lOMoARcPSD| 47207194
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI HỌC PHẦN: QUN TRCHT LƯNG
BỘ MÔN: QUẢN TRCHT LƯNG
I – NHÓM CÂU HỎI 1:
1. Các nguyên tắc quản trị chất lượng theo ISO 9000? Phân tích nguyên tắc Định hướng
khách hàng/ Sự lãnh đạo/ cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý/ Cải tiến liên tục
/Xây dựng mối quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng/ Ra quyết định dựa trên
dữ kiện/ Cách tiếp cận theo quá trình.
2. Hoạt động cải tiến chất lượng ý nghĩa như thế nào đối với các doanh nghiệp? Liên
hệ tình hình cải tiến chất lượng ở các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay.
3. Một trong những đặc trưng nổi bật của quản trị chất lượng hiện đại là quản trị dựa trên
con người, dựa trên tinh thần nhân văn. Anh (Chị) hãy phân ch để làm đặc trưng
trên.
4. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng kiểm soát.
5. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng hoạch định.
6. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân tích nhóm yếu tố Nhu cầu của nền kinh tế.
7. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân tích nhóm yếu tố Hiệu lực của cơ chế quản
lý.
8. Trình bày c giai đoạn phát triển của quản trị chất lượng? Tại sao nói kiểm tra chất
lượng luôn tồn tại trong mọi giai đoạn phát triển của quản trị chất lượng?
9. Phân tích các đặc điểm của dịch vụ? Lấy ví dụ minh họa?
10. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng tổ chức.
11. Chi phí chất lượng gì? Phân tích ý nghĩa của việc đo lường chi phí chất lượng đối với
tổ chức?
12. Trình bày sự khác biệt giữa đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra với đảm bảo chất
lượng ngay từ khi nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới đến khâu tiêu dùng cuối cùng?
13. Trình bày các giai đoạn phát triển của quản trị chất lượng? Theo anh (chị), khi tổ chức
áp dụng TQM có cần phải thực hiện kiểm tra chất lượng không? Tại sao?
14. Dựa vào đặc điểm của quản trị chất lượng hiện đại, hãy phân tích chính sách chất lượng
sau đây của công ty A: “ Chất lượng là số một, khách hàng là trên hết”.
15. Kiểm soát chất lượng là gì? Phân tích các nội dung bản của hoạt động kiểm soát chất
lượng.
16. Các đặc trưng của quản trị chất lượng hiện đại? Phân tích đặc trưng Đảm bảo thông tin
và áp dụng các công cụ thống kê trong quản trị chất lượng.
17. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng Điều chỉnh, cải tiến.
18. Hoạch định chất lượng là gì? Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động hoạch định
chất lượng
lOMoARcPSD| 47207194
19. Trình bày nhóm yếu tố 4M ảnh hưởng tới chất lượng.
20. Đảm bảo chất lượng là gì? Trình bày các phương pháp đảm bảo chất lượng.
21. Cải tiến chất lượng gì? Phân tích các nội dung bản của hoạt động cải tiến chất
lượng.
22. Nêu các nguyên tắc quản trị chất lượng theo ISO 9000. Phân tích nguyên tắc S tham
gia của mọi người.
23. Trình bày các xu hướng tiếp cận để xây dựng triển khai hệ thống quản trị chất lượng
trong tổ chức?
24. Các quan điểm về chất lượng? Theo anh (chị), quan điểm o đang được tiếp cận phổ
biến nhất trong xu hướng của quản trị chất lượng hiện đại? Tại sao?
25. Phân biệt giữa các biện pháp đổi mới và cải tiến liên tục? Cho ví dụ minh họa?
26. Các yếu tố nh hưởng tới chất lượng? Phân tích Nhóm yếu tố văn hóa, phong tục tập
quán, thói quen tiêu dùng.
27. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân ch Nhóm yếu tố Sự phát triển của khoa
học, công nghệ.
28. Cải tiến chất lượng là gì? Hãy phân tích việc áp dụng chu trình PDCA vào cải tiến chất
lượng của tổ chức.
29. Phân tích vai trò, tầm quan trọng của Hệ thống quản trị chất lượng trong tổ chức.
30. Những cơ sở lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng của một tổ chức? Hãy phân tích để
làm rõ Tầm nhìn, định hướng chiến lược về quản trị chất lượng của một tổ chức là một
trong những cơ sở lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng đối với một tổ chức.
31. Những cơ sở lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng của một tổ chức? Hãy phân tích để
làm Thực trạng nguồn lực của tổ chức một trong những sở lựa chọn hệ thống
quản trị chất lượng đối với một tổ chức.
32. Khái niệm chất lượng? Vai trò của chất lượng trong kinh doanh thương mại?
33. Các đặc điểm của quản trị chất lượng? Phân tích đặc điểm Định hướng khách hàng
34. Các cơ sở kiểm tra, đánh giá chất lượng. Phân tích cơ sở tiêu chuẩn hóa.
II – NHÓM CÂU HỎI 2:
1. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng:"Không thể đảm bảo chất lượng làm
chủ chất lượng nếu chỉ dựa vào việc kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng". Anh
(Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
2. ý kiến cho rằng: ISO 9000 TQM hai hình cách tiếp cận quản trái
ngược và mâu thuẫn nhau”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
3. Có ý kiến cho rằng: “Để tăng tính cạnh tranh của sản phẩm, vấn đề quan trọng nhất là
các nhà sản xuất phải bằng mọi cách cắt giảm chi phí đầu vào nhằm hạ giá thành sản
phẩm”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
4. ý kiến cho rằng: Đầu cho chất ợng tốn kém và làm giảm lợi nhuận của công
tyAnh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
lOMoARcPSD| 47207194
5. Một số lãnh đạo doanh nghiệp Việt nam cho rằng: „„Quản trị chất ợng theo ISO 9000
là một trong những mô hình quản trị chất lượng hiện đại nhất trên thế giới hiện nay. Vì
vậy, để tạo được lợi thế cạnh tranh trên thương trường, các doanh nghiệp phải bằng
mọi cách để có được chứng chỉ theo ISO 9000”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
6. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng: Khách hàng người quan trọng nhất
đối với sự tồn tại và phát triển của tổ chức, khách hàng không phụ thuộc vào chúng ta
mà chính chúng ta phụ thuộc vào họ”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
7. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng:"Một hệ thống quản trị chất ợng hiệu
quả phải một hệ thống dựa trên phòng ngừa chứ không phải khắc phục sai lỗi".
Anh (Chị) hãy phân tích để làm sáng tỏ luận điểm trên.
8. quan điểm cho rằng: „„Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) là một trong những
hình quản trị chất lượng hiện đại nhất hiện nay. Tuy nhiên,TQM chỉ phù hợp với c
doanh nghiệp lớn mà không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ và vừa”.Anh (Chị) hãy
bình luận quan điểm trên.
9. Anh/ chị hãy bình luận ý kiến: Con người yếu tố quan trọng nhất trong hệ thống
quản trị chất ợng của tchức. vậy, đầu cho con người phải trở thành chiến lược
quan trọng hàng đầu”.
10. quan điểm cho rằng: Công nhân, người trực tiếp tạo ra sản phẩm, người chịu
trách nhiệm chính về chất lượng sản phẩm trong tổ chức ”. Anh (Chị) hãy bình luận
quan điểm trên.
11. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng: "Chất lượng sản phẩm chất ợng quản
trị có mối quan hệ nhân-quả". Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
12. quan điểm cho rằng: "Muốn nâng cao chất lượng, vấn đề quan trọng nhất phải
có nhiều tiền để đổi mới thiết bị công nghệ". Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
13. Hãy bình luận ý kiến sau: TQM chỉ thích hợp cho các hãng lớn. TQM quá phức tạp
ít được áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa”.
14. Có quan điểm cho rằng: “Liên tục cải tiến chất lượng là nguyên tắc cạnh tranh và phát
triển bền vững nhất cho các doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện nay”. Anh/ chị
hãy bình luận quan điểm trên.
15. ý kiến cho rằng: Đa số các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đã áp dụng các
hình quản trị chất lượng hiện đại ”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
16. Có ý kiến cho rằng: “Đa số các doanh nghiệp Việt nam hiện nay vẫn tiến hành quản trị
chất lượng chỉ bằng việc kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng (KCS)”. Anh chị hãy
bình luận ý kiến trên.
17. quan điểm cho rằng: Con người yếu tố quan trọng số 1 trong quản trchất lượng.
Chất lượng con người quyết định chất lượng sản phẩm". Anh (Chị ) hãy bình luận quan
điểm trên.
lOMoARcPSD| 47207194
18. Có quan điểm cho rằng: Sản phẩm của các doanh nghiệp đã được cấp chứng chỉ phù
hợp tiêu chuẩn ISO 9001 những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất ợng quốc tế”. Anh
(Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
19. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng: “Chữa lại sản phẩm là một việc làm quá
muộn. Thay vào đó hãy cải tiến quá trình làm ra ”. Anh (Chị) hãy bình luận quan
điểm trên.
20. Có ý kiến cho rằng: “Để giải quyết bài toán: chất lượng cao, giá thành hạ, vấn đề quan
trọng nhất là các nhà sản xuất - kinh doanh phải tìm mọi ch cắt giảm chi phí đầu vào”.
Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
21. Có quan điểm cho rằng: Quản trị chất lượng quản trị quá trình, quản trị hệ thống.
Chất lượng không phải là công việc của một người mà là trách nhiệm của mọi người”.
Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
22. quan điểm cho rằng: Để tạo ra những sản phẩm chất lượng thì chỉ cần những
nguyên vật liệu phù hợp để sản xuất là đủ”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
23. quan điểm cho rằng: Sản phẩm giá thấp những sản phẩm không chất
lượng”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
24. quan điểm cho rằng: Mức chất lượng của một sản phẩm thể được đánh giá khác
nhau theo thời gian”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
25. quan điểm cho rằng: Mức chất lượng của một sản phẩm thể được đánh giá khác
nhau theo từng khu vực thị trường”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
26. Có quan điểm cho rằng: “Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về
tiêu chuẩn kỹ thuật được sản xuất bằng công nghệ hiện đại”. Anh (Chị) hãy bình
luận quan điểm trên.
27. Có quan điểm cho rằng: “Lịch sự phát triển của quản trị chất lượng cho thấy giai đoạn
sau bao giờ cũng phát triển hơn và bao trùm nội dung hoạt động của giai đoạn trước
đó”. Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
28. quan điểm cho rằng: “Đổi mới chỉ phù hợp với các doanh nghiệp lớn còn cải tiến
chỉ phù hợp với các doanh nghiệp vừa nhỏ”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm
trên.
29. Tại hội nghị các nhà doanh nghiệp, thủ tướng Phan Văn Khải đã nhấn mạnh: “Chúng ta
chấp nhận cạnh tranh bằng con đường nâng cao chất lượng sản phẩm”. Anh (Chị) hãy
phân tích câu nói trên.
30. Hãy phân tích để làm rõ ý kiến cho rằng, quản trị chất lượng trong kinh doanh dịch vụ
khó khăn hơn và phức tạp hơn so với quản trị chất lượng trong sản xuất.
31. Hãy bình luận ý kiến cho rằng: “Ở Việt Nam, đa số các doanh nghiệp vẫn chưa áp dụng
mô hình quản trị chất lượng tiên tiến như ISO 9000, TQM....”
32. Có ý kiến cho rằng: “Để đạt được mục tiêu chất lượng, tổ chức chỉ cần phấn đấu để có
chứng chỉ về Tiêu chuẩn ISO 9000 là đủ.” Hãy bình luận ý kiến trên.
lOMoARcPSD| 47207194
33. Hãy bình luận ý kiến cho rằng: “Quản trị chất lượng dịch vụ cũng hoàn toàn giống với
quản trị chất lượng trong sản xuất.”
34. ý kiến cho rằng: “Muốn nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm, cách duy nhất
là tìm mọi cách để cắt giảm chi phí nguyên liệu đầu vào.” Hãy thể hiện ý kiến của anh
(chị) về vấn đề này.
35. quan điểm cho rằng: Kiểm tra chất ợng không cần thiết khi tổ chức đã áp dụng
mô hình quản chất lượng toàn diện TQM.Anh/chị hãy bình luận về quan điểm trên.
36. ý kiến cho rằng: “Chất lượng bắt đầu bằng giáo dục cũng kết thúc bằng giáo
dục.” Hãy bình luận ý kiến trên.
37. quan điểm cho rằng: “Lãnh đạo đóng vai trò quyết định đối với việc triển khai thành
công mô hình quản trị chất lượng của một tổ chức.” Hãy bình luận quan điểm trên.
38. Có ý kiến cho rằng, tại Việt Nam đãmột hệ thống văn bản pháp luật hoàn chỉnh và
có hiệu lực về quản lý chất lượng. Hãy bình luận ý kiến trên.
39. Có ý kiến cho rằng, để không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, chỉ cần thiết kế quy
trình cung ứng dịch vụ một cách hoàn hảo là đủ. Hãy bình luận ý kiến trên.
40. Có ý kiến cho rằng, kiểm soát chất lượng bằng thống kê vẫn chưa được áp dụng đầy đủ
và phổ biến trong các doanh nghiệp Việt Nam. Hãy bình luận ý kiến trên
III – NHÓM CÂU HỎI 3
1. Sắp xếp các loại chi phí đã cho trong danh mục vào bảng phân loại chi phí đề xuất giải
pháp cải tiến chi phí (ôn bài tập 1 phần phụ lục giáo trình Quản trị chất lượng)
2. Vẽ đồ lưu trình các bước cung ứng dịch vụ / thực hiện một đơn hàng (Ôn bài tập 2
phần Phụ lục Giáo trình Quản trị chất lượng)
3. Vẽ biểu đồ pareto theo bảng dữ liệu đã cho của một công ty sản xuất xe đạp gồm có
2 phân xưởng. (bài tập 3 phần Phụ lục Giáo trình Quản trị chất lượng).
4. Xây dựng biểu đồ kiểm soát p cho bảng dữ liệu về phế phẩm cho nhận xét biểu đồ
và đưa ra những gợi ý cần thiết để cải tiến chất lượng đối với công ty May X.
5. Xây dựng biểu đồ kiểm soát và phân tích biểu đồ và đưa ra những gợi ý cần thiết theo
tập dữ liệu cho sẵn.
6. Xây dựng biểu đồ kiểm soát R, và phân tích biểu đồ và đưa ra những gợi ý cần thiết từ
tập dữ liệu đã cho.
7. Phân tích tình huống một giám đốc công ty có quan điểm không đào tạo nhân viên
8. Phân tích vi phạm nguyên tắc quản trị chất lượng trong tình huống công ty mua nguyên
vật liệu không tuân thủ quy trình đánh giá, tuyển chọn, phê duyệt nhà cung cấp.
9. Vẽ biểu đồ phân bố mật độ theo tập dữ liệu đã cho sẵn (ôn theo bài tập mẫu phần phụ
lực Giáo trình Quản trị chất lượng)
lOMoARcPSD| 47207194
10. Phân tích cho ý kiến đối với tình huống quan điểm giám đốc cho rằng phương
pháp duy nhất là phạt phạt năng nhân viên và công nhân khi họ phạm sai lỗi để nâng
cao năng suất và chất lượng.
11. Phân tích tình huống tình trạng chất lượng tại một công ty liên tục giảm, mức chất lượng
chỉ đạt 70% lãnh đạo công ty cho là chuyện bình thường, những sản phẩm cho
mức chất lượng thấp lại bán chạy hơn trên thị trường khi chúng được giảm giá.
12. Phân tích và đưa ra những nhận xét hoặc yêu cầu thông tin để khẳng định việc một công
ty đền cho khách hàng gấp đôi chi phí của họ trong trường hợp công ty đã không
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. (vận dụng 8 nguyên tắc quản lý chất lượng).
13. Hãy nêu những yếu tố thành công chính về quản lý trong tình huống là: dưới việc điều
hành của các nhà quản M trước đây, trong công việc hàn của một phân xưởng sản
xuất của Tập đoàn HP thì cứ 1000 mối hàn lại 4 mối hàn không đạt u cầu. C ng
với những người k sư và công nhân đó, với cách quản lý của người Nhật, trước hết các
k được động viên, khuyến khích cải tiến bất k công việc nào trong toàn bộ quy trình
sản xuất, kết quả là số khuyết tật đã giảm xuống 1 n a, tức là còn 2 mối hàn bị lỗi trong
1000 mối hàn. Sau đó các công nhân (các công nhân này đã từng bị các nhà quản lý M
chê bai mặc được trả lương cao “chẳng làm ăn ra gì”) được kêu gọi động
viên để hiến kế thì họ gần như đã cải tiến triệt để các công việc của họ trên dây chuyền.
Kết quả là đã giảm 1000 lần t lệ sản phẩm hàn lỗi, tức là chỉ còn 2 mối hàn không đạt
yêu cầu trong 1 triệu mối hàn. Thật là “một phép màu” trong quản trị chất lượng.
14. Hãy phân tích những nguyên nhân dẫn đến việc nhân viên không thích m việc hoặc
những nguyên nhân làm cho họ say mê cống hiến trong một tình huống cụ thể của Công
ty.
15. Hãy vẽ đồ nhân quả về nguyên nhân làm cho doanh số của một c a hàng điện t bị
giảm đi trong một tình huống được mô tả cụ thể,
16. Hãy vẽ biểu đồ kiểm soát C của tập dữ liệu cho sẵn và cho nhận xét chiều hướng biến
thiên của quá trình (bài tập mẫu trong phần phụ lục của giáo trình Quản trị chất lượng)
17. Ý kiến của bạn là gì khi một trưởng phòng chất lượng khẳng định rằng khách hàng vẫn
hài lòng với sản phẩm của công ty không ý kiến phàn nàn của khách ng? 18.
Tình huống tại phòng cấp cứu của bệnh viện không y dựng quy trình cấp cứu bằng
văn bản cho rằng, các bác s cấp cứu là những người tốt nghiệp các trường danh
tiếng nên có tay nghề giỏi nên không cần phải có quy trình họ vẫn làm tốt?
19. Ý kiến của bạn về tình trạng chất lượng khi xem t các dữ liệu liên quan đến hoạt động
bán hàng tại bộ phận kinh doanh của một công ty chuyên sản xuất và cung ứng các sản
phẩm may mặc, chuyên gia đánh giá nhận thấy rằng t lệ giao hàng không đúng thời hạn
trong ba tháng đầu năm là 23%, 25% và 24%.
20. Cho biết ý kiến của bạn về tính phù hợp trong tình huống của một công ty là: để cụ thể
hóa chính sách chất lượng Không ngừng thỏa mãn nhu cầu khách hàng và ngày càng
lOMoARcPSD| 47207194
cải tiến chất lượng, một công ty chuyên sản xuất cung ứng cột điện cấu kiện
tông đã đặt ra mục tiêu chất lượng là tăng doanh thu hàng năm lên 10%.
21. Hãy cho biết ý kiến và đưa ra giải pháp cụ thể khi phân tích tình huống tại một công ty
khi các phương pháp th trong các tiêu chuẩn cơ sở đó đã lạc hậu nhưng chưa được soát
xét. Trưởng phòng KCS cho rằng tuy s dụng tiêu chuẩn cơ sở để th nghiệm chưa được
soát xét nhưng kết quả vẫn tương đối chính xác theo TCVN 6260:1997.
22. Bạn hãy cho biết ý kiến của mình trong tình huống một trưởng phòng nhân sự của một
công ty cho biết công ty không xây dựng kế hoạch đào tạo hàng năm vì hiện tại không
có nhu cầu.
23. Hãy phân tích các nguyên nhân tìm ra nguyên nhân chính của câu chuyện hàng ngày
tại một hãng hàng không luôn xảy ra hiện tượng mất đồ của khách, lãnh đạo đổ lỗi cho
nhân viên, không ai chịu trách nhiệm và vẫn đề cứ mãi tồn tại.
24. Ý kiến của bạn như thế nào khi một công ty muốn cập nhật hệ thống quản lý mà không
muốn thuê vấn ngoài do không ai thể hiểu biết công việc của họ hơn chính
bản thân họ và họ muốn tự mình áp dụng?
25. Có ý kiến cho rằng phương pháp quản lý khoa học của Taylor chỉ có tác dụng nâng cao
năng suất một thời gian ngắn, không phải phương pháp liên tục cải tiến trong công
ty. Hãy lấy quan điểm “chất lượng bắt đầu bằng giáo dục c ng kết thúc bằng giáo
dục” của Ishikawa để phân tích và cho ý kiến.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
I – NHÓM CÂU HỎI 1:
1. Các nguyên tắc quản trị chất lượng theo ISO 9000? Phân tích nguyên tắc Định hướng
khách hàng/ Sự lãnh đạo/ cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý/ Cải tiến liên tục
/Xây dựng mối quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng/ Ra quyết định dựa trên
dữ kiện/ Cách tiếp cận theo quá trình.

2. Hoạt động cải tiến chất lượng có ý nghĩa như thế nào đối với các doanh nghiệp? Liên
hệ tình hình cải tiến chất lượng ở các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay.
3. Một trong những đặc trưng nổi bật của quản trị chất lượng hiện đại là quản trị dựa trên
con người, dựa trên tinh thần nhân văn. Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ đặc trưng trên.
4. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng kiểm soát.
5. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng hoạch định.
6. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân tích nhóm yếu tố Nhu cầu của nền kinh tế.
7. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân tích nhóm yếu tố Hiệu lực của cơ chế quản lý.
8. Trình bày các giai đoạn phát triển của quản trị chất lượng? Tại sao nói kiểm tra chất
lượng luôn tồn tại trong mọi giai đoạn phát triển của quản trị chất lượng?
9. Phân tích các đặc điểm của dịch vụ? Lấy ví dụ minh họa?
10. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng tổ chức.
11. Chi phí chất lượng là gì? Phân tích ý nghĩa của việc đo lường chi phí chất lượng đối với tổ chức?
12. Trình bày sự khác biệt giữa đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra với đảm bảo chất
lượng ngay từ khi nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới đến khâu tiêu dùng cuối cùng?
13. Trình bày các giai đoạn phát triển của quản trị chất lượng? Theo anh (chị), khi tổ chức
áp dụng TQM có cần phải thực hiện kiểm tra chất lượng không? Tại sao?
14. Dựa vào đặc điểm của quản trị chất lượng hiện đại, hãy phân tích chính sách chất lượng
sau đây của công ty A: “ Chất lượng là số một, khách hàng là trên hết”.
15. Kiểm soát chất lượng là gì? Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động kiểm soát chất lượng.
16. Các đặc trưng của quản trị chất lượng hiện đại? Phân tích đặc trưng Đảm bảo thông tin
và áp dụng các công cụ thống kê trong quản trị chất lượng.
17. Các chức năng của quản trị chất lượng? Phân tích chức năng Điều chỉnh, cải tiến.
18. Hoạch định chất lượng là gì? Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động hoạch định chất lượng lOMoAR cPSD| 47207194
19. Trình bày nhóm yếu tố 4M ảnh hưởng tới chất lượng.
20. Đảm bảo chất lượng là gì? Trình bày các phương pháp đảm bảo chất lượng.
21. Cải tiến chất lượng là gì? Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động cải tiến chất lượng.
22. Nêu các nguyên tắc quản trị chất lượng theo ISO 9000. Phân tích nguyên tắc Sự tham
gia của mọi người.
23. Trình bày các xu hướng tiếp cận để xây dựng và triển khai hệ thống quản trị chất lượng trong tổ chức?
24. Các quan điểm về chất lượng? Theo anh (chị), quan điểm nào đang được tiếp cận phổ
biến nhất trong xu hướng của quản trị chất lượng hiện đại? Tại sao?
25. Phân biệt giữa các biện pháp đổi mới và cải tiến liên tục? Cho ví dụ minh họa?
26. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân tích Nhóm yếu tố văn hóa, phong tục tập
quán, thói quen tiêu dùng.
27. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng? Phân tích Nhóm yếu tố Sự phát triển của khoa học, công nghệ.
28. Cải tiến chất lượng là gì? Hãy phân tích việc áp dụng chu trình PDCA vào cải tiến chất lượng của tổ chức.
29. Phân tích vai trò, tầm quan trọng của Hệ thống quản trị chất lượng trong tổ chức.
30. Những cơ sở lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng của một tổ chức? Hãy phân tích để
làm rõ Tầm nhìn, định hướng chiến lược về quản trị chất lượng của một tổ chức là một
trong những cơ sở lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng đối với một tổ chức.
31. Những cơ sở lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng của một tổ chức? Hãy phân tích để
làm rõ Thực trạng nguồn lực của tổ chức là một trong những cơ sở lựa chọn hệ thống
quản trị chất lượng đối với một tổ chức.
32. Khái niệm chất lượng? Vai trò của chất lượng trong kinh doanh thương mại?
33. Các đặc điểm của quản trị chất lượng? Phân tích đặc điểm Định hướng khách hàng
34. Các cơ sở kiểm tra, đánh giá chất lượng. Phân tích cơ sở tiêu chuẩn hóa.
II – NHÓM CÂU HỎI 2:
1. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng:"Không thể đảm bảo chất lượng và làm
chủ chất lượng nếu chỉ dựa vào việc kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng". Anh
(Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
2. Có ý kiến cho rằng: “ISO 9000 và TQM là hai mô hình có cách tiếp cận quản lý trái
ngược và mâu thuẫn nhau”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
3. Có ý kiến cho rằng: “Để tăng tính cạnh tranh của sản phẩm, vấn đề quan trọng nhất là
các nhà sản xuất phải bằng mọi cách cắt giảm chi phí đầu vào nhằm hạ giá thành sản
phẩm
”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
4. Có ý kiến cho rằng: “Đầu tư cho chất lượng là tốn kém và làm giảm lợi nhuận của công
ty” Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên. lOMoAR cPSD| 47207194
5. Một số lãnh đạo doanh nghiệp Việt nam cho rằng: „„Quản trị chất lượng theo ISO 9000
là một trong những mô hình quản trị chất lượng hiện đại nhất trên thế giới hiện nay. Vì
vậy, để tạo được lợi thế cạnh tranh trên thương trường, các doanh nghiệp phải bằng
mọi cách để có được chứng chỉ theo ISO 9000”
. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
6. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng: “Khách hàng là người quan trọng nhất
đối với sự tồn tại và phát triển của tổ chức, khách hàng không phụ thuộc vào chúng ta
mà chính chúng ta phụ thuộc vào họ
”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
7. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng:"Một hệ thống quản trị chất lượng hiệu
quả phải là một hệ thống dựa trên phòng ngừa chứ không phải là khắc phục sai lỗi".
Anh (Chị) hãy phân tích để làm sáng tỏ luận điểm trên.
8. Có quan điểm cho rằng: „„Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) là một trong những mô
hình quản trị chất lượng hiện đại nhất hiện nay. Tuy nhiên,TQM chỉ phù hợp với các
doanh nghiệp lớn mà không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
”.Anh (Chị) hãy
bình luận quan điểm trên.
9. Anh/ chị hãy bình luận ý kiến: “Con người là yếu tố quan trọng nhất trong hệ thống
quản trị chất lượng của tổ chức. Vì vậy, đầu tư cho con người phải trở thành chiến lược
quan trọng hàng đầu”.

10. Có quan điểm cho rằng: “Công nhân, người trực tiếp tạo ra sản phẩm, là người chịu
trách nhiệm chính về chất lượng sản phẩm trong tổ chức ”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
11. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng: "Chất lượng sản phẩm và chất lượng quản
trị có mối quan hệ nhân-quả". Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
12. Có quan điểm cho rằng: "Muốn nâng cao chất lượng, vấn đề quan trọng nhất là phải
có nhiều tiền để đổi mới thiết bị công nghệ". Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
13. Hãy bình luận ý kiến sau: “TQM chỉ thích hợp cho các hãng lớn. TQM quá phức tạp và
ít được áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa”.
14. Có quan điểm cho rằng: “Liên tục cải tiến chất lượng là nguyên tắc cạnh tranh và phát
triển bền vững nhất cho các doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện nay”. Anh/ chị
hãy bình luận quan điểm trên.
15. Có ý kiến cho rằng: “Đa số các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đã áp dụng các mô
hình quản trị chất lượng hiện đại ”. Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
16. Có ý kiến cho rằng: “Đa số các doanh nghiệp Việt nam hiện nay vẫn tiến hành quản trị
chất lượng chỉ bằng việc kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng (KCS)”. Anh chị hãy bình luận ý kiến trên.
17. Có quan điểm cho rằng: Con người là yếu tố quan trọng số 1 trong quản trị chất lượng.
Chất lượng con người quyết định chất lượng sản phẩm". Anh (Chị ) hãy bình luận quan điểm trên. lOMoAR cPSD| 47207194
18. Có quan điểm cho rằng: “Sản phẩm của các doanh nghiệp đã được cấp chứng chỉ phù
hợp tiêu chuẩn ISO 9001 là những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế”. Anh
(Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
19. Các chuyên gia quản trị chất lượng cho rằng: “Chữa lại sản phẩm là một việc làm quá
muộn. Thay vào đó hãy cải tiến quá trình làm ra nó”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
20. Có ý kiến cho rằng: “Để giải quyết bài toán: chất lượng cao, giá thành hạ, vấn đề quan
trọng nhất là các nhà sản xuất - kinh doanh phải tìm mọi cách cắt giảm chi phí đầu vào”.
Anh (Chị) hãy bình luận ý kiến trên.
21. Có quan điểm cho rằng: “Quản trị chất lượng là quản trị quá trình, quản trị hệ thống.
Chất lượng không phải là công việc của một người mà là trách nhiệm của mọi người”.
Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
22. Có quan điểm cho rằng: “Để tạo ra những sản phẩm có chất lượng thì chỉ cần những
nguyên vật liệu phù hợp để sản xuất là đủ”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
23. Có quan điểm cho rằng: “Sản phẩm có giá thấp là những sản phẩm không có chất
lượng”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
24. Có quan điểm cho rằng: “Mức chất lượng của một sản phẩm có thể được đánh giá khác
nhau theo thời gian”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
25. Có quan điểm cho rằng: “Mức chất lượng của một sản phẩm có thể được đánh giá khác
nhau theo từng khu vực thị trường”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
26. Có quan điểm cho rằng: “Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về
tiêu chuẩn kỹ thuật và được sản xuất bằng công nghệ hiện đại”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
27. Có quan điểm cho rằng: “Lịch sự phát triển của quản trị chất lượng cho thấy giai đoạn
sau bao giờ cũng phát triển hơn và bao trùm nội dung hoạt động của giai đoạn trước
đó
”. Anh (Chị) hãy phân tích để làm rõ quan điểm trên.
28. Có quan điểm cho rằng: “Đổi mới chỉ phù hợp với các doanh nghiệp lớn còn cải tiến
chỉ phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ”. Anh (Chị) hãy bình luận quan điểm trên.
29. Tại hội nghị các nhà doanh nghiệp, thủ tướng Phan Văn Khải đã nhấn mạnh: “Chúng ta
chấp nhận cạnh tranh bằng con đường nâng cao chất lượng sản phẩm”. Anh (Chị) hãy phân tích câu nói trên.
30. Hãy phân tích để làm rõ ý kiến cho rằng, quản trị chất lượng trong kinh doanh dịch vụ
khó khăn hơn và phức tạp hơn so với quản trị chất lượng trong sản xuất.
31. Hãy bình luận ý kiến cho rằng: “Ở Việt Nam, đa số các doanh nghiệp vẫn chưa áp dụng
mô hình quản trị chất lượng tiên tiến như ISO 9000, TQM....”
32. Có ý kiến cho rằng: “Để đạt được mục tiêu chất lượng, tổ chức chỉ cần phấn đấu để có
chứng chỉ về Tiêu chuẩn ISO 9000 là đủ.” Hãy bình luận ý kiến trên. lOMoAR cPSD| 47207194
33. Hãy bình luận ý kiến cho rằng: “Quản trị chất lượng dịch vụ cũng hoàn toàn giống với
quản trị chất lượng trong sản xuất.”
34. Có ý kiến cho rằng: “Muốn nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm, cách duy nhất
là tìm mọi cách để cắt giảm chi phí nguyên liệu đầu vào.” Hãy thể hiện ý kiến của anh
(chị) về vấn đề này.
35. Có quan điểm cho rằng: “Kiểm tra chất lượng là không cần thiết khi tổ chức đã áp dụng
mô hình quản lý chất lượng toàn diện TQM.” Anh/chị hãy bình luận về quan điểm trên.
36. Có ý kiến cho rằng: “Chất lượng bắt đầu bằng giáo dục và cũng kết thúc bằng giáo
dục.” Hãy bình luận ý kiến trên.
37. Có quan điểm cho rằng: “Lãnh đạo đóng vai trò quyết định đối với việc triển khai thành
công mô hình quản trị chất lượng của một tổ chức.” Hãy bình luận quan điểm trên.
38. Có ý kiến cho rằng, tại Việt Nam đã có một hệ thống văn bản pháp luật hoàn chỉnh và
có hiệu lực về quản lý chất lượng. Hãy bình luận ý kiến trên.
39. Có ý kiến cho rằng, để không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, chỉ cần thiết kế quy
trình cung ứng dịch vụ một cách hoàn hảo là đủ. Hãy bình luận ý kiến trên.
40. Có ý kiến cho rằng, kiểm soát chất lượng bằng thống kê vẫn chưa được áp dụng đầy đủ
và phổ biến trong các doanh nghiệp Việt Nam. Hãy bình luận ý kiến trên
III – NHÓM CÂU HỎI 3
1. Sắp xếp các loại chi phí đã cho trong danh mục vào bảng phân loại chi phí đề xuất giải
pháp cải tiến chi phí (ôn bài tập 1 phần phụ lục giáo trình Quản trị chất lượng)
2. Vẽ sơ đồ lưu trình các bước cung ứng dịch vụ / thực hiện một đơn hàng (Ôn bài tập 2
phần Phụ lục Giáo trình Quản trị chất lượng)
3. Vẽ biểu đồ pareto theo bảng dữ liệu đã cho của một công ty sản xuất xe đạp gồm có
2 phân xưởng. (bài tập 3 phần Phụ lục Giáo trình Quản trị chất lượng).
4. Xây dựng biểu đồ kiểm soát p cho bảng dữ liệu về phế phẩm và cho nhận xét biểu đồ
và đưa ra những gợi ý cần thiết để cải tiến chất lượng đối với công ty May X.
5. Xây dựng biểu đồ kiểm soát ̅ và phân tích biểu đồ và đưa ra những gợi ý cần thiết theo tập dữ liệu cho sẵn.
6. Xây dựng biểu đồ kiểm soát R, và phân tích biểu đồ và đưa ra những gợi ý cần thiết từ tập dữ liệu đã cho.
7. Phân tích tình huống một giám đốc công ty có quan điểm không đào tạo nhân viên
8. Phân tích vi phạm nguyên tắc quản trị chất lượng trong tình huống công ty mua nguyên
vật liệu không tuân thủ quy trình đánh giá, tuyển chọn, phê duyệt nhà cung cấp.
9. Vẽ biểu đồ phân bố mật độ theo tập dữ liệu đã cho sẵn (ôn theo bài tập mẫu phần phụ
lực Giáo trình Quản trị chất lượng) lOMoAR cPSD| 47207194
10. Phân tích và cho ý kiến đối với tình huống mà quan điểm giám đốc cho rằng phương
pháp duy nhất là phạt và phạt năng nhân viên và công nhân khi họ phạm sai lỗi để nâng
cao năng suất và chất lượng.
11. Phân tích tình huống tình trạng chất lượng tại một công ty liên tục giảm, mức chất lượng
chỉ đạt 70% và lãnh đạo công ty cho là chuyện bình thường, vì những sản phẩm cho
mức chất lượng thấp lại bán chạy hơn trên thị trường khi chúng được giảm giá.
12. Phân tích và đưa ra những nhận xét hoặc yêu cầu thông tin để khẳng định việc một công
ty đền bù cho khách hàng gấp đôi chi phí của họ trong trường hợp công ty đã không
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. (vận dụng 8 nguyên tắc quản lý chất lượng).
13. Hãy nêu những yếu tố thành công chính về quản lý trong tình huống là: dưới việc điều
hành của các nhà quản lý M trước đây, trong công việc hàn của một phân xưởng sản
xuất của Tập đoàn HP thì cứ 1000 mối hàn lại có 4 mối hàn không đạt yêu cầu. C ng
với những người k sư và công nhân đó, với cách quản lý của người Nhật, trước hết các
k sư được động viên, khuyến khích cải tiến bất k công việc nào trong toàn bộ quy trình
sản xuất, kết quả là số khuyết tật đã giảm xuống 1 n a, tức là còn 2 mối hàn bị lỗi trong
1000 mối hàn. Sau đó các công nhân (các công nhân này đã từng bị các nhà quản lý M
chê bai là mặc dù được trả lương cao mà “chẳng làm ăn ra gì”) được kêu gọi và động
viên để hiến kế thì họ gần như đã cải tiến triệt để các công việc của họ trên dây chuyền.
Kết quả là đã giảm 1000 lần t lệ sản phẩm hàn lỗi, tức là chỉ còn 2 mối hàn không đạt
yêu cầu trong 1 triệu mối hàn. Thật là “một phép màu” trong quản trị chất lượng.
14. Hãy phân tích những nguyên nhân dẫn đến việc nhân viên không thích làm việc hoặc
những nguyên nhân làm cho họ say mê cống hiến trong một tình huống cụ thể của Công ty.
15. Hãy vẽ sơ đồ nhân quả về nguyên nhân làm cho doanh số của một c a hàng điện t bị
giảm đi trong một tình huống được mô tả cụ thể,
16. Hãy vẽ biểu đồ kiểm soát C của tập dữ liệu cho sẵn và cho nhận xét chiều hướng biến
thiên của quá trình (bài tập mẫu trong phần phụ lục của giáo trình Quản trị chất lượng)
17. Ý kiến của bạn là gì khi một trưởng phòng chất lượng khẳng định rằng khách hàng vẫn
hài lòng với sản phẩm của công ty vì không có ý kiến phàn nàn của khách hàng? 18.
Tình huống tại phòng cấp cứu của bệnh viện không xây dựng quy trình cấp cứu bằng
văn bản vì cho rằng, các bác s cấp cứu là những người tốt nghiệp các trường có danh
tiếng nên có tay nghề giỏi nên không cần phải có quy trình họ vẫn làm tốt?
19. Ý kiến của bạn về tình trạng chất lượng khi xem xét các dữ liệu liên quan đến hoạt động
bán hàng tại bộ phận kinh doanh của một công ty chuyên sản xuất và cung ứng các sản
phẩm may mặc, chuyên gia đánh giá nhận thấy rằng t lệ giao hàng không đúng thời hạn
trong ba tháng đầu năm là 23%, 25% và 24%.
20. Cho biết ý kiến của bạn về tính phù hợp trong tình huống của một công ty là: để cụ thể
hóa chính sách chất lượng Không ngừng thỏa mãn nhu cầu khách hàng và ngày càng lOMoAR cPSD| 47207194
cải tiến chất lượng, một công ty chuyên sản xuất và cung ứng cột điện và cấu kiện bê
tông đã đặt ra mục tiêu chất lượng là tăng doanh thu hàng năm lên 10%.
21. Hãy cho biết ý kiến và đưa ra giải pháp cụ thể khi phân tích tình huống tại một công ty
khi các phương pháp th trong các tiêu chuẩn cơ sở đó đã lạc hậu nhưng chưa được soát
xét. Trưởng phòng KCS cho rằng tuy s dụng tiêu chuẩn cơ sở để th nghiệm chưa được
soát xét nhưng kết quả vẫn tương đối chính xác theo TCVN 6260:1997.
22. Bạn hãy cho biết ý kiến của mình trong tình huống một trưởng phòng nhân sự của một
công ty cho biết công ty không xây dựng kế hoạch đào tạo hàng năm vì hiện tại không có nhu cầu.
23. Hãy phân tích các nguyên nhân và tìm ra nguyên nhân chính của câu chuyện hàng ngày
tại một hãng hàng không luôn xảy ra hiện tượng mất đồ của khách, lãnh đạo đổ lỗi cho
nhân viên, không ai chịu trách nhiệm và vẫn đề cứ mãi tồn tại.
24. Ý kiến của bạn như thế nào khi một công ty muốn cập nhật hệ thống quản lý mà không
muốn thuê tư vấn ngoài vì lý do không ai có thể hiểu biết công việc của họ hơn chính
bản thân họ và họ muốn tự mình áp dụng?
25. Có ý kiến cho rằng phương pháp quản lý khoa học của Taylor chỉ có tác dụng nâng cao
năng suất một thời gian ngắn, không phải là phương pháp liên tục cải tiến trong công
ty. Hãy lấy quan điểm “chất lượng bắt đầu bằng giáo dục và c ng kết thúc bằng giáo
dục” của Ishikawa để phân tích và cho ý kiến.