NỘI DUNG ÔN THI MÔN KINH TẾ LƯỢNG TÀI CHÍNH
Chương 2: Tổng quan về mô hình hồi quy tuyến nh cđiển
- Khác biệt giữa mô hình hồi quy (regression) với mối tương quan (correlaon)
- Ý nghĩa của hệ số α^ β^ 16
Cho và là các giá trị của α β được chọn để giảm thiểu RSS, α β
tương ứng, phương trình cho đường thẳng được sử dụng là t = + α
βxt.
- Ý nghĩa mức độ chính xác của hệ số chặn được ước lượng 17
Cần thận trọng khi thông đạt kết quả của hệ số chặn được
ước lượng, đặc biệt nếu không có hoặc chỉ có ít quan sát
gần trục tung y:
- Tổng th là gì? M u nghiên cể ứu là gì? 18
- DGP và hàm phân phố ổi t ng th (PRF) ể 19,20
- Mô hình tuy n nh và mô hình phi tuy n ế ế 21
- “Esmator” và “Esmate” khác nhau như th nào? ế 23
- Những gi đ nh n n t ng cả ị ủa mô hình hồi quy tuy n nh đế ơn gi n
– CLRM (A1 => ả A5) 24
- Đ nh đ Gauss-Markov => BLUE ị 26
- Tính nh t quán, không thiên l ch (unbiased) và nh hi u qu (eciency) cấ
ủa Esmator là gì? 27,28
- B n ch t sả ấ ự chính xác củ ướ ượa c l ng Esmator? 29
(Th y cho công thầ ức nên không c n thuầ ộc công thức)
- Công thức của h sệ ốướ ượ c l ng không ch ch cệ ủ σa 32
- Một vài lưu ý đ i v i Standard Error Esmatorsố ớ 34
- Các khái ni m cệ ủa ki m đ nh gi thuy t (hypothesis tesng) ể ế
38
- Ki m đ nh 1 bên ể 39
- Phân phối xác su t cấ ủa các h sệ ốướ ượ c l ng từ phương pháp bình phương bé nh t ấ 41
- Bài t p v ph n ki m đ nh gi thi t: Phậ ế ương
pháp  p c n theo ý nghĩa thế ống kê 42
- Xác đ nh vùng bác bị 44,45,46
(N u có c n tra b ng th y sẽ cho b ng slide ế 47)
- Rút ra k t lu n ế 48
- Bài t p v ki m đ nh thậ ề ể ống kê theo phương pháp  p c n kho n n c y ế
52,53
- Bài t p v ki m đ nh thậ ề ể ị ống kê theo phương pháp  p c n kho n n c y so v i t-statế ậ ả ậ ớ
54
Thực hành l i ví dạ ụ slide 55, 57
- Ki m đ nh các gi thi t khác ể ế 58
- Thay đổi mức ý nghĩa thống kê của ki m đ nh ể 59
- Ki m đ nh sể ử ụ d ng t-rao cho ta bi t đi u gì? ế 66
Chương 3 : Mô hình hồi quy tuy n nh đa bi n và các gi đ nh ế ế ả ị
- Hãy trình bày các gi đ nh phả ị ương trình h i quy đa bi n theo phồ ế ương pháp
bình phương bé nh t dấ ướ ại d ng ma tr n và cho bi t chậ ế ỗ nào c n A1 , A2 , A3 ,
A4 , A5 , A6 .ầ A7 c n khi nào ? ầ 5 => 9 , 11 , 12
- Chứng minh Esmator BLUE ? ( A1 , … , A6 ) 13,14
- Tính toán sai số chu n ( Standard Erros ) cho mô hình MLR 15

Preview text:


NỘI DUNG ÔN THI MÔN KINH TẾ LƯỢNG TÀI CHÍNH
Chương 2: Tổng quan về mô hình hồi quy tuyến tính cổ điển
- Khác biệt giữa mô hình hồi quy (regression) với mối tương quan (correlation)
- Ý nghĩa của hệ số α^ và β^ 16
Cho và là các giá trị của α và β được chọn để giảm thiểu RSS, α̂ β̂
tương ứng, phương trình cho đường thẳng được sử dụng là ŷt = + α̂ β̂xt.
- Ý nghĩa mức độ chính xác của hệ số chặn được ước lượng 17
Cần thận trọng khi thông đạt kết quả của hệ số chặn được
ước lượng, đặc biệt nếu không có hoặc chỉ có ít quan sát gần trục tung y:
- Tổng th là gì? M u nghiên cể ứu là gì? 18
- DGP và hàm phân phố ổi t ng th (PRF) ể 19,20
- Mô hình tuy n tính và mô hình phi tuy n ế ế 21
- “Estimator” và “Estimate” khác nhau như th nào? ế 23
- Những gi đ nh n n t ng cả ị
ủa mô hình hồi quy tuy n tính đế ơn gi n
– CLRM (A1 => ả A5) 24
- Đ nh đ Gauss-Markov => BLUE ị ề 26
- Tính nh t quán, không thiên l ch (unbiased) và tính hi u qu (efficiency) cấ
ủa Estimator là gì? 27,28 - B n ch t sả
ấ ự chính xác củ ướ ượa c l ng Estimator? 29
(Th y cho công thầ ức nên không c n thuầ ộc công thức)
- Công thức của h sệ ốướ ượ c l ng không ch ch cệ ủ σa 32
- Một vài lưu ý đ i v i Standard Error Estimatorsố ớ 34 - Các khái ni m cệ
ủa ki m đ nh gi thuy t (hypothesis testing) ể ế 38
- Ki m đ nh 1 bên ể 39
- Phân phối xác su t cấ ủa các h sệ ốướ ượ c l ng từ phương pháp bình phương bé nh t ấ 41
- Bài t p v ph n ki m đ nh gi thi t: Phậ ế ương
pháp ti p c n theo ý nghĩa thế ậ ống kê 42
- Xác đ nh vùng bác bị ỏ 44,45,46
(N u có c n tra b ng th y sẽ cho b ng slide ế 47)
- Rút ra k t lu n ế ậ 48
- Bài t p v ki m đ nh thậ ề ể
ống kê theo phương pháp ti p c n kho n tin c y ế ậ 52,53
- Bài t p v ki m đ nh thậ ề ể ị ống kê theo phương pháp ti p c n kho n tin c y so v i t-statế ậ ả ậ ớ 54
Thực hành l i ví dạ ụ slide 55, 57
- Ki m đ nh các gi thi t khác ể ế 58
- Thay đổi mức ý nghĩa thống kê của ki m đ nh ể ị 59 - Ki m đ nh sể
ử ụ d ng t-ratio cho ta bi t đi u gì? ế ề 66
Chương 3 : Mô hình hồi quy tuy n tính đa bi n và các gi đ nh ế ế ả ị
- Hãy trình bày các gi đ nh phả ị ương trình h i quy đa bi n theo phồ ế ương pháp
bình phương bé nh t dấ ướ ại d ng ma tr n và cho bi t chậ ế
ỗ nào c n A1 , A2 , A3 ,
A4 , A5 , A6 .ầ A7 c n khi nào ? ầ 5 => 9 , 11 , 12
- Chứng minh Estimator BLUE ? ( A1 , … , A6 ) 13,14
- Tính toán sai số chu n ( Standard Erros ) cho mô hình MLR ẩ 15