Ôn tập cuối học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

Đề cương Toán 11_HK2_Trang 1/16
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NI
TRƯNG THPT TRN PHÚ-HOÀN KIM
NI DUNG ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: TOÁN
Lp: 11
Năm học 2022-2023
PHẦN 1. TRẮC NGHIM
I. GII HN DÃY S, GII HN HÀM S, HÀM S LIÊN TC
Câu 1. Trong các gii hn sau, gii hn nào bng 0?
A.
( )
3
lim 3 1 nn−+
B.
2
1
lim
41
nn
n
++
+
C.
23
lim
32
nn
n
+
D.
2
3
lim
1
nn
n
+
+
Câu 2. Tìm gii hn
2
3
32
3
lm
5
i
95
32
nn
nn n
−− +
+ −+
A. –1 B. 1 C. 2 D. –2
Câu 3.
3
2
2 24
lim
2023 3
nn
n

có kết qu nào sau đây?
A.
B.
.
C.
D.
2
.
3
Câu 4. Tìm gii hn
2
32
4
l
3 32
23
im
nn n n
nn n
+ +−
+ −+
A. 1 B. 2 C. 3 D.
3
2
Câu 5. Dãy số
vi
( )( )
( )
2
3
3 13
45
n
nn
u
n
−−
=
có gii hn bằng phân số ti gin
a
b
. Tính
.
ab
A.
192
B.
68
C.
32
D.
128
Câu 6. Gii hạn nào sau đây bằng
0
?
A.
3
2
32
lim .
2 2023
n
n
B.
2
3
2 24
lim .
2 2022
n
n

C.
3
2
23
lim .
2 2006
nn
n

D.
24
42
232
lim .
2
nn
nn


Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào có gii hn hu hn?
A.
21
32
nn
n
u
−+
= +
B.
3
2
2 11 17
19
n
nn
u
n
−+
=
C.
22
2023
24
n
u
nn
=
−− +
D.
2
2
n
u n nn= +−
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hn là
?
A.
2
12
.
55
n
n
u
nn
B.
3
3
21
.
2
n
nn
u
nn


C.
24
23
23
.
2
n
nn
u
nn
D.
2
2
.
51
n
nn
u
n
Câu 9. Tìm gii hn
8l ( 4)im
nn n

+−

A. 6 B. 12 C. 4 D. 3
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 2/16
Câu 10.
( )
42
lim 2 2 5 2023nnn+ +
có kết qu nào sau đây?
A.
B.
.
C.
3.
D.
7.
Câu 11.
1
1
3 2.5
lim
25
nn
nn
có kết qu nào sau đây ?
A.
B.
C.
10.
D.
15.
Câu 12.
( )
41
lim 3 .2 5.3
nn+
có kết qu nào sau đây?
A.
B.
.
C.
1.
D.
1
.
3
Câu 13. Gii hn
( )
1 5 ... 4 3
lim
21
++ +
n
n
bng
A.
1
. B.
+∞
. C.
2
2
. D.
0
.
Câu 14. Tìm gii hn
2 3 2n 1 2n
11 1 1 1
lim ...
22 2 2 2

+ −+


A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
Câu 15. Tính
22
24
lim
2 11 2 17nn+− +
A.
−∞
. B.
+∞
C.
12 2
. D.
0
.
Câu 16. Tính
(
)
3
23
lim 2 5 24n n n nn
+ +− +
A.
−∞
. B.
+∞
C.
1
2
. D.
2
.
Câu 17. Cho hai s thc
,ab
tha mãn
2
4 31
lim 0
2

−+
−−=

+

nn
an b
n
. Tính giá tr ca
+ab
A.
4+=ab
. B.
4+=ab
. C.
7+=ab
. D.
7+=ab
.
Câu 18. Tìm gii hn
4
2
lim
4
x
x
x
A.
B.
+∞
C.
8
D.
8
Câu 19. Cho
,ab
là các s thc thuc khong
( )
1;1
và các biu thc:
23
1 ...
A aa a=++ + +
;
23
1 ...
B bb b=++ + +
;
23
1 ( ) ( ) ...C ab ab ab=++ + +
Khẳng định nào dưới đây đúng:
A.
.
1
AB
C
AB
=
++
B.
.
1
AB
C
AB
=
+−
C.
11 1
.
C
A B AB
=+−
D.
11 1
.
C
A B AB
=++
Câu 20. Tìm gii hn
2
5
1 13
lim
3 10
x
xx
xx
→−
++
+−
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 3/16
A.
5
8
B.
5
56
C.
8
35
D.
Câu 21. Tìm gii hn
2
lim
11
x
xx
xx
+∞
+−
+−
A.
1
B.
2
C.
8
D.
4
Câu 22. Tìm gii hn
2
1
1
lim
2 31
x
x
xx
→−
+
++
A.
1
2
B.
2
C.
2
D.
1
2
Câu 23. Tìm gii hn
23
3
3 17
lim
2 2023
x
xx
xx
−∞
−+
++
A.
1
B.
1
C.
3
D.
3
Câu 24. Tính
32
1
1
lim
1
x
xxx
x
+−
A.
1
2
B.
2
C.
0
D.
+∞
Câu 25. Tính
2
2
2
32
lim
( 2)
x
xx
x
+
−+
A.
0
B.
1
C.
2
D.
+∞
Câu 26. Tính
2
2
5 11 2023
lim
2 17 29
x
xx
xx
−∞
+−
−+
A.
5
2
B.
1
C.
2
D.
−∞
Câu 27. Tìm gii hn
32
3
2
3 92
lim
6
x
xxx
xx
+ −−
−−
A.
15
11
B.
16
11
C.
17
11
D.
18
11
Câu 28. Tìm gii hn
2
2
6
lim
4 13
x
xx
x
−+
+−
A.
B.
3
C.
D.
9
2
Câu 29. Tìm gii hn
2
3
32
5 11
lim
7 11 2
x
xx
xx x
−∞
−+
+−
A.
1
B.
1
C.
0
D.
1
3
Câu 30. Tìm gii hn
2
3
2 5 17
lim
3
x
xx
x
−+
A.
B.
+∞
C.
2
D.
2
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 4/16
Câu 31. Tìm gii hn
(
)
2
lim 6 4
x
xx x
+∞
+ +−
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 32. Tìm giá tr của m để hàm s
(
)
12
22
2
2
mx
x
f
x
x
x
x
+≤
+−
>
=
có gii hn ti
0
2x =
A.
3
2
m =
B.
3
2
m =
C.
3
8
m =
D.
5
8
m =
Câu 33. Tìm giá tr của m để hàm s
( )
3
( 1) 0
4
2
0
11
f
m xm x
x
x
x
x
=
−+
+−
>
+−
có gii hn ti
0
0x
=
A.
7
4
m =
B.
3
4
m =
C.
3
4
m =
D.
7
4
m =
Câu 34. Tìm giá tr của m để hàm s
( )
3
3
32
1
1
31 1
xx
x
fx
x
x mx
−+
=
++ =
liên tc ti
0
1x =
A.
2
m =
B.
1m =
C.
D.
2m =
Câu 35. Tìm giá tr của m để hàm s
( )
43
1
1
3 11
xx
x
fx
x
mx m x
−−
=
−+ =
liên tc ti
0
1x =
A.
0m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
1
2
m =
Câu 36. Tìm giá tr của m để hàm s
( )
10
42
0
xx
fx
mx
x
x
+≤
=
+−
>
liên tc ti
0
0x =
A.
2m =
B.
4m =
C.
4m =
D.
2m =
Câu 37. Tìm giá tr của m để hàm s
( )
2
2
2
,2
2
(2 1) , 2
xx
mx
fx
x
mx x
+−
+ ≠−
=
+
−=
liên tc ti
0
2x =
A.
1; 5mm= =
B.
1; 5mm=−=
C.
1; 5mm= =
D.
1; 5
mm=−=
Câu 38. Trong các hàm s sau, hàm s nào liên tc trên
?
A.
1 yx= +
B.
cotyx=
C.
4
yx x=
D.
21
1
x
y
x
=
Câu 39. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
( )
2
23
, 3
3
4 2 , 3
xx
x
fx
x
xm x
−−
=
−=
liên tục trên
?
A.
4
B.
4
C.
3
D.
1
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 5/16
II. ĐẠO HÀM, VI PHÂN, PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
xác đnh bi
( )
2
11
,0
0 ,0
x
x
fx
x
x
+−
=
=
. Tính giá tr
( )
0f
A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D. Không tn ti.
Câu 2. Hàm s nào sau đây không có đạo hàm trên
?
A.
1yx=
. B.
2
45yx x= −+
. C.
sinyx=
. D.
2 cos
yx=
.
Câu 3. Cho hàm s
2
7 12
khi 3
3
1 khi 3
xx
x
y
x
x
−+
=
−=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s liên tục nhưng không có đạo hàm ti
0
3x =
.
B. Hàm s có đạo hàm nhưng không liên tục ti
0
3x =
.
C. Hàm s gián đoạn và không có đạo hàm ti
0
3x
=
.
D. Hàm s liên tục và có đạo hàm ti
0
3x
=
.
Câu 4. Hàm s
32
2 4 2023yx x x
= −+
có đạo hàm là: A.
2
3 4 2023yx x
= −+
B.
2
3 24yx x
= −−
. C.
2
3 44yx x
= −−
. D.
2
44yx x
=−−
.
Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s
( )( )
22
2 5 2 –3
yx x xx=++
A.
(
)
(
)
(
)
( )
22
' 2 1 5 2 3 2 1–6 2
y x x x xx x
=++ + +
B.
(
)
( )
( )
( )
22
' 2 1 5 2 –3 2 1–3 2y x x x xx x=++ + +
C.
( )
( )
( )
( )
22
' 2 2 5 2 3 2 1–6 2y x x x xx x=++ + +
D.
( )
( )
( )
( )
22
' 2 2 5 2 –3 2 2–3 2y x x x xx x=++ + +
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
2
2 51
32
xx
fx
x
−+
=
−+
: A.
( )
( )
2
2
6 87
32
xx
fx
x
+−
=
−+
B.
( )
( )
2
2
6 4 13
32
xx
fx
x
+−
=
−+
C.
( )
( )
2
2
6 8 13
32
xx
fx
x
+−
=
−+
D.
( )
(
)
2
2
6 47
32
xx
fx
x
+−
=
−+
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
( )
3 2 2 32
3 31=−+ + + y x mx m x m m
(vi
m
là tham s) bng
A.
22
3 6 33y x mx m
= −+
. B.
2
3 13y x mx m
= + −−
.
C.
22
36 1y x mx m
= + +−
. D.
22
3 6 33
y x mx m
= + +−
.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 6/16
Câu 8. Đạo hàm ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
là: A.
(
)
22
13
11
x
y
xx
=
++
B.
( )
22
13
11
x
y
xx
+
=
++
C.
2
13
1
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
22
21
11
xx
y
xx
−−
=
++
.
Câu 9. Cho hàm s
2
2 54y xx= +−
. Đạo hàm ca hàm s là: A.
2
45
'
22 5 4
x
y
xx
+
=
+−
B.
2
25
'
22 5 4
x
y
xx
+
=
+−
. C.
2
25
'
2 54
x
y
xx
+
=
+−
. D.
2
45
'
2 54
x
y
xx
+
=
+−
.
Câu 10. Cho
2
23yxx
= −+
,
2
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.ab
là:
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
( )
2023
2
37y xx=−+ +
A.
( )
( )
2022
2
' 2023 2 3 3 7y x xx= + −+ +
. B.
( )
2022
2
' 2023 3 7
y xx= −+ +
.
C.
( )
( )
2022
2
' 23 37y x xx=+ −+ +
. D.
( )
( )
2022
2
' 2023 2 3 3 7y x xx= −+ +
.
Câu 12. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
( )
2
3
1
1
fx
x
=
+
A.
( )
( )
3
3
6
1
x
fx
x
=
+
B.
( )
( )
2
3
3
6
1
x
fx
x
=
+
C.
( )
( )
3
3
6
1
x
fx
x
=
+
D.
(
)
( )
2
3
3
6
1
x
fx
x
=
+
Câu 13. Tính đạo hàm ca hàm s y = sin² x – 2cos 4x
A.
' sin 2 8sin 4yx x=
B.
2sin 2 8sin 4
y xx
=
C.
' sin 2 8sin 4yx x= +
D.
' 2sin 2 8sin 4y xx= +
Câu 14. Tính đạo hàm ca hàm s y = 2sin 3x cos 2x
A.
' 5 cos 5 cosy xx=
B.
' 5 cos 5 cosy xx= +
C.
' 3cos5 2 cosy xx=
D.
' 3cos5 2 cosy xx= +
Câu 15. Tính đạo hàm ca hàm s y =
1 sin x
2 sin x
+
A.
( )
2
3cos
2 sin
x
y
x
=
B.
( )
2
3cos
2 sin
x
y
x
=
C.
( )
2
cos
2 sin
x
y
x
=
D.
( )
2
cos
2 sin
x
y
x
=
Câu 16. Đạo hàm ca hàm s
( ) .sin 2fx x x=
là: A.
'( ) sin 2 2 . os2fx xxcx= +
B.
'( ) 2 . os2f x xc x=
C.
'( ) .sin 2fx x x=
D.
'( ) sin 2fx x=
Câu 17. Tính đạo hàm cấp hai y" của hàm s
2
32
1
y
xx
x
−+
=
+
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 7/16
A.
(
)
3
4
1
y
x
′′
=
B.
( )
3
8
1
y
x
′′
=
C.
( )
3
12
1
y
x
′′
=
D.
( )
3
6
1
y
x
′′
=
Câu 18. Cho hàm s
2
cos 2yx=
. Giải phương trình
0y
=
A.
4
k
π
x =
B.
2
kπ
x =
C.
42
π
x = +
D.
84
π
x = +
Câu 19. Đạo hàm ca hàm s
1)2(
2
+= xxy
là biu thc có dng
1
2
2
+
+
+
x
c
bxax
. Tính
..abc
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 20. Cho hàm s
x
y cos
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
+
++
=
vi
0;
2
π
x



có đo hàm là biu thc có
dng
8
sin.
x
a
. Khi đó a nhận giá tr nào sau đây:
A.
4
1
B.
4
1
C.
8
1
D.
8
1
Câu 21. Cho hàm s
( )
2
2fx x x=
. Tp nghim bất phương trình
(
) ( )
f x fx
là:
A. B.
35
x
2
+
C.
35
0
2
x
+
<≤
D.
0
35
2
x
x
<
+
Câu 22. Chn mệnh đề đúng:
A.
2
11
'
x
yx y
xx
+
=+⇒ =
B.
2
2
44
2 42 '
2 42
x
y xx y
xx
+
= + −⇒ =
+−
C.
cos 3 ' 3sin 3
44
ππ
yxy x
 
= ⇒=
 
 
D.
2
1
tan '
3
cos
3
π
yx y
π
x

= + ⇒=



+


Câu 23. Cho hàm s
42
( ) 2 2 2023fx x x
=−+
. Tp nghim cu phương trình
() 0fx
=
là:
A.
{ }
2; 0; 2
B.
{ }
0
C.
22
; 0;
22





D.
Câu 24. Đạo hàm ca hàm s
( )
cot cosyx=
là:
A.
( )
2
sin
sin cos
x
y
x
=
B.
( )
2
sin
sin cos
x
y
x
=
C.
( )
2
1
sin cos
y
x
=
D.
( )
2
1
sin cos
y
x
=
Câu 25. S gia Δy của hàm s y = x
2
- 2x tại điểm x
0
= -1 là:
A. Δ
2
x - 4Δx B. Δ
2
x + 4Δx C. Δ
2
x + 2Δx D. Δ
2
x - 2Δx - 3
Câu 26. Đạo hàm cp hai ca hàm s y = sin
x là:
A. y
󰆒
= 2cos2x B. y
󰆒
󰆒
= 2sin2x C. y
󰆒
󰆒
= 2cos2x D. y
󰆒
= 2sin2x
Câu 27. Hàm s nào sau đây có đạo hàm cp hai là 6x:
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 8/16
A. y = x
B. =
x
C. y = 3x
D. y = 2x
Câu 28. Có bao nhiêu giá tr
m
để hàm s
23
5
x
y
xm
+
=
+
có đạo hàm dương trên
(
)
; 10 ?−∞
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Câu 29. Cho hàm s
( )
( )
32
3
2 2 3 1,
2
ymx mxxm= + + + +−
là tham s. S các giá tr nguyên
m
để
0,yx
∀∈
A.
5
. B. Vô s C.
3
. D.
4
Câu 30. Cho hàm s
( )
2
2fx x x
=
. Tp nghim
S
ca bt phương trình
( ) ( )
f x fx
bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 31. Cho hàm s
32
39y x mx x=−+
,
m
là tham s. S các giá tr
m
để
0,yx
∀∈
A.
7
. B. Vô s C.
5
D.
6
.
Câu 32. Cho hàm s
( ) ( )
g x xf x x= +
vi
( )
fx
đo hàm trên
. Biết
( )
'3 1g =
,
( )
'3 2f =
. Tính giá tr ca
( )
3g
A.
( )
3 12g =
B.
(
)
3 21
g =
C.
( )
3 15g =
D.
( )
36g =
Câu 33. Cho hàm s y = sin x cos x cos 2x cos 4x. Gii phương trình y" = 0
A. x = π/16 + kπ/8, k là s nguyên B. x = π/8 + kπ/4, k là s nguyên
C. x = kπ/8, k là s nguyên D. x = kπ/4, k là s nguyên
Câu 34. Vi phân của hàm s y = 5x
3x + 1 là:
A. dy =
(
20x
+ 3
)
dx B. dy =
(
20x
3
)
dx
C. dy = 20x
dx D. dy =
(
20x
3x
)
dx
Câu 35. Cho hàm s
= +
32
2 3 –2yx x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết h
s góc tiếp tuyến là
=12k
.
A. y = 12x – 9 hoc y = 12x + 18 B. y = 12x + 15 hoc y = 12x + 30
C. y = 12x – 9 hoc y = 12x + 30 D. y = 12x + 15 hoặc y = 12x + 18
Câu 36. Cho hàm s
4
–2 ²yx x=
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến d ca
( )
C
song song vi
đường thng
Δ : 24 5yx
= +
A. y = 24x + 56 B. y = 24x + 40 C. y = 24x – 56 D. y = 24x – 40
Câu 37. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
song song
Δ: 1yx= +
A.
5yx= +
B.
3yx=
C.
1
5
yx
yx
= +
= +
D.
1
3
yx
yx
= +
=
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 9/16
Câu 38. Cho hàm s
32
–3 2yx x= +
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim
hoành độ
0
1x =
A. y = 0 B. y = 3 – 3x C. y = 3x – 3 D. y = 9x – 9
Câu 39. S tiếp tuyến ca đ th hàm s
+
=
1
1
x
y
x
song song vi đưng thng
d
phương trình
=−−21
yx
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 40. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến d ca đ th
( )
C
biết
tiếp tuyến vuông góc với đường thng Δ: y = –x – 5
A. y = x + 1 hoc y = x + 3 B. y = x + 3 hoc y = x – 1
C. y = x + 1 hoc y = x + 5 D. y = x + 1 hoc y = x – 1
Câu 41. Cho hàm s
3
–3 2yx x= +
đ th
(
)
C
. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
ca đ th
( )
C
vi trc Ox.
A. y = 0; y = 9x – 18 B. y = 9x – 18 ; y = x
C. y = x ; y = 9x + 18 D. y = 0 ; y = 9x + 18
Câu 42. Tiếp tuyến ca đ th hàm s
=
2
–3
yx x
tại điểm
(
)
1; 2M
có h s góc
k
A.
= 1k
. B.
=1k
. C.
= 2
k
D.
= 7k
Câu 43. Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s y = x
+ 2x
1 tung độ ca tiếp điểm
bng 2 là:
A. y = 2(4x 3) y = 2(4x + 3) B. y = 2( 4x 3) y = 2(4x + 3)
C. y = 2(4x 3) y = 2( 4x + 3) D. y = 2(4x 3) y = 2( 4x + 3)
Câu 44. Cho hàm s bc hai
( )
y fx
=
đ th
( )
P
như hình vẽ
bên. Tiếp tuyến tại điểm
(
)
3; 4A
ca đ th đưng thng
Δ
. Tính
( )
'0
f
A.
1.
B.
1
C.
4
D.
4
Câu 45. Mt cht điểm chuyển động phương trình
( )
32
3 91st t t t= −+
trong đó
s
tính bng
mét
( )
m
,
t
tính bằng giây
( )
s
. Gia tc ca chất điểm đó tại thời điểm vn tc tc thi
bng
0
A.
(
)
2
9/ms
. B.
( )
2
12 /ms
. C.
( )
2
9/ms
. D.
( )
2
12 /ms
.
Câu 46. Cho hàm s
32
12
3
33
y xx x= ++
có đ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca
( )
C
có h s góc ln
nhất có phương trình là
A.
41yx=
. B.
47yx=
. C.
2
3
3
yx= +
. D.
2
3
3
yx=
.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 10/16
Câu 47. Mt vật chuyển động phương trình
( )
23
13St t t=+−
(trong đó
S
tính bng mét,
t
tính bằng giây). Vận tc ca vật đạt giá tr ln nht khi
t
bng bao nhiêu?
A.
2
t
=
. B.
1t =
. C.
3t =
. D.
.
III. HÌNH HC
Câu 1. Cho ba vectơ
,,abc

không đồng phng. Tìm giá tr ca m đ các vecto
, ,
x yz

đồng
phng, biết
2 ; 2; 4x abcy a bcz a bmc= =++ =++

.
A. 0 B.1 C. 4 D. -2
Câu 2. Cho hình hp
111 1
.ABCD A B C D
. Chn khẳng định đúng?
A.
11
,,
BD BD BC
  
đồng phng. B.
1 11
,,CD AD A B
  
đồng phng.
C.
11
,,CD AD A C
  
đồng phng. D.
1
,,
AB AD C A
  
đồng phng.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Phát biu nào sai?
A.
BA CD=
 
B.
0
AB CD+=
 
C.
AB BD CB+=
  
D.
AC AB AD= +
  
Câu 4. Cho t diện đều ABCD có cnh bằng a. Khi đó
.?
AB BC =
 
A.
2
a
B.
2
a
C.
2
a
2
D.
2
a
2
Câu 5. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thng vuông góc nếu
A. Góc gia hai vectơ ch phương của chúng là
0
90
.
B. Góc giữa hai đường thẳng đó là
0
90
.
C. Tích vô hướng gia hai vectơ ch phương của chúng là bằng 0.
D. Góc gia hai vectơ ch phương của chúng là
0
0
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Vectơ ch phương của đưng thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
C. Hai đường thng vuông góc vi nhau nếu góc giữa chúng bằng
0
90 .
D. Hai đường thng vuông góc thì ct nhau.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đưng thng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi mọi đường thng nm
trong mt phng.
B. Nếu một đường thng vuông góc vi hai đưng thng cùng nm trong mt mt phng
thì nó vuông góc với đường thng y.
C. Có nhiu mt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc vi mt phng cho trước.
Câu 8. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt phng th ba thì:
A. Song song vi nhau.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 11/16
B. Trùng nhau.
C. Không song song vi nhau.
D. Hoc song song vi nhau hoc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc mt phng th ba.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ;
(
)
ABCSA
2
SA a=
. Góc gia SC và mt phng (ABC) là:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cnh bên bng nhau,
SA= a. S đo của góc gia AC và mt phng (SBD) là:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Ta có
.AB EG
 
bng?
A.
2
2a
. B.
2
a
. C.
2
3a
.
D.
2
2
2
a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2a
. Tam
giác
SAB
đều, gi
H
là trung điểm
AB
,
SH
vuông góc
vi đáy. Gi
M
,
N
ln lượt trung điểm ca
SC
và
AD
(tham kho hình v).
Góc gia
MN
và mặt đáy
( )
ABCD
bng
A.
90°
. B.
30°
.
C.
45°
. D.
60°
.
Câu 13. Cho t din đu
ABCD
. Gi
ϕ
là góc gia đưng thng
AB
và mt phng
( )
BCD
.
Tính
cos
ϕ
.
A.
cos 0
ϕ
=
. B.
1
cos
2
ϕ
=
C.
3
cos
3
ϕ
=
. D.
2
cos
3
ϕ
=
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a=
(minh ha hình v bên). Góc gia đưng
thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
. B.
45
C.
30
. D.
60
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm
I, cnh bên SA vuông góc với đáy. Góc gia 2 mt phng (SBD) và (ABC) là:
A. Góc
SIA
B. Góc
SBA
C. Góc
D. Góc
M
N
D
A
B
C
S
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 12/16
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi tâm
O
cnh
2a
, góc
ADC
bng
60°
,
(
)
SO ABCD
3SO a=
.
Góc gia đưng thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
60°
B.
75°
C.
30°
. D.
45°
Câu 17. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trọng tâm
G
ca tam
giác
ABC
. Cnh bên hp vi
(
)
ABC
góc
60°
. Tính sin ca góc gia
AB
và mt phng
( )
BCC B
′′
.
A.
3
13
. B.
3
2 13
. C.
1
13
. D.
2
13
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
3
BC a
=
,
SA a=
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
α
là góc gia đưng thng
BD
( )
SBC
. Giá tr ca
sin
α
bng
A.
2
4
. B.
5
5
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
3SA a=
Gi
α
là góc to bi gia đưng thng
SB
và mt phng
(
)
SAC
, khi đó
α
tha mãn
h thức nào sau đây:
A.
2
cos
8
α
=
. B.
2
sin
8
α
=
. C.
2
sin
4
α
=
. D.
2
cos
4
α
=
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
, góc
0
60ABC =
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Gi
α
là góc gia
SA
và mt phng
( )
SCD
. Tính
tan
α
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
5
.
Câu 21. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gi
M
N
ln
ợt là trung điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
( )
ABCD
bng
0
60
, cosin
góc gia
MN
và mt phng
( )
SBD
bng
A.
41
41
. B.
5
5
. C.
25
5
. D.
2 41
41
.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 13/16
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
2,AB a AD a= =
, tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Góc to bi hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
A.
30α = °
. B.
60α = °
. C.
90α = °
. D.
45α
= °
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
(
)
SA ABC
, góc
BAC
bng
120°
,
AB AC a
= =
23
a
SA =
. Tính góc to bi hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
A.
30
°
. B.
60°
. C.
90
°
. D.
45
°
.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có
, 2AB a SA a= =
. Tính khong cách t
S
đến
(
)
ABCD
A.
a7
2
B.
a3
2
C.
a 14
3
D.
a 14
2
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA AB C D
6SA a=
. Tính khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
.
A.
a
78
13
B.
78
12
a
C.
78
10
a
D.
78
15
a
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông tâm O, cnh bng
a
. Cho biết hai mt bên
(SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và
2
SA a=
.
Khong cách t A đến
mt phng (SBD) bng:
A.
10
5
a
B.
5
5
a
C.
2
3
a
D.
10
15
a
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
xung mặt đáy trung điểm
H
ca
AB
. Góc to bi
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
60°
. Tính khong cách t điểm
H
đến mt phng
( )
SBC
.
A.
15
8
a
B.
15
2
a
C.
15
4
a
D.
3 15
8
a
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
vuông ti
A
,2AB a BC a= =
. Biết hình chiếu ca
B
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và góc gia đưng thng
CC
và mt phng
( )
ABC
bng
60°
. Tính theo
a
khong cách t điểm
B
ti mt phng
( )
B AC
.
A.
2 39
13
a
B.
39
13
a
C.
2 13
3
a
D.
13
3
a
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 14/16
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABC
2SA a=
, tam giác
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt
phng
( )
SAC
bng
A.
21
3
a
B.
21
4
a
C.
21
7
a
D.
2 21
7
a
PHN 2. T LUN
Câu 1. Tìm các gii hn sau:
1)
2
2
35
lim
21
nn
n
−+
2)
11
23
lim
23
++
+
+
nn
nn
3)
+
−+ +
3
2
8
lim
11 18
n
nn
4)
++
+
2
2
lim
23
nn n
n
5)
−− +
32
lim( 3 5 7)nn
6)
++
2
lim( 2 )nn n
7)
(
)
22
lim 2 3n nn+− +
Câu 2. Tìm các gii hn sau:
1)
3
2
2
8
lim
11 18
x
x
xx
→−
+
++
2)
2
2
1
2 31
lim
42
x
xx
xx
++
−+ +
; 3)
2
3
3
lim
9
x
x
x
→−
+
; 4)
0
12 1
lim
2
x
x
x
+−
;
5)
0
4
lim
93
x
x
x
+−
; 6)
3
2
42
lim
2
x
x
x
; 7)
3
1
1
lim
1
x
x
x
; 8)
2
2
5
11 30
lim
25
x
xx
x
→−
++
;
Câu 3. a) Tìm m để hàm s sau liên tc
=
+=
3
1
,1
()
1
2 1, 1
x
khi x
fx
x
m khi x
ti x = 1.
b) Tìm a để hàm s
−− +
−≤
=
+ ≤≤
44
, 40
10 , 0 4
xx
khi x
y
x
a x khi x
liên tc trên


4; 4
Câu 4. a) Chng minh phương trình
+ + +=
43 2
3 10
xx xx
có nghim thuc
(
)
1; 1
b) Chng minh phương trình:
+=
3
15 1 0
xx
có ít nht mt nghiệm dương nhỏ hơn 1.
Câu 5. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1)
25
( 3)yx= +
2)
= −+
32
21yx x
3)
3
= ( +2)y xx
4)
2
sin 4yx= +
5)
= +
2
cot 1yx
6)
2
y = si n 3x
7)
22
sin 2 cos 2yxx=
8)
=
3
.cosyx x
9)
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
10)
3
n
ym
x

= +


11)
2
12
43
x
y
x

=

+

12)
2
1
4
y
xx
=
Câu 6. Cho hàm s
=++
2
() 5 4fx x x
đ th (C). Tìm giao điểm ca (C) vi trc hoành, viết
phương trình tiếp tuyến ca (C) tại các giao điểm đó.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 15/16
Câu 7. Cho hàm s
= +− +
32
1
( 1) 3.
3
y mx m x mx
Xác định m để:
a)
∀∈
/
0,yx
b)
/
0
y
=
có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
c)
/
0y
=
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
.3
2
2
2
1
=+ xx
Câu 8. Cho hàm s
32
()
1
x
fx
x
=
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
, biết
a) Hoành độ tiếp điểm là 0. b) Tiếp tuyến song song với đường thng
2yx
=−+
.
c) Tiếp tuyến vi h s góc k= -1. d) Tung độ tiếp điểm là 4.
e) Tiếp tuyến vuông góc với đường thng
4 10 0xy+=
.
Câu 9.
Cho hai hàm số
( ) ( )
2 32
1
2 1; 3 5 1
3
f x x gx x x x= + = +−
.
a) Tính đạo hàm b) Giải phương trình
(
)
0gx
=
;
c) Giải bất phương trình
( )
0fx
.
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
2
2 31
3
x
y xx= ++
tại điểm
7
1;
3
A



Câu 11. Cho hàm s
3
2
() 2 3 8
3
x
y fx x x= = ++
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
a) Biết tiếp tuyến vuông góc vi
: 2023dy x= +
b) Biết tiếp tuyến song song vi
: 38dy x
= +
Câu 12. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, đường cao
6SO a
=
(vi O
là tâm hình vuông
ABCD
).
a. Chng minh :
( )
BD SAC
,
( )
()SAC ABCD
,
( )( )M B D SAC
(
M
là trung điểm
SC
)
b. Tính góc gia hai mt phng
(
)
SBC
( )
ABCD
c. Tính khong cách t đim
A
ti mt phng
( )
SBN
, vi N là trung điểm ca
CD
d. Tính khong cách giữa hai đường thng
MB
CD
e. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
SC
. Tìm thiết din ca hình chóp khi
ct bi
( )
P
và tính din tích thiết din. Tính góc gia
AB
và mt phng
( )
P
.
( )
'fx
( )
'gx
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 16/16
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi đáy và
22SA a=
; đáy
ABCD
là hình
thang vuông ti
A
B
,
1
2
2
AB BC AD a= = =
.
a. Chng minh rng
(
)
( )
SBC SAB
b. Tính khong cách t điểm
D
đến mt phng
(
)
SBC
c. Tính góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
d. Tính khong cách giữa hai đường thng
AD
SC
.
Câu 14. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nhau và
OA OB OC a= = =
.
a. Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh mt phng
(
)
ABC
vuông góc vi
( )
OAM
b. Tính góc gia (OBC) và (ABC)
c. Tính khong cách t O đến mt phng (ABC)
d. Tính khong cách giữa hai đường thng
OM
AB
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
;
AB a=
.
a. Chng minh
BC
vuông góc vi
AB
b. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Chng minh
( )
BC M
vuông góc vi
( )
ACC A
′′
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
(
)
SA ABC
,
3SA a=
a. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
BC
vuông góc vi
( )
SAM
b. Tính góc gia các mt phng
( )
SBC
( )
ABC
c. Tính khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
0
30ACB∠=
.
M
trung điểm
AC
. Hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
ca
BM
. Khong cách t
C
đến mt phng
( )
BMB
bng
3
4
a
. Tính s đo góc tạo bi cnh
bên và mt phẳng đáy của hình lăng tr.
………………………………………….Hết……………………………………………..
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: TOÁN Lớp: 11
Năm học 2022-2023
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
I. GIỚI HẠN DÃY SỐ, GIỚI HẠN HÀM SỐ, HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1.
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? 2 n n 2 A. ( 3
lim n −3n + )1 B. n + n +1 lim C. 2 − 3 lim
D. lim n + n 4n +1 3n + 2 3 n +1 2
Câu 2. Tìm giới hạn n − − n + 3 l m 5 i 9 5 3 3 2
n + 3n − 2 + n A. –1 B. 1 C. 2 D. –2 3 Câu 3. n 2n  24 lim
có kết quả nào sau đây? 2 20233n A. .  B. .  C. 1  . D. 2 . 3 3 2
Câu 4. Tìm giới hạn l 3 + + 3 − 2 im n n n n 3 2
2n + n − 3n + 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 3 2 (3n − ) 1 (3− n)2
Câu 5. Dãy số (u với
có giới hạn bằng phân số tối giản a . Tính . a b n ) u = n (4n −5)3 b A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Câu 6. Giới hạn nào sau đây bằng 0 ? 3 2 3 2 4 2n 3n  2 A. 3 2 lim n . B. 2n 24 lim . C. 2n3 lim n . D. lim . 2 2n 2023 3 2n 2022 2 2n 2006 4 2 2n n
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 3 A. n 2 n 1 u − + = + 2n −11n +17 n 3 2 B. u = n 2 n −19 2023 C.u = n D. 2
u = n + n n n 2 2 2
n − 2 − n + 4
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ? 3 n  2n1 2 4 2n 3n 2 n 2n A. 1 2n u B. u u u n . n . n . C. D. n . 2 5n 5n 3 n   2n 2 3 n 2n 5n1
Câu 9. Tìm giới hạn lim  n( n +8 − n − 4)   A. 6 B. 12 C. 4 D. 3
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 1/16 Câu 10. ( 4 2
lim 2n + 2n − 5n + 2023) có kết quả nào sau đây? A. .  B. .  C. 3. D. 7. n n 1 3 2.5  Câu 11. lim
có kết quả nào sau đây ? n 1 2  5n A. 15. B. 10. C. 10. D. 15. Câu 12. ( 4 n 1
lim 3 .2 + − 5.3n ) có kết quả nào sau đây? A. .  B. .  C. 1. D. 1 . 3 1+ 5 +...+ (4n − 3)
Câu 13. Giới hạn lim bằng 2n −1 A. 1. B. +∞ . C. 2 . D. 0 . 2  1 1 1 1 1 
Câu 14. Tìm giới hạn lim − + −...+ −  2 3 2n 1 − 2n 2 2 2 2 2    A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 3 3 2 24 Câu 15. Tính lim 2 2
2n +11 − 2n +17 A. −∞ . B. +∞ C. 12 2 . D. 0 . Câu 16. Tính n( 2 3 3 lim
n + 2n + 5 − 24n + n ) A. −∞ . B. +∞ C. 1 . D. 2 − . 2 2
Câu 17. Cho hai số thực a,b thỏa mãn  4n − 3n +1  lim
an b = 0 . Tính giá trị của a + b n + 2 
A. a + b = 4 .
B. a + b = 4 − .
C. a + b = 7 − .
D. a + b = 7 .
Câu 18. Tìm giới hạn 2 lim x x 4− → x − 4 A. –∞ B. +∞ C. 8 D. 8 −
Câu 19. Cho a,b là các số thực thuộc khoảng ( 1; − ) 1 và các biểu thức: 2 3
A =1+ a + a + a +...; 2 3
B =1+ b + b + b +... ; 2 3
C =1+ ab + (ab) + (ab) +...
Khẳng định nào dưới đây đúng: A. . A B C = B. . A B C = C. 1 1 1 C = + − D. 1 1 1 C = + + A + B +1 A + B −1 A B . A B A B . A B x +1+ 1−3x
Câu 20. Tìm giới hạn lim 2 x→ 5 − x + 3x −10
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 2/16 A. 5 − B. 5 − C. 8 − D. 3 − 8 56 35 28
Câu 21. Tìm giới hạn x + 2 lim − x x→+∞ x +1 − x −1 A. 1 B. 2 C. 8 D. 4 x +1
Câu 22. Tìm giới hạn lim x→ 1 − 2 2x + 3x +1 A. 1 B. 2 C. 2 − D. 1 − 2 2 2 3
Câu 23. Tìm giới hạn x − 3x +17 lim 3
x→−∞ x + 2x + 2023 A. 1 −
B. 1 C. 3 D. 3 − 3 2 Câu 24. Tính
x x + x −1 lim x 1 → x −1 A. 1 B. 2 C. 0 D. +∞ 2 2 − + Câu 25. x 3x 2 Tính lim + 2 x→2 (x − 2) A. 0 B. 1 C. 2 D. +∞ 2 Câu 26. Tính 5x +11x − 2023 lim 2
x→−∞ 2x −17x + 29 A. 5 B. 1 C. 2 D. −∞ 2 3 2
Câu 27. Tìm giới hạn
x + 3x − 9x − 2 lim 3 x→2 x x − 6 A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 11 11 11 11 2 −x x + 6
Câu 28. Tìm giới hạn lim x→2 4x +1 − 3 A. 15 − B. 3 − C. 25 − D. 9 − 2 4 2 2
Câu 29. Tìm giới hạn x − 5x +11 lim x→−∞ 3 3 2
x − 7x +11 − 2x A. 1 − B. 1 C. 0 D. 1 3 2
Câu 30. Tìm giới hạn 2 − x − 5x +17 lim x 3− → x − 3 A. –∞ B. +∞ C. 2 − D. 2
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 3/16
Câu 31. Tìm giới hạn + + − → + ∞ ( 2 lim x 6x 4 x x ) A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 mx +1 x≤ 2 
Câu 32. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x + 2 − 2
có giới hạn tại x = 2 0  x > 2  x − 2 A. 3 m = B. 3 m = − C. 3 m = − D. 5 m = − 2 2 8 8
(m −1)x + m x ≤ 0
Câu 33. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x + 4 − 2
có giới hạn tại x = 0 0  x > 0 3  x +1 −1 A. 7 m = B. 3 m = C. 3 m = − D. 7 m = − 4 4 4 4 3  x − 3x + 2  x ≠ 1
Câu 34. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) 3 =  x −1 liên tục tại x =1 0   3x +1 + m x =1 A. m = 2 − B. m = 1 − C. m =1
D. m = 2
x − 4x −3  x ≠ 1
Câu 35. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x −1 liên tục tại x =1 0 3
 mxm+1 x =1
A. m = 0 B. m = 1 − C. m = 2 − D. 1 m = − 2 x +1 x ≤ 0 
Câu 36. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  mx + 4 − 2
liên tục tại x = 0 0  x > 0  x A. m = 2 −
B. m = 4 C. m = 4 −
D. m = 2 2  x + x − 2 2
Câu 37. Tìm giá trị của m để hàm số  + ≠ − f (x) m , x 2 =  x + 2
liên tục tại x = 2 − 0 (2m−1)x , x = 2 −
A. m =1;m = 5 B. m = 1; − m = 5
C. m =1;m = 5 − D. m = 1; − m = 5 −
Câu 38. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
A. y = x +1
B. y = cot x C. 4
y = x x D. 2x −1 y = x −1 2
x − 2x − 3
Câu 39. Với giá trị nào của m thì hàm số  ≠ f (x) , x 3 =  x −3 liên tục trên  ?
4x −2m , x = 3 A. 4 − B. 4 C. 3 D. 1
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 4/16
II. ĐẠO HÀM, VI PHÂN, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN  2 x +1 −1 Câu 1. Cho hàm số  , x ≠ 0
f ( x) xác định bởi f (x) =  x
. Tính giá trị f ′(0)  0 , x = 0 A. 0 . B. 1. C. 1 . D. Không tồn tại. 2
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên  ?
A. y = x −1 . B. 2
y = x − 4x + 5 . C. y = sin x .
D. y = 2 − cos x . 2  x − 7x +12 Câu 3. Cho hàm số  khi x ≠ 3 y =  x − 3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  1 − khi x = 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x = 3 0 .
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x = 3 0 .
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x = 3 0 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x = 3 0 . Câu 4. Hàm số 3 2
y = x − 2x − 4x + 2023 có đạo hàm là: A. 2
y′ = 3x − 4x + 2023 B. 2
y′ = 3x − 2x − 4. C. 2
y′ = 3x − 4x − 4. D. 2
y′ = x − 4x − 4 .
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + x)( 2 2 5 + 2x – 3x )
A. y = (x + )( 2 + x x ) + ( x)( 2 ' 2 1 5 2 – 3 2 1– 6 x + 2x)
B. y = (x + )( 2 + x x ) + ( x)( 2 ' 2 1 5 2 – 3 2 1– 3 x + 2x)
C. y = (x + )( 2 + x x ) + ( x)( 2 ' 2 2 5 2 – 3 2 1– 6 x + 2x)
D. y = (x + )( 2 + x x ) + ( x)( 2 ' 2 2 5 2 – 3 2 2 – 3 x + 2x) 2 2 6 − x + 8x − 7
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2x −5x +1 = :
A. f ′(x) = 3 − x + 2 ( 3 − x + 2)2 2 6 − x + 4x −13 2 6 − x + 8x −13 2 6 − x + 4x − 7
B. f ′(x) = f x = f x = ( C. ( ) D. ( ) 3 − x + 2)2 ( 3 − x + 2)2 ( 3 − x + 2)2
Câu 7. Đạo hàm của hàm số 3 2
y = −x + mx + ( 2 − m ) 3 2 3 3 1
x + m m (với m là tham số) bằng A. 2 2
y′ = 3x − 6mx −3+ 3m . B. 2
y′ = −x + 3mx −1−3m . C. 2 2 y′ = 3
x + 6mx +1− m . D. 2 2 y′ = 3
x + 6mx + 3−3m .
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 5/16 x + 3 1−3x
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = là: A. y′ = 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 1+ 3x 2 B. y′ = 1− 3x 2x x −1 ( C. y′ = . D. y′ = . 2 x + ) 2 1 x +1 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 4x + 5 Câu 9. Cho hàm số 2
y = 2x + 5x − 4 . Đạo hàm của hàm số là: A. y ' = 2 2 2x + 5x − 4 2x + 5 2x + 5 4x + 5 B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 2x + 5x − 4 2 2x + 5x − 4 2 2x + 5x − 4 ax + b Câu 10. Cho 2
y = x − 2x + 3 , y′ = . Khi đó giá trị . a b là: 2 x − 2x + 3 A. 4 − . B. 1 − . C. 0 . D. 1.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = (−x + x + )2023 2 3 7 là A. y =
(− x + )(−x + x+ )2022 2 ' 2023 2 3 3 7 . B. y = (−x + x+ )2022 2 ' 2023 3 7 .
C. y = (− x + )(−x + x + )2022 2 ' 2 3 3 7 . D. y =
( x − )(−x + x+ )2022 2 ' 2023 2 3 3 7 . 1
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = ( x + )2 3 1 6x 2 6x 2
A. f ′(x) = − 6x ′ 6x (
B. f ′(x) = −
C. f (x) =
D. f ′(x) = x + )3 3 1 (x + )3 3 1 (x + )3 3 1 (x + )3 3 1
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = sin² x – 2cos 4x
A. y ' = sin 2x – 8sin 4x
B. y′ = 2sin 2x – 8sin 4x
C. y ' = sin 2x +8sin 4x
D. y ' = 2sin 2x + 8sin 4x
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin 3x cos 2x
A. y ' = 5cos5x – cos x
B. y ' = 5cos5x + cos x
C. y ' = 3cos5x − 2cos x
D. y ' = 3cos5x + 2cos x
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ sin x 2 − sin x A. 3cos x y′ = B. 3cos x y′ = − C. cos x y′ = − D. cos x y′ = (2 −sin x)2 (2−sin x)2 (2−sin x)2 (2 −sin x)2
Câu 16. Đạo hàm của hàm số f (x) = .xsin 2x là:
A. f '(x) = sin 2x + 2 .x o c s2x
B. f '(x) = 2 .x o c s2x
C. f '(x) = .xsin 2x
D. f '(x) = sin 2x 2
Câu 17. Tính đạo hàm cấp hai y" của hàm số − + 3 + 2 y x x = x −1
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 6/16 A. 4 y′ = − B. 8 y′′ = C. 12 y′′ = D. 6 y′′ = (x − )3 1 (x − )3 1 (x − )3 1 (x − )3 1 Câu 18. Cho hàm số 2
y = cos 2x . Giải phương trình y′ = 0 A. x = B. x = C. π kπ x = + π kπ D. x = + 4 2 4 2 8 4 2
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = (x − ) 2 2
x +1 là biểu thức có dạng ax + bx + c . Tính . a .bc 2 x +1 A. 2 − B. 4 − C. 6 − D. 8 − π
Câu 20. Cho hàm số y 1 1 1 1 1 1 = + +
+ cos x với x
∈0; có đạo hàm là biểu thức có 2 2 2 2 2 2 2    dạng .sin x a
. Khi đó a nhận giá trị nào sau đây: 8 A. 1 B. −1 C. 1 D. −1 4 4 8 8
Câu 21. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x . Tập nghiệm bất phương trình f ′(x) ≤ f (x) là: x < 0 3+ 5 3 5 A. B. x ≥ C. 0 x + < ≤ D. 2 2 3+  5 x ≥  2
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng: 2 4x + 4 A. 1 x +1
y = x + ⇒ y ' = B. 2
y = 2x + 4x − 2 ⇒ y ' = x x 2 2x + 4x − 2  π   π   π  1
C. y = cos 3x − ⇒ 
y ' = 3sin3x − 
D. y = tan x + ⇒ y ' =   4 4       3  2 cos  π x  +  3    Câu 23. Cho hàm số 4 2
f (x) = 2x − 2x + 2023 . Tập nghiệm cuả phương trình f (′x) = 0 là:  2 2  A. {− 2;0; 2} B. { } 0 C.  ;0;  − D. 2 2   
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = cot (cos x) là: sin x sin x 1 1 A. y′ = − B. y′ = C. y′ = D. y′ = − 2 sin (cos x) 2 sin (cos x) 2 sin (cos x) 2 sin (cos x)
Câu 25. Số gia Δy của hàm số y = x2 - 2x tại điểm x0 = -1 là: A. Δ2x - 4Δx B. Δ2x + 4Δx C. Δ2x + 2Δx D. Δ2x - 2Δx - 3
Câu 26. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x là: A. y′′ = 2cos2x B. y′′ = −2sin2x
C. y′′ = −2cos2x D. y′′ = 2sin2x
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp hai là 6x:
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 7/16 A. y = x3 B. 𝑦𝑦 = 1 x3 C. y = 3x2 D. y = 2x3 6
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị m∈ để hàm số 2x + 3 y =
có đạo hàm dương trên ( ; −∞ 10 − )? x + 5m A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 29. Cho hàm số y = (m + ) 3 3 2 x + (m + 2) 2
x + 3x −1, m là tham số. Số các giá trị nguyên 2
m để y′ ≥ 0, x ∀ ∈  là A. 5 . B. Vô số C. 3 . D. 4
Câu 30. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x . Tập nghiệm S của bất phương trình f ′( x) ≥ f ( x) có
bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 31. Cho hàm số 3 2
y = −x + mx −3x −9 , m là tham số. Số các giá trị m∈ để y′ ≤ 0, x ∀ ∈  A. 7 . B. Vô số C. 5 D. 6 .
Câu 32. Cho hàm số g (x) = xf (x) + x với f (x) có đạo hàm trên  . Biết g '(3) = 1 − ,
f '(3) = 2. Tính giá trị của g (3) A. g (3) =12 B. g (3) = 21 − C. g (3) =15 D. g (3) = 6
Câu 33. Cho hàm số y = sin x cos x cos 2x cos 4x. Giải phương trình y" = 0
A. x = π/16 + kπ/8, k là số nguyên
B. x = π/8 + kπ/4, k là số nguyên
C. x = kπ/8, k là số nguyên
D. x = kπ/4, k là số nguyên
Câu 34. Vi phân của hàm số y = 5x4 − 3x + 1 là: A. dy = (20x3 + 3)dx B. dy = (20x3 − 3)dx C. dy = 20x3dx
D. dy = (20x3 − 3x)dx
Câu 35. Cho hàm số y = 3 x + 2 2
3x –2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ
số góc tiếp tuyến là k =12.
A. y = 12x – 9 hoặc y = 12x + 18
B. y = 12x + 15 hoặc y = 12x + 30
C. y = 12x – 9 hoặc y = 12x + 30
D. y = 12x + 15 hoặc y = 12x + 18 Câu 36. Cho hàm số 4
y = x – 2x² (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) song song với
đường thẳng Δ : y = 24x + 5 A. y = 24x + 56 B. y = 24x + 40 C. y = 24x – 56 D. y = 24x – 40 Câu 37. Cho hàm số 2x +1 y =
(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song Δ : y = x +1 x +1  y = x +1  y = x +1
A. y = x + 5
B. y = x − 3 C.D.   y = x + 5  y = x − 3
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 8/16 Câu 38. Cho hàm số 3 2
y = x – 3x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x =1 0 A. y = 0 B. y = 3 – 3x C. y = 3x – 3 D. y = 9x – 9
Câu 39. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số x + y =
1 song song với đường thẳng d có phương trình x −1
y = −2x −1 là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 40. Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) biết x + 2
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Δ: y = –x – 5
A. y = x + 1 hoặc y = x + 3
B. y = x + 3 hoặc y = x – 1
C. y = x + 1 hoặc y = x + 5
D. y = x + 1 hoặc y = x – 1 Câu 41. Cho hàm số 3
y = x – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
của đồ thị (C) với trục Ox.
A. y = 0; y = 9x – 18
B. y = 9x – 18 ; y = x C. y = x ; y = 9x + 18 D. y = 0 ; y = 9x + 18
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2
x –3x tại điểm M (1;−2) có hệ số góc k A. k = −1. B. k =1. C. k = −2 D. k = −7
Câu 43. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 − 1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 2(4x − 3) và y = −2(4x + 3)
B. y = −2(4x − 3) và y = 2(4x + 3)
C. y = 2(4x − 3) và y = 2(4x + 3)
D. y = −2(4x − 3) và y = −2(4x + 3)
Câu 44. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị (P) như hình vẽ
bên. Tiếp tuyến tại điểm A(3;4) của đồ thị là đường thẳng Δ . Tính f '(0) A. 1. B. 1 − C. 4 − D. 4
Câu 45. Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t − 3t − 9t +1 trong đó s tính bằng
mét (m) , t tính bằng giây (s) . Gia tốc của chất điểm đó tại thời điểm vận tốc tức thời bằng 0 là A. ( 2 9 m / s ) . B. ( 2 12 m / s ) . C. − ( 2 9 m / s ) . D. − ( 2 12 m / s ) . Câu 46. Cho hàm số 1 3 2 2
y = − x + x + 3x − có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn 3 3
nhất có phương trình là
A. y = 4x −1.
B. y = 4x − 7 . C. 2 y = 3x + . D. 2 y = 3x − . 3 3
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 9/16
Câu 47. Một vật chuyển động có phương trình S (t) 2 3
=1+ 3t t (trong đó S tính bằng mét, t
tính bằng giây). Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu? A. t = 2. B. t = 1 − . C. t = 3 . D. t =1. III. HÌNH HỌC      
Câu 1. Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Tìm giá trị của m để các vecto x, , y z đồng            
phẳng, biết x = 2a b − ;
c y = −a + 2b + ;c z = a + 4b + mc . A. 0 B.1 C. 4 D. -2
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Chọn khẳng định đúng?
  
  
A. BD, BD , BC đồng phẳng.
B.CD , AD, A B đồng phẳng. 1 1 1 1 1
  
  
C.CD , AD, AC đồng phẳng.
D. AB, AD,C A đồng phẳng. 1 1 1
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào sai?     
A. BA = CD
B. AB + CD = 0
  
  
C. AB + BD = CB
D. AC = AB + AD  
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó A . B BC = ? 2 2 A. 2 a B. 2 −a C. a − D. a 2 2
Câu 5. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 90 .
B. Góc giữa hai đường thẳng đó là 0 90 .
C. Tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 0 90 .
D. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng
thì nó vuông góc với đường thẳng ấy.
C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Câu 8. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì:
A. Song song với nhau.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 10/16 B. Trùng nhau.
C. Không song song với nhau.
D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc mặt phẳng thứ ba.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ;
SA ⊥ (ABC) và SA = a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau,
SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45  
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Ta có A . B EG bằng? A. 2 a 2 . B. 2 a . C. 2 a 3 . 2 a 2 D. . S 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam
giác SAB đều, gọi H là trung điểm AB , SH vuông góc
với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC AD M A D (tham khảo hình vẽ). N
Góc giữa MN và mặt đáy ( ABCD) bằng B C A. 90° . B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) . Tính cosϕ . 3 2 A. cosϕ = 0 . B. 1 cosϕ = C. cosϕ = . D. cosϕ = 2 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông tại B , AB = a 3
BC = a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng
A. 90 . B. 45 C. 30 . D. 60
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm
I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là: A. Góc SIA B. Góc  SBA C. Góc  SIC D. Góc  SDA
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 11/16
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh
2a , góc ADC bằng 60°, SO ⊥ ( ABCD) và SO = 3a .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60° B. 75° C. 30° . D. 45°
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của B′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm G của tam
giác ABC . Cạnh bên hợp với ( ABC) góc 60°. Tính sin của góc giữa AB và mặt phẳng (BCC B′′) . A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 13 2 13 13 13
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a 3 , SA = a
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi α là góc giữa đường thẳng BD
(SBC). Giá trị của sinα bằng 2 5 3 A. . B. . C. 1 . D. . 4 5 2 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3
Gọi α là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) , khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây: 2 2 2 2 A. cosα = . B. sinα = . C. sinα = . D. cosα = 8 8 4 4
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc  0
ABC = 60 , SA ⊥ ( ABCD),
SA = a 3 . Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng (SCD). Tính tanα . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 5
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O . Gọi M N lần
lượt là trung điểm của SABC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD) bằng 0 60 , cosin
góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 41 5 5 41
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 12/16
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a , tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là A. α = 30° . B. α = 60° . C. α = 90° . D. α = 45°.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy SA ⊥ ( ABC) , góc BAC bằng 120°, AB = AC = a a SA =
. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) 2 3 A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 45°.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a,
SA = 2a . Tính khoảng cách từ S đến ( ABCD) a 7 a 3 a 14 a 14 A. B. C. D. 2 2 3 2
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ (ABCD)và SA = a 6
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) . a 78 a 78 a 78 A. a 78 B. C. D. 13 12 10 15
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh bằng a . Cho biết hai mặt bên
(SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 10 a 5 a 2 a 10 A. B. C. D. 5 5 3 15
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt đáy là trung điểm H của AB . Góc tạo bởi SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng
60°. Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SBC). a 15 a 15 a 15 3a 15 A. B. C. D. 8 2 4 8
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A
AB = a, BC = 2a . Biết hình chiếu của B′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC và góc giữa đường thẳng CC′ và mặt phẳng ( ABC) bằng
60°. Tính theo a khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (B AC). 2a 39 a 39 2a 13 a 13 A. B. C. D. 13 13 3 3
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 13/16
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC SA = a 2 , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng a 21 a 21 a 21 2a 21 A. B. C. D. 3 4 7 7 PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm các giới hạn sau: 2 n 1 + n 1 + 3 2 n + n + 2 1) n − 3n+ 5 n lim 2) 2 + 3 lim 3) n + 8 lim 4) lim 2 2n −1 2n + 3n − 2 n +11n +18 2n + 3 5) − 3 n − 2 lim( 3 5n + 7) 6) 2 lim( n + n + 2 ) n 7) ( 2 2
lim n + 2 − n + 3n)
Câu 2. Tìm các giới hạn sau: 3 x + 8 2 2x +3x +1 1+ 2x −1 1) lim lim x + 3 lim 2 2) ; 3) lim ; 4) ; x→ 2 − x +11x +18 2 x 1
→ −x + 4x + 2 2 x 3 →− x − 9 x→0 2x 4x 3 4x − 2 3 2 x +11x + 30 5) lim ; 6) lim ; 7) x −1 lim ; 8) lim ; x→0 9 + x −3 x→2 x − 2 x 1 → x −1 2 x→ 5 − 25− x  − 3 1 x
Câu 3. a) Tìm m để hàm số sau liên tục  , khi x f x = 1 ( )  1− x tại x = 1.
2m+1, khi x =1
 4− x − 4+ x
b) Tìm a để hàm số 
, khi − 4 ≤ x y = 0  x
liên tục trên −4;    4  a+10x
, khi 0 ≤ x ≤ 4
Câu 4. a) Chứng minh phương trình 4 x + 3 x − 2
3x + x +1= 0 có nghiệm thuộc (−1; ) 1
b) Chứng minh phương trình: 3
x −15x +1= 0 có ít nhất một nghiệm dương nhỏ hơn 1.
Câu 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) 2 5 y = (x + 3) 2) y = 3 x − 2 2x +1 3) 3 y = ( x x+2) 4) 2 y = sin 4 + x 5) y = + 2 cot 1 x 6) 2 y = sin 3x 7) 2 2
y = sin 2x − cos 2x 8) y = 3 x .cosx 2 x + 2x + 2  n  2 1 9) y = 10) y =  1− 2x   m + 11) 12) y = x = +1 3 x y     4x 3  +  2 4x x
Câu 6. Cho hàm số f x = 2
( ) x + 5x + 4 có đồ thị (C). Tìm giao điểm của (C) với trục hoành, viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm đó.
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 14/16
Câu 7. Cho hàm số y = − 1 3 mx + (m− 2
1)x mx + 3. Xác định m để: 3
a) /y ≤ 0,∀x∈ b) /y = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
c) /y = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện 2 2 x + x = 1 2 .3 Câu 8. Cho hàm số 3x − 2 f (x) =
có đồ thị(C). Viết phương trình tiếp tuyến của(C), biết x −1
a) Hoành độ tiếp điểm là 0. b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −x + 2.
c) Tiếp tuyến với hệ số góc k= -1. d) Tung độ tiếp điểm là 4.
e) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x y +10 = 0 .
Câu 9. Cho hai hàm số f (x) 2
= 2x +1; g ( x) 1 3 2
= x − 3x + 5x −1. 3
a) Tính đạo hàm f '(x) và g '(x)
b) Giải phương trình g′(x) = 0 ;
c) Giải bất phương trình f ′(x) ≥ 0. 3 x 7 
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y = − 2x + 3x +1 A1; 3 tại điểm   3  3 Câu 11. Cho hàm số x 2
y = f (x) = − 2x + 3x +8 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của(C) 3
a) Biết tiếp tuyến vuông góc với d : y = x + 2023
b) Biết tiếp tuyến song song với d : y = 3x + 8
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , đường cao SO = a 6 (với O
là tâm hình vuông ABCD ).
a. Chứng minh : BD ⊥ (SAC) , (SAC) ⊥ (ABCD), (MBD) ⊥ (SAC) ( M là trung điểm SC )
b. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
c. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBN ) , với N là trung điểm của CD
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MB CD
e. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Tìm thiết diện của hình chóp khi
cắt bởi (P) và tính diện tích thiết diện. Tính góc giữa AB và mặt phẳng (P) .
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 15/16
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và SA = 2a 2 ; đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B , 1
AB = BC = AD = 2a . 2
a. Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SAB) b. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)
c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC .
Câu 14. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = a .
a. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh mặt phẳng ( ABC) vuông góc với (OAM )
b. Tính góc giữa (OBC) và (ABC)
c. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC)
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AB
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tam giác ABC vuông cân tại B ; AB = a .
a. Chứng minh BC vuông góc với AB
b. Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh (BC M
′ ) vuông góc với ( ACC A ′ ′)
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , SA = a 3
a. Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh BC vuông góc với (SAM )
b. Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′, đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , 0 ACB = 30
. M là trung điểm AC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A′ lên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm
H của BM . Khoảng cách từ Ca
đến mặt phẳng (BMB′) bằng 3 . Tính số đo góc tạo bởi cạnh 4
bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.
………………………………………….Hết……………………………………………..
Đề cương Toán 11_HK2_Trang 16/16