









































Preview text:
TÍCH PHÂN
I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
• Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
• Từ đó suy ra công thức :
S ( x) − S ( x0 ) lim = f (x0 ) x→ − 0 x x x0
2. Định nghĩa tích phân
• Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân b
của f đi từ a đến b , ký hiệu là : f (x)dx ∫a b
• Có nghĩa là : f (x)dx = F ∫
(b)− F (a) a
• Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và b
F ( x) = F (b) − F (a) thì : a b b
f (x)dx = F ∫
(x) = F (b)− F (a) a a • Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có : a 1.
f (x)dx = 0 ∫ a b a 2.
f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫
. ( Gọi là tích chất đổi cận ) a b b c b 3. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ a a c b b b
4. ∫[ f (x) ± g(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫
. ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích a a a
phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) . b b 5.
kf (x)dx = k. f (x)dx ∫ ∫
. ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu a a tích phân được )
Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như : b 6 . Nếu f(x) ≥ 0 x ∀ ∈[ ;
a b] thì : f (x)dx ≥ 0 x ∀ ∈ ∫ [ ;ab] a b b 7. Nếu : x ∀ ∈[ ;
a b] : f (x) ≥ g(x) ⇒ f (x)dx ≥ g(x)dx ∫ ∫
. ( Bất đẳng thức trong tích a a phân ) 8. Nếu : x ∀ ∈[ ;
a b] và với hai số M,N ta luôn có : M ≤ f (x) ≤ N . Thì : b
M (b − a) ≤ f (x)dx ≤ N ∫
(b − a). ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân ) a
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
• Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản
tìm nguyên hàm của chúng .
• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ . 2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau x ( 4 2 2 x −1 + ) 1 1 2 x a/ dx ∫ b/ dx ∫ 2 + x +1 0 ( )3 1 x 1
3 2x x − 2 x + ln (1+ x ) 2 3 2
x + x − x +1 c/ dx ∫ d/ dx ∫ + 4 2 x − 2x +1 1 2 x (1 x ) 2 Giải x ( 4 2 2 x −1 + ) 1 2 2 2 2
2x x −1 x +1 x x a/ 2 dx = + dx = ∫ ∫ ∫2x x −1+ dx 2 2 2 2 + + + + 1 x 1 1 x 1 x 1 1 x 1 2 ⇒ x −1d ∫
( x −1) 2+d∫( x +1) 1 = ( x −1)2 2 2 3 2 2 2 2 2 + x +1 = + 5 − 2 2 1 1 2 1 1 b/ 2 x (x +1− )2 1 (x + )2 1 1 1 1 1 x +1 1 1 1 1 = = − + = − + ∫ ( ∫ ∫ ∫ x + ) dx dx 2 dx 2 dx 3 1 (x + )3 1 (x + )3 1 (x + )3 1 (x + )3 1 x +1 (x + )2 1 (x + )3 1 0 0 0 0 1 d ( x + ) 1 1 d ( x + ) 1 1 d ( x + ) 1 1 1 1 1 1 1 3 ⇒ I = − 2 + = x + + − = + ∫ ∫ ∫ x +1 (x + ) ln 1 2 ln 2 2 1 (x + )3 1 0 x +1 0 2 ( x + )2 1 0 8 0 0 0 c/ − + + + + 3 2x x 2 x ln (1 x ) 3 ln − (1 x) 3 ln 1 1 1 x x dx = +
dx = x −1 + dx ∫ ∫ ∫ 2 x 1+ x 1+ x 1+ x 2 x + 1 ( ) 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 (1 x)2 x 3 +
⇒ I = ∫( x − ) 3 ln (1 x ) dx + d ∫ ( + x) 2 1 1 = ( x)3 3 3 2 − x + ln (1+ x) = 1+ x 3 1 1 1 1 2 = − + ( + ) 2 2 3 4 ln 1 3 − ln 2 3 2 + − + 4 − 1 1 ( 3 2 2 x x) 2 2 dx x x x 1 2dx d/ dx = + dx + ∫ ∫ ∫ ∫ 4 2 4 2 x − 2x +1
4 x − 2x +1 ( 2x − )1 ( 2 − 2 2 2 2 x )2 1 2 d ( 4 2 x − 2x + ) 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 = + − dx + − dx ∫ ∫ ∫ 4 ( 2 4 2 x − 2x +1 2
x −1 x +1
4 x −1 x +1 2 ) 2 2 2 − 2 − 2 1 1 x 1 1 1 1 x 1 = ln ( x − )2 2 1 + ln + − − − ln = 4 2 2 x +1 2
2 x −1 x +1 x +1 2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau π π 2 sin x ( 2 2 sin x − ) 1 3 sin 2x a/ dx ∫ b/ dx ∫ 1+ os c x 2 2 2 sin x + 3cos x 0 0 π 1 1 2 + x 4 s inx+ 1+tanx c/ ln dx ∫ d/ dx ∫ 2 4 − x 2 − x 2 os c x 1 − 0
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau 2 e 3 ln x +1 2 2 x −1 a/ dx ∫ b/ dx ∫ 3 x ln x 2x ( 2 x +1 1 ) e π π 4 3 4 + sin 2x 3 c/ dx ∫ d/ sin 3 . x os c xdx ∫ 2 π sin 2x 0 6
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau 1/ Quy tắc : • Bước 1: Đặt x=v(t)
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
• Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt b v(b) • v(b)
Bước 4: Tính f (x)dx =
g(t)dt = G(t) ∫ ∫ v(a) a v(a) • v b Bước 5: Kết luận : I= ( ) G(t) v(a)
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm ) * Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là : Dấu hiệu Cách chọn 2 2 a − x π π
x = a sin t ↔ − ≤ t ≤ 2 2 x = a os c t ↔ 0 ≤ t ≤ π 2 2 x − a a π π x = ↔ t ∈ − ; sin t 2 2 a π x =
↔ t ∈[0;π ] \ os c t 2 2 2 a + x π π
x = a tan t ↔ t ∈ − ; 2 2
x = a cot t ↔ t ∈ (0;π ) a + x a − x x=a.cos2t ∨ a − x a + x
(x − a)(b − x) x=a+ (b − a) 2 sin t
b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ : β β β 1 1 1 1 * dx ∆ < 0 = dx = du ∫ ∫ ∫ 2 ( ) 2 2 2 ax + bx + c + α α b a u k −∆ α a x+ + 2a 2a Với : b −∆ u = x+ , k = , du = dx . 2a 2a β
* áp dụng để giải bài toán tổng quát : dx ∫ (k ∈Z ). + α
(a + x )2k 1 2 2 β β 1 1 * dx = dx ∫ ∫
. Từ đó suy ra cách đặt : x −1= 3sint 2 α 2 + 2x − x α ( 3)2 −(x− )2 1
3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau 1 1 2 1 2 1 a/ 2 1− x dx ∫ b/ dx ∫ c/ dx ∫ 2 − 2 + − 0 0 1 2x 1 3 2x x Giải
a/ Đặt x=sint với : π π t ∈ − ; 2 2
x = 0 ↔ sin t = 0 → t = 0 • Suy ra : dx=costdt và : π
x = 1 ↔ sin t = 1 → t = 2 • 1 Do đó : f(x)dx= 2 2 2
1− x dx = 1− sin t os c tdt=cos tdt = (1+ os c 2t ) dt 2 π π 1 2 • 1+ os c 2t dt 1 1 1 π 1 π −1 Vậy : ( ) f (x)dx = = t + sin 2t 2 = − = ∫ ∫ 2 2 2 2 2 2 4 0 0 0 b/ Đặt : x = 1 π π sin t t ∈ − ; 2 2 2 x=0 ↔ sint=0 → t=0 • 1 Suy ra : dx = os c tdt ⇒ 1 1 1 π 2 x= ↔ = sin t → t = 2 2 2 2 • Do đó : 1 1 π π π 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 π dx = dx = os c tdt = dt = t 2 = ∫ ∫ ∫ ∫ 2 1 1− 2x 2 1 2 2 2 2 2 2 2 0 0 2 0 0 1− sin t − 0 x 2 2
c/ Vì : + x − x = − ( x − )2 2 3 2 4 1 . Cho nên : • π π x −1
Đặt : x −1 = 2sin t t ∈ − ; ↔ sin t = (*) 2 2 2 1−1
x = 1 ↔ sin t = = 0 → t = 0 • π Suy ra : dx= 2 costdt và : 2 ⇒ t ∈ 0; → o c st>0 2 −1 1 π 6
x = 2 ↔ sin t = = → t = 2 2 6 • 1 1 1 Do đó : f(x)dx= dx = dx = 2 cos tdt = dt 2 3 + 2x − x 4 − ( x − )2 1 4 ( 2 1− sin t ) π π 2 6 • π
Vậy : f (x)dx = dt = t 6 = ∫ ∫ 6 1 0 0
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau 2 1 1 a/ 2
12x − 4x − 5dx ∫ b/ dx ∫ 2 x + x +1 1 0 5 1 b 2 a − x c/ dx ∫ d/ dx ∫ 2 x − 4x + 7 + 0 (a x )2 2 2
* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa ( 2 2 2
x + a , a − x ) , ta còn sử dụng phương
pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t) 1 Ví dụ 1
1 : Tính tích phân sau dx ∫ 2 0 x +1 Giải : 2 • t −1 Đặt : 2
x +1 = x − t ⇒ x = 2t
x = 0 → t = 1
− ; x = 1 → t = 1− 2 • Khi đó : 2 t +1 dx = 2 2t 1 1− 2 2 1− 2 • 1 2 − t t +1 dt 1− 2 Do vậy : dx = . dt = = ln t = −ln 2 −1 ∫ ∫ ∫ 2 2 2 ( ) + t +1 2 1 t t x − − − 1 0 1 1 1
Ví dụ 2: Tính tích phân : 2 2 I = x 1− x dx ∫ 0 Giải • π
Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t= 2 • 1 1− os c 4t Do đó : f(x)dx= 2 2 2 2 2 2 x
1− x dx = sin t. 1− sin t o
c stdt=sin t cos tdt = dt 4 2 π π 1 2 • 1 1 1 1 π π
Vậy : I= f (x)dx = ∫ ∫(1− os c 4t ) dt = t − sin 4t 2 = = 8 8 4 8 2 16 0 0 0
II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )
• Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
• Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt . b u (b) • u(b)
Bước 4: Tính f (x)dx =
g(t)dt = G(t) ∫ ∫ u(a) a u (a) • u b Kết luận : I= ( ) G(t) u(a)
2. Nhận dạng : TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ β
A. DẠNG : I= P(x) dx ∫ (a ≠ 0) ax+b α β
* Chú ý đến công thức : m m β dx = ln ax+b ∫
. Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc ax+b a α α
bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến β β β β P(x) m 1
dx = Q(x) +
dx = Q(x)dx + m dx ∫ ∫ ∫ ∫ ax+b ax+b ax+b α α α α 2 Ví dụ 1 : 3 x Tính tích phân : I= dx ∫ 2x + 3 1 Giải 3 x 1 3 9 27 1 Ta có : 2 f (x) = = x − x + − 2x + 3 2 4 8 8 2x + 3 Do đó : 2 3 2 x 1 3 9 27 1 1 3 9 27 2 13 27 2 3 2 dx = x − x + − dx = x − x + x − ln 2x + 3 = − − ln 35 ∫ ∫ 2x + 3 2 4 8 8 2x + 3 3 8 8 16 1 6 16 1 1 3 Ví dụ 2: 2 x − 5 Tính tích phân : I= dx ∫ x +1 5 Giải 2 x − 5 4 Ta có : f(x)= = x −1− . x +1 x +1 3 2 3 Do đó : − 3 x 5 4 1 5 +1 2 dx = x −1− dx =
x − x − 4 ln x +1 = 5 −1+ 4ln ∫ ∫ x +1 x +1 2 5 4 5 5 β B. DẠNG : P(x) dx ∫ 2 ax + bx + c α 1. Tam thức : 2
f (x) = ax + bx + c có hai nghiệm phân biệt β u '(x) β Công thức cần lưu ý :
dx = ln u(x) ∫ u(x) α α Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) 1 Ví dụ 3: 4x +11 Tính tích phân : I= dx ∫ . 2 x + 5x + 6 0 Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định ) 4x +11 4x +11 A B
A( x + 3) + B ( x + 2) Ta có : f(x)= = = + = 2 x + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) x + 2 x + 3 (x + 2)(x + 3)
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1 Do đó : f(x)= 3 1 + x + 2 x + 3 1 1 Vậy : 4x +11 3 1 1 dx = +
dx = 3ln x + 2 + ln x + 3 = 2ln 3 − ln 2 ∫ ∫ 2 ( ) x + 5x + 6
x + 2 x + 3 0 0 0
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) 2 (2x + 5) +1 2x + 5 1 2x + 5 1 1 Ta có : f(x)= = 2. + = 2. + − 2 2 x + 5x + 6 x + 5x + 6 (x + 2)(x +3) 2 x + 5x + 6 x + 2 x + 3 Do đó : 1 1 2x + 5 1 1 x + 2 1 I= 2 f (x)dx = 2. + −
dx = 2 ln x + 5x + 6 + ln = 2ln 3 − ln 2 ∫ ∫ 2
x + 5x + 6 x + 2 x + 3 x + 3 0 0 0 2. Tam thức : 2
f (x) = ax + bx + c có hai nghiệm kép
β u '(x)dx β Công thức cần chú ý : = ln ∫
(u(x)) u(x) α α
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t . 3 Ví dụ 4 : 3 x Tính tích phân sau : I= dx ∫ 2 x + 2x +1 0 Giải 3 3 3 3 x x Ta có : dx = dx ∫ ∫ 2 x + 2x +1 x +1 0 0 ( )2
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 . Do đó 3 x (t − )3 3 4 4 1 3 1 1 1 4 3 : 2 = = − + − = − + + = − ∫ ( ∫ ∫ x + ) dx dt t 3 dt t 3t ln t 2 ln 2 2 2 2 1 t t t 2 t 1 2 0 1 1 1 Ví dụ 5: 4x Tính tích phân sau : I= dx ∫ 2 4x − 4x +1 0 Giải 4x 4x Ta có : = 2 4x − 4x +1 (2x − )2 1 Đặt : t= 2x 1
x = 0 ↔ t = 1 −
-1 suy ra : dt = 2dx → dx = dt; 2
x = 1 ↔ t = 1 1 1 1 1 4. (t + ) 1 1 Do đó : 4x 4x 1 1 1 1 1 2 dx = dx = dt = + dt = ln t − = 2 − ∫ ∫ ∫ ∫ 2 4x − 4x +1 (2x − )2 2 2 1 t 2 t t t 1 − 0 0 1 − 1 − 3. Tam thức : 2
f (x) = ax + bx + c vô nghiệm : b u = x + Ta viết : f(x)= P(x) P(x) 2a = ; 2 −∆ a ( 2 2 2 u + k −∆ b ) k = a x + + 2 2 2 a a a Khi đó : Đặt u= ktant 2 Ví dụ 6: x Tính tích phân : I= dx ∫ 2 x + 4x + 5 0 Giải 2 2 • x x Ta có : dx = dx ∫ ∫ 2 x + 4x + 5 x + 2 +1 0 0 ( )2 • 1
x = 0 ↔ tan t = 2
Đặt : x+2=tant , suy ra : dx= dt; ⇒ 2 os c t
x = 2 ↔ tan t = 4 2 t t • 2 2 x tan t − 2 dt sin t t Do đó : dx = = − 2 dt = ∫ ∫ ∫ (−ln o
c st − 2t ) 2 1 2 2 2 ( ) x + 2 +1 1+ tan t os c t os c t t 0 ( ) t t 1 1 1 1 1 2 2
tan t = 2 ↔ 1+ tan t = 5 ↔ o c s t = → o c st = 1 Từ : 5 5 1 1 2 2
tan t = 4 ↔ 1+ tan t = 17 ↔ os c t = → os c t = 2 17 17 • t os c t Vậy : (−ln o
c st − 2t ) 2 = − (ln o
c st − 2t ) − (ln cost − 2t ) 2 = −ln + 2 t − t 2 2 1 1 ( 2 1) t cost 1 1 • os c t 1 1 5 2 ⇔ − ln
+ 2(t − t = 2 arctan4-arctan2 − ln . 5 = 2 arctan4-arctan2 − ln 2 1 ) ( ) ( ) cost 17 2 17 1 2 Ví dụ 7: 3 2
x + 2x + 4x + 9 Tính tích phân sau : I= dx ∫ 2 x + 4 0 Giải 3 2 •
x + 2x + 4x + 9 1 Ta có : = x + 2 + 2 2 x + 4 x + 4 2 3 2 2 2 •
x + 2x + 4x + 9 1 1 2 dx Do đó : 2 dx = x + 2 + dx = x + 2x + = 6 + J ∫ ∫ ∫ (1) 2 2 2 x + 4 x + 4 2 0 x + 4 0 0 0 2 1 Tính tích phân J= dx ∫ 2 x + 4 0
x = 0 → t = 0 • 2 π
Đặt : x=2tant suy ra : dx = dt; π ↔ t ∈ 0; → o c st>0 2 os c t x = 2 → t = 4 4 π π π 2 4 4 • 1 1 1 2 1 1 π Khi đó : dx = dt = dt = t 4 = ∫ ∫ ∫ 2 2 2 x + 4 4 1+ tan t o c s t 2 2 8 0 0 0 0 • π
Thay vào (1) : I = 6 + 8 β C. DẠNG : P(x) dx ∫ 3 2
ax + bx + cx + d α
1. Đa thức : f(x)= 3 2
ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có một nghiệm bội ba β Công thức cần chú ý : 1 1 1 β dx = . ∫ m m 1 x 1− m x − α α 1 Ví dụ 8: x Tính tích phân : I= ∫ ( x + ) dx 3 1 0 Giải Cách 1:
• Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2 1 2 2 • x t −1 1 1 1 1 1 2 1 Do đó : = = − = − + = ∫ ( ∫ ∫ x + ) dx dt dt 3 3 2 3 2 1 t t t
t 2 t 1 8 0 1 1 Cách 2: • x (x + ) 1 −1 1 1 Ta có : = = − ( x + )3 1 (x + )3 1 (x + )2 1 (x + )3 1 1 1 • x 1 1 1 1 1 1 1 Do đó : = − = − + = ∫ ( ∫ x + ) dx dx 3 1 (x + )2 1 (x + )3 1 x +1 2 (x + )2 1 0 8 0 0 0 Ví dụ 9 : 4 x Tính tích phân : I= ∫ . − ( x − ) dx 3 1 1 Giải
• Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 . 4 − − 4 3 2 − • x (t + )4 0 1 1 1 1
t + 4t + 6t + 4t +1 6 4 1 Do đó : = = = + + + + ∫ ∫ ∫ ∫ − ( x − ) dx dt dt t 4 dt 3 3 3 2 3 1 t t t t t 1 2 − 2 − 2 − 1 − • 6 4 1 1 4 1 1 1 − 33 2 ⇔ t + 4 + + + dt =
t + 4t + 6 ln t − − = − 6ln 2 ∫ 2 3 2 t t t 2 t 2 t 2 − 8 2 −
2. Đa thức : f(x)= 3 2
ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu 3 Ví dụ 10 : 1
Tính tích phân sau : I= ∫ ( − ) dx x 1 ( x + )3 1 2 Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định ) 2 • 1 A B C A( x + ) 1 + B ( x − ) 1 ( x + ) 1 + C ( x − ) 1 Ta có : = + + = ( x − ) 1 ( x + )2 1 x −1 (x + )1 (x + )2 1 (x − )1(x + )2 1 1 A = = • 1 4 A
Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số : 4 ⇔ . Khi đó (1) 1 = 2 − C 1 C = − 2
( A+ B) 2x +(2A+C) x + A− B −C 1 1 1 ⇔
⇒ − − = ⇔ = − − = + − = − ( − ) A B C B A C x 1 ( x + ) 1 1 1 2 1 4 2 4 3 3 • 1 1 1 1 1 1 1 Do đó : = + − ∫ ( ∫ x − ) dx dx 1 ( x + ) . . 2 1
4 x −1 4 (x + ) 1 2 ( x + )2 1 2 2 1 1 1 3 1 3
⇔ I = ln (x − ) 1 ( x + ) 1 + . = = 4 2 ( x + ) ln 8 ln 2 1 2 4 4 Cách 2:
• Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 . 3 4 4 4 4 • 1 dt
1 t − (t − 2) 1 1 1 Khi đó : I= = = = ∫ ∫ ∫ − ( ∫ ∫ x − ) dx dt dt dt 1 ( x + )2 2 1 t (t − 2) 2 2 t t − 2 2 t t − 2 t 2 3 3 ( ) 2 ( ) 3 4 4 1 1 1 1 1 1 t − 2 1 4 3 ⇔ I = − dt − dt ∫ ∫ = ln − ln t = ln 2 2 2
t − 2 t t 4 t 2 3 4 2 3 1 ( 2 3t − 4t ) 2 2 2 Hoặc
1 3t − 4t − 4
3t − 4t 1 (3t + 2) 3t − 4t 1 3 2 : = − = − = − + 3 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 2 t − 2t t − 2t 4 t − 2t t − 2t 4 t t − 2t 4 t t 4 2 •
3t − 4t 1 3 2 1 2 4 3 Do đó : I= 3 2 ∫ − +
dt = ln t − 2t − 3ln t − = ln 2 3 2 2 t − 2t 4 t t 4 t 3 4 3 2
t − ( 2t − 4 1 1 ) Hoặc : 1 1 t + 2 1 1 1 2 = = − = − − 2 t (t − 2) 2
4 t (t − 2) 2 2 4 t − 2 t
4 t − 2 t t • Do đó : 4 1 1 1 2 1 t − 2 2 4 1 1 1 1 2 1 1 I= − − dt = ln + = ln + − ln − = ln 3 − ln 2 − ∫ 2 4 t − 2 t t 4 t t 3 4 2 2 3 3 4 6 3 3 2 x
Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I= ∫ ( x − ) dx 2 1 x + 2 2 ( ) Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 . 2 3 2 2 2 Do đó : x (t + ) 2 1 t + 2t +1 = = ∫ ( ∫ ∫ x − ) dx dt dt 2 1 ( x + 2) 2 t (t + 3) 2 t t + 3 2 1 1 ( )
Cách 1; ( Hệ số bất định ) 2 t + 2t +1 At + B C
( At + B)(t +3) 2 + Ct
( A+C) 2t +(3A+ B)t +3B Ta có : = + = = 2 t (t + 3) 2 2 t t + 3 t (t + 3) 2 t (t + 3) 1 B = 3 A + C = 1 Đồng nhất hệ số hai 2 5 t + 2t +1 1 t + 3 4 1 tử số : 3
A + B = 2 ⇔ A = ⇒ = + 2 9 t (t +3) 2 9 t 9 t + 3 3B = 1 4 C = 9 Do đó : 2 2 2 t + 2t +1
1 1 3 4 1 1 3 4 2 17 4 7 dt = + + dt = ln t − + ln t + 3 = + ln 5 − ln 2 ∫ ∫ 2 t (t + 3) 2
9 t t 9 t + 3 9 t 9 1 6 9 9 1 1 Cách 2: • Ta có : 2 + + + + + + t − − t t t t t t t t ( 2 2 2 2 2 t 9 2 1 1 3 6 3 1 3 6 3 1 3 6 1 ) = = + = + 2 t (t + 3) 3 2 3 2 2 3 t + 3t 3 t + 3t t (t +3) 3 2 2 3
t + 3t 9 t (t + 3) 2 2
1 3t + 6t 1 1 1 t − 3
1 3t + 6t 1 1 1 1 3 = + − = + − − 3 2 2 3 2 2
3 t + 3t 9 t + 3 9 t
3 t + 3t 9 t + 3 9 t t • Vậy : 2 2 2 2 t + 2t +1
1 3t + 6t 1 1 1 3 1 1 t + 3 3 2 3 2 dt = ∫ ∫ + − + dt = ln t + 3t + ln − 2 t (t + 3) 3 2 2 3
t + 3t 9 t + 3 t t 3 27 t t 1 1 1 • Do đó I= 17 4 7 + ln 5 − ln 2 6 9 9
3. Đa thức : f(x)= 3 2
ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có ba nghiệm : 3 Ví dụ 12: 1
Tính tích phân sau : I= ∫ x ( dx 2 x −1 2 )
Cách 1: ( Hệ số bất định ) • Ta có : A( 2 x − ) 1 + Bx ( x + ) 1 + Cx ( x A B C − ) 1 1 1 f(x)= = = + + = x ( 2 x − ) 1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x x −1 x +1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1
• Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào A = 1 −
x = 0 →1 = −A hai tử ta có : 1 1 1 1 1 1 x = 1
− →1 = 2C ⇔ B = ⇒ f (x) = − + + 2 x 2
x −1 2 x +1 x = 1 → 1 = 2B 1 C = 2 • Vậy : 3 3 1 1 1 1 1 1 3 5 3 = + − = − + − = − ∫ ∫ x ( dx dx ln x 1 x 1 ln x ln 2 ln 3 2 x −1
2 x −1 x +1 x 2 2 2 2 2 ) ( ( )( )) 2
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu ) 2 x − ( 2 x − ) 1 1 x 1 1 2x 1 Ta có : = = − = − x ( 2 x − ) 1 x ( 2 x − ) 2 2 1 x −1 x 2 x −1 x 3 3 3 Do đó : 1 1 2xdx 1 1 3 5 3 = − = − − = − ∫ ∫ ∫ x ( dx dx ln x 1 ln x ln 2 ln 3 2 x −1 2 x −1 x 2 2 2 2 2 ) ( 2 2 ) 2 2 4 Ví dụ 13: x +1
Tính tích phân sau : I= ∫ x ( dx 2 x − 4 3 ) Cách 1: + + A x x A B C
( 2x −4)+ Bx(x+2)+Cx(x−2 1 1 ) Ta có : = = + + = x ( 2 x − 4)
x ( x − 2)( x + 2) x x − 2 x + 2 x ( 2 x − 4)
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .
Do đó : f(x) = 1 1 1 1 3 1 − − +
4 x 8 x − 2 8 x + 2 Vậy : 4 3 3 3 x +1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 3 = − − + = − − − + + = ∫ ∫ ∫ ∫ x ( dx dx dx dx ln x ln x 2 ln x 2 2 x − 4 4 x 8 x − 2 8 x + 2 4 8 8 2 3 ) 2 2 2 5 3 1 = ln 3 − ln 5 − ln 2 8 8 4 Cách 2: Ta có : 2 + x − − x ( 2x 4 1 1 1 1 1 1 1 ) 1 1 1 1 2x 1 = + = − + = − + − x ( 2 x − 4) ( 2 x − 4) x ( 2 x − 4) 4 x − 2
x + 2 4 x ( 2 x − 4) 2
4 x − 2 x + 2 2 x − 4 x 4 4 Do đó : x +1 1 1 1 1 2x 1 1 x − 2 1 4 = − + − = + − − ∫ ∫ x ( dx dx ln ln x 4 ln x 2 x − 4 4 x − 2 x + 2 2 x − 4 x 4 x + 2 2 3 3 ) ( 2 2 ) 3 3 Ví dụ 14: 2 x Tính tích phân sau : ∫ ( dx 2 x −1 x + 2 2 )( ) Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định ) A( x + )
1 ( x + 2) + B ( x − )
1 ( x + 2) + C ( 2 2 2 x x x A B C − ) 1 ( = = + + = 2 x − ) 1 ( x + 2) (x − ) 1 ( x + ) 1 ( x + 2) x −1 x +1 x + 2 ( 2x − )1(x+2)
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4 Do đó : 3 2 3 x 1 1 1 1 5 1 1 x −1 5 3 1 3 I= ∫ ( dx = − − dx = ln − ln x + 2 = ln ∫ 2 x −1 x + 2
2 x −1 2 x +1 4 x + 2 2 x +1 4 2 2 2 2 )( ) 2
Cách 2.( Nhẩy tầng lầu ) Ta có : 2 2 x x −1+1 1 1 1 1 x ( x + ) 1 − ( x − ) 1 ( x + 2) ( = = + = + 2 x − ) 1 ( x + 2)
( 2x − )1(x+2) x+2 (x− )1(x+ )1(x+2) x+2 2 (x− )1(x+ )1(x+2) 1 1 x 1 1 1 1 1 1 1 = + − = + + − − x +
( x − )( x + ) 1 2 2 1 2 x +1 x + 2 2
3 x −1 x + 2 x +1
Từ đó suy ra kết quả . β D. DẠNG R ( x) dx ∫ 4 2 ax + bx + c α
Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là
không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các
trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh nghiệm cho bản thân .
Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : 1 1 1 2 1+ x a. ∫ ( dx b. dx ∫ 3 x + 3x + 2)2 2 1+ x 0 1 2 Giải 1 1 a. ∫ ( dx x + 3x + 2)2 2 0 Ta có : 2 1 1 1 1 2
x + 3x + 2 = ( x + )
1 ( x + 2) ⇒ f (x) = ( = = − x + 3x + 2)2
(x + )(x + ) 2 2 (x + ) 1 (x + 2 1 2 ) 1 1 2 1 1 1 1 = + − = + − − . Vậy : ( x + ) 2 2 1 (x + 2)2 (x + ) 1 ( x + 2) (x + )2 1 (x + 2)2
x +1 x + 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x +1 1 2 ∫ ( dx = + − − ∫ dx = − − − = + x + 3x + 2) 2 2 ln 2 ln 3 2 (x + )2 1 (x + 2)2 2
x +1 x + 2 x +1 x + 2 x + 2 0 3 0 0 1 2 1+ x b. dx ∫ 3 1+ x 1 2 2 2 2 1+ x
1− x + x + x 1− x + x x Ta có : f (x) = = = + 3 1+ x (1+ x)( 2
1− x + x ) (1+ x)( 2
1− x + x ) (1+ x)( 2 1− x + x ) 1 1 x 1 1 2x ⇔ f (x) = + ⇒ + dx ∫ 3 3 1+ x 1+ x
x +1 2 1+ x 1 2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 3 2 x −1 1 4 x +1 a. dx ∫ b. dx ∫ 4 2 x − x +1 6 x +1 1 0 Giải 3 2 x −1 a. dx ∫ . Chia tử và mẫu cho 2 x ≠ 0 , ta có : 4 2 x − x +1 1 1 1 1− 1− dx 3 3 2 2 x x f (x) = ⇒ f (x)dx = ∫ ∫ ( )1 1 2 1 2 1 1 x + −1 x + −1 2 2 x x
x = 1 → t = 2 Đặt : 1 1 1 2 2 t = x + ⇒ x +
= t − 2, dt = 1− dx ↔ 4 2 2 x x x x = 3 → t = 3 4 4 4 3 3 3 3 Vậy : dt 1 1 1 1 f (x)dx = = dt = − dt ∫ ∫ ∫ ∫ 2 t − 3 t − 3 t + 3 2 3
t − 3 t + 3 1 2 2 ( )( ) 2 4 1 t − 3 1 1 7 − 4 3 1 I = ln 3 = ln − ln = ln (7+4 3)) 2 3 t + 3 2 3 7 7 2 3 2 3 6 2 2 4 2 1 4
x −1 = ( x ) −1 = ( x − ) 1 ( x + x + ) x +1 1 b. dx ∫ . Vì : 6 x +1 x −1= (x )2 6 3 2 −1 = t −1( 3 t = x ) 0 Cho nên : 4 4 2 2 1 1 2 x +1 x − x +1 x 1 1 3x f (x) = = −
⇒ f (x)dx = − dx ∫ ∫ 6 x +1 ( 2x + )1( 4 2 x − x + ) 1 ( 3 + x )2 2 x 1 3 +1 ( 3 + 0 0 x )2 1 Vậy : 1 1 π I = arctan x − arctan ( 1 1 1 2 3x ) = arctan1- arctan3 = − arctan3 0 3 0 3 4 3
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau 1 2 1 2 x +1 x −1 2 1 a. dx ∨ dx ∫ ∫ b. dx ∫ 4 4 x +1 x +1 4 x +1 0 0 1 Giải 1 2 1 2 x +1 x −1 a. dx ∨ dx ∫ ∫ . Ta có : 4 4 x +1 x +1 0 0 1 1 + − 2 1 2 1 2 2 x +1 x −1 ( ) x = = , ( ) x f x g x = = . Cho nên 4 4 x +1 1 x +1 1 2 2 x + x + 2 2 x x 1 1 1 5 2 2 t = x + ⇒ dt = 1− dx, x +
= t − 2, x = 1 → t = 2, x = 2 → t = 2 2 Đặt : x x x 2 . Vậy : 1 1 1 3 2 2 t = x − ⇒ dt = 1+ dx, x +
= t + 2, x =1 → t = 0, x = 2 → t = 2 2 x x x 2 5 5 5 5 2 2 2 2 dt 1 1 1 1 1 t − 2
⇔ f (x)dx = = dt = − dt = ln ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 t − 2 t − 2 t + 2 2 2 t − 2 t + 2 2 2 t + 2 1 2 2 ( )( ) 2 2 3 2 2 1
⇔ g(x)dx = dt 1 ∫ ∫ . 2 ( ) t + 2 1 0 Đặt : 1 3 3 2 t = 2 tan u → dt = 2
du ↔ t = 0 → u = 0, t = → u = arctan = u 2 1 os c u 2 4 u u Do đó (1) 1 1 2du 2 2 u 2 ⇔ = du = u = u ∫ ∫ o
c s u (2 + 2 tan u) 1 1 2 2 2 2 0 2 0 0 2 1 2 2 2 2 1
1 1+ x +1− x 1 x +1 x −1 1 b. dx ∫
. Ta có : F (x) = = = − =
f (x) − g(x) 4 4 4 4 ( ) 4 x +1 x +1 2 x +1
2 x +1 x +1 2 1
Đã tính ở trên ( phần a)
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau 5 2 2 x −1 2 dx a. ∫ ( dx b. ∫ 2 x − 5x + ) 1 ( 2 x − 3x +1 4 2 x − 4x + 3 1 ) 3 2 1− 5 3 7 2 2 x +1 x c. dx ∫ d. I = ∫ dx 4 2 x − x +1 8 4 + − 1 2 1 x 2x Giải 2 2 x −1 a. ∫ ( dx . Ta có : 2 x − 5x + ) 1 ( 2 x − 3x +1 1 ) 1 1 1− 1− dx 2 2 2 2 2 x −1 x x f (x) = ( =
⇒ f (x)dx = 1 ∫ ∫ 2 x − 5x + ) 1 ( 2 x − 3x + ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 x + − 5 x + x + − 5 x + − 3 x x − 3 x x Đặt : 1 1 5 t = x + → dt = 1−
dx , x = 1 → t = 2, x = 2 → t = 2 x x 2 Vậy (1) trở thành : 5 5 5 2 2 dt 1 1 1 1 t − 5 1 1 5 = − dt = ln ∫ ∫ 2 = ln 5 − ln 3 = ln t − 5 t − 3
2 t − 5 t − 3 2 t − 3 2 2 3 2 ( )( ) ( ) 2 2 5 2 dx 1 1 1 1 1 b. ∫
. Ta có : f (x) = = = − 4 2 x − 4x + 3 4 2 x − 4x + 3
( 2x − )1( 2x −3) 2 2 2 x − 3 x −1 3 2 5 5 Do đó : 2 2 1 1 f (x)dx = −
dx = I − J 1 ∫ ∫ Với : 2 2 ( )
x − 3 x −1 3 3 2 2 5 5 5 5 2 2 2 1 1 1 1 1 1 x − 3 2 1 37 − 20 3 I = dx = dx = − dx = ln = ln ∫ ∫ ∫ 2 x − 3 x − 3 x + 3 2 3 x − 3 x + 3 2 3 x + 3 3 − 3 3 ( )( ) 3 2 3 65(7 4 3) 2 2 2 2 5 5 1 1 2 1 1 1 1 1 1 x −1 2 1 3 1 1 15 J = dx = dx = − dx = ln = ln − ln = ln ∫ ∫ ∫ 2 x −1 x −1 x +1
2 x −1 x +1 2 x +1 3 2 7 5 2 7 0 0 ( )( ) 3 2 2 1− 5 2 2 x +1 c. dx ∫ . 4 2 x − x +1 1
Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt : 1 t = x − , sẽ ra kết quả . x 3 7 3 4 x x d. 3 I = ∫ dx = ∫ x dx ( ) 1 8 4 1+ x − 2x (x − )2 4 2 2 1 3
dt = 3x dx, x = 2 → t =15; x = 3 → t = 80 Đặt : 4 4
t = x −1 ⇒ 1 x 1 t +1 1 1 1 3 ( ) f (x)dx = x dx = dt = + dt 3 ( 3 4 x − ) 2 2 1 3 t 3 t t 80 Vậy : 1 1 1 1 1 80 1 16 13 I = + dt = ln t − = ln + ∫ 2 3 t t 3 t 15 3 3 720 15 β
E. TRƯỜNG HỢP : R(x) dx ∫
( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 ) Q(x) α
Ở đây tôi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới
hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có
cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo
hơn thì cách giải sẽ hay hơn .
Sau đay tôi minh họa bằng một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau . 1 2 dx 2 2 x +1 a. ∫ b. dx ∫ x ( 4 x +1 (x − )2 1 x + 3 0 ( ) 1 ) Giải 2 dx a. ∫
. Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có : x ( 4 x +1 1 ) + + + A( 4 x + ) 1 1 + x( 3 2 3 2
Bx + Cx + Dx + E A Bx Cx Dx E ) f (x) = = + = = x ( 4 x + ) 4 1 x x +1 x ( 4 x + ) 1 A + B = 0 A = 1 ( A + B) 4 3 2 3
x + Cx + Dx + Ex+A C = 0, D = 0 B = 1 − 1 x ⇔ f (x) = ⇒ ⇔ ⇒ = − x ( f (x) 4 x + ) 4 1 E = 0 C = 0, D = 0, x x +1 A =1 E = 0
Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn . Vì x và 3
x cách nhau 3 bậc , mặt khác x ∈[1; 2] ⇒ x ≠ 0 . Cho nên ta nhân tử và mẫu với 3 x 3
x ≠ 0 . Khi đó f (x) =
. Mặt khác d ( 4x) 3 3
= x dx ⇔ dt = x dx ( 4 4 4
t = x ) , cho nên : 4 x ( 4 x + ) 1 3 1 3x dx 1 dt 1 1 1 f (x)dx = = = − = f (t)
. Bài toán trở nên đơn giản hơn rất 4 3 x ( 4 x + ) 1 3 t (t + ) 1 3 t t +1
nhiều . ( Các em giải tiếp ) 1 2 2 x b. ∫ ( x − ) dx 2 1 x + 3 0 ( ) Nhận xét :
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau : 2 x +1 A B C D - f (x) = = + + + ( x − )3 1 ( x + 3) (x − )3 1 (x − )2 1 x −1 x + 3
- Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có : 1 3 5 A = , B = , C = −D = 2 8 32 1 Do vậy : 2 1 3 5 5 I = + + − dx ∫ 2 ( x − )3 1 8( x − )2 1 32 x −1 32 x + 3 0 ( ) ( ) 1 1 3 5 5 5 1 = − − + x − − x + = 8 (x − ) ln 1 ln 3 2 ln 2 1 8( x − ) 1 32 32 32 28 0
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau : 3 4 x −1 2 2 x +1 2 dx a. dx ∫ b. dx ∫ c. ∫ 6 x −1 6 x +1 x ( 4 1+ x 1 ) 2 1 1 3 1 ( x − x )1 3 x 1 4 2 x + 3x +1 3 d. ∫ ( e. dx ∫ f. dx ∫ + 3 4 x ) dx 3 2 ( 2 + x 0 1 x ) 0 1 1 3 Giải a. 2 4 2 4 2 2 3 3 2 x −1 x + x +1 x + 2 1 x 1 1 dx = − dx = dx + + − dx ∫ ∫ ∫ ∫ 6 x −1 ( 2 x − ) 1 ( 4 2 x + x + ) 1 ( 3 − − + x )2 2 x 1 −1 ( 3 x 1 x 1 1 1 2 2 x )2 3 3 −1 3
Tính J : J= artanx = artan3-artan2 . 2 2
dt = 3x dx, x = 2 → t = 8; x = 3 → t = 27 Tính K . Đặt 3 2 t = x ⇒ x 1 dt 1 1 1 1 g(x)dx = dx = = − dt 3 x −1 3 ( 2 t − ) 1
3 2 t −1 t +1 3 27 Do đó : K= 1 1 1 1 − g x dx = − dt = ∫ ∫
( t − − t + ) 27 1 t 1 27 1 117 ( ) ln 1 ln 1 = ln = ln 6
t −1 t +1 6 8 6 t +1 8 6 98 2 8 3 3 1 1 Tính E= dx = dx ∫ ∫ 3 x −1
(x − )1( 2x + x +1 2 2 ) 2 x − ( 2 x − ) 2 2 1 1 x x −1
Ta có : h(x) = ( = = − x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 3 1 x −1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 2 x (x − ) 1 ( x + ) 2 2 1 x x +1 x 1 2x +1 1 = − = − = − + 3 x −1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 3 2 3 2 2 1 x −1 x + x +1 x −1
2 x + x +1 x + x +1 3 2 3 3 Vậy : 1 3x 1 (2x + ) 1 1 I = dx − dx − dx ∫ ∫ ∫ 3 2 2 2 3 x −1 2 x + x +1 2 2 2 1 3 x + + 2 2 1 = ln ( 3 1 3 1 28 1 13 3 x − ) 1 − ln ( 2 x + x + ) 1 − F = ln − ln − F (2) 3 2 2 2 3 9 2 6 3 1 dx = dt Tính F : Đặt : 2 1 3 2 os c t x + = tan t ⇒ 2 2 5 10
x = 2 → tant =
→ t = a; x = 3 → tan t = → t = b 3 3 3 1 b dt b Do đó F= 2 b 5 5 10 2 os c t
= dt = t = b − a t ant=
→ t = a = artan ;b = artan ∫ ∫ 3 a a ( 3 3 3 2 1+ tan t ) a 2
Thay vào (2) ta có kết quả . 2 2 1 2 2 2 x +1 x +1 1 1 b. dx = dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ ∫ 6 x +1 ( 2x + )1( 4 2 x − x + ) 1 (x − )2 1 − x ( 2x + x+ )1( 2 2 2 x − x +1 1 0 1 1 ) 1 Ax+B Cx + D Ta có : ( = + 2 x + x + ) 1 ( 2 x − x + ) 2 2 1 x + x +1 x − x +1
( A+C) 3x +(B − A+C + D) 2x +( A− B +C + D) x +(B + D) = 4 2 x − x +1 1 A = − 2 A + C = 0 A = C − 1 C =
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : B − A+C + D = 0 1 − 2C = 0 2 ⇔ ⇔
A − B + C + D = 0 −B + D = 0 1 D = B + D =1 B + D =1 2 1 B = 2 2 2 Vậy : 1 1− x x +1 1 I = dx + dx ∫ ∫ = J + K 1 2 2 ( )( ) 2 x + x +1 x − x +1 2 1 1 Tính J= 2 2 2 2 −x +1 1 2x +1− 3 1 2x +1 3 1 1 2 2 dx = − dx = − dx + dx = − ln x + x +1 + E 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 ( ) 2 x + x +1 2 x + x +1 2 x + x +1 2 2 1 1 1 1 1 1 3 x + + 2 2 2 3 1 Tính E = dx ∫
, học sinh tự tính bằng cách đặt : 1 3 x + = tan t 2 2 2 2 2 1 1 3 x + + 2 2 Tính K 2 2 2 1 x +1 1 2x −1+ 3 1 2x −1 3 1 1 2 2 K = dx = dx = dx + dx = ln x − x +1 + F 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 ( ) 2 x − x +1 2 x − x +1 2 x − x +1 2 2 1 1 1 1 0 1 3 x − + 2 2 2 3 1 Tính F= dx ∫
, học sinh tự tính bằng cách đặt : 1 3 x − = tan t 2 2 2 2 2 1 1 3 x − + 2 2 3 1 3 1 d ( 4 x ) d ( 4 2 2 2 x dx x ) 4 1 x 2 1 32 c. = = − = ∫ ∫ ∫ = x ( dx ln ln 4 1+ x ) 4 3 x ( 4 1+ x 3 x 1+ x 3 1+ x 1 3 17 1 1 ) 4 4 4 1 1 3 1 2 x 1 x 2
x = t −1;dt = 2xdx d. dx = 2xdx 1 ∫ ∫ . Đặt : 2 t = 1+ x ⇒ 3 3 ( ) ( 2 + x ) 2 1 ( 2 +
x = 0 → t =1, x =1 → t = 2 0 0 1 x ) 2 2 Do đó t −1 1 1 1 1 2 13 I = dt = − dt = − + = ∫ ∫ 3 2 3 2 t t t
t 4t 1 16 1 1 4 2 + + (1 3 1 + x x x )2 2 1 1 2 1 1 2 x 1 x e. dx = + dx = dx +
dx = J + K 1 ∫ ∫ ∫ ∫ 3 3 3 2 3 ( ) ( 2 + ) ( 2 + ) ( 2 + ) 1 1 1 1 + x x x x ( 2 + 0 0 0 0 1 x ) Tính J : Bằng cách đặt π
x = tan t ⇒ J = 4 1 1 1 Tính K= −
dx = E + F 2 ∫ 2 3 ( ) ( 2 1+ x ) ( 2 + 0 1 x ) 1 dx = dt 2 os c t
x = tan t ↔ Tính E : Bằng cách đặt π
x = 0 → t = 0; x = 1 → t = 4 π π π 1 2 2 Vậy : 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 E = dx = dt = dt = os c tdt ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 2 1+ x 2 1+ tan t os c t 2 1 os c t 2 0 0 0 0 4 os c t π π 4 1 = ∫( π π + + c ) 1 1 1 1 2 1 os2t dt = t + sin 2t 4 = + = 4 4 2 4 4 2 16 0 0
Tính F. Tương tự như tính E ; 1 dx = dt 2 os c t
Bằng cách đặt x = tant ↔ π
x = 0 → t = 0; x = 1 → t = 4 π π π 1 3 3 Vậy : 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 F = dx = dt = dt = os c tdt ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 2 1+ x 2 1+ tan t os c t 2 1 os c t 2 0 0 0 0 6 os c t π π π 4 1 ∫( + = + c ) 4 2 1 1 os c 4t 1 os2t dt = 1+ 2 os c 2t + dt 4 = ∫ 8 8 2 0 0 0 π π 4 1 ∫( π π + + t + c ) 1 1 1 3 8 3 4 cos 2 os4t dt = 3t + 2 sin 2t + sin 4t 4 = 3 + 2 = 16 16 4 16 4 64 0 0 (x− x )1 1 1 3 1 3 1 3 1 3 − 3 x x 1 1 1 dx f. dx = dx ∫ ∫ = −1 . ∫ 4 3 3 2 2 x x x x x x 1 1 1 3 3 3 dx dt = − Đặt : 1 1 x t = −1 ⇒ t +1 = ⇔ 2 2 x x 1
x = → t = 8; x =1→ t = 0 3 0 1 8 4 1 7 4 Khi đó I = − t ∫ (t + ) 3 3 8 3 3 24 3 468 7 4 3 3 3 3 3
1 dt = ∫t + t dt = t + t = .2 + .2 =16 + = 7 4 0 7 4 7 4 7 8 0
* Chú ý : Còn có cách khác 1 3 1 1 1 − 2 1 1 1 t ( 3t −t t t ) 1 3 3 Vì : x ∈ ;1 → x ≠ 0
. Đặt x = ⇒ dx = − dt; f (x)dx = − dt = − dt 3 2 4 2 t t 1 t t t 1 = 1 1 1 t − (t −t)1 3 1 3 2
3 dt = dt = t − 1− dt
(2) . Đặt : u =1− ⇔ =1−u;du = dt 2 t 2 2 t t t
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau 1 p p+2 e 2 x a 3 x dx a. dx ∫ b. ∫ p+2 x +1 3 1 ( 2 2 0 x + a )2 1 2a x c. x+e e dx ∫ d. 2
x 2ax − x dx ∫ 0 0 Giải 1 p p p+2 e 2 x 2 x dx a.. dx ∫
( ĐHTNguyên-98) : Ta có : f (x)dx = . p+2 x +1 2 p+2 1 2 x +1 p p+2 p 2 e = 1 + dt x dx dt - Đặt : 2 2 t = x = x ⇒ ⇔ I = ∫ 1 2 t +1 + 1 p 2
x =1→ t =1;x = e → t = e du dt = 2 1 u 1 u os c u du π
- Đặt : t = tan u ⇒ ⇔ I = = du = − u ∫ ∫ π π o
c s u (1+ tan u) 1 1 2 2 π 4 2 t = 1 → u =
, t = e → u = u1 4 4 4 π
- Từ : tan u = e ⇒ u = u = artan e ⇔ I = − artan e 1 4 dt π dx=a
; x = 0 → t = 0, x = a → t = 2 cos t 4 a 3 x dx b. ∫ . Đặt : 3 3 3 = ⇒ x dx a tan t dt x atant 3 ( f (x) = = a
= a cost.tan tdt 3 3 2 x + a )3 2 2 0 2 ( cos t 2 2 x + a )2 2 1 3 a 2 os c t π π π π a 4 4 4 4 1− os c t sin sin sin t t t 3 ( 2 3 3 )
Vậy : I = f (x)dx = acost.tan tdt = acost. dt = . a dt a = dt = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 3 2 2 os c t os c t os c t 0 0 0 0 0 π 1 du = − s intdt;t= → u = ;t = 0 → u = 1 4 2 - Đặt : o c st=u ⇒ ( 2 1− u ) 1 f (t)dt = −du = 1− du 2 ( ) 2 u u 2 2 Vậy : 2 1 1 2 2 3 3 2 3 2 − 4 I = 1− du = u + = + − 2 = − 2 = − 2 = ∫ 2 2 u u 2 2 2 2 2 1 1 1 1 x
dt = e dx x = → t = x = → t = e x x c. x+e x e e dx = e e dx ∫ ∫ . Đặt : ; 0 1; 1 x t = e ⇒ x x e t = = 0 0 f (x)dx e e dx e dt 1 e Vậy : e I = f (x) t t e
dx = e dt = e = e − e ∫ ∫ 1 0 1 2a 2a
d. x 2ax − x dx = x a − ∫ ∫ (x − a)2 2 2 dx 0 0 π π = → → Đặt : dx . a os c tdt,x=0 t=- ;x=2a t= x − a = . a sin t ⇒ 2 2
f (x)dx =
(a + .asint) 2 2 a os c t . . a os c tdt Vậy : π π π π π 2 = ∫ ( + c t I a 1+ sin t ) 2 2 2 2 1 os2 3 2 3 2 2 3 2 os c tdt = a os c tdt + os c
t sin tdt = a dt − os c td ∫ ∫ ∫ ∫ ( os c t ) π π π π 2 π − − − − − 2 2 2 2 2 π π 1 1 2 1 2 1 π π π 3 3 3 3 = a t + sin 2t − cos t = a + = a 2 2 π 3 π 2 2 2 2 − − 2 2
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau 3 dx 1 7 x dx a. ∫ b. ∫ 5 2 x − x + 0 (1 x )2 4 2 1 3 x − 2x 2 3 1+ x c. ∫ ( d. dx ∫ 4 x + ) dx 2 2 x 0 1 1 Giải 3 3 dx 1 a. = dx 1 ∫ ∫ 5 2 2 x − x x ( x − ) 1 ( 2 x + x +1 2 2 ) ( ) 1 A B Cx + D E Xét : f (x) = = + + + 2 x ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 2 2 1 x x x + x +1 x −1 A( 2 x + x + ) 1 ( x − ) 1 + Bx ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 + (Cx + D) 2 x ( x − ) 2 2
1 + E(x + x +1)x = 2 x ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1
(B +C + E) 4x +( A+ D −C + E) 3x +(E − D) 2x − Bx − A = . 2 x ( x − )( 2 1 x + x + ) 1
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : 1 D = 3
B + C + E = 0 C = −E 1 C = − 1 1 1
A + D − C + E = 0
E + E + E = 1 3 − x + 1 3 3 3 E − D = 0 ⇔ B = 0
⇔ B = 0 ⇒ f (x) = − + + 2 2 x x + x +1 x −1 B = 0 E = D 1 E = A = 1 − A = 1 − 3 A = 1 − 1 1 1 − + 3 x 3 1
1 1 x −1 1 1 Vậy : 3 3 3 I = ∫− + + dx = ∫− − + dx 2 2 2 2 x x x 1 x 1 x 3 x
x 1 3 x 1 + + − + + − 2 2 ( ) 1 1 1 3 dx 1 1 (x − )2 3 1 1 2x+1 3 2 =
− ln x + x +1 + ln x −1 − = + ln + arctan ∫ 2 2 2 x 6 3 2 x 6 x + x +1 3 3 2 2 1 3 x + + 2 2 1 1 7 5 = + arctan − arctan 6 3 3 3 1 7 1 4 x dx 1 x b. 3 = 3x dx 1 ∫ ∫ . 2 2 ( ) ( 4 + x ) 3 1 ( 4 + 0 0 1 x ) 3
dt = 3x dx, x = 0 → t =1; x =1→ t = 2 Đặt : 4 t = 1+ x ⇒ 1 t −1 1 1 1 f (x)dx = dt = − dt 2 2 3 t 3 t t 2 Vậy : 1 1 1 1 1 2 1 1 I = − dt = ln t + = ln 2 − ∫ 2 3 t t 3 t 1 3 2 0 3 x − x ( 2 1 1 x − 2 2 1 ) c. dx = 2xdx 1 ∫ ∫ 2 2 ( ) ( 2x + ) 2 1 ( 2 + 0 0 x )1 dt = 2x ;
dx x = 0 → t = 1; x = 1 → t = 2 Đặt : 2 2
t = 1+ x ⇔ x − 2 = t − 3 ⇒ 1 t − 3 1 1 3 f (x)dx = dt = − dt 2 2 2 t 2 t t 2 Vậy 1 1 3 1 3 2 1 3 : I = − dt = ln t + = ln 2 − ∫ 2 2 t t 2 t 1 2 2 1 2 3 2 3 1+ x 1+ x d. 2 dx = x dx 1 ∫ ∫ . 4 6 ( ) x x 1 1 2 2tdt = 3x ; dx x = 1 → t =
2, x = 2 → t = 3 Đặt : 3 2 3 3 2
t = 1+ x ↔ t = 1+ x ↔ 1 1+ x 1 t 2 t 2 f (x)dx = 3x dx = 2tdt = dt 6 3 x 3 ( 2t − )2 3 1 ( 2t − )2 1 Vậy : 2 3 3 2 3 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 I = + − dt = ∫ − ∫ = + − − dt ∫ 3
t +1 2 t −1 t +1
3 4 t +1 t −1 6 (t + )2 1 (t − )2 1
t −1 t +1 2 2 2 3 − − − 3 1 1 1 t 1 1 2t t 1 8 2 − 3 1 = − − − ln = − = + −
6 t +1 t −1 t +1 2 6 ( ln ln 2 2 2 2 t − ) ( ) 1 t +1 2 24 3
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : 4 ( 2 1 x − x) dx dx a. ∫ b. ∫ 2 2 + 7 x x + 9 0 x 1 3 5 3 x − 2x 1 3 c. dx ∫ d. ∫ ( 2 1− x ) dx 2 + 0 x 1 0 Giải 4 4 dx xdx a. = ∫ ∫ ( ) 1 . 2 2 2 + + 7 x x 9 7 x x 9 2 2 2 2 5 5 Đặt : t
= x + 9 ↔ tdt = xdx, x = t − 9 dt dt 2 t = x + 9 ⇒ . Do đó : I = = ∫ ∫
x = 7 → t = 4, x = 4 → t = 5 t ( 2 t − 9 t t − 3 t + 3 4 ) 4 ( )( ) A( 2
t − 9) + Bt (t + 3) + C (t − 3 1 )t A B C Ta có : f (t) = = + + =
t (t − 3)(t + 3) t t − 3 t + 3 t ( 2 t − 9)
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có : 1
- Với x=0 : -9A=1 → A = − 9 1
- Với x=-3 : 9C=1 → C = 9 - Với x=3 : 9B=1 1 → B = 9 5 Vậy : 1 1 1 1 1 t − I = − + + dt ∫ = ln (t − 9) 2 5 1 9 5 1 144 2 − ln t = ln = ln
9 t t − 3 t + 3 9 4 9 t 4 9 35 4
* Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt : x = 3sint → dx = 3costdt . 7
x = 7 → 7 = 3sin t ↔ sin t = Khi : 3
. Như vậy ta không sử dụng được phương pháp 4
x = 4 → 4 = 3sint ↔ sint = >1 3 này được . ( 2 1 x − x) 1 2 1 dx x x b. = dx −
dx = J − K ∫ ∫ ∫ ( ) 1 2 2 2 + + + 0 x 1 0 x 1 0 x 1 * Để tính J : 1 π dx =
dt, x = 0 → t = 0; x = 1 → t = 2 os c t 4 Đặt :
x = tan t ⇒ 1
. Tính tích phân này không đơn 2 tan t. dt 2 2 tan os t ( ) c t f x dx = = dt 2 + os c t 1 tan t
giản , vì vậy ta phải có cách khác . 2 2 1 1 1 x x +1−1 1 1 - Từ : 2 2 g(x) = = = x +1 −
⇒ g(x)dx = x +1dx − dx ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 x +1 x +1 x +1 + 0 0 0 x 1
- Hai tích phân này đều tính được . 1 1 2 1 1 1 x 1 +/ Tính : 2 2 2 E = x +1dx x = x +1 − dx = 2 − ∫ ∫ x +1dx − dx ∫ ∫ 2 2 0 + + 0 0 x 1 0 0 x 1 1 2 1 2
= 2 − E + ln x + x +1 ⇒ 2E = 2 + ln (1+ 2) ⇔ E = + ln (1+ 2) 0 2 2 1 x 1 1 1 1 * Tính K= 2 dx = x +1 = 2 −1 ∫ ; 2 dx = ln x + x +1 = ln 1+ 2 ∫ 2 ( ) 2 + 0 + 0 0 x 1 0 x 1 Do vậy : I= 2 1 + ( + )+ ( + ) 2 3 ln 1 2 ln 1 2 = + ln (1+ 2) 2 2 2 2 3 5 3 3 5 3 3 x − 2x x x c. dx = dx − 2
dx = J − K ∫ ∫ ∫ ( ) 1 2 2 2 + + + 0 x 1 0 x 1 0 x 1 2 2
x = t −1; xdx = tdt; x = 0 → t =1, x = 3 → t = 2 - Tính J: Đặt 2 t = x +1 ⇒ ( 2 4 t − )2 1 tdt x xdx
f (x)dx = = = ( 4 2 t − 2t + ) 1 dt 2 +1 t x 2 1 2 2 38 Suy ra : J= ∫( 4 2 t − 2t + ) 5 3 1 dt = t − t + t = 5 3 1 15 1 2 2
x = t −1; xdx = tdt; x = 0 → t =1, x = 3 → t = 2 - Tính K: Đặt 2 t = x +1 ⇒ ( 2 2 t − ) 1 tdt x xdx
f (x)dx = = = ( 2t − ) 1 dt 2 +1 t x 2 1 2 4
Suy ra : K= ∫( 2t − ) 3 1 dt = t − t = 3 1 3 1 Vậy : I= 28 4 48 16 + = = 15 3 15 5 π = → → 1 dx os c tdt. x=0 t=0;x=1 t= 3 d. ∫ ( 2
1− x ) dx . Đặt : 2
x = sin t → 0
f (x)dx = (1− x )3 2 6 4 dx = os c t os c tdt=cos tdt π π π 2 Do đó I= 2 2 2 1− os c 2t 1 1+ os c 4t 3 1 1 dt = 1− 2 cos 2t + dt = − os c 2t+ os c 4t dt ∫ ∫ ∫ 2 4 2 4 2 8 0 0 0 π 3 1 1 3π = t − sin 2t + sin 4t 2 = 4 4 32 8 0
TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. KIẾN THỨC
1. Thuộc các nguyên hàm : β β 1 β sin (ax+b) β a/ sin ∫ (ax+b)dx = − os c (ax+b) b/ dx = − ln os c ax+b ∫ a α os c α α (ax+b) ( ) α β β 1 β os c (ax+b) β c / os c
∫ (ax+b)dx = sin(ax+b) d/ dx = ln sin ax+b ∫ a α sin α α (ax+b) ( ) α β
2. Đối với : I = f (x)dx ∫ α
a/ Nếu f(x)= R( m n sin ; x os c x) thì ta chú ý :
- Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin )
- Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos )
- Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos )
- Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx )
b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các
hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc chia đôi ....
3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi
hỏi phải có một số yếu tố sau :
- Biến đổi lượng giác thuần thục
- Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong nguyên hàm .
II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : π 2 sin 2x + sin x
a. (ĐH, CĐ Khối A – 2005) I = ∫ dx 1 + 3cos x 0 π 2 sin 2x cos x
b.. ĐH, CĐ Khối B – 2005 . I = dx ∫ KQ: 2ln2 −1 1 + cos x 0 Giải π π 2 2 sin 2x + sin x (2cos x + ) 1 s inx a. I = dx = dx ∫ ∫ ( ) 1 1+ 3cos x 1+ 3cos x 0 0 2 t −1 2 os c x= ;s inxdx=- tdt Đặt : 3 3
t = 1+ 3cos x ⇒ π
x = 0 → t = 2; x = → t =1 2 2 t −1 2 +1 1 2 Khi đó : 2 3 2 2t +1 2 1 2 34 3 I = − tdt = 2 dt = t + t = ∫ ∫ t 3 9 9 3 1 27 2 1 π π π 2 2 2 2 2 sin 2x cos x 2 sin x cos x os c x b. I = dx = dx = 2 s inxdx ∫ ∫ ∫ ( )1 1+ cos x 1+ cos x os c x+1 0 0 0 π dt=-sinxdx, x=0 → t=2;x= → t = 1 Đặt : 2 t = 1+ os c x ⇒ (t − )2 1 1 f (x)dx = dt = t − 2 + dt t t π 2 1 Do đó : 1 1 2 2
I = 2 f (x)dx = 2 − t − 2 + dt = 2
t − 2t + ln t = 2ln 2 −1 ∫ ∫ t 2 1 0 2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau π 2 sin2x 2
a. ĐH- CĐ Khối A – 2006 . I = dx ∫ KQ: 2 2 + 3 0 cos x 4sin x π 2 cos 3x
b. CĐ Bến Tre – 2005 . I = ∫ dx KQ: 2 − 3ln2 sin x + 1 0 Giải π 2 sin2x a. I = dx ∫ . Đặt : 2 2 2 2 2 t = os c
x + 4 sin x ⇒ t = os c x + 4 sin x 2 2 + 0 cos x 4sin x tdt = (− x x + x x) 2 2 2 sin cos 8sin cos
dx = 3sin 2xdx → sin 2xdx = tdt Do đó : 3 π
x = 0 → t =1; x = → t = 2 2 π 2 2 2 Vậy : 2 tdt 2 2 2 2 I = f (x)dx = = dt = t = ∫ ∫ ∫ 3 t 3 3 1 3 0 1 1 π 2 cos 3x b. I = ∫ dx . sin x + 1 0 Ta có : 3 c x − x = ( 2 x − )c ( 2 x − )c ( 2 os3x=4cos 3cos 4 cos 3 osx= 4-4sin 3 osx= 1-4sin x) o c sx ( 2 1− 4 sin os3x x c )
Cho nên : f (x)dx = dx = os c xdx ( ) 1 1+sinx 1+ s inx π dt=cosxdx,x=0 → t=1;x= → t = 2 Đặt : 2 t = 1+ s inx ⇒ 1 − 4(t − )2 1 3 f (x)dx =
dt = 8 − 4t − dt t t π 2 2 Vậy : 3 I = f (x)dx = 8 − 4t − dt = ∫ ∫ ( 2 2
8t − 2t − 3ln t ) = 2 − 3ln 2 t 1 0 1
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau π 2 sin xdx
a. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 . I = ∫ x 2 2 0 sin x + 2 cos . x cos 2 π 2 sinx − cosx
b. CĐ Y Tế – 2006 . I = dx ∫ KQ: ln 2 π 1+ sin2x 4 Giải π π π π 2 2 2 sin xdx sin xdx s inx a. I = = = dx = − ln 1+ o c sx 2 = ln 2 ∫ ∫ ∫ 2 x + + 2 2 sin x cos . x 1 os c x 1+cosx 0 0 ( ) 0 sin x + 2 cos . x cos 0 2 π π π 2 sinx − 2 cosx sinx − 2 cosx sinx − cosx b. I = dx = dx = ∫ ∫ dx 1 2 ∫ ( ) π 1+ sin2x π (sinx+cosx) π sinx+cosx 4 4 4 π π π π π π π
Vì : s inx+cosx= 2 sin x + ; ≤ x ≤ ⇒
≤ x + ≤ 3 ⇔ sin x + > 0 4 4 2 2 4 4 4
Do đó : sinx+cosx = sinx+cosx
Mặt khác : d (sinx+cosx) = ( os c x-sinx ) dx π π 2 d (s inx+cosx) 2 1 Cho nên : I = − = −ln sinx+cosx = − ln1− ln 2 = ln 2 ∫ π π sinx+cosx 2 4 4
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau π 2 cos2x 1
a. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 . I = ∫ ( KQ: sin x − cosx + ) dx 3 32 0 3 π 4 cos2x 1
b. CĐ KTKT Đông Du – 2006 . I = dx ∫ KQ: ln3 1+ 2sin2x 4 0 Giải π 2 cos2x a. I = ∫ 2 2 = − = ( . Vì : cos 2x os c x sin x ( os c x+sinx )( os c x-sinx ) sin x − cosx + ) dx 3 0 3 os c 2x ( os c x-sinx )
Cho nên : f (x)dx = dx = os c x+sinx dx 3 3 ( ) (sinx-cosx+3) (sinx-cosx+3) π dt= (cosx+sinx) ;
dx x = 0 → t = 2, x = → t = 4 Đặt : 2
t = s inx-cosx+3 ⇒ t − 3 1 1
f (x)dx = dt = − 3 dt 3 2 3 t t t π 2 4 Vậy : 1 1 1 3 1 4 1 I = f (x)dx = − 3 dt = − + = ∫ ∫ 2 3 2 t t
t 4 t 2 32 0 2 π 1
dt = 4 cos 2xdx → os c 2xdx= dt 4 cos2x b. 4 I = dx ∫
. Đặt : t = 1+ 2sin 2x ⇒ 1+ 2sin2x π 0
x = 0 → t =1; x = → t = 3 4 π 4 3 Vậy : = cos2x = 1 dt = 1 3 = ∫ ∫ 1 I dx ln t ln3 1+ 2sin2x 4 t 4 1 4 0 1
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : π 2 3 4sin x
a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 . I = dx ∫ KQ: 2 1+ cosx 0 π 6 3 sin3x − sin 3x
b. CĐ Bến Tre – 2006 . I = dx ∫ 1+ cos3x 0 Giải π π 2 2 ( 2 3 1 cos x 4sin x ) π π − 2 1 a. I = dx = ∫ 4∫
sinxdx=4∫(1− cosx)sinxdx=4. (1− cosx)2 2 = 2 1+ cosx 1+ cosx 2 0 0 0 0 π 6 3 sin3x − sin 3x b. I = dx ∫ . 1+ cos3x 0 Ta có : 3 x − x = x ( 2 − x) 2 sin 3 sin 3 sin 3 1 sin 3 = sin 3 . x o c s 3x . 1
dt=-3sin3xdx → sin3xdx=- dt Đặt : 3 t = 1+ os c 3x ⇒ π
x = 0 → t = 2; x = → t =1 6 π Vậy : 6 1 (t − )2 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 2
f (x)dx = − dt = t − 2 + dt =
t − 2t + ln t = − + ln 2 ∫ ∫ ∫ 3 t 3 t 3 2 1 6 3 0 2 1
Ví dụ 6. Tính các tích phân sau π π π 3 3 2 − sin( − x) a. sin x sin x I = ∫ cot gx dx b. I = 2 4 ∫ dx π sin x π − π sin( + x) 3 2 4 π π 2 2 4 4 c. I = 4 ∫ sin xdx d. I = cos 2x( n si
x + cos x)dx ∫ 0 0 Giải π π 1 s inx 3 1− 3 3 2 2 2 a. − I = sin x sin x sin x ∫ cot gx dx = ∫ cot xdx π sin x π s inx 3 3 π π 2 2 1 3 2 = 3 ∫ 1−
cot xdx = ∫ − cot x cot xdx 2 π sin x π 3 3 π π π sin( − x) b. 2 2 I = cosx-sinx 4 ∫ dx = ∫ dx π − π π cosx+sinx sin( + x) − 2 2 4 π π 2 d (cosx+sinx) 2 = ∫ = ln cosx+sinx = 0 π cosx+sinx π − − 2 2 π π π 2 2 2 2 1− cos2x 1 1+ cos4x c. I = 4 ∫ sin xdx = ∫ dx = ∫ 1− 2cos2x + dx 2 4 2 0 0 0 π π 2 3 1 1 3 1 1 3π
= ∫ − cos2x+ cos4x dx = x − sin 2x + sin 4x 2 = 8 2 8 8 4 32 16 0 0 π 2 4 4 1 d. I = cos 2x( n si
x + cos x)dx ∫ . Vì : 4 4 2 sin x + o c s x = 1− sin 2x 2 0 Cho nên : π π π π π 2 2 2 1 1 1 1 2 2 3 I = 1− sin 2x os c 2xdx= os c 2xdx-
sin 2x cos 2xdx = sin 2x ∫ 2 − sin 2x 2 = 0 ∫ ∫ 2 2 2 3 0 0 0 0 0
Ví dụ 7. Tính các tích phân sau π π 2 4 1 a. I = 5 ∫ sin xdx b. I = ∫ dx 2 0 π sin x cot gx 6 π π 3 2 c. I = 2 2 ∫ tg x + cotg x − 2dx d. */I = 3 3 ∫ ( cosx − sin x)dx π 0 6 Giải π π π 2 2 2 2 a. I = 5 ∫ sin xdx = ∫ ( 2 1− cos x ) 2 4 s inxdx=-∫ 1
− 2cos x + cos x d(cosx) 0 0 0 π 2 3 1 5 2 = −cosx+ cos x − cos x 2 = 3 5 15 0 π 4 1 b. I = ∫ dx . 2 π sin x cot gx 6 1 1 2tdt = − dx → dx = 2 − tdt Đặt : 2 2 2 sin x sin x
t = cot x ⇒ t = cot x ↔ π π
x = → t = 3; x = → t =1 6 4 1 3 Vậy : 2tdt 3 I = − = 2 dt = 2t = 2( 3 − ∫ ∫ )1 t 1 3 1 π π π 3 3 3 2 2 2
c. I = ∫ tg x + cot g x − 2dx = ∫ (t anx-cotx) dx = ∫ t anx-cotx dx π π π 6 6 6 2 2 sinx os c x sin x − os c x os c 2x Vì : tanx-cotx= − = = 2 − = 2 − cot 2x cosx sinx s inxcosx sin2x π π t anx-cotx<0;x ∈ ; π π π π 3 3 6 4 Cho nên : x ∈ ; ↔ 2x ∈ ; 2 ⇒ cot 2x ∈ − ; ⇔ 6 3 3 3 3 3 π π t anx-cotx>0;x ∈ ; 4 3 π π π π Vậy : 4 3 4 3 os c 2x os c 2x 1
I = − (t anx-cotx) dx + (t anx-cotx) dx = − dx + dx = ∫ ∫ ∫ ∫ π π π sin2x π sin2x 2 6 4 6 4 π π ( x ) 4 1 − ( x ) 3 ln sin 2 ln sin 2 = ln 2 π 2 π 6 4 π 2 d. I = 3 3 ∫ ( cosx − sin x)dx (1) 0 Đặt : π π π x =
− t → dx = −dt, x = 0 → t = ; x = → t = 0 2 2 2 Do đó : π π 0 π π I = o c s − t − sin t ∫ (−dt) 2 = ∫( sint − o c st ) 2 3 3 dt = ∫ ( 3 3 3 3 sin x − o c sx )dx (2) π 2 2 0 0 2
Lấy (1) +(2) vế với vế : 2I = 0 ⇒ I = 0
Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau π π π 3 4 os c 2x 2 6 os c x a. 4 tan xdx ∫ (Y-HN-2000) b. dx ∫ (NT-2000) c. dx ∫ (NNI-2001) sinx+cosx+2 4 π sin x 0 ( ) π 4 4 π π π 4 2 sin x 2 sin 2x 4 2 1− 2 sin x d. dx ∫ ( GTVT-2000) e. dx ∫ f. dx ∫ (KB-03) 6 os c x 2 4 − os c x 1+ sin 2x 0 0 0 Giải π 3 1− os sin c x x 1 1 4 ( )2 2 4 a. 4 tan xdx ∫
. Ta có : f (x) = tan x = = = − 2 +1 4 4 4 2 π os c x os c x os c x os c x 4 π π π π Do đó : 3 3 3 1 1 I = f x dx = − + dx = ∫ ∫ ∫( dx 2 3 ( ) 2 1 1+ tan x − 2 tan x + x 4 2 ) 2 [ ] π π π os c x os c x π os c x 4 4 4 4 π 1 3 π 4 π 2 π 3 = t anx+ tan x − 2 3 − 2 + = 2 3 − − 2 3 − 2 + = + 3 π 12 3 12 3 12 4
* Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác : 4 2 f x = x = x ( 2 x + − ) 2 = x ( 2 + x) 2 2 − x = x ( 2 + x) − ( 2 ( ) tan tan tan 1 1 tan 1 tan tan tan 1 tan tan x + ) 1 +1 π π π π Vậy : 3 dx dx I = tan x ∫
(1+ tan x)−(tan x+ ) 3 3 3 2 2 2 2 1 +1 dx = tan . x − + dx ∫ ∫ ∫ 2 2 π π os c x π os c x π 4 4 4 4 π 1 3 1 π 1 π 2 π 3 I = tan x − t anx+x = 3 3 − 3 + − −1+ = + 3 π 3 3 3 4 3 12 4 π 4 os c 2x b. dx ∫ . sinx+cosx+2 0 ( ) os c 2x ( 2 2 os c x − sin x) ( os c x-sinx )( os c x+sinx ) Ta có : f (x) = = = ( sinx+cosx+9)3 (sinx+cosx+9)3 (sinx+cosx+9)3 π π Do đó : 4 4 ( os c x+sinx ) I =
f (x)dx = os c x-sinx dx 1 ∫ ∫ 3 ( ) ( ) sinx+cosx+2 0 0 ( ) π cosx+sinx=t-2.x=0 → t=3;x= → t = 2 + 2, Đặt : 4
t = s inx+cosx+2 ⇒ − dt = (c ) t 2 1 1
osx-sinx dx ⇒ f (x)dx = dt = − 2 dt 3 2 3 t t t Vậy : 2 +2 1 1 1 1 2 + 2 1 1 1 1 2 1+ 2 I = − 2 dt = − + = − + − − + = − ∫ 2 3 2 t t t t 3 2 + 2 + 3 9 3 3 (2 2)2 (2+ 2)2 (sint + o c st ) sin t + o c st = ( − − = − = t + c ) (sint o c st )( dt ) ( ) ( t + c ) ( o c st sin t ) dt f (x) sin ost+9 sin ost+9 π 2 6 os c x c. dx = ∫ 4 π sin x 4 (1−sin os x c x )3 2 6 2 4 6
1− 3sin x + 3sin x − sin x 1 1 Ta có : 2 f (x) = = = = − 3 + 3 − sin x 4 4 4 4 2 sin x sin x sin x sin x sin x π π π π Vậy : 2 = ∫( dx dx − c I 1+ cot x) 2 2 2 1 os2x 2 − 3 + 3 dx − dx ∫ ∫ ∫ 2 2 π sin x π sin x π π 2 4 4 4 4 π 1 1 1 2 5π 23 3
= − cot x + 3cot x + 3x − x + sin 2x = + 3 2 4 π 8 12 4 π π π π π 4 2 4 2 4 4 4 sin x 1− os c x 1 1 1 1 dx d. dx = dx = − dx = dx − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫( 2 1+ tan x 6 6 6 4 4 2 ) 2 os c x os c x os c x os c x os c x os c x os c x 0 0 0 0 0 π π π π 4 = ∫( + x) 4 1 dx − ∫ ( + x) 4 1 1 tan 1 tan
dx = ∫ (1+ 2 tan x + tan x)d (tan x) 4 2 2 2 2 4 − ∫( 2 1+ tan x d t anx 2 2 ) ( ) os c x os c x 0 0 0 0 π π 2 1 1 1 1 8 3 5 3 3 5
= t anx+ tan x + tan x − t anx- tan x 4 = tan x + tan x 4 = 3 5 3 3 5 15 0 0 π π π π π 2 2 2 2 sin 2x sin 2x 2 sin 2x d (7 − os c 2x ) 3 e. dx = dx = dx = − = − ln 7 − o c s2x 2 = ln ∫ ∫ ∫ ∫ 2 4 − os c x 1+ os c 2x 7 − os c 2x 7 − os c 2x 4 0 0 0 0 4 − 0 2 π π π π 4 2 4 4 1− 2 sin x os c 2x 1 d (1+ sin 2x) 1 1 f. dx = dx = = ln 1+ sin 2x 4 = ln 2 ∫ ∫ ∫ 1+ sin 2x 1+ sin 2x 2 1+ sin 2x 2 2 0 0 0 0
Ví dụ 9. Tính các tích phân sau : π π 2 2 sin 3x a. 3 4 sin x cos xdx ∫ b. dx ∫ 1+ 2 os c 3x 0 0 π π π 5 6 2 6 2 3 sin x os c x os c 2x c. I = dx ∨ J = dx ⇒ K = dx ∫ ∫ ∫ s inx+ 3 os c x s inx+ 3 os c x π cosx- 3 s inx 0 0 3 2 Giải π π π 2 2 2 a. 3 4 sin x cos xdx = ∫ ∫( 2 1− os c x) 4 os c . x s inxdx = ∫ ( 6 4 os c x − os c x) d ( os c x ) 0 0 0 π 1 1 2 7 5 = os c x − os c x 2 = 7 5 35 0 π π π π 2 2 2 sin 3x 1 3 − sin 3x
1 d (1+ 2 cos 3x) 1 1 b. dx = − dx = − = − ∫ ∫ ∫
(ln 1+ 2cos3x ) 2 = ln3 1+ 2 os c 3x 6 1+ 2 cos 3x 6 1+ 2 cos 3x 6 6 0 0 0 0 π π π 6 2 2 6 6 sin x + os c x 1 1 1 1
c. Ta có : I + J = dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ s inx+ 3 os c x 2 1 3 2 π 0 0 0 s inx+ os c x sin x + 2 2 3 x π d tan + 1 1 1 1 2 6 Do : = = . = π x π π x π x π x π 2 sin x + 2 sin + o c s x+ tan + 2 o c s + tan + 3 2 6 6 2 6 2 6 2 6 π x π d tan + π Vậy : 6 1 2 6 1 x π 1 1 I = = ln tan + ∫ 6 = ln 3 = ln 3 (1) 2 x π 2 2 6 2 4 0 tan + 0 2 6 π π 6 2 2 6 − (sinx− 3 os
c x)(sin x + 3 os sin 3 os c x x c x )
- Mặt khác : I − 3J = dx = dx ∫ ∫ s inx+ 3 os c x s inx+ 3 os c x 0 0 π π Do đó : 6
I − 3J = ∫ (sinx- 3 os
c x )dx = (− os
c x- 3 s inx ) 6 =1− 3 (2) 0 0 3 3 −1 1 I = ln 3 −
Từ (1) và (2) ta có hệ : I + J = ln3 16 4 4 ⇔ (3) 1 3 −1
I − 3J =1− 3 J = ln 3 + 16 4 Để tính K ta đặt π π π π t = x − 3
→ dt = dx ⇔ x = 3 ;t = 0.x = 5 → t = 2 2 3 6 π π Vậy : 6 os c (2t+3π ) 6 os c 2t 1 3 −1 K = dt = −
dt = I − J = ln 3 − ∫ ∫ π π sint+ 3 os c t 8 2 0 0 o c s t+3 − 3 sin t+3 2 2
Ví dụ 10. Tính các tích phân sau . π π 4 1 2 dx a. dx ∫ ( CĐ-99) b. ∫ (ĐH-LN-2000) 1+ sin 2x 2 + s inx+cosx 0 0 π π 2 3 1 c. ∫( 10 10 4 4 sin x + os c
x − sin x cos x) dx (SPII-2000) d. dx ∫ (MĐC-2000) π 0 π sinxsin x+ 6 6 Giải π π π π 4 4 4 1 1 1 π a. dx = dx = dx = x − = ∫ ∫ ∫ 1+ sin 2x (sinx+cosx) tan 4 1 2 π 2 4 0 0 0 2 cos x − 0 4 π 2 dx b. ∫ . 2 + s inx+cosx 0 Đặt : x 1 1 x 2dt π 2 t = tan ⇔ dt = dx = 1+ tan ; dx ⇔ dx =
; x = 0 → t = 0, x = → t = 1 2 2 x + 2 2 2 1 t 2 2 cos 2 1 1 1 Vậy : 1 2 2dt 2dt I = . dt = = = 2 ∫ ∫ ∫ 2 2t 1− t ( 2 1+ t t + 2t + 3 t +1 + 2 0 ) 2 2 ( ) 0 0 ( ) 2 + + 2 2 1+ t 1+ t 1 2 dt = 2
du;t = 0 → tan u =
;t = 1 → tan u = 2 2 Đặt : os c u 2 t +1 = 2 tan u ⇒ 2dt 2 2
f (t)dt = = = (t + ) du 2du 2 1 + 2 2 ( 2 1+ tan u ) 2 os c u u Vậy : 2 u 2 I = du = u = ∫ ( 2 2 2 2 u − u = 2 arxtan − arctan 2 2 1 ) u 2 u 1 1 π 2 c. ∫( 10 10 4 4 sin x + os c
x − sin x cos x) dx 0 Ta có : 10 10 4 4 x + c x − x x ( 2 2 x + c x) = ( 4 4 c x − x)( 6 6 sin os sin cos sin os os sin os c x − sin x) = ( 2 2 c x − x)( 2 2 c x − x)( 4 4 2 2 os sin os sin os c x + sin x + os c x sin x) 1 1 1+ os c 4x 1− os c 8x 15 1 1 2 2 2 2 = os c 2x 1− sin 2x = os c 2x − sin 4x = − = + os c 4x+ os c 8x 4 16 2 32 32 2 32 π π π Vậy : 2 15 1 1 15 π 1 1 15π I = + os c 4x+ os c 8x dx = + sin 4x 2 + sin 8x 2 = ∫ 32 2 32 32 2 8 32.8 64 0 0 0 π 3 1 d. dx ∫ . π π s inxsin x+ 6 6 π π π π π 1 Ta có : x +
− x = ⇒ sin x + − x = sin x + os c x-sinxco x + = (*) 6 6 6 6 6 2 1 π π sin x + os c x-sinxco x + Do đó : 1 6 6 2 f (x) = = 2 = 2 π π π s inxsin x+ s inxsin x+ s inxsin x+ 6 6 6 π π π π π os c x+ os c x+ 3 3 os c x 6 os c x 6 π 3 = −
⇒ I = f (x)dx = 2 − dx = 2 ∫ ∫ ln sinx − ln sin x+ sinx π π π π π sinx 6 sin x sin x + + 6 6 6 6 6 π s inx 3 3 1 2 3 I = 2 ln = ln − ln . = 2ln π π 2 2 3 2 sin x+ 6 6
* Chú ý : Ta còn có cách khác 1 1 2 f(x)= = = 2 π 3 1 sin x( 3 +cot s inxsin x+ x) sinx s inx+ os c x 6 2 2 π π π 3 3 2d ( 3 + cot 2 1 x) Vậy : 3 3 I = dx = − = 2 − ln 3 + cot x = 2ln ∫ ∫ 2 + + π π 3 cot x sin x π ( 3 cot x) 2 6 6 6
Ví dụ 11. Tính các tích phân sau π π 2 3 s inxcos x 2 a. dx ∫ (HVBCVT-99) b. 2 2 os c x cos 2xdx ∫ ( HVNHTPHCM-98) 2 1+ os c x 0 0 π π 4 sin 4x 4 dx c. dx ∫ (ĐHNT-01) d. ∫ (ĐHTM-95) 6 6 os c x + sin x 4 os c x 0 0 Giải π π 2 3 2 2 s inxcos x 1 os c x a. dx = (sin 2x)dx 1 ∫ ∫ 2 2 ( ) 1+ os c x 2 1+ os c x 0 0 dt = 2
− sin x cos xdx = −sin 2xdx Đặt : 2 t = 1+ os c x ⇒ π 2 o
c s x = t −1; x = 0 → t = 2; x = → t =1 2 1 2 Vậy : 1 (t − ) 1 − I = ∫ (−dt) 1 1 1 = − dt = ∫
( t −t) 2 ln2 1 1 ln = 2 t 2 t 2 1 2 2 1 π 2 b. 2 2 os c x cos 2xdx ∫ . 0 1+ os c 2x 1+ os c 4x 1 Ta có : 2 2 f (x) = os c x cos 2x = . = (1+ os
c 2x+cos4x+cos4x.cos2x ) 2 2 4 1 1 = + c (c ) 1 3 1 1 1 os2x+cos4x+ os6x+cos2x = + os c 2x+ os c 4x+ os c 6x 4 2 4 8 4 8 π π Vậy : 2 1 3 1 1 1 3 1 1 π I = + os c 2x+ os c 4x+ os c 6x dx = x + sin 2x + sin 4x + sin 6x 2 = ∫ 4 8 4 8 4 16 16 48 8 0 0 π 4 sin 4x c. dx ∫ . 6 6 os c x + sin x 0 Vì : d ( 6 6 x + c x) = ( 5 5 x x − c x x) dx = x x ( 4 4 sin os 6 sin cos 6 os sin 6 sin cos sin x − os c x) ⇔ d ( 6 6 x + c x) = x ( 2 2 x − c x)( 2 2 sin os 3sin 2 sin os sin x + o
c s x) dx = 3
− sin 2x cos 2xdx 3 2
= − sin 4xdx ⇒ sin 4xdx = − d ( 6 6 sin x + o c s x) 2 3 π π π d ( 6 6 4 4 sin x + os sin 4 2 c x x ) Vậy : 2 4 dx = − = − ln sin x + o c s x 4 = ln 2 ∫ ∫ os c x + sin x 3 sin x + os c x 3 3 0 0 ( ) ( 6 6 6 6 6 6 ) 0 π π π π 4 4 4 dx 1 dx 1 4 d. = = ∫ ∫ ∫( 2
1+ tan x) d (t anx) 3 = t anx+ tan x 4 = 4 2 2 os c x os c x os c x 3 3 0 0 0 0
Ví dụ 12. Tính các tích phân sau . π π 4 a. 11 sin xdx ∫ ( HVQHQT-96) b. 2 4 sin x cos xdx ∫ (NNI-96) 0 0 π 4 π c. 2 os c x cos 4xdx ∫ (NNI-98 ) d. 1+ os c 2xdx ∫ (ĐHTL-97 ) 0 0 Giải π a. 11 sin xdx ∫ 0 Ta có : x = x ( x)5 11 10 2 ( 2 3 4 5 6 sin sin .s inx= 1-cos
s inx= 1-5cos x +10 cos x −10 cos x + 5 cos x − os c x)sinx π Cho nên : I = ∫( 2 3 4 5 6
1-5cos x +10 cos x −10 cos x + 5 cos x − os c x)sinxdx 0 1 5 5 5 π 118 − 7 6 5 4 3 = os c x − os c x + 2 cos x − os c x + os c x − os c x = 7 6 2 3 0 21 π 4 b. 2 4 sin x cos xdx ∫ 0 Hạ bậc : 2 1− os c 2x 1+ os c 2x 1 2 4 sin x cos x = = (1− os c 2x )( 2 1+ 2 cos 2x + os c 2x) 2 2 8 1 = ( 2 2 3 1+ 2 cos 2x + os c 2x − os
c 2x-2cos 2x − os c 2x) 8 1 = ( 1 1+cos4x 1+cos4x 2 3 1+ os
c 2x-cos 2x − os c 2x) = 1+ os c 2x- − os c 2x 8 8 2 2 1 ( = + c ) 1 cos6x+cos2x 1 os2x-cos4x+cos4x.cos2x = 1+ os c 2x-cos4x+ 16 16 2 1 (2+3cos2x + os c 6x-cos4x ) 32 π π Vậy 4 1 I = ∫ ( + x + c ) 1 3 1 1 2 3cos 2 os6x-cos4x dx = x + sin 2x + sin 6x − sin 4x 4 = 32 32 64 32.6 32.4 0 0 π π π π 2 π d. 2 1+ os c 2xdx = 2 cos xdx = 2 os c x dx = 2 os c xdx − os c xdx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 π 2 π π
= 2 sinx 2 − sinx π = 2 (1+ ) 1 = 2 2 0 2
III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG
1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2. b b
* Sử dụng công thức : f (x)dx = f (b − x)dx ∫ ∫ 0 0 Chứng minh : •
x = 0 → t = b
Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt , ⇒
x = b → t = 0 b 0 b b
• Do đó : f (x)dx = f (b −t)(−dt) = f (b −t)dt = f (b − x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ . Vì tích phân không 0 b 0 0
phụ thuộc vào biến số
Ví dụ : Tính các tích phân sau π π 2 4 sin xdx
2 5cos x − 4sin x a/ ∫ ( b/ dx ∫ 3 s inx+cosx )3 s inx+cosx 0 ( ) 0 π π 4 2 6 sin x c/ log 1+ t anx dx ∫ d/ dx ∫ 2 ( ) 6 6 sin x + os c x 0 0 π 1 2 4 sin x cos x e/ ∫ ( n m x 1− x) dx f/ dx ∫ 3 3 sin x + os c x 0 0 Giải π 2 4 sin xdx a/ I = ∫ .(1) . Đặt : (sinx+cosx)3 0 π π
dt = −dx, x = 0 → t = ; x = → t = 0 2 2 π π π t =
− x ⇒ x = − t ↔ 4 sin − t 2 4 cos 2 2 t
f (x)dx = dt = −
dt = f (t)dt 3 ( ) π π (cost+sint)3 sin − t + os c − t 2 2
Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên : π 0 2 4 os c x I = f (t)dt = dx 2 ∫ ∫ 3 ( ) π sinx+cosx 0 ( ) 2 π π
Lấy (1) +(2) vế với vế ta có : 2 4(s inx+cosx) 2 1 2I = ⇒ = ∫ ( dx I dx ∫ s inx+cosx ) 2 3 (sinx+cosx)2 0 0 π π 2 1 π ⇔ I = 2 dx = tan x − ∫ 2 = 2 π 2 4 0 2 cos x − 0 4 π
2 5cos x − 4sin x b/ I = ∫
. Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau : ( dx s inx+cosx )3 0 π π 2 0 2
5 cos x − 4 sin x
5sin t − 4 cos t 5sin x − 4 os c x I = dx = − dt = dx 2 ∫ ∫ ∫ 3 3 3 ( ) s inx+cosx π os c t+sint s inx+cosx 0 ( ) ( ) 0 ( ) 2 π π π Vậy : 2 2 1 1 1 π 1 2I = = = − = ⇒ = ∫ ( dx dx x I ∫ s inx+cosx ) tan 2 1 2 π 2 2 4 2 0 0 2 cos x − 0 4 π 4 c/ log 1+ t anx dx ∫ . Đặt : 2 ( ) 0 π π
dx = −dt, x = 0 → t = ; x = → t = 0 π π 4 4 t =
− x → x = − t ⇔ 4 4 π
f (x)dx = log 1+ t anx dx = log 1+ tan − t −dt 2 ( ) 2 ( ) 4 1− tan t 2
Hay: f (t) = log 1+ −dt = log
−dt = log 2 − log t 2 ( ) 2 ( ) 2 2 1+ tan t 1+ tan t π π π 0 Vậy : 4 4 π π I =
f (t)dt = dt − log tdt ⇒ 2I = t 4 = ⇔ I = ∫ ∫ ∫ 2 π 4 8 0 0 0 4 π 2 6 sin x d/ I = dx ∫ (1) 6 6 sin x + os c x 0 π 6 π sin − t 0 2 ∫ (− ) 2 6 os c x d t = dx = I ∫ (2) 6 6 π π + π 6 6 os c x sin x 0 sin − t + os c − t 2 2 2 π π π Cộng (1) và (2) ta có : 2 6 6 2 os c x + sin x π π 2I =
dx = dx = x 2 = ⇒ I = ∫ ∫ 6 6 os c x + sin x 2 4 0 0 0 1 e/ ∫ ( n m x
1− x) dx . Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx 0 0 1 1 Do đó : = ∫( m 1− ) n (− ) n = (1− )m n = (1− )m I t t dt t t dt x x dx ∫ ∫ 1 0 0
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN π π 2 2 4 sin x 4 os c x+2sinx 1. dx ∫ 2. dx ∫ (XD-98 ) 1+ os c x 4 cos x + 3sin x 0 0 π π 2 3 s inxcos x 3 x + s inx 3. dx ∫ 4. dx ∫ ( HVNHTPHCM-2000 ) 2 1+ os c x 2 cos x 0 0 1 π 6 x sin x 5. 5 x ∫ ( 3
1− x ) dx (ĐHKT-97 ) 6. dx ∫ ( AN-97 ) 2 2 + os c x 0 0 π π 4 s inx+2cosx 2 1+ sinx 7. dx ∫ ( CĐSPHN-2000) 8. ln dx ∫ ( CĐSPKT-2000 ) 3sin x + o c sx 1+cosx 0 0 π π x sin x 2 4 sin x cos x 9. dx ∫ (ĐHYDTPHCM-2000 ) 10. dx ∫ 2 9 + 4 cos x 3 3 sin x + os c x 0 0 β * Dạng : asinx+bcosx+c I = dx ∫ a 's inx+b'cosx+c' α Cách giải : β asinx+bcosx+c B (a ' os c x-b'sinx ) C Ta phân tích : dx = A + + ∫ a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c' ' a s inx+b'cosx+c' α
- Sau đó : Quy đồng mẫu số
- Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C . - Tính I : β β B (a ' os c x-b'sinx ) C = ∫ + + = ( β dx I A dx
Ax+Bln a 's inx+b'cosx+c' ) + C∫ a 's inx+b'cosx+c' ' a s inx+b'cosx+c' α a 's inx+b'cosx+c' α α VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ . Tính các tích phân sau : π π 2 s inx-cosx+1 4 os c x+2sinx a. dx ∫ ( Bộ đề ) b. dx ∫ ( XD-98 ) s inx+2cosx+3 4 cos x + 3sin x 0 0 π 2 s inx+7cosx+6 π c. dx ∫ d. I = 2 4 cos x − 3sin x +1
4 sin x + 3cos x + 5 ∫ dx 0 4 sin x + 3 cos x + 5 0 Giải π 2 s inx-cosx+1 s inx-cosx+1 B ( os c x-2sinx ) C a. dx ∫
. Ta có : f (x) = = A + + ( )1 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 0
Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số : 1 A = − 5 ( − = A − B) ( ) A 2B 1 2 s inx+ 2A+B os c x+3A+C 3 ⇔ f (x) = ⇒ 2A+ B = 1
− ⇔ B = − . Thay vào (1) s inx+2cosx+3 5 3A + C = 1 4 C = 5 π π π π 2 2 1 3 d (s inx+2cosx+3) 2 4 1 π 3 4 I = − dx − + dx = − − ln sinx+2cosx+3 ∫ 2 − J ∫ ∫ 5 5 s inx+2cosx+3 5 s inx+2cosx+3 10 5 5 0 0 0 0 π 3 4 4 I = − − ln − J (2) 10 5 5 5 - Tính tích phân J : 1 dx π dt =
; x = 0 → t = 0, x = → t = 1 2 x 2 2 os c 1 Đặt : x 2 2dt t = tan ⇒ ⇔ J = ∫ . (3) 2 1 2dt 2dt (t + )2 1 + 2 0 f (x)dx = = 2 2 2 2t 1− t 1+ t t + 2t + 3 + 2 + 3 2 2 1+ t 1+ t Tính (3) : Đặt : du 2 dt = 2
.t = 0 → tan u =
= u ;t = 1 → tan u = 2 = u 2 1 2 os c u 2 t +1 = 2 tan u ⇒ 1 2du 2
f (t)dt = = du 2 2 os c u 2 2 os c u u 2 Vậy : 2 2 2 π = du = ∫ (u −u ) 3 4 4 2 u j= ⇒ I = I = − − ln − (u −u ) tan 1 2 2 1 2 1 2 2 10 5 5 5 2 u tanu = 2 2 π 4 os c x+2sinx os c x+2sinx
B (3cos x − 4sin x) C b. ; dx f (x) = = A + + → ∫ ( )1 4 cos x + 3sin x 4 cos x + 3sin x 4 cos x + 3sin x 4 cos x + 3sin x 0
Giống như phàn a. Ta có : 2 1 A = ; B = − ;C=0 5 5 π π Vậy :
4 2 1 (3cos x − 4sin x) 2 1 π 1 4 2 I = ∫ − dx =
x − ln 4 cos x + 3sin x 4 = + ln 5
5 4 cos x + 3sin x 5 5 10 5 7 0 0