



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61788280
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN (PCOM 0111)
(Dùng cho hệ đại học chính quy, đối tượng 3TC) STT M Nội dung câu hỏi Phương án 1.
Các thuật ngữ nào sau đây được sử dụng A. Online trade (Thương
tương đương với thuật ngữ thương mại mại trựctuyến) T điện tử: B. Cyber trade (Thương mại điều khiển học) _ C. Electronic Business (Kinh doanh điện tử) D. Tất cả các đáp án lOMoAR cPSD| 61788280 2.
“Thương mại điện tử là việc cung cấp, A. Công nghệ thông tin
phân phối thông tin, sản phẩm, dịch vụ, B. Dịch vụ C. Thương M mại D. Kinh doanh
các phương tiện thanh toán thông qua
đường dây điện thoại, qua các mạng
truyền thông hoặc qua các phương tiện khác”. T từ góc độ:
Đây là khái niệm thương
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiêm Thương mại điện tử căn bản ̣ Phần Mức độ câu hỏi
Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chú
Cấp độ 1 Cấp độ 2 1 10 6 16 2 8 4 12 3 5 2 7 4 9 6 15 Tổng 32 18 50
- Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bổ vào các phần như trên. U
- Thời gian thi: 60 phút làm bài
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho học phần Thương mại điên tử căn bản (3TC) ̣ lOMoAR cPSD| 61788280 STT Nội dung câu hỏi Phương án
của hầu hết các hoạt động kinh doanh,
B. Phát triển các chương trình ngoại trừ: quảng cáo C. Phân phối sản phẩm
D.Tung sản phẩm mới ra thị trường 8.
Hai doanh nghiệp A và B thỏa thuận đặt A. Phí liên kết
banner quảng cáo của đối tác trên site của B. Phí quảng cáo
mình và thu tiền căn cứ vào số lượng C. Phí thuê bao
“click” chuột của khách hàng vào banner D. Phí đăng ký
quảng cáo. Loại mô hình doanh thu nào
doanh nghiệp A đang áp dụng: 9.
Thương mại điện tử có liên quan mật thiết A. Thương mại truyền thống B. đến:
Sự phát triển của thiết bị phần cứng
C. Sự phát triển của thiết bị phần mềm D. Tất cả các đáp án lOMoAR cPSD| 61788280 10.
Một doanh nghiệp thu tiền của các doanh
nghiệp khác thông qua việc điều hướng U
khách hàng từ website của mình tới mại điện tử nhìn 3. A. “Click and mortar“
Một doanh nghiệp bán các sản phẩm tại B. “Ảo” H
C. Thương mại điện tử toàn
phần D. Truyền thống thuần túy
các cửa hàng truyền thống và trên website của doanh nghiệp. Doanh
nghiệp áp dụng loại hình tổ chức thương mại điện tử: 4. D A. Khách hàng B. Người bán hàng C. Người cung cấp
Ai là người sẽ có lợi khi tham gia thương D. Tất cả các đáp án mại điện tử: 5.
Loại hình nào chính phủ điện tử không áp A. C2C dụng: B. B2G C. C2G D. G2G 6.
Loại hình nào KHÔNG phải là loại hình A.B2E (Business – to –
chủ yếu trong Thương mại điện tử:
Employee) B. B2B (Business –
to – Business) C.B2C (Business – to – Consumer) D.B2G
(Business – to – Goverment) 7.
Thương mại điện tử làm giảm thời gian A. Sự thoả mãn lOMoAR cPSD| 61788280 STT Nội dung câu hỏi Phương án lOMoAR cPSD| 61788280
tổ chức và thu phí hàng tháng. Mô hình C. Thu phí quảng cáo
website của các doanh nghiệp này qua các A.Thu phí liên kết B.
đường link. Mô hình doanh thu này thuộc Thu phí quảng cáo loại: C. Thu phí giao dịch M D. Phí đăng ký 11.
Website của doanh nghiệp D phục vụ như A. Nhà cung cấp cộng đồng T B. Bán lẻ trực tuyến
C. Nhà cung cấp dịch vụ
một diễn đàn dành cho các cá nhân chia
sẻ kinh nghiệm, mối quan tâm, sở thích _
và thu tiền từ dịch vụ quảng cáo và phí
đăng ký. Loại mô hình kinh doanh nào
D. Nhà kiến tạo thị trường
doanh nghiệp đang áp dụng: 12. M
A. Thông tin cá nhân được bảo
vệtốt hơn so với thương mại truyền thống
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không
B. Nhiều người có thể làm việc
phải là lợi ích của thương mại điện tử đối
từ xa, làm giảm đi lại và tiêu thụ T năng lượng
C. Thương mại điện tử là động với xã hội: lực giảm giá
D. Thương mại điện tử giúp
mọingười ở mọi nơi có thể tiếp
cận thông tin về sản phẩm dễ dàng H hơn 13.
Doanh nghiệp Y xử lý toàn bộ các hoạt A. Trung gian giao dịch D B. Sàn giao dịch C. Nhà tạo thị trường D. Môi giới giao dịch
động mua bán thay cho các khách hàng là
cá nhân trên internet. Mô hình kinh doanh
nào doanh nghiệp đang áp dụng: 14.
Nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích
A. Cho phép tiến hành hoạt động
của các nhà kinh doanh bất động sản trên mua bán trực tuyến Internet:
B. Tiết kiệm thời gian xem bất động sản trực tuyến
C. Sắp xếp kết quả tìm kiếm
bấtđộng sản theo số lượng người vào xem
D. Tìm kiếm thông tin chi tiết về bất động sản 15.
Box.net cung cấp dịch vụ lưu trữ và truy A. Thu phí đăng kí
cập dữ liệu trực tuyến cho các cá nhân và B. Thu phí liên kết lOMoAR cPSD| 61788280 doanh thu của box.net là: D. Thu phí giao dịch 16.
Website mà tại đó các doanh nghiệp có
A. Sàn giao dịch điện tử
thể chào bán, chào mua và tiến hành các B2B B. Cửa hàng trực
giao dịch với nhau được gọi là: tuyến C. “Phố Internet”
D. Trung tâm thương mại điện tử 17. A. C2C
Công ty X giúp các khách hàng là cá nhân B. B2C
bán hàng hóa của mình thông qua trang C. B2B
web của công ty và thu hoa hồng trên các D. P2P
giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh
doanh công ty X đang áp dụng là: 18.
Một nhân viên trong phòng hành chính A. B2B
của một công ty đặt vé máy bay trực B. B2G C. B2C
tuyến cho chuyến công tác của một nhóm D. B2E
cán bộ tại website của một hãng hàng
không. Đây là ví dụ về loại hình giao dịch: 19.
Doanh nghiệp B mua các loại hàng hóa
qua website của mình từ khách hàng chào U
giá thấp nhất. Doanh nghiệp đang sử dụng mô hình kinh doanh: A. Đấu thầu điện tử
B. Đấu giá trực tuyến (đấu giá tăng dần) C. Bán hàng trực tuyến M D. Sàn giao dịch 20.
Topcare thiết kế website bán các sản ph ẩmA. Thương mại điện tử thuần
đồng thời công ty vẫn duy trì các cửa ngtúy B. Thương mại điện tử từng hà
phần C. Thương mại điện tử
toàn phần D. Thương mại T truyền thống
vật lý trong môi trường truyền thông.
Đây là loại hình tổ chức thương mại điện tử: 21.
Tại sao người bán muốn cá biệt hóa sản
A. Tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng phẩm: _
mong muốn của khách hàng B. Tăng giá bán C. Giảm chi phí
D. Yêu cầu của thương mại điện tử lOMoAR cPSD| 61788280 22. M A. Thương mại B. Giáo dục C. Dịch vụ D. Công nghệ thông tin
“Thương mại điện tử là công cụ mà STT Nội dung câu hỏi Phương án hàng hoá khác nhau
D. Hiểu được các khía cạnh đặc
biệt của thị trường để từ đó sản
xuất sản phẩm có khả năng thành công nhất 26.
Việt Nam chính thức kết nối mạng
Internet vào năm: BỎ (TRÙNG 112) A. 1993 B. 1995 C. 1997 D. 2000 lOMoAR cPSD| 61788280 27.
Nhận định nào sau đây KHÔNG là hạn A. Thói quen tiêu dùng của
chế của thương mại điện tử: kháchhàng B.
Tính chính xác của thông
tin C. Thiếu niềm tin vào thương mại điện tử
thông qua đó có thể đáp ứng được những
mong muốn của chính phủ, các doanh T nghiệp,
người tiêu dùng, các nhà quản lý để cắt
giảm giá dịch vụ trong khi vẫn không
ngừng nâng cao chất lượng phục vụ khách H góc độ:
hàng và gia tăng tốc độ phân phối dịch
vụ”. Đây là thương mại điện tử nhìn từ 23. A. B2B
Công ty Thế giới di động bán hàng hoá B. B2C D C. C2C D. B2B2C
cho người tiêu dùng qua website
thegioididong.com, mô hình kinh doanh của công ty là: 24.
Covisint là sàn giao dịch của các nhà sản
A. Sàn giao dịch theo chiều sâu
xuất ô tô. Sàn này thuộc loại: (dọc)
B. Sàn giao dịch theo chiều rộng (ngang) C. Trung tâm thương mại D. Cổng thông tin 25.
Cá biệt hóa hàng loạt (mass
A. Sản xuất những hàng hoá được
customization) cho phép các công ty:
cá biệt cho thị trường mục tiêu B.
Sản xuất số lượng lớn các hàng hoá giống nhau
C. Sản xuất một số lượng lớn các lOMoAR cPSD| 61788280
D. Sự lừa đảo trên mạng có xu hướng tăng 28.
Nhận định nào về Thương mại điện tử Việt Nam là SAI: U A. Thanh toán điện tử chưa phát triển
T B. Phát triển một cách tự phát, chư M
a có sự quy hoạch đồng bộ
C. Các website thương mại điện
tử chưa thực sự được marketing
tốt D. Tham gia chủ yếu vào
thương mại điện tử là các cá
nhân và doanh nghiệp tư nhân 29.
Nguyên liệu chính cho sản xuất được A. EDI
doanh nghiệp mua chủ yếu qua: _ B. Website bán lẻ C. Website bán buôn
D. Không phải các đáp án còn lại 30. M A. EDI B. Website bán lẻ yếu qua: C. Website bán buôn
Vật dụng và sản phẩm phụ trợ cho sản
D. Không phải các đáp án còn lại
xuất (MRO) được doanh nghiệp mua chủ 31. A. Thông tin du lịch T
B. Đặt tour trực truyến KHÔNG cung cấp: Dịch vụ nào các C. Đặt vé máy bay
website du lịch trực tuyến
D. Chuyển đổi tiền tệ 32. H
A. Tạo lập và duy trì lòng trung thành của khách hàng
B. Phát triển các chương trình
Thương mại điện tử rút ngắn thời gian của quảng cáo
hầu hết các hoạt động kinh doanh, C. Phân phối sản phẩm
D.Tung sản phẩm mới ra thị trường D trừ: ngoại lOMoAR cPSD| 61788280 33.
Ba yếu tố cơ bản: ............, tác nhân phân A. Hàng hóa, dịch vụ
phối và quá trình thực hiện giao dịch là cơ B. Đội ngũ nhân viên C. Đội
sở để phân loại các loại hình tổ chức kinh ngũ lãnh đạo
doanh trong thương mại điện tử: D. Công nghệ 34.
Chức năng nào dưới đây không phải là
A. Chức năng tìm kiếm thông
chức năng cơ bản của thương mại điện
tin B. Chức năng truyền thông tử: C. Chức năng giao dịch D. Chức năng thanh toán 35.
Thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến
A. Thương mại trực tuyến (Online
nhất để nói về các hoạt động kinh doanh trade)
điện tử trên Internet hiện nay: lOMoAR cPSD| 61788280
B. Thương mại điều khiển học STT Nội dung câu hỏi Phương án (Cyber trade)
C. Thương mại số hóa (Digital commerce)
D. Thương mại điện tử (Electronic commerce) 36.
Yếu tố nào KHÔNG phải chức năng của
A. Đảm bảo lợi nhuận cho
nhà tạo thị trường điện tử: người môi giới
B. Kết nối người mua và
người bán C. Cung cấp môi
trường và công cụ để các bên có thể tiến hành kinh doanh
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho
việc tiến hành giao dịch 37.
Một doanh nghiệp tạo lập Website nhằm A. Nhà tạo thị trường
đưa người mua và người bán lại với nhau. B. Nhà cung cấp nội dung
Đây là mô hình kinh doanh:
C. Nhà cung cấp dịch vụ trực U tuyến
D. Nhà bán lẻ điện tử 38.
Nhận định nào là lợi thế của ngân hàng
A. Thanh toán hóa đơn trực trực tuyến:
tuyến B. Vấn tin số dư tài khoản
C. Chuyển khoản điện tử M D. Tất cả các đáp án 39. T
A. Biết được chi phí sản xuất (1)
phẩm sẽ giúp khách hàng:
Tiếp cận thô ng B. Chống được nguy cơ lừa đảo trên mạng (2)
tin đa dạng về một loại sản
C. Ra quyết định mua hàng đúng nhất (3) _ D. Cả (1) và (2) lOMoAR cPSD| 61788280 40.
Doanh nghiệp nào sau đây gọi là loại
A. Công ty thương mại điện tử thuần túy
B. Công ty thương mại điện tử M toàn phần
doanh nghiệp ảo hoàn toàn: C. Công ty ảo D. Tất cả các đáp án hình 41. T A. Cấp Visa điện tử
B. Hải quan điện tử C. Đấu giá điện tử
Tại Việt Nam chính phủ chưa cung cấp
D. Kê khai thuế điện tử
dịch vụ nào trong số các dịch vụ sau:
42. Facebook.com sử dụng chủ yếu mô hình A. Quảng cáo B. Giao dịch H C. Bán hàng doanh thu nào: D. Đăng ký D
43. Nhận định nào sau đây thường chính xác A.
Cao hơn giá bán sản phẩm
khi nói tới các sản phẩm cá biệt hóa tương tự B.
Thấp hơn giá bán sản phẩm tương tự C. Bằng giá bán sản phẩm
tương tự D. Chênh lệch không đáng
kể với giá bán sản phẩm tương tự
44. Tiếp cận thông tin đa dạng về một loại sản
phẩm không giúp khách hàng:
A. Biết được chi phí sản xuất B.
Ra quyết định mua hàng đúng nhất
C. Tìm được mức giá rẻ nhất D.
Thương lượng được mức giá tốt nhất STT Nội dung câu hỏi Phương án 45.
Doanh nghiệp nào sau đây gọi là loại
hình doanh nghiệp ảo hoàn toàn: A. Công ty thương mại điện tử toàn phần B.
"Cú nhắp và vữa hồ" C.
Thương mại truyền thống D. Công ty “dot com" 46.
Trong các mô hình kinh doanh sau đây,
A. Nhà tạo lập thị trường
mô hình nào không phải mô hình kinh B. Trung gian giao dịch doanh B2C: C. Nhà cung cấp nội dung D. Phân phối điện tử lOMoAR cPSD| 61788280 47.
Nhận định nào sau đây là chính xác khi A.
Thấp hơn giá bán sản phẩm
nói tới các sản phẩm cá biệt hóa: tương tự B. Bằng giá bán sản phẩm
tương tự C. Chênh lệch không
đáng kể với giá bán sản phẩm
tương tự D. Thỏa mãn cao hơn so
với các sản phẩm tương tự 48.
Ebay.com cung cấp các cửa hàng ảo để
cho những người bán hàng khác thuê và U
thực hiện hoạt động đấu giá cho các sản
phẩm. Doanh thu của eBay thu được từ A. Thu phí đăng kí (1) những nguồn nào: B. Thu phí giao dịch (2) C. Doanh thu quảng cáo (3) D. Cả (1) và (2) M 49.
Từ góc độ …, thương mại điện tử đang A. Thương mại
thực hiện kinh doanh điện tử bằng cách B. Công nghệ thông tin C. Quá trình kinh doanh T D. Dịch vụ
hoàn thành quá trình kinh doanh thông
qua mạng điện tử và với cách ấy sẽ dần
thay thế cách thức kinh doanh vật thể _ thông thường. 50.
Siêu thị điện máy Trần Anh vừa bán
A. Thương mại truyền thống (Brick and mortar)
B. Thương mại điện tử từng phần M (Click and mortar) hàng
C. Thương mại điện tử toàn phần (Virtual)
trong môi trường truyền thống, vừa bán D. Công ty Dotcom
hàng trên website, Trananh.vn thuộc loại T hình thương mại nào: 51. A. G2B
Chính phủ cung cấp chứng minh thư B. G2C C. G2E
nhân dân điện tử cho người dân. D. G2G H Đây được gọi
là loại hình thương mại điện tử nào? lOMoAR cPSD| 61788280 52. A. Thuế điện tử
Trong những dịch vụ sau đây, dịch vụ nào B. Hải quan điện tử D
C. Chứng minh thư điện tử D. Ngân hàng điện tử
không phải là dịch vụ công: 53.
Loại hình nào sau đây là loại hình chủ A. B2E (Business – to –
yếu trong thương mại điện tử: Employee) B. B2C (Business – to – Consumer) C. B2G (Business – to – Goverment) D. G2C (Goverment – to – Consumer) 54.
Nhận định nào sau đây không phải là đặc
A. Là phương thức thương mại
điểm của thương mại điện tử:
sử dụng phương tiện điện tử B.
Bao gồm nhiều hoạt đông phong phú, đa dạng STT Nội dung câu hỏi Phương án
C. Làm tăng chi phí của sản
phẩm, dịch vụ D. Có tính lịch sử 55.
Twitter.com cung cấp một không gian số
A. Nhà cung cấp dịch vụ
hóa cho các cá nhân chia sẻ kinh nghiệm,
B. Nhà cung cấp cộng đồng
mối quan tâm, sở thích và thu tiền chủ yếu
C. Nhà bán lẻ điện tử
từ dịch vụ quảng cáo và phí đăng ký. Loại
D. Nhà kiến tạo thị trường
mô hình kinh doanh nào Twitter.com đang áp dụng: 56.
Chodientu.vn tạo ra môi trường cho phép A. Sàn giao dịch B.
khách hàng cá nhân tham gia và mua được Đấu giá trực tuyến
sản phẩm hàng hóa với giá thấp và duy C. Bán hàng trực tuyến
nhất thông qua việc chào giá với doanh D. Đấu giá ngược
nghiệp, mô hình Chodientu.vn cung cấp là mô hình nào: 57.
Website ecosys.gov.vn là website cung A. B2B
cấp dịch vụ chứng nhận xuất xứ điện tử
cho doanh nghiệp, đây là mô hình nào: U B. B2C C. G2B D. G2C lOMoAR cPSD| 61788280 58.
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng
nhất đối với sự phát triển thương A. Công nghệ thông tin M mại điện tử: B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội 59. A. Thương mại thông tin (1)
T B. Thương mại giao dịch
(2) C. Thương mại cộng tác
Pico.vn đang ở cấp độ nào của thương mại (3) điện tử: _ D. Cả (1) và (2) 60.
Loại hình thương mại điện tử nào phù hợp
nhất với các doanh nghiệp Việt
A. Thương mại truyền thống
B. Thương mại điện tử từng M
phần C. Thương mại điện tử nay:
toàn phần D. Thương mại số hóa Nam hiện 61.
Phương tiện điện tử nào sau đây thường T A. Điện thoại B. Máy tính điện tử: C. Máy tính bảng
không được sử dụng trong các giao dịch D. Ti vi 62.
Chỉ ra website khác biệt với 3 website A. Amazon.com H B. Vinabook.com -> lại: Zalora.vn còn C. Lazada.com D. Walmart.com 63. D
A. Nâng cao an ninh trong nước B.
Người dân được tiếp cận với dịch vụ công
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của C. Nâng cao mức sống của
Thương mại điện tử với xã hội: người dân D.
Chuyên môn hóa người bán lOMoAR cPSD| 61788280
64. Việc thực hiện những giao dịch thương mại A. E-commerce (Thương mại
thông qua thiết bị di động trong môi trường điện tử)
mạng không dây được gọi là: B. M-commerce (Thương mại di động) C. I-commerce (Thương mại điệntử thông tin) D. T-commerce (Thương mại điện tử giao dịch)
65. Luật giao dịch điện tử Việt Nam:
A. Hình thành năm 1997, có hiệu STT Nội dung câu hỏi Phương án lực 01/03/1998 B. Hình thành năm 2001, có hiệu lực 01/03/2002 C. Hình thành năm 2005, có hiệu lực 01/03/2006 D. Hình thành năm 2009, có hiệu lực 01/03/2010 66.
Trường hợp nào sau đây được gọi là A. Khách hàng mua đĩa phần
thương mại điện tử thuần túy:
mềm tại website Buy.com và lựa
chọn phương thức giao hàng qua
DHL, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website này B. Khách hàng mua phần mềm
tại website Buy.com và download
trực tiếp về máy tính, thanh toán
bằng thẻ tín dụng tại website này U C. Khách hàng mua phần mềm
tại website Buy.com và download
trực tiếp về máy tính, thanh toán gửi tiền qua bưu điện M
D. Khách hàng mua đĩa phần mềm
tại website Buy.com và lựa chọn
phương thức giao hàng qua DHL 67.
Hạn chế khó khắc phục nhất của thương
A. Tâm lý, thói quen tiêu dùng B. mại điện tử: lOMoAR cPSD| 61788280
TThiếu vốn đầu tư và công nghệ C. _
Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
D. Thị trường tiềm năng nhỏ 68.
Chính phủ điện tử cung cấp tất cả các
A. Cung cấp các biểu mẫu của chính phủ M
B. Bán các mặt hàng thương mại
dịch vụ ngoại trừ dịch vụ:
C. Cung cấp các dịch vụ công D.
Cung cấp khả năng tiếp cận
thông tin của hệ thống cơ quan hành chính T 69.
Công ty ABC bán hàng trên website của
A. Đấu giá trực tuyến B. H Marketing liên kết C. Khách hàng trả giá
D. Quản trị kênh phân phối
mình cho khách hàng trả giá cao nhất.
Họ đang sử dụng mô hình: 70. D A. Sách và đĩa CD
B. Đồ điện tử dân dụng C. Dịch vụ giải trí
Mặt hàng nào bán chạy trên Internet:
D. Tất cả các mặt hàng 71.
Thông qua website của mình, doanh A. Cá nhân hoá sản phẩm, dịch
nghiệp cho phép một khách hàng tự thiết vụ B. Cá biệt hoá hàng loạt sản
kế một sản phẩm, dịch vụ theo các yêu cầu phẩm, dịch vụ
riêng của họ. Doanh nghiệp đang tiến C. Bán hàng cho khách hàng cá hành: nhân
D. Bán hàng theo phương thức đấu giá 72.
Doanh nghiệp A giúp các cá nhân bán hàng A. B2C
hóa dịch vụ trên website của mình và thu B. P2P
phí hoa hồng trên mỗi giao dịch. C. C2C
Loại hình thương mại điện tử doanh D. B2B nghiệp A STT Nội dung câu hỏi Phương án đang áp dụng: lOMoAR cPSD| 61788280 73.
Website wsj.com cung cấp các thông tin về A. Phí đăng ký
tình hình tài chính cổ phiếu, chứng khoán B. Phí giao dịch
và thu phí của người sử dụng theo từng nội C. Bán hàng hóa và dịch vụ
dung khi tải về, website áp dụng mô hình D. Phí liên kết doanh thu nào dưới đây:
74. Cá biệt hóa hàng loạt (mass customization) A.
Sản xuất số lượng lớn các cho phép các công ty: hàng hoá giống nhau BỎ (trùng 25) B.
Sản xuất những hàng hoá được
cá biệt hóa cho thị trường mục
tiêu C. Sản xuất một số lượng lớn các hàng hoá khác nhau
D. Hiểu được thị trường để từ đó
sản xuất sản phẩm có khả năng thành công nhất 75.
Cơ quan hành chính A cung cấp các dịch A. G2E
vụ hải quan điện tử cho doanh nghiệp trên
website của họ. Loại hình thương mại
điện tử mà cơ quan này áp dụng: U B. G2C C. G2B D. B2B 76.
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến là A. Chính phủ điện tử
một trong những ứng dụng cơ bản M của:
B. Bán lẻ điện tử C. Giải trí trực tuyến D. Kinh doanh điện tử 77.
Theo Andrew Bartel, thương mại điện tử A. Trùng nhau và kinh doanh điện tử: B. Kinh doanh điện tử
T nằm trong thương mại điện tử _ C.
Thương mại điện tử nằm trongkinh doanh điện tử D.
Thương mại điện tử và kinh
doanh điện tử giao thoa nhau lOMoAR cPSD| 61788280 78. M A. B2G B. B2B C. B2C
Loại hình giao dịch thương mại điện tử D. C2C
phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam là: T 79.
Thương mại điện tử cung cấp khả năng A. Kinh doanh
mua bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và B. Thương mại
thông tin, hoạt động thanh toán qua mạng C. Trực tuyến H D. Dịch vụ
Internet và các dịch vụ trực tuyến khác,
đây là khái niệm được tiếp cận dưới góc độ: 80. D A. B2B B. G2B C. C2G
Dịch vụ kê khai thuế điện tử cung cấp cho D. G2G
doanh nghiệp thuộc loại hình thương mại
điện tử nào dưới đây: 81. A. C2C
Công ty X có website thương mại điện tử B. C2G C. C2B
cung cấp dịch vụ giúp các cá nhân mua bán D. P2P
hàng trực tiếp với nhau và thu một khoản phí
trên các giao dịch được thực hiện. Các cá
nhân đó đã sử dụng mô hình: STT Nội dung câu hỏi Phương án 82.
Khi nói tới sự hình thành và phát triển của A. Mạng Internet
thương mại điện tử, trước hết người ta gắn B. Công nghệ thông tin C.
nó với sự ra đời và phát triển Mạng viễn thông của… D. Mạng Intranet 83.
Website GOLaodai.vn cho phép một
A. Cá biệt hoá hàng loạt sản
khách hàng tự thiết kế, may đo bộ trang
phẩm, dịch vụ B. Giá cả rẻ
phục theo các yêu cầu của họ. Website hơn
mang lại lợi ích nào cho khách hàng:
C. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống