Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập | môn Toán | trường Đại học Huế

Nêu nhận xét của hình thang cânTrong hình thang cân. Nêu nhận xét về hình chữ nhật. Nêu nhận xét về hình bình hành.  Nêu nhận xét về hình thoi . Tam giác đều có 3 trục đối xứng không có tâm đx. Vẽ tam giác đều cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình vuông cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình chữ nhật ABCD có 2 kích thước là 5cm và 3cm. vẽ trục đx của nó. Vẽ hình thoi PQRS có cạnh 3cm. vẽ trục đối xứng của nó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
1. Nêu nhận xét ca hình thang cânTrong hình thang cân :
Hai cạnh bên bằng nhau;
Hai góc k1 đáy bằng nhau;
Hai cạnh đáy song song với nhau Hai
đường co bng nhau.
2. Nêu nhận xét về hình chữ nhật
Bn góc bằng nhau bng 90
0
Các cạnh đi bằng nhau
Các cạnh đi song song với nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mi đường.
3. Nêu nhận xét về hình bình nh
- Các cạnh đi bằng nhau
- Các cạnh đi song song
- Các góc đi bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mi đường
4. Nêu nhận xét về hình thoi
- Bn cnh bằng nhau
- Các cạnh đi bằng nhau
- Các cạnh đi song song với nhau
- Các góc đi bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ca mi đường - Hai đường co vuông
góc với nhau.
- Hai dường chéo không bng nhau.
5. Tam giác đều có 3 trục đi xứng không có tâm đx
lO MoARcPSD|45467232
Hình vuông có 4 trc đx và có 1 m đx
Hình bình nh không có trục đx có 1 m đx
Hình thoi có 2 trục đx
Hình chữ nht có 2 trc đx
Hình thoi có 2 trục đx
Hình lục giác đều có 6 trc đx
Hình thang cân có 1 trc đx
6. a. v tam giác đều cnh 4cm. vtrc đx của nó
b. v hình vuông cạnh 4cm. v trc đx ca nó
c. vẽnh chữ nht ABCD có 2 kích thước là 5cm và 3cm. vẽ trục đx của nó
d. v hình thoi PQRS có cạnh 3cm. v trục đi xứng của nó.
7. HC CÔNG THỨC TÍNH CHU VI VÀ DIN TÍCH CA HÌNH VUÔNG, HÌNH CH
NHT, HÌNH THANG, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI.
1. Hình vuông
-
ĐỀ ÔN 15 PHÚT HÌNH 6
ĐỀ 1
T. TRC NGHIỆM:
câu 1: Cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Khng đnh nào sau đây là đúng:.
A.AB và CD bng nhau. B.AB CD không song song với nhau.
C.AB và CD song song với nhau. D.ccâu A,B đều đúng.
Câu 2: Khẳng đnh nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nht:
(A) Bn góc bng nhau bng 60
o
; (B) Hai đường chéo không bằng nhau; (C)
Bn góc bng nhau và bng 90
o
; (D) Hai đường co song song với nhau.
Câu 3: Khẳng đnh nào sau đây là sai?
lO MoARcPSD|45467232
(A) Hai đường co ca hình vuông bằng nhau;
(B) Hai góc kmt đáy canh thang cân bằng nhau;
(C) Trong hình thoi, các góc đi không bng nhau;
(D) Trong hình chữ nht, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ca mi đường.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD , đáp án nào sau đây đúng:
A.AB CDAD BC .
B.AC DCBC AD .
C.AB DCBA AD .
D.AB DABC AD .
Câu 5: chọn câu đúng trong các hình sau hình nào
không có trục đi xứng:
A. Hìnhnh hành B.nh thoi C.nh chữ nhật D. nh vuông.
Câu 6 : CHn câu đúng
A. nh tròn không có trc đi xứng B. nh bìnhnh có 1 trục đi xứng C.
hình vuông có 2 trục đi xứng D.nh chnhật có 2 trục đi xứng.
II. T LUN :
Bài 1 (3Đ): Cho nh thang ABCD có 2 đáy AB, CD. biết AB =10,5cm ; CD =21cm ; BC = 8cm,
DA = 7cm ; chiu cao canh thang AH = 3cm. Tính chu vi diện ch ca nh thang
ABCD ?
giải
Chu vi củanh thang ABCD là C = AB+ CD+ BC+DA= 10,5+21+8+7 = 46,5(cm).
Din ch của hình thang ABCD là S = (AB +CD).AH :2 = (10,5+ 21).3 : 2= 47,25(cm
2
)
Bài 2(2Đ) : cho hình thoi ABCD có cnh là 3cm. hãy vẽ hình thoi ABCD và vtrc đi xứng
của nó.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Bài 3(1Đ): cho sợi dây thép dài 62m, người ta ly dây thép y để làm các khung hình chnhật
có hai kích thước là 20cm, 30cm. Hi dùng dây thép nói trên đlàm khung thì thiếu hay dư bao
nhiêu mét thép ?
Chu vi ca1 cái khung hình chnht là (30+20).2 = 100(cm) = 1m Ta
có 62 : 1 = 62.
lO MoARcPSD|45467232
Vy với 62 mét thép có thể làm được 62 khung hình chnht và không dư mét thép nào.
Ví d ra dư
120 cm = 1,2m
62 : 1,2 = 51( dư 0,8)
Vy với 62 mét thép thì làm được 51 cái khung và dư 0,8 mét thép.
ĐỀ 2
u 1: Hình có 4 cạnh bng nhau là:
. Hình vuông
. Hình thang
. Hình thoi
. Hình thoi và hình vuông
u 2: Hình có 2 đường chéo vuông góc là:
. Hình bình hành
. Hình lc giác
. Hình tam giác đều
. Hình thoi
u 3: Hình có 2 đường chéo ct nhau tại trung điểm mi đường là:
. Hình bình hành
. Hình thoi
. Hình chnhật
. 3 câu A, B, C đều đúng
u 4: Trong hình dưới đây gm các hình o?
. Hình thang cân, nh thoi, tam giác đu
. Hình thoi, hình thang cân, lc giác đu
lO MoARcPSD|45467232
. Tam giác đều,nh thang cân, nh bình hành
. Hình thoi, hình thang cân, tam giác đu, lục giác đều u
5: Khẳng đnh o sau đây là đúng?
Trong hình vuông:
. Bn góc không bng nhau.
. Hai đường chéo không bng nhau.
. Bn góc bằng nhau.
. Hai đường chéo song song với nhau Câu
6: Trong các hình sau, nho là thoi?
. Hình 1
. Hình 2
. Hình 3
. Hình 4
u 7: Hìnho KHÔNG có các đặc điểm sau:
- 4 đnh
- 4 cnh
- hai đường co ct nhau tại trung đim mi đường
. Hình thang cân
. Hình bình hành
. Hình thoi
. Hình chnhật
u 8: Hình chữ nht bên có din ch bằng 63 m
2
có chiu rộng bằng 7m. Hãy m đ dài x?
lO MoARcPSD|45467232
. 7m
. 9m
. 35m
. 10m II.
TLUN:
Bài 1: cho hình chữ nht ABCD có AB = 6cm, BC = 4cm. nh chu vi din ch của hình ch
nhật ABCD?
Bài 2: cho hình chữ nht MNPQ có MN = 5cm; NP = 4cm. vnh chữ nht MNPQ và vẽ trục
đi xứng ca nó?
Bài 3: cho hình chữ nht có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Hi chu vi và diệnch của nó thay đi
n thế nào nếung chiều dài và chiu rộng lên gp 3 lần?
Chu vi củanh chữ nhật ban đu là (5+4).2
Khi ng chiu dài chiều rộng lên gấp 3 ln thì chiều dài chiu rộng ca hình chnht mi
là 5.3=15(cm);4.3=12(cm)
Chu vi củanh chữ nhật mới là (15+12).2=54(cm)
Ta có 54:18=3
Vy chu vi ca nh chữ nht ng gấp 3 lần
Din ch của hình chnhật mới là 15.12=180(cm2) Đ
3
câu 9. Hìnho dưới đây không có tâm đi xứng
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chnhật
lO MoARcPSD|45467232
D. Hình thang cân
u 10. Phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Hình thoi có m đi xứng nng không có trục đi xứng.
B. Hình thang cân có trc đi xứng, nhưng không có m đi xứng.
C. Hình bình hành vừa có m đi xứng, vừa có trc đi xứng.
D. Hình chnht có trục đi xứng nng không có m đi xứng.
câu 11. Trong các hình: Hình bình nh, hình chữ nht, hình vuông, hình lục giác đu, hình thoi
thì có bao nhiêu hình không có m đi xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
u 12. Khẳng đnh nào dưới đây là sai về tam giác đu?
A. Tam giác đều có ba trục đi xứng
B. Tam giác đu có m đi xứng là giao điểm của ba trc đi xứng
C. Tam giác đu không có m đi xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bng nhau
u 13. Trong các s dưới đây, s nào có trc đi xứng
A. 4
B. 0
C. 6
D. 9
II. T LUN;
Bài 1: cho nh thoi ABCD có AB = 4cm, đường chéo AC = 5cm; BD = 6cm. nh chu vi và diện
ch ca nh thoi ABCD?
lO MoARcPSD|45467232
Chu vi hình thoi ABCD là:
Bài 2: cho nh vuông ABEF có cnh 5cm. v nh vuông vẽ trục đi xứng của nó?
Bài 3: bài 5.10 trang 83 SBT.
Đề 4:
Câu 1: chn câu sai
Trong hình thang cân:
A. hai cạnh bên bằng nhau; B. hai cnh đáy bng nhau
C.hai góc k 1 đáy bng nhau D. hai đường chéo bằng nhau
Câu 2: trongnh chnhật thì
A. bn góc bng nhau B. các cnh đi bằng nhau
C.hai đường chéo bng nhau D. c3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 3: Đin từ còn thiếu vào ch trng: Hai đường co ca hình bình hành……………….”
A. Bằng nhau B. vuông góc với nhau
C.ct nhau tại trung điểm ca mi đường
D. câu A B đu đúng.
Câu 4: Cho ABCD là nh thoi.
AB = BC = CD = DA B. A B C D;
C.AC = BD D. A B C D
u 5. Hình nào dưới đây có vô s trc đi xứng
A. Hình lc giác đều B. Hình vuông
C. Hình chnhật D. Hình tròn
u 6. Phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Mi đường chéo là mt trục đi xứng ca hình chnhật. đúng
B. Mi đường thng đi qua m mt đường tròn là trục đi xứng của hình tròn
lO MoARcPSD|45467232
C. Mi đường thẳng đi qua trung điểm ca hai cnh đi diện là trục đi xứng canh thoi.Đ
D. Mi đường chéo là mt trc đi xứng củanh bình hành.Đ u 7. Trong các chữ cái dưới
đây, chữ cái có trục đi xứng?
A. A, H, E B. A, H C. A, B, H, E D. B, E
u 8. Chữ cái nào dưới đây có hai trc đi xứng:
A. ChA B. Chữ B C. ChH D. Chữ M
II. tự luận:
Bài 1: cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 6cm; BC = 5cm, chiều cao AH = 3cm. nh
chu vi và din ch ca nh bình hành ABCD?
Bài 2: cho tam giác đu PQR có cnh PQ = 5cm. Vtam giác đều PQR vẽ các trục đi xứng
của nó?
Bài 3: Tìm các chcái có hai trục đi xứng?
Bài 4: cho nh thoi ABCD có din ch là 8cm
2
, đường co AC = 2cm. Tính đ dài đường chéo
còn lại?
u 1: Tính din ch hình chữ nht, biết chiều rộng bng 4cm, chiều dài gấp 2 lần chiu rộng.
. 4cm
.
8cm
.
16cm
2
.
32cm
2
u 2: Hình thoi có 2 đường co cắt nhau ln lượt là 10cm và 8cm. Din tích hình thoi là .
40cm
. 80cm
. 40cm
2
. 80cm
2
u7: Hình chữ nht có chiu rộng là 5cm và chu vi là 22cm. Diện ch hình chữ nhật này là:
. 110cm
2
lO MoARcPSD|45467232
. 30cm
2
. 85cm
2
. 55cm
2
u 8: Cho nh bình hành ABCD có AB = 5cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3cm. Din
ch ca nh này là bao nhiêu xentimet vuông?
. 15cm
2
. 60cm
2
. 12cm
2
. 18cm
2
u 9: Tính diện ch ca hình thang có đ dài hai đáy là 12 cm 7 cm, chiều cao là 6 cm. .
56 cm
. 57 cm
2
. 57 cm
. 56 cm
2
u 10: Hình thoi có đ dài hai đường chéo lần lượt là 5 m 60 dm thì có diện ch là: .
300 m
2
. 30 dm
2
. 150 m
2
.
15 m
2
u 11: Mt hình thoi có din ch bằng 24cm
2
.Biết đ dài mt cnh đường chéo bng 6cm, nh
đ dài đường chéo còn lại củanh thoi đó.
. 4 cm
. 8 cm
. 12 cm
. 16 cm
u 12: Hình thoi không có nh chất o dưới đây?
. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ca mi đường .
Các cạnh đi bằng nhau.
. Hai đường chéo bng nhau
. Hai đường chéo vuông góc với nhau
u 13: Hình có 4 góc bng nhau và 4 cạnh bằng nhau là nh gì?
lO MoARcPSD|45467232
. Hình chnhật
. Hình vuông
. Hình bình hành
. Hình thoi
u 16: Mt hình chữ nht chiu rộng 12cm chu vi bng 96cm. Chiu dài ca hình ch
nhật là?
. 32
. 48
. 12
. 36
u 17: Khẳng đnh nào sau đây là đúng? Trong
hình vuông:
. Bn góc không bng nhau.
. Hai đường chéo không bng nhau.
. Bn góc bằng nhau.
. Hai đường chéo song song với nhau
u 19: Mt mnh vườn hình chữ nht có chiu rng 15m, chiu dài gp 4 lần chiu rng. Din
ch mảnh ờn đó là:
. 60m
2
.
90m
2
. 38m
2
. 900m
2
u 20: Mt con diều hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 4dm 3dm. Diện tích con diu
là:
. 12m
2
.
6m
2
. 12dm
2
. 600cm
2
lO MoARcPSD|45467232
u 24: Hình bình hành có đ dài mt cnh và chiều cao tương ứng ln lượt là 3 m 7dm thì
có diện ch là?
. 210cm
2
. 210 dm
. 210dm
2
.
210m
2
u 25: Mt hình thoi có dinch bằng 24cm
2
.Biết đ dài mt cạnh đường co bằng 6cm, nh
đ dài đường chéo còn lại củanh thoi đó.
. 4 cm
. 8 cm
. 12 cm
. 16 cm
u 26: Hình chữ nht có chiều dài 50cm chiều rộng 2dm thì chu vi là?
. 104 cm
. 104 dm
. 14 cm
. 14 dm
u 27: Cho mt hình vuông, hỏi nếu cnh của hình vuông đã cho ng gấp 3 ln thì diện ch
củang gấp bao nhiêu ln?
. 3.
. 6.
. 8. .
9.
u 28: Hình thang cân có đ dài 2 cạnh đáy là 3 m và 7 m chiều cao là 4 m thì có diện ch là:
. 84 m
2
.
14 m
2
.
40m
2
. 20m
2
u 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
. Hình bình hành có các cp cnh đi song song và bằng nhau.
. Hình bình hành có bn cạnh bng nhau.
. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
. Hình chnhật có hai đường co vuông góc
lO MoARcPSD|45467232
u 30: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và din ch ca nó lần lượt là: .
20cm 25cm
. 20cm và 25cm
2
.
25cm
2
20cm
. 20cm và 10cm
2
u 31: Hình thoi có đ dài hai đường co lần lượt là 10cm 15cm thì diện ch ca là:
. 300cm
2
. 150cm
2
. 75cm
2
. 25cm
2
u 32: Hình chữ nht có din ch 800m
2
, đ dài mt cạnh là 40m thì chu vi ca hình chữ nht
đó là:
. 100m
. 60m
. 120m
. 1600m
u 33: Hình bình hành có diện ch 50cm
2
mt cnh bng 10cm thì chiu cao ơng ứng với
cạnh đó là:
. 5cm
. 10cm
. 25cm
. 50cm
Câu 36: Trong hình vuông có:
A. Hai cnh đi bằng nhau. B. Hai đường co bằng nhau.
C. Bn cnh bng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 37: cCho H.1. Công thức nh chu vi của hình chnhật là:
A. C = 4a. B. C = (a + b).
C. C = ab. D. 2(a + b)
lO MoARcPSD|45467232
câu 38 : Cho H.2. ng thức nh diện ch củanh bình hành là:
A. S = ab. B. S = ah.
C. S = bh. D. S = ah.
Câu 39: Cho hình thoi, biết đ dài hai đường co là 2cm và 4cm. Thì diện ch nh thoi là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi canh bìnhnh ABCD là: A
B
A. 6. B. 10.
C. 12. D. 5 D C
II/ TLUN
i 1: Mt tấm vải hình chnht chiều dài 1m chiu rộng là 36cm. Din ch ca tấm vi
nh chữ nht theo đơn v ng ti mét vuông là?
i 2: Tìm chiều dài của hình chnht biết chiều rộng củanh chnhật là 15cm và diện ch
bng 390cm²
i 3: Tính din ch canh thang cho hình vẽ
lO MoARcPSD|45467232
i 4 : Tính diệnch củanh thang ABCD
i 5 : Tính din ch của hình vuông có đ dài cạnh là 8 dm.
Bài 6 : a. V tam giác đều ABC có cạnh 4cm. V các trục đx ca nó. Trục đi xứng vẽ nét đứt. b.
Vnh vuông MNPQ có cnh 4cm. Vẽ các trc đx ca nó. Vm đx ca nó
c. v hcn ABCD có cnh 5cm, cnh 3cm. V trục đx của nó và m đx ca nó
e. vnh thoi MNPQ có cnh 4cm. Vẽ trục đx và m đx ca nó.
2
Bài 7: Mảnh vườn nh chnhật chiu rng bằng 8m diện ch bng 120m . Tính chu vi
mnh ờn hình chữ nhật đó?.
bài 8 : y vẽ trục đi xứng ca các hình dưới đây
| 1/15

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
1. Nêu nhận xét của hình thang cânTrong hình thang cân : Hai cạnh bên bằng nhau;
Hai góc kề 1 đáy bằng nhau;
Hai cạnh đáy song song với nhau Hai đường chéo bằng nhau.
2. Nêu nhận xét về hình chữ nhật
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
Các cạnh đối bằng nhau
Các cạnh đối song song với nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Nêu nhận xét về hình bình hành
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Các góc đối bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
4. Nêu nhận xét về hình thoi - Bốn cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song với nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Hai dường chéo không bằng nhau.
5. Tam giác đều có 3 trục đối xứng không có tâm đx lO M oARcPSD| 45467232
Hình vuông có 4 trục đx và có 1 tâm đx
Hình bình hành không có trục đx có 1 tâm đx Hình thoi có 2 trục đx
Hình chữ nhật có 2 trục đx Hình thoi có 2 trục đx
Hình lục giác đều có 6 trục đx
Hình thang cân có 1 trục đx
6. a. vẽ tam giác đều cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó
b. vẽ hình vuông cạnh 4cm. vẽ trục đx của nó
c. vẽ hình chữ nhật ABCD có 2 kích thước là 5cm và 3cm. vẽ trục đx của nó
d. vẽ hình thoi PQRS có cạnh 3cm. vẽ trục đối xứng của nó.
7. HỌC CÔNG THỨC TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ
NHẬT, HÌNH THANG, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI. 1. Hình vuông - ĐỀ ÔN 15 PHÚT HÌNH 6 ĐỀ 1 T. TRẮC NGHIỆM:
câu 1: Cho hình thang cân ABCD có đáy là ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng:.
A.ABCD bằng nhau.
B.ABCD không song song với nhau.
C.AB và CD song song với nhau.
D.cả câu A,B đều đúng.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật:
(A) Bốn góc bằng nhau và bằng 60o; (B) Hai đường chéo không bằng nhau; (C)
Bốn góc bằng nhau và bằng 90o; (D) Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? lO M oARcPSD| 45467232
(A) Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau;
(B) Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau;
(C) Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau;
(D) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD , đáp án nào sau đây đúng: A.AB CDAD BC . B.AC DCBC AD . C.AB DCBA AD . D.AB DABC AD .
Câu 5: chọn câu đúng trong các hình sau hình nào
không có trục đối xứng:
A. Hình bình hành B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vuông. Câu 6 : CHọn câu đúng
A. hình tròn không có trục đối xứng B. hình bình hành có 1 trục đối xứng C.
hình vuông có 2 trục đối xứng D. hình chữ nhật có 2 trục đối xứng. II. TỰ LUẬN :
Bài 1 (3Đ): Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB, CD. biết AB =10,5cm ; CD =21cm ; BC = 8cm,
DA = 7cm ; chiều cao của hình thang AH = 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình thang ABCD ? giải
Chu vi của hình thang ABCD là C = AB+ CD+ BC+DA= 10,5+21+8+7 = 46,5(cm).
Diện tích của hình thang ABCD là S = (AB +CD).AH :2 = (10,5+ 21).3 : 2= 47,25(cm2)
Bài 2(2Đ) : cho hình thoi ABCD có cạnh là 3cm. hãy vẽ hình thoi ABCD và vẽ trục đối xứng của nó.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Bài 3(1Đ): cho sợi dây thép dài 62m, người ta lấy dây thép này để làm các khung hình chữ nhật
có hai kích thước là 20cm, 30cm. Hỏi dùng dây thép nói trên để làm khung thì thiếu hay dư bao nhiêu mét thép ?
Chu vi của1 cái khung hình chữ nhật là (30+20).2 = 100(cm) = 1m Ta có 62 : 1 = 62. lO M oARcPSD| 45467232
Vậy với 62 mét thép có thể làm được 62 khung hình chữ nhật và không dư mét thép nào. Ví dụ ra dư 120 cm = 1,2m 62 : 1,2 = 51( dư 0,8)
Vậy với 62 mét thép thì làm được 51 cái khung và dư 0,8 mét thép. ĐỀ 2
Câu 1: Hình có 4 cạnh bằng nhau là: Ⓐ. Hình vuông Ⓑ. Hình thang Ⓒ. Hình thoi
. Hình thoi và hình vuông
Câu 2: Hình có 2 đường chéo vuông góc là: Ⓐ. Hình bình hành Ⓑ. Hình lục giác
. Hình tam giác đều Ⓓ. Hình thoi
Câu 3: Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: Ⓐ. Hình bình hành Ⓑ. Hình thoi
. Hình chữ nhật
. 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong hình dưới đây gồm các hình nào?
. Hình thang cân, hình thoi, tam giác đều
. Hình thoi, hình thang cân, lục giác đều lO M oARcPSD| 45467232
. Tam giác đều, hình thang cân, hình bình hành
. Hình thoi, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều Câu
5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
. Bốn góc không bằng nhau.
. Hai đường chéo không bằng nhau.
. Bốn góc bằng nhau.
. Hai đường chéo song song với nhau Câu
6: Trong các hình sau, hình nào là thoi? Ⓐ. Hình 1 Ⓑ. Hình 2 Ⓒ. Hình 3 Ⓓ. Hình 4
Câu 7: Hình nào KHÔNG có các đặc điểm sau: - Có 4 đỉnh - Có 4 cạnh
- Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Ⓐ. Hình thang cân Ⓑ. Hình bình hành Ⓒ. Hình thoi
. Hình chữ nhật
Câu 8: Hình chữ nhật bên có diện tích bằng 63 m2 và có chiều rộng bằng 7m. Hãy tìm độ dài x? lO M oARcPSD| 45467232 Ⓐ. 7m Ⓑ. 9m Ⓒ. 35m Ⓓ. 10m II. TỰ LUẬN:
Bài 1: cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, BC = 4cm. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD?
Bài 2: cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; NP = 4cm. vẽ hình chữ nhật MNPQ và vẽ trục đối xứng của nó?
Bài 3: cho hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Hỏi chu vi và diện tích của nó thay đổi
như thế nào nếu tăng chiều dài và chiều rộng lên gấp 3 lần?
Chu vi của hình chữ nhật ban đầu là (5+4).2
Khi tăng chiều dài và chiều rộng lên gấp 3 lần thì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật mới là 5.3=15(cm);4.3=12(cm)
Chu vi của hình chữ nhật mới là (15+12).2=54(cm) Ta có 54:18=3
Vậy chu vi của hình chữ nhật tăng gấp 3 lần
Diện tích của hình chữ nhật mới là 15.12=180(cm2) ĐỀ 3
câu 9. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật lO M oARcPSD| 45467232 D. Hình thang cân
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng.
C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
câu 11. Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi
thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
Câu 13. Trong các số dưới đây, số nào có trục đối xứng A. 4 B. 0 C. 6 D. 9 II. TỰ LUẬN;
Bài 1: cho hình thoi ABCD có AB = 4cm, đường chéo AC = 5cm; BD = 6cm. tính chu vi và diện tích của hình thoi ABCD? lO M oARcPSD| 45467232 Chu vi hình thoi ABCD là:
Bài 2: cho hình vuông ABEF có cạnh 5cm. vẽ hình vuông và vẽ trục đối xứng của nó?
Bài 3: bài 5.10 trang 83 SBT. Đề 4: Câu 1: chọn câu sai Trong hình thang cân:
A. hai cạnh bên bằng nhau;
B. hai cạnh đáy bằng nhau
C.hai góc kề 1 đáy bằng nhau
D. hai đường chéo bằng nhau
Câu 2: trong hình chữ nhật thì A. bốn góc bằng nhau
B. các cạnh đối bằng nhau
C.hai đường chéo bằng nhau D. cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Hai đường chéo của hình bình hành……………….” A. Bằng nhau B. vuông góc với nhau
C.cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. câu A và B đều đúng.
Câu 4: Cho ABCD là hình thoi. AB = BC = CD = DA B. A B C D; C.AC = BD D. A B C D
Câu 5. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật. đúng
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.Đ lO M oARcPSD| 45467232
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.Đ
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.Đ Câu 7. Trong các chữ cái dưới
đây, chữ cái có trục đối xứng?
A. A, H, E B. A, H C. A, B, H, E D. B, E
Câu 8. Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
A. Chữ A B. Chữ B C. Chữ H D. Chữ M II. tự luận:
Bài 1: cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 6cm; BC = 5cm, chiều cao AH = 3cm. tính
chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD?
Bài 2: cho tam giác đều PQR có cạnh PQ = 5cm. Vẽ tam giác đều PQR và vẽ các trục đối xứng của nó?
Bài 3: Tìm các chữ cái có hai trục đối xứng?
Bài 4: cho hình thoi ABCD có diện tích là 8cm2, đường chéo AC = 2cm. Tính độ dài đường chéo còn lại?
Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng 4cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Ⓐ. 4cm Ⓑ. 8cm Ⓒ. 16cm2 Ⓓ. 32cm2
Câu 2: Hình thoi có 2 đường chéo cắt nhau lần lượt là 10cm và 8cm. Diện tích hình thoi là Ⓐ . 40cm Ⓑ. 80cm Ⓒ. 40cm2 Ⓓ. 80cm2
Câu7: Hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm và chu vi là 22cm. Diện tích hình chữ nhật này là: Ⓐ. 110cm2 lO M oARcPSD| 45467232 Ⓑ. 30cm2 Ⓒ. 85cm2 Ⓓ. 55cm2
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3cm. Diện
tích của hình này là bao nhiêu xentimet vuông? Ⓐ. 15cm2 Ⓑ. 60cm2 Ⓒ. 12cm2 Ⓓ. 18cm2
Câu 9: Tính diện tích của hình thang có độ dài hai đáy là 12 cm và 7 cm, chiều cao là 6 cm. Ⓐ. 56 cm Ⓑ. 57 cm2 Ⓒ. 57 cm Ⓓ. 56 cm2
Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5 m và 60 dm thì có diện tích là: Ⓐ. 300 m2 Ⓑ. 30 dm2
. 150 m2 Ⓓ. 15 m2
Câu 11: Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2 .Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6cm, tính
độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. Ⓐ. 4 cm
. 8 cm
. 12 cm
. 16 cm
Câu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Ⓑ.
Các cạnh đối bằng nhau.
. Hai đường chéo bằng nhau
. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh bằng nhau là hình gì? lO M oARcPSD| 45467232
. Hình chữ nhật Ⓑ. Hình vuông Ⓒ. Hình bình hành Ⓓ. Hình thoi
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm và chu vi bằng 96cm. Chiều dài của hình chữ nhật là? Ⓐ. 32 Ⓑ. 48 Ⓒ. 12 Ⓓ. 36
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
. Bốn góc không bằng nhau.
. Hai đường chéo không bằng nhau.
. Bốn góc bằng nhau.
. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện
tích mảnh vườn đó là: Ⓐ. 60m2 Ⓑ. 90m2 Ⓒ. 38m2 Ⓓ. 900m2
Câu 20: Một con diều hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 4dm và 3dm. Diện tích con diều là: Ⓐ. 12m2 Ⓑ. 6m2 Ⓒ. 12dm2 Ⓓ. 600cm2 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 24: Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 3 m và 7dm thì có diện tích là? Ⓐ. 210cm2 Ⓑ. 210 dm
. 210dm2 Ⓓ. 210m2
Câu 25: Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2 .Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6cm, tính
độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. Ⓐ. 4 cm
. 8 cm
. 12 cm
. 16 cm
Câu 26: Hình chữ nhật có chiều dài 50cm và chiều rộng 2dm thì chu vi là? Ⓐ. 104 cm Ⓑ. 104 dm Ⓒ. 14 cm Ⓓ. 14 dm
Câu 27: Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích
của nó tăng gấp bao nhiêu lần? Ⓐ. 3. Ⓑ. 6. Ⓒ. 8. Ⓓ. 9.
Câu 28: Hình thang cân có độ dài 2 cạnh đáy là 3 m và 7 m chiều cao là 4 m thì có diện tích là: Ⓐ. 84 m2 Ⓑ. 14 m2 Ⓒ. 40m2 Ⓓ. 20m2
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc lO M oARcPSD| 45467232
Câu 30: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: Ⓐ. 20cm và 25cm
. 20cm và 25cm2 Ⓒ. 25cm2 và 20cm
. 20cm và 10cm2
Câu 31: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: Ⓐ. 300cm2 Ⓑ. 150cm2 Ⓒ. 75cm2 Ⓓ. 25cm2
Câu 32: Hình chữ nhật có diện tích 800m2, độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của hình chữ nhật đó là: Ⓐ. 100m. 60m. 120m. 1600m
Câu 33: Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: Ⓐ. 5cm. 10cm. 25cm. 50cm
Câu 36: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 37: cCho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a. B. C = (a + b). C. C = ab. D. 2(a + b) lO M oARcPSD| 45467232
câu 38 : Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab. B. S = ah. C. S = bh. D. S = ah.
Câu 39: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là: A B A. 6. B. 10. C. 12. D. 5 D C II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng là 36cm. Diện tích của tấm vải
hình chữ nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là?
Bài 2: Tìm chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng của hình chữ nhật là 15cm và diện tích bằng 390cm²
Bài 3: Tính diện tích của hình thang cho ở hình vẽ lO M oARcPSD| 45467232
Bài 4 : Tính diện tích của hình thang ABCD
Bài 5 : Tính diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là 8 dm.
Bài 6 : a. Vẽ tam giác đều ABC có cạnh 4cm. Vẽ các trục đx của nó. Trục đối xứng vẽ nét đứt. b.
Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh 4cm. Vẽ các trục đx của nó. Vẽ tâm đx của nó
c. vẽ hcn ABCD có cạnh 5cm, cạnh 3cm. Vẽ trục đx của nó và tâm đx của nó
e. vẽ hình thoi MNPQ có cạnh 4cm. Vẽ trục đx và tâm đx của nó. 2
Bài 7: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m . Tính chu vi
mảnh vườn hình chữ nhật đó?.
bài 8 : hãy vẽ trục đối xứng của các hình dưới đây