-
Thông tin
-
Quiz
Những vấn đề cơ bản củaQuản lý nhà nước về kinh tế môn Quản lý kinh tế nhà nước | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Là hệ thống các cơ quan Nhà nước từ TW đến địa phương,được tổ chức theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thànhmột chỉnh thể đồng bộ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản lý kinh tế nhà nước (HVNN) 8 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Những vấn đề cơ bản củaQuản lý nhà nước về kinh tế môn Quản lý kinh tế nhà nước | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Là hệ thống các cơ quan Nhà nước từ TW đến địa phương,được tổ chức theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thànhmột chỉnh thể đồng bộ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý kinh tế nhà nước (HVNN) 8 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
Những vấn đề cơ bản của
Quản lý nhà nước về kinh tế GS. TS. Đỗ Kim Chung 1 Nội dung 1. Bộ máy QLNN về kinh tế 2.
Nguyên tắc QLNN về kinh tế 3.
Phân cấp trong QLNN về kinh tế 4. Chức năng QLNN 5.
Công cụ QLNN về kinh tế 6.
Phương pháp QLNN về kinh tế 7.
Quyết định trong QLNN về kinh tế 8.
Cán bộ trong QLNN về Kinh tế 1 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21 2
2.1 Bộ máy quản lý nhà nước về kinh tế 1. Khái niệm
2. Hình thức tổ chức bộ máy QLNN ở Việt Nam
3. Nguyên tắc tổ chức bộ máy QLNN
4. Quá trình xây dựng cơ cấu bộ máy 3
2.1.1 Khái niệm: Bộ máy QLNN về kinh tế
● Là hệ thống các cơ quan Nhà nước từ TW đến địa phương, được tổ
chức theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thành một chỉnh thể
đồng bộ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
● Cơ quan Nhà nước là một bộ phận của bộ máy Nhà nước, mang
tính độc lập tương đối, có chức năng, nhiệm vụ nhất định và được
thành lập theo quy định của pháp luật
● Bộ máy QLNN về kinh tếLà bộ phận cấu thành bộ máy NN, thực
hiện các chức năng QLNN về KT từ TW đến địa phương 4 2 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
2.1.2 Hình thức tổ chức bộ máy QLNN ở Việt Nam
● Theo quyền lực nhà nước - Lập pháp: Quốc hội -
Hành pháp: Chính phủ và chính quyền các cấp -
Tư pháp: Tòa án, viện kiểm sát
● Cấp hành chính-lãnh thổ -
Trung ương, Tỉnh, huyện, xã ● Theo chức năng -
Bộ-Sở ban ngành- Phòng- cán bộ xã 6 3 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
2.1.3 Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước 1. Chuyên môn hóa theo chức năng 2. Phối hợp 3. Hiệu lực 4. Hiệu quả 5. Tập trung và dân chủ 6. Nhà nước pháp quyền 7
Nguyên tắc Tổ chức Bộ máy QLNN về KT
● Tăng cường tương tác giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước và giữa
bộ máy nhà nước với các tổ chức Chính trị - xã hội
● Mở rộng đối thoại với người dân và doanh nghiệp bằng nhiều hình thức
để Nhà nước, cán bộ, công chức gần dân hơn và chủ trương, chính sách,
pháp luật sát với thực tiễn hơn
● Phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp trên cơ sở bảo
đảm tính độc lập theo chức năng được phân công và yêu cầu kiểm soát
lẫn nhau, bổ trợ cho nhau theo quy định của pháp luật
● Đẩy mạnh phân cấp, phát huy chủ động, sáng tạo của cấp dưới, đồng
thời bảo đảm quản lý thống nhất của cả hệ thống 8
2.1.4 Căn cứ xây dựng bộ máy nhà nước về quản lý kinh tế
● Mục tiêu của tổ chức
● Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức
● Mối quan hệ của tổ chức đó và các cơ quan, bộ phận, phân hệ khác trong bộ máy quản lý NN
● Tính chất, đặc điểm các đối tượng quản lý
● Trình độ, năng lực đội ngũ cán bộ công chức.
● Hệ thống pháp luật về tổ chức và hoạt động của bộ máy NN
● Những thành tựu của công nghệ quản lý và kỹ thuật 9 4 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
2.1.4 Quá trình xây dựng bộ máy QLNN
● Xác định mục tiêu, chức năng và nhiệm vụ
● Xác định mô hình tổng quát
● Phân bổ chức năng nhiệm vụ để hình thành các bộ phận
● Xây dựng quy chế hoạt động
● Tổ chức nguồn lực: nhân lực, vật lực và tài chính
● Xây dựng cơ chế phối hợp 10
2.2 Nguyên tắc QLNN về kinh tế
• Quy tắc chỉ đạo, tiêu chuẩn hành vi mà các cơ quan quản lý phải tuân
thủ trong quá trình quản lý kinh tế • Yêu cầu:
- không trái quy luật khách quan;
- phù hợp mục tiêu quản lý
- phản ánh đúng tính chất và các quan hệ quản lý
- tính hệ thống, nhất quán 11 Nguyên tắc... 1.
Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế 2. Tập trung dân chủ 5 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21 3.
Kết hợp hài hòa các loại lợi ích 4.
Hiệu lực, hiệu quả và tiết kiệm, 5. Nguyên tắc pháp chế 6.
Phân định và kết hợp tốt chức năng quản lý vĩ mô kinh tế và chức
năng vi mô của các doanh nghiệp 7.
Gắn phát triển kinh tế với vấn đề phát triển văn hoá xã hội và an ninh quốc phòng 12
2.3 Phân cấp QLNN về kinh tế
• Phân cấp quản lý Nhà nước về kinh tế là sự phân công chuyển giao
thẩm quyền (quyền hạn và trách nhiệm) giữa các cấp khác nhau của
hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế. 13 Nội dung Phân cấp
● Là sự phân công chuyển giao thẩm quyền (quyền hạn và trách
nhiệm) giữa các cấp khác nhau của hệ thống các cơ quan quản lý
nhà nước về kinh tế và xã hội.
● Phân cấp ở các lĩnh vực hành chính, ngân sách và thị trường.
- Lĩnh vực hành chính: phân định quyền hạn và trách nhiệm của tổ
chức trong thực hiện việc cung cấp các dịch vụ hành chính công cho
công dân và tổ chức trong nền kinh tế xã hội.
- Phân cấp về ngân sách: là quá trình trao quyền cho các cấp, địa
phương và tổ chức trong hoạch định, thẩm định, phê duyệt, tài trợ,
thực hiện, giám sát, kiểm soát và đánh giá các chương trình dự án đầu tư công 14 14 6 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
Phân cấp trong kế hoạch PTKTXH Vấn đề Đề nghị Chung của Tỉnh quốc gia Chung của Huyện KH Đề Huyện nghị thực hiện Huyện Cho xã KH Phân cấp cho xã Giải quyết cho địa phương KH Phân cấp Cho thôn KH Huyện KH Tỉnh KH quóc gia bản KH xã Giải quyết Cho huyện Vấn đề Chung của Tỉnh Đề nghị Trung ương 15 16 15
2.4 Chức năng QLNN về kinh tế ● Khái niệm
Là hình thức biểu hiện tính chất, phương hướng, nội dung và
giai đoạn tác động có chủ đích của nhà nước lên nền kinh tế quốc dân
● Chức năng phân theo hành động quản lý:
● Chức năng phân theo tích chất tác động 16 7 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
2.4.1 Chức năng phân theo hành động quản lý ● Hoạch định
● Tổ chức và điều hành
● Giám sát và kiểm soát 17 2.4.1.1 Hoạch định ● Hoạch định
- Chiến lược PT (cả nền KT, ngành, lĩnh vực)
- Kế hoạch PTKTXH (10, 5, hàng năm),
- Các chương trình mục tiêu quốc gia ● Nguyên tắc -
Tuân theo quy luật thị trường - Lôgic, khoa học -
Tập trung, dân chủ - Công khai, minh bạch ● Quá trình hoạch định: -
Đánh giá tình hình: quá khứ, hiện tại, tương lai -
Xác định nhu cầu, mục tiêu -
Xác định và lựa chọn giải pháp - Tổ chức thực hiện - Giám sát và đánh giá 18
2.4.1.2 Tổ chức và điều hành
● Tổ chức bộ máy QLNN về kinh tế từ TW tới địa phương 8 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
● Tổ chức hệ thống thành phần kinh tế và tổ chức kinh tế của nền KTQD
● Đảm bảo sự vận hành của bộ máy QL và bộ máy SX 19
2.4.1.2 Tổ chức và điều hành... 1) TỔ CHỨC BỘ MÁY QLNN
2) TỔ CHỨC HỆ THỐNG KINH TẾ
● Xây dựng và hoàn thiện thể chế hành chính - kinh tế ● Xâythị trường:dựng
vàthànhhoànphầnthiệnvàthểtổ chứcchế kinhKT tế
● Thiết lập cơ cấu tổ chức và cơ ● Cungthủ tụccấpphápDVHCClý)
và(môiDVCtrườngphục phápvụ hìnhlý, chế vận hành của bộ máy QLNN thành và
hoạt động của các chủ thể KT về KT các cấp
● Đào tạo nhân lực cho các ngành, các tổ
● Xây dựng đội ngũ công chức đáp
chức kinh tế ứng yêu cầu phát triển kinh
tế- ● Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chuẩn xã hội mựcvị và
cáchonhânhọat(LuậtđộngDN,kinhHTX..)tế của các đơn 20
2.4.1.2 Tổ chức và điều hành...
3) ĐiỀU HÀNH BỘ MÁY QLNN & HỆ THỐNG KT
● Tạo động lực cho bộ máy hoạt động
● Phối hợp hoạt động giữa các đơn vị trong hệ thống QL và hệ thống SX nhằm đạt mục tiêu chung
● Hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị trong 2 bộ máy hoạt động theo định
hướng kế hoạch và pháp luật
● Xử lý những trục trặc thực tế
● Tìm những giải pháp mới cho phát triển kinh tế 21 2.4.1.3 Kiểm soát 9 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
● Là những hoạt động của Nhà nước để phát hiện và xử lý những
sai sót, những khó khăn và cơ hội phát triển KT nhằm bảo đảm
cho nền KT phát triển đúng hướng, hiệu quả và bền vững ● Mục đích:
- Bảo đảm cho việc thực hiện các KH
- Phát hiện và sửa chữa sai lầm
- Đối phó kịp thời với sự thay đổi (cơ hội và đe doạ)
- Hoàn thiện và nâng cao chất lượng các QĐQL 22 2.4.1.3 Kiểm soát... ● Chủ thể kiểm soát
● Thực chất kiểm soát ● Nội dung kiểm soát ● Hình thức
● Phương pháp kiểm soát 23
2.4.1.3 Kiểm soát: Ai làm?
1. Quốc hội, HĐND, tòa án: giám sát
2. Chính phủ, UBND: thanh tra
3. Tổng thanh tra NN và thanh tra NN chuyên ngành (thanh tra Bộ, Sở): thanh tra
4. Viện kiểm sát nhân dân các cấp: kiểm sát 10 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
5. Cơ quan kiểm toán NN: kiểm toán 24 2.4. 1.3 Ki ểm soát: Bản chất?
● Trước, trong, sau hoạt động ● Quá trình: - Đầu vào,
- Hoạt động, phối kết hợp, sử dụng, - Đầu ra, - Mục tiêu 25
2.4.1.3 Kiểm soát: Kiểm soát những gì?
● Sự phát triển theo định hướng kế hoạch
● Việc sử dụng các nguồn lực (quy mô, mục đích, hiệu quả sử dụng…)
● Mức độ thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật về KT(đối tượng KS là: DN
thuộc các thành phần kinh tế, công dân, cơ quan NN, công chức NN)
● Việc thực hiện các chức năng của các cơ quan NN trong lĩnh vực QLKT (đối tượng
KS là các cơ quan và CBCC nhà nước)
● Kiểm soát tính hợp lý của các công cụ kế hoạch, chính sách, pháp luật trong lĩnh vực kinh tế 26 11 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
2.4.1.3 Kiểm soát: Hình thưc nào? ● Giám sát: AI?: QH, HĐND, TAND ● Kiểm tra:
- Hoạt động thường xuyên của cơ quan NN cấp trên đối với cơ quan NN cấp dưới nhằm xem xét,
đánh giá, điều chỉnh hoạt động của cấp dưới
- Ai: Chính phủ, UBND các cấp, Cơ quan quản lý ngành và lĩnh vực ● Thanh tra: -
hoạt động xem xét,đánh giá, xử lý của cơ quan QLNN đối với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nằm ngoài nó trong việc thực hiện chính sách, pháp luật, các quy định quy tắc quản lý ngành, lĩnh vực ● Kiểm sát: -
là hoạt động bảo đảm pháp chế đặc biệt của VKSND các cấp ● Kiểm toán NN: -
kiểm soát sử dụng kinh phí do NSNN cấp 27
2.4.1.4 Kiểm soát: Công cụ và phương pháp
● Xác định chuẩn mực để kiểm soát
● Thu lượm thông tin (chứng từ, số liệu ghi chép, thu thập số liệu mới) ● Phân tích thông tin
● Đánh giá: đối chiếu với chuẩn mực ● Ra quyết định 28
2.4.2 Chức năng phân theo tính chất tác động quản lý
1. Định hướng phát triển (Qua chiến lược, KH, chính sách, thông tin ) Dẫn dắt
hoạt động của các chủ thể kinh tế trên thị trường
2. Tạo môi trường và điều kiện cho hoạt động SXKD Hỗ trợ, Khuyến khích; Điều tiết, Ngăn ngừa 12 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
3. Bảo đảm kết cấu hạ tầng 4. Hỗ trợ phát triển
5. Cải cách khu vực công (cải cách DNNN, cải cách hành chinh nhà nước, DVC ) 29
2.4.2.1 Định hướng phát triển
● Lựa chọn chiến lược phát triển
- Thay thế nhập khẩu (import subtitution)
- Hướng ngoại (out-ward oriented)
- Hướng nội (in-ward oriented)
- Công nghiệp hóa-hiện đại hóa
● Thực hiện các chiến lược phát triển
● Phát triển theo hướng ưu tiên 30
2.4.2.2 Tạo môi trường và điều kiện cho hoạt động SXKD ● Môi trường pháp lý
- Xác định địa vị pháp lý cho các chủ thể kinh tế
- Xác lập quyền sở hữu tài sản tạo môi trường cho phép TCKT phân bổ các nguồn lực 1 cách có hiệu quả hơn
- Điều chỉnh hành vi kinh tế trên thị trường
- Cung cấp các dịch vụ hành chính công
● Môi trường chính trị
- Đảm bảo ổn định chính trị trong nước
-Giảm xung đột với nước ngoài
- Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế
-Làm trong sạch bộ máy NN và các quan chức
● Môi trường xã hội - Văn hoá và kinh tế
- Chính sách dân tộc, tôn giáo, dân số
- Giải quyết vấn đề công bằng xã hội
- Lao động việc làm, các vấn đề xã hội,
- Bảo vệ môi trường sinh thái
● Môi trường kinh tế vĩ mô: Đầu tư công, tỷ giá, lãi suất 31
2.4.2.3 Kết cấu hạ tầng 13 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21 ● Điện
● Giao thông: đường bộ, thủy, sắt., sân bay, bến cảng
● Thông tin và truyền thông ● Trường học ● Bệnh viện ● Thủy lợi ● Nước sạch ● Văn hóa xã hôi 32
2.4.2.4 Hỗ trợ phát triển
● Hỗ trợ nâng cao năng lực cạnh tranh, tiếp cận thị trường
● Hỗ trợ phát triển nhân lực
● Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển ● Kiểm soát rủi ro 33
2.4.2.5 Cải cách khu vực công
● Cung cấp hành chính công
● Cung cấp dịch vụ công: quản lý và sử dụng tài sản công
● Cải cách doanh nghiệp nhà nước 34
Đối tác công tư trong cung cấp dịch vụ công
● Private Public Partnership –PPP-3P: Là phương thức hợp tác giữa khu vực công
và khu vực tư nhân trong cung cấp các hàng hóa công và dịch vụ mà theo truyền
thống những hàng hóa và dịch vụ này thuộc trách nhiệm của khu vực công trên
cơ sở hợp đồng, phân rõ trách nhiệm, lợi ích và rủi ro giữa hai khu vưc công và tư.
PPP là phương thức Chính phủ và tư nhân cùng thực hiện dự án đầu tư phát triển
hạ tầng kinh tế xã hội và cung cấp dịch vụ công, còn được gọi là P3 hay P3
● Công trình thực hiện theo PPP, chi phí sử dụng công trình được chi trả bởi 14 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
người sử dụng, không phải là người đóng thuế chi trả. 35 35
Đặc trưng của đối tác công tư:
● Chủ yếu là trong lĩnh vực phát triển hạ tầng kinh tế xã hội
● Có sự tham gia đồng thời của cả hai bên công và tư
● Công và tư có mối quan hệ đối tác bình đẳng
● Thông qua một cơ chế hợp đồng cụ thể
● Hợp tác để đảm bảo hai bên cả công và tư cùng có lợi ● Trên cơ sở thị trường 36 36 Mục tiêu của PPP
● Đối khu vực công, đối tác công tư góp phần tăng cường nguồn vốn đầu
tư, hiệu quả quản lý và xã hội hóa việc cung cấp hàng hóa công và dịch vụ
công, thực hiện được các mục tiêu phát triển của đất nước.
● Đối với khu vực tư, đối tác công tư sẽ giúp tối đa hóa lợi ích, tăng cường
năng lực cạnh tranh, đa dạng và tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ,
tăng lòng tin cho người tiêu dùng.
● Tối ưu hóa sự phân phối nguồn lực với cơ chế thị trường cạnh tranh ● Cải
thiện phúc lợi công cộng 37 37 15 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21 Phương thức trong PPP
● Xây dựng- Kinh doanh- Chuyển giao (Build-OperationTransfer- BOT),
● Xây dựng- Chuyển giao – Kinh doanh (Build- TransferOperation – BTO),
● Xây dựng-chuyển giao (Build- Transfer -BT)
● Xây dựng- Sở hữu- Vận hành (Build- Operation – OperationBOO) 38 38
2.5 Công cụ QLNN về kinh tế - Luật pháp - Chính sách - Kế hoạch - Tài sản quốc gia 39
2.5.1 Công cụ QLNN: Luật pháp
● Là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt
ra, thực hiện và bảo vệ nhằm mục tiêu bảo toàn và phát triển xã hội theo
các đặc trưng đã định - Hiến pháp - Luật đất đai
- Luật doanh nghiệp, Luật HTX... ● Vai trò:
- Xác lập trật tự kỷ cương xã hội cho các hoạt động kinh tế
- Tạo cơ sở pháp lý thực hiện quyền bình đẳng trong kinh tế
- Tạo cơ sở pháp lý cho việc gắn phát triển kinh tế với bảo vệ môi
trường và độc lập chủ quyền lãnh thổ quốc gia. 16 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21 40
2.5.2 Công cụ QLNN: Chính sách
● là toàn bộ các chính sách mà nhà nước sử dụng trong mỗi giai đoạn phát triển cụ thể
- Chính sách cơ cấu kinh tế
- Chính sách các thành phần kinh tế - Chính sách thuế
- Chính sách đối ngoại, v.v. 41
2.5.3 Công cụ QLNN: Kế hoạch
● kế hoạch là tập hợp các mục tiêu phải làm và các phương tiện, nguồn lực,
phương thức tiến hành để đạt tới các mục tiêu đã định. ● Phân loại:
- Chiến lược phát triển kinh tế đất nước - Quy hoạch phát triển
- Các kế hoạch cụ thể (dài hạn, ngắn hạn, trung hạn) - Chương trình - Dự án 42
2.5.4 Công cụ QLNN: Tài sản quốc gia ● Các loại tài sản:
- Ngân sách nhà nước: là toàn thể các khoản thu chi hàng năm của nhà nước
được Quốc hội thông qua.
- Tài nguyên thiên nhiên: đất đai, biển cả, bầu trời, v.v.
- Công khố: là kho bạc nhà nước và các nguồn dự trữ có giá trị (ngoại tệ, vàng,
đá quý, di sản có giá trị thương mại, v.v.)
- Kết cấu hạ tầng: là tập hợp các trang bị, các công trình vật hoá nhằm tạo môi
trường chuyển dịch cho sản xuất và đời sống của con người. - Doanh nghiệp nhà nước
- Các chuyên gia đầu ngành khoa học 43 17 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
2.6 Phương pháp QLNN về kinh tế
● Là tổng thể các cách thức tác động có chủ đích và có thể có
của nhà nước lên hệ thống kinh tế quốc dân, nhằm đạt được
mục tiêu quản lý kinh tế - xã hội đặt ra ● Hành chính tổ chức ● Kinh tế
● Vận động và giáo dục 44
2.6.1 Hành chính-tổ chức
● là các cách tác động trực tiếp bằng các quyết định dứt khoát
mang tính bắt buộc của nhà nước lên đối tượng quản lý nhằm đạt
được mục tiêu đặt ra ● Hình thức:
- Ban hành luật pháp kinh tế và quản lý có liên quan
- Tiêu chuẩn hoá cán bộ, bộ máy
- Nâng cao chất lượng các quyết định 45
2.6.2 Phương pháp kinh tế ● Hình thức - Hỗ trợ - Trợ cấp - Trợ giá,
- Thuế: giảm, miễn, dãn, tăng 46
2.6.3 Thuyết phục và giáo dục ● Hình thức 18 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21
■ Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng
■ Thông qua dư luận xã hội
■ Thông qua các đoàn thể xã hội
■ Tiến hành giáo dục cá biệt 47
2.7 Thông tin và Quyết định trong QLNN về kinh tế ● Thông tin -
là những tín hiệu mới, được thu nhận, được hiểu và được đánh giá là có ích đối
với việc ra quyết định quản lý -
Yêu cầu: chính xác, kịp thời, đủ, bảo mật - Hệ thống: 1. Thu thập 2. Chọn lọc 3. Xử lý 4. Phân loại 5. Lưu giữ 6. Truyền thông 48 19 lOMoAR cPSD| 53331727 8 /12/ 21 2.8 Cán bộ QLNN về kinh tế ● Khái niệm:
Những người được giao nhiệm vụ thực hiện các chức n ăng
QLNN ở các cơ quan QLNN về kinh tế (công chức) ● Phân loạ : i - Cán bộ lãnh đạo - Công ứ ch c chuyên môn - Chuyên g i a 49 Cán bộ QLNN về Kinh tế
Bộ máy QLNN về KT tinh gọn, hiệu lực hiệu quả với đội ngũ cán bộ,
1. công chức có phẩm chất, năng lực và tính chuyên nghiệp cao.
2. Mọi công chức đều phải được giao nhiệm vụ rõ ràng.
3. Việc đánh giá tổ chức, cán bộ, công chức phải căn cứ vào kết quả hoàn thành nhiệm vụ.
4. Hoàn thiện tiêu chí đánh giá và cơ chế kiểm soát thực thi công vụ.
5. Người đứng đầu cơ quan hành chính phải chịu trách nhiệm về kết
quả thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao và phải được trao
quyền quyết định tương ứng về tổ chức cán bộ 20