lOMoARcPSD| 59561309
1. Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
A. Có thể so sánh được
B. Cơ sở dồn tích
C. Khách quan
D. Kịp thời
2. Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
A. Thận trọng B. Đầy đủ
C. Trung thực
D. Dễ hiểu
3. Trong các nội dung sau, đâu KHÔNG PHẢI là nguyên tắc kế
toán? A. Thận trọng
B. Giá gốc
C. Hoạt động liên tục
D. Đầy đủ
4. Trong các nội dung sau, đâu là yêu cầu kế toán?
A. Có thể so sánh được
B. Sổ sách kế toán
C. Niên độ kế toán
D. Chứng từ kế toán
5. Trong các nội dung sau, đâu là yêu cầu kế toán?
A. Giám sát
B. Phân tích
C. Kịp thời
D. Thông tin
6. Trong các nội dung sau, đâu là chức năng kế toán?
A. Thu nhập
B. Xử lý
C. Giám đốc
D. Phân tích
7. Thước đo được sử dụng trong kế toán có thể được phản ánh
dưới hình thức nào?
lOMoARcPSD| 59561309
A. Hiện vật
B. Hình ảnh
C. Bản ghi âm
D. Lời nói
8. Việc ghi nhân chi phí tương ứng với doanh thu tạo ra trong
cùng kỳ là nội dung của nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Nguyên tắc phù hợp
9. Điểm chung giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là?
A. Hệ thống báo cáo
B. Tính pháp lý
C. Đối tượng nghiên cứu
D. Nguyên tắc trình bày và cung cấp thông tin
10. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản ca doanh nghiệp?
A. Khoản DN nhận ứng trước tiền
B. Quỹ khen thưởng
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Khoản tạm ứng cho nhân viên đi công tác
11. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản ca doanh nghiệp?
A. Nợ phải trả
B. Quỹ đầu tư phát triển
C. Doanh thu
D. Tiền mặt
12. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp? A. NVL
B. Oto vận tải
C. Nhà xưởng
lOMoARcPSD| 59561309
D. Doanh thu
13. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản dài hạn của doanh
nghiệp?
A. Phải thu khách hàn
B. TGNH
C. Máy móc sản xuất
D. Chi phí sản xuất
14. Báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn của
DN là:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Ý kiến của kiểm toán viên
15. Ý nghĩa cơ bản của bảng cân đối kế toán là gì? A. Cho biết lợi
nhuận thuần của DN tại 1 thời điểm cụ thể
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và đồng tiền ra khỏi
DN trong 1 kỳ kế toán.
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của DN tại 1 tời điểm cụ
thể
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của DN trong 1 kỳ kế toán
16. Trong các đối tượng sau. Đâu là nguồn vốn của DN?
A. Nhà xưởng
B. Hàng tồn kho
C. Vay ngân hàng
D. Không có đáp án
17. Trong các đối tượng sau, đâu là vốn chủ sở hữu của DN?
A. Tiền mặt
B. TGNH
C. Nợ phải trả nhà cung cấp
D. Quỹ đầu tư phát triển
lOMoARcPSD| 59561309
18. Trong các nội dung sau, nội dung nào là nợ phải trả của DN?
A. Tài sản DN đang giữ hộ DN khác
B. Khoản góp vốn của nhà đầu tư
C. Khoản doanh nghiệp vay ngân hàng
D. Nhà xưởng dùng cho sản xuất
19. Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra
quyết định của
A. Các nhà quản lý kinh tế
B. Các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng
C. Các đối tượng khác có liên quan và lợi ích kinh tế với DN
( người LĐ, chủ nợ,…)
D. Các nhà quản lý kinh tế, các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính,
tín dụng và tất cả các đối tượng khác có liên quan về lợi ích
kinh tế với DN ( người LĐ, chủ nợ,…)
20. Kế toán cần lập chứng từ gì khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ
A. Phiếu nhập kho
B. Phiếu xuất kho
C. Đơn đặt hàng
D. Phiếu thu
21. Kế toán cần lập chứng từ gì khi nhận tiền mặt khách hàng
thanh toán tiền hàng A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Đề nghị thanh toán
D. Giấy báo nợ
22. Kế toán cần lập chứng từ gì khi khách hàng chuyển khoản
thanh toán công nợ
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Không lập chứng từ, nhận giấy báo có từ ngân hàng
D. Không lập chứng từ, nhận giấy báo nợ từ ngân hàng
lOMoARcPSD| 59561309
23. Trường hợp nào sau đây kế toán cần lập phiếu chi
A. Nhận tiền từ khách hàng
B. Xuất tiền mặt tại quỹ ứng tiền cho nhân viên đi công tác
C. Xuất bán hàng hóa
D. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng
24. Trường hợp nào sau đây kế toán cần lập phiếu thu
A. Nhân viên nộp tiền bán hàng trong ngày
B. Xuất tiền mặt trả nợ khách hàng
C. Xuất bán hàng hóa
D. Xuất hàng tại kho thành phẩm
25. Theo luật kế toán, chứng từ kế toán có thể ở dạng nào?
A. Chứng từ dạng giấy nợ
B. Chứng từ dạng dữ liệu điện tử (phần mềm)
C. Giấy tờ hoặc vật
D. Hình ảnh
26. Khi nhập lại hàng hóa bị trả lại từ khách hàng, kế toán lập
chứng từ gì?
A. Phiếu xuất kho
B. Phiếu thu
C. Phiếu chi
D. Phiếu nhập kho
27. Kế toán lập phiếu nhập kho khi
A. Xuất bán hàng hóa cho khách hàng
B. Chuyển NVL nua mới vào kho
C. Khách hàng chuyển khoản trả nợ
D. Chuyển khoản trả nợ người bán
28. Chứng từ nào sau đây dùng cho kế toán bán hàng?
A. Phiếu xuất kho
B. Bảng thanh toán tiền lương
lOMoARcPSD| 59561309
C. Đơn đặt hàng
D. Hợp đồng nguyên tắc
29. Phát biểu nào sau đây là đúng với chứng từ điện tử
A. Không cần các bên liên quan ký
B. Phải in ra giấy để các bên liên quan ký
C. Phải có chữ ký điện tử của các bên liên quan
D. Tùy từng giao dịch cụ thể
30. Đâu là yếu tố bắt buộc trên chứng từ
A. Định khoản kế toán
B. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ
C. Phương thức thanh toán
D. Sổ tài khoản ngân hàng
31. Đâu là yếu tố bắt buộc trên chứng từ
A. Định khoản kế toán
B. Chữ ký của các bên liên quan đến lập và nhận chứng từ
C. Phương thức thanh toán
D. Sổ tài khoản ngân hàng
32. Đâu là yếu tố bổ sung trên chứng từ
A. Nội dung nghiệp vụ
B. Số tiền bằng số và bằng chữ
C. Ngày tháng lập chứng từ
D. Định khoản nghiệp vụ
33. Hợp đồng mua bán hàng hóa giữa 2 DN là: A. Chứng từ kế toán
B. Phải có hóa đơn
C. Tài liệu kế toán
D. Không liên quan đến các nghiệp vụ kế toán
34. Phương án nào sau đây đúng với biên lai tiền phạt do chậm nộp
thuế?
A. Là chứng từ hợp lệ với kế toán tài chính
lOMoARcPSD| 59561309
B. Là tài liệu kế toán tài chính, kế toán thuế
C. Không có vai trò gì với kế toán
D. Là chứng từ hợp lệ với kế toán thuế
35. Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán?
A. Giấy biên nhận hồ sơ
B. Biên lai thu phí vệ sinh môi trường
C. Giấy hẹn trả hồ sơ
D. Giấy xác nhân công nợ
36. Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán?
A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng nguyên tắc
C. Quyết định bổ nhiệm
D. Phiếu chi
37. Khi chứng từ viết bị sai mà chưa có ra khỏi cuống, kế toán xử
bằng cách nào?
A. Dùng bút xóa xóa chỗ sai và viết lại cho đúng
B. Xé chứng từ đó vứt đi, viết lại chứng từ khác cho đúng
C. Gạch chéo và giữ nguyên chứng từ lại trên cuống quyển
chứng từ, viết chứng từ mới
D. Hủy chứng từ sai rồi viết lại chứng từ mới
38. Chi phí nào sau dây được tính vào nguyên giá tài sản cố định
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí sửa chữa
C. Chi phí quản lý
D. Chi phí vận chuyển, lắp đặt
39. Chi phí nào KHÔNG được hạch toán vào trị giá nhập kho của
NVL
A. Giá mua trên hóa đơn
B. Thuế GTGT trên hóa đơn
lOMoARcPSD| 59561309
C. Chi phí vận chuyển
D. Chi phí bốc dỡ
40. Giá thành sx sp bao gồm chi phí nào
A. Chi phí bán hang
B. Chi phí quản lý
C. Chi phí lãi vay
D. Chi phí nhân công trực tiếp
41. Giá thành sx sp KHÔNG bao gồm chi phí nào
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí NVL gián tiếp phân xưởng
C. Chi phí sx chung của phân xưởng
D. Chi phí lương trả cho nhân viên bán hàng
42. Chi phí thuê chuyên gia hướng dẫn vận hành TSCĐ trước khi
đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sd được ghi nhận ntn?
A. Ghi tăng chi phí quản lý DN
B. Ghi tăng chi phí khác
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng hóa trong kỳ
43. Chi phí lắp đăth và thuê chuyên gia hướng dẫn vận hành TSCĐ
trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sd được ghi nhận
ntn?
A. Ghi tăng chi phí quản lý DN
B. Ghi tăng chi phí khác
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng hóa trong kỳ
44. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi bán được ghi
A. Tăng giá vốn hàng bán tương tự
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý DN
lOMoARcPSD| 59561309
D. Tăng chi phí bán hàng
45. Ở DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT
cua Cphi vận chuyển hàng hóa được hạch toán vào:
A. Thuế GTGT được khấu trừ
B. Thuế GTGT phải nộp
C. Chi phí bán hàng
D. Trị giá hàng hóa
46. Khi xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán, giá vốn hàng bán
được xđ theo giá nào? (DN tính giá hàng xuất kho theo pphap
đích danh)
A. Là giá nhập kho của thành phẩm, hàng hóa
B. Giá bán sp, hàng hóa
C. Giá quy định của công ty
D. Là giá trên hóa đơn mua của sp đó
47. Chiết khấu thương mại khi DN bán hàng được tính
A. Tính vào chi phí tài chính
B. Tính vào chi phí khác
C. Trừ ra khỏi giá bán chưa thuế
D. Tính vào doanh thu tài chính
48. Sự kiện nào sau đây làm phát sinh tăng nợ phải trả của DN: A.
Vay vốn ngân hàng
B. Khách hàng trả nợ
C. Bán hàng, khách hàng thanh toán ngay
D. Thanh toán tiền lương cho nhân viên
49. Chi phí nào sau đây được ghi nhận trong giá thành sx sp
A. Chi phí quản lý DN
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí tài chính
50. Chi phí nào sau đây được ghi nhận trong giá thành sx sp
lOMoARcPSD| 59561309
A. Chi phí lãi vay
B. Chi phí NVL trực tiếp
C. Chi phí khác
D. Không có đáp án đúng
51. Tài khoản 131-phải thu khách hàng:
A. Không có số dư
B. Chỉ có số dư bên nợ
C. Chỉ có số dư bên có
D. Có số dư bên nợ và có thể có số dư bên có
52. Hạch toán nghiệp vụ nhập kho sp mới sx trong tháng
A. Nợ TK 154 / có TK 152 B. Nợ TK 154 / có TK 155 C. Nợ
TK 155 / có TK 621
D. Nợ TK 155 / có TK 154
53. Hạch toán nghiệp vụ trích khấu hao tài sản cố định vào A. Bên
nợ TK 214
B. Bên có TK 214
C. Bên nợ TK 211
D. Bên có TK 211
54. Bên nợ của TK 911 phản ánh
A. Doanh thu bán hàng
B. Các khoản giám trừ doanh thu
C. Chi phí bán hàng
D. Doanh thu từ hoạt động tài chính
55. Bên Có của TK 911 phản ánh
A. Doanh thu bán hàng
B. Chi phí quản lý
C. Giá vốn
D. Chi phí tài chính
lOMoARcPSD| 59561309
56. Nghiệp vụ “ Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho
người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của DN thay đổi
ntn?
A. Tài sản tăng – Tài sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
57. Bảng cân đối kế toán mô tả tình hình i sản và nguồn hình
thành tài sản của DN tại :
A. Một thời điểm
B. Giữa 2 thời điểm trong kỳ
C. Toàn bộ thời gian trong kỳ
D. Tùy từng trường hợp
58. Một TSCĐ được đầu tư bằng nguồn vốn đi vay, khi lập BCTC
thì chỉ tiêu “ TSCĐ” được thể hiện trên bảng cân đối kế toán ở
phần nào?
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả
D. Nguồn vốn CSH
59. Chỉ tiêu “ Nguồn vốn xây dựng cơ bản” được trình bày trên
bảng cân đối kế toán ở phần nào? A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả
D. Nguồn vốn CSH
60. Chỉ tiêu “ Lãi (lợi nhuận) chưa phân phối” được trình bày trên
bảng cân đối kế toán ở:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả
lOMoARcPSD| 59561309
D. Nguồn vốn CSH

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309
1. Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
A. Có thể so sánh được B. Cơ sở dồn tích C. Khách quan D. Kịp thời
2. Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
A. Thận trọng B. Đầy đủ C. Trung thực D. Dễ hiểu
3. Trong các nội dung sau, đâu KHÔNG PHẢI là nguyên tắc kế
toán? A. Thận trọng B. Giá gốc C. Hoạt động liên tục D. Đầy đủ
4. Trong các nội dung sau, đâu là yêu cầu kế toán?
A. Có thể so sánh được B. Sổ sách kế toán C. Niên độ kế toán D. Chứng từ kế toán
5. Trong các nội dung sau, đâu là yêu cầu kế toán? A. Giám sát B. Phân tích C. Kịp thời D. Thông tin
6. Trong các nội dung sau, đâu là chức năng kế toán? A. Thu nhập B. Xử lý C. Giám đốc D. Phân tích
7. Thước đo được sử dụng trong kế toán có thể được phản ánh
dưới hình thức nào? lOMoAR cPSD| 59561309 A. Hiện vật B. Hình ảnh C. Bản ghi âm D. Lời nói
8. Việc ghi nhân chi phí tương ứng với doanh thu tạo ra trong
cùng kỳ là nội dung của nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích D. Nguyên tắc phù hợp
9. Điểm chung giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là? A. Hệ thống báo cáo B. Tính pháp lý
C. Đối tượng nghiên cứu
D. Nguyên tắc trình bày và cung cấp thông tin
10. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản của doanh nghiệp?
A. Khoản DN nhận ứng trước tiền B. Quỹ khen thưởng C. Lợi nhuận giữ lại
D. Khoản tạm ứng cho nhân viên đi công tác
11. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản của doanh nghiệp? A. Nợ phải trả
B. Quỹ đầu tư phát triển C. Doanh thu D. Tiền mặt
12. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp? A. NVL B. Oto vận tải C. Nhà xưởng lOMoAR cPSD| 59561309 D. Doanh thu
13. Trong các nội dụng sau, đâu là tài sản dài hạn của doanh nghiệp? A. Phải thu khách hàn B. TGNH C. Máy móc sản xuất D. Chi phí sản xuất
14. Báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn của DN là:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Ý kiến của kiểm toán viên
15. Ý nghĩa cơ bản của bảng cân đối kế toán là gì? A. Cho biết lợi
nhuận thuần của DN tại 1 thời điểm cụ thể
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và đồng tiền ra khỏi DN trong 1 kỳ kế toán.
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của DN tại 1 tời điểm cụ thể
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của DN trong 1 kỳ kế toán
16. Trong các đối tượng sau. Đâu là nguồn vốn của DN? A. Nhà xưởng B. Hàng tồn kho C. Vay ngân hàng D. Không có đáp án
17. Trong các đối tượng sau, đâu là vốn chủ sở hữu của DN? A. Tiền mặt B. TGNH
C. Nợ phải trả nhà cung cấp
D. Quỹ đầu tư phát triển lOMoAR cPSD| 59561309
18. Trong các nội dung sau, nội dung nào là nợ phải trả của DN?
A. Tài sản DN đang giữ hộ DN khác
B. Khoản góp vốn của nhà đầu tư
C. Khoản doanh nghiệp vay ngân hàng
D. Nhà xưởng dùng cho sản xuất
19. Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra
quyết định của
A. Các nhà quản lý kinh tế
B. Các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng
C. Các đối tượng khác có liên quan và lợi ích kinh tế với DN
( người LĐ, chủ nợ,…)
D. Các nhà quản lý kinh tế, các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính,
tín dụng và tất cả các đối tượng khác có liên quan về lợi ích
kinh tế với DN ( người LĐ, chủ nợ,…)
20. Kế toán cần lập chứng từ gì khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ A. Phiếu nhập kho B. Phiếu xuất kho C. Đơn đặt hàng D. Phiếu thu
21. Kế toán cần lập chứng từ gì khi nhận tiền mặt khách hàng
thanh toán tiền hàng A. Phiếu thu B. Phiếu chi C. Đề nghị thanh toán D. Giấy báo nợ
22. Kế toán cần lập chứng từ gì khi khách hàng chuyển khoản
thanh toán công nợ A. Phiếu thu B. Phiếu chi
C. Không lập chứng từ, nhận giấy báo có từ ngân hàng
D. Không lập chứng từ, nhận giấy báo nợ từ ngân hàng lOMoAR cPSD| 59561309
23. Trường hợp nào sau đây kế toán cần lập phiếu chi
A. Nhận tiền từ khách hàng
B. Xuất tiền mặt tại quỹ ứng tiền cho nhân viên đi công tác C. Xuất bán hàng hóa
D. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng
24. Trường hợp nào sau đây kế toán cần lập phiếu thu
A. Nhân viên nộp tiền bán hàng trong ngày
B. Xuất tiền mặt trả nợ khách hàng C. Xuất bán hàng hóa
D. Xuất hàng tại kho thành phẩm
25. Theo luật kế toán, chứng từ kế toán có thể ở dạng nào?
A. Chứng từ dạng giấy nợ
B. Chứng từ dạng dữ liệu điện tử (phần mềm) C. Giấy tờ hoặc vật D. Hình ảnh
26. Khi nhập lại hàng hóa bị trả lại từ khách hàng, kế toán lập
chứng từ gì? A. Phiếu xuất kho B. Phiếu thu C. Phiếu chi D. Phiếu nhập kho
27. Kế toán lập phiếu nhập kho khi
A. Xuất bán hàng hóa cho khách hàng
B. Chuyển NVL nua mới vào kho
C. Khách hàng chuyển khoản trả nợ
D. Chuyển khoản trả nợ người bán
28. Chứng từ nào sau đây dùng cho kế toán bán hàng? A. Phiếu xuất kho
B. Bảng thanh toán tiền lương lOMoAR cPSD| 59561309 C. Đơn đặt hàng
D. Hợp đồng nguyên tắc
29. Phát biểu nào sau đây là đúng với chứng từ điện tử
A. Không cần các bên liên quan ký
B. Phải in ra giấy để các bên liên quan ký
C. Phải có chữ ký điện tử của các bên liên quan
D. Tùy từng giao dịch cụ thể
30. Đâu là yếu tố bắt buộc trên chứng từ A. Định khoản kế toán
B. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ
C. Phương thức thanh toán
D. Sổ tài khoản ngân hàng
31. Đâu là yếu tố bắt buộc trên chứng từ A. Định khoản kế toán
B. Chữ ký của các bên liên quan đến lập và nhận chứng từ
C. Phương thức thanh toán
D. Sổ tài khoản ngân hàng
32. Đâu là yếu tố bổ sung trên chứng từ A. Nội dung nghiệp vụ
B. Số tiền bằng số và bằng chữ
C. Ngày tháng lập chứng từ
D. Định khoản nghiệp vụ
33. Hợp đồng mua bán hàng hóa giữa 2 DN là: A. Chứng từ kế toán B. Phải có hóa đơn C. Tài liệu kế toán
D. Không liên quan đến các nghiệp vụ kế toán
34. Phương án nào sau đây đúng với biên lai tiền phạt do chậm nộp thuế?
A. Là chứng từ hợp lệ với kế toán tài chính lOMoAR cPSD| 59561309
B. Là tài liệu kế toán tài chính, kế toán thuế
C. Không có vai trò gì với kế toán
D. Là chứng từ hợp lệ với kế toán thuế
35. Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán?
A. Giấy biên nhận hồ sơ
B. Biên lai thu phí vệ sinh môi trường
C. Giấy hẹn trả hồ sơ
D. Giấy xác nhân công nợ
36. Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán? A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng nguyên tắc
C. Quyết định bổ nhiệm D. Phiếu chi
37. Khi chứng từ viết bị sai mà chưa có ra khỏi cuống, kế toán xử lý
bằng cách nào?
A. Dùng bút xóa xóa chỗ sai và viết lại cho đúng
B. Xé chứng từ đó vứt đi, viết lại chứng từ khác cho đúng
C. Gạch chéo và giữ nguyên chứng từ lại trên cuống quyển
chứng từ, viết chứng từ mới
D. Hủy chứng từ sai rồi viết lại chứng từ mới
38. Chi phí nào sau dây được tính vào nguyên giá tài sản cố định A. Chi phí bán hàng B. Chi phí sửa chữa C. Chi phí quản lý
D. Chi phí vận chuyển, lắp đặt
39. Chi phí nào KHÔNG được hạch toán vào trị giá nhập kho của NVL A. Giá mua trên hóa đơn
B. Thuế GTGT trên hóa đơn lOMoAR cPSD| 59561309 C. Chi phí vận chuyển D. Chi phí bốc dỡ
40. Giá thành sx sp bao gồm chi phí nào A. Chi phí bán hang B. Chi phí quản lý C. Chi phí lãi vay
D. Chi phí nhân công trực tiếp
41. Giá thành sx sp KHÔNG bao gồm chi phí nào A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí NVL gián tiếp phân xưởng
C. Chi phí sx chung của phân xưởng
D. Chi phí lương trả cho nhân viên bán hàng
42. Chi phí thuê chuyên gia hướng dẫn vận hành TSCĐ trước khi
đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sd được ghi nhận ntn?
A. Ghi tăng chi phí quản lý DN B. Ghi tăng chi phí khác
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng hóa trong kỳ
43. Chi phí lắp đăth và thuê chuyên gia hướng dẫn vận hành TSCĐ
trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sd được ghi nhận ntn?
A. Ghi tăng chi phí quản lý DN B. Ghi tăng chi phí khác
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng hóa trong kỳ
44. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi bán được ghi
A. Tăng giá vốn hàng bán tương tự B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý DN lOMoAR cPSD| 59561309 D. Tăng chi phí bán hàng
45. Ở DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT
cua Cphi vận chuyển hàng hóa được hạch toán vào:
A. Thuế GTGT được khấu trừ B. Thuế GTGT phải nộp C. Chi phí bán hàng D. Trị giá hàng hóa
46. Khi xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán, giá vốn hàng bán
được xđ theo giá nào? (DN tính giá hàng xuất kho theo pphap đích danh)
A. Là giá nhập kho của thành phẩm, hàng hóa B. Giá bán sp, hàng hóa
C. Giá quy định của công ty
D. Là giá trên hóa đơn mua của sp đó
47. Chiết khấu thương mại khi DN bán hàng được tính
A. Tính vào chi phí tài chính B. Tính vào chi phí khác
C. Trừ ra khỏi giá bán chưa thuế
D. Tính vào doanh thu tài chính
48. Sự kiện nào sau đây làm phát sinh tăng nợ phải trả của DN: A. Vay vốn ngân hàng B. Khách hàng trả nợ
C. Bán hàng, khách hàng thanh toán ngay
D. Thanh toán tiền lương cho nhân viên
49. Chi phí nào sau đây được ghi nhận trong giá thành sx sp A. Chi phí quản lý DN
B. Chi phí nhân công trực tiếp C. Chi phí bán hàng D. Chi phí tài chính
50. Chi phí nào sau đây được ghi nhận trong giá thành sx sp lOMoAR cPSD| 59561309 A. Chi phí lãi vay B. Chi phí NVL trực tiếp C. Chi phí khác
D. Không có đáp án đúng
51. Tài khoản 131-phải thu khách hàng: A. Không có số dư
B. Chỉ có số dư bên nợ
C. Chỉ có số dư bên có
D. Có số dư bên nợ và có thể có số dư bên có
52. Hạch toán nghiệp vụ nhập kho sp mới sx trong tháng
A. Nợ TK 154 / có TK 152 B. Nợ TK 154 / có TK 155 C. Nợ TK 155 / có TK 621 D. Nợ TK 155 / có TK 154
53. Hạch toán nghiệp vụ trích khấu hao tài sản cố định vào A. Bên nợ TK 214 B. Bên có TK 214 C. Bên nợ TK 211 D. Bên có TK 211
54. Bên nợ của TK 911 phản ánh A. Doanh thu bán hàng
B. Các khoản giám trừ doanh thu C. Chi phí bán hàng
D. Doanh thu từ hoạt động tài chính
55. Bên Có của TK 911 phản ánh A. Doanh thu bán hàng B. Chi phí quản lý C. Giá vốn D. Chi phí tài chính lOMoAR cPSD| 59561309
56. Nghiệp vụ “ Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho
người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của DN thay đổi ntn?
A. Tài sản tăng – Tài sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
57. Bảng cân đối kế toán mô tả tình hình tài sản và nguồn hình
thành tài sản của DN tại : A. Một thời điểm
B. Giữa 2 thời điểm trong kỳ
C. Toàn bộ thời gian trong kỳ
D. Tùy từng trường hợp
58. Một TSCĐ được đầu tư bằng nguồn vốn đi vay, khi lập BCTC
thì chỉ tiêu “ TSCĐ” được thể hiện trên bảng cân đối kế toán ở phần nào? A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn C. Nợ phải trả D. Nguồn vốn CSH
59. Chỉ tiêu “ Nguồn vốn xây dựng cơ bản” được trình bày trên
bảng cân đối kế toán ở phần nào? A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn C. Nợ phải trả D. Nguồn vốn CSH
60. Chỉ tiêu “ Lãi (lợi nhuận) chưa phân phối” được trình bày trên
bảng cân đối kế toán ở: A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn C. Nợ phải trả lOMoAR cPSD| 59561309 D. Nguồn vốn CSH