1
Kiến thc c n nh (quan tr ng)
I) (slide 18) Phép nhân hai ma trận
a) dụ về phép nhân hai ma trận (slide 20)
2
c) Giải dụ về phép nhân hai ma trận (slide 27)
VD8:
2
1 1 1 1 1.1 ( 1).0 1.( 1) ( 1).1 1
. .
0 1 0 1 0.1 1.0 0.( 1) 1.1 0
A A A
+ +
= = = =
+ +
3 2
1 2 1 1 1.1 ( 2).0 1.( 1) ( 2).1 1
. .
0 1 0 1 0.1 1.0 0.( 1) 1.1 0 1
A A A
+ +
= = = =
+ +
VD9:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
5
5
5
5
2.3 1.8 2.0 1. 1
2 1 3 0 2 1
. .
1.3 0.8 1.0 0. 1
1 0 8 1 3 0
2 1 0 1 1 0
2.0 1 .1 2.1 1 .2
3 0 1 2 0 3
3.0 0.1 3.1 0.2
1 0 1 0
1 0
0 3 0 243
0 3
A B
ABC
D ABC
+ +
= = =
+ +
+ +
= = =
+ +
= = = =
3
d) Giải dụ về phép nhân hai ma trận (slide 30)
VD11:
( )
1 1 1 1 1 1 2 2
0 1 2
0 2 2 0 6 1 0 3
1 0 3
3 2 2 3 12 1 6 12
T
AB AB
= = =
0 1 1 2 2
1 0 3
1 0 . 1 0 3
1 2 2
2 3 1 6 12
T T
B A
= =
Vy:
( )
T
T T
AB B A=
II) (slide 39) Ma trận khả nghịch
4
a) dụ về ma trận khả nghịch (slide 40-41)
b) dụ về ma trận khả nghịch (slide 43)
VD15 :
( ) ( )
1
5 3 2 3 2 3
1
, 5. 2 3. 3 1
3 2 3 5 3 5
1
A A
= = = =
1 1 1
2 3 4 1 2 7
3 5 2 3 2 12
AX B A AX A B X A B
= = = = =
5
III) Tính định thức
6
a) dụ về tính định thức (slide 54)
VD 2 :
det A = 3.4 1.(-2) = 14
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2
det 3 2 1 3 2 2 4 3 4 1 6 1 11
2 1 1 2 1
B
= = + + + + = =
b) dụ về tính định thức (slide 55)
VD 3: s s l a p
( ) ( )
11 11 12 12 13 13 14 14 13 14
1 3 1 4
det . . . . 3.
4 1 1 4 1 2 4 1 1 4 1
3. 1 3 1 2 1 3 1 0 3. 3 1 2 3 1
2 3 5 2 3 3 2 3 5 2 3
A a A a A a A a A A A
+ +
= + + + =
= =
nh
4 1 1
3 1 2
2 3 5
và
4 1 2
3 1 0
2 3 3
7
b) dụ tính đị v nh thc (slide 56)
VD 4.
1 3 2 1 2 1
2 2 1 3 2 1 12
1 1 1 2 1 1
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 3 2 1 3
2 2 1 2 2 2 3 4 4 1 6 1 11
1 1 1 1 1
= + + + + = =
III (slide 31) ) Các phép biến đổi cấp trên dòng
8
Hãy kim tra 1)
1
3
.A A I
=
2)
1
3
.A A I
=
1
3
0 3 2 1 1 2 1 0 0
. 1 1 0 1 2 2 0 1 0
1 2 1 1 3 3 0 0 1
A A I
= = =
1
3
1 1 2 0 3 2 1 0 0
. 1 2 2 1 1 0 0 1 0
1 3 3 1 2 1 0 0 1
A A I
= = =
9
H ng c a ma tr n
10
H Phương Trình Tuyến Tính
Phương pháp Gauss
11
Định Kronecker - Capelli
H
AX B
có nghim khi và ch khi
( ) ( ).r A r A
Trong trưng hp h
AX B
có nghim thì:
Nếu
( ) :r A n
kết lun h có nghim duy nht;
Nếu
( ) :r A n
kết lun h có vô s nghim
ph thuc vào
n r
tham s.
VD 2. Gii h phương trình:
.
x y z
y z
x y z
2 1
3 3
2 1
( )
3 3 1
2 1 1 1 2 1 1 1
0 1 3 3 0 1 3 3
2 1 1 1 0 0 2 2
d d d
A B
= ⎯⎯
Ta có:
( )
3r A n= =
(s n), nên h phương trình có nghim duy nht.
Ta có:
2 1 2 1 2 6 ( 1) 1
3 3 3.( 1) 3 6 6
2 2 1 1
x y z x y z x x
y z y y y
z z z z
+ = + = + = =
+ = + = = =
= = = =
Vy nghi m h phương trình đã cho là:
3
6
1
x
y
z
=
=
=
12
VD 3. Gii hệ phương trình tuyến tính:
.
x x x x
x x x x
x x x
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3
5 2 5 3 3
4 3 2 1
2 7 1
( )
3 1
2 2 1
3 3 1 3 3 2
2
2 5 3
5 2 5 3 3 2 7 1 0 1
4 1 3 2 1 4 1 3 2 1
2 7 1 0 1 5 2 5 3 3
2 7 1 0 1 2 7 1 0
0 13 5 2 3 0 13 5 2 3
0 39 15 6 11 0 0 0 0 2
d d
d d d
d d d d d d
A B
=
Vy h phương đã cho vô nghim, vì có 1 dòng:
( )
0 0 0 0 2
VD 4. Tìm nghim ca h phương trình
.
x y z
x y z
x y z
4 5 1
2 7 11 2
3 11 6 1
A.
, ,x y z15 4 0
; B. H có vô s nghim;
C.
.
x
y
z
15 79
4 21
D.
.
x
y
z
15 79
4 21
( )
2 2 1
3 3 1
2
3
1 4 5 1 1 4 5 1
1 4 5
2 7 11 2 0 1 21 4
0 1 21
3 11 6 1 0 1 21 4
d d d
d d d
A B
= ⎯⎯
Ta có:
( )
2 3r A n= =
(s nghi n), nên h phương trình có vô s m và
ph thu c 1 tham s .
Ta có:
4 5 1 1 4( 4 21 ) 5 15 79
4 5 1
21 4 4 21 4 2
21 4
x y z x x
x y z
y z y y
y z
z z z
+ + = = = +
+ + =
= = =
=
= = =
13
Vy nghi m h phương trình đã cho là:
15 79
4 21
x
y
z
= +
=
=
VD 7. Gii h phương trình tuyến tính sau:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 5 1
3 13 22 1
3 5 2 5
2 3 4 7 4.
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
( )
2 2 1
3 3 1
4 4 1
3
2
1 2 3 5 1 1 2 3 5 1
1 3 13 22 1 0 1 10 17 2
3 5 1 2 5 0 1 10 17 2
2 3 4 7 4 0 1 10 17 2
1 2 3 5 1
1 2 3 5 1
0 1 10 17 2
0 1 10 17 2
0 1 10 17 2
d d d
d d d
d d d
A B
= ⎯⎯
⎯⎯
Ta có:
( )
2 4r A n= =
(s nghi n), nên h phương trình có vô s m và
ph thu c 2 tham s .
Ta có:
1 1
1 2 3 4 2 2
3 3
2 3 4
4 4
1 2( 2 10 17 ) 3 5 5 17 29
2 3 5 1 2 10 17 2 10 1
10 17 2
x x
x x x x x x
x x
x x x
x x
= + + = +
+ + = = + = +
= =
+ =
= =
Vy nghi m h phương trình đã cho là:
1
2
3
4
5 17 29
2 10 17
x
x
x
x
= +
= +
=
=
14
VD 8. Gii h bng phương pháp Cramer :
.
x y z
y z
x y z
2 1
3 3
2 1
2 1 1
0 1 3
2 1 1
= =
1 1 1
3 1 3
1 1 1
x
= =
2 1 1
0 3 3
2 1 1
y
= =
2 1 1
0 1 3
2 1 1
z
= =
Suy ra nghi m:
, y , z
y
x z
x = = =

Preview text:

Kiến thức cần nhớ (quan trọng) I) (slide 18) Phép nhân hai ma trận a)
Ví dụ về phép nhân hai ma trận (slide 20)
b) Ví dụ về phép nhân hai ma trận (slide 21) 1
c) Giải Ví dụ về phép nhân hai ma trận (slide 27) VD8:  −  −  + − − + −   −  2 1 1 1 1 1.1 ( 1).0 1.( 1) ( 1).1 1 A = . A A= . = =         0 1  0 1  0.1 + 1.0 0. − ( 1 + ) 1.1   0   −   −  + − − + −   −  3 2 1 2 1 1 1.1 ( 2).0 1.( 1) ( 2).1 1 A = A . A= . = =         0 1 0 1 0.1+ 1.0 0.( − 1) +      1.1  0 1  VD9: −2 1  3 0  2
− .3+ 1.8 − 2.0+ (1.− )1  2 − 1 . A B =  . =     =   1 0 8 −    1  1.3+ 0.8 1.0 + (0.− )1  3 0
 2 −1 0 1  2.0+ (− ) 1 .1 2.1 + (− )1 .2  − 1 0 ABC = = =         3 0  1 2  3.0+ 0.1 3.1+ 0.2  0 3  5  5   −  −  −  D = ( AB )5 1 0 ( ) 1 0 1 0 C = =   =      5 0 3     0 243 0 3    2
d) Giải Ví dụ về phép nhân hai ma trận (slide 30) VD11:  1 1 −   1 1 1  1− 2 2   0 1 − 2     =  0 2 = −   2 0 − 6  ( )T AB  AB =  1 0 −   3   1 0 3  − −       −3 −2 2 − 3 12 1 −      6 12  0 1 −   1 −2 2    1 0 − 3 T T   B A =  1 0  . =  1 0 −   3 −   1 2 −  2   2 − −3 1 −    6 12 Vậy: ( )T T T AB B = A
II) Ma trận khả nghịch (slide 39) 3
a) Ví dụ về ma trận khả nghịch (slide 40-41)
b) Ví dụ về ma trận khả nghịch (slide 43) VD15: 5 −3 −  −   −  A= , 5 ( . − ) 2− ( 3.− ) 1 1 2 3 2 3 3= − 1  A = =        3 −2 −1 −  3 5  3 − 5       =  1 − − = 1 − − − − −  = 1 2 3 4 1 2 7 AX B A AX A B X A B = =     
3 − 5− 2 3 − 2 − 12  4 III) Tính định thức 5
a) Ví dụ về tính định thức (slide 54) VD 2: det A = 3.4 – 1.(-2) = 14 1 2 − 1 1 2 detB = 3 − 2 1 3 − 2 = (  −  ) 2+( ) 4+(− ) 3  −  ( )+ ( 4 ) + ( 1 ) 6  = − −  1 1 = 1− 2 1 1 2 1
b) Ví dụ về tính định thức (slide 55) VD 3: sẽ sửa ở lớp detA = + + + = − 1 a 1 . 1 A1 1 a 2 . 1 A2 1 a 3. 1 A 3 1 a 4 . 1 A4 3. 1 A 3 1 A 4 4 1 − 1 4 1 2 4 1− 1 4 1 + + = 3 (.− )1 3 1 3 1 2− (− ) 1 4 1 3 1 0 = 3. 3 1 2 − 3 1 2 3 5 2 3 3 2 3 5 2 3 4 1 − 1 4 1 2 Tính 3 1 2 và 3 1 0 2 3 5 2 3 3 6 b) Ví dụ về tính đị nh thức (slide 56) 1 3 2 1 2 1 VD 4. 2 2 1 3 2 1 12. 1 1 1 2 1 1 1 3 2 1 3 2 − 2 1 2 − 2 = (  −  )2+ (− )3+ ( )4− 
( )4+ ( ) 1+( ) 6= − −  1 1 =1− −1 1 1 − 1 1 III) (slide 31)
Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng 7 − − Hãy kiểm tra 1) 1 A .A= 1 = 3I 2) . A A 3I  0 3 − 2 1 1 2  1 0 0  1 −      A . A= −1 1 0 1 2 2= 0 1 0=      3I      1 −  2 1  1 3 3  0 0 1  1  1 2 0 3 − 2  1 0 0  1 −      . A A = 1 2 2 − 1 1 0 = 0 1 0=      3I      1 3 3 1 −   2 1  0 0 1  8
Hng ca ma trn 9
Hệ Phương Trình Tuyến Tính Phương pháp Gauss 10
Định lý Kronecker - Capelli Hệ AX
B có nghiệm khi và chỉ khi r( ) A r( ) A .
Trong trường hợp hệ AX B có nghiệm thì: ▪ Nếu r( ) A
n : kết luận hệ có nghiệm duy nhất; ▪ Nếu r( ) A
n : kết luận hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào
n r tham số. x 2 y z 1
VD 2. Giải hệ phương trình: y z 3 3 x 2 y z . 1 2 1 −1 1  2 1 − 1 1 ( )     3 d 3 d 1 = 0 1 3 3 d A B → − ⎯⎯⎯⎯⎯ →    0 1 3 3   2 1 1 1  0 0 2 2 − −     Ta có: r( )A 3
= = n(số ẩn), nên ệ
h phương trình có nghiệm duy nhất. Ta có: 2x + y − z= 1  2x+ y− z = 1  2 x + 6 − −( 1) = 1  x = −      y + 3 z= 3   y+ 3.(− 1)= 3  y= 6   y= 6  2z = − 2  z = − 1  z= − 1  z= −     x = −3   = V y 6
y nghim h phương trình đã cho là:  z= −  1 11
VD 3. Giải hệ phương trình tuyến tính: x 5 1 2 x2 5 x3 3 x4 3 4x 3 2 1 1 x2 x3 x4 2x1 7x2 x3 1.  5 −2 5 − 3 3  2 7 − 1 0− 1  (     A B) d d  3 1 = 4 1 3 − 2 1 ⎯⎯⎯⎯ → 4 1 3 −    2 1   2 7 1 0 1  5 2 5 3 3 − − − −      − −   − −  d → d − d 2 7 1 0 1 2 7 1 0 2 2 2 1 d →2d − 5d   d → d− 3d   3 3 1 3 3 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ 0 13 − 5 − 2 3 ⎯⎯⎯⎯⎯→ 0 − 13 5 −    2 3   0 39 15 6 11  0 0 0 0 2  − −     V (0 0 0 0 )
y h phương đã cho vô nghiệm, vì có 1 dòng: 2
VD 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình x 4y 5 z 1 x 2 7 y 11z 2 x 3 1 y 1 6 z . 1 A. x 1 ,5 y ,4 z 0;
B. Hệ có vô số nghiệm; x 15 79 x 15 79 C. y 4 21 D. y 4 21 z . z .  1 4 5 − 1   −  d → d 2 − d 1 4 5 1 (   → −    −  A B) 2 2 1 d d d 1 4 5 3 3 3 1
=  2 7 −11 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→   0 − 1 − 21 4⎯⎯ →        0− 1−  21 3 11 − 6 1 0 − 1 −    21 4 Ta có: r( )A 2 =  n 3 = (số ẩn), nên ệ
h phương trình có vô ố s nghiệm và
phụ thuộc 1 tham số. Ta có: 
x + 4y + 5 z= −1  x= − 1− 4(− 4− 21  ) − 5   x= 15 + 7  9 x + 4y + 5z= − 1   
 − y− 21 z= 4   y = − 4− 21    y = − 4 − 2  − y − 21z = 4  z=    z=   z =      12 x =15+ 79  V  = − − 
y nghim h phương trình đã cho là: y 4 21 z=   
VD 7. Giải hệ phương trình tuyến tính sau: x 2 x 3 x 5 x 1 1 2 3 4 x 3 x 13 x 22 x 1 1 2 3 4 3x 5 x x 2 x 5 1 2 3 4 2 1 x 3 2 x 4 3 x 7 4 x 4.  1 2 −3 5 1  −  d →d − d 1 2 3 5 1 2 2 1   d → d−3 d   ( − − → − − −     A B) 3 3 1 1 3 13 22 1 d d d 0 1 10 17 2 4 4 2 1 = ⎯⎯⎯⎯⎯→  3 5 1 − 2 5  0 − 1 10 − 17 2         2 3 4 − 7 4 0 − 1 10 −    17 2   1 2 − 3 5 1    1 2 − 3 5 1  ⎯⎯
→ 0 1 − 10 17− 2⎯⎯ →    0 1− 10 1 −    7 2 0 − 1 10 −  17 2 Ta có: r( ) A 2 =  n 4 = (số ẩn), nên ệ
h phương trình có vô ố s nghiệm và
phụ thuộc 2 tham số. Ta có: 
= − − +  −  +  −   = −  +  1 x 1 2( 2 10 17 ) 3 5 1 x 5 17 29  + − + =  = − +  −   = − +  −  1 x 2 2x 3 3 x 5 4 x 1 2 x 2 10 17 2 x 2 10 1       x − + = − =  =  2 10 3 x 17 4x 2  3 x  3 x  =     =   4 x  4 x  = −  +  1 x 5 17 29
x = −2+ 10 − 17 V 2
y nghim h phương trình đã cho là:  =    3 x  =    4 x 13
VD 8. Giải hệ bằng phương pháp Cramer : x 2 y z 1 y z 3 3 x 2 y z 1. 2 1 − 1 1 1 − 1 2 1 − 1 2 1 1 = 0 1 3= = = = = = x 3 1 3 y 0 3 3 z = 0 1 3 2 1 1 −1 1 1 2 −1 1 2 1 − 1 Suy ra nghiệm: x , y y , z z x = = = 14