ST&BS: Th.S Đng Vit Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NGUYÊN HÀM
A - KIN THC CHUNG
1- Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
(
K
là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm s
F x
được
gọi là nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
nếu
'
F x f x
với mi
x K
.
Định lí:
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
thì với mỗi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
t mi nguyên hàm của
f x
trên
K
đều có
dạng
F x C
, với
là mt hằng số.
Do đó
,F x C C
là h tất cả các nguyên hàm ca
f x
trên
K
. Ký hiệu
x
f x d F x C
.
+ Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:
x
f x d f x
' x
f x d f x C
Tính chất 2:
x x
kf x d k f x d
với
k
là hằng số khác
0
.
Tính chất 3:
x x x
f x g x d f x d g x d
2 - Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mi hàm s
f x
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
3 - Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp
u u x
x
d x C
u
d u C
1
1
x 1
1
x d x C
1
1
u 1
1
u d u C
1
x ln
d x C
x
1
u ln
d u C
u
2
1 1
x
d C
x x
2
1 1
du
C
u u
x
x x
e d e C
u
u u
e d e C
x 0, 1
ln
x
x
a
a d C a a
a
u 0, 1
ln
u
u
a
a d C a a
a
sin dx cosx
x C
sin du cosu
u C
cosxdx sin
x C
cosudu sin
u C
2
1
x tan
cos
d x C
x
2
1
u tan
cos
d u C
u
2
1
x cot
sin
d x C
x
2
1
u cot
sin
d u C
u
4 – Bảng nguyên hàm mở rộng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
d ax b ax b C
a
kx
kx
e
e dx C
k
1
1
dx , 1
1
ax b
ax b c
a
1
cos dx sin
ax b ax b
a
c
dx 1
ln
ax b c
ax b a
c
1
sin dx cos
ax b ax b c
a
1
dx
ax b ax b
e e c
a
1
tg dx ln cos
ax b ax b c
a
1
dx
ln
px q px q
a a c
p a
1
cotg dx ln sin
ax b ax b c
a
2 2
dx 1
arctg
x
c
a x a a
2
dx 1
cotg
sin
ax b c
ax b a
2 2
dx 1
ln
2
a x
c
a x a a x
2
dx 1
tg
cos
ax b c
ax b a
B - BÀI TP
DNG 1: CÁC CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có đạo hàm trên
;
a b
.
(2): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
(3): Mọi hàm sđạo hàm trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
(4): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất trên
;
a b
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 2: Cho hai m s
f x
,
g x
liên tục trên
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
B.
. d d . d
f x g x x f x x g x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
kf x x k f x x
0;k k
.
Câu 3: Cho
f x
,
g x
là các hàm sxác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
d d . d
f x g x x f x x g x x
. B.
2 d 2 d
f x x f x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
. D.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
d d
kf x x k f x x
với
k
.
B.
d d d
f x g x x f x x g x x
với
f x
;
g x
liên tục trên
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
1
d
1
x x x
với
1
.
D.
d
f x x f x
.
Câu 5: Cho hai m s
f x
,
g x
là hàm số liên tục, có
F x
,
G x
lần lượt là nguyên hàm của
f x
,
g x
. Xét các mnh đề sau:
I
.
F x G x
là một nguyên hàm của
f x g x
.
II
.
.
k F x
là một nguyên hàm của
.
k f x
với
k
.
III
.
.
F x G x
là một nguyên hàm của
.
f x g x
.
Các mệnh đề đúng là
A.
II
III
. B. C
3
mệnh đề. C.
I
III
. D.
I
II
.
Câu 6: Mnh đề nào sau đây sai?
A.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
B.
f x dx f x C
với mi hàm s
f x
đạo hàm trên
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
D.
kf x dx k f x dx
với mi hằng số
k
và với mi hàm s
f x
liên tục trên
.
Câu 7: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
F x
là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
. Khẳng định
o dưới đây đúng?
A.
f x F x
,
x K
. B.
F x f x
,
x K
.
C.
F x f x
,
x K
. D.
F x f x
,
x K
.
Câu 8: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
F x
là mt nguyên m của
f x
trên
K
thì với mi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
B. Nếu
f x
liên tục trên
K
thì nó có nguyên hàm trên
K
.
C. Hàm s
F x
được gọi là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
nếu
F x f x
với mi
x K
.
D. Nếu hàm s
F x
là một nguyên hàm của
f x
trên
K
t hàm s
F x
là mt nguyên hàm
của
f x
trên
K
.
Câu 9: Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Nếu hàm
F x
mt nguyên m của hàm
f x
t
F x
1
cũng là mt nguyên hàm của
hàm
f x
.
B. Mi hàm liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
C. Nếu hàm
F x
là một nguyên hàm của hàm
f x
t
d
f x x F x C
, với
C
là một hằng
số.
D. Nếu
F x
,
G x
hai nguyên hàm của hàm s
f x
t
F x G x C
, vi
C
là mt
hằng số.
Câu 10: Cho
,
f g
là các hàm sliên tục trên
K
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
. d d d d
f x g x x f x x f x x g x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B.
3
2
d
3
f x
f x f x x C
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
k f x x k f x x
, (
k
: hằng số).
DẠNG 2: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
dx
x C
. B.
sin dx cos
x x C
.
C.
1
ln dx
x C
x
. D.
1
dx ln
x C
x
.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d
x x
e x e C
. B.
2
1
d tan
sin
x x C
x
.
C.
cos d sin
x x x C
. D.
sin d cos
x x x C
.
Câu 13: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0dx
C
(
C
là hằng số).
B.
dx
x x
e e C
(
C
là hằng số).
C.
2
dx
x C
(
C
là hằng số).
D.
1
1
dx
n
n
x
x C
n
(
C
là hằng số,
n
).
Câu 14: Biết
d
f u u F u C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1
f x x F x C
. B.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
C.
1
2 1 d 2 1
2
f x x F x C
. D.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
Câu 15: Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
ln 0; 1
x x
a x a a C a a
d
. B.
cos sin
x x x C
d
.
C.
1
2
x x C
x
d . D.
2
1 1
x C
x x
d .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
x x
e dx e C
. B.
sin cos
xdx x C
.
C.
2
2
xdx x C
. D.
1
ln
dx x C
x
.
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?
A.
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
sin d cos
x x x C
.
C.
d
ln
x
x C
x
. D.
d
tan
cos
x
x C
x
.
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
A.
2
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
2
1
d 2 1
4
f x x x C
.
C.
2
d 2 2 1
f x x x C
. D.
2
d 2 1
f x x x C
.
Câu 19: H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 2
2
3 2
x x
x
. B.
3 2
2
3 2
x x
x C
. C.
3
2
2
3
x
x x C
. D.
4 1
x
.
Câu 20: Nguyên hàm của hàm s
4
10 3 2
f x x x
trên
là
A.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x
. B.
5 2
10 3 2
f x dx x x x C
.
C.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x C
. D.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x C
.
Câu 21: H các nguyên hàm của hàm s
1
3 1
f x
x
là
A.
ln 3 1
x C
. B.
ln 3 1
x C
. C.
ln 3 1
x C
D.
1
ln 3 1
3
x C
.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2 d
x x x
x
A.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
. B.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
C.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x
. D.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm s
2
2
x
f x là
A.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
2
2
2
2 d
ln 2
x
x
x C
.
C.
2
4
2 d
ln 2
x
x
x C
. D.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
.
Câu 24: Tìm nguyên hàm
2
1
x
dx
x
?
A.
2
2
1
ln | | ln
x
dx x x C
x
. B.
2
1 1
ln | |
x
dx x C
x x
.
C.
2
3
2
1
2
3
x
x C
x
dx
x
x
C
. D.
2
1 1
ln
x
dx x C
x x
.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
là:
A.
1
2 1
x
. B.
3
2 1
3
x
C
. C.
3
2 2 1
3
x
C
. D.
3
3 2 1
4
x
C
.
Câu 26: H các nguyên hàm của hàm s
2 3
x
f x e
là
A.
2 3x
f x dx e C
. B.
2 3
1
2
x
f x dx e C
.
C.
2 3
2
x
f x dx e C
. D.
2 3
1
3
x
f x dx e C
.
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
sin
2
f x
x
.
A.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
C
x
. B.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
d 1
cot
2 2
sin
2
x x
C
x
. D.
2
d
2cot
2
sin
2
x x
x
.
Câu 28: Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
2
f x
x
.
A.
d 2
f x x x C
. B.
d 2 2
f x x x C
.
C.
1
d
2
f x x C
x
. D.
d ln 2
f x x x C
.
Câu 29: Nếu
d sin e
x
f x x x C
thì
A.
cos e
x
f x x
. B.
cos e
x
f x x
.
C.
cos e
x
f x x
. D.
cos e
x
f x x C
.
Câu 30: Tìm khẳng định sai?
A.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
. B.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
.
C.
d
x x
e x C e
D.
2
tan d tan
x x x x C
.
Câu 31: Cho
F x
là nguyên hàm của
4
2
2 3
x
f x
x
. Khi đó
A.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
. B.
3
2
3ln
3
x
F x x C
.
C.
3
2
( ) 3ln
3
x
F x x C
. D.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
.
Câu 32: H nguyên hàm của hàm s
2 sin 2
f x x x
là
A.
2
2cos2
x x C
. B.
2
1
cos2
2
x x C
. C.
2
2cos2
x x C
. D.
2
1
cos2
2
x x C
.
Câu 33: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
sin 2
f x
x
là
A.
cot 2
x C
. B.
cot 2
x C
.
C.
3
2cos 2
sin 2
x
C
x
. D.
3
cos 2
sin 2
x
x
.
Câu 34: H nguyên hàm của hàm s
e cos 2018
x
f x x là
A.
e sin 2018
x
F x x x C
. B.
e sin 2018
x
F x x x C
.
C.
e sin 2018
x
F x x x
. D.
e sin 2018
x
F x x C
.
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm s
x x
f x e e
.
A.
d
x x
f x x e e C
. B.
d
x x
f x x e e C
.
C.
d
x x
f x x e e C
. D.
d
x x
f x x e e C
.
Câu 36: H nguyên hàm của hàm s ( )
x
f x e
là
A.
x
e C
. B.
x
e C
. C.
x
e C
. D.
x
e C
.
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin( 1)
y x
?
A.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
. B.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
sin( 1) ( 1)cos( 1)
x dx x x C
. D.
sin( 1) (1 )cos( 1)
x dx x x C
.
Câu 38: Hàm s
2
x
F x e
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
2
x
f x xe
. B.
2
2
2
x
f x x e C
.
C.
2
x
f x xe
. D.
2
2
3
x
f x x e
.
Câu 39: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm s
( ) cos(2 3)
f x x
.
A. ( ) sin(2 3)
F x x C
. B.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
.
C.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
. D. ( ) sin(2 3)
F x x C
.
Câu 40: Cặp hàm số nào sau đây tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn li?
A.
sin 2
f x x
,
2
cos
g x
x
. B.
x
f x e
,
x
g x e
.
C.
sin 2
f x x
,
2
sin
g x
x
. D.
2
tan
f x
x
,
2 2
1
cos
g x
x
.
Câu 41: H nguyên hàm của hàm s
( ) tan
f x x
là
A.
ln cos .
x C
B.
2
1
.
cos
C
x
C.
ln cos .
x C
D.
2
1
.
cos
C
x
Câu 42: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2
cos
f x
x
3
4
F
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2tan 3
F x x
. B.
tan 4
F x x
.
C.
2tan 5
F x x
. D.
2cot 5
F x x
.
Câu 43: Tìm khẳng định sai?
A.
2
tan d tan
x x x x C
. B.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
.
C.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
. D.
d
x x
e x C e
Câu 44: H nguyên hàm của hàm s
1
1
f x
x
là
A. ln 1
x C
. B.
2
1
ln(1 )
2
x C
. C. ln 2 2
x C
. D.
1
ln 1
2
x C
.
Câu 45: Cho hàm s
f x
thỏa
6
3 2
f x
x
2 0
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3ln 3 2
f x x
. B.
2ln 3 2
f x x
.
C.
3ln 3 2
f x x
. D.
2ln 3 2
f x x
.
Câu 46: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm
( ) sin 2
f x x
1.
4
F
Tính
6
F
A.
0.
6
F
B.
3
6 4
F
C.
1
6 2
F
D.
5
6 4
F
Câu 47: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
ln 3
3
dx x C
x
. B.
x x
e dx e C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
sin x os
dx c x C
. D.
2
2
ln2
x
x
dx C
.
Câu 48: Tìm nguyên hàm
2 1
I x dx
A.
3
2
2 1
3
I x C
. B.
1
2 2 1
I C
x
.
C.
3
1
2 1
3
I x C
. D.
1
4 2 1
I C
x
.
Câu 49: Tìm
a b
biết
7 11
ln 2 ln 1
( 1)( 2)
x
dx a x b x C
x x
?
A.
7
a b
. B.
5
a b
. C.
11
a b
. D.
5
a b
.
Câu 50: Tìm hàm s
F x
biết
sin2
F x x
1
2
F
.
A.
1 1
cos2
2 2
F x x
. B.
cos 2
F x x
.
C.
1 3
cos2
2 2
F x x
. D.
2 1
F x x
.
Câu 51: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2
x
f x x
.
A.
3 2
d
f x x x x C
. B.
3 2
d
3 4
x x
f x x C
.
C.
2
3
d
4
x
f x x x C
. D.
2
3
d
2
x
f x x x C
.
Câu 52: Tính nguyên hàm
2
2 7 5
d
3
x x
I x
x
.
A.
2
2 2ln 3
I x x x C
. B.
2
2ln 3
I x x x C
.
C.
2
2ln 3
I x x x C
. D.
2
2 2ln 3
I x x x C
.
Câu 53: Hàm s
3 1 2
1
9 24 17
27
x
F x e x x C
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. B.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
C.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. D.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
Câu 54: Tính
8sin3 cos cos4 cos2
I x x dx a x b x C
. Khi đó
a b
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 55: ) Họ nguyên hàm của hàm s
sin
f x x x
là
A.
1 cos
x C
. B.
2
cos
2
x
x C
. C.
2
cos
2
x
x C
. D.
2
cos
x x C
.
Câu 56: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
1
cos
2 2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
cos 2
2
x
f x x
. D.
2
cos
2
x
f x x
.
Câu 57: Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
.
A.
( ) 2 2 1 1
F x x
. B.
( ) 2 1 4
F x x
.
C.
( ) 2 1 10
F x x
. D.
( ) 2 2 1
F x x
.
Câu 58: Cho
2
2
2
1
x x
f x
x
,
F x
là mt nguyên hàm của
f x
. Tìm phương án sai?
A.
2
1
1
x x
F x
x
. B.
2
2 2
1
x x
F x
x
.
C.
2
1
1
x x
F x
x
. D.
2
1
x
F x
x
.
Câu 59: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3 .ln9
x
f x thỏa
0 2
F
. Tính
F .
A.
1 6
F
. B.
1 3
F
. C.
2
1 12 ln3
F
. D.
1 4
F
.
Câu 60: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
1
x
f x
x
, biết đồ thị hàm s
y F x
đi qua điểm
1; 2
,
A.
1
ln 1
F x x
x
. B.
1
ln 3
F x x
x
.
C.
1
ln 3
F x x
x
. D.
1
ln 1
F x x
x
.
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin6
f x x x
.
A.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. B.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
C.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. D.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
Câu 62: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
f x
x
1 3
F
. Tính
4
F .
A.
4 5
F
. B.
4 3
F
. C.
4 3 ln2
F
. D.
4 4
F
.
Câu 63: Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
sin2
f x x x
.
A.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
. B.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
.
C.
4
d cos2
4
x
f x x x C
. D.
2
d 3 2cos2
f x x x x C
.
Câu 64: Hàm sF(x) nào sau đây là 1 nguyênm của hàm s
2
3
( )
4 3
x
f x
x x
?
A. 2ln 3 ln 1
x x C
. B.
1
ln 2
3
x
x
.
C.
ln[( 1)( 3)]
x x
. D.
ln(2 1)
x
.
Câu 65: Tìm giá tr
m
để hàm s
2 3 2
3 2 4 3
F x m x m x x
là một nguyên hàm của hàm s
2
3 10 4
f x x x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 66: Cho hàm s
3 2
2 1
F x ax a b x a b c x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
3 6 2
f x x x
. Tng
a b
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
DẠNG 3: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN TÌM HNG S C
Câu 67: Nguyên hàm
F x
của hàm s
2 3
2 4
f x x x
thỏa mãn điều kiện
0 0
F
A.
3 4
2 4
x x
. B.
4
3
2
4
3 4
x
x x
. C.
3 4
2
x x x
. D.
4
3
2
4
3 4
x
x x
.
Câu 68: Tìm hàm số F(x) biết rằng
3 2
4 3 2
F x x x
1 3
F
A.
4 3
2 3
F x x x x
B.
4 3
3
+ 2
F x x x x
C.
4 3
2 3
F x x x x
D.
4 3
2 3
F x x x x
Câu 69: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
( ) e 2
x
f x x
thỏa mãn
3
(0)
2
F
. Tìm
( )
F x
.
A.
2
1
( ) e
2
x
F x x
. B.
2
1
( ) 2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
( ) e
2
x
F x x
. D.
2
5
( ) e
2
x
F x x
.
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm s
f x
thỏa mãn điều kiện:
2 3cos , 3
2
f x x x F
A.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
B.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
C.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
D.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Câu 71: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
( )
2 1
f x
x
1
(2) 3 ln3.
2
F Tính
(3).
F
A.
(3) 2ln5 3.
F
B.
1
(3) ln5 5.
2
F
C.
1
(3) ln5 3.
2
F
D.
(3) 2ln5 5.
F
Câu 72: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2 1 2
f x x x
, biết
1 2
F
.
A.
3 2
2 3 29
2
3 2 6
F x x x x . B.
3 2
2 3
2
3 2
F x x x x
.
C.
2 2
1
2 2
2
F x x x x x
. D.
3 2
2 3
2 2
3 2
F x x x x
.
Câu 73: Một nguyên hàm F(x) của hàm s
2
1
( ) 2
sin
f x x
x
thỏa mãn
F( ) 1
4
là:
A.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
B.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
C.
2
F( ) ot
x c x x
D.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Câu 74: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
( ) sin 2
f x x
, biết
0
6
F
.
A.
1
cos2
2
F x
x
. B.
1
cos2
2 6
xF x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
1
cos
4
F x x
. D.
2
1
sin
4
F x x
.
Câu 75: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
sin
f x x
và đồ thị của hàm s
y F x
đi qua
điểm
0;1
M . Tính
2
F
.
A.
1
2
F
. B.
1
2
F
. C.
2
2
F
. D.
0
2
F
.
Câu 76: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
A.
2 2 1 4
F x x
. B.
2 2 1 1
F x x
.
C.
2 2 1 10
F x x
. D.
2 2 1
F x x
.
Câu 77: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
2
2 3
0
x
f x x
x
. Biết rằng
1 1
F
thì
F x
là
A.
3
2 2
F x x
x
. B.
3
2ln 4
F x x
x
.
C.
3
2 4
F x x
x
. D.
3
2ln 2
F x x
x
.
Câu 78: Nếu
F x
là mt nguyên hàm của
( ) (1 )
x x
f x e e
(0) 3
F
t
( )
F x
là?
A.
x
e x
B.
2
x
e x
C.
x
e x C
D.
1
x
e x
Câu 79: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3
8 1 2
f x x
. Tính
1 0
I F F .
A.
0
I
. B.
2
I
. C.
16
I
. D.
2
I
.
DẠNG 4: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN HÀM HU T
Dạng:
( )
( )
P x
I
Q x
– Nếu bậc của P(x) bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) dạng tích nhiều nhân tthì ta phân tích f(x) thành
tng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định).
Chẳng hạn:
1
( )( )
A B
x a x b x a x b
2
2 2
1
, 4 0
( )( )
A Bx C
vôùi b ac
x m ax bx c x m ax bx c
2 2 2 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
A B C D
x a x b x a x a x b x b
Ví dụ: Tìm nguyên hàm ca các hàm số sau:
a. f(x) =
2
3 3
1
x x
x
. b. f(x) =
2
1
3 2
x x
.
Giải
a. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 3
1
x x
dx
x
=
1
2
1
x dx
x
=
1
2
x
2
+ 2x + lnx + 1 + C.
b. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 2
dx
x x
=
( 1)( 2)
dx
x x
dx =
1 1
1 2
dx
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
= ln|x + 1| - ln|x + 2| + C =
1
ln
2
x
C
x
.
Nhận xét: Qua thí dụ trên:
Câu a) chúng ta chỉ cần thực hiện phép chia đa thức là đã biến đổi phân thức hữu tỉ ban đầu
thành tổng các nhân tử mà nguyên m của mỗi nhân tử đó có thể nhận được từ bảng nguyên
hàm.
Câu b) chúng ta nhận thấy:
2
1
3 2
x x
=
1 2
A B
x x
=
( ) 2
( 1)( 2)
A B x A B
x x
Ta được đồng nhất thức 1 = (A + B)x + 2A + B. (1)
Đ xác định A, B trong (1) ta la chọn mt trong haich sau:
Pơng pp đồng nhất hệ s: Đồng nht đng thức, ta được:
0
2 1
A B
A B
1
1
A
B
.
Câu 80: Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm s
2
0
b
f x ax x
x
, biết rằng
1 1
F
,
1 4
F
,
1 0
f
.
A.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
. B.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
.
C.
2
3 3 7
2 4 4
x
F x
x
. D.
2
3 3 1
2 2 2
x
F x
x
.
Câu 81: Tìm
6 2
d
3 1
x
x
x
.
A.
4
ln 3 1
3
F x x C
B.
2 4ln 3 1
F x x x C
C.
4
2 ln 3 1
3
F x x x C
D.
2 4ln 3 1
F x x x C
Câu 82: Nguyên hàm
2
1
d
1
x x
x
x
A.
2
ln 1
2
x
x C
. B.
2
1
1
1
C
x
. C.
1
1
x C
x
. D.
2
ln 1
x x C
.
Câu 83: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x
là
A.
2
1
ln 1
2
x C
. B.
1 1
ln
2 1
x
x
. C.
1 1
ln
2 1
x
C
x
. D.
2
1
ln 1
2
x C
.
Câu 84: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm s
1
2 1 2
f x
x x
?
A.
1 2
ln
1
5
2
x
F x C
x
. B.
1 2
ln
5 2 1
x
F x C
x
C.
1 2 1
ln
5 2
x
F x C
x
. D.
1 3 6
ln
15 2 1
x
F x C
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 85: Hàm số nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm s
2
1
f x
x x
.
A.
ln ln 1
F x x x
. B.
ln ln 1
F x x x
.
C.
ln ln 1
F x x x
. D.
ln ln 1
F x x x
.
Câu 86: Biết
1
d
1 2
x
x
x x
.ln 1 .ln 2
a x b x C
. Tính giá trị của biểu thức
a b
.
A.
1
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
1
a b
.
Câu 87: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
1
ln
x C
x
. B.
1
ln
x C
x
. C.
1
x
e C
x
. D.
1
ln
x C
x
.
Câu 88: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
4
x
f x
x
A.
2
1
ln 4
2
x C
. B.
2
1
2 4
C
x
. C.
2
2
1
4 4
C
x
. D.
2
2ln 4
x C
.
Câu 89: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x x
.
A.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. B.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
C.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. D.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
Câu 90: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2
1
4 3
f x
x x
.
A.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. B.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. C.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. D.
1 3
ln
2 1
x
C
x
.
Câu 91: Nguyên hàm
2
d
4 5
x
x x
.
A.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. B.
1 5
ln
6 1
x
C
x
. C.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. D.
1 1
ln
6 5
x
C
x
.
Câu 92: Biết rằng
2
3
d ln 1
2 1 1
x b
x a x C
x x x
với ,a b
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
2
b
a
. B.
2
1
a
b
. C.
2
a b
. D.
1
2 2
a
b
.
Câu 93: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
2 3
2 1
x
f x
x x
.
A.
2 2
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
B.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
C.
1 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
. D.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
DẠNG 5: NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG
1. Công thức cộng
a b a b a b
cos cos .c
( )
os sin . sin
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
a b a b b a
sin sin .cos sin .
)
os
(
c
a
b
a b
b
a
tan tan
( )
1 tan .tan
tan
2. Công thức nhân đôi
a a a a
a
a
a
2 2 2
2
2
2
cos2 cos sin 2cos 1
1 tan
1 2sin
1 tan
a
a
a a a
2
sin2 2sin .cos
2tan
1 tan
;
;
3. Công thức hạ bậc
; ;
;
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
5. Công thức biến đổi tổng thành tích
H qu:
B – BÀI TẬP
Câu 94: H nguyên hàm của hàm s
( ) sin 1
f x x
là
A.
cos
x x C
. B.
2
sin
2
x
x C
. C.
cos
x x C
. D.
cos
x C
.
Câu 95: Cho
a
, hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm s
cos
f x x
.
a
a
a
2
2tan
tan2
1 tan
3
cos3 4cos 3cos
3
sin3 3sin 4sin
a
a
2
1 cos2
sin
2
a
a
2
1 cos2
cos
2
a
a
a
2
1 cos2
tan
1 cos2
3
3sin sin3
sin
4
3
cos3 3cos
cos
4
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
cos cos 2cos .cos
2 2
cos cos 2sin .sin
2 2
sin sin 2sin .cos
2 2
sin sin 2cos .sin
2 2
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
sin
F x x
. B.
2cos cos
2 2
x a x a
F x
.
C.
2sin cos
2 2
x x
F x a a
. D.
2sin cos
2 2
x a x a
F x
.
Câu 96: H nguyên hàm của hàm s
sin2
f x
x
là
A.
2
sin
x C
. B.
cos2
x C
. C.
cos2
x C
. D.
2
cos
x C
.
Câu 97: Trong các hàm ssau, hàm snào có mt nguyên hàm là hàm s
tan
g x x
?
(I)
2
tan 2
f x x
(II)
2
2
cos
f x
x
(III)
2
tan 1
f x x
A.
III
. B.
II
. C.
,
II III
. D.
, ,
I II III
.
Câu 98: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin2 cos3 d
f x x x x
.
A.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
. B.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
.
C.
d cos2 sin3
f x x x x C
. D.
d cos2 sin3
f x x x x C
.
Câu 99: Nguyên hàm của hàm s
sin cos
f x x x
là:
A.
sin cos
x x
. B.
1
cos2
4
x C
. C.
1
cos2
4
x C
. D.
1
sin2
4
x C
.
Câu 100: H nguyên hàm của hàm s
2
4 sin
x
f x x
là
A.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
. B.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
.
C.
4 1
sin 2
ln 4 2 4
x
x
x C
. D.
4 1
sin 2
ln 4 4
x
x C
.
Câu 101: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
( ) tan
f x x
.
A.
( )d tan
f x x x x C
. B.
( )d tan
f x x x x C
.
C.
( )d tan
f x x x C
. D.
( )d tan
f x x x x C
.
Câu 102: Nguyên hàm của hàm s
( ) sin3 . os5
f x x c x
là.
A.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
. B.
1 1
( ) os2 sin8
4 16
f x dx c x x C
.
C.
1 1
( ) sin 2 os8
4 16
f x dx x c x C
. D.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
.
Câu 103: Tính
8sin3 cos d cos4 cos2
I x x x a x b x C
. Khi đó,
a b
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.
1
.
Câu 104: Nguyên hàm
2
sin 2 d
x x
là
A.
1 1
sin 4
2 8
x x C
. B.
3
1
sin 2
3
x C
.
C.
1 1
sin4
2 4
x x C
. D.
1 1
sin4
2 8
x x C
.
DNG 6: NGUYÊN HÀM HÀM S MŨ LÔGARIT
Câu 105: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2
5
x
f x
.
A.
2
5 d
x
x
2
5
2.
ln5
x
C
. B.
2
5 d
x
x
25
2ln5
x
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
5 d
x
x
2
2.5 ln 5
x
C
. D.
2
5 d
x
x
1
25
1
x
x
.
Câu 106: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2018
e .
x
f x
A.
2018
1
d .e
2018
x
f x x C
. B.
2018
d e
x
f x x C
.
C.
2018
d 2018e
x
f x x C
. D.
2018
d e ln2018
x
f x x C
.
Câu 107: m snào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
1 4
x
f x e
?
A.
1 4
4
x
y e
. B.
1 4
1
4
x
y e
. C.
1 4
1
4
x
y e
. D.
1 4
x
y e
.
Câu 108: Cho
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
e 2
x
f x x
tha mãn
3
0
2
F
. Tìm
F x
.
A.
2
5
e
2
x
F x x
. B.
2
1
2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
e
2
x
F x x
. D.
2
1
e
2
x
F x x
.
Câu 109: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
2018 ln2018 cos
x
f x x
0 2
f
. Phát biểu nào sau đúng?
A.
2018 sin 1
x
f x x
. B.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
.
C.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
. D.
2018 sin 1
x
f x x
.
Câu 110: Tính
3 2
(2 )
x
e dx
A.
3 6
4 1
3
3 6
x x
x e e C
B.
3 6
4 5
4
3 6
x x
x e e C
C.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
D.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
Câu 111: m s
( )
x x
F x e e x
là mt nguyên hàm của hàm s nào sau đây?
A.
( ) 1
x x
f x e e
B.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
C.
( ) 1
x x
f x e e
D.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
Câu 112: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( )
x x
f x e e
là :
A.
3 2
3 2
x x
e e
C
. B.
2 3
2 3
x x
e e
C
.
C.
3 3
2 2
x x
e e
. D.
2 3
3 2
x x
e e
C
.
Câu 113: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( ) 3 2
x x
f x
là :
A.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. B.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
C.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. D.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
Câu 114: Tìm nguyên hàm của hàm s
e 1 e
x x
f x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
d e
x
f x x C
. B.
d e
x
f x x x C
.
C.
d e e
x x
f x x C
. D.
d e
x
f x x C
.
Câu 115:
F x
là một nguyên hàm của hàm s
2
.
x
y xe
m snào sau đây không phải là
F x
?
A.
2
1
2
2
x
F x e
. B.
2
1
5
2
x
F x e
.
C.
2
1
2
x
F x e C
. D.
2
1
2
2
x
F x e
.
Câu 116: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
2
2 3
4
x x
x
x
f x
.
A.
12 2
ln12 3
x
x x
F x C
. B.
12
x
F x x x C
.
C.
2
2 3
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
. D.
2
2 3 ln4
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
.
Câu 117: Tính nguyên hàm của hàm s
5
2018e
e 2017
x
x
f x
x
.
A.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
. B.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
.
C.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
. D.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
.
Câu 118: Tính
2
2 .3 .7
x x x
dx
A.
84
ln84
x
B.
2
2 .3 .7
ln4.ln3.ln7
x x x
C
C.
84
x
C
D.
84 ln 84
x
C
Câu 119: Nguyên hàm
2 1
3
2
x
x
e
dx
e
là:
A.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. B.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
C.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. D.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
Câu 120: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
1
3
x
f x
e
1
0 ln 4
3
F
. Tập nghiệm
của
phương trình
3 ln 3 2
x
F x e
A.
2
S
. B.
2;2
S
. C.
1;2
S
. D.
2;1
S
.
Câu 121: m s
3 1 2
1
e 9 24 17
27
x
F x x x C
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây.
A.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. B.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
C.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. D.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
Câu 122: Cho hai m s
2
x
F x x ax b e
2
3 6
x
f x x x e
. Tìm
a
b
để
F x
là mt
nguyên hàm của hàm s
f x
.
A.
1
a
,
7
b
. B.
1
a
,
7
b
. C.
1
a
,
7
b
. D.
1
a
,
7
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 123: Cho
2 2
e
x
F x ax bx c
là mt nguyên hàm của hàm s
2 2
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
;
. Tính
2 4
T a b c
.
A.
3035
T
. B.
1007
T
. C.
5053
T
. D.
1011
T
.
Câu 124: Biết
2
x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2 5 2
x
f x x x e
trên
.
Tính giá trị của biểu thức
0
f F
.
A.
1
e
. B.
2
20
e
. C.
9
e
. D.
3
e
.
DẠNG 7: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN BIT HÀM
f x
Câu 125: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn
1
'( )
2 1
f x
x
,
(1) 1
f
. Tính
(5)
f
A.
(5) 2ln3 1
f
. B.
1
(5) ln3
2
f . C.
(5) ln2
f
. D.
(5) ln3 1
f
.
Câu 126: Cho hàm s
f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
cos 2
2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
cos
2
x
f x x
. D.
2
1
cos
2 2
x
f x x
.
Câu 127: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
3 5cos
f x x
0 5
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5sin 2
f x x x
. B.
3 5sin 5
f x x x
.
C.
3 5sin 5
f x x x
. D.
3 5sin 5
f x x x
.
Câu 128: Tìm hàm s
y f x
biết
2
1
f x x x x
0 3
f
.
A.
4 2
3
4 2
x x
f x
. B.
2
3 1
f x x
.
C.
4 2
3
4 2
x x
f x
. D.
4 2
3
4 2
x x
f x
.
Câu 129: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
1
1
f x
x
,
0 2017
f ,
2 2018
f .
Tính
3 1
S f f
.
A.
4
S
. B.
ln 2
S
. C.
ln 4035
S
. D.
1
S
.
Câu 130: Cho hàm s
f x
xác định trên
2
\
thỏa mãn
3 1
2
x
x
f x
,
0 1
f
4 2
f
. Giá
tr của biểu thức
3
2f f
bằng:
A.
3 20ln2
. B.
ln2
. C.
12
. D.
10 ln2
.
Câu 131: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
3
;
1
f x
x
0 1
f
1 2 2
f f
.
Giá tr
3
f
bằng
A.
2 ln2
. B.
1 2ln2
. C.
1 ln2
. D.
1
.
Câu 132: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 0
thỏa mãn1
2
2
3
1
x
f x
x
,
1 1
f
1 2
f
.
Giá trị của biểu thức
2 2
f f bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
27
4ln 2
4
. B.
3
4ln2
4
. C.
4ln 2
. D.
15
4ln2
4
Câu 133: m s
f x
xác định, liên tục trên
và có đạo hàm là
1
f x x
. Biết rằng
0 3
f
.
Tính
2 4
f f ?
A.
10
. B.
12
. C.
4
. D.
11
.
Câu 134: Biết hàm s
y f x
2
3 2 1
f x x x m
,
2 1
f
và đồ thị của hàm s
y f x
cắt
trục tung tại đim có tung độ bằng
5
. Hàm s
f x
là
A.
3 2
3 5
x x x
. B.
3 2
2 5 5
x x x
. C.
3 2
2 7 5
x x x
. D.
3 2
4 5
x x x
.
Câu 135: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 2;1
thỏa mãn
2
1
2
f x
x x
3 3 0
f f
.
Giá trị của biểu thức
4 4
f f bng
A.
0
. B.
1
ln2
3
. C.
1
ln 2
3
. D.
1
ln5
3
.
Câu 136: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1;1
và thỏa mãn
2
1
1
f x
x
. Biết rằng
3 3 0
f f
1 1
2
2 2
f f
. Tính
2 0 4
T f f f .
A.
9
1 ln
5
T . B.
6
1 ln
5
T . C.
1 9
1 ln
2 5
T . D.
1 6
1 ln
2 5
T .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM ĐỔI BIN
2. Đổi biến dạng 1
Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt
x t
. Trong đó
t
cùng với đạo hàm của nó (
'
là những hàm
sliên tục) thì ta được :
( ) ' ( ) ( )
f x dx f t t dt g t dt G t C
.
2.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chọn t=
x
. Trong đó
x
là hàm smà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Tính vi phân hai vế :
'
dt t dt
.
Bước 3: Biểu thị :
( ) ' ( )
f x dx f t t dt g t dt
.
Bước 4: Khi đó : ( ) ( ) ( )
I f x dx g t dt G t C
2.2. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp :
Dấu hiệu Cách chọn
Hàm smẫu số
t
là mu số
Hàm s:
;
f x x
t x
Hàm
.sinx+b.cosx
.sinx+d.cosx+e
a
f x
c
x
tan ; os 0
2 2
x
t c
Hàm
1
f x
x a x b
Với :
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
Với
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
1. Đổi biến dạng 2
Nếu : ( ) ( )
f x dx F x C
và với
u
là hàm scó đạo hàm t :
( ) ( ( ))
f u du F t C
1.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chọn
x t
, trong đó
t
là hàm số mà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Lấy vi phân hai vế :
'
dx t dt
Bước 3: Biến đổi :
( ) '
f x dx f t t dt g t dt
Bước 4: Khi đó tính : ( ) ( ) ( )
f x dx g t dt G t C
.
1.2. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp
Dấu hiệu Cách chọn
2 2
a x
Đặt
x a sint
; với
; .
2 2
t
hoặc
x a cost
;
với
0; .
t
2 2
x a
Đặt
a
.
sint
x
; với
; \ 0
2 2
t
hoặc
a
x
cost
với
0; \ .
2
t
2 2
a x
Đặt
x a tant
; với
; .
2 2
t
hoặc
cot
x a t
với
0; .
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
a x
a x
hoặc
.
a x
a x
Đặt
2
x acos t
x a b x
Đặt
2
( )
x a b a sin t
2 2
1
a x
Đặt
x atant
; với
; .
2 2
t
BÀI TP
DNG 1: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐƯA VÀO VI PHÂN
Câu 1. Cho hàm s
2
2
1
x
f x
x
. Khi đó:
A.
2
2ln 1
f x dx x C
. B.
2
3ln 1
f x dx x C
.
C.
2
4ln 1
f x dx x C
. D.
2
ln 1
f x dx x C
.
Câu 2. H nguyên hàm của hàm s
2
2
( )
4 4
x
f x
x x
là :
A.
2
1
.ln 4 4
2
x x C
. B.
2
ln 4 4
x x C
.
C.
2
2ln 4 4
x x C
. D.
2
4ln 4 4
x x C
.
Câu 3. H nguyên hàm của hàm s
2
3
3
( )
4
x
f x
x
là:
A.
3
3ln 4
x C
B.
3
3ln 4
x C
C.
3
ln 4
x C
D.
3
ln 4
x C
Câu 4. Tính
3
4
( )
1
x
F x dx
x
A.
4
( ) ln 1
F x x C
B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C
C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C
D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C
Câu 5. H nguyên hàm của hàm s
sin
( )
cos 3
x
f x
x
là
A. ln cos 3
x C
B. 2ln cos 3
x C
C.
ln cos 3
2
x
C
D. 4ln cos 3
x C
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số:
3
.
y sin x cosx
là:
A.
4
1
cos
4
x C
. B.
4
1
sin
4
x C
. C.
3
1
sin
3
x C
. D.
2
cos
x C
.
Câu 7. Tính
2
cos .sin .
x x dx
A.
3sin sin3
12
x x
C
B.
3cos cos3
12
x x
C.
3
sin
3
x
C
D.
2
sinx.cos
x C
Câu 8. H nguyên hàm của hàm s
tan
f x
x
là:
A. ln cos
x C
B. ln cos
x C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
tan
2
x
C
D.
ln cos
x C
Câu 9. H nguyên hàm của hàm s
( )
3
x
x
e
f x
e
là:
A.
3
x
e C
B.
3 9
x
e C
C. 2ln 3
x
e C
D. ln 3
x
e C
Câu 10. H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 2
x
f x x
là:
A.
2
1
ln 2.2
x
C
B.
2
1
.2
ln2
x
C
C.
2
ln2
2
x
C
D.
2
ln2.2
x
Câu 11. H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2
x
f x xe
là:
A.
2
x
e
C
. B.
2
2
x
e
.
C.
x
e C
. D.
2
x
e C
.
Câu 12. nh
2
1
.
x
x e dx
A.
2
1x
e C
. B.
2
1
2
x
e C
.
C.
2
1
1
2
x
e C
. D.
2
1
1
2
x
e C
.
Câu 13. m nguyên hàm của hàm s
ln
x
f x
x
.
A.
2
d ln
f x x x C
. B.
2
1
d ln
2
f x x x C
.
C.
d ln
f x x x C
D.
d
x
f x x e C
Câu 14. Nguyên hàm
1 ln
d 0
x
x x
x
bằng
A.
2
1
ln ln
2
x x C
. B.
2
ln
x x C
. C.
2
ln ln
x x C
. D.
2
1
ln
2
x x C
.
Câu 15. H nguyên hàm của hàm s
2
2
2
( ) ln( 1)
1
x
f x x
x
là:
A.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
B.
2
ln( 1) C
x
C.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
D.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
Câu 16. nh
.ln
dx
x x
A. ln
x C
B.
ln | |
x C
C.
ln(lnx) C
D.
ln | lnx | C
Câu 17. H nguyên hàm
3 2
. 1d
x x x
bằng
A.
2
3
1
. ( 1) .
8
x C
B.
2
3
3
. ( 1) .
8
x C
C.
2 4
3
3
. ( 1) .
8
x C
D.
2 4
3
1
. ( 1) .
8
x C
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐỔI BIN S
Loại 1: Nếu
d
f x x F x C
thì
. ' d
f u x u x x F u x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi sử ta cần tìm họ nguyên hàm
d
I f x x
, trong đó ta có thể phân ch
'
f x g u x u x
t ta thực hiện phép đổi biến số
t u x
, suy ra
d ' d
t u x x
.
Khi đó ta được nguyên hàm:
d .
g t t G t C G u x C
Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàm theo
t
thì ta phải thay
t u x
.
HÀM ĐA THỨC, PHÂN THC
Câu 18. Cho
( ) ( ) .
f x dx F x C
Khi đó với a 0, ta có
(a )
f x b dx
bằng:
A.
1
(a ) C
2
F x b
a
B.
. (a ) C
a F x b
C.
1
(a ) C
F x b
a
D.
(a ) C
F x b
Câu 19. Hàm s
10
( ) (1 )
f x x x
có nguyên hàm :
A.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
. B.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
.
C.
11 10
( 1) ( 1)
11 10
x x
. D.
11 10
( 1) ( 1)
( )
11 10
x x
F x C
.
Câu 20. nh
2
x
(1 )
d
x x
thu được kết quả là:
A.
2
ln 1
x x C
. B.
2
ln 1
x x C
.
C.
2
ln
1
x
x
. D.
2
2
1
.ln
2 1
x
C
x
.
Câu 21. Tính
3
1
x x dx
là :
A.
5 4
1 1
5 4
x x
B.
5 4
1 1
5 4
x x
C.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
D.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
Câu 22. Xét
5
3 4
4 3 d
I x x x
. Bằng cách đặt:
4
4 3
u x
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
1
d
16
I u u
. B.
5
1
d
12
I u u
. C.
5
d
I u u
. D.
5
1
d
4
I u u
.
Câu 23. Cho
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2
x x x A x B x C
với
A
,
B
C
. Giá tr của biểu
thức
12 7
A B
bằng
A.
23
252
. B.
241
252
. C.
52
9
. D.
7
9
.
Câu 24. Nguyên hàm của
2
1
x
dx
x
là:
A. ln
t C
, với
2
1
t x
. B. ln
t C
, với
2
1
t x
.
C.
1
ln
2
t C
, với
2
1
t x
. D.
1
ln
2
t C
, với
2
1
t x
.
HÀM CHA CĂN THỨC
Câu 25. m họ nguyên hàm của hàm s
2 3
f x x
A.
2
d 2 3
3
f x x x x C
. B.
1
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
. D.
d 2 3
f x x x C
.
Câu 26. Hàm s
F x
nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
3
1
y x
?
A.
4
3
3
1
8
F x x C
. B.
4
3
4
1
3
F x x C
.
C.
3
3
1 1
4
F x x x C
. D.
3
4
3
1
4
F x x C
.
Câu 27. m họ nguyên hàm của hàm s
1
2 2 1
f x
x
.
A.
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
d 2 1
f x x x C
.
C.
d 2 2 1
f x x x C
. D.
1
d
2 1 2 1
f x x C
x x
.
Câu 28. Một nguyên hàm của hàm số:
2
( ) 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
( ) 1
3
F x x
B.
2
2
1
( ) 1
3
F x x
C.
2
2
2
( ) 1
2
x
F x x
D.
2
2
1
( ) 1
2
F x x
Câu 29. H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
1
3
x C
B.
3
2
1
x C
C.
3
2
2 1
x C
D.
3
2
2
1
3
x C
Câu 30. H nguyên hàm của hàm s
3
( ) 3 1
f x x x
là:
A.
7 5
3 3
1 1
3 1 3 1
21 15
x x C
. B.
6 4
3 3
1 1
3 1 3 1
18 12
x x C
.
C.
3
3
3
1
3 1 3 1
9
x x C
. D.
4
3
3
1 1
3 1 3 1
12 3
x x C
.
Câu 31. Cho
3 2
5d
I x x x
, đặt
2
5
u x
khi đó viết
I
theo
u
du
ta được
A.
4 2
( 5 )d .
I u u u
B.
2
d .
I u u
C.
4 3
( 5 )d .
I u u u
D.
4 3
( 5 )d .
I u u u
Câu 32. Cho
4
0
1 2 d
I x x x
2 1
u x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3
2 2
1
1
1 d
2
I x x x
. B.
3
2 2
1
1 d
I u u u
.
C.
3
5 3
1
1
2 5 3
u u
I
. D.
3
2 2
1
1
1 d
2
I u u u
.
Câu 33. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1
u x
ta được nguyên hàm nào?
A.
2
2 4 d
u u u
. B.
2
4 d
u u
. C.
2
2 4 d
u u
. D.
2
3 d
u u
.
Câu 34. nh tích phân:
5
1
d
3 1
x
I
x x
được kết quả
ln3 ln5
I a b
. Tổng
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 35. H nguyên hàm của hàm s
3
2
1
x
f x
x
là:
A.
2 2
1
2 1
3
x x C
B.
2 2
1
1 1
3
x x C
C.
2 2
1
1 1
3
x x C
D.
2 2
1
2 1
3
x x C
HÀM LƯỢNG GIÁC
Một số dạng tích phân lượng giác
Nếu gặp ta đặt .
Nếu gặp dạng ta đặt .
Nếu gặp dạng ta đặt .
Nếu gặp dạng ta đặt .
Câu 36. Theo phương pháp đổi biến số với
cos , sin
t x u x
, nguyên hàm của
tan cot
I x x dx
là:
A. ln ln
t u C
. B. ln ln
t u C
.
C. ln ln
t u C
. D. ln ln
t u C
.
Câu 37. Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3
sin .cos
f x x x
0F
. Tính
2
F
.
A.
2
F
. B.
2
F
. C.
1
2 4
F
. D.
1
2 4
F
.
Câu 38. m nguyên hàm
2
sin2
d
1 sin
x
x
x
. Kết quả là
A.
2
1 sin
2
x
C
. B.
2
1 sin
x C
. C.
2
1 sin
x C
. D.
2
2 1 sin
x C
.
Câu 39. Theo phương pháp đổi biến số
x t
, nguyên hàm của
3
2sin 2cos
1 sin2
x x
I dx
x
là:
A.
3
2
t C
. B.
3
6
t C
. C.
3
3
t C
. D.
3
12
t C
.
HÀM MŨ –LÔGARIT
Câu 40. m h nguyên hàm ca hàm s
3
2 1
x
f x x e
A.
5 3 4 2
1 1
2 d ln
4
t t t t t t C
t
. B.
3
1
d 3
x
f x x e C
.
C.
3
1
1
d
3
x
f x x e C
. D.
3
3
1
d
3
x
x
f x x e C
.
Câu 41. m nguyên hàm
d
1
x
x
I
e
.
A. ln 1
x
I x e C
. B. ln 1
x
I x e C
.
sin .cos
b
a
I f x xdx
sin
t x
cos .sin
b
a
I f x xdx
cos
t x
2
tan
cos
b
a
dx
I f x
x
tan
t x
2
cot
sin
b
a
dx
I f x
x
cot
t x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. ln 1
x
I x e C
. D. ln 1
x
I x e C
.
Câu 42. Với phương pháp đổi biến số
x t
, nguyên hàm
ln2
x
dx
x
bằng:
A.
2
1
2
t C
. B.
2
t C
. C.
2
2
t C
. D.
2
4
t C
.
Câu 43. Hàm số nào dưới đây là mt nguyên hàm của hàm s
sin cos
2 .2 cos sin
x x
y x x
?
A.
sin cos
2
x x
y C
. B.
sin cos
2 .2
ln 2
x x
y
. C.
sin cos
ln2.2
x x
y
. D.
sin cos
2
ln 2
x x
y C
.
Câu 44. Cho hàm s
ln2
( ) 2
x
f x
x
. Hàm snào dưới đây không là nguyên hàm của hàm s
( )
f x
?
A. ( ) 2
x
F x C
. B.
( ) 2 2 1
x
F x C
.
C.
( ) 2 2 1
x
F x C
. D.
1
( ) 2
x
F x C
.
Câu 45. Nguyên
hàm của
1 ln
.ln
x
f x
x x
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x C
x x
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x x C
x x
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TNG PHN
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đoạn
;
a b
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
;
a b
.
Khi đó:
d d .
u v uv v u
*
Để tính nguyên hàm
d
f x x
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn
,
u v
sao cho
d d
f x x u v
(chú ý
d ' d
v v x x
).
Sau đó tính
d
v v
d '.d
u u x
.
Bước 2. Thay vào công thức
*
và tính
d
v u
.
Chú ý. Cần phải lựa chọn và
d
v
hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được
v
và tích phân
d
v u
dễ tính hơn
d
u v
.
Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1.
sin
d
cos
x
I P x x
x
, trong đó
P x
là đa thức.
u
Với dạng này, ta đặt
sin
d d
cos
u P x
x
v x
x
.
Dạng 2.
d
ax b
I P x e x
, trong đó
P x
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
d d
ax b
u P x
v e x
.
Dạng 3.
ln d
I P x mx n x
, trong đó
P x
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
ln
d d
u mx n
v P x x
.
Dạng 4.
sin
d
cos
x
x
I e x
x
.
Với dạng này, ta đặt
sin
cos
d d
x
x
u
x
v e x
.
BÀI TP
DNG 1.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm s
sin
f x x x
:
A.
cos sin
F x x x x C
. B.
cos sin
F x x x x C
.
C.
cos sin
F x x x x C
. D.
cos sin
F x x x x C
.
Câu 2: Biết cos2 d sin2 cos2
x x x ax x b x C
với
a
,
b
là các số hữu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab
.
Câu 3: Nguyên hàm của
2
sin
I x xdx
là:
A.
2
1
2 sin 2 cos2
8
x x x x C
. B.
2
1 1
cos2 sin 2
8 4
x x x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
1 1
cos2 sin 2
4 2
x x x x C
. D. Đáp án A và C đúng.
Câu 4: Tìm nguyên hàm
1 sin 2 d
I x x x
A.
1 2 cos2 sin2
2
x x x
I C
. B.
2 2 cos2 sin2
2
x x x
I C
.
C.
1 2 cos2 sin2
4
x x x
I C
. D.
2 2 cos2 sin2
4
x x x
I C
.
Câu 5: Tìm nguyên hàm
sin d
x x
A.
1
sin d cos
2
x x x C
x
. B. sin d cos
x x x C
.
C. sin d cos
x x x C
. D. sin d 2 cos 2sin
x x x x x C
.
Câu 6: Nguyên hàm của
2
sin cos
I x x xdx
là:
A.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. B.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
C.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. D.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
Câu 7: Một nguyên hàm của
2
cos
x
f x
x
:
A.
tan ln cosx
x x B.
tan ln cos x
x x
C.
tan ln cosx
x x D.
tan ln sin
x x x
Câu 8: Một nguyên hàm của
2
sin
x
f x
x
là :
A.
cot ln sinx
x x B.
cot ln sin
x x x
C.
tan ln cosx
x x D.
tan ln sin
x x x
DNG 2.
Câu 9: H nguyên hàm của
1
x
e x dx
là:
A.
x x
I e xe C
. B.
1
2
x x
I e xe C
.
C.
1
2
x x
I e xe C
. D.
2
x x
I e xe C
.
Câu 10: Biết
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b
Tính tích
ab
.
A.
1
4
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
8
ab
.
Câu 11: Biết
x
F x ax b e
là nguyên hàm của hàm s
2 3
x
y x e
.Khi đó
a b
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Biết
2 2
1
3 . d 2
x x
x e x e x n C
m
, với ,m n
. Tính
2 2
S m n
.
A.
10
S
. B.
5
S
. C.
65
S
. D.
41
S
.
Câu 13: Cho
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm s
5 1 e
x
f x x
0 3
F
. Tính
1
F .
A.
1 11e 3
F
. B.
1 e 3
F
. C.
1 e 7
F
. D.
1 e 2
F
.
DNG 3.
Câu 14: Kết quả của ln
xdx
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. ln
x x x C
B. Đáp án khác
C. ln
x x C
D. ln
x x x C
Câu 15: Nguyên hàm của ln
I x xdx
bằng với:
A.
2
ln
2
x
x xdx C
. B.
2
1
ln
2 2
x
x xdx C
.
C.
2
1
ln
2
x x xdx C
. D.
2
ln
x x xdx C
.
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm s
ln 2
f x x x
.
A.
2 2
4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
. B.
2 2
4 4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
.
C.
2 2
4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
. D.
2 2
4 4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
.
Câu 17: Hàm s nào sau đây là nguyênm của
2
ln
1
x
g x
x
?
A.
ln2 ln2
ln 1999
1 1
x x x
x x
. B.
ln
ln 1998
1 1
x x
x x
.
C.
ln
ln 2016
1 1
x x
x x
. D.
ln
ln 2017
1 1
x x
x x
.
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm s
ln
f x x x
.
A.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
.
C.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
Câu 19:
2
2 1 ln
x x x x dx
có dạng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
, trong đó
,
a b
là hai số hữu t.
Giá tr
a
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không tn tại.
Câu 20: Cho
ln
a
F x x b
x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
1 ln
x
f x
x
, trong đó
a
, b
. Tính
S a b
.
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
0
S
.
DNG 4:
Câu 21: Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. B.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
.
C.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. D.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
Câu 22: Tìm
.sinx
x
J e dx
?
A.
cos sin
2
x
e
J x x C
. B.
sin cos
2
x
e
J x x C
.
C.
sin cos
2
x
e
J x x C
. D.
sin cos 1
2
x
e
J x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho là hàm s liên tục trên đoạn Gi sử một nguyên hàm của trên Hiệu số
được gọi là tích phân ta đến b (hay tích phân xác định trên đoạn của hàm s kí
hiu là
Ta dùng kí hiệu để chỉ hiệu số . Vậy .
Nhận xét: Tích phân của hàm s ta đến b có thể kí hiệu bởi hay ch phân đó ch
phụ thuộc vào f và các cận a, b không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm s liên tục không âm trên đoạn tch phân
diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thhàm s , trục Ox hai đường thẳng
Vậy
2.Tính chất của tích phân
1. 2.
3. ( )4.
5. .
B. BÀI TP
DẠNG 1: ĐỊNH NGHĨA TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
Câu 1: Cho hàm s , liên tục trên và số thực tùy ý. Trong các khng định sau,
khẳng định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
f
[ ; ].
a b
F
f
[ ; ].
a b
( ) ( )
F b F a
[ ; ]
a b
( ),
f x
( ) .
b
a
f x dx
( ) ( ) ( )
b
a
F x F b F a
( ) ( )
F b F a
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
f
( )
b
a
f x dx
( ) .
b
a
f t dt
f
[ ; ]
a b
( )
b
a
f x dx
( )
y f x
, .
x a x b
( ) .
b
a
S f x dx
( ) 0
a
a
f x dx
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
( ) ( ) ( )
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
a b c
. ( ) . ( ) ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx k
[ ( ) ( )] ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
y f x
y g x
;
a b
k
d d
b a
a b
f x x f x x
d d
b b
a a
xf x x x f x x
d 0
a
a
kf x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d
d
b b b
a a a
f x f
g x x x g x x
x
d d d
b b c
a c a
f x x
x x x
f f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. . D. .
Câu 3: Cho hai hàm s liên tục trên , . Khẳng định nào sau đây khẳng định
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai số thực , tùy ý, là một nguyên hàm của hàm s trên tập . Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho là hàm sliên tục trên đoạn . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đ
sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s liên tục trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho hàm s liên tục trên , mt nguyên hàm của trên . Chn
khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. , .
d d
b a
a b
xf x f x
x
d d
b b
a a
x
f f t
t
x
f x
g x
,a b
K
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d
b b
a a
kf x x k f x x
d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
a
b
F x
f x
d
b
a
f x x f b f a
d
b
a
f x x F b F a
d
b
a
f x x F a F b
d
b
a
f x x F b F a
f x
;
a b
;
c a b
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b a b
a c c
f x x f x x f x x
y f x
, ,
a b c K
d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
d dt
b b
a a
f x x f t
d d
b a
a b
f x x f x x
d 0
a
a
f x x
f
,
a b K
F t
f t
d
b
a
F a F b f t t
d
b
b
a
a
f t t F t
d d
b
b
a
a
f t t f t t
d d
b b
a a
f x x f t t
y f x
;
a b
d d
b b
a a
f x x f t t
d d
b a
a b
f x x f x x
d
b
a
k x k a b
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. , .
Câu 9: Giả sử là hàm sliên tục trên khoảng là ba số bất kỳ trên khoảng . Khẳng định
o sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. , .
C. .D. .
Câu 11: Cho là một nguyên hàm của hàm s . Khi đó hiệu số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hai tích phân . Giá tr của tích phân :
A. . B. . C. . D. Không thể xác định.
Câu 13: Tích phân được phân tích thành:
A. . B. .
C. . D. .
DNG 2: TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Câu 14: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 15: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 16: Tính tích phân .
A. . B. . C. . C. .
Câu 17: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18:
Tính tích phân
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
;
c a b
f
, ,
a b c
1
a
a
f x dx
b a
a b
f x dx f x dx
, ;
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx c a b
b b
a a
f x dx f t dt
y f x
;
a b
d d
b a
a b
f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
c
d d
b b
a a
f x x f t t
d 0
a
a
f x x
F x
f x
0 1
F F
1
0
d
f x x
1
0
d
F x x
1
0
d
F x x
1
0
d
f x x
a
a
f x dx m
a
a
g x dx n
a
a
f x g x dx
m n
n m
m n
b
a
f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
2
1
2 .
I x dx
1
3
1
3 2
I x x dx
2018
2
1
d
x
I
x
2018.ln 2 1
I
2018
2
I
2018.ln 2
I
2018
I
1
0
1
3 d
2 1
I x x
x
2 ln 3
4 ln3
2 ln3
1 ln 3
1
2018
0
1 d
I x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Giá tr nào của để ?
A. hoặc . B. hoặc C. hoặc . D. hoặc .
Câu 20: bao nhiêu giá tr thực của để có
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 21: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Đặt ( tham số thực). Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hàm s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho , . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho là s thực thỏa mãn . Giá tr biểu thức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho gá tr của tích phân , . Giá tr của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
1 1
2018 2019
I
1 1
2020 2021
I
1 1
2019 2020
I
1 1
2017 2018
I
b
1
2 6 d 0
b
x x
0
b
3
b
0
b
1
b
5
b
0
b
1
b
5
b
AD
0
2 5 d 4
a
x x a
1
0
2
1
2
0
I ax bx dx
2 3
a b
I
3 3
a b
I
2 2
a b
I
3 2
a b
I
2
1
2 1 d
I mx x
4
I
1
m
2
m
1
m
2
m
2
2
1
2
a
I x dx
x
2
1 1
2
I a
a
2
3 1
2
I a
a
2
5 1
2
I a
a
2
7 1
2
I a
a
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
d
f x x
7
2
1
5
2
3
2
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
f x dx
7
2
1
5
2
3
2
3
0
( )d
f x x a
3
2
( )d
f x x b
2
0
( )d
f x x
a b
b a
a b
a b
a
2
a
2
2 1 d 4
a
x x
3
1
a
0
2
1
3
1
4 3
1
1
2
I x x dx a
1
2
2
2
3
I x x dx b
a
b
4
65
P
12
65
P
12
65
P
4
65
P
2
2
1
I x xdx
3
2
I
1
6
I
3
2
I
1
6
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Biết tích phân . Giá tr của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm có đạo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính bng
A. . B. . C. D. .
Câu 34: Cho hàm s có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hàm s liên tục trên . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hàm s thomãn điều kiện , liên tục trên .
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hàm s đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn ; . Giá tr
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hàm s , với , là c shữu t thỏa điều kiện . nh
.
A. . B. . C. . D. .
DNG 3: TÍCH PHÂN HU T CƠ BẢN
Câu 39: Biết vi , các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40:
Biết . Gọi , giá tr của thuộc khoảng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
1
3
2
1
2
I ax dx
x
15
ln2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln2
16
a
I
1
1
0
2
I xdx a
2
2
2
2
a
I x x dx
2
17
I
2
19
I
2
16
I
2
13
3
I
1
2
d 3
f x x
1
2
2 1 d
I f x x
9
3
3
5
f x
2;3
2 2
f
3 5
f
3
2
d
f x
x
3
7
10
3
f x
;
a b
2
f a
4
f b
d
b
a
T f x x
6
T
2
T
6
T
2
T
f x
0;1
1 0 2
f f
1
0
d
f x x
1
I
1
I
2
I
0
I
y f x
1 12
f
f x
4
1
d 17
f x x
4
f
5
29
19
9
f x
1;3
1 4
f
3 7
f
3
1
5 d
I f x x
20
I
3
I
10
I
15
I
2
2
a b
f x
x x
a
b
1
1
2
d 2 3ln 2
f x x
T a b
1
T
2
T
2
T
0
T
1
1
3
5
d ln
2 2
x
x a b
x
a
b
81
ab
7
24
a b
9
8
ab
10
a b
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b a b
x
2
S a b
S
8;10
6;8
4;6
2;4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ thể dùng để kiểm tra
mà Tích phân giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tích phân ,với giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Giá tr của tích phân . Biểu thức có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Giá tr của tích phân . Biểu thức có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Gisử . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Biết , . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Biết với , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Gisử . Khi đó giá trị :
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 51: Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
2
2
1
1
2
I x dx
x
5
2
I
7
2
I
9
2
I
11
2
I
1
a
a x
I dx
x a
0
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
2
1
b
I ax dx
x
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
1
0
1
x
I dx a
x
2 1
P a
1 ln 2
P
2 2ln 2
P
1 2ln 2
P
2 ln 2
P
2
2
1
e
e
x x
I dx a
x
1
P a
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
1
2
0
d
9
x
I
x
1 1
ln
6 2
I
1 1
ln
6 2
I
1
ln2
6
I
6
ln 2
I
2
2
0
1
d ln5 ln3; ,
4 3
x
x a b a b
x x
P ab
8
P
6
P
4
P
5
P
1
d .ln 1 .ln 2
1 2
x
x a x b x C
x x
,a b
a b
1
a b
5
a b
1
a b
5
a b
3
2
2
2
3 2
d ln7 ln3
1
x x
x a b c
x x
a
b
c
2 3
2 3
T a b c
4
T
6
T
3
T
5
T
0
2
1
3 5 1 2
.ln
2 3
x x
I dx a b
x
2
a b
5
2
1
3
d ln5 ln 2
3
x a b
x x
,a b
2 0
a b
2 0
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. . D. .
Câu 52: Nếu t giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 53: Biết rằng với , , . Hỏi giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Biết với là các số nguyên. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 55: Biết , vi , là các số nguyên thuộc khoảng thì và là nghim
của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 56: Biết với , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 57: Biết , . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Cho với , là các số nguyên. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
DNG 4: TÍCH PHÂN HÀM VÔ T CƠ BN
Câu 60: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 61: Biết rằng . Giá tr của là:
A. – 1. B. – 2. C.3. D.4.
Câu 62: Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 63: Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
0
a b
0
a b
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln2
2 3 1
x
x a b
x x
,a b
2
P a b
1
P
7
P
15
2
P
15
P
2
2
0
d ln
1
x
x a b
x
a
b
0
b
2
a b
8;10
6;8
4;6
2;4
4
2
3
d
ln 2 ln3 ln5
x
I a b c
x x
, ,
a b c
S a b c
6
S
2
S
2
S
0
S
2
2
1
d 1 1
4 4 1
x
x x a b
a
b
7;3
a
b
2
2 1 0
x x
2
4 12 0
x x
2
5 6 0
x x
2
9 0
x
5
2
3
1
d ln
1 2
x x b
x a
x
a
b
2
S a b
2
S
5
S
2
S
10
S
3
0
d
ln 2 ln5 ln 7
2 4
x
a b c
x x
, ,a b c
2 3
a b c
5
4
2
3
1
0
1 1
ln 2 ln3
1 2
dx a b
x x
a
b
2
a b
2 0
a b
2
a b
2 0
a b
3
2
2
5 12
d ln2 ln5 ln6
5 6
x
x a b c
x x
3 2
S a b c
3
14
2
11
2
0
4 1 d
I x x
13
13
3
4
4
3
1
1
0
1 2
6
a
I x x dx b
3
4
a b
2
0
1
2 2
I dx
x
1
1
2
I
2 2
I
1
2
2
I
2 2
I
1
0
d 8 2
3 3
2 1
x
a b a
x x
*
,a b
2
a b
2 7
a b
2 8
a b
2 1
a b
2 5
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 64: Biết tích phân vi , các s thc. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 65: Tích phân giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 66: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 5: TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 67: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 68: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Tích phân bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Biết , với , là các shữu tỉ. Tính .
A. . B. C. . D. .
Câu 71: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 72: bao nhiêu số thực thuộc khoảng sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 73: Tích phân có giá trị là:
1
0
3
d
9
3 1 2 1
x a b
x
x x
a
b
T a b
10
T
4
T
15
T
8
T
0
1
a
I x x dx
5 3
2 1 2 1
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
1
1
1 1
x
I dx
x
4 2
2
3
I
4 2
2
3
I
4 2
1
3
I
4 2
1
3
I
0
sin3 d
x x
1
3
1
3
2
3
2
3
2
0
sin d
4
I x x
4
I
1
I
0
I
1
I
3
2
4
d
sin
x
I
x
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
2
3
cos 3
xdx a b
a
b
2 6
T a b
3
T
1
T
4
T
2
T
2
0
sin
I xdx
1
I
0
I
1
I
b
;3
4cos2 d 1
b
x x
8
2
4
6
2
2
sin cos
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 74: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 75: Kết quả của tích phân được viết dạng , . Khng định nào sau đây
sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 76: Cho tích phân , . Tính
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 77: Biết
6
2
0
3
3 4sin d
6
a c
x x
b
, trong đó
a
,
b
nguyên dương và
a
b
tối giản. Tính
a b c
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Câu 78: Cho giá tr của tích phân
3
1
2
sin2 cos
I x x dx a
,
3
2
3
cos2 sin
I x x dx b
. Giá tr của a
+ b:
A.
3
3
4
P . B.
3 3
4 2
P . C.
3
3
4
P . D.
3 3
4 2
P .
Câu 79: Tích phân
2
2
sin cos
I ax ax dx
, với
0
a
có giá tr là:
A.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
B.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
C.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
D.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
Câu 80: Cho hàm s
sin2 cos2
f x a x b x
thỏa mãn
' 2
2
f
và
3
b
a
adx
. Tính tng
a b
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 81: Cho tích phân
0
3
cos2 cos4 d 3
x x x a b
, trong đó
a
,
b
là các hằng số hữu t. Tính
2
e log
a
b
.
1
I
2
I
2
I
1
I
6
2
sin 2 cos3
I x x dx
2
3
I
3
4
I
3
4
I
2
3
I
2
0
2 1 sin d
x x x
a
b
2 8
a b
5
a b
2 3 2
a b
2
a b
2
0
1
4 1 cos d
x x x c
a b
, ,a b c
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
3
. C.
1
8
. D.
0
.
Câu 82: Tích phân
2
2
0
cos 1 cos
I x xdx
có giá tr là:
A.
1
4 3
I
. B.
2
4 3
I
. C.
1
4 3
I
. D.
2
4 3
I
.
Câu 83: Cho
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin2
I x x dx a x bx c x
. Giá trị của
3 2 4
a b c
là:
A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
DNG 6: TÍCH PHÂN HÀM MŨ LÔGARIT CƠ BẢN
Câu 84: Tích phân
1
0
e d
x
x
bằng
A.
e 1
. B.
1
1
e
. C.
e 1
e
. D.
1
e
.
Câu 85: Tích phân
2018
0
2 d
x
I x
bằng
A.
2018
2 1
. B.
2018
2 1
ln2
. C.
2018
2
ln2
. D.
2018
2
.
Câu 86: Biết
4
1
1
( )d
2
f x x
và.
0
1
1
( )d
2
f x x
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I f x x
.
A.
8
2e
I
. B.
8
4e 2
I
. C.
8
4e
I
. D.
8
2e 4
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 1
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
[ ; ].
a b
Gi sử hàm s
( )
u u x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ; ]
a b
và
( ) .
u x
Giả sử thể viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],
f x g u x u x x a b
vi
g
liên tục trên đoạn
[ ; ].
Khi đó, ta có
( )
( )
( ) ( ) .
u b
b
a u a
I f x dx g u du
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Dấu hiệu Có thể đặt d
1
( )
f x
( )
t f x
3
3
0
1
x dx
I
x
. Đặt
1
t x
2
( )
n
ax b
t ax b
1
2016
0
( 1)
I x x dx
. Đặt
1
t x
3
( )
f x
a
( )
t f x
tan 3
4
2
0
cos
x
e
I dx
x
. Đặt
tan 3
t x
4
ln
dx
x
x
ln
t x
hoặc biểu thức
chứa
ln
x
1
ln
(ln 1)
e
xdx
I
x x
. Đặt
ln 1
t x
5
x
e dx
x
t e
hoặc biểu thức
chứa
x
e
ln2
2
0
3 1
x x
I e e dx
. Đặt
3 1
x
t e
6
sin
xdx
cos
t x
3
2
0
sin cos
I x xdx
. Đặt
sin
t x
7
cos
xdx
sin
t xdx
3
0
sin
2cos 1
x
I dx
x
Đặt
2cos 1
t x
8
2
cos
dx
x
tan
t x
2
4 4
4 2
0 0
1 1
(1 tan )
cos cos
I dx x dx
x x
Đặt
tan
t x
9
2
sin
dx
x
cot
t x
cot cot
4
2
6
1 cos2
2sin
x x
e e
I dx dx
x
x
. Đặt
cot
t x
BÀI TP
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
,
a b
. Gi sử hàm s
u u x
có đạo hàm liên tục trên
,
a b
,
u x
,
x a b
, hơn nữa
f u
liên tục trên đoạn
,
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x a
A.
d d
b b
a a
f u x u x x f u u
. B.
d d
u b
b
u a a
f u x u x x f u u
.
C.
d d
u b
b
a u a
f u x u x x f u u
. D.
d d
b b
a a
f u x u x x f x u
.
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HU T
Câu 2: Tính tích phân
3
1000
1
1 .
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1002
2003.2
.
1003002
I
B.
1001
1502.2
.
501501
I
C.
1002
3005.2
.
1003002
I
D.
1001
2003.2
.
501501
I
Câu 3: Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
bằng
A.
1 7
log
2 3
. B.
7
ln
3
. C.
1 7
ln
2 3
. D.
1 3
ln
2 7
.
Câu 4: Tích phân
1
5
3
2
0
1
x dx
I
x
được kết quả ln2
I a b
. Giá trị a+b là:
A.
3
16
B.
13
16
C.
14
17
D.
4
17
Câu 5: Cho
1
2
3
0
1
ln
1 3
x
dx a
x
,a các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
,với
2
a
có giá trlà:
A.
ln2 ln 2
2
a
I
. B.
ln2 ln 2
2
a
I
.
C.
ln 2 ln 2
2
a
I
. D.
ln 2 ln 2
2
a
I
.
HÀM VÔ T
Câu 7: Cho tích phân
1
3
0
1 d
x x
, với cách đặt
3
1
t x
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3 d
t t
. B.
1
3
0
d
t t
. C.
1
2
0
3 d
t t
. D.
1
3
0
3 d
t t
.
Câu 8: Trong các tích phân sau, tích phân nào cùng giá tr với
2
3 2
1
1
I x x dx
A.
2
1
1
1
2
t t dt
. B.
4
1
1
t t dt
C.
3
2 2
0
1
t t dt
. D.
3
2 2
1
1
x x dx
.
Câu 9: Nếu
3 2
0 1
( )
1 1
x
dx f t dt
x
, với
1
t x
thì
( )
f t
hàm snào trong các hàm sdưới
đây ?
A.
2
( ) 2 2
f t t t
B.
2
( )
f t t t
C.
2
( )
f t t t
D.
2
( ) 2 2
f t t t
Câu 10: Tích phân
1
0
d
3 1
x
x
bằng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 11: Biết
4
0
1
d ln2
2 1 5
I x a b
x
với
,
a b
là snguyên. Tính
S a b
.
A.
3.
S
B.
3.
S
C.
S 5.
D.
S 7.
Câu 12: Cho tích phân
4
0
d 2
ln
3
3 2 1
x
I a b
x
với ,a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
3
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: Biết
3
2
1
2
1d
3
x x x a b
, với
,
a b
là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
Câu 14: Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
. Giá tra.b là:
A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2.
Câu 15: Với , ,
a b c R
. Đặt
2
2
1
4
ln
x b
I dx a
x c
. Giá trị của tính abc là :
A.
3
B.
2 3
C.
2 3
D.
3
Câu 16: Giá trcủa
7
3
3
2
0
d
1
x x
I
x
được viết dưới dạng phân số tối giản
a
b
(
a
,
b
các snguyên
dương). Khi đó giá trị của
7
a b
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1.
Câu 17: Cho biết
7
3
3 2
0
d
1
x m
x
n
x
với
m
n
là một phân số tối giản. Tính
7
m n
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 18: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1 1
0 0
sin 1 d sin d
x x x x
. B.
1 1
0 0
cos 1 d cos d
x x x x
.
C.
2
0 0
cos d cos d
2
x
x x x
. D.
2
0 0
sin d sin d
2
x
x x x
.
Câu 19: Tính tích phân
π
3
3
0
sin
d
cos
x
I x
x
.
A.
5
2
I
. B.
3
2
I
. C.
π 9
3 20
I
. D.
9
4
I
.
Câu 20: Cho
3
2
0
sin tan ln
8
b
I x xdx a
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
4
a b
B.
2
a b
C.
6
ab
D.
4
b
a
Câu 21: Cho
a
0
cos2x 1
I dx ln3
1 2sin 2x 4
. Tìm giá trị của a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 22: Biết
4
2
1
0
1 tan
I x dx a
1
1
1
2 3
3
2
0
0
I x x dx bx cx
, a b các shữu tỉ. Giá
trị của a + b + c là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 23: Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
x x
có giá trlà:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. B.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
C.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. D.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
Câu 24: Xét tích phân
2
0
sin 2
d
1 cos
x
I x
x
. Nếu đặt
1 cos
t x
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
B.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
C.
2
2
1
4 1
.
d
I t t
D.
2
2
1
4 1 d
.
I t t
Câu 25: Cho
f
là hàm sliên tục thỏa
1
0
d 7
f x x
. Tính
2
0
cos . sin d
I x f x x
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Câu 26: Cho hàm s
f x
liên tục trên
1
1
d 12
f x x
,
2
3
3
2cos sin d
f x x x
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
6
. D.
6
.
HÀM MŨ – LÔGARIT
Câu 27: Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
. Biết rằng
2
ae b
I
. Khi đó,
a b
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28:
Nguyên
hàm
của
2
sin
sin 2 .e
x
f x x
A.
2
2 sin 1
sin .e
x
x C
. B.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
. C.
2
sin
e
x
C
. D.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
.
Câu 29: Biết rằng
1
1 3 2
0
3 d , , .
5 3
x
a b
e x e e c a b c
Tính
.
2 3
b c
T a
A.
6
T
. B.
9
T
. C.
10
T
. D.
5
T
.
Câu 30: Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx
có giá trlà:
A.
2 ln3 ln5
I
. B.
2 2ln3 2ln5
I
.
C.
2 2ln3 ln5
I
. D.
2 ln3 2ln5
I
.
Câu 31: Biết tích phân
ln6
0
e
d ln2 ln3
1 e 3
x
x
x a b c
, với
a
,
b
,
c
các s nguyên. Tính
T a b c
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
1
T
.
Câu 32: Với cách đổi biến
1 3ln
u x
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
x x
trthành
A.
2
2
1
2
1 d
3
u u
. B.
2
2
1
2
1 d
9
u u
. C.
2
2
1
2 1 d
u u
. D.
2
2
1
2 1
d
9
u
u
u
.
Câu 33: Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
I x
x
bằng cách đặt
1 3ln
t x
, mệnh đề nào dưới đây sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
1
2
9
I t
. B.
2
1
2
d
3
I t t
. C.
2
2
1
2
d
3
I t t
. D.
14
9
I
.
Câu 34: Tích phân
2
1
ln ln
e
I x x x dx
có giá trlà:
A.
2
I e
. B.
I e
. C.
I e
. D.
2
I e
.
Câu 35: Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
x x
I dx
x
có gái trlà:
A.
4 2 2
3
I
. B.
4 2 2
3
I
. C.
2 2 2
3
I
. D.
2 2 2
3
I
.
Câu 36: Biết
1
3 ln
d
3
e
x a b c
x
x
, trong đó
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương và
4
c
. Tính giá tr
S a b c
.
A.
13
S
. B.
28
S
. C.
25
S
. D.
16
S
.
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 2
Cho hàm s
f
liên tục đạo hàm trên đoạn
[ ; ].
a b
Giả sử hàm s
(t)
x
đạo hàm liên
tục trên đoạn
(*)
[ ; ]
sao cho
( ) , ( )
a b
( )
a t b
với mi
[ ; ].
t
Khi đó:
( ) ( ( )) '( ) .
b
a
f x dx f t t dt
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
2 2
a x
: đặt
| |sin ; ;
2 2
x a t t
2 2
x a
: đặt
| |
; ; \{0}
sin 2 2
a
x t
t
2 2
x a
:
| | tan ; ;
2 2
x a t t
a x
a x
hoặc
a x
a x
: đặt
.cos 2
x a t
Lưu ý: Ch nên sdụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính tích
phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
t phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
thì nên đổi biến dạng
1.
Câu 37: Biết rằng
1
2
1
2
4 d
3
x x a
. Khi đó
a
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 38: Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
,a b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 39: Giá trị của
3
2
0
9 d
a
x x
b
trong đó , a b
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
thức
T ab
.
A.
35
T
. B.
24
T
. C.
12
T
. D.
36
T
.
Câu 40: Đổi biến
2sin
x t
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
trthành
A.
6
0
d
t t
. B.
3
0
d
t t
. C.
6
0
d
t
t
. D.
6
0
d
t
.
Câu 41: Biết rng
2
4
1
d
6
6 5
a b
x
x x
trong đó
a
,
b
các s nguyên dương
4 5
a b
. Tng
a b
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 42: Tích phân
3
5
2
1 3
I x x dx
có giá trlà:
A.
3
6 4
I
. B.
3
3 8
I
. C.
3
6 8
I
. D.
3
3 8
I
.
Câu 43: Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
có giá trlà:
A.
2
I
. B.
3
I
. C.
4
I
. D.
6
I
.
Câu 44: Khi đổi biến
3 tan
x t
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
trthành tích phân nào?
A.
3
0
3d
I t
. B.
6
0
3
d
3
I t
C.
6
0
3 d
I t t
. D.
6
0
1
d
I t
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Định lí
Nếu
u x
v x
là các hàm scó đạo hàm liên tục trên
;
a b
thì:
' '
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
b
u x v x dx u x v x v x u x dx
a
Hay
b
a
udv
b
uv
a
b
a
vdu
2. Phương pháp chung
Bước 1: Viết
f x dx
dưới dng
'
udv uv dx
bằng cách chọn mt phn thích hợp ca
f x
m
u x
và phần còn lại
'( )
dv v x dx
Bước 2: Tính
'
du u dx
v dv
'( )
v x dx
Bước 3: Tính
'( )
b
a
vu x dx
b
uv
a
* Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
Đặt u theo thứ tự ưu tiên:
Lốc-đa-mũ-lượng
( )
b
x
a
P x e dx
( )ln
b
a
P x xdx
( )cos
b
a
P x xdx
cos
b
x
a
e xdx
u P(x) lnx P(x)
x
e
dv
x
e dx
P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chọn
u
là phần của
f x
mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn
'
dv v dx
là phần của
f x dx
là vi phân một hàm sđã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
BÀI TẬP
DNG 1:
Câu 1: Tích phân
2
3
sin , 0
I x axdx a
có giá trlà:
A.
6 3 3
6
I
a
. B.
3 3 3
6
I
a
. C.
6 3 3
6
I
a
. D.
3 3 3
6
I
a
.
Câu 2: Biết
4
0
1
1 cos 2 dx x x
a b
(
,
a b
là các snguyên khác
0
). Tính giá tr
ab
.
A.
32
ab
. B.
2
ab
. C.
4
ab
. D.
12
ab
.
Câu 3: Tính tích phân
π
2
0
cos2 d
I x x x
bằng cách đặt
2
d cos2 d
u x
v x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. B.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
Câu 4: Biết
2 2
6 6
cos2 3 sin2
I x xdx a b xdx
, a b các shữu tỉ. Giá trị của
a
b
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
12
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
24
.
u 5: Biết rằng
1
0
1
cos2 d ( sin2 cos2 )
4
x x x a b c
với
, ,a b c
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
2 1
a b c
. B.
2 0
a b c
. C.
0
a b c
. D.
1
a b c
.
Câu 6: Tính nguyên m
( 2)cos3x
( 2)sin3 sin3
x
I x xdx b x C
a
. Tính
27
M a b
. Chọn
đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Câu 7: Tính tích phân
3
0
sin
x x x dx a b
. Tính tích ab:
A. 3 B.
1
3
C. 6 D.
2
3
Câu 8: Tích phân
2
0
3 2 cos d
x x x
bằng
A.
2
3
4
. B.
2
3
4
. C.
2
1
4
. D.
2
1
4
.
Câu 9: Tính
0
1 cos d
x x x
. Kết quả là
A.
2
2
2
. B.
2
3
3
. C.
2
3
3
. D.
2
2
2
.
Câu 10: Tính tích phân
3
2
0
cos
x
dx a b
x
. Phần nguyên của tổng
a b
là ?
A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
Câu 11: Cho
2
4
2
0
tan ln
32
x
I x xdx b
a
khi đó tổng
a b
bằng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 12: Tính
2
2
0
sin cos d
x x x x
. Kết quả
A.
2
2 3
. B.
2
2 3
. C.
2
3 3
. D.
2
2 3
.
Câu 13: Cho tích phân
2
2
0
.sin
I x xdx a b
. Tính
A a b
Chọn đáp án đúng:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
DNG 2:
Câu 14: Cho
0
d 1
a
x
xe x a
. Tìm
a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
Câu 15: Cho
1
2 2
0
d
x
I xe x ae b
(
,
a b
là các số hữu tỷ). Khi đó tổng
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 16: Biết rằng tích phân
1
0
2 1 .
x
x e dx a b e
, tích
ab
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
Câu 17: Tìm a sao cho
2
0
.e x 4
a
x
I x d
, chọn đáp án đúng
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 18: Cho tích phân
1
0
1 3
x
I x e dx
. Kết quả tích phân này dạng
I e a
. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
9
2
a
B.
9
4
a
C.
9
5
a
D.
8
3
a
Câu 19: Tìm m để
1
0
1
x
mx e dx e
?
A. 0 B. -1 C.
1
2
D. 1
DNG 3.
Câu 20: Cho
e
1
ln d
I x x x
2
.e
a b
c
vi
a
,
b
, c
. Tính
T a b c
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 21: Kết quả của phép tính tích phân
1
0
ln 2 1 d
x x
được biểu diễn dạng
.ln3
a b
, khi đó giá trị
của tích
3
ab
bằng
A.
.
B.
3
2
.
C.
1
.
D.
.
3
2
Câu 22: Biết tích phân
2
1
4 1 ln d ln2
x x x a b
với
a
,
b Z
. Tổng
2
a b
bằng
A.
B.
8.
C.
1; 2;1
A D.
13.
Câu 23: Tính tích phân
2
2
1
1 ln d
I x x x
.
A.
2ln 2 6
9
I
. B.
6ln 2 2
9
I
. C.
2ln 2 6
9
I
. D.
6ln 2 2
9
I
.
Câu 24: Kết quả tích phân
2
0
2 ln 1 3ln3
x x dx b
. Giá tr
3
b
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 25: Biết
1
ln
d
e
x
x a e b
x
với ,a b
. Tính
.
P a b
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
4
P
. D.
8
P
.
Câu 26: Cho biết tích phân
1
0
7
2 ln 1 d ln2I x x x a
b
trong đó
a
,
b
là các snguyên dương.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
, a b là các số hữu tỉ. Giá trị của
2 3
a b
là:
A.
13
. B.
13
. C.
13
. D.
13
Câu 28:
Gi s
2
2
1
4ln 1
d ln 2 ln2
x
x a b
x
, với
,
a b
các s hữu tỷ. Khi đó tổng 4
a b
bằng.
A.
3
. B.
5
C.
7
. D.
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG DINCH
1. Diện tích hình phẳng
a)Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm s liên tục trên đoạn , trục hoành và hai
đường thẳng , được xác định:
b)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s , liên tục trên đoạn và hai
đường thẳng , được xác định:
Chú ý:
- Nếu trên đoạn , hàm s không đổi dấu thì:
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , và hai đường thẳng ,
được xác định:
DIN TÍCH HÌNH PHẲNG ĐƯỢC GII HN BỞI CÁC ĐỒ TH
PHƯƠNG PHÁP:
Trường hợp 1. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường .
Phương pháp giải toán
+) Gii phương trình
+) Nếu (1) vô nghiệm thì .
+) Nếu (1) có nghiệm thuộc. . gisử t
Chú ý: thlập bảng xét dấu hàm s trên đoạn ri dựa vào bảng xét dấu để tính
tích phân.
( )
y f x
;
a b
x a
x b
( )
b
a
S f x dx
( )
y f x
( )
y g x
;
a b
x a
x b
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
[ ; ]
a b
( )
f x
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
( )
x g y
( )
x h y
y c
y d
( ) ( )
d
c
S g y h y dy
( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
( ) ( ) (1)
f x g x
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
;
a b
( ) ( ) ( ) ( )
b
a
S f x g x dx f x g x dx
( ) ( )
f x g x
a; b
1 1
2 2
( ): ( )
( ) : ( )
( )
C y f x
C y f x
H
x a
x b
1
( )
C
2
( )
C
1 2
( ) ( )
b
a
S f x f x dx
a
1
c
y
O
b
x
2
c
( )
( )
y f x
y 0
H
x a
x b
a
1
c
2
c
( )
y f x
y
O
x
3
c
b
( )
b
a
S f x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường . Trong đó là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của
phương trình .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình tìm các giá tr .
Bước 2. Tính như trường hợp 1.
BÀI TP
DNG 1: TÍNH DIN TÍCH HÌNH PHNG GII HN BỞI ĐỒ TH HÀM S
( )
y f x
, TRC
HOÀNH VÀ HAI ĐƯỜNG THNG
,
x a x b a b
Câu 1: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục
Ox
và các
đường thẳng
, .
x a x b a b
A.
b
a
f x dx
. B.
2
b
a
f x dx
. C.
b
a
f x dx
. D.
b
a
f x dx
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích
A.
d d
b c
a b
f x x f x x
. B.
d d
b c
a b
f x x f x x
.
C.
d d
b c
a b
f x x f x x
. D.
d d
b b
a c
f x x f x x
.
Câu 3: Cho hàm s
f x
liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S
là din tích hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm s
f x
, trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. B.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
C.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. D.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
( ), ( )
y f x y g x
( ) ( )
S f x g x dx
,
( ) ( )
f x g x
a b
( ) ( )
f x g x
,
( ) ( )
S f x g x dx
O
x
y
c
b
a
y f x
O
x
y
c
d
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Din tích của hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường
thng
x a
,
x b
a b
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có đồ thị
C
là đường cong như hình bên. Din tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị
C
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x ,
2
x (phần tô đen) là
A.
2
0
d
f x x
. B.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
.
C.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
. D.
2
0
d
f x x
.
Câu 6: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
. B.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
1
d
S f x x
.
Câu 7: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm s
3 2
3
y x x
, trục hoành và hai đường thẳng
1
x
,
4
x
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
x
y
2
2
3
2
1
O
O
x
y
2
1
1
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường thẳng
2
x
A.
3 2ln2
B.
3 ln 2
C.
3 2ln2
D.
3 ln 2
Câu 9: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cos
y x
, trc tung, trục hoành và đường thng
x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 10: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
e e
x x
y
, trục hoành, trục tung và
đường thẳng
2
x
.
A.
4
2
e 1
e
S
(đvdt). B.
4
e 1
e
S
(đvdt). C.
2
e 1
e
S
(đvdt). D.
4
2
e 1
e
S
(đvdt).
Câu 11: Din tích
S
của hình phng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
y x
, trục hoành
Ox
, các đường thẳng
1
x
,
2
x
A.
7
3
S
. B.
8
3
S
. C.
7
S
. D.
8
S
.
Câu 12: Cho parabol
P
có đồ thị như hình vẽ:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P
với trục hoành.
A.
4
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Câu 13: Din tích
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
2 1
y x x
, trục hoành,
1
x
2
x
là
A.
31
4
S . B.
49
4
S . C.
21
4
S . D.
39
4
S .
Câu 14: Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
4
y x
, đường thẳng
3
x
, trục tung và trục
hoành
A.
22
3
B.
32
3
C.
25
3
D.
23
3
Câu 15: Din tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
ln
y x x
, trục hoành và đường thẳng
x e
là
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
Câu 16: Din tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
1
ln
y x
x
, trục hoành và đường thẳng
e
x
bằng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
2
.
Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
y x
,
3
x
Ox
diện tích là
A.
8
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Câu 18: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
y x
;
0
y
;
4
x
. Din tích
S
ca hình phng
H
bng
A.
16
3
S
. B.
3
S
. C.
15
4
S
. D.
17
3
S
.
O
x
y
1
3
2
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Cho hình phng như hình v. Tính din tích hình phng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2
y x x
,
0
y
,
10
x
,
10
x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008
S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
DNG 2: DIN TÍCH HÌNH PHNG GII HN BỞI CÁC ĐƯỜNG ( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
Câu 21: Cho hàm s
y f x
,
y g x
liên tc trên
; .
a b
Gi
H
là hình gii hn bởi hai đồ th
y f x
,
y g x
và các đường thng
x a
,
x b
. Din tích hình
H
được tính theo công
thc:
A.
d d
b b
H
a a
S f x x g x x
. B.
d
b
H
a
S f x g x x
.
C.
d
b
H
a
S f x g x x
. D.
d
b
H
a
S f x g x x
.
Câu 22: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm s
1
f x
2
f x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
(tham khảo hình vẽ dưới). ng thức tính diện tích của hình
H
A.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. B.
1 2
d
b
a
S f x f x x
.
C.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. D.
2 1
d d
b b
a a
S f x x f x x
.
Câu 23: Cho hàm s
f x
liên tục trên
1;2
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm s
y f x
,
0
y
,
1
x
2
x
. Công thức tính diện tích
S
của
D
là công thức nào trong các
công thức dưới đây?
A.
2
1
d
S f x x
. B.
2
2
1
d
S f x x
. C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
2
1
d
S f x x
.
H
H
9
ln3 2
2
1
9 3
ln3
2 2
9
ln3 2
2
O
x
y
a
1
c
2
c
b
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng tạo thành bởi parabol
2
y x
, đường thẳng
2
y x
và trục hoành trên
đoạn
0;2
(phần gạch sọc trong hình vẽ)
A.
3
5
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
7
6
.
Câu 25: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm s
2
2, 2
y x x y x
hai đường thẳng
2; 3
x x
. Diện tích của (H) bằng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
4 4
( ):
1
x x
C y
x
, tiệm cận xiêm của
( )
C
và hai đường
thng
0, ( 0)
x x a a
có diện tích bằng
5
Khi đó
a
bằng
A.
5
1
e
B.
5
1
e
C.
5
1 2
e
D.
5
1 2
e
Câu 27: Din tích
S
của hình phng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
y x
e
x
y
, trục tung và đường
thng
1
x
được tính theo công thức:
A.
1
0
e 1 d
x
S x
. B.
1
0
e d
x
S x x
. C.
1
0
e d
x
S x x
. D.
1
1
e d
x
S x x
.
DNG 3:DIN TÍCH HÌNH PHNG GII HN BI CÁC ĐƯỜNG
( ), ( )
y f x y g x
Câu 28: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol
2
2
y x
và đường thẳng
y x
là
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
Câu 29: Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm s
2
y x
y x
là:
A.
6
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 30: Din tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm s
y x
3
y x
A.
12
B.
1
13
C.
14
D.
15
Câu 31: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi
2
: 4
P y x
, tiếp tuyến của
P
tại
2;0
M
trục
Oy
là
A.
4
3
S
. B.
2
S
. C.
8
3
S
. D.
7
3
S
.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
và trục hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: Cho
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
ln 1
y x
, đường thẳng
1
y
và trục tung
(phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của
H
bằng
A.
e 2
. B.
e 1
. C.
1
. D.
ln2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG TH TÍCH
1) Thể tích vật thể:
Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b; là
diện tích thiết din của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm , . Giả sử
là hàm sliên tục trên đoạn .
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:
2) Thể tích khối tròn xoay:
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hạn bởi các đường , trục hoành
hai đường thẳng , quanh trục Ox:
Chú ý:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành
hai đường thẳng , quanh trục Oy:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
hai đường thẳng , quanh trục Ox:
3) Thtích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay)
PHƯƠNG PHÁP:
. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trường hợp 1. Thch khối tròn xoay do nh phẳng giới hạn bởi các đường
( )
y f x
,
0
y
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trục Ox là
2
( )
b
a
V f x dx
.
B
( )
S x
x
( )
a x b
( )
S x
[ ; ]
a b
( )
b
a
V S x dx
( )
y f x
x a
x b
( )
x g y
y c
y d
( )
y f x
( )
y g x
x a
x b
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
c
y
O
d
x
( ): ( )
( ):
C x g y
Oy x 0
y c
y d
2
( )
d
y
c
V g y dy
( ): ( )
( ):
C y f x
Ox y 0
x a
x b
2
( )
b
x
a
V f x dx
a
( )
y f x
y
O
b
x
( )
b
a
S x dx
V
x
O
a
b
( )
V
S(x)
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2. Thch khối tròn xoay do nh phẳng giới hạn bởi các đường
( ), ( )
y f x y g x
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trục Ox
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
.
BÀI TP
DNG 1: TÍNH TH TÍCH VT TH TRÒN XOAY SINH BI MIN
D
GII HN BI
; 0
y f x y
,
x a x b
KHI QUAY QUANH TRC
.
Ox
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
x a
,
x b
a b
. Thtích khối tròn xoay tạo thành
khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
2
d
b
a
V f x x
. B.
2
2 d
b
a
V f x x
. C.
2 2
d
b
a
V f x x
. D.
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho trục
Ox
. Quay hình phẳng
D
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thtích
V
được xác định theo công thức
A.
3
2
1
d
V f x x
. B.
3
2
1
1
d
3
V f x x
.
C.
3
2
2
1
d
V f x x
. D.
3
2
1
d
V f x x
.
Câu 3: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
3 2
y x x
, trục hoành và hai đường thẳng
1
x
,
2
x
. Quay
H
xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2
2
1
3 2 d
V x x x
. B.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
C.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
. D.
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
Câu 4: Cho hàm s
x
y
đồ thị
C
. Gọi
D
là hình phẳng giởi hạn bởi
C
, trục hoành và hai
đường thẳng
2
x
,
3
x
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành
được tính bởi ng thức:
A.
2
2
3
d
x
V x
. B.
3
3
2
d
x
V x
. C.
3
2
2
d
x
V x
. D.
3
2
2
d
x
V x
.
Câu 5: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x
, trục
Ox
và hai đường
thng
1
x
;
4
x
khi quay quanh trục hoành được tính bởi ng thức nào?
A.
4
1
d
V x x
. B.
4
1
d
V x x
. C.
4
2
1
d
V x x
. D.
4
1
d
V x x
.
O
x
y
1
3
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2
2x
y x
, trục hoành, trục tung, đường thẳng
1
x
.
Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
8
15
V
B.
4
3
V
C.
15
8
V
D.
7
8
V
Câu 7: Trong hệ trục tọa đ
Oxy
cho elip
E
có phương trình
2 2
1
25 9
x y
. Hình phẳng
H
giới hạn
bởi nửa elip nằm trên trục hoành và trục hoành. Quay hình
H
xung quanh trục
Ox
ta được
khối tròn xoay, tính thể tích khối tròn xoay đó:
A.
60
V
. B.
30
. C.
1188
25
. D.
1416
25
.
Câu 8: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
e
x
y
, trục hoành và các đường thẳng
0
x
,
1
x
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2
e 1
2
V
. B.
2
e 1
2
V
. C.
2
e 1
2
V
. D.
2
e
2
.
DNG 2: TÍNH TH TÍCH VT TH TRÒN XOAY KHI CHO HÌNH PHNG GII HN BI:
y f x
y g x
QUAY QUANH TRC
.
Ox
Câu 9: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
tnh được tính theo công thức nào?
A.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
. B.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
C.
2 2
2 1
d
b
a
V f x f x x
. D.
2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
Câu 10: Cho hình phẳng
D
được giới hạn bởi các đường
0
x
,
1
x
,
0
y
2 1
y x
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức?
A.
1
0
2 1d
V x x
. B.
1
0
2 1 d
V x x
. C.
1
0
2 1 d
V x x
. D.
1
0
2 1d
V x x
.
Câu 11: Cho hình phẳng
D
được giới hạn bởi các đường
0
x
,
x
,
0
y
sin
y x
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức
A.
0
sin d
V x x
. B.
2
0
sin d
V x x
.
C.
0
sin d
V x x
. D.
2
0
sin d
V x x
.
O
x
y
b
a
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y x
,
0
y
,
0
x
,
1
x
xung quanh trục
Ox
là
A.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. B.
1
0
e d
x
V x x
. C.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. D.
1
2
0
e d
x
V x x
.
Câu 13: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
; 0; 2.
y x y x
Tính thể tích
của khối tròn
xoay thu được khi quay
H
quanh trục
Ox
.
A.
8
.
3
V
B.
32
.
5
V C.
8
.
3
V
D.
32
5
Câu 14: Thtích khi tròn xoay khi quay hình phẳng
H
giới hạn bởi
2
y x
2
y x
quanh trục
Ox
A.
72
10
(đvtt). B.
72
5
(đvtt). C.
81
10
(đvtt). D.
81
5
(đvtt).
Câu 15: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
e
x
y
và các
đường thẳng
0
y
,
0
x
1
x
được tính bởi công thứco sau đây?
A.
1
2
0
e d
x
V x
. B.
2
1
0
e d
x
V x
. C.
2
1
0
e d
x
V x
. D.
1
2
0
e d
x
V x
.
Câu 16: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 2
d y x
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
2
2
2
0
2 d
x x x
. B.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
.
C.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
. D.
2
2
0
2 d
x x x
.
Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
y x
, y=0 quanh trục
Ox có kết quả dạng
a
b
. Khi đó a+b có kết quả là:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 18: Cho hình
H
giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của mt Parabol và mt đường thẳng tiếp xúc với
Parabol đó tại đim
2;4
A , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình
H
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
16
15
. B.
32
5
. C.
2
3
. D.
22
5
.
O
x
y
2
4
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông THPT Nho Quan A Nguyên Hàm -Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Cho hình thang cong
H
giới hạn bởi các đường
e
x
y
,
0
y
,
1
x
,
1
x
. Thể tích vật thể
tròn xoay được tạo ra khi cho hình
H
quay quanh trục hoành bằng
A.
2 2
e e
2
. B.
2 2
e e
2
. C.
4
e
2
. D.
2 2
e e
2
.
Câu 20: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
2
1
y x
,
0
y
quanh trục
Ox
là
π
a
V
b
với
a
,
b
là snguyên. Khi đó
a b
bằng
A.
11
. B.
17
. C.
31
. D.
25
.
Câu 21: Tính th tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4
y x
,
2 4
y x
,
0
x
,
2
x
quanh trục
.
Ox
A.
32
π
5
. B.
32
π
7
. C.
32
π
15
. D.
22
π
5
.
Câu 22: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
và các đường thng
0
y
,
1
x
,
4
x
.
Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
2 ln2
. B.
3
4
. C.
3
4
1
. D.
2ln 2
.
Câu 23: Tính th tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng gii hạn bởi các đường
1
y
x
,
0
y
,
1
x
,
x a
,
1
a
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
1
1V
a
. B.
1
1V
a
. C.
1
1V
a
. D.
1
1V
a
.
Câu 24: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
y x
,
2
y x
. Thể tích của khối tròn xoay được
to thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
bằng:
A.
32
15
. B.
64
15
. C.
21
15
. D.
16
15
.
ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NGUYÊN HÀM
A - KIN THC CHUNG
1- Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
(
K
là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm s
F x
được
gọi là nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
nếu
'
F x f x
với mi
x K
.
Định lí:
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
thì với mỗi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
+ Nếu
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
trên
K
t mi nguyên hàm của
f x
trên
K
đều có
dạng
F x C
, với
là mt hằng số.
Do đó
,F x C C
là h tất cả các nguyên hàm ca
f x
trên
K
. Ký hiệu
x
f x d F x C
.
+ Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:
x
f x d f x
' x
f x d f x C
Tính chất 2:
x x
kf x d k f x d
với
k
là hằng số khác
0
.
Tính chất 3:
x x x
f x g x d f x d g x d
2 - Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mi hàm s
f x
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
3 - Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp
u u x
x
d x C
u
d u C
1
1
x 1
1
x d x C
1
1
u 1
1
u d u C
1
x ln
d x C
x
1
u ln
d u C
u
2
1 1
x
d C
x x
2
1 1
du
C
u u
x
x x
e d e C
u
u u
e d e C
x 0, 1
ln
x
x
a
a d C a a
a
u 0, 1
ln
u
u
a
a d C a a
a
sin dx cosx
x C
sin du cosu
u C
cosxdx sin
x C
cosudu sin
u C
2
1
x tan
cos
d x C
x
2
1
u tan
cos
d u C
u
2
1
x cot
sin
d x C
x
2
1
u cot
sin
d u C
u
4 – Bng nguyên hàm m rng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
d ax b ax b C
a
kx
kx
e
e dx C
k
1
1
dx , 1
1
ax b
ax b c
a
1
cos dx sin
ax b ax b
a
c
dx 1
ln
ax b c
ax b a
c
1
sin dx cos
ax b ax b c
a
1
dx
ax b ax b
e e c
a
1
tg dx ln cos
ax b ax b c
a
1
dx
ln
px q px q
a a c
p a
1
cotg dx ln sin
ax b ax b c
a
2 2
dx 1
arctg
x
c
a x a a
2
dx 1
cotg
sin
ax b c
ax b a
2 2
dx 1
ln
2
a x
c
a x a a x
2
dx 1
tg
cos
ax b c
ax b a
B - BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1: CÁC CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có đạo hàm trên
;
a b
.
(2): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đềunguyên hàm trên
;
a b
.
(3): Mọi hàm sđạo hàm trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
(4): Mọi hàm sliên tục trên
;
a b
đều có giá trị lớn nhất và giá tr nhnhất trên
;
a b
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khẳng định (1): Sai, vì hàm s
y x
lin tục trên
1;1
nhưng không có đạo hàm ti
0
x
nên
không thể có đạo hàm trên
1;1
Khẳng định (2): đúng vì mi hàm sliên tc trên
;
a b
đều có nguyên hàm trên
;
a b
.
Khẳng định (3): Đúng vì mi hàm sđạo hàm trên
;
a b
t đều liên tục trên
;
a b
nên đều có
nguyên hàm trên
;
a b
.
Khẳng định (4): Đúng vì mi hàm sliên tục trên
;
a b
đều giá trlớn nhất và giá tr nhỏ nhất
trên
;
a b
.
Câu 2: Cho hai m s
f x
,
g x
liên tục trên
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
B.
. d d . d
f x g x x f x x g x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
kf x x k f x x
0;k k
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 3: Cho
f x
,
g x
là các hàm sxác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
d d . d
f x g x x f x x g x x
. B.
2 d 2 d
f x x f x x
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
. D.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
d d
kf x x k f x x
với
k
.
B.
d d d
f x g x x f x x g x x
với
f x
;
g x
liên tục trên
.
C.
1
1
d
1
x x x
với
1
.
D.
d
f x x f x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
d d
kf x x k f x x
với
k
sai vì tính chất đúng khi
\ 0
k
.
Câu 5: Cho hai m s
f x
,
g x
là hàm số liên tục, có
F x
,
G x
lần lượt là nguyên hàm của
f x
,
g x
. Xét các mnh đề sau:
I
.
F x G x
là một nguyên hàm của
f x g x
.
II
.
.
k F x
là một nguyên hàm của
.
k f x
với
k
.
III
.
.
F x G x
là một nguyên hàm của
.
f x g x
.
Các mệnh đề đúng là
A.
II
III
. B. C
3
mệnh đề. C.
I
III
. D.
I
II
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo tính chất nguyên hàm t
I
II
là đúng,
III
sai.
Câu 6: Mnh đề nào sau đây sai?
A.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
B.
f x dx f x C
với mi hàm s
f x
đạo hàm trên
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mi hàm s
,
f x g x
liên tục trên
.
D.
kf x dx k f x dx
với mi hằng số
k
và với mi hàm s
f x
liên tục trên
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mệnh đề:
kf x dx k f x dx
với mi hằng số
k
và với mọi hàm s
f x
liên tục trên
là
mệnh đề sai vì khi
0
k
thì
kf x dx k f x dx
.
Câu 7: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
F x
là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
. Khẳng định
o dưới đây đúng?
A.
f x F x
,
x K
. B.
F x f x
,
x K
.
C.
F x f x
,
x K
. D.
F x f x
,
x K
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
d
F x f x x
,
x K
F x f x
,
x K
.
Câu 8: Cho hàm s
f x
xác định trên
K
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
F x
là mt nguyên m của
f x
trên
K
thì với mi hằng số
, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
.
B. Nếu
f x
liên tục trên
K
thì nó có nguyên hàm trên
K
.
C. Hàm s
F x
được gọi là mt nguyên hàm của
f x
trên
K
nếu
F x f x
với mi
x K
.
D. Nếu hàm s
F x
là một nguyên hàm của
f x
trên
K
t hàm s
F x
là mt nguyên hàm
của
f x
trên
K
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa theo định lí 1 trang 95 SGK 12 CB suy ra khẳng định A đúng.
Dựa theo định lí 3 Sự tồn tại nguyên hàm trang 97 SGK 12 CB kết luận B đúng.
Và C đúng dựa vào định nghĩa của nguyên hàm.
Câu 9: Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Nếu hàm
F x
mt nguyên m của hàm
f x
t
F x
1
cũng là mt nguyên hàm của
hàm
f x
.
B. Mi hàm liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
C. Nếu hàm
F x
là một nguyên hàm của hàm
f x
t
d
f x x F x C
, với
C
là một hằng
số.
D. Nếu
F x
,
G x
hai nguyên hàm của hàm s
f x
t
F x G x C
, vi
C
là mt
hằng số.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 10: Cho
,
f g
là các hàm sliên tục trên
K
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
. d d d d
f x g x x f x x f x x g x x
.
B.
3
2
d
3
f x
f x f x x C
.
C.
d d d
f x g x x f x x g x x
.
D.
d d
k f x x k f x x
, (
k
: hằng số).
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: NGUYÊN HÀM CƠ BN
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
dx
x C
. B.
sin dx cos
x x C
.
C.
1
ln dx
x C
x
. D.
1
dx ln
x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
ln dx ln
x x x x C
.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d
x x
e x e C
. B.
2
1
d tan
sin
x x C
x
.
C.
cos d sin
x x x C
. D.
sin d cos
x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
1
d cot
sin
x x C
x
.
Câu 13: Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
0dx
C
(
C
là hằng số).
B.
dx
x x
e e C
(
C
là hằng số).
C.
2
dx
x C
(
C
là hằng số).
D.
1
1
dx
n
n
x
x C
n
(
C
là hằng số,
n
).
Hướng dẫn giải:.
Chọn D
Công thức trên cần có thêm điều kiện
1
n
.
Câu 14: Biết
d
f u u F u C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1
f x x F x C
. B.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
C.
1
2 1 d 2 1
2
f x x F x C
. D.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
1 1
2 1 d 2 1 d 2 1 2 1
2 2
f x x f x x F x C
.
Câu 15: Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
ln 0; 1
x x
a x a a C a a
d
. B.
cos sin
x x x C
d
.
C.
1
2
x x C
x
d . D.
2
1 1
x C
x x
d .
Hướng dẫn giải
Chọn A
0; 1
ln
x
x
a
a x C a a
a
d
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
x x
e dx e C
. B.
sin cos
xdx x C
.
C.
2
2
xdx x C
. D.
1
ln
dx x C
x
.
Hướng dn gii.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B
Theo bng nguyên hàm ca các hàm s thường gp ta có
sin cos
xdx x C
.
Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?
A.
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
sin d cos
x x x C
.
C.
d
ln
x
x C
x
. D.
d
tan
cos
x
x C
x
.
Hướng dn gii
Chọn D
2
1
tan
cos
x
x
nên
2
tan
cos
dx
x C
x
.
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
A.
2
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
2
1
d 2 1
4
f x x x C
.
C.
2
d 2 2 1
f x x x C
. D.
2
d 2 1
f x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
2 2
1 1
1 1 1
d 2 1 d 4 4 1 2 1
4 4 4
f x x x x x x C x x C x C
.
Câu 19: H nguyên hàm của hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là
A.
3 2
2
3 2
x x
x
. B.
3 2
2
3 2
x x
x C
. C.
3
2
2
3
x
x x C
. D.
4 1
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3 2
2
2
2 1 dx= .
3 2
x x
x x x C
Câu 20: Nguyên hàm của hàm s
4
10 3 2
f x x x
trên
là
A.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x
. B.
5 2
10 3 2
f x dx x x x C
.
C.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x x C
. D.
5 2
3
2 2
2
f x dx x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
4 5 2
3
d 10 3 2 d 2 2
2
f x x x x x x x x C
.
Câu 21: H các nguyên hàm của hàm s
1
3 1
f x
x
là
A.
ln 3 1
x C
. B.
ln 3 1
x C
. C.
ln 3 1
x C
D.
1
ln 3 1
3
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
d
3 1
x
x
1 1
d 3 1
3 3 1
x
x
1
ln 3 1
3
x C
.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2 d
x x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
. B.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
C.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x
. D.
3
3
4
3ln
3 3
x
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
3
2 3
3 4
2 d 3ln
3 3
x
x x x x x C
x
.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm s
2
2
x
f x là
A.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
. B.
2
2
2
2 d
ln 2
x
x
x C
.
C.
2
4
2 d
ln 2
x
x
x C
. D.
2 1
2
2
2 d
ln2
x
x
x C
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
2
2 d 4 d
x x
x x
2 1
4 2
ln 4 ln 2
x x
C C
.
Câu 24: Tìm nguyên hàm
2
1
x
dx
x
?
A.
2
2
1
ln | | ln
x
dx x x C
x
. B.
2
1 1
ln | |
x
dx x C
x x
.
C.
2
3
2
1
2
3
x
x C
x
dx
x
x
C
. D.
2
1 1
ln
x
dx x C
x x
.
Hướng dn gii
Chọn B
2 2
1 1 1 1
d d ln
x
x x x C
x x x x
.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm s
2 1
f x x
là:
A.
1
2 1
x
. B.
3
2 1
3
x
C
. C.
3
2 2 1
3
x
C
. D.
3
3 2 1
4
x
C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3 3
2 1 2 1
1
2 1d
1
2 3
1
2
x x
x x C C
.
Câu 26: H các nguyên hàm của hàm s
2 3
x
f x e
là
A.
2 3x
f x dx e C
. B.
2 3
1
2
x
f x dx e C
.
C.
2 3
2
x
f x dx e C
. D.
2 3
1
3
x
f x dx e C
.
Hướng dn gii
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0
ax b
ax b
e
e dx C a
a
2 3 2 3
1
2
x x
e dx e C
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
sin
2
f x
x
.
A.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
C
x
. B.
2
d
2tan
2
sin
2
x x
x
.
C.
2
d 1
cot
2 2
sin
2
x x
C
x
. D.
2
d
2cot
2
sin
2
x x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
d
d
2
2
sin sin
2 2
x
x
x x
2cot
2
x
C
.
Câu 28: Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
2
f x
x
.
A.
d 2
f x x x C
. B.
d 2 2
f x x x C
.
C.
1
d
2
f x x C
x
. D.
d ln 2
f x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
d
f x x
1
d
2
x
x
d 2
x
2
x C
.
Câu 29: Nếu
d sin e
x
f x x x C
thì
A.
cos e
x
f x x
. B.
cos e
x
f x x
.
C.
cos e
x
f x x
. D.
cos e
x
f x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :
d sin e
x
f x x x C
sin e cos e
x x
f x x C x
.
Câu 30: Tìm khẳng định sai?
A.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
. B.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
.
C.
d
x x
e x C e
D.
2
tan d tan
x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
đúng
d
x x
e x C e
đúng
Sử dụng công thức
2
2
1
1 tan
cos
x
x
, suy ra
2
2
1
tan d 1 d tan
cos
x x x x x C
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên
2
tan d tan
x x x x C
đúng.
Câu 31: Cho
F x
là nguyên hàm của
4
2
2 3
x
f x
x
. Khi đó
A.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
. B.
3
2
3ln
3
x
F x x C
.
C.
3
2
( ) 3ln
3
x
F x x C
. D.
3
2 3
( )
3
x
F x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có:
4
2
2 2
2 3 3
d 2 d
x
x x x
x x
3
2 3
3
x
x
.
Câu 32: H nguyên hàm của hàm s
2 sin 2
f x x x
là
A.
2
2cos2
x x C
. B.
2
1
cos2
2
x x C
. C.
2
2cos2
x x C
. D.
2
1
cos2
2
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
1
d 2 sin 2 d cos2
2
f x x x x x x x C
.
Câu 33: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
sin 2
f x
x
là
A.
cot 2
x C
. B.
cot 2
x C
.
C.
3
2cos 2
sin 2
x
C
x
. D.
3
cos 2
sin 2
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Áp dng công thức
2
1 1
d cot
sin
x ax b C
ax b a
Ta có
2
1
d cot 2
sin 2
x x C
x
Câu 34: H nguyên hàm của hàm s
e cos 2018
x
f x x là
A.
e sin 2018
x
F x x x C
. B.
e sin 2018
x
F x x x C
.
C.
e sin 2018
x
F x x x
. D.
e sin 2018
x
F x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
e cos 2018 d
x
F x x x
e sinx 2018
x
x C
(với
C
là hằng số).
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm s
x x
f x e e
.
A.
d
x x
f x x e e C
. B.
d
x x
f x x e e C
.
C.
d
x x
f x x e e C
. D.
d
x x
f x x e e C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
d d
x x x x
f x x e e x e e C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 36: H nguyên hàm của hàm s ( )
x
f x e
là
A.
x
e C
. B.
x
e C
. C.
x
e C
. D.
x
e C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x x
e dx e C
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin( 1)
y x
?
A.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
. B.
sin( 1) cos( 1)
x dx x C
.
C.
sin( 1) ( 1)cos( 1)
x dx x x C
. D.
sin( 1) (1 )cos( 1)
x dx x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 38: Hàm s
2
x
F x e
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
2
x
f x xe
. B.
2
2
2
x
f x x e C
.
C.
2
x
f x xe
. D.
2
2
3
x
f x x e
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có :
2
x
F x e
2
2
x
xe
Vậy
2
2
x
f x xe
.
Câu 39: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm s
( ) cos(2 3)
f x x
.
A. ( ) sin(2 3)
F x x C
. B.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
.
C.
1
( ) sin(2 3)
2
F x x C
. D. ( ) sin(2 3)
F x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
( ) cos(2 3) sin(2 3)
2
F x x dx x C
.
Câu 40: Cặp hàm số nào sau đây tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm s còn li?
A.
sin 2
f x x
,
2
cos
g x
x
. B.
x
f x e
,
x
g x e
.
C.
sin 2
f x x
,
2
sin
g x
x
. D.
2
tan
f x
x
,
2 2
1
cos
g x
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
1
sin 2 d cos2 si
2
2
n
1
x x x C
x C
Câu 41: H nguyên hàm của hàm s
( ) tan
f x x
là
A.
ln cos .
x C
B.
2
1
.
cos
C
x
C.
ln cos .
x C
D.
2
1
.
cos
C
x
Hướng dẫn giải
Chọn A
sin (cos )
tan ln cos .
cos cos
x d x
xdx dx x C
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 42: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2
cos
f x
x
3
4
F
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2tan 3
F x x
. B.
tan 4
F x x
.
C.
2tan 5
F x x
. D.
2cot 5
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
2
d 2tan
cos
F x x x C
x
.
Ta lại có
3
4
F
2tan 3 5
4
C C
.
Vậy
2tan 5
F x x
.
Câu 43: Tìm khẳng định sai?
A.
2
tan d tan
x x x x C
. B.
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
.
C.
1
2
2 d
1
x
x
x C
x
. D.
d
x x
e x C e
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
d 2
1
e
e
x
x x C
e
đúng
d
x x
e x C e
đúng
Sử dụng công thức
2
2
1
1 tan
cos
x
x
, suy ra
2
2
1
tan d 1 d tan
cos
x x x x x C
x
Nên
2
tan d tan
x x x x C
đúng.
Câu 44: H nguyên hàm của hàm s
1
1
f x
x
là
A. ln 1
x C
. B.
2
1
ln(1 )
2
x C
. C. ln 2 2
x C
. D.
1
ln 1
2
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
1
ln 1 ln 2 2
1
dx x C x C
x
.
Câu 45: Cho hàm s
f x
thỏa
6
3 2
f x
x
2 0
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3ln 3 2
f x x
. B.
2ln 3 2
f x x
.
C.
3ln 3 2
f x x
. D.
2ln 3 2
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
d
f x f x x
6
d
3 2
x
x
1
6. ln 3 2
2
x C
3ln 3 2
x C
.
2 0 0
f C
. Vậy
3ln 3 2
f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm
( ) sin 2
f x x
1.
4
F
Tính
6
F
A.
0.
6
F
B.
3
6 4
F
C.
1
6 2
F
D.
5
6 4
F
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
1
( ) sin2 d cos 2 .
2
F x x x x C
Biết
1
1 cos2. 1 1
4 2 4
F C C
. Do đó
1
( ) cos2 1.
2
F x x
Suy ra:
1 3
cos2. 1
6 2 6 4
F
Cách khác:
4
6
1 1 3
sin2 d 1
4 4 6 4 6 6 4
x x F F F F
Câu 47: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
ln 3
3
dx x C
x
. B.
x x
e dx e C
.
C.
sin x os
dx c x C
. D.
2
2
ln2
x
x
dx C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1 1 1 1
ln
3 3 3
dx dx x C
x x
, do đó chọn
1
ln 3
3
dx x C
x
.
Câu 48: Tìm nguyên hàm
2 1
I x dx
A.
3
2
2 1
3
I x C
. B.
1
2 2 1
I C
x
.
C.
3
1
2 1
3
I x C
. D.
1
4 2 1
I C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
1
2
3
2
2 1
1 1
2 1 2 1 . 2 1
3
2 3
2
x
x dx x dt C x C
Câu 49: Tìm
a b
biết
7 11
ln 2 ln 1
( 1)( 2)
x
dx a x b x C
x x
?
A.
7
a b
. B.
5
a b
. C.
11
a b
. D.
5
a b
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
7 11 4 3
d d
( 1)( 2) 1 2
x
x x
x x x x
4.ln 1 3ln 2
x x C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
4
a
b
. Vậy
7
a b
.
Câu 50: Tìm hàm s
F x
biết
sin2
F x x
1
2
F
.
A.
1 1
cos2
2 2
F x x
. B.
cos 2
F x x
.
C.
1 3
cos2
2 2
F x x
. D.
2 1
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có:
1
sin 2 d cos2
2
x x x C
nên
1
cos2
2
F x x C
.
1 1
1 cos 1
2 2 2
F C C
. Vậy
1 1
cos2
2 2
F x x
.
Câu 51: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
3
2
x
f x x
.
A.
3 2
d
f x x x x C
. B.
3 2
d
3 4
x x
f x x C
.
C.
2
3
d
4
x
f x x x C
. D.
2
3
d
2
x
f x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chn C
3 2 2
2 3
d 3 d 3.
2 3 4 4
x x x x
f x x x x C x C
.
Câu 52: Tính nguyên hàm
2
2 7 5
d
3
x x
I x
x
.
A.
2
2 2ln 3
I x x x C
. B.
2
2ln 3
I x x x C
.
C.
2
2ln 3
I x x x C
. D.
2
2 2ln 3
I x x x C
.
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có
2
2 7 5
3
x x
x
2
2 3 5 3 2
3
x x
x
2
2 3 5
3
x
x
2
2 1
3
x
x
.
Vậy
2
2 7 5
d
3
x x
x
x
2
2 1 d
3
x x
x
2
2ln 3
x x x C
.
Câu 53: Hàm s
3 1 2
1
9 24 17
27
x
F x e x x C
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. B.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
C.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
. D.
2 3 1
2 1
x
f x x x e
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có:
3 1 2 3 1 3 1 2
1 1
3 9 24 17 18 24 27 72 51 18 24
27 27
x x x
F x e x x e x e x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 1 2 2 3 1
1
27 54 27 2 1
27
x x
e x x x x e
.
Câu 54: Tính
8sin3 cos cos4 cos2
I x xdx a x b x C
. Khi đó
a b
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
8sin3 cos
I x x dx
4 sin4 sin2
x x dx
cos 4 2cos2
x x C
.
1, 2
a b
nên
1
a b
.
Câu 55: ) Họ nguyên hàm của hàm s
sin
f x x x
là
A.
1 cos
x C
. B.
2
cos
2
x
x C
. C.
2
cos
2
x
x C
. D.
2
cos
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
sin d cos
2
x
x x x x C
.
Câu 56: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
1
cos
2 2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
cos 2
2
x
f x x
. D.
2
cos
2
x
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
sin cos
2
x
f x x x f x x C
Do
0 1
f
nên
1 1 2
C C
Vậy
2
cos 2
2
x
f x x
.
Câu 57: Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
.
A.
( ) 2 2 1 1
F x x
. B.
( ) 2 1 4
F x x
.
C.
( ) 2 1 10
F x x
. D.
( ) 2 2 1
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có
( ) d
F x f x x
2
= d 2 2 1
2 1
x x C
x
.
5 7 1
F C
.
Vậy:
( ) 2 2 1 1
F x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 58: Cho
2
2
2
1
x x
f x
x
,
F x
là mt nguyên hàm của
f x
. Tìm phương án sai?
A.
2
1
1
x x
F x
x
. B.
2
2 2
1
x x
F x
x
.
C.
2
1
1
x x
F x
x
. D.
2
1
x
F x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì ta có
2 2
2
1 2 2
'
1
1
x x x x
x
x
2
2
2
1
x x
x
.
Câu 59: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3 .ln9
x
f x thỏa
0 2
F
. Tính
F .
A.
1 6
F
. B.
1 3
F
. C.
2
1 12 ln3
F
. D.
1 4
F
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
d
F x f x x
=
ln9 3 d
x
x
=
3
ln9.
ln3
x
=
2.3
x
C
.
0 2
F
0
2.3 2
C
0
C
. Vy
2.3
x
F x
1
1 2.3 6
F
.
Câu 60: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
1
x
f x
x
, biết đồ thị hàm s
y F x
đi qua điểm
1; 2
,
A.
1
ln 1
F x x
x
. B.
1
ln 3
F x x
x
.
C.
1
ln 3
F x x
x
. D.
1
ln 1
F x x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 2
1 1 1 1
dx dx ln
x
F x x C
x x x x
Mà ta có:
1 1
1 2 ln1 2 3 ln 3
1
F C C F x x
x
.
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin6
f x x x
.
A.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. B.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
C.
2
sin 6
d
2 6
x x
f x x C
. D.
2
cos6
d
2 6
x x
f x x C
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có
2
cos6
sin 6 d
2 6
x x
x x x C
.
Câu 62: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
f x
x
1 3
F
. Tính
4
F .
A.
4 5
F
. B.
4 3
F
. C.
4 3 ln2
F
. D.
4 4
F
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
4 4
1 1
1 1
(4) (1) (4) (1) 5
dx F F F dx F
x x
.
Câu 63: Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
sin2
f x x x
.
A.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
. B.
4
1
d cos2
4 2
x
f x x x C
.
C.
4
d cos2
4
x
f x x x C
. D.
2
d 3 2cos2
f x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
3
sin2 d
x x x
4
1
cos2
4 2
x
x C
.
Câu 64: Hàm sF(x) nào sau đây là 1 nguyênm của hàm s
2
3
( )
4 3
x
f x
x x
?
A. 2ln 3 ln 1
x x C
. B.
1
ln 2
3
x
x
.
C.
ln[( 1)( 3)]
x x
. D.
ln(2 1)
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
3 3 1
( )
4 3 ( 1)( 3) 1
x x
f x
x x x x x
Hàm sF(x) nào có đạo hàm bằng
1
1
x
t đó là 1 nguyên hàm của
( )
f x
Chọn
ln 2 1
F x x
Câu 65: Tìm giá tr
m
để hàm s
2 3 2
3 2 4 3
F x m x m x x
là một nguyên hàm của hàm s
2
3 10 4
f x x x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2 2
3 2 3 2 4
F x m x m x
.
Khi đó
F x
là một nguyên hàm của hàm s
f x
2
3 3
2 3 2 10
m
m
1
1
1
m
m
m
.
Câu 66: Cho hàm s
3 2
2 1
F x ax a b x a b c x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
3 6 2
f x x x
. Tng
a b
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2 2
3 2 2 3 6 2
F x f x ax a b x a b c x x
,
x R
3 3
1
2 6 2 3
2
2 2
a
a
a b b a b
c c
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN TÌM HNG S C
Câu 67: Nguyên hàm
F x
của hàm s
2 3
2 4
f x x x
thỏa mãn điều kiện
0 0
F
A.
3 4
2 4
x x
. B.
4
3
2
4
3 4
x
x x
. C.
3 4
2
x x x
. D.
4
3
2
4
3 4
x
x x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 4
2 3
2
2 4 4
3 4
x x
F x x x dx x C
3 4 4
3
2.0 0 2
0 0 0 0 4
3 4 3 4
x
F C C F x x x
.
Chọn D
Câu 68: Tìm hàm số F(x) biết rằng
3 2
4 3 2
F x x x
1 3
F
A.
4 3
2 3
F x x x x
B.
4 3
3
+ 2
F x x x x
C.
4 3
2 3
F x x x x
D.
4 3
2 3
F x x x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 2 4 3
x 4x 3x 2 x 2x
F x F x d d x x C
4 3
1 3 1 1 2. 1 3 3
F C C
Vậy
4 3
3
+ 2
F x x x x
Chọn B
Câu 69: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
( ) e 2
x
f x x
thỏa mãn
3
(0)
2
F
. Tìm
( )
F x
.
A.
2
1
( ) e
2
x
F x x
. B.
2
1
( ) 2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
( ) e
2
x
F x x
. D.
2
5
( ) e
2
x
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2
( )d e 2 d e
x x
f x x x x x C
Do
3
(0)
2
F
nên
0 2
3 1
e 0
2 2
C C
Vậy:
2
1
e
2
x
F x x
.
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm s
f x
thỏa mãn điều kiện:
2 3cos , 3
2
f x x x F
A.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
B.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
C.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
D.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 3cos 3sin
F x x x dx x x C
2
2
3 3sin 3 6
2 2 2 4
F C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Chọn D
Câu 71: Biết
( )
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
1
( )
2 1
f x
x
1
(2) 3 ln3.
2
F Tính
(3).
F
A.
(3) 2ln5 3.
F
B.
1
(3) ln5 5.
2
F
C.
1
(3) ln5 3.
2
F
D.
(3) 2ln5 5.
F
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có:
( ) ( )
f x dx F x
Có:
1 1
( ) ln 2 1 .
2 1 2
f x dx dx x C
x
Theo đề:
1
(2) 3 ln3 3.
2
F C
1
(3) ln5 3.
2
F
Câu 72: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2 1 2
f x x x
, biết
1 2
F
.
A.
3 2
2 3 29
2
3 2 6
F x x x x . B.
3 2
2 3
2
3 2
F x x x x
.
C.
2 2
1
2 2
2
F x x x x x
. D.
3 2
2 3
2 2
3 2
F x x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2 1 2 2 3 2 d
F x x x dx x x x
3 2
2 3
2
3 2
x x x C
.
3 2
2 3 29
1 2 .1 .1 2.1 2
3 2 6
F C C .
Vậy
3 2
2 3 29
2
3 2 6
F x x x x .
Câu 73: Một nguyên hàm F(x) của hàm s
2
1
( ) 2
sin
f x x
x
thỏa mãn
F( ) 1
4
là:
A.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
B.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
C.
2
F( ) ot
x c x x
D.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2
1
2 cot
sin
F x x dx x x C
x
2
2
1 cot 1
4 4 4 16
F C C
Vậy
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 74: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
( ) sin 2
f x x
, biết
0
6
F
.
A.
1
cos2
2
F x
x
. B.
1
cos2
2 6
xF x
.
C.
2
1
cos
4
F x x
. D.
2
1
sin
4
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có :
1
sin 2 d cos2
2
F x x x x C
;
1
0
6 4
F C
.
Vậy
1 1
cos2
2 4
F x x
2
1 1
1 2sin
2 4
x
2
1
sin
4
x
.
Câu 75: Biết
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
sin
f x x
và đồ thị của hàm s
y F x
đi qua
điểm
0;1
M . Tính
2
F
.
A.
1
2
F
. B.
1
2
F
. C.
2
2
F
. D.
0
2
F
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
sin d cos
F x x x x C
.
đồ thị của hàm s
y F x
đi qua điểm
0;1
M
cos0 1 2
C C
.
Vậy
cos 2
F x x
.
cos 2 2
2 2
F
.
Câu 76: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm s
2
2 1
f x
x
thỏa mãn
5 7
F
A.
2 2 1 4
F x x
. B.
2 2 1 1
F x x
.
C.
2 2 1 10
F x x
. D.
2 2 1
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
1
2
2
2 1
2
2 2 1 2 2 2 1
1
2 1
2
2
x
F x dx x dx C x C
x
.
5 7 2.3 7 1
F C C
.
Vậy
2 2 1 1
F x x
.
Câu 77: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
2
2 3
0
x
f x x
x
. Biết rằng
1 1
F
thì
F x
là
A.
3
2 2
F x x
x
. B.
3
2ln 4
F x x
x
.
C.
3
2 4
F x x
x
. D.
3
2ln 2
F x x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 3 3
2ln
f x dx dx x C
x x x
.
1 1 3 1 4
F C C
.
Câu 78: Nếu
F x
là mt nguyên hàm của
( ) (1 )
x x
f x e e
(0) 3
F
t
( )
F x
là?
A.
x
e x
B.
2
x
e x
C.
x
e x C
D.
1
x
e x
Hướng dẫn giải
Ta có:
. 1 1
x x x x
F x e e dx e dx e x C
0
0 3 0 3 2
F e C C
Vậy
2
x
F x e x
Chọn B
Câu 79: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
3
8 1 2
f x x
. Tính
1 0
I F F .
A.
0
I
. B.
2
I
. C.
16
I
. D.
2
I
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
F x
3
8 1 2 d
x x
4
1 2
x C
1 1
F C
0 1
F C
I
1 0
F F
0
.
Cách 2:
1 0
I F F
1
0
d
f x x
1
3
0
8. 1 2 d
x x
1
4
0
1 2
x
0
.
Câu 80: Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm s
2
0
b
f x ax x
x
, biết rằng
1 1
F
,
1 4
F
,
1 0
f
.
A.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
. B.
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
.
C.
2
3 3 7
2 4 4
x
F x
x
. D.
2
3 3 1
2 2 2
x
F x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
2 1 2
2
2
d d d
2 1 2
b ax bx ax b
F x f x x ax x ax bx x C C
x x
Ta có:
3
1
2 2
1 1
3
1 4 4 .
2 2
1 0
0 7
4
a
b C a
F
a
F b C b
f
a b
C
Vy
2
3 3 7
4 2 4
x
F x
x
.
DẠNG 4: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN HÀM HU T
Dạng:
( )
( )
P x
I
Q x
– Nếu bậc của P(x) bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) dạng tích nhiều nhân tthì ta phân tích f(x) thành
tng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định).
Chẳng hạn:
1
( )( )
A B
x a x b x a x b
2
2 2
1
, 4 0
( )( )
A Bx C
vôùi b ac
x m ax bx c x m ax bx c
2 2 2 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
A B C D
x a x b x a x a x b x b
Ví dụ: Tìm nguyên hàm ca các hàm số sau:
a. f(x) =
2
3 3
1
x x
x
. b. f(x) =
2
1
3 2
x x
.
Giải
a. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 3
1
x x
dx
x
=
1
2
1
x dx
x
=
1
2
x
2
+ 2x + lnx + 1 + C.
b. Ta có:
( )
f x dx
=
2
3 2
dx
x x
=
( 1)( 2)
dx
x x
dx =
1 1
1 2
dx
x x
= ln|x + 1| - ln|x + 2| + C =
1
ln
2
x
C
x
.
Nhận xét: Qua thí dụ trên:
Câu a) chúng ta chỉ cần thực hiện phép chia đa thức là đã biến đổi phân thức hữu tỉ ban đầu
thành tổng các nhân tử mà nguyên m của mỗi nhân tử đó có thể nhận được từ bảng nguyên
hàm.
Câu b) chúng ta nhận thấy:
2
1
3 2
x x
=
1 2
A B
x x
=
( ) 2
( 1)( 2)
A B x A B
x x
Ta được đồng nhất thức 1 = (A + B)x + 2A + B. (1)
Đ xác định A, B trong (1) ta la chọn mt trong haich sau:
Pơng pp đồng nhất hệ s: Đồng nht đẳng thức, ta được:
0
2 1
A B
A B
1
1
A
B
.
Câu 81: Tìm
6 2
d
3 1
x
x
x
.
A.
4
ln 3 1
3
F x x C
B.
2 4ln 3 1
F x x x C
C.
4
2 ln 3 1
3
F x x x C
D.
2 4ln 3 1
F x x x C
Hướng dẫn giải
Chọn C
6 2
d
3 1
x
x
x
4
2 d
3 1
x
x
4
2 ln 3 1
3
x x C
.
Câu 82: Nguyên hàm
2
1
d
1
x x
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
ln 1
2
x
x C
. B.
2
1
1
1
C
x
. C.
1
1
x C
x
. D.
2
ln 1
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
1 1
d d ln 1
1 1 2
x x x
x x x x C
x x
.
Câu 83: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x
là
A.
2
1
ln 1
2
x C
. B.
1 1
ln
2 1
x
x
. C.
1 1
ln
2 1
x
C
x
. D.
2
1
ln 1
2
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
1
1
f x dx dx
x
1 1 1
2 1 1
dx
x x
1 1
ln
2 1
x
C
x
.
Câu 84: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm s
1
2 1 2
f x
x x
?
A.
1 2
ln
1
5
2
x
F x C
x
. B.
1 2
ln
5 2 1
x
F x C
x
C.
1 2 1
ln
5 2
x
F x C
x
. D.
1 3 6
ln
15 2 1
x
F x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+ Ta có
1 1 1 2 1
d d ln 2 ln 2 1
2 1 2 5 2 2 1 5
F x x x x x C
x x x x
1 2
ln
5 2 1
x
x
1 2 1
ln
5 2
x
C
x
1
1 2
ln
1
5
2
x
C
x
.
Câu 85: Hàm số nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm s
2
1
f x
x x
.
A.
ln ln 1
F x x x
. B.
ln ln 1
F x x x
.
C.
ln ln 1
F x x x
. D.
ln ln 1
F x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tích hàm s
1 1
1
f x
x x
.
Các nguyên hàm
ln 1 ln
x x C
một nguyên hàm
ln ln 1
F x x x
.
Câu 86: Biết
1
d
1 2
x
x
x x
.ln 1 .ln 2
a x b x C
. Tính giá trị của biểu thức
a b
.
A.
1
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
1
a b
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
1 2 1 2
x A B
x x x x
.
1 2 1
x A x B x
.
1 2
2 1 3
A B A
A B B
.
Nên:
1 2 3
d d
1 2 1 2
x
x x
x x x x
.
2ln 1 3ln 2
x x C
.
Vậy
2
a
,
3
b
. Vy
1
a b
.
Câu 87: H các nguyên hàm của hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
1
ln
x C
x
. B.
1
ln
x C
x
. C.
1
x
e C
x
. D.
1
ln
x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
1 1 1 1
d d ln
x
x x x C
x x x x
.
Câu 88: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
4
x
f x
x
A.
2
1
ln 4
2
x C
. B.
2
1
2 4
C
x
. C.
2
2
1
4 4
C
x
. D.
2
2ln 4
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
dx
4
x
x
2
2
d 4
1
dx
2 4
x
x
2
1
ln 4
2
x C
Câu 89: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x x
.
A.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. B.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
C.
2
1
d ln
x
f x x C
x
. D.
2
d ln
1
x
f x x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 2
2 2 2
1 (1 ) 1 1 2
.
(1 ) (1 ) 2 1
x x x
f x
x x x x x x
.
Khi đó
2
2
1
( )d ln ln(1 ) ln
2
1
x
f x x x x C C
x
.
Câu 90: Tìm họ nguyên hàm của hàm s
2
1
4 3
f x
x x
.
A.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. B.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. C.
1 3
ln
2 1
x
C
x
. D.
1 3
ln
2 1
x
C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 1 1 1 1 1 3
d d d ln
4 3 1 3 2 3 1 2 1
x
F x x x x C
x x x x x x x
.
Câu 91: Nguyên hàm
2
d
4 5
x
x x
.
A.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. B.
1 5
ln
6 1
x
C
x
. C.
1 1
ln
6 5
x
C
x
. D.
1 1
ln
6 5
x
C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
d 1 1 1
d ln .
1 5 6 5
4 5
x x
x C
x x x
x x
.
Câu 92: Biết rằng
2
3
d ln 1
2 1 1
x b
x a x C
x x x
với ,a b
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
2
b
a
. B.
2
1
a
b
. C.
2
a b
. D.
1
2 2
a
b
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 2
2
3 3 1 2 2
d d d d ln 1
2 1 1 1
1 1
x x
x x x x x C
x x x x
x x
.
Suy ra
2
3 2
d ln 1 ln 1 ln 1
2 1 1 1 1
x b b
x a x C a x C x C
x x x x x
.
Suy ra
1
2
2
a
b
b
a
.
Câu 93: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
2 3
2 1
x
f x
x x
.
A.
2 2
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
B.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
C.
1 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
. D.
2 5
d ln 2 1 ln 1
3 3
f x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
2 3 2 3 4 1 5 1
d d . . d
2 1 2 1 1 3 2 1 4 1
x x
x x x
x x x x x x
.
d 2 1 d 1
2 5 2 5
ln 2 1 ln 1
3 2 1 3 1 3 3
x x
x x C
x x
.
DẠNG 5: NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 94: H nguyên hàm của hàm s
( ) sin 1
f x x
là
A.
cos
x x C
. B.
2
sin
2
x
x C
. C.
cos
x x C
. D.
cos
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
inx 1 cos
s x x C
Câu 95: Cho
a
, hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm s
cos
f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
sin
F x x
. B.
2cos cos
2 2
x a x a
F x
.
C.
2sin cos
2 2
x x
F x a a
. D.
2sin cos
2 2
x a x a
F x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
cos d sin
x x x C
.
Ta có
2cos cos cos cos
2 2
x a x a
x a
. Đây không phải là một nguyên hàm của hàm s
cos
f x x
.
Câu 96: H nguyên hàm của hàm s
sin2
f x
x
là
A.
2
sin
x C
. B.
cos2
x C
. C.
cos2
x C
. D.
2
cos
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
si
)d d
n2(
f
x
x x
x
=
1
cos 2
2
x C
=
2
1
2cos 1
2
x C
=
2
1
cos
2
x C
.
Câu 97: Trong các hàm ssau, hàm snào có mt nguyên hàm là hàm s
tan
g x x
?
(I)
2
tan 2
f x x
(II)
2
2
cos
f x
x
(III)
2
tan 1
f x x
A.
III
. B.
II
. C.
,
II III
. D.
, ,
I II III
.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Ta có
2
2
1
tan 1 tan C
cos
x dx dx x
x
.
Câu 98: Tìm nguyên hàm của hàm s
sin2 cos3 d
f x x x x
.
A.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
. B.
1 1
d cos2 sin3
2 3
f x x x x C
.
C.
d cos2 sin3
f x x x x C
. D.
d cos2 sin3
f x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
sin 2 cos3 d cos2 sin3
2 3
f x x x x x x C
.
Câu 99: Nguyên hàm của hàm s
sin cos
f x x x
là:
A.
sin cos
x x
. B.
1
cos2
4
x C
. C.
1
cos2
4
x C
. D.
1
sin2
4
x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
sin 2 d cos2
sin cos d
2 4
x x x
x x x C
.
Câu 100: H nguyên hàm của hàm s
2
4 sin
x
f x x
là
A.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
. B.
3
sin
4 ln
3
x
x
x C
.
C.
4 1
sin 2
ln 4 2 4
x
x
x C
. D.
4 1
sin 2
ln 4 4
x
x C
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C
Ta có:
2
4 sin
x
f x dx x dx
1 cos2
4
2
x
x
dx
1 cos 2
4
2 2
x
x
dx
4 1
sin 2
ln 4 2 4
x
x
x C
.
Câu 101: Tìm nguyên hàm của hàm s
2
( ) tan
f x x
.
A.
( )d tan
f x x x x C
. B.
( )d tan
f x x x x C
.
C.
( )d tan
f x x x C
. D.
( )d tan
f x x x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có :
2 2
2
1
( )d tan d (1 tan 1)d d d tan
cos
f x x x x x x x x x x C
x
.
Câu 102: Nguyên hàm của hàm s
( ) sin3 . os5
f x x c x
là.
A.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
. B.
1 1
( ) os2 sin8
4 16
f x dx c x x C
.
C.
1 1
( ) sin 2 os8
4 16
f x dx x c x C
. D.
1 1
( ) os2 os8
4 16
f x dx c x c x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1
( ) sin8 sin 2 os2 os8
2 4 16
f x dx x x dx c x c x C
.
Câu 103: Tính
8sin3 cos d cos4 cos2
I x x x a x b x C
. Khi đó,
a b
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
8sin3 cos d
I x x x
4 sin4 sin2 d
x x x
cos 4 2cos2
x x C
1, 2
a b
. Vậy
1
a b
.
Câu 104: Nguyên hàm
2
sin 2 d
x x
là
A.
1 1
sin 4
2 8
x x C
. B.
3
1
sin 2
3
x C
.
C.
1 1
sin4
2 4
x x C
. D.
1 1
sin4
2 8
x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
1 cos4 1 1 1 1
sin 2 d d sin 4 sin 4
2 2 4 2 8
x
x x x x x C x x C
.
DNG 6: NGUYÊN HÀM HÀM S MŨ LÔGARIT
Câu 105: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2
5
x
f x
.
A.
2
5 d
x
x
2
5
2.
ln5
x
C
. B.
2
5 d
x
x
25
2ln5
x
C
.
C.
2
5 d
x
x
2
2.5 ln 5
x
C
. D.
2
5 d
x
x
1
25
1
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
5 d
x
x
25 d
x
x
25
ln25
x
25
2ln5
x
C
.
Câu 106: Tìm hnguyên hàm của hàm s
2018
e .
x
f x
A.
2018
1
d .e
2018
x
f x x C
. B.
2018
d e
x
f x x C
.
C.
2018
d 2018e
x
f x x C
. D.
2018
d e ln2018
x
f x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo công thức nguyên hàm mở rộng.
Câu 107: m snào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
1 4
x
f x e
?
A.
1 4
4
x
y e
. B.
1 4
1
4
x
y e
. C.
1 4
1
4
x
y e
. D.
1 4
x
y e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
1 4 1 4
1
d d
4
x x
f x x e x e C
.
Câu 108: Cho
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
e 2
x
f x x
tha mãn
3
0
2
F
. Tìm
F x
.
A.
2
5
e
2
x
F x x
. B.
2
1
2e
2
x
F x x
.
C.
2
3
e
2
x
F x x
. D.
2
1
e
2
x
F x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
e 2 d e
x x
F x x x x C
.
3
0
2
F
0
3
e
2
C
1
2
C
.
2
1
e
2
x
F x x
.
Câu 109: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
2018 ln2018 cos
x
f x x
0 2
f
. Phát biểu nào sau đúng?
A.
2018 sin 1
x
f x x
. B.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
.
C.
2018
sin 1
ln2018
x
f x x
. D.
2018 sin 1
x
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2018 ln 2018 cos d
x
f x x x
2018 sin
x
x C
0 2
f
0
2018 sin 0 2
C
1
C
Vậy
2018 sin 1
x
f x x
.
Câu 110: Tính
3 2
(2 )
x
e dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 6
4 1
3
3 6
x x
x e e C
B.
3 6
4 5
4
3 6
x x
x e e C
C.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
D.
3 6
4 1
4
3 6
x x
x e e C
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 6x
2
3x 3x 6x
4e
2 4 4e x 4x
3 6
x
e
e dx e d C
.
Chọn D
Câu 111: m s
( )
x x
F x e e x
là mt nguyên hàm của hàm s nào sau đây?
A.
( ) 1
x x
f x e e
B.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
C.
( ) 1
x x
f x e e
D.
2
1
( )
2
x x
f x e e x
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
x x x x
e e dx e e x C
.
Chọn C
Câu 112: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( )
x x
f x e e
là :
A.
3 2
3 2
x x
e e
C
. B.
2 3
2 3
x x
e e
C
.
C.
3 3
2 2
x x
e e
. D.
2 3
3 2
x x
e e
C
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 3
2 3
2 3
x x
x x
e e
e e dx C
.
Chọn B
Câu 113: H nguyên hàm của hàm s
2 3
( ) 3 2
x x
f x
là :
A.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. B.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
C.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
. D.
2 3
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
C
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 3
2 3
3 2
3 2
2.ln3 3.ln2
x x
x x
dx C
.
Chọn A
Câu 114: Tìm nguyên hàm của hàm s
e 1 e
x x
f x
.
A.
d e
x
f x x C
. B.
d e
x
f x x x C
.
C.
d e e
x x
f x x C
. D.
d e
x
f x x C
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
d e 1 d e
x x
f x x x x C
.
Câu 115:
F x
là một nguyên hàm của hàm s
2
.
x
y xe
m snào sau đây không phải là
F x
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1
2
2
x
F x e
. B.
2
1
5
2
x
F x e
.
C.
2
1
2
x
F x e C
. D.
2
1
2
2
x
F x e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta thấy đáp án C thì
2 2 2
1
2
x x x
e C xe xe
n hàm sđáp án C không là mt nguyên
hàm của hàm
2
.
x
y xe
Câu 116: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
2
2 3
4
x x
x
x
f x
.
A.
12 2
ln12 3
x
x x
F x C
. B.
12
x
F x x x C
.
C.
2
2 3
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
. D.
2
2 3 ln4
ln2 ln3 4
x x
x
x x
F x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2 3 12
4
x x x
x
x
f x x
Nên
12 2
12 d
ln12 3
x
x
x x
F x x x C
.
Câu 117: Tính nguyên hàm của hàm s
5
2018e
e 2017
x
x
f x
x
.
A.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
. B.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
.
C.
4
504,5
d 2017e
x
f x x C
x
. D.
4
2018
d 2017e
x
f x x C
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
5
4
504,5
d 2017e 2018 d 2017e
x x
f x x x x C
x
.
Câu 118: Tính
2
2 .3 .7
x x x
dx
A.
84
ln84
x
B.
2
2 .3 .7
ln4.ln3.ln7
x x x
C
C.
84
x
C
D.
84 ln 84
x
C
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
84
2 .3 .7 84
ln84
x
x x x x
dx dx C
.
Chọn A
Câu 119: Nguyên hàm
2 1
3
2
x
x
e
dx
e
là:
A.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. B.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
. D.
5
1
3 3
5 2
3 3
x
x
e e C
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
5 5
2 1 2 1
2 1 1 1
3 3 3 3 3 3
3
3 3
2 2 5 2
2 2
3 3
x x x x
x x
x x x
x x
x
e e
dx dx e e dx e e dx e e C
e
e e
.
Chọn D
Câu 120: Cho
F x
là nguyên hàm của hàm s
1
3
x
f x
e
1
0 ln 4
3
F
. Tập nghiệm
của
phương trình
3 ln 3 2
x
F x e
A.
2
S
. B.
2;2
S
. C.
1;2
S
. D.
2;1
S
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
d 1 1
1 d ln 3
3 3 3 3
x
x
x x
x e
F x x x e C
e e
.
Do
1
0 ln 4
3
F
nên
0
C
. Vy
1
ln 3
3
x
F x x e
.
Do đó:
3 ln 3 2 2
x
F x e x
Chọn A
Câu 121: m s
3 1 2
1
e 9 24 17
27
x
F x x x C
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây.
A.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. B.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
C.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
. D.
2 3 1
2 1 e
x
f x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 1 2 3 1 2 3 1 2
1 1
e 9 24 17 3.e 9 24 17 e 9 24 17
27 27
x x x
F x x x x x x x
3 1 2 3 1 3 1 2 3 1 2
1 1
3.e 9 24 17 e 18 24 e 27 54 27 e 2 1
27 27
x x x x
x x x x x x x
.
Câu 122: Cho hai m s
2
x
F x x ax b e
2
3 6
x
f x x x e
. Tìm
a
b
để
F x
là mt
nguyên hàm của hàm s
f x
.
A.
1
a
,
7
b
. B.
1
a
,
7
b
. C.
1
a
,
7
b
. D.
1
a
,
7
b
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
2
x
F x x a x a b e f x
nên
2 3 1
6 7
a a
a b b
.
Câu 123: Cho
2 2
e
x
F x ax bx c
là mt nguyên hàm của hàm s
2 2
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
;
. Tính
2 4
T a b c
.
A.
3035
T
. B.
1007
T
. C.
5053
T
. D.
1011
T
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
e
x
F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm s
2 2
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
;
nên ta có:
F x f x
, với mi
;x
.
2 2 2 2
2 2 2 2 e 2018 3 1 e
x x
ax x b a c b x x
, với mi
;x
.
2 2018
2 2 3
2 1
a
b a
c b
1009
2021
2
2023
4
a
b
c
.
Vậy
2 4
T a b c
2021 2023
1009 2. 4.
2 4
3035
.
Câu 124: Biết
2
x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2 5 2
x
f x x x e
trên
.
Tính giá trị của biểu thức
0
f F
.
A.
1
e
. B.
2
20
e
. C.
9
e
. D.
3
e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2 2
2
x x x x
F x ax bx c e ax bx c e ax b e ax bx c e
2
2
x
F x ax a b x b c e
2
x
F x ax bx c e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
2 5 2
x
f x x x e
trên
nên:
2 2
, 2 2 5 2 ,
x x
F x f x x ax a b x b c e x x e x
2 2
2 5 1
2 1
a a
a b b
b c c
.
Như vậy
2 2 0
2 1 0 2.0 0 1 1
x
F x x x e F e
.
Bởi vậy
2
0 1 2.1 5.1 2 9
f F f e e
.
DẠNG 7: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN BIT HÀM
f x
Câu 125: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn
1
'( )
2 1
f x
x
,
(1) 1
f
. Tính
(5)
f
A.
(5) 2ln3 1
f
. B.
1
(5) ln3
2
f . C.
(5) ln2
f
. D.
(5) ln3 1
f
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1 1
( ) '( )d d ln 2 1
2 1 2
f x f x x x x C
x
Lại
1
(1) 1 ln 1 1 1
2
f C C
1
( ) ln 2 1 1
2
f x x
.
Vậy
(5) ln3 1
f
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 126: Cho hàm s
f x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sin
f x x x
0 1
f
. Tìm
f x
.
A.
2
cos 2
2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
cos
2
x
f x x
. D.
2
1
cos
2 2
x
f x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
sin
f x x x
2
cos
2
x
f x x C
;
0 1
f
1 1
C
2
C
.
Vậy
2
cos 2
2
x
f x x
.
Câu 127: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
3 5cos
f x x
0 5
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5sin 2
f x x x
. B.
3 5sin 5
f x x x
.
C.
3 5sin 5
f x x x
. D.
3 5sin 5
f x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3 5cos d 3 5sin
f x x x x x C
.
Lại :
0 5 3.0 5sin0 5 5
f C C
. Vậy
3 5sin 5
f x x x
.
Câu 128: Tìm hàm s
y f x
biết
2
1
f x x x x
0 3
f
.
A.
4 2
3
4 2
x x
f x
. B.
2
3 1
f x x
.
C.
4 2
3
4 2
x x
f x
. D.
4 2
3
4 2
x x
f x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
1
f x x x x
3 2 2
x x x x
3
x x
.
Suy ra
4 2
3
d
4 2
x x
f x x x x C
mà
0 3 3
f C
. Vậy
4 2
3
4 2
x x
f x
.
Câu 129: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
1
1
f x
x
,
0 2017
f
,
2 2018
f
.
Tính
3 1
S f f
.
A.
4
S
. B.
ln 2
S
. C.
ln 4035
S
. D.
1
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
d d ln 1
1
f x x x x C
x
.
Theo giả thiết
0 2017
f ,
2 2018
f nên
ln 1 2017 khi 1
ln 1 2018 khi 1
f x x x
f x x x
.
Do đó
3 1
S f f
ln 2 2018 ln 2 2017 1
.
Câu 130: Cho hàm s
f x
xác định trên
2
\
thỏa mãn
3 1
2
x
x
f x
,
0 1
f
4 2
f
. Giá
tr của biểu thức
3
2f f
bằng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 20ln 2
. B.
ln 2
. C.
12
. D.
10 ln 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3 1
d
2
x
f x x
x
3 2 7
d
2
x
x
x
7
3 d
2
x
x
3 7ln 2
x x C
1
2
3 7ln 2 , 2
3 7ln 2 , 2
x x C x
x x C x
.
Xét trên
2;

, ta
0 1
f
1
3.0 7ln 2 1
C
1
1 7ln2
C
2 3.2 7ln4 1 7ln2
f
7 7ln 2
.
Xét trên
; 2

, ta
4 2
f
2
3. 4 7ln 2 2
C
2
14 7ln2
C
3 3. 3 7ln1 14 7ln2
f
5 7 ln 2
.
Do đó
2 3 12
f f
.
Câu 131: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1
thỏa mãn
3
;
1
f x
x
0 1
f
1 2 2
f f
.
Giá tr
3
f
bằng
A.
2 ln 2
. B.
1 2ln 2
. C.
1 ln 2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
3
d d 3ln 1
1
f x f x x x x C
x
+) Với
1
1 3ln 1
x f x x C
Ta có:
1
0 1 1
f C
1 3ln 2 1
f
+) Với
2
1 3ln 1
x f x x C
Ta có:
2 2
2 3ln1
f C C
Từ
2 2
1 2 2 3ln2 1 2 1 3ln2
f f C C
3 3ln 2 1 3ln 2 1
f
.
Câu 132: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 0
thỏa mãn1
2
2
3
1
x
f x
x
,
1 1
f
1 2
f
.
Giá trị của biểu thức
2 2
f f bằng
A.
27
4ln 2
4
. B.
3
4ln2
4
. C.
4ln 2
. D.
15
4ln2
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
3
2 1
f x x
x x
2
1
2
2
2
2
1 1
2ln 0
2 2
1 1
2ln 0
2 2
f x x x C x
x
f x x x C x
x
Theo giải thiết
1
1 2 2
f C
2
1 1 1
f C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
2
1 1
2ln 2
2 2
f x x x
x
0
x
2
2
1 1
2ln 1
2 2
f x x x
x
0
x
Từ đó suy ra
23
2 2ln 2
8
f
31
2 2ln 2
8
f
27
2 2 4ln 2
4
f f .
Câu 133: m s
f x
xác định, liên tc trên
và có đạo hàm là
1
f x x
. Biết rng
0 3
f
.
Tính
2 4
f f ?
A.
10
. B.
12
. C.
4
. D.
11
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
1 khi 1
1 khi 1
x x
f x
x x
.
Khi
1
x
t
2
1
1 d
2
x
f x x x x C
.
Khi
1
x
t
2
2
1 d
2
x
f x x x x C
.
Theo đề bài ta có
0 3
f
nên
2
3
C
2
3
2
x
f x x
khi
1
x
.
Mặt khác do hàm s
f x
liên tục tại
1
x
nên
1 1
lim lim 1
x x
f x f x f
2 2
1
1 1
lim 3 lim
2 2
x x
x x
x x C
1
1 1
1 3 1
2 2
C
1
4
C
.
Vậy khi
1
x
t
2
4
2
x
f x x
2 4 12
f f
.
Câu 134: Biết hàm s
y f x
2
3 2 1
f x x x m
,
2 1
f
và đồ thị của hàm s
y f x
cắt
trục tung tại đim có tung độ bằng
5
. Hàm s
f x
là
A.
3 2
3 5
x x x
. B.
3 2
2 5 5
x x x
. C.
3 2
2 7 5
x x x
. D.
3 2
4 5
x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 3 2
3 2 1 d 1
f x x x m x x x m x C
.
Theo đề bài, ta có
3 2
2 1
2 1 12 1
4
3 5
5
0 5
5
f
m C
m
f x x x x
C
f
C
Câu 135: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 2;1
thỏa mãn
2
1
2
f x
x x
3 3 0
f f
.
Giá trị của biểu thức
4 4
f f bng
A.
0
. B.
1
ln2
3
. C.
1
ln 2
3
. D.
1
ln5
3
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có:
2
1 1 1 1 1
2 1 2 3 1 2
f x
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
1 1
d ln 1 ln 2
3 3
f x f x x x x C
1
2
3
1 1
ln 1 ln 2 khi 1
3 3
1 1
ln 1 ln 2 khi 2 1
3 3
1 1
ln 1 ln 2 khi 2
3 3
x x C x
f x x x C x
x x C x
.
3 1 3 1
1 1 1 1 1
3 3 0 ln4 ln2 ln5 0 ln2 ln5
3 3 3 3 3
f f C C C C .
3 1
1 1 1 1 1
4 4 ln5 ln2 ln3 ln6 ln2
3 3 3 3 3
f f C C .
Câu 136: Cho hàm s
f x
xác định trên
\ 1;1
và thỏa mãn
2
1
1
f x
x
. Biết rằng
3 3 0
f f
1 1
2
2 2
f f
. Tính
2 0 4
T f f f .
A.
9
1 ln
5
T . B.
6
1 ln
5
T . C.
1 9
1 ln
2 5
T . D.
1 6
1 ln
2 5
T .
Hướng dn gii
Chọn C
Cách 1:
Trên khoảng
; 1 1;
 
:
( ) ( )
f x f x dx
2
1
dx
x
1
1 1
ln
2 1
x
C
x
1
1 1
ln
2 1
x
C
x
.
Trên khoảng
1;1
:
( ) '( )
f x f x dx
2
1
dx
x
2
1 1
ln
2 1
x
C
x
2
1 1
ln
2 1
x
C
x
.
Theo đề
3 3 0
1 1
2
2 2
f f
f f
nên
1
2
0
1
C
C
.
Suy ra
1 1
ln khi ( ; 1) (1; )
2 1
( )
1 1
ln +1 khi ( 1;1)
2 1
x
x
x
f x
x
x
x
 
2 0 4
T f f f
1 1 1 3
ln3 ln1 1 ln
2 2 2 5
1 9
1 ln
2 5
.
Cách 2:
Với mọi
1
x
, ta có:
f x f x dx
2
1
1
dx
x
1 1
ln
2 1
x
C
x
Vì hàm số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc
\ 1;1
nên hàm số liên tục trên các khoảng
; 1

,
1;1
,
1;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
1
2
3
,
, 1
, 1
1
ln 1
1
1
ln 1
1
1
ln
1
x
x
x
x
C
x
x
f x C
x
x
C
x
Theo githiết:
3 3 0
1 1
2
2 2
f f
f f
1 3
2 2
1
ln 2 ln 0
2
1
ln3 ln 2
3
C C
C C
1 3
2
0
1
C C
C
Vậy
2 0 4
T f f f
1 2 3
3
ln3 ln1 ln
5
C C C
9
1 ln
5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIN
1. Đổi biến dng 1
Nếu : ( ) ( )
f x dx F x C
và vi
u
là hàm s có đạo hàm t :
( ) ( ( ))
f u du F t C
1.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chn
x t
, trong đó
t
là hàm s mà ta chn thích hp .
Bước 2: Ly vi phân hai vế :
'
dx t dt
Bước 3: Biến đổi :
( ) '
f x dx f t t dt g t dt
Bước 4: Khi đó tính : ( ) ( ) ( )
f x dx g t dt G t C
.
1.2. Các du hiệu đổi biến thường gp
Du hiu Cách chn
2 2
a x
Đặt
x a sint
; vi
; .
2 2
t
hoc
x a cost
;
vi
0; .
t
2 2
x a
Đặt
a
.
sint
x
; vi
; \ 0
2 2
t
hoc
a
x
cost
vi
0; \ .
2
t
2 2
a x
Đặt
x a tant
; vi
; .
2 2
t
hoc
cot
x a t
vi
0; .
t
.
a x
a x
hoc
.
a x
a x
Đặt
2
x acos t
x a b x
Đặt
2
( )
x a b a sin t
2 2
1
a x
Đặt
x atant
; vi
; .
2 2
t
2. Đổi biến dng 2
Nếu hàm s f(x) liên tc thì đặt
x t
. Trong đó
t
cùng với đạo hàm ca nó (
'
là nhng
hàm s liên tc) thì ta được :
( ) ' ( ) ( )
f x dx f t t dt g t dt G t C
.
2.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chn t=
x
. Trong đó
x
là hàm s mà ta chn thích hp .
Bước 2: Tính vi phân hai vế :
'
dt t dt
.
Bước 3: Biu th :
( ) ' ( )
f x dx f t t dt g t dt
.
Bước 4: Khi đó : ( ) ( ) ( )
I f x dx g t dt G t C
2.2. Các du hiệu đổi biến thường gp :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du hiu Cách chn
Hàm s mu s có
t
là mu s
Hàm s :
;
f x x
t x
Hàm
.sinx+b.cosx
.sinx+d.cosx+e
a
f x
c
x
tan ; os 0
2 2
x
t c
Hàm
1
f x
x a x b
Vi :
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
Vi
0
x a
0
x b
.
Đặt :
t x a x b
BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐƯA VÀO VI PHÂN
Câu 1. Cho hàm s
2
2
1
x
f x
x
. Khi đó:
A.
2
2ln 1
f x dx x C
. B.
2
3ln 1
f x dx x C
.
C.
2
4ln 1
f x dx x C
. D.
2
ln 1
f x dx x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2
2
2 2
1
2x.
ln 1
1 1
d x
dx
x C
x x
.
Chn D
Câu 2. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
( )
4 4
x
f x
x x
là :
A.
2
1
.ln 4 4
2
x x C
. B.
2
ln 4 4
x x C
.
C.
2
2ln 4 4
x x C
. D.
2
4ln 4 4
x x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2
2
2 2
4 4
2 1 1
. .ln 4 4
4 4 2 4 4 2
d x x
x
dx x x C
x x x x
.
Chn A
Câu 3. H nguyên hàm ca hàm s
2
3
3
( )
4
x
f x
x
là:
A.
3
3ln 4
x C
B.
3
3ln 4
x C
C.
3
ln 4
x C
D.
3
ln 4
x C
Hướng dn gii
Ta có:
3
2
3
3 3
4
3 .
ln 4
4 4
d x
x dx
x C
x x
Chn C
Câu 4. Tính
3
4
( )
1
x
F x dx
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
( ) ln 1
F x x C
B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C
C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C
D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C
Ta có:
3 4
4
4 4
1 ( 1) 1
ln 1
1 4 1 4
x d x
dx x C
x x
Hướng dn gii
Ta có:
3 4
4
4 4
1 ( 1) 1
ln 1
1 4 1 4
x d x
dx x C
x x
Chn B
Câu 5. H nguyên hàm ca hàm s
sin
( )
cos 3
x
f x
x
là
A. ln cos 3
x C
B. 2ln cos 3
x C
C.
ln cos 3
2
x
C
D. 4ln cos 3
x C
Hướng dn gii
Ta có:
cos 3
sin
ln cos 3
cos 3 cos 3
d x
x
dx x C
x x
Chn A
Câu 6. Nguyên hàm ca hàm s:
3
.
y sin x cosx
là:
A.
4
1
cos
4
x C
. B.
4
1
sin
4
x C
. C.
3
1
sin
3
x C
. D.
2
cos
x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
4
3 3
sin
sin .cos . sin . sin
4
x
x x dx x d x C
.
Chn B
Câu 7. Tính
2
cos .sin .
x x dx
A.
3sin sin3
12
x x
C
B.
3cos cos3
12
x x
C.
3
sin
3
x
C
D.
2
sinx.cos
x C
Hướng dn gii
Ta có:
3
2 2
sin
cos .sin . sin . sin
3
x
x x dx x d x C
Chn C
Câu 8. H nguyên hàm ca hàm s
tan
f x
x
là:
A. ln cos
x C
B. ln cos
x C
C.
2
tan
2
x
C
D.
ln cos
x C
Hướng dn gii
Ta có:
sin .
tan . ln cos
cos cos
d cosx
x dx
x dx x C
x x
Chn B
Câu 9. H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
x
x
e
f x
e
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
x
e C
B.
3 9
x
e C
C. 2ln 3
x
e C
D. ln 3
x
e C
Hướng dn gii
Ta có:
3
ln 3
3 3
x
x
x
x x
d e
e
dx e C
e e
Chn D
Câu 10. H nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 2 2
x
f x x
là:
A.
2
1
ln 2.2
x
C
B.
2
1
.2
ln2
x
C
C.
2
ln2
2
x
C
D.
2
ln2.2
x
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1
2 .2 2 .2 .ln2 2 .2
ln2 ln 2 ln2
x x x x
x dx x d C
Chn B
Câu 11. H nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 2
x
f x xe
là:
A.
2
x
e
C
. B.
2
2
x
e
.
C.
x
e C
. D.
2
x
e C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2
2 .
x x x
x e dx d e e C
.
Chn D
Câu 12. nh
2
1
.
x
x e dx
A.
2
1x
e C
. B.
2
1
2
x
e C
.
C.
2
1
1
2
x
e C
. D.
2
1
1
2
x
e C
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2
1 1 1
1 1
( )
2 2
x x x
I xe dx d e e C
.
Chn C
Câu 13. m nguyên hàm ca hàm s
ln
x
f x
x
.
A.
2
d ln
f x x x C
. B.
2
1
d ln
2
f x x x C
.
C.
d ln
f x x x C
D.
d
x
f x x e C
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
d ln d ln
f x x x x
2
1
ln
2
x C
.
Câu 14. Nguyên hàm
1 ln
d 0
x
x x
x
bng
A.
2
1
ln ln
2
x x C
. B.
2
ln
x x C
. C.
2
ln ln
x x C
. D.
2
1
ln
2
x x C
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 ln 1 ln
d d d
x x
x x x
x x x
2
1 1
d ln d ln ln ln
2
x x x x x C
x
.
Câu 15. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
2
( ) ln( 1)
1
x
f x x
x
là:
A.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
B.
2
ln( 1) C
x
C.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
D.
2 2
1
ln ( 1) C
2
x
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2 2 2
2
2 1
ln( 1) ln( 1)d(ln( 1)) ln ( 1) C
1 2
x
x dx x x x
x
Chn D
Câu 16. nh
.ln
dx
x x
A. ln
x C
B.
ln | |
x C
C.
ln(lnx) C
D.
ln | lnx | C
Hướng dn gii
Ta có:
ln
ln ln
.ln ln
d x
dx
x C
x x x
Chn D
Câu 17. H nguyên hàm
3 2
. 1d
x x x
bng
A.
2
3
1
. ( 1) .
8
x C
B.
2
3
3
. ( 1) .
8
x C
C.
2 4
3
3
. ( 1) .
8
x C
D.
2 4
3
1
. ( 1) .
8
x C
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
3 2
. 1d
x x x
1
2 2
3
1
1 d 1
2
x x
4
2
3
3
1
8
x C
4
2
3
3
1
8
x C
.
DNG 2: PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐỔI BIN S
Nếu
d
f x x F x C
thì
. ' d
f u x u x x F u x C
.
Gi s ta cn tìm h nguyên hàm
d
I f x x
, trong đó ta thể phân tích
'
f x g u x u x
t ta thc hiện phép đổi biến s
t u x
, suy ra
d ' d
t u x x
.
Khi đó ta được nguyên hàm:
d .
g t t G t C G u x C
Chú ý: Sau khi tìm đưc h nguyên hàm theo
t
thì ta phi thay
t u x
.
HÀM ĐA THỨC, PHÂN THC
Câu 18. Cho
( ) ( ) .
f x dx F x C
Khi đó với a 0, ta có
(a )
f x b dx
bng:
A.
1
(a ) C
2
F x b
a
B.
. (a ) C
a F x b
C.
1
(a ) C
F x b
a
D.
(a ) C
F x b
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
I f ax b dx
Đặt:
1
t ax b dt adx dt dx
a
.
Khi đó:
1 1
I f t dt F t C
a a
Suy ra:
1
I F ax b C
a
Chn C
Câu 19. Hàm s
10
( ) (1 )
f x x x
có nguyên hàm :
A.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
. B.
12 11
( 1) ( 1)
( )
12 11
x x
F x C
.
C.
11 10
( 1) ( 1)
11 10
x x
. D.
11 10
( 1) ( 1)
( )
11 10
x x
F x C
.
Hướng dn gii
Ta có: I
10
. 1 .
x x dx
. Đăt:
1 , 1
t x dt dx x t
.
Khi đó
10 11 10 12 11
1 1
1 . . ( ).
12 11
I t t dt t t dt t t c
Suy ra
12 11
1 1
1 1
12 11
I x x C
.
Chn A
Câu 20. nh
2
x
(1 )
d
x x
thu được kết qu là:
A.
2
ln 1
x x C
. B.
2
ln 1
x x C
.
C.
2
ln
1
x
x
. D.
2
2
1
.ln
2 1
x
C
x
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 2 2
x x
(1 ) (1 )
d xd
x x x x
. Đặt:
2 2
1
1 . , 1
2
t x dt x dx x t
.
Khi đó:
2
2
1 1 1 1 1
. .ln ln .
2 . 1 2 2 1
t x
I dt C I C
t t t x
Chn D
Câu 21. Tính
3
1
x x dx
là :
A.
5 4
1 1
5 4
x x
B.
5 4
1 1
5 4
x x
C.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
D.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
x C
Hướng dn gii
Ta có:
3
1
I x x dx
Đặt:
1 , 1
t x dt dx x t
Khi đó:
5 4
3 4 3
1 . .
5 4
t t
I t t dt t t dt C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
5 4
1 1
5 4
x x
I C
Chn B
Câu 22. Xét
5
3 4
4 3 d
I x x x
. Bằng cách đặt:
4
4 3
u x
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
1
d
16
I u u
. B.
5
1
d
12
I u u
. C.
5
d
I u u
. D.
5
1
d
4
I u u
.
Hướng dn gii
Chn A
4 3 3
1
4 3 d 16 d d d
16
u x u x x u x x
.
5
1
d
16
I u u
.
Câu 23. Cho
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2
x x x A x B x C
vi
A
,
B
C
. Giá tr ca biu
thc
12 7
A B
bng
A.
23
252
. B.
241
252
. C.
52
9
. D.
7
9
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3 2
t x
2
3
t
x
1
d d
3
t x
.
Ta có:
6
2 2
. d
3 3
t
t t
7 6
2
+2 d
9
t t t
8 7
2 4
. .
9 8 9 7
t t
C
8 7
1 4
. 3 2 . 3 2
36 63
x x C
.
Suy ra
1
36
A ,
4
63
B ,
1 4 7
12. 7.
36 63 9
.
Câu 24. Nguyên hàm ca
2
1
x
dx
x
là:
A. ln
t C
, vi
2
1
t x
. B. ln
t C
, vi
2
1
t x
.
C.
1
ln
2
t C
, vi
2
1
t x
. D.
1
ln
2
t C
, vi
2
1
t x
.
Hướng dn gii
Đặt
2
1 2
t x dt xdx
.
2
1 1 1
... ln
1 2 2
x
dx dt t C
x t
.
Chn C
HÀM CHỨA CĂN THỨC
Câu 25. m h nguyên hàm ca hàm s
2 3
f x x
A.
2
d 2 3
3
f x x x x C
. B.
1
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
.
C.
2
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
. D.
d 2 3
f x x x C
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét
2 3 d
I x x
.
Đặt 2 3
x t
2
2 3
t x
2 d 2d
t t x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
. d t d
I t t t t
3
1
3
t C
3
1
2 3
3
x C
1
d 2 3 2 3
3
f x x x x C
.
Câu 26. Hàm s
F x
nào dưới đây nguyên hàm của hàm s
3
1
y x
?
A.
4
3
3
1
8
F x x C
. B.
4
3
4
1
3
F x x C
.
C.
3
3
1 1
4
F x x x C
. D.
3
4
3
1
4
F x x C
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
3
1d
I x x
.
Đặt:
3
1
t x
3
1
t x
2
3 d d
t t x
.
2
.3 d
I t t t
3
3 d
t t
4
3
4
t C
4
3
3
1
4
x C
3
3
1 1
4
x x C
.
Vy
3
3
1 1
4
F x x x C
.
Câu 27. m h nguyên hàm ca hàm s
1
2 2 1
f x
x
.
A.
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
d 2 1
f x x x C
.
C.
d 2 2 1
f x x x C
. D.
1
d
2 1 2 1
f x x C
x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2 1
x t
2
2 1
x t
d dt
x t
.
Khi đó ta có
1
2 1d
2
x x
1 dt
2
t
t
1
dt
2
1
2
t C
1
2 1
2
x C
.
Câu 28. Mt nguyên hàm ca hàm s:
2
( ) 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
( ) 1
3
F x x
B.
2
2
1
( ) 1
3
F x x
C.
2
2
2
( ) 1
2
x
F x x
D.
2
2
1
( ) 1
2
F x x
Hướng dn gii
Ta có:
2
1
I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 . .
t x t x t dt x dx
Khi đó: I
3
2
. .
3
t
t t dt t dt C
Suy ra: I
3
2
1
1
3
x C
Chn A
Câu 29. H nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 2 1
f x x x
là:
A.
3
2
1
1
3
x C
B.
3
2
1
x C
C.
3
2
2 1
x C
D.
3
2
2
1
3
x C
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2 1
I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 2 2
t x t x tdt xdx
.
Khi đó: I
3
2
2
. 2 . 2 .
3
t
t t dt t dt K
Suy ra: I
3
2
2
1
3
x C
.
Chn D
Câu 30. H nguyên hàm ca hàm s
3
( ) 3 1
f x x x
là:
A.
7 5
3 3
1 1
3 1 3 1
21 15
x x C
. B.
6 4
3 3
1 1
3 1 3 1
18 12
x x C
.
C.
3
3
3
1
3 1 3 1
9
x x C
. D.
4
3
3
1 1
3 1 3 1
12 3
x x C
.
Hướng dn gii
Ta có:
3
3 1
I x x dx
. Đặt:
3 2
3
3 1 3 1 .
t x t x t dt dx
Khi đó:
3 7 5
2 6 4
1 1 1
. . .
3 3 3 7 5
t t t
I t t dt t t dt C
Suy ra
7 5
3 3
1 1 1
3 1 3 1
3 7 5
I x x C
.
Chn A
Câu 31. Cho
3 2
5d
I x x x
, đặt
2
5
u x
khi đó viết
I
theo
u
du
ta được
A.
4 2
( 5 )d .
I u u u
B.
2
d .
I u u
C.
4 3
( 5 )d .
I u u u
D.
4 3
( 5 )d .
I u u u
Hướng dn gii.
Chn A
Đặt
2
5
u x
2 2
5 d d
u x u u x x
Khi đó:
3 2
5d
I x x x
2 2 2
. . 5d 5 . . d
x x x x u u u u
4 2
5 d
u u u
Câu 32. Cho
4
0
1 2 d
I x x x
2 1
u x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3
2 2
1
1
1 d
2
I x x x
. B.
3
2 2
1
1 d
I u u u
.
C.
3
5 3
1
1
2 5 3
u u
I
. D.
3
2 2
1
1
1 d
2
I u u u
.
Hướng dn gii
Chn B
4
0
1 2 d
I x x x
Đặt
2 1
u x
2
1
1
2
x u
d d
x u u
, đổi cn:
0 1
x u
,
4 3
x u
.
Khi đó
3
2 2
1
1
1 d
2
I u u u
.
Câu 33. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1
u x
ta được nguyên hàm nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2 4 d
u u u
. B.
2
4 d
u u
. C.
2
2 4 d
u u
. D.
2
3 d
u u
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
1
u x
,
0
u
nên
2
1
u x
2
d 2 d
1
x u u
x u
.
Khi đó
3
d
1
x
x
x
2
1 3
.2 d
u
u u
u
2
2 4 d
u u
.
Câu 34. nh tích phân:
5
1
d
3 1
x
I
x x
được kết qu
ln3 ln5
I a b
. Tng
a b
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn D
5
1
3 1
dx
I
x x
Đặt
3 1
u x
2
1
3
u
x
1
2
3
dx udu
Đổi cn:
1 2
x u
5 4
x u
Vy
4
4 4
2
2
2 2
1 1
2 1 3 1
ln ln ln 2ln3 ln5
1 1 1 1 5 3
u u
u
I du du
u u u u
Do đó
2; 1
a b
1
a b
.
Câu 35. H nguyên hàm ca hàm s
3
2
1
x
f x
x
là:
A.
2 2
1
2 1
3
x x C
B.
2 2
1
1 1
3
x x C
C.
2 2
1
1 1
3
x x C
D.
2 2
1
2 1
3
x x C
Hướng dn gii
Ta có :
3
2
1
x
I dx
x
Đặt
2 2 2
1 1
t x t x tdt xdx
Khi đó:
2 3
2
(1 )
( 1)
3
t t
I tdt t dt t C
t
.
Thay
2
1
t x
ta được
2 3
2 2 2
( 1 ) 1
1 2 1
3 3
x
I x C x x C
.
Chn D
HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 36. Theo phương pháp đổi biến s vi
cos , sin
t x u x
, nguyên hàm ca
tan cot
I x x dx
là:
A. ln ln
t u C
. B. ln ln
t u C
.
C. ln ln
t u C
. D. ln ln
t u C
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
sin cos
tan cot
cos sin
x x
x x dx dx dx
x x
.
Xét
1
sin
cos
x
I dx
x
. Đặt
1 1
1
cos sin ln
t x dt xdx I dt t C
t
.
Xét
2
cos
sin
x
I dx
x
. Đặt
2 2
1
sin cos ln
u x du xdx I du u C
u
.
1 2
ln ln
I I I t u C
Chn A
Câu 37. Biết
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
sin .cos
f x x x
0F
. Tính
2
F
.
A.
2
F
. B.
2
F
. C.
1
2 4
F
. D.
1
2 4
F
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
sin
t x
d cos d
t x x
.
d
F x f x x
3
sin cos d
x x x
3
d
t t
4
4
t
C
4
sin
4
x
C
.
0F
4
sin
4
C
C
4
sin
4
x
F x
.
4
sin
2
2 4
F
1
4
.
Câu 38. m nguyên hàm
2
sin2
d
1 sin
x
x
x
. Kết qu là
A.
2
1 sin
2
x
C
. B.
2
1 sin
x C
. C.
2
1 sin
x C
. D.
2
2 1 sin
x C
.
Hướng dn gii.
Chn D
Đặt
2
1 sin
t x
2 2
1 sin 2 d sin 2 d
t x t t x x
2
sin 2 2
d d
1 sin
x t
x t
t
x
2
2d 2 2 1 sin
t t C x C
Câu 39. Theo phương pháp đổi biến s
x t
, nguyên hàm ca
3
2sin 2cos
1 sin2
x x
I dx
x
là:
A.
3
2
t C
. B.
3
6
t C
. C.
3
3
t C
. D.
3
12
t C
.
Hướng dn gii
Ta có:
3
2
3
2 sin cos
2sin 2cos
1 sin 2
sin cos
x x
x x
I dx dx
x
x x
.
Đặt
sin cos sin cos
t x x dt x x dx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
3
3
3 2
2 1
2. 6
2
1
3
I dt t C t C
t
.
Chn B
HÀM MŨ –LÔGARIT
Câu 40. m h nguyên hàm ca hàm s
3
2 1
x
f x x e
A.
5 3 4 2
1 1
2 d ln
4
t t t t t t C
t
. B.
3
1
d 3
x
f x x e C
.
C.
3
1
1
d
3
x
f x x e C
. D.
3
3
1
d
3
x
x
f x x e C
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
3 2
1 d 3 d
t x t x x
Do đó, ta có
3 3
2 1 1
1 1 1
d d . d
3 3 3
x t t x
f x x x e x e t e C e C
.
Vy
3
1
1
d
3
x
f x x e C
.
Câu 41. m nguyên hàm
d
1
x
x
I
e
.
A. ln 1
x
I x e C
. B. ln 1
x
I x e C
.
C. ln 1
x
I x e C
. D. ln 1
x
I x e C
.
Hướng dn gii
Chn D
d d
1
1
x
x
x x
x e x
I
e
e e
.
Đặt
x x
t e dt e dx
d 1 1
ln ln 1 ln ln 1 ln 1
(1 ) 1
1
x
x x x
x x
e x dt
I t t C e e C x e C
t t t t
e e
Câu 42. Với phương pháp đổi biến s
x t
, nguyên hàm
ln2
x
dx
x
bng:
A.
2
1
2
t C
. B.
2
t C
. C.
2
2
t C
. D.
2
4
t C
.
Hướng dn gii
Đặt
1 1
ln2 2.
2
t x dt dx dt dx
x x
.
2
ln2 1
...
2
x
dx tdt t C
x
.
Chn A
Câu 43. Hàm s nào dưới đây mt nguyên hàm ca hàm s
sin cos
2 .2 cos sin
x x
y x x
?
A.
sin cos
2
x x
y C
. B.
sin cos
2 .2
ln 2
x x
y
. C.
sin cos
ln2.2
x x
y
. D.
sin cos
2
ln 2
x x
y C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
sin cos
2 .2 cos sin d
x x
I x x x
sin cos
2 cos sin d
x x
x x x
.
Đặt:
sin cos
t x x
d cos sin d
t x x x
.
2
2 d
ln2
t
t
I t C
sin cos
2
ln 2
x x
C
sin cos
2 .2
ln 2
x x
.
Vy hàm s đã cho có 1 nguyên hàm hàm s:
sin cos
2 .2
ln 2
x x
y
.
Câu 44. Cho hàm s
ln2
( ) 2
x
f x
x
. Hàm s nào dưới đây không là nguyên hàm ca hàm s
( )
f x
?
A. ( ) 2
x
F x C
. B.
( ) 2 2 1
x
F x C
.
C.
( ) 2 2 1
x
F x C
. D.
1
( ) 2
x
F x C
.
Hướng dn gii
Chn A
Cách 1: Đặt
1
2
t x dt dx
x
.
2 ln2
( ) ( ) 2 2.ln2 2.2 2.2
x
t t x
F x f x dx dx dt C C
x
nên A sai.
Ngoài ra:
+ D đúng vì ( ) 2.2
x
F x C
.
+ B đúng vì ( ) 2.2 2 2.2
x x
F x C C
.
+ C đúng vì ( ) 2.2 2 2.2
x x
F x C C
.
Cách 2: Ta thy B, C, D ch khác nhau mt hng s nên theo định nghĩa nguyên hàm t chúng
phi nguyên hàm ca ng mt hàm s. Ch còn nh A l loi” nên chc chn sai tA sai
thôi.
Cách 3: Lấyc phương án A, B, C, D đạo hàm cũng tìm được A sai.
Câu 45. Nguyên
hàm ca
1 ln
.ln
x
f x
x x
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x C
x x
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x x C
x x
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x x C
x x
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
1 ln
d d
.ln
x
I f x x x
x x
.
Đặt
ln
x x t
ln 1 d d
x x t
. Khi đó ta có
1 ln
d
.ln
x
I x
x x
1
dt
t
ln
t C
ln .ln
x x C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TNG PHN
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đon
;
a b
và có đạo hàm liên tục trên đon
;
a b
.
Khi đó:
d d .
u v uv v u
*
Để tính nguyên hàm
d
f x x
bng tng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chn
,
u v
sao cho
d d
f x x u v
(chú ý
d ' d
v v x x
).
Sau đó tính
d
v v
d '.d
u u x
.
Bước 2. Thay vào công thc
*
và tính
d
v u
.
Chú ý. Cn phi la chn và
d
v
hp lí sao cho ta d dàng tìm được
v
và tích phân
d
v u
d tính hơn
d
u v
. Ta thường gp các dng sau
Dng 1.
sin
d
cos
x
I P x x
x
, trong đó
P x
là đa thức.
u
Vi dng này, ta đặt
sin
d d
cos
u P x
x
v x
x
.
Dng 2.
d
ax b
I P x e x
, trong đó
P x
là đa thức.
Vi dạng này, ta đặt
d d
ax b
u P x
v e x
.
Dng 3.
ln d
I P x mx n x
, trong đó
P x
là đa thức.
Vi dạng này, ta đặt
ln
d d
u mx n
v P x x
.
Dng 4.
sin
d
cos
x
x
I e x
x
.
Vi dạng này, ta đặt
sin
cos
d d
x
x
u
x
v e x
.
BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
sin
f x x x
:
A.
cos sin
F x x x x C
. B.
cos sin
F x x x x C
.
C.
cos sin
F x x x x C
. D.
cos sin
F x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
d sin d
I f x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d sin d
u x
v x x
Ta có
d d
cos
u x
v x
.
d sin d cos cos d cos sin
I f x x x x x x x x x x x x C
.
Câu 2: Biết cos2 d sin2 cos2
x x x ax x b x C
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
d d
1
d cos2 d
sin 2
2
u x
u x
v x x
v x
Khi đó
1 1
cos2 d sin 2 sin 2 d
2 2
x x x x x x x
1 1
sin2 cos2
2 4
x x x C
1
2
a
,
1
4
b
.
Vy
1
8
ab
.
Câu 3: Nguyên hàm ca
2
sin
I x xdx
là:
A.
2
1
2 sin 2 cos2
8
x x x x C
. B.
2
1 1
cos2 sin2
8 4
x x x x C
.
C.
2
1 1
cos2 sin 2
4 2
x x x x C
. D. Đáp án A và C đúng.
Hướng dn gii
Ta biến đổi:
1
2 2
1
1 cos2 1 1 1 1
sin cos2 cos2
2 2 2 4 2
I
x
I x xdx x dx xdx x xdx x x xdx C
1
cos2
I x xdx
.
Đặt
1
cos2
sin 2
2
du dx
u x
dv x
v x
.
1
1 1 1 1
cos2 sin 2 sin2 sin 2 cos2
2 2 2 4
I x xdx x x xdx x x x C
.
2 2
2
1 1 1
cos2 sin 2 2 2 sin 2 cos2
4 2 8
1 1
cos2 sin2
8 4
I x x x x C x x x x C
x x x x C
.
Chn C
Câu 4: Tìm nguyên hàm
1 sin 2 d
I x x x
A.
1 2 cos2 sin 2
2
x x x
I C
. B.
2 2 cos2 sin2
2
x x x
I C
.
C.
1 2 cos2 sin 2
4
x x x
I C
. D.
2 2 cos2 sin2
4
x x x
I C
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Đặt
d d
1
1
d sin 2 d
cos2
2
u x
u x
v x x
v x
Khi đó
1 1 1 1
1 sin 2 d 1 cos2 cos2 d 1 cos2 sin 2
2 2 2 4
I x x x x x x x x x x C
Câu 5: Tìm nguyên hàm
sin d
x x
A.
1
sin d cos
2
x x x C
x
. B. sin d cos
x x x C
.
C. sin d cos
x x x C
. D. sin d 2 cos 2sin
x x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
t x
, ta có
sin d 2 sin d
x x t t t
Đặt
2
d sin d
u t
v t t
ta có
d 2d
cos
u t
v t
2 sin d 2 cos 2cos d 2 cos 2sin 2 cos 2sin
t t t t t t t t t t C x x x C
Câu 6: Nguyên hàm ca
2
sin cos
I x x xdx
là:
A.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. B.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
C.
3 3
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. D.
3 3
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
Hướng dn gii
Ta đặt:
2 3
sin cos cos
u x du dx
du x x u xdx
.
1
2 3 3
1
sin cos cos cos
I
I x x xdx x x xdx C
.
Xét
3 2
1
cos cos 1 sin
I xdx x x dx
.
Đặt sin cos
t x dt xdx
.
2 3
1 2
1
1
3
I t dt t t C
.
3 3 3
1
1
cos cos
3
I x x I x x t t C
.
Chn A
Câu 7: Mt nguyênm ca
2
cos
x
f x
x
là :
A.
tan ln cos x
x x B.
tan ln cos x
x x
C.
tan ln cos x
x x D.
tan ln sin
x x x
Hướng dn gii
Ta có:
2
cos
x
I dx
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt:
2
1
tan
cos
u x
du dx
v x
dv dx
x
Khi đó: tan tan tan ln cos
I uv vdu x x xdx x x x C
Chn C
Câu 8: Mt nguyênm ca
2
sin
x
f x
x
là :
A.
cot ln sinx
x x B.
cot ln sin
x x x
C.
tan ln cos x
x x D.
tan ln sin
x x x
Hướng dn gii
Ta có:
2
sin
x
I dx
x
Đặt:
2
1
cot
sin
u x
du dx
v x
dv dx
x
Khi đó: cot cot cot ln sin
I uv vdu x x xdx x x x C
Chn B
DNG 2.
Câu 9: H nguyên hàm ca
1
x
e x dx
là:
A.
x x
I e xe C
. B.
1
2
x x
I e xe C
.
C.
1
2
x x
I e xe C
. D. 2
x x
I e xe C
.
Hướng dn gii
Ta có:
1
1
1
x x x x x
I
I e x dx e dx e xdx e C xe dx
.
Xét
1
x
I e xdx
.
Đặt
x x
u x du x
dv e dx v e
.
1 1 2
1
2
x x x
I xe xe dx I xe C
.
1
2
x x
I e xe C
.
Chn B
Câu 10: Biết
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b
Tính tích
ab
.
A.
1
4
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
8
ab
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
d d
1
d d
2
x
x
u x
u x
v e
v e x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
2 2 2
1 1
d d
2 2
x x x
xe x xe e x
2 2
1 1
2 4
x x
xe e C
Vy:
1 1 1
; .
2 4 8
a b ab
Câu 11: Biết
x
F x ax b e
là nguyên hàm ca hàm s
2 3
x
y x e
.Khi đó
a b
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
Ta có:
2x+3 d ax+b
x x
e x e
, nghĩa là:
ax+b ' 2x+3
x x
e e
. ax = 2x+3
x x x
a e e b e
ax = 2x+3
x x
e a b e
Đồng nht h s ta được: a=2 b =1
Vy
3
a b
.
Chn B
Câu 12: Biết
2 2
1
3 . d 2
x x
x e x e x n C
m
, vi ,m n
. Tính
2 2
S m n
.
A.
10
S
. B.
5
S
. C.
65
S
. D.
41
S
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
2
d d
3
1
d d
2
x
x
u x
u x
v e
v e x
Khi đó
2 2 2
1 1
3 . d 3 d
2 2
x x x
x e x e x e x
2 2
1 1
. 3
2 4
x x
e x e C
2 2
1 1
. 2 6 1 2 7
4 4
x x
e x C e x C
4; 7
m n
.
2 2
65.
S m n
Câu 13: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
5 1 e
x
f x x
0 3
F
. Tính
1
F .
A.
1 11e 3
F
. B.
1 e 3
F
. C.
1 e 7
F
. D.
1 e 2
F
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
5 1 e d
x
F x x x
.
Đặt
5 1
d e d
x
u x
v x
d 5d
e
x
u x
v
.
5 1 e 5e d
x x
F x x x
5 1 e 5e
x x
x C
5 4 e
x
x C
.
Mt khác
0 3
F
4 3
C
7
C
.
5 4 e 7
x
F x x
.
Vy
1 e 7
F
.
DNG 3.
Câu 14: Kết qu ca ln
xdx
là:
A. ln
x x x C
B. Đáp án khác
C. ln
x x C
D. ln
x x x C
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có: ln
I xdx
Đặt:
ln
dx
u x
du
x
dv dx
v x
Khi đó: ln ln
I uv vdu x x dx x x x C
Chn D
Câu 15: Nguyên hàm ca ln
I x xdx
bng vi:
A.
2
ln
2
x
x xdx C
. B.
2
1
ln
2 2
x
x xdx C
.
C.
2
1
ln
2
x x xdx C
. D.
2
ln
x x xdx C
.
Hướng dn gii
Ta đặt:
2
1
ln
2
du dx
u x
x
dv xdx
x
v
.
2
1
ln ln
2 2
x
I x xdx x xdx
.
Chn B
Câu 16: Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln 2
f x x x
.
A.
2 2
4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
.
B.
2 2
4 4
d ln 2
2 4
x x x
f x x x C
.
C.
2 2
4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
.
D.
2 2
4 4
d ln 2
2 2
x x x
f x x x C
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
d
d
ln 2
2
d d
2
x
u
u x
x
x
v x x
v
suy ra
2 2
1
d ln 2 d ln 2 d
2 2 2
x x
f x x x x x x x
x
2 2 2
1 4 4 4
ln 2 2 d ln 2
2 2 2 2 2
x x x x
x x x x C
x
.
Câu 17: Hàm s nào sau đây là nguyênm của
2
ln
1
x
g x
x
?
A.
ln2 ln 2
ln 1999
1 1
x x x
x x
. B.
ln
ln 1998
1 1
x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
ln
ln 2016
1 1
x x
x x
. D.
ln
ln 2017
1 1
x x
x x
.
Hướng dn gii
Đặt
2
1
ln
1
1
1
1
u x
du dx
x
dv dx
v
x
x
ln 1 ln 1 1 lnx 1
1 1 1 1 1 1
ln ln
ln ln 1 ln
1 1 1
x x dx
S dx dx dx
x x x x x x x x x
x x x
S x x C C
x x x
.
Chn A
Câu 18: Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln
f x x x
.
A.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
.
C.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
Hướng dn gii
Chn A
d ln .d
I f x x x x x
.
Đặt:
1
d d 2 d d
2
t x t x t t x
x
.
2 2 2
2 ln .d 4 ln .d
I t t t t t t
.
Đặt:
2 3
1
d d
ln
d d
3
u t
u t
t
v t t t
v
.
3 2 3 3 3
1 1 1 1 2
2 ln d 2 ln 3ln 1
3 3 3 9 9
I t t t t t t t C t t C
3
2
2
3ln 1
9
x x C
3
2
1
3ln 2
9
x x C
.
Câu 19:
2
2 1 ln
x x x x dx
có dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
, trong đó
,
a b
là hai s hu
t. Giá tr
a
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii
Cách 1:
Theo đề, ta cn tìm
2
2 1 ln
x x x x dx
. Sau đó, ta xác định giá tr ca
a
.
Ta có:
2 2
2 1 ln 2 1 ln
x x x x dx x x dx x x dx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để tìm
2
2 1 ln
x x x x dx
ta đặt
2
1
2 1
I x x dx
2
ln
I x x dx
và tìm
1 2
,
I I
.
*
2
1
2 1
I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1
t x t
ta được
2 2
1,
t x xdx tdt
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
2 2
2 1 2 1
3 3
I x x dx t dt t C x C
, trong đó
1
C
là 1 hng s.
*
2
ln
I x x dx
.
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phn.
Đặt
2
1
ln
1
2
du dx
u x
x
dv xdx
v x
, ta được:
2
2 2 2 2 2
2
ln
1 1 1 1 1 1 1
ln ln ln
2 2 2 2 2 4
I x xdx udv uv vdu
x x x dx x x xdx x x x C
x
.
3
2 2 2 2
1 2 1 2
3
2 2 2
2 1 1
2 1 ln 1 ln
3 2 4
2 1 1
1 ln
3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C
x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 ln
x x x x dx
dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
t
2 , 3 .
a b
Chn B
Cách 2:Dùng phương pháp loại tr.
Ta thay giá tr ca
a
các đáp án vào
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
a b
x x x x C
. Sau đó, với mi
a
ca
các đáp án ta ly đạo hàm ca
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
a b
x x x x C
.
Không khuyến khích cách này vì vic tìm đạo hàm ca hàm hp phc tạp và có 4 đáp án nên vic
tìm đạo hàm tr nên khó khăn.
Sai lầm thường gp:
A. Đáp án A sai.
Mt s học sinh không đọc kĩ đề nên ch tìm gtr ca
b
. Hc sinh khoanh đáp án A đã sai
lm.
C. Đáp án C sai.
Mt s hc sinh ch sai lầm như sau:
*
2
1
2 1
I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1
t x t
ta được
2 2
1, 2
t x tdt xdx
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
1 1
2 1 1
3 3
I x x dx t dt t C x C
, trong đó
1
C
là 1 hng s.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hc sinh tìm đúng
2 2
2 2
1 1
ln
2 4
I x x x C
theo phân tích trên.
3
2 2 2 2
1 2 1 2
3
2 2 2
1 1 1
2 1 ln 1 ln
3 2 4
1 1 1
1 ln
3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C
x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 ln
x x x x dx
có dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
t
1, 3
a b
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lm.
D. Đáp án D sai.
Mt s hc sinh ch sai lầm như sau:
*
2
1
2 1
I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1
t x t
ta được
2 2
1, 2
t x tdt xdx
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
1 1
2 1 1
3 3
I x x dx t dt t C x C
, trong đó
1
C
là 1 hng s.
Hc sinh tìm đúng
2 2
2 2
1 1
ln
2 4
I x x x C
theo phân tích trên.
3
2 2 2 2
1 2 1 2
3
2 2 2
1 1 1
2 1 ln 1 ln
3 2 4
1 1 1
1 ln
3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C
x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 ln
x x x x dx
dng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
a b
x x x x C
t
1
1 ,
3
a b
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lm do tính sai giá tr ca
b
.
Câu 20: Cho
ln
a
F x x b
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
1 ln
x
f x
x
, trong đó
a
, b
.
Tính
S a b
.
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
0
S
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1 ln
d d
x
I f x x x
x
.
Đặt
2
1 ln
1
d d
x u
x v
x
1
d d
1
x u
x
v
x
khi đó
2
1 1
1 ln d
I x x
x x
1 1
1 ln
x C
x x
1
ln 2
x C
x
1; 2
a b
.
Vy
1
S a b
.
DNG 4:
Câu 21: Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. B.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
. D.
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
e
d sin d
x
u
v x x
d
cos
x
du e x
v x
e sin d e cos e cos d .
x x x
x x x x x
.
Câu 22: Tìm
.sinx
x
J e dx
?
A.
cos sin
2
x
e
J x x C
. B.
sin cos
2
x
e
J x x C
.
C.
sin cos
2
x
e
J x x C
. D.
sin cos 1
2
x
e
J x x C
.
Hướng dn gii
Đặt:
1 1
1 1
.
sin .dx cos
x x
u e du e dx
dv x v x
cos cos cos .cos
x x x x
J e x e xdx e x T T e xdx
Tính .cos
x
T e xdx
:
sin sin sin
cos sin 2 sin cos sin cos
2
x x x
x
x x x
T e x e xdx e x J
e
J e x e x J J e x x J x x C
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho
f
hàm s liên tục trên đoạn
[ ; ].
a b
Gi s
F
là mt nguyên hàm ca
f
trên
[ ; ].
a b
Hiu s
( ) ( )
F b F a
được gi là tích phân t a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
[ ; ]
a b
ca hàm s
( ),
f x
hiu
( ) .
b
a
f x dx
Ta dùng hiu
( ) ( ) ( )
b
a
F x F b F a
để ch hiu s
( ) ( )
F b F a
. Vy
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
.
Nhn xét: Tích phân ca hàm s
f
t a đến b có th kí hiu bi
( )
b
a
f x dx
hay
( ) .
b
a
f t dt
ch phân đó chỉ
ph thuc vào f và các cn a, b không ph thuc vào cách ghi biến s.
Ý nghĩa hình hc ca tích phân: Nếu hàm s
f
liên tục không âm trên đon
[ ; ]
a b
t tích phân
( )
b
a
f x dx
din tích S ca hình thang cong gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x
, trc Ox và hai đường thng
, .
x a x b
Vy
( ) .
b
a
S f x dx
2.Tính cht ca tích phân
1.
( ) 0
a
a
f x dx
2.
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
3.
( ) ( ) ( )
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
(
a b c
)4.
. ( ) . ( ) ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx k
5.
[ ( ) ( )] ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.
B. BÀI TP
HƯỚNG DN GII
DNG 1: ĐỊNH NGHĨA TÍNH CHT TÍCH PHÂN
Câu 1: Cho hàm s , liên tc trên s thc tùy ý. Trong các khẳng đnh
sau, khẳng định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dn gii
Chn B
Da vào tính cht của tích phân, A, C, D đúng nên B sai.
Câu 2: Khng định nào sau đây sai?
y f x
y g x
;
a b
k
d d
b a
a b
f x x f x x
d d
b b
a a
xf x x x f x x
d 0
a
a
kf x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Câu 3: Cho hai hàm s liên tục trên , . Khng định nào sau đây là khẳng định
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 4: Cho hai s thực , tùy ý, mt nguyên hàm của hàm s trên tập . Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Theo định nghĩa, ta có .
Câu 5: Cho là hàm s liên tục trên đoạn và . Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề
sau.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
.
Câu 6: Cho hàm s liên tc trên khong . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
d d
d
b b b
a a a
f x f
g x x x g x x
x
d d d
b b c
a c a
f x x
x x x
f f x
d d
b a
a b
xf x f x
x
d d
b b
a a
x
f f t
t
x
f x
g x
,a b
K
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d
b b
a a
kf x x k f x x
d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
a
b
F x
f x
d
b
a
f x x f b f a
d
b
a
f x x F b F a
d
b
a
f x x F a F b
d
b
a
f x x F b F a
d
b
a
f x x F b F a
f x
;
a b
;
c a b
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x
d d d
b a b
a c c
f x x f x x f x x
d d
b a
a c
f x x f x x F b F a F a F c
F b F c
d
b
c
f x x
y f x
, ,
a b c K
d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
d dt
b b
a a
f x x f t
d d
b a
a b
f x x f x x
d 0
a
a
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mệnh đề đúng là: .
Câu 7: Cho hàm s liên tc trên , là mt nguyên hàm ca trên . Chn
khẳng đnh sai trong các khng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Bài gii
Chn A
Theo định nghĩa ta có: . Suy ra phương án A sai.
Câu 8: Cho hàm s liên tục trên đon . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. , .
D. , .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 9: Gi s là hàm s liên tc trên khong là ba s bt k trên khong . Khẳng định
o sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có: .
Câu 10: Cho hàm s liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. , .
C. .D. .
d d d
b c c
a b a
f x x f x x f x x
f
,
a b K
F t
f t
d
b
a
F a F b f t t
d
b
b
a
a
f t t F t
d d
b
b
a
a
f t t f t t
d d
b b
a a
f x x f t t
d
b
b
a
a
f t t F t
F b F a
y f x
;
a b
d d
b b
a a
f x x f t t
d d
b a
a b
f x x f x x
d
b
a
k x k a b
k
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
;
c a b
d
b
b
a
a
k x kx
kb ka
k b a
f
, ,
a b c
1
a
a
f x dx
b a
a b
f x dx f x dx
, ;
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx c a b
b b
a a
f x dx f t dt
0
a
a
f x dx F a F a
y f x
;
a b
d d
b a
a b
f x x f x x
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x
c
d d
b b
a a
f x x f t t
d 0
a
a
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho là mt nguyên hàm ca hàm s . Khi đó hiệu s bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 12: Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân :
A. . B. . C. . D. Không th xác đnh.
Hướng dn gii
Cho hai tích phân . Giá tr ca tích phân là:
Ta có ngay kết qu: .
Chn A
Câu 13: Tích phân được phân tích thành:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân được phân tích thành:
Ta có: .
Chn A
DẠNG 2: TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Câu 14: Tích phân có giá tr là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn C
Cách 2: Kim tra bng máy tính, d dàng thu được kết qu như cách 1.
Câu 15: Tích phân có giá tr là:
F x
f x
0 1
F F
1
0
d
f x x
1
0
d
F x x
1
0
d
F x x
1
0
d
f x x
1
0
1
d
0
f x x F x
1 0
F F
0 1
F F
a
a
f x dx m
a
a
g x dx n
a
a
f x g x dx
m n
n m
m n
a
a
f x dx m
a
a
g x dx n
a
a
f x g x dx
a a a
a a a
f x g x dx f x dx g x dx m n
b
a
f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b a
c c
f x f x dx
b
a
f x dx
b b c b a
a c a c c
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
2
1
2 .
I x dx
2
1
2 .
I x dx
2
2 2
2
1 1
1
2 . 2. . 2. 3
2
x
I x dx x dx
1
3
1
3 2
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Cách 1: .
Chn D
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 16: Tính tích phân .
A. . B. . C. . C. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 17: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
.
Câu 18:
Tính tích phân
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 19: Giá tr nào ca để ?
A. hoc . B. hoc C. hoc . D. hoc .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Theo bài ra, .
1
3
1
3 2
I x x dx
1
1
3 4 2
1
1
1 3
3 2 2 4
4 2
I x x dx x x x
2018
2
1
d
x
I
x
2018.ln2 1
I
2018
2
I
2018.ln2
I
2018
I
2018
2
1
lnI x
2018
ln 2 ln1
2018.ln2
1
0
1
3 d
2 1
I x x
x
2 ln 3
4 ln3
2 ln3
1 ln 3
1
0
1
3 d
2 1
I x x
x
1 1
0 0
1
d 3 d
2 1
x x x
x
1 1
0 0
1 2
ln 2 1 3.
2 3
x x x
1
ln3 2
2
ln 3 2
1
2018
0
1 d
I x x x
1 1
2018 2019
I
1 1
2020 2021
I
1 1
2019 2020
I
1 1
2017 2018
I
1
2018
0
1 d
I x x x
1
2018 2019
0
d
x x x
1
2019 2020
0
1 1
2019 2020 2019 2020
x x
b
1
2 6 d 0
b
x x
0
b
3
b
0
b
1
b
5
b
0
b
1
b
5
b
2 2 2
1
1
2 6 d 6 6 1 6 6 5
b
b
x x x x b b b b
2
1
6 5 0
5
b
b b
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: bao nhiêu giá tr thc ca để
A. . B. . C. . D. Vô s.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
Câu 21: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 22: Đặt ( tham s thc). Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
.
Câu 23: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân , vi có giá tr là:
Ta có:
.
Chn D
Câu 24: Cho hàm s . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
AD
0
2 5 d 4
a
x x a
1
0
2
0
2 5 d 4
a
x x a
2
0
5 4
a
x x a
H
1
y x
1
2
0
I ax bx dx
2 3
a b
I
3 3
a b
I
2 2
a b
I
3 2
a b
I
1
2
0
I ax bx dx
1
1
2 3 2
0
0
3 2 3 2
a b a b
I ax bx dx x x
2
1
2 1 d
I mx x
4
I
1
m
2
m
1
m
2
m
2
1
2 1 d
I mx x
2
2
1
mx x
4 2 1
m m
3 1
m
4
I
3 1 4
m
1
m
2
2
1
2
a
I x dx
x
2
1 1
2
I a
a
2
3 1
2
I a
a
2
5 1
2
I a
a
2
7 1
2
I a
a
2
2
1
2
a
I x dx
x
0
a
2 2
2
2
2
1 1 1 7
2
2
a
a
I x dx x a
x x a
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
d
f x x
7
2
1
5
2
3
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Ta có
.
Câu 25: Cho hàm s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có, .
Câu 26: Cho , . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Do
Câu 27: Cho là s thc tha mãn . Giá tr biu thc bng.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có: . Theo đề: .
Vy .
Câu 28: Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Cho gá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
Ta có:
.
.
.
Chn C
2
0
d
f x x
1 2
0 1
d d
f x x f x x
1 2
2
0 1
3 d 4 d
x x x x
2
2
3 2
1
1
3
4
3 2
x x
x
7
2
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
2
0
f x dx
7
2
1
5
2
3
2
1 2 1 2
2
2 3
0 1 0 1
1 2
5 7
3 4 4 1
0 1
2 2 2
x
f x dx f x dx x dx x dx x x
3
0
( )d
f x x a
3
2
( )d
f x x b
2
0
( )d
f x x
a b
b a
a b
a b
3 2 3
0 0 2
( )d ( )d ( )d
f x x f x x f x x
2 3 3
0 0 2
( )d ( )d ( )d
f x x f x x f x x
2
0
( )d
f x x a b
a
2
a
2
2 1 d 4
a
x x
3
1
a
0
2
1
3
2
2 1 d
a
x x
2
2 2
6
a
x x a a
2
2
1
6 4
a
a
a a
3
1 2
a
1
4 3
1
1
2
I x x dx a
1
2
2
2
3
I x x dx b
a
b
4
65
P
12
65
P
12
65
P
4
65
P
1
4 3
1
1
2
I x x dx a
1
2
2
2
3
I x x dx b
a
b
1
1
4 3 5 4
1
1
1
1 1 2 2
2
5 2 5 5
I x x dx x x a
1
1
2 3 2
2
2
2
1 3 13 13
3
3 2 6 6
I x x dx x x b
12
65
a
P
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
T bng xét dấu ta được:
.
Chn A
Câu 30: Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 31: Biết tích phân . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Biết tích phân . Giá tr ca là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 32: Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
2
2
1
I x xdx
3
2
I
1
6
I
3
2
I
1
6
I
2
2
1
I x xdx
2
0 0 2
f x
x x x x
0 2
2 0 2
2 2 2 3 2 3 2
1 1 0
1 0
1 1 1 1 3
3 2 3 2 2
I x xdx x x dx x x dx x x x x
1
3
2
1
2
I ax dx
x
15
ln2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln 2
16
a
I
15
ln2
16
a
I
1
3
2
1
2
I ax dx
x
1
1
3 4
2
2
1 15
2 ln ln 2
2 16
a a
I ax dx x x
x
1
1
0
2
I xdx a
2
2
2
2
a
I x x dx
2
17
I
2
19
I
2
16
I
2
13
3
I
1
1
0
2
I xdx a
2
2
2
2
a
I x x dx
2
1 2 2
1
2 2 2 3 2
1 2
0
0 1
1
1 16
2 1 2 2
3 3
a
I xdx x I x x dx x x dx x x
1
2
d 3
f x x
1
2
2 1 d
I f x x
9
3
3
5
1
2
2 1 d
I f x x
1 1
2 2
2 d d
f x x x
1
2
6 3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: Cho hàm có đạo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính
bng
A. . B. . C. D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Câu 34: Cho hàm s đạo hàm liên tục trên đon , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 35: Cho hàm s liên tc trên . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: .
Câu 36: Cho hàm s tho mãn điều kin , liên tc trên .
Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Câu 37: Cho hàm s đạo hàm liên tục trên đon và tha mãn ; . Giá
tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
.
Câu 38: Cho hàm s , vi , là các s hu t thỏa điều kin .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
f x
2;3
2 2
f
3 5
f
3
2
d
f x
x
3
7
10
3
3
2
3
2
df x
x f x
3 2
f f
3
f x
;
a b
2
f a
4
f b
d
b
a
T f x x
6
T
2
T
6
T
2
T
d
b
a
T f x x
b
a
f x
2
f b f a
f x
0;1
1 0 2
f f
1
0
d
f x x
1
I
1
I
2
I
0
I
1
0
1
d 1 0 2
0
f x x f x f f
y f x
1 12
f
f x
4
1
d 17
f x x
4
f
5
29
19
9
4
1
d 17
f x x
4
1
17
f x
4 1 17
f f
4 29
f
f x
1;3
1 4
f
3 7
f
3
1
5 d
I f x x
20
I
3
I
10
I
15
I
3
1
5 d
I f x x
3
1
5
f x
5 3 5 1
f f
5.7 5.4
15
2
2
a b
f x
x x
a
b
1
1
2
d 2 3ln2
f x x
T a b
1
T
2
T
2
T
0
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
Theo gi thiết, ta có . T đó suy ra , .
Vy .
DNG 3: TÍCH PHÂN HU T CƠ BẢN
Câu 39: Biết vi , các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
. Vy .
Câu 40:
Biết . Gi , giá tr ca thuc khoảng nào sau đây ?
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Vy .
Câu 41: Nhn xét: Không th dùng máy tính để tính ra kết qu ntrên mà ta chỉ có th dùng để kim tra
mà Tích phân giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Cách 1: .
Chn B
Cách 2: DÙng máy tính cm tay.
Câu 42: Tích phân ,vi giá tr là:
1
1
2
d
f x x
1
2
1
2
2 d
a b
x
x x
1
1
2
ln 2
a
b x x
x
1 ln2
a b
2 3ln2 1 ln2
a b
1
a
3
b
2
T a b
1
1
3
5
d ln
2 2
x
x a b
x
a
b
81
ab
7
24
a b
9
8
ab
10
a b
1
1
3
5
d
2 2
x
x
x
1
1
3
1 6
1 d
2 1
x
x
1
1
3
1
6ln 1
2
x x
1 1 4
1 6ln 2 6ln
2 3 3
1 8
ln
3 27
1 8 8
.
3 27 81
ab
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b a b
x
2
S a b
S
8;10
6;8
4;6
2;4
2
2 2
2 2
0 0
0
0
1
d 1 d ln 1 ln3 ln 3
3
1 1 2
a
x x
x x x x x a b S
b
x x
2;4
S
2
2
1
1
2
I x dx
x
5
2
I
7
2
I
9
2
I
11
2
I
2
2
1
1
2
I x dx
x
2
2
2
2
1
1
1 1 7
2
2
I x dx x
x x
1
a
a x
I dx
x a
0
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân , vi giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 43: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Ta có:
.
Chn C
Câu 44: Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
Tacó:
.
Chn C
Câu 45: Giá tr ca tích phân . Biu thc có giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Giá tr ca tích phân . Biu thc giá tr là:
Ta có:
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
2
1
ln
2
a
I a a
a
1
a
a x
I dx
x a
0
a
2 2
1
1
1 1
ln ln ln
2 2 2 2
a
a
a x x a a
I dx a x a a a a
x a a a a
2
2
1
b
I ax dx
x
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
7
ln 2
3
I a b
3 ln 2
I a b
2
2
1
b
I ax dx
x
2
2
2 3
1
1
7
ln ln 2
3 3
b a a
I ax dx x b x b
x
1
0
1
x
I dx a
x
2 1
P a
1 ln 2
P
2 2ln 2
P
1 2ln 2
P
2 ln 2
P
1
0
1
x
I dx a
x
2 1
P a
1 1
1
0
0 0
1
1 ln 1 1 ln 2 1 ln2 2 1 1 2ln 2
1 1
x
I dx dx x x a P a
x x
2
2
1
e
e
x x
I dx a
x
1
P a
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2 4
1 1
2 2
P e e e
2
2
1
e
e
x x
I dx a
x
1
P a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
.
Chn B
Câu 46: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có: .
Câu 47: Gi s . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
BN M
Suy ra:. Do đó: .
Câu 48: Biết , . Tính giá tr ca biu thc .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn C
.
.
.
Nên: .
.
Vy , . Vy .
Câu 49: Biết vi , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
2
2 2
2 2 2 4
1 1
1 ln 1
2 2 2
e
e e
e e
e
x x x e e
I dx x dx x x e
x x
2 4 2 4 2 4
1 1
2 2 2 2 2 2
e e e e e e
a e a e P e
1
2
0
d
9
x
I
x
1 1
ln
6 2
I
1 1
ln
6 2
I
1
ln2
6
I
6
ln 2
I
1
2
0
d
9
x
I
x
1
0
1 1 1
d
6 3 3
I x
x x
1
0
1 3
ln
6 3
x
x
1 1 1 1
ln ln1 ln
6 2 6 2
2
2
0
1
d ln5 ln3; ,
4 3
x
x a b a b
x x
P ab
8
P
6
P
4
P
5
P
2 2 2
2
0 0 0
2
1 1 1 2
d d d ln 1 2ln 3 2ln5 3ln3
0
4 3 1 3 1 3
x x
x x x x x
x x x x x x
6
P ab
1
d .ln 1 .ln 2
1 2
x
x a x b x C
x x
,a b
a b
1
a b
5
a b
1
a b
5
a b
1
1 2 1 2
x A B
x x x x
1 2 1
x A x B x
1 2
2 1 3
A B A
A B B
1 2 3
d d
1 2 1 2
x
x x
x x x x
2ln 1 3ln 2
x x C
2
a
3
b
1
a b
3
2
2
2
3 2
d ln7 ln3
1
x x
x a b c
x x
a
b
c
2 3
2 3
T a b c
4
T
6
T
3
T
5
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
, suy ra .
Vy .
Câu 50: Gi s . Khi đó giá trị là:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
Câu 51: Biết rng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn D
.
Vy .
Câu 52: Nếu t giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
.
Do đó , , .
3 3
2
3
2
2 2
2
2 2
3 2 2 1
d 1 d ln 1 ln7 ln3 1
1 1
x x x
x x x x x
x x x x
1
1
1
a
b
c
2 3
2 3 4
T a b c
0
2
1
3 5 1 2
.ln
2 3
x x
I dx a b
x
2
a b
0
2 2
0
1
1
0
3 5 1 21 3 2 19
d 3 11 d 11 21ln 2 21ln
1
2 2 2 3 2
x x x
I x x x x x
x x
5
2
1
3
d ln5 ln 2
3
x a b
x x
,a b
2 0
a b
2 0
a b
0
a b
0
a b
5 5
2
1 1
3 1 1
d d
3 3
x x
x x x x
5
1
ln | | ln | 3| ln5 ln 2
x x
1, 1
a b
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln2
2 3 1
x
x a b
x x
,a b
2
P a b
1
P
7
P
15
2
P
15
P
3
2
2
2
d
2 3 1
x
x
x x
3 3
2 2
2 2
1 4 3 11 1
d d
4 2 3 1 4 2 3 1
x
x x
x x x x
3 3
2
2
2 2
1 1 11 1
d 2 3 1 d
4 2 3 1 4 1 2 1
x x x
x x x x
3
3
2
2
2
1 11 1 2
ln 2 3 1 d
4 4 1 2 1
x x x
x x
3
3
2
2
2
1 11 1
ln 2 3 1 ln
4 4 2 1
x
x x
x
1 11 2 1
ln10 ln3 ln ln
4 4 5 3
1 10 11 6
ln ln
4 3 4 5
1 11
ln5 ln2 ln3 ln2 ln3 ln5
4 4
5 5
ln5 ln3 3ln2
2 2
5
2
a
5
2
b
15
2
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 53: Biết rằng với , , . Hỏi giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: , .
Câu 54: Biết vi là các s nguyên. Tính
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1:
.
Suy ra .
Cách 2:
Ta có:
Suy ra .
Câu 55: Biết , vi , là các s nguyên thuc khong t và nghim
của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Suy ra hoc , là nghim của phương trình .
Câu 56: Biết vi , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có .
Vy , . Suy ra .
Câu 57: Biết , . Giá tr ca biu thc bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
2
2
0
d ln
1
x
x a b
x
a
b
0
b
2
a b
8;10
6;8
4;6
2;4
2
2 2
2 2
0 0
0
1
d 1 d ln 1 ln3
1 1 2
x x
x x x x x
x x
0
a
3
b
2 3
a b
4
2
3
d
ln 2 ln3 ln5
x
I a b c
x x
, ,
a b c
S a b c
6
S
2
S
2
S
0
S
4
4 4
2
3
3 3
1 1 4 3
d d ln ln ln 4ln2 ln3 ln5
1 1 5 4
x
I x x
x x x x x
4, 1
a b c
2
S
4 4 4 4
2
3 3 3 3
1 1 1 1
d d d d ln 4 ln3 ln5 ln4 4ln 2 ln3 ln5
1 1
I x x x x
x x x x x x
4, 1
a b c
2
S
2
2
1
d 1 1
4 4 1
x
x x a b
a
b
7;3
a
b
2
2 1 0
x x
2
4 12 0
x x
2
5 6 0
x x
2
9 0
x
2 2
2
2
1 1
d d
4 4 1
2 1
x x
x x
x
2
2
1
1
2 1 d 2 1
2
x x
2
1
1 1
2 2 1
x
1 1
6 2
1 1
6 2
6
2
a
b
2
6
a
b
a
b
2
4 12 0
x x
5
2
3
1
d ln
1 2
x x b
x a
x
a
b
2
S a b
2
S
5
S
2
S
10
S
5
5 5
2
2
3 3
3
1 1 1 25 9 3
d d ln 1 ln6 ln4 8 ln
1 1 2 2 2 2
x x
x x x x x
x x
8
a
3
b
2 8 2.3 2
S a b
3
0
d
ln 2 ln5 ln 7
2 4
x
a b c
x x
, ,a b c
2 3
a b c
5
4
2
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
.
Khi đó: .
Câu 58: Cho vi , là các s nguyên. Mnh đề o dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: và
Do đó , .
Vy .
Câu 59: Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
.
.
Nên
. Vậy .
DNG 4: TÍCH PHÂN HÀM VÔ T CƠ BN
Câu 60: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Câu 61: Biết rng . Giá tr ca là:
A. – 1. B. – 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Biết rng . Giá tr ca là:
Ta có:
3
0
d
2 4
x
x x
3
0
1 1 1
d
2 2 4
x
x x
3
0
1
ln 2 ln 4
2
x x
1 1 1
ln5 ln7 ln2
2 2 2
2 3
a b c
1 1 1
2. 3. 3
2 2 2
1
0
1 1
ln 2 ln3
1 2
dx a b
x x
a
b
2
a b
2 0
a b
2
a b
2 0
a b
1
0
1
ln 1 ln 2
0
1
dx
x
x
1
0
1
ln 2 ln3 ln 2
0
2
dx
x
x
1
0
1 1
ln2 ln3 ln 2 2ln 2 ln3
1 2
dx
x x
2
a
1
b
2 0
a b
3
2
2
5 12
d ln2 ln5 ln6
5 6
x
x a b c
x x
3 2
S a b c
3
14
2
11
2
5 12
5 6
x
x x
5 12
2 3
x
x x
2 3
A B
x x
2
3 2
5 6
A B x A B
x x
5 2
3 2 12 3
A B A
A B B
3
2
2
5 12
d
5 6
x
x
x x
3 3
2 2
2 3
d d
2 3
x x
x x
3 3
2 2
2ln 2 3ln 3
x x
3ln6 ln5 2ln4
4ln2 ln5 3ln6
3 2 11
S a b c
2
0
4 1 d
I x x
13
13
3
4
4
3
2
0
4 1 d
I x x
2
1
2
0
4 1 d
x x
2
3
2
0
1 2
. 4 1
4 3
x
13
3
1
1
0
1 2
6
a
I x x dx b
3
4
a b
1
1
0
1 2
6
a
I x x dx b
3
4
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Chn B
Câu 62: Tích phân bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có: .
Câu 63: Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có .
Do đó , , .
Câu 64: Biết tích phân vi , các s thc. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
.
Câu 65: Tích phân giá tr là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Ta có:
1
1
2
3
1
0
0
2 1 4 2 4 3
1 1 1, 2
2 3 6 3 3 4
x
I x x dx x a b a b
2
0
1
2 2
I dx
x
1
1
2
I
2 2
I
1
2
2
I
2 2
I
2
2
0
0
1
2 2 2
2 2
I dx x
x
1
0
d 8 2
3 3
2 1
x
a b a
x x
*
,a b
2
a b
2 7
a b
2 8
a b
2 1
a b
2 5
a b
1
0
d
2 1
x
x x
1
0
2 1 d
x x x
1
3 3
0
2
2 1
3
x x
8 2
2 3 2
3 3
2
a
3
b
2 8
a b
1
0
3
d
9
3 1 2 1
x a b
x
x x
a
b
T a b
10
T
4
T
15
T
8
T
1 1 1
0 0 0
3 1 2 1
d d 3 1 2 1 d
3 1 2 1
x x x
x
x x x x x
x
x x
1
1
1 1 3 3
2 2 2 2
0
0
2 1
3 1 2 1 d 3 1 2 1
9 3
x x x x x
16 2 1 17 17 9 3
3 3
9 9 3 9 9
0
1
a
I x x dx
5 3
2 1 2 1
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
5 3
2 1 2 1
4
5 3 15
a a
I
0
1
a
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Câu 66: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Ta có:
.
Chn A
DNG 5: TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 67: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có .
Câu 68: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
.
Câu 69: Tích phân bng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
3 1
2 2
0 0 0 0 0
5 3
5 3
2 2
0 0
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 4
= 1 1 = 1 1
5 3 5 3 15
a a a a a
a a
I x x dx x x dx x dx x dx x dx
x x x x
1
1
1 1
x
I dx
x
4 2
2
3
I
4 2
2
3
I
4 2
1
3
I
4 2
1
3
I
1
1
1 1
x
I dx
x
1
1 1
3
2
1 1
1
2 4 2
1 1 1 1 1 2
3 3
1 1 1 1
x x
x I dx x dx x x
x x
0
sin3 d
x x
1
3
1
3
2
3
2
3
0
0
1
sin3 d cos3
3
x x x
1 2
1 1
3 3
2
0
sin d
4
I x x
4
I
1
I
0
I
1
I
2
0
sin d
4
I x x
2
0
cos
4
x
cos cos 0
4 4
3
2
4
d
sin
x
I
x
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
cot cot
3 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có .
Câu 70: Biết , vi , là các s hu t. Tính .
A. . B. C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có: . Vy .
Câu 71: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. C A, B, C đều sai.
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
Cách 1: .
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 72: bao nhiêu s thc thuc khong sao cho ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chọn C
Ta có: .
Do đó, có 4 số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 73: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân có giá tr là:
3
2
4
d
sin
x
I
x
3
4
cot
x
2
3
cos 3
xdx a b
a
b
2 6
T a b
3
T
1
T
4
T
2
T
2
3
cos
xdx
2
3
sin
x
3
1
2
2 6 2 3 1
a b
2
0
sin
I xdx
1
I
0
I
1
I
2
0
sin
I xdx
2
2
0
0
sin cos 1
I xdx x
b
;3
4cos2 d 1
b
x x
8
2
4
6
4cos2 d 1
b
x x
2sin 2 1
b
x
1
sin 2
2
b
12
5
12
b k
b k
b
2
2
sin cos
I x x dx
1
I
2
I
2
I
1
I
2
2
sin cos
I x x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1 : .
Chn C
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 74: Tích phân có giá tr là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Tích phân giá tr là:
Cách 1: .
Chn C
Cách 2: Dùng máy tính cm tay.
Câu 75: Kết qu ca tích phân được viết dng , . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
.
Vy , . Suy ra . Vy B sai.
Câu 76: Cho tích phân , . Tính
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
2
2
0
0
1
4 1 cos d 2 sin 1
2 2
x x x x x x
.
Suy ra
2
a
,
2
b
,
1
c
nên
1
a b c
.
Câu 77: Biết
6
2
0
3
3 4sin d
6
a c
x x
b
, trong đó
a
,
b
nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
a b c
.
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Hướng dn gii
0;2017
m
2
2
2
2
sin cos cos sin 2
I x x dx x x
6
2
sin 2 cos3
I x x dx
2
3
I
3
4
I
3
4
I
2
3
I
6
2
sin 2 cos3
I x x dx
6
6
2
2
1 1 3
sin 2 cos3 cos2 sin3
2 3 4
I x x dx x x
2
0
2 1 sin d
x x x
a
b
2 8
a b
5
a b
2 3 2
a b
2
a b
22
2
2
0
0
1
2 1 sin d cos 1 1
4 2 4 2
x x x x x x
4
a
2
b
6
a b
2
0
1
4 1 cos d
x x x c
a b
, ,a b c
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Ta có:
6 6
2
0 0
3 4sin d 3 2 1 cos2 d
x x x x
6
0
5 2cos2 d
x x
5 3 3
6 6
.
Suy ra
5
a
,
6
b
,
3
c
.
Vy
14
a b c
.
Câu 78: Cho giá tr cach phân
3
1
2
sin 2 cos
I x x dx a
,
3
2
3
cos2 sin
I x x dx b
. Giá tr ca a
+ b:
A.
3
3
4
P . B.
3 3
4 2
P
. C.
3
3
4
P . D.
3 3
4 2
P
.
Hướng dn gii
Cho giá tr ca tích phân
3
1
2
sin 2 cos
I x x dx a
,
3
2
3
cos2 sin
I x x dx b
. Giá tr ca a
+ b là:
Cách 1:
Ta có:
3
3
1
2
2
1 3 3 3 3
sin2 cos cos2 sin
2 4 2 4 2
I x x dx x x a
.
3
3
2
3
3
1 3 3
cos2 sin sin 2 cos
2 2 2
I x x dx x x b
.
3
3
4
P a b .
Chn A
Cách 2: Dùng máy tính cm tay vì các giá tr rt quen thuc hc sinh có th nhn ra.
Câu 79: Tích phân
2
2
sin cos
I ax ax dx
, vi
0
a
có giá tr là:
A.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
B.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
C.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
D.
2
sin sin
2 4 2 4
I a a
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Tích phân
2
2
sin cos
I ax ax dx
có giá tr là:
Ta có:
2
2
2
2
2
2
1 1 2
sin cos cos sin sin
4
2
sin sin
2 4 2 4
I ax ax dx ax ax ax
a a a
a a
a
.
Chn B
Câu 80: Cho hàm s
sin2 cos2
f x a x b x
tha mãn
' 2
2
f
3
b
a
adx
. Tính tng
a b
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Hướng dn gii
Chn C
' 2 cos2 2 sin2
f x a x b x
' 2 2 2 1
2
f a a
1
d d 3 1 3 4
b b
a
a x x b b
Vy
1 4 5.
a b
Câu 81: Cho tích phân
0
3
cos2 cos4 d 3
x x x a b
, trong đó
a
,
b
là các hng s hu t. Tính
2
e log
a
b
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
8
. D.
0
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
0
3
cos2 cos4 d
x x x
0
3
1
cos6 cos2 d
2
x x x
0
3
1 1 1
sin 6 sin 2
2 6 2
x x
1
3
8
.
Do đó ta có
0
a
,
1
8
b
. Vy
2
e log
a
b
0
2
1
e log
8
2
.
Câu 82: Tích phân
2
2
0
cos 1 cos
I x xdx
có giá tr là:
A.
1
4 3
I
. B.
2
4 3
I
. C.
1
4 3
I
. D.
2
4 3
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
2
0
cos 1 cos
I x xdx
có giá tr là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta biến đổi:
1
3
2 2 2
2
2 2 2
0 0 0
0
0
1 1 2
cos 1 cos cos 1 sin cos sin 2
3 2 2 3 4
t
I x xdx x x dx xdx t x x
, vi
sin
t x
.
Chn D
Câu 83: Cho
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
. Giá tr ca
3 2 4
a b c
là:
A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
Hướng dn gii
Cho
3
2
6
0
0
sin3 cos cos3 sin sin 2
I x x dx a x bx c x
. Giá tr ca
3 2 4
a b c
là:
Ta có:
3 3
3
2
1
0 0
0
1 cos2 1 1 1
sin3 cos sin3 cos3 sin 2
2 3 2 4
1 1 1
, , 3 2 4 1
3 2 4
x
I x x dx x dx x x x
a b c a c c
Chn B
DNG 6: TÍCH PHÂN HÀM MŨ LÔGARIT CƠ BẢN
Câu 84: Tích phân
1
0
e d
x
x
bng
A.
e 1
. B.
1
1
e
. C.
e 1
e
. D.
1
e
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
1
0
1
1 e 1
e d e 1
0
e e
x x
x
.
Câu 85: Tích phân
2018
0
2 d
x
I x
bằng
A.
2018
2 1
. B.
2018
2 1
ln2
. C.
2018
2
ln2
. D.
2018
2
.
Hướng dn gii
Chn D
2018
2018
2018
0
0
2 2 1
2 d
ln2 ln 2
x
x
I x .
Câu 86: Biết
4
1
1
( )d
2
f x x
và.
0
1
1
( )d
2
f x x
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I f x x
.
A.
8
2e
I
. B.
8
4e 2
I
. C.
8
4e
I
. D.
8
2e 4
I
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
4 1 4
2
2
0 0 1
4
e
4e 2 ( ) d 4. 2 d 2 d
0
2
x
x
I f x x f x x f x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A ch Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
8 8
1 1
2 e 1 2. 2. 2.e
2 2
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 1
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
[ ; ].
a b
Gi s m s
( )
u u x
đạo hàm liên tc
trên đoạn
[ ; ]
a b
( ) .
u x
Gi s có th viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],
f x g u x u x x a b
vi
g
liên tc
trên đoạn
[ ; ].
Khi đó, ta có
( )
( )
( ) ( ) .
u b
b
a u a
I f x dx g u du
Du hiu nhn biết và cách tính tính phân
Du hiu Có th đặt Ví d
1
( )
f x
( )
t f x
3
3
0
1
x dx
I
x
. Đặt
1
t x
2
( )
n
ax b
t ax b
1
2016
0
( 1)
I x x dx
. Đặt
1
t x
3
( )
f x
a
( )
t f x
tan 3
4
2
0
cos
x
e
I dx
x
. Đặt
tan 3
t x
4
ln
dx
x
x
ln
t x
hoc biu thc
cha
ln
x
1
ln
(ln 1)
e
xdx
I
x x
. Đặt
ln 1
t x
5
x
e dx
x
t e
hoc biu thc
cha
x
e
ln2
2
0
3 1
x x
I e e dx
. Đặt
3 1
x
t e
6
sin
xdx
cos
t x
3
2
0
sin cos
I x xdx
. Đặt
sin
t x
7
cos
xdx
sin
t xdx
3
0
sin
2cos 1
x
I dx
x
Đặt
2cos 1
t x
8
2
cos
dx
x
tan
t x
2
4 4
4 2
0 0
1 1
(1 tan )
cos cos
I dx x dx
x x
Đặt
tan
t x
9
2
sin
dx
x
cot
t x
cot cot
4
2
6
1 cos2
2sin
x x
e e
I dx dx
x
x
. Đặt
cot
t x
BÀI TP
HƯỚNG DN GII
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
,
a b
. Gi s hàm s
u u x
đạo hàm liên tc trên
,
a b
,
u x
,
x a b
, hơn nữa
f u
liên tục trên đon
,
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x a
A.
d d
b b
a a
f u x u x x f u u
. B.
d d
u b
b
u a a
f u x u x x f u u
.
C.
d d
u b
b
a u a
f u x u x x f u u
. D.
d d
b b
a a
f u x u x x f x u
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
d d
u x t u x x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đổi cn
Khi
x a
t
t u x
; khi
x b
thì
t u b
.
Do đó
d d
u b
b
a u a
f u x u x x f t t
d
u b
u a
f u u
.
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HU T
Câu 2: Tính tích phân
3
1000
1
1 .
I x x dx
A.
1002
2003.2
.
1003002
I
B.
1001
1502.2
.
501501
I
C.
1002
3005.2
.
1003002
I
D.
1001
2003.2
.
501501
I
Hướng dn gii
Đặt
1 ,
x t
khi
1 0; 3 2.
x t x t
Do đó
2 2
2
1002 1001
1000 1001 1000
0
0 0
1 1
1002 1001
t t
I t t d t t t dt
1002 1001 1001
1001
2 2 2 1 1502.2
2 .
1002 1001 1002 1001 501501
Chn B
Câu 3: Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
bng
A.
1 7
log
2 3
. B.
7
ln
3
. C.
1 7
ln
2 3
. D.
1 3
ln
2 7
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
2
2
0
d
3
x
x
x
2
2
2
0
1 1
d 3
2 3
x
x
2
2
0
1
ln 3
2
x
1 7
ln
2 3
.
Câu 4: Tích phân
1
5
3
2
0
1
x dx
I
x
được kết qu ln2
I a b
. Giá tr a+b là:
A.
3
16
B.
13
16
C.
14
17
D.
4
17
Hướng dẫn giải
Chọn A
đặt
2
1
t x
2
2 3
1
1 1 2 1 1 5
ln2
2 2 16
I dt
t t t
.
Câu 5: Cho
1
2
3
0
1
ln
1 3
x
dx a
x
,a là các s hu t. Giá tr ca a là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
Cho
1
2
3
0
1
ln
1 3
x
dx a
x
. Giá tr ca a là:
Ta có:
1 2
2
2
3
1
0 1
1 1 1
... ln ln2 2
1 3 3 3
x
dx dt t a
x t
.
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
,vi
2
a
có giá tr là:
A.
ln2 ln 2
2
a
I
. B.
ln2 ln 2
2
a
I
.
C.
ln 2 ln 2
2
a
I
. D.
ln 2 ln 2
2
a
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
0
2
1
2
ax
I dx
ax
, vi
2
a
có giá tr là:
Ta nhn thy:
2
2 ' 2
ax ax
. Ta dùng đổi biến s.
Đăt
2
2 2
t ax dt axdx
.
Đổi cn
0 2
1 2
x t
x t a
.
2
2
2
2
1 1 1
ln ln 2 ln 2
2 2 2
a
a
I dt t a
t
.
Chn B
HÀM VÔ T
Câu 7: Cho tích phân
1
3
0
1 d
x x
, với cách đặt
3
1
t x
thì tích phân đã cho bng vi tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3 d
t t
. B.
1
3
0
d
t t
. C.
1
2
0
3 d
t t
. D.
1
3
0
3 d
t t
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3 2
3
1 1 d 3 d
t x x t x t t
, đổi cn:
0 1
x t
,
1 0
x t
.
Khi đó ta có
1 1
3
3
0 0
1 d 3 d
x x t t
.
Câu 8: Trong các tích phân sau, ch phân nào cùng giá tr vi
2
3 2
1
1
I x x dx
A.
2
1
1
1
2
t t dt
. B.
4
1
1
t t dt
C.
3
2 2
0
1
t t dt
. D.
3
2 2
1
1
x x dx
.
Hướng dn gii.
Đặt
2 2 2
1 1
t x t x tdt xdx
1 0
x t
,
2 3
x t
2 3
3 2 2 2
1 0
1 1
I x x dx t t dt
Chn C
Câu 9: Nếu
3 2
0 1
( )
1 1
x
dx f t dt
x
, vi
1
t x
t
( )
f t
hàm s nào trong các hàm s dưới
đây ?
A.
2
( ) 2 2
f t t t
B.
2
( )
f t t t
C.
2
( )
f t t t
D.
2
( ) 2 2
f t t t
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
1
t x
, suy ra
2
1
t x
, 2
tdt dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3 2 2 2
2
2
0 1 1 1
1
.2 ( 1).2 (2 2 )
1
1 1
x t
dx tdt t tdt t t dt
t
x
Câu 10: Tích phân
1
0
d
3 1
x
x
bng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3 1
t x
2
3 1
t x
2 d 3d
t t x
2
d d
3
t
t x
Đổi cn:
0 1
x t
;
1 2
x t
Khi đó
1 2
0 1
d 2 1
. d
3
3 1
x
t t
t
x
2
1
2
d
3
t
2
1
2
3
t
2
3
.
Cách khác: S dng công thc
d 2x
ax b C
a
ax b
t
1
1
0
0
d 2
3 1
3
3 1
x
x
x
2
3
.
Câu 11: Biết
4
0
1
d ln2
2 1 5
I x a b
x
vi
,
a b
là s nguyên. Tính
S a b
.
A.
3.
S
B.
3.
S
C.
S 5.
D.
S 7.
Hướng dn gii:
Chn B
2
2 1 2 1 2 d 2d
0 1
4 3
t x t x t t x
x t
x t
4 3 3
3
1
0 1 1
1 5
d d 1 d 5ln 5 2 5ln2.
5 5
2 1 5
t
I x t t t t
t t
x
Suy ra:
2; 5 3.
a b S a b
Câu 12: Cho tích phân
4
0
d 2
ln
3
3 2 1
x
I a b
x
vi ,a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
a b
. B.
5
a b
. C.
5
a b
. D.
3
a b
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2 1
t x
2
2 1
t x
d d
x t t
.
Đổi cn:
0 1
x t
;
4 3
x t
Khi đó
4
0
d
3 2 1
x
I
x
3
1
d
3
t t
t
3
1
3
1 d
3
t
t
3
1
2
3ln 3 2 3ln
3
t t
Do đó
5
a b
.
Câu 13: Biết
3
2
1
2
1d
3
x x x a b
, vi
,
a b
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2 2 2
1 1 d d
t x t x t t x x
. Đổi cn
1 2; 3 2
x t x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
2
3 2
3
2 2
1
2
2
2
1d d 4 2
3 3
t
x x x t t
. Vy
2 .
a b
Câu 14: Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
. Giá tra.b là:
A. 1. B. – 2. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Cho
1
2
0
2
1
x
I dx a b
x
. Giá tra.b là:
Ta có:
Đặt
2
1 2
t x dt xdx
. Đổi cn
0 1
1 2
x t
x t
.
2
1
1 1
2 1 1, 1 . 1
2
I dt a b a b
t
.
Chn A
Câu 15: Vi , ,
a b c R
. Đặt
2
2
1
4
ln
x b
I dx a
x c
. Giá tr ca tính abc là :
A.
3
B.
2 3
C.
2 3
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đây là dạng toán tính tích phân để tránh tình trng bm máy tính nên chúng ta cn phi nh
phương pháp làm. hai cách để làm i toán này là chuyn v lượng giác hoc phá căn.
Dưới đây là mt cách
Đặt
2 2 2
4 4
t x t x tdt xdx
0
0 0 0
2
2 2 2
3 3 3
3
( ) 4 2 2 3
1 ln 3 ln
4 4 4 2
2 3
t tdt t t
I dt dt t
t t t t
Suy ra
3(2 3)(2 3) 3
abc
Câu 16: Giá tr ca
7
3
3
2
0
d
1
x x
I
x
được viết dưới dng phân s ti gin
a
b
(
a
,
b
các s nguyên
dương). Khi đó giá trị ca
7
a b
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1.
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1: Tính
7
3
3
2
0
d
1
x x
I
x
Đặt
3 2 2
3
1 d d
2
u x u u x x
. Đổi cn:
0 1
x u
;
7 2
x u
.
Vy
3 2
2 2
4
1 1
1
3 3 141
d d
2 2 20
u u
I u u u u
u
.
Suy ra:
141
a
,
20
b
.
Vy
7 1.
a b
Cách 2: Dùng MTCT
7
3
3 2
0
d 141
7.01
20
1
x x
I
x
.
Suy ra:
141
a
,
20
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
7 1.
a b
Câu 17: Cho biết
7
3
3 2
0
d
1
x m
x
n
x
vi
m
n
là mt phân s ti gin. Tính
7
m n
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
3 2 3 2 2
3 d
1 1 3 d 2 d d
2
t t
t x t x t t x x x x
.
Đổi cn: khi
0 1
x t
; khi
7 2
x t
2
7 2 2
3 3 2 5 2
4
3 2
0 1 1
1
1 3 3 3 141
d . d . d .
2 2 2 5 2 20
1
x t t t t
x t t t t
t
x
.
7 141 7.20 1
m n
.
HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 18: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau
A.
1 1
0 0
sin 1 d sin d
x x x x
. B.
1 1
0 0
cos 1 d cos d
x x x x
.
C.
2
0 0
cos d cos d
2
x
x x x
. D.
2
0 0
sin d sin d
2
x
x x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Xét tích phân
1
0
sin 1 d
x x
Đặt
1 d d
x t x t
. Khi
0 1
x t
; Khi
1 0
x t
.
Do đó
1
0
sin 1 d
x x
0
1
sin d
t t
1
0
sin d
t t
1
0
sin d
x x
.
Câu 19: Tính tích phân
π
3
3
0
sin
d
cos
x
I x
x
.
A.
5
2
I
. B.
3
2
I
. C.
π 9
3 20
I
. D.
9
4
I
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
cos
t x
d sin d
t x x
.
Đổi cn:
0
x
1
t
;
π 1
3 2
x t
.
Khi đó:
1
2
3
1
1
d
I t
t
1
3
1
2
1
d
t
t
1
2
1
2
1
2
t
1 3
2
2 2
.
Câu 20: Cho
3
2
0
sin tan ln
8
b
I x xdx a
. Chn mnh đề đúng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
a b
B.
2
a b
C.
6
ab
D.
4
b
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt cos sin
u x du xdx
Đổi cn
1
3
2
1
0
x u
u
x
1
1
2
1
2
2
1
1
1
2
2
1
1 3
ln ln2
2 8
u du
u
I u du u
u u
Câu 21: Cho
a
0
cos2x 1
I dx ln3
1 2sin 2x 4
. Tìm giá tr ca a là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Hướng dẫn giải
Chn C
Đặt
1 2 2
t sin x
đưa đến I =
a
t
dt
2
sin21
1
4
1
=
4
1
lnt|
a/2sin21
1
=
4
1
ln3
suy ra
1 2 2 / 3
sin a
suy ra a = 4.
Câu 22: Biết
4
2
1
0
1 tan
I x dx a
1
1
1
2 3
3
2
0
0
I x x dx bx cx
, a b là các s hu t. G
tr ca a + b + c là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii
Biết
4
2
1
0
1 tan
I x dx a
1
1
1
2 3
3
2
0
0
I x x dx bx cx
. Giá tr ca a + b + c là:
Ta có:
1
4 4
2
1
2
0 0 0
1
1 tan ... 1
cos
I x dx dx tdt
x
, vi
tan
t x
.
1
1
1
2 3
3
2
0
0
1 2
3 3
I x x dx x x
.
1 2
1, , 2
3 3
a b c a b c
.
Chn B
Câu 23: Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
x x
có giá tr là:
A.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. B.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
C.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
. D.
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
I
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tích phân
3
0
sin 2
cos cos3
x
I dx
x x
có giá tr là:
Ta biến đổi:
1
2
3 3 3
2
0 0 0
1
sin 2 sin sin 1 2 1
... ln
cos cos3 cos2 2cos 1
2 2 2 1
1 2 2 2 1
ln ln
2 2 2 2 2 1
x x x t
I dxI dx dx
x x x x
t
,
vi
cos
t x
.
Chn C
Câu 24: Xétch phân
2
0
sin 2
d
1 cos
x
I x
x
. Nếu đặt
1 cos
t x
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
B.
1
3
2
d
.
4 4
t t
I t
t
C.
2
2
1
4 1
.
d
I t t
D.
2
2
1
4 1 d
.
I t t
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
sin sin
1 cos d d d 2d
2 1 cos 1 cos
x x
t x t x x t
x x
2 2
1 cos cos 1
t x x t
Đổi cn
0 2; 1.
2
x t x t
2 2
0 0
sin 2 d 2cos sin d
1 cos 1 cos
x x x x x
I
x x
1 1 2
2 2 2
1
2 2
2( 1)( 2)d 4 ( 1)d 4 ( 1)d .
t t t t t t
Câu 25: Cho
f
là hàm s liên tc tha
1
0
d 7
f x x
. Tính
2
0
cos . sin d
I x f x x
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
sin d cos d
t x t x x
. Đổi cn
0 0
x t
,
1
2
x t
.
Ta có
1 1
2
0 0 0
cos . sin d d d 7
I x f x x f t t f x x
.
Câu 26: Cho hàm s
f x
liên tc trên
1
1
d 12
f x x
,
2
3
3
2cos sin d
f x x x
bng
A.
12
. B.
12
. C.
6
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2cos d 2sin d
t x t x x
.
Đổi cn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
3
2cos sin d
f x x x
1
1
1
d
2
f t t
1
1
1
d
2
f t t
1
1
1
d 6
2
f x x
.
HÀM MŨ – LÔGARIT
Câu 27: Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
. Biết rng
2
ae b
I
. Khi đó,
a b
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta
2 2 2
1 1
1 1 2 1
0 0
1
1 1 1
d d 1
0
2 2 2
x x x
e
I xe x e x e
2
ae b
I
1; 1
a b
. Vy
2
a b
.
Câu 28:
Nguyên
hàm
ca
2
sin
sin 2 .e
x
f x x
là
A.
2
2 sin 1
sin .e
x
x C
. B.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
. C.
2
sin
e
x
C
. D.
2
sin 1
2
e
sin 1
x
C
x
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2
sin
sin 2 .e
x
x dx
2
sin 2
e d sin
x
x
2
sin
e
x
C
Câu 29: Biết rng
1
1 3 2
0
3 d , , .
5 3
x
a b
e x e e c a b c
Tính
.
2 3
b c
T a
A.
6
T
. B.
9
T
. C.
10
T
. D.
5
T
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
1 3 1 3 2 d 3d
t x t x t t x
Đổi cn:
0 1
x t
,
1 2
x t
1 2 2
2 2 2
1 3 2 2 2
1 1 1
0 1 1
3 2 d 2 d 2 2 2 2 .
x t t t t t
e dx te t te e t te e e e e e e
10
10
0
a
T
b c
nên câu C đúng.
Câu 30: Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx
có giá tr là:
A.
2 ln3 ln5
I
. B.
2 2ln3 2ln5
I
.
C.
2 2ln3 ln5
I
. D.
2 ln3 2ln5
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
ln12
ln5
4
x
I e dx
có giá tr là:
Đặt:
2
2
2
4 4 2
4
x x x
tdt
t e t e tdt e dx dx
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đổi cn
ln5 3
ln12 4
x x
x x
.
4
4
2
2
3
3
2 2
2 2ln 2 2ln3 2ln5
4 2
t t
I dt t
t t
.
Chn B
Câu 31: Biết tích phân
ln6
0
e
d ln2 ln3
1 e 3
x
x
x a b c
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. nh
T a b c
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
1
T
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
e 3 e 3 2 d e d
x x x
t t t t x
.
Đổi cn
ln6 3
0 2
x t
x t
.
Suy ra
ln6 3
0 2
e 2 d
d
1
1 e 3
x
x
t t
x
t
3
3
2
2
2
2 d 2 2ln 1
1
t t t
t
6 2ln 4 4 2ln3
2
2 4ln2 2ln3 4
2
a
b
c
.
Vy
0
T
.
Câu 32: Với cách đổi biến
1 3ln
u x
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
x x
tr thành
A.
2
2
1
2
1 d
3
u u
. B.
2
2
1
2
1 d
9
u u
. C.
2
2
1
2 1 d
u u
. D.
2
2
1
2 1
d
9
u
u
u
.
Hướng dn gii
Chọn B
1 3ln
u x
2
1 3ln
u x
2
1
ln
3
u
x
d 2
d
3
x u
u
x
.
Khi đó
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
x x
2
2
1
1
2
3
d
3
u
u
u
u
2
2
1
2
1 d
9
u u
.
Câu 33: Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
I x
x
bằng cách đặt
1 3ln
t x
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
3
1
2
9
I t
. B.
2
1
2
d
3
I t t
. C.
2
2
1
2
d
3
I t t
. D.
14
9
I
.
Hướng dn gii
Chn B
e
1
1 3ln
d
x
I x
x
, đặt
1 3ln
t x
2
1 3ln
t x
3
2 dt d
t x
x
2 d
dt
3
t x
.
Đổi cn:
1
x
1
t
;
e
x
2
t .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
1
2
dt
3
t
I
2
3
1
2
9
t
14
9
.
Câu 34: Tích phân
2
1
ln ln
e
I x x x dx
có giá tr là:
A.
2
I e
. B.
I e
. C.
I e
. D.
2
I e
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
1
ln ln
e
I x x x dx
có giá tr là:
Ta biến đổi:
2
1 1
ln ln ln ln 1
e e
I x x x dx x x x dx
.
Đặt
ln ln 1
t x x dt x dx
.
Đổi cn
1 0
x t
x e t e
.
0
e
I dt e
.
Chn C
Câu 35: Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
x x
I dx
x
có gái tr là:
A.
4 2 2
3
I
. B.
4 2 2
3
I
. C.
2 2 2
3
I
. D.
2 2 2
3
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
1
2ln ln 1
e
x x
I dx
x
có gái tr là:
Ta nhn thy:
2
2ln
ln 1 '
x
x
x
. Ta dùng đi biến s.
Đặt
2
2ln
ln 1
x
t x dt dx
x
.
Đổi cn
1 1
2
x t
x e t
.
2
2
3
2
1
1
2 4 2 2
3 3
I tdx t
.
Chn A
Câu 36: Biết
1
3 ln
d
3
e
x a b c
x
x
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương
4
c
. Tính giá
tr
S a b c
.
A.
13
S
. B.
28
S
. C.
25
S
. D.
16
S
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
3 ln
t x
d
2 d
x
t t
x
.
Đổi: Vi
1 3
x t ;
2
x e t
.
1
3 ln
d
e
x
I x
x
2
2
3
2 d
t t
2
3
3
2
3
t
16 6 3
3
.
16
a
,
6
b
,
3
c
S a b c
25
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIN S DNG 2
Cho hàm s
f
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ; ].
a b
Gi s hàm s
(t)
x
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
(*)
[ ; ]
sao cho
( ) , ( )
a b
và
( )
a t b
vi mi
[ ; ].
t
Khi đó:
( ) ( ( )) '( ) .
b
a
f x dx f t t dt
Mt s phương pháp đổi biến: Nếu biu thức dưới du tích phân có dng
2 2
a x
: đặt
| |sin ; ;
2 2
x a t t
2 2
x a
: đặt
| |
; ; \{0}
sin 2 2
a
x t
t
2 2
x a
:
| | tan ; ;
2 2
x a t t
a x
a x
hoc
a x
a x
: đặt
.cos 2
x a t
Lưu ý: Ch nên s dụng phép đặt này khi các du hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính
tích phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
t phải đổi biến dng 2 n vi tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
t nên đổi
biến dng 1.
Câu 37: Biết rng
1
2
1
2
4 d
3
x x a
. Khi đó
a
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2sin d 2cos d
x t x t t
.
Khi đó :
1
6
2
1
6
4 d 4cos cos dt
x x t t
6
2
6
4cos dt
t
6
6
2 2cos2 dt
t
6
6
2
2 sin2 3
3
t t
.
Câu 38: Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
,a b các s hu t. Giá tr ca a là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Hướng dn gii
Cho tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx a
x
. Giá tr ca a là:
Ta có:
Đặt
sin , ; cos
2 2
x t t dx tdt
.
Đổi cn
0 0
1
2 6
x t
x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6
0
1
6 6
I dt a
.
Chn D
Câu 39: Giá tr ca
3
2
0
9 d
a
x x
b
trong đó , a b
a
b
phân s ti gin. Tính gtr ca
biu thc
T ab
.
A.
35
T
. B.
24
T
. C.
12
T
. D.
36
T
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
3sin d 3cos d
x t x t t
. Đổi cn: 0 0; 3
2
x t x t
.
2 2 2
2
2
0 0 0
1 cos2 9
9 3sin .3cos d = 9cos d 9. d
2 4
t
I t t t t t t
. Vy
9.4 36
T
.
Câu 40: Đổi biến
2sin
x t
thì tích phân
1
2
0
d
4
x
x
tr thành
A.
6
0
d
t t
. B.
3
0
d
t t
. C.
6
0
d
t
t
. D.
6
0
d
t
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
2sin
x t
, khi đó
d 2cos d
x t t
. Đổi cn
0 0
1
6
x t
x t
1
2
0
d
4
x
I
x
6
2
0
2cos
d
4 4sin
t
t
t
6
2
0
2cos
d
4cos
t
t
t
6
0
2cos
d
2cos
t
t
t
6
0
d
t
.
Câu 41: Biết rng
2
4
1
d
6
6 5
a b
x
x x
trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương
4 5
a b
. Tng
a b
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2 2
4 4
1 1
d d
6 5
4 3
a b a b
x x
x x
x
.
Đặt
3 2sin
x t
,
;
2 2
t
,
d 2cos d
x t t
.
Đổi cn
4
x
6
t
,
x a b
3
arcsin
2
a b
t m
.
2
6 6
2cos
d d
4 4sin
m m
t
t t
t
6
6
m
t m
.
Theo đề ta có m
6 6
3
arcsin
2 3
a b
3 3
2 2
a b
3 3
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
3
a
,
3
b
,
6
a b
.
Câu 42: Tích phân
3
5
2
1 3
I x x dx
có giá tr là:
A.
3
6 4
I
. B.
3
3 8
I
. C.
3
6 8
I
. D.
3
3 8
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
3
5
2
1 3
I x x dx
có giá tr là:
Ta có:
3 3 3
2
2
5 5 5
2 2 2
1 3 3 2 1 2
I x x dx x xdx x dx
.
Đặt
2 sin , ; cos
2 2
x t t dx tdt
.
Đổi cn
5
2 6
3
2
x t
x t
.
2 2 2
2
2 2
6
6 6 6
1 cos2 1 1 3
1 sin .cos cos sin 2
2 2 2 6 8
t
I t tdt tdt dt x t
.
Chn C
Câu 43: Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
có giá tr là:
A.
2
I
. B.
3
I
. C.
4
I
. D.
6
I
.
Hướng dn gii
Tích phân
1
2
0
1
1
I dx
x
có giá tr là:
Ta có:
1
2
0
1
1
I dx
x
. Ta dùng đổi biến s.
Đặt
2
1
tan , ;
2 2 cos
x t t dx dt
t
.
Đổi cn
0 0
1
4
x t
x t
.
4
4
0
0
4
I dt t
.
Chn C
Câu 44: Khi đổi biến
3 tan
x t
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
tr thành tích phân nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
0
3d
I t
. B.
6
0
3
d
3
I t
C.
6
0
3 d
I t t
. D.
6
0
1
d
I t
t
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
3 tan
x t
2
d 3 1 tan d
x t t
.
Khi
0
x
t
0
t
; Khi
1
x
t
6
t
.
Ta có
1
2
0
d
3
x
I
x
2
6
2
0
3 1 tan
d
3 1 tan
t
t
t
6
0
3
d
3
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Định lí
Nếu
u x
v x
là các hàm s có đạo hàm liên tc trên
;
a b
thì:
' '
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
b
u x v x dx u x v x v x u x dx
a
Hay
b
a
udv
b
uv
a
b
a
vdu
2. Phương pháp chung
Bước 1: Viết
f x dx
dưới dng
'
udv uv dx
bng cách chn mt phn thích hp ca
f x
làm
u x
và phn còn li
'( )
dv v x dx
Bước 2: Tính
'
du u dx
v dv
'( )
v x dx
Bước 3: Tính
'( )
b
a
vu x dx
b
uv
a
* Cách đt u và dv trong phương pháp tích phân từng phn.
Đặt u theo th t ưu tiên:
Lc-đa-mũ-lượng
( )
b
x
a
P x e dx
( )ln
b
a
P x xdx
( )cos
b
a
P x xdx
cos
b
x
a
e xdx
u P(x) lnx P(x)
x
e
dv
x
e dx
P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chn
u
là phn ca
f x
khi lấy đạo hàm t đơn giản, chn
'
dv v dx
là phn ca
f x dx
là vi phân mt hàm s đã biết hoc có nguyên hàm d tìm.
BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI
DNG 1:
Câu 1: Tích phân
2
3
sin , 0
I x axdx a
có giá tr là:
A.
6 3 3
6
I
a
. B.
3 3 3
6
I
a
. C.
6 3 3
6
I
a
. D.
3 3 3
6
I
a
.
Hướng dn gii
Tích phân
2
3
sin , 0
I x axdx a
có giá tr là:
Đặt
1
sin
cos
du dx
u x
dv axdx
v x
a
.
2
2 2 2
3 3 3
3
1 1 1 1 6 3 3
cos cos cos sin
6
I x x xdx x x x
a a a a a
.
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Biết
4
0
1
1 cos 2 dx x x
a b
(
,
a b
là các s nguyên khác
0
). Tính giá tr
ab
.
A.
32
ab
. B.
2
ab
. C.
4
ab
. D.
12
ab
.
Hướng dn gii
Chn A
4
4
0
0
sin2 cos2 1 1
1 cos2 d 1
2 4 4 8
x x
x x x x
a b
.
4; 8 32
a b ab
.
Câu 3: Tính tích phân
π
2
0
cos2 d
I x x x
bằng cách đặt
2
d cos2 d
u x
v x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. B.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
2
d cos2 d
u x
v x x
d 2 d
1
sin 2
2
u x x
v x
.
Khi đó:
π
2
0
cos2 d
I x x x
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
x x x x x
.
Câu 4: Biết
2 2
6 6
cos2 3 sin2
I x xdx a b xdx
, a b là các s hu t. Giá tr ca
a
b
là:
A.
12
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Hướng dn gii
Biết
2 2
6 6
cos2 3 sin2
I x xdx a b xdx
. Giá tr ca
a
b
là:
Ta có:
2 2 2
2
6
6 6 6
1
1 1 3 1 1
24
cos2 sin 2 sin 2 sin2
1
2 2 24 2 12
2
a
a
I x xdx x x xdx xdx
b
b
.
Chn A
Câu 5: Biết rng
1
0
1
cos2 d ( sin2 cos2 )
4
x x x a b c
vi
, ,a b c
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2 1
a b c
. B.
2 0
a b c
. C.
0
a b c
. D.
1
a b c
.
Hướng dn gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d d
sin 2
d cos2 d
2
u x
u x
x
v x x
v
.
Khi đó
1 1
1
0
0 0
sin 2 1 1
cos2 d | sin 2 d 2sin2 cos2 1
2 2 4
x x
x x x x x
.
Vy
0
a b c
.
Câu 6: Tính nguyên hàm
( 2)cos3x
( 2)sin3 sin3
x
I x xdx b x C
a
. Tính
27
M a b
.
Chọn đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Hướng dẫn giải
Chn A
Đặt
2
sin3
u x
dv xdx
.ta được:
cos3
3
du dx
x
v
Do đó:
2 cos3 2 cos3
1 1 1
cos3 sin3 3; 6
3 3 3 9 9
x x x x
I xdx x c a b m
Câu 7: Tính tích phân
3
0
sin
x x x dx a b
. Tính tích ab:
A. 3 B.
1
3
C. 6 D.
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2 2
0 0 0 0 0
sin cos cos cos
0 03
x
I x dx x xdx x dx xd x x x xdx
3
3
sin
0
3 3
x
Câu 8: Tích phân
2
0
3 2 cos d
x x x
bng
A.
2
3
4
. B.
2
3
4
. C.
2
1
4
. D.
2
1
4
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
0
3 2 cos d
I x x x
. Ta có:
0
1
3 2 1 cos2 d
2
I x x x
1 2
0 0
1 1
3 2 d 3 2 cos2 d
2 2
x x x x x I I
.
1
0
3 2 d
I x x
2 2
0
3 3
2 2
2 2
x x
.
2
0
3 2 cos2 d
I x x x
. Dùng tích phân tng phn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d 3d
3 2
1
d cos2 d
sin 2
2
u x
u x
v x x
v x
.
Khi đó
2
0
0
1 3
3 2 sin2 sin2 d
2 2
I x x x x
0
3
0 cos2 0
4
x
.
Vy
2 2
1 3 3
2
2 2 4
I
.
Câu 9: Tính
0
1 cos d
x x x
. Kết qu là
A.
2
2
2
. B.
2
3
3
. C.
2
3
3
. D.
2
2
2
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
d d
d (1 cos )d sin
u x u x
v x v v x x
Khi đó:
0
0
sin sin d
I x x x x x x
2
2
0
cos
2
x
x
2 2
2
1 1 2
2 2
Câu 10: Tính tích phân
3
2
0
cos
x
dx a b
x
. Phn nguyên ca tng
a b
là ?
A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đối vi bài toán này, chúng ta s dụng phương pháp nguyên hàm tng phn.
Đặt
2
sin
tan
cos cos
u x du dx
dx x
dv v x
x x
Áp dng ng thc tích phân tng phn ta :
3
0
sin
tan
3
cos
0
xdx
I x x
x
3
0
cos
tan
3
cos
0
d x
x x
x
tan ln cos ln 2
3 3
3
0 0
I x x x
Suy ra
1
; ln2
3
a b .
Tng
1
ln 2 0,1157969114
3
a b
Lưu ý khái nim phn nguyên ca x là s nguyên ln nht không vượt quá x, vậy đáp án
đúng là đáp án B.
Nhn xét: Bài toán trên đòi hi kh năng biến đổi ca thí sính nhc li kiến thc v khái
nim phn nguyên, s có thí sinh khi đi thi đã tìm ra kết qu phân tích nhưng lúng túng trong
vic la chọn đáp án vì không nh rõ khái nim phn nguyên.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho
2
4
2
0
tan ln
32
x
I x xdx b
a
khi đó tổng
a b
bng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Đặt
Vy
Câu 12: Tính
2
2
0
sin cos d
x x x x
. Kết qu là
A.
2
2 3
. B.
2
2 3
. C.
2
3 3
. D.
2
2 3
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
2
2
0
( sin )cos d
I x x x x
2
2
0
( cos sin cos )d
x x x x x
1
2 2
2
2
0 0
cos d sin cos d
x x x x x x I I
Tính
1
I
: Đặt
d cos d
u x
v x x
d d
sin
u x
v x
.
Nên
2
1
0
cos d
I x x x
2
2 2
0 0
0
sin | sin d cos | 1
2 2
x x x x x
4 4 4
2 2
0 0 0
2
4
4
0
0
1 1
1 .
cos cos
2 32
I x dx x dx xdx
x x
xdx
4
1
2
0
1
.
cos
I x dx
x
2
tan
cos
u x
du dx
dx
v x
dv
x
4
4
4
1 0
0
0
tan tan ln cos ln 2
4 4
I x x xdx x
2
ln 2
4 32
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính
2
I
: Đặt
sin .
u x
Ta
d cos d .
u x x
Đổi cn:
0 0; 1.
2
x u x u
1
2
2 2 3
2
0 0
1
1 1
sin cos d .
0
3 3
I x x x u du u
Vy
1 2
2
2 3
I I I
.
Câu 13: Cho tích phân
2
2
0
.sin
I x xdx a b
. Tính
A a b
Chọn đáp án đúng:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
* Đặt
2
2 ; sin
u t du tdt dv tdt
chn
cos
v t
Vy
2
0
2 cos 2 cos
0
I t t t tdt
Đặt
cos
u t du dt dv tdt
chn
sin
v t
1
0 0
sin sint sin cost 2
0 0
I t tdt t tdt
* Do đó:
2 2
2 cos 4 2 8 2; 8 10
0
I t t a b A
DNG 2:
Câu 14: Cho
0
d 1
a
x
xe x a
. Tìm
a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
Hướng dn gii
Chn B
0
0
d 1 1 1 1 1 1
a
a
x x a
xe x x e a e a
.
Câu 15: Cho
1
2 2
0
d
x
I xe x ae b
(
,
a b
là các s hu t). Khi đó tổng
a b
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
2
d d
x
u x
v e x
ta có
2
d d
1
2
x
u x
v e
.
Vy
1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
0 0
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
d d .
0 0
2 2 2 4 2 4 4 4 4
x x x x
I xe x xe e x e e e e e
Suy ra
1
1
4
.
1
2
4
a
a b
b
Câu 16: Biết rng tích phân
1
0
2 1 .
x
x e dx a b e
, tích
ab
bng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2 1 d 2d
d d
x x
u x u x
v e x v e
.
Vy
1 1
1 1
0 0
0 0
2 1 2 1 2 d 2 1 1
x x x x
x e dx x e e x x e e
.
Suy ra
1; 1 1
a b ab
.
Câu 17: Tìm a sao cho
2
0
.e x 4
a
x
I x d
, chọn đáp án đúng
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
0
.
a
x
I x e dx
. Đặt
2 2
2.
x x
u x du dx
dv e dx v e
2 2 2 2 2
0
0 0
2 . 2 2 4. 2 2 4
a a
a
x x a x a
I x e e dx ae e a e
Theo đề ra ta có:
2
4 2 2 4 4 2
a
I a e a
Câu 18: Cho tích phân
1
0
1 3
x
I x e dx
. Kết qu tích phân này dng
I e a
. Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
9
2
a
B.
9
4
a
C.
9
5
a
D.
8
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
1
0
0
1
1
2
0
0
1
3 3 3
1 3 3
3 9
1 3
2 2
x x x
x x
x x
du dx
u x
dv e dx v e dx e x
I x e x e x dx
x e x e x e
Câu 19: Tìm m để
1
0
1
x
mx e dx e
?
A. 0 B. -1 C.
1
2
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1 1 1 1
1 1
0 0
0 0 0 0
1 1
0 0
1 1 (e ) 1 1 1
1 1 1 1
x x x x x x
x x
mx e dx mx dx mx e m e d mx mx e m e dx
mx e me m e me m e m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 3.
Câu 20: Cho
e
1
ln d
I x x x
2
.e
a b
c
với
a
,
b
, c
. Tính
T a b c
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
ln
d d
u x
v x x
nên
2
1
d d
2
u x
x
x
v
.
e
1
ln d
I x x x
e
e
2
1
1
1
ln d
2 2
x
x x x
2
e 1
4
.
1
1
4
a
b
c
.
Vy
T a b c
6
.
Câu 21: Kết qu ca phép tính tích phân
1
0
ln 2 1 d
x x
được biu din dng
.ln3
a b
, khi đó giá tr
ca tích
3
ab
bng
A.
.
B.
3
2
.
C.
1
.
D.
.
3
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
2
ln 2 1
d d
2 1
d d
u x
u x
x
v x
v x
.
Ta có
1 1 1
1
0
0 0 0
2 1
ln 2 1 d ln 2 1 d ln3 1 d
2 1 2 1
x
I x x x x x x
x x
1
0
1 3
ln3 ln 2 1 ln 3 1
2 2
x x
.
Khi đó
3
;
1
2
a b
. Vy
3
3
2
ab
.
Câu 22: Biết tích phân
2
1
4 1 ln d ln2
x x x a b
vi
a
,
b Z
. Tng
2
a b
bng
A.
B.
8.
C.
1; 2;1
A D.
13.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
1
ln d d
d 4 1 d .
u x u x
x
v x x
.
Ta có
2 2
2
2
2
1
1
1 1
4 1 ln d 2 1 ln 2 1 d 6ln 2 6ln2 2
x x x x x x x x x x
.
Vy
2 10
a b
.
Câu 23: Tính tích phân
2
2
1
1 ln d
I x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2ln 2 6
9
I
. B.
6ln 2 2
9
I
. C.
2ln 2 6
9
I
. D.
6ln 2 2
9
I
.
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1:
2
2
1
1 ln d
I x x x
Đặt
2
3
d
d
ln
d 1 d
3
x
u
u x
x
v x x
x
v x
Do đó
2 2 2
2
3 2 3 3
1
1 1 1
6ln2 2
ln 1 d ln .
3 3 3 9 9
x x x x
I x x x x x x
Cách 2:
2
2 2 2
3 3 3
2
1 1 1
1
2
2
2 3
1
1
1 ln d ln d ln d ln
3 3 3
2 2 2 6ln 2
ln2 1 d .
3 3 3 9 9
x x x
x x x x x x x x x
x x
x x
Câu 24: Kết qu tích phân
2
0
2 ln 1 3ln3
x x dx b
. Giá tr
3
b
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
7
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
0
2 ln 1
I x x dx A B
Tính
2
2
2
0
0
2 4
A xdx x
Tính
2
0
ln 1
B x dx
Xem:
ln 1
u x
dv dx
ta chọn được
1
1
dx
du
x
v x
Dùng công thc tích phân tng phn
2 2
2
2
0
0
0 0
1
ln 1 1 .ln 1 3ln3 3ln3 2
1
x
B x dx x x dx x
x
Vy:
2
0
2 ln 1 3ln3 2
I x x dx
Câu 25: Biết
1
ln
d
e
x
x a e b
x
vi ,a b
. Tính
.
P a b
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
4
P
. D.
8
P
.
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
d
ln
d
d
d
d 2
x
u x
u
x
x
v
v x
x
Suy ra
1 1 1
1 1
ln d
d 2 ln 2 2 ln 4 2 4
e e
e e e
x x
x x x x x x e
x x
2
4
a
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và ng Dng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
8
P ab
.
Câu 26: Cho biết tích phân
1
0
7
2 ln 1 d ln2I x x x a
b
trong đó
a
,
b
là các s nguyên
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3
a b
.
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2
1
d d
ln 1
1
d 2 d
2
2
u x
u x
x
xv x x
v x
.
1
1
2 2
0
0
1 4
2 ln 1 d
2 2 1
x x x
I x x x
x
1
0
5 1 3
ln2 3 d
2 2 1
x x
x
1
2
0
5 1
ln 2 3 3ln 1
2 2 2
x
x x
7
4ln2
4
.
Suy ra
4
a
,
4
b
.
Vy
a b
.
Câu 27: Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
, a b là các s hu t. Giá tr ca
2 3
a b
là:
A.
13
. B.
13
. C.
13
. D.
13
Hướng dn gii
Cho tích phân
2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
. Giá tr ca
2 3
a b
là:
Ta có:
1
2 2
1 1 1 1 0
1
1 1 5
ln ln ln ln
2 2 4 4
e
e e e e
x x e
I x xdx x xdx xdx x dx dt
x x
, vi
ln
t x
.
1 5 13
, 2 3
4 4 4
a b a b
.
Chn C
Câu 28:
Gi s
2
2
1
4ln 1
d ln 2 ln2
x
x a b
x
, vi
,
a b
là các s hu t. Khi đó tng 4
a b
bng.
A.
3
. B.
5
C.
7
. D.
9
.
Hướng dn gii
2 2 2 2
2
2
2 2
1
1
1 1 1 1
4ln 1 4ln 1 1
d + d 4 ln d ln d 2ln ln 2ln 2 ln2
x x
x x x x x x x
x x x x
.
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG DINCH
1. Diện tích hình phẳng
a)Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm s
( )
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục hoành
hai đường thẳng
x a
,
x b
được xác định:
( )
b
a
S f x dx
b)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
( )
y f x
,
( )
y g x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
được xác định:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
Chú ý:
- Nếu trên đoạn
[ ; ]
a b
, hàm s
( )
f x
không đổi dấu thì:
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
x g y
,
( )
x h y
và hai đường thẳng
y c
,
y d
được xác định:
( ) ( )
d
c
S g y h y dy
DIN TÍCH HÌNH PHẲNG ĐƯỢC GII HN BỞI CÁC ĐỒ TH
PHƯƠNG PHÁP:
Trường hợp 1. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường ( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
là
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
.
Phương pháp giải toán
+) Gii phương trình
( ) ( ) (1)
f x g x
+) Nếu (1) vô nghiệm thì
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
.
+) Nếu (1) có nghiệm thuộc.
;
a b
. giả sử
t
( ) ( ) ( ) ( )
b
a
S f x g x dx f x g x dx
Chú ý: thlập bảng xét dấu hàm s
( ) ( )
f x g x
trên đoạn
a; b
ri dựa vào bảng xét dấu để
tính tích phân.
1 1
2 2
( ): ( )
( ) : ( )
( )
C y f x
C y f x
H
x a
x b
1
( )
C
2
( )
C
1 2
( ) ( )
b
a
S f x f x dx
a
1
c
y
O
b
x
2
c
( )
( )
y f x
y 0
H
x a
x b
a
1
c
2
c
( )
y f x
y
O
x
3
c
b
( )
b
a
S f x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hợp 2. Cho hai hàm s f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường
( ), ( )
y f x y g x
là
( ) ( )
S f x g x dx
. Trong đó
,
là nghiệm nhỏ nhất và ln
nht của phương trình
( ) ( )
f x g x
a b
.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình
( ) ( )
f x g x
tìm các giá tr
,
.
Bước 2. Tính
( ) ( )
S f x g x dx
như trường hợp 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1:TÍNH DIN TÍCH HÌNH PHNG GIỚI HẠN BỞI ĐTHỊ HÀM S
( )
y f x
, TRỤC
HOÀNH VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG
,
x a x b a b
Câu 1: Viết công thc tính din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
các đường thng
, .
x a x b a b
A.
b
a
f x dx
. B.
2
b
a
f x dx
. C.
b
a
f x dx
. D.
b
a
f x dx
.
Hướng dn gii
Chn A
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh
dấu trong hình vẽ bên có diện tích là
A.
d d
b c
a b
f x x f x x
. B.
d d
b c
a b
f x x f x x
.
C.
d d
b c
a b
f x x f x x
. D.
d d
b b
a c
f x x f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
0 ;b
f x x a
0 ;
f x x b c
nên din tích ca hình phng là
d d
b c
a b
f x x f x x
Câu 3: Cho hàm s
f x
liên tc trên
, có đồ th như hình v. Gi
S
là din tích hình phẳng được
gii hn bởi đồ th hàm s
f x
, trc hoành và trc tung. Khng định nào sau đây đúng?
O
x
y
c
b
a
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. B.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
C.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
. D.
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
0
d
c
S f x x
0
d d
d
c d
f x x f x x
.
Quan sát đồ th hàm s ta thy
0
f x
vi
;
x c d
0
f x
vi
;0
x d
.
Do đó
0
d d
d
c d
S f x x f x x
.
Câu 4: Din tích ca hình phng
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc hoành và hai
đường thng
x a
,
x b
a b
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thc:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
d d
c b
a c
S f x x f x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Áp dng công thc tính din tích hình phng ta có:
d 0 d 0 d d d
b c b c b
a a c a c
S f x x f x x f x x f x x f x x
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th
C
là đường cong như hình bên. Din tích
hình phng gii hn bởi đồ th
C
, trục hoành và hai đường thng
0
x ,
2
x (phn
đen)
O
x
y
c
d
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
0
d
f x x
. B.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
.
C.
1 2
0 1
d d
f x x f x x
. D.
2
0
d
f x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Da vào hình v ta nhn thy: khi
0;1
x thì
0
f x
, khi
1;2
x thì
0
f x
.
Vy
S
1 2
0 1
d d
f x x f x x
.
Câu 6: Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v bên. Công thc tính S là
A.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
. B.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
1
d
S f x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta thy min hình phng gii hn t
1
x
đến
1
x
trên trc hoành
mang dấu dương
1
1
1
d
S f x x
Min hình phng gii hn t
1
x
đến
2
x
dưới trc hoành
mang du âm
2
2
1
d
S f x x
Vy
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
Câu 7: Din tích hình phng được gii hn bởi đồ th hàm s
3 2
3
y x x
, trục hoành hai đường
thng
1
x
,
4
x
là
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
Hướng dn gii
Ta có
3 2
3 0 3 [1;4]
x x x
Khi đó din tích hình phng là
x
y
2
2
3
2
1
O
O
x
y
2
1
1
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 4
4 4
4 3 4
3 2 3 2 3 2 3 3
1 1 3
1 3
27 51
3 ( 3 ) ( 3 ) 6
4 4 4 4
x x
S x x dx x x dx x x dx x x
Câu 8: Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường thng
2
x
A.
3 2ln2
B.
3 ln 2
C.
3 2ln2
D.
3 ln 2
Hướng dn gii
Ta có
1 0 1
x x
nên
2 2
2
1
1 1
1 1
1 ln 2 3 2ln2
2 2
x
S dx dx x x
x x
Câu 9: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cos
y x
, trc tung, trục hoành và đường
thng
x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn B
Hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
cos
y x
và trc hoành là nghiệm phương trình
cos 0
2
x x k
. Xét trên
0;
suy ra
2
x
Din tích hình phng cn tính là
2
0
2
cos d cos d 2
S x x x x
.
Câu 10: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e e
x x
y
, trc hoành, trc
tung và đường thng
2
x
.
A.
4
2
e 1
e
S
(đvdt). B.
4
e 1
e
S
(đvdt). C.
2
e 1
e
S
(đvdt). D.
4
2
e 1
e
S
(đvdt).
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
0
2
e e d
x x
S x
0
2
e e
x x
2
2
1
e
e
4
2
e 1
e
(đvdt).
Câu 11: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
y x
, trc hoành
Ox
, các đường
thng
1
x
,
2
x
là
A.
7
3
S
. B.
8
3
S
. C.
7
S
. D.
8
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Din tích hình phng là
2
2
1
d
S x x
2
2
1
d
x x
2
3
1
3
x
8 1
3 3
7
3
.
Câu 12: Cho parabol
P
có đồ th như hình v:
Tính din tích hình phng gii hn bi
P
vi trc hoành.
O
x
y
1
3
2
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Hướng dn gii
Chn D
T đồ th ta có phương trình ca parabol là
2
4 3
y x x
.
Parabol
P
ct
Ox
tại hai điểm hoành độ ln lượt là
1
x
,
3
x
.
Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi
P
vi trc hoành ta có
3
2
1
4 3 d
S x x x
3
2
1
4 3 d
x x x
3
3
2
1
2 3
3
x
x x
4
3
.
Câu 13: Din tích
S
hình phng gii hn bởi các đường
3
2 1
y x x
, trc hoành,
1
x
2
x
là
A.
31
4
S . B.
49
4
S . C.
21
4
S . D.
39
4
S .
Hướng dn gii
Chn A
Din tích hình phng cn tìm
2
3
1
31
2 1 d
4
S x x x
.
Câu 14: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4
y x
, đường thng
3
x
, trc tung và
trc hoành
A.
22
3
B.
32
3
C.
25
3
D.
23
3
Hướng dn gii
Xét pt
2
4 0
x
trên đon
0;3
nghim
2
x
Suy ra
2 3
2 2
0 2
23
4 4
3
S x dx x dx
Câu 15: Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
ln
y x x
, trục hoành và đường thng
x e
là
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
Hướng dn gii
Xét pt
ln 0
x x
trên na khong
0;
e
nghim
1
x
Suy ra
2
1
1
ln
4
e
e
S x xdx
Câu 16: Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
ln
y x
x
, trục hoành và đường thng
e
x
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
ln 0
x
x
1
x
.
Din tích ca hình phng gii hn là:
e
e e
2
1 1
1
1 ln 1
ln d ln d ln
2 2
x
x x x x
x
.
Câu 17: Hình phng gii hn bởi các đường
2
1
y x
,
3
x
Ox
din tích là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
8
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường
2
1
y x
Ox
là:
2
1 0 1
x x
.
Din tích hình phng là:
3
2
1
1d
S x x
1 3
2 2
1 1
1 d 1 d
x x x x
3 3
1 3
1 1
8
3 3
x x
x x
.
Câu 18: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
y x
;
0
y
;
4
x
. Din tích
S
ca hình
phng
H
bng
A.
16
3
S
. B.
3
S
. C.
15
4
S
. D.
17
3
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Xét phương trình
0
x
0
x
.
Ta có
4
4
0
0
2 16
d
3 3
S x x x x
.
Câu 19: Cho hình phng như hình v. Tính din tích hình phng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A
Din tích hình phng là: .
Đặt , nên:
.
Câu 20: Tính din tích min hình phng gii hn bởi các đường
2
2
y x x
,
0
y
,
10
x
,
10
x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008
S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
Hướng dn gii
Chn C
H
H
9
ln3 2
2
1
9 3
ln3
2 2
9
ln3 2
2
H
3
1
ln d
S x x x
2
1
d d
ln
d d
1
2
u x
u x
x
v x x
v x
3
1
ln d
S x x x
3
3
2
1
1
1 1
ln d
2 2
x x x x
3 3
2 2
1 1
1 1
ln
2 4
x x x
9
ln3 2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
2
2
y x x
0
y
là
2
2 0
x x
0
2
x
x
.
Trên đon
10;10
ta có
2
2 0
x x
,
10;0
x
2;10
.
2
2 0
x x
,
0;2
x .
Do đó
10
2
10
2 d
S x x x
0 2 10
2 2 2
10 0 2
2 d 2 d 2 d
x x x x x x x x x
2008
3
( đvdt).
Nhn xét:
Nếu hc sinh s dng MTCT tính tích phân mà không chia khong t có s sai khác v kết qu gia
máy casio vinacal. Trong trường hp này y vinacal cho đáp s đúng.
DẠNG 2: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG
( ), ( ), ,
y f x y g x x a x b
Câu 21: Cho hàm s
y f x
,
y g x
liên tc trên
; .
a b
Gi
H
là hình gii hn bởi hai đồ th
y f x
,
y g x
và các đường thng
x a
,
x b
. Din tích hình
H
được tính theo
công thc:
A.
d d
b b
H
a a
S f x x g x x
. B.
d
b
H
a
S f x g x x
.
C.
d
b
H
a
S f x g x x
. D.
d
b
H
a
S f x g x x
.
Hướng dn gii
Chn D
Câu 22: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
1
f x
2
f x
liên tục trên đon
;
a b
và hai đường thng
x a
,
x b
(tham kho hình v dưới). Công thc tính din tích
ca hình
H
là
A.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. B.
1 2
d
b
a
S f x f x x
.
C.
1 2
d
b
a
S f x f x x
. D.
2 1
d d
b b
a a
S f x x f x x
.
O
x
y
a
1
c
2
c
b
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn A
Theo định nghĩa ứng dng tích phân tích din tích hình phng.
Câu 23: Cho hàm s
f x
liên tc trên
1;2
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s
y f x
,
0
y
,
1
x
2
x
. Công thc tính din tích
S
ca
D
là công thc nào
trong các công thức dưới đây?
A.
2
1
d
S f x x
. B.
2
2
1
d
S f x x
. C.
2
1
d
S f x x
. D.
2
2
1
d
S f x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Câu 24: Tính din tích hình phng to thành bi parabol
2
y x
, đường thng
2
y x
và trc
hoành trên đon
0;2
(phn gch sc trong hình v)
A.
3
5
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
7
6
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1
1 2
3 2
2
0 1
0
1
5
d 2 d 2
3 2 6
x x
S x x x x x
.
Câu 25: Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th hai hàm s
2
2, 2
y x x y x
hai đưng
thng
2; 3
x x
. Din tích ca (H) bng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
Hướng dn gii
Xét phương trình
2 2
( 2) ( 2) 0 4 0 2
x x x x x
Suy ra
2 3
2 2
2 2
87
4 4
3
S x dx x dx
Câu 26: Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4 4
( ):
1
x x
C y
x
, tim cn xiêm ca
( )
C
và hai
đường thng
0, ( 0)
x x a a
có din tích bng
5
Khi đó
a
bng
A.
5
1
e
B.
5
1
e
C.
5
1 2
e
D.
5
1 2
e
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Ta có
: 3
TCX y x
Nên
0
0
0
1 1
( ) ln 1 ln(1 )
1 1
a
a
a
S a dx dx x a
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
5
ln(1 ) 5 1
a a e
Câu 27: Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
y x
e
x
y
, trc tung và
đường thng
1
x
được tính theo công thc:
A.
1
0
e 1 d
x
S x
. B.
1
0
e d
x
S x x
. C.
1
0
e d
x
S x x
. D.
1
1
e d
x
S x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Vì trong khong
0;1
phương trình
e
x
x
không có nghim
e
x
x
,
0;1
x nên
1 1
0 0
e d e d
x x
S x x x x
.
DẠNG 3:DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG
( ), ( )
y f x y g x
Câu 28: Din tích hình phẳng được gii hn bi parabol
2
2
y x
và đường thng
y x
là
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
Hướng dn gii
Ta có
2
1
2
2
x
x x
x
2
2 , [ 1;2]
x x x
Nên
2
2 3
2
2
1
1
9
(2 ) 2
2 3 2
x x
S x x dx x
Câu 29: Din tích hình phng gii hn bởi các đồ th ca các hàm s
2
y x
y x
là:
A.
6
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Hướng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
x x
0
1
x
x
.
Ta có din tích hình phng cn tính là:
1
2
0
d
S x x x
1
3 2
0
3 2
x x
1
6
.
Câu 30: Din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
y x
3
y x
A.
12
B.
1
13
C.
14
D.
15
Hướng dn gii
Ta có
3
0
1
x
x x
x
Nên
1
1 1
33 4
3 3
0 0
0
2 3 1
( )
3 4 12
S x x dx x x dx x x
Câu 31: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi
2
: 4
P y x
, tiếp tuyến ca
P
ti
2;0
M và trc
Oy
là
A.
4
3
S
. B.
2
S
. C.
8
3
S
. D.
7
3
S
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
2y x
.
2 4
y
.
Phương trình tiếp tuyến ca
P ti
2;0M
2 2 2 4y x x .
Din tích hình phng cn tìm
2 2
2 2
0 0
4 2 4 d 2 d
S x x x x x x
2
3
2
0
3
x
x
4
3
.
Câu 32: Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
và trc hoành.
A.
11
6
. B.
61
3
. C.
343
162
. D.
39
2
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường
2
y x
,
1 4
3 3
y x
là
2
1 4
3 3
x x
2
3 4 0x x
1
4
3
x
x
.
Hoành độ giao đim ca đường thng
1 4
3 3
y x
vi trc hoành 4x .
Hoành độ giao đim ca parabol
2
y x
vi trc hoành 0x .
Din tích hình phng cn tìm
1 4
2
0 1
1 4
d d
3 3
S x x x x
1
4
3
2
1
0
1 4
3 6 3
x
x x
11
6
.
Câu 33: Cho
H hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
ln 1y x , đường thng 1y và trc
tung (phần tô đậm trong hình v).
Din tích ca
H bng
A. e 2 . B. e 1 . C.
1
. D.
ln2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca hàm s
ln 1
y x
đưng thng
1
y
ln 1 1 e 1
x x
.
Din tích ca
H
e 1
0
ln 1 d
S x x
.
Đặt
1
ln 1
d d
1
d d
1
u x
u x
x
v x
v x
. Khi đó
e 1
e 1
0
0
1 ln 1 d e e 1 1
S x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG TH TÍCH
1) Thể tích vật thể:
Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a b;
là diện tích thiết din của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm , .
Gi sử là hàm sliên tục trên đoạn .
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:
2) Thể tích khối tròn xoay:
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hạn bởi các đường , trục
hoành và hai đường thẳng , quanh trục Ox:
Chú ý:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục
hoành và hai đường thẳng , quanh trục Oy:
- Thtích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
và hai đường thẳng , quanh trục Ox:
TH TÍCH GII HN BỞI CÁC ĐỒ TH (TRÒN XOAY)
PHƯƠNG PHÁP:
. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trường hp 1. Thch khi tròn xoay donh phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
,
0
y
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trc Ox là
2
( )
b
a
V f x dx
.
B
( )
S x
x
( )
a x b
( )
S x
[ ; ]
a b
( )
b
a
V S x dx
( )
y f x
x a
x b
( )
x g y
y c
y d
( )
y f x
( )
y g x
x a
x b
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
c
y
O
d
x
( ): ( )
( ):
C x g y
Oy x 0
y c
y d
2
( )
d
y
c
V g y dy
( ): ( )
( ):
C y f x
Ox y 0
x a
x b
2
( )
b
x
a
V f x dx
a
( )
y f x
y
O
b
x
( )
b
a
S x dx
V
x
O
a
b
( )
V
S(x)
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hp 2. Thch khi tròn xoay donh phng gii hn bởi các đường
( ), ( )
y f x y g x
,
x a
( )
x b a b
quay quanh trc Ox là
2 2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
.
HƯỚNG DN GII
DẠNG 1: NH THỂ CH VẬT THỂ TRÒN XOAY SINH BỞI MIỀN
D
GIỚI
HẠN BỞI
; 0
y f x y
,
x a x b
KHI QUAY QUANH TRC
.
Ox
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
;
a b
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
x a
,
x b
a b
. Th tích khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc.
A.
2
d
b
a
V f x x
. B.
2
2 d
b
a
V f x x
. C.
2 2
d
b
a
V f x x
. D.
2
d
b
a
V f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Theo công thc tính th tích vt tròn xoay khi quay hình
H
quanh trc hoành ta có
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục
Ox
. Quay hình phẳng
D
quanh trục
Ox
ta được khối tròn
xoay thể tích
V
được xác định theo công thức
A.
3
2
1
d
V f x x
. B.
3
2
1
1
d
3
V f x x
.
C.
3
2
2
1
d
V f x x
. D.
3
2
1
d
V f x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Đồ th hàm s
y f x
ct trc
Ox
tại hai điểm có hoành độ lần lưt là
1
x
,
3
x
nên th tích
khi tròn xoay khi quay nh phng
D
quanh trc
Ox
được tính theo công thc
3
2
1
d
V f x x
Câu 3: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
3 2
y x x
, trục hoành và hai đường
thng
1
x
,
2
x
. Quay
H
xung quanh trục hoành được khi tròn xoay th tích
A.
2
2
1
3 2 d
V x x x
. B.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
O
x
y
1
3
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
2
2
1
3 2 d
V x x x
. D.
2
2
1
3 2 d
V x x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Câu 4: Cho hàm s
x
y
đồ th
C
. Gi
D
là hình phng gii hn bi
C
, trc hoành và hai
đường thng
2
x
,
3
x
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
hoành được tính bing thc:
A.
2
2
3
d
x
V x
. B.
3
3
2
d
x
V x
. C.
3
2
2
d
x
V x
. D.
3
2
2
d
x
V x
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích ca khi tn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính bi công thc:
3 3
2
2
2 2
d d
x x
V x x
.
Câu 5: Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi các đường
y x
, trc
Ox
và hai
đường thng
1
x
;
4
x
khi quay quanh trục hoành được tính bi công thc nào?
A.
4
1
d
V x x
. B.
4
1
d
V x x
. C.
4
2
1
d
V x x
. D.
4
1
d
V x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay gii hn bời đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
x a
x b
được tính
bing thc
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 6: Cho hình phng (H) gii hn bởi các đường
2
2x
y x
, trc hoành, trục tung, đường thng
1
x
. Tính thch V hình tròn xoay sinh ra bi (H) khi quay (H) quanh trc Ox.
A.
8
15
V
B.
4
3
V
C.
15
8
V
D.
7
8
V
- Phương pháp: Công thc tính th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục Ox và hai đưng thng
,
x a x b a b
quay xung quanh trc Ox là
2
b
a
V f x dx
- Cách gii: Áp dng công thc ta
1
1 1
5 3
2
2 4 3 2 4
0 0
0
2 4 4 4
5 3 15
x x
V x x dx x x x dx x
Câu 7: Trong h trc tọa đ
Oxy
cho elip
E
có phương trình
2 2
1
25 9
x y
. Hình phng
H
gii
hn bi na elip nm trên trc hoành và trc hoành. Quay nh
H
xung quanh trc
Ox
ta
được khi tròn xoay, tính th tích khi tròn xoay đó:
A.
60
V
. B.
30
. C.
1188
25
. D.
1416
25
.
Hướng dn gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
1
9 25
y x
2
9 1
25
x
y
vi
5 5
x
.
Gi
V
là th tích cn tìm, ta có:
5
2
5
9
9 d 60
25
x
V x
.
Câu 8: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
e
x
y
, trục hoành và các đường thng
0
x
,
1
x
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có thch
V
bng bao
nhiêu?
A.
2
e 1
2
V
. B.
2
e 1
2
V
. C.
2
e 1
2
V
. D.
2
e
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích khi tròn xoay cn tính
1
2
1
2
2
0
0
e 1
e
e d
2 2
x
x
V x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: NH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY KHI CHO HÌNH PHẲNG
GIỚI HẠN BỞI:
y f x
y g x
QUAY QUANH TRỤC
.
Ox
Câu 9: Cho hình phng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trc hoành. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành được tính theo công thc nào?
A.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
. B.
2 2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
C.
2 2
2 1
d
b
a
V f x f x x
. D.
2
1 2
d
b
a
V f x f x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Do
1 2
;
f x f x x a b
nên Chn B
.
Câu 10: Cho hình phng
D
được gii hn bởi các đường
0
x
,
1
x
,
0
y
2 1
y x
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công
thc?
A.
1
0
2 1d
V x x
. B.
1
0
2 1 d
V x x
. C.
1
0
2 1 d
V x x
. D.
1
0
2 1d
V x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
1
2
0
2 1 d
V x x
1
0
2 1 d
x x
.
Câu 11: Cho hình phng
D
được gii hn bởi các đường
0
x
,
x
,
0
y
sin
y x
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công
thc
A.
0
sin d
V x x
. B.
2
0
sin d
V x x
.
C.
0
sin d
V x x
. D.
2
0
sin d
V x x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có thch ca khi tròn xoay cn tính là
2
0
sin d
V x x
.
Câu 12: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường
e
x
y x
,
0
y
,
0
x
,
1
x
xung quanh trc
Ox
là
O
x
y
b
a
1
f x
2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. B.
1
0
e d
x
V x x
. C.
1
2 2
0
e d
x
V x x
. D.
1
2
0
e d
x
V x x
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích khi tròn xoay gii hn bi
y f x
,
0
y
,
x a
,
x b
(
a b
) xác định bi:
2
d
b
a
V f x x
.
Vy,
1
2 2
0
e d
x
V x x
.
Câu 13: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
; 0; 2.
y x y x
Tính th tích
ca khi
tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trc
Ox
.
A.
8
.
3
V
B.
32
.
5
V C.
8
.
3
V
D.
32
5
Hướng dn gii
Chn D
V phác ha hình thy ngay min cn tính
2
4 5
0
2
32
0
5 5
V x dx x
.
Câu 14: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng
H
gii hn bi
2
y x
2
y x
quanh
trc
Ox
là
A.
72
10
(đvtt). B.
72
5
(đvtt). C.
81
10
(đvtt). D.
81
5
(đvtt).
Hướng dn gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2
2
x
x x
x
.
Th tích cn tìm
2
2
4
1
72
2 d
5
V x x x
.
Câu 15: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e
x
y
các đường thng
0
y
,
0
x
1
x
được tính bing thức nào sau đây?
A.
1
2
0
e d
x
V x
. B.
2
1
0
e d
x
V x
. C.
2
1
0
e d
x
V x
. D.
1
2
0
e d
x
V x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn D
Th tích khi tròn xoay cn tìm là:
1
2
0
π e d
x
V x
1
2
0
π e d
x
x
.
Câu 16: Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi parabol
2
:
P y x
và đường thng
: 2
d y x
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
2
2
2
0
2 d
x x x
. B.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
.
C.
2 2
2 4
0 0
4 d d
x x x x
. D.
2
2
0
2 d
x x x
.
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
2 0
2
x
x x
x
.
Vy th tích khi tròn xoay được tính:
2
2
2
0
2 d
V x x x
.
Câu 17: Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2
1
y x
, y=0
quanh trc Ox có kết qu dng
a
b
. Khi đó a+b có kết qu:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Hướng dn gii
Chn C
1
2 2
1
16
(1 )
15
x dx
Nên a= 16, b= 15, a+b=31
Câu 18: Cho hình
H
gii hn bi trục hoành, đồ th ca mt Parabol và một đường thng tiếp xúc
với Parabol đó tại đim
2;4
A , như hình v bên. Th tích vt th tròn xoay to bi khi
hình
H
quay quanh trc
Ox
bng
A.
16
15
. B.
32
5
. C.
2
3
. D.
22
5
.
Hướng dn gii
Chn A
O
x
y
2
4
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Parabol đỉnh là gc tọa độ như hình v đi qua
2;4
A nên phương trình
2
y x
.
Tiếp tuyến của Parabol đó tại
2;4
A có phương trình
4 2 4 4 4
y x x
.
Suy ra thch vt th tròn xoay cn tìm
2 2
2
2
2
0 1
d 4 4 d
V x x x x
.
2
2
5
2
2
0
0
32
d
5 5
x
x x
;
2
2 2
3
2
2 2
1 1
1
16
4 4 d 16 2 1 d 16
3 3
x
x x x x x x x
.
Vy
2 2
2
2
2
0 1
32 16 16
d 4 4 d
5 3 15
V x x x x
.
Câu 19: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
e
x
y
,
0
y
,
1
x
,
1
x
. Th tích
vt th tròn xoay được to ra khi cho hình
H
quay quanh trc hoành bng
A.
2 2
e e
2
. B.
2 2
e e
2
. C.
4
e
2
. D.
2 2
e e
2
.
Hướng dn gii
Chn D
Th tích vt th cn tính
2 2
1 1
1
2 2 2
1
1 1
e e
e d d e e
2 2 2
x x x
V x
.
Câu 20: Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
2
1
y x
,
0
y
quanh trc
Ox
π
a
V
b
vi
a
,
b
là s nguyên. Khi đó
a b
bng
A.
11
. B.
17
. C.
31
. D.
25
.
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1 0
x
1
x
.
Ta có
1
2
2
1
π 1 d
V x x
16
π
15
16
a
,
15
b
.
Vy
31
a b
.
Câu 21: Tính th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2
4
y x
,
2 4
y x
,
0
x
,
2
x
quanh trc
.
Ox
A.
32
π
5
. B.
32
π
7
. C.
32
π
15
. D.
22
π
5
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2
2
1
0
256
π 4 d π
15
V x x
,
2
2
2
0
32
π 2 4 d π
3
V x x
.
Vy th tích cn tìm
1 2
32π
5
V V V
.
Câu 22: Cho hình phng
H gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
và các đường thng 0y , 1x ,
4x . Th ch V ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
H quay quanh trc Ox .
A. 2 ln2 . B.
3
4
. C.
3
4
1 . D. 2ln 2.
Hướng dn gii
Chn B
Th tích V ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
H quay quanh trc Ox là
2
4
1
1
dV x
x
4
1
1
x
1
1
4
3
4
.
Câu 23: Tính th tích V ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho hình phng gii hn bởi các đường
1
y
x
, 0y , 1x ,
x a
,
1a quay xung quanh trc Ox .
A.
1
1V
a
. B.
1
1V
a
. C.
1
1V
a
. D.
1
1V
a
.
Hướng dn gii
Chn B
Th tích V ca vt th tròn xoay cn tìm là
2
1
1
d
a
V x
x
1
1 1
1
a
x a
1
1V
a
.
Câu 24: Cho hình phng
H gii hn bởi các đường
2
y x
, 2y x . Thch ca khi tròn xoay
được to thành khi quay
H xung quanh trc Ox bng:
A.
32
15
. B.
64
15
. C.
21
15
. D.
16
15
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao đim:
2
2 0x x
0
2
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi quay
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay gii hn bi
2
2
0
2
y x
y x
x
x
.
Do đó thể tích ca khi tròn xoay là:
2
2
2
2
0
64
2 d
15
V x x x
.