


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40342981 2023 2024
Câu 1. Kênh nào sau đây được gọi là kênh trực tiếp ( từ nhà sx đến thẳng ng tiêu dùng)
A. Nhà sản xuất đến bán buôn đến người bán lẻ đến người tiêu dùng
B. Nahf sản xuất đến nhà bán lẻ đế người tiêu dùng
C. Nhà sản xuất đến người trung gian đến người dùng doanh nghiệp
D. Nhà sản xuất đến người trung gian
E. Nhà sản xuất đến người tiêu dùng
Câu 2. Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức ứng xử
trong một tổ chức, ngoại trừ (chương 1) A. Các yếu tố cơ hội
B. Các yếu tố nhân khẩu học (TÂM LÝ; GIỚI TÍNH) C. Các yếu tố xã hội D. Các yêu tố cá nhân
E. Các giá trị đạo đức
Câu 3. Báo cáo nào sau đây không được lập trên cơ sở dồn tích
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (LẬP DỰA TRÊN CƠ SỞ KẾ TOÁN TIỀN )
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 4. Khoản tiền đầu tư vào những công ty nhỏ có khả năng sẽ rất thành công trong tương lai gọi là
A. Quỹ nhượng quyền thương mại
B. Khoản vay từ ngân hàng C. Vốn D. Quỹ phát triển
E. Vốn đầu tư mạo hiểm
Câu 5. Chi phí mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động sản xuất (di chuyển ) họi là A. Chi phí hỗn hợp B. Định phí C. Chi phí gián tiếp D. Biến phí
E. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6. Cán cân thương mại trong đó một quôccs gia nhập khẩu hàng hóa nhiều hơn
xuất khẩu được gọi là
A. Cân bằng cán cân thương mại
B. Thặng dư trong nhập khẩu C. Cán cân thanh toán
D. Sự mất giá tiền tệ E. Thâm hụt thương mại lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 7. Trong những năm 1920, các nahf sản xuất đã chuyển sang một định hướng kinh
doanh mới, bao gồm những đặc điểm sau đây ngoại trừ
(QUẢN TRỊ MARKETING TỪ NĂM 1950 TRỞ VỀ SAU )
A. Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
B. Sử dụng kĩ năng bán hàng C. Đẩy mạnh quảng cáo
D. Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
E. Mở rộng lực lượng bán hàng
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo sản phẩm
A. Sản xuất được ít chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
B. Sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng (SẢN XUẤT THEO QUY TRÌNH)
C. Sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
D. Sản xuất sản phẩm/dịch vụ với khối lượng lớn
Câu 9. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing
A. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố hiamr nó để
bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn
B. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
C. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
D. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
E. Chúng ta cố gắng nghiên cứu và áp dụng khoa học để cung cấp cho khách hàng những
sản phẩm có tính năng mới nhất
Câu 10. Trong thị trường lao động sôi nổi hiện nay, sự đa dạng văn hóa biểu hiện rõ
A. Một lý thuyết trong kinh doanh không còn hợp lệ nữa
B. Một vấn đề tôn giáo không ảnh hưởng đến tổ chức kinh doanh
C. Sự khác biệt giữa những người trong lực lượng lao động (VD; TRONG 1 CÔNG TY
CÓ NHÂN VIÊN ĐẾN TỪ NHIỀU QUỐC TỊCH )
D. Một kĩ năng chuyên môn
E. Một phương pháp thống kế được sử dụng để dự báo doanh thu và lợi nhuận bán hàng cho các công ty toàn cầu
Câu 11. Chị Phương sở hữu và thành lập một doanh nghiệp sản xuất cửa nhôm ở Đà
Nẵng có khoảng 50 công nhân. Chị giao quyền ra quyết định cho hai quản lý nhưng chị
Phương vẫn là chủ sở hữu duy nhất. Doanh nghiệp của chị Phương được tổ chức theo loại hình là một A. Doanh nghiệp hợp danh B. Doanh nghiệp tư nhân C. Công ty TNHH D. Công ty cổ phần E. Hợp tác xã
Câu 12. Các nhà sản xuất ô tô có xu hướng sử dụng phương pháp....trong việc lựa chọn
thị trường mục tiêu lOMoAR cPSD| 40342981 A. Marketing hỗn hợp B. Không phân biệt C. Phân biệt sản phẩm D. Phân biệt khách hàng
E. Thị trường mục tiêu
Câu 13. Thanh thiếu niên chỉ tiêu hàng tỷ đô la cho điện thoại thông minh, tải nhạc và
trò chơi điẹn tử. Họ có khả năng, sự sẵn lòng và được quyền mua các sản phẩm đó vì
nhu cầu nhận thức của họ. Những thanh thiếu niên này là một ví dụ về thị trường... A. Người tiêu dùng B. Nội địa C. Nhà sản xuất D. B2B E. Chính phú
Câu 14. Tất cả những điều sau đây là những ví dụ về quyền lợi của nhân viên ngoại trừ A. Bảo hiểm y tế
B. Bồi thường lao động
C. Tiền thưởng cuối năm ( k phải là yêu cầu bắt buộc )
D. Được trả tiền cho khoản thời gian không làm việc
E. Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 15. Ngày 10.5.N doanh nghiệp gửi hàng đi bán cho khách hàng, ngày 15.5.N kháh
hàng nhận được hàng và chấp nhận thanh toán, ngày 20.5 khách hàng thanh toán tiền.
Theo cơ sở kế toán dồn tích doanh thu được ghi nhận vào ngày A. 10.5.N B. 15.5.N C. 20.5.N
D. Không có ngày nào trong các ngày trên
Câu 16. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường
và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa
là doanh nghiệp thực hiện Marketing...
A. Đa dạng hóa sản phẩm B. Mục tiêu C. Thống nhất D. Đại trà
E. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phản ánh sự khác biệt giữa dịch
vụ với hàng hóa hữu hình
A. Dịch vụ được tiêu thụ ngay lập tức
B. Khi so sánh với hàng hóa hữu hình, khách hàng sẽ không đi xa để mua dịch vụ
C. Tổ chức tạo ra dịch vụ thường thâm dụng lao động
D. Dịch vụ có thể được lưu trữ trong khi hàng hóa hữu hình không thể lưu trữ
E. Dịch vụ là vô hình và do đó khó đo lường sự hài lòng của khách hàng lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 18. Trong các doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân C. HTX D. Công ty TNHH E. Công ty hợp danh
Câu 19. Để so sánh năng lực của Hoa Kỳ với NHật Bản, người ta nên đánh giá dựa trên A. Ngân sách quốc phòng
B. Chỉ số giá tiêu dùng C. Thâm hụt thương mại
D. Hiệu suất của thị trường chứng khoán
E. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Câu 20. Để sản xuất một chiếc xe thể thao BWM, nhà sản xuất không phải thực hiện
hoạt động nào sau đây
A. Tuyển dụng nguồn nhân lực (bộ phận HRM đảm nhiệm)
B. Kiểm soát chi phí sản xuất
C. Triển khai kế hoạch sản xuất D. Quản lý hàng tồn kho
E. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
Câu 21. Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp
A. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu
B. Báo cáo nhập xuất tồn
C. Bảng cân đối kế toán ( tài sản, nợ phải trả , vốn chủ sở hữu)
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 22. Đâu là lợi ích của DNTN
A. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp có trách nhiệm vô hạn
C. Doanh nghiệp sẽ giải thể khi chủ doanh nghiệp mất
D. Thiếu đi sự kế thừa
E. Có giới hạn khoản tiền mà một cá nhân có thể đi vay
Câu 23. Khi chủ của một doanh nghiệp tư nhân mất, doanh nghiệp đó sẽ
A. Được cá nhân viên tiếp quản công việc kinh doanh
B. Được tự động bán đấu giá cho nhà thầu có mức trả cao nhất
C. Tiếp tục tồn tại nhưng dưới một tên khác
D. Bị giải thể, và không ai có thể tiếp quản một cách hợp pháp
E. Doanh nghiệp sẽ giải thể trừ khi người thừa kế tiếp quản hoặc bán doanh nghiệp
Câu 24. Một ...đầu tư tiền vào doanh nghiệp hợp danh nhưng không có trách nhiệm quản lý
A. Thành viên trên danh nghĩa lOMoAR cPSD| 40342981 B. Thành viên góp vốn C. Thành viên hợp danh D. Người môi giới
E. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Câu 25. Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào
A. Lợi ích kinh tế thu về
B. Dự tham gia tích cực từ chính phủ
C. Chất lượng của cuộc sống
D. Sự bảo tồn các nguồn TNTT
E. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội
Câu 26. Kỹ thuật sàng lọc/lựa chọn ứng viên thường được sử dụng rộng rãi nhất là
A. Kiểm tra thông tin tham chiếu
B. Bài kiểm tra năng lực C. Trung tâm đánh giá D. Phỏng vấn E. Đơn ứng tuyển
Câu 27. Trong những năm 1950, khái niệm Marketing bắt đầu phát triển khi các nhà
quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là nhà sản xuất hay
người bán hàng mà là
A. Nghiên cứu công nghệ mới
B. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Phát triển văn hóa doanh nghiệp
E. Xây dựng quan hệ công chúng
Câu 28. Hoạt động chức năng của tổ chức bao gồm một tập hợp các quá trình nhằm tạo
ra, trao đổi và truyền tải giá trị đến khách hàng, đồng thời quản lý quan hệ khách hàng
bằng nhiều cách khác nhau, nhằm mang lại lợi ích cho tổ chức và các bên liên quan là A. Phân tán B. Sản xuất C. Marleting D. Phân phối E. Hệ thống điều hành
Câu 29. Một tập hợp các hoạt động nhằm xác định những ý tưởng mới và những sáng
kiến kỹ thuật có thể tạo ra những hàng hóa và dịch vụ mới được gọi là
A. Nghiên cứu và phát triển B. Quản lý sản xuất
C. Lập kế hoạch chân trời D. Thiết kế sản phẩm
E. Lập kế hoạch thiết kế
Câu 30. Vì nhu cầu của khách hàng cần phải được xem xét nên... đóng một vai trò quan
trọng trong các quyết định liên quan đến thiết kế quy trình sản xuất lOMoAR cPSD| 40342981 A. Giám sát chất lượng B. Quản trị sản xuất C. Quản trị tài chính D. Quản trị marketing E. Quản trị nhân sự
Câu 31. Một công ty cố gắng để giảm quy mô lực lượng lao động của mình thì có thể sử
dụng một số phương pháp tiếp cận. Cách tiếp cận cuối cùng mà công ty sử dụng là A. Đuổi việc B. Sa thải C. Nghỉ hưu sớm D. Cắt giảm
E. Nghỉ phép vô thời hạn
Câu 32. Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán
A. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
B. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
C. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33. Tất cả những nguyên nhân được liệt kê dưới đây đúng về việc hạn chế thương
mại, ngoại trừ
A. Bảo vệ người tiêu dùng B. Mất việc làm
C. Mức giá đắt đỏ hơn cho khách hàng (hậu quả)
D. Sự phân bố sai nguồn lực quốc tế
E. Sự giới hạn lựa chọn tiêu dùng
Câu 34. Một công ty theo huớg Marketing xã hội khi điều hành hoạt động trong dài hạn
cần phải cân đối mục tiêu nào sau đây
A. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B. Đạt được những mục tiêu hoạt động của công ty
C. Đáp ứng những lợi ích chung của xã hội D. Cả 3 mục tiêu trên
E. Tất cả mục tiêu trên đều sai
Câu 35. Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing khoong phân biệt
A. Giúp tiết kiệm chi phí
B. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
C. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực D. Cả A và C đều đúng
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 36. Trong quá trình cung câp thông tin kế toán sử dụng thước đo nào mang tính bắt buộc lOMoAR cPSD| 40342981 A. Thước đo giá trị B. Thước đo lao động C. Thước đo hiện vật
D. Cả ba thước đo A,B,C ở trên
Câu 37. Quản lý nguồn nhân lực là trách nhiệm được chia sẻ bởi các nhà quản trị trực tiếp và A. Công đoàn B. Các chuyên gia HRM C. Quản lý cấp cao D. Quân nhân E. Trung tâm điều hành
Câu 38. Trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh doanh mà một công ty như Sony giới thiệu sản phẩm mới A. Kìm hãm B. Khủng hoảng C. Phục hồi D. Suy thoái E. Đỉnh
Câu 39. Khi công ty Panasonic cải thiện chất lượng âm thanh, độ nét, thân thiện hơn với
người sử dụng thiết bị Blue-ray, công ty đang thực hiện việc
A. Giảm tính năng của thiết bị DVD
B. Mở rộng nghiên cứu cơ bản
C. Rút ngắn vòng đời sản phẩm
D. Hiệu chỉnh sản phẩm sẵn có
Câu 40. Hệ thống sản xuất nào dưới đây không được bố trí theo sản phẩm
A. Hệ thống lắp ráp xe máy AirBlade tại Honda
B. Sản xuất kẹo đậu phộng tại làng nghề truyền thống ở Hà Tĩnh
C. Hệ thống đóng chai bia tại Heineken
D. Hệ thống đóng gói mì tôm tại VinaAcecook
Câu 41. Việc phân phối phần trăm lợi nhuận của một công ty cho nhân viên được gọi là A. Lương khích lệ B. Phúc lợi nhân viên C. Chia sẻ lợi nhuận D. Tiền hoa hồng E. Tiền công
Câu 42. Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm , tại đó
A. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
C. Tổng doanh thu bằng tổng biển phí
D. Tổng doanh thu bằng tổng định phí
E. Tổng lợi nhuận bằng tổng biến phí lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 43. Những phương thức dưới đây thường được sử dụng trong thu nhập thông tin
ứng viên ngoại trừ A. Thám tử điều tra
B. Bài kiểm tra năng lực C. Đơn ứng tuyển D. Phỏng vấn E. Tham chiếu
Câu 44. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng nào sau đây
A. Nhà quản trị doanh nghiệp B. Nhà đầu tư C. Ngân hàng
D. Cả ba đối tượng A,B,C, ở trên
Câu 45. Nguồn lực nào cho các nhà quản lý của một doanh nghiệp biết được ba nguồn
lực khác đang được kết hợp và sử dụng hiệu quả như thế nào A. Con người B. Vật chất C. Tài chính D. Kỹ thuật
E. Thông tin ( bao gồm về nhân sự, vật chất , tài chính, kỹ thuật .....)
Câu 46. Lượng hách hàng mà MC DONALD có thể phục vụ trong một thời điểm tại cửa
hàng của mình được gọi là A. Hiệu chỉnh dịch vụ B. Quy mô sản xuất C. Thời gian sản xuất
D. Năng lực sản xuất/phục vụ
Câu 47. Lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp mới thất bại là
A. Chất lượng nhân viên thấp
B. Chủ doanh nghiệp không làm việc hết sức
C. Không có khả năng cạnh tranh theo quy mô
D. Thiếu sự nhận diện thương hiệu
E. Quản lý kém hiệu quả
Câu 48. Ngọc vào Công ty ABC để lấy đơn xin việc tại vị trí thư ký, Khi cô hỏi về nhiệm
vụ và điều kiện làm việc, nhân viên tiếp tân đưa cho cô một tài liệu mô tả rõ ràng về vị
trí đó. Nhân viên tiếp tân đã đưa cho Ngọc một
A. Bản phân tích công việc
B. Bản định hướng công việc C. Bản hàng tồn kho
D. Bản đặc điểm công việc
E. Bản mô tả công việc 18 câu thêm
Câu 1. Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên lOMoAR cPSD| 40342981
A. Tối thiểu là 2 tối đa là 50
B. Tối thể là 2 đối đa là 30
C. Tối thiểu là 2 và k giới hạn số lượng tvien
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 2. Kế toán tài chính sử dụng loại thức đo chính nào A. Thước đo tiền tệ B. Thước đo hiện vật C. Thước đo lao động D. Cả ba đáp án trên
Câu 3. Quy trình sàng lọc và tính định vị sản phẩm nhằm
A. Diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản
B. Kết thúc vòng đời sản phẩm
C. Kéo dài vòng đời sản phẩm D. A và C đúng
Câu 4. Tập hợp bao gồm những đặc tính hữu hình, vô hình và những trải nghiệm cho
khách hàng những yếu tố liên quan tới vị trí, thông tin, ý thưởng... mà doanh nghiệp
cung ứng cho khách hàng là
A. Giá trị khách hàng đạt được
B. Sự kỳ vọng của khách hàng C. Hợp đồng mua bán
D. Gói cung ứng thị trường
Câu 5. Doanh nghiệp xã hội là gì
A. Là một mô hình kinh doanh được thành lập nhằm thực hiện các mục tiêu xã hội, và sử
dụng lợi nhuận để tái đầu tư cho mục tiêu đó hoặc cho cộng đồng, thay vì tối đa hóa
lợi nhuận cho cổ đông hoặc chủ sở hữu
B. Là loại hình kte tập thể , cho nhưngx người lao động và các tổ chức có nhu cầu , lợi
ích chung tự nguyện góp vốn, góp sức lập ra theo quy định của pháp luật để phát huy
sức mạnh của tập thể và của từng xac viên nhằm giúp nhau thực hiện hiệu quả hơn các
hoạt động sản xuất, kdoanh, dvu, và cải thiện đời sống góp phần phát triển kt xhoi
C. Là một hình thức đặc biệt của công ty TNHH D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Quy trình marketing tổng quát
A. Hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng-> thiết kế chiến lược
marketing định hướng khách hàng -> thiết kế chương trình marketing tích hợp mang
lại giá trị vượt trội -> xây dựng mối quan hệ có lợi và tạo ra thích thú cho khách hàng
Câu 7. Một doanh nghiêp có sản lượng hòa vốn là 400 sản phẩm, đơn giá bán là 40.000
đồng, biến phí đơn vị là 32.000 đồng. Định phí được xác định là A. 3.200.000 đồng B. 2.800.000 đồng C. 5.400.000 đồng D. 7.500.000 đồng lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 8. Ưu điểm của DN vừa và nhỏ
A. Không chịu nhiều rủi ro trong kinh doanh
B. Có trình độ quản lý cao
C. Có lợi thế cạnh tranh trong nhiều lĩnh vực
D. Có các lợi thế kinh tế theo quy mô
Câu 9. Sản xuất ít chủng loại với khối lượng lớn là quy trình sản xuất bố trí theo
A. Hệ thống sản xuất bố trí theo quy trình
B. Hệ thống sản xuất hàng loạt theo nhu cầu khách hàng
C. Hệ thống sản xuất bố trí theo bán hàng
D. Hệ thống sản xuất ố trí theo sản phẩm
Câu 10. Các hoạt động làm tăng sự hài lòng của nhân viên như khảo sát sự hài lòng,
chương trình giao lưu với nhân viên, phỏng vấn khi nhân viên nghỉ việc và các chính sách
phúc lợi công bằng là thuộc chức năng là của chức năng quản lý nguồn nhân lực nào A. Phân tích công việc
B. Duy trì nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Thu hút nguồn nhân lực
Câu 11. Các chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh như McDonal thường có sẵn mọi nguyên liệu
cần thiết, chỉ khi nhận đơn hàng thì McDonal mới thực sự “sản xuất” các phần ăn của
mình, hệ thống này được gọi là hệ thống
A. Quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP) B. Just-in-time
C. Sản xuất theo sản phẩm D. Quản lý tồn kho MRP
Câu 12. Tiến trình quản trị marketing
A. Phân tích các cơ hội thị trường -> lựa chọn thị trường mục tiêu -> xây dựng chiến lợc
marketing – mix -> xây dựng chiến lược marketing -> thực hiện chiến lược marketing
->kiểm tra hoạt động marketing
B. Phân tích các cơ hội thị trường -> lựa chọn thị trường mục tiêu -> xây dựng chiến lợc
marketing -> xây dựng chiến lợc marketing – mix -> thực hiện chiến lược marketing
>kiểm tra hoạt động marketing
C. Phân tích các cơ hội thị trường -> lựa chọn thị trường mục tiêu -> xây dựng chiến lợc
marketing-> thực hiện chiến lược marketing-> xây dựng chiến lợc marketing – mix->
kiểm tra hoạt động marketing
D. Phân tích các cơ hội thị trường -> lựa chọn thị trường mục tiêu -> xây dựng chiến lợc
marketing-> -> thực hiện chiến lược marketing ->xây dựng chiến lợc marketing –
mix-> kiểm tra hoạt động marketing
Câu 13. Làm đúng thứ cần làm là A. Sự tin cậy B. Chất lượng C. Sự linh hoạt D. Tốc độ lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 14. Mục đích của hàng rào phi thuế quan là để bảo vệ ai A. Người tiêu dùng
B. Doanh nghiệp trong nước
C. Doanh nghiệp nước ngoài
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 15. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) bằng
A. Lợi nhuận sau thuế/vốn CSH *100%
B. Lợi nhận sau thuế/vốn CSH bình quân *100%
C. Lợi nhuận trước thuế/vốn CSH *100%
D. Lợi nhận trước thuế/vốn CSH bình quân *100%
Câu 16. Yếu tố nào sau đây không phải là thách thức của quản trị sản xuất đương đại A. Toàn cầu hóa
B. Đòi hỏi phát triển sản phẩm mới nhanh
C. Hệ thống sản xuất tinh gọn
D. Sản xuất khối lượng lớn
Câu 17: báo cáo nào sau đây không lập trên cơ sở dồn tích
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 18: kết luận nào sau đây không nói lên đặc trưng của giai đoạn khủng hoảng
A. Giá trị chứng khoán sụt giảm
B. Giảm sút trong hoạt động kinh doanh
C. Người dân thiếu niềm tin vào nền kinh tế
D. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp lại trong khoảng thời gian từ 2-3 quý liên tiếp (GIAI ĐOẠN SUY THOÁI) 2024 2025
1. Phượng quyết định bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. Khả năng Phượng sẽ
vẫn hoạt động kinh doanh thành công trong bảy năm tới như thế nào
A. Điều này rất khó xảy ra vì hầu như tất cả các doanh nghiệp mới đều thất bại trong vòng ba năm đầu tiên
B. Có khả năng bởi vì nguy cơ thất bại và cơ hội để thành công gần như ngang bằng
C. Rất có khả năng vì hầu hết các doanh nghiệp nhỏ đều thành công
D. Không có khả năng vì hơn một nửa số doanh nghiệp mơi có quy mô nhỏ đều thất bại
E. Phụ thuộc vào việc nó có phải là doanh nghiệp nhỏ đều thành công
2. Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của hệ thống sxuat bố trí theo quy trình
A. Sản xuất được nhiều chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
B. Có khả năng tạo ra các sản phẩm dịch vụ linh hoạt theo nhu cầu khách hàng
C. Sản xuất sản phẩm dịch vụ để tồn kho
D. Sản xuất sản phẩm dịch vụ theo đơn hàng lOMoAR cPSD| 40342981
3. Những thông tin liên quan đến quy tắc ứng xử đối với nhân lực của ngành, dự đoán xu
hướng kinh tế hoạt động dự kiến của bản thân doanh nghiệp, dự án phát triển sản
phẩm, hoặc nhận định về dây chuyền sản xuất hiện tại thường đc sử dụng trong dự đoán
A. Nguồn cung nguồn nhân lực
B. Nhu cầu nguồn nhân lực
C. Xu hướng trong thị trường toàn cầu tương ứng với bộ kỹ năng mới
D. Tỷ lệ thất nghiệp của ngành
E. Tiêu chí chất lượng của ứng viên mới trong thị trường việc làm
4. DN trong năm phát sinh doanh thu bán hàng 100.000 thuế tiêu thụ đặc biệt 10000; giá
vốn hàng bán 40000; doanh thu tài chính 5000; chi phí tài chính 4000; cho phí bán
hàng 17000; chi phí quản lý DN 20000. Tính lợi nhuận thuần trong năm
A. 16.000 B. 14.000 C. 18.000 D. 20.000 E. 12.000
5. Nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sxuat và bán hàng hóa và dịch vụ đáp ứng nhu
cầu của xã hội vì mục đích lợi nhuận được gọi là A. Nền kinh tế B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa trọng thương D. Nơi làm việc E. Kinh doanh
6. Hai loại chi phí liên quan đến tồn kho là A. Chi phí cạn dự trữ và chi phí vượt dự trữ
B. Chi phí nắm giữ và chi phí giao nhận xứ lý hàng
C. Chi phí nắm giữ và chi phí theo dõi
D. Chi phí nắm giữ và chi phí bán
E. Chi phí cạn dự trữ và chi phí nắm giữ
7. Hệ thống kiểm kê just-in-time tập trung vào việc giảm thiểu
A. Khiếu nại của khách hàng B. Việc lên lịch C. Chi phí xuất kho
D. Lập kế hoạch tài nguyên vật liệu
E. Lưu trữ và chi phí kho bãi
8. Nếu DN quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn
bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing.....
A. Đa dạng hóa sản phẩm B. Đại trà C. Mục tiêu D. Thống nhất
E. Tất cả đáp án trên đều sai
9. Kỹ thuật lựa chọn ứng viên thường được sử dụng rộng rãi nhất là A. Đơn ứng tuyển
B. Kiểm tra thông tin tham chiếu C. Trung tâm đánh giá
D. Bài kiểm tra năng lực E. Phỏng vấn
10. Công ty Tân Hiệp Phát thất bại trong quá trình giới thiệu sản phẩm nước tăng lực mới. lOMoAR cPSD| 40342981
Sau khi loại bỏ sản phẩm này, phương án nào sau đây là phù hợp nhất mà Tân Hiệp
Phát nên sử dụng để xử lý năng lực sxuat đã được dùng để sxuat sản phẩm nước tăng lực mới này?
A. Sa thải toàn bộ nhân công liên quan đến việc sxuat sản phẩm mới này
B. Sử dụng năg lực sxuat dư thừa cho việc sxuat sản phẩm nước giải khát sẵn có
C. Giảm năng lực sản xuất đối với những cơ sở sxuat sản phẩm hiện có
D. Loại bỏ năng lực dư thừa bằng cách bán đi toàn bộ cơ sở sản xuất sản phẩm mới này
11. Các hệ thống phúc lợi dành cho nhân viên thường được phát triển và quản ý bởi ..., và
việc tăng lương và thắng chức thường được đề xuất bởi...
A. Các chuyên gia HRM, nahf quản trị trực tiếp
B. Công đoàn, nahf quản trị trực tiếp
C. Nhà quản trị cấp cap; chuyên gia HRM
D. Nhà quản trị cấp cao;công đoàn
E. Chuyên gia tư vấn nhân sự;nhân viên HRM
12. Là một chuyên gia HRM, bạn có trách nhiệm phải huấn luyện cho nhân viên mới. Nội
dung nào sau đây không phải là nội dung mà bạn phải huấn luyện
A. Giới thiệu đồng nghiệp
B. Vị trí căn tin công ty C. Kỹ năng phỏng vấn D. Lợi ích của công ty
E. Lộ trình nghề nghiệp trong công ty
13. Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào
A. Lợi ích kinh tế thu về
B. Sự tham gia tích cực từ chính phủ
C. Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên
D. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội
E. Chất lượng của cuộc sống
14. Nguồn lực nào cho các nahf quản lý của một doanh nghiệp biết được ba nguồn lực
khác đang được kết hợp và sử dụng hiệu quả như thế nào A. Kỹ thuật B. Thông tin C. Tài chính D. Vật chất E. Con người
15. Vốn điều lệ là gì
A. (i) số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B. (ii) số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. (iii) số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời gian
nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. Cả 3 đáp án (i);(ii);(iii) đều sai
E. Cả 3 đáp án (i);(ii);(iii) đều đúng
16. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có A. Nhu cầu B. Sản phẩm C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn lOMoAR cPSD| 40342981 E. Tất cả đáp án trên
17. Ngọc vào công ty ABC để lấy đơn xin việc tại vị trí thư ký. Khi cô hỏi vê fnhieemj vụ
và điều kiện làm việc,nhân viên tiếp tân đưa cho cô một tài liệu mô tả rõ ràng về vị trí
đó. Nhân viên tiếp tân đã đưa cho Ngọc một:
A. Bản đặt điểm công việc
B. Bản phân tích công việc C. Bản hàng tồn kho
D. Bản mô tả công việc
E. Bản định hướng công việc
18. Công ty tư doanh TUAN may áo gió bán với giá 125.000 đ/1 áo. Chi phí cố định hàng
năm 100.000.000 đ, biến phí đơn vị 80.000 đ. Sản lượng hòa vốn là
A. 2,232 cái B. 2,322 cái C. 2,225 cái D. 2,222 cái E. 2,242 cái
19. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó
để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn
C. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
E. Chúng ta cố gắng nghiên cứu và áp dụng khoa học để cung cấp cho khách hàng
những sản phẩm có tính năng mới nhất
20. Lượng khách hàng mà McDonald có thể phục vụ trong một thời điểm tại cửa hàng của mình được gọi là
A. Năng lực sản xuất/phục vụ B. Hiệu chỉnh dịch vụ C. Thời gian sản xuất D. Quy mô sản xuất
21. Cán cân thương mại trong đó một quốc gia nhập khẩu hàng hóa nhiều hơn xuất khẩu được gọi là
A. Cân bằng cán cân thương mại B. Cán cân thanh toán
C. Sự mất giá tiền tệ
D. Thặng dư trong nhập khẩu E. Thâm hụt thương mại
22. Số liệu nào từ báo cáo sau đây được dùng để tính chỉ tiêu ROA
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kdoanh
D. Bảng cân đối kế toán
23. Cho biết đặc điểm của bảng cân đối kế toán
A. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
B. Phản bánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định lOMoAR cPSD| 40342981
C. Phản án tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền mặt, tại một thời diểm nhất định
D. Cả 3 đáp án đều sai
E. Cả 3 đáp án đều đúng
24. Quan điểm marketing trọng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm
A. Được bán rộng rãi với giá phải chăng
B. Được sxuat bằng dây chuyền công nghệ cao
C. Có nhiều tính năng mới
D. Có kiểu dánh độc đáo
E. Có số lượng có hạn
25. Chênh lêhcj giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là
A. Chiết khấu thương mại B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí bnas hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
E. Chi phí quản lý doanh nghiệp
26. Những lựa chọn sau nên được cân nhắc khi năng lực sxuat của công ty lớn hơn nhu
cầu của thị trường/khách hàng . NGOẠI TRỪ A. Sa thải nhân công và đóng cửa một phần cơ sở sxuat B. Giảm số ngày sxuat
C. Bán đi những cơ sở sxuat dư thừa
D. Cung cấp miễn phí sản phẩm cho khách hàng E. Sxuat sản phẩm khác
27. Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm nhằm
A. Quá tốn kém cho hầu hết các công ty
B. Diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản
C. Kết thúc vòng đời saqnr phẩm
D. Rút ngắn vòng đời sản phẩm
E. Kéo dài vòng đời sản phẩm
28. Trong giai đoạn phát triển sản phẩm mới, DN trình bày bằng văn bản hoặc giơi thiệu
cho khách hàng tiềm năng về sản phẩm sau đó phỏng vấn về thái độ ban đầu của họ
và ý định mua được gọi là giai đoạn A. Phân tích kdoanh B. Thử nghiệm C. Tiềm hiểu thông tin D. Kiểm tra marketing E. Thương mại hóa
29. Khi công ty Panasonic cải thiện chất lưognj ấm thanh, độ nét, thân thiện hơn với người
sử dụng thiết bị Blue-ray công ty đang thực hiện việc
A. Mở rộng nghiên cứu cơ bản
B. Giảm tính năng của thiết bị DVD
C. Hiệu chỉnh sản phẩm sẵn có
D. Rút ngắn vòng đời sản phẩm
30. Những phương thức dưới đây thường được sử dụng trong thu nhập thông tin ứng viên ngoại trừ A. Đơn ứng tuyển lOMoAR cPSD| 40342981 B. Thám tử điều tra
C. Bài kiểm tra năng lực D. Phỏng vấn E. Tham chiếu (reference)
31. Trong quá trình lên kế hoạch sxuat, cấp quản trị phải đối chiếu thông tin về nhu cầu thị trường với
A. Nhu cầu của khách hàng B. Kế hoạch cung cấp
C. Nguồn nhân lực sẵn có D. Năng lực sản xuất
32. Chị Hoàng Thương công tác tại H&M được 3 năm. Năm 2018, chị được chuyển công
tác từ vị trí quản lý cửa hàng H&M tại Vincom Lê Thánh Tôn sang vị trí quản lý cửa
hàng H&M tại Vincom Thảo Điền. Việc chuyển công tác của chị Thương được xem là A. Luân chuyển vị trí B. Tuyển dụng bên ngoài C. Thăng chức D. Tuyển dụng bên trong
33. Trường ĐHKT cần xác minh thông tin về kinh nghiệm trước đây cho một số ứng viên
đối với vị trí giảm viên của trường. Kỹ thuật sàng lọc/lựa chọn hiệu quả nhất để xác
minh những thông tin này là A. Đơn ứng tuyển B. Trung tâm đánh giá C. Phỏng vấn
D. Bài kiểm tra năng lực
E. Kiểm tra thông tin tham chiếu
34. Nhận định nào dưới đây là sai
A. Tăng năng suât slao động có thể dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn
B. Năng suất lao động được kỳ vọng sẽ tăng lên bởi sự chuyển dịch các hoạt động
kinh tế truyền thống sang internet
C. Một phương án giúp giảm chi phí là tăng năng suất
D. Năng suất lao động còn thấp khiến các DN VN gặp khó khăn trong việc cạnh tranh
hiệu quả trong môi trường cạnh tranh hiện nay
35. Đơn ứng tuyển được sử dụng cho mục đích
A. Xác định những ứng viên đạt chuẩn cho những vòng đánh giá kế tiếp
B. Xem xét khả năng tuyển dụng của ứng viên
C. Đánh giá kỹ năng, thaid độ, năng lực
D. Đánh giá khả năng truyền thông của ứng viên bằng lời nói và trên văn bản
36. Tại một công ty xuất bản sách lớn như Alpha Book, công tác quản trị nguồn nhân lực
thườngg được đảm nhiệm bơi r...Tại một DN in ấn nhỏ lẻ, trách nhiệm quản trị nguồn nhân lực thường ....
A. Thư ký của một phòng ban/bộ phận; k được quan tâm
B. Một chuyên gia; được chỉ định cho một Gió Giám đốc chuyên về quản trị con người
C. Quản trị viên nhân sự; là trách nhiệm của chủ DN
D. Chủ DN; được đảm nhiệm bởi cáp Phó Giám đốc
E. Phó Giám đốc; không được quan tâm lOMoAR cPSD| 40342981
37. Công ty giày Thượng Đinh, muốn tiến hành xem xét nhứng yếu tố, những yêu cầu cho
vị trí quản lý cửa hàng trưng bày tại hệ thống các trung tâm thương mại Vincom. Theo
đó, Thượng Đinh đang bắt đầu quy trình A. Phân tích ứng viên
B. Công bố tuyển dụng trên phương tiện truyền thông tại địa phương
C. Tiếp nhận đơn ứng tuyển của những ứng viên tiềm năng
D. Yêu cầu phòng nhân sự cung cấp danh sách những nhân viên bán hàng hiện tại E. Phân lịch công việc
40. Thuật ngữ kinh tế được sử dụng để mô tả ảnh hưởng của chính phủ đối với việc tiết
kiệm và thay đổi mức chi tiêu của chính phủ là A. Chính sách tài khóa
B. Hướng dẫn khôi phục C. Chính sách nợ D. Chính sách tiền tệ E. Kỹ thuật phục hồi
41. Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân A. Công ty TNHH B. Công ty hợp danh C. Công ty cổ phần D. DNTN
E. Tất cả đáp án đều sai
42. Một nhà máy sản xuất với nhiều máy mọc thiết bị. Công việc chính cho công nhận tại
nhà máy là cài đặt hệ thống, vận chuyển thành phẩm và sữa chữa những sai lỗi phát
sinh trong vận hàng. Nhà máy này có
A. Năng lực sản xuất nhỏ
B. Mức độ tự động hóa cao
C. Công nghệ thâm dụng lao động
D. Năng lực sản xuất lớn
43. Nếu Nhật Bản được xem là nhà sản xuất đồ điện tử tốt nhất trên thế giới, điều nào dưới đây là đúng
A. NB có một sự cân bằng về cán cân thường mại
B. NB có một sự thâm hụt thương mại so với Mỹ
C. NB có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử
D. NB có lợi thế tuyệt đối trong việc sxuat đồ điện tử
E. Nước Mỹ có lợi thế so sánh về sxuat đồ điện tử
44. Trong một cuộc họp về việc tạo ra sản phẩm mới, ban cố vấn cảm thấy rằng họ đã đưa
ra một số ý tưởng tuyện vời. Sau hi có một danh sách các ý tưởng sản phẩm, bước tiếp theo là A. Thương mại hóa B. Phân tích kinh doanh C. Kiểm tra marketing D. Phát triển sản phẩm
E. Tìm hiểu thông tin thị trường
45. Vì nhu cầu của khách hàng cần phải được xem xét nên .... đóng một vài trò quan trọng
trong các quyết định liên quan đến thiết kế quy trình sản xuất A. Quản trị nhân sự B. Quản trị sản xuất lOMoAR cPSD| 40342981 C. Quản trị marketing D. Giám sát chất lượng
46. Tất cả câu sau là bất lợi của nhứng DN nhỏ, ngoại trừ
A. Cơ hội thăng tiến cho nhân viên hạn chế
B. Không thể hỗ trợ cho gia đình C. Nguy cơ thất bại cao
D. Hạn chế khả năng tăng trưởng
E. Khả năng huy động vốn hạn chế
47. Tư cách thành viên công ty hình thành khi A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
E. Cả 3 đáp án trên đều đúng
48. Đièu nào sau đây không phải là bất lợi của công ty cổ phần
A. Trách nhiệm hữu hạn B. Bị đánh thuế kép C. Chi phí thành lập cao D. Thiếu sự bảo mật E. Khó thành lập
49. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của ...về các thuộc tính quan trọng của nó A. Khách hàng B. Người sản xuất C. Người bán buôn D. Người bán lẻ E. Tất cả đáp án trên
50. Câu nói nào dưới đây khôgn đúng về trách nhiệm xã hội
A. Bởi vì hoạt động kinh doanh là một phẩn của xã hội, do đó nó không thể thờ ơ với các vẫn đề xã hội
B. Doanh nghiệp cần có các nguồn lực cần thiết để giải quyết các vấn đề phức tạp hiện nay của xã hội
C. Bằng việc giúp giải quyết các vấn đề của xã hội, doanh nghiệp có thể tạo ra một
môi trường có tính ổn định hơn
D. Thời gian và tiền bạc của một công ty nên được sử dụng cho việc tốii đa hóa lợi nhuận
E. Đưa ra các quyết định liên quan đến trách nhiệm với xã hội bởi các doanh nghiêp
có thể ngăn chặn sự can thiệp tăng lên từ chính phủ
51. Đâu là lơi ích của DNTN A. DN sẽ giải thể khi chủ DN mất
B. Chủ DN có trách nhiệm vô hạn
C. Có giới hạn khoản tiền mà một cá nhân có thể đi vay
D. Theieus đi sự kế thừa
E. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
52. Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của giai đoạn khủng hoảng
A. Giá trị cổ phiếu thấp hợn
B. Giảm hoạt động kinh doanh chung
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao
D. Hai hoặc nhiều hơn sáu tháng liên tục GDP giảm lOMoAR cPSD| 40342981
E. Thiếu lạc quan về nền kinh tế của người dân
53. Điều nào sau đây thường không được coi là một giai đoạn trong vòng đời sản phẩm A. Chuyển đổi B. Sự phát triển C. Trưởng thành D. Suy thoái E. Giới thiệu
54. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân
đoạn thị trường ngoại trừ