Ngân hàng câu hỏi ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng Toán 12

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo (Giáo viên Toán trường THPT Đặng Huy Trứ & Admin CLB Giáo Viên Trẻ TP Huế), tuyển chọn 50 bài toán trắc nghiệm liên quan đến ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 3 và luyện thi THPT Quốc gia môn Toán.

TÍCH PHÂN
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
NG DNG TÍNH
DIN TÍCH HÌNH PHNG
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ngân hàng câu hi:
NG DNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HC (1)
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số
fx
có đồ thị trên đoạn
1;4
như hình vẽ dưới:
Tính tích phân
.
A.
5I
. B.
11
2
I
. C.
5
2
I
. D.
3I
.
Câu 2: Hình phng gii hn bởi đ th hàm s
y f x
trc hoành gm hai phn, phn nm phía
trên trc hoành din tích
1
8
3
S
phn nằm phía dưới trc hoành din tích
2
5
12
S
(tham kho hình v bên).
Tính
d
0
1
31I f x x

.
A.
5
3
I
. B.
3
4
I
. C.
37
36
I
. D.
27
4
I
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết din tích
1
2S
,
2
11S
,
3
3S
,
4
4S
,
5
12S
(tham
kha hình v)
Tích phân
1
6
1 1 df x x x


bng
A.
35
2
. B.
35
2
. C.
18
. D.
18
.
2
S
3
S
4
S
5
S
1
S
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 4: Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Gi s din ch phn k dc trên hình v din tích bng
a
. Tính theo
a
giá tr ca
2
3
2 1 d .

I x f x x
A.
50 2Ia
. B.
50Ia
. C.
30 2Ia
. D.
30 2Ia
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc nhn giá tr không âm trên
1;2


tha mãn
1 , 1;2 .f x f x x


Đặt
d
2
1
1
S xf x x
,
2
S
là din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ
th hàm s
y f x
, trc Ox và hai đường thng
1, 2xx
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
12
2SS
. B.
12
3SS
. C.
12
2SS
. D.
12
3SS
.
Câu 6: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
32
34y x x
, trục hoành, các đường thng
1, 0x x k k
bng
8
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1;4k 
. B.
3;6k
. C.
0;2k
. D.
3
3;
2
k




.
Vy
1;4k 
.
Câu 7: Cho parabol
2
: 2 1P y x x
đường thng
:2y x m
. Để din tích hình phng gii
hn bi
P
bng
4
3
thì giá tr ca tham s
m
nm trong khoảng nào dưới đây?
A.
5; 3
. B.
3;0
. C.
0;2
. D.
2;3
.
Câu 8: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
2
x
y
,
0y
,
0x
,
4x
. Đường thng
xa
04a
chia hình
H
thành hai phn có din tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên dưới:
Tìm
a
để
21
4SS
.
A.
3a
. B.
2
log 13a
. C.
2a
. D.
2
16
log
5
a
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 9: Gi
H
phn hình phng gch chéo trong hình v ới đây đưc gii hn bởi đồ th ca
các hàm s
2
3yx
,
4yx
và trc hoành (tham kho hình v)
Din tích ca
H
là bng
A.
11
2
. B.
9
2
. C.
13
2
. D.
7
2
.
Câu 10: Din tích hình phng gii hn bởi đ th
C
ca hàm s
2
1
43
2
y x x
hai tiếp tuyến
ca
C
xut phát t
3; 2M
A.
5
.
3
B.
11
.
3
C.
8
.
3
D.
13
.
3
Câu 11: Cho parabol
2
:2P y x
hai tiếp tuyến ca
P
tại các điểm
1;3M
2;6N
. Din
tích hình phng gii hn bi
P
và hai tiếp tuyến đó bằng
A.
9
4
. B.
13
4
. C.
7
4
. D.
21
4
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
mt hàm s bc ba. Gi
S
din tích gii hn bởi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
(tham khohình v).
Khi đó diện tích
S
có giá tr bng
A.
253
12
. B.
253
24
. C.
235
24
. D.
235
12
.
Câu 13: Cho đồ th hàm s
y f x
y g x
như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Biết đồ th ca hàm s
y f x
là một Parabol đỉnh
I
có tung độ bng
1
2
y g x
mt hàm s bậc ba. Hoành độ giao đim của hai đồ th
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
. . 6x x x 
.
Din tích hình phng gii hn bi 2 đ th hàm s
y f x
y g x
gn nht vi giá tr
nào dưới đây?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
7
.
Câu 14: Cho hai hàm s
32
4f x ax bx cx
2
2, , , , ,g x dx ex a b c d e
. Biết rằng đ
th hàm s
y f x
y g x
ct nhau ti
3
điểm có hoành độ lần lưt là
3; 1; 2
. Hình
phng gii hn bi đ th hai hàm s đã cho có diện tích bng
A.
316
15
. B.
191
9
. C.
253
12
. D.
97
6
.
Câu 15: Cho
,f x g x
lần lượt các hàm đa thức bc ba bc nhất đồ th như hình vẽ bên
i:
x
y
_
1
1
3
_
4
2
3
O
Biết din tích hình
S
(được tô đậm) bng
250
81
. Tính
2
0
d
f x x
.
A.
19
15
. B.
11
9
. C.
34
15
. D.
23
6
.
Câu 16: Cho hàm s
32
36 0;a, ,f x ax bx x c a b c
hai điểm cc tr
6
2
. Gi
y g x
đưng thẳng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s
y f x
. Din tích hình
phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
160
B.
128.
C.
64
D.
672
Câu 17: Cho hai hàm s
4 3 2
3f x ax bx cx x
32
g x mx nx x
; vi
, , , ,a b c m n
. Biết
hàm s
y f x g x
ba đim cc tr
1
;
3
4
. Din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th hàm s
fx
y g x
bng
A.
32
3
. B.
64
9
. C.
125
12
. D.
131
12
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
hàm đa thức bc bốn và đ th như hình vẽ bên. Hình phng gii
hn bi đ th hai hàm s
y f x
,
y f x
có din tích bng
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
127
40
. B.
107
5
. C.
87
40
. D.
127
10
.
Câu 19: Cho hàm s
43
( ) 2 2f x ax x x
hàm s
32
( ) 2g x bx cx
, đ th như hình vẽ n
i:
Gi
12
;SS
là din tích các hình phng gch chéo trong hình v, biết
1
221
640
S
. Khi đó
2
S
bng
A.
1361
640
. B.
271
320
. C.
571
640
. D.
791
640
.
Câu 20: Tính din tích
S
ca min hình phng gii hn bởi đ th ca hàm s
32
f x ax bx c
, các
đưng thng
1x
,
2x
và trc hoành (min gch chéo) cho trong hình dưới đây:
A.
51
8
S
. B.
52
8
S
. C.
50
8
S
. D.
53
8
S
.
Câu 21: Cho đường thng
3
4
yx
parabol
2
1
2
y x a
, (
a
tham s thực dương). Gọi
12
,SS
ln
t là din tích ca hai hình phẳng được gch chéo trong hình v bên dưới:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3
0;
16



. B.
37
;
16 32



. C.
19
;
4 32



. D.
71
;
32 4



.
Câu 22: Cho hai hàm đa thức
32
f x ax bx cx d
2
g x mx nx p
. Biết rằng đồ th hai
hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành đ lần lượt
1;2;4
đồng thi
ct trc tung lần lượt ti
,MN
sao cho
6MN
( tham kho hình v).
Hình phng gii hn bi đ th hai hàm s đã cho ( phần gch sc) có din tích bng
A.
125
8
. B.
253
24
. C.
253
16
. D.
253
12
.
Câu 23: Cho
32
0f x ax bx cx d a
hàm s nhn giá tr không âm trên đoạn
2;3
đồ
th
fx
như hình vẽ bên dưới:
Biết din tích hình phng gii hn bởi các đồ th ca các hàm s
2
g x xf x
;
2
h x x f x f x

và các đường thng
2; 3xx
bng
72
. Tính
1f
.
A.
12f
. B.
11f 
. C.
11f
. D.
62
1
5
f
.
Câu 24: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
đ th
C
ct trc hoành tại điểm hoành độ
bng
1
. Tiếp tuyến
d
tại điểm hoành độ
1x 
ca
C
ct
C
ti
2
đim khác
hoành độ lần t
0
2
. Gi
12
,SS
din tích các phn hình phng gii hn bi
d
C
(vi
2
S
là din tích phn hình phng nm bên phi trc
Oy
). T s
1
2
S
S
bng
A.
1
14
B.
1
28
C.
2
25
D.
1
5
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 25: Cho hàm s
lnyx
có đồ th
C
như hình vẽ bên dưới:
y
x
(
C
)
C
O
B
A
Đưng tròn tâm
A
duy nht một điểm chung
B
vi
C
. Biết
0;1C
, din tích ca hình
thang
AB CO
gn nht vi s nào sau đây.
A.
3,01
. B.
2,91
. C.
3,09
. D.
2,98
.
Câu 26: Cho hàm s
4 3 2
f x x bx cx dx e
(
, , ,b c d e
) các giá tr cc tr
1,4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Câu 27: Biết đồ th
C
ca hàm s
42
,f x x bx c b c
cc tr
1;0A
. Gi
P
parabol đnh
0; 1I
đi qua đim
2;3B
. Din tích hình phng gii hn bi
C
P
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
2;3
. C.
3;4
. D.
1;2
.
Câu 28: Đưng thng
d
cắt đường cong
32
f x a x bx cx d
tại ba điểm phân biệt hoành độ
2x
,
1x
,
2x
như hình vẽ bên dưới:
Din tích hình phng gch sc thuc khoảng nào dưới đây?
A.
9
;5
2



. B.
13
6;
2



. C.
11
5;
2



. D.
11
;6
2



.
Câu 29: Cho hai hàm s
32
1f x ax bx cx
2
2g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành đ lần lượt
3; 1;1
(tham kho hình v) .
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
nh phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 30: Cho hai hàm s
32
2f x ax bx cx
2
2g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành đ lần lượt
2; 1;1
(tham kho hình v).
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
37
5
. B.
145
7
. C.
37
6
. D.
145
8
.
Câu 31: Đưng thng
4y kx
ct parabol
2
2yx
tại hai điểm phân bit din tích các hình
phng
1
S
,
2
S
bằng nhau như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6; 4k
. B.
1
1;
2
k



. C.
2; 1k
. D.
1
;0
2
k




.
Câu 32: Cho
H
hình phng gii hn bi parabol
2
1
1
4
yx
(vi
0 2 2x
), nửa đưng tròn
2
8yx
và trc hoành, trc tung (phần tô đậm trong hình v).
Din tích ca
H
bng
A.
3 14
6
. B.
22
3
. C.
34
6
. D.
32
3
.
Câu 33: Cho hàm s
32
( ) , , , , 0y f x ax bx cx d a b c d a
đồ th
C
. Biết rằng đồ th
C
đi qua gốc ta đ và đồ thm s
'( )y f x
cho bi hình v bên.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tính giá tr
(4) (2).H f f
A.
45H
. B.
64H
. C.
51H
. D.
58H
.
Câu 34: Cho hàm s
42
4y x x m
đồ th
m
C
. Gi s
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân
bit sao cho din tích hình phng gii hn bi
m
C
vi trc hoành có din tích phn phía trên
trc hoành bng din tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó
m
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1;1m
. B.
3;5m
. C.
2;3m
. D.
5;m
.
Câu 35: Cho Parabol
2
:P y x
và đường tròn
C
có tâm
0;3A
bán kính bng
5
như hình vẽ bên
i:
Din tích phần được tô đậm gia
C
P
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
3.44
. B.
1.51
. C.
1.77
. D.
3.54
.
Câu 36: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ bên dưới:
Đưng thng
1
:
4
d y kx
có đúng ba điểm chung vi
C
,,A B C
5
.
4
BC AB
Biết
din tích hình phng
S
(phn gch sc) là
24
.
5
Giá tr ca
1
2
d
f x x
bng
A.
2
. B.
321
160
. C.
161
80
. D.
159
160
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 37: Cho hàm s
32
f x x bx cx d
vi
b
,
c
,
.d
Biết hàm s
23g x f x f x f x
hai giá tr cc tr
6
42
. Tính din tích hình phng
gii hn bởi các đường
18
f x f x f x
y
gx

1.y
A.
ln5.
B.
ln7.
C.
2ln6.
D.
2ln5.
Câu 38: Cho hàm s
32
y x ax bx c
đồ th
C
. Biết rng tiếp tuyến
d
ca
C
tại điểm
A
hoành độ bng
1
ct
C
tại điểm
B
hoành độ bng
2
(xem hình v). Din tích hình
phng gii hn bi
d
C
(phn gch chéo trong hình) bng
A.
27
4
. B.
11
2
. C.
25
4
. D.
13
2
.
Câu 39: Cho hàm s
42
1
2
y f x x ax b
a,b
đồ th (C)
2
y g x mx nx p
m,n, p
đồ th
P
như hình v. Din tích hình phng gii
hn bi
C
P
có giá tr nm trong khoảng nào sau đây?
A.
4;4,1
. B.
4,2;4,3
. C.
4,3;4,4
. D.
4,1;4,2
.
Câu 40: Người ta trng hoa vào phần đất được màu được gii hn bi cnh
,AB CD
, đường trung
bình
MN
ca mảnh đất hình ch nht
ABCD
một đưng cong hình sin. Biết
2AB
(m),
2AD
(m). Tính din tích phn còn li.
A.
41
. B.
41
. C.
42
. D.
43
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 41: Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng
10
cm bng
cách khoét đi bốn phn bng nhau có hình dng parabol như hình bên dưới:
Biết
5AB
cm,
4OH
cm. Tính din tích b mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
. B.
2
140
cm
3
. C.
2
14
cm
3
. D.
2
50 cm
.
Câu 42: Một hoa văn trang trí đưc to ra t mt miếng bìa hình vuông cnh
20 cm
bng cách khoét
đi bốn phn bằng nhau đều hình dng mt nửa elip như hình vẽ. Biết mt na trc ln
6AB
cm
, trc bé
8CD
cm
. Din tích b mt của hoa văn đó bằng
A.
2
400 48 cm
. B.
2
400 96 cm
. C.
2
400 24 cm
. D.
2
400 36 cm
.
Câu 43: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40
cm đưc thiết kế như hình bên i. Din tích mi
cánh hoa (phần tô đậm) bng
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
A.
800
3
2
cm
. B.
400
3
2
cm
. C.
250
2
cm
. D.
800
2
cm
.
Câu 44: Ông An mun làm mt cánh ca bng st hình dạng kích thước như hình v. Biết rng
đưng cong phía trên là mt parabol, t giác
ABCD
là mt hình ch nht.
5m
4m
2m
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Giá cánh ca sau khi hoàn thành
900000
đồng/
2
m
. S tin ông An phi tr để làm cánh
cửa đó bng
A.9 600 000 đng. B. 15 600 000 đng. C. 8 160 000 đng. D. 8 400 000 đng.
Câu 45: Bác Năm làm một cái ca nhà hình parabol chiu cao t mặt đất đến đỉnh
2,25
mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất
3
mét. Giá thuê mi mét vuông
1500000
đồng. Vy s
tiền bác Năm phải tr
A.
33750000
đồng. B.
3750000
đồng. C.
12750000
đồng. D.
6750000
đồng.
Câu 46: Một khu n dạng hình tròn hai đường kính
, AB CD
vuông góc vi nhau,
12AB m
.
Người ta làm mt h dng elip vi bốn đỉnh
, , ', 'M N M N
như hình vẽ. Biết
10 , ' ' 8 , 8MN m M N m PQ m
. Din tích phn trng c (phn gch sc) bng:
A.
2
32,03 m
. B.
2
20,33 m
. C.
2
33.02 m
. D.
2
23,03 m
.
Câu 47: Một khu vườn dng hp ca hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn
20m
15m
, khong cách gia hai tâm ca hai hình tròn là
30m
. Phn giao ca hai hình tròn
đưc trng hoa vi chi phí
300000
đồng/
2
m
. Phn còn lại được trng c vi chi p
100000
đồng/
2
m
. Hỏi chi phí để trng hoa c của khu vườn gn nht vi s tiền nào dưới
đây?
A.
202
triệu đồng. B.
208
triệu đồng. C.
192
triệu đồng. D.
218
triệu đồng.
Câu 48: Mt khuôn viên dng na hình tròn, trên đó ngưi ta thiết kế phn trng hoa hng dng
một hình Parabol đnh trùng vi tâm hình tròn trục đối xng vuông góc với đường
kính ca nửa đường tròn, hai đu mút ca Parabol nằm trên đưng tròn cách nhau mt
khong 4 mét (phần đậm). Phn còn li ca khuôn viên (phần không đậm) dùng để
trng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí trng hoa hng hoa cúc ln
t
120.000
đồng
2
m
80.000
đồng/
2
m
. Hi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nht
vi s nào sau đây (làm tròn đến ngàn đồng).
A.
6.847.000
đồng. B.
6.865.000
đồng. C.
5.710.000
đồng. D.
5.701.000
đồng.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 49: Trong đt hi trại “Khi tôi
18
được t chc tại trường THPT X, Đoàn trường thc hin
mt d án ảnh trưng bày trên mt pano dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
s yêu cu các lp gi hình d thi dán lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn còn li s
được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn
200.000
đng cho mt
2
m
bng.
Hi chi phí thp nht cho vic hoàn tất hoa văn trên pano sẽ bao nhiêu (làm tròn đến hàng
nghìn)?
A.
900.000
đồng. B.
1.232.000
đồng. C.
902.000
đồng. D.
1.230.000
đồng.
Câu 50: Vườn hoa của một trường học hình dạng được giới hạn bởi một đường elip bốn đỉnh
A
,
B
,
C
,
D
và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là
E
,
F
(phần tô đậm của hình vẽ).
Hai đường parabol cùng trục đối xứng
AB
, đối xứng nhau qua trục
CD
, hai parabol cắt
elip tại các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
8AB m
,
6CD m
,
33MN PQ m
,
2EF m
. Chi
phí để trồng hoa trên vườn
300.000
đ/
2
m
. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 4477800 đồng. B. 4477000 đồng. C. 4477815 đồng. D. 4809142 đồng.
____________________HT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm số
fx
có đồ thị trên đoạn
1;4
như hình vẽ dưới:
Tính tích phân
.
A.
5I
. B.
11
2
I
. C.
5
2
I
. D.
3I
.
Li gii:
Gi
1
S
là din tích ca hình thang gii hn bi phần trên đồ th hàm s
fx
với trục hoành.
Gi
2
S
là din tích ca hình thang gii hn bi phần dưới đồ th hàm s
fx
với trục hoành.
Vi
2
1
1
1 3 .2
4
2
S f x dx
,
4
2
2
1 2 .1
3
22
S f x dx
.
Ta có:
4 2 4 2 4
1 1 2 1 2
( )d ( )d ( )d ( )d ( )dI f x x f x x f x x f x x f x x



=
12
SS
5
2
.
Câu 2: Hình phng gii hn bởi đ th hàm s
y f x
trc hoành gm hai phn, phn nm phía
trên trc hoành din tích
1
8
3
S
phn nằm phía dưới trc hoành din tích
2
5
12
S
(tham kho hình v bên).
Tính
d
0
1
31I f x x

.
A.
5
3
I
. B.
3
4
I
. C.
37
36
I
. D.
27
4
I
.
Li gii:
Vi
0
1
31I f x dx

.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đặt
3 1 3t x dt dx
. Khi
01
12
xt
xt
.
Ta được
1 1 0 1
2 2 2 0
1 1 1
3 3 3
I f t dt f x dx f x dx f x dx



.
Trên đoạn
2;0 : 0fx
nên
0
2
8
3
f x dx
.
Trên đoạn
0;1 : 0fx
nên
1
0
5
12
f x dx 
.
Vy
01
20
1 1 8 5 3
3 3 3 12 4
I f x dx f x dx







.
Câu 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết din tích
1
2S
,
2
11S
,
3
3S
,
4
4S
,
5
12S
(tham
kha hình v)
Tích phân
1
6
1 1 df x x x


bng
A.
35
2
. B.
35
2
. C.
18
. D.
18
.
Li gii:
d d d
1 1 1
6 6 6
1 1 1 1f x x x f x x x x


Ta có:
d d d
1 1 1
6 6 1
1 1 1f x x f x x f x x
Xét
1
6
1 d .

f x x
Đặt
1 d d . x t x t
Ta có:
1 0 5
6 5 0
1 d d 2 11 3 4 12 2f x dx f t t f t t
Xét
1
1
1df x x
Đặt
1 d dx t x t
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có:
12
10
1 d d 2 11 9f x x f t t

Xét
1
6
21
1d
2
xx

Vy
1 1 1
6 6 6
21 35
1 1 d 1 d 1 d 2 9 .
22


f x x x f x x x x
Câu 4: Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Gi s din tích phn k dc trên hình v din tích bng
a
. Tính theo
a
giá tr ca
2
3
2 1 d .

I x f x x
A.
50 2Ia
. B.
50Ia
. C.
30 2Ia
. D.
30 2Ia
.
Li gii:
T đồ th suy ra
2
3
dS f x x a

3 8; 2 2ff
.
Ta có
2
3
2 1 dI x f x x

2
3
2 1 dx f x

2
2
3
3
2 1 2 dx f x f x x
5 2 5 3 2f f S
5.2 5.8 2a
50 2a
.
Vy
50 2Ia
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc nhn giá tr không âm trên
1;2


tha mãn
1 , 1;2 .f x f x x


Đặt
d
2
1
1
S xf x x
,
2
S
là din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ
th hàm s
y f x
, trc Ox và hai đường thng
1, 2xx
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
12
2SS
. B.
12
3SS
. C.
12
2SS
. D.
12
3SS
.
Li gii:
Ta có
2
1
1
dS xf x x
.
Đặt
1 d dt x t x
. Đổi cn
1 2; 2 1x t x t
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Suy ra
1
1
2
1 1 dS t f t t
2
1
1dt f t t

22
11
ddf t t tf t t



22
11
ddf x x xf x x



21
SS
.
Vy
12
2SS
.
Câu 6: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
32
34y x x
, trục hoành, các đường thng
1, 0x x k k
bng
8
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1;4k 
. B.
3;6k
. C.
0;2k
. D.
3
3;
2
k




.
Li gii:
Din tích hình phng cn tìm
44
3 2 3 3
1
1
11
3 4 d 4 4
4 4 4
k
k
xk
S x x x x x k k



.
4
3 3 2
21 1 1 3 7
8 4 0 3 0
4 4 4 4 4 4
k
S k k k k k k



3
2,07
k TM
kL

.
Vy
1;4k 
.
Câu 7: Cho parabol
2
: 2 1P y x x
đường thng
:2y x m
. Để din tích hình phng gii
hn bi
P
bng
4
3
thì giá tr ca tham s
m
nm trong khoảng nào dưới đây?
A.
5; 3
. B.
3;0
. C.
0;2
. D.
2;3
.
Li gii:
Ta xét:
22
2 1 2 4 1f x g x x x x m x x m
.
Đã biết công thc tính nhanh din tích gii hn bởi hai đường cong có
2
f x g x ax bx c
22
20 4 20 4
4
S4
6 6.1 3


mm
m
a
.
Câu 8: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
2
x
y
,
0y
,
0x
,
4x
. Đường thng
xa
04a
chia hình
H
thành hai phn có din tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên dưới:
Tìm
a
để
21
4SS
.
A.
3a
. B.
2
log 13a
. C.
2a
. D.
2
16
log
5
a
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Ta có
1
0
2d
a
x
Sx
;
4
2
2d
x
a
Sx
.
Mt khác,
21
4SS
4
0
2 d 4 2 d
a
xx
a
xx

4
0
22
4
ln 2 ln 2
a
xx
a
40
2 2 2 2
4
ln2 ln2 ln 2 ln2
aa



4
4.2 2 2 4
aa
5.2 20
a
2a
.
Vy
2a
.
Câu 9: Gi
H
phn hình phng gch chéo trong hình v ới đây được gii hn bởi đồ th ca
các hàm s
2
3yx
,
4yx
và trc hoành (tham kho hình v)
Din tích ca
H
là bng
A.
11
2
. B.
9
2
. C.
13
2
. D.
7
2
.
Li gii:
2
3
:4
0
yx
H y x
y

Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
4 0 4xx
;
2
3 0 0xx
;
2
1 ( / )
34
4
3
x t m
xx
x Loai
Din tích hình phng
4
14
2
1
23
0
01
1
11
3 d 4 d 4
22
H
x
S x x x x x x




.
Câu 10: Din tích hình phng gii hn bởi đ th
C
ca hàm s
2
1
43
2
y x x
hai tiếp tuyến
ca
C
xut phát t
3; 2M
A.
5
.
3
B.
11
.
3
C.
8
.
3
D.
13
.
3
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đặt
2
1
43
2
f x x x
, có
2f x x

.
Tiếp tuyến ca
C
tại điểm
00
; ( )A x f x
phương trình dạng
0 0 0
()y f x x x f x
.
Hay
2
0 0 0 0
1
: 2 4 3
2
y x x x x x
Tiếp tuyến này xut phát t
3; 2M
nên
2
0 0 0 0
1
2 2 3 4 3
2
x x x x
0
1
2
00
02
1
:1
15
3 0
5 : 3 11
22
x
yx
xx
x y x
Dựa vào đồ th đã vẽ, din tích hình phng cn tính là:
35
22
13
1 3 1 3
2 1 d 2 3 11 d
2 2 2 2

S x x x x x x x x
35
35
2 2 3 2 3 2
13
13
1 1 1 25 1 1 1 1 5 25 8
d 5 d
2 2 2 2 6 2 2 6 2 2 3

x x x x x x x x x x x x
.
Câu 11: Cho parabol
2
:2P y x
hai tiếp tuyến ca
P
tại các điểm
1;3M
2;6N
. Din
tích hình phng gii hn bi
P
và hai tiếp tuyến đó bằng
A.
9
4
. B.
13
4
. C.
7
4
. D.
21
4
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có:
'2yx
.
Phương trình tiếp tuyến ti
1;3M
1
: 2 1d y x
.
Phương trình tiếp tuyến ti
2;6N
2
: 4 2d y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca d1d2:
1
2 1 4 2
2
x x x
.
Vy din tích phn gii hn cn tìm là:
1
2
2
22
1
1
2
9
2 2 1 d 2 4 2 d
4
S x x x x x x

.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
mt hàm s bc ba. Gi
S
din tích gii hn bởi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
(tham khohình v).
Khi đó diện tích
S
có giá tr bng
A.
253
12
. B.
253
24
. C.
235
24
. D.
235
12
.
Li gii:
Da vào hình v ta có
0fx
có 3 nghim phân bit
1; 1; 4x x x
.
fx
là hàm bc ba nên
1 1 4f x a x x x
Cho
0x
suy ra
1
42
2
aa
Do đó
1
1 1 4
2
f x x x x
Nên din tích
S
gii hn bởi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
4
1
1 253
1 1 4
2 24
S x x x dx
.
Câu 13: Cho đồ th hàm s
y f x
y g x
như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Biết đồ th ca hàm s
y f x
là một Parabol đỉnh
I
có tung độ bng
1
2
y g x
mt hàm s bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đ th
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
. . 6x x x 
.
Din tích hình phng gii hn bi 2 đ th hàm s
y f x
y g x
gn nht vi giá tr
nào dưới đây?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
7
.
Li gii:
Gọi phương trình của Parabol là
2
y ax bx c
, t d kiện đề bài ta có h phương trình
2
2
1
0
2
1
4 2 0 1 .
2
0
41
42
a
c
a b c b f x x x
c
ac b
a




Gi s
32
g x ax bx cx d
tđồ th của đi qua
1
1;
2
I



2 cc tr hoành
độ bng
0
2
, tức là phương trình
2
3 2 0g x ax bx c
có 2 nghim là
0
2
.
Kết hp vi gi thiết ta có h phương trình
32
1 2 3
1
1
8
2
3
0
133
.
8
12 4 0
8 8 4
0
3
. . 6
4
a
a b c d
c
b
g x x x
a b c
c
d
x x x
d
a







Hoành độ giao điểm của hai đồ th là nghim của phương trình
1
2 3 2
2
3
17
1 1 3 3
1
2 8 8 4
17
x
x x x x x
x
Vy din tích hình phng gii hn bi 2 đ th hàm s
y f x
y g x
bng
dd
dd
1 1 7
1
17
1 1 7
3 2 3 2
1
17
33
6,22.
8 8 4 8 8 4
S f x g x x g x f x x
x x x x
x x x x






Câu 14: Cho hai hàm s
32
4f x ax bx cx
2
2, , , , ,g x dx ex a b c d e
. Biết rằng đ
th hàm s
y f x
y g x
ct nhau ti
3
điểm có hoành độ lần lưt là
3; 1; 2
. Hình
phng gii hn bi đ th hai hàm s đã cho có diện tích bng
A.
316
15
. B.
191
9
. C.
253
12
. D.
97
6
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca hàm s
y f x
y g x
:
32
60h x ax b d x c e x
.
Hàm s
y f x
y g x
ct nhau ti
3
điểm có hoành độ lần lượt là
3; 1; 2
nên
3 1 2 0h x a x x x
.
Xét
0 6 .3.1. 2 6 1h a a
.
Vy hàm s:
3 1 2h x x x x
Hình phng gii hn bi đ th hai hàm s đã cho có diện tích bng:
22
33
253
d 3 1 2
12
S h x x x x x


.
Câu 15: Cho
,f x g x
lần lượt các hàm đa thức bc ba bc nhất đồ th như hình vẽ bên
i:
x
y
_
1
1
3
_
4
2
3
O
Biết din tích hình
S
(được tô đậm) bng
250
81
. Tính
2
0
d
f x x
.
A.
19
15
. B.
11
9
. C.
34
15
. D.
23
6
.
Li gii:
Ta có
gx
là hàm số bậc nhất đi qua
4
;1
3



A
3;2B
nên
31
55
g x x
.
Với
31
1 1 2 2; 1
55
y x x C
là giao điểm của
fx
gx
.
Do đó
4
23
3



f x g x a x x x
.
Lại có:
44
33
22
250 4 3
d 2 3 d
81 3 20









S f x g x x a x x x x a
.
Suy ra
34
23
20 3



f x g x x x x
3 4 3 1
23
20 3 5 5



f x x x x x
.
Vậy
22
00
3 4 3 1 34
d 2 3 d
20 3 5 5 15







f x x x x x x x
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 16: Cho hàm s
32
36 0;a, ,f x ax bx x c a b c
hai điểm cc tr
6
2
. Gi
y g x
đưng thẳng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s
y f x
. Din tích hình
phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
160
B.
128.
C.
64
D.
672
Li gii:
3 2 2
36 3 2 36f x ax bx x c f x ax bx
.
Theo bài ta được
2
2
6 0 3 6 2 . 6 36 0
20
3 2 2 . 2 36 0
f a b
f
ab


9 3 1
3 9 6




a b a
a b b
3 2 2
6 36 ; 3 12 36f x x x x c f x x x
;
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s:
2
12
3 12 36 . 32x 24
33
y f x x x x c



32 24y g x x c
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
32
6
6 36 32 24 2
2
x
x x x c x c x
x

Vy din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
2 2 2
3 2 3 2 3 2
6 6 2
6 36 32 24 6 4 24 6 4 24S x x x c x c dx x x x dx x x x dx
128
.
Câu 17: Cho hai hàm s
4 3 2
3f x ax bx cx x
32
g x mx nx x
; vi
, , , ,a b c m n
. Biết
hàm s
y f x g x
ba đim cc tr
1
;
3
4
. Din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th hàm s
fx
y g x
bng
A.
32
3
. B.
64
9
. C.
125
12
. D.
131
12
.
Li gii:
Ta có
f x g x
là hàm bc 4 nên
432
4f x g x Ax Bx Cx x
.
32
4 3 2 4f x g x Ax Bx Cx

.
Hàm s
y f x g x
có ba điểm cc tr
1
;
3
4
nên ta có h phương trình:
1
12
4 3 2 4 0
2
108 27 6 4 0
3
256 48 8 4 0
5
6
A
A B C
A B C B
A B C
C



32
15
24
33
f x g x x x x

Din tích ca hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
y f x
y g x
bng
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
4
32
1
1 5 131
2 4 d
3 3 12
S x x x x
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
hàm đa thức bc bốn và đ th như hình vẽ bên. Hình phng gii
hn bi đ th hai hàm s
y f x
,
y f x
có din tích bng
A.
127
40
. B.
107
5
. C.
87
40
. D.
127
10
.
Li gii:
Ta thấy đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành tại hai điểm hoành độ bng
2
1
nên hàm s có dng
22
21f x a x x
.
Mà đồ th hàm s
y f x
đi qua điểm
22
11
0;1 4 1 2 1
44
A a a f x x x
1
2 1 2 1
2
f x x x x
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
y f x
y f x
:
22
2
1
11
2 1 2 1 2 1
1
42
4
x
x
x x x x x
x
x


Hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s
y f x
,
y f x
din tích
4
22
2
11
2 1 2 1 2 1
42
S x x x x x
107
5
.
Câu 19: Cho hàm s
43
( ) 2 2f x ax x x
hàm s
32
( ) 2g x bx cx
, đ th như hình vẽ bên
i:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
12
;SS
là din tích các hình phng gch chéo trong hình v, biết
1
221
640
S
. Khi đó
2
S
bng
A.
1361
640
. B.
271
320
. C.
571
640
. D.
791
640
.
Li gii:
T đồ th ta thấy hoành độ giao điểm ca đồ th hàm s
()gx
vi trục hoành chính đim
cc tr ca hàm s
()fx
. Do đó:
( ) . ( )f x k g x
. Hay:
3 2 3 2
4 3 2 2ax x k bx cx
Suy ra:
1
3
3
k
ba
c
. Hay:
32
( ) 4 3 2. g x ax x
Suy ra:
4 3 3 2 4 3 2
( ) ( ) 2 2 4 3 2 1 4 3 2f x g x ax x x ax x ax a x x x
Khi đó:
1
2
1
0
( ) ( )S f x g x dx
1
2
4 3 2
0
221 1
1 4 3 2
640 4
ax a x x x dx a
Vy
2
43
2
3
2
1 791
2 2 .
4 640
S x x x dx



Câu 20: Tính din tích
S
ca min hình phng gii hn bởi đ th ca hàm s
32
f x ax bx c
, các
đưng thng
1x
,
2x
và trc hoành (min gạch chéo) cho trong hình dưới đây:
A.
51
8
S
. B.
52
8
S
. C.
50
8
S
. D.
53
8
S
.
Li gii:
Hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
32
f x ax bx c
, các đường thng
1x 
,
2x
và trục hoành được chia thành hai phn:
n
1
D
là hình ch nhật có hai kích thước lần lượt là
1
3
1
3S
.
n
2
D
gm:
32
1
1; 2
f x ax bx c
y
xx
.
D thy
C
đi qua
3
đim
1;1A
,
0;3B
,
2;1C
nên đồ th
C
phương trình
32
13
3
22
f x x x
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
32
2
1
1 3 27
3 1 d
2 2 8
S x x x



.
Vy din tích hình phng cn tìm là
12
51
8
S S S
.
Câu 21: Cho đường thng
3
4
yx
parabol
2
1
2
y x a
, (
a
tham s thực dương). Gọi
12
,SS
ln
t là din tích ca hai hình phẳng được gch chéo trong hình v bên dưới:
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3
0;
16



. B.
37
;
16 32



. C.
19
;
4 32



. D.
71
;
32 4



.
Li gii:
Xét phương trình:
2
31
42
x x a
22
13
0 2 3 4 0
24
x x a x x a
Ta có:
9 32a
, theo gi thuyết
9
00
32
a
Khi đó hoành độ giao điểm là
12
3 9 32 3 9 32
;.
44
aa
xx

Ta có:
12
1
22
12
0
1 3 3 1
2 4 4 2
xx
x
S S x a x dx x x a dx

12
1
3 2 2 3
0
33
6 8 8 6
xx
x
x x x x
ax ax
3 2 2 3 2 3
1 1 2 2 1 1
1 2 1
3 3 3
6 8 8 6 8 6
x x x x x x
ax ax ax
23
22
2
3
0
86
xx
ax
2
22
3
0
86
xx
a
a
2
3 9 32
9 3 9 32
0
32 96
a
a


27 9 9 32 9 6 9 32 9 32 96 0a a a a
3 9 32 64 9aa
a
2
81 288 4096 1152 81aa
2
0
4096 864 0
27
128
a
aa
a
Do
a
là s thực dương nên
27 3 7
;
128 16 32
a




.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 22: Cho hai hàm đa thức
32
f x ax bx cx d
2
g x mx nx p
. Biết rằng đồ th hai
hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành đ lần lượt
1;2;4
đồng thi
ct trc tung lần lượt ti
,MN
sao cho
6MN
( tham kho hình v).
Hình phng gii hn bi đ th hai hàm s đã cho ( phần gch sc) có din tích bng
A.
125
8
. B.
253
24
. C.
253
16
. D.
253
12
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
y f x
y g x
là:
3 2 2 3 2
0ax bx cx d mx nx p ax b m x c n x d p
Do đồ th hai hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
1;2;4
nên ta được
32
1 2 4a x x x ax b m x c n x d p
.
0 0 6
Mn
f g y y MN
. Suy ra
3
4
a
.
Do đó:
3
1 2 4
4
f x g x x x x
.
Khi đó:
44
11
3 253
1 2 4
4 16
S f x g x dx x x x dx


.
Câu 23: Cho
32
0f x ax bx cx d a
hàm s nhn giá tr không âm trên đoạn
2;3
đồ
th
fx
như hình vẽ bên dưới:
Biết din tích hình phng gii hn bởi các đồ th ca các hàm s
2
g x xf x
;
2
h x x f x f x

và các đường thng
2; 3xx
bng
72
. Tính
1f
.
A.
12f
. B.
11f 
. C.
11f
. D.
62
1
5
f
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
T hình v ta có được
2 3 2
3 2 3 6 3f x x x x x f x x x C
.
Din tích hình phng là
33
22
22
ddS g x h x x xf x x f x f x x

Do
22
0, 2;3xf x x f x f x x
nên
3
22
2
dS xf x x f x f x x



Ta có:
3
3
2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
1 1 9 9
d 3 2 2 2 4
2 2 2 2
S x f x x x f x f f C C



2
2
4
9
72 2 4 72
52
2
5
C
S C C
C
.
Do
32
0, 2;3 3 4 1 2f x x f x x x f
.
Câu 24: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
đ th
C
ct trc hoành tại điểm hoành độ
bng
1
. Tiếp tuyến
d
tại điểm hoành độ
1x 
ca
C
ct
C
ti
2
đim khác có
hoành độ lần t
0
2
. Gi
12
,SS
din tích các phn hình phng gii hn bi
d
C
(vi
2
S
là din tích phn hình phng nm bên phi trc
Oy
). T s
1
2
S
S
bng
A.
1
14
B.
1
28
C.
2
25
D.
1
5
Li gii:
Gi s phương trình tiếp tuyến là
y g x
.
Do tiếp tuyến
d
tại điểm hoành đ
1x 
ca
C
ct
C
ti
2
điểm khác hoành độ
lần lượt là
0
2
nên ta có phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
là:
2
1
1 2 0 0
2
x
f x g x ax x x x
x

.
Do đó
0
2
1
1
1 2 d
5
a
S ax x x x
;
2
2
2
0
28
1 2 d
5
a
S ax x x x
.
Suy ra
1
2
1
28
S
S
.
Câu 25: Cho hàm s
lnyx
có đồ th
C
như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
y
x
(
C
)
C
O
B
A
Đưng tròn tâm
A
duy nht một điểm chung
B
vi
C
. Biết
0;1C
, din tích ca hình
thang
AB CO
gn nht vi s nào sau đây.
A.
3,01
. B.
2,91
. C.
3,09
. D.
2,98
.
Li gii:
y
x
d
(
C
)
e +
1
e
C
e
O
1
B
A
Đưng thẳng đi qua
0;1C
và song song vi trc hoành cắt đồ th
()C
ti
( ;1)Be
.
Gi
()d
là tiếp tuyến ca
()C
ti
( ;1)Be
thì phương trình
()d
x
y
e
.
()C
tiếp xúc với đường tròn tâm
A
ti
( ;1)Be
thì
()d
tiếp tuyến chung ca
()C
đường
tròn tâm
A
.
1
( ) ( ;0)AB d A e
e
.
Hình thang
AB CO
có:
1
; ; 1OA e CB e OC
e
.
Vy
2,91.
()
1
22
OA CB OC
e
ABCO
e
S
Câu 26: Cho hàm s
4 3 2
f x x bx cx dx e
(
, , ,b c d e
) các giá tr cc tr
1,4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Li gii:
+) Gi
1 2 3
x x x
là ba điểm cc tr ca hàm s
fx
. Ta có bng biến thiên:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
+) Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
gx
và trc hoành là:
0 ( 1,2,3)
0
0 (TM)
0
i
i
f x x x i
fx
gx
fx
fx
fx


+) Din tích cn tìm là
dd
3
2
23
12
12
2 1 3
2 2 4 2 2 6.
x
x
xx
xx
xx
f x f x
S x x f x f x f x f x f x
f x f x


Câu 27: Biết đồ th
C
ca hàm s
42
,f x x bx c b c
cc tr
1;0A
. Gi
P
parabol đnh
0; 1I
đi qua điểm
2;3B
. Din tích hình phng gii hn bi
C
P
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
2;3
. C.
3;4
. D.
1;2
.
Li gii:
Đồ th
C
ca hàm s
42
,f x x bx c b c
có cc tr
1;0 1A A C b c
3
42f x x bx

1;0A
là cc tr nên
1 0 4 2 0 2 1.f b b c
42
: 2 1 C f x x x
Gi
2
1 1 1 1
:0P y a x b x c a
.
P
là parabol có đỉnh
1
0; 1 1I I P c
.
Hoành độ đỉnh
P
:
1
1
1
00
2
I
b
xb
a
.
P
đi qua điểm
1 1 1 1
2;3 3 4 2 1B a b c a
.
2
:1 P y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
P
:
4 2 2 4 2
1
2 1 1 3 2 0
2
x
x x x x x
x


Din tích hình phng:
2
42
2
3 2 d 2,537S x x x
.
Câu 28: Đưng thng
d
cắt đường cong
32
f x a x bx cx d
tại ba điểm phân biệt hoành độ
2x
,
1x
,
2x
như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Din tích hình phng gch sc thuc khoảng nào dưới đây?
A.
9
;5
2



. B.
13
6;
2



. C.
11
5;
2



. D.
11
;6
2



.
Li gii:
Ta có
: d y mx n
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
a x bx cx d mx n g x a x bx cx d mx n
có
3
nghim
2x
;
1x
;
2x
.
Do đó
2 1 2 g x a x x x
.
Do
11
0 3 1 4 2 1 2
22
g d n a a g x x x x
.
Vì vy
2
2
1 71
2 1 2 d
2 12
S x x x x
.
Câu 29: Cho hai hàm s
32
1f x ax bx cx
2
2g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành đ lần lượt
3; 1;1
(tham kho hình v) .
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Li gii:
Hoành độ giao điểm là nghim ca phương trình
32
3 0 *ax b d x c e x
.
Do phương trình
*
có 3 nghim nên ta có h pt
3 0 1
3 0 3
9a 3 3d 1 0 1
a b d c e a
a b d c e b d
b c e c e





.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do vy
11
3 2 3 2
31
3x 3 d 3x 3 d 8S x x x x x x


.
Câu 30: Cho hai hàm s
32
2f x ax bx cx
2
2g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành đ lần lượt
2; 1;1
(tham kho hình v).
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
37
5
. B.
145
7
. C.
37
6
. D.
145
8
.
Li gii:
Hoành độ giao điểm là nghim ca phương trình
32
30ax b d x c e x
*
Do phương trình
*
có 3 nghim là
2
;
1
;
1
nên ta có h pt :
4 0 2
4 0 4
4a 2 2d 2 0 2
a b d c e a
a b d c e b d
b c e c e





Do vy
11
3 2 3 2
21
37
2 4x 2 4 d 2 4x 2 4 d
6
S x x x x x x


.
Câu 31: Đưng thng
4y kx
ct parabol
2
2yx
tại hai điểm phân bit din tích các hình
phng
1
S
,
2
S
bằng nhau như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6; 4k
. B.
1
1;
2
k



. C.
2; 1k
. D.
1
;0
2
k




.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình hoành độ giao điểm
2
24x kx
2
0
40
4
x
x k x
xk

.
Đưng thng
4y kx
ct các trc ta đ tại các điểm
4
;0A
k



,
0;4B
.
4
42k
k
20k
.
Din tích hình phng
44
23
2
1
00
1
4 2 d 4 d 4
6
kk
S kx x x x k x x k


.
Din tích hình phng
4
4
4
23
2
24
2
1
2 d 4 d 2
32
k
k
k
k
S x x kx x k
k

.
12
SS
4
33
0,457
2
11
42
6 3 2
5,54
k TM
k
kk
k
kL


.
Câu 32: Cho
H
hình phng gii hn bi parabol
2
1
1
4
yx
(vi
0 2 2x
), nửa đưng tròn
2
8yx
và trc hoành, trc tung (phần tô đậm trong hình v).
Din tích ca
H
bng
A.
3 14
6
. B.
22
3
. C.
34
6
. D.
32
3
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
2
1
1
4
yx
và đường
2
8yx
là:
2
2 2 4 2
2
4
1 1 3
8 1 7 0 2
4 16 2
28
x
x x x x x
x

(Vì
0 2 2x
)
Din tích ca (H) là:
2
2 2 2
2 2 3
02
0
1 1 8
18
4 12 3
S x dx x dx x x I I

vi
22
2
2
8I x dx
Đặt
2 2 sin , ; 2 2 cos .
22
x t t dx t dt




Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đổi cn
2 , 2 2 .
42

x t x t
2 2 2
2
22
4
4 4 4
1
8 8sin .2 2 cos . 8cos . 4(1 cos2 ). 4 sin 2 2
2
I t t dt t dt t dt t t



.
Vy
8 3 2
33
SI
.
Câu 33: Cho hàm s
32
( ) , , , , 0y f x ax bx cx d a b c d a
đồ th
C
. Biết rằng đồ th
C
đi qua gốc ta đ và đồ thm s
'( )y f x
cho bi hình v bên.
Tính giá tr
(4) (2).H f f
A.
45H
. B.
64H
. C.
51H
. D.
58H
.
Li gii:
Theo bài ra
32
( ) , , , , 0y f x ax bx cx d a b c d a
do đó
y f x
là hàm bc hai
dng
2
y f x a x b x c
.
Dựa vào đồ th ta có:
1
4
4
c
a b c
abc
3
0
1
a
b
c

2
31y f x x
.
Gi
S
là din tích phn hình phng gii hn bởi các đường
y f x
, trc
Ox
,
4,x
2x
.
Ta có
4
2
2
3 1 dx 58Sx
.
Li có:
4
4
2
2
dx 4 2S f x f x f f
.
Do đó:
4 2 58H f f
.
Câu 34: Cho hàm s
42
4y x x m
đồ th
m
C
. Gi s
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân
bit sao cho din tích hình phng gii hn bi
m
C
vi trc hoành có din tích phn phía trên
trc hoành bng din tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó
m
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1;1m
. B.
3;5m
. C.
2;3m
. D.
5;m
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
vi trc hoành là
42
40x x m
1
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đặt
2
tx
0t
, phương trình
1
tr thành
2
40t t m
2
.
Để
1
bn nghim phân bit t
2
phi hai nghiệm dương phân biệt. Điều này xy ra
khi và ch khi
0
40
0
S
Pm



40
0
m
m

04m
3
.
Gi
1
t
2
t
12
tt
hai nghim ca
2
, khi đó bốn nghim (theo th t t nh đến ln)
của phương trình
1
12
xt
,
21
xt
,
31
xt
,
42
xt
.
Do tính đối xng ca
m
C
nên t gi thiết ta có
3
4
3
4 2 4 2
0
4 d 4 d
x
x
x
x x m x x x m x

4
42
0
2 8 2 d 0
x
x x m x
4
53
0
28
20
53
x
xx
mx



53
44
4
4
0
53
xx
mx
53
44
4
4
0
53
xx
mx
53
42
44
4 4 4
4
0 3 20 15 0
53
xx
mx x x m
.
Vy
4
x
là nghim ca h:
42
44
42
44
40
3 20 15 0
x x m
x x m
42
44
42
44
15 60 15 0
3 20 15 0
x x m
x x m
42
44
42
44
12 40 0
3 20 15 0
xx
x x m

4
42
44
2
42
4
44
0
0
12 40 0
10
3 20 15 0
3
20
9
x
m
xx
x
x x m
m

.
Kết hợp điều kin
3
suy ra
20
9
m
.
Câu 35: Cho Parabol
2
:P y x
và đường tròn
C
có tâm
0;3A
bán kính bng
5
như hình vẽ bên
i:
Din tích phần được tô đậm gia
C
P
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
3.44
. B.
1.51
. C.
1.77
. D.
3.54
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
+) Phương trình đường tròn
C
tâm
0;3A
bán kính bng
5
2
2
: 3 5C x y
+) Do tính chất đối xng, ta ch cn xét phần được tô đậm ca
C
P
vi
0x
.
+) Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bới các đường
2
5 3 , , 1, 4x y x y y y
Ta có
4
2
1
1
5 3 dS y y y
1.26032
.
+) Gi
2
S
là din tích hình phng gii hn bới các đường
22
3 5 , , 0, 1y x y x x x
.
Ta có
1
22
2
0
3 5 d 0.5075S x x x



.
Vy din tích cn tính
12
2 3,539S S S
.
Câu 36: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ bên dưới:
Đưng thng
1
:
4
d y kx
có đúng ba điểm chung vi
C
,,A B C
5
.
4
BC AB
Biết
din tích hình phng
S
(phn gch sc) là
24
.
5
Giá tr ca
1
2
d
f x x
bng
A.
2
. B.
321
160
. C.
161
80
. D.
159
160
.
Li gii:
Phương trình giao điểm ca
C
d
là:
2
2 1 5f x g x a x x x
(h s
0a
)
Theo gi thiết, ta có:
5
2
1
24 24 1
2 1 5
5 5 24
S a x x x dx a
22
1 1 1
2 1 5 2 1 5
24 4 24
f x g x x x x kx x x x
* Gi
1 1 1
2; 2 , 1; , 5; 5
4 4 4
A k B k C k
22
22
3
55
4
4 4 3 3
3
44
4
k
BC AB k k
k

Đưng thng nm góc phần tư thứ nht và th ba nên h s góc là dương nên ta chọn
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
3
.
4
k
Vy
2
3 1 1
2 1 5 .
4 4 24
f x x x x x
11
2
22
3 1 1 321
2 1 5
4 4 24 160





f x dx x x x x dx
.
Câu 37: Cho hàm s
32
f x x bx cx d
vi
b
,
c
,
.d
Biết hàm s
23g x f x f x f x

hai giá tr cc tr
6
42
. Tính din tích hình phng
gii hn bởi các đường
18
f x f x f x
y
gx

1.y
A.
ln5.
B.
ln7.
C.
2ln6.
D.
2ln5.
Li gii:
Hàm s
fx
là hàm s bc
3
nên
gx
là hàm s bc
3
suy ra
gx
là hàm s bc hai.
Ta có
3
3 3.3! 18fx
;
2 18g x f x f x

có hai nghim
1
x
,
2
x
(gi s
12
xx
) và
1
42gx
,
2
6gx 
.
Xét phương trình tìm cận của tích phân để tính din tích:
2 18
10
18 18
f x f x f x f x f x
g x g x

.
Suy ra
1
2
2 18 0 0
xx
f x f x g x
xx
.
Din tích hình phng
2 2 2
1 1 1
1
18 18 18
x x x
x x x
f x f x f x g x g x
S dx dx dx
g x g x g x

.
Đặt
18t g x dt g x dx
. Đổi cn
1 1 1
2 2 2
18
18
x x t g x
x x t g x
.
Do đó
12
12
60
60
12
ln ln12 ln60 ln ln5 ln5
60
dt
St
t
.
Câu 38: Cho hàm s
32
y x ax bx c
đồ th
C
. Biết rng tiếp tuyến
d
ca
C
tại điểm
A
hoành độ bng
1
ct
C
tại điểm
B
hoành độ bng
2
(xem hình v). Din tích hình
phng gii hn bi
d
C
(phn gch chéo trong hình) bng
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
27
4
. B.
11
2
. C.
25
4
. D.
13
2
.
Li gii:
Đồ th
C
đi qua gốc tọa độ
0;0O
suy ra
0c
. Tiếp tuyến
d
vi
C
tại điểm hoành đ
1x 
có phương trình
3 2 2y a b x a
. Xét phương trình hoành đ giao điểm ca hai
đồ th
d
C
:
3 2 2
3 2 2 1 1 2 0x ax bc a b x a x x a x a


2
1
1 2 0
x
g x x a x a

.
d
ct
C
tại điểm
B
có hoành độ bng
2
suy ra
2 0 0ga
.
Vy din tích hình phng cn tính là
22
33
11
27
3 2 3 2
4
S x bx b x dx x x dx


.
Câu 39: Cho hàm s
42
1
2
y f x x ax b
a,b
đồ th (C)
2
y g x mx nx p
m,n, p
đồ th
P
như hình v. Din tích hình phng gii
hn bi
C
P
có giá tr nm trong khoảng nào sau đây?
A.
4;4,1
. B.
4,2;4,3
. C.
4,3;4,4
. D.
4,1;4,2
.
Li gii:
Din tích hình phng gii hn bi
C
P
:
2
2
S f x g x dx



.
h x f x g x
hàm bc bn h s bc bn bng
1
2
, hai nghiệm đơn
2x
,
2x 
và mt nghim kép x=0 (da vào s tương giao của
C
P
trong hình v )
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
1
22
2
h x f x g x x x x
2
2
2
1 64
2 2 4 266
2 15
S x x x dx , .
Câu 40: Người ta trng hoa vào phần đất được màu đưc gii hn bi cnh
,AB CD
, đường trung
bình
MN
ca mảnh đất hình ch nht
ABCD
một đường cong hình sin. Biết
2AB
(m),
2AD
(m). Tính din tích phn còn li.
A.
41
. B.
41
. C.
42
. D.
43
.
Li gii:
Chn h trc to độ
Oxy
như hình vẽ
Đồ th hàm s dng
siny a bx
.
Da vào hình v ta thấy đường sin có chu kì
2AB
và biên độ bng
1
1
2
AM AB
.
Suy ra đường hình sin có phương trình
sinyx
.
Đưng thng
BC
có phương trình
x
.
Do đó diện tích phần đất được tô màu là
0
0
2 sin d 2cos 4S x x x
.
Din tích hình ch nht là
2
4S
.
Din tích phn còn li:
21
4 4 4( 1)S S S

.
Câu 41: Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng
10
cm bng
cách khoét đi bốn phn bng nhau có hình dng parabol như hình bên dưới:
Biết
5AB
cm,
4OH
cm. Tính din tích b mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
. B.
2
140
cm
3
. C.
2
14
cm
3
. D.
2
50 cm
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đưa parabol vào hệ trc
Oxy
ta tìm được phương trình là
2
16 16
:
25 5
P y x x
.
Din tích hình phng gii hn bi
2
16 16
:
25 5
P y x x
, trục hoành và các đường thng
0x
,
5x
là
5
2
0
16 16 40
d
25 5 3
S x x x



.
Tng din tích phn b khoét đi:
1
160
4
3
SS
2
cm
.
Din tích ca hình vuông là
2
100 cm
hv
S
.
Vy din tích b mặt hoa văn là
2
21
160 140
100 cm
33
hv
S S S
.
Câu 42: Một hoa văn trang trí đưc to ra t mt miếng bìa hình vuông cnh
20 cm
bng cách khoét
đi bốn phn bằng nhau đều hình dng mt nửa elip như hình vẽ. Biết mt na trc ln
6AB
cm
, trc bé
8CD
cm
. Din tích b mt của hoa văn đó bằng
A.
2
400 48 cm
. B.
2
400 96 cm
. C.
2
400 24 cm
. D.
2
400 36 cm
.
Li gii:
Gi
1
S
là din tích hình vuông,
2
S
là diện tích khoét đi.
Ta
22
1
20 400 cmS 
2
2
2 2 .6.4 48 cmS ab
(vì mi phn b khoét đi nửa
elip có
6a
,
4b
).
Vy din tích b mặt hoa văn là
2
12
400 48 cmS S S
.
Câu 43: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40
cm đưc thiết kế như hình bên i. Din tích mi
cánh hoa (phần tô đậm) bng
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
A.
800
3
2
cm
. B.
400
3
2
cm
. C.
250
2
cm
. D.
800
2
cm
.
Li gii:
Din tích mt cánh hoa là din tích hình phẳng được tính theo công thc sau:
20
2
0
1
20 d
20
S x x x




20
33
0
21
. 20.
3 60
xx




400
3
2
cm
.
Câu 44: Ông An mun làm mt cánh ca bng st hình dạng kích thước như hình v. Biết rng
đưng cong phía trên là mt parabol, t giác
ABCD
là mt hình ch nht.
Giá cánh ca sau khi hoàn thành
900000
đồng/
2
m
. S tin ông An phi tr để làm cánh
cửa đó
bng
A.9 600 000 đng. B. 15 600 000 đng. C. 8 160 000 đng. D. 8 400 000 đng.
Li gii:
Chn h trc tọa độ
Oxy
sao cho cnh
AB
nm trên
Ox
O
trung điểm
AB
. Khi đó, ta
phương trình parabol là:
2
1yx
.
Din tích cánh ca là:
2
1
1
28
2.4 1 d
3
S x x
2
m
.
Câu 45: Bác Năm làm một cái ca nhà hình parabol chiu cao t mặt đất đến đỉnh
2,25
mét,
chiu rng tiếp giáp vi mặt đất
3
mét. Giá thuê mi mét vuông
1500000
đồng. Vy s
tiền bác Năm phải tr
A.
33750000
đồng. B.
3750000
đồng. C.
12750000
đồng. D.
6750000
đồng.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gọi phương trình parabol
2
:P y ax bx c
. Do tính đối xng ca parabol nên ta th
chn h trc tọa độ
Oxy
sao cho
P
có đỉnh
I Oy
(như hình vẽ).
Ta có h phương trình:
9
,
4
93
0
42
93
0
42
c I P
a b c A P
a b c B P

9
4
1
0
c
a
b
.
Vy
2
9
:
4
P y x
.
Dựa vào đồ th, din tích ca parabol là:
3
2
2
3
2
9
d
4
S x x



3
2
2
0
9
2d
4
xx



9
3
4
0
9
2
34
x
x




2
9
m
2
.
S tin phi tr là:
1500000 675 0
9
.
2
000
đồng.
Câu 46: Một khu n dạng hình tròn hai đường kính
, AB CD
vuông góc vi nhau,
12AB m
.
Người ta làm mt h dng elip vi bốn đỉnh
, , ', 'M N M N
như hình vẽ. Biết
10 , ' ' 8 , 8MN m M N m PQ m
. Din tích phn trng c (phn gch sc) bng:
A.
2
32,03 m
. B.
2
20,33 m
. C.
2
33.02 m
. D.
2
23,03 m
.
Li gii:
Ta chn h trc ta đ như hình vẽ:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó phương trình đường tròn là:
2 2 2
36 36x y y x
Phương trình elip là:
2 2 2
1 4 1
25 16 25
x y x
y
Do tính đối xng nên din tích phn trng c s là:
4
2
22
0
4 36 4 1 d 30,03 .
25




x
S x x m
Câu 47: Một khu vườn dng hp ca hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn
20m
15m
, khong cách gia hai tâm ca hai hình tròn là
30m
. Phn giao ca hai hình tròn
đưc trng hoa vi chi phí
300000
đồng/
2
m
. Phn còn lại được trng c vi chi phí
100000
đồng/
2
m
. Hỏi chi phí để trng hoa c của khu vườn gn nht vi s tiền nào dưới
đây?
A.
202
triệu đồng. B.
208
triệu đồng. C.
192
triệu đồng. D.
218
triệu đồng.
Li gii:
y
x
20
215
12
C
2
:
x-30
( )
2
+
y
2
=225
C
1
:
x
2
+
y
2
=400
15
O
I
+ Gn h trục như hình vẽ.
+ Đường tròn
1
C
có tâm
0;0O
, bán kính
1
20R
có phương trình:
22
400xy
2
400yx
.
+ Đường tròn
2
C
có tâm
30;0I
, bán kính
2
15R
có phương trình:
2
2
30 225xy
2
225 30yx
.
+ Phương trình hoành độ giao điểm ca
1
C
2
C
là:
2
2
215
400 225 30
12
xxx
.
+ Din tích trng hoa:
215
20
12
2
22
1
215
15
12
2. 225 30 d 2. 400 d 60,255S x x x x m

.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
+ Din tích trng c:
2 2 2 2 2
2 1 2 1
2 .20 .15 2.60,255 1842,985S R R S m
Tng chi phí trng hoa và c là:
12
300000. 100000. 300000.60,255 100000.1842,985 202375000P S S
đồng
Vậy chi phí để trng hoa và c của khu vườn gn nht vi s tin 202 triệu đồng
Câu 48: Mt khuôn viên dng na hình tròn, trên đó ngưi ta thiết kế phn trng hoa hng dng
một hình Parabol đnh trùng vi tâm hình tròn trục đối xng vuông góc với đường
kính ca nửa đường tròn, hai đu mút ca Parabol nằm trên đưng tròn cách nhau mt
khong 4 mét (phần đậm). Phn còn li ca khuôn viên (phần không đậm) dùng để
trng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí trng hoa hng hoa cúc ln
t
120.000
đồng
2
m
80.000
đồng/
2
m
. Hi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nht
vi s nào sau đây (làm tròn đến ngàn đồng).
A.
6.847.000
đồng. B.
6.865.000
đồng. C.
5.710.000
đồng. D.
5.701.000
đồng.
Li gii:
Parabol có phương trình là
2
3
2
yx
.
Đưng tròn tâm
O
bán kính
22
2 6 40 R
Phương trình nửa đường tròn đã cho là
2 2 2
40, 0 40 x y y y x
.
Nửa đường tròn ct Parabol ti
(2;6), ( 2;6)MN
Ta có din tích trng hoa hng
2
22
1
2
3
40 d 16,87
2
S x x x
.
Din tích trng hoa cúc
2 1 1
1
.40 20 45,9619
2
S S S

.
T đó chi phí trồng các loài hoa theo yêu cu
12
.120000 .80000 5.701.000T S S
.
Câu 49: Trong đt hi trại “Khi tôi
18
được t chc tại trường THPT X, Đoàn trường thc hin
mt d án ảnh trưng bày trên mt pano dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
s yêu cu các lp gi hình d thi dán lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn còn li s
được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn
200.000
đng cho mt
2
m
bng.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hi chi phí thp nht cho vic hoàn tất hoa văn trên pano sẽ bao nhiêu (làm tròn đến hàng
nghìn)?
A.
900.000
đồng. B.
1.232.000
đồng. C.
902.000
đồng. D.
1.230.000
đồng.
Li gii:
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dng:
2
y ax b
.
Parabol ct trc tung tại điểm
0;4
và ct trc hoành ti
2;0
nên:
2
4
.2 0
b
ab

1
4
a
b

.
Do đó, phương trình parabol là
2
4yx
.
Din tích hình phng gii hn bởi đường parabol và trc hoành là
2
2
1
2
4dS x x
2
3
2
4
3
x
x



32
3
.
Gi
;0Ct
2
;4B t t
vi
02t
.
Ta có
2CD t
2
4BC t
. Din tích hình ch nht
ABCD
2
.S CD BC
2
2 . 4tt
3
28tt
.
Din tích phần trang trí hoa văn là
12
S S S
3
32
28
3
tt
3
32
28
3
tt
.
Xét hàm s
3
32
28
3
f t t t
vi
02t
.
Ta có
2
6 8 0f t t
2
0;2
3
2
0;2
3
t
t

.
Bng biến thiên:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Như vậy, din tích phn trang trí nh nht bng
2
96 32 3
m
9
, khi đó chi phí thp nht
cho vic hoàn tất hoa văn trên pano sẽ
96 32 3
.200000 902000
9
đồng.
Câu 50: Vườn hoa của một trường học hình dạng được giới hạn bởi một đường elip bốn đỉnh
A
,
B
,
C
,
D
và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là
E
,
F
(phần tô đậm của hình vẽ).
Hai đường parabol cùng trục đối xứng
AB
, đối xứng nhau qua trục
CD
, hai parabol cắt
elip tại các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
8AB m
,
6CD m
,
33MN PQ m
,
2EF m
. Chi
phí để trồng hoa trên vườn
300.000
đ/
2
m
. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 4477800 đồng. B. 4477000 đồng. C. 4477815 đồng. D. 4809142 đồng.
Li gii:
+) Gắn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ với
0;0O
,
4;0B
0;3C
.
+) Khi đó elip
E
có độ dài trục lớn
8AB
, độ dài trục bé
6CD
.
Phương trình của
E
là:
22
1
16 9
xy

.
+) Do
33PQ
P
,
QE
, suy ra
33
2;
2
P




. Li có
2 1;0EF F
.
+) Phương trình parabol
1
P
đỉnh
F
có dạng:
2
1x ky
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
+) Vì parabol
1
P
đi qua điểm
33
2;
2
P




nên phương trình
1
P
là:
2
4
1
27
xy
.
+) Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bới các đường
2
3
16 , 0, 0, 2
4
y x y x x
.
Ta có
2
2
1
0
3
16 d
4
S x x
2
5.73967 m
.
+) Gi
2
S
là din tích hình phng gii hn bới các đường
33
1, 0, 1, 2
2
y x y x x
.
Ta có
2
2
2
1
33
1d 1,73205
2
S x x m
.
+) Din tích trng hoa là:
2
12
4 16,0305S S S m
.
Vậy số tiền trồng hoa cho cả vườn khoảng
16,0305.300000 4809150
đồng.
____________________HT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
TÍCH PHÂN
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
NG DNG TÍNH
DIN TÍCH HÌNH PHNG (Phn 2)
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ngân hàng câu hi:
NG DNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HC (2)
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Biết din tích hai phn gch chéo lần lượt là
12
5, 12SS
.
Tính
10
03
(2 1)d 4 d .

I f x x f x x
A.
19
2
. B.
29
2
. C.
17
. D.
7
.
Câu 2: Tính din tích hình phng gii hn bi parabol
2
:4P y x
hai tiếp tuyến ca
P
ti
các điểm
,AB
có hoành độ lần lượt là
1
1
.
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 3: Gi
1
S
là din tích ca mt phng gii hn bởi đường thng
y mx
vi m < 2 và parabol
P
có phương trình
2y x x
. Gi
2
S
din tích gii hn bi
P
Ox
. Vi giá tr nào ca
m
thì
12
1
2
SS
?
A.
3
24
. B.
3
22
. C.
2
5
. D.
1
4
.
Câu 4: Cho hàm s
32
( ) 4f x ax bx cx
2
()g x mx nx
đồ th ct nhau tại các đim
hoành độ
1; 1; 2
. Din tích ca hình phng gii hn bi đ th ca hai hàm s trên bng
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
37
12
. D.
37
6
.
Câu 5: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong hình bên dưới. Gi
12
,xx
lần lượt
hai điểm cc tr tha mãn
21
2xx
12
3 0.f x f x
đồ th luôn đi qua
00
( ; ( ))M x f x
trong đó
01
1xx
()gx
hàm s bc hai có đồ th qua 2 đim cc tr M.
01
1xx
. Tính t s
1
2
S
S
(
1
S
2
S
lần lượt là din tích hai hình phẳng được to bi đ th hai
hàm
( ), ( )f x g x
như hình vẽ ).
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
5
32
. B.
6
35
. C.
7
33
. D.
4
29
.
Câu 6: Cho hai hàm s
32
1
2
f x ax bx cx
2
1g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3
;
1
;
1
(tham kho hình v).
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
9
2
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Câu 7: Hình phng
H
đưc gii hn bởi đồ th
C
của hàm đa thức bc ba parabol
P
trục đối xng vuông góc vi trc hoành. Phn đậm như hình vẽ có din tích bng
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
11
12
. D.
5
12
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 8: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
hàm s
2
0y mx nx p m
đồ th c
đường cong như hình v bên.
Gi
S
là din tích ca hình phẳng được tô đậm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
62 64
;
15 15
S



. B.
21 13
;
53
S



. C.
21
4;
5
S



. D.
13 67
;
3 15
S



.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
2
:0P y ax bx c a
đường thng
:0d y mx n m
. Tính din tích hình phng
D
gii hn bi
P
,
d
đưng thng
:4y
như hình vẽ bên.
A.
25
6
. B.
16
3
. C.
19
6
. D.
10
3
.
Câu 10: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
ye
,
lnyx
,
1y x e
vi các
trc tọa độ.
A.
2
25
2
ee
. B.
2
2
e
. C.
2
24
3
ee
. D.
2
3
e
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 11: Cho hàm s
y f x
đồ th
C
. Biết rằng đồ th
C
ct trc tung tại điểm tung độ
bng
1
2
và đồ th hàm s
y f x
cho bi hình v bên dưới:
Tính din tích hình phng gii hn bi đ th
C
và đồ th hàm s
3
2
2 2.
3
y x x
A.
17 3
5
. B.
32 3
5
. C.
16 3
5
. D.
14 3
5
.
Câu 12: Cho hàm s
4 3 2
2f x ax bx cx x
32
2g x mx nx x
vi
, , , ,a c b m n
. Biết hàm
s
y f x g x
ba đim cc tr
2; 1;3
. Din tích hình phng gii hn bi hai
đưng
y f x
y g x
bng
A.
131
4
. B.
131
6
. C.
125
12
. D.
125
6
.
Câu 13: Cho hàm s
1
2
0
y f x x x u f u du
đồ th
C
. Khi đó diện tích hình phng gii
hn bi
C
, trc tung, tiếp tuyến ca
C
tại điểm có hoành độ
1x
A.
1
4
S
B.
1
3
S
. C.
2
3
S
. D.
1
6
S
.
Câu 14: Cho hai hàm s
32
f x ax bx cx d
,
2
, , , , ; 0g x ax bx e a b c d e a
đồ th
lần lượt là hai đưng cong
12
,CC
hình v bên i:
Biết din tích hình phng gii hn bi hai đ th
12
,CC
bng
8
,
3
tính
21fg
.
A.
26
. B.
24
. C.
28
. D.
30
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 15: Cho đồ th hàm s bc ba
32
1
3
y f x ax bx x c
đường thng
y g x
đồ th
như hình vẽ sau:
Biết
5AB
, din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc hoành hai
đưng thng
1x
,
2x
bng
A.
17
11
. B.
19
12
. C.
5
12
. D.
7
11
.
Câu 16: Cho hàm s
4 3 2
2f x x ax bx cx d
, , ,a b c d
có ba điểm cc tr
1, 1
3. Gi
y g x
hàm s bậc hai có đ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din
tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
256
15
. B.
265
15
. C.
128
15
. D.
182
15
.
Câu 17: Cho hàm s
4 3 2
6 y f x x ax bx cx d
, , ,a b c d
. Biết đồ th hàm s
y f x
ba điểm cc tr hoành đ lần lượt là
2;1;2
hàm s
y g x
là hàm bậc hai có đồ th đi
ba điểm cc tr đó. Diện tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
71;72
. B.
72;73
. C.
73;74
. D.
74;75
.
Câu 18: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tc trên . Biết hàm s
32
f x ax bx cx d
,
2
g x px qx r
vi
,0ap
có đồ th như hình vẽ. Đồng thi
din tích gii hn bởi hai đồ th hàm s
y f x
y g x
bng
2
và
1 1 1 fg
. Biết rng din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
y f x
y g x
bng
m
n
. Giá tr
mn
bng:
A.
28
. B.
29
. C.
30
. D.
31
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 19: Cho s
y f x
có đo hàm
2
12 4,f x x x
Fx
mt nguyên hàm ca
fx
,
0 1 0fF
. Tính din tích hình phng
S
gii hn bởi đồ th hàm s
y F x
và
trc
Ox
.
A.
64
15
S
. B.
116
15
S
. C.
576
5
S
. D.
32
15
S
.
Câu 20: Cho hàm s
4 3 2
3 , , ,f x x ax bx cx d a b c d
ba điểm cc tr
2,1
2
. Gi
y g x
hàm s bậc hai đồ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din
tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
giá tr thuc khong nào
ới đây?
A.
34;35
. B.
36;37
. C.
37;38
. D.
35;36
.
Câu 21: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong như hình bên dưới. Biết hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha mãn
21
2xx
12
0.f x f x
Gi
12
,SS
din
tích ca hình phẳng như hình bên và
3
S
là din tích phần tô đậm. Tính t s
2
3
.
S
S
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
2
16
. D.
3
16
.
Câu 22: Cho hàm s bc ba
fx
có đ th như hình vẽ bên. Biết hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
;xx
tha mãn
21
2xx
12
2f x f x
. Gi
12
;SS
din tích ca hai hình phng
đưc cho trong hình v bên. Tính t s
1
2
S
S
.
A.
5
4
. B.
3
5
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 23: Cho hàm s
32
4y f x x ax bx c
đồ th ct trc hoành tại ba điểm có hoành độ
3, 1, 1; Fx
mt nguyên hàm ca
fx
y g x
hàm s bậc hai đi qua ba điểm
cc tr ca đ th hàm s
y F x
. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y F x
y g x
bng
A.
128
15
. B.
64
15
. C.
16
. D.
64
.
Câu 24: Cho đường cong
3
( ): 2C y x kx
parabol
2
:2P y x
to thành hai min phng có
din tích
1
S
,
2
S
như hình vẽ.
Biết rng
1
8
3
S
, giá tr ca
2
S
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
5
12
.
Câu 25: Cho hàm s
42
f x ax bx c
có đồ th
C
, biết
10f 
. Tiếp tuyến
d
tại đim có hoành
độ
1x 
ca
C
ct
C
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
0
2
. Gi
12
;SS
là din tích
hình phng ( phn gch chéo trong hình v). Tính
2
S
, biết
1
401
2022
S
.
A.
12431
2022
. B.
5614
1011
. C.
2005
2022
. D.
2807
1011
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 26: Cho hàm s
fx
hàm đa thức bc bốn, đồ th nhận đường thng
7
2
x 
làm trục đi
xng. Biết din tích hình phng ca phn gii hn bởi đồ th hàm s
,y f x y f x

hai đường thng
5, 2xx
có giá tr
127
50
(hình v bên)
Din tích hình phng gii hn bi
y f x
và trc hoành bng
A.
81
50
. B.
91
50
. C.
71
50
. D.
61
50
.
Câu 27: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ, biết
y f x
đt cc tiu tại điểm
1x
tha mãn
1fx
1fx
lần lượt chia hết cho
2
1x
2
1x
. Gi
12
,SS
ln
t là din tích hình phẳng như trong hình dưới. Tính
12
2SS
.
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
4
. D.
1
4
.
Câu 28: Cho hàm s
32
2f x x ax bx c
vi
,,abc
các s thc. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x
hai giá tr cc tr
4
4. Din tích hình phng gii hn bi
các đường
()
( ) 12
fx
y
gx
1y
bng
A.
2ln3
. B.
ln3
. C.
ln18
. D.
ln 2
.
Câu 29: Cho hai hàm s
()fx
()gx
liên tc trên hàm s
32
()f x ax bx cx d
,
2
'( )g x qx nx p
vi
,0aq
đồ th như hình vẽ. Biết din tích hình phng gii hn bi
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
bng
5
2
(2) (2)fg
. Biết din tích hình phng
gii hn bi hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
bng
a
b
. Tính
22
T a b
.
A.
7
. B.
55
. C.
5
. D.
16
.
Câu 30: Cho hàm s
y f x
hàm bc bốn đồ th như hình bên. Biết din tích hình phng gii
hn bởi đ th hai hàm s
y f x
'y f x
bng
214
5
. Tính din tích hình phng gii
hn bi đ th m s
y f x
và trc hoành.
A.
81
20
. B.
81
10
. C.
17334
635
. D.
17334
1270
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
32
2
7
y f x ax bx x d
và đưng thng
y g x
có đ th như hình
v bên dưới:
Biết
2 65
7
AB
din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
y f x
y g x
bng
A.
11
3
. B.
23
3
. C.
16
7
. D.
13
4
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 32: Cho hàm s bc ba
32
1
2
y f x ax x cx d
parabol
y g x
có đồ th như hình v.
Biết đồ th
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm phân bit
,,A B C
có hoành độ lần lượt
là
2;1;2
và tha mãn
35
2
AB
(tham kho hình v). Tính din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th
y f x
y g x
.
A.
71
3
. B.
238
3
. C.
71
6
. D.
13
4
.
Câu 33: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
. Tiếp tuyến
d
đi qua đim
A
hoành đ
2x
cắt đồ
th hàm s
y f x
tại hai đim khác
A
hoành độ lần t
4x 
0x
. Gi
12
,SS
lần lượt là din tích phn gch sọc (như hình vẽ). Tính t s
2
1
S
S
.
A.
3
20
. B.
1
28
. C.
3
28
. D.
1
20
.
Câu 34: Cho hàm s
32
13
3
24
y x x x
đ th
C
đưng thng
d
đi qua gốc tọa độ to
thành hai min phng có din tích
1
S
2
S
như hình vẽ
Biết
1
27
4
S
. Khi đó
2
m
S
n
, giá tr ca
2mn
bng
A.
143
. B.
50
. C.
50
. D.
142
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 35: Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
vi
0a
2
3g x px qx
đồ th như
hình v bên dưới. Đồ th hàm s
y f x
đi qua gốc tọa độ và cắt đồ th hàm s
y g x
ti
bốn điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
1
m
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x g x
tại điểm có hoành đ
2x 
có h s góc bng
15
2
. Gi
H
hình phng
gii hn bi đ th hai hàm s
y f x
y g x
.
Din tích ca hình
H
bng
A.
1553
120
. B.
1553
240
. C.
1553
60
. D.
1553
30
.
Câu 36: Cho hàm s
fx
liên tc trên và đường thng
:d g x ax b
có đồ th như hình vẽ.
Biết din tích miền tô đậm bng
37
12
1
0
19
d
12
f x x
. Tích phân
0
1
. 2 dx f x x
bng
A.
607
348
. B.
20
3
. C.
5
3
. D.
5
6
.
Câu 37: Cho parabol
2
:P y x
hai điểm
A
,
B
thuc
P
sao cho
2AB
. Tìm giá tr ln nht
ca din tích hình phng gii hn bi parabol
P
và đường thng
AB
.
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
5
6
.
Câu 38: Cho hai hàm s
32
y f x ax bx cx d
2
y g x mx nx k
ct nhau tại ba điểm
có hoành độ
1
1; ;2
2
và có đồ th như hình vẽ.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Biết phn din tích k sc (hình
1
S
) bng
81
32
. Din tích phn hình phng gii hn bi đ th
,y f x y g x
và hai đường thng
1
;2
2
xx
(phần bôi đen trong hình vẽ) bng
A.
79
24
. B.
243
96
. C.
81
32
. D.
45
16
.
Câu 39: Gi
X
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ đưng thng
: 45 2d y m
cùng vi
đồ th
C
ca hàm s
32
1
21
3
y x mx x
to thành hai min kín din tích lần t
12
,SS
tha mãn
12
SS
(xem hình v). S phn t ca tp
X
A.
0.
B.
2
C.
1
D.
9
Câu 40: Cho hàm s
32
f x x ax bx c
vi
,,abc
các s thc. Biết hàm s
g x f x f x f x
hai giá tr cc tr
5
2
. Din tích hình phng gii hn
bởi các đường
6
fx
y
gx
1y
bng
A.
ln3
. B.
ln7
. C.
3ln 2
. D.
ln10
.
Câu 41: Cho đ th hàm s bc ba
32
y f x ax bx cx d
đường thng
:d y mx n
như
hình v
12
, SS
din tích hình phẳng được đậm trong hình bên. Biết
1
2
S
p
Sq
vi
*
,pq
là mt phân s ti gin. Tính
2022pq
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2043
. B.
2045
. C.
2049
. D.
2051
.
Câu 42: Cho hàm s
fx
vi đ th là Parabol đnh
I
có tung độ bng
7
12
và hàm s bc ba
gx
.
Đồ th hai hàm s đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
tho mãn
1 2 3
18 55x x x 
(hình v).
Din tích miền tô đậm gn s nào nht trong các s sau đây?
A.
5,7
. B.
5,9
. C.
6,1
. D.
6,3
.
Câu 43: Cho hàm s
32
43y x x
đ th
C
đường thng
d
đi qua gốc tọa độ to thành hai
min hình phng có din tích
12
,SS
như hình vẽ bên dưới:
Khi
2
12S
thì
1
S
bng
A.
7
2
. B.
3
. C.
875
256
. D.
865
256
.
Câu 44: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Biết rằng đồ th hàm s đã cho ct trc
Ox
tại ba điểm hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp
thành cp s cng
31
23xx
. Din tích hình phng gii hn bi
C
trc
Ox
S
,
din tích
1
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
1y f x
,
1y f x
,
1
xx
3
xx
bng
A.
43
. B.
23
. C.
2 4 3S
. D.
23S
.
Câu 45: Mt miếng đất dng hình parabol chiu dài 18m, chiu rộng 12m. Người ta chia miếng đt
bằng 2 đoạn thng song song
,AB CD
thành ba phn din tích bng nhau (xem hình v
bên dưới). T s
AB
CD
bng:
A.
3
1
2
. B.
3
1 2 2
. C.
1
2
. D.
1
12
.
Câu 46: Ông X mun làm ca rào st hình dạng kích thước như hình vẽ bên, biết đưng cong
phía trên là mt Parabol, cht liu làm là inox. Giá
2
1m
vật tư và công làm là
1.300.000
đồng.
Hi ông X phi tr bao nhiêu tiền để làm cái ca sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
A.
13.050.000
đồng. B.
36.630.000
đồng. C.
19.520.000
đồng. D.
21.077.330
đồng.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 47: Mt mảnh đất hình ch nht chiu dài
60m
, chiu rng
20m
. Ngưi ta mun trng c
hai đầu ca mảnh đất hai hình bng nhau gii hn bởi hai đường Parabol có hai đỉnh cách
nhau
40m
(như hình vẽ).
Phn còn li ca mảnh đất người ta lát gch vi chi phí là
2
200.000dm
. Tính tng s tiền để
lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)
A.
133.334.000
đồng. B.
213.334.000
đồng. C.
53.334.000
đồng. D.
186.667.000
đồng.
Câu 48: Trên bức tường cn trang trí mt hình phng dạng paranol đỉnh
S
như hình vẽ, biết
4 mOS AB
,
O
trung điểm ca
AB
. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba
màu khác nhau vi mc chi phí: phn trên là phn k sọc 140000 đồng/
2
m
, phn gia là hình
qut tâm
O
, bán kính
2 m
được tô đậm 150000 đồng/
2
m
, phn còn li 160000 đng/
2
m
.
Tổng chi phí để sơn cả 3 phn gn nht vi s nào sau đây?
A. 1.597.000 đng. B. 1.625.000 đng. C. 1.575.000 đng. D. 1.600.000 đồng.
Câu 49: ng ti k nim ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khi
12
thiết kế bn
hoa gm hai Elip bằng nhau có đ dài trc ln bng
8m
độ dài trc nh bng
4m
đặt
chng lên nhau sao cho trc ln ca Elip này trùng vi trc nh của Elip kia ngược li
(như hình vẽ).
Phn din tích nằm trong đường tròn đi qua
4
giao điểm ca hai Elip dùng để trng c,
phn din tích bn cánh hoa nm giữa hình tròn Elip dùng để trng hoa. Biết kinh phí để
trng hoa
150.000
đồng
2
/1m
, kinh phí để trng c
100.000
đồng
2
/1m
. Tng s tin dùng
để trng hoa và trng c cho bn hoa gn vi s nào nht trong các s sau?
A.
4.100.000
đồng. B.
4.550.000
đồng. C.
3.100.000
đồng. D.
4.300.000
đồng.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 50: Một công ty ý đnh thiết kế một logo hình vuông độ i nửa đường chéo bng 4. Biu
ng 4 chiếc (được màu) đưc to thành bởi các đường cong đi xng vi nhau qua
tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Mt trong s các đưng cong na bên phi ca logo mt phn của đồ th hàm s bc ba
dng
32
y ax bx x
vi h s
0a
. Để k nim ngày thành lp
2/3
, công ty thiết kế để t
s diện tích được tô màu so vi phần không được tô màu bng
2
3
. Tính
ab
.
A.
41
80
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
9
10
.
____________________HT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Biết din tích hai phn gch chéo lần lượt là
12
5, 12SS
.
Tính
10
03
(2 1)d 4 d .

I f x x f x x
A.
19
2
. B.
29
2
. C.
17
. D.
7
.
Li gii:
Ta có
14
12
11
( ) 5, ( ) 12f x dx S f x dx S

Vy
1 0 1 4
0 3 1 1
1 1 19
(2 1) 4 ( ) ( ) .5 12
2 2 2
I f x dx f x dx f x dx f x dx

.
Câu 2: Tính din tích hình phng gii hn bi parabol
2
:4P y x
hai tiếp tuyến ca
P
ti
các điểm
,AB
có hoành độ lần lượt là
1
1
.
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii:
x
y
O
y
=
2
x
+ 3
y
=
x
2
+ 4
y
= 2
x
+ 3
4
3
1
Xét hàm s
2
42y x y x
.
Ta có
1;5 , 1;5AB
là hai đim thuc
P
.
+) Tiếp tuyến ca
P
ti
1;5A
là:
2 1 5 2 3y x y x
.
+) Tiếp tuyến ca
P
ti
1;5B
là:
2 1 5 2 3y x y x
.
Hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
2 3, 2 3y x y x
nghim của phương
trình:
2 3 2 3 0x x x
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó diện tích hình phng gii hn bi
P
và hai tiếp tuyến ca
P
ti
,AB
là:
01
01
2 2 3 2 3 2
10
10
1 1 2
4 2 3 d 4 2 3 d
3 3 3
S x x x x x x x x x x x x

.
Câu 3: Gi
1
S
là din tích ca mt phng gii hn bởi đường thng
y mx
vi m < 2 và parabol
P
có phương trình
2y x x
. Gi
2
S
din tích gii hn bi
P
Ox
. Vi giá tr nào ca
m
thì
12
1
2
SS
?
A.
3
24
. B.
3
22
. C.
2
5
. D.
1
4
.
Li gii:
* Tính
2
S
Phương trình hoành độ giao điểm
0
20
2
x
xx
x
.
Do đó
2
2
2
0
4
2d
3
S x x x
.
* Tính
1
S
Phương trình hoành độ giao điểm
22
0
2 2 0
2
x
mx x x x m x
xm

.
Do đó
2
3
2
22
3
22
1
00
0
22
2 d 2 d
3 2 6
m
mm
m x m
x
S x x mx x x m x x






.
*
3
3
12
2
1 1 4
. 2 4
2 6 2 3
m
S S m
.
Câu 4: Cho hàm s
32
( ) 4f x ax bx cx
2
()g x mx nx
đồ th ct nhau tại các đim
hoành độ
1; 1; 2
. Din tích ca hình phng gii hn bi đ th ca hai hàm s trên bng
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
37
12
. D.
37
6
.
Li gii:
Do hàm s
()fx
()gx
có đồ th cắt nhau các điểm có hoành độ
1; 1; 2
, nên
( ) ( )f x g x
là hàm s bc ba.
Suy ra ta có:
( ) ( ) .( 1)( 1)( 2)f x g x k x x x
Mt khác ta có:
(0) (0) 4 2f g k
.
32
( ) ( ) 2( 1)( 1)( 2) 2 4 2 4f x g x x x x x x x
Vy ta có din tích là
22
32
11
( ) ( ) 2 4 2 4 dS f x g x dx x x x x


12
3 2 3 2
11
16 5 37
(2 4 2 4)d (2 4 2 4)d
3 6 6
x x x x x x x x

.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 5: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong hình bên dưới. Gi
12
,xx
lần lượt
hai điểm cc tr tha mãn
21
2xx
12
3 0.f x f x
đồ th luôn đi qua
00
( ; ( ))M x f x
trong đó
01
1xx
()gx
hàm s bc hai có đồ th qua 2 đim cc tr M.
01
1xx
. Tính t s
1
2
S
S
(
1
S
2
S
lần lượt là din tích hai hình phẳng được to bi đ th hai
hàm
( ), ( )f x g x
như hình vẽ ).
A.
5
32
. B.
6
35
. C.
7
33
. D.
4
29
.
Li gii:
Nhn thy hình phng trên có din tích không đổi khi ta tnh tiến đồ th sang trái sao cho
0
0x
Khi đó ta có
12
1, 3,xx
Xét hàm
32
()f x ax bx cx d
2
g( )x mx nx p
.
12
1, 3,xx
là các điểm cc tr nên ta có:
(1) 0 3 2 0
(1)
(3) 0 27 6 0
f a b c
f a b c



Hơn nữa, ta có
(1) 3 (3) 27 9 3 .(2)f f a b c d a b c d
T (1) và(2) suy ra
6
9
2
ba
ca
da

Mt khác dựa vào đồ th ta thy:
(0) (0) 2
(1) 3 (3) 2
(0) (3) 3
g f p a
g g m a
g g n a






Suy ra
32
( ) ( 6 9 2)f x a x x x
,
2
g( ) ( 2 6 2)x a x x
Khi đó ta có:
1
32
1
0
5
43
12
S a x x xdx a
3
32
2
1
8
43
3
S a x x xdx a
Do đó,
1
2
5
.
32
S
S
Câu 6: Cho hai hàm s
32
1
2
f x ax bx cx
2
1g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3
;
1
;
1
(tham kho hình v).
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hình phng gii hn bi hai đ th đã cho có diện tích bng
A.
9
2
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
Din tích hình phng cn tìm là
11
31
ddS f x g x x g x f x x


11
3 2 3 2
31
33
dd
22
ax b d x c e x x ax b d x c e x x


.
Trong đó phương trình
32
3
0
2
ax b d x c e x
*
phương trình hoành độ giao
đim của hai đồ th hàm s
y f x
y g x
.
Phương trình
*
có nghim
3
;
1
;
1
nên
3
27 9 3 0
2
3
0
2
3
0
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
3
27 9 3
2
3
2
3
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
1
2
3
2
1
2
a
bd
ce
.
Vy
11
3 2 3 2
31
1 3 1 3 1 3 1 3
dd
2 2 2 2 2 2 2 2
S x x x x x x x x


2 2 4
.
Câu 7: Hình phng
H
đưc gii hn bởi đồ th
C
của hàm đa thức bc ba parabol
P
trục đối xng vuông góc vi trc hoành. Phn đậm như hình vẽ có din tích bng
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
11
12
. D.
5
12
.
Li gii:
Gi s
32
:0C y ax bx cx d a
.
C
đi qua các điểm
1; 2 , 0;2AB
,
1;0 , 2; 2CD
,ta có h phương trình:
32
21
23
: 3 2
00
8 4 2 2 2
a b c d a
db
C y x x
a b c d c
a b c d d







.
Gi s
2
:0P y mx nx q m
.
P
đi qua các điểm
1; 2 , 1;0AE
,
2; 2D
,ta có h phương trình:
2
21
0 1 :
4 2 2 0
m n q m
m n q n P y x x
m n q q





.
Dựa vào đồ th ca
C
P
,ta có din tích hình phng cn tìm là:
12
3 2 2 2 3 2
11
12
3 2 3 2
11
3 2 3 2
37
2 2 2 2 .
12
hp
S x x x x dx x x x x dx
x x x dx x x x dx


Câu 8: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
hàm s
2
0y mx nx p m
đồ th c
đường cong như hình v bên.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
S
là din tích ca hình phẳng được tô đậm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
62 64
;
15 15
S



. B.
21 13
;
53
S



. C.
21
4;
5
S



. D.
13 67
;
3 15
S



.
Li gii:
T đồ th ta thấy đồ th hàm hàm s
42
y f x ax bx c
đi qua các điểm
1;3A
,
0;2B
và đạt cc tr ti
1x
13
3
0 2 2
4 2 0
10
f
abc
fc
ab
f



1
2
2
a
b
c


42
22f x x x
.
T đồ th ta li thấy đồ th hàm s
2
y g x mx nx p
đi qua các điểm
0; 1C
,
1;3A
1;3D
2
01
11
1 3 3 4 4 1
30
13
f
pp
f m n p m g x x
m n p n
f





.
Din tích hình phẳng được tô đậm là
1
4 2 2
1
2 2 4 1 dS x x x x


1
42
1
2 3 dx x x
1
5
3
1
2 64
3
5 3 15
x
xx



.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
2
:0P y ax bx c a
đường thng
:0d y mx n m
. Tính din tích hình phng
D
gii hn bi
P
,
d
đưng thng
:4y
như hình vẽ bên.
A.
25
6
. B.
16
3
. C.
19
6
. D.
10
3
.
Li gii:
T đồ th ta thy parabol
2
:0P y ax bx c a
đi qua các điểm
2;4A
đỉnh
0;0O
01
4 2 4 0
00
ca
a b c b
bc







2
yx
.
T đồ th ta li thấy đường thng
:0d y mx n m
đi qua các điểm
2;0B
0;2C
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2 0 1
22
m n m
nn





2yx
.
Din tích hình phng
D
là:
12
2
01
4 2 d 4 dS x x x x

12
2
01
2 d 4 dx x x x

12
23
01
25
24
2 3 6
xx
xx
.
Câu 10: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
ye
,
lnyx
,
1y x e
vi các
trc tọa độ.
A.
2
25
2
ee
. B.
2
2
e
. C.
2
24
3
ee
. D.
2
3
e
.
Li gii:
hàm
x
ye
đồng biến hàm
1y x e
nghch biến, nên phương trình
1
x
e x e
có nghim duy nht
1x
.
Tương tự hàm
lnyx
đồng biến hàm
1y x e
nghch biến, nên phương trình
ln 1x x e
có nghim duy nht
xe
.
Din tích hình phng cn tính là
11
0 1 0 1
d ln 1 d d 1 ln d
ee
xx
S e x x x e x e x x e x x
2
1
0
1
1
1 ln d
2
e
e
x
x
e e x x x



2
1
1
1 ln
22
e
e
e x x x



2
25
2
ee
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
đồ th
C
. Biết rằng đồ th
C
ct trc tung tại điểm tung độ
bng
1
2
và đồ th hàm s
y f x
cho bi hình v bên dưới:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tính din tích hình phng gii hn bi đ th
C
và đồ th hàm s
3
2
2 2.
3
y x x
A.
17 3
5
. B.
32 3
5
. C.
16 3
5
. D.
14 3
5
.
Li gii:
T đồ th ca hàm s
y f x
ta có
2
11f x a x x
.
Do
2
32
0 2 2 2 1 1 2 2 2 2f a f x x x x x x

.
Ta có
43
3 2 2
2
2 2 2 2 2
23
xx
f x f x dx x x x dx x x C

.
43
2
1 1 2 1
02
2 2 2 3 2
xx
f C f x x x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đồ th hàm s
3
2
22
3
y x x
là:
4 3 4
2 3 2 4 2
2 1 2 3
2 2 2 0 2 3 0 3
2 3 2 3 2 2
x x x
x x x x x x x x
.
Din tích hình phng gii hn bi đ th
C
và đồ th hàm s
3
2
22
3
y x x
là:
3
4
2
3
3 16 3
2 2 5
x
S x dx
.
Câu 12: Cho hàm s
4 3 2
2f x ax bx cx x
32
2g x mx nx x
vi
, , , ,a c b m n
. Biết hàm
s
y f x g x
ba đim cc tr
2; 1;3
. Din tích hình phng gii hn bi hai
đưng
y f x
y g x
bng
A.
131
4
. B.
131
6
. C.
125
12
. D.
125
6
.
Li gii:
+ Ta có:
32
4 3 2 4. 1f x g x ax b m x c n x

+ Mt khác, vì hàm s
y f x g x
có ba điểm cc tr
2; 1;3
nên
2 1 3 2f x g x a x x x

+ T
1 , 2
suy ra:
2
46
3
aa
. Do đó:
2
2 1 3
3
f x g x x x x

Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Vy din tích hình phng là
33
22
2 131
2 1 3
36
S f x g x dx x x x dx



Câu 13: Cho hàm s
1
2
0
y f x x x u f u du
đồ th
C
. Khi đó diện tích hình phng gii
hn bi
C
, trc tung, tiếp tuyến ca
C
tại điểm có hoành độ
1x
A.
1
4
S
B.
1
3
S
. C.
2
3
S
. D.
1
6
S
.
Li gii:
Hàm s
fx
có dng
2
f x x ax b
, vi
1
0
()a f u du
1
0
( ) .b uf u du
1
5
32
.
17
1
6
432
a
a
ab
ab
b
b





Suy ra
2
17
5 ; ( ) 2 5.
6
f x x x f x x
41
1; ; (1) 3.
6
M C f



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
:M
41 23
3 1 3 .
66
y x x
Din tích hình phng cn tìm là:
11
22
00
17 23 1
5 3 2 1 .
6 6 3
S x x x dx x x dx




Câu 14: Cho hai hàm s
32
f x ax bx cx d
,
2
, , , , ; 0g x ax bx e a b c d e a
đồ th
lần lượt là hai đưng cong
12
,CC
hình v bên i:
Biết din tích hình phng gii hn bi hai đ th
12
,CC
bng
8
,
3
tính
21fg
.
A.
26
. B.
24
. C.
28
. D.
30
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Ta có:
2
32f x ax bx c
Dựa vào đồ th, ta có:
+)
3 1 3f x a x x
6 ; 9b a c a
Ta có:
11f g d e c
3
1
8
34 14 12 6 6 18
3
S f x g x dx a b c d e
62
17 7 3 4 9 12
17 7 3 4 18





b a a
a b c c a b
a b c c
3 2 2
2 12 18 18; 2 12 f x x x x e g x x x e
2 14
2 1 28
1 14

fe
fg
ge
Câu 15: Cho đồ th hàm s bc ba
32
1
3
y f x ax bx x c
đường thng
y g x
đồ th
như hình vẽ sau:
Biết
5AB
, din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc hoành hai
đưng thng
1x
,
2x
bng
A.
17
11
. B.
19
12
. C.
5
12
. D.
7
11
.
Li gii:
Gi
0g x mx m
. Ta có
1;Am
;
2;2Bm
.
Khi đó
2
4
3
9 9 5
4
3
m tm
AB m
ml

.
Ta có
32
0f x g x ax bx x c
.
Mt khác
3 2 2
12ax bx x c a x x
3 2 3 2
22ax bx x c ax ax ax a
,
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đồng nht h s ta đươc
1a
,
2b 
,
2c
. Vy
32
1
22
3
y f x x x x
.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành hai đường thng
1x
,
2x
bng
2
32
1
1 19
2 2 d .
3 12
S x x x x



Câu 16: Cho hàm s
4 3 2
2f x x ax bx cx d
, , ,a b c d
có ba điểm cc tr
1, 1
3. Gi
y g x
hàm s bậc hai có đ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din
tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
256
15
. B.
265
15
. C.
128
15
. D.
182
15
.
Li gii:
Ta có
32
' 8 1 1 3 8 3 3f x x x x x x x
4 3 2
2 8 4 24f x x x x x d
Ta có
2
1
' . 1 8 16 6
4
f x f x x x x d
Gi s
,
i i i
A x y
là điểm cc tr ca đ th hàm s
y f x
thì
2
8 16 6
i i i i
y f x x x d
Do đó đồ thm s bậc hai qua ba điểm cc tr ca đ th hàm s
y f x
2
8 16 6y g x x x d
.
Khi đó
4 3 2
3
2 8 4 8 6 0 1
1
x
f x g x x x x x x
x

Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
3
1
256
d
15
S f x g x x
.
Câu 17: Cho hàm s
4 3 2
6 y f x x ax bx cx d
, , ,a b c d
. Biết đồ th hàm s
y f x
ba điểm cc tr hoành đ lần lượt là
2;1;2
hàm s
y g x
là hàm bậc hai có đồ th đi
ba điểm cc tr đó. Diện tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
71;72
. B.
72;73
. C.
73;74
. D.
74;75
.
Li gii:
Ta có
32
' ' 24 3 2 y f x x ax bx c
.
Do đồ th hàm s
y f x
ba điểm cc tr hoành độ
2;1;2
nên phương trình
'0fx
có ba nghim phân bit
2;1;2
.
Suy ra
32
' 24 2 1 2 ' 24 24 96 96f x x x x f x x x x
4 3 2
6 8 48 96f x x x x x d
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có
22
11
' 26 64 8 26 64 8
4 12
f x x f x x x d g x x x d



.
Vy din tích hình phng gii hn bi hai đường
y f x
y g x
2
2
S f x g x dx

2
4 3 2 2
2
6 8 48 96 26 64 8 74,63.
x x x x d x x d dx
Câu 18: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tc trên . Biết hàm s
32
f x ax bx cx d
,
2
g x px qx r
vi
,0ap
có đồ th như hình vẽ. Đồng thi
din tích gii hn bởi hai đồ th hàm s
y f x
y g x
bng
2
và
1 1 1 fg
. Biết rng din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
y f x
y g x
bng
m
n
. Giá tr
mn
bng:
A.
28
. B.
29
. C.
30
. D.
31
.
Li gii:
Dựa vào đồ th
21

f x g x a x x x
0a
.
Theo đề
00
22
2 1 d 2 1 dS a x x x x a x x x x


1
2 . 4
2
aa
.
Ta có:
d 4 2 1 df x g x x x x x x




4 3 2
44f x g x x x x C
.
Theo đề:
1 1 1 1 1 1f g f g
1 1 4 4 0CC
2
4 3 2 2 2 2
4 4 4 4 2f x g x x x x x x x x x
.
Din tích hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
y f x
y g x
0
2
2
2
16
2d
15
m
S x x x
n
.
Vy giá tr
31mn
.
Câu 19: Cho s
y f x
có đo hàm
2
12 4,f x x x
Fx
mt nguyên hàm ca
fx
,
0 1 0fF
. Tính din tích hình phng
S
gii hn bởi đồ th hàm s
y F x
và
trc
Ox
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
64
15
S
. B.
116
15
S
. C.
576
5
S
. D.
32
15
S
.
Li gii:
+) Ta có:
23
1
d 12 4 d 4 4f x f x x x x x x C

.
Do
00f
nên
1
0C
, suy ra
3
44f x x x
.
3 4 2
2
d 4 4 d 2F x f x x x x x x x C

.
Do
10F
nên
2
3C 
, suy ra
42
23F x x x
.
+) Xét phương trình
42
1
2 3 0
1
x
xx
x

.
Din tích hình phng cn tìm là
1
42
1
64
2 3d
15
S x x x
.
Câu 20: Cho hàm s
4 3 2
3 , , ,f x x ax bx cx d a b c d
ba điểm cc tr
2,1
2
. Gi
y g x
hàm s bậc hai đồ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din
tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
giá tr thuc khong nào
ới đây?
A.
34;35
. B.
36;37
. C.
37;38
. D.
35;36
.
Li gii:
Theo bài ra, ta có:
32
12 2 1 2 12 4 4f x x x x x x x
4 3 2
3 4 24 48 .f x x x x x d
Khi đó
2 112, 1 23, 2 16f d f d f d
.
Gi s
2
g x mx nx p
.
Theo bài ra, ta có:
2 4 2 112 4 2 112
13
1 23 23 32
4
2 4 2 16 4 2 16
g m n p d m n p d
m
g m n p d m n p d n
pd
g m n p d m n p d





.
Do vy,
4 3 2 2 4 3 2
3 4 24 48 13 32 3 4 11 16 4f x g x x x x x d x x p x x x x
.
Suy ra
2
1
0.
3
1
2
x
x
f x g x
x
x

Vy
2
4 3 2
2
3 4 11 16 4 d 37,31358 37;38 .S x x x x x
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 21: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong như hình bên dưới. Biết hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha mãn
21
2xx
12
0.f x f x
Gi
12
,SS
din
tích ca hình phẳng như hình bên và
3
S
là din tích phần tô đậm. Tính t s
2
3
.
S
S
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
2
16
. D.
3
16
.
Li gii:
+ Tnh tiến đồ th hàm s
y f x
sang phi một đoạn
12
2
xx
đơn vị ta thu được đồ th
hàm s bc 3
y g x
nhn gốc toa độ làm tâm đối xng nên
gx
là hàm l
dng
3
g x ax bx
và hàm s
gx
có hai điểm cc tr
1x 
1.x
Có:
2
3 1 3 0 3 .g x ax b g a b b a

Suy ra:
3
3.g x a x x
+ Tnh tiến đồ th hàm s
y h x
sang phi một đoạn
12
2
xx
đơn vị ta thu được đồ th
hàm bc nht
y k x
có đồ th là đường thẳng đi qua gốc ta độ, điểm
21
1
;
22
g
xx
A



hay
1; .Aa
Phương trình đường thng
y k x
y ax
.
Ta có:
0
1 2 1
1
53
1 . 1 .
44
S g x dx a S g S a
Phương trình hoành độ giao điểm ca
gx
kx
là:
3
0
32
2
x
ax a x x x
x

22
33
3
00
3 4 4 .S a x x x dx a x x dx a

Vy:
2
3
3
3
4
.
4 16
a
S
Sa

Câu 22: Cho hàm s bc ba
fx
có đ th như hình vẽ bên. Biết hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
;xx
tha mãn
21
2xx
12
2f x f x
. Gi
12
;SS
din tích ca hai hình phng
đưc cho trong hình v bên. Tính t s
1
2
S
S
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
5
4
. B.
3
5
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Li gii:
Gi
0
x
là hoành độ đim un
I
của đồ th hàm s
y f x
. Do
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
;xx
tha mãn
21
2xx
1 0 2 0
1x x x x
.
C định đ th hàm s
fx
, tnh tiến h to độ
Oxy
theo véc
OI
. Khi đó, trong hệ to độ
mi
12
;SS
không thay đổi so vi h to độ cũ.
Trong h to độ
Oxy
mới, đường cong đồ th ca hàm s bc ba
y g x
. T hình v suy
ra
gx
là tam thc bc hai có nghim
12
1; 1xx
.
2
1 1 1 0g x a x x a x a
3
3
x
g x a x b



.
Đồ th hàm s
y g x
đi qua điểm
0;0O
nên
0b
3
3
x
g x a x



.
Ta có:
0
3 4 2
2
1
0
5
d
1
3 12 2 12
x x x a
S a x x a
11
3 3 4 2
1
00
1
22
1 d d
0
3 3 3 12 2 3 4
x x a x x x a
S a x g x a x x a

Vy
1
2
3
5
S
S
.
Câu 23: Cho hàm s
32
4y f x x ax bx c
đồ th ct trc hoành tại ba điểm có hoành độ
3, 1, 1; Fx
mt nguyên hàm ca
fx
y g x
hàm s bậc hai đi qua ba điểm
cc tr ca đ th hàm s
y F x
. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y F x
y g x
bng
A.
128
15
. B.
64
15
. C.
16
. D.
64
.
Li gii:
Vì hàm s
32
4y f x x ax bx c
có đồ th ct trc hoành tại ba điểm có hoành độ
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
3, 1, 1
nên ta có h phương trình
9 3 108 12
44
4 12
a b c a
a b c b
a b c c





hay
32
4 12 4 12y f x x x x
Ta có
3 2 4 3 2
4 12 4 12 d 4 2 12F x x x x x x x x x C
Mt khác ta có
2
11
4 8 3
44
F x x f x x x C



do vy
2
4 8 3y g x x x C
hàm s bậc hai đi qua 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
y F x
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
y F x
y g x
ta có:
4 3 2 2 4 3 2
2
4 2 12 4 8 3 4 2 4 3 0
1 0 1
1 1 3 0 1 0 1
3 0 3
x x x x C x x C x x x x
xx
x x x x x
xx





Khi đó
11
432
33
d 4 2 4 3dS F x g x x x x x x x


11
4 3 2 4 3 2
31
11
55
4 3 2 4 3 2
31
4 2 4 3 d 4 2 4 3 d
22
2 3 2 3
5 3 5 3
x x x x x x x x x x
xx
x x x x x x x x




17 27 47 17 128
15 5 15 15 15
.
Vy din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y F x
y g x
bng
128
15
.
Câu 24: Cho đường cong
3
( ): 2C y x kx
parabol
2
:2P y x
to thành hai min phng có
din tích
1
S
,
2
S
như hình vẽ.
Biết rng
1
8
3
S
, giá tr ca
2
S
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
5
12
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
d
3 2 2
2
0
2 2 0
0.
x
x kx x x x x k
x x k
Hai đồ th ct nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình
2
0x x k
có hai nghim phân
bit
1
x
,
2
x
khác
0
và tha mãn
12
0xx
. Do đó ta có
21
2
11
0
1
.
k
xx
k x x
Trên đoạn
1
[ ;0]x
,
3 2 3 2
2 2 0x kx x x x kx
. Theo bài ra, din tích
1
8
3
S
nên
11
00
4 3 2
3 2 3 2
1
0
8 8 8
dd
3 3 4 3 2 3
xx
x x kx
xxx kx x kxxx
x




4 3 2 4 3 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
3 4 6 32 3 4 6 32 x x kx x x x x x
4 3 3 2
1 1 1 1 1 1 1
3 2 32 0 ( 2) 3 4 8 16 0 2x x x x x x x
Vi
12
2 2, 1x k x
32
2 0, [0;1]x x x x
, ta có
1
43
3 2 2 1
20
0
5
2 d .
4 3 12
|
xx
S x x x x x



Câu 25: Cho hàm s
42
f x ax bx c
có đồ th
C
, biết
10f 
. Tiếp tuyến
d
tại đim có hoành
độ
1x 
ca
C
ct
C
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
0
2
. Gi
12
;SS
là din tích
hình phng ( phn gch chéo trong hình v). Tính
2
S
, biết
1
401
2022
S
.
A.
12431
2022
. B.
5614
1011
. C.
2005
2022
. D.
2807
1011
.
Li gii:
Gi s tiếp tuyến
d
có phương trình
y g x mx n
.
Tiếp tuyến
d
tại điểm có hoành độ
1x 
ca
C
ct
C
tại hai điểm có hoành độ lần lượt
0
2
, nên ta có:
2
1 2 , 0.f x g x a x x x a
Theo gi thiết:
0
1
1
401 401
2022 2022
S f x g x dx
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
0
2
1
401 401 2005
12
2022 5 2022 2022
a
a x x x dx a
Do đó:
22
2
2
00
2005 5614
1 2 .
2022 1011
S f x g x dx x x x dx






Câu 26: Cho hàm s
fx
hàm đa thức bc bốn, đồ th nhận đường thng
7
2
x 
làm trục đi
xng. Biết din tích hình phng ca phn gii hn bởi đồ th hàm s
,y f x y f x

hai đường thng
5, 2xx
có giá tr
127
50
(hình v bên)
Din tích hình phng gii hn bi
y f x
và trc hoành bng
A.
81
50
. B.
91
50
. C.
71
50
. D.
61
50
.
Li gii:
Đặt
22
5 2 , 0f x k x x k
.
Khi đó
22
2 5 2 2 5 2 5 2 4 14f x k x x k x x k x x x
Xét hàm
2
5 2 3 4g x f x f x k x x x x
Suy ra
5
2
0
4
1
x
x
gx
x
x




T đó ta suy ra:
2 4 2
5 5 4
g x dx g x dx g x dx
42
22
54
5 2 3 4 5 2 3 4



k x x x x dx k x x x x dx
23 52 127 127 1
10 5 10 50 5
k k k k
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Vy
22
22
55
1 81
25
5 50
S f x dx x x dx



.
Câu 27: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ, biết
y f x
đt cc tiu tại điểm
1x
tha mãn
1fx
1fx
lần lượt chia hết cho
2
1x
2
1x
. Gi
12
,SS
ln
t là din tích hình phẳng như trong hình dưới. Tính
12
2SS
.
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
4
. D.
1
4
.
Li gii:
Theo bài ra, ta có:
2
1 1, 0f x ax b x a
.
22
0 0 1 1 1 1 1 1 1 2f b f x ax x f x ax x
.
32
1 1 1 5 1 8 4 1 2 2 1f x a x a x a x a
.
3
22
1 1 3
1 1 2 1 0 2 1 1
2 2 2
xx
f x x a a f x x x
.
Vy
13
33
12
01
3 3 3 1 1
2 2 1 d d
2 2 4 2 4
x x x x
S S x x





.
Câu 28: Cho hàm s
32
2f x x ax bx c
vi
,,abc
các s thc. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x
hai giá tr cc tr
4
4. Din tích hình phng gii hn bi
các đường
()
( ) 12
fx
y
gx
1y
bng
A.
2ln3
. B.
ln3
. C.
ln18
. D.
ln 2
.
Li gii:
Ta có:
3 2 2
2 6 2 12 2 12f x x ax bx c f x x ax b f x x a f x
Ta li có
( ) 12 12
()
1
( ) 12 ( ) 12 12
f x g x f x f x
fx
g x g x f x f x f x
12
()
1 0 0 12 0
( ) 12 12
f x f x
fx
f x f x
g x f x f x f x
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 12g x f x f x f x f x f x
.
Suy ra:
12
()
1
12 12 12
f x f x g x
fx
g x f x f x f x g x
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
12
,xx
là 2 nghim ca
( ) 0gx
Khi và ch khi
12
,xx
là 2 nghim ca
12 0f x f x
Theo gi thiết ta có
1
2
( ) 4
4
gx
gx

.
2 2 2
2
1
1 1 1
12
ln 12 |
12 12 12
x x x
x
x
x x x
d g x
g x g x
S dx dx g x
g x g x g x

2
1
12
81
ln ln ln ln 2
16 2
12
gx
gx




.
Câu 29: Cho hai hàm s
()fx
()gx
liên tc trên hàm s
32
()f x ax bx cx d
,
2
'( )g x qx nx p
vi
,0aq
đồ th như hình vẽ. Biết din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
bng
5
2
(2) (2)fg
. Biết din tích hình phng
gii hn bi hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
bng
a
b
. Tính
22
T a b
.
A.
7
. B.
55
. C.
5
. D.
16
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta có:
32
( ) '( ) 1 2 3 2f x g x a x x x a x x x
, vi
0a
.
Din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
bng:
22
32
00
5
( ) ( ) 3 2 5
2
f x g x a x x x a


. Suy ra
32
( ) '( ) 5 15 10f x g x x x x
.
Mt khác,
32
( ) '( )f x g x ax b q x c n x d p
.
Do đó:
5
15
10
0
a
bq
cn
dp


.
Ta có
4 3 2
5
()
4 3 2
bc
f x x x x dx r
,
32
()
32
qn
g x x x px s
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
8
(2) (2) 20 2 2 0
3
f g b q c n d p r s
.
Thế vào ta được
0rs
.
4 3 2
5
0
4 3 2
b q c n
f x g x x x x d p x r s

.
4 3 2
0
5
5 5 0
2
4
x
x x x
x
.
Din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
bng:
22
4 3 2
00
54
d 5 5 d .
43
f x g x x x x x x

Suy ra
4, 3ab
. Vy
22
7T a b
.
Câu 30: Cho hàm s
y f x
hàm bc bốn đồ th như hình bên. Biết din tích hình phng gii
hn bởi đ th hai hàm s
y f x
'y f x
bng
214
5
. Tính din tích hình phng gii
hn bi đ th m s
y f x
và trc hoành.
A.
81
20
. B.
81
10
. C.
17334
635
. D.
17334
1270
.
Li gii:
T đồ th ca hàm s
y f x
suy ra
22
2 1 , 0f x a x x a
.
Ta có
22
2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1f x a x x a x x a x x x
.
Xét phương trình
2 1 2 1 2 2 1 0f x f x a x x x x x


2
2
1
2 1 3 4 0
1
4
x
x
a x x x x
x
x


.
Din tích hình phng gii hn bi đ th hai hàm s
y f x
'y f x
44
22
22
428
2 1 3 4 2 1 3 4
5
S a x x x x dx a x x x x dx a


.
Theo đề bài ta có
428 214 1
5 5 2
a a TM
22
1
21
2
f x x x
.
Vy din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
y f x
và trc hoành là
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
1
22
1
2
1 81
21
2 20
S x x dx
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
32
2
7
y f x ax bx x d
và đưng thng
y g x
có đ th như hình
v bên dưới:
Biết
2 65
7
AB
din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
y f x
y g x
bng
A.
11
3
. B.
23
3
. C.
16
7
. D.
13
4
.
Li gii:
Gi s
:d y mx n
vi
0m
do
y g x
là hàm nghch biến.
Do
,A B d
nên ta đ hai điểm
1; , 3;3A m n B m n
.
Mt khác
22
2 65 2 65
3 1 3 .
77
AB m n m n
2
4
()
2 65
7
44
4
7
( / )
7
ml
m
m t m

Suy ra
4
7
y g x x n
.
t phương trình:
32
24
77
f x g x ax bx x d x n
32
2
.
7
ax bx x d n
f x g x
32
1 1 3 3 3 .a x x x ax ax ax a
Đồng nht h s ta được
2
7
a 
.
Vy din tích hình phng gii hn bi hai đ th
3
1
2 16
1 1 3 .
77
S x x x dx
Câu 32: Cho hàm s bc ba
32
1
2
y f x ax x cx d
parabol
y g x
có đồ th như hình v.
Biết đồ th
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm phân bit
,,A B C
có hoành độ lần lượt
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
là
2;1;2
và tha mãn
35
2
AB
(tham kho hình v). Tính din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th
y f x
y g x
.
A.
71
3
. B.
238
3
. C.
71
6
. D.
13
4
.
Li gii:
Ta có:
2
2
2
2; , 1; 1 2 2 1
AB
A f x B f x AB f f
Theo gi thiết
3 5 3
21
22
AB f f
.
13
8 2 2
22
a c d a c d



31ac
(1).
Mt khác,
32
2 1 2 4 4f x g x a x x x a x x x
(*)
Nhận xét do đồ th
y g x
là parabol nhn
Oy
làm trục đối xng
2
g x kx m
Đồng nht h s của phương trình
*
ta có:
4ca
(2)
T (1), (2) suy ra
3 1 1
44
a c a
c a c



. Vy
32
44f x g x x x x
.
Vy
2
2
71
6
S f x g x dx
.
Câu 33: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
. Tiếp tuyến
d
đi qua đim
A
hoành đ
2x
cắt đồ
th hàm s
y f x
tại hai đim khác
A
hoành độ lần t
4x 
0x
. Gi
12
,SS
lần lượt là din tích phn gch sọc (như hình vẽ). Tính t s
2
1
S
S
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
3
20
. B.
1
28
. C.
3
28
. D.
1
20
.
Li gii:
Gọi phương trình của tiếp tuyến
d
y g x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
y f x
tiếp tuyến
d
là:
4
00
2
x
f x g x f x g x x
x

.
2
42f x g x m x x x
vi
0m
.
Theo gi thiết ta có:
+)
0 0 0
2
1
4 4 4
896
d d 4 2 d
5
m
S f x g x x f x g x x m x x x x


.
+)
2 2 2
2
2
0 0 0
32
d d 4 2 d
5
m
S f x g x x f x g x x m x x x x


.
2
1
1
28
S
S

.
Câu 34: Cho hàm s
32
13
3
24
y x x x
đ th
C
đưng thng
d
đi qua gốc tọa độ to
thành hai min phng có din tích
1
S
2
S
như hình vẽ
Biết
1
27
4
S
. Khi đó
2
m
S
n
, giá tr ca
2mn
bng
A.
143
. B.
50
. C.
50
. D.
142
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
0a
là hoành độ giao điểm ca
C
d
.
Khi đó, đường thng
d
có h s góc là:
32
2
13
3
13
24
3
24
a a a
k a a
a
.
Đưng thng
d
đi qua gốc ta đ nên có phương trình là
2
13
:3
24
d y a a x



.
Ta có:
3 2 2
1
0
1 3 1 3
3 3 d
2 4 2 4
a
S x x x a a x x



4 3 2 2 2
0
27 1 1 3 1 3 3
4 8 4 2 4 8 2
a
x x x a a x



4 3 2 2 2
27 1 1 3 1 3 3
4 8 4 2 4 8 2
a a a a a a
43
27 1 1
3
4 8 8
a a a
.
Do đó,
3
:
4
d y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
là:
3 2 3 2
3 1 3 1 3 9
3 0 0
4 2 4 2 4 4
x x x x x x x



Phương trình trên có 3 nghiệm:
1
3x
,
2
0x
3
3
2
x 
.
0
32
2
3
2
1 3 9 135
d
2 4 4 128
S x x x x



.
Do đó:
135m
,
128n
. Vy:
2 142mn
.
Câu 35: Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
vi
0a
2
3g x px qx
đồ th như
hình v bên dưới. Đồ th hàm s
y f x
đi qua gốc tọa độ và cắt đồ th hàm s
y g x
ti
bốn điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
1
m
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x g x
tại điểm có hoành đ
2x 
có h s góc bng
15
2
. Gi
H
hình phng
gii hn bi đ th hai hàm s
y f x
y g x
.
Din tích ca hình
H
bng
A.
1553
120
. B.
1553
240
. C.
1553
60
. D.
1553
30
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đặt
4 3 2
3h x f x g x ax bx c p x d q x e
.
32
4 3 2h x ax bx c p x d q
.
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ th
y f x
y g x
là:
4 3 2
0 3 0f x g x h x ax bx c p x d q x e
.
Đồ th hàm s
y f x
đi qua gốc tọa độ cắt đ th hàm s
y g x
ti bốn điểm
hoành độ lần lượt là
2
;
1
;
1
m
nên
0 2 1 1 0f h h h h m
4 3 2
0
16 8 4 2 3 1
3 2
3 3
3 0 4
e
a b c p d q
a b c p d q
a b c p d q
am bm c p m d q m
Mt khác, tiếp tuyến của đồ th hàm s
y h x
tại điểm hoành độ
2x 
h s góc
bng
15
2
nên
15 15
2 32 12 4 5
22
h a b c p d q
.
T
1
,
2
,
3
,
5
, ta tìm được:
1
2
1
2
7
2
1
2
a
b
cp
dq


.
Thay vào
4
:
432
1 1 7 1
3 0 3 1 1 2 0
2 2 2 2
m m m m m m m m
3m
.
Ngoài ra, ta cũng có:
432
1 1 7 1
3
2 2 2 2
h x x x x x
.
Vy din tích hình phng cn tính là
3 1 1 3
2 2 1 1
d d d dS h x x h x x h x x h x x
1 1 3
2 1 1
113 58 122 1553
d d d
120 15 15 120
h x x h x x h x x

.
Câu 36: Cho hàm s
fx
liên tc trên và đường thng
:d g x ax b
có đồ th như hình vẽ.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Biết din tích miền tô đậm bng
37
12
1
0
19
d
12
f x x
. Tích phân
0
1
. 2 dx f x x
bng
A.
607
348
. B.
20
3
. C.
5
3
. D.
5
6
.
Li gii:
Ta có:
1;3
32
2 1.
2 3 1
2; 3
A g x ax b
a b a
g x x
a b b
B g x ax b


01
20
37 37
2 1 d 2 1 d
12 12
S f x x x x f x x

0 1 1 0 0
2 0 0 2 2
37 2
d d 2 1 d 2 1 d d
12 3
f x x f x x x x x x f x x
Khi đó
0 0 0
0
2 d 2d d d
12
d ( )d ( )
2
00
1 2 2
11
. 2 d . d . d
44
t x t x u t u t
xt
v f t t v f t
xt
x f x x t f t t t f t f t t



 


0
2
1 1 2 5
2 2 d 2. 3
4 4 3 3
f f x x






.
Câu 37: Cho parabol
2
:P y x
hai điểm
A
,
B
thuc
P
sao cho
2AB
. Tìm giá tr ln nht
ca din tích hình phng gii hn bi parabol
P
và đường thng
AB
.
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
5
6
.
Li gii:
x
y
y=x
2
O
1
A
B
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
2
;A a a
2
;B b b
là hai đim thuc
P
sao cho
2AB
.
Không mt tính tng quát gi s
ab
.
Theo gi thiết ta có
2AB
nên
2
2
22
4b a b a
22
14b a b a


.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
y b a x ab
.
Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi parabol
P
và đường thng
AB
ta có
3
23
2
d
2 3 6
b
b
a
a
ba
xx
S a b x ab x x a b abx





.
Mt khác
22
14b a b a


nên
2
42b a b a b a
.
Vy
3
3
24
6 6 3
ba
S
.
Du
xy ra
22
2
1;1
21
14
01
1;1
ba
A
b a a
b a b a
b a b
B






.
Vy giá tr ln nht ca din tích hình phng gii hn bi parabol
P
đường thng
AB
bng
4
3
.
Câu 38: Cho hai hàm s
32
y f x ax bx cx d
2
y g x mx nx k
ct nhau tại ba điểm
có hoành độ
1
1; ;2
2
và có đồ th như hình vẽ.
Biết phn din tích k sc (hình
1
S
) bng
81
32
. Din tích phn hình phng gii hn bi đ th
,y f x y g x
và hai đường thng
1
;2
2
xx
(phần bôi đen trong hình vẽ) bng
A.
79
24
. B.
243
96
. C.
81
32
. D.
45
16
.
Li gii:
Ta có:
1
1 2 0
2



f x g x a x x x a
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
1 1 1
2 2 2
1
1 1 1
dd
2
d
1 1 81
1 2 1 2 .
2 64
xxS f x g x a x x x a x x x ax


.
1
81
32
S
2a
.
Khi đó:
22
2
11
22
1 81
2 1 2
2
d
2
d
3
S g x f x x x xxx






.
Câu 39: Gi
X
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ đưng thng
: 45 2d y m
cùng vi
đồ th
C
ca hàm s
32
1
21
3
y x mx x
to thành hai min kín din tích lần t
12
,SS
tha mãn
12
SS
(xem hình v). S phn t ca tp
X
A.
0.
B.
2
C.
1
D.
9
Li gii:
Điu kiện để đồ th
C
có hai điểm cc tr
2
4 1 0y x mx
có hai nghim phân bit.
Khi đó
2
1
2
2 1 0
1
2
m
m
m

.
Đưng thng
: 45 2d y m
song song vi trc hoành cắt đồ th
C
ca hàm s
32
1
21
3
y x mx x
to thành hai min kín din tích ln t
12
,SS
tha mãn
12
SS
nên
d
đi qua điểm un ca đ th
C
.
Ta có:
23
16
4 1 2 4 0 2 2 1
3
II
y x mx y x m x m y m m
.
Khi đó ta có phương trình:
33
16 16
2 1 45 2 47 3 0 *
33
m m m m m

Phương trình
*
có 3 nghim
m
phân bit và có 2 nghim thỏa mãn điu kin nên tp
X
2 phn t.
Câu 40: Cho hàm s
32
f x x ax bx c
vi
,,abc
các s thc. Biết hàm s
g x f x f x f x
hai giá tr cc tr
5
2
. Din tích hình phng gii hn
bởi các đường
6
fx
y
gx
1y
bng
A.
ln3
. B.
ln7
. C.
3ln 2
. D.
ln10
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Xét hàm s
g x f x f x f x
Ta có
g x f x f x f x
6f x f x

.
Theo gi thiết ta có phương trình
0gx
có hai nghim
,mn
5
2
gm
gn

.
Xét phương trình
1
6
fx
gx
60
60
g x f x
gx

60
60
f x f x
gx


xm
xn
Din tích hình phng cn tính là:
1d
6
n
m
fx
Sx
gx





6
d
6
n
m
g x f x
x
gx

6
d
6
n
m
f x f x
x
gx

d
6
n
m
gx
x
gx
ln 6
n
m
gx
ln 6 ln 6g n g m
ln8
3ln 2
.
Câu 41: Cho đ th hàm s bc ba
32
y f x ax bx cx d
đường thng
:d y mx n
như
hình v
12
, SS
din tích hình phẳng được đậm trong hình bên. Biết
1
2
S
p
Sq
vi
*
,pq
là mt phân s ti gin. Tính
2022pq
.
A.
2043
. B.
2045
. C.
2049
. D.
2051
.
Li gii:
Ta có
2
32y f x ax bx c

.
Do đồ thm s
32
y f x ax bx cx d
có hai điểm cc tr
1 ; 4
1 ; 0
nên
3 2 0 1
3 2 0 0
43
02
a b c a
a b c b
a b c d c
a b c d d







2
32y x x
.
Vì đường thng
:d y mx n
đi qua 2 điểm
2 ; 0 , 0 ; 2
nên
:2d y x
.
Ta có
11
2 3 3
1
00
1
.2 3 2 d 2 3 2 d
2
S x x x x x x

1
42
0
3 11
22
4 2 4
xx
x



.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2 2 2
3 3 3
2
0 0 0
2 3 2 d 2 3 2 d 4 d 4S x x x x x x x x x x x
.
1
2
11
16
S
p
Sq
.
Vy
2022 2049pq
.
Câu 42: Cho hàm s
fx
vi đ th là Parabol đnh
I
có tung độ bng
7
12
và hàm s bc ba
gx
.
Đồ th hai hàm s đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
tho mãn
1 2 3
18 55x x x 
(hình v).
Din tích miền tô đậm gn s nào nht trong các s sau đây?
A.
5,7
. B.
5,9
. C.
6,1
. D.
6,3
.
Li gii:
Ta có:
1 2 1
22
I
x


.
Lúc này ta có
17
,
2 12
I



: 1 2P f x a x x
.
Ta có
1 7 7
,
2 12 27
I P a



7
12
27
f x x x
.
Hàm s
gx
đạt cc tr ti
1, 2xx
nên
32
' 1 2 2
32
xx
g x a x x a x bgx



Đồ th hàm s
gx
đi qua
I
nên
1 7 7 13
,
2 12 12 12
g a b



1
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
7
2 1 2
3 2 27
xx
f x g x a x b x x



Theo định lý viet ta có:
1 2 3
14
28 55
27
18 55 18. 55 18
33
3
b
a
x x x b
a
2
T
1
,
2
ta được
32
11
1, 2
2 3 2 2
xx
a b g x x
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình hoành độ giao điểm
32
71
1 2 2
27 3 2 2
xx
x x x
1
2
8 559
9
8 559
9
x
x
x

T đó suy ra din tích miền tô đậm là
8 559
32
9
1
2
71
1 2 2 5,7
27 3 2 2
xx
S x x x dx



.
Câu 43: Cho hàm s
32
43y x x
đ th
C
đường thng
d
đi qua gốc tọa độ to thành hai
min hình phng có din tích
12
,SS
như hình vẽ bên dưới:
Khi
2
12S
thì
1
S
bng
A.
7
2
. B.
3
. C.
875
256
. D.
865
256
.
Li gii:
Phương trình đường thng
d
có dng
y mx
.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ th
C
và đường thng
d
32
2
0
43
4 3 0
x
x x mx
x x m
.
Gi
b
là nghiệm dương của phương trình hoành độ giao điểm trên
2
43b b m
3 2 2 4 3 2 4 3
2
0
0
11
43
22
b
b
S mx x x dx mx x x mb b b



Theo gi thiết
2
12S
2 4 3
1
12
2
mb b b
2 2 4 3
1
4 3 12
2
b b b b b
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
43
2 24 0 2b b b
0b
10m
Khi đó phương trình
2
4 3 0x x m
tr thành
2
2
4 3 10 0
5
4
x
xx
x

.
Vy
0
32
1
5
4
875
4 3 10 d .
256
S x x x x
Câu 44: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ.
Biết rằng đồ th hàm s đã cho ct trc
Ox
tại ba điểm hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp
thành cp s cng
31
23xx
. Din tích hình phng gii hn bi
C
trc
Ox
S
,
din tích
1
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
1y f x
,
1y f x
,
1
xx
3
xx
bng
A.
43
. B.
23
. C.
2 4 3S
. D.
23S
.
Li gii:
Do đ th hàm bc ba ct trc hoành tại ba điểm hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành
cp s cộng nên đồ th nhận điểm
2
;0Ax
làm tâm đối xng ca đ th.
Do đó:
33
22
1 2 1 2
22
xx
xx
x x x x
SS
f x dx f x dx f x dx f x dx
.
Suy ra:
2
1
;
2
x
x
S
f x dx
3
2
.
2
x
x
S
f x dx 
đồ th hai hàm s
1y f x
1y f x
đối xng vi nhau qua trc hoành nên ta
có:
3 3 3 3
1 1 1 1
33
2
1 2 1
1
31
2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 4 3.
22









x x x x
x x x x
xx
x
x x x
S f x dx f x dx f x dx dx
SS
f x dx f x dx dx x x
Câu 45: Mt miếng đất dng hình parabol chiu dài 18m, chiu rộng 12m. Người ta chia miếng đt
bằng 2 đoạn thng song song
,AB CD
thành ba phn din tích bng nhau (xem hình v
bên dưới). T s
AB
CD
bng:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
3
1
2
. B.
3
1 2 2
. C.
1
2
. D.
1
12
.
Li gii:
Chn h trc ta đ như hình vẽ:
Parabol có dng
2
y ax
, do
P
đi qua điểm
1
6;18
2
a
.
Din tích miếng đất là:
6
2
6
18 144
2
x
S dx



.
Để din tích 3 phn bng nhau thì din tích mi phn là
48
3
S
. Vi b, d > 0
Gi
22
; ; ;
22
bd
B b D d
khi đó
AB b
CD d
,
Ta có:
2 2 2 3
3
0
0
24 24 72
2 2 2 6
b
b
b x b x x
dx b
Tương tự ta có
22
3
3
0
1
48 144
22
2



d
d x AB
dx d
CD
.
Câu 46: Ông X mun làm ca rào st hình dạng kích thước như hình vẽ bên, biết đưng cong
phía trên là mt Parabol, cht liu làm là inox. Giá
2
1m
vật tư và công làm là
1.300.000
đồng.
Hi ông X phi tr bao nhiêu tiền để làm cái ca sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
13.050.000
đồng. B.
36.630.000
đồng. C.
19.520.000
đồng. D.
21.077.330
đồng.
Li gii:
Ta chn h trc ta đ như hình vẽ.
P
x
y
3,8
0
1,9
-1,9
1
J
I
Trong đó
19 19
;
10 5
I



,
19 19
;
10 5
J



.
Đường cong phía trên là một Parabol có phương trình dạng
2
y ax b
, vi
;ab
.
Do Parabol đi qua các điểm
,IJ
và chiu cao cng là
9
2
m
nên có
2
70 9
361 2
yx
.
Din tích
S
ca ca rào st là din tích phn hình phng gii hn bởi đồ thm s
2
70 9
361 2
yx
, trục hoành và hai đường thng
19
10
x 
;
19
10
x
.
Ta có
19
10
2
19
10
70 9 1216
d
361 2 75
S x x



.
Vy ông X phi tr s tiền để làm cái ca st là:
1216
00.000 21.077.3303
75
1.
ng).
Câu 47: Mt mảnh đất hình ch nht chiu dài
60m
, chiu rng
20m
. Ngưi ta mun trng c
hai đầu ca mảnh đất hai hình bng nhau gii hn bởi hai đường Parabol có hai đỉnh cách
nhau
40m
(như hình vẽ).
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phn còn li ca mảnh đất người ta lát gch vi chi phí là
2
200.000dm
. Tính tng s tiền để
lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)
A.
133.334.000
đồng. B.
213.334.000
đồng. C.
53.334.000
đồng. D.
186.667.000
đồng.
Li gii:
Ta có din tích mảnh đất hình ch nht trên là.
2
60.20 1200 Sm
Chn h trc ta đ
,Oxy
như hình vẽ tho mãn.
10;0 ; 10;0 ; 0;10A B C
.
Phương trình
P
có dng.
2
. . 1y a x b x c
. Do
P
đi qua các điểm
,,D C I
nên ta đ
các điểm
10;0 ; 10;0 ; 0;10A B C
thỏa mãn phương trình
1
nên ta h phương trình.
1
100 10 0
10
100 10 0 0
10 10
a
a b c
a b c b
cc



. Vy phương trình
P
.
2
1
10 1
10
yx

Din tích trng c hai đầu là
10 10
3
2 2 2
10 10
10
1 1 400 400 800
2. 10 2. 10 2. 10
10 10 30 3 3 3
10
x
S x dx x dx x m





Vy tng s tiền để lát gch là.
800
1200 .200.000 186.666.667
3
T



( đng).
Câu 48: Trên bức tường cn trang trí mt hình phng dạng paranol đỉnh
S
như hình vẽ, biết
4 mOS AB
,
O
trung điểm ca
AB
. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba
màu khác nhau vi mc chi phí: phn trên là phn k sọc 140000 đồng/
2
m
, phn gia là hình
qut tâm
O
, bán kính
2 m
được tô đậm 150000 đồng/
2
m
, phn còn li 160000 đng/
2
m
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tổng chi phí để sơn cả 3 phn gn nht vi s nào sau đây?
A. 1.597.000 đng. B. 1.625.000 đng. C. 1.575.000 đng. D. 1.600.000 đồng.
Li gii:
Dng h trc
Oxy
như hình vẽ.
Gi parabol
P
phương trình:
2
0y ax bx c a
. Khi đó
P
đi qua các điểm
0,4S
,
2;0A
2;0B
.
Suy ra ta có
41
4 2 0 0
4 2 0 4
ca
a b c b
a b c c





. Vy parabol
P
:
2
4yx
.
Đưng tròn
C
có tâm
0;0O
và bán kính
2OA
.
Khi đó phương trình
C
là:
22
4xy
. Suy ra phương trình nửa đường tròn
2
4yx
.
Gi
M
,
N
là giao điểm ca
C
P
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
C
P
ta có:
2
2
2
22
22
2
22
2
2
40
40
40
2
44
4 0 4
3
44
3
41
x
x
x
x
xx
xx
x
xx
x
x




.
Suy ra điểm
3;1M
và điểm
3;1N
.
Phương trình đưng thng
ON
là:
1
3
yx
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Chi phí sơn phần k sc là:
3
22
1
0
2 4 4 d .140000T x x x




.
Chi phí sơn phần hình qut là:
3
2
2
0
1
2 4 d .150000
3
T x x x







.
Chi phí sơn phần còn li là:
32
2
3
0
3
1
2 d 2 4 d .160000
3
T x x x x





.
Vy tng chi phí sơn là:
1 2 3
1575349,5T T T T
đồng.
Câu 49: ng ti k nim ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khi
12
thiết kế bn
hoa gm hai Elip bằng nhau có đ dài trc ln bng
8m
độ dài trc nh bng
4m
đặt
chng lên nhau sao cho trc ln ca Elip này trùng vi trc nh của Elip kia ngược li
(như hình vẽ).
Phn din tích nằm trong đường tròn đi qua
4
giao điểm ca hai Elip dùng để trng c,
phn din tích bn cánh hoa nm giữa hình tròn Elip dùng để trng hoa. Biết kinh phí để
trng hoa
150.000
đồng
2
/1m
, kinh phí để trng c
100.000
đồng
2
/1m
. Tng s tin dùng
để trng hoa và trng c cho bn hoa gn vi s nào nht trong các s sau?
A.
4.100.000
đồng. B.
4.550.000
đồng. C.
3.100.000
đồng. D.
4.300.000
đồng.
Li gii:
Chn h trc
Oxy
như hình
Ta có:
2 8 4
2 4 2
aa
bb





Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
1
E
là elip nhn
Ox
làm trc ln
22
1
:1
16 4
xy
E
2
E
là elip nhn
Oy
làm trc ln
22
2
:1
4 16
xy
E
Ta đ giao điểm ca
1
E
2
E
là nghim ca h phương trình:
22
2
22
2
4
16
1
5
16 4 5
16 4
1
5
5
4 16
xy
x
x
xy
yy



Phương trình đường tròn đi qua 4 giao điểm ca
1
E
2
E
22
32
( ):
5
C x y
bán kính
2
4
5
R 
Diện tích hình tròn dùng để trng
c:
22
1
32
()
5
S R m

Tin trng c:
11
100000. 2 010 619TS
ng)
Mt cánh hoa được gii hn bởi đưng
2
E
phần đồ th t phía trên trc
2
: 2 4Ox y x
và nửa đường tròn
()C
t phía trên trc
2
32
:
5
Ox y x
có din tích
4
5
2 2 2
4
5
32
2 4 3.83064( )
5
S x x dx m




Do tính đối xng ca hình nên din tích của 4 cánh hoa đều bng nhau
din tích ca 4 cánh
hoa:
2
2
4. 15.32256( )S S m
S tin trng hoa
22
150 000. 2 298384TS
ng).
Tng s tin:
12
4 309 000T T T
ng)
Câu 50: Một công ty ý đnh thiết kế một logo hình vuông độ i nửa đường chéo bng 4. Biu
ng 4 chiếc (được màu) đưc to thành bởi các đường cong đi xng vi nhau qua
tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Mt trong s các đưng cong na bên phi ca logo mt phn của đồ th hàm s bc ba
dng
32
y ax bx x
vi h s
0a
. Để k nim ngày thành lp
2/3
, công ty thiết kế để t
s diện tích được tô màu so vi phần không được tô màu bng
2
3
. Tính
ab
.
A.
41
80
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
9
10
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Xét h trc to độ như hình vẽ, din tích tam giác
OAB
vuông cân ti
B
.
Theo giat thiết ta
4, 4;0OA A
. Hình vuông nửa đường chéo bng
4
nên din tích
hình vuông là
32
. Din tích tô màu là
64
5
.
Xét riêng trong tam giác
OAB
có din tích phn tô màu bng
8
5
.
Theo gi thiết, din tích phn tô màu trong tám giác
OAB
đưc tính bi công thc
4
32
0
8
5
ax bx x dx
.
T đó ta có hệ:
4
32
0
1
5
8
21
5
20
64 16 4 0
1
0
20
9
20
a
ax bx x dx
b
ab
a
a
b


Trưng hp
1
5
0
21
20
a
fx
b


có nghim là
5
0, , 4
4
th ct
Ox
trong
0;4
- loi)
Trưng hp
1
20
9
20
a
b

0fx
có nghim
0, 4, 5
tho mãn. Vy,
2
5
ab
.
____________________HT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
| 1/105

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Ngân hàng câu hỏi:
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (1) NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 1; 4 như hình vẽ dưới: 4 Tính tích phân I f (x)dx  . 1  11 5
A. I  5 . B. I  . C. I  . D. I  3 . 2 2 Câu 2:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía 8 5
trên trục hoành có diện tích S  và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S  1 3 2 12
(tham khảo hình vẽ bên). 0 Tính I f 3x   1dx . 1  5 3 37 27
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 3 4 36 4 Câu 3:
Cho hàm số f x liên tục trên
. Biết diện tích S  2 , S  11, S  3 , S  4 , S  12 (tham 1 2 3 4 5 khỏa hình vẽ) S S S 5 1 3 S S4 2 1 Tích phân  f
   x1 x1dx  bằng 6  35 35 A. . B. . C. 18 . D. 18 . 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Câu 4:
Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giả sử diện tích phần kẻ dọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của 2 I  2x   
1 f  x d . x 3 
A. I  50  2a .
B. I  50  a .
C. I  30  2a .
D. I  30  2a . Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị không âm trên 1  ;2   và thỏa mãn 2
f x  f 1  x , x    1  ;2. 
 Đặt S xf x x
, S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ 1  d 2 1 
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x  1,x  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
S  2S .
B. S  3S .
C. 2S S .
D. 3S S . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 6:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 , trục hoành, các đường thẳng x  1
 , x kk  0 bằng 8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  3  A. k   1  ;4 .
B. k  3;6 .
C. k 0; 2 . D. k  3;    .  2  Vậy k   1  ;4 . Câu 7: Cho parabol P 2
: y x  2x  1 và đường thẳng  : y  2x m . Để diện tích hình phẳng giới 4
hạn bởi P và  bằng thì giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây? 3 A. 5;  3 . B.  3  ;0 . C. 0; 2 . D. 2; 3 . Câu 8:
Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  4 . Đường thẳng
x a 0  a  4 chia hình  H  thành hai phần có diện tích S S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Tìm a để S  4S . 2 1 16
A. a  3 .
B. a  log 13 .
C. a  2 . D. a  log . 2 2 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Câu 9:
Gọi  H  là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y  3x , y  4  x và trục hoành (tham khảo hình vẽ)
Diện tích của  H  là bằng 11 9 13 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số y   2
x  4x  3 và hai tiếp tuyến 2
của C  xuất phát từ M 3; 2   là 5 11 8 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 11: Cho parabol P 2
: y x  2 và hai tiếp tuyến của P tại các điểm M 1; 3 và N 2;6 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi P và hai tiếp tuyến đó bằng 9 13 7 21 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 12: Cho hàm số y f x là một hàm số bậc ba. Gọi S
là diện tích giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (tham khảohình vẽ).
Khi đó diện tích S có giá trị bằng 253 253 235 235 A. . B. . C. . D. . 12 24 24 12
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y f x và y g x như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1
Biết đồ thị của hàm số y f x là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng  và y g x là 2
một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x , x , x thỏa mãn x .x .x  6  . 1 2 3 1 2 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x và y g x gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 14: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  4 và g x 2
dx ex  2, a, b, c, d, e  . Biết rằng đồ
thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 . Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng 316 191 253 97 A. . B. . C. . D. . 15 9 12 6
Câu 15: Cho f x, g x lần lượt là các hàm đa thức bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 2 1 x O _4 3 3 _ 1 2
Biết diện tích hình S (được tô đậm) bằng 250 . Tính  d  f x x . 81 0 19 11 34 23 A. . B. . C. . D. . 15 9 15 6
Câu 16: Cho hàm số f x 3 2
ax bx  36x c a  0;a, , b c
 có hai điểm cực trị là 6  và 2 . Gọi
y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160  B. 128. C. 64  D. 672 
Câu 17: Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx  3x và   3 2
g x mx nx x ; với a,b, c, m, n  . Biết
hàm số y f x  g x có ba điểm cực trị là 1
 ; 3 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số f  x và y g x bằng 32 64 125 131 A. . B. . C. . D. . 3 9 12 12
Câu 18: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x , y f  x có diện tích bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 127 107 87 127 A. . B. . C. . D. . 40 5 40 10 Câu 19: Cho hàm số 4 3
f (x)  ax x  2x  2 và hàm số 3 2
g(x)  bx cx  2 , có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 221
Gọi S ; S là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S
. Khi đó S bằng 1 2 1 640 2 1361 271 571 791 A. . B. . C. . D. . 640 320 640 640
Câu 20: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số   3 2
f x ax bx c , các
đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây: 51 52 50 53 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 8 8 8 8 3 1
Câu 21: Cho đường thẳng y x và parabol 2
y x a , ( a là tham số thực dương). Gọi S ,S lần 4 2 1 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Khi S S thì a thuộc khoảng nào sau đây? 1 2  3   3 7   1 9   7 1  A. 0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .  16   16 32   4 32   32 4 
Câu 22: Cho hai hàm đa thức   3 2
f x ax bx cx d và   2
g x mx nx p . Biết rằng đồ thị hai
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời
cắt trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng 125 253 253 253 A. . B. . C. . D. . 8 24 16 12
Câu 23: Cho f x 3 2
ax bx cx d a  0 là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;  3 có đồ
thị f  x như hình vẽ bên dưới:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số   2
g x xf x ;   2
h x  x f xf  x và các đường thẳng x  2; x  3 bằng 72 . Tính f   1 . A. f   1  2 . B. f   1  1  . C. f   1  1. D. f   62 1  . 5 Câu 24: Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị C  và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của C cắt C tại 2 điểm khác có
hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S , S là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi d và 1 2  S
C  (với S là diện tích phần hình phẳng nằm bên phải trục Oy ). Tỷ số 1 bằng 2 S2 1 1 2 1 A. B. C. D. 14 28 25 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 25: Cho hàm số y  ln x có đồ thị C như hình vẽ bên dưới: y (C) B C A O x
Đường tròn tâm A có duy nhất một điểm chung B với C . Biết C 0;  1 , diện tích của hình
thang ABCO gần nhất với số nào sau đây. A. 3,01. B. 2,91. C. 3,09 . D. 2,98 . Câu 26: Cho hàm số   4 3 2
f x x bx cx dx e ( b, c, d, e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
và trục hoành bằng f xA. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 27: Biết đồ thị C  của hàm số f x 4 2
x bx c b,c  có cực trị là A1;0 . Gọi P là
parabol có đỉnh I 0;  
1 và đi qua điểm B 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và
P thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 2;3 . C. 3; 4 . D. 1; 2 .
Câu 28: Đường thẳng d cắt đường cong f x 3 2
a x bx cx d tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x  2 , x  1 , x  2 như hình vẽ bên dưới:
Diện tích hình phẳng gạch sọc thuộc khoảng nào dưới đây?  9   13   11 11  A. ;5   . B. 6;   . C. 5;   . D. ;6   .  2   2   2   2 
Câu 29: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1và g x 2
dx ex  2 a, ,
b c, d, e   . Biết rằng đồ
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
3; 1;1(tham khảo hình vẽ) .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 30: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  2 và g x 2
dx ex  2 a, ,
b c, d, e   . Biết rằng đồ
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
2;1;1(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 37 . B. 145 . C. 37 . D. 145 . 5 7 6 8
Câu 31: Đường thẳng y kx  4 cắt parabol y   x  2 2
tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình
phẳng S , S bằng nhau như hình vẽ bên. 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng?  1   1  A. k   6  ; 4   . B. k  1  ;   . C. k   2  ;  1 . D. k   ;0   .  2   2  1
Câu 32: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y
x 1 (với 0  x  2 2 ), nửa đường tròn 4 2
y  8  x và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của  H  bằng 3 14 2  2 3  4 3  2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d a, ,
b c, d  , a  0 có đồ thị là C  . Biết rằng đồ thị
Cđi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f '(x) cho bởi hình vẽ bên.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Tính giá trị H f (4)  f (2).
A.
H  45 .
B. H  64 .
C. H  51.
D. H  58 . Câu 34: Cho hàm số 4 2
y x  4x m có đồ thị C . Giả sử C
cắt trục hoành tại bốn điểm phân m m
biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi C
với trục hoành có diện tích phần phía trên m
trục hoành bằng diện tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? A. m  1   ;1 .
B. m 3;5 .
C. m 2;3 .
D. m  5;   .
Câu 35: Cho Parabol  P 2
: y x và đường tròn C  có tâm A0;3 bán kính bằng 5 như hình vẽ bên dưới:
Diện tích phần được tô đậm giữa C  và  P gần nhất với số nào dưới đây? A. 3.44 . B. 1.51. C. 1.77 . D. 3.54 .
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C  như hình vẽ bên dưới: 1 5
Đường thẳng d : y kx  có đúng ba điểm chung với C  là ,
A B, C BC AB  . Biết 4 4 24 1
diện tích hình phẳng S (phần gạch sọc) là
. Giá trị của  f xdx bằng 5 2  321 161 159 A. 2  . B.  . C.  . D.  . 160 80 160
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Câu 37: Cho hàm số   3 2
f x x bx cx d với b , c , d  . Biết hàm số
g x  f x  2 f  x  3 f   x có hai giá trị cực trị là 6
 và 42 . Tính diện tích hình phẳng
f x  f  x  f   x
giới hạn bởi các đường y  và y  1. g x 18 A. ln 5. B. ln 7. C. 2 ln 6. D. 2 ln 5. Câu 38: Cho hàm số 3 2
y x ax bx c có đồ thị C  . Biết rằng tiếp tuyến d của C  tại điểm A có hoành độ bằng 1
 cắt C tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo trong hình) bằng 27 11 25 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 1 Câu 39: Cho hàm số
y f x 4 2
  x ax b a,b   có đồ thị (C) và 2    2 y
g x mx nx p m,n, p   có đồ thị  P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi C  và  P có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? A. 4;4  ,1 . B. 4,2;4,3 . C. 4,3;4,4 . D. 4,1;4, 2 .
Câu 40: Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu được giới hạn bởi cạnh AB, CD , đường trung
bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin. Biết AB  2 (m),
AD  2 (m). Tính diện tích phần còn lại. A. 4  1 . B. 4  1 . C. 4  2 . D. 4  3 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 41: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng
cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên dưới:
Biết AB  5 cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. 160 140 14 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 50 cm . 3 3 3
Câu 42: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa hình vuông cạnh 20 cm bằng cách khoét
đi bốn phần bằng nhau đều có hình dạng một nửa elip như hình vẽ. Biết một nửa trục lớn là
AB  6 cm , trục bé CD  8 cm . Diện tích bề mặt của hoa văn đó bằng A.    2 400 48 cm  . B.    2 400 96 cm  . C.    2 400 24 cm  . D.    2 400 36 cm  .
Câu 43: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi
cánh hoa (phần tô đậm) bằng y 1 y = x2 20 y = 20x 20 x 20 20 20 800 400 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 250 2 cm . D. 800 2 cm . 3 3
Câu 44: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là một hình chữ nhật. 5 m 4 m 2 m
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Giá cánh cửa sau khi hoàn thành là 900000 đồng/ 2
m . Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A.
9 600 000 đồng.
B. 15 600 000 đồng.
C. 8 160 000 đồng. D. 8 400 000 đồng.
Câu 45: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số
tiền bác Năm phải trả là A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 46: Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB  12m .
Người ta làm một hồ cá có dạng elip với bốn đỉnh M , N , M ', N ' như hình vẽ. Biết MN  10 ,
m M ' N '  8 ,
m PQ  8m . Diện tích phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng: A. 2 32, 03 m . B. 2 20, 33 m . C. 2 33.02 m . D. 2 23, 03 m .
Câu 47: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là
20m và 15m , khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m . Phần giao của hai hình tròn
được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/ 2
m . Phần còn lại được trồng cỏ với chi phí 100000 đồng/ 2
m . Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 202 triệu đồng.
B. 208 triệu đồng.
C. 192 triệu đồng.
D. 218 triệu đồng.
Câu 48: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng
một hình Parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của Parabol nằm trên đường tròn và cách nhau một
khoảng 4 mét (phần tô đậm). Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô đậm) dùng để
trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng 2 m và 80.000 đồng/ 2
m . Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất
với số nào sau đây (làm tròn đến ngàn đồng). A. 6.847.000 đồng. B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 49: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ
được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một 2 m bảng.
Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 900.000 đồng. B. 1.232.000 đồng. C. 902.000 đồng. D. 1.230.000 đồng.
Câu 50: Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh
A , B , C , D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E , F (phần tô đậm của hình vẽ).
Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB , đối xứng nhau qua trục CD , hai parabol cắt
elip tại các điểm M , N , P , Q . Biết AB  8m , CD  6m , MN PQ  3 3m , EF  2m . Chi
phí để trồng hoa trên vườn là 300.000 đ/ 2
m . Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với
số tiền nào dưới đây? A. 4477800 đồng. B. 4477000 đồng. C. 4477815 đồng. D. 4809142 đồng.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 1; 4 như hình vẽ dưới: 4 Tính tích phân I f (x)dx  . 1  11 5
A. I  5 . B. I  . C. I  . D. I  3 . 2 2 Lời giải:
Gọi S là diện tích của hình thang giới hạn bởi phần trên đồ thị hàm số f x với trục hoành. 1
Gọi S là diện tích của hình thang giới hạn bởi phần dưới đồ thị hàm số f x với trục hoành. 2 2 1 3 .2 4 1 2 .1 3 Với S f x dx   4 
, S   f x dx    . 2     1     2 2 2 1  2 4 2 4 2 4   Ta có: I
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx     
  f (x)dx   = S  5 S  . 1 2 2 1  1  2 1   2  Câu 2:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía 8 5
trên trục hoành có diện tích S  và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S  1 3 2 12
(tham khảo hình vẽ bên). 0 Tính I f 3x   1dx . 1  5 3 37 27
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 3 4 36 4 Lời giải: 0 Với I f 3x   1dx . 1 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
x  0  t  1
Đặt t  3x  1  dt  3dx . Khi  . x  1   t  2  1 1 0 1 1 1 1   Ta được I f
 tdt f
 xdx   f
 xdxf
 xdx. 3 3 3 2  2   2 0  0 8 Trên đoạn  2
 ;0: f x  0 nên f xdx   . 3 2  1 5 Trên đoạn 0 
;1 : f x  0 nên f xdx    . 12 0 0 1 1   1  8 5  3
Vậy I   f
 xdx f
 xdx      . 3 3    3 12  4 2  0 Câu 3:
Cho hàm số f x liên tục trên
. Biết diện tích S  2 , S  11, S  3 , S  4 , S  12 (tham 1 2 3 4 5 khỏa hình vẽ) 1 Tích phân  f
   x1 x1dx  bằng 6  35 35 A. . B. . C. 18 . D. 18 . 2 2 Lời giải: 1  f    x1 1 1
x  1dx f
  x 1dx  x 1dx 6  6  6  1 1  1 Ta có: f
  x 1dx f
 x  1dx f
 x 1dx 6  6  1  1  Xét  
f x 1d .x Đặt x 1 t  dx  dt. 6  1  0 5 Ta có: f
 x 1dx   f
 tdt f
 tdt  2113412  2 6  5 0 1 Xét f x    1 dx 1 
Đặt x 1  t  dx  dt
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1 2 Ta có: f x   1 dx
f t dt  2 11  9    1  0 1 21  Xét  x   1 dx   2 6  1 1 1 21 3  5 Vậy 
  f x1 x1dx  
f x1dx x 1dx  29  . 2 2 6  6  6  Câu 4:
Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giả sử diện tích phần kẻ dọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của 2 I  2x   
1 f  x d . x 3 
A. I  50  2a .
B. I  50  a .
C. I  30  2a .
D. I  30  2a . Lời giải: 2
Từ đồ thị suy ra S f
 xdx a f  3
   8; f 2  2 . 3  2 2
Ta có I  2x   
1 f  x dx  2x   
1 d  f x 3  3  2  2x  
1 f x 2  2 f
 xdx  5 f 25 f  3
   2S  5.2  5.8  2a  50  2a . 3  3 
Vậy I  50  2a . Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị không âm trên 1  ;2   và thỏa mãn 2
f x  f 1  x , x    1  ;2. 
 Đặt S xf x x
, S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ 1  d 2 1 
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x  1,x  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
S  2S .
B. S  3S .
C. 2S S .
D. 3S S . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải: 2 Ta có S xf x dx  . 1   1 
Đặt t  1 x  dt  dx . Đổi cận x  1
  t  2; x  2  t  1  .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1  2 Suy ra S  1 t f 1 t dt
  1tf tdt 1      2 1  2 2 2 2  f
 tdt tf
 tdt f
 xdxxf
 xdx S S . 2 1 1  1  1  1 
Vậy 2S S . 1 2 Câu 6:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 , trục hoành, các đường thẳng x  1
 , x kk  0 bằng 8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  3  A. k   1  ;4 .
B. k  3;6 .
C. k 0; 2 . D. k  3;    .  2  Lời giải: k kxk 11
Diện tích hình phẳng cằn tìm S   x  3x  4 4 4 3 2 3 3 dx  
x  4x    k  4k  .  4  4 4 1  1  4 k 21  1 1 3 7  Mà 3 S  8   k  4k   0  k 3 3 2 k k k   0   4 4  4 4 4 4 
k  3 TM    . k  2,07  L Vậy k   1  ;4 . Câu 7: Cho parabol P 2
: y x  2x  1 và đường thẳng  : y  2x m . Để diện tích hình phẳng giới 4
hạn bởi P và  bằng thì giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây? 3 A. 5;  3 . B.  3  ;0 . C. 0; 2 . D. 2; 3 . Lời giải:
Ta xét: f x  g x 2
x x    x m 2 2 1 2
x  4x 1 m .
Đã biết công thức tính nhanh diện tích giới hạn bởi hai đường cong có     20  4m     20 4m 2 4 f x g x
ax bx c là S    m  4  . 2 2 6a 6.1 3 Câu 8:
Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  4 . Đường thẳng
x a 0  a  4 chia hình  H  thành hai phần có diện tích S S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Tìm a để S  4S . 2 1 16
A. a  3 .
B. a  log 13 .
C. a  2 . D. a  log . 2 2 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: a 4 Ta có  2x S dx
; S  2x dx  . 1 2 0 a 4 a 4 a 2x 2x 4 a a 0 2 2  2 2 
Mặt khác, S  4S
2x dx  4 2x dx     4    4   2 1 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2   a 0 a 0  a a 4
4.2  2  2  4  5.2a  20  a  2 . Vậy a  2 . Câu 9:
Gọi  H  là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y  3x , y  4  x và trục hoành (tham khảo hình vẽ)
Diện tích của  H  là bằng 11 9 13 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải: 2  y  3x  
H  :  y  4  x y  0 
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
x 1 (t / m)
4  x  0  x  4 ; 2
3x  0  x  0 ; 2 
3x  4  x  4   x  Loai  3 4 1 4 2 1  x  11 Diện tích hình phẳng 2 S  3x dx
x x x     x    . H 4  3   d 4 0  2  2 0 1 1 1
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số y   2
x  4x  3 và hai tiếp tuyến 2
của C  xuất phát từ M 3; 2   là 5 11 8 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1
Đặt f x   2
x  4x  3 , có f  x  x  2 . 2
Tiếp tuyến của C  tại điểm Ax ; f (x ) có phương trình dạng y f  x x xf (x ) . 0   0  0 0  0 1
Hay  : y   x  2 x x    2 x  4x  3 0 0 0 0  2 1
Tiếp tuyến này xuất phát từ M 3; 2   nên 2
  x  23 x    2 x  4x  3 0 0 0 0  2 1 5 x 1
 : y  x 1 2 0 1
x  3x   0   0 0   2 2 x  5
 : y  3x 11  0  2
Dựa vào đồ thị đã vẽ, diện tích hình phẳng cần tính là: 3 5  1 3    1 3   2 S x  2x     x   2 1 dx x  2x      3x 1  1 d  x  2 2    2 2   1 3 3 5 3 5  1 1   1 25   1 1 1   1 5 25  8 2 2 3 2 3 2  x x  dx x  5x  dxx x xx x x          .  2 2   2 2   6 2 2   6 2 2  3 1 3 1 3
Câu 11: Cho parabol P 2
: y x  2 và hai tiếp tuyến của P tại các điểm M 1; 3 và N 2;6 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi P và hai tiếp tuyến đó bằng 9 13 7 21 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Ta có: y '  2x .
Phương trình tiếp tuyến tại M  1
 ;3 là d : y  2  x 1. 1
Phương trình tiếp tuyến tại N 2;6 là d : y  4x  2 . 2 1
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2: 2
x 1  4x  2  x  . 2
Vậy diện tích phần giới hạn cần tìm là: 1 2 S   9 2 x  2 2   2  x   1 dx
 2x 24x2 dx    . 4 1  1 2
Câu 12: Cho hàm số y f x là một hàm số bậc ba. Gọi S
là diện tích giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (tham khảohình vẽ).
Khi đó diện tích S có giá trị bằng 253 253 235 235 A. . B. . C. . D. . 12 24 24 12 Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta có f x  0 có 3 nghiệm phân biệt x  1; x  1; x  4 .
f x là hàm bậc ba nên f x  ax   1  x   1  x  4 1
Cho x  0 suy ra 4a  2  a  2 1
Do đó f x   x   1  x   1  x  4 2
Nên diện tích S giới hạn bởi các đường y f x, y  0, x  1  và x  4 là 4 1 S
x  x  x   253 1 1 4 dx   . 1  2 24
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y f x và y g x như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1
Biết đồ thị của hàm số y f x là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng  và y g x là 2
một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x , x , x thỏa mãn x .x .x  6  . 1 2 3 1 2 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x và y g x gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 . Lời giải:
Gọi phương trình của Parabol là 2
y ax bx c , từ dữ kiện đề bài ta có hệ phương trình   1 a  c  0  2  
4a  2b c  0  b   1
  f x 1 2  x  . x 2   2 4ac b 1 c  0      4a 2   1  Giả sử   3 2
g x ax bx cx d thì đồ thị của nó đi qua I 1; 
 và có 2 cực trị có hoành  2 
độ bằng 0 và 2 , tức là phương trình g x 2
 3ax  2bx c  0 có 2 nghiệm là 0 và 2 .
Kết hợp với giả thiết ta có hệ phương trình  1  1 a   a b c d        8 2    3 c  0 b     8  gx 1 3 3 2 3
  x x  .
12a  4b c  0 8 8 4  c  0  d
x .x .x    6   3 1 2 3  a d    4
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình x  1   7 1 1  2 1 3 3 2 3
x x   x x   x  1 2 2 8 8 4 x  1   7  3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x và y g x bằng 1   S   f
  x gx 1 7  dx  g
  x f xdx  1   7 1 1 3 2 1   7 3 2  x x 3   x x 3 
     x  dx      x  dx  6,22.  8 8 4   8 8 4  1   7 1
Câu 14: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  4 và g x 2
dx ex  2, a, b, c, d, e  . Biết rằng đồ
thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 . Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng 316 191 253 97 A. . B. . C. . D. . 15 9 12 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y f x và y g x : h x 3
ax  b d  2
x  c ex  6  0 .
Hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 nên
h x  a x  3 x  
1  x  2  0 . Xét h 0  6   .3 a .1. 2    6   a 1 .
Vậy hàm số: h x   x  3 x   1  x  2
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng: 2 2 S
h xx
x  x  x   253 d 3 1 2    . 12 3  3 
Câu 15: Cho f x, g x lần lượt là các hàm đa thức bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 2 1 x O _4 3 3 _ 1 2
Biết diện tích hình S (được tô đậm) bằng 250 . Tính  d  f x x . 81 0 19 11 34 23 A. . B. . C. . D. . 15 9 15 6 Lời giải:  4 
Ta có g x là hàm số bậc nhất đi qua A ;1 
 và B3;2 nên g x 3 1  x  .  3  5 5 3 1 Với y  1   x   1   x  2   C  2  ; 
1 là giao điểm của f x và g x . 5 5  4 
Do đó f x  g x  ax  2 x    x  3 .  3  4 4 3 3 250   4   3 Lại có: S  
  f x gxdx   
 ax  2 x  x 3 dx a     . 81   3   20 2  2  3  4 
Suy ra f x  g x 
x  2 x   x  3 20  3  f x 3 x  4     x  x   3 1 2 3  x    . 20  3  5 5 2 2  3  4  3 1  34
Vậy  f xdx    x  2 x  x  3  x  dx     . 20  3  5 5  15 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 16: Cho hàm số f x 3 2
ax bx  36x c a  0;a, , b c
 có hai điểm cực trị là 6  và 2 . Gọi
y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160  B. 128. C. 64  D. 672  Lời giải: f x 3 2
ax bx x cf x 2 36
 3ax  2bx  36 .  f    6    0 3a  62  2 .
b 6  36  0 9
a b  3 a 1 Theo bài ta được         f   2  0 3  aa b  b   22  2 . b 2  36  0 3 9 6  f x 3 2
x x x c f x 2 6 36 ;
 3x 12x  36 ;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số:  1 2 
y f x   2
3x 12x  36. x   32x  c  24    3 3 
y g x  32
x c  24 . x  6  
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị 3 2
x  6x  36x c  3
 2x c  24  x  2   x  2 
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 2 
S   x  6x  36x c   3
 2x c  24 2
dx   x  6x  4x  24 2 3 2 3 2 dx    3 2
x  6x  4x  24dx 6  6  2   128 .
Câu 17: Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx  3x và   3 2
g x mx nx x ; với a,b, c, m, n  . Biết
hàm số y f x  g x có ba điểm cực trị là 1
 ; 3 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số f  x và y g x bằng 32 64 125 131 A. . B. . C. . D. . 3 9 12 12 Lời giải:
Ta có f x  g x là hàm bậc 4 nên f x  g x 4 3 2
Ax Bx Cx  4x .
f  x  g x 3 2
 4Ax  3Bx  2Cx  4 .
Hàm số y f x  g x có ba điểm cực trị là 1
 ; 3 và 4 nên ta có hệ phương trình:  1 A   12
4A  3B  2C  4  0    2 1 5 108 
A  27B  6C  4  0  B
f x  gx 3 2
x  2x x  4 3   3 3
256 A  48B  8C  4  0   5 C   6
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f  x và y g x bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 4 1 5 131 3 2 S x  2x x  4 dx   . 3 3 12 1 
Câu 18: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x , y f  x có diện tích bằng 127 107 87 127 A. . B. . C. . D. . 40 5 40 10 Lời giải:
Ta thấy đồ thị hàm số y f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 2  và 2 2
1 nên hàm số có dạng f x  a x  2  x   1 . 1 1
Mà đồ thị hàm số y f x đi qua điểm A0 
;1  4a  1  a
f x  x  22 x  2 1 4 4
f x 1
 x  2x   1 2x   1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y f x và y f  x : x  2   1     2  x  2 1 x x 2 1
 x  2x   1 2x   1 1   4 2 x  1   x  4
 Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x , y f x có diện tích là 4 1 107 S
x  2 x  2 1 2 1 
x  2x   1 2x   1   . 4 2 5 2  Câu 19: Cho hàm số 4 3
f (x)  ax x  2x  2 và hàm số 3 2
g(x)  bx cx  2 , có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 221
Gọi S ; S là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S
. Khi đó S bằng 1 2 1 640 2 1361 271 571 791 A. . B. . C. . D. . 640 320 640 640 Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g(x) với trục hoành chính là điểm
cực trị của hàm số f (x) . Do đó: f (
x)  k.g(x) . Hay: 3 2
ax x   k  3 2 4 3 2
bx cx  2 k  1 
Suy ra: b  3a . Hay: 3 2
g(x)  4ax  3x  2. c  3  Suy ra: 4 3 3 2 4
f x g x ax x x   ax x
ax    a 3 2 ( ) ( ) 2 2 4 3 2 1 4
x  3x  2x 1 1 2 2 221 1 Khi đó: S
f (x)  g(x) dx    4
ax  1 4a 3 2
x  3x  2xdx   a   1   640 4 0 0 2  1  791 Vậy 4 3 S
x x  2x  2 dx    . 2  4  640 3 2
Câu 20: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số   3 2
f x ax bx c , các
đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây: 51 52 50 53 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 8 8 8 8 Lời giải:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số   3 2
f x ax bx c , các đường thẳng x  1 ,
x  2 và trục hoành được chia thành hai phần:
ền D là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 1và 3  S  3. 1 1  f x 3 2
ax bx c
ền D gồm:  y  1 . 2 x  1  ; x  2 
Dễ thấy C  đi qua 3 điểm A1; 
1 , B 0;3 , C 2; 
1 nên đồ thị C  có phương trình f x 1 3 3 2
x x  3. 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2  1 3  27 3 2  S x
x  3 1 dx   . 2    2 2  8 1  51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S S S  . 1 2 8 3 1
Câu 21: Cho đường thẳng y x và parabol 2
y x a , ( a là tham số thực dương). Gọi S ,S lần 4 2 1 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới:
Khi S S thì a thuộc khoảng nào sau đây? 1 2  3   3 7   1 9   7 1  A. 0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .  16   16 32   4 32   32 4  Lời giải: 3 1 1 3 Xét phương trình: 2
x x a 2 2
x x a  0  2x  3x  4a  0 4 2 2 4 9
Ta có:   9  32a , theo giả thuyết   0  0  a  32 3  9  32a 3  9  32a
Khi đó hoành độ giao điểm là x  ; x  . 1 2 4 4 x x 1 2  1 3   3 1  Ta có: 2 2 S S
x a x dx x x     a dx 1 2  2 4   4 2  0 x1 x x 1 2 3 2 2 3  x 3x   3x x  3 2 2 3 2 3  x 3x 3x x 3x x   ax       ax 1 1 2 2 1 1   ax     ax    ax  6 8   8 6  1 2 1 6 8 8 6 8 6 0 x1 2     a 3 9 32 9 3 9 32 a  2 3 3x x 2 3x x 2 2    ax  0  2 2   a  0    a  0 2 8 6 8 6 32 96
 27  9 9  32a  9  6 9  32a  9  32a  96a  0 a  0  
3 9  32a  64a  9 2
 81  288a  4096a  1152a  81 2
 4096a  864a  0  27  a   128 27  3 7 
Do a là số thực dương nên a   ;  . 128  16 32 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 22: Cho hai hàm đa thức   3 2
f x ax bx cx d và   2
g x mx nx p . Biết rằng đồ thị hai
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời
cắt trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng 125 253 253 253 A. . B. . C. . D. . 8 24 16 12 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y f x và y g x là: 3 2 2 3
ax bx cx d mx nx p ax  b m 2
x  c nx d p  0
Do đồ thị hai hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
1;2;4 nên ta được ax  x  x   3
ax  b m 2 1 2 4
x  c nx d p . 3
f 0  g 0  y y MN  6 . Suy ra a  . M n 4 3
Do đó: f x  g x   x  
1  x  2 x  4 . 4 4 4 3 253 Khi đó: S
f x  g xdx  x  
1  x  2 x  4 dx    . 4 16 1  1 
Câu 23: Cho f x 3 2
ax bx cx d a  0 là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;  3 có đồ
thị f  x như hình vẽ bên dưới:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số   2
g x xf x ;   2
h x  x f xf  x và các đường thẳng x  2; x  3 bằng 72 . Tính f   1 . A. f   1  2 . B. f   1  1  . C. f   1  1. D. f   62 1  . 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải:
Từ hình vẽ ta có được f  x  x x   2
x x f x 3 2 3 2 3 6
x  3x C . 3 3
Diện tích hình phẳng là S g
 xhx 2 dx xf  x 2
x f xf x dx 2 2 3 Do 2 xf x 2
x f xf x  0, x  2;  3 nên 2 S  xf  x 2
x f xf x dx   2 3 3  1  1 9 9 2 Ta có: 2 2 S x f  x 2 2 dx x f x 2  f 3 2  2 f 2 2
C  2C  4   2  2 2 2 2 2  C  4 9 Mà  S  72 
C  2 C  42 2  72  52  . 2 C   5
Do f x  x
    f x 3 2 0, 2;3
x  3x  4  f   1  2 . Câu 24: Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị C  và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của C cắt C tại 2 điểm khác có
hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S , S là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi d và 1 2  S
C  (với S là diện tích phần hình phẳng nằm bên phải trục Oy ). Tỷ số 1 bằng 2 S2 1 1 2 1 A. B. C. D. 14 28 25 5 Lời giải:
Giả sử phương trình tiếp tuyến là y g x .
Do tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của C  cắt C  tại 2 điểm khác có hoành độ
lần lượt là 0 và 2 nên ta có phương trình hoành độ giao điểm của d và C  là: x  1  
f x  g x  ax x  2
1  x  2  0  x  0  . x  2  0 2 2 a 2 28 a Do đó S ax x 1 x  2 dx  
; S ax x 1 x  2 dx   . 2     1     5 5 1  0 S 1 Suy ra 1  . S 28 2
Câu 25: Cho hàm số y  ln x có đồ thị C như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia y (C) B C A O x
Đường tròn tâm A có duy nhất một điểm chung B với C . Biết C 0;  1 , diện tích của hình
thang ABCO gần nhất với số nào sau đây. A. 3,01. B. 2,91. C. 3,09 . D. 2,98 . Lời giải: y d (C) C B 1 A O 1 e x e + e
Đường thẳng đi qua C 0;1 và song song với trục hoành cắt đồ thị (C) tại ( B e;1) . x
Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại (
B e;1) thì phương trình (d) là y  . e
(C) tiếp xúc với đường tròn tâm A tại (
B e;1) thì (d) là tiếp tuyến chung của (C) và đường 1
tròn tâm A . AB  ( ) d  ( A e  ;0). e 1
Hình thang ABCO có: OA e  ;CB e;OC  1 . e (OA C ) B OC 1 Vậy S   e   2,91. ABCO 2 2e Câu 26: Cho hàm số   4 3 2
f x x bx cx dx e ( b, c, d, e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
và trục hoành bằng f xA. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Lời giải:
+) Gọi x x x là ba điểm cực trị của hàm số f x . Ta có bảng biến thiên: 1 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g x và trục hoành là: f xf    x      g x   0 x x (i 1, 2, 3) i       f x 0  f   x  0  f   x i  0 (TM)
+) Diện tích cần tìm là x x 2 f x 3 f xx x 2 3 S  dx  dx  2 f  
x  2 f x  4 f x  2 f x  2 f x  6. 2   1  3 x f xx f xx x 1 2 1 2
Câu 27: Biết đồ thị C  của hàm số f x 4 2
x bx c b,c  có cực trị là A1;0 . Gọi P là
parabol có đỉnh I 0;  
1 và đi qua điểm B 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và
P thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 2;3 . C. 3; 4 . D. 1; 2 . Lời giải:
Đồ thị C  của hàm số f x 4 2
x bx c b,c  có cực trị là
A1;0  AC   b c  1  f  x 3
 4x  2bx A1;0 là cực trị nên f  
1  0  4  2b  0  b  2   c 1.
 Cf x 4 2 :
x  2x 1 Gọi  P 2
: y a x b x c a  0 . 1 1 1  1 
P là parabol có đỉnh I 0; 1  I P  c  1. 1 b
Hoành độ đỉnh  P : 1 x    0  b  0 . I 1 2a1
P đi qua điểm B2;3  3  4a  2b c a 1. 1 1 1 1  P 2
: y x 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và  P :  x  1  4 2 2 4 2
x  2x 1  x 1  x  3x  2  0   x   2 2 Diện tích hình phẳng: 4 2 S
x  3x  2 dx  2,537  .  2
Câu 28: Đường thẳng d cắt đường cong f x 3 2
a x bx cx d tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x  2 , x  1 , x  2 như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Diện tích hình phẳng gạch sọc thuộc khoảng nào dưới đây?  9   13   11 11  A. ;5   . B. 6;   . C. 5;   . D. ;6   .  2   2   2   2  Lời giải:
Ta có d : y mx n
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 a x bx cx d mx n g x 3 2      
a x bx cx d  mx n có 3nghiệm x  2; x 1; x  2 .
Do đó g x  a x  2 x   1  x  2 . Do g   1
d n    a a   g x 1 0 3 1 4
 x  2x   1  x  2 . 2 2 2 1 71 Vì vậy S
x  2x  
1  x  2 dx   . 2 12 2 
Câu 29: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1và g x 2
dx ex  2 a, ,
b c, d, e   . Biết rằng đồ
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
3; 1;1(tham khảo hình vẽ) .
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Lời giải:
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình 3
ax  b d  2
x  c ex  3  0 * .
a b d c e  3  0 a   1  
Do phương trình * có 3 nghiệm nên ta có hệ pt a b d c e  3  0  b
  d  3 .   9a
  3b 3d  c e 1  0 c e  1   
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1  1
Do vậy S    3 2
x  3x  x  3dx    3 2
x  3x  x  3dx  8 . 3  1 
Câu 30: Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  2 và g x 2
dx ex  2 a, ,
b c, d, e   . Biết rằng đồ
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
2;1;1(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 37 . B. 145 . C. 37 . D. 145 . 5 7 6 8 Lời giải:
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình 3
ax  b d  2
x  c ex  3  0 *
Do phương trình * có 3 nghiệm là 2 ; 1  ; 1nên ta có hệ pt :
a b d c e  4  0 a  2  
a b d c e  4  0  b
  d  4   4a
  2b  2d  c e  2  0 c e  2    1  1 37
Do vậy S   3 2
2x  4x  2x  4dx   3 2
2x  4x  2x  4dx    . 6 2  1 
Câu 31: Đường thẳng y kx  4 cắt parabol y   x  2 2
tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình
phẳng S , S bằng nhau như hình vẽ bên. 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng?  1   1  A. k   6  ; 4   . B. k  1  ;   . C. k   2  ;  1 . D. k   ;0   .  2   2  Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giax  0
Phương trình hoành độ giao điểm  x  2 2  kx  4 2
x  k  4 x  0   . x k  4  4 
Đường thẳng y kx  4 cắt các trục tọa độ tại các điểm A  ;0   , B 0;4 .  k  4
  k  4  2  2  k  0 . k k 4 k 4 2 1 3
Diện tích hình phẳng S   kx  4 x  2 dx    2
x k  4 x dx k  4 . 1      6 0 0 4  4 k 4 k  2 1 3 k 2
Diện tích hình phẳng S x  2 dx kx  4 dx k  2    . 2         3 2k 2 k 4 4 1 1 k  2 k  0, 457 TM 3 3 S S
k  4  k  2        . 1 2 6 3 2kk  5,54  L 1
Câu 32: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y
x 1 (với 0  x  2 2 ), nửa đường tròn 4 2
y  8  x và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của  H  bằng 3 14 2  2 3  4 3  2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Lời giải: 1
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2 y x 1 và đường 2
y  8  x là: 4 2 1 1 3 x  4 2 2 4 2 8  x x 1  x x  7  0  
x  2 (Vì 0  x  2 2 ) 2 4 16 2 x  28  Diện tích của (H) là: 2 2 2 2  1   1  8 2 2 2 2 3 S x 1 dx  8  x dx x xI   I      với 2 I  8  x dx   4  12  3 0 2 0 2    
Đặt x  2 2 sin t,t   ;
dx  2 2 cost.dt    2 2 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia  
Đổi cận x  2  t
, x  2 2  t  . 4 2     2 2 2 2  1  2 2 I
8  8sin t .2 2 cos t.dt  8 cos t.dt  4(1 cos 2t).dt  4 t  sin 2t    2      .  2      4 4 4 4 8 3  2
Vậy S   I  . 3 3 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d a, ,
b c, d  , a  0 có đồ thị là C  . Biết rằng đồ thị
Cđi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f '(x) cho bởi hình vẽ bên.
Tính giá trị H f (4)  f (2).
A.
H  45 .
B. H  64 .
C. H  51.
D. H  58 . Lời giải: Theo bài ra 3 2
y f (x)  ax bx cx d a, ,
b c, d  , a  0 do đó y f  x là hàm bậc hai có dạng    2 y f x a x   b x   c . c  1 a  3  
Dựa vào đồ thị ta có: a  b  c  4  b
   0  y f  x 2  3x 1.  
a  b  c  4  c  1 
Gọi S là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y f  x , trục Ox , x  4, x  2 . 4 Ta có S   2 3x   1 dx  58 . 2 4 4 Lại có: S f
 xdx  f x  f 4 f 2. 2 2
Do đó: H f 4  f 2  58 . Câu 34: Cho hàm số 4 2
y x  4x m có đồ thị C . Giả sử C
cắt trục hoành tại bốn điểm phân m m
biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi C
với trục hoành có diện tích phần phía trên m
trục hoành bằng diện tích phần phía dưới trục hoành. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? A. m  1   ;1 .
B. m 3;5 .
C. m 2;3 .
D. m  5;   . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của C với trục hoành là 4 2
x  4x m  0   1 . m
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Đặt 2
t x t  0 , phương trình   1 trở thành 2
t  4t m  0 2 . Để  
1 có bốn nghiệm phân biệt thì 2 phải có hai nghiệm dương phân biệt. Điều này xảy ra   0  4  m  0
khi và chỉ khi S  4  0  
 0  m  4 3 .  m  0 P m  0 
Gọi t t t t là hai nghiệm của 2 , khi đó bốn nghiệm (theo thứ tự từ nhỏ đến lớn) 1 2  1 2 của phương trình  
1 là x   t , x   t , x t , x t . 1 2 2 1 3 1 4 2
Do tính đối xứng của C
nên từ giả thiết ta có m x 4 x 3 x 4 5 3  x  2x 8x  4 2
x  4x m 4 dx    4 2
x  4x mdx    4 2
2x  8x  2mdx  0     2mx   0  5 3  0 0 3 x 0 5 3 x 4x 5 3 x 4x 5 3 x 4x 4 4    mx  0 4 4    mx  0 4 4 4 2  
mx  0  3x  20x 15m  0 . 4 5 3 4 5 3 4 4 4 5 3
Vậy x là nghiệm của hệ: 4 4 2
x  4x m  0 4 2 1
 5x 60x 15m  0 4 2 1
 2x  40x  0 4 4  4 4   4 4   4 2 3
x  20x 15m  0  4 2 3
x  20x 15m  0 4 2 3
x  20x 15m  0 4 4  4 4  4 4 x  0 4  m  0 4 2 12
 x  40x  0  4 4  10  2    . 4 2 x      4 3x 20x 15m 0   4 4  3   20   m   9 20
Kết hợp điều kiện 3 suy ra m  . 9
Câu 35: Cho Parabol  P 2
: y x và đường tròn C  có tâm A0;3 bán kính bằng 5 như hình vẽ bên dưới:
Diện tích phần được tô đậm giữa C  và  P gần nhất với số nào dưới đây? A. 3.44 . B. 1.51. C. 1.77 . D. 3.54 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải:
+) Phương trình đường tròn C  tâm A0;3 bán kính bằng 5 là C x   y  2 2 : 3  5
+) Do tính chất đối xứng, ta chỉ cần xét phần được tô đậm của C  và  P với x  0 .
+) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường x    y  2 5 3 , x
y , y  1, y  4 1 4 2 Ta có S  5  y  3  y dy   1.26032 . 1     1
+) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường 2 2
y  3  5  x , y x , x  0, x  1 . 2 1  
Ta có S    2 3  5  x  2
x dx  0.5075 . 2  0
Vậy diện tích cần tính S  2S S  3,539 . 1 2 
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C  như hình vẽ bên dưới: 1 5
Đường thẳng d : y kx  có đúng ba điểm chung với C  là ,
A B, C BC AB  . Biết 4 4 24 1
diện tích hình phẳng S (phần gạch sọc) là
. Giá trị của  f xdx bằng 5 2  321 161 159 A. 2  . B.  . C.  . D.  . 160 80 160 Lời giải:
Phương trình giao điểm của C  và d là:
f x  g x  a x   x  2 2
1  x  5 (hệ số a  0 ) 5 24 2 24 1
Theo giả thiết, ta có: S
 a x  2x  
1  x  5 dx   a   1 5 5 24
f x  g x 1 
x  x  2 x   1 1 2 1 5  kx  
x  2x  2 1  x  5 24 4 24  1   1   1  * Gọi A 2
 ;  2k , B 1;  k ,C 5;  5k        4   4   4   3 k  5  BC AB     k2    k2 5 2 2 4 4 4 3 3    4 4 3 k    4
Đường thẳng nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba nên hệ số góc là dương nên ta chọn
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 3 k  . 4 3 1 1 2
Vậy f x  x  
x  2x   1 x  5. 4 4 24 1 1  3 1 1 2  321
Và  f xdx x   
x  2x  
1  x  5 dx     . 2  2  4 4 24  160 Câu 37: Cho hàm số   3 2
f x x bx cx d với b , c , d  . Biết hàm số
g x  f x  2 f  x  3 f   x có hai giá trị cực trị là 6
 và 42 . Tính diện tích hình phẳng
f x  f  x  f   x
giới hạn bởi các đường y  và y  1. g x 18 A. ln 5. B. ln 7. C. 2 ln 6. D. 2 ln 5. Lời giải:
Hàm số f x là hàm số bậc 3 nên g x là hàm số bậc 3 suy ra g x là hàm số bậc hai. 3 Ta có 3 fx  3.3!18;
g x  f  x  2 f   x 18 có hai nghiệm x , x (giả sử x x ) và g x  42 , g x  6  . 2  1  1 2 1 2
Xét phương trình tìm cận của tích phân để tính diện tích:
f x  f  x  f   x
f  x  2 f   x 18    . g x 1  g x 0 18 18 x x
Suy ra f  x  2 f   x 18  0  g x 1  0   . x x  2 2 x
f x  f  x  f   x 2 x g x 2 x g x
Diện tích hình phẳng S   dx dx dx    . g x g x g x x   1 18 x   18 x   18 1 1 1
x x t g x 18  1 1  1
Đặt t g x 18  dt g xdx . Đổi cận  .
x x t g x 18  2 2  2  12 dt 12 12 Do đó S   ln t  ln12  ln 60  ln  ln 5  ln 5  . 60 t 60 60 Câu 38: Cho hàm số 3 2
y x ax bx c có đồ thị C  . Biết rằng tiếp tuyến d của C  tại điểm A có hoành độ bằng 1
 cắt C tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo trong hình) bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 27 11 25 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải:
Đồ thị C  đi qua gốc tọa độ O 0;0 suy ra c  0 . Tiếp tuyến d với C  tại điểm có hoành độ
x  1 có phương trình y  3  2a bx  2  a . Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai
đồ thị d và C  : 3 2
x ax bc    a bx   a   x   2 3 2 2
1 x  a  
1 x a  2  0   x  1    . g   x 2
x  a  
1 x a  2  0
d cắt C  tại điểm B có hoành độ bằng 2 suy ra g 2  0  a  0 . 2 2 27
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S
 3x bx3bx2 3 dx
x  3x  2 dx    . 4 1  1  1 Câu 39: Cho hàm số
y f x 4 2
  x ax b a,b   có đồ thị (C) và 2    2 y
g x mx nx p m,n, p   có đồ thị  P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi C  và  P có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? A. 4;4  ,1 . B. 4,2;4,3 . C. 4,3;4,4 . D. 4,1;4, 2 . Lời giải: 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và  P : S   f
  x gxdx  . 2 
h x  f x  g x 1
là hàm bậc bốn có hệ số bậc bốn bằng 
, có hai nghiệm đơn x  2 , 2
x  2 và một nghiệm kép x=0 (dựa vào sự tương giao của C  và  P trong hình vẽ )
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2  1 1 64 2
h x  f x  g x 2
  x x  2x  2  S  
x x2x2dx   4,266. 2 2 15 2 
Câu 40: Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu được giới hạn bởi cạnh AB, CD , đường trung
bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin. Biết AB  2 (m),
AD  2 (m). Tính diện tích phần còn lại. A. 4 1. B. 4    1 . C. 4  2 . D. 4  3 . Lời giải:
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ
Đồ thị hàm số có dạng y a sin bx . 1
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường sin có chu kì AB  2 và biên độ bằng AM AB  1. 2
Suy ra đường hình sin có phương trình y  sin x .
Đường thẳng BC có phương trình x   .  
Do đó diện tích phần đất được tô màu là S  2 sin x dx  2  cos x  4  . 0 0
Diện tích hình chữ nhật là S  4 . 2
Diện tích phần còn lại: S S S  4  4  4( 1) . 2 1
Câu 41: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng
cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên dưới:
Biết AB  5 cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. 160 140 14 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 50 cm . 3 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 16 16
Đưa parabol vào hệ trục Oxy ta tìm được phương trình là  P 2 : y   x x . 25 5 16 16
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P 2 : y   x
x , trục hoành và các đường thẳng 25 5 5  16 16  40
x  0 , x  5 là 2 S   x x dx    .  25 5  3 0 160
Tổng diện tích phần bị khoét đi: S  4S  2 cm . 1 3
Diện tích của hình vuông là 2 S  100 cm . hv 160 140
Vậy diện tích bề mặt hoa văn là 2
S S S  100   cm . 2 hv 1 3 3
Câu 42: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa hình vuông cạnh 20 cm bằng cách khoét
đi bốn phần bằng nhau đều có hình dạng một nửa elip như hình vẽ. Biết một nửa trục lớn là
AB  6 cm , trục bé CD  8 cm . Diện tích bề mặt của hoa văn đó bằng A.    2 400 48 cm  . B.    2 400 96 cm  . C.    2 400 24 cm  . D.    2 400 36 cm  . Lời giải:
Gọi S là diện tích hình vuông, S là diện tích khoét đi. 1 2 Ta có 2 S  20  400  2 cm
S  2 ab  2 .6.4  48  2 cm
(vì mỗi phần bị khoét đi là nửa 2  1 
elip có a  6 , b  4 ).
Vậy diện tích bề mặt hoa văn là S S S  400  48  2 cm . 1 2 
Câu 43: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi
cánh hoa (phần tô đậm) bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia y 1 y = x2 20 y = 20x 20 x 20 20 20 800 400 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 250 2 cm . D. 800 2 cm . 3 3 Lời giải:
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau: 20  20 1   2 1  400 2 S  20x x dx   3 3  . 20. x x     2 cm  .  20   3 60  3 0 0
Câu 44: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là một hình chữ nhật.
Giá cánh cửa sau khi hoàn thành là 900000 đồng/ 2
m . Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A.
9 600 000 đồng.
B. 15 600 000 đồng.
C. 8 160 000 đồng. D. 8 400 000 đồng. Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho cạnh AB nằm trên Ox O là trung điểm AB . Khi đó, ta có phương trình parabol là: 2 y  1 x . 1 28
Diện tích cánh cửa là: S  2.4   2 1 x dx    2 m  . 3 1 
Câu 45: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số
tiền bác Năm phải trả là A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi phương trình parabol  P 2
: y ax bx c . Do tính đối xứng của parabol nên ta có thể
chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho  P có đỉnh I Oy (như hình vẽ). 9  c, 
I P  9 4   c   4 9 3 
Ta có hệ phương trình:  a b c  0 A P  a  1 . 4 2    b  0 9 3  a
b c  0  B   P  4 2 9 Vậy  P 2 : y  x  . 4
Dựa vào đồ thị, diện tích cửa parabol là: 3 3 9 2  9  2  9  3 4  x 9  9 2 S  x  dx    2  2 x  dx    2  x  2  m .   4   4   3 4 2 3  0 0 2 9 Số tiền phải trả là: 1 . 500000  675 0 000 đồng. 2
Câu 46: Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB  12m .
Người ta làm một hồ cá có dạng elip với bốn đỉnh M , N , M ', N ' như hình vẽ. Biết MN  10 ,
m M ' N '  8 ,
m PQ  8m . Diện tích phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng: A. 2 32, 03 m . B. 2 20, 33 m . C. 2 33.02 m . D. 2 23, 03 m . Lời giải:
Ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Khi đó phương trình đường tròn là: 2 2 2
x y  36  y   36  x 2 2 2 x y x Phương trình elip là:  1 y  4  1 25 16 25 4 2  
Do tính đối xứng nên diện tích phần trồng cỏ sẽ là: 2 2
 4  36  x  4 1  dx 30,03m .  x S  25  0  
Câu 47: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là
20m và 15m , khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m . Phần giao của hai hình tròn
được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/ 2
m . Phần còn lại được trồng cỏ với chi phí 100000 đồng/ 2
m . Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 202 triệu đồng.
B. 208 triệu đồng.
C. 192 triệu đồng.
D. 218 triệu đồng. Lời giải: y C  1 :x2+y2=400 215 x 15 12 20 O I C
 2 :(x-30)2+y2=225
+ Gắn hệ trục như hình vẽ.
+ Đường tròn C có tâm O 0;0 , bán kính R  20 có phương trình: 2 2 x y  400 1  1 2
y   400  x .
+ Đường tròn C có tâm I 30;0 , bán kính R  15có phương trình:  x  2 2 30  y  225 2  2  y    x  2 225 30 . 215
+ Phương trình hoành độ giao điểm của C và C là: 400  x  225   x  302 2  x  . 2  1  12 215 12 20 2
+ Diện tích trồng hoa: S  2. 225   x30 2 2 dx  2.
400  x dx  60, 255 m  1 . 15 215 12
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia + Diện tích trồng cỏ: 2 2 2 2 2
S   R   R  2S   .20  .15  2.60, 255  1842,985 m 2 1 2 1
Tổng chi phí trồng hoa và cỏ là:
P  300000.S 100000.S  300000.60, 255 100000.1842,985  202375000 đồng 1 2
Vậy chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền 202 triệu đồng
Câu 48: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng
một hình Parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của Parabol nằm trên đường tròn và cách nhau một
khoảng 4 mét (phần tô đậm). Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô đậm) dùng để
trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng 2 m và 80.000 đồng/ 2
m . Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất
với số nào sau đây (làm tròn đến ngàn đồng). A. 6.847.000 đồng. B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng. Lời giải: 3
Parabol có phương trình là 2 y x . 2
Đường tròn tâm O bán kính 2 2 R  2  6  40
Phương trình nửa đường tròn đã cho là 2 2 2
x y  40, y  0  y  40  x .
Nửa đường tròn cắt Parabol tại M (2;6), N ( 2  ;6) 2 3
Ta có diện tích trồng hoa hồng 2 2 S  40  x x dx 16,87  . 1 2 2  1
Diện tích trồng hoa cúc S   .40  S  20  S 45, 9619 . 2 1 1 2
Từ đó chi phí trồng các loài hoa theo yêu cầu T S .120000  S .80000 5.701.000 . 1 2
Câu 49: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ
được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một 2 m bảng.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 900.000 đồng. B. 1.232.000 đồng. C. 902.000 đồng. D. 1.230.000 đồng. Lời giải:
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dạng: 2
y ax b .
Parabol cắt trục tung tại điểm 0; 4 và cắt trục hoành tại 2;0 nên: b   4 a  1     . 2  . a 2  b  0 b   4
Do đó, phương trình parabol là 2
y  x  4 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và trục hoành là 2 2 3  x  32 S    2
x  4 d x    4x  . 1   3  3 2  2 
Gọi C t;0  B  2
t; 4  t  với 0  t  2 .
Ta có CD  2t và 2
BC  4  t . Diện tích hình chữ nhật ABCD S C . D BC t  2 2 . 4  t  3  2  t  8t . 2 32 32
Diện tích phần trang trí hoa văn là S S S    3 2  t  8t 3  2t 8t  . 1 2 3 3 32
Xét hàm số f t  3  2t 8t  với 0  t  2 . 3  2 t  0;2  3
Ta có f t  2
 6t 8  0   .  2 t   0;2  3 Bảng biến thiên:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 96  32 3
Như vậy, diện tích phần trang trí nhỏ nhất là bằng 2
m , khi đó chi phí thấp nhất 9 96  32 3
cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là .200000  902000 đồng. 9
Câu 50: Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh
A , B , C , D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E , F (phần tô đậm của hình vẽ).
Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB , đối xứng nhau qua trục CD , hai parabol cắt
elip tại các điểm M , N , P , Q . Biết AB  8m , CD  6m , MN PQ  3 3m , EF  2m . Chi
phí để trồng hoa trên vườn là 300.000 đ/ 2
m . Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với
số tiền nào dưới đây? A. 4477800 đồng. B. 4477000 đồng. C. 4477815 đồng. D. 4809142 đồng. Lời giải:
+) Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với O 0;0 , B 4;0 và C 0;3 .
+) Khi đó elip  E  có độ dài trục lớn AB  8 , độ dài trục bé CD  6 . 2 2  x y
Phương trình của  E  là:   1. 16 9  3 3 
+) Do PQ  3 3 và P , Q   E  , suy ra P  2;  
 . Lại có EF  2  F 1;0 . 2  
+) Phương trình parabol  P đỉnh F có dạng: 2 x ky 1 . 1 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia  3 3  4
+) Vì parabol  P đi qua điểm P  2;
 nên phương trình P là: 2 x y  1 . 1  1    2   27 3
+) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường 2 y
16  x , y  0, x  0, x  2 . 1 4 2 3 Ta có 2 S  16  x dx    2 5.73967 m . 1 4 0 3 3
+) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường y
x 1, y  0, x  1, x  2 . 2 2 2 3 3 Ta có S
x 1 dx  1, 73205   2 m . 2  2 1
+) Diện tích trồng hoa là: S  4S S   16,0305 2 m . 1 2 
Vậy số tiền trồng hoa cho cả vườn khoảng 16,0305.300000  4809150 đồng.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG (Phần 2)
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Ngân hàng câu hỏi:
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (2) NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là S  5, S  12 . 1 2 1 0 Tính I
f (2x 1)dx  
f x4d .x 0 3  19 29 A.  . B. . C. 17 . D. 7  . 2 2 Câu 2:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P 2
: y x  4 và hai tiếp tuyến của  P tại các điểm ,
A B có hoành độ lần lượt là 1  và 1. 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 3:
Gọi S là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng y mx với m < 2 và parabol  P 1
có phương trình y x 2  x . Gọi S là diện tích giới hạn bởi  P và Ox . Với giá trị nào của 2 1 m thì S S ? 1 2 2 2 1 A. 3 2  4 . B. 3 2  2 . C. . D. . 5 4 Câu 4: Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  4 và 2
g(x)  mx nx có đồ thị cắt nhau tại các điểm có
hoành độ là 1; 1; 2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên bằng 9 9 37 37 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x , x lần lượt là 1 2
hai điểm cực trị thỏa mãn x x  2 và f x  3 f x  0. và đồ thị luôn đi qua 1   2  2 1
M (x ; f (x )) trong đó x x 1 g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M. 0 0 0 1 S
x x 1 . Tính tỉ số 1 ( S S lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai 1 0 S 1 2 2
hàm f (x), g(x) như hình vẽ ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 5 6 7 4 A. . B. . C. . D. . 32 35 33 29 1 Câu 6:
Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và g x 2
dx ex 1 a,b,c,d,e  . Biết rằng đồ 2
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3  ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 2 Câu 7:
Hình phằng  H  được giới hạn bởi đồ thị C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần đậm như hình vẽ có diện tích bằng 37 7 11 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Câu 8: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 và hàm số 2
y mx nx p m  0 có đồ thị là các
đường cong như hình vẽ bên.
Gọi S là diện tích của hình phẳng được tô đậm. Khẳng định nào sau đây đúng?  62 64   21 13   21 13 67  A. S  ;   . B. S  ;   . C. S  4;   . D. S  ;   .  15 15   5 3   5   3 15  Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P 2
: y ax bx c a  0 và đường thẳng
d : y mx n m  0 . Tính diện tích hình phẳng  D giới hạn bởi  P , d và đường thẳng
 : y  4 như hình vẽ bên. 25 16 19 10 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e , y  ln x , y  x e 1 với các trục tọa độ. 2 e  2e  5 2 e 2 2e e  4 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị là C  . Biết rằng đồ thị C  cắt trục tung tại điểm có tung độ 1
bằng và đồ thị hàm số y f  x cho bởi hình vẽ bên dưới: 2 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đồ thị hàm số 3 y
x  2x  2. 3 17 3 32 3 16 3 14 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 12: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx  2x g x 3 2
mx nx  2x với a,c,b,m,n . Biết hàm
số y f x  g x có ba điểm cực trị là 2; 1;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f  x và y g x bằng 131 131 125 125 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 6 1
Câu 13: Cho hàm số y f x 2
x  xuf udu có đồ thị C. Khi đó diện tích hình phẳng giới 0
hạn bởi C  , trục tung, tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x  1 là 1 1 2 1 A. S
B. S  . C. S  . D. S  . 4 3 3 6
Câu 14: Cho hai hàm số   3 2
f x ax bx cx d , g x 2
ax bx e a,b,c,d,e  ;a  0 có đồ thị
lần lượt là hai đường cong C , C ở hình vẽ bên dưới: 1   2  8
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C , C bằng , tính f 2  g   1 . 1   2  3 A. 26 . B. 24 .
C. 28 . D. 30 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1
Câu 15: Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x 3 2
ax bx x c và đường thẳng y g x có đồ thị 3 như hình vẽ sau:
Biết AB  5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1 , x  2 bằng 17 19 5 7 A. . B. . C. . D. . 11 12 12 11
Câu 16: Cho hàm số f x 4 3 2
 2x ax bx cx d a, , b c, d
 có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3. Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 256 265 128 182 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 17: Cho hàm số y f x 4 3 2
 6x ax bx cx d a, , b c, d
. Biết đồ thị hàm số y f x có
ba điểm cực trị có hoành độ lần lượt là 2; 1; 2 và hàm số y g x là hàm bậc hai có đồ thị đi
ba điểm cực trị đó. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x thuộc khoảng nào sau đây?
A. 71;72 .
B. 72;73 .
C. 73;74 . D. 74;75 .
Câu 18: Cho hai hàm số
y f x và
y g x liên tục trên . Biết hàm số f x 3 2 
ax bx cx d , g x 2 
px qx r với a, p  0 có đồ thị như hình vẽ. Đồng thời
diện tích giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f  x và y g x bằng 2 và f   1  g  
1  1. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và m
y g x bằng
. Giá trị m n bằng: n A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 19: Cho số y f x có đạo hàm là f  x 2 12x  4, x
  và F x là một nguyên hàm của
f x , f 0  F  
1  0 . Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y F x và trục Ox . 64 116 576 32 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 15 15 5 15
Câu 20: Cho hàm số f x 4 3 2
 3x ax bx cx d a,b,c,d   có ba điểm cực trị 2,1 và 2 . Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 34;35 .
B. 36;37 .
C. 37;38 . D. 35;36 .
Câu 21: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Biết hàm số f x
đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x  2 và f x f x  0. Gọi S , S là diện 1   2  1 2 2 1 1 2 S
tích của hình phẳng như hình bên và S là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số 2 . 3 S3 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 16
Câu 22: Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x ; x thỏa mãn x x  2 và f x f x  2 . Gọi S ; S là diện tích của hai hình phẳng 1   2 1 2 2 1 1 2 S
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 . S2 5 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 8 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 23: Cho hàm số y f x 3 2  4
x ax bx c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ là 3
 , 1, 1; F x là một nguyên hàm của f x và y g x là hàm số bậc hai đi qua ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số y F x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y F x và
y g x bằng 128 64 A. . B. . C. 16 . D. 64 . 15 15
Câu 24: Cho đường cong 3
(C) : y x kx  2 và parabol 2
P : y   x  2 tạo thành hai miền phẳng có
diện tích S , S như hình vẽ. 1 2 8 Biết rằng S
, giá trị của S bằng 1 2 3 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 12
Câu 25: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị C  , biết f  
1  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành
độ x  1 của C  cắt C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S ; S 1 2 là diện tích 401
hình phẳng ( phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 , biết S  . 1 2022 12431 5614 2005 2807 A. . B. . C. . D. . 2022 1011 2022 1011
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 7
Câu 26: Cho hàm số f x là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thẳng x   làm trục đối 2
xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, y f  x và 127
hai đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là (hình vẽ bên) 50
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f x và trục hoành bằng 81 91 71 61 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ, biết y f x đạt cực tiểu tại điểm x  1
và thỏa mãn  f x  
1 và  f x  
1 lần lượt chia hết cho  x  2 1 và  x  2
1 . Gọi S , S lần 1 2
lượt là diện tích hình phẳng như trong hình dưới. Tính 2S S . 1 2 3 1 1 A. . B. . C. 4 . D. . 4 2 4 Câu 28: Cho hàm số f x 3 2
 2x ax bx c với a,b,c là các số thực. Biết hàm sồ
g(x)  f (x)  f (
x)  f (x) có hai giá trị cực trị là 4
 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) các đường y y  bằng g(x)  và 1 12 A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. ln 2 .
Câu 29: Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên và hàm số 3 2 f (
x)  ax bx cx d , 2
g '( x)  qx nx p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 5
hai đồ thị hàm số y f (
x) và y g (x) bằng và f (2)  g(2) . Biết diện tích hình phẳng 2 a
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g( x) bằng . Tính 2 2
T a b . b A. 7 . B. 55 . C. 5  . D. 16 .
Câu 30: Cho hàm số y f x là hàm bậc bốn có đồ thị như hình bên. Biết diện tích hình phẳng giới 214
hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y f ' x bằng
. Tính diện tích hình phẳng giới 5
hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành. 81 81 17334 17334 A. . B. . C. . D. . 20 10 635 1270 2
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax bx x d và đường thẳng y g x có đồ thị như hình 7 vẽ bên dưới: 2 65 Biết AB
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và y g x bằng 7 11 23 16 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1
Câu 32: Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax x cx d và parabol y g x có đồ thị như hình vẽ. 2
Biết đồ thị y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt ,
A B, C có hoành độ lần lượt 3 5
là 2;1; 2 và thỏa mãn AB
(tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
hai đồ thị y f x và y g x . 71 238 71 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 4 Câu 33: Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c . Tiếp tuyến d đi qua điểm A có hoành độ x  2 cắt đồ
thị hàm số y f x tại hai điểm khác A có hoành độ lần lượt là x  4 và x  0 . Gọi S , S 1 2 S
lần lượt là diện tích phần gạch sọc (như hình vẽ). Tính tỉ số 2 . S1 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 20 28 28 20 1 3 Câu 34: Cho hàm số 3 2 y   x
x  3x có đồ thị C  và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ tạo 2 4
thành hai miền phẳng có diện tích S S như hình vẽ 1 2 27 m Biết S  . Khi đó S
, giá trị của 2m n bằng 1 4 2 n A. 143 . B. 50 . C. 50 . D. 142 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 35: Cho hai hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e với a  0 và g x 2
px qx  3 có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y f x đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y g x tại
bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ; 1 và m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 15
y f x  g x tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng 
. Gọi  H  là hình phẳng 2
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y g x .
Diện tích của hình  H  bằng 1553 1553 1553 1553 A. . B. . C. . D. . 120 240 60 30
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên và đường thẳng d  : g x  ax b có đồ thị như hình vẽ. 1 0 37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng
f x dx   . Tích phân . x f  
2xdx bằng 12 12 0 1  607 20 5 5 A. . B. . C. . D. . 348 3 3 6
Câu 37: Cho parabol  P 2
: y x và hai điểm A , B thuộc  P sao cho AB  2 . Tìm giá trị lớn nhất
của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường thẳng AB . 3 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Câu 38: Cho hai hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y g x 2 
mx nx k cắt nhau tại ba điểm 1 có hoành độ là 1
 ; ;2 và có đồ thị như hình vẽ. 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 81
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng 32 . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 1
y f x,y gx và hai đường thẳng x  ;x  2 2
(phần bôi đen trong hình vẽ) bằng 79 243 81 45 A. . B. . C. . D. . 24 96 32 16
Câu 39: Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  45
m  2 cùng với 1
đồ thị C  của hàm số 3 2 y
x  2mx x 1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là 3
S , S thỏa mãn S S (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là 1 2 1 2 A. 0. B. 2  C. 1 D. 9  Câu 40: Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c với a,b, c là các số thực. Biết hàm số
g x  f x  f  x  f   x có hai giá trị cực trị là 5
 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn f x
bởi các đường y  và y  1 bằng g x  6 A. ln 3 . B. ln 7 . C. 3ln 2 . D. ln10 .
Câu 41: Cho đồ thị hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d và đường thẳng d : y mx n như S p
hình vẽ và S , S là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Biết 1  với 1 2 S q 2 * p, q
là một phân số tối giản. Tính p q  2022 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia A. 2043 . B. 2045 . C. 2049 . D. 2051 . 7
Câu 42: Cho hàm số f x với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 
và hàm số bậc ba g x . 12
Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thoả mãn 1 2 3 18x x x  5  5 (hình vẽ). 1 2 3
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây? A. 5, 7 . B. 5,9 . C. 6,1 . D. 6,3 . Câu 43: Cho hàm số 3 2
y  4x  3x có đồ thị C  và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ tạo thành hai
miền hình phẳng có diện tích S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Khi S  12 thì S bằng 2 1 7 875 865 A. . B. 3 . C. . D. . 2 256 256
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C  như hình vẽ.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x , x , x theo thứ tự lập 1 2 3
thành cấp số cộng và x x  2 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và trục Ox S , 3 1
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1, y   f x 1, x x và 1 1
x x bằng 3 A. 4 3 . B. 2 3 .
C. 2S  4 3 . D. S  2 3 .
Câu 45: Một miếng đất dạng hình parabol chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta chia miếng đất
bằng 2 đoạn thẳng song song AB,CD thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ AB bên dưới). Tỉ số bằng: CD 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 1 2 2 2 1 2
Câu 46: Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong
phía trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 2
1m vật tư và công làm là 1.300.000 đồng.
Hỏi ông X phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 13.050.000 đồng.
B. 36.630.000 đồng. C. 19.520.000 đồng. D. 21.077.330 đồng.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 47: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60m , chiều rộng 20m . Người ta muốn trồng cỏ ở
hai đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường Parabol có hai đỉnh cách
nhau 40m (như hình vẽ).
Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch với chi phí là 2
200.000 d m . Tính tổng số tiền để
lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)
A. 133.334.000 đồng. B. 213.334.000 đồng. C. 53.334.000 đồng. D. 186.667.000 đồng.
Câu 48: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng paranol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS AB  4 m , O là trung điểm của AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba
màu khác nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/ 2 m , phần giữa là hình
quạt tâm O , bán kính 2 m được tô đậm 150000 đồng/ 2
m , phần còn lại 160000 đồng/ 2 m .
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây?
A. 1.597.000 đồng.
B. 1.625.000 đồng.
C. 1.575.000 đồng. D. 1.600.000 đồng.
Câu 49: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn
hoa gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt
chồng lên nhau sao cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).
Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ,
phần diện tích bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để
trồng hoa là 150.000 đồng 2
/1m , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng 2
/1m . Tổng số tiền dùng
để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng.
B. 4.550.000 đồng.
C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 50: Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biều
tượng 4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua
tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng 3 2
y ax bx x với hệ số a  0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2 / 3 , công ty thiết kế để tỉ 2
số diện tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng
. Tính a b . 3 41 1 2 9 A. . B. . C. . D. . 80 2 5 10
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là S  5, S  12 . 1 2 1 0 Tính I
f (2x 1)dx  
f x4d .x 0 3  19 29 A.  . B. . C. 17 . D. 7  . 2 2 Lời giải: 1 4 Ta có
f (x)dx S  5,
f (x)dx  S  1  2   1 2 1  1 1 0 1 4 1 1 19 Vậy I
f (2x 1)dx
f x  4dx
f (x)dx
f (x)dx  .5 12       . 0 3  1  1 2 2 2 Câu 2:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P 2
: y x  4 và hai tiếp tuyến của  P tại các điểm ,
A B có hoành độ lần lượt là 1  và 1. 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải: y y = x2 + 4 4 3 y = 2x + 3 y = 2x + 3 O x 1 Xét hàm số 2
y x  4  y  2x . Ta có A 1;
 5, B1;5 là hai điểm thuộc P .
+) Tiếp tuyến của  P tại A1;5 là: y  2  x   1  5  y  2  x  3 .
+) Tiếp tuyến của  P tại B 1;5 là: y  2 x  
1  5  y  2x  3.
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  2x  3, y  2
x  3 là nghiệm của phương trình: 2x  3  2
x  3  x  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P và hai tiếp tuyến của  P tại , A B là:    
S   x  4  2x 3dx  x  4  2x 3 0 1 0 1 1 1 2 2 2 3 2 3 2 dx
x x x
x x x      .  3   3  3 1  0 1  0 Câu 3:
Gọi S là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng y mx với m < 2 và parabol  P 1
có phương trình y x 2  x . Gọi S là diện tích giới hạn bởi  P và Ox . Với giá trị nào của 2 1 m thì S S ? 1 2 2 2 1 A. 3 2  4 . B. 3 2  2 . C. . D. . 5 4 Lời giải: * Tính S 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm x   x 0 2  0   . x  2 2 4 Do đó 2 S
2x x dx   . 2 3 0 * Tính S 1 x  0
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
mx  2x x x  m  2 x  0   . x  2  m 2m 3 2m 2m 3 2  x 2  m x  2  m Do đó 2 S
2x x mx dx     2
x  2  m x dx      . 1        3 2 6 0 0   0 1 2 m3 1 4 * 3 S S
 .  m  2  4 . 1 2 2 6 2 3 Câu 4: Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  4 và 2
g(x)  mx nx có đồ thị cắt nhau tại các điểm có
hoành độ là 1; 1; 2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên bằng 9 9 37 37 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Lời giải:
Do hàm số f (x) và g(x) có đồ thị cắt nhau các điểm có hoành độ là 1; 1; 2 , nên f (x)  g(x) là hàm số bậc ba.
Suy ra ta có: f (x)  g(x)  k.(x 1)(x 1)(x  2)
Mặt khác ta có: f (0)  g(0)  4  k  2 . 3 2
f (x)  g(x)  2(x 1)(x 1)(x  2)  2x  4x  2x  4 2 2 Vậy ta có diện tích là 3 2 S
f (x)  g(x) dx
2x  4x  2x  4 dx   1  1  1 2 16 5 37 3 2 3 2
 (2x  4x  2x  4)dx  (2x  4x  2x  4)dx      . 3 6 6 1  1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x , x lần lượt là 1 2
hai điểm cực trị thỏa mãn x x  2 và f x  3 f x  0. và đồ thị luôn đi qua 1   2  2 1
M (x ; f (x )) trong đó x x 1 g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M. 0 0 0 1 S
x x 1 . Tính tỉ số 1 ( S S lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai 1 0 S 1 2 2
hàm f (x), g(x) như hình vẽ ). 5 6 7 4 A. . B. . C. . D. . 32 35 33 29 Lời giải:
Nhận thấy hình phẳng trên có diện tích không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho
x  0 Khi đó ta có x  1, x  3, Xét hàm 3 2
f (x)  ax bx cx d và 2
g(x)  mx nx p . 0 1 2  f (1)  0 3
a  2b c  0
x  1, x  3, là các điểm cực trị nên ta có:    (1) 1 2  f (3)  0
27a  6b c  0
Hơn nữa, ta có f (1)  3 f (3)  a b c d  27a  9b  3c d.(2) b  6a
Từ (1) và(2) suy ra c  9a d  2a
g(0)  f (0)  p  2a  
Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy: g(1)  3g(3)  m  2  a   g(0)  g(3) n  3  a Suy ra 3 2
f (x)  a(x  6x  9x  2) , 2 g(x)  a( 2
x  6x  2) 1 5 3 8 Khi đó ta có: 3 2 S a
x  4x  3x dx a  3 2 S a
x  4x  3x dx a  1 12 2 3 0 1 S 5 Do đó, 1  . S 32 2 1 Câu 6:
Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và g x 2
dx ex 1 a,b,c,d,e  . Biết rằng đồ 2
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3  ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 2 Lời giải:
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1  1 S   f
  x gxdx g
  x f xdx  3  1  1  1  3   3  3  ax  
bd 2x c e 3 x  dx ax  
b d  2x c ex  dx     .  2   2  3  1  3 Trong đó phương trình 3
ax  b d  2
x  c ex
 0 * là phương trình hoành độ giao 2
điểm của hai đồ thị hàm số y f x và y g x .
Phương trình * có nghiệm 3  ; 1; 1 nên   3  1
a  b d   c e 3 27 9 3   0 
27a  9b d   3c e   a   2  2  2    3  3
a  b d   c e 3   0
 a  b d   c e   
b d   . 2  2  2    3  1 a  
b d  c e 3   0 a  
b d   c e  c e      2  2  2 1  1 1 3 1 3  1 3 1 3  Vậy 3 2 3 2 S x x x  dx x x x  dx        2  2  4 . 2 2 2 2  2 2 2 2  3  1  Câu 7:
Hình phằng  H  được giới hạn bởi đồ thị C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần đậm như hình vẽ có diện tích bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 37 7 11 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải:
Giả sử C  3 2
: y ax bx cx d a  0 .
Vì C  đi qua các điểm A 1  ; 2
 , B0;2 ,C 1;0, D2; 2
  ,ta có hệ phương trình:
a b c d  2 a  1    d  2 b   3     C 3 2
: y x  3x  2 .
a b c d  0 c  0   8
 a  4b  2c d  2  d  2 Giả sử  P 2
: y mx nx q m  0 .
Vì  P đi qua các điểm A 1  ; 2
 , E 1;0 , D2; 2
  ,ta có hệ phương trình:
m n q  2  m  1   
m n q  0  n  1  P 2
: y  x x .  
4m  2n q  2  q  0  
Dựa vào đồ thị của C  và  P ,ta có diện tích hình phẳng cần tìm là: 1 S
 x  3x  2  x x dx
  x x x x   dx    hp    2 3 2 2 2    3 2 3 2 1  1 1 2 37 3 2 3 2
 x  2x x  2 dx
  x  2x x  2 dx  .      12 1  1 Câu 8: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a  0 và hàm số 2
y mx nx p m  0 có đồ thị là các
đường cong như hình vẽ bên.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi S là diện tích của hình phẳng được tô đậm. Khẳng định nào sau đây đúng?  62 64   21 13   21 13 67  A. S  ;   . B. S  ;   . C. S  4;   . D. S  ;   .  15 15   5 3   5   3 15  Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm hàm số    4 2 y
f x ax bx c đi qua các điểm A1;3 , B 0; 2
và đạt cực trị tại x  1  f   1  3
a b c  3     a 1   
f 0  2  c  2  b
  2  f x 4 2
 x  2x  2 .    f    4a  2b  0 1 0   c  2 
Từ đồ thị ta lại thấy đồ thị hàm số    2 y
g x mx nx p đi qua các điểm C 0;  1 , A1;3  f 0  1   p  1   p  1    
D 1;3   f  
1  3  m n p  3  m  4  g x 2  4x 1.    f   
m n p  3 n  0 1 3   
Diện tích hình phẳng được tô đậm là 1 1 1 5  x 2  64 S     4 2
x  2x  2 2 4x  4 2 3  1dx
  x 2x 3dx    x 3x  .  5 3  15 1  1  1 Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P 2
: y ax bx c a  0 và đường thẳng
d : y mx n m  0 . Tính diện tích hình phẳng  D giới hạn bởi  P , d và đường thẳng
 : y  4 như hình vẽ bên. 25 16 19 10 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy parabol  P 2
: y ax bx c a  0 đi qua các điểm A2; 4 và có đỉnh là c  0 a  1  
O 0;0  4a  2b c  4  b   0 2  y x .   b  0 c  0  
Từ đồ thị ta lại thấy đường thẳng d : y mx n m  0 đi qua các điểm B 2;0 và C 0; 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
2m n  0 m  1     
y  x  2 . n  2 n  2
Diện tích hình phẳng  D là: 1 2 1 1 2 2 3  x   x  25 S   2
4  x  2dx   2
4  x dx  x  2dx   2
4  x dx  
 2x   4x    .  2   3  6 0 1 0 1 0 1
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e , y  ln x , y  x e 1 với các trục tọa độ. 2 e  2e  5 2 e 2 2e e  4 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Lời giải: Vì hàm x
y e đồng biến và hàm y  x e 1 nghịch biến, nên phương trình x
e  x e 1
có nghiệm duy nhất x  1 .
Tương tự hàm y  ln x đồng biến và hàm y  x e 1 nghịch biến, nên phương trình
ln x  x e 1 có nghiệm duy nhất x e .
Diện tích hình phẳng cần tính là 1 e 1 e x  d  ln        1 d x S e x x x e
x e dx  
xe1ln xdx 0 1 0 1 e 2 e 2 2 1  x   e 1  e  2e  5 xe e
   e   1 x   ln d x x   e   1  
  xln x x  . 0  2  1  2 2  2 1 1
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị là C  . Biết rằng đồ thị C  cắt trục tung tại điểm có tung độ 1
bằng và đồ thị hàm số y f  x cho bởi hình vẽ bên dưới: 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đồ thị hàm số 3 y
x  2x  2. 3 17 3 32 3 16 3 14 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải: 2
Từ đồ thị của hàm số y f  x ta có f  x  a x   1  x   1 . 2
Do f      a   f  x   x    x   3 2 0 2 2 2 1
1  2x  2x  2x  2 . x 2x
Ta có f x  f
 xdx  2x 2x 2x2 4 3 3 2 2 dx  
x  2x C . 2 3 1 1 x 2x 1
f 0   C   f x 4 3 2  
x  2x  . 2 2 2 3 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C  và đồ thị hàm số 3 y
x  2x  2 là: 3 4 3 4 x 2x 1 2 x 3 2 3 2 4 2 
x  2x   x  2x  2 
x   0  x  2x  3  0  x   3 . 2 3 2 3 2 2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đồ thị hàm số 3 y
x  2x  2 là: 3 3 4 x 3 16 3 2 S   x dx   . 2 2 5  3
Câu 12: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx  2x g x 3 2
mx nx  2x với a,c,b,m,n . Biết hàm
số y f x  g x có ba điểm cực trị là 2; 1;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f  x và y g x bằng 131 131 125 125 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 6 Lời giải:
+ Ta có: f  x  g x 3
ax  b m 2 4 3
x  2 c nx  4.   1
+ Mặt khác, vì hàm số y f x  g x có ba điểm cực trị là 2; 1;3 nên
f  x  g x  a x  2 x  
1  x  3 2 2 2  + Từ   1 , 2 suy ra: 4  6
a a   . Do đó: f x  gx 
x  2x  1x 3 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 3 3 2  131
Vậy diện tích hình phẳng là S
f  x  g xdx
x  2x  1x 3 dx    3 6 2  2  1
Câu 13: Cho hàm số y f x 2
x  xuf udu có đồ thị C. Khi đó diện tích hình phẳng giới 0
hạn bởi C  , trục tung, tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x  1 là 1 1 2 1 A. S
B. S  . C. S  . D. S  . 4 3 3 6 Lời giải: 1 1
Hàm số f x có dạng   2
f x x ax b , với a f (u)du
b uf (u)d . u  0 0  1 a a    ba  5   3 2      17  . 1 a b b b       6  4 3 2 17
Suy ra f x 2  x  5x  ; f (
x)  2x  5. 6  41 M 1;   
 C; f (1)  3  .  6 
Phương trình tiếp tuyến của C  tại M : y    x   41 23 3 1   3  x  . 6 6
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 1 1 17  23  1 2 S x  5x   3  x dx    
 2x 2x 1dx  . 6  6  3 0 0
Câu 14: Cho hai hàm số   3 2
f x ax bx cx d , g x 2
ax bx e a,b,c,d,e  ;a  0 có đồ thị
lần lượt là hai đường cong C , C ở hình vẽ bên dưới: 1   2  8
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C , C bằng , tính f 2  g   1 . 1   2  3 A. 26 . B. 24 .
C. 28 . D. 30 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải:
Ta có: f  x 2
 3ax  2bx c
Dựa vào đồ thị, ta có:
+) f  x  3a x  
1  x  3  b  6  ; a c  9a Ta có: f   1  g  
1  d e c và 3
S   f x  g x 8 dx
 34a 14b 12c  6d  6e 18 3 1 b  6  aa  2  
17a  7b  3c  4  c  9a  b  12  
17a  7b  3c  4 c  18    f x 3 2
x x x e g x 2 2 12 18 18;
 2x 12x e
 f 2  e 14  
f 2  g   g   1  28 1  e 14 1
Câu 15: Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x 3 2
ax bx x c và đường thẳng y g x có đồ thị 3 như hình vẽ sau:
Biết AB  5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1 , x  2 bằng 17 19 5 7 A. . B. . C. . D. . 11 12 12 11 Lời giải:
Gọi g x  mxm  0 . Ta có A 1;
  m ; B2;2m .  4 m  tm  3 Khi đó 2
AB  9  9m  5   . 4
m   l  3
Ta có f x  g x 3 2
ax bx x c  0 . Mặt khác 3 2
ax bx x c a  2 x   1  x  2 3 2 3 2
ax bx x c ax  2ax ax  2a ,
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1
Đồng nhất hệ số ta đươc a  1 , b  2 , c  2 . Vậy y f x 3 2
x  2x x  2 . 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng 2  1  19
x  1 , x  2 bằng 3 2 S x  2x x  2 dx  .    3  12 1
Câu 16: Cho hàm số f x 4 3 2
 2x ax bx cx d a, , b c, d
 có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3. Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 256 265 128 182 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải:
Ta có f x   x   x   x     3 2 ' 8 1 1 3
8 x  3x x  3  f x 4 3 2
 2x 8x  4x  24x d 1
Ta có f x  f ' x.  x   2
1  8x 16x  6  d 4
Giả sử A x , y là điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x thì i i i
y f x  2  8
x 16x  6  d i i i i
Do đó đồ thị hàm số bậc hai qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là
y g x 2  8
x 16x  6  d . x  3 
Khi đó f x  g x 4 3 2
 2x 8x  4x  8x  6  0  x 1  x  1  
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 3 S
f x  g x 256 dx   . 15 1 
Câu 17: Cho hàm số y f x 4 3 2
 6x ax bx cx d a, , b c, d
. Biết đồ thị hàm số y f x có
ba điểm cực trị có hoành độ lần lượt là 2; 1; 2 và hàm số y g x là hàm bậc hai có đồ thị đi
ba điểm cực trị đó. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x thuộc khoảng nào sau đây?
A. 71;72 .
B. 72;73 .
C. 73;74 . D. 74;75 . Lời giải:
Ta có y f x 3 2 ' '
 24x  3ax  2bx c .
Do đồ thị hàm số y f x có ba điểm cực trị có hoành độ 2;1; 2 nên phương trình
f ' x  0 có ba nghiệm phân biệt 2;1; 2 .
Suy ra f x 
x  x  x    f x 3 2 ' 24 2 1 2 '
 24x  24x  96x  96  f x 4 3 2
 6x  8x  48x  96x d .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia  1 1 
Ta có f x  x f '   x 2
 26x  64x d  8  g x 2  2
 6x  64x d  8 .  4 12 
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x là 2 2 S f
 x  gxdx    4 3 2
6x  8x  48x  96x d    2 2
 6x  64x d  8 dx  74,63. 2  2 
Câu 18: Cho hai hàm số
y f x và
y g x liên tục trên . Biết hàm số f x 3 2 
ax bx cx d , g x 2 
px qx r với a, p  0 có đồ thị như hình vẽ. Đồng thời
diện tích giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f  x và y g x bằng 2 và f   1  g  
1  1. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và m
y g x bằng
. Giá trị m n bằng: n A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị  f  x  g x  a x  2 x  
1 x a  0 . 0 0 1 Theo đề S
a x  2 x  
1 x dx a
x  2x    
1 x dx  2  . aa  4. 2 2  2  Ta có:  f
 x gxdx  4
 x  2x     1 d
x x f x  g x 4 3 2
x  4x  4x C .
Theo đề: f   1  g  
1  1  f   1  g   1  1
1 1 4  4  C C  0
f x  g x  x x x x x x    x x  2 4 3 2 2 2 2 4 4 4 4 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x 0   m S x x  22 16 2 dx    . 15 n 2 
Vậy giá trị m n  31.
Câu 19: Cho số y f x có đạo hàm là f  x 2 12x  4, x
  và F x là một nguyên hàm của
f x , f 0  F  
1  0 . Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y F x và trục Ox .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 64 116 576 32 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 15 15 5 15 Lời giải:
+) Ta có: f x  f
 xdx   2 12x  4 3
dx  4x  4x C . 1
Do f 0  0 nên C  0 , suy ra f x 3  4x  4x . 1
F x  f
 xdx   3 4x  4x 4 2
dx x  2x C . 2 Do F  
1  0 nên C  3, suy ra F x 4 2
x  2x  3 . 2 x  1  +) Xét phương trình 4 2
x  2x  3  0   . x 1 1 64
Diện tích hình phẳng cần tìm là 4 2 S
x  2x  3dx   . 15 1 
Câu 20: Cho hàm số f x 4 3 2
 3x ax bx cx d a,b,c,d   có ba điểm cực trị 2,1 và 2 . Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 34;35 .
B. 36;37 .
C. 37;38 . D. 35;36 . Lời giải:
Theo bài ra, ta có: f  x 
x  x  x     3 2 12 2 1 2
12 x x  4x  4  f x 4 3 2
 3x  4x  24x  48x d. Khi đó f  2
   d 112, f  
1  d  23, f 2  d 16 . Giả sử   2
g x mx nx p . Theo bài ra, ta có: g  2
   4m  2n p d 112
4m  2n   p d   11  2 m  13     g  
1  m n p d  23
 m n   p d   23  n  32 .   
g    m n p d
m n   p d   p d  4 2 4 2 16 4 2 16   
Do vậy, f x  g x 4 3 2 2 4 3 2
 3x  4x  24x  48x d 13x  32x p  3x  4x 11x 16x  4 . x  2   1 x
Suy ra f x  g x  0   3 . x 1  x  2 2 Vậy 4 3 2 S
3x  4x 11x 16x  4 dx  37,31358   37;38. 2 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 21: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Biết hàm số f x
đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x  2 và f x f x  0. Gọi S , S là diện 1   2  1 2 2 1 1 2 S
tích của hình phẳng như hình bên và S là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số 2 . 3 S3 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 16 Lời giải: x x
+ Tịnh tiến đồ thị hàm số y f x sang phải một đoạn 1 2 
đơn vị ta thu được đồ thị 2
hàm số bậc 3 y g x nhận gốc toa độ làm tâm đối xứng nên g x là hàm lẻ có dạng   3
g x ax bx và hàm số g x có hai điểm cực trị là x  1 và x  1.
Có: g x 2
 3ax b g 
1  3a b  0  b  3  .
a Suy ra: g x  a  3 x  3x. x x
+ Tịnh tiến đồ thị hàm số y h x sang phải một đoạn 1 2 
đơn vị ta thu được đồ thị 2
x x g   1 
hàm bậc nhất y k x có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, điểm 2 1 A ;  2 2  
hay A1; a. Phương trình đường thẳng y k x là y ax . 0 5 3 Ta có: S g x dx a S  1  .g 1   S  . a  1   2     1 1  4 4 x  0 
Phương trình hoành độ giao điểm của g x và k x là: ax a  3
x  3x  x  2  x  2   2
S a x x  3x 2 3 dx a  3 4x x dx  4 . a 3  0 0 3 a S 3 Vậy: 2 4   . S 4a 16 3
Câu 22: Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x ; x thỏa mãn x x  2 và f x f x  2 . Gọi S ; S là diện tích của hai hình phẳng 1   2 1 2 2 1 1 2 S
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 . S2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 5 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 8 8 Lời giải:
Gọi x là hoành độ điểm uốn I của đồ thị hàm số y f x . Do f x đạt cực trị tại hai điểm 0
x ; x thỏa mãn x x  2  x x x x  1. 1 2 2 1 1 0 2 0
Cố định đồ thị hàm số f x , tịnh tiến hệ toạ độ Oxy theo véc tơ OI . Khi đó, trong hệ toạ độ
mới S ; S không thay đổi so với hệ toạ độ cũ. 1 2
Trong hệ toạ độ Oxy mới, đường cong là đồ thị của hàm số bậc ba y g x . Từ hình vẽ suy
ra g x là tam thức bậc hai có nghiệm x  1; x  1 . 1 2    x
g x  a x   x    a  2 1 1 x  
1 a  0  g x 3
a  x b .  3   x
Đồ thị hàm số y g x đi qua điểm O 0;0 nên b  0  g x 3
a  x.  3  0 3 4 2  x   x x  0 5a Ta có: S a
   xdx a    2 3 12 2 1      12 1  1 3 1   x
       3 4 2    x  2a   x x 2x  1 a S a x
g 1  dx   a  x   dx a     1   3     3  3   12 2 3 0  4 0 0 S 3 Vậy 1  . S 5 2
Câu 23: Cho hàm số y f x 3 2  4
x ax bx c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ là 3
 , 1, 1; F x là một nguyên hàm của f x và y g x là hàm số bậc hai đi qua ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số y F x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y F x và
y g x bằng 128 64 A. . B. . C. 16 . D. 64 . 15 15 Lời giải:
Vì hàm số y f x 3 2  4
x ax bx c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 9
a  3b c  10  8 a  12   
3, 1, 1 nên ta có hệ phương trình a b c  4   b   4  
a b c  4 c  12  
hay y f x 3 2  4
x 12x  4x 12
Ta có F x   3 2
x x x   4 3 2 4 12 4
12 dx  x  4x  2x 12x C  1 1 
Mặt khác ta có F x  x f    x 2
 4x  8x C  3 do vậy y g x 2
 4x  8x C  3 là  4 4 
hàm số bậc hai đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y F x .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y F x và y g x ta có: 4 3 2 2 4 3 2
x  4x  2x 12x C  4x  8x C  3  x  4x  2x  4x  3  0 x 1  0 x  1      x   1  x  2
1  x  3  0  x 1  0  x  1   x  3  0 x  3    1 1 Khi đó S F
 x gx 4 3 2 dx
x  4x  2x  4x  3dx  3  3  1 
  x  4x  2x  4x 3 1 4 3 2 dx    4 3 2
x  4x  2x  4x  3dx 3  1  1  1 5 5  x 2   x 2  4 3 2 4 3 2  
x x  2x  3x   
x x  2x  3x   5 3   5 3  3  1  17 27 47 17 128       . 15 5 15 15 15 128
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y F x và y g x bằng . 15
Câu 24: Cho đường cong 3
(C) : y x kx  2 và parabol 2
P : y   x  2 tạo thành hai miền phẳng có
diện tích S , S như hình vẽ. 1 2 8 Biết rằng S
, giá trị của S bằng 1 2 3 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 12 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d x  0 3 2
x kx  2  x  2  x  2
x x k   0   2
x x k  0.
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình 2
x x k  0 có hai nghiệm phân k  0 
biệt x , x khác 0 và thỏa mãn x  0  x . Do đó ta có x  1 x 1 2 1 2 2 1  2
k  x x .  1 1 8
Trên đoạn [x ; 0] , 3 2 3 2
x kx  2  x  2  x x kx  0 . Theo bài ra, diện tích S  nên 1 1 3 0 0 8  x x kx
x x kx dx   
x x kx 4 3 2 8 0 8 3 2 3 2 dx        3 3  4 3 2 x  3 x x 1 1 1   4 3 2
3x  4x  6kx  4 3
 32  3x  4x  6 2 x x  2 x  3  2 1 1 1 1 1 1 1 1 4 3
 3x  2x  32  0  (x  2) 3 2
3x  4x  8x 16  0  x  2  1 1 1 1 1 1  1 Với x  2   k  2  , x  1 và 3 2
x x  2x  0, x  [0;1] , ta có 1 2 1    x xS
x x  2x 4 3 5 3 2 2 1 dx      x |  . 2 0 4 3 12   0
Câu 25: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị C  , biết f  
1  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành
độ x  1 của C  cắt C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S ; S 1 2 là diện tích 401
hình phẳng ( phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 , biết S  . 1 2022 12431 5614 2005 2807 A. . B. . C. . D. . 2022 1011 2022 1011 Lời giải:
Giả sử tiếp tuyến d có phương trình y g x  mx n .
Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của C  cắt C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt 2
là 0 và 2 , nên ta có: f x  g x  a x   1
x x  2, a  0. 0 401 401
Theo giả thiết: S  
f x g x dx   1     2022 2022 1 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 0    2    401 401 2005 1 2       a a x x x dx a 2022 5 2022 2022 1  2 2  2005 2  5614
Do đó: S   f x g x dx  
x  1 x x  2 dx  .   2           2022  1011 0 0 7
Câu 26: Cho hàm số f x là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thẳng x   làm trục đối 2
xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, y f  x và 127
hai đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là (hình vẽ bên) 50
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f x và trục hoành bằng 81 91 71 61 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 Lời giải: 2 2
Đặt f x  k x  5  x  2 , k  0 . 2 2
Khi đó f  x  2k x  5 x  2  2k x  5  x  2  k x  5 x  24x 14
Xét hàm g x  f x  f  x  k x   x   2 5 2
x  3x  4 x  5 x  2
Suy ra g x  0   x  4  x  1 2  4  2  Từ đó ta suy ra:
g xdx   g xdx   
gxdx 5  5  4  4  2 
 k  x 5x  2 2x 3x  4dx k  x 5x  2 2x 3x  4dx 5  4  23 52 127 127 1  k k k   k  10 5 10 50 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2  2  1 2 2 81 Vậy S
f xdx
x  2 x  5 dx    . 5 50 5  5 
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ, biết y f x đạt cực tiểu tại điểm x  1
và thỏa mãn  f x  
1 và  f x  
1 lần lượt chia hết cho  x  2 1 và  x  2
1 . Gọi S , S lần 1 2
lượt là diện tích hình phẳng như trong hình dưới. Tính 2S S . 1 2 3 1 1 A. . B. . C. 4 . D. . 4 2 4 Lời giải: 2
Theo bài ra, ta có: f x  ax b x   1 1,a  0 .
f     b   f x  ax   x  2   f x   ax   x  2 0 0 1 1 1 1 1 1 1  2 .
f x   a x  3    a x  2 1 1 1 5 1
 8a  4x   1  2 2a   1 .      x   1
a    a   f x 1
 x  x   3 2 2 x 3x f x 1 1 2 1 0 2 1 1  . 2 2 2 1 3 3 3  x 3xx  3x 3 1 1
Vậy 2S S  2 1dx  dx     . 1 2  2  2 4 2 4 0 1 Câu 28: Cho hàm số f x 3 2
 2x ax bx c với a,b,c là các số thực. Biết hàm sồ
g(x)  f (x)  f (
x)  f (x) có hai giá trị cực trị là 4
 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) các đường y y  bằng g(x)  và 1 12 A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. ln 2 . Lời giải: Ta có: f x 3 2
x ax bx c f x 2 2
 6x  2ax b f  x  12x  2a f x  12 f (x)
f (x)  g x 12
f x  f  x 12 Ta lại có 1   g(x) 12 g(x) 12
f x  f  x  f   x  12 f (x)
f x  f  x 12 1  0         g x
f x  f  x  f   x 0 f xf x 12 0 ( ) 12  12 Ta có g (
x)  f (x)  f (x)  f  (x)  f (x)  f (x) 12. f (x)
f x  f  x 12 gx Suy ra:    g x 1 12
f x  f  x  f   x 12 g x  12
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi x , x là 2 nghiệm của g (  x)  0 1 2
Khi và chỉ khi x , x là 2 nghiệm của f  x  f   x 12  0 1 2 g(x )  4  1 Theo giả thiết ta có  . g   x  4  2  2 x g x 2 x g x 2
x d g x 12 S dx dx     
ln g x 12  x g x g x g x x   12 x   12 x     2 | 1 12 x 1 1 1 
g x 12  2  8 1  ln      . g  ln ln ln 2 x 12  16 2 1   
Câu 29: Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên và hàm số 3 2 f (
x)  ax bx cx d , 2
g '( x)  qx nx p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi 5
hai đồ thị hàm số y f (
x) và y g (x) bằng và f (2)  g(2) . Biết diện tích hình phẳng 2 a
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g( x) bằng . Tính 2 2
T a b . b A. 7 . B. 55 . C. 5  . D. 16 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có: f x g x a x x   x    a  3 2 ( ) '( ) 1 2
x  3x  2x , với a  0 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f (
x) và y g (x) 2 2 5 bằng: f (
x)  g (x)  a    3 2
x  3x  2x   a  5. Suy ra 3 2 f (
x)  g '(x)  5x 15x 10x . 2 0 0 Mặt khác, 3
f x g x ax  b q 2 ( ) '( )
x  c nx  d p . a  5 b   q  15 Do đó:  . c n  10 
d p  0 5 b c q n Ta có 4 3 2 f (x)  x x
x dx r , 3 2 g(x)  x
x px s . 4 3 2 3 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 8
f (2)  g(2)  20  b q  2c n  2d p  r s  0 . 3
Thế vào ta được r s  0 . 5 b q c n 4 3 2
f x  g x      x x
x  d px  r s  0 . 4 3 2 5 x  0 4 3 2
x  5x  5x  0   . 4 x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f (x) và y g(x) 2 2 5 4 bằng: f
 x gx 4 3 2 dx
x  5x  5x dx  . 
Suy ra a  4,b  3 . Vậy 2 2
T a b  7 . 4 3 0 0
Câu 30: Cho hàm số y f x là hàm bậc bốn có đồ thị như hình bên. Biết diện tích hình phẳng giới 214
hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y f ' x bằng
. Tính diện tích hình phẳng giới 5
hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành. 81 81 17334 17334 A. . B. . C. . D. . 20 10 635 1270 Lời giải:
Từ đồ thị của hàm số y f x suy ra f x  a x  2  x  2 2 1 , a  0 .
Ta có f  x  a x   x  2  a x  2 2 2 1 2 2 x  
1  2a x  2 x   1 2x   1 .
Xét phương trình f x  f  x  a x  2 x  
1  x  2 x   1  2 2x   1   0  x  2     x
a x  2 x   1  1 2
x  3x  4  0   . x  1   x  4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y f ' x là 4 4 S a
 x2x 1 428 2
x  3x  4dx a  x  2x   1  2
x  3x  4 dx a . 5 2  2  428 214 1 1 2 2 Theo đề bài ta có a
a  TM   f x  x  2 x   1 . 5 5 2 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 S
x  2 x  2 81 2 1 dx   . 1 2 20 2  2
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax bx x d và đường thẳng y g x có đồ thị như hình 7 vẽ bên dưới: 2 65 Biết AB
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và y g x bằng 7 11 23 16 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 4 Lời giải:
Giả sử d : y mx n với m  0 do y g x là hàm nghịch biến. Do ,
A B d nên tọa độ hai điểm A1; m n, B 3;3m n . 2 65 2 2 2 65 Mặt khác AB   3 
1  3m n m n  . 7 7  4 m  (l) 2 65  2 7  4  4m    7 4
m   (t / m)  7
Suy ra y g x 4
  x n . 7  2   4 
Xét phương trình: f x  g x 3 2
ax bx x d   x n      7   7  2 3 2
ax bx x d  . n 7
f x  g x  a x   x   x   3 2 1 1
3  ax  3ax ax  3 . a 2
Đồng nhất hệ số ta được a   . 7 3 2 16
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là S  
 x 1x 1x3 dx  . 7 7 1  1
Câu 32: Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax x cx d và parabol y g x có đồ thị như hình vẽ. 2
Biết đồ thị y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt ,
A B, C có hoành độ lần lượt
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 3 5
là 2;1; 2 và thỏa mãn AB
(tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
hai đồ thị y f x và y g x . 71 238 71 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 4 Lời giải: 2
Ta có: A f x  B f x  2 2; , 1;
AB  1 2   f  2    f   1 A B 2 3 5 3
Theo giả thiết AB   f  2    f   1  . 2 2   
  a   c d  1 3 8 2 2
a   c d   
 3a c  1 (1).  2  2
Mặt khác, f x  g x  a x   x   x    a  3 2 2 1 2
x x  4x  4 (*)
Nhận xét do đồ thị y g x là parabol nhận Oy làm trục đối xứng    2
g x kx m
Đồng nhất hệ số của phương trình * ta có: c  4a (2) 3
a c  1  a 1 Từ (1), (2) suy ra   
. Vậy f x  g x 3 2
x x  4x  4 . c  4  a c   4  2 71 Vậy S
f x  g xdx   . 6 2  Câu 33: Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c . Tiếp tuyến d đi qua điểm A có hoành độ x  2 cắt đồ
thị hàm số y f x tại hai điểm khác A có hoành độ lần lượt là x  4 và x  0 . Gọi S , S 1 2 S
lần lượt là diện tích phần gạch sọc (như hình vẽ). Tính tỉ số 2 . S1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 20 28 28 20 Lời giải:
Gọi phương trình của tiếp tuyến d y g x .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và tiếp tuyến d là: x  4  
f x  g x  f x  g x  0  x  0  . x  2 
f x  g x  mx   xx  2 4 2 với m  0 . Theo giả thiết ta có: 0 0 0 2 896m +) S
f x g x dx
f x g x  dx m x  4 x x  2 dx      . 1              5 4  4  4  2 2 2 2 32m +) S
f x g x dx    f x g x  dx  m
x  4 x x  2 dx      . 2              5 0 0 0 S 1 2   . S 28 1 1 3 Câu 34: Cho hàm số 3 2 y   x
x  3x có đồ thị C  và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ tạo 2 4
thành hai miền phẳng có diện tích S S như hình vẽ 1 2 27 m Biết S  . Khi đó S
, giá trị của 2m n bằng 1 4 2 n A. 143 . B. 50 . C. 50 . D. 142 . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
 Gọi a  0 là hoành độ giao điểm của C và d . 1 3 3 2
a a  3a 1 3
Khi đó, đường thẳng d có hệ số góc là: 2 4 2 k
  a a  3. a 2 4  1 3 
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ nên có phương trình là 2 d : y   a a  3 x   .  2 4  a  1 3   1 3    Ta có: 3 2 2 S
x x  3x   a a  3 x dx  1       2 4   2 4   0 a 27  1 1 3   1 3 3   4 3 2 2 2 
  x x x   a a x      4  8 4 2   4 8 2   0 27  1 1 3   1 3 3  27 1 1 4 3 2 2 2 
  a a a   a a a     4 3 
a a a  3. 4  8 4 2   4 8 2  4 8 8 3
Do đó, d : y x . 4
 Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là: 3  1 3  1 3 9 3 2 3 2 x   x
x  3x  0  x x x  0   4  2 4  2 4 4 3
Phương trình trên có 3 nghiệm: x  3 , x  0 và x   . 1 2 3 2 0    1 3 9 135 3 2 S x x x dx   . 2    2 4 4  128 3  2
Do đó: m  135 , n  128 . Vậy: 2m n  142 .
Câu 35: Cho hai hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e với a  0 và g x 2
px qx  3 có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y f x đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y g x tại
bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ; 1 và m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 15
y f x  g x tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng 
. Gọi  H  là hình phẳng 2
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y g x .
Diện tích của hình  H  bằng 1553 1553 1553 1553 A. . B. . C. . D. . 120 240 60 30 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Đặt h x  f x  g x 4 3
ax bx  c p 2
x   d  
q x   e 3 . h x 3 2
 4ax  3bx  2c px  d q.
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y f x và y g x là:
f x  g x  h x 4 3
  ax bx  c p 2 0
x  d qx e  3  0 .
Đồ thị hàm số y f x đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y g x tại bốn điểm có
hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ; 1 và m nên f 0  h 2    h  1  h  
1  h m  0 e  0 16
a  8b  4c p  2d q  3    1 
 a b  c p  d q  3 2
a bcpd q  3 3   4 3 am bm   c p 2
m  d qm  3  0 4
Mặt khác, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y h x tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc 15 15 15 bằng  nên h 2      3
 2a 12b  4c p  d q   5 . 2 2 2  1 a   2  1 b    2 Từ  
1 , 2 , 3 , 5 , ta tìm được:  . 7
c p    2  1 d q   2 1 1 7 1 Thay vào 4 : 4 3 2 m m m
m  3  0  m  3m   1 m   1 m  2  0 2 2 2 2  m  3. 1 1 7 1
Ngoài ra, ta cũng có: h x 4 3 2
x x x x  3 . 2 2 2 2 3 1  1 3
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S h
 x dx h
 x dxh
 x dxh  x dx 2  2  1  1 1  1 3
hxx hxx hx 113 58 122 1553 d d dx          . 120 15 15 120 2  1  1
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên và đường thẳng d  : g x  ax b có đồ thị như hình vẽ.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1 0 37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng
f x dx   . Tích phân . x f  
2xdx bằng 12 12 0 1  607 20 5 5 A. . B. . C. . D. . 348 3 3 6 Lời giải: A
 1;3 g x  ax ba b  3 a  2 Ta có:     
g x   B   x 2
 ;3 g x 2 1.  ax b  2
a b  3 b   1 0 1 37 37 Mà S    f
  x2x 1dx  
2x 1 f xdx   12 12 2  0 0 1 1 0 0
f xx f xx   x   x   x   37 x   f x 2 d d 2 1 d 2 1 d dx        12 3 2  0 0 2  2  0 0 0  
t xt x 1
ut ut 1 0 Khi đó . x f  
2xdx          2 d 2d t. f t t t f t f t t x t     d d d . d 1 2
dvf (t )dt vf (t )     2  x0 t  0 4 4 1 2   2   0 1    
  f    f  x 1 x    2 5 2 2 d 2. 3      . 4 4    3  3 2 
Câu 37: Cho parabol  P 2
: y x và hai điểm A , B thuộc  P sao cho AB  2 . Tìm giá trị lớn nhất
của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường thẳng AB . 3 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Lời giải: y y=x2 B A x 1 O
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Gọi A 2
a; a  và B  2 ;
b b  là hai điểm thuộc P sao cho AB  2 .
Không mất tính tổng quát giả sử a b . 2 2 Theo giả thiết ta có      
AB  2 nên b a  b a 2 2 2 2  4
b a b a 1  4   .
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A B y  b ax ab .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường thẳng AB ta có b b    S  
 a bx abx x  a bx xb a3 2 3 2 d  abx       . 2 3 6   a a 2 2
Mặt khác b a b a 1  4  
nên b a2  4  b a b a  2 . b a3 3 2 4 Vậy S    . 6 6 3 b   a  2  b   a  2 a  1 A   1  ;  1 Dấu  xảy ra         . b a
2 b a2 1  4 b   a  0 b   1 B     1;  1
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường thẳng AB 4 bằng . 3
Câu 38: Cho hai hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d y g x 2 
mx nx k cắt nhau tại ba điểm 1 có hoành độ là 1
 ; ;2 và có đồ thị như hình vẽ. 2 81
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng 32 . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 1
y f x,y gx và hai đường thẳng x  ;x  2 2
(phần bôi đen trong hình vẽ) bằng 79 243 81 45 A. . B. . C. . D. . 24 96 32 16 Lời giải:  1 
Ta có: f x  g x  ax   1 x  
x  2 a  0  2 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 1 2     S   f
  x gx 2 1 1 81  dx a
 x  1 x    x  2 2 dx a x 1 x x  2 dx  . a  . 1      2   2  64 1  1  1  81 Mà S   a  2 . 1 32 2 2  1  81
Khi đó: S  g x f x  dx  2 x 1 x x  2 dx    . 2           2  32 1 1 2 2
Câu 39: Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  45
m  2 cùng với 1
đồ thị C  của hàm số 3 2 y
x  2mx x 1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là 3
S , S thỏa mãn S S (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là 1 2 1 2 A. 0. B. 2  C. 1 D. 9  Lời giải:
Điều kiện để đồ thị C  có hai điểm cực trị là 2
y  x  4mx 1  0 có hai nghiệm phân biệt.  1 m    2 Khi đó    2
m2 1 0   . 1 m   2
Đường thẳng d : y  45
m  2 song song với trục hoành và cắt đồ thị C của hàm số 1 3 2 y
x  2mx x 1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là S , S thỏa mãn S S 1 2 1 2 3
nên d đi qua điểm uốn của đồ thị C  . 16  Ta có: 2 3
y  x  4mx 1  y  2x  4m  0  x  2m y m  2m 1 . I I 3
Khi đó ta có phương trình: 1  6 1  6 3 3
m  2m 1  4  5m  2 
m  47m  3  0 * 3 3
Phương trình * có 3 nghiệm m phân biệt và có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện nên tập X có 2 phần tử. Câu 40: Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c với a,b, c là các số thực. Biết hàm số
g x  f x  f  x  f   x có hai giá trị cực trị là 5
 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn f x
bởi các đường y  và y  1 bằng g x  6 A. ln 3 . B. ln 7 . C. 3ln 2 . D. ln10 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải:
Xét hàm số g x  f x  f  x  f   x
Ta có g x  f  x  f   x  f   x  f  x  f   x  6 . g  m  5
Theo giả thiết ta có phương trình g x  0 có hai nghiệm m, n và  . g  n  2 f x g
  x  6  f x  0  f
  x  f   x  6  0 x m Xét phương trình        g x 1  6 g
  x  6  0 g
  x  6  0 x n
Diện tích hình phẳng cần tính là: n f x 
n g x  6  f x
n f  x  f   x  6 n g xS  1  x   dx   dx   xg x   g x g x g x m   d 6 m   6 m   6 m    d 6 
 ln g x  6 n  ln g n  6  ln g m  6  ln8  3ln 2 . m
Câu 41: Cho đồ thị hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d và đường thẳng d : y mx n như S p
hình vẽ và S , S là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Biết 1  với 1 2 S q 2 * p, q
là một phân số tối giản. Tính p q  2022 . A. 2043 . B. 2045 . C. 2049 . D. 2051 . Lời giải:
Ta có y  f  x 2
 3ax  2bx c . Do đồ thị hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có hai điểm cực trị là 1 ; 4 và 1 ; 0 nên 3
a  2b c  0 a  1   3
a  2b c  0 b   0    2      y x 3x 2 .
a b c d  4 c  3  
a b c d  0 d  2
Vì đường thẳng d : y mx n đi qua 2 điểm  2
 ; 0,0 ; 2 nên d : y x  2 . 1 1 1 1 4 2  x 3x  11 Ta có 2 3 S  .2 
x  3x  2 dx 2   3
x  3x  2 dx     2     2x   . 1  2  4 2  4 0 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2 2 2
S   x  2  3
x  3x  2 dx  3
x  2  x  3x  2dx  3
x  4x dx 4 . 2  0 0 0 S p 11 1    . S q 16 2
Vậy p q  2022  2049 . 7
Câu 42: Cho hàm số f x với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 
và hàm số bậc ba g x . 12
Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thoả mãn 1 2 3 18x x x  5  5 (hình vẽ). 1 2 3
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây? A. 5, 7 . B. 5,9 . C. 6,1 . D. 6,3 . Lời giải: 1   2 1 Ta có: x   . I 2 2  1 7  Lúc này ta có I ,  
 và P : f x  a x   1  x  2 .  2 12   1 7  7 7 Ta có I , 
P  a     f x  x   1  x  2 .  2 12  27 27
Hàm số g x đạt cực trị tại x  1, x  2 nên   
x  a x   x    g x 3 2 x x g ' 1 2
a   2x b  3 2   1  7 7 13
Đồ thị hàm số g x đi qua I nên g       a  , b     1 .  2  12 12 12 3 2  x x  7
Phương trình hoành độ giao điểm: f x  g x  a  
 2xb  x   1  x  2  3 2  27 14 b  28 55a Theo định lý viet ta có: 27 18x x x  5  5  18.  55 18b   2 1 2 3 a 3 3 3 x x Từ  
1 , 2 ta được a b   g x 3 2 1 1 1,    2x  . 2 3 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia x x
Phương trình hoành độ giao điểm là
x  x   3 2 7 1 1 2    2x  27 3 2 2  1 x   2   8  559  x   9   8  559 x   9 8 559 9 3 2  7 x x 1 
Từ đó suy ra diện tích miền tô đậm là S
  x 1x2   2x dx  5,7.  27 3 2 2 1  2 Câu 43: Cho hàm số 3 2
y  4x  3x có đồ thị C  và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ tạo thành hai
miền hình phẳng có diện tích S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Khi S  12 thì S bằng 2 1 7 875 865 A. . B. 3 . C. . D. . 2 256 256 Lời giải:
Phương trình đường thẳng d có dạng y mx .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị C  và đường thẳng d là x  0 3 2
4x  3x mx   . 2
4x  3x m  0
Gọi b là nghiệm dương của phương trình hoành độ giao điểm trên 2
 4b  3b m b b   S   1 1 3 2
mx  4x  3x  2 4 3 2 4 3 dx
mx x x
mb b b 2    2  2 0 0 1
Theo giả thiết S  12 2 4 3
mb b b  12 2 2 1   2 4b  3b 2 4 3
b b b  12 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 4 3
 2b b  24  0  b  2 vì b  0  m 10 x  2 Khi đó phương trình 2 
4x  3x m  0 trở thành 2
4x  3x 10  0  5  . x    4 0 875 Vậy S    3 2
4x  3x 10x dx  . 1  256 5  4
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C  như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x , x , x theo thứ tự lập 1 2 3
thành cấp số cộng và x x  2 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và trục Ox S , 3 1
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1, y   f x 1, x x và 1 1
x x bằng 3 A. 4 3 . B. 2 3 .
C. 2S  4 3 . D. S  2 3 . Lời giải:
Do đồ thị hàm bậc ba cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x , x , x theo thứ tự lập thành 1 2 3
cấp số cộng nên đồ thị nhận điểm Ax ;0 làm tâm đối xứng của đồ thị. 2  x x x x 2 3 2 3 S S Do đó:
f xdx
f xdx
f xdx   f xdx      . 2 2 1 x 2 x 1 x 2 x x 2 x S 3 S Suy ra: f
 xdx  ; f
 xdx   . 2 2 1 x 2x
Vì đồ thị hai hàm số y f x 1 và y   f x 1đối xứng với nhau qua trục hoành nên ta có: 3 x x x x S  2
f x 1dx  2  f x 1dx  2 f x dx  2     dx 1   3    3    3 1 x 1 x 1 x 1 x x x x 2    S S
 2  f x 3
dx   f x 3
dx  2 dx  2   2   
x x  4 3. 3 1  x xx  2 2   1 2 1
Câu 45: Một miếng đất dạng hình parabol chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta chia miếng đất
bằng 2 đoạn thẳng song song AB,CD thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ AB bên dưới). Tỉ số bằng: CD
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 1 2 2 2 1 2 Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ: Parabol có dạng 2
y ax , do  P đi qua điểm   1 6;18  a  . 2 6 2  x
Diện tích miếng đất là: S   18 dx 144 .  2  6  S
Để diện tích 3 phần bằng nhau thì diện tích mỗi phần là
 48 . Với b, d > 0 3 2 2  b   d AB b Gọi B  ; b ; Dd;  khi đó   2   2  CD d , b b 2 2 2 3  b x   b x x  Ta có: 3
  dx  24      24  b  72  2 2   2 6  0 0 d 2 2  d x AB 1 Tương tự ta có 3
  dx  48 d 144  . 3  2 2  CD 2 0
Câu 46: Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong
phía trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 2
1m vật tư và công làm là 1.300.000 đồng.
Hỏi ông X phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
A. 13.050.000 đồng.
B. 36.630.000 đồng. C. 19.520.000 đồng. D. 21.077.330 đồng. Lời giải:
Ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. y P I 3,8 J x -1,9 0 1,9 1  19 19  19 19  Trong đó I  ;   , J ;   .  10 5  10 5 
Đường cong phía trên là một Parabol có phương trình dạng 2
y ax b , với a;b  . 9 70 9
Do Parabol đi qua các điểm I , J và chiều cao cổng là m nên có 2 y   x  . 2 361 2
Diện tích S của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 70 9 2 19 19 y   x
, trục hoành và hai đường thẳng x   ; x  . 361 2 10 10 19 10  70 9  1216 Ta có 2 S   x  dx     .  361 2  75 19 10 1216
Vậy ông X phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là: 1. 0
3 0.000  21.077.330 (đồng). 75
Câu 47: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60m , chiều rộng 20m . Người ta muốn trồng cỏ ở
hai đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường Parabol có hai đỉnh cách
nhau 40m (như hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch với chi phí là 2
200.000 d m . Tính tổng số tiền để
lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)
A. 133.334.000 đồng. B. 213.334.000 đồng. C. 53.334.000 đồng. D. 186.667.000 đồng. Lời giải:
Ta có diện tích mảnh đất hình chữ nhật trên là. S    2 60.20 1200 m
Chọn hệ trục tọa độ Oxy, như hình vẽ thoả mãn. A 10
 ;0;B10;0;C 0;10 .
Phương trình P có dạng. 2 y  . a x  .
b x c  
1 . Do P đi qua các điểm D,C, I nên tọa độ các điểm A 10
 ;0;B10;0;C 0;10 thỏa mãn phương trình 1 nên ta có hệ phương trình.  1  a  100 
a 10b c  0  10   1  100 
a 10b c  0   b  0 . Vậy phương trình P . 2 y x  10   1   10 c  10 c  10   
Diện tích trồng cỏ ở hai đầu là 10 10 10 3 1   1    x  400  40  0  800 2 2 S  2.
x  10 dx  2.
x  10 dx  2.      10x        2 m  10  10   30  3  3  3 10  10  10   800 
Vậy tổng số tiền để lát gạch là. T  1200  .200.000  186.666.667   ( đồng).  3 
Câu 48: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng paranol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS AB  4 m , O là trung điểm của AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba
màu khác nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/ 2 m , phần giữa là hình
quạt tâm O , bán kính 2 m được tô đậm 150000 đồng/ 2
m , phần còn lại 160000 đồng/ 2 m .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây?
A. 1.597.000 đồng.
B. 1.625.000 đồng.
C. 1.575.000 đồng. D. 1.600.000 đồng. Lời giải:
Dựng hệ trục Oxy như hình vẽ.
Gọi parabol  P có phương trình: 2
y ax bx ca  0 . Khi đó  P đi qua các điểm
S 0, 4 , A2;0 và B 2;0 . c  4 a  1   
Suy ra ta có 4a  2b c  0  b
  0 . Vậy parabol P : 2
y  x  4 .  
4a  2b c  0 c  4  
Đường tròn C  có tâm O 0;0 và bán kính OA  2 .
Khi đó phương trình C  là: 2 2
x y  4 . Suy ra phương trình nửa đường tròn là 2 y  4  x .
Gọi M , N là giao điểm của C  và  P .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C  và  P ta có: 2 2 x  4  0  2 x  4  0 x  4  0     x  2  2 2
4  x  x  4     
x   x    .  4  x    4x  2 2 2 4 0 4 2 2    x   3 2 2     x  3 4 x 1
Suy ra điểm M  3 
;1 và điểm N  3  ;1 . 1
Phương trình đường thẳng ON là: y x . 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 3  
Chi phí sơn phần kẻ sọc là: T  2   2 2
x  4  4  x dx.140000 . 1    0  3  1   
Chi phí sơn phần hình quạt là: 2 T  2 4  x x dx    .150000 . 2   3    0  3 2  1 
Chi phí sơn phần còn lại là: T  2 d x x  2    2
x  4 dx.160000 . 3   3   0 3 
Vậy tổng chi phí sơn là: T T T T  1575349,5 đồng. 1 2 3
Câu 49: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn
hoa gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt
chồng lên nhau sao cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).
Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ,
phần diện tích bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để
trồng hoa là 150.000 đồng 2
/1m , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng 2
/1m . Tổng số tiền dùng
để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng.
B. 4.550.000 đồng.
C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng. Lời giải:
Chọn hệ trục Oxy như hình 2a  8 a  4 Ta có:    2b  4 b   2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia x y
Gọi  E là elip nhận Ox làm trục lớn   E :  1 1  2 2 1  16 4 x y
Và  E là elip nhận Oy làm trục lớn   E :  1 2  2 2 2  4 16
Tọa độ giao điểm của  E và  E là nghiệm của hệ phương trình: 2  1  2 2  x y  16  4 2   1 x x      16 4  5  5     
 Phương trình đường tròn đi qua 4 giao điểm của 2 2  x y 16 4 2     1 y y    4 16  5  5  32 2
E và  E là 2 2
(C) : x y  có bán kính R  4
 Diện tích hình tròn dùng để trồng 2  1  5 5 32 cỏ: 2 2 S   R
 (m )  Tiền trồng cỏ: T 100000.S  2 010 619 (đồng) 1 5 1 1
Một cánh hoa được giới hạn bởi đường  E có phần đồ thị từ phía trên trục 2  32 2
Ox : y  2 4  x và nửa đường tròn (C) từ phía trên trục 2 Ox : y
x có diện tích 5 4 5  32  2 2 2
S   2 4  x
x dx  3.83064(m )    5 4   5
Do tính đối xứng của hình nên diện tích của 4 cánh hoa đều bằng nhau diện tích của 4 cánh hoa: 2
S  4.S  15.32256(m )  Số tiền trồng hoa T  150 000.S  2 298 384 (đồng). 2 2 2
Tổng số tiền: T T T  4 309 000 (đồng) 1 2
Câu 50: Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biều
tượng 4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua
tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng 3 2
y ax bx x với hệ số a  0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2 / 3 , công ty thiết kế để tỉ 2
số diện tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng
. Tính a b . 3 41 1 2 9 A. . B. . C. . D. . 80 2 5 10 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Xét hệ trục toạ độ như hình vẽ, diện tích tam giác OAB vuông cân tại B .
Theo giat thiết ta có OA  4, A4;0 . Hình vuông có nửa đường chéo bằng 4 nên diện tích 64
hình vuông là 32 . Diện tích tô màu là . 5 8
Xét riêng trong tam giác OAB có diện tích phần tô màu bằng . 5
Theo giả thiết, diện tích phần tô màu trong tám giác OAB được tính bởi công thức 4 8 3 2
ax bx x dx   . 0 5  1 a    5 4  8  3 2
ax bx x dx    21  0 5 b    20
Từ đó ta có hệ: 64a 16b  4  0     1 a  0 a     20   9  b    20  1 a    5 5 Trường hợp 
f x  0 có nghiệm là 0, , 4 (đồ thị cắt Ox trong 0;4 - loại) 21 4 b    20  1 a    20 2 Trường hợp 
f x  0 có nghiệm 0, 4, 5 thoả mãn. Vậy, a b  . 9 5 b    20
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Document Outline

  • ngan-hang-cau-hoi-ung-dung-tich-phan-de-tinh-dien-tich-hinh-phang
  • NGAN HANG 2023 Ung dung Tich phan (Phan 2)