Phá đường dây Hàm s
- Nm chc lý thuyết toán lp 12
- Tư duy nhanh các bài toán trắc nghim
- Phân tích sâu các lỗi sai HS thường mc phi
- H thng câu hỏi đa dạng có chn lc
- Đánh giá năng lực theo thang 4 mức độ
- Extra Techniques b sung kinh nghim thc
chiến đề
DÚI
TOÁN
NHÓM
ANH
Nhóm toán anh Dúi
Nguyn Thành Nhân
Phan Thành Tường
Nhóm toán anh Dúi
Nguyn Thành Nhân
Phan Thành Tưng
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯNG DÂY HÀM S]
1
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
2
Ví d 1: Xét hàm s
2021y
.
D thy,
'00y 
(hoc
0
).
Tuy nhiên,
2021y
mt hàm hng (hàm
không đổi trên trưng s
thc ).
Đồ th I.I.1
CH ĐỀ 1:
HÀM S & NG DỤNG ĐẠO HÀM
I.I. Tính đơn điu ca hàm s
A. Lý thuyết cn nm
1. Đơn điu ?
Mt hàm s đưc gi là đơn điu nếu nó hoc đng biến hoc
nghch biến trên
K
, trong đó
K
có th mt khong (đon),
na khong (na đon).
2. Mi quan h giữa tính đơn điệu và du của đạo hàm
Điu kin cn đ mt hàm s đơn điệu:
Gi s hàm s
y f x
có đo hàm trên khong
I
. Khi đó:
i
Nếu hàm s
y f x
đồng biến thì
' 0,f x x I
ii
Nếu hàm s
y f x
nghch biến thì
' 0,f x x I
Lưu ý: Điu ngưc li chưa chc đúng. (Xem Ví d 1)
Điu kin đủ để mt hàm s đơn điệu trên khong:
Gi s hàm s
y f x
có đo hàm trên khong
I
. Khi đó:
i
Nếu
' 0,f x x I
và du
""
ch xy ra hu hạn đim
ca khong
I
thì hàm s
y f x
đồng biến trên
I
.
ii
Nếu
' 0,f x x I
và du
""
ch xy ra hu hn
điểm ca khong
I
thì hàm s
y f x
nghch biến trên
I
.
iii
Nếu
' 0,f x x I
thì hàm s
y f x
không đơn điệu
(không đi) trên
I
.
*M rng khong đơn điu trên na khong, đon:
Điu kin đ đ mt hàm s đơn điu trên na khong:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
3
Ví d 2: Cho đ thm
s
y f x
liên tc
trên như hình 2 bên
dưới
Đồ th I.I.2
Ta có nhận xét như sau:
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
;2
.
Hàm s
y f x
không đổi trên khong
2;6
.
Hàm s
y f x
đồng
biến trên khong
6;
.
Lưu ý: Trên khong
6;
một điểm
(hu hạn) làm đồ th
hàm s đi ngang o
hàm tại điểm đó bằng
không).
hàm s liên tc trên
đoạn , nên hoàn toàn
ta th thay các
khong
I
thành các na
khoảng, đoạn
'I
ơng
ng.
Gi s hàm s liên tc trên na khong
;ab
(hoc
;ab
)
và có đạo hàm trên khong
;ab
. Khi đó:
i
Nếu
' 0, ;f x x a b
và du
""
ch xy ra hu hn
điểm ca khong
;ab
thì hàm s
y f x
đồng biến trên na
khong
;ab
(hoc
;ab
).
ii
Nếu
' 0, ;f x x a b
và du
""
ch xy ra hu hn
điểm ca khong
;ab
thì hàm s
y f x
nghch biến trên na
khong
;ab
(hoc
;ab
).
iii
Nếu
' 0, ;f x x a b
thì hàm s
y f x
không đơn
điệu (không đổi) trên na khong
;ab
(hoc
;ab
).
Điu kin đủ để mt hàm s đơn điệu trên đoạn:
Gi s hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
và có đạo hàm trên
khong
;ab
. Khi đó:
i
Nếu
' 0, ;f x x a b
và du
""
ch xy ra hu hn
điểm ca khong
;ab
thì hàm s
y f x
đồng biến trên đon
;ab
.
Nếu
' 0, ;f x x a b
và du
""
ch xy ra hu hn
điểm ca khong
;ab
thì hàm s
y f x
nghch biến trên đoạn
;ab
.
Nếu
' 0, ;f x x a b
thì hàm s
y f x
không đơn
điệu (không đổi) trên đoạn
;ab
.
Nhn xét chiu biến thiên: Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì đ th
hàm s có chiều hướng đi lên từ trái sang phi. Nếu hàm s nghch
biến thì đồ th hàm s có chiều hướng đi xung t trái sang phi. Tt
nhiên, hàm hng thì ch là mt đưng thng song song hoc trùng vi
trc hoành. (Xem Ví d 2).
y f x
ii
iii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
4
Hàm s
sinyx
Đồ th I.I.3
Hàm s
cosyx
Đồ th I.I.4
Hàm s
tanyx
Đồ th I.I.5
Hàm s
cotyx
Đồ th I.I.6
Đồ th I.I.7
Những trường hợp đặc bit:
Ta xét nhng hàm s tun hoàn, hàm s ng giác:
sinyx
hay
cosyx
s có mt s vô hn điểm mà tại đó hàm số đạo hàm bng
không. Nhưng ta vẫn có th kết lun rng hàm s
sinyx
đồng biến
trên h các khong
2 ; 2 ,
22
k k k





và nghch biến trên
h các khong
3
2 ; 2 ,
22
k k k





.
(Xem Đồ th I.I.3).
Mt cách tương t, ta có kết lun rng hàm s:
cosyx
đồng biến trên h các khong
2 ; 2 ,k k k
nghch biến trên h các khong
2 ; 2 ,k k k
.
(Xem Đồ th I.I.4).
tanyx
đồng biến trên h các khong
;,
22
k k k





.
(Xem Đồ th I.I.5).
cotyx
nghch biến trên hc khong
;,k k k
.
(Xem Đồ th I.I.6).
Nhn xét : Khi xác định tính đơn điệu ca đ th hàm s bằng đạo
hàm ta phải đặc biệt lưu ý về câu chuyn phi có du bng xy ra ti
hu hn điểm là bi: Nếu du bng xy ra ti mt s vô hạn điểm
trên
K
hay xy ra trên toàn tp
K
thì my may mt trưng hp nào
đó giống như hàm số
y f x
trên đoạn
2;6
thì hàm s không đi.
Hay hàm s
2
1
11
x
y
xx

chng hn, trên khong
1; 
, hàm
s liên tục và có đạo hàm bng 0 do
2
2
1
1, 1;
1
x
yx
x

nên
khi đó:
' 0, 1;yx
. Vy hàm s có hay không tính đơn
điu? Đáp án là không. (Xem Đồ th I.I.7).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
5
Extra Techniques:
Remark:
Để đánh giá dấu trong
khong
1
,
ii
xx
ta
th dùng công c Casio
để h tr bng ch
"CALC" mt giá tr
trung gian trong khong
1
,
ii
xx
, du ca
0 0 1
' , ,
ii
f x x x x

cũng chính dấu ca
du ca
'fx
trong
khong
1
,
ii
xx
.
Ngoài ra, công c đạo
hàm cũng khá hữu hiu
trong việc xác định du
ca
'fx
trên tng
khong con trên
K
.
Extra Techniques:
Tips:
Để đạo m hàm s
ax b
y
cx d
ta th áp
dng công thức đạo m
nhanh như sau:
2
'
ad bc
y
cx d
3. Quy tắc xét tính đơn điệu ca hàm s
c 1: Tìm tập xác đnh
D
.
c 2: Tính đạo hàm
''y f x
. Tìm tt c các đim
, 1,
i
x i n
ti đó
'0
i
fx
hoc
'
i
fx
không xác đnh.
c 3: Lp bng biến thiên và sp xếp các điểm va tìm được theo
th t tăng dn cùng các kí hiệu tương ng.
c 4: Kết lun khoảng đơn điệu ca hàm s.
B. Bài tập trong các đề thi th
Dng 1: Bài toán không cha tham s
Câu 1. Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
(Trích đề tham kho BGD&ĐT năm 2017)
Đáp án: D
Li gii
TXĐ:
\1D
Xét hàm s:
2
1
x
y
x
Ta có:
2
3
' 0,
1
y x D
x
Vì vy, hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên
;1
1;
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
6
Extra Techniques:
Casio:
sở: Da vào đáp án
ta có th d dàng loi tr
các phương án sai:
Đạo hàm ti
5x 
Vì:
' 5 0y 
Loi B.
Đạo hàm ti
0.5x
Vì:
' 0.5 0y
Loi C, D.
Chn A.
Câu 2. Cho hàm s
2
21yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
(Trích đề thi THPTQG năm 2017 MĐ 104)
Đáp án: A
Li gii
TXĐ:
D
Xét hàm s:
2
21yx
Ta có:
22
42
' 0 0
2 2 1 2 1
xx
yx
xx

Vy hàm s
2
21yx
nghch biến trên khong
;0
và đồng
biến trên khong
0;
.
Câu 3. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
; 
?
A.
1
2
x
y
x
. B.
3
y x x
. C.
3
3y x x
. D.
1
3
x
y
x
.
(Trích đề thi THPTQG năm 2017 MĐ 110)
Đáp án: B
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
7
Extra Techniques:
Remark:
sở: Da vào đáp án
ta có th d dàng loi tr
các phương án sai:
Đáp án A D đều
các hàm nht biến thế
đồ th hoặc đồng biến
hoc nghch biến hoc
không đổi trên tng
khoảng xác định. Hay
nói cách khác đồ th
hàm nht biến không
liên tục không đơn
điệu trên .
Loi A, D.
Đáp án C mt hàm
bc ba có h s
0a
nên:
3
lim 3
x
xx


Hay hàm s xu
ớng đi theo chiều t
trên xuống dưới khi
x
dần đến mt khoảng đủ
ln.
Loi C.
Chn B.
Ta xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
TXĐ:
\2D
Vy hàm s
1
2
x
y
x
không th nào liên tc trên khong
;
Loi A.
+) Đáp án B:
TXĐ:
D
Ta có:
2
' 3 1 0,y x x
Vy hàm s
3
y x x
đồng biến trên khong
; 
.
Chn B.
+) Đáp án C:
TXĐ:
D
Ta có:
2
' 3 3 0,y x x
Vy hàm s
3
3y x x
nghch biến trên khong
;
.
Loi C.
+) Đáp án D:
TXĐ:
\3D
Vy hàm s
1
3
x
y
x
không th nào liên tc trên khong
; 
Loi D.
Câu 4. Hàm s
2
2
1
y
x
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;
. B.
0;
. C.
;0
. D.
1;1
.
(Trích đề thi THPTQG năm 2017 MĐ 123)
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
8
Extra Techniques:
Casio:
sở: Da vào đáp án
ta có th d dàng loi tr
các phương án sai:
Đạo hàm ti
0.5x 
Vì:
' 0.5 0y 
Loi A, C, D.
Chn B.
Đáp án: B
Li gii
TXĐ:
D
Xét hàm s:
2
2
1
y
x
Ta có:
2
2
4
' 0 0
1
x
yx
x
T bng biến thiên của đồ th hàm s ta nhn thy rằng đồ th hàm s
đã cho nghịch biến trên khong
0;
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
1;
.
(Trích đề thi THPTQG năm 2019 MĐ 103)
Đáp án: C
Li gii
Da vào bng biến thiên của đồ th hàm s ta thy rng: Hàm s đồng
biến trên hai khong ri nhau:
1;0
1; 
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
9
Extra Techniques:
Remark:
sở: Da vào đáp án
ta có th d dàng loi tr
các phương án sai:
Đáp án B hàm nht
biến thế đồ th hoc
đồng biến hoc nghch
biến hoặc không đổi trên
tng khoảng xác định.
Hay nói cách khác đ th
hàm nht biến không
liên tục không đơn
điệu trên .
Loi B.
Đáp án C mt hàm
bc bốn trùng phương
tích h s
0ab
nên
3
điểm cc tr,
0a
nên đồ th hàm s
dng hình ch
"W"
Loi C.
Đáp án D tp xác
định:
\ 2;2D
vậy m không xác định
trên toàn tp . thế
không th nào đồng
biến trên .
Loi D.
Chn A.
Câu 6. Trong các hàm s sau hàm nào đồng biến trên ?
A.
3
5y x x
. B.
2
7
x
x
.
C.
42
46xx
. D.
2
2
1
4
x
x
.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: A
Li gii
Xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
TXĐ:
D
. Ta có:
2
' 3 5 0yx
Vì vy hàm s:
3
5y x x
đồng biến trên .
+) Đáp án B:
TXĐ:
\7D
Vì vy hàm s
2
7
x
y
x
không liên tc trên
Loi B.
+) Đáp án C:
TXĐ:
D
. Ta có:
3
2
' 4 8 0 0
2
x
y x x x
x

Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
10
Extra Techniques:
Tips:
Đối vi các bài toán
phân thc bc hai trên
bc hai có dng:
2
1 1 1
2
2 2 2
a x b x c
y
a x b x c


Ta th áp dng công
thức đạo hàm nhanh như
sau:
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
2
2
2 2 2
2
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
2
2
2 2 2
2
'
2
a b a c b c
xx
a b a c b c
y
a x b x c
a b a b x a c a c x b c b c
a x b x c



Extra Techniques:
Casio:
Ví d cần đạo hàm phân
thc:
2
2
23
4 5 6
xx
y
xx


bng Casio ta làm theo
các bưc sau:
B1: Vào mode Vector.
B2: Khai báo vector A
vi
3
kích thước ln
t h s ca
2
x
,
x
và h s t do ca t s.
T bng biến thiên của đồ th hàm s đã cho ta thấy rằng đồ th hàm
s nghch biến trên hai khong ri nhau:
;2
0; 2
.
Vì vy hàm s:
42
46y x x
không th nào đồng biến trên .
Loi C.
+) Đáp án D:
TXĐ:
\ 2;2D
Vì vy hàm s
2
2
1
4
x
y
x
không liên tc trên .
Loi D.
Câu 7. Hàm s
2
3
2
y
x
đồng biến trên khong nào?
A.
0;
. B.
;0
.
C.
; 
. D.
;2
.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: B
Li gii
TXĐ:
D
.
Ta có:
22
22
32
6
' 0 0
22
x
x
yx
xx

Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s
2
3
2
y
x
đồng biến trên
khong
;0
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
11
B3: Thoát ra chế độ ch
bng phím .
Nhn liên tiếp hai phím
và phím .
để khai báo tương tự
cho vector B vi ba kích
thưc
2
x
,
x
và h s t
do ca mu s.
B4: Thoát ra chế độ ch
bng phím .
Nhn liên tiếp ba phím
, phím
phím để xut ra
màn hình vector A.
B5: Nhn phím .
B6: Nhn liên tiếp ba
phím , phím
phím để xut ra
màn hình vector B.
B7: Nhn phím .
B8: Đọc kết qu t sau
ra trưc, nhân thêm
""2
vào s th hai.
2
2
2
33
'
4 5 6
12xx
y
xx


Câu 8. Trên đoạn
0;2
, hàm s
2
9
cos 2 3 2 6
2
f x x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2



. B.
;2
2



.
C.
0;2
. D.
;2

.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: C
Li gii
TXĐ:
D
Ta có:
2
9
cos 2 3 2 6
2
f x x x x
2
2
4 12 9
cos 2 3
2
23
cos 2 3
2
xx
f x x
x
f x x

Khi đó:
' 2sin 2 3 2 2 3 0f x x x
sin 2 3 2 3 0
3
2 3 0
2
xx
x x L
Vy hàm s:
2
9
cos 2 3 2 6
2
f x x x x
nghch biến trên
khong
0;2
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
12
Đồ th hàm s
siny f x x x
Đồ th I.I.8
Extra Techniques:
Remark:
Gi s đ th hàm s
y f x
tăng ngặt
(luôn đồng biến) hay
gim ngt (luôn nghch
biến) trên khong
K
,
khi đó trên khong
K
,
phương trình
0fx
,
nếu có nghim, thì tối đa
ch
1
nghim.
Mt câu hi đưc đt ra, rng ti sao ta có:
sin 2 3 2 3 0 2 3 0x x x
???
Ta xét mt bài toán ph như sau:
Tìm giá tr ca
x
tha mãn:
sin 0xx
???
Ta xét hàm s:
sinf x x x
Ta có:
' cos 1 0 2f x x x k

Bng biến thiên:
T đồ th hàm s
siny f x x x
ta nhn thy đồ th là mt hàm
đồng biến trên . Nên phương trình
0fx
nhiu nht mt
nghim. Mà mt khác ta li có:
00f
. Vy
0x
là nghim duy
nht của phương trình:
sin 0xx
.
Câu 9. Hàm so có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây?
A.
24
2
x
fx
x
. B.
21
2
x
fx
x
.
C.
25
2
x
fx
x
. D.
41
2
x
.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
13
Đáp án: B
Li gii
T bng biến thiên, ta nhn thy rng:
m s
y f x
nghch biến trên tng khoảng xác định,
khong
;2
2;
.
Đồ thm s nhận đưng thng
2x
làm tim cận đứng.
Đồ thm s nhận đưng thng
2y
làm tim cn ngang.
Xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
Ta lưu ý rằng tuy mi nhìn vào hàm s
24
2
x
fx
x
ta nhn thy
đồ th hàm s có hai đưng tim cận ngang và đứng lần lượt là
2, 2xy
tht. Tuy nhiên, sau mt phép biến đổi thì:
24
2
2
x
fx
x

Vì vậy đồ th hàm s đơn giản ch là đưng thng
2y
trên hai
khong ri nhau
;2
2;
(b gián đoạn ti
2x
).
Loi A.
+) Đáp án B:
Đồ thm s nhận đưng thng
2x
làm tim cận đứng.
Đồ thm s nhận đưng thng
2y
làm tim cn ngang.
Ta có:
2
2 1 3
'0
2
2
x
f x f x
x
x

m s
y f x
nghch biến trên tng khoảng xác định,
khong
;2
2;
.
Chn B.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
14
Đồ th I.I.9
Đồ th I.I.10
+) Đáp án C:
Ta có:
2
1
'0
2
y
x

.
Vì thế hàm s đã cho đng biến trên tng khoảng xác định, khong
;2
2;
.
Loi C.
Đáp án D:
D thy rằng, đồ th hàm s
4 1 1
2
22
x
y f x x
là phương
trình đưng thng có
20a 
, nên hàm s luôn đng biến trên .
Loi D.
Mt s Tips để làm tt các bài toán không cha tham s
1
Xét hàm s:
42
0y ax bx c a
, ta có các nhn xét:
Trưng hp 1:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
"W"
, ta có th loi tr các
phương án với đ th có dng hình ch
" ", " ", " "
.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.9).
Trưng hp 2:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
""
, ta có th loi tr các
phương án với đ th có dng hình ch
"W", " ", " "
.
Minh ha hình dng chung ca đồ th (Xem Đồ th I.I.10).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
15
Đồ th I.I.11
Đồ th I.I.12
Đồ th I.I.13
Đồ th I.I.14
Trưng hp 3:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
Khi đó đ th hàm s có dng ging hình ch ca Parabol ta có th
loi tr các phương án với đ th có dng hình ch
"W", " ", " "
.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.11).
Trưng hp 4:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
Khi đó đ th hàm s có dng ging hình ch ca Parabol ta có th
loi tr các phương án với đ th có dng hình ch
"W", " ", " "
.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.12).
2
Xét hàm s:
32
0y ax bx cx d a
Trưng hp 1:
2
30
0
b ac
a

hay
2
3
0
b ac
a
Khi đó đ th hàm s có dng ging ch
""
ta có th loi tr các
phương án khác.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.13).
Trưng hp 2:
2
30
0
b ac
a

hay
2
3
0
b ac
a
Khi đó đ th hàm s có dng ging ch
"
И
"
ta có th loi tr các
phương án khác.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.14).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
16
Đồ th I.I.15
Đồ th I.I.16
Trưng hp 3:
2
30
0
b ac
a

hay
2
3
0
b ac
a
Đặc bit rằng khi đó đ th hàm s luôn đng biến trên
(Hàm s không có đim cc tr).
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.15).
Trưng hp 2:
2
30
0
b ac
a

hay
2
3
0
b ac
a
Đặc bit rằng khi đó đ th hàm s luôn nghch biến trên
(Hàm s không có đim cc tr).
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.16).
"Hai Tips trên đã ch rõ cho ta
8
trưng hợp thường gp ca
2
dng đ th, tiếp theo, chúng tôi xin trình bài các yếu t có liên
quan đến s đồng biến, nghch biến ca các loại hàm cơ bản để áp
loi tr các hàm sai trong các bài toán thưng gp."
3
Xét hàm s
ax b
y
cx d
Trưng hp 1:
ab
cd
Hàm s có đạo hàm:
2
'
ad bc
y
cx d
Khi đó s đồng biến, nghch biến (trên tng khoảng xác đnh) của đồ
th hàm s ph thuc duy nhất vào tính âm, dương của t s. Hay nói
cách khác, nếu:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
17
Đồ th I.I.17
Đồ th I.I.18
Đồ th I.I.19
0ad bc
hay
ad bc
thì hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến trên
tng khoảng xác định (đồng biến trên hai khong ri nhau
;
d
c




;
d
c




).
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.17).
0ad bc
hay
ad bc
thì hàm s
ax b
y
cx d
nghch biến
trên tng khoảng xác đnh (nghch biến trên hai khong ri
nhau
;
d
c




;
d
c




).
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.18).
Trưng hp 2:
ab
k
cd

Hàm s:
k cx d
ax b kcx kd
yk
cx d cx d cx d

Hàm s có đạo hàm:
'0y
Khi đó s đồng biến, nghch biến (trên tng khoảng xác đnh) của đồ
th không tn ti. Hay nói cách khác hàm s đã cho là một hàm không
đổi (hàm hng) trên hai khong ri nhau
;
d
c




;
d
c




.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.I.19).
Hàm nht biến ch hoc đng biến hoc nghch biến hoặc không đổi
trên tng khoảng xác đnh. Trong thc tế nhiu câu hi li da vào
yếu t không để ý vào vấn đềy mà có th by hc sinh. Chng hn,
các nhận định được cho dưới đây là hoàn toàn sai.
Hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến trên .
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
18
Extra Techniques:
Remark:
S ta không kết lun
hàm s đồng biến,
nghch biến trên mt tp
(
\
d
c



hay
;;
dd
cc
 
)
theo chương trình
biên son ca Sách giáo
khoa hin hành không
đề cập đến vấn đề biến
thiên trên mt tp, nên
ta không sở để kết
lun rng hàm s đồng
biến hoc nghch trên
tp. Nói cách khác ta
không tha nhn vic
kết lun s biến thiên
ca hàm s cùng các
phép toán trên tp hp
( , ,\,...)
.
Minh ha s đan dấu
qua điểm mà tại đó hàm
s không xác định.
Hàm s
ax b
y
cx d
nghch biến trên
Hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến trên
\
d
c



Hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến trên
\
d
c



Hàm s
ax b
y
cx d
nghch biến trên
\
d
c



Hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến trên
;;
dd
cc
 
Hàm s
ax b
y
cx d
nghch biến trên
;;
dd
cc
 
4
Hàm s
42
0y ax bx c a
Hàm s bc bốn trùng phương có ít nht một điểm cc tr
điểm
0x
do đó hàm số luôn có khoảng đồng biến và khong
nghch biến. Đặc biệt hơn khi hàm số ch có mt đim cc tr
thì hàm s trên ch có mt khong nghch biến và mt khong
đồng biến lần lượt là
;0
0;
hoc ngưc li.
Hàm s bc bốn trùng phương là một hàm chn vì thế đồ th
ca chúng có đim cc tr đối xng nhau qua trc tung do đó
có các khoảng đồng biến, nghch biến cũng đối xng nhau qua
trc tung (các khoảng đi du nhau).
5
Xét dấu đạo hàm giai đoạn bng biến thiên
Khi xét du giai đoạn bng biến thiên ta ch cn chn mt
điểm gia mi khoảng để xét dấu đo hàm trên khong đó.
Đim
0
xx
mà ti đó
0
fx
không xác định cũng có thể làm
thay đổi du ca đo hàm khi qua nó. (Mt li sai thưng thy
ca hc sinh).
Xem bng biến thiên như hình minh ha.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
19
Hình 10.1
Hình 10.2
Hình 10.3
Hình 10.4
Hình 10.5
Hình 10.6
Hình 10.7
"Tiếp theo, chúng tôi xin trình bày mt s Tips có th hu dng vi
các bn trong quá trình tính toán, la chn những đáp án đúng
bng công c Casio."
6
Đối với bài toán đng biến, nghch biến trên mt khong
cho trưc.
Câu 10. Hàm s
4 3 2
12 46 60 20y x x x x
đồng biến trên
khong nào?
A.
;1
. B.
3;5
.
C.
2;4
. D.
7;9
.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: D
Li gii
Đối vi dạng toán như thếy, ta nảy ra ý tưởng s dng công c
Casio vi mode Table để tìm khoảng đồng biến nghch biến.
Ta vào mode Table và nhp biu thc
fx
đề bài đã cho
(Xem Hình 10.1Hình 10.2.)
Chn:
:9
:9
99
:
29
Start
End
Step

(Xem Hình 10.3, Hình 10.4, nh 10.5.)
Màn hình Casio hin thi sau khi nhn phím (Xem Hình 10.6.)
Ta nhn liên tc phím để di chuyn con tr chut xung các giá
tr bên dưới và note li khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Chng hn, ta thy rng trên khong
9;0.931...x
hàm s gim t
mt s rt ln (

) v
4.921...
ri có du hiệu tăng dần khi vượt
qua
1x
.
(Xem Hình 10.7)
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
20
Hình 10.8
Hình 10.9
Hình 10.10
Hình 10.11
Extra Techniques:
Tips:
S dĩ, ta chọn khong
9;9
đáp án
điểm nh nht

nên ta mt s đủ nh để
xét, ta chn
9
điểm ln nht
9
thì
hin nhiên.
Mt cách tương t, trên khong
1.55...;2.79...x
hàm s tăng t
1.38...
đến
10.659...
và có du hiu giảm khi vượt qua điểm
3x
.
(Xem Hình 10.8)
Mt ln na, ta thy trên khong
3.413...;4.655...x
hàm s gim
t
9.659...
đến
3.411...
và có du hiệu tăng khi vượt qua điểm
5x
.
(Xem Hình 10.9)
Cui cùng, trên khong
5.27...;9x
hàm s tăng từ
3.608...
đến
mt s rt ln (

).
(Xem Hình 10.10)
Thng kê li ta phát tho được chiều đng biến, nghch biến ca hàm
s lên bng biến thiên như sau:
Lưu ý: đây nếu nhìn vào Hình 10.9 chc hẵn ai cũng có thắc mc
ti sao hàm s đi qua
5x
thì giá tr
y
vn còn gim mà chúng tôi
li bo có du hiệu tăng. Thực chất, chúng tôi đưa bài toán này để các
bạn lưu ý hơn vì sự bt tin của các dòng máy Casio đời cũ, vì Step
khá ln nên nó có th gây mt xíu sai lm nếu chúng ta dùng phương
pháp Casio. Lỗi sai đưc minh họa như Hình 10.11.
Một phương pháp Casio khác có thể gii quyết nhanh dng toán này
là công c đạo hàm. Xem Câu 11.
Câu 11. Hàm s
32
6 9 3y x x x
nghch biến trên khong nào?
A.
1;3
. B.
;1
. C.
2;4
. D.
3;
.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: A.
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
21
Hình 11.1
Hình 11.2
Hình 11.3
Hình 11.4
c 1: Gi công c đạo hàm ra màn hình chính ca Casio và nhp
biu thc
32
6 9 3y x x x
như hình minh họa.
(Xem Hình 11.1)
c 2: Sau biu thức đạo hàm có v trí đ CALC giá tr ca
x
.
Ta nhp
10x 
(vì
10 ;1 
) thu đưc kết qu như
hình minh ha.
(Xem Hình 11.2.)
' 10 0y 
nên khong
;1
không th nghch biến.
Loi B.
Ta nhp
3.5x
(vì
3.5 2;4
) thu đưc kết qu như hình
minh ha.
(Xem Hình 11.3.)
15
' 3.5 0
4
y 
nên khong
2;4
không th nghch biến.
Loi C.
Ta nhp
9x
(vì
9 3; 
) thu đưc kết qu như hình
minh ha.
(Xem Hình 11.4.)
' 9 144 0y 
nên khong
3;
không th nghch biến.
Loi D.
D dàng ta chọn được phương án A.
"Trên đây mt s Tips chúng tôi cm thy rt hu dng trong
các bài toán hin hành. Do mục đích phc v cho phn đông các
bn hc sinh nên phn trình bày khá chi tiết và khá dài. Nhưng nếu
bn đọc hiu bn cht vấn đề, thao tác s ngn gọn hơn, chuẩn c
hơn quan trọng nht vn li thế v thi gian nếu biết các Tips
này.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
22
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. [Nhn biết].
Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới
đây?
A.
;1
. B.
0;1
.
C.
1;1
. D.
1;0
.
Câu 2. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm
như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;2
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
.
Câu 3. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s dưới đây nghịch biến trên
khong nào?
A.
;1
. B.
2;0
.
C.
2;
. D.
2;1
.
Câu 4. [Thông hiu].
Hàm s
2
2
f x x
x

nghch biến trên khong
nào dưới đây?
A.
;1
. B.
;0
.
C.
1; 
. D.
2;1
.
Câu 5. [Thông hiu]
Cho hàm s
y f x
có đ th hàm s
'y f x
như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào
sao đây là sai?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
23
A. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;1
.
B. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
1;1
.
C. Hàm s
y f x
là mt hàm s đồng biến
trên .
D. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;1
.
Câu 6. [Thông hiu].
Cho hàm s
3
2
x
y
x

. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Hàm s
3
2
x
y
x

đồng biến trên tng
khoảng xác định.
B. Hàm s
3
2
x
y
x

nghch biến trên
\2
.
C. Hàm s
3
2
x
y
x

nghch biến trên khong
; 2 2; 
.
D. Hàm s
3
2
x
y
x

nghch biến trên khong
;2
2; 
.
Câu 7. [Nhn biết].
Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định
ca nó?
A.
4
yx
. B.
3
24y x x
.
C.
1
2
x
y
x
. D.
siny x x
.
Câu 8. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên . Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên khi
' 0,f x x
.
B. Hàm s
y f x
đồng biến trên khi
' 0,f x x
.
C. Hàm s
y f x
đồng biến trên khi và
ch khi
' 0,f x x
.
D. Hàm s
y f x
đồng biến trên khi và
ch khi
' 0,f x x
.
Câu 9. [Vn dng].
Biết hàm s
32
6 9 2y x x x
nghch biến
trên khong ln nht
;ab
. Khi đó tổng lp
phương của
a
b
có giá tr là?
A.
64
. B.
27
.
C.
28
. D.
27
.
Câu 10. [Vn dng].
Biết rng hàm s
42
,0y ax bx c a
đồng biến trên khong
;0
. Mệnh đề nào
dưới đây chắc chn sai?
A.
0
0
a
b
c
. B.
0
0
0
a
ab
ac
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
24
C.
0
0
a
b
c
. D.
0
0
0
a
ab
c
.
Câu 11. [Nhn biết].
Hàm s
32
1
3 5 3
3
y x x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
5;
. B.
1;5
.
C.
;5
. D. .
Câu 12. [Nhn biết].
Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
0;
?
A.
1x
y
x
. B.
2
yx
.
C.
cosyx
. D.
tanyx
.
Câu 13. [Vn dng].
Gi s hàm s
y f x
nghch biến và có đo
hàm trên khong
9;9
. Mệnh đề sau đây chc
chn sai?
A.
' 1 . ' 2 0ff
. B.
' 3 0f 
.
C.
38ff
. D.
' 3 ' 8ff
.
Câu 14. [Nhn biết].
Đồ th hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên khong
4; 
. Biết đ th hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?
A. Hàm s đồng biến trên khong
4;2
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
2;6
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
4;4
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
4;2
2;4
.
Câu 15. [Nhn biết].
Biết rng hàm s
2
2y x x
nghch biến trên
đoạn có độ ln bng
a
. Giá tr
a
là?
A.
1a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
Câu 16. [Nhn biết].
Gi s hàm s
2
65y x x
có đoạn đồng
biến là
; , ,a b a b
và đoạn nghch biến là
; , ,c d c d
. Khi đó tổng
S a b c d
bng?
A.
10S
. B.
5S
. C.
15
2
S
. D.
0S
.
Câu 17. [Nhn biết].
Hàm s
y f x
được cho như hình v dưới
đây nghịch biến trên nhng khong nào?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
25
A. Hàm s nghch biến trên khong
;2
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
2;0
2;
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;2
0;2
.
Câu 18. [Nhn biết].
Biết hàm s
'y f x
có đ th như hình vẽ
dưới đây. Nhận định nào sau đâysai v hàm
s
y f x
?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
3; 2
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;3
.
Câu 19. [Thông hiu].
Biết hàm s
ln x
y
x
đồng biến trên khong
;ab
. Tính giá tr biu thc
lnS a b
?
A.
0S
. B.
1 ln2S 
.
C.
1S
. D.
ln2S
.
Câu 20. [Thông hiu].
Hàm s
lny x x x
đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1; 
.
C.
1;0
. D.
1; 
.
Câu 21. [Vn dng cao].
Hàm s
2
3sin cos
3
2sin cos2
xx
yx
xx

đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
2



. B.
;
62




.
C.
0;
3



. D.
;
3



.
Câu 22. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
, biết đ th hàm s
'y f x
như hình vẽ dưới đây. Hàm số
2
y f x x
nghch biến trong khong nào
sau đây?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
26
A.
1
1;
2



. B.
2;
.
C.
;1
. D.
1;2
.
Câu 23. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm đến cp hai
trên . Biết rng
' 0 1f
,
' 2 2021f 
' 1 2021f
. Biết hàm s
''y f x
bng xét dấu như hình vẽ dưới đây. Hàm số
2022 2021y g x f x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;2
. B.
2;
.
C.
; 2023
. D.
2023;
.
Câu 24. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên . Biết rng:
2
' 2 3y f x x x x
.
Hàm s đã cho nghch biến trên đoạn
;ab
.
Khi đó, giá tr biu thc
S b a
bng?
A.
3S 
. B.
2S
.
C.
2S 
. D.
3S
.
Câu 25. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có đ th hàm s đạo
hàm như hình vẽ ới đây.
Hàm s
2 2021y f x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;1
1; 
. B.
1; 
.
C.
;1
. D.
2;
.
Câu 26. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đ th
hàm s như hình vẽ. Hàm s
2021y f x
nghch biến trên nhng khong nào?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
27
A. Hàm s
2021y f x
nghch biến trên .
B. Hàm s
2021y f x
nghch biến trên
khong
2; 1
.
C. Hàm s
2021y f x
nghch biến trên
khong
2019;2020
.
D. Hàm s
2021y f x
nghch biến trên
khong
3; 2
.
Câu 27. [Thông hiu].
Hàm s
3
ln 2
2
yx
x
đồng biến trên
khong nào?
A.
;1
. B.
1; 
.
C.
1
;1
2



. D.
1
;
2




.
Câu 28. [Thông hiu].
Hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
2
' 2021,f x x x
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên .
B. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
; 2021
.
C. Hàm s
y f x
nghch biến trên .
D. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2021;
.
Câu 29. [Thông hiu].
Hàm s
cos 2cos 3 2cos 3y x x x
đồng biến trên khoảng nào trên đoạn
0;2
?
A.
2
;
33




. B.
0;
.
C.
2
;
3



. D.
45
;
33




.
Câu 30. [Thông hiu].
Biết hàm s
2
1
2ln 1
4
y x x
nghch biến
trên khong ln nht là
0;a
và đồng biến trên
khong ln nht là
;b 
. Khi đó giá trị ca
biu thc
S b a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm
như sau:
Đặt
4 3 2
1
2 1 5
4
g x f x x x x
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
;2
.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
1;0
.
C. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;1
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
1; 
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
28
Câu 32. [Vn dng cao].
Hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm luôn
không âm trên khong
2022;2022
. Biết rng
trên khong
2022;2022
có duy nht mt
đoạn con nào đó có đ ln bng
2021
mà trên
đoạn đó đồ th hàm s là mt đưng thng song
song vi trc hoành. Mệnh đề nào dưới đây có
th xy ra?
A. Hàm s
y f x
là một hàm đồng biến trên
khong
2022;2022
.
B.
2021 2021ff
.
C.
' 2020 ' 2021 0ff
.
D. Có ít nht
2021
điểm mà ti đó
0fx
.
Câu 33. [Vn dng cao].
Hàm s
5 4 3 2
4 3 2
6 3 12 6 2
22
x x x x x
yx
x x x x

nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;2
. B.
2; 1
.
C.
1; 
. D. C ba phương án đều sai.
Câu 34. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;1
.
C.
1; 
. D.
;1
.
Câu 35. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;1
.
C.
0;
. D.
;1
.
Câu 36. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đạo
hàm đến cp hai. Biết rng:
4 3 2
'f x mx nx px qx r
,
, , , ,m n p q r
.
Hàm s
''y f x
có đ th như hình v dưới
đây. Biết đ thm s
y g x f x rx
đồng biến trên mt khong duy nht
;ab
.
Tích
S ab
bng?
A.
5
. B.
5
.
C.
3
. D.
0
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
29
Câu 37. [Vn dng].
Để phc v công tác cho đ thi th TN năm học
2021 2022
ca "Nhóm toán anh Dúi". Bn
Lành đã dùng phn mm toán hc v ba đ th
hàm s
y f x
,
'y f x
''y f x
trên cùng mt hình biu din (Minh ha bng
hình v bên dưới). Vì bt cn, bạn Lành đã sơ
ý quên ghi li du hiệu để phân biệt ba đồ th
hàm s trên. Hãy giúp bn Lành xác định chính
xác các đồ th hàm s
,,I II III
bng cách
sp xếp chúng theo th t
y f x
,
'y f x
''y f x
. Biết rng đồ th hàm s
y f x
liên tc trên và có đạo hàm đến cp hai.
A.
,,I II III
.
B.
,,II I III
.
C.
,,II III I
.
D.
,,III II I
.
Câu 38. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục và xác định trên
na khong
0;
và có bng biến thiên như
hình v bên dưới. Hàm s
2022 2021
fx
y g x
xx

có khoảng đồng biến là khoảng nào dưới đây?
A.
0;2022
. B.
0;2021
.
C.
2021;2022
. D.
0;
.
Câu 39. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Xét hàm s:
2
1 . 6 12y g x f x x x
trên đoạn
2;4
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y g x
không liên tc trên
2;4
.
B. Hàm s
y g x
đồng biến trên
2;4
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
30
C. Hàm s
y g x
nghch biến trên
2;4
.
D. Hàm s
y g x
nghch biến trên
3;4
.
Câu 40. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên . Hàm s
'y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ bên dưới.
Hàm s:
2
cos ,
4
y f x x m m
đồng biến trên khong
2;3
. Mệnh đề trên
đúng hay sai?
A. Mệnh đề trên là sai, bi vì
y f x
là mt
hàm s nghch biến trên
2;3
.
B. Mệnh đề trên là sai, bi vì trên khong
2;3
y f x
có c khoảng đồng biến và nghch
biến.
C. Mệnh đề trên là đúng, vì:
' 0, 2;3yx
.
D. Mệnh đề trên là đúng, vì:
' 0, 2;3yx
0, 2;3yx
.
Câu 41. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Biết
rng:
2
7
' 2 3 12 9
2
f x x x



.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong nào
sau đây.
A.
19
;
44



. B.
9
;
4




.
C.
53
;
22



. D.
5
;
2




.
Câu 42. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có đạo hàm
'fx
tha mãn:
' 2 1 2021 2 2 3 . , 0,f x x x g x g x x
Khi đó hàm s:
1 2021 2022y f x x
đồng biến trên khong nào?
A.
1; 
. B.
0;3
.
C.
;3
. D.
4;
.
Câu 43. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ.
Gi s hàm s
25fx
nghch biến trên
khong
;mn
. Giá tr nh nht ca biu thc
S m n
là bao nhiêu?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
31
A.
min
5
3
S 
. B.
min
5
2
S 
.
C.
min
5
3
S
. D.
min
5
2
S
.
Câu 44. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên . Biết
hàm s
'y f x
liên tc trên và có đ th
như hình vẽ. Tìm tt c các khoảng đồng biến
ca hàm s
2
1y f x
.
A.
; 3 , 0; 3
.
B.
; 3 , 3; 
.
C.
3;0 , 3; 
.
D.
; 3 , 0; 
.
Câu 45. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đ th
'fx
như
hình v dưới đây.
Hàm s:
2
1 2 6 3y g x f x f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
0;3
.
C.
1;2
. D.
3;
.
Câu 46. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
. Đồ th
'y f x
như
hình bên dưới.
Hàm s
3
21g x f x


nghch biến trên
các khong nào trong các khong sau.
A.
1;0
. B.
0;1
.
C.
1
0;
2



. D.
1
;1
2



.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
32
Câu 47. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
. Đồ th
'y f x
như
hình bên dưới.
Hàm s
2021
1g x f x


nghch biến trên
các khong nào trong các khong sau?
A.
1;5
. B.
2;1
.
C.
1;3
. D.
3;5
.
Câu 48. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
. Đồ th
'y f x
như
hình v bên dưới và
1 2 0ff
.
Hàm s
2
2
3g x f x



đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
1;2
. B.
0;1
.
C.
1;0
. D.
2; 1
.
Câu 49. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đ th hàm s
3
'2
2
y f x




như hình vẽ bên dưi.
Biết hàm s
y f x
đồng biến trên hai
khong ri nhau
;ab
;c 
,,abc
.
Khi đó biu thc
2S a b c
có giá tr bng?
A.
18S
. B.
12S
.
C.
10S
. D.
14S
.
Câu 50. [Vn dng].
Cho đ thm s
3
'1y f x
như hình vẽ.
Hàm s
fx
nghch biến trong khong nào
trong các khong sau?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
33
A.
2;2
. B.
2;5
.
C.
5;10
. D.
10;
.
Câu 51. [Vn dng].
Cho hàm s
,'y f x y f x
có đ th như
hình v. Hàm s
.
x
y e f x
có bao nhiêu
khoảng đồng biến?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 52. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
và bng xét du ca hàm s đạo hàm ca
hàm s
y f x
như sau:
Hàm s
2
ln 1g x f x x x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
0;1
.
C.
1; 
. D.
1;0
.
Câu 53. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có
bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
2
x
y f e
nghch biến trên khong
nào trong các khoảng dưới đây?
A.
;1
. B.
1;4
.
C.
0;ln3
. D.
2;
.
Câu 54. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
2g x f x
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây.
A.
3;
. B.
2;3
.
C.
1;2
. D.
;1
.
Câu 55. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có bng
biến thiên như hình v:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
34
Hàm s
y f f x
đồng biến trên khong
nào sau đây?
A.
;2
. B.
1;1
.
C.
2;
. D.
0;2
.
Câu 56. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Biết hàm
s
'y f x
có bng xét dấu như hình vẽ bên
dưới. Hàm s
2cos 1g x f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
6



. B.
;
43




.
C.
;
32




. D.
;
2



.
Câu 57. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên . Bng biến thiên ca đ th hàm s
'y f x
như hình vẽ bên dưi. Hàm s
2 3 3 2
15y g x f x x x x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
3



. B.
;0
.
C.
2
0;
3



. D.
2
;
3




.
Câu 58. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
. Biết rng
00f
hàm s
'y f x
có bng biến thiên như hình
v dưới đây. Hàm số
y xf x
đồng biến trên
khong nào?
A.
;0
. B.
2;0
.
C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 59. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
y f x
1
0
3
f 
.
Bng biến thiên ca hàm s
'fx
như hình vẽ
dưới đây. Hàm số
x
fx
gx
e
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
35
A.
;1
. B.
2;2 3
.
C.
4;
. D.
3;
.
Câu 60. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
đến cp ba trên tha mãn h thc sau:
23
. ''' 1 4 ,f x f x x x x x
.
Biết hàm s
2
' 2 . ''g x f x f x f x
đồng biến trên khong
;ab
. Tích
S ab
giá tr bng?
A.
3S
. B.
1S
.
C.
0S
. D.
4S 
.
Câu 61. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
3
'2f x x x
. Khong nghch biến ca đ
th hàm s
3
2g x f x x
là khong
nào dưới đây? Chọn đáp án đúng nhất.
A.
1;2
. B.
1;3
.
C.
2;3
. D.
;1
.
Câu 62. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc và có đo hàm
2021
2
' 2 8 ,f x x x x
.
Hàm s
2 4 2
1
2 4 2021
2
y f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;2
. B.
2;0
.
C.
0;2
. D.
0; 5
.
Câu 63. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
' 2 ,
xx
f x e e x x
Biết hàm s
ln 2lny g x f x x x
nghch biến trên khong
; , ,a b a b
.
Mệnh đề sau đây là đúng về tng
S a b
?
A.
S
là mt s chính phương.
B.
S
là mt s l.
C.
S
là s nguyên t chn duy nht.
D.
S
là mt s chn.
Câu 64. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
3
' 4 2f x x x
01f
.
Hàm s
32
23y g x f x x
đồng biến
trên khoảng nào sao đây?
A.
;1
. B.
1;3
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
36
C.
1;1
. D.
1;3
.
Câu 65. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm
như hình v dưới đây.
Hàm s
32
3 9 5g x f x x x x
đồng
biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
; 3 , 1; 
. B.
3;1
.
C.
;
. D.
3;
.
Câu 66. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm
như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
32
3
6 2020
2
g x f x x x x
đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
; 1 , 2; 
. B.
1;2
.
C.
; 
. D.
1; 
.
Câu 67. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
'fx
có bng xét dấu như sau:
Hàm s
2
2xx
g x f e

nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2



. B.
2;
.
C.
1
2;
2




. D.
1
;0
2



.
Câu 68. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình v bên
dưới.
Hàm s
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12y f x x x x x
đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
;0 , 2; 
. B.
;0
.
C.
2;0 , 2;
. D.
2; 
.
Câu 69. [Vn dng].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
37
Cho hàm s
2021
1
logy
x



có đ th hàm s
1
C
và đồ th hàm s
y f x
có đ th
2
C
.
Biết rằng hai đồ th hàm s
1
C
2
C
đối
xng vi nhau qua gc ta độ. Khi đó hàm số
y f x
nghch biến trên khong nào sau
đây?
A.
;1
. B.
1;0
.
C.
0;1
. D.
1; 
.
Câu 70. [Vn dng].
Tích tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s:
2 5 3 2 2
11
10 20 1
53
y m x mx x m m x
đồng biến trên là?
A.
5
2
. B.
2
.
C.
5
. D.
1
2
.
Câu 71. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
và bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên
dưới:
Hàm s
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12y f x x x x x
đồng biến trên nhng khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
;2
0; 2
.
C.
2;0
. D.
2;0
2;
.
Câu 72. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên
00f
và đồ thm s
'y f x
như hình
v bên dưới:
Hàm s
3
3y f x x
đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
.
C.
0;2
. D.
1;3
.
Câu 73. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có đạo
hàm
2
2
' 1 3f x x x x
. Khi đó hàm số
3
1
2021
3
g x f x x
đồng biến trên
khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
0;2
. B.
35
2;
2



.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
38
C.
35
;2
2



. D.
35
0;
2



.
Câu 74. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Biết
hàm s
'y f x
có bng xét du như hình vẽ
dưới đây:
Hàm s
2
1y g x f x x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
4 12
;
35



. B.
4
;
3




.
C.
4
0;
3



. D.
;0
4
;
3




.
Câu 75. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có
bng xét dấu đạo hàm
'y f x
như sau:
Hàm s
2
2 1 1y g x f x x x
đồng
biến trên bao nhiêu khong hu hn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 76. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
, tha mãn
2
2 2 1 2 12f x f x x
.
Phương trình tiếp tuyến ca đ thm s
y f x
ti điểm có hoành độ bng
1
đồng
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;
2




. B.
;2
.
C.
1
;2
2



. D. .
Câu 77. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
' 3 5y f x
như hình vẽ
bên. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
nào dưới đây?
A.
;8
. B.
7
;
3




.
C.
4
;
3




. D.
;10
.
Câu 78. [Vn dng].
Hàm s
32
3 9 5y f x x x x
đồng
biến trên nhng khoảng nào dưới đây?
A.
32;0
. B.
1;3
5;
.
C. . D.
;1
3;5
.
Câu 79. [Vn dng].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
39
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
đoạn
0;1
, thỏa mãn đồng thi
01f
2
2 6 4 2
' 4 6 1 . 40 44 32 4f x x f x x x x

, 0;1 *x
.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong có
độ dài bng bao nhiêu?
A.
22
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
2
.
Câu 80. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
đoạn
0;1
thỏa mãn đồng thi ba điều kin:
1
2
0
1
3
0
11
' 9, 0;1
1
.
2
f
f x dx x
x f x dx

.
Mệnh đề nào sau đây là đúng về
y f x
?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên .
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;1
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
45
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
D
D
B
B
A
D
B
A
C
1
C
A
B
C
C
A
A
D
A
C
2
B
C
C
D
D
D
B
B
C
A
3
A
C
C
D
B
A
D
D
B
D
4
C
C
B
A
C
C
C
D
C
A
5
B
C
B
C
C
A
C
C
B
C
6
C
B
C
B
C
A
B
D
C
A
7
C
D
C
C
D
B
D
A
B
C
8
C
9
Ghi chú: Đáp án là s kết hp gia dòng
i
và ct
j
. Ví d: Câu 24D (giao ca dòng 2 và ct 4).
i
j
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
46
LI GII CHI TIT
Câu 1. Da vào bng biến thiên ca đ th hàm
s ta nhn thy rng: Hàm s đã cho đồng biến
trên khong
1;0
1; 
.
Đáp án: D
Câu 2. Theo bng xét du thì
'0y
khi
2;0x
hoc
0;2x
nên hàm s nghch biến
trên khong
(0;2)
.
Đáp án: D
Câu 3. Dựa vào đồ th hàm s, ta nhn thy
rng hàm s có duy nht mt khong nghch
biến là khong
2;0
.
Đáp án: B
Câu 4. Xét hàm s:
2
2
f x x
x

Ta có:
2
2
' 2 0f x x
x
3
2
22
01
x
x
x
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta thy hàm s nghch biến
trên khong
;0
0;1
.
Đáp án: B
Câu 5. Da vào bng biến thiên ca đ th hàm
s
'y f x
, ta lưu ý một điu:
' 0,f x x
Và du
""
ch xy ra ti hu hạn điểm (ti
điểm
1x 
và điểm
1x
).
Vì vy, hàm s
y f x
đồng biến trên .
Thế nên, các kết lun v đồng biến nhận định
B, C, D hoàn toàn đúng.
Đáp án: A
Câu 6. Xét hàm s:
3
2
x
y
x

Ta có:
2
5
'0
2
y
x

.
Khi đó hàm số
3
2
x
y
x

nghch biến trên
tng khoảng xác định.
Loi A.
Nhận định B, C ng bị loi vì phần lưu ý
3
đã chỉ ra li sai.
Đáp án: D
Câu 7. Ta xét từng đáp án:
Đáp án A:
4
yx
.
Đây là hàm số bc bốn trùng phương có
0ab
0a
. Khi đó: hàm s
4
yx
có dạng tương
t mt Parabol vi h s
0a
. Vì thế hàm s
4
yx
va có khong nghch biến va có
khoảng đồng biến (Xem li Đồ th I.I.11).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
47
Loi A.
Đáp án B:
3
24y x x
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
' 3 2 0,y x x
.
Vì vy hàm s
3
24y x x
đồng biến trên
toàn tập xác định.
Chn B.
Đáp án C:
1
2
x
y
x
TXĐ:
\2D
.
Ta có:
2
3
' 0,
2
y x D
x
.
Vì thế, hàm s nghch biến trên tng khong
xác định
;2
2; 
.
Loi C.
Đáp án D:
siny x x
TXĐ:
D
.
Ta có:
' cos 1 0,y x x
Vì thế hàm s:
siny x x
nghch biến trên
toàn tập xác định .
Loi D.
Đáp án: B
Câu 8. A. Ta xét tng nhận định:
Nhận định A: Hàm s
y f x
đồng
biến trên khi
' 0,f x x
.
Đây là một nhận định đúng.
Vì theo lý thuyết: Trên mt khong
K
bt kì,
nếu ta có
' 0,f x x K
thì hàm s là mt
hàm đồng biến (ng ngặt) trên
K
.
Chn A.
Nhận đnh B: Hàm s
y f x
đồng
biến trên khi
' 0,f x x
.
Nhận định B chưa hẵn là đúng.
Lí do:
Gi s ta xét hàm s cho bi hai biu thc:
2 9 , 0
9 , 0 100
9 891, 100
xx
y f x x
xx


Khi đó:
2 , 0
' 0 , 0 100
9 , 100
x
y f x x
x
Mc dù
' 0,f x x
nhưng hàm số trên
đoạn
0;100
là không đi (du
""
xy ra
vô hn điểm nên vi phm ni dung điu kin
đủ để hàm s đơn điệu trên mt khong).
Loi B.
Nhận đnh C: Hàm s
y f x
đồng
biến trên khi và ch khi
' 0,f x x
.
Nhận định C chưa hẵn là đúng.
Ta phi nhn ra rng mi quan h trong nhn
định C là mt mi quan h hai chiu, có nghĩa
là hai nhận định dưới đây đều phải đúng.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
48
Nếu hàm s
y f x
đồng biến
trên thì
' 0,f x x
.
Nếu
' 0,f x x
thì hàm s
y f x
đồng biến trên .
Tuy nhiên, do ta đã xác định được nhận định B
sai nên nhận định C cũng sai do nhận định B
và nhận định
là tương đương.
Loi C.
Nhận định D: Hàm s
y f x
đồng
biến trên khi và ch khi
' 0,f x x
.
Nhận định D chưa hẵn là đúng.
Ta phi nhn ra rng mi quan h trong nhn
định C là mt mi quan h hai chiu, có nghĩa
là hai nhận định dưới đây đều phải đúng.
M
Nếu hàm s
y f x
đồng biến
trên thì
' 0,f x x
.
Nếu
' 0,f x x
thì hàm s
y f x
đồng biến trên .
Nhận định
đúng do tương đương với nhn
định A.
Tuy nhiên, nhận định
chưa hẵn hoàn
toàn đúng. Chẳng hn, ta xét mt hàm s đồng
biến trên quen thuc, m s
3
y f x x
.
Tuy nhiên,
2
' 3 0,f x x x
.
Loi D.
Đáp án: A
Câu 9. Xét hàm s:
32
6 9 2y x x x
.
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
1
' 3 12 9 0
3
x
y x x
x
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy rằng, đồ th
hàm s
32
6 9 2y x x x
nghch biến trên
khong ln nht là khong
1;3
.
Khi đó:
3 3 3 3
1
1 3 28
3
a
ab
b
Đáp án: C
Extra Techniques:
Confusing answers:
Nhiu bn s chọn đáp án A. các bn
không phân bit đưc hai khái nim:
+) Tng lập phương ca a và b:
33
ab
+) Lập phương của mt tng:
3
ab
Câu 10. Để hàm s đồng biến trên khong
;0
thì hàm s
42
,0y ax bx c a
ch có duy nht mt cc tr
0a
.
(Xem Đồ th I.I.12).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
49
Khi đó ta có:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
(*).
Như vậy trong bốn đáp án, duy chỉ có đáp án C
không th nào tha mãn (*) (do
0b
).
Đáp án: C
Extra Techniques:
Tips:
đây, tham s
c
không ảnh ởng đến
tính đơn điu hay chiu biến thiên ca
hàm s (do đạo hàm ca hng s bng
0
)
nhưng thay vào đó, tham s
c
lại đóng
vai trò "điểm trượt" dc theo trc Oy.
Chng hn, ta xét hàm s:
y f x
liên
tc trên khong
K
. Khi đó ta thu được
hàm s
y f x c
bng cách tnh tiến
đồ th
y f x
lên
c
đơn vị đồ th theo
trc Oy nếu
0c
tnh tiến đồ th
y f x
xung
c
đơn vị đồ th theo
trc Oy nếu
0c
.
Câu 11. Xét hàm s:
32
1
3 5 3
3
y x x x
TXĐ:
D
Ta có:
2
1
' 6 5 0
5
x
y x x
x
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s ta
nhn thy rng, hàm s
32
1
3 5 3
3
y x x x
đồng biến trên hai khong ri nhau là
;1
5;
.
Đáp án: A
Câu 12. Ta xét từng đáp án:
Đáp án A:
1x
y
x
Ta có:
2
1
' 0, 0;yx
x
.
Nên hàm s
1x
y
x
nghch biến trên
0;
.
Loi A.
Đáp án B:
2
yx
Note: Hàm s
2
,0y kx k
là mt Parabol
nghch biến trên khong
;0
và đồng biến
trên khong
0;
.
0; 0;

;
Nên hàm s
2
yx
đồng biến trên
0;
.
Chn B.
Đáp án C:
cosyx
Ta có:
' sin 0, 0;y x x
;
Nên hàm s
cosyx
nghch biến trên
0;
.
Loi C.
Đáp án D:
tanyx
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
50
TĐX:
\
2
Dk


.
Vì thế hàm s
tanyx
không liên tc trên
khong
0;
vì ti
2
x
, hàm s
tanyx
không xác định.
Loi D.
Đáp án: B
Câu 13. Vì hàm s
y f x
nghch biến trên
khong
9;9
nên
9;9x
ta luôn có:
'0fx
. Mt khác, cũng vì hàm s
y f x
nghch biến trên khong
9;9
nên vi mi
1 2 1 2 1 2
, 9;9 ,x x x x f x f x
.
Mt s điểm đc bit:
' 3 0
' 1 0
' 2 0
' 3 0
' 8 0
38
f
f
f
f
f
ff


(*).
T (*) trên ta có th suy ra được nhng kết qu
có th xảy ra như sau:
' 1 . ' 2 0 1
' 3 0 2
3 8 3
' 3 ' 8 4
ff
f
ff
ff

Note: Kết qu
4
, tuy không hẳn luôn đúng
nhưng vẫn có th xy ra do
' 3 0
' 8 0
f
f
.
Đáp án: C
Câu 14. Da vào đ thm s ta thy rằng đồ
th hàm s đồng biến trên khong
4;4
nghch biến trên khong
4;
.
Note: Nhận định A, D tuy đúng nhưng chưa đ.
Đáp án: C
Câu 15.
Ta xét hàm s:
2
2y x x
TXĐ:
0;2D
.
Ta có:
22
2 2 1
' 0 1
2 2 2
xx
yx
x x x x


.
Bng biến thiên:
Như vậy hàm s
2
2y x x
nghch biến trên
đoạn
1;2
.
Khi đó đ ln ca khong nghch biến ca hàm
s
2 1 1a
.
Note: Tuy
'2f
không xác định nhưng tại
2x
, hàm s
2
2y x x
xác định.
Đáp án: A
Câu 16. Xét hàm s:
2
65y x x
TXĐ:
1;6D 
Ta có:
2
5 2 5
'0
2
2 6 5
x
yx
xx

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
51
Bng biến thiên:
Như vậy hàm s
2
65y x x
đồng biến
trên đon
5
1;
2



và hàm s nghch biến trên
đoạn
5
;6
2



.
Note: Tuy ti
1x 
6x
, hàm s
'fx
không xác định nhưng tại
1x 
6x
, hàm
s
2
65y x x
xác định.
Do đó:
1
5
10
2
6
a
b c S a b c d
d

.
Đáp án: A
Câu 17. Da vào đ thm s ta d dàng nhn
thy rng, hàm s
y f x
nghch biến trên
khong
;2
0;2
.
Đáp án: D
Câu 18. Da vào đ thm s hàm
'y f x
ta nhn thy:
' 0, 3; 2 2;3f x x
.
Suy ra: Hàm s
y f x
nghch biến trên
khong
3; 2
2;3
. Hơn thế na hàm s
đồng biến trên ba khong ri nhau,
;3
2;2
3;
.
0;2 2;2
nên hàm s đồng biến trên
khong
0;2
. Vì thế A sai.
Note: Tuy đồ th hàm s đạo hàm
'y f x
nhưng yêu cầu đề bài li hi khoảng đơn điệu
ca hàm s
y f x
nên dy nhm ln cho
mt s bạn đọc.
Đáp án: A
Câu 19. Xét hàm s
ln x
y
x
.
TXĐ:
0;D
.
Ta có:
22
1
. ln .1
1 ln
'0
xx
x
x
y x e
xx
.
Bng biến thiên:
Như vậy hàm s
ln x
y
x
đồng biến trên
khong
0;e
. Suy ra:
0
ln 1
a
S a b
be
.
Đáp án: C
Câu 20. Xét hàm s:
lny x x x
.
TXĐ:
0;D
Loi C, D.
Bng biến thiên:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
52
Da vào bng biến thiên ta thy rng, hàm s
lny x x x
đồng biến trên khong
1; 
.
Đáp án: B
Câu 21. Xét hàm s:
2
3sin cos
3
2sin cos2
xx
yx
xx

Vì:
22
cos2 1 2sin 2sin cos2 1x x x x
.
Ta có:
2
3sin cos
3
2sin cos2
xx
yx
xx

3sin cos
3
1
3sin cos 3
xx
yx
y x x x
Suy ra:
' 3cos sin 3y x x
31
' 2 cos sin 3
22
' 2 sin .cos cos .sin 3
33
' 2sin 3 0
3
3
sin sin
3 2 3
2
2
33
2
2
2
3
33
y x x
y x x
yx
x
xk
xk
xk
xk















Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thy rng hàm s
đồng biến trên khong
0;
3



.
Đáp án: C
Note: Da trên bốn đáp án ta xen các điểm ph
6
x
2
x
x
vào bng biến thiên
để có mt bng biến thiên hoàn chnh.
Extra Techniques:
Casio:
sở: Dựa vào đáp án ta có thể d dàng
loi tr các phương án sai.
Nhập vào màn hình như sau:
+) Đạo hàm ti
2
5
x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
53
Ta có:
2
'0
5
y



Suy ra m s không th đồng biến trên
c ba khong
0;
2



;
62




;
3



điểm
2
5
x
thuc trong c
ba khong y đạo m tại điểm đó
mt s âm (Nghch biến).
Câu 22. Xét hàm s:
2
y f x x
.
Ta có:
2
' 2 1 . ' 0y x f x x
2
2
2
1
2 1 0
2
4
1
1
2
2
x
x
xx
x
xx
x
xx


Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta nhn thy rng hàm
s
2
y f x x
nghch biến trên hai khong
ri nhau
;1
1
;2
2



.
Đáp án: C
Extra Techniques:
Tips:
Để xét du bng biến thiên, ta ch cn
chn mt s đủ ln
2;x 
,
10x
chng hạn để xét du biu thc:
2
' 2 1 'g x x f x x
.
Ta có:
' 10 19. ' 90 0gf
do
' 90 0f
.
Vậy ta điền du
""
khong
2;
.
Note: Khi ta giải phương trình
'0gx
ta nhận được
3
nghim bi l. Khi đó ta
tha nhn tính chất đổi dấu đạo hàm qua
nghim bi l ca nó. Hay nói cách
khác, ta ch cn đan dấu gia các đim
cc tr (đim tại đó đạo hàm bng
0
hoặc không xác định (nếu điểm đó cũng
bi l)).
Câu 23. Ta xét hàm s:
2021h x f x x
.
Ta có:
' ' 2021h x f x
'' ''h x f x
.
Bng biến thiên:
K thưng thng
0y
như hình bên dưới.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
54
Da vào bng biến thiên, ta thy rằng đồ th
hàm s
' 2021fx
ct đưng thng
0y
ti hai đim phân bit là
1x 
2x
.
Suy ra:
Hàm s
2021y f x x
nghch biến
trên khong
;1
(do
;1x 
hàm s
' 2021 0fx
).
Hàm s
2021y f x x
đồng biến
trên khong
1; 
(do
1;x
hàm s
' 2021 0fx
).
Bng biến thiên:
Vì:
2022 2022 2021 2022h x f x x
Đặt:
2022tx
.
Khi đó ta có mt biu thức tương đương:
2021h t f t t
Vì:
2021y f x x
đồng biến trên
1; 
Nên hàm s
2021h t f t t
cũng đng
biến trên khong
1; 
.
Khi đó:
1 2022 1 2023t x x
.
Như vậy, hàm s
2022y h x
đồng biến
trên khong
2023; 
.
Mt khác, ta xét hàm:
2022 2022 2021 2022h x f x x
2022 2021 4086462f x x
Suy ra:
2022 4086462h x g x
.
Vì: hàm s
2022y h x
đồng biến trên
khong
2023; 
.
Nên hàm s
2022 4086462y h x
cũng
đồng biến trên khong
2023; 
.
Vy hàm s
2022 2021y g x f x x
đồng biến trên khong
2023; 
.
Đáp án: D
Câu 24. Xét:
2
' 2 3y f x x x x
.
Khi đó:
0
' 0 2
3
x
f x x
x

.
Bng biến thiên:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
55
Như vậy hàm s
y f x
nghch biến trên
đoạn
3;0
.
Suy ra:
3
0 3 3
0
a
S b a
b

.
Đáp án: D
Extra Techniques:
Remark:
Đạo hàm
'fx
ca hàm s
y f x
đổi du qua nghim bi l của phương
trình
'0fx
.
Đạo hàm
'fx
ca hàm s
y f x
không đổi du qua nghim bi chn
của phương trình
'0fx
.
Câu 25. Xét hàm s:
2 2021g x f x x
.
Ta có:
' ' 2 0 ' 2g x f x f x
.
K đường thng:
2y
.
(Minh họa như hình v)
Bng biến thiên:
Khi đó hàm s
2 2021y g x f x x
đồng biến trên khong
2;
.
Đáp án: D
Note: Đề bài cho đồ th minh họa là đ th đạo
hàm ca hàm s
fx
có nghĩa là đồ th hàm
s
'y f x
.
Câu 26. Hàm s:
y f x
có đ th như hình
minh ha dưới đây.
Đồ th hàm s
y f x
.
Đồ th hàm s
2021y f x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
56
Note: Đồ th hàm s
2021y f x
là mt đ
th có hình dáng ging ht vi đ thm s
y f x
nhưng được tnh tiến lên phía trên
2021 đơn vị.
Vì vy khoảng đơn điệu ca hàm s
y f x
và hàm s
2021y f x
là như nhau.
Khi đó đ th hàm s
2021y f x
nghch
biến trên các khong
;3
2; 1
0;2
.
Đáp án: B
Câu 27. Xét hàm s:
3
ln 2
2
yx
x
.
TXĐ:
2;D
.
Ta có:
2
13
'0
2
2
y
x
x
2
2
23
0
2
1
0
2
1
x
x
x
x
x




Bng biến thiên:
Khi đó hàm s
3
ln 2
2
yx
x
đồng biến
trên khong
1; 
.
Đáp án: B
Extra Techniques:
Casio:
sở: Dựa vào đáp án ta th d
dàng loi tr các phương án sai.
Nhập vào màn hình như sau:
+) Đạo hàm ti
2
3
x
2
'0
3
y



Nên hàm s:
3
ln 2
2
yx
x
không th đồng biến trên các khong
;1
hoc
1
;1
2



hoc
1
;
2




.
Loi A, C, D.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
57
Câu 28. Ta có:
2
' 2021 0,y x x
.
Khi đó hàm s đã cho nghịch biến trên .
Đáp án: C
Câu 29. Vì:
cos 2cos 3 2cos 3x x x
2
2
2
3
cos 2cos 3
cos 4cos 3
4cos 3cos
cos3
cos3
xx
xx
xx
x
yx







Suy ra:
' 3sin3 0yx
sin3 0 3x x k
,
3
k
xk
.
Xét trong đon
0;2
, ta có:
02
3
k

.
Hay:
0
3
2
3
06
4
3
5
3
2
x
x
x
kx
x
x
x
.
Bng biến thiên:
Vậy trên đoạn
0;2
, đồ th hàm s
cos 2cos 3 2cos 3y x x x
đồng biến
trên các khong ri nhau:
2
;
33




4
;
3



5
;2
3



.
Đáp án: A
Extra Techniques:
Casio:
sở: Da vào đáp án ta th d
dàng loi tr các phương án sai.
Nhập vào màn hình như sau:
+) Đạo hàm ti
3
4
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
58
3
'0
4
y



. Nên hàm s:
cos 2cos 3 2cos 3y x x x
không th đồng biến trên các khong
0;
hoc
2
;
3



.
+) Đạo hàm ti
3
2
x
.
3
'0
2
y



. Nên hàm s:
cos 2cos 3 2cos 3y x x x
không th đồng biến trên khong
45
;
33




.
Loi A, B, C.
Câu 30. Xét hàm s:
2
1
2ln 1
4
y x x
.
TXĐ:
0;D
.
Ta có:
2 2 2
1 1 1
2ln 1 ln
4 2 4
y x x x x x
.
Suy ra:
2
1 1 1
' 2 ln .
22
y x x x x
x



11
' ln ln 0
22
00
ln 0 1
y x x x x x x
xx
xx






Bng biến thiên:
Như thế hàm s
2
1
2ln 1
4
y x x
nghch biến
trên khong
0;1
và đồng biến trên khong
1; 
.
Suy ra:
1
1 1 0
1
a
S b a
b
Đáp án: A
Câu 31. Ta xét hàm s:
4 3 2
1
2 1 5
4
g x f x x x x
Ta có:
32
' 2 ' 1 3 2g x f x x x x
32
3
3
' 2 ' 1 3 3 1 1
' 2 ' 1 1 1
' 2 ' 1 1 1
g x f x x x x x
g x f x x x
g x f x x x
Đặt:
1tx
. Khi đó
'gx
tương đương với:
3
2'h t f t t t
Ta xét điu kin lng để
'0gx
.
(Điu kin lng:
3
2 ' 0
0
0
ft
ht
tt


)
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
59
3
21
'0
01
21
01
1
0
01
2 1 1 2 3
0 1 1 0 1
t
ft
t
t
t
t
tt
t
xx
xx










Vy
'gx
nhn giá tr dương (hàm số
gx
đồng biến) trên khong
0;1
2;3
.
Mt cách tương t, ta xét điều kin lng để
'0gx
.
(Điu kin lng:
3
2 ' 0
0
0
ft
ht
tt


).
3
2
10
'0
10
1
1
0
10
1
t
t
ft
t
t
t
tt
t
t



1 1 0 1 2
1 1 0
xx
xx




Vy
'gx
nhn giá tr âm (hàm s
gx
nghch biến) trên khong
;0
1;2
.
Đáp án: C
Câu 32. Mt s nhn xét rút ra t gi thuyết để
bài:
Vì hàm s
y f x
liên tục và có đo
hàm luôn không âm trên khong
2022;2022
nên
2022;2022 , ' 0x f x
. (
1
)
Vì trên khong
2022;2022
, hàm s
y f x
, có duy nht một đoạn con
K
nào đó
có đ ln bng
2021
mà trên đoạn đó đồ th
hàm s là mt đưng thng song song vi trc
hoành nên trên đoạn con
K
,
0f x m
. (
2
)
(
2
), nên trên khong con
K
có đ ln
2021
, ta luôn có:
'0fx
. (
3
)
Note: Hàm s
0y f x
là một đường
thng "trùng" vi trc hoành (Trc
Ox
).
Xét từng đáp án:
Đáp án A: Do (
3
) nên ta không th kết
luận được rng hàm s
y f x
đồng
biến trên khong
2022;2022
.
Loi A.
Note: Theo lý thuyết đng biến, nghch biến,
du
""
ch xy ra ti hu hạn điểm.
Đáp án B: Do (
1
) nên:
12
f x f x
vi mi
12
2022 2022xx
. Du
""
ch xy ra một đoạn con
K
nào
đó có độ ln là
2021
. Vì thế:
2021 2021ff
Loi B.
Note: Khong
K
cha
2021x 
thì không
th cha
2021x
và ngược li.
Đáp án C: Do
3
, nên biu thc:
' 2020 ' 2021 0ff
hoàn toàn có th xy
ra. Chng hn, ta xét trên khong
1;2021K
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
60
Theo
3
, ta có:
' 2020 ' 2021 0ff
.
Chn C.
Đáp án D: Do
2
nên trên
K
, ta luôn
0fx
. Và "các khong bù vi
khong
K
trong
2022;2022
", hàm
s
y f x
đồng biến nên nếu có giao
điểm vi trc hoành (
0fx
) thì s
giao điểm, nếu có, tối đa là
1
.
Loi D.
Đáp án: C
Câu 33. Xét hàm s:
5 4 3 2
4 3 2
6 3 12 6 2
22
x x x x x
yx
x x x x

Ta có:
2 1 1
1 1 2
x x x x
y x x
x x x x
2 2 2 2
1 1 1 1
'1
1 1 2
x
y
x
x
x x x
Vì:
2
2
2
2
1
0
1
1
0
1
0 ' 0
1
1
0
2
10
x
x
y
x
x
x
x

.
Bng biến thiên:
Da vào đ th bng biến thiên, ta thy rng:
Hàm s
5 4 3 2
4 3 2
6 3 12 6 2
22
x x x x x
yx
x x x x

đồng biến trên các khong ri nhau
;2
2; 1
1;0
0;1
1; 
.
Đáp án: D
Note: Kĩ thuật tách phân thc hu t (thc s)
Ta có:
5 4 3 2
4 3 2
6 3 12 6 2
22
x x x x x
yx
x x x x

5 4 3 2 4 3 2
4 3 2
4 3 2 4 3 2
4 3 2
4 3 2
4 3 2
4 3 2 3 2
4 3 2
32
4 3 2
2 2 4 4 10 6 2
22
2 2 4 4 10 6 2
22
4 4 10 6 2
22
4 2 2 4 6 2 2
22
4 6 2 2
4
22
x x x x x x x x
x
x x x x
x x x x x x x x x
x
x x x x
x x x x
xx
x x x x
x x x x x x x
xx
x x x x
x x x
xx
x x x x


Ta tách biu thc:
32
4 3 2
4 6 2 2
22
x x x
x x x x
Ta có:
32
4 3 2
4 6 2 2
22
x x x
x x x x
32
4 6 2 2
2 1 1
2 1 1
x x x
x x x x
A B C D
x x x x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
61
32
1 1 2 1 ...
2 1 1
... 2 1 1 2 1
2 1 1
2 3 ...
2 1 1
... 2 2 2
2 1 1
A x x x B x x x
x x x x
C x x x D x x x
x x x x
A B C D x B C D x
x x x x
A B C D x C
x x x x
Đồng nht h s ca
32
,,x x x
và h s t do,
được h bốn phương trình:
41
2 3 6 1
2 2 2 1
2 2 1
A B C D A
B C D B
A B C D C
CD







32
4 3 2
4 6 2 2 1 1 1 1
2 1 1
22
x x x
x x x x
x x x x
.
Suy ra:
1 1 1 1
4
1 1 2
y x x
x x x x
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 2
2 1 1
1 1 2
xx
x x x x
x x x x
xx
x x x x
Vy:
2 1 1
1 1 2
x x x x
y x x
x x x x
.
Extra Techniques:
Tips:
Cho hàm s
y f x
dng phân thc
hu t
Px
fx
Gx
trong đó
Px
,
Qx
là hai đa thc vi h s thc theo biến
x
Px
không chia hết cho
Qx
.
Hàm s
y f x
được gi m phân
thc hu t thc s khi và ch khi:
deg degPQ
Nếu m s
y f x
chưa hàm phân
thc hu t thc s.
Phương pháp: Thc hin ly phép chia t
thc cho mu thc đ đưc:
P x R x
f x S x S x g x
Q x Q x
Khi đó: ta thu được mt hàm
Sx
mt
đa thức mt phân thc hu t thc s
gx
.
Phương pháp phân tách mt phân thc
hu t thc s thành tng các phân thc
hu t thc s khác đơn giản hơn.
Trường hp 1: Phương trình
0Qx
có các nghim thực đơn.
Gi s đa thức
Qx
bc
n
n
nghim đơn. Khi đó:
1 1 2 2
...
nn
Q x a x b a x b a x b
Nên hàm phân thc hu t
gx
bng:
12
1 1 2 2
...
n
nn
Rx
A
AA
Q x a x b a x b a x b
Vic còn li ta ch cần quy đồng đồng
nht h s t như thuật tách phân
thc hu t (thc sự) như phn Note đã
trình bày trên.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
62
Trường hp 2: Phương trình
0Qx
các nghim thc bi.
Gi s đa thức
Qx
bc
n
các
nghim thc
1 2 3
, , ,...,
k
a a a a
trong đó
1
xa
là mt nghim bi
m
. Khi đó:
12
...
m
k
Q x x a x a x a
Nên hàm phân thc hu t
gx
bng:
12
2
1
11
1
12
23
...
...
m
m
k
k
Rx
A
AA
Q x x a
x a x a
B
BB
x a x a x a

Vic còn li ta ch cần quy đồng đồng
nht h s t như thuật tách phân
thc hu t (thc s) như phn Note đã
trình bày trên.
Extra Techniques:
Casio:
s: Da vào s tăng giảm ca hàm s,
ta th xác định trên mt khoảng nào đó
hàm s tăng hay giảm bng mode Table.
Ta vào mode Table nhp biu thc
fx
đề bài cho (như hình minh họa).
Chn
:5
:5
55
:
29
Start
End
Step

Da vào kết qu hàm
fx
(Lưu ý những
điểm không xác định như điểm
2x 
,
1x 
,
0x
,
1x
). Ta thy:
Trên đoạn
5; 2.241...
hàm s ng từ
5.05
đến
5.2203...
.
Trên đoạn
1.896...; 1.206...
hàm s
tăng t
7.471...
đến
6.4403...
.
Trên đoạn
0.862...; 0,172...
hàm s
tăng t
4.155...
đến
8.5526...
.
Trên đoạn
0.1724...;0.862...
hàm s tăng
t
1.904...
đến
9.2035...
.
Trên đoạn
1.2068...;5
hàm s tăng từ
2.426...
đến
3.2404...
.
Ta để ý rng hàm s đồng biến trên các
khong rời nhau, điểm phân ch các
khoảng con đó chính những điểm ti
đó không xác định:
2x 
,
1x 
,
0x
,
1x
.
Vy hàm s:
5 4 3 2
4 3 2
6 3 12 6 2
22
x x x x x
x
x
y
x x x

đồng biến trên các khong ri nhau
;2
2; 1
1;0
0;1
1; 
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
63
Câu 34.
,0
,0
f x f x
y f x
f x f x


.
Nên phn hàm s nm t trc hoành (Trc
Ox
)
(k c trục hoành) đi lên theo chiều ca tia
Oy
,
được gi không đổi. Còn phn hàm s nm t
trc hoành đi xung theo chiu của tia đối tia
Oy
được ly đối xng qua trc
Ox
.
Theo lý thuyết đưc trình bày trên, ta có th
phác ha đ th hàm
fx
như hình bên dưới:
Đồ th hàm s
y f x
.
Đồ th hàm s
y f x
.
Da vào đ thm s
y f x
, d dàng
nhn ra rng hàm s
y f x
đồng biến trên
khong
0;1
.
Đáp án: B
Câu 35.
,0
,0
f x x
y f x
f x x


.
Nên phn hàm s nm t trc tung (Trc
Oy
)
(k c trục tung) đi qua theo chiều ca tia
Ox
,
được gi không đổi. Còn phn hàm s nm t
trc tung đi qua theo chiu của tia đối tia
Ox
được thay bng phần đối xng ca đ th nm
bên phi trc tung (Trc
Oy
).
Theo lý thuyết đưc trình bày trên, ta có th
phác ha đ thm
fx
như hình bên dưới:
Đồ th hàm s
y f x
.
Đồ th hàm s
y f x
.
Da vào đ thm s
y f x
, d dàng
nhn ra rng hàm s
y f x
đồng biến trên
khong
1;0
.
Đáp án: A
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
64
Câu 36. Xét hàm s:
4 3 2
'y f x mx nx px qx r
Ta có:
32
'' 4 3 2 1y f x mx nx px q
Vì đ th hàm
''fx
ct trc hoành tại ba điểm
phân bit (Phương trình
'' 0fx
có ba
nghim thc phân bit) lần lượt là:
1x 
,
5
4
x
,
3x
.
Khi đó:
5
'' 4 1 3
4
f x m x x x



32
32
'' 1 4 5 3
'' 4 13 2 15
'' 4 13 2 15 2
f x m x x x
f x m x x x
f x mx mx mx m
Đồng nht h s gia
1
2
, ta có:
13
44
3
3 13
22
15
15
mm
nm
nm
pm
pm
qm
qm






Suy ra:
4 3 2
13
' 15
3
f x mx mx mx mx r
.
D thy:
0m
. Do hàm s
''fx
có h s
40am
th hàm s
''y f x
có xu
hướng đi xuống khi
x
đủ ln).
Xét hàm s:
y g x f x rx
Ta có:
4 3 2
13
' ' 15
3
y f x r mx mx mx mx
Khi đó:
4 3 2
' 0 3 13 3 45 0y x x x x
1
2
3,4
5
3
0
3
x
x
x


(Nghim
3x
là nghim kép).
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên được v trên, ta nhn
thy trên khong
5
;0
4



, đồ th hàm s
y g x f x rx
đồng biến.
Khi đó:
5
0
4
0
a
S ab
b

.
Đáp án: D
Câu 37. Ta kí hiu mt s điểm đặc biệt lên đồ
th hàm s như hình vẽ.
D thy trên cung
AB
của đồ th
III
, hàm s
giảm và đồng thi hàm s
II
nhn giá tr âm
trên cung
CD
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
65
Như vậy hàm s
II
là đ th đạo hàm ca
hàm s
III
.
Mt khác: Trên cung
EF
ca đ th
II
, hàm
s giảm và đồng thi hàm s
I
nhn giá tr
âm trên cung
GH
.
Như vậy hàm s
I
là đ th đạo hàm ca hàm
s
II
.
Khi đó: Hàm s
II
là đ th đạo hàm ca hàm
s
III
và hàm s
I
li là đ th đạo hàm
ca hàm s
II
.
Vy hàm s
fx
là đ th hàm s
III
, hàm
s
'fx
là đ thm s
II
và hàm s
''fx
là đ th hàm s
I
.
Đáp án: D
Câu 38. Xét hàm s:
2022 2021
fx
y g x
xx

.
TXĐ:
0;2021D
.
Ta có:
2
' . 2022 2021 ...
'
2022 2021
f x x x
y
xx
2
11
... .
2 2022 2 2021
2022 2021
fx
xx
xx





2
' 2022 2021 ...
'
2022 2021
f x x x
y
xx

2
11
... .
2 2022 2 2021
0, 0;2021
2022 2021
fx
xx
x
xx




Vì:
' 0, 0;2021
2022 2021 0, 0;2021
0, 0;2021
11
0, 0;2021
2 2022 2 2021
f x x
x x x
f x x
x
xx

Khi đó:
' ' 0, 0;2021y g x x
.
Bng biến thiên hàm
y g x
.
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y g x
ta thy hàm s đồng biến trên mt
khong duy nht là
0;2021
.
Đáp án: B
Câu 39. Xét hàm s:
2
1 . 6 12 , 2;4y g x f x x x x
.
Ta có:
2
' ' 1 . 6 12 1 . 2 6g x f x x x f x x
Xét trên đon
2;4
, ta có:
+) Trường hp 1:
2;3x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
66
Khi đó:
2
2
10
1 1 2
2 6 0
2 6 0
' 1 0
6 12 0
6 12 0
fx
x
x
x
fx
xx
xx





Suy ra:
' 0, 2;3g x x
.
Vì thế hàm s
y g x
đồng biến trên khong
2;3
.
+) Trường hp 2:
3;4x
.
Khi đó:
2
2
10
2 1 3
2 6 0
2 6 0
' 1 0
6 12 0
6 12 0
fx
x
x
x
fx
xx
xx





Suy ra:
' 0, 3;4g x x
.
Vì thế hàm s
y g x
nghch biến trên
khong
3;4
.
Đáp án: D
Note: Hàm s
y f x
liên tc trên
1;3
, nên
hàm s
1y f x
liên tc trên
2;4
. Vì vy
hàm s
2
1 6 12g x f x x x
liên tc
trên đon
2;4
.
Câu 40. Xét hàm:
2
cos
4
y f x x m
.
Ta có:
' ' siny f x x


.
D thy: trên đoạn
2;3 1;4
, ta có:
' 0 ' 0
' 0, 2;3
2 3 sin 0
f x f x
yx
xx




.
Như vậy, mệnh đề trên hoàn toàn đúng do
' 0, 2;3y f x x
.
Đáp án: C
Note: Ta loi đáp án D bi vì đ th hàm s
2
cos
4
y f x x m
mang giá tr dương
hay âm trên khong
2;3
vn b ph thuc bi
tham s
m
.
Câu 41. Xét hàm:
2
7
' 2 3 12 9
2
f x x x



.
Ta có:
2
7
' 2 0 3 12 9 0
2
f x x x



Suy ra:
7
' 2 0 1 3
2
f x x



.
Đặt:
7 7 2
2
24
t
t x x
.
Khi đó ta có:
72
' 0 1 3
4
t
ft
Suy ra:
53
'0
22
f t t
.
Vy hàm s:
y f x
nghch biến trên khong
53
;
22



.
Đáp án: C
Câu 42.
Ta có:
' 2 1 2021 2 2 3 .f x x x g x
Đặt:
1
21
2
t
t x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
67
Hàm s đã cho trở thành:
1 1 1
' 2021 2. . 2. 3 .
2 2 2
t t t
f t g



1
' 2021 1 1 3
2
1
' 2021 1 2
2
t
f t t t g
t
f t t t g






Suy ra:
1
' 1 2 2021
2
x
f x x x g



.
Ta xét hàm s:
1 2021 2022y f x x
.
Ta có:
' ' 1 2021y f x
11
' 1 1 1 2
2
'3
2
'3
2
x
y x x g
x
y x x g
x
y x x g










Cho
' 0 3 0
2
x
y x x g



Suy ra:
3 0 0 3x x x
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;3
.
Đáp án: B
Câu 43. Xét hàm s:
25y f x
.
Ta có:
' 2 ' 2 5y f x
Cho
1
' 0 ' 2 5 0 2 5 3
3
y f x x
Suy ra:
7
' 0 4
3
yx
.
Hàm s
25y f x
đồng biến trên
;mn
.
Suy ra:
min min max
75
4
33
S m n
.
Đáp án: A
Câu 44. Xét hàm s
2
1y f x
Ta có:
2
2
' . ' 1 0
1
x
y f x
x
Khi đó:
2
2
2
2
2
0
11
0
' 0 1 0
' 1 0
11
12
x
x
x
yx
fx
x
x



22
2
2
0
0
0
1 1 1 1 3
14
3
12
x
x
x
x x x
x
x
x


.
Bng biến thiên:
Vy hàm s
2
1y f x
đồng biến trên các
khong
3;0 , 3; 
.
Đáp án: C
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
68
Câu 45. Xét hàm s
y g x
.
Ta có:
' ' 1 ' 2 6 2g x f x f x x
.
Điu kin lng:
' 1 0
' 2 0 * ' 0
6 2 0
fx
f x g x
x


.
Khi đó:
*
tương đương với:
' 1 0
' 2 0
3
fx
fx
x


1 1 0
1 2 3
2 2 1 1 4 1 3
33
xx
xx
x x x
xx












.
1;2 1;3
.
Vy hàm s
y g x
đồng biến trên khong
1;2
.
Đáp án: C
Câu 46. Ta có:
2
' 6 2 1 . ' 2 1g x f x f x
Vì:
2
6 2 1 0,f x x
.
Nên:
2
' 0 6 2 1 ' 2 1 0g x f x f x
Suy ra:
' 0 ' 2 1 0g x f x
.
Da vào đ thm s
'y f x
, ta thy rng:
1
2 1 1
' 2 1 0
1
1 2 1 0
0
2
x
x
fx
x
x


Vy hàm s
3
21y g x f x


nghch
biến trên hai khong ri nhau
1
0; , 1;
2




.
Đáp án: C
Câu 47. Xét hàm s
2021
1g x f x


.
Ta có:
2020
' 2021 1 . ' 1g x f x f x


.
Khi đó:
'0gx
2020
2021 1 . ' 1 0 ' 1 0f x f x f x


Da vào đ thm s
'y f x
ta có:
' 1 0 1 2 3f x x x
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
3;
.
Đáp án: D
Câu 48. Xét hàm s
2
2
3g x f x



.
Ta có:
22
' 4 3 . ' 3g x xf x f x
.
Da vào đ thm s
'y f x
, ta mô phng
hình dạng đồ th hàm s
y f x
dưới dng
bng biến thiên như hình vẽ:
1 2 0ff
nên
0,f x x
.
Suy ra:
2
3 0,f x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
69
Hàm s
y g x
đồng biến khi và ch khi:
22
' 4 3 . ' 3 0g x xf x f x
Hay:
2
' 3 0xf x 
.
Trường hp 1:
2
0
1
' 3 0
x
fx

.
2
2
32
1 3 0 2 3
1
32
5
5
x
xx
x
x
x



Kết hp vi điu kin
1
, được:
23
5
x
x

.
Trường hp 2:
2
0
2
' 3 0
x
fx

.
2
2
53
0 3 2
2 3 5
31
22
x
x
x
x
x
Kết hp điu kin
2
, được:
53
20
x
x
.
Vy hàm s đã cho đng biến trên các khong
5; 3 , 2;0 , 2; 3 , 5; 
.
Đáp án: C
Câu 49. Da vào đ thm s
3
'2
2
y f x




.
Ta có:
11
3
' 2 0 *
3
2
x
fx
x



Đặt:
3 2 3
2
24
t
t x x
.
Khi đó:
23
11
4
* ' 0
23
3
4
t
ft
t
17
22
15
2
t
t
Do đó hàm s
y f x
đồng biến trên các
khong
1 7 15
; , ;
2 2 2

.
Khi đó:
1
2
7
2 18
2
15
2
a
b S a b c
c

Đáp án: A
Câu 50. Da vào đồ thm s
3
'1fx
.
Ta suy ra:
3
20
' 1 0
12
x
fx
x

.
Đặt:
3
3
11t x x t
.
Suy ra:
3
3
2 1 0
'0
1 1 2
t
ft
t

8 1 0 7 1
1 1 8 2 9
tt
tt




.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
70
Vy hàm s
y f x
nghch biến trên các
khong
7;1 , 2;9
.
Đáp án: B
Câu 51. Xét hàm s
.
x
y e f x
.
Ta có:
' . . '
xx
y e f x e f x

' . ' 0
'0
'
x
y e f x f x
f x f x
f x f x

Da vào đ thm s
y f x
'y f x
,
ta thy
1
'2
3
x
f x f x x
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s d
dàng thy hàm s
x
y e f x
có hai khong
đồng biến là
;1
2;3
.
Đáp án: C
Câu 52. Tập xác định
gx
:
D
.
Ta có:
2
21
''
1
x
g x f x
xx


.
Đặt
2
22
2
2 1 2 2 1
'
1
1
x x x
h x h x
xx
xx


Khi đó:
31
2
'0
31
2
x
hx
x


Bng biến thiên ca hàm s
y h x
như sau:
Ta có:
1
1 1; 0 1 1; 0
2
h h h h



.
Bng biến thiên hàm s
y h x
.
Ta có:
1, 0;1h x x
.
Khi đó:
1 0, 0;1h x x
.
Mt khác da vào bng xét du của đồ th đạo
hàm
'y f x
.
Ta có:
' 0, ; 1 0;1f x x
.
Vì vy trên khong
0;1
, ta có:
' ' 0g x f x h x
.
Suy ra hàm s
y g x
nghch biến trên
0;1
.
Đáp án: B
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
71
Note: Lý do loại các phương án A, C, D.
Ta xét trên khong
1
1;
2




.
Vì hàm s
y h x
đồng biến trên
1
1;
2




.
Nên
1
1 1 0
2
h h x h h x



Suy ra:
0hx
hay
0hx
.
Ta có:
1
1; 1;0 , ' 0
2
x f x



Vy:
1
' ' 0, 1;
2
g x f x h x x



.
Do đó hàm s
y g x
đồng biến trên
1
1;
2




.
1
1; ;0
2
1
1; 1;
2
1
1; 1;0
2











nên ta loi A, C, D.
Câu 53. Đặt
2
x
g x f e
.
TXĐ:
D
.
Ta có:
' ' 2
xx
g x e f e
.
21
ln3
' 0 2 1
0
24
x
x
x
e
x
g x e
x
e

Bng xét dấu đạo hàm ca hàm s
y g x
:
Suy ra hàm s
y g x
nghch biến trên các
khong
0;ln3
.
Đáp án: C
Câu 54. Do
h x f x
là hàm chẵn, đồ th
hàm s
y h x
nhn trc tung làm trc đi
xng nên t bng biến thiên ca hàm s
y f x
suy ra bng biến thiên ca hàm s
h x f x
như sau:
Tnh tiến đồ thm s
h x f x
sang phi
(theo trc hoành)
2
đơn vị ta thu được đồ th
hàm s
2g x f x
.
Khi đó ta d dàng phác ha đưc bng biến
thiên ca đ thm s
2g x f x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
72
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
2g x f x
ta thy hàm s nghch biến
trên
1;2
5;
.
Đáp án: C
Câu 55. Đặt
g x f f x
Suy ra:
.'
' ' .
f x f x
g x f f x
fx
.
D thy:
'gx
không xác định khi và ch khi
0fx
hay
0x
.
Mt khác:
'0
'0
'0
fx
gx
f f x

1
1
1 1 1
1
1
x
x
f x f x x
fx
fx




.
T bng biến thiên ca
fx
ta có:
1 1 0;1 ,f x f x x
.
Vì thế
' 0,f f x x
.
Bng xét du ca hàm s đạo hàm
'gx
:
Suy ra hàm s đồng biến trên mi khong
; 1 , 0;1
.
Đáp án: A
Câu 56. Xét hàm s:
2cos 1y g x f x
.
Ta có:
' 2sin . ' 2cos 1g x x f x
Cho
'0gx
.
Khi đó:
2sin . ' 2cos 1 0x f x
Ta xét trên khong
0;
.
0 x

. Suy ra:
sin 0 sin 0xx
.
Vì thế:
' 2cos 1 0 *fx
.
T bng biến thiên ca hàm s
'y f x
, ta
suy ra:
1
* 1 2cos 1 2 0 cos
2
xx
.
Hay
32
x


.
Vy hàm s đồng biến trên khong
;
32




.
Đáp án: C
Note: S dĩ ta xét trên đoạn
0;
vì ta da
vào khong nghim ca bốn đáp án. Hay nói
cách khác là do:
0; 0;
6
; 0;
43
; 0;
32
; 0;
2















.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
73
Câu 57. Xét hàm s
y g x
.
Ta có:
2 2 3 2
2 2 3
' 3 2 . ' 1 3 2
' 3 2 . ' 1 1
g x x x f x x x x
g x x x f x x


Da vào bng biến thiên ca hàm s
'fx
.
Suy ra:
' 1,f x x
.
Nên
23
' 1 1 0,f x x x
.
Khi đó:
2
2
' 0 3 2 0 0
3
g x x x x
.
Đáp án: C
Câu 58. Xét hàm s
y xf x
.
Ta có:
''y f x xf x
.
T bng biến thiên ca hàm s
'y f x
.
Ta có:
0
'0
,3
x
fx
x a a

.
Bng biến thiên của đ th hàm s
y f x
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta luôn có
0fx
'0fx
, 2;0x
.
Vì thế:
0
, 2;0
'0
fx
x
xf x
.
Vy hàm s
y xf x
đồng biến trên khong
2;0
.
Đáp án: B
Note: S dĩ ta không chọn các phương án A, C,
D là vì:
+) Trên khong
;0
ta không th nào
kết lun du ca
'0f x xf x
được vì
fx
'xf x
có th âm hoặc dương trên
khong
;0
. Vì thế đáp án A sai.
+) Trên khong
0;2
, hàm s
y xf x
nghch biến. Tht vy!
0;2x
ta
luôn có:
0
'0
'0
fx
f x xf x
xf x
.
Vì thế đáp án C sai.
+)
0;2 2;2
nên đáp án D sai.
Câu 59.
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s.
Ta d dàng suy ra phương trình của c ba hàm
s:
, ' , ''f x f x f x
.
32
2
11
33
' 2 1
'' 2 2
f x x x x
f x x x
f x x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
74
Xét hàm s:
x
fx
y
e
.
Ta có:
2
' . . '
'
xx
xx
f x e f x e f x f x
y
ee


Khi đó:
' 0 ' 0g x f x f x
2 3 2
32
32
11
2 1 0
33
12
2 3 0
33
23
6 9 2 0 2
23
x x x x x
x x x
x
x x x x
x





Bng xét du hàm
'y g x
.
Da vào bng xét du ca hàm s
'y g x
.
Khi đó hàm s đồng biến trên khong
2 3;2
2 3; 
.
4; 2 3; 
.
Đáp án: C
Note: Vì hàm s
y f x
là hàm s bc ba
nên hàm s
'y f x
là mt hàm s bc hai
(Parabol) và
''y f x
là mt hàm s bc nht
(đưng thng).
Cách 1:
Ta hoàn toàn có th gi s:
32
,0y f x ax bx cx d a
.
Khi đó:
2
' 3 2y f x ax bx c
.
'' 6 2y x ax b
.
T gi thuyết ta có h:
1
0
3
' 0 1
*
' 1 0
'' 1 0
f
f
f
f


.
1
1
3
3
1
1
*
1
3 2 0
1
6 2 0
3
a
d
b
c
c
a b c
ab
d











Suy ra:
32
2
11
33
' 2 1
'' 2 2
f x x x x
f x x x
f x x
.
Cách 2:
Gi
2
' , 0f x ax bx c a
.
Suy ra:
'' 2f x ax b
T gi thuyết ta có h
sau:
'' 1 0
' 1 0 **
' 0 1
f
f
f

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
75
2 0 1
** 0 2
11
a b a
a b c b
cc





.
Vy:
2
' 2 1f x x x
.
Ta có:
32
1
'
3
f x f x dx x x x C
.
11
0
33
fC
.
Hay
32
11
33
f x x x x
.
Câu 60. Xét hàm s
y g x
.
Ta có:
' 2 ' '' 2[ ' ''g x f x f x f x f x
... . ''' ]f x f x
.
23
' 2 ''' 2 1 4g x f x f x x x x
.
Bng biến thiên của đ th hàm s
y g x
.
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s đạo
hàm
'y g x
ta có th suy ra: Hàm s
y g x
đồng biến trên khong
4;0
. Thế
nên ta có:
4
0
0
a
S ab
b

.
Đáp án: C
Câu 61. Xét hàm s
y g x
.
Ta có:
2
' ' ' 3 2y g x f x x
3 2 2
2
' 2 3 2 2 2 3y x x x x x x
Ta có:
2
' 0 1
3
x
g x x
x
(
2x
là nghim kép).
Bng biến thiên hàm s
gx
.
T bng biến thiên ta suy ra hàm s
y g x
nghch biến trên khong
1;3
.
Đáp án: B
Câu 62. Xét hàm s
2 4 2
1
2 4 2021
2
g x f x x x
Ta có:
23
' 2 . ' 2 2 8g x x f x x x
.
Ta có:
'0gx
23
22
22
2 . ' 2 2 8 0
2 . ' 2 4 0
0
' 2 4 0 *
x f x x x
x f x x
x
f x x


Giải phương trình
*
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
76
Đặt
2
2tx
.
Khi đó:
* ' 2 0f t t
2021
2
2021
2
2021
2
2
2
2
2
2 8 2 0
2 8 2 0
2 8 1 0
2
2
3
81
3
22
2
23
5
23
t t t
t t t
tt
t
t
t
t
t
x
x
x
x
x








Suy ra
0
' 0 2
5
x
g x x
x

Bng biến thiên của đ th hàm s
y g x
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y g x
ta thy rng hàm s nghch biến trên ba khong
ri nhau lần lượt là
5; 2
0;2
5;
.
Đáp án: C
Câu 63. Xét hàm s
ln 2lng x f x x x
.
TXĐ:
0;D 
.
Ta có:
12
' . ' ln 1g x f x
xx
ln ln
12
2 ln
12
2 ln
2
ln 1
xx
x
e e x
xx
x
x x x
xx
x
xx
x
Ta có:
0
2
'0
20
1
ln 1 0
x
x
gx
x
x
xx

.
Bng biến thiên của đồ th hàm s
y g x
.
T bng biến thiên của đồ th hàm s
y g x
ta suy ra hàm s nghch biến trên khong
1;2
.
Hay:
1
3
2
a
S a b
b
.
Khi đó tng
S
là mt s nguyên l.
Đáp án: B
Note: S dĩ ta có:
ln 1 0 1x x x
là vì:
Hàm s
ln 1y h x x x
là một hàm đồng
biến trên
0;
. Do
1
' 1 0, 0h x x
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
77
Vì vy nếu phương trình
ln 1 0xx
nghim thì nghiệm đó là duy nhất.
Ta nhm thy
1x
là mt nghim của phương
trình
ln 1 0xx
, nên nó là duy nht.
Câu 64. Ta có:
'f x f x dx
Khi đó:
3 4 2
42f x x x dx x x C
0 1 1fC
.
Do đó ta có:
42
1 0,f x x x x
.
Xét hàm s
32
23y g x f x x
.
2 2 2
' 3 2 2 2 3 ' 2 3g x x f x x f x x
Ta có:
2
2 2 0
'0
' 2 3 0 *
x
gx
f x x


Do
22
0, 2 3 0f x x f x x
.
3
22
2
22
2
2
2
* 4 2 3 2 2 3 0
2 3 4 2 3 2 0
2 3 0
1
3
4 2 3 2 0
x x x x
x x x x
xx
x
x
xx





Do vy:
1
' 0 1
3
x
g x x
x
.
Bng biến thiên của đ th hàm s
y g x
.
T bng biến thiên của đồ th hàm s
y g x
đồng biến trên khong
1;1
3;
.
Đáp án: C
Câu 65. T bng biến thiên ca đ th hàm s
'fx
ta d dàng suy ra dng tng quát nó:
2 1 2 1
' 3 1 , 0,
nm
f x A x x x A x x

Ta có:
2
' ' 3 6 9g x f x x x
.
2 1 2 1
22
' 3 1 3 3 1
' 3 1 3 1 3
nm
nm
g x A x x x x x
g x x x A x x x



Do
0Ax
22
3 1 3 0,
nm
A x x x x
.
Khi đó:
3
' 0 3 1 0
1
x
g x x x
x

Bng biến thiên hàm s
y g x
.
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y g x
ta nhn thym s đồng biến trên
hai khong lần lượt là
;3
1; 
.
Đáp án: A
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
78
Note: S dĩ ta chọn đưc hàm
'fx
như trên
là bởi phương trình
3
'0
1
x
fx
x


.
Mà hai nghim
3x 
1x
đều là nhng
nghiệm mà qua nó đạo hàm đổi du (Nghim
bi l). Vì thế ý tưởng đặt hàm s có dng:
2 1 2 1
' 3 1 , 0,
nm
f x A x x x A x x

hoàn toàn tha mãn do:
,mn
,
2 1, 2 1nm
đều là nhng s l.
Mt khác:
lim ' 0
x
f x t


.
Do đó hàm s s có h s
0a
.
Nếu m rng thêm thì nếu
'0
i
f x x x
i
xx
là mt nghim bi chn thì qua nó
đạo hàm không đổi du. Vì thế bng biến thiên
không thay đổi gì nhiu v khoảng đan dấu.
Nên tng quát nhất ta nhân thêm lượng
Ax
vào biu thc
2 1 2 1
31
nm
xx


vi
2
22
12
... 0
k
pq
n
A x a x x x x x x
.
Câu 66. T bng biến thiên ca đ thm s
'fx
ta d dàng suy ra dng tng quát nó:
2 1 2 1
' 1 2 , 0,
nm
f x A x x x A x x

Ta có:
2
' ' 3 3 6g x f x x x
.
2 1 2 1
22
' 1 2 3 2 1
' 1 2 1 2 3
nm
nm
g x A x x x x x
g x x x A x x x



Do
0Ax
22
1 2 3 0,
nm
A x x x x
.
Khi đó:
1
' 0 1 2 0
2
x
g x x x
x

Bng biến thiên hàm s
y g x
.
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y g x
ta nhn thym s đồng biến trên
khong
1;2
.
Đáp án: B
Note: S dĩ ta chọn được hàm
'fx
như trên
là bởi phương trình
1
'0
2
x
fx
x


.
Mà hai nghim
1x 
2x
đều là nhng
nghiệm mà qua nó đạo hàm đổi du (Nghim
bi l). Vì thế ý tưởng đặt hàm s có dng:
2 1 2 1
' 1 2 , 0,
nm
f x A x x x A x x

hoàn toàn tha mãn do:
,mn
,
2 1, 2 1nm
đều là nhng s l.
Mt khác:
lim ' 0
x
f x t


.
Do đó hàm s s có h s
0a
.
Nếu m rng thêm thì nếu
'0
i
f x x x
i
xx
là mt nghim bi chn thì qua nó
đạo hàm không đổi du. Vì thế bng biến thiên
không thay đổi gì nhiu v khoảng đan dấu.
Nên tng quát nhất ta nhân thêm lượng
Ax
vào biu thc
2 1 2 1
12
nm
xx


vi
2
22
12
... 0
k
pq
n
A x a x x x x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
79
Câu 67. Đặt
2
2xx
g x f e

.
TXĐ:
D
.
D thy hàm s
gx
là mt hàm chn thì thế
gx
đối xng nhau qua trc
Oy
.
Vì thế ta ch cn xét trên khong
0;
Ta có:
2
2
2
2
,0
xx
xx
g x f e f e x


.
Suy ra:
22
22
' 2 1 . . '
x x x x
g x x e f e

Ta có:
2
2
2 1 0
'0
'0
xx
x
gx
fe



2
2
2
2
2
2
2
2
2 1 0
1
2
2
0
1
1
xx
xx
xx
xx
x
e
x
e
e
e







(Do
2
2
0
xx
e

)
2
1
1
2
1
1
2
2
2
20
2
x
x
x
xL
x
xx
x
Trường hp 1:
2x
Khi đó:
2
20xx
.
Suy ra:
22
22
1 ' 0
x x x x
e f e
.
Trường hp 2:
02x
Khi đó:
2
20xx
.
Suy ra:
22
22
0 1 ' 0
x x x x
e f e
.
Bng xét du
'gx
trên na khong
0;
.
Do đó bng biến thiên đồ th
y g x
Da vào đ thm s
y g x
ta nhn thy
hàm s nghch biến trên khong
;2
1
;0
2



1
;2
2



.
Đáp án: D
Note: Hàm s
y g x
là hàm s chn là vì:
2
2
22x x x x
g x f e f e g x
.
Câu 68. Xét hàm s:
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12y f x x x x x
Ta có:
2 4 2
' 12 2 . ' 4 6y x x f x x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
80
.
Ta có:
Xét phương trình
Ta có:
Suy ra: .
Mt khác:
Vì vy
Nên phương trình vô nghim.
Vy .
Bng xét dấu đạo hàm
Da vào bng biến thiên ta nhn thy hàm s
đồng biến trên khong .
Đáp án: C
Câu 69. Xét hàm s
2021
1
logy
x



.
Ta có:
1 2021 2021
1
: log logC y x
x



.
Gi đ th hàm s
C
là đ th đối xng ca
đồ th
1
C
qua trc hoành
Ox
.
C
là đ th ca hàm s
2021
logyx
.
Nhn thy
2
C
đối xng vi đ th hàm s
C
qua trc tung
Oy
.
2
C
là đ th ca hàm s
2021
logyx
,0x
.
Hay ta đặt:
2021
log , 0f x x x
.
Do đó:
2021
logg x f x x
2
2021
logg x x
.
Suy ra:
2021
2
2021
2
2021
2021
2
2021
1
2log .
.ln2021
' log
log
2log
' 0 1
ln2021. log
x
x
g x x
x
x
g x x
xx
Bng xét dấu đạo hàm:
42
... 12 2x x x
2 4 2
' 12 2 . ' 4 6y x x f x x
22
... 12 2 1x x x
2 4 2 2
' 12 2 ' 4 6 1y x x f x x x


2
4 2 2
0
' 0 2 0
' 4 6 1 0 *
x
yx
f x x x
*
4 2 4 2
4 6 4 4 2x x x x
2
2
2 2 2x
42
4 6 2 0,f x x f x
22
1 1 0, 1 0x x x
4 2 2
' 4 6 1 0f x x x
*
0
'0
2
x
y
x


2;0
2;
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
81
Vì thế hàm s
y f x
nghch biến trên
khong
;1
.
Đáp án A
Extra Techniques:
Remark:
Gi sử, ta xét đồ th m s
y f x C
liên tc trên khong
K
. Khi đó:
Đồ th m s
y f x
đồ th
đối xng với đồ th
C
qua trc hoành
(trc
Ox
) trên khong
K
.
Đồ th m s
y f x
đồ th
đối xng với đồ th
C
qua trc tung
(trc
Oy
) trên khong đối ca khong
K
.
Đồ th hàm s
y f x
đồ th
đối xng với đồ th
C
qua gc tọa độ
O
trên khong đối ca khong
K
.
Câu 70. TXĐ:
D
.
Xét hàm s:
2 5 3 2 2
11
10 20 1
53
y m x mx x m m x
.
Ta có:
2 4 2 2
' 20 20y m x mx x m m
.
Để hàm s đồng biến trên thì khi đó:
2 4 2 2
' 20 20 0,y m x mx x m m x
Lưu ý: Du
""
ch đạt ti hu hạn điểm.
Điu kin cn:
Phương trình
'0y
có hiu h s bc chn và
l bng
0
vì thế
'0y
có mt nghim
1x 
.
Nên đ
' 0,yx
thì du của đạo hàm
phải không đổi khi đi qua điểm
1x 
.
Dùng lưc đ Hoocner chia đa thức, ta được:
2 3 2 2 2 2
' 1 20y x m x m x m m x m m
Như vậy:
10g 
, vi:
2 3 2 2 2 2
20g x m x m x m m x m m
.
Khi đó:
2
2
1 4 2 20 0
5
2
m
g m m
m

.
Điu kiện đủ:
+) Vi
2m 
, ta có:
42
' 4 2 20 14y x x x
22
5
' 4 1 1 0,
2
y x x x



.
Vì vy hàm s đã cho đồng biến trên .
Nhn
2m 
.
+) Vi
5
2
m
, ta có:
42
25 5 65
' 20
4 2 4
y x x x
22
25 8
' 1 1 0,
45
y x x x



.
Vì vy hàm s đã cho đồng biến trên .
Nhn
5
2
m
.
Tích các giá tr tha mãn:
5
2 . 5
2
S
.
Đáp án C
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
82
Câu 71. Ta có:
3 4 2 5 3
2 4 2 4 2
2 4 2 2 2
2 4 2 2
' 12 24 . ' 4 6 12 12 24
12 2 . ' 4 6 12 2
12 2 . ' 4 6 12 2 1
12 2 . ' 4 6 1
y x x f x x x x x
x x f x x x x x
x x f x x x x x
x x f x x x


4 2 2
0
2
'0
2
' 4 6 1 *
x
x
y
x
f x x x

.
Để gii quyết
*
, trước hết ta đánh giá:
2
4 2 2
2
42
2
4 6 2 2 2,
1 1,
' 4 6 0,
1 1 0,
x x x x
xx
f x x x
xx
Vậy phương trình
*
vô nghim.
Bng xét du:
Vy hàm s đã cho đng biến trên hai khong
ri nhau
2;0
2;
.
Đáp án D
Câu 72. Đặt:
3
3g x f x x
, ta có:
22
' 3 ' 0 'g x f x x f x x


.
V đồ th hàm s
2
yx
tương giao với đ th
hàm s
'y f x
trên cùng mt trc ta đ.
Suy ra:
0
' 0 1
2
x
g x x
x
.
Theo gi thuyết, ta có:
0 3 0 0 0gf
.
Bng biến thiên m rng:
T bng biến thiên m rng ta d dàng suy ra
hàm s đã cho đồng biến trên hai khong ri
nhau là
0;2
00
; , 2xx
.
Đáp án C
Câu 73. Xét hàm s
3
1
2021
3
g x f x x
.
2
2 2 2
' ' 1 3g x f x x x x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
83
2 3 2
' 0 5 7 2 0
0
2
35
2
35
2
g x x x x x
x
x
x
x
Bng xét dấu đạo hàm
'gx
.
T bng xét dấu đạo hàm
'gx
, ta thy hàm s
đã cho đồng biến trên hai khong ri nhau:
35
;2
2



35
;
2




.
Đáp án C
Câu 74. Xét hàm s
2
1g x f x x
.
Ta có:
2
2
' 1 . ' 1
1
x
g x f x x
x



.
2
2
2
1
' . ' 1
1
xx
g x f x x
x

.
2
2
2
2
' 0 ' 1 0
0
11
4
13
3
15
12
5
g x f x x
x
xx
x x x
xx
x
.
Bng biến thiên hàm s
y g x
:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y g x
, ta thy hàm s nghch biến trên
khong
;0
4
;
3




.
Đáp án D
Câu 75. Xét:
2
2 1 1g x f x x x
.
2
2
1
' 2 1 . ' 1 1
1
1
1 2 . ' 1 1 , 1
1
x
g x x f x x
x
x f x x x
x











2
2
2
2
1
1
' 0 2
1
' 1 1 0
1
3
1
2
1
2
1
2
1 1 1
11
1 1 0
15
1
1 1 1
2
x
gx
x
f x x
xL
x
x
x
xx
x
xx
x
xx



Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
84
3
2
1
2
2
0
35
2
15
2
x
x
x
x
x
x
.
Tính toán ti mt s điểm đặc biệt để xét du:
' 1 3 ' 2 0
3 1 3
' . ' 0
4 2 16
5 1 3
. ' 0
4 2 16
gf
gf
gf
.
Bng biến thiên đồ th hàm s
y g x
.
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y g x
, ta thy, hàm s đng biến trên
4
khong rời nhau nhưng chỉ đồng biến trên
3
khong hu hn là:
1 5 1 3
;0 , ;1 , ;2
2 2 2



.
Đáp án B
Câu 76. Xét:
2
2 2 1 2 12 *f x f x x
.
Cho
0x
1
2
x
, ta có h phương trình:
2 0 1 0
12
0 2 1 3
ff
f
ff



.
Đạo hàm hai vế
*
theo n
x
, ta được:
4 ' 2 2 ' 1 2 24f x f x x
.
Mt ln na, cho
0x
1
2
x
, ta có:
4 ' 0 2 ' 1 0
' 1 4
4 ' 1 2 ' 0 12
ff
f
ff



.
Như vậy d dàng viết được phương trình tiếp
tuyến ca đ thm s
y f x
ti đim
1x
là:
' 1 1 1y f x f
.
Hay:
4 1 2 4 2y x y x
.
Tiếp tuyến là mt đưng thng có h s góc
40k 
nên hàm s đồng biến trên .
Đáp án D
Câu 77. Đặt:
5
35
3
x
x t t
.
Khi đó:
3 5 ' 3 ' 3 5g t f t g t f t
.
Ta có:
' 0 ' 3 5 0 1g t f t t
.
Do vy:
5
' 0 1 8
3
x
f x x
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
;8
.
Đáp án A
Câu 78. TXĐ:
D
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
85
Xét hàm s
32
3 9 5g x x x x
.
Ta có:
2
1
' 3 6 9 0
3
x
g x x x
x

.
Ta có:
10
3 32
g
g


.
Bng biến thiên m rng:
Ta có:
50g
.
Da vào bng biến thiên m rng ta thy rng,
đồ th hàm s
32
3 9 5y x x x
đồng biến
trên
2
khong ri nhau
1;3
5;
.
Đáp án B
Câu 79. T
*
, ta có:
11
2
2
00
1
6 4 2
0
' 4 6 1 .
376
40 44 32 4 **
105
f x dx x f x dx
x x x dx



Mt khác:
11
23
00
6 1 2x f x dx f x d x x

1
1
33
0
0
11
23
00
2 2 . '
6 1 . 1 2 . '
x x f x x x f x dx
x f x dx x x f x dx

Thay vào
*
, ta được:
11
2
3
00
11
2
3
00
1
2
3
0
1
2
3
0
33
376
' 4 1 2 . '
105
44
' 4 2 . ' 0
105
' 2 2 0
44
: 4 2
105
' 2 2 4 2 , 0;1
f x dx x x f x dx
f x dx x x f x dx
f x x x dx
Do x x dx
f x x x x x x















0
2
'0
2
2
2
x
f x x L
x
.
Bng xét du hàm s
'y f x
:
Da vào bng xét du ca hàm s
'y f x
, ta
thy hàm s nghch biến trên khong
2
0;
2



có đ dài bng
22
0
22
L
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
86
Đáp án C
Câu 80. Tính:
1
3
0
.I x f x dx
.
Đặt:
4
3
'
4
du f x dx
u f x
x
dv x dx
v


.
Ta có:
1
1
44
0
0
11
. . '
44
I x f x x f x dx
.
1
4
0
11
. ' : 1 1
44
I x f x dx Do f
.
Vì:
11
34
00
1 1 1 1
. . '
2 2 4 4
x f x dx x f x dx

11
44
00
. ' 1 18 . ' 18 1x f x dx x f x dx

Ta có:
1
2
0
' 9 2f x dx


.
Li có:
1
11
9
88
00
0
1
81 9 3
99
x
x dx x dx

.
Cng vế theo vế ba đng thc
1 , 2 , 3
, ta
được:
1
2
48
0
' 18 . ' 81 0f x x f x x dx


.
1
2
44
0
' 9 0 ' 9f x x dx f x x


.
Mà:
4
' 9 0, 0;1f x x x
.
Vy hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;1
.
Đáp án C
Extra Techniques:
Remark:
do nói hàm s
y f x
nghch
biến trên khong
0;1
không
phi nghch biến trên toàn tp .
sở: Đề bài ch cho hàm s đạo
hàm liên tục trên đoạn
0;1
. thế
ta ch th xét ln cn trong của đoạn
0;1
. th đồ th hàm s không
đạo hàm, hoc hàm s không liên tc
ti các khoáng
;0
khong
1; 
. thế ta không th nào gp
chung kết lun m s nghch biến trên
mc dù
4
' 9 0,f x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
91
Dng 2: Bài toán cha tham s
Lý thuyết cn nm:
Tương tự vi bài toán không cha tham s. Ta xét hàm s theo biến
x
ph thuc tham s
m
xác định trên khong
K
, kí hiu:
,y f x m
.
i
Hàm s đồng biến trên
K
' 0,y x K
và du
""
ch xy ra ti hu hạn điểm.
ii
Hàm s nghch biến trên
K
' 0,y x K
và du
""
ch xy ra ti hu hạn điểm.
Mt s Tips để làm tt các bài toán cha tham s
m
Đối vi dng bài tp cho hàm s
y f x
là phương trình bc ba
theo
x
n
m
. Khi đó:
''y f x
là mt hàm s bc hai có dng
tổng quát như sau:
2
,0y ax bx c a
.
Để xét du
'y
ta thưng s dụng định lý v du ca tam thc bc hai
, định lý Viéte,…
1
Định lý v du ca tam thc bc hai:
Cho tam thc bc hai
2
,0g x ax bx c a
.
.a
Nếu
0
(hoc
'0
) thì
. 0,a g x x K
hay
nói cách khác,
gx
cùng du vi h s
a
.
.b
Nếu
0
(hoc
'0
) thì
. 0, \
2
b
a g x x K
a



hay nói cách khác,
gx
cùng du vi h s
a
(tr
2
b
x
a

) vì
0
2
b
g
a




.
.c
Nếu
0
(hoc
'0
) thì hin nhiên hàm s
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
92
Hình I.2.1.
Hình I.2.2.
Extra Techniques:
Tips:
sở hình thành các
điu kin:
1
:Phương trình hai
nghim phân bit nên
0
hoc
'0
. Do
tng ca hai s âm
mt s âm tích ca
hai s âm mt s
dương.
2
:Phương trình hai
nghim phân bit nên
0
hoc
'0
. Do
tng ca hai s dương
mt s dương tích
ca hai s dương một
s dương.
hai nghim (bi l) thc phân bit:
1
2
0
xx
gx
xx

nên qua
1
xx
2
xx
đạo hàm đổi du.
Trường hp 1:
0a
.
(Xem Hình I.2.1.).
Trường hp 2:
0a
.
(Xem Hình I.2.2.).
Nói cách khác, du ca
gx
trong khong hai nghim thì trái du
vi h s
a
ngoài hai khong nghim thì cùng du vi h s
a
.
(Trong trái - ngoài cùng).
2
Định lý v du kết hợp định lý Viéte cho tam thc bc hai:
Đặt:
12
12
.
S x x
P x x

.
.a
So sánh nghim vi hng s
0
.
i
Điu kiện để:
12
0xx
là:
1
0 ' 0
0
0
S
P
.
ii
Điu kiện để:
12
0 xx
là:
2
0 ' 0
0
0
S
P
.
iii
Điu kiện để:
12
0xx
là:
0 3P
.
.b
So sánh nghim vi hng s
,

(Vi
,

là các tham s thc
cho trưc).
i
Điu kiện để:
12
xx

là:
.04af
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
93
Extra Techniques:
Tips:
sở hình thành các
điu kin:
3
:S chỉ cn mt
điều kin
0P
là vì khi
00
c
PP
a
hay
00ac ac
. Khi
đó:
2
40b ac
.
Đã thỏa mãn điều kin
cần đủ để phương
trình hai nghim thc
phân bit.
4 , 7 , 8 , 9
:
gx
trong khong hai nghim
thì trái du vi h s
a
ngoài hai khong
nghim thì ng du vi
h s
a
. Và tích ca
mt s ơng với mt s
âm là mt s âm.
5
:
21
xx

nên
1 2 1
22
2
S
x x x

6
:
12
xx

nên
1 2 2
22
2
S
x x x

6
:
12
xx

nên
1 1 2 2
22x x x x
.
Khi đó:
22S


2
S

.
ii
Điu kiện để:
12
xx

là:
5
0 ' 0
.0
2
af
S
.
iii
Điu kin để:
12
xx

là:
6
0 ' 0
.0
2
af
S
.
iv
Điu kiện để:
12
xx

là:
7
.0
.0
af
af
.
v
Điu kiện để:
12
xx

là:
8
.0
.0
af
af
.
vi
Điu kiện để:
12
12
xx
xx


là:
0 9.ff

.
vii
Điu kiện để:
12
xx

là:
0
0 ' 0
.0
.0
2
1
af
af
S


.
Để tiết kim thi gian cho mt s bài toán ta có th tính trc tiếp da
trên hàm s bc ba:
32
0y ax bx cx d a
.
Khi đó:
Hàm s đồng biến trên khi và chi khi .
Hàm s nghch biến trên khi và chi khi
'2
'
0
30
f
a
b ac
.
'2
'
0
30
f
a
b ac
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
94
Extra Techniques:
Tips:
sở hình thành các
điu kin:
Lưu ý: các điu kin
5 , 6 ,
10
thì du
ca các tích
.,af
.af
đều được xét
dấu tương tự vi
4,
7 , 8 , 9
.
phương trình hai
nghim phân bit nên
0
hoc
'0
.
Extra Techniques:
Remark:
Ngoài ra ta còn có th
lp tham s
m
để vic
tính toán tr nên d dàng
hơn.
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
1 2 1 2
3
y x m x m x m
đồng biến trên khong
;
?
A.
15m
. B.
5
1
m
m
.
C.
0m
. D.
0m
.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: C
Li gii
TXĐ: .
Xét hàm s:
32
1
1 2 1 2
3
y x m x m x m
.
Ta có:
2
' 2 1 2 1y x m x m
.
Cách 1: Định lý v du.
Để hàm s đồng biến trên khong
;
thì
'
'
0
*
'0
y
y
a

.
2
2
10
10
*0
0
1 2 1 0
m
m
mm

(Do
2
0m
).
Vy vi
0m
hàm s
32
1
1 2 1 2
3
y x m x m x m
đồng
biến trên khong
;
.
Cách 2: Cô lp
m
.
Ta có:
2
2
' 2 1 2 1 1 2 1y x x m x x m x
.
Để hàm s đồng biến trên khong
;
thì:
'0y
.
D
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
95
Extra Techniques:
Remark:
Không phi lúc nào
lp tham s
m
cũng
phương án tối ưu cho bài
toán đồng biến nghch
biến trên khong
K
cho
trưc. thế ngoài vic
biết gii mt cách máy
móc ta còn phi biết s
dụng các phương pháp
mt cách phù hp.
Khi đó:
22
1 2 1 2 1 1 **x m x m x x
.
Ta xét các kh năng:
Trường hp 1:
1x
.
** 0 0
luôn đúng
1m
.
Trường hp 2:
1 1 0xx
.
Khi đó:
1;
11
** , 1 min 0 0 2
22
xx
m x m m


.
Trường hp 3:
1 1 0xx
.
Khi đó:
;1
11
** , 1 max 0 0 3
22
xx
m x m m


.
T
1 , 2 , 3 0m
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s đểm s
32
1
1 1 1
3
y x m x m x
nghch biến trên khong ?
A.
21m
. B.
1
2
m
m


.
C.
21m
. D.
2
1
m
m


.
(Trích đề thi Nhóm toán anh Dúi 2020 - 2021)
Đáp án: A
Li gii
TXĐ: .
Xét hàm s: .
Ta có: .
Cách 1: Đnh lý v du
m
; 
D
32
1
1 1 1
3
y x m x m x
2
' 2 1 1y x m x m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
96
Extra Techniques:
Remark:
Cơ sở kết lun:
2
1
;
2
2
1
;
2
21
max 2
21
21
min 1
21
xx
x
xx
x
















Ta xét hàm s:
2
21
21
xx
y
x
Khi đó:
2
2
22
'
21
xx
y
x

Cho
0
'0
1
x
y
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên
ta ngay kết lun bên
trên.
Để hàm s nghch biến trên khong thì
'
0
*
'0
y
a

.
2
2
10
10
* 2 1
3 2 0
1 1 0
m
mm
mm



.
Cách 2: Cô lp tham s
m
.
Ta có:
2
' 2 1 2 1y x x m x
.
Để hàm s nghch biến trên khong
;
thì:
' 0,yx
.
22
2 1 2 1 0, 2 1 2 1x x m x x m x x x
.
Ta xét các trưng hp:
Trường hp 1:
11
0 , 1
24
xm
.
Trường hp 2:
2
1
;
2
1 2 1
max 2
2 2 1
xx
xm
x







.
Suy ra:
22m 
.
Trường hp 3:
2
1
;
2
1 2 1
min 1
2 2 1
xx
xm
x







.
Suy ra:
13m 
.
T
1 , 2 , 3 2 1m
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s đểm s
2
y x x x m
nghch biến trên khong ?
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
.
C.
1
4
m
. D. Không có giá tr
m
tha mãn.
; 
m
; 
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
97
Đáp án: D
Li gii
ĐKXĐ:
22
11
00
44
x x m x x m
.
Suy ra:
2
;
1 1 1
min 0 1
4 2 4
m x m
 
.
1
,
4
m
ta có:
2
21
'1
2
x
y
x x m


.
Để hàm s nghch biến trên khong
;
thì:
'0y
và du
""
đạt ti hu hạn điểm. Vì thế ta cho
2
21
' 0 1
2
x
y
x x m

.
2
20x x m
. Nên:
2
22
1
2 1 2 *
2
4 4 1 4 4 4
x
x x x m
x x x x m
.
1
2
*2
1
4
x
m
.
T
1
2
12
1
4
x
m
.
Th li, vi
1
4
m
, ta có:
2
2
1 1 1 1 1
4 2 2 2 2
y x x x x x x x x x
.
Khi đó:
' 0, ;yx 
(Loi).
Vy không tn ti giá thc
m
để hàm s nghch biến trên .
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
98
Extra Techniques:
Tips:
Cơ sở khẳng định:
2
0;
min 2 1xx



.
Ta xét hàm s:
2
2 , 0;y x x x 
Ta có:
' 2 2 0 1y x x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên
của đồ th hàm s, ta d
dàng kết luận được:
2
0;
min 2 1xx



Câu 4. Tìm
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên
khong
0;
?
A.
1m 
. B.
1m 
.
C.
1m 
. D.
1m 
.
Đáp án: A
Li gii
Xét hàm s:
32
3 3 1y x x mx
.
Ta có:
2
' 3 6 3y x x m
.
Để hàm s nghch biến trên khong
0;
thì
' 0, 0;yx 
.
Khi đó:
22
3 6 3 0, 0; 2 , 0;x x m x m x x x  
.
Suy ra:
2
0;
min 2 1 1m x x m



.
Câu 5. Tìm
m
để hàm s
2
1
xm
y
x

gim trên tng khong mà nó
xác định?
A.
1m
. B.
1m
.
C.
3m 
. D.
3m 
.
Đáp án: B
Li gii
TXĐ:
\1D
.
Ta có:
2
1
'
1
m
y
x
.
Để hàm s
2
1
xm
y
x

nghch biến (gim) trên tng khong xác
định thì
2
1
' 0, ; 1 , 1; 0
1
m
yx
x
 
.
Hay:
1 0 1mm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
99
Extra Techniques:
Tips:
Cơ sở khẳng định:
2
;
max 3 0x
 



vì:
22
0, 3 0x x x
Câu 6. Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
3
y ax x
đồng biến trên .
A.
0a
. B.
0a
.
C.
0a
. D. Vi mi giá tr thc ca tham s
a
.
Đáp án: A
Li gii
Xét hàm s
3
y ax x
.
Ta có:
2
'3y a x
.
Để hàm s
3
y ax x
đồng biến trên thì
' 0,yx
.
Hay
2 2 2
;
3 0, 3 , max 3 0a x x a x x a x
.
Suy ra:
0a
.
Câu 7. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên vi mi
m
?
A.
23
y m x m
. B.
2 3 2
31y m x mx x
.
C.
1mx
y
xm

. D.
3
21y x mx
.
Đáp án: B
Li gii
Xét từng đáp án:
Đáp án A sai vì vi
00my
. Khi đó hàm số là hàm
không đổi trên .
Loi A.
Đáp án B đúng vì ta có:
2
2 2 2 2
1 8 3 8
' 3 2 3 3 2 3
3 3 3 3
y m x mx m x mx mx






Khi đó:
8
' 0, ,
3
y x m
. Nên hàm s nghch biến trên vi
mi giá tr thc
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
100
Đáp án C sai vì hàm s là hàm nht biến nên hàm s không
liên tc trên .
Loi C.
Đáp án D sai vì vi
3
01m y x
là một hàm đồng biến
trên .
Loi D.
Câu 8. Hàm s nào trong các hàm s sau chmt chiu biến thiên
trên tập xác định ca nó?
A.
1
y
x
. B.
2
1
y
x
.
C.
1
y
x
. D.
2
x
y
x
.
Đáp án: A
Li gii
Xét từng đáp án:
Đáp án A đúng vì trên khoảng
;0
0;
, ta có:
2
1
'0y
x
. Nên hàm s đã cho luôn nghịch biến trên tng
khoảng xác định.
Chn A.
Đáp án B sai vì trên khong
;0
0;
, ta có:
3
2
'y
x
. Và du của đạo hàm b đổi khi
x
đi qua
0
. Hay ta có
th kết lun do
3
3
2
0, 0
'
2
0, 0
x
x
y
x
x
.
Loi B.
Đáp án C sai vì
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
101
2
2
1
1
0, 0
,0
'
11
, 0 0, 0
x
x
xx
yy
xx
x
x



.
Loi C.
Đáp án D sai vì:
2
2
,0
1, 0
'
1, 0
,0
x
xx
x
x
yy
x
x
xx
x



.
Loi D.
Câu 9. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 1 2xm
y
xm

nghch biến trên khong
5;
là?
A.
1; 
. B.
1;5
.
C.
1;5
. D.
1; 
.
Đáp án: B
Li gii
Xét hàm s:
3 1 2xm
y
xm

.
TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
1
'
m
y
xm
.
Để hàm s nghch biến trên khong
5;
thì trưc hết, trên khong
5;
, hàm s
3 1 2xm
y
xm

phi liên tc và có
'0y
*
.
10
* 1 5
5
m
m
m

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
102
Câu 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
2sin 3sin siny x x m x
tăng trên khong
0;
2



.
A.
0m
. B.
3
2
m
.
C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Đáp án: C
Li gii
Đặt:
sintx
. Vì
0; 0;1
2
xt



.
Ta biết rng
cos 0, 0; sin
2
x x y x



là một hàm đng biến
trên
0;
2



. Vì thế tính đơn điệu ca hàm s được gi không đổi.
Xét hàm s:
32
2 3 , 0;1y t t mt t
.
Ta có:
2
' 6 6y t t m
Cách 1: Đnh lý v du.
Để hàm s
32
23y t t mt
đồng biến trên khong
0;1
thì
phương trình
'0y
hoc là vô nghim hay có nghim kép (
0
)
hoc là có hai nghim thc phân bit
0
nằm ngoài đon
0;1
(có th nm v trái, hoc nm v phi).
Xét các kh năng:
Trưng hợp 1: Phương trình
'0y
vô nghim hoc có nghim
kép. Khi đó:
3
' 9 6 0
2
mm
.
Trưng hợp 2: Phương trình
'0y
có hai nghim tha mãn:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
103
Extra Techniques:
Tips:
sở khẳng định:
2
0;1
3
max 6 6
2
tt



là do:
Hàm s
2
66y t t
trên
khong
0;1
, có:
1
' 6 12 0
2
y t t
và:
0;1
00
13
max
22
10
y
yy
y




.
Extra Techniques:
Remark:
sở xét
3
2
m
c ba đáp án B, C, D giá
tr
3
2
đều thuc vào các
khong. Nếu C đúng t
B, D đều sai.
sở xét
1m
1 0; , 
3
1;
2



.
12
12
01
01
tt
tt
Khi đó ta có:
12
3
2
'0
10
0
0
0
6
' 0 3
2
1
1
2
1
2
1 1 0
1 1 0
6
m
S
m
P
m
m
S
tt
m

.
Vy
3
2
m
.
Cách 2: Cô lp
m
.
Ta có:
22
0;1
3
6 6 0, 0;1 max 6 6
2
t t m t m t t


.
Vy
3
2
m
.
Cách 3: Casio
Vi
2
2
3 3 6
' 6 6 6 0, 0;1
2 2 2
m y t t t t



và du
""
ch xy ra ti
1
0;1
2
t 
. Vì thế hàm s đồng biến trên
0;1
.
Loi B, D.
Vi
2
1 ' 6 6 1 0m y t t
có hai nghim thc phân bit.
Theo đnh lý Viéte ta có:
12
12
12
10
01
1
.0
6
tt
tt
tt

(Mâu thun).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
104
Loi A.
Chn B.
Câu 11. Xác đnh giá tr ca tham s m để hàm s
32
1 3 1 2 4y f x m x m x mx
đồng biến trên khoảng có độ dài bng
1
.
A.
9m 
. B.
1m 
.
C.
9
1
m
m


. D. Không có giá tr
m
tha mãn.
Đáp án: A
Li gii
Ta xét các kh năng:
Trường hp 1:
1m 
, khi đó:
24y f x x
là mt
đường thng có h s góc
20k
. Nên hàm s nghch biến
trên .
Trường hp 2:
1m 
, khi đó:
Nếu
'0fx
vô nghim hoc có nghim kép thì hàm s luôn đng
biến trên . (Loi)
Nếu
'0fx
có hai nghim thc
12
,xx
thì hàm s đồng biến trên
hai khong
1
;x
2
;x 
. (Loi)
Như vậy Trưng hp 2 không tn ti giá tr thc
m
nào để cho
hàm s đồng biến trên khoảng có độ dài bng
1
.
Trường hp 3:
1m 
, khi đó:
Nếu
'0fx
vô nghim hoc có nghim kép thì hàm s luôn
nghch biến trên . (Loi)
Nếu
'0fx
có hai nghim thc
12
,xx
thì hàm s đồng biến trên
khong
12
;xx
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
105
Đồ th I.2.1
Như vậy để hàm s đồng biến trên khoảng có độ ln bng
1
thì:
'
12
1
' 0 *
1
fx
m
xx



.
Ta có:
2
' 3 1 6 1 2f x m x m x m
.
2
'
1
' 9 1 6 1 1 3 9 0
3
fx
m
m m m m m
m


.
Theo đnh lý Viéte, ta có:
12
12
2
2
31
xx
m
xx
m

.
22
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 4 1x x x x x x x x
2
2
1
3
1
*9
2
2 4. 1
3
31
2
2 4. 1
31
m
m
m
m
m
m
m
m
m









.
Đáp án A.
Mt s Tips để làm tt các bài toán cha tham s
m
1
Xét hàm s
32
,0y ax bx cx d a
, ta có các nhn
xét:
Hàm s có đạo hàm
2
' 3 2y ax bx c
liên tc trên .
Trưng hp 1:
0
'0
a

hay
2
0
3
a
b ac
Khi đó phương trình
'0y
hoc vô nghim, hoc có nghim kép và
hàm s
32
y ax bx cx d
đồng biến trên .
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
106
Đồ th I.2.2
Đồ th I.2.3
Đồ th I.2.4
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.2.1).
Trưng hp 2:
0
'0
a

hay
2
0
3
a
b ac
Khi đó phương trình
'0y
hoc vô nghim, hoc có nghim kép và
hàm s
32
y ax bx cx d
nghch biến trên .
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.2.2).
Trưng hp 3:
0
'0
a

hay
2
0
3
a
b ac
Khi đó phương trình
'0y
có hai nghim thc phân bit
12
xx
hàm s
32
y ax bx cx d
nghch biến trong khong gia hai
nghim
12
;xx
và đồng biến trên hai khong không cha
12
,xx
1
;x
2
;x 
.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.2.3).
Trưng hp 4:
0
'0
a

hay
2
0
3
a
b ac
Khi đó phương trình
'0y
có hai nghim thc phân bit
12
xx
hàm s
32
y ax bx cx d
đồng biến trong khong gia hai
nghim
12
;xx
và nghch biến trên hai khong không cha
12
,xx
1
;x
2
;x 
.
Minh ha hình dng chung ca đ th (Xem Đồ th I.2.4).
2
Đối vi mt s hàm s đặc biệt như
tan
cot
1
....
y f x
y f x
y f x
y
fx
.
Trưc tiên ta cn phải xác định ĐKXĐ và đối chiếu li vi kết qu
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
107
va tính đưc đ thu được kết qu chính xác.
3
Đối vi dng câu hi v đồng biến, nghch biến trên toàn tp
thì mt s hàm phân thc, căn thức, hàm lượng giác có th loi
ngay, điển hình như một s hàm dưới đây:
42
2
,0
,0
,0
......
ax b
ya
cx d
y ax bx c a
y ax bx c a

.
4
Đối vi dng toán tìm
m
để hàm s
32
y ax bx cx d
đồng biến, nghch biến trên mt khoảng, đoạn
;

cho trưc.
Nếu du của đạo hàm ph thuc vào du ca tam thc bc hai
2
' 3 2y ax bx c
thì ta phải chia thành hai trường hp để xét.
Trưng hp 1:
0*
.
Nếu
0a
, hàm s luôn đồng biến trên nên s đồng biến
trên khong
;

. Nếu yêu cầu đề bài buc hàm s đồng biến trên
khong
;

thì ta nhn toàn b giá tr
m
gii đưc t
*
, ngược
li ta s loại trường hp 1.
Nếu
0a
, hàm s luôn nghch biến trên nên s nghch
biến trên khong
;

. Nếu yêu cầu đề bài buc hàm s nghch biến
trên khong
;

thì ta nhn toàn b giá tr
m
giải được t
*
,
ngược li ta s loi trưng hp 1.
Trưng hp 2:
0 **
.
Ta s lp bng biến thiên để tham chiếu và xác định khong biến thiên
theo yêu cầu đề bài. Bên cnh kết hp s dng định lý v du
định lý Viéte như đã trình bài ở phn m đầu để gii quyết bài toán.
5
Đối vi dng toán có h s ca bc cao nhất thay đổi theo
tham s
m
:
1
....
nn
y g m x h m x p m x q m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
108
Khi đó:
12
' . . 1 . . ...
nn
y n g m x n h m x p m

.
Ta xét hai trưng hp:
Trưng hp 1:
0gm
.
Trưng hp 2:
0gm
.
6
Xét hàm s:
1
...
nn
y a f x b f x cf x d
.
Đối vi mt s bài toán tìm
m
để hàm s đồng biến, nghch biến trên
khong
K
phc tp, hàm lng hàm, để gii quyết bài toán mt cách
gọn gàng hơn, người ta thường dùng phương pháp đt n ph.
Đặt:
t f x
.
Khi đó hàm s đã cho trở thành:
1
...
nn
y at bt ct d
.
Tuy nhiên mt s lỗi sai HS thường hay mc phi là:
Quên tìm tp giá tr ca
t
.
Quên xét tính đơn điu ca hàm s
fx
trên khong
K
.
Kết lun theo tp giá tr ca
x
.
Tuy nhiên li sai th hai là thường thy nhất. Ta rút ra lưu ý như sau:
Xét hàm s
1
...
nn
y a f x b f x cf x d
trên
1
K
. Đặt
2
,t f x t K
, trong đó
2
K
là khong, na khong, hoc đoạn được
tính cht ch theo
fx
trên
1
K
.
Nếu
1
' 0,f x x K
và du
""
xy ra ti hu hạn điểm
(Hàm s đồng biến trên
1
K
) thì tính đơn điu của hàm không đổi
(Đồng
Đồng, Nghch
Nghch) sau khi đt n ph.
Nếu
1
' 0,f x x K
và du
""
xy ra ti hu hạn điểm
(Hàm s nghch biến trên
1
K
) thì tính đơn điu ca hàm b thay đổi
(Đồng
Nghch, Nghch
Đồng) sau khi đt n ph.
Nếu
'fx
đan dấu trên
1
K
thì ta xét từng trưng hp ri áp dng
phương pháp ở trên. Thông thường dng này ta s dùng cô lp
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
109
Extra Techniques:
Tips:
Định lý Viéte đối vi
phương trình bậc hai:
Nếu
12
,xx
hai nghim
của phương trình:
2
0, 0ax bx c a
thì:
12
12
b
x x S
a
c
x x P
a

.
7
Đối vi dng toán hàm phân thc có mu s cha
m
. Ta cn
lưu ý một s điều sau:
Mun hàm s đơn điệu trên khong
K
thì trưc hết hàm s phi
liên tc trên khong
K
.
Đối vi hàm nht biến
ax b
y
cx d
, có:
2
'
ad bc
y
cx d
.
Nếu hàm s đồng biến thì
0ad bc
, nghch biến thì
0ad bc
.
Tuy nhiên đối vi hàm phân thc bc hai trên bc hai:
2
2
ax bx c
y
dx ex f


, có:
2
2
2
2
'
ae bd x af cd x bf ce
y
dx ex f

Nếu hàm s đồng biến thì
2
20ae bd x af cd x bf ce
nghch biến thì
2
20ae bd x af cd x bf ce
.
8
Đối vi dng toán tìm
m
để hàm s đồng biến, nghch biến
trên khoảng có độ ln bng
k
.
Ta thưng s dng định lý Viéte kết hp hằng đẳng thc đ gii
quyết mt cách nhanh chóng.
Định lý Viéte m rng:
Cho phương trình:
1
1 1 0
... 0, 0 *
nn
n n n
a x a x a x a a
12
, ,...,
n
x x x
n
nghim của phương trình
*
. Khi đó:
1
12
2
1 2 2 3 1
0
1 2 3
...
...
.........
... 1 .
n
n
n
n
n
n
n
n
n
a
x x x
a
a
x x x x x x
a
a
x x x x
a

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
110
Extra Techniques:
Remarks:
Hàm s bậc ba đơn điu
(Hoặc đồng biến, hoc
nghch biến) trên khong
độ dài
k
khi phương
trình
'0y
hai
nghim thc phân bit
tha mãn:
22
4S P k
.
"Trên đây mt s
Tips chúng tôi cm thy
rt hu dng trong các
bài toán hin hành. Do
mục đích phục v cho
phần đông các bn hc
sinh nên phn trình bày
khá chi tiết khá i.
Nhưng nếu bn đọc
hiu bn cht vấn đ,
thao tác s ngn gn
hơn, chuẩn xác hơn
quan trng nht vn
li thế v thi gian nếu
biết các Tips này.
Mt s đẳng thc cần lưu ý:
2
2
2
2
2 2 2 2 2
1
1
2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
4 4 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
2
3 3 2 2
1 1 1 2 1
2
1 2 2 1 1 2 1 2
3
3
1 2 1 2
1
22
1 2 1 2 1
2
2
2
3
33
2 2 2
2
22
1
2
1
x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x S P
x x x x
xx
x x x x
x x x x x
x x x x S SP
x S P
x
P
x




2
2
2 1 1 2 1 2 1
12
12
2
4 4 ,
x
x
x x x x x x S P x
xS
xP
x
9
Bài toán tnh tiến đ th:
Gi s hàm s:
y f x
đồng biến (nghch biến) trên khong
K
.
Khi đó hàm s
y f x g m
vi
gm
là mt hàm theo tham s
m
, cũng đồng biến (nghch biến) trên khong
K
.
Gi s hàm s:
y f x
đồng biến (nghch biến) trên
;ab
.
i
Hàm s
,0y f x m m
đồng biến (nghch biến) trên
khong
;a m b m
.
ii
Hàm s
,0y f x m m
đồng biến (nghch biến) trên
khong
,a m b m
.
Gi s hàm s:
y f x
đồng biến (nghch biến) trên
;ab
.
i
Hàm s
,0y f mx n m
đồng biến (nghch biến) trên
khong
;
a n b n
mm




.
ii
Hàm s
,0y f mx n m
nghch biến (đng biến) trên
khong
;
b n a n
mm




.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
111
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. [Nhn biết].
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
12
2 5 4
33
y x m x m x
đồng biến
trên khong
; 
.
A.
1
8
m
m
. B.
18m
.
C.
1
8
m
m
. D.
18m
.
Câu 2. [Nhn biết].
Hàm s
32
1
1 1 2
3
y x m x m x
đồng biến trên tập xác định ca nó khi
A.
4m
. B.
21m
.
C.
2m
. D.
4m
.
Câu 3. [Thông hiu].
Trong tt c các giá tr thc ca tham s
m
làm
cho hàm s
32
32f x x mx m x m
đồng biến trên , giá tr ln nht là?
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
2
3
.
Câu 4. [Thông hiu].
Trong tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm
s
32
1
3
y x mx mx m
đồng biến trên ,
giá tr nh nht ca
m
là?
A.
4
. B.
1
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 5. [Nhn biết].
Cho hàm s
32
4 9 5y x mx m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên
; 
?
A.
7
. B.
4
.
C.
6
. D.
5
.
Câu 6. [Thông hiu].
Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng
biến trên khong
2;
là?
A.
;1m 
. B.
1;m 
.
C.
\1m
. D.
1m
.
Câu 7. [Vn dng].
Điu kin ca tham s
m
để hàm s
32
2 3 6 1f x x x mx
nghch biến trên
khong
0;2
là?
A.
6m 
. B.
6m 
.
C.
1
4
m
. D.
1
6
4
m
.
Câu 8. [Vn dng].
Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
3 3 2 1f x x mx m x
đồng biến trên
khong
2;3
là?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
112
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
.
C.
3
2
m
. D.
3
;1
2
mm
.
Câu 9. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2 4 2y x m x m
nghch biến trên
đoạn
1;0
.
A.
4m
. B.
4m
.
C.
2m
. D.
2m
.
Câu 10. [Nhn biết].
Điu kin cần và đủ để hàm s
5
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khoảng xác định là?
A.
5m 
. B.
5m 
.
C.
5m
. D.
5m
.
Câu 11. [Nhn biết].
Cho hàm s
22mx m
y
xm

. Tìm
m
để hàm
s đồng biến trên tng khoảng xác định?
A.
31m
. B.
31m
.
C.
1
3
m
m

. D.
13
13
m
m
.
Câu 12. [Thông hiu].
Tìm
m
để hàm s
22xm
y
xm

đồng biến
trên khong
1;2
?
A.
2
3
m
. B.
1m
.
C.
2
2
3
m
. D.
2
1
3
m
.
Câu 13. [Thông hiu].
Cho hàm s
23mx m
y
xm

. Tìm tt c các
giá tr thc ca
m
để hàm s nghch biến trên
khong
2;
.
A.
2
3
m
. B.
1m
.
C.
2
2
3
m
. D.
2
1
3
m
.
Câu 14. [Vn dng].
Giá tr ca
m
để hàm s
32
3y x x mx m
nghch biến trên đoạn có độ dài bng
2
là?
A.
2m
. B.
4m
.
C.
1m 
. D.
0m
.
Câu 15. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
32
1
2 10
3
y x x mx
nghch biến
trên đoạn có độ dài bng
1
?
A.
2m
. B.
4m 
.
C.
15
4
m 
. D.
15
4
m
.
Câu 16. [Vn dng].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
113
Tìm
m
để hàm s
32
2
1 2 5
3
y x m x mx
đồng biến trên
khong
0;2
.
A.
2
3
m 
. B.
0m
.
C.
2
3
m 
. D.
0m
.
Câu 17. [Vn dng].
Tìm
m
để hàm s
32
11
2
33
y x mx m x
đồng biến trên
đoạn có độ dài bng
4
.
A.
2m
. B.
2m 
.
C.
3m 
. D. C A C đều đúng.
Câu 18. [Thông hiu].
Tìm
m
để hàm s
32
61y x x mx
đồng
biến trên khong
0;
?
A.
0m
. B.
12m
.
C.
0m
. D.
12m
.
Câu 19. [Nhn biết].
Tìm
m
để hàm s
2
1
xm
y
x

gim trên các
khoảng mà nó xác đnh?
A.
1m
. B.
1m
.
C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 20. [Nhn biết].
Tìm
m
để hàm s
32
1
4
3
y x mx
đồng biến
trên ?
A.
20m
. B.
20m
.
C.
2m 
. D.
0m
.
Câu 21. [Thông hiu].
Tìm
m
để hàm s
4mx
y
xm
gim trên khong
;1
?
A.
21m
. B.
21m
.
C.
21m
. D.
21m
.
Câu 22. [Nhn biết].
Tìm giá tr nh nht ca
m
để hàm s
3
2
3
x
y mx mx m
đồng biến trên ?
A.
0m
. B.
4m 
.
C.
4m
. D.
1m 
.
Câu 23. [Nhn biết].
Hàm s
3
2
23
3
x
y m x mx m
nghch
biến trên khoảng xác định khi:
A.
0m
. B.
4m 
.
C.
4m
. D.
1m 
.
Câu 24. [Nhn biết].
Hàm s
3
2
4
3
x
y mx x
đồng biến trên
khi và ch khi?
A.
22m
. B.
2
2
m
m

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
114
C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 25. [Nhn biết].
Hàm s
3
2
4
3
x
y mx x
nghch biến trên
khi và ch khi?
A.
22m
. B.
2
2
m
m

.
C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 26. [Nhn biết].
Tìm
m
để hàm s
2 1 sin 3y m x m x
đồng biến trên ?
A.
2
4
3
m
. B.
2
4
3
m
.
C.
4m 
. D.
2
3
m
.
Câu 27. [Vn dng].
Vi giá tr nào ca tham s thc
m
thì hàm s
2 1 cosy m x m x
đồng biến trên ?
A.
1m
. B.
1m 
.
C.
11m
. D.
m
.
Câu 28. [Thông hiu].
Tìm
m
để hàm s
32
3 4 2y x x mx
nghch biến trên na khong
;0
.
A.
3
4
m 
. B.
3
4
m 
.
C.
3
4
m
. D.
3
4
m
.
Câu 29. [Thông hiu].
Cho hàm s
3 2 2
12y x m x m x m
. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
2;4
.
B.m s có c khoảng đồng biến và khong
nghch biến.
C.m s luôn nghch biến trên .
D.m s nghch biến trên
2
;1mm
.
Câu 30. [Nhn biết].
Vi giá tr nào ca tham s
m
để hàm s
3
2
22
3
x
y x mx
nghch biến trên tp
xác định?
A.
4m
. B.
4m
.
C.
4m
. D.
4m
.
Câu 31. [Nhn biết].
Vi điu kin nào ca
m
thì hàm s
3 2 2
2 4 9y x m x m x
đồng biến
trên ?
A.
1
2
m
m

. B.
2
4
m
m

.
C.
0
1
m
m

. D.
3
3
m
m

.
Câu 32. [Nhn biết].
Vi giá tr nào ca tham s thc
m
để hàm s
2m x m
y
xm

đồng biến trên mi khong
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
115
xác định ca nó?
A.
2
0
m
m
. B.
3
0
m
m
.
C.
2
0
m
m
. D.
3
0
m
m
.
Câu 33. [Thông hiu].
Vi giá tr nào ca tham s thc
m
thì hàm s
32
32y x x mx
đồng biến trên
0;
?
A.
2m 
. B.
3m 
.
C.
0m
. D.
4m 
.
Câu 34. [Nhn biết].
Tt c các giá tr ca s thc
m
để hàm s
1
xm
fx
x
nghch biến trên tng khong
xác định ca nó ?
A.
1m
. B.
1m
.
C.
1m
. D.
1m
.
Câu 35. [Nhn biết].
Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
3
2
4
3
x
f x mx x
đồng biến trên là?
A.
22m
. B.
22m
.
C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 36. [Nhn biết].
Hàm s
1 2 2m x m
y
xm
nghch biến trên
khong
1;
khi
A.
1m
. B.
2m
.
C.
12m
. D.
12m
.
Câu 37. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
3
2
21
32
xm
y x x
đồng biến trên khong
1; 
?
A.
11m
. B.
1m 
.
C.
1m
. D.
2m 
.
Câu 38. [Nhn biết].
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
3
2
2 1 1
3
x
y m x mx
nghch biến trên
?
A.
1
1
4
m
. B.
1
1
4
m
.
C.
m 
. D.
1m
.
Câu 39. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao
cho hàm s
2
2
x
x
em
y
em

đồng biến trên
khong
1
ln ;0
4



.
A.
1;2m
. B.
11
;
22
m




.
C.
1;2m
. D.
11
; 1;2
22
m



.
Câu 40. [Nhn biết].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
116
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
3x
y
xm
đồng biến trên tng khong
xác định ca nó.
A.
3m 
. B.
3m 
.
C.
3m
. D.
3m 
.
Câu 41. [Vn dng].
Cho hàm s
1 1 2
1
mx
y
xm

. Tìm tt c
các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến
trên khong
17;37
.
A.
41m
. B.
2
6
41
m
m
m

.
C.
2
4
m
m

. D.
12m
.
Câu 42. [Thông hiu].
Xác đnh các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
3y x mx m
nghch biến trên khong
0;1
?
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
.
C.
0m
. D.
0m
.
Câu 43. [Nhn biết].
Để hàm s
32
3y x m x
đồng biến trên thì:
A.
0m
. B.
0m
.
C.
0m
. D.
0m
.
Câu 44. [Nhn biết].
Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x mx m x
.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s nghch biến trên khong
; 
.
A.
2
1
m
m

. B.
2m
.
C.
21m
. D.
10m
.
Câu 45. [Nhn biết].
Cho hàm s
12mx
y
xm

. Tìm tt c các
giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
tng khoảng xác định.
A.
21m
. B.
1
2
m
m

.
C.
21m
. D.
1
2
m
m

.
Câu 46. [Thông hiu].
Cho hàm s
32
34y x x mx
. Tìm tt c
các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến
trên khong
;0
.
A.
1m
. B.
3m
.
C.
3m 
. D.
3m
.
Câu 47. [Vn dng].
Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s
sin cos 2021 2y x x mx
đồng biến trên .
A.
2021m
. B.
0m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
117
C.
1
2021
m
. D.
1
2017
m 
.
Câu 48. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
2



.
A.
1m 
. B.
1m
.
C.
0m
. D.
1m 
.
Câu 49. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
sin
sin
xm
y
xm
nghch biến trên
;
2



.
A.
0
1
m
m
. B.
0m
.
C.
01m
. D.
1m
.
Câu 50. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s:
32
1
1 3 10
3
y x m x m x
đồng biến trong khong
0;3
?
A.
12
7
m
. B.
12
7
m
.
C.
m
. D.
7
12
m
.
Câu 51. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
12y mx mx m m x
đồng biến trên
?
A.
4
3
m
. B.
4
3
0
m
m
.
C.
0
4
3
m
m
. D.
4
3
m
.
Câu 52. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
1 3 1 3 2 3y m x m x m x m
nghch biến trên là?
A.
1m
. B.
1m
.
C.
1m 
. D.
1m
.
Câu 53. [Nhn biết].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
32
12
1 2 3
33
y x m x m x
đồng biến trên
1; 
.
A.
2m
. B.
2m
.
C.
1m
. D.
1m
.
Câu 54. [Nhn biết].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
2
3
1
2 2021
32
mx
y x x
đồng biến
trên ?
A.
2 2 2 2m
. B.
22m
.
C.
22m 
. D.
2 2 2 2m
.
Câu 55. [Nhn biết].
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
118
m
để hàm s:
32
1 3 1y x m x x
đồng
biến trên khong
; 
.
A.
4;2
. B.
; 4 2; 
.
C.
4;2
. D.
; 4 2;
.
Câu 56. [Vn dng].
Tìm
m
để hàm s
32
21y x x m x
tăng trên đoạn có đ dài bng
2
.
A.
11
3
m 
. B.
7
3
m
.
C.
5
3
m
. D.
14
3
m
.
Câu 57. [Vn dng].
Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1 2y x mx m x
nghch biến trên
đoạn có độ dài lớn hơn
4
là?
A.
1;2m 
.
B.
1 21 1 5
;
22
m




.
C.
1 5 1 21
;
22
m




.
D.
1 21 1 21
;;
22
m

 
.
Câu 58. [Thông hiu].
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
luôn nghch biến trên
khong
;1
là?
A.
2; 1m
. B.
2;2m
.
C.
2; 1m
. D.
2; 1m
.
Câu 59. [Thông hiu].
Cho hàm s
32
31
3
m
y x mx x
(
m
là tham
s thc). Tìm giá tr nh nht ca
m
để hàm s
trên luôn đng biến trên .
A.
1m
. B.
0m
.
C.
2m 
. D.
3m
.
Câu 60. [Vn dng].
Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để
hàm s
sin 7 5 3y m x x m
đồng biến trên
.
A.
77m
. B.
1m 
.
C.
7m 
. D.
7m
.
Câu 61. [Nhn biết].
Hàm s
32
12
1 2 5
33
y x m x m x
nghch biến trên thì điu kin ca
m
là?
A.
2m 
. B.
22m
.
C.
2m
. D.
22m
.
Câu 62. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
1x
y
xm
nghch biến trên khong
2;
?
A.
21m
. B.
2m 
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
119
C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 63. [Vn dng].
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1 2 1y mx m x
nghch
biến trên na khong
2;
.
A.
0m
. B.
1m 
.
C.
1m 
. D.
21m
.
Câu 64. [Nhn biết].
Tìm
m
để hàm s
2
3
mx
y
xm

nghch biến
trên các khoảng xác đnh ca nó.
A.
12m
. B.
12m
.
C.
2
1
m
m
. D.
2
1
m
m
.
Câu 65. [Thông hiu].
Cho hàm s
3
4
mx
y
xm

. Tt c các giá tr
ca tham s thc
m
để hàm s nghch biến trên
các khoảng xác định ca nó là?
A.
3m
. B.
1m
.
C.
13m
. D.
13m
.
Câu 66. [Nhn biết].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
32
12y mx mx m m x
đồng
biến trên .
A.
4
3
m
. B.
4
3
0
m
m
.
C.
0
4
3
m
m
. D.
4
3
m
.
Câu 67. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để
hàm s
33
3
x
x
y
m
nghch biến trên
1;1
.
A.
1
3
m
. B.
1
3
3
m
.
C.
1
3
m
. D.
3m
.
Câu 68. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao
cho hàm s
2
2sin
1 cos
mx
y f x
x

nghch biến
trên khong
0;
6



.
A.
1m
. B.
0m
.
C.
9
2
m
. D.
35m
.
Câu 69. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đ th hàm s
'y f x
như hình vẽ bên dưi.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
120
Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm
s
1y f x m x
đồng biến trên khong
0;3
là?
A.
4m
. B.
4m
.
C.
4m
. D.
04m
.
Câu 70. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
và đồ th ca hàm s
'y f x
như hình vẽ.
Đặt:
2
1
1 2021
2
g x f x m x m
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp các giá tr
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
y g x
đồng biến trên khong
5;6
.
Tng các phn t ca
S
bng?
A.
4
. B.
11
.
C.
14
. D.
20
.
Câu 71. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đ th
hàm s
'y f x
như hình vẽ
Xét hàm s
22
1
3
2
g x f x x m x m
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vi mi giá tr thc ca
m
, hàm s nghch
biến trên các khong
2;0
2;
, đồng
biến trên các khong
;2
0;2
.
B. Có duy nht mt giá tr ca
m
để hàm s
nghch biến trên các khong
2;0
2;
,
đồng biến trên các khong
;2
0;2
.
C. Vi mi giá tr thc ca
m
, hàm s đồng
biến trên các khong
2;0
2;
, nghch
biến trên các khong
;2
0;2
.
D. Có duy nht mt giá tr ca
m
để hàm s
đồng biến trên các khong
2;0
2;
,
nghch biến trên các khong
;2
0;2
.
Câu 72. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên và có
bng xét dấu như sau:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
121
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
0;2021m
để hàm s
2
g x f x x m
nghch biến
trên khong
1;0
?
A.
2016
. B.
2021
.
C.
2017
. D.
2020
.
Câu 73. [Vn dng].
Cho hàm s
fx
có đo hàm liên tc trên ,
2
2
' 1 2 ,f x x x x x
. Có bao
nhiêu giá tr thc ca tham s
m
tha mãn
2021m
2
8g x f x x m
đồng biến
trên khong
4;
?
A.
2003
. B.
2002
.
C.
2004
. D.
2021
.
Câu 74. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có
bng xét dấu đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s
g x f x m
đồng biến trên
0;2
?
A.
3
. B.
4
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 75. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
là một hàm đa thức và có
bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s
2y f x m
nghch biến trên
khong
11;27
?
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 76. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
12f 
. Biết
'y f x
có bng biến
thiên như hình v.
Có bao nhiêu giá tr nguyên
2021;2021m
để hàm s
32
1
ln 3 9
3
y f x x x x m



đồng biến trên
1;3
?
A.
2011
. B.
2022
.
C.
4042
. D.
4043
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
122
Câu 77. [Vn dng cao].
Cho hàm s
2y f x
có đo hàm liên tc
trên . Biết
'2y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá tr nguyên
2021;2021m
để hàm s
4 3 2
1 2 3
21
12 3 2
y f x x x x m x m
đồng biến trên khong
1;3
.
A.
2023
. B.
2022
.
C.
4043
. D.
4042
.
Câu 78. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc và có đạo hàm
trên , tha mãn
10f 
. Biết bng biến
thiên ca hàm s
'y f x
có đ th như hình
v dưới đây?
Hàm s
2
2g x x x f x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;1
.
C.
1
1;
2



. D.
1;1
.
Câu 79. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên tha mãn
0,f x x
. Biết rng
hàm s
'y f x
có bng biến thiên như hình
v.
Có bao nhiêu s nguyên
2021;2021m
để
hàm s
2
1x mx
y e f x
đồng biến trên
1;4
.
A.
2021
. B.
4043
.
C.
2013
. D.
2014
.
Câu 80. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên . Đồ th hàm s đạo hàm được cho hình
hình v bên dưới.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
123
Biết rằng phương trình
0fx
vô nghim và
max 1fx
. Phương trình
'0fx
mt nghim duy nht. Có bao nhiêu giá tr ca
tham s
m
để hàm s
2
2
1 1 2x m x m
gx
fx


luôn đng biến trên .
A.
1
. B.
2
.
C.
0
. D.
5
.
Câu 81. [Vn dng cao].
Cho Parabol
2
: , 0P y f x ax bx c a
Biết rng
P
đi qua điểm
4;3M
, ct trc
Ox
ti
3;0N
Q
sao cho din tích tam giác
INQ
bng
1
và đồng thời hoành đ điểm
Q
nh hơn
3
. Khi đó hàm s
21y f x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;
2




. B.
0;2
.
C.
5;7
. D.
;2
.
Câu 82. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
10f
6 4 2
. 3 2f x x f x x x x


,
x
. Hàm s
2
2g x f x x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
1
0;
3



.
C.
1
;1
3



. D.
1; 
.
Câu 83. [Vn dng cao].
Cho đa thức
fx
h s thc và tha điu kin
2
2 1 ,f x f x x x
. Hàm s
2
3 . 4 1y x f x x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
\1
. B.
0;
.
C. . D.
;0
.
Câu 84. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
đoạn
1;1
và thỏa mãn đồng thi:
10f
2
2
' 4 8 16 8f x f x x x


. Hàm s
3
1
23
3
g x f x x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
0;3
.
C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 85. [Vn dng cao].
Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
đồ th hàm s như hình bên dưới.
Hàm s
2
2g x f x x
. Khẳng định
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
124
nào sau đây là khẳng định đúng v
gx
?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
1;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1
;0
2



.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
Câu 86. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ
th đạo hàm
32
'y f x x ax bx c
có đ
th như hình vẽ bên dưi.
Hàm s
'g x f f x
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
;2
.
C.
1;0
. D.
33
;
33



.
Câu 87. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên . Biết đ th hàm s
'y f x
như hình
v bên dưới:
Biết
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham
s
m
tha mãn
2021;2021m
sao cho hàm
s
g x f x m
đồng biến trên khong
2;0
. S phn t ca tp
S
là?
A.
2017
. B.
2019
.
C.
2018
. D.
2021
.
Câu 88. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm
như sau:
Hàm s
3 2 1 2
3
f x f x
ye

đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
1;3
.
C.
;2
. D.
2;1
.
Câu 89. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình v bên dưới:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
125
Hàm s
2
2f x m
ye

nghch biến trên khong
nào dưới đây?
A.
4;
. B.
1;4
.
C.
1;2
. D.
1
;
2




.
Câu 90. [Vn dng cao].
Cho bng biến thiên ca hàm s
y f x
y g x
lần lượt là hai bng biến thiên như
hình v dưới đây.
Hàm s
1
. 2 3
2
y f x g x x
x
chc
chắn đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;1
.
C.
3
;1
2



. D.
1;4
.
Câu 91. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
, biết:
' 1 1 4 ,f x x x x x
.
Có bao nhiêu s nguyên
2021m
để hàm s
2
1
x
g x f m
x




đồng biến trên
2;
?
A.
2018
. B.
2019
.
C.
2020
. D.
2021
.
Câu 92. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
tha mãn:
'1
x
f x x e
. Có tt c bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
2021;2021
để hàm s
2
ln 2y g x f x mx mx
nghch biến trên
2
1; e
?
A.
2018
. B.
2019
.
C.
2020
. D.
2021
.
Câu 93. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có
3 4 5
' 1 . 1 . 4f x x x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
126
Giá tr ca tham s
m
để hàm s
22
1
1
1
y g x f x
x mx m
chc chắn luôn đồng biến trên khong
3;0
.
A.
2; 1m
. B.
;2m
.
C.
1;0m
. D.
;0m 
.
Câu 94. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
, biết
2
2
',
1
x
f x x
x
. Có bao nhiêu
s nguyên
m
thuc khong
20;20
để hàm
s
11g x f x mx
đồng biến trên .
A.
20
. B.
19
.
C.
17
. D.
18
.
Câu 95. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm tc trên ,
biết
' 1 2f x x x
. Tìm
m
để hàm s
2y g x f x mx
đồng biến trên
khong
2;1
.
A.
9
4
m 
. B.
9
10
4
m
.
C.
9
4
m 
. D.
10m
.
Câu 96. [Vn dng cao].
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
20;20m
để hàm s:
cot cot
8 ( 3).2 3 2
xx
y m m
đồng biến trên khong
;
4



?
A.
10
. B.
12
.
C.
11
. D.
9
.
Câu 97. [Vn dng cao].
Cho h đường cong
2
2 2 4
:
m
m x m m
Cy
xm
.
Gi
,f x ax b
,g x cx d b d
ln
t là đ thm s ca hai đưng thng luôn
tiếp xúc vi
m
C
.
Hàm s
3
f g x g x


đồng biến trên khong
nào sau đây, chọn phương án đúng nhất?
A.
18 3 18 3
;
33




.
B.
18 3
;
3




18 3
;
3




.
C.
6 3 6 3
;
33



.
D.
63
;
3





63
;
3





.
Câu 98. [Vn dng cao].
Cho hàm số
y f x
đ thị hàm số
'y f x
như hình vẽ dưới đây.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
127
Xét hàm số
y g x
liên tục và có đạo hàm
trên
0;1
,
8 3 2
'
48 1
x
fx
g x m
x

,
với
m
là tham số thực. Giá trị thực
m
nào dưới
đây làm cho hàm số
y g x
luôn tăng trên
khoảng
0;1
.
A.
0
8
48
32
f
m 
.
B.
0
8
48
32
f
m 
.
C.
1
2
48
f
m 
.
D.
1
2
48
f
m 
.
Câu 99. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên
đ th ca m s
y f x
như hình vẽ
dưới đây.
Để hàm s
3
2 6 3y f x x
đồng biến vi
mi
x m m R
thì
sin ,
b
ma
c
trong đó
*
, , , 2 .a b c N c b
Tng
23S a b c
bng?
A.
9
. B.
7
.
C.
5
. D.
2
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
131
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
D
B
B
B
A
A
A
C
C
1
D
D
B
A
D
C
B
D
B
B
2
D
D
D
C
A
A
A
C
A
C
3
B
B
D
B
C
B
C
B
C
D
4
A
B
A
B
C
A
C
C
C
B
5
A
D
A
D
A
A
D
D
C
B
6
A
B
A
B
A
C
D
C
C
C
7
C
C
C
A
A
A
A
A
C
D
8
A
C
C
C
C
C
B
C
D
C
9
B
D
D
D
B
A
B
B
C
B
Ghi chú: Đáp án là s kết hp gia dòng
i
và ct
j
. Ví d: Câu 24A (giao ca dòng 2 và ct 4).
i
j
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
134
LI GII CHI TIT
Câu 1. Ta có:
2
' 2 2 5 4y x m x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
; 
thì:
2
10
2 5 4 0
a
mm

2
9 8 0 1 8m m m
.
Đáp án D
Câu 2. TXĐ:
D
.
Ta có:
3
' 2 1 1y x m x m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
10
' 1 1 0
a
mm

2
3 2 0 2 1m m m
.
Đáp án B
Câu 3. Ta có:
2
' 3 6 2y x mx m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
30
' 9 3 6 0
a
mm

max
2
11
3
mm
.
Đáp án B
Câu 4. Ta có:
2
2y x mx m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
10
'0
a
mm

.
min
1 0 1mm
.
Đáp án B
Câu 5. Ta có:
2
' 3 2 4 9y x mx m
.
Để hàm s nghch biến trên
; 
thì:
2
30
' 12 27 0
a
mm
9 3 9; 8;...; 3mm
.
Như vậy có tt c
7
giá tr
m
tha mãn.
Đáp án A
Câu 6. Ta có:
2
' 6 6 2 1 6 1y x m x m m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
2;
thì:
' 0, 2;yx 
2
2
6 6 2 1 6 1 0, 2;
1 1 0, 2;
x m x m m x
x m m x m m x




Ta có:
2
1 1 0x m m x m m


10
1
xm
x m x m
xm

Bng xét du:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
135
Da vào bng xét du, ta suy ra: Hàm s đồng
biến trên khong
2;
khi và ch khi:
1 2 1mm
.
Đáp án A
Câu 7. Ta có:
2
' 6 6 6y x x m
.
Cách 1: Cô lp
m
.
Để hàm s nghch biến trên khong
0;2
thì:
2
6 6 6 0, 0;2x x m x
.
22
0;2
, 0;2 minm x x x m x x
Ta xét hàm s:
2
, 0;2y x x x
.
Ta có:
1
' 2 1 0
2
y x x L
.
Và:
0;2
00
2 6 min
y
yy
.
Khi đó:
6m 
.
Đáp án A
Cách 2:
Ta có:
'
' 9 36
y
m
.
Trường hp 1:
'
1
'0
4
y
m
.
Hàm s luôn đồng biến trên (loi).
Trường hp 2:
'
1
'0
4
y
m
.
Hàm s có hai nghim phân bit
12
xx
.
Vì hàm s có h s
60a 
. Hàm s có mt
khong nghch biến duy nht là
12
;xx
.
Để hàm s nghch biến trên khong
0;2
thì:
12
02xx
6. ' 0 0
36 0
6
36 216 0
6. ' 2 0
f
m
m
m
f


.
Câu 8. Ta có:
2
' 3 6 3 2 1y x mx m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
2;3
thì:
2
3 6 6 3 0, 2;3x mx m x
Khi đó:
2
6 1 3 3 , 2;3 *m x x x
.
Vì vi mi
2 3 2 1 1 0xx
.
2
2;3
3 3 1 1
* , 2;3 min
6 1 2 2
x x x
m x m
x
Vì hàm s
1
2
x
y
đồng biến trên .
Suy ra:
2;3
1 2 1 3 3
min
2 2 2 2
x
m

.
Đáp án C
Câu 9. Cách 1: Đặt n ph.
Đặt:
2
tx
. Do
1;0 0;1xt
.
Tuy nhiên ta hàm s:
2
yx
là mt Parabol có
đỉnh
0;0I
và h s
10a 
nên hàm s
nghch biến trên khong
;0
. Do đó trên
đoạn
1;0
hàm s nghch biến. Vì thế sau khi
đặt n phụ, tính đơn điu ca hàm s b thay
đổi. Như vậy, yêu cầu đề bài tương đương với:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
136
Hàm s:
2
2 4 2y t m t m
đồng biến
trên đon
0;1
.
Ta có:
' 2 2 0, 0;1y t m x
.
0;1
min 2 2 2.0 2 2 2m t m
do
hàm s
22yt
đồng biến trên .
Đáp án C
Cách 2: Cô lp
m
.
Ta có:
3
' 4 4 2y x x mx
.
Để hàm s nghch biến trên đoạn
1;0
thì:
3
4 4 2 0, 1;0 *x x mx x
3
2 4 4 , 1;0mx x x x
.
Xét các kh năng:
Trường hp 1:
0 0 0x
(Hin nhiên).
Do đó
m
.
Trường hp 2:
10x
3
2
22
1;0
44
2 2, 1;0
2
min 2 2 2.0 2 2 2
xx
m x x
x
m x m
Do hàm s
2
22yx
nghch biến trên khong
1;0
.
Vy
2m
.
Cách 3:
0x
. Suy ra
*
tương đương với:
22
2 2 2 0 2 2 0, 1;0x x m x m x
22
1;0
min 2 2 2.0 2 2 2m x m
Do hàm s
2
22yx
nghch biến trên khong
1;0
.
Vy
2m
.
Câu 10. TXĐ:
\1D
.
Ta có:
2
5
' 0 5 0 5
1
m
y m m
x
.
Đáp án D
Câu 11. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
22
'0
mm
y
xm


2
13
2 2 0
13
m
mm
m
.
Đáp án D
Câu 12. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
22
2 2 3 2
'
m m m
y
x m x m


.
Để hàm s đồng biến trên khong
1;2
thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên
1;2
'0y
. Điều đó tương đương với:
2
3 2 0
3
1
1
1
2
2
m
m
m
m
m
m
m






.
Đáp án B
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
137
Câu 13. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
23
'
mm
y
xm
.
Để hàm s nghch biến trên khong
2;
thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
2;
'0y
. Điều đó tương đương vi:
2
3
3
2 3 0
1
12
2
2
m
m
mm
m
m
m
m



.
Đáp án A.
Câu 14. Ta có:
2
' 3 6y x x m
.
Để hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng
2
thì phương trình:
'0y
có hai nghim thc
phân bit
12
xx
sao cho:
22
4S P k
. Điều
đó tương đương với h sau:
2
2
' 9 3 0
3
0
0
2 4. 2
3
m
m
m
m
m

.
Đáp án D
Câu 15. Ta có:
2
'4y x x m
.
Để hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng
1
thì phương trình:
'0y
có hai nghim thc
phân bit
12
xx
sao cho:
22
4S P k
. Điều
đó tương đương với h sau:
2
2
4
' 4 0
15
15
4
4 4. 1
4
m
m
m
m
m




.
Đáp án C.
Câu 16. Ta có:
2
' 2 2 1 2y x m x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;2
thì
phương trình
'0y
có hai nghim thc phân
bit
12
xx
tha mãn:
12
02xx
. Điều đó
tương đương với h:
. 0 0
2.2 0 0
0
2 12 0 6
. 2 0
af
mm
m
mm
af



Đáp án B
Câu 17. Ta có:
22
' 2 2y x mx m
.
Để hàm s đồng biến trên đoạn có độ dài bng
4
thì phương trình:
'0y
có hai nghim thc
phân bit
12
xx
sao cho:
22
4S P k
. Điều
đó tương đương với h sau:
2
2
2
2
2
' 2 0
1
2 4. 2 4
4 4 24 0
2
1
3
2
3
2
m
mm
m
mm
mm
m
m
m
m
m
m






Đáp án D
Câu 18. Ta có:
2
' 3 12 , 0;y x x m x 
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
thì:
2
2
0;
3 12 0, 0;
max 3 12
x x m x
m x x


Xét hàm s
2
3 12 , 0;y x x x 
.
Ta có:
' 6 12 0 2y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
138
Và:
00
2 12
lim
x
y
y
y


.
Vì thế
2
0;
max 3 12 12xx

.
Vy:
12m
.
Đáp án B
Câu 19. TXĐ:
\1D
.
Ta có:
2
1
' 0 1 0 1
1
m
y m m
x
.
Đáp án B
Câu 20. Ta có:
2
'2y x mx
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
10
'0
a
m

.
Suy ra:
0m
2
0m
.
Đáp án D
Câu 21. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
4
'
m
y
xm
.
Để hàm s nghch biến trên khong
;1
thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
;1
'0y
. Điều đó tương đương với:
2
22
40
21
1
1
m
m
m
m
m



.
Đáp án D
Câu 22. Ta có:
2
'2y x mx m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
min
2
10
1 0 1
'0
a
mm
mm

.
Đáp án D
Câu 23. Ta có:
2
' 2 2y x m x m
.
Để hàm s nghch biến trên thì:
2
2
10
5 4 0
' 2 0
a
mm
mm
14m
.
Đáp án C
Câu 24. Ta có:
2
' 2 4y x mx
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
10
22
' 4 0
a
m
m

.
Đáp án A
Câu 25. Ta có:
2
' 2 4y x mx
.
Để hàm s đã cho nghch biến trên thì:
2
10
22
' 4 0
a
m
m
.
Đáp án A
Câu 26. Ta có:
' 2 1 cos 3y m x m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
' 0,yx
Đặt:
cos 1;1t x t
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
139
Khi đó:
' 0 2 1 3 0y m t m
.
Cách 1:
2 1 3 , 1;1y f t m t m t
phương trình đon thẳng. Khi đó:
0ft
tương đương với:
10
10
f
f

3 2 0
2
4
40
3
m
m
m

.
Cách 2:
Xét các kh năng:
Trường hp 1:
1
2
m 
.
Ta có:
7
' 0, 1;1
2
yt
(Tha mãn).
Trường hp 2:
1
2
m 
.
Khi đó hàm s
2 1 3f t m t m
là mt
hàm đồng biến suy ra:
1;1
0, 1;1 min 1 0f t t f t f
.
Suy ra:
2
3 2 0
3
mm
.
Suy ra:
12
23
m
.
Trường hp 3:
1
2
m 
.
Khi đó hàm s
2 1 3f t m t m
là mt
hàm nghch biến suy ra:
1;1
0, 1;1 min 1 0f t t f t f
.
Suy ra:
4 0 4mm
.
Suy ra:
1
4
2
m
.
Kết hợp ba trường hp, ta có:
2
4
3
m
.
Đáp án A
Câu 27. Ta có:
' 1 siny m x
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
' 0,yx
Đặt:
sin , 1;1t x t
.
Khi đó:
' 0, 1 0, 1;1y x mt t
.
Cách 1:
1 , 1;1y f t mt t
là phương
trình đon thẳng. Khi đó:
0ft
tương
đương với:
10
10
f
f

10
11
10
m
m
m


.
Cách 2:
Xét các kh năng:
Trường hp 1:
0m
.
Ta có:
' 1 0, 1;1yt
(Tha mãn).
Trường hp 2:
0m
.
Khi đó hàm s
1f t mt
là một hàm đồng
biến suy ra:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
140
1;1
0, 1;1 min 1 0f t t f t f
.
Suy ra:
1 0 1mm
.
Suy ra:
10m
.
Trường hp 3:
0m
.
Khi đó hàm s
1f t mt
là mt hàm nghch
biến suy ra:
1;1
0, 1;1 min 1 0f t t f t f
.
Suy ra:
1 0 1mm
.
Suy ra:
01m
.
Kết hợp ba trường hp, ta có:
11m
.
Cách 3:
Để hàm s đồng biến trên thì:
' 1 sin 0, sin 1, *y m x x m x x
Ta thy
0m
, tha mãn
*
, ta xét hai trường
hp sau:
Trường hp 1:
0m
.
Khi đó:
11
* sin , maxsin 1x x x
mm
.
Suy ra:
1m
. Kết hp vi điu kiện, được:
01m
.
Trường hp 2:
0m
.
Khi đó:
11
* sin , minsin 1x x x
mm
.
Suy ra:
1m 
. Kết hp vi điu kiện, được:
10m
.
T ba điều kin trên ta có:
11m
.
Đáp án C
Câu 28. Ta có:
2
' 3 6 4y x x m
.
Cách 1: Cô lp
m
.
Để hàm s nghch biến trên na khong
;0
thì:
' 0, ;0 *yx 
.
2
2
;0
* 3 6 4 0, ;0
36
min
4
x x m x
xx
m





Ta có:
2
2
2
3 6 3 3 3 3 3 3 3
1
4 4 2 4 4 4 4 4
xx
x x x



Du
""
xy ra khi
1x 
.
Suy ra:
2
;0
3 6 3
min
44
xx





.
Hay:
3
4
m 
.
Cách 2:
Ta có:
'
' 9 12
y
m
.
Ta xét các kh năng:
Trường hp 1:
'
'0
y

.
Vì:
30a
nên hàm s nghch biến trên .
Khi đó:
3
9 12 0
4
mm
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
;0
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
141
Trường hp 2:
'
12
'0
0
y
xx


.
Khi đó:
9 12 0
20
4
0
3
m
S
m
P

(Vô lý).
Vy:
3
4
m 
.
Đáp án A.
Câu 29. Ta có:
22
' 3 2 1 2y x m x m
.
2
22
' 1 3 2 2 2 5m m m m
.
Vì:
22
19
2 2 5 2
42
m m m m



2
1 9 9
20
2 2 2
m



.
Suy ra:
'0
. Vì thế hàm s luôn nghch biến
trên (do
30a
).
Đáp án C
Câu 30. Ta có:
2
'4y x x m
.
Để hàm s nghch biến trên thì:
10
4
' 4 0
a
m
m

.
Đáp án B
Câu 31. Ta có:
22
' 3 2 2 4y x m x m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
2
2
30
2 4 16 0
' 2 3 4 0
a
mm
mm

4
2
m
m

.
Đáp án B
Câu 32. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
3
'0
mm
y
xm

.
2
3
30
0
m
mm
m
.
Đáp án D
Câu 33. Ta có:
2
' 3 6y x x m
.
Để hàm s đồng biến trên
0;
thì:
' 0, 0;yx 
22
0;
3 6 0, 0; min 3 6x x m x m x x


Mà:
2
22
3 6 3 6 3 3 3 1 3 3x x x x x
Và du
""
xy ra ti
1 0;x
.
Vì thế
2
0;
min 3 6 3xx

.
Suy ra:
3m 
.
Đáp án B
Câu 34. TXĐ:
\1D
.
Ta có:
2
1
' 0 1 0 1
1
m
y m m
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
142
Đáp án C
Câu 35. Ta có:
2
' 2 4y x mx
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
10
22
' 4 0
a
m
m

Đáp án B
Câu 36. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
2
'
mm
y
xm

.
Để hàm s nghch biến trên khong
1;
thì trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
1;
'0y
. Khi đó:
2
2
2
2
0
20
12
1
1
mm
mm
m
xm
m
m


Đáp án C
Câu 37. Ta có:
2
'2y x mx
.
Để hàm s đồng biến trên khong
1; 
thì:
' 0, 1;yx
. Khi đó:
2
2
22
1;
2 0, 1;
2, 1;
22
, 1; min
x mx x
mx x x
xx
m x m
xx








Ta xét hàm s
2
22x
yx
xx
, có:
2
2
' 1 0, 1;yx
x

.
Suy ra:
1;
min 1 1yy

.
Nên:
1m 
.
Đáp án B
Câu 38. Ta có:
2
' 2 2 1y x m x m
.
Để hàm s nghch biến trên thì:
2
2
10
4 3 1 0
' 2 1 0
a
m m m
mm
Vy không có giá tr thc nào ca
m
tha mãn.
Đáp án C
Câu 39. TXĐ:
2
\ lnDm
Đặt:
1
, ;1
4
x
t e t




.
Vì:
1
ln
0
4
11
ln 0 1
44
xx
x e e e e
.
Hàm s đã cho trở thành:
2
21
, ;1
4
tm
yt
tm








.
Ta có:
2
2
2
2
'
mm
y
tm
.
Để hàm s đồng biến trên khong
1
;1
4



thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
1
;1
4



1
' 0, ;1
4
yx



.
Khi đó, ta đưc:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
143
2
2
2
11
1
22
11
4
1
22
1
1
12
20
12
m
m
m
m
m
m
m
mm
m







Đáp án D
Extra Techniques:
Tips:
S hàm số sau khi đặt n
ph không b thay đổi tính
đơn điệu m s
x
ye
một hàm đồng biến trên
(do
'0
x
ye
).
Câu 40. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
3
'
m
y
xm

.
Để hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
thì:
' 0,y x D
.
Khi đó:
2
3
0 3 0 3
m
mm
xm

.
Đáp án A.
Câu 41. Đặt:
1, 4;6t x t
.
Vì:
17 37 16 1 36 4 6x x t
.
Khi đó hàm s đã cho tr thành:
12
, 4;6
mt
yt
tm


.
Ta có:
2
2
2
'
mm
y
tm

.
Để hàm s đồng biến trên khong
4;6
thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
4;6
và tha mãn
' 0, 4;6yt
. Khi đó:
2
4
41
4
6
2
6
6
1
20
2
m
m
m
m
m
m
m
m
mm
m
m










Đáp án B
Extra Techniques:
Tips:
S hàm s sau khi đặt n ph
không b thay đổi tính đơn điệu
m s
1yx
mt
hàm đồng biến trên na khong
1; 
(do trên khong
1; 
,
1
'0
21
y
x

).
Để có:
41
2
6
m
m
m
m


ta thc hin
như sau:
4
1
44
41
62
2
6
16
21
6
2
m
m
mm
m
mm
m
m
mm
m
mm
m
m








.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
144
Câu 42. Ta có:
2
' 3 6 0 *y x mx
0
*
2
x
xm
.
Ta xét các kh năng:
Trường hp 1:
0m
, khi đó:
2
' 3 0, 0;1y x x
.
Suy ra hàm s luôn đồng biến trên
0;1
(Loi).
Trường hp 2:
0m
.
Để hàm s nghch biến trên khong
0;1
thì:
1
0;1 0;2 1 2
2
m m m
(Nhn).
Trường hp 3:
0m
.
Để hàm s nghch biến trên khong
0;1
thì:
20
0;1 2 ;0
10
m
m

(Vô lý).
Vy
1
2
m
.
Đáp án A
Extra Techniques:
Tips:
m s m s bc ba
h s
30a 
. thế,
nếu có khong nghch biến thì
bt buc hàm s phi có dng
hình ch
""
. Hay khong
nghch biến khong gia
hai cc tr ca hàm s.
Câu 43. Ta có:
22
' 3 3y x m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
' 0,yx
Hay
22
3 3 0,x m x
.
2 2 2 2 2
, min 0 0m x x m x m
Vì:
2
00mm
.
Đáp án B
Extra Techniques:
Remark:
2
0,xx
nên:
2
min 0x
.
Câu 44. Ta có:
2
' 2 3 2y x mx m
.
Để hàm s nghch biến trên thì:
10
'0
a

.
Khi đó:
2
' 3 2 0 2 1m m m
.
Đáp án C
Câu 45. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
2mm
y
xm
.
Để hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
thì
' 0,y x D
.
Hay:
2
2 0 2 1m m m
.
Đáp án A
Câu 46. Ta có:
2
' 3 6y x x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
;0
thì:
' 0, ;0 *yx 
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
145
2
2
2
;0
* 3 6 0, ;0
3 6 , ;0
min 3 6
x x m x
m x x x
m x x



Xét hàm s:
2
3 6 , ;0y x x x 
.
Ta có:
' 6 6 0 1y x x
Vì:
;0
lim
1 3 min
00
x
y
yy
y



.
Nên:
3m 
.
Đáp án C
Câu 47. Xét hàm s:
sin cos 2021 2y x x mx
Ta có:
2sin 2021 2
4
y x mx



.
Khi đó:
' 2cos 2021 2
4
y x m



Để hàm s đồng biến trên thì:
' 0,yx
2 cos 2021 2 0,
4
2021 2 2 cos ,
4
1
cos ,
2021 4
11
max cos
2021 4 2021
1
2021
x m x
m x x
m x x
mx
m















Đáp án C
Extra Techniques:
Remark:
Vì:
1 cos 1
4
x



.
Nên:
1 1 1
cos
2021 2021 4 2021
x



Suy ra:
11
max cos
2021 4 2021
x





Câu 48. Đặt:
sin , 0;1t x t
.
Khi đó:
21
, 0;1
t
yt
tm

.
TXĐ:
\Dm
Ta có:
2
21
'
m
y
tm

.
Để hàm s
21t
y
tm
đồng biến trên khong
0;1
thì trưc hết hàm s phi liên tc trên
khong
0;1
' 0, 0;1yx
. Khi đó, ta có:
0
0
1
0
1
1
2 1 0
2
m
m
m
m
m
m
m





.
Đáp án C
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
146
Extra Techniques:
Tips:
S dĩ hàm số sau khi đt n ph
không b thay đổi tính đơn điệu
hàm s
sinyx
mt
hàm đồng biến trên
0;
2



(do
' cosyx
cos 0,x
0;
2
x




).
Câu 49. Đặt:
sin , 0;1t x t
.
Khi đó:
, 0;1
tm
yt
tm

.
TXĐ:
\Dm
Ta có:
2
2
'
m
y
tm
.
Để hàm s
tm
y
tm
đồng biến trên khong
0;1
thì trưc hết hàm s phi liên tc trên
khong
0;1
' 0, 0;1yx
. Khi đó, ta có:
00
0
11
2 0 0
mm
m
mm
mm








.
Đáp án B
Extra Techniques:
Tips:
S hàm số sau khi đặt n
ph b thay đổi tính đơn
điu là vì:
hàm s
sinyx
mt hàm
nghch biến trên
;
2



(do
' cosyx
cos 0,x
;
2
x




).
Câu 50. Ta có:
2
' 2 1 3y x m x m
.
Để hàm s đồng biến trên
0;3
thì phương
trình:
'0y
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha
mãn:
12
03xx
. Khi đó:
2
2
' 1 3 0
' 4 0
1 . 0 0 0 0
1 . 3 0 3 0
12
3 0 3
7
7 12 0 12
7
mm
mm
ff
ff
mm
m m m
m
m





Đáp án A
Câu 51. Ta có:
22
' 3 2y mx mx m m
.
Xét các kh năng:
Trường hp 1: Vi
0m
.
Khi đó:
' 0,yx
. Nên hàm s không đổi
hay hàm s không đng biến trên (Loi).
Trường hp 2: Vi
0m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
22
30
*
' 3 0
am
m m m m

Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
147
32
0
0
4
0
*
3
3 4 0
4
3
m
m
m
m
mm
m


Đáp án D
Câu 52. Ta có:
2
' 3 1 6 1 3 2 3y m x m x m
.
Xét các kh năng:
Trường hp 1: Vi
1m
.
Khi đó:
' 3,yx
. Nên hàm s nghch
biến trên (Nhn).
Trường hp 2: Vi
1m
.
Để hàm s nghch biến trên thì:
2
3 1 0
*
' 9 1 9 1 2 3 0
am
m m m
1
1
*1
1
9 1 2 0
2
m
m
m
m
mm
m

T hai trường hp trên ta suy ra:
1m
.
Đáp án A
Câu 53. Ta có:
2
' 2 1 2 3y x m x m
.
Để hàm s đồng biến trên
1; 
thì:
' 0, 1;yx 
Hay:
2
2 3 2 1 0, 1; *x x m x x 
2
1;
23
* max 1 1
22
xx
mm
x




.
Đáp án D
Note: Chng minh:
2
1;
23
max 1
22
xx
x




.
Xét hàm s:
2
23
, 1;
22
xx
yx
x

Ta có:
2
2
2 4 2
' 0 1
22
xx
yx
x
(Loi).
Và:
1;
1 1 max
lim
x
y
y




.
Suy ra:
2
1;
23
max 1
22
xx
x




.
Câu 54. Ta có:
2
'2y x mx
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
10
2 2 2 2
80
a
m
m

.
Đáp án A
Câu 55. Ta có:
2
' 3 2 1 3y x m x
.
Để hàm s đồng biến trên khong
; 
thì:
2
30
3 1 3 4 2
' 1 9 0
a
mm
m

Đáp án A
Câu 56. Ta có:
2
' 3 2 2y x x m
.
Để hàm s đồng biến trên mt khoảng có độ ln
bng
2
thì:
22
' 1 3 6 0
*
4 2 4
m
SP
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
148
2
5
3
14
*
3
22
4. 4
33
m
m
m

.
Đáp án D
Câu 57. Ta có:
2
' 3 6 3 3y x mx m
.
Để hàm s nghch biến trên mt khoảng có độ
dài lớn hơn
4
thì:
2
22
2
15
2
9 9 9 0
15
4 4 16
2
2 4 1 16
15
2
15
1 21
2
2
1 21
1 21
2
2
1 21
2
m
mm
m
SP
mm
m
m
m
m
m
m




Đáp án D
Câu 58. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
2
4
'
m
y
xm
.
Để hàm s nghch biến trên khong
;1
thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
;1
' 0, ;1yx 
. Khi đó ta có:
2
1
1
21
22
40
m
m
m
m
m



.
Đáp án C
Câu 59. Ta có:
2
' 2 3y mx mx
.
Trường hp 1: Vi
0m
, ta có:
' 3 0,yx
.
Vì thế hàm s luôn đng biến trên (Nhn).
Trường hp 2: Vi
0m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
2
0
0
03
03
' 3 0
am
m
m
m
mm




.
Kết hợp hai trường hợp, ta được:
03m
.
Vy giá tr nh nht ca
m
tha mãn yêu cầu đề
bài là
0m
.
Đáp án B
Câu 60. Ta có:
' cos 7y m x
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
' 0,yx
Hay:
cos 7 0, *m x x
.
Xét hàm s
cos 7y m x
.
Ta xét các kh năng:
Trường hp 1:
0m
.
Khi đó:
7 cos 7 7m m x m
.
Để
*
đúng
x
thì:
7 0 7mm
.
Khi đó:
07m
.
Trường hp 2:
0m
.
Khi đó:
7 cos 7 7m m x m
.
Để
*
đúng
x
thì:
7 0 7mm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
149
Khi đó:
70m
.
Kết hợp hai trường hợp, ta được:
77m
.
Đáp án A
Câu 61. Ta có:
2
' 2 1 2 5y x m x m
.
Để hàm s luôn nghch biến trên thì:
2
2
10
4 0 2 2
' 1 2 5 0
a
mm
mm
Đáp án B
Câu 62. TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
1
'
m
y
xm
.
Để hàm s nghch biến trên khong
2;
thì
trưc hết hàm s phi liên tc trên khong
2;
' 0, 2;yx 
. Khi đó, ta có:
22
21
1 0 1
mm
m
mm



.
Đáp án A
Câu 63. Ta có:
1
'
22
m
ym
x

.
Để hàm s nghch biến trên na khong
2;
thì:
' 0, 2;yx 
.
Cách 1: Cô lp
m
.
Khi đó:
1
' 0, 2;
22
m
y m x
x

.
11
' 1 0, 2;
2 2 2 2
y m x
xx





2;
1
, 2;
2 2 1
1
min
2 2 1
mx
x
m
x







.
Xét hàm s:
1
, 2;
2 2 1
yx
x


.
Ta có:
2 2 0 2 2 1 1x x x
.
Suy ra:
11
11
2 2 1 2 2 1xx
.
Vy:
2;
1
min 1 1
2 2 1
m
x





.
Đáp án B
Cách 2:
Ta có:
1
'1
22
y m m
x
.
Điu kin cần để:
2
' 0, 2 lim ' 0
x
y x y
.
Khi đó:
1 0 1mm
.
Th li:
1m 
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 64. TXĐ:
\3Dm
.
Ta có:
2
2
32
'
3
mm
y
xm


.
Để hàm s đã cho nghch biến trên tng khong
xác định thì:
' 0,y x D
. Khi đó, ta có:
2
3 2 0 1 2m m m
.
Đáp án A
Câu 65. TXĐ:
\4Dm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
150
Ta có:
2
2
43
'
4
mm
y
xm


.
Để hàm s đã cho nghch biến trên tng khong
xác định thì:
' 0,y x D
. Khi đó, ta có:
2
4 3 0 1 3m m m
.
Đáp án C
Câu 66. Ta có:
22
' 3 2y mx mx m m
.
Xét các trưng hp:
Trưng hp 1:
0m
.
Khi đó:
' 0,yx
. Nên hàm s không đi
hay hàm s không đồng biến trên (Loi).
Trưng hp 2:
0m
.
Để hàm s đồng biến trên thì:
23
0
30
4
0
3
' 4 3 0
4
3
m
am
m
m
mm
m



.
Vy:
3
4
m
.
Đáp án D
Câu 67. Đặt:
1
3 , ;3
3
x
tt







.
Khi đó hàm s đã cho trở thành:
31
, ;3
3
t
yt
tm







.
TXĐ:
\Dm
.
Ta có:
2
3
'
m
y
tm
.
Để hàm s
3t
y
tm
đồng biến trên
1
;3
3



thì
hàm s trưc hết phi liên tc trên
1
;3
3



1
' 0, ;3
3
yt



. Khi đó, ta có:
11
33
1
33
3
3 0 3
mm
m
mm
mm













.
Đáp án C
Extra Techniques:
Tips:
S hàm số sau khi đặt n
ph b thay đổi tính đơn
điu vì: hàm s
x
ye
mt m nghch biến trên
(do
' 0,
x
y e x
).
Câu 68. Ta có:
22
2sin 2sin
1 cos 2 sin
m x m x
fx
xx



Đặt:
1
sin , 0;
2
t x t







.
Khi đó hàm s đã cho có dạng:
2
2
2
tm
ft
t


.
TXĐ:
\2t
.
Ta có:
2
2
2
2 2 4
'
2
t mt
ft
t
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
151
Để hàm s
2
2
2
tm
ft
t


nghch biến trên
1
0;
2



thì
1
' 0, 0;
2
f t t



.
Hay:
2
1
2 2 4 0, 0;
2
t mt t



Suy ra:
2
11
0; 0;
22
2 4 2
min min
2
t
mt
tt








.
Xét hàm s:
21
, 0;
2
y t t
t



.
Ta có:
2
21
' 1 0, 0;
2
yt
t



.
Nên:
1
0;
2
2 1 2 9
min
1
22
2
t
t





.
Vy:
9
2
m
.
Đáp án C
Câu 69. Ta có:
' ' 1y f x m
.
Để hàm s đồng biến trên
0;3
thì:
0;3
' 1 0, 0;3 1 min 'f x m x m f x
Suy ra:
1 3 4mm
.
Đáp án C
Câu 70. Ta có:
' ' 1g x f x m x m
.
Đặt:
' 1 0 ' 1h x f x x f x x
.
K đường thng:
1yx
tương giao với đồ th
'y f x
.
Da vào s tương giao hàm số ta thy:
3
0 ' 1
11
x
h x f x x
x
.
Do đó:
'0g x h x m
.
33
1 1 1 1
x m x m
x m m x m




.
Vì hàm s
y g x
đồng biến trên khong
5;6
nên ta có:
35
2
15
56
16
m
m
m
m
m




.
Kết hp vi điu kin ta có:
1;2;5;6m
.
Suy ra:
1 2 5 6 14S
.
Đáp án C
Câu 71. Ta có:
' ' 3g x f x x
.
Cho
' 0 ' 3g x f x x
.
V đường thng
3yx
tương giao với đồ th
hàm s
'y f x
trên cùng mt h trc ta đ.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
152
Da vào đ th tương giao ta có kết lun:
2
' 0 0
2
x
g x x
x

.
Bng biến thiên:
Vy: vi mi giá tr thc ca
m
, hàm s đồng
biến trên các khong
2;0
2;
, nghch
biến trên các khong
;2
0;2
.
Đáp án C
Câu 72. Ta có:
2
' 2 1 . 'g x x f x x m
.
Để hàm s nghch biến trên khong
1;0
thì:
' 0, 1;0 *g x x
.
Ta có:
1 0 3 2 1 1 0xx
.
Như vậy:
2
' * ' 0, 1;0 **g f x x m x
.
Da vào bng xét du ca đ th đạo hàm ta có:
2
2
2
1;0
2
1;0
1, 1;0
**
4, 1;0
min 1 1
1
4
max 4 4
x x m x
x x m x
m x x
m
m
m x x


Kết hp vi điu kin ta có:
4 2021m
.
4;5;6;...;2020m
.
Vy có
2017
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu
đề bài.
Đáp án C
Extra Techniques:
Tips:
Hai hàm s
2
y x x k
vi
k
tham s thc hai
hàm s đồng biến trên khong
1;0
do
2 1 0x
. thế
trên đoạn
1;0
giá tr nh
nhất đt ti
1x 
giá tr
ln nht đt ti
0x
.
Câu 73. Ta có:
2
2
' 1 2 0f x x x x
.
Khi đó:
0
1
2
x
x
.
Xét hàm s:
2
8g x f x x m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
153
Ta có:
2
' 2 8 . ' 8g x x f x x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
4;
thì:
' 0, 4 *g x x
.
2
2
* 2 8 . ' 8 0, 4
' 8 0, 4 2
x f x x m x
f x x m x
(Do
4 2 8 0xx
).
T
2
2
8 0, 4
12
8 2, 4
x x m x
x x m x
.
2
4;
2
4;
2
4;
min 8 ###
max 8 2
max 8 2 18
18 2021 18;19;...;2020
m x x
m x x
m x x
mm









Như vậy có tt c
2003
giá tr
m
tha mãn.
Đáp án A
Extra Techniques:
Tips:
Bt
###
nghim vì:
Hàm s
2
8y x x
không
GTNN trên
4;
.
Câu 74. Da vào bng xét dấu đạo hàm ta nhn
thy: Hàm s
y f x
đồng biến trên hai
khong ri nhau
1;1
1;3
nhưng liên tục
trên toàn khong
1;3
.
Ta có:
''g x f x m
.
Xét trên khong
0;2
, ta có:
0 2 2x m x m m
.
Để hàm s
y g x
đồng biến trên
0;2
thì:
1
; 2 1;3 1 1
23
m
m m m
m


Do vy:
1;0;1m 
.
Đáp án A
Câu 75. Ta có:
11 27 3 2 5x m x m m
.
Đặt:
2 , 3; 5t x m t m m
.
Khi đó yêu cầu bài toán chuyn v vic tìm m
để hàm s
y f t
nghch biến trên khong
3; 5 *mm
.
Da vào bng xét du đạo hàm, ta thy rng:
Hàm s
y f t
nghch biến trên khong
1;3
. Do đó để
*
xy ra thì:
3 1 2
2
5 3 2
mm
m
mm



.
Vy ch có duy nht mt giá tr thc ca tham
s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án A
Câu 76. Tìm ĐKXĐ:
Để hàm s
32
1
ln 3 9
3
y f x x x x m



tn ti thì:
32
1
39
3
g x f x x x x m
phi tha mãn:
0, 1;3 *g x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
154
Ta có:
2
2
' ' 6 9 ' 3g x f x x x f x x
.
Da vào bng xét dấu đồ th đạo hàm ta thy:
' 0, 1;3f x x
.
D thy:
2
3 0, 1;3xx
.
Khi đó:
' 0, 1;3g x x
. Hay nói cách
khác trên khong
1;3
hàm s
y g x
đồng biến.
Suy ra:
1;3
31
min 1
3
g x g m
.
Để
*
xy ra thì:
31 31
0
33
mm
.
Mt khác:
31
3
m
, ta có:
2
32
'3
' 0, 1;3
1
39
3
f x x
yx
f x x x x m

Vy:
31
;2021 11;12;...;2021
3
mm



.
Hay có
2011
giá tr thc ca tham s
m
tha
mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án A
Câu 77. Ta có:
32
1
' ' 2 3 2 1
3
y f x x x x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
1;3
thì:
' 0, 1;3 *yx
.
Đặt:
2, 1;1x t t
.
Khi đó:
1;1t
,
*
tương đương với:
32
1
' 2 2 2 2 3 2 2 1 0
3
f t t t t m
3
11
' 2 2 , 1;1 **
33
f t t t m t
.
Xét hàm s:
3
11
'2
33
g t f t t t
.
Ta có:
2
' '' 2 1g t f t t
.
Da vào bng xét du ca đ th đạo hàm, ta
thy:
'' 2 0, 1;1f t t
.
D thy:
22
1 1 1 1 0t t t
.
Vy:
2
' '' 2 1 0, 1;1g t f t t t
.
Suy ra: Hàm s
y g t
đồng biến trên
1;1
Để
**
xy ra thì:
2 , 1;1g t m t
.
1;1
1 1 1 3
min 1 ' 1 1
2 2 2 2
m g t g f


Kết hợp điều kin ta có:
3
2021
2
m
.
Suy ra:
2021; 2020;...;1m
.
Vy có tt c
2023
giá tr nguyên ca
m
tha
mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án A
Câu 78. Ta d dàng phát ha đưc bng biến
thiên ca hàm s
y f x
da trên bng biến
thiên ca đ thm s
'y f x
như sau:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
155
Mt khác:
2
' 2 1 2 'g x x f x x x f x
.
Bng xét du ca hàm s đạo hàm
'gx
.
Da vào bng xét du ca
'y g x
ta ch
th chc chắc được rng: Hàm s đồng biến trên
khong
;1
và nghch biến trên khong
1
1;
2




.
Đáp án C
Câu 79. Ta có:
2
1
' 2 '
x mx
y e x m f x f x


.
Hàm s đồng biến trên
1;4
khi và ch khi:
' 0, 1;4 2 ' 0,y x x m f x f x
1;4 *x
(Do
2
1
0, ,
x mx
e x m
).
Vì:
'
0, 2
fx
f x x x m
fx
.
1;4
''
2 , 1;4 max 2
f x f x
m x x m x
f x f x



Xét hàm s
'
2 , 0;4
fx
g x x x
fx
.
Ta có:
2
2
'' . '
'2
f x f x f x
gx
fx



.
Vì:
'' 0, 1;4 '' . 0, 1;4f x x f x f x x
Khi đó:
2
2
'' . '
0, 1;4
f x f x f x
x
fx


2
2
'' . '
' 2 0, 1;4
f x f x f x
g x x
fx


Vy hàm s
y g x
đồng biến trên
1;4
.
Suy ra:
1;4 1;4
'
max 2 max 4 8
fx
m x g x g
fx



.
Kết hợp điều kin ta có:
8;9;10;...;2021m
.
Vy có tt c
2014
giá tr thc
m
tha mãn yêu
cầu đề bài.
Đáp án D
Câu 80. Da vào d kiện đã được cho đề bài
ta có th suy ra các "manh mi" sau:
Đồ th hàm s
y f x
không có giao
điểm vi trc hoành.
Đồ th hàm s
'y f x
ct trc hoành
ti mt đim duy nht.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
156
0,f x x
(Vì:
max 1fx
).
Ta có:
2
2
2 1 2 1 ...
'
x m x m
gx
fx


2
2
2
... 1 2 1 . ...x m f x
fx
2
2
2
... 1 2 1 . 'x m x m f x
fx


.
2
2
1 2 1 3 1 2 ...
'
x m x m f x
gx
fx



2
2
2
... 1 2 1 . 'x m x m f x
fx


.
2
2
1 2 1 3 1 2 ...
'
x m x m f x
gx
fx



2
2
... 1 2 1 . 'x m x m f x
fx


.
Đặt:
2
2 1 3 1 2 ...h x m x m f x


2
... 1 2 1 . 'x m x m f x


.
Vì:
'0gx
có mt nghim bi l
1x
nên
điều kin cần để
'0gx
là:
10h
.
Ta có:
2
1 2 2 1 . 1 0h m m f
.
2
1
2 1 0
2
1
m
mm
m

.
Th li:
Vi
1
2
mL
. Do:
23
2
3 1 . 1 . '
1
' . 0,
2
x f x x f x
g x x
fx
Vi
1m
.
23
2
3 1 . 1 . '
' 0,
x f x x f x
g x x
fx
.
Vy có duy nht mt giá tr
m
tha mãn yêu
cu bài toán.
Đáp án A
Extra Techniques:
Tips:
S ta thể kết lun du
ca
'gx
ti
1
2
m 
1m
là do:
2
2
3
3
1 0,
0,
0,
1 0, 1;
' 0, 1;
1 0, ;1
' 0, ;1
xx
f x x
f x x
xx
f x x
xx
f x x




Câu 81. Ta có:
16 4 3 1M P a b c
.
Mt khác: Giao đim ca đ thm s
P
vi
trc hoành là đim
3;0N
;0 , 3Q t t
.
Hay nói cách khác: Phương trình
0fx
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
157
hai nghim thc phân bit:
,3
3
x t t
x

.
Theo đnh lý Viéte, ta có:
3
3
b
t
a
c
t
a
.
Gi
H
là chân đưng vuông góc k t
;
24
b
I
aa




lên trc hoành.
Khi đó:
,
4
IH d I Ox y I
a
.
Ta có:
11
. . . 3
2 2 4
INQ
S IH NQ t
a
.
Vì:
1
INQ
S
.
Suy ra:
1
. . 3 1
24
t
a
22
22
2
2
2
3
1 4 4
. 3 1 . 3 2
2 4 4
8
. 3 2 . 3
4
4
2
.3
2
3
22
3 . 3 3 2
4
b ac b ac
tt
aa
b b c
c t t
a a a
a
bc
t
a a a
t
t t t
aa




Vì:
3 0 9 3 0 3f a b c
.
T
16 4 3
1 3 7 3
9 3 0
a b c
ab
a b c
.
37ba
.
Ta có:
7 3 3 1 4
37
3
b a t
t
a a a a

.
Thay vào
2
, ta được:
3
84
3*
3
t
t

.
32
* 3 27 73 49 0 1t t t t
.
Suy ra:
2
1
4 4 3
3
a
b y f x x x
c
.
Khi đó:
2
2
2 1 2 1 4 2 1 3 4 12 8f x x x x x
Hàm s tr thành mt Parabol có h s
0a
đỉnh
3
;1
2
I



nên hàm s có dng hình ch .
Nên hàm s đồng biến trên khong
3
;
2




.
Mà:
3
5;7 ;
2




.
Vy hàm s đổng biến trên khong
5;7
.
Đáp án C
Câu 82. Ta có:
6 4 2
. 3 2 *f x x f x x x x


.
2 6 4 2
* . 3 2 0f x x f x x x x
.
Đặt:
t f x
, phương trình đã cho tr thành:
2 6 4 2
3 2 0 **t xt x x x
.
Xem phương trình
**
như một phương trình
theo n
t
, tham s
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
158
Ta có:
2
6 4 2 3
4 12 9 2 3x x x x x
.
Suy ra:
3
3
3
3
23
2
2
2
23
2
x x x
xx
x
t
x x x
xx





.
Vy:
3
3
2f x x x
f x x x

.
Do
3
10f f x x x
.
Ta có:
2
' ' 4 3 1 4 0g x f x x x x
1
1
3
x
.
Đáp án C
Câu 83. Xét biu thc:
2
21f x f x x
.
Thay đỏi vai trò ca
x
1 x
bằng cách đặt:
1xt
, ta được:
2
2 1 1f t f t t
.
Hay:
2
2 1 1f x f x t
.
Ta có h:
2
2
21
2 1 1
f x f x x
f x f x x
.
2
2
4 2 1 2 1
2 1 2 1 2
f x f x x
f x f x x x
Ly
12
theo tng vế, ta đưc:
2
3 2 1f x x x
.
Do vy:
2 2 2
3 . 4 1 2 1 4 1y x f x x x x x x x x
3
32
3 3 1 1y x x x y x
.
Ta có:
2
' 3 1 0,y x x
.
Nên hàm s đồng biến trên toàn tp .
Đáp án C
Câu 84. Chn hàm:
Chn:
2
,0f x ax bx c a
.
Khi đó:
'2f x ax b
.
Ta có:
2
2
' 4 8 16 8f x f x x x


2
22
2 2 2 2
2 4 8 16 8
4 4 4 4 4 8 16 8
ax b ax bx c x x
a a x ab b x b c x x
Đồng nht hai vế, ta có:
22
22
2
2
2
2
4 1 8
4 4 8 4 4 8
4 4 16 4 1 16 2
4 8 8
48
4
2
2
4
1
6
2 4 6
2
1
23
8
2
4
3
aa
a a a a
ab b b a b a
b c b
bc
c
a
a
b
a
c
f x x x
ba
a
f x x x
b
c
b
c






Vì:
2
1 0 2 3f f x x x
.
Suy ra:
3 2 2
1
'2
3
g x x x g x x x
.
0
'0
2
x
gx
x

.
Bng biến thiên:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
159
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s đồng
biến trên khong
0;2
.
Đáp án C
Câu 85. Da vào đ thm s được cho trên
ta có mt s điểm đáng lưu ý để tìm hàm:
Đặt:
32
f x ax bx cx d
.
Suy ra:
2
' 3 2f x ax bx c
.
04
41
20
8 4 0 3
00
' 0 0
12 4 0 4
' 2 0
f
da
f
a b c d b
cc
f
a b c d
f







.
Khi đó:
32
34f x x x
.
Suy ra:
2
2 ...g x f x x
3
22
... 2 3 2 4x x x x
.
2
2
3
' 2 1 2 3 2 1
2
1
' 0 3 2 1 2 1 0
2
1
2
1
2
g x x x x x
g x x x x
x
x
x






Bng xét du ca hàm s
y g x
:
Da vào bng biến thiên ta thy:
Hàm s đồng biến trên khong
1
2;
2




khong
1; 
.
Hàm s nghch biến trên khong
;2
khong
1
;1
2



.
Vì:
11
;0 ;1
22
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
1
;0
2



.
Đáp án C
Câu 86. Da vào đ thm s ta có:
' 1 0
1 0 0
' 0 0 0 1
1 0 0
' 1 0
f
a b c a
f c b
a b c c
f




.
Như thế:
32
' '' 3 1f x x x f x x
.
Xét hàm s:
'y g x f f x
.
Ta có:
' ' ' . '' 0g x f f x f x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
160
3
3
32
3
2
0
1
' . 3 1 0
1
3 1 0
xx
xx
f x x x
xx
x



1
0
, 1,325
3
3
x
x
x A A
x


.
Bng biến thiên:
Vì:
; 2 ; A 
.
Nên hàm s nghch biến trên khong
;2
.
Đáp án B
Câu 87. Ta có:
''g x f x m
.
Cho
'0gx
, ta được:
11
22
x m x m
x m x m



.
Ta có:
' 0 ' 0 2 2g x f x m x m x m
Để hàm s đồng biến trên khong
2;0
thì:
2;0
2;0
' 0, 2;0 min 0
2 min 2 4
g x x f x m
m x m


Kết hp vi điu kin, ta có:
2021 4m
.
Hay:
2021; 2020;...; 4m
.
Như vậy tp
S
có tt c
2018
phn t.
Đáp án C
Câu 88. Ta có:
3 2 1 2
' 3 ' 2 . ' 2 .3 .ln3
f x f x
y f x e f x
3 2 1 2
' ' 2 . 3 3 .ln3
f x f x
y f x e


.
Vì:
3 2 1 2
3 3 .ln3 0
f x f x
e

.
Nên:
' 0 ' 2 0 ' 2 0y f x f x
.
Da vào bng xét dấu đạo hàm
'fx
, ta có:
2 1 3
' 2 0
1 2 4 2 1
xx
fx
xx



.
Đáp án D
Câu 89. Ta có:
2
2
' ' .
f x m
y f x e



.
Để
'0y
thì:
2
2
' . 0 *
f x m
f x e



.
Vì:
2
2
0, ,
f x m
e x m

.
Do đó:
1
* ' 0
04
x
fx
x


.
Mà:
1;2 0;4
.
Nên hàm s nghch biến trên khong
1;2
.
Đáp án C
Câu 90. Xét hàm s:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
161
1
. 2 3 *
2
y f x g x x
x
.
TXĐ:
3
;
2
D



.
Đon xét hàm s
*
:
3
' ;1
2
D




.
Vì:
3
2;1 ;1
2
3
1;4 ;1
2






Nên ta có th loại ngay phương án A, D.
Ta có:
2
11
' ' '
23
2
y f x g x f x g x
x
x
Vì:
2
11
0, '
23
2
xD
x
x
. Nên ta ch
có th kết lun rng:
'0y
trên khong con
'KD
nếu và ch nếu ta có được:
' ' 0,f x g x f x g x x K
.
Da vào bng biến thiên ca hai đ th
,y f x y g x
ta nhn thy rng:
Trên đon
1;1
, ta có:
0
'0
0
'0
fx
fx
gx
gx
.
Do đó:
' ' 0, 1;1f x g x f x g x x
Vy hàm s chc chn đồng biến trên khong
1;1
.
Đáp án B
Extra Techniques:
Tips:
S ta có loại đáp án C
vì:
3
0, ; 1
2
3
' 0, ; 1
2
3
' 0, ; 1
2
3
0, ; 1
2
f x x
g x x
f x x
g x x











Suy ra:
3
' 0, ; 1
2
3
' 0, ; 1
2
f x g x x
f x g x x





Vì vy ta không th kết lun
du ca
'y
.
Câu 91. Xét hàm s:
2
1
x
y g x f m
x



.
Ta có:
2
32
' . '
1
1
x
g x f m
x
x



.
Để hàm s đồng biến trên khong
2;
, thì:
' 0, 2; *g x x 
.
2
* ' 0, 2; **
1
x
f m x
x




.
Mt khác, xét hàm s:
y f x
, có:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
162
' ' 1 1 4 ,y f x x x x x
.
1
' 0 1 1 4 0
14
x
f x x x x
x


.
T hai điều trên ta suy ra:
2
11
1
** , 2;
2
1 4 2
1
x
m
x
x
x
m
x

.
Xét hàm s:
2
, 2;
1
x
y m x
x

.
Ta có:
2
3
' 0, 2;
1
yx
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s không
tn ti giá tr nh nht, vì thế
2
không thế xy
ra (Do
min 1
x
y

).
1 1 1mm
.
Kết hp vi điu kiện đề bài:
2021m
.
Khi đó:
1 2021m
.
Vy có tt c
2021
giá tr thc ca tham s
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án D
Câu 92. Xét hàm s:
y g x
trên khong
2
1; e
, ta có:
ln
11
' ' ln 2 . ln 1 . 2
1
' ln 1 . 2 1 ln 1 2 1
x
g x f x mx m x e mx m
xx
g x x x m x x x m
x
Hàm s
y g x
nghch biến trên khong
2
1; e
khi và ch khi:
2
ln 1 2 1 0, 1;x x m x e
2
ln 1
ln 1 2 1 , 1;
21
x
x x m m x e
x
.
(Do
1 2 1 1 0xx
).
Vy:
2
1;
ln 1
max
21
e
x
m
x





.
Xét hàm s:
2
ln 1
, 1;
21
x
y x e
x
.
2
22
11
2 1 2 ln 1 2ln
' 0, 1;
2 1 2 1
x x x
xx
y x e
xx

Hàm s nghch biến trên khong
2
1; e
hay nói
cách khác
2
1;
ln 1 1
ln 1
max 1 1
2 1 2.1 1
e
x
m
x






.
Kết hp vi điu kiện đề bài, ta có:
1 2021m
Vy có tt c
2021
giá tr thc ca tham s
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án D
Câu 93. TXĐ:
D
.
Ta có:
22
2
' ' 1
1
xm
g x f x
x mx m
.
Điu kiện “lỏng” để hàm s
y g x
đồng biến
trên khong
3;0
là:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
163
22
' 1 0, 3;0
2
0, 3;0
1
f x x
xm
x
x mx m
Hàm s
'1y f x
trên
3;0
.
Ta đt:
11t x x t
.
Vì:
3 0 3 1 0 1 4x t t
.
Suy ra:
' 1 0, 3;0 ' 0, 1;4f x x f t x
Hay
3 4 5
1 1 . 4 0, 1;4 *t t t t t
.
*
hin nhiên, do:
5
3
4
4 1 0
243 4 0
1
8 1 12
1
4
5
0 81
t
t
t
t
t


Như vậy, yêu cu bài toán quay v vic đnh giá
tr ca tham s
m
để hàm s:
22
2
0, 3;0 **
1
xm
x
x mx m
Vì:
2 2 2 2 2
13
11
44
x mx m x mx m m



2
2
3
1 0,
24
mm
xm



.
3;0
** 2 0, 3;0 min 2x m x m x
3;0
min 2 2.0 0 0xm
.
Đáp án D
Câu 94. Xét hàm
11y g x f x mx
,
ta có:
' ' 1g x f x m
.
Để hàm s
y g x
đồng biến trên thì:
' 0, *g x x
* ' 1 0, ' 1f x m x m f x
Nói cách khác:
min ' min ' 1m f x f x
.
22
12
3
'1
22
11
x
x
fx
xx
x



.
Xét hàm s
2
3
22
x
y
xx

.
Ta có:
2
2
2
1
2 2 3 .
22
'
22
x
x x x
xx
y
xx


2
3
22
2
2 2 3 1
21
2 2 2 2
22
x x x x
x
x x x x
xx



.
1
' 0 2 1 0
2
y x x
.
Và:
2
2
3
lim 1 min
22
13
5 max
2
22
lim 1
x
x
x
y
xx
x
y
xx
y













.
Suy ra:
1m 
.
Kết hp vi điu kin
20;20m
.
Suy ra:
19; 18;...; 1m
.
Vy có tt c
19
giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên .
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
164
Đáp án B
Câu 95. Ta có:
2y g x f x mx
.
Suy ra:
' ' 2g x f x m
.
Để hàm s
y g x
đồng biến trên khong
2;1
thì
' 0, 2;1g x x
.
Hay:
' 2 0, 2;1 *f x m x
.
2
2
2;1
* ' 2 , 2;1
3 3 , 2;1
min 3
m f x x
m x x x x x
m x x
Xét hàm s
2
3 , 2;1y x x x
.
Ta có:
3
' 2 3 0
2
y x x
.
2;1
22
39
min
24
14
y
yy
y



.
Vy
9
4
m 
.
Đáp án B
Câu 96. Đặt
cot
2 0;2
x
t 
.
Để hàm s
cot cot
8 ( 3).2 3 2
xx
y m m
đồng biến trên khong
;
4



thì hàm s
3
3 3 2y t m t m
phi nghch biến trên
khong
0;2
.
Hay:
2
3 3 0, 0;2t m x
.
22
0;2
min 3 3 3 3.2 9mt
.
Do
20;20m
nên
20; 19;...; 9m
.
Vy có tt c
12
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
;
4



.
Đáp án B
Extra Techniques:
Remark:
S hàm s
y g x
đồng
biến trên khong
2;1
thì
' 0, 2;1g x x
hàm s
cot
2
x
y
mt m
nghch biến trên khong
;
4



. Tht vy! Ta có:
cot
2
1
' 2 .ln2. 0
sin
x
y
x



,;
4
x




.
Câu 97. Gi s
m
C
luôn tiếp xúc vi đưng
thng
y ax b
, khi đó phương trình sau có
nghim vi mi
m
:
2
2
2 2 4
4
m x m m
ax b
xm
a
xm

2
24
4
m x m
a x m am b
xm
a
xm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
165
2
4
2
4
4
2
4
m a x m am b
xm
a
xm
m am b a x m
xm
a x m
xm

2
2
2
2
2
2
8
2
4
64
12
4
1 2 16 *
4
m am b
xm
a
xm
m a b
xm
a
xm
m a b a
a
xm




2
2
* 1 2 1 2a m a b m
2
2 16 0ba


Để tìm được h s
,ab
không ph thuc
vào tham s
m
thì:
2
2
2
1
10
1
2 1 2 0
2
2 16
2 16
a
a
a
ab
b
ba
ba






.
2
2
1
2 16
1
2
2 16
a
ba
a
b VN
ba




1
2
2
2
6
6
1
6
a
f x x
b
yx
yx
g x x
a
b






Như vậy:
3
3
6 6 2h x f g x g x x x
Suy ra:
2
18 3
3
' 3 6 1 0
18 3
3
x
h x x
x
.
Bng biến thiên:
Đáp án B.
Câu 98. Để hàm số
y g x
luôn tăng trên
khoảng
0;1
thì
' 0, 0;1g x x
.
8 3 2
, 0;1
48 1
x
fx
mx
x

.
Xét hàm số
8 3 2
48 1
x
fx
hx
x


trên
khoảng
0;1
.
Ta có:
8 3 2 3 2
48
1 3 2
xx
fx
hx
xx

Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
166
8 3 4
48
1 3 2
8
48
32
f x x
hx
xx
fx
hx
x


2
2
1
'
3
' 8.
48
32
'
8
'0
48
3 3 2
, 0;1
fx
x
hx
x
fx
hx
xx
x


(do
'
1
0 0,0625
48 16
fx
2
88
0,25 0,3
7 3 12
3 3 2xx
với mọi
0;1x
).
1 , 0;1h x h x
Vậy để
' 0, 0;1g x x
, thì:
1
12
48
f
mh
.
Đáp án C
Câu 99. Xét hàm s:
3
2 6 3y f x x
.
Ta có:
23
6 6 . ' 2 6 3y x f x x
.
Da vào bng biến thiên hàm s
'y f x
, ta
có:
2
2
3
3
10
0 2 6 3 1 0
2 6 3 5
k
x
y x x
xx



2
3*
3
1
2 6 3 1 0 *
3 1 **
k
x
x x k N
xx




Xét phương trình
*
, nếu phương trình có
nghim thì tt c các nghiệm đều là nghim bi
chn nên dấu đạo hàm khi đi qua các điểm đó
không đổi du. Vì thế, ta không xét nghim
*
.
Xét phương trình:
3
31xx
.
+) Vi
2x 
Phương trình nghiệm do
21VT VP
.
+) Vi
2x
.
Đặt
2cosxt
. Khi đó phương trình tr thành :
3
*
1
8cos 6cos 1 cos **3
2
t t t
Phương trình
***
3
nghim phân bit:
57
2cos , 2cos , 2cos
9 9 9
x x x
.
Suy ra phương trình
0y
5
nghim bi l,
lần lượt là:
2
3
4
5
6
7
2cos
9
1
5
2cos
9
1
7
2cos
9
x
x
x
x
x

.
Bng xét dấu đạo hàm:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
167
Da vào bng xét du, ta thy:
Hàm s đồng biến trên các khong ri nhau:
75
2cos ; 1 , 2cos ;1 , 2cos ;
9 9 9

.
Do đó đ hàm s đồng biến vi mi
xm
,
7
; 2cos ; 2cos 2sin
9 9 18
mm

 


Vy
2, 7, 18 2 3 7a b c a b c
.
Đáp án B
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
170
Extra Techniques:
Tips:
Gi sm s
y f x
liên tc trên khong
K
đạt cc tr tại đim
0
x x K
thì hoặc đo
hàm ca
y f x
bng
0
hoặc đạo hàm ca
y f x
không xác
định.
Extra Techniques:
Remark:
Gi sm s
y f x
liên tc trên khong
K
đạt cực đại tại điểm
x a K
đạt cc
tiu tại điểm
x b K
thì ta gi:
xa
điểm cực đại
ca hàm s
y f x
.
xb
điểm cc tiu
ca hàm s
y f x
.
;A a f a
điểm cc
đại ca đ th hàm s
y f x
.
;B b f b
điểm cc
tiu ca đồ th m s
y f x
.
I.II. Cc tr - Đim cc tr - Giá tr ln nht -
Giá tr nh nht ca hàm s
A. Lý thuyết cn nm
1. Định nghĩa
Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên khong
;ab
,
;ab
có th là khong hu hn hoc vô hn
và điểm
0
;x a b
.
i
Nếu tn ti s
0h
sao cho
0 0 0
,;f x f x x x h x h
0
xx
thì ta nói hàm s
y f x
đạt cc đi tại điểm
0
xx
.
ii
Nếu tn ti s
0h
sao cho
0 0 0
,;f x f x x x h x h
0
xx
thì ta nói hàm s
y f x
đạt cc tiu tại điểm
0
xx
.
(Minh ha Đồ th I.II.1)
Đồ th I.II.1
2. Giá tr cc tr (Cc tr)
Mt cách đơn gin hóa khái nim thế nào là cc tr hay giá tr cc tr
đó là vic tính toán giá tr
0
fx
vi
0
x
là đim cc tr ca hàm s
y f x
. T đây khi ta muốn xác định giá tr cc tr thì ta ch cn
tính giá tr
0
fx
. Lưu ý: Giá trị cc tr là tên gi khác ca cc tr.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
171
Extra Techniques:
Tips:
Mi quan h gia cc tr
bng biến thiên thc
cht Định 1 dng
hình nh.
Ví d I.II.1.
Hàm s
4
yx
có:
' 0 0
'' 0 0
y
y
nhưng vẫn
đạt cc tiu tại điểm
0x
.
Ví d I.II.2.
Hàm s
4
yx
có:
' 0 0
'' 0 0
y
y
nhưng vẫn
đạt cc đi tại điểm
0x
.
3. Định lý 1
Cho hàm s
y f x
liên tc trên khong
00
; , 0x h x h h
có đo hàm trên
00
; , 0x h x h h
hoc
0 0 0
;\x h x h x
.
Nếu
0 0 0 0
' 0 ; , ' 0 ;f x x x h x f x x x x h
thì ta nói hàm s đt cc đi ti đim
0
xx
.
Nếu
0 0 0 0
' 0 ; , ' 0 ;f x x x h x f x x x x h
thì ta nói hàm s đt cc tiu ti đim
0
xx
.
4. Mi quan h gia cc tr và bng biến thiên ca hàm s
5. Định lý 2
Cho hàm s
y f x
có đo hàm cp hai trên khong
K
, c th:
00
; , 0K x h x h h
.
Nếu
0
0
'0
'' 0
fx
fx

thì
0
xx
là đim cc tiu ca hàm s
fx
Nếu
0
0
'0
'' 0
fx
fx

thì
0
xx
là đim cực đại ca hàm s
fx
Tuy nhiên điều ngược li không đúng.
(Xem thêm Ví d I.II.1, Ví d I.II.2).
6. Nhn xét
Khi
'fx
đổi du t dương sang âm khi qua điểm
0
xx
thì
0
xx
được gi là đim cc đi ca hàm s.
Khi
'fx
đổi du t dương sang âm khi qua điểm
0
xx
thì
0
xx
được gi là đim cc đi ca hàm s.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
172
Đồ th I.II.2.
Đồ th I.II.3.
Đồ th I.II.4.
Đồ th I.II.5.
Tng quát, t các đnh lý và ví d trên ta tha nhận định lý v điều
kin cần và đủ đểm s có cc tr.
7. Định lý 3
Gi s hàm s
y f x
liên tc trên khong
00
;K x h x h
và có
đạo hàm trên
K
hoc
0
\Kx
, vi
0h
.
Nếu
'0fx
trên khong
00
;x h x
'0fx
trên
khong
00
;x x h
thì
0
xx
là một điểm cực đại ca hàm s
fx
.
Nếu
'0fx
trên khong
00
;x h x
'0fx
trên
khong
00
;x x h
thì
0
xx
là một điểm cc tiu ca hàm s
fx
.
(Xem thêm Đồ th I.II.2, Đồ th I.II.3, Đồ th I.II.4, Đồ th I.II.5.)
8. Phương pháp xác định cc tr
1.Phương pháp 1. (Áp dng cho dng toán c đin).
c 1: Tìm tập xác đnh.
c 2: Tính đạo hàm
'fx
và tìm tp các giá tr
, 1,
i
x i n
tha
mãn
'0
i
fx
hoc
'
i
fx
không xác đnh.
c 3: Lp bng biến thiên, xét dấu đo hàm.
c 4: Xác đnh cc tr ca hàm s.
2. Phương pháp 2. (Áp dng cho dạng toán tìm điểm cc tr vi tham
s
m
hoc điu kiện đ để
0
xx
là đim cc tr ca
y f x
).
c 1: Tìm tập xác đnh.
c 2: Tính đạo hàm
'fx
và tìm tp nghim
, 1,
i
x i n
ca
phương trình
'0fx
.
c 3: Tính đạo hàm cp hai
''fx
và đạo hàm cp hai ti các
điểm
, 1,
i
x i n
vừa tìm được.
c 4: Xét du theo Định lý 2.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
173
B. Bài tập trong các đề thi th
Dạng 1. Xác định các vấn đề liên quan đến cc tr
Câu 1. Đim cc tiu ca đ th hàm s
32
1 3 1
2
3 2 3
y x x x
là?
A.
1x
. B.
2x
.
C.
7
1;
6
A



. D.
2;1B
.
Đáp án: D
Li gii
Xét hàm s:
32
1 3 1
2
3 2 3
y x x x
.
Ta có:
2
32y x x
.
Khi đó:
2
1
' 0 3 2 0
2
x
y x x
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta nhn thy đim cc tiu của đồ thm
s là đim
2;1B
.
Câu 2. S cc tiu ca đ th hàm s
42
22y x x
là?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Đáp án: A
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
174
Extra Techniques:
Tips:
Cc tiu ca hàm s
chính giá tr cc tiu
ca hàm s. Các giá tr
cc tiu ca hàm s thc
ra nhng hng s, nếu
các giá tr đó bằng nhau
thì ta ch tính là
1
.
Đồ th I.II.6.
Xét hàm s
42
22y x x
.
Ta có:
3
1
' 4 4 0 0
1
x
y x x x
x

.
Bng biến thiên:
Đồ th hàm s có duy nht mt cc tiu (Giá tr cc tiu) là
1y
.
Câu 3. Cho hàm s
42
2020 2021y x x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s s có hai điểm cc đi và mt đim cc tiu.
B. Hàm s có một điểm cực đại và hai đim cc tiu.
C. Hàm s ch có một điểm cc đi.
D. Hàm s ch có một điểm cc tiu.
Đáp án: A
Li gii
Đồ th hàm s là hàm bc bốn trùng phương có hệ s
10a
nên
hàm s có xu hướng đi xuống khi
x
dần đến mt s đủ ln.
Và tích h s
2020 0ab
nên hàm s có ba đim cc tr.
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
""
.
Nên hàm s có hai đim cực đại và mt đim cc tiu.
(Xem thêm Đồ th I.II.6).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
175
Extra Techniques:
Tips:
Ta cần đọc đề để
tránh nhng sai phm
không đáng đã đưc
lưu ý phn Remark v
cách gi tên của điểm
cc tr ca hàm s đồ
th hàm s.
Đồ th hàm s
yx
.
Đồ th I.II.7.
Câu 4. Đim cc tiu ca hàm s
2
2x 3 yx
là?
A.
0x
. B.
1x
.
C.
0;3A
. D.
1;2B
.
Đáp án: B
Li gii
Ta có:
' 2 2 0 1y x x
.
'' 1 2 0y 
.
Nên
1x
là đim cc tiu ca m s.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
fx
.
B. Nếu
0
0fx

0
0fx
thì hàm s đạt cc đi ti
0
x
.
C. Nếu
fx
đổi dấu khi qua đim
0
x
fx
liên tc ti
0
x
thì hàm s
y f x
đạt cc tr ti đim
0
x
.
D. Nếu
0
0fx

thì
0
x
không phải là điểm cc tr ca hàm s.
Đáp án: C
Li gii
Ta xét từng đáp án:
Đáp án A sai, vì ti nhng điểm mà đạo hàm không xác định,
hàm s
y f x
vn có th có cc tr.
Chng hn hàm s
yx
không có đạo hàm ti
0x
nhưng
0x
vẫn là điểm cc tiu ca hàm s.
Tht vy:
,0
,0
xx
yx
xx


. Nên
1, 0
'
1, 0
x
y
x

.
Vì vy hàm s không có đạo hàm ti
0x
.
(Xem thêm Đồ th I.II.7).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
176
Da vào đ thm s ta thy: Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x
.
Loi A.
Đáp án B sai, vì nếu
0
0fx

0
0fx
thì hàm s đạt cc
tiu ti
0
x
.
Loi B.
(Xem thêm Định lý 2).
Đáp án C đúng vì:
"Nếu
fx
đổi dấu khi qua điểm
0
x
fx
liên tc ti
0
x
thì
hàm s
y f x
đạt cc tr tại điểm
0
x
."
Chn C.
Đáp án D sai, vì:
Hàm s
4
yx
có mt đim cc đi là
0x
. Mc dù:
'' 0 0f
.
Loi D.
(Xem thêm Ví d I.II.2).
Câu 6. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
liên tc trên mi
khong xác định và có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
0, 5yy
và tim cn
đứng là
1x
.
B. Giá tr cc tiu ca hàm s
3
CT
y
.
C. Giá tr cc đi ca hàm s
5
CĐ
y
.
D.m s đồng biến trên khong
0;
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
177
Extra Techniques:
Tips:
Theo định nghĩa:
Nếu
lim ( )
o
x
f x y

hoc
lim ( )
o
x
f x y

thì đ th
hàm s tim cn
ngang là
o
yy
.
Nếu
lim ( )
o
xx
fx
hoc
lim ( )
o
xx
fx
thì
đồ th hàm s có tim
cận đứng là
o
xx
.
Đáp án: A
Li gii
Da vào bng biến thiên:
lim 5
x
y

lim 0
x
y

nên đồ thm s có hai tim cn ngang
0, 5yy
.
1
lim
x
y

nên đồ thm s có tim cận đứng là
1x
.
Do đó đáp án A đúng.
Hàm s đạt cc đi ti
0x
và giá tr cc đi
2
CĐ
y
.
Do đó đáp án B, C sai.
Hàm s đồng biến trên khong
;0
1; 
.
Do đó đáp án D sai.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tục trên đoạn
1;3
có đ th như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.m s đạt cc đi ti
1x 
2x
.
B.m s đạt cc tiu ti
0, 3xx
.
C.m s đạt cc tiu ti
0x
, cc đi ti
2x
.
D.m s đạt cc tiu ti
0x
, cc đi ti
1x 
.
Đáp án: C
Li gii
Da vào đ thm s như hình vẽ, ta nhn thy:
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x
.
Hàm s đạt cc đi tại điểm
2x
.
Do đó đáp án C là đáp án đúng.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
178
Câu 8. Xét hai hàm đa thức trên ,
42
21f x x x
và hàm s
42
15
44
g x x x
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm s
fx
có hai đim cực đại là
1;2A
1;2B
.
B. Hàm s
y f x
có đim cc tiu là
0x
và hàm s
y g x
có giá tr cc đi là
5
4
y
.
C. Hàm s
y f x
có hai đim cc tiu và mt đim cực đại, hàm
s
y g x
có duy nht mt đim cực đại.
D. Hàm s
y f x
và hàm s
y g x
có cùng đim cc tiu là
điểm
0x
.
Đáp án: B
Li gii
Xét hàm s
42
21f x x x
.
Ta có:
3
1
' 4 4 0 0
1
x
f x x x x
x

.
Bng biến thiên hàm s
y f x
.
Xét hàm s
42
15
44
g x x x
.
Ta có:
3
' 2 0 0g x x x x
.
Bng biến thiên hàm s
y g x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
179
Extra Techniques:
Remark:
Gi sm s
y f x
liên tc trên khong
K
đạt cực đại tại điểm
x a K
đạt cc
tiu tại điểm
x b K
thì ta gi:
xa
điểm cực đại
ca hàm s
y f x
.
xb
điểm cc tiu
ca hàm s
y f x
.
;A a f a
điểm cc
đại ca đ th hàm s
y f x
.
;B b f b
điểm cc
tiu ca đồ th m s
y f x
.
Xét từng đáp án:
Đáp án A:
Đồ th hàm s
fx
có hai điểm cc đi là
1;2A
1;2B
.
Nhưng hàm s
fx
lại có hai điểm cc đi là
1x 
1x
.
Loi A.
Đáp án B:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y f x
y g x
, ta
thy rng:
Hàm s
y f x
có đim cc tiu là
0x
và hàm s
y g x
giá tr cc đi là
5
4
y
.
Chn B.
Đáp án C:
Hàm s
y f x
hai điểm cc đimột điểm cc tiu, hàm
s
y g x
có duy nht mt đim cực đại.
Loi C.
Đáp án D:
Hàm s
y f x
nhận điểm
0x
làm điểm cc tiểu trong khi đó
hàm s
y g x
li nhn
0x
làm điểm cc đi.
Loi D.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
180
Extra Techniques:
Remark:
Hàm s bc bn trùng
phương dạng tng
quát:
42
y ax bx c
có ba điểm cc tr khi
ch khi tích h s
0ab
Extra Techniques:
Remark:
Hàm s bc bn trùng
phương dạng tng
quát:
42
y ax bx c
0a
một điểm cc
tr khi ch khi tích h
s
0ab
.
Nếu
0a
thì hàm s
một điểm cc tr khi
ch khi
0b
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s bc bn
trùng phương
42
13y m x mx
có ba đim cc tr.
A.
; 1 0;m
. B.
1;0m
.
C.
1 0;m 
. D.
; 1 0;m  
.
Đáp án: D
Li gii
Để đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba điểm cc tr
0
0 1 0
1
m
ab m m
m

.
; 1 0;m 
.
Câu 10. Đồ th hàm s nào dưới đây luôn có một đim cc tr vi mi
giá tr
m
?
A.
2 4 2 2
1 2 1y m x x m
. B.
4 2 2
3y x m m x m
.
C.
2 4 2 2
1y m x x m m
. D.
4 2 2
1 1 3y x m m x m
.
Đáp án: D
Li gii
Xét từng đáp án:
Đáp án A:
Xét hàm s:
2 4 2 2
1 2 1y m x x m
.
Ta có:
22
1 . 1 1 1 0,ab m m m
.
Vì thế hàm s có ba đim cc tr.
Loi A.
Đáp án B:
Xét hàm s:
4 2 2
3y x m m x m
.
Ta có:
22
1.ab m m m m
.
Ta không th xác định được du ca tích
ab
nên s cc tr ca hàm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
181
Extra Techniques:
Remark:
Hàm s bc bn trùng
phương ít nhất mt
điểm cc tr:
0x
.
s không c định.
Vì thế ta không th xác định mt cách chính xác s cc tr ca hàm
s.
Loi B.
Đáp án C:
Xét hàm s:
2 4 2 2
1y m x x m m
.
Ta có:
2
2 2 2
13
. 1 0,
24
ab m m m m m m







.
Vì thế hàm s có ba đim cc tr.
Loi C.
Đáp án D:
Xét hàm s:
4 2 2
1 1 3y x m m x m
.
Ta có:
2
2
13
1. 1 0,
24
ab m m m m



.
Vì thế hàm s chmt cc tr.
Chn D.
Câu 11. Hàm s nào sau đây không có cực tr?
A.
3
31y x x
. B.
28
7
x
y
x
.
C.
43
4 3 1y x x x
. D.
4*
2021 ,
m
y x x m
.
Đáp án: B
Li gii
Xét từng đáp án:
Đáp án A:
Xét hàm s:
3
31y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
182
Extra Techniques:
Remark:
Hàm s nht biến (Hàm
bc nht trên bc nht).
ax b
y
cx d
không có
cc tr.
Ta có:
2
1
' 3 3 0
1
x
yx
x

.
Vy hàm s có hai cc tr.
Loi A.
Đáp án B:
Xét hàm s:
28
7
x
y
x
.
TXĐ:
\7D
.
Ta có:
2
28 28 35
'0
77
7
xx
yy
xx
x

.
Vy hàm s không có điểm cc tr.
Chn B.
Đáp án C:
Xét hàm s:
43
4 3 1y x x x
.
Ta có:
32
0,46
' 4 12 3 0 0,55
2,91
xa
y x x x b
xc

.
Như vậy: Hàm s đã cho có
3
điểm cc tr.
Loi C.
Đáp án D:
Xét hàm s:
4*
2021 ,
m
y x x m
.
Ta có:
41
41
2021
' 4 2021 0
4
m
m
y mx x
m
.
Như vậy hàm smt đim cc tr.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
183
Extra Techniques:
Tips:
S điểm cc tr ca hàm
đa thức chính bng tng
s nghim bi l ca
phương trình đạo hàm.
Loi D.
Câu 12. Hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên
2
22
' 1 1 2f x x x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. m s có một điểm cc tiu.
B. m s có hai đim cc đi.
C. m s có ba đim cc tr.
D. m s có một điểm cc tr.
Đáp án: C
Li gii
Ta có:
2
22
' 1 1 2 0f x x x x x
3
2
0
1 1 2 0 1
1
x
x x x x x
x

.
Bng biến thiên:
Như vậy hàm s đã cho có
3
điểm cc tr.
Mt s Tips để làm tt các bài toán cc tr
1
Xét hàm s bc ba:
32
,0y ax bx cx d a
.
Ta có:
22
' 3 2 ' 3y ax bx c b ac
.
Trưng hp 1:
2
'
' 3 0
y
b ac
:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
184
Đồ th I.II.8.
Đồ th I.II.9.
Khi đó đ th hàm s
32
y ax bx cx d
có hai đim cc tr.
Trưng hp 2:
2
'
' 3 0
y
b ac
:
Khi đó đ th hàm s
32
y ax bx cx d
không có cc tr.
M rng, hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
nhận điểm
3
b
x
a

làm đim uốn và hai điểm cc tr (nếu có) ca hàm s trên cũng đi
xứng qua điểm un. Và hoành độ điểm un chính là nghim ca
phương trình của đo hàm cp hai.
(Xem thêm Đồ th I.II.8).
Hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
hoc có
2
cc tr, hoc
không có cc tr. Vì hàm bc ba đạo hàm cho hàm đa thức bc hai
có dng Parabol.
(Xem thêm Đồ th I.II.9).
Tht vy, nếu ta k các đường thng
1 2 3
,,y m y m y m
như hình
v minh ha, thì hoặc không có giao điểm (vô nghim), hoc có mt
giao điểm (nghim kép), hoc có hai giao đim (hai nghiệm đơn).
Qua nghim kép, du ca đạo hàm không thay đổi.
Qua nghiệm đơn (hoc gi chung nghim bi l nếu xét các hàm
khác), du ca đạo hàm đổi du t dương
s to thành
cc đi và t
s to thành cc tiu.
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca đ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
có phương trình
2
22
3 9 9
c b bc
y x d
aa



.
Tht vy!
Gi s ta xét hàm s
32
,0y f x ax bx cx d a
.
Nếu
y f x
được phân tích thành
.'f x g x f x h x
, thì
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
185
Đồ th I.II.10.
Đồ th I.II.11.
y h x
phương trình đi qua điểm cc tr ca hàm s
fx
.
Do nếu hàm s
y f x
nhn
12
,xx
ln lượt là các điểm cực đại và
cc tiu ca hàm s
y f x
thì:
12
*' ' 0f x f x
.
Ta có:
1 1 1 1
222 22
1
. '
'.
f
x
x g x h x h x
f x g x h
fx
f x h x
(Do
*
).
Đến đây ta thấy rng hàm s
y h x
đi qua hai điểm cc tr ca
hàm s
y f x
1 1 2 2
; , ;A x f x B x f x
.
Nên
y h x
là đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
y f x
.
hx
có đưc trong phép chia ly dư của
fx
vi
'fx
.
T đây, khi tìm đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s bc
ba, chúng tôi s trình bày theo cách này, trong mt s bài toán khác
có th m rng thêm cách viết phương trình đường thng qua hai
điểm cc tr theo lý thuyết đường thng.
Đối vi m s bc ba
32
y ax bx cx d
ta luôn có:
CCĐ T
y y
.
Nếu
0a
thì:
CĐ CT
xx
.
(Xem thêm Đồ th I.II.10).
Nếu
0a
thì:
CĐ CT
xx
.
(Xem thêm Đồ th I.II.11).
Hàm s
2
cc tr nm v hai phía đối vi trc hoành khi và
ch khi:
.0
CT CĐ
yy
.
Hàm s
2
cc tr nm v hai phía đối vi trc tung khi và
ch khi:
.0
CT CĐ
xx
.
Hàm s có hai cc tr nm v phía trên đối vi trc hoành khi
và ch khi:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
186
Đồ th I.II.12.
0
.0
CT CĐ
CT CĐ
yy
yy

.
Hàm s có hai cc tr nằm phía dưới đối vi trc hoành khi và
ch khi:
0
.0
CT CĐ
CT CĐ
yy
yy

.
Hàm s có cc tr tiếp xúc vi trc hoành khi và ch khi:
.0
CT CĐ
yy
.
Nếu tn tại điểm
0
xx
tha mãn
0
0
'0
'' 0
fx
fx

thì hàm s đạt
cc tiu ti đim
0
xx
. Điều ngược lại chưa chắc đúng.
(Xem li Ví d I.II.1).
Nếu tn tại điểm
0
xx
tha mãn
0
0
'0
'' 0
fx
fx

thì hàm s đạt
cc đi ti đim
0
xx
. Điều ngược lại chưa chắc đúng.
(Xem li Ví d I.II.2).
2
Xét hàm bc bốn trùng phương
42
,0y ax bx c a
.
Ta có:
32
' 4 2 0 2 2 0 *y ax bx x ax b
.
S điểm cc tr ca hàm s
42
,0y ax bx c a
ph thuc rt
lớn vào phương trình
*
, nếu phương trình
*
có bao nhiêu nghim
bi l thì phương trình bậc bốn trùng phương đang xét sẽ có by
nhiêu nghim.
Trưng hp 1:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
.
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
"W"
nên hàm s s
3
điểm
cc tr,
2
cc tr (giá tr cc tr, nếu trùng nhau, ch tính
1
),
1
điểm
cc đi,
2
điểm cc tiu,
1
cc đi (giá tr cc đi),
1
cc tiu (giá tr
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
187
Đồ th I.II.13.
Đồ th I.II.14.
Đồ th I.II.15.
cc tiu, nếu trùng nhau, ch tính
1
).
(Xem thêm Đồ th I.II.12).
Trưng hp 2:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
.
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
""
nên hàm s s
3
điểm
cc tr,
2
cc tr (giá tr cc tr, nếu trùng nhau, ch tính
1
),
1
điểm
cc tiu,
2
điểm cực đại,
1
cc tiu (giá tr cc tiu) và
1
cc đi (giá
tr cc đi, nếu trùng nhau, ch tính
1
).
(Xem thêm Đồ th I.II.13).
Trưng hp 3:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
.
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
""
ca Parabol nên hàm s
s
1
điểm cc tr,
1
cc tr (giá tr cc trị), chính xác hơn:
1
điểm
cc tiu và
1
cc tiu (giá tr cc tiu).
(Xem thêm Đồ th I.II.14).
Trưng hp 4:
0
0
ab
a
hay
0
0
a
b
.
Khi đó đ th hàm s có dng hình ch
""
ca Parabol nên hàm s
s
1
điểm cc tr,
1
cc tr (giá tr cc trị), chính xác hơn:
1
điểm
cc đi và
1
cc đi (giá tr cc đi).
(Xem thêm Đồ th I.II.15).
Hàm s bc bốn trùng phương có ít nht một điểm cc tr
điểm
0x
.
Nếu tích h s
0ab
, hàm s bc bốn trùng phương có
3
điểm cc tr, lần lượt là:
, 0,
22
bb
x x x
aa
.
Xét riêng trưng hp hàm s
3
điểm cc tr
0ab
.
Nếu
0a
, thì
0x
là đim cc tiu,
2
b
x
a
là hai đim cc
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
188
Đồ th I.II.16.
đại ca hàm s.
Ngưc li, nếu
0a
, thì
0x
là điểm cc đi,
2
b
x
a
là hai
điểm cc tiu ca hàm s.
M rộng lên hàm đa thc bc
4
có dng tng quát:
Hàm s
4 3 2
,0y ax bx cx dx e a
hoc có mt cc tr hoc
có ba cc tr.
Do ta có:
32
' 4 3 2 0 *y ax bx cx d
là một phương trình bc
ba theo n
x
.
Xét các kh năng có nghiệm của phương trình
*
.
(Xem thêm Đồ th I.II.16).
Da vào Đồ th I.II.16 ta thy rng vi s tương giao của đ th hàm
s
32
4 3 2y ax bx cx d
vi đưng thng
1
ym
ch ct duy
nht ti
1
điểm duy nhất (phương trình
*
1
nghiệm đơn); sự
tương giao của đ th hàm s
32
4 3 2y ax bx cx d
vi đưng
thng
2
ym
ct đ th ti
3
điểm phân biệt (phương trình
*
3
nghiệm đơn); tương giao của đ th hàm s
32
4 3 2y ax bx cx d
vi đưng thng
3
ym
ti
2
điểm, tuy nhiên trong đó có mt
nghiệm đơn và một nghim kép. Nói tóm li trong c
3
s tương giao
được bàn trên, s nghiệm đơn của phương trình
*
hoc là
1
hoc
3
thì ta đã đ điều kin đ suy ra điều cn chng minh.
3
Xét mt sm phân thc hu t.
m nht biến (Bc nht trên bc nht):
,
ax b d
yx
cx d c
.
Ta có:
2
'
ad bc
y
cx d
.
Vì:
ad bc const
nên hàm s hoc đng biến hoc nghch biến trên
tng khoảng xác định. Do đó hàm số không có cc tr.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
189
Extra Techniques:
Tips:
Đưng thẳng đi qua hai
điểm cc tr phương
trình hàm phân thc
hu t ca đạo m t
trên đạo hàm mu.
Hàm phân thc bc hai trên bc nht:
2
,0
ax bx c
ya
dx e


.
TXĐ:
\
e
D
d



.
Ta có:
2
2
2
'
adx aex be cd
y
dx e
.
Đặt
2
2P x adx aex be cd
.
Ta có:
2
2 2 2
'
P
ae ad be cd a e acd abde
.
Vi
2 2 2
'0
P
a e acd abde
thì hàm s không có cc tr
Vi
2 2 2
'0
P
a e acd abde
thì hàm s có hai đim cc
tr
12
,xx
.
Tóm li hàm scc tr khi và ch khi:
2 2 2
2
0
0
a e acd abde
a
ee
a b c
dd

.
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr (nếu có) có phương trình:
2ax b
y
d
.
Tht vy!
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
190
Ta gi s hàm s
2
ax bx c
y
dx e

có hai đim cc tr
12
,xx
.
Ta có:
,
ux
y
vx
vi
2
u x ax bx c
v x dx e

.
Khi đó:
2
' . . '
' 0 ' . . '
u x v x u x v x
y u x v x u x v x
vx
.
Du
""
đạt ti
1
2
xx
xx
.
Suy ra:
1 1 1 1
1
1
1 1 1 1
''
2
''
u x u x u x u x
ax b
yx
v x v x v x v x d
.
Mt cách tương t, ta có:
2
2
2ax b
yx
d
.
Suy ra: đường thng
2ax b
y
d
đi qua hai điểm cc tr ca đ th
hàm s
1 1 2 2
; , ;A x y x B x y x
.
Như vậy t các d kiện trên ta đã có th suy ra điều cn chng minh.
“Trên đây mt s Tips chúng tôi cm thy rt hu dng trong
các bài toán hin hành. Do mục đích phc v cho phn đông các
bn hc sinh nên phn trình bày khá chi tiết và khá dài. Nhưng nếu
bạn đọc hiểu được bn cht vn đề, thao tác s ngn gọn hơn,
chuẩn xác hơn quan trọng nht vn li thế v thi gian nếu
các bn biết thêm mt s Tips làm bài.”
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
191
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. [Nhn biết].
Đim cc tr ca hàm s
32
1
31
3
f x x x x
là các điểm nào dưới đây?
A.
1, 3xx
. B.
22 10
,
33
xx
.
C.
1, 5xx
. D.
4, 3xx
.
Câu 2. [Nhn biết].
Đim cc tr ca hàm s
32
3 3 5f x x x x
là?
A.
1, 3xx
.
B.
1, 3xx
.
C.
0, 1xx
.
D. Hàm s không có đim cc tr.
Câu 3. [Nhn biết].
Cho hàm s
42
21y x x
. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. Hàm s có mt cc đi và hai cc tiu
B. Hàm s có hai cc đi và mt cc tiu.
C. Hàm s có mt cc đi và không có cc tiu.
D. Hàm s có mt cc đi và mt cc tiu.
Câu 4. [Nhn biết].
Cho hàm s
42
6 8 1y x x x
. Nhận định
nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cc đi ti
2x 
và đạt cc
tiu ti
1x
.
B. Hàm s có giá tr cc đi là
25y
và giá tr
cc tiu là
2y 
.
C. Hàm s duy nht mt đim cc tr
2x 
là đim cc đi.
D. Đồ th hàm s đã cho có một điểm cc tiu
2;25A
.
Câu 5. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
\2
và có bng biến thiên như hình v bên
dưới.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cc đi ti điểm
0x
và đạt cc
tiu ti điểm
4x
.
B. Hàm s có đúng một đim cc tr.
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng
1
và có giá
tr nh nht bng
15
.
Câu 6. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Nhn định nào sau đây là đúng?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
192
A. Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
B. Hàm s đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm s đã cho có đúng một đim cc tr.
D. Hàm s đã cho không có giá trị cc tiu.
Câu 7. [Nhn biết].
Hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên tha
mãn
2
' 1 3f x x x
.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đã cho có một đim cc đi.
B. Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
C. Hàm s đã cho có đúng một đim cc tr.
D. Hàm s đã cho không có điểm cc tr.
Câu 8. [Nhn biết].
Hàm s nào dưới đây có ba điểm cc tr?
A.
42
2 10y x x
.
B.
42
23y x x
.
C.
32
1
3 5 2
3
y x x x
.
D.
4
24yx
.
Câu 9. [Nhn biết].
S điểm cc đi ca đ th hàm s
4
100yx
là?
A.
0
. B.
1
.
C.
3
. D.
2
.
Câu 10. [Nhn biết].
Hàm s
42
2 2021y x x
có bao nhiêu đim
cc tr?
A.
1
. B.
2
.
C.
0
. D.
3
.
Câu 11. [Nhn biết].
Cho hàm s
32
1
4 8 5
3
y x x x
có hai đim
cc tr
12
,xx
. Hi tng
12
xx
là bao nhiêu?
A.
12
8xx
. B.
12
8xx
.
C.
12
5xx
. D.
12
5xx
.
Câu 12. [Nhn biết].
Hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên ,
tha mãn:
2
' 1 3f x x x
.
Nhận định nào sau đây là nhận định đúng?
A. Hàm smột điểm cực đại.
B. Hàm s có hai đim cc tr.
C. Hàm s có đúng một đim cc tr.
D. Hàm s không có điểm cc tr.
Câu 13. [Nhn biết].
Đồ th hàm s
32
31y x x
có đim cc đi
là điểm nào dưới đây?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
193
A.
2; 3I
. B.
0;1I
.
C.
0;2I
. D. Đáp án khác.
Câu 14. [Nhn biết].
Hàm s
42
2 2021y x x
có bao nhiêu đim
cc tr?
A.
1
. B.
2
.
C.
0
. D.
3
.
Câu 15. [Nhn biết].
Cho hàm s
32
3 3 1y x x x
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti đim
1x
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
và nghch biến trên khong
;1
.
C. Hàm s đạt cc đi ti đim
1x
.
D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 16. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ
bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khng
định đúng?
A. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
1
và đạt
giá tr ln nht bng
3
.
B. Đồ th hàm s có đim cc tiu
1; 1A 
điểm cc đi
1;3B
.
C. Hàm s có giá tr cc đi bng
1
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
1; 1A 
và cc đi
ti
1;3B
.
Câu 17. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
,
liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s không có đo hàm tại điểm
0x
nhưng vẫn đạt cc tr ti đim
0x
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti đim
1x
.
C. Đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng là
các đưng thng
1x 
1x
.
D. Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang
là các đưng thng
3y 
3y
.
Câu 18. [Nhn biết].
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s
1
2
1
yx
x

có hai đim cc tr.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
194
B. Hàm s
3
3 2021 2022y x x
có hai đim
cc tr.
C. Hàm s
21
1
x
y
x
có một điểm cc tr.
D. Hàm s
42
32y x x
có một điểm cc
tr.
Câu 19. [Thông hiu].
S điểm cc tr ca hàm s
3
2
43y x x
bng?
A.
2
. B.
0
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 20. [Nhn biết].
Hàm s
42
1y x x
đạt cc tiu ti:
A.
1x 
. B.
0x
.
C.
2x 
. D.
1x
.
Câu 21. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có đúng hai cực tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
hoc
1
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
0
và giá tr
nh nht bng
3
.
D. Hàm s đạt cc đi ti
0x
.
Câu 22. [Nhn biết].
Hàm s
32
31y x x
đạt cc tr tại các điểm
nào sau đây?
A.
2x 
. B.
1x 
.
C.
0; 2xx
. D.
0; 1xx
.
Câu 23. [Thông hiu].
H thc liên h gia giá tr cc đi
CĐ
y
và giá
tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
3
2y x x
là?
A.
0
CT CĐ
yy
. B.
2 3
CT CĐ
yy
.
C.
2
CT CĐ
yy
. D.
CT CĐ
yy
.
Câu 24. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0;2M
được gọi là điểm cc đi ca hàm
s.
B.
1f
được gi là giá tr cc tiu ca hàm
s.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
1;0
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
195
1; 
.
D.
0
1x
được gọi là điểm cc tiu ca hàm s.
Câu 25. [Thông hiu].
Cho hàm s
32
6 9 2y x x x C
. Đường
thẳng đi qua điểm
1;1A
và vuông góc vi
đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
C
là?
A.
13
22
yx
. B.
13
22
yx
.
C.
3yx
. D.
2 3 0xy
.
Câu 26. [Thông hiu].
Tính khong cách gia hai điểm cc tiu ca đ
th hàm s
42
2 3 1y x x
.
A.
4
23
. B.
3
.
C.
23
. D.
4
3
.
Câu 27. [Nhn biết].
Tìm tt c các điểm cc đi ca hàm s
42
21y x x
.
A.
1x 
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
0x
.
Câu 28. [Nhn biết].
Hàm s
y f x
liên tc trên và có bng
biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Trong các mệnh đề được cho dưới đây, mệnh
đề nào đúng?
A. Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
B. Hàm s đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm s đã cho có đúng một đim cc tr.
D. Hàm s đã cho không có giá trị cc tiu.
Câu 29. [Nhn biết].
Cho hàm s
4 3 2
2
3
y x x x
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu là
0
.
B. Hàm s có hai giá tr cc tiu là
2
3
5
48
C. Hàm s chmt giá tr cc tiu.
D. Hàm s có giá tr cc tiu là
2
3
và giá tr
cc đi là
5
48
.
Câu 30. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
12y x x
. Trung điểm
ca đon thng nối hai điểm cc tr của đồ th
hàm s nm trên đưng thẳng nào sau đây?
A.
2 4 0xy
. B.
2 4 0xy
.
C.
2 4 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
196
Câu 31. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm tha mãn
23
' 1 2 ,f x x x x x
. S điểm cc
tr ca hàm s
y f x
là?
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 32. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có
bng biến thiên như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
2x 
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;0
.
Câu 33. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm tha mãn
2
' 1 2f x x x
xác định trên . Mnh
đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2; 
.
B. Hàm s
y f x
đạt cc đi ti
2x 
.
C. Hàm s
y f x
đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2;1
.
Câu 34. [Thông hiu].
Kết luận nào sau đây về cc tr ca hàm s
.5
x
yx
là đúng?
A. Hàm s có đim cc đi là
1
ln5
x
.
B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s có đim cc tiu là
1
ln5
x
.
D. Hàm s có đim cc đi là
ln5x
.
Câu 35. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình v bên dưới:
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm s có ba đim cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc đi bng
3
.
C. Hàm s có giá tr cc đi bng
0
.
D. Hàm s
2
điểm cc tiu.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
197
Câu 36. [Thông hiu].
Đồ th ca hàm s
32
3 9 1y x x x
có hai
điểm cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thng
AB
?
A.
1;0P
. B.
0; 1M
.
C.
1; 10N
. D.
1;10Q
.
Câu 37. [Thông hiu].
S cc tr ca hàm s
42
( ) 3 2f x x x
là:
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 38. [Thông hiu].
Cho hàm s
()y f x
là hàm đa thức có bc
không vượt quá
3
có bng xét du ca hàm s
đạo hàm như hình vẽ sau:
Hàm s
2
()y f x mx
tối đa bao nhiêu
điểm cc tr?
A. 2. B. 3.
C. 4 D. 5.
Câu 39. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
là?
A.
5
. B.
6
.
C.
7
. D.
8
.
Câu 40. [Thông hiu].
Giá tr cc đi ca hàm s
2
21f x x x
là s nào dưới đây?
A.
3
3
y
. B.
3
3
y
.
C.
3
3
y
. D.
3
3
y
.
Câu 41. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có
bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây:
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
là?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 42. [Thông hiu].
Mt trong các đ th ới đây là đồ th ca hàm
s
()y f x
liên tc trên tha mãn
(0) 0f
( ) 0, ( 1;2)f x x

. Hỏi đó là đồ th nào?
A. .
B. .
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
198
C. .
D. .
Câu 43. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ. S
cc tr ca hàm s
y f x
là?
A.
7
. B.
6
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 44. [Thông hiu].
Cho đa thức
fx
h s thc và thỏa mãn điền
kin
2
2 1 1,f x f x x x
. Biết hàm
s
2
6 . 11 78 78y x f x x x
đạt cc tr ti
hai điểm
1 2 1 2
,,x x x x
. Tích
12
.xx
bng?
A.
12
. B.
1
2
.
C.
24
. D.
8
3
.
Câu 45. [Thông hiu].
Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d
có đ th
như hình vẽ bên dưi. S điểm cc tr ca
hàm s
2
( 2 4 )y f x x
là?
A.
3
. B.
4
.
C.
2
. D.
5
.
Câu 46. [Thông hiu].
Cho hàm s
3
4 2 3
( 27) 1
3
x
y m x m x
. Tìm
các giá tr ca tham s
m
để hàm s có hai cc
tr nm v hai phía ca trc tung.
A.
3m
. B.
3m
.
C.
3m
. D.
3m
.
Câu 47. [Thông hiểu].
Cho hàm s
32
y ax bx cx d
vi
0a
hai hoành độ cc tr
1x
3x
. Tp hp
tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
f x f m
có đúng ba nghim phân bit là:
A.
1 ; 3ff
. B.
0;4
.
C.
1;3
. D.
0;4 \ 1;3
.
Câu 48. [Thông hiu].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
199
Cho m s
32
1 5 3 3y m x x m x
.
tt c bao nhiêu gtr nguyên ca
m
để
hàm s
y f x
có đúng
3
điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
.
C.
4
. D.
0
.
Câu 49. [Thông hiu].
Nếu hàm s đa thức
y f x
2
điểm cc
tr thì hàm s
12y f x
có bao nhiêu đim
cc tr?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 50. [Nhn biết].
Cho hàm s
42
4 6 4 2021y x x x
. S điểm
cc đi ca hàm s là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 51. [Thông hiu].
Cho đ th
y f x
xác định và có đồ th ca
hàm s
fx
như hình vẽ:
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
là:
A.
3
. B.
4
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 52. [Thông hiu].
Cho đ th hàm s
32
: 3 5 2C y x x x
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không sai
khi nói v
C
?
A.
C
không có điểm cc tr.
B.
C
có hai đim cc tr.
C.
C
có ba đim cc tr.
D.
C
có một điểm cc tr.
Câu 53. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
42
y x mx
đạt cc tiu ti
0x
?
A.
0m
. B.
0m
.
C.
0m
. D.
0m
.
Câu 54. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình v dưới đây:
Hàm s
y f x
có bao nhiêu cc tiu?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 55. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình v sau:
Cc tiu ca hàm s đã cho là?
A.
3x 
. B.
3y 
.
C.
3x
. D.
2y
Câu 56. [Nhn biết].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
200
Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào có
đúng
2
cc tr?
A.
42
32y x x
.
B.
32
57y x x
.
C.
2
21
3
x
y
x
.
D.
64
2017 2016y x x
.
Câu 57. [Nhn biết].
Cho hàm s
42
53y x x
đạt cc tr ti
1 2 3
,,x x x
. Khi đó, giá trị ca tích
1 2 3
..x x x
là?
A.
1
. B.
3
.
C.
5
. D.
0
.
Câu 58. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên
có đồ th đường cong trong hình v bên dưi.
Đặt
g x f f x
. S điểm cc tr ca hàm
s
y g x
là?
A.
5
. B.
6
.
C.
7
. D.
8
.
Câu 59. [Vn dng].
Cho hàm s
fx
, biết bng biến thiên ca hàm
s
fx
như hình v ới đây.
S điểm cc tr ca hàm s
2
2y f x x
là?
A.
3
. B.
9
.
C.
5
. D.
7
.
Câu 60. [Vn dng].
Cho hàm s
42
2 2 1y x mx m
. Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2;2m
để
hàm s có đúng
3
điểm cc tr là:
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 61. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm tha mãn:
3 2 3
2 2 ,f x x x x x
vi mi
.x
Hàm s
1 2018y f x
có nhiu nht bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
9
. B.
2018
.
C.
2021
. D.
2022
.
Câu 62. [Vn dng cao].
Cho hàm s
()y f x
có đ th như hình vẽn
dưới. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
y f x f x m
có đúng
3
điểm cc tr?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
201
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
.
C.
1m
. D.
1m
.
Câu 63. [Vn dng].
Cho hàm s đa thức bc ba có đ th như hình
v bên dưới:
Hàm s
()g x f f x x
có bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
15
. B.
17
.
C.
18
. D.
19
.
Câu 64. [Vn dng].
Cho m s
32
21
2 2022
2
m
y x x x



. Biết
rng tn ti hai giá tr tham s
12
mm
;
12
m m a b c
tha mãn m s đạt cc tr
tại hai điểm
12
,xx
sao cho
12
2 3 3x x m
. Giá
tr ca
12A a b c
bng bao nhiêu biết
,,abc
là các phân s ti gin.
A.
896
. B.
825
.
C.
887
. D.
927
.
Câu 65. [Vn dng cao].
Cho hàm s
42
1
32
2
:2
:
C y f x x ax b
C y g x x cx dx e
đồ th như hình vẽ n dưới.
Gi
, BC
là hai đim cc tiu ca
1
C
;
, AC
lần lượt là đim cc đại và đim cc tiu ca
2
C
(
, AC
đối xng nhau qua
D Oy
). Biết
hoành độ ca
, AB
bng nhau. Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca
a
để
2022AB
.
A.
113
. B.
116
.
C.
118
. D.
114
.
Câu 66. [Vn dng cao].
Cho m s
y f x
liên tc trên đạo
hàm cp
3
vi
0fx

và tha mãn:
2 2023
2022
2 1 2022
'1
x x x
f x f x
fx




, x
.
Hàm s
2023
1g x f x f x

bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
202
Câu 67. [Vn dng].
Cho Parabol
2
,0y f x ax bx c a
ct trc hoành tại hai điểm có hoành độ bng
1
và bng
2
, biết rng hàm s
y f x
nghch
biến trên khong
0
;x 
và khong cách t
giao điểm ca Parabol vi trục tung đến điểm
O
bng
4
. Hàm s
1y f x
có tt c bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
.
C.
5
. D.
7
.
Câu 68. [Thông hiu].
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên hàm
s đạo hàm như hình vẽ sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là?
A.
3
. B.
2
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 69. [Thông hiu].
Hàm s
32
y f x ax bx cx d
đạt cc
đại ti
1x
,
12f
; đt cc tiu ti
2x 
,
21f
. Khi đó, giá trị ca biu thc
22A a b c d
?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 70. [Vn dng].
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m
để hàm s:
2
32
3
4 1 1
2
y x mx m x
có hai đim cc tr
12
,xx
tha mãn bất phương
trình:
1 2 1 2
x x x x
?
A.
12
. B.
18
.
C.
16
. D.
15
.
Câu 71. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
đ th như hình vẽ
sau:
S điểm cc tr ca hàm s
34
f x f x
y 
là?
A.
3
. B.
4
.
C.
5
. D.
6
.
Câu 72. [Vn dng cao].
Biết đ th hàm s
42
2 4 1y x mx
có 3
điểm cc tr
A
(thuc trc tung) và
,.BC
Giá
tr nh nht ca biu thc
4
.AB AC
T
BC
là:
A.
1
4
. B.
1
16
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
203
C.
3
4
. D.
3
16
.
Câu 73. [Vn dng].
Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên .
Đồ th m s
y f x
như hình vẽ bên. Hàm
s
22
44y f x x x x
bao nhiêu điểm
cc tr thuc khong
5;1
?
A.
5
. B.
4
.
C.
6
. D.
3
.
Câu 74. [Vn dng].
Biết rng hàm s
fx
đồ th được cho như
hình v bên. Tìm s điểm cc tr ca m s
y f f x


.
A.
5
. B.
3
.
C.
4
. D.
6
.
Câu 75. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ.
Biết tt c các điểm cc tr ca hàm s
y f x
2
;
0
;
2
;
a
;
6
vi
46a
. S điểm cc tr
ca hàm s
62
3y f x x
là?
A.
8
. B.
11
.
C.
9
. D.
7
.
Câu 76. [Vn dng cao].
Cho hàm s
( 1)y f x

có đ th như hình vẽ.
Hàm s
24f x x
y
đạt cc tiu ti đim nào?
A.
1x
. B.
0x
.
C.
2x
. D.
1x 
.
Câu 77. [Vn dng cao].
Cho hàm s đa thức
y f x
có đạo hàm trên ,
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
204
00f
và đồ th hình bên dưi là đ th đạo
hàm
y f x
. Hi hàm s
3g x f x x
có bao nhiêu cc tr?
A.
4
. B.
5
.
C.
3
. D.
6
.
Câu 78. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
, biết hàm s đạo hàm
y f x
có đ th như hình v bên dưới. Hàm
s
2
5sin 1 (5sin 1)
( ) 2 3
24
xx
g x f




bao nhiêu điểm cc tr trên khong
0;2
?
A.
9
. B.
7
.
C.
6
. D.
8
.
Câu 79. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
00f
. Biết
y f x
là hàm s bc bốn và có đồ th là đưng cong
như hình bên dưi. S điểm cc tr ca hàm s
3
()g x f x x
là?
A.
5
. B.
4
.
C.
6
. D.
3
.
Câu 80. [Vn dng cao].
Cho m s
fx
liên tc trên đồ th
như hình vẽ. Hàm s
2
2
2
x
xx
g x f e




có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
205
C.
6
. D.
4
.
Câu 81. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
đồng biến trên
4;
đồ th như hình vẽ. S điểm cc tr ca m
s
22y f x
bng?
A.
7
. B.
5
.
C.
4
. D.
9
.
Câu 82. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
có đo hàm tha mãn:
43
22
2 4 2 3 6 18f x x x x x m x m


Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
hàm s
fx
có đúng mt đim cc tr?
A.
7
. B.
5
.
C.
8
. D.
6
.
Câu 83. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
có đo hàm tha mãn
3
2
13 15f x x x a x
. Tp hp các giá
tr ca
a
để hàm s
2
5
4
x
yf
x



6
điểm
cc tr là?
A.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13


.
B.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13


.
C.
55
; \ 0
44



.
D.
5 5 15
;\
4 4 13


.
Câu 84. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
xác định trên và hàm
s
'y f x
có đ th như hình bên dưi. Biết
rng
'0fx
, ; 3,4 9;x 
. Có
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
5g x f x mx
có đúng hai
điểm cc tr?
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Câu 85. [Vn dng cao].
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
213
LI GII CHI TIT
Câu 1. Xét hàm s
32
1
31
3
f x x x x
.
Ta có:
2
1
' 2 3 0
3
x
f x x x
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
nhn thy hàm s đạt cc tr ti đim
1x 
3x
.
Đáp án A
Câu 2. Xét hàm s:
32
3 3 5f x x x x
.
Ta có:
32
3 3 1 4f x x x x
.
3
2
14
' 3 1 0,
f x x
f x x x
Nên hàm s
32
3 3 5f x x x x
đồng biến
trên toàn tp s thc .
Vy hàm s không có điểm cc tr.
Đáp án D
Câu 3. Xét hàm s:
42
21y x x
.
D thy hàm s có h s
10a
và tích h
s
1 .2 2 0ab
. Nên theo phn Tips
đã trình bày trên (xem thêm Đồ th I.II.13.).
Đồ th hàm s
42
21y x x
có dng hình
ch
""
và có hai điểm cc đi và mt đim
cc tiu.
Đáp án B
Câu 4. Xét hàm s
42
6 8 1y x x x
.
Ta có:
3
2
' 4 12 8 0
1
x
y x x
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta nhn thy điểm
2x 
là đim cc đi ca hàm s và hàm s
ch có duy nht mt đim cc tr.
Đáp án C
Câu 5. Xét tng nhn đnh:
+) Đáp án A:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy rng hàm s đt cc tiu ti đim
0x
đạt cc đi ti đim
4x
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Hàm s
y f x
có hai đim cc tr là đim
0x
và điểm
4x
.
Loi B.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
214
+) Đáp án C:
Hàm s
y f x
có giá tr cc tiu là
1y
giá tr cc đi là
15y 
.
Chn C.
+) Đáp án D:
Hàm s
y f x
không tn ti giá tr ln nht
và giá tr nh nht trân tập xác định.
Loi D.
Đáp án C
Extra Techniques:
Remark:
Giá tr cực đại không nht thiết
phi lớn hơn giá trị cc tiu, bài
tp trên mt d minh ha c
th.
Extra Techniques:
Tips:
Bài toán cho bng biến thiên
các giá tr dng các đại lưng
ta cn phải lưu ý về giá tr ln
nht, giá tr nh nht.
Nếu bài toán giá tr

,
thông thưng, hàm s s không
giá tr ln nht.
Tương tự, nếu bài toán giá tr

, thông thưng, hàm s s
không có giá tr nh nht.
Giá tr cc tr khác GTLN, GTNN
Câu 6. Ta xét các nhận định:
+) Đáp án A:
Mc dù hàm s
y f x
có đo hàm
'fx
không liên tc ti đim
2x
, tuy nhiên, ti
điểm
2x
, hàm s
y f x
vn liên tc nên
hàm s vn có cc tr ti đim
2x
, nếu qua
đó, đạo hàm hàm s đổi du.
Tht vy! Hàm s
y f x
đạt cc đi ti
điểm
1x
và đạt cc tiu ti đim
2x
.
Vy hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Chn A.
+) Đáp án B:
Giá tr cc đi ca đ th hàm s là:
3y
.
Loi B.
+) Đáp án C:
Kết hp vi cách gii thích đáp án A, ta hoàn
toàn kết luận được hàm s
y f x
có đúng
hai điểm cc tr
1x
2x
.
Loi C.
+) Đáp án D:
Hàm s
y f x
có giá tr cc tiu là
0y
.
Loi D.
Đáp án A
Extra Techniques:
Remark:
Hàm s
yx
không đo hàm ti
0x
, nhưng đạt cc tiu ti
0x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
215
Câu 7. Xét hàm:
2
' 1 3f x x x
.
Ta có:
1
'0
3
x
fx
x

.
Nhưng trong đó nghiệm
1x
là nghim kép
(nghim bi chn) nên qua
1x
, đạo hàm
không đổi du, còn
3x
là nghiệm đơn nên
3x
là đim cc tr ca hàm s
y f x
.
Vy hàm s
y f x
có mt cc tr duy nht
là đim
3x
và nó là điểm cc tiểu do đạo
hàm đổi du t âm sang dương khi đi qua đim
3x
.
Đáp án C
Câu 8. Xét tng hàm s:
+) Đáp án A:
Xét hàm s:
42
2 10y x x
.
Ta có:
10
1.2 2 0
a
ab

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.14.).
Hàm s đã cho có duy nhất một điểm cc tiu.
Loi A.
+) Đáp án B:
Xét hàm s:
42
23y x x
.
Ta có:
10
1 .2 2 0
a
ab
.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.13.).
Hàm s đã cho có ba đim cc tr.
Chn B.
+) Đáp án C:
Hàm s
32
1
3 5 2
3
y x x x
là mt hàm s
bc ba nên ti đa ch có hai cc tr.
Loi C.
+) Đáp án D:
Xét hàm s:
4
24yx
.
Ta có:
20
2.0 0 0
a
ab

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.14.).
Hàm s đã cho có duy nhất một điểm cc tiu.
Loi D.
Đáp án B
Câu 9. Xét hàm s
4
100yx
.
Ta có:
10
1.0 0 0
a
ab

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.14.).
Hàm s đã cho có duy nhất một điểm cc tiu
và không có điểm cực đại.
Vy s cc đi ca đ th hàm s
4
100yx
0
.
Đáp án A
Câu 10. Xét hàm s
42
2 2021y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
216
Ta có:
10
1.2 2 0
a
ab

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.14.).
Hàm s đã cho có duy nhất một điểm cc tiu.
Đáp án A
Câu 11. Xét hàm s
32
1
4 8 5
3
y x x x
.
Ta có:
2
' 8 8 *y x x
.
Hai đim cc tr
12
,x x x x
là nghim ca
phương trình
*
.
Theo đnh lý Viéte, ta có:
12
8
8
1
b
xx
a
.
Vy:
12
8xx
.
Đáp án B
Câu 12. Ta có:
2
' 1 3f x x x
.
1
'0
3
x
fx
x

.
Trong đó,
1x
là nghim kép nên
1x
không
là đim cc tr
3x
là nghiệm đơn nên
3x
là mt đim cc tr ca hàm s
y f x
.
Vy hàm s có đúng một đim cc tr.
Đáp án C
Câu 13. Ta có:
32
31y x x
.
Suy ra:
2
' 3 6 0 3 2 0y x x x x
.
0
2
x
x
.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.10.).
1 0 0
CĐCTCĐ
a xxx
.
0 1 0;1yI
là đim cc đi ca đ
th hàm s
32
31y x x
.
Đáp án B
Câu 14. Xét hàm s:
42
2 2021y x x
.
Ta có:
10
1. 2 2 0
a
ab

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.12.).
Hàm s
42
2 2021y x x
có ba đim cc tr.
Đáp án D
Câu 15. Xét hàm s:
32
3 3 1y x x x
.
Ta có:
22
' 3 6 3 3 2 1y x x x x
2
' 3 1 0,y x x
.
Vy hàm s
32
3 3 1y x x x
luôn đng
biến trên .
Đáp án D
Câu 16. Xét các phương án:
+) Đáp án A:
Hàm s bc ba có dng:
32
y ax bx cx d
nên
lim
x
y


vì thế hàm s không tn ti giá
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
217
tr nh nht và giá tr ln nht.
Tuy nhiên, nếu ta nói:
1
CT
y 
3
CĐ
y
thì
đây là mệnh đề đúng.
Loi A.
+) Đáp án B:
Da vào đ thm s như hình vẽ, ta thấy đồ
th hàm s có đim cc tiu
1; 1A 
và điểm
cc đi
1;3B
.
Chn B.
+) Đáp án C:
Hàm s có giá tr cc đi là:
3
CĐ
y
.
Tuy nhiên, nếu ta nói: Hàm s đạt cc đi ti
điểm
1x
thì mệnh đề đúng.
Loi C.
+) Đáp án D:
Da vào đ thm s
y f x
, ta thy đồ th
hàm s đạt cc tiu tại điểm
1; 1A 
và đạt
cc đi ti đim
1;3B
.
Loi D.
Đáp án B.
Câu 17. Xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s ta d
dàng thy hàm s
y f x
không có đạo hàm
ti đim
0x
do ti
0x
,
'y
có kí hiu
"||"
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Hàm s
y f x
không liên tc ti đim
1x
nên không th đạt cc tiu ti đim
1x
mc
dù qua điểm
1x
đạo hàm ca hàm s đổi du.
Chn B.
+) Đáp án C:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy rng:
1
1
lim
lim
x
x
y
y



.
Vì thế đồ th hàm s
y f x
nhận đường
thng
1x 
1x
làm tim cận đng.
Loi C.
+) Đáp án D:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy rng:
lim 3
lim 3
x
x
y
y



.
Vì thế đồ th hàm s
y f x
nhận đường
thng
3y 
3y
làm tim cn ngang.
Loi D.
Đáp án B
Câu 18. Xét các nhận định:
+) Đáp án A:
Xét hàm s:
1
2
1
yx
x

.
Ta có:
2
1
' 2 0, \ 1
1
yx
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
218
Vy hàm s là một hàm đồng biến trên hai
khong ri nhau
;1
1; 
.
Vy hàm s không có điểm cc tr.
Loi A.
+) Đáp án B:
Xét hàm s:
3
3 2021 2022y x x
.
Ta có:
2
' 9 2021 0,y x x
.
Vy hàm s đồng biến trên .
Khi đó hàm s
3
3 2021 2022y x x
không
có đim cc tr.
Loi B.
+) Đáp án C:
Hàm s nht biến hoặc đồng biến hoc nghch
biến hoặc không đổi trên tng khoảng xác định
và không có cc tr.
Loi C.
+) Đáp án D:
Xét hàm s:
42
32y x x
.
Ta có:
10
1 . 3 3 0
a
ab
.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.15.).
Suy ra hàm s
42
32y x x
có duy nht
mt đim cc trị, chính xác hơn là một đim
cc đi.
Chn D.
Đáp án D
Câu 19. TXĐ:
D
.
Cách 1:
Đặt:
0tx
.
Khi đó:
32
43y t t
.
Và:
2
0
' 3 8 0
8
3
t
y t t
t
.
8
0
3
0
8
8
3
3
x
x
x
x
x

.
Bng biến thiên:
Như vậy, hàm s đã cho có
3
điểm cc tr.
Cách 2: Xét hàm s
32
43y x x
.
V phác họa đồ th hàm s
32
43y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
219
Xét hàm s:
y f x
.
Ta có:
, 0 1
, 0 2
f x x
y f x
f x x


.
Mt khác, hàm s
y f x
là hàm chn vì
f x f x
nên hàm s
y f x
đối
xng nhau qua trc tung
3
.
Suy ra cách v đồ th hàm s
y f x
t đồ
th hàm s
y f x
như sau:
Cách v:
+) Gi nguyên phần đồ thm s
y f x
nm bên phi trc tung (do
1
).
+) Ly đối xng qua trc tung phn đồ
th hàm s
y f x
nm bên phi trc tung
(do
3
).
V đồ th hàm s
2
3
43y x x
.
c 1:
c 2:
Vy hàm s có ba đim cc tr.
Cách 3:
Nhn xét:
Do
y f x
là hàm chn nên hàm s đối
xng nhau qua trc
Oy
. Vì thế gi s hàm s
y f x
n
điểm cc tr dương thì hàm s
y f x
s
21n
điểm cc tr (Có thêm
1
điểm cc tr
0x
vì nếu trên khong
1
0; x
hàm s
y f x
đồng biến (nghch biến) thì
trên khong
1
;0x
hàm s
y f x
s
nghch biến (đồng biến)).
Xét hàm s:
32
43y x x
.
Ta có:
2
0
' 3 8 0
8
0
3
x
y x x
x

.
Do đó:
1n
.
Nên s điểm cc tr ca hàm s
y f x
2.1 1 3
điểm cc tr.
Vy hàm s
3
2
43y x x
3
điểm cc
tr.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
220
Đáp án C
Câu 20. Xét hàm s:
42
1y x x
.
Ta có:
10
1.1 1 0
a
ab

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.14.).
Suy ra hàm s:
42
1y x x
có duy nht mt
điểm cc tiểu là điểm
0x
.
Đáp án B
Câu 21. Xét các nhận định:
+) Đáp án A:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
d dàng nhn thy:
Hàm s có ba điểm cc tr là:
1x 
,
0x
,
2x
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Hàm s có giá tr cc tiu là
3y 
.
Loi B.
+) Đáp án C:
Hàm s có giá tr nh nht trùng vi giá tr cc
tiu là
3y 
. Tuy nhiên hàm s không tn ti
giá tr ln nht do
lim
x
y


.
Giá tr cực đại và giá tr ln nht không
ging nhau.
Loi C.
+) Đáp án D:
Hàm s đạo hàm
'y f x
không xác định ti
điểm
0x
nhưng hàm số
y f x
liên tc
trên và đạo hàm đổi du t dương sang âm
khi qua điểm
0x
. Vì vy
0x
là đim cc
đại ca đ th hàm s
y f x
.
Chn D.
Đáp án D
Câu 22. Xét hàm s:
32
31y x x
.
Ta có:
2
0
' 3 6 0
2
x
y x x
x
.
0, 2xx
đều là hai nghim bi l nên
đạo hàm đổi dấu khi qua hai điểm này.
Vy
0, 2xx
là hai đim cc tr ca hàm s
32
31y x x
.
Đáp án C
Câu 23. Xét hàm s:
3
2y x x
.
Ta có:
2
6
3
' 3 2 0
6
3
x
yx
x

.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.10.).
Ta suy ra:
6
3
0
6
3
CT
C
Đ
T
Đ
C
C
x
xx
x

.
Đáp án A
Câu 24. Xét các nhận định:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
221
+) Đáp án A:
Đim
0;2M
được gi là đim cực đại ca đồ
th hàm s.
Chn A.
+) Đáp án B:
1 1 1ff
được gi là giá tr cc tiu
ca hàm s.
Loi B.
+) Đáp án C:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy rng:
Hàm s nghch biến trên hai khong ri nhau
;1
0;1
.
Hàm s đồng biến trên hai khong ri nhau
1;0
1; 
.
Loi C.
+) Đáp án D:
1x 
,
1x
là hai đim đều đưc gi là đim
cc tiu ca hàm s.
Loi D.
Đáp án A
Câu 25. Xét hàm s:
32
6 9 2y x x x
.
Ta có:
2
' 3 12 9y x x
.
Thc hiện phép chia đa thức
y
cho
'y
ta đưc:
2
'. 2 4
33
x
y y x



.
Suy ra:
: 2 4yx
là đưng thẳng đi qua
hai điểm cc tr ca hàm s bc ba.
Gi
d
là đưng thẳng đi qua điểm
1;1A
và vuông góc với đưng thng
.
Khi đó đưng thng
d
có dng:
1
2
y x c
.
Vì:
13
1;1 1 . 1
22
A d c c
.
Vậy đường thẳng đi qua điểm
1;1A
vuông góc vi đ th hàm s
C
có phương
trình:
13
:
22
d y x
.
Đáp án B
Extra Techniques:
Tips:
Cho đường thng
,0y ax b a
.
Khi đó một đưng thẳng phương
trình
,0y cx d c
được gi
vuông góc với đường thẳng cho trước
khi và ch khi:
1ac 
.
Câu 26. Xét hàm s:
42
2 3 1y x x
.
Khi đó:
4
3
4
3
2
' 8 2 3 0 0
3
2
x
y x x x
x

.
Do:
20
2. 3 2 3 0
a
ab

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
222
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.12.).
Suy ra:
4
4
35
;
28
35
;
28
A
B






là hai đim cc tiu ca
đồ th hàm s
42
2 3 1y x x
.
Ta có:
22
B A B A
AB x x y y
.
2
2
44
4
3 3 5 5
2 2 8 8
3
AB
AB







Đáp án D
Câu 27. Xét hàm s:
42
21y x x
.
Ta có:
3
1
' 4 4 0 0
1
x
y x x x
x

.
Do:
10
1 .2 2 0
a
ab
.
Nên theo phần Tips đã trình bày ở trên (xem
thêm Đồ th I.II.13.).
Suy ra:
1x 
là đim cc tr ca hàm s.
Đáp án A
Câu 28. Xét tng mnh đề:
+) Đáp án A:
Hàm s đã cho nhận điểm
1x
2x
làm
hai điểm cc tr.
Chn A.
+) Đáp án B:
Hàm s
y f x
có giá tr cực đại là
3y
.
Loi B.
+) Đáp án C:
Nếu A đúng thì chắc chn C sai.
Loi C.
+) Đáp án D:
Hàm s
y f x
có giá tr cc tiu là
0y
.
Loi D.
Đáp án A
Câu 29. Xét hàm s:
4 3 2
2
3
y x x x
.
Ta có:
32
1
2
' 4 2 2 0 0
1
x
y x x x x
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
xét tng mệnh đề:
+) Đáp án A:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
223
Hàm s có giá tr cc đi là
0y
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Hàm s có hai giá tr cc tiu, lần lượt là
2
3
y 
5
48
y 
.
Chn B.
+) Đáp án C:
Vì đáp án B đúng nên hàm số có hai giá tr cc
tiu.
Loi C.
+) Đáp án D:
Hàm s có giá tr cc tiu là
2
3
y 
,
5
48
y 
và hàm s có giá tr cc đi là
0y
.
Loi D.
Đáp án B
Câu 30. Xét hàm s:
2
12y x x
.
Cách 1: Chia đa thức.
Thc hiện phép chia đa thức
y
cho
'y
ta đưc:
32
1
3 4 '. 2 4
33
x
y x x y x



.
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
hàm s
2
12y x x
có phương trình là:
: 2 4d y x
.
Vì hai đim cc tr của đồ th hàm s thuc
đường thng
d
nên trung đim của hai điểm
cc tr ca đ thm s cũng thuc vào đưng
thng
: 2 4d y x
hay
2 4 0xy
.
Đáp án A
Cách 2: Tính toán trc tiếp bằng đạo hàm.
Ta có:
2
32
1 2 3 4y x x x x
.
Khi đó:
2
2
' 3 6 0
0
x
y x x
x

.
Suy ra:
2;0A
0; 4B
là hai đim cc
tr ca hàm s
2
12y x x
.
Trung đim
I
ca
AB
có ta đ:
1; 2I 
.
+) Đáp án A:
Ta có:
2. 1 2 4 0
.
Chn A.
+) Đáp án B:
Ta có:
2. 1 2 4 8 0
.
Loi B.
+) Đáp án C:
Ta có:
2. 1 2 4 4 0
.
Loi C.
+) Đáp án D:
Ta có:
2. 1 2 4 4 0
.
Loi D.
Cách 3: CASIO.
Xét hàm s:
32
34y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
224
Ta có:
2
' 3 6
'' 6 6
y x x
yx


.
S dng máy tính cm tay bng cách nhp biu
thc
'. ''
18
yy
y
a
như sau:
Chn MODE 2.
Nhp vào màn hình:
2
32
3 6 . 6 6
34
18
X X X
XX

.
n CALC, nhp
xi
(
i
là đơn vị o, nhn nút
ENG để gi
i
ra màn hình).
Màn hình xut hin kết qu:
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cc tr có phương trình là:
42yx
, hay
2 4 0xy
.
Vì hai đim cc tr của đồ th hàm s thuc
đường thng
d
nên trung đim của hai điểm
cc tr ca đ thm s cũng thuc vào đưng
thng
: 2 4d y x
hay
2 4 0xy
.
Extra Techniques:
Remark:
S ta thể ng dụng phương pháp
CASIO trên vì ta có cơ s toán hc.
Chng minh trình t các bước CASIO
trình bày Cách 3 là hp lý.
Theo Tips v phương pháp giải nhanh các
bài toán v đường thẳng đi qua ba điểm
cc tr ca hàm s bậc ba, ta đã chứng
minh rng: Nếu sau khi thc hin phép
chia đa thc
fx
cho
'fx
ta đưc:
.'f x g x f x h x
thì phương trình
y h x
đưng thng
đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
y f x
.
Mt cách khác, ta có th ghi dưới dng:
.'
39
xb
f x f x h x
a



.'
39
xb
h x f x f x
a



phương trình đường thẳng đi qua hai đim
cc tr ca đ thm s.
Xét hàm s:
3 6 2 ''
3 9 9 18 3. '''
x b ax b ax b y
gx
a a a y

Vì:
32
2
' 3 2
'' 6 2
''' 6
y ax bx cx d
y ax bx c
y ax b
ya

.
Như vậy:
'. '' '. ''
3 ''' 18
y y y y
h x y y
ya
.
Ta CALC g tr
xi
hp nếu ta
CALC mt g tr thc thì kết qu ta s
nhận đưc mt s thực. Ngược li, khi
CALC
xi
, giá tr ca
x
s đóng vai trò
“biến”
i
trong kết qu, không hòa ln
giá tr ca h s t do.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
225
Câu 31. Ta có:
23
' 1 2f x x x x
.
0
' 0 1
2
x
f x x NBC
x

.
Nhn thy trong ba nghim
2, 0, 1x x x
,
ch có nghim
1x
là nghim kép (nghim bi
chẵn). Do đó qua điểm
2, 0xx
, đạo hàm
đổi dấu còn khi qua đim
1x
, đạo hàm không
đổi du.
Vy hàm s có hai đim cc tr là các đim
2, 0xx
.
Đáp án C
Câu 32. Xét các nhận định:
+) Đáp án A:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy hàm s đồng biến trên hai khong ri nhau
;2
0;
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x
và đạt cc
đại ti đim
2x 
.
Loi B.
Chn C.
+) Đáp án D:
Hàm s nghch biến trên khong
2;0
.
Loi D.
Đáp án C
Câu 33. Ta có:
2
' 1 2f x x x
.
1
'0
2
x NBC
fx
x


.
Bng biến thiên:
Xét các nhận định:
+) Đáp án A:
Hàm s đồng biến trên khong
2; 
.
Chn A.
+) Đáp án B:
Hàm s
y f x
không có điểm cực đại.
Loi B.
+) Đáp án C:
Đim
1x
không là điểm cc tr ca hàm s
y f x
.
Loi C.
+) Đáp án D:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2;1
.
Loi D.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
226
Đáp án A
Câu 34. Xét hàm s:
.5
x
yx
.
TXĐ:
D
.
Ta có:
' 5 .5 .ln5 5 1 ln5
x x x
y x x
.
1
' 0 1 ln5 0
ln5
y x x
.
Bng biến thiên:
Hàm s
.5
x
yx
có duy nht mt đim cc đi
1
ln5
x
.
Chn A.
Loi B.
Loi C.
Loi D.
Đáp án A
Câu 35. Xét các mệnh đề:
+) Đáp án A:
Hàm s
y f x
có ba đim cc tr lần lượt là
1, 0, 1x x x
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Hàm s có giá tr cc đi là
3y
.
Loi B.
+) Đáp án C:
Hàm s có giá tr cc tiu là
0y
.
Chn C.
+) Đáp án D:
Hàm s có hai điểm cc tiu là
1, 1xx
.
Loi D.
Đáp án C
Câu 36. Ta có:
32
3 9 1y x x x
.
Suy ra:
2
' 3 6 9y x x
.
Thc hiện phép chia đa thức
y
cho
'y
, ta được:
1
'. 8 2
33
x
y y x



.
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca đ
th hàm s
32
3 9 1y x x x
có phương trình
82yx
.
Xét từng đáp án:
+) Đáp án A:
Ta có:
0 8. 1 2
.
Loi A.
+) Đáp án B:
Ta có:
1 8. 0 2
.
Loi B.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
227
+) Đáp án C:
Ta có:
10 8. 1 2
Chn C.
+) Đáp án D:
Ta có:
10 8. 1 2
.
Loi D.
Đáp án C
Câu 37. Xét hàm s:
42
( ) 3 2f x x x
.
Ta có:
3
6
2
' 4 6 0 0
6
2
x
y x x x
x
.
Ta có:
6 6 1
2 2 4
(0) 2
ff
f


Vì thế hàm s có 2 cc tr.
Đáp án B
Extra Techniques:
Remark:
Cc tr ca m s, tc giá tr cc tr ca
hàm s.
Câu 38. Xét hàm s:
2
y f x mx
.
Ta có:
' '( ) 2y f x mx
= 0.
Da vào s tương giao ta thấy, đạo hàm là tng
của hàm đa thức bc
2
: (
1
'y f x
) vi hàm
đa thức bc
1
:
2
2y mx
.
Khi đó phương trình
'0y
có nhiu nht
2
nghim.
Do đó hàm s có nhiu nht
2
điểm cc tr.
Đáp án A
Extra Techniques:
Tips:
Da vào bng xét du ca hàm s đạo
hàm ta d dàng nhn ra hàm s
y f x
một m đa thc bc ba
(Vì bc cao nht không quá
3
hàm
s hai cc tr). thế vic m s
nghim tối đa của phương trình
' 2 0f x mx
đưc quy v bài
toán tìm s nghim tối đa của phương
trình bc hai
2
0*ax bx c
.
phương trình
*
tối đa hai
nghim nên hàm s
2
y f x mx
có ti đa
2
cc tr.
Câu 39. T bng biến thiên, ta d dàng suy ra
đồ th
y f x
bằng hai bước sau:
- Gi nguyên phần đồ th
y f x
phía trên
Ox
.
- Vi phần đồ th
y f x
phía dưới
Ox
, ta
lấy đối xng qua trc
Ox
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
228
Da vào bng biến thiên m rng, ta thy đồ th
5
điểm cc tr.
Đáp án A
Extra Techniques:
Remark:
Dựa vào đồ th hàm s ta thy hàm s
hai điểm cc tr. Mt khác nếu ta k đường
thng
0y
, thì đường thng s ơng
giao với đồ th hàm s ti
3
điểm phân
bit khác
1x 
.
Minh họa như hình vẽ.
Vy hàm s:
y f x
tt c
5
điểm
cc tr.
Câu 40. TXĐ:
D
.
Ta có:
2
2
1
1
x
fx
x

.
2
22
2
20
0 1 2
14
0
3
3
31
x
f x x x
xx
x
x
x

Bng biến thiên:
Vy hàm s đạt cc đi ti
3
3
x
và đại giá tr
cc đi ca hàm s
3
3
3
yf



.
Đáp án B
Câu 41. D thy, hàm s có 3 đim cc tr là:
1, 2, 3.x x x
Da vào bng biến thiên, ta thy rằng đạo hàm
không xác định tại điểm
0x
.
0
0
lim ' 0
lim ' 0
x
x
f x m
f x n


.
ạo hàm đổi dấu khi đi qua điểm
0x
).
Hơn thế na, hàm s liên tc trên nên ti
0x
, hàm s
y f x
xác định và liên tc.
Vy hàm s có tt c
4
điểm cc tr.
Đáp án D
Câu 42. Ta có:
( ) 0, ( 1;2)f x x

.
Suy ra:
'' 0 0f
.
Như vậy theo gi thuyết ta có:
' 0 0
'' 0 0
f
f
.
Do vy hàm s đạt cc đi ti đim
0x
.
Trong bn hình v ch thấy đồ th hàm s hình
3
tha mãn tính cht trên.
Đáp án C
Câu 43. Để v đồ th hàm s
y f x
, ta ch
cn gi nguyên phn phía trên trc hoành ca
đồ th hàm s
y f x
v đối xng phn
phía dưới trc hoành lên phía trên.
Theo cách trên, ta thu được đ th sau:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
229
Nhìn vào đ th trên, ta nhận được các giá tr
cc tr :
; ; ; 0y a y b y c y
.
Vy hàm s
y f x
có 4 giá tr cc tr.
Đáp án D
Câu 44. Thay
x
thành
1 x
, ta được:
2
1 2 2 2 *f x f x x x
.
Theo gi thiết suy ra:
2
1
11
2
f x x f x
thay vào phương
trình
*
ta có:
22
22
2
1
1 2 2 2 0
2
1 1 1
2 2 2 0
2 2 2
3 4 3 1
x f x f x x x
x f x f x x x
f x x x
Thay
1
vào gi thiết ta có:
2
22
3 2 2
32
6. . 11 78 78
2 4 3 11 78 78
2 8 6 11 78 78
2 3 72 78 ( )
y x f x x x
y x x x x x
y x x x x x
y x x x g x
Xét hàm s
()y g x
ta có:
2
4
' 6 6 72 0
3
x
g x x x
x

.
Bng biến thiên:
Vy
1 2 1 2
4, 3 . 12x x x x
.
Đáp án A
Câu 45. Quan sát đồ th
y f x
, ta thấy:
Hàm số có hai điểm cực trị
2; 0xx
.
Vì vậy:
2
'( ) 3 2f x ax bx c
có hai nghiệm
2; 0xx
nên
'( ) 3 ( 2)f x ax x
.
Ta có:
2
' 2 4 'y f x x


.
2
22
2
' 4 4 . ' 2x 4
' 3 4 4 2 4 2 4 2
' 48 ( 2)( 1)( 2 1)
y x f x
y a x x x x x
y ax x x x x
2
' 0 48 2 1 2 1 0y ax x x x x
.
0
1
2
12
x
x
x
x

.
Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi qua các điểm
0; 2; 1; 1 2x x x x
, vì cả năm giá trị
đều là nghiệm bội lẻ.
Vậy hàm số đã cho có
5
điểm cực trị.
Đáp án D
Câu 46. Ta có:
2 4 3
' 2 27y x m x m
.
Và:
2 4 3
' 0 2 27 0y x m x m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
230
Để hàm s có hai cc tr nm v phía ca trc
tung thì phương trình
2 4 3
2 27 0x m x m
có hai nghim trái du
3
0 27 0 3ac m m
.
Vi
3m
, hàm s có hai cc tr nm v hai
phía ca trc tung.
Đáp án D
Câu 47. Xét hàm s:
32
y f x ax bx cx d
.
Ta có:
2
' 3 2f x ax bx c
.
Do hàm s có hoành đ hai điểm cc tr là:
12
1, 3xx
nên:
12
12
2
4
6
3
9
3
3
b
xx
ba
a
c c a
xx
a



.
Xét phương trình
f x f m
, ta được:
3 2 3 2
3 3 2 2
( ) 0
ax bx cx d am bm cm d
a x m b x m c x m
3 3 2 2
22
22
22
22
6 9 0
6 ...
... 9 0
6 6 9 0
6 6 9 0
0
6 6 9 0
a x m a x m a x m
x m x mx m x m x m
xm
x m x mx m x m
x m x m x m m
xm
x m x m m





Để phương trình
f x f m
có ba nghim
phân biệt thì phương trình:
22
( 6) 6 9 0x m x m m
có hai nghim
phân bit khác
*xm
.
22
22
2
2
( 6) 4 6 9 0
*
( 6) 6 9 0
3 12 0
3 12 9 0
04
1, 3
m m m
m m m m m
mm
mm
m
mm


Vậy
(0;4) \{1,3}m
.
Đáp án D
Câu 48. Để hàm số
y f x
có đúng
3
điểm
cực trị thì hàm số
32
1 5 3 3y m x x m x
có 2 cực trị trái dấu.
Trước hết cần điều kiện:
1 0 1mm
.
Ta có:
2
3 1 10 3'y m x x m
.
Để hàm số
32
1 5 3 3y m x x m x
2
cực trị trái dấu thì phương trình
0'y
2
nghiệm trái dấu.
3 1 3 0 3 1m m m
.
Kết hợp điều kiện
{ 2; 1;0}mm
.
Với
1m
thì hàm số trở thành:
2
5 4 3y x x
1
cực trị
2
0
5
x 
.
Khi đó hàm số
fx
có đúng
3
điểm cực trị.
Vậy
2; 1;0;1m
.
Đáp án C
Extra Techniques:
Tips:
Xét m số:
y f x
liên tục trên
K
. Giả sử hàm số có
n
điểm cực trị
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
231
dương khi đó số điểm cực trị của đồ
thị hàm số
y f x
21n
.
Câu 49. Xét hàm s:
12y f x
.
Ta có:
' 2 ' 1 2 0y f x
.
1
12
2
1 2 1
2
a
x
xa
x b b
x


, vi
;x a x b
hai điểm cc tr ca hàm s
y f x
.
Vy hàm s
12y f x
có hai đim cc tr
11
;
22
ab
xx


.
Đáp án B
Extra Techniques:
Remark:
S điểm cc tr ca hàm
f ax b
bng
s điểm cc tr ca hàm
fx
m
f ax b
được sinh ra bi các phép tnh
tiến và co dãn hàm
fx
.
Câu 50. Ta có:
3
' 16 12 4 0y x x
.
2
1
(2 1) ( 1) 0
2
1
x NBC
xx
x

.
Nhn thy, hàm s có đúng một nghim bi l
và đạo hàm đổi du t âm sang dương khi đi
qua nghim
1x
(do:
' 1 0
' 1 0
ya
yb


).
Nên hàm s có đúng một đim cc tiu.
Đáp án A
Câu 51. S điểm cc tr ca hàm s
y f x
chính bng tng s nghim bi l của phương
trình
'0fx
.
Ta có:
3
0
'0
3
8
x
x
fx
x
x NBC


.
Như vậy ch có ba nghim
3, 0, 3x x x
là ba nghim bi l.
Vy hàm s
y f x
có ba đim cc tr.
Đáp án A
Extra Techniques:
Tips:
Du hiện để nhn biết nghim bi l.
Nghim bi l của phương trình
'0fx
được hiểu đơn giản
nghim của phương trình
'0fx
tại đó dấu ca
'fx
thay đi
i t âm sang dương hoặc ngược
li).
Câu 52. Xét hàm s:
32
3 5 2y x x x
.
Ta có:
2
' 3 6 5y x x
.
2
2
' 3 6 3 2
' 3 1 2 2 0,
y x x
y x x
Nên hàm s
32
3 5 2y x x x
nghch biến
trên .
Vy hàm s
32
3 5 2y x x x
không có
điểm cc tr.
Đáp án A
Câu 53. Cho hàm s
y f x
xác định.
+) Nếu
0
0
0
0
fx
fx


nên
0
xx
là đim cc
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
232
tiu ca hàm s
y f x
.
+) Nếu
0
0
0
0
fx
fx


nên
0
xx
là đim cc đi
ca hàm s
y f x
.
+) Trường hp
0
0
'0
'' 0
fx
fx

thì ta cn phi
kim tra li ln na.
Hàm s
42
y x mx
có:
3
2
42
12 2
y x mx
y x m



. Để
hàm s đạt cc tiu ti
0x
thì điu kin ban
đầu, hàm s phi tha
3
2
4.0 2 .0 0
12.0 2 0
m
m


00
0
0
m
m
.
Vi
3
2
4.0 2 .0 0
0
12.0 2 0
m
m
m



.
Th li, vi
4
0m f x x
là hàm s nhn
điểm
0x
là đim cc tiu.
Vy:
0m
.
Đáp án C
Câu 54.
Ta tiến hành k đường thng
0y
trên bng
biến thiên khi đó ta có:
Ta có:
,0
,0
f x f x
fx
f x f x

.
Do đó đ th hàm s
y f x
gm hai phn:
Phn 1: Là phần đ th nm trên trc hoành.
Phn 2: Ly đối xng phn ca đ th dưới trc
Ox
qua
Ox
.
Khi đó bng biến thiên s là:
Nhìn vào bng biến thiên ta thy hàm s có
5
điểm cc trị, trong đó có
3
cc tiu.
Đáp án C
Câu 55. Da vào bng biến thiên ta có giá tr
cc tiu là
3
CT
y 
.
Đáp án B.
Câu 56. Xét từng đáp án:
Đáp án A: Hàm s
42
32y x x
1
cc
tr.
Loi A.
Đáp án B: Đây là hàm số bc
3
2
3 25 0b ac
. Do đó, hàm số
2
cc tr.
Chn B.
Đáp án C: Ta có:
2
2
21
0, \ 0
3
x
yx
x
Do đó, hàm s y đồng biến trên tng khong
xác định ca nó.
Vy hàm s
2
21
3
x
y
x
không có cc tr.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
233
Loi C.
Đáp án D: Ta có:
53
2017.6 2016.4y x x

.
32
0 2017.6 2016.4 0y x x x
Do đó hàm s y có đúng
1
cc tr.
Loi D.
Đáp án B
Câu 57. Hàm s trùng phương luôn đạt cc tr
ti
0x
. Do đó:
1 2 3
. . 0x x x
.
Đáp án D
Câu 58. Ta có:
0
. 0 1
1
fx
g x f f x f x f x
fx

.
Phương trình
1
0
1
x
fx
x


.
Phương trình
1
1 0;1
1
xa
f x x b
xc

.
Phương trình
11f x x d
.
Như vậy phương trình
'0gx
6
nghim
thc phân bit.
Vy hàm s
y g x
6
cc tr.
Đáp án B
Câu 59. Ta có:
2
2 2 2y x f x x

.
Suy ra:
2
2 2 0
0
20
x
y
f x x



.
2
2
2
2
1
2 ; 1
2 1;0
2 0;1
2 1;
x
x x a
x x b
x x c
x x d



.
2
20x x a
1 0 ; 1aa
nên phương trình
vô nghim.
2
20x x b
1 0 1;0bb
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit.
2
20x x c
1 0 0;1cc
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit.
2
20x x d
1 0 1;dd
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit.
Như vậy phương trình đạo hàm
2
2 2 2 0y x f x x

có tt c
7
nghiệm đơn.
Vy hàm s
2
2y f x x
có tt c
7
điểm
cc tr.
Đáp án D
Câu 60. Xét hàm s:
42
( ) 2y f x x mx
, có:
3
2
0
' 4 4 0
x
y x mx
xm
.
Ta xét các trưng hp:
Trường hp 1:m s
42
( ) 2y f x x mx
có đúng mt cc tr
0
tc là
0m
.
(Vì hàm s bc bốn trùng phương có một cc tr
khi và ch khi tích
0ab
).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
234
Do đó hàm s
42
2 2 1y x mx m
có ba cc
tr khi
1
2 1 0
2
mm
.
Minh ha bng hình v bên dưới:
Vy:
2; 1;0m
.
Trường hp 2:m s
42
( ) 2y f x x mx
có đúng
3
điểm cc tr lần lượt là:
, 0,x m x x m
tc là
0m
.
Do đó hàm s
42
2 2 1y x mx m
có ba
cc tr khi:
2
2 1 0 1
CT
y y m y m m m m
(tha mãn).
Vậy qua hai trường hp trên ta thy có
4
giá tr
ca
m
tha mãn.
Đáp án D
Câu 61. Xét hàm s
y f x
, ta có:
3
2 2 2f x x x x x
.
Do đó hàm s
fx
4
điểm cc tr là:
0; 2; 2x x x
.
Bng biến thiên ca hàm s
fx
:
Suy ra
0fx
có ti đa
5
nghim phân bit.
Do đó hàm s
y f x
có tối đa
4 5 9
điểm cc tr.
Mt khác:
S điểm cc trm s
1 2018y f x
bng
s điểm cc tr ca hàm s
.y f x
Do đó
hàm s
1 2018y f x
có ti đa
9
điểm cc
tr.
Đáp án A
Extra Techniques:
Tips:
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
s điểm cc tr ca hàm s
y f ax b
như nhau. Điều đó
cũng đúng đi vi hàm s:
y f x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
235
hàm s
y f ax b
. Do m
s
y f ax b
thc cht hàm s
y f x
qua các phép co dãn đ th
tnh tiến đồ th sang ngang (trái,
phi). Nên s không làm ảnh ng
đến s cc trm tr tuyt đi.
Câu 62. Ta có:
2
2
y f x f x m


.
2
2
2
2 ' '
'
f x f x m f x f x f x
y
f x f x m








'0y
.
2
0
2
'0
1
2
0
1
3
0
01
fx
fx
f x f x m
x
x
xx
f x f x m


Đặt
t f x
,
2
10t t m
*
.
Ta đã tìm đưc
3
điểm cc tr
0
1; 3; 0x x x x
.
Nên đ hàm s đã cho có đúng
3
điểm cc tr
thì phương trình
*
vô nghim hoc có
nghim kép là
1
2
t
.
Suy ra:
1
1 4 0
4
mm
.
Th li, ta thy:
2
1 1 1
0
4 2 2
m t t




(Tha mãn
yêu cầu đề bài).
Vy
1
4
m
.
Đáp án B
Câu 63. Cách 1:
Đặt
( ) ( ( ))k x f f x x
()t f x
. Bây gi ta
xét s nghim của phương trình
( ) 0 ( )k x f t x
. Để khảo sát ta xét tương
giao hàm
fx
và hàm
ft
trên h trc ta
độ
Oxt
.
Trong đó đường màu cam là đồ th
()t f x
.
T đồ th ta thy được chúng có
9
giao điểm
tc là phương trình
0kx
9
nghim và
kx
là đa thc bc
9
nên buc có
8
cc tr.
Trong đó có
4
nghiệm dương,
4
nghim âm và
mt nghim bng
0
. Ta có th phác ha đ th
y k x
như sau:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
236
Rõ ràng
y k x
không ch
4
nghim
dương mà còn có
4
cc tr dương nên hàm
()g x k x
2.8 1 17
điểm cc tr.
Đáp án B
Extra Techniques:
Remark:
Gi s hàm s
y f x
n
điểm cc tr
dương thì hàm số
y f x
có tt c
21Sn
điểm cc tr.
Gi s hàm s
y f x
m
điểm cc
tr và phương trình
0fx
n
nghim
bi l thì hàm s
y f x
có tt c
S m n
điểm cc tr.
Cách 2:
Phác ha đ th hàm s:
y k x
.
Khi đó đ th hàm s:
y k x
có đưc bng
cách lấy đối xng phn bên phi trc tung sang
trái (B phần đồ th bên trái trc hoành). Minh
họa như hình vẽ.
Tiếp đó, đồ thm s:
y k x
có đưc
bng cách gi ly phn phần đồ th nm trên
trc tung và ly đối xng phần đồ th nm
dưới trc tung lên phía trên. Minh ha bằng đồ
th như hình vẽ bên dưi.
Như vậy hàm s
y f f x x
có tt c
17
cc tr.
Câu 64. Xét:
32
21
2 2022
2
m
y x x x



.
Ta có:
2
' 3 2 1 2y x m x
.
Hàm s có hai điểm cc tr khi phương trình
'0y
có hai nghim phân bit.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
237
22
1
2 1 6 0 2 1 24 (*)
4
mm
Theo đnh lý Viete ta có:
12
12
21
3
2
3
m
xx
xx

.
Vì:
1
12
12
2
1
21
32
5
3
1
2 3 3
11
15
m
xm
xx
x x m
xm






.
Thế vào
12
2
.
3
xx
, ta được:
12
2
2 1 1 2
3 2 . 11
3 5 15 3
12
3 31 22
75 3
x x m m
mm
.
2
2
1
2
3 31 22 50
3 31 72 0
1
5 73 31
6
1
5 73 31
6
mm
mm
m
m

12
5 73
3
5
, 73, 0
3
mm
a b c
12( ) 896A a b c
.
Đáp án A
Câu 65. Da vào đ th ta có
be
0c
.
Khi đó
3
2
:C y g x x dx b
. Ta cn tìm
tung đ của hai điểm
,AB
(theo
a
).
2
2
'( ) 2 4
'3
f x x x a
g x x d


.
2
2
0
'0
4
'0
3
x
a
fx
x
gx
d
x






.
Theo đ bài ta có
0
0
a
d
3
4 3 4
a d a
d

Khi đó:
2
48
34
B
A
aa
y f b
d a a
y f b







.
2
84
aa
AB a
.
Đặt:
0
2
a
t

.
43
2
2022
22
0 7.64311
0
116.834;0
7.64
116; 115;...; 1
tt
AB
t
t
a
t
a
Suy ra có
116
giá tr nguyên ca
a
tha mãn
yêu cầu đề bài.
Đáp án B
Câu 66. Ta có:
2022
2023
2023 . 1 ...
...
g x f x f x f x
f x f x


Do:
0fx

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
238
2022
2023 . . 1g x f x f x f x
.
T gi thuyết ta có:
2022
'1f x f x


2 2023
2 1 2022
''
x x x
fx

.
2022
2 2023
. 1 .
2 1 2022
f x f x f x
x x x
.
2 2023
2023.2 1 2022g x x x x
.
Ta thy:
0, 2022xx
các nghiệm đơn nên
hàm s
y g x
2
điểm cc tr.
Đáp án B
Câu 67. Do hàm s
y f x
nghch biến trên
khong
0
;x 
nên
0a
.
Mt khác, đ thm s
y f x
ct trc
hoành tại hai điểm có hoành độ
1, 2xx
nên
10
20
f
f
, hay:
12f x a x x
.
Suy ra:
2
32f x ax ax a
.
Khong cách t giao đim ca Parabol vi trc
tung đến điểm
O
bng
4
nên ta có:
2 4 2aa
.
Vì:
02aa
.
Vy:
2
2 6 4f x x x
.
V đồ th hàm s:
2
2 6 4y f x x x
.
Tnh tiến đồ th hàm s
y f x
sang trái
1
đơn vị, ta thu được đ th hàm s
1y f x
.
Gi nguyên phần đồ th phía bên phi đưng
thng
1x 
, b phần đồ th phía bên trái
đường thng
1x 
, sau đó lấy đối xng sang
trái phần đồ th nm bên phi đưng thng
1x 
, ta thu được đ thm s
1y f x
Gi nguyên phần đồ th phía trên trc hoành và
lấy đối xng phần đồ th nằm bên dưới trc
hoành lên trên, ta thu được đ th hàm s
1y f x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
239
Vy hàm s
1y f x
có tt c
7
điểm
cc tr.
Đáp án D
Câu 68. Theo bng biến thiên ta thy đồ th
hàm s
y f x
ch chm (tiếp xúc) trc
hoành ch không ct qua trc hoành nên
phương trình
0fx
hai nghim bi chn
2x 
2x
, suy ra đồ th hàm s
y f x
không có điểm cc tr.
Đáp án C
Extra Techniques:
Remark:
Hàm s
y f x
đạt cc tr tại các điểm
tại đó đo hàm
'fx
đổi du hàm
s
y f x
liên tc.
Vì:
' 0,f x x
.
Hàm s
y f x
đồng biến trên .
Vy hàm s
y f x
không điểm cc
tr.
Câu 69. Ta có:
2
32f x ax bx c
.
Theo gi thuyết, ta có:
12
10
21
20
f
f
f
f

.
2
3 2 0
8 4 2 1
12 4 0
a b c d
a b c
a b c d
a b c
.
2
9
1
3
3
4
3
11
9
a
b
A
c
d


.
Đáp án C
Câu 70. Ta có:
2
2
9
81
2
y x mx m
.
Hàm s
y
có hai đim cc tr khi phương trình
0y
có hai nghim phân bit.
23 18 9mm
.
Theo đnh lý Viéte ta có:
12
2
12
16
9
21
9
m
xx
m
xx
.
Khi đó:
1 2 1 2
x x x x
2
2 16
1
99
mm
.
2
2 2 3
6 1 0
2 2 3
m
mm
m

10; 6 0;10m
.
Vy có
16
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Đáp án C
Câu 71. Đặt
34
f x f x
y g x
.
Quan sát đ th ta thy hàm s
y f x
ba
điểm cc tr hay phương trình
'0fx
ba
nghim thc phân bit.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
240
Ta có:
. 3 .ln3 4 .ln4
f x f x
y f x




.
0
0
3 .ln3 4 .ln4 0
f x f x
fx
y

.
Ta có:
3 .ln3 4 .ln4 0
f x f x

.
3
4
3 ln4
4 ln3
ln4
log 0.8
ln3
fx
fx







.
Da vào đ thm s
y f x
, ta thy
phương trình
3
4
ln4
log
ln3
fx



2
nghim
phân bit khác các nghim của phương trình
0fx
nên hàm s
34
f x f x
y 
có tt c
5
điểm cc tr.
Đáp án C
Câu 72. Ta có
3
88y x mx

.
2
0
0
x
y
xm

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m
.
Khi đó tọa độ ba điểm cc tr là:
2
2
(0;1)
; 2 1
; 2 1
A
B m m
C m m

.
4
4 , 2AB AC m m BC m
.
Ta có:
4
2
42
. 4 1 1
4
16
16
AB AC m m
Tm
m
BC m



.
2
1 1 1
4
16 2 2
Tm
mm



.
Ta có:
2
3
1 1 1 3
.3. . .4
16 2 2 16
Cauchy
Tm
mm

.
Du
""
xy ra khi
2
11
4 0.
22
mm
m
Đáp án D
Câu 73. Đặt:
22
44g x f x x x x
.
2
2 4 4 2 4g x x f x x x

2
' 2 4 4 1g x x f x x


.
Ta có:
2
2
2
2 4 0
4 4 1
0
4 0 2
4 1;5 3
x
xx
gx
xx
x x a



.
Xét phương trình
2
4 1;5x x a
, ta có bng
biến thiên ca hàm s
2
4y x x
trên
5;1
như sau:
Suy ra
1
nghim kép
2x 
,
2
2
nghim phân bit
4; 0xx
,
3
2
nghim phân bit
12
;x x x x
khác
2; 0; 4
.
Do đó phương trình
0gx
5
nghim
trong đó
2x 
nghim bi ba, các
nghim
4; 0xx
;
12
;x x x x
các
nghiệm đơn.
Vy
gx
5
điểm cc tr.
Đáp án A
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
241
Câu 74.
Xét hàm s
y f f x


.
Ta có:
.y f x f f x


.
0
0
0
fx
y
f f x



00
22
0 2;
2;
xx
xx
f x x a
f x x b a












.
Vi
xb
, ta có:
2fx
0f f x



.
Vi
a x b
, ta có:
02fx
0f f x



.
Vi
0 xa
hoc
0x
, ta có:
0fx
0f f x



.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s
y f f x


4
điểm cc tr.
Đáp án C
Câu 75.
T đồ th ta thy:
2
;
0
;
2
;
a
;
6
là tt c các
nghim của phương trình:
0fx
.
Ta có:
6 2 5 6 2
' 3 6 6 . 3y f x x x x f x x

.
5
62
6 6 0
'0
30
xx
y
f x x



62
62
62
62
62
0, 1
32
30
32
3
36
xx
xx
xx
xx
x x a
xx




4
0, 1
1
0, 3
2
,2
,
xx
x
xx
x
x m m
x n n m


.
Bng biến thiên ca hàm s
62
3g x x x
.
Da vào bng biến thiên ca m s
62
3g x x x
, ta suy ra
1x 
là nghim kép
của phương trình
62
32xx
0x
nghim kép của phương trình
62
30xx
. Do
đó
1x 
0x
nghim kép ca
62
3f x x
. Do vy
1x 
0x
nghim bi ba của phương trình
0y
.
Các nghim khác
1x 
0x
ca
y
đều là
nghiệm đơn.
Vy hàm s đã cho có
11
cc tr.
Đáp án B
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
242
Câu 76. Ta có:
24
2 4 ln
f x x
y f x





.
Suy ra:
0 2 4 0 2y f x f x
.
Đồ th hàm s
y f x
nhận được t vic tnh
tiến đồ th hàm s
1y f x

sang trái
1
đơn vị.
Nên:
2fx
2
0
1
x
x
x


.
Do
2x 
1x
là nghim bi chn nên ta
có bng biến thiên sau:
T bng biến thiên ta có hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
Đáp án B
Câu 77. Đặt
3h x f x x
.
Ta có:
3h x f x


.
0 3 0 3h x f x f x
.
Theo đ th ca hàm s
fx
, thì phương trình
3fx

4
nghim
1;0;1;2
.
Ta có bng biến thiên
Theo bng biến thiên ta có phương trình
0hx
có hai nghim
1
1x 
2
1x
(do
00f
).
Khi đó ta có:
Vy hàm s
3g x f x x
5
cc tr.
Đáp án B
Câu 78.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
243
5sin 1 5
5cos cos 5sin 1
22
x
g x xf x x




Ta có:
0gx

5sin 1 5
5cos . cos . 5sin 1 0
22
x
x f x x



cos 0
5sin 1
3
2
cos 0
5sin 1
1
5sin 1 5sin 1
2
22
5sin 1 1
23
5sin 1
1
2
x
x
x
x
xx
f
x
x






cos 0
cos 0
sin 1
5sin 1 6
1
5sin 1 2 sin
5
2
1
5sin 1
sin
3
3
5sin 1 2
3
sin
5
x
x
x
x
xx
x
x
x
x



3
22
3
2
11
sin 2 sin
55
11
sin sin
33
33
sin sin
55
xx
x
x arc x arc
x arc x arc
x arc x arc


(Vì:
02x

).
Suy phương trình
0gx
9
nghim,
trong đó có nghim
3
2
x
là nghim kép.
Vy hàm s
y g x
7
cc tr.
Đáp án B
Câu 79. Xét hàm s:
3
h x f x x
.
Ta có:
23
' 3 . ' 1 0h x x f x
.
2 3 3
2
1
3 . 1 0 0 1
3
x f x f x x
x

Đặt:
3
3 2 2
x t x t
phương trình
1
tr
thành:
3
2
1
0 2
3
f t t
t

.
V đồ th hàm
3
2
1
3
y
x
trên cùng h trc ta
độ vi hàm
y f x
.
Da vào đ th ta có:
3
2
1
3
ft
t
.
3
3
3
3
0 0 0
0
0
0
t b x b x b
ta
xa
xa



.
Bng biến thiên:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
244
Da vào bng biến thiên ta thy: hàm s
3
g x f x x
5
điểm cc tr.
Đáp án A
Câu 80.
Ta có:
2
2
' 1 '
2
xx
xx
g x e x f e



.
2
2
' 0 1 ' 0
2
xx
xx
g x e x f e



.
2
10
2
'0
2
x
x
ex
xx
fe




2
2
2
1 0 1
2
2 2
2
2
1 3
2
2
4 4
2
x
x
x
x
ex
xx
e
xx
e
xx
e


Xét hàm s:
1
x
u x e x
.
Ta có:
' 1 ' 0 0
x
u x e u x x
.
Bng biến thiên:
Vy
( ) 0,u x x
.
Xét hàm s:
2
2
()
2
x
xx
v x e

.
Ta có
'( ) 1 0,
x
v x e x x
hàm s
đồng biến trên .
Bng biến thiên:
Khi đó các phương trình
2 , 3 , 4
nghim duy nht và
'gx
đổi du qua các
nghiệm đó.
Vy hàm s
gx
3
điểm cc tr.
Đáp án A
Câu 81. Xét hàm s:
22g x f x
.
'
' 2 2 ' 2 2g x x f x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
245
2
'
2 2 '(2 2) . '(2 2)
x
x f x f x
x
.
Ta có:
' 0 . ' 2 2 0
x
g x f x
x
' 2 2 0, 0f x x
.
Da vào đ th ta có
0
2
'( ) 0
3
4
x
x
fx
x
x

.
2 2 0
2 2 2
'(2 2) 0
2 2 3
2 2 4
x
x
fx
x
x



.
1
1
2
2
5
5
2
2
3
3
x
x
x
x
x
x
x
x





Ta có bng xét du
'gx
:
Suy ra hàm s
22y f x
9
điểm cc
tr.
Đáp án D
Câu 82.
Ta có:
43
2
2 4 ...f x x x x
2
... 2 3 6 18x m x m


.
2
4
3
2
0
20
0
40
2 3 6 18 0
x
x
fx
x
x m x m



2
0
2
4
2 3 6 18 0 *
x
x
x
x m x m


.
Để hàm s
fx
có đúng một đim cc tr thì
phương trình
*
vô nghim, có nghim kép
hoc có hai nghim phân biệt trong đó có
nghim là
4
.
Trường hp 1: Phương trình
*
vô nghim.
22
4 24 36 24 72 4 36 0m m m m
33m
2; 1;0;1;2m
.
Trường hp 2: Phương trình
*
có nghim kép.
2
3
4 36 0
3
m
m
m

.
Trường hp 3: Phương trình
*
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
. Trong đó
1
4x 
.
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
2
12
3
, 4 36 0
3
m
x x m
m

.
Theo đnh lí Viéte ta có:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
246
1 2 2
1 2 2
4 2 6
. 4. 6 18
S x x x m
P x x x m
.
2
2
22
39
22
xm
xm
39
2 2 5
22
m m m
.
Vy
3; 2; 1;0;1;2;3;5m
tha mãn yêu
cầu đề bài.
Đáp án C
Câu 83. Ta có:
2
5
4
x
yf
x





23
2 2 2 2
5 5 5 5
. 13 15
4 4 4 4
x x x x
a
x x x x
2 2 2
2 2 2
22
20 5 25 5 4
. ...
4
44
x x ax x a
x
xx




3
2
2
15 65 60
...
4
xx
x



.
0y
2
2
0
3
4
3
5 4 0 1
Nghieäm keùp
x
x
x
x
ax x a

.
Đặt:
2
54g x ax x a
.
Yêu cu được thỏa mãn khi phương trình
0y
6
nghim bi l hay phương trình
hai nghim phân bit khác
2;0;1;4
.
(Nếu
00g
thì
0y
ch
5
nghim bi
l).
Điu kin cần và đủ:
2
0
5 4 .4 0
20
20
00
30
4
0
3
a
aa
g
g
g
g
g




0
55
44
5
4
0
15
13
a
a
a
a
a

55
44
0
15
13
a
a
a
.
Đáp án B
Câu 84. Ta có:
''g x f x m
.
S điểm cc tr ca hàm s
gx
bng s
nghiệm đơn (bội l) của phương trình
'f x m
.
Da và đ th ta có điều kin:
05
10 13
m
m


.
Vy có
8
giá tr nguyên dương của
m
tha
mãn.
Đáp án B
1
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
251
Dng 2. Cc trm s và mi ràng buc v điu kin.
Câu 1. ng thm cc tr c thm
s
32
2 3 1y x x x
là?
A.
26 15
99
yx
. B.
25 15
99
yx
.
C.
26 15
99
yx
. D.
25 15
99
yx
.
 A
Li gii
Cách 1: Xét hàm s:
32
2 3 1y x x x
.
Ta có:
2
2 13
' 3 4 3 0
3
y x x x

.
Gi
,AB
lm cm cc tiu c thm s
32
2 3 1y x x x

2 13 97 26 13
;
3 27
2 13 97 26 13
;
3 27
A
B






.
Vector ch ng thng
AB
:
2 13 52 13
;
3 27
AB


.
Hay:
26 26
1; ;1
99
AB
AB n
là vector pháp tuyn cng thng
AB
.
ng thm cc tr
,AB
c th hàm s

26
:0
9
d x y C
Ad
.

26 2 13 97 26 13 5
.
9 3 27 3
C
.
Vy:
26 5 26 15
:
9 3 9 9
d y x x
ng thng cn tìm.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
252
Extra Techniques:
Tips:
  c trình
bài phn L
chc rng:
ng th
m cc tr (c i,
cc tiu) c th hàm
s
32
dy x xba cx

2
22
3 9 9a
y
cb
a
d
c b
x



Cách 2: Dùng công thc.
ng thm cc tr c th hàm s:
32
2 3 1y x x x
:
2
9
22. .
2. 26 5 26 15
3 9. 911. 9 3
1
3
2
9
3
y x x x


.
Cách 3: CASIO.
Xét hàm s:
32
2 3 1y x x x
.
Ta có:
2
' 3 4 3
'' 6 4
y x x
yx

.
S dng máy tính cm tay bng cách nhp biu thc 
Chn MODE 2.
Nhp vào màn hình:
2
32
3 4 3 . 6 4
2 3 1
18.1
X X X
X X X
.
n CALC, nhp (  o, nhn nút ENG  gi ra màn
hình).
Màn hình xut hin kt qu:
Vng thm cc tr 
26 5 26 15
9 3 9 9
y x x
.
(Xem thêm Câu 30).
'. ''
18
yy
y
a
xi
i
i
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
253
Extra Techniques:
Tips:
i vi mt s bài toán
cha tham s
m
ta
ng gán cho
100m
khi CALC.
i vi mt s bài toán
cha tham s
,mn
 ng gán cho
100m
0,01n
khi CALC.
i vi mt s bài toán
ng th
 m cc tr thì ta
CALC giá tr ca
xi
.
Câu 2. Cho hàm s
32
3 3 1 1 3y x x m x m
, tìm
m

th hàm s m ci, cc ting thng th
m cc tr c th hàm s 
A.
0
: 2 2 2 0
m
d mx y m
. B.
0
: 2 2 2 0
m
d mx y m
.
C.
0
: 202 200
m
d y x

. D.
0
: 202 200
m
d y x

.
 B
Li gii
Xét hàm s:
32
3 3 1 1 3y x x m x m
.
Ta có:
2
' 3 6 3 3
'' 6 6
y x x m
yx

.
 hàm s m cc tr thì:
'
'0
y

.

'
' 0 9 3 3 3 0 9 0 0
y
m m m
.
S dng máy tính cm tay và nhp biu thc 
Chn MODE 2.
Nhp vào màn hình:
2
32
3 6 3 3 6 6
3 3 1 1 3
18
X X X
X
M
MMXX
.
n CALC, nhp
, 100X i M
(  o, nhn nút ENG  gi
ra màn hình).
Màn hình xut hin kt qu:
'. ''
18
yy
y
a
i
i
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
254
Vì:
202 200 2 2.100 2 2 2
200 2.100 2
m
m
.
Vy:
2 2 2y mx m
ng thm cc tr c th
hàm s
32
3 3 1 1 3y x x m x m
.
Câu 3. Tìm  
m

: 3 1 3d y m x m


32
31y x x
.
A.
1
3
m
. B.
1
6
m 
.
C.
1
6
m
. D.
1
3
m 
.
 B
Li gii
Xét hàm s
32
31y x x
.
Ta có:
2
36y x x

,
11
21
33
y x y x



.



21yx
.

d
vuông góc vi
thì
3 1 . 2 1m
1
6
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
6
m 
.
Câu 4. 
m


4yx
song song 

32
2 3 1 6 1 2y x m x m m x
.
A.
1
3
m 
. B.
2
3
m
.
C.
2
3
m 
. D.
1m
.
 A
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
255
Extra Techniques:
Tips:
ng thng
11
2 2
1
2
:
:
d
x
b
b
y a x
y ad


ng thng ct
nhau khi và ch khi:
12
aa
.
ng thng song
song vi nhau khi và
ch khi:
1
1
2
2
a
b
a
b
.
ng thng trùng
vi nhau khi và ch khi:
1
1
2
2
a
b
a
b
.
ng thng vuông
góc vi nhau khi và ch
khi:
12
. 1aa
.
Li gii
Ta có:
2
6 6 1 6 1 2y x m x m m
.
Suy ra:
0
12
xm
y
xm


.
 hàm s có hai cc tr thì:
12mm
1
3
m
.
m cc tr c th hàm s :
3
32
2
;
; 7 3
1 2 20 24 9 1
A
B m m m m
m m m


.

3
1 3 ; 3 1AB m m

AB
n là
2
3 1 ;1nm
.
Sng thng
2
32
: 3 1 2 3 0AB m x y m m m
.
Hay:
2
32
: 3 1 2 3AB y m x m m m
.
 ng thng
AB
song song vng thng
4yx
thì:
2
1
2
2
2
3
1
3
0
34
20
4
1
a
m
m
b
m
b
m
a
b
a


1
1
3
0
1
2
1
m
m
m
m
m

1
3
m
.
Vy:
1
3
m 
là giá tr tham s thc duy nht ca
m
tha mãn yêu c
bài.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
256
Extra Techniques:
Tips:
Ngoài vic tìm ng
thm
cc tr bng công thc,
c
y
o hàm
'y
c

ng
thng cn tìm.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
  th hàm s
32
23y x x m x m
m cc tr m
9; 5M
nm
ng thm cc tr c th.
A.
1m 
. B.
5m 
.
C.
3m
. D.
2m
.
 C
Li gii
Ta có:
2
3 4 3y x x m
.
 hàm s m cc tr 
0y
có hai nghim phân
bit
0 4 3 3 0m
13
*
3
m
.
Ta có:
1 2 2 26 7 2
.
3 9 3 9 9 3
mm
y y x x
ng
thm cc tr :
2 26 7 2
3 9 9 3
mm
yx



. Theo gi
thing th
9; 5M
nên ta có:
2 26 7 2
5 .9 3
3 9 9 3
mm
m



(thu kin
*
).
Vy:
3m
là giá tr thc ca tham s
m
cn tìm.
Câu 6. Gi s
A
,
B
  m cc tr c th hàm s
32
f x x ax bx c
 ng thng
AB
  c t . Giá tr
nh nht ca
P abc ab c
bng?
A.
16
25
P 
. B.
9P 
.
C.
25
9
P 
. D.
1P
.
 C
Li gii

D
.
Ta có:
2
32f x x ax b
.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
257
u ki hàm s m cc tr
0fx
có hai nghim phân
bit
2
30ab
.
Ly
fx
chia cho
fx
.
Ta có:
1 1 2 2 1
.
3 9 3 9 9
f x f x x a b x c ab
.
ng th
A
,
B
là:
2 2 1
:
3 9 9
d y b x c ab



.
u bài
d
c t
1
0
9
c ab
9ab c
.
:
P abc ab c
2
9 10P c c
2
5 25
3
39
Pc



.
Suy ra:
25
min
9
P 
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
5
5
9
ab
c


.
Vy giá tr nh nht ca biu thc là:
min
25
9
P 
.
Câu 7. Vi giá tr nào ca tham s
m
  th hàm s
32
3y x x m
m cc tr
A
,
B
tha mãn
OA OB
(
O
là gc t)?
A.
3
2
m
. B.
3m
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
 D
Li gii
Tnh:
D
.
2
36y x x

,
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
 th hàm s m cc tr lt có t
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
258
Extra Techniques:
Tips:
 ng thng
d
:
0ax by c
m
;A x y
, t m
B
c g  i xng
vi
A
qua
d
khi
ch khi:
.0
d
AB u
Id
vi
;
22
A B A B
x x y y
I




   n
thng
AB
d
u
vector ch  a
ng thng
d
.
0;Am
2; 4Bm
.
Ta có:
22
2 2 2 2
0 2 4 4 4OA OB m m m m
5
20 8 0
2
mm
.
Câu 8. Cho hàm s
3 2 3
34y x mx m
(vi
m
tham s   th
m
C
. Tp tt c các giá tr ca
m
 m cc tr c th
m
C
i
xng vng thng
:d y x
?
A.
1
2



. B.
11
;
22



.
C.
11
; ;0
22



. D.
1
0;
2



.
B
Li gii
Xét hàm s:
3 2 3
34y x mx m
.
Ta có:
2
0
' 3 6 0
2
x
y x mx
xm
.
 hàm s m cm cc tiu thì:
0m
.
Gi s hàm s t cc tr ti:
3
0;4
2 ;0
Am
Bm
.
Suy ra:
3
2 ; 4AB m m
.
Ta có:
3
;2I m m
n thng
AB
,

,AB
i xng vng thng
yx
có vector ch 
1;1
d
u
, thì:
3
3
2
2 4 0
2
2
0L
m
mm
mm
m


.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
259
Extra Techniques:
Tips:
 ng thng
d
:
yekx
 m
,AB
m cc tr
ca hàm s bc ba
Q
:
32
y ax bx cx d
 
A
B
i
xng nhau qua
Q
khi
và ch khi:
2
1
2
33
..
d
b
c
I
k
a





vi
;
33
bb
Iy
aa






t m un c
th
Q
.

2
9
2
33
bc
y x d
a
b
c
a



   ng
th    m
cc tr c  th hàm
s
Q
.
Vy
11
;
22
m




.
Câu 9. nh tt c các giá tr ca
m
 m cc tr c th
hàm s
32
3y x x mx
i xng v   ng thng
2 5 0xy
?
A.
0m
. B.
2m 
.
C.
m 
. D.
2m
.
A
Li gii
Xét hàm s:
32
3y x x mx
.
Ta có:
2
' 3 6 '' 6 6 0 1y x x m y x x
.
Suy ra:
1; 2Im
i xng c th hàm s:
32
3y x x mx
.
ng thng
2 5 0xy
có th vit li thành:
15
22
yx
.
Vì th:
1
2
k
.
 m cc tr c th hàm s
32
3y x x mx
i xng vi nhau
ng thng
2 5 0xy
thì:
2
0
2
.1
1 2 2
3
.
3 3.
50
1
1
2
m
m
m





.
Câu 10. Tt c các giá tr ca
m
  th
3 2 2 3
: 3 3 1
m
C y x mx m x m m
  m cc tr  
A
m ci và
B
m cc tiu sao cho
2OA OB
?
A.
3 2 2m 
. B.
2 3 2
2 3 2
m
m
.
C.
3 2 3m
. D.
3 2 2
3 2 2
m
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
260
Extra Techniques:
Tips:
S 
AB
xx
khi
0a
 thm
s bm
cc tr và h s
0a
 thm s
có dng hình ch
,
do vy
CT
xx
.
Xem  th I.II.17.
 th I.II.17.
D
Li gii
Xét hàm s:
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
.
Ta có:
2 2 2 2
' 3 6 3 1 0 2 1 0y x mx m x mx m
.
2
1
1 1 1 1 0
1
xm
x m m x m m
xm




.
Vì hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
có h s
0a
.
Nên:
1xm
m ci và
1xm
m cc tiu ca hàm s.

1;2 2
1; 2 2
A m m
B m m

.

2OA OB
thì:
2 2 2 2
1 2 2 2. 1 2 2m m m m



2
6 1 0 3 2 2m m m
.
Câu 11. Giá tr ca
m
  th hàm s
3
: 3 1
m
C y x mx
hai
m cc tr
,BC
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
vi
2;3A
?
A.
0
1
2
m
m
. B.
1
2
m
m
.
C.
1
2
m
. D.
2m
.
C
Li gii
Xét hàm s:
3
31y x mx
.
Ta có:
2
' 3 3 0 , 0
xm
y x m m
xm

.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
261
Extra Techniques:
Tips:
Tam giác
ABC
cân
ti
A
I
là trung
m
BC

.0AI BC AI BC
Extra Techniques:
Tips:
Tam giác
OAB
vuông
ti
O

.0OA OB OAOB
 hàm s m cc tr thì:
0m
.
y:
3
3
3
;2 1
2 ; 4
; 2 1
B m m
BC m m
C m m



.
Ta có:
0;1I
n thng
2; 2BC AI
.
ABC
cân ti
A
khi và ch khi:
3
0L
. 0 4 8 0
1
2
m
AI BC m m
m
.
Câu 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th m s
3 2 2 3
: 3 3 1 4 1
m
C y x mx m x m m
 m cc tr
,AB
sao cho tam giác
OAB
vuông ti
O
?
A.
1
2
m
m

. B.
1
2
m
m

.
C.
1
1
m
m

. D.
1
0
m
m

.

Li gii
Xét hàm s:
3 2 2 3
3 3 1 4 1y x mx m x m m
.
Ta có:
22
1
' 3 6 3 1 0
1
xm
y x mx m
xm


.
(Xem thêm Câu 10).
Suy ra:
1; 3 1; 3
1; 1
1; 1
A m m OA m m
B m m
OB m m




.
Do tam giác
OAB
vuông ti
O
nên
.0OA OB
.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
262
1 1 3 1 0 1 2 4 0m m m m m m
.
Suy ra:
1
2
m
m

.
Mt s T làm tt các bài toán cc tr ràng buc
Xét hàm s bc ba: .
Dng th
2
m cc tr.
ng th
2
m cc tr ca hàm s bc ba là
pha phép chia ca
y
cho
'y
.
Phân tích (bc
y
cho
y
):
11
22
y h x
y y q x h x
y h x
ng thng qua
2
m cc tr
y h x
.
ng thm cc tr c th hàm s
32
y ax bx cx d

2
2
3 3 9



b bc
y c x d
aa
.
Dng 2. Tìm
m
 hàm s có cc tr thu kic.
:
Cho hàm s
32
; y f x m ax bx cx d
. Tìm tham s
m
  th
hàm s
2
c tr
12
, xx
thu kin
K
c?
 :
::
D
.
2
32
y ax bx c
.
:
2
m 
0
y

2

2
30
2 4.3 0

y
y
aa
b ac

1
mD
.
1
32
,0y ax bx cx d a
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
263
:
12
, xx

2

0
y
.e

12
12

b
S x x
a
c
P x x
a
.
:
K

S

P


2
mD
.
:
m

12
m D D
.
 

0
y

2


0
y
.

K


2

1 1 2 2
; , ;A x y B x y

12
, xx

2

0
y
. 
2


0
y
,
12
, xx


;y f x m

12
, yy

A

B
.

0
y
,
2

12
, xx


12
, yy

2

 ving thng nm cc tr ng dùng
o hàm (phc nht trong phép chia
y
cho
y
),

Phân tích (bc
y
cho
y
):
11
22
y h x
y y q x h x
y h x
.
ng thng qua
2
m cc tr
y h x
.
D
m


d
):
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
264
Extra Techniques:
Tips:
c gi là
ni vi
ng thng nng
thm
ng th
cho ti phn kéo dài ca
nó.
 th I.II.18.
Extra Techniques:
Tips:
c gi là
ni vi
ng thng nng
thm
ng th
cho ti mm nm
gia (không nht thit
pha

 th I.II.19.

2

Cho
2

; , ;
A A B B
A x y B x y

:0 d ax by c
.


0
A A B B
ax by c ax by c

, AB

2


d
.
(Xem thêm  th I.II.18.).

0
A A B B
ax by c ax by c

, AB


d
.
(Xem thêm  th I.II.19.).


y f x

2


Oy

0
y

2


y f x

2


Ox

y f x

Ox

3



0fx

3


D
m


 m
m

2

, AB


d
:

 :
1
mD
.
 :
2

, AB

2


0
y

12
, ,xx

1 1 2 2
; , ;A x y B x y
.

0
y
ph

2


1 1 2 2
; , ; A x y B x y
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
265
Extra Techniques:
Tips:
i vi mt s bài toán
trc nghim cn tính
nhanh giá tr tham s
m
 m ci và
m cc tiu c th
hàm s bc ba tng quát
32
y ax bx cx d
vi
0a
i xng
ng thng
y kx e
thì
m
chính
là nghim ca h
 theo tham
s
m
:
2
2
. . 1
33
II
y kx e
b
ck
a






;
33
bb
Iy
aa







t m un c
th hàm s b
cho.
 :
1 2 1 2
;
22




x x y y
I

AB
.
Do
, AB

d
:
2
0



d
d
AB u
mD
Id
Id
.
 
12
m D D
.

m

2

, AB


d
:

 
1
mD
.
 
2

, AB
.
2



0
y

12
, xx
,
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
.

0
y


2


1 1 2 2
; , ; A x y B x y
.
 . Do
, AB

d
nên
2
( ; ) ( ; ) d A d d B d m D
.
 
12
m D D
.

, AB

II

AB
.
. Tìm khong cách gim cc tr ca hàm s bc
ba tng quát
32
,0y ax bx cx d a
.

Xét hàm s:
32
,0y f x ax bx cx d a
.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
266
Extra Techniques:
Tips:
Xét hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
vi
0a
. Nu bit s
2
'
30'
y
b ac
thì
khong cách gia hai
m cc tr c  th
hàm s   nh
 ln
biu thc:
3
4
2
a
k
d
k

'
'
9
y
k
a
.
Extra Techniques:
Tips:

2
' 3 2 0f x ax bx c
nh lý Viéte
Ta có:
12
12
2
3
3
b
xx
a
c
xx
a
.
2
' 3 2 0 *f x ax bx c
.
Ta có:
2
'
'3
y
b ac
.
Nu
2
'
' 3 0
y
b ac

*
có hai nghim thc
phân bit và t  thm s
y f x
m cc tr ln
t là
11
22
;
;
A x y
B x y
.

22
1 2 1 2
**
AB
d x x y y
M ng thng
m cc tr c th hàm s
32
y ax bx cx d
ng
th
2
22
3 9 9
c b bc
y x d
aa




.
t:
2
3
9
b ac
k
a

2 2 2
2 2 3
2. 2. 2 ***
3 9 9 3 9
c b b c b ac
k
a a a
.
T
11
22
2
9
** *** 2
9
2
9
bc
y kx d
bc
a
y kx d
a
bc
y kx d
a
.
1 2 1 2
2y y k x x
.
y, d c:
2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
2
2 2 2
1 2 1 2
4 1 4
2
1 4 4 1 4 4.
33
AB
d AB x x k x x x x k
bc
AB k x x x x k
aa







(Xem thêm nh lý Viéte).
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
267
22
2 2 2
2
3
3
22
4 12 4 3
1 4 . 1 4 . .
9
9
44
44
. 1 4 2
b ac b ac
AB k k
aa
a
kk
kk
AB k k AB
a a a





2
Xét hàm s bc b
42
,0y ax bx c a
.
ng toán, tôi xin trình bài mt s tính cht, ni
dung cn thit và s c áp di.
Xét hàm s:
42
,0y ax bx c a
.
Ta có:
3
' 4 2 0y ax bx
.
i vi các du ht chúng tôi ch trình bài mt khía
cnh nh v bài toán cc tr ng hp hàm s 
m cc tr (có th hom ci và mm cc tiu hoc là
m cc tiu và mm ci
0ab
.

0;
;
24
;
24
Ac
b
B
aa
b
C
aa









vi
2
4 ib ac
.
Tht vt rng khi
0ab
thì:
Hàm s
42
y ax bx c
m cc tr
0
2
2
x
b
x
a
b
x
a

.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
268
 th I.II.20.
Extra Techniques:
Tips:
Các kí hiu:
R
ng
tròn ngoi tip
ABC
.
r
ng
tròn ni tip
ABC
.

42
2 2 2 2
b b b b
f f a b c
a a a a
2 2 2 2 2
2
2 4 4
.
2 2 4 4 4
4
b b b b b ac b ac
f a c
a a a a a
a








.
Suy ra:
2
2
4
2
2 4 2
16
2
2
C B C B
i
b b b
AB AC c
a a a
a
b
BC x x x x
a
i







Gi
H
m
BC
thì
H
ng thi ca nm trên trc tung và có
 b ca
,BC
. Hay nói cách khác:
0;
4
iH i
a
i



.
 th  th I.II.20.).
22
4
4 4 4
AH
iv
b ac b
AH y y c c
a a a

.
Din tích tam giác
1
: . . .
2
ABC
vABC S AH BC AH HB AH HC
.
Hay:
11
..
22
ABC
viS pr AB AC BC r AB BC r



.
Và:
2
. . .
44
ABC
vii
AB AC BC AB BC
S
RR

.
.0viiiMN PQ MN PQ
.
.
cos cos
.
ix
AB AC
BAC
AB AC

.
Nu
00
0 90 cos 0 x

.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
269
Extra Techniques:
Remark:
  th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp
thành mt tam giác
vuông thì:
3
80ba
.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



là t trng tâm ca
iABC x
.
ng dng vi t l
k
thì t s di
th t t l 
2
k xii
.
2
2
;
24
;
24
2 ;0
2
bb
A
i
B
aa
bb
AC
aa
b
BC
xii
a










D
m

các yu t tam giác, góc, di):
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp thành mt tam giác
vuông (có th nói vuông cân).

Do tam giác
ABC
cân ti
A
nên nu vuông thì chc chn
o
90BAC
.
Tht vy, gi s c li:
o
90ABC
.
o o o o
90 90 90 180ACB BAC ABC ACB ABC ACB
(Vô lý).
Suy ra:
AB AC
, theo
.0,v AB Aiii xi Cii 
.
2
2
24
3
2
0 0 8 0
2 4 2
16
b b b b
ba
a a a
a








.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp thành mt tam giác
u.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
270
Extra Techniques:
Remark:
  th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp
thành mt tam giác u
thì:
3
24 0ba
.
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp
thành mt tam giác
 ln din tích bng:
5
0
3
32
b
S
a

.
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr
,,AB
C
sao cho
,B C Ox
(nm trên trc hoành)
thì
2
40
0
b ac
c

.
Theo
4
2
2
22
16
2
b b b
aa
a
.
4
3
2
4
24 0
22
16
b b b
ba
aa
a
.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp thành mt tam giác có
din tích bng
0
S
.

Theo
,ii iv
 th I.II.20 ta suy ra:
2
2
2
2 2 2 2
00
1
. 4 . 4 . 2
2 4 2
ABC
bb
S AH BC S AH BC S
aa








.
4 5 5
2
00
2 3 3
.
2
16 32 32
b b b b
SS
a
a a a



.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr lp thành mt tam giác có
din tích ln nht, nh nht .

ng minh trên và kt lun phn Remark gii quyt bài
toán dng này ta cn tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
5
3
32
b
fm
a

theo bin
m
(tham s
m
m xét tính
ln nht, nh nht ca các giá tr có th xy ra).
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr
,,A B C
sao cho
,B C Ox
(nm trên trc hoành) .


,B C Ox
thì:
2
2
0
40
4
0
0
44
BC
c
b ac
b ac
c
yy
aa




.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
271
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr
,,AB
C
tha mãn:
.,BC k AB k


k
tha mãn:
3 2 2
84b k a k
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to
thành mt tam giác cân
có góc nh bng
khi và ch khi
tha
ng thc theo
3
3
8
cos:
8
cos
ba
ba
hoc theo
tan :
32
8 .tan
2
ab
.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr
,,A B C
tha mãn
.,BC k AB k

.

Theo
4
2
. 2 .
22
16
b b b
BC k AB k
aa
ii
a
4
2 3 2 2 3 2 2
2
4
32 8 8 4
22
16
b b b
k a b k ak b k a k
aa
a




.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to thành mt tam giác
cân có góc nh bng
.

Theo
ix
2
.
cos . . .cos .cos
.
AB AC
AB AC AB AC AB
AB AC
Mt khác theo
,ii xiii
,
2
2
24
2
44
22
3
33
3
.cos
2 4 2
16
8
.cos
2
16 16
8
8 8 cos cos
8
b b b b
a a a
a
b b b ab
a
aa
ba
a b b a
ba









.
Mt khác, nu ta dùng theo giá tr ng giác
tan
 thu mu
khá thú v:
Ta có:
tan tan
22
HC BC
HAC
AH AH
Suy ra:
2
2 2 2 2
2
tan 4tan .
22
4
BC
BC AH
AH

.
Theo
2
2
24
22
2
4
, 2 4 tan . 4 tan .
2 2 4 2 2
16
b b b b
a a a
ii i
a
v









32
8 tan 0
2
ab
.
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
272
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to
thành mt tam giác
ba góc u nhn thì ta
có th kim tra mt
trong hai cách sau:

3
3
8
0
8
ba
ba
;

3
80b b a
.
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to
thành mt tam giác
bán ng tròn ni
tip là
r
khi và ch khi
r
tha mãn biu thc:
2
3
4 . 1 1
8
b
r
b
a
a





.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to thành mt tam giác có
ba góc nhn.

ng minh trên và phn Remark nh có
 ln thng thi vi
3
3
8
cos
8
ba
ba
.
Theo
x
, nu
o
0 90

, thì:
3
3
8
0
8
ba
ba
.
 dùng li cách chng minh Bài toán 7  
ra kt qu 
Ta có:
4
2
.
cos 0 0 . 0 0
2
16
.
AB AC b b
AB AC
a
a
AB AC
43
8 0 8 0b ab b b a
.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to thành mt tam giác có
ng tròn ni tip là
r
.

Theo
,,ii vi
ta có:
5
3
4
2
32
1
1
.2
2
2 2 2
16
ABC
b
S
a
r
b b b
AB BC
aa
a

54
4 2 2 3 2 2
22
32
3
2 16 16 2 16 16
2 16 4
4 . 1 1
8
bb
r
ab a b a b ab a a
bb
ab a a
b
a
a






. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to thành mt tam giác có
ng tròn ngoi tip là
R
.

Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
273
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to
thành mt tam giác
bán ng tròn
ngoi tip là
R
khi và
ch khi
R
tha mãn
biu thc:
3
8
8.
ba
R
ab
.
Extra Techniques:
Tips:
 th hàm s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to
thành mt tam giác
ABC
cân ti
A
, khi

0
4
0
2
2
2
2
16
b
m
a
bb
n
a
a


.
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
m cc tr to
thành mt tam giác
nhn
O
làm trng tâm
khi:
2
60b ac
.
Theo
,v vii
, ta có:
2
1.
..
24
ABC
AB BC
S AH BC
R

.
Suy ra:
2 2 2 4
2 . 4 .AH R AB AH R AB
2
4
4
2
24
2
22
22
22
4 3 3
22
2
8
16
4. .
42
16 2
4
8 8 8
8
8.
8
b ab
b b b
a
RR
aa
ab
a
b ab b a b a
R R R
ab
ab
ab














. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm
s
42
,0y ax bx c a
m cc tr to thành mt tam giác:
 dài c
0
BC m
;
 dài cnh bên
0
AB AC n
.

Theo
ii
, ta có:
0
4
0
2
2
2
2
16
b
BC m
a
bb
AB AC n
a
a
.
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s   th hàm
s m cc tr to thành mt tam giác:
a) Có trng tâm là gc t
O
;
b) Có trc tâm là gc t
O
;
ng tròn ngoi tip là gc t
O
.

a) Theo
,i xi
ta có:
3
3
A B C O
A B C O
x x x x
y y y y
2
2
22
0 3.0
22
3 6 0
2
3.0
44
bb
aa
b
c b ac
a
bb
ccc
aa




.
42
,0y ax bx c a
m
42
,0y ax bx c a
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
274
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
m cc tr to
thành mt tam giác
nhn
O
làm trc tâm
khi:
3
4 8 0b abc a
.
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
m cc tr to
thành mt tam giác
nhn
O
làm tng
tròn ngoi tip khi:
3
8 8 0b abc a
.
b) Do tam giác
ABC
cân ti
A
, hin nhiên
AO BC
.
 tam giác
ABC
nhn gc t
O
làm trng tâm thì
BO AC
hay
.0OB AC
.
Theo
,i xiii
ta suy ra:
22
4
. . 0
2 2 4 4
b b b ac b
a a a a




42
4 2 3
2
0 8 4 0 4 8 0
24
16
b b b c
ab b ab c b abc a
aa
a
c) Do tam giác
OBC
cân ti
O
(do
O
thung trung trc ca
BC
)
nên ta có:
OB OC
.
 tam giác
ABC
nhn gc t
O
ng tròn ngoi tip thì
OA OB
u ki u kin c là:
OA OB OC
).
Theo
i
, ta suy ra:
2
2
2
4
24
b b ac
OA OB c
aa








4 2 4 2
22
22
4 2 3
0
2 2 2 2
16 16
8 8 0 8 8 0
b b b c b b b c
cc
a a a a
aa
ab b ab c b abc a
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s   th hàm
s m cc tr to thành mt tam giác
nhn trc hoành trn tích (trc hoành
chia tam giác thành hai bng có din tích bng nhau).

Gi
,MN
m c th hàm s vi trc hoành.
(Xem thêm  th I.II.21.)
D thy:
AMN ABC
.
Theo yêu c bài ta có:
11
22
AMN
AMN MNCB AMN ABC
MNCB
S
S S S S
S
.
Theo
xii
ta suy ra:
42
,0y ax bx c a
42
,0y ax bx c a
m
42
,0y ax bx c a
Nhóm toán anh Dúi
[NG DÂY HÀM S]
275
Extra Techniques:
Remark:
 th hàm s
m cc tr to
thành mt tam giác
nhn trc hoành trc
ng phân
 din tích :
2
42b ac
.
2
4
2 2 2
2
1
22
2
16
AO b
AH AO c
AH
a



4 2 2 2
32 4 2b a c b ac
.
Mt s bài tp áp dng:
Câu 1. Cho hàm s
4 2 2
22y x mx m
. Tìm
m
  thm s
m cc tr to thành mt tam giác vuông cân?
 s:
1m
.
Câu 2. Cho hàm s
4 2 2
21y x m x m
. Tìm
m
  thm s
m cc tr to thành mt tam giác vuông?
 s:
0m
.
Câu 3. Cho hàm s
4 2 2
2 2 5 5y x m x m m
. Tìm
m
  th
hàm s m cc tr to thành mu?
 s:
3
23m 
.
Câu 4. Cho hàm s
42
2y mx mx m
. Tìm
m
  thm s có ba
m cc tr to thành mu?
 s:
3m 
.
Câu 5. Cho hàm s
4 2 2
21y x m x
. Tìm
m
  thm s có ba
m cc tr to thành mt tam giác có din tích bng
32
?
 s:
2m 
.
Câu 6. Cho hàm s
42
21y x mx m
. Tìm
m
  thm s có ba
m cc tr to thành mt tam giác có din tích bng
42
?
 s:
2m 
.
42
,0y ax bx c a
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
276
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. Đồ thị hàm số
32
3 9 1 y x x x
hai cực trị
A
B
. Điểm nào ới đây thuộc
đường thẳng
AB
?
A.
0; 1M
. B.
1; 10N
.
C.
1;0P
. D.
1;10Q
.
Câu 2. m giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
: 2 1 3 d y m x m
vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số
32
31 y x x
.
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
.
C.
1
2
m
. D.
1
4
m
.
Câu 3. m giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
2 1 3 y m x m
song song
với đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ
thị hàm số
32
31 y x x
.
A.
3
4
m
. B.
1
2
m
.
C.
3
4
m
. D.
1
2
m
.
Câu 4. Đồ thị của hàm số
32
3 9 1 y x x x
có hai điểm cực trị
A
B
. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng
AB
.
A.
1;0P
. B.
0; 1M
.
C.
1; 10N
. D.
1;10Q
.
Câu 5. m giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
: 3 1 3 d y m x m
vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số
32
31 y x x
.
A.
1
3
m
. B.
1
6
m
.
C.
1
6
m
. D.
1
3
m
.
Câu 6. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của
tham số
m
sao cho đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
2 3 1 6 1 2 y x m x m m x
song song
đường thẳng
4yx
.
A.
1
3
m
. B.
2
3
m
.
C.
2
3
m
. D.
1m
.
Câu 7. Biết đồ thị m số
3
31y x x
hai
điểm cực trị
A
,
B
. Khi đó phương trình đường
thẳng
AB
là?
A.
21yx
. B.
2 1. yx
C.
2. yx
D.
2yx
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
đồ thị hàm số
32
23 y x x m x m
hai điểm cực trị điểm
9; 5M
nằm trên
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.
A.
1.m
B.
5.m
C.
3.m
D.
2.m
Câu 9. Đường thẳng nối hai điểm cực đại
cực tiểu của đồ thị hàm số
3
2 y x x m
đi
qua điểm
3;7M
khi
m
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
1
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 10. m giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
: 3 1 3 d y m x m
vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số
32
31 y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
277
A.
1
6
m
. B.
1
3
m
.
C.
1
3
m
. D.
1
6
m
.
Câu 11. Giả sử
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ
thị m số
32
f x x ax bx c
đường
thẳng
AB
đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nh
nhất của
P abc ab c
.
A.
16
25
. B.
9
.
C.
25
9
. D.
1
.
Câu 12. Tìm tất cả gtrị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32 y x mx
hai điểm
cực trị
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
1; 2M
thẳng hàng.
A.
2m
. B.
2m
.
C.
2m
. D.
2
2

m
m
.
Câu 13. Vi giá tr o ca tham s
m
để đồ
th hàm s
32
3 y x x m
hai điểm cc tr
A
,
B
tha mãn
OA OB
(
O
là gc tọa độ)?
A.
3
2
m
. B.
3m
.
C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Câu 14. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
hai điểm cc tr
A
B
sao cho
,AB
nm khác phía cách
đều đường thng
: 5 9d y x
. Tính tng tt c
các phn t ca
S
.
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
0
.
Câu 15. tt c bao nhiêu giá tr thc ca
tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2
22
2 3 1
33
y x mx m x
hai điểm
cc tr hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
1 2 1 2
21 x x x x
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s m để đồ th hàm s
32
(2 1) 2 1 y mx m x mx m
hai điểm
cc tr nm v hai phía ca trc hoành?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Cho đồ thị hàm số bậc ba có phương
trình
32
6 2 9 2. y x m x m x
Tìm
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về
hai phía của trục hoành.
A.
2
.
6


m
m
B.
2.m
C.
6.m
D.
2
6
.
3
2

m
m
m
Câu 18. Cho hàm số bậc ba phương trình
32
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng bình phương tất cả các giá
trị của
m
để hàm số hai điểm cực trị
12
;xx
thỏa mãn
12
21xx
bằng?
A.
40
9
. B.
22
9
.
C.
25
4
. D.
8
3
.
Câu 19. Cho m s
32
3 3 1 y x mx m
vi
m
mt tham s thc. Giá tr ca
m
thuc
tp hợp nào sau đây đ đồ th m s đã cho
hai điểm cc tr đối xng nhau qua đưng thng
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
278
: 8 74 0 d x y
.
A.
1;1m
. B.
3; 1 m
.
C.
3;5m
. D.
1;3m
.
Câu 20. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để đồ th hàm s
3 2 2 2
8 11 2 2 y x x m x m
hai điểm
cc tr nm v hai phía ca trc
Ox
.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 21. Cho hàm s bậc ba phương trình
32
2 1 1 1 y x m x m x m
. bao
nhiêu giá tr ca s t nhiên
20m
để đồ th
hàm s hai điểm cc tr nm v hai phía trc
hoành?
A.
18
. B.
19
.
C.
21
. D.
20
.
Câu 22. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để đồ th ca m s
3 2 2 2
1 2 3 y x m x m x m
hai
điểm cc tr hai điểm cc tr đó nằm v hai
phía khác nhau đối vi trc hoành?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 23. Tìm tt c c các giá tr ca tham s
m
để
32
31 y x x mx
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx
.
A.
3m
. B.
3m
.
C.
1m
. D.
1m
.
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
hàm s
32
2 6 1 f x x x m
các giá tr
cc tr trái du?
A.
7
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25. Cho hàm s bc ba có phương trình
32
2 3 1 6 2 1 y x m x m x
vi
m
tham s thc. m tt c các gtr ca
m
để
hàm s đim cực đại điểm cc tiu nm
trong khong
2;3
.
A.
1;4 \ 3m
. B.
3;4m
.
C.
1;3m
. D.
1;4m
.
Câu 26. Cho m s
3 2 2
3 4 2 y x mx m
đồ th
C
điểm
1;4C
. Tính tng các
giá tr nguyên dương của
m
để
C
hai
điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác
ABC
din tích bng 4.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 27. Cho hàm s bậc ba phương trình
32
2 3 1 6 2 1 y x m x m x
vi
m
tham s thc. m tt c các gtr ca
m
để
hàm s đim cực đại điểm cc tiu nm
trong khong
2;3
.
A.
1;3 3;4 m
. B.
1;3m
.
C.
3;4m
. D.
1;4m
.
Câu 28. Tng tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s bậc ba phương trình:
32
3 2 1 3 5 y x m x mx m
hai điểm
cc tr
12
;xx
đồng thi
12
.0y x y x
là?
A.
21
. B.
39
.
C.
8
. D.
3 11 13
.
Câu 29. Gọi
S
tập các giá trị dương của
tham số
m
sao cho hàm số bậc ba
32
3 27 3 2 y x mx x m
đạt cực trị tại
12
,xx
thỏa mãn
12
5xx
. Biết
;S a b
.
Tính
2T b a
.
A.
51 6T
. B.
61 3T
.
C.
61 3T
. D.
51 6T
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
279
Câu 30. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
ca tham s
m
để hàm s
3
2
23
3
x
y x mx
hai điểm cc tr
12
,4xx
. S phn t ca
S
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 31. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm
s
32
4 2 7 1 y x m x x
hai điểm cc
tr
12
;xx
12
xx
tha mãn
12
4 xx
.
A.
5m
. B.
1
2
m
.
C.
3m
. D.
7
2
m
.
Câu 32. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để điểm
3
2;M m m
to với hai điểm cc
đại, cc tiu của đồ th hàm s
32
: 2 3 2 1 6 1 1 C y x m x m m x
mt tam giác có din tích nh nht?
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D. Không tn ti.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
thực
m
để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số
3
32 y x mx
cắt
đường tròn
C
có tâm
1;1I
, bán kính bằng
1
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích
tam giác
IAB
đạt giá trị lớn nhất.
A.
23
3
m
. B.
23
2
m
.
C.
13
2
m
. D.
25
2
m
.
Câu 34. Biết đồ th hàm s bc ba
32
y x ax bx c
hai điểm c tr
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
tha mãn biu thc
1 1 2 1 1 2
x y y y x x
. Giá tr nh nht ca
biu thc
23 P abc ab c
bng?
A.
49
4
. B.
25
4
.
C.
841
36
. D.
7
6
.
Câu 35. Cho hàm s bc ba phương trình
3 2 2 3
3 3 1 y x mx m x m m
( vi
m
tham s). Gi
A
,
B
hai điểm cc tr của đồ
th m s
2; 2I
. Tng tt c các giá tr
ca
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
to thành tam giác
ni tiếp đường tròn có bán kính bng
5
là?
A.
4
17
. B.
14
17
.
C.
2
17
. D.
20
17
.
Câu 36. Cho hàm s
3
64 y x mx
có đ th
m
C
. Gi
0
m
là giá tr ca
m
để đường thng
đi qua điểm cc đi, đim cc tiu ca
m
C
ct
đường tròn tâm
1;0I
, bán kính
2
ti hai
điểm phân bit
,AB
sao cho tam giác
IAB
din tích ln nht. Chn khẳng định đúng.
A.
0
3;4m
. B.
0
1;2m
.
C.
0
0;1m
. D.
0
2;3m
.
Câu 37. Cho hàm s
3 2 2 3
3 3 1 y x mx m x m
,
vi
m
là tham s; gi
C
là đ th ca hàm s đã
cho. Biết rng khi
m
thay đổi, đim cc đi của đồ
th
C
luôn nm trên một đường thng
d
c định.
Xác đnh h s góc
k
ca đường thng
d
.
A.
1
3
k
. B.
1
3
k
.
C.
3k
. D.
3k
.
Câu 38. Biết
o
m
là giá tr ca tham s
m
để
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
280
hàm s
32
31 y x x mx
có hai đim cc tr
12
,xx
sao cho
22
1 2 1 2
13 x x x x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
0
1;7m
. B.
0
7;10m
.
C.
0
15; 7 m
. D.
0
7; 1 m
.
Câu 39. Biết rằng đồ th hàm s bc ba
32
11
2
32
f x x mx x
có giá tr tuyt đi
ca hoành đ hai điểm cc tr là đ dài hai cnh
ca tam giác vuông có cnh huyn là
7
. Hi
có my giá tr ca
m
?
A.
3
. B.
1
.
C. Không có
m
. D.
2
.
Câu 40. Gi
A
,
B
là hai đim cc tr ca đ th
hàm s
3
34 f x x x
0
;0Mx
là đim
trên trc hoành sao cho tam giác
MAB
có chu
vi nh nhất, đặt
0
4 2015Tx
. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
2017T
. B.
2019T
.
C.
2016T
. D.
2018T
.
Câu 41. Tng tt cc giá tr ca tham s thc
m
sao cho đ thm s
3 2 3
34 y x mx m
điểm cc đi và cc tiu đối xng vi nhau qua
đường phân giác ca góc phần tư thứ nht là?
A.
2
2
. B.
1
2
.
C.
0
. D.
1
4
.
Câu 42. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho đ thm s bc ba có phương
trình
32
54 y x x m x m
có hai đim cc
tr nm v hai phía đi vi trc hoành.
A.
. B.
;3 3;4
.
C.
;3 3;4
. D.
;4
.
Câu 43. Biết
a
b
(trong đó
a
b
là phân s ti gin
a
,
*b
) là giá tr ca tham s
m
để hàm
s
3 2 2
22
2 3 1
33
y x mx m x
2
điểm
cc tr
1
x
,
2
x
sao cho
1 2 1 2
21 x x x x
. Tính
giá tr biu thc
22
S a b
.
A.
13S
. B.
25S
.
C.
10S
. D.
34S
.
Câu 44. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để điểm cc tiu ca đ
th hàm s
32
1 y x x mx
nm bên phi trc
tung. Tìm s phn t ca tp hp
5;6S
.
A.
2
. B.
5
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 45. Cho hàm s bậc ba phương trình
3 2 2 2
3 3 1 3 1 y x x m x m
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s điểm
cực đại, cc tiu nằm bên trái đưng thng
2x
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 46. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32 y x mx
có hai điểm
cc tr
A
B
sao cho các đim
A
,
B
1; 2M
thng hàng.
A.
2m
. B.
2m
.
C.
2m
. D.
2m
;
2m
.
Câu 47. Cho hàm s bc ba có phương trình
32
1 3 2 2
3
m
y x m x m x
. Hàm s đạt
cc tr ti
12
,xx
tha mãn
12
21xx
khi
ma
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
281
mb
. Hãy tính tng
ab
.
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 48. Cho hàm s bc ba có phương trình
3 2 3
2 3 1 6 y x m x mx m
. Tìm
m
để đồ th
hàm s có hai điểm cc tr
,AB
sao cho đ dài
2AB
.
A.
0m
. B.
0m
hoc
2m
.
C.
1m
. D.
2m
.
Câu 49. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
đồ th hàm s
32
3 3 3 y mx mx m
có hai
điểm cc tr
,AB
tha
2 2 2
2 20 AB OA OB
(trong đó
O
là gc ta đ)
A.
1m
. B.
1m
.
C.
1
17
11


m
m
. D.
1
17
11

m
m
.
Câu 50. Cho hàm số
42
22 y x x
. Diện
tích
S
của tam giác ba đỉnh ba điểm cực
trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
A.
3S
. B.
1
2
S
.
C.
1S
. D.
2S
.
Câu 51. Tìm
m
đề đồ thị hàm số
42
21 y x mx
ba điểm cực trị
0; 1 , , A B C
thỏa mãn
4?BC
A.
2m
. B.
4m
.
C.
4m
. D.
2m
.
Câu 52. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca m s
42
21 y x mx
ba đim cc tr to thành mt tam giác
vuông cân
A.
3
1
9
m
. B.
1m
.
C.
3
1
9
m
. D.
1m
.
Câu 53. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx
ba
điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích
nh hơn
1
.
A.
01m
. B.
0m
.
C.
3
04m
. D.
1m
.
Câu 54. Cho m s
4 2 2 4
22 y x mx m m
đồ th (C). Biết đồ th (C) ba điểm cc tr
A, B, C tha mãn ABCD hình thoi vi
0; 3D
. S
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
19
;
25



m
. B.
9
;2
5



m
.
C.
1
1;
2




m
. D.
2;3m
.
Câu 55. Gi S tp hp tt c các giá tr ca
tham s m để đồ th hàm s
4 2 2
21 y x m x m
ba điểm cc tr to
thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông. S phn
t ca tp hp S ?
A.
2
. B.
0
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 56. Cho m s
42
2 1 1 y x mx
.
Tng lập phương các giá tr ca tham s
m
để
đồ th m s
1
ba điểm cc tr đưng
tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1R
bng?
A.
55
2
. B.
15
2
.
C.
25
. D.
15
.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
282
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
24 y x m x m
ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam
giác đều?
A.
0; 3; 3m
. B.
66
0; 3; 3m
.
C.
66
3; 3m
. D.
3; 3m
.
Câu 58. Tìm
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21 y x m x
3 điểm cc tr lp thành
mt tam giác vuông cân.
A.
1m
. B.
1;1m
.
C.
1;0;1m
. D.
m
.
Câu 59. Tìm tt c các giá tr
m
sao cho đồ th
hàm s
42
1 2 1 y x m x m
ba điểm
cc tr ba đỉnh ca mt tam giác mt góc
bng
120
.
A.
3
2
1
3
m
.
B.
3
2
1
3
m
,
1m
.
C.
3
1
3
m
.
D.
1m
.
Câu 60. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để đồ thị
C
của m số
4 2 2 4
25 y x m x m
ba điểm cực trị,
đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa
độ
O
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số
phần tử của
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 61. Cho m s
4 2 2 4
22 y x mx m m
đồ th
C
. Biết đồ th
C
ba điểm cc
tr
A
,
B
,
C
ABDC
hình thoi trong đó
0; 3D
,
A
thuc trục tung. Khi đó
m
thuc
khong nào?
A.
9
;2
5



m
. B.
1
1;
2




m
.
C.
2;3m
. D.
19
;
25



m
.
Câu 62. Cho hàm số
42
22 y x mx
đồ
thị
m
C
. m
m
để đồ thị hàm số ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
3
3m
. B.
3
3m
.
C.
5
0
4
x
. D.
1m
.
Câu 63. Gọi
A
,
B
,
C
các điểm cực trị của
đồ thị hàm số
42
24 y x x
. Bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác
ABC
bằng?
A.
1
. B.
21
. C.
21
. D.
2
.
Câu 64. Cho hàm s bc bốn trùng phương
42
2 4 5 y x m x m
đồ th
m
C
.
Tìm
m
để
m
C
ba điểm cc tr to thành
mt tam giác nhn gc ta đ
O
làm trng tâm.
A.
1m
hoc
17
2
m
. B.
1m
.
C.
4m
. D.
17
2
m
.
Câu 65. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx
ba
điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích
nh hơn
1
.
A.
1m
. B.
01m
.
C.
3
04m
. D.
0m
.
Câu 66. Gọi
0
m
giá trị của tham số
m
để đồ
thị hàm số
42
21 y x mx
ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác diện tích bằng
42
.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0
1;0m
. B.
0
2; 1 m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
283
C.
0
;2  m
. D.
0
1;0m
.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2 2
21 y x m x m
ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân.
A.
0m
.
B.
1; 0 mm
.
C.
1m
. D.
1; 0mm
.
Câu 68. Cho hàm s:
4 2 2
2 y x mx m m
.
Tìm
m
để đồ th m s 3 điểm cc tr lp
thành tam giác có mt góc bng
120
.
A.
1
3
m
. B.
3
1
3
m
.
C.
3
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 69. Đồ thị hàm số
42
2 y x mx m
ba
điểm cực trị đường tròn đi qua ba điểm cực
trị này có bán kính bằng
1
thì giá trị của
m
là:
A.
15
1;
2
mm
.
B.
15
1;
2

mm
.
C.
15
1;
2

mm
.
D.
15
1;
2

mm
.
Câu 70. Viết phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
23
21

xx
y
x
.
A.
22yx
. B.
1yx
.
C.
21yx
. D.
1yx
.
Câu 71. Điu kin ca tham s
m
để hàm s
2
1
x mx
y
x
có cc đi và cc tiu là?
A.
1m
. B.
1m
.
C.
2m
. D.
2m
.
Câu 72. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để đồ th m s
2
2
1

x mx m
y
x
hai điểm cc tr
A
,
B
tam giác
OAB
vuông ti
O
. Tng tt c các
phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
1
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 73. Biết rằng đồ th
2
2
:
2

x x m
Hy
x
(vi
m
tham s thực) hai điểm cc tr
,AB
. y tính khong cách t gc tọa độ
0;0O
đến đường thng
AB
.
A.
2
5
. B.
5
5
.
C.
3
5
. D.
1
5
.
Câu 74. Gi
S
tp hp các giá tr thc ca
tham s
m
để đồ th hàm s
22
1

x mx m
y
x
hai đim cc tr
,AB
. Khi
90AOB
thì
tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bng:
A.
1
16
. B.
8
.
C.
1
8
. D.
16
.
Câu 75. Với tham số
m
, đồ thị của hàm số
2
1
x mx
y
x
hai điểm cực trị
A
,
B
5AB
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
284
A.
2m
. B.
01m
.
C.
12m
. D.
0m
.
Câu 76. Cho m s
2
4
x m x
y
xm
. Biết
rằng đ th hàm s hai điểm cc tr phân bit
A
,
B
. Tìm s giá tr
m
sao cho ba điểm
A
,
B
,
4;2C
phân bit và thng hàng.
A.
0
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 77. Giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
1
x mx
y
xm
đạt cc đi tại điểm
0
2x
là:
A.
1m
. B.
3m
.
C.
1m
. D.
3m
.
Câu 78. Cho hàm số
2
22
22
x mx m
y
xm
. Để
hàm số cực đại cực tiểu, điều kiện của
tham số
m
là:
A.
1
2

m
m
B.
12 m
.
C.
21 m
. D.
2
1

m
m
.
Câu 79. Để hàm s
2
1
x mx
y
xm
đạt cực đại
ti
2x
thì
m
thuc khong no?
A.
0;2
. B.
4; 2
.
C.
2;0
. D.
2;4
.
Câu 80. Cho m s
1
q
y x p
x
đạt cc
đại ti đim
2; 2A
. Tính
pq
.
A.
2pq
. B.
1
2
pq
.
C.
3pq
. D.
1pq
.
Câu 81. Cho hàm s
2
1
x mx
y
xm
( vi
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s có giá tr cc đi là 7.
A.
7m
. B.
5m
.
C.
9m
. D.
5m
.
Câu 82. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s bc ba
32
2 1 3y f x mx m x m x
có hai đim cc tr có hoành độ dương là?
A.
1
;0
2
m




. B.
1
0;
2
m



.
C.
1
0;
2
m


. D.
1
;0
2
m



.
Câu 83. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
10;10m
để hàm s:
2
32
3
4 1 1
2
y x mx m x
có hai đim cc tr
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
x x x x
?
A.
12
. B.
18
. C.
16
. D.
15
.
Câu 84. Cho phương trình bc hai
2
1 2 2 1 0m x m x m
có hai nghim
12
,xx
. Định
m
để phương trình
có nghim tha mãn:
12
2xx
.
A.
16 3 33m 
. B.
3 13
2
m
.
C.
29
12
m
. D.
1
3
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
285
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
hàm s
4 2 3
2 2017 2016y mx x m
có 3
cực trị tạo thành tam giác có bán kính ngoại tiếp
bằng
1
.
A.
2m
. B.
1
2
m
m
.
C.
1m 
. D.
1m
.
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
11
5
32
y x m x mx
cực đại, cực tiểu thỏa điều kiện
5
CD CT
xx
.
A.
0m
. B.
6m
.
C.
0;6m
. D.
0; 6m 
.
Câu 87. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
5mm
để m s
3 2 2
2 y x m x mx m
ba điểm cc
tiu?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 88. Cho hàm s bc ba có bng biến thiên
như hình vẽ dưới đây:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
31 y f x x m
10
điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 89. Cho hai đưng cong hàm bc bn
trùng phương
42
1
: 1 2 C y x m x
4
2
2
: 2 1 4 8 3 C y x x x m
. Biết rng
mi đưng cong
12
,CC
đều có ba điểm cc
tr tạo thành tam giác, đồng thời hai tam giác đó
đồng dng vi nhau. Hi
m
thuc khong nào
dưới đây?
A.
1;2
. B.
0;1
.
C.
2;3
. D.
3;4
.
Câu 90. bao nhiêu s thc
m
để đường
thng
64y m x
cắt đồ th hàm s
32
31y x x x
tại ba điểm phân bit tung
độ
1 2 3
,,y y y
tha mãn
1 2 3
1 1 1 2
4 4 4 3
y y y
?
A.
2
. B.
0
. C. 3. D. 1.
Câu 91. Cho hàm s
42
2y x x
có đ th
C
.
Có bao nhiêu đường thng
d
có đúng ba điểm
chung với đồ th
C
và các điểm chung có
hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
333
1 2 3
1? xxx
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 92. Biết rằng đồ th m s
2
11
3
2
y x x
x
ba điểm cc tr thuc mt
đường tròn
.C
Bán kính ca
C
gn vi giá
tr nào dưới đây ?
A.
12,4
. B.
6,4
. C.
4,4
. D.
11,4
.
Câu 93. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham
s m để hàm s bc ba
32
3 1 3 4 9 1 y x m x m x
đạt cc tr tại các điểm lớn hơn -1 là
A.
10 1;4 .
B.
1 10; 10 1 .
C.
10 1; . 
D.
10 1; .

Câu 94. Cho hàm s bc ba
3 2 2 2
2 3 1 6 6 y x m m x m m x
,
vi m là tham s. Gi
S
là tp hp các giá tr
ca m để đồ thm s đã cho có hai điểm cc
trị, đồng thi đưng thẳng đi qua hai đim cc
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
286
tr đó vuông góc với đưng thng
2yx
. S
phn t ca tp hp
S
là ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 95. Gi S là tp hp các giá tr ca tham s
a để đồ th hàm s bc bốn trùng phương
2
4 2 2
2 2 3 1 y x a a x
ba điểm cc
tr ba đim cc tr đó to thành mt tam giác
có chu vi bng
2 2 2
. S tp hp con ca tp
hp
S
?
A. 2. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 96. Cho hàm s
42
22 y x mx
có đ
th
C
. Để đồ th
C
3
điểm cc tr cùng
vi
2; 4M
nm trên mt parabol thì m nm
trong khong nào?
A.
2;0
. B.
0;2
.
C.
2;4
. D.
4;
.
Bài tập tương tự
Câu 97. Cho hàm s
32
6 9 4 y x x x
đồ th
C
. Biết rng trên
C
tn ti hai đim
phân bit
, MN
tiếp tuyến ti đó có cùng
h s góc
m
, đng thi đưng thng
MN
đi
qua đim
1; 2018A
. Hi
m
nm trong
khong nào?
A.
2017; 4000
. B.
2019;0
.
C.
0;2017
. D.
(4000; )
.
Câu 98. Biết đ th hàm s
2
33
m
y x x
x
(
m
là tham s) có ba đim cc tr. Parabol
2
y ax bx c
đi qua ba điểm cc tr đó. Tính
24abc
.
A.
2 4 3 abc
. B.
2 4 0 abc
.
C.
2 4 4 abc
. D.
2 4 1 abc
.
Câu 99. Cho hàm s bc ba
32
0 y ax bx cx d a
đạt cc tr tại các điểm
12
,xx
tha mãn
1
1;0 ;x
2
1;2 .x
Biết hàm s đồng biến trên khong
12
;xx
, đồ th hàm s ct trc tung ti đim có
tung đ dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0. a b c d
B.
0, 0, 0, 0. a b c d
C.
0, 0, 0, 0. a b c d
D.
0, 0, 0, 0. a b c d
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
287
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
B
B
D
C
B
A
B
C
C
1
D
C
D
D
D
A
C
D
A
D
2
D
B
B
A
A
A
C
A
A
C
3
D
B
B
B
A
D
C
C
C
D
4
A
C
C
A
D
D
D
B
B
D
5
C
B
D
A
A
D
D
C
B
A
6
C
D
D
C
B
B
C
A
C
B
7
B
A
A
A
A
B
A
B
B
B
8
D
C
A
A
A
D
D
D
C
C
9
D
B
B
A
D
C
B
D
A
A
Ghi chú: Đáp án là s kết hp gia dòng và ct . Ví d: Câu 24A (giao ca dòng 2 và ct 4).
i
j
i
j
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
288
LI GII CHI TIT
Câu 1. Ta có:
2
3 6 9
y x x
thc hin phép
chia
y
cho
y
ta đưc s dư là
82 yx
.
Như thế điểm
1; 10N
thuộc đường thng
AB
.
Đáp án B
Câu 2. Ta có:
2
36
y x x
. T đó ta có tọa đ
hai điểm cc tr
0;1A
,
2; 3B
. Đường
thng qua hai điểm cc tr có phương trình
21 yx
. Đường thng này vuông góc vi
đường thng
2 1 3 y m x m
khi và ch
khi:
3
2 1 2 1
4
mm
.
Đáp án B
Câu 3. m số
32
31 y x x
TXĐ: ;
2
36
y x x
;
0
'0
2

x
y
x
.
Suy ra đồ thị hàm số hai điểm cực trị là:
0;1A
,
2; 3 2; 4 B AB
.
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
A
,
B
phương trình:
1
21
24
xy
yx
.
Đường thẳng
2 1 3 y m x m
song song
với đường thẳng
2 1 2
1
31
2

m
dm
m
.
Đáp án D
Câu 4. TXĐ:
D
.
2
' 3 6 9 y x x
.
2
16
' 0 3 6 9 0
3 26
xy
y x x
xy
Ta có:
1;6 , 3; 26AB
4; 32 AB
nên chn
1x
.
Phương trình đường thng
AB
là:
8 1 1 6 0 8 2 0 x y x y
.
Thay ta đ các đim
, , ,P M N Q
vào phương
trình đưng thng
AB
ta có điểm
1; 10N
thuc đưng thng.
Đáp án C
Câu 5. Xét hàm s
32
31 y x x
.
Ta có:
2
36
y x x
,
11
21
33



y x y x
.
Do đó, đường thẳng
qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số y phương trình
21 yx
.
Để
d
vuông góc vi
thì
3 1 . 2 1 m
1
6
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
6
m
.
Đáp án B
Câu 6. TXĐ:
D
.
Ta có:
2
6 6 1 6 1 2
y x m x m m
,
0
12


xm
y
xm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
289
Để hàm s hai cc tr thì
12mm
1
3
m
.
Hai đim cc tr ca đ th hàm s :
32
; 7 3A m m m
,
32
1 2 ;20 24 9 1 B m m m m
.
Do đó:
3
1 3 ; 3 1 AB m m
. Do đó
AB
vectơ pháp tuyến là
2
3 1 ;1nm
.
Do đó:
2
32
: 3 1 2 3 0 AB m x y m m m
2
32
3 1 2 3 y m x m m m
.
Để đường thng
AB
song song với đường
thng
4yx
thì:
2
32
3 1 4
2 3 0
m
m m m
1
1
3
0
1
2
1

m
m
m
m
m
1
3
m
.
Câu 7. Thc hin phép chia
y
cho
y
ta đưc:
1
. 2 1
3



y y x x
.
Gi s hai điểm cc tr ca đ thm s ln
t là:
11
;A x y
22
;B x y
. Ta có:
1 1 1 1 1 1
1
. 2 1 2 1
3



y y x y x x x x
2 2 2 2 2 2
1
. 2 1 2 1
3



y y x y x x x x
.
Ta thy, to độ hai điểm cc tr
A
B
tho
mãn phương trình
21 yx
.
Vậy phương trình đưng thẳng qua hai điểm
cc tr là:
21 yx
.
Đáp án B
Câu 8. Ta có:
2
3 4 3
y x x m
, để hàm s
có hai đim cc tr thì phương trình
0
y
hai nghim phân bit
0
13
*
3
m
Ta có:
1 2 2 26 7 2
.
3 9 3 9 9 3
mm
y y x x
nên phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cc tr
2 26 7 2
3 9 9 3



mm
yx
. Theo gi
thiết, đưng thẳng này đi qua
9; 5M
nên
3m
(thỏa mãn điều kin
*
).
Đáp án C
Câu 9. Tập xác định:
D
.
2
32
yx
.
3
14
2.
33



y x x m x y x m
Suy ra đường thẳng đi qua các điểm cực trị của
đồ thị hàm số có phương trình là
4
3
y x m
đường thẳng này đi qua điểm
3;7M
khi và
chỉ khi
4
7 . 3 3
3
mm
.
Đáp án C
Câu 10. Xét hàm s
32
31 y x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
290
Ta có:
2
36
y x x
,
11
21
33



y x y x
.
Do đó, đường thẳng
qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số y phương trình
21 yx
.
Để
d
vuông góc vi
thì
3 1 . 2 1 m
1
6
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
6
m
.
Câu 11. TXĐ:
D
.
2
32
f x x ax b
. Điều kiện để hàm số có
hai điểm cực trị là
0
fx
có hai nghiệm
phân biệt
2
30 ab
.
Lấy
fx
chia cho
fx
.
Ta có:
11
. ...
39



f x f x x a
2 2 1
...
3 9 9



b x c ab
.
Suy ra đường thẳng đi qua
A
,
B
là:
2 2 1
3 9 9



y b x c ab d
.
Theo đầu bài
d
đi qua gốc tọa độ
1
0
9
c ab
9ab c
.
Khi đó:
P abc ab c
2
9 10 P c c
2
5 25
3
39



Pc
.
Suy ra:
25
min
9
P
.
Đáp án C
Câu 12. Ta có:
2
36
y x mx
;
0
y
2
3 6 0x mx
0x
,
2xm
.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
phương trình
0
y
hai nghiệm phân biệt
20m
0m
.
Khi đó hai điểm cực trị là:
0;2A
,
3
2 ;2 4B m m
.
Ta có:
1;4MA
,
3
2 1;4 4 MB m m
.
Ba điểm
A
,
B
1; 2M
thẳng hàng
MA
,
MB
cùng phương
3
2 1 4 4
14

mm
3
2 1 1
11

mm
3
2 1 1 mm
3
2mm
2
2m
2m
(do
0m
).
Đáp án D
Câu 13. Tập xác định:
D
.
2
36
y x x
,
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Do đó đ th m s đã cho luôn hai điểm
cc tr lần t tọa độ
0;Am
2; 4Bm
.
Ta có:
2
2 2 2
0 2 4 OA OB m m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
291
2
2
44 mm
5
20 8 0
2
mm
.
Đáp án D
Câu 14. Ta có:
22
' 2 1 y x mx m
3
1
32
' 0 1;
1
3






xm
mm
y A m
xm
3
32
1;
3




mm
Bm
D thy phương trình đường thng
2
1
2
:
33
mm
AB y x
nên
AB
không th
song song hoc trùng vi
d
, AB
cách đu
đường thng
: 5 9d y x
nếu trung điểm
I
ca
AB
nm trên
d
.
33
3
33
; 5 9
33
3
18 27 0
3 3 5
2





m m m m
I m d m
m
mm
m
Vi
3,m A B
tha điu kin nm khác
phía so vi
d
.
Vi
3 3 5
,
2

m A B
tha điu kin nm
khác phía so vi
d
.
Tng các phn t ca
S
bng 0.
Đáp án D
Câu 15. Ta có:
22
' 2 2 2 3 1 y x mx m
;
22
' 2 3 1 y x mx m
.
22
31 g x x mx m
;
2
13 4 m
.
Đồ th hàm s hai điểm cc tr khi và ch khi
'y
có hai nghim phân bit
gx
có hai nghim phân bit
0
2 13
13
2 13
13

m
m
. (*)
1
x
,
2
x
là các nghim ca
gx
nên theo định lý
Vietè, ta có:
12
2
12
31

x x m
x x m
.
Do đó:
1 2 1 2
21 x x x x
2
3 2 1 1 mm
2
3 2 0 mm
0
2
3
m
m
.
Đối chiếu vi điu kin
*
, ta thy ch
2
3
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án A
Câu 16. Đồ th hàm s bậc ba đã cho hai
điểm cc tr nm v hai phía đối vi trc hoành
khi ch khi phương trình:
32
2 1 2 1 10 mx m x mx m
3
nghim phân bit.
Ta có
2
1 1 1 01


x mx m x m
Phương trình
1
3
nghim phân bit khi
ch khi phân bit
2
1 1 0 mx m x m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
292
2
nghim phân bit khác
1
.
2
0
1 1 0
1 4 1 0
m
m m m
m m m
2
0
20
3 6 1 0
m
m
mm
0
2
3 2 3 3 2 3
33

m
m
m
Do
1 mm
.
Đáp án C
Câu 17.
2
' 3 2 6 2 9. y x m x m
2
' 3 2 6 2 9 0
1
.
29
3
y x m x m
x
m
x
Hàm s
2
cc tr khi ch khi:
29
13
3
m
m
*
12ym
.
2
29
29
2
3 27



m
m
ym
.
Yêu cầu đề bài
29
1 . 0
3




m
yy
2
32
29
2 . 2 0
27
2 . 4 36 81 54 0
6
2
.
3
2





m
mm
m m m m
m
m
m
Kết hợp điều kin
*
, ta có:
2
6
.
3
2

m
m
m
Đáp án D
Câu 18. TXĐ:
D
.
Ta có:
2
' x 2 1 3 2 y m m x m
.
Để hàm s hai điểm cc tr thì phương trình
2
x 2 1 3 2 0 m m x m
phi hai
nghim phân bit.
2
2
0
1 3 2 0
0
2 4 1 0
m
m m m
m
mm
.
Theo đnh lý Vietè, ta có:
12
12
21
.
32
.

m
xx
m
m
xx
m
.
Theo bài ta có h phương trình:
12
12
1
21
2
.

xx
m
xx
m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
293
1
2
34
21
1
2

m
x
m
x
m
m
mm
.
32
3 4 2
.
3 2 3 4 2 0
2 thoûa maõn
2
thoûa maõn
3
m
mm
m m m
m m m m
m
m


Vy
22
12
40
9
mm
.
Đáp án A
Câu 19.
2
36
y x mx
;
0
0
2

x
y
xm
Đồ th có hai cc tr khi:
0m
.
Khi đó hai đim cc tr là:
3
0; 3 1 , 2 ;4 3 1 A m B m m m
.
Ta đ trung điểm
AB
là:
3
;2 3 1I m m m
.
A
B
đối xng qua
d
khi và ch khi:
.0
d
Id
AB u
.
3
2 ;4 , 8; 1
d
AB m m u
.
+
3
0
. 0 16 4 0 2
2

d
m
AB u m m m
m
.
Vi
0m
, loi.
Vi
2m
, ta có:
2;9 I I d
.
Vi
2m
, ta có:
2; 11 I I d
.
Do đó
2m
tha mãn yêu cu.
Đáp án D
Câu 20. Yêu cu bài toán
đồ th hàm s ct
trc hoành ti ba đim phân bit.
3 2 2 2
8 11 2 2 0 x x m x m
có ba
nghim phân bit.
3 2 2 2
8 11 2 2 0 x x m x m
22
2 6 1 0 x x x m
;
22
2
6 1 0 *
x
x x m
Suy ra phương trình
*
có hai nghim phân
bit khác
2
.
2
2
' 10 0
80

m
m
22
10 10

m
m
Vy có
7
giá tr nguyên ca tham s tha mãn
đề bài.
Đáp án D
Câu 21. Ta có:
2
1 2 1 y x x mx m
.
+ Hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía
trc hoành khi và ch khi đồ th
y
ct trc hoành
ti ba đim phân bit.
2
1 2 1 0 y x x mx m
có ba
nghim phân bit.
2
2 1 0 x mx m
có hai nghim phân
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
294
bit khác 1.
2
15
2
10
15
2 3 0
2
2
3








m
mm
m
m
m
.
+ Do
, 20m N m
nên
1 20m
.
Vy có
19
s t nhiên tha mãn bài toán.
Đáp án B
Câu 22. TXĐ:
D
.
22
0 3 2 1 2 0
y x m x m
.
Để hàm s có hai đim cc tr:
2
0 2 2 7 0
1 15 1 15
*
22

mm
m
.
Ta lần lượt th bn giá tr nguyên ca
m
tha
mãn
*
1; 0;1; 2
.
Ta đưc bn hàm s:
3
32
32
32
2
23
22
31
y x x
y x x x
y x x x
y x x x
.
Khi đó ta nhn thy ch
1m
tha mãn yêu
cu bài toán.
Đáp án B
Câu 23. Ta có:
2
' 3 6 y x x m
.
Hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
.
Vy
12
,xx
là nghim của phương trình
'0y
.
Theo Vietè, ta có:
12
12
2
.
3

xx
m
xx
.
2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 x x x x x x
2
4
3

m
2
46
3
m
3 m
.
Đáp án A
Câu 24. Ta có:
2
' 6 12f x x x
.
0
'0
2

x
fx
x
0 0 1 x f m
2 2 7 x f m
Hàm s có các giá tr cc tr trái du
1 7 0 mm
1 7 0 7 1 m m m
.
Vậy
7
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Đáp án A
Câu 25. Ta có:
2
6 6 1 6 2
y x m x m
.
2
1
0 1 2 0
2

x
y x m x m
xm
Để hàm số có điểm cực đại cực tiểu nằm trong
khoảng
2;3
thì
0
y
có hai nghiệm phân
biệt nằm trong khoảng
2;3
.
2 1 3
2 2 3 1 4




mm
mm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
295
Đáp án A
Câu 26. Ta có:
2
0
' 3 6 0
2
x
y x mx
xm
.
Đồ th
C
hai đim cc tr
2 0 0 mm
.
Khi đó:
2 3 2
0;4 2 , 2 ; 4 4 2 A m B m m m
.
2 6 4
4 16 2 4 1 AB m m m m
.
Phương trình đường thng
AB
là:
2
22
3
42
0
2 4 2 0
20
4

ym
x
m x y m
m
m
2 2 2
44
2 4 4 2 2 3
,
4 1 4 1


m m m
d C AB
mm
.
Din tích tam giác
ABC
là:
2
4
4
1
. . , 4
2
23
1
.2 . 4 1. 4
2
41

S AB d C AB
m
mm
m
2 6 4 2
2
22
3 2 6 9 4 0
1
1 4 0
2


m m m m m
m
mm
m
Do
m
nguyên dương n ta đưc
1, 2mm
,
tổng thu được là
3
.
Đáp án C
Câu 27. Ta có:
2
' 6 6 1 6 2 y x m x m
Để hàm s có đim cc đi và đim cc tiu
nm trong khong
2;3
.
Phương trình:
'0y
2
nghim thuc
khong
2;3
.
2
1 2 0 x m x m
có 2 nghim
thuc khong
2;3
.
1 2 0 x x m
.
1 2;3
2

x
xm
.
2 1 3
2 2 3 1 4




mm
YCBT
mm
.
Đáp án A
Câu 28. +) Đểm s có hai cc tr thì phương
trình
0
y
phi có hai nghim phân bit:
2
9 4 1 3
y x m x m
có hai nghim phân
bit
2
4 1 27 0
mm
+) Xét
12
.0y x y x
nên ta có
32
3 2 1 3 5 y x m x mx m
phi tiếp
xúc vi trc hoành
32
3 2 1 3 5 0 x m x mx m
phi có
nghim kép
2
1 3 2 5 5 0 1


x x m x m
phi
có nghim kép
+) TH1: Phương trình
2
3 2 5 5 0 x m x m
có mt nghim
1
1 13 xm
.
+) TH2: Phương trình
2
3 2 5 5 0 x m x m
có nghim kép khác
1
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
296
2
2
23
2 5 12 5 0
4 32 35 0
8
mm
mm
mm
1 2 3
21 m m m
.
Đáp án A
Câu 29. +) Ta có:
2
3 6 27
y x mx
,
2
0 2 9 0
y x mx
1
.
+) Theo gi thiết hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
phương trình
(1)
2
nghim phân bit
0
2
3
90
3

m
m
m
*
.
+) Vi điu kin
*
thì phương trình
(1)
2
nghim
12
,xx
, theo Vietè, ta có:
12
12
2
9

x x m
xx
.
+) Ta li có:
12
5xx
22
1 2 1 2 1 2
25 4 25 0 x x x x x x
2
61 61
4 61 0
22
mm
**
+) Kết hp
* , **
và điều kin
0m
, ta
được:
61
3
2
m
3
2 61 3
61
2
a
T b a
b
.
Đáp án C
Câu 30. TXĐ:
D
3
22
2 3 ' 4
3
x
y x mx y x x m
.
Hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
thì phương
trình
'0y
có hai nghim phân bit
' 0 4 0 4 mm
.
Khi đó gi s
12
xx
,
1
2
24
'0
24

xm
y
xm
.
Yêu cu bài toán tr thành:
2
4 2 4 4 0 4 x m m
.
Kết hp vi
4m
ta được
04m
. Do
m
nguyên nên
0;1;2;3m
. Vy
4
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án D
Câu 31. Ta có
32
14 2 7 1 y x m x x
.
2
' 3 8 2 7 y x m x
.
Xét phương trình
2
23 8 2 7 0 x m x
.
2
' 4 2 21 0


m
, vi mi m
Hàm
s
1
luôn có hai điểm cc tr
12
;xx
vi mi
m
.
*Ta thy:
21 0 ac
phương trình
2
2
nghim trái du.
12
0; 0 xx
1 1 2 2
; x x x x
.
*Ta có:
12
4 xx
12
4 xx
12
82
44
3
m
xx
1
2
m
.
Đáp án B
Câu 32. Ta có:
2
' 6 6 2 1 6 1 y x m x m m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
297
'0
1

xm
ym
xm
, hàm s luôn có
cc đi, cc tiu.
Ta đ các điểm cc đi, cc tiu ca đ th là
3 2 3 2
;2 3 1 , 1;2 3 A m m m B m m m
.
Suy ra
2AB
và phương trình đưng thng
32
: 2 3 1 0 AB x y m m m
.
Do đó, tam giác
MAB
có din tích nh nht khi
và ch khi khong cách t
M
ti
AB
nh nht
Ta có:
2
3 1 1
,
22

m
d M AB
, du
""
khi
0m
.
Đáp án B
Câu 33. Ta có:
2
33
y x m
suy ra đồ thm
s có đim cc đi và cc tiu khi
0m
. Các
điểm cc đi, cc tiu ca đ thm s
;2 2 ; ;2 2 . C m m m D m m m
Đưng thng
đi qua các đim cc đi, cc
tiu ca đ th hàm s có phương trình là:
22 y mx
.
Do:
2
21
,1
41
m
d I R
m
(vì
0m
)
luôn ct đưng tròn tâm
1;1I
, bán kính
1R
ti
2
điểm
,AB
phân bit. D thy
1
2
m
không tha mãn do
,,A I B
thng hàng.
Vi
1
2
m
:
không đi qua
I
, ta có:
2
1 1 1
. .sin
2 2 2
ABI
S IA IB AIB R
.
Do đó
IAB
S
ln nht bng
1
2
khi
sin 1AIB
hay
AIB
vuông cân ti
I
1
22
R
IH
2
21
1 2 3
2
2
41
m
m
m
(
H
là trung
điểm ca
AB
)
Đáp án B
Câu 34. Ta có:
2
32
y x ax b
.
Chia
y
cho
y
ta đưc:
2
1 1 2
3 9 9 3 9






a b ab
y y x a x c
.
Do
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
là hai đim cc tr
nên:
12
0, 0

y x y x
.
Do đó:
2
11
2
22
2
;
9 3 9
2
9 3 9





a b ab
y x c
a b ab
y x c
.
Theo gi thiết:
1 1 2 1 1 2 1 2 2 1
x y y y x x x y x y
2
12
2
21
2
9 3 9
2
9 3 9












a b ab
x x c
a b ab
x x c
12
12
99
09
9
ab ab
x c x c
ab
c x x ab c
.
Ta có:
2
2 3 9 21 P abc ab c c c
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
298
2
7 49 49
3
2 4 4



Pc
Vy giá tr nh nht ca biu thc
23 P abc ab c
bng
49
4
.
Đáp án A
Câu 35. Tập xác định:
D
.
22
3 6 3 1
y x mx m
.
Cho
0
y
22
2 1 0 x mx m
.
10
m
nên phương trình
0
y
luôn
có hai nghiệm phân biệt
1xm
.
Gọi
1; 4 2 A m m
,
1; 4 2 B m m
.
Suy ra:
2;4 2 1; 2 AB
,
1; 4 IA m m
,
3; 4 4 IB m m
.
Phương trình đường thẳng
AB
qua
1; 4 2 A m m
và có vectơ pháp tuyến
2;1n
là:
:2 2 0 AB x y m
.
Suy ra:
22
,
5
m
d I AB
.
Khi đó:
1
.,
2
IAB
S AB d I AB
22
1
25
2
5
m
22m
.
Mặt khác:
..
4
IAB
AB IA IB
S
R
. . 4 5 2 2 AB IA IB m
.
22
20 17 2 1 17 38 25
4 5 2 2

m m m m
m
22
2
17 2 1 17 38 25
4 4 8 4
m m m m
mm
4 3 2
289 680 502 120 9 0 m m m m
.
1
3
17
m
m
.
Vy
12
20
17
mm
.
Đáp án D
Câu 36.
Ta có:
2
36
y x m
.
2
02
y x m
.
Hàm s có cc đi, cc tiu
0
y
có hai
nghim phân bit
0m
Gi
2 ;4 4 2A m m m
2 ;4 4 2B m m m
Phương trình đường thng
:4 4 0 AB mx y
.
Đặt
,a d I AB
02a
2
2HB a
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
299
Suy ra:
2 2 2
1
2 2 1
2
IAB
S a a a a
.
Du
“”
xy ra
2
21 a a a
.
Khi đó:
2
4 0 4
;1
16 1


m
d I AB
m
.
2
16 1 4 1 mm
22
15
16 1 16 32 16
32
m m m m
.
Đáp án C
Câu 37. Tập xác định:
D
.
Ta có:
22
3 6 3 1
y x mx m
66

y x m
.
Khi đó:
22
0 3 6 3 1 0
y x mx m
.
22
9 9 1 9
mm
nên hàm s luôn có hai
điểm cc tr
1xm
1xm
.
1 6 1 6

y m m m
60
1 xm
điểm cc đi ca hàm s.
1; 3 2 A m m
là đim cc đi ca đ th
C
.
Ta có:
1
32

A
A
xm
ym
31
AA
yx
.
A
luôn thuộc đường thng
d
có phương
trình
31 yx
.
Do đó h s góc
k
của đường thng
d
3
.
Đáp án C
Câu 38. TXĐ:
D
.
2
36
y x x m
.
Xét:
2
0 3 6 0
y x x m
;
93
m
.
Hàm s có hai điểm cc tr
03
m
.
Hai đim cc tr
12
;xx
là nghim ca
0
y
nên:
1 2 1 2
2; .
3
m
x x x x
.
Để
2
22
1 2 1 2 1 2 1 1
13 3 . 13 x x x x x x x x
.
4 13 9 mm
.
Vy
0
9 15; 7 m
.
Đáp án C
Câu 39. Ta có:
2
1
y x x mx
;
2
0 1 0
y x mx
1
.
Để hàm s có cc tr thì
1
phi có hai nghim
phân bit. Điều này tương đương vi
0
2
40 m
2
2

m
m
.
Gi hai nghim ca
1
1
x
,
2
x
. Khi đó, ta có:
12
12
.1

x x m
xx
.
Độ dài hai cnh ca tam giác vuông đó là
1
x
,
2
x
.
Theo bài ra ta có phương trình:
22
12
7xx
2
1 2 1 2
27 x x x x
2
27 m
2
9m
3 m
(Tha mãn).
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài
toán.
Đáp án D
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
300
Câu 40. Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
2
33
f x x
.
Xét
2
0 3 3 0
f x x
12
16
xy
xy
.
Đặt
1; 2A
1; 6B
.
Ta thấy hai điểm
A
B
nm cùng phía vi
trc hoành.
Gi
1;2
A
là điểm đối xng vi đim
A
qua
trc hoành. Chu vi tam giác
MAB
đạt giá tr
nh nht khi và ch khi ba điểm
B
,
M
A
thng hàng.
Ta có:
0
1; 2
A M x
2; 8
AB
0
1
2
28


x
0
1
2
x
1
;0
2



M
.
Vy
1
4. 2015 2017
2
T
.
Đáp án A
Câu 41. Ta có:
2
36
y x mx
,
0
0
2

x
y
xm
Để hàm s có cc đi cc tiu thì
0m
.
Khi đó các đim cc tr ca đ th hàm s là:
3
0;4Am
,
2 ;0Bm
.
Ta có:
3
;2I m m
là trung đim ca đon thng
AB
.
Đưng phân giác ca góc phần tư thứ nht là
:0d x y
.
Do đó đ đim cc đại và cc tiểu đối xng vi
nhau qua
d
thì:
3
2
3
2 4 0
2
1 2 0
2
20


mm
mm
mm
.
Vy tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
0
.
Đáp án C
Câu 42. TXĐ:
D
.
3 2 2
5 4 1 4 y x x m x m x x x m
.
Đồ th hàm s đã cho có hai điểm cc tr nm v
hai phía trc hoành khi và ch khi phương trình
0y
có ba nghim phân bit
2
40 x x m
hai nghim phân bit khác
1
.
4 0 4
1 4 0 3




mm
mm
.
Đáp án C.
Câu 43. Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
22
2 2 6 2
y x mx m
.
Hàm s có hai điểm cc tr:
0
22
2 6 2 0 mm
2
13 4 0 m
2 13
13
2 13
13

m
m
Theo đnh lý Vietè, thì:
12
2
12
31

x x m
x x m
.
Ta có:
1 2 1 2
21 x x x x
2
3 1 2 1 mm
2
3 2 0 mm
0
2
3
m
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
301
Ch có giá tr
2
3
m
tha điu kiện, khi đó
2 2 2 2
2 3 13 S a b
.
Đáp án A
Câu 44. Tập xác định:
D
;
2
32
y x x m
.
Hàm bc ba có cc tr khi
0
y
2
nghim
phân bit
1 3 0
m
1
1
3
m
.
Khi đó:
0
y
1 1 3
1 1 3
xm
xm
.
Bng biến thiên:
Đim cc tiu ca đ th hàm s nm v phía
bên phi trc tung khi
1 1 3 0 m
1 3 1m
0m
.
Kết hp vi
1
, ta có:
0m
thì đim cc tiu
ca đ th hàm s đã cho nằm bên phi trc
tung.
Khi đó
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên
âm.
Vy
5;6 4; 3; 2; 1 S
5;6 S
4
phn t.
Đáp án D
Câu 45.
3 2 2 2
3 3 1 3 1 y x x m x m
22
3 6 3 1
y x x m
.
1
0
1



xm
y
xm
.
Để đồ th hàm s có điểm cc đi, cc tiu nm
bên trái đường thng
2x
thì:
00
1 2 1
1 2 1






mm
mm
mm
.
Vy không có giá tr nguyên nào ca
m
tha
yêu cu bài toán.
Đáp án D
Câu 46. Ta có:
2
36
y x mx
;
0
y
2
3 6 0x mx
0x
,
2xm
.
Đồ th hàm s hai điểm cc tr khi và ch khi
phương trình
0
y
có hai nghim phân bit
20m
0m
.
Khi đó hai đim cc tr
0;2A
,
3
2 ;2 4B m m
.
Ta có:
1;4MA
,
3
2 1;4 4 MB m m
.
Ba điểm
A
,
B
1; 2M
thng hàng
MA
,
MB
cùng phương
3
2 1 4 4
14

mm
3
2 1 1
11

mm
3
2 1 1 mm
3
2mm
.
2
2m
2m
(do
0m
).
Đáp án D
Câu 47. Ta có:
2
2 1 3 2
y mx m x m
.
Hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
12
21xx
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
302
suy ra
2
2
m
x
m
.
Do
2
2
m
x
m
nghim của phương trình
2
2 1 3 2 0 mx m x m
nên
2
22
2 1 3 2 0

mm
m m m
mm
2
2
3
m
m
.
Th li thy
2
2
3
m
m
đều tha mãn yêu cu bài
toán.
Vy
8
3
ab
.
Đáp án B
Câu 48. Ta có:
2
' 6 6 1 6 y x m x m
;
2
1
' 0 1 0
x
y x m x m
xm
.
Để đồ th hàm s có hai điểm cc tr thì
1m
.
Khi đó ta có:
32
1; 3 1 , ;3A m m B m m
.
Ta có:
2AB
.
2
2
32
26
1 3 3 1 2
1 1 2
m m m m
mm
2
0
11
2
m
m
m
(tha mãn yêu cu bài
toán).
Đáp án B
Câu 49. Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
' 3 6y mx mx
.
Hàm s có hai điểm cc tr
0m
Khi đó
0
'0
2
x
y
x
Ta đ điểm cc tr:
0;3 3 , 2; 3 A m B m
Theo gi thiết:
2 2 2
2 20 AB OA OB
2
1
22 12 34 0
17
11

m
mm
m
.
Đáp án D
Câu 50. Tập xác định
D
.
Ta có
3
02
4 4 0
11
xy
y x x
xy
Bng biến thiên
Đồ th hàm s ba điểm cc tr
0;2A
,
1;1B
,
1;1C
.
Nhn xét
ABC
cân ti
A
. vy
11
. .1.2 1
22
A B C B
S y y x x
.
Đáp án C.
Câu 51. Tập xác định:
D
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
303
3
2
0
' 4 4 0
x
y x mx
xm
.
Hàm s đã cho có ba đim cc tr
0m
.
Ta đ điểm cc tr ca đ th hàm s:
22
0;1 , ; 1 , ; 1 . A B m m C m m
4 4 16 4. BC m m
Đáp án B.
Câu 52. Hàm s
42
21 y x mx
có tp xác
định:
D
.
Ta có:
33
' 4 4 ; ' 0 4 4 0 y x mx y x mx
2
2
0
40
x
x x m
xm
Hàm s
3
cc tr khi và ch khi phương trình
2
nghim phân bit khác
0
.
00 mm
.
Vy ta đ
3
điểm lần lưt là:
22
0;1 ; ;1 ; ;1 A B m m C m m
Ta có:
22
; ; ; AB m m AC m m
.
ABC
vuông cân ti
2 2 2
. 0 . 0 A AB AC m m m
44
00 m m m m
1 m
( vì
0m
)
Vy vi
1m
thì hàm s3 cc tr to
thành mt tam giác vuông cân.
Đáp án D
Câu 53. Tập xác định
D
Ta có:
3
44
y x mx
.
3
2
0
0 4 4 0
x
y x mx
xm
.
Hàm s ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
.
Khi đó đồ th hàm s ba điểm cc tr :
0;0O
,
2
;A m m
,
2
;B m m
.
Do đó:
2
11
. .2
22

OAB
S OH AB m m
2
1 0 1
OAB
S m m m
Đáp án A
Câu 54. Tập xác định:
D
.
Ta có
3
2
0
' 4 4 ' 0
x
y x mx y
xm
.
Hàm s đã cho có ba đim cc tr
0m
.
Khi đó ba đim cc tr ca đ th hàm s là:
24
0; 2A m m
;
42
; 3 ;B m m m
42
;3C m m m
.
Gi I trung điểm ca BC
42
0; 3I m m
x
y
A
O
H
B
m
m
2
m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
304
, A D Oy
, B C đối xng nhau qua Oy
nên t giác ABCD hình thoi
I trung
điểm ca AD
4 2 2 4
2
42
2
0
2 3 2 3
1
4 3 0
3
11
33



m
m m m m
m
mm
m
mm
mm
.
Đáp án A
Câu 55.
4 2 2
21 y x m x m
.
32
' 4 4 1 4 1 y x m x x x m
Hàm số có 3 điểm cực trị
'0y
có 3
nghiệm phân biệt.
2
10 xm
có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
10 m
1 m
.
Khi đó:
1
' 0 0
1

xm
yx
xm
.
Giả sử
,,A B C
là ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số
2
1; 2 1
0;
1; 2 1
A m m
Bm
C m m
.
2
2
1; 1
1; 1
AB m m
CB m m
ABC
vuông tại
B
.0AB CB
4
1
1 1 0 0
0

m
m m m
m
.
Đáp án D
Câu 56. TXĐ:
.D
32
' 4 4 4 . y x mx x x m
Để đồ thị hàm số
1
3 điểm cực trị
0.m
Gọi
22
0;1 , ; 1 , ; 1 A B m m C m m
c điểm cực tr của đồ thị m số
1
,
2
0; 1Im
là trung điểm
.BC
Ta có:
24
,. AI m AB AC m m
Suy ra:
1 . . 2
.
2 4 .
AB AC BC AI
AI BC R
R AB AC
2
42
4
2
1 2 0
0 ( )
1 ( )
15
()
2
15
()
2


m
m m m
mm
ml
mn
ml
mn
Ta có:
3
3
15
1 5 1
2




S
.
Đáp án D
Câu 57. Đồ th hàm s
3
điểm cc tr
0m
.
Khi đó,
3
điểm cc tr ca đ thm s là:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
305
0; 4Am
,
4
;4 B m m m
,
4
;4 C m m m
.
Tam giác
ABC
AB AC
nên tam giác
ABC
cân ti
A
, suy ra tam giác
ABC
đều
AB BC
2 8 8 2 2
6
0
24
3

m
m m m m m m
m
Kết hợp điều kiện ta đưc
66
3; 3m
.
Đáp án C
Câu 58.
4 2 2
21 y x m x
.
+ Cách 1:
Hàm s có 3 cc tr
2
0 2 0 0 ab m m
.
32
44
y x m x
32
22
1
1
4
22
4
3
3
0 4 4 0
40
1
0
1
1

y x m x
x x m
y
x
x m y m
xm
ym
Gi s
0;1A
,
4
;1B m m
,
4
;1 C m m
là 3 đim cc tr ca đ th
hàm s.
4
;AB m m
28
AB m m
.
4
; AC m m
28
AC m m
.
Yêu cu bài toán
ABC
vuông cân ti
A
.0
AB AC
AB AC
28
0
m
mm
26
10 mm
0 ( )
1 ( )
1( )


ml
mn
mn
.
Vy
1;1m
.
+ Cách 2: (Áp dng công thc tính nhanh cc
tr hàm trùng phương)
Yêu cu bài toán
2
3
2
3
20
0
8
8
1
1
2


m
ab
a
m
b
6
0
0
1 ( )
1
1( )



m
m
mn
m
mn
.
Vy
1;1m
.
Đáp án B
Câu 59. Ta có:
32
4 2 1 2 2 1
y x m x x x m
.
2
0
0
21

x
y
xm
Hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0
y
có ba nghim phân bit
1 0 1 mm
.
0; 2 1Am
,
2
1
1
; 2 1
24





m
m
Bm
,
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
306
2
1
1
; 2 1
24





m
m
Cm
,
là các đim cc tr của đồ th.
Ta thy:
4
1
1
2 16
m
m
AB AC
nên
tam giác
ABC
cân ti
A
.
T gi thiết suy ra
120A
.
Gi
H
là trung đim
BC
, ta có:
2
1
0; 2 1
4




m
Hm
2
1
1
tan60 . 3
42
m
m
BH AH
4
3
3
31
1
16 2
3 1 8
2
1
3
m
m
m
m
.
Đáp án A
Câu 60. Ta có:
32
44
y x m x
.
Hàm số cực đại cực tiểu
phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
0m
.
Gọi
4
0; 5Am
,
;5Bm
,
;5Cm
lần ợt
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Gọi
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABOC
khi đó ta ba điểm
A
,
I
,
O
thẳng
hàng.
Mặt khác do hai điểm
B
C
đối xứng nhau
qua
AO
nên
AO
đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác
ABOC
AB OB
.0AB OB
.
Trong đó:
4
;AB m m
,
;5OB m
. Ta
phương trình:
24
50mm
5
5
m
.
Đáp án C
Câu 61. Ta có
2
4
y x x m
2
0
0
x
y
xm
;
Vi điu kin
0m
đồ th hàm s có ba đim
cc tr
42
0; 2A m m
;
42
;3B m m m
;
42
;3C m m m
. Để
ABDC
là hình thoi điu
kin là
BC AD
và trung điểm
I
ca
BC
trùng với trung đim
J
ca
AD
. Do tính đối
xng ta luôn có
BC AD
nên ch cn
IJ
vi
42
0; 3 ,I m m
42
23
0;
2




mm
J
.
ĐK:
4 2 4 2
2 3 2 6 m m m m
42
4 3 0 mm
1
3
m
m
19
;
25




m
Đáp án D
Câu 62. Cách 1:
Ta có
32
4 4 4
y x mx x x m
.
Để hàm số có ba cực trị thì phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
2
40 x x m
ba nghiệm phân biệt
0m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
307
Gọi
0;2A
,
2
,2B m m
,
2
,2C m m
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
ABC
cân tại
A
nên
ABC
chỉ có thể
vuông tại
A
0ABAC
.
Với
2
;AB m m
,
2
;AC m m
43
0 1 0 1 m m m m m
.
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh: Ba
điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
y ax bx c
tạo thành một tam giác vuông khi
33
8 0 8 8 0 1 a b m m
.
Đáp án D
Câu 63. Ta có:
3
4 4 0
y x x
.
0 0;4
1 1;3
1 1;3


xA
xB
xC
.
1; 1 2 AB AB
;
1; 1 2 AC AC
;
2;0 2 BC BC
.
Ta có
ABC
vuông cân ti
A
:
2
1
21
2
S
,
21
2

AB AC BC
p
.
Vy
1
21
21
S
r
p
.
Đáp án C
Câu 64. Ta
3
4 4 4
y x m x
;
2
0
0
4


x
y
xm
.
Để hàm s có ba điểm cc tr
4m
. Khi đó
các đim cc tr ca
m
C
0; 5Am
,
2
4 ; 5 4 B m m m
,
2
4 ; 5 4 C m m m
.
Do
O
trng tâm tam giác
ABC
nên
2
3 5 2 4 mm
1
17
2
m
m
.
Do
4m
nên
1m
.
Đáp án B
Câu 65. Hàm s
42
2y x mx
TXĐ : D
. Ta có
3
44
y x mx
;
2
0
0

x
y
xm
.
Để đồ th hàm s có ba điểm cc tr thì
0m
.
Khi đó ba đim cc tr
0;0O
,
2
;B m m
,
2
;C m m
. Ta giác
OBC
cân ti
O
, vi
2
0;Im
trung đim ca
BC
Theo yêu cu bài toán, ta có:
2
11
. .2 1 0 1
22
ABC
S OI BC m m m
.
Đáp án B
Câu 66. Ta có:
42
21 y x mx
3
44
y x mx
.
0
y
2
1
0

x
xm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
308
Để đồ th hàm s
42
21 y x mx
ba điểm
cc tr thì
0
y
phi ba nghim phân bit
tc là
0m
.
Khi đó
0
1
x
xm
nên ta gi
0; 1A
,
2
;1 B m m
,
2
;1 C m m
Tam giác
ABC
cân ti
A
nên
1
.
2
ABC
S AH BC
vi
H
trung đim ca
BC
nên
2
0; 1Hm
.
Nên:
2
22
2
22
AH m m
BC m m
.
Ta có:
2
1
. .2
2

ABC
S m m
theo gi thiết
42
ABC
S
nên
2
4 2 2 m m m
.
Đáp án C
Câu 67. Cách 1: Điu kiện để đồ th hàm trùng
phương
42
y ax bx c
có ba đim cc tr
01 ab m
loi B
Khi đó ba đim cc tr lp thành tam giác vuông
cân khi
3
80ba
3
8 1 8 0 0 mm
Cách 2: Ta có
2
41
y x x m
Xét
2
0
0
1


x
y
xm
. Để đồ th s có ba
điểm cc tr thì
1m
*
Ta đ ba điểm cc tr
2
0; ,Am
1; 2 1 , B m m
1; 2 1 C m m
Gi
H
là trung đim của đoạn thng
BC
thì
0; 2 1Hm
Khi đó ba đim cc tr lp thành tam giác vuông
cân khi
AH BH
4
11 mm
0 : Thoûa maõn *m
.
Đáp án A
Câu 68.
32
4 4 4
y x mx x x m
.
Hàm s ba đim cc tr
0
y
ba
nghim phân bit
0m
.
Khi đó
0
y
0
x
xm
.
Ba điểm cc tr của đồ th hàm s
2
0; A m m
,
;B m m
,
;C m m
.
Do
ABC
cân ti
A
nên gi
0;Hm
trung
điểm ca
BC
thì
AHC
vuông ti
H
.
ABC
mt góc bng
120
khi ch khi
60 HAB HAC
.tanHB AH HAB
2
3 mm
3
1
3
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
309
Đáp án C
Câu 69.
4 2 3
2 4 4
y x mx m y x mx
.
Vi
0m
ta có ba cc tr
22
0; ; ; ; ; A m B m m m C m m m
4R
ABC
abc
S
2
2
1
22
24

mAB
mm
2 4 4 2
2 2 0 m m m m m m
.
0
1
15
2
15
2


ml
mn
mn
ml
Đáp án B
Câu 70. Tập xác định:
1
\
2



D
.
2
2
2 2 4
21

xx
y
x
,
2
0 2 2 4 0
y x x
12
21
xy
xy
.
Đồ thị hàm số hai điểm cực trị
1;2M
2; 1N
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm
cực trị
,MN
của đồ thị hàm số đã cho là:
1yx
.
Đáp án B.
Cách khác:
Áp dụng tính chất: Nếu
0
x
là điểm cực trị của
hàm số hữu t
ux
y
vx
thì giá trị cực trị
tương ứng của hàm số
00
0
00

u x u x
y
v x v x
.
Suy ra với bài toán trên ta phương trình
đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số là
2
23
1
21

xx
yx
x
.
Câu 71. Điều kiện
1x
.
Ta có:
2
1
x mx
y
x
2
2
2
1

x x m
y
x
.
Hàm số
2
1
x mx
y
x
có cực đại và cực tiểu
0
y
có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu
khi đi qua hai điểm đó
2
20 x x m
hai nghiệm phân biệt khác
1
0 1 0
1
1 2 0 1



m
m
mm
.
Vậy
1m
thì hàm số đã cho có cực đại và cực
tiểu.
Đáp án A
Câu 72.
2
2
2
,1
1

xx
xy
m
x
. Đặt
2
2 x x mfx
,
2
2 x mx mhx
,
1gx x
.
Đồ th hàm s đã cho có hai điểm cc tr
A
,
B
khi
fx
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
1
10
1 1 0
m
fm
11 m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
310
Khi đó
1
11
1
2
22
2
()
(
2
2)
hx
y x x m
gx
hx
y x x m
gx
.
Suy ra:
11
;2 A x x m
,
22
;2 B x x m
.
Suy ra:
11
;2OA x x m
,
22
;2 OB x x m
.
OAB
vuông ti
O
khi
1 2 1 2
, 0 2
2.32.0
OA OB
OA OB x x x m x m
.
2 1 2
2
1
5 . 2 03  m x x m x x
. Kết hp
vi đnh lí Vietè cho phương trình
0fx
ta
được
2
5 4 0 mmm
0 khoâng thoûa maõn 2
9 thoûa maõn 1 , 2
m
m
9S
.
Vy tng tt c các phn t ca
S
bng 9.
Đáp án A
Câu 73. + Phương trình của đường thng
AB
là:
/
2
/
2
2

x x m
y
x
2 2 2 2 0 y x x y
.
+ Khong cách
2
2
2.0 0 2
2
;
5
21



d O AB
.
Đáp án A
Câu 74.
22
2
21
1
x m x x mx m
y
x
22
2
2
1
x x m m
x
Để đồ th hàm s hai điểm cc tr
,AB
thì
0
y
phi hai nghim phân bit khác 1
2
2
10
10
mm
mm
m
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc
đại, cc tiu là
2
A
y x m
.
Gi
;
A
x
B
x
hoành độ ca
A
,
B
khi đó
;
A
x
B
x
là nghim ca
22
2 x x m m
.
Theo định Vietè, ta có:
2
AB
xx
;
2
.
AB
x x m m
.
2
AA
y x m
;
2
BB
y x m
.
90AOB
. . 0
A B A B
x x y y
2
4 2 0
A B A B A B
x x x x m x x m
22
5 4 0 m m m m
2
40 mm
1
0;
4
mm
.
Tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bng:
2
2
11
0
4 16



.
Đáp án A
Câu 75. Ta có:
\1D
Và có đo hàm là
2
2
2
1

x x m
y
x
.
Để hàm s có hai đim cc tr ta phi có:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
311
10
1 2 0

m
m
1 m
.
Gọi hai hoành độ cc tr
1
x
2
x
ta có:
12
12
2

xx
x x m
.
Khi đó đim
11
,2 A x x m
22
,2 B x x m
.
4 4 . 5 5 AB m
1
4 4 5
4
mm
.
Đáp án B
Câu 76. Tập xác định
\Dm
.
Ta có:
2
4
4


x m x
yx
x m x m
.
2
4
1

y
xm
,
xD
,
0
y
2
2
xm
xm
.
Ta đ hai điểm cc tr
2 ;4B m m
,
2 ; 4 A m m
.
4;8AB
,
6 ;6 AC m m
.
Ba điểm
A
,
B
,
4;2C
phân bit và thng
hàng
60

AC k AB
m
64
68
60


mk
mk
m
(vô
nghim).
Vy không có giá tr
m
nào tha mãn.
Đáp án A
Câu 77.
23
12
' 1 ; ''

yy
x m x m
.
Hàm s
2
1
x mx
y
xm
đạt cực đại tại điểm
0
2x
khi
' 2 0
'' 2 0
y
y
2
3
1
10
2
2
0
2

m
m
1
3
3
2


m
m
m
m
. Th li thy tha mãn.
Đáp án B
Câu 78. Điu kin:
xm
.
Đạo hàm:
22
2
2 2 2
2
x mx m m
y
xm
.
Để m s cc đại cc tiu, thì
0
y
22
2 2 2 0 x mx m m
hai nghim
phân bit khác
m
.
Ta có:
2
22
20
2 . 2 2 0
mm
m m m m m
2
12
20
m
mm
12 m
.
Đáp án B
Câu 79. TXĐ:
\Dm
22
23
2 1 2
,



x mx m
yy
x m x m
Hàm s đạt cc đi ti
2x
nên
20
20

y
y
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
312
2
2
3
43
0
2
3
2
0
2

mm
m
m
m
thuc
4; 2
.
Đáp án B
Câu 80. Tập xác định
\1D
.
Ta có:
2
1
1

q
y
x
.
Hàm số đạt cực đại tại
2x
, suy ra:
2 0 0 1 1
y q q
.
Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm
2; 2A
nên
2 2 0 p q p q
.
Do đó:
1pq
.
Thử lại: với
1pq
ta được
1
1
1
yx
x
.
Ta có:
2
22
12
10
11

xx
y
xx
2
0
20
2

x
xx
x
.
Từ đó có bảng biến thiên của hàm số:
Rõ ràng đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm
2; 2A
. Vậy
11 p q pq
.
Đáp án D
Câu 81. Tập xác định của hàm số là:
\Dm
2 2 2
2
1 2 1
x mx x mx m
yy
xm
xm
22
0
2 1 0
1
1
1
1




xm
y
x mx m
xm
xm
xm
xm
xm
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại
tại
1 xm
.
Vậy
1 7 2 7 9 y m m m
.
Đáp án C
Câu 82.
2
3 2 2 1f x mx m x m
.
Để đồ th hàm s có hai điểm cc tr có hoành
độ dương thì:
0
0
0

S
P
.
Khi đó, ta có thể suy ra:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
313
2
2 3 1 0
22
0
3
1
0

m m m
m
m
m
m
1
4
2
1
2 0 0
2
0
1
m
mm
m
m
Đáp án A
Câu 83. Ta có:
2
2
9
81
2
y x mx m
.
Hàm s
y
có hai đim cc tr khi phương trình
0y
có hai nhgim phân bit
23 18 9mm
.
Theo đnh lý Vietè, ta có:
12
16
9
m
xx
;
2
12
21
9
m
xx
,
1 2 1 2
x x x x
2
2
2 16
1
99
10 1 0
5 2 6
5 2 6


mm
mm
m
m
.
10;0 10m
.
Vy có
12
giá tr nguyên tha mãn.
Đáp án A
Câu 84. Điu kiện để phương trình có nghiệm
là:
1
5
,1
' 4 5 0
4
m
mm
m
.
Theo gi thuyết, ta có:
2
1 2 2
2
2
1 2 2
2
3
3
2
2



S
x
x x x
P
x x x
x
.
2
2
2
24
1
9 2 2 1
91
m
S P m
m
m
.
2
2
2 2 4 9 1 1
32 41 0 16 3 33
m m m
m m m
(tha mãn).
Vy:
16 3 33m 
là các giá tr cn tìm.
Đáp án A
Câu 85. Áp dụng công thức giải nhanh:
3
8
8
ba
R
ab
.
Với:
,2a m b
.
Hàm số có
3
cực trị là:
0ab
, tức là phải có:
. 2 0 0mm
.
3
3
28
8
1
8 8 2
1
12
1
3

m
ba
R
ab m
m
mm
ml
Vy:
1m
.
Đáp án D
Câu 86. Xét hàm số:
32
11
5
32
y x m x mx
, ta có:
2
5,y x m x m x
.
Phương trình:
2
5 0 * y x m x m
,
có:
2
2
5 4 6 10m m m m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
314
Để hàm s đã cho có hai điểm cc tr
0y

có hai nghim phân bit.
*
có hai nghim phân bit
2
2
6 10 3 1,m m m m
.
Khi đó, gi:
,
CD CT
xx
lần lượt là hoành độ điểm
cc đi và cc tiu ca hàm s.
Theo Vietè, ta có:
5
.
CD CT
CD CT
x x m
x x m
.
Mt khác:
2
5 25
CD CT CD CT
x x x x
.
2
2
2
4 . 25
5 4 25
0
60
6

CD CT CD CT
x x x x
mm
m
mm
m
Vy giá tr cn tìm ca
m
là:
0; 6m 
.
Đáp án D
Câu 87. Hàm số
3 2 2
2 y x m x mx m
có ba điểm cực tiểu khi và chỉ khi:
3 2 2
2 y x m x mx m
có hai điểm cực
trị nằm về hai phía của trục hoành
3 2 2
2 0 1 x m x mx m
có ba
nghiệm phân biệt.
Ta có:
3 2 2
20 x m x mx m
2
20 x m x x m
2
2 0 2
xm
x x m
.
Để
1
có ba nghiệm phân biệt thì
2
có hai
nghiệm phân biệt khác
m
.
2
10
0


m
mm
1
0

m
m
1;0 0; m
.
Do
m
nguyên và
5m
nên suy ra
1;2;3;4m
.
Đáp án D
Câu 88. Ta có:
21
f x a x x
32
2
32



xx
f x a x b
.
Đồ th hàm s đi qua
2;4 , 1; 1AB
nên ta
có:
10 10
4
39
78
1
6 27







a b a
a b b
.
Hàm s ban đầu là:
32
10 8
2
9 3 2 27



xx
f x x
.
Đặt:
32
31
2
0
1

u x x m
x
f x f x
x
.
Bng biến thiên:
Yêu cu bài toán xy ra khi và ch khi:
2 3 1
1 1 2
3 2 1 1 1
1 1 1 0 2
2 1 1
1 1 0


















mm
loai
mm
m m m
m m m
mm
loai
mm
.
Vy
0;1m
không có giá tr nào ca
m
tho mãn.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
315
Đáp án C
Câu 89. Xét
42
1
: 1 2 C y x m x
.
Ta có:
3
4 2 1 ;
y x m x
2
0
0.
1
2

x
y
m
x
Đồ th
1
C
có 3 đim cc tr thì:
1
0
2
m
1 m
.
Ba điểm cc tr ca
1
C
là:
2
2
1
1
0;2 , ; 2 ,
24
1
1
;2
24









m
m
AB
m
m
C
.
Ta có:
4
1
1
2 16
21
m
m
AB AC
BC m ABC
cân ti
A
Xét
4
2
2
: 2 1 4 8 3 C y x x x m
.
Ta có:
3
8 1 8 1 ;
y x x
2
1 4 3
10
0 0 2 3
11
2 2 3


x y m
x
y x y m
x
x y m
Ba điểm cc tr ca
2
C
là:
1;4 3 , 0;2 3 , 2;2 3 M m N m P m
.
Ta có:
5, 5, 2 MN MP NP MNP
cân ti
M
.
AB AC BC
ABC MNP
MN MP NP
4
1
1
21
2 16
2
5

m
m
m
3
1
15
8
m
3
3
1 32 2 4 1 mm
3
2 4 1 2,17 2;3 m
.
Đáp án C
Câu 90. Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 1 6 4 3 3 0 x x x m x x x m x
Gọi
1 2 3
,,x x x
là ba nghiệm phân biệt của phương
trình này ta có
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1
3
x x x
x x x x x x m
và tung
độ các giao điểm là:
1 1 2 2 3 3
6 4; 6 4; 6 4 y m x y m x y m x
Vậy điều kiện bài toán:
1 2 3
1 2 3
1 1 1 2
4 4 4 3
1 1 1 2
6 6 6 3
y y y
m x m x m x
1 2 2 3 3 1
1 2 3
12
63
1 3 2
9
6 3 3









x x x x x x
m x x x
m
m
m
.
Thử lại:
32
9 6 3 0 m x x x
3
nghiệm
phân biệt nên
9m
thỏa mãn.
* Note: Phương trình
32
0 ax bx cx d
ba
nghiệm
1 2 3
,,x x x
thì
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3

b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a
Đáp án D
Câu 91. Giả sử đường thẳng cần tìm có dạng
.y kx m
Phương trình hoành độ giao
điểm:
4 2 2 2
2 2 0.x x kx m x x kx m
Theo giả thiết đường thẳng
d
có đúng ba điểm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
316
chung với đồ thị
C
và các điểm chung có
hoành độ
1 2 3
,,x x x
nên:
4 2 2
1 2 3
2 ( ) ( )( )x x kx m x x x x x x
.
Do đó
d
là tiếp tuyến của (C) có hoành độ
3 4 2
1 1 1 1 1 1
: 4 4 2 . x x d y x x x x x x
Phương trình hoành độ giao điểm lúc y là:
4 2 3 4 2
1 1 1 1 1
2 4 4 2 x x x x x x x x
2
22
1 1 1
1
22
11
2 3 2 0
2 3 2 0 1
x x x x x x
xx
x x x x
Yêu cầu bài toán tương đương với
1
hai
nghiệm phân biệt
2 3 1
,x x x
333
1 2 3
1.xxx
Vì vậy:
22
11
2 2 2
1 1 1
3
3
1 2 3 2 3 2 3
' 3 2 0
2 3 2 0
3 ( ) 1
xx
x x x
x x x x x x x
.
1
11
3 3 2
1 1 1 1
11
1 11 165
22
3
8 6 3 2 1
x
xx
x x x x
vậy duy nhất một đường thẳng thoả mãn
tiếp tuyến tại điểm hoành
độ
11 65
.
22
x

Đáp án B
Câu 92. Toạ độ ba điểm cực trị nghiệm của
hệ:
2
11
3
2
'0
y x x
x
y
22
2
2
1 1 1 1
33
22
11
3 0 1 0 3








y x x y x x
xx
x x x
xx
.
Cộng lại theo vế có:
2 2 2
1 1 1 3
3 3 6
22
y x x x x x x
xx
.
Khi đó:
2
2 2 2 2 4 3 2
39
6 18 37
24



x y x x x x x x
.
Mặt khác từ
1
, có:
32
3 1 0, xx
ta có:
2 2 4 3 2
9
18 37
4
x y x x x
3 2 2
0
2
9 45 1
3 1 13 9 45
4 4 4
1
13 9 45 .
4





x x x x x
xx
Biến đổi:
2
1
13 9 45
4
xx
theo
2
3
6
2
y x x
.
Ta có:
2
1
13 9 45
4
xx
2
13 3 43 45 13 43 45
6
6 2 4 4 6 4 4




y
x x x y x
.
Vậy
22
13 43 45
6 4 4
x y y x
22
43 13 45
0*
4 6 4
x y x y
.
Vậy ba điểm cực trị cùng thuộc đường tròn
phương trình
*
bán kính của đường tròn
này là
22
43 13 45 23797
6,4
8 12 4 24
R
.
Note: Mẹo trắc nghiệm giải phương trình
1
sau khi quy đồng phương trình bậc ba bấm
máy phương trình bậc ba ba nghiệm lẻ lưu
vào các biến nhớ A B C.
Khi đó tođộ các điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho là
2
11
; 3 ,
2




M A A A
A
2
11
; 3 ,
2




N B B B
B
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
317
2
11
;3
2




P C C C
C
.
Sau đó tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác có toạ độ các đỉnh như trên.
Đáp án B
Câu 93. Tập xác định:
.D
Ta có
2
3 6 1 3 4 9 .
y x m x m
Hàm s đã cho đạt cc tr ti các đim lớn hơn -
1 khi và ch khi phương trình
2
3 6 1 3 4 9 0 x m x m
có hai
nghim phân bit lớn hơn -1
2
2 1 4 9 0 x m x m
có hai nghim
phân bit
12
,xx
lớn hơn -1.
2
12
12
1 4 9 0
2 2 0 10 1 4.
1 1 8 2 0
mm
x x m m
x x m
Đáp án A
Câu 94. Đặt:
2
k m m
thì:
2
6 6 1 6 ; 0 1

y x k x k y x
hoc
.xk
Đồ th hàm s có hai đim cc tr khi và ch
khi:
1.k
Ta có:
32
1;3 1 ; ; 3 A k B k k k
là hai đim
cc tr ca đ thm s đã cho.
H s góc ca đưng thng AB :
2
1.k
Đưng thng
AB
vuông góc vi đưng thng
2yx
khi và ch khi
2
1 1 0 kk
hoc
2k
(c hai giá tr y đều tha mãn).
+) Vi
0k
thì
2
00 m m m
hoc
1;m
+) Vi
2k
thì
2
21 m m m
hoc
2.m
Vy
1;0;1;2S
.
Đáp án D
Câu 95. Đặt:
2
23 m a a
.
Ta có:
3 2 2 2
' 4 4 4 y x m x x x m
.
2
0 *'0 y x x m
22
0
0


x
x
xm
xm
.
Hàm s ba cc tr khi ch khi
*
ba
nghim phân bit
0m
.
Ta đ các điểm cc tr ca đ th hàm s :
44
0;1 , ;1 ; ;1 A B m m C m m
.
Chu vi tam giác
ABC
:
28
22 AB BC CA m m m
.
Theo gi thiết, ta có:
28
2 2 2 2 2 m m m
28
1 2 1 1 m m m m m
.
- Vi
1m
, ta có:
22
2 3 1 2 4 0 1 5 a a a a a
.
- Vi
1m
, ta có:
22
2 3 1 2 2 0 1 3 a a a a a
.
Do đó,
S
4
phn t. Vy S
4
2 16
tp
hp con.
Đáp án C
Câu 96.
3
2
0
' 4 4 , ' 0
x
y x mx y
xm
Hàm s có cc đi, cc tiu khi và ch khi:
0m
.
Gi
,
oo
xy
là ta đ điểm cc tr. Ta có:
'0
o
yx
Ta li có:
2
'. 2
4
x
y y mx
.
Vậy các điểm cc luôn nm trên parabol có
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
318
phương trình
2
( ): 2 P y mx
.
3
M ( ) 4 4 2
2
P m m
.
Đáp án B
Note: Phương pháp gii bài toán trên là cách
làm gián tiếp, nó phù hp cho nhiu bài toán
mà vic tính toán phc tạp, thay vào đó ta s
dng kết qu tng quát dùng các gi thiết đ
biến đổi đi đến công thc hoặc phương trình
mong mun. Ta xét mt s bài toán tương t
bên dưới.
Câu 97. Đáp án D
Câu 98. Đáp án A
Câu 99. Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có
tung đ dương nên:
0.d
Hàm s đồng biến trên khong
12
;xx
nên:
0.a
12
1;0 ; 1;2 xx
nên
21
.xx
Do đó,
ta có:
12
0xx
.
Đạo hàm
2
32
y ax bx c
có hai nghim
phân bit
12
;xx
tha mãn
12
0xx
12
0.xx
Suy ra:
2
0
3
b
S
a
0.
3

c
P
a
Do đó:
0b
0c
(do
0a
).
Vy:
0, 0, 0, 0. a b c d
Đáp án A
Note: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
hai điểm cc tr
12
;.xx
+ Nếu
0,a
đồ th hàm s có dạng “dấu
ngã”, hàm số nghch biến trên khong
12
;xx
;
+ Nếu
0,a
đồ th hàm s có dạng “dấu đồng
dạng”, hàm số đồng biến trên khong
12
;xx
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
319
Đồ th I.II.1.1.
Minh ha giá tr ln
nht & giá tr nh nht
ca hàm s
Weierstrass
1815 1897
I.II. Cc tr - Đim cc tr - Giá tr ln nht
Giá tr nh nht ca hàm s (Tiếp theo)
A. Lý thuyết cn nm
1. Định nghĩa
Giá tr
M
(Max) đưc gi là giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
K
nếu
,f x M x K
và tn ti mt giá tr
0
xx
nào đó
thuc
K
tha mãn
0
f x M
.
Kí hiu:
max
xK
M f x
.
Giá tr
m
(min) được gi là giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
K
nếu
,f x m x K
và tn ti mt giá tr
0
xx
nào đó thuộc
K
tha mãn
0
f x m
.
Kí hiu:
min
xK
m f x
.
2. Định lý Weierstrass th nht
Nếu hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab


thì nó b chn trên
đoạn đó.
Chng minh
Gi s hàm s không b chặn trên đon
;ab


. Khi đó với mi s t
nhiên
n
luôn tn ti
;
n
x a b


sao cho
n
f x n
.
Cho
n
thay đổi ta đưc dãy
n
x
b chn (do
;,
n
x a b n


).
Theo b đề Bolzano Weierstrass thì t dãy
n
x
b chặn rút ra được
mt dãy con
n
x
hi t. Gi s
0
lim ;
k
n
k
x x a b




.
Do hàm
fx
liên tc trên
;ab


0
;x a b


nên
fx
liên tc
ti
0
x
. Suy ra:
0
lim
k
n
k
f x f x

.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
320
Điu này mâu thun do
**
,,
k
n n k
f x n n f x n n
lim
k
n
k
fx

.
Vy hàm
y f x
“b chặn trên” trên
;ab


.
Mt cách tương t, ta chứng minh được rng hàm s
y f x
“b
chặn dưới” trên
;ab


.
Vy hàm s
y f x
“b chn” trên
;ab


.
3. Định lý Weierstrass th 2
Nếu hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab


thì nó đt giá tr ln
nht và giá tr nh nhất trên đoạn đó.
Tc là:
11
;
22
;
; : sup
; : inf
x a b
x a b
x a b f x f x
x a b f x f x








.
Chng minh
Ta chng minh hàm s đạt giá tr ln nht trên
;ab


.
Do hàm s
y f x
liên tc trên
;ab


nên theo định lý Weierstrass
th 1 thì hàm s b chn trên
;ab


.
Suy ra hàm s có cn trên đúng trên
;ab


.
Đặt
;
sup
x a b
M f x


, khi đó:
,;f x M x a b


.
Để chng minh
fx
đạt giá tr ln nht trên
;ab


ta cn chng
minh tn ti
1
;x a b


sao cho
1
f x M
.
Tht vy! Bng phn chng ta gi s
,;f x M x a b


.
Khi đó, ta có:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
321
Extra Techniques:
Tips:
Bên đây, chúng tôi nhc
li cho bạn đọc nhng
kiến thc liên quan đến
cc tr để so sánh vi
mt khái nim mi
Giá tr ln nht, giá tr
nh nht.
1
0, ; 0, ;M f x x a b x a b
M f x
.
Do hàm s
y f x
liên tc trên
;ab


nên hàm s
1
M f x
cũng
liên tc trên
;ab


. Theo định lý Weierstrass th 1 thì hàm s
1
M f x
b chn trên
;ab


, tc là tn ti
0c
sao cho
11
,;c f x M x a b
c
M f x


(Điu này mâu thun vi
M
là cận trên đúng).
Vy tn ti
1
;x a b


sao cho
1
f x M
hay hàm s đạt giá tr ln
nht trên
;ab


.
Mt cách tương t, ta chng minh hàm s đạt giá tr nh nht trên
;ab


.
4. Cc tr giá tr ln nht, nh nht liu có ging?
Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên khong
;ab
,
;ab
có th là khong hu hn hoc vô hn
và điểm
0
;x a b
.
i
Nếu tn ti s
0h
sao cho
0
xx
thì ta nói hàm s đạt cc đi tại điểm .
Nếu tn ti s
0h
sao cho
0
xx
thì ta nói hàm s
y f x
đạt cc tiu tại điểm
0
xx
.
Gi s hàm s
y f x
liên tc trên khong
K
và đạt cc đi ti
điểm
x a K
và đạt cc tiu ti đim
x b K
thì ta gi:
xa
là đim cc đi ca m s
y f x
.
xb
là đim cc tiu ca hàm s
y f x
.
0 0 0
,;f x f x x x h x h
y f x
0
xx
ii
0 0 0
,;f x f x x x h x h
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
322
Extra Techniques:
Tips:
Giá tr cc tr hay cc tr
ch đơn giản là giá tr ti
điểm mà qua đó, đạo
hàm đổi du hay hàm s
đổi chiu biến thiên.
Trong trưng hp trên
thì cc tiểu đồng thi
giá tr nh nht, tuy
nhiên ví d dưới đây s
giúp chúng ta nhn ra
rng hai lý thuyết trên
hoàn toàn khác nhau.
Hàm s không có cc tr
vn có giá tr ln nht
nh nht trên một đoạn
liên tục nào đó.
;A a f a
là đim cc đi ca đồ th hàm s
y f x
.
;B b f b
là đim cc tiu ca đ th hàm s
y f x
.
Cho hàm s
y f x
liên tc trên khong
có đo hàm trên hoc .
Nếu
thì ta nói hàm s đt cc đi ti đim .
Nếu
thì ta nói hàm s đt cc tiu ti đim .
Như vậy, ta có th khng định rng: Cc tr (Giá tr cc tr) và giá tr
ln nht, nh nht là nhng khái nim hoàn toàn tách bit, ch do s
nhm ln trong cách hiu hoc trong nhng hình v đặc bit (hai khái
nim trên trùng nhau) mà ra. Các bạn đọc lưu ý, chúng ta nên tìm hiểu
mt cách tng quát ch không nên ch tham kho một vài trưng hp
có sẵn, để hiu rõ v vấn đềy.
5. Quy tc tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
liên tc trên một đoạn
Mt s quy tắc cũng như mẹo bên dưới đây có thể giúp đọc gi đốt
cháy được mt s giai đoạn trong vic thc hin hàn lâm.
00
; , 0x h x h h
00
; , 0x h x h h
0 0 0
;\x h x h x
0 0 0 0
' 0 ; , ' 0 ;f x x x h x f x x x x h
0
xx
0 0 0 0
' 0 ; , ' 0 ;f x x x h x f x x x x h
0
xx
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
323
Đồ th I.II.1.2.
Đồ th I.II.1.3.
Đồ th I.II.1.4.
5.1. Nhn xét 3 trưng hợp đặc bit
Xét hàm s
y f x
liên tc và có đo hàm trên
;K a b


.
Trường hp 1: Nếu
' 0, ;f x x a b


thì hàm s đạt giá tr ln
nht ti
xb
và có giá tr
fb
. Tương tự, hàm s đạt giá tr nh
nht ti
xa
và có giá tr
fa
Lưu ý: Nếu
b
là một đại lượng vô cùng

thì ta phi xét biu thc
lim
x
fx

, nhưng phần lớn đều không tn ti giá tr ln nht phn này
(mc dù sau khi tính
lim
x
fx

cho ta mt s hu hạn nhưng nếu không
tn ti mt giá tr
0
xx
nào đó thuộc
K
sao cho
0
lim
x
f x f x

thì
vẫn vô nghĩa). Tương tự vi
a
khi là mt đại lượng âm vô cùng

.
Xem thêm Đồ th I.II.1.2.
Trường hp 2: Nếu
' 0, ;f x x a b


thì hàm s đạt giá tr nh
nht ti
xb
và có giá tr
fb
. Tương tự, hàm s đạt giá tr ln
nht ti
xa
và có giá tr
fa
Lưu ý: Nếu
b
là một đại lượng vô cùng

thì ta phi xét biu thc
lim
x
fx

, nhưng phần lớn đều không tn ti giá tr ln nht phn này
(mc dù sau khi tính
lim
x
fx

cho ta mt s hu hạn nhưng nếu không
tn ti mt giá tr
0
xx
nào đó thuộc
K
sao cho
0
lim
x
f x f x

thì
vẫn vô nghĩa). Tương tự vi
a
khi là mt đại lượng âm vô cùng

.
Xem thêm Đồ th I.II.1.3.
Trường hp 3: Nếu
'0fx
thì hàm smt hàm hằng, không đổi,
tuy nhiên ta vn có th định nghĩa
min max
KK
f x f x const
vì vn
thỏa mãn định nghĩa ca giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s.
Xem thêm Đồ th I.II.1.4.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
324
Extra Techniques:
Tips:
Giá tr ln nht và nh
nht không nht thiết đt
ti các đim cc tr,
cũng không nht thiết
đạt ti hai biên ca mt
đoạn liên tc, cũng
không nht thiết phi tn
ti (trưng hp có s
mt ca các đi lưng
vô cùng).
Extra Techniques:
Tips:
Điu kin cần và đủ để
tn ti
max
K
M
:
00
,
,
x K f x M
x K f x M
Hoàn toàn tương t:
Điu kin cần và đủ để
tn ti
min
K
m
là:
00
,
,
x K f x m
x K f x m
5.2. Quy tc tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm
s.
c 1: Tìm tp tt c các đim
, 1, ;
ii
x i n x K a b


mà ti đó
'fx
b trit tiêu (bng
0
) hoc không xác đnh.
c 2: Tính các giá tr
1
2
...
n
fa
fx
fx
fx
fb
.
c 3: Tìm s ln nht
M
và nh nht
m
trong
2n
giá tr va
tính đưc.
c 4: Kết lun: Vy
;;
max , min
a b a b
M f x m f x

.
B. Bài tập trong các đề thi th
Dng 1: Bài toán không cha tham s
Câu 1. Cho hàm s
2
1
mx n
y
x
. Giá tr ca
,mn
sao cho giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca hàm s trên lần lượt là
4, 1
là?
A.
; 3;4mn
. B.
; 4; 3 ; 4; 3mn
.
C.
; 3; 4mn
. D.
; 4;3 ; 4;3mn 
.
Đáp án: D
Li gii
+)
2
0
00
0
2
0
4,
4,
1
max 4
,4
,4
1
mx n
x
yx
x
y
mx n
x y x
x
x


.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
325
2
2
0 0 0
4 4 0,
, 4 4 0 1
x mx n x
x x mx n
1
2
1
1
0
0 16 4 0 *
0
mn


Tương tự, ta có:
+)
2
0
00
0
2
0
1,
1,
1
min 1
,1
,1
1
mx n
x
yx
x
y
mx n
x y x
x
x


2
2
0 0 0
1 0,
, 1 0 2
x mx n x
x x mx n
2
2
2
2
0
0 4 1 0 **
0
mn


.
T
2
2
4
16 4 0
3
1 , 2
4
4 1 0
3
m
mn
n
m
mn
m


.
Câu 2. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
2
2
2 10 3
3 2 1
xx
A
xx


trên
tập xác định lần lượt là?
A.
52
max , min
23
AA
. B.
5
max 7, min
2
AA
.
C.
max 5, min 1AA
. D.
1 3 17 1 3 17
max , min
33
AA


.
Đáp án: D
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
326
Extra Techniques:
Tips:
Đối vi dng toán
phương trình tổng quát
1
10
...
nn
nn
a x a x a
,
trong đó h s
n
a
cha tham s thì ta phi
xét hai trường hợp n
đã trình bày trong Câu 2
Để hàm s có giá tr ln
nht và nh nht thì
A
phi tn ti, nhưng vì để
A
tn tại thì phương
trình bc hai bên phi
tn ti nghim.
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
2
2
2 10 3
3 2 2 5 3 0 *
3 2 1
xx
A A x A x A
xx


.
Trường hp 1:
27
3 2 0
3 26
A A x
.
Trường hp 2:
2
3 2 0
3
AA
thì ta xem
*
như là một
phương trình bậc hai theo
x
. Do đó, để phương trình
*
có nghim
thì:
2
2
*
' 0 5 3 2 3 0 2 19 0A A A A A
Suy ra:
1 3 17 1 3 17
44
A


.
Do đó:
1 3 17 1 3 17
max , min
44
AA


.
Câu 3. Hàm s
2
sin 1
sin sin 1
x
y g x
xx


có giá tr ln nht và giá
tr nh nht lần lượt là?
A.
max 1, min 2g x g x
. B.
max 0, min 1g x g x
.
C.
max 1, min 0g x g x
. D.
max 1, min 1g x g x
.
Đáp án: C
Li gii
Ta có:
2
2
13
sin sin 1 sin 0,
24
x x x x



.
Đặt:
sin , 1;1t x t


. Lúc đó:
2
1
; 1;1
1
t
y f t t
tt



.
2
2
2
0
2
' ; ' 0
2 1;1
1
t
tt
f t f t
t
tt




Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
327
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi dng toán có
hàm s quá phc tp và
không thy min c th,
ta có th dựa vào TXĐ
để tìm ra min hay dùng
phương pháp đổi biến s
để đưa bài toán về dng
đã biết vi cách thc
hin nh nhàng hơn.
Lưu ý: Đổi biến Tìm
điều kin min theo biến
mi
Tính toán ti mt s đim cn thiết:
10
01
2
1
3
f
f
f

.
Khi đó, ta suy ra:
1;1
1;1
max max 1 sin 0 ,
min min 0 sin 1 2 ,
2
g x f x x x k k
g x f x x x k k




.
Câu 4. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
4
5
x
y
x
trên
4;



?
A.
4;
1
max
40
y



. B.
4;
1
max
30
y



.
C.
4;
1
max
10
y



. D.
4;
1
max
20
y



.
Đáp án: D
Li gii
TXĐ:
4;D



.
Ta có:
14
4
44
2
.2
22
41
2
2
5 5 5 10 20
x
x
x
x
y
x x x x




.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
4
28
2
x
x
.
Vy:
4;
1
max
20
y



khi
8x
.
Câu 5. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
53
1y x x
trên đon
1;3


?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
328
Extra Techniques:
Remark:
Thông thưng, nhng
hàm s là dãy tng ca
nhng hàm cùng tính
đơn điệu thì min và max
đạt ti các đu mút.
Tht vy! Tng nhng
hàm đồng biến smt
hàm đồng biến và tng
ca nhng hàm nghch
biến s là mt hàm
nghch biến.
Extra Techniques:
Tips:
Xét phương trình bc
nht đối vi
sin x
cos x
có dng:
sin cos *b cxxa 
Phương trình
*
nghim khi và ch khi:
2 2 2
a cb
A.
max 271, min 3g x g x
.
B.
max 1, min 1g x g x
.
C.
max 271, min 3g x g x
.
D.
max 273, min 3g x g x
.
Đáp án: A
Li gii
ĐKXĐ:
53
10D x x x
.
Ta có:
42
53
53
' 0,
21
xx
y x D
xx

.
Vy hàm s đã cho luôn đồng biến trên đoạn
1;3


, t đây suy ra:
1;3
1;3
min 1 3
max 3 271
f x f
f x f






Câu 6. Cho hàm s
sin 1
cos 2
kx
y
x
. Điều kin ca
k
để
min 1y 
là?
A.
1
1
k
k

. B.
2 2;2 2k 
.
C.
2 2; 1;1;2 2k
. D.
22
22
k
k

.
Đáp án: D
Li gii
Xét phương trình
sin 1
*
cos 2
kx
y
x
* sin cos 2 1k x y x y
.
Phương trình
*
có nghim khi và ch khi:
2
2 2 2 2
2 1 3 4 1 0k y y y y k
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
329
Extra Techniques:
Tips:
44
2
22
sin cos ...
1
... 1 sin 2
2
sin cos 1
2sin cos sin 2
xx
x
xx
x x x



22
2 3 1 2 3 1
33
kk
y
Vy:
2
2 3 1
min
3
k
y

.
Theo đ bài ta có:
2
22
2 3 1
1 3 1 5 3 1 25
3
k
kk

2
22
8
22
k
k
k

.
Câu 7. Cho hàm s
44
sin cos sin cosy x x m x x
. Điều kin ca
m
để
min 1y
là?
A.
1;1m 
. B.
1m
.
C.
1m
. D. Không tn ti.
Đáp án: D
Li gii
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
4 2 2 4
1
sin 2sin cos cos 2sin cos 2sin cos
22
m
y x x x x x x x x
.
2
2 2 2
2
1
sin cos sin 2 sin 2
22
1
1 sin 2 sin 2
22
m
y x x x x
m
y x x
Đặt
sin 2 , 1;1t x t


.
Ta có:
2
1
1 ' 0
2 2 2 2
m m m
y t t y t t
.
Trường hp 1:
12
2
m
m
.
Khi đó:
1
1 max
2
1
1 min
2
m
f f x
m
f f x


Trường hp 2:
1 1 2 2
2
m
m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
330
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi nhng bài toán
ta không tổng quát đưc
hoc vi tng khong,
tng min thì bài toán s
nhn nhng giá tr khác
nhau thì ta phi chia nh
các trưng hp có th
mt cách khoa hc nht.
Bng biến thiên:
t
'ft
ft
1
2
m
0
1
2
8
8
m
1
2
m
1
2
m
D thy,
1;1
1;1
1
min , 0;2
2
1
min , 2;0
2
m
f x x
m
f x x





.
Trường hp 3:
12
2
m
m
.
Khi đó:
1
1 min
2
1
1 max
2
m
f f x
m
f f x


.
Kết hp c ba trường hp, ta có:
1
min , 0;
2
1
max , ;0
2
m
f x x
m
f x x



.
Khi đó vic tìm
m
thỏa mãn được chuyn sang vic giải hai phương
trình:
1
1, 0
1, 0
2
1 1, 0
1, 0
2
m
m
mm
m m m
m



.
Vậy phương trình vô nghiệm hay không ti giá tr thc ca
m
nào để
min 1y
.
Câu 8. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3 4 1 15 8 1y f x x x x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Đáp án: B
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
331
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi nhng bài toán
có cha căn thc lng
căn thc, thì vic phá
căn bng lũy thừa là mt
điều tt yếu và thường
thy nht.
Lưu ý: Đối với các căn
bc chn, ta phải lưu ý
du ca biu thc sau
khi phá tr tuyt đi.
Extra Techniques:
Tips:
Bt đng thc vector:
1a b a b
Du
""
xy ra khi
,ab
cùng hưng.
2a b a b
Du
""
xy ra khi
,ab
cùng hưng.
3..a b a b
Du
""
xy ra khi
,ab
cùng phương.
Ta có:
1 4 1 4 1 8 1 16f x x x x x
.
22
1 2 1 4 1 2 1 4f x x x x x
.
1 2 4 1 1 2 4 1 2f x x x x x
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
1 2 4 1 0
2 1 4
5 17
1
1
xx
x
x
x
x


.
Vy
1;
min 2fx

.
Câu 9. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
22
2 2 2 2y f x x x x x
A.
0
. B.
23
. C.
22
. D.
4
.
Đáp án: C
Li gii
Ta có:
2
22
2
22
2 2 2 1 1 1 1 0,
2 2 2 1 1 1 1 0,
x x x x x x
x x x x x x
.
Như vậy:
22
1 1 1 1y f x x x
.
Trong mt phng ta đ
Oxy
, xét hai vector
1;1 , 1 ;1u x v x
.
Khi đó:
2
2
1;1 1 ;1 2;2
11
11
22
u v x x
ux
vx
uv

.
Áp dng bt đng thc
u v u v
, ta có:
22
2 2 2 2 2 2y f x x x x x
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi hai vector
,uv
cùng hướng.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
332
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi nhng hàm s
có dng:
...
...
y x a x b
x c c d

Vi
a d b c
, thì ta
biến đổi phương trình về
dng:
2
2
...
...
...
...
y x a x d
x b x c
y x kx ad
x kx bc






Vi
k a d b c
.
Vì hai vector
,uv
có tung độ bằng nhau nên hoành độ cũng phải bằng
nhau. Như vậy, ta có:
1 1 0x x x
.
Vậy:
min 2 2fx
đạt tại
0x
.
Câu 10. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
1 2 3 4y f x x x x x
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Đáp án: A
Li gii
Cách 1: Dùng hằng đng thc.
Ta có:
1 2 3 4 1 4 2 3y x x x x x x x x
.
22
22
2
2
22
2
2
5 4 5 6
5 5 1 5 5 1
25 5
5 5 1 5 1
44
55
11
24













y x x x x
y x x x x
y x x x x
yx
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
5 5 5 5
2 4 2
xx



.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
1 2 3 4y x x x x
1
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
55
2
x

.
Cách 2: Kho sát hàm s.
Ta có:
2
2
1 2 3 4 5 5 1y x x x x x x
(Do Cách 1).
Suy ra:
2
' 2 5 5 . 2 5 0 y x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
333
Extra Techniques:
Remark:
Đồ th hàm s
1
2
y
x
không có giá tr ln nht
và nh nht trên khong
2;4
, mc dù, đ th
hàm s trên vn liên tc.
Đồ th I.II.1.5.
55
2
55
2
5
2




x
x
x
Tính toán ti mt s điểm đặc bit:
lim
55
1 min
2
59
2 16
55
1 min
2
lim
x
x
y
yy
y
yy
y
















.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
1 2 3 4y x x x x
1
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
55
2
x

.
Mt s Tips để làm tt các bài toán Min Max
1
Hàm s liên tc trên mt khoảng chưa chắc đã có giá trị ln nht,
nh nht tuy nhiên vẫn có trường hp có c giá tr ln nht, nh nht.
Xem thêm Đồ th I.II.1.5.
2
Các hàm đa thức ch bao gm các hng tbc l và h s t
do có h s là các s cùng tính âm, dương thì luôn đơn điu trên tp
xác định nên s đạt Min Max ti nhng đầu mút.
Xem thêm Câu 5.
3
Các hàm có dng
,
n
ax b n
thì thường đồng biến trên TXĐ
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
334
Đồ th I.II.1.6.
Extra Techniques:
Ví d I.II.1.1.
Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
1
yx
x

trên
đoạn
2;3


. Nếu ta
dùng Cauchy cho hai s
dương
1
,x
x
thì ta đưc:
1
2 . 2
Cauchy
yx
x

Du
""
xy ra khi:
1 2;3x



.
Như vậy, bài toán không
được chp nhn.
Giá tr nh nht phi là:
5
2
m
, ti
2x
.
khi
0a
và nghch biến trên TXĐ khi
0a
. Vic tìm Min Max ta
có th lưu ý nhanh các giá trị ti đu mút.
4
Hàm s nht biến
ax b
y
cx d
luôn đồng biến hoc nghch biến
trên mt đon liên tục nào đó (đoạn không cha
d
c
). Vì thế vic tìm
Min Max ta thường ch tính toán các giá tr đầu mút.
Xem thêm Đồ th I.II.1.6.
5
Các bài toán cho ta trưc giá tr Min Max c thyêu cu ta
định giá tr các tham s để
min , maxab
thì ta nên dùng đnh
nghĩa để gii quyết bài toán.
Gi s
f
là mt m xác định trên
KK
.
00
00
,
max
:
,
min
:
K
K
f x M x K
M f x
x K f x M
f x m x K
m f x
x K f x m


6
Vi các bài toán có liên quan đến đánh giá hoc dùng bất đẳng
thc thì điu kiện đủ đ kết luận bài toán đúng hay chưa là vic xem
xét dấu đẳng thc có xy ra hay không.
Xem thêm Ví d I.II.1.1.
7
Mt s phương pháp đ gii quyết bài toán tìm Max Min.
i
Phương pháp miền giá tr:
Đối vi hàm
y f x
mt biến, xác định trên
K
:
o
y f K
phương trình
0
y f x
có nghim
*
.
Giải phương trình
*
, suy ra:
0
min max
KK
f x y f x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
335
Extra Techniques:
Tips:
Trong trưng hp tìm
giá tr ln nht, giá tr
nh nht ca hàm s
y f x
trên đon
;ab


, ta có th trình
bày đơn giản như sau:
c 1: Tìm
'fx
tìm các đim ti hn
12
, ,...,
n
x x x
ca
fx
trên đon
;ab


;
c 2: Tính
2n
giá
tr:
1 2 3
, , ,f x f x f x
..., , ,
n
f x f a f b
.
c 3: Tìm s ln nht
maxM f x
trong
2n
s đó, và số nh
nht
minm f x
trong
2n
s đó.
Nếu hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab


,
thì giá tr ln nht, giá
tr nh nht luôn tn ti.
Đối vi hàm s
,y f x y
hai biến, xác định trên
K
.
Xem
,y f x y
là phương trình đi vi n
x
y
là tham s.
Tìm điều kin ca
y
để phương trình
y f x
có nghim.
T điều kin trêm, biến đổi đưa đến dng
m y M
. Xét du
""
xy ra và kết lun
max , min
KK
f x M f x m
.
Tng quát lên bài toán như sau:
Cho các s thc
,xy
thỏa mãn điều kin
,0F x y
. Tìm giá tr nh
nht và giá tr ln nht ca biu thc
,P G x y
.
c 1: Gi
T
là tp giá tr ca
P
. Khi đó
mT
khi và ch khi h
phương trình
;0
1
,
F x y
G x y m
có nghim.
c 2: Tìm các giá tr
m
để h
1
có nghiệm (thường đưa về điều
kin có nghim của phương trình bậc hai), ri suy ra tp giá tr
T
ca
P
. T đó suy ra giá trị nh nht và giá tr ln nht ca biu thc
;P G x y
.
ii
Phương pháp đạo hàm
Kho sát s biến thiên ca hàm s
y f x
;
Da vào bng biến thiên để kết lun
max , minf x f x
.
Da vào bng biến thiên để kết lun min, max.
iii
Phương pháp dùng bất đẳng thc
Dùng các bt đng thc quen thuc đ chng mình
f x M
f x m
m f x M


Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
336
Augustin Louis Cauchy
1789 1857
Victor Yakovlevich
Bunyakovsky
1804 - 1889
Phi ch ra s tn ti ca
01
,x x K
sao cho
01
,f x M f x m
.
Khi đó:
max , min
KK
f x M f x m
.
Các bt đng thc quen thuc phi k đến như:
Bt đng thc Cauchy:
Cho
n
s thc
12
, ,...,
n
a a a
không âm. Thế thì:
12
12
...
...
Cauchy
n
n
n
a a a
a a a
n
Du
""
xy ra khi và ch khi:
12
...
n
a a a
.
Bt đng thc Bunyakovsky
Cho
n
cp s thc
, , 1,...,
ii
a b i n
.
Thế thì:
2
22
1 1 1
.
n n n
i i i i
i i i
a b a b
.
Du
""
xy ra khi và ch khi tn ti
k
sao cho
. , 1,...,
ii
b k a i n
.
H qu:
2 2 2 2
4a b c d abcd
.
Bt đng thc v du giá tr tuyt đi
1 2 1 2
1a a a a
1 2 1 2
2a a a a
1 2 1 2
... ... 3
nn
a a a a a a
Du
""
trong
1 , 2
xy ra khi và ch khi
12
.0aa
.
Du
""
trong
3
xy ra khi và ch khi
0, 1,
i
a i n
hoc
0, 1,
i
a i n
.
iv
Phương pháp tọa đ vector
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
337
Bt đng thc vector:
1a b a b
Du
""
xy ra khi
,ab
cùng hướng.
2a b a b
Du
""
xy ra khi
,ab
cùng hướng.
3..a b a b
Du
""
xy ra khi
,ab
cùng phương.
v
Phương pháp đổi biến (đặt n phụ) để tìm Min Max.
+) Nếu đặt
2
tx
thì
0t
và gi s
2
; 0;x a a t a




.
+) Nếu đặt
2
tx
thì
0t
và gi s
22
; ; , , 0x a b t a b a b




.
+) Nếu đặt
2
tx
thì
0t
và gi s
2
; 0; ,x a b t a




0,ab b a
.
+) Nếu đặt
2
tx
thì
0t
và gi s
2
; 0; ,x a b t b




0,ab a b
.
+) Nếu đặt
sintx
hoc
costx
thì ta suy ra
1;1t



.
+) Nếu đặt
22
sin , cost x t x
thì suy ra
0;1t


.
+) Nếu đặt
sin cos 2; 2t x x t


.
+) Nếu đặt
1
, 0 2t x x t
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
338
vi
Phương pháp dùng CASIO.
Cách 1: S dng Table.
S dng Table xét hàm s
fx
trên đon
;
;
min
;
max
x a b
x a b
fx
ab
fx






.
Chn các giá tr nhp vào: Start, End, Step.
Start? Nhp giá tr
a
.
End? Nhp giá tr
b
.
Step? Nhập bước nhy phù hp vi tng bài.
Da vào Table ta s nh dung được hình dáng tng quát ca đ th
hàm s trên đoạn
;ab


để đưa ra những kết lun phù hp.
Cách 2: Chc năng Solve, Calc.
Giải phương trình
'0fx
bng cách s dng chức năng Solve, lưu
ý ta ch ly nhng giá tr trong đon
;ab


để dò nghim, ta s thu
được tp các nghim của phương trình
'0fx
.
Dùng Calc để tìm các giá tr ca
fx
ti
2n
điểm (
2
điểm đu
mút và
n
nghim của phương trình đạo hàm) ri so sánh, đưa ra kết
lun v Max Min.
vii
Mt s lưu ý khi gii các bài toán Max Min.
c 1: Tính đạo hàm
fx
.
c 2: Tìm tt c các nghim
;
i
x a b
của phương trình
0
fx
và tt c các điểm
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 3. Tính
lim
xa
A f x
,
lim
xb
B f x
,
i
fx
,
i
f
.
c 4. So sánh các giá tr tính đưc và kết lun Max Min.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
339
Extra Techniques:
Remark:
Các dng v tr tuyi
ng rng,
chúng ta nên tìm cho
mình mt s 
pháp phù h có th
hc tt dng này. 
chúng tôi trình bày cho
bn các dng ng
thy và các công thc
giúp các bn có thm
 phn
bày tp, chúng tôi s 
ng t lu
khai thác nhiu khía
ca dng toán
này.
Nu giá tr ln nht (nh nht) A hoc B tta kt lun không có
giá tr ln nht (nh nht).
viii
nh
m
 Max Min ca hàm s cha du giá tr tuyt
i thu kic
Dng 1: Tìm
m

;
max 0 .

y f x m a a
Phương pháp:
Cách 1: c tiên tìm
;
;
max ; min .


f x K f x k K k
Kim tra:
max , .
2 2 2
m K m k m K m k K k
m K m k
TH1:
.
2
Kk
a

;
max ;




m k a m a k
y a m a k a K
m K a m a K
.
TH2:
2
Kk
a
m
.
Cách 2: ng hp
TH1:
m K a
Max m K
m K m k
TH2:
m k a
Max m k
m k m K
Dng 2: Tìm
m

;
min 0 .

y f x m a a
Phương pháp:
c tiên tìm
;
;
max ; min .


f x K f x k K k
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
340
;
min .
00

m k a m K a m a k m a K
ya
m k m K m k m K
Vy
12
.m S S
Dng 3: Tìm
m

;
max

y f x m
t quá giá tr
M
cho
c.
Phương pháp: c tiên tìm:
;
;
max ; min .


f x K f x k K k

;
max .


m k M
y M M k m M K
m K M
Dng 4: Tìm
m

;
min

y f x m
t quá giá tr
a
cho
c.
Phương pháp: c tiên tìm:
;
;
max ; min .


f x K f x k K k
;
min 0
00
.







m k a m K a
y a m K m k
m k m K
m a k m a K
K m k
m k m K
Dang 5: Tìm
m

;
max 
ab
y f x m
t min.
Phương pháp:
c tiên tìm
;
;
max ; min .
ab
ab
f x K f x k K k
 hi tìm
.
2
Kk
mm
 hi tìm min ca
;
max
ab
y
giá tr
này là
.
2
Kk
Dng 6: Tìm
m

;
min 
ab
y f x m
t min.
Phương pháp: c tiên tìm:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
341
;
;
max ; min .
ab
ab
f x K f x k K k
 hi tìm
0 m m K m k K m k
 hi tìm min
ca
;
min
ab
y
giá try là
0.
Dng 7: Cho hàm s
y f x m
.
Tìm
m

;
;
max .min 0
ab
ab
y h y h
hoc
min max ....
Phương pháp: c tiên tìm:
;
;
max ; min .
ab
ab
f x K f x k K k
TH1:
1
cuøng daáu
.
K m k m
K m k m
K m h k m m S


TH2:
2
cuøng daáu
.
k m K m
K m k m
k m h K m m S


Vy
12
.m S S
Dng 8: Cho hàm s
y f x m
.
Phương pháp: c tiên tìm:
;
;
max ; min .
ab
ab
f x K f x k K k
TH1: Tìm
m

;
;
min max

ab
ab
y y m K m k
.
TH2: Tìm
m

;
;
min .max .

ab
ab
y y m K m k
.
"Trên đây là mt s Tips chúng tôi cm thy rt hu dng trong
các bài toán hin hành. Do mục đích phục v cho phần đông các
bn hc sinh nên phn trình bày khá chi tiết và khá dài. Nhưng nếu
bn đọc hiu bn cht vn đ, thao tác s ngn gọn hơn, chuẩn xác
hơn và quan trọng nht vn là li thế v thi gian nếu biết các Tips
này.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
342
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. Cho hàm s
y f x
liên tn
1;3
 th  bên. Gi
M
m
lt giá tr ln nht nh nht ca
hàm s    n
1;3
. Giá tr ca
Mm
bng?
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
0
.
Câu 2. Minh Ha 2017) Cho hàm s
y f x
 nh, liên tc trên bng
bin thiên:
Kh
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
B. Hàm s giá tr ln nht bng 0 giá tr
nh nht bng
1
.
C. Hàm s t ci ti
0x
t cc tiu
ti
1x
.
D. Hàm s t cc tr.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
liên tn
1;1
 th .
Gi
M
m
lt là giá tr ln nht và nh
nht ca hàm s n
1;1
. Giá tr
ca
Mm
bng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
3;2
bng bi    i
,Mm
lt giá tr ln nht giá tr nh
nht ca hàm s
y f x
 n
1;2
.
Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 5. Cho m s
y f x
nh liên
tc trên  th  bên. Tìm giá
tr nh nht
m
giá tr ln nht
M
ca hàm
s
y f x
trên
2;2
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
343
A.
5; 1 mM
. B.
2; 2 mM
.
C.
1; 0 mM
. D.
5; 0 mM
.
Câu 6. Xét m s
y f x
vi
bng bi
x
'fx
fx
1
0
0
5
4

3
2
0
0
Kh?
A. m s    n ta GTLN trên
n .
B. m s   t GTNN ti
n .
C. Hàm s t GTNN ti t
GTLN ti n .
D. Hàm s   t GTNN ti trên
n .
Câu 7. Cho hàm s
y f x
liên tc
bng bi   n
1;3
 
bên. Kh?
A.
1;3
max 0
f x f
. B.
1;3
max 3
f x f
.
C.
1;3
max 2
f x f
. D.
1;3
max 1
f x f
.
Câu 8. Cho m s
fx
liên tc trên
1;5
 th n
1;5
 bên
i. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca hàm s
fx
n
1;5
bng?
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
  th 
hình v. Giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
n
0;2
là:
A.
0;2
2Max f x
. B.
0;2
2Max f x
.
C.
0;2
4Max f x
. D.
0;2
0Max f x
.
Câu 10. (S Bc Giang 2019) Cho hàm s
y f x
liên tn
1;3
 th
n. Gi
,Mm
lt là giá tr ln
1;5x
1;5
1x 
2x
1;5
1x 
5x
1;5
0x
1;5
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
344
nht giá tr nh nht ca hàm s 
n
1;3
. Giá tr ca
Mm
?
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
2
.
Câu 11. (S Ni 2019) Cho hàm s
y f x
bng bin thiên trên
5;7

sau
M 
A.
5;7
Min 6
fx
. B.
5;7
Min 2
fx
.
C.
-5;7
Max 9fx
. D.
5;7
Max 6
fx
.
Câu 12.  
fx
 
0;3

M

m
 
    
0;3
   
Mm
b
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
n
2;6
 th  bên i.
Gi
M
m
lt là giá tr ln nht và nh
nht ca hàm s n
2;6
. Giá
tr ca
Mm
bng?
A.
9
. B.
8
. C.
9
. D.
8
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
liên tc
 th n
2;4
 bên. Tng
giá tr ln nht nh nht ca m s
y f x
n
2;4
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 15. Giá tr ln nht ca hàm s
42
12 1 f x x x
trên n
1;2
bng?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
345
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 16. Giá tr nh nht ca m s
42
10 2 f x x x
n
1;2
bng?
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 17. Giá tr nh nht ca m s
3
24f x x x
n
2;19
bng?
A.
32 2
. B.
40
.
C.
32 2
. D.
45
.
Câu 18. Giá tr nh nht ca m s
42
12 4 f x x x
n
0;9
bng?
A.
39
. B.
40
. C.
36
. D.
4
.
Câu 19. Giá tr nh nht ca m s
42
12 1 f x x x
n
0;9
bng?
A.
28
. B.
1
. C.
36
. D.
37
.
Câu 20. Tìm giá tr nh nht ca m s
2
3
1
x
y
x
n
2;4
.
A.
2;4
min 3y
. B.
2;4
19
min
3
y
.
C.
2;4
min 6y
. D.
2;4
min 2y
.
Câu 21. Tìm giá tr nh nht
m
ca m s
2
2
yx
x
n
1
;2
2



.
A.
5m
. B.
3m
.
C.
17
4
m
. D.
10m
.
Câu 22. (Chuyên Bc Ninh 2018) Tìm tp giá
tr ca hàm s
19 y x x
A.
1; 9T
. B.
2 2; 4


T
.
C.
1; 9T
. D.
0; 2 2


T
.
Câu 23. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
32
7 11 2 y x x x
n
0;2
.
A.
3m
. B.
0m
.
C.
2m
. D.
11m
.
u 24. (S Qung Tr 2019) m giá tr ln
nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
n
0;2
.
A.
1
3
M
. B.
1
3
M
.
C.
5M
. D.
5M
.
Câu 25. Giá tr ln nht ca m s
2
4yx
?
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Câu 26. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5 y x x
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Câu 27. Gi
m
,
M
lt giá tr nh nht
giá tr ln nht ca hàm s
1
1
2
f x x x
n
0;3
. Tính tng
23S m M
.
A.
7
2
S
. B.
3
2
S
.
C.
3
. D.
4S
.
u 28. Tìm giá tr ln nht ca m s
sin cos2f x x x
trên
0;
.
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29. Giá tr ln nht ca m s
3
4
2cos os
3
y x c x
trên
0;
.
A.
0;
2
ax
3
my
. B.
0;
10
ax
3
my
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
346
C.
0;
22
ax
3
my
. D.
0;
ax 0
my
.
Câu 30. Gi
,Mm
lt giá tr ln nht
giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
n
0;
2



 ca
22
Mm
?
A.
31
2
. B.
11
2
. C.
41
4
. D.
61
4
.
Câu 31. 
2
sin 1
sin sin 1

x
y
xx

M

m


A.
3
2
Mm
. B.
3
2
Mm
.
C.
1Mm
. D.
2
3
Mm
.
Câu 32. Tính giá tr nh nht ca m s
2
4
3yx
x
trên khong
0;
.
A.
0;
33
min
5

y
. B.
3
0;
min 2 9

y
.
C.
3
0;
min 3 9

y
. D.
0;
min 7

y
.
Câu 33. Gi
m
giá tr nh nht ca m s
4
1
1
yx
x
trên khong
1; 
. Tìm
m
?
A.
5m
. B.
4m
.
C.
2m
. D.
3m
.
Câu 34. Giá tr nh nht ca m s
1
5 yx
x
trên khong
0;
bng bao
nhiêu?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 35. Giá tr nh nht ca hàm s
43 yx
trên tnh ca nó là
A.
2 3.
B.
2 3.
C.
0.
D.
3.
Câu 36. Vi giá tr nào ca
x
thì hàm s
2
1
yx
x
t giá tr nh nht trên khong
0;
?
A.
3
3
4
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
1
2
.
Câu 37. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
12 yx
x
trên khong
0;
A. Không tn ti. B.
3
.
C.
12
. D.
0
.
Câu 38. Cho hàm s
2
1
2
x
fx
x
vi
x
thuc
3
; 1 1;
2




D
. M i

A.
max 0;min 5
D
D
f x f x
.
B.
max 0
D
fx
; không tn ti
min
D
fx
.
C.
max 0;min 1
D
D
f x f x
.
D.
min 0
D
fx
; không tn ti
max
D
fx
.
Câu 39. M  hàm
s
2
1
5
x
y
x
trên tnh ca nó.
A. Hàm s không giá tr ln nht không
có giá tr nh nht.
B. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr
nh nht.
C. Hàm s có giá tr ln nht và giá tr nh nht.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
347
D. Hàm s giá tr ln nht không g
tr nh nht.
Câu 40. Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
tham s
thc) tha mãn
[2;4]
min 3.y
M   i
?
A.
4m
. B.
34m
.
C.
1m
. D.
13m
.
Câu 41. Cho hàm s
2
1
x
y
xm
(m tham s
thc) tha mãn
3; 2
1
min
2

y
. M i

A.
34m
. B.
23 m
.
C.
4m
. D.
2m
.
Câu 42. m giá tr  a tham s
m

giá tr nh nht ca hàm s
2
1
2
mx
y
x
trên
n
1;3
bng
1
.
A.
2m
. B.
3m
.
C.
4m
. D.
2m
.
Câu 43. Cho hàm s
2
8
xm
y
x
vi
m
tham
s thc. Gi s
0
m
giá tr a tham s
m
m s có giá tr nh nhn
0;3
bng 3. Giá tr
0
m
thuc khong nào trong các
kho
A.
2;5
. B.
1;4
.
C.
6;9
. D.
20;25
.
Câu 44. m giá tr ca tham s thc
m
 giá
tr nh nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
n
0;4
bng
3
.
A.
3m
. B.
1m
.
C.
7m
. D.
5m
.
Câu 45. m các giá tr ca tham s
m
 giá
tr nh nht ca m s
2
1

x m m
y
x
trên
n
0;1
bng
2
.
A.
1
2


m
m
. B.
1
2
m
m
.
C.
1
2

m
m
. D.
1
2

m
m
.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m

giá tr nh nht ca hàm s
32
3 y x x m
n
1;1
bng
0
.
A.
2.m
B.
6.m
C.
0.m
D.
4.m
Câu 47. mt giá tr
0
m
ca tham s
m

hàm s
32
11 y x m x m
t giá tr nh
nht bng
5
n
0;1
. M nào sau

A.
2
00
2018 0mm
. B.
0
2 1 0m
.
C.
2
00
60mm
. D.
0
2 1 0m
.
Câu 48. Nu hàm s giá
tr ln nht bng thì giá tr ca .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Bit tp giá tr ca  tng giá
tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
 n bng
. Tính tích các phn t ca .
A. . B. . C. . D. .
2
1 y x m x
22
m
2
2
2
2
2
2
S
m
4 2 3 2
2 y x m x x m
0;1
16
S
2
2
15
17
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
348
Câu 50. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
 hàm s liên tt giá tr
nh nh  n ti m m
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 51. Cho hàm s . bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s thun
 giá tr nh nht ca hàm s nh 
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho hàm s
;0
min 2


x
f x f
. Giá tr ln nht ca hàm
s n bng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53. Tìm tt c các giá tr ca tham s m 
hàm s giá tr ln nht trên
nh c bng 1.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 54. Giá tr ln nht ca m s
trên bng . Tham s
nhn giá tr ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Cho hàm s . Tng
tt c các giá tr ca tham s sao cho giá tr
nh nht ca m s  n bng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. m tt c các giá tr ca  giá
tr nh nht ca hàm s trên
n  .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 57. Bit rng giá tr nh nht ca hàm s
trên bng . M 
nào sau 
A. . B. .
C. . D. .
Câu 58. Cho hàm s b
. Có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca sao cho hàm s
có giá tr nh nht trên khong ?
A. . B. . C. Vô s. D. .
Câu 59. Cho hàm s (
tham s thc khác ). Gi là hai giá tr
ca tho mãn:
.
Giá tr ca bng?
A.
3
. B.
5
. C.
10
. D.
2
.
Câu 60. Cho hàm s bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s thun
 giá tr nh nht ca nh  .
A. . B. . C. . D. .
m
2
1
x mx
y
xm
0;2
0
0;2x
01m
1m
2m
11 m
1 sin
cos 2
mx
y
x
m
0;10
2
1
9
3
6
3
,0 y ax cx d a
y f x
1;3
11da
16da
2da
8da
2
1

xm
y
xx
1m
1m
1m
1m
32
1

x x m
y
x
0;2
5
m
5
1
3
8
2
3
3 y x x m
m
1;1
1
1
4
0
4
0m
3
31y x x
1; 2mm
3
0;2m
0;1m
1; m
0; m
36
1

y mx
x
0;3
20
02m
48m
24m
8m
3 2 2
3 3 1 2020 y x mx m x
m
0;
2
1
3
1f x m x
m
0
12
,mm
m
2
2;5
2;5
min ax 10 f x m f x m
12
mm
sin 1
cos 2
mx
y
x
m
5;5
y
1
4
2
6
8
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
349
Câu 61. Gi tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s sao cho giá tr nh nht ca hàm
s  n
bng 2. Tng tt c các phn t ca bng?
A. . B. . C. . D.
1
.
Câu 62. Cho hàm s .
Tng tt c các giá tr ca tham s sao cho
giá tr nh nht ca hàm s  n
bng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 63. Cho hàm s
Tính tng tt c các giá tr ca  hàm s
có giá tr nh nht bng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho m s vi
. M i ?
A. .
B. khi .
C. .
D. khi .
Câu 65. (Chuyên Sư Phm Hà Ni - 2020)
bao nhiêu s nguyên thun
 giá tr ln nht ca hàm s
n là s ?
A.
9
. B.
8
. C.
11
. D.
10
.
Câu 66. Gi S tp hp tt c các giá tr ca
tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
3
3 y x x m
n
0;2
bng
3
. S
phn t ca
S
?
A.
0
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 67. Cho hàm s
1
xm
fx
x
(
m
tham
s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
0;1
0;1
max min 2f x f x
. S phn
t ca
S
?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 68. Tìm
m
 gtr ln nht ca hàm s
3
3 2 1 y x x m
 n
0;2
nh
nht. Giá tr ca
m
thuc khong nào?
A.
3
;1
2




. B.
2
;2
3



.
C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 69. Tính tng tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
2 y x x m
n
1;2
bng
5
.
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 70. Cho hàm s
2
24 y x x a
(
a
tham s). Tìm
a
 giá tr ln nht ca hàm s
n
2;1
t giá tr nh nht
A.
1a
. B.
3a
.
C.
2a
. D.
5a
.
S
m
2
3
34
3 2 1
fx
x x m
0;3
S
8
8
6
2
3
31 y x x m
m
1;1
1
2
4
4
0
22
2 2 4 4 1 y f x m x x x m
m
y f x
4
7
2
5
2
1
2
1
2
2
1
xm
fx
x
2m
1;3
26
max max ;
24




mm
fx
1;3
6
max
4
m
fx
2m
1;3
26
min min ;
24




mm
fx
1;3
2
min
2
m
fx
2m
m
20 ; 20
6
xm
y
xm
1; 3
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
350
Câu 71. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
2
1

x mx m
y
x
trên
1;2
bng
2
. S phn
t ca tp
S
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 72. Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi
a
b
tham s. Gi
M
giá tr ln nht ca
hàm s trên
1;3
. Khi
M
nhn giá tr nh
nht có th c, tính
2ab
.
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 73. Cho hàm s
3 2 2
1 27 y x x m x
.
Giá tr ln nht ca hàm s tn
3; 1
có giá tr nh nht bng?
A.
26
. B.
18
. C.
28
. D.
16
.
Câu 74. bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
 giá tr ln nht ca hàm s
2
24 y x x m
n
2;1
bng
4
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 75. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
32
39 y x x x m
 n
2;4
bng
16
. S phn t ca
S
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 76. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca m
s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
 n
0;2
t quá
20
. Tng các phn t ca
S
bng?
A.
210
. B.
195
. C.
105
. D.
300
.
Câu 77. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
2
sin 2sin y x x m
bng
1
. S phn t ca
S
?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 78. Cho hàm s
4
1

x ax a
y
x
, vi
a
tham s thc. Gi
,Mm
lt giá tr ln
nht giá tr nh nht ca hàm s 
n
1;2
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
a

2Mm
?
A.
10
. B.
14
. C.
5
. D.
20
.
Câu 79. Gi
S
tp hp tt c các giá tr
nguyên ca tham s thc
m
sao cho giá tr ln
nht ca hàm s
42
1
14 48 30
4
y x x x m
 n
0;2
 t quá
30
. Tng giá
tr các phn t ca tp hp
S
bng bao nhiêu?
A.
120
. B.
210
. C.
108
. D.
136
.
Câu 80. Cho hàm s
4 3 2
3 4 24 48
x x x x
f x e e e e m
. Gi
A
,
B
l t giá tr ln nht giá tr nh nht
ca hàm s   
0;ln2
.Gi
S
tp
hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
23;10
tha mãn
3AB
. Tng các
phn t ca tp
S
bng?
A.
33
. B.
0
. C.
111
. D.
74
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
351
Câu 81. 
4 3 2
2 y x x x a


a

1;2 1;2
min max 10yy
?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
Câu 82. Cho m s
32
3 f x x x m
.
bao nhiêu s nguyên
m
 giá tr nh nht ca
hàm s
fx
 n
1;3
không l 
2020
?
A.
4045
. B.
4046
. C.
4044
. D.
4042
.
Câu 83. Xét hàm s
24
24

mx x
fx
x
, vi
m
tham s thc. bao nhiêu s nguyên
m
thu kin
1;1
0 min 1
fx
?
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
1
.
Câu 84. Gi
S
tp hp nhng giá tr ca
tham s
m
 giá tr ln nht ca hàm s
f x x x m
3
( ) 12
 n
[1;3]
bng
12
.Tng tt c các phn t ca tp
S
bng
A.
25.
B.
4.
C.
15.
D.
21.
Câu 85. Gi
0
S
tp tt c các giá tr nguyên
ca tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca
hàm s
42
1
14 48
4
y x x x m
 n
2;4
t quá
30
. S phn t ca
S
A.
50
. B.
49
. C.
66
. D.
73
.
Câu 86. bao nhiêu giá tr ca tham s
m

giá tr nh nht ca ham s
2
e 4e
xx
f x m
n
0;ln4
bng
6
?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 87. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
3
1
9 10
3
y x x m
 n
0;3
không
t quá
12
. Tng giá tr các phn t ca
S
bng bao nhiêu?
A.
7
. B.
0
. C.
3
. D.
12
.
Câu 88. Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên
ca tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca
hàm s
42
1
14 48 30
4
y x x x m
 n
0;2
t quá
30
. Tng tt c các giá tr
ca
S
?
A.
180
. B.
136
. C.
120
. D.
210
.
Câu 89. Bit giá tr ln nht ca hàm s
3
2 15 5 9 y f x x x m x
trên
0;3
bng
60
.
Tính tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
.
A.
48
. B.
5
. C.
6
. D.
62
.
Câu 90. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca
hàm s
3
3 y x x m
n
0;2
bng
3
.
S phn t ca
S
?
A.
2.
B.
6.
C.
1.
D.
0.
Câu 91. Cho m s
4 3 2
2 f x x x x m
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các
giá tr ca
m
sao cho
1;2
1;2
min max 10
f x f x
.
S phn t ca
S
là?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 92. tt c bao nhiêu giá tr nguyên
 a tham s
m
 hàm s
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
352
2 2 4 8
2

mx x
fx
x
giá tr nh nht trên
n
1;1
a
tha mãn
0 1.a
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 93. Cho hàm s
42
23 y x x m
vi
m
tham s. Bit r
12
,mm
ca
m
 giá tr nh nht ca m s  
trên
1;2
bng
2021
. Tính giá tr
12
mm
.
A.
1
3
. B.
4052
3
. C.
8
3
. D.
4051
3
.
Câu 94. Cho hàm s
32
31 f x x x m
(
m
là tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá
tr nguyên ca
m
thun
2020;2020
sao
cho
1;4
1;4
max 3minf x f x
. S phn t ca
S
A.
4003
. B.
4002
. C.
4004
. D.
4001
.
Câu 95. Cho hàm s
fx
o hàm là
fx
 th ca hàm s
y f x

v bên. Bit rng:
0 1 2 3 5 4 f f f f f
.
Tìm giá tr nh nht
m
giá tr ln nht
M
ca
fx
n
0;5
.
A.
5 , 3m f M f
.
B.
5 , 1m f M f
.
C.
0 , 3m f M f
.
D.
1 , 3m f M f
.
Câu 96. Cho hàm s
y f x
  th
y f x
hình v bên. Xét m s
32
1 3 3
2018,
3 4 2
g x f x x x x
m 

A.
3;1
min 1
g x g
.
B.
3;1
31
min
2

gg
gx
.
C.
3;1
min 3
g x g
.
D.
3;1
min 1
g x g
.
Câu 97. Cho hàm s
y f x
o hàm liên
tc trên . Hàm s
'y f x
  th 
hình sau:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
353
Cho bn m sau:
1) Hàm s
y f x
có hai cc tr.
2) Hàm s
y f x
ng bin trên khong
1; 
.
3)
1 2 4 .f f f
n
1;4
, giá tr ln nht ca m s
y f x
1.f
S m n m trên là:
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 98. Cho hàm s
y f x
o hàm cp
2
trên , m s
y f x
 th 
v bên.
Giá tr ln nht ca m s
sin 3cos
2




xx
yf
 n
5
;
66




bng?
A.
3



f
. B.
0f
.
C.
5
6



f
. D.
6



f
.
Câu 99. Cho hàm s
fx
liên tc trên ,
 th 
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
 hàm s
2
8
1
1



x
y f m
x
giá tr
ln nht quá
2020
?
A.
4029
. B.
4035
. C.
4031
. D.
4041
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
354
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
C
C
B
A
A
A
A
C
C
1
D
B
D
A
B
C
C
C
B
D
2
C
B
B
C
A
A
B
A
A
C
3
C
C
C
B
C
D
D
B
A
D
4
A
B
A
A
C
D
D
A
C
C
5
A
D
B
A
C
C
B
C
D
A
6
C
B
A
C
B
A
D
B
D
C
7
B
D
C
B
B
D
C
A
B
D
8
A
C
A
B
A
B
C
A
B
C
9
A
A
D
D
B
A
A
D
A
C
Ghi chú:  kt hp gia dòng và ct . Ví d: Câu 25A (giao ca dòng 2 và ct 5).
i
j
i
j
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
355
LI GII CHI TIT
Câu 1. Da và  th suy ra:
3 3; 2 2 M f m f
.
Vy
5Mm
.
Đáp án C
Câu 2. Ta xét t
Đáp án A sai vì hàm s
2
m cc tr.
Đáp án B sai vì hàm s có giá tr cc tiu
1y
khi
0x
.
Đáp án C sai vì hàm s không có GTLN
GTNN trên .
Đáp án D  vì hàm s t ci ti
0x
t cc tiu ti
1x
.
Đáp án C
Câu 3. T  th ta thy
1, 0Mm
nên
1Mm
.
Đáp án B
Câu 4. Trên n
1;2
ta giá tr ln nht
3M
khi
1x
giá tr nh nht
0m
khi
0x
.
:
3 0 3 Mm
.
Đáp án A
Câu 5.  th ta thy:
2;2
max 1
M f x
khi
1x
hoc
2x
.
2;2
min 5
m f x
khi
2x
hoc
1x
.
Đáp án A
Câu 6. Ta xét t
A. 
5
lim

x
y
nên hàm s không
n .
B. Sai. Hàm s  t GTNN ti
n .
C. Sai. m s  t GTNN ti
n .
D. Sai. m s  t GTNN ti
n .
Đáp án A
Câu 7. Nhìn vào bng bin thiên ta thy:
1;3
max 0 .
f x f
Đáp án A
Câu 8. T  th ta thy:
1;5
1;5
max 3
1.
min 2

M f x
Mn
n f x
Đáp án C
Câu 9. D th ta thn
0;2
hàm
s
fx
có giá tr ln nht bng
4
khi
2x
Suy ra:
0;2
4Max f x
.
Đáp án C
Câu 10. D th ta thy GTLN ca m
s  n
1;3
2M
 c ti
1x
GTNN ca hàm s s  n
1;3
4m
c ti
2x
.
2 4 2 Mm
.
1;5
2x
1;5
2x
1;5
5
lim
x
y

2x
1;5
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
356
Đáp án D
Câu 11. Da vào bng bin thiên trên
5;7
,
ta có:
5;7
Min 1 2
f x f
.
Đáp án B
Câu 12. 
3M
,
2m
nên
1Mm
.
Đáp án D
Câu 13. T  th suy ra:
45 fx
2;6 ; x
1 4; 4 5 ff
5
4

M
m
9 Mm
.
Đáp án A
Câu 14. D thm s ta có:
2;4
4

x
m Min f x
,
2;4
7


x
M Max f x
:
3Mm
.
Đáp án B
Câu 15.
42
12 1 f x x x
liên tc trên
1;2
32
0
' 4 24 0 6 ( )
6 ( )

x
f x x x x L
xL
Ta có:
1 12; 2 33; 0 1 f f f
Vy GTLN ca hàm s
42
12 1 f x x x
n
1;2
bng 33 ti
2x
.
Đáp án C
Câu 16. Hàm s n
1;2
.
Ta có:
3
0
4 20 , 0
5


x
f x x x f x
x
.
Xét hàm s n
1;2
có:
1 7; 0 2; 2 22 f f f
.
Vy
1;2
min 22


x
fx
.
Đáp án C
u 17. Ta có:
2
2 2 2;19
3 24 0 .
2 2 2;19

x
f x x
x
3
2 2 24.2 40 f
;
3
2 2 2 2 24.2 2 32 2 f
;
3
19 19 24.19 6403 f
.
Vy g tr nh nht ca hàm s
3
24f x x x
n
2;19
bng
32 2
.
Đáp án C
Câu 18. Ta có:
3
4 24
f x x x
;
0
0
6


x
fx
x
c:
04f
;
9 5585f
6 40f
.
Suy ra:
0;9
min 40fx
.
Đáp án B
Câu 19. Ta có
3
4 24
f x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
357
3
0 0;9
0 4 24 0 6 0;9
6 0;9

x
f x x x x
x
01f
,
6 37f
,
9 5588f
.
Đáp án D
Câu 20. Tnh:
\1D
.
Hàm s
2
3
1
x
y
x
nh và liên tc trên
n
2;4
.
Ta có:
2
2
23
;
1

xx
y
x
2
3
0 2 3 0
1

x
y x x
xl
Suy ra:
19
2 7; 3 6; 4
3
y y y
.
Vy
2;4
min 6y
ti
3x
.
Đáp án C
Câu 21. t:
2
2
y f x x
x
.
Ta có:
3
22
2 2 2
2
x
yx
xx
,
1
0 1 ;2
2



yx
.
:
1 17
1 3, , 2 5
24



f f f
.
Vy
1
;2
2
min 1 3



m f x f
.
Đáp án B
Câu 22. Tnh:
1;9D
11
0 9 1
2 1 2 9

y x x
xx
1
5
91

x
x
xx
.
1 9 2 2ff
;
54f
Vy tp giá tr
2 2; 4


T
.
Đáp án B
Câu 23. Xét hàm s n
[0 ;2]
. Ta có
2
3 14 11
y x x
suy ra:
01
yx
Tính
0 2; 1 3, 2 0 f f f
. Suy ra
0;2
min 0 2 f x f m
.
Đáp án C
Câu 24. Trên n
0;2
, ta luôn
2
8
0 0;2
3
yx
x
(o hàm vô
nghim trên
0;2
).
1
0 , 2 5
3
yy
nên
0;2
1
max
3
My
.
Đáp án A
Câu 25. Tnh:
2;2D

2
'
4
x
y
x
0 0 2;2
yx

2;2
2 2 0
max 2
02

yy
y
y
.
Đáp án A
Câu 26. t
sin , 1;1 t x t
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
358
Xét
2
( ) 4 5 f t t t
,
1;1t
.
( ) 2 4 0 2 1;1
f t t t
.
1 8, 1 0 ff
.
Ta thy
1;1
min 1 8
f t f
. Vy giá tr nh
nht ca hàm s
8
.
Đáp án B
Câu 27. Kho sát hàm s n
0;3


.
1 1 1 1
2
2 1 2 1


x
fx
xx
Cho:
0 1 1 0 0;3
f x x x
.
Khi 
01f
,
1
3
2
f
nên
1m
1
2
M
.
Vy
7
23
2
S m M
.
Đáp án A
Câu 28.
sin cos2 ... f x x x
2
... sin 1 2sin xx
t:
sin xt
01t
2
21 f t t t
,
41
f t t
0
ft
1
4
t
01f
,
10f
,
19
48



f
.
Vy
0;1
9
max
8
fx
.
Đáp án A
Câu 29. t:
costx
1;1 t
3
4
2
3
y t t
.
2
' 2 4yt
;
'0y
1
1;1
2
1
1;1
2
x
x
.
Tính các giá tr cn thit:
2
1
3
1 2 2
3
2
1 2 2
3
2
2
1
3






y
y
y
y
.
Vy:
0;
22
ax
3
my
.
Đáp án C
Câu 30. t:
sintx
,
0;1t
.
Xét hàm
32
1
t
ft
t
liên tn
0;1
2
1
0, 0;1
1
f t t
t
.
Suy ra hàm s ng bin trên
0;1
.
0;1
5
Max ( ) (1)
2
M f t f
0;1
Min ( ) (0) 2 m f t f
.
:
2
2 2 2
5 41
2
24



Mm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
359
Đáp án C
Câu 31. :
sin xt
,
11 t

2
1
1

t
y
tt
.
:
2
1
1

t
y
tt
trên 
1;1
ta có
2
2
2
2
1


tt
y
tt
.
:
0
y
2
20 tt
0 thoûa maõn
2 (loaïi)
t
t

.
10y
;
01y
;
2
1
3
y
nên
1;1
max 0 1
yy
1M
;
1;1
min 1 0
yy
0m
.

1Mm
.
Đáp án C
Câu 32. Cách 1:
3
3
2 2 2
4 3 3 4 3 3 4
3 3 . . 3 9
2 2 2 2
x x x x
yx
x x x
Du
""
xy ra khi
3
2
3 4 8
23
x
x
x
.
Vy
3
0;
min 3 9

y
.
Cách 2:
Xét hàm s:
2
4
3yx
x
trên khong
0;
.
Ta có:
23
48
3 ' 3 y x y
xx
.
Cho
3
3
3
8 8 8
' 0 3
33
y x x
x
.
3
3
0;
8
min 3 9
3




yy
.
Đáp án C
Câu 33. Tnh
\1DR
.
2
2
1
23
,0
3
1



x
xx
yy
x
x
.
Bng bin thiên:
1;
min 4

my
khi
3x
.
Đáp án B
Câu 34. Áp dng bng thc Cauchy, ta có:
11
5 2 . 5 3 y x x
xx
Du bng xy ra khi
2
1
11 x x x
x
(vì
0x
).
Vy
0;
min 3

y
.
x
0

3
8
3
'y
y
3
39
0
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
360
Đáp án C
Câu 35. Tnh ca hàm s là:
;4 . D
Ta có:
1
' 0,
24
y x D
x
Bng bin thiên
T bng bin thiên suy ra
;4
min 3

y
khi
4x
. Vy chn
D
.
Đáp án D
Câu 36. :
\ 0 \ 0DD
.
2
1
'2yx
x
,
3
1
' 0 .
2
yx
Da vào BBT thì
3
1
2
x


0;
.
Đáp án D
Câu 37. Hàm s nh và liên tc trên
khong
0; .
2
22
22
1.
x
y
xx
2
0.
2


x
y
x
Bng bin thiên:
Vy
0;
min 2 3.

yf
Đáp án B
Câu 38. Hàm s nh và liên tc trên
3
; 1 1;
2




D
.
2
2
21
'
21


x
fx
xx
;
1
'0
2
f x x D
Vy
max 0;min 5
D
D
f x f x
.
3
+
x
y'
y
4
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
361
Đáp án A
Câu 39. Tnh:
D
.
2
2
2
22
2 2 2 2
2
51
25
'
5
55
'
5 5 5 5
x
xx
x
y
x
x x x x
y
x x x x
.
22
5
' 0 0
55
5 0 5

x
y
xx
xx
Bng bin thiên:
T bng bin thiên có
30
max 5
5
yy
khi
5x
.
Hàm s
2
1
5
x
y
x
không có giá tr nh nht.
Vy hàm s giá tr ln nht không giá
tr nh nht.
Đáp án D
Câu 40. Ta có:
2
1
'
1

m
y
x
.
* TH1.
1 0 1 mm
suy ra
y
ng
bin trên
2;4
suy ra:
2;4
2
min 2 3 1
1
m
f x f m
(loi)
* TH2.
1 0 1 mm
suy ra
y
nghch
bin trên
2;4
suy ra:
2;4
4
min 4 3 5
3
m
f x f m
suy ra
4m
.
Đáp án A
Câu 41. 
2
\ , 3; 2 D m D
.
+ Ta có:
2
2
2
1
' 0,

m
y x D
xm
. Nên hàm
s nghch bin trên tng khonh.
Nên:
2
3; 2
1 2 1
min 2
2
2



yy
m
2
2 2 0 2 3 m m m
.
Đáp án B
Câu 42. Tnh:
\2D
.
Ta có:
2
2
21
0, 2
2
m
yx
x
.
Hàm s ng bin
1;3
nên
1;3
max 3yy
2
31
1
5

m
2m
(vì
0m
).
Đáp án A
Câu 43. 
\8D
.
+
2
'
2
8
0,
8
m
y x D
x
Vy hàm s
2
8
xm
y
x
ng bin trên
0;3
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
362
2
0;3
min (0)
8
m
yy

2
0;3
min 3 3 2 6.
8
m
ym
0
2 6 2;5 m
. Vy chn A.
Đáp án A
Câu 44. Ta có:
2
2
'
1
m
y
x
.
+ Xét
2m
.
Hàm s tr thành:
2y
là hàm s hng nên
t giá tr nh nht bng
3
2m
(loi)
+ Xét
2m
.
2
2
' 0 ( 1)
1
m
yx
x
0;4
8
min (4)
5
m
yy
.
8
37
5
m
m
(tho mãn).
+ Xét
2m
.
2
2
' 0 ( 1)
1
m
yx
x
0;4
min 0 y y m
3m
(loi).
Vy
7m
.
Đáp án C
Câu 45. Tnh:
\1D
.
Hàm s c trên
0;1
.
2
2
22
1
1
0
11


mm
mm
y
xx
;
xD
.
Hàm s ng bin
0;1
.
Trên
0;1
hàm s t giá tr nh nht ti
0x
.
Ta có:
2
0 2 2 y m m
2
1
20
2

m
mm
m
.
Đáp án D
Câu 46. Xét hàm s
32
3 y x x m
trên
n
1;1
, ta có:
2
0 1;1
3 6 ; 0
2 1;1

x
y x x y
x
( 1) m 2
(0) m
(1) m 4

y
y
y

1;1
min 4 0 4.
y m m
Vy
4m
tha yêu cu bài toán.
Đáp án D
Câu 47. t
32
11 f x x m x m
.
+ Ta có:
22
31
y x m
. D thy rng
0
y
vi mi
x
,
m
thuc nên m s ng bin
trên , suy ra hàm s ng bin trên .
th .
+ Theo bài ra ta có: , suy ra .
  y m   
.
Đáp án A
0;1
0;1
min y
0;1
min fx
0 f
1m
15m
4m
0
4m
2
00
2018 0mm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
363
Câu 48. Xét hàm s .
Tnh: .
Ta có: .
.
Do hàm s liên tc trên
nên .
Theo bài ra thì , suy ra
.
Đáp án C
Câu 49.  .
Ta có: .
3 2 2
' 0 4 3 4 0y x m x x
;
22
0
4 3 4 0
x
x m x
Nên hàm s u trên .
Tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca
hàm s n bng nên:
2
0 1 16 1 16y y m m m
1
12
2
3
3
15
55
m
x
mm
xm
Vy .
Đáp án C
Câu 50. Tnh: . Hàm s
liên tc trên . .
Ta có: .
Cho .
Ta có bng bin thiên:
2
1 y x m x
1;1D
2
1
1

x
y
x
2
2
1
0
10



xx
y
x
2
10
1


x
xx
2
10
1
10
1
2
21
2
1
2




x
x
x
x
x
x
1
1 1 , 1 1 , 2
2



y m y m y m
2
1 y x m x
1;1
1;1
Max 2
ym
1;1
Max 2 2
y
2 2 2 2 mm
D
3 2 2
4 3 4
y x m x x
24
24
0
3 9 64
1
8
3 9 64
0
8



x
mm
x
mm
x
0;1
0;1
16
12
. 15mm
\ Dm
0;2
00
22




mm
mm
2
22
22
1
21



xm
x mx m
y
x m x m
1
2
1
0
1

xm
y
xm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
364
Hàm s t giá tr nh nht ti nên
So vu kin hàm s liên tn
. Ta có .
 gi
u kinh: .
Hàm s liên tn nên
.
có hai nghim là ,
nên ch có nhiu nht mt nghim
thuc
Ta thy 
hàm s liên tt giá tr nh nht trên
ti mm
0
0;2x
thì
T
* , **
ta có: .
Đáp án A
Câu 51. Tnh: .
Ta có:
.
m khi và ch khi:
.
.
 bài, ta có:
.
.
Vy có
6
giá tr nguyên ca tham s tha
yêu cu bài toán.
Đáp án D
Câu 52. là hàm s
bc ba và có nên
có hai nghim phân bit.
Ta có có hai nghim phân bit
.
Vy vi thì có hai nghim
i nhau
T 
0
0;2x
0 1 2 1 1 mm
0;2
01m
xm
0;2
00
0;2 *
22



mm
m
mm
2
22
22
1
21
'



xm
x mx m
y
x m x m
'0y
1
2
1
1
xm
xm
12
2xx
0;2
1 1, m m m
0;2
0 1 2 1 1 ** mm
01m
D
1 sin
cos 2
mx
y
x
cos sin 1 2 y x m x y
2 2 2
1 4 4 y m y y
22
3 4 1 0 y y m
22
2 1 3 2 1 3
33
mm
y
2
2 1 3
min 2
3
0;10

x
m
y
m
m
2
1 3 8
0;10


m
m
m
2
3 63
0;10

m
m
m
2
21
0;10

m
m
m
5,6,7,8,9,10m
m
3
,0 y ax cx d a
;0
min 2


x
f x f
0a
'0y
2
' 3 0 y ax c
0ac
0, 0ac
'0y
3
c
x
a
;0
min
3




x
c
f x f
a
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
365
Ta có bng bin thiên
Ta suy ra:
.
Đáp án B
Câu 53.  .
+ .
+ .
nên có 2
nghim phân bit
+ Bng bin thiên:
Vy hàm s t giá tr ln nht là:
vi
2
1
1
2 2 1 1

YCBT
m m m
2
1 2 2 1 1 m m m
.
(vì
22
0 2 1 0 f x x
).
2
22
0
0
11
1
m
m
m m m m
m m m
Đáp án A
Câu 54. Cách 1:
Tnh ca hàm s:
.
Ta có:
.
32
' 0 2 4 2 0y x x x m
32
2 4 2 1m x x x
Ta có: .
t :
2
1
6 8 2 0 1
3
g x x x x x
Trên ta có bng bin thiên:
2 2 12
33
cc
ca
aa
1;3
max 2 8 2 16
x
f x f a c d a d
D
lim 0

x
y
2
2
2
21
1

x mx m
y
xx
2
0 2 1 0 *
y x mx m
2
(*)
1 0,
m m m
*
12
, x x m
2
2
1
21
fx
x
2
2
1 x m m m
\ 1 0;2 DD
3 2 3 2
2
2 4 2
1
1
x x m x x x m
yy
x
x
0 ; 2 4
3
m
y m y
32
2 4 2 g x x x x
0;2
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
366
T bng bin thiên ta có:
.
Trường hp 1: 
nghim  vô nghim.
D thy .
:
loi do .
Trường hp 2: 
vô nghim  vô nghim.
D thy
 loi
do .
Trường hp 3: 
có nghim duy nht (gi s ).
Trên ta có bng bin thiên:
Nhìn vào bng bin thiên ta có:
32
0
32
: 2 4 2
2 4 2 0 0
x x g x m x x x m
x x x m y
32
0
) 0; : 2 4 2x x g x m x x x m
32
2 4 2 0 ' 0x x x m y
32
0
32
) ;2 : 2 4 2
2 4 2 0 ' 0
x x g x m x x x m
x x x m y
Ta có bng bin thiên sau:
T bng bin thiên ta thy:
.
Nu
36; 6 0 2m y y


0;2
max 0 5 5y y m m l


.
Nu
6;0 0 2m y y


0;2
max 2 4 5 3
3
m
y y m n


.
Vy th.
Cách 2: : .
Ta có:
Trường hp 1:
Hàm s ng bin trên .
36;0 , 0;2 g x x
0m
0
y
0 2 4 0
3
m
y m y khi m
0;2
max 2 4 5 3
3
m
y y m
0m
36 m
0
y
0 2 4 36
3
m
y m y khi m
0;2
max 0 5 5 y y m m
36m
36;0 m
0
y
0
xx
0;2
0;2
Max 2 ; 0y y y
3m
\ 1 0;2 DD
32
2
2
2
11
1


x x m m m
y x y x
xx
x
0 0, 0;2
m y x
0;2
0;2
Max 2 4 5 3
3
m
y y m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
367
loi do .
Trường hp 2: , gi s
0
M y x
.
vi .
Do hàm s liên tc trên
2
32
0 0 0 0 0
0
0
2 1 5 1
5
3
8
1
x x x x x
xl
m
xn


32
22
8 2 4 2 8
'2
11
x x x
yx
xx

' 0 1yx
.
Ta có bng biên thiên:
không tha yêu c.
Nên
0
0;2x
 .
.
Nu
05
5
17
2
3
y
m
y

0;2
17
max 2 5 5
3
y y m l


Nu
03
3
25
y
m
y
0;2
max 2 5 3y y m n


Vy th.
Đáp án C
Câu 55. 
t

Trường hp 1:
T bng bin thiên ta thy:
không tha mãn yêu cu.
Trường hp 2:
0m
0m
0
0;2
Maxy y x
0
0;2x
0;2
2
00
0
32
00
0
0
21
0
5
5
1




m x x
yx
x x m
yx
x
8 m
0
0;2
Max y y x
0;2
0;2
Max 2 5
Max 0 3
y y m
y y m
3m
.D
3
3 , 1;1 2;2 . t x x x t
2
.f t t m
2 ; 0 .

f t t m f t t m
2 2 2 2. mm
2;2
min 0
f t f m
22 mm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
368
T bng bin thiên ta thy:
.
Theo yêu cu bài toán:
Trường hp 3:
T bng bin thiên ta thy:
Theo yêu cu bài toán:
Vy tng các giá tr ca tham s tha mãn
yêu cu là:
Đáp án C
Câu 56. Ta có: , .
D: .
Thy ngay, vi   n
hàm s ng bin.
Vy giá tr nh nht ca hàm s   
n :
.
Giá tr nh nht  :
.
Kt hu kin c
.
Đáp án B
Câu 57.
Trường hp 1:
0m
, ta có:
.
: (loi).
Trường hp 2:
Nu , ta có , .
:
(loi).
Nu 
.
,
2
2;2
min 2 2
f t f m
2
2
3
2 1 3.
1

m
m
mm
m
22 mm
2
2;2
min 2 2 .
f t f m
2
2
3
2 1 3.
1



m
m
mm
m
m
3 3 0.
2
33
yx
01
yx
11
CT
yy
C
13
Đ
yy
0m
1; 2mm
1; 2mm
3
1 1 3 1 1 y m m m
3
3
1 3 1 2 0 mm
12
11

m
m
1
2

m
m
0m
0;1m
36
1

y mx
x
2
36
1
ym
x
2
36
0, 1
1
yx
x
0;3
min 3 9

x
yy
0m
0m
0
y
1 x
0;3
min 3
x
yy
11
20 3 9
3
mm
0m
2
36
00
1
ym
x
2
36
1 x
m
6
1
6
1

x
m
xl
m
64
0 1 3 36
9
m
m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
369
,
.
Vy .
Đáp án C
Câu 58. Ta có:
.
 hàm s có giá tr nh nht trên khong
thì hoc .
TH1:
. Do .
Bng bin thiên ca hàm s:
TH2: .
Bng bin thiên ca hàm s
Hàm s có giá tr nh nht trên khong
khi và ch khi .
.
Do .
Vy .
Đáp án D
Câu 59. Ta có: ;
Do nên khác 0 và có du không
i vi
Nu thì . 
Do nên nhn
Nu thì .
0;3
4
6
min 1 12 20
100



x
m
y y m m
ml
m
69
13
4
m
m
0;3
min 3
x
yy
11
20 3 9
3
m m l
4 2;4m
1
22
2
1
' 3 6 3 1 0
1


xm
y x mx m
xm
0;
12
0xx
12
0 xx
12
0xx
1 0 1 mm
11 m
m
0;1m
12
0 xx
0;
10
10


m
y m y
32
2
1
1 3 1 3 1 1 2020 2020
m
m m m m m
2
1
1 2 0
m
mm
1
2
1

m
m
m
12 m
m
2m
0;1;2m
'
1
.
21
f x m
x
0m
'
fx
1; . x
0m
'
0, 2;5 f x x
2;5
2;5
min 2 ; ax 5 2 . f x f m m f x f m
2
2;5
2;5
2
1
2
2
min ax 10
2 10
2
3 10 0
5

f x m f x m
m m m
m
mm
m
0m
2
5.m
0m
'
0, 2;5 f x x
2;5
2;5
min 5 2 ; ax 2 . f x f m m f x f m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
370
Do nên nhn
Vy
Đáp án A
Câu 60. u kin:  
.
(do  )
.
 có nghim
2
2 2 2 2
22
2 1 3 4 1 0
2 1 3 2 1 3
33
m y y y y m
mm
y
Vy .
2
2
2
2 1 3
min 1 1 1 3 5
3
2 2 2,82
80
2 2 2,82
m
ym
m
m
m


nên .
Đáp án C
Câu 61. Ta có:
Nhn thy:
.
Xét hàm s: trên , ta có:
+ ,
+
: , tc:
.
T :
.
Suy ra .
Vy, tng các phn t ca .
Đáp án B
Câu 62. t
hàm s nh và liên tn .
Ta có: .
.
Ta kho sát hàm s n .
2
2;5
2;5
2
1
2
2
min ax 10
2 10
2
3 10 0
5

f x m f x m
m m m
m
mm
m
0m
1
2.m
12
3.mm
cos 2 0x
x
sin 1
cos 2 sin 1
cos 2
mx
y y x m x
x
cos 2 0x
x
sin cos 2 1m x y x y
*
*
2
2 1 3
3
m
Min y

, 5;5mm
5; 4; 3;3;4;5m
2
33
3 2 3 2x x m x x m
0;3
min 2fx
3
0;3
max 3 2 16 1x x m
3
32g x x x m
0;3
2
' 3 3g x x
2
' 3 3 0g x x
1 0;3
1 0;3
x
x

0 2 , 1 2 2, 3 2 18g m g m g m
2 2 2 18, 0;3m g x m x
3
0;3 0;3
max 3 2 max 2 2 ; 2 18x x m m m
0;3
1 max 2 2 ; 2 18 16mm
2 18 2 2
2 18 16
1
7
2 18 2 2
2 2 16
mm
m
m
m
mm
m





7; 1S
S
8
2
3
31 y f x x x m
1;1
32
( ) 2 3 1 3 3

y f x x x m x
3
1
0
31


x
fx
m x x g x
gx
1;1
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
371
Bng bin thiên ca
Nu thì luôn tn ti sao
cho hay . Suy ra
, tc là không tn ti tha mãn yêu
cu bài toán.
Nu thì .
Ta có:
1;1
min min 1 ; 1f x f f



;
22
1;1
min min 1 ; 3f x m m


Trường hp 1: tc là
suy ra:
Trường hp 2: tc là
suy ra:
Vy có hai giá tr ca tha mãn yêu cu bài
toán: , t ng tt c các giá tr
ca .
Đáp án A
Câu 63.  .
t: ; .
.
vi .
Ta có: .
ng
bin trên .
.
Tng các giá tr ca tha mãn ycbt
.
Đáp án C
Câu 64. Xét hàm s vi .
Tnh: .
Ta có: i
du suy ra:
.
gx
3;1m
0
1;1x
0
m g x
0
0fx
1;1
min 0
y
m
3;1m
( ) 0 1 1;1
f x x
1m
3 1 0 mm
2
1;1
2 ( )
min ( ) 1 1
0 ( )
m TM
f x m
m KTM
3m
1 3 0 mm
2
1;1
4 ( )
min ( ) 3 1
2 ( )


m TM
f x m
m KTM
m
2; 4 mm
m
2
2;2D
22 t x x
2;2 2


t
22
4 2 4 tx
22
2 4 4 xt
22
2 4 1 y g t m t t m
22
27 t m t m
2;2 2


t
2
4
g t t m
2
0
4
m
g t t
0; m
gt
2;2 2


2;2 2
min 2


g t g
4
2
2 2 1 g m m
2
2 1 4 mm
1
3
2

m
m
m
31
1
22



S
2
1
xm
fx
x
2m
1x
2
2
1
m
fx
x
1;3x
1;3
26
max max 1 ; 3 max ;
24





mm
f x f f
1;3
26
min min 1 ; 3 min ;
24





mm
f x f f
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
372
Xét vi .
Vy: .
.
.
Xét vi . Vy
.
Đáp án B
Câu 65. Tnh:
 hàm s giá tr ln nht trên thì:
Trường hp 1:
:
 giá tr ln nhn s 
thì:
Vy các s tha là:
Trường hp 2:

 giá tr ln nhn là s 
thì:
Vy các s nguyên tha mãn là 0.
Trường hp 3:
: Nên
Vy tha.
Kt lun:
9
s nguyên tha mãn yêu cu
bài toán.
Đáp án A
Câu 66. Xét hàm s
3
3 f x x x m
, ta
2
33
f x x
. Ta bng bin thiên ca
fx
:
TH1:
2 0 2 mm
.
:
0;2
22 max f x m m
2 3 1 mm
(loi).
TH2:
20
20
0

m
m
m
.

2 2 2 2 m m m
.
0;2
22 max f x m m
2 3 1 mm
(tha mãn).
2m
0
fx
1;3x
2
1;3 1
2
m
x f x f
1;3
2
max
2

m
fx
2m
0
fx
1;3x
2
1;3 1
2
m
x f x f
1;3
2
min
2

m
fx
\.Dm
1; 3
1; 3 .m
2
26
.

m
y
xm
2 6 0 3. mm
1 ; 3
9
max 3 .
3

x
m
yy
m
1;3
9
0 9 0 9.
3
m
mm
m
m
8,
7,
6,
5,
4.
2 6 0 3. mm
1;3
7
max 1 .
1

x
m
yy
m
1; 3
7
0 1 0 1.
1
m
mm
m
m
2,
1,
2 6 0 3. mm
1.y
1 ; 3
max 1.
x
y
3m
m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
373
TH3:
0
02
20
m
m
m
.

2 2 2 2 m m m
.
0;2
2 max f x m
2 3 1 mm
(tha mãn).
TH4:
2 0 2 mm
.
:
0;2
2max f x m
.
2 3 1 mm
(loi).
Vy:
1m
.
Đáp án D
Câu 67. Do hàm s
1
xm
fx
x
liên tc trên
n
0;1
.
Khi
1m
, hàm s là hàm hng nên:
0;1
0;1
max min 1f x f x
.
Khi
1m
, hàm s u trên
0;1
, nên:
+ Khi
0 ; 1ff
cùng du thì:
0;1
0;1
max min 0 1
1
2

f x f x f f
m
m
+ Khi
0 ; 1ff
trái du thì:
0;1
min 0fx
,
0;1
1
max max 0 ; 1 max ;
2




m
f x f f m
TH1:
0 . 1 0ff
;
1
10
0

m
mm
m
.
0;1
0;1
max min 2f x f x
1
1
2
5
2
3

m
m
m
m
(tho mãn).
TH2:
0 . 1 0ff
;
1 0 1 0 m m m
0;1
0;1
max min 2f x f x
2
2
5
1
2
3
2


m
m
m
m
m
(không tho mãn).
S phn t ca
S
2
.
Đáp án B
Câu 68. Xét hàm s:
3
3 2 1 y f x x x m
n
0;2
.
Ta có:
2
1 0;2
' 3 3 0
1
x
f x x
x
.
Ta có:
0 2 1
1 2 3
2 2 1



fm
fm
fm
.
Suy ra:
0;2
2 1; 2 3 ; 2 1 max f x max m m m
.
2 3 ; 2 1 max m m P
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
374
Trường hp 1: Xét
2 3 2 1 mm
;
1
4 4 2 0
2
mm
.
:
2 3 2 Pm
,
1
2
m
.
Suy ra:
min
1
2
2
Pm
.
Trường hp 2: Xét
2 3 2 1 mm
;
1
4 4 2 0
2
mm
.
:
2 1 2 Pm
,
1
2
m
.
Suy ra:
min
P
không tn ti.
Vy
1
2
m
.
Đáp án D
Câu 69. Ta có:
2
22
2

x
y
x x m
;
01
yx
.
:
max 1 , 2 , 1 5y y y
.
max 3 , , 1 5 mmm
.
ng hp
1m
, ta có:
max 3 , , 1 5
3 5 2
mmm
mm
ng hp
1m
, ta có:
max 3 , , 1 5 1 5 4 m m m m m
Vy tng các giá tr
m
bng
2
.
Đáp án C.
Câu 70.         

2;1
.

2
2
2 4 1 5 y x x a x a
:
2
1 , 2;1 0;4 t x x a
.
 
5 f t t a
vi
0;4t
.
Nên:
0;4
2;1
0;4
max max max 0 ; 4








t
x
t
y f t f f
0;4
max 5 ; 1


t
aa
1 5 1 5
2
22
a a a a
ng thc xy ra khi:
1 5 2 3 a a a
.
 nh nh
0;4
max


t
ft
2
khi
3a
.
Đáp án B
Câu 71. Xét:
2
1

x mx m
y
x
.
Ta có:
2
2
2
1
xx
fx
x
,
0 1;2
0
2 1;2


x
fx
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
375
2 1 3 4
1 ,f 2
23


mm
f
;
1;2
2 1 3 4
max ;
23





x
mm
y
.
Trường hp 1:
1;2
3
21
2
max 2
5
2
2

x
m
m
y
m
.
i
3 3 4 17
2
2 3 6
m
m
(loi).
i
5 3 4 7
2
2 3 6
m
m
(tha mãn).
Trường hp 2:
1;2
34
max 2
3
2
3 4 6
3
3 4 6 10
3




x
m
y
m
m
m
m
i
2 2 1 7
2
3 2 6
m
m
(tha mãn)
i
10 2 1 17
2
3 2 6
m
m
(loi)
Vy có
2
giá tr ca
m
tha mãn.
Đáp án D
Câu 72. Xét hàm s
2
f x x ax b
.
 bài,
M
giá tr ln nht ca hàm s
trên
1;3
.
Suy ra:
1
3
1

Mf
Mf
Mf
1
93
1
M a b
M a b
M a b
.
4 1 9 3 2 1 M a b a b a b
1 9 3 2( 1 ) a b a b a b
48M
2M
.
Nu
2M
u kin cn là:
1 9 3 1 2 a b a b a b
1ab
,
93ab
,
1 ab
cùng du
1 9 3 1 2
1 9 3 1 2
a b a b a b
a b a b a b
2
1


a
b
.
c li, khi
2
1


a
b
ta có, hàm s
2
21 f x x x
trên
1;3
.
Xét hàm s
2
21 g x x x
nh liên
tc trên
1;3
.
22
g x x
;
0 1 1;3
g x x
M
là giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
1;3
max 1 ; 3 ; 1 M g g g
2
.
Vy
2
1


a
b
. Ta có:
24 ab
.
Đáp án C
Câu 73. Xét
3 2 2
1 27 u x x m x
trên
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
376
n
3; 1
, ta có:
22
3 2 1 0,
u x x m x
.
:
2
3; 1
2
3; 1
max 1 26
min 3 6 3


A u u m
a u u m
;
Do
22
3; 1
22
M max max 26 , 6 3
4 3 26 6 3 72

y m m
M m m
.
Vy
18M
.
Du bng xy ra khi và ch khi:
22
26 6 3 18 2 2 m m m
.
Đáp án B
Câu 74. Xét hàm s
2
24 f x x x m
.
Ta :
22
f x x
,
01
f x x
.
:
2
2;1
max 2 4
x x m
;
max 1; 4 ; 5 m m m
Ta thy:
5 4 1 m m m
vi mi
m
,
suy ra:
2;1
max
y
ch có th
5m
hoc
1m
.
Nu
2;1
max 5
ym
thì:
54
51
m
mm
1m
.
Nu
2;1
max 1
ym
thì:
14
15
m
mm
5m
.
Vy
1; 5m
.
Đáp án B
Câu 75. Xét m s:
32
39 f x x x x m
n
2;4
.
2
3 6 9
f x x
;
1
0
3


x
fx
x
(tha mãn).
c:
22
15
3 27
4 20
fm
fm
fm
fm
2;4
2;4
min 27;max 5
f x m f x m
;
2;4
max max 27 ; 5
f x m m
.
+) Trường hp 1: Nu
27 5 * mm
2;4
11
max 5 5 16
21

m
f x m m
m
i chiu kin
* 11m
.
+) Trường hp 2: Nu
27 5 ** mm
2;4
43
max 27 27 16
11
m
f x m m
m
(Không thu kin
**
).
Vy
11S
S
1
phn t.
Đáp án D
Câu 76. Xét hàm s:
42
1 19
30 20
42
g x x x x m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
377
n
0;2
.
Ta có:
3
19 30
g x x x
;
5 0;2
02
3 0;2

x
g x x
x
Bng bin thiên
0 20gm
;
26gm
.

0;2
max 20gx
thì
0 20
2 20
g
g
;
20 20
6 20

m
m
0 14 m
.
m
nên
0;1;2;...;14m
.
Vy tng các phn t ca
S
105
.
Đáp án C
Câu 77. t:
sin 1;1 x t t
;
2
2 y t t m
.
Xét hàm s:
2
2 f t t t m
, ta :
' 2 2 0 1 1;1 f t t t
.
Ta có:
1 3, 1 1 f m f m
.

1;1
1;1
max max 3; 1 3
min min 3; 1 1
f x m m m
f x m m m
TH1:
3 1 1 m m m
2
max 3 1
4


ml
f x m
ml
TH2:
3 1 1 m m m
2
max 1 1
0
ml
f x m
ml
Không tn ti
m
tha mãn.
Đáp án A
Câu 78. Xét hàm s
44
11


x ax a x
ya
xx
.
Ta có:
43
2
4
34
0
3
1
0


x
xx
yy
x
x
.
Bng bin thiên
Da vào bng bin thiên suy ra:
1 16
max ;
23
1 16
min ;
23





M a a
m a a
.
Trường hp 1.
11
0
22
aa
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
378
16 16
33
11
22
M a a
m a a
.
:
16 1 13
22
3 2 3



M m a a a
.
Kt h u kin, ta có:
1 13
23
a
5
giá tr nguyên thu kin.
Trường hp 2.
16 16
0
33
aa
;
11
22
16 16
33
M a a
m a a
1 16 61
22
2 3 6



M m a a a
.
Kt hu kin ta có
61 16
63
a
.
Suy ra có
5
giá tr nguyên ca
a
tha mãn.
Trường hp 3.
1
0
16 1
2
16
32
0
3


a
a
a
.
Nu
1 16 1 16
2 3 2 3
a a a a
35
12
a
thì:
1
2
2
16
3


Ma
Mm
ma
1 16 67
2
2 3 18



a a a
.
Kt hu kin, ta có
16 67
3 18
a
.
Suy ra
2
giá tr nguyên ca
a
thu
ki bài.
Nu
1 16 1 16
2 3 2 3
a a a a
35
12
a
thì:
16
3
2
1
2


Ma
Mm
ma
;
16 1 19
2
3 2 9



a a a
.
Kt hu kin, ta có
19 1
92
a
.
Suy ra
2
giá tr nguyên ca
a
thu
kin.
Vy
14
giá tr nguyên ca
a
thu
kin.
Đáp án B
Câu 79. t
42
1
14 48 30
4
f x x x x m
hàm s nh và liên tc trên
0;2
.
Vi mi
0;2x
, ta có:
3
' 0 28 48 0 2 f x x x x
.
Suy ra:
0;2
max max (0) ; (2)f x f f
.

0;2
max 3fx
30 30
14 30
14 30
30 14
m
mm
m
mm
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
379
30 30
14 30

m
m
30 30 30
30 14 30
m
m
0 60
0 16
44 16

m
m
m
.
Do
0;1;2;...;16 . m m S
Vy tng tt c
17
giá tr trong tp
S
136
.
Đáp án D
Câu 80. t
, 0;ln2 1;2
x
t e x t
Xét hàm s:
4 3 2
|3 4 24 48 | h t t t t t m
trên
n
1;2
.
t:
4 3 2
3 4 24 48 g t t t t t m
32
12 12 48 48
g t t t t
;
0
gt
2 [1;2]
2
1

t
t
t
;
1 23gm
,
2 16gm
.
TH1:
16 10 m
23 16 0 mm
1;2
maxA h t
23m
;
1;2
minB h t
16m
.
Suy ra:
16 10
16 10
25
23 3 48
2

m
m
mm
m
25
10
2
m
.

22
giá tr ca
m
tha mãn.
TH2:
23 16 m
23 23, | 16| 16 m m m m
.
D thy
0B
.
Suy ra:
23 16
16 0
23 16
23 0

mm
m
mm
m
16 19.5
Voâ lyù
19.5 23
m
m
Vy
12; 11;...;0;1;...9 S
và tng các phn
t ca tp
S
bng
12 11 10 33
.
Đáp án A
Câu 81. 
4 3 2
2 ( ) y x x x a f x
.
Xét hàm s
4 3 2
2 f x x x x a

32
4 6 2 0
f x x x x
;
2
1
2 2 3 1 0 0; ;1
2



x x x x
.
0, 1;2
f x x
1
24

fa
fa
.
:
1;2x
thì
max , 4
min ,0, 4


y a a
y a a
.
:
+
max 4
0
min


ya
a
ya
2 4 10 3 aa
.
+
max
4
min 4

ya
a
ya
,
4 10 2 4 10 7 a a a a

Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
380
+
0
40
40

a
a
a
4 10 6
10 10




aa
aa


a

Đáp án C
Câu 82. Vi
32
3 u x x m
, ta :
2
3 6 ; 0 0; 2

u x x u x x
:
1;3
1;3
min min 1 ; 3 ; 2
max max 1 ; 3 ; 2
u u u u
u u u u
1;3
1;3
min min 2; ; 4 4
max max 2; ; 4
u m m m m
u m m m m
* Nu
4 0 4 mm
;
1;3
min 4 2020
2024 4,...,2024 .
f x m
mm
* Nu
1;3
0 min 2020 m f x m
;
2020 2020;...;0 . mm
* Nu
0 m 4

1;3 1;3
1;3
min 0; max 0 min 0 u u f x
(tha mãn).
Vy
2020,...,2024m
tt c
4045
s
nguyên tha mãn.
Đáp án A
Câu 83. Cách 1:
Xét hàm s
24
24

mx x
gx
x
liên tc trên
n
1;1
f x g x
.
Ta có:
01
25
1
6
23
1
2



g
m
g
m
g
.
- Nu
10
25
10
23


g
m
g
m
thì
1;1
min 0
fx
,
không tha mãn bài toán.
- Nu
10
2 3 2 5
10

g
m
g
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4 m
.
Ta có:
2
2 12
4
4
24
x
m
x
gx
x
.
TH1:
0m
.
 
0 1;1
g x x
    
gx
ng bin trên
1;1
.
0 1 1 1 gg

1 1 0 g
.
Vy
1;1
0 min 1
fx
hay
0;1;2;3;4m
tha
mãn bài toán.
TH2:
0m
.
Xét hàm s
2 12
4
x
hx
x
trên
1;1
. Ta có:
2
0 1;1
44

x
h x x
xx
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
381
 thy
10 14
;
35



hx
.
* Khi
1 4 0, 1;1 m m h x x
0 1;1
g x x
hay hàm s
gx
ng
bin trên
1;1
.

1 1 0 g
nên
1;1
0 min 1
fx
. Vy
1m
tha mãn.
* Khi
3; 2 m
4 0 1;1 0 1;1
m h x x g x x
hay hàm s
gx
nghch bin trên
1;1
.
:
1 0 1 1 0 g g g
nên
1;1
0 min 1
fx
.
Vy
3; 2 m
tha mãn.

3; 2; 1;0;1;2;3;4 m
hay có
8
giá tr
nguyên ca
m
.
Cách 2:
Nhn thy
fx
liên tc trên
1;1
nên tn ti
giá tr nh nht ca
fx
n
1;1
.
Ta có:
0, 1;1
01
f x x
f
, nên suy ra:
1;1
0 min 1


x
fx
.
Vu kin:
1;1
1;1
1;1
min 0 (1)
0 min 1
min 1 (2)



x
x
x
fx
fx
fx
.
Ta
1
 
2 4 0 mx x
nghim trên
1;1
 
24
x
m
x
nghim trên
1;1 \ 0
Xét hàm s
24
, 1;1 \ 0
x
g x x
x
/
2
8
0, 1;1 \ 0
4

x
g x x
xx
Bng bin thiên
T bng bi    u ki 
trình
24
x
m
x
nghim trên
1;1 \ 0
2 3 2 5 m
.
Do
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4 m
.
 gii
2
c h    u ki 
1;1
min 1

x
fx
.
Do
01f
nên
1;1
min 0

x
f x f
,
0 1;1
, suy ra
0x
m cc tr ca hàm
s
fx
.
t
/
24
00
24

mx x
h x h
x
3
2
m
.
i
m
nguyên thì
2
chc chn xy ra.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
382
Vy
3; 2; 1;0;1;2;3;4 m
th  u
kin
2
Kt lun:
8
giá tr nguyên ca
m
tha mãn
yêu cu.
Đáp án B
Câu 84. Xét hàm s:
3
2
( ) 12 (1 3)
'( ) 3 12 0 2, 2
g x x x m x
g x x x x
.
(1) 11, (2) 16, (3) 9g m g m g m
Suy ra:
f x m m
[1;3]
max ( ) 16 ; 9
.
Gi s
m m m16 12 28, 4
th li ta
thy
m 4
nhn.
Gi s
m m m9 12 21, 3
th li ta
thy
m 21
nhn.
Vy
m 4
m 21
.
Đáp án A
Câu 85. Xét hàm s
42
1
14 48
4
f x x x x m
3
28 48
f x x x
6
04
2

x ktm
f x x tm
x tm
.
2 44; 4 32 f m f m
.
2;4
2;4
min 32; max 4 f x m f x m
.
2;4
max max 44 ; 32 y m m
.
 giá tr ln nht ca hàm s
42
1
14 48
4
y x x x m
n
2;4
t quá
30
thì:
44 30
74 14
62 14
62 2
32 30


m
m
m
m
m
Đáp án B
Câu 86. t
e
x
t
, vì
0;ln4x
1;4t
.
u bài toán tr thành tìm
m
 giá
tr nh nht ca m s
2
4 f t t t m
trên
n
1;4
bng
6
.
t
2
4s t t
, vì
1;4t
4;0 s
.
Xét hàm s
g s s m
vi
4;0s
suy ra
hàm s
gs
ng bin
4;0
.
    nh nht ca
f s s m
,
4;0s
ch t tu mút.
TH1:
4;0
min 4 6
4

f s m
mm
10
2
10
4



m
m
m
mm
tha mãn.
TH2:
4;0
min 6
4

f s m
mm
6
6
6
4



m
m
m
mm
tha mãn.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
383
Vy
2
giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu
cu bài toán.
Đáp án C
Câu 87. Xét hàm s
3
1
9 10
3
g x x x m
.
D thy hàm s
gx
liên tc trên n
0;3
.
Ta có:
2
9
g x x
;
3
0
3 0;3

x
gx
x
Ta có:
0 10gm
;
38gm
.
Theo yêu cu bài toán,
0;3 0;3
max max 12y g x
0 12
3 12
g
g
10 12
8 12

m
m
42 m
m
nên
4; 3; 2; 1;0;1;2 m
.
Vy tng các phn t ca
S
7
.
Đáp án A
Câu 88. Xét
42
1
14 48 30
4
u x x x m
trên
n
0;2
3
6 0;2
0 28 48 0 2 0;2
4 0;2

x
u x x x
x
.

0;2
max u max (0), 2 uu
max 30, 14 14 m m m
;
Suy ra:
0;2
max -30 , 14Max y m m
.
Trường hp 1:
0;2
14Max y m
22
14 30
14 30
14 30
30 14 30



mm
mm
m
m
88 704
44 16
m
m
8
44 16
m
m
8 16 m
, mà
m
.
8;9;10;...;16m
.
Trường hp 2:
0;2
-30Max y m
.
22
30 14
14 30
30 30
30 30 30



mm
mm
m
m
88 704
0 60

m
m
8
0 60

m
m
08 m
, mà
m
.
0;1;2;...;8m
.
Vy tng các giá tr
m
tha mãn là:
0 1 2 ... 16 136
.
Đáp án B
Câu 89. Ta có:
0;3
max 60 60, 0;3 f x f x x
0
0;3x
sao cho
0
60.fx
Ta có:
3
60 2 15 5 9 60 f x x x m x
3
2 15 5 60 9 x x m x
.
3
9 60 2 15 5 60 9 x x x m x
33
2 24 55 2 6 65, 0;3 . x x m x x x
Ta có:
3
2 6 65 29, 0;3 x x x
nên
3
2 6 65, 0;3 29. m x x x m
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
384
:
3
2 24 55 23 xx
nên:
3
2 24 55 , 0;3 23. x x m x m
Vy
23 29m
thì
60, 0;3 . f x x

0
0;3x
sao cho
0
60fx
thì:
3
3
2 24 55
2 6 65
x x m
x x m
có nghim trên
0;3 .
Hay
29
.
23

m
m
Vy
29
23

m
m
thì
0;3
max 60.fx
ng các giá tr ca
m
29 23 6.
Đáp án C
Câu 90. Xét hàm s
3
3 g x x x m
, ta có:
2
1 0;2
' 3 3 0
1 0;2

x
g x x
x
.
0 gm
,
12gm
,
22gm
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
3
3 f x x x m
bng max ca
; 2 ; 2 F m m m
TH1:
3
3.
3


m
m
m
Vi
3 3;1;5 mF
loi vì max bng
5
.
Vi
3 3;5;1 mF
loi vì max bng
5
.
TH2:
5
2 3 .
1

m
m
m
Vi
5 5;3;7 mF
loi vì max bng
7
.
Vi
1 1;3;1 mF
max bng
3
. Chn
1.m
TH3:
1
2 3 .
5

m
m
m
Vi
1 1;1;3 mF
max bng
3
. Chn
1.m
Vi
5 5;7;3 mF
loi vì max bng
7
.
Vy
1;1 S
2
giá tr
m
tho mãn yêu
c bài.
Đáp án A
Câu 91. t
4 3 2
2 g x x x x m
32
0
1
4 6 2 0
2
1
x
g x x x x x
x
.
Bng bin thiên ca hàm
gx
Da vào bng bin thiên ca
gx
ta suy ra bng
bin thiên hàm s:
4 3 2
2 f x g x x x x m
.
ng hp sau:
Trường hp 1:
0m
. Bng bin thiên ca
4 3 2
2 f x g x x x x m
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
385
Da vào bng bin thiên, ta có:
1;2
1;2
min max 10
f x f x
4 10 3 m m m
(tha mãn)
Trường hp 2:
11
00
16 16
m m m
.
Bng bin thiên:
Da vào bng bin thiên ta có:
1;2
1;2
min max 10
f x f x
0 4 10 6 mm
(loi)
Trường hp 3:
11
0
16 16
mm
.
 ta có:
1;2
1;2
min max 10
f x f x
0 4 10 6 mm
(loi)
Trường hp 4:
11
0 4 4
16 16
m m m
.
Bng bin thiên:
Da vào BBT, ta có:
1;2
1;2
1;2
1;2
min max 10
min max 10


f x f x
f x f x
0 4 10
6
0 10
10


m
m
m
m
(loi).
Trường hp 5:
4 0 4 mm
.
Ta có:
1;2
1;2
min max 10
f x f x
0 10 10 mm
(loi)
Trường hp 6:
4 0 4 mm
.
Ta có:
1;2
1;2
min max 10
f x f x
4 10 7 m m m
(tha mãn)
Vy
7;3m
.
Đáp án A
Câu 92. t
2, 1;1 1; 3


t x x t
;
2
2.xt
Hàm s  thành
2
2 4t 4
mt m
gt
t
.
Xét hàm
2
2 4t 4
mt m
ht
t
n
1; 3


.
Ta có:
2
2
22
'
mt
ht
t
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
386
TH1:
0m
thì:
4ht
4, 1; 3 4


g t t a
(loi).
TH2:
0m
thì hàm s
ht
ng bin hoc
nghch bin trên
1; 3


Ta có:
2 4 3
1 2 4; 3
3
m
h m h
.
Nu
2
1 .h 3 0
23


m
h
m
và hàm s
ht
liên tn
1; 3


 th hàm s
ht
n
1; 3


ct trc hoành
0a
(loi).
Nu
1 . 3 0 2 2 3 h h m
.

(1) 0; 3 0hh
2 4 3
3

m
a
. Suy ra
3
4
m
m
là các giá tr

01a
.
Đáp án D
Câu 93. Xét hàm s
42
23 f x x x m
.
Ta có:
32
4 4 4 1
f x x x x x
0
0
1


x
fx
x
.
Bng bin thiên ca hàm s trên
1;2
:
1;2
min 2021
y

0fx
không có nghim thuc
1;2
.
Trường hp 1 :
1
3 1 0
3
mm
.
Ta có:
1;2
min 3 1 3 1 2021
y m m
2022
3
m
Trường hp 2 :
8
3 8 0
3
mm
.
Ta có:
1;2
min 3 8 3 8 2021
y m m
2029
3
m
.
Vy
12
2022 2029 4051
3 3 3
mm
.
Đáp án D
Câu 94. Xét hàm s:
32
31 y f x x x m
2
36

y f x x x
.
2
0
0 3 6 0
2
xl
f x x x
x
.
1 1; 2 3; 4 17 f m f m f m
.
1;4
1;4
max 17; min 3 f x m f x m
.
+Nu
3 0 3 mm
thì
1;4
max 17f x m
,
1;4
min 3f x m
.

1;4
1;4
max 3minf x f x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
387
+ Nu
17 0 17 mm
thì:
1;4
max 3 f x m
,
1;4
min 17 f x m
.

1;4
1;4
max 3minf x f x
3 3 17 27 m m m
+ Nu
3 17 0 17 3 m m m
thì:
1;4
max max 17 , 3 f x m m
1;4
max 17,3 0;min 0 m m f x
.
a
1;4
1;4
max 3minf x f x
.

27
13

m
m
kt hp vi
2020;2020m
,
ta có:
2020; 27 13;2020 m
Vy
4002
giá tr nguyên ca
m
cn tìm.
Đáp án B
Câu 95. T  th ta bng bin thiên ca
fx
n
0;5
3Mf
1 3 , 4 3f f f f
5 0 1 3 4 3 0
5 0 5
f f f f f f
f f m f
Đáp án A
Câu 96. Ta có:
2
33
...
22

g x f x x x
2
33
...
22



f x x x
.
V parabol
2
33
:
22
P y x x
.
Ta thy
P
m to 
3;3
,
1;2
,
1;1
.
Trên khong
3; 1
 th hàm s
fx
nm
i
P
nên:
2
33
0
22




f x x x g x
.
Trên khong
1;1
 th hàm s
fx
nm
phía trên
P
nên:
2
33
0
22




f x x x g x
.
Trên khong
1;
 th hàm s
fx
nm
i
P
nên:
2
33
0
22




f x x x g x
.
Bng bin thiên
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
388
T bng bin thiên, ta có:
3;1
min 1
g x g
.
Đáp án A
Câu 97. D th ca hàm s
'y f x
,
ta thy:
1
' 0 1
4

x
f x x
x
' 0 ; 1 1;4  f x x
' 0 1;1 4; f x x
Ta có bng bin thiên ca hàm s
y f x
Da vào bng binh
 s
3
4
.
Đáp án D
Câu 98. t
sin 3cos
sin
23



xx
tx
.
5
; ; 1;1
6 6 3 2 2
x x t
.
D  th ca hàm s
fx
, ta bng
bin thiên
Ta có:
5
1;1
;
66
sin 3cos
max max
2








xx
f f t
0 sin 0
33




t x x
.
Vy
5
;
66
sin 3cos
max
23












xx
ff
.
Đáp án A
Câu 99. t
2
8
1
x
t
x
. Ta có:
2
2
2
88
1

x
t
x
;
01
tx
.
Bng bin thiên:
4;4 t
.
Hàm s
2
8
1
1



x
y f m
x
tr thành
1, 4;4 g t f t m t
.
t
1, 4;4 h t f t m t
, ta có:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
389

h t f t
.
00

h t f t
4 4;4
2 4;4
2 4;4
t
t
t
.
Ta có:
4 0,8 1 0,2 h m m
;
4 6 1 5 h m m
;
2 1,6 1 0,6 h m m
;
2 4 1 5 h m m
.
4;4
Max Max
y h t
Max 5 ; 5 mm
.
Yêu cu bài toán
5 2020
5 2020


m
m
2020 5 2020
2020 5 2020
m
m
2025 2015
2015 2025
m
m
2015 2015 m
.
Vy có tt c
4031
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án C
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
390
Extra Techniques:
Tips:
S được đẳng thc
120 2.2. 2hr
do
ta nhn thy, di Ribbon
to thành hai hình ch
nht bao quanh chiếc
hộp, do đó tổng chiu
dài cn thiết để bao
quanh hp (không k
phần đ thắt nơ)
tng chu vi ca hai hình
ch nht đó.
I.III. ng dng Min Max trong toán ti ưu
Câu 1. Mt ngưi có mt di Ribbon dài
130cm
, người đó cn bc
di Ribbon đỏ đó quanh một hp quà hình tr. Khi bọc quà, người này
dùng
10cm
ca dải Ribbon để thắt nơ ở trên np hp (như hình vẽ bên
dưới). Hi di Ribbon có th bc đưc hp quà có th tích ln nht là
bao nhiêu?
A.
3
4000 cm
. B.
3
32000 cm
.
C.
3
1000 cm
. D.
3
16000 cm
.
Đáp án: C
Li gii
Gi
,hr
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình tr.
Tng chiu dài dây s dụng để gói phn quà hình tr (không k chiu
dài dải Ribbon dùng đ thắt nơ) là
130 10 120 cm
.
Ta có đng thc liên h gia
,hr
:
2.2. 2. 120 2 30 30 2 h r h r h r
.
Do đó, th tính ca hình hộp được tính bi công thc:
2 2 2 3
. 30 2 30 2
V Bh r h r r r r
Xem
Vr
là mt hàm s bc ba theo biến
r
, ta xét trên khong
0;15
.
Ta có:
2
' 60 6 0 10

V x r r r
.
Tính toán ti mt s đim cn thiết:
0;15
00
10 1000 max
15 0

V
V V r
V
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
391
Extra Techniques:
Tips:
Vận tốc tức thời
Một chuyển động thẳng
phương trình dạng
s s t
một hàm số
đạo hàm, khi đó vận
tốc tức thời xác định
bằng công thức
0
0
00
0
' lim
tt
s t s t
v t s t
tt

trong đó nếu:
00
t t t t
sẽ độ chính xác càng
cao.
Extra Techniques:
Remark:
Gia tốc tức thời
Với đạo m cấp hai
ft

ta gia tốc tức
thời của chuyển động
s f t
tại thời điểm
t
.
Tất cả các kiến thức kể
trên đều trong SGK
Đại số Giải tích 11,
Sách nâng cao Đại số
Giải tích 11 nâng cao
Sách Giáo viên Đại số
Giải tích 11 nâng cao.
Vy th tích ln nht mà hp quà có th
3
1000
cm
.
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
2
S t t
, với
t
(giây)
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là
quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
10s
, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng
A.
400 /ms
. B.
216 /ms
.
C.
30 /ms
. D.
54 /ms
.
Đáp án: C
Li gii
Vận tốc của vật là
2
3
18
2
v s t t
Xét trên đoạn
0,10
, ta có:
3 18 ; 0 6

v t v t
0;10
0 0; 6 54 ; 10 30 54 v v v maxv
.
Vậy trong khoảng thời gian
10s
, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận
tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
54 /ms
.
Câu 3. Mt si dây không giãn dài
1
mét được ct thành hai đon.
Đon th nhất đưc uốn thành tam giác đều có din tích
1
S
, đoạn th
hai được uốn thành đưng tròn có din tích
2
S
. Khi
12
SS
đạt giá tr
nh nht, tính
1
2
S
S
.
A.
23
. B.
93
. C.
3
. D.
33
.
Đáp án: D
Li gii
Gi s sợi dây được cắt thành hai đoạn lần lượt là
mx
1mx
vi điu kin
01x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
392
Extra Techniques:
Tips:
Diện tích tam giác đều
độ dài một cạnh
a
độ lớn là
2
3
4
a
.
Extra Techniques:
Remark:
Đối với m số bậc hai
2
,0y ax bx c a
hệ số
0a
thì ta luôn
đưa được về dạng
2
2 4 4
b
ax
a a a




khi đó m số đạt giá trị
nhỏ nhất tại
2
b
x
a

giá trị nhỏ nhất khi đó
bằng
4a
.
Đon
mx
được quấn thành tam giác đều có cnh là
3
x
nên có din
tích
22
1
33
.
9 4 36
xx
S 
.
Đon
1mx
được quấn thành đưng tròn bán
R
nên ta có
1
12
2
x
x R R
nên có din tích
2
2
2
1
1
24
x
x
S





.
Đặt
2
2
12
1
3
36 4
x
x
f x S S
, có
3 1 9
0
18 2
39
xx
f x x
Da vào bng biến thiên ca hàm s
, 0;1f x x
ta thy
12
SS
nh nht khi
9
39
x
.
Khi đó:
1
2
33
S
S
.
Câu 4. Mt công ty kinh doanh thc phẩm ước tính rng s tin thu
được việc kinh doanh rau được tính xp x bng công thc
2
29000 1000100000h x x x
và tiền lãi được tính bng công
thc
1000 100000g x x
vi
x
là s tin cho mi kg rau. Tìm
x
để s tin vn b ra là ít nht.
A.
15000
đồng. B.
30000
đồng.
C.
10000
đồng. D.
20000
đồng.
Đáp án: A
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
393
Extra Techniques:
Remark:
Đối với m số bậc hai
2
,0y ax bx c a
hệ số
0a
thì ta
luôn đưa được về dạng
2
2 4 4
b
ax
a a a




khi đó hàm số đạt giá trị
lớn nhất tại
2
b
x
a

giá trị lớn nhất khi đó
bằng
4a
.
Extra Techniques:
Remark:
Đối với hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d
0a
.
Với
2
30b ac
, ta gọi
12
,xx
là hai điểm cực trị
của hàm số, khi đó với
12
xx
, ta có nhận xét:
Trường hợp 1:
0a
.
1
fx
giá trị cực đại
của hàm số
2
fx
giá trị cực tiểu của hàm
số.
Trường hợp 2:
0a
.
1
fx
giá trị cực tiểu
của hàm số
2
fx
giá trị cực đại của hàm
số.
S tin vn đu tư vào vic mua rau đưc biu th bng công
thc
2
30000 1000000000T x h x g x x x
.
Ta có:
2
30000 225000000 775000000T x x x
2
15000 775000000 775000000T x x
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
15000x
đồng.
Câu 5. Mt công ty sn xut khoai tây chiên gii hn v kích thước
hp sao cho tng chiu dài
l
ca hp khoai tây chiên và
chu vi đường tròn đáy không vượt quá
84cm
phù hp
vi phương thức vn chuyn và chiu dài truyn thng ca
dòng sn phm này, minh họa như hình bên). Công ty đang
tìm kích thưc phù hp để thiết kế hp sao cho th tích
đựng khoai tây chiên là ln nht, th tích đó là?
A.
3
21952
cm
. B.
3
29152 cm
.
C.
3
14576 cm
. D.
3
14576
cm
.
Đáp án: A
Li gii
Do đ bài yêu cu tìm th tích ln nht ca hp khoai tây chiên và
tng chiu dài
l
và chu vi đường tròn đáy không vưt q
84cm
nên:
Nếu mun th tích ln nht ta s ly gii hn
max
ca tổng độ dài tc
84 2 84l P l r
vi
r
là bán kính đường tròn đáy.
Khi đó:
84 2lr

.
Th tích ca hộp khoai tây chiên được tính bng công thc:
2 2 2 2 3
84 2 84 2V r l r r r r f r
.
Ta có:
22
0
' 168 6 6 28 0
28
r
f r r r r r
r
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
394
Extra Techniques:
Tips:
Đây bài toán tổng
quát, nên ta xét chi tiết
bài toán này ghi nhận
công thức tổng quát để
về sau thể tối ưu hóa
thời gian khi giải bài
toán về hình trụ như thế
này.
Extra Techniques:
Remark:
Bài giải bên không đi
theo hướng dùng đạo
hàm để khảo sát hàm số
dùng bất đẳng thức
Cauchy cho ba số không
âm.
Review: Bất đẳng thức
Cauchy
Vi
n
s thc không âm
12
, ,...,
n
x x x
, bt đng
thức Cauchy được định
nghĩa theo công thức
sau:
1 2 1 2
... ...
n
nn
x x x n x x x
Ta xét hàm s trên đon
42
0;



, nên ta ch cn tính toán ti mt s
điểm đặc bit:
42
0;
00
28 21952
max
42
0
f
f f r
f











.
Câu 5. Cn thiết kế các thùng dng hình tr có nắp đậy để đựng sn
phẩm đã chế biến có dung tích
3
V cm
. Hãy xác định bán kính
đường tròn đáy của hình tr theo
V
để tiết kim vt liu nht.
A.
3
3V
cm
. B.
3
V
cm
.
C.
3
2V
cm
. D.
3
2
V
cm
.
Đáp án: D
Li gii
Gi hai kích thưc ca hình tr lần lượt là
,rh
, trong đó
r
là bán
kính đường tròn đáy
h
là chiu cao ca hình tr.
Ta có mi quan h:
2
2
V
V r h h
r
.
Để tiết kim chi phí nht thì din tích toàn phn ca hình tr phi nh
nht .
Tc là:
2 2 2
2
2
2 2 2 . 2 2
VV
f r rh r r r r
rr
2 2 2
3
3
2 3. . .2 3 2
Cauchy
V V V V
r r V
r r r r
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
3
2
2
VV
rr
r
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
395
Extra Techniques:
Remark:
Bài bên thay dùng
cách đánh giá theo bất
đẳng thức ta cũng thể
thông qua đạo hàm để
giải quyết bài toán.
Chẳng hạn ta có:
' 100000 500000Sx
' 0 5Sx
.
Tính toán ti mt s
điểm cn thiết, ta có:
0;50
0 100000000
5 101250000 max
50 0
S
S S x
S

Như vậy ta cũng thu
được
5x
giá tr
tha mãn yêu cầu đề bài,
vic còn li ch cần đi
tính giá tin cho thuê
ca mi mt phòng
bao nhiêu.
Câu 6. Mt công ty bất động sn có
50
căn h cho thuê. Biết rng
nếu cho thuê mỗi căn hộ vi giá
2000000
đồng mt tháng thì mọi căn
h đều có người thuê và c tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100000
đồng mt tháng thì s
2
căn h b b trng. Hi mun có
thu nhp cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mi căn h vi giá là
bao nhiêu mt tháng?
A.
2225000
. B.
2100000
.
C.
2200000
. D.
2250000
.
Đáp án: D
Li gii
Gi s căn hộ b b trng là
, 0; 50xx
.
S tin
1
tháng thu đưc khi cho thuê nhà là:
2
2000000 50000 50 50000 500000 100000000S x x x x
Ta có:
2
50000 10 25 101250000S x x
2
50000 5 101250000 101250000x
Du
""
xy ra khi và ch khi
5x
.
Như vậy, mỗi căn hộ đưc cho thuê vi giá
2000000 5.50000 2250000
thì công ty s nhận được thu nhp cao nht.
Câu 7. Khi nuôi cá thí nghim trong mt h, nếu trên mỗi đơn v din
tích mt h nuôi
n
con cá
*
n
thì trung bình sau mi v mi con
cá nng
480 20P n n
(gram). Hi phi th bao nhiêu con cá trên
mỗi đơn vị din tích mt h để sau mi v khi lượng cá thu được là
nhiu nht.
A.
10
con. B.
12
con.
C.
9
con. D.
15
con.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
396
Extra Techniques:
Remark:
Do đề bài cho mối
tương quan giữa chiều
rộng chiều sâu của
bể, nên ta thể quy hết
về một ẩn, biểu diễn
diện tích toàn phần của
bể theo ẩn đó, từ đó xét
hàm số để tìm giá trị
nhỏ nhất của hàm số
này.
Đáp án: D
Li gii
S ng cá thu được trên mi đơn vị din tích mt h là:
2
. . 480 20 20 480f n n P n n n n n
2
2
20 480 2880 2880 2880 20 12f n n n n
2
*
2880 20 12 2880,nn
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
12n
.
Hay nói cách khác, ta cn phi th
12
con cá trên mỗi đơn vị din tích
mt h để sau mi v khi lượng cá thu được là nhiu nht.
Câu 8. Mt trang tại chăn nuôi dự định xây dng mt hm biogas vi
th tích
3
12 m
để cha cht thi chăn nuôi và tạo khí sinh hc. D
kiến hm cha có dng hình hp ch nht có chiu sâu gấp rưi chiu
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) ca hm biogas để
thi công tiết kim nguyên vt liu nht có th (không tính đến y
ca thành b). Ta có kích thưc (dài; rng nh theo đơn vị
m
, làm
tròn đến mt ch s thp phân sau du phy) phù hp yêu cu là:
A. Dài
2,42m
và rng
1,82m
. B.
Dài
2,74m
và rng
1,71m
.
C.
Dài
2,26m
và rng
1,88m
. D. Dài
2,19m
và rng
1,91m
.
Đáp án: C
Li gii
Nếu đặt chiu rng ca b
xm
thì chiu sâu ca b s có đ ln là
1,5xm
. Lúc này chiều dài đáy của b s bng:
22
12 8
. 1,5
d
rs
V
lm
l l x x
Din tích toàn phn ca b là:



22
88
2 2. .1,5 2. .
tp xq ñaùy
S S S x x x
xx
2 2 2
3
3
40 20 20 20 20
3 3 3 3 . . 3 1200
Cauchy
tp
S x x x
x x x x x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
397
Extra Techniques:
Remark:
Do đề bài cho mối
tương quan giữa chiều
rộng chiều dài của
đáy hình hộp chữ nhật
thể tích của hộp nên
ta chỉ cần một biến để
biểu thị sự biến thiên
của chiều rộng (hoặc
chiều dài) rồi ng mối
liên quan thứ nhất (tỉ lệ)
để biểu diện chiều dài
(chiều rộng) thông qua
biến đã cho. Vận dụng
mối liên quan trong
công thức tính thể tích
hình hộp
V abc
với
,,a b c
độ dài ba kích
thước là có thể biểu diễn
cạnh còn lại theo ẩn ban
đầu.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
3
20 20
3 1,88
3
x x m
x
Và chiu dài ca b có độ ln bng
2
8
2,26 m
x
.
Câu 9. Mt xưng sn xut nhng thùng bng km hình hp ch nht
không có nắp và có các kích thước
,,x y z dm
. Biết t s hai cnh
đáy là
: 1: 3xy
, th tích ca hp bng
18
lít. Đ tn ít vt liu nht
thì kích thưc ca thùng là
A.
3
2; 6;
2
x y z
. B.
1; 3; 6x y z
.
C.
3 9 8
;;
2 2 3
x y z
. D.
13
; ; 24
22
x y z
.
Đáp án: A
Li gii
Ta có:
3yx
, lúc này theo đề bài ta có:
2
2
6
18 3 18xyz x z z
x
.
Khi đó:
2
6
2 3 . .3
tp xq ñaùy
S S S x x x x
x
2 2 2
3
48 24 24 24 24
3 3 3 . .3 36
Cauchy
tp
S x x x
x x x x x
.
Du
""
xy ra khi
2
2
24
3 2 6
3
2
x
x x y
x
z
.
Mt cách khác, ta có th xét hàm
2
48
3
tp
S x x
x

trên khong
0;
.
Ta có:
2
48
6 0 2
tp
S x x
x
(nhn).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
398
Extra Techniques:
Remark:
Do chi phí thuê nhân
công tính theo mét
vuông, n để chi p
thp nhất thì ta đi m
kích thước ca h sao
cho tng din ch
xung quanh din ch
đáy nhỏ nht.
Tính toán ti mt s giá tr cn thiết:
0
0;
lim
2 36 min
lim
tp
x
tp tp
tp
x
Sx
S S x
Sx





.
Câu 10. Ngưi ta cn xây mt h bơi vi dng khi hp ch nht
không np có thch là
3
500
3
m
. Đáy hồ là hình ch nht có chiu
dài gấp đôi chiều rng. Giá thuê nhân công đểy h được tính theo
mét vuông (gồm đáy hồ và bn xung quanh thành h). Đ chi phí thuê
công nhân thp nht thì cn xây b h có chiu rng là:
A.
5 m
. B.
4 m
. C.
10 m
. D.
12 m
.
Đáp án: A
Li gii
Gi đ dài chiu rng ca b bơi là
x cm
khi đó chiều dài b bơi là
2xm
. Chiu cao ca b bơi bằng:
2
500 250
3. .2
3
hm
xx
x

Ta có biu thc tính tng din tích xung quanh và diện tích đáy theo
x
như sau:
22
2
250 500 250 250
2. 2 . .2 2 2
3
S f x x x x x x x
x x x
x
Khi đó:
2
3
250 250
3. . .2 150
Cauchy
Sx
xx

2
m
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
2
250
25x x m
x
.
"Trên đây là mt s Tips chúng tôi cm thy rt hu dng trong
các bài toán hin hành. Do mục đích phục v cho phần đông các
bn hc sinh nên phn trình bày khá chi tiết và khá dài. Nhưng nếu
bn đọc hiu bn cht vn đ, thao tác s ngn gọn hơn, chuẩn xác
hơn và quan trọng nht vn là li thế v thi gian nếu biết các Tips
này.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
399
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. Cho s
0a
. Trong s các tam giác
vuông có tng mt cnh góc vuông và cnh
huyn bng
a
, tam giác có din tích ln nht
bng?
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
6
a
.
C.
2
3
9
a
. D.
2
3
18
a
.
Câu 2. Ông
A
d định dùng hết
2
6,5m
kính để
làm mt b cá có dng hình hp ch nht không
np, chiu dài gấp đôi chiều rng (các mi ghép
có không đáng k). B cá có dung tích ln nht
bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
A.
3
2,26 m
. B.
3
1,61m
.
C.
3
1,33 m
. D.
3
1,50 m
.
Câu 3. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
3
s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian
tính t khi vt bt đu chuyển động và
s
(mét)
là quãng đưng vt di chuyển được trong
khong thời gian đó. Hi trong khong thi
gian
9
giây k t khi bắt đầu chuyển động, vn
tc ln nht ca vật đạt được bng bao nhiêu?
A.
243
(m/s). B.
27
(m/s).
C.
144
(m/s). D.
36
(m/s).
Câu 4. Ông Nhân d định s dng hết
2
5 m
kính để làm mt bbng kính có dng hình
hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi
chiu rng (các mối ghép có kích thưc không
đáng kể). B cá có dung tích ln nht bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
3
1,01m
. B.
3
0,96 m
.
C.
3
1,33 m
. D.
3
1,51m
.
Câu 5. Mt loi thuốc được dùng cho mt bnh
nhân và nồng độ thuc trong máu ca bnh
nhân được giám sát bởi bác sĩ. Biết rng nng
độ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm
vào cơ thể trong
t
gi đưc cho bi công thc
2
1
t
ct
t
/mg L
. Sau khi tiêm thuc bao
lâu thì nồng độ thuc trong máu ca bnh nhân
cao nht?
A. 4 gi. B. 1 gi.
C. 3 gi. D. 2 gi.
Câu 6. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
12
cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó
bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có
cnh bng
x
(cm), ri gp tm nhôm lại như
hình v dưới đây để được mt cái hp không
np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln
nht.
A.
3x
. B.
2x
.
C.
4x
. D.
6x
.
Câu 7. Mt si dây có chiu dài
28m
được ct
thành hai đoạn đểm thành mt hình vuông và
mt hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét)
ca đoạn dây làm thành hình vuông đưc ct ra
sao cho tng din tích ca hình vuông và hình
tròn là nh nht?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
400
A.
56
4
. B.
112
4
.
C.
84
4
. D.
92
4
.
Câu 8. Cho mt tm nhôm hình ch nht có
chiu dài bng
10cm
và chiu rng bng
8cm
.
Ngưi ta ct b bn góc ca tấm nhôm đó bốn
hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh
bng
x cm
, ri gp tm nhôm lại (như hình
v) đ được mt cái hp không np. Tìm
x
để
hp nhận được có th tích ln nht.
A.
8 2 21
3
x
. B.
10 2 7
3
x
.
C.
9 21
9
x
. D.
9 21
3
x
.
Câu 9. Mt ngưi nông dân có 15.000.000
đồng mun làm mt cái hàng rào hình ch E
dc theo một con sông (như hình vẽ) để làm
mt khu đt có hai phn ch nht đ trng rau.
Đối vi mt hàng rào song song vi b sông thì
chi phí nguyên vt liệu là 60.000 đồng mt mét,
còn đi vi ba mt hàng rào song song nhau t
chi phí nguyên vt liệu là 50.000 đồng mt mét.
Tìm din tích ln nht ca đt rào thu được
A.
2
3125m
. B.
2
50m
.
C.
2
1250m
. D.
2
6250m
.
Câu 10. Ông Khoa mun xây mt cái b cha
nước ln dng mt khi hp ch nht không
np có th tích bng
3
288m
. Đáy bể là hình
ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng, giá
thuê nhân công đ y b
500000
đồng/
2
m
.
Nếu ông Khoa biết xác định các kích thưc ca
b hp lí thì chi phí thuê nhân công s thp
nht. Hi ông Khoa tr chi phí thp nht đ xây
dng b đó là bao nhiêu (Biết đy thành b
và đáy bể không đáng kể)?
A.
90
triệu đồng. B.
168
triệu đồng.
C.
54
triệu đồng. D.
108
triệu đồng.
Câu 11. Mt ngưi nông dân có 3 tm lưới thép
B40, mi tm dài
12 m
và mun rào mt
mảnh vườn dc b sông có dng hình thang cân
ABCD
như hình vẽ (b sông là đường thng
DC
không phi rào, mi tm là mt cnh ca
hình thang). Hi ông ta có th rào đưc mnh
vườn có din tích ln nht là bao nhiêu
2
m
?
A.
100 3
. B.
106 3
.
C.
108 3
. D.
120 3
.
Câu 12. Cho na đường tròn đường kính
2AB
và hai điểm
C
,
D
thay đổi trên na
đường tròn đó sao cho
ABCD
là hình thang.
Din tích ln nht ca hình thang
ABCD
bng?
A.
1
2
. B.
33
4
.
C
D
B
A
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
401
C.
1
. D.
33
2
.
Câu 13. Mt người đàn ông muốn chèo thuyn
v trí
A
ti đim
B
v phía h lưu bờ đi
din, càng nhanh càng tt, trên mt b sông
thng rng
3 km
(như hình vẽ). Anh có th
chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
, hay có th chèo trc
tiếp đến
B
, hoc anh ta có th chèo thuyền đến
mt đim
D
gia
C
B
và sau đó chạy đến
B
. Biết anh y có th chèo thuyn
6 km/h
,
chy
8 km/h
và quãng đường
8 kmBC
. Biết
tc đ của dòng nước là không đáng kể so vi
tc đ chèo thuyn của người đàn ông. Tính
khong thi gian ngn nhất (đơn vị: gi) đ
người đàn ông đến
B
.
A.
3
2
. B.
9
7
.
C.
73
6
. D.
7
1
8
.
Câu 14. Mt cái h rng có dng hình ch nht.
Ti mt góc nh ca hồ, người ta đóng một cái
cc v trí
K
cách b
AB
mt khoảng có độ
dài
1m
và cách b
AC
8m
, ri dùng mt cây
sào ngăn mt góc nh ca h để th bèo (n
hình v bên dưới). Tính chiu dài ngn nht ca
cây sào đểy sào có th chm vào
2
b
,AB AC
và cây cc
K
(gi thuyết đưng kính
cây sào không đáng k).
A.
5 65
4
. B.
55
.
C.
92
. D.
5 71
4
.
Câu 15. Mt màn nh hình ch nht cao
1,5m
được đt trên cao
2m
so vi tm mt (tính t
mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nht phi
xác định v trí đng sao cho góc nhìn ln nht.
Hãy xác định v trí đó (Biết góc
BAC
được coi
là góc nhìn)?
A.
5 m
. B.
2 m
.
C.
7 m
. D.
3 m
.
Câu 16. Bên trong mt khi g đồ chơi dạng
hình chóp đều có th tích
V
, người ta đc mt
khi hp hình ch nht sao cho mt mt ca
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
402
khi hp đó nằm trên mặt đáy của khi chóp,
các đnh còn li ca khi hp lần lưt nm trên
các cnh bên ca khi chóp. Th tích ln nht
ca khi hp là?
A.
2
V
. B.
4
V
.
C.
4
9
V
. D.
8
27
V
.
Câu 17. Mt cái ao hình
ABCDE
(như hình
v), gia ao có mt mảnh vườn hình tròn có
bán kính
10m
. Người ta mun bc mt cu t
b
AB
ca ao đến vườn.
Tính gần đúng độ dài ti thiu
l
ca cây cu
biết:
- Hai b
AE
BC
nằm trên hai đường thng
vuông góc với nhau, hai đường thng này ct
nhau ti đim
O
;
- B
AB
là mt phn ca mt Parabol có đnh
là đim
A
và có trc đi xứng là đường thng
OA
.
- Độ dài đoạn
OA
OB
lần lượt là
40m
20m
;
- Tâm
I
ca mảnh vườn lần lượt cách đưng
thng
AE
BC
lần lượt
40m
30m
.
A.
17,7lm
. B.
25,7lm
.
C.
27,7lm
. D.
15,7lm
.
Câu 18. Cho đưng kính và chiu cao ca hình
tr bng
4
. Mt đưng thng
thay đổi luôn
ct trc hình tr và to vi trc góc
o
30
, đồng
thi cắt hai hình tròn đáy. Quay
quanh trc
hình tr thu được mt vt th tròn xoay. Th
tích ln nht và nh nht ca vt th đó là?
A.
16
16
9
. B.
208 96 3
9
16
9
.
C.
64
9
16
9
. D.
209 96 3
9
16
93
.
Câu 19. Một ô tô đang chy vi vn tc 20
(m/s) thì người lái xe phát hin có hàng rào
chắn ngang đường phía trước cách xe 45 m
(tính t đầu xe tới hàng rào) nên người lái đp
phanh. T thi đim đó, xe chuyển động chm
dần đều vi vn tc
5 20 v t t
(m/s), trong
đó t là thời gian đưc tính t lúc người lái đạp
phanh. Khi xe dng hn, khong cách t xe đến
hàng rào là bao nhiêu?
A. 4 m. B. 5 m. C. 3 m. D. 6 m.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
403
Câu 20. Nhà thy Hiếu trng rt nhiu hoa ly
để bán phc v tết. Trog ngày 29 tết âm lch
Thy Hiếu bán hàng tại vườn t lúc 6 gi sáng
đến 4 gi chiu, c sau 1 tiếng thy Hiếu li
đếm s cây hoa ly đã bán thì thấy s cây hoa ly
bán được theo thi gian là
23
15f t t t
(t: thời gian, đơn vị gi). Gi s
'ft
sy
bán được trong 1 gi ti thi đim t. Hi s cây
hoa ly bán được nhiu nht vào lúc my gi?
A.
9
gi sáng. B. 11 gi trưa.
C. 2 gi chiu. D. 4 gi chiu.
Câu 21. Mt xưng sn xut hai loi sn phm.
Mi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và
30 gi. Mi kg sn phm loi II cn 4 kg
nguyên liu và 15 gi. Xưởng có 200 kg
nguyên liu và 1200 gi làm vic, Biết rng giá
bán 1 kg sn phm loi I là 40 nghìn và 1 kg
sn phm loi II là 30 nghìn. Xưng sn xut
mi loi sn phm là bao nhiêu để thu đưc
nhiu li nhun nht
A. 30 kg loi I và 40 kg loi II.
B. 20 kg loi I và 40 kg loi II.
C. 30 kg loi I và 20 kg loi II.
D. 25 kg loi I và 45 kg loi II.
Câu 22. Cho hình nón
N
có đưng cao
SO h
và bán kính đáy bằng
R
, gi
M
điểm trên đoạn
SO
, đặt
0 OM x x h
.
C
là thiết din ca mt phng
P
vuông góc
vi trc
SO
ti
M
, vi hình nón
N
. Giá tr
x
theo
h
để th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
C
ln nht là:
A.
2
h
x
. B.
2
2
h
x
.
C.
3
2
h
x
. D.
3
h
x
.
Câu 23. Khi sn xut v lon sa bò có hình tr
vi th tích bng
V
, nhà thiết kế luôn đt mc
tiêu sao cho chi phí nguyên liu làm v lon sa
bò là ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình
tr là nh nht. Mun th tích khi tr đó bằng
V
và din tích toàn phn hình tr là nh nht
thì chiu cao
h
ca lon sa bò bng bao nhiêu?
A.
3
4
V
h
. B.
3
3
V
h
.
C.
3
4
V
h
. D.
3
5
4
V
h
.
Câu 24. Một gia đình cn ít nht
900
đơn vị
protein và
400
đơn vị lipit trong thc ăn mỗi
ngày. Mi kilogram tht bò cha
800
đơn vị
protein và
200
đơn vị lipit. Mi kilogram tht
ln cha
600
đơn vị protein và
400
đơn vị
lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1,6 kg
tht bò và
1,1 kg
tht ln. Giá tin ca
mt kg tht bò là
160
nghìn đồng, mt kg tht
ln là
110
nghìn đồng. Gi
, xy
lần lượt là s
kg tht bò và tht lợn mà gia đình đó cần mua để
tng s tin h phi tr là ít nht mà vẫn đảm
bảo lượng protein và lipit trong thc ăn. Tính
22
xy
?
A.
22
1,3xy
. B.
22
2,6xy
.
C.
22
1,09xy
. D.
22
0,58xy
.
Câu 25. Mt ca hàng bán cam vi giá bán mi
kg là
50.000
đồng. Vi giá bán này thì ca hàng
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
404
ch bán được khong
40kg
. Ca hàng này d
định giảm giá bán, ước tính nếu ca hàng c
gim mi kg
5000
đồng thì s kg bán đươc
tăng thêm là
50kg
. Xác định giá bán để ca
hàng đó thu được li nhun ln nht, biết rng
giá nhp v ban đầu mi kg là
30.000
đồng:
A.
44.000
đ. B.
43.000
đ.
C.
42.000
đ. D.
41.000
đ.
Câu 26. Mt si dây có chiu dài
Lm
được
chia thành ba phn. Phn th nht đưc un
thành hình vuông, phn th hai được un thành
tam giác đu có cnh gp hai ln cnh ca hình
vuông, phn th ba đưc un thành hình tròn
(như hình vẽ).
Hi đ dài cạnh hình tam giác đều bng bao
nhiêu để tng diện tích 3 hình thu được là nh
nht?
A.
7
.
49 3 1

L
m
B.
5
.
49 3 1

L
m
C.
5
.
25 3 1

L
m
D.
7
.
25 3 1

L
m
Câu 27. Thy Nhân dy toán trưng Đại hc
An Giang, tnh An Giang mun xây dng mt
h ga dng hình hp ch nht có np bng bê
tông vi th tích
3
3m
, biết t s chiu cao và
chiu rng ca h ga bng
1,5
. Xác định chiu
cao ca h ga để khi xây h tiết kiêm được
nguyên liu nht?
A.
1,2 m
. B.
3
45
m
8
.
C.
2m
. D.
3
34
m
29
.
Câu 28. Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
//MN SO
vi
, MN
lần lượt nm trên cnh
, SA OA
như hình vẽ bên dưới. Đặt
SO h
không đổi. Khi quay hình v quanh
SO
thì to
thành mt hình tr ni tiếp hình nón đỉnh
S
đáy là hình tròn tâm
O
bán kính
R OA
. Tìm
độ dài ca
MN
theo
h
để th tích khi tr
ln nht.
A.
2
h
MN
. B.
3
h
MN
.
C.
4
h
MN
. D.
6
h
MN
.
Câu 29. Một thư viện n
4
phương án cho
thuê sách như sau
1
Không cn mua th n. Thuê mi cun
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
405
sách tr
5000
đ.
2
Mua th n loi
20000
đ
/1
năm. Thuê
mi cun sách tr
3000
đ.
3
Mua th n loi
10000
đ
/1
năm. Thuê
mi cun sách tr
4000
đ.
4
Mua th n loi
60000
đ
/1
năm. Thuê
mi cun sách tr
1000
đ.
Nếu bạn mượn trên
20
cun sách trong
1
năm,
nên chọn phương án nào để tn ít tin nht?
A. Chn
1
. B. Chn
2
.
C. Chn
3
. D. Chn
4
.
Câu 30. Mt xí nghip chế biến sa mun sn
xut những lon đựng sa dng hình tr bng vt
liu thiếc. Để gim giá thành khi chế to mt
lon sa ngưi ta phi chọn kích thước phù hp
để ít tn kém vt liệu nhưng đựng đưc nhiu
sa nht. Hi phi chn chiu cao
h
và bán
kính đáy
r
ca hình tr theo t l nào dưới đây
để tha mãn yêu cầu đặt ra? (Th tích khi tr
ln nht).
A.
2 3 .hr
B.
.hr
C.
3.hr
D.
2.hr
Câu 31. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
95
2
S t t
vi
t
(giây) là khong thi
gian tính t khi vt bt đu chuyển động và
S
(mét) là quãng đường vt di chuyển được trong
khong thời gian đó. Hi trong khong thi
gian
8
giây, k t khi vt bt đu chuyển động,
vn tc ln nht ca vt đt đưc bng bao
nhiêu ?
A.
84
(m/s). B.
48
(m/s).
C.
54
(m/s). D.
104
(m/s).
Câu 32. Mt tm nhôm hình vuông cnh
10cm
.
Ngưi ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bn
tam giác cân bng nhau (xem hình v), mi tam
giác cân có chiu cao bng
x
, ri gp tm nhôm
đó dọc theo đường nét đứt đ được mt hình
chóp t giác đều. Tìm
x
để khi chóp nhn
được có th tích ln nht.
A.
4x
. B.
2x
.
C.
1x
. D.
3
4
x
.
Câu 33. Trên một đoạn đường giao thông có
2
con đưng vuông góc vi nhau ti
O
như hình
v. Mt đa danh lch s có v trí đt ti
M
, v
trí
M
cách v trí đường
125 OE m
và cách
đường
1OH km
. Vì lý do thc tiễn, người ta
mun làm mt đoạn đưng thng
AB
đi qua vị
trí
M
, biết rằng giá để làm
100m
đường là
150
triệu đồng.
O
H
M
E
A
B
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
406
Chn v trí
A
B
để hoàn thành con đường
vi chi phí thp nht. Hi chi phí thp nht đ
hoàn thành con đường là bao nhiêu?
A.
1,9603
(t đồng). B.
2,3965
(t đồng). .
C.
2,0963
(t đồng). D.
3
(t đồng).
Câu 34. Hãng pha lê ni tiếng Swarovski ca
Áo d định thiết kế mt viên pha lê hình cu và
đặt vào bên trong nó
7
viên ruby hình cu nh
hơn, trong đó viên ruby ở chính gia có tâm
trùng vi tâm ca viên pha lê và tiếp xúc vi
6
viên ruby còn li,
6
viên ruby còn li có kích
thưc bng nhau và nm các v trí đi xng
nhau (qua tâm ca viên pha lê) và tiếp xúc vi
viên pha lê (như hình v). Biết viên pha lê có
đường kính
10
cm và hãng này mun thiết kế
sao cho tng th tích các viên ruby bên trong là
nh nht đ tiết kim được lượng ruby. Khi đó
bán kính ca viên ruby gia mà hãng pha lê
cn thiết kế gn giá tr nào nhất sau đây?
A.
2,2
cm. B.
2,3
cm.
C.
2,4
cm. D.
2,5
cm.
Câu 35. Mt tm bìa hình ch nht có chiu dài
40cm và chiu rộng 10cm được ct thành hai
phn. Mt phần được un thành hình hp ch
nht có hai đáy là hình vuông cnh
a
, phn còn
li đưc un thành hình tr có hai đáy là hình
tròn bán kính r (không tính hai đáy ca hình
hp ch nht và hình trụ) như hình vẽ sao cho
tng th tích ca khi hp ch nht và khi tr
là nh nhất. Khi đó tng
ar
gn giá tr nào
nht trong các giá tr sau?
A. 8,3cm. B. 8,4cm.
C. 8,5cm. D. 8,6cm.
Câu 36. Nam mun xây mt bình cha hình tr
có th tích
3
72m .
Đáy làm bằng bêtông giá 100
nghìn đồng
2
/m ,
thành làm bng tôn giá 90 nghìn
đồng
2
/m ,
np bằng nhôm giá 140 nghìn đồng
2
/m .
Vậy đáy của hình tr có bán kính bng bao
nhiêu để chi phí xây dng là thp nht ?
A.
3
2
m.
B.
3
3
m.
C.
3
3
m.
D.
3
3
m.
2
Câu 37. Ngưi ta thiết kế mt thùng cha hình
tr (như hình vẽ) có th tích
V
không đổi. Biết
rng giá ca vt liu làm mặt đáy và nắp ca
thùng bng nhau và đắt gp
3
ln so vi giá vt
liệu để làm mt xung quanh ca thùng (chi phí
cho mỗi đơn vị din tích). Gi chiu cao ca
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
407
thùng là
h
và bán kính đáy là
.r
Tính t s
h
r
sao cho chi phí vt liu sn xut thùng nh nht.
A.
1.
h
r
B.
2.
h
r
C.
6.
h
r
D.
9.
h
r
Câu 38. Công ty ca ông Bình d định đóng
mt thùng phi hình tr (có đáy dưới và nắp đậy
phía trên) bng thép không r để đựng nước. Chi
phí trung bình cho
2
1m
thép không r
350000
đồng. Vi chi phí không quá
6594000
đồng, hi công ty ông Bình có th có đưc mt
thùng phi đựng đưc ti đa bao nhiêu tấn nưc?
(Ly
3,14
)
A.
3,14.
B.
6,28.
C.
12,56.
D.
9,52.
Câu 39. Mt nhà máy sn xut bt tr em cn
thiết kê bao bì cho mt loi sn phm mi dng
khi tr có th tích
3
1.dm
Hi phi thiết kế hp
đựng này vi din tích toàn phn bng bao
nhiêu để tiết kim nguyên vt liu nht.
A.
2
3
3 2 .
dm
B.
2
3 2 .
dm
C.
2
3
3.
dm
D.
2
3
4.
dm
Câu 40. Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đi
chơi được s dng tối đa
24g
hương liệu,
9
lít
nước và
210g
đường để pha chế nưc cam và
nước táo. Đ pha chế
1
lít nưc cam cn
30g
đường,
1
lít nưc và
1
g hương liệu; pha chế
1
lít nưc táo cn
10g
đường,
1
lít nưc và
4g
hương liệu. Mi lít nưc cam nhận được
60
điểm thưởng và mỗi lít nước táo nhận đưc
80
điểm thưởng. S điểm thưởng cao nht mi đi
chơi có thể nhận được bng?
A. 620. B.
640
.
C.
660
. D.
600
.
Câu 41. T mt miếng tôn hình tam giác đều
cnh
3m
, người ta dùng đ chế to mt thùng
hình tr không đáy có thể tích
V
bng cách ct
ra mt hình ch nhật như hình vẽ. Giá tr ln
nht ca
V
bng bao nhiêu lít? (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
A.
45,92
. B.
40,72
.
C.
65,03
. D.
53,05
.
Câu 42. Mt khi thy tinh có dng khi nón
có chiu cao bng
20
cm, bán kính đáy bằng
5
cm. Anh A cn ct gt khi thy tinh trên để to
thành mt viên thy tinh mi có dng khối lăng
tr t giác đều. Th tích ln nht ca viên thy
tinh mi gn giá tr nào dưới đây?
A.
3
158,20 cm
. B.
3
148,15 cm
.
C.
3
125 cm
. D.
3
150 cm
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
408
Câu 43. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
2
s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian
tính t lúc bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là
quãng đường vt đi đưc trong khong thi
gian đó. Hỏi trong khong thi gian
10
giây, k
t lúc bt đu chuyển động, vn tc ln nht
ca vt đt đưc bng bao nhiêu?
A.
216 m/s .
B.
30 m/s .
C.
400 m/s .
D.
54 m/s .
Câu 44. Mt ngôi bit th
10
cây ct nhà
hình tr tròn, tt c đều có chiu cao
4,2
m.
Trong đó,
4
cây cột trước đi sảnh có đường
kính
40
cm và
6
cây ct còn li bên thân nhà
có đưng kính
26
cm. Ch nhà dùng loại sơn
gi đá để sơn
10
cây cột đó. Nếu giá ca mt
loại sơn giả đá là
380.000
đồng/
2
m
(gm c
tiền thi công) thì ngưi ch phi chi ít nht bao
nhiêu tiền để sơn
10
cây cột đó ? (Số tin làm
tròn đến hàng nghìn).
A.
14.647.000
ng). B.
13.627.000
ng).
C.
16.459.000
ng). D.
15.844.000
ng).
Câu 45. Ngưi ta thiết kế mt thùng cha hình
tr có th tích
V
cho trưc. Biết rằng đơn giá
ca vt liu làm mặt đáy và nắp ca thùng bng
nhau và gp
3
ln so với đơn giá vật liu để
làm mt xung quanh ca thùng (chi phí cho mi
đơn vị din tích). Gi chiu cao ca thùng là
h
và bán kính đáy là
r
. Tính t s
h
r
sao cho chi
phí vt liu sn xut thùng là nh nht?
A.
2
h
r
. B.
2
h
r
.
C.
6
h
r
. D.
32
h
r
.
Câu 46. Mt nhà máy sn xut bt tr em cn
thiết kê bao bì cho mt loi sn phm mi dng
khi tr có th tích
3
1.dm
Hi phi thiết kế hp
đựng này vi din tích toàn phn bng bao
nhiêu để tiết kim nguyên vt liu nht.
A.
2
3
3 2 .
dm
B.
2
3 2 .
dm
C.
2
3
3.
dm
D.
2
3
4.
dm
Câu 47. Để ct đưc
40
thanh st có chiu dài
2,5
m và
60
thanh st có chiu dài
1,6
m t các
thanh st có chiu dài
6
m thì cn ít nht bao
nhiêu thanh st có chiu dài
6
m?
A.
33
. B.
35
. C.
34
. D.
36
.
Câu 48. Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội
chơi được s dng tối đa
24
g hương liệu,
9
lít
nước và
210
g đường để pha chế c cam và
nước táo. Đ pha chế
1
lít nưc cam cn
30
g
đường,
1
lít nưc và
1
g hương liệu; pha chế
1
lít nưc táo cn
10
g đường,
1
lít nưc và
4
g
hương liệu. Mi lít nưc cam nhận được
60
điểm thưởng và mỗi lít nước táo nhận đưc
80
điểm thưởng. S điểm thưởng cao nht mi đi
chơi có thể nhận được bng?
A.
620
. B.
640
. C.
660
. D.
600
.
Câu 49. Trong tt c các hình nón tròn xoay mà
đường sinh có độ dài bng
1
, hình nón có th
tích ln nht
max
V
bng bao nhiêu?
A.
62
max
V
. B.
24
max
V
.
C.
6
max
V
. D.
2
93
max
V
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
409
Câu 50. Trong tt c các hình tr mà tổng độ
dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy
bng
1
thì hình tr có th tích ln nht
max
V
bng bao nhiêu?
A.
max
8
V
. B.
max
4
27
V
.
C.
max
6
V
. D.
max
63
V
.
Câu 51. Người ta cưa một cây g hình tr tròn
dài
1
m, với đường kính cây g
60
cm thành
mt hp g hình ch nhật dài 1m. Người ta phi
tìm cách đ hộp đó có thể tích ln nht. Th
tích ln nht đó bng bao nhiêu?
A.
3
max
0,18Vm
. B.
3
max
12
Vm
.
C.
3
max
6
Vm
. D.
3
max
0,2Vm
.
Câu 52. Xét các hình tr có din tích xung
quanh bng nhau và bng
2
thì hình tr có th
tích
V
ln nht bng bao nhiêu?
A.
max
V
3
. B.
max
V 
.
C.
3
max
V
9
. D.
max
V
không tn ti.
Câu 53. Trong các hình chóp lục giác đều ni
tiếp trong mt cu bán kính bng
1
thì hình
chóp có th tích
max
V
bng bao nhiêu?
A.
max
16 3
V
27
. B.
max
3
V
2
.
C.
max
V3
. D.
max
4
V
3
.
Câu 54. Xét các hình tr tròn mà thiết din vi
hình tr vi mt mt phẳng đi qua trc hình tr
là mt hình ch nht có chu vi bng
4
. Tìm th
tích ln nht
max
V
ca hình tr đó.
A.
max
8
27
V
. B.
max
8
V
.
C.
max
4
V
. D.
max
2
27
V
.
Câu 55. Xét các hình nón có đưng sinh
1l
. Xác
định th tích ln nht ca hình nón (
max
V?
).
A.
max
V
24
. B.
max
V
62
.
C.
max
V
6
. D.
max
2
V
93
.
Câu 56. Xét các tr tròn có tổng bình phương
ca đường sinh và bán kính đường tròn bng
3
,
hình tr có th tích ln nht
max
V
bng bao
nhiêu?
A.
3
max
3
2





V
. B.
max
2V
.
C.
max
23V
. D.
max
2V
.
Câu 57. Trong các hình chóp t giác đu ni
tiếp trong mt cu bán kính bng
2
thì hình
chóp có th tích ln nht
max
V
bng bao
nhiêu?
A.
3
max
8
9



V
. B.
9
max
2
2
9
V
.
C.
3
max
4
3



V
. D.
max
256
27
V
.
Câu 58. Xét các tam giác cân
ABC
nh
A
)
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
410
ngoi tiếp đường tròn có bán kính
1r
. Tìm
min
ABC
S
?
A.
2
min 1 2 .S
B.
min 4S
.
C.
min 3 2.S
D.
min 3 3.S
Câu 59. Cho t din
ABCD
2CD x
0x
các cnh còn li đu bng
2
. Xác định
x
để th tích
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
2x
. B.
1x
.
C.
2 2.x
D.
3
.
2
x
Câu 60. Mt nóc tòa nhà cao tng có dng hình
nón. Người ta mun xây mt b nước có dng
mt hình tr ni tiếp trong hình nón để cha
nước (như hình vẽ minh ha). Cho biết
; ; , 0 . SO h OB R OH x x h
Tìm th tích
ln nht ca hình tr.
A.
2
4 R h
27
. B.
2
2 R h
9
.
C.
2
2 R h
27
. D.
2
4 R h
9
.
Câu 61. Mt nhà sn xut cn thiết kế mt
thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dug tích
20
lít. Cn phi thiết kế thùng sơn đó vi
bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) đ nhà sn
xut tiết kim đưc vt liu nht?
A.
200
. B.
3
100
.
C.
3
10000
. D.
200
.
Câu 62. Đến mùa sinh sn, mt con cá hồi bơi
ngược dòng đ vượt mt quãng đưng
240
km.
Vn tốc dòng nước là
3
km/h. Nếu vn tốc bơi
ca cá khi nưc yên lng là
v
(km/h) thì năng
ng tiêu hao ca con cá trong
t
gi được cho
bi công thc
3
E v cv t
, trong đó
c
là hng
s,
E
được tính bng jun. Tìm vn tc ca con
cá khi nưc đứng yên đ năng lượng tiêu hao
ít nht.
A.
5
km/h. B.
6
km/h.
C.
9
km/h. D.
4,5
km/h.
Câu 63. Mt ngưi cần đi từ địa đim
A
bên
b biển đến hòn đo
B
. Biết rng khong cách
t đảo
B
đến b bin là
15BC km
(như hình
v), khong cách
50AC km
. Người đó có th
đi đường thy hoặc đi đường b rồi đi đường
thy. Biết rằng kinh phí đi đường thy là
7
(nghìn đồng/km), đi đưng b
5
(nghìn
đồng/km). Hi ngưi đó phải đi đưng b mt
khong bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ
nhất? (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
411
A.
35,5
. B.
34,7
.
C.
36,5
. D.
33,7
.
Câu 64. Có mt cái h rng
50
m, dài
200
m.
Mt vận động viên chy phi hp với bơi (bắt
buc c hai) cần đi từ góc này qua góc đối din
bng cách c chy và bơi (như hình v). Hi
rng sau khi chy được bao xa (quãng đường x)
thì nên nhy xuống bơi để đến đích nhanh nhất?
Biết rng vn tốc bơi là
1,5
m/s và vn tc chy
4,5
m/s.
A.
197,5xm
. B.
183,3xm
.
C.
182,3xm
. D.
152,3xm
.
Câu 65. Trong hi tri k nim ngày thành lp
Đoàn thanh niên Cng sn H Chí Minh 26/3,
ban t chc phát cho mi lp mt đon dây dài
16
m không co dãn để khoanh trên mt khong
đất trng mt hình ch nht có các cnh là các
đoạn ca sợi dây đó. Phần đất đ dng tri
chính là hình ch nhật đưc to thành. Hi din
tích ln nht có th ca phn dng tri là bao
nhiêu mét vuông?
A.
2
16m
. B.
2
8m
.
C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Câu 66. Trên một đoạn đường giao thông có
hai con đường vuông góc vi nhau ti
O
như
hình v. Mt đa danh có v trí đt ti
M
, v trí
M
cách đưng
216Oy m
và cách đường
1000Ox m
. Vì lý do thc tiễn, người ta mun
làm một đoạn đường thng
AB
đi qua vị trí
M
, biết rằng giá đểm
100
m đường là
200
triu
đồng. Chn v trí
A
B
để hoàn thành con
đường vi chi phí thp nht. Hi chi phí thp
nht đ hoàn thành con đường là bao nhiêu?
A.
2,093
t đồng. B.
2,153
t đồng.
C.
1,967
t đồng. D.
3,172
t đồng.
Câu 67. Mt hình cu ni tiếp trong mt hình nón
tròn xoay. Mt hình tr ngoi tiếp hình cầu đó và
có đáy dưới nm trong mt phẳng đáy ca hình
nón. Gi
12
,VV
lần lượt là th tích ca khi nón và
khi tr. Giá tr nh nht ca ca
1
2
V
V
?
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
412
A.
1
3
. B.
3
7
.
C.
4
3
. D.
7
3
.
Câu 68. Mt xưởng làm cơ khí nhận làm nhng
chiếc thùng phi vi th tích theo yêu cu là
2000
lít mi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều
cao ca thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết
kim vt liu nht?
A.
1
m và
2
m. B.
2
dm và
1
dm.
C.
2
m và
1
m. D.
1
dm và
2
dm.
Câu 69. Chi phí nhiên liu ca mt chiếc tàu
chạy trên sông được chia làm hai phn.
Phn th nht không ph thuc vào vn tc
bng
480
nghìn đồng trên
1
gi.
Phn th hai t l thun vi lập phương của vn
tc, khi
10 /v km h
thì phn th hai bng
30
nghìn đồng/gi.
Hãy xác định vn tc ca tàu đ tng chi p
nguyên liệu trên 1km đường sông là nh nht
(kết qu làm tròn đến s nguyên)
A.
10
(km/gi). B.
25
(km/gi).
C.
15
(km/gi). D.
20
(km/gi).
Câu 70. Bên trong mt khi cu có bán kính
1
m, người ta đt
1
khi cu
A
có tâm trùng vi
tâm ca khi cầu ban đầu, khi cu
A
có bán
kính thay đổi. Tiếp đó người ta đt
4
khi cu
, , B C D
E
ging nhau và nm các v trí
đối xng nhau, tiếp xúc vi khi cu
A
và tiếp
xúc vi khi cầu ban đu. Hi tng th tích ca
5
khi cu
, , , , A B C D E
nh nht là bao
nhiêu?
A.
3
0,72m
. B.
3
0,70m
.
C.
3
0,68m
. D.
3
0,66m
.
Câu 71. Cho hình nón có chiu cao
h
. Tính
chiu cao
x
ca khi tr có th tích ln nht ni
tiếp trong hình nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
.
C.
2
3
h
x
. D.
3
h
x
.
Câu 72. Một kĩ sư được một công ty xăng dầu
thuê thiết kế mt mu bn cu chứa xăng với
th tích
V
cho trưc, hình dạng như hình bên,
các kích thưc
, rh
thay đổi sao cho nguyên
vt liu làm bồn xăng là ít nhất.
Người kĩ sư này phải thiết kế kích thước
h
như
thế nào để đảm bo được đúng yêu cầu mà công
ty xăng dầu đã đưa ra
A.
0h
. B.
3
V
h
.
C.
3
2hV
. D.
3
2
V
h
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
413
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
D
D
D
A
B
B
B
D
D
1
D
C
B
D
B
C
C
A
B
B
2
B
B
D
A
A
C
C
B
B
D
3
D
C
C
C
B
B
C
C
B
A
4
B
D
B
D
D
C
A
B
B
D
5
B
A
D
A
A
D
B
B
D
D
6
A
C
D
B
C
A
D
C
A
D
7
A
B
A
8
9
Ghi chú: Đáp án là s kết hp gia dòng và ct . Ví d: Câu 24A (giao ca dòng 2 và ct 4).
i
j
i
j
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
414
LI GII CHI TIT
Câu 1. Gi s tam giác
ABC
vuông
A
tha
mãn yêu cầu đề bài.
Gi s
AB BC a
AB a BC
Đặt
;0 BC x x a
.
AB a x
2
22
2 AC x a x ax a
.
Din tích tam giác
ABC
là:
2
11
.2
22
S AB AC a x ax a
.
Xét hàm s:
2
1
2
2
f x a x ax a
.
2
2
1
2.
2
2



a
f x ax a a x
ax a
2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 3
.
22
22





ax a a ax a ax
x a x a
2
0
3
a
f x x
.
Vy din tích ln nht ca tam giác
ABC
là:
2
2a 3
3 18




S f a
.
Đáp án D
Câu 2.
Gi s hình hp ch nht có kích thước như
hình v. Ta có dung tích ca b cá:
V abc
Mt khác theo gi thiết ta có:
2 2 6,5
2
ab bc ac
ab
2
2 6 6,5
2

b bc
ab
2
6,5 2
6
2
b
c
b
ab
Khi đó:
2
2
6,5 2
2.
6
b
Vb
b
3
6,5 2
3

bb
V
.
Xét hàm s:
3
6,5 2
3
bb
fb
.
Bng biến thiên:
Vy b cá có dung tích ln nht là:
3
39
1,50
6



fm
.
Đáp án D
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
415
Câu 3. Ta có:
2
12
v s t t
;
2 12
vt
;
06
vt
.
Bng biến thiên:
Nhìn bng biến thiên ta thy vn tc đt giá tr
ln nht khi
6t
.
Giá tr ln nht là
6 36m/sv
.
Đáp án D
Câu 4.
Gi
,xy
lần lượt là chiu rng và chiu cao ca
b cá (điu kin
,0xy
).
Ta có th tích b cá:
2
2V x y
.
Theo đ bài ta có:
2
2 2.2 2 5 xy xy x
2
6 2 5 xy x
2
52
6

x
y
x
(Điu kin kin
2
0 5 2 0 yx
5
0
2
x
)
23
2
5 2 5 2
2
63

x x x
Vx
x
2
56
3

x
V
2
0 5 6 0
Vx
5
6
x
3
max
5 30
1,01
27
V m
.
Đáp án A
Câu 5. Xét hàm s:
2
1
t
ct
t
,
( 0)t
.
2
2
2
1
1
t
ct
t
.
1
0
1


t
ct
t
.
Vi
1t
gi thì nồng độ thuc trong máu ca
bênh nhân cao nht.
Đáp án B
Câu 6. Ta có:
h x cm
là đưng cao hình hp
Vì tấm nhôm được gp li to thành hình hp
t
v
v
0
9
6
0
36
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
416
nên cạnh đáy của hình hp là:
12 2 x cm
Vy diện tích đáy hình hộp có đ ln bng:
2
2
12 2S x cm
.
Ta có:
00
0;6
12 2 0 6




xx
x
xx
Th tích ca hình hp là:
2
.1. 22 V xh xS
Xét hàm s:
2
. 12 2 , 0;6 y x x x
.
Ta có:
2
' 12 2 4 12 2 12 2 12 6 y x x x x x
' 0 12 2 . 12 6 0 2 y x x x
hoc
6x
(loi).
Suy ra vi
2x
thì th tích hp là ln nht và
giá tr ln nhất đó là
2 128y
.
Đáp án B
Câu 7. Gi chiu dài ca đon dây làm thành
hình vuông là
x
(
m
) (
0 28x
)
chiu dài ca đon dây làm thành hình tròn
28 x
(
m
)
+) Din tích hình vuông là:
2
2
4 16



xx
.
+) Bán kính hình tròn là: R =
28
2
x
.
Din tích hình tròn:
2
2
2
28 784 56
.
24






x x x
R
.
+) Tng din tích hai hình:
22
2
784 56 4 14 196
16 4 16



x x x
xx
.
Xét
2
4 14 196
16



f x x x
.
Nhn thy
fx
đạt giá tr nh nht ti
2

b
x
a
14 16 112
.
2 4 4

Vy chiu dài của đoạn dây làm thành hình
vuông để tng din tích ca hai hình đt giá tr
nh nht là
112
4
m
.
Đáp án B
Câu 8. Ta có:
h x cm
là đưng cao hình hp.
Vì tấm nhôm được gp li to thành hình hp
nên cạnh đáy của hình hp là:
10 2 x cm
82 x cm
.
Vy diện tích đáy hình hộp có độ ln bng:
2
10 2 8 2 S x x cm
.
Ta có:
0
0
10 2 0 0;4
4
8 2 0


x
x
xx
x
x
.
Th tích ca hình hp là:
. 10 8. 2 . 2 x x xV S h
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
417
Xét hàm s:
. 10 2 . 8 2 0;4 y x x x x
Ta có:
2
' 12 72 80 y x x
;
9 21
4
3
'0
9 21
3


xl
y
xn
.
Suy ra vi
9 21
3
x
thì th tích hp là ln
nht và giá tr ln nht.
Đáp án D
Câu 9. Gi
x
là chiu dài 1 mt hàng rào hình
ch E ( trong ba mt song song,
0x
).
Gi
y
là chiu dài mt hàng rào hình ch E
song song vi b sông (
0y
).
S tin phi làm là:
500 5
.3.50000 .60000 15.000.000
2
x
x y y
Diện tích đất:
2
500 5 5
. . 250
22
x
S x y x x x
Ta có:
' 250 5Sx
.
' 0 250 5 50. S x x
Bng biến thiên:
Vy:
2
0;
max 6250 ( )

Sm
khi
50.x
Đáp án D
Câu 10. Theo bài ra ta có để chi phí thuê nhân
công là thp nht thì ta phi xây dng b sao
cho tng din tích xung quanh và diện tích đáy
là nh nht.
Gi ba kích thưc ca b
a
,
2a
,
c
0, 0a m c m
.
Ta có din tích cách mt cn xây là:
22
2 4 2 2 6 S a ac ac a ac
.
Th tích b:
2
.2 . 2 288 V a a c a c
2
144
c
a
Suy ra:
22
2
144 864
2 6 . 2 S a a a
a
a
22
3
432 432 432 432
2 3. 2 . . 216 S a a
a a a a
.
Vy
2
min
216mS
, khi đó chi phí thấp nht là:
216.500000 108
triệu đồng.
-
50
0
S'
S
0
x
+
+
0
6250
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
418
Đáp án D
Câu 11.
K đường cao
BH
, gi s đo 2 góc ở đáy
CD
ca hình thang là
, 0 ;90 xx
.
Din tích mảnh vườn là:
1
2
S BH AB C D
1
.sin 2. 2 .cos
2
S BC x AB BC x
2
1
2sin sin2
2
S AB x x
Xét hàm s
2sin sin2f x x x
vi
00
0 ;90x
2cos 2cos2
f x x x
.
Ta có:
0 2cos 2cos2 0
f x x x
2
1
cos
2cos cos 1 0
2
cos 1

x
xx
x
Do
00
0 ;90x
nên ta nhn
0
1
cos 60
2
xx
.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy:
00
0 ;90
33
max
2
fx
đạt đưc ti
0
60x
.
2
max 108 3Sm
khi góc đáy
CD
ca
hình thang bng
0
60
0
60CD
.
Đáp án C
Câu 12.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
AB
,
I
là trung đim của đoạn
CD
O
là trung
điểm ca
AB
. Đặt
DH x
,
01x
. Ta có
2 2 2
2 2 2 2 1 DC DI OH OD DH x
.
Din tích ca hình thang
ABCD
2
11
2
AB CD DH
S f x x x
.
Ta có
22
2
1 1 2
1
xx
fx
x
.
22
0 1 1 2 0
f x x x
(*)
Đặt
2
1tx
, (điều kin
0t
) khi đó phương
trình (*) tr thành
2
1
2 1 0
1
2

t
tt
t
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
419
Vi
1t
loi.
Vi
1
2
t
ta có:
22
1 3 3
1
2 4 2
x x x
.
Bng biến thiên
Vy din tích ln nht ca hình thang
ABCD
bng
33
4
.
Đáp án B
Câu 13. Cách 1: Anh chèo thuyn ca mình
trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
Thi gian chèo thuyền trên quãng đưng
AC
:
3
0,5
6
(gi)
Thi gian chy trên quãng đường
CB
:
8
1
8
(gi)
Tng thi gian di chuyn t
A
đến
B
1,5
(gi).
Cách 2: Chèo trc tiếp trên quãng đường
22
3 8 73 AB
mt
h
73
1 26
6
.
Cách 3:
Gi
kmx
là đ dài quãng đưng
BD
;
8 km x
là đ dài quãng đường
CD
.
Thi gian chèo thuyền trên quãng đưng
2
9AD x
là:
2
9
6
x
(gi)
Thi gian chy trên quãng đường
DB
là:
8
8
x
(gi)
Tng thi gian di chuyn t
A
đến
B
2
98
68


xx
fx
Xét hàm s
2
98
68


xx
fx
trên khong
0; 8
.
Ta có:
2
1
8
69

x
fx
x
;
2
9
0 3 9 4
7
f x x x x
Bng biến thiên
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
420
Da vào BBT ta thy thi gian ngn nhất để di
chuyn t
A
đến
B
là:
h
7
1 1 20
8

.
Vy khong thi gian ngn nht đ người đàn
ông đến
B
là:
h
7
1 1 20
8

.
Đáp án D
Câu 14. Phân tích hưng gii
- Hình ch nhật không rõ kích thước dài và
rng nên ta không th nào tính toán mt cách
hàn lâm theo độ dài cạnh được
Chuyn sang
ta đ hóa.
- Gn trc ta đ
Oxy
.
- Xác đnh ta đ đim
,AK
.
- Xác định phương trình đường thng:
PQ
.
- Tìm giá tr nh nht ca đon thng
PQ
biết
22
PQ AP AQ
.
- Các phương pháp: Dùng bất đng thc, dùng
đạo hàm kho sát hàm s.
Li gii
Lp trc
Oxy
, có
Ox
theo phương cnh
AC
Oy
theo phương
AB
như hình vẽ dưới đây.
Phương trình đường thng
AB
theo đon chn:
:1
xy
d
ba

.
Mt khác, vì:
Kd
, nên ta có:
1 8 8 1
1 1 *
b a a b
.
Cách 1: Bt đng thc Cauchy.
Ta có:
2 2 2 2 2
PQ AP AQ a b
.
Vì:
2
max maxPQ PQ
.
Ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
33
2
3
22
3
2
3
2
3
8
.1 ,
0
44
22
44
3 . . 3 . .
22
3 16 3
4
3 16 3
4
PQ AP AQ a b k k
kk
a b k k a b k
ab
k
k k k k
PQ a b k
a a b b
k k k k
PQ a b k
a a b b
k
PQ k k
k
PQ k k
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
421
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
3
2
3
4
4
22
81
81
1
1







k
a
ak
a
kk
bb
b
ab
ab
33
33
3
3
3
3 3 3
3
3
3
33
44
22
8 2 128 2
11
4
4
10
5
2
250
128 2














a k a k
kk
bb
k
k k k
ak
a
k
bb
k
k
.
Vy
2 2 2 2
min
10 5 5 5PQ a b
chiu dài ngn nht có th của cây sào để cây
sào có th chm vào
2
b
,AB AC
và cây cc
K
.
Đáp án B
Cách 2: Dùng đạo hàm để kho sát hàm s.
T
8 1 1 8 8
* 1 1 0 8
8
aa
ba
a b b a a a
.
Ta có:
2
2 2 2 2
8



a
PQ a b a
a
.
Xét hàm:
2
2
, 8;
8
a
f a a a
a




.
Suy ra:
23
2 8 16
' 2 . 2 0
8
88

aa
f a a a
a
aa
.
3
8 8 8 2 10 a a a
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s
y f a
, ta thy:
2
min min
8;
min 10 125 5 5

PQ f a f PQ
Du
""
xy ra ti
10
5
AP a
AQ b


.
Câu 15. Phân tích hưng gii
- Thy rng góc nhìn
BAC
không th tính trc
tiếp vì tam giác thiếu yếu t vuông góc, tuy
nhiên ta hoàn toàn có th gián tiếp biu din
BAC
t góc
OAC
OAB
.
- Dùng hàm lượng giác
tan
có th gii quyết
bài toán.
-
0
max tan max, 0;90BAC BAC BAC
.
-
tan tan
tan
1 tan .tan
ab
ab
ab

.
- Các phương pháp: Đo hàm, kho sát hàm s
và bt đng thc.
Li gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
422
Ta có:
tan tanBAC OAC OAB
tan tan
1 tan .tan
OAC OAB
OAC OAB
.
Mt khác, vì:
3,5
tan
2
tan
OC
OAC
OA x
OB
OAB
OA x


.
Suy ra:
tan tan
tan
1 tan .tan
OAC OAB
BAC
OAC OAB
2
3,5 2
1,5
tan *
3,5 2
7
1.

x
xx
BAC
x
xx
Cách 1: Xét hàm s:
2
1,5
7
x
y
x
.
Ta có:
2
2
2
1,5 10,5
' 0 7 7
7
0Do

x
y x x
x
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy rng:
37
max tan
28
BAC
37
max arctan
28
BAC
Du
""
xy ra khi và ch khi:
7x
.
Đáp án C
Cách 2: Dùng bất đng thc Cauchy.
2
1,5 1,5 1,5
* tan
7
7
27
77
2 . 2 7Do



x
BAC
x
x
x
xx
xx
Suy ra:
1,5 1,5
max tan max arctan
2 7 2 7
BAC BAC
Du
""
xy ra khi và ch khi:
7
70Dox x x
x
.
Câu 16. Phân tích hưng gii
- Bài toán không cho d kiện liên quan đến độ
dài cnh mà ch cho yếu t th tích. Và bài toán
yêu cu tính th tích khi hp nh bên trong
nên ta s vn dng hình học vào bài toán để tính
th tích theo phương pháp phân chia t l.
- Dùng đnh lý Thales có th gii quyết nhanh
được bài toán.
Li gii
Ta kí hiệu như hình vẽ bên dưới:
S
N
P
Q
A
B
C
M
D
O
T
'O
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
423
Đặt:
, 0 1
SP
kk
SC
.
Ta có:
1
1
NP SP
k
BC SC
CP SC SP
k
SC SC
PT CP
k
SO SC

.
Suy ra:
.
1.
NP k BC
PT k SO

2
khoái hoäp chöõ nhaät
. . .V NP PQ PT NP PT
22
khoái hoäp chöõ nhaät
1 . . 1V k k BC SO
Mt khác:
2
khoái choùp
11
. . . 2
33
V V BC CD SO BC SO
.
T
1 , 2
ta suy ra:
2 2 2
khoái hoäp chöõ nhaät
1
3. 1 . . . 3 1 .
3
V k k BC SO k k V
Xét hàm s:
2 2 3
3 1 . 3 3 . , 0 1f k k k V k k V k
Ta có:
2
2
' 6 9 . 0
3
f k k k V k
.
Bng biến thiên:
k
fk
0
2
3
1
0
'fk
0
4
9
V
0
Da vào bng biến thiên ca đ th hàm s, ta
thy rng th tích khi hp ln nht khi và ch
khi
2
3
NP
k
BC

và khi đó, thể tích khi hp
ch nht là
khoái hoäp chöõ nhaät
4
9
V
V
.
Đáp án C
Câu 17. Phân tích hưng gii
- Đề bài không cho các d kin v s quá nhiu,
ch cho khong cách ca mt s điểm nào đó và
nhng hình v là nhng phn của các đ th
hàm s nào đó (Parabol, đường tròn,…)
ta
độ hóa bài toán.
- Viết phương trình:
+ Parabol.
+ Đường tròn.
- Phương pháp áp dụng:
+ Bt đng thc trong tam giác.
+ Độ dài đoạn thng trong
Oxy
.
+ Kho sát hàm s.
Gi s: Ta ly
1
đvđd
10m
.
Khi đó ta có th chuyn bài toán như hình v sau:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
424
Gn h trc ta đ
Oxy
vi
Ox
theo phương
ca cnh
OC
và trc
Oy
theo phương
OE
như
hình vẽ, ta thu được:
- Phương trình Parabol:
Gi s Parabol có dng:
2
:P y ax bx c
.
Vì:
0;4
2;0
' 2;0
AP
BP
BP

Do Parabol nhaän truïc Oy laøm truïc ñoái xöùng haøm chaün
Nên ta có:
4
4 2 0
0
c
a b c
b
2
1
0 : 4
4
a
b P y x
c

Phương trình đường tròn tâm
4;3I
bán kính
1R
có phương trình:
22
, ,1 : 4 3 1C I x y
.
Ta có:
1MN MI NI MI
(đvđd) (Bt
đẳng thc trong tam giác).
Du
""
xy ra khi và ch khi:
,,M N I
thng
hàng.
Suy ra:
min
1MN MI
.
Gi
2
;4M x x P
.
Khi đó:
2
2
2
1 4 1 1MI x x
42
8 17 1x x x
.
Xét hàm s:
42
8 17 1y f x x x x
.
Ta có:
3
42
4 2 8
'0
2 8 17
xx
fx
x x x


1,39176...xA
.
Tính toán ti mt s điểm cn thiết:
lim
1,77 ñvñd min
lim
x
x
fx
f A f x
fx





.
Như vậy:
min
min
1 1,77 ñvñdMN MI
min
17,7MN m
.
Đáp án A
Câu 18. Phân tích hưng gii
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
425
- Đề bài ch cho yếu t độ dài cnh nên ta nht
thiết phải “dồn” độ dài các cnh cn thiết qua
cùng mt biến qua yếu t góc đã được cho như
gi thuyết đề bài.
- Dùng các giá tr ợng giác để tính toán các
cnh còn li theo ẩn (ưu tiên s dng hàm
tan
).
- Th tích khi vt th cn tính là hp ca hai
khi nón.
- Kho sát hàm s trên min giá tr tha mãn:
Tìm điều kin ca ẩn đ điều kiện đề bài
(đưng thng
cắt hai hình tròn đáy tại các
điểm phân bit).
Li gii
Gi s:
ct trc
ti
I
và ct hai hình
tròn đáy tại
,AB
.
Đặt:
o
o
'4
.tan30
3
4
'.tan30
3


IO x
x
IO x OA IO
x
OB IO
.
Như vậy: Vt th thu được là
2
khi nón có:
1
1
1
2
2
2
:
3
4
:
3
4


x
r
N
hx
x
r
N
hx
.
Điu kin cần và đủ để đường thng ct c hai
đường tròn đáy:
2
2
3
' 2 4
2
3


x
OA R
O B R x
23
4 2 3 2 3
4 2 3

x
x
x
.
Suy ra:
22
4
. . . . 4
33
33

xx
V x x
3
3
4
9


V x x
Xét hàm s:
3
3
. 4 , 4 2 3 2 3
9


f x x x x
Ta có:
2
2
' . 3 3 4 0
9


f x x x
2
2
42 x x x
.
Tính toán ti mt s điểm cn thiết:
4 2 3;2 3
4 2 3;2 3
4 2 3;2 3
208 96 3
4 2 3 max
9
16
2 min
9
208 96 3
2 3 max
9








f f x
f f x
f f x
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
426
Vy th tích ln nht và nh nht ca vt th
được to ra lần lượt là:
208 96 3
9
16
9
.
Đáp án B
Câu 19. Xe dng li khi:
0 5 20 0 4 v t t t s
.
Quãng đường xe đi đưc k t lúc đp phanh
đến khi dng li là:
4
0
s t v t dt
.
4
2
0
4
5
5 20 20 40
0
2



t
s t t dt t m
.
Khi xe dng hn, khong cách t xe đến hàng
rào là:
45 40 5m
.
Đáp án B
Câu 20. Ta có:
23
15 , 0;10 , f t t t t t
2
' 30 3 f t t t
.
Xét hàm
2
' 30 3 g t f t t t
' 30 6 , ' 0 5 g t t g t t
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy: Hàm s
'ft
đạt giá tr ln nht ti
5t
nên s cây hoa ly
bán được nhiu nht vào lúc 11 gi trưa.
Đáp án B
Câu 21. Gi s
, 0; 0x y x y
lần lượt là s
sn phm I và loại II được sn xut.
Li nhuận thu được là:
40x 30Ty
(nghìn).
Khi đó:
2x 4 y
là s kg nhiên liu
30x 15 y
là s gi làm vic
Theo đ bài:
00
00
2x 4 200 2 100
30x 15 1200 2x 80









xx
yy
y x y
yy
V trc tọa độ ta đim được ta đ các đim:
40;0 ; 20;40 ; 0;50A B C
Nhn xét:
1600, 2000, 1500 T A T B T C
Vy li nhun ln nht là 2 triu ti đim
20;40B
hay
20; 40xy
.
Vậy để thu được li nhun cao nht thì cn sn
xut 20 sn phm loi I và 40 sn phm loi II.
Đáp án B
Câu 22. Ta có:
BM
là bán kính đường tròn
C
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
427
.
R h x
BM SM AO SM
BM BM
AO SO SO h
Th tích ca khối nón đỉnh
O
đáy là
C
là:
2
2
2
2
2
11
.
33
1
.
3





R h x
V BM OM x
h
R
V h x x
h
Xét hàm s:
2
,0 f x h x x x h
Ta có:
2
' 2 . f x h x x h x
'3 f x h x h x
.
'0
3

xh
fx
h
x
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
C
ln nht bng
2
4
khi .
81 3
hR h
x
Đáp án D
Câu 23. Gi
, rh
lần lượt là bán kính đáy và
chiu cao ca lon sa bò cn thiết kế.
Khi đó:
2
V r h
hay
2
V
h
r
.
Din tích toàn phn ca hình tr là:
22
2 2 2



tp
V
S r rh r
r
.
Áp dng bt đng thc Cauchy, ta có:
2
22
3
3
2
3 . . 3
2 2 2 2
4
V V V V V
rr
r r r r
.
Suy ra:
2
3
2
6
4
tp
V
S
.
Đẳng thc xy ra khi:
2
3
22

VV
rr
r
.
Đáp án A
Câu 24. Gi
, ab
lần lượt là s kg tht bò và
tht lợn mà gia đình đó cần mua đảm bảo lưng
protein và lipit trong thc ăn. Theo bài ra ta có
s tiền gia đình cần tr
160 110ab
vi
, ab
tha mãn:
0 1,6
0 1,1


a
b
.
S đơn vị protein gia đình có là:
1
0,8 0,6 0,9 8 6 9 a b a b d
S đơn vị lipit gia đình có là:
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
428
2
0,2 0,4 0,4 2 2 a b a b d
Bài toán đã cho tr thành bài toán:
Tìm
, ab
tha mãn h bất phương trình
0 1,6
0 1,1
8 6 9
22




a
b
ab
ab
sao cho
; 160 110T a b a b
nh nht.
V h trc ta đ ta tìm được ta đ các điểm
1;6;1;1 ; 1;6;0;2 ; 0;6;0;7 ; 0;3;1;1A B C D
Nhn xét
1;6;1;1 377T
nghìn;
1;6;0;2 278T
nghìn;
0;6;0;7 173T
nghìn;
0;3;1;1 169T
nghìn
Do đó, tng s tin h phi tr là ít nht mà vn
đảm bảo lượng protein và lipit trong thc ăn thì
0,3; 1,1 x a y b
Vy
22
1,3xy
.
Đáp án A
Câu 25. Gi
5000t
0 4; tt
là tng s
tin gim.
Lúc đó giá bán s
50000 5000t
, s kg bán
ra là
40 50 t
suy ra tng s tin bán được c
vn ln lãi là
50000 5000 . 40 50tt
;
S tin vn nhp ban đầu là
30000. 40 50 t
.
Ta có li nhuận thu đưc là:
50000 5000 40 50 30000 40 50 f t t t t
Ta tìm
t
để
fx
ln nht:
4 5 20 5 .10000 f t t t
2
25 80 80
10000
ft
g t t t
2
144 5 8 144, g t t t
Để
ft
ln nht khi
gt
ln nht;
gt
ln
nht bng
144
khi:
8
5 8 0
5
tt
.
8
5000 8000
5
tt
.
Do đó gim s tin 1 kg là 8000đ, tức giá bán ra
1
kg là
50000 8000 42000
đ thì lợi nhun
thu đưc cao nht.
Đáp án C
Câu 26. Gi đ dài cnh ca hình vuông là
xm
thì đ dài cạnh tam giác đều là
2 xm
.
Chiu dài phần dây được ung thành hình
vuông (chính là chu vi hình vuông) là
4 xm
;
chiu dài phần dây được un thành tam giác
đều (chính là chu vi hình tam giác đều) là
3.2 6x x m
.
Suy ra chiu dài phần dây được un thành hình
tròn là
4 6 10 L x x L x m
.
T đó ta có:
0;
10



L
x
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
429
Gi
r
là bán kính ca đưng tròn thì chu vi
đường tròn là
10
2 10
2
Lx
P r L x r
Tng din tích ca ba hình là:
2
2
2
23
10
42



x
Lx
Sx
2
2
10
13
4
Lx
Sx
Xét hàm s
2
2
10
13
4
Lx
f x x
trên
0;
10



L
.
Ta có:
5 10
' 2 1 3 ;
Lx
f x x
5
' 0 0;
10
2 25 1 3






LL
f x x
.
Lp bng biến thiên ta thy:
0;
10
5
min .
2 25 1 3











L
L
f x f
Vy tng din tích của ba hình thu đưc nh
nht khi
5
2 25 1 3



L
x
.
Suy ra độ dài cnh của tam giác đều là:
5
2
25 1 3

L
xm
.
Đáp án C
Câu 27. Gi
,,x y h
lần lượt là chiu rng, chiu
dài, chiu cao ca h ga
0, 0, 0, x y h m
Th tích h ga:
2
32
3
.
2



V
V xyh y
xh
x
xx
.
Din tích cn xây dng h ga là:
2
10
2 2 2 3 S x xy xh yh x
x
.
Bài toán tr thành tìm
x
để
Sx
nh nht
Ta có:
3
0
2
10 5
' 6 , ' 0
3
S x x S x x
x
.
Lp bng xét du
'Sx
Da vào bng xét du
'Sx
, thy
Sx
đạt giá
tr nh nht
3
5
3
x
.
Vy
33
3 5 45
2 3 8
hm
là chiu cao xây h
ga tiết kim đưc nguyên liu nht.
Đáp án B
Câu 28. Đặt
MN x
,
0 xh
.
Ta có
// MN SO
nên
MN NA
SO OA
..

MN OA x R
NA
SO h
R

x
ON R
h
.
Khi tr thu được có bán kính đáy và chiu cao
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
430
lần lượt là:
1.




x
ON R
h
MN x
.
Th tích khi tr là:
2
..
V ON MN
2
2
2
2
. 1 . .2
2



xR
V R x h x h x x
h
h
3
2
2
2x
3
2



h x h x
R
V
h
2 3 2
2
8 4R
.
27 27
2
R h h
V
h
Du bng xy ra khi
2x hx
3
h
x
.
Khi đó:
3
h
MN
.
Đáp án B
Extra Techniques:
Review:
Note: Vi ba s dương
, , a b c
thì:
3
3




abc
abc
(Bt đng thc Cauchy).
Du
“”
xy ra khi và ch khi
abc
.
Câu 29. Gi
Ax
là tng s tin phi tr để
thuê
x
cuốn sách theo phương án
1
:
5A x x
(nghìn đng).
Gi
Bx
là tng s tin phi tr để thuê
x
cuốn sách theo phương án
2
:
3 20B x x
(nghìn đng).
Gi
Cx
là tng s tin phi tr để thuê
x
cuốn sách theo phương án
3
:
4 10C x x
(nghìn đng)
Tương tự, theo phương án
4
phi tr
60D x x
(nghìn đng)
V đồ th các hàm s
1
: 5 ;d y x
2
: 3 20d y x
;
3
: 4 10d y x
;
4
: 60d y x
trên cùng h trc ta đ như
hình v.
D dàng nhn thy khi
20x
, đồ th
4
d
nm
dưới các đ th kia.
Vy chọn phương án
4
s tn ít tin nht.
Đáp án D
Câu 30. Din tích toàn phn hình tr là:
2
2
2
2 2 .
2

Sr
S rh r h
r
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
431
Do đó th tích khi tr là:
22
23
2
.
22


r S r
S
V r h r r
r
Xem
r
là biến vi
0; r
.
Ta có:
2
3 0 0
26
SS
V r r
.
Lp bng xét du
V
Da vào bng xét du
V
.
Ta thy
V
đạt giá tr ln nht khi:
2
6
6
S
r S r
Khi đó:
22
6 2 2 2 .
r rh r h r
Đáp án D
Câu 31. Ta có:
2
3
' 18 0
2
v s t t
' 3 18 0 6 v t t
xét trên đoạn
0;8
.
Ta có:
00
6 54 /
8 48 /
v
v m s
v m s
.
max 6 54( / )v v m s
C
Đáp án C
Câu 32. Đặt tên các điểm như hình v dưới đây
2
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2
2
4
5 5 2 5
5 5 10
1
.2. 5 . 10
3
2
10. 5 .
3



AB OA OB
x x x
SO SA AO x x x
V x x
xx
Đặt
4
5 . , 0 5 y x x x
34
3
' 4 5 . 5
5 5 5
' 0 1
y x x x
xx
yx
Lp bng biến thiên, ta thy:
max
1yy
.
Vy
1x
.
Đáp án C
Câu 33. Gọi phương trình
: y ax bAB
y
qua
125;1000M
125 1000 ab
2
2
2
0;b ,B ;0
min 139
3
7,5
0
2,09
10 0
()
6
125




b
A
a
b
AB b
b
S
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
432
Đáp án C
Câu 34. Bán kính viên gia:
a
.
Bán kính 6 viên còn li:
b
.
4 2 10 ba
10 2
4

a
b
.
3
3 3 3
4 4 10 2
6 . 6.
3 3 4








bi
a
V b a a
.
(min)
2,3
bi
TABLE V V
.
Đáp án B
Câu 35.
2 2 2 2
40 2
4 2 40
4
40 2
10 10 10.( ) 10
4
min 2,75 5,68 8,4

r
a r a
r
V a r r
V r a a r
Đáp án B
Câu 36. Ta có:
2
22
72
.


V
V r h h
rr
Tng chi phí xây dng là:
22
2
2
100 90.2 140
72
240 90.2 .

P r rh r
P r r
r
2
2
3
12960
240
6480 6480
240 6480 .

Pr
r
Pr
rr
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
3
6480 3
240 m .
rr
r
Đáp án C
Câu 37. Ta có:
2
2
.
V
V r h h
r
Gi
t
là giá tin ca một đơn vị din tích vt liu
để làm mt xung quanh, suy ra giá tin ca mt
đơn vị din tích vt liệu để làm mặt đáy là
3.t
Din tích mt xung quanh
1
2.
S r h

giá
tin mt xung quanh là
1
2.
T rh t
Din tích hai mặt đáy
2
2
2
Sr

giá tin
hai mặt đáy là
2
2
2 3 .
T r t
Tng tin hoàn thành sn phm:
22
12
2 3 2 3



V
T T T t rh r t r
r
n
22
3
3
2 3 2 3 .
2 2 4




VV
t r t V
rr
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
do
2
3 6 .
2
V r h
V
r h r
r
Đáp án C
Câu 38. Gi s thùng phi có chiu cao
,h
bán
kính đáy
.r
Din tích thép tối đa cần dùng là:
6594000
18,84
350000
suy ra
2
2 2 18,84

r rh
22
3 3 . r rh rh r
Ta có:
22
3

V r h r r
.
2 2 2
2 3 3
2
V r r r
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
433
3
222
2 3 3
2 6,28.
3
2



rrr
Đáp án B
Câu 39. Gi s hp tr có bán kính đáy
r
, ,
chiu cao là
h
. Theo gi thiết ta có:
2
2
1
1.
V r h h
r
Để tiết kim nguyên vt liu nht thì din tích
toàn phn phi nh nht:
2
2
22

tp xq day
S S S r rh
22
3
2 1 1
2 2 3 2
tp
S r r
r r r
Du bằng đạt ti:
2
1
2
r
r
3
1
0,54 1,084
2
r dm h dm
Vy phi thiết kế mt khi tr có bán kính đáy
0,54dm
và chiu cao
1,084dm
.
Vy
3
3
3 2 .
tp
S dm
Đáp án A
Câu 40. Đặt
, ab
lần lượt là s lít nưc cam và
táo mi đi pha chế được:
30 10 ab
là s g đường cn dùng
ab
là s lít nưc cn dùng
4 ab
là s
g
hương liệu cn dùng
Theo gi thiết bài toán có:
30 10 210 3 21
9 9 * .
3 24 3 24





a b a b
a b a b
a b a b
S điểm thưởng mà mi đi nhận đưc là
; 60 80F a b a b
s đạt giá tr ln nht ti
mt trong các đnh
, , A B C
. Kim tra trc tiếp
có:
( , )max
(4,5) 640.
ab
FF
Đáp án B
Câu 41. Phân tích: Để tìm được giá tr ln nht
ca
V
, ta phi thiết lập được hàm tính
V
theo
mt ẩn đã chọn, để đưa bài toán vềm giá tr
ln nht, nh nht ca hàm s mt biến.
ng dn gii:
Ct t miếng tôn ly mt hình ch nht có kích
thưc
,xy
như hình v. Sau đó, từ miếng tôn
hình ch nht, chế to thành hình tr không đáy
có bán kính
R
, chiu cao bng
h
.
Ta có:
1, 2 ,
3
3
2
xy
x R y h
3
, 1 .
22
3



xx
R h y
Th tích khi tr đã cho có độ ln là:
2
2
3
.1
22
3







xx
V R h
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
434
23
3
3 , 0; 3 .
83
V x x x
Kho sát hàm s
V
, ta được
3
max
1
6
Vm
ti
23
.
3
x
Vy
max
1
.1000 53,05
6
V
lít.
Đáp án D
Câu 42. Phân tích: Đây là dạng toán khi nón,
khi tr lng khối đa din nên chúng ta cn hiu
được bn cht ca bài toán là x lí các bài toán
v đáy của các khi lng nhau. Vì vy chúng ta
cần lưu ý các công thức bán kính đưng tròn
ni ngoi tiếp các đa giác thường gp.
Lăng tr ni tiếp nón, nên chúng ta cần đưa bài
toán v khi tr ni tiếp nón và ngoi tiếp lăng
tr.
Vi bài toán khi xoay lng nhau, thì chúng ta
cần đưa về hình phng th hin các hình biu
din ca các khi tròn xoay lng nhau. C th,
nón ngoi tiếp tr có nghĩa là tam giác cân
ngoi tiếp hình ch nht.
Mt vấn đề đề cp trong bài toán này là tìm giá
tr ln nht nh nht ca mt đại lưng. Chúng
ta phi thiết lập được công thức tính đại lưng
đó theo một n do chúng ta chọn để đưa về bài
toán tìm giá tr ln nht nh nht ca hàm s.
ng dn gii.
Xét hình tr
T
ni tiếp hình nón đã cho và
ngoi tiếp khối lăng tr t giác đều đã cho, có
chiu cao là
h
, bán kính đáy bằng
x
vi
0;5x
.
Theo đnh lý Thales:
20
1 20 1
5 20 20 5



x h h x
h
Đáy khối lăng trụ t giác đều là hình vuông ni
tiếp đáy hình trụ
T
nên có cnh bng
2x
.
Th tích khi lăng tr t giác đều bng:
2 2 3 2
2 .20 1 8 5 8 40
5



x
V x x x x x
Kho sát hàm
V
trên
0;5
, ta được:
4000
27
max
V
ti
10
3
x
.
Đáp án B
Câu 43. Vn tc ti thi đim
t
là:
2
3
18
2
v t s t t t
vi
0;10 .t
Ta tìm được
0;10
max 6 .54 m/sv t v
Đáp án D
Câu 44. Din tích cn sơn chính là tổng din
tích xung quanh ca các hình tr.
Tng din tích xung quanh ca
4
cây ct đưng
kính
40
cm
11
4.
S rh
Tng din tích xung quanh ca
6
cây ct đưng
kính
26
cm
22
6 2 .
S r h
S tin cn dùng là
12
.380000F S S
2
40 26
2 4. 6. .10 .4,2.380000 15844000
22



F
ng).
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
435
Đáp án D
Câu 45. Th tích khi tr là:
2
2
V
V r h h
r
.
Gi s đơn giá làm mặt xung quanh là
1
thì đơn
giá làm mặt đáy và nắp là
3
.
S tiền để làm thùng là:
22
2
2
2
2 1 2 3 2 3
3
2 3 6 .
22
4








V
T rh r r
r
V V V
Tr
rr
Du
“”
xy ra khi:
22
3 2 6.
22
V rh h
rr
rr
Đáp án C
Câu 46. Gi s hp tr có bán kính đáy
r
,
chiu cao là
h
. Theo gi thiết có:
2
2
1
1.
V r h h
r
Để tiết kim nguyên vt liu nht thì din tích
toàn phn phi nh nht:
22
2
2
3
2
2 2 2
11
2 3 2 .

tp xq day
tp
S S S r rh r
r
Sr
rr
Du bằng đạt ti:
2
3
11
2 0,54 1,084 .
2
r r dm h dm
r
Vy phi thiết kế mt khi tr có bán kính đáy
0,54
dm và chiu cao
1,084
dm.
Vy
3
3
3 2 .
tp
S dm
Đáp án A
Câu 47. Vi thanh st
6
m có các cách ct ra
các thanh st có chiu dài
2,5
m và
1,6
m là
Cách 1: Ct thành
2
thanh st chiu dài
2,5
m;
Cách 2: Ct thành
1
thanh st chiu dài
2,5
m
2
thanh st chiu dài
1,6
m;
Cách 3: Ct thành
3
thanh st có chiu dài
1,6
m.
Gi
, , , ,
x y z x y z
lần lượt là s thanh st
chiu dài
6
m đưc ct theo cách 1, cách 2
cách 3.
Ta có h phương trình
2 40
.
2 3 60


xy
yz
Do đó:
2 3 3 100 3 100. x y z x y z z
S thanh st chiu dài
6
m cn s dng là:
100
.
3
x
M x y z
Do
100
33,3.
3
x Z M
+) Nếu
34 2 Mx
4 40 36
;
2 3 60 4




yy
l
y x z
+) Nếu
35 5 Mx
10 40 30
;
2 3 60 0




yy
TM
y z z
Vy s thanh st chiu dài
6
m ti thiu cn
dùng là
35
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
436
Đáp án B
Câu 48. Đặt
,ab
lần lượt là s lít nưc cam và
táo mi đi pha chế được:
30 10 ab
là s g đường cn dùng
ab
là s lít nưc cn dùng
4 ab
là s g hương liệu cn dùng
Theo gi thiết bài toán có:
30 10 210 3 21
9 9 * .
3 24 3 24





a b a b
a b a b
a b a b
S điểm thưởng mà mi đi nhận đưc là
; 60 80F a b a b
s đạt giá tr ln nht ti mt
trong các đnh
, , A B C
. Kim tra trc tiếp có
( , )max
4,5 640.
ab
FF
Đáp án B
Câu 49. Ta có:
22
11 l r h
;
22
1.
33

V r h h h
Ta có:
1
0
3
yh
khi đó
2
93
V
.
Đáp án D
Câu 50. Ta có:
22
1; V r h r r
2
0
3
Vr
Khi đó:
2
max
2 4 1 4
1 . .
3 9 3 27



V h V
.
Đáp án B
Câu 51. Hp g đó có thể tích ln nht khi và
ch khi hình ch nht ni tiếp đường tròn có
đường kính
0,6
(mét) phi có din tích ln
nht. Gọi kích thước hai cnh ch nhật đó là
,ab
nên
2
22
0,6 2a b ab
3
0,18 0,18.1 0,18ab V abc m
Đáp án A
Câu 52. Ta có:
2 rh 2 rh 1
.
22
2
rh
V r h khi h 0
hh


Không tn ti
max
V
.
Đáp án D
Câu 53.
Gi
SH
là đưng cao hình chóp,
a
là đ dài
cạnh đáy và cũng là bán kính đường tròn ngoi
tiếp đáy.
Lúc đó tâm mt cu
1 I SH SH IH
hoc
1–SH IH
.
Đặt
22
0 1 1 IH x x a x
, đáy hình
chóp là ghép ca
6
tam giác.
Như vậy: Din tích lục giác đều đã cho bằng:
2
2
3 1 3
3
6. .
42

x
Va
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
437
2
3
V 1 x 1 x
2
(hoc
2
3
V 1 x 1 x
2
loi khi phi tìm
max
V
).
Ta có:
1
V' 0 x
3
.
Khi đó:
max
1 3 1 1 16 3
. 1 . 1
3 2 3 9 27
VV
.
Đáp án A
Câu 54. Ta có:
2 4 4hr
.
2
2
2 2 0
3
V r r V r
Khi đó:
max
28
3 27




VV
.
Đáp án A
Câu 55. Ta có:
2 2 2 2
V r h l h h l h h
3 3 3
,
1
V 0 h
3
.
Khi đó:
max
12
3 9 3




VV
.
Đáp án D
Câu 56. Ta có:
22
3 , 0 1
V r h h h V h
.
Khi đó:
max
12 VV
.
Đáp án B
Câu 57.
u ý:
I
thuc đưng thng
SH
, đặt
IH x
,
lúc đó:
2 2 2
.
4 , 2
2
ABCD
AC BD
AH x S AH
Do
2SH x
hoc
2
2
2 2 4
3
SH x V x x
hoc:
2
2
24
3
V x x
mà ta tìm
max
V
suy ra
2SH x
b loi.
Vi
2
2
24
3
V x x
thì
2
0
3
Vx
.
Khi đó:
9
max
2
2 512 2
3 81 9



VV
.
Đáp án B
Câu 58.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
438
H
AH BC
AH
đi qua tâm
I
ca đưng tròn.
Đặt
, 0 45

oo
IBH
1
, tan .
tan
IH
BH x
x
22
2tan 2
.tan2 .
1 tan 1
AH BH BH
x

2
.2
..
2
1
ABC
ABC
AH BC
S HA HB S
xx
Xét
2
1g x x x
'0gx
khi
1
3
x
.
Khi đó:
min
1
33
3




SS
.
Đáp án D
Câu 59. Gi
, MN
lần lượt là trung điểm
, CD AB
, ta có:
CD ABM
.
2 . 2
. . .
3 3 2 3
ABM
CD x MN AB x
V S MN
Do
2
4 AM BM x
.
Ta có:
2 2 2 2 2
4 1 3 MN AM AN x x
2
2
. 3 .
3
V x x
2
22
3
23
3 2 2






xx
V
max
3
2
V
khi
2
3
3
2
x x x
.
Đáp án D
Câu 60. Ta có:
SO' SB'
SO SB
.
22
22
22
2 2 2
2
h x R h
SO'.SB
SB'
SO h
Rh
O'B' SB' SO' h x h x
h

Ta có:
2
tru
V .O'B' .OO'
22
2
tru
2
hR
V 1 h x .x
h



22
22
2
h R h
V' x 1 3x 4hx h 0 x
h3



Khi đó, d dàng tính được th tích ln nht ca
hình tr là:
2
22
tru max
2
h R h h
V 1 h .
h 3 3






2 2 2
tru max
2
R 4h h 4 R h
V . . .
h 9 3 27
Đáp án A
Câu 61. Đổi
20
lít
3
20000 cm
.
Gi bán kính nắp đy ca thùng sơn là
x
(cm),
0x
, chiu cao của thùng sơn là
h
(cm)
Khi đó th tích của thùng sơn là:
2
2
20 000
V x h 20 000 h
x
Din tích toàn phn ca thùng sơn là:
22
tp
40 000
S 2 xh 2 x 2 x
x
Để nhà sn xut tiết kiệm được vt liu nht tc
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
439
tp
S
nh nht.
Ta có:
2
40 000
S' 4 x
x
.
2
2
3
3
3
40000
S' 0 4 x 0 4 x 40000
x
10000
x
10000
x
10000
x

Bng biến thiên
Vy bán kính nắp đy là
3
10000
thì s tiết
kim vt liu nht.
Đáp án C
Câu 62. Vn tc của con cá khi bơi ngược dòng
được là
3/v km h
.
Thời gian cá bơi được quãng đường
240
km là
240
3
th
v
.
Năng lưng tiêu hao ca cá đ vượt quãng
đường đó là
3
240 .
3
v
E v c
v
.
Bài toán tr thành tìm
3v
để
Ev
là nh
nht.
23
32
22
33
29
240 . 240 .
33



v v v
vv
E v c c
vv
2
9
0 2 9 0 3 .
2
E v v v v do v
Vy
4,5 /v km h
thỏa mãn đề bài.
Đáp án D
Câu 63. Gi
x
(km) là quãng đưng b
người đó đi,
0 50x
.
Suy ra, người đó phải đi với quãng đưng thy
2
2
50 15x
(km)
Kinh phí cho c quãng đường đi là:
2
2
5 7 50 15 S x x x
Yêu cu bài toán
ta cn tìm
x
để
Sx
đạt
giá tr nh nht.
Đạo hàm
2
2
50
5 7.
50 15


x
Sx
x
2
2
2
5 100 2725 7 50
'
50 15

x x x
Sx
x
2
0 5 100 2725 7 50
S x x x x
2 2 2
25 100 2725 49 50 100 x x x x
34,7x
(km) tha mãn điu kin
0 50x
.
Lp bng biến thiên ta được
34,7x
thì
Sx
đạt giá tr nh nht trên
0;50
.
Đáp án B
Câu 64. Gọi quãng đưng vận động viên chy
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
440
trên b
x
(m).
Khi đó quãng đưng vận động viên bơi dưới
nước s
2
2
50 200xm
Thi gian cho c quãng đường đi (cả trên b
dưới nưc) là
2
2
50 200
4,5 1,5


x
x
Tx
2
42500 400
4,5 1,5


x x x
Tx
Yêu cầu bài toán tương đương với: Tìm
x
để
Tx
đạt giá tr nh nht.
Xét hàm s
2
42500 400
4,5 1,5


x x x
Tx
.
Ta có:
2
2 2 200
.
93
42500 400


x
Tx
xx
2
0 42500 400 3 200 0,
0 200

T x x x x
x
22
42500 400 9 400 40000 x x x x
217,7
182,3
xL
xN
Lp bng biến thiên ta được
182,3x
thì
Tx
đạt giá tr nh nht.
Đáp án C
Câu 65. Gi
, ab
lần lượt là chiu dài và chiu
rng ca hình ch nht
0 b a 16
. Theo
bài ra ta có:
2 a b 16 a b 8 b 8 a.
Din tích ca hình ch nht là
2
a 8 a 8a a
.
Ta tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
f a 8a a .
f a 8 2a 0 a 4.
Ta có bng biến thiên
Vy din tích hình ch nht ln nht khi
a b 4m
. Din tích ln nht ca hình ch nht
bng
2
16m .
Đáp án A
Câu 66. Theo bài ra ta
216IM m
,
1000MN m
.
Đặt
,0AM x x
.
Tam giác
AIM
đồng dng vi tam giác
MNB
nên
216
AM IM x
BM NB MB NB
22
216
1000

x
MB
MB
22
216
1000

x MB
MB
22
2 2 2
22
1000
216
216 1000
216
x MB x
MB x
MB
x
Vậy độ dài đoạn thng
AB
:
2
1000
216
x
x
x
x
.
Đặt
22
1000
216

x
f x x
x
.
Để chi phí làm con đường nh nht thì đ dài
AB
là nh nht. Ta tìm giá tr nh nht ca
hàm s
fx
.
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
441
Ta có:
2
22
22
22
1000
1000 216
216
1
216


x
x
x
fx
x
2 2 2
2 2 2 2
1000 216 1000
'1
216 216


xx
fx
xx
.
2 2 2 2 2
2 2 2 2
216 216 1000.216
'0
216 216

xx
fx
xx
3
2 2 2
216 1000.216 360 72 34xx
.
Ta có bng biến thiên
Vậy độ dài
AB
đạt cc tiu khi
72 34AM m
.
Chi phí phi s dng nh nht là
1586
.200 3172
100
S
(triu).
Đáp án D
Câu 67.
Hình nón có chiu cao
h AI
, bán kính đáy
R IC
, góc gia đưng sinh và trc là
,x
bán
kính khi cu ni tiếp khi nón là
OM r
.
Ta có:
sinx
OM
AI AO OI OI
sinx 1
sinx sinx
r
r
AI r
32
33
2
2
2
1
2
2
sinx 1 sinx 1
.tanx ,
3sin .cos 3sin . 1 sinx
sinx 1
2. .
6sin . 1 sinx


rr
R IC AI
x x x
V
Vr
Vx
Đặt
sinx t 0;1 .
Xét hàm
2
1
, 0;1 .
6 . 1

t
f t t
tt
Ta có:
2
2
2
18 12 6
'0
66


tt
ft
tt
1 0;1
1
3
t
t
Tính toán ti mt s giá tr cn thiết:
0
0;1
1
lim
14
min
33
lim






x
x
ft
f f t
ft
Tìm được
4
.
3
Min f x
Đáp án C
Câu 68. Gi
, Rh
lần lượt là bán kính đáy và
chiu cao ca thùng.
+ Gi
,
tp
VS
lần lượt là thch và din tích toàn
phn ca thùng
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
442
2000
V
lít
2000
33
2.
dm m
2 2 2
2
22
2 2 2 2 2 .



V R Rh R R R
RR
22
3
2 2 . . 2



V R R
R R R R
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
2
2
12
R R m h m
R
R
Đáp án A
Câu 69. Gi
/x km h
là vn tc ca tàu,
0x
Thi gian tàu chy quãng đường
1
km là
1
h
x
Chi phí tin nhiên liu cho phn th nht là:
1 480
.480
xx
(ngàn đng)
Hàm chi phí cho phn th hai là
3
p kx
(ngàn
đồng/gi)
Mà khi
10 30 0,03 x p k
nên
2
0,03px
(ngàn đng)
Vy tng chi phí
2
480
0,03f x x
x
2
3
240 240
0,03 3 1728 36 f x x
xx
Du
“”
xy ra khi
20x
.
Đáp án D
Câu 70. Gi bán kính ca qu cu
A
1
R
ca
4
qu cu
, , B C D
E
2
R
.
Khi đó ta có:
2
1 2 1
24
1 2 0 1
2
R
R R R
.
T đó ta có:
2
1
0 1 2 1 0
2
RR
.
Tng th tích ca
5
khi cu là
4
A BCDE
S S S
3
3 3 3
1 2 2 2
4 4 4
4. 1 2 4
3 3 3



S R R R R
32
2 2 2 2
41
4 12 6 1 , 0
32



S R R R R
Kho sát hàm
32
1
4 12 6 1 0
2



f t t t t t
2
12 24 6
f t t t
22
2
0
22
2
t
ft
t
Lp bng biến thiên và t bng biến thiên ta
thy
ft
đạt nh nht ti
22
2
t
T đó ta có
3
min
4 2 2
0,72
32





S f m
.
Đáp án A
Câu 71.
Theo đnh lí Thales, ta có:
''
0.
''
SO h x r
xh
SO x h r
Nhóm toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
443
Th tích hình tr là:
2
2
2
2
22
' . .



h x r
r
V r x x x h x
hh
Xét hàm s:
2
M x x h x
, ta có:
4. .
22

h x h x
M x x
Theo bt đng thc Cauchy, ta có th suy ra:
3
2
4
22
4.
3 27








Cauchy
h x h x
x
h
M
Du
“”
xy ra khi
.
23
h x h
xx
Đáp án B
Câu 72. Điu kin:
0h
.
Ta có:
3
32
2
4
4
3
3

Vr
V r r h h
r
.
Din tích toàn phn ca bồn xăng là:
33
2
8
42
3
42



r V r
S r r rh h
r
.
Ta có:
3
2
8
2
3
0

rV
Sr
r
3
3
83
2
34
V
r V r
Lp bng biến thiên ta s thy:
3
min
3
4

V
Sr
3 8 3
4 . 2 .
4 3 4
0



VV
V
h
r
Để nguyên vt liu làm bồn xăng là ít nhất
min
0 Sh
.
Đáp án A
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
444
[ I can't, I can! ]
Minh ha đưng
tim cn ngang!
Extra Techniques:
Study tips:
Vic ôn tp ni dung
“Gii hạn” của chương
trình lp 11 là mt yêu
cu gần như là bắt buc
nếu độc gi mun làm
tt dng toán này!
Extra Techniques:
Remark:
Thc cht vic tìm tim
cn ca đ th hàm s
công đoạn đi tìm giới
hn hu hn ti vô cc.
Extra Techniques:
Study Tips:
Mt s công thc gii
hạn thường xuyên gp
bên đây có thể giúp các
bn tối ưu hóa thời gian
ca các bn trong quá
trình thc chiến đề!
I.IV. Đường tim cn
I. Đường tim cn ngang
1. Định nghĩa
Trên mt khong
;
;
;
a
Kb



vô hn nào đó, xét mt hàm
s xác đnh
y f x
. Đưng thng
0
yy
đưc gi là đưng
tim cn ngang ca đ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong hai điu kin đưi đây đưc tha mãn:
00
lim ; lim
xx
f x y f x y
 

.
2. Mt s gii hạn đặc bit dạng cơ bản
a. Gii hn ca hng s ti vô cc
lim , 2.1
x
c c c

.
b. Gii hn ca t s gia hng và biến
lim 0, , 2.2
k
x
c
ck
x

.
c. Ba trưng hp thưng thy ca gii hn hàm
k
yx
lim , 2.3
k
x
xk


.
, , 2 1 2.4
lim
, , 2 2.5
k
x
k k m
x
k k m



.
d. Gii hn
2.2
dng đc bit.
1
lim 0, 2.6
k
x
k
x


.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
445
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Gii hạn thường thy
trong các bài toán vn
dng tính cht đ th
hàm s ca B giáo dc
và Đào tạo hin nay là
gii hn
2.9
. Khi đó,
a
y
c
là tim cn ngang
ca đ th hàm s.
Extra Techniques:
Study Tips:
Gii hn ca dãy s
(nếu có) là duy nht.
Extra Techniques:
Remark:
Nhng gii hn ch
đúng khi cả hai dãy
n
a
n
b
hi t.
Cho dù
nn
ab
hi t
các công thc bên vn
có trưng hp sai.
Chng hn:
1
1

n
n
n
n
a
b
,
khi đó:
n
a
hi t,
n
b
phân k nhưng
nn
ab
hi t!!!
e. Gii hn hàm phân thc (đng bc t mu)
1
1 1 0
1
1 1 0
...
lim , 2.7
...
nn
n n n
nn
x
n
nn
a x a x a x a a
n
b
b x b x b x b


.
f. Gii hn hàm phân thc (bc t nh hơn mu)
1
1 1 0
1
1 1 0
...
lim 0, , , 2.8
...

kk
kk
nn
x
nn
a x a x a x a
k n k n
b x b x b x b
.
g. Gii hn
2.7
dng đc bit
lim , 0, 0 2.9

x
ax b a
c ad bc
cx d c
.
3. Mt s gii hạn đặc bit dng nâng cao
a. Gii hn ca hàm s
,1
lim 1, 1 2.10
0, 1



x
x
a
aa
a
.
b. Gii hn ca các dãy (hi t) vi các phép toán
Nếu các dãy s
n
a
n
b
hi t thì các dãy
,,
n n n n
a b a b



n
n
a
b
vi
0,
n
bn
lim 0

n
n
b
cũng hi t và khi đó:
lim lim lim 2.11
  
n n n n
n n n
a b a b
.
lim lim . lim 2.12
  
n n n n
n n n
a b a b
.
lim
lim 2.13
lim






n
nn
n
nn
n
a
a
bb
.
c. Gii hn ca hng s và dãy (hi t) trên các phép toán
lim lim 2.14
 
nn
nn
a c a c
.
lim . lim 2.15
 
nn
nn
ka k a
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
446
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhng công thc bên
trên vẫn còn đúng nếu
thay
0
lim lim

x x x
.
Extra Techniques:
Study Tips:
Cách xét dấu trên tương
t như xét dấu các hàm
s vi các phép toán
cng và nhân thông
thưng (âm cng âm
được âm, dương cộng
dương thành dương, tích
cùng dấu được dương,
tích trái du được âm,
ly âm mt s dương
thu đưc s âm và
ngược li.
Minh ha đưng
tim cn đng!
d. Gii hn hu hn của các hàm (xác định) vi các phép toán
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó. Nếu
lim

x
f x A
lim , ,


x
g x B A B
, thì ta có:
lim 2.16


x
f x g x A B
.
lim . . 2.17


x
f x g x A B
.
lim 2.18




x
fx
A
g x B
.
lim , 0 2.19


gx
B
x
f x A A
.
d. Gii hn vô tn của các hàm (xác đnh) vi các phép toán
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó. Nếu
lim


x
fx
lim


x
gx
, thì ta có:
lim 2.20



x
f x g x
.
lim . 2.21



x
f x g x
.
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó. Nếu
lim


x
fx
lim

x
gx
, thì ta có:
lim 2.22



x
f x g x
.
lim . 2.23



x
f x g x
.
II. Đường tim cận đứng
1. Định nghĩa
Đưng thng
0
xx
đưc gi là đưng tim cn đng (hay
tim cn đng) ca đ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong các điu kin sau tha mãn:
00
lim , lim


 
x x x x
f x f x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
447
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Các quy tắc bên đây
được áp dng cho mi
trưng hp
0
xx
,
00
,,
,


 
x x x x
xx
Extra Techniques:
Study Tips:
quy tc 2, chúng tôi
dùng thut ng “dấu” thể
hiện tính “âm, dương”
ca hàm s trên khong
0
\Xx
đang xét.
2. Mt s quy tc tìm gii hn ti một điểm
a. Quy tc 1 Quy tc xác định du gii hn ca tích
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó. Khi đó:
b. Quy tc 2 Quy tắc xác định du gii hn của thương
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó với
0gx
. Khi đó:
3. Mt s gii hạn đặc bit dạng cơ bản
a. Gii hn ca hng s ti mt đim
0
lim , 3.1
xx
c c c
.
b. Gii hn ca t s gia hng và biến
0
0
lim , , 3.2
k
xx
c
ck
xx
.
d. Gii hn
2.2
dng đc bit.
0
0
1
lim 0, 3.3
k
xx
k
xx

.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
448
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhng công thc bên
trên vẫn còn đúng nếu
thay
0
lim lim

x x x
.
Extra Techniques:
Study Tips:
Cách xét dấu trên tương
t như xét dấu các hàm
s vi các phép toán
cng và nhân thông
thưng (âm cng âm
được âm, dương cộng
dương thành dương, tích
cùng dấu được dương,
tích trái dấu được âm,
ly âm mt s dương
thu đưc s âm và
ngược li.
e. Đi vi nhng hàm phân thc có dng
fx
y
gx
tha mãn
0
0
0
0
fx
gx
thì:
0
lim , 3.4

xx
fx
gx
f. Gii hn phân thc bc nht trên bc nht (hàm nht biến)
lim , 0, 0 3.5

d
x
c
ax b
c ad bc
cx d
.
4. Mt s gii hạn đặc bit dng nâng cao
a. Gii hn hu hn của các hàm (xác định) vi các phép toán
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó. Nếu
0
lim
xx
f x A
0
lim , ,

xx
g x B A B
, thì ta có:
0
lim 3.6

xx
f x g x A B
.
0
lim . . 3.7

xx
f x g x A B
.
0
lim 3.8



xx
fx
A
g x B
.
0
lim , 0 3.9

gx
B
xx
f x A A
.
b. Gii hn vô tn của các hàm (xác đnh) vi các phép toán
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó.
Nếu
0
lim

xx
fx
0
lim

xx
gx
, thì ta có:
0
lim 3.10


xx
f x g x
.
0
lim . 3.11


xx
f x g x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
449
[ I can't, I can! ]
Minh ha đưng
tim cn xiên!
Extra Techniques:
Study Tips:
Nếu
0a
Ta ch
đường tim cn ngang.
Extra Techniques:
Study Tips:
Hàm phân thc ch
đường tim cn xiên khi
bc ca t lớn hơn bậc
ca mu mt bc!
Cho các hàm s
,y f x g x
xác định trong mt tp
X
nào
đó. Nếu
0
lim

xx
fx
0
lim
xx
gx
, thì ta có:
0
lim 3.12


xx
f x g x
.
0
lim . 3.13


xx
f x g x
.
III. Đường tim cn xiên
1. Định nghĩa
Đưng thng
,0 y ax b a
đưc gi là đưng tim cn xiên
ca đ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt trong các điu
kin sau tha mãn:
lim 0, lim 0
 
xx
f x ax b f x ax b
.
2. Cách xác định h s ca tim cn xiên
Đ xác đnh h s
,ab
trong phương trình đưng tim cn
xiên
y ax b
, ta có th áp dng các công thc sau đây:
a. H s
a
H s
a
đưc tính bi:
lim
lim


x
x
fx
x
a
fx
x
.
b. H s
b
H s
b
được xác đnh bng cách:
lim
lim




x
x
f x ax
b
f x ax
.
3. Cách xác định đường tim cn xiên của hàm cơ bản
a. Hàm s bc hai trên bc nht
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
450
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhng dng toán v
đường tim cn xiên, tôi
ch cung cp thêm kiến
thc cho đc gi. Bi l,
rt hiếm khi thy xut
hin trong các đề thi th
đặc bit đ thi tt nghip
THPTQG những năm
gần đây!
Xét hàm s
2
, , 0


ax bx c
y a d
dx e
.
Thc hiện phép chia đa thức
2
ax bx c
cho
dx e
, ta thu được
thương và dư lần lưt là:
2
a bd ae
x
d
d
22
2
cd bde ae
d
.
Khi đó đưng
2

a bd ae
yx
d
d
là đưng tim cn xiên của đồ th
hàm s
2
, , 0


ax bx c
y a d
dx e
.
b. Căn thức bc hai ca hàm bc hai
Xét hàm s
2
,0 y ax bx c a
.
Ta có:
22
2
2
2. .
24
4



b b b
y a x x c
aa
a
2
22
2
2
4
.1
2 4 2
2



b
c
b b b
a
y a x c a x
a a a
b
x
a
Khi đó, ta hoàn toàn có th phân tích thành
2
22




bb
y a x x a x x
aa
Vi
lim 0

x
x
.
Do thế ta thu được hai đường tim cn xiên là
2



b
y a x
a
.
IV. Mt s bài tp ng dụng đường tim cn
Câu 1. Đồ th hàm s
1
y
x
có bao nhiêu đường tim cn ngang?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Đáp án: B
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
451
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Trong chương trình sách
giáo khoa hin thi, ta
không định nghĩa đưng
tim cn (tim cn) ca
hàm s mà ch có đưng
tim cn của đồ th hàm
s!
Extra Techniques:
Study Tips:
Các bước s dng
CASIO đ tính gii hn
ti vô cc.
c 1: Nhp hàm s
vào CASIO.
c 2: CALC mt giá
tr phù hp, chng hn:
Nếu dn v

, ta
CALC
10
a
x
(Tùy bài
có dng phân thc, đa
thc, hàm s mà ta
chn
5;15a
cho phù
hp, những trường hp
hiếm thy có th chn
s
a
ngoài khong trên.
Nếu dn v

, ta
CALC
10 ,
a
x
vi
5;15a
.
Li gii
Cách 1: T lun thông thưng.
Đồ th hàm s xác đnh trên
;0 0;
.
D thy:
1
lim 0

x
x
.
Do vậy đường thng
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm
s
1
y
x
.
Vậy đồ th hàm s có duy nht mt đưng tim cn ngang.
Cách 2: CASIO.
Nhp vào máy tính biu thc
1
x
, s dng lệnh CALC để tính toán ti
mt giá tr có đ ln giá tr tuyt đi đ ln,
10
10
.
Quy trình bm máy
Màn hình hin th
1a[r10
^10==
Kết qu máy tính thu đưc là mt s khá nh
10
10
1
10 0
10
.
Do vy
0y
là đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
1
y
x
.
Tiếp tc CALC mt giá tr vô cùng nh,
10
10
.
Quy trình bm máy
Màn hình hin th
rp10^10==
Kết qu máy tính thu đưc là mt s khá nh
10
10
1
10 0
10
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
452
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Bài toán vn nhn
trưng hp 1, mu s
nghim ca t là vì vi
4
3
m
thì:
2
2
44
33

x
y
xx
Hay:
2
2
2
3




x
y
xx
Khi đó:
1
lim lim 0
2
3
 

xx
y
x
Do vy
0y
là đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
1
y
x
.
Hai đưng thng trên ging nhau nên ta ch ly mt.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ thm
s
2
2

x
y
x mx m
có đúng một đưng tim cận đứng?
A.
m
. B.
04
4
3


m
m
.
C.
4
;0;4
3




m
. D.
0
4
m
m
.
Đáp án: C
Li gii
Để đồ th hàm s
2
2

x
y
x mx m
có mt đưng tim cận đứng thì:
Trường hp 1: Mu s
2
0 x mx m
có mt nghim bi chn có
th trùng hoc không trùng nghim ca t,
2x
.
Hay
2
0
40
4
m
mm
m
.
Trường hp 2: Mu smt nghim
2x
và mt nghim khác,
khác
2x
. Hay:
2
2
4
40
3
0
4
2 2 0
3
4



m
mm
m
m
mm
m
.
Vy tp các giá tr
m
tha mãn yêu cầu đề bài là
4
;0;4
3




m
.
M rng đ bài: Hàm s
2
2

x
y
x mx m
luôn có mt đưng tim
cận ngang là đường
0y
. Do bc t nh hơn bậc mu! Ta có th
dùng nhng nhn xét phn lý thuyết đ gii quyết bài toán!
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
453
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhng bài toán không
cho mt hàm s c th
mà ch cho “kết qu
ca các gii hn thì
công c hiu qu nht là
định nghĩa và các quy
tắc tìm đường tim cn
đã được trình bày trên!
Câu 3. Cho hàm s
y f x
lim 2, lim
 

xx
f x f x
.
Khẳng định nào dưới đây là chắc chn đúng?
A. Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s không có đường tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s có duy nht một đường tim cn.
D. Đồ th hàm s có đúng một đưng tim cn ngang.
Đáp án: D
Li gii
Da vào lý thuyết đưng tim cn, ta d dàng nhn thy:
Đưng
2y
là đưng tim cn ngang ca đ th hàm s.
Tuy nhiên, ta không th kết lun hàm s chmt đưng tim cn
(Do còn có đưng tim cận đứng chưa đưc k vào).
Loi A, B, C.
Đáp án đúng phi là Đáp án D vì: đồ th hàm s có th nhiều hơn
mt đưng tim cn (nếu tn ti tim cận đứng).
Câu 4. S đường tim cn ca đ th hàm s
2
2
43
2 15


xx
y
xx
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Đáp án: C
Li gii
Cách gii sai:
Tìm tim cn ngang:
Ta có:
2
2
2
43
1
43
lim lim lim 1
2 15
2 15
1
  




x x x
xx
x
x
y
xx
xx
.
Vy
1y
là đưng tim cn ngang của đồ th hàm s.
Tìm tim cận đứng:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
454
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhng bài toán phân
thc hu t thường “bẫy”
Hc sinh những điểm
như bài toán được nêu ra
bên! Để tối ưu cách
gii, hay tìm ra dng bên,
ta có th dùng CASIO để
giải phương trình m
nghim mu t. Nếu
nghim chung, chc
chn s được đưa v
dng bên.
Tìm nghim ca mu:
Ta có:
2
3
2 15 0
5

x
xx
x
.
Vy
5, 3 xx
là hai đưng tim cn ca đ th hàm s trên.
Vy có tt c
3
đường tim cn ca đ thm s!
Đáp án D.
Cách giải đúng:
Nhn xét: T smu s đều có lượng nhân t
3x
.
Do,
2
4 3 1 3 x x x x
2
2 15 3 5 x x x x
.
Khi đó:
2
2
13
4 3 1
3 5 5
2 15



xx
x x x
x x x
xx
.
Như vậy đồ thm s tr thành hàm s nht biến
1
5
x
y
x
.
Hay đồ th hàm s hai đường tim cn (một đưng tim cận đứng
5x
và mt đưng tim cn ngang
1y
).
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ thm
s
2
2 2021
2022

x mx
y
x
có đúng hai đường tim cn ngang.
A.
0m
. B.
03
3

m
m
. C.
0m
. D.
0m
.
Đáp án: C
Li gii
Điu kiện xác định:
2
2022
2021 0

x
mx
.
Ta có:
2
2
2021
2
2 2021
lim lim 2
2022
2022
1
 


xx
m
x mx
x
m
x
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
455
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Mt trong nhng li sai
d thy nht ca Hc
sinh chính “quên” điều
kin cần để hàm s
tim cn.
Đối với đồ th hàm s
nht biến
ax b
y
cx d
thì
điều kin cần và đủ để
đường tim cận đứng
(ngang) là:
0
0
0
a
c
ad bc

Mt khác:
2
2
2021
2
2 2021
lim lim 2
2022
2022
1
 


xx
m
x mx
x
m
x
x
.
Để hai đồ th hàm s có hai đường tim cận thì điều kin cần và đủ là:
0
0
0
0
22
m
m
m
m
mm

.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
45x
y
xm
có tim cận đứng nm bên phi trc
Oy
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D. Đáp án khác.
Đáp án: D
Li gii
Điu kin cần để có đường tim cận đứng là:
5
4. 5 .1 0 4 5
4
m m m
.
Tht vy! Vì vi
5
4
m
thì:
45
4
5
4
x
y
x

không có đường tim cn.
Tim cận đứng ca đ th hàm s là đưng
xm
. Để đường thng
xm
nm bên phi trc
Oy
thì
0m
.
Vy
5
0; \
4
m



.
Câu 7. Tim cận đứng ca đ thm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

là?
A.
2x
. B.
3x
. C.
2
3
x
x
. D. Đáp án khác.
Đáp án: B
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
456
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Học sinh thưng gp rc
ri trong nhng dng
toán này, bi l, các bn
không quan tâm đến vic
kh đi lượng nhân t
“chung” t mu.
Dẫn đến s nhn sai
đáp án!
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhng bài toán cha
ng
f x g x
, ta
thường “trục” căn thc
bng cách nhân thêm
ng liên hp cho c t
mẫu, lượng liên hp
đó là:
f x g x
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
2
22
2 1 3 4 4 1 3
56
5 6 2 1 3
x x x x x x x
y
xx
x x x x x


2
22
3 5 2
5 6 2 1 3
xx
y
x x x x x


2
2 3 1
2 3 2 1 3


xx
y
x x x x x
2
31
3 2 1 3

x
y
x x x x
Tìm nghim mu s:
2
2
3
3 2 1 3 0
3 1 2
x
x x x x
x x x
2 2 2
33
3
3 1 4 4 3 5 2 0
1
11
3
22














xx
x
x x x x x x
x
xx
.
Tính gii hn ti
10 10
1
3 10 , 10
3

xx
bng máy tính CASIO.
Quy trình bm máy
Màn hình hin th
a2[p1ps[d
+[+3$$[dp
5[+6r3+10
^p10==
Màn hình hin th kết qu
10
1.127016654 10 
.
Vì thế
3x
là đưng tim cận đứng ca đ thm s.
Mt cách tương t vi
10
1
10
3
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
457
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Tìm điều kiện để đồ th
hàm s đường tim
cn
00
,x x y y
xác
định thì việc định các giá
tr ca tham s thc
,ab
được chuyn thành bài
toán tìm nghim n
“tham số” n
x
được
thay thế thành nhng
hng s c th,
0
x
.
Tương tự vi
0
y
.
Quy trình bm máy
Màn hình hin th
a2[p1ps[d
+[+3$$[dp
5[+6rp1a3
+10^p10==
Vì màn hình cho ra kết qu là mt giá tr hu hn, vì thế
1
3
x
Vy ch có mt đưng tim cận đứng duy nhất là đường
3x
.
Câu 8. Biết đ thm s
2
2
21

a b x bx
y
x x b
có đưng tim cn
đứng và đường tim cn ngang lần lượt là
1, 0xy
. Tính
2ab
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D. Đáp án khác.
Đáp án: C
Li gii
Để
1x
là đưng tim cận đứng thì:
2
1 1 0 2 bb
.
Để đường tim cn ngang là
0y
thì:
2
2
21
lim lim 2 0 2 4
 

xx
a b x bx
y a b a b
x x b
.
Như vậy tng
2 4 2.2 8 ab
.
Th li vi
4, 2ab
, ta có:
2
21
2

x
y
xx
qu tht tha mãn yêu
cầu đề bài!
Câu 9. S giá tr
m
để đồ th hàm s
1
mx
y
xm
có tim cận đứng.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Đáp án: C
Li gii
Để hàm s có tim cn đứng thì:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
458
[ I can't, I can! ]
2
1
. 1 .1 0 1 0
1

m
m m m
m
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có đ th đạo hàm như hình vẽ dưới
đây.
Tng s tim cn ca đ th hàm s:
2 2021
2021
2 2021
1
...
1 2 2021

f x f x
fx
y g x
f x f x f x
A.
2022
. B.
2
. C.
2021
. D.
0
.
Đáp án: A
Li gii
Da vào đồ th hàm s đạo hàm ta thy:
'1f x f x x C
.
Khi đó hàm s là một hàm đồng biến và
lim lim lim
lim
lim lim
  

 






x x x
x
xx
f x f x x C
fx
f x x C
Xét hàm s:
2 3 2021
3 2021
2 3 2021
1
...
1 2 3 2021
f x f x f x
fx
y g x
f x f x f x f x
TXĐ:
\ 2021 ; 2020 ;...; 1D C C C
.
Vi mi s
0
2021 ; 2020 ;...; 2x f a C C C
.
Ta có:
00
lim , lim
x x x x
g x g x


.
Suy ra:
0
xx
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
459
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Điu kin 1 thc cht
da vào tính “đơn điệu”
của đồ th hàm s. Bi l,
đồ th hàm s không đơn
điệu hàm không đổi thì
hàm s đạo hàm phi
bng
0
. Như vậy, để
hàm s không tr thành
“đưng thng song song
hoặc trùng với trc
hoành hàm hng t
'0y
.
Extra Techniques:
Study Tips:
Mo bên cạnh đây s
mt công c hu hiu để
các độc gi th hoàn
thành bài tp mt cách
nhanh chóng và đầy hiu
qu.
Như vậy hàm s
y g x
có tt c
2020
tim cận đứng. (Lưu ý:
0
1x x f a
không là tim cận đng).
Ta có:
2021 1
lim 1 1 ... 1 2021
x
elementsof
gx

Bên cạnh đó:
2021
2 2021
2021
2 2021
2 2021
11
lim lim 1 ...
2 2021
2 2021
11
lim lim 1 ...
2 2021
lim 1 1 1 ... 1 1 1 1
 
 


















xx
xx
x
f x f x
f x f x
gx
f x f x
f x f x
f x f x
gx
f x f x
gx
Vì thế đồ th hàm s
y g x
có hai tim cận ngang là đường
2021y
và
1y
. Như vậym s có tt c
2022
đường tim cn.
Mt s Tips để làm tt các bài toán v đưng tim cn
1. Điều kin có tim cn của đồ th hàm s nht biến
Đồ th hàm s
, 0, 0
ax b
y a c
cx d
có đưng tim cận đứng và
đường tim cn ngang khi và ch khi:
' 0 0 y ad bc
.
Khi đó, đ th hàm s có mt đưng tim cn đng là

d
x
c
đường tim cn ngang
a
y
c
.
2. Mẹo “nhìn” đưng tim cn
a. Hàm phân thc hu t
Xét hàm s
fx
y
gx
vi
,f x g x
là các đa thức. Khi đó:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
460
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Mo bên cạnh đây s
mt công c hu hiệu để
các độc gi th hoàn
thành bài tp mt cách
nhanh chóng và đầy hiu
qu.
Extra Techniques:
Study Tips:
Khi làm nhng bài tp
dng tìm tim cn xiên
của đồ th m bc hai
trên bc nht, ta không
nên “học thuộc” công
thức bên, thay vào đó,
công c “Lược đ
Hoocner” đ tìm ra phn
thương phần dư, nht
là nhng hàm bc cao.
a.1. Hàm s có tim cận đứng là
xc
nếu
0
0
fc
gc
(Xét sau khi đã thu gn phân thc nếu có lưng nhân t chung).
a.2. Nếu bc t bng bc mu thì tim cận ngang chính là “tỉ l” ca
h s cao nht ca hng t t mu.
Chng hn:
1
1 1 0
1
1 1 0
...
lim lim
...
 

nn
n n n
nn
xx
n
nn
fx
a x a x a x a a
g x b
b x b x b x b
.
a.3. Nếu bc t lớn hơn bậc mu thì tim cn ngang không tn ti
thay vào đó nếu bc t lớn hơn bậc mẫu đúng một bc thì luôn tn ti
đường tim cận xiên theo định nghĩa “đưng tim cn xiên” đã được
trình bày trên.
Mt ví d v đường tim cn xiên ca đ th hàm bc hai trên bc
nht tng quát:
Xét hàm s
2
, , 0


ax bx c
y a d
dx e
.
Thc hiện phép chia đa thức
2
ax bx c
cho
dx e
, ta thu được
thương và dư lần lưt là:
2
a bd ae
x
d
d
22
2
cd bde ae
d
.
Khi đó đưng
2

a bd ae
yx
d
d
là đưng tim cn xiên của đồ th
hàm s
2
, , 0


ax bx c
y a d
dx e
.
a.4. Nếu bc t nh hơn bậc mẫu thì đồ th hàm s có duy nht mt
đường tim cận ngang, đó là đường thng
0y
.
b. Các dng hàm khác
b.1. Hàm s
Hàm s
, 0, 1
x
y a a a
có mt đưng tim cn duy nht. C th
hàm s
x
ya
có mt tim cn ngang là đường
0y
- Trc hoành.
b.2. Hàm s logarit
Hàm s
log , 0, 1, 0
a
y x a a x
có mt đưng tim cn duy
nht.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
461
[ I can't, I can! ]
Minh ha khong cách
t một điểm điến các
đưng tim cn
Extra Techniques:
Study Tips:
Mt cách nh nhanh
công thc tính ch
khong cách t mt điểm
đến hai đường tim cn
ng ngang) của đồ
th hàm s nht biến.
Ta đưa ra một ơng
quan so sánh gia ng
thức tính đạo hàm ca
hàm s
ax b
y
cx d
, tc
2
'
ad bc
y
cx d
vi
công thc vừa được
chng minh:
2
ad bc
c
thì cách nh s tr nên d
dàng hơn rất nhiu.
C th hàm s
log , 0, 1, 0
a
y x a a x
có mt tim cận đứng là
đường
0x
- Trc tung.
3. Mt s dạng toán thường gặp liên quan đến đưng tim cn
của đồ th hàm s
a. Khong cách t một điểm
00
;M x y
thuc đ th hàm nht
biến
ax b
y
cx d
đến các tim cn ca nó
Công thc:
0
1
12
2
2
0
.

cx d
d
c
ad bc
dd
c
ad bc
d
c cx d
.
Chng minh:
Xét hàm s
, 0, 0, 0
ax b
y a c ad bc
cx d
.
Gi
00
;M x y
là đim thuộc đồ th hàm s
ax b
y
cx d
.
Suy ra:
0
0
0
;



ax b
Mx
cx d
.
Đồ th hàm s có đưng tim cận đứng:

d
x
c
và đường tim cn
ngang
a
y
c
.
Khi đó, khong cách t
M
đến hai đường tim cn lần lượt là:
0
10
20
0
cx d
d
dx
cc
a ad bc
dy
c c cx d
.
Nếu ta tính tích hai khoảng cách đến các đưng tim cn trên, ta d
dàng thu được:
0
12
2
0
..


cx d
ad bc ad bc
dd
c c cx d
c
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
462
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Để ý một điu, khi chúng
ta chng minh để đưa ra
công thc áp dng cho
các bài toán tng quát,
chúng ta luôn ch ra
ợng không đi
2
ad bc
c
. Để công thc
được gọn hơn, ta thể
gán biu thc trên cho
mt ẩn nào đó, thể
2
ad bc
p
c
chng hn.
b. Giá tr nh nht ca tng các khong cách t một điểm
00
;M x y
thuc đ th hàm nht biến
ax b
y
cx d
đến các tim
cn ca nó
Giá tr nh nht ca tng các khong cách t
00
;M x y
đến các tim
cn ca nó bng
2
2
ad bc
c
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
2
0
cx d ad bc
.
Chng minh:
Gi
12
,dd
lần lượt là khong cách t điểm
M
đến hai đường tim
cn ca đ th hàm s
ax b
y
cx d
.
Khi đó:
1 2 1 2
2
2 . 2
Cauchy
ad bc
S d d d d d
c
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
2
0
1 2 0
0
cx d
ad bc
d d cx d ad bc
c c cx d
.
c. Khong cách t một điểm
00
;M x y
thuc đ th hàm nht
biến
ax b
y
cx d
đến đường tim cn đng bng
k
ln khong
cách t đó đến đưng tim cn ngang.
Điu kin ca
00
;M x y
để khoảng cách đến đường tim cận đứng
bng
k
ln khoảng cách đến đường tim cn ngang là:
0
2
.
d ad bc
xk
c
c
.
Chng minh:
Theo kết qu đã chứng minh, ta có:
0
12
0
..
cx d
ad bc
d k d k
c c cx d
2
00
2
..
d ad bc
cx d k ad bc x k
c
c
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
463
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Bt đng thc Cauchy:
Cho hai s thc dương
,ab
khi đó:
2
ab
ab
Hoc các “biến th
khác có th s dng
như:
1.
2a b ab
.
2.
22
2a b ab
.
3.
2
22
2 a b a b
.
4.
2
22
2

ab
ab
.
d. Khong cách ngn nht t một điểm
00
;M x y
thuc đ th
hàm nht biến
ax b
y
cx d
đến giao điểm hai đưng tim cn
;



da
I
cc
.
Điu kin ca
00
;M x y
để khong cách
MI
ngn nht là
0
2
d ad bc
x
c
c
Khi đó:
min
2
2.
ad bc
MI
c
.
Chng minh:
Ta có:
22
00
2 2 2
0 0 1 2
;
;



M x y
da
MI x y d d
da
cc
I
cc
Do đó:
2 2 2
1 2 1 2
2
22
Cauchy
ad bc
MI d d d d
c
.
Hay
min
2
2
ad bc
MI
c
.
Du
""
xy ra khi và ch khi:
1 2 0
2
d ad bc
d d x
c
c
.
Extra Techniques:
Study Tips:
"Trên đây là mt s Tips chúng tôi cm thy rt hu dng trong
các bài toán hin hành. Do mục đích phục v cho phần đông các
bn hc sinh nên phn trình bày khá chi tiết và khá dài. Nhưng nếu
bn đc hiu bn cht vn đ, thao tác s ngn gọn hơn, chuẩn xác
hơn và quan trng nht vn là li thế v thi gian nếu biết các Tips
này.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
464
[ I can't, I can! ]
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ
th hàm s đã cho là:
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 2. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
sau
Tng s đường tim cận ngang đưng tim
cận đứng ca đồ thm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 3. [Nhn biết].
Cho hàm s có bng biến thiên như hình sau
Tng s đường tim cn ngang và tim cn
đứng ca đ thm s
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 4. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hỏi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đưng tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 5. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ
th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6. [Nhn biết].
Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca
đồ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
465
[ I can't, I can! ]
Câu 7. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ
th hàm s đã cho là?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8. [Nhn biết].
Cho m s
y f x
bng biến thiên như
sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca
đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 9. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
sau
Tng s đường tim cận đứng và tim cn
ngang ca đ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 10. [Nhn biết].
Cho m s
y f x
liên tc trên
\1
bng biến thiên như hình v. Tng s đường tim
cận đứng và đường tim cn ngang của đồ th
hàm s
y f x
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3.
Câu 11. [Nhn biết].
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ
th hàm s
2
2
5 4 1
1

xx
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12. [Thông hiu].
Đồ th ca m s o dưới đây có tiệm cn
đứng?
A.
2
32
1

xx
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x
.
C.
2
1yx
. D.
1
x
y
x
.
Câu 13. [Nhn biết].
Tìm s tim cn của đồ th hàm s
2
2
54
1

xx
y
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 14. [Nhn biết].
Tìm s tim cn đứng của đồ th hàm s:
2
2
34
16

xx
y
x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
466
[ I can't, I can! ]
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 15. [Nhn biết].
Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 16. [Thông hiu].
S tim cận đứng của đồ th m s
2
93
x
y
xx
là?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 17. [Thông hiu].
S tim cận đứng của đồ th m s
2
42
x
y
xx
là?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 18. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
tt c bao
nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19. [Thông hiu].
Tìm tt c các tim cận đứng của đồ thm s
2
2
2 1 3
56

x x x
y
xx
.
A.
3x
2x
. B.
3x
.
C.
3x
2x
. D.
3x
.
Câu 20. [Thông hiu].
S tim cận đứng của đồ th m s
2
25 5
x
y
xx
là?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 21. [Thông hiu].
S tim cận đứng của đồ th m s
2
16 4
x
y
xx
là?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 22. [Thông hiu].
S tim cận đứng của đồ th m s
2
42
x
y
xx
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
1
1
x
fx
x
tt c bao
nhiêu tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24. [Thông hiu].
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ
th hàm s
4 6 2
2

xx
y
x
là?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 25. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
42
23
32


xx
y
xx
.
Đồ th m s đã cho bao nhiêu đường tim
cn?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 26. [Thông hiu].
Hàm s
2
3
1
x x x
y
xx
có bao nhiêu đưng
tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 27. [Thông hiu].
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
467
[ I can't, I can! ]
S đường tim cận đứng tim cn ngang ca
đồ thm s
2
21
32


x
y
xx
là?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28. [Vn dng].
Cho hàm s
2
3
5 6 12
4 3 1

xx
y
xx
đồ th
C
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ th
C
không có tim cn.
B. Đồ th
C
ch có mt tim cn ngang
0y
.
C. Đồ th
C
mt tim cn ngang
0y
hai tim cận đứng
1
1;
2
xx
.
D. Đồ th
C
ch mt tim cn ngang
0y
và mt tin cận đứng
1x
.
Câu 29. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
2
31

x x x
y
x
tt c bao
nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
2
14
23


x
y
xx
có s đưng tim
cận đứng là
m
và s đưng tim cn ngang là
n
Giá tr ca
mn
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 31. [Thông hiu].
Gi
,nd
lần lượt là s đường tim cn ngang và
s tim cận đứng của đồ th hàm s
1
1
x
y
xx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 2nd
. B.
1nd
.
C.
1, 2nd
. D.
0, 1nd
.
Câu 32. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
tt c bao
nhiêu đường tim cn?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. [Thông hiu].
Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 34. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
42
23
32


xx
y
xx
. Đồ th hàm s
đã cho có bao nhiêu đưng tim cn?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 35. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
58
3
x
y
xx
bao nhiêu đưng
tim cn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36. [Thông hiu].
Đồ th hàm s
2
4 2 1
1
x x x
y
x
bao
nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 37. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho
đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tim cn
ngang.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
468
[ I can't, I can! ]
A.
0m
. B.
0m
.
C.
0m
. D.
m
.
Câu 38. [Vn dng].
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
m
để đồ th
hàm s
2
2
62

x
y
x x m
hai đưng tim
cận đứng. S phn t ca
S
là?
A. vô s. B.
12
.
C.
14
. D.
13
.
Câu 39. [Thông hiu].
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8

x
y
x x m
3 đường
tim cn?
A.
14
. B.
8
. C.
15
. D.
16
.
Câu 40. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
. Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
đoạn
2020;2020
để đồ th hàm s
4
đường tim cn?
A.
4039
. B.
4040
.
C.
4038
. D.
4037
.
Câu 41. [Vn dng].
bao nhiêu s nguyên ca
m
thuộc đoạn
100;100
để đồ th hàm s
2
1
2

y
x m x x
đúng hai đường tim
cn?
A.
200.
B.
2.
C.
199.
D.
0.
Câu 42. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đồ
th m s
2
2
32

xm
y
xx
đúng hai đường
tim cn.
A.
1m
. B.
1;4m
.
C.
4m
. D.
1; 4 m
.
Câu 43. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
1
24

x
x
x
mx
yf
. Tìm tt c
các giá tr ca tham s
m
để đồ th ba đưng
tim cn
A.
2m
. B.
2
5
2


m
m
.
C.
2
2
5
2


m
m
m
. D.
2
2

m
m
.
Câu 44. [Vn dng].
Biết rằng đồ th ca hàm s
3 2017
3

n x n
y
xm
(
,mn
các s thc)
nhn trc hoành làm tim cn ngang trc tung
là tim cận đứng. Tính tng
mn
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Câu 45. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
đồ th hàm s
2
1
82

x
y
mx x
đúng bn
đường tim cn?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Câu 46. [Vn dng].
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
469
[ I can't, I can! ]
Vi giá tr nào ca hàm s
m
để đồ th hàm s
2
37 y x mx x
có tim cn ngang.
A.
1m
. B.
1m
.
C.
1m
. D. Không
m
.
Câu 47. [Thông hiu].
Cho hàm s
1
.
2
ax
y
bx
Tìm
,ab
để đ th m
s
1x
tim cận đứng
1
2
y
tim
cn ngang.
A.
1; 2 ab
. B.
4; 4ab
.
C.
1; 2ab
. D.
1; 2 ab
.
Câu 48. [Thông hiu].
bao nhiêu giá tr nguyên
10;10m
sao
cho đồ th hàm s
2
1
2 6 3
x
y
x x m
hai
đường tim cận đứng?
A.
19
. B.
15
. C.
17
. D.
18
.
Câu 49. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để tng s
tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm
s
2
34
2

mx mx
y
x
bng
3
?
A.
4
. B.
2
. C. Vô s. D.
3
.
Câu 50. [Thông hiu].
Tng các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm
s
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
đúng một
tim cận đứng.
A.
1
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 51. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
. Có
bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
6;6
ca
tham s
m
để đồ th hàm s bốn đường tim
cn?
A.
12
. B.
9
. C.
8
. D.
11
.
Câu 52. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho
đồ th hàm s
2
23
x x m
y
xm
không tim
cận đứng.
A.
1m
. B.
1m
.
C.
1m
0m
. D.
0m
.
Câu 53. [Thông hiu].
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuộc đoạn
2017;2017
để đồ th m s
2
2
4

x
y
x x m
có hai tim cận đứng.
A.
2019
. B.
2021
.
C.
2018
. D.
2020
.
Câu 54. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
tha mãn
lim 2019

x
f x m
,
4
lim 2020

x
f x m
(vi
m
tham s thc). Hi tt c bao nhiêu giá
tr ca
m
để đồ th ca hàm s
y f x
có duy
nht mt tim cn ngang?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 55. [Vn dng].
Cho hàm s
2
1
2 1 2


y
x m x m x m
.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
470
[ I can't, I can! ]
th hàm s
4
đường tim cn.
A.
01
1
2

m
m
. B.
1
1
2
m
m
.
C.
1m
. D.
01
1
2

m
m
.
Câu 56. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm
s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
có đúng
1
đường tim cn?
A.
0.
B. 2. C.
1.
D. Vô s.
Câu 57. [Thông hiu].
Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m để đồ
th hàm s:
2
1 y x mx
có tim cn ngang.
A.
0 1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 58. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
2
24

x
y
mx x
. tt c bao
nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
đúng hai đường tim cn (tim cận đứng và tim
cn ngang)?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 59. [Vn dng].
Gi
S
tp các giá tr nguyên ca
m
sao cho
đồ th m s
2
2019
17 1

x
y
x m x
bn
đường tim cn (bao gm tim cận đứng và tim
cn ngang). Tính s phn t ca tp
S
.
A. Vô s. B.
3
.
C.
5
. D.
4
.
Câu 60. [Vn dng].
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
thc
m
sao cho đồ th m s
3
3 4 2
11
x
fx
x mx x x m x
nhn
trc tung làm tim cận đứng. Khi đó tổng các
phn t ca
S
bng?
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 61. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
để đồ th hàm s
1
2

x x m
y
x
có đúng ba đưng tim cn?
A.
12
. B.
11
. C.
0
. D.
10
.
Câu 62. [Vn dng].
Tìm s giá tr nguyên thuc đon
2019;2019
ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
3

x
y
x x m
có đúng hai đưng tim cn.
A.
2007
. B.
2010
.
C.
2009
. D.
2008
.
Câu 63. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
1
23

x
y
mx x
. tt c bao
nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s đúng hai
đường tim cn.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 64. [Vn dng].
Cho hàm s
32
1
31
y
x x m
vi
m
tham s. Tìm tt c c giá tr ca
m
để đồ th
hàm s đã cho có
4
đường thng tim cn.
A.
15m
. B.
12 m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
471
[ I can't, I can! ]
C.
1m
hoc
5m
. D.
2m
hoc
1m
.
Câu 65. [Vn dng].
Hàm s
2
31
1
x ax b
y
x
không tim cn
đứng.
Khi đó hiu
ab
bng:
A.
1
2
.
B.
3
4
. C.
5
4
.
D.
1
2
.
Câu 66. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr nguyên của tham để
m
đồ
th m s
2
2016 2017 24 7
xx
y
xm
tim cận đứng?
A. vô s.
B.
2
.
C.
2017
D.
2019
.
Câu 67. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
sao cho đ th
hàm s
2
1
1
mx
y
x
đúng một đường tim
cn.
A.
10 m
. B.
10 m
.
C.
1m
. D.
0m
.
Câu 68. [Vận dụng].
Cho đồ thị hàm số
31
1

x
y f x
x
. Khi đó
đường thẳng nào sau đây đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
1
2
y
fx
?
A.
1x
. B.
2x
.
C.
1x
. D.
2x
.
Câu 69. [Vận dụng].
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2019
1
y
fx
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 70. [Vn dng].
Cho hàm s
fx
xác định liên tc trên
\1
có bng biến thiên như sau:
Hi đ th hàm s
1
y
fx
có tt c bao nhiêu
đường tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 71. [Vn dng].
Cho hàm s
y f x
tha mãn
lim 1

x
fx
lim
x
f x m
. Có bao nhiêu giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s
1
2
y
fx
có duy nht
mt tim cn ngang.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. Vô s.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
472
[ I can't, I can! ]
Câu 72. [Vận dụng].
Cho hàm s
y f x
thỏa mãn
4
tan cosf x x
. m tất cả các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số
2019
gx
f x m
hai
tiệm cận đứng.
A.
0m
. B.
01m
.
C.
0m
. D.
1m
.
Câu 73. [Vận dụng].
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca
đồ th hàm s
1
21
y
fx
là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 74. [Vận dụng].
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có
bảng biến thiên như sau:
Đồ th
1
23
y
fx
có bao nhiêu đưng tim
cận đứng?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 75. [Vận dụng].
Cho m s
y f x
bảng biến thiên như
hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca
đồ th hàm s
1
21
y
fx
là?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 76. [Vận dụng].
Cho hàm bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi đồ thị m số
22
2
43
2


x x x x
y
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 77. [Vận dụng cao].
Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
đồ thị
như hình vẽ bên dưới.
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
3 2 1


x x x
gx
x f x f x
bao nhiêu tiệm cận đứng?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
473
[ I can't, I can! ]
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 78. [Vận dụng].
Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ th hàm s
2
2
3 2 1
1



x x x
gx
x f x f x
có bao nhiêu tim cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 79. [Vận dụng].
Cho hàm số
y f x
hàm sđa thức đồ
thì như nh vẽ dưới đây, đặt
2
2
2
xx
gx
f x f x
.
Hỏi đồ thị m số
y g x
bao nhiêu tiệm
cận đứng?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 80. [Vận dụng cao].
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca
đồ th hàm s
3
1
3

y
f x x
là?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 81. [Vận dụng cao].
Cho m số
32
y f x ax bx cx d
có đồ
thị như bên dưới.
Hỏi đồ th hàm s
2
2
22
3




x x x
y
x f x f x
có bao nhiêu đưng tim cận đứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 82. [Vận dụng cao].
Cho hàm số
32
y ax bx cx d
,
0a
đồ thị như hình dưới đây.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
474
[ I can't, I can! ]
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
1 4 3
fx
gx
x x x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 83. [Vn dng cao].
Cho hàm s trùng phương
42
y ax bx c
đồ th như hình vẽ. Hỏi đồ th hàm s
22
2
42
23


x x x
y
f x f x
tng cng bao
nhiêu tim cận đứng?
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 84. [Vận dụng cao].
Cho hàm s
y f x
có đ th đạo hàm như
hình v dưới đây.
S tim cn ca đ th hàm s:
y g x
vi
2 2021
2021
2 2021
1
...
1 2 2021

f x f x
fx
y
f x f x f x
là bao nhiêu?
A.
2022
. B.
2
. C.
2021
. D.
0
.
Câu 85. [Vn dng].
Cho hai s thc
a
b
than
2
4 3 1
lim 0
21





x
xx
ax b
x
.
Khi đó
2ab
bng?
A. 4. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 86. [Vn dng cao].
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
9;9
ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2 2
2
32
x
y
x mx m m x m
có đúng bn
đường tim cn?
A. 15. B. 14. C. 16. D. 17.
Câu 87. [Vn dng].
Cho hàm s
2
3
1

x
y
xm
(m là tham s;
2m
). Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để
hình phng gii hn bi hai trc ta đhai
đường tim cn ca đ th hàm s đã cho là một
hình vuông.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 88. [Vn dng].
Hàm s
y f x
có đo hàm trên
\ 2; 2
,
có bng biến thiên như sau:
Gi
, kl
lần lượt là s tim cận đứng và tim
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
475
[ I can't, I can! ]
cn ngang ca đ th hàm s
1
2018
y
fx
.
Tính
kl
?
A.
2.kl
B.
3.kl
C.
4.kl
D.
5.kl
Câu 89. [Vn dng].
Tiếp tuyến ca đ th hàm s
23
21
x
y
x
cùng
vi hai đưng tim cn to thành tam giác có
din tích bng?
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 90. [Vn dng cao].
Tính tng
S
gm tt c các giá tr nguyên
ơng ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
4 2 x 3
2
m x m m
y
x
2
tim cn
ngang.
A.
5S
. B.
3S
.
C.
10S
. D.
6S
.
Câu 91. [Vận dụng].
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có
bảng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
1
25
y
fx
có bao nhiêu
đường tim cận đứng?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 92. [Vn dng cao].
Cho đưng cong
23
:
1
x
Cy
x
M
là mt
điểm nm trên
C
. Gi s
12
,dd
tương ứng là
các khong cách t
M
đến hai đường tim cn
ca đ th hàm s
C
. Tính tích
12
.dd
.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 93. [Vn dng cao].
Tìm hoành độ điểm
M
thuc đ th hàm s
21
:
1
x
Cy
x
biết rng
0
M
x
và tng
khong cách t
M
đến hai tim cn ca đ th
hàm s
C
là nh nht.
A.
31
. B.
13
. C.
3
. D.
1
.
Câu 94. [Vn dng cao].
Cho hàm s
2
3
x
y
x
có đ th
C
. Có tt
c bao nhiêu điểm
M
thuc
C
sao cho
khong cách t
M
đến đường tim cn ngang
bng
5
ln khong cách t
M
đến đường tim
cận đứng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 95. [Vn dng cao].
Cho hàm s
2
39
x
y
x
có đ th
C
. Điểm
M
trên đ th
C
tha mãn khong cách t
M
đến giao điểm
I
của hai đường tim cn
ngn nht có ta đ là?
A.
8 14
;
3 51
10 4
;
33






M
M
. B.
10 16
;
3 57



M
.
C.
8 14
;
3 51



M
. D.
9 3 1 3
;
33
9 3 1 3
;
33







M
M
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
444
[ I can't, I can! ]
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
B
A
C
A
B
D
B
D
D
1
D
C
D
A
C
C
A
B
D
B
2
D
C
C
B
C
A
C
D
D
A
3
A
A
C
A
B
B
C
C
B
A
4
D
A
D
C
A
B
A
C
C
B
5
A
B
C
D
B
A
C
B
D
C
6
B
A
D
B
A
A
C
A
C
C
7
A
C
B
A
A
D
C
C
D
C
8
A
C
B
D
A
D
C
B
D
D
9
D
B
D
A
C
D
Ghi chú: Đáp án là s kết hp gia dòng
i
và ct
j
. Ví d: Câu 24C (giao ca dòng 2 và ct 4)
i
i
i
i
j
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
444
[ I can't, I can! ]
LI GII CHI TIT
Câu 1. Nhìn bng biến thiên ta thy
0x
hàm
s không xác định nên
0x
là tim cận đứng
ca đ th hàm s.
lim 3 3

x
f x y
là tim cn ngang ca
đồ th hàm s
lim 1 1

x
f x y
là tim cn ngang ca
đồ th hàm s
Vy hàm s có 3 tim cn
Đáp án B.
Câu 2. T bng biến thiên ta có:
1
lim

x
y
nên đường thng
1x
là đường
tim cận đứng ca đ th hàm s
lim 2, lim 5
 

xx
yy
nên đường thng
2y
5y
là các đưng tim cn ngang ca đ
th hàm s
Tng s đường tim cận ngang và đưng tim
cận đứng ca đ thm s đã cho là
3
.
Đáp án A.
Câu 3.
lim 4, lim 1
 
xx
yy
Đồ th
hàm s có hai tim cn ngang là
1y
4y
.
11
lim , lim

 
 
xx
yy
Đồ th hàm s
tim cận đứng
1x
.
11
lim , lim


 
xx
yy
Đồ th hàm s
tim cận đứng
1x
.
Nên đ th hàm s có 4 đường tim cn.
Đáp án C.
Câu 4. Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim


x
fx
, suy ra đường thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
0
lim

x
fx
, suy ra đường thng
0x
tim cận đứng ca đ th hàm s.
lim 0

x
fx
, suy ra đường thng
0y
tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Đáp án A.
Câu 5. Ta có:
lim 3

x
fx
lim 0

x
fx
nên đồ th hàm s 2 tim cn ngang các
đường thẳng có phương trình
3y
0.y
0
lim
x
fx
nên hàm s có 1 tim cn
đứng là đường thng có phương trình
0.x
Vy tng s đường tim cận đứng và ngang là
3
.
Đáp án B.
Câu 6.
lim 3

x
fx
ta đưc tim cn
ngang
3y
.
Do
2
lim


x
fx
ta đưc tim cận đứng
2x
.
Vy có tt c
2
đường tim cn.
Đáp án D.
Câu 7. T bng biến thiên ta có:
+ Tim cn ngang
5y
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
445
[ I can't, I can! ]
+ Tim cận đứng
2.x
Vy có tt c
2
đường tim cn.
Đáp án B.
Câu 8. Da vào bng biến thiên ca hàm s ta
có:
lim ( ) 2 2

x
f x y
là mt tim cn ngang
1
lim ( ) 1

x
f x x
là mt tim cận đứng
Vậy đồ th hàm s có tng s đường tim cn
2
.
Đáp án D.
Câu 9. Ta có:
2
lim 2


x
yx
là tim
cận đứng ca đ thm s đã cho.
Ta có:
0
lim 0

x
yx
là tim cận đứng
ca đ th hàm s đã cho.
lim 0 0

x
yy
là tim cn ngang của đồ
th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có tổng đưng tim
cận đứng và tim cn ngang là
3
.
Đáp án D.
Câu 10. Do
11
lim ; lim


 
xx
y
Tim
cận đứng:
1.x
lim 1; lim 1
 
xx
yy
đồ th có 2 tim cn
ngang là
1y
Vy, đồ th hàm s đã cho có tng s tim cn
đứng và tim cn ngang là 3.
Đáp án D.
Câu 11. Tiệm cận ngang:
Ta có:
2
2
5 4 1
lim lim
1
 

xx
xx
y
x
2
2
2
2
41
5
lim lim
1
1
 








xx
x
x
x
y
x
x
2
2
41
5
lim lim 5
1
1
 

xx
x
x
y
x
nên đồ thị hàm
số có một tiệm cận ngang
5y
.
Tim cận đứng:
Cho
2
1
1
1


x
x
x
Ta có:
2
2
11
5 4 1
lim lim
1


xx
xx
y
x
1 1 1
5 1 1
5 1 6
lim lim lim 3
1 1 1 2

x x x
xx
x
y
x x x
nên
1x
không là tim cận đứng.
Vì:
2
2
11
5 4 1
lim lim
1


xx
xx
y
x
2
11
5 4 1
lim lim
11




xx
xx
y
xx
2
11
1 5 4 1
lim lim .
11







xx
xx
y
xx
.
1
2
1
1
lim
1
5 4 1
lim 4 0
1




x
x
x
xx
x
.
Khi đó, đ th hàm s có mt tim cận đứng
1x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
446
[ I can't, I can! ]
Tng cộng đồ thm s
2
tim cn.
Đáp án C.
Câu 12. Ta có:
1
lim
1


x
x
x
và ta cũng có
1
lim
1


x
x
x
nên đường thng
1x
tim cận đứng ca đ th hàm s.
Đáp án D.
Câu 13. Tập xác định:
\1D
Ta có:
2
2
54
lim lim
1
 

xx
xx
y
x
2
2
54
1
lim lim 1
1
1
 

xx
x
x
y
x
1y
là mt
đường tim cn ngang ca đ thm s.
Mc khác:
2
2
11
54
lim lim
1


xx
xx
y
x
11
1
1 4 4
3
lim lim lim
1 1 1 2

xx
x
x x x
y
x x x
1x
không là đường tim cận đứng.
2
2
1
11
14
54
lim lim lim
11
1




x
xx
xx
xx
y
xx
x
11
4
lim lim
1


xx
x
y
x
.
2
2
1 1 1
14
54
lim lim lim
11
1




x x x
xx
xx
y
xx
x
11
4
lim lim
1


xx
x
y
x
.
1 x
là đưng tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
Đáp án A.
Câu 14. Ta có:
2
2
3 4 1
4
16

x x x
y
x
x
(vi
điều kiện xác định), do đó đồ thm có 1 tim
cận đứng.
Đáp án C.
Câu 15. Ta có:
2
4 0 2 xx
2
2
21
lim
4
4



x
x
x
nên đường thng
2x
không phi là tiệm cân đứng ca đ th hàm s.
2
22
21
lim lim ,
2
4






xx
x
x
x
2
22
21
lim lim ,
2
4




xx
x
x
x
nên
đường thng
2x
là tiệm cân đứng ca đ
th hàm s.
2
2
lim 0
4




x
x
x
nên đường thng
0y
tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vậy có đồ th có hai đường tim cn.
Đáp án C.
Câu 16. TXĐ:
9; \ 0; 1  D
.
Ta có:
1
lim

x
y
2
1
93
lim


x
x
xx
1
lim
x
y
2
1
93
lim


x
x
xx
.
Tim cận đứng:
1x
.
0
lim
x
y
2
0
93
lim

x
x
xx
2
0
lim
93
x
x
x x x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
447
[ I can't, I can! ]
0
1
lim
1 9 3
x
xx
1
6
.
0
lim
x
y
2
0
93
lim

x
x
xx
2
0
lim
93
x
x
x x x
0
1
lim
1 9 3
x
xx
1
6
.
0x
không là đưng tim cận đứng của đồ
th hàm s.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cận đứng.
Đáp án A.
Câu 17. TXĐ:
4; \ 0; 1  D
Ta có:
0
1
lim
4
x
y
.
Mt khác:
2
11
42
lim lim



xx
x
y
xx
2
11
42
lim lim



xx
x
y
xx
Tim cận đứng:
1x
.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cận đứng.
Đáp án B.
Câu 18. Tập xác định:
1; \ 0 D
.
Ta có:
lim
x
y
2
5 1 1
lim
2

x
xx
xx
2 3 4
5 1 1 1
lim
2
1

x
x
x x x
x
0
0y
là đưng tim cn ngang ca đ th
hàm s.
0
lim
x
y
2
0
5 1 1
lim
2
x
xx
xx
2
2
0
5 1 1
lim
2 5 1 1
x
xx
x x x x
2
2
0
25 9
lim
2 5 1 1
x
xx
x x x x
0
25 9
lim
2 5 1 1
x
x
x x x
9
4
0x
không là đường tim cận đứng của đồ
th hàm s.
Vậy đồ th hàm s có tt c
1
đường tim cn.
Đáp án D.
Câu 19. Tập xác định:
2;3\D
.
2
2
22
2
2
22
2
2
2
22
2
2 1 3
lim lim
56
2 1 3
lim
5 6 2 1 3
2 1 3
lim
5 6 2 1 3



xx
x
x
x x x
y
xx
x x x
x x x x x
x x x
x x x x x
2
2
31
7
lim
6
3 2 1 3
x
x
x x x x
Tương tự:
2
2
2
2 1 3 7
lim
6
56


x
x x x
xx
.
(Hc sinh t chng minh).
Suy ra đường thng
2x
không là tim cn
đứng ca đ thm s đã cho.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
448
[ I can't, I can! ]
Ta có:
2
2
3
2
2
3
2 1 3
lim
56
2 1 3
lim
56




x
x
x x x
xx
x x x
xx
.
Suy ra đường thng
3x
là tim cận đứng ca
đồ th hàm s đã cho.
Đáp án B.
Câu 20. Tập xác định:
25; \ 1;0  D
.
Biến đổi
1
.
1 25 5
fx
xx
11
1
lim lim
1 25 5


xx
y
xx
nên đồ th hàm s đã cho có 1 tim cận đứng
1x
.
Đáp án D.
Câu 21. TXĐ:
16; \ 1;0  D
.
Ta có:
00
16 4
lim lim
1


xx
x
y
xx
0
lim
1 16 4
x
x
x x x
0
11
lim
8
1 16 4

x
xx
.
11
16 4
lim lim
1


xx
x
y
xx
1
1
lim
1 16 4


x
xx
.
:
1
lim 16 4 15 4 0

x
x
,
1
lim 1 0


x
x
.
Và
1
x
thì
1 1 0 xx
.
Tương tự : (Đc gi t chng minh).
11
1
lim lim
1 16 4


xx
y
xx
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có tim cn đứng là
1x
.
Đáp án C.
Câu 22. TXĐ:
4; \ 1;0  D
.
Ta có:
2
11
42
lim lim



xx
x
y
xx
Nên đường thng
1x
một đường tim cn
đứng ca đ thm s đã cho.
Ta có:
2
00
42
lim lim


xx
x
y
xx
0
4 2 4 2
lim
1 4 2
x
xx
x x x
0
11
lim
4
1 4 2

x
xx
.
Nên đường thng
0x
không là tim cận đứng
ca đ th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có mt tim cận đứng
1x
.
Đáp án C.
Câu 23. TXĐ:
; 1 1;  D
.
Trường hp 1:
1 1 0 xx
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
449
[ I can't, I can! ]
Khi đó:
2
2
1
1
11
1



x
x
fx
xx
x
Hay
1
1

x
fx
x
.
Suy ra hàm s tim cn ngang
1y
, không
có tim cận đứng.
Trường hp 2:
1 1 0 xx
. Khi đó
2
2
1
11
1
11
1


x
xx
fx
x
xx
x
.
Suy ra hàm s tim cn ngang
1y
, tim cn
đứng
1x
.
Vy hàm s có 2 tim cn ngang và 1 tim cn
đứng.
Đáp án B.
Câu 24. Ta có:
62
4
4 6 2
lim lim 2
2
2
1
 



xx
xx
xx
x
x
62
4
4 6 2
lim lim 2
2
2
1
 

xx
xx
xx
x
x
22
4 6 2
2 4 2
lim lim
2
2 4 6 2




xx
xx
xx
x
x x x
2
4 2 5
lim
2
4 6 2




x
x
xx
.
Vy hàm s có hai tim cn ngang
2y
.
Đáp án C.
Câu 25. TXĐ:
; 2 1;1 2; 
.
Do
lim lim
 
xx
yy
2
42
23
lim
32



x
xx
xx
2
24
23
1
lim 1
32
1




x
x
x
xx
1y
là đưng tim cn ngang ca đ th
hàm s.
Ta có:
1
lim

x
y
nên đường thng
1x
đường tim cận đứng.
Ta có:
1
lim

x
y
1
12
lim
1 2 1 2


x
xx
x x x x
1
12
lim 0
2 1 2



x
xx
x x x
Nên đưng thng
1x
không là đường tim
cận đứng.
Ta có:
2
lim

x
y
nên đường thng
2x
là đưng tim cận đứng.
Ta có:
2
lim


x
y
nên đường thng
2x
là đưng tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
4
đường tim cn (
1
tim
cn ngang,
3
tim cận đng).
Đáp án A.
Câu 26. TXĐ:
\0D
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
450
[ I can't, I can! ]
2
3
2
11
11
lim lim
1
1
 






xx
x
x
x
y
x
x
2
2
2
11
11
1
lim . 0
1
1








x
x
x
x
x
;
2
3
2
11
11
lim lim
1
1
 






xx
x
x
x
y
x
x
2
2
2
11
11
1
lim . 0
1
1








x
x
x
x
x
.
Tim cn ngang:
0y
.
0
lim

x
y
Tim cận đứng:
0x
.
Đáp án C.
Câu 27. ĐKXĐ:
2
20
3 2 0

x
xx
2
2
2, 1

x
x
xx
.
Ta có:
2
2
21
lim
32






x
x
xx
nên đường
thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm
s.
2
21
lim 0
32






x
x
xx
nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Đáp án D.
Câu 28. TXĐ:
1
\ 1;
2




DR
Ta có:
11
lim ; lim


 
xx
yy
Đồ th hàm
s có mt tim cận đng là
1x
lim 0

x
y
Đồ th hàm s mt tim cn
ngang là
0y
.
Đáp án D.
Câu 29. Xét hàm s
2
2
31

x x x
y
x
có tp
xác định
1
;0 1; \
3

 


D
.
Ta có:
2
1
3
2
lim
31


x
x x x
x
2
1
2
3
3
lim
3 1 2

x
xx
x x x x
1
2
3
lim
2


x
x
x x x
1
4
;
2
0
2
lim 0
31

x
x x x
x
2
1
21
lim
3 1 2

x
x x x
x
nên đồ th không có tim cận đứng.
2
1
3
1
21
2
lim lim
3 1 3 1





x
x
xx
x x x
x
xx
1
3
1
21
1
lim
1
3
3



x
x
x
,
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
451
[ I can't, I can! ]
2
1
3
1
21
2
lim lim
3 1 3 1





x
x
xx
x x x
x
xx
1
3
1
21
lim 1
1
3



x
x
x
.
Nên đ th có hai tim cn ngang là
1
3
y
1y
.
Vậy đồ th hàm s có tt c hai đường tim
cn.
Đáp án A.
Câu 30.
2;2 \ 1 D
.
2
2
11
14
lim lim ;
23




xx
x
y
xx
2
2
11
14
lim lim
23




xx
x
y
xx
1 x
là tim cận đứng.
Đồ th hàm s không có đường tim cn ngang.
Vy
1mn
.
Đáp án A.
Câu 31. Tập xác định:
0;1D
.
T tập xác định suy ra đồ th hàm s không có
tim cn ngang.
0n
.
+
0 0 0
11
lim lim lim
11



x x x
x
y
x x x x
+
1 1 1
11
lim lim lim
11



x x x
x
y
x x x x
Suy ra đồ th hàm s hai tim cận đứng,
2d
.
Đáp án A.
Câu 32. TXĐ:
1;0 2; D
.
Ta có:
2
2
00
25 9
lim lim
2 5 1 1
xx
xx
y
x x x x
0
25 9 9
lim
4
2 5 1 1

x
x
x x x
.
Mt khác:
2
lim


x
y
.
2 3 4
5 1 1 1
lim lim 0
2
1
 

xx
x
x x x
y
x
.
Vậy đồ th ca hàm s có hai đưng tim cn
có phương trình
2x
0y
.
Đáp án C.
Câu 33. Tập xác định:
1
; \ 1
3



D
+ Ta có:
1
1
lim
4 3 1 3 5
x
x
xx
2
1
1 4 3 1 3 5
lim
91

x
x x x
x
1
4 3 1 3 5
lim
91


x
xx
x
.
Do đó đưng thng
1x
là đường tim cn
đứng ca đ thm s.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
452
[ I can't, I can! ]
Mt khác:
1
lim
4 3 1 3 5

x
x
xx
2
1
1
1
lim
3
3 1 5
43

x
x
xx
x
.
Do đó đưng thng
1
3
y
là đường tim cn
ngang ca đ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
Đáp án A.
Câu 34. Tập xác định ca hàm s:
; 2 1;1 2;  D
.
11
22
lim lim lim lim

xx
xx
y y y y
.
Các đường tim cận đứng ca đ th
2x
,
1x
.
lim lim 1
 

xx
yy
đồ th có mt tim cn
ngang
1y
.
Đáp án B.
Câu 35. Tập xác định:
;0 3;  D
.
2
58
lim lim
3
 
xx
x
y
xx
8
5
58
lim lim 5
33
11
 

xx
x
x
x
xx
Đưng thng
5y
là tim cn ngang ca
đồ th hàm s.
2
5 8 5 8
lim lim lim
3
3
1
  



x x x
xx
y
xx
x
x
8
5
lim 5
3
1


x
x
x
.
Đưng thng
5y
là tim cn ngang ca
đồ th hàm s.
2
00
58
lim lim
3



xx
x
y
xx
Vì:
0
22
0
lim 5 8 8 0
lim 3 0; 3 0 0
x
x
x
x x x x x
.
Suy ra đường thng
0x
là tim cận đứng ca
đồ th hàm s.
2
33
58
lim lim
3



xx
x
y
xx
2
33
2
lim 5 8 7 0; lim 3 0
3 0 3


xx
x x x
x x x
.
Suy ra đường thng
3x
là tim cận đứng ca
đồ th hàm s.
Đáp án B.
Câu 36. Điu kiện xác định ca hàm s:
2
4 2 1 0
10

xx
x
15
4
15
4
1



x
x
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
453
[ I can't, I can! ]
Tập xác định ca hàm s đã cho là:
1 5 1 5
; 1 1; ;
44
 


D
2
4 2 1
lim lim
1
 
xx
x x x
y
x
2
21
4
lim
1

x
xx
x
x
x
2
21
4
lim
1

x
xx
x
x
x
2
21
41
lim 1
1
1

x
x
x
x
.
1 y
là đưng tim cn ngang ca đ th
hàm s khi
x
.
2
2
4 2 1
lim lim
1
21
4
lim
1
 

xx
x
x x x
y
x
xx
x
x
x
2
2
21
4
lim
1
21
41
lim 3
1
1



x
x
xx
x
x
x
x
x
x
3y
là đưng tim cn ngang ca đ th
hàm s khi
x
.
Mt khác, ta li có:
2
11
4 2 1
lim lim
1
 
xx
x x x
y
x
22
1
2
4 2 1
lim
1 4 2 1

x
x x x
x x x x
1
2
1 3 1
lim 2
1 4 2 1


x
xx
x x x x
Vậy đồ th hàm s
2
4 2 1
1
x x x
y
x
2
đường tim cn.
Đáp án C.
Câu 37. Xét các trưng hp sau:
Vi
0m
:
Hàm s tr thành
1yx
nên không có tim
cn ngang.
Vi
0m
:
Hàm s
22
11
11



xx
y
mx m x
có tp xác
định là
11
;





D
mm
suy ra không tn
ti gii hn
lim
x
y
hay hàm s không có tim
cn ngang.
Vi
0m
:
Ta có:
2
1
lim lim
1
 
xx
x
y
mx
2
1
lim
1

x
x
xm
x
2
1
lim
1


x
x
xm
x
2
1
1
1
lim .
1





x
x
m
m
x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
454
[ I can't, I can! ]
Và ta có:
2
1
lim lim
1
 
xx
x
y
mx
2
1
lim
1

x
x
xm
x
2
1
lim
1

x
x
xm
x
2
1
1
1
lim .
1





x
x
m
m
x
Vy hàm s có hai tim cn ngang là :
11
; yy
mm
khi
0m
.
Đáp án C.
Câu 38. Điu kiện xác định
2
20
6 2 0

x
x x m
.
Để đồ th m s hai đưng tim cận đứng
thì phương trình
2
6 2 0 x x m
hai
nghim phân bit
12
,xx
lớn hơn
2
12
2
9 2 0
2
2 6 2 2 0
m
xx
m
9
9
2
32
2
8
4 12 2 0



m
m
m
m
.
Do đó tp
7; 6; 5;...;4 S
12
giá tr.
Đáp án B.
Câu 39. Ta có:
2
1
lim
8


x
x
x x m
2
1
lim 0
8



x
x
x x m
nên hàm
s mt tim cn ngang
0y
.
Hàm s
3
đường tim cn khi và ch khi
hàm s có hai đường tim cận đứng
phương
trình
2
80 x x m
có hai nghim phân bit
khác
1
16 0 16
7 0 7




mm
mm
.
Kết hp vi điu kin
m
nguyên dương ta có:
1;2;3;...;6;8;...;15m
.
Vy có
14
giá tr ca
m
tha mãn đ bài.
Đáp án A.
Câu 40. Ta có:
lim 0, lim 0
 

xx
yy
đồ th hàm s đã cho có 1 tiệm cn ngang.
Do đó đ th hàm s đã cho có 4 đường tim
cn khi và ch khi nó có 3 tim cận đứng
*
.
Ta có:
3 2 2
3 2 1 x mx m x m
2
21 x m x mx
3 2 2
2
3 2 1 0
2 1 0 2
x mx m x m
xm
x mx
*
3 2 2
3 2 1 0 x mx m x m
3
nghim phân bit khác
3
.
3m
2
2
nghim phân bit khác
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
455
[ I can't, I can! ]
m
và khác
3
.
2
2
2
2
3
5
3,
2 . 1 0
3
1
3 2 .3 1 0
1
10








m
mm
m m m
m
m
m
m
.
Do đó tp tt c giá tr nguyên ca
m
tha yêu
cầu đề bài là:
2020; 2019;...; 2;2;4;5;...;2020
.
Vy có
4037
giá tr
m
tha yêu cầu đề bài.
Đáp án D.
Câu 41. Điu kiện xác định:
0;2
xm
x
, khi đó
đồ th hàm s s không có tim cn ngang.
Ta có:
02
lim , lim


xx
yy
.
Suy ra
0, 2xx
hai đường tim cận đứng.
Vậy đ đồ th hàm s đúng hai đường tim
cn thì
0
2
m
m
, theo bài
m
thuộc đoạn
100;100
. Vy
200
s nguyên ca
m
tha
mãn đầu bài.
Đáp án A.
Câu 42.
22
2
12
32




x m x m
y
xx
xx
.
lim 1


x
y
1y
là đưng tim cn ngang.
Đồ th hàm s
2
2
32

xm
y
xx
có đúng hai
đường tim cn.
Đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng.
Phương trình
2
0xm
nhn nghim
1x
hoc
2x
.
Khi đó:
1
4


m
m
.
Vi
1m
có mt tim cận đng
2x
.
Vi
4m
có mt tim cận đng
1x
.
Vy
1; 4 m
.
Đáp án D.
Câu 43. Để đồ th ba đường tim cn t
2
2 4 0 x mx
có hai nghim phân bit
1
2
2
0
2
1 2 1 4 0
5
2





m
m
m
m
Đáp án C.
Câu 44. Theo công thc m nhanh tim cn ca
đồ th hàm s
d
ax b
y
cx
ta có:
Đồ th hàm s nhn
30
d
xm
c
làm
tim cận đứng
3 m
.
Đồ th hàm s nhn
30
a
yn
c
làm tim
cn ngang
3n
.
Vy
0mn
.
Đáp án A.
Câu 45. Trường hp 1:
0m
suy ra tp xác
định ca hàm s
12
;D x x
, (
12
;xx
nghim của phương trình
2
8 2 0 mx x
).
Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
456
[ I can't, I can! ]
Trường hp 2:
1
0
82


x
my
x
suy ra
tập xác định ca hàm s
;4 D
.
4
lim ; lim

 
x
x
yy
. Khi đó ta có
4x
là đưng tim cận đứng ca đ thm s.
Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán
Trường hp 3:
0m
suy ra tp xác định ca
hàm s
12
;;  D x x
(
12
;xx
nghim của phương trình
2
8 2 0 mx x
).
Do đó đ th hàm s có bốn đường tim cn
khi phương trình
2
8 2 0 mx x
có hai
nghim phân bit khác
1
khi và ch khi:
16 2 0 8
0; 0;
8 2 0 6




mm
m m m m
mm
1;2;3;4;5;7m
.
Suy ra có tt c
6
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Đáp án B.
Câu 46. Đồ th hàm s có tim cn ngang
Hàm s xác định trên mt trong các min
; , ; , ,  a a a
hoc
;a
khi
0m
.
Trường hp 1:
0 3 7, lim


x
m y x x y
đồ th
không có tim cn ngang
Trường hp 2:
2
0, 3 7 m y x mx x
Khi
2
3 7 3
lim lim
2





x
x
y x x m
x
x
đồ
th hàm s có tim cn ngang khi và ch khi
1m
.
Vy
1m
.
Đáp án A.
Cách trc nghim:
Thay
1m
.
2
37 y x x x
2
3
lim 3 7
2

x
x x x
đồ th hàm s
có tim cn ngang.
2
lim 3 7


x
x x x
không có tim
cn ngang.
Thay
1m
.
2
37 y x x x
2
lim 3 7

x
x x x
không xác định.
2
lim 3 7

x
x x x
không xác định.
Vy
1m
.
Đáp án A.
Câu 47. +)
0b
đồ th hàm s
1
2
ax
y
không có tim cn.
+)
0b
, tập xác định ca hàm s
1
2
ax
y
bx
2
\



DR
b
.
1
1
lim lim lim
2
2
  
x x x
a
ax a
x
y
bx b
b
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
457
[ I can't, I can! ]
Đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
có tim cn
ngang là đường thng
1
2
2
aa
y b a
bb
.
22
1
lim lim
2





xx
bb
ax
y
bx
.
Đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
có tim cận đứng
là đưng thng
2
x
b
2
1 2 1 ba
b
.
Vy
1; 2ab
.
Đáp án C.
Câu 48. Đồ th hàm s
2
1
2 6 3
x
y
x x m
hai đường tim cận đứng khi phương trình
2
2 6 3 0 x x m
có hai nghim phân bit
khác
1
.
2
2
3 2 3 0
2.1 6.1 3 0
m
m
15
2
5

m
m
.
T đó ta suy ra tập các giá tr nguyên ca
m
tha mãn là:
7,...,3, 4, 6,...,10
.
Vy có
17
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Đáp án C.
Câu 49. Đồ th hàm s
2
34
2

mx mx
y
x
nhiu nht mt tim cận đứng và hai tim cn
ngang.
Điu kiện để
2
34
2

mx mx
y
x
có 3 tim
cận là nó có đúng
1
tim cận đứng và
2
tim
cn ngang.
* Xét điều kin tn ti
lim
x
y
lim
x
y
.
Trường hp 1:
2
3 4 0 g x mx mx
vi
x
2
0
16
0
0
9
9 16 0
m
m
m
mm
Trường hp 2:
2
3 4 0 g x mx mx
vi
12
;; x x x
vi
1
x
;
2
x
là nghim
ca
gx
2
0
16
9
9 16 0
m
m
mm
.
Vy
0m
thì tn ti
lim
x
y
lim
x
y
.
Khi đó:
2
34
lim lim
2
 

xx
mx mx
y
x
2
34
lim
2
1



x
m
m
x
x
m
x
.
2
34
lim lim
2
 

xx
mx mx
y
x
2
34
lim
2
1

x
m
m
x
x
m
x
.
Vậy điều kiện để đ th hàm s có hai đưng
tim cn ngang là
0m
.
* Xét trường hp
2x
là nghim ca t s.
2 x
là nghim ca
0gx
vi
2
34 g x mx mx
.
2 0 2 gm
.
Khi đó:
2
2 6 4
2

xx
y
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
458
[ I can't, I can! ]
2
2 1 2
lim
2



x
xx
y
x
2
21
lim
2






x
x
x
.
Đồ th hàm s
1
tim cận đứng
2x
.
2m
tha mãn.
* Xét trường hp
2x
không là nghim ca
t s.
Để
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s
thì
20
20


g
g
2 0 4 2 0 2 g m m
.
Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng
2x
vi
0;2m
.
Vậy điều kiện để đ th hàm s
2
34
2

mx mx
y
x
có 3 tim cn là
0;2m
.
Vy có hai giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn đề
bài là
1m
;
2m
.
Đáp án B.
Câu 50. Đặt
22
2 1 2 f xmx xm
.
Đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng khi
và ch khi
0fx
2
nghim phân bit
trong đó có
1
nghim
1x
hoc
0fx
nghim kép.
2
2
2
1 2 0
0
1 2 1 2 0
10
3
0
2



mm
mm
f
m
3
1
2
3
1; 3
3
3
2
2
m
m
m
mm
m
m
Vy tng các giá tr
m
tha mãn là:
1
2
.
Đáp án A.
Câu 51. Do
lim lim 0
 

xx
yy
nên đồ thm
s có tim cận ngang là đường thng
0y
.
Do đó, đồ th hàm s tt c bốn đường tim
cn khi phương trình:
3 2 2
3 2 1 0 x mx m x m
3
nghim phân bit
3x
.
Xét phương trình:
3 2 2
3 2 1 0 x mx m x m
*
, ta có:
3 2 2
3 2 1 0 x mx m x m
2
2 1 0 x m x mx
2
2 1 0
xm
x mx
.
Phương trình
*
có ba nghim phân bit
3x
khi ch khi
3m
phương trình
2
2 1 0 x mx
có hai nghim phân bit
3x
.
Hay:
2
2
5
3
3,
3
10
1
3 2.3. 1 0
1




m
mm
m
m
m
m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
459
[ I can't, I can! ]
Do
m
nguyên và
6;6m
nên:
6; 5; 4; 3; 2;2;4;5;6 m
.
Vy
9
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn đề i.
Đáp án B.
Câu 52. TXĐ:
\ m
.
Ta có:
2
23
lim

xm
x x m
xm
2
22
lim 2 2 3



xm
mm
xm
xm
.
Để đồ th hàm s không có tim cận đứng thì
phi tn ti
2
23
lim

xm
x x m
xm
.
2
0
2 2 0
1
m
mm
m
.
Vậy đáp án C là đáp án đúng.
Đáp án C.
Câu 53. Để đồ thm s
2
2
4

x
y
x x m
có hai tim cận đứng thì phương trình
2
40 x x m
có hai nghim thc phân bit
khác
2
40
12 0


m
m
2017 4
12
m
m
m
2017; 2016;..;3 \ 12 m
.
Do đó số giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa đề
bài là:
3 2017 1 1 2020
giá tr.
Đáp án D.
Câu 54. Đồ th hàm s
y f x
có duy nht
mt tim cn ngang
4
2019 2020mm
3
0
2019
2020
m
m
.
Vy có
2
giá tr ca
m
tha bài toán.
Đáp án B.
Câu 55. Điu kin:
.xm
Ta có:
lim 0

x
y
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Xét phương trình:
2
2 1 2 0


x m x m x m
2
2 1 2 0 *
xm
x m x m
.
Để hàm s
4
đường tim cận thì phương
trình
*
2
nghim phân bit
12
m x x
.
Khi đó, ta có điu kin:
2
12
12
2 1 0
0
2


m
x m x m
x x m
2
1 2 1 2
1
2
0
2 1 2

m
x x m x x m
mm
2
1
2
1
0
2
01
10




m
m
mm
m
.
Đáp án A.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
460
[ I can't, I can! ]
Câu 56. Đặt
2
63 f x mx x
2
9 6 1 g x x mx
.
Ta xét các trưng hp:
+ Trường hp 1:
0m
.
Khi đó ta có:
2
63
6 3 9 1
x
y
xx
đồ th
hàm s có mt đưng tim cận ngang là đường
thng
0y
do đó
0m
tha mãn yêu cu bài
toán.
+ Trường hp 2:
0m
và c hai tam thc
fx
gx
đều vô nghim.
Khi đó:
2
'0
9 3 0
'0
9 9 0





f
g
m
m
3
11
m
m
m
.
+ Trường hp 3: Tam thc
gx
nhn
1
2
x
làm nghim
1 13
0
2 12



gm
khi đó
fx
luôn có 2 nghim phân bit nên đ th
hàm s đã cho có nhiều hơn
1
đường tim cn.
Vy có
1
giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm
s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
có đúng
1 đường tim cn.
Đáp án C.
Câu 57. Điu kin cần đủ để đồ th hàm s:
2
1 y x mx
tim cn ngang tn ti s
thc
k
sao cho:
2
2
lim 1 k
lim 1 k


x
x
x mx
x mx
.
Hin nhiên nếu
0m
thì gii hn
2
lim 1


x
x mx
không hu hn.
Nếu
0m
ta có:
+
2
lim 1 .


x
x mx
+
2
lim y lim 1
 
xx
x mx
2
2
2
1
1
11
lim lim
1
1
1
 





xx
xm
xm
x
x mx
m
x
Để gii hn trên hu hn khi và ch khi
1m
.
Đáp án B.
Câu 58. Vi
0m
, ta có:
2
2
24

x
y
x
Không tha mãn yêu cu bài toán.
Vi
0m
, ta có:
2
2
lim 0
24


x
x
mx x
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Đồ th hàm s có đúng hai đường tim cn
Đồ th hàm s đúng 1 tiệm cận đứng
2
2 4 0 mx x
có nghim duy nht hoc
2
2 4 0 mx x
có hai nghim phân bit trong
đó có mt nghim
2x
.
Trường hp 1:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
461
[ I can't, I can! ]
2
2 4 0 mx x
có nghim duy nht.
1
0 1 4 0
4
mm
.
Trường hp 2:
2
2 4 0 mx x
có hai nghim phân bit trong
đó có một nghim
2x
.
1
0
4
40
0



m
m
m
0m
không tha
mãn điều kin.
Vy ch có mt giá tr ca
m
tha mãn yêu cu
bài toán.
Đáp án D.
Câu 59.
2019 2019
lim , lim
17 17
 


xx
yy
mm
.
Vi
17m
thì đ th hàm s có hai đường
tim cn ngang là
2019 2019
,
17 17


yy
mm
.
Khi đó đ th hàm s đã cho có
4
đường tim
cn khi và ch khi phương trình
2
17 1 0 1 x m x
có hai nghim phân bit khác
0
.
Ta có:
2
1 17 1 x m x
22
2 2 2
0
0
17 1 2
17 1




m
m
mx
x m x
.
Phương trình
1
2
nghim phân bit khác
0
khi và ch khi phương trình
2
có hai
nghim phân bit khác
0
.
2
0
0 17
17 0

m
m
m
.
Suy ra
0,1,2,3,4S
.
Đáp án C.
Câu 60. Ta có:
3
3 4 2
00
1
lim lim
11

xx
fx
x mx x x m x
x
3
3 4 2
0
11
lim
x
x mx x x m x
x
3
3 4 2
0
3
0
3
4
2
2
3
44
3
1 1 1 1
lim
lim
11
1 1 1








x
x
x mx x x m x
x x x
x mx
x x mx
xx
m
x x x x x
Đồ th hàm s
fx
nhn trc tung m tim
cận đứng
2
0
3
3
2
3
4 2 4
3
22
lim
11
1
0
( 1) 1 1
1
0 6 3 2 0
23
x
xm
x mx
x
m
x x x x
m
m m m
Vy
12
1
.
2
mm
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
462
[ I can't, I can! ]
Đáp án B.
Câu 61. Xét
1 g x x x m
.
Ta có:
1
lim 1
2


x
x x m
x
1
lim 1
2



x
x x m
x
.
Nên đ th hàm s luôn có hai đường tim cn
ngang
1y
1y
.
Trường hp 1:
0m
.
Khi đó hàm số
1
2
x
y
x
.
Đồ th hàm s có tim cận đứng là
2x
.
Vy
0m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Trường hp 2:
0m
.
Hàm s
gx
có tập xác định là:
;0 ;  Dm
.
Vì:
2 xD
.
2 2 2 1 0 gm
nên
2x
là tim
cận đứng ca đ thm s.
Vy
1m
,
2m
,
9m
tha mãn.
Nên có
9
giá tr
m
.
Trường hp 3:
0m
.
Hàm s
gx
có tập xác định là
; 0;  Dm
.
Để
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s
thì trưc hết
2 xD
hay
2m
.
Nên ch
2m
,
1m
tha mãn.
Vi
1m
ta có
11 g x x x
,
2 2 1 0 g
nên
2x
là tim cn
đứng ca đ thm s.
Vi
2m
ta có:
21 g x x x
,
2 2 1 1 0 g x x
nên
2x
tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vy
12
giá tr
m
nguyên tha mãn yêu cu.
Đáp án A.
Câu 62. Điu kiện xác định:
2
30

x
x x m
.
Da vào điu kin xác định ta suy ra hàm s đã
cho không có gii hn khi
x
.
2
3
lim 0,



x
x
m
x x m
.
0y
là phương trình đường tim cn
ngang.
Xét hàm s
2
f x x x
.
1
' 2 1; ' 0
2
f x x f x x
.
Da vào bng biến thiên ta thy:
Khi
12m
thì đ th hàm s không có tim
cận đứng.
Khi
12m
thì đ th hàm s có 1 tim cn
đứng.
Do đó đ hàm s có đúng 2 đường tim cn thì
12;2019m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
463
[ I can't, I can! ]
Vy có
2008
giá tr nguyên ca
m
.
Đáp án D.
Câu 63. Nhn xét:
+
2
23 f x mx x
có bc
1
nên đồ th
hàm s luôn có
1
tim cn ngang.
+ Do đó: Yêu cầu bài toán
9
đồ th hàm s
đúng
1
tim cận đứng.
+
0m
, đồ th hàm s có
1
tim cận đứng là
đường thng
3
0
2
xm
tha bài toán.
+
0m
, đồ th hàm s có đúng
1
tim cn
đứng khi và ch khi phương trình
2
2 3 0 mx x
có nghim kép hoc nhn
1x
làm nghim
1
0
3
10
1



f
m
f
m
.
+ Kết lun:
1
0; ; 1
3




m
.
Đáp án B.
Câu 64. Ta có:
lim
x
y
32
1
lim 0
31


x
x x m
.
Mt khác:
32
1
lim lim
31
 
xx
y
x x m
không tn ti.
Suy ra
0y
là đưng tim cn ngang ca đ
th hàm s.
Do đó, đ đồ th hàm s đã cho có
4
đường
thng tim cận thì phương trình
32
3 1 0 x x m
3
nghim phân bit.
Xét hàm s
32
31 g x x x m
.
Tập xác định:
D
.
2
36
g x x x
;
0
0
2

x
gx
x
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta thấy phương trình
32
3 1 0 x x m
3
nghim phân bit
khi và ch khi
5 0 1 1 5 m m m
.
Đáp án A.
Câu 65. Do hàm s không có tim cận đứng
nên
2
3 1 1 f x x ax b x g x
.
Suy ra
20
10
3
0
' 1 0
4



ab
f
a
f
3
1
4
5
2
4


a
ab
b
Đáp án A.
Note: Vi
0

n
f x x x g x
thì ta luôn có
1
0 0 0 0
' '' ... 0
n
f x f x f x f x
.
Đáp án A.
Câu 66. Biu thc:
2
2016 2017 xx
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
464
[ I can't, I can! ]
nghĩa khi:
2
2016 2017 0 1 2017 x x x
.
Đặt
2
2016 2017 f x x x
.
Xét
0 x m x m
.
Vậy đồ th nếu có tim cận đứng ch th
xm
, khi đó điều kin là:
1 2017
0
x
fm
2
7
1;2017 1
2016 201 2
7*
4

m
mm
.
Ta có:
2
* 2016 2015 0 mm
1
2
2015
m
m
.
T
1 , 2 1;2017 \ 1;2015

m
m
2019 2 2017
s nguyên
m
tha mãn bài
toán
Đáp án C.
Đáp án C.
Câu 67. Nếu
0m
thì
1
1
y
x
.
Hàm s này có tập xác định
\1D
.
Ta
1
lim 0
1

x
x
nên đ th hàm s tim
cn ngang là
0y
.
1
1
lim
1


x
x
nên đồ th hàm stim cn
đứng
1x
.
Vy vi
0m
thì đồ th hàm s hai đường
tim cn (loi).
Nếu
0m
thì
2
10mx
vi mi
x
và tp xác
định ca hàm s
\1D
.
2
1
lim
1

x
mx
x
2
1
lim
1
1


x
m
x
m
x
,
2
1
lim
1

x
mx
x
2
1
lim
1
1


x
m
x
m
x
.
Suy ra đồ th hàm s có hai tim cn ngang là :
ym
ym
.
2
1
1
lim
1

x
mx
x
nên
1x
đường
tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vy
0m
không tha mãn.
Nếu
0m
thì tập xác định ca hàm s
11
; \ 1



D
mm
.
Trưng hợp này đ th m s không tim
cn ngang.
Để đồ th hàm s đúng một đường tim cn
thì đ th m s phi mt tim cận đứng.
Điu này xy ra khi:
1
1
m
1
1
m
1
1
m
1 m
.
Vy vi
10 m
thì đồ th hàm s đúng
mt đưng tim cn.
Đáp án A.
Câu 68.
31
22
1
x
fx
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
465
[ I can't, I can! ]
3 1 2 2 1 x x x
.
Với
1
2
y
fx
ta có:
11
lim ; lim

 
xx
yy
Vậy đồ thị m số
1
2
y
fx
có đường tiệm
cận đứng
1x
.
Đáp án C.
Câu 69. Từ đồ thị của hàm số
y f x
suy ra
tập xác định của hàm số
y f x
D
Do đó số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
2019
1
y
fx
đồng thời chính là số nghiệm
của phương trình
1fx
.
Qua đồ thị ta có: Đường thẳng
1y
cắt đồ thị
hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt nên
phương trình
1fx
3
nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số
2019
1
y
fx
có 3 đường
tiệm cận đứng.
Đáp án C.
Câu 70. Ta có:
11
lim 2 lim
2
 
xx
fx
fx
;
11
lim 2 lim
2
 
xx
fx
fx
.
Suy ra đồ thị hàm số
1
y
fx
có hai đường
tiệm cận ngang là
1
2
y
1
2
y
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta thấy phương trình
0fx
có hai nghiệm
phân biệt
12
1 xx
.
Khi đó:
12
0f x f x
.
Ta có:
1
1
lim 0
0

xx
fx
f x khi x x
1
1
lim

xx
fx
.
2
2
lim 0
0 khi

xx
fx
f x x x
2
1
lim

xx
fx
.
Vậy đồ thị hàm số
1
y
fx
có hai tiệm cận
đứng là đường thẳng
1
xx
2
xx
.
Đáp án A.
Câu 71. Ta có:
1
lim lim 1
2


xx
y
fx
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
.
Trường hợp 1: Nếu
1m
thì:
1
lim 1
2
x
fx
1
lim 1
2
x
fx
thì đồ
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
466
[ I can't, I can! ]
thị hàm số có một tiệm cận.
Trường hợp 2: Nếu
1m
Để đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
1
lim
2
x
fx
không có giá trị hữu hạn
2 0 2 mm
.
Vậy khi
2; 1 m
thì đồ thị hàm số có duy
nhất một tiệm cận ngang.
Đáp án C.
Câu 72. Theo giả thuyết, ta có:
4
2
2
1
tan cos tan
1 tan
f x x f x
x
2
2
1
1

ft
t
.
Hàm s
2019
gx
f x m
2
2
2019
1
1

gx
m
x
.
Hàm s
gx
hai tim cận đứng khi ch
khi phương trình
2
2
1
0
1

m
x
hai
nghim phân bit.
2
2
1
1 1 0 1 xm
m
.
Vy
01m
.
Đáp án B.
Câu 73. Đặt
1
21
hx
fx
.
* Tim cn ngang:
Ta có:
1
lim lim 0
21
 

xx
hx
fx
.
1
lim lim 0
21
 

xx
hx
fx
.
Suy ra đồ th hàm s có mt đưng tim cn
ngang
0y
.
* Tim cận đứng:
Xét phương trình:
2 1 0fx
1
2
fx
.
Da vào bng biến thiên ta thy phương trình
1
2
fx
có ba nghim phân bit
,,abc
tha
mãn
12 a b c
.
Đồng thi, ta cũng có:
lim lim lim

x a x b x c
h x h x h x
Nên đ th hàm s
y h x
có ba đưng tim
cận đứng
xa
,
xb
xc
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cận đng
ca đ th hàm s
y h x
4
.
Đáp án A.
Câu 74. Đặt
1
23

y g x
fx
có tử số là
1 0, x
.
Ta có:
1
3
2 3 0
2
f x f x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
467
[ I can't, I can! ]
Từ bảng biến thiên có phương trình
1
2
nghiệm phân biệt:
12
;0 , 0;1  xx
.
Do đó đồ th hàm s
1
23
y
fx
2
đường
tim cận đứng.
Đáp án A.
Câu 75. S tim cận đng ca đ thm s
1
21
y
fx
đúng bằng s nghim thc ca
phương trình
1
2 1 0
2
f x f x
.
Mà s nghim thc của phương trình
1
2
fx
bng s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
vi đưng thng
1
2
y
.
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
1
2
y
ct đ th hàm s
()y f x
ti
2
điểm
phân bit. Vy đồ th hàm s
1
21
y
fx
2
tim cận đứng.
Li có
1
lim 1
21


x
fx
đồ th hàm s
mt tim cn ngang là
1y
.
Vy tng s tim cn ngang tim cận đứng
ca đ th hàm s
1
21
y
fx
3
.
Đáp án D.
Câu 76.
22
2
43
1 3 1
. . 2
2



x x x x
x x x x
y
x f x f x
x f x f x
Điu kin tn tại căn
2
xx
:
0
1

x
x
.
Xét phương trình:
2
0
2 0 0
2


x
x f x f x f x
fx
.
Vi
0x
ta có:
0
1 3 1
lim
. . 2

x
x x x x
x f x f x
0
1 3 1
lim
. . 2


x
x x x
x f x f x
.
Suy ra
0x
là tim cận đứng.
Vi
0fx
3 x
(nghim bi
2
) hoc
xa
(loi vì
10 a
).
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
468
[ I can't, I can! ]
Ta có:
3
1 3 1
lim
. . 2



x
x x x x
x f x f x
nên
3x
là tim cận đứng.
Vi
2fx
1
31
3

x
x b b
x c c
(nghim bi
1
).
Ta có:
1 3 1
lim 0
. . 2

xb
x x x x
x f x f x
Vì:
1
1
1 3 1
lim 0
. . 2
1 3 1
lim 0
. . 2



x
x
x x x x
x f x f x
x x x x
x f x f x
.
Nên
1x
không là tim cận đứng.
1 3 1
lim
. . 2


xb
x x x x
x f x f x
(Do
xb
thì
2
fx
)
Nên
xb
là tim cận đứng.
1 3 1
lim
. . 2


xc
x x x x
x f x f x
(Do
xc
thì
2
fx
)
Nên
xc
là tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
4
tim cận đứng.
Đáp án C.
Câu 77. Nhn xét 1: Vi
0
1x
0
lim
xx
gx
hoc
0
lim
xx
gx
kết qu

hoc

thì
0
xx
tim cận đứng ca của đồ th hàm s
gx
.
Nhn xét 2: Da vào đồ th hàm s
fx
ta có:
2
1
2 f x a x x x
.
Ta có:
2
0
00
1


x
x f x f x f x
fx
.
11
,0 1
0
2

x x x
fx
x
.
Vì:
22
33
1
1 ,1 2
,2

x
f x x x x
x x x
suy ra:
23
11 f x a x x x x x
.
Khi đó ta có:
2
2
3 2 1


x x x
gx
x f x f x
1 2 1
.1

x x x
x f x f x
2
1 2 3
1 2 1
. 2 . 1
x x x
x a x x x a x x x x x
2
1 2 3
1
2
x
a x x x x x x x x
.
Do vy,
1
0,x x x
không phi tim cận đứng
của đồ th hàm s
y g x
do không tha mãn
điều kin
0
1x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
469
[ I can't, I can! ]
Đồ th hàm s
gx
3
đường tim cận đứng
là:
23
2, , x x x x x
.
Đáp án C.
Câu 78. Ta có:
1 2 1
11

x x x
gx
x f x f x
ĐKXĐ:
1
0
1
x
fx
fx
.
Da vào đ thm s
y f x
, ta có:
1
2
0

x
fx
xx
vi
2x
là nghim kép,
1
0;1x
.
2
3
1
1
x
f x x x
xx
vi
23
1;2 ; 2xx
.
Suy ra, ta có:
gx
2
2
1 2 3
1 2 1
1 2 1
x x x
a x x x x x x x x x
2
1 2 3
1
12
x
a x x x x x x x x
.
Vy đồ th hàm s
3
tim cận đứng là:
23
2; ; x x x x x
(do
1x
nên ta loi
1
1; x x x
).
Đáp án D.
Câu 79. Ta xét phương trình
2
20f x f x
1
2
3 3 1
1
1
0
0
2
1
1,


x
xx
fx
x
fx
xx
x x x x
.
Nên
2
2
1 2 3
1
xx
gx
ax x x x x x x x
1 2 3
1
; 0
1

a
a x x x x x x x
.
Vậy đồ thị hàm số
y g x
4
đường tiệm
cận đứng.
Đáp án C.
Câu 80. Tính tim cn ngang.
Ta có:
3


x
xx
3
1
lim 0
3



x
f x x
.
3


x
xx
3
1
lim 0
3



x
f x x
.
Vậy đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
0y
.
Tính tim cn đng.
S đường tim cận đứng ca đ thm s
s nghim của phương trình
3
30 f x x
.
Da vào bng biến thiên ta có:
3
30 f x x
33
00
3 ; ;1 f x x x x x x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
470
[ I can't, I can! ]
Vì hàm s
3
y x x
đồng biến trên do đó
3
00
; ;1 x x x x
có mt nghim duy
nht.
Vậy đồ th hàm s
3
1
3

y
f x x
1
tim
cận đứng.
Đáp án A.
Câu 81. Ta có:
2
32
y x ax bx c
.
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy hàm s đạt cc
tr ti
0x
,
2x
.
Do đó, ta có h:
01
23
00
20

y
y
y
y
1
0
12 4 0
8 4 4

d
c
ab
ab
1
3
0
1

a
b
c
d
.
Vy
32
31 y f x x x
.
Khi đó:
2
2
22
3




x x x
y
x f x f x
2
3 2 3 2
22
3 3 1 3

x x x
x x x x x
2
2
2 3 2
22
3 3 1

x x x
x x x x
.
Ta có:
2
2 3 2
3 3 1 0 x x x x
1
2
3
0
3
1;0
0;1
2;3


x
x
xx
xx
xx
.
Hàm s
2
2
2 3 2
22
3 3 1

x x x
y
x x x x
có tp xác
định
12
;2 \ 0; ; D x x
.
Và:
2
2
2 3 2
0
22
lim
3 3 1

x
x x x
x x x x
2
2 3 2
0
22
lim
3 3 1

x
x x x
x x x x
2
32
0
22
lim
3 3 1


x
xx
x x x x
.
Suy ra
0x
là đưng tim cận đứng.
1
2
2
2 3 2
22
lim
3 3 1


xx
x x x
x x x x
,
2
2
2
2 3 2
22
lim
3 3 1


xx
x x x
x x x x
.
Suy ra
1
xx
2
xx
cũng là các đường tim
cận đứng ca đ thm s.
Đáp án C.
Câu 82. Điu kiện xác định:
2
0
1
4 3 0


fx
x
xx
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
471
[ I can't, I can! ]
2
1
1
3

x
x
x
x
2
3
x
x
.
Ta có:
3
lim
x
gx
2
2
3
lim
1 4 3
x
fx
x x x
3
lim
x
gx
2
2
3
lim
1 4 3
x
fx
x x x
.
Vậy đồ th
2
2
1 4 3
fx
gx
x x x
mt
đường tim cận đứng là:
3x
.
Đáp án B.
Câu 83. Ta có:
22
2
42
23


x x x
y
f x f x
2
2
22
23


x x x
f x f x
.
Ta có:
2
2 3 0

f x f x
1
3

fx
fx
2
0
2
2
2

x m m
x
x n n
x
x
.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy các nghiệm
0;x
2x
là các nghiệm kép (nghiệm bội
2) và đa thức
2
23

f x f x
có bậc là 8
nên
2
22
22
22
22

x x x
y
a x x x x m x n
.
Vậy hàm số có các tiệm cận đứng là:
0; 2; ; x x x m x n
.
Đáp án D.
Câu 84. Da vào đồ th hàm s đạo hàm ta
thy:
'1f x f x x C
.
Khi đó hàm s là một hàm đồng biến và
lim lim lim
lim
lim lim
  

 






x x x
x
xx
f x f x x C
fx
f x x C
Xét hàm s:
y g x
2 2021
2021
2 2021
1
...
1 2 2021

f x f x
fx
f x f x f x
TXĐ:
\ 2021 ;...; 1 D C C
.
Vi mi
0
2021 ;...; 2 x f a C C
.
Ta có:
00
lim , lim
x x x x
g x g x


.
Suy ra:
0
xx
là tim cận đứng ca đ th hàm
s.
Như vậy hàm s
y g x
có tt c
2020
tim
cận đứng.
(Lưu ý: đường thng
0
1x x f a
không là tim cận đứng).
Ta có:
2021 1
lim 1 1 ... 1 2021
x
elementsof
gx

Bên cạnh đó:
lim

x
gx
2021
2 2021
2 2021
11
lim 1 ...
2 2021










x
f x f x
f x f x
f x f x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
472
[ I can't, I can! ]
3
23
2020 2021
2020 2021
23
11
lim 1 ...
23
2020 2021
11
...
2020 2021
lim 1 1 1 ... 1 1 1 1





x
x
f x f x
f x f x
f x f x
f x f x
f x f x
f x f x
gx
Vì thế đồ th hàm s
y g x
hai tim cn
ngang là đường
2021y
1y
.
Như vậy hàm s có tt c
2022
đường tim
cn.
Đáp án A.
Câu 85. Cách 1:
2
4 3 1
lim
21






x
xx
ax b
x
2
4 2 2 3 1
lim 0
21


x
a x a b x b
x
2
4 2 0
23
5
2 3 0
2



a
a
ab
ab
b
.
Cách 2: Ta có:
2
4 3 1
lim
21






x
xx
ax b
x
57
lim 2
2 2 2 1





x
x ax b
x
.
2
4 3 1
lim 0
21





x
xx
ax b
x
57
lim 2 0
2 2 2 1





x
x ax b
x
2 0 2
55
0
22






aa
bb
.
Khi đó
23 ab
.
Đáp án D.
Lưu ý: Vi
,f x g x
là các đa thc thì
lim 0


x
fx
gx
Bc
fx
Bc
gx
.
Câu 86. Xét hàm s
3 2 2 2
2
32
x
yC
x mx m m x m
Ta có:
lim 0

x
y
nên đồ th
C
luôn có mt
đường tim cn ngang
0y
.
Do đó đ th
C
có đúng
4
đường tim cn
Đồ th
C
3
đường tim cận đứng
Phương trình
3 2 2 2
3 2 0 1 x mx m m x m
3
nghim phân bit khác
2
.
Mt khác, phương trình:
2
01 2 x m x mx m
2
2 0 2

xm
x mx m
Phương trình
1
3
nghim phân bit khác
2
22
2
2
01
2
0
20
4
4 3 0
3





m
m
m m m
m
m m m
m
m
.
Do
, 9;9 mm
nên có
16
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án C.
Câu 87. Phân tích hưng gii.
Trưc hết ta tìm các đưng tim cận đứng và
ngang ca đ th hàm s theo tham s
m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
473
[ I can't, I can! ]
Đưng tim cn ngang ca đ thm s
1y
và trc hoành
0y
nên hình vuông có
cnh bng
1
.
ng dn gii.
Tập xác định ca hàm s
2
\1Dm
.
Đồ th hàm s
2
3
1

x
y
xm
có đưng tim
cn ngang là
1y
và đường tim cận đứng là
2
x1m
(do
2m
).
Yêu cu bài toán
2
11 m
2
2
11
2
0
11



m
m
m
m
.
Đáp án B.
Câu 88. Vì phương trình
2018fx
có ba
nghim phân biệt nên đ th hàm s
1
2018
y
fx
có ba đưng tim cận đng.
Mt khác, ta có:
11
lim lim
2018 2019
 
xx
y
fx
Nên đưng thng
1
2019
y
là đường tim
cn ngang ca đ th hàm s
1
2018
y
fx
.
1
lim lim 0
2018
 

xx
y
fx
nên đường
thng
0y
là đưng tim cn ngang của đồ
th hàm s
1
2019
y
.
Vy
5kl
.
Đáp án D.
Câu 89.
Phương trình tiếp tuyến ti đim
00
;M x y
thuc đ th hàm s là:
0
2
0
0
84
: y 1
21
21
xx
x
x
.
Giao ca đưng tiếp tuyến vi tim cn ngang
0
41
;1
2



x
A
.
Giao ca đưng tiếp tuyến vi tim cận đứng
0
0
27
1
;
2 2 1



x
B
x
.
Giao ca hai tim cn là:
1
;1
2



I
.
0
0
8
2 1;0 ; 0;
21


IA x IB
x
.
Din tích tam giác
IAB
0
0
1 1 8
. . 2 1. 4
2 2 2 1
IAB
S IA IB x
x
.
Đáp án D.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
474
[ I can't, I can! ]
Câu 90. Đặt
2
4 2 x 3 f x m x m m
.
Để đồ th hàm s đã cho có
2
tim cn ngang
thì
4 0 4 mm
.
Suy ra các giá tr nguyên dương của
m
1;2;3m
.
Vy tng các giá tr nguyên dương cần tìm ca
m
6
.
Đáp án D.
Câu 91. Ta có:
5
2 5 0 1
2
f x f x
Khi đó, phương trình
1
4
nghim phân
bit
1 2 3 4
, , , 1x x x x
và gii hn ca hàm s
1
25
y
fx
ti các đim
1 2 3 4
, , ,x x x x
đều
bng

.
Mt khác
1
1
lim 0
25
x
fx
nên
1x
không
phi tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
1
25
y
fx
4
đường
tim cận đứng.
Đáp án B.
Câu 92. Áp dng công thc tính nhanh, ta có:
12
22
2. 1 3.1
.5
1

ad bc
dd
c
.
Đáp án D.
Câu 93. Áp dng công thc tính nhanh, ta có
ngay điều kiện để tng khong cách t
M
đến
hai tim cn là nh nht:
2
0
cx d ad bc
2
0
1 3 1 3 xx
.
Vì:
0 1 3
MM
xx
.
Đáp án A.
Câu 94. Ta chú ý, đ bài yêu cầu ngưc li vi
công thc ta chng minh phn lý thuyết (Lý
thuyết: Khong cách t điểm
M
thuc đ th
đến đường tim cận đứng bng
k
ln khong
cách t điểm
M
thuc đ th đến đường tim
cn ngang. Câu hi: Khong cách t đim
M
thuc đ th đến đường tim cn ngang bng
k
ln khong cách t điểm
M
thuc đ th đến
đường tim cận đứng).
Do vy:
1
5
k
.
Lúc này, lượng:
2
5

ad bc
p
c
.
Và theo công thức đã được chng minh, ta d
dàng định được điu kin tha mãn yêu cầu đề
bài:
0
0
d
x kp
c
d
x kp
c
00
00
1
3 .5 4 6
5
1
3 .5 2 4
5
xy
xy
.
Vy, có tt c
2
điểm tha mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án C.
Câu 95. Áp dng công thc tính nhanh, ta có:
00
2
0
0
2
9 6 9 3 1 3
3
33
3
13
93
96
3
3
3
3
xy
y
x
.
Do vy, ta có tt c hai điểm
M
tha mãn là
9 3 1 3
;
33



M
.
Đáp án D.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
475
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
S dĩ số giao điểm ca
đồ th hàm s bc ba vi
trc hoành ít nht 1 vì
gi s ta xét tổng qt đ
th m s bc ba
3 2
y ax bx cx d
vi
0a
. Khi đó, d
thy:
lim
lim




x
x
y
y
do
đó, tồn ti ít nht hai
khong “gn nhau”,
0 0
; , ; x x
sao
cho
0
;
 x
0
;
x tha mãn
. 0
y y . Theo
đnh Bolzano
Cauchy thì tn ti mt
đim
;
x sao cho
0y x .
Minh ha tâm đi
xng (đim un) ca
đ th hàm s bc ba
I. V. Các dạng đồ thm s thường gp
1. Hàm s bc ba
3 2
0 y ax bx cx d a
.
Sáu minh ha hình dáng các đ th hàm s bc ba
3 2
0 y ax bx cx d a
thưng gp
Mt s nhn xét v đồ th hàm s bc ba tng quát
- Đ th hàm s bc ba hoc có hai cc tr (hoc đim cc tr)
hoc không có cc tr (hoc đim cc tr).
+ Đ th hàm s có hai đim cc tr khi
2
'
3 0
y
b ac .
+ Đ th hàm s không có đim cc tr khi
2
'
3 0
y
b ac .
- Đồ th hàm s bc ba có ít nht một giao điểm vi trc hoành.
- Đồ th hàm s bc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xng.
- Tung độ giao điểm của đồ th hàm s bc ba vi trc tung nm trên
trc hoành khi 0d và nằm dưới trc hoành khi 0d .
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
476
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Những bước thc hin
bên đây vô cùng quan
trng, tuy cm thy khá
i và rc rối, nhưng nếu
các bn hiểu được bn
cht của sơ đ duy bên
thì việc tăng tốc hoàn
toàn có căn cứ.
Extra Techniques:
Study tips:
Ngoài ra, đ làm trc
nghim, ta cần lưu ý các
điu dưới đây để định
du ca các h s!
1. Xác đnh du ca
d
:
da vào v trí (tung đ)
ca giao điểm giữa đồ th
hàm s vi trc tung.
2. Xác đnh du ca a :
da vào “hướng n,
xung” của đồ th khi x
dn đến mt giá tr đủ
ln.
3. Định du ca ,b c :
da o hai điểm cc tr
ca “hàm s kết hp
đnh lý Vietè để định du
thông qua tng và tích
các điểm cc tr.
c bước nhn dạng đồ th hàm s bc ba:
Cho hàm s bc ba
3 2
0 y ax bx cx d a .
Để nhn biết đưc hình dáng đồ th hàm s bc ba, ta có th tham
kho các ớc được minh ha như hình v ới đây:
2. Hàm s bc bốn trùng phương
4 2
0 y ax bx c a
.
Bn minh ha hình ng các đ th hàm s bc bốn trùng phương
4 2
0 y ax bx c a thường gp
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
477
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Đồ th hàm s bc bn
trùng phương
4 2
, 0 y ax bx c a
hàm s mt hàm
chn vì nếu ta đt:
4 2
f x ax bx c
thì d thy rng:
, f x f x x
Do đó, đồ th hàm s bc
bốn trùng phương đối
xng vi nhau qua trc
tung!
Extra Techniques:
Study tips:
Nhng công thc bên
ch mang tính cht gi
m, không khuyến khích
bn đc hc thuc lòng
mt cách sáo rng, rt d
nhm ln gia các công
thc mang tính ơng tự
nhau.
Mt s nhn xét v đồ th hàm s bc bốn trùng phương
- Đ th hàm s bc bn hoc có mt cc tr khi 0ab , hoc
có ba cc tr khi
0ab
.
- Đồ th hàm s bc bốn trùng phương nhn trc tung (trc Oy ) làm
trc đối xng.
- Đồ th hàm s
4 2
0 y ax bx c a vi
0ab
thì ta luôn luôn
thu được một tam giác cân có đnh
0;I c , hai đỉnh còn li là hai
điểm cc tr còn li của đồ th hàm s.
- Mt s công thc nhanh đáng lưu ý!
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
478
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Những bước thc hin
bên đây vô cùng quan
trng, tuy cm thy khá
i và rc rối, nhưng nếu
các bn hiểu được bn
cht của sơ đ duy bên
thì việc tăng tốc hoàn
toàn có căn cứ.
Extra Techniques:
Study tips:
Đối với trường hp
0c
thì đồ th hàm s
nht biến bên s được
đưa về phương trình
đưng thng.
Hoặc đối vi trưng hp
0 ad bc
, thì đồ th
hàm s hàm nht biến ch
là một đưng thng song
song hoc trùng vi trc
hoành.
c bước nhn dạng đồ th hàm s bc bn trùng phương:
Cho hàm s bc bn trùng phương
4 2
0 y ax bx c a .
Để nhn biết đưc hình dáng đồ th hàm s bc bốn trùng phương, ta
th tham khảo các bước đưc minh ha như hình v ới đây:
3. Hàm s nht biến
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
.
Hai minh ha hình dáng các đ th hàm s nht biến (hàm bc nht trên
bc nht)
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
thưng gp
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
479
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Hàm s nht biến mt
trong nhng ngun cm
hng sáng tác rt ln
trong k thi TN THPT
QG nhiu năm gn đây
bi nhng tính cht rt
đẹp của nó, đơn giản hóa
như những kiến thc
nhn xét trong phn bên.
Extra Techniques:
Study tips:
Ngoài ra, các công thc
liên quan đến các tính
chất đặc biệt thường
xuyên xut hin trong
các k thi cũng được đưa
vào bng thng các
công thc nhanh trên.
Nếu các bn cm thy
mt thời gian đ giải đi
gii li nhng dng Toán
y, các bn quyn
hc thuc, nhưng đó
không phi cách tối ưu
nht, các bn nhé!
Mt s nhnt v đồ th hàm s nht biến
- Trong điu kin
0, 0
c ad bc , thì hàm s
ax b
y
cx d
có
2
'
ad bc
y
cx d
hoc luôn đng biến, hoc luôn nghch biến
trên tng khong xác đnh (Nói cách khác, hàm s
ax b
y
cx d
hoc luôn đng biến, hoc luôn nghch biến trên các khong
;

d
c
và ;
d
c
).
- Hàm s nht biến,
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
, không có điểm
cc tr.
- Đưng thng
d
x
c
và đưng thng
a
y
c
lần lượt được gi là
đường tim cn đứng và đường tim cn ngang của đồ th hàm s
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
.
- Điểm đối xng ca đồ th hàm s
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
,
đồng thời là giao điểm
;
d a
I
c c
ca hai đường tim cn ca đồ th
hàm s.
- Cho
0 0
;
M x y
là một điểm di động trên đồ th hàm s hàm nht
biến, khi đó, tích hai khoảng cách t điểm
M
đến hai đường tim cn
là mt hng s không đổi,
2
ad bc
const
c
.
- Mt đường thng bt k dng
y mx n
tương giao với đồ th
hàm s hàm nht biến tại hai điểm phân bit,
,
M N
. Đồng thi ct
hai đưng tim cn của đồ th hàm s tại hai điểm
,
A B
thì đẳng thc
MA NB
.
- Da vào giao điểm của đồ th hàm s vi trục tung ta xác định được
du ca tích
bd
(hoặc thương
b
d
) là âm hay dương.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
480
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi dng toán y ta
thưng b sót điều kin
0m , do ta chưa thật s
hiu được điều kin cn
điu kin đủ, hoc
chúng ta chưa tht s
nm vng kiến thc v
cc trị, điểm cc tr.
Nhiu hàm s đt cc tr
tại đim
0
x x tha mãn
0 0 0
' '' 0 f x f x f x
đng kc, chng hn
hàm s
4
y x hay hàm
4
y x mt d
đin hình.
IV. Mt s bài tp ng dng nhn diện đồ th hàm s
u 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
4 2
y x mx đt cc tiu ti 0x ?
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Đáp án: C
Li gii
Cho hàm s
y f x
xác định.
+) Nếu
0
0
0
0
f x
f x
nên
0
x x là điểm cc tiu ca hàm s
y f x .
+) Nếu
0
0
0
0
f x
f x
nên
0
x x là điểm cực đi ca hàm s
y f x
.
+) Trường hp
0
0
' 0
'' 0
f x
f x
thì ta cn phi kim tra li ln na.
Hàm s
4 2
y x mx
có:
3
2
4 2
12 2
y x mx
y x m
. Đ hàm s đạt cc tiu ti
0x
thì điều kiện ban đầu, hàm s phi tha
3
2
4.0 2 .0 0
12.0 2 0
m
m
0 0
0
0
m
m
. Vi
3
2
4.0 2 .0 0
0
12.0 2 0
m
m
m
.
Th li, vi
4
0m f x x hàm s nhận điểm 0x là điểm
cc tiu. Vy: 0m .
u 2. Cho hàm s
3 2
, , ,y ax bx cx d a b c d đồ th
đưng cong như hình v.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
0
0
a
b
. B.
0
0
c
b
. C.
0
0
b
d
. D.
0
0
ac
bd
.
Đáp án: C
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
481
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Bài toán trên thuc dng
toán nhn din mới
duy khá cao không
thêm mt gi ý s nào c,
tuy nhiên, bng v trí ca
đồ th, ta có th đoán
đưc tng tích các
đim cc tr ca hàm s
âm hay dương đưa
ra nhng kết lun
da trên Định lý Vietè.
Extra Techniques:
Remark:
Bài toán cho bng biến
thn của đồ th hàm s
hàm nht biến thì trước
hết ta cn phải xác đnh
đưc những điều i
đây đ đnh du các h
s:
1. Tim cận đứng.
2. Tim cn ngang.
3. Đồng biến/ Nghch
biến?
Li gii
Ta có:
lim 0
x
y a

.
Gi
1 2
,x x là hoành độ hai đim cc tr ca hàm s suy ra
1 2
,x x
nghiệm phương trình
2
3 2 0y ax bx c
nên theo định lí Viéte, ta
:
+) Tng hai nghim:
1 2
2
0 0 0
3
b b
x x b
a a
.
+) Tích hai nghim:
1 2
. 0 0
3
c
x x c
a
.
Lại có đồ th hàm s ct trc tung ti điểm có tung độ ơng nên 0d .
u 3. Cho hàm s
1ax
y
bx c
(Vi , ,a b c các tham s) bng
biến thiên như hình v bên dưới
Xét các phát biu sau:
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c a b a b c a
.
S phát biểu đúng là?
A. 1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Đáp án: B
Li gii
Da vào bng biến thiên ta có hàm s luôn đồng biến trên tng
khoảng xác định, đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x
và tim cận ngang là đường thng 1y nên ta có h:
2
2
0 1
2 2
1
1 0
2
0 2 0
1
0
0
2
0
c
c
b
c b c b
a
a b a b a
b
ac b b b
ac b
b
a b c
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
482
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Bài toán cho đồ th hàm
s bc ba, bc bn trùng
phương để xác đnh du
ca các h s ca đồ th,
ta cn phi da vào các
du hiệu dưới đây.
1. Dng của đồ th hàm
s (có xu ớng đi lên
hay xung khi
x
dần đến
mt giá tr đủ ln).
2. Tung độ giao điểm ca
đồ th hàm s vi trung
tung.
3. Điểm cc tr.
4. Các đim thuc.
Da vào h trên ta có các phát biu
1 , 4 sai,
2 , 3 đúng.
u 4. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong
trong hình bên dưới?
A.
3 2
3 2 y x x . B.
4 2
2 2 y x x .
C.
3
3 2 y x x
. D.
3
3 2 y x x
.
Đáp án: C
Li gii
Đây dng ca đồ th hàm s bc ba
3 2
y ax bx cx d
có h s
0a nên loại phương án ,A B .
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên loại
phương án D .
Vy đ th trên là ca hàm s
3
3 2 y x x .
u 5. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
4 2
2 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x .
C.
3 2
3 1 y x x . D.
4 2
2 1 y x x .
x
y
O
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
483
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Đồ th có dng ch " "
đặc trưng cho đ th hàm
s bc bốn trùng phương
h s
0a
.
Extra Techniques:
Study tips:
Đối vi dng toán trc
nghim, ta không nht
thiết phi giải ng tn
tng giá trị. Phương
pháp loi tr s phát huy
đưc tác dng khi ta ng
dng vào dng toán này.
Đáp án: A
Li gii
Gi
C
là đồ th đã cho.
Thy
C là đồ th của hàm trùng phương
0a
và có
3
cc tr.
Suy ra
0
. 0
a
a b
. Nên A (đúng).
u 6. Đường cong
C
hình bênđồ th ca hàm s nào?
A.
3 2
3 2 y x x . B.
3
2 y x x .
C.
3
3 2 y x x
. D.
3
3 2 y x x
.
Đáp án: B
Li gii
ch 1:
Đồ th đi xung trên toàn trc s nên hàm s luôn nghch biến trên
.
Vi
3 2
3 2 y x x
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
y
đổi du nên
hàm s không nghch biến trên . Nên loại phương án A.
Ta có,
3
2 y x x
2
3 1 0,
y x x
. Chọn phương án B.
Vi
3
3 2 y x x
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
484
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Bài toán cho đồ th hàm
s nht biến đ c định
phương trình, ta cn phi
da o các du hiu
ới đây.
1. Dng của đồ th hàm
s (có xu ớng đi lên
hay xung khi
x
dần đến
mt giá tr đủ ln).
2. Tung độ giao điểm ca
đồ th hàm s vi trung
tung.
3. Tim cận đng,
ngang.
4. Tâm đối xng.
5. Các đim thuc.
y
đổi du nên hàm s không nghch biến trên
. Nên loi
phương án C.
Vi
3
3 2 y x x
2
1
3 3 0
1
x
y x
x
y
đổi du nên
hàm s không nghch biến trên . Nên loại phương án D.
ch 2:
Nhn thy, đ th đã cho đồ th hàm s bc 3:
3 2
y ax bx cx d
0a .
T đồ th ta có,
lim


x
f x
hàm s có h s
0a
Loi
phương án A D.
Đồ th ct trc Oy ti điểm
0; d
nm phía trên trc hoành nên
0d
Loại phương án C.
u 7. Đồ thị của hàm s nào dưới đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
.
C.
2 1
1
x
y
x
. D.
3
3 2 y x x .
Đáp án: A
Li gii
Đường cong có dạng của đồ th hàm số hữu tỉ bậc
1
tn bậc
1
, đồ thị
các đường tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang 1y .
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
485
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Bài toán d đoán đồ th
hàm s trong các hình thì
chúng ta ch cn đ ý mt
cách logic v nhng tính
cht của đồ th, chng
hn:
1. Loại đồ th (Bc hai,
ba, nht biến, bc bn
trùng phương,..).
2. Giao điểm vi trc
tung.
3. Cc trị, điểm cc tr.
4. Du ca h s
a
hoc
xu ớng đồ th i vi
hàm nht biến).
Extra Techniques:
Study tips:
Dng toán cho thêm mt
điu kin v du ca mt
trong các h s s
manh mối đưa về đáp án.
duy n sau: Ta s
tìm nhng mi ln h
kép, cha điu kin
ràng buc ln nhau gia
các h s tim cn,
tung độ giao điểm vi
trc tung,…
Nên chỉ có hàm s
2
1
x
y
x
tha yêu cầu bài toán.
u 8. Hàm s
4
1 y x
có đồ thi là hình nào dưới đây?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Đáp án: C
Li gii
Ta có:
3
4
y x
,
3
0 4 0 0
y x x
.
Hàm s đã cho là hàm trùng phương, có một cc tr nên ch còn “phân
vân” giữa đồ th hình 1 vi hình 3.
D thy
0; 1I giao điểm của đồ th hàm s
4
1y x
vi trc
hoành
Ox
.
Như vậy, đồ th hàm s chính xác phải là đ th hàm s hình 3.
u 9. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình v bên i,
trong đó 0.d
Mệnh đ nàoới đây đúng?
A.
0, 0, 0. a b c
B.
0, 0, 0. a b c
C. 0, 0, 0. a b c D. 0, 0, 0. a b c
Đáp án: B
Li gii
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
486
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Dng toán cho thêm mt
điu kin v du ca mt
trong các h s s
manh mối đưa về đáp án.
duy n sau: Ta s
tìm nhng mi ln h
kép, cha điều kin
ràng buc ln nhau gia
các h s tim cn,
tung độ giao điểm vi
trc tung,…
Extra Techniques:
Study Tips:
"Trên đây mt s
Tips chúng tôi cm thy
rt hu dng trong các
i toán hin hành. Do
mục đích phc v cho
phn đông các bạn hc
sinh nên phn trình bày
khá chi tiết và khá dài.
Nhưng nếu bn đọc
hiu bn cht vấn đ,
thao tác s ngn gn
hơn, chuẩn xác hơn và
quan trng nht vn là
li thế v thi gian nếu
biết các Tips này.
T đồ th hàm s
Ta có: giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung nm phía trên trc
hoành nên 0.
b
d
Tim cận đứng của đồ th nm bên phi trc tung
nên 0.
d
c
Do
0d
nên
0, 0. b c
th tìm được du ca
a
thông qua tim cn ngang
0 0 Do: 0
a
y a c
c
.
u 10. Bng biến thiên sau là bng biến thiên ca mt hàm s trong
bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi
đó là hàm s nào?
A.
3 2
3 1 y x x
. B.
3 2
3 2 y x x
.
C.
3 2
3 1 y x x . D.
3
3 2 y x x .
Đáp án: B
Li gii
T bng biến thiên suy ra h s ca
3
x
âm nên ta loại phương án A.
Ti
0x
thì 2 y suy ra loi C.
0
y
có hai nghim phân bit nên loi D.
Do vậy phương án B tha mãn.
Như vậy nhng kiến thc v nhn dạng đồ th hàm s đã được chúng
i nhc khá k trước khi chúng ta chuyn sang phn t luyn bn
mức độ, do dng toán khá d nên nhng câu Vn dng cao ch mang
tính phân loi so vi các câu “dễ” hơn trong dạng toán này.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
475
[ I can't, I can! ]
T LUYN 4 MC ĐỘ
u 1. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như
đường cong trong dưới đây?
A.
4 2
2 y x x . B.
4 2
2 y x x .
C.
3 2
3 y x x . D.
3 2
3 y x x .
u 2. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như
đưng cong trong hình bên?
A.
3
3 y x x . B.
3
3 y x x .
C.
4 2
2 y x x . D.
4 2
2 y x x .
u 3. [Nhn biết].
Đồ th hàm s nào dưới đây dạng như đường
cong trong hình bên?
A.
3 2
3 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x .
C.
4 2
2 1 y x x . D.
4 2
2 1 y x x .
u 4. [Nhn biết].
Đồ th hàm s nào dưi đây có dạng như đường
cong trong hình bên?
A. . B. .
C. . D. .
u 5. [Nhn biết].
Cho hàm s bc ba
y f x có đ th đường
cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
1f x
A. 1. B.
0
. C. 2 . D.
3
.
u 6. [Nhn biết].
Đồ th hàm s nào dưi đây có dạng như đường
cong trong hình bên?
4 2
2
y x x
3
3
y x x
4 2
2
y x x
3
3
y x x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
476
[ I can't, I can! ]
A.
4 2
2 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x .
C.
3 2
3 1 y x x . D.
4 2
2 1 y x x .
u 7. [Nhn biết].
Đồ th hàm s nào dưới đây dạng như đường
cong hình bên
A.
4 2
2x 2 y x . B.
3 2
2x 2 y x .
C.
3 2
3x 2 y x . D.
4 2
2x 2 y x .
u 8. [Nhn biết].
Đường cong hình bên là đ th ca mt trong bn
hàm s ới đây. Hàm số đó là hàm s nào?
A.
3
3 2 y x x . B.
4 2
1 y x x .
C.
4 2
1 y x x . D.
3
3 2 y x x .
u 9. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như
đưng cong trong hình bên?
A.
4 2
2 1 y x x . B.
4 2
2 1 y x x .
C.
3 2
3 1 y x x . D.
3 2
3 1 y x x .
u 10. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s dưới đây dạng nđường
cong bên?
A.
3
3 1 y x x . B.
4 2
2 1 y x x .
C.
4 2
2 1 y x x . D.
3
3 1 y x x .
u 11. [Nhận biết].
Đồ thị của hàm s nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
A.
4 2
2 y x x . B.
3
3 y x x .
C.
3
3 y x x . D.
4 2
2 y x x .
u 12. [Nhn biết].
Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm
s nào dưới đây?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
477
[ I can't, I can! ]
A.
3 2
1 y x x . B.
4 2
2 1 y x x .
C.
3 2
1 y x x . D.
4 2
2 1 y x x .
u 13. [Nhn biết].
Đường con trong hình v bên đồ th ca hàm
s nào dưới đây?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
.
C.
4 2
1 y x x . D.
3
3 1 y x x .
u 14. [Nhn biết].
Đường cong hình bên ới đồ th ca mt
trong bn m s dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
3 2
3 1 y x x . B.
3 2
3 3 y x x .
C.
4 2
2 1 y x x . D.
4 2
2 1 y x x .
u 15. [Nhn biết].
Đồ th hàm s nào dưới đây dạng như đưng
cong trong hình v bên?
A.
3 2
3 2 y x x . B.
4 2
2 2 y x x .
C.
3 2
3 2 y x x . D.
4 2
2 2 y x x .
u 16. [Nhn biết].
Cho đường cong hình v bên đồ th ca mt
hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi đó hàm
s nào?
A.
2 1
y
1
x
x
. B.
2 3
1
x
y
x
.
C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2 2
1
x
y
x
.
u 17. [Nhn biết].
Đường cong trong hình bên đồ th ca mt
hàm s trong bn hàm s
được lit bốn phương án , , ,A B C D i
đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
478
[ I can't, I can! ]
A.
3
3 1 y x x . B.
3
3 1 y x x .
C.
4 2
1 y x x . D.
2
1 y x x .
u 18. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như
đưng cong trong hình v bên?
A.
3 2
3 3 y x x . B.
3 2
3 3 y x x .
C.
4 2
2 3 y x x . D.
4 2
2 3 y x x .
u 19. [Nhn biết].
Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm
s nào dưới đây?
A.
3 2
3 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x .
C.
4 2
3 1 y x x . D.
4 2
3 1 y x x .
u 20. [Nhn biết].
Đồ th hàm s nào dưới đây dạng như đường
cong trong hình v bên?
A.
4 2
2 4 1 y x x . B.
3
2 3 1 y x x .
C.
3
2 3 1 y x x . D.
4 2
2 4 1 y x x .
u 21. [Nhn biết].
Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình v bên
A.
3
3 1 y x x . B.
3
3 1 y x x .
C.
4 2
2 1 y x x . D.
4 2
2 1 y x x .
u 22. [Nhn biết].
Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm
s nào dưới đây?
A.
4 2
2 y x x . B.
4 2
2 y x x .
C.
3 2
3 2 y x x . D.
3 2
3 2 y x x .
u 23. [Nhn biết].
Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm
s nào dưới đây?
x
y
O
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
479
[ I can't, I can! ]
A.
3
3 1 y x x . B.
4 2
3 1 y x x .
C.
3
3 1 y x x . D.
4 2
1 y x x .
u 24. [Nhn biết].
Đường cong hình bên đồ th ca mt trong
bn hàm s dưới đây.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
4 2
1 y x x . B.
4 2
1 y x x .
C.
3 2
1 y x x . D.
3 2
1 y x x .
u 25. [Nhn biết].
Đường cong trong hình bên là của đồ th hàm s
nào dưới đây?
A.
3 2
3 2 y x x . B.
3 2
3 2 y x x .
C.
4 2
2 2 y x x . D.
4 2
2 2 y x x .
u 26. [Thông hiu].
Đường cong hình bên đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi , , ,a b c d các s thc. Mnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0,
y x
. B.
0, 1
y x
.
C. 0, 1
y x . D. 0,
y x .
u 27. [Thông hiu].
Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi , , ,a b c d là các s thc. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
y 0, 1
x
. B.
y 0, 1
x
.
C. y 0, 2
x . D. y 0, 2
x .
u 28. [Thông hiu].
Hình v sau đây là đồ th ca mt trong bn hàm
s cho các đáp án
, , ,A B C D
.
Hi đó là hàm số nào?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
480
[ I can't, I can! ]
A.
3
2 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x .
C.
3
2 1 y x x . D.
3
2 1 y x x .
u 29. [Nhn biết].
Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
.
C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2 5
1
x
y
x
.
u 30. [Nhn biết].
Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào
ới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2 1
2
x
y
x
.
C.
4 2
3 y x x . D.
3 2
3 y x x .
u 31. [Nhn biết].
Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm
s nào sau đây?
A.
3
3 1 y x x . B.
4 2
1 y x x .
C.
2
1 y x x . D.
3
3 1 y x x .
u 32. [Thông hiu].
Cho hàm s
3
3 ; y ax x d a d có đồ th
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0, 0 a d . B. 0, 0 a d .
C.
0, 0 a d
. D.
0, 0 a d
.
u 33. [Vn dng].
Cho hàm s
1
ax
f x
bx c
, , a b c có bng
biến thiên như sau:
Trong các s ,a b và c bao nhiêu s dương?
A. 2 . B.
3
. C. 1. D.
0
.
u 34. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
, , , a b c d
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
481
[ I can't, I can! ]
đồ th đưng cong trong hình bên. Có bao
nhiêu s dương trong các s a , b , c , d ?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D. 3.
u 35. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
, , ,
a b c d đồ th đường cong trong
hình bên. bao nhiêu s dương trong các h s
, , ,
a b c d
?
A. 4 . B.
3
. C. 1. D. 2 .
u 36. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d trong đó,
, , ,a b c d có đồ th là đường cong trong
hình bên. Có bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d ?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D. 3.
u 37. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
3 2
,y ax bx cx d trong
đó,
, , ,a b c d , có đồ th đường cong trong
hình bên. bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d ?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D. 3.
u 38. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
3 2
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d bng biến thiên như sau
Có bao nhiêu s ơng trong các s , , , a b c d ?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D. 3.
u 39. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
3 2
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d bng biến thiên như sau:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
482
[ I can't, I can! ]
bao nhiêu s ơng trong các số , , , ?a b c d
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
u 40. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
3 2
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu s ơng trong các s , , ,a b c d ?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D.
3
.
u 41. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
3 2
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu s ơng trong các s , , ,a b c d ?
A.
4
. B.
2
. C. 3. D.
1
.
u 42. [Vn dng cao].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d đồ th như
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
B. 0, 0, 0, 0 a b c d .
C. 0, 0, 0, 0 a b c d .
D.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
u 43. [Vn dng].
Cho hàm s
4 2
y ax bx c có đồ th n hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 0, 0, 0 a b c . B. 0, 0, 0 a b c .
C. 0, 0, 0 a b c . D. 0, 0, 0 a b c .
u 44. [Vn dng cao].
Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đ th như sau.
Mệnh đ nào sau đây đúng?
A. 0; 0 ac bd . B. 0; 0 ab cd .
C. 0; 0 bc ad . D. 0; 0 ad bd .
u 45. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
0 y ax bx cx d a
đ
th như hình v dưới đây.
Chn khẳng đnh đúng về du ca a , b , c , d ?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
483
[ I can't, I can! ]
A. 0a , 0b , 0d , 0c .
B.
0a
,
0 c b
,
0d
.
C. 0, 0, 0, 0. a b c d
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
u 46. [Vn dng].
Cho hàm s
1
, 0
1
a x b
y d
c x d
đồ th
như hình trên.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 1, 0, 1. a b c B. 1, 0, 1. a b c
C. 1, 0, 1. a b c D. 1, 0, 1. a b c
u 47. [Vn dng].
Cho hàm s
4 2
y ax bx c
0a đ th
như hình v dưới đây.
Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. 0a , 0b , 0c . B. 0a , 0b , 0c .
C. 0a , 0b , 0c . D. 0a , 0b , 0c .
u 48. [Vn dng].
Hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th như hình
v bên dưới:
Khng đnh nào là đúng?
A. 0a , 0b , 0c , 0d .
B. 0a , 0b , 0c , 0d .
C. 0a , 0b , 0c , 0d .
D. 0a , 0b , 0c , 0d .
u 49. [Vn dng].
Cho hàm s
ax b
y
x c
đ th như hình bên
dưới, vi a ,
b
,
c
.
Tính giá tr ca biu thc
2 3 T a b c
?
A.
8 T
. B. 2T .
C.
6T
. D.
0T
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
484
[ I can't, I can! ]
u 50. [Vn dng cao].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th như
hình bên. Trong các mnh đ sau mệnh đ nào
đúng?
A. 0, 0, 0 ab bc cd .
B.
0, 0, 0 ab bc cd
.
C. 0, 0, 0 ab bc cd .
D. 0, 0, 0 ab bc cd .
u 51. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th như
hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 0, 0, 0, 0 a b c d .
B. 0, 0, 0, 0 a b c d .
C.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
D. 0, 0, 0, 0 a b c d .
u 52. [Vn dng].
Cho m s đồ th nhình
v. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 0, 0, 0 a b c . B. 0, 0, 0 a b c .
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
u 53. [Vn dng].
Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th n trong hình
bên dưới. Biết rng
a
s thc dương, hỏi trong
các s
, ,b c d
tt c bao nhu s dương?
A.
1
. B.
2
. C. 0 . D. 3.
u 54. [Vn dng].
Hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th như hình
v bên dưới:
Khng đnh nào là đúng?
A. 0a , 0b , 0c , 0d .
B. 0a , 0b , 0c , 0d .
C. 0a , 0b , 0c , 0d .
D. 0a , 0b , 0c , 0d .
4 2
y ax bx c
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
485
[ I can't, I can! ]
u 55. [Vn dng].
Cho m s
ax b
y
cx d
đồ th như hình v
bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0
0
ad
bc
. B.
0
0
ad
bc
.
C.
0
0
ad
bc
. D.
0
0
ad
bc
.
u 56. [Vn dng].
Tìm đồ th hàm s
y f x
đưc cho bi mt
trong các phương án dưới đây, biết
2
f x a x b x
vi a b .
A. .
B. .
C. .
D. .
u 57. [Vn dng].
Cho đường cong
3 2
:
C y ax bx cx d
có
đồ th như hình bên.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
486
[ I can't, I can! ]
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0, 0, 0, 0 a b c d .
B. 0, 0, 0, 0 a b c d .
C. 0, 0, 0, 0 a b c d .
D. 0, 0, 0, 0 a b c d .
u 58. [Vn dng].
Hàm s
4 2
y ax bx c đồ th nhình v
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0a , 0b , 0c . B. 0a , 0b , 0c .
C. 0a , 0b , 0c . D. 0a , 0b , 0c .
u 59. [Vn dng].
Cho hàm s
4 2
y ax bx c đ th như hình
v. Tìm kết luận đúng
A. 0 a b . B. 0bc .
C. 0ab . D. 0ac .
u 60. [Vn dng].
Cho hàm s
4 2
( 0) y ax bx c a có đồ th
như hình bên.
Hãy chn mệnh đ đúng.
A. 0, 0, 0 a b c . B. 0, 0, 0 a b c .
C. 0, 0, 0 a b c . D. 0, 0, 0 a b c .
u 61. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y f x ax bx cx d
đồ
th như hình v bên.
Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
, 0b ,
0c
, 0d .
u 62. [Vn dng].
Cho hàm s bc bốn trùng phương
4 2
y ax bx c có đồ th như hình v bên.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
487
[ I can't, I can! ]
Mệnh đề nào dưới đâyđúng?
A. 0, 0, 0 a b c . B. 0, 0, 0 a b c .
C. 0, 0, 0 a b c . D. 0, 0, 0 a b c .
u 63. [Vn dng].
Cho hàm s
4 2
y ax bx c đ th n hình
v bên. Hi khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0, 0, 0 a b c . B. 0, 0, 0 a b c .
C. 0, 0, 0 a b c . D. 0, 0, 0 a b c .
u 64. [Vn dng].
Cho hàm s
3
ax
y
x c
có đồ th n hình v
bên. Tính giá tr ca
2 .a c
A. 2 3. a c B. 2 3. a c
C.
2 1. a c
D.
2 2. a c
u 65. [Vn dng].
Hình v bên là đồ th hàm s
ax b
y
cx d
.
.
Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. 0ad và 0bd . B. 0ad 0ab .
C. 0bd và 0ab . D. 0ad 0ab .
u 66. [Vn dng].
Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ th nhình v
dưới đây:
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
0 b a
. B.
0 a b
.
C.
b a
0a
. D.
0 a b
.
u 67. [Vn dng].
Đồ th trong hình bên dưới ca hàm s
ax b
y
x c
(vi
, , a b c
).
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
488
[ I can't, I can! ]
Khi đó tổng
a b c
bng?
A. 1 . B. 1. C. 2 . D.
0
.
u 68. [Vn dng].
Cho hàm s
2
ax
f x
bx c
, , , 0 a b c b
có
bng biến thiên như sau:
Tng các s
2
a b c
thuc khong nào sau
đây
A.
1;2 . B.
2;3 . C.
4
0;
9
. D.
4
;1
9
.
u 69. [Vn dng].
Cho hàm s
ax b
f x
cx d
( , , , a b c d
0c
). Biết rằng đồ th hàm s đã cho đi qua
đim
1;7
giao điểm hai tim cn
2;3 .
Giá tr biu thc
2 3 4
7
a b c d
c
bng?
A.
7
. B. 4 . C.
6
. D.
5
.
u 70. [Vn dng].
Cho m s
1
ax
y
bx c
(
, ,a b c
là các tham s) có
bng biến thn như hình v
Xét các phát biu sau:
1 : 1; 2 : 0;c a b
3 : 0; 4 : 0a b c a .
S phát biu đúng là?
A.
1
. B.
2
. C. 3 . D.
4
.
u 71. [Vn dng].
Ta xác định đượcc s , ,a b c để đồ th hàm s
3 2
y x ax bx c đi qua điểm
1;0
điểm cc tr
2;0
.
Tính giá tr biu thc
2 2 2
T a b c .
A. 25. B. 1. C. 7. D. 14.
u 72. [Vn dng].
Cho hàm s đồ th n
hình v. Tính ?
A. . B. .
C. . D. .
u 73. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th như
hình v bên. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
3 2
y ax bx cx d
S a b
2
S
0
S
1
S
1
S
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
489
[ I can't, I can! ]
A.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
B. 0, 0, 0, 0 a b c d .
C.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
D. 0, 0, 0, 0 a b c d .
u 74. [Vn dng].
Cho hàm s
, ,
1
ax b
y a b c
cx
bng
biến thiên như sau:
Tp các giá tr b tp nghim ca bất phương
trình nào dưới đây?
A.
3
8 0. b
B.
2
4 0. b
C.
2
3 2 0. b b D.
3
8 0. b
u 75. [Vn dng].
Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi , , ,a b c d là s thc)
đồ th như hình dưi đây.
Tính giá tr biu thc
2 3
a b d
T
c
.
A.
6T
. B.
0T
.
C.
8 T
. D. 2T .
u 76. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th như
hình v. Trong các s
, ,
a b c
d bao nhiêu
s ơng?
A. 1. B. 4 . C.
3
. D. 2 .
u 77. [Vn dng].
Cho hàm s
6
ax
f x
bx c
, , a b c có bng
biến thiên như sau:
Trong các s
, ,
a b c
có bao nhiêu s âm?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
490
[ I can't, I can! ]
A. 0 . B. 3. C.
1
. D.
2
.
u 78. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
3 2 y x x
đ th như hình
1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
3 2
3 2 . y x x
B.
3
2
3 2 y x x .
C.
2
1 2 2 . y x x x
D.
2
1 2 2 . y x x x
u 79. [Vn dng].
Hàm s
2
2 1 y x x
đồ th như hình v
bên dưới.
Hình nào dưới đây đồ th ca hàm s
2
2 1 y x x
?
A. Hình 1. B. nh 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
u 80. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x đồ th hàm s
y f x
như hình v.
Chn kết lun đúng trong các kết lun sau:
A.
3 2
4 4 f x x x x .
B.
3 2
4 4 f x x x x
.
C.
3 2
4 4 f x x x x .
D.
3 2
4 4. f x x x x
u 81. [Vn dng cao].
Biết phương trình
3 2
0 ax bx cx d
0a
đúng hai nghiệm thc.
Hi đ th hàm s
3 2
y ax bx cx d có bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B. 5 . C.
2
. D. 3.
u 82. [Vn dng].
Cho hàm s
2
2 1 y x x
đồ th n
hình v
Mt trong bn hình dưới đây là đồ th ca hàm
s
2
2 1 y x x . Hỏi đó là hình nào?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
491
[ I can't, I can! ]
A. Hình 2. B. nh 4.
C. Hình 3. D. Hình 1.
u 83. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
3 2 y x x
đ th như hình
1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
3 2
3 2 . y x x
B.
3
2
3 2 y x x
C.
2
1 2 2 . y x x x
D.
2
1 2 2 . y x x x
u 84. [Vn dng].
Cho m s
1
2 1
x
y
x
đồ th nhình 1. Đ
th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
2 1
x
y
x
. B.
1
2 1
x
y
x
.
C.
1
2 1
x
y
x
. D.
1
2 1
x
y
x
.
u 85. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
6 9 y x x x đồ th n
Hình 1. Khi đó đồ th Hình 2 là ca hàm s nào
dưới đây?
A.
3 2
6 9 y x x x .
B.
3 2
6 9 y x x x
.
C.
3
2
6 9 y x x x
.
D.
3 2
6 9 y x x x
.
u 86. [Vn dng].
Cho hàm s
2 1
x
y
x
có đồ th như Hình 1. Đồ
th Hình 2 ca hàm s nào trong c đáp án A,
B, C, D dưới đây?
A.
2 1
x
y
x
. B.
2 1
x
y
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
492
[ I can't, I can! ]
C.
2 1
x
y
x
. D.
2 1
x
y
x
.
u 87. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
3 2 y x x
đ th như hình
1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
3 2
3 2 . y x x
B.
3
2
3 2 y x x
.
C.
2
1 2 2 . y x x x
D.
2
1 2 2 . y x x x
u 88. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2
3 2 y x x
đ th như hình
1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
3 2
3 2 . y x x
B.
3
2
3 2 y x x
.
C.
2
1 2 2 . y x x x
D.
2
1 2 2 . y x x x
u 89. [Vn dng].
Cho hàm s
2 1
x
y
x
đ th như hình 1. Đ
th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
2 1
x
y
x
. B.
2 1
x
y
x
.
C.
2 1
x
y
x
. D.
2 1
x
y
x
.
u 90. Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th n
hình 1. Đồ th hình 2 ca hàm s o dưới
đây?
A.
1
.
2
x
y
x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
1
2
x
y
x
. D.
1
2
x
y
x
.
u 91. [Vn dng].
Cho hàm s
1
2
x
y
x
có đồ th như hình 1.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
493
[ I can't, I can! ]
Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
.
2
x
y
x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
1
.
2
x
y
x
D.
1
.
2
x
y
x
u 92. [Vn dng].
Cho hàm s
2
1 2 3 y x x x
đồ th
như hình 1. Đồ th hình 2 ca hàm s nào dưới
đây?
A.
2
1 2 3 . y x x x
B.
2
1 2 3 . y x x x
C.
2
1 2 3 y x x x
.
D.
2
1 2 3 y x x x
.
u 93. [Vn dng].
Cho m s
1
2
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đ
th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
.
2
x
y
x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
1
.
2
x
y
x
D.
1
.
2
x
y
x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
494
[ I can't, I can! ]
ĐÁP ÁN
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0
A A C A D A B D D
1
A C D B B B C A A C
2
D A C A A C C C C B
3
A D D C C C C C D C
4
A D A B C D D A D D
5
A D C B D C A D C B
6
C C C A A B A D C C
7
B A A D D C D D C A
8
A D C B B C A D A C
9
C D C B
Ghi chú: Đáp án là sự kết hp gia dòng
i
và ct
j
. Ví d: Câu 23A (giao ca dòng 2 và ct 3).
i
j
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
495
[ I can't, I can! ]
LI GII CHI TIT
u 1. T hình dng của đồ th (đồ th hàm bc
bốn trùng phương) ta loại phương án C và D.
Nhn thy lim ( )


x
f x suy ra h s ca
4
x
âm nên chọn phương án A.
Đáp án A.
u 2. Đường cong có dng của đồ th hàm s
bc 3 vi h s 0a nên ch hàm s
3
3 y x x tha yêu cu bài toán.
Đáp án A.
u 3. T hìnhđây hình dng ca đồ th
hàm bc 4.
lim lim 0
 

x x
f x f x a .
Đáp án C.
u 4. Đường cong trong hình là đồ thm
trùng phương có h s
.
Đáp án A.
u 5. T đồ th hàm s ta s nghim thc
ca phương trình
1f x
3
.
Đáp án D.
u 6. Da vào hình v, ta thy đồ th hàm s có
ba điểm cc tr nên loại các đáp án B C.
Mt khác, ta thy
4 2
lim 2 1


x
x x nên
chọn đáp án A.
Đáp án A.
u 7. Qua đồ th là hàm bc 3 nên loi A, D.
Bên phi ngoài cùng của đồ th đi xuống nên h
s a < 0
Loi đáp án C.
Đáp án B.
u 8. Đồ th hình v là đồ th hàm s bc ba
h s 0a nên ch có hàm s
3
3 2 y x x tha mãn điều kin trên.
Đáp án D.
u 9. Dựa vào đồ th có dạng đ th ca hàm
s bc
3
h s
0a
nên đáp án D đúng.
Đáp án D.
u 10. Dựa vào đồ th hàm s, ta thy ngay
đây là dng của đồ th hàm s hàm bc
3
Loi đáp án B, C.
Hàm s có xu hưng đi lên khi x dần đến mt
giá tr đ ln
0a
.
Đáp án A.
u 11. Đây là đ th ca hàm s bc ba vi h
s
0a
nên chn C.
Đáp án C.
u 12. Da vào hình v suy ra hàm s đã cho
3
cc tr
loi A, C.
Mt khác nhánh bên tay phi của đ th hàm s
đi lên suy ra h s 0a Chn D.
Đáp án D.
u 13. Vì t đồ th ta suy ra đồ th ca hàm
phân thc có tim cn đứng và ngang
1; 1 x y .
Đáp án B.
u 14. Dựa vào đồ th ta thấy đây hình nh
đồ th ca hàm s bc ba nên loại đáp án C
4 2
y ax bx c
0
a
0
a
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
496
[ I can't, I can! ]
D; Mt khác dựa vào đồ th ta có lim


x
y
nên h s ca
3
x
dương nên ta chọn đáp án
3 2
3 3
y x x .
Đáp án B.
u 15. Quan sát đồ th ta thy đây là đồ th ca
hàm s
4 2
0
y ax bx c a .
Vy chn B.
Đáp án B.
u 16. Dựa vào đồ th suy ra tim cận đứng
1
x
loi A, D.
Đồ th hàm s giao vi trục hoành có hoành độ
dương suy ra chọn C.
Đáp án C.
u 17. T đồ th:
lim


x
y
và đây là đ th
hàm bc ba nên ta chọn phương án
3
3 1.
y x x
Đáp án A.
u 18. Dng hàm bc ba nên loi C, D.
T đồ th ta có
0
a
. Do đó loại B.
Đáp án A.
u 19. Ta có mt s nhn xét sau:
+ Nhìn đồ th khng đnh đồ th hàm trùng
phương loại A, B.
+ lim


x
y nên chn C.
Đáp án C.
u 20. Dạng đồ th hình bên đồ th hàm s
trùng phương
4 2
y ax bx c
có h s
0
a
.
Do đó, chỉ có đồ th đáp án D là tha mãn.
Đáp án D.
u 21. Trong bn hàm s đã cho thì ch
hàm s
3
3 1
y x x
(hàm s đa thc bc ba
vi h s
0
a
) có dng đồ th như đưng cong
trong hình.
Đáp án A.
u 22. Da trên hình dáng đồ th, ta loi
4 2
2
y x x
4 2
2
y x x .
Mt khác t đồ th, ta thy lim


x
y nên loi
3 2
3 2
y x x .
Đáp án C.
u 23. Đồ th hàm s đồ th ca hàm s bc
ba nên loi B D.
Đồ thi hàm s bc ba có h s
0
a
nên A
đúng.
Đáp án A.
u 24. Đây là hình dáng ca đ th hàm bc
bốn trùng pơng có hệ s
0
a
.
Đáp án A.
u 25. Đồ th hàm s trên đ th hàm trùng
phương có 3 cc tr và có
0
a
.
Đáp án C.
u 26. Da vào hình dáng của đồ th ta được:
+ Điều kin:
1
x
.
+ Đây đ th ca hàm nghch biến.
T đó ta được
0, 1.
y x
Đáp án C.
u 27. Da vào đồ th ta nhn thy tim cn
đứng bng
2
và hàm s nghch biến vy chn
C.
Đáp án C.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
497
[ I can't, I can! ]
u 28. Dựa vào đồ th, ta có: lim


x
y ,
loi phương án D.
Xét phương án A, có:
2
3 2 0,
y x x
,
hàm s không có cc tri, loại phương án A.
Xét phương án B, có:
2
3 6
y x x
y
đổi
dấu khi đi qua các điểm
0, 2
x x
nên hàm
s đạt cc tri ti
0
x
2
x
, loại phương án
B.
Vậy phương án đúng là C.
Đáp án C.
u 29. Đồ th hàm s ct trc Oy tai điểm có
tọa đ
0 0
0; , 0; 2
y y
nên chọn phương án
B.
Đáp án B.
u 30. Hình v trên là đồ th ca hàm s dng
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
Loại phương
án C, D.
Ta thy: Đồ th có đưng tim cn đứng là
1
x
và đường tim cn ngang là
1
y
.
Phương án B: Đ th có đường tim cn đứng
2
x
loi B.
A đúng.
Đáp án A.
u 31. Đồ th đã cho có hình dng của đồ th
hàm s bc ba
3 2
y ax bx cx d
nên loi
phương án B và C.
Dựa vào đồ th, ta có:
lim 0


x
y a nên
loi phương án D.
Đáp án D.
u 32. Ta có: lim

x
đồ th nhánh ngoài
cùng ca hàm s ớng đi xuống nên h s
0
a
.
Giao đim của đồ th hàm s vi trc tung
: 0
Oy x
là điểm nằm bên dưới trc hoành nên
khi
0 0
x y d .
Đáp án D.
u 33. Hàm s
1
ax
f x
bx c
có đưng tim
cận đứng là đưng thng
c
x
b
và đưng
tim cn ngang là đường thng
a
y
b
.
T bng biến thiên ta có:
2
2
1
c
c
b
a b
a
b
1
Mt khác:
2
'
ac b
f x
bx c
.
Vì hàm s đã cho đồng biến trên các khong
;2

2;

nên
2
' 0 0
ac b
f x ac b
bx c
2
Thay
1
vào
2
, ta đưc:
2
2
0 0 0 1
2 2
c c
c c c
.
Suy ra
c
là s dương và
,
a b
s âm.
Đáp án C.
u 34. Ta có:
lim


x
y
0
a
.
Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ hai điểm cc tr ca
hàm s suy ra
1
x
,
2
x
nghiệm phương trình
2
3 2 0
y ax bx c
nên theo Định lý Vietè:
+) Tng hai nghim
1 2
2
0
3
b
x x
a
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
498
[ I can't, I can! ]
0
b
a
0
b .
+) Tích hai nghim
1 2
0
3
c
x x
a
0
c
.
Lại có đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
tung độ dương nên
0
d
.
Vy có
2
s dương trong các s
a
,
b
,
c
,
d
.
Đáp án C.
u 35. Ta có:
lim 0


x
f x a
.
Đồ th hàm s có hai đim cc tr nm cùng
phía ca trc tung nên
0 0
ac c
.
Đồ th hàm s có điểm un nm bên phi trc
tung nên
0 0
ab b .
Đồ th hàm s ct trc tung dưới trc hoành
0
d
.
Đáp án C.
u 36. Ta có:
2
3 2
y ax bx c
. Da vào đ
th ta thy
0
a
.
Hàm s có 2 cc tr âm nên:
2
9 0
0
0
2
0 0
0
3
0
0
3
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a
.
Đồ th ct trc
Oy
tại điểm
0;
d
nên
0
d
.
Vậy có đúng một s dương trong các số
, , ,
a b c d
.
Đáp án C.
u 37. Ta có:
2
3 2
y ax bx c
.
Dựa vào đồ th ta thy
0
a
.
Hàm s có 2 cc tr âm nên
2
9 0
0
0
2
0 0
0
3
0
0
3
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a
.
Đồ th ct trc
Oy
tại điểm
0;
d
nên
0
d
.
Vậy có đúng
1
s dương trong các số
, , ,
a b c d
.
Đáp án C.
u 38. T dáng điệu s biến thn hàm s ta
0.
a
Khi
0
x
thì
1 0
y d
.
Mt khác:
2
3 2
f x ax bx c
. T bng biến
thn ta có
2
0
0
x
f x
x
.
T đó suy ra
2
0; 2 3 0
3
b
c b a
a
.
Vy có 3 s dương là
, ,
a b d
.
Đáp án D.
u 39. Mt s nhn xét:
lim 0.


x
f x a
0 1 1 0.
f d
2
3 2 .
f x ax bx c
Ta có:
1 2
1 2
2
2
2
3 0
3
.
0 0
0
3
b
x x
b a
a
x x c c
a
2
s dương là
,
a b
.
Đáp án C.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
499
[ I can't, I can! ]
u 40. T bng biến thiên, ta có:
1
0 3
3
4
4 5
64 16 4 5 3
2
0
0 0
0
48 8 0
4 0
3
a
f
d
f
a b c d
b
c
f
c
a b c
f
d
.
Vy trong các s
, , ,
a b c d
2
s dương.
Đáp án A.
u 41. Ta có:
3 2
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
2
3 2
f x ax bx c
.
Đồ th hàm s
f x
2
điểm cc tr
0; 1 ,
A
4; 5
B
nên ta có h:
0 1
4 5
0 0
4 0
f
f
f
f
1
1
8
64 16 4 5
3
4
0
0
48 8 0
1
a
d
a b c d
b
c
c
a b c
d
.
Trong các s
, , ,
a b c d
1
s dương.
Đáp án D.
u 42. Dựa vào đồ th suy ra h s
0
a
loi phương án C.
2
3 2 0
y ax bx c
2
nghim
1 2
,
x x
trái
dấu (do hai điểm cc tr của đồ th hàm s nm
hai phía vi
Oy
)
3 . 0 0
a c c
loi
phương án D.
Do
0; 0.
C Oy D d d
D thy:
1 2
2
0 0 0
3
b
x x ab
a
0 Do : 0
b a
.
Đáp án A.
u 43. Đồ th trên có hình dng hàm bc bn
trùng phương có hai điểm cc tiu mt điểm
cc đại nên
0, 0
a b .
Giá tr cc đại nh hơn
0
(giao điểm vi trc
tung nằm bên dưới trc hoành) nên
0
c
.
Đáp án B.
u 44. Theo đồ th, ta có:
Tim cn ngang:
0
a
y
c
1
Tim cận đứng:
0 0
d d
x
c c
2
0 0 0
b b
y x
a a
3
.
Mặt khác, giao điểm ca đ th hàm s nm bên
i trc hoành, hay
0 4
b
d
.
Ly
1
2
theo tng vế, ta được:
: 0 0 0
a d a
ad
c c d
.
Ly
1 . 3
theo tng vế, ta đưc:
. 0 0 0
a b b
bc
c a c
.
Đáp án C.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
500
[ I can't, I can! ]
u 45. Dựa vào đồ th ta có
0
a
, đồ th ct
Oy
ti
1
điểm có tung độ dương nên
0
d
, đ
th
2
cc tr trái du nên
1 2
. 0
x x
.
0 0
c
c
a
.
D thy:
1 2
2
0 0 0
3
b
x x ab
a
0 Do : 0
b a
.
Vậy đáp án D.
Đáp án D.
u 46. Theo bài ra, đường tim cn đứng ca
đồ th hàm s là
.
1
d
x
c
Đường tim cn ngang của đồ thm s là:
1
.
1
a
y
c
Nhìn đồ th ta thy:
0
1
d
x
c
0 1 0 1
d c c
.
1
0 1 0 1
1
a
y a a
c
.
Đồ th ct trc tung tại điểm tung độ bng
0 0
b
b
d
.
Đáp án D.
u 47. Đồ th ct trc tung ti điểm
0;
c
, t
đồ th suy ra
0
c
.
Mặt khác đ th hàm s ba điểm cc tr nên
0
y ba nghim phân bit, hay
3 2
4 2 2 2 0
y ax bx x ax b
ba
nghim phân bit. Suy ra
,
a b
trái du.
0 0
a b
.
Đáp án A.
u 48. Mt s nhn xét quan trng:
+ Da vào hình dạng đồ th ta khẳng đnh được
0
a
.
+ Đ th ct trc
Oy
tại điểmta độ
0;
d
.
Dựa vào đồ th suy ra
0
d
.
+ Ta có:
2
3 2
y ax bx c
. Hàm s hai điểm
cc tr
1
x
,
2
x
1 2
x x
trái du nên phương trình
0
y hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
trái du.
Vì thế
3 . 0
a c
, nên suy ra
0
c
.
+ Mt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x
nên
1 2
0
x x
.
1 2
2
3
b
x x
a
nên suy ra
2
0
3
b
a
0
b .
Vy
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Đáp án D.
u 49. T đồ th hàm s, ta suy ra:
+) Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường
thng
1
x
, tim cận ngang là đường thng
1
y
.
+) Đồ th hàm s đi qua các điểm
2;0
A
,
0; 2
B
.
T biu thc hàm s
ax b
y
x c
(vì đồ th hàm
s đồ th hàm nht biến nên
0
ac b ), ta
suy ra:
+) Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường
thng
x c
, tim cận ngang là đường thng
y a
.
+) Đồ th hàm s đi qua
;0
b
A
a
,
0;
b
B
c
.
Đối chiếu li, ta suy ra
1
c
,
1
a
,
2
b
.
Vy
2 3 1 2.2 3 1 0
T a b c
.
Đáp án D.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
501
[ I can't, I can! ]
u 50. T dáng điệu của đồ th ta có ngay
được:
+)
lim ; lim 0
 

x x
y y a .
+) Đồ th hàm s ct trc tung ti mt điểm có
tung độ dương nên
0
d .
Ta có:
2
' 3 2
y ax bx c
.
Mt khác dựa o đồ th ta thy phương trình
' 0
y
có hai nghim trái du và tng hai
nghiệm này luôn dương nên
0
0
2
0
3
ac
c
b
b
a
(do
0
a
).
Do đó:
0, 0, 0
ab bc cd .
Đáp án A.
u 51. Mt s nhn xét quan trng:
- Da vào hình dáng của đồ th suy ra h s
0
a
.
- Đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tung đ âm nên
0
d
.
- Ta thy đ th như hình v có hai điểm cc tr,
hoành độc điểm cc tr trái dấu suy ra phương
trình
2
3 2 0
y ax bx c
2
nghim
1 2
,
x x
trái du kéo theo
3 . 0 0
a c c
.
- Mt khác
1 2
0 0
2 3
x x b
b
a
.
Đáp án D.
u 52. Mt s nhn xét quan trng:
- Da vào hình dng đồ th suy ra
0
a
.
- Hàm s
3
điểm cc tr nên
0 0
ab b .
- Giao điểm vi trc tung nằm i trc hoành
nên
0
c
.
Đáp án C.
u 53. Nhìn vào đồ th ta thy
Tim cn ngang
a
y
c
nm trên trc hoành
nên
0
c
(vì
0
a
).
Tim cận đứng
d
x
c
nm bên trái trc tung
nên
0.
d
c
Suy ra
0
d (
0
c
).
Giao điểm của đ thtrc tung nm bên
i trc hoành nên
0.
b
d
Suy ra
0
b
(vì
0
d
)
Vy
0, 0
c d
.
Đáp án B.
u 54. Mt s nhn xét quan trng:
+) Da vào hình dạng đồ th ta khẳng định đưc
0
a
.
+) Đồ th ct trc
Oy
tại điểmta đ
0;
d
.
Dựa vào đồ th suy ra
0
d
.
+) Ta có:
2
3 2
y ax bx c
.
Hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
1 2
x x
trái
du nên phương trình
0
y
có hai nghim phân
bit
1
x
,
2
x
trái du.
Vì thế
3 . 0
a c
, nên suy ra
0
c
.
+ Mt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x
nên
1 2
0
x x
.
1 2
2
3
b
x x
a
nên suy ra
2
0
3
b
a
0
b
.
Vy
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Đáp án D.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
502
[ I can't, I can! ]
u 55. Nhn xét t đồ th:
+ Giao vi trc hoành ti
0
o
b
x
a
a
b trái du
1 .
+ Giao vi trc tung ti 0
o
b
y b
d
d
trái du
2 .
+ Tim cận đứng: 0
d
x d
c
c cùng
du
3
.
T
1
2 suy ra: a
d
cùng du hay
0ad
.
T
2
3 suy ra: b c trái du hay
0bc .
Đáp án C.
u 56. Ly đo hàm hàm s
y f x .
2
. 2
f x b x a x b x
2 2 2 3b x b x a x b x b a x
0
2
3
x b
f x
a b
x
.
Ta có:
2 2
3 3
a b b b
b
.
Ta có bng biến thiên:
Đáp án A.
u 57. T đồ th ta có: 0 0 x y d , t
dng đồ th suy ra 0a .
Mt khác
2
' 3 2 y ax bx c t đồ th ta có
phương trình ' 0y có hai nghim trái du suy
ra 0ac 0a suy ra 0c .
Hơn nữa phương trình ' 0y có hai nghim
phân bit
1 2
2
1
3
b
x x
a
suy ra
3 2 0 a b b
.
Vy chọn đáp án D.
Đáp án D.
u 58. Dựa vào đồ th:
+
lim


x
y
0a .
+ Đồ th hàm s có ba điểm cc tr 0ab
0b .
+ Giao điểm của đồ th hàm s trc tung
tung độ dương
0c
.
Vy 0a , 0b , 0c .
Đáp án C.
u 59. T hình v ta thy:
Đồ th hàm s có b lõm hưng lên
0 a
.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
âm 0 c .
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0 0 ab b
.
Vy ch 0bc .
Đáp án B.
u 60. Da vào hình dạng đ th hàm s ta
nhn thy:
H s
0a
.
Đồ th hàm s đi qua gc ta ta
0 c
.
Hàm s có 3 điểm cc tr . 0 0 a b b .
Đáp án C.
u 61. Đồ th hàm s đi qua các điểm
0;1A ,
1;5B và
3;1C và đạt cc tr tại các điểm B
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
503
[ I can't, I can! ]
C
.
Đạo hàm:
2
3 2
f x ax bx c
.
Ta có:
0 1
1 1
1 5
5 6
1 0
3 2 0 9
3 0
27 6 0 1
f
d a
f a b c d b
f
a b c c
f
a b c d
.
Đáp án C.
u 62. Da vào hình dạng đồ th m s ta
nhn thy:
H s
0
a
.
Hàm s
3
điểm cc tr
. 0 0
a b b .
Đồ th hàm s đi qua gc ta ta
0
c
.
Vy
0, 0, 0
a b c
.
Đáp án C.
u 63. Nhìn vào đồ th ta có:
Khi
x
2;
hàm s đồng biến
0
a
.
Hàm s
3
điểm cc tr nên
. 0
a b
0 0
a b
.
0 1 0
y c c .
Đáp án A.
u 64. Đồ th hàm s có tim cn ngang:
1 1 1.
1
a
y a
Mặt khác Đồ th hàm s có TCĐ
2
x
nên
2 0 2.
c c
2 1 2. 2 3.
a c
Dựa vào đồ th ta thấy các điểm
3;0
3
0;
2
thuc vào đồ th hàm s đã cho nên ta
đưc h phương trình
.3 3
0
3
3 .0 3
2 0
a
c
a
c
3 3 0
3 6
a
c
1
2
a
c
2 1 2. 2 3.
a c
Đáp án A.
u 65. Đồ th hàm s giao vi trc
Ox
ti điểm
hoành độ
b
x
a
, giao vi
Oy
tại điểm có
tung độ
b
y
d
.
Da vào hình v ta có:
0 0
0
0
0
0 0
b b
ab
a a
ad
b b bd
d d
.
Trong các phương án chỉ phương án B tha
mãn.
Đáp án B.
u 66. Ta thấy đthị hàm scó tiệm cn
ngang
1
y
suy ra
1
a
.
Do đồ thhàm s đi qua điểm
2;0
nên
2 0 2 0 2
a b b b
.
Vy
0
b a
.
Đáp án A.
u 67. Đồ th hàm s
ax b
y
x c
đưng tim
cn ngang
y a
, đưng tim cận đng
x c
và ct
Oy
tại điểm
0;
b
c
.
T đ th hàm s ta đường tim cn ngang
1
y
, đưng tim cận đứng
1
x
ct
Oy
tại điểm
0; 2
.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
504
[ I can't, I can! ]
T đó suy ra:
1 1 1
1 1 1
2 2
2
a a a
c c c
b b c b
c
.
Vy
1 1 2 0
a b c
.
Đáp án D.
u 68. Ta có:
2
lim

x
ax a
bx c b
, theo gi thiết
suy ra:
3 3
a
a b
b
.
Hàm s không xác định ti
1 0
x b c b c
.
Hàm s đồng biến trên tng khong xác định
nên
2
2
0
ac b
f x
bx c
vi mi
x
khác
1
.
Suy ra:
2
2 2
2 0 3 2 0 0 0
3 3
ac b b b b b
Li có: 3
a b c b b b b
.
Suy ra
2
2
4
0;
9
a b c b
Vy tng
a b c
thuc khong
4
0;
9
.
Đáp án C.
u 69. Mt s nhn xét quan trng:
+ Tađồ th hàm s ( )
ax b
f x
cx d
đưng
tim cn ngang
a
y
c
, đường tim cn đứng
d
x
c
.
Theo bài ra, ta có:
3
3
2
2
a
a c
c
d d c
c
.
+ Điểm
1;7
thuc đ th hàm s
f x
nên
3
7 7 10
2
a b c b
b c
c d c c
.
Vy
2 3 4
7
a b c d
c
2.(3 ) 3.(10 ) 4 2
6
7
c c c c
c
.
Đáp án C.
u 70. Da vào bng biến thiên ta có hàm s
luôn đồng biến trên tng khoảng xác định, đ
th hàm s tim cận đứng đường thng
2
x
và tim cận ngang là đường thng
1
y
nên ta có h
2
2
1
0
0
c
b
c b
a
a b
b
ac b
ac b
2
0 1
2
1
0
2
2 0
1
0
2
0
c
c b
a b a
b b
b
a b c
.
Da vào h trên ta có các phát biu
1 , 4
sai,
2 , 3
đúng.
Đáp án B.
u 71. Ta có:
3 2
y x ax bx c
2
3 2
y x ax b
.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
505
[ I can't, I can! ]
Theo đ, ta có h pơng trình:
3 2
3 2
2
0 1 .1 .1
1 0
2 0 0 2 . 2 . 2
2 0
0 3. 2 2 . 2
a b c
y
y a b c
y
a b
.
1 3
4 2 8 0
4 12 4
a b c a
a b c b
a b c
.
Vy
2
2 2 2 2 2
3 0 4 25.
T a b c
Đáp án A.
u 72. đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
2
y
nên
2
d
.
2
3 2
y ax bx c
.
Hàm s đạt cc tr ti
0
x
2
x
nên:
0 0
0
0
3 1
12 4 0
2 0
y
c
c
b a
a b c
y
T đồ th ta nhn thy
2 2 8 4 2 8 4 4 2 1 2
y a b d a b a b
Thay
1
vào
2
ta m được
1, 3
a b .
Vy
2
S
.
Đáp án A.
u 73. Ta có:
2
3 2
y ax bx c
,
6 2
y ax b
T đồ th ta thy:
+) lim


x
y . Ta suy ra
0
a
.
+)
0 0 0
y d
loi C.
Đồ th hàm s hai điểm cc tr vi
1
x
,
2
x
trái
du và
1 2
0
x x . Ta suy ra phương trình
' 0
y
hai nghim trái du
1 2
0
x x .
Ta suy ra
1 2
0
3
c
x x
a
,
0
c
loi B.
Hơn nữa,
1 2
0
0
3
0
b
x x
b
a
a
. Loi A.
Đáp án D.
u 74. Đồ th hàm s
1
ax b
y
cx
đưng tim
cận đứng là đưng thng
1
x
c
và đường tim
cận ngang đưng thng
a
y
c
.
Nhìn vào bng biến thiên, ta thy
1
1 1
c
c
2 2
a
a
c
(vì
1
c
).
Ta có:
2
1
a bc
y
cx
.
hàm s đã cho đồng biến trên các khong
; 1

1;
nên
2
0
a bc
y
bx c
0 2 0 2
a bc b b
.
Suy ra:
3 3
8 8 0
b b
.
Vy tp các giá tr
b
tp nghim ca bt
phương trình
3
8 0.
b
Đáp án D.
u 75. T đồ th ta có:
Tim cận đng:
1 1 1
d d
x
c c
d c
.
Tim cn ngang: 1 1
a
y a c
c
.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
506
[ I can't, I can! ]
Đồ th ct trc hoành ti điểm:
2 2 2 2
b b b
x
a c c
2
b c
.
Vy
2 3 4 3
8
a b d c c c
T
c c
.
Đáp án C.
u 76. T hình dng đồ th hàm s ta
0
a
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ
âm
0
d
Ta có:
2
' 3 2
y ax bx c
.
Hàm s có hai điểm cc tr trái du
' 0
y
hai nghim trái du
0
ca
0
a
nên
0
c
.
Ta li có:
'' 6 2
y ax b
.
'' 0 6 2 0
3
b
y ax b x
a
.
T đồ th hàm s ta thy tâm đối xng có hoành
độ âm.
Do đó
0
3
b
a
.
0
a
nên
0
b
.
Vy trong các s
, ,
a b c
d
2
s dương là
a
b
.
Đáp án D.
u 77. T bng biến thiên ca hàm s, ta thy
đồ th có hai đường tim cận, trong đó tiệm cn
đứng là đường thng
2
x
và tim cn ngang
là đường thng
1
y
.
Suy ra
2
1
c
b
a
b
0
0
bc
ab
1
0, 0, 0
2
0, 0, 0
b c a
b c a
.
Li có hàm s nghch biến trên mi khong xác
đnh
2
6
0
ac b
f x
bx c
6
ac b
.
Ta thy
1
không th xy ra do nếu
0
b
thì
6 0
ac b ; và
2
có th xy ra do nếu
0, 0
c a
thì
6 0
b ac .
Vy trong các s
, ,
a b c
có hai s âm.
Đáp án D.
u 78. Ta có:
3 2
3 2
y x x
2
1 2 2
x x x
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2
(hình 2) ta thy
Toàn b đồ th ng vi
1
x
được gi nguyên.
Phn đồ th ng vi
1
x
ly đi xng qua trc
hoành.
Chn đáp án C.
Đáp án C.
u 79. Ta có nhn xét sau:
2
2
2
2 1 , 2
2 1
2 1 , 2
x x x
y x x
x x x
.
Đồ th gm 2 phn:
+) Gi nguyên phần đồ th đã cho ng vi
2
x
.
+) Ly đối xng phn đồ th đã cho ng vi
2
x
qua trc
Ox
.
Hình 1 nhn vì đồ th là hàm
2
2 1
y x x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
507
[ I can't, I can! ]
Hình 2 loi đồ th hàm
2 1 1 y x x x .
Hình 3 loi đồ th hàm s
2
2 1 y x x
.
Hình 4 loiđồ th hàm
2
2 1 y x x .
Đáp án A.
u 80. Do đồ th giao vi trc Oy ti điểm có
tung độ bng 4 và
lim


x
y
Loi B, D.
Mt khác:
1;0 A f x Loi C.
Đáp án A.
u 81. Phương trình
3 2
0 ax bx cx d
0a có đúng hai nghiệm thc.
Nên đồ th hàm s
3 2
y ax bx cx d được
minh họa như hình v.
Gi m là s điểm cc tr ca hàm s
y f x
k nghim bi l ca phương trình
0f x .
S đim cc tr của đồ th hàm s
y f x
là m k .
Vậy đ th hàm s
3 2
y ax bx cx d s
đim cc tr
2 1 3
.
Đáp án D.
u 82. Gi
C đồ th hàm s biu din ca
hàm
2
2 1
y x x
.
Ta có nhn xét khá quan trọng như sau:
2
2
2
1
2 1 khi
1
2 1
2 1 khi 1 1
x
x x
x
y x x
x x x
Cách v đồ thi như sau:
+ Gi nguyên phần đồ
C ng vi
; 1 1;
 
x
ta được
1
C .
+ Ly đi xng phn
C ng vi
1;1 x
qua trc hoành ta được
2
C
.
Khi đó đồ th hàm s
2
2 1 y x x
gm
1
C
2
C .
Đáp án C.
u 83. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đ th
th 2 (hình 2) ta thy
Toàn b đồ th phía “phi” Oy sau đó lấy đối
xng sang trái.
Chn đáp án B.
Đáp án B.
u 84. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đ th
th 2 (hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th phía bên phi Oy được gi
nguyên.
Sau đó, đưc lấy đi xng sang trái.
Đáp án B.
u 85. +) Loại đáp án A vì:
3 2 3 2
6 9 6 9 y x x x x x x .
+) Loi đáp án B, vì đồ th ca hàm s
3 2
6 9 y x x x
gi li phần đồ th phía trên
trc hoành và ch lấy đi xng phần dưới trc
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
508
[ I can't, I can! ]
hoành của đồ th Hình 1.
+) Loi đáp án D vì h s ca
2
x
khác
6
.
+) Đồ th đáp án C là đồ th ca hàm s dng
y f x
.
Chọn đáp án C.
Đáp án C.
u 86. D thy, phần đồ th nm trên trc
hoành đưc gi không đổi và phn đồ th nm
bên dưi trc hoành đưc lấy đi xng lên trên
và b đi phần bên ới. Đây là cách vẽ của đ
th hàm
y f x
t đồ thm s
y f x
.
Đáp án A.
u 87. Ta có s phân tích đa thc như sau:
3 2 2
3 2 1 2 2
y x x x x x
.
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2
(hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th ng vi
1 3
1 3
x
x
đưc gi
nguyên.
Phần đồ th ng vi
1 3 1 3
x
lấy đối
xng qua trc hoành.
Chn đáp án D.
Đáp án D.
u 88. Ta có:
3 2 2
3 2 1 2 2
y x x x x x
.
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2
(hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th nm phía trên
Ox
được gi
nguyên.
Phần đồ th phía dưới
Ox
được ly đi xng
qua
Ox
.
Chn đáp án A.
Đáp án A.
u 89. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đ th
th 2 (hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th phía trên
Ox
gi nguyên.
Toàn b phần phía dưới
Ox
được ly đi xng
lên trên.
dng
f x
.
Chọn đáp án C.
Đáp án C.
u 90. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đ th
th 2 (hình 2) ta thy
Toàn b đồ th phía bên trái đường thng
1
x
đưc gi nguyên
Toàn b đồ th phía bên phải đưng thng
1
x
ly đi xng qua
Ox
Chọn đáp án C.
Chú ý:
1
, 1
1
2
1
2
, 1
2
x
x
x
x
y
x
x
x
x
.
Đáp án C.
u 91. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đ th
th 2 (hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th phía bên phải đưng thng
2
x
đưc gi nguyên.
Toàn b đồ th phía bên trái đường thng
2
x
ly đi xng qua
Ox
.
Chọn đáp án D.
Đáp án D.
Nhóm Toán anhi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
509
[ I can't, I can! ]
u 92. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th
th 2 (hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th nm bên trái (ng vi
1)
x
đường thng
1
x
được gi nguyên.
Toàn b đồ th nm bên phi (ng vi
1)
x
đường thng
1
x
được ly đối xng qua
.
Ox
Chn đáp án C.
Đáp án C.
u 93. T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th
th 2 (hình 2) ta thy:
Toàn b đồ th phía bên trái đưng thng
1
x
(ng vi
1)
x được gi nguyên
Toàn b đồ th phía bên phải đường thng
1
x
(ng vi
1)
x
đưc lấy đối xng qua
trc
.
Ox
Chọn đáp án B.
Đáp án B.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
510
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Trong mt s trường hp
để giải phương trình ta
th làm mt cách
ngược lại để minh ha
li giải Logic hơn.
Chng hn:
Phương trình
0hx
,
ta khó để có th gii
được vì phương trình
bậc cao (phương trình có
bc t
5
tr lên không
công thc nghiệm để gii
mt cách tng quát) hoc
thêm các tham s
m
,
hàm nhiu ẩn,… ta cn
tách m
h x f x g x
.
Khi đó, việc giải phương
trình
0hx
được quy
v vic giải phương trình
f x g x
.
Extra Techniques:
Study tips:
Trong quyn tài liu
Nghiên cu định
Vietè ca tác gi Nguyn
Thành Nhân đã trình bày
rt chi tiết v sở cũng
như ng dng. Nếu có
hi, các bạn tìm đọc nhé!
VI. S tương giao của hai đồ th hàm s
Xét vấn đề tng quát:
Xét s tương giao giữa hai đồ th hàm s tng quát
y f x
y g x
.
Phương pháp giải
c 1: Lập phương trình hoành đ giao điểm:
f x g x
.
c 2: Xét nghiệm phương trình
f x g x
.
Ta có ba kh năng có thể xy ra sau:
Th 1: Phương trình
f x g x
vô nghim. Điều đó có nghĩa hai
đồ th hàm s là ri nhau, tức không có điểm chung,
Th 2: Phương trình
f x g x
có nghiệm kép. Điều đó có nghĩa
là tại điểm
00
;A x f x
(trong đó
00
f x g x
) hai đồ th hàm s
tiếp xúc vi nhau.
Th 3: Phương trình
f x g x
n
nghim (không nht thiết
nghim bi l hay chẵn). Điều đó có nghĩa là hai đồ th hàm s
fx
gx
khi biu din trên cùng mt h trc tọa độ thì chúng ct nhau
ti
n
điểm. Lưu ý:
*
n
.
VI. 1. S tương giao giữa đồ th hàm s bc ba tng quát
32
,0y f x ax bx cx d a
vi trc hoành.
Cách 1: S dng phương pháp đi s (Phương pháp gii
phương trình bng các phương pháp thưng gp).
Ta biết rng s giao điểm của đồ th hàm s bc ba vi trc hoành
bằng đúng với s nghim của phương trình
0fx
.
Gi s ta xét phương trình
32
0ax bx cx d
. Ta có mt s mo
giải như sau:
Th 1: Hàm sdu hiu nhn biết bng H qu của Định
Vietè. Tng các h s của phương trình bằng
0
thì phương trình chc
chn có nghim
1x
hoc hiu ca các tng h s bc chn và l
bng
0
thì phương trình có một nghim
1x 
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
511
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Khi biết mt nghim c
th nào đó của phương
trình đa thc thì ta luôn
th dùng ợc đ
Horner để phân tích và
giải phương trình như
bình thường.
Hình VI.1.1.
Hình VI.1.2.
Th 2: Nếu phương trình
32
0ax bx cx d
có mt nghim
x 
thì ta hoàn toàn có th đưa về một phương trình tương đương
như sau:
22
. . . 0
gx
x ax a b x a b c




Khi đó:
0*
x
gx

.
Vic giải phương trình
*
ta hoàn toàn dùng được công thc
nghim.
Mt s trưng hp có th xảy ra như sau:
Th 1: Đồ th hàm s bc ba ct trc hoành ti một điểm duy nht khi
và ch khi phương trình
0gx
vô nghim thc. Hoc nếu
nghim thì bt buc
x 
chính là nghiệm kép. Trưng hp này ta
gi
x 
là nghim bi ba.
Th 2: Đồ th hàm s bc ba ct trc hoành tại hai điểm khi và ch
khi phương trình
0gx
có mt nghim kép khác
x 
. Hoc có
mt nghim
x 
và mt nghim
x
.
Th 3: Đồ th hàm s bc ba ct trc hoành tại ba điểm phân bit khi
và ch khi phương trình
0gx
có hai nghim thc phân bit tha
mãn
0g 
.
Cách 2: S dng phương pháp hàm s.
Đi vi nhng trưng hp đã trình bày Study tips trên, ta
luôn có nhng phương trình nghim xu, không th nhm
đưc nghim là bao nhiêu (Điu kin không dùng CASIO đ
gii phương trình bc ba) thì ta s có mt s tips như sau:
Th nht: Đồ th hàm s bc ba có một giao điểm duy nht vi trc
hoành. Khi đó, hai khả năng có thể xy ra: Hoc đồ th hàm s không
có cc tr (Hình VI.1.1), hoặc đồ th hàm s có hai điểm cc tr cùng
nm v mt phía (Hình VI.1.2).
Xem thêm Hình VI.1.1.
Xem thêm Hình VI.1.2.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
512
[ I can't, I can! ]
Hình VI.1.3.
Hình VI.1.4.
Hình VI.1.5.
Hình VI.1.6.
Th hai: Đồ th hàm s bậc ba có hai giao điểm vi trc hoành. Khi
đó đồ th hàm s tiếp xúc vi trc hoành ti một điểm
0
xx
nào đó
tha mãn
0
0fx
.
Hay nói cách khác, một điểm cc tr của đồ th hàm s thuc trc
hoành. Khi đó, ta có th Hàm số hóa” thành dạng:
.0
CD CT
yy
.
Xem thêm Hình VI.1.3.
Th ba: Đồ th hàm s bậc ba có ba giao điểm vi trc hoành khi hai
điểm cc tr của đồ th hàm s nm hai phía đối vi trc hoành. Khi
đó, ta có thể “Hàm số hóa” thành dạng:
.0
CD CT
yy
.
Xem thêm Hình VI.1.4.
Th tư: Đ th m s bc ba ct trc hoành tại ba điểm hoành độ
dương khi ch khi: Đồ th hàm s bậc ba hai điểm cc tr tha
mãn
.0
0, 0
. 0 0
CD CT
CD CT
yy
xx
a f ad


.
Xem thêm Hình VI.1.5.
Th năm: Đồ th hàm s bc ba ct trc hoành tại ba điểm hoành
độ âm khi ch khi: Đ th m s bậc ba hai điểm cc tr tha
mãn
.0
0, 0
. 0 0
CD CT
CD CT
yy
xx
a f ad


.
Xem thêm Hình VI.1.6.
VI. 2. S tương giao giữa đồ th hàm s bc bn trùng
phương
42
,0y f x ax bx c a
vi trc hoành.
Ta biết rng s giao điểm của đồ th hàm s bc bốn trùng phương với
trc hoành bằng đúng với s nghim của phương trình
0fx
.
Gi s ta xét phương trình
42
0ax bx c
. Ta có mt s mo gii
như sau:
Th 1: Hàm sdu hiu nhn biết bng H qu của Định
Vietè. Tng các h s của phương trình bằng
0
thì phương trình chc
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
513
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Khi biết mt nghim c
th nào đó của phương
trình đa thc thì ta luôn
th dùng ợc đ
Horner để phân tích và
giải phương trình như
bình thường.
Extra Techniques:
Study tips:
Mt s trưng hp
thưng thy đây đưa ta
v bài toán bin lun
phương trình bc bn
trùng phương. Để làm tt
dng này ta nên
phng những trường hp
trên vi nhng hình nh
minh họa để khc sâu
hơn trong đầu nhng
dạng đồ th hàm s đó.
Extra Techniques:
Study tips:
Trong một vài trường
hp khác, ta th đưa
dng trùng phương về
dng bc hai theo mt n
khác để tin li hơn
trong quá trình gii bài
tp.
chn có nghim
1x
hoc hiu ca các tng h s bc chn và l
bng
0
thì phương trình có một nghim
1x 
.
Th 2: Nếu phương trình
42
0ax bx c
có mt nghim
x 
thì
chc chn
x 
cũng là một nghim. Khi đó ta hoàn toàn có thể
tách thành
3 2 2 3
2 2 2 2
. . . . 0
.0
gx
hx
x ax ax a b x a b
x ax a b








Khi đó:
0*
x
hx

.
Vic giải phương trình
*
ta hoàn toàn dùng được công thc
nghim.
Mt s trưng hp có th xảy ra như sau:
Trường hp 1: Đồ th hàm s bc bốn trùng phương không có bt c
giao điểm nào vi trc hoành khi và ch khi phương trình
42
0ax bx c
vô nghim.
Trường hp 2: Đồ th hàm s bc bốn trùng phương có một giao
điểm duy nhất đối vi trc hoành khi và ch khi
0
và phương
trình
0hx
vô nghim hoc có nghiệm kép (trường hp này ta thu
được phương trình:
4
0ax
, khi đó, nghiệm
0x
được gi là
nghim bi bc bn).
Trường hp 3: Đồ th hàm s bc bốn trùng phương có hai giao điểm
vi trc hoành khi và ch khi
0
và phương trình
*
vô nghim.
Trường hp 4: Đồ th hàm s bc bốn trùng phương có ba giao điểm
vi trc hoành khi và ch khi
0
0hx
có hai nghim thc
phân bit. Hoc
0
2
.ba
.
Tng hp 5: Đồ th hàm s bc bốn trùng phương có bốn giao
điểm vi trc hoành khi và ch khi
0
và phương trình
0hx
có hai nghim thc phân bit khác
x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
514
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study tips:
Quá trình la chn các
trưng hp được nêu
bên được ghi nhn qua
quá trình gii toán
nhn xét, th còn mt
s trưng hp ngoi l,
chúng ta th kết hp
các điều kin vi nhau
trong nhng bài toán
phc hp. Chúng tôi
không yêu cu các bn
thuc lòng, tuy nhiên,
quá trình ngm và hiu
mt yêu cu cp thiết đối
vi bài toán loi này.
Th 3: Xét phương trình hoành độ giao điểm
42
0*ax bx c
.
Đặt:
2
0,t x x
.
Khi đó:
2
* 0 **at bt c
Trường hp 1: Đồ th hàm s không ct trc hoành khi và ch khi
phương trình
*
vô nghim hay phương trình
**
vô nghim hoc
có hai nghim âm.
Trường hp 2: Đồ th hàm s ct trc hoành ti duy nht một điểm,
khi đó, phương trình
*
có duy nht mt nghim thc, hay nói cách
khác, phương trình
**
có mt nghim kép
0t
hoc có hai
nghim phân biệt trong đó có một nghim
0t
và nghim còn âm,
0t
.
Tng hp 3: Đồ th hàm s ct trc hoành tại hai điểm phân bit,
khi đó phương trình
*
có hai nghim phân bit, hay nói cách khác
phương trình
**
có mt nghiệm kép dương hoặc có hai nghim
phân bit trái du.
Trường hp 4: Đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm phân bit,
khi đó phương trình
*
có ba nghim phân bit, hay nói cách khác
phương trình
**
có mt nghim
0t
và mt nghim
0t
.
Tng hp 5: Đồ th hàm s ct trc hoành ti bốn điểm phân bit,
khi đó phương trình
*
có bn nghim thc phân bit, hay nói cách
khác phương trình
**
có hai nghim thực dương phân bit.
VI. 3. S tương giao giữa đồ th hàm s hàm nht biến
, 0, 0
ax b
y f x ad bc c
cx d
với đường thng
:d y kx m
.
Bài toán tng quát:
Cho hàm s
, 0, 0
ax b
y ad bc c
cx d
có đ th
C
. Tìm điều
kin ca tham s
m
để đường thng
:d y kx m
cắt đồ th
C
ti
hai điểm phân bit tha mãn một điều kiện nào đó…
Phương pháp chung
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
515
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Nhc lại định Vietè
đối vi hai nghim phân
bit của phương trình
bc hai:
2
0ax bx c
là:
12
12
b
xx
a
c
xx
a
.
Mt s biu thc cần lưu
ý:
1.
2
22
1 2 1 2 1 2
2x x x x x x
2.
3
33
1 2 1 2
x x x x
1 2 1 2
3x x x x
3.
12
1 2 1 2
11xx
x x x x

.
Extra Techniques:
Study Tips:
Mo bên cạnh đây s
mt công c hu hiệu để
các đc gi th hoàn
thành bài tp mt cách
nhanh chóng và đầy hiu
qu.
c 1: Xét phương trình hoành đ giao đim ca đ th
hàm s
y kx m
và đ th hàm s
C
, ta có:
*,
ax b d
kx m ax b cx d kx m x
cx d c
2
0,
d
g x kcx mc kd a x md b x
c
.
Để
d
ct
C
tại hai điểm phân bit
0gx
có hai nghim phân
bit khác
.0
0
0
ck
d
c
d
g
c




.
Gii h này ta tìm được
1
1mD
.
Gi
1 1 2 2
; , ;A x kx m B x kx m
vi
12
,xx
là hai nghim phân bit
của phương trình
0gx
.
Áp dụng định lý Vietè, ta có:
12
12
2
mc kd a
xx
ck
md b
xx
kc

.
c 2: Biến đổi điều kiện đề bài v dng có cha tng và tích ca
hai điểm
12
,3xx
.
Kết hp ba điều kin
1 , 2 , 3
, ta thu được điều kin ca tham
s thc
m
.
Mt Tip để làm tt các bài toán v ơng giao hàm
Đối vi dạng toán tương giao giữa đồ th hàm s bc bn trùng
phương, ta có th kết hp vi bng công thức tính nhanh đ luận điu
kin ca tham s
m
!
Bng công thc tính nhanh (Nhc li).
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
516
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Đây một trong s ít
những bài toán được
khai thác mnh khía
cnh CASIO, nên nếu
các bn nh được mt
vài công thức bn thì
việc vượt tốc độ đối th
ch còn thuc v k năng
ca các bn vi nhau
thôi.
Extra Techniques:
Study Tips:
Để giải tương giao m
0af x b
, ta v
đường thng
b
y
a

cho cắt đồ th hàm s,
bng biến thiên đồ th
hàm số… rồi đưa ra kết
lun theo yêu cầu đề bài.
IV. Mt s bài tp ng dng nhn diện đồ th hàm s
Câu 1. Cho m s bc ba
y f x
đồ th đường cong trong
hình bên. S nghim thc của phương trình
1fx
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
517
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Một cách ơng t cho
bng biến thiên, ta vn v
đường
b
y
a

lên trên
bng biến thiên và kết
lun giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu ca
đề bài.
Đáp án: A
Li gii
S nghim thc của phương trình
1fx
chính là s giao điểm
của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1y 
.
T hình v suy ra
3
nghim.
Câu 2. [Nhn biết].
Cho hàm s bng biến thiên như hình bên.
S nghim của phương trình
A. B. C. D.
Đáp án: A
Li gii
Ta có: , theo bng biến thiên ta có phương
trình có 3 nghim.
Lưu ý: Ta k đường thng
3y
lên bng biến thiên để xét!
y f x
30fx
3
2
1
0
3 0 3f x f x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
518
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
Thay ta giải phương
trình bc ba theo công
thc nghim thì bài toán
cùng phc tp
dường như không
điểm ra, ta nảy ra ý tưởng
tương giao với đồ th
hàm s theo n
x
vi
đường thng tham s.
Extra Techniques:
Remark:
S ta chỉ thu được điều
kin
0m
do
nghim bi kép vẫn được
xem mt nghim nên
ta không nhn giá tr
0m
.
Câu 3. [Nhn biết].
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
32x x m
có ba nghim phân bit.
A.
2;m 
. B.
;2m 
.
C.
2;2m
. D.
2;2m
.
Đáp án: C
Li gii
Xét hàm s
32
32y x x
,
2
36y x x

.
Lp bng biến thiên
S nghim của phương trình
32
3 2 *x x m
bng s giao điểm
của đồ th hàm s
32
32y x x
và đường thng
ym
.
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình
*
3
nghim phân
bit khi
22m
.
Câu 4. [Nhn biết].
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2018;2019m
để đồ th
hàm s
3
33y x mx
đường thng
31yx
duy nht mt
điểm chung?
A.
1
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2018
.
Đáp án: D
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
3 3 3 1x mx x
3
3 2 3x x mx
3
32
13
xx
m
x


.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
519
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi những điểm
không xác định, ta rt d
quên không đin vào
bng xét dấu, đó do
hơn 40% học sinh gii
các bn toán dng này b
sai!
Extra Techniques:
Study Tips:
Đối vi dng toán tìm
khong cách
min
AB
như
vy, ta mt mẹo như
sau (tối ưu khoảng 80%
dng toán hin ti, tuy
nhiên vn còn mt s
trưng hp chưa chuẩn
xác do gài điều kin).
Chúng ta k một đường
thng
y x k
đi qua
tâm đối xng của đồ th
hàm s nht biết, xác
định đon thng ni hai
giao điểm. Đó đoạn
thng ngn nht.
Xét hàm
3
2
3 2 2
3
xx
f x x
xx

;
3
22
2 2 2
2
x
f x x
xx
;
01f x x
.
Bng biến thiên.
Khi đó yêu cầu bài toán
0m
. Mà
m
nguyên và
2018;2019m
nên có
2018
giá tr tha mãn.
Câu 5. [Vn dng].
Gi
A
và
B
là hai điểm thuc hai nhánh khác nhau của đồ th hàm s
2
x
y
x
. Khi đó độ dài đoạn
AB
ngn nht bng
A.
42
. B.
4
. C.
22
. D.
22
.
Đáp án: B
Li gii
Hàm s
2
x
y
x
có đồ th
C
như hình vẽ. Gi
;
2
a
Aa
a



;
2
b
Bb
b



là hai điểm thuc hai nhánh ca
C
2ab
.
Ta có:
;;
2 2 2 2
b a b a
AB b a b a
b a b a






.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
520
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Study Tips:
dụ: Đường thng
được gii thiu trên
dng
:d y x k
. Vì
2;1 1I d k
.
Phương trình hoành độ
giao điểm:
1
2
x
x
x

22
22
x
x


.
Khi đó hai giao đim
được hoàn toàn xác định:
' 2 2;1 2
' 2 2;1 2
A
B


.
Hay
min
' ' 4AB A B
.
Extra Techniques:
Remark:
Gi s ta tam giác
ABC
, khi đó trọng tâm
O
ca tam giác
ABC
có tọa đ là:
,
GG
G x y
,
trong đó
,
GG
xy
được
xác định bi công thc:
3
3
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y


.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy, ta có:
2
22
4
ba
ba
.
Suy ra:
2
2
2
2
22
ba
AB b a
ba

2
2
64
16ba
ba
4AB
. Du bng xy ra khi và ch khi
22a 
22b 
.
Vy
min
4AB
.
Câu 6. [Vn dng].
Gi s
b
m
a

,
,ab
,
,1ab
là giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
:3d y x m
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
C
ti hai
điểm phân bit
A
,
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
thuộc đường
thng
2 2 0xy
, vi
O
là gc to độ. Tính
2ab
.
A.
2
. B.
5
. C.
11
. D.
21
.
Đáp án: D
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
3
1
x
xm
x
,
1x
.
2
3 1 1 0x m x m
*
.
Để
C
ct
d
tại hai điểm phân bit thì
*
phi có hai nghim
phân bit khác 1.
Suy ra:
2
2
1 12 1 0
10
1 12
3.1 1 .1 1 0
mm
m
m
mm


1
11
m
m

.
Khi đó
11
;3A x x m
,
22
;3B x x m
, vi
1
x
2
x
là nghim
của phương trình
*
đồng thi tho mãn
12
1
3
m
xx

.
Gi
G
là trng tâm ca
OAB
, ta có
11
;
93
mm
G




.
G 
nên
1 1 11
2 2 0
9 3 5
mm
m

. Suy ra
11
5
a
b
.
Vy
2 21ab
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
521
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Nếu
A
B
là hai điểm
đối xng vi nhau qua
M
thì
M
trung điểm
của đoạn thng
AB
hay
nói cách khác, ta có:
2
AB
M
xx
x
.
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi mt s bài toán
điều kin ca mu s đã
b loi khi nh yêu cu
đề bài, tuy nhiên, không
nên da vào s đông bài
tập không “bẫy” về điều
kin này quên mt
những điều kiện đủ để
logic các vấn đề toán hc
trong vic trình bày nhé!
Câu 7. [Vn dng].
Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
. Tìm tp hp tt c các gtr
a
để qua điểm
0;Ma
th k được đường thng ct
C
ti
hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm
M
.
A.
;0 2; 
. B.
3;
.
C.
;0
. D.
; 1 3; 
.
Đáp án: A
Li gii
Đưng thng có h s góc
k
đi qua điểm
0;Ma
có dng
y kx a
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
y kx a
là:
2
1
2
1
2
x
x
kx a
x
x kx kx ax a
2
1
2 0 *
x
kx a k x a
.
Ta cần tìm điều kin ca
a
để phương trình
*
hai nghim phân
bit
1
x
;
2
x
khác 1 và tha mãn
12
12
00
2
xx
xx
.
Điu kiện này tương đương với
2
2
12
0
2 4 0
.1 2 .1 0
0
k
a k ka
k a k a
xx

2
0
2 4 0
20
2
0
k
a k ka
ka
k


0
2
4 2 0
k
ka
aa

20
2
;0 2;
a
ka
a

 
;0 2;a  
.
Vậy đáp án A là đáp án chính xác.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
522
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi dng toán này,
không đơn thuần định
giá tr ca tham s
m
để
độ dài đoạn thẳng đạt
một độ ln nhất định,
đây một khong,
đoạn,… Tuy nhiên,
phương pháp chung vẫn
thế, ta lưu ý những k
năng tách, thêm, bớt để
đưa v vic ng dng
Định Vietè trong gii
bài toán dng này.
Câu 8. [Vn dng].
Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để
đườngthng
:d y x m
cắt đồ th m s
21
1
x
y
x

tại hai điểm
phân bit
,AB
sao cho
22AB
. Tng giá tr các phn t ca
S
bng
A.
6
. B.
27
. C.
9
. D.
0
.
Đáp án: A
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
21
1
x
xm
x

Điu kin:
1x 
.
Phương trình
1
21
1
x
xm
x

2 1 1x x m x
2
2.1 1 0x m x m
Để đường thng
:d y x m
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x

ti hai
điểm phân bit
,AB
thì phương trình
2
có hai nghim phân bit
khác
1
2
0
6 3 0.
30
mm


3; 3 2 3 3 2 3;m  
.
Gi
; , ;
A A B B
A x x m B x x m
là tọa độ giao điểm:
Theo đề ta có:
22
2 2 2 2
B A B A
AB x x x x
2
28
BA
xx
22
2 . 4 0
B A B A
x x x x
2
4 . 4 0
A B A B
x x x x
.
2
1 4 1 4 0mm
2
6 7 0 7;1 4m m m
T
3
4
, ta có:
7; 3 2 2 3 2 2;1m
.
6;0mm
Đáp án A.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
523
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Nhng dng toán yêu
cầu đnh giá tr tham s
m
để các “nghiệm” hay
những hoành độ tương
giao tha mãn mt tính
cht s học nào đó, công
c tương giao giữa m
s biến thiên vi hàm
hng không th thiếu,
bên đây một ý tưởng
ng dng k năng ấy!
Extra Techniques:
Remark:
Đối vi mt s bài toán
dng m s bc bn
trùng phương chưa
tham s, không bt buc
lúc nào cũng đặt n ph,
lp
m
vn mt
hướng đi rất kh thi, tuy
nhiên, khi lp chia
hai vế cho mt biu thc
nào đó, ta cần xem xét
khi chia đưa phương
trình trước đó thành
phương trình hệ qu
hay không? Đó một sai
lm trong giải phương
trình. Tác gi Nguyn
Thành Nhân mt bài
viết v sai lm phương
trình được đăng trên tạp
chí giáo dc, các bn
thi gian th xem
thêm những u ý quan
trng khi gii toán.
Câu 9. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
4 3 2
4 2 8 4y x x m x x
ct trc hoành ti đúng hai điểm
hoành độ ln hơn
1
.
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Đáp án: A
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm
4 3 2
4 2 8 4 0x x m x x
Đồ th hàm s
4 3 2
4 2 8 4y x x m x x
ct trc hoành tại đúng
hai điểm có hoành đ lớn hơn
1
có đúng hai nghim ln hơn
1
.
4 3 2
* 4 8 4 2x x x m x
2
2
84
24m x x
x
x
Đây phương trình hoành đ giao điểm ca
2
2
84
: 4 1C y x x x
x
x
với đường thng
2ym
song
song vi trc hoành.
Xét hàm s
2
2
84
41y x x x
x
x
.
23
88
24yx
xx
43
2
2 4 8 8x x x
x
.
Cho
0y
1 3 l
1 3 n
x
x


.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thy, yêu cầu đề bài
0 2 9m
72m
.
m
nguyên nên
6, 5,...,1m
.
Vy có
8
giá tr nguyên ca
m
tha bài toán.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
524
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Phương trình bc hai
2
00ax bx c a
hai nghiệm dương
phân bit khi và ch khi:
12
12
0
0
0
b
xx
a
c
xx
a


.
Câu 10. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ đồ th hàm s
42
1 2 2 3 6 5y m x m x m
ct trc hoành tại 4 điểm phân
biệt có các hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
1.x x x x
A.
5
1;
6
m




. B.
3; 1m
.
C.
3;1m
. D.
4; 1m
.
Đáp án: D
Li gii
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm ca đồ th m s trc
hoành là
42
1 2 2 3 6 5 0 1m x m x m
Đặt
2
0tx
, phương trình đã cho tr thành
2
1 2 2 3 6 5 0 2m t m t m
2
1 2 2 3 6 5g t m t m t m
Để phương trình
1
có 4 nghim phân biệt thì phương trình
2
phi
có 2 nghim dương phân biệt
Hay
2
12
12
1
10
2 3 1 6 5 0
0
65
0
.0
1
0
23
0
1
m
m
m m m
m
tt
m
tt
m
m







1
23 561 23 561
44
*
5
1
6
3
1
2
m
m
mm
mm


Để phương trình
1
có 4 nghim tha mãn
1 2 3 4
1x x x x
thì phương trình
2
phi có 2 nghim tha
12
01tt
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
525
[ I can't, I can! ]
Extra Techniques:
Remark:
Cách làm bên đây rất
thích hp cho các bn có
kiến thc nn khá rng,
chúng ta th x
điều kin mt cách trc
tiếp bng vic kho sát
hàm s ngay vấn đề. Tuy
nhiên, đ làm được bài
toán này, ta phi biết
được cách lp tham s
m
cũng như xem xét
điều kin ca mu
mức độ kh thi để lp
m
. Mt bt li ca dng
này ch s dng cho
một vài trường hợp đặc
bit, không th tng quát
hóa thành phương pháp
chung.
1
1 2 1 2 1 2
2
10
1 1 0 1 0
10
t
t t t t t t
t


2 2 3
6 5 3 12
1 0 0 4 1
1 1 1
m
mm
m
m m m

Kết hp vi
*
ta có
4; 1m
tha yêu cu bài toán.
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s và trc hoành
42
1 2 2 3 6 5 0 1m x m x m
Đặt
2
0tx
, phương trình đã cho tr thành
2
1 2 2 3 6 5 0 2m t m t m
Để phương trình
1
có 4 nghim tha mãn
1 2 3 4
1x x x x
thì phương trình
2
phi có 2 nghim tha
12
01tt
Phương trình
2
2
65
2
46
tt
m
tt


(biu thc
2
4 6 0,t t t
)
Xét hàm s
2
2
65
46
tt
ft
tt

, vi
0;t 
Ta có
ft
liên tc trên
0;
và có
2
2
2
10 2 56
'
46
tt
ft
tt


1 561
0
10
'0
1 561
1
10
t
ft
t



Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
ym
cắt đ th hàm s
2
2
65
46
tt
ft
tt

tại hai giao điểmhoành độ tha
12
01tt
khi
41m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
526
[ I can't, I can! ]
T LUYN 4 MC ĐỘ
Câu 1. [Nhn biết].
Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
3 2 0fx
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 2. [Nhn biết].
Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [Nhn biết].
Cho m s bc ba dng tng quát
. Đồ th
ca hàm s như hình vẽ bên. S
nghim thc của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [Nhn biết].
Cho hàm s . Đồ
th ca hàm s như hình vẽ bên.
S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. [Nhn biết].
Cho hàm s
fx
bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
2 3 0fx
fx
2 3 0fx
2
1
4
3
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
y f x
3 4 0fx
x
y
O
2
2
2
2
0
1
3
42
,,f x ax bx c a b c
y f x
4 3 0fx
2
0
4
3
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
527
[ I can't, I can! ]
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [Nhn biết].
Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim thc của phương trình
A.
3
. B. . C. . D. .
Câu 7. [Thông hiu].
Cho hàm s liên tc trên và đồ
th như hình vẽ.
S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [Thông hiu].
Đưng cong hình bên đồ th ca hàm s
, vi các s thc. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình vô nghim trên tp s
thc.
B. Phương trình đúng mt nghim thc.
C. Phương trình đúng hai nghiệm thc
phân bit.
D. Phương trình đúng ba nghiệm thc
phân bit.
Câu 9. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
2;4
đồ th như hình v bên. S nghim thc ca
phương trình
3 5 0fx
trên đoạn
2;4
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
và có đồ th là đường cong như hình vẽ bên.
3
0
1
2
fx
3 5 0fx
4
0
2
y f x
2fx
3
2
4
6
42
y ax bx c
,,abc
0y
0y
0y
0y
2
1
0
3
2;2
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
528
[ I can't, I can! ]
Tìm s nghim ca phương trình
1fx
trên
đoạn .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 11. [Nhn biết].
Cho hàm s
y f x
đồ th đường cong
trong hình bên. S nghim thc của phương trình
1
2
fx
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12. [Thông hiu].
S giao điểm của đ th m s
3
31y x x
và trc hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. [Thông hiu].
S giao điểm của đồ th hàm s
32
3y x x
và
đồ th hàm s
2
33y x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 14. [Thông hiu].
S giao đim của đồ th hàm s
3
3y x x
vi
trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 15. [Thông hiu].
Cho hàm s
2
21y x x
đồ th
C
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C
ct trc hoành ti mt điểm.
B.
C
ct trc hoành tại ba điểm.
C.
C
ct trc hoành tại hai điểm.
D.
C
không ct trc hoành.
Câu 16. [Thông hiu].
Biết rằng đường thng
22yx
cắt đồ th
hàm s
3
2y x x
ti điểm duy nht; kí hiu
00
;xy
là ta độ của điểm đó. Tìm
0
y
A.
0
4y
. B.
0
0y
.
C.
0
2y
. D.
0
1y 
.
Câu 17. [Thông hiu].
Gi
P
s giao điểm của hai đồ th
32
1y x x
2
1yx
. Tìm
P
.
A.
0P
. B.
2P
.
C.
1P
. D.
3P
.
Câu 18. [Thông hiu].
Cho hàm s
42
3y x x
đồ th
C
. S giao
điểm của đồ th
C
và đường thng
2y
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 19. [Thông hiu].
Đồ th ca hàm s
42
31y x x
ct trc
tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 20. [Thông hiu].
S giao điểm của đường cong
32
2 2 1y x x x
đường thng
1yx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 21. [Thông hiu].
Cho hàm s
3
25y x x
đồ th
C
Tìm
s giao điểm ca
C
và trc hoành.
2;2
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
529
[ I can't, I can! ]
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 22. [Thông hiu].
Biết rằng đường thng
2yx
cắt đồ th hàm
s
32
4y x x x
tại điểm duy nht, hiu
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
1y
. B.
0
3y
.
C.
0
2y 
. D.
0
4y
.
Câu 23. [Thông hiu].
Đồ th hàm s nào sau đây cắt trc tung tại điểm
có tung độ âm?
A.
1
3
x
y
x
. B.
1
4
x
y
x
.
C.
1
2
x
y
x
. D.
21
5
x
y
x
.
Câu 24. [Thông hiu].
Gi
,MN
giao điểm của đường thng
1yx
đường cong
24
1
x
y
x
. Khi đó
hoành độ
I
x
của trung điểm
I
của đoạn
MN
bng bao nhiêu?
A.
2
I
x
. B.
1
I
x
.
C.
5
I
x 
. D.
5
2
I
x 
.
Câu 25. [Thông hiu].
Cho hàm s
1
3
x
y
x
đồ th
C
và các
đường thng
1
:2d y x
,
2
: 2 2d y x
,
3
: 3 3d y x
,
4
:3d y x
. Hi có bao nhiêu
đường thng trong bốn đường thng
1 2 3 4
, , ,d d d d
đi qua giao điểm ca
C
và trc hoành.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26. [Thông hiu].
Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
4
45yx
và đường thng
yx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27. [Thông hiu].
Cho hàm s
32
32y x mx m
. bao nhiêu
giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s ct
trc hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ lp
thành cp s cng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 28. [Thông hiu].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đ
th hàm s
32
32y x x C
cắt đường
thng
:1d y m x
tại ba điểm phân bit
1 2 3
,,x x x
.
A.
2m 
. B.
2m 
.
C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 29. [Thông hiu].
Đưng thng
phương trình
21yx
ct
đồ th ca hàm s
3
3y x x
tại hai điểm
A
B
vi tọa độ đưc kí hiu lần lượt
;
AA
A x y
;
BB
B x y
trong đó
BA
xx
. Tìm
BB
xy
?
A.
5
BB
xy
. B.
2
BB
xy
.
C.
4
BB
xy
. D.
7
BB
xy
.
Câu 30. [Vn dng].
Cho hàm s
3 2 3
3y x mx m
có đồ th
m
C
và
đường thng
23
:2d y m x m
. Biết rng
1 2 1 2
,m m m m
hai giá tr thc ca
m
để
đường thng
d
cắt đồ th
m
C
ti
3
điểm phân
biệt hoành đ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
4 4 4
1 2 3
83x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng
v quan h gia hai giá tr
12
,mm
?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
530
[ I can't, I can! ]
A.
12
0mm
. B.
2
12
24mm
.
C.
2
21
24mm
. D.
12
0mm
.
Câu 31. [Vn dng].
Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ
th hàm s
32
3y x x
cắt đường thng
ym
tại ba đim phân bit.
A.
;4m 
. B.
4;0m
.
C.
0;m 
. D.
; 4 0;m  
.
Câu 32. [Thông hiu].
Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để
đường thng
1y mx m
cắt đồ th hàm s
32
32y x x x
tại ba điểm
,,A B C
phân
bit sao
AB BC
.
A.
5
;
4
m




. B.
2;m 
.
C.
m
. D.
;0 4;m  
.
Câu 33. [Vn dng].
Tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2
2 2 4y x m x m
ct các trc tọa độ
,Ox
Oy
lần lượt ti
,A
B
sao cho din tích tam
giác
OAB
bng 8 là
A.
2m 
. B.
1m 
.
C.
3m 
. D.
2m 
.
Câu 34. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
y mx
cắt đồ th ca m s
32
32y x x m
tại ba điểm phân bit
,,A B C
sao cho
AB BC
.
A.
;1m 
. B.
:m  
.
C.
1:m 
. D.
;3m 
.
Câu 35. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
5yx
cắt đồ th hàm s
32
2 x 3( 1) 5y x m m x
ti
3
điểm phân
bit.
A.
1
2
m
m
. B.
2
3
1
2
m
m
m
.
C.
2
3
1
2
m
m
m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 36. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th
C
như
hình vẽ, đường thng
d
phương trình
1yx
. Biết phương trình
0fx
ba
nghim
1 2 3
x x x
. Giá tr ca
13
xx
bng
A.
3
. B.
7
3
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 37. [Vn dng].
Tính tng tt c các giá tr ca
m
biết đồ th hàm
s
32
2 3 4y x mx m x
và đường thng
4yx
ct nhau tại ba điểm phân bit
0;4A
,
B
,
C
sao cho din tích tam giác
IBC
bng
82
vi
1;3I
.
A.
3
. B.
8
. C.
1
. D.
5
.
Câu 38. [Vn dng].
Đưng thng d phương trình
4yx
cắt đồ
th hàm s
32
2 3 4y x mx m x
ti 3
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
531
[ I can't, I can! ]
điểm phân bit
0;4A
, B C sao cho din
tích ca tam giác MBC bng
4
, vi
1;3M
.
Tìm tt c các gtr ca
m
tha mãn yêu cu
bài toán.
A.
3m
. B.
2
3
m
m
.
C.
2
3
m
m


. D.
2
3
m
m

.
Câu 39. [Vn dng].
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
5yx
cắt đồ th hàm s
32
2 3 1 5y x mx m x
tại ba đim phân
bit.
A.
1
2
m
m
. B.
2
3
1
2
m
m
m
.
C.
2
3
1
2
m
m
m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 40. [Vn dng].
Giá tr ln nht ca
m
để đường thng
:1d y x m
ct đồ th hàm s
32
2 2 8 5 5y x m x m x m
ti 3
điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
điều kin
222
1 2 3
20xxx
là?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 41. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3
2 3 2 2y x m x m m x
ct trc
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba s
hng liên tiếp ca mt cp s nhân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 42. [Vn dng].
Tìm
m
để đồ th
C
ca
32
34y x x
đường thng
y mx m
ct nhau tại 3 điểm
phân bit
1;0A
,
B
,
C
sao cho
OBC
din tích bng
64
.
A.
14m
. B.
15m
.
C.
16m
. D.
17m
.
Câu 43. [Vn dng].
Cho hàm s
32
88y x x x
có đ th
C
hàm s
2
8y x a x b
( vi
,ab
)
đồ th
P
. Biết đồ th hàm s
C
ct
P
ti
ba điểm có hoành đ nm trong
1;5
. Khi
a
đạt giá tr nh nht thì tích
ab
bng
A.
729
. B.
375
.
C.
225
. D.
384
.
Câu 44. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
đường thng
y mx m
cắt đồ th hàm s
32
y x mx m
ti
3
điểm phân biêt có hoành
độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
13x x x
?.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 45. [Vn dng].
Cho hàm s
32
2 3 4y x mx m x
m
C
.
Tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
:4d y x
ct
m
C
tại ba điểm phân bit
0;4A
,
B
,
C
sao cho tam giác
KBC
din
tích bng
82
với điểm
1;3K
là:
A.
1 137
2
m
. B.
1 137
2
m

.
C.
1 137
2
m
. D.
1 137
2
m
.
Câu 46. [Vn dng].
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
532
[ I can't, I can! ]
Cho đồ th hàm s
32
f x x bx cx d
ct
trc hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
. Tính giá tr ca biu thc
1 2 3
1 1 1
.P
f x f x f x
A.
32P b c
. B.
0P
.
C.
P b c d
. D.
11
2
P
bc

.
Câu 47. [Vn dng].
Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đi qua
điểm
1;1 , 2;4 , 3;9A B C
. Các đường thng
,,AB AC BC
li cắt đ th lần lượt tại các đim
,,M N P
(
M
khác
A
B
,
N
khác
A
C
,
P
khác
B
C
. Biết rng tổng các hoành độ
ca
,,M N P
bng 5, giá tr ca
0f
A.
6
. B.
18
. C. 18. D. 6.
Câu 48. [Vn dng].
Tìm gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32y x x
cắt đường thng
:1d y m x
tại ba điểm phân bit hoành
độ
1
x
,
2
x
,
3
x
tha mãn
222
1 2 2
5xxx
.
A.
3m 
. B.
2m 
.
C.
3m 
. D.
2m 
.
Câu 49. [Vn dng].
S
tp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ
th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
và trc
Ox
đúng hai điểm chung phân bit. Tính tng
T
ca các phn t thuc tp
S
A.
10T 
. B.
10T
.
C.
12T 
. D.
12T
.
Câu 50. [Vn dng].
tt c bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
2020;2020
ca tham s
m
để đường thng
y x m
cắt đồ th hàm s
23
1
x
y
x
ti hai
điểm phân bit?
A.
4036.
B.
4040.
C.
4038.
D.
4034.
Câu 51. [Vn dng].
bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th ca hàm s
1
x
y
x
ct đường thng
y x m
ti hai
điểm phân bit
,AB
sao cho góc gia hai đường
thng
OA
OB
bng
0
60
( vi
O
gc ta
độ)?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 52. [Vn dng].
Cho hàm s
2
2
1
xm
y
x
có đồ th
,
m
C
trong
đó
m
tham s thực. Đường thng
:d y m x
ct
m
C
tại hai điểm
; , ;
A A B B
A x y B x y
vi
;
AB
xx
đường
thng
': 2d y m x
ct
m
C
tại hai điểm
; , ;
C C D D
C x y D x y
vi
.
CD
xx
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
. 3.
AD
xx
S phn t ca tp
S
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 53. [Vn dng].
Cho hàm s
42
32y x x
. Tìm s thc
dương
m
để đưng thng
ym
cắt đồ th hàm
s ti
2
điểm phân bit
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông ti
O
, trong đó
O
là gc tọa độ.
A.
2m
. B.
3
2
m
.
C.
3m
. D.
1m
.
Câu 54. [Vn dng].
Cho hàm s
42
2y x mx m
(vi
m
tham
s thc). Tp tt c các giá tr ca tham s
m
đ
đồ th hàm s đã cho cắt đường thng
3y 
ti
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
533
[ I can't, I can! ]
bốn đim phân biệt, trong đó một điểm có
hoành độ ln n
2
còn ba điểm kia hoành
độ nh n
1
, khong
;ab
(vi
,ab
,
a
,
b
là phân s ti gin).
Khi đó,
15ab
nhn giá tr nào sau đây?
A.
63
. B.
63
.
C.
95
. D.
95
.
Câu 55. [Vn dng cao].
Cho hai hàm s
1 1 2
1 2 3
x x x x
y
x x x x
2y x x m
(
m
tham s thực) đ
th lần lượt
12
,CC
. Tp hp tt c các giá
tr ca
m
để
1
C
và
2
C
ct nhau tại đúng bốn
điểm phân bit là
A.
2;
. B.
;2
.
C.
2;
. D.
;2
.
Câu 56. [Vn dng].
Cho hai hàm s
12
11
x x x
y
x x x


2020 3
x
y e m
(
m
tham s thực) đồ
th lần lượt
1
C
2
C
. bao nhiêu s
nguyên
m
thuc
2019;2020
để
1
C
2
C
ct nhau tại 3 điểm phân bit?
A.
2692
. B.
2691
.
C.
2690
. D.
2693
.
Câu 57. [Vn dng cao].
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
đồ th hai hàm s
2
2 1 1y x x
và
11 1
11
3 4 2
ym
xx

ct nhau ti
2
điểm
phân bit?
A.
;0
. B.
;1
.
C.
;1
. D.
;2
.
Câu 58. [Vn dng cao].
Cho hai hàm s
1 1 2
1 2 3
x x x x
y
x x x x
1
22
x
ym

( tham s thực) đồ th
lần lượt là
1
C
và
2
C
. Tp hp tt c các g
tr ca để
1
C
2
C
ct nhau tại đúng
năm điểm phân bit
A.
2;
. B.
;2
.
C.
;2
. D.
;4
.
Câu 59. [Vn dng cao].
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
2 4 3 2 2
2 1 0m x m x x m x
nghim
đúng với mi
x
. S phn t ca tp
S
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 60. [Vn dng cao].
bao nhiêu cp s thc
;ab
để bất phương
trình
2
1 2 2 0x x ax bx
nghim
đúng với mi
x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 61. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
;2

của phương
m
m
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
534
[ I can't, I can! ]
trình
2 sin 3 0fx
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Câu 62. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
S nghim thuộc đoạn
5
0;
2



của phương
trình
sin 1fx
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 63. [Vn dng cao].
Cho hàm s bc ba
()y f x
đồ th đường
cong trong hình bên. S nghim thc phân bit
của phương trình
3
( ) 1 0f x f x 
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 64. [Vn dng cao].
Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th
đường cong trong hình v bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
2
( ) 2 0f x f x 
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Câu 65. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đồ th là đường cong
trong hình v bên.
S nghim thc của phương trình
2
2f x f x
là:
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Câu 66. [Vn dng cao].
Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình
v dưới đây.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
535
[ I can't, I can! ]
S nghim thc của phương trình
3
3
3
2
f x x
A.
7
. B.
3
. C.
8
. D.
4
.
Câu 67. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và đồ
th như hình vẽ sau
S nghim của phương trình
2 e 1
x
ff
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 68. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đạo hàm cp 2 trên
và có đồ th
fx
đường cong trong hình v
bên.
Đặt
1.g x f f x

Gi
S
là tp nghim
của phương trình
0.gx
S phn t ca tp
S
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
6
.
Câu 69. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
liên tc trên đồ th
như hình vẽ. Đặt
g x f f x
. Hỏi phương
trình
0gx
có my nghim thc phân bit?
A.
14
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Câu 70. [Vn dng cao].
Biết rằng đồ th hàm s
()y f x
được cho như
hình v sau
S giao điểm của đồ th hàm s
2
.y f x f x f x

và trc
Ox
là:
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Câu 71. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ
th như hình vẽ bên. Phương trình
10f f x 
tt c bao nhiêu nghim
thc phân bit?
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
536
[ I can't, I can! ]
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 72. [Vn dng cao].
Cho hàm s
4 3 2
f x mx nx px qx r
,.
Hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên
dưới:
Tp nghim của phương trình
f x r
s
phn t
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 73. [Vn dng cao].
Cho hàm s bc bn tổng quát như sau
4 3 2
y f x mx nx px qx r
, trong đó
, , , ,m n p q r
. Biết rng hàm s
'y f x
đồ như hình vẽ dưới.
Tp nghim của phương trình
16 8 4 2f x m n p q r
có tt c bao
nhiêu phn t.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 74. [Vn dng cao].
Cho
fx
là một hàm đa thức bc bốn đồ th
như hình dưới đây.
Tp nghim của phương trình
2
.f x f x f x

có s phn t
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
0.
Câu 75. [Vn dng cao].
Cho hai hàm s
,y f x y g x
đồ th
như hình sau:
Khi đó tng s nghim của hai phương trình
0f g x
0g f x
5
y=g
(
x
)
y=f
(
x
)
y
x
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
537
[ I can't, I can! ]
A.
25
. B.
22
. C.
21
. D.
26
.
Câu 76. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình v bên
dưới:
S nghim thuộc đoạn
2;6
của phương trình
0f x f
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có
đồ th đường cong trong hình v dưới. Đt
g x f f x

. Tìm s nghim của phương
trình
0gx
.
.
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 78. [Vn dng cao].
Cho hàm s
4 3 2
y f x ax bx cx dx e
đồ th như hình vẽ bên đây, trong đó
, , , ,a b c d e
các h s thc. S nghim ca
phương trình
2 1 0f f x f x f x
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 79. [Vn dng cao].
Cho các hàm s bc bốn phương trình
4 3 2
f x mx nx px qx r
hàm s bc
ba phương trình
32
g x ax bx cx d
,
, , , , , , , ,n n p q r a b c d
tha mãn
00fg
. Các hàm s
,f x g x

đồ
th như hình vẽ dưới đây
Tp nghim của phương trình
f x g x
s phn t
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
O
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
x
y
4
2
2
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
538
[ I can't, I can! ]
Câu 80. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ
th như hình vẽ. Tp hp nghim của phương
trình
10f f x 
có bao nhiêu phn t?
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Câu 81. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
có bng biến thiên
Phương trình
2
23f x x
có bao nhiêu
nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 82. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
đồ th như hình bên.
Phương trình
cos 1 0f f x

có bao nhiêu
nghim thuộc đoạn
0;2
?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 83. [Vn dng cao].
Cho hàm s
32
f x ax bx bx c
đồ th
như hình vẽ:
S nghim nm trong
;3
2



của phương
trình
cos 1 cos 1f x x
A.
2
. B.
3
. C. 5. D. 4.
Câu 84. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
liên tc trên bng
biến thiên như sau:
S nghim thuc khong
;ln2
của phương
trình
2019 1 2021 0
x
fe
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
539
[ I can't, I can! ]
Câu 85. [Vn dng cao].
Cho
y f x
hàm s đa thức bậc 3 và có đồ
th như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
cos 1 0f f x 
có bao nhiêu nghim thuc
đoạn
0;3
?
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 86. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
đồ th
'y f x
như
hình v. Xét m s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
s thực. Để
0, 5; 5g x x


thì điều
kin ca
m
A.
2
5 4 5
3
mf
.
B.
2
5
3
mf
.
C.
2
0 2 5
3
mf
.
D.
2
5
3
mf
.
Câu 87. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
đồ th như hình vẽ. Đặt
1g x f f x
. S nghim của phương
trình
0gx
A.
6
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 88. [Vn dng cao].
Cho hàm s
()y f x
liên tc trên đồ
th như hình vẽ bên
S nghim thuộc đoạn
7
0;
2



của phương
trình
cos 0f f x
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
540
[ I can't, I can! ]
Câu 89. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Tìm s nghim thuc đoạn
2017 ;2020

ca
phương trình
3 2cos 8fx
.
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 90. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
. Hàm s
y f x
đồ th
như hình sau.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt
phương trình
3
2sin 5cos2
2 sin 2 sin
34
xx
f x x m
nghiệm đúng với mi
;
22
x





.
A.
11
2 3 .
12
mf
B.
19
2 1 .
12
mf
C.
19
2 1 .
12
mf
D.
11
2 3 .
12
mf
Câu 91. [Vn dng cao].
Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
đồ th như hình dưới đây
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
5;5m
để phương trình
2
4 2 4 0f x m f x m
6
nghim phân bit
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 92. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;4
và có đồ th như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
541
[ I can't, I can! ]
Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
thuộc đoạn
10;10
để bất phương trình
2f x m m
đúng với mi
x
thuộc đoạn
1;4
.
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 93. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
'y f x
như hình v. Cho bất phương trình
3
33f x x x m
(
m
tham s thực). Điều
kin cần đ để bất phương trình
3
33f x x x m
đúng với mi
3; 3x



A.
31mf
. B.
33mf
.
C.
30mf
. D.
33mf
.
Câu 94. [Vn dng cao].
Cho hàm s
3
2f x x x
. tt c bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
trình
33
3
2f f x f x m x x
nghim
1;2x 
?
A.
1750
. B.
1748
.
C.
1747
. D.
1746
.
Câu 95. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
liên tc trên
2;4
và bng
biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để phương trình
2
2 2 . ( )x x x m f x
nghim thuộc đoạn
2;4
?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 96. [Vn dng cao].
Cho hàm s
fx
liên tc trên đồ th
như hình vẽ.
S giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
cos 2019 cos 2020 0f x m f x m
đúng 6 nghiệm phân bit thuộc đoạn
0;2
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
542
[ I can't, I can! ]
Câu 97. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
. Hàm s
()y f x
có đồ
th như hình bên. Biết
1
1 1; 2ff
e



.
Tìm tt c các gtr ca
m
để bất phương trình
lnf x x m
nghim đúng với mi
1
1;x
e




.
A.
2m
. B.
3m
.
C.
2m
. D.
3m
.
Câu 98. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ
th như hình vẽ bên.
S các g tr nguyên ca tham s
m
để bt
phương trình
( ) 2 2
16.8 5 .4 4 .16
f x f x
fx
m m f x
nghiệm đúng với mi s thc
x
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
4.
Câu 99. [Vn dng cao].
Cho hàm s
y f x
liên tục đạo m
trên đoạn
2;4
và có bng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để h
phương trình
2
3
9
40
6 2 1 8 6 0
x
f x x x m

ba nghim phân bit?
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
8
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
543
[ I can't, I can! ]
ĐÁP ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
C
C
D
C
A
B
C
D
D
1
C
A
A
A
C
A
C
B
A
C
2
A
B
A
C
B
A
B
B
C
A
3
A
B
B
D
D
C
C
C
A
C
4
A
C
C
B
C
C
B
B
D
C
5
A
A
B
A
C
B
A
C
C
D
6
C
B
C
C
D
D
C
B
C
B
7
D
C
B
C
A
B
B
B
B
B
8
D
B
C
C
B
D
D
C
B
D
9
C
C
C
D
A
C
C
B
D
D
Ghi chú: Đáp án là sự kết hp gia dòng
i
và ct
j
. Ví d: Câu 23C (giao ca dòng 2 và ct 3).
i
i
i
i
j
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
544
[ I can't, I can! ]
LI GII CHI TIT
Câu 1. Ta có:
2
3 2 0
3
f x f x
Căn cứ vào bng biến thiên thì phương trinh
2
3 2 0
3
f x f x
có 3 nghim phân
bit.
Đáp án C.
Câu 2. Ta có: .
S nghim của phương trình bằng s giao điểm
của đồ th hàm s và đường thng
.
Da vào bng biến thiên ca ta s giao
điểm ca đồ th
4
.
Đáp án C.
Câu 3. Ta có:
phương trình hoành độ giao điểm của đồ
th hàm s và đường thng .
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy
nghim.
Đáp án D.
Câu 4. Ta có:
Đưng thng cắt đồ th hàm s
ti điểm phân biệt nên phương trình đã cho
nghim phân bit.
Đáp án C.
Câu 5. Ta có:
3
2 3 0
2
f x f x
.
S nghim thc của phương trình
1
bng s
giao điểm của đồ th hàm s
y f x
vi
đường thng .
T bng biến thiên đã cho của hàm s
fx
, ta
thấy đường thng cắt đồ th hàm s
y f x
tại ba điểm phân bit.
Do đó phương trình
1
có ba nghim thc
phân bit.
Đáp án A.
Câu 6. Bng biến thiên
Xét phương trình .
3
2 3 0
2
f x f x
y f x
3
2
y
fx
3 4 0fx
4
3
fx
*
*
y f x
4
3
y 
*
3
4 3 0fx
3
4
fx
3
4
y
y fx
4
4
3
2
y
3
2
y
5
3 5 0
3
f x f x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
545
[ I can't, I can! ]
S nghim của phương trình bằng s giao điểm
của đồ th hàm s và đường
thng
5
:
3
dy
. Da vào bng biến thiên ta
thấy đường thng cắt đồ th ti bốn điểm
phân bit.
Đáp án B.
Câu 7. *Đồ th
- c 1: Gi nguyên phần đồ th ca
nm phía trên Ox
- c 2: Lấy đối xng phần đồ th ca
nằm phía dưới Ox qua trc hoàn.
- c 3: Xóa phần đồ th ca nm
phía dưới trc hoành
S nghim của phương trình cũng
chính là s giao điểm cũng đồ th hàm s
và đường thng . Da vào hình
v trên, ta thấy có 4 giao điểm.
*Cách gii khác:
, dựa vào đồ th suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Đáp án C.
Câu 8. Da vào hình dáng của đồ th hàm s
ta thấy đây là đồ th ca hàm
s bc bốn trùng phương có 3 điểm cc tr nên
phương trình ba nghim thc phân
bit.
Đáp án D.
Câu 9. Ta có: .
Dựa vào đồ th ta thấy đường thng cắt đồ
th hàm s tại ba điểm phân bit thuc
đoạn .
Do đó phương trình có ba nghim
thc.
Đáp án D.
Câu 10. Ta có s nghim của phương trình
1fx
là s giao điểm của đồ th hàm s
()y f x
với đường thng
1y
.
T hình v ta thấy đường thng
1y
cắt đồ
th hàm s
()y f x
tại 6 điểm. Vy s
nghim của phương trình
1fx
là 6.
Đáp án C.
:C y f x
d
C
y f x
y f x
y f x
y f x
2fx
y f x
2y
( ) 2
2
( ) 2
fx
fx
fx


42
y ax bx c
0y
5
3 5 0
3
f x f x
5
3
y
()y f x
2;4
3 ( ) 5 0fx
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
546
[ I can't, I can! ]
Câu 11. S nghim thc của phương trình
1
2
fx
bng s giao điểm của đường thng
1
2
y
và có đồ th hàm s
y f x
.
Ta thy đường thng
1
2
y
cắt đồ th hàm s ti
4
điểm nên phương trình
1
2
fx
4
nghim.
Đáp án A.
Câu 12. Tập xác định: .
Ta có:
22
3 3 3 1 ; 0 1y x x y x

.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s ct trc
hoành ti
3
điểm phân bit.
Đáp án A.
Câu 13. Phương trình hoành đ giao điểm ca
hai đồ th đã cho là:
3 2 2 3
3 3 3 3 0x x x x x x
.
2
0
3 0 3
3
x
xx
x

.
Hai đồ th đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Đáp án A.
Câu 14. Xét phương trình hoành dộ giao điểm
3
30xx
.
2
0
30
3
x
xx
x

.
Vy 3 giao điểm.
Đáp án C.
Câu 15. D thấy phương trình
2
2 1 0xx
có 1 nghim
2x 
C
ct trc hoành ti một điểm.
Đáp án A.
Câu 16. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
33
2 2 2 3 0 0x x x x x x
Vi
00
02xy
.
Đáp án C.
Câu 17. Xét phương trình hoành độ giao điểm
của hai đ th
32
1y x x
2
1yx
:
3 2 2 3 2
0
1 1 2 0
2
x
x x x x x
x
Vi
01xy
.
Vi
25xy
.
Nên hai đ th trên có hai giao điểm
0;1
2;5
.
Vy
2P
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
547
[ I can't, I can! ]
Đáp án B.
Câu 18. S giao điểm của đồ th
C
và đường
thng
2y
là s nghim của phương trình sau:
4 2 4 2
2
2
3 2 3 2 0
3 17
3 17
2
2
3 17
0
2
x x x x
x
x
x

.
Phương trình hoành độ giao đim 2 nghim
nên s giao điểm của đồ th
C
và đường thng
là 2.
Đáp án A.
Câu 19. Trục tung có phương trình:
0x
. Thay
0x
vào
42
31y x x
được:
1y
.
Đáp án C.
Câu 20. Xét phương trình hoành độ giao điểm
32
2 2 1 1x x x x
.
32
2
2 3 0
2 3 0 0
x x x
x x x x
.
Đáp án A.
Câu 21. Phương trình hoành đ giao điểm ca
C
và trc hoành là:
3
0
2 5 0
5
2
x
xx
x

3
giao điểm.
Chú ý: bài toán này hoàn toàn có th gii
trc tiếp bng Casio với phương trình
3
2 5 0xx
, nhưng chắc chn thao tác bm
máy s chm hơn việc tính tay (thm chí bài
này không cn nháp khi mà kết qu đã hiện ra
luôn khi ta đọc đề xong). Vì vậy, Casio là điều
không cn thiết vi câu hi này.
Đáp án B.
Câu 22. Phương trình hoành đ giao điểm:
3 2 3 2
0
2 4 2 0
11
x x x x x x
xy
Đáp án A.
Câu 23. Trục tung có phương trình
0x
, ta
thay
0x
lần lượt vào các phương án thì ch
có phương án C cho ta
1
0
2
y
.
Đáp án C.
Câu 24. Phương trình hoành đ giao điểm:
24
11
1
x
xx
x
2
2 5 0xx
(*)
Khi đó
1
2
MN
I
xx
x

.
Chú ý: có th gii
*
, tìm được
1 6, 1 6 1
M N I
x x x
.
Đáp án B.
Câu 25. Ta
C
ct trc hoành
0y
ti
điểm
1;0M
.
Trong các đường thng
1 2 3 4
, , ,d d d d
ch
3
Md
, có nghĩa là có
1
đường thẳng đi qua
1;0M
.
Đáp án A.
Câu 26. Cách 1: Phương trình hoành đ giao
điểm
44
4 5 4 5x x x x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
548
[ I can't, I can! ]
2
4
5
45
x
xx
42
5
10 29 0 *
x
x x x
Do
5x
nên
4 2 2 2
10x x x x
10 29 0x 
.
Vì vy
*
vô nghim.
Như vậy phương trình
4
45xx
nghim hay đồ th hàm s
4
45yx
đường thng
yx
khônggiao điểm nào.
Cách 2:
Phương trình hoành đ giao điểm
4
45xx
.
Ta có điu kiện xác định
2
2
x
x

Với điều kin trên ta :
44
4 5 4 5 0x x x x
Xét hàm s
4
45h x x x
.
Ta có:
3
4
2
'1
4
x
hx
x

;
34
' 0 2 4h x x x
Vi
2x
ta có
34
24xx
.
Vi
2x 
ta có
34
24xx
Ta có bng biến thiên:
S nghim của phương trình
4
45xx
s giao điểm của đồ th
4
45y h x x x
và trc hoành
0y
.
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình
4
45xx
vô nghim hay đồ th hàm s
4
45yx
và đường thng
yx
không
có giao điểm nào.
Đáp án B.
Câu 27. Phương trình hoành đ giao điểm:
32
3 2 0x mx m
*
Phương trình
32
0ax bx cx d
có ba
nghim lp thành cp s cng
phương
trình có mt nghim
0
3
b
x
a

.
Suy ra phương trình
*
có mt nghim
.xm
Thay
xm
vào phương trình
*
, ta được:
32
3
3 . 2 0
1
2 2 0
0
m m m m
m
mm
m

.
Th li:
Vi
1m
, ta được
32
13
3 2 0 1
13
x
x x x
x


.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
549
[ I can't, I can! ]
Do đó
1m
tha mãn.
Vi
1m 
, ta được
32
13
3 2 0 1
13
x
x x x
x
.
Do đó
1m 
tha mãn.
Vi
0m
, ta được
3
00xx
.
Do đó
0m
không tha mãn.
Vy
1m 
là hai giá tr cn tìm.
Đáp án B.
Câu 28. Phương trình hoành đ giao điểm ca
C
d
32
3 2 1 1x x m x
Phương trình
32
3 2 0x x mx m
2
1 2 2 0x x x m
2
2
10
2 2 0
1
2 2 0 2
x
f x x x m
x
f x x x m

Phương trình
1
luôn có nghim
1x
, vậy để
phương trình
1
ba nghim phân bit thì
phương trình
2
phi có hai nghim phân bit
khác 1.
' 1 2 0
3
3
10
3
m
m
m
f
m



.
Vy
3m 
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án C.
Câu 29. Phương trình hoành độ giao điểm ca
3
3y x x
:
33
3 2 1 3 2 0x x x x x
23
13
xy
xy
Vy
1;3 ; 2; 3 5
BB
A B x y
.
Đáp án A.
Câu 30. Xét phương trình hoành độ giao điểm
ca
d
m
C
3 2 3 2 3
32x mx m m x m
3 2 2 3
3 3 0x mx m x m
3 2 2 3
3 3 0x m x mx m
2 2 2 2
22
30
3
30
x x m m x m
xm
x m x m x m
xm


Để đường thng
d
cắt đồ th
m
C
ti
3
điểm
phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
0m
.
Khi đó,
44
4 4 4 4
1 2 3
83 3 83x x x m m m
4
83 83 1mm
Vy
12
1, 1mm
hay
12
0mm
.
Đáp án A.
Câu 31. Ta có:
32
3y x x
2
3 6 ;
0
0
2
y x x
x
y
x

Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
32
3y x x
cắt đường thng
ym
tại ba điểm
phân bit khi
40m
.
Đáp án B.
1
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
550
[ I can't, I can! ]
Câu 32. Ta có phương trình hoành đ giao
điểm là:
32
3 2 1x x x mx m
32
3 1 0 1x x x mx m
2
2
1 2 1 0
1
2 1 0
x x x m
x
x x m
.
Để đường thng cắt đồ th hàm s tại ba điểm
phân biệt thì phương trình
2
2 1 0x x m
hai nghim phân bit khác
1
.
Hay
1 1 0 2
2
1 2 1 0 2
mm
m
mm



.
Vi
2m 
thì phương trình
1
có ba nghim
phân bit
12
1, ,xx
(
12
,xx
là nghim ca
2
2 1 0x x m
).
12
1
2
xx
suy ra điểm có hoành độ
1x
luôn là trung điểm của hai đim còn li. Nên
luôn có 3 điểm A,B,C tho mãn
AB BC
. Vy
2m 
.
Đáp án B.
Câu 33. Giao điểm của đồ th hàm s đã cho vi
trc tung là
2
0;2 4Bm
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th đã
cho vi trc hoành là:
3 2 2
22
2 2 4 0
2 2 2 0
x m x m
x x x m
2
2
2
1 1 0
x
x m vn

Giao điểm của đồ th đã cho với trc hoành
2;0A
.
Din tích tam giác
ABC
là:
2
11
. .2. 2 4 8 2.
22
S OAOB m m
Đáp án D.
Câu 34. Hoành độ giao điểm là nghim ca
phương trình
32
32x x m mx
2
1 2 2 0x x x m
2
1
2 2 0
x
x x m
Đặt nghim
2
1.x
T gii thiết bài toán tr
thành tìm
m
để phương trình 3 nghiệm lp
thành cp s cng.
Khi đó phương trình
2
2 2 0x x m
phi
2 nghim phân bit (vì theo Vietè ràng:
1 3 2
22x x x
).
Vy ta ch cn
1 2 0 3mm
.
Đáp án D.
Câu 35. Phương trình hoành đ giao điểm
chung là:
32
2 x 3 1 5 5x m m x x
32
2 3 2 0x mx m x
2
0
2 3 2 0 1
x
x mx m
Đưng thng
5yx
cắt đồ th hàm s
32
2 x 3 1 5y x m m x
tại 3 điểm phân
bit
Phương trình
1
có hai nghim phân
bit khác
0
2
3 2 0
3 2 0
mm
m

2
1
2
3
m
m
m

2
3
1
2
m
m
m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
551
[ I can't, I can! ]
Đáp án C.
Câu 36. +) Ta có:
1
11
3
x
f x x x
x

.
Vì:
fx
là hàm bc ba nên:
1 1 1 3f x x a x x x
1 1 3 1f x a x x x x
;
Mà:
0 2 1fa
.
1 1 3 1f x x x x x
.
+)
2
1
0
1 3 1 0 2
xx
fx
xx


.
Vì:
13
,xx
là các nghim ca
2
nên ta
13
2xx 
.
Đáp án C.
Câu 37. +) Gọi đồ th hàm s
32
2 3 4y x mx m x
m
C
và đồ th
hàm s
4yx
d
.
+) Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
d
32
2 3 4 4x mx m x x
32
2 2 0x mx m x
2
0
2 2 0
x
x mx m
+) Gi
2
22g x x mx m
.
+)
d
ct
m
C
tại ba điểm phân bit
phương trình
có ba nghim phân bit
phương trình
0gx
có hai nghim phân
bit khác
0
.
0
00
g
g

2
20
20
mm
m

1
2
2
m
a
m
m


.
+)
0x
là hoành độ điểm
A
, hoành độ điểm
B
,
C
là hai nghim
1
x
,
2
x
của phương trình
0gx
.
+)
2
2
2
2 1 2 1
44BC x x x x

2
21
2 xx
(do
B
,
C
thuộc đường thng
d
.
2
2 1 1 2
24x x x x


2
82mm
+) Viết phương trình đường thng
d
dưới
dng
40xy
, ta
1 3 4
,2
2
d I d


.
+)
82
IBC
S
1
. , 8 2
2
BC d I d
2
2
1
. , 128
4
BC d I d



2
1
8 2 .2 128
4
mm
.
2
1 137
2
34 0
1 137
2
m
mm
m
(tha
điều kin
a
)
+) Vy tng tt c các giá tr
m
1
.
Đáp án C.
Câu 38. Hoành độ giao điểm của hai đồ th
nghim của phương trình
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
552
[ I can't, I can! ]
32
32
2
2 3 4 4
2 2 0
0
2 2 0 *
x mx m x x
x mx m x
x
x mx m
.
Đưng thng
d
cắt đồ th hàm s
1
ti 3
điểm phân biệt khi phương trình
*
có hai
nghim phân bit khác 0 .
2
1
20
2
20
2
m
mm
m
m
m





.
Gi s
1 1 2 2
; 4 ; ; 4B x x C x x
vi
12
;xx
nghim của phương trình
*
khi đó:
22
1 2 1 2 1 2
2
2( ) 2( ) 8 .
8 8 16
BC x x x x x x
mm
.
1 3 4
11
. , . . 4
22
2
42
MBC
S BC d M d BC
BC


Ta có:
2
2
60
3
m
mm
m

.
Đối chiếu điều kin ta có
3m
.
Đáp án A.
Câu 39. Ta phương trình hoành đ giao điểm
32
2 3 1 5 5x mx m x x
32
2
2 3 2 0
0
2 3 2 0 1
x mx m x
x
x mx m
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1
có hai nghim phân bit, khác
0
.
2
2
0 2 .0 3 2 0
3 2 0
mm
mm
2
2
3
3
21
1
2
m
m
mm
m
m





.
Đáp án C.
Câu 40. Hoành độ giao điểm ca
d
và đồ
th hàm s là nghim ca phương trình:
32
2 2 8 5 5 1x m x m x m x m
2
2 2 2 3 0x x m x m


3
2
2
2 2 3 0 1
x
x m x m
.
Đưng thng
d
cắt đ th hàm s tại 3 điểm
phân bit
phương trình
1
có hai nghim
phân bit
12
;xx
khác 2
2
1 3 0
4 2 2 .2 3 0
mm
mm
1
2
1
m
m
m


2.
1
2
m
m

Khi đó,
12
12
22
3
x x m
x x m
.
Theo gi thiết
222
1 2 3
20xxx
2
2
1 2 1 2 3
2 20x x x x x
2
2 2 2 3 4 20mm
2
3
2 3 9 0
3
2
m
mm
m

(tha mãn).
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
553
[ I can't, I can! ]
Vy giá tr ln nht ca
m
tha mãn yêu cu
bài toán là
3
.
Đáp án A.
Câu 41. Hoành độ giao điểm của đồ th vi
trc hoành là nghim của phương trình
3 2 2 3
2 3 2 2 0. *x m x m m x
Gi s đồ th ct trc hoành tại 3 điểm có
hoành độ
1 2 3
, , x x x
.
Khi đó ta :
1 2 3
32
1 2 3
1 2 2 3 3 1 1 2 3
2
2 2 ...
... 2 2 .
y x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x x x
Đồng nht thức ta được
2
1 2 3
3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
2
1 2 3
3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
23
22
22
3
1
2
2
2
2
1 3
x x x m
x x x x x x m m
x x x
m
x x x
mm
x x x x x x
x x x
1 2 3
, , x x x
lp thành cp s nhân nên
2
1 3 2
. 4x x x
T
2
3
:
2
1.x
Thay vào phương trình
*
rút ra được
0
1.
2
m
m
m
Vi
0m 
phương trình
*
:
3
2 2 0 1xx
(không tha mãn).
Vi
1m 
phương trình
*
:
1
32
2
3
2
2 3 3 2 0 1
1
2
x
x x x x
x


(tha mãn).
Vi
2m 
phương trình
*
:
1
32
2
3
7 45
2
6 6 1 0 1
7 45
2
x
x x x x
x


(tha mãn).
Vy có 2 giá tr
m
tha mãn.
Đáp án C.
Câu 42. Cách 1:
2
22
2
2
2
2
2
,
1
1
14
14
1
,.
2
64 16.
B C b c
BC
B C B C
OBC
m
d O BC
m
BC x x y y
m x x
m x x x x
mm
S d O BC BC
m m m




Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2
2
34
1 4 4 0
1
2
x x mx m
x x x m
x
xm

Để
d
ct
C
tại 3 điểm phân biệt phương trình
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
554
[ I can't, I can! ]
2 nghim phân bit khác
0
1
9
m
m

2 2 ;3
2
2 ;3
x m B m m m m
xm
C m m m m


2 ;3OB m m m m
2 ;3OC m m m m
1
, 64 16.
2
OBC
S OB OC m m m


Đáp án C.
Câu 43. Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm là
3 2 2
32
8 8 8
9 10
x x x x a x b
x x ax b
.
Gi
,,m n p
3
nghim của phương trình
1
ta có
9m n p
mn np pm a
mnp b

Do
C
ct
P
tại ba điểm có hoành đ nm
trong
1;5
nên
1 1 1 0
5 5 5 0
m n p
m n p
.
Hay:
10
5 25 125 0
mnp mn np pm m n p
mnp mn np pm m n p
Cng vế theo vế ca h phương trình trên ta có
6 24 124 0
15 15.
mn np pm m n p
mn np pm a
Du bng xy ra khi và ch khi:
25
25 25
25
mnp
mnp b
mnp


Vy tích
375.ab
Đáp án B.
Cách 2: Phương trình hoành độ giao điểm là
3 2 2
32
8 8 8
9 10
x x x x a x b
x x ax b
.
Khi đó phương trình
1
có 3 nghim nm
trong
1;5
.
Đặt
32
9f x x x ax b
suy ra
2
' 3 18f x x x a
. Đ phương trình
1
3
nghim nm trong
1;5
thì
2
' 3 18 0f x x x a
có hai nghim phân
bit thuc
1;5
2
3 18a x x
có hai
nghim phân bit thuc
1;5
.
Xét hàm s
2
3 18g x x x
suy ra
' 6 18g x x
, ta có:
' 0 3g x x
.
Bng biến thiên ca
y g x
T bng biến thiên, ta có:
15 27a
suy ra
giá tr nh nht ca
a
bng 15 khi
5x
, khi
đó
25b
.
Vy tích
375.ab
Đáp án B.
Câu 44.
:d y mx m
,
32
:C y x mx m
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
:
32
01x mx mx
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
555
[ I can't, I can! ]
2
0
02
x
x mx m
.
Gi
12
,xx
2
nghim của phương trình
2
,
3
0x
.
1
3
nghim phân bit
2
2
nghim
12
,xx
phân bit và khác
0
.
2
0, 4
0
mm
m
;0 4;m  
.
1
3
nghim phân bit
1 2 3
,,x x x
tha
1 2 3
13x x x
, vi
12
x x m
,
3
0x
.
13m
31m
, mà
;0 4;m  
,
m
2; 1m
. Vy có
2
giá tr
m
.
Đáp án C.
Câu 45. Phương trình hoành đ giao điểm ca
m
C
d
là:
32
2 3 4 4 1x mx m x x
32
2 2 0x mx m x
2
. 2 2 0x x mx m


2
04
2 2 0 2
xy
x mx m
.
d
ct
m
C
tại ba điểm phân bit
1
có ba nghim phân bit
2
có hai nghim phân bit khác 0
2
2
0
20
0 2 .0 2 0 2 0
2
2
11
2
2
mm
m m m
m
m
mm
m
m










Khi đó,
2
hai nghim phân bit
1
x
2
x
tương ứng cũng là hoành độ ca
B
C
.
11
;4B x x
22
;4C x x
.
12
1; 1KB x x
22
1; 1KC x x
1 2 2 1
12
1 1 1 1
2
KBC
x x x x
S
xx


.
Theo đề bài:
12
8 2 8 2
KBC
S x x
2
2
12
128 4 128x x S P
2
1 137
2 4 2 128
2
m m m
(nhn).
Vy tt c các giá tr
m
thỏa đề
1 137
2
m
Đáp án C.
Câu 46.
1 2 3
,,x x x
là ba nghim của phương
trình bc ba
0fx
1 2 3
f x x x x x x x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
556
[ I can't, I can! ]
Ta có:
12
...f x x x x x
2 3 1 3
... x x x x x x x x
.
Khi đó:
1 1 2 1 3
2 2 3 2 1
3 3 1 3 2
f x x x x x
f x x x x x
f x x x x x
Suy ra
1 2 1 3
1
...P
x x x x


2 3 2 1 3 1 3 2
11
... .
x x x x x x x x

2 3 1 3 1 2
1 2 1 3 2 3
0
x x x x x x
x x x x x x

.
Đáp án B.
Câu 47. T gi thuyết i toán ta gi s
2
1 2 3f x a x x x x
(
0a
)
Ta có:
: 3 2AB y x
,
: 4 3AC y x
,
: 5 6BC y x
.
Khi đó:
Hoành độ ca
M
là nghim của phương trình:
2
1 2 3 3 2
M M M M M
a x x x x x
1 2 3 ...
... 1 2 0
M M M
MM
a x x x
xx
3 1 0
M
ax
1
3
M
x
a
.
Hoành độ ca
N
là nghim của phương trình:
2
1 2 3 4 3
N N N N N
a x x x x x
1 2 3 ...
... 1 3 0
N N N
NN
a x x x
xx
2 1 0
N
ax
1
2
N
x
a
.
Hoành độ ca
P
là nghim của phương trình:
2
1 2 3 5 6
P P P P P
a x x x x x
1 2 3 2 3 0
P P P P P
a x x x x x
1 1 0
P
ax
1
1
P
x
a
.
T gi thuyết ta có:
3
5 6 5 3
M N P
x x x a
a
.
Do đó:
2
3 1 2 3f x x x x x
0 18f 
.
Đáp án B.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
557
[ I can't, I can! ]
Câu 48. Phương trình hoành đ giao điểm:
32
32
3 2 1
3 2 0
x x m x
x x mx m
2
1 2 2 0x x x m
1
2
1
2 2 0 *
x
g x x x m
.
Để hai đ th ct nhau tại ba điểm phân bit thì
phương trình
*
phi có hai nghim phân bit
khác
1
2
0
1 2 0
10
1 2 2 0
m
g
m




3
3
3
m
m
m


.
Gi
2
x
,
3
x
là hai nghiệm phương trình
*
.
Theo định lý Vietè, ta có:
23
23
2
.2
xx
x x m

.
Theo bài ta có:
222
1 2 3
5xxx
.
2 2 2 2
2 3 2 3
1 5 4x x x x
2
2 3 2 3
24x x x x
4 2 2 4 2mm
.
So sánh với điều kin trên suy ra
2m 
.
Kết lun:
2m 
tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án D.
Câu 49. Hoành độ giao điểm của đ th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
vi trc
Ox
chính
nghim của phương trình:
32
3 9 2 1 0x x x m
.
32
3 9 2 1x x x m
Xét hàm s
32
39f x x x x
.
Tập xác đnh:
D
.
2
2
3 6 9, 0
1
3 6 9 0
3
f x x x f x
x
xx
x


.
Bng biến thiên:
Đồ th hàm s
32
3 9 2 1y x x x m
ct
trc
Ox
tại hai đim phân bit khi và ch khi
đường thng
21ym
cắt đồ th hàm s
32
39f x x x x
tại hai đim phân bit.
T bng biến thiên suy ra :
2 1 5
2 1 27
m
m

2
14;2
14
m
S
m

.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
558
[ I can't, I can! ]
Tng ca các phn t thuc tp
S
:
14 2 12T
.
Đáp án C.
Câu 50. Ta phương trình hoành độ giao điểm
của đường thng
y x m
đường cong
23
1
x
y
x
. Tc là nghim của phương trình:
23
1 2 3 1
1
x
x m x m x x x
x
22
2 3 3 3 0 *x mx x m x x m x m
Ta có:
2
3 4 3mm
22
6 9 4 12 2 3m m m m m
.
Để đường thng
y x m
cắt đồ th hàm s
23
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt thì phương
trình
*
có hai nghim phân bit khác
1
.
2
2
0
1 3 .1 3 0
2 3 0
1
3
10
mm
mm
m
m
lđ



.
Theo gi thiết:
2020 2020m
1
3
m
m

nên
2020 1
3 2020
m
m

.
m
2020 1m
, suy ra
2 2020
1 2019
1

giá tr nguyên
m
.
m
3 2020m
, suy ra
2020 4
1 2017
1

giá tr nguyên
m
.
Tóm li tt c
2019 2017 4036
giá tr
nguyên ca tham s
m
.
Đáp án A.
Câu 51. Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
1
1
0*
x
x
xm
x
x mx m
Để hia điểm phân bit
,AB
thì phương
trình
*
phi có hai nghim phân bit khác
1
2
10
4
0
40
mm
m
m
mm

Khi đó phương trình
*
có hai nghim phân
biết
1
x
,
2
x
tha mãn:
12
12
x x m
x x m

Gi s
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
, suy ra:
1 1 2 2
; , ;OA x x m OB x x m
Theo gi thiết góc giữa hai đường thng
OA
OB
bng
0
60
suy ra:
0
cos ; cos60OA OB
1 2 1 2
22
22
1 1 2 2
1
2
x x x m x m
x x m x x m

.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
559
[ I can't, I can! ]
2
1 2 1 2
2
22
2 2 2
1 2 1 2 2 1 1 2 1 2
2
1
2
x x m x x m
x x x x mx x x x m x m x m


22
2
22
22
2 1 1 2 1 2
2
1
2
m m m
m m mx m mx x x m x x m




2
22
2 2 2
21
2
1
2
m
m m mx m mx m m m



22
21
21
2
2 1 1xx

22
21
2 1 1 16xx
2
1 2 1 2 1 2
2 2 12x x x x x x
2
6
4 12 0
2
m
mm
m

.
Đáp án A.
Câu 52. Hoành độ điểm
A
B
là nghim
phương trình:
2
21x m x m x
22
30x m x m m
suy ra:
2
. ; 3
A B A B
x x m m x x m
Hoành độ điểm
C
D
là nghiệm phương
trình:
2
2 1 2x m x m x
22
1 2 0x m x m m
suy ra
2
. 2; 1
C D C D
x x m m x x m
.
Mc khác
A
x
và
D
x
nghim của phương
trình:
2
3
2 3 0
1
A
D
x
xx
x

. Suy ra:
22
0
6 9 5 2 9
2
m
m m m m
m
.
Đáp án B.
Câu 53. Hoành độ giao điểm của hai đồ th
hàm s là nghim của phương trình:
42
32x x m
42
3 2 0 1x x m
.
0 2 0mm
hay phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit tha mãn:
2
3 4 17
2
m
x

1
3 4 17
2
m
x


2
3 4 17
2
m
x


.
Khi đó:
1
;A x m
,
2
;B x m
.
Ta có tam giác
OAB
vuông ti
O
, trong đó
O
là gc tọa độ
2
12
. 0 . 0OAOB x x m
.
2
2
2
42
0
2 3 0
3 4 17
2
2 3 0
4 12 4 8 0
2
m
m
m
m
m
m m m
m




.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
560
[ I can't, I can! ]
Vy
2m
là giá tr cn tìm.
Đáp án A.
Câu 54. Xét phương trình hoành độ giao điểm
42
23x mx m
. Đặt
2
xt
,
0t
. Khi đó
phương trình trở thành
2
2 3 0t mt m
1
và đặt
2
23f t t mt m
.
Để đồ th hàm s cắt đường thng
3y 
ti
4
điểm phân biệt thì phương trình
1
hai
nghim tha mãn
12
0 tt
và khi đó hoành đ
bốn giao điểm
2 1 1 2
t t t t
.
Do đó, từ điều kin ca bài toán suy ra
2
1
2
1
t
t
hay
12
0 1 4tt
.
Điu này xy ra khi và ch khi
00
10
40
f
f
f

30
3 4 0
9 19 0
m
m
m


19
3
9
m
.
Vy
3a 
,
19
9
b 
nên
15 95ab
.
Đáp án C.
Câu 55. Xét phương trình hoành độ giao điểm
1 1 2
2
1 2 3
1 1 2
21
1 2 3
x x x x
x x m
x x x x
x x x x
x x m
x x x x
Xét hàm s:
1 1 2
2
1 2 3
x x x x
f x x x
x x x x
\ 3; 2; 1;0xD
Ta có:
1
2
1 1 2
2,
1 2 3
1 1 2
2 2,
1 2 3
x x x x
xD
x x x x
fx
x x x x
x x D
x x x x
Trong đó:
1
2
2;
;2
DD
DD

.
Ta có:
fx
1
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 1 1
,
1 2 3
1 1 1 1
2,
1 2 3
xD
x
x x x
xD
x
x x x
D thy
12
0,f x x D D
, ta bng
biến thiên
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
561
[ I can't, I can! ]
Hai đồ th ct nhau tại đúng 4 điểm phân bin
khi và ch khi phương trình
1
đúng 4
nghim phân bit, t bng biến thiên ta :
22mm
.
Đáp án B.
Câu 56. Xét phương trình hoành độ giao điểm
12
11
2020 3
x
x x x
x x x
em



12
11
2020 3 1
x
x x x
x x x
em



.
Đặt
12
11
2020
x
x x x
x x x
g x e



.
Ta có
2 2 2
1
1 1 1
0
1
x
x
g x e
x
x
vi mi
x
thuc các khong sau
;1
,
1;0
,
0;1
1; 
nên hàm s
y g x
nghch biến trên mi khong đó.
Mt khác ta có
lim 2017
x
gx


lim
x
gx


.
Bng biến thiên hàm s
y g x
Do đó đ
1
C
2
C
ct nhau tại đúng ba
điểm phân biệt thì phương trình
1
phi có ba
nghim phân biệt. Điều này xy ra khi và ch
khi đường thng
3ym
cắt đồ th hàm s
y g x
tại ba điểm phân bit khi và ch khi
2017
3 2017 672,3
3
mm
.
Do
m
nguyên thuc
2019;2020
nên
672; 671;...;2019m
. Vy có tt c 2692
giá tr
m
tha mãn.
Đáp án A.
Câu 57. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
11 1
2 1 1 11 *
3 4 2
x x m
xx

Điu kin:
1 0 1
44
33
22
xx
xx
xx








-
2
-
-
-
+
+
+
+
-
+
+
+
+
f(x)
f'(x)
+
-
x
-3
-2
1
0
+
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
562
[ I can't, I can! ]
*
2
11 1
2 1 1 11
3 4 2
x x m
xx

Xét hàm s
2
11 1
( ) 2 1 1 11
3 4 2
f x x x
xx

trên
4
1; \ ;2
3




.
Nhn thy, hàm s
fx
liên tc trên các
khong
44
1; , ;2 , 2;
33

Ta có:
2
11 1
2 1 1 11
3 4 2
f x x x
xx




2
22
1 33 1
4 1 2 1
21
3 4 2
x x x
x
xx

2
22
10 8 1 33 1
0
21
3 4 2
xx
x
xx


vi
4
1; \ ;2
3
x



.
Suy ra, đồ th hàm s
fx
đồng biến trên
4
1; \ ;2
3




.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta suy ra đ th hai hàm s
2
2 1 1y x x
11 1
11
3 4 2
ym
xx

ct nhau ti
2
điểm phân bit khi
;1m 
.
Đáp án C.
Câu 58. Xét phương trình hoành độ giao điểm
1
1 1 2
1 2 3
22
x
x x x x
x x x x
m

1
1 2 3
1 2 3 4
22
x
x x x x
x x x x
m

.
Đặt
1
1 2 3
1 2 3 4
2
x
x x x x
x x x x
gx


.
Ta có:
22
1
11
...
x
gx
x
1
22
...
23
11
2 ln2 0
x
xx



vi mi
x
thuc các khong sau
;3
,
3; 2
2; 1
,
1;0
0;
nên hàm s
y g x
đồng biến trên mi khoảng đó.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
563
[ I can't, I can! ]
Mt khác ta có
lim 4
x
gx

và và
lim
x
gx


.
Bng biến thiên hàm s
y g x
Do đó
1
C
2
C
ct nhau tại đúng năm
điểm phân biệt thì phương trình
1
phi có 5
nghim phân biệt. Điu này xy ra khi và ch
khi đường thng
2ym
cắt đ th hàm s
y g x
tại 5 điểm phân bit khi và ch khi
2 4 2mm
.
Đáp án C.
Câu 59. Đặt hàm s:
2 4 3 2 2
21f x m x m x x m x
Ta có:
2 4 3 2 2
21f x m x m x x m x
2 3 2 2
21x m x m x x m


.
Gi s
0x
không phi là nghim của phương
trình
2 3 2 2
2 1 0g x m x m x x m
thì hàm s bc bn
y f x
vi
2 4 3 2 2
21f x m x m x x m x
s đổi
dấu khi qua điểm
0x
, nghĩa là
2 4 3 2 2
2 1 0m x m x x m x
không có
nghiệm đúng với mi
x
.
Do đó, để yêu cầu bài toán được tha mãn thì
một điều kin cn là:
2 3 2 2
2 1 0g x m x m x x m
phi có nghim
0x
, suy ra
2
1 0 1mm
Điu kiện đủ:
Vi
1m
:
4 3 2 2 2
3 3 1f x x x x x x x
khi đó
1 1 0f
không thỏa mãn điu kin
2 4 3 2 2
2 1 0m x m x x m x
nghim
đúng với mi
x
. (loi)
Vi
1:m
4 3 2 2 2
10f x x x x x x x
,
x
Vy
1S 
.
Đáp án D.
Câu 60. Đặt
2
1 2 2f x x x ax bx
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
564
[ I can't, I can! ]
Gi s
1x
không phi là nghim của phương
trình
2
2 2 0g x x ax bx
thì hàm
s
2
1 2 2f x x x ax bx
s đổi
dấu khi qua điểm
1x
, nghĩa là
2
1 2 2 0x x ax bx
không có
nghiệm đúng với mi
x
.
Do đó, để yêu cầu bài toán được tha mãn thì
một điều kin cn
2
2 2 0g x x ax bx
có nghim
1x
suy ra
20ab
1
Lí luận tương tự :
2
1 2 0h x x ax bx
cũng phải nhn
2x 
là nghim, suy ra
4 2 2 0ab
2
T
1
2
ta có h
2 0 1
4 2 2 0 1
a b a
a b b



Điu kiện đủ:
Vi
1
1
a
b


, ta :
2
1 2 2f x x x x x
22
1 2 0xx
,
x
.
Vy không tn ti cp s thc
;ab
nào tha
mãn yêu cu bài toán.
Đáp án C.
Câu 61. Đặt
sintx
. Do
;2x

nên
1;1t 
.
Khi đó ta có phương trình
3
2 3 0
2
f t f t
.
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
3
2
ft
2 nghim
1;0ta
0;1tb
.
Trường hp 1:
1;0ta
ng vi mi giá tr
1;0t 
thì phương trình
có 4 nghim tha mãn:
1 2 3 4
0 2 .x x x x
Trường hp 2:
0;1tb
ng vi mi giá tr
0;1t
thì phương trình
có 4 nghim
56
0.xx
Hin nhiên c 6 nghiệm trong 2 trường hp
trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thuc
đoạn
;2

.
Đáp án B.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
565
[ I can't, I can! ]
Câu 62. Đặt
sintx
,
5
0; 1;1
2
xt



Khi đó phương trình
sin 1fx
tr thành
1, 1;1f t t
Đây là phương trình hoành độ giao điểm ca
hàm s
y f t
và đường thng
1y
.
Da vào bng biến thiên, ta có:
1;0
1
0;1
ta
ft
tb


.
Trường hp 1:
1;0ta
ng vi mi giá tr
1;0t 
thì phương trình
sin xt
2
nghim
12
,xx
tha mãn
12
2xx

.
Trường hp 2:
0;1tb
ng vi mi giá tr
0;1t
thì phương trình
3
nghim
1 2 3
,,xxx
tha mãn
3 4 5
5
0 ; 2 ;
2
x x x

Hin nhiên c 5 nghiệm trong 2 trường hp
trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho 5 nghiệm thuc
đoạn
5
0;
2



.
Đáp án C.
Câu 63.
33
( ) 1 0 ( ) 1f x f x f x f x
3
3
3
3
3
0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) (do 0)
( ) 0
( ) (do 0)
x
fx
x f x
a
x f x a
f x x
x
x f x b
b
f x x
x



0fx
có mt nghiệm dương
xc
.
Xét phương trình
3
k
fx
x
vi
0, 0xk
.
Đặt
3
k
g x f x
x

,
4
3
'
k
g x f x
x

.
Vi
xc
, nhìn hình ta ta thy
0fx
4
3
0
k
g x f x
x

Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
566
[ I can't, I can! ]
0gx
có tối đa một nghim.
Mt khác
0
lim
x
gc
gx



gx
liên tc
trên
;c 
0gx
có duy nht nghim trên
;c 
.
Vi
0 xc
thì
3
( ) 0
k
fx
x

0gx
nghim.
Vi
0x
, nhìn hình ta ta thy
0fx
4
3
0
k
g x f x
x

0gx
có tối đa một nghim.
Mt khác
0
lim 0
lim
x
x
gx
gx


()gx
liên tc
trên
;0
.
0gx
có duy nht nghim trên
;0
.
Tóm li
0gx
có đúng hai nghim trên
\0
.
Suy ra hai phương trình
3
a
fx
x
,
3
b
fx
x
có 4 nghim phân bit khác 0 và
khác
c
.
Vậy phương trình
3
( ) 1 0f x f x 
có đúng 6
nghim.
Đáp án C.
Câu 64.
2
2
2
2
2
( ) 0
( ) 1
( ) 2 0
( ) 2
( ) 3
x f x
x f x a
f x f x
x f x b
x f x c
vi
0 abc
.
Xét phương trình
2
10
m
f x m
x

.
Gi
,

là hoành độ giao điểm ca
:C y f x
Ox
;
0

.
2
10x
m
f
x
. Đt
2
g x f x
x
m

Đạo hàm
3
2m
g x f x
x


.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
567
[ I can't, I can! ]
Trường hp 1:
3
2
; 0; 0 0
m
x f x g x
x

Ta có
2
0lim ,
x
m
g x g


.
Phương trình
0gx
có mt nghim thuc
;
.
Trường hp 2:
x

0fx
,
2
0
m
x

0,g x x

.
Trường hp 3:
3
2
; 0; 0 0
m
x f x g x
x

Ta có
2
0lim ,
x
m
g x g


.
Phương trình
0gx
có mt nghim thuc
( ; )
.
Vậy phương trình
2
m
fx
x
có hai nghim
0m
.
Ta có:
2
( ) 0 0 ( ) 0x f x x f x
: có ba
nghim.
Vậy phương trình
1
có 9 nghim.
Đáp án D.
Câu 65. Ta có:
2
2f x f x
2
2
2
2
0
0
0
0
x f x
x f x a
x f x b
x f x c



.
Xét phương trình:
2
0x f x
0
0
x
fx
mà
0fx
có hai nghim
2
.0x f x
có
ba nghim.
Xét phương trình:
2
0x f x a
Do
2
0x
;
0x
không là nghim ca phương
trình
2
0
a
fx
x
.
Xét
23
2aa
g x g x
xx
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên vi
0fx
2
a
fx
x

có 2 nghim.
Tương tự:
2
x f x b
và
2
x f x c
,0bc
mỗi phương trình cũng có hai nghim.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
568
[ I can't, I can! ]
Vy s nghim của phương trình
2
2f x f x
là 9 nghim.
Đáp án D.
Câu 66. Đặt
3
3t x x
ta có phương trình
3
*
2
ft
.
T đồ th hàm s
y f t
và đường thng
3
2
y
ta suy ra phương trình
*
có 4 nghim
1 2 3 4
2 0 2t t t t
Xét hàm
3
3t x x
.
Ta có
2
1
3 3 0
1
x
tx
x

.
Ta có bng biến thiên
Vi
1
2t 
phương trình:
3
1
3t x x
cho ta 1
nghim.
Vi
2
20t
phương trình:
3
2
3t x x
cho
ta 3 nghim.
Vi
3
02t
phương trình:
3
3
3t x x
cho
ta 3 nghim.
Vi
4
2 t
phương trình:
3
4
3t x x
cho ta 1
nghim.
Vậy phương trình đã cho có tt c 8 nghim.
Đáp án C.
Câu 67. Đặt
e0
x
u 
, t đồ th suy ra:
3, 0f u u
.
Đặt
2t f u
,
1t 
.
ng vi mi nghim
1t 
, mt nghim
1u
.
ng vi mi nghim
1;2t 
, có hai nghim
0;2u
.
ng vi mi nghim
2t
, mt nghim
2u
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
569
[ I can't, I can! ]
Phương trình
1ft
mt nghim
1t 
mt nghim
2t
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Đáp án B.
Câu 68. Hàm s
y f x
có đạo hàm cp 2
trên nên hàm s
fx
fx
xác định
trên
.
Do đó, TXĐ ca hàm s
gx
.D
Ta có:
.1g x f x f f x

.
0
1
3
1
0
1 ; 2
0
10
11
11
12
x
x
fx
xx
gx
f f x
fx
fx
fx







T đồ th ta cũng có:
1
1 1 0 1 .
2
x
f x f x x
x

1
2
; 1
1 1 2 .
2 ; +
xx
f x f x
xx


31
42
;
1 2 3 .
; +
x x x
f x f x
x x x


Vậy phương trình
0gx
có 9 nghim.
Đáp án C.
Câu 69. Ta có:
.g x f f x f x
0
0
0
f f x
gx
fx

Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
570
[ I can't, I can! ]
Ta có:
11
22
, 2 1
0
0
, 1 2
2
x x x
x
fx
x x x
x

;
1
2
0
0
2
f x x
fx
f f x
f x x
fx

Dựa vào đồ th ta thy:
0fx
3
nghim phân bit
2, 0, 2x x x
, trong đó có
2
nghim
trùng vi nghim ca
0fx
.
1
f x x
3
nghim phân bit
3 4 5
2; 1 , 1;1 , 2;x x x 
.
2
f x x
1
nghim duy nht
6
;2x 
.
2fx
1
nghim duy nht
7
;2x 
.
Cũng từ đồ thth thy các nghim
12
,,xx
3 4 5 6 7
, , , , , 2,0,2x x x x x
đôi một khác nhau.
Vy
0gx
có tt c
10
nghim phân bit.
Đáp án B.
Câu 70. Vi mi
1 2 3 4
0,a x x x x
, đt:
1 2 3 4
,f x a x x x x x x x x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
hàm s
2
.y f x f x f x

và trc
Ox
là:
2
1 2 3 4
()
. 0 0
()
1 1 1 1
0
fx
f x f x f x
fx
x x x x x x x x







2 2 2 2
1 2 4
3
1 1 1 1
0
x x x x x x
xx
vô nghim.
Vy s giao đim của đồ th hàm s
2
.y f x f x f x

và trc
Ox
0
.
Đáp án D.
Câu 71. Ta có:
1
2
3
2; 1
0 1;0
1;2
xx
f x x x
xx

Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
571
[ I can't, I can! ]
Khi đó:
10f f x 
1
2
3
1 2; 1
1 1;0
1 1;2
f x x
f x x
f x x
1
2
3
1 1;0
1 0;1
1 2;3
f x x
f x x
f x x
+ Ta thấy hai phương trình
1
1 1;0f x x
;
2
1 0;1f x x
đều có ba nghim phân bit.
Phương trình
3
1 2;3f x x
có mt
nghim.
Vậy phương trình
10f f x 
7
nghim.
Đáp án C.
Câu 72. Ta có:
32
4 3 2f x mx nx px q
1
Dựa vào đồ th
y f x
ta thấy phương trình
0fx
có ba nghiệm đơn là
1
,
5
4
,
3
.
Do đó
1 4 5 3f x m x x x
0m
.
Hay
32
4 13 2 15f x mx mx mx m
2
.
T
1
2
suy ra
13
3
nm
,
pm
15qm
.
Khi đó phương trình
f x r
4 3 2
0mx nx px qx
4 3 2
13
15 0
3
m x x x x



4 3 2
3 13 3 45 0x x x x
2
3 5 3 0x x x
5
03
3
x x x
.
Vy tp nghim của phương trình
f x r
5
;0;3
3
S




.
Đáp án B.
Câu 73. T đồ th ta thy
'0fx
1 1 4x x x
.
Ta có bng biến thiên
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
572
[ I can't, I can! ]
Phương trình
16 8 4 2f x m n p q r
2f x f
.
T bng biến thiên ta thấy phương trình 4
nghim.
Câu 74. Xét phương trình
2
.1f x f x f x

Do
0fx
có ba nghim
1 2 2 1 2 3
,,x x x x x x
3
'0fx
suy ra
3
x
là mt nghim ca
1
.
Ta có:
2
1 2 3
f x a x x x x x x
,0a
Vi
3
10
fx
xx
fx




1 2 3
1 1 2
0
x x x x x x



.
2 2 2
12
3
1 1 2
0
x x x x
xx

nghim.
Vậy, phương trình
1
có đúng một nghim
3
.xx
Đáp án A.
Câu 75. Quan sát đồ th ta thy:
11
22
33
44
32
1
0 1 2
23
45
x x x
x
f x x x x
x x x
x x x

.
Do đó:
0f g x
1
2
3
4
1
12
3
4
5
g x x
gx
g x x
g x x
g x x



Phương trình
1
có đúng
1
nghiệm; Phương
trình
2
có đúng
3
nghiệm; Phương trình
3
có đúng
3
nghiệm; Phương trình
4
có đúng
3
nghiệm; Phương trình
5
có đúng
1
nghim. Tt c các nghiệm trên đều phân bit
nên phương trình
0f g x
có đúng
11
nghim.
Quan sát đ th ta thy:
0gx
55
66
21
01
3
x x x
x x x
x
Do đó:
0g f x
5
6
6
7
38
f x x
f x x
fx


Phương trình
6
5
nghim;
Phương trình
7
5
nghim;
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
573
[ I can't, I can! ]
Phương trình
8
1
nghim.
Tt c các nghiệm này đều phân bit nên
phương trình
0g f x
đúng
11
nghim.
Vy tng s nghim của hai phương trình
0f g x
0g f x
22
nghim.
Đáp án B.
Câu 76. T đồ th ca hàm s
'fx
ta có
bng biến thiên của đồ th hàm s như sau:
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
' ; 0; 0; 2y f x y x x
.
Gi
2
S
là din tích hình phng gii hn bi
' ; 0; 2; 5y f x y x x
.
Gi
3
S
là din tích hình phng gii hn bi
' ; 0; 5; 6y f x y x x
.
2
1
0
' 0 2S f x dx f f
;
5
2
2
' 5 2S f x dx f f
;
6
3
5
' 5 6S f x dx f f
T đồ th ta thy
21
SS
5 2 0 2 5 0f f f f f f
1 3 2
S S S
0 2 5 6 5 2 6 0f f f f f f f f
Khi đó ta bng biến thiên chính xác (dng
đồ th chính xác) như sau:
Vậy phương trình
0f x f
có 2 nghim
thuộc đoạn
2;6
.
Đáp án B.
Câu 77. Ta có:
0g x f x f f x

0
0
fx
f f x


*
.
Theo đồ th hàm s suy ra.
1
0
0
x
fx
xa

, vi
1
23a
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
574
[ I can't, I can! ]
1
0 , 1
0
,2
fx
f f x
f x a

.
Phương trình
1
:
0fx
3
nghim phân
bit khác nghim phương trình
*
.
Phương trình
2
:
1
f x a
có 3 nghim
phân bit khác nghim phương trình
1
phương trình
*
.
Vậy phương trình ban đu 8 nghim phân
bit.
Đáp án B.
Câu 78. T hình v ta có dạng đồ th ca hàm
trùng phương nên
0bd
42
xf x ax c e
Ta có
3
4ax 2 x.f x c

T đồ th
10
4a 2 0
0 0 0
1
11
f
c
fe
a c e
f




42
1
0 2x .
2
a
e f x x
c
2
2xf x x
2
2.f f x f x f x
Như vậy phương trình
2 1 0.f f x f x f x
2
2 2 1 0f x f x f x f x
vi
0.fx
Đặt
0t f x t
ta được phương trình
0gt
vi
2
3 2 1.g t t t t
Nhn thy: Hàm s
gt
liên tục trên đoạn
0;1
0 . 1 0gg
0gt
ít nht 1 nghim thuc
0;1
.
Hàm s
gt
liên tục trên đoạn
1;4
1 . 4 0gg
0gt
ít nht 1 nghim thuc
1;4
.
0gt
là phương trình bc hai ch có ti
hai nghim nên
0gt
có duy nht mt
nghim thuc
0;1
.
Suy ra:
2 1 0f f x f x f x
có duy nht mt nghim
0;1 .fx
Suy ra phương trình
f x a
vi
0;1a
luôn có 4 nghim x phân bit.
Đáp án B.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
575
[ I can't, I can! ]
Câu 79. +) T gi thiết suy ra
rd
do đó phương trình tương
đương với:
32
32
0
0
0
x mx n a x p b x q c
x
mx n a x p b x q c


+) T đồ th ca các hàm s suy
ra
0m
11
11
22
fg
fg
fg



4 3 2 0
4 3 2 0
32 12 4 0
8
3
2
8
m n a p b q c
m n a p b q c
m n a p b q c
n a m
p b m
q c m

T đó ta có phương trình:
32
32
8
2 8 0
3
8
2 8 0
3
mx mx mx m
x x x
.
S dụng máy tính Casio ta được phương trình
có 1 nghim và nghim đó khác
0
.
Vy tp nghim của phương trình
có 2 phn t.
Đáp án B.
Câu 80. Dựa vào đồ th ta
10f f x 
1f f x 
2
2; 1
0
2
f x a
f x b
fx
f x c

.
+ Vi
2f x a
1
2
2
2
xx
xx

.
+ Vi
2; 1f x b
3
4
5
6
2
2; 1
1;0
2
xx
xx
xx
xx

+ Vi
0fx
7
8
9
2
0;1
2;3
xx
xx
xx

.
+ Vi
2f x c
vô nghim.
Ta thy hàm s
y f x
đơn điệu trên
;2
,
13
f x a b f x
nên
13
xx
.
Hàm s
y f x
đơn điệu trên
2;
,
69
0f x b f x
nên
69
xx
.
Vậy phương trình đã cho9 nghiệm phân bit.
Đáp án D.
00fg
f x g x
,f x g x

f x g x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
576
[ I can't, I can! ]
Câu 81. Trưc hết, xét hàm s
2
2t t x x x
,
0;2x
.
Ta có
2
22
22
x
tx
xx
,
0;2x
.
0 1 0;2t x x
.
Bng biến thiên ca
tx
:
01t
,
0;2x
.
Lúc này, phương trình
2
23f x x
tr
thành
3 1ft
vi
0;1t
.
Theo bng biến thiên ca hàm s
ft
trên
đoạn
0;1
thì đường thng
3y
cắt đ th
hàm s
y f t
tại đúng 1 điểm có hoành độ
thuc khong
0;1
nên phương trình
2
đúng 1 nghiệm
0
tt
vi
0
0;1t
.
Khi đó, phương trình
2
0
12x x t
2
,
0
0;1t
.
Mt khác, theo bng biến thiên ca hàm s
tx
, vi mi
0
0;1t
thì đường thng
0
yt
cắt đồ th hàm s
y t x
tại đúng 2
điểm phân biệt nên phương trình
2
có đúng
2 nghim phân bit.
Vy phương trình
2
23f x x
có đúng 2
nghim.
Đáp án B.
Câu 82. Dựa vào đồ thm s ta thy:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
577
[ I can't, I can! ]
cos 1 0
cos 1 2; 1
cos 1 1;0
cos 1 1;2
f f x
f x a
f x b
f x c

cos 1 1;0
cos 1 0;1
cos 1 2;3
f x a
f x b
f x c
• Xét phương trình
cos 1f x a
1
2
3
cos 1 1
cos 1;0 2
cos 1 3
x
x
x

cos 1;1x
nên phương trình
1 , 3
nghiệm và phương trình
2
có 2 nghim thuc
đoạn
0;2
.
• Xét phương trình
cos 1f x b
1
2
3
cos 1 4
cos 1;0 5
cos 1 6
x
x
x

cos 1;1x
nên phương trình
4 , 6
nghiệm và phương trình
5
có 2 nghim thuc
đoạn
0;2
.
• Xét phương trình
cos 1f x c
cos 2xt
(vô nghim)
Nhn xét hai nghim của phương trình
5
không trùng vi nghim nào của phương trình
2
nên phương trình
cos 1 0f f x

4
nghim phn bit.
Đáp án C.
Câu 83. T đồ th ta có:
;0
0;1
2
xa
f x x x b
x

Do đó
cos 1 cos 1f x x
cos 1 ;0
cos 1 0;1
cos 1 2
xa
xb
x


Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
578
[ I can't, I can! ]
1
2
cos 1 ; 1
cos 1 1;0 1
cos 1 2
x a t VN
x b t
x

Da vào đường tròn lượng giác, phương trình
1
có 3 nghim nm trong
;3
2



.
Phương trình (2) có
2
nghim nm trong
;3
2



.
Vậy phương trình ban đu có tt c 5 nghim
nm trong
;3
2



.
Đáp án C.
Câu 84. Đặt
1
x
te
;
;ln2x 
1;1t
.
Nhn xét:
ln 1xt
vi mi giá tr ca
1;1t 
ta được mt
giá tr ca
;ln2x 
.
Phương trình tương đương:
2021
2019
ft
.
S dng bng biến thiên ca
fx
cho
ft
như sau:
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
2021
2019
ft
có 2 nghim
12
, 1;1tt
.
Vậy phương trình
2019 1 2021 0
x
fe
2 nghim
;ln2x 
.
Đáp án B.
Câu 85. Đặt
costx
, vi
0;3x
.
Khi đó:
1;1t 
.
Vi
1t
, phương trình
costx
có hai
nghim
0;3x
.
Vi
1t 
, phương trình
costx
có hai
nghim
0;3x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
579
[ I can't, I can! ]
Vi
11t
, phương trình
costx
có ba
nghim
0;3x
.
Thay
costx
vào phương trình
cos 1 0f f x 
, ta được phương trình:
1 2; 1
1 0 1 1;0
1 1;2
f t a
f f t f t b
f t c
1 1;0 1
1 0;1 2
1 2;3 3
f t a
f t b
f t c
.
T đồ th ta có:
+) Phương trình
1
có 1 nghim
1;0t 
,
suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình
2
có 1 nghim
1;0t 
,
suy ra phương trình đã cho có 3 nghim.
+) Phương trình
3
có 1 nghim
1t
, suy ra
phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.
Đáp án D.
Câu 86. Ta có:
0gx
3
2 2 4 3 6 5f x x x m
.
Đặt
3
2 2 4h x f x x x
thì bt phương
trình
0 3 6 5g x h x m
2
2
' 2 ' 2.3 4
2 ' 3 2
h x f x x
f x x
.
V đồ th hàm s
2
32yx
trên cùng h
trc tọa độ vi hàm s
'y f x
.
Ta thy
2
' 3 2f x x
5; 5x


nên
' 0, 5; 5h x x


.
Suy ra
5 , 5; 5h x h x


.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
580
[ I can't, I can! ]
Hay
5; 5
max 5 2 5 6 5h x h f


Do đó
3 6 5, 5; 5h x m x


5; 5
max 3 6 5h x m


.
2
2 5 6 5 3 6 5 5
3
f m m f
Đáp án D.
Câu 87. Ta có:
.1g x f x f f x

0 . 1 0
0
10
g x f x f f x
fx
f f x


.
+)
11
22
1;0
01
1;2
x a a
f x x
x a a

+)
10f f x

11
22
1 1 0;1 1
1 1 2 2
1 1 2;3 3
f x a f x a
f x f x
f x a f x a




T đồ th suy ra:
Phương trình
1
có hai nghim phân bit
12
2; 1 ; 2;3bb
Phương trình (2) có hai nghiệm phân bit
1 1 2 2
2; ; ;3c b c b
Phương trình (3) có hai nghiệm phân bit
1 1 2 2
2; ; ;3d c d c
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân
bit.
Đáp án C.
Câu 88. Đặt
cosf x t
ta được phương trình
0ft
.
Quan sát đồ th
y f x
ta suy ra
1
2
3
2; 1
0 0;1 .
t t 1;2
tt
f t t t


* Vi
1
tt
ta
1
cosf x t
.
Xét tương giao giữa hai đồ th
y f x
11
1
2; 1 cos
cos 1
y t f x t
xx
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
581
[ I can't, I can! ]
nên phương trình vô nghiệm.
* Vi
2
tt
ta có
2
cosf x t
.
Xét tương giao giữa hai đồ th
y f x
22
0;1 cosy t f x t
2
3
4
cos 1
cos 0;1 .
cos 1;2
xx
xx
xx

Ch
3
cosxx
tha mãn.
Khi đó tồn ti 3 giá tr
7
0;
2
x



tương ứng để
3
cosxx
.
* Vi
3
tt
tương tự ta có
5
6
7
cos 1
cos ( 1;0).
cos 1
xx
xx
xx

Ch
6
cosxx
thỏa mãn. Khi đó tồn ti 2 g
tr
7
0;
2
x



tương ứng để
6
cosxx
.
Vậy phương trình đã cho 5 nghiệm thuc
đoạn
7
0;
2



.
Đáp án B.
Câu 89. Đặt
2costx
, ta bng biến thiên
ca
t
như sau
Khi đó:
8
3 2cos 8
3
f x f t
.
V thêm đường thng
8
3
y
trên đ th
y f x
đã cho.
Xét trên đoạn
2;2
, đường thng
8
3
y
cắt đồ
th hàm s
ft
tại hai điểm
1
2; 1t
2
1;2t
.
T bng biến thiên ca
t
, ng vi giá t
1
t
, ta
tìm được 3 nghim
x
tha
1
2cos xt
, tương t,
ta cũng tìm được 3 nghim
x
tha
2
2cos xt
.
Vậy phương trình
3 2cos 8fx
6 nghim
x
thuộc đon
2017 ;2020

.
Đáp án D.
Câu 90. Ta
3
2
3
2sin 5cos2
2 sin 2 sin
34
5 1 2sin
2sin
2 sin 2 sin
34
xx
f x x m
x
x
m f x x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
582
[ I can't, I can! ]
Đặt
sin 2tx
(vi
;
22
x





thì
3; 1t
, khi đó bất phương trình được viết
li thành:
2
3
5 1 2 2
22
22
34
t
t
m f t t



hay
32
2 3 65
2 3 *
3 2 12
m f t t t t
.
Xét hàm s
32
2 3 65
23
3 2 12
g t f t t t t
trên đoạn
3; 1
.
Ta có
2
2 2 3 3g t f t t t

.
Do đó
2
33
0
22
g t f t t t

.
Da vào s tương giao của đồ th hàm s
y f t
và Parabol
2
33
22
y t t
trên đon
3; 1
thì
0 3; 1g t t
.
Suy ra bng biến thiên ca hàm s
gt
trên
đoạn
3; 1
như sau:
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
;
22
x





khi và ch khi bất phương trình
*
nghiệm đúng với mi
3; 1t
. Điều đó
tương đương với
19
1 2 1
12
m g f
da vào tính liên tc ca hàm s
gt
.
Đáp án C.
Câu 91. Ta có:
2
4 2 4 0f x m f x m
2
( ) 4 2 4 0f x m f x f x m
2
2 2 0
2 2 0
f x m f x
f x f x m
2 0 2 1
2 0 2 2
f x f x
f x m f x m






Dựa vào đồ th hàm s bc ba
32
y f x ax bx cx d
ta có đ th hàm s
y f x
như sau:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
583
[ I can't, I can! ]
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
suy ra
phương trình
1
có 4 nghim phân bit.
Suy ra phương trình đã cho có 6 nghiệm phân
bit
2
có 2 nghim phân bit khác các
nghim của phương trình
1
.
Ta có phương trình
2
là phương trình hoành
độ giao điểm của hai đường
y f x
2ym
. S nghiệm phương trình
2
là s
giao điểm của 2 đồ th hàm s
y f x
2ym
. Da vào hình v đồ th hàm s
y f x
ta được phương trình
2f x m
có 2 nghim phân bit khác các
nghim của phương trình
( ) 2fx
20
2
24
2
22
m
m
m
m
m



Do
m
5;5 2;3;4mm
.
Vy có 3 giá tr nguyên
5;5m
tha mãn
điều kin bài toán.
Đáp án C.
Câu 92. Để bất phương trình
2f x m m
có nghiệm ta suy ra điều kin
0m
.
2 2 2f x m m m f x m m
3f x m
f x m

.
Bất phương trình
2f x m m
đúng với
mi
x
thuộc đoạn
1;4
3f x m
f x m

đúng vi mi
x
thuộc đoạn
1;4
1;4
1;4
3 min
max
m f x
m f x

.
T đồ th hàm s
y f x
ta suy ra
1;4
1;4
min 2; max 3f x f x
.
1;4
1;4
3 min
32
3
max
2
3
3
3
m f x
m
m
m f x
m
m
m



(thỏa mãn điều kin
0m
)
Vậy trên đoạn
10;10
7
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn điều kin bài toán.
Đáp án C.
Câu 93. Ta có:
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
584
[ I can't, I can! ]
33
3 3 3 3f x x x m f x x x m
Đặt
3
33g x f x x x
.
Tính
2
' 3 ' 3 3g x f x x
Ta có:
2
' 0 ' 1g x f x x
Nghim của phương trình
'0gx
hoành
độ giao điểm của đồ th hàm s
'y f x
parabol
2
1yx
.
Minh ha s tương giao gia đồ th hàm s
'y f x
và Parabol
2
1yx
.
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
2
3
' 1 0
3
x
f x x x
x

Bng biến thiên:
x
3
1
3
'gx
0
0
0
gx
3g
3g
Để bất phương trình nghiệm đúng với mi
3; 3x



thì:
3; 3
min 3 3 3m g x g f


.
Đáp án D.
Câu 94. Xét hàm s
3
2f t t t
, ta
2
3 1 0,f t t t
.
Do đó hàm số
f
đồng biến trên .
Ta có:
3
3
f f f x m f xx
3
3
33
01
x f f x m
f x x m
x
x f
Xét
33
h x f f xx xm
trên đoạn
1;2
.
Ta có:
22
33xh x f x f f x x
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
585
[ I can't, I can! ]
22
3 1 3 .f xf x x


Ta có:
2
3 1 0, [ 1;2]f x x x
0, [ 1;2]h x x
.
Hàm s
hx
đồng biến trên
[ 1;2]
nên
[ 1;2]
[ 1;2]
min 1 1
max 2 1748.
h x h m
h x h m
Phương trình
1
có nghim khi và ch khi
[ 1;2]
[ 1;2]
min max 0 1 2
1 1748 0
1748 1.
h x h x h h
mm
m
Do
m
nguyên nên tp các giá tr
m
tha mãn
1748; 1747; ;0;1S
.
Vy có tt c 1750 giá tr nguyên ca
m
tha
mãn.
Đáp án A.
Câu 95. Da vào bng biến thiên ta có
2;4
24f x fMin 
2;4
42f x fMax 
Hàm s
2
22g x x x x
liên tục và đồng
biến trên
2;4
.
Suy ra:
2;4
22xgMin g 
2;4
4442xgMax g
Ta có
2
2 2 .x x x m f x
2
22
()
gx
x x x
mm
f x f x

.
Xét hàm s
gx
hx
fx
liên tc trên
2;4
.
xg
nh nht và
fx
ln nhất đồng thi
xy ra ti
2x
nên:
2;4
2;4
2;4
2
1
2
22
x
f x f
Min g
g
Minh x h
Max
xg
ln nht và
fx
nh nht đồng thi
xy ra ti
4x
nên
2;4
2;4
2;4
4
( ) 4 2 2 2
4
x
f x f
Max g
g
Maxh x h
Min
T đó suy ra phương trình
h x m
nghim khi và ch khi:
1
2 2 2
2
m
.
Vy có 4 giá tr nguyên ca
m
để phương trình
có nghim.
Đáp án C.
Câu 96. Ta có:
2
cos 2019 cos 2020 0
1
cos 1
cos 2020
f x m f x m
fx
f x m


Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
586
[ I can't, I can! ]
* Vi
cos 1fx
Dựa vào đồ th ta
cos 1fx
11
cos 0
cos 1 ( )
2
x
xk
x x x VN

.
3
0;2 ;
22
xx




* Vi
cos 2020f x m
Đặt
cos 1;1t x t
Vi
1;1t 
thì phương trình
costx
có hai
nghim phân bit thuc
0;2
.
Vi
1t 
thì phương trình
costx
mt
nghim thuc
0;2
Phương trình trở thành
2020f t m
Để phương trình (1) tất c 6 nghim phân bit
thì phương trình
cos 2020f x m
4
nghim phân biệt, hay phương trình
2020f t m
có hai nghim
1;1t 
Da vào đồ th ta để phương trình
2020f t m
hai nghim
1;1t 
thì
1 2020 1 2019 2021mm
m
nguyên nên
2019;2020m
Vy có 2 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Đáp án C.
Câu 97. Ta có:
lnf x x m
lnm f x x
.
Xét hàm s
lng x f x x
trên
1
1;
e




.
Ta có:
1
g x f x
x


.
Trên
1
1;
e




0fx
1
0
x
nên
1
0, 1;g x x
e



.
Hàm s
gx
đồng biến trên
1
1;
e




.
Vy nên
lnf x x m
nghiệm đúng với
mi
1
1;x
e



.
Nhóm Toán anh Dúi
[PHÁ ĐƯỜNG DÂY HÀM S]
587
[ I can't, I can! ]
1
, 1;m g x x
e



1
mg
e



3m
.
Đáp án B.
Câu 98. Ta có :
22
16.8 5 .4 4 .16
f x f x f x
m m f x
22
5 16.2 4 .4
f x f x
m m f x
2,f x x
nên ta có:
22
16.2 4 .4 16.2 0 4,
f x f x
f x x
22
5 4 5 4 0
14
m m m m
m
.
Đáp án D.
Câu 99. Ta có:
2
22
9 9 4
4 0 0
x
xx
2
33
9 4 0
33
; \ 0
22
22
0
0
x
x
x
x
x





Xét phương trình
3
6 2 1 8 6 0f x x x m
3
6 2 1 8 6 1m f x x x
Xét hàm s
3
6 2 1 8 6g x f x x x
,
vi
33
; \ 0
22
x




.
Ta có:
2
12 2 1 24 6g x f x x

2
6 2 2 1 4 1f x x


T gi thiết ta suy ra:
2 1 0fx
2 1 2
11
2 1 0
22
x
x
x
;
2 2 1 0
2 1 0
2 2 1 4
13
22
31
22
x
fx
x
x
x

.
Bng biến thiên ca hàm s
3
6 2 1 8 6g x f x x x
trên
33
; \ 0
22



.
T bng biến thiên ta suy ra h có đúng ba
nghim
1
có đúng ba nghiệm
33
; \ 0
22
x




4 14
9
m
m

.
5;6;7;8;10;11;12;13mm
.
Vy có
8
s nguyên
m
.
Đáp án D.
I LIU THAM KHO
1. Sách giáo khoa Toán cơ bn lp 10, 11, 12, NXB Giáo Dc.
2. Sách giáo khoa Toán nâng cao lp 10, 11, 12, NXB Giáo Dc.
3. Sách bài tp Toán cơ bn lp 10, 11, 12, NXB Giáo Dc.
4. Sách bài tp Toán nâng cao lp 10, 11, 12, NXB Giáo Dc.
5. Công phá Toán 3 Ngc Huyn LB.
6. Tài liu Thy Nguyn Bảo Vương.
7. Tài liu ca tác gi Phan Thành Tường Đồng ch biên.
8. Tài liu ca tác gi Nguyn Thành Nhân Đồng ch biên.
Li kết
Tht ra, đây là quyn tài liu ln đầu tiên, tôi và người bn thân Phan Thành
ng cùng kết hợp để viết. Mt tài liu hết sc tâm huyết ca mt cu hc
sinh năm nht trường Đi hc An Giang gi gm đến các thế h hc sinh “đàn
em sau này.
Ngay t khi va kết thúc k thi THPTQG năm 2020, tôi đã lên ý ng và sp
xếp li b cc trong đu ca mình v mt quyn sách nh tm 1000 trang
gi đến các bn đc làm tài liu tham kho. Nhng câu hi liên tiếp đưc đt
ra trong đầu tôi ngay lúc đó, chng có mt phương tiện nào có th h tr, bn
thân li chưa đ trình độ chuyên môn. Tuy nhiên, sau một năm gắn bó vi
các thành viên ca đi gia đình Nhóm Toán anh Dúi”, tôi đã tự tin hơn rt
nhiu, và đem hết tâm huyết mình vào nhng d án mang tính nhân văn này
đến tt c các em hc sinh của tôi. Hơn thế na, tôi muốn đưa đến các bn,
mt ngun tài liu m, mang tinh thần giúp đỡ nhau trong hc tp đến rng
khp trái tim ca nhng nhân tài đt nưc sau này, mt ngun tài liu v
Hàm s, gm nhng ni dung Lý thuyết cơ bản, nâng cao, th sc vi bn
dng mc đ ca bài tp cũng như t luyn nâng kh năng tư duy và phản
x. Sau 6 tháng, mit mài nghiên cu các dng tài liu ph biến, dng câu hi
thưng gp và sáng to ni dung. Tôi và người bn, Phan Thành Tưng
(Kaito Tường) đã cho ra mt cun sách Phá đưng dây Hàm số” này.
Không ly lý do còn non tr là bài đầu tay để bin h cho nhng sai sót
trong quá trình thc hin. Nhưng tht s, đ đạt đưc mt s hoàn ho tuyt
đối thì cá nhân tôi chưa đm bo được. Tôi thc s rt biết ơn các độc gi phát
hin và tích cc ch ra nhng li sai còn tn đng trong quyn tài liu này. Tôi
xin đt tình cm ca các đc gi vào nhng ln sa cha tiếp theo.
Các đc gi có nhng góp ý, vui lòng mail cho tôi vào tài khon cá nhân:
nhannguyen.6760@gmail.com
ntnhan_21to@student.agu.edu.vn
tuongkaito@gmail.com