TÍCH PHÂN
I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
Từ đó suy ra công thức :
( ) ( )
( )
0
0
0
0
lim
xx
Sx Sx
fx
xx
=
2. Định nghĩa tích phân
Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân
của f đi từ a đến b , ký hiệu là :
()
b
a
f x dx
Có nghĩa là :
( ) ( )
()
b
a
f x dx F b F a=
Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và
( ) ( ) ( )
b
Fx Fb Fa
a
=
thì :
( ) ( ) ( )
()
b
a
b
f x dx F x F b F a
a
= =
Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta
có :
1.
() 0
a
a
f x dx =
2.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
. ( Gọi là tích chất đổi cận )
3.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx= +
∫∫
4.
. ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích
phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) .
5.
() . ()
bb
aa
kf x dx k f x dx=
∫∫
. ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu
tích phân được )
Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như :
6 . Nếu f(x)
[ ]
0;x ab∀∈
thì :
[ ]
() 0 ;
b
a
f x dx x a b∀∈
7. Nếu :
[ ]
; : () () () ()
bb
aa
x a b f x g x f x dx g x dx∀∈
∫∫
. ( Bất đẳng thức trong tích
phân )
8. Nếu :
[ ]
;x ab∀∈
và với hai số M,N ta luôn có :
()M fx N≤≤
. Thì :
( ) ( )
()
b
a
Mb a fxdx Nb a−≤
. ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân )
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
m số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản
tìm nguyên hàm của chúng .
Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ .
2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a/
(
)
4
2
2
1
2 11
1
xx
dx
x
−+
+
b/
( )
1
2
3
0
1
x
dx
x +
c/
( )
( )
3
1
2 2 ln 1
21
xx x x
dx
xx
++
+
d/
2
32
42
2
1
21
xxx
dx
xx
+ −+
−+
Giải
a/
(
)
4
22 2
22
2
2 22 2
11 1
2 11
2 11
21
1 11 1
xx
xx x x x
dx dx x x dx
x xx x
−+


−+
= + = −+



+ ++ +


∫∫
(
)
(
)
(
)
22
2
22 2 2 2
11
22
13
1 1 1 1 1 52
11
22
x dx dx x x −+ += + + =+
∫∫
b/
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
11 1 1
2
3 3 3 33 23
00 0 0
11 1
11 1 1 1
22
1
1 1 1 11 11
xx
xx
dx dx dx dx
x
x x x xx xx

+− +
+
= = −+ =+

+
+ + + ++ +
+


∫∫
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1 11
23 2
0 00
11 1
1 11
1 11 3
2 ln 1 2 ln 2
00 0
1 12 8
11 1
dx dx dx
Ix
xx
xx x
+ ++
⇒= + = + + = +
++
++ +
∫∫
c/
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
33 3
11 1
2 2 ln 1 ln 1 ln 1
11
1
2
21 1 1 1 2
xx x x x x
x
dx dx x dx
x
x x x x xx

++ + +

= + = −+

+ ++ +

∫∫
( )
( )
( ) ( ) ( )
33
3
2
11
ln 1
33
2
1 1 ln 1
11
3
1
x
I x dx d
x x x x
x
+

⇒= + + = + + =

+

∫∫
( )
22
2 3 4 ln 1 3 ln 2= −+ +
d/
( )
( )
( )
3
2 2 22
32
2
42 4
2
2
2
2 2 22
4
11 1 2
21 4 21
1
1
x x dx
x x x dx
dx dx
xx xx
x
x

+ −+

= ++
−+ −+


∫∫
( )
( )
42
2
22 2
42
22 2
21
1 111 111
2
4 2 11 411
21
dx x
dx dx
xx xx
xx
−+

= + −+

−+ −+
−+

∫∫
=
( )
2
2
22 2
1 1 1 11 1 1
ln 1 ln ln
4 2 1 2 11 1
22 2
xx
x
x xx x
−
+ +− =

+ −+ +

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a/
( )
2
2
0
2sin sin 1
1 osx
xx
dx
c
π
+
b/
3
22
0
sin 2
2sin 3cos
x
dx
xx
π
+
c/
1
2
1
12
ln
42
x
dx
xx
+


−−

d/
4
2
0
sinx+ 1+tanx
os
dx
cx
π
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a/
2
3
3
ln 1
ln
e
e
x
dx
xx
+
b/
( )
2
2
2
1
1
21
x
dx
xx
+
c/
3
4
2
6
4 sin 2
sin 2
x
dx
x
π
π
+
d/
3
0
sin3 . osxdxxc
π
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
Bước 1: Đặt x=v(t)
Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt
Bước 4: Tính
()
()
()
( ) () ()
()
vb
b
a va
vb
f x dx g t dt G t
va
= =
∫∫
Bước 5: Kết luận : I=
()
()
()
vb
Gt
va
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
Dấu hiệu
Cách chọn
22
ax
sin
22
ost 0 t
xa t t
x ac
ππ
π
= ↔−
= ≤≤
22
xa
[ ]
;
sin 2 2
0; \
ost 2
a
xt
t
a
xt
c
ππ
π
π

= ∈−



= ↔∈


22
ax+
( )
tan ;
22
cot 0;
xa t t
xa t t
ππ
π

= ∈−


= ↔∈
ax ax
ax ax
+−
−+
x=a.cos2t
( )( )
xabx−−
x=a+
( )
2
sin
ba t
b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
*
( )
22
2
2
1 1 11
0
ax
b
a x+
2a 2
dx dx du
bx c a u k
a
ββ β
αα α
∆< = =
++ +


−∆


+






∫∫
Với :
b
x+ , ,
2a 2
u k du dx
a

−∆
= = =



.
* áp dụng để giải bài toán tổng quát :
( )
( )
21
22
k
dx
kZ
ax
β
α
+
+
.
*
( )
( )
22
2
11
22
31
dx dx
xx
x
ββ
αα
=
+−
−−
∫∫
. Từ đó suy ra cách đặt :
1 3sinxt−=
3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a/
1
2
0
1 x dx
b/
1
2
2
0
1
12
dx
x
c/
2
2
1
1
32
dx
xx+−
Giải
a/ Đặt x=sint với :
;
22
t
ππ

∈−


Suy ra : dx=costdt và :
0sin0 0
1 sin 1
2
x tt
x tt
π
= = →=
=↔ =→=
Do đó : f(x)dx=
( )
2 22
1
1 1 sin ostdt=cos 1 os2t
2
x dx tc tdt c dt−= =+
Vậy :
( )
1
2
00
1 os2t
11 1 1 1
( ) sin 2
2
2 2 2 22 2 4
0
c dt
f x dx t
t
π
π
ππ
+

= = + = −=


∫∫
b/ Đặt : x =
1
sin ;
22
2
tt
ππ

∈−


Suy ra : dx =
x=0 sint=0 t=0
1
ostdt
1 11
x= sin
2
2
2 22
c
tt
π
↔→
= →=
Do đó :
11
22
22
2
2
00 0 0
2
1 11 1 1 1 1 1
ostdt
2
1
2 2 2 2 2 22
1
12
1 sin
0
2
2
dx dx c dt t
x
t
x
ππ
π
π
= = = = =



∫∫
c/ Vì :
( )
2
2
32 4 1xx x+ =−−
. Cho nên :
Đặt :
( )
1
1 2sin ; sin *
22 2
x
x tt t
ππ

= ∈− =


Suy ra : dx= 2 costdt và :
11
1 sin 0 0
2
0; ost>0
21 1
6
2 sin
22 6
xt t
tc
xt t
π
π
=↔ = = →=

⇒∈


= = = →=
Do đó : f(x)dx=
( )
( )
22
2
11 1
2cos
32
4 1 sin
41
dx dx tdt dt
xx
t
x
= = =
+−
−−
Vậy :
2
6
10
()
6
6
0
f x dx dt t
π
π
π
= = =
∫∫
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau
a/
2
2
1
12 4 5x x dx−−
b/
1
2
0
1
1
dx
xx++
c/
5
2
2
1
47
dx
xx−+
d/
( )
2
2
2
0
b
ax
dx
ax
+
* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa
(
)
2 22
,x aa x+−
, ta còn sử dụng phương
pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t)
Ví dụ 1 : Tính tích phân sau
1
2
0
1
1
dx
x +
Giải :
Đặt :
2
2
1
1
2
t
x xt x
t
+= −⇒ =
Khi đó :
2
2
0 1; 1 1 2
1
2
x tx t
t
dx
t
= →= =→=
+
=
Do vậy :
( )
1 12 12
2
22
2
01 1
1 21
12
. ln ln 2 1
12
1
1
t t dt
dx dt t
tt t
x
−−
−−
−+
= == =−−
+
+
∫∫
Ví dụ 2: Tính tích phân :
1
22
0
1I x x dx=
Giải
Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t=
2
π
Do đó : f(x)dx=
2 2 2 2 22
1 1 os4t
1 sin . 1 sin ostdt=sin cos
42
c
x x dx t tc t tdt dt

−= =


Vậy : I=
( )
1
2
00
1 11 1
( ) 1 os4t sin 4
2
8 8
4 8 2 16
0
f x dx c dt t t
π
π
ππ

=−= ==


∫∫
II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước
sau : )
Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
Bước 4: Tính
()
()
()
( ) () ()
()
ub
b
a ua
ub
f x dx g t dt G t
ua
= =
∫∫
Kết luận : I=
()
()
()
ub
Gt
ua
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
A. DẠNG : I=
( )
()
0
ax+b
Px
dx a
β
α
* Chú ý đến công thức :
ln ax+b
ax+b
mm
dx
a
β
α
β
α
=
. Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc
bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến
() 1
() ()
ax+b ax+b ax+b
Px m
dx Q x dx Q x dx m dx
ββ β β
αα α α
=+= +
∫∫
Ví dụ 1 : Tính tích phân : I=
2
3
1
23
x
dx
x +
Giải
Ta có :
3
2
1 3 9 27 1
()
232 4 8823
x
fx x x
xx
= = +−
++
Do đó :
22
3
2 32
11
2
1 3 9 27 1 1 3 9 27 13 27
ln 2 3 ln35
1
2 3 2 4 8 8 2 3 3 8 8 16 6
16
x
dx x x dx x x x x
xx

= +− = + + =

++

∫∫
Ví dụ 2: Tính tích phân : I=
3
2
5
5
1
x
dx
x
+
Giải
Ta có : f(x)=
2
54
1
11
x
x
xx
= −−
++
.
Do đó :
33
2
2
55
3
5 4 1 51
1 4ln 1 5 1 4ln
1 12 4
5
x
dx x dx x x x
xx

−+

= −− = + = −+



++


∫∫
B. DẠNG :
2
()
ax
Px
dx
bx c
β
α
++
1. Tam thức :
2
( ) axf x bx c= ++
có hai nghiệm phân biệt
Công thức cần lưu ý :
'( )
ln ( )
()
ux
dx u x
ux
β
α
β
α
=
Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
Ví dụ 3: Tính tích phân : I=
1
2
0
4 11
56
x
dx
xx
+
++
.
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Ta có : f(x)=
( ) ( )
2
32
4 11 4 11
5 6 ( 2)( 3) 2 3 ( 2)( 3)
Ax Bx
x x AB
xx xx x x xx
++ +
++
= =+=
++ ++ + + ++
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1
Do đó : f(x)=
31
23xx
+
++
Vậy :
( )
11
2
00
1
4 11 3 1
3ln 2 ln 3 2ln3 ln 2
0
56 2 3
x
dx dx
x x
xx x x
+

= + = ++ + =

++ + +

∫∫
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
Ta có : f(x)=
( )
( )( )
22 2
22 5 1
25 1 25 1 1
2. 2.
56 56 2 3 56 2 3
x
xx
xx xx x x xx x x
++
++
= + = +−
++ ++ + + ++ + +
Do đó :
I=
11
2
2
00
1
25 1 1 2
( ) 2. 2ln 5 6 ln 2ln3 ln 2
0
56 2 3 3
xx
f x dx dx
x x
xxxx x
+ +

= + = + ++ =


++++ +


∫∫
2. Tam thức :
2
( ) axf x bx c= ++
có hai nghiệm kép
Công thức cần chú ý :
( )
'( )
ln ( )
()
u x dx
ux
ux
β
α
β
α
=
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I=
3
3
2
0
21
x
dx
xx++
Giải
Ta có :
( )
33
33
2
2
00
21
1
xx
dx dx
xx
x
=
++
+
∫∫
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
Do đó :
( )
( )
3
3 44
3
2
2
22
0 11
4
1
31 1 1 3
3 3 ln 2ln 2
1
22
1
t
x
dx dt t dt t t t
t tt t
x

= = −+ = + + =


+
∫∫
Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I=
1
2
0
4
4 41
x
dx
xx−+
Giải
Ta có :
( )
2
2
44
4 41
21
xx
xx
x
=
−+
Đặt : t= 2x-1 suy ra :
01
1
2;
11
2
xt
dt dx dx dt
xt
= ↔=
= →=
=↔=
Do đó :
( )
( )
1 11 1
2
2 22
0 01 1
1
4. 1
1
4 4 1 11 1
2
ln 2
1
4 41 2
21
t
xx
dx dx dt dt t
x x t tt t
x
−−
+

= = =+ =−=

−+

∫∫
3. Tam thức :
2
( ) axf x bx c= ++
nghiệm :
Ta viết : f(x)=
( )
2
22
2
() ()
2
;
2
22
b
ux
Px Px
a
au k
b
k
ax
a
aa
= +
=

+
−∆

−∆

=

++






Khi đó : Đặt u= ktant
Ví dụ 6: Tính tích phân : I=
2
2
0
45
x
dx
xx++
Giải
Ta có :
( )
22
2
2
00
45
21
xx
dx dx
xx
x
=
++
++
∫∫
Đặt : x+2=tant , suy ra : dx=
2
0 tan 2
1
;
2 tan 4
os
xt
dt
xt
ct
=↔=
=↔=
Do đó :
( )
( )
( )
22
11
2
2
2
22
1
0
tan 2 sin
2 ln ost 2 1
1 tan os ost
21
tt
tt
t
x t dt t
dx dt c t
t
tc t c
x

= = −=

+

++
∫∫
Từ :
22
1
22
2
11
tan 2 1 tan 5 os ost
5
5
11
tan 4 1 tan 17 os ost
17
17
t t ct c
t t ct c
= ↔+ = = =
= ↔+ = = =
Vậy :
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2 2 1
1 21
1
1
ost
ln ost 2 ln ost 2 ln cos 2 ln 2
cost
t
c
c t c t t t tt
t

= −− = +

( ) ( ) ( )
2
21
1
ost
1 15
ln 2 2 arctan4-arctan2 ln . 5 2 arctan4-arctan2 ln
cost 2 17
17
c
tt⇔− + = =
Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I=
2
32
2
0
2 49
4
xxx
dx
x
+ ++
+
Giải
Ta có :
32
22
2 49 1
2
44
xxx
x
xx
+ ++
=++
++
Do đó :
22 2
32
2
22 2
00 0
2
2 49 1 1
2 26
0
4 42
4
x x x dx
dx x dx x x J
xx x
+ ++

= ++ = + + =+

++ +

∫∫
(1)
Tính tích phân J=
2
2
0
1
4
dx
x +
Đặt : x=2tant suy ra : dx =
2
00
2
; 0; ost>0
os 4
2
4
xt
dt t c
ct
xt
π
π
= →=

↔∈

= →=

Khi đó :
2
44
2 22
00 0
1 112 1 1
4
4 4 1 tan os 2 2 8
0
dx dt
dt t
x tc t
ππ
π
π
= = = =
++
∫∫
Thay vào (1) :
6
8
I
π
= +
C. DẠNG :
32
()
ax
Px
dx
bx cx d
β
α
+ ++
1. Đa thức : f(x)=
( )
32
ax 0bx cx d a+ ++
có một nghiệm bội ba
Công thức cần chú ý :
1
1 11
.
1
mm
dx
x mx
β
α
β
α
=
Ví dụ 8: Tính tích phân : I=
( )
1
3
0
1
x
dx
x +
Giải
Cách 1:
Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
Do đó :
( )
1 22
3
3 23 2
0 11
2
1 1 1 1 11 1
1
28
1
xt
dx dt dt
t tt t t
x

= = =−+ =


+
∫∫
Cách 2:
Ta có :
( )
( )
( )
( ) ( )
3 3 23
11
11
1 1 11
x
x
x x xx
+−
= =
+ + ++
Do đó :
( ) ( ) ( ) ( )
11
3 23 2
00
1
1 1 111 1
0
12 8
1 11 1
x
dx dx
x
x xx x

= =−+ =

+
+ ++ +


∫∫
Ví dụ 9 : Tính tích phân : I=
( )
0
4
3
1
1
x
dx
x
.
Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
Do đó :
( )
( )
4
0 11 1
4 432
3
3 3 23
1 22 2
1
4 6 41 641
4
1
t
x tttt
dx dt dt t dt
t t tt t
x
−−
−−
+
+ + ++

= = = ++ + +


∫∫
1
2
23 2
2
1
6 4 1 1 4 1 1 33
4 4 6ln 6ln 2
2
2 28
t dt
t t t
tt t t t

+++ + = + + −− =


2. Đa thức : f(x)=
( )
32
ax 0bx cx d a+ ++
hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
Ví dụ 10 : Tính tích phân sau : I=
( )( )
3
3
2
1
11
dx
xx−+
Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định )
Ta có :
( )( )
( )
( )
( ) ( )( ) ( )
( )( )
2
22 2
1 11 1
1
11
11 1 11
Ax Bx x Cx
AB C
xx
xx x xx
+ + ++
=++ =
−+
−+ + −+
Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số :
1
14
4
12 1
2
A
A
C
C
=
=

=
=
. Khi đó (1)
( ) ( )
( )( )
2
2
2
11 1
1 11
42 4
11
A Bx A Cx A B C
ABC B AC
xx
+ + + +−−
= = −= + −=
−+
Do đó :
( )( )
( )
( )
33
22
22
1 11 1 1 1 1
..
4 14 1 2
11 1
dx dx
xx
xx x

= +−


−+
−+ +

∫∫
( )( )
( )
3
1 11 1 3
ln 1 1 . ln8 ln 2
2
4 21 4 4
I xx
x

⇔= ++ = =

+

Cách 2:
Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .
Khi đó : I=
( )( )
( )
( )
( )
( )
3 4 4 44
2
22
2 3 3 23
2
1 1 11 1
22 2 2 2
11
tt
dt
dx dt dt dt
tt tt tt t
xx

−−
= = =


−−
−+

∫∫
44
23
4
11 1 1 1 1 2 1 3
ln ln ln 2
3
22 2 4 2 4
t
I dt dt t
tt t t

−

⇔= = =






∫∫
Hoặc :
( )
( )
2
22 2
32 32 32 32 2 32 2
34
32
1 1344 341 34132
2 2 4 2 24 24
tt
t
tt tt tt
tt tt tt tt t tt tt
+


−−

= = = −+



−−



Do đó : I=
4
2
32
32 2
3
4
3 4 13 2 1 2 3
ln 2 3ln ln 2
3
24 4 4
tt
dt t t t
t t tt t

−

+ = −− =






Hoặc :
( )
( )
( )
22
22 2 2
4
1 1 11 2 11 12
24 2 42 42
tt
t
tt tt t t t tt

−−
+


= = = −−


−−


Do đó :
I=
4
2
3
4
1 1 12 1 2 2 1 11 12 1 1
ln ln ln ln3 ln 2
3
4 2 4 4
22 33 4 6
t
dt
t tt t t
−

−− = + = + =




Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I=
( ) ( )
3
2
2
2
12
x
dx
xx−+
Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 .
Do đó :
( ) ( )
( )
( )
( )
2
3 22
22
2
22
2 11
1
21
33
12
t
x tt
dx dt dt
tt tt
xx
+
++
= =
++
−+
∫∫
Cách 1; ( Hệ số bất định )
Ta có :
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
22 2 2
3 33
21
3 33 3
At B t Ct A C t A B t B
t t At B C
tt t t tt tt
+ ++ + + + +
++ +
= += =
+ ++ +
Đồng nhất hệ số hai tử số :
( )
2
22
1
3
1
5 2 1 1 3 41
32
9 3 9 93
31
4
9
B
AC
tt t
AB A
tt t t
B
C
=
+=
++ +

+= = = +

++

=
=
Do đó :
( )
22
2
22
11
2
2 1 1 1 3 4 1 1 3 4 17 4 7
ln ln 3 ln5 ln 2
1
3 9 9 3 9 9 69 9
tt
dt dt
t t
tt tt t t
++

= + + = −+ + =+


++


∫∫
Cách 2:
Ta có :
( ) ( )
( )
( )
22
22 2 2
2 32 322 32 2
9
211363136 3 136 1
33 3 3 3 3 3 3 9 3
tt
tt tt tt tt
tt t t t t tt t t tt


−−


++ ++ + +


= = += +



+ + ++ + +





22
32 2 32 2
13 6 11 1 3 1 3 6 11 11 3
3 3 9 39 3 3 9 39
tt t tt
tt t t tt t tt


+ −+

= +−= +−



++ ++

 

Vậy :
( )
22
22
32
2 32 2
11
2
2 1 13 6 1 1 1 3 1 1 3 3
ln 3 ln
1
3 3 3 9 3 3 27
tt tt t
dt dt
t t
tt t t t tt t t



++ +
+

= + −+ = + +





+ ++





∫∫
Do đó I=
17 4 7
ln5 ln 2
69 9
+−
3. Đa thức : f(x)=
( )
32
ax 0bx cx d a+ ++
ba nghiệm :
Ví dụ 12: Tính tích phân sau : I=
( )
3
2
2
1
1
dx
xx
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Ta có :
f(x)=
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )( )
2
2
111
11
11 11 11
1
Ax Bxx Cxx
AB C
xx x x x x xx x
xx
+++−
= =++=
−+ + −+
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào
hai tử ta có :
1
01
1 11 1 1 1
1 1 2 ()
2 2 12 1
1 12
1
2
A
xA
x C B fx
xx x
xB
C
=
= →=


=−→= = = + +


−+


=→=
=
Vậy :
( )
( )( )
( )
33
2
22
3
1 11 1 1 1 5 3
ln 1 1 ln ln 2 ln3
2
21 1 2 2 2
1
dx dx x x x
xx x
xx


= + = +− =



−+


∫∫
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )
Ta có :
( )
( )
( )
22
22
22
1
1 1 12 1
1 21
11
xx
xx
xxxx
xx xx
−−
= = −=
−−
−−
Do đó :
( )
( )
3 33
2
2
2
2 22
3
1 12 1 1 5 3
ln 1 ln ln 2 ln3
2
21 2 2
2
1
xdx
dx dx
x x
xx
xx

= = −− =


∫∫
Ví dụ 13: Tính tích phân sau : I=
( )
4
2
3
1
4
x
dx
xx
+
Cách 1:
Ta có :
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
422
11
22 22
44
Ax Bxx Cxx
x x AB C
xx x x x x
xx xx
+++−
++
= =++=
−+ +
−−
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .
Do đó : f(x) =
11 1 1 3 1
4 8 28 2xx x

−− +

−+

Vậy :
( )
4 33 3
2
3 22 2
3
1 11 1 1 3 1 1 1 3
ln ln 2 ln 2
2
4 8282 4 8 8
4
x
dx dx dx dx x x x
xx x
xx
+

= + = −+ + =

−+

∫∫
531
ln3 ln5 ln 2
884
=−−
Cách 2:
Ta có :
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2
22 2 2
4
1 1 1 11 1 1 11 1 12 1
42 24 42 224
44 4 4
xx
xx
xx xx
x x
xx x xx xx

−−
+


= + = + = −+


−+ −+
−−


Do đó :
( )
( )
44
2
2
2
33
4
1 1 1 1 12 1 1 2 1
ln ln 4 ln
3
4 2 22 4 4 22
4
x xx
dx dx x x
xx x x x
xx
+ −

= + = + −−


−+ +


∫∫
Ví dụ 14: Tính tích phân sau :
( )
( )
3
2
2
2
12
x
dx
xx−+
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
( )
( )
( )( )( )
( )( ) ( )( )
( )
( )
( )
2
22
22
12 12 1
112 1 1 2
12 12
Ax x Bx x Cx
x x ABC
xxx xx x
xx xx
+ ++ ++
= =++ =
−++ + +
−+ −+
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4
Do đó :
I=
( )
( )
33
2
2
22
3
11 11 51 1 1 5 1 3
ln ln 2 ln
2
2 12 14 2 2 1 4 2 2
12
xx
dx dx x
xxx x
xx
−

= = +=


−++ +
−+


∫∫
Cách 2.( Nhẩy tầng lầu )
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
( ) ( )( )
( )( )( )
22
22
1 12
11 1 1 1 1
2 112 22 112
12 12
xx x x
xx
x xxx x xxx
xx xx
+− +
−+
==+=+
+ −++ + −++
−+ −+
( )( )
11 1 1111 1 1
1
22 1 2 1 22 3 1 2 1
x
x xx x x xx x



= +
= ++



+ −+ + + + +



Từ đó suy ra kết quả .
D. DẠNG
( )
42
ax
Rx
dx
bx c
β
α
++
Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là
không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các
trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh
nghiệm cho bản thân .
Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
a.
( )
1
2
2
0
1
32
dx
xx++
b.
1
2
3
1
2
1
1
x
dx
x
+
+
Giải
a.
( )
1
2
2
0
1
32
dx
xx++
Ta có :
( )( )
( )
( )( )
( ) ( )
2
2
22
2
1 1 11
3 2 1 2 ()
12
12
32
x x x x fx
xx
xx
xx

+ += + + = = =

++
++

++


( ) ( )
( )( )
( ) ( )
22 22
11 2 11 11
2
12 12
12 12
xx xx
xx xx

=+− =+−

++ ++

++ ++
. Vậy :
( )
( ) ( )
11
2 22
2
00
1
1 1 1 11 11 12
2 2ln 2ln3
0
12 12 23
12
32
x
dx dx
xx xx x
xx
xx

+

= + =−− =+



++ ++ +

++


++

∫∫
b.
1
2
3
1
2
1
1
x
dx
x
+
+
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 2
3
2 22
11 1
()
1
11 11 11
x xx x xx x
fx
x
x xx x xx x xx
+ −+ + −+
= = = +
+
+ −+ + −+ + −+
1
33
1
2
1 1 12
()
1 1 1 21
xx
f x dx
xx x x

⇔=+ +

++ + +

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a.
3
2
42
1
1
1
x
dx
xx
−+
b.
1
4
6
0
1
1
x
dx
x
+
+
Giải
a.
3
2
42
1
1
1
x
dx
xx
−+
. Chia tử và mẫu cho
2
0x
, ta có :
( )
33
2
2
2
2
11
2
2
1
1
1
1
() () 1
1
1
1
1
dx
x
x
fx fx
dx
x
x
x
x



= ⇒=

+−
+−


∫∫
Đặt :
22
22
12
11 1
2, 1
4
3
3
xt
t x x t dt dx
xt
xx x
=→=

=+⇒ + = =

= →=

Vậy :
( )( )
44 4
3
33 3
2
1 22 2
1 1 11
()
3
23 3 3
33
dt
f x dx dt dt
t
tt
tt

= = =

−+
−+

∫∫
( )
4
1 3 1 1 7 43 1
ln ln ln ln 7 4 3
3
77
23 3 23 23
2
t
I
t

−−
= =−=+


+

)
b.
1
4
6
0
1
1
x
dx
x
+
+
. Vì :
( ) ( )( )
( ) ( )
3
6 2 2 42
2
63 2 3
1 11 1
1 11
x x x xx
x x t tx
−= −= + +
−= −= =
Cho nên :
( )( )
( )
( )
11
4 42 2 2
22
62
2 42
33
00
1 1 1 13
() ()
1 13
11
11
x xx x x
f x f x dx dx
xx
x xx
xx

+ −+

== −⇒ =

++
+ −+
++

∫∫
Vậy :
( )
2
11
1 11
arctan arctan 3x arctan1- arctan3 arctan3
00
3 3 43
Ix
π
=−= =
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a.
11
22
44
00
11
11
xx
dx dx
xx
+−
++
∫∫
b.
2
4
1
1
1
dx
x +
Giải
a.
11
22
44
00
11
11
xx
dx dx
xx
+−
++
∫∫
. Ta có :
22
22
44
22
22
11
11
11
() , ()
11
11
xx
xx
fx gx
xx
xx
xx
+−
+−
= = =
=
++
++
. Cho nên
Đặt :
22
22
22
22
1 11 5
1 , 2, 1 2, 2
2
1 11 3
1 , 2,
1 0, 2
2
t x dt dx x t x t x t
x xx
t x dt dx x t x t x t
x xx

= + = + = =→= = →=



= = + + = + =→= = →=


. Vậy :
( )( )
55 5
2
22 2
2
12 2 2
5
1 111 1 2
( ) ln
2
2
22 2 2 22 2
22
2
dt t
f x dx dt dt
t
tt t
tt


⇔= = = =


−+ +


−+
∫∫
( )
3
2
2
2
10
1
() 1
2
g x dx dt
t
⇔=
+
∫∫
.
Đặt :
1
2
1 3 32
2 tan 2 0 0, arctan
os 2 4
t u dt du t u t u u
cu
= = =→= =→= =
Do đó (1)
( )
11
1
1
22
00
2 22 2
0
22 2
os 2 2tan
uu
u
du
du u u
cu u
⇔===
+
∫∫
b.
2
4
1
1
1
dx
x +
. Ta có :
( )
22 2 2
4 4 44
1 11 1 1 1 1 1
() () ()
12 1 2 1 1 2
xx x x
Fx fx gx
x x xx

+ +− +
== = −=

+ + ++

Đã tính ở trên ( phần a)
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
a.
( )( )
2
2
22
1
1
51 31
x
dx
xx xx
−+ −+
b.
5
2
42
3
2
43
dx
xx−+
c.
15
2
2
42
1
1
1
x
dx
xx
+
−+
d. I =
7
3
84
2
x
dx
1 x 2x+−
Giải
a.
( )( )
2
2
22
1
1
51 31
x
dx
xx xx
−+ −+
. Ta có :
( )( )
( )
22
2
2
2
22
11
1
1
1
1
1
() () 1
1 1 11
51 31
5 53
3
dx
x
x
x
fx fxdx
xx xx
xx x
x
xx xx



= = ⇒=
 
−+ −+
+− + +
+−
 
 
∫∫
Đặt :
2
11 5
1 , 1 2, 2
2
t x dt dx x t x t
xx

= + = =→= = →=


Vậy (1) trở thành :
( )( )
( )
55
22
22
5
1 1 1 1 5 1 15
ln ln5 ln3 ln
2
5 3 2 5 3 2 3 2 23
2
dt t
dt
tt tt t

= = = −=

−−

∫∫
b.
5
2
42
3
2
43
dx
xx−+
. Ta có :
( )( )
42 2 2
22
1 1 11 1
()
43 2 3 1
13
fx
xx x
x
xx

= = =

−+
−−

Do đó :
( )
55
22
22
33
22
11
() 1
31
f x dx dx I J
xx

=−=

−−

∫∫
Với :
( )
( ) ( )
55 5
22 2
2
33 3
22 2
5
1 1 1 1 1 1 3 1 37 20 3
2
ln ln
3
3
23 3 3 23 3 23
3 3 65 7 4 3
2
x
I dx dx dx
x
xx x
xx
−−

== = −= =

−+ +
−+

∫∫
( )( )
5
11
2
2
3
00
2
5
1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 15
2
ln ln ln ln
3
1 112112127527
2
x
J dx dx dx
x xx xx x

= = = = = −=

−+ + +

∫∫
c.
15
2
2
42
1
1
1
x
dx
xx
+
−+
.
Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt :
1
tx
x
=
, sẽ ra kết quả .
d.
I =
( )
( )
74
33
3
84 2
4
22
xx
dx x dx 1
1 x 2x
x1
=
+−
∫∫
Đặt :
( )
( )
3
4
4
3
22
4
3 , 2 15; 3 80
1
1
1 1
11 1
() 3
3 33
1
dt x dx x t x t
t
tx
x
f x dx x dx dt dt
t tt
x
= = →= =→=
+
= −⇒

= =
= +


Vậy :
80
2
15
80
1 1 1 1 1 1 16 13
ln ln
15
3 3 3 3 720
I dt t
tt t

= + = −= +


E. TRƯỜNG HỢP :
( )
()
Rx
dx
Qx
β
α
( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 )
Ở đây tôi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới
hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà
cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo
hơn thì cách giải sẽ hay hơn .
Sau đay tôi minh họa bằng một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau .
a.
( )
2
4
1
1
dx
xx+
b.
( ) ( )
1
2
2
2
0
1
13
x
dx
xx
+
−+
Giải
a.
( )
2
4
1
1
dx
xx+
. Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có :
( )
( ) ( )
( )
4 32
32
4
44
1
1
()
1
11
A x x Bx Cx Dx E
A Bx Cx Dx E
fx
xx
xx xx
++ + + +
+ ++
==+= =
+
++
( )
( )
43 2
3
4
4
01
0, 0 1
Ex+A
1
() ()
0 0, 0,
1
1
10
AB A
CD B
A B x Cx Dx
x
fx fx
E CD
xx
xx
AE
+= =


= = =
+ ++ +

= ⇒=

= = =
+
+


= =

Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn .
Vì x và
3
x
cách nhau 3 bậc , mặt khác
[ ]
1; 2 0xx ⇒≠
. Cho nên ta nhân tử và mẫu với
3
0x
. Khi đó
( )
3
44
()
1
x
fx
xx
=
+
. Mặt khác
( ) ( )
43 3 4
44d x x dx dt x dx t x= ⇔= =
, cho nên :
( )
( )
3
44
1 3 1 11 1
( ) ()
3 3 13 1
1
x dx dt
f x dx f
t
tt t t
xx

= = =−=

++
+

. Bài toán trở nên đơn giản hơn rất
nhiều . ( Các em giải tiếp )
b.
( ) ( )
1
2
2
2
0
13
x
dx
xx−+
Nhận xét :
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau :
-
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 32
1
()
13
13 1 1
x A B CD
fx
xx
xx x x
+
= = + ++
−+
−+
- Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có :
13 5
,,
2 8 32
A B CD= = =−=
Do vậy :
( ) ( )
( ) ( )
1
2
32
0
1355
32 1 32 3
2181
I dx
xx
xx

= ++


−+
−−

( )
( )
2
1
1 3 5 5 51
ln 1 ln 3 ln
2
8 1 32 32 32
28
81
0
xx
x
x

= + −− + =



Ví dụ 2. Tính các tích phân sau :
a.
3
4
6
2
1
1
x
dx
x
b.
2
2
6
1
1
1
x
dx
x
+
+
c.
( )
2
4
1
1
dx
xx+
d.
( )
1
3
3
2
0
1
x
dx
x+
e.
( )
1
42
3
2
0
31
1
xx
dx
x
++
+
f.
( )
1
3
1
3
4
1
3
xx
dx
x
Giải
a.
( )( )
( )
( )
2 2 33
4 42 2 2
6 2 33
22
2 42
33
1 1 22
1 1 2 1 11
1 1 11
11
11
x xx
x x
dx dx dx dx
x x xx
x xx
xx

++ +

= = + +−

−+
 
++
−−

 
 

∫∫
Tính J : J= artanx
3
artan3-artan2
2
=
.
Tính K . Đặt
( )
2
3
2
3
2
3 , 2 8; 3 27
1 11 1 1
()
1 3 32 1 1
1
dt x dx x t x t
tx
x dt
g x dx dx dt
x tt
t
= = →= =→=
=

= = =

−+

Do đó : K=
( )
3 27
28
27 27
1 1 1 1 1 1 1 117
( ) ln 1 ln 1 ln ln
88
6 1 1 6 6
1 6 98
t
g x dx dt t t
tt t

= = −− + = =

−+ +

∫∫
Tính E=
( )
( )
33
3
2
22
11
1
11
dx dx
x
x xx
=
++
∫∫
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
3
22 2
1
11
()
1
1111 11
xx
xx
hx
x
x xx x xx x xx
−−
= = =
++ ++ ++
( )( )
( )
( )
2 22
3 32 3 2 2
2
11
1 121 1
1 1 1 12 1 1
11
xx
x xx
x x
x x xx x xx xx
x xx
−+
++

= =−= +

++ ++ ++
++

Vậy :
( )
33 3
2
2
32
2
22 2
21
13 1 1
3 12 1
13
22
x
x
I dx dx dx
x xx
x
+
=−−
++


++




∫∫
( ) ( )
( )
32
33
1 1 1 28 1 13
ln 1 ln 1 ln ln 2
22
3 2 3
926
x xx F F= ++ =
Tính F : Đặt :
2
31
13
2 os
tan
22
5 10
2 tan ; 3 tan
33
dx dt
ct
xt
x ttax ttb
=
+=
= = →= = = →=
Do đó F=
( )
2
2
31
5 5 10
2 os
t ant= artan ; artan
3 3 33
1 tan
2
bb
aa
dt
b
ct
dt t b a t a b
a
t

= = = →= = =


+
∫∫
Thay vào (2) ta có kết quả .
b.
( )( )
( )
( )( )
21 2 2
22
2
6
2 42 2 2
22
10 1 1
11 1 1
1
1 1 11
1
xx
dx dx dx dx
x
x xx xx xx
xx
++
= = =
+
+−+ ++−+
−−
∫∫
Ta có :
( )( )
22
22
1 Ax+B
11
11
Cx D
xx xx
xx xx
+
= +
++ −+
++ −+
( ) ( ) ( ) ( )
32
42
1
A Cx B A C Dx A B C Dx B D
xx
+ +−++ +−++ ++
=
−+
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
1
2
0
1
0 12 0
2
0 01
2
11
1
2
A
AC A
C
C
BACD C
ABCD BD
D
BD BD
B
=
+= =

=

−++ = =

⇔⇔

++= +=

=

+= +
=

=
Vậy :
( )( )
22
22
11
11 1 1
1
2 1 12
xx
I dx dx J K
xx xx

−+
= +=+

++ −+

∫∫
Tính J=
( )
2222
2
2
222
2
1111
2
1 1213 1 21 3 1 1
ln 1 2
1
12 12 12 2
13
22
xx x
dx dx dx dx x x E
xx xx xx
x
+ +− +
= = + = ++ +
++ ++ ++


++




∫∫∫
Tính E =
2
2
2
1
31
2
13
22
dx
x


++




, học sinh tự tính bằng cách đặt :
13
tan
22
xt+=
Tính K
( )
2 2 21
2
2
222
2
1 1 10
2
1 1213 1 21 3 1 1
ln 1 2
1
12 12 12 2
13
22
xx x
K dx dx dx dx x x F
xx xx xx
x
+ −+
= = = + = −+ +
−+ −+ −+


−+




∫∫
Tính F=
2
2
2
1
31
2
13
22
dx
x


−+




, học sinh tự tính bằng cách đặt :
13
tan
22
xt−=
c.
( ) ( )
( )
( )
44
22 2
34
44 4
4 44
11 1
2
1 3 1 1 1 32
ln ln
1
3 3
1 3 1 3 17
11
dx dx
dx x x
dx
xx x
xx x x



= = −= =


++
++


∫∫
d.
( ) ( )
( )
11
32
33
22
00
1
21
2
11
xx
dx x
dx
xx
=
++
∫∫
. Đặt :
2
2
1; 2
1
0 1, 1 2
x t dt xdx
tx
x tx t
=−=
=+⇒
= →= =→=
Do đó
22
3 23 2
11
2
1 1 1 1 1 13
1
4 16
t
I dt dt
t tt tt

= = =−+ =


∫∫
e.
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
1 1 11
42 2 2
3 33 3
2
2 22 2
0 0 00
1
31 1
1
1
1 11 1
x
xx x x
dx dx dx dx J K
x
x xx x

+
++

=+=+=+

+
+ ++ +

∫∫
Tính J : Bằng cách đặt
tan
4
x tJ
π
= ⇒=
Tính K=
( ) ( )
( )
1
23
22
0
11
2
11
dx E F
xx


−=+

++

Tính E : Bằng cách đặt
2
1
os
tan
0 0; 1
4
dx dt
ct
xt
x tx t
π
=
=
= →= =→=
Vậy :
22
1
4 44
2
2 22 2
00 0 0
4
1 1 1 1 1 111 1
os
1
2 1 2 1 tan os 2 os 2
os
E dx dt dt
c tdt
x tct ct
ct
π ππ

= = = =

++

∫∫
( )
4
0
1 11 1 1 2
1 os2t sin 2
4
4 4
2 4 4 2 16
0
c dt t t
π
π
ππ
+

= + = + = +=


Tính F. Tương tự như tính E ;
Bằng cách đặt
2
1
os
tan
0 0; 1
4
dx dt
ct
xt
x tx t
π
=
=
= →= =→=
Vậy :
33
1
4 44
4
2 22 2
00 0 0
6
1 1 1 1 1 111 1
os
1
2 1 2 1 tan os 2 os 2
os
F dx dt dt c tdt
x tct ct
ct
π ππ

= = = =

++

∫∫
( )
44
2
00
1 1 1 os4t
1 os2t 1 2 os2
4
88 2
0
c
c dt c t dt
ππ
π
+

=+ =++ =


∫∫
( )
4
0
1 1 1138
3 4cos2 os4t 3 2sin 2 sin 4 3 2
4
16 16 4
16 4 64
0
t c dt t t t
π
π
ππ
+

+ + = + + = +=


f.
( )
1
1
1
3
11 1
3
3
3
3
4 33
2 2
11 1
33 3
1 11
1.
xx
x x dx
dx dx
x x x x xx


= =




∫∫
Đặt :
22
11
11
1
8; 1 0
3
dx
dt
x
tt
xx
x tx t
=

= ⇒+=


= →= =→=
Khi đó
( )
08
1 41 7 4
74
3 33 3 3
80
8
3 3 3 3 24 3 468
1 .2 .2 16
0
7 4 7 4 74 7
I t t dt t t dt t t


= + = + = + = + = +=




∫∫
* Chú ý : Còn có cách khác
Vì :
1
;1 0
3
xx

→≠


. Đặt
( )
1
3
1
23
3
3
4
22
11
11 1
; ()
1
tt t
tt
x dx dt f x dx dt dt
tt t
t
t




=⇒= = =





( )
1
1
3
32
3
2
1
1t t t dt dt t dt
t

=−− ==


(2) . Đặt :
22
11 1
1 1;u u du dt
tt t
=−⇔= =
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a.
1
2
2
2
1
1
p
p
e
p
x
dx
x
+
+
+
b.
( )
3
3
22
0
2
a
x dx
xa+
c.
1
0
x
xe
e dx
+
d.
2
2
0
2
a
x ax x dx
Giải
a..
1
2
2
2
1
1
p
p
e
p
x
dx
x
+
+
+
( ĐHTNguyên-98) : Ta có :
2
2
2
2
()
1
p
p
x dx
f x dx
x
+
=

+


.
- Đặt :
2
2
1
22
2
1
1
2
1
1 1;
p
e
pp
p
dt x dx
dt
tx x I
t
x t xe t e
+
+
+
=
= = ⇔=
+
=→= = →=
- Đặt :
( )
11
2
1
1
22
2
1
44
os
tan
4
os 1 tan
1,
4
uu
du
dt
du
cu
t u I du u
cu u
t u te uu
ππ
π
π
=
= ⇔= = =
+
=→= = →=
∫∫
- Từ :
1
tan artan e artan e
4
u e uu I
π
= ⇒= = ⇔=
b.
( )
3
3
22
0
2
a
x dx
xa+
. Đặt :
( )
2
3 33
3
33
2
22
22
3
2
dt
dx=a ; 0 0,
cos 4
tan dt
atant
( ) cos .tan
cos
1
os
x t xa t
t
x dx a t
x
f x a a t tdt
t
xa
a
ct
π
= →= = →=
=
= = =

+


Vậy :
( )
2
33
4 4 44
3
32 2
00 0 0
0
1 os sin
sin sin
( ) cos .tan cos . .
os os os
a
ct t
tt
I f x dx a t tdt a t dt a dt a dt
ct ct ct
π π ππ
= = = = = =
∫∫
- Đặt :
( )
( )
2
22
1
sintdt;t= ; 0 1
4
2
ost=u
1
1
() 1
du u t u
c
u
f t dt du du
uu
π
= →= =→=

= −=


Vậy :
2
2
2
1
2
1 1 2 2 3 32 32 4
1 2
2 2
2
2 22
22
1
I du
u
uu

= = + = + −= −= −=


c.
11
00
xx
xe x e
e dx e e dx
+
=
∫∫
. Đặt :
; 0 1; 1
()
x
x
x
xe t
dt e dx x t x t e
te
f x dx e e dx e dt
= = →= =→=
=
= =
Vậy :
1
01
()
1
e
tte
e
I f x dx e dt e e e= = = =
∫∫
d.
( )
22
2
22
00
2
aa
x ax x dx x a x a dx = −−
∫∫
Đặt :
( )
22
. ostdt,x=0 t=- ;x=2a t=
22
.sin
( ) .sin os . . ostdt
dx a c
xaa t
f x dx a a t a c t a c
ππ
= →→
−=
= +
Vậy :
( ) ( )
2 22 2 2
3 23 2 2 3 2
2 22 2 2
1 os2
1 sin os os os sin os os
2
ct
I a t c tdt a c tdt c t tdt a dt c td c t
π ππ π π
π ππ π π
−−

+

=+= + =



∫∫
3 33 3
11 1 1
22
sin 2 cos
2 2 3 22 2 2
22
at t t a a
ππ
ππ π
ππ





= + = +=





−−


Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
a.
3
52
2
dx
xx
b.
( )
1
7
2
4
0
1
x dx
x+
c.
( )
1
3
2
2
0
2
1
xx
dx
x
+
d.
2
3
4
1
1 x
dx
x
+
Giải
a.
( )
( )
( )
33
52
22
22
1
1
11
dx
dx
xx
xx x x
=
++
∫∫
Xét :
( )
( )
22
22
1
()
11
11
A B Cx D E
fx
x xx x x
xx x x
+
= =
++ +
++
++
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 22
22
1 1 1 1 1 ( 1)
11
Axx x Bxx xx CxDxx Exx x
xx x x
++ + ++ + + + ++
=
++
( ) ( ) ( )
( )
( )
4 32
22
11
B C Ex A D C Ex E Dx Bx A
xx x x
++ + +−+ +
=
++
.
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
22
1
3
0
1
111
01
3
1
333
0 0 0
()
11
01
3
11
1
D
BCE C E
C
ADCE EEE
x
E D B B
fx
xxx x
B ED
E
AA
A
=
++= =

=

+−+= ++=
−+


= ⇔= ⇔= =+ +

++

= =

=
=−=


=
Vậy :
( )
33
22 2 2
22
111
1 11 1 11
333
1 1 3 13 1
x
x
I dx dx
xxx x x xx x

−+



=−+ + =−− +




++ ++




∫∫
( )
2
3
2
2
2
2
2
33
1
1 1 1 1 1 1 2x+1
ln 1 ln 1 ln arctan
22
6 3 61
33
13
22
x
dx
xx x
x x xx
x


= +++ = + +



++




++




11 7 5
arctan arctan
6
33 3

=+−


b.
( ) ( )
( )
11
74
3
22
44
00
1
31
3
11
x dx x
x dx
xx
=
++
∫∫
.
Đặt :
3
4
22
3 , 0 1; 1 2
1
1 1 11 1
()
33
dt x dx x t x t
tx
t
f x dx dt dt
t tt
= = →= =→=
=+⇒

= =


Vậy :
2
2
0
2
11 1 1 1 1 1
ln ln 2
1
3 3 32
I dt t
tt t

= = +=


c.
( )
( )
( )
( )
2
11
3
22
22
00
2
21
21
2
11
x
xx
dx xdx
xx
=
++
∫∫
Đặt :
22
22
2 ; 0 1; 1 2
1 23
1 3 11 3
()
22
dt xdx x t x t
t xx t
t
f x dx dt dt
t tt
= = →= =→=
=+ =−⇒

= =


Vậy :
2
2
1
2
11 3 1 3 1 3
ln ln 2
1
2 2 22
I dt
t
tt t

= = +=


d.
( )
22
33
2
46
11
11
1
xx
dx x dx
xx
++
=
∫∫
.
Đặt :
( ) ( )
2
32 3
32
2
22
6
22
2 3 ; 1 2, 2 3
11
11 1 2
() 3 2
3 33
11
tdt x dx x t x t
t xt x
xtt
f x dx x
dx tdt dt
x
tt
= =→= = →=
= + ↔=+
+
= = =
−−
Vậy :
( ) ( )
2
2
3 33
22
2 22
21111 2111 1 1 1 11
3 1211 3411 6 11
11
I dt dt
t tt tt tt
tt



  
= + = = + −−


  


+ −+ +
−+
  
+−




∫∫
( )
( )
2
33
1 1 1 1 1 2 1 82 3 1
ln ln ln 2 2 2
6 1 1 1 6 1 24 3
1
22
t tt
tt t t
t

−

=−−− = = +


+− + +


Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :
a.
4
2
7
9
dx
xx+
b.
( )
2
1
2
0
1
x x dx
x
+
c.
3
53
2
0
2
1
xx
dx
x
+
d.
( )
1
3
2
0
1 x dx
Giải
a.
( )
44
2 22
77
1
99
dx xdx
xx x x
=
++
∫∫
.
Đặt :
2 2 22
2
9 ,9
9
7 4, 4 5
t x tdt xdx x t
tx
x tx t
= +↔ = =
= +⇒
= →= = →=
. Do đó :
( )
( )( )
55
2
44
33
9
dt dt
I
tt t
tt
= =
−+
∫∫
Ta có :
( )( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
9 33
1
()
33 33
9
A t Bt t C t t
AB C
ft
tt t t t t
tt
−+ ++
= =++=
−+ +
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có :
- Với x=0 : -9A=1
1
9
A→=
- Với x=-3 : 9C=1
1
9
C→=
- Với x=3 : 9B=1
1
9
B→=
Vậy :
( )
5
2
2
4
55
1 1 1 1 1 1 9 1 144
ln 9 ln ln ln
44
9 3
3 9 9 9 35
t
I dt t t
tt t t



= −+ + = = =



−+


* Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt :
3sin 3cosx t dx tdt= →=
.
Khi :
7
7 7 3sin sin
3
4
4 4 3sin sin 1
3
x tt
x tt
=→= =
=→= = >
. Như vậy ta không sử dụng được phương pháp
này được .
b.
( )
( )
2
1 11
2
22 2
0 00
1
11 1
x x dx
xx
dx dx J K
xx x
=−=
++ +
∫∫
* Để tính J :
Đặt :
2
2
2
2
2
1
, 0 0; 1
os 4
tan
1
tan .
tan
os
()
ost
1 tan
dx dt x t x t
ct
xt
t dt
t
ct
f x dx dt
c
t
π
= = →= =→=
=
= =
+
. Tính tích phân này không đơn
giản , vì vậy ta phải có cách khác .
- Từ :
11 1
22
22
22 2 2
00 0
11 1 1
() 1 () 1
11 1 1
xx
g x x g x dx x dx dx
xx x x
+−
= = = +− = +
++ + +
∫∫
- Hai tích phân này đều tính được .
+/ Tính :
1 1 11
2
22 2
22
0 0 00
1
1
11 21
0
11
x
E x dx x x dx x dx dx
xx

= + = +− = +

++

∫∫
( ) ( )
2
1
21
2 ln 1 2 2 ln 1 2 ln 1 2
0
22
E xx E E= −+ + + = + + = + +
* Tính K=
1
2
2
0
1
1 21
0
1
x
dx x
x
= +=
+
;
( )
1
2
2
0
1
1
ln 1 ln 1 2
0
1
dx x x
x
= + += +
+
Do vậy : I=
( ) ( ) ( )
21 23
ln 1 2 ln 1 2 ln 1 2
22 22
++++=++
c.
( )
333
53 5 3
22 2
000
2
21
11 1
xx x x
dx dx dx J K
xx x
=−=
++ +
∫∫
- Tính J: Đặt
( )
( )
22
2
2
2
4
42
2
1; ; 0 1, 3 2
1
1
() 2 1
1
x t xdx tdt x t x t
tx
t tdt
x xdx
f x dx t t dt
t
x
= = = →= = →=
= +⇒
= = =−+
+
Suy ra : J=
( )
2
42 5 3
1
2
1 2 38
21
1
5 3 15
t t dt t t t

−+ = + =


- Tính K: Đặt
( )
( )
22
2
2
2
2
2
1; ; 0 1, 3 2
1
1
() 1
1
x t xdx tdt x t x t
tx
t tdt
x xdx
f x dx t dt
t
x
= = = →= = →=
= +⇒
= = =
+
Suy ra : K=
( )
2
23
1
2
14
1
1
33
t dt t t

= −=


Vậy : I=
28 4 48 16
15 3 15 5
+= =
d.
( )
1
3
2
0
1 x dx
. Đặt :
( )
3
2 64
ostdt. x=0 t=0;x=1 t=
2
sin
( ) 1 os ostdt=cos
dx c
xt
f x dx x dx c tc tdt
π
= →→
=
=−=
Do đó I=
2
22 2
00 0
1 os2t 1 1 os4t 3 1 1
1 2cos2 os2t+ os4t
2 4 2 42 8
cc
dt t dt c c dt
ππ π
−+

=−+ =


∫∫
31 1 3
sin 2 sin 4
2
4 4 32 8
0
tt t
π
π

=−+ =


TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. KIẾN THỨC
1. Thuộc các nguyên hàm :
a/
( ) ( )
1
sin ax+b os ax+bdx c
a
β
α
β
α
=
b/
( )
( )
( )
sin ax+b
ln os ax+b
os ax+b
dx c
c
β
α
β
α
=
c /
( ) ( )
1
os ax+b sin ax+bc dx
a
β
α
β
α
=
d/
( )
( )
( )
os ax+b
ln sin ax+b
sin ax+b
c
dx
β
α
β
α
=
2. Đối với :
()I f x dx
β
α
=
a/ Nếu f(x)=
( )
n
sin ; os
m
R xc x
thì ta chú ý :
- Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin )
- Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos )
- Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos )
- Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx )
b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các
hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc
chia đôi ....
3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi
hỏi phải có một số yếu tố sau :
- Biến đổi lượng giác thuần thục
- Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong
nguyên hàm .
II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
a. (ĐH, CĐ Khối A 2005)
+
+
=
2
0
cos31
sin2sin
π
dx
x
xx
I
b.. ĐH, CĐ Khối B 2005 .
dx
x
xx
I
+
=
2
0
cos1
cos2sin
π
KQ:
2ln2 1
Giải
a.
( )
( )
22
00
2cos 1 sinx
sin 2 sin
1
1 3cos 1
3cos
x
xx
I dx dx
xx
ππ
+
+
= =
++
∫∫
Đặt :
2
t1 2
osx= ;sinxdx=-
33
1 3cos
0 2; 1
2
c tdt
tx
x tx t
π
=+⇒
= →= = →=
Khi đó :
2
12
2
3
21
1
21
2
3
2 2 1 2 1 34
2
1
3 9 9 3 27
t
t
I tdt dt t t
t

+

+


= = = +=



∫∫
b.
( )
22
22 2
00 0
sin 2 cos 2sin cos os
2 sinxdx 1
1 cos 1 cos osx+1
x x x x cx
I dx dx
x xc
ππ π
= = =
++
∫∫
Đặt :
( )
2
dt=-sinxdx, x=0 t=2;x= 1
2
1 osx
1
1
() 2
t
tc
t
f x dx dt t dt
tt
π
→=
=+⇒

= = −+


Do đó :
1
2
2
02
2
11
2 ( ) 2 2 2 2 ln 2ln 2 1
1
2
I f x dx t dt t t t
t
π

= = −+ = + =


∫∫
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a. ĐH- CĐ Khối A 2006 .
2
22
0
si n 2x
I dx
cos x 4si n x
π
=
+
KQ:
2
3
b. CĐ Bến Tre 2005 .
+
=
2
0
1sin
3cos
π
dx
x
x
I
KQ:
2 3ln2
Giải
a.
2
22
0
si n 2x
I dx
cos x 4si n x
π
=
+
. Đặt :
22222
os 4sin os 4sint cx x t cx x= + ⇒= +
Do đó :
( )
2
2 2sin cos 8sin cos 3sin 2 sin 2
3
0 1; 2
2
tdt x x x x dx xdx xdx tdt
x tx t
π
= + = →=
= →= = →=
Vậy :
22
2
0 11
2
2 2 22
()
1
3 3 33
tdt
I f x dx dt
t
t
π
= = = = =
∫∫
b.
+
=
2
0
1sin
3cos
π
dx
x
x
I
.
Ta có :
( ) ( ) ( )
32 2 2
os3x=4cos 3cos 4cos 3 osx= 4-4sin 3 osx= 1-4sin osxc x x xc xc xc−=
Cho nên :
( )
( )
2
1 4sin
os3x
( ) osxdx 1
1+sinx 1 sinx
x
c
f x dx dx c
= =
+
Đặt :
( )
2
dt=cosxdx,x=0 t=1;x= 2
2
1 sinx
14 1
3
() 8 4
t
t
t
f x dx dt t dt
tt
π
→=
=+⇒

−−


= = −−


Vậy :
( )
2
2
2
01
2
3
( ) 8 4 8 2 3ln 2 3ln 2
1
I f x dx t dt t t t
t
π

= = −− = =


∫∫
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a. CĐSP Sóc Trăng Khối A 2005 .
2
22
0
sin
sin 2cos .cos
2
xdx
I
x
xx
π
=
+
b. CĐ Y Tế 2006 .
2
4
si n x cosx
I dx
1 si n 2x
π
π
=
+
KQ:
ln 2
Giải
a.
( )
22 2
2
22
00 0
sin sin sinx
ln 1 osx ln 2
2
sin cos . 1 osx 1+cosx
sin 2cos .cos
0
2
xdx x
dx
I dx c
x
x xc
xx
ππ π
π
= = = =−+ =
++
+
∫∫
b.
( )
( )
ππ π
ππ π
−−−
= = =
+
∫∫
22 2
2
44 4
si n x cosx si n x cosx si n x cosx
I dx dx dx 1
si nx+cosx
1 si n 2x
si nx+cosx
:
sinx+cosx= 2 sin ; 3 sin 0
44 2 2 4 4 4
xx x x
ππ π π π π π
 
+ ≤+ + >
 
 
Do đó :
sinx+cosx sinx+cosx=
Mặt khác :
( ) ( )
sinx+cosx osx-sinxd c dx=
Cho nên :
( )
2
4
sinx+cosx
1
2
ln sinx+cosx ln1 ln 2 ln 2
sinx+cosx 2
4
d
I
π
π
π
π

= = =−− =

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
a. CĐ Sư Phạm Hải Dương 2006 .
( )
2
3
0
cos2x
I dx
si n x cosx 3
π
=
−+
KQ:
1
32
b. CĐ KTKT Đông Du 2006 .
4
0
cos2x
I dx
1 2 si n 2x
π
=
+
KQ:
1
ln3
4
Giải
a.
( )
2
3
0
cos2x
I dx
si n x cosx 3
π
=
−+
. :
( )( )
22
cos2 os sin osx+sinx osx-sinxxc x x c c=−=
Cho nên :
( )
( )
( )
( )
33
osx-sinx
os2x
( ) osx+sinx
sinx-cosx+3 sinx-cosx+3
c
c
f x dx dx c dx= =
Đặt :
( )
3 23
dt= cosx+sinx ; 0 2, 4
2
sinx-cosx+3
3 11
() 3
dx x t x t
t
t
f x dx dt dt
t tt
π
= →= = →=
=

= =


Vậy :
4
2
23 2
02
4
1 1 1 31 1
() 3
2
4 32
I f x dx dt
t t tt
π

= = =−+ =


∫∫
b.
4
0
cos2x
I dx
1 2 si n 2x
π
=
+
. Đặt :
1
4cos2 os2xdx=
4
1 2sin2
0 1; 3
4
dt xdx c dt
tx
x tx t
π
=
=+⇒
= →= = →=
Vậy :
π
= = = =
+
∫∫
3
4
01
3
cos2x 1 dt 1 1
I dx ln t ln3
1 2 si n 2x 4 t 4 1 4
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :
a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi 2006 .
3
2
0
4 si n x
I dx
1 cosx
π
=
+
KQ: 2
b. CĐ Bến Tre 2006 .
3
6
0
si n 3x sin 3x
I dx
1 cos3x
π
=
+
Giải
a.
( )
( ) ( )
ππ π
π
= = −=
++
∫∫
2
3
22 2
2
00 0
1 cos x
4 si n x 1
I dx 4 sinxdx=4 1 cosx sinxdx=4. 1 cosx 2
2
1 cosx 1 cosx 2
0
b.
3
6
0
si n 3x sin 3x
I dx
1 cos3x
π
=
+
.
Ta có :
( )
3 22
sin3 sin 3 sin3 1 sin 3 sin3 . os 3x x x x xc x−= =
.
Đặt :
1
dt=-3sin3xdx sin3xdx=-
3
1 os3x
0 2; 1
6
dt
tc
x tx t
π
=+⇒
= →= = →=
Vậy :
( )
2
12
6
2
02 1
2
1
1 1 1 11 1 1
( ) 2 2 ln ln 2
1
3 3 32 6
3
t
f x dx dt t dt t t t
tt
π

= = −+ = + =+


∫∫
Ví dụ 6. Tính các tích phân sau
a. I =
3
3
2
3
sin x sin x
cotgxdx
sin x
π
π
b. I =
2
2
sin( x)
4
dx
sin( x)
4
π
−π
π
π
+
c. I =
2
4
0
sin xdx
π
d. I =
dxxxnsix )cos(2cos
44
2
0
+
π
Giải
a.
I =
3
3
3
2
22
33
1
sinx 1
sin x sin x
sin x
cotgxdx cot xdx
sin x sinx
ππ
ππ



=
∫∫
22
3
2
3
2
33
1
1 cot xdx cot x cot xdx
sin x
ππ
ππ

=−=


∫∫
b. I =
22
22
sin( x)
cosx-sinx
4
dx dx
cosx+sinx
sin( x)
4
ππ
−π π
π
=
π
+
∫∫
( )
2
2
d cosx+sinx
2
ln cosx+sinx 0
cosx+sinx
2
π
π
π
= = =
π
c. I =
2
22 2
4
00 0
1 cos2x 1 1 cos4x
sin xdx dx 1 2cos2x dx
24 2
ππ π
−+

= =−+


∫∫
2
0
31 1 3 1 1 3
cos2x+ cos4x dx x sin 2x sin 4x
2
8 2 8 8 4 32 16
0
π
π
π

= =−+ =


d. I =
dxxxnsix )cos(2cos
44
2
0
+
π
. Vì :
44 2
1
sin os 1 sin 2
2
xc x x+=
Cho nên :
2 22
223
0 00
1 1 11
1 sin 2 os2xdx= os2xdx- sin 2 cos2 sin 2 sin 2 0
22
2 2 23
00
I x c c x xdx x x
π ππ
ππ

= =−=


∫∫
Ví dụ 7. Tính các tích phân sau
a. I =
2
5
0
sin xdx
π
b. I =
4
2
6
1
dx
sin x cotgx
π
π
c. I =
3
22
6
tg x cotg x 2dx
π
π
+−
d. */I =
2
33
0
( cosx sin x)dx
π
Giải
a. I =
( )
( )
22 2
2
5 2 24
00 0
sin xdx 1 cos x sinxdx=- 1 2cos x cos x d cosx
ππ π

= −+

∫∫
35
21 2
cosx+ cos x cos x
2
3 5 15
0
π

= −=


b. I =
4
2
6
1
dx
sin x cotgx
π
π
.
Đặt :
22
2
11
22
sin sin
cot cot
3; 1
64
tdt dx dx tdt
xx
t xt x
xtxt
ππ
=−→=
= ⇒=
= →= = →=
Vậy :
( )
13
1
3
2
3
2 2 2 31
1
tdt
I dt t
t
=−===
∫∫
c. I =
( )
3 33
2
22
6 66
tg x cotg x 2dx tanx-cotx dx tanx-cotx dx
π ππ
π ππ
+ −= =
∫∫
:
22
sinx osx sin os os2x
tanx-cotx= 2 2cot 2
cosx sinx sinxcosx sin2x
c xc x c
x
−= = =
Cho nên :
tanx-cotx<0;x ;
64
33
; 2 ;2 cot 2 ;
63 3 3 3
3
tanx-cotx>0;x ;
43
xx x
ππ
ππ π π
ππ





∈−








Vậy :
( ) ( )
33
44
6 4 64
os2x os2x 1
tanx-cotx t anx-cotx
sin2x sin2x 2
cc
I dx dx dx dx
ππ
ππ
π π ππ
= + =−+ =
∫∫
( ) ( )
1
43
ln sin 2 ln sin 2 ln 2
2
6
4
xx
ππ
π
π
−=
d. I =
2
33
0
( cosx sin x)dx
π
(1)
Đặt :
,0 ; 0
2 22
x t dx dt x t x t
π ππ
= = = →= = →=
Do đó :
( )
( ) ( )
( )
0
22
33 3 3
33
00
2
os sin sin ost sin osx 2
22
I c t t dt t c dt x c dx
ππ
π
ππ


= −− = =





∫∫
Lấy (1) +(2) vế với vế :
20 0II=⇒=
Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau
a.
3
4
4
tan xdx
π
π
(Y-HN-2000) b.
( )
4
0
os2x
sinx+cosx+2
c
dx
π
(NT-2000) c.
6
2
4
4
os
sin
cx
dx
x
π
π
(NNI-2001)
d.
2
4
6
0
sin
os
x
dx
cx
π
( GTVT-2000) e.
2
2
0
sin 2
4 os
x
dx
cx
π
f.
2
4
0
1 2sin
1 sin2
x
dx
x
π
+
(KB-03)
Giải
a.
3
4
4
tan xdx
π
π
. Ta có :
( )
2
2
4
4
4 4 42
1 os
sin 1 1
( ) tan 2 1
os os os os
cx
x
fx x
cx cx cx cx
=== =−+
Do đó :
( )
[ ]
33 3
2
42 2
44 4
11
3
( ) 2 1 1 tan 2tan
os os os
4
dx
I f x dx dx x x x
cx cx cx
ππ π
ππ π
π
π

= = +=+ +


∫∫
3
1 42
3
tanx+ tan 23 2 23 23 2
3 12 3 12 3 12
4
x
π
π ππ
π

= −+ = −+ = +


* Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác :
( ) ( ) ( ) ( )
422 2 2 22 2 2
( ) tan tan tan 1 1 tan 1 tan tan tan 1 tan tan 1 1fx xxx x x xx x x== += +−= +−++
Vậy :
( ) ( )
3 3 33
222 2
22
4 4
44
tan 1 tan tan 1 1 tan .
os os
dx dx
I x x x dx x dx
cx cx
π π ππ
π π ππ

= + ++ = +

∫∫
3
1 1 12
3
tan t anx+x 3 3 3 1
3 3 3 3 4 3 12
4
Ix
π
π ππ
π

= = + −+ = +


b.
( )
4
0
os2x
sinx+cosx+2
c
dx
π
.
Ta có :
( )
( )
( )
( )( )
( )
22
33 3
os sin
osx-sinx osx+sinx
os2x
()
sinx+cosx+9 sinx+cosx+9 sinx+cosx+9
cx x
cc
c
fx
= = =
Do đó :
( )
( )
( ) ( )
44
3
00
osx+sinx
( ) osx-sinx 1
sinx+cosx+2
c
I f x dx c dx
ππ

= =



∫∫
Đặt :
( )
3 23
cosx+sinx=t-2.x=0 t=3;x= 2 2,
4
sinx+cosx+2
2 11
osx-sinx ( ) 2
t
t
t
dt c dx f x dx dt dt
t tt
π
→= +
=

= ⇒==


Vậy :
( ) ( )
22
22
23 2
3
1 1 11 1 1 11 2 1 2
22
2
39 3
22
3
22 22
I dt
t t tt
+

+
+


= =+ = + −− + =


+


++

( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
sin ost sin ost
sin ost os sin t ( )
sin ost+9 sin ost+9
tc tc
t c dt c t dt f x
tc tc
++
= −= =
++
c.
6
2
4
4
os
sin
cx
dx
x
π
π
=
Ta có :
( )
3
2
6 2 46
2
4 4 4 42
1 sin
os 1 3sin 3sin sin 1 1
( ) 3 3 sin
sin sin sin sin sin
x
cx x x x
fx x
x x x xx
−+−
= = = = +−
Vậy :
( )
2 2 22
2
22
4 4 44
1 os2x
1 cot 3 3
sin sin 2
dx dx c
I x dx dx
xx
π π ππ
π π ππ

=+ +−


∫∫
3
1 11 523
2
cot 3cot 3 sin 2
3 2 4 8 12
4
x xx x x
π
π
π

= + +− + = +


d.
( )
22
44 4 4 4
2
6 6 6 4 42 2
00 0 0 0
sin 1 os 1 1 1 1
1 tan
os os os os os os os
x c x dx
dx dx dx dx x
cx cx cxcx cxcx cx
ππ π π π

= = = −+


∫∫
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
4 44 4
2
2 2 24 2
22
0 00 0
11
1 tan 1 tan 1 2tan tan tan 1 tan t anx
os os
x dx x dx x x d x x d
cx cx
π ππ π
=+ −+ =+ + −+
∫∫
35 3 35
21 1 11 8
t anx+ tan tan t anx- tan tan tan
44
3 5 3 3
5 15
00
xx x xx
ππ

= +− = + =


e.
( )
22 2 2
2
00 0 0
7 os2x
sin 2 sin 2 2sin2 3
ln 7 os2x ln
2
1 os2x
4 os 7
os2x 7 os2x 4
4
0
2
dc
xx x
dx dx dx c
c
cx c c
ππ π π
π
= = = =−− =
+
−−
∫∫
f.
( )
2
444
000
1 sin2
1 2sin os2 1 1 1
ln 1 sin 2 ln 2
4
1 sin2 1 sin2 2 1 sin 2 2 2
0
dx
x cx
dx dx x
xx x
πππ
π
+
= = =+=
++ +
∫∫
Ví dụ 9. Tính các tích phân sau :
a.
2
34
0
sin cosx xdx
π
b.
2
0
sin3
1 2 os3x
x
dx
c
π
+
c.
5
22
66 3
00
3
2
sin os os2x
sinx+ 3 osx sinx+ 3 osx cosx- 3sinx
x cx c
I dx J dx K dx
cc
ππ π
π
= ∨= =
∫∫
Giải
a.
( ) ( )
( )
22 2
34 2 4 6 4
00 0
sin cos 1 os os .sinxdx os os osxx xdx cxcx cxcxdc
ππ π
=−=
∫∫
75
11 2
os os
2
7 5 35
0
cx cx
π

=−=


b.
( )
( )
22 2
00 0
1 2cos3
sin3 1 3sin3 1 1 1
ln 1 2cos3 ln3
2
1 2 os3x 6 1 2cos3 6 1 2cos3 6 6
0
dx
xx
dx dx x
c xx
ππ π
π
+
= = =−+ =
++ +
∫∫
c. Ta có :
22
66 6
00 0
sin os 1 1 1 1
22
sinx+ 3 osx 1 3
sin
sinx+ osx
3
22
xc x
I J dx dx dx
c
x
c
ππ π
π
+
+= = =

+


∫∫
Do :
2
tan
26
1 1 11
.
sin 2sin os x+ tan 2 os tan
3 26 6 26 26 26
x
d
x xx x
xc c
π
π ππ π π π


+




= = =
  
+ + ++ +
  
  
Vậy :
6
0
tan
26
1 1 11
ln tan ln 3 ln 3
6
2 2 26 2 4
tan
0
26
x
d
x
I
x
π
π
π
π
π


+





= = += =



+


(1)
- Mặt khác :
( )( )
22
66
00
sin 3 os sin 3 os
sin 3 os
3
sinx+ 3 osx sinx+ 3 osx
x cx x cx
xcx
I J dx dx
cc
ππ
−+
−= =
∫∫
Do đó :
( ) ( )
6
0
3 sinx- 3 osx osx- 3sinx 1 3
6
0
I J c dx c
π
π
−= = =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
( )
3 31
1
ln3
ln3
16 4
4
3
1 31
313
ln3
16 4
I
IJ
IJ
J
=
+=



−=
= +
Để tính K ta đặt
3 3 ; 0. 5
2 2 36
t x dt dx x t x t
π π ππ
= = = = = →=
Vậy :
( )
66
00
os 2t+3
os2t 1 3 1
ln3
82
sint+ 3 ost
os t+3 3sin t+3
22
c
c
K dt dt I J
c
c
ππ
π
ππ
= = =−=
 
 
 
∫∫
Ví dụ 10. Tính các tích phân sau .
a.
4
0
1
1 sin2
dx
x
π
+
( CĐ-99) b.
2
0
2 sinx+cosx
dx
π
+
(ĐH-LN-2000)
c.
( )
2
10 10 4 4
0
sin os sin cosx c x x x dx
π
+−
(SPII-2000) d.
3
6
1
sinxsin x+
6
dx
π
π
π



(MĐC-2000)
Giải
a.
( )
44 4
2
2
00 0
11 1
tan 1
4
1 sin2 4
sinx+cosx
2cos
0
4
dx dx dx
x
x
x
ππ π
π
π
π

= = =−=

+




∫∫
b.
2
0
2 sinx+cosx
dx
π
+
.
Đặt :
2
2
2
11 2
tan 1 tan ; ; 0 0, 1
2 22 1 2
2cos
2
x x dt
t dt dx dx dx x t x t
x
t
π

= = = + = = →= = →=

+

Vậy :
( )
( )
( )
1 11
22
2
2
0 0
0
22
12 2 2
.2
21
23
1
12
2
11
dt dt
I dt
tt
tt
t
t
tt
= =
= =
++
+
++
++
++
∫∫
Đặt :
( )
( )
2
2
2
2
12
2 ; 0 tan ; 1 tan 2
os 2
1 2 tan
2 22
() 2
os
2 1 tan
12
dt du t u t u
cu
tu
dt
f t dt du
du
cu
u
t
= =→= =→=
+=
= = =
+
++
Vậy :
( )
2
1
2
21
1
2
2 2 2 2 arxtan arctan 2
2
u
u
u
I du u u u
u

= = = −=



c.
( )
2
10 10 4 4
0
sin os sin cosx c x x x dx
π
+−
Ta có :
( ) ( )( )
10 10 4 4 2 2 4 4 6 6
sin os sin cos sin os os sin os sinxc x x x xc x c x xc x x+− + =
( )( )( )
22 22 44 22
os sin os sin os sin os sincx xcx xcx xcx x=−−++
2 22 2
1 1 1 os4x 1 os8x 15 1 1
os 2 1 sin 2 os 2 sin 4 os4x+ os8x
4 16 2 32 32 2 32
cc
cx xcx x c c
+−

= = =−=+


Vậy :
2
0
15 1 1 15 1 1 15
os4x+ os8x sin 4 sin8
22
32 2 32 32
2 8 32.8 64
00
I c c dx x x
π
ππ
ππ

=+ =++ =


d.
3
6
1
sinxsin x+
6
dx
π
π
π



.
Ta có :
( )
1
sin sin osx-sinxco = *
6 6 6 6 62
xx xx xc x
ππ π π π

   
+−= +−= + +
   

   

Do đó :
1
sin osx-sinxco
1
66
2
() 2 2
sinxsin x+ sinxsin x+ s
inxsin x+
66 6
xc x
fx
ππ
ππ π
 
++
 
 
= = =
  
  
  
33
66
os x+ os x+
osx osx
66
3
( ) 2 2 ln sinx ln sin x+
sinx sinx 6
sin sin
66
6
cc
cc
I f x dx dx
xx
ππ
ππ
ππ
π
π
ππ
π

 
 





= ⇒= = =


 



++
 

 

∫∫
sinx 3 1 2 3
3
2ln ln
ln . 2ln
22 2
3
sin x+
6
6
I
π
π
π
= =−=



* Chú ý : Ta còn có cách khác
f(x)=
( )
2
11 2
31
sin 3 cot
sinxsin x+
sinx sinx+ osx
6
22
xx
c
π
= =

+




Vậy :
( )
( )
33
2
66
2 3 cot
21 3
3
2ln 3 cot 2ln
sin 2
3 cot
3 cot
6
dx
I dx x
x
x
x
ππ
ππ
π
π
+
= = =−+ =
+
+
∫∫
Ví dụ 11. Tính các tích phân sau
a.
3
2
2
0
sinxcos
1 os
x
dx
cx
π
+
(HVBCVT-99) b.
2
22
0
os cos 2c x xdx
π
( HVNHTPHCM-98)
c.
4
66
0
sin 4
os sin
x
dx
cx x
π
+
(ĐHNT-01) d.
4
4
0
os
dx
cx
π
(ĐHTM-95)
Giải
a.
( )
32
22
22
00
sinxcos 1 os
(sin 2 ) 1
1 os 2 1 os
x cx
dx x dx
cx cx
ππ
=
++
∫∫
Đặt :
2
2
2sin cos sin 2
1 os
os 1; 0 2; 1
2
dt x xdx xdx
t cx
c xt x t x t
π
=−=
=+⇒
= = →= = →=
Vậy :
( )
( )
( )
12
21
2
1
1 1 1 1 ln 2 1
1 ln
1
2 22 2
t
I dt dt
t t
tt

= −= = =


∫∫
b.
2
22
0
os cos 2c x xdx
π
.
Ta có :
( )
22
1 os2x 1 os4x 1
( ) os cos 2 . 1 os2x+cos4x+cos4x.cos2x
2 24
cc
fx c x x c
++
= = = +
( )
1 1 13 1 1
1 os2x+cos4x+ os6x+cos2x os2x+ os4x+ os6x
4 2 48 4 8
c c ccc

=+=+


Vậy :
2
0
13 1 1 1 3 1 1
os2x+ os4x+ os6x sin 2 sin 4 sin 6
2
4 8 4 8 4
16 16 48 8
0
I cccdxxxxx
π
π
π

=+ =+++ =


c.
4
66
0
sin 4
os sin
x
dx
cx x
π
+
.
Vì :
( ) ( ) ( )
66 5 5 44
sin os 6sin cos 6 os sin 6sin cos sin osd xcx xxcxxdx xx xcx+= =
( ) ( )( )
6 6 2 22 2
sin os 3sin 2 sin os sin os 3sin 2 cos2d x c x x x c x x c x dx x xdx += + =
( )
66
32
sin 4 sin 4 sin os
23
xdx xdx d x c x= ⇒= +
Vậy :
( )
( )
( )
66
44
66
66
66
00
sin os
sin 4 2 2 4
ln sin os ln 2
4
os sin 3 3 3
sin os
0
d xc x
x
dx x c x
cx x
xc x
ππ
π
+
= = +=
+
+
∫∫
d.
( )
( )
44 4
23
4 22
00 0
1 14
1 tan t anx t anx+ tan
4
os os os 3 3
0
dx dx
xd x
cx cxcx
ππ π
π

==+= =


∫∫
dụ 12. Tính các tích phân sau .
a.
11
0
sin xdx
π
( HVQHQT-96) b.
4
24
0
sin cosx xdx
π
(NNI-96)
c.
4
2
0
os cos4c x xdx
π
(NNI-98 ) d.
0
1 os2xc dx
π
+
(ĐHTL-97 )
Giải
a.
11
0
sin xdx
π
Ta có :
( ) ( )
5
11 10 2 2 3 4 5 6
sin sin .sinx= 1-cos sinx= 1-5cos 10cos 10cos 5cos os sinxx x x x x x xc x= + +−
Cho nên :
( )
2 3 4 56
0
1-5cos 10cos 10cos 5cos os sinxdxI x x x xc x
π
= + +−
7 65 4 3
1 5 5 5 118
os os 2cos os os osx
0
7 6 2
3 21
c x c x x c x c xc
π

= ++− =


b.
4
24
0
sin cosx xdx
π
Hạ bậc :
( )
( )
2
24 2
1 os2x 1 os2x 1
sin cos 1 os2x 1 2cos2 os 2
2 28
cc
x x c xc x
−+

= = ++


( )
2 23
1
1 2cos2 os 2 os2x-2cos 2 os 2
8
xc xc xc x=+ +−
( )
23
1 1 1+cos4x 1+cos4x
1 os2x-cos 2 os 2 1 os2x- os2x
8 82 2
c xc x c c


=+ −=+




( )
1 1 cos6x+cos2x
1 os2x-cos4x+cos4x.cos2x 1 os2x-cos4x+
16 16 2
cc

=+=+


( )
1
2 3cos2 os6x-cos4x
32
xc++
Vậy
( )
4
0
1 13 1 1
2 3cos2 os6x-cos4x sin 2 sin6 sin 4
4
32 32
64 32.6 32.4
0
I xc dxxxxx
π
π

=++ =+ + =


d.
2
2
00 00
2
1 os2x 2cos 2 osx 2 osxdx osxdxc dx xdx c dx c c
π
ππ π π
π


+= = =



∫∫
( )
2 sinx sinx 2 1 1 2 2
2
0
2
ππ
π


= = +=



III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG
1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2.
* Sử dụng công thức :
00
() ( )
bb
f x dx f b x dx=
∫∫
Chứng minh :
Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt ,
0
0
x tb
xb t
= →=
= →=
Do đó :
0
0 00
() ()() () ( )
b bb
b
f x dx f b t dt f b t dt f b x dx= −− = =
∫∫
. Vì tích phân không
phụ thuộc vào biến số
Ví dụ : Tính các tích phân sau
a/
( )
2
3
0
4sin
sinx+cosx
xdx
π
b/
( )
2
3
0
5cos 4sin
sinx+cosx
xx
dx
π
c/
( )
4
2
0
log 1 t anx dx
π
+
d/
6
2
66
0
sin
sin os
x
dx
xc x
π
+
e/
( )
1
0
1
n
m
x x dx
f/
4
2
33
0
sin cos
sin os
xx
dx
xc x
π
+
Giải
a/
( )
2
3
0
4sin
sinx+cosx
xdx
I
π
=
.(1) . Đặt :
( )
( )
33
,0 ; 0
22
4sin
4cos
2
22
( ) ()
cost+sint
sin os
22
dt dx x t x t
t
t xx t
t
f x dx dt dt
f t dt
tc t
ππ
π
ππ
ππ
= = →= = →=

= = −↔


= =−=


−+




Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên :
( )
( )
0
2
3
0
2
4 osx
() 2
sinx+cosx
c
I f t dt dx
π
π
= =
∫∫
Lấy (1) +(2) vế với vế ta có :
( )
( )
( )
22
32
00
4 sinx+cosx
1
22
sinx+cosx sinx+cosx
I dx I dx
ππ
= ⇒=
∫∫
2
2
0
1
2 tan 2
2
4
2cos
0
4
I dx x
x
π
π
π
π

⇔= = =





b/
( )
2
3
0
5cos 4sin
sinx+cosx
xx
I dx
π
=
. Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau :
( ) ( )
( )
( )
0
22
3 33
00
2
5cos 4sin 5sin 4cos 5sin 4 os
2
sinx+cosx ost+sint sinx+cosx
x x t t x cx
I dx dt dx
c
ππ
π
−−
= =−=
∫∫
Vậy :
( )
22
2
2
00
1 11 1
2 tan 1
2
24 2
sinx+cosx
2cos
0
4
I dx dx
x I
x
ππ
π
π
π

= = = =⇒=





∫∫
c/
( )
4
2
0
log 1 t anx dx
π
+
. Đặt :
( ) ( )
22
,0 ; 0
44
44
( ) log 1 t anx log 1 tan
4
dx dt x t x t
t xx t
f x dx dx t dt
ππ
ππ
π
= = →= = →=
= = −⇔


= + = + −−




Hay:
( ) ( )
2 2 22
1 tan 2
( ) log 1 log log 2 log
1 tan 1 tan
t
f t dt dt t
tt

= + −= −=

++

Vậy :
0
44
2
00
4
( ) log 2
4
48
0
I f t dt dt tdt I t I
ππ
π
π
ππ
= = = = ⇔=
∫∫
d/
6
2
66
0
sin
sin os
x
I dx
xc x
π
=
+
(1)
( )
6
0
6
2
66
66
0
2
sin
os
2
os sin
sin os
22
t
cx
d t dx I
cx x
tc t
π
π
π
ππ



−= =
+
 
−+
 
 
∫∫
(2)
Cộng (1) và (2) ta có :
66
22
66
00
os sin
2
2
os sin 2
4
0
cx x
I dx dx x I
cx x
ππ
π
ππ
+
= = = = ⇒=
+
∫∫
e/
( )
1
0
1
n
m
x x dx
. Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx
Do đó :
( )
0 11
1 00
1 ( ) (1 ) (1 )
m
n nm n m
I t t dt t t dt x x dx= −= =
∫∫
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.
2
2
0
4sin
1 osx
x
dx
c
π
+
2.
4
0
osx+2sinx
4cos 3sin
c
dx
xx
π
+
(XD-98 )
3.
3
2
2
0
sinxcos
1 os
x
dx
cx
π
+
4.
3
2
0
sinx
cos
x
dx
x
π
+
( HVNHTPHCM-2000 )
5.
( )
1
6
53
0
1x x dx
(ĐHKT-97 ) 6.
2
0
sin
2 os
xx
dx
cx
π
+
( AN-97 )
7.
4
0
sinx+2cosx
3sin osx
dx
xc
π
+
( CĐSPHN-2000) 8.
2
0
1 sinx
ln
1+cosx
dx
π
+



( CĐSPKT-2000 )
9.
2
0
sin
9 4cos
xx
dx
x
π
+
(ĐHYDTPHCM-2000 ) 10.
4
2
33
0
sin cos
sin os
xx
dx
xc x
π
+
* Dạng :
asinx+bcosx+c
'sinx+b'cosx+c'
I dx
a
β
α
=
Cách giải :
Ta phân tích :
( )
' osx-b'sinx
asinx+bcosx+c
'sinx+b'cosx+c' 'sinx+b'cosx+c' 'sinx+b'cosx+c'
Bac
C
dx A
a aa
β
α
=++
- Sau đó : Quy đồng mẫu số
- Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C .
- Tính I :
( )
( )
' osx-b'sinx
Ax+Bln 'sinx+b'cosx+c'
'sinx+b'cosx+c' 'sinx+b'cosx+c' 'sinx+b'cosx+c'
Bac
C dx
I A dx a C
aa a
ββ
αα
β
α

=++ = +


∫∫
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ . Tính các tích phân sau :
a.
2
0
sinx-cosx+1
sinx+2cosx+3
dx
π
( Bộ đề ) b.
4
0
osx+2sinx
4cos 3sin
c
dx
xx
π
+
( XD-98 )
c.
2
0
sinx+7cosx+6
4sin 3cos 5
dx
xx
π
++
d. I =
2
0
4cosx 3sin x 1
dx
4sin x 3cosx 5
π
−+
++
Giải
a.
2
0
sinx-cosx+1
sinx+2cosx+3
dx
π
. Ta có :
( )
( )
osx-2sinx
sinx-cosx+1
() 1
sinx+2cosx+3 sinx+2cosx+3 sinx+2cosx+3
Bc
C
fx A==++
Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số :
( ) ( )
1
5
21
2 sinx+ 2A+B osx+3A+C
3
() 2
1
sinx+2cosx+3 5
31
4
5
A
AB
AB c
fx A
B B
AC
C
=
−=

= + =−⇔ =


+=
=
. Thay vào (1)
( )
22 2
00 0
sinx+2cosx+3
13 4 1 3 4
ln sinx+2cosx+3
2
5 5 sinx+2cosx+3 5 sinx+2cosx+3 10 5 5
0
d
I dx dx J
ππ π
π
π

=− + =−−


∫∫
( )
344
ln 2
10 5 5 5
IJ
π
=−−
- Tính tích phân J :
Đặt :
( )
2
1
2
0
2
22
22
1
; 0 0, 1
22
os
2
2
tan
1 22
2
12
()
21
1 23
23
11
dx
dt x t x t
x
c
x dt
tJ
dt dt
t
f x dx
tt
tt t
tt
π
= = →= = →=
= ⇔=
++
= =
+ ++
++
++
. (3)
Tính (3) : Đặt :
12
2
2
2
2
2 . 0 tan ; 1 tan 2
os 2
1 2 tan
12 2
()
2
os 2
os
du
dt t u u t u u
cu
tu
du
f t dt du
cu
cu
= =→===→==
+=
= =
Vậy :
( ) ( )
2
1
21 21
u
2
2
tan
2 2 3 442
j= ln
2
2 2 10 5 5 5 2
tan 2
u
u
du uu II uu
u
π
=
= ⇒==
=
b.
( )
( )
4
0
3cos 4sin
osx+2sinx osx+2sinx
; () 1
4cos 3sin 4cos 3sin 4cos 3sin 4cos 3sin
Bx x
cc C
dx f x A
xx xx xx xx
π
==+ +→
+ + ++
Giống như phàn a. Ta có :
21
;
55
AB= =
;C=0
Vậy :
( )
4
0
3cos 4sin
2 1 2 1 1 42
ln 4cos 3sin ln
4
5 5 4cos 3sin 5 5 10
5 7
0
xx
I dx x x x
xx
π
π
π


= = +=+


+



Preview text:

TÍCH PHÂN
I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
• Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
• Từ đó suy ra công thức :
S ( x) − S ( x0 ) lim = f (x0 ) x→ − 0 x x x0
2. Định nghĩa tích phân
• Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân b
của f đi từ a đến b , ký hiệu là : f (x)dxa b
• Có nghĩa là : f (x)dx = F
(b)− F (a) a
• Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và b
F ( x) = F (b) − F (a) thì : a b b
f (x)dx = F
(x) = F (b)− F (a) a a • Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có : a 1.
f (x)dx = 0 ∫ a b a 2.
f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫
. ( Gọi là tích chất đổi cận ) a b b c b 3. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ a a c b b b
4. ∫[ f (x) ± g(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫
. ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích a a a
phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) . b b 5.
kf (x)dx = k. f (x)dx ∫ ∫
. ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu a a tích phân được )
Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như : b 6 . Nếu f(x) ≥ 0 x ∀ ∈[ ;
a b] thì : f (x)dx ≥ 0 x ∀ ∈ ∫ [ ;ab] a b b 7. Nếu : x ∀ ∈[ ;
a b] : f (x) ≥ g(x) ⇒ f (x)dx g(x)dx ∫ ∫
. ( Bất đẳng thức trong tích a a phân ) 8. Nếu : x ∀ ∈[ ;
a b] và với hai số M,N ta luôn có : M f (x) ≤ N . Thì : b
M (b a) ≤ f (x)dx N
(b a). ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân ) a
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
• Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản
tìm nguyên hàm của chúng .
• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ . 2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau x ( 4 2 2 x −1 + ) 1 1 2 x a/ dx ∫ b/ dx ∫ 2 + x +1 0 ( )3 1 x 1
3 2x x − 2 x + ln (1+ x ) 2 3 2
x + x x +1 c/ dx ∫ d/ dx ∫ + 4 2 x − 2x +1 1 2 x (1 x ) 2 Giải x ( 4 2 2 x −1 + ) 1 2 2 2 2
 2x x −1 x +1 x   x  a/ 2 dx =  +  dx = ∫ ∫ ∫2x x −1+  dx 2  2 2  2 + + +    +  1 x 1 1 x 1 x 1 1 x 1 2 ⇒ x −1d
( x −1) 2+d∫( x +1) 1 = ( x −1)2 2 2 3 2 2 2 2 2 + x +1 = + 5 − 2 2 1 1 2 1 1 b/ 2 x (x +1− )2 1 (x + )2 1 1 1 1 1 x +1 1   1 1 1  = =  − +  =  − +  ∫ ( ∫ ∫ ∫ x + ) dx dx 2 dx 2 dx 3 1 (x + )3 1 (x + )3 1 (x + )3 1 (x + )3 1   x +1   (x + )2 1 (x + )3 1  0 0 0 0  1 d ( x + ) 1 1 d ( x + ) 1 1 d ( x + ) 1 1 1 1 1 1 1 3 ⇒ I = − 2 + = x + + − = + ∫ ∫ ∫ x +1 (x + ) ln 1 2 ln 2 2 1 (x + )3 1 0 x +1 0 2 ( x + )2 1 0 8 0 0 0 c/ − + +  +   +  3 2x x 2 x ln (1 x ) 3 ln − (1 x) 3 ln 1 1 1 x x dx =  +
dx =  x −1 +  dx ∫ ∫ ∫ 2 x 1+ x  1+ x 1+ x 2 x   +  1 ( ) 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1   (1 x)2 x 3 +  
I = ∫( x − ) 3 ln (1 x ) dx + d ∫ ( + x) 2 1 1 = ( x)3 3 3 2 − x + ln (1+ x) =   1+ x 3  1 1 1 1 2 = − + ( + ) 2 2 3 4 ln 1 3 − ln 2 3 2  + − + 4 −  1 1 ( 3 2 2 x x) 2 2 dx x x x 1 2dx d/ dx =   + dx + ∫ ∫ ∫ ∫ 4 2 4 2 x − 2x +1
4 x − 2x +1    ( 2x − )1 ( 2 − 2 2 2 2 x )2 1 2 d ( 4 2 x − 2x + ) 2 2 2 1 1 1  1 1  1  1 1  = + − dx + − dx ∫ ∫   ∫   4 ( 2 4 2 x − 2x +1 2
x −1 x +1
4  x −1 x +1 2 ) 2 2 2 − 2  −  2 1 1 x 1 1 1 1 x 1 = ln ( x − )2 2 1 + ln + − − − ln =   4 2 2 x +1 2
2  x −1 x +1 x +1  2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau π π 2 sin x ( 2 2 sin x − ) 1 3 sin 2x a/ dx ∫ b/ dx ∫ 1+ os c x 2 2 2 sin x + 3cos x 0 0 π 1 1  2 + x  4 s inx+ 1+tanx c/ ln dx ∫   d/ dx ∫ 2 4 − x  2 − x  2 os c x 1 − 0
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau 2 e 3 ln x +1 2 2 x −1 a/ dx ∫ b/ dx ∫ 3 x ln x 2x ( 2 x +1 1 ) e π π 4 3 4 + sin 2x 3 c/ dx ∫ d/ sin 3 . x os c xdx ∫ 2 π sin 2x 0 6
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau 1/ Quy tắc : • Bước 1: Đặt x=v(t)
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
• Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt b v(b) • v(b)
Bước 4: Tính f (x)dx =
g(t)dt = G(t) ∫ ∫ v(a) a v(a) • v b Bước 5: Kết luận : I= ( ) G(t) v(a)
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm ) * Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là : Dấu hiệu Cách chọn 2 2 a x  π π
x = a sin t ↔ − ≤ t ≤  2 2  x = a os c t ↔ 0 ≤ t ≤ π  2 2 x a a  π π  x = ↔ t ∈ − ;   sin t  2 2    a π  x =
t ∈[0;π ] \    os c t  2  2 2 a + x   π π 
x = a tan t t ∈ − ;     2 2  
x = a cot t t ∈  (0;π ) a + x a x x=a.cos2t ∨ a x a + x
(x a)(b x) x=a+ (b a) 2 sin t
b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ : β β β 1 1 1 1 * dx ∆ < 0 = dx = du ∫ ∫ ∫ 2 ( ) 2 2 2 ax + bx + c   + α α  b a u k   −∆  α a  x+ +       2a  2a      Với :  b −∆  u = x+ , k = , du = dx    . 2a 2a   β
* áp dụng để giải bài toán tổng quát : dx ∫ (k Z ). + α
(a + x )2k 1 2 2 β β 1 1 * dx = dx ∫ ∫
. Từ đó suy ra cách đặt : x −1= 3sint 2 α 2 + 2x x α ( 3)2 −(x− )2 1
3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1:
Tính các tích phân sau 1 1 2 1 2 1 a/ 2 1− x dx ∫ b/ dx ∫ c/ dx ∫ 2 − 2 + − 0 0 1 2x 1 3 2x x Giải
a/ Đặt x=sint với :  π π  t ∈ − ;    2 2 
x = 0 ↔ sin t = 0 → t = 0 •  Suy ra : dx=costdt và :  π
x = 1 ↔ sin t = 1 → t =  2 • 1 Do đó : f(x)dx= 2 2 2
1− x dx = 1− sin t os c tdt=cos tdt = (1+ os c 2t ) dt 2 π π 1 2 • 1+ os c 2t dt 1  1  1  π 1  π −1 Vậy : ( ) f (x)dx = = t + sin 2t 2 = − = ∫ ∫     2 2  2  2  2 2  4 0 0 0 b/ Đặt : x = 1  π π  sin t t ∈ − ;   2  2 2  x=0 ↔ sint=0 → t=0 • 1  Suy ra : dx = os c tdt ⇒  1 1 1 π 2 x= ↔ = sin t t =  2 2 2 2 • Do đó : 1 1 π π π 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 π dx = dx = os c tdt = dt = t 2 = ∫ ∫ ∫ ∫ 2 1 1− 2x 2  1  2 2 2 2 2 2 2 0 0 2 0 0 1− sin t − 0 x   2  2 
c/ Vì : + x x = − ( x − )2 2 3 2 4 1 . Cho nên : •  π π  x −1
Đặt : x −1 = 2sin t t ∈ − ; ↔ sin t = (*)    2 2  2  1−1
x = 1 ↔ sin t = = 0 → t = 0  •   π  Suy ra : dx= 2 costdt và : 2  ⇒ t ∈ 0; → o c st>0   2 −1 1 π   6 
x = 2 ↔ sin t = = → t =  2 2 6 • 1 1 1 Do đó : f(x)dx= dx = dx = 2 cos tdt = dt 2 3 + 2x x 4 − ( x − )2 1 4 ( 2 1− sin t ) π π 2 6 • π
Vậy : f (x)dx = dt = t 6 = ∫ ∫ 6 1 0 0
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau 2 1 1 a/ 2
12x − 4x − 5dx ∫ b/ dx ∫ 2 x + x +1 1 0 5 1 b 2 a x c/ dx ∫ d/ dx ∫ 2 x − 4x + 7 + 0 (a x )2 2 2
* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa ( 2 2 2
x + a , a x ) , ta còn sử dụng phương
pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t) 1 Ví dụ 1
1 : Tính tích phân sau dx ∫ 2 0 x +1 Giải : 2 • t −1 Đặt : 2
x +1 = x t x = 2t
x = 0 → t = 1
− ; x = 1 → t = 1− 2 •  Khi đó : 2  t +1 dx = 2  2t 1 1− 2 2 1− 2 • 1 2 − t t +1 dt 1− 2 Do vậy : dx = . dt = = ln t = −ln 2 −1 ∫ ∫ ∫ 2 2 2 ( ) + t +1 2 1 t t x − − − 1 0 1 1 1
Ví dụ 2: Tính tích phân : 2 2 I = x 1− x dx ∫ 0 Giải • π
Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t= 2 • 1  1− os c 4t  Do đó : f(x)dx= 2 2 2 2 2 2 x
1− x dx = sin t. 1− sin t o
c stdt=sin t cos tdt = dt   4  2  π π 1 2 • 1 1  1  1 π π
Vậy : I= f (x)dx = ∫ ∫(1− os c 4t ) dt = t − sin 4t 2 = =   8 8  4  8 2 16 0 0 0
II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )
• Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
• Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt . b u (b) • u(b)
Bước 4: Tính f (x)dx =
g(t)dt = G(t) ∫ ∫ u(a) a u (a) • u b Kết luận : I= ( ) G(t) u(a)
2. Nhận dạng : TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ β
A. DẠNG : I= P(x) dx ∫ (a ≠ 0) ax+b α β
* Chú ý đến công thức : m m β dx = ln ax+b ∫
. Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc ax+b a α α
bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến β β β β P(x) m 1
dx = Q(x) +
dx = Q(x)dx + m dx ∫ ∫ ∫ ∫ ax+b ax+b ax+b α α α α 2 Ví dụ 1 : 3 x Tính tích phân : I= dx ∫ 2x + 3 1 Giải 3 x 1 3 9 27 1 Ta có : 2 f (x) = = x x + − 2x + 3 2 4 8 8 2x + 3 Do đó : 2 3 2 x  1 3 9 27 1   1 3 9 27  2 13 27 2 3 2 dx = x x + − dx = x x + x − ln 2x + 3 = − − ln 35 ∫ ∫    2x + 3  2 4 8 8 2x + 3   3 8 8 16  1 6 16 1 1 3 Ví dụ 2: 2 x − 5 Tính tích phân : I= dxx +1 5 Giải 2 x − 5 4 Ta có : f(x)= = x −1− . x +1 x +1 3 2 3 Do đó : − 3 x 5  4   1   5 +1 2 dx = x −1− dx =
x x − 4 ln x +1 = 5 −1+ 4ln ∫ ∫         x +1  x +1   2  5 4   5 5 β B. DẠNG : P(x) dx 2 ax + bx + c α 1. Tam thức : 2
f (x) = ax + bx + c có hai nghiệm phân biệt β u '(x) β Công thức cần lưu ý :
dx = ln u(x) ∫ u(x) α α Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) 1 Ví dụ 3: 4x +11 Tính tích phân : I= dx ∫ . 2 x + 5x + 6 0 Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định ) 4x +11 4x +11 A B
A( x + 3) + B ( x + 2) Ta có : f(x)= = = + = 2 x + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) x + 2 x + 3 (x + 2)(x + 3)
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1 Do đó : f(x)= 3 1 + x + 2 x + 3 1 1 Vậy : 4x +11  3 1  1 dx = +
dx = 3ln x + 2 + ln x + 3 = 2ln 3 − ln 2 ∫ ∫  2 ( ) x + 5x + 6
x + 2 x + 3  0 0 0
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) 2 (2x + 5) +1 2x + 5 1 2x + 5 1 1 Ta có : f(x)= = 2. + = 2. + − 2 2 x + 5x + 6 x + 5x + 6 (x + 2)(x +3) 2 x + 5x + 6 x + 2 x + 3 Do đó : 1 1  2x + 5 1 1   x + 2  1 I= 2 f (x)dx = 2. + −
dx = 2 ln x + 5x + 6 + ln = 2ln 3 − ln 2 ∫ ∫    2
x + 5x + 6 x + 2 x + 3   x + 3  0 0 0 2. Tam thức : 2
f (x) = ax + bx + c có hai nghiệm kép
β u '(x)dx β Công thức cần chú ý : = ln ∫
(u(x)) u(x) α α
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t . 3 Ví dụ 4 : 3 x Tính tích phân sau : I= dx ∫ 2 x + 2x +1 0 Giải 3 3 3 3 x x Ta có : dx = dx ∫ ∫ 2 x + 2x +1 x +1 0 0 ( )2
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 . Do đó 3 x (t − )3 3 4 4 1  3 1   1 1  4 3 : 2 = = − + − = − + + = − ∫ ( ∫ ∫    x + ) dx dt t 3 dt t 3t ln t 2 ln 2 2 2 2 1 tt t   2 t  1 2 0 1 1 1 Ví dụ 5: 4x Tính tích phân sau : I= dx ∫ 2 4x − 4x +1 0 Giải 4x 4x Ta có : = 2 4x − 4x +1 (2x − )2 1 Đặt : t= 2x 1
x = 0 ↔ t = 1 −
-1 suy ra : dt = 2dx dx = dt;  2
x = 1 ↔ t = 1 1 1 1 1 4. (t + ) 1 1 Do đó : 4x 4x 1 1 1   1  1 2 dx = dx = dt = + dt = ln t − = 2 − ∫ ∫ ∫ ∫     2 4x − 4x +1 (2x − )2 2 2 1 t 2  t t   t  1 − 0 0 1 − 1 − 3. Tam thức : 2
f (x) = ax + bx + c vô nghiệm : b u = x +  Ta viết : f(x)= P(x) P(x)  2a = ;  2      −∆  a ( 2 2 2 u + k −∆ b ) k = a x + +       2  2  2 a a a      Khi đó : Đặt u= ktant 2 Ví dụ 6: x Tính tích phân : I= dx ∫ 2 x + 4x + 5 0 Giải 2 2 • x x Ta có : dx = dx ∫ ∫ 2 x + 4x + 5 x + 2 +1 0 0 ( )2 • 1
x = 0 ↔ tan t = 2
Đặt : x+2=tant , suy ra : dx= dt; ⇒  2 os c t
x = 2 ↔ tan t = 4 2 t t • 2 2 x tan t − 2 dt  sin tt Do đó : dx = = − 2 dt = ∫ ∫ ∫  (−ln o
c st − 2t ) 2 1 2 2 2 ( ) x + 2 +1 1+ tan t os c t  os c t  t 0 ( ) t t 1 1 1  1 1 2 2
tan t = 2 ↔ 1+ tan t = 5 ↔ o c s t = → o c st =  1 Từ : 5 5   1 1 2 2
tan t = 4 ↔ 1+ tan t = 17 ↔ os c t = → os c t = 2  17 17 • t os c t Vậy : (−ln o
c st − 2t ) 2 = − (ln o
c st − 2t ) − (ln cost − 2t ) 2  = −ln + 2 t t 2 2 1 1 ( 2 1)  t cost 1 1 • os c t 1 1 5 2 ⇔ − ln
+ 2(t t = 2 arctan4-arctan2 − ln . 5 = 2 arctan4-arctan2 − ln 2 1 ) ( ) ( ) cost 17 2 17 1 2 Ví dụ 7: 3 2
x + 2x + 4x + 9 Tính tích phân sau : I= dx ∫ 2 x + 4 0 Giải 3 2 •
x + 2x + 4x + 9 1 Ta có : = x + 2 + 2 2 x + 4 x + 4 2 3 2 2 2 •
x + 2x + 4x + 9  1   1  2 dx Do đó : 2 dx = x + 2 + dx = x + 2x + = 6 + J ∫ ∫    ∫ (1) 2 2 2 x + 4  x + 4   2  0 x + 4 0 0 0 2 1 Tính tích phân J= dx ∫ 2 x + 4 0
x = 0 → t = 0 • 2   π 
Đặt : x=2tant suy ra : dx = dt;  π ↔ t ∈ 0; → o c st>0 2   os c t x = 2 → t =   4   4 π π π 2 4 4 • 1 1 1 2 1 1 π Khi đó : dx = dt = dt = t 4 = ∫ ∫ ∫ 2 2 2 x + 4 4 1+ tan t o c s t 2 2 8 0 0 0 0 • π
Thay vào (1) : I = 6 + 8 β C. DẠNG : P(x) dx 3 2
ax + bx + cx + d α
1. Đa thức : f(x)= 3 2
ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có một nghiệm bội ba β Công thức cần chú ý : 1 1 1 β dx = . ∫ m m 1 x 1− m x − α α 1 Ví dụ 8: x Tính tích phân : I= ∫ ( x + ) dx 3 1 0 Giải Cách 1:
• Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2 1 2 2 • x t −1  1 1   1 1 1  2 1 Do đó : = = − = − + = ∫ ( ∫ ∫    x + ) dx dt dt 3 3 2 3 2 1 tt t
t 2 t  1 8 0 1 1 Cách 2: x (x + ) 1 −1 1 1 Ta có : = = − ( x + )3 1 (x + )3 1 (x + )2 1 (x + )3 1 1 1     • x 1 1 1 1 1 1 1 Do đó : =  −  = − +  = ∫ ( ∫ x + ) dx dx 3 1 (x + )2 1 (x + )3 1   x +1 2   (x + )2 1  0 8 0 0  0 Ví dụ 9 : 4 x Tính tích phân : I= ∫ . − ( x − ) dx 3 1 1 Giải
• Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 . 4 − − 4 3 2 − • x (t + )4 0 1 1 1 1
t + 4t + 6t + 4t +1  6 4 1  Do đó : = = = + + + + ∫ ∫ ∫ ∫   − ( x − ) dx dt dt t 4 dt 3 3 3 2 3 1 t tt t t  1 2 − 2 − 2 − 1 − •  6 4 1   1 4 1 1  1 − 33 2 ⇔ t + 4 + + + dt =
t + 4t + 6 ln t − − = − 6ln 2 ∫     2 3 2  t t t   2 t 2 t  2 − 8 2 −
2. Đa thức : f(x)= 3 2
ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu 3 Ví dụ 10 : 1
Tính tích phân sau : I= ∫ ( − ) dx x 1 ( x + )3 1 2 Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định ) 2 • 1 A B C A( x + ) 1 + B ( x − ) 1 ( x + ) 1 + C ( x − ) 1 Ta có : = + + = ( x − ) 1 ( x + )2 1 x −1 (x + )1 (x + )2 1 (x − )1(x + )2 1  1 A =  =  • 1 4 A
Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số : 4  ⇔  . Khi đó (1) 1  = 2 − C 1 C  = −  2
( A+ B) 2x +(2A+C) x + AB C 1 1 1 ⇔
⇒ − − = ⇔ = − − = + − = − ( − ) A B C B A C x 1 ( x + ) 1 1 1 2 1 4 2 4 3 3   • 1 1 1 1 1 1 1 Do đó : =  + −  ∫ ( ∫ x − ) dx dx 1 ( x + ) . . 2 1
 4 x −1 4 (x + ) 1 2 ( x +  )2 1  2 2  1 1 1  3 1 3
I =  ln (x − ) 1 ( x + ) 1 + .  = = 4 2 ( x +  ) ln 8 ln 2 1 2 4 4  Cách 2:
• Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 . 3 4 4 4 4 • 1 dt
1 t − (t − 2) 1  1 1  Khi đó : I= = = = ∫ ∫ ∫  − ( ∫ ∫    x − ) dx dt dt dt 1 ( x + )2 2 1 t (t − 2) 2 2 t t − 2 2 t t − 2 t 2 3 3 ( )  2 ( ) 3  4 4 1  1  1 1  1   1 t − 2 1  4 3 ⇔ I =  − dt dt ∫  ∫  = ln − ln t = ln 2   2 2 
t − 2 t t   4 t 2  3 4 2 3 1 ( 2 3t − 4t ) 2 2 2 Hoặc
1  3t − 4t − 4 
3t − 4t 1 (3t + 2) 3t − 4t 1  3 2  : = −   = − = − +     3 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 2 t − 2t t − 2t 4  t − 2tt − 2t 4 t t − 2t 4    t t  4 2 •
 3t − 4t 1  3 2   1  2   4 3 Do đó : I= 3 2 ∫ − + 
 dt = ln t − 2t − 3ln t − = ln 2    3 2 2  t − 2t 4  t t    4  t   3 4 3 2
t − ( 2t − 4  1 1 ) Hoặc : 1  1 t + 2  1  1 1 2  =   = − = − −     2 t (t − 2) 2
4  t (t − 2) 2 2  4  t − 2 t
 4  t − 2 t t    • Do đó : 4 1  1 1 2  1  t − 2 2  4 1  1 1 1 2  1  1  I= − − dt = ln + = ln + − ln − = ln 3 − ln 2 − ∫        2 4  t − 2 t t  4  t t  3 4  2 2 3 3  4  6  3 3 2 x
Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I= ∫ ( x − ) dx 2 1 x + 2 2 ( ) Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 . 2 3 2 2 2 Do đó : x (t + ) 2 1 t + 2t +1 = = ∫ ( ∫ ∫ x − ) dx dt dt 2 1 ( x + 2) 2 t (t + 3) 2 t t + 3 2 1 1 ( )
Cách 1; ( Hệ số bất định ) 2 t + 2t +1 At + B C
( At + B)(t +3) 2 + Ct
( A+C) 2t +(3A+ B)t +3B Ta có : = + = = 2 t (t + 3) 2 2 t t + 3 t (t + 3) 2 t (t + 3)  1 B =  3 A + C = 1  Đồng nhất hệ số hai 2   5 t + 2t +1 1 t + 3 4 1 tử số : 3
A + B = 2 ⇔ A = ⇒ = + 2 9 t   (t +3) 2 9 t 9 t + 3 3B = 1   4 C =  9 Do đó : 2 2 2 t + 2t +1
 1 1 3  4  1   1  3  4  2 17 4 7 dt = + + dt = ln t − + ln t + 3 = + ln 5 − ln 2 ∫ ∫         2 t (t + 3) 2
 9  t t  9  t + 3   9  t  9  1 6 9 9 1 1 Cách 2: • Ta có : 2  + +  + +   +    +  t − −  t t t t t t t t ( 2 2 2 2 2 t 9 2 1 1 3 6 3 1 3 6 3 1 3 6 1 ) =   =  +  =   +   2 t (t + 3) 3 2 3 2 2 3  t + 3t  3 t + 3t t  (t +3) 3 2 2 3  
t + 3t  9  t (t + 3)     2 2
1  3t + 6t  1 1 1 t − 3
1  3t + 6t  1 1 1  1 3  =   + − =   + − −   3 2 2 3 2 2
3  t + 3t  9 t + 3 9 t
3  t + 3t  9 t + 3 9  t t  • Vậy : 2 2 2 2 t + 2t +1
 1  3t + 6t  1  1 1 3   1 1  t + 3 3  2 3 2 dt = ∫ ∫   + − +   dt = ln t + 3t + ln −    2 t (t + 3) 3 2 2 3
  t + 3t  9  t + 3 t t  3 27    t t  1  1 1 • Do đó I= 17 4 7 + ln 5 − ln 2 6 9 9
3. Đa thức : f(x)= 3 2
ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có ba nghiệm : 3 Ví dụ 12: 1
Tính tích phân sau : I= ∫ x ( dx 2 x −1 2 )
Cách 1: ( Hệ số bất định ) • Ta có : A( 2 x − ) 1 + Bx ( x + ) 1 + Cx ( x A B C − ) 1 1 1 f(x)= = = + + = x ( 2 x − ) 1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x x −1 x +1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1
• Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào  A = 1 −
x = 0 →1 = −A  hai tử ta có :   1 1 1  1  1  1  x = 1
− →1 = 2C ⇔ B = ⇒ f (x) = − + +     2 x 2  
x −1 2  x +1 x = 1 → 1 = 2B   1 C =  2 • Vậy : 3 3 1  1  1 1  1  1  3 5 3 = + − = − + − = − ∫ ∫      x ( dx dx ln x 1 x 1 ln x ln 2 ln 3 2 x −1
 2  x −1 x +1 x  2  2 2 2 2 ) ( ( )( )) 2
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu ) 2 x − ( 2 x − ) 1 1 x 1 1 2x 1 Ta có : = = − = − x ( 2 x − ) 1 x ( 2 x − ) 2 2 1 x −1 x 2 x −1 x 3 3 3 Do đó : 1 1 2xdx 1  1  3 5 3 = − = − − = − ∫ ∫ ∫   x ( dx dx ln x 1 ln x ln 2 ln 3 2 x −1 2 x −1 x  2  2 2 2 2 ) ( 2 2 ) 2 2 4 Ví dụ 13: x +1
Tính tích phân sau : I= ∫ x ( dx 2 x − 4 3 ) Cách 1: + + A x x A B C
( 2x −4)+ Bx(x+2)+Cx(x−2 1 1 ) Ta có : = = + + = x ( 2 x − 4)
x ( x − 2)( x + 2) x x − 2 x + 2 x ( 2 x − 4)
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .
Do đó : f(x) = 1  1  1 1  3 1  − − +      
4  x  8  x − 2  8  x + 2  Vậy : 4 3 3 3 x +1 1 1 1 1 3 1  1 1 3  3 = − − + = − − − + + = ∫ ∫ ∫ ∫   x ( dx dx dx dx ln x ln x 2 ln x 2 2 x − 4 4 x 8 x − 2 8 x + 2  4 8 8  2 3 ) 2 2 2 5 3 1 = ln 3 − ln 5 − ln 2 8 8 4 Cách 2: Ta có : 2  + x − −  x   ( 2x 4 1 1 1 1 1 1 1 ) 1 1 1 1 2x 1  = + = − +   = − + −     x ( 2 x − 4) ( 2 x − 4) x ( 2 x − 4) 4  x − 2
x + 2  4  x ( 2 x − 4) 2
 4  x − 2 x + 2 2 x − 4 x    4 4 Do đó : x +1 1  1 1 1 2x 1  1 x − 2 1  4 = − + − = + − − ∫ ∫    x ( dx dx ln ln x 4 ln x 2 x − 4 4  x − 2 x + 2 2 x − 4 x  4 x + 2 2  3 3 ) ( 2 2 ) 3 3 Ví dụ 14: 2 x Tính tích phân sau : ∫ ( dx 2 x −1 x + 2 2 )( ) Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định ) A( x + )
1 ( x + 2) + B ( x − )
1 ( x + 2) + C ( 2 2 2 x x x A B C − ) 1 ( = = + + = 2 x − ) 1 ( x + 2) (x − ) 1 ( x + ) 1 ( x + 2) x −1 x +1 x + 2 ( 2x − )1(x+2)
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4 Do đó : 3 2 3 x  1 1 1 1 5 1  1 x −1 5  3 1 3 I= ∫ ( dx = − − dx = ln − ln x + 2 = ln ∫    2 x −1 x + 2
 2 x −1 2 x +1 4 x + 2  2 x +1 4  2 2 2 2 )( ) 2
Cách 2.( Nhẩy tầng lầu ) Ta có : 2 2 x x −1+1 1 1 1 1 x ( x + ) 1 − ( x − ) 1 ( x + 2) ( = = + = + 2 x − ) 1 ( x + 2)
( 2x − )1(x+2) x+2 (x− )1(x+ )1(x+2) x+2 2 (x− )1(x+ )1(x+2) 1 1  x 1  1 1  1  1 1  1  = +  −  = + + − −     x +
( x − )( x + ) 1 2 2 1 2 x +1 x + 2 2  
3  x −1 x + 2  x +1
Từ đó suy ra kết quả . β D. DẠNG R ( x) dx 4 2 ax + bx + c α
Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là
không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các
trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh nghiệm cho bản thân .
Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : 1 1 1 2 1+ x a. ∫ ( dx b. dx ∫ 3 x + 3x + 2)2 2 1+ x 0 1 2 Giải 1 1 a. ∫ ( dx x + 3x + 2)2 2 0 Ta có : 2 1 1  1 1  2
x + 3x + 2 = ( x + )
1 ( x + 2) ⇒ f (x) = ( = =  −  x + 3x + 2)2
(x + )(x + ) 2 2  (x + ) 1 (x + 2 1 2 ) 1 1 2 1 1  1 1  = + − = + − − . Vậy : (   x + ) 2 2 1 (x + 2)2 (x + ) 1 ( x + 2) (x + )2 1 (x + 2)2
x +1 x + 2  1 1 1  1 1  1 1    1 1 x +1  1 2 ∫ ( dx =  + − − ∫   dx = − − − = +   x + 3x + 2) 2 2 ln 2 ln 3 2 (x + )2 1 (x + 2)2 2
x +1 x + 2   x +1 x + 2 x + 2  0 3 0 0  1 2 1+ x b. dx ∫ 3 1+ x 1 2 2 2 2 1+ x
1− x + x + x 1− x + x x Ta có : f (x) = = = + 3 1+ x (1+ x)( 2
1− x + x ) (1+ x)( 2
1− x + x ) (1+ x)( 2 1− x + x ) 1 1 x  1 1 2x  ⇔ f (x) = + ⇒ + dx ∫  3 3 1+ x 1+ x
x +1 2 1+ x  1 2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 3 2 x −1 1 4 x +1 a. dx ∫ b. dx ∫ 4 2 x x +1 6 x +1 1 0 Giải 3 2 x −1 a. dx ∫ . Chia tử và mẫu cho 2 x ≠ 0 , ta có : 4 2 x x +1 1 1  1  1− 1− dx 3 3   2 2 xx f (x) = ⇒ f (x)dx = ∫ ∫ ( )1 1   2 1 2 1 1 x + −1 x + −1 2   2 xx
x = 1 → t = 2 Đặt : 1 1  1  2 2  t = x + ⇒ x +
= t − 2, dt = 1− dx ↔   4 2 2 x xx   x = 3 → t =  3 4 4 4 3 3 3 3 Vậy : dt 1 1  1 1  f (x)dx = = dt = − dt ∫ ∫ ∫ ∫   2 t − 3 t − 3 t + 3 2 3
t − 3 t + 3  1 2 2 ( )( ) 2 4 1 t − 3 1  1 7 − 4 3  1 I = ln 3 = ln − ln  = ln   (7+4 3)) 2 3 t + 3 2 3 7 7 2 3   2 3  6 2 2 4 2 1 4
x −1 = ( x ) −1 = ( x − ) 1 ( x + x + ) x +1 1 b.  dx ∫ . Vì : 6 x +1 x −1=  (x )2 6 3 2 −1 = t −1( 3 t = x ) 0 Cho nên :   4 4 2 2 1 1 2 x +1 x x +1 x 1 1 3x f (x) = = −
f (x)dx =  − dx  ∫ ∫ 6 x +1 ( 2x + )1( 4 2 x x + ) 1 ( 3  +  x )2 2 x 1 3 +1  ( 3 + 0 0 x )2 1 Vậy : 1 1 π I = arctan x − arctan ( 1 1 1 2 3x ) = arctan1- arctan3 = − arctan3 0 3 0 3 4 3
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau 1 2 1 2 x +1 x −1 2 1 a. dxdx ∫ ∫ b. dx ∫ 4 4 x +1 x +1 4 x +1 0 0 1 Giải 1 2 1 2 x +1 x −1 a. dxdx ∫ ∫ . Ta có : 4 4 x +1 x +1 0 0 1 1 + − 2 1 2 1 2 2 x +1 x −1 ( ) x = = , ( ) x f x g x = = . Cho nên 4 4 x +1 1 x +1 1 2 2 x + x + 2 2 x x  1  1  1 5 2 2 t = x + ⇒ dt = 1− dx, x +
= t − 2, x = 1 → t = 2, x = 2 → t =    2 2 Đặt : xx x 2  . Vậy :  1  1  1 3 2 2 t = x − ⇒ dt = 1+ dx, x +
= t + 2, x =1 → t = 0, x = 2 → t =    2 2  xx x 2 5 5 5 5 2 2 2 2  dt  1 1  1 1  1 t − 2
f (x)dx = = dt = − dt = ln ∫ ∫  ∫ ∫  2 2  t − 2  t − 2 t + 2 2 2  t − 2 t + 2  2 2 t + 2 1 2 2 ( )( ) 2 2 3 2 2 1
g(x)dx = dt 1 ∫ ∫ . 2 ( ) t + 2 1 0 Đặt : 1 3 3 2 t = 2 tan u dt = 2
du t = 0 → u = 0, t = → u = arctan = u 2 1 os c u 2 4 u u Do đó (1) 1 1 2du 2 2 u 2 ⇔ = du = u = u ∫ ∫ o
c s u (2 + 2 tan u) 1 1 2 2 2 2 0 2 0 0 2 1 2 2 2 2 1
1  1+ x +1− x  1  x +1 x −1  1 b. dx
. Ta có : F (x) = =   =  −  =
f (x) − g(x) 4 4 4 4 ( ) 4 x +1 x +1 2  x +1
 2  x +1 x +1 2 1
Đã tính ở trên ( phần a)
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau 5 2 2 x −1 2 dx a. ∫ ( dx b. ∫ 2 x − 5x + ) 1 ( 2 x − 3x +1 4 2 x − 4x + 3 1 ) 3 2 1− 5 3 7 2 2 x +1 x c. dx ∫ d. I = ∫ dx 4 2 x x +1 8 4 + − 1 2 1 x 2x Giải 2 2 x −1 a. ∫ ( dx . Ta có : 2 x − 5x + ) 1 ( 2 x − 3x +1 1 ) 1  1  1− 1− dx   2 2 2 2 2 x −1 xx f (x) = ( =
f (x)dx = 1 ∫ ∫ 2 x − 5x + ) 1 ( 2 x − 3x + ) ( ) 1  1  1   1  1  1 1 x + − 5 x + x + − 5 x + − 3        x  x − 3   x  x  Đặt : 1  1  5 t = x + → dt = 1−
dx , x = 1 → t = 2, x = 2 → t =   2 xx  2 Vậy (1) trở thành : 5 5 5 2 2 dt 1  1 1  1 t − 5 1 1 5 = − dt = ln ∫ ∫  2 = ln 5 − ln 3 = ln t − 5 t − 3
2  t − 5 t − 3  2 t − 3 2 2 3 2 ( )( ) ( ) 2 2 5 2 dx 1 1 1  1 1  b. ∫
. Ta có : f (x) = = = −   4 2 x − 4x + 3 4 2 x − 4x + 3
( 2x − )1( 2x −3) 2 2 2  x − 3 x −1  3 2 5 5 Do đó : 2 2  1 1  f (x)dx = −
dx = I J 1 ∫ ∫  Với : 2 2 ( )
x − 3 x −1 3 3 2 2 5 5 5 5 2 2 2 1 1 1  1 1  1 x − 3 2 1 37 − 20 3 I = dx = dx = − dx = ln = ln ∫ ∫ ∫  2 x − 3 x − 3 x + 3 2 3  x − 3 x + 3  2 3 x + 3 3 − 3 3 ( )( ) 3 2 3 65(7 4 3) 2 2 2 2 5 5 1 1 2 1 1 1  1 1  1 x −1 2 1  3 1  1 15 J = dx = dx = − dx = ln = ln − ln = ln ∫ ∫ ∫    2 x −1 x −1 x +1
2  x −1 x +1 2 x +1 3 2  7 5  2 7 0 0 ( )( ) 3 2 2 1− 5 2 2 x +1 c. dx ∫ . 4 2 x x +1 1
Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt : 1 t = x − , sẽ ra kết quả . x 3 7 3 4 x x d. 3 I = ∫ dx = ∫ x dx ( ) 1 8 4 1+ x − 2x (x − )2 4 2 2 1 3
dt = 3x dx, x = 2 → t =15; x = 3 → t = 80 Đặt :  4 4
t = x −1 ⇒  1 x 1 t +1 1  1 1  3 ( ) f (x)dx = x dx = dt = + dt    3 ( 3 4 x − ) 2 2 1 3 t 3  t t   80 Vậy : 1  1 1  1  1  80 1 16 13 I = + dt = ln t − = ln + ∫     2 3  t t  3  t  15 3 3 720 15 β
E. TRƯỜNG HỢP : R(x) dx
( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 ) Q(x) α
Ở đây tôi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới
hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có
cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo
hơn thì cách giải sẽ hay hơn .
Sau đay tôi minh họa bằng một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau . 1 2 dx 2 2 x +1 a. ∫ b. dxx ( 4 x +1 (x − )2 1 x + 3 0 ( ) 1 ) Giải 2 dx a. ∫
. Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có : x ( 4 x +1 1 ) + + + A( 4 x + ) 1 1 + x( 3 2 3 2
Bx + Cx + Dx + E A Bx Cx Dx E ) f (x) = = + = = x ( 4 x + ) 4 1 x x +1 x ( 4 x + ) 1 A + B = 0 A = 1 (   A + B) 4 3 2 3
x + Cx + Dx + Ex+A C  = 0, D = 0 B = 1 − 1 xf (x) = ⇒  ⇔  ⇒ = − x ( f (x) 4 x + ) 4 1 E = 0 C = 0, D = 0, x x +1   A =1 E = 0
Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn . Vì x và 3
x cách nhau 3 bậc , mặt khác x ∈[1; 2] ⇒ x ≠ 0 . Cho nên ta nhân tử và mẫu với 3 x 3
x ≠ 0 . Khi đó f (x) =
. Mặt khác d ( 4x) 3 3
= x dx dt = x dx ( 4 4 4
t = x ) , cho nên : 4 x ( 4 x + ) 1 3 1 3x dx 1 dt 1  1 1  f (x)dx = = = − = f (t)  
. Bài toán trở nên đơn giản hơn rất 4 3 x ( 4 x + ) 1 3 t (t + ) 1 3  t t +1 
nhiều . ( Các em giải tiếp ) 1 2 2 x b. ∫ ( x − ) dx 2 1 x + 3 0 ( ) Nhận xét :
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau : 2 x +1 A B C D - f (x) = = + + + ( x − )3 1 ( x + 3) (x − )3 1 (x − )2 1 x −1 x + 3
- Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có : 1 3 5 A = , B = , C = −D = 2 8 32 1   Do vậy : 2 1 3 5 5 I =  + + −  dx ∫ 2 ( x − )3 1 8( x −  )2 1 32 x −1 32 x + 3  0 ( ) ( )  1  1 3 5 5  5 1 = − − + x − − x +  =  8  (x − ) ln 1 ln 3 2 ln 2 1 8( x − ) 1 32 32  32 28  0
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau : 3 4 x −1 2 2 x +1 2 dx a. dx ∫ b. dx ∫ c. ∫ 6 x −1 6 x +1 x ( 4 1+ x 1 ) 2 1 1 3 1 ( x x )1 3 x 1 4 2 x + 3x +1 3 d. ∫ ( e. dx ∫ f. dx ∫ + 3 4 x ) dx 3 2 ( 2 + x 0 1 x ) 0 1 1 3 Giải a.     2 4 2 4 2 2 3 3 2 x −1  x + x +1 x + 2  1  x 1 1  dx = − dx = dx + + − dx ∫ ∫ ∫ ∫ 6     x −1  ( 2 x − ) 1 ( 4 2 x + x + ) 1 ( 3  −   − + x )2 2 x 1 −1   ( 3 x 1 x 1 1 1 2 2 x )2 3 3 −1            3
Tính J : J= artanx = artan3-artan2 . 2 2
dt = 3x dx, x = 2 → t = 8; x = 3 → t = 27 Tính K . Đặt  3 2 t = x ⇒  x 1 dt 1 1  1 1  g(x)dx = dx = = − dt    3 x −1 3 ( 2 t − ) 1
3 2  t −1 t +1  3 27 Do đó : K= 1  1 1  1 − g x dx = − dt = ∫ ∫  
( t − − t + ) 27 1 t 1 27 1 117 ( ) ln 1 ln 1 = ln = ln 6
t −1 t +1 6 8 6 t +1 8 6 98 2 8 3 3 1 1 Tính E= dx = dx ∫ ∫ 3 x −1
(x − )1( 2x + x +1 2 2 ) 2 x − ( 2 x − ) 2 2 1 1 x x −1
Ta có : h(x) = ( = = − x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 3 1 x −1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 2 x (x − ) 1 ( x + ) 2 2 1 x x +1 x 1  2x +1 1  = − = − = − +   3 x −1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 3 2 3 2 2 1 x −1 x + x +1 x −1
2  x + x +1 x + x +1 3 2 3 3 Vậy : 1 3x 1 (2x + ) 1 1 I = dx dx dx ∫ ∫ ∫ 3 2 2 2 3 x −1 2 x + x +1     2 2 2 1 3 x + +      2  2   1 = ln ( 3 1 3 1 28 1 13 3 x − ) 1 − ln ( 2 x + x + ) 1 − F = ln − ln − F (2) 3 2 2 2 3 9 2 6  3 1 dx = dt Tính F : Đặt : 2 1 3  2 os c t x + = tan t ⇒  2 2 5 10
x = 2 → tant =
t = a; x = 3 → tan t = → t = b  3 3 3 1 b dt b Do đó F= 2 b  5 5 10 2 os c t
= dt = t = b a t ant=
t = a = artan ;b = artan ∫ ∫   3 a   a ( 3 3 3 2 1+ tan t ) a 2
Thay vào (2) ta có kết quả . 2 2 1 2 2 2 x +1 x +1 1 1 b. dx = dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ ∫ 6 x +1 ( 2x + )1( 4 2 x x + ) 1 (x − )2 1 − x ( 2x + x+ )1( 2 2 2 x x +1 1 0 1 1 ) 1 Ax+B Cx + D Ta có : ( = + 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + ) 2 2 1 x + x +1 x x +1
( A+C) 3x +(B A+C + D) 2x +( AB +C + D) x +(B + D) = 4 2 x x +1  1 A = −  2  A + C = 0 A = C − 1    C =
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : B A+C + D = 0 1  − 2C = 0  2  ⇔  ⇔ 
A B + C + D = 0 −B + D = 0 1   D = B + D =1 B + D =1  2  1 B =  2 2 2 Vậy : 1  1− x x +1  1 I =  dx + dx ∫ ∫  = J + K 1 2 2 ( )( ) 2 x + x +1 x x +1 2  1 1  Tính J= 2 2 2 2 −x +1 1 2x +1− 3 1 2x +1 3 1 1 2 2 dx = − dx = − dx + dx = − ln x + x +1 + E 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 ( ) 2 x + x +1 2 x + x +1 2 x + x +1 2     2 1 1 1 1 1 1 3 x + +      2  2   2 3 1 Tính E = dx
, học sinh tự tính bằng cách đặt : 1 3 x + = tan t 2 2 2     2 2 1 1 3 x + +      2  2   Tính K 2 2 2 1 x +1 1 2x −1+ 3 1 2x −1 3 1 1 2 2 K = dx = dx = dx + dx = ln x x +1 + F 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 ( ) 2 x x +1 2 x x +1 2 x x +1 2     2 1 1 1 1 0 1 3 x − +      2  2   2 3 1 Tính F= dx
, học sinh tự tính bằng cách đặt : 1 3 x − = tan t 2 2 2     2 2 1 1 3 x − +      2  2   3   1 3 1 d ( 4 x ) d ( 4 2 2 2 x dx x ) 4 1  x  2 1 32 c. = =  −  = ∫ ∫ ∫   = x ( dx ln ln 4 1+ x ) 4 3 x ( 4 1+ x 3  x 1+ x  3 1+ x 1  3 17 1 1 ) 4 4 4 1   1 3 1 2 x 1 x 2
x = t −1;dt = 2xdx d. dx = 2xdx 1 ∫ ∫ . Đặt : 2 t = 1+ x ⇒  3 3 ( ) ( 2 + x ) 2 1 ( 2 +
x = 0 → t =1, x =1 → t = 2 0 0 1 x ) 2 2 Do đó t −1  1 1   1 1  2 13 I = dt = − dt = − + = ∫ ∫    3 2 3 2 tt t
t 4t  1 16 1 1   4 2 + + (1 3 1 + x x x )2 2 1 1 2 1 1 2 x 1 x e. dx   = + dx = dx +
dx = J + K 1 ∫ ∫ ∫ ∫ 3 3 3 2 3 ( ) ( 2 + )   ( 2 + ) ( 2 + )  1 1 1 1 + x x x x  ( 2 + 0 0 0 0 1 x ) Tính J : Bằng cách đặt π
x = tan t J = 4   1 1 1 Tính K=   −
dx = E + F 2 ∫ 2 3 ( )   ( 2  1+ x ) ( 2 + 0 1 x )   1 dx = dt  2  os c t
x = tan t ↔  Tính E : Bằng cách đặt π 
x = 0 → t = 0; x = 1 → t =  4 π π π 1 2 2 Vậy : 4 4 4 1  1  1  1  1 1 1 1 1 2 E = dx = dt = dt = os c tdt ∫  ∫  ∫ ∫ 2 2 2 2 2  1+ x  2  1+ tan t  os c t 2 1 os c t 2 0 0 0 0 4 os c t π π 4 1 = ∫(    π  π + + c ) 1 1 1 1 2 1 os2t dt = t + sin 2t 4 = + =     4 4  2  4  4 2  16 0 0
Tính F. Tương tự như tính E ;  1 dx = dt  2  os c t
Bằng cách đặt x = tant ↔  π 
x = 0 → t = 0; x = 1 → t =  4 π π π 1 3 3 Vậy : 4 4 4 1  1  1  1  1 1 1 1 1 4 F = dx = dt = dt = os c tdt ∫  ∫  ∫ ∫ 2 2 2 2 2  1+ x  2  1+ tan t  os c t 2 1 os c t 2 0 0 0 0 6 os c t π π π 4 1 ∫(  +  = + c ) 4 2 1 1 os c 4t 1 os2t dt = 1+ 2 os c 2t + dt 4 = ∫  8 8  2  0 0 0 π π 4 1 ∫(    π  π + + t + c ) 1 1 1 3 8 3 4 cos 2 os4t dt = 3t + 2 sin 2t + sin 4t 4 = 3 + 2 =     16 16  4  16  4  64 0 0 (xx )1 1 1 3 1 3 1 3 1 3  −  3 x x 1  1  1 dx f. dx = dx ∫ ∫  = −1 . ∫  4 3 3 2 2 xxxxx x 1 1 1 3 3 3  dx dt = −  Đặt :  1  1  x t = −1 ⇒ t +1 = ⇔    2 2  xx 1
x = → t = 8; x =1→ t = 0  3 0 1 8 4 1 7 4 Khi đó       I = − t ∫ (t + ) 3 3 8 3 3 24 3 468 7 4 3 3 3 3 3
1 dt = ∫t + t dt =  t + t  = .2 + .2 =16 + =   7 4 0 7 4      7 4  7 8 0
* Chú ý : Còn có cách khác 1 3 1 1  1 −  2   1 1    1 t  ( 3t t t t ) 1  3 3 Vì : x ∈ ;1 → x ≠ 0  
. Đặt x = ⇒ dx = − dt; f (x)dx = − dt = − dt   3  2 4 2 t t 1  t t    t  1   = 1 1 1 t − (t t)1 3 1 3 2
3 dt = dt = t − 1− dt  
(2) . Đặt : u =1− ⇔ =1−u;du = dt 2  t  2 2 t t t
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau 1 p p+2 e 2 x a 3 x dx a. dx ∫ b. ∫ p+2 x +1 3 1 ( 2 2 0 x + a )2 1 2a x c. x+e e dx ∫ d. 2
x 2ax x dx ∫ 0 0 Giải 1 p p p+2 e 2 x 2 x dx a.. dx
( ĐHTNguyên-98) : Ta có : f (x)dx = . p+2 x +1 2 p+2   1 2  x  +1   pp+2 p 2 e = 1 + dt x dxdt - Đặt : 2 2 t = x = x ⇒ ⇔ I =  ∫ 1 2 t +1 + 1 p 2
x =1→ t =1;x = e t = edu dt =  2 1 u 1 u os c u du π
- Đặt : t = tan u ⇒  ⇔ I = = du = − u ∫ ∫  π π o
c s u (1+ tan u) 1 1 2 2 π 4 2 t = 1 → u =
, t = e u = u1  4 4  4 π
- Từ : tan u = e u = u = artan e ⇔ I = − artan e 1 4  dt π dx=a
; x = 0 → t = 0, x = a t =  2 cos t 4 a 3  x dx  b. ∫ . Đặt : 3 3 3 = ⇒ x dx a tan t dt x atant 3  ( f (x) = = a
= a cost.tan tdt 3 3 2 x + a )3 2 2 0 2   ( cos t 2 2 x + a )2 2  1  3 a   2   os c t  π π π π a 4 4 4 4 1− os c t sin sin sin t t t 3 ( 2 3 3 )
Vậy : I = f (x)dx = acost.tan tdt = acost. dt = . a dt a = dt = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 3 2 2 os c t os c t os c t 0 0 0 0 0  π 1 du = − s intdt;t= → u = ;t = 0 → u = 1  4  2 - Đặt : o c st=u ⇒   ( 2 1− u )  1  f (t)dt = −du = 1− du    2 ( ) 2  uu  2 2 Vậy : 2  1   1  2 2 3 3 2 3 2 − 4 I = 1− du = u + = + − 2 = − 2 = − 2 = ∫     2 2  u   u  2 2 2 2 2 1 1 1 1 x
dt = e dx x = → t = x = → t = e x x c. x+e x e e dx = e e dx ∫ ∫ . Đặt : ; 0 1; 1 x t = e ⇒  x x e t  = = 0 0 f (x)dx e e dx e dt 1 e Vậy : e I = f (x) t t e
dx = e dt = e = e e ∫ ∫ 1 0 1 2a 2a
d. x 2ax x dx = x a − ∫ ∫ (x a)2 2 2 dx 0 0  π π = → → Đặt : dx . a os c tdt,x=0 t=- ;x=2a t=  x a = . a sin t ⇒ 2 2 
f (x)dx = 
(a + .asint) 2 2 a os c t . . a os c tdt Vậy : π π π π π     2 = ∫ (    + c tI a 1+ sin t ) 2 2 2 2 1 os2 3 2 3 2 2 3 2 os c tdt = a os c tdt + os c
t sin tdt = a dt − os c td ∫ ∫ ∫ ∫ ( os c t )     π π π π 2 π − − −  − −  2  2 2   2 2   π π    1  1  2 1 2 1  π π  π 3 3 3 3 = a t + sin 2t − cos t  = a + = a      2  2  π 3 π  2  2 2  2 − −    2 2 
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau 3 dx 1 7 x dx a. ∫ b. ∫ 5 2 x x + 0 (1 x )2 4 2 1 3 x − 2x 2 3 1+ x c. ∫ ( d. dx ∫ 4 x + ) dx 2 2 x 0 1 1 Giải 3 3 dx 1 a. = dx 1 ∫ ∫ 5 2 2 x x x ( x − ) 1 ( 2 x + x +1 2 2 ) ( ) 1 A B Cx + D E Xét : f (x) = = + + + 2 x ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 2 2 1 x x x + x +1 x −1 A( 2 x + x + ) 1 ( x − ) 1 + Bx ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 + (Cx + D) 2 x ( x − ) 2 2
1 + E(x + x +1)x = 2 x ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1
(B +C + E) 4x +( A+ D C + E) 3x +(E D) 2x Bx A = . 2 x ( x − )( 2 1 x + x + ) 1
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :  1 D =  3 
B + C + E = 0 C  = −E 1    C = − 1 1 1
A + D C + E = 0
E + E + E = 1  3   − x +    1 3 3 3 E D = 0 ⇔ B = 0
⇔ B = 0 ⇒ f (x) = − + + 2 2 x x + x +1 x −1    B = 0 E = D 1   E = A = 1 −  A = 1 −   3 A = 1 −    1 1 1  − + 3 x 3  1 
 1 1  x −1  1 1  Vậy : 3 3 3 I = ∫− + +  dx = ∫− − +     dx 2 2 2 2 x x x 1 x 1 x 3     x
x 1  3 x 1  + + − + + − 2 2 ( )     1 1 1  3 dx  1 1 (x − )2 3 1 1 2x+1  3 2 =
− ln x + x +1 + ln x −1 − =  + ln + arctan    ∫ 2 2 2  x 6 3  2      x 6 x + x +1 3 3  2 2 1 3   x + +      2  2   1 1  7 5  = + arctan − arctan   6 3  3 3  1 7 1 4 x dx 1 x b. 3 = 3x dx 1 ∫ ∫ . 2 2 ( ) ( 4 + x ) 3 1 ( 4 + 0 0 1 x ) 3
dt = 3x dx, x = 0 → t =1; x =1→ t = 2 Đặt :  4 t = 1+ x ⇒  1  t −1  1  1 1  f (x)dx = dt = − dt      2 2  3  t  3  t t  2 Vậy : 1  1 1  1  1  2 1  1  I = − dt = ln t + = ln 2 − ∫       2 3  t t  3  t  1 3  2  0 3 x x ( 2 1 1 x − 2 2 1 ) c. dx = 2xdx 1 ∫ ∫ 2 2 ( ) ( 2x + ) 2 1 ( 2 + 0 0 x )1 dt = 2x ;
dx x = 0 → t = 1; x = 1 → t = 2 Đặt :  2 2
t = 1+ x x − 2 = t − 3 ⇒  1  t − 3  1  1 3  f (x)dx = dt = − dt      2 2  2  t  2  t t  2 Vậy 1  1 3  1  3  2 1  3  : I = − dt = ln t + = ln 2 − ∫       2 2  t t  2  t  1 2  2  1 2 3 2 3 1+ x 1+ x d. 2 dx = x dx 1 ∫ ∫ . 4 6 ( ) x x 1 1 2 2tdt = 3x ; dx x = 1 → t =
2, x = 2 → t = 3  Đặt :  3 2 3 3 2
t = 1+ x t = 1+ x ↔  1 1+ x 1 t 2 t 2 f (x)dx = 3x dx = 2tdt = dt  6 3 x 3 ( 2t − )2 3 1 ( 2t −  )2 1 Vậy : 2 3 3 2 3 2  1 1  1 1   2  1  1 1   1  1 1  1 1   I = + − dt = ∫     − ∫    =  + − −  dt ∫   3
t +1 2  t −1 t +1
3  4  t +1 t −1   6    (t + )2 1 (t − )2 1
t −1 t +1   2 2 2  3    −  − − 3 1 1 1 t 1 1 2t t 1 8 2 − 3 1 = − − − ln =  −  = + −  
6  t +1 t −1 t +1  2 6  ( ln ln 2 2 2 2 t − ) ( ) 1 t +1  2 24 3 
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : 4 ( 2 1 x x) dx dx a. ∫ b. ∫ 2 2 + 7 x x + 9 0 x 1 3 5 3 x − 2x 1 3 c. dx ∫ d. ∫ ( 2 1− x ) dx 2 + 0 x 1 0 Giải 4 4 dx xdx a. = ∫ ∫ ( ) 1 . 2 2 2 + + 7 x x 9 7 x x 9 2 2 2 2  5 5 Đặt : t
 = x + 9 ↔ tdt = xdx, x = t − 9 dt dt 2 t = x + 9 ⇒  . Do đó : I = = ∫ ∫
x = 7 → t = 4, x = 4 → t = 5 t ( 2 t − 9 t t − 3 t + 3 4 ) 4 ( )( ) A( 2
t − 9) + Bt (t + 3) + C (t − 3 1 )t A B C Ta có : f (t) = = + + =
t (t − 3)(t + 3) t t − 3 t + 3 t ( 2 t − 9)
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có : 1
- Với x=0 : -9A=1 → A = − 9 1
- Với x=-3 : 9C=1 → C = 9 - Với x=3 : 9B=1 1 → B = 9 5 Vậy : 1   1 1 1   1 t I =  − + + dt ∫   = ln  (t − 9) 2 5 1 9 5 1 144 2 − ln t = ln = ln 
9   t t − 3 t + 3  9 4 9 t 4 9 35 4 
* Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt : x = 3sint dx = 3costdt .  7
x = 7 → 7 = 3sin t ↔ sin t =  Khi : 3 
. Như vậy ta không sử dụng được phương pháp 4
x = 4 → 4 = 3sint ↔ sint = >1  3 này được . ( 2 1 x x) 1 2 1 dx x x b. = dx
dx = J K ∫ ∫ ∫ ( ) 1 2 2 2 + + + 0 x 1 0 x 1 0 x 1 * Để tính J :  1 π dx =
dt, x = 0 → t = 0; x = 1 → t =  2 os c t 4 Đặt : 
x = tan t ⇒  1
. Tính tích phân này không đơn 2 tan t. dt 2  2 tan os t ( ) c t f x dx = = dt  2  + os c t 1 tan t
giản , vì vậy ta phải có cách khác . 2 2 1 1 1 x x +1−1 1 1 - Từ : 2 2 g(x) = = = x +1 −
g(x)dx = x +1dx dx ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 x +1 x +1 x +1 + 0 0 0 x 1
- Hai tích phân này đều tính được . 1 1 2 1 1 1 x  1  +/ Tính : 2 2 2 E = x +1dx x = x +1 − dx = 2 − ∫ ∫  x +1dx dx ∫ ∫  2 2 0 +  + 0 0 x 1 0 0 x 1  1 2 1 2
= 2 − E + ln x + x +1 ⇒ 2E = 2 + ln (1+ 2) ⇔ E = + ln (1+ 2) 0 2 2 1 x 1 1 1 1 * Tính K= 2 dx = x +1 = 2 −1 ∫ ; 2 dx = ln x + x +1 = ln 1+ 2 ∫ 2 ( ) 2 + 0 + 0 0 x 1 0 x 1 Do vậy : I= 2 1 + ( + )+ ( + ) 2 3 ln 1 2 ln 1 2 = + ln (1+ 2) 2 2 2 2 3 5 3 3 5 3 3 x − 2x x x c. dx = dx − 2
dx = J K ∫ ∫ ∫ ( ) 1 2 2 2 + + + 0 x 1 0 x 1 0 x 1 2 2
x = t −1; xdx = tdt; x = 0 → t =1, x = 3 → t = 2  - Tính J: Đặt 2 t = x +1 ⇒  ( 2 4 t − )2 1 tdt x xdx
f (x)dx = = = ( 4 2 t − 2t + ) 1 dt 2  +1 t x 2  1 2  2 38 Suy ra : J= ∫( 4 2 t − 2t + ) 5 3 1 dt = t t + t =    5 3  1 15 1 2 2
x = t −1; xdx = tdt; x = 0 → t =1, x = 3 → t = 2  - Tính K: Đặt 2 t = x +1 ⇒  ( 2 2 t − ) 1 tdt x xdx
f (x)dx = = = ( 2t − ) 1 dt 2  +1 t x 2  1  2 4
Suy ra : K= ∫( 2t − ) 3 1 dt = t t =    3  1 3 1 Vậy : I= 28 4 48 16 + = = 15 3 15 5  π = → → 1 dx os c tdt. x=0 t=0;x=1 t=  3 d. ∫ ( 2
1− x ) dx . Đặt : 2
x = sin t →  0
f (x)dx = (1− x )3 2 6 4 dx = os c t os c tdt=cos tdt  π π π 2 Do đó I= 2 2 2 1− os c 2t  1  1+ os c 4t   3 1 1  dt = 1− 2 cos 2t + dt = − os c 2t+ os c 4t dt ∫  ∫  ∫   2  4  2   4 2 8  0 0 0 π  3 1 1  3π = t − sin 2t + sin 4t 2 =    4 4 32  8 0
TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. KIẾN THỨC
1. Thuộc các nguyên hàm : β β 1 β sin (ax+b) β a/ sin ∫ (ax+b)dx = − os c (ax+b) b/ dx = − ln os c ax+b ∫ a α os c α α (ax+b) ( ) α β β 1 β os c (ax+b) β c / os c
∫ (ax+b)dx = sin(ax+b) d/ dx = ln sin ax+b ∫ a α sin α α (ax+b) ( ) α β
2. Đối với : I = f (x)dx ∫ α
a/ Nếu f(x)= R( m n sin ; x os c x) thì ta chú ý :
- Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin )
- Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos )
- Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos )
- Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx )
b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các
hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc chia đôi ....
3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi
hỏi phải có một số yếu tố sau :
- Biến đổi lượng giác thuần thục
- Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong nguyên hàm .
II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : π 2 sin 2x + sin x
a. (ĐH, CĐ Khối A – 2005) I = ∫ dx 1 + 3cos x 0 π 2 sin 2x cos x
b.. ĐH, CĐ Khối B – 2005 . I = dx ∫ KQ: 2ln2 −1 1 + cos x 0 Giải π π 2 2 sin 2x + sin x (2cos x + ) 1 s inx a. I = dx = dx ∫ ∫ ( ) 1 1+ 3cos x 1+ 3cos x 0 0 2  t −1 2 os c x= ;s inxdx=- tdt  Đặt :  3 3
t = 1+ 3cos x ⇒  π
x = 0 → t = 2; x = → t =1  2 2  t −1  2 +1   1 2 Khi đó : 2  3   2  2t +1 2 1  2 34 3 I = − tdt = 2 dt = t + t = ∫   ∫   t  3  9 9 3  1 27 2 1 π π π 2 2 2 2 2 sin 2x cos x 2 sin x cos x os c x b. I = dx = dx = 2 s inxdx ∫ ∫ ∫ ( )1 1+ cos x 1+ cos x os c x+1 0 0 0  π dt=-sinxdx, x=0 → t=2;x= → t = 1  Đặt :  2 t = 1+ os c x ⇒   (t − )2 1  1  f (x)dx = dt = t − 2 + dt    tt  π 2 1 Do đó :  1   1  2 2
I = 2 f (x)dx = 2 − t − 2 + dt = 2
t − 2t + ln t = 2ln 2 −1 ∫ ∫     t   2  1 0 2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau π 2 sin2x 2
a. ĐH- CĐ Khối A – 2006 . I = dx ∫ KQ: 2 2 + 3 0 cos x 4sin x π 2 cos 3x
b. CĐ Bến Tre – 2005 . I = ∫ dx KQ: 2 − 3ln2 sin x + 1 0 Giải π 2 sin2x a. I = dx ∫ . Đặt : 2 2 2 2 2 t = os c
x + 4 sin x t = os c x + 4 sin x 2 2 + 0 cos x 4sin x  tdt = (− x x + x x) 2 2 2 sin cos 8sin cos
dx = 3sin 2xdx → sin 2xdx = tdt  Do đó :  3  π
x = 0 → t =1; x = → t = 2  2 π 2 2 2 Vậy : 2 tdt 2 2 2 2 I = f (x)dx = = dt = t = ∫ ∫ ∫ 3 t 3 3 1 3 0 1 1 π 2 cos 3x b. I = ∫ dx . sin x + 1 0 Ta có : 3 c x x = ( 2 x − )c ( 2 x − )c ( 2 os3x=4cos 3cos 4 cos 3 osx= 4-4sin 3 osx= 1-4sin x) o c sx ( 2 1− 4 sin os3x x c )
Cho nên : f (x)dx = dx = os c xdx ( ) 1 1+sinx 1+ s inx  π dt=cosxdx,x=0 → t=1;x= → t = 2  Đặt : 2  t = 1+ s inx ⇒  1  − 4(t − )2 1      3  f (x)dx =
dt = 8 − 4t dt     tt  π 2 2 Vậy :  3  I = f (x)dx = 8 − 4t dt = ∫ ∫  ( 2 2
8t − 2t − 3ln t ) = 2 − 3ln 2  t  1 0 1
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau π 2 sin xdx
a. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 . I = ∫ x 2 2 0 sin x + 2 cos . x cos 2 π 2 sinx − cosx
b. CĐ Y Tế – 2006 . I = dx ∫ KQ: ln 2 π 1+ sin2x 4 Giải π π π π 2 2 2 sin xdx sin xdx s inx a. I = = = dx = − ln 1+ o c sx 2 = ln 2 ∫ ∫ ∫ 2 x + + 2 2 sin x cos . x 1 os c x 1+cosx 0 0 ( ) 0 sin x + 2 cos . x cos 0 2 π π π 2 sinx − 2 cosx sinx − 2 cosx sinx − cosx b. I = dx = dx = ∫ ∫ dx 1 2 ∫ ( ) π 1+ sin2x π (sinx+cosx) π sinx+cosx 4 4 4  π  π π π π π  π 
Vì : s inx+cosx= 2 sin x + ; ≤ x ≤ ⇒
x + ≤ 3 ⇔ sin x + > 0      4  4 2 2 4 4  4 
Do đó : sinx+cosx = sinx+cosx
Mặt khác : d (sinx+cosx) = ( os c x-sinx ) dx π π 2 d (s inx+cosx) 2 1 Cho nên : I = − = −ln sinx+cosx = − ln1− ln 2 = ln 2 ∫ π   π sinx+cosx 2 4 4
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau π 2 cos2x 1
a. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 . I = ∫ ( KQ: sin x − cosx + ) dx 3 32 0 3 π 4 cos2x 1
b. CĐ KTKT Đông Du – 2006 . I = dx ∫ KQ: ln3 1+ 2sin2x 4 0 Giải π 2 cos2x a. I = ∫ 2 2 = − = ( . Vì : cos 2x os c x sin x ( os c x+sinx )( os c x-sinx ) sin x − cosx + ) dx 3 0 3 os c 2x ( os c x-sinx )
Cho nên : f (x)dx = dx = os c x+sinx dx 3 3 ( ) (sinx-cosx+3) (sinx-cosx+3)  π dt= (cosx+sinx) ;
dx x = 0 → t = 2, x = → t = 4  Đặt :  2
t = s inx-cosx+3 ⇒  t − 3  1 1 
f (x)dx = dt = − 3 dt   3 2 3  tt t  π 2 4 Vậy :  1 1   1 3 1  4 1 I = f (x)dx = − 3 dt = − + = ∫ ∫    2 3 2  t t
t 4 t  2 32 0 2 π  1
dt = 4 cos 2xdx → os c 2xdx= dt 4 cos2x  b. 4 I = dx ∫
. Đặt : t = 1+ 2sin 2x ⇒  1+ 2sin2x π 0
x = 0 → t =1; x = → t = 3  4 π 4 3 Vậy : = cos2x = 1 dt = 1 3 = ∫ ∫ 1 I dx ln t ln3 1+ 2sin2x 4 t 4 1 4 0 1
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : π 2 3 4sin x
a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 . I = dx ∫ KQ: 2 1+ cosx 0 π 6 3 sin3x − sin 3x
b. CĐ Bến Tre – 2006 . I = dx ∫ 1+ cos3x 0 Giải π π 2 2 ( 2 3 1 cos x 4sin x ) π π − 2 1 a. I = dx = ∫ 4∫
sinxdx=4∫(1− cosx)sinxdx=4. (1− cosx)2 2 = 2 1+ cosx 1+ cosx 2 0 0 0 0 π 6 3 sin3x − sin 3x b. I = dx ∫ . 1+ cos3x 0 Ta có : 3 x x = x ( 2 − x) 2 sin 3 sin 3 sin 3 1 sin 3 = sin 3 . x o c s 3x .  1
dt=-3sin3xdx → sin3xdx=- dt  Đặt :  3 t = 1+ os c 3x ⇒  π
x = 0 → t = 2; x = → t =1  6 π Vậy : 6 1 (t − )2 1 2 1 1  1  1  1  2 1 1 2
f (x)dx = − dt = t − 2 + dt =
t − 2t + ln t = − + ln 2 ∫ ∫ ∫    3 t 3  t  3  2  1 6 3 0 2 1
Ví dụ 6. Tính các tích phân sau π π π 3 3 2 − sin( − x) a. sin x sin x I = ∫ cot gx dx b. I = 2 4 ∫ dx π sin x π − π sin( + x) 3 2 4 π π 2 2 4 4 c. I = 4 ∫ sin xdx d. I = cos 2x( n si
x + cos x)dx ∫ 0 0 Giải π π  1  s inx 3 1− 3  3 2 2 2 a. − I = sin x sin x  sin x  ∫ cot gx dx = ∫ cot xdx π sin x π s inx 3 3 π π 2 2  1  3 2 = 3 ∫ 1−
cot xdx = ∫ − cot x cot xdx   2 π  sin x  π 3 3 π π π sin( − x) b. 2 2 I = cosx-sinx 4 ∫ dx = ∫ dx π − π π cosx+sinx sin( + x) − 2 2 4 π π 2 d (cosx+sinx) 2 = ∫ = ln cosx+sinx = 0 π cosx+sinx π − − 2 2 π π π 2 2 2 2 1− cos2x  1  1+ cos4x  c. I = 4 ∫ sin xdx = ∫ dx = ∫ 1− 2cos2x + dx      2  4  2  0 0 0 π π 2  3 1 1   3 1 1  3π
= ∫ − cos2x+ cos4x dx = x − sin 2x + sin 4x 2 =      8 2 8   8 4 32  16 0 0 π 2 4 4 1 d. I = cos 2x( n si
x + cos x)dx ∫ . Vì : 4 4 2 sin x + o c s x = 1− sin 2x 2 0 Cho nên : π π π π π 2 2 2  1  1 1 1 2 2 3 I = 1− sin 2x os c 2xdx= os c 2xdx-
sin 2x cos 2xdx = sin 2x ∫  2 − sin 2x 2 = 0 ∫ ∫  2  2 2 3 0 0 0 0 0
Ví dụ 7. Tính các tích phân sau π π 2 4 1 a. I = 5 ∫ sin xdx b. I = ∫ dx 2 0 π sin x cot gx 6 π π 3 2 c. I = 2 2 ∫ tg x + cotg x − 2dx d. */I = 3 3 ∫ ( cosx − sin x)dx π 0 6 Giải π π π 2 2 2 2 a. I = 5 ∫ sin xdx = ∫ ( 2 1− cos x ) 2 4 s inxdx=-∫ 1
 − 2cos x + cos x d(cosx)   0 0 0 π  2  3 1 5 2 = −cosx+ cos x − cos x 2 =    3 5  15 0 π 4 1 b. I = ∫ dx . 2 π sin x cot gx 6  1 1 2tdt = − dx dx = 2 − tdt  Đặt : 2 2 2 sin x sin x
t = cot x t = cot x ↔  π π
x = → t = 3; x = → t =1  6 4 1 3 Vậy : 2tdt 3 I = − = 2 dt = 2t = 2( 3 − ∫ ∫ )1 t 1 3 1 π π π 3 3 3 2 2 2
c. I = ∫ tg x + cot g x − 2dx = ∫ (t anx-cotx) dx = ∫ t anx-cotx dx π π π 6 6 6 2 2 sinx os c x sin x − os c x os c 2x Vì : tanx-cotx= − = = 2 − = 2 − cot 2x cosx sinx s inxcosx sin2x  π π  t anx-cotx<0;x ∈ ;  π π   π π      3 3   6 4  Cho nên : x ∈ ; ↔ 2x ∈ ; 2 ⇒ cot 2x ∈      − ;  ⇔     6 3   3 3  3 3    π π  t anx-cotx>0;x ∈ ;      4 3  π π π π Vậy : 4 3 4 3 os c 2x os c 2x 1
I = − (t anx-cotx) dx + (t anx-cotx) dx = − dx + dx = ∫ ∫ ∫ ∫ π π π sin2x π sin2x 2 6 4 6 4 π π ( x ) 4 1 − ( x ) 3 ln sin 2 ln sin 2 = ln 2 π 2 π 6 4 π 2 d. I = 3 3 ∫ ( cosx − sin x)dx (1) 0 Đặt : π π π x =
t dx = −dt, x = 0 → t = ; x = → t = 0 2 2 2 Do đó : π π 0  π π      I =  o c s − t − sin t ∫     (−dt) 2 =   ∫( sint − o c st ) 2 3 3 dt = ∫ ( 3 3 3 3 sin x − o c sx )dx (2) π  2   2    0 0 2
Lấy (1) +(2) vế với vế : 2I = 0 ⇒ I = 0
Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau π π π 3 4 os c 2x 2 6 os c x a. 4 tan xdx ∫ (Y-HN-2000) b. dx ∫ (NT-2000) c. dx ∫ (NNI-2001) sinx+cosx+2 4 π sin x 0 ( ) π 4 4 π π π 4 2 sin x 2 sin 2x 4 2 1− 2 sin x d. dx ∫ ( GTVT-2000) e. dx ∫ f. dx ∫ (KB-03) 6 os c x 2 4 − os c x 1+ sin 2x 0 0 0 Giải π 3 1− os sin c x x 1 1 4 ( )2 2 4 a. 4 tan xdx
. Ta có : f (x) = tan x = = = − 2 +1 4 4 4 2 π os c x os c x os c x os c x 4 π π π π Do đó : 3 3 3  1 1  I = f x dx = − + dx = ∫ ∫  ∫( dx 2 3 ( ) 2 1 1+ tan x − 2 tan x + x 4 2 ) 2 [ ]   π π π os c x os c x π os c x 4 4 4 4 π  1  3  π   4   π  2 π 3 = t anx+ tan x − 2 3 − 2 + = 2 3 − − 2 3 − 2 + = +          3  π  12   3   12  3 12 4
* Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác : 4 2 f x = x = x ( 2 x + − ) 2 = x ( 2 + x) 2 2 − x = x ( 2 + x) − ( 2 ( ) tan tan tan 1 1 tan 1 tan tan tan 1 tan tan x + ) 1 +1 π π π π Vậy : 3 dx dx I = tan x ∫ 
(1+ tan x)−(tan x+ ) 3 3 3 2 2 2 2 1 +1 dx = tan . x − + dx  ∫ ∫ ∫ 2 2 π π os c x π os c x π 4 4 4 4 π  1  3  1 π   1 π  2 π 3 I = tan x − t anx+x = 3 3 − 3 + − −1+ = +        3  π  3 3   3 4  3 12 4 π 4 os c 2x b. dx ∫ . sinx+cosx+2 0 ( ) os c 2x ( 2 2 os c x − sin x) ( os c x-sinx )( os c x+sinx ) Ta có : f (x) = = = ( sinx+cosx+9)3 (sinx+cosx+9)3 (sinx+cosx+9)3 π π   Do đó : 4 4 ( os c x+sinx ) I =
f (x)dx =   os c x-sinx dx 1 ∫ ∫ 3 ( ) ( )  sinx+cosx+2  0 0  ( )   π cosx+sinx=t-2.x=0 → t=3;x= → t = 2 + 2,  Đặt :  4
t = s inx+cosx+2 ⇒  −   dt = (c ) t 2 1 1
osx-sinx dx f (x)dx = dt = − 2 dt   3 2 3  tt t  Vậy :   2 +2  1 1   1 1  2 + 2  1 1   1 1  2 1+ 2 I = − 2 dt = − + = − + − − + = − ∫         2 3 2  t t   t t  3  2 + 2 +   3 9  3 3  (2 2)2  (2+ 2)2 (sint + o c st ) sin t + o c st = ( − − = − = t + c ) (sint o c st )( dt ) ( ) ( t + c ) ( o c st sin t ) dt f (x) sin ost+9 sin ost+9 π 2 6 os c x c. dx = ∫ 4 π sin x 4 (1−sin os x c x )3 2 6 2 4 6
1− 3sin x + 3sin x − sin x 1 1 Ta có : 2 f (x) = = = = − 3 + 3 − sin x 4 4 4 4 2 sin x sin x sin x sin x sin x π π π π Vậy : 2 = ∫( dx dx  − cI 1+ cot x) 2 2 2 1 os2x 2 − 3 + 3 dx dx ∫ ∫ ∫  2 2 π sin x π sin x π π  2  4 4 4 4 π  1 1 1  2 5π 23 3
= − cot x + 3cot x + 3x x + sin 2x = +    3 2 4  π 8 12 4 π π π π π 4 2 4 2 4 4 4 sin x 1− os c x  1 1  1 1 dx d. dx = dx = − dx = dx − ∫ ∫ ∫  ∫ ∫( 2 1+ tan x 6 6 6 4 4 2 ) 2 os c x os c x  os c x os c x  os c x os c x os c x 0 0 0 0 0 π π π π 4 = ∫( + x) 4 1 dx − ∫ ( + x) 4 1 1 tan 1 tan
dx = ∫ (1+ 2 tan x + tan x)d (tan x) 4 2 2 2 2 4 − ∫( 2 1+ tan x d t anx 2 2 ) ( ) os c x os c x 0 0 0 0 π π  2 1 1   1 1  8 3 5 3 3 5
= t anx+ tan x + tan x − t anx- tan x 4 = tan x + tan x 4 =      3 5 3   3 5  15 0 0 π π π π π 2 2 2 2 sin 2x sin 2x 2 sin 2x d (7 − os c 2x ) 3 e. dx = dx = dx = − = − ln 7 − o c s2x 2 = ln ∫ ∫ ∫ ∫ 2 4 − os c x 1+ os c 2x 7 − os c 2x 7 − os c 2x 4 0 0 0 0 4 − 0 2 π π π π 4 2 4 4 1− 2 sin x os c 2x 1 d (1+ sin 2x) 1 1 f. dx = dx = = ln 1+ sin 2x 4 = ln 2 ∫ ∫ ∫ 1+ sin 2x 1+ sin 2x 2 1+ sin 2x 2 2 0 0 0 0
Ví dụ 9. Tính các tích phân sau : π π 2 2 sin 3x a. 3 4 sin x cos xdx ∫ b. dx ∫ 1+ 2 os c 3x 0 0 π π π 5 6 2 6 2 3 sin x os c x os c 2x c. I = dxJ = dxK = dx ∫ ∫ ∫ s inx+ 3 os c x s inx+ 3 os c x π cosx- 3 s inx 0 0 3 2 Giải π π π 2 2 2 a. 3 4 sin x cos xdx = ∫ ∫( 2 1− os c x) 4 os c . x s inxdx = ∫ ( 6 4 os c x − os c x) d ( os c x ) 0 0 0 π  1 1  2 7 5 = os c x − os c x 2 =    7 5  35 0 π π π π 2 2 2 sin 3x 1 3 − sin 3x
1 d (1+ 2 cos 3x) 1 1 b. dx = − dx = − = − ∫ ∫ ∫
(ln 1+ 2cos3x ) 2 = ln3 1+ 2 os c 3x 6 1+ 2 cos 3x 6 1+ 2 cos 3x 6 6 0 0 0 0 π π π 6 2 2 6 6 sin x + os c x 1 1 1 1
c. Ta có : I + J = dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ s inx+ 3 os c x 2 1 3 2  π  0 0 0 s inx+ os c x sin x +   2 2  3    x π  d tan +    1 1 1 1   2 6  Do : = = . =  π   x π   π   x π   x π   x π  2 sin x + 2 sin + o c s x+ tan + 2 o c s + tan +              3   2 6   6   2 6   2 6   2 6  π   x π  d tan +    π Vậy : 6 1   2 6  1  x π  1 1 I = = ln tan + ∫   6 = ln 3 = ln 3 (1) 2  x π  2  2 6  2 4 0 tan +   0  2 6  π π 6 2 2 6 − (sinx− 3 os
c x)(sin x + 3 os sin 3 os c x x c x )
- Mặt khác : I − 3J = dx = dx ∫ ∫ s inx+ 3 os c x s inx+ 3 os c x 0 0 π π Do đó : 6
I − 3J = ∫ (sinx- 3 os
c x )dx = (− os
c x- 3 s inx ) 6 =1− 3 (2) 0 0  3 3 −1  1 I = ln 3 −
Từ (1) và (2) ta có hệ : I + J = ln3  16 4  4 ⇔  (3)   1 3 −1
I − 3J =1− 3 J = ln 3 +  16 4 Để tính K ta đặt π π π π t = x − 3
dt = dx x = 3 ;t = 0.x = 5 → t = 2 2 3 6 π π Vậy : 6 os c (2t+3π ) 6 os c 2t 1 3 −1 K = dt = −
dt = I J = ln 3 − ∫ ∫  π   π  sint+ 3 os c t 8 2 0 0 o c s t+3 − 3 sin t+3      2   2 
Ví dụ 10. Tính các tích phân sau . π π 4 1 2 dx a. dx ∫ ( CĐ-99) b. ∫ (ĐH-LN-2000) 1+ sin 2x 2 + s inx+cosx 0 0 π π 2 3 1 c. ∫( 10 10 4 4 sin x + os c
x − sin x cos x) dx (SPII-2000) d. dx ∫ (MĐC-2000)  π  0 π sinxsin x+   6  6  Giải π π π π 4 4 4 1 1 1  π  a. dx = dx = dx = x − = ∫ ∫ ∫   1+ sin 2x (sinx+cosx) tan 4 1 2  π  2  4  0 0 0 2 cos x −   0  4  π 2 dx b. ∫ . 2 + s inx+cosx 0 Đặt : x 1 1  x  2dt π 2 t = tan ⇔ dt = dx = 1+ tan ; dx dx =
; x = 0 → t = 0, x = → t = 1   2 2 x   + 2 2 2 1 t 2 2 cos 2 1 1 1 Vậy : 1 2 2dt 2dt I = . dt = = = 2 ∫ ∫ ∫ 2 2t 1− t ( 2 1+ t t + 2t + 3 t +1 + 2 0 ) 2 2 ( ) 0 0 ( ) 2 + + 2 2 1+ t 1+ t  1 2 dt = 2
du;t = 0 → tan u =
;t = 1 → tan u = 2 2 Đặt :  os c u 2 t +1 = 2 tan u ⇒  2dt 2 2
f (t)dt = = =  (t + ) du 2du 2 1 + 2 2  ( 2 1+ tan u ) 2 os c u u Vậy : 2 u   2 I = du = u = ∫ ( 2 2 2 2 u u = 2 arxtan − arctan 2  2 1 ) u   2 u 1   1 π 2 c. ∫( 10 10 4 4 sin x + os c
x − sin x cos x) dx 0 Ta có : 10 10 4 4 x + c x x x ( 2 2 x + c x) = ( 4 4 c x x)( 6 6 sin os sin cos sin os os sin os c x − sin x) = ( 2 2 c x x)( 2 2 c x x)( 4 4 2 2 os sin os sin os c x + sin x + os c x sin x)  1  1 1+ os c 4x 1− os c 8x 15 1 1 2 2 2 2 = os c 2x 1− sin 2x = os c 2x − sin 4x = − = + os c 4x+ os c 8x    4  16 2 32 32 2 32 π π π Vậy : 2  15 1 1  15 π 1 1 15π I = + os c 4x+ os c 8x dx = + sin 4x 2 + sin 8x 2 = ∫   32 2 32  32 2 8 32.8 64 0 0 0 π 3 1 d. dx ∫ .  π π  s inxsin x+   6  6   π  π  π    π   π  1 Ta có : x +
x = ⇒ sin x + − x = sin x + os c x-sinxco x + =          (*)  6  6  6    6   6  2 1  π   π  sin x + os c x-sinxco x +     Do đó : 1  6   6 2  f (x) = = 2 = 2  π   π   π  s inxsin x+ s inxsin x+ s inxsin x+        6   6   6   π  π π   π   π os c x+ os c x+      3 3  os c x  6  os c x  6    π   3 = −
I = f (x)dx = 2  −  dx = 2 ∫ ∫ ln sinx − ln sin x+    sinx  π    π      π π π sinx 6 sin x sin x  + +       6 6  6    6   6 π s inx 3 3 1 2 3 I = 2 ln = ln − ln . = 2ln  π  π 2 2 3 2 sin x+    6  6
* Chú ý : Ta còn có cách khác 1 1 2 f(x)= = = 2  π   3 1  sin x( 3 +cot s inxsin x+ x)   sinx  s inx+ os c x   6  2 2   π π π 3 3 2d ( 3 + cot 2 1 x) Vậy : 3 3 I = dx = − = 2 − ln 3 + cot x = 2ln ∫ ∫ 2 + + π π 3 cot x sin x π ( 3 cot x) 2 6 6 6
Ví dụ 11. Tính các tích phân sau π π 2 3 s inxcos x 2 a. dx ∫ (HVBCVT-99) b. 2 2 os c x cos 2xdx ∫ ( HVNHTPHCM-98) 2 1+ os c x 0 0 π π 4 sin 4x 4 dx c. dx ∫ (ĐHNT-01) d. ∫ (ĐHTM-95) 6 6 os c x + sin x 4 os c x 0 0 Giải π π 2 3 2 2 s inxcos x 1 os c x a. dx = (sin 2x)dx 1 ∫ ∫ 2 2 ( ) 1+ os c x 2 1+ os c x 0 0 dt = 2
− sin x cos xdx = −sin 2xdx Đặt :  2 t = 1+ os c x ⇒  π 2 o
c s x = t −1; x = 0 → t = 2; x = → t =1  2 1 2 Vậy : 1 (t − ) 1   − I = ∫ (−dt) 1 1 1 = − dt = ∫
( t t) 2 ln2 1 1 ln =   2 t 2  t  2 1 2 2 1 π 2 b. 2 2 os c x cos 2xdx ∫ . 0 1+ os c 2x 1+ os c 4x 1 Ta có : 2 2 f (x) = os c x cos 2x = . = (1+ os
c 2x+cos4x+cos4x.cos2x ) 2 2 4 1  1  = + c  (c ) 1 3 1 1 1 os2x+cos4x+ os6x+cos2x = + os c 2x+ os c 4x+ os c 6x  4  2  4 8 4 8 π π Vậy : 2  1 3 1 1   1 3 1 1  π I = + os c 2x+ os c 4x+ os c 6x dx = x + sin 2x + sin 4x + sin 6x 2 = ∫     4 8 4 8   4 16 16 48  8 0 0 π 4 sin 4x c. dx ∫ . 6 6 os c x + sin x 0 Vì : d ( 6 6 x + c x) = ( 5 5 x x c x x) dx = x x ( 4 4 sin os 6 sin cos 6 os sin 6 sin cos sin x − os c x) ⇔ d ( 6 6 x + c x) = x ( 2 2 x c x)( 2 2 sin os 3sin 2 sin os sin x + o
c s x) dx = 3
− sin 2x cos 2xdx 3 2
= − sin 4xdx ⇒ sin 4xdx = − d ( 6 6 sin x + o c s x) 2 3 π π π d ( 6 6 4 4 sin x + os sin 4 2 c x x ) Vậy : 2 4 dx = − = − ln sin x + o c s x 4 = ln 2 ∫ ∫ os c x + sin x 3 sin x + os c x 3 3 0 0 ( ) ( 6 6 6 6 6 6 ) 0 π π π π 4 4 4 dx 1 dx  1  4 d. = = ∫ ∫ ∫( 2
1+ tan x) d (t anx) 3 = t anx+ tan x 4 =   4 2 2 os c x os c x os c x  3  3 0 0 0 0
Ví dụ 12. Tính các tích phân sau . π π 4 a. 11 sin xdx ∫ ( HVQHQT-96) b. 2 4 sin x cos xdx ∫ (NNI-96) 0 0 π 4 π c. 2 os c x cos 4xdx ∫ (NNI-98 ) d. 1+ os c 2xdx ∫ (ĐHTL-97 ) 0 0 Giải π a. 11 sin xdx ∫ 0 Ta có : x = x ( x)5 11 10 2 ( 2 3 4 5 6 sin sin .s inx= 1-cos
s inx= 1-5cos x +10 cos x −10 cos x + 5 cos x − os c x)sinx π Cho nên : I = ∫( 2 3 4 5 6
1-5cos x +10 cos x −10 cos x + 5 cos x − os c x)sinxdx 0  1 5 5 5  π 118 − 7 6 5 4 3 = os c x − os c x + 2 cos x − os c x + os c x − os c x =    7 6 2 3  0 21 π 4 b. 2 4 sin x cos xdx ∫ 0 Hạ bậc : 2 1− os c 2x   1+ os c 2x  1 2 4 sin x cos x = =    (1− os c 2x )( 2 1+ 2 cos 2x + os c 2x)  2  2  8 1 = ( 2 2 3 1+ 2 cos 2x + os c 2x − os
c 2x-2cos 2x − os c 2x) 8 1 = ( 1  1+cos4x 1+cos4x  2 3 1+ os
c 2x-cos 2x − os c 2x) = 1+ os c 2x- − os c 2x    8 8  2  2  1 (   = + c ) 1 cos6x+cos2x 1 os2x-cos4x+cos4x.cos2x = 1+ os c 2x-cos4x+   16 16  2  1 (2+3cos2x + os c 6x-cos4x ) 32 π π Vậy 4 1   I = ∫ ( + x + c ) 1 3 1 1 2 3cos 2 os6x-cos4x dx = x + sin 2x + sin 6x − sin 4x 4 =   32  32 64 32.6 32.4  0 0 π   π π π 2 π   d. 2 1+ os c 2xdx = 2 cos xdx = 2 os c x dx = 2 os c xdx − os c xdx ∫ ∫ ∫  ∫ ∫  0 0 0  0 π   2   π π   
= 2 sinx 2 − sinx π = 2 (1+ ) 1 = 2 2    0   2 
III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG
1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2. b b
* Sử dụng công thức : f (x)dx = f (b x)dx ∫ ∫ 0 0 Chứng minh :
x = 0 → t = b
Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt , ⇒ 
x = b t = 0 b 0 b b
• Do đó : f (x)dx = f (b t)(−dt) = f (b t)dt = f (b x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ . Vì tích phân không 0 b 0 0
phụ thuộc vào biến số
Ví dụ : Tính các tích phân sau π π 2 4 sin xdx
2 5cos x − 4sin x a/ ∫ ( b/ dx ∫ 3 s inx+cosx )3 s inx+cosx 0 ( ) 0 π π 4 2 6 sin x c/ log 1+ t anx dx ∫ d/ dx ∫ 2 ( ) 6 6 sin x + os c x 0 0 π 1 2 4 sin x cos x e/ ∫ ( n m x 1− x) dx f/ dx ∫ 3 3 sin x + os c x 0 0 Giải π 2 4 sin xdx a/ I = ∫ .(1) . Đặt : (sinx+cosx)3 0  π π
dt = −dx, x = 0 → t = ; x = → t = 0  2 2  π π   π  t =
x x = − t ↔ 4 sin − t     2  4 cos 2 2 t
f (x)dx = dt = −
dt = f (t)dt 3 ( )    π   π  (cost+sint)3 sin − t + os ct          2   2 
Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên : π 0 2 4 os c x I = f (t)dt = dx 2 ∫ ∫ 3 ( ) π sinx+cosx 0 ( ) 2 π π
Lấy (1) +(2) vế với vế ta có : 2 4(s inx+cosx) 2 1 2I = ⇒ = ∫ ( dx I dx ∫ s inx+cosx ) 2 3 (sinx+cosx)2 0 0 π π 2 1  π  ⇔ I = 2 dx = tan x − ∫   2 = 2  π  2  4  0 2 cos x −   0  4  π
2 5cos x − 4sin x b/ I = ∫
. Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau : ( dx s inx+cosx )3 0 π π 2 0 2
5 cos x − 4 sin x
5sin t − 4 cos t 5sin x − 4 os c x I = dx = − dt = dx 2 ∫ ∫ ∫ 3 3 3 ( ) s inx+cosx π os c t+sint s inx+cosx 0 ( ) ( ) 0 ( ) 2 π π π Vậy : 2 2 1 1 1  π  1 2I = = = − = ⇒ = ∫ ( dx dx x I ∫   s inx+cosx ) tan 2 1 2  π  2 2  4  2 0 0 2 cos x −   0  4  π 4 c/ log 1+ t anx dx ∫ . Đặt : 2 ( ) 0  π π
dx = −dt, x = 0 → t = ; x = → t = 0 π π  4 4 t =
x x = − t ⇔  4 4   π 
f (x)dx = log 1+ t anx dx = log 1+ tan − tdt 2 ( ) 2   ( )    4   1− tan t  2
Hay: f (t) = log 1+ −dt = log
dt = log 2 − log t 2  ( ) 2 ( ) 2 2  1+ tan t  1+ tan t π π π 0 Vậy : 4 4 π π I =
f (t)dt = dt − log tdt ⇒ 2I = t 4 = ⇔ I = ∫ ∫ ∫ 2 π 4 8 0 0 0 4 π 2 6 sin x d/ I = dx ∫ (1) 6 6 sin x + os c x 0  π  6 π sin − t 0    2  ∫ (− ) 2 6 os c x d t = dx = I ∫ (2) 6 6  π   π  + π 6 6 os c x sin x 0 sin − t + os ct     2  2   2  π π π Cộng (1) và (2) ta có : 2 6 6 2 os c x + sin x π π 2I =
dx = dx = x 2 = ⇒ I = ∫ ∫ 6 6 os c x + sin x 2 4 0 0 0 1 e/ ∫ ( n m x
1− x) dx . Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx 0 0 1 1 Do đó : = ∫( m 1− ) n (− ) n = (1− )m n = (1− )m I t t dt t t dt x x dx ∫ ∫ 1 0 0
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN π π 2 2 4 sin x 4 os c x+2sinx 1. dx ∫ 2. dx ∫ (XD-98 ) 1+ os c x 4 cos x + 3sin x 0 0 π π 2 3 s inxcos x 3 x + s inx 3. dx ∫ 4. dx ∫ ( HVNHTPHCM-2000 ) 2 1+ os c x 2 cos x 0 0 1 π 6 x sin x 5. 5 x ∫ ( 3
1− x ) dx (ĐHKT-97 ) 6. dx ∫ ( AN-97 ) 2 2 + os c x 0 0 π π 4 s inx+2cosx 2 1+ sinx  7. dx ∫ ( CĐSPHN-2000) 8. ln dx ∫   ( CĐSPKT-2000 ) 3sin x + o c sx  1+cosx  0 0 π π x sin x 2 4 sin x cos x 9. dx ∫ (ĐHYDTPHCM-2000 ) 10. dx ∫ 2 9 + 4 cos x 3 3 sin x + os c x 0 0 β * Dạng : asinx+bcosx+c I = dx a 's inx+b'cosx+c' α Cách giải : β asinx+bcosx+c B (a ' os c x-b'sinx ) C Ta phân tích : dx = A + + ∫ a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c' ' a s inx+b'cosx+c' α
- Sau đó : Quy đồng mẫu số
- Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C . - Tính I : β β  B (a ' os c x-b'sinx ) C  = ∫ + +  = ( β dx I A dx
Ax+Bln a 's inx+b'cosx+c' ) + Ca 's inx+b'cosx+c' ' a s inx+b'cosx+c' α a 's inx+b'cosx+c' α   α VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ . Tính các tích phân sau : π π 2 s inx-cosx+1 4 os c x+2sinx a. dx ∫ ( Bộ đề ) b. dx ∫ ( XD-98 ) s inx+2cosx+3 4 cos x + 3sin x 0 0 π 2 s inx+7cosx+6 π c. dx ∫ d. I = 2 4 cos x − 3sin x +1
4 sin x + 3cos x + 5 ∫ dx 0 4 sin x + 3 cos x + 5 0 Giải π 2 s inx-cosx+1 s inx-cosx+1 B ( os c x-2sinx ) C a. dx
. Ta có : f (x) = = A + + ( )1 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 0
Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số :  1 A = −  5 (  − =  A B) ( ) A 2B 1 2 s inx+ 2A+B os c x+3A+C   3 ⇔ f (x) = ⇒ 2A+ B = 1
− ⇔ B = − . Thay vào (1) s inx+2cosx+3 5   3A + C = 1   4 C =  5 π π π π 2 2  1  3 d (s inx+2cosx+3) 2 4 1 π 3 4 I = − dx − + dx = − − ln sinx+2cosx+3 ∫  2 − J ∫ ∫  5  5 s inx+2cosx+3 5 s inx+2cosx+3 10 5 5 0 0 0 0 π 3 4 4 I = − − ln − J (2) 10 5 5 5 - Tính tích phân J :  1 dx π dt =
; x = 0 → t = 0, x = → t = 1  2 x 2 2  os c 1 Đặt : x  2 2dt t = tan ⇒  ⇔ J = ∫ . (3) 2 1 2dt 2dt  (t + )2 1 + 2 0 f (x)dx = = 2 2 2  2t 1− t 1+ t t + 2t + 3 + 2 + 3  2 2  1+ t 1+ t Tính (3) : Đặt :  du 2 dt = 2
.t = 0 → tan u =
= u ;t = 1 → tan u = 2 = u 2 1 2 os c u 2  t +1 = 2 tan u ⇒  1 2du 2
f (t)dt = = du 2 2 os c u 2  2  os c uu 2 Vậy : 2 2 2 π  = du = ∫ (u u ) 3 4 4 2 u j= ⇒ I = I = − − ln − (u u ) tan 1  2 2 1 2 1 2 2 10 5 5 5 2 u tanu = 2  2 π 4 os c x+2sinx os c x+2sinx
B (3cos x − 4sin x) C b. ; dx f (x) = = A + + → ∫ ( )1 4 cos x + 3sin x 4 cos x + 3sin x 4 cos x + 3sin x 4 cos x + 3sin x 0
Giống như phàn a. Ta có : 2 1 A = ; B = − ;C=0 5 5 π π Vậy :
4  2 1 (3cos x − 4sin x)   2 1  π 1 4 2 I = ∫  −  dx =
x − ln 4 cos x + 3sin x   4 = + ln 5
5 4 cos x + 3sin x    5 5  10 5 7 0 0