ĐT)
Li gii
Đáp án D.
Nhìn vào hình v ta có được các công thc sau:
ln4
0
2.
k
xx
k
e dx e dx

ln4
2.
0
xx
k
ee
k

0 ln4
2. 2. 3 9
k k k
e e e e e
3 ln3
k
ek
.
Ví d 6: Ông An có mt mảnh vườn hình elip có độ dài trc ln bng 16m và
độ dài trc bé bng 10 m. Ông mun trng hoa trên mt dải đất rng 8m
nhn trc ca elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trng
hoa là 100.000 đồng/1
2
m
. Hi ông An cn bao nhiêu tiền để trng hoa trên di
đất đó ? (S tiền đưc làm tròn đếnng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng. B.7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
( Trích đề minh ha môn Toán ln 2 B GD&ĐT)
Li gii
Đáp án B.
Nhn thấy đây là bài toán áp dụng ng dng ca tích phân vào tính din tích
hình phng. Ta có hình v bên:
Ta thy, din tích hình phng cn tìm gp 4 ln din tích phn gạch chéo, do đó
ta ch cần đi tìm din tích phn gch chéo.
Ta có phương trình đường elip đã cho là
2
2
22
1
85
y
x

. Xét trên
0;4


nên
0y
thì
2
5
8
8
yx
. Khi đó
4
22
0
5
8
8
cheo
S x dx
, vy din tích trng hoa ca ông
An trên mảnh đất là
4
22
0
5
4. 8 76,5289182
8
S x dx
Khi đó số kinh phí phi tr ca ông An
76,5289182.100000 7.653.000
đồng.
b. Tính th tích vt th.
Cho H là mt vt th nm gii hn gia hai mt phng
xa
xb
. Gi
Sx
là din tích thiết din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc hoành
tại điểm có hoành độ x
a x b
. Gi s
Sx
là mt hàm liên tục. Khi đó thể
tích V ca H là
.
b
a
V S x dx
(hình 3.5)
x
y
x
O
x
k
O
8m
O
8
-4
4
y
x
5
-5
-8
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 7
Ví d 7: Tính th tích vt th tạo được khi ly giao vuông góc hai ống c
hình tr có cùng bán kính đáy bằng a. ( hình 3.6)
A.
3
16
3
a
V
B.
3
2
3
a
V
C.
3
4
3
a
V
D.
3
Va
(Trích sách b đ tinh túy ôn thi THPT QG môn Toán)
Ta s gn h trc tọa độ Oxyz vào vt th này, tc là ta s đi tính thể tích vt th
V gii hn bi hai mt tr:

2 2 2
x y a

2 2 2
x z a
0a
.
Hình v trên mô t mt phn tám th nht ca vt th này, vi mi


0;xa
,
thiết din ca vt th (vuông góc vi trc Ox ) ti x là mt hình vuông có cnh

22
y a x
( chính là phn gch chéo trong hình 3.7). Do đó diện tích thiết
din s :
2 2 2 2 2 2
.S x a x a x a x


0; .xa
Khi đó áp dụng công thc
*
thì th tích vt th cn tìm s bng:

22
00
88
aa
V S x dx a x dx



33
2
16
8
0
33
a
xa
ax
.
Ví d 8: Tính th tích ca vt th H biết rằng đáy ca H là hình tròn
22
1xy
và thiết din ct bi mt phng vuông góc vi trục hoành luôn là tam giác đều.
Li gii
a
Q
x
O
P
S(x)
b
x
Hình 3.5
Hình 3.6
y
x
O
z
x
z
y
a
a
a
Hình 3.7
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 8
Gi s mt phng vuông góc vi trc hoành cha thiết diện là tam giác đều
ABC tại điểm có hoành độ
11xx
vi AB cha trong mt phng xOy
(hình 3.8).
Ta có
2
21AB x
. Do đó
2
2
3
3 1 .
4
AB
S x x
Vy
11
2
11
31V S x dx x dx


3
43
3
33
x
x



( đvtt).
c. Tính th tích khi tròn xoay.
Mt hình phng quay quanh mt trục nào đó tạo nên mt khi tròn xoay.
Định lý 4
Cho hàm s
y f x
liên tục, không âm trên đoạn
,ab


. Hình phng gii hn
bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
,x a x b
quay
quanh trc hoành to nên mt khi tròn xoay. Thch V ca khối tròn xoay đó
2
.
b
a
V f x dx
Ví d 9: Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được gii
hn bởi đường cong
sinyx
, trục hoành và hai đường thng
0,xx
(hình
3.10) quanh trc Ox
A.
2
(đvtt) B.
2
2
(đvtt) C.
(đvtt) D.
2
(đvtt)
Li gii
Đáp án B.
Áp dng công thc định lý 4 ta có
2
00
sin 1 cos2
2
V xdx x dx


2
1
sin2 .
0
2 2 2
xx




Tiếp theo dưới đây là một bài toán thường xut hiện trong các đề thi th, bài
toán có th đưa về dng quen thuc và tính toán rt nhanh
Ví d 10: Tính th tích khi tròn xoay thu được khi quay hình phng đưc gii
hn bởi đường cong
22
y A x
và trc hoành quanh trc hoành.
Li gii tng quát
Ta thy
2 2 2 2 2 2 2 2
y A x y A x x y A
Do
22
0Ax
vi mi x, do vậy đây là phương trình nửa đường tròn tâm O,
bán kính
RA
nm phía trên trc Ox. Khi quay quanh trc Ox thì hình phng
s to nên mt khi cu tâm O, bán kính
RA
(hình 3.11). Do vy ta có luôn
3
4
..
3
VA
Vy vi bài toán dng này, ta không cn viết công thc tích phân mà kết lun
luôn theo công thc tính th tích khi cu.
x
A
y
C
B
A
O
x
Hình 3.8
a
y
x
O
x
y = f (x)
b
Hình 3.9
y
x
O
x
y = sinx
Hình 3.10
y
x
O
-A
A
Hình 3.11
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 9
Đọc thêm
Định lý 5
Cho hàm s
y f x
liên tục, không âm trên đoạn
,ab


0a
. Hình phng
gii hn bi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
,x a x b
quay quanh trc tung to nên mt khi tròn xoay. Thch V ca
khối tròn xoay đó là
2.
b
a
V xf x dx
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 10
1. Nguyên hàm chn lc các bài tp v nguyên hàm trong các đề thi th
Câu 1: Tìm nguyên hàm
2 1 .
x
I x e dx

A.
21
x
I x e C
B.
21
x
I x e C
C.
23
x
I x e C
D.
23
x
I x e C
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN Hà Ni)
Câu 2: Tìm nguyên hàm
ln 2 1 .I x x dx
A.
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
B.
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
C.
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
D.
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN Hà Ni)
Câu 3: Tìm nguyên hàm
1 sin2 .I x xdx
A.
1 2 cos2 sin2
2
x x x
IC


B.
2 2 cos2 sin2
2
x x x
IC


C.
1 2 cos2 sin2
4
x x x
IC


D.
2 2 cos2 sin2
4
x x x
IC


(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN Hà Ni)
Câu 4: Cho
,f x g x
là các hàm s liên tc trên
.
Tìm khẳng định sai trong các khng định sau?
A.
..k f x dx k f x dx

vi
k
là hng s
B.
f x g x dx f x dx g x dx


C.
..f x g x dx f x dx g x dx


D.
f x g x dx f x dx g x dx


(Trích đề thi th THPT chuyên Kim Thành Hải Dương)
Câu 5: H nguyên hàm ca hàm s
2017x
f x e
là:
A.
2017
1
2017
x
eC
B.
2017x
eC
C.
2017
2017.
x
eC

D.
2017
1
2017
x
eC
(Trích đề thi th THPT chuyên Hoàng Văn Thụ)
Câu 6: Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
2
4
cos 3
fx
x
biết
3.
9
F


A.
43
tan3
33
F x x
B.
4tan3 3 3F x x
C.
43
tan3
33
F x x
D.
43
tan3
33
F x x
(Trích đề thi th THPT chuyên Hoàng Văn Th)
Câu 7: Tìm nguyên hàm ca hàm s
.f x x x
A.
2
2
5
f x dx x x C
B.
2
5
f x dx x x C
C.
2
1
5
f x dx x x C
D.
3
2
f x dx x C
(Trích đề thi th THPT Lương Thế Vinh ln 2)
Câu 8:
lnx
dx
x
bng:
A.
3
2
2 lnxC
B.
3
2
ln
3
xC
C.
1
2 ln
C
x
D.
3
3
ln
2
xC
(Trích đề thi th THPT chuyên Lam Sơn)
Câu 9: Cho hàm s
2
1
.
sin
fx
x
Nếu
Fx
là mt
nguyên hàm ca hàm s
fx
và đồ th hàm s
y F x
đi qua
;0
3
M


thì
Fx
là:
A.
1
cot
3
x
B.
3 cotx
C.
3
cot
3
x
D.
cotxC
(Trích đề thi th THPT chuyên Lam Sơn)
Câu 10: Cho hàm s
1
.
2
fx
x
Hãy chn mệnh đê
sai:
Bài tp rèn luyn k năng
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 11
A.
1
ln 2
2
dx x C
x
B.
ln 3 2x
là mt nguyên hàm ca
fx
C.
ln 2xC
là h nguyên hàm ca
fx
D.
ln 2x
là mt nguyên hàm ca
fx
(Trích đề thi th THPT chuyên Lam Sơn)
Câu 11:
2
1x
xe dx
bng:
A.
2
1
2
x
eC
B.
2
1x
eC
C.
2
21x
x e C
D.
2
1
1
2
x
eC
(Trích đề thi th THPT chuyên Lam Sơn)
Câu 12:
3
2
3
1
x
dx
x
bng:
A.
22
21x x C
B.
22
11x x C
C.
22
11x x C
D.
22
21x x C
(Trích đề thi th THPT chuyên Lam Sơn)
Câu 13: Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
2 3 .f x x
A.
3
23
3
x
f x dx C

B.
3
23f x dx x C
C.
3
23
6
x
f x dx C

D.
3
23
2
x
f x dx C

(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 14: Tìm nguyên hàm ca hàm s
3sin3 cos3 .f x x x
A.
cos3 sin3f x dx x x C
B.
cos3 sin3f x dx x x C
C.
1
cos3 sin3
3
f x dx x x C
D.
11
cos3 sin3
33
f x dx x x C
(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 15: Tìm nguyên hàm ca hàm s
.
xx
f x e e

A.
xx
f x dx e e C
B.
xx
f x dx e e C
C.
xx
f x dx e e C
D.
xx
f x dx e e C
(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 16: Tìm nguyên hàm
Fx
ca hàm s
3 4,f x x
biết
0 8.F
A.
1 38
34
33
F x x
B.
2 16
3 4 3 4
33
F x x x
C.
2 56
3 4 3 4
99
F x x x
D.
28
3 4 3 4
33
F x x x
(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 17: Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
4
.
1
x
fx
x
A.
4
4
3
26
x
f x dx C
x

B.
4
ln 1f x dx x C
C.
34
ln 1f x dx x x C
D.
4
1
ln 1
4
f x dx x C
(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 18: Tính nguyên hàm
3
2 1 .
x
x e dx
A.
3
3
3
21
2
21
39
x
x
x
xe
e
x e dx C
B.
3
3
3
21
2
21
33
x
x
x
xe
e
x e dx C
C.
3 2 3
1
21
3
xx
x e dx x x e C
D.
3 2 3
21
xx
x e dx x x e C
(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 19: Tìm nguyên hàm
2
1
.
4
I dx
x
A.
12
ln
22
x
IC
x

B.
12
ln
22
x
IC
x

C.
12
ln
42
x
IC
x

D.
12
ln
42
x
IC
x

(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN Hà Ni)
Câu 20: Hàm s nào sau đây không là nguyên hàm
ca hàm s
2
2
.
1
xx
fx
x
A.
2
1
x
Fx
x
B.
2
1
1
xx
Fx
x

C.
2
1
1
xx
Fx
x

D.
2
1
1
xx
Fx
x

(Trích đề thi th THPT chuyên Hoàng Văn Th)
Câu 21:
2
1
2
dx
xx
bng:
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 12
A.
11
ln
32
x
C
x
B.
12
ln
31
x
C
x
C.
11
ln
32
x
C
x
D.
2
ln
1
x
C
x
(Trích đề thi th THPT chuyên Lam Sơn)
Câu 22: Hàm s
ln 2
0
x
F x e x
là nguyên hàm
ca hàm s nào sau đây?
A.
ln 2x
e
fx
x
B.
ln 2x
f x e
C.
ln 2
2
x
e
fx
x
D.
ln 2
2
x
f x e
(Trích đề thi th THPT chuyên Thái Bình ln 2)
Câu 23: Nguyên hàm ca hàm s:
2 1 4
dx
I
x

là:
A.
2 1 4ln 2 1 4F x x x C
B.
2 1 4ln 2 1 4F x x x C
C.
7
2 1 ln 2 1 4
2
F x x x C
D.
2 1 4ln 2 1 4F x x x C
(Trích đề thi th THPT Triê Sơn 2
)
2. Tích phân chn lc các bài tp v tích phân trong các đ thi th.
Câu 1: Biết tích phân
1
0
21
x
I x e dx a be
;.ab
Khi đó tích
.ab
có giá tr bng:
A. 1 B.
1
C. 2 D. 3
(Trích đề thi th THPT chuyên Thái Bình ln 2)
Câu 2: Biết
1
0
2f x dx
fx
là hàm s lẻ. Khi đó
0
1
I f x dx
có giá tr bng:
A.
1I
B.
0I
C.
2I 
D.
2I
(Trích đề thi th THPT chuyên Thái Bình ln 2)
Câu 3: Tích phân
1
2
0
1I x x dx
có giá tr bng:
A.
2 2 1
3
I
B.
2
3
I
C.
22
3
I
D.
2
3
I
(Trích đề thi th THPT chuyên Thái Bình ln 2)
Câu 4: Cho tích phân
3
0
11
x
I dx
x

nếu đặt
1tx
thì
2
1
I f t dt
trong đó:
A.
2
f t t t
B.
2
22f t t t
C.
2
f t t t
D.
2
22f t t t
(Trích đề thi th THPT chuyên Thái Bình ln 2)
Câu 5: Tính tích phân
3
4
2
6
1 sin
sin
x
dx
x
A.
32
2
B.
3 2 2
2

C.
32
2
D.
3 2 2 2
2

(Trích đề thi th THPT Cái Bè)
Câu 6: Cho
0
cos2x 1
ln3.
1 2sin2 4
a
I dx
x

Tìm giá tr ca
a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
(Trích đề thi th THPT Cái Bè)
Câu 7: Tích phân
3
2
4
cos
sin
x
dx
x
bng:
A.
1
ln 2
4
B.
1
ln 2
4

C.
1
ln 2
4
D.
1
ln 2
4

(Trích đề thi th THPT Triệu Sơn 2)
Câu 8: Tích phân
2
1
0
x
xe dx
bng:
A.
1
2
e
B.
1
2
e
e
C.
1
2
e
D.
1
2
e
e
(Trích đề thi th THPT Triệu Sơn 2)
Câu 9: Tính tích phân:
1
0
1
x
dx
x
A.
1
ln2
6
B.
5
2ln2
3
C.
4 2 2
3
D.
1
ln2
6
(Trích đề thi th THPT Nguyễn Đình Chiu)
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 11
Câu 10: Giá tr dương a sao cho:
22
0
22
ln3
12
a
x x a
dx a
x

là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
(Trích đề thi th THPT Nguyễn Đình Chiu)
Câu 11: Gi s
5
1
ln .
21
dx
c
x
Giá tr ca c là:
A. 9 B. 3 C. 81 D. 8
(Trích đề thi th THPT Nguyễn Đình Chiu)
Câu 12: Tích phân
1
3
0
1
x
I dx
x
giá tr là:
A.
1
2
B.
1
8
C.
1
8
D.
1
4
(Trích đề thi th THPT Diu Hin)
Câu 13. Gi s
1
1
5f t dt
3
1
6f r dr
. Tính
3
1
I f u du
.
A.
4I
B.
3I
C.
2I
D.
1I
(Trích đề thi th S GD ĐT Phú Th)
Câu 14. Tính tích phân
0
cosI xdx
.
A.
0I
B.
1I
C.
2I
D.
3I
(Trích đề thi th S GD ĐT Phú Thọ)
Câu 15. Cho biết
2
0
cos( ).
fx
t dt x x
Tính
(4)f
.
A.
(4) 2 3f
B.
(4) 1f 
C.
1
(4)
2
f
D.
3
(4) 12f
(Trích đề thi th S GD ĐT Phú Thọ)
Câu 16. Đẳng thc
2
0
cos sin
a
x a dx a
xy ra nếu:
A.
a 
B.
a 
C.
3a 
D.
2a 
(Trích đề thi th S GD ĐT Phú Thọ)
Câu 17: Tính tích phân
2
0
.sin .I x xdx
A.
3I
B.
2I
C.
1I
D.
1I
(Trích đề thi th THPT Bo Lâm)
Câu 18. Tính ch phân
3
4
2
6
1 sin
sin
x
dx
x
A.
32
2
; B.
3 2 2
2

C.
32
2
. D.
3 2 2 2
2

(Trích đề thi th THPT Bo Lâm)
Câu 19. Nếu
0
1
a
x
xe dx
thì giá tr ca
a
bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D.
e
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN)
Câu 20. Nếu
6
0
1
sin cos
64
n
x xdx
thì
n
bng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN)
Câu 21. Giá tr ca
1
1
lim
1
n
x
n
n
dx
e

bng:
A.
1
B. 1 C.
e
D. 0
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN)
Câu 22. Tích phân
2
2
0
4 x xdx
có giá tr bng
A.
2
3
B.
5
3
C.
8
3
D.
10
3
(Trích đề thi th THPT Phạm Văn Đng)
Câu 23. Tích phân
4
6
cot .x dx
có giá tr bng
A.
ln 2
B. ln2 C. ln4 D.
ln 2
(Trích đề thi th THPT Phạm Văn Đng)
Câu 24. Tích phân
2
1
0
x
e xdx
có giá tr bng:
A.
1
2
e
B.
21
2
e
e
C.
1
2
e
D.
1
2
e
e
(Trích đề thi th THPT Phạm Văn Đng)
Câu 25. Tích phân
1
2 1 ln
e
I x x dx
bng:
A.
2
1
2
e
B.
2
2
e
C.
2
3
4
e
D.
2
3
2
e
(Trích đề thi th THPT Quảng Xương I)
Câu 26: Hàm s nào sau đây không là nguyên hàm
ca hàm s
2
( 2)
()
( 1)
xx
fx
x
?
A.
2
1
1
xx
x

B.
2
1
1
xx
x

C.
2
1
1
xx
x

D.
2
1
x
x
(Trích đề thi th THPT Quảng Xương I)
Câu 27: Nếu
( ) 5; ( ) 2
dd
aa
f x dx f x

vi
a d b
thì
()
b
a
f x dx
bng:
A.
2
B.
7
C.
0
D.
3
(Trích đề thi th THPT Qung Xương I)
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 12
3. ng dng ca tích phân trong hình hc.
Câu 1: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
2
2yx
3:yx
A. 1 B.
1
4
C.
1
6
D.
1
2
(Trích đề thi th THPT Nguyễn Đình Chiu)
Câu 2: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
quanh trc
Ox
hình phẳng được gii hn bởi đồ th
hàm s
2
2
x
y x e
và hai trc tọa độ là:
A.
2
2 10e
B.
2
2 10e
C.
2
2 10e
D.
2
2 10e
(Trích đề thi th THPT Nguyễn Đình Chiu)
Câu 3: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
1
2
x
y
x
và các trc ta độ. Chn kết qu
đúng nhất?
A.
3ln6
B.
3
3ln
2
C.
3
3ln 2
2
D.
3
3ln 1
2
(Trích đề thi th THPT Quảng Xương I)
Câu 4. Cho hàm s
32
( ) 3 2f x x x x
. Tính din tích
S ca hình phng gii hn bởi đ th hàm s
()y f x
trc tung, trc hoành và đưng thng
3x
A.
10
4
S
B.
12
4
S
C.
11
4
S
D.
9
4
S
(Trích đề thi th s GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 5. nh th ch ca vt th gii hn bi hai mt
phng
0x
3x
, biết rng thiết din ca vt th
b ct bi mt phng vuông góc vi trc
0x
tại đim
hoành độ
x
03x
mt hình ch nht hai
kích thước là
x
2
29 x
.
A.
18
B.
19
C.
20
D.
21
(Trích đề thi th s GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 6. Tính din tích hình phng S gii hn bởi đồ th
các hàm s
2
x
y
3yx
, trc hoành trc tung.
A.
1
2
ln2
S 
B.
2S
C.
1
2
ln2
S 
D.
4S
(Trích đề thi th s GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 7. Tính thch ca t diện đều có cnh bng a.
A.
3
12
a
V
B.
3
3
4
a
V
C.
3
2
12
a
V
D.
3
2
6
a
V
(Trích đề thi th s GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 8: Công thc tính din tích S ca hình thang
cong gii hn bởi hai đồ th
, , ,y f x y g x x a x b
,
ab
A.
b
a
S f x g x dx
B.
b
a
S f x g x dx
C.
2
b
a
S f x g x dx
D.
22
b
a
S f x g x dx
(Trích đề thi th THPT Bo Lâm)
Câu 9: Din tích hình phng gii hn bởi đ th (C)
ca hàm s
32
25y x x x
và đồ th (C’) của
hàm s
2
5y x x
bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
(Trích đề thi th THPT Bo Lâm)
Câu 10: Tìm din tích hình phng gii hn bi các
đưng
2
1 , 1.
x
y x e y x
A.
8
3
Se
B.
2
3
Se
C.
2
3
Se
D.
8
3
Se
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN HN)
Câu 11: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
2
1,
x
y x e
trục hoành và các đường thng
0, 2.xx
A.
42
3
4 2 4
ee

B.
42
3
4 2 4
ee

C.
42
3
4 2 4
ee

D.
42
3
4 2 4
ee

(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN HN)
Câu 12: Tính th tích khi tròn xoay khi cho hình
phng gii hn bởi đồ th các hàm s
2
2y x x
2
yx
quay quanh trc
.Ox
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
D.
1
3
(Trích đề thi th THPT chuyên KHTN HN)
Lưu ý: Li gii chi tiết s đưc gi o 23h ngày 25/02/2017.
Đề ngh các bạn đăng ký tại http://ngochuyenlb.gr8.com/ để
đưc gi vào đúng thời gian trên.
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 13
B sung mt s dng v nguyên hàm tích phân
1. Tích phân và nguyên hàm mt s hàm lượng giác
a. Dng
sin .cos
mn
x xdx
trong đó
,mn
là các s t nhiên.
Trường hp 1: Trong hai s m, n có ít nht mt s l.
Lũy thừa ca
cosx
là s l,
21nk
thì đổi biến
sinux
Lũy thừa ca
sinx
là s l,
21mk
thì
đổi biến
cosux
2
sin .cos sin cos cos
k
m n m
x xdx x x xdx

2
sin 1 sin . sin '
k
m
x x x dx
2
1
k
m
u u du
2
sin .cos cos sin sin
k
m n n
x xdx x x xdx

2
cos . 1 cos cos '
k
n
x x x dx
2
1.
k
n
u u du
Ví d 1: Tìm
52
sin .cosx xdx
.
Li gii
Vì lũy thừa ca
sin x
là s l nên ta đổi biến
cosux
.
2
5 2 2 2
sin .cos 1 cos .cos . cos 'x xdx x x x dx

2
2 2 4 2 6
1 . 2u u du u u u du

5 3 7
2
5 3 7
uuu
C
5 3 7
2cos cos cos
5 3 7
x x x
C
.
Trường hp 2: C hai s m, n đều là s chn: Ta s dng công thc h bậc để
gim mt na s mũ của
sin ;cosxx
, để làm bài toán tr nên đơn giản hơn.
b. Dng
sin .cosmx nxdx
,
sin .sinmx nxdx
,
cos .cosmx nxdx
.
Ta s dng công thc biến đổi tích thành tổng trong lượng giác.
c. Dng
tan
cos
m
n
x
dx
x
trong đó
,mn
là các s nguyên.
Lũy thừa ca
cosx
là s nguyên dương chn,
2nk
thì ta đổi biến
tanux
Lũy thừa ca
tan x
là s nguyên dương lẻ,
21mk
thì ta đổi biến
1
cos
u
x
2 2 2
tan tan 1
.
cos cos cos
mm
nk
xx
dx dx
xx

1
2
tan
. tan '
cos
m
k
x
x dx
x
1
2
tan . 1 tan . tan
k
m
x x d x

1
2
.1
k
m
u u du

Khi đó
2
sin
'
cos
x
u
x
, do đó
2
1
tan tan tan
.
cos
cos cos
mk
nn
xx
dx dx
x
x

2
12
1
1
sin
cos
.
cos cos
k
n
x
x
dx
x



21
1.
k
n
u u du

Đọc thêm
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 14
Ví d 2: Tìm nguyên hàm
a.
6
4
tan
cos
x
dx
x
b.
5
7
tan
cos
x
dx
x
.
Li gii
a.Do lũy thừa ca
cosx
là s nguyên dương chẵn nên đặt
tanux
. T công
thc tổng quát đã chng minh trên ta có
6
1
62
4
tan
.1
cos
x
dx u u du
x


9 7 9 7
tan tan
9 7 9 7
uu
CC
.
b. Do lũy thừa ca
tan x
là mt s l nên ta đặt
1
cos
u
x
, do vy, tng thc
tng quát chng minh trên ta có
5 11 9 7
2
26
7
tan 2
1.
11 9 7
cos
x u u u
dx u u du C
x

11 9 7
1 2 1
11cos 9cos cos
C
x x x
.
2. Đổi biến ng giác
Khi nguyên hàm, tích phân ca các hàm sbiu thc ca nó có cha các
dng
2 2 2 2 2 2
,,x a x a a x
, thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:
Biu thc có cha
Đổi biến
22
xa
tanx a t
,
;
22
t





Hoc
cos , 0;x a t t
22
xa
sin
a
x
t
,
; \ 0
22
t





Hoc
, 0; \
cos 2
a
xt
t





22
ax
sinx a t
,
;
22
t





Hoc
cos , 0;x a t t


a x a x
a x a x


cos2x a t
x a b x
2
sin , 0;
2
x a b a t t



3. Nguyên hàm và tích phân ca hàm phân thc hu t
Cho hàm s
y f x
có dng
Px
fx
Qx
trong đó P Q là các đa thức, và P
không chia hết cho Q.
Hàm f đưc gi là hàm phân thc hu t thc s nếu
deg degPQ
.
STUDY TIP: Kí hiu
deg Px
là bc ca
đa thức
.Px
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 15
Trong các bài toán tìm nguyên hàm và tích phân ca hàm phân thc hu t, nếu
fx
chưa phải là hàm phân thc hu t thc s thì ta thc hiện chia đa thc
t s cho đa thc mu s để đưc:
P x R x
f x S x S x h x
Q x Q x
,
Khi đó,
hx
s là hàm phân thc hu t thc s.
Định lý: Mt phân thc thc s luôn phân tích được thành tng các phân thc
đơn giản hơn.
Đó là các biểu thc có dng
2
2
11
; ; ;
kk
ax b ax b
xa
x px q
xa
x px q



là các
hàm s có thế tìm nguyên hàm mt cách d dàng.Để tách được phân thc ta
dùng phương pháp hệ s bt đnh.
a. Trường hp phương trình
0Qx
không có nghim phc và các nghim
đều là nghiệm đơn.
1 1 2 2
...
k k k
Q x a x b a x b a x b
(S nhân t chính bng bc của đa thức
Qx
).
Trong trường hp này, g có th biu diễn dưới dng
12
1 1 2 2
...
k
kk
Rx
A
AA
gx
a x b a x b a x b
Qx
Sau khi biu din được
gx
v dng này, bài toán tr thành bài toán cơ bản.
Ví d 3: H nguyên hàm ca hàm s
2
43
32
x
fx
xx

A.
1
4ln 2 ln
2
x
F x x C
x
B.
1
4ln 2 ln
2
x
F x x C
x
C.
2
4ln 2 ln
1
x
F x x C
x
D.
2
4ln 2 ln
1
x
F x x C
x
Phân tích
Đáp án B.
Ta có
2
4 3 4 3
12
21
32
x x A B
xx
xx
xx




2
12
Ax A Bx B
xx

.
Khi đó
2 4 3A B x A B x
, đồng nht h s thì ta được
41
2 3 5
A B A
A B B



Li gii
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 16
Ta có
2
4 3 1 5
ln 1 5.ln 2
12
32
x
dx dx x x C
xx
xx







2
4.ln 2 ln
1
x
xC
x
1
4.ln 2 ln
2
x
xC
x
.
Đáp số bài tp kim tra kh năng vận dng:
2
32
x 2x 1 1 1 1
dx .ln x .ln 2x 1 .ln x 2 D
2 10 10
2x 3x 2x


Ví d 4: Biết
5
3
42
4
2
ln2 ln 3 ln5 ln6 ln7
54
a b c d e

x
I dx
xx
. Khi đó
6 3 6 3 2a b c d e
có giá tr
A.
16
B.
19
6
C.
16
D.
19
6
Phân tích
Đáp án A.
Ta có
33
42
22
1 1 2 2
54
xx
x x x x
xx


1 2 1 2
A B C D
x x x x
3 2 2
22
2 4 1 1 2
4 1 1 2 , *
x A x x B x x
C x x D x x x
Thay
1x
vào
*
ta có
1
2
A 
.
Thay
2x
vào
*
ta có
5
6
B
Thay
1x 
vào
*
ta có
1
6
C
Thay
2x 
vào
*
ta có
1
2
D
Li gii
5
3
16
42
4
2
54
x
dx
xx


I
5 5 5 5
4 4 4 4
1 5 1 1
2 6 2 6 1 2 2
1
dx dx dx dx
x x x
x
5
1 5 1 1
ln 1 ln 2 ln 1 ln 2
4
2 6 6 2
x x x x



5 1 1 1 5 1 1
2 3 6 7 3 2 5 6
6 6 2 2 6 6 2
ln ln ln ln ln ln ln ln



11 4 1 1 1
2 3 5 6 7
6 3 6 3 2
ln ln ln ln ln
Khi đó
6 3 6 3 2 11 4 1 1 1 16a b c d e
.
b. Trường hp
0Qx
không có nghim phc, nhưng có nghiệm thc là
nghim bi.
Nếu phương trình
0Qx
có các nghim thc
12
; ;...;
n
a a a
trong đó
1
a
nghim bi k thì ta phân tích
Rx
gx
Qx
v dng
Kim tra kh năng vận
dng t ví d 3:
Tìm
2
32
x 2x 1
dx
2x 3x 2x


STUDY TIP: đây là
dng toán tích phân
chống casio đã gặp
trong đề minh ha ln
2.
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 17
1
1 2 1 2
2
23
1
11
... ...
kn
k
n
AB
A A B B
gx
x a x a x a
xa
x a x a

Trên đây là phần lý thuyết khá phc tạp, ta đến vi bài tp ví d đơn giản sau:
Ví d 5: H nguyên hàm ca hàm s
3
2
1
x
fx
x
A.
2
21
1
1
F x C
x
x
B.
2
21
1
1
F x C
x
x
C.
4
11
1
41
F x C
x
x
D.
4
11
1
41
F x C
x
x
Phân tích
Nhn thy
1x
là nghim bi ba của phương trình
3
10x 
, do đó ta biến
đổi
2
3 2 3 3
2 1 1
2
1
1 1 1 1
A x x B x C
x A B C
x
x x x x
2
3
2
1
Ax A B x A B C
x
T đây ta có
00
2 2 2
02
AA
A B B
A B C C






Li gii
Ta có
3 2 3
2 2 2
1 1 1
x
dx dx
x x x






2
21
1
1
C
x
x
Đáp số bài tp kim tra kh năng vận dng ví d 4:
4 2 2
32
x 2x 4x 1 x 2
dx x ln x 1 ln x 1 C
2 x 1
x x x 1
.
TNG QUÁT: Vic tính nguyên hàm ca hàm phân thc hu t thc s đưc
đưa về các dng nguyên hàm sau:
1.
.ln
A
dx A x a C
xa
2.
1
1
.
1
kk
AA
dx C
k
x a x a

.
Kim tra kh năng vận
dng t ví d 4:
Tìm
42
32
x 2x 4x 1
dx
x x x 1
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 18
5. Bng mt s nguyên hàm thường gp
1)
..k dx k x C
2)
1
1
n
n
x
x dx C
n

3)
2
11
dx C
x
x
4)
1
lndx x C
x

5)
1
11
( ) ( 1)( )
nn
dx C
ax b a n ax b
6)
11
.lndx ax b C
ax b a
7)
sin cosxdx x C
8)
cos sinxdx x C
9)
1
sin cosax b dx ax b C
a
10)
1
cos sinax b dx ax b C
a
11)
2
2
1
(1 tan ) tan
cos
dx x dx x C
x

12)
2
2
1
(1 cot ) cot
sin
dx x dx x C
x

13)
2
11
tan( )
cos ( )
dx ax b C
a
ax b
14)
2
11
cot( )
sin ( )
dx ax b C
a
ax b
15)
xx
e dx e C
16)
xx
e dx e C

17)
1
ax b ax b
e dx e C
a


18)
1
1
.1
1
n
n
ax b
ax b dx C n
an
19)
ln
x
x
a
a dx C
a

20)
2
1
arctan
1
dx x C
x

21)
2
1 1 1
ln
21
1
x
dx C
x
x

22)
22
1
arctan
x
dx C
a
xa

23)
22
11
ln
2
xa
dx C
xa
xa

24)
2
1
arcsin
1
dx x C
x

25)
22
1
arcsin
x
dx C
a
ax

26)
2
2
1
ln 1
1
dx x x C
x
27)
22
22
1
lndx x x a C
xa
28)
2
2 2 2 2
arcsin
22
x a x
a x dx a x C
a
29)
2
2 2 2 2 2 2
.ln
22
xa
x a dx x a x x a C
Nguyên hàm Tích phân và ng dng The best or nothing
The best or nothing | 19
III. ng dng ca nguyên hàm, tích phân trong thc tế.
1. Dng bài toán v chuyển động.
Ví d 1: Một ô tô đang chạy vi vn tc 10 m/s thì tài xế đạp phanh; t thi
điểm đó, ô tô chuyn động chm dn đều vi vn tc
5 10 /v t t m s
,
trong đó t là khong thi gian tính bng giây, k t lúc bt đầu đạp phanh. Hi
t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A. 0,2 m B. 2 m C. 10 m D. 20 m
(Trích đề minh ha ln I- BGD&ĐT)
Li gii
Đáp án C.
Nguyên hàm ca hàm vn tốc chính là quãng đường
st
mà ô tô đi được sau
quãng đường t giây k t lúc tài xế đạp phanh xe.
Vào thời điểm người lái xe bt đầu đạp phanh ng vi
0t
.
Thời điểm ô tô dng li ng vi
1
t
, khi đó
11
02v t t
.
Vy t lúc đạp phanh đến khi dng lại quãng đường ô tô đi được
2
2
0
2
5
5 10 10 10
0
2
s t dt t t m



.
Ví d 2: Mt chiếc ô tô đang đi trên đường vi vn tc
2 0 30v t t t
(m/s). Gi s ti thời điểm
0t
thì
0s
. Phương trình thể hin quãng đường
theo thời gian ô tô đi được là
A.
3
4
3
s t m
B.
2s t m
C.
3
4
3
s t m
D.
2s t m
Li gii
Đáp án A
Tương tự như ở ví d 1 thì ta có
13
3
22
14
2 2 2. . .
1
3
1
2
s t tdt t dt t t

(m)
Ví d 3: Mt vt chuyển động vi vn tốc đầu bng 0, vn tc biến đổi theo
quy lut, và có gia tc
2
0,3(m/ s )a
.Xác định quãng đưng vt đó đi được
trong 40 phút đầu tiên.
A. 12000m B. 240m C. 864000m D. 3200m
(Trích đề thi th THPT Hoàng Diu)
Phân tích: Nhn thy bài toán này khác vi hai ví d trên ch bài toán cho
biu thc gia tc mà không cho biu thc vn tc, đây ta có thêm mt kiến
thức như sau:
Biu thc gia tốc là đạo hàm ca biu thc vn tốc, đến đây, kết hp vi 2 ví d
đầu ta kết luận: “Biu thc gia tc là đạo hàm cp mt ca biu thc vn tc, và
là đạo hàm cp hai ca biu thức quãng đường”. Từ đây ta có lời giải như sau:
Li gii
Ta có
0,3 0,3v t dt t
(do ban đầu vn tc ca vt bng 0).
Vy quãng đường vật đi được trong 40 phút đầu tiên là
40.60
2
0
2400
0,3
0,3 .
0
2
tdt t
864000m
STUDY TIP:
Hàm s th hin quãng
đưng vật đi được tính
theo thi gian là biu
thc nguyên hàm ca
hàm s vn tc.
STUDY TIP:
Biu thc gia tốc là đạo
hàm cp mt ca biu
thc vn tốc, và là đạo
hàm cp hai ca biu
thức quãng đưng
Quà tng Valentine Ngc Huyn LB
Ngc Huyn LB | 20
Câu 1: Mt vt chuyển đng vi vn tốc thay đổi theo
thời gian được tính bi công thc
3 2,v t t
thi gian
tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được nh
theo đơn vị
.m
Biết ti thời điểm
2ts
thì vật đi được
quãng đưng
10 .m
Hi ti thời điểm
30ts
thì vt
đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
1410m
B.
1140m
C.
300m
D.
240m
(Trích đề thi th THPT chuyên H Long)
Câu 2: Mt tàu lửa đang chạy vi vn tc 200 m/s thì
người lái tàu đp phanh; t thời điểm đó, tàu chuyển
động chm dần đu vi vn tc
200 20v t t
(m/s).
Trong đó
t
là khong thi gian tính bng giây, k t
lúc bắt đầu đạp phanh. Hi thời gian khi tàu đi được
quãng đường 750 m (k t lúc bắt đầu đạp phanh) ít
hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dng hn?
A. 5 s B. 8 s C. 15 s D. 10 s
(Trích đề thi th THPT Hoàng Văn Thụ)
Câu 3. Gi s mt vt t trng thái ngh khi
0ts
chuyển động thng vi vn tc
5 / .v t t t m s
Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi nó dng li.
A.
125
12
m
B.
125
9
m
C.
125
3
m
D.
125
6
m
(Trích đề thi th THPT Lương Thế Vinh ln 2)
Câu 4: Một người đi xe đạp d định trong buổi sáng đi
hết quãng đường 60km. Khi đi được 12 quãng đường,
anh ta thy vn tc ca mình ch bng 23 vn tc d
định, anh ta bèn đạp nhanh hơn vận tc d định
3km/h, đến nơi anh ta vẫn chm mt 45 phút. Hi vn
tc d định của người đi xe đp là bao nhiêu?
A.
5/km h
B.
12 /km h
C.
7/km h
D.
18 /km h
(Trích đề thi th THPT TVB)
Câu 5: Một ôtô đang chạy vi vn tốc 10 m/s thì người
lái đạp phanh; t thời điểm đó, ôtô chuyển động chm
dần đều vi vn tc
5 15vt
(m/s), trong đó t là khong thi gian tính bng giây, k
t lúc bắt đầu đp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến
khi dng hn, ôtô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A. 20m B. 10 m C. 22,5 m D. 5 m
Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương
trình
3
21S t t
, trong đó t được nh bng giây S
đưc tính bng mét. Gia tc ca chuyn động khi t = 2s
là:
A. 63m/s
2
B. 64m/s
2
C. 23m/s
2
D. 24m/s
2
(Trích đề thi th THPT Ngc T)
Câu 7: Cho mt vt chuyển động phương trình là:
3
2
23st
t
(t đưc tính bng giây, S nh bng mét).
Vn tc ca chuyển động thng
2ts
là:
A. 3 B.
49
2
C. 12 D.
47
2
(Trích đề thi th THPT Ngc T)
Câu 8. Cho chuyển động thng xác định bởi phương
trình
4
21S t t
, trong đó t được tính bng giây S
đưc tính bng mét. Vn tc ca chuyển động khi t = 1s
là:
A. 24m/s B. 23m/s C. 7m/s D. 8m/s
(Trích đề thi th THPT Ngc T)
Câu 9: Mt chiếc xe ô tô s chạy trên đường vi vn
tốc tăng dần đều vi vn tc v = 10t (m/s) t là khong
thi gian tính bng giây, k t lúc bắt đầu chy. Hi
quảng đường xe phải đi là bao nhiêu từ lúc xe bắt đầu
chạy đến khi đạt vn tc 20 (m/s)?
A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
(Trích đề thi th THPT Hoàng Diu)
Bài tp rèn luyn k năng
Lưu ý: Li gii chi tiết s đưc gửi vào 23h ngày 25/02/2017. Đề ngh các bn đăng ký
ti http://ngochuyenlb.gr8.com/ để được gi vào đúng thời gian trên.
| 1/24

Preview text:

NGỌC HUYỀN LB
(facebook.com/huyenvu2405)
Một số v ấn đề chọn lọc
Đây là 1 tài liệu nhỏ chị viết gấp gáp để dành tặng
cho các em nhân ngày Valentine 2017. Tuy CHƯA NGUYÊN HÀM
ĐẦY ĐỦ, nhưng chị tin nó cũng giúp ích cho em
phần nào khó khăn trong quá trình ôn luyện! TÍCH PHÂN NGỌC HUYỀN LB
Tác giả “Bộ đề tinh túy Toán” & “Chắt lọc tinh túy toán” VÀ ỨNG DỤNG
Một số vấn đề chọn lọc Nguyên hàm – Tích phân và Ứng dụng
Đời phải trải qua giông tố nhưng không được cúi đầu trước giông tố!
Đừng bao giờ bỏ cuộc Em nhé!
Chị tin EM sẽ làm được! __Ngọc Huyền LB__
Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận! facebook.com/huyenvu2405
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
Chủ đề: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng
I. Nguyên hàm và các tính chất cơ bản.
Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hay một nửa khoảng. Định nghĩa
Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của hàm số f
trên K nếu F'x  f x với mọi x thuộc K. Định lý 1 STUDY TIP:
1. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì với mỗi hằng số C, hàm Từ định nghĩa nguyên
Gx  Fx  C cũng là một nguyên hàm của hàm f trên K. hàm ta có được
2. Đảo lại nếu FG là hai nguyên hàm của hàm số f trên K thì tồn tại hằng số C
 fxdx'fx
sao cho Fx  Gx  . C Kí hiệu: f
 xdx Fx C .
Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.”
Tính chất của nguyên hàm
Định lý 2 sau đây cho ta một số tính chất cơ bản của nguyên hàm Định lý 2
1. Nếu f, g là hai hàm số liên tục trên K thì  f
 x gxdx f
 xdxg  xdx af
 xdx a f
 xdx với mọi số thực a khác 0. 2. df
 xdx  f xdx
Bài toán tìm nguyên hàm là bài toán ngược với bài toán tìm đạo hàm. Việc tìm
nguyên hàm của một hàm số thường được đưa về tìm nguyên hàm của một số
hàm số đơn giản hơn. Dưới đây ta có bảng một số nguyên hàm :

dx x C     1
ax b dx  ax b  C , a  0 a 1 1         1 ax b x a x dx
C a  ,   
1  ax bdx   C,     1   1 a    1  1 dx 1
dx  ln x a C
 .ln ax b Cx a ax b a x x
e dx e Caxb 1 axb e dx eCa x 1 x pxq 1 a dx
a C,a  0, a   1 pxq a dx a
C,a  0,a   1 ln a . p ln a
sin xdx   cos x C  cos ax sin axdx   C,  a  0 a
cos xdx  sin x C  sin ax cos axdx   C,  a  0 a 1 1
dx  tan x C
dx   cot x C  2 cos x 2 sin x
The best or nothing | 1 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
II. Hai phương pháp cơ bản để tìm nguyên hàm.
a, Phương pháp đổi biến số. Định lí 3

Cho hàm số u ux có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y f u liên tục sao
cho hàm hợp f ux 
 xác định trên K. Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f thì f u
  xu'
 xdx F u
 x C
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm x   10 1 dx . Lời giải STUDY TIP: Với phương pháp đổi
Theo định lý trên thì ta cần viết về dạng f udu  . biến ta cần chú trọng công thức mà suy ra từ
u'  x   1 '  1 , do vậy định lý như sau:
Nếu u  f x , khi đó du  f'xdx  x
x  10 dx  x  10 1 1 .x   
1'dx  x   dx    11 10 1 1 1   C . 11
Từ ví dụ trên ta có các bước gợi ý để xử lý bài toán tìm nguyên hàm theo phương pháp đổi biến
1. Đặt u g x .
2. Biến đổi xdx về udu.
3. Giải bài toán dưới dạng nguyên hàm hàm hợp f udu
, sau đó thay biến x
vào nguyên hàm tìm được và kiểm tra lại kết quả. Ta đến với ví dụ 2
Ví dụ 2: Tìm x    x7 2 1 dx .
Ở bài toán này, ta thấy số mũ 7 khá cao mà lại có biểu thức trong ngoặc phức tạp hơn là 2
x . Do vậy ta sẽ đặt   7
1 x để đổi biến, dưới đây là lời giải áp dụng gợi ý các bước trên. Lời giải
Đặt u  1  x du  1  x'dx du dx 2 ta có x    x7 2 1
dx    u 7
u  du   7 8 9 1 . 1
u  2u u du 8 9 10 8 9 10 u 2u u
1 x 21 x 1 x      C      C. 8 9 10 8 9 10
b, Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần. Định lý 4
Nếu uv là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì u
 xv'xdx ux.vx v
 xu'xdx .
Công thức trên thường được viết gọn dưới dạng udv uv vd . u   Ngọc Huyền LB | 2
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
Ví dụ 3: Thầy Điệp Châu cho bài toán “ Tìm sin x cos xdx  ” thì ba bạn Huyền,
Lê và Hằng có ba cách giải khác nhau như sau:
Bạn Huyền giải bằng phương
Bạn Lê giải bằng phương pháp lấy nguyên hàm Bạn Hằng chưa học đến hai
pháp đổi biến số như sau:
từng phần như sau:
phương pháp trên nên làm như
“Đặt u  sin x , ta có:
“Đặt u  cosx,v'  sin x . sau: du  cos xdx
Ta có u'  sin x,v  cosx . “ sin . x cos xdx  Vậy sin .
x cos xdx udu  
Công thức nguyên hàm từng phần cho ta sin 2x cos2xdx    C  .” 2 2 u sin x 2      sin xcos xdx cos x sin xcos xdx   2 4 C   C ” 2 2
Giả sử F là một nguyên hàm của sin .
x cosx . Theo đẳng thức trên ta có Fx 2
 cos x Fx C . x C Suy ra F x 2 cos    . 2 2 2 cos x Điều này chứng tỏ  là một nguyên 2 hàm của sin . x cos . x 2 cos x Vậy sin .
x cos xdx    C  .” 2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bạn Hằng giải đúng, bạn Lê và Huyền giải sai.
B. Bạn Lê sai, Huyền và Hằng đúng.
C. Ba bạn đều giải sai.
D. Ba bạn đều giải đúng.
Nhận xét: Sau khi soát kĩ cả ba lời giải, ta thấy ba lời giải trên đều không sai ở STUDY TIP:
bước nào cả, tuy nhiên, tại sao đến cuối cùng đáp án lại khác nhau? Ta xem giải Bài toán củng cố về
thích ở lời giải sau:
định lý 1 đã nêu ở trên, Lời giải
và củng cố các cách giải 2 2 nguyên hàm cơ bản. sin x cos x cos 2x
Cả ba đáp số đều đúng, tức là cả ba hàm số ;  và  đều là 2 2 4 nguyên hàm của sin .
x cos x do chúng chỉ khác nhau về một hằng số. Thật vậy 2 2 sin x  cos x  1     ; 2  2  2 2 x  2 2 2 sin 1 2 sin sin cos 2 x x x      1       . 2  4  4 4
III. Khái niệm và các tính chất cơ bản của tích phân. a. Định nghĩa
Cho hàm số f liên tục trên Ka, b là hai số bất kì thuộc K. Tích phân của f từ a b
đến b, kí hiệu là f
 xdx, là một số xác định bởi công thức sau a b f
 xdx FbFa trong đó F là nguyên hàm của f trên K. a
b. Các tính chất của tích phân. Định lý 1
Giả sử các hàm số f, g liên tục trên Ka, b, c là ba số bất kì thuộc K. Khi đó ta có
The best or nothing | 3 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB a 1. f
 xdx  0. a b a 2. f
 xdx   f  xdx . a b b c c 3. f
 xdxf
 xdx f  xdx . a b a b b b 4.  f
 x gxdx f
 xdxg  xdx . a a a b b
5. kf xdx k f xdx, k     . y a a A Định lý 2 x
Cho f là hàm số xác định trên Ka là một điểm cố định thuộc K. Xét hàm số A O
G x xác định trên K bởi công thức
G xxf  tdt. Hàm số chẵn a
Khi đó G là một nguyên hàm của f. Hình 3.1 Định lý 3
Tích phân của hàm lẻ và hàm chẵn trên . a a y
1. Nếu f là một hàm số chẵn, khi đó f A Hàm số lẻ
 xdx  2 f
 xd .xa 0 a
2. Nếu f là một hàm số lẻ, khi đó f
 xdx  0. xa A O 0 Đọc thêm
Ta vừa đưa ra 3 tính chất của tích phân theo chương trình chuẩn. Dưới đây là Hình 3.2 các tính chất bổ sung: b 1. 0dx  0  a b 2. cdx c  b aa b
3. Nếu f x  0 , x  a,b   thì f
 xdx  0. a
Hệ quả 3: Nếu hai hàm số f x và g x liên tục và thỏa mãn b b
f x  g x , x  a,b   thì f
 xdx g
 xd .x a s b
Chú ý: Nếu f x liên tục và dương trên a,b   thì f
 xdx  0 . a b b 4. f
 xdx f
 xdx ,a b. a a
5. Nếu m f x  M, x   a
 ,b ;m,M   là các hằng số thì 1 b
mb abf
 xdx Mb ahay mf
 xdx M . b a a a Ngọc Huyền LB | 4
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
IV. Hai phương pháp cơ bản tính tích phân.
a. Phương pháp đổi biến số.
Quy tắc đổi biến số

1. Đặt u ux ,
2. Biến đổi f xdx gudu.
3. Tìm một nguyên hàm G u của g u . ub 4. Tính g
 udu Gub Gua . uab 5. Kết luận f
 xdx Gub  Gua . a
b. Phương pháp tích phân từng phần.
Cho hai hàm số u, v có đạo hàm liên tục trên Ka, b là hai số thuộc K. Khi đó b u  xb
v' xdx ubv b  uav a  u'
 x.vxd .x a a
IV. Ứng dụng hình học của tích phân.
a. Tính diện tích hình phẳng.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành. y
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x liên tục, trục b
hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức S f
 xdx . a x
Chú ý: Trong trường hợp dấu của f x thay đổi trên đoạn a; b   thì ta phải a O b
chia đoạn a; b 
 thành một số đoạn con để trên đó dấu của f x không đổi, do
đó ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối trên đoạn đó. Hình 3.3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong.
Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn a; b   . Khi đó diện tích
S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường b
thẳng x a, x b S f
 x  gxdx . a
Tương tự như chú ý ở trên thì ở bài toán này ta cũng phải xét đoạn mà dấu của
f x  g x không đổi. y
Ví dụ 4: Tính diện tích hình phẳng ( hình được tô màu) ở biểu diễn ở hình 3.4. Lời giải
Nhận thấy trên a; c 
 và d; b 
 thì f x f x ; trên c; df x f x 1   2     thì 1   2   Do vậy O a c d b x b c d b S f x f x f x f x dx f x f x dx f x f x dx     1 
 2    1   2    2   1    1   2   Hình 3.4 a a c d
(Trên đây là cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối)
The best or nothing | 5 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
Ví dụ 5: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường x
y e , y  0, x  0 y x
x ln4. Đường thẳng x k(0  k  ln 4) chia H thành hai phần có diện tích
S S như hình vẽ bên. 1 2
Tìm k để S  2S . 1 2
A. k  2 ln4
B. k ln2 C. k  8 ln
D. k ln3 x 3 3
( Trích đề minh họa môn Toán lần 2 – Bộ GD&ĐT) O k x O Lời giải Đáp án D.
Nhìn vào hình vẽ ta có được các công thức sau: k ln 4 k ln 4 x e dx  2. x e dx   xe  2. x e k 0 ln4    2.  2. k  3 k e e e e e  9 0 k 0 k k
e  3  k  ln3 .
Ví dụ 6: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m
độ dài trục bé bằng 10 m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m 8m
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1 2
m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng. B.7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
( Trích đề minh họa môn Toán lần 2 – Bộ GD&ĐT) Lời giải Đáp án B.
Nhận thấy đây là bài toán áp dụng ứng dụng của tích phân vào tính diện tích
hình phẳng. Ta có hình vẽ bên: y
Ta thấy, diện tích hình phẳng cần tìm gấp 4 lần diện tích phần gạch chéo, do đó 5
ta chỉ cần đi tìm diện tích phần gạch chéo. x 2 2 x y -8 -4 4
Ta có phương trình đường elip đã cho là   1 . Xét trên 0; 4 O 8   nên y  0 2 2 8 5 -5 5 4 5 thì 2 y  8  x . Khi đó 2 2 S  8  x dx
, vậy diện tích trồng hoa của ông 8 cheo 8 0 4 5 An trên mảnh đất là 2 2 S  4.
8  x dx  76, 5289182  8 0
Khi đó số kinh phí phải trả của ông An là 76, 5289182.100000  7.653.000 đồng.
b. Tính thể tích vật thể.
Cho H là một vật thể nằm giới hạn giữa hai mặt phẳng x a x b . Gọi S x
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành
tại điểm có hoành độ xa x b . Giả sử Sx là một hàm liên tục. Khi đó thể b
tích V của H là V S
 xd .x (hình 3.5) a Ngọc Huyền LB | 6
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing P Q S(x) x a x O b Hình 3.5
Ví dụ 7: Tính thể tích vật thể tạo được khi lấy giao vuông góc hai ống nước
hình trụ có cùng bán kính đáy bằng a. ( hình 3.6) 3 3 3 A.  16a 2a 4a V B. V C. V D.  3 V a 3 3 3
(Trích sách bộ đề tinh túy ôn thi THPT QG môn Toán)
Ta sẽ gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể này, tức là ta sẽ đi tính thể tích vật thể
V giới hạn bởi hai mặt trụ: 2  2  2 2 2 2 x y
a x z a a  0 . Hình 3.6 z a z y O y a x a x Hình 3.7
Hình vẽ trên mô tả một phần tám thứ nhất của vật thể này, với mỗi x  0; a   ,
thiết diện của vật thể (vuông góc với trục Ox ) tại x là một hình vuông có cạnh  2  2 y a
x ( chính là phần gạch chéo trong hình 3.7). Do đó diện tích thiết diện sẽ là: Sx  2 a  2 2 x a  2 x  2 a  2 .
x x  0; a  .
Khi đó áp dụng công thức * thì thể tích vật thể cần tìm sẽ bằng: a a  3 x  3 a 16a
V  8 Sxdx 8 a  
 2 2x dx  8 2ax    . 3 0 3 0 0  
Ví dụ 8: Tính thể tích của vật thể H biết rằng đáy của H là hình tròn 2 2 x y  1
và thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành luôn là tam giác đều. Lời giải
The best or nothing | 7 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
Giả sử mặt phẳng vuông góc với trục hoành chứa thiết diện là tam giác đều y C
ABC tại điểm có hoành độ là x  1   x  
1 với AB chứa trong mặt phẳng xOy (hình 3.8). 2 AB 3 Ta có 2
AB  2 1  x . Do đó S x   3  2 1  x . Vậy 4 B 1 x 3  x  4 3 O x A V S  x 1 dx  3   2
1  x dx  3  x    ( đvtt).  3  3 1  1  A
c. Tính thể tích khối tròn xoay. Hình 3.8
Một hình phẳng quay quanh một trục nào đó tạo nên một khối tròn xoay. y Định lý 4 y = f (x)
Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên đoạn a,b 
 . Hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b quay a O x b x
quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V của khối tròn xoay đó b là 2 V   f
 xd .x Hình 3.9 a
Ví dụ 9: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được giới
hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x   (hình y
3.10) quanh trục Oxy = sinx  2  A. (đvtt) B. (đvtt) C.  (đvtt) D. 2  (đvtt) 2 2 x O x Lời giải Đáp án B.
Áp dụng công thức ở định lý 4 ta có Hình 3.10    2   1    2
V   sin xdx  
1 cos2xdx x  sin2x    . 2 2  2  0 2 0 0
Tiếp theo dưới đây là một bài toán thường xuất hiện trong các đề thi thử, bài
toán có thể đưa về dạng quen thuộc và tính toán rất nhanh

Ví dụ 10: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được giới y hạn bởi đường cong 2 2
y A x và trục hoành quanh trục hoành.
Lời giải tổng quát O -A A x Ta thấy 2 2 2 2 2 2 2 2
y A x y A x x y A Do 2 2
A x  0 với mọi x, do vậy đây là phương trình nửa đường tròn tâm O,
bán kính R A nằm phía trên trục Ox. Khi quay quanh trục Ox thì hình phẳng Hình 3.11
sẽ tạo nên một khối cầu tâm O, bán kính R A (hình 3.11). Do vậy ta có luôn 4 3 V  . .  A 3
Vậy với bài toán dạng này, ta không cần viết công thức tích phân mà kết luận
luôn theo công thức tính thể tích khối cầu. Ngọc Huyền LB | 8
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing Đọc thêm Định lý 5
Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên đoạn a, b 
 a  0 . Hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
x a, x b quay quanh trục tung tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V của b
khối tròn xoay đó là V  2 xf
 xd .x a
The best or nothing | 9 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
Bài tập rèn luyện kỹ năng
1. Nguyên hàm – chọn lọc các bài tập về nguyên hàm trong các đề thi thử
Câu 1: Tìm nguyên hàm  2   1 x I x e d . x
Câu 6: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số A.  2   1 x I x e C B.  2   1 x I x e C    f x 4  biết F    3. 2 cos 3x  9 
C.  2  3 x I x e C
D.  2  3 x I x e C
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – Hà Nội)
A. F x 4 3  tan3x  3 3
Câu 2: Tìm nguyên hàm I xln2x   1d .x
B. Fx  4tan3x  3 3 2 4x  1 xx   1 A. I  ln 2x  1   C 8 4
C. F x 4 3  tan3x  3 3 2 4x  1 xx   1 B. I  ln 2x  1   C 8 4
D. F x 4 3   tan3x  3 3 2 4x  1 xx   1 C. I  ln 2x  1   C
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hoàng Văn Thụ) 8 4
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x x. 2 4x  1 xx   1 D. I  ln 2x  1   C 8 4 2 A. f  x 2 dx x x C
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – Hà Nội) 5
Câu 3: Tìm nguyên hàm I  x   1sin2xd .x B. f  x 2
dx x x C 5
12xcos2xsin2x 1 A. I   C C. f  x 2 dx x x C 2 5
22xcos2xsin2x B. I   C D. f  x 3 dx x C 2 2
12xcos2xsin2x
(Trích đề thi thử THPT Lương Thế Vinh lần 2) C. I   C 4 ln xCâu 8: dx  bằng:
2  2xcos2x  sin2x x D. I   C 4 2 A.  32 2 ln xC B.
lnx3 C
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – Hà Nội) 3 1 3
Câu 4: Cho f x,gx là các hàm số liên tục trên . C.C D.
lnx3 C 2 ln x 2
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
(Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn) A. . k f
 xdx  .k f
 xdx với k là hằng số 1
Câu 9: Cho hàm số f x 
. Nếu F x là một 2 B.f
 xgxdx f
 xdxg  xdx sin x
nguyên hàm của hàm số f x và đồ thị hàm số C.f
 x.gxdx f
 xd .x g  xdx    D.f
y F x
 x  gxdx f
 xdxg  xdx
đi qua M  ;0 thì Fx là:  3 
(Trích đề thi thử THPT chuyên Kim Thành – Hải Dương) 1 A.  cot x B. 3  cot x
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số   2017 x f x e  là: 3 1 A. 2017  x eC B. 2017  x eC 3 C.  cot x
D. cot x C 2017 3 1  C. 2017 2017.  xeC D. 2017  x eC
(Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn) 2017
Câu 10: Cho hàm số f x 1  .
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hoàng Văn Thụ) x  Hãy chọn mệnh đê 2 sai: Ngọc Huyền LB | 10
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing 1
Câu 16: Tìm nguyên hàm F x của hàm số A. dx  ln 
x2C x  2
f x  3x  4, biết F0  8.
B. ln3 x  2  là một nguyên hàm của f x   
C. ln x  2  C là họ nguyên hàm của f x
A. Fx 1 38 3x 4 3 3
D. ln x  2 là một nguyên hàm của f x 2 16
B. Fx  3x  4 3x  4  3 3
(Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn) 2 56 2     Câu 11: x 1 xe dx  bằng:
C. Fx 3x 4 3x 4 9 9 2 2 A. 1 2 x e   C B. x 1 e   C 2 8
D. Fx  3x  4 3x  4  3 3 2 2 1 C. 2 x 1 x e   C D. x 1 e   C 2
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long)
(Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn) x
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3  . 4 3  3x x 1 Câu 12: dx  bằng: 2 1  x 3x A. f  x 4 dx   C 4 2x  6 A.  2 x   2 2
1 x C B.  2 x   2 1 1 x C B. f
 xdx   4 ln x   1  C C.  2 x   2 1
1 x C D.  2 x   2 2 1 x C C. f  x 3 dx x  4 ln x   1  C
(Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn) 1
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số D. f
 xdx  ln 4x  1C 4
f x   x  2 2 3 .
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long) x x
Câu 18: Tính nguyên hàm  x    3 2 1 e d . x A. f  x  3 2 3 dx   C 3 2x  1 x e x 2 x e
A. 2x     3 3 3 1 e dx    C B. f
 xdx  x 3 2 3  C 3 9 2x  1 x e x 2 x e x
B. 2x     3 3 3 1 e dx    C C. f  x  3 2 3 dx   C 3 3 6 3x 1 2 3x     x C. 2x  1 e dxx xe C D. f  x  3 2 3 dx   C 3 2 D.    3   2   3 2 1 x x x e dx x x e C
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long)
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long) 1
f x  3sin3x  cos3 . x
Câu 19: Tìm nguyên hàm I d . x  2 4  x A. f
 xdx  cos3xsin3xC 1 x  2 1 x  2 A. I  ln  C B. I  ln  C B. f
 xdx  cos3xsin3xC 2 x  2 2 x  2 1 x  2    1 x 2   C. f  x 1
dx  cos3x  sin3x C C. I ln C D.I ln C  3 4 x 2 4 x 2
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – Hà Nội) D. f  x 1 1
dx   cos3x  sin3x C 3 3
Câu 20: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long) x 2  x
của hàm số f x    .
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số   x x f x e e   . x 2 1 A.    xx
f x dx e e C x x x
A. F x 2   
B. F x 2 1  B.    xx
f x dx  e e C x 1 x 1 x x x x C.    xx
f x dx e e C
C. F x 2 1  F x x D.   2 1 1 x  1 D.    xx
f x dx  e e C
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hoàng Văn Thụ)
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long) 1 Câu 21: dx  bằng: 2 x x  2
The best or nothing | 11 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB 1 x  1 1 x  2
(Trích đề thi thử THPT chuyên Thái Bình lần 2) A. ln  C B. ln  C 3 x  2 3 x  1 dx
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số: I   là: 1 x  1 x  2 2x  1  4 C. ln  C D. ln  C 3 x  2 x  1
A. Fx  2x  1  4ln 2x 1  4 C
(Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn)
B. Fx  2x 1  4ln 2x 1  4 C
Câu 22: Hàm số Fx l  n 2x  e
x  0 là nguyên hàm 7
của hàm số nào sau đây?
C. Fx  2x 1  ln 2x 1  4 C 2 ln2xe
A. f x 
B. f x l  n 2x  e
D. Fx  2x 1  4ln 2x 1  4 C x ln2xe
(Trích đề thi thử THPT Triêụ Sơn 2
C. f x  D.   l  n 2   2 x f x e 2x )
2. Tích phân – chọn lọc các bài tập về tích phân trong các đề thi thử. 1 3  2 3  2  2
Câu 1: Biết tích phân  2   1 x I x
e dx a be A. B. 2 2 0
a ;b . Khi đó tích .ab có giá trị bằng: 3  2 3  2 2  2 C. D. 2 2 A. 1 B. 1  C. 2 D. 3
(Trích đề thi thử THPT Cái Bè)
(Trích đề thi thử THPT chuyên Thái Bình lần 2)  1 a cos2x 1 Câu 2: Biết f
 xdx  2 và f x là hàm số lẻ. Khi đó
Câu 6: Cho I dx  ln 3.  Tìm giá trị của 1  2sin 2x 4 0 0 0 a là: I f
 xdx có giá trị bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 1 
(Trích đề thi thử THPT Cái Bè) A. I  1 B. I  0 C. I  2  D. I  2 
(Trích đề thi thử THPT chuyên Thái Bình lần 2) 2 3 cos x Câu 7: Tích phân dx  bằng: 1  sin x Câu 3: Tích phân 2
I x x  1dx  có giá trị bằng: 4 0 1  1   2 2  1 2 A. ln 2 B. ln 2 A. I B. I  4 4 3 3 1 1 C.  ln 2 D.   ln 2 2 2 2 4 4 C. I D. I  3 3
(Trích đề thi thử THPT Triệu Sơn 2)
(Trích đề thi thử THPT chuyên Thái Bình lần 2) 1 2 x 3
Câu 8: Tích phân xe dx  bằng: x
Câu 4: Cho tích phân I dx  nếu đặt 0   0 1 x 1 e  1 e  1 e  1 e  1 A. B. C. D. 2 2 2e 2 2e
t x  1 thì I f
 tdt trong đó:
(Trích đề thi thử THPT Triệu Sơn 2) 1 1 A.   2
f t t t
B. f t 2  2t  2t x
Câu 9: Tính tích phân: dxx C.   2
f t t t
D. f t 2  2t  2t 0 1 1  5 
(Trích đề thi thử THPT chuyên Thái Bình lần 2) A. ln 2 B. 2ln 2 6 3  4 3  1  sin x 4 2 2 1 
Câu 5: Tính tích phân dxC. D. ln 2 2 3 6  sin x 6
(Trích đề thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu) Ngọc Huyền LB | 12
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
Câu 10: Giá trị dương a sao cho:
(Trích đề thi thử THPT Bảo Lâm) a 2 2 a x  2x  2 a x dx   a  ln3  là:
Câu 19. Nếu xe dx  1 
thì giá trị của a bằng: x  1 2 0 0 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. e
(Trích đề thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu)
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN)  5 dx 6 Câu 11: Giả sử  ln . c
Giá trị của c là: n 1  2x  1
Câu 20. Nếu sin x cos xdx  thì n bằng: 1 64 0 A. 9 B. 3 C. 81 D. 8 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
(Trích đề thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu)
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN)  1 n 1 x 1
Câu 12: Tích phân I  
Câu 21. Giá trị của lim dx  bằng:  có giá trị là: x  x   dx 3 n 1  e 0 1 n A. 1  B. 1 C. e D. 0 1 1 1 1 A. B. C.D.
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN) 2 8 8 4 2
(Trích đề thi thử THPT Diệu Hiền) Câu 22. Tích phân 2 4  x xdx  có giá trị bằng 1 3 0 Câu 13. Giả sử f
 tdt  5 và f
 rdr  6. Tính 2 5 8 10 A. B. C. D. 1  1  3 3 3 3 3
(Trích đề thi thử THPT Phạm Văn Đồng) I f  udu .  1 4 A. I  4 B. I  3 C. I  2 D. I  1
Câu 23. Tích phân cot . x dx  có giá trị bằng 
(Trích đề thi thử Sở GD – ĐT Phú Thọ) 6 
A. ln 2 B. ln2 C. ln4 D. ln 2
Câu 14. Tính tích phân I  cos xdx  .
(Trích đề thi thử THPT Phạm Văn Đồng) 0 1 A. I  0 B. I  1 C. I  2 D. I  3 2 Câu 24. Tích phân x e xdx  có giá trị bằng:
(Trích đề thi thử Sở GD – ĐT Phú Thọ) 0   f xe  1 2e 1 e  1 e 1 A. B. C.D. Câu 15. Cho biết 2
t dt xcos( x  ).  Tính f (4) . 2 2e 2 2e 0
(Trích đề thi thử THPT Phạm Văn Đồng)
A. f (4)  2 3 B. f (4)  1  e
Câu 25. Tích phân I  2x
 1lnxdx bằng: 1 C. f (4)  D. 3 f (4)  12 1 2 2 e  1 2 e 2 e  3 2 e  3
(Trích đề thi thử Sở GD – ĐT Phú Thọ) A. B. C. D. 2 2 4 2 a
Câu 16. Đẳng thức cos   2
x a dx  sina xảy ra nếu:
(Trích đề thi thử THPT Quảng Xương I) 0
Câu 26: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm A. a   B. a   ( x x  2)
của hàm số f (x)  ? 2  C. a  3
D. a  2 (x 1)
(Trích đề thi thử Sở GD – ĐT Phú Thọ) 2 x x  1 2 x x  1 A. B.x  1 x  1 2 2 2
Câu 17: Tính tích phân I  . x sin xd . xx x  1 x C. D. 0 x  1 x  1
A. I  3
B. I  2
C. I  1
D. I  1
(Trích đề thi thử THPT Quảng Xương I)
(Trích đề thi thử THPT Bảo Lâm) d d
Câu 27: Nếu f (x)dx  5; f (x)  2  
với a d b thì 4 3 1  sin x a a
Câu 18. Tính tích phân dx  2 b  sin x 6 f (x)dx  bằng: a 3  2 3  2  2 A. ; B. A. 2  B. 7 C. 0 D. 3 2 2 3  2 3  2 2  2
(Trích đề thi thử THPT Quảng Xương I) C. . D. 2 2
The best or nothing | 11 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
3. Ứng dụng của tích phân trong hình học.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 3 a 3 a 3 A. V B. V  hàm số 2
y x  2 và y  3x : 12 4 3 3 1 1 1 a 2 a 2 A. 1 B. C. D. C. V D. V  4 6 2 12 6
(Trích đề thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu)
(Trích đề thi thử sở GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
Câu 8: Công thức tính diện tích S của hình thang
quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
cong giới hạn bởi hai đồ thị x
y f x,y gx,x a,x b , a b
hàm số y    x 2 2
e và hai trục tọa độ là: b
A. S    f x  gxdx A. 2 2e  10 B. 2 2e  10 a b C.  2 2e  10 D.  2 2e  10 B. S f
 xgxdx a
(Trích đề thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu) b
C. S    f x  gx2dx
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị a b x  1
D. S    2 f x 2
g xdx hàm số y a
x  và các trục tọa độ. Chọn kết quả 2
(Trích đề thi thử THPT Bảo Lâm) đúng nhất?
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) 3 A. 3ln6 B. 3ln của hàm số 3 2 y  2
x x x  5 và đồ thị (C’) của 2 3 3 hàm số 2
y x x  5 bằng: C. 3ln  2 D. 3ln  1 2 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
(Trích đề thi thử THPT Quảng Xương I)
(Trích đề thi thử THPT Bảo Lâm) Câu 4. Cho hàm số 3 2 f ( )
x x  3x  2x . Tính diện tích
Câu 10: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( ) x
đường y  x   x 2
1 e ,y x  1.
trục tung, trục hoành và đường thẳng x  3 8 2
A. S e
B. S e  10 12 3 3 A. S B. S  4 4 2 8
C. S e
D. S e  11 9 3 3 C. S D. S  4 4
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – HN)
(Trích đề thi thử sở GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
Câu 5. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt hàm số     2 1 x y x
e , trục hoành và các đường thẳng
phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết diện của vật thể
x  0,x  2.
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục 0x tại điểm 4 2 e e 3 4 2 e e 3
có hoành độ x 0  x  3 là một hình chữ nhật có hai A.   B.   4 2 4 4 2 4
kích thước là x và 2 2 9  x . 4 2 e e 3 4 2 e e 3 C.   D.   A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 4 2 4 4 2 4
(Trích đề thi thử sở GD&ĐT Phú Thọ)
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – HN)
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị
Câu 12: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình các hàm số 2x y
y  3  x , trục hoành và trục tung.
phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x  2x và 1 2
y  x quay quanh trục . Ox A. S  2  B. S  2 ln 2 4 4  1 1 A. B. C. D. C. S  2  D. S  4 3 3 3 3 ln 2
(Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN – HN)
(Trích đề thi thử sở GD&ĐT Phú Thọ)
Câu 7. Tính thể tích của tứ diện đều có cạnh bằng a.
u ý: Lời giải chi tiết sẽ được gửi vào 23h ngày 25/02/2017.
Đề nghị các bạn đăng ký tại http://ngochuyenlb.gr8.com/ để
được gửi vào đúng thời gian trên.
Ngọc Huyền LB | 12
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
Bổ sung một số dạng về nguyên hàm – tích phân Đọc thêm
1. Tích phân và nguyên hàm một số hàm lượng giác
a. Dạng sinm .cosn x xdx
trong đó m, n là các số tự nhiên.
Trường hợp 1: Trong hai số m, n có ít nhất một số lẻ.
Lũy thừa của cos x là số lẻ, n  2k  1 thì đổi biến
Lũy thừa của sin x là số lẻ, m  2k  1 thì u  sin x
đổi biến u  cos x k x xdx x    k m n m 2 sin .cos sin
cos x cosxdx m n n x xdx x    2 sin .cos cos
sin x sinxdx kk n   x   2 cos
. 1  cos x cos xx k m 2 sin
1  sin x .sin x' dx mu   2 1  u du 'dx    k 2 1    . n u u du Ví dụ 1: Tìm 5 2 sin . x cos xdx  . Lời giải
Vì lũy thừa của sin x là số lẻ nên ta đổi biến u  cos x . x xdx      x2 5 2 2 2 sin .cos 1 cos .cos .
x cos x' dx 5 3 7    2u u u u 2 2 2 u du   4 2 6 1 .
2u u u du     C 5 3 7 5 3 7 2 cos x cos x cos x     C . 5 3 7
Trường hợp 2: Cả hai số m, n đều là số chẵn: Ta sử dụng công thức hạ bậc để
giảm một nửa số mũ của sin ;
x cos x , để làm bài toán trở nên đơn giản hơn.
b. Dạng sin m . x cos nxdx, sin m . x sin nxdx, cos m . x cos nxdx.
Ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng trong lượng giác. tanm x c. Dạng dx
trong đó m, n là các số nguyên. cosn x
Lũy thừa của cos x là số nguyên dương chẵn,
Lũy thừa của tan x là số nguyên dương lẻ,
n  2k thì ta đổi biến u  tan x 1
m  2k  1 thì ta đổi biến u  cos x tanm x tanm x 1 sin x dx  . dx   Khi đó u'  , do đó n 2k2 2 cos x cos cos x 2 cos x tanm x m 2k  tan x tan tan x .  dx  . dx    tan x  dx k n n1 cos x cos cos x cos x ' 1 2 k    1 m   x    xk 1 2 tan . 1 tan .d tan x  1 2  cos x  sin x  . dx   n1 2 m  cos cos x u
   u k 1 2 . 1 du k   2 u    n1 1 u .du
The best or nothing | 13 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm 6 tan x 5 tan x a. dx  b. dx  . 4 cos x 7 cos x Lời giải
a.Do lũy thừa của cos x là số nguyên dương chẵn nên đặt u  tan x . Từ công
thức tổng quát đã chứng minh ở trên ta có 6 tan x 9 7 9 7 u u tan tan dx u .   1 u 1 6 2 du    C    C . 4 cos x 9 7 9 7 1
b. Do lũy thừa của tan x là một số lẻ nên ta đặt u  , do vậy, từ công thức cos x
tổng quát chứng minh ở trên ta có 5 tan x      11 9 7 2 2 6 u 2u u dx u 1 .u du     C 7 cos x 11 9 7 1 2 1     C . 11 9 7 11cos x 9 cos x cos x
2. Đổi biến lượng giác
Khi nguyên hàm, tích phân của các hàm số mà biểu thức của nó có chứa các dạng 2 2 2 2 2 2
x a , x a , a x , thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:
Biểu thức có chứa Đổi biến 2 2 x a    
x a tan t , t    ;   2 2 
Hoặc x a cos t,t 0;  2 2 x a a    x , t   ; \     0 sin t  2 2  a  Hoặc x  ,t  0;  \     cos t 2  2 2 a x   
x a sin t , t   ;    2 2 
Hoặc x a cos t,t  0;     a x a x
x a cos 2t a x a x
x ab x  
x a  b a 2 sin t,t  0;    2 
3. Nguyên hàm và tích phân của hàm phân thức hữu tỉ P x
Cho hàm số y f x có dạng f x   
trong đó PQ là các đa thức, và P STUDY TIP: Kí hiệu Q x
deg P x là bậc của
không chia hết cho Q.
đa thức P x.
Hàm f được gọi là hàm phân thức hữu tỉ thực sự nếu deg P  deg Q . Ngọc Huyền LB | 14
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
Trong các bài toán tìm nguyên hàm và tích phân của hàm phân thức hữu tỉ, nếu
f x chưa phải là hàm phân thức hữu tỉ thực sự thì ta thực hiện chia đa thức
tử số cho đa thức mẫu số để được:   PxR x f x      ,
Q xSx  
Q xSxh x
Khi đó, h x sẽ là hàm phân thức hữu tỉ thực sự.
Định lý: Một phân thức thực sự luôn phân tích được thành tổng các phân thức đơn giản hơn. 1 1 ax b ax b
Đó là các biểu thức có dạng ; là các
x a    ; ; k 2
x px q x ak 2
x px q
hàm số có thế tìm nguyên hàm một cách dễ dàng.Để tách được phân thức ta
dùng phương pháp hệ số bất định.
a. Trường hợp phương trình Q x  0 không có nghiệm phức và các nghiệm
đều là nghiệm đơn.
Qx  a x b
a x b ... a x b 1 1   2 2   k k k
(Số nhân tử chính bằng bậc của đa thức Q x ).
Trong trường hợp này, g có thể biểu diễn dưới dạng
g xRxA A A 1 2      Q x ... k a x b a x b a x b 1 1 2 2 k k
Sau khi biểu diễn được gx về dạng này, bài toán trở thành bài toán cơ bản. 4x  3
Ví dụ 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x  là 2 x  3x  2 x
A. F x 1  4ln x  2  ln  C x  2 x
B. F x 1  4ln x  2  ln  C x  2 x
C. F x 2  4  ln x  2  ln  C x  1 x
D. F x 2  4ln x  2  ln  C x  1 Phân tích Đáp án B. 4x  3 4x  3 A B
Ax  2A Bx B Ta có     . 2 x  3x  2
x  2x  1 x 1 x  2
x  1x  2
Khi đó  A Bx  2A B  4x  3 , đồng nhất hệ số thì ta được A B  4 A  1     2A B  3 B    5 Lời giải
The best or nothing | 15 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB 4x  3  1  5  Ta có dx  
dx   ln x  1  5.ln x  2 
Kiểm tra khả năng vận    C 2 x  3x  2
x  1 x  2 
dụng từ ví dụ 3: x  2  Tìm  x 1 4.ln x  2  ln
C  4.ln x  2  ln  C . 2   x  1 x  2 x 2x 1 dx  3 2 2x  3x  2x
Đáp số bài tập kiểm tra khả năng vận dụng: 2 x  2x  1 1 1 1 dx  . ln x  . ln 2x  1  . ln x  2  D  3 2 2x  3x  2x 2 10 10 5 3  2 Ví dụ 4: Biết 
aln 2  bln 3  c ln 5  dln 6  e ln7  x I dx . Khi đó 4 2
x  5x  4 4
6a  3b  6c  3d  2e có giá trị là 19 19 A. 16  B. C. 16 D. 6 6 Phân tích Đáp án A. 3 3 x  2 x  2 A B C D Ta có      4 2 x  5x  4
x  1x  1x  2x  2 x 1 x  2 x 1 x  2 3 STUDY TIP: đây là
x  2  A 2
x  4x   1  B  2 x   1 x  2 dạng toán tích phân chống casio đã gặp C   2
x  4x   1  D  2 x  
1 x  2 , x   * trong đề minh họa lần 1 2.
Thay x  1 vào * ta có A   . 2 5
Thay x  2 vào * ta có B  6 1 Thay x  1
 vào * ta có C  6 1 Thay x  2
 vào * ta có D  2 Lời giải 5 3 x  2  I dx 16 4 2 x  5x  4 4 5 5 5 5 1 dx 5 dx 1 dx 1 dx          2 x  1 6 x  2 6 x  1 2 x  2 4   4 4 4  1 5 1 1  5
  ln x  1  ln x  2  ln x  1  ln x   2   2 6 6 2  4 5 1 1  1 5 1 1   l  2 n l 3 n l 6 n l 7 n   l 3 n l 2 n l 5 n   l 6 n 6 6 2  2 6 6 2  11 4 1 1 1   l 2 n l 3 n l 5 n l 6 n l 7 n 6 3 6 3 2
Khi đó 6a  3b  6c  3d  2e  1
 1  4  1  1  1  1  6 .
b. Trường hợp Q x  0 không có nghiệm phức, nhưng có nghiệm thực là nghiệm bội.
Nếu phương trình Q x  0 có các nghiệm thực a ; a ;...; a trong đó a là 1 2 n 1 R x
nghiệm bội k thì ta phân tích g x    về dạng Q xNgọc Huyền LB | 16
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing g xA A A B B B 1 2 k 1 2 n1     ...     ...  k x a   x a x a x a 1  x a x a n 1 2  1  2 3
Trên đây là phần lý thuyết khá phức tạp, ta đến với bài tập ví dụ đơn giản sau: 2x
Ví dụ 5: Họ nguyên hàm của hàm số f x   là 1  x3 2 1 2 1
A. F x    C
B. F x    C
x  1 x  2 1
x  1 x  2 1 1 1 1 1
C. F x    C
D. F x    C 1  x 41 x4 1  x 41 x4 Phân tích
Nhận thấy x  1 là nghiệm bội ba của phương trình x  3 1  0 , do đó ta biến đổi A 2 x  2x   1  B1 2  x  C x A B C       3 1 1   x x
1 x2 1 x3 1 x3 2 Ax   2
A Bx A B C   1  x3 A  0 A  0   Từ đây ta có  2
A B  2  B  2   
A B C  0 C  2   Lời giải   2x 2  2 2 1
Kiểm tra khả năng vận Ta có        
dụng từ ví dụ 4:dx dx   C 1  x3 x  2 1 x    3 1  x 1 x  2 1 Tìm
Đáp số bài tập kiểm tra khả năng vận dụng ví dụ 4: 4 2 x  2x  4x  1 dx 4 2 2  3 2 x  2x  4x  1 x 2 x  x  x  1 dx 
 x  ln x  1  ln x  1   C  . 3 2 x  x  x  1 2 x  1
TỔNG QUÁT: Việc tính nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ thực sự được
đưa về các dạng nguyên hàm sau:
A 1. dx  .
A ln x a C x a A A 1 2.      . x adx . C k k  
1 x ak 1
The best or nothing | 17 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
5. Bảng một số nguyên hàm thường gặp n1 1) . k dx  . k x C2) n x x dx   Cn  1 1 1 1 3) dx    C 4)
dx  ln x C  2 x x x 1 1 1 1 5) dx    C6)
dx  .ln ax b Cn n 1 (ax  ) b (
a n  1)(ax  ) b ax b a
7) sin xdx  cos x C
8) cosxdx  sin x C 1 1 9) sin
 ax bdx   cosax b C 10) cos
 ax bdx  sinax b C a a 1 1 11) 2 dx  (1 tan )
x dx  tan x C   12) 2
dx  (1 cot x)dx  cot x C   2 cos x 2 sin x 1 1 1 1 13)
dx  tan(ax  ) b C14)
dx   cot(ax  ) b C  2 cos (ax  ) b a 2 sin (ax  ) b a 15) x x
e dx e C 16)xx e dx  eCn1 ax b axb 1 n 1 17) axb e dx eC
18) ax b   dx  .
C n   1 a a n  1 x 1 19) x a a dx   C 20)
dx  arctan x C ln a 2 x  1 1 1 x  1 1 x 21) dx  ln  C 22)
dx  arctan  C 2 x  1 2 x  1 2 2 x a a 1 1 x a 1 23) dx  ln  C 24)
dx  arcsin x C 2 2 x a 2 x a 2 1  x 1 x 1 25) dx  arcsin  C 26) 2
dx  ln x x  1  C 2 2  a a x 2 x  1 1 2 x a x 27) 2 2
dx  ln x x a C 28) 2 2 2 2 a x dx a x  arcsin  C 2 2 x a 2 2 a 2 x a 29) 2 2 2 2 2 2 x a dx x a
.ln x x a C  2 2 Ngọc Huyền LB | 18
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng The best or nothing
III. Ứng dụng của nguyên hàm, tích phân trong thực tế.
1. Dạng bài toán về chuyển động.
Ví dụ 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tài xế đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5
t  10m / s ,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi
từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 0,2 m B. 2 m C. 10 m D. 20 m
(Trích đề minh họa lần I- BGD&ĐT) Lời giải Đáp án C.
Nguyên hàm của hàm vận tốc chính là quãng đường s t mà ô tô đi được sau
quãng đường t giây kể từ lúc tài xế đạp phanh xe.
Vào thời điểm người lái xe bắt đầu đạp phanh ứng với t  0 .
Thời điểm ô tô dừng lại ứng với t , khi đó vt  0  t  2 . 1  1 1
Vậy từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại quãng đường ô tô đi được là 2    s   5  t  10 5 2 2 dt t  10t    10 m .  2  0 0
Ví dụ 2: Một chiếc ô tô đang đi trên đường với vận tốc vt  2 t 0  t  30 STUDY TIP:
(m/s). Giả sử tại thời điểm t  0 thì s  0 . Phương trình thể hiện quãng đường Hàm số thể hiện quãng
theo thời gian ô tô đi được là
đường vật đi được tính theo thời gian là biểu 4 4 A. 3 s
t m
B. s  2 t m C. 3 s
t m
D. s  2t m thức nguyên hàm của 3 3 hàm số vận tốc. Lời giải Đáp án A 1 4
Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có st 1 3 3 2 2
 2 tdt  2 t dt  2. .t  . t   (m) 1 3  1 2
Ví dụ 3: Một vật chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, vận tốc biến đổi theo quy luật, và có gia tốc 2
a  0,3(m / s ) .Xác định quãng đường vật đó đi được trong 40 phút đầu tiên. A. 12000m B. 240m C. 864000m D. 3200m
(Trích đề thi thử THPT Hoàng Diệu)
Phân tích: Nhận thấy bài toán này khác với hai ví dụ trên ở chỗ bài toán cho STUDY TIP:
biểu thức gia tốc mà không cho biểu thức vận tốc, ở đây ta có thêm một kiến
Biểu thức gia tốc là đạo thức như sau: hàm cấp một của biểu
Biểu thức gia tốc là đạo hàm của biểu thức vận tốc, đến đây, kết hợp với 2 ví dụ
thức vận tốc, và là đạo hàm cấp hai của biểu
đầu ta kết luận: “Biểu thức gia tốc là đạo hàm cấp một của biểu thức vận tốc, và thức quãng đường
là đạo hàm cấp hai của biểu thức quãng đường”. Từ đây ta có lời giải như sau: Lời giải
Ta có vt  0,3dt  0,3t
(do ban đầu vận tốc của vật bằng 0).
Vậy quãng đường vật đi được trong 40 phút đầu tiên là 40.60 0, 3 2400 2 0, 3tdt  .t   864000m 2 0 0
The best or nothing | 19 Quà tặng Valentine Ngọc Huyền LB
Bài tập rèn luyện kỹ năng
Câu 1: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo
Câu 5: Một ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người
thời gian được tính bởi công thức vt  3t  2, thời gian
lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v  5  t  15
tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính
(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể theo đơn vị .
m Biết tại thời điểm t  2s thì vật đi được quãng đường là
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến 10 .
m Hỏi tại thời điểm t  30s thì vật
khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 20m B. 10 m
C. 22,5 m D. 5 m
A. 1410m B. 1140m
C. 300m D. 240m
(Trích đề thi thử THPT chuyên Hạ Long)
Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương
Câu 2: Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì trình 3
S  2t t  1 , trong đó t được tính bằng giây và S
người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển
được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2s
động chậm dần đều với vận tốc vt  200  20t (m/s). là: A. 63m/s2
B. 64m/s2 C. 23m/s2 D. 24m/s2
Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
(Trích đề thi thử THPT Ngọc Tộ)
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được
quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít
Câu 7: Cho một vật chuyển động có phương trình là:
hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn? 3 2
s  2t   3 (t được tính bằng giây, S tính bằng mét). A. 5 s B. 8 s C. 15 s D. 10 s t
(Trích đề thi thử THPT Hoàng Văn Thụ)
Vận tốc của chuyển động thẳng t 2s là: 49 47
Câu 3. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t  0s A. 3 B. C. 12 D. 2 2
chuyển động thẳng với vận tốc vt  t5  tm / s.
(Trích đề thi thử THPT Ngọc Tộ)
Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi nó dừng lại.
Câu 8. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương 125 125 125 125 A.mB.mC.mD.m trình 4
S  2t t  1 , trong đó t được tính bằng giây và S 12 9 3 6
được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 1s
(Trích đề thi thử THPT Lương Thế Vinh lần 2) là:
Câu 4: Một người đi xe đạp dự định trong buổi sáng đi A. 24m/s
B. 23m/s C. 7m/s D. 8m/s
hết quãng đường 60km. Khi đi được 12 quãng đường,
(Trích đề thi thử THPT Ngọc Tộ)
anh ta thấy vận tốc của mình chỉ bằng 23 vận tốc dự
Câu 9: Một chiếc xe ô tô sẽ chạy trên đường với vận
định, anh ta bèn đạp nhanh hơn vận tốc dự định
tốc tăng dần đều với vận tốc v = 10t (m/s) t là khoảng
3km/h, đến nơi anh ta vẫn chậm mất 45 phút. Hỏi vận
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu chạy. Hỏi
tốc dự định của người đi xe đạp là bao nhiêu?
quảng đường xe phải đi là bao nhiêu từ lúc xe bắt đầu
A. 5km / h B. 12km / h C. 7km / h D. 18km / h
chạy đến khi đạt vận tốc 20 (m/s)?
(Trích đề thi thử THPT TVB) A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
(Trích đề thi thử THPT Hoàng Diệu)
Lưu ý: Lời giải chi tiết sẽ được gửi vào 23h ngày 25/02/2017. Đề nghị các bạn đăng ký
tại http://ngochuyenlb.gr8.com/
để được gửi vào đúng thời gian trên. Ngọc Huyền LB | 20