Nhận dạng thần tốc đồ thị hàm số – Lưu Huy Thưởng Toán 12

Nhận dạng thần tốc đồ thị hàm số – Lưu Huy Thưởng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
1
https://www.facebook.com/ThuongToan.hocmai
1.1. Dấu hiu nhận biết (dấu âm dương) các h scủam bậc ba dựa vào đồ thị
Hàm bc ba:
32
y ax bx cx d (a 0)
2
y' 3ax 2bx c
;
2
y'
' b 3ac
Hàm s không điểm cc tr
y'
' 0.
Hàm s có hai đim cc tr
y'
'0
.
Gi
12
x ,x
hai điểm cc tr ca hàm s. Theo Viet ta có:
Vi
12
xx
b
2 3a

chính là hoành đ của điểm un.
Cách nhn biết du ca các h s
a < 0
a > 0
b = 0
ab > 0
ab < 0
Điểm uốn thuộc Oy
Hai điểm cực trị cách đều trục Oy
Điểm uốn "lệch trái" so với Oy
Hoặc hai điểm cực trị "lệch trái" so với Oy
Điểm uốn "lệch phải" so với Oy
Hoặc 2 điểm cực trị lệch phải so với Oy
Hệ số b
Đồ thị độn thổ
Đồ thị thăng thiên
Hệ số a
NHN DNG THN TC
ĐỒ TH HÀM S
Giáo viên: Lưu Huy Thưởng
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
2
H
s
Tiêu chí
Điu kin
Minh ha
a
Da vào xu
ớng đi lên
hay đi xuống
ca phn cui
đồ th
Đi lên (thăng
thiên)
a 0.
Đi xuống (Độn
th)
a0
d
Da vào v trí
giao điểm ca
đồ th hàm s
vi trc tung
(Oy)
.
Nm phía trên
gc ta đ
O d 0
c = 0
Có 1 điểm cực trị nằm trên Oy
ac < 0
Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung Oy
c = 0 hoặc ac > 0
Không có cực trị
Hệ số c
d = 0
d < 0
d > 0
Giao điểm với trục tung trùng điểm O
Giao điểm với trục tung nằmới điểm O
Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O
Hệ số d
x
y
x
y
x
y
Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O (d > 0)
O
O
O
1
1
1
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
3
Nằm dưới gc ta
độ
O d 0.
Đi qua gốc tọa độ
O d 0.
b
Da vào v trí
của điểm un
so vi trc Oy
Đim un nm
phía phi
Oy
12
2b
x x 0
3a
ab 0
Đim un nm
phía trái
Oy
12
2b
x x 0
3a
ab 0
x
y
x
y
x
y
Giao điểm với trục tung nằm dưới điểm O (d < 0)
O
O
O
1
1
1
x
y
x
y
x
y
Giao điểm với trục tung trùng với điểm O (d = 0)
O
O
O
1
1
1
x
y
Điểm uốn nằm bên "phải" Oy
ab < 0
Trong trường hợp này a > 0
b < 0
O
1
x
y
Điểm uốn nằm bên "trái" Oy
ab > 0
Trong trường hợp này a > 0
b > 0
O
1
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
4
Đim un nm
phía trên trc
Oy
12
2b
x x 0
3a
b0
Da vào v tr
của 2 đim cc
tr so vi trc
Oy
2 điểm cc tr
nm lch v phía
bên phi Oy
ab 0
12
x x 0
2 điểm cc tr
nm lch v phía
bên trái Oy
ab 0
12
x x 0
x
y
Điểm uốn trùng gốc tọa độ O
b = 0
O
1
x
y
x
2
x
1
2 điểm cực tr lệch về bên "phải" Oy
x
1
+
x
2
> 0
ab < 0
Trong trường hợp này a > 0
b < 0.
2
O
x
y
x
2
x
1
2 điểm cực tr lệch về bên "trái" Oy
x
1
+
x
2
< 0
ab > 0
Trong trường hợp này a > 0
b > 0.
O
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
5
Khong cách 2
đim cc tr đến
Oy bng nhau
b0
12
x x 0
c
Cc tr
Không có cc tr
c0
hoc
ac 0.
Có 2 điểm cc tr
nm 2 phía trc
oy
ac 0.
x
y
Hai điểm cực trị cách đều trục Oy
(Khoảng cách từ 2 điểm cực trị đến trục tung bằng nhau)
x
1
+
x
2
= 0
b = 0
x
2
x
1
O
x
y
Đồ thị hàm số không có cực trị
c = 0 hoặc ac > 0
O
x
y
x
2
x
1
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai
phía trục tung Oy
ac < 0. Trong trường hợp này, a > 0
c < 0
O
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
6
Có 2 điểm cc tr
nm ng phía
trc
oy
ac 0.
Có 1 điểm cc tr
thuc trc tung
Oy.
12
c
x .x 0
3a

c 0.
1.2. Đồ th hàm bc 4 trùng phương
Hàm số
42
y ax bx c (a 0)
3
2
x0
y' 4ax 2bx 0
b
x
2a


Nhận biết dấu của các hệ số.
x
y
x
2
x
1
Đồ thịm s có hai điểm cực trị nằm cùng
phía so với trục tung Oy
ac > 0. Trong trường hợp này, a > 0
c > 0
2
O
x
y
x
2
x
1
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị nằm trên trục
tung Oy
c = 0
O
Hệ số a
Đồ thị thăng thiên
Đồ thị độn thổ
a > 0
a < 0
Hệ số b
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
Đồ thị hàm số chỉ có 1 điểm cực trị (Đang xét a
0)
ab < 0
ab
0
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
7
H
s
Tiêu chí
Điu kin
Minh ha
a
Dựa vào xu hưng
đi lên hay đi xung
ca phn cuối đ th
Đi lên (thăng thiên)
a 0.
Đi xuống (Độn th)
a0
b
Da vào s đim
cc tr ca hàm s
Có 1 điểm cc tr
ab 0.
Có 3 điểm cc tr
ab 0
c
Dựa vào giao điểm
của đồ th hàm s
Nm phía trên gc
tọa độ
O c 0
Hệ số c
Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O
Giao điểm với trục tung nằmới điểm O
Giao điểm với trục tung trùng điểm O
c > 0
c < 0
c = 0
x
y
1
x
y
1
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
8
vi trc tung
(Oy)
.
Nằm dưới gc ta
độ
O c 0.
Đi qua gốc tọa độ
O c 0.
1.3. Đồ th m
ax b
y (ad bc 0;c 0)
cx d
Đạo hàm:
2
ad bc
y'
cx d
Tiệm cận đứng:
d
x.
c

(d 0
tiệm cận đứng là trục
Oy : x 0.
)
Tiệm cận ngang:
a
y
c
.
(a 0
tiệm cận ngangtrục
Ox : y 0)
Giao
b
Ox x
a
với
a 0;
Nếu
a0
thì không cắt
Ox.
Giao
b
Oy y
d

Với bài m số vi các tham số là các giá trị cụ thể. Các tiêu chí để nhận dạng:
Dựa vào tiệm cn đứng + tiệm cận ngang
Dựa vào giao
Ox,Oy
Dựa vào sự đồng biến, nghịch biến
Với hàm số có chứa các tham s
Nhận biết dấu của 6 cặp tích số:
ab :
Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị hàm số với trục
b
Ox : x .
a

x
y
1
x
y
1
x
y
1
x
y
1
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
9
ac :
Dựa vào vị trí đường tim cận ngang:
a
y.
c
bd :
Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị hàm số với trục
b
Oy : y .
d
cd :
Dựa vào vị trí đường tim cận đứng:
d
y.
c

ad :
Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ HOẶC dựa vào vị trí
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ca đ th hàm số.
bc :
Dựa vào vị trí giao
Ox
tiệm cận ngang HOẶC dựa vào vị trí giao
Oy
với tiệm
cận đứng.
Tiệm cận ngang nằm "phía dưới" Ox
Tiệm cận ngang nằm "phía trên" Ox
Không cắt Ox
a = 0
ab > 0
Giao Ox nằm phía "trái" điểm O
Giao Ox nằm phía "phải" điểm O
ab
ac
Tiệm cận ngang trùng Ox
ac > 0
ac < 0
a = 0
ab < 0
Tiệm cận đứng nằm "bên trái" Oy
bd < 0
Giao Oy nằm dưới điểm O
bd
Giao Oy nằm trên điểm O
bd > 0
Giao Oy trùng gốc tọa độ O
b = 0
cd
Tiệm cận đứng nằm "bên phải" Oy
Tiệm cận đứng trùng Oy
cd < 0
cd > 0
d = 0
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
10
4 tích s này hc sinh có th ghi nh bng cách hiu bn cht ca các yếu t: Tim cn
đứng, tim cn ngang, giao
Ox,
giao
Oy,
tính đng biến, nghch biến.
1.4. Đồ th hàm s cha du giá tr tuyệt đi
1.4.1. T đồ th hàm s
fx
suy ra đồ thm s
fx
Thn chú: Trên gi nguyên, dưới lấy đối xng lên trên
x
y
x
y
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ở vị trí 11,22
ad < 0
2
2
1
1
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại cặp 12 hoặc 21
ad > 0
ad
ad > 0
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại cặp 23 hoặc 31
1
2
3
4
ad < 0
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại cặp 12 hoặc 34
x
y
x
y
bc > 0
Vị trí 11;22
bc < 0
Vị trí 12;21
2
1
1
2
Vị trí 12;21
bc < 0
Vị trí 11;22
bc > 0
bc
2
2
1
1
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
11
Nghĩa là: Toàn b đồ th nm phía trên
Ox
ca
fx
đưc gi nguyên.
Tn b đồ th nm phía dưới
Ox
ca
fx
đưc ly đối xng lên trên.
1.4.2. T đồ th hàm s
fx
suy ra đồ thm s
fx
Thn chú: Phi gi nguyên, lấy đối xng sang trái.
Nghĩa là: Toàn b đồ th nm phía bên phi
Oy
ca
fx
đưc gi nguyên, phn bên
trái
Oy
ca
fx
b đi.
Lấy đi xng phn bên phi sang trái.
1.4.3. T đồ th hàm s
fx
suy ra đồ thm s
x a g x
vi
x a .g x f x
Thn chú: Phi
a
gi nguyên, trái
a
lấy đối xng qua
Ox.
Nghĩa là:
Tn b đồ th ng vi
xa
ca
fx
(Nm phía bên phải đưng thng
xa
) được gi
nguyên.
x
y
x
y
y = |f(x)|
y = f(x)
O
O
x
y
x
y
y = |f(x)|
y = f(x)
O
O
Thầy Lưu Huy Thưng - hocmai
Hocmai.vn | Tham gia khóa hc PEN C I M tại hocmai.vn để đt kết qu cao nht
12
Tn b đồ th ng vi
xa
ca
fx
(Nằm phía bên trái đưng thng
xa
) lấy đi
xng qua
Ox.
1.5. Đồ th hàm s
f' x
- S giao điểm vi trc hoành
s lần đổi du ca
f' x
s đim cc tr
- Nằm trên hay dưi trc hoành
f' x 0
hoc
f' x 0
trên 1 min
Tính đơn
điu ca hàm s.
x
y
x
y
a
a
y = |x - a|g(x)
y = f(x)
O
O
| 1/12

Preview text:

Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
https://www.facebook.com/ThuongToan.hocmai
NHẬN DẠNG THẦN TỐC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Giáo viên: Lưu Huy Thưởng
1.1. Dấu hiệu nhận biết (dấu âm dương) các hệ số của hàm bậc ba dựa vào đồ thị Hàm bậc ba: 3 2
y  ax  bx  cx  d (a  0)  2 y'  3ax  2bx  c ; 2 '  b  3ac y'
 Hàm số không có điểm cực trị  '  0. y'
 Hàm số có hai điểm cực trị  '  0 . y'
 Gọi x ,x là hai điểm cực trị của hàm số. Theo Viet ta có: 1 2  2b x  x    1 2  3a  c x x  1 2  3a   x x b Với 1 2  
chính là hoành độ của điểm uốn. 2 3a
Cách nhận biết dấu của các hệ số Đồ thị thăng thiên  a > 0 Hệ số a Đồ thị độn thổ  a < 0
Điểm uốn "lệch phải" so với Oy  ab < 0
Hoặc 2 điểm cực trị lệch phải so với Oy
Điểm uốn "lệch trái" so với Oy Hệ số b  ab > 0
Hoặc hai điểm cực trị "lệch trái" so với Oy 1 Điểm uốn thuộc Oy  b = 0
Hai điểm cực trị cách đều trục Oy
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai Không có cực trị  c = 0 hoặc ac > 0 Hệ số c
Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung Oy  ac < 0
Có 1 điểm cực trị nằm trên Oy  c = 0
Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O  d > 0  d < 0 Hệ số d
Giao điểm với trục tung nằm dưới điểm O
Giao điểm với trục tung trùng điểm O  d = 0 Hệ Tiêu chí Điều kiện Minh họa số Đi lên (thăng Dựa vào xu thiên) hướng đi lên  a  0. a hay đi xuống Đi xuống (Độn của phần cuối thổ) đồ thị  a  0
Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O (d > 0) Dựa vào vị trí giao điểm của Nằm phía trên y y y d đồ thị hàm số gốc tọa độ x 1 với trục tung O  d  0 O 1 O x O (Oy) . 1 x 2
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Giao điểm với trục tung nằm dưới điểm O (d < 0) y y y Nằm dưới gốc tọa x độ O  d  0. O 1 O 1 O x 1 x
Giao điểm với trục tung trùng với điểm O (d = 0) y y y Đi qua gốc tọa độ O  d  0. O 1 x O x 1 O 1 x
Điểm uốn nằm bên "phải" Oy  ab < 0
Trong trường hợp này a > 0  b < 0 Điểm uốn nằm y phía phải Oy 2b x x  x    0 1 2 3a O 1  ab  0 Dựa vào vị trí b của điểm uốn
Điểm uốn nằm bên "trái" Oy  so với trục Oy ab > 0
Trong trường hợp này a > 0  b > 0 Điểm uốn nằm y phía trái Oy 2b x  x    0 1 2 3a   3 ab 0 x O 1
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Điểm uốn trùng gốc tọa độ O  b = 0 Điểm uốn nằm y phía trên trục Oy x 2b x  x    0 O 1 1 2 3a  b  0
2 điểm cực trị lệch về bên "phải" Oy x1 + x2 > 0  ab < 0 2 điểm cực trị
Trong trường hợp này a > 0  b < 0. y nằm lệch về phía bên phải Oy  ab  0 O x2 2 x  x1 x  x  0 1 2  Dựa vào vị trị của 2 điểm cực trị so với trục
2 điểm cực trị lệch về bên "trái" Oy x Oy 1 + x2 < 0  ab > 0 2 điểm cực trị
Trong trường hợp này a > 0  b > 0. nằm lệch về phía y bên trái Oy x2 x  ab  0 x1 O x x  0 1 2  4
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Hai điểm cực trị cách đều trục Oy
(Khoảng cách từ 2 điểm cực trị đến trục tung bằng nhau) Khoảng cách 2 x1 + x2 = 0  b = 0 y điểm cực trị đến Oy bằng nhau x x 2  b  0 x1 O x x  0 1 2 
Đồ thị hàm số không có cực trị c = 0 hoặc ac > 0 y Không có cực trị x c  0 hoặc ac  0. O c Cực trị
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung Oy
 ac < 0. Trong trường hợp này, a > 0  c < 0 Có 2 điểm cực trị y nằm 2 phía trục x2 x oy  ac  0. x O 1 5
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung Oy
 ac > 0. Trong trường hợp này, a > 0  c > 0 Có 2 điểm cực trị y nằm cùng phía x2 2 x O trục oy  ac  0. x1
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị nằm trên trục tung Oy  c = 0 Có 1 điểm cực trị y thuộc trục tung x2 x1 x O Oy. c x .x   0 1 2 3a  c  0.
1.2. Đồ thị hàm bậc 4 trùng phương Hàm số 4 2
y  ax  bx  c (a  0) x  0 3 y' 4ax 2bx 0      2 b x    2a
Nhận biết dấu của các hệ số. Đồ thị thăng thiên  a > 0 Hệ số a Đồ thị độn thổ  a < 0
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  ab < 0 Hệ số b
Đồ thị hàm số chỉ có 1 điểm cực trị (Đang xét a ≠ 0)  ab ≥ 0 6
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O  c > 0  Hệ số c
Giao điểm với trục tung nằm dưới điểm O c < 0
Giao điểm với trục tung trùng điểm O  c = 0 Hệ Tiêu chí Điều kiện Minh họa số Đi lên (thăng thiên) Dựa vào xu hướng  a  0. a đi lên hay đi xuống
của phần cuối đồ thị Đi xuống (Độn thổ)  a  0 Có 1 điểm cực trị b  ab  0. Dựa vào số điểm cực trị của hàm số Có 3 điểm cực trị  ab  0 y y Dựa vào giao điểm Nằm phía trên gốc c của đồ thị hàm số tọa độ O  c  0 1 x 1 x 7
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai với trục tung (Oy) . y y Nằm dưới gốc tọa 1 x 1 x độ O  c  0. y y Đi qua gốc tọa độ O  c  0. 1 x 1 x ax  b
1.3. Đồ thị hàm y  (ad  bc  0; c  0) cx  d   ad bc
Đạo hàm: y'  cxd2  d
Tiệm cận đứng: x   . (d  0  tiệm cận đứng là trục Oy : x  0. ) c  a Tiệm cận ngang: y 
. (a  0  tiệm cận ngang là trục Ox : y  0) c  b Giao Ox  x  
với a  0; Nếu a  0 thì không cắt Ox. a  b Giao Oy  y  d
Với bài hàm số với các tham số là các giá trị cụ thể. Các tiêu chí để nhận dạng:
 Dựa vào tiệm cận đứng + tiệm cận ngang  Dựa vào giao Ox,Oy
 Dựa vào sự đồng biến, nghịch biến
Với hàm số có chứa các tham số
Nhận biết dấu của 6 cặp tích số: 8 b
ab : Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox : x   . a
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai a
ac : Dựa vào vị trí đường tiệm cận ngang: y  . c b
bd : Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy : y  . d d
cd : Dựa vào vị trí đường tiệm cận đứng: y   . c
ad : Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ HOẶC dựa vào vị trí
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
bc : Dựa vào vị trí giao Ox và tiệm cận ngang HOẶC dựa vào vị trí giao Oy với tiệm cận đứng.
Giao Ox nằm phía "phải" điểm O  ab < 0 ab
Giao Ox nằm phía "trái" điểm O  ab > 0 Không cắt Ox  a = 0
Tiệm cận ngang nằm "phía trên" Ox  ac > 0
Tiệm cận ngang nằm "phía dưới" Ox ac  ac < 0 Tiệm cận ngang trùng Ox  a = 0 Giao Oy nằm trên điểm O  bd > 0 bd
Giao Oy nằm dưới điểm O  bd < 0
Giao Oy trùng gốc tọa độ O  b = 0
Tiệm cận đứng nằm "bên phải" Oy  cd < 0 9
Tiệm cận đứng nằm "bên trái" Oy  cd cd > 0
Tiệm cận đứng trùng Oy  d = 0
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
4 tích số này học sinh có thể ghi nhớ bằng cách hiểu bản chất của các yếu tố: Tiệm cận
đứng, tiệm cận ngang, giao Ox, giao Oy, tính đồng biến, nghịch biến. y
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại cặp 12 hoặc 34  ad < 0 2 3 1 x
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại cặp 23 hoặc 31  ad > 0 4 ad y 1
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ở vị trí 11,22  ad < 0 1 2 x
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại cặp 12 hoặc 21  ad > 0 2 y Vị trí 11;22  bc < 0 1 2 1 x Vị trí 12;21  bc > 0 2 bc y Vị trí 11;22  bc < 0 1 1 x 2 Vị trí 12;21  bc > 0 2
1.4. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
1.4.1. Từ đồ thị hàm số f x suy ra đồ thị hàm số f x 10
Thần chú: Trên giữ nguyên, dưới lấy đối xứng lên trên
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Nghĩa là: Toàn bộ đồ thị nằm phía trên Ox của f x được giữ nguyên.
Toàn bộ đồ thị nằm phía dưới Ox của f x được lấy đối xứng lên trên. y y y = f(x) y = |f(x)| x x O O
1.4.2. Từ đồ thị hàm số f x suy ra đồ thị hàm số f  x 
Thần chú: Phải giữ nguyên, lấy đối xứng sang trái.
Nghĩa là: Toàn bộ đồ thị nằm phía bên phải Oy của f x được giữ nguyên, phần bên
trái Oy của f x bỏ đi.
Lấy đối xứng phần bên phải sang trái. y y y = f(x) y = |f(x)| x x O O
1.4.3. Từ đồ thị hàm số f x suy ra đồ thị hàm số x  a g x với x a.g x f x 
Thần chú: Phải a giữ nguyên, trái a lấy đối xứng qua Ox. Nghĩa là: 11
Toàn bộ đồ thị ứng với x  a của f x (Nằm phía bên phải đường thẳng x  a ) được giữ nguyên.
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất
Thầy Lưu Huy Thưởng - hocmai
Toàn bộ đồ thị ứng với x  a của f x (Nằm phía bên trái đường thẳng x  a ) lấy đối xứng qua Ox. y y y = f(x) y = |x - a|g(x) x x O O a a
1.5. Đồ thị hàm số f 'x -
Số giao điểm với trục hoành  số lần đổi dấu của f 'x  số điểm cực trị -
Nằm trên hay dưới trục hoành  f 'x  0 hoặc f'x  0 trên 1 miền  Tính đơn điệu của hàm số. 12
Hocmai.vn | Tham gia khóa học PEN C – I – M tại hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất