Nội dung ôn tập cuối kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu hướng dẫn nội dung ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ-HOÀN KIM
NI DUNG ÔN TP KIM TRA HC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP: 11
NĂM HỌC 2022-2023
I - PHN TRC NGHIM
A - CH ĐỀ HÀM S NG GIÁC- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
tanyx
là tập nào sau đây?
A.
\,
2



D k k
. B.
,
2


D k k
.
C.
\ 2 ,
2



D k k
. D.
\,
D k k
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
là ?
A.
\ 2 .
2
k


B.
\.
2
k


C.
\.k
D. .
Câu 3. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
sin cos
y
xx
?
A.
D
. B.
D \ ,
4
kk



.
C.
D \ 2 ,
4
kk



. D.
D \ ,
4
kk



.
Câu 4. Tập xác định
D
ca hàm s
1
1 sin
y
x
?
A.
D \ ,kk
. B.
D \ ,
2
kk



.
C.
D \ 2 ,
2
kk



. D.
D 
.
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx
. B.
siny x x
. C.
cosy x x
. D.
sin x
y
x
.
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua gc tọa độ?
A.
cot 4yx
. B.
sin 1
cos
x
y
x
. C.
2
tanyx
. D.
siny x x
Câu 7. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
sin
2
yx




. B.
2
sinyx
. C.
cot
cos
x
y
x
. D.
tan
sin
x
y
x
Câu 8. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua trc tung?
A.
sin cos2y x x
. B.
3
sin .cos
2
y x x




.
C.
2
tan
tan 1
x
y
x
. D.
3
cos siny x x
.
Câu 9. Phương trình
0
3
cot(2x 20 )
3

có nghim ?
A.
0
40
2
x k k
. B.
0
40x k k
.
C.
00
40 180x k k
. D.
00
40 90x k k
.
Câu 10. Phương trình
2cosx 2
0
2 sinx 1
có nghim là?
A.
4
k
. B.
3
2
4
k
. C.
3
2
4
k
. D.
2
4
k
.
Câu 11. Phương trình
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x
có các nghim là?
A.
12
4
xk
xk
. B.
9
2
xk
xk
. C.
6
xk
xk
. D.
3
2
xk
xk
.
Câu 12. S v trí biu din các nghim của phương trình
cos2 3sin 4 0xx
trên đường
tròn lượng giác là?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Tp tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
cos2 1 0xm
nghim ?
A.
0;2
. B.
0;
. C.
;0 2;
.D.
2;
.
Câu 14. S nghim của phương trình
2
cos 2sin 2 0xx
thuộc đoạn
2 ;8

?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 15. Phương trình nào trong các phương trình sau có nghim?
A.
cos 3 0x 
. B.
sin 2x
.
C.
2sin 3cos 1xx
. D.
sin 3cos 6xx
.
Câu 16. Phương trình
cos 3sin 2cos2x x x
có s nghim thuc khong
0;
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 17. Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
2
sin2 cos
2
m
xx
nghim ?
A.
1 5 1 5m
. B.
1 3 1 3m
.
C.
1 2 1 2m
. D.
02m
.
Câu 18. Phương trình:
3sin cos 2xx
có hai h nghim
2xk


,
2xk


vi
0
2

,
0


thì

bng?
A.
4
3
. B.
. C.
3
. D.
6
.
Câu 19. S giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
2020;2020
để phương trình
2
1 sin sin2 cos2 0m x x x
có nghim?
A.
4040
. B.
4041
. C.
2021
. D.
2022
.
Câu 20. Tìm m để phương trình
2
cos 1 cos2 cos sin x x m x m x
có đúng 2
nghim
2
;
3
0



x
?
A.
11 m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1
1
2
m
.
B - CH ĐỀ ĐẠI S T HP
Câu 1. Gi s t tnh A đến tnh B có th đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu ha, tàu thy
hoc máy bay. Mi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và
2 chuyến máy bay. Hi mi ngày có bao nhiêu cách đi từ tnh A đến tnh B?
A. 20. B. 300. C. 18. D. 15.
Câu 2. Mt thùng cha 12 hộp đựng bút màu đỏ khác nhau, 18 hộp đựng bút màu xanh
khác nhau. Có bao nhiêu cách chn hai hộp đựng bút có màu khác nhau?
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Câu 3. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s?
A. 1296. B. 2019. C. 2110. D. 1297.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 3 bn n và 3 bn nam thành mt hàng dc sao cho
các bn nam và n ngi xen k nhau?
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 5. Có bao nhiêu tp con gm 3 phn t ca tp hp
1;2;3;4;7;8;9X
?
A.
3
7
A
. B.
3
9
C
. C.
3
7
C
. D.
3
9
A
.
Câu 6. Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên đường thng
1
d
ly 10 đim phân
bit, trên đưng thng
2
d
ly 15 đim phân bit. Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chn t các điểm đã cho?
A.
21
10 15
CC
. B.
12
10 15
CC
. C.
2 1 1 2
10 15 10 15
C C C C
. D.
2 1 1 2
10 15 10 15
.C C C C
.
Câu 7. Lp A có 15 hc sinh, trong đó có 1 học sinh tên Khánh, lp B có 10 hc sinh
trong đó có 1 hc sinh tên Oanh. Hi có bao nhiêu cách lp một đội tình nguyn
gm 7 học sinh trong đó có 4 học sinh lp A, 3 hc sinh lp B ch có mt trong
hai hc sinh tên Khánh và Oanh?
A.
33
14 9
.CC
. B.
42
14 9
.CC
. C.
3 3 4 2
14 9 14 9
..C C C C
. D.
34
9 14
CC
.
Câu 8. Mt t gm
7
nam và
6
n. Hi có bao nhiêu cách chn
4
em đi trực sao cho có
ít nht
2
n?
A.
2 5 1 3 4
7 6 7 6 6
)(C C C C C
. B.
2 2 1 3 4
7 6 7 6 6
..C C C C C
.
C.
22
11 12
.CC
. D.
2 2 3 1 4
7 6 7 6 7
..C C C C C
.
Câu 9. Đội thanh niên xung kích ca một trường ph thông 12 hc sinh, gm 5 hc sinh
lp A, 4 hc sinh lp B và 3 hc sinh lp C. Cn chn 4 học sinh đi làm nhiệm v
sao cho 4 hc sinh này thuc không quá 2 trong ba lp trên. Hi bao nhiêu cách
chọn như vậy?
A. 4123. B. 3452. C. 372. D. 446
Câu 10. Trên giá sách 5 quyn sách Toán khác nhau, 3 quyn sách Vt lý khác nhau
4 quyn sách Hóa khác nhau. bao nhiêu cách xếp các quyn sách trên thành mt
dãy sao cho các quyn sách cùng môn đứng cnh nhau?
A.
345600
. B.
725760
. C.
518400
. D.
103680
. .
Câu 11. Cho đa giác đu
n
đỉnh,
n
3n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho
135
đưng chéo?
A.
15n
. B.
27n
. C.
8n
. D.
18n
.
Câu 12. Cho đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Biết rng s tam
giác có đỉnh là
3
trong
2n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
gp
20
ln so vi s hình ch nht có
đỉnh là 4 trong
2n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm
n
?
A. 3. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 13. Giá tr ca
n
tha mãn
22
2
3 42 0
nn
AA
?
A. 9. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 14. Biết
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
1
3 3 52( 1)
nn
C A n
. Giá tr ca
n
bng?
A.
13n
. B.
16n
. C.
15n
. D.
14n
.
Câu 15. Tìm
x
, biết
0 1 2
79
xx
x x x
C C C

?
A.
13x
. B.
17x
. C.
16x
. D.
12x
.
Câu 16. Có tt c
120
cách chn
3
hc sinh t nhóm n hc sinh. S n là nghim ca
phương trình nào sau đây?
A.
1 2 120n n n
. B.
1 2 720n n n
.
C.
1 2 120n n n
. D.
1 2 720n n n
.
Câu 17. T các s 0,1,2,3,4,5,6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi
mt khác nhau?
A. 150 B. 360 C. 180
D. 720.
Câu 18. Cho các ch s
0,1,2,3,4,5
. T các ch s đã cho lập được bao nhiêu s chn có
4 ch s và các ch s đó phải khác nhau?
A.
160
. B.
156
. C.
752
. D.
240
.
Câu 19. Hi th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s sao cho trong mi s đó,
ch sng nghìn lớn hơn hàng trăm, ch s hàng trăm lớn hơn hàng chục và ch
s hàng chc lớn hơn hàng đơn vị?
A. 221. B. 209. C. 210. D. 215.
Câu 20. T các s
1,2,3,4,5,6,7,8,9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên, mi s
6
ch
s khác nhau và tng các ch s ng chục, hàng trăm, hàng nghìn bng 8?
A. 1300. B. 1400. C. 1500. D. 1600.
Câu 21. Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
2019
3
3xx
?
A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2021.
Câu 22. Trong khai trin nh thc
2021
2
2xx
. Tng các h s của đa thức nhận được là ?
A. 1. B. -1. C. 2021. D. -2021.
Câu 23. Trong khai trin
10
2
3xy
, h s ca s hng chính gia là?
A.
4
10
4
C.3
. B.
4
10
4
C.3
. C.
5
10
5
C.3
. D.
5
10
5
C.3
.
Câu 24. Trong khai trin
11
xy
, h s ca s hng cha
83
.xy
?
A.
3
11
C
. B.
3
11
C
. C.
5
11
C
. D.
8
11
C
.
Câu 25. S hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x



?
A.
37 31
40
Cx
. B.
3 31
40
Cx
. C.
2 31
40
Cx
. D.
4 31
40
Cx
.
Câu 26. Biết tng ca ba h s ca ba s hng th nht, th hai, th ba trong khai trin
3
2
1
n
x
x



bng
11
. Tìm h s ca s hng cha
2
x
?
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
7
.
Câu 27. Tìm s hng không cha x trong khai trin
6
2
1
2x
x



,
0x
?
A.
15
. B.
240
. C.
240
. D.
15
.
Câu 28. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
6 7 12
1 1 ... 1P x x x x
?
A.
1715
. B.
1711
. C.
1287
. D.
1716
.
Câu 29. Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin
8
3
1xx
?
A.
28
. B.
70
. C.
56
. D.
56
.
Câu 30. Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca biu thc
14
n
x
3040
. S nguyên
n
bng bao nhiêu?
A. 24. B. 26. C. 20. D. 28.
Câu 31. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
10
3
1 3 2xx
?
A. 17550. B. 16758. C. 21130. D. 270.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0 1 2
2 ...
nn
n n n n
C C C C
. B.
0 1 2
0 ... 1
n
n
n n n n
C C C C
.
C.
0 1 2
1 2 4 ... 2
n
n
n n n n
C C C C
. D.
0 1 2
3 2 4 ... 2
n n n
n n n n
C C C C
.
Câu 33. Tng
1 2 3 2021
2021 2021 2021 2021
...C C C C
bng ?
A.
2021
2
. B.
2021
21
. C.
2021
21
. D.
2021
4
.
Câu 34. Tổng các hệ số trong khai triển
3
1
n
x
bng
64
. Số hạng không chứa
x
trong
khai triển
3
2
1
2
2
n
nx
nx



là?
A.
360
. B.
210
. C.
250
. D.
240
.
Câu 35. Cho
2*
0 1 2
1 2 ... ,
n
n
n
x a a x a x a x n
. Biết
12
0
2
... 4096
2 2 2
n
n
a
aa
a
. S ln nht trong các s
01
, ,...,
n
a a a
có giá tr bng?
A. 126720. B. 924. C. 972. D. 1293600.
Câu 36. Khi gieo một đồng tin (có hai mt
,SN
) cân đối và đồng cht hai ln. Không
gian mu ca phép th ?
A.
,,SS NN SN
. B.
,SN
.
C.
, , , SSS NN SN N
. D.
,,SS NN NS
.
Câu 37. Cho phép th có không gian mu
1,2,3,4,5,6
. Các cp biến c không đối
nhau là?
A.
1 A
2,3,4,5,6B
. B.
1,4,5C
2,3,6D
.
C.
1,4,6E
2,3F
. D.
.
Câu 38. Cho
A
,
B
là hai biến c xung khc. Biết
1
5
PA
,
1
3
P A B
. Tính
PB
?
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 39. Cho
A
,
B
hai biến độc lp vi nhau, biết
0,4PA
;
0,3PB
. Khi đó
P AB
bng?
A.
0,58
. B.
0,7
. C.
0,1
. D.
0,12
.
Câu 40. Mt t hc sinh gm
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao
cho
2
người được chọn có đúng một người n?
A.
1
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
5
.
Câu 41. Mt hp có
5
bi đen, 4 bi trng. Chn ngu nhiên 2 bi. Xác sut 2 bi được chn
cùng màu là?
A.
1
4
. B.
1
9
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 42. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chm xut hin trên
hai mt ca 2 con súc sắc đó không vượt quá 5 ?
A.
2
3
. B.
7
18
. C.
8
9
. D.
5
18
.
Câu 43. Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln. Gi
A
là biến c có ít nhất mt ln xut hin
mt sấp”. Xác sut ca biến c
A
?
A.
1
2
PA
. B.
3
8
PA
. C.
7
8
PA
. D.
1
4
PA
.
Câu 44. Gi
A
tp các s t nhiên
3
ch s khác nhau đưc lp t các ch s
1;2;3;4;5;6. Ly ngu nhiên 1 s t tp
A
.Tính xác sut để s ly ra có tng các ch
s bng
9
?
A.
1
20
. B.
3
20
. C.
9
20
.
D.
7
20
.
Câu 45. Mt chiếc hp chín th đánh số th t t
1
đến
9
. Rút ngu nhiên 2 th ri nhân
hai s ghi trên th li vi nhau. Tính xác suất để kết qu nhân được mt s chn ?
A.
5
54
. B.
8
9
. C.
4
9
. D.
13
18
.
Câu 46. Cho đa giác đều 12 đỉnh ni tiếp đường tròn tâm O. Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh ca
đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh đưc chn to thành 1 tam giác không có cnh
nào là cnh của đa giác đã cho?
A.
31
55
. B.
24
55
. C.
28
55
. D.
27
55
.
Câu 47. Mt hộp đựng 4 qu cầu màu đỏ, 5 qu cu màu xanh và 7 qu cu màu vàng.
Ly ngu nhiên cùng mt lúc ra 4 qu cu t hộp đó. Xác suất để ly ra 4 qu cu có
đúng 1 quả cầu màu đỏ và không quá 2 qu cu màu vàng là ?
A.
73
91
. B.
135
237
. C.
37
91
. D.
5
12
.
Câu 48. Xếp
11
hc sinh gm
7
nam,
4
n thành hàng dc. Xác suất để
2
hc sinh n bt
k không xếp cnh nhau là?
A.
4
8
7!.
11!
A
. B.
4
6
7!.
11!
A
. C.
4
8
7!.
11!
C
. D.
7!.4!
11!
.
Câu 49. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng hng tâm
của xạ thủ thứ nhất
0,75
của xạ thủ thứ hai
0,85
. Tính xác suất để ít nhất
một x th bn trúng hồng tâm?
A.
0,9625
. B.
0,325
. C.
0,6375
. D.
0,0375
.
Câu 50. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 50 câu, mỗi câu 4 phương án trả
lời trong đó ch1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học
sinh không hc bài nên làm bài bằng cách vi mỗi câu đu chọn ngẫu nhiên mt
phương án trả li. Tính xác suất để học sinh đó được 6 điểm?
A.
30 20
0,25 .0,75 .
B.
20 30
0,25 .0,75 .
C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
D.
20 30
1 0,25 .0,75 .
C - CH ĐỀ DÃY S
Câu 1. Cho dãy số
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy sđó lần lượt những
số nào dưới đây?
A.
111
; ; .
2 3 4
B.
11
1; ; .
23
C.
1 1 1
; ; .
2 4 6
D.
11
1; ; .
35
Câu 2. Cho dãy số
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
. Số
8
15
là số hạng thứ my của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 3. Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u
Tìm số hạng
21
.
n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
C.
2
21
3 1.
n
n
u
D.
21
21
3.
n
n
u
Câu 4. Cho dãy số
n
u
xác định bởi


1
2
1
2
( 2)
2
nn
u
n
u u n
. Số hạng thứ của dãy số đó
bằng
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Câu 5. Cho dãy s
()
n
u
biết
10
3
n
n
u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D.
1
10
31
n
n
u
Câu 6. Cho dãy s
()
n
u
biết
2
n
n
u an
. Tìm tt c các giá tr của a để dãy s tăng.
A.
2a
B.
2a
C.
2a
D.
2a
Câu 7. Cho dãy s
()
n
u
biết
2
21
2
n
nn
u
n

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Câu 8. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1.
n
un
D.
2
1.
n
un
Câu 9. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
21
2
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 10. Trong các dãy s
()
n
u
sau, dãy so b chn?
A.
2
1
n
un
. B.
2
1
3
n
u
n

. C.
sin
n
u n n
. D.
2
sin
n
un
.
D - CH ĐỀ PHÉP V T
Câu 1. Trong mt phng Oxy, phép v t tâm
O
t s
2k 
biến điểm
1; 2A
thành điểm
A
có tọa độ là?
A.
2;4A
. B.
2; 4A

. C.
2;4A
. D.
2; 4A
.
Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d:2 3 0xy
. Phép v t tâm O t s
2k
biến đường thng d thành đường thng nào trong các đường thng sau?
A.
2 3 0xy
. B.
4 2 3 0xy
.
C.
2 6 0xy
. D.
4 2 5 0xy
.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 3 6 0xy
. Tìm phương trình đưng
thng
nh của đường thng
qua phép v t tâm
1;2I
t s
3k
?
A.
:2 3 10 0xy
. B.
:2 3 12 0xy
.
C.
:2 3 10 0xy
. D.
:2 3 12 0xy
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
: 1 2 4C x y
. Viết phương trình
đưng tròn
'C
nh của đường tròn
C
qua phép v t tâm O t s
2k 
?
A.
22
' : 2 4 16C x y
B.
22
' : 4 2 4C x y
.
C.
22
2
' : 4 2 4C x y
. D.
22
' : 2 4 16C x y
.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
:x 2 4 4 0C y x y
điểm
2;1I
.
Phép v t tâm I t s
2k
biến đường tròn
C
thành đưng tròn
'C
phương
trình?
A.
2
2
' : x 5 36Cy
B.
2
2
' : 5 36C x y
.
C.
2
2
' : 5 36C x y
. D.
2
2
' : 5 36C x y
.
E - CH ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG.
QUAN H SONG SONG
Câu 1. Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân bit có duy nht mt mt phng.
B. Qua ba điểm phân bit bt k có duy nht mt mt phng.
C. Qua ba điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng.
D. Qua bốn điểm phân bit bt k có duy nht mt mt phng.
Câu 2. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phng. Có th xác định được bao nhiêu
mt phng phân bit t các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3. Trong mt phẳng (P), cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 đim nào thng
hàng. Điểm S không thuc mt phng (P). bao nhiêu mt phng to bi S và 2
trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 4. Các yếu t o sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Câu 5. Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s đim chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy
nht.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng
chung duy nht.
D. Hai mt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thng hàng thì hai mt
phẳng đó trùng nhau.
Câu 6. Thiết din ca mt t din có th là?
A. Tam giác. B.T giác.
C. Ngũ giác. D. Tam giác hoc t giác.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Gi M, N lần lượt trung
đim ca AD và BC. Giao tuyến ca hai mt phng (SMN) và (SAC)?
A. SD.
B. SO (O là tâm ca hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm ca AB).
D. SF (F là trung điểm ca CD).
Câu 8. Cho 4 điểm không đng phng A, B, C, D. Gi I, K lần lượt là trung đim ca AD
và BC. Giao tuyến ca hai mt phng (IBC) và (KAD)?
A. IK. B. BC. C. AK. D. DK.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vi AB // CD. Gi I giao
đim ca AC và BD. Trên cnh SB lấy điểm M. m giao tuyến ca hai mt phng
( ADM) và (SAC).
A. SI.
B. AE (E là giao đim ca DM và SI).
C. DM.
D. DE (E là giao điểm ca DM và SI).
Câu 10. Cho t din ABCD và điểm M thuc min trong tam giác ACD. Gi I, J lần lượt là
hai điểm trên cnh BC BD sao cho IJ không song song vi CD. Gi H, K ln
ợt giao điểm ca IJ vi CD, ca MH AC. Giao tuyến ca hai mt phng
(ACD) và (IJM)?
A. IK. B. KJ. C. MI. D. MH.
Câu 11. Cho 4 điểm không đng phng A, B, C, D. Gi M, N lần lượt trung điểm ca AC
BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD. Giao điểm của đường thng
CD vi mt phẳng (MNP) là giao điểm ca?
A. CD và NP. B. CD và MN. C. CD và MP. D. CD và AP.
Câu 12. Cho t din ABCD. Gi E F lần lượt là trung điểm ca AB CD. G là trng
tâm của tam giác BCD. Giao điểm của đường thng EG và mt phng (ACD) là?
A. đim F.
B. giao điểm của đường thng EG và AF.
C. giao điểm của đường thng EG và AC.
D. giao điểm của đường thng EG và CD.
Câu 13. Cho t giác ABCD AC BD giao nhau tại O điểm S không thuc mt phng
(ABCD). Trên đoạn SC lấy điểm M không trùng vi S và C. Giao điểm của đường
thng SD vi mt phẳng (ABM) là giao điểm ca?
A. SD và AB.
B. B. SD và AM.
C. SD và BK (
K SO AM
).
D. SD và MK (
K SO AM
).
Câu 14. Cho t din ABCD. Gi H, K lần lượt trung điểm ca các cnh AB, BC. Trên
đưng thng CD lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD. Thiết din ca t din ct bi
mt phng ( HKM) là?
A. T giác HKMN vi
N AD
.
B. Hình thang HKMN vi
N AD
và HK // MN.
C. Tam giác HKL vi
L KM BD
.
D. Tam giác HKL vi
L HM AD
.
Câu 15. Cho t diện đu ABCD cnh bng a. Gi G là trng tâm tam giác ABC. Thiết
din ca t din ct bi mt phng ( GCD) có din tích là?
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
2
6
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 16. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gi L, M, N lần lượt các đim trên các cnh
SA, SB và AC sao cho LM không song song vi AB, LN không song song vi SC.
Mt phng (LMN) ct c cnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau
đây thẳng hàng?
A. K, I, J. B. M, I, J. C. N, I, J. D. M, K, J.
Câu 17. Cho t din ABCD. Gi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm ca CD, I
điểm thuộc đoạn AG, BI ct mt phng (ACD) ti J. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
AM ACD ABG
. B. A, J, M thng hàng.
C.J là trung điểm ca AM. D.
DJ ACD BDJ
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
u 19. Cho t diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mt phẳng (P) đi qua M song song
vi AB và AD. Thiết din ca (P) vi t din ABCD là?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
u 20. Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD là hình nh hành. Gi d là giao tuyến
ca hai mt phng (SAD) và ( SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d đi qua S và song song với BC.
B. d đi qua S và song song với DC.
C. d đi qua S và song song với AB.
D. d đi qua S và song song với BD.
Câu 21. Cho t din ABCD. Gi I, J theo th t trung điểm ca AD AC, G trng
tâm tam giác BCD. Giao tuyến ca hai mt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thng
d?
A. d đi qua I và song song với AB.
B. d đi qua J và song song với BD.
C. d đi qua G và song song với CD.
D. d đi qua G và song song với BC.
u 22. Cho hình cp S.ABCD có đáy ABCD lành thang vi đáy ln AB. Gi M, N
lần lưt trung đim ca SA SB. Gi P giao đim ca SC và (ADN). Gi I
là giao đim ca AN DP. T giác SABI là hình gì?
A. Hình thoi.
B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht.
D. Hình vuông.
Câu 23. Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt trung điểm ca BC AD, G trung
đim ca MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. G là trng tâm t din ABCD.
B.
'AG BCD A
, A’ là trọng tâm tam giác BCD.
C. G là trng tâm tam giác ADM.
D.
'BG ACD B
, B’ là trọng tâm tam giác ACD.
Câu 24. Cho hình chóp t giác S.ABCD. Gi M, N lần lượt trung đim ca SA SC.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MM // (ABCD). B. MN // (SAB).
C. MN // (SCD). D. MN // (SBC).
Câu 25. Cho t din ABCD. Gi
12
,GG
lần lượt là trng tâm tam giác BCD và ACD. Khng
định nào sau đây là sai?
A.
12
/ /(ABD)GG
.
B.
12
/ /(ABC)GG
.
C.
12
,A ,BG G CD
đồng quy.
D.
12
2
3
G G AB
II - PHN T LUN
A - CH ĐỀ HÀM S NG GIÁC- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1:
1) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
6
cot 1
y
x
b)
tan2 1
1 sin 1
x
y
x

c)
2
1 cos
sin
x
y
x
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
a)
3cos( ) 5
6
yx
.
b) 3 2 1 cos2yx
.
c) cos4 cos2 3y x x
.
3) Xét tính chn l ca các hàm s sau:
a)
2
1 sin
1 cos3
x
y
x
b)
3
sin2
cos
xx
y
x
c)
2
tan
1 sin
x
y
x
Bài 2 : Giải các phương trình sau:
1)
3
cos
32
x




vi
x

2)
tan 2 15 1x 
vi
180 90x
3) 4sin
2
2x - cos2x +1 = 0. 4) cos2x + sinx cosx =0
5) (2sinx - 1)(2sin2x + 1) = 3 - 4cos
2
x 6)
sin2x-cosx
0
2cosx- 3
7)
)sin1(2
cossin
)1(coscos
2
x
xx
xx
8)
2 2 2
3
cos cos 2 cos 3
2
x x x
.
Bài 3 : Giải các phương trình sau:
1)
3sin4 cos4 2xx
2)
3
sin3x - 2cos7x.cos4x = cos11x.
3)
sin4 cos7 sin7 cos4x x x x
4)
cos5 sin3 3 cos3 sin5x x x x
5)
3sin cos 2cos 2
3
x x x



6)
2
1 cos 3sin 2cos sinx x x x
Bài 4: Tìm m để phương trình:
1) cos2x cosx + 3 2m = 0 có nghim
4
;
23
x




2)
(2 1)cos2 sin 2 1m x m x m
có nghim
B - CH ĐỀ ĐẠI S T HP
Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1)
xxx
CCC
654
111
2)
.0
4
143
1
2
1
1
n
n
n
P
P
A
3)
1
43
7( 3)
nn
nn
C C n

Bài 2. Tính các tổng sau:
1)
0 1 2 n n
n n n n
C 2C 4C ... 2 C 243
2)
0 2 2 4 4 2 2
2 2 2 2
3 3 ... 3
nn
n n n n
S C C C C
3)
1 2 3
2 1 2 1 2 1 2 1
...
n
n n n n
S C C C C
4)
2 2 2 2
0 1 2
...
n
n n n n
S C C C C
Bài 3.
1) Tìm hệ số của x
8
trong khai triển
2
6
1
,0
n
xx
x




,biết
)3(7
3
3
3
4
nCC
nn
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
0,
2
2
2
3
x
x
x
n
,biết
1
14
2
1414
2
nnn
CCC
3) Tìm s hng cha
4
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
3
2
n
x
x



(vi
0x
),biết
62
4
454
n
nn
C nA

.
4) Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
5 10
2
1 2 1 3x x x x
5) Vi n là s nguyên dương, gọi a
3n-3
là h s ca x
3n-3
trong khai triển thành đa thức ca
n
n
2
x 1 x 2
. Tìm n để a
3n-3
= 26n
6) Gi s
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Biết
0 1 2
... 729
n
a a a a
, Tìm n
và h s ln nht trong khai trin
12
n
x
Bài 4. Xếp 5 hc sinh nam 3 hc sinh n vào mt bàn dài 8 ghế. Tính xác sut sao
cho:
1) Các hc sinh nam luôn ngi cnh nhau.
2) Không có hai hc sinh n nào ngi cnh nhau.
Bài 5. T các ch s
0,1,2,3,5,8
th lập được bao nhiêu s t nhiên chn 4 ch s
khác nhau trong đó phải có mt ch s 3 ?
Bài 6. Một hộp 5 viên bi xanh khác nhau , 6 viên bi đỏ khác nhau 7 viên bi vàng
khác nhau .Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp .
a) Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ bằng số bi vàng .
b) Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ 3 màu.
Bài 7. Cho một đa giác đều gm 2n đnh
2,nn
. Chn ngẫu nhiên ba đỉnh trong
s 2n đỉnh ca đa giác, xác suất ba đỉnh được chn to thành mt tam giác vuông là
1
5
. Tìm n ?
Bài 8. Mt lp có
30
hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên
3
học sinh đ tham
gia hoạt động của đoàn trường. Xác sut chọn được hai nam và mt n
12
29
. Tính
s hc sinh n ca lp.
Bài 9. Xác suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung 0,3.Tính xác suất để trong 3
lần bắn độc lập:
1) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
2) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần.
C - CH ĐỀ PHÉP V T
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1; 2A 
, đường thẳng
:3 4 6 0d x y
, đường tròn
22
( ):(x 2) (y 3) 9C
.
a) Tìm nh của điểm A, đường thẳng d, đường tròn
()C
qua phép v t tâm O, t s
k = - 2.
b) Tìm nh của điểm A, đường thẳng d, các đường tròn
()C
qua phép v t tâm
1; 3I
,
t s k = 2.
D - CH ĐỀ ĐẠI CƯƠNG V ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG.
QUAN H SONG SONG
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy tứ giác ABCD hai cạnh đối diện không song
song. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SCD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SCD).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC).
d) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang, cạnh lớn AB. Gọi I, J, K lần
lượt là ba điểm thuộc các cạnh SA, AB, BC.
a) Tìm giao điểm ca IK và (SBD).
b) Tìm giao điểm ca SD và (IJK).
Bài 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N thứ tự trung điểm của BC AC, K điểm thay
đổi trên cạnh AD.
a) Xác định thiết din ca t din khi ct bi mt phẳng (MNK).Xác định v trí của điểm
K để thiết din là hình bình hành.
b) Gi s K không trung điểm cnh AD. Gọi I giao điểm ca BD mt phng
(MNK).Chứng minh NK, MI, CD đồng quy ti O.
c) Gi d là giao tuyến ca 2 mt phng (ABO) và (MNK). Chng minh d song song vi
mt phng (ABC).
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABC, ABD.
a) Chứng minh MN // CD.
b) Gọi E trung điểm của của CD, P thuộc AE sao cho AE = 3AP. Tìm K, H giao
điểm của AC, AD với (MNP).
c) Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi (MNP). Gọi I giao điểm của BC với (MNP). Tính
tỉ số BI / BC.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của SB và SD, P thuộc cạnh SC (P không trùng với trung điểm của SC).
a) Chng minh : MN // (ABCD)
b) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (ABP) và (SBD).
c) Xác định giao điểm Q ca SA vi mt phng (MNP).
d) Gi I, J, K lần lượt là giao điểm ca QM và AB, QP và AC, QN và AD. Chng minh
I, J, K thng hàng.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt trung
điểm các cạnh SB và SC.
a) Chng minh : MM // (SAD), MN // (SCD)
b) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (SAD) và (SBC).
c) Xác định giao điểm ca SD vi mt phng (AMN).
d) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (AMN).
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 NĂM HỌC 2022-2023
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
A - CHỦ ĐỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  tan x là tập nào sau đây?     A. D
\   k , k   .
B. D    k , k   .  2   2    C. D
\   k2 , k   . D. D
\ k , k   .  2  3 tan x  5
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  2 1 là ? sin x     A.
\   k2 . B. \   k . C. \   k. D. .  2   2  1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  ? cos x    A. D  . B. D  \ 
k ,k  .  4      C. D 
\   k2 , k   . D. D 
\   k , k   .  4   4  1
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y  1 ? sin x   A. D 
\ k , k   . B. D  \   k,k   .  2    C. D 
\   k2 , k   . D. D   .  2 
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? sin x
A. y  sin x .
B. y x  sin x .
C. y x cos x . D. y  . x
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? sin x 1
A. y  cot 4x . B. y  . C. 2 y  tan x .
D. y x  sin x cos x
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?    cot x tan x A. y  sin  x  . B. 2 y  sin x . C. y  . D. y  2  cos x sin x
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?   
A. y  sin x cos 2x . B. 3 y  sin . x cos x    .  2  tan x C. y y x x . 2 tan x  . D. 3 cos sin 1 3
Câu 9. Phương trình 0 cot(2 x 20 )  có nghiệm ? 3  0
A. x  40  kk   . B. 0
x  40  k k   . 2 C. 0 0 x  40  1
k 80 k   . D. 0 0
x  40  k90 k   . 2 cosx 2
Câu 10. Phương trình  0 2 sinx
có nghiệm là? 1 3 3 A. k k2 k2 k 4 . B. 4 . C. 4 . D. 2 4 .
Câu 11. Phương trình 2 2 2 2
sin 3x  cos 4x  sin 5x  cos 6x có các nghiệm là?     x kx k      12 9    x kx k A.    . B.   . C. 6  . D. 3  . x k          x k x k x k 2 4  2
Câu 12. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x  3sin x  4  0 trên đường
tròn lượng giác là? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x 1 m  0 vô nghiệm ?
A. 0; 2 . B. 0;  . C.  ;
 0 2; .D. 2; .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình 2
cos x  2sin x  2  0 thuộc đoạn  2  ;8  là? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 15. Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x  3  0 .
B. sin x  2 .
C. 2sin x  3cos x 1 .
D. sin x  3cos x  6 .
Câu 16. Phương trình cos x  3 sin x  2cos 2x có số nghiệm thuộc khoảng 0;  là? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. m
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
sin 2x  cos x  có nghiệm ? 2
A. 1 5  m  1 5 .
B. 1 3  m  1 3 .
C. 1 2  m  1 2 .
D. 0  m  2 .
Câu 18. Phương trình: 3 sin x  cos x
2 có hai họ nghiệm là x    k2 , 
x    k 2 với 0   
, 0     thì    bằng? 2 4   A. . B.  . C. . D. . 3 3 6
Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  020;202  0 để phương trình m  2
1 sin x  sin 2x  cos 2x  0 có nghiệm? A. 4040 . B. 4041. C. 2021. D. 2022 .
Câu 20. Tìm m để phương trình  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x có đúng 2 2   x  nghiệm ; 0   ? 3  1 1 1 A. 1
  m 1 . B. 0  m  . C. 1
  m   . D.   m 1 . 2 2 2
B - CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy
hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và
2 chuyến máy bay. Hỏi mỗi ngày có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15.
Câu 2. Một thùng chứa 12 hộp đựng bút màu đỏ khác nhau, 18 hộp đựng bút màu xanh
khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn hai hộp đựng bút có màu khác nhau? A. 13.
B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 1296. B. 2019. C. 2110. D. 1297.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng dọc sao cho
các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 6 . B. 72 . C. 720 . D.144.
Câu 5. Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X  1;2;3;4;7;8;  9 ? 3 3 A. A A 7 . B. 3 C . C. 3 C . D. . 9 7 9
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên đường thẳng d lấy 10 điểm phân 1 2 1
biệt, trên đường thẳng d lấy 15 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh 2
của nó được chọn từ các điểm đã cho? A. 2 1 C C . B. 1 2 C C . C. 2 1 1 2
C C C C . D. 2 1 1 2 C C .C C . 10 15 10 15 10 15 10 15 10 15 10 15
Câu 7. Lớp A có 15 học sinh, trong đó có 1 học sinh tên Khánh, lớp B có 10 học sinh
trong đó có 1 học sinh tên Oanh. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đội tình nguyện
gồm 7 học sinh trong đó có 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và chỉ có một trong
hai học sinh tên Khánh và Oanh? A. 3 3 C .C . B. 4 2 C .C . C. 3 3 4 2
C .C C .C . D. 3 4 C C . 14 9 14 9 14 9 14 9 9 14
Câu 8. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A.  2 5 1 3
C C )  (C C  4  C 2 2 1 3 4 C .C
C .C C 7 6 7 6 6 .
B.  7 6   7 6  6 . C. 2 2 C .C . D. 2 2 3 1 4
C .C C .C C . 11 12 7 6 7 6 7
Câu 9. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh
lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ
sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? A. 4123. B. 3452. C. 372. D. 446
Câu 10. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Vật lý khác nhau và
4 quyển sách Hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp các quyển sách trên thành một
dãy sao cho các quyển sách cùng môn đứng cạnh nhau? A. 345600 . B. 725760 . C. 518400 . D.103680 . .
Câu 11. Cho đa giác đều n đỉnh, n
n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo? A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
Câu 12. Cho đa giác đều A A ...A nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam 1 2 2n
giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm A , A ,..., A gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có 1 2 2 n
đỉnh là 4 trong 2n điểm A , A ,..., A . Tìm n ? 1 2 2 n A. 3. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 13. Giá trị của n thỏa mãn 2 2
3A A  42  0 là? n 2n A. 9. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 14. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
3A  52(n 1) . Giá trị của n bằng? n 1  n A. n  13 . B. n  16 . C. n  15 . D. n  14 .
Câu 15. Tìm x  , biết 0 x 1  x2 C CC  79 ? x x x A. x  13. B. x  17 . C. x  16 . D. x  12 .
Câu 16. Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n học sinh. Số n là nghiệm của
phương trình nào sau đây?
A. n n  
1 n  2  120 .
B. nn  
1 n  2  720 .
C. n n  
1 n  2  120 .
D. n n  
1 n  2  720 .
Câu 17. Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 150 B. 360 C. 180 D. 720.
Câu 18. Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có
4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau? A.160 . B.156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 19. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó,
chữ số hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ
số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị? A. 221. B. 209. C. 210. D. 215.
Câu 20. Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ
số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8? A. 1300. B. 1400. C. 1500. D. 1600.
x 3x2019 3
Câu 21. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ? A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2021.
x 2x2021 2
Câu 22. Trong khai triển nhị thức
. Tổng các hệ số của đa thức nhận được là ? A. 1. B. -1. C. 2021. D. -2021.
Câu 23. Trong khai triển   10 2 3x y
, hệ số của số hạng chính giữa là? A. 4 4 3 C . . B. 4 4  3 C . . C. 5 5 3 C . . D. 5 5  3 C . . 10 10 10 10 8 3
Câu 24. Trong khai triển   11 x y
, hệ số của số hạng chứa x .y là ? A. 3 C C. C. 5 CC 11 . B. 3 11 11 . D. 811 . 40  1  31
Câu 25. Số hạng chứa x trong khai triển x    2  là ? x  3 31 2 31 A. 37 31 Cx . B. C x . C. C x . D. 4 31 C x . 40 40 40 40
Câu 26. Biết tổng của ba hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển n  1  3 x    2 2  x ?
x  bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . 6  1 
Câu 27. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x    , x  0 ? 2  x A. 15 . B. 240 . C. 240  . D. 15  . 6 7 12
Câu 28. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P x   x   1   x  
1  ...   x   1 ? A. 1715 . B. 1711. C. 1287 . D. 1716 . 6
Câu 29. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x   x8 3 1 ? A. 28  . B. 70 . C. 56  . D. 56 . 2 n
Câu 30. Biết hệ số của x trong khai triển của biểu thức 1 4x là 3040 . Số nguyên n bằng bao nhiêu? A. 24. B. 26. C. 20. D. 28. 4
Câu 31. Tìm hệ số của x trong khai triển   x x 10 3 1 3 2 ? A. 17550. B. 16758. C. 21130. D. 270.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai? n A. n 0 1 2 0 1 2 n
2  C C C  ... n
C . B. 0  C C C  ...   C n n n  1 . n n n n n n C. 0 1 2
1  C  2C  4C  ...   2   n C . D. n 0 1 2
3  C  2C  4C  ...  2n n C . n n n n n n n n Câu 33. Tổng 1 2 3 2021 CCC ... C bằng ? 2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021 A. 2 . B. 2 1. C. 2021 2 1. D. 4 . n
Câu 34. Tổng các hệ số trong khai triển   x3 1
bằng 64 . Số hạng không chứa x trong 3n  1  khai triển 2nx    là? 2  2nx A. 360 . B. 210 . C. 250 . D. 240 . n
Câu 35. Cho 1 2x 2 n *
a a x a x  ... a x ,n  0 1 2 n . Biết a a a 1 2 a   ... n   4096
a , a ,..., a 0
. Số lớn nhất trong các số
có giá trị bằng? 2 2 2 2n 0 1 n A. 126720. B. 924. C. 972. D. 1293600.
Câu 36. Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S , N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không
gian mẫu của phép thử là?
A. SS , NN, SN .
B. S , N .
C. SS , NN, SN , N  S .
D. SS , NN, NS .
Câu 37. Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2,3, 4,5, 
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là?
A. A   
1 và B  2,3, 4,5,  6 .
B. C  1, 4,  5 và D  2,3,  6 .
C. E  1, 4,  6 và F  2,  3 . D.  và .
Câu 38. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P A 1
 , PAB 1
 . Tính PB ? 5 3 3 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 15
Câu 39. Cho A , B là hai biến độc lập với nhau, biết P A  0, 4 ; PB  0,3 . Khi đó PAB bằng? A. 0,58 . B. 0, 7 . C. 0,1 . D. 0,12 .
Câu 40. Một tổ học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn có đúng một người nữ? 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5
Câu 41. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là? 1 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 9
Câu 42. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai mặt của 2 con súc sắc đó không vượt quá 5 là? 2 7 8 5 A. . B. . C. . D. . 3 18 9 18
Câu 43. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện
mặt sấp”. Xác suất của biến cố A là?
A. P A 1  .
B. P A 3  .
C. P A 7  .
D. P A 1  . 2 8 8 4
Câu 44. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
1;2;3;4;5;6. Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập A .Tính xác suất để số lấy ra có tổng các chữ số bằng 9 ? 1 3 9 7 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20
Câu 45. Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân
hai số ghi trên thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được là một số chẵn ? 5 8 4 13 A. . B. . C. . D. . 54 9 9 18
Câu 46. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của
đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành 1 tam giác không có cạnh
nào là cạnh của đa giác đã cho? 31 24 28 27 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 47. Một hộp đựng 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy ra 4 quả cầu có
đúng 1 quả cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng là ? 73 135 37 5 A. . B. . C. . D. . 91 237 91 12
Câu 48. Xếp 11 học sinh gồm 7 nam, 4 nữ thành hàng dọc. Xác suất để 2 học sinh nữ bất
kỳ không xếp cạnh nhau là? 4 7!.A 4 7!.A 4 7!.C 7!.4! A. 8 . B. 6 . C. 8 . D. . 11! 11! 11! 11!
Câu 49. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng hồng tâm
của xạ thủ thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất
một xạ thủ bắn trúng hồng tâm? A. 0,9625 . B. 0,325 . C. 0,6375. D. 0,0375 .
Câu 50. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả
lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học
sinh không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một
phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó được 6 điểm? A. 30 20 0, 25 .0, 75 . B. 20 30 0, 25 .0, 75 . C. 30 20 20
0, 25 .0, 75 .C . D. 20 30 1 0, 25 .0, 75 . 50
C - CHỦ ĐỀ DÃY SỐ
Câu 1. Cho dãy số u , 
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những n biết 1 un n  1 số nào dưới đây? A. 1 1 1 ; ; . B. 1 1 1; ; . C. 1 1 1 ; ; . D. 1 1 1; ; . 2 3 4 2 3 2 4 6 3 5 n
Câu 2. Cho dãy số u , u . Số 8 n biết 1
là số hạng thứ mấy của dãy số? n 2n 1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 3. Cho dãy số u u .
n với u  3 . n Tìm số hạng n 2n 1 A. 2 u 3 .3n 1. u 3 .n3n . u 3 n 1. u 3 n . 2n 1 B. 1 2n 1 C. 2 2n 1 D. 2 1 2n 1 u  2
Câu 4. Cho dãy số u  1 (n
. Số hạng thứ tư của dãy số đó n xác định bởi u  2u  2)  2 n n n1 bằng A. 0. B. 93. C. 9. D. 34. 10
Câu 5. Cho dãy số (u ) biết u
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 3n A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm 10
C. Dãy số không tăng, không giảm D. un 1  3n 1
Câu 6. Cho dãy số (u ) biết u  2n an . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. n n A. a  2 B. a  2 C. a  2
D. a  2 2  
Câu 7. Cho dãy số (u ) biết 2n n 1 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n un n  2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Câu 8. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n 1 A. u  .
B. u  3 .n
C. u n 1. D. 2 u n 1. n 2n n n n n
Câu 9. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 1 u n n  2 A. Bị chặn.
B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới.
Câu 10. Trong các dãy số (u ) sau, dãy số nào bị chặn? n A. 2 u n  1 . B. 2 u  1  .
C. u n  sin n . D. 2 u  sin n . n n 3n n n
D - CHỦ ĐỀ PHÉP VỊ TỰ
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến điểm A1; 2   thành điểm
A có tọa độ là?
A. A2;4. B. A 2  ; 4   . C. A 2  ;4 . D. A2; 4   .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y  3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 2x y  3  0 .
B. 4x  2y  3  0 .
C. 2x y  6  0 .
D. 4x  2y  5  0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 2x  3y  6  0 . Tìm phương trình đường
thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép vị tự tâm I  1
 ;2 tỉ số k  3?
A.  : 2x  3y 10  0 . B.
 : 2x  3y 12  0 . C.
 : 2x  3y 10  0 .
D.  : 2x  3y 12  0 .
Câu 4. Trong mặt phẳng 2 2
Oxy , cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  4. Viết phương trình
đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2  ? A.  2 2
C   x  2   y  2 ' : 2 4
 16 B.C ' :  x  4   y  2  4 . C.  2 2
C   x  2   y  2 2 ' : 4 2
 4 . D.C ' :  x  2   y  4 16 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x  y  2x  4 y  4  0 và điểm I 2;1 .
Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn C thành đường tròn C ' có phương trình? A.C    y  2 2 ' : x 5
 36 B.C x   y  2 2 ' : 5  36 .
C.C   x  2 2 ' : 5
y  36 . D.C   x  2 2 ' : 5  y  36 .
E - CHỦ ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 2. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng (P), cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Điểm S không thuộc mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 4. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 6. Thiết diện của một tứ diện có thể là? A. Tam giác. B.Tứ giác. C. Ngũ giác.
D. Tam giác hoặc tứ giác.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC)? A. SD.
B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm của AB).
D. SF (F là trung điểm của CD).
Câu 8. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD
và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD)? A. IK. B. BC. C. AK. D. DK.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD. Gọi I là giao
điểm của AC và BD. Trên cạnh SB lấy điểm M. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADM) và (SAC). A. SI.
B. AE (E là giao điểm của DM và SI). C. DM.
D. DE (E là giao điểm của DM và SI).
Câu 10. Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong tam giác ACD. Gọi I, J lần lượt là
hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD. Gọi H, K lần
lượt là giao điểm của IJ với CD, của MH và AC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (IJM)? A. IK. B. KJ. C. MI. D. MH.
Câu 11. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC
và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD. Giao điểm của đường thẳng
CD với mặt phẳng (MNP) là giao điểm của? A. CD và NP. B. CD và MN. C. CD và MP. D. CD và AP.
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. G là trọng
tâm của tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là? A. điểm F.
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Câu 13. Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và điểm S không thuộc mặt phẳng
(ABCD). Trên đoạn SC lấy điểm M không trùng với S và C. Giao điểm của đường
thẳng SD với mặt phẳng (ABM) là giao điểm của? A. SD và AB. B. B. SD và AM.
C. SD và BK ( K SO AM ).
D. SD và MK ( K SO AM ).
Câu 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Trên
đường thẳng CD lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( HKM) là?
A. Tứ giác HKMN với N AD .
B. Hình thang HKMN với N AD và HK // MN.
C. Tam giác HKL với L KM BD .
D. Tam giác HKL với L HM AD .
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Thiết
diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( GCD) có diện tích là? 2 a 3 2 a 2 2 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 4
Câu 16. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh
SA, SB và AC sao cho LM không song song với AB, LN không song song với SC.
Mặt phẳng (LMN) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. K, I, J. B. M, I, J. C. N, I, J. D. M, K, J.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của CD, I
là điểm thuộc đoạn AG, BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM   ACD  ABG .
B. A, J, M thẳng hàng.
C.J là trung điểm của AM.
D. DJ   ACD BDJ
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng (P) đi qua M song song
với AB và AD. Thiết diện của (P) với tứ diện ABCD là? A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAD) và ( SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d đi qua S và song song với BC.
B. d đi qua S và song song với DC.
C. d đi qua S và song song với AB.
D. d đi qua S và song song với BD.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng
tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng d?
A. d đi qua I và song song với AB.
B. d đi qua J và song song với BD.
C. d đi qua G và song song với CD.
D. d đi qua G và song song với BC.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của SA và SB. Gọi P là giao điểm của SC và (ADN). Gọi I
là giao điểm của AN và DP. Tứ giác SABI là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD, G là trung
điểm của MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. G là trọng tâm tứ diện ABCD.
B. AG  BCD  A' , A’ là trọng tâm tam giác BCD.
C. G là trọng tâm tam giác ADM.
D. BG  ACD  B ' , B’ là trọng tâm tam giác ACD.
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MM // (ABCD). B. MN // (SAB). C. MN // (SCD). D. MN // (SBC).
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD. Khẳng 1 2
định nào sau đây là sai?
A. G G / /(ABD) . 1 2
B. G G / /(ABC) . 1 2
C. BG , AG ,CD đồng quy. 1 2 2 D. G G AB 1 2 3
II - PHẦN TỰ LUẬN
A - CHỦ ĐỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1:
1) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 6 tan 2x 1 1 cos x a) y y  c) y  2 cot x  b) 1 1 sin x 1 sin x
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: 
a) y  3cos(x  )  5.
b) y  3  2 1 cos 2x . c) y  cos 4x  cos 2x  3 . 6
3) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 2 1 sin x x sin 2x tan x a) y y  c) y  1 b) cos 3x 3 cos x 2 1 sin x
Bài 2 : Giải các phương trình sau:    3 1) cos x          tan 2x 15 1     2)   với 180 x 90 3  với x 2 3) 4sin22x - cos2x +1 = 0. 4) cos2x + sinx – cosx =0 sin2x-cosx
5) (2sinx - 1)(2sin2x + 1) = 3 - 4cos2x 6)  0 2cosx- 3
cos2 x(cos x  ) 1 3 2 2 2 7)  1 (
2  sin x) 8) cos x  cos 2x  cos 3x  . sin x  cos x 2
Bài 3 : Giải các phương trình sau:
1) 3 sin 4x  cos 4x  2 2) 3 sin3x - 2cos7x.cos4x = cos11x.
3) sin 4x  cos 7x  sin 7x  cos 4x
4) cos 5x  sin 3x  3 cos 3x  sin 5x   
5) 3 sin x  cos x  2 cos x   2   6)   x x x 2 1 cos 3 sin 2 cos  sin x  3 
Bài 4: Tìm m để phương trình:   4 
1) cos2x – cosx + 3 –2m = 0 có nghiệm x  ;    2 3 
2) (2m 1) cos 2x msin 2x m 1 có nghiệm
B - CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1 1 1 1 An 143 1 n 1  n 1)     C
C  7(n  3) x x x 2) . 0 3)   C C C P 4P n 4 n 3 4 5 6 n2 n 1 
Bài 2. Tính các tổng sau: 0 1 2 n n 0 2 2 4 4 2 2 1) C     
S C  3 C  3 C  ...  3 n n C n 2Cn 4Cn ... 2 Cn 243 2) 2n 2n 2n 2n 1 2 3 2 2 2 2 3) S CCC ... nC 0 1 2 n      2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  4) SC C C C n
n  n  ...  n Bài 3. n  1  2 3 3 1) Tìm hệ số của   CC n  x8 trong khai triển x , x 0   7( 6  nnx  ,biết ) 3 4 3  n 3 2 2x   , x n n2 n
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 0 C C  2  2  C x  ,biết 1 14 14 14 n  2  4 3
3) Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x    x  ’
(với x  0 ),biết n6 2 CnA  454 . n4 n 5 5 10
4) Tìm hệ số của x trong khai triển x   x 2 1 2
x 1 3x
5) Với n là số nguyên dương, gọi a3n-3 là hệ số của x3n-3 trong khai triển thành đa thức của   n   n 2 x 1 x 2 . Tìm n để a3n-3 = 26n n
6) Giả sử 1 2x 2
a a x a x  ... na x
a a a  ...  a  729 0 1 2 n . Biết , Tìm n 0 1 2 n n
và hệ số lớn nhất trong khai triển 1 2x
Bài 4. Xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một bàn dài có 8 ghế. Tính xác suất sao cho:
1) Các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau.
2) Không có hai học sinh nữ nào ngồi cạnh nhau.
Bài 5.
Từ các chữ số 0,1, 2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 3 ?
Bài 6. Một hộp có 5 viên bi xanh khác nhau , 6 viên bi đỏ khác nhau và 7 viên bi vàng
khác nhau .Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp .
a) Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ bằng số bi vàng .
b) Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ 3 màu.
Bài 7. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh  n  2, n
 . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong
số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1 . Tìm n ? 5
Bài 8. Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham 12
gia hoạt động của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là . Tính 29
số học sinh nữ của lớp.
Bài 9. Xác suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung là 0,3.Tính xác suất để trong 3 lần bắn độc lập:
1) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
2) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần.
C - CHỦ ĐỀ PHÉP VỊ TỰ
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 1  ; 2
  , đường thẳng d :3x  4y  6  0 , đường tròn 2 2
(C) : (x 2)  (y 3)  9.
a) Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng d, đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2.
b) Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng d, các đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I 1; 3  , tỉ số k = 2.
D - CHỦ ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song
song. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SCD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SCD).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC).
d) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, cạnh lớn AB. Gọi I, J, K lần
lượt là ba điểm thuộc các cạnh SA, AB, BC.
a) Tìm giao điểm của IK và (SBD).
b) Tìm giao điểm của SD và (IJK).
Bài 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của BC và AC, K là điểm thay đổi trên cạnh AD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MNK).Xác định vị trí của điểm
K để thiết diện là hình bình hành.
b) Giả sử K không là trung điểm cạnh AD. Gọi I là giao điểm của BD và mặt phẳng
(MNK).Chứng minh NK, MI, CD đồng quy tại O.
c) Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABO) và (MNK). Chứng minh d song song với mặt phẳng (ABC).
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABC, ABD. a) Chứng minh MN // CD.
b) Gọi E là trung điểm của của CD, P thuộc AE sao cho AE = 3AP. Tìm K, H là giao
điểm của AC, AD với (MNP).
c) Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi (MNP). Gọi I là giao điểm của BC với (MNP). Tính tỉ số BI / BC.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB và SD, P thuộc cạnh SC (P không trùng với trung điểm của SC).
a) Chứng minh : MN // (ABCD)
b) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABP) và (SBD).
c) Xác định giao điểm Q của SA với mặt phẳng (MNP).
d) Gọi I, J, K lần lượt là giao điểm của QM và AB, QP và AC, QN và AD. Chứng minh I, J, K thẳng hàng.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh SB và SC.
a) Chứng minh : MM // (SAD), MN // (SCD)
b) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).
c) Xác định giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN).
d) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (AMN).