Ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Mời các bạn đón đọc!

1
UBND QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Năm học 2023 – 2024
A. TÓM TT NI DUNG KIN THC TRNG TÂM
I. ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại s, các phép tính cng, tr, nhân, chia phân thức đại s.
2. Hàm s, mt phng tọa độ.
3. Hàm s bc nht
( 0).y ax b a= +
4. Đồ th hàm s
( 0).y ax b a= +
II. HÌNH HC
1. Định lý Thales, định lý Thales đảo, h qu định lý Thales.
2. Đưng trung bình ca tam giác.
3. Tính chất đường phân giác ca tam giác.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
I. CÂU HI TRC NGHIM: Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Hàm s nào sau đây là hàm số bc nht?
A.
03yx=+
B.
2
32yx=+
2yx=
D.
0y =
Câu 2. Đưng thng nào sau đây có h s góc bằng 2 và đi qua điểm
( )
1;2
?
A.
22yx=+
B.
21yx=−
2yx= +
D.
24yx=+
Câu 3. Giá tr ca m để đưng thng
( 1) 2y m x= + +
song song với đường thng
2yx=−
là:
A. m =
3
B. m =
2
D. m = 1
Câu 4. H s góc của đường thng
14
2
x
y
=
là:
A. 4
B. 1
0,5y =
D.
2
Câu 5. Hàm s nào sau đây đồ th đường thng ct trc tung tại điểm tung đ bng 1 và song
song với đường thng
2yx= +
?
A.
2yx= +
B.
1yx=+
C.
1yx= +
D.
2yx=
Câu 6. Tọa độ giao điểm của hai đường thng
1
13
:
4
x
dy
=
2
:1
3
x
dy

= +


là:
A.
( )
0; 1
B.
( )
3,5;2
( )
0;0,25
D.
( )
3; 2
Câu 7. Cho hàm s
( )
23f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
15f =
B.
1
3
3
f

−=


C.
1
1
3
f

=−


D.
( )
03f =
Câu 8. Điu kiện xác định ca phân thc
1
3x
là:
A.
30x −
B.
30x −
30x −
D.
30x −=
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng? (Các biểu thức đã xác định)
A.
XX
YY
=
B.
XX
YY
=
XX
YY
=
D.
XX
YY
=−
Câu 10. Phân thc
2
1
2
x
x
+
có giá tr bng 1 khi x bng:
A. 1
B. 2
D.
1
2
Câu 11. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 10, DB = 15,
CE = 27. Độ dài AC bằng:
A. 27
B. 30
C. 40
D. 45
(Các độ dài đoạn thẳng trong hình vẽ có cùng đơn vị đo).
Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó MN // HK. Giá trị của x bằng:
A. 3
B. 2,5
C. 1
D. 3,5
(Các độ dài đoạn thẳng trong hình vẽ có cùng đơn vị đo).
Câu 13. Cho hình v, khẳng định nào sau đây SAI?
A.
AD AE
= DE // BC
AB AC
B.
AD AE
= DE // BC
AB EC
C.
AD AE
= DE // BC
DB EC
D.
BD CE
= DE // BC
AB AC
Câu 14. Cho ABC AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Điểm M thuộc cạnh AB N thuộc
cạnh BC sao cho BM = 3 cm, BN = 5 cm. Có bao nhiêu câu đúng trong các khẳng định sau?
(1) BM và MA tỉ lệ với BN và NC (2) MN // AC (3) MN AB (4) MN = 5 cm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Một tam giác có bao nhiêu đường trung bình?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 16. Cho ABC có chu vi bằng 24 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chu vi
của MNP bằng:
A. 24 cm
B. 16 cm
C. 12 cm
D. 8 cm
Câu 17. Cho ABC, M trung điểm của BC, I trung điểm của AM, BI cắt AC tại D. Qua M kẻ
đường thẳng song song với BD cắt AC tại N. Cho BD = 12 cm. Khi đó độ dài ID bằng:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
Bài 18. Cho nh v. Biết rằng độ dài các đoạn thng trong hình v
có cùng đơn vị đo. Khng định nào sau đây đúng?
A.
7
15
=
x
y
B.
15
7
x
y
=
C.
1
15
x
y
=
D.
1
7
x
y
=
Câu 19. Cho ABC có AD là đường phân giác, AB = 6 cm, AC = 9 cm, BD = 5 cm. Đdài cnh BC bng:
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 7,5 cm
D. 12,5 cm
Câu 20. Cho ABC AD đường phân giác, AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 7cm. Độ dài hai đoạn
thẳng BD và CD :
A. BD = 3 cm, CD = 4 cm
B. BD = 4 cm, CD = 3 cm
C. BD = CD = 3,5 cm
D. BD = CD = 7 cm.
3
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Rút gn các phân thc sau:
a)
23
35
15
18
xy
xy
b)
2
22
10 5
4
xy x
xy
−+
c)
2
44
24
xx
x
++
+
d)
2
2
43
2
xx
xx
−+
+−
Bài 2. Thc hin phép tính:
a)
2
1 2 3
2 6 3
xx
x x x
++
+
++
b)
2
36
2 6 2 6
x
x x x
++
c)
2 2 2 2
2 8 2 10
:
2 4 2 4 2
x y y x y
x xy y x x xy x y

+−
++

+ +

d)
2
2 5 1
3 6 2
x
x x x x
+
−+
+ +
Bài 3. Cho biu thc
2
21
1 1 1
xx
A
x x x
= +
+
1
1
B
x
=
vi
1x 
.
a) Tính giá tr ca B khi
2
0.xx−=
b) Rút gn biu thc A.
c) Cho
C A.B.=
Tìm x để
C 2.=−
d) Tìm giá tr nguyên ca x để C có giá tr nguyên.
e) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
1
.
3
x
PC
xx
+
=
−+
Bài 4. Cho các hàm s:
22yx=−
;
2yx=
có đồ th lần lượt là d
1
, d
2
.
a) V đồ th ca các hàm s trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Gọi A là giao điểm ca d
1
và d
2
; B và C lần lượt là giao điểm của d
1
, d
2
với trục Ox. Tính diện tích
tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
Bài 5. Xác định đường thng
: (a 0)d y ax b= +
biết d đi qua điểm
( )
1;2M
có h s góc bng 3.
V đường thng d tìm được trên mt phng tọa độ.
Bài 6. Cho hàm số bậc nhất
(2 1) 3y m x m= +
có đồ thị là đường thẳng d. Xác định giá trị của m để
đường thẳng d thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Đi gốc toạ độ.
b) Song song với đường thẳng
21yx=+
.
c) Cắt đường thẳng
32yx=−
.
d) Đường thẳng d tạo với trục Ox một góc nhọn.
Bài 7. Cho ba đường thng phân bit
1
d2: yx=+
,
2
d 3 2: yx=+
( )
3
d 4 1: y m x m= + +
.
a) V các đường thng
1
d
,
2
d
trong cùng mt mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm
A
của hai đường thng
1
d
2
d
.
c) Tìm giá tr ca tham s m để đường thng
3
d
đi qua giao điểm
A
ca
1
d
2
d
.
Bài 8. Cho tam giác ABC AM là trung tuyến và điểm E thuộc đoạn thng MC. Qua E k đường thng
song song vi AC, ct AB D ct AM K. Qua E k đường thng song song vi AB, ct AC F.
K MG //AC (G AB). Chng minh:
a) EF = AD.
b) G là trung điểm ca AB.
c) CF = DK.
4
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thng vuông góc vi BC ti B cắt đường thng vuông góc
vi AC ti C D. V BE vuông góc vi CD ti E, BE ct AD ti M. V EN vuông góc vi BD ti N.
Chng minh:
a) T giác ACEB là hình thang.
b) MN // AB.
c) M là trung điểm ca BE.
Bài 10. Cho tam giác ABC AB > AC. Trên cnh AB lấy điểm E sao cho BE = AC. Gi I, D, F theo
th t là trung điểm ca CE, AE, BC. Chng minh:
a) Tam giác IDF là tam giác cân.
b)
BAC = 2.IDF
.
Bài 11. Cho tam giác ABC các trung tuyến BD CE. Trên cnh BC lấy các đim M, N sao cho
BM = MN = NC. Gi I là giao điểm ca AMBD, K là giao điểm ca AN và CE.
a) T giác BCDE là hình gì?
b) Chứng minh K là trung điểm ca EC.
c) Chng minh BC = 4.IK.
Bài 12. Cho tam giác ABC trung tuyến AM. Đường phân giác ca góc AMB ct cnh AB ti D, đường
phân giác ca góc AMC ct cnh AC ti E.
a) Chng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm ca DE AM. Chứng minh I là trung điểm ca DE.
Bài 13. Cho ΔABC có đường phân giác AD.
a) Gi s AB = 6 cm, BC = 10 cm, AC = 9 cm. Tính đ dài đoạn thng BD.
b) Trên tia đối ca các tia AB và AC, lần lượt lấy các điểm E F sao cho
1
AE AB,
3
=
AC 3AF.=
Chng minh EF // BC.
c) Qua A, k đường thng d song song với BC. Đường thng d ct BF và CE lần lượt ti I và K.
Chng minh
FI CK
1
FB CE
+=
.
Bài 14. Cho các s thc tha mãn
22
2 10 6 6 2 10 0x y xy x y+ + =
. Tính giá tr ca biu thc:
( )
2024
2024
4
.
x y y
A
x
+
=
Bài 15. Cho các s
, , 0abc
tha mãn
0abc+ +
1 1 1 1
.
a b c a b c
+ + =
++
Chng minh:
2023 2023 2023 2023 2023 2023
1 1 1 1
.
a b c a b c
+ + =
++
Bài 16. Cho các s thc a, b, c tha mãn
2024.abc =
Tính giá tr ca biu thc:
2 2024 2 4048 3
3 2 2024 3 2 3 4048 2024
bc b ac
P
c bc b ab ac a
−−
= +
+ + +
.
,xy
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN TÂY HỒ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8
Năm học 2023 – 2024
A. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số.
2. Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).
4. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). II. HÌNH HỌC
1. Định lý Thales, định lý Thales đảo, hệ quả định lý Thales.
2. Đường trung bình của tam giác.
3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y = 0x + 3 B. 2 y = 3x + 2 C. y = 2x D. y = 0
Câu 2. Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm ( 1 − ;2) ? A. y = 2x + 2 B. y = 2x −1 C. y = −x + 2 D. y = 2x + 4
Câu 3. Giá trị của m để đường thẳng y = (m +1)x + 2 song song với đường thẳng y = 2 − x là: A. m = − 3 B. m = − 2 C. m = 2 D. m = 1 1− 4x
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = là: 2 A. – 4 B. 1 C. y = 0,5 D. − 2
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và song
song với đường thẳng y = −x + 2 ? A. y = −x + 2 B. y = x +1 C. y = −x +1
D. y = −x − 2 1− 3xx
Câu 6. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y = và d : y = − +1 là: 1   4 2  3  A. (0; )1 − B. ( 3 − ,5;2) C. (0;0, 25) D. (3; 2 − )
Câu 7. Cho hàm số f ( x) = 2 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?  1   1  A. f (− ) 1 = 5 − B. f − = 3   C. f = 1 −  
D. f (0) = 3  3   3  1
Câu 8. Điều kiện xác định của phân thức x − là: 3 A. x − 3  0 B. x − 3  0 C. x − 3  0 D. x − 3 = 0
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng? (Các biểu thức đã xác định) X −X X −X X X X −X A. = B. = = = − Y Y Y − C. Y Y − D. Y Y − Y 2 x +1 Câu 10. Phân thức
có giá trị bằng 1 khi x bằng: 2x A. 1 B. 2 C. 3 D. − 1 1
Câu 11. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 10, DB = 15,
CE = 27. Độ dài AC bằng: A. 27 B. 30 C. 40 D. 45
(Các độ dài đoạn thẳng trong hình vẽ có cùng đơn vị đo).
Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó MN // HK. Giá trị của x bằng: A. 3 B. 2,5 C. 1 D. 3,5
(Các độ dài đoạn thẳng trong hình vẽ có cùng đơn vị đo).
Câu 13. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây SAI? AD AE A. =  DE // BC AB AC AD AE B. =  DE // BC AB EC AD AE C. =  DE // BC DB EC BD CE D. =  DE // BC AB AC
Câu 14. Cho ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Điểm M thuộc cạnh AB và N thuộc
cạnh BC sao cho BM = 3 cm, BN = 5 cm. Có bao nhiêu câu đúng trong các khẳng định sau?
(1) BM và MA tỉ lệ với BN và NC (2) MN // AC (3) MN ⊥ AB (4) MN = 5 cm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Một tam giác có bao nhiêu đường trung bình? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16. Cho ABC có chu vi bằng 24 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chu vi của MNP bằng: A. 24 cm B. 16 cm C. 12 cm D. 8 cm
Câu 17. Cho ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM, BI cắt AC tại D. Qua M kẻ
đường thẳng song song với BD cắt AC tại N. Cho BD = 12 cm. Khi đó độ dài ID bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Bài 18. Cho hình vẽ. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ
có cùng đơn vị đo. Khẳng định nào sau đây đúng? x 7 x 15 A. = B. = y 15 y 7 x 1 x 1 C. = D. = y 15 y 7
Câu 19. Cho ABC có AD là đường phân giác, AB = 6 cm, AC = 9 cm, BD = 5 cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 5 cm B. 7 cm C. 7,5 cm D. 12,5 cm
Câu 20. Cho ABC có AD là đường phân giác, AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 7cm. Độ dài hai đoạn thẳng BD và CD là: A. BD = 3 cm, CD = 4 cm B. BD = 4 cm, CD = 3 cm C. BD = CD = 3,5 cm D. BD = CD = 7 cm. 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 2 3 15 − x y 2 10 − xy + 5x 2 x + 4x + 4 2 x − 4x + 3 a) b) c) d) 3 5 18x y 2 2 x − 4 y 2x + 4 2 x + x − 2
Bài 2. Thực hiện phép tính: x +1 2x + 3 3 x − 6 a) + − 2 2x + 6 x + b) 3x 2 2x + 6 2x + 6x  2x + y 8 y 2x y  10 x + 2 5 1 c) + + :   d) − + 2 2 2 2
 2x xy y − 4x
2x + xy  4x + 2y 2 x + 3 x + x − 6 2 − x x 2x 1 1
Bài 3. Cho biểu thức A = + − B = x   . 2 x −1 1− x x + và 1 x − với 1 1
a) Tính giá trị của B khi 2 x x = 0.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Cho C = A.B. Tìm x để C = 2 − .
d) Tìm giá trị nguyên của x để C có giá trị nguyên. x +1
e) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = C. 2 x x + 3
Bài 4. Cho các hàm số: y = 2x − 2 ; y = −x − 2 có đồ thị lần lượt là d1, d2.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A là giao điểm của d1 và d2; B và C lần lượt là giao điểm của d1, d2 với trục Ox. Tính diện tích
tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
Bài 5. Xác định đường thẳng d : y = ax + b (a  0) biết d đi qua điểm M ( 1
− ;2) và có hệ số góc bằng 3.
Vẽ đường thẳng d tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 6. Cho hàm số bậc nhất y = (2m −1)x + 3 − m có đồ thị là đường thẳng d. Xác định giá trị của m để
đường thẳng d thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a) Đi gốc toạ độ.
b) Song song với đường thẳng y = 2x +1.
c) Cắt đường thẳng y = 3 − 2x .
d) Đường thẳng d tạo với trục Ox một góc nhọn.
Bài 7. Cho ba đường thẳng phân biệt d : y = x + 2 , d : y = 3x + 2 và d : y = 4 − m x +1+ m . 3 ( ) 1 2
a) Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng d và d . 1 2
c) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d đi qua giao điểm A của d và d . 3 1 2
Bài 8. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến và điểm E thuộc đoạn thẳng MC. Qua E kẻ đường thẳng
song song với AC, cắt AB ở D và cắt AM ở K. Qua E kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở F.
Kẻ MG //AC (G  AB). Chứng minh: a) EF = AD.
b) G là trung điểm của AB. c) CF = DK. 3
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng vuông góc
với AC tại C ở D. Vẽ BE vuông góc với CD tại E, BE cắt AD tại M. Vẽ EN vuông góc với BD tại N. Chứng minh:
a) Tứ giác ACEB là hình thang. b) MN // AB.
c) M là trung điểm của BE.
Bài 10. Cho tam giác ABC có AB > AC. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = AC. Gọi I, D, F theo
thứ tự là trung điểm của CE, AE, BC. Chứng minh:
a) Tam giác IDF là tam giác cân. b) BAC = 2.IDF .
Bài 11. Cho tam giác ABC có các trung tuyến BD và CE. Trên cạnh BC lấy các điểm M, N sao cho
BM = MN = NC. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của AN và CE.
a) Tứ giác BCDE là hình gì?
b) Chứng minh K là trung điểm của EC. c) Chứng minh BC = 4.IK.
Bài 12. Cho tam giác ABC trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB tại D, đường
phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tại E. a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE AM. Chứng minh I là trung điểm của DE.
Bài 13. Cho ΔABC có đường phân giác AD.
a) Giả sử AB = 6 cm, BC = 10 cm, AC = 9 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD. 1
b) Trên tia đối của các tia AB và AC, lần lượt lấy các điểm E và F sao cho AE = AB, AC = 3AF. 3 Chứng minh EF // BC.
c) Qua A, kẻ đường thẳng d song song với BC. Đường thẳng d cắt BF và CE lần lượt tại I và K. FI CK Chứng minh + =1. FB CE
Bài 14. Cho các số thực , x y thỏa mãn 2 2
2x +10y − 6xy − 6x − 2y +10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức:
(x + y − )2024 2024 4 − y A = . x 1 1 1 1
Bài 15. Cho các số a, ,
b c  0 thỏa mãn a + b + c  0 và + + = . a b c a + b + Chứng minh: c 1 1 1 1 + + = . 2023 2023 2023 2023 2023 2023 a b c a + b + c
Bài 16. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc = 2024. Tính giá trị của biểu thức: 2bc − 2024 2b 4048 − 3ac P = − + .
3c − 2bc + 2024 3 − 2b + ab
3ac − 4048 + 2024a 4