-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập | môn Toán | trường Đại học Huế
Nêu nhận xét của hình thang cânTrong hình thang cân. Nêu nhận xét về hình chữ nhật. Nêu nhận xét về hình bình hành. Nêu nhận xét về hình thoi . Tam giác đều có 3 trục đối xứng không có tâm đx. Vẽ tam giác đều cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình vuông cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình chữ nhật ABCD có 2 kích thước là 5cm và 3cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình thoi PQRS có cạnh 3cm. vẽ trục đối xứng của nó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Toán rời rạc (ĐHH) 7 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập | môn Toán | trường Đại học Huế
Nêu nhận xét của hình thang cânTrong hình thang cân. Nêu nhận xét về hình chữ nhật. Nêu nhận xét về hình bình hành. Nêu nhận xét về hình thoi . Tam giác đều có 3 trục đối xứng không có tâm đx. Vẽ tam giác đều cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình vuông cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình chữ nhật ABCD có 2 kích thước là 5cm và 3cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình thoi PQRS có cạnh 3cm. vẽ trục đối xứng của nó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Toán rời rạc (ĐHH) 7 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
1. Nêu nhận xét của hình thang cânTrong hình thang cân : Hai cạnh bên bằng nhau;
Hai góc kề 1 đáy bằng nhau;
Hai cạnh đáy song song với nhau Hai đường chéo bằng nhau.
2. Nêu nhận xét về hình chữ nhật
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
Các cạnh đối bằng nhau
Các cạnh đối song song với nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Nêu nhận xét về hình bình hành
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Các góc đối bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
4. Nêu nhận xét về hình thoi - Bốn cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song với nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Hai dường chéo không bằng nhau.
5. Tam giác đều có 3 trục đối xứng không có tâm đx lO M oARcPSD| 45467232
Hình vuông có 4 trục đx và có 1 tâm đx
Hình bình hành không có trục đx có 1 tâm đx Hình thoi có 2 trục đx
Hình chữ nhật có 2 trục đx Hình thoi có 2 trục đx
Hình lục giác đều có 6 trục đx
Hình thang cân có 1 trục đx
6. a. vẽ tam giác đều cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó
b. vẽ hình vuông cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó
c. vẽ hình chữ nhật ABCD có 2 kích thước là 5cm và 3cm. vẽ trục đx của nó
d. vẽ hình thoi PQRS có cạnh 3cm. vẽ trục đối xứng của nó.
7. HỌC CÔNG THỨC TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ
NHẬT, HÌNH THANG, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI. 1. Hình vuông - ĐỀ ÔN 15 PHÚT HÌNH 6 ĐỀ 1 T. TRẮC NGHIỆM:
câu 1: Cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Khẳng định nào sau đây là đúng:.
A.AB và CD bằng nhau.
B.AB và CD không song song với nhau.
C.AB và CD song song với nhau.
D.cả câu A,B đều đúng.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật:
(A) Bốn góc bằng nhau và bằng 60o; (B) Hai đường chéo không bằng nhau; (C)
Bốn góc bằng nhau và bằng 90o; (D) Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? lO M oARcPSD| 45467232
(A) Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau;
(B) Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau;
(C) Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau;
(D) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD , đáp án nào sau đây đúng: A.AB CDAD BC . B.AC DCBC AD . C.AB DCBA AD . D.AB DABC AD .
Câu 5: chọn câu đúng trong các hình sau hình nào
không có trục đối xứng:
A. Hình bình hành B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vuông. Câu 6 : CHọn câu đúng
A. hình tròn không có trục đối xứng B. hình bình hành có 1 trục đối xứng C.
hình vuông có 2 trục đối xứng D. hình chữ nhật có 2 trục đối xứng. II. TỰ LUẬN :
Bài 1 (3Đ): Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB, CD. biết AB =10,5cm ; CD =21cm ; BC = 8cm,
DA = 7cm ; chiều cao của hình thang AH = 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình thang ABCD ? giải
Chu vi của hình thang ABCD là C = AB+ CD+ BC+DA= 10,5+21+8+7 = 46,5(cm).
Diện tích của hình thang ABCD là S = (AB +CD).AH :2 = (10,5+ 21).3 : 2= 47,25(cm2)
Bài 2(2Đ) : cho hình thoi ABCD có cạnh là 3cm. hãy vẽ hình thoi ABCD và vẽ trục đối xứng của nó.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Bài 3(1Đ): cho sợi dây thép dài 62m, người ta lấy dây thép này để làm các khung hình chữ nhật
có hai kích thước là 20cm, 30cm. Hỏi dùng dây thép nói trên để làm khung thì thiếu hay dư bao nhiêu mét thép ?
Chu vi của1 cái khung hình chữ nhật là (30+20).2 = 100(cm) = 1m Ta có 62 : 1 = 62. lO M oARcPSD| 45467232
Vậy với 62 mét thép có thể làm được 62 khung hình chữ nhật và không dư mét thép nào. Ví dụ ra dư 120 cm = 1,2m 62 : 1,2 = 51( dư 0,8)
Vậy với 62 mét thép thì làm được 51 cái khung và dư 0,8 mét thép. ĐỀ 2
Câu 1: Hình có 4 cạnh bằng nhau là: Ⓐ. Hình vuông Ⓑ. Hình thang Ⓒ. Hình thoi
Ⓓ. Hình thoi và hình vuông
Câu 2: Hình có 2 đường chéo vuông góc là: Ⓐ. Hình bình hành Ⓑ. Hình lục giác
Ⓒ. Hình tam giác đều Ⓓ. Hình thoi
Câu 3: Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: Ⓐ. Hình bình hành Ⓑ. Hình thoi
Ⓒ. Hình chữ nhật
Ⓓ. 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong hình dưới đây gồm các hình nào?
Ⓐ. Hình thang cân, hình thoi, tam giác đều
Ⓑ. Hình thoi, hình thang cân, lục giác đều lO M oARcPSD| 45467232
Ⓒ. Tam giác đều, hình thang cân, hình bình hành
Ⓓ. Hình thoi, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều Câu
5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
Ⓐ. Bốn góc không bằng nhau.
Ⓑ. Hai đường chéo không bằng nhau.
Ⓒ. Bốn góc bằng nhau.
Ⓓ. Hai đường chéo song song với nhau Câu
6: Trong các hình sau, hình nào là thoi? Ⓐ. Hình 1 Ⓑ. Hình 2 Ⓒ. Hình 3 Ⓓ. Hình 4
Câu 7: Hình nào KHÔNG có các đặc điểm sau: - Có 4 đỉnh - Có 4 cạnh
- Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Ⓐ. Hình thang cân Ⓑ. Hình bình hành Ⓒ. Hình thoi
Ⓓ. Hình chữ nhật
Câu 8: Hình chữ nhật bên có diện tích bằng 63 m2 và có chiều rộng bằng 7m. Hãy tìm độ dài x? lO M oARcPSD| 45467232 Ⓐ. 7m Ⓑ. 9m Ⓒ. 35m Ⓓ. 10m II. TỰ LUẬN:
Bài 1: cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, BC = 4cm. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD?
Bài 2: cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; NP = 4cm. vẽ hình chữ nhật MNPQ và vẽ trục đối xứng của nó?
Bài 3: cho hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Hỏi chu vi và diện tích của nó thay đổi
như thế nào nếu tăng chiều dài và chiều rộng lên gấp 3 lần?
Chu vi của hình chữ nhật ban đầu là (5+4).2
Khi tăng chiều dài và chiều rộng lên gấp 3 lần thì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật mới là 5.3=15(cm);4.3=12(cm)
Chu vi của hình chữ nhật mới là (15+12).2=54(cm) Ta có 54:18=3
Vậy chu vi của hình chữ nhật tăng gấp 3 lần
Diện tích của hình chữ nhật mới là 15.12=180(cm2) ĐỀ 3
câu 9. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật lO M oARcPSD| 45467232 D. Hình thang cân
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng.
C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
câu 11. Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi
thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
Câu 13. Trong các số dưới đây, số nào có trục đối xứng A. 4 B. 0 C. 6 D. 9 II. TỰ LUẬN;
Bài 1: cho hình thoi ABCD có AB = 4cm, đường chéo AC = 5cm; BD = 6cm. tính chu vi và diện tích của hình thoi ABCD? lO M oARcPSD| 45467232 Chu vi hình thoi ABCD là:
Bài 2: cho hình vuông ABEF có cạnh 5cm. vẽ hình vuông và vẽ trục đối xứng của nó?
Bài 3: bài 5.10 trang 83 SBT. Đề 4: Câu 1: chọn câu sai Trong hình thang cân:
A. hai cạnh bên bằng nhau;
B. hai cạnh đáy bằng nhau
C.hai góc kề 1 đáy bằng nhau
D. hai đường chéo bằng nhau
Câu 2: trong hình chữ nhật thì A. bốn góc bằng nhau
B. các cạnh đối bằng nhau
C.hai đường chéo bằng nhau D. cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Hai đường chéo của hình bình hành……………….” A. Bằng nhau B. vuông góc với nhau
C.cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. câu A và B đều đúng.
Câu 4: Cho ABCD là hình thoi. AB = BC = CD = DA B. A B C D; C.AC = BD D. A B C D
Câu 5. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật. đúng
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.Đ lO M oARcPSD| 45467232
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.Đ
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.Đ Câu 7. Trong các chữ cái dưới
đây, chữ cái có trục đối xứng?
A. A, H, E B. A, H C. A, B, H, E D. B, E
Câu 8. Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
A. Chữ A B. Chữ B C. Chữ H D. Chữ M II. tự luận:
Bài 1: cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 6cm; BC = 5cm, chiều cao AH = 3cm. tính
chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD?
Bài 2: cho tam giác đều PQR có cạnh PQ = 5cm. Vẽ tam giác đều PQR và vẽ các trục đối xứng của nó?
Bài 3: Tìm các chữ cái có hai trục đối xứng?
Bài 4: cho hình thoi ABCD có diện tích là 8cm2, đường chéo AC = 2cm. Tính độ dài đường chéo còn lại?
Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng 4cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Ⓐ. 4cm Ⓑ. 8cm Ⓒ. 16cm2 Ⓓ. 32cm2
Câu 2: Hình thoi có 2 đường chéo cắt nhau lần lượt là 10cm và 8cm. Diện tích hình thoi là Ⓐ . 40cm Ⓑ. 80cm Ⓒ. 40cm2 Ⓓ. 80cm2
Câu7: Hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm và chu vi là 22cm. Diện tích hình chữ nhật này là: Ⓐ. 110cm2 lO M oARcPSD| 45467232 Ⓑ. 30cm2 Ⓒ. 85cm2 Ⓓ. 55cm2
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3cm. Diện
tích của hình này là bao nhiêu xentimet vuông? Ⓐ. 15cm2 Ⓑ. 60cm2 Ⓒ. 12cm2 Ⓓ. 18cm2
Câu 9: Tính diện tích của hình thang có độ dài hai đáy là 12 cm và 7 cm, chiều cao là 6 cm. Ⓐ. 56 cm Ⓑ. 57 cm2 Ⓒ. 57 cm Ⓓ. 56 cm2
Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5 m và 60 dm thì có diện tích là: Ⓐ. 300 m2 Ⓑ. 30 dm2
Ⓒ. 150 m2 Ⓓ. 15 m2
Câu 11: Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2 .Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6cm, tính
độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. Ⓐ. 4 cm
Ⓑ. 8 cm
Ⓒ. 12 cm
Ⓓ. 16 cm
Câu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
Ⓐ. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Ⓑ.
Các cạnh đối bằng nhau.
Ⓒ. Hai đường chéo bằng nhau
Ⓓ. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh bằng nhau là hình gì? lO M oARcPSD| 45467232
Ⓐ. Hình chữ nhật Ⓑ. Hình vuông Ⓒ. Hình bình hành Ⓓ. Hình thoi
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm và chu vi bằng 96cm. Chiều dài của hình chữ nhật là? Ⓐ. 32 Ⓑ. 48 Ⓒ. 12 Ⓓ. 36
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
Ⓐ. Bốn góc không bằng nhau.
Ⓑ. Hai đường chéo không bằng nhau.
Ⓒ. Bốn góc bằng nhau.
Ⓓ. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện
tích mảnh vườn đó là: Ⓐ. 60m2 Ⓑ. 90m2 Ⓒ. 38m2 Ⓓ. 900m2
Câu 20: Một con diều hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 4dm và 3dm. Diện tích con diều là: Ⓐ. 12m2 Ⓑ. 6m2 Ⓒ. 12dm2 Ⓓ. 600cm2 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 24: Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 3 m và 7dm thì có diện tích là? Ⓐ. 210cm2 Ⓑ. 210 dm
Ⓒ. 210dm2 Ⓓ. 210m2
Câu 25: Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2 .Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6cm, tính
độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. Ⓐ. 4 cm
Ⓑ. 8 cm
Ⓒ. 12 cm
Ⓓ. 16 cm
Câu 26: Hình chữ nhật có chiều dài 50cm và chiều rộng 2dm thì chu vi là? Ⓐ. 104 cm Ⓑ. 104 dm Ⓒ. 14 cm Ⓓ. 14 dm
Câu 27: Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích
của nó tăng gấp bao nhiêu lần? Ⓐ. 3. Ⓑ. 6. Ⓒ. 8. Ⓓ. 9.
Câu 28: Hình thang cân có độ dài 2 cạnh đáy là 3 m và 7 m chiều cao là 4 m thì có diện tích là: Ⓐ. 84 m2 Ⓑ. 14 m2 Ⓒ. 40m2 Ⓓ. 20m2
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Ⓐ. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Ⓑ. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
Ⓒ. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Ⓓ. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc lO M oARcPSD| 45467232
Câu 30: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: Ⓐ. 20cm và 25cm
Ⓑ. 20cm và 25cm2 Ⓒ. 25cm2 và 20cm
Ⓓ. 20cm và 10cm2
Câu 31: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: Ⓐ. 300cm2 Ⓑ. 150cm2 Ⓒ. 75cm2 Ⓓ. 25cm2
Câu 32: Hình chữ nhật có diện tích 800m2, độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của hình chữ nhật đó là: Ⓐ. 100m Ⓑ. 60m Ⓒ. 120m Ⓓ. 1600m
Câu 33: Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: Ⓐ. 5cm Ⓑ. 10cm Ⓒ. 25cm Ⓓ. 50cm
Câu 36: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 37: cCho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a. B. C = (a + b). C. C = ab. D. 2(a + b) lO M oARcPSD| 45467232
câu 38 : Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab. B. S = ah. C. S = bh. D. S = ah.
Câu 39: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là: A B A. 6. B. 10. C. 12. D. 5 D C II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng là 36cm. Diện tích của tấm vải
hình chữ nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là?
Bài 2: Tìm chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng của hình chữ nhật là 15cm và diện tích bằng 390cm²
Bài 3: Tính diện tích của hình thang cho ở hình vẽ lO M oARcPSD| 45467232
Bài 4 : Tính diện tích của hình thang ABCD
Bài 5 : Tính diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là 8 dm.
Bài 6 : a. Vẽ tam giác đều ABC có cạnh 4cm. Vẽ các trục đx của nó. Trục đối xứng vẽ nét đứt. b.
Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh 4cm. Vẽ các trục đx của nó. Vẽ tâm đx của nó
c. vẽ hcn ABCD có cạnh 5cm, cạnh 3cm. Vẽ trục đx của nó và tâm đx của nó
e. vẽ hình thoi MNPQ có cạnh 4cm. Vẽ trục đx và tâm đx của nó. 2
Bài 7: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m . Tính chu vi
mảnh vườn hình chữ nhật đó?.
bài 8 : hãy vẽ trục đối xứng của các hình dưới đây