ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
1
CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
DNG 1: TÌM KHOẢNG ĐỒNG BIN NGHCH BIN CA HÀM S
Loi 1: Hàm s bc ba
Mu 1. Tìm khong bin ca hàm s
32
3x 1yx
0;2
;2
;0
0;
Mu 2. Tìm khong bin ca hàm s
32
4
2x 3
3
y x x
0;1
0;
R
;0
Mu 3. Tìm khong nghch bin ca hàm s
3
1
4x 1
3
yx
;0
; 
2;
;2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loi 2: Hàm s trùng phƣơng
Mu 4. Tìm khong bin ca hàm s
42
2x 1yx
1;0
1; 
1;0
1;1
1; 
Mu 5. Tìm khong nghch bin ca hàm s
42
2x 5yx
0;
;0
R
1;1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loi 3: Hàm phân thc.
Mu 6. Hàm s
2x 3
1
y
x
nghch bin trên khong nào
R
1; 
;1
1; 
;1
Mu 7. Tìm khong bin ca hàm s
2
2x 2
1
x
y
x

2;0
2; 
;2
;0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loi 4: Hàm s khác.
Mu 8. Tìm khong nghch bin ca hàm s
4
yx
x

2;2
2;
2;0
0;2
;2
Mu 9. Tìm khong nghch bin c th hàm s
2
25yx
5;0
0;5
5;5
0;
Mu 10. Hàm s
4 3 2
1 5 7
3x 2018
4 3 2
y x x x
nghch bin trên khong nào
Dng 1: Tìm kho NB ca hàm s
Dng 2:   NB trên R
Dng 3:   NB trên khong (a ; b)
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
2
0;3
0;
3; 
1;3
DẠNG 2: TÌM M ĐỂ HÀM S ĐB – NB TRÊN R.
Mu 11. Tìm tt c giá tr thc ca tham s  hàm s
32
x x 1y m m x m
ng bin trên R
Mu 12. Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x mx m x
. Tìm giá tr ca m  hàm s nghch bin
trên
R
.
Mu 13. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
x3
2
m
y
xm

nghch bin trên tng khonh.
Mu 14. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
 hàm s

2
2
1
x mx
y
x
ng bin trên tng
khonh.
10.
03m
11.
21m
12.
31m
13.
3m
.
DẠNG 3: TÌM M ĐỂ HÀM S ĐB – NB TRÊN KHONG
;ab
Mu 15.  hàm s
3
3 x 2018y x m
nghch bin trên khong
1;1
31m
1m
0m
3m
Mu 16. Tp hp giá tr c hàm s
32
x 3x 2y m x m
ng bin trên khong
3;0
1
;
3


1
;
3



1
;
3




1
;0
3


Mu 17. Tìm tham s
m
 hàm s
32
31y x x mx
ng bin trên khong
0;
.
0m
.
3m
.
3m
.
0m
.
Mu 18.  hàm s
x4m
y
xm
nghch bin trên khong
1; 
12m
12m
22m
21m
Mu 19. Tìm tt c giá tr thc ca tham s  hàm s
x9m
y
xm
ng bin trên khong
2;
32m
32m
2m
23m
PHN M RNG - CASIO
Mu 20. 
32
3x 1 2 3f x x m x m
ng bin trên mt kho dài l
1.
0m
0m
5
0
4
m
5
4
m 
Mu 21. Tìm giá tr thc ca tham s   hàm s
tanx
tanx 1
m
y
m
nghch bin trên khong
0;
4



;0 1; 
; 1 1;
0;
1; 
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
3
PHN 2. BÀI TP RÈN LUYN
DNG 1
Câu 1. Hàm s
32
7y x x x
ng bin trên R
Luôn nghch bin trên R
Có khong bin và nghch bin. Nghch bin trên khong
.1;3
Câu 2. Hàm s
32
y x x x
có khong bin là
1;3
1
;1
3


1
( ; ) (1; )
3
 
1;3
Câu 3. Hàm s
42
23y x x
ng bin trên kho
;1
0;1
1;0
1; 
;0
1;1
Câu 4. Hàm s ng bin trên R?
1
3
x
y
x
32
21y x x x
42
23y x x
3
2y x x
Câu 5. Tìm khong nghch bin c th hàm s
2
1
1
xx
y
x

0;1
1;2
0;2
;1
1; 
;0
Câu 6. Khong bin ca hàm s
42
81y x x
là:
;2
0;2
;0
0;2
;2
2;0
Câu 7.  th ca hàm s nào luôn nghch bin trên R
42
21y x x
2
3 4 1y x x
2
21yx
3
3 2 1y x x
Câu 8. Hàm s

1
.yx
x
Nghch bin trên kho
 ;1
1;
.
1;0
0;1
.
. Không có.
Câu 9. Hàm s

1
2
1
yx
x
ng bin trên kho
 ;1
.
1;
. . Không có.
Câu 10.Hàm s

2
2y x x
ng bin trên kho
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
4
;1
.
0;1
.
1;2
.
1;
.
DNG 2
Câu 1.Hàm s
32
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x
ng bin trên tnh ca nó khi :
1m 
21m
21m
2m 
Câu 2. Hàm s
2
1
mx m
y
x

ng khonh ca nó khi :
0m
0m
1m
0m
Câu 3. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
 hàm s
2
xm
y
x
nghch bin trên tng khong xác
nh.
2m
.
.
2m
.
2m
.
Câu 4.Hàm s
2
2
1
x mx
y
x
gim trên tng khonh khi:
3m 
3m
3m 
m
Câu 5. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
 hàm s

78mx m
y
xm
ng bin trên tng khong
nh.
81m
.
81m
.
41m
.
41m
.
Câu 6. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
 hàm s

2
2
1
x mx
y
x
ng bin trên tng khong
nh.
3m
.
3m
.
2 2 2 2m
.
22m
hoc
22m
.
Câu 7. Tìm tham s
m
 hàm s
3
1
17
3
y x m x
luôn nghch bin trên .
1m
.
2m
.
1m
.
2m
.
Câu 8. Cho
32
1
3 2 1
3
y x mx m x
. Tìm giá tr ca m  hàm s nghch bin trên
R
.
1
2
m
m


21m
1
2
m
m


21m
Câu 9. Có bao nhiêu tham s  hàm s
3
2
x
x 3 2
3
m
y m m x m
ng bin trên
R
1 Vô s Không có 2
==================================================================
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
5
DNG 3
Câu 1. Tìm
m
 hàm s
32
1
1 3 10
3
y x m x m x
ng bin trên khong
0;3
.
12
7
m
.
.
m
.
7
12
m
.
Câu 2. Cho hàm s
42
2 x 3 1y x m m
.  th hàm s ng bin trên khong
1;2
1m
0m
01m
0m
Câu 3. Tìm các giá tr ca tham s  hàm s
32
2x x 2xym
ng bin trên khong
2;0
13
2
m 
23m 
23m
13
2
m
Câu 4. Tìm giá tr ca tham s  hàm s
32
2x x 2xym
ng bin trên khong
2;0
A.
13
2
m 
B.
23m 
C.
23m
D.
13
2
m
Câu 5. Tìm s
m
 hàm s
32
3 ( 1) 4y x x m x m
nghch bin trên khong
1;1
.
10m
.
10m
.
10m
.
5m
.
Câu 6. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
 hàm s
x
y
xm
ng bin trên khong
2;
.
0m
.
0m
.
2m
.
2m
.
Câu 7. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
1 2 2m x m
y
xm
ng bin trên khong
1; 
1m
2m
1
2
m
m
12m
Câu 8. Tìm giá tr ca tham s  hàm s
3x
y
xm
nghch bin trên khong
4;16
4m
3m
33
16
m
34m
Câu 9.Tìm giá tr ca  hàm s
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x
nghch bin trên
0;1
1; 
;0
0;1
1;0
Câu 10. m s
2
4x
2x
x
y
m
ng bin trên na khong
1; 
1
;
3




1
;
3



1
; \ 0
3



1
;
3



==================================================================
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
6
PHN M RNG CASIO
Câu 1.Tìm tt c giá tr c hàm s
32
2x 3 1 6 2 3y m x m x
nghch bin trên
kho dài l
0
6
m
m
06m
0
6
m
m
06m
Câu 2. Tìm tt c giá tr thc ca tham s   th hàm s
sinx sx xy co m
ng bin
trên R
22m
2m 
22m
2m
Câu 3. ng thi bu kin c hàm s
sin x sx 3xy m nco
nghch bin trên R.
33
9mn
33
9mn
2, 1mn
22
9mn
Câu 4.   th hàm s
2 2 2
2
1 tan 1
tan 3
m x m
y
x
ng bin trên khong
0;
4



11
22
m
1
2
m 
hoc
1
2
m
11
22
m
1
0
2
m
Câu 5. Tìm giá tr ca tham s  hàm s
x sinxym
ng bin trên R
1m
1m 
1m
0m
Câu 6.Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên cm s
32
2 2 1y x m x m x m
ng
bin trên R
7 8 9 10
Câu 7.
Tìm giá tr thc ca tham s
m
 hàm s
2
21y x x mx
ng bin trên
2m
.
0m
.
1m
.
1m
.
Câu 8. Hàm s
2
2x 3
1
y
x
nghch bin trên kho
;1
3
1;
2



3
;
2




3
1;
2



;1
Câu 9. Tp giá tr c hàm s
32
2
2 3 1 7
3
m
y x m x m x
ng bin trên R
1
2
4
m
1
2
4
m
1
2
4
m
1
2
4
m
Câu 10. Tìm tp giá tri cm s
2
x
s
m sin
y
co x
nghch bin trên khong
0;
6



1m
2m
5
4
m
0m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
7
CHUYÊN ĐỀ 2: CC TR CA HÀM S
DẠNG 1: TÌM ĐIỂM CC TR CA HÀM S
Mu 1. Hàm s
3
34y x x
có cc tiu ti
Mu 2. Tìm giá tr cc tiu ca hàm s
42
21y x x
.
Mu 3. Tìm
CT
y
ca hàm s
2
3
1yx
Mu 4. Cho hàm s
fx
o hàm
2 3 4
' 1 2 3f x x x x x
. Hi hàm s
y f x
m cc tr ?
1.
1x
. 2.
0
CT
y
. 3.
1
CT
y
4. 2
DNG 2: TÌM M KHI BIT HS CÓ MỘT CĐ HOẶC CT
Mu 5.  hàm s
3
2 x + m + 1y x m
t cc tiu ti
2x
Mu 6. Hàm s
32
. 2 4 1
32
xx
y m m x
t cc i ti
2x
.
9.
10m
10.
4m
.
DẠNG 3: TÌM M ĐỂ HS CÓ 1 2 3 CC TR
Mu 7. Cho hàm s
32
1
1 2 x
3
y m x m x m
 hàm s có ci, cc tiu
4
1
5
m
4
5
m 
1m
Mu 8. Tìm tt c giá tr c  th hàm s
4 2 2
2 x 1y x m m
m cc tr
1m
1m
0m
0m
Mu 9. Tìm tt c giá tr ca tham s  hàm s
4
x 1 1 2y m m x m
ch có mt cc tr
0m
0m
01m
0
1
m
m
Dng 1: Tìm cc tr ca hàm s
Dng 2: Tìm m khi bit Hs có mc CT
Dng 3:  Hs có 1 2 3 cc tr
Dng 4:  Hs có 2 cc tr th bài
Dng 5:  Hs có 3 cc tr tha 
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
8
DNG 4: TÌM M ĐỂ HS CÓ 2 CC TR THỎA ĐIỀU KIN VIET
Mu 10.     th hàm s
32
31y x x mx
  m cc tr
12
,xx
tho 

22
12
3xx
2m
.
3
2
m
.
1m
.
1
2
m
.
Mu 11. Mu  th hàm s
3 2 3
34y x mx m
  th hàm s m cc tr
A
B
sao cho
20AB
.
1m
.
2m
.
1; 2mm
.
1m
.
DNG 5: PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG QUA CÁC ĐIỂM CC TR
Mu 12. Cho hàm s
32
2x 1y x x
. Ving thm cc tr ca
hàm s trên.
Mu 13. Cho hàm s
32
6x 9x 2yx
ng th-1; 1) và vuông góc vi
ng thm cc tr ca (C ) là.
12.
14 7
99
yx
13.
13
22
yx
DNG 6: TÌM M ĐỂ HS CÓ 3 CC TR THA ĐỀU, VUÔNG, …
Mu 14. Tìm các giá tr thc ca tham s   th hàm s
42
21y x mx
m cc tr
lp thành mt tam giác vuông.
1m
3
2 2.m
3
2m
2m
Mu 15. Tìm tham s   th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
m cc tr to thành
mu.
1m
3m
3m
3
3.m
Mu 16.   th hàm s
42
2 x 2y x m
3 cc tr to thành mt tam giác din tích
bng 1.
1m
2m
3m
4m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
9
PHN 2: BÀI TP T LUYN
DNG 1
Câu 1. Tìm giá tr ci
CĐ
y
ca hàm s
32
3 3 2y x x x
.
3 4 2
.
3 4 2
.
3 4 2
.
3 4 2
.
Câu 2. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
42
21y x x
.
2
CT
y
.
1
CT
y
.
1
CT
y
.
0
CT
y
.
Câu 3. Hàm s o hàm
2
'2
1 2x 1f x x x
s m cc tr c th hàm s
1 2 3 0
Câu 4. Cho hàm s
y f x
nh liên tc trên R bng bii. y chn
kh
Hàm s giá tr cc tiu bng 1
Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr bé nht bng -1
Hàm s t cc tr
Hàm s t ci ti
0x
t cc tiu ti
1x
Câu 5. S m cc tiu ca hàm s
2016
16yx
0 1 2016 2015
Câu 6. m ci c th hàm s
36y x x
D
3
C
x
D
6
C
x
Không có
Câu 7. Cho hàm s
3
3x 1yx
. Tng l cc i giá tr cc tiu ca hàm s 
cho
27 26 -8 28
Câu 8.  th hàm s
32
3x xy x a b
m cc tiu
2; 2A
thì tng
ab
có giá tr bng
-2 2 -3 3
Câu 9. H thc liên h gia giá tr ci và giá tr cc tiu c th hàm s
3
2xyx
D
0
C CT
yy
D
23
CT C
yy
DCT C
yy
D
2
CT C
yy
Câu 10. Khong cách gim ci và cc tiu c th hàm s
32
3xyx
bng
2
25
4
45
=================================================================
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
10
DNG 2 - 3
Câu 1. hàm s
32
3y x x mx
t ci ti
2x
.
0m
.
0m
.
0m
.
0m
.
Câu 2.  hàm s
32
3 2 1y x mx x
t ci ti
1x
.
Không tn ti
.m
Có vô s
.m
6.m
5
.
2
m
Câu 3. Tìm tt c giá tr ca tham s  hàm s
2
x1
1
xm
y
x

t cc tiu ti
0x
1m 
1m
1m 
Không có m
Câu 4. Tìm giá tr c hàm s
3 2 2
1
x 1 1
3
y x m m m x
t ci ti
1x
2m 
1m 
2m
1m
Câu 5.Hàm s
32
2 3 1 6 2y x m x m x
 hàm s có ci và cc tiu.
3m
.
3m
. Không có giá tr
m
.
m
.
Câu 6. Hàm s
32
23y m x x mx m
 hàm s có ci và cc tiu.
3;1 \{ 2} m
.
3;1m
.
; 3 1; m
.
3m
.
Câu 7. Tìm tt c giá tr ca tham s  hàm s
42
x 1 1 2y m m x m
ch có mt cc tr
0m
0m
01m
0
1
m
m
Câu 8. Tìm tt c giá tr thc ca tham s  hàm s
42
x 1 2 1y m m x m
m cc
tr?
1m 
1m 
10m
1
0
m
m

Câu 9. Tìm tt c giá tr c hàm s
32
1 3x 3x 5y m x
có cc tr
1m
1m 
01m
0m
Câu 10. Tìm các giá tr ca tham s   th hàm s
42
x 2 1 2y m m x m
ch có ci và
không có cc tiu.
1m
0m
0m
1m
==================================================================
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
11
DNG 4 5 - 6
Câu 1. ng thm cc tr c th hàm s
32
4x 1y x x
38 5
99
yx
38 5
99
yx
38 5
99
yx

Câu 2.  nh h s góc c ng th    m cc tr c  th hàm s
32
3x 2x 1yx
1
3
10
3
10
3
1
3
Cho hàm s
32
2x 3 1 6 2 1y m x m x
 ng thm cc tr
ca hàm s (1) song song vng thng
4x 1y
1
5
m
m
1m
5m
3m
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
có 2 cc
tr
12
,xx
tha mãn
22
1 2 1 2
42x x x x
3m 
2m
0m
1m 
Câu 4.  hàm s
3 2 2
1
x 1 1
3
y x m m m x
t cc tr tm x
1
; x
2
tha
12
4xx
2m 
2m 
Không tn ti m
2m
Câu 5. Tính khong cách gia 2 m cc tr c th hàm s

2
1
x mx m
y
x
.
25
.
52
.
45
.
5
.
Câu 6.  th hàm s
42
2 x 1y x m m
m cc tr to thành mt tam giác có din tích
bng 243 là
3
3m
1m
2m
9m
Câu 7. Gi
,,A B C
m cc tr c th hàm s
42
2 4 1y x x
. Tính din tích
S
ca tam
giác
ABC
.
4S
.
3S
.
2S
.
1S
.
Câu 8. Cho hàm s
3
3 x 1y x m
  th hàm s m cc tr B và C sao cho tam
giác ABC cân ti A, vi
2;3A
1
2
m 
3
2
m 
1
2
m
3
2
m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
12
Câu 9.   th hàm s
42
21y x m x m
m cc tr lp thành mt tam giác
vuông cân.
0m
1m 
2m
1m
Câu 10. Tìm các giá tr c  th hàm s
42
2 x 3y x m m
có 3 cc tr lp thành mt tam
giác cân
0m
1m
0m
3m
==================================================================
PHN M RNG CASIO
Câu 1. Hàm s

32
(1 )y x x
m cc tr?
1 2 3 4
Câu 2. Cho hàm s
32
1
1 15x
3
y x m x
 hàm s có hai cc tr
12
;xx
tha
12
21xx
0
2
3
m
m
2m
0m
2
3
m
Câu 3. Tìm các giá tr c hàm s
42
1
2 1 5
6
y m x m x
t cc tiu
21m
2 m
1m
1m
Câu 4. Vi giá tr nào ca  th hàm s
3 2 2 2016
2 2017 2018y x m m x m x
hai
m cc tr u trc tung
1m
1
2
m
m

2m
1m 
Câu 5.   th hàm s
4 2 2
81y x m x
m cc tr nm trên các trc t
1m 
1
2
m 
1
2
m
1
2
m 
Câu 6.Tìm tt c giá tr ca tham s   th hàm s
4 2 2
22y x m x m
m cc tr A, B,
nh ca hình thoi
1m 
1m
2m
3m
Câu 7.   th hàm s
42
3
1x
2
y m x m
ch có cc tiu mà không có ci
0m
10m
2m
1m 
Câu 8. Tìm tt c giá tr ca tham s   th
32
1
12
3
y x x m x
m cc tr nm
bên trái trc tung
12m
1m
2m
1m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
13
Câu 9. Tìm tt c giá tr ca tham s   th hàm s
3 2 2
4x 1 1y x m x
m cc tr
nm v i vi trc tung
11
33
m
11m
11m
Câu 10.   th hàm s
32
1
( 2) (5 4) 3 1
3
y x m x m x m
t cc tr ti
12
,xx
sao cho

12
2.xx
0m
.
1m
.
0m
.
1m
.
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
14
CHUYÊN ĐỀ 3: GTLN GTNN CA HÀM S
DNG 1: TÌM GTLN GTNN CA HÀM S
Mu 1. Tìm giá tr ln nht ca hàm s

2
31
1
xx
y
x
n


2;5 .



2;5
max 1y
.


2;5
11
max
4
y
.


2;5
max 1y
.



2;5
11
max
4
y
Mu 2. Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
2
25y x x
n


1;3
.
22m
.
5
2
m
.
2m
.
23m
.
Mu 3. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2 1 6y x x
trên tnh.
2M
.
5M
.
3M
.
4M
.
Mu 4. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
1
1
xx
y
x

trên
1; 
3m
2m
1m
0m
Mu 5. Giá tr ln nht ca hàm s
2
4xy x m
n
1;3
 ca m
bng bao nhiêu?
3 -15 -6 -7
Mu 6. Tìm giá tr c giá tr nh nht ca hàm s
2x 1
()
1
m
fx
x

n
1;2
bng 1
1m
2m
3m
0m
DNG 2: BÀI TOÁN THC T
Mu 7. Mt nhà máy sn xut sa cn thit k mt loi bao bì mi có dng hình hng vi th tích
1 dm
3
nh x. Tìm x sao cho nguyên vt liu làm bao bì nh nht
:
1x
Mu 8. Cho mt tm bìa hình vuông có ci ta ct bn góc cn hình
vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh x, ri gp t c mt cái hp không np. Tìm x
 hình hp nhc th tích ln nht ?
:
2x
====================================================================
Dng 1: Tìm GTLN GTNN ca hàm s
Dng 2: Bài toán thc t.
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
15
PHN M RNG - CASIO
Câu 1. Tìm GTNN ca hàm s
3 2xy 
n
1;1
Min 1y
Min 2y
Min 3y
Min 4y
Câu 2. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
4x 3yx
n
0;3
Maxy = 3 Maxy = 4 Maxy = 5 Maxy = 6
Câu 3. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
3sinx 4sin xy 
trên
;
22




xy 1Ma
xy 2Ma
xy 3Ma
xy 4Ma
Câu 4. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
4
2sin cos2 5y x x
trên tnh.
11
min
4
y
.
11
min
2
y
.
min 2y
.
min 3y
.
Câu 5. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
11
32
xx
y
xx




3Miny
4Miny
5Miny
6Miny
Câu 6. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
44
sin cos sin cosy x x x x
trên tnh.
1
2
M
.
9
8
M
.
1
4
M
.
3
4
M
.
Câu 7. Tính din tích ln nht
max
S
ca mt tam giác vuông có cnh huyn bng
52
.
max
25
8
S
.
max
25
4
S
.
max
25
2
S
.
max
25S
.
Câu 8. Chu vi ca mt tam giác là
16cm
, bi dài mt cnh ca tam giác là
6a cm
 dài hai
cnh còn li
,bc
cn tích ln nht.
4 ; 6b cm c cm
.
3 ; 7b cm c cm
.
2 ; 8b cm c cm
.
5b c cm
.
Câu 9. Cho mt hình ch nht có din tích
100S
. Tính chiu rng
x
chiu dài
y
ng tha
u kin chu vi hình ch nht là nh nht.
25; 4xy
.
10; 10xy
.
20; 5xy
.
50; 2xy
Câu 10. Giá tr nh nht ca hàm s
66
64y x x
bng
66
3 61
6
1 63
2
6
2 32
====================================================================
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
16
PHN 2: BÀI TP T LUYN
Câu 1. Gi
M
m
lt giá tr ln nht và gtr nh nht ca hàm s
3
2
2 3 4
3
x
y x x
n


4;0 .
Tính tng
Mm
.
28
3
.
28
3
.
28
3
.
35
.
Câu 2. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
n
[0;2]
.
1
3
M
.
5M
.
5M
.
1
3
M
.
Câu 3. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
4
1
2
yx
x
n

1; 5 .


1;5
max 3y
.


1;5
max 4y
.


1;5
46
max
7
y
.



1;5
max 5y
.
Câu 4. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x
trên khong
;1
.

;1
min 3y
.


;1
min 1y
.

;1
min 2y
.


;1
min 3y
.
Câu 5.Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
2
x
y
x
n


1;4
.



1;4
min 1y
.


1;4
min 0y
.


1;4
min 6y
.


1;4
min 8y
.
Câu 6. Cho hàm s

2
4
1
xx
y
x
. M đúng?
 
4; 2 4; 2
16
max ,min 6
3
yy
.
 
4; 2 4; 2
max 6,min 5yy
.

4; 2 4; 2
max 5,min 6yy
.
 
4; 2 4; 2
max 4,min 6yy
.
Câu 7. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
12y x x
n



1
4;
2
.
1M
.
1
2
M
.
0M
.
1M
.
Câu 8.Tìm giá tr ln nht M ca hàm s

2
1y x x
trên tnh.
1
2
M
.
1
2
M
.
2
2
M
.
1M
.
Câu 9. m các giá tr ca
m
 giá tr nh nht ca hàm s

2
1
x m m
y
x
trên


0;1
bng
2
.

1
2
m
m
.

1
2
m
m
.


1
2
m
m
.
1
2
m
m
Câu 10. m s
x5m
y
xm
t giá tr nh nhn
0;1
bng -7
2m
0m
1m
5m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
17
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐƢỜNG TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
DẠNG 1: TÌM ĐƢỜNG TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
Mu 1. Tìm tim cng và tim cn ngang c th hàm s
1.
2x 3
8
y
x

8x
; TCN:
2y 
2.
2
2x 1
1
y
x
: TCN:
0y

1x 
3.
2
2
5x 1
2x 2
x
y
x


5
2
y 
4.
2
2
2x 3
1
x
y
x


1x 
; TCN:
1y
5.
3x 2
5
y
x

25x
; TCN:
3y
6.
2x 1 3
3
y
x


0y
7.
2
3x 2
1
x
y
x

1x 
; Không có tim cn ngang
8.
2
1
4x 3
y
x


1x
x3
; TCN:
0y
9.
2
3y
x


0x
; TCN:
3y
10.
2
23x
y
x

0x
; TCN:
2y 
DNG 2: BÀI TOÁN THAM S M
Mu 2. Cho hàm s
2
x 3x
1
m
y
x
vi giá tr nào ca m thì
1x
là tim cng c th hàm
s
3m
3m 
3m
3m 
Mu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm s

2
1x
y
x x m
ng
tim cng.
Mi
m
.
1
.
4
2

m
m
1
.
4
2

m
m
2.m
Mu 4. Tìm tt c giá tr thc c  th hàm s
2
4
2
x3
x
y
m
có mt tim cn ngang
Dng 1: ng tim cn c th hàm s
Dng 2:   th Hs có tim cn tha ycbt
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
18
0m
0m
0m
3m
PHN M RNG CASIO
Câu 1. Cho hàm s
3x 1
3
y
x
 th m M thuc (C ) sao cho khong cách t n
tim cng bng hai ln khong cách t n tim cn ngang
12
(1; 1); (7;5)MM
12
(1;1); ( 7;5)MM
12
( 1;1); (7;5)MM
12
(1;1); (7; 5)MM
Câu 2. Cho hàm s
2
xm
y
xm

Giá tr nào c th có tim cng và tim cn ngang
cùng vi hai tr to thành hình ch nht có din tích bng 1
1
3
m
m
1m 
1m
3m
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm s
2
:
1
m
xm
Cy
mx
tim cn
ng, tim cn ngang và các tim cn cùng vi hai trc t to thành mt hình ch nht
có din tích bng
8
.
1
4
m
.
1
2
m
.
1
8
m
. Không có
m
Câu 4.S tim cn ngang c th hàm s
2
23y x x x
:
0
2
1
3
Câu 5.  th hàm s
2
1
43
x
y
xx

ng tim cng?
1 2 3 4
Câu 6. Hàm s
1
4 3x 1 3x 5
x
y
có bao nhiêu tim cng ?
Không có 1 2 3
Câu 7. Tim cn ngang c th hàm s
20 30
50
2x 3 . 2x 2
2x 1
y

0y
1y
1
2
y 
Không
Câu 8. Tìm tt c các tim cng c th hàm s
2
2
2 6 2
.
6
x x x
y
xx

3.x 
2.x
3.x
3.x
2.x 
3.x 
Câu 9. Tìm giá tr c  th hàm s
2
1
2x x 4
x
y
m

t tim cn ngang là
A.
0m
B.
0
4
m
m
C.
4m
D.
04m
Câu 10. Tp hp giá tr ca tham s   th hàm s
2
21
x3
x
y
x m m


m cng
11
;
42



1
0;
2



; 12 0;
0;
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
19
==================================================================
PHN 2: BÀI TP T LUYN
DNG 1
Câu 1. Tim cng c th hàm s
2x 1 1
1
y
x

1
2
x
1y 
1x 
Không có
Câu 2. Tim cn ngang c th hàm s
7
7
x
y
x

1x 
1y 
7x 
7x
Câu 3. Tim cn ngang c th hàm s
2
2x 3
1
x
y
x

Không có
1y 
2y 
1x 
Câu 4.Tim cn ngang c th hàm s
2
1
1
xx
y
xx

0y
1y
0x
Không có
Câu 5. Tim cn ngang c th hàm s
2
3
1
x
y
x
1y
1y 
1y 
Không có
Câu 6. S ng tim cn c th hàm s
2
2
1
3 2x 5x
xx
y


1 2 3 4
Câu 7. Hàm s
2
2
3x 2
1
x
y
x

có my tim cng
Không có 1 2 3
Câu 8.  th hàm s
2
2x 1
1
y
xx

có bao nhiêu tim cn?
Không có 1 2 3
Câu 9. Tìm s tim cn c thm s
2
2
3x 1
3x 4
x
y
x


Không có 1 2 3
Câu 10.  th hàm s
2
5x 6
x
y
x

có my tim cn?
1 2 3 4
==================================================================
DNG 2
Câu 1. Cho hàm s
x
,( )
x
ab
yC
cd
vi
0c
ad 0bc
. M 
 th luôn có tim cng
 th luôn có tim cn ngang
 th i xng
Trc tung không th là tim cng ca (C )
Câu 2. Cho hàm s
2
2x 3x
y
xm

vi giá tr nào ca m thì hàm s có tim cng?
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
20
1m 
13m
1
3
m
m

3m
Câu 3. Cho hàm s
2
2x 2x
y
xm
 th (C ). Tìm tt c giá tr c (C ) không có tim cn
ng.
0m
1m
0m
hoc
1m
2m
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm s

2
1
2
m m x
y
x
ng tim
cm
–3; 2A
.
12 mm
.
12 mm
.
12 mm
.
12 mm
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm s
1
2
mx
y
xm
có tim c
m
1; 2A
.
2m
.
2m
.
1
2
m
.
1
2
m
Câu 6. Cho hàm s
2
23x x m
y
xm

 th
C
. Tìm tt c các giá tr ca m  (C) không có
tim cng.
2m
1m
0m
hoc
1m
0m
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s   th hàm s
2
x1
y
x mx m

t tim
cng.
m0
m0
m 0;4
m4
Câu 8. Tìm tt c các giá tr ca m   thm s
2
2
32
xm
y
xx

ng tim cn?
1m
4m
.
1m
.
4m
.
0m
.
Câu 9.   th hàm s
1 2 1
1
m x m
y
x
không có tim cng
2m
1m
1m 
1
2
m
Câu 10. Tp hp các giá tr ca tham s   th hàm s
2
2
3x 2
xm
y
x

t tim cn
ng
1; 4m
1m 
4m
1;4m
==================================================================
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
21
CHUYÊN ĐỀ 5 ĐỒ TH CA HÀM S
DNG 1: HÀM BC BA
32
( x x x , 0)y a b c d a
Mu 1. Bng bia mt trong
4 hàm s c li
nào?
32
32y x x
32
32y x x
32
32y x x
32
32y x x
Mu 2. Bng bia mt trong
4 hàm s c li
nào?
xxxy 33
23
xxxy 33
23
xxxy 33
23
xxxy 33
23
Mu 3.  th hàm s
32
x x xy a b c d
 th
. M 
0; 0; 0; 0a b c d
.
0; 0; 0; 0a b c d
.
0; 0; 0; 0a b c d
.
0; 0; 0; 0a b c d
.
Dng 1:  th Hs
Dng 2: 
Dng 3: Hàm phân thc
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
22
Mu 4. Cho hàm s
32
x x ,( 0)y a b cx d a
 th  
du ct ?
,0ad
0, 0, 0a b c
, , , 0a b c d
, 0, 0a d c
Mu 5. ng cong trong hình n  i th ca
mt hàm s trong bn hàm s c lit kê bn png
án A, B, C, D di ây. Hi hàm s ó hàm s nào?
133
23
xxxy
.
13
23
xxy
.
13
3
xxy
.
13
23
xxy
.
====================================================================
DNG 2: HÀM S TRÙNG PHƢƠNG
42
x x , 0y a b c a
Mu 6.  th ca mt hàm
s trong bn hàm s c lit kê b
i hàm s  nào ?
42
2y x x
42
2y x x
42
31y x x
42
2y x x
Mu 10.  th hình bên là ca m th ca các hàm
s 
Hãy ch
A.
42
5y x x
. B.
42
1
5
4
y x x
.
C.
4
1
5
4
yx

. D.
42
1
27
4
y x x
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
23
Mu 11. Cho hàm s
42
x x , 0y a b c a
 th 
nh du ca a, b, c.
0, 0, 0a b c
0, 0, 0abc
0, 0, 0abc
0, 0, 0a b c
Mu 12. Cho hàm s
42
x x , 0y a b c a
 th 
hình bên
Trong các kt lut lu
0, 0, 0a b c
0, 0, 0a b c
0, 0, 0abc
0, 0, 0abc
====================================================================
DNG 3: HÀM PHÂN THC
x
x
ab
y
cd
Mu 13.  th ca mt hàm
s trong bn hàm s c lit kê b án A, B, C,
i hàm s  nào?
21
;
1
x
y
x
21
;
1
x
y
x
21
;
1
x
y
x
12
.
1
x
y
x
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
24
Mu 15.  hàm s
x2
x
a
y
cb
 th 
bên.
2, 2, 1a b c
1, 1, 1a b c
1, 2, 1a b c
1, 2, 1a b c
====================================================================
PHN 2: BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.Bng bia mt trong 4
hàm s c li
hàm s nào?
13
23
xxy
13
23
xxy
13
23
xxy
13
23
xxy
Câu 2.ng cong trong hình n  i  th ca mt hàm
s trong bn hàm s c lit bn png án A, B, C,
D di ây. Hi hàm s ó m s nào?
3
31y x x
.
3
31y x x
.
42
1y x x
.
2
1y x x
.
Câu 1.Cho hàm s
42
x x , 0y a b c a
 th 
nh các h s a, b, c.
12
, , 0
33
a b c
12
, , 1
33
a b c
1, 2, 1a b c
1, 2, 0a b c
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
25
Câu 1.
42
y ax bx c


a 0,b 0,c 0
a 0,b 0,c 0
a 0,b 0,c 0
a 0,b 0,c 0
Câu 1. th ca hàm s 
42
22y x x
.
42
22y x x
.
42
22y x x
.
3
32y x x
.
Câu 1.
Xét các phát biu sau:
1.
1a 
2.
0ad
3.
0ad
4.
1d 
5.
1a c b
S phát biu sai là:
2
.
3
.
1
.
4
.
Câu 1.ng cong  th 

42
2x 2x 3y
2
2x 3x 2y
32
3xy x x
42
2x 4x 3y
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
26
x
y
-2
2
-1
0
1
Câu 1.nh a, b, c ca hàm s
42
xxy a b c

th 
4; 2; 2a b c
1
; 2; 2
4
a b c
4; 2; 2abc
1
; 2; 0
4
a b c
Câu 2. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
 th .
Khđúng ?
0; 0; 0; 0.a d b c
0; 0; 0; 0.a b c d
0; 0; 0; 0.a c d b
0; 0; 0; 0a b d c
Câu 1. Cho hàm s
()y f x

th
()C
.
Hi
()C
 th ca hàm s nào?
3
( 1)yx
.
3
1yx
.
3
1yx
.
3
( 1)yx
.
==================================================================
DNG 3
Câu 1. th ca mt hàm s
trong bn hàm s c lit kê b
i hàm s o?
25
;
1
x
y
x
32
3 1;y x x
42
1;y x x
21
.
1
x
y
x
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
27
x
y
-2
1
-1
0
1
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng bin thiên sau. Kh
x

1

y
y
1


1
 th hàm s có tim cng
1x
, tim cn ngang
1y 
;
 th hàm s có tim cng
1x 
, tim cn ngang
1y
;
 th hàm s ng tim cn ng;
 th hàm s ng tim cn ngang.
Câu 3.  thm s
y f x
ng

 th hàm s có tim cng
0x
, tim cn ngang
1y
;
 th hàm s ch có mt tim cn;
Hàm s có hai cc tr;
Hàm s ng bin trong khong
;0
0; 
.
Câu 4.Cho hàm s
ax b
y
x1
 th i. Khng

b 0 a
0ba
b a 0
0 a b
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
28
Câu 5. Cho hàm s
x
xb
y
cd
 th .
Kh
0, 0, 0b c d
0, 0, 0b c d
0, 0, 0b c d
0, 0, 0b c d
Câu 6. Cho hàm s
x
x
ab
y
cd
 th .
M 

. 0, . 0c d b d
a. 0, .c 0db
.a 0,a.b 0c 
a. 0, .c 0db
Câu 7. Cho hàm s
ax b
xd
y
c
vi
0a
 th 
v bên. M 
0, 0, 0b c d
0, 0, 0b c d
0, 0, 0b c d
0, 0, 0b c d
Câu 8. Cho hàm s
ax b
y
cx d
 th  bên.
Kh nh nào sau
   nh

.
0
0
ad
bc
.
.
0
0
ad
bc
.
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
29
x
y
-2
2
-1
0
1
Câu 9.  th hàm s
y f x
nh
 sai?
Hàm s có hai cc tr;
Hàm s ng bin trong khong
;1
1; ; 
 th hàm s có hai tim cn;
 th hàm s có tim cng
1x 
, tim cn ngang
2y
.
Câu 10. Cho hàm s
x
1
ab
y
x
đồ th như hình v bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
0ab
0ba
0 ba
0 ab
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
30
CHUYÊN ĐỀ 6 S TƢƠNG GIAO CỦA HAI Đ TH
DNG 1: TÌM TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM
Mu 1.  thm s
3
32y x x
ct trc hoành t
12
;.xx
Tính tng
12
xx

12
2xx
.

12
0xx
.

12
–1xx
.

12
–2xx
.
Mu 2. Tìm t m c th hàm s
1
21
x
y
x
1yx
.
1;1 , 1; 2
.
1;0 , 1; 2
.
1;0 , 1;2
.
1; 2
.
Mu 3.  thm s
32
3x 2x 1yx
c thm s
2
3x 1yx
tm phân
bi dài AB bng bao nhiêu ?
3AB
22AB
2AB
1AB
DNG 2: BÀI TOÁN CHA THAM S M
Mu 4. Tìm tt c giá tr c  thm s
32
2 1 4xy x m x
ct trc Ox tm

2x
2m
3m
1m 
4m
Mu 5.  ng thng
( ):d y x m
c th
2
( ):
1
x
Hy
x
tm phân
bit.
22m
2
2
m
m

0
2
m
m
02m
Mu 7. Tìm tt c giá tr ca tham s   th
22
2 x 3y x x m m
ct trc Ox ti
m phân bit
22m
21m
12m
22
1
m
m
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mu 8. Tìm tt c giá tr c 
3
3x 0xm
có 3 nghim phân bit
22m
23m
13m
12m
Mu 9. Tìm tt c giá tr thc ca tham s  
42
2xxm
có 4 nghim
phân bit
0m
01m
01m
1m
Mu 10.  th ca hàm s
42
2xyx

tt c các giá tr thc ca tham s  
42
x 2x m
có 6 nghim thc phân bit.
01m
11m
02m
1m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
31
PHN 2: BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Tìm s m c thm s
32
21y x x x
ng thng
12yx
.
0
.
1
.
2
.
3
.
Câu 2. Tìm tt các giá tr ca
m
 ng thng
y x m
c thm s
21
2
x
y
x
ti hai
m phân bit .
1m
.
1m
.
1m
.
m
.
Câu 3. Bit r th ca hàm s
32
32 y x x x
cng thng
22 yx
tm
phân bit. Kí hi
11
;A x y
,
22
;B x y
33
;C x y
. Tính tng
1 2 3
S x x x
.
2S
.
3S
.
1S
.
23S
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm s
ym
c th hàm s
3
32 y x x
tm phân bit.
0 4.m
4.m
0 4.m
0 4.m
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
  th hàm s
32
4 y x mx mx
ct
ng thng
4yx
tm phân bit.
2m
.
1m
.
4m
.
2m
.
Câu 6.  th ca hàm s
3
3.y x x
Tìm tt
c giá tr thc ca tham s
m
 
32
3x x m
m phân bit.
2;0 0; 2 m
.
0; 2m
.
2;0 0;2 m
.
0;2m
.
Câu 7. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
  thm s
42
21 y x mx m
ct trc tung t bng
2
.
3m
.
3m
. Không có m
2m
.
Câu 8. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
 ng thng
ym
c th hàm s
42
2 3y x x
ti bm phân bit.
11 m
.
23m
.
01m
.
1 0m
.
Câu 9. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
  thm s
42
:1
m
C y x mx m
ct
trc hoành ti bm phân bit.
1
.
2

m
m
Không có
.m
1.m
2.m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
32
Câu 10.Gi
,MN
m cng thng
1yx
ng cong
24
1
x
y
x
. Tìm hoành
 m
I
cn thng
MN
.
5
2
.
1
.
2
.
5
2
.
Câu 11. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
ng thng
yx
c thm s
5
x
y
xm
tm
A
B
sao cho
42AB
.
2. 5. 7. 
Câu 12.  th ca hàm s
21
1
x
y
x
. Tìm tt c
các giá tr thc ca tham s
m
 
21
2
1
x
m
x
có hai nghim phân bit.
Vi mi
m
. Không có giá tr ca
m
.
0m
.
0; \ 1 m
.
Câu 13. Cho hàm s
32
2x 1yx
 th (C ). Tìm tt c giá tr c ng thng
:xd y m m
C th (C ) tm phân bit ?
5
4
1
m
m


5
4
1
m
m

5
4
1
m
m

5
4
1
m
m


Câu 14. Tìm t m
M
thuc  th hàm s
2
33
1


xx
y
x
sao cho
M
u hai trc
t.
1
;2
2



M
.
33
;
22



M
.
33
;
22



M
.
1
;2
2



M
.
Câu 15. Tìm t m
M
thuc  th hàm s
3
1
x
y
x
m
M
u hai trc ta
.
2;5M
.
1; 1M
.
3; 3M
.
1
2;
3



M
.
Câu 16. Cho hàm s
3
3x 2yx
 th (C ). Gng th
s góc là m. Giá tr c ng thng d ct (C ) tm phân bit
15
, 24
4
mm
15
4
m
15
, 24
4
mm
15
4
m
8
6
4
2
2
4
6
15
10
5
5
10
15
1
1
-1
I
O
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
33
Câu 17. Tìm giá tr c ng thng
( ):d y x m
c th
32
3 1 x 1y x m x m
()
m
C
tm phân bit?
5
; 1 ;
9
m




1;m 
mR
\0mR
Câu 18. Các giá tr ca tham s   th hàm s
32
3x 9xy x m
ct trc hoành ti 3
m phân bi lp thành cp s cng là
11m
11m 
11m
D.
11m 
Câu 19. Cho hàm s
()fx
nh trên
\0R
và có bng bi. Tìm tt c giá
tr ca tham s  
( ) 1f x m
có 3 nghim thc phân bit
4m
Không tn ti m
3m
3m
Câu 20. Cho hàm s
fx
 th  nh tt
c giá tr ca tham s  
f x m
6 nghim phân bit
4m
04m
34m
03m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
34
CHUYỀN ĐỀ 7: PHƢƠNG TRÌNH TIP TUYN
PHN 1: BÀI TP MU
DNG 1: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYN
Mu 1. p tuyn c th
32
( ): 2xC y x
tm
(1;3)M
là:
7x 4y 
7x 4y 
7x 4y
7x 4y
Mu 2. m M thu th
2x 1
( ):
1
Cy
x
 bng -p
tuyn ca (C ) tm M là:
31
44
yx
31
44
yx
31
44
yx
31
44
yx
Mu 3. p tuyn c th
3
( ): 3x 2C y x
có h s góc bng 9 là:
9x 18; 9x 22yy
9x 14; 9x - 18yy
9x + 8; 9x 22yy
9x 18; 9x 22yy
Mu 4. Tip tuyn c th
2x 1
( ):
2
Cy
x
song song vng thng
:3x 2 0y

3x 4y 
3x 2y 
3x 14y 
3x 4y 
Mu 5. Tip tuyn c th
3
( ): 4x 3x 1Cy
m
( 1;2)A

9x 7; 2y y x
9x 11; 2y y x
9x 11; 2yy
9x 7; 2yy
DNG 2: BÀI TOÁN CHA THAM S M
Mu 6. Cho hàm s
32
3xyx
 th (C ). Gm thu th 
bng 1. Vi giá tr nào ca m thì tip tuyn ca (C ) ti M song song vng thng
2
: ( 4) 2 1d y m x m
1m
1m 
2m
2m 
Mu 7. Vi giá tr nào cng thng
8xym
là tip tuyn c thm s
42
2x 3yx
8m
8m 
18m
18m 
====================================================================
PHN 2: BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm s
32
5x 1y x x
p tuyn t th có hoành

2x
10x 9y 
11x 19y 
11x 10y 
10x 8y 
Câu 2. Tip tuyn c th hàm s
32
4x 4x 1yx
Tm
( 3; 2)A 
c th ti
m th m B có t
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
35
1;0B
(1;10)B
2;33B
2;1B
Câu 3. Hai tip tuyn tm cc tr c th hàm s
3
3x 1yx
cách nhau mt
khong bng
1 4 3 2
Câu 4. Cho hàm s
32
1y x x x
ng tip tuyn c thm s ti
m ca nó vi trc hoành là
0; 1y y x
1; 4y x y x
0; 4x 4yy
1; 1y x y x
Câu 5.  th hàm s
42
2x 1yx
có bao nhiêu tip tuyn song song vi trc hoành
1 2 3 4
Câu 6. Tip tuyn c th hàm s
3
2
3x 2
3
x
y
có h s góc
9k 

16 9 3yx
16 9 3yx
9 3yx
16 9 3yx
Câu 7. Cho hàm s
32
3x 2yx
 th (C ). S tip tuyn c th ( C ) mà song song
vng thng
9x 7y
là:
0 1 3 2
Câu 8. Tip tuyn c th hàm s
2
1
x
y
x
song song vng thng
3x 2y

3x 10y 
3x 2; 3x 10yy
3x 10y
3x 2y
Câu 9. Cho hàm s
42
6y x x
 th (C ). Vip tuyn c th (C ),
Bit tip tuyn vuông góc vng thng
1
1
6
yx
.
6x 6y
6x 8y
6x 10y
6x 12y
Câu 10. Cho hàm s
32
4x 6x 1y
 th ( C). Vip tuyn vi (C ) bit
rng tip tuym M(-1; -9)
15 21
24x 25;
4 24
y y x
15 21
24x 15;
44
y y x
15 21
24x 5;
4 24
y y x
15 21
24x 25;
44
y y x
Câu 11. ng thng
6xym
là tip tuyn cng cong
3
3x 1yx
khi m bng
3
1
m
m

3
1
m
m
3
1
m
m

3
1
m
m


ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
36
Câu 12. Cho hàm s
x2
xb
y
a
 th ( C ). Bit rng a, b là các giá tr thc sao cho tip
tuyn ca ( C) tm M(1; -2) song song vng thng
:3x 4 0dy

giá tr ca
ab
bng
0 -1 2 1
Câu 13. Tp hp các giá tr thc ca tham s   th (C ) ca hàm s
2x 3
1
y
x
cng
thng
2
2xym
tm phân bit mà hai tip tuyn ca ( C) t
song song vi nhau là
2
2; 2
1;1
2;2
Câu 14. Cho hàm s
2x 1
1
y
x
 thì (C). Gm thu bng 5. Tip
tuyn ca (C ) tm M ct các trc Ox, Oy lt ti A và B. Tính din tích tam
giác
OAB
S
112
6
121
6
122
6
113
6
Câu 15. Cho hàm s
42
2 x 2 1y x m m
 tip tuyn c th (Cm) ti
m A(1; 0), B(-1; 0) vuông góc vi nhau.
53
;
44
mm
53
;
44
mm
53
;
44
mm
53
;
44
mm
Câu 16. Cho
2x 3
1
y
x
(C). Vip tuyn ca (C) bit tip tuyn ct Ox, Oy ti
m A, B sao cho OB = 5OA.
5x 3, 5x 17yy
5x + 3, 5x 17yy
5x 3, 5x - 17yy
5x + 3, 5x - 17yy
Câu 17.  tip tuyn c thm s y = (2m 1)x
4
m +
5
4
t x =
1 vuông góc vng thng 2x y 3 = 0
2
3
1
6
1
6
5
6
Câu 18. Cho hàm s y =
1
ax b
x
 th ct trc tung ti A(0; 1), tip tuyn ti A có h s góc
3k 
. Các giá tr ca a, b là:
a = 1; b=1 a = 2; b=1 a = 1; b=2 a = 2; b=2
Câu 19. Cho hàm s y =

2
2
1
x mx m
x
. Giá tr   th m s ct trc Ox tm
tip tuyn c th t
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
37
3 4 5 7
Câu 20. Cho hàm s
42
2 1 2y x m x m
 th (C ). Gm thu thm
s  bng 1. Vi giá tr nào ca m thì tip tuyn c th (C ) ti A vuông
góc vng thng
: 2 4 0xy
2m 
1m 
0m
4m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
38
ÔN TẬP CHƢƠNG HÀM SỐ
Câu 1. Giá tr ca tham s m s
32
6x 2 x 1y x m
m cc tr x
1
, x
2
tha
22
12
12xx
A.
1m 
B.
3m
C.
1m
D.
3m 
Câu 2. Giá tr nh nht ca hàm s
2
1y x x
A. -1 B.
2
C. 1 D.
2
Câu 3. Tìm Tt c giá tr c  th hàm s
2
1
2x x 4
x
y
m

t tim cn
ngang là
A.
0m
B.
0
4
m
m
C.
4m
D.
04m
Câu 4. Tìm tt c giá tr c 
32
3x 2xm
có 2 nghim thc phân bit
A.
2
2
m
m

B.
22m
C.
20m
D.
02m
Câu 5.  th ca hàm s
32
3x 5x 3yx
p tuyn ca (C ) có h
s góc nh nhm nào thu
A.
(0;3)M
B.
1;2N
C.
3;0P
D.
2; 1Q
Câu 6.  th hàm s
32
3x 2x 1yx
c th hàm s
2
3x 1yx
tm
phân bi dài AB bng bao nhiêu ?
A.
3AB
B.
22AB
C.
2AB
D.
1AB
Câu 7. Tìm tt c giá tr thc c  th hàm s
2
4
2
x3
x
y
m
có mt tim cn ngang
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
3m
Câu 8. Tìm tt c giá tr c hàm s
32
2x 3 1 6 2 3y m x m x
nghch bin
trên kho dài l
A.
6m
B.
9m
C.
0m
hoc
6m
D.
0m
Câu 9. Tìm tt c giá tr c hàm s
3 2 2
1
x 1 1
3
y x m m m x
t ci ti
1x
A.
2m 
B.
1m 
C.
2m
D.
1m
Câu 10. m tt c giá tr cm s
12mx
y
xm

ng bin trên khonh
A.
21m
B.
1
2
m
m

C.
21m
D.
1
2
m
m

Câu 11. Cho hàm s
32
1
x 3 2 1
3
y x m m x
. Tìm tt c giá tr c hàm s
nghch bin trên R
A.
1
2
m
m


B.
1
2
m
m


C.
21m
D.
21m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
39
Câu 12. Cho hàm s
2x 1
1
y
x
 th (C ). Tìm tt c giá tr c ng thng (d):
1y x m
ct (C ) tm phân bit A, B sao cho
23AB
A.
43m 
B.
4 10
C.
23m 
D.
2 10m 
Câu 13. Cho hàm s
2
2
x
y
x
 th (C ). Tìm t  c (C
) sao cho tng khong cách t n hai tim cn nh nht.
A.
(0; 1)M
B.
2;2M
C.
(1; 3)M
D.
(4;3)M
Câu 14. Cho hàm s
2
2x 3x
y
xm
 th (C ). Tìm tt c giá tr c (C ) không có
tim cng.
A.
0m
B.
1m
C.
0m
hoc
1m
D.
2m
Câu 15. m t c giá tr c giá tr nh nht ca hàm s
2x 1
()
1
m
fx
x

n
1;2
bng 1
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
0m
Câu 16. Cho hàm s
32
1
x1
3
y x m x m
Tìm tt c giá tr c hàm s m
cc tr là A, B tha mãn
22
2
AB
xx
A.
0m
B.
1m 
C.
3m 
D.
2m
Câu 17.  hàm s
32
3 x 1y x m
m cc tr A, B sao cho tam giác OAB
có din tích bng 1.
A.
3m 
B.
1m 
C.
5m 
D.
2m 
Câu 18. m các giá tr ca tham s   thm s
42
x 2 1 2y m m x m
ch
ci và không có cc tiu.
A.
0
1
2
m
m
B.
0m
C.
0
1
2
m
m
D.
1
2
m
Câu 19.  th hàm s
2x 1
1
y
x
nhm M sao cho khong cách t n
tim cng bng 3 ln khong cách t n tim cn ngang c th
A.
4;3M
hoc
(2;5)M
B. .
7
4;
5
M



hoc
(2;5)M
C.
4;3M
hoc
( 2;1)M
D.
7
4;
5
M



hoc
( 2;1)M
Câu 20. Cho hàm s
32
2x 1yx
 th (C ). Tìm tt c giá tr c ng thng
:xd y m m
C th (C ) tm phân bit ?
A.
5
4
1
m
m


B.
5
4
1
m
m

C.
5
4
1
m
m

D.
5
4
1
m
m


ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
40
Câu 21. Tp tt c giá tr c hàm s
32
2
2 3 1 7
3
m
y x m x m x
ng bin
trên R
A.
1
2
4
m
B.
1
2
4
m
C.
1
2
4
m
D.
1
2
4
m
Câu 22. m tt c giá tr c  th hàm s
4 2 2
2 x 1y x m m
m cc tr,
ng thm cc try cùng vi gc t O to thành mt t giác ni tip
c
A.
3
3m
B.
1m 
C.
1m 
D.
1m
Câu 23. m các giá tr cm s
42
1
2 1 5
6
y m x m x
t cc tiu
A.
21m
B.
2m 
C.
1m
D.
2m 
Câu 24.  th ca hàm s ng tim cn ngang
A.
2
2
2x 3
x
y
x

B.
2
2
4
2
x
y
x
C.
32
2x 7yx
D.
2
2x 2
4
y
x

Câu 25. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
4y x x
lt là
A.
22
và 2 B.
22
và -2 C.
22
22
D. 2 và -2
Câu 26. m tt c giá tr cm s
32
1 3x 3x 5y m x
có cc tr
A.
1m
B.
1m 
C.
01m
D.
0m
Câu 27. m tt c giá tr cm s
2
2
x
y x x m
ng bin trên khong
;2
A.
1
4
m
B.
1
4
m
C.
2m
D.
7m
Câu 28. Tim cn ngang c thm s
2
2x 17y x x
khi
x 

trình là
A.
1y 
B.
1y
C.
2y
D.
2y 
Câu 29. m tt c giá tr ca tham s   thm s
4 2 2
22y x m x m
m cc
tr nh ca hình thoi
A.
1m 
B.
1m
C.
2m
D.
3m
Câu 30. Gm bt k  th (C ) ca hàm s
4
1
y
x
. Tng khong cách t M
n hai tim cn ct giá tr nh nht
A.
22
B. 4 C.
42
D. 2
Câu 31. m tt c giá tr ca tham s  m
(2; )Mm
k c ba tip tuyn phân bit
 th hàm s
32
3xyx
A.
4;5m
B.
2;3m
C.
5; 4m
D.
5;4m
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
41
Câu 32. G khác 1, thu th (C ) ca hàm s
32
3xyx
. Tip
tuyn ca (C ) ti M ct (C ) tm th hai là N ( N không trùng M). Kí hiu
;
MN
xx
th t  ca M và N. Kt lu
A.
2
MN
xx
B.
3
MN
xx
C.
23
MN
xx
D.
23
MN
xx
Câu 33. m giá tr c hàm s
32
12
1 2 3
33
y x m x m x
ng bin trên
1; 
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 34. Cho hàm s
3
3x 2yx
 th (C ). Gng th
h s góc là m. Giá tr c ng thng d ct (C ) tm phân bit
A.
15
, 24
4
mm
B.
15
4
m
C.
15
, 24
4
mm
D.
15
4
m
Câu 35. m tt c giá tr ca tham s  
42
2x 3 2 0xm
có 4 nghim
phân bit?
A.
3
2
2
m
B.
34m
C.
3
2
2
m
D.
3
2
2
m
Câu 36. Cho hàm s
32
6x 9x 2yx
ng th-1; 1) và vuông góc vi
ng thm cc tr ca (C ) là
A.
13
22
yx
B.
13
22
yx
C.
3yx
D.
2 3 0xy
Câu 37.  th hàm s
32
3 9 1y x x x
hai cc tr
A
B
c
ng thng
AB
?
A.
0;2N
. B.
1;1P
. C.
1; 8Q 
. D.
0; 1M
.
Câu 38. Gi
S
tng tt c các giá tr   a tham s
m
sao cho hàm s
2
2
4
xm
y
xm

ng bin trên khong
2021;
 ca
S
bng
A.
2035144
. B.
2035145
. C.
2035146
. D.
2035143
Câu 39.  th
2
2
4
x
y
x
có bao nhiêu tim cn?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 40. m các giá tr ca tham s
m
 hàm s
3
22
3 2 3
3
x
y x m x m
ng bin trên
R
.
A.
3
3
m
m

. B.
33m
. C.
33m
. D.
3
3
m
m

.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
có bng xét d
M 
A. Hàm s nghch bin trên khong
;2
. B. Hàm s nghch bin trên khong
;2
.
+
0
0
2
0
2
+
y'
x
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
42
C. Hàm s nghch bin trên khong
;0
. D. Hàm s nghch bin trên khong
2;0
Câu 42. Cho hàm s
2
,
8
xm
fx
x
vi
m
tham s. Giá tr ln nht ca
m

0;3
min 2fx
A.
5m
. B.
6m
. C.
4m
. D.
3m
.
Câu 43. Giá tr ln nht ca hàm s
4
2
x
y
x
n
3,4
.
A.
4
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Câu 44. Cho hàm s
y = ax
3
+ bx
2
+cx + d
. Hi hàm s ng bin trên R khi nào?
A.
a = b = 0,c > 0
a > 0;b
2
- 3ac £ 0
é
ë
ê
. B.
a = b = 0,c > 0
a > 0;b
2
- 3ac ³ 0
é
ë
ê
.
C.
a = b = 0,c > 0
a < 0;b
2
- 3ac £ 0
é
ë
ê
.
D.
a = b = c = 0
a < 0;b
2
- 3ac < 0
é
ë
ê
.
Câu 45. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
y = (m-3)x -(2m+1)cosx
luôn nghch bin trên
R
?
A.
m Î -4;
2
3
é
ë
ê
ù
û
ú
. B.
m ³ 2
. C.
m > 3
m ¹ 1
ì
í
î
ï
. D.
m Î -¥;2
(
ù
û
.
Câu 46. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
y =
mx + 4
x + m
gim trên
khong
;1
( )
?
A.
-2 < m £ -1
. B.
-2 £ m £ -1
. C.
-2 < m < 2
. D.
-2 £ m £ 2
.
Câu 47. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
y = x
3
-6x
2
+ mx +1
ng
bin trên khong
0;+¥
( )
?
A.
m ³12
. B.
m £12
. C.
m ³ 0
. D.
m £ 0
.
Câu 48. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
y = x
4
-2(m-1)x
2
+ m -2
ng bin trên khong
(1;3)
?
A.
m Î -¥;2
(
ù
û
. B.
m Î -5;2
é
ë
)
. C.
m Î 2,
( )
. D.
m Î ;-5
( )
.
Câu 49. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
y =
1
3
x
3
-
1
2
mx
2
+ 2mx - 3m + 4
nghch bin trên m dài là 3?
A.
m = -1;m = 9
. B.
m = -1
. C.
m = 9
. D.
m =1;m = -9
.
Câu 50. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
y =
1- sinx
sinx - m
nghch bin
trên khong
0;
p
6
æ
è
ç
ö
ø
÷
?
A.
m £ 0;
1
2
£ m <1
. B.
m £ 0;
1
2
£ m £1
. C.
m <1
. D.
m £1
.
Câu 51. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
( ) 7 14 2
3
mx
y f x mx x m
gim trên na khong
[1;+¥)
?
A.
-¥;-
14
15
(
ù
û
. B.
;-
14
15
( )
. C.
-2;-
14
15
é
ë
ù
û
. D.
-
14
15
;+¥
é
ë
)
.
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
43
Câu 52. Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x mx m x
. Tìm các giá tr ca m  hàm s nghch
bin trên
R
.
A.
1
2
m
m


B.
21m
C.
1
2
m
m


D.
21m
Câu 53. m tt c các giá tr ca m m s :
12mx
y
xm

ng bin trên tng khong
nh.
A.
21m
B.
21m
C.
1
2
m
m

D.
1
2
m
m

Câu 54. m tt c các giá tr ca m m s:
32
2 3 1 6 2 3y x m x m x
nghch bin
trên kho dài l
A.
0m
hoc
6m
B.
6m
C.
0m
D.
9m
Câu 55. 
2
1 mx
y x 2x 2017
32

R
A.
2 2 m 2 2
B.
m 2 2
C.
2 2 m
D.
2 2 m 2 2
Câu 56. Giá tr ca tham s thc
m
 hàm s
sin2y x mx
ng bin trên
A.
2m 
B.
2m 
C.
2m 
D.
2m 
.
Câu 57. 
32
11
y x m 5 x mx
32


CD CT
x x 5
A.
m0
B.
m6
C.
m 6;0
D.
m 6;0
Câu 58. 
x1

3 2 2
1
x mx m m 1 x
3
A.
m 2; 1
B.
m2
C.
m1
D. 
Câu 59. m tt c các giá tr ca tham s  hàm s
4 2 2
y x 2 m 1 x m 1
t cc tiu
ti
x0
A.
x1
B.
m 1 1 hoaëc m
C.
m1
D.
m1
Câu 60. Các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
3 2 2
f x 4x 2 m 2 x m 1
t cc tr ?
A.
m2
B.
m2
C.
m2
D.
m2
Câu 61. Gm cc tr c th hàm s
42
y x 2x 3
. Tính din tích ca
tam giác ABC.
A. 2 B. 1 C.
2
D.
22
Câu 62. Cho hàm s
42
y mx m 1 x 1 2m
. Tìm tt c các giá tr c hàm s có 3
m cc tr.
A.
1 m 2
B.
0 m 1
C.
1 m 0
D.
m1
Câu 63. Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm tt c các giá tr ca m   th hàm s
m cc tr
; , ;
A A B B
A x y B x y
tha mãn
22
2
AB
xx
A.
3m 
B.
0m
C.
2m
D.
1m 
Câu 64. 
32
y x 6x 9x 2 C

A 1;1


ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
44
A.
13
yx
22

B.
13
yx
22

C.
y x 3
D.
x 2y 3 0
Câu 65. Tính khong cách d gim cc tr c thm s
32
y x 3x 2
.
A.
d4
B.
d 2 5
C.
d 2 2
D.
d 10
Câu 66. Cho m s
y f x
liên tc trên o m
23
1 1 .f x x x x
Hàm s 
m cc tr?
A. m cc tr. B. Không có cc tr.
C. m cc tr. D. Ch m cc tr.
Câu 67. Trong khong (
0;2 )
hàm s
cos
2
x
yx
m cc tr
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68. Cho hàm s
3
32y x x
. Gi
A
m cc tiu c th hàm s
d
ng
thm
0; 2M
có h s góc
k
. Tìm
k
 khong cách t
A
n
d
bng
1
.
A.
3
4
k 
. B.
3
4
k
. C.
1k
. D.
1k
.
Câu 69. Vi
m
mt tham s th th hàm s
42
21y x mx
m cc tr
to thành mt tam giác vuông. M 
A.
2m
. B.
20m
. C.
2m 
. D.
02m
.
Câu 70. Cho hàm s
y x 2
. Chn khng 
A. Hàm s t cc tiu ti x = 0 B. Hàm s t ci ti x = -2
C. Hàm s t cc tiu ti x = -2 D. Hàm s không có cc tr.
Câu 71. m các giá tr thc ca tham s   th hàm s
32
y x 3x mx 2
m
cc tr ng thng AB song song vng thng
d: y 4x 1
A.
m1
B.
m3
C.
m0
D. không có m
Câu 72. m tt c các giá tr ca tham s
m
  th hàm s
42
1 2017y m x mx
t cc tiu.
A.
0;1m
B.
1;m
C.
0;m 
D.
0;1 1;m 
Câu 73. Tính khong cách d gim cc tiu c thm s
42
4 1.y x x
A.
22d
. B.
3d
. C.
2d
. D.
1d
.
Câu 74.  hàm s
32
6 3 2 6y x x m x m
ci, cc tiu lt ti
1
x
2
x
sao
cho
12
1xx
thì giá tr ca tham s
m
A.
1.m 
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m 
Câu 75. m các s thc p và q sao cho hàm s
()
1
q
f x x p
x
t ci ti
2x 
22f
A.
1; 1pq
B.
1; 1pq
C.
1; 1pq
D.
1; 1pq
Câu 76. m tt c các giá tr ca m  giá tr nh nht ca hàm s
21
1
xm
fx
x

n
1;2
bng 1
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
45
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
0m
Câu 77. Gng là GTNN và GTLN ca hàm s
y 1 x 1 x
, tính tng
mM
A. 2 B.
22
C.
2 1 2
D.
12
Câu 78. Gi
M
m
 ng giá tr ln nht giá tr nh nht ca m s
32
22
(x 1)
x x x
y


Mm
bng:
A.
1
2
. B.
2
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 79. Gi
,Mm
l t giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3 1 4 5 .y x x
Tính
.Mm
A.
16Mm
. B.
18Mm
.
C.
12 3 6 4 10
2
Mm


. D.
16 3 6 4 10
2
Mm


.
Câu 80. Cho hàm s
1
()
mx
fx
xm
. Giá tr ln nht ca hàm s trên
[1;2]
bng
3

m
bng:
A.
1
2
m 
B.
1
2
m
C.
1m
D.
2m
Câu 81. 
2
x
y
x1

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 82. Cho hàm s
y f x
nh và liên tc trên tp
\1D
và có bng bin thiên:
Câu 83. Da vào bng bin thiên ca hàm s
y f x
. Khnh
sai?
A. Giá tr nh nht ca hàm s n
1;8
bng
2
.
B. Hàm s t cc tiu ti
3x
.
C. 
f x m
3
nghim thc phân bit khi
2m 
.
D. Hàm s nghch bin trên khong
;3
.
Câu 84. m t ca tt c  th (C) ca hàm s
x1
y
x1
sao cho tip
tuyn ca (C) ti M song song vng thng
17
d : y x
22

A.
0;1
2; 3
B.
1;0
3;2
C.
3;2
D.
1;0
Câu 85. 
3
y x x 1


A.
y 2x 2
B.
y x 1
C.
y x 1
D.
y 2x 1
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
46
Câu 86. Tip tuyn ca parabol
2
4yx
tm (1 ; 3) to vi hai trc t mt tam giác
vuông. Tính din tích
S

A.
25
.
4
S
B.
5
.
4
S
C.
25
.
2
S
D.
5
.
2
S
Câu 87. Bit r th các hàm s
3
5
2
4
y x x
2
2y x x
tip xúc nhau tm
00
( ; )M x y
. Tìm
0
.x
A.
0
1
2
x
. B.
0
5
.
2
x
C.
0
3
.
4
x
D.
0
3
2
x
.
Câu 88. m tt c các giá tr ca tham s  
22
x 1 4 x m 0
nghim.
A.
2 m 2
B.
m2
C.
0 m 2
D.
2 m 0
Câu 89. Cho hàm s
2
y x 1 x mx 1
 th (C). Tìm s  nh
 th (C) ct trc hoành tm phân bit.
A.
m4
B.
m3
C.
m1
D.
m2
Câu 90. m tt c các giá tr c 
32
x 3x m 0
có 3 nghim thc phân
bit.
A.
4 m 0
B.
m0
C.
m4
D.
0 m 4
Câu 91. Cho hàm s
21
1
x
y
x
 th (C). Tìm tt c các giá tr c ng thng
:1d y x m
ct (C) tm phân bit A, B sao cho
23AB
.
A.
4 10m 
B.
43m 
C.
2 10m 
D.
23m 
Câu 92. m tt c các giá tr ca m  
2
4
1x x m
có nghim.
A.
1; 
B.
0;1
C.
;0
D.
0;1
Câu 93. 
3
y x 3x 2

A 3;20


A.
15
m ,m 24
4

B.
15
m
4
C.
15
m ,m 24
4

D.
15
m
4
Câu 94. 
42
x 2x 3 2m 0


A.
3
2m
2
B.
3 m 4
C.
3
2m
2
D.
3
m2
2

Câu 95. Cho hàm s
4 2 2
y x 2mx m 1
 th ng thng
d: y x 1
. Tìm tt c
giá tr thc ca tham s   thm s ng thm nm
trên trc hoành.
A.
m2
B.
m2
C.
m0
D.
m 0;2
Câu 96.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
   th ca hai hàm s
32
y x x
2
3y x x m
ct nhau ti nhim nht.
A.
22m
B.
22m
C.
2m
D.
02m
Câu 97. Bit r ng thng
22yx
c  th m s
3
2y x x
t m duy
nht; kí hiu
00
;xy
là t c
0
y
:
A.
0
4y
B.
0
0y
C.
0
2y
D.
0
1y 
ĐẠI S 12
[Lp Toán Thy Hin 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hi Châu - ĐN]
Trên bước đường thành công không có du chân ca k i biếng.
47
Câu 98. m tt c các giá tr c ng thng y = m c thm s
42
2y x x
ti
6
m phân bit.
A.
01m
B.
10m
C.
11m
D.
11m
Câu 99. 
:d y x m

21
( ):
2
x
Cy
x


,AB

AB

A.
6.
B.
2 6.
C.
3 6.
D.
4.
Câu 100. Hình v  ca hàm s
3
31y x x
giá tr ca m
 
3
3x 1xm
có 3 nghit khác
nhau là
A.
1 3.m
B.
0.m
C.
0, 3.mm
D.
3 1.m

Preview text:

ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm khoảng ĐB – NB của hàm số
Dạng 2: Tìm m để Hs ĐB – NB trên R
Dạng 3: Tìm m để Hs ĐB – NB trên khoảng (a ; b)
DẠNG 1: TÌM KHOẢNG ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Loại 1:
Hàm số bậc ba
Mẫu 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y x  3x 1  0;2   ;  2   ;0
  và 2;  0; 4
Mẫu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2 y
x  2x  x  3 3  0  ;1  0;  R   ;  0 1
Mẫu 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3 y   x  4x 1 3   ;0
  và 2;  ;    2;   ;  2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loại 2: Hàm số trùng phƣơng
Mẫu 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 4 2
y x  2x 1   1  ;0 và 1;   1  ;0   1   ;1   1  ;
Mẫu 5. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 4 2
y  x  2x  5  0;   ;  0  R   1   ;1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loại 3: Hàm phân thức. 2x  3
Mẫu 6. Hàm số y x  nghịch biến trên khoảng nào 1  R  1;    ;1  và 1;     ;1  2 x  2x  2
Mẫu 7. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x 1   2  ;0   2;     ;  2
  và 0;   ;  0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loại 4: Hàm số khác. 4
Mẫu 8. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y x x   2  ;2  2;   2
 ;0 và 0;2   ;  2
Mẫu 9. Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số 2 y  25  x   5  ;0  0;5   5  ;5  0; 1 5 7 Mẫu 10. Hàm số 4 3 2 y x x
x  3x  2018 nghịch biến trên khoảng nào 4 3 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 1
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]  0;3  0;  3;  1;3
DẠNG 2: TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐB – NB TRÊN R.
Mẫu 11. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y  x m  x m
x m 1 đồng biến trên R 1
Mẫu 12. Cho hàm số 3 2
y   x mx  3m  2 x 1 . Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến 3 trên R . x m  3
Mẫu 13. Với giá trị nào của m thì hàm số y x m  nghịch biến trên từng khoảng xác định. 2 2 x mx  2
Mẫu 14. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng x  1 khoảng xác định.
10. 0  m  3 11. 2   m  1  12. 3
  m 1 13. m  3.
DẠNG 3: TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐB – NB TRÊN KHOẢNG  ; a b
Mẫu 15. Tìm m để hàm số 3 y x  3 x
m  2018 nghịch biến trên khoảng  1  ;  1  3   m 1  m 1  m  0  m  3
Mẫu 16. Tập hợp giá trị của m để hàm số 3 2 y  x m
x  3x  m  2 đồng biến trên khoảng  3  ;0  1   1   1   1    ;     ;     ;       ;0    3   3   3   3 
Mẫu 17. Tìm tham số m để hàm số y  3 x  2
3x mx  1 đồng biến trên khoảng 0; . m  0 .  m  3 .  m  3 .  m  0 . x m  4
Mẫu 18. Tìm m để hàm số y  1; x
nghịch biến trên khoảng   m  1   m  2  1   m  2  2   m  2  2   m 1 x m  9
Mẫu 19. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 2;  x m  3   m  2  3   m  2  m  2  2  m  3
PHẦN MỞ RỘNG - CASIO
Mẫu 20. Tìm m để f x 3 2
 x  3x  m  
1 x  2m  3 đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1. 5 5  m  0  m  0    m  0  m   4 4 tan x  m   
Mẫu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0;   m tan x 1  4    ;  01;   ;    1  1;  0;  1;
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 2
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
PHẦN 2. BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1 Câu 1. Hàm số 3 2
y x x  7x
 Luôn đồng biến trên R
 Luôn nghịch biến trên R
 Có khoảng đồng biến và nghịch biến.
 Nghịch biến trên khoảng  1  ;3. Câu 2. Hàm số 3 2
y  x x x có khoảng đồng biến là  1 1  1;3    ;1    ( ;
  )  (1;)   1  ;3  3  3 Câu 3. Hàm số 4 2
y  x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?   ;    1 và 0;  1   1  ;0 và 1;    ;0     1  ;  1
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x 1  y
y x x x x   3 2 2 1 3  4 2
y x  2x  3  3
y  x x  2 2 x x  1
Câu 5. Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y x  1  0;  1 và 1;2  0;2    ;1  và 1;   ;0  và 2;
Câu 6. Khoảng đồng biến của hàm số 4 2
y  x  8x 1 là:   ;  2   và 0;2   ;0   và 0;2   ;  2  và 2;   2  ;0 và 2;
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào luôn nghịch biến trên R  4 2
y x  2x 1  2
y  3x  4x 1
y   x  2 2 1  3 y  3
x  2x 1
Câu 8. Hàm số y x  1 . Nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x ;   1 và 1; .
1;0 và 0;1.  .  Không có. 1
Câu 9. Hàm số y   
2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x 1 ;   1 .
1;  .  .  Không có.
Câu 10.Hàm số y x  2 2
x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 3
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]   ;1 .  0;1.  1; 2 .  1; . DẠNG 2 1 Câu 1.Hàm số 3 2 y
x  (m 1)x  (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi : 3  m  1   2   m  1   2   m  1
m  2  2  mx m
Câu 2. Hàm số y
tăng trên từng khoảng xác định của nó khi : x 1  m  0 m  0  m  1  m  0 x m
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác x  2 định.
m  2 .
m  2 .
m  2 .
m  2 . 2
x mx  2
Câu 4.Hàm số y
giảm trên từng khoảng xác định khi: x 1  m  3   m  3  m  3   m  mx  7m  8
Câu 5. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x m xác định.
8  m  1.
8  m  1.
4  m  1.
4  m  1. 2 x mx  2
Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x  1 xác định.  m  3.  m  3.
2 2  m  2 2 .
m  2 2 hoặc m  2 2 . 1
Câu 7. Tìm tham số m để hàm số y   3
x  m  
1 x  7 luôn nghịch biến trên . 3 m  1.  m  2 .  m  1.  m  2 . 1 Câu 8. Cho 3 2
y   x mx  3m  2 x 1 . Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R . 3 m  1  m  1       m      2   m  1   2 1 m  2  m  2  3 x m
Câu 9. Có bao nhiêu tham số nguyên m để hàm số 2 y   x m
 3 2mx m đồng biến trên 3 R  1  Vô số  Không có  2
==================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 4
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] DẠNG 3 1
Câu 1. Tìm m để hàm số y   3
x  m   2
1 x  m  3 x  10 đồng biến trên khoảng 0; 3 . 3 m  12 .  m  12 .  m .  m  7 . 7 7 12 Câu 2. Cho hàm số 4 2 y x  2 x m
 3m 1 .Tìm m để đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng 1;2
m  1
m  0
0  m  1
m  0
Câu 3. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y  2x  x m
 2x đồng biến trên khoảng  2  ;0 13 13  m    m  2  3  m  2 3  m  2 2
Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y  2x  x m
 2x đồng biến trên khoảng  2  ;0 13 13 A. m   B. m  2  3 C. m  2 3 D. m  2 2
Câu 5. Tìm số m để hàm số y  3 x  2
3x  (m  1)x  4m nghịch biến trên khoảng 1;  1 . m  10.  m  10 .
m  10 .  m  5 . x
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 2;  . x m m  0 .  m  0 .  m  2 .  m  2 . m  1 x  2m  2
Câu 7. Với giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến trên khoảng  1  ; x mm  1  m 1  m  2    1 m  2 m  2 x  3
Câu 8. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 4;16 x m 33  m  4
m  3 m
3  m  4 16 1
Câu 9.Tìm giá trị của m để hàm số 3 y
x  m   2 1 x   2
m  2mx  3 nghịch biến trên 0  ;1 3   1  ;   ;  0 0  ;1  1  ;0 2 x  4x
Câu 10. Tìm m để hàm số y
đồng biến trên nữa khoảng 1; 2x  m  1   1   1   1    ;     ;      ; \     0   ;     3   3  3   3 
==================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 5
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
PHẦN MỞ RỘNG – CASIO

Câu 1.Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 y   m   2 2x 3
1 x  6m  2 x  3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3 m  0 m  0    0  m  6    m m  6   0 6 m  6
Câu 2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  sin x  c s o x  x m đồng biến trên R
 2  m  2
m   2
 2  m  2
m  2
Câu 3. Cho m, n không đồng thời bằng 0. Tìm điều kiện của m, n để hàm số
y msin x  nc s
o x  3x nghịch biến trên R. 3 3 m n  9       3 3 m n 9
m 2, n 1  2 2 m n 9  2 1 m  2 2 tan x m 1   
Câu 4. Tìm m để đồ thị hàm số y
đồng biến trên khoảng 0;   2 tan x  3  4  1 1 1 1    m   m   hoặc m  2 2 2 2 1 1 1    m   0  m  2 2 2
Câu 5. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  x
m  sin x đồng biến trên R  m 1  m  1   m 1  m  0
Câu 6.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3
y x  m   2
2 x  2m  
1 x m đồng biến trên R  7  8  9  10 2
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
x  2x  1  mx đồng biến trên
m  2 .  m  0 .  m  1.  m  1. 2x  3
Câu 8. Hàm số y
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây 2 x 1  3   3   3    ;    1 và 1;    ;     1;     ;    1  2   2   2  m  2
Câu 9. Tập giá trị của m để hàm số 3 y
x  m  2 2
x  3m  
1 x  7 đồng biến trên R 3 1 1 1 1  2   m    2   m    2   m    2   m   4 4 4 4 m s x in   
Câu 10. Tìm tập giá tri của m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0;   2 c s o x  6  5
m  1 m  2 m
m  0 4
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 6
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số
Dạng 2: Tìm m khi biết Hs có một CĐ hoặc CT
Dạng 3: Tìm m để Hs có 1 – 2 – 3 cực trị
Dạng 4: Tìm m để Hs có 2 cực trị thỏa đề bài
Dạng 5: Tìm m để Hs có 3 cực trị thỏa ∆ đều,…
DẠNG 1: TÌM ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Mẫu 1. Hàm số y   3
x  3x  4 có cực tiểu tại
Mẫu 2. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y  4 x  2 2x  1. Mẫu 3. Tìm y của hàm số 3 2 y x 1 CT 2 3 4
Mẫu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm f 'x  xx  
1 x  2 x  3 . Hỏi hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
1. x  1. 2. y  0 . 3. y 1 4. 2 CT CT
DẠNG 2: TÌM M KHI BIẾT HS CÓ MỘT CĐ HOẶC CT
Mẫu 5. Tìm m để hàm số 3
y x  m  2 x + m + 1 đạt cực tiểu tại x  2 3 2 x x
Mẫu 6. Hàm số y   . m
 2m 4x 1 đạt cực đại tại x  2. 3 2
9. m  10 10. m  4 .
DẠNG 3: TÌM M ĐỂ HS CÓ 1 – 2 – 3 CỰC TRỊ
1
Mẫu 7. Cho hàm số y  m   3
1 x  m  2 2 x  x
m . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu 3 4 4 4    m  1  m    m    m 1 5 5 5
Mẫu 8. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 2 y x  2 x m
m 1 có 3 điểm cực trị  m 1  m 1  m  0  m  0
Mẫu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 4 y  x m  m  
1 x 1 2m chỉ có một cực trị m  0  m  0  m  0  0  m 1   m 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 7
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
DẠNG 4: TÌM M ĐỂ HS CÓ 2 CỰC TRỊ THỎA ĐIỀU KIỆN VIET

Mẫu 10. Tìm m để Đồ thị hàm số y  3 x  2
3x mx  1 có hai điểm cực trị x , x thoả m n 1 2 2 x  2 x  3 1 2
m  2 . m  3 .  m  1.  m  1 . 2 2
Mẫu 11. Mẫu Đồ thị hàm số y  3 x  2 mx  3 3
4m . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A
B sao cho AB  20 . m  1.
m  2 .
m  1; m  2 .  m  1.
DẠNG 5: PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG QUA CÁC ĐIỂM CỰC TRỊ
Mẫu 12. Cho hàm số 3 2
y x  2x  x 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số trên.
Mẫu 13. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 (C ). Đường thẳng đi qua A(-1; 1) và vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ) là. 14 7 1 3 12. y   x  13. y x  9 9 2 2
DẠNG 6: TÌM M ĐỂ HS CÓ 3 CỰC TRỊ THỎA ∆ ĐỀU, VUÔNG, …
Mẫu 14. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  4 x  2 2
mx 1 có ba điểm cực trị
lập thành một tam giác vuông.  m 1  m  3 2 2.  3 m  2  m  2
Mẫu 15. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  4 x  2 mx  4 2
m 2m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.  m 1  m  3  m  3  m  3 3.
Mẫu 16. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 y x  2 x m
 2 có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.  m 1  m  2  m  3  m  4
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 8
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1
Câu 1. Tìm giá trị cực đại y
của hàm số y  3 x  2
3x  3x  2 . 3  4 2 .  3  4 2 .  3  4 2 .  3  4 2 .
Câu 2. Tìm giá trị cực tiểu y
của hàm số y  4 x  2 2x  1. CT y  2 .  y  1.  y  1.  y  0 . CT CT CT CT 2
Câu 3. Hàm số f có đạo hàm ' f x 2
x x   1 2x  
1 số điểm cực trị của đồ thị hàm số là  1  2 3 0
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình dưới. Hãy chọn khẳng định đúng
Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng -1
Hàm số có đúng một cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1
Câu 5. Số điểm cực tiểu của hàm số 2016 y  16  x  0  1  2016  2015
Câu 6. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y
x  3  6  x x  3  x  6 x  6  Không có D C D C D C Câu 7. Cho hàm số 3
y x  3x 1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đ cho  27  26  -8  28
Câu 8. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  x
a b có điểm cực tiểu A2; 2
  thì tổng a b có giá trị bằng  -2  2  -3  3
Câu 9. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  2x là  yy  0  2y  3y yy y  2y D C CT CT D C CT D C CT D C
Câu 10. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x bằng  2  2 5  4  4 5
=================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 9
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] DẠNG 2 - 3
Câu 1.Tìm m để hàm số y  3 x  2
3x mx đạt cực đại tại x  2 . m  0 .  m  0 .  m  0 .  m  0 .
Câu 2. Tìm m để hàm số y  3 x  2
3mx  2x  1 đạt cực đại tại x  1.
Không tồn tại . m Có vô số . m m  6.  m  5 . 2 2 x  x m 1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x x  đạt cực tiểu tại 0 1  m  1   m  1  m  1   Không có m 1
Câu 4. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2 y x  x m   2 m m  
1 x 1 đạt cực đại tại x  1 3  m  2    m  1  m  2  m  1
Câu 5.Hàm số y  3
x  m   2 2 3
1 x  6m  2x . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.  m  3 .  m  3 .
Không có giá trị m .  m .
Câu 6. Hàm số y  m   3 x  2 2
3x mx m . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.  m  3   ;1 \ { 2  }.  m  3   ;1 .  m ;    3  1;  .  m  3  .
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 4 y m  m   2 x
1 x 1 2m chỉ có một cực trị m  0  m  0  m  0  0  m 1   m  1
Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4 y m  m   2 x
1 x  2m 1 có 3 điểm cực trị? m  1   m  1   m  1   1   m  0   m  0
Câu 9. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y    m 3 2 1
x  3x  3x  5 có cực trị  m  1  m  1   0  m  1  m  0
Câu 10. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 y m   m   2 x 2
1 x m  2 chỉ có cực đại và không có cực tiểu.  m 1  m  0  m  0  m 1
==================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 10
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] DẠNG 4 – 5 - 6
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  4x  x 1 là 38 5 38 5 38 5  y   x   y x   y x   Đáp án khác 9 9 9 9 9 9
Câu 2. Xác định hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 1 10 10 1       3 3 3 3 Cho hàm số 3 y   m   2 2x 3
1 x  6m  2 x 1. Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của hàm số (1) song song với đường thẳng y  4  x 1 m 1    m 1  m  5  m  3 m  5 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2 y
x mx x m 1 có 2 cực 3
trị x , x thỏa mãn 2 2
x x  4x x  2 1 2 1 2 1 2  m  3   m  2  m  0  m  1  1
Câu 4. Tìm m để hàm số 3 2 y x  x m   2 m m  
1 x 1 đạt cực trị tại hai điểm x1; x2 thỏa 3 x x  4 1 2  m  2   m  2 
Không tồn tại m  m  2 2
x mx m
Câu 5. Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  . x  1 2 5 .  5 2 .  4 5 .  5 .
Câu 6. Đồ thị hàm số 4 2 y x  2 x m
m 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 243 là  3 m  3  m  1  m  2  m  9
Câu 7. Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  4 x  2 2
4x  1. Tính diện tích S của tam giác ABC . S  4 .  S  3 .  S  2 .  S  1. Câu 8. Cho hàm số 3 y x  3 x
m 1. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị B và C sao cho tam
giác ABC cân tại A, với A2;3 1 3 1 3  m    m    m   m  2 2 2 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 11
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 9. Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.  m  0  m  1   m  2  m  1
Câu 10. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 y x  2 x m
m  3 có 3 cực trị lập thành một tam giác cân  m  0  m  1  m  0  m  3
==================================================================
PHẦN MỞ RỘNG – CASIO
Câu 1. Hàm số y  3 x  2
(1 x) có bao nhiêu điểm cực trị?  1  2  3  4 1 Câu 2. Cho hàm số 3 y
x  m   2
1 x 15x . Tìm m để hàm số có hai cực trị x ; x thỏa x  2x  1 1 2 3 1 2 m  0  2  2   m  2  m  0  m m  3  3 1
Câu 3. Tìm các giá trị của m để hàm số y
m 2 4x m  2
1 x  5 có đúng một cực tiểu 6  2   m 1  2   m m 1  m 1
Câu 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3
y x   2
m m   2 x   2016 2 m
 2017 x  2018 có hai
điểm cực trị cách đều trục tung m  1   m  1    m  2  m  1  m  2
Câu 5. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  8m x 1 có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ 1 1 1  m  1   m    m   m   2 2 2
Câu 6.Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x  2m có ba điểm cực trị A, B,
C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của hình thoi  m  1   m  1  m  2  m  3 3
Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số y  m   4 2 1 x  x m
 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 2 m  0  1   m  0  m  2  m  1  1
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị 3 2 y
x x  m  
1 x  2 có hai điểm cực trị nằm 3 bên trái trục tung  1  m  2  m  1  m  2  m  1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 12
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y x    2 4x
1 m x 1 có hai điểm cực trị
nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung 1 1 m 1
   m     1   m 1  1   m 1 3 3 m  1  1
Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số y  3 x  (m  2
2)x  (5m  4)x  3m  1 đạt cực trị tại x , x sao cho 3 1 2 x  2  x . 1 2 m  0 .
m  1. m  0 .  m  1.
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 13
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYÊN ĐỀ 3: GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số
Dạng 2: Bài toán thực tế.
DẠNG 1: TÌM GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ 2 x  3x  1
Mẫu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 2; 5  . x  1 11 11  max y  1.  max y  .  max y  1.  max y   2;5   2;5   4 2;5   2;5   4
Mẫu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2
x  2x  5 trên đoạn 1; 3   .  m  2 2 .  m  5 .  m  2 .  m  2 3 . 2
Mẫu 3. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 x  1  6  x trên tập xác định.  M  2 .  M  5 .  M  3 .  M  4 . 2 x x 1
Mẫu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1;  x  trên   1  m  3  m  2  m 1  m  0
Mẫu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  4x  m trên đoạn  1  ; 
3 là 10. Khi đó giá trị của m bằng bao nhiêu?  3  -15  -6  -7 2x  m 1
Mẫu 6. Tìm giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
trên đoạn 1;2 bằng 1 x 1  m  1  m  2  m  3  m  0
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Mẫu 7. Một nhà máy sản xuất sữa cần thiết kế một loại bao bì mới có dạng hình hộp đứng với thể tích
1 dm3, đáy là hình vuông cạnh x. Tìm x sao cho nguyên vật liệu làm bao bì nhỏ nhất
14. Đáp số: x  1
Mẫu 8. Cho một tấm bìa hình vuông có cạnh là 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tâm bìa đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh x, rồi gấp tấm nhôm để được một cái hộp không nắp. Tìm x
để hình hộp nhận được thể tích lớn nhất ?
15. Đáp số: x  2
====================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 14
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
PHẦN MỞ RỘNG - CASIO
Câu 1. Tìm GTNN của hàm số y  3  2x trên đoạn  1  ;  1  Min y 1  Min y  2  Min y  3  Min y  4
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  4x  3 trên đoạn 0;  3  Maxy = 3  Maxy = 4  Maxy = 5  Maxy = 6    
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  3sin x  4sin x trên  ;    2 2   x Ma y  1  x Ma y  2     x Ma y 3 x Ma y 4
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4
2 sin x  cos 2x  5 trên tập xác định.  y  11 min .  y  11 min .  min y  2 .  min y  3 . 4 2 3 1 x  1 x
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   3  2    x xMiny  3  Miny  4  Miny  5  Miny  6
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4 x  4 sin
cos x  sin xcos x trên tập xác định.  M  1 .  M  9 .  M  1 .  M  3 . 2 8 4 4
Câu 7. Tính diện tích lớn nhất S
của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 2 . max 25 25 25  S  .  S  . S  . S  25 . max 8 max 4 max 2 max
Câu 8. Chu vi của một tam giác là 16cm , biết độ dài một cạnh của tam giác là a  6cm . Tìm độ dài hai cạnh còn lại ,
b c của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích lớn nhất.  b  4c ; m c  6cm .  b  3c ; m c  7cm .  b  2c ; m c  8cm .
b c  5cm .
Câu 9. Cho một hình chữ nhật có diện tích S  100 . Tính chiều rộng x và chiều dài y tương ứng thỏa
điều kiện chu vi hình chữ nhật là nhỏ nhất.
x  25; y  4.
x  10; y  10.
x  20; y  5.
x  50; y  2
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 6 6 y
x  64  x bằng  6 6 3  61  6 1 63  2  6 2 32
====================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 15
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 x
Câu 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 2x  3x  4 3 trên đoạn 4;0 
. Tính tổng M m. 28   28 .  .   28 .  35 . 3 3 3 3x  1
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn [0; 2]. x  3   M  1 .  M  5 .  M  5 .  M  1 . 3 3 4
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x  1  trên đoạn 1; 5  . x  2 46  max y  3 .  max y  4 .  max y  .  max y  5 . 1;5   1;5   1;5   7 1;5  
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   3
x  3x  1 trên khoảng   ;1 .  min y  3 .  min y  1 .  min y  2 .  min y  3 .   ;1   ;1   ;1   ;1 2 x
Câu 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1; 4   . x  2  min y  1.  min y  0 .  min y  6 .  min y  8 . 1;4   1;4   1;4   1;4   2 x x  4
Câu 6. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x  1 16  max y   ,min y  6 .
 max y  6,min y  5 . 4;2 3 4;2     4;2 4;2    
 max y  5,min y  6 .
 max y  4,min y  6 . 4;2 4;2     4;2 4;2      1 
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  1  2x trên đoạn   4;  .  2   M  1.  M  1 .  M  0 .  M  1 . 2
Câu 8.Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  2
1 x trên tập xác định. 1  M  1 .  M   .  M  2 .  M  1. 2 2 2 x  2 m m
Câu 9. Tìm các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 0;    1 bằng 2  . x  1 m  1 m  1 m  1 m  1   .   .   .  m    2 m   2 m    2 m   2 x m  5
Câu 10. Tìm m để hàm số y
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  1 bằng -7 x mm  2  m  0  m  1  m  5
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 16
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐƢỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Dạng 2: Tìm m để đồ thị Hs có tiệm cận thỏa ycbt
DẠNG 1: TÌM ĐƢỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Mẫu 1. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x  3 1. y
x  ; TCN: y  2  8  Đáp số: TCĐ: 8 x 2x 1 2. y
Đáp số: TCN: y  0 ; TCĐ: x  1  2 x 1 2 5  x  x 1 5 3. y
Đáp số: Không có TCĐ, TCN: y   2 2x  x  2 2 2 x  2x  3 4. y
Đáp số: TCĐ: x  1  ; TCN: y 1 2 x 1 3x  2 5. y
Đáp số: TCĐ: x  25 ; TCN: y  3  x 5 2x 1  3 6. y y x
Đáp số: Không có TCĐ và TCN: 0 3 2 x  3x  2 7. y
Đáp số: TCĐ: x  1
 ; Không có tiệm cận ngang x 1 1 8. y
Đáp số: TCĐ: x  1 và x  3; TCN: y  0 2 x  4x  3 2   9. y 3
Đáp số: TCĐ: x  0 ; TCN: y  3 x 2 2x  3 10. y
Đáp số: TCĐ: x  0 ; TCN: y   2 x
DẠNG 2: BÀI TOÁN THAM SỐ M 2 x m  3x
Mẫu 2. Cho hàm số y
với giá trị nào của m thì x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x 1 số  m  3  m  3   m  3  m  3  x  1
Mẫu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai đường 2
x x m tiệm cận đứng.  1   1 m   m    Mọi m .   4 .   4 .  m  2. m   2 m   2 2 x  2
Mẫu 4. Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  có một tiệm cận ngang 4 x m  3
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 17
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]m  0  m  0  m  0  m  3
PHẦN MỞ RỘNG – CASIO 3x 1
Câu 1. Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Tìm điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ M đến x  3
tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang  M (1; 1  );M (7;5)
M (1;1);M ( 7  ;5) 1 2 1 2  M ( 1  ;1);M (7;5)
M (1;1);M (7; 5  ) 1 2 1 2 x m
Câu 2. Cho hàm số y x m  Giá trị nào của m thì đồ thị có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang 2
cùng với hai trục toa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 1 m  1    m  1  m   m  3   1 m  3 2x m
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C y có tiệm cận m   :  mx1
đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 .  1 m   .  1 m   .  1 m   .  Không có m 4 2 8
Câu 4.Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y
x  2x  3  x là :  0  2 1  3 x 1
Câu 5. Đồ thị hàm số y  2
x  4 x  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 3  1  2  3  4 x 1
Câu 6. Hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận đứng ? 4 3x 1  3x  5  Không có  1  2  3
2x 320.2x  230
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y   2x  50 1 1  y  0  y  1  y    Không có 2 2
2x  6  x x  2
Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x x 6  x  3.
x  2.  x  3.
x  3. x  2.   x  3.  x 1
Câu 9. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y
có đúng một tiệm cận ngang là 2 2x  x m  4 m  0 A. m  0 B.  C. m  4 D. 0  m  4 m  4 2  x 1
Câu 10. Tập hợp giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đúng hai tiệm cận đứng 2 x  x m  3m 1 1   1   ;    0;     ;  1
 2 0;  0;  4 2  2 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 18
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
==================================================================
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1 2x 1 1
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  1 1  x   y  1   x  1   Không có 2 x  7
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  7  x  1   y  1   x  7   x  7 2 x  2x  3
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 1  Không có  y  1   y  2   x  1  x x 1
Câu 4.Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x x  1  y  0  y  1  x  0  Không có x  3
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x 1  y  1  y  1   y  1   Không có 2 x x 1
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 3  2x  5x  1  2  3  4 2 x  3x  2
Câu 7. Hàm số y
có mấy tiệm cận đứng 2 x 1  Không có  1  2  3 2x 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y  2
x x  có bao nhiêu tiệm cận? 1  Không có  1  2  3 2 x  3x 1
Câu 9. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  3x  4  Không có  1  2  3 x
Câu 10. Đồ thị hàm số y  có mấy tiệm cận? 2 x  5x  6  1  2  3  4
================================================================== DẠNG 2 x a b
Câu 1. Cho hàm số y  ,(C)
c  và ad  bc  0 . Mệnh đề nào sau đây sai? x c  với 0 d
 Đồ thị luôn có tiệm cận đứng
 Đồ thị luôn có tiệm cận ngang
 Đồ thị luôn có tâm đối xứng
 Trục tung không thể là tiệm cận đứng của (C ) 2 x  2x  3
Câu 2. Cho hàm số y x
với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận đứng? m
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 19
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]m  1   m  1   1   m  3    m  3 m  3 2 2x  2x
Câu 3. Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Tìm tất cả giá trị của m để (C ) không có tiệm cận x m đứng.  m  0  m  1
m  0 hoặc m  1  m  2  2
m mx 1
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm x  2
cận ngang qua điểm A –3; 2 .  m  1   m  2  .
m  1 m  2  .
m  1 m  2.  m  1   m  2. mx  1
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng đi qua 2x m điểm A 1  ; 2.  m  2  .  m  2 .  1 m  .  1 m   2 2 2
2x  3x m
Câu 6. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) không có x m tiệm cận đứng.  m  2  m 1
m  0 hoặc m 1  m  0 x 1
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x  mx  có đúng một tiệm m cận đứng.  m  0  m  0  m0;  4  m  4 2 x m
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x  3x  2
m 1 và m  4 .  m 1.  m  4 .  m  0.
m  1x  2m 1
Câu 9. Tìm m để đồ thị hàm số y x
không có tiệm cận đứng 1 1  m  2  m  1  m  1   m  2 2 x m
Câu 10. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x  3x 
có đúng một tiệm cận 2 đứng  m  1  ;  4  m  1   m  4  m 1;  4
==================================================================
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 20
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYÊN ĐỀ 5 – ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Đồ thị Hs
Dạng 2: Hàm trùng phương
Dạng 3: Hàm phân thứ c DẠNG 1: HÀM BẬC BA 3 2 ( y  x a  x b  x
c d, a  0)
Mẫu 1. Bảng biến thiên sau đây là của một trong
4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?  3 2
y x 3x  2  3 2
y  x 3x  2  3 2
y x 3x  2  3 2
y  x 3x  2
Mẫu 2. Bảng biến thiên sau đây là của một trong
4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y x3  3x2  3x
y  x3  3x2  3x
y x3  3x2  3x
y  x3  3x2  3x
Mẫu 3. Cho đồ thị hàm số 3 2 y  x a  x b  x
c d có đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a  0;b  0;c  0;d  0 .
a  0;b  0;c  0;d  0.
a  0;b  0;c  0;d  0.
a  0;b  0;c  0;d  0.
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 21
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] Mẫu 4. Cho hàm số 3 2 y  x a  x b
cx d,(a  0) có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây về
dấu của a, b, c, d là đúng nhất ?  a,d  0
a  0,b  0,c  0  , a , b , c d  0  ,
a d  0,c  0
Mẫu 5. Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  3 y x  3 2 x  3x 1.  3
y  x  3 2 x 1.  3
y x  3x 1.  3
y  x  3 2 x 1.
====================================================================
DẠNG 2: HÀM SỐ TRÙNG PHƢƠNG 4 2 y  x a  x b  , c a  0
Mẫu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?  4 2
y x  2x  4 2
y x  2x  4 2
y x  3x 1  4 2
y  x  2x
Mẫu 10.
Đồ thị hình bên là của một trong 4 đồ thị của các hàm
số ở các phương án A, B, C, D dưới đây.
Hãy chọn phương án đúng. 1  A. 4 2
y x x  5 . B. 4 2 y x x  5 . 4 1  1  C. 4 y x  5 . D. 4 2 y
x  2x  7 4 4
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 22
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Mẫu 11. Cho hàm số 4 2 y  x a  x b  ,
c a  0 có đồ thị như
hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
Mẫu 12. Cho hàm số 4 2 y  x a  x b  ,
c a  0 có đồ thị như hình bên
Trong các kết luận sau, đâu là kết luận đúng?
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
==================================================================== x a b
DẠNG 3: HÀM PHÂN THỨC y  x c d
Mẫu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 x   y  ;  2 1 y  ; x 1 x 1 2x 1  xy  ;  1 2 y  . x 1 x 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 23
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] x a  2
Mẫu 15. Tìm a, b, c để hàm số y  có đồ thị như hình x c b bên.
a  2,b  2  ,c  1 
a 1,b  1  ,c  1 
a 1,b  2,c 1
a 1,b  2  ,c 1
====================================================================
PHẦN 2: BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4
hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?  3
y  x  3 2 x 1  3 y x  3 2 x 1  3 y x  3 2 x 1  3
y  x  3 2 x 1
Câu 2.Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  3 y x 3x 1.  3 y x 3x 1.  4 2 y x x 1.  2 y x x 1. Câu 1.Cho hàm số 4 2 y  x a  x b  ,
c a  0 có đồ thị như hình bên.
Xác định các hệ số a, b, c. 1 2
a  ,b   ,c  0  3 3 1 2 a
,b   ,c  1  3 3
a 1,b  2  ,c  1 
a 1,b  2  ,c  0
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 24
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] Câu 1.Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
a  0,b  0,c  0
a  0, b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
a  0,b  0,c  0
Câu 1.Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?  4 2
y  x  2x  2 .  4 2
y  x  2x  2 .  4 2
y  x  2x  2 .  3
y  x  3x  2 . Câu 1. Xét các phát biểu sau: 1. a  1  2. ad  0 3. ad  0 4. d  1 
5. a c b 1
Số phát biểu sai là:
2 .  3 .  1.  4 .
Câu 1.Đường cong trong hình bên có đồ thị là phương án nào trong các phương án sau.  4 2 y  2  x  2x  3  2 y  2x  3x  2  3 2
y x  3x  x  4 2 y  2  x  4x 3
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 25
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 1.H y xác định a, b, c của hàm số 4 2 y  x a  x bc có đồ thị như hình vẽ
a  4;b  2  ;c  2  1 a  ;b  2  ;c  2 4
a  4;b  2;c  2  1 a  ;b  2  ;c  0 4 Câu 2. Cho hàm số 3 2 y ax bx cx d a
0 có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
a 0;d 0;b 0;c 0.
a 0;b 0;c 0;d 0.
a 0;c 0;d 0;b 0.
a 0;b 0;d 0;c 0 Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có đồ
thị (C) như hình vẽ.
Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào?  3
y  (x 1) .  3 y x 1.  3 y x 1.  3
y  (x 1) .
================================================================== DẠNG 3 y
Câu 1.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x  5  y  ;  3 2
y x  3x 1; 2 x  1 x    2x 1  -2 -1 0 1  4 2 y x x 1;  y . x 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 26
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? x  1  y – – 1   y  1 
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  1  ;
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1
 , tiệm cận ngang y  1;
 Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng;
 Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. y
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang 1 y  1; x -2 -1 0 1
 Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận;
Hàm số có hai cực trị;
 Hàm số đồng biến trong khoảng  ;0
  và 0; . ax  b
Câu 4.Cho hàm số có y 
đồ thị như hình dưới. Khẳng x 1
định nào dưới đây là đúng?  b  0  a  0  b  a b  a  0  0  a  b
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 27
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] x b
Câu 5. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. x c d
Khẳng định nào sau đây là đúng?
b  0,c  0,d  0
b  0,c  0,d  0
b  0,c  0,d  0
b  0,c  0,d  0 x a b
Câu 6. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. x c d
Mệnh đề nào sau đây trong các mệnh đề là đúng?  . c d  0, . b d  0  a.d  0, . b c  0  . c a  0,a.b  0  a.d  0, . b c  0 ax b
Câu 7. Cho hàm số y
với a  0 có đồ thị như hình x c d
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b  0,c  0,d  0  b  0,c  0,d  0
b  0,c  0,d  0  b  0,c  0,d  0 ax b
Câu 8. Cho hàm số y  có cx d
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ad  0 ad  0   .   . bc  0 bc  0 ad  0 ad  0   .   . bc  0 bc  0
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 28
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] Câu 9.
Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định y
nào sau đây là sai?
Hàm số có hai cực trị; 2
 Hàm số đồng biến trong khoảng  ;    1 và  1  ;; x
 Đồ thị hàm số có hai tiệm cận; -2 -1 0 1
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1  , tiệm cận ngang y  2 . x a b
Câu 10. Cho hàm số y x
có đồ thị như hình vẽ bên. 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a b  0
b  0  a
 0  b a
 0  a b
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 29
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYÊN ĐỀ 6 – SỰ TƢƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM

Mẫu 1. Đồ thị hàm số y  3
x  3x  2cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x ; x . Tính tổng 1 2 x x 1 2
x x  2 .
x x  0 .
x x  –1.
x x  –2. 1 2 1 2 1 2 1 2 x  1
Mẫu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
y  x  1. 2x  1  1;  1 , 1  ; 2.  1;0 , 1  ; 2.   1  ; 0 ,1; 2.  1; 2  .
Mẫu 3. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 cắt đồ thị hàm số 2
y x  3x 1 tại hai điểm phân
biệt A, B. Khi đó độ dài AB bằng bao nhiêu ?  AB  3  AB  2 2  AB  2  AB 1
DẠNG 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ M
Mẫu 4.
Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2
1 x  4x cắt trục Ox tại điểm
có hoành độ x  2  m  2  m  3  m  1   m  4 x  2
Mẫu 5. Xác định m để đường thẳng (d) : y x m cắt đồ thị (H ) : y  tại hai điểm phân x 1 biệt. m  2  m  0  2   m  2      0  m  2 m  2 m  2
Mẫu 7. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị y   x   2 2 2 x  x
m m  3 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt  2   m  2  2   m  2  2   m  1   1   m  2   m  1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mẫu 8. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 3
x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt  2   m  2  2   m  3  1   m  3  1   m  2
Mẫu 9. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x  m có 4 nghiệm phân biệt  m  0  0  m 1  0  m 1  m 1
Mẫu 10. Cho đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x như hình bên. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 x  2x  m
có 6 nghiệm thực phân biệt.
0  m 1  1   m 1  0  m  2  m 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 30
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
PHẦN 2: BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  3 x  2
2x x  1 và đường thẳng y  1  2x .  0 .  1 .  2 .  3 . 2x  1
Câu 2. Tìm tất các giá trị của m để đường thẳng y x
m cắt đồ thị hàm số y  tại hai x  2 điểm phân biệt .  m  1.  m  1 .  m  1.  m .
Câu 3. Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  2x cắt đường thẳng y  2
x  2 tại ba điểm
phân biệt. Kí hiệu ba điểm đó là A x ; y , Bx ; y C x ; y . Tính tổng 3 3  2 2  1 1 
S x x x . 1 2 3 S  2 . S  3 . S  1 .  S  2 3 .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y m cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại ba điểm phân biệt.
0  m  4.  m  4.  0  m  4.  0  m  4.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx mx  4 cắt
đường thẳng y x  4 tại ba điểm phân biệt. m  2 .  m  1.  m  4 .  m  2 .
Câu 6. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số 3 y x  3 . x Tìm tất
cả giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2
x  3x m có năm nghiệm phân biệt.
m 2;0 0; 2.  m0; 2 . m 2
 ; 0 0; 2.  m0; 2 .
Câu 7. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . m  3  .  m  3 .
Không có m m  2 .
Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x – 2x  3 tại bốn điểm phân biệt.  1   m  1.  2  m  3.  0  m  1.
 – 1  m  0 .
Câu 9. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C y x mx m cắt m  4 2 :     1
trục hoành tại bốn điểm phân biệt. m  1   .  Không có . m m  1.  m  2. m   2
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 31
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] 2x  4
Câu 10.Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x  1 và đường cong y  . Tìm hoành x  1
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN .  5  5 .  1 .  2 .  . 2 2
Câu 11. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y x cắt đồ thị hàm số x  5 y
tại hai điểm A B sao cho AB  4 2 . x m 2.  5.  7.  Đáp án khác. 2x  1 8
Câu 12. Hình bên là đồ thị của hàm số y  . Tìm tất cả x  1 6
các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
2x  1  2m có hai nghiệm phân biệt. 2 I x  1 1 15 10 5 1 5 10 15 O -1
Với mọi m .
Không có giá trị của m . 2  m  0 .
m0;   \  1 . 4 6 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y x  2x 1 có đồ thị (C ). Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng d : y  x
m m Cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt ?  5     5 5 5 m   m  m  m     4   4   4   4 m  1  m  1  m  1  m  1  2 x  3x  3
Câu 14. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y
sao cho M cách đều hai trục x  1 tọa độ.          1 M  ; 2 .  3 3 M ;    .  3 3 M   ;  .  1 M   ; 2  .  2   2 2   2 2   2  x  3
Câu 15. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y
sao cho điểm M cách đều hai trục tọa x  1 độ.   M  2;  5 .  M 1;  1  .  M 3; 3   .  1 M 2;    .  3  Câu 16. Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị (C ). Gọi d là đường thẳng đi qua A(3; 20) và có hệ
số góc là m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt  15 m  , m  24  15 m   15 m  , m  24  15 m  4 4 4 4
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 32
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 17. Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) : y x m cắt đồ thị 3
y x  m   2 3 1 x  x m 1
(C ) tại 3 điểm phân biệt? m  
m    5 ; 1  ;    m 1
 ;  mR m R \ 0     9 
Câu 18. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng là  m 11  m  11   m 11 D. m  11 
Câu 19. Cho hàm số f (x) xác định trên R \  
0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả giá
trị của tham số m để phương trình f (x) 1  m có 3 nghiệm thực phân biệt  m  4  Không tồn tại m  m  3  m  3
Câu 20. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất
cả giá trị của tham số m để phương trình f x  m có 6 nghiệm phân biệt  m  4  0  m  4  3  m  4  0  m  3
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 33
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
CHUYỀN ĐỀ 7: PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN PHẦN 1: BÀI TẬP MẪU
DẠNG 1: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Mẫu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3 2
(C) : y x  2x tại điểm M (1;3) là:  y  7x  4  y  7x  4  y  7  x  4  y  7  x  4 2x 1
Mẫu 2. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) : y
và có hoành độ bằng -1. Phương trình tiếp x 1
tuyến của (C ) tại điểm M là:  3 1 y x   3 1 y x   3 1 y   x   3 1 y x  4 4 4 4 4 4 4 4
Mẫu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
(C) : y x  3x  2 có hệ số góc bằng 9 là:
y  9x 18; y  9x  22
y  9x 14; y  9x - 18
y  9x + 8; y  9x  22
y  9x 18; y  9x  22 2x 1
Mẫu 4. Tiếp tuyến của đồ thị (C) : y
song song với đường thẳng  : 3x  y  2  0 có x  2 phương trình là  y  3x  4  y  3x  2  y  3x 14  y  3x  4
Mẫu 5. Tiếp tuyến của đồ thị 3 (C) : y  4
 x  3x 1 đi qua điểm ( A 1
 ;2) có phương trình là  y  9
 x  7; y  x  2  y  9x 
11; y  x  2  y  9  x 11; y  2  y  9  x  7; y  2
DẠNG 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ M Mẫu 6. Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị (C ). Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C ) có hoành độ
bằng 1. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C ) tại M song song với đường thẳng 2
d : y  (m  4)x  2m 1  m 1  m  1   m  2  m  2 
Mẫu 7. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  8x  m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3  m  8  m  8   m 18  m  18 
====================================================================
PHẦN 2: BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x x  5x 1, phương trình tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị có hoành độ x  2  y 10x  9  y  11x 19  y 11x 10  y 10x  8
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  4x  4x 1 Tại điểm ( A 3  ; 2  ) cắt đồ thị tại
điểm thứ hai là B. Điểm B có tọa độ là
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 34
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]B 1  ;0  B(1;10)  B2;33  B 2  ;  1
Câu 3. Hai tiếp tuyến tại hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 cách nhau một khoảng bằng  1  4  3  2 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y x x x 1. Phương trình các đường tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của nó với trục hoành là
y  0; y x 1
y x 1; y x  4
y  0; y  4x  4
y x 1; y x 1
Câu 5. Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành  1  2  3  4 3 x
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 3x  2 có hệ số góc k  9  có phương trình là: 3
y 16  9  x 3  y 16  9  x  3  y  9  x  3  y 16  9  x  3 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị (C ). Số tiếp tuyến của đồ thị ( C ) mà song song
với đường thẳng y  9  x  7 là:  0  1  3  2 x  2
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
song song với đường thẳng y  3  x  2 có x 1 phương trình là:
y  3x 10  y  3  x  2; y  3  x 10  y  3  x 10  y  3  x  2 Câu 9. Cho hàm số 4 2
y  x x  6 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), 1
Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1 . 6  y  6  x  6  y  6  x 8  y  6  x 10  y  6  x 12 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y  4x  6x 1 có đồ thị ( C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biết
rằng tiếp tuyến đi qua điểm M(-1; -9) 15 21
y  24x  25; y x   15 21
y  24x 15; y x  4 24 4 4 15 21 15 21
y  24x  5; y x
y  24x  25; y x  4 24 4 4
Câu 11. Đường thẳng y  6x  m là tiếp tuyến của đường cong 3
y x  3x 1 khi m bằng m  3  m  3 m  3 m  3          m  1 m  1 m  1  m  1 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 35
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] x b
Câu 12. Cho hàm số y
có đồ thị ( C ). Biết rằng a, b là các giá trị thực sao cho tiếp x a  2
tuyến của ( C) tại điểm M(1; -2) song song với đường thẳng d : 3x  y  4  0 . Khi đó
giá trị của a b bằng  0  -1  2  1 2x  3
Câu 13. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C ) của hàm số y  cắt đường x 1 thẳng 2
y  2x  m tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến của ( C) tại hai điểm đó song song với nhau là    2   2; 2   1  ;  1  2  ;  2 2x 1
Câu 14. Cho hàm số y
có độ thì (C). Gọi M là điểm thuộc (C ) có tung độ bằng 5. Tiếp x 1
tuyến của (C ) tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác S OAB  112 122   121   113 6 6 6 6 Câu 15. Cho hàm số 4 2
y  x  2 x m
 2m 1 (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại
hai điểm A(1; 0), B(-1; 0) vuông góc với nhau. 5 3 5 3
m  ;m
m   ;m   4 4 4 4 5 3 5 3
m   ;m
m  ;m   4 4 4 4 2x  3
Câu 16. Cho y x  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại 1
hai điểm A, B sao cho OB = 5OA. y  5  x  3, y  5  x 17  y  5  x + 3, y  5  x 17  y  5  x  3, y  5  x - 17  y  5  x + 3, y  5  x - 17
Câu 17. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + 5 tại điểm có hoành độ x = 4
–1 vuông góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0 2 1 5  1  3 6 6 6 ax b
Câu 18. Cho hàm số y =
có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc x  1 k  3
 . Các giá trị của a, b là: a = 1; b=1  a = 2; b=1  a = 1; b=2  a = 2; b=2 2
x  2mx m
Câu 19. Cho hàm số y =
. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và x  1
tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là:
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 36
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] 3  4  5  7 Câu 20. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2 có đồ thị (C ). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm
số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại A vuông
góc với đường thẳng  : x  2y  4  0  m  2   m  1   m  0  m  4
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 37
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
ÔN TẬP CHƢƠNG HÀM SỐ
Câu 1. Giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  6x  2 x
m 1 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa 2 2 x x 12 1 2 A. m  1  B. m  3 C. m  1 D. m  3 
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  1 x là A. -1 B.  2 C. 1 D. 2 x 1
Câu 3. Tìm Tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y
có đúng một tiệm cận 2 2x  x m  4 ngang là m  0 A. m  0 B.  C. m  4 D. 0  m  4 m  4
Câu 4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có 2 nghiệm thực phân biệt m  2 A.  B. 2   m  2 C. 2   m  0  m   D. 0 2 m  2 
Câu 5. Cho (C ) là đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  5x  3 và ∆ là tiếp tuyến của (C ) có hệ
số góc nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc ∆ A. M (0;3) B. N  1  ;2 C. P 3;0 D. Q 2;  1
Câu 6. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 cắt đồ thị hàm số 2
y x  3x 1 tại hai điểm
phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB bằng bao nhiêu ? A. AB  3 B. AB  2 2 C. AB  2 D. AB  1 2 x  2
Câu 7. Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  có một tiệm cận ngang 4 x m  3 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  3
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 y   m   2 2x 3
1 x  6m  2 x  3 nghịch biến
trên khoảng có độ dài lớn hơn 3 A. m  6 B. m  9
C. m  0 hoặc m  6 m  D. 0 1
Câu 9. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2 y x  x m   2 m m  
1 x 1 đạt cực đại tại 3 x  1 A. m  2   B. m  1 C. m  2 D. m  1
m  1x  2
Câu 10. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y x
đồng biến trên khoảng xác định mm  1 m  1 A. 2   m 1 B.  C. 2   m 1   D. m  2  m  2  1
Câu 11. Cho hàm số 3 2 y   x  x m
 3m  2 x 1. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 nghịch biến trên R m  1  m  1  A.  B.  C. 2   m  1  D. 2   m  1  m  2  m  2 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 38
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] 2x 1
Câu 12. Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng (d): x 1
y x m 1 cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 A. m  4  3 B. 4  10 C. m  2  3 D. m  2  10 x  2
Câu 13. Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C x  2
) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất. A. M (0; 1  ) B. M 2;2 C. M (1; 3  ) D. M (4;3) 2 2x  3x
Câu 14. Cho hàm số y x
có đồ thị (C ). Tìm tất cả giá trị của m để (C ) không có m tiệm cận đứng. A. m  0 B. m  1
C. m  0 hoặc m  1 D. m  2 2x  m 1
Câu 15. Tìm tấ cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  trên đoạn x 1 1;2 bằng 1 A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  0 1
Câu 16. Cho hàm số 3 2 y x  x m
x m 1 Tìm tất cả giá trị của m để hàm số có hai điểm 3
cực trị là A, B thỏa mãn 2 2 xx  2 A B A. m  0 B. m  1   C. m  3 D. m  2
Câu 17. Tìm m để hàm số 3 2 y x  3 x m
1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1. A. m  3  B. m  1  C. m  5  D. m  2 
Câu 18. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 y m   m   2 x 2
1 x m  2 chỉ có
cực đại và không có cực tiểu. m  0 m  0   1 A. 1  B. m  0 C. 1 D. m m  m  2  2  2 2x 1
Câu 19. Tìm trên đồ thị hàm số y
những điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến x 1
tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang của đồ thị  7 
A. M 4;3 hoặc M (2;5) B. . M 4;    hoặc M (2;5)  5   7 
C. M 4;3 hoặc M ( 2  ;1) D. M 4;    hoặc M ( 2  ;1)  5 
Câu 20. Cho hàm số 3 2
y x  2x 1 có đồ thị (C ). Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng d : y  x
m m Cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt ?  5     5 5 5 m   m  m  m   A.  4 B.  4 C.  4 D.  4 m  1  m  1  m  1  m  1 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 39
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] m  2
Câu 21. Tập tất cả giá trị của m để hàm số 3 y
x  m  2 2
x  3m  
1 x  7 đồng biến 3 trên R 1 1 1 1 A. 2   m   B. 2   m   C. 2   m   D. 2   m   4 4 4 4
Câu 22. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 2 y x  2 x m
m 1 có 3 điểm cực trị,
đồng thời 3 điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp được A. 3 m  3 B. m  1  C. m  1  D. m  1 1
Câu 23. Tìm các giá trị của m để hàm số y
m  2 4x m   2
1 x  5 có đúng một cực tiểu 6 A. 2   m 1 B. m  2  C. m  1 D. m  2 
Câu 24. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang x  2 2 x  4 A. y  B. y  2 x  2x  3 2 x  2 2 2  x  2 C. 3 2
y x  2x  7 D. y x  4
Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x lần lượt là A. 2 2 và 2 B. 2 2 và -2 C. 2 2 và 2  2 D. 2 và -2
Câu 26. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y    m 3 2 1
x  3x  3x  5 có cực trị A. m  1 B. m  1  C. 0  m  1 D. m  0 x
Câu 27. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 2 y
x x m đồng biến trên khoảng 2  ;2   1 1 A. m  B. m  C. m  2 D. m  7 4 4
Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y
x  2x 17  x khi x   có phương trình là A. y  1  B. y  1 C. y  2  D. y  2
Câu 29. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x  2m có ba điểm cực
trị A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của hình thoi A. m  1  B. m  1 C. m  2 D. m  3 4
Câu 30. Gọi M là điểm bất kỳ trên đồ thị (C ) của hàm số y
. Tổng khoảng cách từ M x 1
đến hai tiệm cận của (C ) đạt giá trị nhỏ nhất là A. 2 2 B. 4 C. 4 2 D. 2
Câu 31. Tìm tất cả giá trị của tham số m để qua điểm M (2; )
m kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số 3 2
y x  3x là A. m  4;5 B. m   2  ;3 C. m  5  ; 4   D. m   5  ;4
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 40
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 32. Gọi M là điểm có hoành độ khác 1, thuộc đồ thị (C ) của hàm số 3 2
y x  3x . Tiếp
tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại điểm thứ hai là N ( N không trùng M). Kí hiệu x ; x M N
thứ tự là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. x x  2  B. x x  3
C. x  2x  3 D. M N M N M N 2x x  3 M N 1 2
Câu 33. Tìm giá trị của m để hàm số 3 y
x  m   2
1 x  2m  3 x  đồng biến trên 3 3 1; A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 34. Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị (C ). Gọi d là đường thẳng đi qua A(3; 20) và có
hệ số góc là m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt 15 15 15 15 A. m  , m  24 B. m  C. m  , m  24 D. m  4 4 4 4
Câu 35. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x  2x  3 2m  0 có 4 nghiệm phân biệt? 3 3 3 A. 2   m   B. 3  m  4 C. 2   m   D.   m  2 2 2 2
Câu 36. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 (C ). Đường thẳng đi qua A(-1; 1) và vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ) là 1 3 1 3 A. y   x  B. y x
C. y x  3
D. x  2y  3  0 2 2 2 2
Câu 37. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 có hai cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? P  1  ;  1 Q  1  ;8 M 0;  1 A. N 0; 2 . B. . C. . D. .
Câu 38. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số 2 2x m y
đồng biến trên khoảng 2021; . Khi đó, giá trị của S bằng x m  4 A. 2035144 . B. 2035145 . C. 2035146 . D. 2035143 x 2
Câu 39. Đồ thị y có bao nhiêu tiệm cận? 2 x 4 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 3 x
Câu 40. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 2 y
 3x m x  2m  3 đồng biến trên R . 3 m  3  m  3  A.  . B. 3   m  3 . C. 3   m  3 . D.  . m  3 m  3
Câu 41. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  2 0 2 + y' + 0 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 41
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;0 x m
Câu 42. Cho hàm số f x 2 
, với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để x  8
min f x  2  là 0;  3 A. m  5 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  3 . x  4
Câu 43. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 3, 4 . x  2 A. 4  . B. 10 . C. 7 . D. 8 .
Câu 44. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?
éa = b = 0,c > 0
éa = b = 0,c > 0 A. ê . B. ê .
ëa > 0;b2 - 3ac £ 0
ëa > 0;b2 - 3ac ³ 0
éa = b = 0,c > 0
éa = b = c = 0 C. ê . D. ê .
ëa < 0;b2 - 3ac £ 0
ëa < 0;b2 - 3ac < 0
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = (m- 3)x - (2m+1)cosx
luôn nghịch biến trên R ? é 2 ù ìm > 3 A. m Îê-4; ú. B. m ³ 2. C. í . D. m Î(-¥;2ù ë û. 3 û îïm ¹ 1
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx + 4 giảm trên x + m khoảng (-¥;1)? A. -2 < m £ -1. B. -2 £ m £ -1. C. -2 < m < 2. D. -2 £ m £ 2.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng
biến trên khoảng (0;+¥)? A. m ³ 12 . B. m £ 12 . C. m ³ 0. D. m £ 0 .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 - 2(m-1)x2 + m- 2
đồng biến trên khoảng (1;3)? A. m Î(-¥;2ùû. B. m Îé-5;2 ë ). C. m Î(2,+¥). D. m Î(-¥;-5).
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y = 1 x3 - 1 mx2 + 2mx - 3m + 4 nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3? 3 2
A. m = -1;m = 9. B. m = -1. C. m = 9. D. m = 1;m = -9 .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = 1- sin x nghịch biến sin x - m æ p ö trên khoảng 0; èç 6 ø÷ ? 1 1
A. m £ 0; £ m < 1.
B. m £ 0; £ m £ 1. C. m < 1. D. m £ 1. 2 2
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 mx 2
y f (x) 
 7mx 14x m  2 giảm trên nữa khoảng 3 [1;+¥)? A. (-¥;- 14 ù (-¥;-14). C. é-2;- 14 é- 14 ;+¥ 15 û. B. 15 ë ù 15 û . D. ë ). 15
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 42
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] 1
Câu 52. Cho hàm số 3 2
y   x mx  3m  2 x 1 . Tìm các giá trị của m để hàm số nghịch 3 biến trên R . m  1  m  1  A.B. 2   m  1  C.D. 2   m  1  m  2  m  2  m  1 x  2
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số : y
đồng biến trên từng khoảng x m xác định.  m 1  m 1 A. 2   m 1 B. 2   m 1 C.D.  m  2  m  2 
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x  3 nghịch biến
trên khoảng có độ dài lớn hơn 3
A. m  0 hoặc m  6 B. m  6 C. m  0 D. m  9 2 1 mx
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x 
 2x  2017 đồng biến trên R 3 2 A. 2  2  m  2 2 B. m  2 2 C. 2  2  m D. 2  2  m  2 2
Câu 56. Giá trị của tham số thực m để hàm số y  sin 2x mx đồng biến trên là A. m  2  B. m  2  C. m  2  D. m  2  . 1 1
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 y  x  m5 2 x  mx có cực 3 2
đại, cực tiểu và x  x  5 CD CT A. m  0 B. m  6  C. m 6;  0 D. m  6  ;  0 1
Câu 58. ới giá trị nào của m thì x  1 là điểm cực tiểu của hàm số 3 2 x  mx   2 m  m   1 x 3 A. m  2  ;  1 B. m  2  C. m  1  D. Không có m
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4      2 2 y x
2 m 1 x  m 1 đạt cực tiểu tại x  0 A. x  1 
B. m 1 hoaëc m  1  C. m  1  D. m  1 
Câu 60. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số   3      2 2 f x 4x 2 m 2 x  m 1 có đúng một cực trị ? A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 61. Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 . Tính diện tích của tam giác ABC. A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 2
Câu 62. Cho hàm số 4      2 y mx
m 1 x 1 2m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị. A. 1  m  2 B. 0  m  1 C. 1   m  0 D. m  1 1
Câu 63. Cho hàm số 3 2 y
x mx x m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3
hai điểm cực trị là Ax ; y , Bx ; y thỏa mãn 2 2 x x  2 A A B B A B A. m  3  B. m  0 C. m  2 D. m  1 
Câu 64. Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  2C . Đường thẳng đi qua điểm A 1  ;  1 và vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là:
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 43
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] 1  3 1 3 A. y  x  B. y  x  C. y  x  3
D. x  2y  3  0 2 2 2 2
Câu 65. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x  2 . A. d  4 B. d  2 5 C. d  2 2 D. d  10
Câu 66. Cho hàm số 2 3
y f x liên tục trên
, có đạo hàm f x  xx   1 x   1 . Hàm số đ
cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có 3 điểm cực trị.
B. Không có cực trị.
C. Có 2 điểm cực trị.
D. Chỉ có 1 điểm cực trị. x
Câu 67. Trong khoảng ( 0; 2 ) hàm số y
 cos x có bao nhiêu điểm cực trị 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 . Gọi A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là đường
thẳng đi qua điểm M 0; 2 có hệ số góc k . Tìm k để khoảng cách từ A đến d bằng 1 . 3 3 A. k   . B. k  . C. k 1. D. k  1. 4 4
Câu 69. Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  2 . B. 2   m  0 . C. m  2  .
D. 0  m  2 .
Câu 70. Cho hàm số y  x  2 . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 71. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  mx  2 có hai điểm
cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y  4  x 1 A. m  1  B. m  3 C. m  0 D. không có m
Câu 72. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  m   4 2
1 x mx  2017 có đúng một cực tiểu.
A. m 0;  1
B. m 1;
C. m 0;
D. m 0;  1  1; 
Câu 73. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1. A. d  2 2 . B. d  3 . C. d  2 .
D. d  1 .
Câu 74. Để hàm số 3 2
y x  6x  3m  2 x m  6 có cực đại, cực tiểu lần lượt tại x x sao 1 2 cho x  1
  x thì giá trị của tham số m là 1 2 A. m  1.  B. m  1. C. m  1. D. m  1.  q
Câu 75. Tìm các số thực p và q sao cho hàm số f (x)  x p
đạt cực đại tại x  2  và x 1 f  2    2 
A. p  1; q  1  B. p  1  ;q 1
C. p  1; q  1 D. p  1  ;q  1  x m
Câu 76. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 1  trên đoạn x 1 1;2 bằng 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 44
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN] A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  0
Câu 77. Gọi m, M tương ứng là GTNN và GTLN của hàm số y  1 x  1 x , tính tổng m  M A. 2 B. 2  2 C. 21 2 D. 1 2
Câu 78. Gọi M m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
x x x y
. Khi đó M m bằng: 2 2 (x 1) 1 3 A. . B. 2 . C. . D. 1. 2 2
Câu 79. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  3 x 1  4 5  x. Tính M  . m
A. M m  16 .
B. M m  18 . 12  3 6  4 10 16  3 6  4 10
C. M m  .
D. M m  . 2 2 mx 1
Câu 80. Cho hàm số f (x) 
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1; 2] bằng 3 . Khi đó giá trị x m m bằng: 1 1 A. m   B. m C. m  1 D. m  2 2 2 x
Câu 81. ố tiệm cận ngang của hàm số y  là: 2 x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 82. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên tập D  \  
1 và có bảng biến thiên:
Câu 83. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;8 bằng 2  .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3.
C. Phương trình f x  m có 3 nghiệm thực phân biệt khi m  2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3   . x 1
Câu 84. Tìm tọa độ của tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y  sao cho tiếp x 1
tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng   1 7 d : y  x  2 2 A. 0  ;1 và 2; 3   B. 1;0 và  3  ;2 C.  3  ;2 D. 1;0
Câu 85. Cho hàm số 3
y  x  x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm
của (C) với trục tung là: A. y  2x  2 B. y  x 1 C. y  x 1 D. y  2x 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 45
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 86. Tiếp tuyến của parabol 2
y  4  x tại điểm (1 ; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác
vuông. Tính diện tích S tam giác vuông đó. 25 5 25 5 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 4 4 2 2 5
Câu 87. Biết rằng đồ thị các hàm số 3 y x x  2 và 2
y x x  2 tiếp xúc nhau tại điểm 4
M (x ; y ) . Tìm x . 0 0 0 1 5 3 3 A. x  .
B. x   . C. x  . D. x  . 0 2 0 2 0 4 0 2
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2   2 x 1 4  x  m  0 có nghiệm. A. 2   m  2 B. m  2 C. 0  m  2 D. 2   m  0
Câu 89. Cho hàm số     2 y x 1 x  mx  
1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để
đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m  4 B. m  3 C. m  1 D. m  2
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 2
x  3x  m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A. 4   m  0 B. m  0 C. m  4 D. 0  m  4 2x 1
Câu 91. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng x 1
d: y x m1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 .
A. m  4  10
B. m  4  3
C. m  2  10
D. m  2  3
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: 4 2
x 1  x m có nghiệm. A. 1;  B. 0  ;1 C.  ;  0 D. 0  ;1
Câu 93. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị (C). ọi d là đường thẳng đi qua A 3; 20 và có
hệ số góc m. iá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt 15 15 15 15 A. m  , m  24 B. m  C. m  , m  24 D. m  4 4 4 4
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x  2x  3 2m  0 có 4 nghiệm phân biệt: 3  3  3  A. 2   m  B. 3  m  4 C. 2   m  D.  m  2 2 2 2
Câu 95. Cho hàm số 4 2 2
y  x  2mx  m 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  x 1. Tìm tất cả
giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành. A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m 0;  2  
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số 3 2 y x x và 2
y x  3x m cắt nhau tại nhiều điểm nhất. A. 2   m  2 B. 2   m  2 C. m  2
D. 0  m  2
Câu 97. Biết rằng đường thẳng y   2x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu  0 x ; 0
y  là tọa độ của điểm đó. Tìm 0 y : A. 0 y  4 B. 0 y  0 C. 0 y  2 D. 0 y  1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 46
ĐẠI SỐ 12 [Lớp Toán Thầy Hiền – 0164 968 6263 Đ/c: 77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN]
Câu 98. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x tại 6 điểm phân biệt.
A. 0  m  1 B. 1
  m  0 C. 1   m 1 D. 1   m  1 2x 1
Câu 99. Biết rằng đường thẳng d : y  x m luôn cắt đường cong (C) : y  tại hai điểm x  2 phân biệt ,
A B . Độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. 6. B. 2 6. C. 3 6. D. 4.
Câu 100. Hình vẽ bên là đồ của hàm số y  3
x 3x 1 giá trị của m để phương trình 3
x  3x 1  m có 3 nghiệm đôi một khác nhau là
A. 1  m  3. B. m  0.
C. m  0,m  3.   m D. 3 1.
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 47