Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông Toán 12

Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông Toán 12được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem! 

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
192 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông Toán 12

Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông Toán 12được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem! 

58 29 lượt tải Tải xuống
ST&BS: Th.S Đng Vit Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NGUYÊN HÀM
A - KIN THC CHUNG
1- Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
(
K
là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm s
F x
được
gọi là nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
nếu
'
F x f x
với mi
x K
.
Định lí:
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
thì với mỗi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
t mi nguyên hàm của
f x
trên
K
đều có
dạng
F x C
, với
là mt hằng số.
Do đó
,F x C C
là h tất cả các nguyên hàm ca
f x
trên
K
. Ký hiệu
x
f x d F x C
.
+ Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:
x
f x d f x
' x
f x d f x C
Tính chất 2:
x x
kf x d k f x d
với
k
là hằng số khác
0
.
Tính chất 3:
x x x
f x g x d f x d g x d
2 - Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mi hàm s
f x
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
3 - Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp
u u x
x
d x C
u
d u C
1
1
x 1
1
x d x C
1
1
u 1
1
u d u C
1
x ln
d x C
x
1
u ln
d u C
u
2
1 1
x
d C
x x
2
1 1
du
C
u u
x
x x
e d e C
u
u u
e d e C
x 0, 1
ln
x
x
a
a d C a a
a
u 0, 1
ln
u
u
a
a d C a a
a
sin dx cosx
x C
sin du cosu
u C
cosxdx sin
x C
cosudu sin
u C
2
1
x tan
cos
d x C
x
2
1
u tan
cos
d u C
u
2
1
x cot
sin
d x C
x
2
1
u cot
sin
d u C
u
4 – Bảng nguyên hàm mở rộng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
d ax b ax b C
a
kx
kx
e
e dx C
k
1
1
dx , 1
1
ax b
ax b c
a
1
cos dx sin
ax b ax b
a
c
dx 1
ln
ax b c
ax b a
c
1
sin dx cos
ax b ax b c
a
1
dx
ax b ax b
e e c
a
1
tg dx ln cos
ax b ax b c
a
1
dx
ln
px q px q
a a c
p a
1
cotg dx ln sin
ax b ax b c
a
2 2
dx 1
arctg
x
c
a x a a
2
dx 1
cotg
sin
ax b c
ax b a
2 2
dx 1
ln
2
a x
c
a x a a x
2
dx 1
tg
cos
ax b c
ax b a
B - BÀI TP
DNG 1: CÁC CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có đạo hàm trên
;
a b
.
(2): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
(3): Mọi hàm sđạo hàm trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
(4): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất trên
;
a b
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 2: Cho hai m s
f x
,
g x
liên tục trên
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
B.
. d d . d
f x g x x f x x g x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
kf x x k f x x
0;k k
.
Câu 3: Cho
f x
,
g x
là các hàm sxác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
d d . d
f x g x x f x x g x x
. B.
2 d 2 d
f x x f x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
. D.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
d d
kf x x k f x x
với
k
.
B.
d d d
f x g x x f x x g x x
với
f x
;
g x
liên tục trên
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
1
d
1
x x x
với
1
.
D.
d
f x x f x
.
Câu 5: Cho hai m s
f x
,
g x
là hàm số liên tục, có
F x
,
G x
lần lượt là nguyên hàm của
f x
,
g x
. Xét các mnh đề sau:
I
.
F x G x
là một nguyên hàm của
f x g x
.
II
.
.
k F x
là một nguyên hàm của
.
k f x
với
k
.
III
.
.
F x G x
là một nguyên hàm của
.
f x g x
.
Các mệnh đề đúng là
A.
II
III
. B. C
3
mệnh đề. C.
I
III
. D.
I
II
.
Câu 6: Mnh đề nào sau đây sai?
A.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
B.
f x dx f x C
với mi hàm s
f x
đạo hàm trên
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
D.
kf x dx k f x dx
với mi hằng số
k
và với mi hàm s
f x
liên tục trên
.
Câu 7: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
F x
là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
. Khẳng định
o dưới đây đúng?
A.
f x F x
,
x K
. B.
F x f x
,
x K
.
C.
F x f x
,
x K
. D.
F x f x
,
x K
.
Câu 8: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
F x
là mt nguyên m của
f x
trên
K
thì với mi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
B. Nếu
f x
liên tục trên
K
thì nó có nguyên hàm trên
K
.
C. Hàm s
F x
được gọi là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
nếu
F x f x
với mi
x K
.
D. Nếu hàm s
F x
là một nguyên hàm của
f x
trên
K
t hàm s
F x
là mt nguyên hàm
của
f x
trên
K
.
Câu 9: Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Nếu hàm
F x
mt nguyên m của hàm
f x
t
F x
1
cũng là mt nguyên hàm của
hàm
f x
.
B. Mi hàm liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
C. Nếu hàm
F x
là một nguyên hàm của hàm
f x
t
d
f x x F x C
, với
C
là một hằng
số.
D. Nếu
F x
,
G x
hai nguyên hàm của hàm s
f x
t
F x G x C
, vi
C
là mt
hằng số.
Câu 10: Cho
,
f g
là các hàm sliên tục trên
K
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
. d d d d
f x g x x f x x f x x g x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B.
3
2
d
3
f x
f x f x x C
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
k f x x k f x x
, (
k
: hằng số).
DẠNG 2: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
dx
x C
. B.
sin dx cos
x x C
.
C.
1
ln dx
x C
x
. D.
1
dx ln
x C
x
.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d
x x
e x e C
. B.
2
1
d tan
sin
x x C
x
.
C.
cos d sin
x x x C
. D.
sin d cos
x x x C
.
Câu 13: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0dx
C
(
C
là hằng số).
B.
dx
x x
e e C
(
C
là hằng số).
C.
2
dx
x C
(
C
là hằng số).
D.
1
1
dx
n
n
x
x C
n
(
C
là hằng số,
n
).
Câu 14: Biết
d
f u u F u C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1
f x x F x C
. B.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
C.
1
2 1 d 2 1
2
f x x F x C
. D.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
Câu 15: Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
ln 0; 1
x x
a x a a C a a
d
. B.
cos sin
x x x C
d
.
C.
1
2
x x C
x
d . D.
2
1 1
x C
x x
d .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
x x
e dx e C
. B.
sin cos
xdx x C
.
C.
2
2
xdx x C
. D.
1
ln
dx x C
x
.
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?
A.
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
sin d cos
x x x C
.
C.
d
ln
x
x C
x
. D.
d
tan
cos
x
x C
x
.
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
A.
2
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
2
1
d 2 1
4
f x x x C
.
C.
2
d 2 2 1
f x x x C
. D.
2
d 2 1
f x x x C
.
Câu 19: H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 2
2
3 2
x x
x
. B.
3 2
2
3 2
x x
x C
. C.
3
2
2
3
x
x x C
. D.
4 1
x
.
Câu 20: Nguyên hàm của hàm s
4
10 3 2
f x x x
trên
là
A.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x
. B.
5 2
10 3 2
f x dx x x x C
.
C.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x C
. D.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x C
.
Câu 21: H các nguyên hàm của hàm s
1
3 1
f x
x
là
A.
ln 3 1
x C
. B.
ln 3 1
x C
. C.
ln 3 1
x C
D.
1
ln 3 1
3
x C
.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2 d
x x x
x
A.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
. B.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
C.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x
. D.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm s
2
2
x
f x là
A.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
2
2
2
2 d
ln 2
x
x
x C
.
C.
2
4
2 d
ln 2
x
x
x C
. D.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
.
Câu 24: Tìm nguyên hàm
2
1
x
dx
x
?
A.
2
2
1
ln | | ln
x
dx x x C
x
. B.
2
1 1
ln | |
x
dx x C
x x
.
C.
2
3
2
1
2
3
x
x C
x
dx
x
x
C
. D.
2
1 1
ln
x
dx x C
x x
.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
là:
A.
1
2 1
x
. B.
3
2 1
3
x
C
. C.
3
2 2 1
3
x
C
. D.
3
3 2 1
4
x
C
.
Câu 26: H các nguyên hàm của hàm s
2 3
x
f x e
là
A.
2 3x
f x dx e C
. B.
2 3
1
2
x
f x dx e C
.
C.
2 3
2
x
f x dx e C
. D.
2 3
1
3
x
f x dx e C
.
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
sin
2
f x
x
.
A.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
C
x
. B.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
d 1
cot
2 2
sin
2
x x
C
x
. D.
2
d
2cot
2
sin
2
x x
x
.
Câu 28: Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
2
f x
x
.
A.
d 2
f x x x C
. B.
d 2 2
f x x x C
.
C.
1
d
2
f x x C
x
. D.
d ln 2
f x x x C
.
Câu 29: Nếu
d sin e
x
f x x x C
thì
A.
cos e
x
f x x
. B.
cos e
x
f x x
.
C.
cos e
x
f x x
. D.
cos e
x
f x x C
.
Câu 30: Tìm khẳng định sai?
A.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
. B.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
.
C.
d
x x
e x C e
D.
2
tan d tan
x x x x C
.
Câu 31: Cho
F x
là nguyên hàm của
4
2
2 3
x
f x
x
. Khi đó
A.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
. B.
3
2
3ln
3
x
F x x C
.
C.
3
2
( ) 3ln
3
x
F x x C
. D.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
.
Câu 32: H nguyên hàm của hàm s
2 sin 2
f x x x
là
A.
2
2cos2
x x C
. B.
2
1
cos2
2
x x C
. C.
2
2cos2
x x C
. D.
2
1
cos2
2
x x C
.
Câu 33: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
sin 2
f x
x
là
A.
cot 2
x C
. B.
cot 2
x C
.
C.
3
2cos 2
sin 2
x
C
x
. D.
3
cos 2
sin 2
x
x
.
Câu 34: H nguyên hàm của hàm s
e cos 2018
x
f x x là
A.
e sin 2018
x
F x x x C
. B.
e sin 2018
x
F x x x C
.
C.
e sin 2018
x
F x x x
. D.
e sin 2018
x
F x x C
.
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm s
x x
f x e e
.
A.
d
x x
f x x e e C
. B.
d
x x
f x x e e C
.
C.
d
x x
f x x e e C
. D.
d
x x
f x x e e C
.
Câu 36: H nguyên hàm của hàm s ( )
x
f x e
là
A.
x
e C
. B.
x
e C
. C.
x
e C
. D.
x
e C
.
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin( 1)
y x
?
A.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
. B.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
sin( 1) ( 1)cos( 1)
x dx x x C
. D.
sin( 1) (1 )cos( 1)
x dx x x C
.
Câu 38: Hàm s
2
x
F x e
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
2
x
f x xe
. B.
2
2
2
x
f x x e C
.
C.
2
x
f x xe
. D.
2
2
3
x
f x x e
.
Câu 39: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm s
( ) cos(2 3)
f x x
.
A. ( ) sin(2 3)
F x x C
. B.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
.
C.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
. D. ( ) sin(2 3)
F x x C
.
Câu 40: Cặp hàm số nào sau đây tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn li?
A.
sin 2
f x x
,
2
cos
g x
x
. B.
x
f x e
,
x
g x e
.
C.
sin 2
f x x
,
2
sin
g x
x
. D.
2
tan
f x
x
,
2 2
1
cos
g x
x
.
Câu 41: H nguyên hàm của hàm s
( ) tan
f x x
là
A.
ln cos .
x C
B.
2
1
.
cos
C
x
C.
ln cos .
x C
D.
2
1
.
cos
C
x
Câu 42: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2
cos
f x
x
3
4
F
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2tan 3
F x x
. B.
tan 4
F x x
.
C.
2tan 5
F x x
. D.
2cot 5
F x x
.
Câu 43: Tìm khẳng định sai?
A.
2
tan d tan
x x x x C
. B.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
.
C.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
. D.
d
x x
e x C e
Câu 44: H nguyên hàm của hàm s
1
1
f x
x
là
A. ln 1
x C
. B.
2
1
ln(1 )
2
x C
. C. ln 2 2
x C
. D.
1
ln 1
2
x C
.
Câu 45: Cho hàm s
f x
thỏa
6
3 2
f x
x
2 0
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3ln 3 2
f x x
. B.
2ln 3 2
f x x
.
C.
3ln 3 2
f x x
. D.
2ln 3 2
f x x
.
Câu 46: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm
( ) sin 2
f x x
1.
4
F
Tính
6
F
A.
0.
6
F
B.
3
6 4
F
C.
1
6 2
F
D.
5
6 4
F
Câu 47: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
ln 3
3
dx x C
x
. B.
x x
e dx e C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
sin x os
dx c x C
. D.
2
2
ln2
x
x
dx C
.
Câu 48: Tìm nguyên hàm
2 1
I x dx
A.
3
2
2 1
3
I x C
. B.
1
2 2 1
I C
x
.
C.
3
1
2 1
3
I x C
. D.
1
4 2 1
I C
x
.
Câu 49: Tìm
a b
biết
7 11
ln 2 ln 1
( 1)( 2)
x
dx a x b x C
x x
?
A.
7
a b
. B.
5
a b
. C.
11
a b
. D.
5
a b
.
Câu 50: Tìm hàm s
F x
biết
sin2
F x x
1
2
F
.
A.
1 1
cos2
2 2
F x x
. B.
cos 2
F x x
.
C.
1 3
cos2
2 2
F x x
. D.
2 1
F x x
.
Câu 51: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2
x
f x x
.
A.
3 2
d
f x x x x C
. B.
3 2
d
3 4
x x
f x x C
.
C.
2
3
d
4
x
f x x x C
. D.
2
3
d
2
x
f x x x C
.
Câu 52: Tính nguyên hàm
2
2 7 5
d
3
x x
I x
x
.
A.
2
2 2ln 3
I x x x C
. B.
2
2ln 3
I x x x C
.
C.
2
2ln 3
I x x x C
. D.
2
2 2ln 3
I x x x C
.
Câu 53: Hàm s
3 1 2
1
9 24 17
27
x
F x e x x C
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. B.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
C.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. D.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
Câu 54: Tính
8sin3 cos cos4 cos2
I x x dx a x b x C
. Khi đó
a b
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 55: ) Họ nguyên hàm của hàm s
sin
f x x x
là
A.
1 cos
x C
. B.
2
cos
2
x
x C
. C.
2
cos
2
x
x C
. D.
2
cos
x x C
.
Câu 56: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
1
cos
2 2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
cos 2
2
x
f x x
. D.
2
cos
2
x
f x x
.
Câu 57: Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
.
A.
( ) 2 2 1 1
F x x
. B.
( ) 2 1 4
F x x
.
C.
( ) 2 1 10
F x x
. D.
( ) 2 2 1
F x x
.
Câu 58: Cho
2
2
2
1
x x
f x
x
,
F x
là mt nguyên hàm của
f x
. Tìm phương án sai?
A.
2
1
1
x x
F x
x
. B.
2
2 2
1
x x
F x
x
.
C.
2
1
1
x x
F x
x
. D.
2
1
x
F x
x
.
Câu 59: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3 .ln9
x
f x thỏa
0 2
F
. Tính
F .
A.
1 6
F
. B.
1 3
F
. C.
2
1 12 ln3
F
. D.
1 4
F
.
Câu 60: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
1
x
f x
x
, biết đồ thị hàm s
y F x
đi qua điểm
1; 2
,
A.
1
ln 1
F x x
x
. B.
1
ln 3
F x x
x
.
C.
1
ln 3
F x x
x
. D.
1
ln 1
F x x
x
.
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin6
f x x x
.
A.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. B.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
C.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. D.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
Câu 62: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
f x
x
1 3
F
. Tính
4
F .
A.
4 5
F
. B.
4 3
F
. C.
4 3 ln2
F
. D.
4 4
F
.
Câu 63: Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
sin2
f x x x
.
A.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
. B.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
.
C.
4
d cos2
4
x
f x x x C
. D.
2
d 3 2cos2
f x x x x C
.
Câu 64: Hàm sF(x) nào sau đây là 1 nguyênm của hàm s
2
3
( )
4 3
x
f x
x x
?
A. 2ln 3 ln 1
x x C
. B.
1
ln 2
3
x
x
.
C.
ln[( 1)( 3)]
x x
. D.
ln(2 1)
x
.
Câu 65: Tìm giá tr
m
để hàm s
2 3 2
3 2 4 3
F x m x m x x
là một nguyên hàm của hàm s
2
3 10 4
f x x x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 66: Cho hàm s
3 2
2 1
F x ax a b x a b c x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
3 6 2
f x x x
. Tng
a b
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
DẠNG 3: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN TÌM HNG S C
Câu 67: Nguyên hàm
F x
của hàm s
2 3
2 4
f x x x
thỏa mãn điều kiện
0 0
F
A.
3 4
2 4
x x
. B.
4
3
2
4
3 4
x
x x
. C.
3 4
2
x x x
. D.
4
3
2
4
3 4
x
x x
.
Câu 68: Tìm hàm số F(x) biết rằng
3 2
4 3 2
F x x x
1 3
F
A.
4 3
2 3
F x x x x
B.
4 3
3
+ 2
F x x x x
C.
4 3
2 3
F x x x x
D.
4 3
2 3
F x x x x
Câu 69: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
( ) e 2
x
f x x
thỏa mãn
3
(0)
2
F
. Tìm
( )
F x
.
A.
2
1
( ) e
2
x
F x x
. B.
2
1
( ) 2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
( ) e
2
x
F x x
. D.
2
5
( ) e
2
x
F x x
.
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm s
f x
thỏa mãn điều kiện:
2 3cos , 3
2
f x x x F
A.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
B.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
C.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
D.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Câu 71: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
( )
2 1
f x
x
1
(2) 3 ln3.
2
F Tính
(3).
F
A.
(3) 2ln5 3.
F
B.
1
(3) ln5 5.
2
F
C.
1
(3) ln5 3.
2
F
D.
(3) 2ln5 5.
F
Câu 72: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2 1 2
f x x x
, biết
1 2
F
.
A.
3 2
2 3 29
2
3 2 6
F x x x x . B.
3 2
2 3
2
3 2
F x x x x
.
C.
2 2
1
2 2
2
F x x x x x
. D.
3 2
2 3
2 2
3 2
F x x x x
.
Câu 73: Một nguyên hàm F(x) của hàm s
2
1
( ) 2
sin
f x x
x
thỏa mãn
F( ) 1
4
là:
A.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
B.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
C.
2
F( ) ot
x c x x
D.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Câu 74: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
( ) sin 2
f x x
, biết
0
6
F
.
A.
1
cos2
2
F x
x
. B.
1
cos2
2 6
xF x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
1
cos
4
F x x
. D.
2
1
sin
4
F x x
.
Câu 75: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
sin
f x x
và đồ thị của hàm s
y F x
đi qua
điểm
0;1
M . Tính
2
F
.
A.
1
2
F
. B.
1
2
F
. C.
2
2
F
. D.
0
2
F
.
Câu 76: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
A.
2 2 1 4
F x x
. B.
2 2 1 1
F x x
.
C.
2 2 1 10
F x x
. D.
2 2 1
F x x
.
Câu 77: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
2
2 3
0
x
f x x
x
. Biết rằng
1 1
F
thì
F x
là
A.
3
2 2
F x x
x
. B.
3
2ln 4
F x x
x
.
C.
3
2 4
F x x
x
. D.
3
2ln 2
F x x
x
.
Câu 78: Nếu
F x
là mt nguyên hàm của
( ) (1 )
x x
f x e e
(0) 3
F
t
( )
F x
là?
A.
x
e x
B.
2
x
e x
C.
x
e x C
D.
1
x
e x
Câu 79: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3
8 1 2
f x x
. Tính
1 0
I F F .
A.
0
I
. B.
2
I
. C.
16
I
. D.
2
I
.
DẠNG 4: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN HÀM HU T
Dạng:
( )
( )
P x
I
Q x
– Nếu bậc của P(x) bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) dạng tích nhiều nhân tthì ta phân tích f(x) thành
tng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định).
Chẳng hạn:
1
( )( )
A B
x a x b x a x b
2
2 2
1
, 4 0
( )( )
A Bx C
vôùi b ac
x m ax bx c x m ax bx c
2 2 2 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
A B C D
x a x b x a x a x b x b
Ví dụ: Tìm nguyên hàm ca các hàm số sau:
a. f(x) =
2
3 3
1
x x
x
. b. f(x) =
2
1
3 2
x x
.
Giải
a. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 3
1
x x
dx
x
=
1
2
1
x dx
x
=
1
2
x
2
+ 2x + lnx + 1 + C.
b. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 2
dx
x x
=
( 1)( 2)
dx
x x
dx =
1 1
1 2
dx
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
= ln|x + 1| - ln|x + 2| + C =
1
ln
2
x
C
x
.
Nhận xét: Qua thí dụ trên:
Câu a) chúng ta chỉ cần thực hiện phép chia đa thức là đã biến đổi phân thức hữu tỉ ban đầu
thành tổng các nhân tử mà nguyên m của mỗi nhân tử đó có thể nhận được từ bảng nguyên
hàm.
Câu b) chúng ta nhận thấy:
2
1
3 2
x x
=
1 2
A B
x x
=
( ) 2
( 1)( 2)
A B x A B
x x
Ta được đồng nhất thức 1 = (A + B)x + 2A + B. (1)
Đ xác định A, B trong (1) ta la chọn mt trong haich sau:
Pơng pp đồng nhất hệ s: Đồng nht đng thức, ta được:
0
2 1
A B
A B
1
1
A
B
.
Câu 80: Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm s
2
0
b
f x ax x
x
, biết rằng
1 1
F
,
1 4
F
,
1 0
f
.
A.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
. B.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
.
C.
2
3 3 7
2 4 4
x
F x
x
. D.
2
3 3 1
2 2 2
x
F x
x
.
Câu 81: Tìm
6 2
d
3 1
x
x
x
.
A.
4
ln 3 1
3
F x x C
B.
2 4ln 3 1
F x x x C
C.
4
2 ln 3 1
3
F x x x C
D.
2 4ln 3 1
F x x x C
Câu 82: Nguyên hàm
2
1
d
1
x x
x
x
A.
2
ln 1
2
x
x C
. B.
2
1
1
1
C
x
. C.
1
1
x C
x
. D.
2
ln 1
x x C
.
Câu 83: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x
là
A.
2
1
ln 1
2
x C
. B.
1 1
ln
2 1
x
x
. C.
1 1
ln
2 1
x
C
x
. D.
2
1
ln 1
2
x C
.
Câu 84: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm s
1
2 1 2
f x
x x
?
A.
1 2
ln
1
5
2
x
F x C
x
. B.
1 2
ln
5 2 1
x
F x C
x
C.
1 2 1
ln
5 2
x
F x C
x
. D.
1 3 6
ln
15 2 1
x
F x C
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 85: Hàm số nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm s
2
1
f x
x x
.
A.
ln ln 1
F x x x
. B.
ln ln 1
F x x x
.
C.
ln ln 1
F x x x
. D.
ln ln 1
F x x x
.
Câu 86: Biết
1
d
1 2
x
x
x x
.ln 1 .ln 2
a x b x C
. Tính giá trị của biểu thức
a b
.
A.
1
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
1
a b
.
Câu 87: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
1
ln
x C
x
. B.
1
ln
x C
x
. C.
1
x
e C
x
. D.
1
ln
x C
x
.
Câu 88: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
4
x
f x
x
A.
2
1
ln 4
2
x C
. B.
2
1
2 4
C
x
. C.
2
2
1
4 4
C
x
. D.
2
2ln 4
x C
.
Câu 89: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x x
.
A.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. B.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
C.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. D.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
Câu 90: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2
1
4 3
f x
x x
.
A.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. B.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. C.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. D.
1 3
ln
2 1
x
C
x
.
Câu 91: Nguyên hàm
2
d
4 5
x
x x
.
A.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. B.
1 5
ln
6 1
x
C
x
. C.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. D.
1 1
ln
6 5
x
C
x
.
Câu 92: Biết rằng
2
3
d ln 1
2 1 1
x b
x a x C
x x x
với ,a b
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
2
b
a
. B.
2
1
a
b
. C.
2
a b
. D.
1
2 2
a
b
.
Câu 93: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
2 3
2 1
x
f x
x x
.
A.
2 2
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
B.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
C.
1 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
. D.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
DẠNG 5: NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG
1. Công thức cộng
a b a b a b
cos cos .c
( )
os sin . sin
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
a b a b b a
sin sin .cos sin .
)
os
(
c
a
b
a b
b
a
tan tan
( )
1 tan .tan
tan
2. Công thức nhân đôi
a a a a
a
a
a
2 2 2
2
2
2
cos2 cos sin 2cos 1
1 tan
1 2sin
1 tan
a
a
a a a
2
sin2 2sin .cos
2tan
1 tan
;
;
3. Công thức hạ bậc
; ;
;
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
5. Công thức biến đổi tổng thành tích
H qu:
B – BÀI TẬP
Câu 94: H nguyên hàm của hàm s
( ) sin 1
f x x
là
A.
cos
x x C
. B.
2
sin
2
x
x C
. C.
cos
x x C
. D.
cos
x C
.
Câu 95: Cho
a
, hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm s
cos
f x x
.
a
a
a
2
2tan
tan2
1 tan
3
cos3 4cos 3cos
3
sin3 3sin 4sin
a
a
2
1 cos2
sin
2
a
a
2
1 cos2
cos
2
a
a
a
2
1 cos2
tan
1 cos2
3
3sin sin3
sin
4
3
cos3 3cos
cos
4
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
cos cos 2cos .cos
2 2
cos cos 2sin .sin
2 2
sin sin 2sin .cos
2 2
sin sin 2cos .sin
2 2
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
sin
F x x
. B.
2cos cos
2 2
x a x a
F x
.
C.
2sin cos
2 2
x x
F x a a
. D.
2sin cos
2 2
x a x a
F x
.
Câu 96: H nguyên hàm của hàm s
sin2
f x
x
là
A.
2
sin
x C
. B.
cos2
x C
. C.
cos2
x C
. D.
2
cos
x C
.
Câu 97: Trong các hàm ssau, hàm snào có mt nguyên hàm là hàm s
tan
g x x
?
(I)
2
tan 2
f x x
(II)
2
2
cos
f x
x
(III)
2
tan 1
f x x
A.
III
. B.
II
. C.
,
II III
. D.
, ,
I II III
.
Câu 98: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin2 cos3 d
f x x x x
.
A.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
. B.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
.
C.
d cos2 sin3
f x x x x C
. D.
d cos2 sin3
f x x x x C
.
Câu 99: Nguyên hàm của hàm s
sin cos
f x x x
là:
A.
sin cos
x x
. B.
1
cos2
4
x C
. C.
1
cos2
4
x C
. D.
1
sin2
4
x C
.
Câu 100: H nguyên hàm của hàm s
2
4 sin
x
f x x
là
A.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
. B.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
.
C.
4 1
sin 2
ln 4 2 4
x
x
x C
. D.
4 1
sin 2
ln 4 4
x
x C
.
Câu 101: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
( ) tan
f x x
.
A.
( )d tan
f x x x x C
. B.
( )d tan
f x x x x C
.
C.
( )d tan
f x x x C
. D.
( )d tan
f x x x x C
.
Câu 102: Nguyên hàm của hàm s
( ) sin3 . os5
f x x c x
là.
A.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
. B.
1 1
( ) os2 sin8
4 16
f x dx c x x C
.
C.
1 1
( ) sin 2 os8
4 16
f x dx x c x C
. D.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
.
Câu 103: Tính
8sin3 cos d cos4 cos2
I x x x a x b x C
. Khi đó,
a b
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.
1
.
Câu 104: Nguyên hàm
2
sin 2 d
x x
là
A.
1 1
sin 4
2 8
x x C
. B.
3
1
sin 2
3
x C
.
C.
1 1
sin4
2 4
x x C
. D.
1 1
sin4
2 8
x x C
.
DNG 6: NGUYÊN HÀM HÀM S MŨ LÔGARIT
Câu 105: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2
5
x
f x
.
A.
2
5 d
x
x
2
5
2.
ln5
x
C
. B.
2
5 d
x
x
25
2ln5
x
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
5 d
x
x
2
2.5 ln 5
x
C
. D.
2
5 d
x
x
1
25
1
x
x
.
Câu 106: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2018
e .
x
f x
A.
2018
1
d .e
2018
x
f x x C
. B.
2018
d e
x
f x x C
.
C.
2018
d 2018e
x
f x x C
. D.
2018
d e ln2018
x
f x x C
.
Câu 107: m snào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
1 4
x
f x e
?
A.
1 4
4
x
y e
. B.
1 4
1
4
x
y e
. C.
1 4
1
4
x
y e
. D.
1 4
x
y e
.
Câu 108: Cho
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
e 2
x
f x x
tha mãn
3
0
2
F
. Tìm
F x
.
A.
2
5
e
2
x
F x x
. B.
2
1
2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
e
2
x
F x x
. D.
2
1
e
2
x
F x x
.
Câu 109: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
2018 ln2018 cos
x
f x x
0 2
f
. Phát biểu nào sau đúng?
A.
2018 sin 1
x
f x x
. B.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
.
C.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
. D.
2018 sin 1
x
f x x
.
Câu 110: Tính
3 2
(2 )
x
e dx
A.
3 6
4 1
3
3 6
x x
x e e C
B.
3 6
4 5
4
3 6
x x
x e e C
C.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
D.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
Câu 111: m s
( )
x x
F x e e x
là mt nguyên hàm của hàm s nào sau đây?
A.
( ) 1
x x
f x e e
B.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
C.
( ) 1
x x
f x e e
D.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
Câu 112: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( )
x x
f x e e
là :
A.
3 2
3 2
x x
e e
C
. B.
2 3
2 3
x x
e e
C
.
C.
3 3
2 2
x x
e e
. D.
2 3
3 2
x x
e e
C
.
Câu 113: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( ) 3 2
x x
f x
là :
A.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. B.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
C.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. D.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
Câu 114: Tìm nguyên hàm của hàm s
e 1 e
x x
f x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
d e
x
f x x C
. B.
d e
x
f x x x C
.
C.
d e e
x x
f x x C
. D.
d e
x
f x x C
.
Câu 115:
F x
là một nguyên hàm của hàm s
2
.
x
y xe
m snào sau đây không phải là
F x
?
A.
2
1
2
2
x
F x e
. B.
2
1
5
2
x
F x e
.
C.
2
1
2
x
F x e C
. D.
2
1
2
2
x
F x e
.
Câu 116: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
2
2 3
4
x x
x
x
f x
.
A.
12 2
ln12 3
x
x x
F x C
. B.
12
x
F x x x C
.
C.
2
2 3
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
. D.
2
2 3 ln4
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
.
Câu 117: Tính nguyên hàm của hàm s
5
2018e
e 2017
x
x
f x
x
.
A.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
. B.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
.
C.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
. D.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
.
Câu 118: Tính
2
2 .3 .7
x x x
dx
A.
84
ln84
x
B.
2
2 .3 .7
ln4.ln3.ln7
x x x
C
C.
84
x
C
D.
84 ln 84
x
C
Câu 119: Nguyên hàm
2 1
3
2
x
x
e
dx
e
là:
A.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. B.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
C.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. D.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
Câu 120: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
1
3
x
f x
e
1
0 ln 4
3
F
. Tập nghiệm
của
phương trình
3 ln 3 2
x
F x e
A.
2
S
. B.
2;2
S
. C.
1;2
S
. D.
2;1
S
.
Câu 121: m s
3 1 2
1
e 9 24 17
27
x
F x x x C
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây.
A.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. B.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
C.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. D.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
Câu 122: Cho hai m s
2
x
F x x ax b e
2
3 6
x
f x x x e
. Tìm
a
b
để
F x
là mt
nguyên hàm của hàm s
f x
.
A.
1
a
,
7
b
. B.
1
a
,
7
b
. C.
1
a
,
7
b
. D.
1
a
,
7
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 123: Cho
2 2
e
x
F x ax bx c
là mt nguyên hàm của hàm s
2 2
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
;
. Tính
2 4
T a b c
.
A.
3035
T
. B.
1007
T
. C.
5053
T
. D.
1011
T
.
Câu 124: Biết
2
x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2 5 2
x
f x x x e
trên
.
Tính giá trị của biểu thức
0
f F
.
A.
1
e
. B.
2
20
e
. C.
9
e
. D.
3
e
.
DẠNG 7: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN BIT HÀM
f x
Câu 125: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn
1
'( )
2 1
f x
x
,
(1) 1
f
. Tính
(5)
f
A.
(5) 2ln3 1
f
. B.
1
(5) ln3
2
f . C.
(5) ln2
f
. D.
(5) ln3 1
f
.
Câu 126: Cho hàm s
f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
cos 2
2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
cos
2
x
f x x
. D.
2
1
cos
2 2
x
f x x
.
Câu 127: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
3 5cos
f x x
0 5
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5sin 2
f x x x
. B.
3 5sin 5
f x x x
.
C.
3 5sin 5
f x x x
. D.
3 5sin 5
f x x x
.
Câu 128: Tìm hàm s
y f x
biết
2
1
f x x x x
0 3
f
.
A.
4 2
3
4 2
x x
f x
. B.
2
3 1
f x x
.
C.
4 2
3
4 2
x x
f x
. D.
4 2
3
4 2
x x
f x
.
Câu 129: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
1
1
f x
x
,
0 2017
f ,
2 2018
f .
Tính
3 1
S f f
.
A.
4
S
. B.
ln 2
S
. C.
ln 4035
S
. D.
1
S
.
Câu 130: Cho hàm s
f x
xác định trên
2
\
thỏa mãn
3 1
2
x
x
f x
,
0 1
f
4 2
f
. Giá
tr của biểu thức
3
2f f
bằng:
A.
3 20ln2
. B.
ln2
. C.
12
. D.
10 ln2
.
Câu 131: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
3
;
1
f x
x
0 1
f
1 2 2
f f
.
Giá tr
3
f
bằng
A.
2 ln2
. B.
1 2ln2
. C.
1 ln2
. D.
1
.
Câu 132: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 0
thỏa mãn1
2
2
3
1
x
f x
x
,
1 1
f
1 2
f
.
Giá trị của biểu thức
2 2
f f bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
27
4ln 2
4
. B.
3
4ln2
4
. C.
4ln 2
. D.
15
4ln2
4
Câu 133: m s
f x
xác định, liên tục trên
và có đạo hàm là
1
f x x
. Biết rằng
0 3
f
.
Tính
2 4
f f ?
A.
10
. B.
12
. C.
4
. D.
11
.
Câu 134: Biết hàm s
y f x
2
3 2 1
f x x x m
,
2 1
f
và đồ thị của hàm s
y f x
cắt
trục tung tại đim có tung độ bằng
5
. Hàm s
f x
là
A.
3 2
3 5
x x x
. B.
3 2
2 5 5
x x x
. C.
3 2
2 7 5
x x x
. D.
3 2
4 5
x x x
.
Câu 135: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 2;1
thỏa mãn
2
1
2
f x
x x
3 3 0
f f
.
Giá trị của biểu thức
4 4
f f bng
A.
0
. B.
1
ln2
3
. C.
1
ln 2
3
. D.
1
ln5
3
.
Câu 136: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1;1
và thỏa mãn
2
1
1
f x
x
. Biết rằng
3 3 0
f f
1 1
2
2 2
f f
. Tính
2 0 4
T f f f .
A.
9
1 ln
5
T . B.
6
1 ln
5
T . C.
1 9
1 ln
2 5
T . D.
1 6
1 ln
2 5
T .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM ĐỔI BIN
2. Đổi biến dạng 1
Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt
x t
. Trong đó
t
cùng với đạo hàm của nó (
'
là những hàm
sliên tục) thì ta được :
( ) ' ( ) ( )
f x dx f t t dt g t dt G t C
.
2.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chọn t=
x
. Trong đó
x
là hàm smà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Tính vi phân hai vế :
'
dt t dt
.
Bước 3: Biểu thị :
( ) ' ( )
f x dx f t t dt g t dt
.
Bước 4: Khi đó : ( ) ( ) ( )
I f x dx g t dt G t C
2.2. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp :
Dấu hiệu Cách chọn
Hàm smẫu số
t
là mu số
Hàm s:
;
f x x
t x
Hàm
.sinx+b.cosx
.sinx+d.cosx+e
a
f x
c
x
tan ; os 0
2 2
x
t c
Hàm
1
f x
x a x b
Với :
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
Với
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
1. Đổi biến dạng 2
Nếu : ( ) ( )
f x dx F x C
và với
u
là hàm scó đạo hàm t :
( ) ( ( ))
f u du F t C
1.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chọn
x t
, trong đó
t
là hàm số mà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Lấy vi phân hai vế :
'
dx t dt
Bước 3: Biến đổi :
( ) '
f x dx f t t dt g t dt
Bước 4: Khi đó tính : ( ) ( ) ( )
f x dx g t dt G t C
.
1.2. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp
Dấu hiệu Cách chọn
2 2
a x
Đặt
x a sint
; với
; .
2 2
t
hoặc
x a cost
;
với
0; .
t
2 2
x a
Đặt
a
.
sint
x
; với
; \ 0
2 2
t
hoặc
a
x
cost
với
0; \ .
2
t
2 2
a x
Đặt
x a tant
; với
; .
2 2
t
hoặc
cot
x a t
với
0; .
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
a x
a x
hoặc
.
a x
a x
Đặt
2
x acos t
x a b x
Đặt
2
( )
x a b a sin t
2 2
1
a x
Đặt
x atant
; với
; .
2 2
t
BÀI TP
DNG 1: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐƯA VÀO VI PHÂN
Câu 1. Cho hàm s
2
2
1
x
f x
x
. Khi đó:
A.
2
2ln 1
f x dx x C
. B.
2
3ln 1
f x dx x C
.
C.
2
4ln 1
f x dx x C
. D.
2
ln 1
f x dx x C
.
Câu 2. H nguyên hàm của hàm s
2
2
( )
4 4
x
f x
x x
là :
A.
2
1
.ln 4 4
2
x x C
. B.
2
ln 4 4
x x C
.
C.
2
2ln 4 4
x x C
. D.
2
4ln 4 4
x x C
.
Câu 3. H nguyên hàm của hàm s
2
3
3
( )
4
x
f x
x
là:
A.
3
3ln 4
x C
B.
3
3ln 4
x C
C.
3
ln 4
x C
D.
3
ln 4
x C
Câu 4. Tính
3
4
( )
1
x
F x dx
x
A.
4
( ) ln 1
F x x C
B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C
C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C
D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C
Câu 5. H nguyên hàm của hàm s
sin
( )
cos 3
x
f x
x
là
A. ln cos 3
x C
B. 2ln cos 3
x C
C.
ln cos 3
2
x
C
D. 4ln cos 3
x C
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số:
3
.
y sin x cosx
là:
A.
4
1
cos
4
x C
. B.
4
1
sin
4
x C
. C.
3
1
sin
3
x C
. D.
2
cos
x C
.
Câu 7. Tính
2
cos .sin .
x x dx
A.
3sin sin3
12
x x
C
B.
3cos cos3
12
x x
C.
3
sin
3
x
C
D.
2
sinx.cos
x C
Câu 8. H nguyên hàm của hàm s
tan
f x
x
là:
A. ln cos
x C
B. ln cos
x C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
tan
2
x
C
D.
ln cos
x C
Câu 9. H nguyên hàm của hàm s
( )
3
x
x
e
f x
e
là:
A.
3
x
e C
B.
3 9
x
e C
C. 2ln 3
x
e C
D. ln 3
x
e C
Câu 10. H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 2
x
f x x
là:
A.
2
1
ln 2.2
x
C
B.
2
1
.2
ln2
x
C
C.
2
ln2
2
x
C
D.
2
ln2.2
x
Câu 11. H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2
x
f x xe
là:
A.
2
x
e
C
. B.
2
2
x
e
.
C.
x
e C
. D.
2
x
e C
.
Câu 12. nh
2
1
.
x
x e dx
A.
2
1x
e C
. B.
2
1
2
x
e C
.
C.
2
1
1
2
x
e C
. D.
2
1
1
2
x
e C
.
Câu 13. m nguyên hàm của hàm s
ln
x
f x
x
.
A.
2
d ln
f x x x C
. B.
2
1
d ln
2
f x x x C
.
C.
d ln
f x x x C
D.
d
x
f x x e C
Câu 14. Nguyên hàm
1 ln
d 0
x
x x
x
bằng
A.
2
1
ln ln
2
x x C
. B.
2
ln
x x C
. C.
2
ln ln
x x C
. D.
2
1
ln
2
x x C
.
Câu 15. H nguyên hàm của hàm s
2
2
2
( ) ln( 1)
1
x
f x x
x
là:
A.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
B.
2
ln( 1) C
x
C.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
D.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
Câu 16. nh
.ln
dx
x x
A. ln
x C
B.
ln | |
x C
C.
ln(lnx) C
D.
ln | lnx | C
Câu 17. H nguyên hàm
3 2
. 1d
x x x
bằng
A.
2
3
1
. ( 1) .
8
x C
B.
2
3
3
. ( 1) .
8
x C
C.
2 4
3
3
. ( 1) .
8
x C
D.
2 4
3
1
. ( 1) .
8
x C
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐỔI BIN S
Loại 1: Nếu
d
f x x F x C
thì
. ' d
f u x u x x F u x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi sử ta cần tìm họ nguyên hàm
d
I f x x
, trong đó ta có thể phân ch
'
f x g u x u x
t ta thực hiện phép đổi biến số
t u x
, suy ra
d ' d
t u x x
.
Khi đó ta được nguyên hàm:
d .
g t t G t C G u x C
Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàm theo
t
thì ta phải thay
t u x
.
HÀM ĐA THỨC, PHÂN THC
Câu 18. Cho
( ) ( ) .
f x dx F x C
Khi đó với a 0, ta có
(a )
f x b dx
bằng:
A.
1
(a ) C
2
F x b
a
B.
. (a ) C
a F x b
C.
1
(a ) C
F x b
a
D.
(a ) C
F x b
Câu 19. Hàm s
10
( ) (1 )
f x x x
có nguyên hàm :
A.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
. B.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
.
C.
11 10
( 1) ( 1)
11 10
x x
. D.
11 10
( 1) ( 1)
( )
11 10
x x
F x C
.
Câu 20. nh
2
x
(1 )
d
x x
thu được kết quả là:
A.
2
ln 1
x x C
. B.
2
ln 1
x x C
.
C.
2
ln
1
x
x
. D.
2
2
1
.ln
2 1
x
C
x
.
Câu 21. Tính
3
1
x x dx
là :
A.
5 4
1 1
5 4
x x
B.
5 4
1 1
5 4
x x
C.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
D.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
Câu 22. Xét
5
3 4
4 3 d
I x x x
. Bằng cách đặt:
4
4 3
u x
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
1
d
16
I u u
. B.
5
1
d
12
I u u
. C.
5
d
I u u
. D.
5
1
d
4
I u u
.
Câu 23. Cho
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2
x x x A x B x C
với
A
,
B
C
. Giá tr của biểu
thức
12 7
A B
bằng
A.
23
252
. B.
241
252
. C.
52
9
. D.
7
9
.
Câu 24. Nguyên hàm của
2
1
x
dx
x
là:
A. ln
t C
, với
2
1
t x
. B. ln
t C
, với
2
1
t x
.
C.
1
ln
2
t C
, với
2
1
t x
. D.
1
ln
2
t C
, với
2
1
t x
.
HÀM CHA CĂN THỨC
Câu 25. m họ nguyên hàm của hàm s
2 3
f x x
A.
2
d 2 3
3
f x x x x C
. B.
1
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
. D.
d 2 3
f x x x C
.
Câu 26. Hàm s
F x
nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
3
1
y x
?
A.
4
3
3
1
8
F x x C
. B.
4
3
4
1
3
F x x C
.
C.
3
3
1 1
4
F x x x C
. D.
3
4
3
1
4
F x x C
.
Câu 27. m họ nguyên hàm của hàm s
1
2 2 1
f x
x
.
A.
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
d 2 1
f x x x C
.
C.
d 2 2 1
f x x x C
. D.
1
d
2 1 2 1
f x x C
x x
.
Câu 28. Một nguyên hàm của hàm số:
2
( ) 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
( ) 1
3
F x x
B.
2
2
1
( ) 1
3
F x x
C.
2
2
2
( ) 1
2
x
F x x
D.
2
2
1
( ) 1
2
F x x
Câu 29. H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
1
3
x C
B.
3
2
1
x C
C.
3
2
2 1
x C
D.
3
2
2
1
3
x C
Câu 30. H nguyên hàm của hàm s
3
( ) 3 1
f x x x
là:
A.
7 5
3 3
1 1
3 1 3 1
21 15
x x C
. B.
6 4
3 3
1 1
3 1 3 1
18 12
x x C
.
C.
3
3
3
1
3 1 3 1
9
x x C
. D.
4
3
3
1 1
3 1 3 1
12 3
x x C
.
Câu 31. Cho
3 2
5d
I x x x
, đặt
2
5
u x
khi đó viết
I
theo
u
du
ta được
A.
4 2
( 5 )d .
I u u u
B.
2
d .
I u u
C.
4 3
( 5 )d .
I u u u
D.
4 3
( 5 )d .
I u u u
Câu 32. Cho
4
0
1 2 d
I x x x
2 1
u x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3
2 2
1
1
1 d
2
I x x x
. B.
3
2 2
1
1 d
I u u u
.
C.
3
5 3
1
1
2 5 3
u u
I
. D.
3
2 2
1
1
1 d
2
I u u u
.
Câu 33. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1
u x
ta được nguyên hàm nào?
A.
2
2 4 d
u u u
. B.
2
4 d
u u
. C.
2
2 4 d
u u
. D.
2
3 d
u u
.
Câu 34. nh tích phân:
5
1
d
3 1
x
I
x x
được kết quả
ln3 ln5
I a b
. Tổng
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 35. H nguyên hàm của hàm s
3
2
1
x
f x
x
là:
A.
2 2
1
2 1
3
x x C
B.
2 2
1
1 1
3
x x C
C.
2 2
1
1 1
3
x x C
D.
2 2
1
2 1
3
x x C
HÀM LƯỢNG GIÁC
Một số dạng tích phân lượng giác
Nếu gặp ta đặt .
Nếu gặp dạng ta đặt .
Nếu gặp dạng ta đặt .
Nếu gặp dạng ta đặt .
Câu 36. Theo phương pháp đổi biến số với
cos , sin
t x u x
, nguyên hàm của
tan cot
I x x dx
là:
A. ln ln
t u C
. B. ln ln
t u C
.
C. ln ln
t u C
. D. ln ln
t u C
.
Câu 37. Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3
sin .cos
f x x x
0F
. Tính
2
F
.
A.
2
F
. B.
2
F
. C.
1
2 4
F
. D.
1
2 4
F
.
Câu 38. m nguyên hàm
2
sin2
d
1 sin
x
x
x
. Kết quả là
A.
2
1 sin
2
x
C
. B.
2
1 sin
x C
. C.
2
1 sin
x C
. D.
2
2 1 sin
x C
.
Câu 39. Theo phương pháp đổi biến số
x t
, nguyên hàm của
3
2sin 2cos
1 sin2
x x
I dx
x
là:
A.
3
2
t C
. B.
3
6
t C
. C.
3
3
t C
. D.
3
12
t C
.
HÀM MŨ –LÔGARIT
Câu 40. m h nguyên hàm ca hàm s
3
2 1
x
f x x e
A.
5 3 4 2
1 1
2 d ln
4
t t t t t t C
t
. B.
3
1
d 3
x
f x x e C
.
C.
3
1
1
d
3
x
f x x e C
. D.
3
3
1
d
3
x
x
f x x e C
.
Câu 41. m nguyên hàm
d
1
x
x
I
e
.
A. ln 1
x
I x e C
. B. ln 1
x
I x e C
.
sin .cos
b
a
I f x xdx
sin
t x
cos .sin
b
a
I f x xdx
cos
t x
2
tan
cos
b
a
dx
I f x
x
tan
t x
2
cot
sin
b
a
dx
I f x
x
cot
t x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. ln 1
x
I x e C
. D. ln 1
x
I x e C
.
Câu 42. Với phương pháp đổi biến số
x t
, nguyên hàm
ln2
x
dx
x
bằng:
A.
2
1
2
t C
. B.
2
t C
. C.
2
2
t C
. D.
2
4
t C
.
Câu 43. Hàm số nào dưới đây là mt nguyên hàm của hàm s
sin cos
2 .2 cos sin
x x
y x x
?
A.
sin cos
2
x x
y C
. B.
sin cos
2 .2
ln 2
x x
y
. C.
sin cos
ln2.2
x x
y
. D.
sin cos
2
ln 2
x x
y C
.
Câu 44. Cho hàm s
ln2
( ) 2
x
f x
x
. Hàm snào dưới đây không là nguyên hàm của hàm s
( )
f x
?
A. ( ) 2
x
F x C
. B.
( ) 2 2 1
x
F x C
.
C.
( ) 2 2 1
x
F x C
. D.
1
( ) 2
x
F x C
.
Câu 45. Nguyên
hàm của
1 ln
.ln
x
f x
x x
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x C
x x
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x x C
x x
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TNG PHN
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đoạn
;
a b
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
;
a b
.
Khi đó:
d d .
u v uv v u
*
Để tính nguyên hàm
d
f x x
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn
,
u v
sao cho
d d
f x x u v
(chú ý
d ' d
v v x x
).
Sau đó tính
d
v v
d '.d
u u x
.
Bước 2. Thay vào công thức
*
và tính
d
v u
.
Chú ý. Cần phải lựa chọn và
d
v
hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được
v
và tích phân
d
v u
dễ tính hơn
d
u v
.
Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1.
sin
d
cos
x
I P x x
x
, trong đó
P x
là đa thức.
u
Với dạng này, ta đặt
sin
d d
cos
u P x
x
v x
x
.
Dạng 2.
d
ax b
I P x e x
, trong đó
P x
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
d d
ax b
u P x
v e x
.
Dạng 3.
ln d
I P x mx n x
, trong đó
P x
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
ln
d d
u mx n
v P x x
.
Dạng 4.
sin
d
cos
x
x
I e x
x
.
Với dạng này, ta đặt
sin
cos
d d
x
x
u
x
v e x
.
BÀI TP
DNG 1.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm s
sin
f x x x
:
A.
cos sin
F x x x x C
. B.
cos sin
F x x x x C
.
C.
cos sin
F x x x x C
. D.
cos sin
F x x x x C
.
Câu 2: Biết cos2 d sin2 cos2
x x x ax x b x C
với
a
,
b
là các số hữu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab
.
Câu 3: Nguyên hàm của
2
sin
I x xdx
là:
A.
2
1
2 sin 2 cos2
8
x x x x C
. B.
2
1 1
cos2 sin 2
8 4
x x x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
1 1
cos2 sin 2
4 2
x x x x C
. D. Đáp án A và C đúng.
Câu 4: Tìm nguyên hàm
1 sin 2 d
I x x x
A.
1 2 cos2 sin2
2
x x x
I C
. B.
2 2 cos2 sin2
2
x x x
I C
.
C.
1 2 cos2 sin2
4
x x x
I C
. D.
2 2 cos2 sin2
4
x x x
I C
.
Câu 5: Tìm nguyên hàm
sin d
x x
A.
1
sin d cos
2
x x x C
x
. B. sin d cos
x x x C
.
C. sin d cos
x x x C
. D. sin d 2 cos 2sin
x x x x x C
.
Câu 6: Nguyên hàm của
2
sin cos
I x x xdx
là:
A.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. B.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
C.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. D.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
Câu 7: Một nguyên hàm của
2
cos
x
f x
x
:
A.
tan ln cosx
x x B.
tan ln cos x
x x
C.
tan ln cosx
x x D.
tan ln sin
x x x
Câu 8: Một nguyên hàm của
2
sin
x
f x
x
là :
A.
cot ln sinx
x x B.
cot ln sin
x x x
C.
tan ln cosx
x x D.
tan ln sin
x x x
DNG 2.
Câu 9: H nguyên hàm của
1
x
e x dx
là:
A.
x x
I e xe C
. B.
1
2
x x
I e xe C
.
C.
1
2
x x
I e xe C
. D.
2
x x
I e xe C
.
Câu 10: Biết
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b
Tính tích
ab
.
A.
1
4
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
8
ab
.
Câu 11: Biết
x
F x ax b e
là nguyên hàm của hàm s
2 3
x
y x e
.Khi đó
a b
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Biết
2 2
1
3 . d 2
x x
x e x e x n C
m
, với ,m n
. Tính
2 2
S m n
.
A.
10
S
. B.
5
S
. C.
65
S
. D.
41
S
.
Câu 13: Cho
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm s
5 1 e
x
f x x
0 3
F
. Tính
1
F .
A.
1 11e 3
F
. B.
1 e 3
F
. C.
1 e 7
F
. D.
1 e 2
F
.
DNG 3.
Câu 14: Kết quả của ln
xdx
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. ln
x x x C
B. Đáp án khác
C. ln
x x C
D. ln
x x x C
Câu 15: Nguyên hàm của ln
I x xdx
bằng với:
A.
2
ln
2
x
x xdx C
. B.
2
1
ln
2 2
x
x xdx C
.
C.
2
1
ln
2
x x xdx C
. D.
2
ln
x x xdx C
.
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm s
ln 2
f x x x
.
A.
2 2
4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
. B.
2 2
4 4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
.
C.
2 2
4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
. D.
2 2
4 4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
.
Câu 17: Hàm s nào sau đây là nguyênm của
2
ln
1
x
g x
x
?
A.
ln2 ln2
ln 1999
1 1
x x x
x x
. B.
ln
ln 1998
1 1
x x
x x
.
C.
ln
ln 2016
1 1
x x
x x
. D.
ln
ln 2017
1 1
x x
x x
.
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm s
ln
f x x x
.
A.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
.
C.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
Câu 19:
2
2 1 ln
x x x x dx
có dạng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
, trong đó
,
a b
là hai số hữu t.
Giá tr
a
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không tn tại.
Câu 20: Cho
ln
a
F x x b
x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
1 ln
x
f x
x
, trong đó
a
, b
. Tính
S a b
.
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
0
S
.
DNG 4:
Câu 21: Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. B.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
.
C.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. D.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
Câu 22: Tìm
.sinx
x
J e dx
?
A.
cos sin
2
x
e
J x x C
. B.
sin cos
2
x
e
J x x C
.
C.
sin cos
2
x
e
J x x C
. D.
sin cos 1
2
x
e
J x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho là hàm s liên tục trên đoạn Gi sử một nguyên hàm của trên Hiệu số
được gọi là tích phân ta đến b (hay tích phân xác định trên đoạn của hàm s kí
hiu là
Ta dùng kí hiệu để chỉ hiệu số . Vậy .
Nhận xét: Tích phân của hàm s ta đến b có thể kí hiệu bởi hay ch phân đó ch
phụ thuộc vào f và các cận a, b không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm s liên tục không âm trên đoạn tch phân
diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thhàm s , trục Ox hai đường thẳng
Vậy
2.Tính chất của tích phân
1. 2.
3. ( )4.
5. .
B. BÀI TP
DẠNG 1: ĐỊNH NGHĨA TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
Câu 1: Cho hàm s , liên tục trên và số thực tùy ý. Trong các khng định sau,
khẳng định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
f
[ ; ].
a b
F
f
[ ; ].
a b
( ) ( )
F b F a
[ ; ]
a b
( ),
f x
( ) .
b
a
f x dx
( ) ( ) ( )
b
a
F x F b F a
( ) ( )
F b F a
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
f
( )
b
a
f x dx
( ) .
b
a
f t dt
f
[ ; ]
a b
( )
b
a
f x dx
( )
y f x
, .
x a x b
( ) .
b
a
S f x dx
( ) 0
a
a
f x dx
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
( ) ( ) ( )
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
a b c
. ( ) . ( ) ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx k
[ ( ) ( )] ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
y f x
y g x
;
a b
k
d d
b a
a b
f x x f x x
d d
b b
a a
xf x x x f x x
d 0
a
a
kf x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d
d
b b b
a a a
f x f
g x x x g x x
x
d d d
b b c
a c a
f x x
x x x
f f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. . D. .
Câu 3: Cho hai hàm s liên tục trên , . Khẳng định nào sau đây khẳng định
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai số thực , tùy ý, là một nguyên hàm của hàm s trên tập . Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho là hàm sliên tục trên đoạn . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đ
sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s liên tục trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho hàm s liên tục trên , mt nguyên hàm của trên . Chn
khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. , .
d d
b a
a b
xf x f x
x
d d
b b
a a
x
f f t
t
x
f x
g x
,a b
K
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d
b b
a a
kf x x k f x x
d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
a
b
F x
f x
d
b
a
f x x f b f a
d
b
a
f x x F b F a
d
b
a
f x x F a F b
d
b
a
f x x F b F a
f x
;
a b
;
c a b
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b a b
a c c
f x x f x x f x x
y f x
, ,
a b c K
d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
d dt
b b
a a
f x x f t
d d
b a
a b
f x x f x x
d 0
a
a
f x x
f
,
a b K
F t
f t
d
b
a
F a F b f t t
d
b
b
a
a
f t t F t
d d
b
b
a
a
f t t f t t
d d
b b
a a
f x x f t t
y f x
;
a b
d d
b b
a a
f x x f t t
d d
b a
a b
f x x f x x
d
b
a
k x k a b
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. , .
Câu 9: Giả sử là hàm sliên tục trên khoảng là ba số bất kỳ trên khoảng . Khẳng định
o sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. , .
C. .D. .
Câu 11: Cho là một nguyên hàm của hàm s . Khi đó hiệu số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hai tích phân . Giá tr của tích phân :
A. . B. . C. . D. Không thể xác định.
Câu 13: Tích phân được phân tích thành:
A. . B. .
C. . D. .
DNG 2: TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Câu 14: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 15: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 16: Tính tích phân .
A. . B. . C. . C. .
Câu 17: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18:
Tính tích phân
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
;
c a b
f
, ,
a b c
1
a
a
f x dx
b a
a b
f x dx f x dx
, ;
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx c a b
b b
a a
f x dx f t dt
y f x
;
a b
d d
b a
a b
f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
c
d d
b b
a a
f x x f t t
d 0
a
a
f x x
F x
f x
0 1
F F
1
0
d
f x x
1
0
d
F x x
1
0
d
F x x
1
0
d
f x x
a
a
f x dx m
a
a
g x dx n
a
a
f x g x dx
m n
n m
m n
b
a
f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
2
1
2 .
I x dx
1
3
1
3 2
I x x dx
2018
2
1
d
x
I
x
2018.ln 2 1
I
2018
2
I
2018.ln 2
I
2018
I
1
0
1
3 d
2 1
I x x
x
2 ln 3
4 ln3
2 ln3
1 ln 3
1
2018
0
1 d
I x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Giá tr nào của để ?
A. hoặc . B. hoặc C. hoặc . D. hoặc .
Câu 20: bao nhiêu giá tr thực của để có
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 21: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Đặt ( tham số thực). Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hàm s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho , . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho là s thực thỏa mãn . Giá tr biểu thức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho gá tr của tích phân , . Giá tr của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
1 1
2018 2019
I
1 1
2020 2021
I
1 1
2019 2020
I
1 1
2017 2018
I
b
1
2 6 d 0
b
x x
0
b
3
b
0
b
1
b
5
b
0
b
1
b
5
b
AD
0
2 5 d 4
a
x x a
1
0
2
1
2
0
I ax bx dx
2 3
a b
I
3 3
a b
I
2 2
a b
I
3 2
a b
I
2
1
2 1 d
I mx x
4
I
1
m
2
m
1
m
2
m
2
2
1
2
a
I x dx
x
2
1 1
2
I a
a
2
3 1
2
I a
a
2
5 1
2
I a
a
2
7 1
2
I a
a
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
d
f x x
7
2
1
5
2
3
2
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
f x dx
7
2
1
5
2
3
2
3
0
( )d
f x x a
3
2
( )d
f x x b
2
0
( )d
f x x
a b
b a
a b
a b
a
2
a
2
2 1 d 4
a
x x
3
1
a
0
2
1
3
1
4 3
1
1
2
I x x dx a
1
2
2
2
3
I x x dx b
a
b
4
65
P
12
65
P
12
65
P
4
65
P
2
2
1
I x xdx
3
2
I
1
6
I
3
2
I
1
6
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Biết tích phân . Giá tr của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm có đạo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính bng
A. . B. . C. D. .
Câu 34: Cho hàm s có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hàm s liên tục trên . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hàm s thomãn điều kiện , liên tục trên .
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hàm s đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn ; . Giá tr
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hàm s , với , là c shữu t thỏa điều kiện . nh
.
A. . B. . C. . D. .
DNG 3: TÍCH PHÂN HU T CƠ BẢN
Câu 39: Biết vi , các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40:
Biết . Gọi , giá tr của thuộc khoảng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
1
3
2
1
2
I ax dx
x
15
ln2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln2
16
a
I
1
1
0
2
I xdx a
2
2
2
2
a
I x x dx
2
17
I
2
19
I
2
16
I
2
13
3
I
1
2
d 3
f x x
1
2
2 1 d
I f x x
9
3
3
5
f x
2;3
2 2
f
3 5
f
3
2
d
f x
x
3
7
10
3
f x
;
a b
2
f a
4
f b
d
b
a
T f x x
6
T
2
T
6
T
2
T
f x
0;1
1 0 2
f f
1
0
d
f x x
1
I
1
I
2
I
0
I
y f x
1 12
f
f x
4
1
d 17
f x x
4
f
5
29
19
9
f x
1;3
1 4
f
3 7
f
3
1
5 d
I f x x
20
I
3
I
10
I
15
I
2
2
a b
f x
x x
a
b
1
1
2
d 2 3ln 2
f x x
T a b
1
T
2
T
2
T
0
T
1
1
3
5
d ln
2 2
x
x a b
x
a
b
81
ab
7
24
a b
9
8
ab
10
a b
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b a b
x
2
S a b
S
8;10
6;8
4;6
2;4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ thể dùng để kiểm tra
mà Tích phân giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tích phân ,với giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Giá tr của tích phân . Biểu thức có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Giá tr của tích phân . Biểu thức có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Gisử . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Biết , . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Biết với , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Gisử . Khi đó giá trị :
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 51: Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
2
2
1
1
2
I x dx
x
5
2
I
7
2
I
9
2
I
11
2
I
1
a
a x
I dx
x a
0
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
2
1
b
I ax dx
x
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
1
0
1
x
I dx a
x
2 1
P a
1 ln 2
P
2 2ln 2
P
1 2ln 2
P
2 ln 2
P
2
2
1
e
e
x x
I dx a
x
1
P a
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
1
2
0
d
9
x
I
x
1 1
ln
6 2
I
1 1
ln
6 2
I
1
ln2
6
I
6
ln 2
I
2
2
0
1
d ln5 ln3; ,
4 3
x
x a b a b
x x
P ab
8
P
6
P
4
P
5
P
1
d .ln 1 .ln 2
1 2
x
x a x b x C
x x
,a b
a b
1
a b
5
a b
1
a b
5
a b
3
2
2
2
3 2
d ln7 ln3
1
x x
x a b c
x x
a
b
c
2 3
2 3
T a b c
4
T
6
T
3
T
5
T
0
2
1
3 5 1 2
.ln
2 3
x x
I dx a b
x
2
a b
5
2
1
3
d ln5 ln 2
3
x a b
x x
,a b
2 0
a b
2 0
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. . D. .
Câu 52: Nếu t giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 53: Biết rằng với , , . Hỏi giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Biết với là các số nguyên. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 55: Biết , vi , là các số nguyên thuộc khoảng thì và là nghim
của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 56: Biết với , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 57: Biết , . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Cho với , là các số nguyên. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
DNG 4: TÍCH PHÂN HÀM VÔ T CƠ BN
Câu 60: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 61: Biết rằng . Giá tr của là:
A. – 1. B. – 2. C.3. D.4.
Câu 62: Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 63: Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
0
a b
0
a b
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln2
2 3 1
x
x a b
x x
,a b
2
P a b
1
P
7
P
15
2
P
15
P
2
2
0
d ln
1
x
x a b
x
a
b
0
b
2
a b
8;10
6;8
4;6
2;4
4
2
3
d
ln 2 ln3 ln5
x
I a b c
x x
, ,
a b c
S a b c
6
S
2
S
2
S
0
S
2
2
1
d 1 1
4 4 1
x
x x a b
a
b
7;3
a
b
2
2 1 0
x x
2
4 12 0
x x
2
5 6 0
x x
2
9 0
x
5
2
3
1
d ln
1 2
x x b
x a
x
a
b
2
S a b
2
S
5
S
2
S
10
S
3
0
d
ln 2 ln5 ln 7
2 4
x
a b c
x x
, ,a b c
2 3
a b c
5
4
2
3
1
0
1 1
ln 2 ln3
1 2
dx a b
x x
a
b
2
a b
2 0
a b
2
a b
2 0
a b
3
2
2
5 12
d ln2 ln5 ln6
5 6
x
x a b c
x x
3 2
S a b c
3
14
2
11
2
0
4 1 d
I x x
13
13
3
4
4
3
1
1
0
1 2
6
a
I x x dx b
3
4
a b
2
0
1
2 2
I dx
x
1
1
2
I
2 2
I
1
2
2
I
2 2
I
1
0
d 8 2
3 3
2 1
x
a b a
x x
*
,a b
2
a b
2 7
a b
2 8
a b
2 1
a b
2 5
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 64: Biết tích phân vi , các s thc. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 65: Tích phân giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 66: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 5: TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 67: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 68: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Tích phân bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Biết , với , là các shữu tỉ. Tính .
A. . B. C. . D. .
Câu 71: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 72: bao nhiêu số thực thuộc khoảng sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 73: Tích phân có giá trị là:
1
0
3
d
9
3 1 2 1
x a b
x
x x
a
b
T a b
10
T
4
T
15
T
8
T
0
1
a
I x x dx
5 3
2 1 2 1
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
1
1
1 1
x
I dx
x
4 2
2
3
I
4 2
2
3
I
4 2
1
3
I
4 2
1
3
I
0
sin3 d
x x
1
3
1
3
2
3
2
3
2
0
sin d
4
I x x
4
I
1
I
0
I
1
I
3
2
4
d
sin
x
I
x
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
2
3
cos 3
xdx a b
a
b
2 6
T a b
3
T
1
T
4
T
2
T
2
0
sin
I xdx
1
I
0
I
1
I
b
;3
4cos2 d 1
b
x x
8
2
4
6
2
2
sin cos
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 74: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 75: Kết quả của tích phân được viết dạng , . Khng định nào sau đây
sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 76: Cho tích phân , . Tính
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 77: Biết
6
2
0
3
3 4sin d
6
a c
x x
b
, trong đó
a
,
b
nguyên dương và
a
b
tối giản. Tính
a b c
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Câu 78: Cho giá tr của tích phân
3
1
2
sin2 cos
I x x dx a
,
3
2
3
cos2 sin
I x x dx b
. Giá tr của a
+ b:
A.
3
3
4
P . B.
3 3
4 2
P . C.
3
3
4
P . D.
3 3
4 2
P .
Câu 79: Tích phân
2
2
sin cos
I ax ax dx
, với
0
a
có giá tr là:
A.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
B.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
C.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
D.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
Câu 80: Cho hàm s
sin2 cos2
f x a x b x
thỏa mãn
' 2
2
f
và
3
b
a
adx
. Tính tng
a b
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 81: Cho tích phân
0
3
cos2 cos4 d 3
x x x a b
, trong đó
a
,
b
là các hằng số hữu t. Tính
2
e log
a
b
.
1
I
2
I
2
I
1
I
6
2
sin 2 cos3
I x x dx
2
3
I
3
4
I
3
4
I
2
3
I
2
0
2 1 sin d
x x x
a
b
2 8
a b
5
a b
2 3 2
a b
2
a b
2
0
1
4 1 cos d
x x x c
a b
, ,a b c
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
3
. C.
1
8
. D.
0
.
Câu 82: Tích phân
2
2
0
cos 1 cos
I x xdx
có giá tr là:
A.
1
4 3
I
. B.
2
4 3
I
. C.
1
4 3
I
. D.
2
4 3
I
.
Câu 83: Cho
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin2
I x x dx a x bx c x
. Giá trị của
3 2 4
a b c
là:
A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
DNG 6: TÍCH PHÂN HÀM MŨ LÔGARIT CƠ BẢN
Câu 84: Tích phân
1
0
e d
x
x
bằng
A.
e 1
. B.
1
1
e
. C.
e 1
e
. D.
1
e
.
Câu 85: Tích phân
2018
0
2 d
x
I x
bằng
A.
2018
2 1
. B.
2018
2 1
ln2
. C.
2018
2
ln2
. D.
2018
2
.
Câu 86: Biết
4
1
1
( )d
2
f x x
và.
0
1
1
( )d
2
f x x
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I f x x
.
A.
8
2e
I
. B.
8
4e 2
I
. C.
8
4e
I
. D.
8
2e 4
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 1
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
[ ; ].
a b
Gi sử hàm s
( )
u u x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ; ]
a b
và
( ) .
u x
Giả sử thể viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],
f x g u x u x x a b
vi
g
liên tục trên đoạn
[ ; ].
Khi đó, ta có
( )
( )
( ) ( ) .
u b
b
a u a
I f x dx g u du
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Dấu hiệu Có thể đặt d
1
( )
f x
( )
t f x
3
3
0
1
x dx
I
x
. Đặt
1
t x
2
( )
n
ax b
t ax b
1
2016
0
( 1)
I x x dx
. Đặt
1
t x
3
( )
f x
a
( )
t f x
tan 3
4
2
0
cos
x
e
I dx
x
. Đặt
tan 3
t x
4
ln
dx
x
x
ln
t x
hoặc biểu thức
chứa
ln
x
1
ln
(ln 1)
e
xdx
I
x x
. Đặt
ln 1
t x
5
x
e dx
x
t e
hoặc biểu thức
chứa
x
e
ln2
2
0
3 1
x x
I e e dx
. Đặt
3 1
x
t e
6
sin
xdx
cos
t x
3
2
0
sin cos
I x xdx
. Đặt
sin
t x
7
cos
xdx
sin
t xdx
3
0
sin
2cos 1
x
I dx
x
Đặt
2cos 1
t x
8
2
cos
dx
x
tan
t x
2
4 4
4 2
0 0
1 1
(1 tan )
cos cos
I dx x dx
x x
Đặt
tan
t x
9
2
sin
dx
x
cot
t x
cot cot
4
2
6
1 cos2
2sin
x x
e e
I dx dx
x
x
. Đặt
cot
t x
BÀI TP
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
,
a b
. Gi sử hàm s
u u x
có đạo hàm liên tục trên
,
a b
,
u x
,
x a b
, hơn nữa
f u
liên tục trên đoạn
,
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x a
A.
d d
b b
a a
f u x u x x f u u
. B.
d d
u b
b
u a a
f u x u x x f u u
.
C.
d d
u b
b
a u a
f u x u x x f u u
. D.
d d
b b
a a
f u x u x x f x u
.
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HU T
Câu 2: Tính tích phân
3
1000
1
1 .
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1002
2003.2
.
1003002
I
B.
1001
1502.2
.
501501
I
C.
1002
3005.2
.
1003002
I
D.
1001
2003.2
.
501501
I
Câu 3: Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
bằng
A.
1 7
log
2 3
. B.
7
ln
3
. C.
1 7
ln
2 3
. D.
1 3
ln
2 7
.
Câu 4: Tích phân
1
5
3
2
0
1
x dx
I
x
được kết quả ln2
I a b
. Giá trị a+b là:
A.
3
16
B.
13
16
C.
14
17
D.
4
17
Câu 5: Cho
1
2
3
0
1
ln
1 3
x
dx a
x
,a các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
,với
2
a
có giá trlà:
A.
ln2 ln 2
2
a
I
. B.
ln2 ln 2
2
a
I
.
C.
ln 2 ln 2
2
a
I
. D.
ln 2 ln 2
2
a
I
.
HÀM VÔ T
Câu 7: Cho tích phân
1
3
0
1 d
x x
, với cách đặt
3
1
t x
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3 d
t t
. B.
1
3
0
d
t t
. C.
1
2
0
3 d
t t
. D.
1
3
0
3 d
t t
.
Câu 8: Trong các tích phân sau, tích phân nào cùng giá tr với
2
3 2
1
1
I x x dx
A.
2
1
1
1
2
t t dt
. B.
4
1
1
t t dt
C.
3
2 2
0
1
t t dt
. D.
3
2 2
1
1
x x dx
.
Câu 9: Nếu
3 2
0 1
( )
1 1
x
dx f t dt
x
, với
1
t x
thì
( )
f t
hàm snào trong các hàm sdưới
đây ?
A.
2
( ) 2 2
f t t t
B.
2
( )
f t t t
C.
2
( )
f t t t
D.
2
( ) 2 2
f t t t
Câu 10: Tích phân
1
0
d
3 1
x
x
bằng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 11: Biết
4
0
1
d ln2
2 1 5
I x a b
x
với
,
a b
là snguyên. Tính
S a b
.
A.
3.
S
B.
3.
S
C.
S 5.
D.
S 7.
Câu 12: Cho tích phân
4
0
d 2
ln
3
3 2 1
x
I a b
x
với ,a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
3
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: Biết
3
2
1
2
1d
3
x x x a b
, với
,
a b
là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
Câu 14: Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
. Giá tra.b là:
A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2.
Câu 15: Với , ,
a b c R
. Đặt
2
2
1
4
ln
x b
I dx a
x c
. Giá trị của tính abc là :
A.
3
B.
2 3
C.
2 3
D.
3
Câu 16: Giá trcủa
7
3
3
2
0
d
1
x x
I
x
được viết dưới dạng phân số tối giản
a
b
(
a
,
b
các snguyên
dương). Khi đó giá trị của
7
a b
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1.
Câu 17: Cho biết
7
3
3 2
0
d
1
x m
x
n
x
với
m
n
là một phân số tối giản. Tính
7
m n
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 18: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1 1
0 0
sin 1 d sin d
x x x x
. B.
1 1
0 0
cos 1 d cos d
x x x x
.
C.
2
0 0
cos d cos d
2
x
x x x
. D.
2
0 0
sin d sin d
2
x
x x x
.
Câu 19: Tính tích phân
π
3
3
0
sin
d
cos
x
I x
x
.
A.
5
2
I
. B.
3
2
I
. C.
π 9
3 20
I
. D.
9
4
I
.
Câu 20: Cho
3
2
0
sin tan ln
8
b
I x xdx a
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
4
a b
B.
2
a b
C.
6
ab
D.
4
b
a
Câu 21: Cho
a
0
cos2x 1
I dx ln3
1 2sin 2x 4
. Tìm giá trị của a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 22: Biết
4
2
1
0
1 tan
I x dx a
1
1
1
2 3
3
2
0
0
I x x dx bx cx
, a b các shữu tỉ. Giá
trị của a + b + c là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 23: Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
x x
có giá trlà:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. B.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
C.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. D.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
Câu 24: Xét tích phân
2
0
sin 2
d
1 cos
x
I x
x
. Nếu đặt
1 cos
t x
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
B.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
C.
2
2
1
4 1
.
d
I t t
D.
2
2
1
4 1 d
.
I t t
Câu 25: Cho
f
là hàm sliên tục thỏa
1
0
d 7
f x x
. Tính
2
0
cos . sin d
I x f x x
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Câu 26: Cho hàm s
f x
liên tục trên
1
1
d 12
f x x
,
2
3
3
2cos sin d
f x x x
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
6
. D.
6
.
HÀM MŨ – LÔGARIT
Câu 27: Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
. Biết rằng
2
ae b
I
. Khi đó,
a b
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28:
Nguyên
hàm
của
2
sin
sin 2 .e
x
f x x
A.
2
2 sin 1
sin .e
x
x C
. B.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
. C.
2
sin
e
x
C
. D.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
.
Câu 29: Biết rằng
1
1 3 2
0
3 d , , .
5 3
x
a b
e x e e c a b c
Tính
.
2 3
b c
T a
A.
6
T
. B.
9
T
. C.
10
T
. D.
5
T
.
Câu 30: Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx
có giá trlà:
A.
2 ln3 ln5
I
. B.
2 2ln3 2ln5
I
.
C.
2 2ln3 ln5
I
. D.
2 ln3 2ln5
I
.
Câu 31: Biết tích phân
ln6
0
e
d ln2 ln3
1 e 3
x
x
x a b c
, với
a
,
b
,
c
các s nguyên. Tính
T a b c
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
1
T
.
Câu 32: Với cách đổi biến
1 3ln
u x
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
x x
trthành
A.
2
2
1
2
1 d
3
u u
. B.
2
2
1
2
1 d
9
u u
. C.
2
2
1
2 1 d
u u
. D.
2
2
1
2 1
d
9
u
u
u
.
Câu 33: Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
I x
x
bằng cách đặt
1 3ln
t x
, mệnh đề nào dưới đây sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
1
2
9
I t
. B.
2
1
2
d
3
I t t
. C.
2
2
1
2
d
3
I t t
. D.
14
9
I
.
Câu 34: Tích phân
2
1
ln ln
e
I x x x dx
có giá trlà:
A.
2
I e
. B.
I e
. C.
I e
. D.
2
I e
.
Câu 35: Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
x x
I dx
x
có gái trlà:
A.
4 2 2
3
I
. B.
4 2 2
3
I
. C.
2 2 2
3
I
. D.
2 2 2
3
I
.
Câu 36: Biết
1
3 ln
d
3
e
x a b c
x
x
, trong đó
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương và
4
c
. Tính giá tr
S a b c
.
A.
13
S
. B.
28
S
. C.
25
S
. D.
16
S
.
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 2
Cho hàm s
f
liên tục đạo hàm trên đoạn
[ ; ].
a b
Giả sử hàm s
(t)
x
đạo hàm liên
tục trên đoạn
(*)
[ ; ]
sao cho
( ) , ( )
a b
( )
a t b
với mi
[ ; ].
t
Khi đó:
( ) ( ( )) '( ) .
b
a
f x dx f t t dt
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
2 2
a x
: đặt
| |sin ; ;
2 2
x a t t
2 2
x a
: đặt
| |
; ; \{0}
sin 2 2
a
x t
t
2 2
x a
:
| | tan ; ;
2 2
x a t t
a x
a x
hoặc
a x
a x
: đặt
.cos 2
x a t
Lưu ý: Ch nên sdụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính tích
phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
t phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
thì nên đổi biến dạng
1.
Câu 37: Biết rằng
1
2
1
2
4 d
3
x x a
. Khi đó
a
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 38: Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
,a b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 39: Giá trị của
3
2
0
9 d
a
x x
b
trong đó , a b
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
thức
T ab
.
A.
35
T
. B.
24
T
. C.
12
T
. D.
36
T
.
Câu 40: Đổi biến
2sin
x t
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
trthành
A.
6
0
d
t t
. B.
3
0
d
t t
. C.
6
0
d
t
t
. D.
6
0
d
t
.
Câu 41: Biết rng
2
4
1
d
6
6 5
a b
x
x x
trong đó
a
,
b
các s nguyên dương
4 5
a b
. Tng
a b
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 42: Tích phân
3
5
2
1 3
I x x dx
có giá trlà:
A.
3
6 4
I
. B.
3
3 8
I
. C.
3
6 8
I
. D.
3
3 8
I
.
Câu 43: Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
có giá trlà:
A.
2
I
. B.
3
I
. C.
4
I
. D.
6
I
.
Câu 44: Khi đổi biến
3 tan
x t
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
trthành tích phân nào?
A.
3
0
3d
I t
. B.
6
0
3
d
3
I t
C.
6
0
3 d
I t t
. D.
6
0
1
d
I t
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Định lí
Nếu
u x
v x
là các hàm scó đạo hàm liên tục trên
;
a b
thì:
' '
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
b
u x v x dx u x v x v x u x dx
a
Hay
b
a
udv
b
uv
a
b
a
vdu
2. Phương pháp chung
Bước 1: Viết
f x dx
dưới dng
'
udv uv dx
bằng cách chọn mt phn thích hợp ca
f x
m
u x
và phần còn lại
'( )
dv v x dx
Bước 2: Tính
'
du u dx
v dv
'( )
v x dx
Bước 3: Tính
'( )
b
a
vu x dx
b
uv
a
* Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
Đặt u theo thứ tự ưu tiên:
Lốc-đa-mũ-lượng
( )
b
x
a
P x e dx
( )ln
b
a
P x xdx
( )cos
b
a
P x xdx
cos
b
x
a
e xdx
u P(x) lnx P(x)
x
e
dv
x
e dx
P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chọn
u
là phần của
f x
mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn
'
dv v dx
là phần của
f x dx
là vi phân một hàm sđã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
BÀI TẬP
DNG 1:
Câu 1: Tích phân
2
3
sin , 0
I x axdx a
có giá trlà:
A.
6 3 3
6
I
a
. B.
3 3 3
6
I
a
. C.
6 3 3
6
I
a
. D.
3 3 3
6
I
a
.
Câu 2: Biết
4
0
1
1 cos 2 dx x x
a b
(
,
a b
là các snguyên khác
0
). Tính giá tr
ab
.
A.
32
ab
. B.
2
ab
. C.
4
ab
. D.
12
ab
.
Câu 3: Tính tích phân
π
2
0
cos2 d
I x x x
bằng cách đặt
2
d cos2 d
u x
v x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. B.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
Câu 4: Biết
2 2
6 6
cos2 3 sin2
I x xdx a b xdx
, a b các shữu tỉ. Giá trị của
a
b
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
12
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
24
.
u 5: Biết rằng
1
0
1
cos2 d ( sin2 cos2 )
4
x x x a b c
với
, ,a b c
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
2 1
a b c
. B.
2 0
a b c
. C.
0
a b c
. D.
1
a b c
.
Câu 6: Tính nguyên m
( 2)cos3x
( 2)sin3 sin3
x
I x xdx b x C
a
. Tính
27
M a b
. Chọn
đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Câu 7: Tính tích phân
3
0
sin
x x x dx a b
. Tính tích ab:
A. 3 B.
1
3
C. 6 D.
2
3
Câu 8: Tích phân
2
0
3 2 cos d
x x x
bằng
A.
2
3
4
. B.
2
3
4
. C.
2
1
4
. D.
2
1
4
.
Câu 9: Tính
0
1 cos d
x x x
. Kết quả là
A.
2
2
2
. B.
2
3
3
. C.
2
3
3
. D.
2
2
2
.
Câu 10: Tính tích phân
3
2
0
cos
x
dx a b
x
. Phần nguyên của tổng
a b
là ?
A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
Câu 11: Cho
2
4
2
0
tan ln
32
x
I x xdx b
a
khi đó tổng
a b
bằng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 12: Tính
2
2
0
sin cos d
x x x x
. Kết quả
A.
2
2 3
. B.
2
2 3
. C.
2
3 3
. D.
2
2 3
.
Câu 13: Cho tích phân
2
2
0
.sin
I x xdx a b
. Tính
A a b
Chọn đáp án đúng:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
DNG 2:
Câu 14: Cho
0
d 1
a
x
xe x a
. Tìm
a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
Câu 15: Cho
1
2 2
0
d
x
I xe x ae b
(
,
a b
là các số hữu tỷ). Khi đó tổng
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 16: Biết rằng tích phân
1
0
2 1 .
x
x e dx a b e
, tích
ab
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
Câu 17: Tìm a sao cho
2
0
.e x 4
a
x
I x d
, chọn đáp án đúng
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 18: Cho tích phân
1
0
1 3
x
I x e dx
. Kết quả tích phân này dạng
I e a
. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
9
2
a
B.
9
4
a
C.
9
5
a
D.
8
3
a
Câu 19: Tìm m để
1
0
1
x
mx e dx e
?
A. 0 B. -1 C.
1
2
D. 1
DNG 3.
Câu 20: Cho
e
1
ln d
I x x x
2
.e
a b
c
vi
a
,
b
, c
. Tính
T a b c
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 21: Kết quả của phép tính tích phân
1
0
ln 2 1 d
x x
được biểu diễn dạng
.ln3
a b
, khi đó giá trị
của tích
3
ab
bằng
A.
.
B.
3
2
.
C.
1
.
D.
.
3
2
Câu 22: Biết tích phân
2
1
4 1 ln d ln2
x x x a b
với
a
,
b Z
. Tổng
2
a b
bằng
A.
B.
8.
C.
1; 2;1
A D.
13.
Câu 23: Tính tích phân
2
2
1
1 ln d
I x x x
.
A.
2ln 2 6
9
I
. B.
6ln 2 2
9
I
. C.
2ln 2 6
9
I
. D.
6ln 2 2
9
I
.
Câu 24: Kết quả tích phân
2
0
2 ln 1 3ln3
x x dx b
. Giá tr
3
b
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 25: Biết
1
ln
d
e
x
x a e b
x
với ,a b
. Tính
.
P a b
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
4
P
. D.
8
P
.
Câu 26: Cho biết tích phân
1
0
7
2 ln 1 d ln2I x x x a
b
trong đó
a
,
b
là các snguyên dương.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
, a b là các số hữu tỉ. Giá trị của
2 3
a b
là:
A.
13
. B.
13
. C.
13
. D.
13
Câu 28:
Gi s
2
2
1
4ln 1
d ln 2 ln2
x
x a b
x
, với
,
a b
các s hữu tỷ. Khi đó tổng 4
a b
bằng.
A.
3
. B.
5
C.
7
. D.
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG DINCH
1. Diện tích hình phẳng
a)Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm s liên tục trên đoạn , trục hoành và hai
đường thẳng , được xác định:
b)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s , liên tục trên đoạn và hai
đường thẳng , được xác định:
Chú ý:
- Nếu trên đoạn , hàm s không đổi dấu thì:
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , và hai đường thẳng ,
được xác định:
DIN TÍCH HÌNH PHẲNG ĐƯỢC GII HN BỞI CÁC ĐỒ TH
PHƯƠNG PHÁP:
Trường hợp 1. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường .
Phương pháp giải toán
+) Gii phương trình
+) Nếu (1) vô nghiệm thì .
+) Nếu (1) có nghiệm thuộc. . gisử t
Chú ý: thlập bảng xét dấu hàm s trên đoạn ri dựa vào bảng xét dấu để tính
tích phân.
( )
y f x
;
a b
x a
x b
( )
b
a
S f x dx
( )
y f x
( )
y g x
;
a b
x a
x b
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
[ ; ]
a b
( )
f x
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
( )
x g y
( )
x h y
y c
y d
( ) ( )
d
c
S g y h y dy
( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
( ) ( ) (1)
f x g x
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
;
a b
( ) ( ) ( ) ( )
b
a
S f x g x dx f x g x dx
( ) ( )
f x g x
a; b
1 1
2 2
( ): ( )
( ) : ( )
( )
C y f x
C y f x
H
x a
x b
1
( )
C
2
( )
C
1 2
( ) ( )
b
a
S f x f x dx
a
1
c
y
O
b
x
2
c
( )
( )
y f x
y 0
H
x a
x b
a
1
c
2
c
( )
y f x
y
O
x
3
c
b
( )
b
a
S f x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường . Trong đó là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của
phương trình .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình tìm các giá tr .
Bước 2. Tính như trường hợp 1.
BÀI TP
DNG 1: TÍNH DIN TÍCH HÌNH PHNG GII HN BỞI ĐỒ TH HÀM S
( )
y f x
, TRC
HOÀNH VÀ HAI ĐƯỜNG THNG
,
x a x b a b
Câu 1: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục
Ox
và các
đường thẳng
, .
x a x b a b
A.
b
a
f x dx
. B.
2
b
a
f x dx
. C.
b
a
f x dx
. D.
b
a
f x dx
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích
A.
d d
b c
a b
f x x f x x
. B.
d d
b c
a b
f x x f x x
.
C.
d d
b c
a b
f x x f x x
. D.
d d
b b
a c
f x x f x x
.
Câu 3: Cho hàm s
f x
liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S
là din tích hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm s
f x
, trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. B.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
C.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. D.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
( ), ( )
y f x y g x
( ) ( )
S f x g x dx
,
( ) ( )
f x g x
a b
( ) ( )
f x g x
,
( ) ( )
S f x g x dx
O
x
y
c
b
a
y f x
O
x
y
c
d
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Din tích của hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường
thng
x a
,
x b
a b
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có đồ thị
C
là đường cong như hình bên. Din tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị
C
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x ,
2
x (phần tô đen) là
A.
2
0
d
f x x
. B.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
.
C.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
. D.
2
0
d
f x x
.
Câu 6: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
. B.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
1
d
S f x x
.
Câu 7: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm s
3 2
3
y x x
, trục hoành và hai đường thẳng
1
x
,
4
x
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
x
y
2
2
3
2
1
O
O
x
y
2
1
1
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường thẳng
2
x
A.
3 2ln2
B.
3 ln 2
C.
3 2ln2
D.
3 ln 2
Câu 9: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cos
y x
, trc tung, trục hoành và đường thng
x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 10: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
e e
x x
y
, trục hoành, trục tung và
đường thẳng
2
x
.
A.
4
2
e 1
e
S
(đvdt). B.
4
e 1
e
S
(đvdt). C.
2
e 1
e
S
(đvdt). D.
4
2
e 1
e
S
(đvdt).
Câu 11: Din tích
S
của hình phng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
y x
, trục hoành
Ox
, các đường thẳng
1
x
,
2
x
A.
7
3
S
. B.
8
3
S
. C.
7
S
. D.
8
S
.
Câu 12: Cho parabol
P
có đồ thị như hình vẽ:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P
với trục hoành.
A.
4
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Câu 13: Din tích
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
2 1
y x x
, trục hoành,
1
x
2
x
là
A.
31
4
S . B.
49
4
S . C.
21
4
S . D.
39
4
S .
Câu 14: Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
4
y x
, đường thẳng
3
x
, trục tung và trục
hoành
A.
22
3
B.
32
3
C.
25
3
D.
23
3
Câu 15: Din tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
ln
y x x
, trục hoành và đường thẳng
x e
là
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
Câu 16: Din tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
1
ln
y x
x
, trục hoành và đường thẳng
e
x
bằng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
2
.
Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
y x
,
3
x
Ox
diện tích là
A.
8
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Câu 18: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
y x
;
0
y
;
4
x
. Din tích
S
ca hình phng
H
bng
A.
16
3
S
. B.
3
S
. C.
15
4
S
. D.
17
3
S
.
O
x
y
1
3
2
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Cho hình phng như hình v. Tính din tích hình phng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2
y x x
,
0
y
,
10
x
,
10
x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008
S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
DNG 2: DIN TÍCH HÌNH PHNG GII HN BỞI CÁC ĐƯỜNG ( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
Câu 21: Cho hàm s
y f x
,
y g x
liên tc trên
; .
a b
Gi
H
là hình gii hn bởi hai đồ th
y f x
,
y g x
và các đường thng
x a
,
x b
. Din tích hình
H
được tính theo công
thc:
A.
d d
b b
H
a a
S f x x g x x
. B.
d
b
H
a
S f x g x x
.
C.
d
b
H
a
S f x g x x
. D.
d
b
H
a
S f x g x x
.
Câu 22: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm s
1
f x
2
f x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
(tham khảo hình vẽ dưới). ng thức tính diện tích của hình
H
A.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. B.
1 2
d
b
a
S f x f x x
.
C.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. D.
2 1
d d
b b
a a
S f x x f x x
.
Câu 23: Cho hàm s
f x
liên tục trên
1;2
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm s
y f x
,
0
y
,
1
x
2
x
. Công thức tính diện tích
S
của
D
là công thức nào trong các
công thức dưới đây?
A.
2
1
d
S f x x
. B.
2
2
1
d
S f x x
. C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
2
1
d
S f x x
.
H
H
9
ln3 2
2
1
9 3
ln3
2 2
9
ln3 2
2
O
x
y
a
1
c
2
c
b
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng tạo thành bởi parabol
2
y x
, đường thẳng
2
y x
và trục hoành trên
đoạn
0;2
(phần gạch sọc trong hình vẽ)
A.
3
5
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
7
6
.
Câu 25: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm s
2
2, 2
y x x y x
hai đường thẳng
2; 3
x x
. Diện tích của (H) bằng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
4 4
( ):
1
x x
C y
x
, tiệm cận xiêm của
( )
C
và hai đường
thng
0, ( 0)
x x a a
có diện tích bằng
5
Khi đó
a
bằng
A.
5
1
e
B.
5
1
e
C.
5
1 2
e
D.
5
1 2
e
Câu 27: Din tích
S
của hình phng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
y x
e
x
y
, trục tung và đường
thng
1
x
được tính theo công thức:
A.
1
0
e 1 d
x
S x
. B.
1
0
e d
x
S x x
. C.
1
0
e d
x
S x x
. D.
1
1
e d
x
S x x
.
DNG 3:DIN TÍCH HÌNH PHNG GII HN BI CÁC ĐƯỜNG
( ), ( )
y f x y g x
Câu 28: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol
2
2
y x
và đường thẳng
y x
là
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
Câu 29: Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm s
2
y x
y x
là:
A.
6
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 30: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm s
y x
3
y x
A.
12
B.
1
13
C.
14
D.
15
Câu 31: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi
2
: 4
P y x
, tiếp tuyến của
P
tại
2;0
M
trục
Oy
là
A.
4
3
S
. B.
2
S
. C.
8
3
S
. D.
7
3
S
.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
và trục hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: Cho
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
ln 1
y x
, đường thẳng
1
y
và trục tung
(phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của
H
bằng
A.
e 2
. B.
e 1
. C.
1
. D.
ln2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG TH TÍCH
1) Thể tích vật thể:
Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b; là
diện tích thiết din của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm , . Giả sử
là hàm sliên tục trên đoạn .
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:
2) Thể tích khối tròn xoay:
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hạn bởi các đường , trục hoành
hai đường thẳng , quanh trục Ox:
Chú ý:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành
hai đường thẳng , quanh trục Oy:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
hai đường thẳng , quanh trục Ox:
3) Thtích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay)
PHƯƠNG PHÁP:
. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trường hợp 1. Thch khối tròn xoay do nh phẳng giới hạn bởi các đường
( )
y f x
,
0
y
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trục Ox là
2
( )
b
a
V f x dx
.
B
( )
S x
x
( )
a x b
( )
S x
[ ; ]
a b
( )
b
a
V S x dx
( )
y f x
x a
x b
( )
x g y
y c
y d
( )
y f x
( )
y g x
x a
x b
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
c
y
O
d
x
( ): ( )
( ):
C x g y
Oy x 0
y c
y d
2
( )
d
y
c
V g y dy
( ): ( )
( ):
C y f x
Ox y 0
x a
x b
2
( )
b
x
a
V f x dx
a
( )
y f x
y
O
b
x
( )
b
a
S x dx
V
x
O
a
b
( )
V
S(x)
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2. Thch khối tròn xoay do nh phẳng giới hạn bởi các đường
( ), ( )
y f x y g x
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trục Ox
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
.
BÀI TP
DNG 1: TÍNH TH TÍCH VT TH TRÒN XOAY SINH BI MIN
D
GII HN BI
; 0
y f x y
,
x a x b
KHI QUAY QUANH TRC
.
Ox
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
x a
,
x b
a b
. Thtích khối tròn xoay tạo thành
khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
2
d
b
a
V f x x
. B.
2
2 d
b
a
V f x x
. C.
2 2
d
b
a
V f x x
. D.
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho trục
Ox
. Quay hình phẳng
D
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thtích
V
được xác định theo công thức
A.
3
2
1
d
V f x x
. B.
3
2
1
1
d
3
V f x x
.
C.
3
2
2
1
d
V f x x
. D.
3
2
1
d
V f x x
.
Câu 3: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
3 2
y x x
, trục hoành và hai đường thẳng
1
x
,
2
x
. Quay
H
xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2
2
1
3 2 d
V x x x
. B.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
C.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
. D.
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
Câu 4: Cho hàm s
x
y
đồ thị
C
. Gọi
D
là hình phẳng giởi hạn bởi
C
, trục hoành và hai
đường thẳng
2
x
,
3
x
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành
được tính bởi ng thức:
A.
2
2
3
d
x
V x
. B.
3
3
2
d
x
V x
. C.
3
2
2
d
x
V x
. D.
3
2
2
d
x
V x
.
Câu 5: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x
, trục
Ox
và hai đường
thng
1
x
;
4
x
khi quay quanh trục hoành được tính bởi ng thức nào?
A.
4
1
d
V x x
. B.
4
1
d
V x x
. C.
4
2
1
d
V x x
. D.
4
1
d
V x x
.
O
x
y
1
3
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2
2x
y x
, trục hoành, trục tung, đường thẳng
1
x
.
Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
8
15
V
B.
4
3
V
C.
15
8
V
D.
7
8
V
Câu 7: Trong hệ trục tọa đ
Oxy
cho elip
E
có phương trình
2 2
1
25 9
x y
. Hình phẳng
H
giới hạn
bởi nửa elip nằm trên trục hoành và trục hoành. Quay hình
H
xung quanh trục
Ox
ta được
khối tròn xoay, tính thể tích khối tròn xoay đó:
A.
60
V
. B.
30
. C.
1188
25
. D.
1416
25
.
Câu 8: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
e
x
y
, trục hoành và các đường thẳng
0
x
,
1
x
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2
e 1
2
V
. B.
2
e 1
2
V
. C.
2
e 1
2
V
. D.
2
e
2
.
DNG 2: TÍNH TH TÍCH VT TH TRÒN XOAY KHI CHO HÌNH PHNG GII HN BI:
y f x
y g x
QUAY QUANH TRC
.
Ox
Câu 9: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
tnh được tính theo công thức nào?
A.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
. B.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
C.
2 2
2 1
d
b
a
V f x f x x
. D.
2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
Câu 10: Cho hình phẳng
D
được giới hạn bởi các đường
0
x
,
1
x
,
0
y
2 1
y x
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức?
A.
1
0
2 1d
V x x
. B.
1
0
2 1 d
V x x
. C.
1
0
2 1 d
V x x
. D.
1
0
2 1d
V x x
.
Câu 11: Cho hình phẳng
D
được giới hạn bởi các đường
0
x
,
x
,
0
y
sin
y x
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức
A.
0
sin d
V x x
. B.
2
0
sin d
V x x
.
C.
0
sin d
V x x
. D.
2
0
sin d
V x x
.
O
x
y
b
a
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y x
,
0
y
,
0
x
,
1
x
xung quanh trục
Ox
là
A.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. B.
1
0
e d
x
V x x
. C.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. D.
1
2
0
e d
x
V x x
.
Câu 13: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
; 0; 2.
y x y x
Tính thể tích
của khối tròn
xoay thu được khi quay
H
quanh trục
Ox
.
A.
8
.
3
V
B.
32
.
5
V C.
8
.
3
V
D.
32
5
Câu 14: Thtích khi tròn xoay khi quay hình phẳng
H
giới hạn bởi
2
y x
2
y x
quanh trục
Ox
A.
72
10
(đvtt). B.
72
5
(đvtt). C.
81
10
(đvtt). D.
81
5
(đvtt).
Câu 15: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
e
x
y
và các
đường thẳng
0
y
,
0
x
1
x
được tính bởi công thứco sau đây?
A.
1
2
0
e d
x
V x
. B.
2
1
0
e d
x
V x
. C.
2
1
0
e d
x
V x
. D.
1
2
0
e d
x
V x
.
Câu 16: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 2
d y x
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
2
2
2
0
2 d
x x x
. B.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
.
C.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
. D.
2
2
0
2 d
x x x
.
Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
y x
, y=0 quanh trục
Ox có kết quả dạng
a
b
. Khi đó a+b có kết quả là:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 18: Cho hình
H
giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của mt Parabol và mt đường thẳng tiếp xúc với
Parabol đó tại đim
2;4
A , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình
H
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
16
15
. B.
32
5
. C.
2
3
. D.
22
5
.
O
x
y
2
4
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Cho hình thang cong
H
giới hạn bởi các đường
e
x
y
,
0
y
,
1
x
,
1
x
. Thể tích vật thể
tròn xoay được tạo ra khi cho hình
H
quay quanh trục hoành bằng
A.
2 2
e e
2
. B.
2 2
e e
2
. C.
4
e
2
. D.
2 2
e e
2
.
Câu 20: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
2
1
y x
,
0
y
quanh trục
Ox
là
π
a
V
b
với
a
,
b
là snguyên. Khi đó
a b
bằng
A.
11
. B.
17
. C.
31
. D.
25
.
Câu 21: Tính th tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4
y x
,
2 4
y x
,
0
x
,
2
x
quanh trục
.
Ox
A.
32
π
5
. B.
32
π
7
. C.
32
π
15
. D.
22
π
5
.
Câu 22: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
và các đường thng
0
y
,
1
x
,
4
x
.
Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
2 ln2
. B.
3
4
. C.
3
4
1
. D.
2ln 2
.
Câu 23: Tính th tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng gii hạn bởi các đường
1
y
x
,
0
y
,
1
x
,
x a
,
1
a
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
1
1V
a
. B.
1
1V
a
. C.
1
1V
a
. D.
1
1V
a
.
Câu 24: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
y x
,
2
y x
. Thể tích của khối tròn xoay được
to thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
bằng:
A.
32
15
. B.
64
15
. C.
21
15
. D.
16
15
.
ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NGUYÊN HÀM
A - KIN THC CHUNG
1- Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
(
K
là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm s
F x
được
gọi là nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
nếu
'
F x f x
với mi
x K
.
Định lí:
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
thì với mỗi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
t mi nguyên hàm của
f x
trên
K
đều có
dạng
F x C
, với
là mt hằng số.
Do đó
,F x C C
là h tất cả các nguyên hàm ca
f x
trên
K
. Ký hiệu
x
f x d F x C
.
+ Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:
x
f x d f x
' x
f x d f x C
Tính chất 2:
x x
kf x d k f x d
với
k
là hằng số khác
0
.
Tính chất 3:
x x x
f x g x d f x d g x d
2 - Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mi hàm s
f x
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
3 - Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp
u u x
x
d x C
u
d u C
1
1
x 1
1
x d x C
1
1
u 1
1
u d u C
1
x ln
d x C
x
1
u ln
d u C
u
2
1 1
x
d C
x x
2
1 1
du
C
u u
x
x x
e d e C
u
u u
e d e C
x 0, 1
ln
x
x
a
a d C a a
a
u 0, 1
ln
u
u
a
a d C a a
a
sin dx cosx
x C
sin du cosu
u C
cosxdx sin
x C
cosudu sin
u C
2
1
x tan
cos
d x C
x
2
1
u tan
cos
d u C
u
2
1
x cot
sin
d x C
x
2
1
u cot
sin
d u C
u
4 – Bng nguyên hàm m rng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
d ax b ax b C
a
kx
kx
e
e dx C
k
1
1
dx , 1
1
ax b
ax b c
a
1
cos dx sin
ax b ax b
a
c
dx 1
ln
ax b c
ax b a
c
1
sin dx cos
ax b ax b c
a
1
dx
ax b ax b
e e c
a
1
tg dx ln cos
ax b ax b c
a
1
dx
ln
px q px q
a a c
p a
1
cotg dx ln sin
ax b ax b c
a
2 2
dx 1
arctg
x
c
a x a a
2
dx 1
cotg
sin
ax b c
ax b a
2 2
dx 1
ln
2
a x
c
a x a a x
2
dx 1
tg
cos
ax b c
ax b a
B - BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1: CÁC CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có đạo hàm trên
;
a b
.
(2): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đềunguyên hàm trên
;
a b
.
(3): Mọi hàm sđạo hàm trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
(4): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có giá trị lớn nhất và giá tr nhnhất trên
;
a b
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khẳng định (1): Sai, vì hàm s
y x
lin tục trên
1;1
nhưng không có đạo hàm ti
0
x
nên
không thể có đạo hàm trên
1;1
Khẳng định (2): đúng vì mi hàm sliên tc trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
Khẳng định (3): Đúng vì mi hàm sđạo hàm trên
;
a b
t đều liên tục trên
;
a b
nên đều có
nguyên hàm trên
;
a b
.
Khẳng định (4): Đúng vì mi hàm sliên tục trên
;
a b
đều giá trlớn nhất và giá tr nhỏ nhất
trên
;
a b
.
Câu 2: Cho hai m s
f x
,
g x
liên tục trên
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
B.
. d d . d
f x g x x f x x g x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
kf x x k f x x
0;k k
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 3: Cho
f x
,
g x
là các hàm sxác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
d d . d
f x g x x f x x g x x
. B.
2 d 2 d
f x x f x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
. D.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
d d
kf x x k f x x
với
k
.
B.
d d d
f x g x x f x x g x x
với
f x
;
g x
liên tục trên
.
C.
1
1
d
1
x x x
với
1
.
D.
d
f x x f x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
d d
kf x x k f x x
với
k
sai vì tính chất đúng khi
\ 0
k
.
Câu 5: Cho hai m s
f x
,
g x
là hàm số liên tục, có
F x
,
G x
lần lượt là nguyên hàm của
f x
,
g x
. Xét các mnh đề sau:
I
.
F x G x
là một nguyên hàm của
f x g x
.
II
.
.
k F x
là một nguyên hàm của
.
k f x
với
k
.
III
.
.
F x G x
là một nguyên hàm của
.
f x g x
.
Các mệnh đề đúng là
A.
II
III
. B. C
3
mệnh đề. C.
I
III
. D.
I
II
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo tính chất nguyên hàm t
I
II
là đúng,
III
sai.
Câu 6: Mnh đề nào sau đây sai?
A.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
B.
f x dx f x C
với mi hàm s
f x
đạo hàm trên
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
D.
kf x dx k f x dx
với mi hằng số
k
và với mi hàm s
f x
liên tục trên
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mệnh đề:
kf x dx k f x dx
với mi hằng số
k
và với mọi hàm s
f x
liên tục trên
là
mệnh đề sai vì khi
0
k
thì
kf x dx k f x dx
.
Câu 7: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
F x
là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
. Khẳng định
o dưới đây đúng?
A.
f x F x
,
x K
. B.
F x f x
,
x K
.
C.
F x f x
,
x K
. D.
F x f x
,
x K
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
d
F x f x x
,
x K
F x f x
,
x K
.
Câu 8: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
F x
là mt nguyên m của
f x
trên
K
thì với mi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
B. Nếu
f x
liên tục trên
K
thì nó có nguyên hàm trên
K
.
C. Hàm s
F x
được gọi là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
nếu
F x f x
với mi
x K
.
D. Nếu hàm s
F x
là một nguyên hàm của
f x
trên
K
t hàm s
F x
là mt nguyên hàm
của
f x
trên
K
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa theo định lí 1 trang 95 SGK 12 CB suy ra khẳng định A đúng.
Dựa theo định lí 3 Sự tồn tại nguyên hàm trang 97 SGK 12 CB kết luận B đúng.
Và C đúng dựa vào định nghĩa của nguyên hàm.
Câu 9: Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Nếu hàm
F x
mt nguyên m của hàm
f x
t
F x
1
cũng là mt nguyên hàm của
hàm
f x
.
B. Mi hàm liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
C. Nếu hàm
F x
là một nguyên hàm của hàm
f x
t
d
f x x F x C
, với
C
là một hằng
số.
D. Nếu
F x
,
G x
hai nguyên hàm của hàm s
f x
t
F x G x C
, vi
C
là mt
hằng số.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 10: Cho
,
f g
là các hàm sliên tục trên
K
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
. d d d d
f x g x x f x x f x x g x x
.
B.
3
2
d
3
f x
f x f x x C
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
k f x x k f x x
, (
k
: hằng số).
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: NGUYÊN HÀM CƠ BN
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
dx
x C
. B.
sin dx cos
x x C
.
C.
1
ln dx
x C
x
. D.
1
dx ln
x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
ln dx ln
x x x x C
.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d
x x
e x e C
. B.
2
1
d tan
sin
x x C
x
.
C.
cos d sin
x x x C
. D.
sin d cos
x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
1
d cot
sin
x x C
x
.
Câu 13: Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
0dx
C
(
C
là hằng số).
B.
dx
x x
e e C
(
C
là hằng số).
C.
2
dx
x C
(
C
là hằng số).
D.
1
1
dx
n
n
x
x C
n
(
C
là hằng số,
n
).
Hướng dẫn giải:.
Chọn D
Công thức trên cần có thêm điều kiện
1
n
.
Câu 14: Biết
d
f u u F u C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1
f x x F x C
. B.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
C.
1
2 1 d 2 1
2
f x x F x C
. D.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
1 1
2 1 d 2 1 d 2 1 2 1
2 2
f x x f x x F x C
.
Câu 15: Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
ln 0; 1
x x
a x a a C a a
d
. B.
cos sin
x x x C
d
.
C.
1
2
x x C
x
d . D.
2
1 1
x C
x x
d .
Hướng dẫn giải
Chọn A
0; 1
ln
x
x
a
a x C a a
a
d
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
x x
e dx e C
. B.
sin cos
xdx x C
.
C.
2
2
xdx x C
. D.
1
ln
dx x C
x
.
Hướng dn gii.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B
Theo bng nguyên hàm ca các hàm s thường gp ta có
sin cos
xdx x C
.
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?
A.
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
sin d cos
x x x C
.
C.
d
ln
x
x C
x
. D.
d
tan
cos
x
x C
x
.
Hướng dn gii
Chọn D
2
1
tan
cos
x
x
nên
2
tan
cos
dx
x C
x
.
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
A.
2
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
2
1
d 2 1
4
f x x x C
.
C.
2
d 2 2 1
f x x x C
. D.
2
d 2 1
f x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
2 2
1 1
1 1 1
d 2 1 d 4 4 1 2 1
4 4 4
f x x x x x x C x x C x C
.
Câu 19: H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là
A.
3 2
2
3 2
x x
x
. B.
3 2
2
3 2
x x
x C
. C.
3
2
2
3
x
x x C
. D.
4 1
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3 2
2
2
2 1 dx= .
3 2
x x
x x x C
Câu 20: Nguyên hàm của hàm s
4
10 3 2
f x x x
trên
là
A.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x
. B.
5 2
10 3 2
f x dx x x x C
.
C.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x C
. D.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
4 5 2
3
d 10 3 2 d 2 2
2
f x x x x x x x x C
.
Câu 21: H các nguyên hàm của hàm s
1
3 1
f x
x
là
A.
ln 3 1
x C
. B.
ln 3 1
x C
. C.
ln 3 1
x C
D.
1
ln 3 1
3
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
d
3 1
x
x
1 1
d 3 1
3 3 1
x
x
1
ln 3 1
3
x C
.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2 d
x x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
. B.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
C.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x
. D.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
3
2 3
3 4
2 d 3ln
3 3
x
x x x x x C
x
.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm s
2
2
x
f x là
A.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
2
2
2
2 d
ln 2
x
x
x C
.
C.
2
4
2 d
ln 2
x
x
x C
. D.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
2
2 d 4 d
x x
x x
2 1
4 2
ln 4 ln 2
x x
C C
.
Câu 24: Tìm nguyên hàm
2
1
x
dx
x
?
A.
2
2
1
ln | | ln
x
dx x x C
x
. B.
2
1 1
ln | |
x
dx x C
x x
.
C.
2
3
2
1
2
3
x
x C
x
dx
x
x
C
. D.
2
1 1
ln
x
dx x C
x x
.
Hướng dn gii
Chọn B
2 2
1 1 1 1
d d ln
x
x x x C
x x x x
.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
là:
A.
1
2 1
x
. B.
3
2 1
3
x
C
. C.
3
2 2 1
3
x
C
. D.
3
3 2 1
4
x
C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3 3
2 1 2 1
1
2 1d
1
2 3
1
2
x x
x x C C
.
Câu 26: H các nguyên hàm của hàm s
2 3
x
f x e
là
A.
2 3x
f x dx e C
. B.
2 3
1
2
x
f x dx e C
.
C.
2 3
2
x
f x dx e C
. D.
2 3
1
3
x
f x dx e C
.
Hướng dn gii
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0
ax b
ax b
e
e dx C a
a
2 3 2 3
1
2
x x
e dx e C
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
sin
2
f x
x
.
A.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
C
x
. B.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
x
.
C.
2
d 1
cot
2 2
sin
2
x x
C
x
. D.
2
d
2cot
2
sin
2
x x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
d
d
2
2
sin sin
2 2
x
x
x x
2cot
2
x
C
.
Câu 28: Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
2
f x
x
.
A.
d 2
f x x x C
. B.
d 2 2
f x x x C
.
C.
1
d
2
f x x C
x
. D.
d ln 2
f x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
d
f x x
1
d
2
x
x
d 2
x
2
x C
.
Câu 29: Nếu
d sin e
x
f x x x C
thì
A.
cos e
x
f x x
. B.
cos e
x
f x x
.
C.
cos e
x
f x x
. D.
cos e
x
f x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :
d sin e
x
f x x x C
sin e cos e
x x
f x x C x
.
Câu 30: Tìm khẳng định sai?
A.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
. B.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
.
C.
d
x x
e x C e
D.
2
tan d tan
x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
đúng
d
x x
e x C e
đúng
Sử dụng công thức
2
2
1
1 tan
cos
x
x
, suy ra
2
2
1
tan d 1 d tan
cos
x x x x x C
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên
2
tan d tan
x x x x C
đúng.
Câu 31: Cho
F x
là nguyên hàm của
4
2
2 3
x
f x
x
. Khi đó
A.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
. B.
3
2
3ln
3
x
F x x C
.
C.
3
2
( ) 3ln
3
x
F x x C
. D.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có:
4
2
2 2
2 3 3
d 2 d
x
x x x
x x
3
2 3
3
x
x
.
Câu 32: H nguyên hàm của hàm s
2 sin 2
f x x x
là
A.
2
2cos2
x x C
. B.
2
1
cos2
2
x x C
. C.
2
2cos2
x x C
. D.
2
1
cos2
2
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
1
d 2 sin 2 d cos2
2
f x x x x x x x C
.
Câu 33: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
sin 2
f x
x
là
A.
cot 2
x C
. B.
cot 2
x C
.
C.
3
2cos 2
sin 2
x
C
x
. D.
3
cos 2
sin 2
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Áp dng công thức
2
1 1
d cot
sin
x ax b C
ax b a
Ta có
2
1
d cot 2
sin 2
x x C
x
Câu 34: H nguyên hàm của hàm s
e cos 2018
x
f x x là
A.
e sin 2018
x
F x x x C
. B.
e sin 2018
x
F x x x C
.
C.
e sin 2018
x
F x x x
. D.
e sin 2018
x
F x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
e cos 2018 d
x
F x x x
e sinx 2018
x
x C
(với
C
là hằng số).
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm s
x x
f x e e
.
A.
d
x x
f x x e e C
. B.
d
x x
f x x e e C
.
C.
d
x x
f x x e e C
. D.
d
x x
f x x e e C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
d d
x x x x
f x x e e x e e C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 36: H nguyên hàm của hàm s ( )
x
f x e
là
A.
x
e C
. B.
x
e C
. C.
x
e C
. D.
x
e C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x x
e dx e C
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin( 1)
y x
?
A.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
. B.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
.
C.
sin( 1) ( 1)cos( 1)
x dx x x C
. D.
sin( 1) (1 )cos( 1)
x dx x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 38: Hàm s
2
x
F x e
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
2
x
f x xe
. B.
2
2
2
x
f x x e C
.
C.
2
x
f x xe
. D.
2
2
3
x
f x x e
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có :
2
x
F x e
2
2
x
xe
Vậy
2
2
x
f x xe
.
Câu 39: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm s
( ) cos(2 3)
f x x
.
A. ( ) sin(2 3)
F x x C
. B.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
.
C.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
. D. ( ) sin(2 3)
F x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
( ) cos(2 3) sin(2 3)
2
F x x dx x C
.
Câu 40: Cặp hàm số nào sau đây tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm s còn li?
A.
sin 2
f x x
,
2
cos
g x
x
. B.
x
f x e
,
x
g x e
.
C.
sin 2
f x x
,
2
sin
g x
x
. D.
2
tan
f x
x
,
2 2
1
cos
g x
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
1
sin 2 d cos2 si
2
2
n
1
x x x C
x C
Câu 41: H nguyên hàm của hàm s
( ) tan
f x x
là
A.
ln cos .
x C
B.
2
1
.
cos
C
x
C.
ln cos .
x C
D.
2
1
.
cos
C
x
Hướng dẫn giải
Chọn A
sin (cos )
tan ln cos .
cos cos
x d x
xdx dx x C
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 42: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2
cos
f x
x
3
4
F
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2tan 3
F x x
. B.
tan 4
F x x
.
C.
2tan 5
F x x
. D.
2cot 5
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
2
d 2tan
cos
F x x x C
x
.
Ta lại có
3
4
F
2tan 3 5
4
C C
.
Vậy
2tan 5
F x x
.
Câu 43: Tìm khẳng định sai?
A.
2
tan d tan
x x x x C
. B.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
.
C.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
. D.
d
x x
e x C e
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
đúng
d
x x
e x C e
đúng
Sử dụng công thức
2
2
1
1 tan
cos
x
x
, suy ra
2
2
1
tan d 1 d tan
cos
x x x x x C
x
Nên
2
tan d tan
x x x x C
đúng.
Câu 44: H nguyên hàm của hàm s
1
1
f x
x
là
A. ln 1
x C
. B.
2
1
ln(1 )
2
x C
. C. ln 2 2
x C
. D.
1
ln 1
2
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
1
ln 1 ln 2 2
1
dx x C x C
x
.
Câu 45: Cho hàm s
f x
thỏa
6
3 2
f x
x
2 0
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3ln 3 2
f x x
. B.
2ln 3 2
f x x
.
C.
3ln 3 2
f x x
. D.
2ln 3 2
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
d
f x f x x
6
d
3 2
x
x
1
6. ln 3 2
2
x C
3ln 3 2
x C
.
2 0 0
f C
. Vậy
3ln 3 2
f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm
( ) sin 2
f x x
1.
4
F
Tính
6
F
A.
0.
6
F
B.
3
6 4
F
C.
1
6 2
F
D.
5
6 4
F
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
1
( ) sin2 d cos 2 .
2
F x x x x C
Biết
1
1 cos2. 1 1
4 2 4
F C C
. Do đó
1
( ) cos2 1.
2
F x x
Suy ra:
1 3
cos2. 1
6 2 6 4
F
Cách khác:
4
6
1 1 3
sin2 d 1
4 4 6 4 6 6 4
x x F F F F
Câu 47: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
ln 3
3
dx x C
x
. B.
x x
e dx e C
.
C.
sin x os
dx c x C
. D.
2
2
ln2
x
x
dx C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1 1 1 1
ln
3 3 3
dx dx x C
x x
, do đó chọn
1
ln 3
3
dx x C
x
.
Câu 48: Tìm nguyên hàm
2 1
I x dx
A.
3
2
2 1
3
I x C
. B.
1
2 2 1
I C
x
.
C.
3
1
2 1
3
I x C
. D.
1
4 2 1
I C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
1
2
3
2
2 1
1 1
2 1 2 1 . 2 1
3
2 3
2
x
x dx x dt C x C
Câu 49: Tìm
a b
biết
7 11
ln 2 ln 1
( 1)( 2)
x
dx a x b x C
x x
?
A.
7
a b
. B.
5
a b
. C.
11
a b
. D.
5
a b
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
7 11 4 3
d d
( 1)( 2) 1 2
x
x x
x x x x
4.ln 1 3ln 2
x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
4
a
b
. Vậy
7
a b
.
Câu 50: Tìm hàm s
F x
biết
sin2
F x x
1
2
F
.
A.
1 1
cos2
2 2
F x x
. B.
cos 2
F x x
.
C.
1 3
cos2
2 2
F x x
. D.
2 1
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có:
1
sin 2 d cos2
2
x x x C
nên
1
cos2
2
F x x C
.
1 1
1 cos 1
2 2 2
F C C
. Vậy
1 1
cos2
2 2
F x x
.
Câu 51: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2
x
f x x
.
A.
3 2
d
f x x x x C
. B.
3 2
d
3 4
x x
f x x C
.
C.
2
3
d
4
x
f x x x C
. D.
2
3
d
2
x
f x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chn C
3 2 2
2 3
d 3 d 3.
2 3 4 4
x x x x
f x x x x C x C
.
Câu 52: Tính nguyên hàm
2
2 7 5
d
3
x x
I x
x
.
A.
2
2 2ln 3
I x x x C
. B.
2
2ln 3
I x x x C
.
C.
2
2ln 3
I x x x C
. D.
2
2 2ln 3
I x x x C
.
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có
2
2 7 5
3
x x
x
2
2 3 5 3 2
3
x x
x
2
2 3 5
3
x
x
2
2 1
3
x
x
.
Vậy
2
2 7 5
d
3
x x
x
x
2
2 1 d
3
x x
x
2
2ln 3
x x x C
.
Câu 53: Hàm s
3 1 2
1
9 24 17
27
x
F x e x x C
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. B.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
C.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. D.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có:
3 1 2 3 1 3 1 2
1 1
3 9 24 17 18 24 27 72 51 18 24
27 27
x x x
F x e x x e x e x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 1 2 2 3 1
1
27 54 27 2 1
27
x x
e x x x x e
.
Câu 54: Tính
8sin3 cos cos4 cos2
I x xdx a x b x C
. Khi đó
a b
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
8sin3 cos
I x x dx
4 sin4 sin2
x x dx
cos 4 2cos2
x x C
.
1, 2
a b
nên
1
a b
.
Câu 55: ) Họ nguyên hàm của hàm s
sin
f x x x
là
A.
1 cos
x C
. B.
2
cos
2
x
x C
. C.
2
cos
2
x
x C
. D.
2
cos
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
sin d cos
2
x
x x x x C
.
Câu 56: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
1
cos
2 2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
cos 2
2
x
f x x
. D.
2
cos
2
x
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
sin cos
2
x
f x x x f x x C
Do
0 1
f
nên
1 1 2
C C
Vậy
2
cos 2
2
x
f x x
.
Câu 57: Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
.
A.
( ) 2 2 1 1
F x x
. B.
( ) 2 1 4
F x x
.
C.
( ) 2 1 10
F x x
. D.
( ) 2 2 1
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có
( ) d
F x f x x
2
= d 2 2 1
2 1
x x C
x
.
5 7 1
F C
.
Vậy:
( ) 2 2 1 1
F x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 58: Cho
2
2
2
1
x x
f x
x
,
F x
là mt nguyên hàm của
f x
. Tìm phương án sai?
A.
2
1
1
x x
F x
x
. B.
2
2 2
1
x x
F x
x
.
C.
2
1
1
x x
F x
x
. D.
2
1
x
F x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì ta có
2 2
2
1 2 2
'
1
1
x x x x
x
x
2
2
2
1
x x
x
.
Câu 59: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3 .ln9
x
f x thỏa
0 2
F
. Tính
F .
A.
1 6
F
. B.
1 3
F
. C.
2
1 12 ln3
F
. D.
1 4
F
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
d
F x f x x
=
ln9 3 d
x
x
=
3
ln9.
ln3
x
=
2.3
x
C
.
0 2
F
0
2.3 2
C
0
C
. Vy
2.3
x
F x
1
1 2.3 6
F
.
Câu 60: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
1
x
f x
x
, biết đồ thị hàm s
y F x
đi qua điểm
1; 2
,
A.
1
ln 1
F x x
x
. B.
1
ln 3
F x x
x
.
C.
1
ln 3
F x x
x
. D.
1
ln 1
F x x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 2
1 1 1 1
dx dx ln
x
F x x C
x x x x
Mà ta có:
1 1
1 2 ln1 2 3 ln 3
1
F C C F x x
x
.
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin6
f x x x
.
A.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. B.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
C.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. D.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có
2
cos6
sin 6 d
2 6
x x
x x x C
.
Câu 62: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
f x
x
1 3
F
. Tính
4
F .
A.
4 5
F
. B.
4 3
F
. C.
4 3 ln2
F
. D.
4 4
F
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
4 4
1 1
1 1
(4) (1) (4) (1) 5
dx F F F dx F
x x
.
Câu 63: Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
sin2
f x x x
.
A.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
. B.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
.
C.
4
d cos2
4
x
f x x x C
. D.
2
d 3 2cos2
f x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
3
sin2 d
x x x
4
1
cos2
4 2
x
x C
.
Câu 64: Hàm sF(x) nào sau đây là 1 nguyênm của hàm s
2
3
( )
4 3
x
f x
x x
?
A. 2ln 3 ln 1
x x C
. B.
1
ln 2
3
x
x
.
C.
ln[( 1)( 3)]
x x
. D.
ln(2 1)
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
3 3 1
( )
4 3 ( 1)( 3) 1
x x
f x
x x x x x
Hàm sF(x) nào có đạo hàm bằng
1
1
x
t đó là 1 nguyên hàm của
( )
f x
Chọn
ln 2 1
F x x
Câu 65: Tìm giá tr
m
để hàm s
2 3 2
3 2 4 3
F x m x m x x
là một nguyên hàm của hàm s
2
3 10 4
f x x x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2 2
3 2 3 2 4
F x m x m x
.
Khi đó
F x
là một nguyên hàm của hàm s
f x
2
3 3
2 3 2 10
m
m
1
1
1
m
m
m
.
Câu 66: Cho hàm s
3 2
2 1
F x ax a b x a b c x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
3 6 2
f x x x
. Tng
a b
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2 2
3 2 2 3 6 2
F x f x ax a b x a b c x x
,
x R
3 3
1
2 6 2 3
2
2 2
a
a
a b b a b
c c
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN TÌM HNG S C
Câu 67: Nguyên hàm
F x
của hàm s
2 3
2 4
f x x x
thỏa mãn điều kiện
0 0
F
A.
3 4
2 4
x x
. B.
4
3
2
4
3 4
x
x x
. C.
3 4
2
x x x
. D.
4
3
2
4
3 4
x
x x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 4
2 3
2
2 4 4
3 4
x x
F x x x dx x C
3 4 4
3
2.0 0 2
0 0 0 0 4
3 4 3 4
x
F C C F x x x
.
Chọn D
Câu 68: Tìm hàm số F(x) biết rằng
3 2
4 3 2
F x x x
1 3
F
A.
4 3
2 3
F x x x x
B.
4 3
3
+ 2
F x x x x
C.
4 3
2 3
F x x x x
D.
4 3
2 3
F x x x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 2 4 3
x 4x 3x 2 x 2x
F x F x d d x x C
4 3
1 3 1 1 2. 1 3 3
F C C
Vậy
4 3
3
+ 2
F x x x x
Chọn B
Câu 69: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
( ) e 2
x
f x x
thỏa mãn
3
(0)
2
F
. Tìm
( )
F x
.
A.
2
1
( ) e
2
x
F x x
. B.
2
1
( ) 2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
( ) e
2
x
F x x
. D.
2
5
( ) e
2
x
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2
( )d e 2 d e
x x
f x x x x x C
Do
3
(0)
2
F
nên
0 2
3 1
e 0
2 2
C C
Vậy:
2
1
e
2
x
F x x
.
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm s
f x
thỏa mãn điều kiện:
2 3cos , 3
2
f x x x F
A.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
B.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
C.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
D.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 3cos 3sin
F x x x dx x x C
2
2
3 3sin 3 6
2 2 2 4
F C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Chọn D
Câu 71: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
( )
2 1
f x
x
1
(2) 3 ln3.
2
F Tính
(3).
F
A.
(3) 2ln5 3.
F
B.
1
(3) ln5 5.
2
F
C.
1
(3) ln5 3.
2
F
D.
(3) 2ln5 5.
F
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có:
( ) ( )
f x dx F x
Có:
1 1
( ) ln 2 1 .
2 1 2
f x dx dx x C
x
Theo đề:
1
(2) 3 ln3 3.
2
F C
1
(3) ln5 3.
2
F
Câu 72: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2 1 2
f x x x
, biết
1 2
F
.
A.
3 2
2 3 29
2
3 2 6
F x x x x . B.
3 2
2 3
2
3 2
F x x x x
.
C.
2 2
1
2 2
2
F x x x x x
. D.
3 2
2 3
2 2
3 2
F x x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2 1 2 2 3 2 d
F x x x dx x x x
3 2
2 3
2
3 2
x x x C
.
3 2
2 3 29
1 2 .1 .1 2.1 2
3 2 6
F C C .
Vậy
3 2
2 3 29
2
3 2 6
F x x x x .
Câu 73: Một nguyên hàm F(x) của hàm s
2
1
( ) 2
sin
f x x
x
thỏa mãn
F( ) 1
4
là:
A.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
B.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
C.
2
F( ) ot
x c x x
D.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2
1
2 cot
sin
F x x dx x x C
x
2
2
1 cot 1
4 4 4 16
F C C
Vậy
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 74: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
( ) sin 2
f x x
, biết
0
6
F
.
A.
1
cos2
2
F x
x
. B.
1
cos2
2 6
xF x
.
C.
2
1
cos
4
F x x
. D.
2
1
sin
4
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có :
1
sin 2 d cos2
2
F x x x x C
;
1
0
6 4
F C
.
Vậy
1 1
cos2
2 4
F x x
2
1 1
1 2sin
2 4
x
2
1
sin
4
x
.
Câu 75: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
sin
f x x
và đồ thị của hàm s
y F x
đi qua
điểm
0;1
M . Tính
2
F
.
A.
1
2
F
. B.
1
2
F
. C.
2
2
F
. D.
0
2
F
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
sin d cos
F x x x x C
.
đồ thị của hàm s
y F x
đi qua điểm
0;1
M
cos0 1 2
C C
.
Vậy
cos 2
F x x
.
cos 2 2
2 2
F
.
Câu 76: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
A.
2 2 1 4
F x x
. B.
2 2 1 1
F x x
.
C.
2 2 1 10
F x x
. D.
2 2 1
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
1
2
2
2 1
2
2 2 1 2 2 2 1
1
2 1
2
2
x
F x dx x dx C x C
x
.
5 7 2.3 7 1
F C C
.
Vậy
2 2 1 1
F x x
.
Câu 77: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
2
2 3
0
x
f x x
x
. Biết rằng
1 1
F
thì
F x
là
A.
3
2 2
F x x
x
. B.
3
2ln 4
F x x
x
.
C.
3
2 4
F x x
x
. D.
3
2ln 2
F x x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 3 3
2ln
f x dx dx x C
x x x
.
1 1 3 1 4
F C C
.
Câu 78: Nếu
F x
là mt nguyên hàm của
( ) (1 )
x x
f x e e
(0) 3
F
t
( )
F x
là?
A.
x
e x
B.
2
x
e x
C.
x
e x C
D.
1
x
e x
Hướng dẫn giải
Ta có:
. 1 1
x x x x
F x e e dx e dx e x C
0
0 3 0 3 2
F e C C
Vậy
2
x
F x e x
Chọn B
Câu 79: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3
8 1 2
f x x
. Tính
1 0
I F F .
A.
0
I
. B.
2
I
. C.
16
I
. D.
2
I
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
F x
3
8 1 2 d
x x
4
1 2
x C
1 1
F C
0 1
F C
I
1 0
F F
0
.
Cách 2:
1 0
I F F
1
0
d
f x x
1
3
0
8. 1 2 d
x x
1
4
0
1 2
x
0
.
Câu 80: Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm s
2
0
b
f x ax x
x
, biết rằng
1 1
F
,
1 4
F
,
1 0
f
.
A.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
. B.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
.
C.
2
3 3 7
2 4 4
x
F x
x
. D.
2
3 3 1
2 2 2
x
F x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
2 1 2
2
2
d d d
2 1 2
b ax bx ax b
F x f x x ax x ax bx x C C
x x
Ta có:
3
1
2 2
1 1
3
1 4 4 .
2 2
1 0
0 7
4
a
b C a
F
a
F b C b
f
a b
C
Vy
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
.
DẠNG 4: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN HÀM HU T
Dạng:
( )
( )
P x
I
Q x
– Nếu bậc của P(x) bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) dạng tích nhiều nhân tthì ta phân tích f(x) thành
tng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định).
Chẳng hạn:
1
( )( )
A B
x a x b x a x b
2
2 2
1
, 4 0
( )( )
A Bx C
vôùi b ac
x m ax bx c x m ax bx c
2 2 2 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
A B C D
x a x b x a x a x b x b
Ví dụ: Tìm nguyên hàm ca các hàm số sau:
a. f(x) =
2
3 3
1
x x
x
. b. f(x) =
2
1
3 2
x x
.
Giải
a. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 3
1
x x
dx
x
=
1
2
1
x dx
x
=
1
2
x
2
+ 2x + lnx + 1 + C.
b. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 2
dx
x x
=
( 1)( 2)
dx
x x
dx =
1 1
1 2
dx
x x
= ln|x + 1| - ln|x + 2| + C =
1
ln
2
x
C
x
.
Nhận xét: Qua thí dụ trên:
Câu a) chúng ta chỉ cần thực hiện phép chia đa thức là đã biến đổi phân thức hữu tỉ ban đầu
thành tổng các nhân tử mà nguyên m của mỗi nhân tử đó có thể nhận được từ bảng nguyên
hàm.
Câu b) chúng ta nhận thấy:
2
1
3 2
x x
=
1 2
A B
x x
=
( ) 2
( 1)( 2)
A B x A B
x x
Ta được đồng nhất thức 1 = (A + B)x + 2A + B. (1)
Đ xác định A, B trong (1) ta la chọn mt trong haich sau:
Pơng pp đồng nhất hệ s: Đồng nht đẳng thức, ta được:
0
2 1
A B
A B
1
1
A
B
.
Câu 81: Tìm
6 2
d
3 1
x
x
x
.
A.
4
ln 3 1
3
F x x C
B.
2 4ln 3 1
F x x x C
C.
4
2 ln 3 1
3
F x x x C
D.
2 4ln 3 1
F x x x C
Hướng dẫn giải
Chọn C
6 2
d
3 1
x
x
x
4
2 d
3 1
x
x
4
2 ln 3 1
3
x x C
.
Câu 82: Nguyên hàm
2
1
d
1
x x
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
ln 1
2
x
x C
. B.
2
1
1
1
C
x
. C.
1
1
x C
x
. D.
2
ln 1
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
1 1
d d ln 1
1 1 2
x x x
x x x x C
x x
.
Câu 83: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x
là
A.
2
1
ln 1
2
x C
. B.
1 1
ln
2 1
x
x
. C.
1 1
ln
2 1
x
C
x
. D.
2
1
ln 1
2
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
1
1
f x dx dx
x
1 1 1
2 1 1
dx
x x
1 1
ln
2 1
x
C
x
.
Câu 84: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm s
1
2 1 2
f x
x x
?
A.
1 2
ln
1
5
2
x
F x C
x
. B.
1 2
ln
5 2 1
x
F x C
x
C.
1 2 1
ln
5 2
x
F x C
x
. D.
1 3 6
ln
15 2 1
x
F x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+ Ta có
1 1 1 2 1
d d ln 2 ln 2 1
2 1 2 5 2 2 1 5
F x x x x x C
x x x x
1 2
ln
5 2 1
x
x
1 2 1
ln
5 2
x
C
x
1
1 2
ln
1
5
2
x
C
x
.
Câu 85: Hàm số nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm s
2
1
f x
x x
.
A.
ln ln 1
F x x x
. B.
ln ln 1
F x x x
.
C.
ln ln 1
F x x x
. D.
ln ln 1
F x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tích hàm s
1 1
1
f x
x x
.
Các nguyên hàm
ln 1 ln
x x C
một nguyên hàm
ln ln 1
F x x x
.
Câu 86: Biết
1
d
1 2
x
x
x x
.ln 1 .ln 2
a x b x C
. Tính giá trị của biểu thức
a b
.
A.
1
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
1
a b
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
1 2 1 2
x A B
x x x x
.
1 2 1
x A x B x
.
1 2
2 1 3
A B A
A B B
.
Nên:
1 2 3
d d
1 2 1 2
x
x x
x x x x
.
2ln 1 3ln 2
x x C
.
Vậy
2
a
,
3
b
. Vy
1
a b
.
Câu 87: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
1
ln
x C
x
. B.
1
ln
x C
x
. C.
1
x
e C
x
. D.
1
ln
x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
1 1 1 1
d d ln
x
x x x C
x x x x
.
Câu 88: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
4
x
f x
x
A.
2
1
ln 4
2
x C
. B.
2
1
2 4
C
x
. C.
2
2
1
4 4
C
x
. D.
2
2ln 4
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
dx
4
x
x
2
2
d 4
1
dx
2 4
x
x
2
1
ln 4
2
x C
Câu 89: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x x
.
A.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. B.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
C.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. D.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 2
2 2 2
1 (1 ) 1 1 2
.
(1 ) (1 ) 2 1
x x x
f x
x x x x x x
.
Khi đó
2
2
1
( )d ln ln(1 ) ln
2
1
x
f x x x x C C
x
.
Câu 90: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2
1
4 3
f x
x x
.
A.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. B.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. C.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. D.
1 3
ln
2 1
x
C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 1 1 1 1 1 3
d d d ln
4 3 1 3 2 3 1 2 1
x
F x x x x C
x x x x x x x
.
Câu 91: Nguyên hàm
2
d
4 5
x
x x
.
A.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. B.
1 5
ln
6 1
x
C
x
. C.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. D.
1 1
ln
6 5
x
C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
d 1 1 1
d ln .
1 5 6 5
4 5
x x
x C
x x x
x x
.
Câu 92: Biết rằng
2
3
d ln 1
2 1 1
x b
x a x C
x x x
với ,a b
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
2
b
a
. B.
2
1
a
b
. C.
2
a b
. D.
1
2 2
a
b
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 2
2
3 3 1 2 2
d d d d ln 1
2 1 1 1
1 1
x x
x x x x x C
x x x x
x x
.
Suy ra
2
3 2
d ln 1 ln 1 ln 1
2 1 1 1 1
x b b
x a x C a x C x C
x x x x x
.
Suy ra
1
2
2
a
b
b
a
.
Câu 93: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
2 3
2 1
x
f x
x x
.
A.
2 2
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
B.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
C.
1 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
. D.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
2 3 2 3 4 1 5 1
d d . . d
2 1 2 1 1 3 2 1 4 1
x x
x x x
x x x x x x
.
d 2 1 d 1
2 5 2 5
ln 2 1 ln 1
3 2 1 3 1 3 3
x x
x x C
x x
.
DẠNG 5: NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 94: H nguyên hàm của hàm s
( ) sin 1
f x x
là
A.
cos
x x C
. B.
2
sin
2
x
x C
. C.
cos
x x C
. D.
cos
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
inx 1 cos
s x x C
Câu 95: Cho
a
, hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm s
cos
f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
sin
F x x
. B.
2cos cos
2 2
x a x a
F x
.
C.
2sin cos
2 2
x x
F x a a
. D.
2sin cos
2 2
x a x a
F x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
cos d sin
x x x C
.
Ta có
2cos cos cos cos
2 2
x a x a
x a
. Đây không phải là một nguyên hàm của hàm s
cos
f x x
.
Câu 96: H nguyên hàm của hàm s
sin2
f x
x
là
A.
2
sin
x C
. B.
cos2
x C
. C.
cos2
x C
. D.
2
cos
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
si
)d d
n2(
f
x
x x
x
=
1
cos 2
2
x C
=
2
1
2cos 1
2
x C
=
2
1
cos
2
x C
.
Câu 97: Trong các hàm ssau, hàm snào có mt nguyên hàm là hàm s
tan
g x x
?
(I)
2
tan 2
f x x
(II)
2
2
cos
f x
x
(III)
2
tan 1
f x x
A.
III
. B.
II
. C.
,
II III
. D.
, ,
I II III
.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Ta có
2
2
1
tan 1 tan C
cos
x dx dx x
x
.
Câu 98: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin2 cos3 d
f x x x x
.
A.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
. B.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
.
C.
d cos2 sin3
f x x x x C
. D.
d cos2 sin3
f x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
sin 2 cos3 d cos2 sin3
2 3
f x x x x x x C
.
Câu 99: Nguyên hàm của hàm s
sin cos
f x x x
là:
A.
sin cos
x x
. B.
1
cos2
4
x C
. C.
1
cos2
4
x C
. D.
1
sin2
4
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
sin 2 d cos2
sin cos d
2 4
x x x
x x x C
.
Câu 100: H nguyên hàm của hàm s
2
4 sin
x
f x x
là
A.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
. B.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
.
C.
4 1
sin 2
ln 4 2 4
x
x
x C
. D.
4 1
sin 2
ln 4 4
x
x C
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C
Ta có:
2
4 sin
x
f x dx x dx
1 cos2
4
2
x
x
dx
1 cos 2
4
2 2
x
x
dx
4 1
sin 2
ln 4 2 4
x
x
x C
.
Câu 101: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
( ) tan
f x x
.
A.
( )d tan
f x x x x C
. B.
( )d tan
f x x x x C
.
C.
( )d tan
f x x x C
. D.
( )d tan
f x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có :
2 2
2
1
( )d tan d (1 tan 1)d d d tan
cos
f x x x x x x x x x x C
x
.
Câu 102: Nguyên hàm của hàm s
( ) sin3 . os5
f x x c x
là.
A.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
. B.
1 1
( ) os2 sin8
4 16
f x dx c x x C
.
C.
1 1
( ) sin 2 os8
4 16
f x dx x c x C
. D.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1
( ) sin8 sin 2 os2 os8
2 4 16
f x dx x x dx c x c x C
.
Câu 103: Tính
8sin3 cos d cos4 cos2
I x x x a x b x C
. Khi đó,
a b
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
8sin3 cos d
I x x x
4 sin4 sin2 d
x x x
cos 4 2cos2
x x C
1, 2
a b
. Vậy
1
a b
.
Câu 104: Nguyên hàm
2
sin 2 d
x x
là
A.
1 1
sin 4
2 8
x x C
. B.
3
1
sin 2
3
x C
.
C.
1 1
sin4
2 4
x x C
. D.
1 1
sin4
2 8
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
1 cos4 1 1 1 1
sin 2 d d sin 4 sin 4
2 2 4 2 8
x
x x x x x C x x C
.
DNG 6: NGUYÊN HÀM HÀM S MŨ LÔGARIT
Câu 105: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2
5
x
f x
.
A.
2
5 d
x
x
2
5
2.
ln5
x
C
. B.
2
5 d
x
x
25
2ln5
x
C
.
C.
2
5 d
x
x
2
2.5 ln 5
x
C
. D.
2
5 d
x
x
1
25
1
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
5 d
x
x
25 d
x
x
25
ln25
x
25
2ln5
x
C
.
Câu 106: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2018
e .
x
f x
A.
2018
1
d .e
2018
x
f x x C
. B.
2018
d e
x
f x x C
.
C.
2018
d 2018e
x
f x x C
. D.
2018
d e ln2018
x
f x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo công thức nguyên hàm mở rộng.
Câu 107: m snào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
1 4
x
f x e
?
A.
1 4
4
x
y e
. B.
1 4
1
4
x
y e
. C.
1 4
1
4
x
y e
. D.
1 4
x
y e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
1 4 1 4
1
d d
4
x x
f x x e x e C
.
Câu 108: Cho
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
e 2
x
f x x
tha mãn
3
0
2
F
. Tìm
F x
.
A.
2
5
e
2
x
F x x
. B.
2
1
2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
e
2
x
F x x
. D.
2
1
e
2
x
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
e 2 d e
x x
F x x x x C
.
3
0
2
F
0
3
e
2
C
1
2
C
.
2
1
e
2
x
F x x
.
Câu 109: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
2018 ln2018 cos
x
f x x
0 2
f
. Phát biểu nào sau đúng?
A.
2018 sin 1
x
f x x
. B.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
.
C.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
. D.
2018 sin 1
x
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2018 ln 2018 cos d
x
f x x x
2018 sin
x
x C
0 2
f
0
2018 sin 0 2
C
1
C
Vậy
2018 sin 1
x
f x x
.
Câu 110: Tính
3 2
(2 )
x
e dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 6
4 1
3
3 6
x x
x e e C
B.
3 6
4 5
4
3 6
x x
x e e C
C.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
D.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 6x
2
3x 3x 6x
4e
2 4 4e x 4x
3 6
x
e
e dx e d C
.
Chọn D
Câu 111: m s
( )
x x
F x e e x
là mt nguyên hàm của hàm s nào sau đây?
A.
( ) 1
x x
f x e e
B.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
C.
( ) 1
x x
f x e e
D.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
x x x x
e e dx e e x C
.
Chọn C
Câu 112: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( )
x x
f x e e
là :
A.
3 2
3 2
x x
e e
C
. B.
2 3
2 3
x x
e e
C
.
C.
3 3
2 2
x x
e e
. D.
2 3
3 2
x x
e e
C
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 3
2 3
2 3
x x
x x
e e
e e dx C
.
Chọn B
Câu 113: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( ) 3 2
x x
f x
là :
A.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. B.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
C.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. D.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 3
2 3
3 2
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
x x
dx C
.
Chọn A
Câu 114: Tìm nguyên hàm của hàm s
e 1 e
x x
f x
.
A.
d e
x
f x x C
. B.
d e
x
f x x x C
.
C.
d e e
x x
f x x C
. D.
d e
x
f x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
d e 1 d e
x x
f x x x x C
.
Câu 115:
F x
là một nguyên hàm của hàm s
2
.
x
y xe
m snào sau đây không phải là
F x
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1
2
2
x
F x e
. B.
2
1
5
2
x
F x e
.
C.
2
1
2
x
F x e C
. D.
2
1
2
2
x
F x e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta thấy đáp án C thì
2 2 2
1
2
x x x
e C xe xe
n hàm sđáp án C không là mt nguyên
hàm của hàm
2
.
x
y xe
Câu 116: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
2
2 3
4
x x
x
x
f x
.
A.
12 2
ln12 3
x
x x
F x C
. B.
12
x
F x x x C
.
C.
2
2 3
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
. D.
2
2 3 ln4
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2 3 12
4
x x x
x
x
f x x
Nên
12 2
12 d
ln12 3
x
x
x x
F x x x C
.
Câu 117: Tính nguyên hàm của hàm s
5
2018e
e 2017
x
x
f x
x
.
A.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
. B.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
.
C.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
. D.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
5
4
504,5
d 2017e 2018 d 2017e
x x
f x x x x C
x
.
Câu 118: Tính
2
2 .3 .7
x x x
dx
A.
84
ln84
x
B.
2
2 .3 .7
ln4.ln3.ln7
x x x
C
C.
84
x
C
D.
84 ln 84
x
C
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
84
2 .3 .7 84
ln84
x
x x x x
dx dx C
.
Chọn A
Câu 119: Nguyên hàm
2 1
3
2
x
x
e
dx
e
là:
A.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. B.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. D.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
5 5
2 1 2 1
2 1 1 1
3 3 3 3 3 3
3
3 3
2 2 5 2
2 2
3 3
x x x x
x x
x x x
x x
x
e e
dx dx e e dx e e dx e e C
e
e e
.
Chọn D
Câu 120: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
1
3
x
f x
e
1
0 ln 4
3
F
. Tập nghiệm
của
phương trình
3 ln 3 2
x
F x e
A.
2
S
. B.
2;2
S
. C.
1;2
S
. D.
2;1
S
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
d 1 1
1 d ln 3
3 3 3 3
x
x
x x
x e
F x x x e C
e e
.
Do
1
0 ln 4
3
F
nên
0
C
. Vy
1
ln 3
3
x
F x x e
.
Do đó:
3 ln 3 2 2
x
F x e x
Chọn A
Câu 121: m s
3 1 2
1
e 9 24 17
27
x
F x x x C
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây.
A.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. B.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
C.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. D.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 1 2 3 1 2 3 1 2
1 1
e 9 24 17 3.e 9 24 17 e 9 24 17
27 27
x x x
F x x x x x x x
3 1 2 3 1 3 1 2 3 1 2
1 1
3.e 9 24 17 e 18 24 e 27 54 27 e 2 1
27 27
x x x x
x x x x x x x
.
Câu 122: Cho hai m s
2
x
F x x ax b e
2
3 6
x
f x x x e
. Tìm
a
b
để
F x
là mt
nguyên hàm của hàm s
f x
.
A.
1
a
,
7
b
. B.
1
a
,
7
b
. C.
1
a
,
7
b
. D.
1
a
,
7
b
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
2
x
F x x a x a b e f x
nên
2 3 1
6 7
a a
a b b
.
Câu 123: Cho
2 2
e
x
F x ax bx c
là mt nguyên hàm của hàm s
2 2
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
;
. Tính
2 4
T a b c
.
A.
3035
T
. B.
1007
T
. C.
5053
T
. D.
1011
T
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
e
x
F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm s
2 2
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
;
nên ta có:
F x f x
, với mi
;x
.
2 2 2 2
2 2 2 2 e 2018 3 1 e
x x
ax x b a c b x x
, với mi
;x
.
2 2018
2 2 3
2 1
a
b a
c b
1009
2021
2
2023
4
a
b
c
.
Vậy
2 4
T a b c
2021 2023
1009 2. 4.
2 4
3035
.
Câu 124: Biết
2
x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2 5 2
x
f x x x e
trên
.
Tính giá trị của biểu thức
0
f F
.
A.
1
e
. B.
2
20
e
. C.
9
e
. D.
3
e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2 2
2
x x x x
F x ax bx c e ax bx c e ax b e ax bx c e
2
2
x
F x ax a b x b c e
2
x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2 5 2
x
f x x x e
trên
nên:
2 2
, 2 2 5 2 ,
x x
F x f x x ax a b x b c e x x e x
2 2
2 5 1
2 1
a a
a b b
b c c
.
Như vậy
2 2 0
2 1 0 2.0 0 1 1
x
F x x x e F e
.
Bởi vậy
2
0 1 2.1 5.1 2 9
f F f e e
.
DẠNG 7: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN BIT HÀM
f x
Câu 125: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn
1
'( )
2 1
f x
x
,
(1) 1
f
. Tính
(5)
f
A.
(5) 2ln3 1
f
. B.
1
(5) ln3
2
f . C.
(5) ln2
f
. D.
(5) ln3 1
f
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1 1
( ) '( )d d ln 2 1
2 1 2
f x f x x x x C
x
Lại
1
(1) 1 ln 1 1 1
2
f C C
1
( ) ln 2 1 1
2
f x x
.
Vậy
(5) ln3 1
f
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 126: Cho hàm s
f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
cos 2
2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
cos
2
x
f x x
. D.
2
1
cos
2 2
x
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
sin
f x x x
2
cos
2
x
f x x C
;
0 1
f
1 1
C
2
C
.
Vậy
2
cos 2
2
x
f x x
.
Câu 127: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
3 5cos
f x x
0 5
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5sin 2
f x x x
. B.
3 5sin 5
f x x x
.
C.
3 5sin 5
f x x x
. D.
3 5sin 5
f x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3 5cos d 3 5sin
f x x x x x C
.
Lại :
0 5 3.0 5sin0 5 5
f C C
. Vậy
3 5sin 5
f x x x
.
Câu 128: Tìm hàm s
y f x
biết
2
1
f x x x x
0 3
f
.
A.
4 2
3
4 2
x x
f x
. B.
2
3 1
f x x
.
C.
4 2
3
4 2
x x
f x
. D.
4 2
3
4 2
x x
f x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
1
f x x x x
3 2 2
x x x x
3
x x
.
Suy ra
4 2
3
d
4 2
x x
f x x x x C
mà
0 3 3
f C
. Vậy
4 2
3
4 2
x x
f x
.
Câu 129: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
1
1
f x
x
,
0 2017
f
,
2 2018
f
.
Tính
3 1
S f f
.
A.
4
S
. B.
ln 2
S
. C.
ln 4035
S
. D.
1
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
d d ln 1
1
f x x x x C
x
.
Theo giả thiết
0 2017
f ,
2 2018
f nên
ln 1 2017 khi 1
ln 1 2018 khi 1
f x x x
f x x x
.
Do đó
3 1
S f f
ln 2 2018 ln 2 2017 1
.
Câu 130: Cho hàm s
f x
xác định trên
2
\
thỏa mãn
3 1
2
x
x
f x
,
0 1
f
4 2
f
. Giá
tr của biểu thức
3
2f f
bằng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 20ln 2
. B.
ln 2
. C.
12
. D.
10 ln 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3 1
d
2
x
f x x
x
3 2 7
d
2
x
x
x
7
3 d
2
x
x
3 7ln 2
x x C
1
2
3 7ln 2 , 2
3 7ln 2 , 2
x x C x
x x C x
.
Xét trên
2;

, ta
0 1
f
1
3.0 7ln 2 1
C
1
1 7ln2
C
2 3.2 7ln4 1 7ln2
f
7 7ln 2
.
Xét trên
; 2

, ta
4 2
f
2
3. 4 7ln 2 2
C
2
14 7ln2
C
3 3. 3 7ln1 14 7ln2
f
5 7 ln 2
.
Do đó
2 3 12
f f
.
Câu 131: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
3
;
1
f x
x
0 1
f
1 2 2
f f
.
Giá tr
3
f
bằng
A.
2 ln 2
. B.
1 2ln 2
. C.
1 ln 2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
3
d d 3ln 1
1
f x f x x x x C
x
+) Với
1
1 3ln 1
x f x x C
Ta có:
1
0 1 1
f C
1 3ln 2 1
f
+) Với
2
1 3ln 1
x f x x C
Ta có:
2 2
2 3ln1
f C C
Từ
2 2
1 2 2 3ln2 1 2 1 3ln2
f f C C
3 3ln 2 1 3ln 2 1
f
.
Câu 132: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 0
thỏa mãn1
2
2
3
1
x
f x
x
,
1 1
f
1 2
f
.
Giá trị của biểu thức
2 2
f f bằng
A.
27
4ln 2
4
. B.
3
4ln2
4
. C.
4ln 2
. D.
15
4ln2
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
3
2 1
f x x
x x
2
1
2
2
2
2
1 1
2ln 0
2 2
1 1
2ln 0
2 2
f x x x C x
x
f x x x C x
x
Theo giải thiết
1
1 2 2
f C
2
1 1 1
f C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
2
1 1
2ln 2
2 2
f x x x
x
0
x
2
2
1 1
2ln 1
2 2
f x x x
x
0
x
Từ đó suy ra
23
2 2ln 2
8
f
31
2 2ln 2
8
f
27
2 2 4ln 2
4
f f .
Câu 133: m s
f x
xác định, liên tc trên
và có đạo hàm là
1
f x x
. Biết rng
0 3
f
.
Tính
2 4
f f ?
A.
10
. B.
12
. C.
4
. D.
11
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
1 khi 1
1 khi 1
x x
f x
x x
.
Khi
1
x
t
2
1
1 d
2
x
f x x x x C
.
Khi
1
x
t
2
2
1 d
2
x
f x x x x C
.
Theo đề bài ta có
0 3
f
nên
2
3
C
2
3
2
x
f x x
khi
1
x
.
Mặt khác do hàm s
f x
liên tục tại
1
x
nên
1 1
lim lim 1
x x
f x f x f
2 2
1
1 1
lim 3 lim
2 2
x x
x x
x x C
1
1 1
1 3 1
2 2
C
1
4
C
.
Vậy khi
1
x
t
2
4
2
x
f x x
2 4 12
f f
.
Câu 134: Biết hàm s
y f x
2
3 2 1
f x x x m
,
2 1
f
và đồ thị của hàm s
y f x
cắt
trục tung tại đim có tung độ bằng
5
. Hàm s
f x
là
A.
3 2
3 5
x x x
. B.
3 2
2 5 5
x x x
. C.
3 2
2 7 5
x x x
. D.
3 2
4 5
x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 3 2
3 2 1 d 1
f x x x m x x x m x C
.
Theo đề bài, ta có
3 2
2 1
2 1 12 1
4
3 5
5
0 5
5
f
m C
m
f x x x x
C
f
C
Câu 135: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 2;1
thỏa mãn
2
1
2
f x
x x
3 3 0
f f
.
Giá trị của biểu thức
4 4
f f bng
A.
0
. B.
1
ln2
3
. C.
1
ln 2
3
. D.
1
ln5
3
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có:
2
1 1 1 1 1
2 1 2 3 1 2
f x
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
1 1
d ln 1 ln 2
3 3
f x f x x x x C
1
2
3
1 1
ln 1 ln 2 khi 1
3 3
1 1
ln 1 ln 2 khi 2 1
3 3
1 1
ln 1 ln 2 khi 2
3 3
x x C x
f x x x C x
x x C x
.
3 1 3 1
1 1 1 1 1
3 3 0 ln4 ln2 ln5 0 ln2 ln5
3 3 3 3 3
f f C C C C .
3 1
1 1 1 1 1
4 4 ln5 ln2 ln3 ln6 ln2
3 3 3 3 3
f f C C .
Câu 136: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1;1
và thỏa mãn
2
1
1
f x
x
. Biết rằng
3 3 0
f f
1 1
2
2 2
f f
. Tính
2 0 4
T f f f .
A.
9
1 ln
5
T . B.
6
1 ln
5
T . C.
1 9
1 ln
2 5
T . D.
1 6
1 ln
2 5
T .
Hướng dn gii
Chọn C
Cách 1:
Trên khoảng
; 1 1;
 
:
( ) ( )
f x f x dx
2
1
dx
x
1
1 1
ln
2 1
x
C
x
1
1 1
ln
2 1
x
C
x
.
Trên khoảng
1;1
:
( ) '( )
f x f x dx
2
1
dx
x
2
1 1
ln
2 1
x
C
x
2
1 1
ln
2 1
x
C
x
.
Theo đề
3 3 0
1 1
2
2 2
f f
f f
nên
1
2
0
1
C
C
.
Suy ra
1 1
ln khi ( ; 1) (1; )
2 1
( )
1 1
ln +1 khi ( 1;1)
2 1
x
x
x
f x
x
x
x
 
2 0 4
T f f f
1 1 1 3
ln3 ln1 1 ln
2 2 2 5
1 9
1 ln
2 5
.
Cách 2:
Với mọi
1
x
, ta có:
f x f x dx
2
1
1
dx
x
1 1
ln
2 1
x
C
x
Vì hàm số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc
\ 1;1
nên hàm số liên tục trên các khoảng
; 1

,
1;1
,
1;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
1
2
3
,
, 1
, 1
1
ln 1
1
1
ln 1
1
1
ln
1
x
x
x
x
C
x
x
f x C
x
x
C
x
Theo githiết:
3 3 0
1 1
2
2 2
f f
f f
1 3
2 2
1
ln 2 ln 0
2
1
ln3 ln 2
3
C C
C C
1 3
2
0
1
C C
C
Vậy
2 0 4
T f f f
1 2 3
3
ln3 ln1 ln
5
C C C
9
1 ln
5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIN
1. Đổi biến dng 1
Nếu : ( ) ( )
f x dx F x C
và vi
u
là hàm s có đạo hàm t :
( ) ( ( ))
f u du F t C
1.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chn
x t
, trong đó
t
là hàm s mà ta chn thích hp .
Bước 2: Ly vi phân hai vế :
'
dx t dt
Bước 3: Biến đổi :
( ) '
f x dx f t t dt g t dt
Bước 4: Khi đó tính : ( ) ( ) ( )
f x dx g t dt G t C
.
1.2. Các du hiệu đổi biến thường gp
Du hiu Cách chn
2 2
a x
Đặt
x a sint
; vi
; .
2 2
t
hoc
x a cost
;
vi
0; .
t
2 2
x a
Đặt
a
.
sint
x
; vi
; \ 0
2 2
t
hoc
a
x
cost
vi
0; \ .
2
t
2 2
a x
Đặt
x a tant
; vi
; .
2 2
t
hoc
cot
x a t
vi
0; .
t
.
a x
a x
hoc
.
a x
a x
Đặt
2
x acos t
x a b x
Đặt
2
( )
x a b a sin t
2 2
1
a x
Đặt
x atant
; vi
; .
2 2
t
2. Đổi biến dng 2
Nếu hàm s f(x) liên tc thì đặt
x t
. Trong đó
t
cùng với đạo hàm ca nó (
'
là nhng
hàm s liên tc) thì ta được :
( ) ' ( ) ( )
f x dx f t t dt g t dt G t C
.
2.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chn t=
x
. Trong đó
x
là hàm s mà ta chn thích hp .
Bước 2: Tính vi phân hai vế :
'
dt t dt
.
Bước 3: Biu th :
( ) ' ( )
f x dx f t t dt g t dt
.
Bước 4: Khi đó : ( ) ( ) ( )
I f x dx g t dt G t C
2.2. Các du hiệu đổi biến thường gp :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du hiu Cách chn
Hàm s mu s có
t
là mu s
Hàm s :
;
f x x
t x
Hàm
.sinx+b.cosx
.sinx+d.cosx+e
a
f x
c
x
tan ; os 0
2 2
x
t c
Hàm
1
f x
x a x b
Vi :
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
Vi
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐƯA VÀO VI PHÂN
Câu 1. Cho hàm s
2
2
1
x
f x
x
. Khi đó:
A.
2
2ln 1
f x dx x C
. B.
2
3ln 1
f x dx x C
.
C.
2
4ln 1
f x dx x C
. D.
2
ln 1
f x dx x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2
2
2 2
1
2x.
ln 1
1 1
d x
dx
x C
x x
.
Chn D
Câu 2. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
( )
4 4
x
f x
x x
là :
A.
2
1
.ln 4 4
2
x x C
. B.
2
ln 4 4
x x C
.
C.
2
2ln 4 4
x x C
. D.
2
4ln 4 4
x x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2
2
2 2
4 4
2 1 1
. .ln 4 4
4 4 2 4 4 2
d x x
x
dx x x C
x x x x
.
Chn A
Câu 3. H nguyên hàm ca hàm s
2
3
3
( )
4
x
f x
x
là:
A.
3
3ln 4
x C
B.
3
3ln 4
x C
C.
3
ln 4
x C
D.
3
ln 4
x C
Hướng dn gii
Ta có:
3
2
3
3 3
4
3 .
ln 4
4 4
d x
x dx
x C
x x
Chn C
Câu 4. Tính
3
4
( )
1
x
F x dx
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
( ) ln 1
F x x C
B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C
C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C
D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C
Ta có:
3 4
4
4 4
1 ( 1) 1
ln 1
1 4 1 4
x d x
dx x C
x x
Hướng dn gii
Ta có:
3 4
4
4 4
1 ( 1) 1
ln 1
1 4 1 4
x d x
dx x C
x x
Chn B
Câu 5. H nguyên hàm ca hàm s
sin
( )
cos 3
x
f x
x
là
A. ln cos 3
x C
B. 2ln cos 3
x C
C.
ln cos 3
2
x
C
D. 4ln cos 3
x C
Hướng dn gii
Ta có:
cos 3
sin
ln cos 3
cos 3 cos 3
d x
x
dx x C
x x
Chn A
Câu 6. Nguyên hàm ca hàm s:
3
.
y sin x cosx
là:
A.
4
1
cos
4
x C
. B.
4
1
sin
4
x C
. C.
3
1
sin
3
x C
. D.
2
cos
x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
4
3 3
sin
sin .cos . sin . sin
4
x
x x dx x d x C
.
Chn B
Câu 7. Tính
2
cos .sin .
x x dx
A.
3sin sin3
12
x x
C
B.
3cos cos3
12
x x
C.
3
sin
3
x
C
D.
2
sinx.cos
x C
Hướng dn gii
Ta có:
3
2 2
sin
cos .sin . sin . sin
3
x
x x dx x d x C
Chn C
Câu 8. H nguyên hàm ca hàm s
tan
f x
x
là:
A. ln cos
x C
B. ln cos
x C
C.
2
tan
2
x
C
D.
ln cos
x C
Hướng dn gii
Ta có:
sin .
tan . ln cos
cos cos
d cosx
x dx
x dx x C
x x
Chn B
Câu 9. H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
x
x
e
f x
e
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
x
e C
B.
3 9
x
e C
C. 2ln 3
x
e C
D. ln 3
x
e C
Hướng dn gii
Ta có:
3
ln 3
3 3
x
x
x
x x
d e
e
dx e C
e e
Chn D
Câu 10. H nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 2 2
x
f x x
là:
A.
2
1
ln 2.2
x
C
B.
2
1
.2
ln2
x
C
C.
2
ln2
2
x
C
D.
2
ln2.2
x
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1
2 .2 2 .2 .ln2 2 .2
ln2 ln 2 ln2
x x x x
x dx x d C
Chn B
Câu 11. H nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 2
x
f x xe
là:
A.
2
x
e
C
. B.
2
2
x
e
.
C.
x
e C
. D.
2
x
e C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2
2 .
x x x
x e dx d e e C
.
Chn D
Câu 12. nh
2
1
.
x
x e dx
A.
2
1x
e C
. B.
2
1
2
x
e C
.
C.
2
1
1
2
x
e C
. D.
2
1
1
2
x
e C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2
1 1 1
1 1
( )
2 2
x x x
I xe dx d e e C
.
Chn C
Câu 13. m nguyên hàm ca hàm s
ln
x
f x
x
.
A.
2
d ln
f x x x C
. B.
2
1
d ln
2
f x x x C
.
C.
d ln
f x x x C
D.
d
x
f x x e C
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
d ln d ln
f x x x x
2
1
ln
2
x C
.
Câu 14. Nguyên hàm
1 ln
d 0
x
x x
x
bng
A.
2
1
ln ln
2
x x C
. B.
2
ln
x x C
. C.
2
ln ln
x x C
. D.
2
1
ln
2
x x C
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 ln 1 ln
d d d
x x
x x x
x x x
2
1 1
d ln d ln ln ln
2
x x x x x C
x
.
Câu 15. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
2
( ) ln( 1)
1
x
f x x
x
là:
A.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
B.
2
ln( 1) C
x
C.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
D.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2 2 2
2
2 1
ln( 1) ln( 1)d(ln( 1)) ln ( 1) C
1 2
x
x dx x x x
x
Chn D
Câu 16. nh
.ln
dx
x x
A. ln
x C
B.
ln | |
x C
C.
ln(lnx) C
D.
ln | lnx | C
Hướng dn gii
Ta có:
ln
ln ln
.ln ln
d x
dx
x C
x x x
Chn D
Câu 17. H nguyên hàm
3 2
. 1d
x x x
bng
A.
2
3
1
. ( 1) .
8
x C
B.
2
3
3
. ( 1) .
8
x C
C.
2 4
3
3
. ( 1) .
8
x C
D.
2 4
3
1
. ( 1) .
8
x C
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
3 2
. 1d
x x x
1
2 2
3
1
1 d 1
2
x x
4
2
3
3
1
8
x C
4
2
3
3
1
8
x C
.
DNG 2: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐỔI BIN S
Nếu
d
f x x F x C
thì
. ' d
f u x u x x F u x C
.
Gi s ta cn tìm h nguyên hàm
d
I f x x
, trong đó ta thể phân tích
'
f x g u x u x
t ta thc hiện phép đổi biến s
t u x
, suy ra
d ' d
t u x x
.
Khi đó ta được nguyên hàm:
d .
g t t G t C G u x C
Chú ý: Sau khi tìm đưc h nguyên hàm theo
t
thì ta phi thay
t u x
.
HÀM ĐA THỨC, PHÂN THC
Câu 18. Cho
( ) ( ) .
f x dx F x C
Khi đó với a 0, ta có
(a )
f x b dx
bng:
A.
1
(a ) C
2
F x b
a
B.
. (a ) C
a F x b
C.
1
(a ) C
F x b
a
D.
(a ) C
F x b
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
I f ax b dx
Đặt:
1
t ax b dt adx dt dx
a
.
Khi đó:
1 1
I f t dt F t C
a a
Suy ra:
1
I F ax b C
a
Chn C
Câu 19. Hàm s
10
( ) (1 )
f x x x
có nguyên hàm :
A.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
. B.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
.
C.
11 10
( 1) ( 1)
11 10
x x
. D.
11 10
( 1) ( 1)
( )
11 10
x x
F x C
.
Hướng dn gii
Ta có: I
10
. 1 .
x x dx
. Đăt:
1 , 1
t x dt dx x t
.
Khi đó
10 11 10 12 11
1 1
1 . . ( ).
12 11
I t t dt t t dt t t c
Suy ra
12 11
1 1
1 1
12 11
I x x C
.
Chn A
Câu 20. nh
2
x
(1 )
d
x x
thu được kết qu là:
A.
2
ln 1
x x C
. B.
2
ln 1
x x C
.
C.
2
ln
1
x
x
. D.
2
2
1
.ln
2 1
x
C
x
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2
x x
(1 ) (1 )
d xd
x x x x
. Đặt:
2 2
1
1 . , 1
2
t x dt x dx x t
.
Khi đó:
2
2
1 1 1 1 1
. .ln ln .
2 . 1 2 2 1
t x
I dt C I C
t t t x
Chn D
Câu 21. Tính
3
1
x x dx
là :
A.
5 4
1 1
5 4
x x
B.
5 4
1 1
5 4
x x
C.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
D.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
Hướng dn gii
Ta có:
3
1
I x x dx
Đặt:
1 , 1
t x dt dx x t
Khi đó:
5 4
3 4 3
1 . .
5 4
t t
I t t dt t t dt C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
5 4
1 1
5 4
x x
I C
Chn B
Câu 22. Xét
5
3 4
4 3 d
I x x x
. Bằng cách đặt:
4
4 3
u x
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
1
d
16
I u u
. B.
5
1
d
12
I u u
. C.
5
d
I u u
. D.
5
1
d
4
I u u
.
Hướng dn gii
Chn A
4 3 3
1
4 3 d 16 d d d
16
u x u x x u x x
.
5
1
d
16
I u u
.
Câu 23. Cho
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2
x x x A x B x C
vi
A
,
B
C
. Giá tr ca biu
thc
12 7
A B
bng
A.
23
252
. B.
241
252
. C.
52
9
. D.
7
9
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3 2
t x
2
3
t
x
1
d d
3
t x
.
Ta có:
6
2 2
. d
3 3
t
t t
7 6
2
+2 d
9
t t t
8 7
2 4
. .
9 8 9 7
t t
C
8 7
1 4
. 3 2 . 3 2
36 63
x x C
.
Suy ra
1
36
A ,
4
63
B ,
1 4 7
12. 7.
36 63 9
.
Câu 24. Nguyên hàm ca
2
1
x
dx
x
là:
A. ln
t C
, vi
2
1
t x
. B. ln
t C
, vi
2
1
t x
.
C.
1
ln
2
t C
, vi
2
1
t x
. D.
1
ln
2
t C
, vi
2
1
t x
.
Hướng dn gii
Đặt
2
1 2
t x dt xdx
.
2
1 1 1
... ln
1 2 2
x
dx dt t C
x t
.
Chn C
HÀM CHỨA CĂN THỨC
Câu 25. m h nguyên hàm ca hàm s
2 3
f x x
A.
2
d 2 3
3
f x x x x C
. B.
1
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
.
C.
2
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
. D.
d 2 3
f x x x C
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét
2 3 d
I x x
.
Đặt 2 3
x t
2
2 3
t x
2 d 2d
t t x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
. d t d
I t t t t
3
1
3
t C
3
1
2 3
3
x C
1
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
.
Câu 26. Hàm s
F x
nào dưới đây nguyên hàm của hàm s
3
1
y x
?
A.
4
3
3
1
8
F x x C
. B.
4
3
4
1
3
F x x C
.
C.
3
3
1 1
4
F x x x C
. D.
3
4
3
1
4
F x x C
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
3
1d
I x x
.
Đặt:
3
1
t x
3
1
t x
2
3 d d
t t x
.
2
.3 d
I t t t
3
3 d
t t
4
3
4
t C
4
3
3
1
4
x C
3
3
1 1
4
x x C
.
Vy
3
3
1 1
4
F x x x C
.
Câu 27. m h nguyên hàm ca hàm s
1
2 2 1
f x
x
.
A.
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
d 2 1
f x x x C
.
C.
d 2 2 1
f x x x C
. D.
1
d
2 1 2 1
f x x C
x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2 1
x t
2
2 1
x t
d dt
x t
.
Khi đó ta có
1
2 1d
2
x x
1 dt
2
t
t
1
dt
2
1
2
t C
1
2 1
2
x C
.
Câu 28. Mt nguyên hàm ca hàm s:
2
( ) 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
( ) 1
3
F x x
B.
2
2
1
( ) 1
3
F x x
C.
2
2
2
( ) 1
2
x
F x x
D.
2
2
1
( ) 1
2
F x x
Hướng dn gii
Ta có:
2
1
I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 . .
t x t x t dt x dx
Khi đó: I
3
2
. .
3
t
t t dt t dt C
Suy ra: I
3
2
1
1
3
x C
Chn A
Câu 29. H nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
1
3
x C
B.
3
2
1
x C
C.
3
2
2 1
x C
D.
3
2
2
1
3
x C
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2 1
I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 2 2
t x t x tdt xdx
.
Khi đó: I
3
2
2
. 2 . 2 .
3
t
t t dt t dt K
Suy ra: I
3
2
2
1
3
x C
.
Chn D
Câu 30. H nguyên hàm ca hàm s
3
( ) 3 1
f x x x
là:
A.
7 5
3 3
1 1
3 1 3 1
21 15
x x C
. B.
6 4
3 3
1 1
3 1 3 1
18 12
x x C
.
C.
3
3
3
1
3 1 3 1
9
x x C
. D.
4
3
3
1 1
3 1 3 1
12 3
x x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
3
3 1
I x x dx
. Đặt:
3 2
3
3 1 3 1 .
t x t x t dt dx
Khi đó:
3 7 5
2 6 4
1 1 1
. . .
3 3 3 7 5
t t t
I t t dt t t dt C
Suy ra
7 5
3 3
1 1 1
3 1 3 1
3 7 5
I x x C
.
Chn A
Câu 31. Cho
3 2
5d
I x x x
, đặt
2
5
u x
khi đó viết
I
theo
u
du
ta được
A.
4 2
( 5 )d .
I u u u
B.
2
d .
I u u
C.
4 3
( 5 )d .
I u u u
D.
4 3
( 5 )d .
I u u u
Hướng dn gii.
Chn A
Đặt
2
5
u x
2 2
5 d d
u x u u x x
Khi đó:
3 2
5d
I x x x
2 2 2
. . 5d 5 . . d
x x x x u u u u
4 2
5 d
u u u
Câu 32. Cho
4
0
1 2 d
I x x x
2 1
u x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3
2 2
1
1
1 d
2
I x x x
. B.
3
2 2
1
1 d
I u u u
.
C.
3
5 3
1
1
2 5 3
u u
I
. D.
3
2 2
1
1
1 d
2
I u u u
.
Hướng dn gii
Chn B
4
0
1 2 d
I x x x
Đặt
2 1
u x
2
1
1
2
x u
d d
x u u
, đổi cn:
0 1
x u
,
4 3
x u
.
Khi đó
3
2 2
1
1
1 d
2
I u u u
.
Câu 33. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1
u x
ta được nguyên hàm nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2 4 d
u u u
. B.
2
4 d
u u
. C.
2
2 4 d
u u
. D.
2
3 d
u u
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
1
u x
,
0
u
nên
2
1
u x
2
d 2 d
1
x u u
x u
.
Khi đó
3
d
1
x
x
x
2
1 3
.2 d
u
u u
u
2
2 4 d
u u
.
Câu 34. nh tích phân:
5
1
d
3 1
x
I
x x
được kết qu
ln3 ln5
I a b
. Tng
a b
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn D
5
1
3 1
dx
I
x x
Đặt
3 1
u x
2
1
3
u
x
1
2
3
dx udu
Đổi cn:
1 2
x u
5 4
x u
Vy
4
4 4
2
2
2 2
1 1
2 1 3 1
ln ln ln 2ln3 ln5
1 1 1 1 5 3
u u
u
I du du
u u u u
Do đó
2; 1
a b
1
a b
.
Câu 35. H nguyên hàm ca hàm s
3
2
1
x
f x
x
là:
A.
2 2
1
2 1
3
x x C
B.
2 2
1
1 1
3
x x C
C.
2 2
1
1 1
3
x x C
D.
2 2
1
2 1
3
x x C
Hướng dn gii
Ta có :
3
2
1
x
I dx
x
Đặt
2 2 2
1 1
t x t x tdt xdx
Khi đó:
2 3
2
(1 )
( 1)
3
t t
I tdt t dt t C
t
.
Thay
2
1
t x
ta được
2 3
2 2 2
( 1 ) 1
1 2 1
3 3
x
I x C x x C
.
Chn D
HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 36. Theo phương pháp đổi biến s vi
cos , sin
t x u x
, nguyên hàm ca
tan cot
I x x dx
là:
A. ln ln
t u C
. B. ln ln
t u C
.
C. ln ln
t u C
. D. ln ln
t u C
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
sin cos
tan cot
cos sin
x x
x x dx dx dx
x x
.
Xét
1
sin
cos
x
I dx
x
. Đặt
1 1
1
cos sin ln
t x dt xdx I dt t C
t
.
Xét
2
cos
sin
x
I dx
x
. Đặt
2 2
1
sin cos ln
u x du xdx I du u C
u
.
1 2
ln ln
I I I t u C
Chn A
Câu 37. Biết
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
sin .cos
f x x x
0F
. Tính
2
F
.
A.
2
F
. B.
2
F
. C.
1
2 4
F
. D.
1
2 4
F
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
sin
t x
d cos d
t x x
.
d
F x f x x
3
sin cos d
x x x
3
d
t t
4
4
t
C
4
sin
4
x
C
.
0F
4
sin
4
C
C
4
sin
4
x
F x
.
4
sin
2
2 4
F
1
4
.
Câu 38. m nguyên hàm
2
sin2
d
1 sin
x
x
x
. Kết qu là
A.
2
1 sin
2
x
C
. B.
2
1 sin
x C
. C.
2
1 sin
x C
. D.
2
2 1 sin
x C
.
Hướng dn gii.
Chn D
Đặt
2
1 sin
t x
2 2
1 sin 2 d sin 2 d
t x t t x x
2
sin 2 2
d d
1 sin
x t
x t
t
x
2
2d 2 2 1 sin
t t C x C
Câu 39. Theo phương pháp đổi biến s
x t
, nguyên hàm ca
3
2sin 2cos
1 sin2
x x
I dx
x
là:
A.
3
2
t C
. B.
3
6
t C
. C.
3
3
t C
. D.
3
12
t C
.
Hướng dn gii
Ta có:
3
2
3
2 sin cos
2sin 2cos
1 sin 2
sin cos
x x
x x
I dx dx
x
x x
.
Đặt
sin cos sin cos
t x x dt x x dx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
3
3
3 2
2 1
2. 6
2
1
3
I dt t C t C
t
.
Chn B
HÀM MŨ –LÔGARIT
Câu 40. m h nguyên hàm ca hàm s
3
2 1
x
f x x e
A.
5 3 4 2
1 1
2 d ln
4
t t t t t t C
t
. B.
3
1
d 3
x
f x x e C
.
C.
3
1
1
d
3
x
f x x e C
. D.
3
3
1
d
3
x
x
f x x e C
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
3 2
1 d 3 d
t x t x x
Do đó, ta có
3 3
2 1 1
1 1 1
d d . d
3 3 3
x t t x
f x x x e x e t e C e C
.
Vy
3
1
1
d
3
x
f x x e C
.
Câu 41. m nguyên hàm
d
1
x
x
I
e
.
A. ln 1
x
I x e C
. B. ln 1
x
I x e C
.
C. ln 1
x
I x e C
. D. ln 1
x
I x e C
.
Hướng dn gii
Chn D
d d
1
1
x
x
x x
x e x
I
e
e e
.
Đặt
x x
t e dt e dx
d 1 1
ln ln 1 ln ln 1 ln 1
(1 ) 1
1
x
x x x
x x
e x dt
I t t C e e C x e C
t t t t
e e
Câu 42. Với phương pháp đổi biến s
x t
, nguyên hàm
ln2
x
dx
x
bng:
A.
2
1
2
t C
. B.
2
t C
. C.
2
2
t C
. D.
2
4
t C
.
Hướng dn gii
Đặt
1 1
ln2 2.
2
t x dt dx dt dx
x x
.
2
ln2 1
...
2
x
dx tdt t C
x
.
Chn A
Câu 43. Hàm s nào dưới đây mt nguyên hàm ca hàm s
sin cos
2 .2 cos sin
x x
y x x
?
A.
sin cos
2
x x
y C
. B.
sin cos
2 .2
ln 2
x x
y
. C.
sin cos
ln2.2
x x
y
. D.
sin cos
2
ln 2
x x
y C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
sin cos
2 .2 cos sin d
x x
I x x x
sin cos
2 cos sin d
x x
x x x
.
Đặt:
sin cos
t x x
d cos sin d
t x x x
.
2
2 d
ln2
t
t
I t C
sin cos
2
ln 2
x x
C
sin cos
2 .2
ln 2
x x
.
Vy hàm s đã cho có 1 nguyên hàm hàm s:
sin cos
2 .2
ln 2
x x
y
.
Câu 44. Cho hàm s
ln2
( ) 2
x
f x
x
. Hàm s nào dưới đây không là nguyên hàm ca hàm s
( )
f x
?
A. ( ) 2
x
F x C
. B.
( ) 2 2 1
x
F x C
.
C.
( ) 2 2 1
x
F x C
. D.
1
( ) 2
x
F x C
.
Hướng dn gii
Chn A
Cách 1: Đặt
1
2
t x dt dx
x
.
2 ln2
( ) ( ) 2 2.ln2 2.2 2.2
x
t t x
F x f x dx dx dt C C
x
nên A sai.
Ngoài ra:
+ D đúng vì ( ) 2.2
x
F x C
.
+ B đúng vì ( ) 2.2 2 2.2
x x
F x C C
.
+ C đúng vì ( ) 2.2 2 2.2
x x
F x C C
.
Cách 2: Ta thy B, C, D ch khác nhau mt hng s nên theo định nghĩa nguyên hàm t chúng
phi nguyên hàm ca ng mt hàm s. Ch còn nh A l loi” nên chc chn sai tA sai
thôi.
Cách 3: Lấyc phương án A, B, C, D đạo hàm cũng tìm được A sai.
Câu 45. Nguyên
hàm ca
1 ln
.ln
x
f x
x x
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x C
x x
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x x C
x x
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
1 ln
d d
.ln
x
I f x x x
x x
.
Đặt
ln
x x t
ln 1 d d
x x t
. Khi đó ta có
1 ln
d
.ln
x
I x
x x
1
dt
t
ln
t C
ln .ln
x x C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TNG PHN
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đon
;
a b
và có đạo hàm liên tục trên đon
;
a b
.
Khi đó:
d d .
u v uv v u
*
Để tính nguyên hàm
d
f x x
bng tng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chn
,
u v
sao cho
d d
f x x u v
(chú ý
d ' d
v v x x
).
Sau đó tính
d
v v
d '.d
u u x
.
Bước 2. Thay vào công thc
*
và tính
d
v u
.
Chú ý. Cn phi la chn và
d
v
hp lí sao cho ta d dàng tìm được
v
và tích phân
d
v u
d tính hơn
d
u v
. Ta thường gp các dng sau
Dng 1.
sin
d
cos
x
I P x x
x
, trong đó
P x
là đa thức.
u
Vi dng này, ta đặt
sin
d d
cos
u P x
x
v x
x
.
Dng 2.
d
ax b
I P x e x
, trong đó
P x
là đa thức.
Vi dạng này, ta đặt
d d
ax b
u P x
v e x
.
Dng 3.
ln d
I P x mx n x
, trong đó
P x
là đa thức.
Vi dạng này, ta đặt
ln
d d
u mx n
v P x x
.
Dng 4.
sin
d
cos
x
x
I e x
x
.
Vi dạng này, ta đặt
sin
cos
d d
x
x
u
x
v e x
.
BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
sin
f x x x
:
A.
cos sin
F x x x x C
. B.
cos sin
F x x x x C
.
C.
cos sin
F x x x x C
. D.
cos sin
F x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
d sin d
I f x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d sin d
u x
v x x
Ta có
d d
cos
u x
v x
.
d sin d cos cos d cos sin
I f x x x x x x x x x x x x C
.
Câu 2: Biết cos2 d sin2 cos2
x x x ax x b x C
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
d d
1
d cos2 d
sin 2
2
u x
u x
v x x
v x
Khi đó
1 1
cos2 d sin 2 sin 2 d
2 2
x x x x x x x
1 1
sin2 cos2
2 4
x x x C
1
2
a
,
1
4
b
.
Vy
1
8
ab
.
Câu 3: Nguyên hàm ca
2
sin
I x xdx
là:
A.
2
1
2 sin 2 cos2
8
x x x x C
. B.
2
1 1
cos2 sin2
8 4
x x x x C
.
C.
2
1 1
cos2 sin 2
4 2
x x x x C
. D. Đáp án A và C đúng.
Hướng dn gii
Ta biến đổi:
1
2 2
1
1 cos2 1 1 1 1
sin cos2 cos2
2 2 2 4 2
I
x
I x xdx x dx xdx x xdx x x xdx C
1
cos2
I x xdx
.
Đặt
1
cos2
sin 2
2
du dx
u x
dv x
v x
.
1
1 1 1 1
cos2 sin 2 sin2 sin 2 cos2
2 2 2 4
I x xdx x x xdx x x x C
.
2 2
2
1 1 1
cos2 sin 2 2 2 sin 2 cos2
4 2 8
1 1
cos2 sin2
8 4
I x x x x C x x x x C
x x x x C
.
Chn C
Câu 4: Tìm nguyên hàm
1 sin 2 d
I x x x
A.
1 2 cos2 sin 2
2
x x x
I C
. B.
2 2 cos2 sin2
2
x x x
I C
.
C.
1 2 cos2 sin 2
4
x x x
I C
. D.
2 2 cos2 sin2
4
x x x
I C
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Đặt
d d
1
1
d sin 2 d
cos2
2
u x
u x
v x x
v x
Khi đó
1 1 1 1
1 sin 2 d 1 cos2 cos2 d 1 cos2 sin 2
2 2 2 4
I x x x x x x x x x x C
Câu 5: Tìm nguyên hàm
sin d
x x
A.
1
sin d cos
2
x x x C
x
. B. sin d cos
x x x C
.
C. sin d cos
x x x C
. D. sin d 2 cos 2sin
x x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
t x
, ta có
sin d 2 sin d
x x t t t
Đặt
2
d sin d
u t
v t t
ta có
d 2d
cos
u t
v t
2 sin d 2 cos 2cos d 2 cos 2sin 2 cos 2sin
t t t t t t t t t t C x x x C
Câu 6: Nguyên hàm ca
2
sin cos
I x x xdx
là:
A.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. B.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
C.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. D.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
Hướng dn gii
Ta đặt:
2 3
sin cos cos
u x du dx
du x x u xdx
.
1
2 3 3
1
sin cos cos cos
I
I x x xdx x x xdx C
.
Xét
3 2
1
cos cos 1 sin
I xdx x x dx
.
Đặt sin cos
t x dt xdx
.
2 3
1 2
1
1
3
I t dt t t C
.
3 3 3
1
1
cos cos
3
I x x I x x t t C
.
Chn A
Câu 7: Mt nguyênm ca
2
cos
x
f x
x
là :
A.
tan ln cos x
x x B.
tan ln cos x
x x
C.
tan ln cos x
x x D.
tan ln sin
x x x
Hướng dn gii
Ta có:
2
cos
x
I dx
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt:
2
1
tan
cos
u x
du dx
v x
dv dx
x
Khi đó: tan tan tan ln cos
I uv vdu x x xdx x x x C
Chn C
Câu 8: Mt nguyênm ca
2
sin
x
f x
x
là :
A.
cot ln sinx
x x B.
cot ln sin
x x x
C.
tan ln cos x
x x D.
tan ln sin
x x x
Hướng dn gii
Ta có:
2
sin
x
I dx
x
Đặt:
2
1
cot
sin
u x
du dx
v x
dv dx
x
Khi đó: cot cot cot ln sin
I uv vdu x x xdx x x x C
Chn B
DNG 2.
Câu 9: H nguyên hàm ca
1
x
e x dx
là:
A.
x x
I e xe C
. B.
1
2
x x
I e xe C
.
C.
1
2
x x
I e xe C
. D. 2
x x
I e xe C
.
Hướng dn gii
Ta có:
1
1
1
x x x x x
I
I e x dx e dx e xdx e C xe dx
.
Xét
1
x
I e xdx
.
Đặt
x x
u x du x
dv e dx v e
.
1 1 2
1
2
x x x
I xe xe dx I xe C
.
1
2
x x
I e xe C
.
Chn B
Câu 10: Biết
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b
Tính tích
ab
.
A.
1
4
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
8
ab
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
d d
1
d d
2
x
x
u x
u x
v e
v e x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
2 2 2
1 1
d d
2 2
x x x
xe x xe e x
2 2
1 1
2 4
x x
xe e C
Vy:
1 1 1
; .
2 4 8
a b ab
Câu 11: Biết
x
F x ax b e
là nguyên hàm ca hàm s
2 3
x
y x e
.Khi đó
a b
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
Ta có:
2x+3 d ax+b
x x
e x e
, nghĩa là:
ax+b ' 2x+3
x x
e e
. ax = 2x+3
x x x
a e e b e
ax = 2x+3
x x
e a b e
Đồng nht h s ta được: a=2 b =1
Vy
3
a b
.
Chn B
Câu 12: Biết
2 2
1
3 . d 2
x x
x e x e x n C
m
, vi ,m n
. Tính
2 2
S m n
.
A.
10
S
. B.
5
S
. C.
65
S
. D.
41
S
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
2
d d
3
1
d d
2
x
x
u x
u x
v e
v e x
Khi đó
2 2 2
1 1
3 . d 3 d
2 2
x x x
x e x e x e x
2 2
1 1
. 3
2 4
x x
e x e C
2 2
1 1
. 2 6 1 2 7
4 4
x x
e x C e x C
4; 7
m n
.
2 2
65.
S m n
Câu 13: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
5 1 e
x
f x x
0 3
F
. Tính
1
F .
A.
1 11e 3
F
. B.
1 e 3
F
. C.
1 e 7
F
. D.
1 e 2
F
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
5 1 e d
x
F x x x
.
Đặt
5 1
d e d
x
u x
v x
d 5d
e
x
u x
v
.
5 1 e 5e d
x x
F x x x
5 1 e 5e
x x
x C
5 4 e
x
x C
.
Mt khác
0 3
F
4 3
C
7
C
.
5 4 e 7
x
F x x
.
Vy
1 e 7
F
.
DNG 3.
Câu 14: Kết qu ca ln
xdx
là:
A. ln
x x x C
B. Đáp án khác
C. ln
x x C
D. ln
x x x C
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có: ln
I xdx
Đặt:
ln
dx
u x
du
x
dv dx
v x
Khi đó: ln ln
I uv vdu x x dx x x x C
Chn D
Câu 15: Nguyên hàm ca ln
I x xdx
bng vi:
A.
2
ln
2
x
x xdx C
. B.
2
1
ln
2 2
x
x xdx C
.
C.
2
1
ln
2
x x xdx C
. D.
2
ln
x x xdx C
.
Hướng dn gii
Ta đặt:
2
1
ln
2
du dx
u x
x
dv xdx
x
v
.
2
1
ln ln
2 2
x
I x xdx x xdx
.
Chn B
Câu 16: Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln 2
f x x x
.
A.
2 2
4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
.
B.
2 2
4 4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
.
C.
2 2
4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
.
D.
2 2
4 4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
d
d
ln 2
2
d d
2
x
u
u x
x
x
v x x
v
suy ra
2 2
1
d ln 2 d ln 2 d
2 2 2
x x
f x x x x x x x
x
2 2 2
1 4 4 4
ln 2 2 d ln 2
2 2 2 2 2
x x x x
x x x x C
x
.
Câu 17: Hàm s nào sau đây là nguyênm của
2
ln
1
x
g x
x
?
A.
ln2 ln 2
ln 1999
1 1
x x x
x x
. B.
ln
ln 1998
1 1
x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
ln
ln 2016
1 1
x x
x x
. D.
ln
ln 2017
1 1
x x
x x
.
Hướng dn gii
Đặt
2
1
ln
1
1
1
1
u x
du dx
x
dv dx
v
x
x
ln 1 ln 1 1 lnx 1
1 1 1 1 1 1
ln ln
ln ln 1 ln
1 1 1
x x dx
S dx dx dx
x x x x x x x x x
x x x
S x x C C
x x x
.
Chn A
Câu 18: Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln
f x x x
.
A.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
.
C.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn A
d ln .d
I f x x x x x
.
Đặt:
1
d d 2 d d
2
t x t x t t x
x
.
2 2 2
2 ln .d 4 ln .d
I t t t t t t
.
Đặt:
2 3
1
d d
ln
d d
3
u t
u t
t
v t t t
v
.
3 2 3 3 3
1 1 1 1 2
2 ln d 2 ln 3ln 1
3 3 3 9 9
I t t t t t t t C t t C
3
2
2
3ln 1
9
x x C
3
2
1
3ln 2
9
x x C
.
Câu 19:
2
2 1 ln
x x x x dx
có dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
, trong đó
,
a b
là hai s hu
t. Giá tr
a
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii
Cách 1:
Theo đề, ta cn tìm
2
2 1 ln
x x x x dx
. Sau đó, ta xác định giá tr ca
a
.
Ta có:
2 2
2 1 ln 2 1 ln
x x x x dx x x dx x x dx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để tìm
2
2 1 ln
x x x x dx
ta đặt
2
1
2 1
I x x dx
2
ln
I x x dx
và tìm
1 2
,
I I
.
*
2
1
2 1
I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1
t x t
ta được
2 2
1,
t x xdx tdt
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
2 2
2 1 2 1
3 3
I x x dx t dt t C x C
, trong đó
1
C
là 1 hng s.
*
2
ln
I x x dx
.
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phn.
Đặt
2
1
ln
1
2
du dx
u x
x
dv xdx
v x
, ta được:
2
2 2 2 2 2
2
ln
1 1 1 1 1 1 1
ln ln ln
2 2 2 2 2 4
I x xdx udv uv vdu
x x x dx x x xdx x x x C
x
.
3
2 2 2 2
1 2 1 2
3
2 2 2
2 1 1
2 1 ln 1 ln
3 2 4
2 1 1
1 ln
3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C
x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 ln
x x x x dx
dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
t
2 , 3 .
a b
Chn B
Cách 2:Dùng phương pháp loại tr.
Ta thay giá tr ca
a
các đáp án vào
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
a b
x x x x C
. Sau đó, với mi
a
ca
các đáp án ta ly đạo hàm ca
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
a b
x x x x C
.
Không khuyến khích cách này vì vic tìm đạo hàm ca hàm hp phc tạp và có 4 đáp án nên vic
tìm đạo hàm tr nên khó khăn.
Sai lầm thường gp:
A. Đáp án A sai.
Mt s học sinh không đọc kĩ đề nên ch tìm gtr ca
b
. Hc sinh khoanh đáp án A đã sai
lm.
C. Đáp án C sai.
Mt s hc sinh ch sai lầm như sau:
*
2
1
2 1
I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1
t x t
ta được
2 2
1, 2
t x tdt xdx
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
1 1
2 1 1
3 3
I x x dx t dt t C x C
, trong đó
1
C
là 1 hng s.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hc sinh tìm đúng
2 2
2 2
1 1
ln
2 4
I x x x C
theo phân tích trên.
3
2 2 2 2
1 2 1 2
3
2 2 2
1 1 1
2 1 ln 1 ln
3 2 4
1 1 1
1 ln
3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C
x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 ln
x x x x dx
có dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
t
1, 3
a b
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lm.
D. Đáp án D sai.
Mt s hc sinh ch sai lầm như sau:
*
2
1
2 1
I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1
t x t
ta được
2 2
1, 2
t x tdt xdx
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
1 1
2 1 1
3 3
I x x dx t dt t C x C
, trong đó
1
C
là 1 hng s.
Hc sinh tìm đúng
2 2
2 2
1 1
ln
2 4
I x x x C
theo phân tích trên.
3
2 2 2 2
1 2 1 2
3
2 2 2
1 1 1
2 1 ln 1 ln
3 2 4
1 1 1
1 ln
3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C
x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 ln
x x x x dx
dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
t
1
1 ,
3
a b
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lm do tính sai giá tr ca
b
.
Câu 20: Cho
ln
a
F x x b
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
1 ln
x
f x
x
, trong đó
a
, b
.
Tính
S a b
.
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
0
S
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1 ln
d d
x
I f x x x
x
.
Đặt
2
1 ln
1
d d
x u
x v
x
1
d d
1
x u
x
v
x
khi đó
2
1 1
1 ln d
I x x
x x
1 1
1 ln
x C
x x
1
ln 2
x C
x
1; 2
a b
.
Vy
1
S a b
.
DNG 4:
Câu 21: Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. B.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. D.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
e
d sin d
x
u
v x x
d
cos
x
du e x
v x
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
.
Câu 22: Tìm
.sinx
x
J e dx
?
A.
cos sin
2
x
e
J x x C
. B.
sin cos
2
x
e
J x x C
.
C.
sin cos
2
x
e
J x x C
. D.
sin cos 1
2
x
e
J x x C
.
Hướng dn gii
Đặt:
1 1
1 1
.
sin .dx cos
x x
u e du e dx
dv x v x
cos cos cos .cos
x x x x
J e x e xdx e x T T e xdx
Tính .cos
x
T e xdx
:
sin sin sin
cos sin 2 sin cos sin cos
2
x x x
x
x x x
T e x e xdx e x J
e
J e x e x J J e x x J x x C
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho
f
hàm s liên tục trên đoạn
[ ; ].
a b
Gi s
F
là mt nguyên hàm ca
f
trên
[ ; ].
a b
Hiu s
( ) ( )
F b F a
được gi là tích phân t a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
[ ; ]
a b
ca hàm s
( ),
f x
hiu
( ) .
b
a
f x dx
Ta dùng hiu
( ) ( ) ( )
b
a
F x F b F a
để ch hiu s
( ) ( )
F b F a
. Vy
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
.
Nhn xét: Tích phân ca hàm s
f
t a đến b có th kí hiu bi
( )
b
a
f x dx
hay
( ) .
b
a
f t dt
ch phân đó chỉ
ph thuc vào f và các cn a, b không ph thuc vào cách ghi biến s.
Ý nghĩa hình hc ca tích phân: Nếu hàm s
f
liên tục không âm trên đon
[ ; ]
a b
t tích phân
( )
b
a
f x dx
din tích S ca hình thang cong gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x
, trc Ox và hai đường thng
, .
x a x b
Vy
( ) .
b
a
S f x dx
2.Tính cht ca tích phân
1.
( ) 0
a
a
f x dx
2.
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
3.
( ) ( ) ( )
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
(
a b c
)4.
. ( ) . ( ) ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx k
5.
[ ( ) ( )] ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.
B. BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1: ĐỊNH NGHĨA TÍNH CHT TÍCH PHÂN
Câu 1: Cho hàm s , liên tc trên s thc tùy ý. Trong các khẳng đnh
sau, khẳng định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dn gii
Chn B
Da vào tính cht của tích phân, A, C, D đúng nên B sai.
Câu 2: Khng định nào sau đây sai?
y f x
y g x
;
a b
k
d d
b a
a b
f x x f x x
d d
b b
a a
xf x x x f x x
d 0
a
a
kf x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Câu 3: Cho hai hàm s liên tục trên , . Khng định nào sau đây là khẳng định
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 4: Cho hai s thực , tùy ý, mt nguyên hàm của hàm s trên tập . Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Theo định nghĩa, ta có .
Câu 5: Cho là hàm s liên tục trên đoạn và . Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề
sau.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
.
Câu 6: Cho hàm s liên tc trên khong . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
d d
d
b b b
a a a
f x f
g x x x g x x
x
d d d
b b c
a c a
f x x
x x x
f f x
d d
b a
a b
xf x f x
x
d d
b b
a a
x
f f t
t
x
f x
g x
,a b
K
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d
b b
a a
kf x x k f x x
d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
a
b
F x
f x
d
b
a
f x x f b f a
d
b
a
f x x F b F a
d
b
a
f x x F a F b
d
b
a
f x x F b F a
d
b
a
f x x F b F a
f x
;
a b
;
c a b
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b a b
a c c
f x x f x x f x x
d d
b a
a c
f x x f x x F b F a F a F c
F b F c
d
b
c
f x x
y f x
, ,
a b c K
d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
d dt
b b
a a
f x x f t
d d
b a
a b
f x x f x x
d 0
a
a
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mệnh đề đúng là: .
Câu 7: Cho hàm s liên tc trên , là mt nguyên hàm ca trên . Chn
khẳng đnh sai trong các khng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Bài gii
Chn A
Theo định nghĩa ta có: . Suy ra phương án A sai.
Câu 8: Cho hàm s liên tục trên đon . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. , .
D. , .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 9: Gi s là hàm s liên tc trên khong là ba s bt k trên khong . Khẳng định
o sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có: .
Câu 10: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. , .
C. .D. .
d d d
b c c
a b a
f x x f x x f x x
f
,
a b K
F t
f t
d
b
a
F a F b f t t
d
b
b
a
a
f t t F t
d d
b
b
a
a
f t t f t t
d d
b b
a a
f x x f t t
d
b
b
a
a
f t t F t
F b F a
y f x
;
a b
d d
b b
a a
f x x f t t
d d
b a
a b
f x x f x x
d
b
a
k x k a b
k
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
;
c a b
d
b
b
a
a
k x kx
kb ka
k b a
f
, ,
a b c
1
a
a
f x dx
b a
a b
f x dx f x dx
, ;
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx c a b
b b
a a
f x dx f t dt
0
a
a
f x dx F a F a
y f x
;
a b
d d
b a
a b
f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
c
d d
b b
a a
f x x f t t
d 0
a
a
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho là mt nguyên hàm ca hàm s . Khi đó hiệu s bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 12: Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân :
A. . B. . C. . D. Không th xác đnh.
Hướng dn gii
Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân là:
Ta có ngay kết qu: .
Chn A
Câu 13: Tích phân được phân tích thành:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân được phân tích thành:
Ta có: .
Chn A
DẠNG 2: TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Câu 14: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn C
Cách 2: Kim tra bng máy tính, d dàng thu được kết qu như cách 1.
Câu 15: Tích phân có giá tr là:
F x
f x
0 1
F F
1
0
d
f x x
1
0
d
F x x
1
0
d
F x x
1
0
d
f x x
1
0
1
d
0
f x x F x
1 0
F F
0 1
F F
a
a
f x dx m
a
a
g x dx n
a
a
f x g x dx
m n
n m
m n
a
a
f x dx m
a
a
g x dx n
a
a
f x g x dx
a a a
a a a
f x g x dx f x dx g x dx m n
b
a
f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b
a
f x dx
b b c b a
a c a c c
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
2
1
2 .
I x dx
2
1
2 .
I x dx
2
2 2
2
1 1
1
2 . 2. . 2. 3
2
x
I x dx x dx
1
3
1
3 2
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Cách 1: .
Chn D
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 16: Tính tích phân .
A. . B. . C. . C. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 17: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
.
Câu 18:
Tính tích phân
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 19: Giá tr nào ca để ?
A. hoc . B. hoc C. hoc . D. hoc .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Theo bài ra, .
1
3
1
3 2
I x x dx
1
1
3 4 2
1
1
1 3
3 2 2 4
4 2
I x x dx x x x
2018
2
1
d
x
I
x
2018.ln2 1
I
2018
2
I
2018.ln2
I
2018
I
2018
2
1
lnI x
2018
ln 2 ln1
2018.ln2
1
0
1
3 d
2 1
I x x
x
2 ln 3
4 ln3
2 ln3
1 ln 3
1
0
1
3 d
2 1
I x x
x
1 1
0 0
1
d 3 d
2 1
x x x
x
1 1
0 0
1 2
ln 2 1 3.
2 3
x x x
1
ln3 2
2
ln 3 2
1
2018
0
1 d
I x x x
1 1
2018 2019
I
1 1
2020 2021
I
1 1
2019 2020
I
1 1
2017 2018
I
1
2018
0
1 d
I x x x
1
2018 2019
0
d
x x x
1
2019 2020
0
1 1
2019 2020 2019 2020
x x
b
1
2 6 d 0
b
x x
0
b
3
b
0
b
1
b
5
b
0
b
1
b
5
b
2 2 2
1
1
2 6 d 6 6 1 6 6 5
b
b
x x x x b b b b
2
1
6 5 0
5
b
b b
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: bao nhiêu giá tr thc ca để
A. . B. . C. . D. Vô s.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
Câu 21: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 22: Đặt ( tham s thc). Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
.
Câu 23: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân , vi có giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 24: Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
AD
0
2 5 d 4
a
x x a
1
0
2
0
2 5 d 4
a
x x a
2
0
5 4
a
x x a
H
1
y x
1
2
0
I ax bx dx
2 3
a b
I
3 3
a b
I
2 2
a b
I
3 2
a b
I
1
2
0
I ax bx dx
1
1
2 3 2
0
0
3 2 3 2
a b a b
I ax bx dx x x
2
1
2 1 d
I mx x
4
I
1
m
2
m
1
m
2
m
2
1
2 1 d
I mx x
2
2
1
mx x
4 2 1
m m
3 1
m
4
I
3 1 4
m
1
m
2
2
1
2
a
I x dx
x
2
1 1
2
I a
a
2
3 1
2
I a
a
2
5 1
2
I a
a
2
7 1
2
I a
a
2
2
1
2
a
I x dx
x
0
a
2 2
2
2
2
1 1 1 7
2
2
a
a
I x dx x a
x x a
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
d
f x x
7
2
1
5
2
3
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Ta có
.
Câu 25: Cho hàm s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có, .
Câu 26: Cho , . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Do
Câu 27: Cho là s thc tha mãn . Giá tr biu thc bng.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có: . Theo đề: .
Vy .
Câu 28: Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
Ta có:
.
.
.
Chn C
2
0
d
f x x
1 2
0 1
d d
f x x f x x
1 2
2
0 1
3 d 4 d
x x x x
2
2
3 2
1
1
3
4
3 2
x x
x
7
2
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
f x dx
7
2
1
5
2
3
2
1 2 1 2
2
2 3
0 1 0 1
1 2
5 7
3 4 4 1
0 1
2 2 2
x
f x dx f x dx x dx x dx x x
3
0
( )d
f x x a
3
2
( )d
f x x b
2
0
( )d
f x x
a b
b a
a b
a b
3 2 3
0 0 2
( )d ( )d ( )d
f x x f x x f x x
2 3 3
0 0 2
( )d ( )d ( )d
f x x f x x f x x
2
0
( )d
f x x a b
a
2
a
2
2 1 d 4
a
x x
3
1
a
0
2
1
3
2
2 1 d
a
x x
2
2 2
6
a
x x a a
2
2
1
6 4
a
a
a a
3
1 2
a
1
4 3
1
1
2
I x x dx a
1
2
2
2
3
I x x dx b
a
b
4
65
P
12
65
P
12
65
P
4
65
P
1
4 3
1
1
2
I x x dx a
1
2
2
2
3
I x x dx b
a
b
1
1
4 3 5 4
1
1
1
1 1 2 2
2
5 2 5 5
I x x dx x x a
1
1
2 3 2
2
2
2
1 3 13 13
3
3 2 6 6
I x x dx x x b
12
65
a
P
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
T bng xét dấu ta được:
.
Chn A
Câu 30: Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 31: Biết tích phân . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Biết tích phân . Giá tr ca là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 32: Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
2
2
1
I x xdx
3
2
I
1
6
I
3
2
I
1
6
I
2
2
1
I x xdx
2
0 0 2
f x
x x x x
0 2
2 0 2
2 2 2 3 2 3 2
1 1 0
1 0
1 1 1 1 3
3 2 3 2 2
I x xdx x x dx x x dx x x x x
1
3
2
1
2
I ax dx
x
15
ln2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln2
16
a
I
1
3
2
1
2
I ax dx
x
1
1
3 4
2
2
1 15
2 ln ln 2
2 16
a a
I ax dx x x
x
1
1
0
2
I xdx a
2
2
2
2
a
I x x dx
2
17
I
2
19
I
2
16
I
2
13
3
I
1
1
0
2
I xdx a
2
2
2
2
a
I x x dx
2
1 2 2
1
2 2 2 3 2
1 2
0
0 1
1
1 16
2 1 2 2
3 3
a
I xdx x I x x dx x x dx x x
1
2
d 3
f x x
1
2
2 1 d
I f x x
9
3
3
5
1
2
2 1 d
I f x x
1 1
2 2
2 d d
f x x x
1
2
6 3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: Cho hàm có đạo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính
bng
A. . B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Câu 34: Cho hàm s đạo hàm liên tục trên đon , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 35: Cho hàm s liên tc trên . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 36: Cho hàm s tho mãn điều kin , liên tc trên .
Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Câu 37: Cho hàm s đạo hàm liên tục trên đon và tha mãn ; . Giá
tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
.
Câu 38: Cho hàm s , vi , là các s hu t thỏa điều kin .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
f x
2;3
2 2
f
3 5
f
3
2
d
f x
x
3
7
10
3
3
2
3
2
df x
x f x
3 2
f f
3
f x
;
a b
2
f a
4
f b
d
b
a
T f x x
6
T
2
T
6
T
2
T
d
b
a
T f x x
b
a
f x
2
f b f a
f x
0;1
1 0 2
f f
1
0
d
f x x
1
I
1
I
2
I
0
I
1
0
1
d 1 0 2
0
f x x f x f f
y f x
1 12
f
f x
4
1
d 17
f x x
4
f
5
29
19
9
4
1
d 17
f x x
4
1
17
f x
4 1 17
f f
4 29
f
f x
1;3
1 4
f
3 7
f
3
1
5 d
I f x x
20
I
3
I
10
I
15
I
3
1
5 d
I f x x
3
1
5
f x
5 3 5 1
f f
5.7 5.4
15
2
2
a b
f x
x x
a
b
1
1
2
d 2 3ln2
f x x
T a b
1
T
2
T
2
T
0
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
Theo gi thiết, ta có . T đó suy ra , .
Vy .
DNG 3: TÍCH PHÂN HU T CƠ BẢN
Câu 39: Biết vi , các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
. Vy .
Câu 40:
Biết . Gi , giá tr ca thuc khoảng nào sau đây ?
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Vy .
Câu 41: Nhn xét: Không th dùng máy tính để tính ra kết qu ntrên mà ta chỉ có th dùng để kim tra
mà Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Cách 1: .
Chn B
Cách 2: DÙng máy tính cm tay.
Câu 42: Tích phân ,vi giá tr là:
1
1
2
d
f x x
1
2
1
2
2 d
a b
x
x x
1
1
2
ln 2
a
b x x
x
1 ln2
a b
2 3ln2 1 ln2
a b
1
a
3
b
2
T a b
1
1
3
5
d ln
2 2
x
x a b
x
a
b
81
ab
7
24
a b
9
8
ab
10
a b
1
1
3
5
d
2 2
x
x
x
1
1
3
1 6
1 d
2 1
x
x
1
1
3
1
6ln 1
2
x x
1 1 4
1 6ln 2 6ln
2 3 3
1 8
ln
3 27
1 8 8
.
3 27 81
ab
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b a b
x
2
S a b
S
8;10
6;8
4;6
2;4
2
2 2
2 2
0 0
0
0
1
d 1 d ln 1 ln3 ln 3
3
1 1 2
a
x x
x x x x x a b S
b
x x
2;4
S
2
2
1
1
2
I x dx
x
5
2
I
7
2
I
9
2
I
11
2
I
2
2
1
1
2
I x dx
x
2
2
2
2
1
1
1 1 7
2
2
I x dx x
x x
1
a
a x
I dx
x a
0
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân , vi giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 43: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 44: Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
Tacó:
.
Chn C
Câu 45: Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Giá tr ca tích phân . Biu thc giá tr là:
Ta có:
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
1
a
a x
I dx
x a
0
a
2 2
1
1
1 1
ln ln ln
2 2 2 2
a
a
a x x a a
I dx a x a a a a
x a a a a
2
2
1
b
I ax dx
x
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
2
2
1
b
I ax dx
x
2
2
2 3
1
1
7
ln ln 2
3 3
b a a
I ax dx x b x b
x
1
0
1
x
I dx a
x
2 1
P a
1 ln 2
P
2 2ln 2
P
1 2ln 2
P
2 ln 2
P
1
0
1
x
I dx a
x
2 1
P a
1 1
1
0
0 0
1
1 ln 1 1 ln 2 1 ln2 2 1 1 2ln 2
1 1
x
I dx dx x x a P a
x x
2
2
1
e
e
x x
I dx a
x
1
P a
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2
2
1
e
e
x x
I dx a
x
1
P a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
.
Chn B
Câu 46: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có: .
Câu 47: Gi s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
BN M
Suy ra:. Do đó: .
Câu 48: Biết , . Tính giá tr ca biu thc .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn C
.
.
.
Nên: .
.
Vy , . Vy .
Câu 49: Biết vi , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
2
2 2
2 2 2 4
1 1
1 ln 1
2 2 2
e
e e
e e
e
x x x e e
I dx x dx x x e
x x
2 4 2 4 2 4
1 1
2 2 2 2 2 2
e e e e e e
a e a e P e
1
2
0
d
9
x
I
x
1 1
ln
6 2
I
1 1
ln
6 2
I
1
ln2
6
I
6
ln 2
I
1
2
0
d
9
x
I
x
1
0
1 1 1
d
6 3 3
I x
x x
1
0
1 3
ln
6 3
x
x
1 1 1 1
ln ln1 ln
6 2 6 2
2
2
0
1
d ln5 ln3; ,
4 3
x
x a b a b
x x
P ab
8
P
6
P
4
P
5
P
2 2 2
2
0 0 0
2
1 1 1 2
d d d ln 1 2ln 3 2ln5 3ln3
0
4 3 1 3 1 3
x x
x x x x x
x x x x x x
6
P ab
1
d .ln 1 .ln 2
1 2
x
x a x b x C
x x
,a b
a b
1
a b
5
a b
1
a b
5
a b
1
1 2 1 2
x A B
x x x x
1 2 1
x A x B x
1 2
2 1 3
A B A
A B B
1 2 3
d d
1 2 1 2
x
x x
x x x x
2ln 1 3ln 2
x x C
2
a
3
b
1
a b
3
2
2
2
3 2
d ln7 ln3
1
x x
x a b c
x x
a
b
c
2 3
2 3
T a b c
4
T
6
T
3
T
5
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
, suy ra .
Vy .
Câu 50: Gi s . Khi đó giá trị là:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
Câu 51: Biết rng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn D
.
Vy .
Câu 52: Nếu t giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
.
Do đó , , .
3 3
2
3
2
2 2
2
2 2
3 2 2 1
d 1 d ln 1 ln7 ln3 1
1 1
x x x
x x x x x
x x x x
1
1
1
a
b
c
2 3
2 3 4
T a b c
0
2
1
3 5 1 2
.ln
2 3
x x
I dx a b
x
2
a b
0
2 2
0
1
1
0
3 5 1 21 3 2 19
d 3 11 d 11 21ln 2 21ln
1
2 2 2 3 2
x x x
I x x x x x
x x
5
2
1
3
d ln5 ln 2
3
x a b
x x
,a b
2 0
a b
2 0
a b
0
a b
0
a b
5 5
2
1 1
3 1 1
d d
3 3
x x
x x x x
5
1
ln | | ln | 3| ln5 ln 2
x x
1, 1
a b
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln2
2 3 1
x
x a b
x x
,a b
2
P a b
1
P
7
P
15
2
P
15
P
3
2
2
2
d
2 3 1
x
x
x x
3 3
2 2
2 2
1 4 3 11 1
d d
4 2 3 1 4 2 3 1
x
x x
x x x x
3 3
2
2
2 2
1 1 11 1
d 2 3 1 d
4 2 3 1 4 1 2 1
x x x
x x x x
3
3
2
2
2
1 11 1 2
ln 2 3 1 d
4 4 1 2 1
x x x
x x
3
3
2
2
2
1 11 1
ln 2 3 1 ln
4 4 2 1
x
x x
x
1 11 2 1
ln10 ln3 ln ln
4 4 5 3
1 10 11 6
ln ln
4 3 4 5
1 11
ln5 ln2 ln3 ln2 ln3 ln5
4 4
5 5
ln5 ln3 3ln2
2 2
5
2
a
5
2
b
15
2
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 53: Biết rằng với , , . Hỏi giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: , .
Câu 54: Biết vi là các s nguyên. Tính
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1:
.
Suy ra .
Cách 2:
Ta có:
Suy ra .
Câu 55: Biết , vi , là các s nguyên thuc khong t và nghim
của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Suy ra hoc , là nghim của phương trình .
Câu 56: Biết vi , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
Vy , . Suy ra .
Câu 57: Biết , . Giá tr ca biu thc bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
2
2
0
d ln
1
x
x a b
x
a
b
0
b
2
a b
8;10
6;8
4;6
2;4
2
2 2
2 2
0 0
0
1
d 1 d ln 1 ln3
1 1 2
x x
x x x x x
x x
0
a
3
b
2 3
a b
4
2
3
d
ln 2 ln3 ln5
x
I a b c
x x
, ,
a b c
S a b c
6
S
2
S
2
S
0
S
4
4 4
2
3
3 3
1 1 4 3
d d ln ln ln 4ln2 ln3 ln5
1 1 5 4
x
I x x
x x x x x
4, 1
a b c
2
S
4 4 4 4
2
3 3 3 3
1 1 1 1
d d d d ln 4 ln3 ln5 ln4 4ln 2 ln3 ln5
1 1
I x x x x
x x x x x x
4, 1
a b c
2
S
2
2
1
d 1 1
4 4 1
x
x x a b
a
b
7;3
a
b
2
2 1 0
x x
2
4 12 0
x x
2
5 6 0
x x
2
9 0
x
2 2
2
2
1 1
d d
4 4 1
2 1
x x
x x
x
2
2
1
1
2 1 d 2 1
2
x x
2
1
1 1
2 2 1
x
1 1
6 2
1 1
6 2
6
2
a
b
2
6
a
b
a
b
2
4 12 0
x x
5
2
3
1
d ln
1 2
x x b
x a
x
a
b
2
S a b
2
S
5
S
2
S
10
S
5
5 5
2
2
3 3
3
1 1 1 25 9 3
d d ln 1 ln6 ln4 8 ln
1 1 2 2 2 2
x x
x x x x x
x x
8
a
3
b
2 8 2.3 2
S a b
3
0
d
ln 2 ln5 ln 7
2 4
x
a b c
x x
, ,a b c
2 3
a b c
5
4
2
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
.
Khi đó: .
Câu 58: Cho vi , là các s nguyên. Mnh đề o dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: và
Do đó , .
Vy .
Câu 59: Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
.
.
Nên
. Vậy .
DNG 4: TÍCH PHÂN HÀM VÔ T CƠ BN
Câu 60: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Câu 61: Biết rng . Giá tr ca là:
A. – 1. B. – 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Biết rng . Giá tr ca là:
Ta có:
3
0
d
2 4
x
x x
3
0
1 1 1
d
2 2 4
x
x x
3
0
1
ln 2 ln 4
2
x x
1 1 1
ln5 ln7 ln2
2 2 2
2 3
a b c
1 1 1
2. 3. 3
2 2 2
1
0
1 1
ln 2 ln3
1 2
dx a b
x x
a
b
2
a b
2 0
a b
2
a b
2 0
a b
1
0
1
ln 1 ln 2
0
1
dx
x
x
1
0
1
ln 2 ln3 ln 2
0
2
dx
x
x
1
0
1 1
ln2 ln3 ln 2 2ln 2 ln3
1 2
dx
x x
2
a
1
b
2 0
a b
3
2
2
5 12
d ln2 ln5 ln6
5 6
x
x a b c
x x
3 2
S a b c
3
14
2
11
2
5 12
5 6
x
x x
5 12
2 3
x
x x
2 3
A B
x x
2
3 2
5 6
A B x A B
x x
5 2
3 2 12 3
A B A
A B B
3
2
2
5 12
d
5 6
x
x
x x
3 3
2 2
2 3
d d
2 3
x x
x x
3 3
2 2
2ln 2 3ln 3
x x
3ln6 ln5 2ln4
4ln2 ln5 3ln6
3 2 11
S a b c
2
0
4 1 d
I x x
13
13
3
4
4
3
2
0
4 1 d
I x x
2
1
2
0
4 1 d
x x
2
3
2
0
1 2
. 4 1
4 3
x
13
3
1
1
0
1 2
6
a
I x x dx b
3
4
a b
1
1
0
1 2
6
a
I x x dx b
3
4
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Chn B
Câu 62: Tích phân bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 63: Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Do đó , , .
Câu 64: Biết tích phân vi , các s thc. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
.
Câu 65: Tích phân giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
1
1
2
3
1
0
0
2 1 4 2 4 3
1 1 1, 2
2 3 6 3 3 4
x
I x x dx x a b a b
2
0
1
2 2
I dx
x
1
1
2
I
2 2
I
1
2
2
I
2 2
I
2
2
0
0
1
2 2 2
2 2
I dx x
x
1
0
d 8 2
3 3
2 1
x
a b a
x x
*
,a b
2
a b
2 7
a b
2 8
a b
2 1
a b
2 5
a b
1
0
d
2 1
x
x x
1
0
2 1 d
x x x
1
3 3
0
2
2 1
3
x x
8 2
2 3 2
3 3
2
a
3
b
2 8
a b
1
0
3
d
9
3 1 2 1
x a b
x
x x
a
b
T a b
10
T
4
T
15
T
8
T
1 1 1
0 0 0
3 1 2 1
d d 3 1 2 1 d
3 1 2 1
x x x
x
x x x x x
x
x x
1
1
1 1 3 3
2 2 2 2
0
0
2 1
3 1 2 1 d 3 1 2 1
9 3
x x x x x
16 2 1 17 17 9 3
3 3
9 9 3 9 9
0
1
a
I x x dx
5 3
2 1 2 1
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
0
1
a
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Câu 66: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Ta có:
.
Chn A
DNG 5: TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 67: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Câu 68: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
.
Câu 69: Tích phân bng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
3 1
2 2
0 0 0 0 0
5 3
5 3
2 2
0 0
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 4
= 1 1 = 1 1
5 3 5 3 15
a a a a a
a a
I x x dx x x dx x dx x dx x dx
x x x x
1
1
1 1
x
I dx
x
4 2
2
3
I
4 2
2
3
I
4 2
1
3
I
4 2
1
3
I
1
1
1 1
x
I dx
x
1
1 1
3
2
1 1
1
2 4 2
1 1 1 1 1 2
3 3
1 1 1 1
x x
x I dx x dx x x
x x
0
sin3 d
x x
1
3
1
3
2
3
2
3
0
0
1
sin3 d cos3
3
x x x
1 2
1 1
3 3
2
0
sin d
4
I x x
4
I
1
I
0
I
1
I
2
0
sin d
4
I x x
2
0
cos
4
x
cos cos 0
4 4
3
2
4
d
sin
x
I
x
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có .
Câu 70: Biết , vi , là các s hu t. Tính .
A. . B. C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có: . Vy .
Câu 71: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. C A, B, C đều sai.
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 72: bao nhiêu s thc thuc khong sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chọn C
Ta có: .
Do đó, có 4 số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 73: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
3
2
4
d
sin
x
I
x
3
4
cot
x
2
3
cos 3
xdx a b
a
b
2 6
T a b
3
T
1
T
4
T
2
T
2
3
cos
xdx
2
3
sin
x
3
1
2
2 6 2 3 1
a b
2
0
sin
I xdx
1
I
0
I
1
I
2
0
sin
I xdx
2
2
0
0
sin cos 1
I xdx x
b
;3
4cos2 d 1
b
x x
8
2
4
6
4cos2 d 1
b
x x
2sin 2 1
b
x
1
sin 2
2
b
12
5
12
b k
b k
b
2
2
sin cos
I x x dx
1
I
2
I
2
I
1
I
2
2
sin cos
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1 : .
Chn C
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 74: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Cách 1: .
Chn C
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 75: Kết qu ca tích phân được viết dng , . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
.
Vy , . Suy ra . Vy B sai.
Câu 76: Cho tích phân , . Tính
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
2
2
0
0
1
4 1 cos d 2 sin 1
2 2
x x x x x x
.
Suy ra
2
a
,
2
b
,
1
c
nên
1
a b c
.
Câu 77: Biết
6
2
0
3
3 4sin d
6
a c
x x
b
, trong đó
a
,
b
nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
a b c
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Hướng dn gii
0;2017
m
2
2
2
2
sin cos cos sin 2
I x x dx x x
6
2
sin 2 cos3
I x x dx
2
3
I
3
4
I
3
4
I
2
3
I
6
2
sin 2 cos3
I x x dx
6
6
2
2
1 1 3
sin 2 cos3 cos2 sin3
2 3 4
I x x dx x x
2
0
2 1 sin d
x x x
a
b
2 8
a b
5
a b
2 3 2
a b
2
a b
22
2
2
0
0
1
2 1 sin d cos 1 1
4 2 4 2
x x x x x x
4
a
2
b
6
a b
2
0
1
4 1 cos d
x x x c
a b
, ,a b c
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Ta có:
6 6
2
0 0
3 4sin d 3 2 1 cos2 d
x x x x
6
0
5 2cos2 d
x x
5 3 3
6 6
.
Suy ra
5
a
,
6
b
,
3
c
.
Vy
14
a b c
.
Câu 78: Cho giá tr cach phân
3
1
2
sin 2 cos
I x x dx a
,
3
2
3
cos2 sin
I x x dx b
. Giá tr ca a
+ b:
A.
3
3
4
P . B.
3 3
4 2
P
. C.
3
3
4
P . D.
3 3
4 2
P
.
Hướng dn gii
Cho giá tr ca tích phân
3
1
2
sin 2 cos
I x x dx a
,
3
2
3
cos2 sin
I x x dx b
. Giá tr ca a
+ b là:
Cách 1:
Ta có:
3
3
1
2
2
1 3 3 3 3
sin2 cos cos2 sin
2 4 2 4 2
I x x dx x x a
.
3
3
2
3
3
1 3 3
cos2 sin sin 2 cos
2 2 2
I x x dx x x b
.
3
3
4
P a b .
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay vì các giá tr rt quen thuc hc sinh có th nhn ra.
Câu 79: Tích phân
2
2
sin cos
I ax ax dx
, vi
0
a
có giá tr là:
A.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
B.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
C.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
D.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Tích phân
2
2
sin cos
I ax ax dx
có giá tr là:
Ta có:
2
2
2
2
2
2
1 1 2
sin cos cos sin sin
4
2
sin sin
2 4 2 4
I ax ax dx ax ax ax
a a a
a a
a
.
Chn B
Câu 80: Cho hàm s
sin2 cos2
f x a x b x
tha mãn
' 2
2
f
3
b
a
adx
. Tính tng
a b
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Hướng dn gii
Chn C
' 2 cos2 2 sin2
f x a x b x
' 2 2 2 1
2
f a a
1
d d 3 1 3 4
b b
a
a x x b b
Vy
1 4 5.
a b
Câu 81: Cho tích phân
0
3
cos2 cos4 d 3
x x x a b
, trong đó
a
,
b
là các hng s hu t. Tính
2
e log
a
b
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
8
. D.
0
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
0
3
cos2 cos4 d
x x x
0
3
1
cos6 cos2 d
2
x x x
0
3
1 1 1
sin 6 sin 2
2 6 2
x x
1
3
8
.
Do đó ta có
0
a
,
1
8
b
. Vy
2
e log
a
b
0
2
1
e log
8
2
.
Câu 82: Tích phân
2
2
0
cos 1 cos
I x xdx
có giá tr là:
A.
1
4 3
I
. B.
2
4 3
I
. C.
1
4 3
I
. D.
2
4 3
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
2
0
cos 1 cos
I x xdx
có giá tr là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta biến đổi:
1
3
2 2 2
2
2 2 2
0 0 0
0
0
1 1 2
cos 1 cos cos 1 sin cos sin 2
3 2 2 3 4
t
I x xdx x x dx xdx t x x
, vi
sin
t x
.
Chn D
Câu 83: Cho
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
. Giá tr ca
3 2 4
a b c
là:
A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
Hướng dn gii
Cho
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
. Giá tr ca
3 2 4
a b c
là:
Ta có:
3 3
3
2
1
0 0
0
1 cos2 1 1 1
sin3 cos sin3 cos3 sin 2
2 3 2 4
1 1 1
, , 3 2 4 1
3 2 4
x
I x x dx x dx x x x
a b c a c c
Chn B
DNG 6: TÍCH PHÂN HÀM MŨ LÔGARIT CƠ BẢN
Câu 84: Tích phân
1
0
e d
x
x
bng
A.
e 1
. B.
1
1
e
. C.
e 1
e
. D.
1
e
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
1
0
1
1 e 1
e d e 1
0
e e
x x
x
.
Câu 85: Tích phân
2018
0
2 d
x
I x
bằng
A.
2018
2 1
. B.
2018
2 1
ln2
. C.
2018
2
ln2
. D.
2018
2
.
Hướng dn gii
Chn D
2018
2018
2018
0
0
2 2 1
2 d
ln2 ln 2
x
x
I x .
Câu 86: Biết
4
1
1
( )d
2
f x x
và.
0
1
1
( )d
2
f x x
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I f x x
.
A.
8
2e
I
. B.
8
4e 2
I
. C.
8
4e
I
. D.
8
2e 4
I
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
4 1 4
2
2
0 0 1
4
e
4e 2 ( ) d 4. 2 d 2 d
0
2
x
x
I f x x f x x f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
8 8
1 1
2 e 1 2. 2. 2.e
2 2
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 1
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
[ ; ].
a b
Gi s m s
( )
u u x
đạo hàm liên tc
trên đoạn
[ ; ]
a b
( ) .
u x
Gi s có th viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],
f x g u x u x x a b
vi
g
liên tc
trên đoạn
[ ; ].
Khi đó, ta có
( )
( )
( ) ( ) .
u b
b
a u a
I f x dx g u du
Du hiu nhn biết và cách tính tính phân
Du hiu Có th đặt Ví d
1
( )
f x
( )
t f x
3
3
0
1
x dx
I
x
. Đặt
1
t x
2
( )
n
ax b
t ax b
1
2016
0
( 1)
I x x dx
. Đặt
1
t x
3
( )
f x
a
( )
t f x
tan 3
4
2
0
cos
x
e
I dx
x
. Đặt
tan 3
t x
4
ln
dx
x
x
ln
t x
hoc biu thc
cha
ln
x
1
ln
(ln 1)
e
xdx
I
x x
. Đặt
ln 1
t x
5
x
e dx
x
t e
hoc biu thc
cha
x
e
ln2
2
0
3 1
x x
I e e dx
. Đặt
3 1
x
t e
6
sin
xdx
cos
t x
3
2
0
sin cos
I x xdx
. Đặt
sin
t x
7
cos
xdx
sin
t xdx
3
0
sin
2cos 1
x
I dx
x
Đặt
2cos 1
t x
8
2
cos
dx
x
tan
t x
2
4 4
4 2
0 0
1 1
(1 tan )
cos cos
I dx x dx
x x
Đặt
tan
t x
9
2
sin
dx
x
cot
t x
cot cot
4
2
6
1 cos2
2sin
x x
e e
I dx dx
x
x
. Đặt
cot
t x
BÀI TP
HƯỚNG DN GII
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
,
a b
. Gi s hàm s
u u x
đạo hàm liên tc trên
,
a b
,
u x
,
x a b
, hơn nữa
f u
liên tục trên đon
,
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x a
A.
d d
b b
a a
f u x u x x f u u
. B.
d d
u b
b
u a a
f u x u x x f u u
.
C.
d d
u b
b
a u a
f u x u x x f u u
. D.
d d
b b
a a
f u x u x x f x u
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
d d
u x t u x x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đổi cn
Khi
x a
t
t u x
; khi
x b
thì
t u b
.
Do đó
d d
u b
b
a u a
f u x u x x f t t
d
u b
u a
f u u
.
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HU T
Câu 2: Tính tích phân
3
1000
1
1 .
I x x dx
A.
1002
2003.2
.
1003002
I
B.
1001
1502.2
.
501501
I
C.
1002
3005.2
.
1003002
I
D.
1001
2003.2
.
501501
I
Hướng dn gii
Đặt
1 ,
x t
khi
1 0; 3 2.
x t x t
Do đó
2 2
2
1002 1001
1000 1001 1000
0
0 0
1 1
1002 1001
t t
I t t d t t t dt
1002 1001 1001
1001
2 2 2 1 1502.2
2 .
1002 1001 1002 1001 501501
Chn B
Câu 3: Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
bng
A.
1 7
log
2 3
. B.
7
ln
3
. C.
1 7
ln
2 3
. D.
1 3
ln
2 7
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
2
2
0
d
3
x
x
x
2
2
2
0
1 1
d 3
2 3
x
x
2
2
0
1
ln 3
2
x
1 7
ln
2 3
.
Câu 4: Tích phân
1
5
3
2
0
1
x dx
I
x
được kết qu ln2
I a b
. Giá tr a+b là:
A.
3
16
B.
13
16
C.
14
17
D.
4
17
Hướng dẫn giải
Chọn A
đặt
2
1
t x
2
2 3
1
1 1 2 1 1 5
ln2
2 2 16
I dt
t t t
.
Câu 5: Cho
1
2
3
0
1
ln
1 3
x
dx a
x
,a là các s hu t. Giá tr ca a là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
Cho
1
2
3
0
1
ln
1 3
x
dx a
x
. Giá tr ca a là:
Ta có:
1 2
2
2
3
1
0 1
1 1 1
... ln ln2 2
1 3 3 3
x
dx dt t a
x t
.
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
,vi
2
a
có giá tr là:
A.
ln2 ln 2
2
a
I
. B.
ln2 ln 2
2
a
I
.
C.
ln 2 ln 2
2
a
I
. D.
ln 2 ln 2
2
a
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
, vi
2
a
có giá tr là:
Ta nhn thy:
2
2 ' 2
ax ax
. Ta dùng đổi biến s.
Đăt
2
2 2
t ax dt axdx
.
Đổi cn
0 2
1 2
x t
x t a
.
2
2
2
2
1 1 1
ln ln 2 ln 2
2 2 2
a
a
I dt t a
t
.
Chn B
HÀM VÔ T
Câu 7: Cho tích phân
1
3
0
1 d
x x
, với cách đặt
3
1
t x
thì tích phân đã cho bng vi tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3 d
t t
. B.
1
3
0
d
t t
. C.
1
2
0
3 d
t t
. D.
1
3
0
3 d
t t
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3 2
3
1 1 d 3 d
t x x t x t t
, đổi cn:
0 1
x t
,
1 0
x t
.
Khi đó ta có
1 1
3
3
0 0
1 d 3 d
x x t t
.
Câu 8: Trong các tích phân sau, ch phân nào cùng giá tr vi
2
3 2
1
1
I x x dx
A.
2
1
1
1
2
t t dt
. B.
4
1
1
t t dt
C.
3
2 2
0
1
t t dt
. D.
3
2 2
1
1
x x dx
.
Hướng dn gii.
Đặt
2 2 2
1 1
t x t x tdt xdx
1 0
x t
,
2 3
x t
2 3
3 2 2 2
1 0
1 1
I x x dx t t dt
Chn C
Câu 9: Nếu
3 2
0 1
( )
1 1
x
dx f t dt
x
, vi
1
t x
t
( )
f t
hàm s nào trong các hàm s dưới
đây ?
A.
2
( ) 2 2
f t t t
B.
2
( )
f t t t
C.
2
( )
f t t t
D.
2
( ) 2 2
f t t t
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
1
t x
, suy ra
2
1
t x
, 2
tdt dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3 2 2 2
2
2
0 1 1 1
1
.2 ( 1).2 (2 2 )
1
1 1
x t
dx tdt t tdt t t dt
t
x
Câu 10: Tích phân
1
0
d
3 1
x
x
bng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3 1
t x
2
3 1
t x
2 d 3d
t t x
2
d d
3
t
t x
Đổi cn:
0 1
x t
;
1 2
x t
Khi đó
1 2
0 1
d 2 1
. d
3
3 1
x
t t
t
x
2
1
2
d
3
t
2
1
2
3
t
2
3
.
Cách khác: S dng công thc
d 2x
ax b C
a
ax b
t
1
1
0
0
d 2
3 1
3
3 1
x
x
x
2
3
.
Câu 11: Biết
4
0
1
d ln2
2 1 5
I x a b
x
vi
,
a b
là s nguyên. Tính
S a b
.
A.
3.
S
B.
3.
S
C.
S 5.
D.
S 7.
Hướng dn gii:
Chn B
2
2 1 2 1 2 d 2d
0 1
4 3
t x t x t t x
x t
x t
4 3 3
3
1
0 1 1
1 5
d d 1 d 5ln 5 2 5ln2.
5 5
2 1 5
t
I x t t t t
t t
x
Suy ra:
2; 5 3.
a b S a b
Câu 12: Cho tích phân
4
0
d 2
ln
3
3 2 1
x
I a b
x
vi ,a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
3
a b
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2 1
t x
2
2 1
t x
d d
x t t
.
Đổi cn:
0 1
x t
;
4 3
x t
Khi đó
4
0
d
3 2 1
x
I
x
3
1
d
3
t t
t
3
1
3
1 d
3
t
t
3
1
2
3ln 3 2 3ln
3
t t
Do đó
5
a b
.
Câu 13: Biết
3
2
1
2
1d
3
x x x a b
, vi
,
a b
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2 2 2
1 1 d d
t x t x t t x x
. Đổi cn
1 2; 3 2
x t x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
2
3 2
3
2 2
1
2
2
2
1d d 4 2
3 3
t
x x x t t
. Vy
2 .
a b
Câu 14: Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
. Giá tra.b là:
A. 1. B. – 2. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
. Giá tra.b là:
Ta có:
Đặt
2
1 2
t x dt xdx
. Đổi cn
0 1
1 2
x t
x t
.
2
1
1 1
2 1 1, 1 . 1
2
I dt a b a b
t
.
Chn A
Câu 15: Vi , ,
a b c R
. Đặt
2
2
1
4
ln
x b
I dx a
x c
. Giá tr ca tính abc là :
A.
3
B.
2 3
C.
2 3
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đây là dạng toán tính tích phân để tránh tình trng bm máy tính nên chúng ta cn phi nh
phương pháp làm. hai cách để làm i toán này là chuyn v lượng giác hoc phá căn.
Dưới đây là mt cách
Đặt
2 2 2
4 4
t x t x tdt xdx
0
0 0 0
2
2 2 2
3 3 3
3
( ) 4 2 2 3
1 ln 3 ln
4 4 4 2
2 3
t tdt t t
I dt dt t
t t t t
Suy ra
3(2 3)(2 3) 3
abc
Câu 16: Giá tr ca
7
3
3
2
0
d
1
x x
I
x
được viết dưới dng phân s ti gin
a
b
(
a
,
b
các s nguyên
dương). Khi đó giá trị ca
7
a b
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1.
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1: Tính
7
3
3
2
0
d
1
x x
I
x
Đặt
3 2 2
3
1 d d
2
u x u u x x
. Đổi cn:
0 1
x u
;
7 2
x u
.
Vy
3 2
2 2
4
1 1
1
3 3 141
d d
2 2 20
u u
I u u u u
u
.
Suy ra:
141
a
,
20
b
.
Vy
7 1.
a b
Cách 2: Dùng MTCT
7
3
3 2
0
d 141
7.01
20
1
x x
I
x
.
Suy ra:
141
a
,
20
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
7 1.
a b
Câu 17: Cho biết
7
3
3 2
0
d
1
x m
x
n
x
vi
m
n
là mt phân s ti gin. Tính
7
m n
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
3 2 3 2 2
3 d
1 1 3 d 2 d d
2
t t
t x t x t t x x x x
.
Đổi cn: khi
0 1
x t
; khi
7 2
x t
2
7 2 2
3 3 2 5 2
4
3 2
0 1 1
1
1 3 3 3 141
d . d . d .
2 2 2 5 2 20
1
x t t t t
x t t t t
t
x
.
7 141 7.20 1
m n
.
HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 18: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau
A.
1 1
0 0
sin 1 d sin d
x x x x
. B.
1 1
0 0
cos 1 d cos d
x x x x
.
C.
2
0 0
cos d cos d
2
x
x x x
. D.
2
0 0
sin d sin d
2
x
x x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Xét tích phân
1
0
sin 1 d
x x
Đặt
1 d d
x t x t
. Khi
0 1
x t
; Khi
1 0
x t
.
Do đó
1
0
sin 1 d
x x
0
1
sin d
t t
1
0
sin d
t t
1
0
sin d
x x
.
Câu 19: Tính tích phân
π
3
3
0
sin
d
cos
x
I x
x
.
A.
5
2
I
. B.
3
2
I
. C.
π 9
3 20
I
. D.
9
4
I
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
cos
t x
d sin d
t x x
.
Đổi cn:
0
x
1
t
;
π 1
3 2
x t
.
Khi đó:
1
2
3
1
1
d
I t
t
1
3
1
2
1
d
t
t
1
2
1
2
1
2
t
1 3
2
2 2
.
Câu 20: Cho
3
2
0
sin tan ln
8
b
I x xdx a
. Chn mnh đề đúng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
a b
B.
2
a b
C.
6
ab
D.
4
b
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt cos sin
u x du xdx
Đổi cn
1
3
2
1
0
x u
u
x
1
1
2
1
2
2
1
1
1
2
2
1
1 3
ln ln2
2 8
u du
u
I u du u
u u
Câu 21: Cho
a
0
cos2x 1
I dx ln3
1 2sin 2x 4
. Tìm giá tr ca a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Hướng dẫn giải
Chn C
Đặt
1 2 2
t sin x
đưa đến I =
a
t
dt
2
sin21
1
4
1
=
4
1
lnt|
a/2sin21
1
=
4
1
ln3
suy ra
1 2 2 / 3
sin a
suy ra a = 4.
Câu 22: Biết
4
2
1
0
1 tan
I x dx a
1
1
1
2 3
3
2
0
0
I x x dx bx cx
, a b là các s hu t. G
tr ca a + b + c là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii
Biết
4
2
1
0
1 tan
I x dx a
1
1
1
2 3
3
2
0
0
I x x dx bx cx
. Giá tr ca a + b + c là:
Ta có:
1
4 4
2
1
2
0 0 0
1
1 tan ... 1
cos
I x dx dx tdt
x
, vi
tan
t x
.
1
1
1
2 3
3
2
0
0
1 2
3 3
I x x dx x x
.
1 2
1, , 2
3 3
a b c a b c
.
Chn B
Câu 23: Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
x x
có giá tr là:
A.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. B.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
C.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. D.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
x x
có giá tr là:
Ta biến đổi:
1
2
3 3 3
2
0 0 0
1
sin 2 sin sin 1 2 1
... ln
cos cos3 cos2 2cos 1
2 2 2 1
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
x x x t
I dxI dx dx
x x x x
t
,
vi
cos
t x
.
Chn C
Câu 24: Xétch phân
2
0
sin 2
d
1 cos
x
I x
x
. Nếu đặt
1 cos
t x
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
B.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
C.
2
2
1
4 1
.
d
I t t
D.
2
2
1
4 1 d
.
I t t
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
sin sin
1 cos d d d 2d
2 1 cos 1 cos
x x
t x t x x t
x x
2 2
1 cos cos 1
t x x t
Đổi cn
0 2; 1.
2
x t x t
2 2
0 0
sin 2 d 2cos sin d
1 cos 1 cos
x x x x x
I
x x
1 1 2
2 2 2
1
2 2
2( 1)( 2)d 4 ( 1)d 4 ( 1)d .
t t t t t t
Câu 25: Cho
f
là hàm s liên tc tha
1
0
d 7
f x x
. Tính
2
0
cos . sin d
I x f x x
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
sin d cos d
t x t x x
. Đổi cn
0 0
x t
,
1
2
x t
.
Ta có
1 1
2
0 0 0
cos . sin d d d 7
I x f x x f t t f x x
.
Câu 26: Cho hàm s
f x
liên tc trên
1
1
d 12
f x x
,
2
3
3
2cos sin d
f x x x
bng
A.
12
. B.
12
. C.
6
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2cos d 2sin d
t x t x x
.
Đổi cn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
3
2cos sin d
f x x x
1
1
1
d
2
f t t
1
1
1
d
2
f t t
1
1
1
d 6
2
f x x
.
HÀM MŨ – LÔGARIT
Câu 27: Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
. Biết rng
2
ae b
I
. Khi đó,
a b
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta
2 2 2
1 1
1 1 2 1
0 0
1
1 1 1
d d 1
0
2 2 2
x x x
e
I xe x e x e
2
ae b
I
1; 1
a b
. Vy
2
a b
.
Câu 28:
Nguyên
hàm
ca
2
sin
sin 2 .e
x
f x x
là
A.
2
2 sin 1
sin .e
x
x C
. B.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
. C.
2
sin
e
x
C
. D.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2
sin
sin 2 .e
x
x dx
2
sin 2
e d sin
x
x
2
sin
e
x
C
Câu 29: Biết rng
1
1 3 2
0
3 d , , .
5 3
x
a b
e x e e c a b c
Tính
.
2 3
b c
T a
A.
6
T
. B.
9
T
. C.
10
T
. D.
5
T
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
1 3 1 3 2 d 3d
t x t x t t x
Đổi cn:
0 1
x t
,
1 2
x t
1 2 2
2 2 2
1 3 2 2 2
1 1 1
0 1 1
3 2 d 2 d 2 2 2 2 .
x t t t t t
e dx te t te e t te e e e e e e
10
10
0
a
T
b c
nên câu C đúng.
Câu 30: Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx
có giá tr là:
A.
2 ln3 ln5
I
. B.
2 2ln3 2ln5
I
.
C.
2 2ln3 ln5
I
. D.
2 ln3 2ln5
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx
có giá tr là:
Đặt:
2
2
2
4 4 2
4
x x x
tdt
t e t e tdt e dx dx
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đổi cn
ln5 3
ln12 4
x x
x x
.
4
4
2
2
3
3
2 2
2 2ln 2 2ln3 2ln5
4 2
t t
I dt t
t t
.
Chn B
Câu 31: Biết tích phân
ln6
0
e
d ln2 ln3
1 e 3
x
x
x a b c
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. nh
T a b c
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
1
T
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
e 3 e 3 2 d e d
x x x
t t t t x
.
Đổi cn
ln6 3
0 2
x t
x t
.
Suy ra
ln6 3
0 2
e 2 d
d
1
1 e 3
x
x
t t
x
t
3
3
2
2
2
2 d 2 2ln 1
1
t t t
t
6 2ln 4 4 2ln3
2
2 4ln2 2ln3 4
2
a
b
c
.
Vy
0
T
.
Câu 32: Với cách đổi biến
1 3ln
u x
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
x x
tr thành
A.
2
2
1
2
1 d
3
u u
. B.
2
2
1
2
1 d
9
u u
. C.
2
2
1
2 1 d
u u
. D.
2
2
1
2 1
d
9
u
u
u
.
Hướng dn gii
Chọn B
1 3ln
u x
2
1 3ln
u x
2
1
ln
3
u
x
d 2
d
3
x u
u
x
.
Khi đó
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
x x
2
2
1
1
2
3
d
3
u
u
u
u
2
2
1
2
1 d
9
u u
.
Câu 33: Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
I x
x
bằng cách đặt
1 3ln
t x
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
3
1
2
9
I t
. B.
2
1
2
d
3
I t t
. C.
2
2
1
2
d
3
I t t
. D.
14
9
I
.
Hướng dn gii
Chn B
e
1
1 3ln
d
x
I x
x
, đặt
1 3ln
t x
2
1 3ln
t x
3
2 dt d
t x
x
2 d
dt
3
t x
.
Đổi cn:
1
x
1
t
;
e
x
2
t .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
1
2
dt
3
t
I
2
3
1
2
9
t
14
9
.
Câu 34: Tích phân
2
1
ln ln
e
I x x x dx
có giá tr là:
A.
2
I e
. B.
I e
. C.
I e
. D.
2
I e
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
1
ln ln
e
I x x x dx
có giá tr là:
Ta biến đổi:
2
1 1
ln ln ln ln 1
e e
I x x x dx x x x dx
.
Đặt
ln ln 1
t x x dt x dx
.
Đổi cn
1 0
x t
x e t e
.
0
e
I dt e
.
Chn C
Câu 35: Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
x x
I dx
x
có gái tr là:
A.
4 2 2
3
I
. B.
4 2 2
3
I
. C.
2 2 2
3
I
. D.
2 2 2
3
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
x x
I dx
x
có gái tr là:
Ta nhn thy:
2
2ln
ln 1 '
x
x
x
. Ta dùng đi biến s.
Đặt
2
2ln
ln 1
x
t x dt dx
x
.
Đổi cn
1 1
2
x t
x e t
.
2
2
3
2
1
1
2 4 2 2
3 3
I tdx t
.
Chn A
Câu 36: Biết
1
3 ln
d
3
e
x a b c
x
x
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương
4
c
. Tính giá
tr
S a b c
.
A.
13
S
. B.
28
S
. C.
25
S
. D.
16
S
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
3 ln
t x
d
2 d
x
t t
x
.
Đổi: Vi
1 3
x t ;
2
x e t
.
1
3 ln
d
e
x
I x
x
2
2
3
2 d
t t
2
3
3
2
3
t
16 6 3
3
.
16
a
,
6
b
,
3
c
S a b c
25
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 2
Cho hàm s
f
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ; ].
a b
Gi s hàm s
(t)
x
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
(*)
[ ; ]
sao cho
( ) , ( )
a b
và
( )
a t b
vi mi
[ ; ].
t
Khi đó:
( ) ( ( )) '( ) .
b
a
f x dx f t t dt
Mt s phương pháp đổi biến: Nếu biu thức dưới du tích phân có dng
2 2
a x
: đặt
| |sin ; ;
2 2
x a t t
2 2
x a
: đặt
| |
; ; \{0}
sin 2 2
a
x t
t
2 2
x a
:
| | tan ; ;
2 2
x a t t
a x
a x
hoc
a x
a x
: đặt
.cos 2
x a t
Lưu ý: Ch nên s dụng phép đặt này khi các du hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính
tích phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
t phải đổi biến dng 2 n vi tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
t nên đổi
biến dng 1.
Câu 37: Biết rng
1
2
1
2
4 d
3
x x a
. Khi đó
a
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2sin d 2cos d
x t x t t
.
Khi đó :
1
6
2
1
6
4 d 4cos cos dt
x x t t
6
2
6
4cos dt
t
6
6
2 2cos2 dt
t
6
6
2
2 sin2 3
3
t t
.
Câu 38: Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
,a b các s hu t. Giá tr ca a là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Hướng dn gii
Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
. Giá tr ca a là:
Ta có:
Đặt
sin , ; cos
2 2
x t t dx tdt
.
Đổi cn
0 0
1
2 6
x t
x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6
0
1
6 6
I dt a
.
Chn D
Câu 39: Giá tr ca
3
2
0
9 d
a
x x
b
trong đó , a b
a
b
phân s ti gin. Tính gtr ca
biu thc
T ab
.
A.
35
T
. B.
24
T
. C.
12
T
. D.
36
T
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3sin d 3cos d
x t x t t
. Đổi cn: 0 0; 3
2
x t x t
.
2 2 2
2
2
0 0 0
1 cos2 9
9 3sin .3cos d = 9cos d 9. d
2 4
t
I t t t t t t
. Vy
9.4 36
T
.
Câu 40: Đổi biến
2sin
x t
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
tr thành
A.
6
0
d
t t
. B.
3
0
d
t t
. C.
6
0
d
t
t
. D.
6
0
d
t
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
2sin
x t
, khi đó
d 2cos d
x t t
. Đổi cn
0 0
1
6
x t
x t
1
2
0
d
4
x
I
x
6
2
0
2cos
d
4 4sin
t
t
t
6
2
0
2cos
d
4cos
t
t
t
6
0
2cos
d
2cos
t
t
t
6
0
d
t
.
Câu 41: Biết rng
2
4
1
d
6
6 5
a b
x
x x
trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương
4 5
a b
. Tng
a b
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2 2
4 4
1 1
d d
6 5
4 3
a b a b
x x
x x
x
.
Đặt
3 2sin
x t
,
;
2 2
t
,
d 2cos d
x t t
.
Đổi cn
4
x
6
t
,
x a b
3
arcsin
2
a b
t m
.
2
6 6
2cos
d d
4 4sin
m m
t
t t
t
6
6
m
t m
.
Theo đề ta có m
6 6
3
arcsin
2 3
a b
3 3
2 2
a b
3 3
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
3
a
,
3
b
,
6
a b
.
Câu 42: Tích phân
3
5
2
1 3
I x x dx
có giá tr là:
A.
3
6 4
I
. B.
3
3 8
I
. C.
3
6 8
I
. D.
3
3 8
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
3
5
2
1 3
I x x dx
có giá tr là:
Ta có:
3 3 3
2
2
5 5 5
2 2 2
1 3 3 2 1 2
I x x dx x xdx x dx
.
Đặt
2 sin , ; cos
2 2
x t t dx tdt
.
Đổi cn
5
2 6
3
2
x t
x t
.
2 2 2
2
2 2
6
6 6 6
1 cos2 1 1 3
1 sin .cos cos sin 2
2 2 2 6 8
t
I t tdt tdt dt x t
.
Chn C
Câu 43: Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
có giá tr là:
A.
2
I
. B.
3
I
. C.
4
I
. D.
6
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
có giá tr là:
Ta có:
1
2
0
1
1
I dx
x
. Ta dùng đổi biến s.
Đặt
2
1
tan , ;
2 2 cos
x t t dx dt
t
.
Đổi cn
0 0
1
4
x t
x t
.
4
4
0
0
4
I dt t
.
Chn C
Câu 44: Khi đổi biến
3 tan
x t
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
tr thành tích phân nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
0
3d
I t
. B.
6
0
3
d
3
I t
C.
6
0
3 d
I t t
. D.
6
0
1
d
I t
t
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
3 tan
x t
2
d 3 1 tan d
x t t
.
Khi
0
x
t
0
t
; Khi
1
x
t
6
t
.
Ta có
1
2
0
d
3
x
I
x
2
6
2
0
3 1 tan
d
3 1 tan
t
t
t
6
0
3
d
3
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Định lí
Nếu
u x
v x
là các hàm s có đạo hàm liên tc trên
;
a b
thì:
' '
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
b
u x v x dx u x v x v x u x dx
a
Hay
b
a
udv
b
uv
a
b
a
vdu
2. Phương pháp chung
Bước 1: Viết
f x dx
dưới dng
'
udv uv dx
bng cách chn mt phn thích hp ca
f x
làm
u x
và phn còn li
'( )
dv v x dx
Bước 2: Tính
'
du u dx
v dv
'( )
v x dx
Bước 3: Tính
'( )
b
a
vu x dx
b
uv
a
* Cách đt u và dv trong phương pháp tích phân từng phn.
Đặt u theo th t ưu tiên:
Lc-đa-mũ-lượng
( )
b
x
a
P x e dx
( )ln
b
a
P x xdx
( )cos
b
a
P x xdx
cos
b
x
a
e xdx
u P(x) lnx P(x)
x
e
dv
x
e dx
P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chn
u
là phn ca
f x
khi lấy đạo hàm t đơn giản, chn
'
dv v dx
là phn ca
f x dx
là vi phân mt hàm s đã biết hoc có nguyên hàm d tìm.
BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI
DNG 1:
Câu 1: Tích phân
2
3
sin , 0
I x axdx a
có giá tr là:
A.
6 3 3
6
I
a
. B.
3 3 3
6
I
a
. C.
6 3 3
6
I
a
. D.
3 3 3
6
I
a
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
3
sin , 0
I x axdx a
có giá tr là:
Đặt
1
sin
cos
du dx
u x
dv axdx
v x
a
.
2
2 2 2
3 3 3
3
1 1 1 1 6 3 3
cos cos cos sin
6
I x x xdx x x x
a a a a a
.
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Biết
4
0
1
1 cos 2 dx x x
a b
(
,
a b
là các s nguyên khác
0
). Tính giá tr
ab
.
A.
32
ab
. B.
2
ab
. C.
4
ab
. D.
12
ab
.
Hướng dn gii
Chn A
4
4
0
0
sin2 cos2 1 1
1 cos2 d 1
2 4 4 8
x x
x x x x
a b
.
4; 8 32
a b ab
.
Câu 3: Tính tích phân
π
2
0
cos2 d
I x x x
bằng cách đặt
2
d cos2 d
u x
v x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. B.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
2
d cos2 d
u x
v x x
d 2 d
1
sin 2
2
u x x
v x
.
Khi đó:
π
2
0
cos2 d
I x x x
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
x x x x x
.
Câu 4: Biết
2 2
6 6
cos2 3 sin2
I x xdx a b xdx
, a b là các s hu t. Giá tr ca
a
b
là:
A.
12
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Hướng dn gii
Biết
2 2
6 6
cos2 3 sin2
I x xdx a b xdx
. Giá tr ca
a
b
là:
Ta có:
2 2 2
2
6
6 6 6
1
1 1 3 1 1
24
cos2 sin 2 sin 2 sin2
1
2 2 24 2 12
2
a
a
I x xdx x x xdx xdx
b
b
.
Chn A
Câu 5: Biết rng
1
0
1
cos2 d ( sin2 cos2 )
4
x x x a b c
vi
, ,a b c
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2 1
a b c
. B.
2 0
a b c
. C.
0
a b c
. D.
1
a b c
.
Hướng dn gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d d
sin 2
d cos2 d
2
u x
u x
x
v x x
v
.
Khi đó
1 1
1
0
0 0
sin 2 1 1
cos2 d | sin 2 d 2sin2 cos2 1
2 2 4
x x
x x x x x
.
Vy
0
a b c
.
Câu 6: Tính nguyên hàm
( 2)cos3x
( 2)sin3 sin3
x
I x xdx b x C
a
. Tính
27
M a b
.
Chọn đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Hướng dẫn giải
Chn A
Đặt
2
sin3
u x
dv xdx
.ta được:
cos3
3
du dx
x
v
Do đó:
2 cos3 2 cos3
1 1 1
cos3 sin3 3; 6
3 3 3 9 9
x x x x
I xdx x c a b m
Câu 7: Tính tích phân
3
0
sin
x x x dx a b
. Tính tích ab:
A. 3 B.
1
3
C. 6 D.
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2 2
0 0 0 0 0
sin cos cos cos
0 03
x
I x dx x xdx x dx xd x x x xdx
3
3
sin
0
3 3
x
Câu 8: Tích phân
2
0
3 2 cos d
x x x
bng
A.
2
3
4
. B.
2
3
4
. C.
2
1
4
. D.
2
1
4
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
0
3 2 cos d
I x x x
. Ta có:
0
1
3 2 1 cos2 d
2
I x x x
1 2
0 0
1 1
3 2 d 3 2 cos2 d
2 2
x x x x x I I
.
1
0
3 2 d
I x x
2 2
0
3 3
2 2
2 2
x x
.
2
0
3 2 cos2 d
I x x x
. Dùng tích phân tng phn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d 3d
3 2
1
d cos2 d
sin 2
2
u x
u x
v x x
v x
.
Khi đó
2
0
0
1 3
3 2 sin2 sin2 d
2 2
I x x x x
0
3
0 cos2 0
4
x
.
Vy
2 2
1 3 3
2
2 2 4
I
.
Câu 9: Tính
0
1 cos d
x x x
. Kết qu là
A.
2
2
2
. B.
2
3
3
. C.
2
3
3
. D.
2
2
2
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
d d
d (1 cos )d sin
u x u x
v x v v x x
Khi đó:
0
0
sin sin d
I x x x x x x
2
2
0
cos
2
x
x
2 2
2
1 1 2
2 2
Câu 10: Tính tích phân
3
2
0
cos
x
dx a b
x
. Phn nguyên ca tng
a b
là ?
A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đối vi bài toán này, chúng ta s dụng phương pháp nguyên hàm tng phn.
Đặt
2
sin
tan
cos cos
u x du dx
dx x
dv v x
x x
Áp dng ng thc tích phân tng phn ta :
3
0
sin
tan
3
cos
0
xdx
I x x
x
3
0
cos
tan
3
cos
0
d x
x x
x
tan ln cos ln 2
3 3
3
0 0
I x x x
Suy ra
1
; ln2
3
a b .
Tng
1
ln 2 0,1157969114
3
a b
Lưu ý khái nim phn nguyên ca x là s nguyên ln nht không vượt quá x, vậy đáp án
đúng là đáp án B.
Nhn xét: Bài toán trên đòi hi kh năng biến đổi ca thí sính nhc li kiến thc v khái
nim phn nguyên, s có thí sinh khi đi thi đã tìm ra kết qu phân tích nhưng lúng túng trong
vic la chọn đáp án vì không nh rõ khái nim phn nguyên.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho
2
4
2
0
tan ln
32
x
I x xdx b
a
khi đó tổng
a b
bng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Đặt
Vy
Câu 12: Tính
2
2
0
sin cos d
x x x x
. Kết qu là
A.
2
2 3
. B.
2
2 3
. C.
2
3 3
. D.
2
2 3
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
2
2
0
( sin )cos d
I x x x x
2
2
0
( cos sin cos )d
x x x x x
1
2 2
2
2
0 0
cos d sin cos d
x x x x x x I I
Tính
1
I
: Đặt
d cos d
u x
v x x
d d
sin
u x
v x
.
Nên
2
1
0
cos d
I x x x
2
2 2
0 0
0
sin | sin d cos | 1
2 2
x x x x x
4 4 4
2 2
0 0 0
2
4
4
0
0
1 1
1 .
cos cos
2 32
I x dx x dx xdx
x x
xdx
4
1
2
0
1
.
cos
I x dx
x
2
tan
cos
u x
du dx
dx
v x
dv
x
4
4
4
1 0
0
0
tan tan ln cos ln 2
4 4
I x x xdx x
2
ln 2
4 32
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính
2
I
: Đặt
sin .
u x
Ta
d cos d .
u x x
Đổi cn:
0 0; 1.
2
x u x u
1
2
2 2 3
2
0 0
1
1 1
sin cos d .
0
3 3
I x x x u du u
Vy
1 2
2
2 3
I I I
.
Câu 13: Cho tích phân
2
2
0
.sin
I x xdx a b
. Tính
A a b
Chọn đáp án đúng:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
* Đặt
2
2 ; sin
u t du tdt dv tdt
chn
cos
v t
Vy
2
0
2 cos 2 cos
0
I t t t tdt
Đặt
cos
u t du dt dv tdt
chn
sin
v t
1
0 0
sin sint sin cost 2
0 0
I t tdt t tdt
* Do đó:
2 2
2 cos 4 2 8 2; 8 10
0
I t t a b A
DNG 2:
Câu 14: Cho
0
d 1
a
x
xe x a
. Tìm
a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
Hướng dn gii
Chn B
0
0
d 1 1 1 1 1 1
a
a
x x a
xe x x e a e a
.
Câu 15: Cho
1
2 2
0
d
x
I xe x ae b
(
,
a b
là các s hu t). Khi đó tổng
a b
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
2
d d
x
u x
v e x
ta có
2
d d
1
2
x
u x
v e
.
Vy
1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
0 0
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
d d .
0 0
2 2 2 4 2 4 4 4 4
x x x x
I xe x xe e x e e e e e
Suy ra
1
1
4
.
1
2
4
a
a b
b
Câu 16: Biết rng tích phân
1
0
2 1 .
x
x e dx a b e
, tích
ab
bng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2 1 d 2d
d d
x x
u x u x
v e x v e
.
Vy
1 1
1 1
0 0
0 0
2 1 2 1 2 d 2 1 1
x x x x
x e dx x e e x x e e
.
Suy ra
1; 1 1
a b ab
.
Câu 17: Tìm a sao cho
2
0
.e x 4
a
x
I x d
, chọn đáp án đúng
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
0
.
a
x
I x e dx
. Đặt
2 2
2.
x x
u x du dx
dv e dx v e
2 2 2 2 2
0
0 0
2 . 2 2 4. 2 2 4
a a
a
x x a x a
I x e e dx ae e a e
Theo đề ra ta có:
2
4 2 2 4 4 2
a
I a e a
Câu 18: Cho tích phân
1
0
1 3
x
I x e dx
. Kết qu tích phân này dng
I e a
. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
9
2
a
B.
9
4
a
C.
9
5
a
D.
8
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
1
0
0
1
1
2
0
0
1
3 3 3
1 3 3
3 9
1 3
2 2
x x x
x x
x x
du dx
u x
dv e dx v e dx e x
I x e x e x dx
x e x e x e
Câu 19: Tìm m để
1
0
1
x
mx e dx e
?
A. 0 B. -1 C.
1
2
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1 1 1 1
1 1
0 0
0 0 0 0
1 1
0 0
1 1 (e ) 1 1 1
1 1 1 1
x x x x x x
x x
mx e dx mx dx mx e m e d mx mx e m e dx
mx e me m e me m e m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 3.
Câu 20: Cho
e
1
ln d
I x x x
2
.e
a b
c
với
a
,
b
, c
. Tính
T a b c
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
ln
d d
u x
v x x
nên
2
1
d d
2
u x
x
x
v
.
e
1
ln d
I x x x
e
e
2
1
1
1
ln d
2 2
x
x x x
2
e 1
4
.
1
1
4
a
b
c
.
Vy
T a b c
6
.
Câu 21: Kết qu ca phép tính tích phân
1
0
ln 2 1 d
x x
được biu din dng
.ln3
a b
, khi đó giá tr
ca tích
3
ab
bng
A.
.
B.
3
2
.
C.
1
.
D.
.
3
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
2
ln 2 1
d d
2 1
d d
u x
u x
x
v x
v x
.
Ta có
1 1 1
1
0
0 0 0
2 1
ln 2 1 d ln 2 1 d ln3 1 d
2 1 2 1
x
I x x x x x x
x x
1
0
1 3
ln3 ln 2 1 ln 3 1
2 2
x x
.
Khi đó
3
;
1
2
a b
. Vy
3
3
2
ab
.
Câu 22: Biết tích phân
2
1
4 1 ln d ln2
x x x a b
vi
a
,
b Z
. Tng
2
a b
bng
A.
B.
8.
C.
1; 2;1
A D.
13.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
1
ln d d
d 4 1 d .
u x u x
x
v x x
.
Ta có
2 2
2
2
2
1
1
1 1
4 1 ln d 2 1 ln 2 1 d 6ln 2 6ln2 2
x x x x x x x x x x
.
Vy
2 10
a b
.
Câu 23: Tính tích phân
2
2
1
1 ln d
I x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2ln 2 6
9
I
. B.
6ln 2 2
9
I
. C.
2ln 2 6
9
I
. D.
6ln 2 2
9
I
.
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1:
2
2
1
1 ln d
I x x x
Đặt
2
3
d
d
ln
d 1 d
3
x
u
u x
x
v x x
x
v x
Do đó
2 2 2
2
3 2 3 3
1
1 1 1
6ln2 2
ln 1 d ln .
3 3 3 9 9
x x x x
I x x x x x x
Cách 2:
2
2 2 2
3 3 3
2
1 1 1
1
2
2
2 3
1
1
1 ln d ln d ln d ln
3 3 3
2 2 2 6ln 2
ln2 1 d .
3 3 3 9 9
x x x
x x x x x x x x x
x x
x x
Câu 24: Kết qu tích phân
2
0
2 ln 1 3ln3
x x dx b
. Giá tr
3
b
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
7
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
0
2 ln 1
I x x dx A B
Tính
2
2
2
0
0
2 4
A xdx x
Tính
2
0
ln 1
B x dx
Xem:
ln 1
u x
dv dx
ta chọn được
1
1
dx
du
x
v x
Dùng công thc tích phân tng phn
2 2
2
2
0
0
0 0
1
ln 1 1 .ln 1 3ln3 3ln3 2
1
x
B x dx x x dx x
x
Vy:
2
0
2 ln 1 3ln3 2
I x x dx
Câu 25: Biết
1
ln
d
e
x
x a e b
x
vi ,a b
. Tính
.
P a b
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
4
P
. D.
8
P
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
d
ln
d
d
d
d 2
x
u x
u
x
x
v
v x
x
Suy ra
1 1 1
1 1
ln d
d 2 ln 2 2 ln 4 2 4
e e
e e e
x x
x x x x x x e
x x
2
4
a
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
8
P ab
.
Câu 26: Cho biết tích phân
1
0
7
2 ln 1 d ln2I x x x a
b
trong đó
a
,
b
là các s nguyên
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2
1
d d
ln 1
1
d 2 d
2
2
u x
u x
x
xv x x
v x
.
1
1
2 2
0
0
1 4
2 ln 1 d
2 2 1
x x x
I x x x
x
1
0
5 1 3
ln2 3 d
2 2 1
x x
x
1
2
0
5 1
ln 2 3 3ln 1
2 2 2
x
x x
7
4ln2
4
.
Suy ra
4
a
,
4
b
.
Vy
a b
.
Câu 27: Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
, a b là các s hu t. Giá tr ca
2 3
a b
là:
A.
13
. B.
13
. C.
13
. D.
13
Hướng dn gii
Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
. Giá tr ca
2 3
a b
là:
Ta có:
1
2 2
1 1 1 1 0
1
1 1 5
ln ln ln ln
2 2 4 4
e
e e e e
x x e
I x xdx x xdx xdx x dx dt
x x
, vi
ln
t x
.
1 5 13
, 2 3
4 4 4
a b a b
.
Chn C
Câu 28:
Gi s
2
2
1
4ln 1
d ln 2 ln2
x
x a b
x
, vi
,
a b
là các s hu t. Khi đó tng 4
a b
bng.
A.
3
. B.
5
C.
7
. D.
9
.
Hướng dn gii
2 2 2 2
2
2
2 2
1
1
1 1 1 1
4ln 1 4ln 1 1
d + d 4 ln d ln d 2ln ln 2ln 2 ln2
x x
x x x x x x x
x x x x
.
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG DINCH
1. Diện tích hình phẳng
a)Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm s
( )
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục hoành
hai đường thẳng
x a
,
x b
được xác định:
( )
b
a
S f x dx
b)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
( )
y f x
,
( )
y g x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
được xác định:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
Chú ý:
- Nếu trên đoạn
[ ; ]
a b
, hàm s
( )
f x
không đổi dấu thì:
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
x g y
,
( )
x h y
và hai đường thẳng
y c
,
y d
được xác định:
( ) ( )
d
c
S g y h y dy
DIN TÍCH HÌNH PHẲNG ĐƯỢC GII HN BỞI CÁC ĐỒ TH
PHƯƠNG PHÁP:
Trường hợp 1. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường ( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
là
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
.
Phương pháp giải toán
+) Gii phương trình
( ) ( ) (1)
f x g x
+) Nếu (1) vô nghiệm thì
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
.
+) Nếu (1) có nghiệm thuộc.
;
a b
. giả sử
t
( ) ( ) ( ) ( )
b
a
S f x g x dx f x g x dx
Chú ý: thlập bảng xét dấu hàm s
( ) ( )
f x g x
trên đoạn
a; b
ri dựa vào bảng xét dấu để
tính tích phân.
1 1
2 2
( ): ( )
( ) : ( )
( )
C y f x
C y f x
H
x a
x b
1
( )
C
2
( )
C
1 2
( ) ( )
b
a
S f x f x dx
a
1
c
y
O
b
x
2
c
( )
( )
y f x
y 0
H
x a
x b
a
1
c
2
c
( )
y f x
y
O
x
3
c
b
( )
b
a
S f x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường
( ), ( )
y f x y g x
là
( ) ( )
S f x g x dx
. Trong đó
,
là nghiệm nhỏ nhất và ln
nht của phương trình
( ) ( )
f x g x
a b
.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình
( ) ( )
f x g x
tìm các giá tr
,
.
Bước 2. Tính
( ) ( )
S f x g x dx
như trường hợp 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1:TÍNH DIN TÍCH HÌNH PHNG GIỚI HẠN BỞI ĐTHỊ HÀM S
( )
y f x
, TRỤC
HOÀNH VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG
,
x a x b a b
Câu 1: Viết công thc tính din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
các đường thng
, .
x a x b a b
A.
b
a
f x dx
. B.
2
b
a
f x dx
. C.
b
a
f x dx
. D.
b
a
f x dx
.
Hướng dn gii
Chn A
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh
dấu trong hình vẽ bên có diện tích là
A.
d d
b c
a b
f x x f x x
. B.
d d
b c
a b
f x x f x x
.
C.
d d
b c
a b
f x x f x x
. D.
d d
b b
a c
f x x f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
0 ;b
f x x a
0 ;
f x x b c
nên din tích ca hình phng là
d d
b c
a b
f x x f x x
Câu 3: Cho hàm s
f x
liên tc trên
, có đồ th như hình v. Gi
S
là din tích hình phẳng được
gii hn bởi đồ th hàm s
f x
, trc hoành và trc tung. Khng định nào sau đây đúng?
O
x
y
c
b
a
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. B.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
C.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. D.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
0
d
c
S f x x
0
d d
d
c d
f x x f x x
.
Quan sát đồ th hàm s ta thy
0
f x
vi
;
x c d
0
f x
vi
;0
x d
.
Do đó
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
Câu 4: Din tích ca hình phng
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc hoành và hai
đường thng
x a
,
x b
a b
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thc:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Áp dng công thc tính din tích hình phng ta có:
d 0 d 0 d d d
b c b c b
a a c a c
S f x x f x x f x x f x x f x x
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th
C
là đường cong như hình bên. Din tích
hình phng gii hn bởi đồ th
C
, trục hoành và hai đường thng
0
x ,
2
x (phn
đen)
O
x
y
c
d
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
0
d
f x x
. B.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
.
C.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
. D.
2
0
d
f x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Da vào hình v ta nhn thy: khi
0;1
x thì
0
f x
, khi
1;2
x thì
0
f x
.
Vy
S
1 2
0 1
d d
f x x f x x
.
Câu 6: Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v bên. Công thc tính S là
A.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
. B.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
1
d
S f x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta thy min hình phng gii hn t
1
x
đến
1
x
trên trc hoành
mang dấu dương
1
1
1
d
S f x x
Min hình phng gii hn t
1
x
đến
2
x
dưới trc hoành
mang du âm
2
2
1
d
S f x x
Vy
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
Câu 7: Din tích hình phng được gii hn bởi đồ th hàm s
3 2
3
y x x
, trục hoành hai đường
thng
1
x
,
4
x
là
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
Hướng dn gii
Ta có
3 2
3 0 3 [1;4]
x x x
Khi đó din tích hình phng là
x
y
2
2
3
2
1
O
O
x
y
2
1
1
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 4
4 4
4 3 4
3 2 3 2 3 2 3 3
1 1 3
1 3
27 51
3 ( 3 ) ( 3 ) 6
4 4 4 4
x x
S x x dx x x dx x x dx x x
Câu 8: Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường thng
2
x
A.
3 2ln2
B.
3 ln 2
C.
3 2ln2
D.
3 ln 2
Hướng dn gii
Ta có
1 0 1
x x
nên
2 2
2
1
1 1
1 1
1 ln 2 3 2ln2
2 2
x
S dx dx x x
x x
Câu 9: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cos
y x
, trc tung, trục hoành và đường
thng
x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn B
Hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
cos
y x
và trc hoành là nghiệm phương trình
cos 0
2
x x k
. Xét trên
0;
suy ra
2
x
Din tích hình phng cn tính là
2
0
2
cos d cos d 2
S x x x x
.
Câu 10: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e e
x x
y
, trc hoành, trc
tung và đường thng
2
x
.
A.
4
2
e 1
e
S
(đvdt). B.
4
e 1
e
S
(đvdt). C.
2
e 1
e
S
(đvdt). D.
4
2
e 1
e
S
(đvdt).
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
0
2
e e d
x x
S x
0
2
e e
x x
2
2
1
e
e
4
2
e 1
e
(đvdt).
Câu 11: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
y x
, trc hoành
Ox
, các đường
thng
1
x
,
2
x
là
A.
7
3
S
. B.
8
3
S
. C.
7
S
. D.
8
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Din tích hình phng là
2
2
1
d
S x x
2
2
1
d
x x
2
3
1
3
x
8 1
3 3
7
3
.
Câu 12: Cho parabol
P
có đồ th như hình v:
Tính din tích hình phng gii hn bi
P
vi trc hoành.
O
x
y
1
3
2
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Hướng dn gii
Chn D
T đồ th ta có phương trình ca parabol là
2
4 3
y x x
.
Parabol
P
ct
Ox
tại hai điểm hoành độ ln lượt là
1
x
,
3
x
.
Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi
P
vi trc hoành ta có
3
2
1
4 3 d
S x x x
3
2
1
4 3 d
x x x
3
3
2
1
2 3
3
x
x x
4
3
.
Câu 13: Din tích
S
hình phng gii hn bởi các đường
3
2 1
y x x
, trc hoành,
1
x
2
x
là
A.
31
4
S . B.
49
4
S . C.
21
4
S . D.
39
4
S .
Hướng dn gii
Chn A
Din tích hình phng cn tìm
2
3
1
31
2 1 d
4
S x x x
.
Câu 14: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4
y x
, đường thng
3
x
, trc tung và
trc hoành
A.
22
3
B.
32
3
C.
25
3
D.
23
3
Hướng dn gii
Xét pt
2
4 0
x
trên đon
0;3
nghim
2
x
Suy ra
2 3
2 2
0 2
23
4 4
3
S x dx x dx
Câu 15: Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
ln
y x x
, trục hoành và đường thng
x e
là
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
Hướng dn gii
Xét pt
ln 0
x x
trên na khong
0;
e
nghim
1
x
Suy ra
2
1
1
ln
4
e
e
S x xdx
Câu 16: Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
ln
y x
x
, trục hoành và đường thng
e
x
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
ln 0
x
x
1
x
.
Din tích ca hình phng gii hn là:
e
e e
2
1 1
1
1 ln 1
ln d ln d ln
2 2
x
x x x x
x
.
Câu 17: Hình phng gii hn bởi các đường
2
1
y x
,
3
x
Ox
din tích là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
8
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường
2
1
y x
Ox
là:
2
1 0 1
x x
.
Din tích hình phng là:
3
2
1
1d
S x x
1 3
2 2
1 1
1 d 1 d
x x x x
3 3
1 3
1 1
8
3 3
x x
x x
.
Câu 18: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
y x
;
0
y
;
4
x
. Din tích
S
ca hình
phng
H
bng
A.
16
3
S
. B.
3
S
. C.
15
4
S
. D.
17
3
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Xét phương trình
0
x
0
x
.
Ta có
4
4
0
0
2 16
d
3 3
S x x x x
.
Câu 19: Cho hình phng như hình v. Tính din tích hình phng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Din tích hình phng là: .
Đặt , nên:
.
Câu 20: Tính din tích min hình phng gii hn bởi các đường
2
2
y x x
,
0
y
,
10
x
,
10
x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008
S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
Hướng dn gii
Chn C
H
H
9
ln3 2
2
1
9 3
ln3
2 2
9
ln3 2
2
H
3
1
ln d
S x x x
2
1
d d
ln
d d
1
2
u x
u x
x
v x x
v x
3
1
ln d
S x x x
3
3
2
1
1
1 1
ln d
2 2
x x x x
3 3
2 2
1 1
1 1
ln
2 4
x x x
9
ln3 2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
2
2
y x x
0
y
là
2
2 0
x x
0
2
x
x
.
Trên đon
10;10
ta có
2
2 0
x x
,
10;0
x
2;10
.
2
2 0
x x
,
0;2
x .
Do đó
10
2
10
2 d
S x x x
0 2 10
2 2 2
10 0 2
2 d 2 d 2 d
x x x x x x x x x
2008
3
( đvdt).
Nhn xét:
Nếu hc sinh s dng MTCT tính tích phân mà không chia khong t có s sai khác v kết qu gia
máy casio vinacal. Trong trường hp này y vinacal cho đáp s đúng.
DẠNG 2: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG
( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
Câu 21: Cho hàm s
y f x
,
y g x
liên tc trên
; .
a b
Gi
H
là hình gii hn bởi hai đồ th
y f x
,
y g x
và các đường thng
x a
,
x b
. Din tích hình
H
được tính theo
công thc:
A.
d d
b b
H
a a
S f x x g x x
. B.
d
b
H
a
S f x g x x
.
C.
d
b
H
a
S f x g x x
. D.
d
b
H
a
S f x g x x
.
Hướng dn gii
Chn D
Câu 22: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
1
f x
2
f x
liên tục trên đon
;
a b
và hai đường thng
x a
,
x b
(tham kho hình v dưới). Công thc tính din tích
ca hình
H
là
A.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. B.
1 2
d
b
a
S f x f x x
.
C.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. D.
2 1
d d
b b
a a
S f x x f x x
.
O
x
y
a
1
c
2
c
b
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn A
Theo định nghĩa ứng dng tích phân tích din tích hình phng.
Câu 23: Cho hàm s
f x
liên tc trên
1;2
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s
y f x
,
0
y
,
1
x
2
x
. Công thc tính din tích
S
ca
D
là công thc nào
trong các công thức dưới đây?
A.
2
1
d
S f x x
. B.
2
2
1
d
S f x x
. C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
2
1
d
S f x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Câu 24: Tính din tích hình phng to thành bi parabol
2
y x
, đường thng
2
y x
và trc
hoành trên đon
0;2
(phn gch sc trong hình v)
A.
3
5
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
7
6
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1
1 2
3 2
2
0 1
0
1
5
d 2 d 2
3 2 6
x x
S x x x x x
.
Câu 25: Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2, 2
y x x y x
hai đưng
thng
2; 3
x x
. Din tích ca (H) bng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
Hướng dn gii
Xét phương trình
2 2
( 2) ( 2) 0 4 0 2
x x x x x
Suy ra
2 3
2 2
2 2
87
4 4
3
S x dx x dx
Câu 26: Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4 4
( ):
1
x x
C y
x
, tim cn xiêm ca
( )
C
và hai
đường thng
0, ( 0)
x x a a
có din tích bng
5
Khi đó
a
bng
A.
5
1
e
B.
5
1
e
C.
5
1 2
e
D.
5
1 2
e
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Ta có
: 3
TCX y x
Nên
0
0
0
1 1
( ) ln 1 ln(1 )
1 1
a
a
a
S a dx dx x a
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
5
ln(1 ) 5 1
a a e
Câu 27: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
y x
e
x
y
, trc tung và
đường thng
1
x
được tính theo công thc:
A.
1
0
e 1 d
x
S x
. B.
1
0
e d
x
S x x
. C.
1
0
e d
x
S x x
. D.
1
1
e d
x
S x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Vì trong khong
0;1
phương trình
e
x
x
không có nghim
e
x
x
,
0;1
x nên
1 1
0 0
e d e d
x x
S x x x x
.
DẠNG 3:DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG
( ), ( )
y f x y g x
Câu 28: Din tích hình phẳng được gii hn bi parabol
2
2
y x
và đường thng
y x
là
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
Hướng dn gii
Ta có
2
1
2
2
x
x x
x
2
2 , [ 1;2]
x x x
Nên
2
2 3
2
2
1
1
9
(2 ) 2
2 3 2
x x
S x x dx x
Câu 29: Din tích hình phng gii hn bởi các đồ th ca các hàm s
2
y x
y x
là:
A.
6
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Hướng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
x x
0
1
x
x
.
Ta có din tích hình phng cn tính là:
1
2
0
d
S x x x
1
3 2
0
3 2
x x
1
6
.
Câu 30: Din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
y x
3
y x
A.
12
B.
1
13
C.
14
D.
15
Hướng dn gii
Ta có
3
0
1
x
x x
x
Nên
1
1 1
33 4
3 3
0 0
0
2 3 1
( )
3 4 12
S x x dx x x dx x x
Câu 31: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi
2
: 4
P y x
, tiếp tuyến ca
P
ti
2;0
M và trc
Oy
là
A.
4
3
S
. B.
2
S
. C.
8
3
S
. D.
7
3
S
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
2y x
.
2 4
y
.
Phương trình tiếp tuyến ca
P ti
2;0M
2 2 2 4y x x .
Din tích hình phng cn tìm
2 2
2 2
0 0
4 2 4 d 2 d
S x x x x x x
2
3
2
0
3
x
x
4
3
.
Câu 32: Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
và trc hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
là
2
1 4
3 3
x x
2
3 4 0x x
1
4
3
x
x
.
Hoành độ giao đim ca đường thng
1 4
3 3
y x
vi trc hoành 4x .
Hoành độ giao đim ca parabol
2
y x
vi trc hoành 0x .
Din tích hình phng cn tìm
1 4
2
0 1
1 4
d d
3 3
S x x x x
1
4
3
2
1
0
1 4
3 6 3
x
x x
11
6
.
Câu 33: Cho
H hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
ln 1y x , đường thng 1y và trc
tung (phần tô đậm trong hình v).
Din tích ca
H bng
A. e 2 . B. e 1 . C.
1
. D.
ln2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca hàm s
ln 1
y x
đưng thng
1
y
ln 1 1 e 1
x x
.
Din tích ca
H
e 1
0
ln 1 d
S x x
.
Đặt
1
ln 1
d d
1
d d
1
u x
u x
x
v x
v x
. Khi đó
e 1
e 1
0
0
1 ln 1 d e e 1 1
S x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG TH TÍCH
1) Thể tích vật thể:
Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b;
là diện tích thiết din của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm , .
Gi sử là hàm sliên tục trên đoạn .
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:
2) Thể tích khối tròn xoay:
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hạn bởi các đường , trục
hoành và hai đường thẳng , quanh trục Ox:
Chú ý:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục
hoành và hai đường thẳng , quanh trục Oy:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
và hai đường thẳng , quanh trục Ox:
TH TÍCH GII HN BỞI CÁC ĐỒ TH (TRÒN XOAY)
PHƯƠNG PHÁP:
. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trường hp 1. Thch khi tròn xoay donh phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
,
0
y
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trc Ox là
2
( )
b
a
V f x dx
.
B
( )
S x
x
( )
a x b
( )
S x
[ ; ]
a b
( )
b
a
V S x dx
( )
y f x
x a
x b
( )
x g y
y c
y d
( )
y f x
( )
y g x
x a
x b
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
c
y
O
d
x
( ): ( )
( ):
C x g y
Oy x 0
y c
y d
2
( )
d
y
c
V g y dy
( ): ( )
( ):
C y f x
Ox y 0
x a
x b
2
( )
b
x
a
V f x dx
a
( )
y f x
y
O
b
x
( )
b
a
S x dx
V
x
O
a
b
( )
V
S(x)
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hp 2. Thch khi tròn xoay donh phng gii hn bởi các đường
( ), ( )
y f x y g x
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trc Ox là
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
.
HƯỚNG DN GII
DẠNG 1: NH THỂ CH VẬT THỂ TRÒN XOAY SINH BỞI MIỀN
D
GIỚI
HẠN BỞI
; 0
y f x y
,
x a x b
KHI QUAY QUANH TRC
.
Ox
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
;
a b
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
x a
,
x b
a b
. Th tích khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc.
A.
2
d
b
a
V f x x
. B.
2
2 d
b
a
V f x x
. C.
2 2
d
b
a
V f x x
. D.
2
d
b
a
V f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Theo công thc tính th tích vt tròn xoay khi quay hình
H
quanh trc hoành ta có
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục
Ox
. Quay hình phẳng
D
quanh trục
Ox
ta được khối tròn
xoay thể tích
V
được xác định theo công thức
A.
3
2
1
d
V f x x
. B.
3
2
1
1
d
3
V f x x
.
C.
3
2
2
1
d
V f x x
. D.
3
2
1
d
V f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Đồ th hàm s
y f x
ct trc
Ox
tại hai điểm có hoành độ lần lưt là
1
x
,
3
x
nên th tích
khi tròn xoay khi quay nh phng
D
quanh trc
Ox
được tính theo công thc
3
2
1
d
V f x x
Câu 3: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
3 2
y x x
, trục hoành và hai đường
thng
1
x
,
2
x
. Quay
H
xung quanh trục hoành được khi tròn xoay th tích
A.
2
2
1
3 2 d
V x x x
. B.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
O
x
y
1
3
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
. D.
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Câu 4: Cho hàm s
x
y
đồ th
C
. Gi
D
là hình phng gii hn bi
C
, trc hoành và hai
đường thng
2
x
,
3
x
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
hoành được tính bing thc:
A.
2
2
3
d
x
V x
. B.
3
3
2
d
x
V x
. C.
3
2
2
d
x
V x
. D.
3
2
2
d
x
V x
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích ca khi tn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính bi công thc:
3 3
2
2
2 2
d d
x x
V x x
.
Câu 5: Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi các đường
y x
, trc
Ox
và hai
đường thng
1
x
;
4
x
khi quay quanh trục hoành được tính bi công thc nào?
A.
4
1
d
V x x
. B.
4
1
d
V x x
. C.
4
2
1
d
V x x
. D.
4
1
d
V x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay gii hn bời đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
x a
x b
được tính
bing thc
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 6: Cho hình phng (H) gii hn bởi các đường
2
2x
y x
, trc hoành, trục tung, đường thng
1
x
. Tính thch V hình tròn xoay sinh ra bi (H) khi quay (H) quanh trc Ox.
A.
8
15
V
B.
4
3
V
C.
15
8
V
D.
7
8
V
- Phương pháp: Công thc tính th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục Ox và hai đưng thng
,
x a x b a b
quay xung quanh trc Ox là
2
b
a
V f x dx
- Cách gii: Áp dng công thc ta
1
1 1
5 3
2
2 4 3 2 4
0 0
0
2 4 4 4
5 3 15
x x
V x x dx x x x dx x
Câu 7: Trong h trc tọa đ
Oxy
cho elip
E
có phương trình
2 2
1
25 9
x y
. Hình phng
H
gii
hn bi na elip nm trên trc hoành và trc hoành. Quay nh
H
xung quanh trc
Ox
ta
được khi tròn xoay, tính th tích khi tròn xoay đó:
A.
60
V
. B.
30
. C.
1188
25
. D.
1416
25
.
Hướng dn gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
1
9 25
y x
2
9 1
25
x
y
vi
5 5
x
.
Gi
V
là th tích cn tìm, ta có:
5
2
5
9
9 d 60
25
x
V x
.
Câu 8: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
e
x
y
, trục hoành và các đường thng
0
x
,
1
x
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có thch
V
bng bao
nhiêu?
A.
2
e 1
2
V
. B.
2
e 1
2
V
. C.
2
e 1
2
V
. D.
2
e
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích khi tròn xoay cn tính
1
2
1
2
2
0
0
e 1
e
e d
2 2
x
x
V x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: NH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY KHI CHO HÌNH PHẲNG
GIỚI HẠN BỞI:
y f x
y g x
QUAY QUANH TRỤC
.
Ox
Câu 9: Cho hình phng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trc hoành. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành được tính theo công thc nào?
A.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
. B.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
C.
2 2
2 1
d
b
a
V f x f x x
. D.
2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Do
1 2
;
f x f x x a b
nên Chn B
.
Câu 10: Cho hình phng
D
được gii hn bởi các đường
0
x
,
1
x
,
0
y
2 1
y x
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công
thc?
A.
1
0
2 1d
V x x
. B.
1
0
2 1 d
V x x
. C.
1
0
2 1 d
V x x
. D.
1
0
2 1d
V x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
1
2
0
2 1 d
V x x
1
0
2 1 d
x x
.
Câu 11: Cho hình phng
D
được gii hn bởi các đường
0
x
,
x
,
0
y
sin
y x
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công
thc
A.
0
sin d
V x x
. B.
2
0
sin d
V x x
.
C.
0
sin d
V x x
. D.
2
0
sin d
V x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có thch ca khi tròn xoay cn tính là
2
0
sin d
V x x
.
Câu 12: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường
e
x
y x
,
0
y
,
0
x
,
1
x
xung quanh trc
Ox
là
O
x
y
b
a
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. B.
1
0
e d
x
V x x
. C.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. D.
1
2
0
e d
x
V x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích khi tròn xoay gii hn bi
y f x
,
0
y
,
x a
,
x b
(
a b
) xác định bi:
2
d
b
a
V f x x
.
Vy,
1
2 2
0
e d
x
V x x
.
Câu 13: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
; 0; 2.
y x y x
Tính th tích
ca khi
tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trc
Ox
.
A.
8
.
3
V
B.
32
.
5
V C.
8
.
3
V
D.
32
5
Hướng dn gii
Chn D
V phác ha hình thy ngay min cn tính
2
4 5
0
2
32
0
5 5
V x dx x
.
Câu 14: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng
H
gii hn bi
2
y x
2
y x
quanh
trc
Ox
là
A.
72
10
(đvtt). B.
72
5
(đvtt). C.
81
10
(đvtt). D.
81
5
(đvtt).
Hướng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2
2
x
x x
x
.
Th tích cn tìm
2
2
4
1
72
2 d
5
V x x x
.
Câu 15: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e
x
y
các đường thng
0
y
,
0
x
1
x
được tính bing thức nào sau đây?
A.
1
2
0
e d
x
V x
. B.
2
1
0
e d
x
V x
. C.
2
1
0
e d
x
V x
. D.
1
2
0
e d
x
V x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn D
Th tích khi tròn xoay cn tìm là:
1
2
0
π e d
x
V x
1
2
0
π e d
x
x
.
Câu 16: Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parabol
2
:
P y x
và đường thng
: 2
d y x
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
2
2
2
0
2 d
x x x
. B.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
.
C.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
. D.
2
2
0
2 d
x x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
2 0
2
x
x x
x
.
Vy th tích khi tròn xoay được tính:
2
2
2
0
2 d
V x x x
.
Câu 17: Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2
1
y x
, y=0
quanh trc Ox có kết qu dng
a
b
. Khi đó a+b có kết qu:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Hướng dn gii
Chn C
1
2 2
1
16
(1 )
15
x dx
Nên a= 16, b= 15, a+b=31
Câu 18: Cho hình
H
gii hn bi trục hoành, đồ th ca mt Parabol và một đường thng tiếp xúc
với Parabol đó tại đim
2;4
A , như hình v bên. Th tích vt th tròn xoay to bi khi
hình
H
quay quanh trc
Ox
bng
A.
16
15
. B.
32
5
. C.
2
3
. D.
22
5
.
Hướng dn gii
Chn A
O
x
y
2
4
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Parabol đỉnh là gc tọa độ như hình v đi qua
2;4
A nên phương trình
2
y x
.
Tiếp tuyến của Parabol đó tại
2;4
A có phương trình
4 2 4 4 4
y x x
.
Suy ra thch vt th tròn xoay cn tìm
2 2
2
2
2
0 1
d 4 4 d
V x x x x
.
2
2
5
2
2
0
0
32
d
5 5
x
x x
;
2
2 2
3
2
2 2
1 1
1
16
4 4 d 16 2 1 d 16
3 3
x
x x x x x x x
.
Vy
2 2
2
2
2
0 1
32 16 16
d 4 4 d
5 3 15
V x x x x
.
Câu 19: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
e
x
y
,
0
y
,
1
x
,
1
x
. Th tích
vt th tròn xoay được to ra khi cho hình
H
quay quanh trc hoành bng
A.
2 2
e e
2
. B.
2 2
e e
2
. C.
4
e
2
. D.
2 2
e e
2
.
Hướng dn gii
Chn D
Th tích vt th cn tính
2 2
1 1
1
2 2 2
1
1 1
e e
e d d e e
2 2 2
x x x
V x
.
Câu 20: Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
1
y x
,
0
y
quanh trc
Ox
π
a
V
b
vi
a
,
b
là s nguyên. Khi đó
a b
bng
A.
11
. B.
17
. C.
31
. D.
25
.
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1 0
x
1
x
.
Ta có
1
2
2
1
π 1 d
V x x
16
π
15
16
a
,
15
b
.
Vy
31
a b
.
Câu 21: Tính th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2
4
y x
,
2 4
y x
,
0
x
,
2
x
quanh trc
.
Ox
A.
32
π
5
. B.
32
π
7
. C.
32
π
15
. D.
22
π
5
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2
2
1
0
256
π 4 d π
15
V x x
,
2
2
2
0
32
π 2 4 d π
3
V x x
.
Vy th tích cn tìm
1 2
32π
5
V V V
.
Câu 22: Cho hình phng
H gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
và các đường thng 0y , 1x ,
4x . Th ch V ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
H quay quanh trc Ox .
A. 2 ln2 . B.
3
4
. C.
3
4
1 . D. 2ln 2.
Hướng dn gii
Chn B
Th tích V ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
H quay quanh trc Ox là
2
4
1
1
dV x
x
4
1
1
x
1
1
4
3
4
.
Câu 23: Tính th tích V ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho hình phng gii hn bởi các đường
1
y
x
, 0y , 1x ,
x a
,
1a quay xung quanh trc Ox .
A.
1
1V
a
. B.
1
1V
a
. C.
1
1V
a
. D.
1
1V
a
.
Hướng dn gii
Chn B
Th tích V ca vt th tròn xoay cn tìm là
2
1
1
d
a
V x
x
1
1 1
1
a
x a
1
1V
a
.
Câu 24: Cho hình phng
H gii hn bởi các đường
2
y x
, 2y x . Thch ca khi tròn xoay
được to thành khi quay
H xung quanh trc Ox bng:
A.
32
15
. B.
64
15
. C.
21
15
. D.
16
15
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao đim:
2
2 0x x
0
2
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi quay
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay gii hn bi
2
2
0
2
y x
y x
x
x
.
Do đó thể tích ca khi tròn xoay là:
2
2
2
2
0
64
2 d
15
V x x x
.
| 1/192