






Preview text:
lOMoAR cPSD| 59387619
Câu 1: Phương pháp cảm quan có thể xác định được đặc điểm nào của tinh dầu?
A. Hàm lượng cụ thể các thành phần trong tinh dầu B. Độ tan trong nước
*C. Màu sắc và mùi đặc trưng của tinh dầu
D. Độ nhớt động học của tinh dầu
Câu 2: Hằng số vật lý nào sau đây KHÔNG dùng để kiểm nghiệm tinh dầu? A. Tỷ trọng D B. Năng suất quay cực ap C. Chỉ số khúc xạ
*D. Điểm sôi của nước
Câu 3: Chỉ số hóa học nào dưới đây KHÔNG được dùng để kiểm nghiệm tinh dầu? A. Chỉ số acid B. Chỉ số ester C. Chỉ số acetyl *D. Chỉ số iodine
Câu 4: Trong số các dung môi sau, dung môi nào thường được sử dụng để kiểm
nghiệm độ tan của tinh dầu? A. Nước cất *B. Cồn 70° và 80° C. Ether D. Aceton
Câu 1: Phương pháp nào dưới đây có thể được dùng để định tính các thành phần
tinh dầu dựa trên giá trị Rf và màu sắc vết? A. Phổ IR B. Phép đo UV-Vis
*C. Sắc ký lớp mỏng (TLC)
D. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR)
Câu 2: Hệ dung môi nào sau đây thường được dùng để tách các chất có nhóm oxy
trong sắc ký lớp mỏng (TLC) của tinh dầu? A. Toluen : nước
B. Ether dầu hỏa : nước lOMoAR cPSD| 59387619 *C. Toluen : ethyl acetat D. Methanol : chloroform
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi sử dụng phương pháp TLC để kiểm nghiệm tinh dầu?
A. Chỉ các hợp chất vòng thơm mới có thể hiện màu dưới đèn UV
B. Tinh dầu để càng lâu thì các vết càng rõ
*C. Vanilin/H SO là một thuốc thử hiện màu thường dùng trong TLC tinh dầu₂ ₄
D. TLC không áp dụng được với tinh dầu vì chúng bay hơi nhanh
Câu 5: Tinh dầu dù bay hơi vẫn có thể được kiểm nghiệm bằng phương pháp nào
sau đây? A. Sắc ký khí (GC) B. Quang phổ tử ngoại
*C. Sắc ký lớp mỏng (TLC)
D. Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Câu 6: Cặp chất chuẩn thường dùng để kiểm nghiệm tinh dầu oải hương bằng TLC là gì? A. Camphor và menthol
*B. Linalool và linalyl acetate C. Eugenol và safrol D. Geraniol và thymol
Câu 7: Trong TLC, khi kiểm nghiệm terpenoid không chứa nhóm oxy, hệ dung môi
phù hợp là gì? A. Methanol – nước B. Ethyl acetat – methanol
*C. Benzen, Toluen, ether dầu hỏa, chloroform D. Toluen – aceton
Câu 8: Trong sắc ký lớp mỏng kiểm nghiệm tinh dầu, thuốc thử hiện màu chung
nào sau đây thường được sử dụng? A. KMnO₄ B. Ninhydrin *C. Vanilin/H SO₂₄ D. Dragendorff lOMoAR cPSD| 59387619
Câu 8: Trong sắc ký lớp mỏng kiểm nghiệm tinh dầu, thuốc thử hiện màu chung
nào sau đây thường được sử dụng? A. KMnO₄ B. Ninhydrin
*C. H SO₂₄ đặc, đốt nóng D. Dragendorff
Câu 9: Trong phương pháp định tính bằng TLC, việc định danh tinh dầu dựa trên yếu tố nào?
A. Nồng độ tinh dầu trong mẫu thử
B. Điểm sôi của tinh dầu
*C. Giá trị Rf và màu sắc các vết trên bản mỏng
D. Độ hòa tan của tinh dầu trong nước
Câu 10: Vì sao trong phương pháp TLC, tinh dầu để lâu sẽ khó định tính?
A. Do lượng tinh dầu tăng theo thời gian
B. Do tinh dầu chuyển sang dạng lỏng hoàn toàn
*C. Do các vết trên bản mỏng mờ dần theo thời gian
D. Do tinh dầu phản ứng với silicat trên bản mỏng
Câu 11: Vì sao Đốt với thuốc thử hiện màu được sử dụng chủ yếu trong phương
pháp định tính tinh dầu bằng TLC?
A. Vì tinh dầu chỉ hòa tan được trong thuốc thử
B. Vì tinh dầu dễ bị biến tính khi tiếp xúc với UV
*C. Vì nhiều thành phần trong tinh dầu không hiện hình rõ dưới đèn UV
D. Vì thuốc thử giúp ổn định tinh dầu trên bản mỏng
Câu 12: Trong sắc ký lớp mỏng, thành phần nào trong tinh dầu dễ phát hiện bằng đèn UV? A. Các hợp chất béo no
*B. Các hợp chất chứa vòng thơm C. Các dẫn xuất ester
D. Các dẫn xuất acid hữu cơ
Câu 13: Pha tĩnh trong phương pháp GC-MS là gì? A. Khí trơ như H2, He, Ar
B. Dung dịch chất chuẩn được tiêm vào hệ thống lOMoAR cPSD| 59387619
*C. Chất lỏng được tẩm trên chất mang hoặc tráng lên thành cột mao quản
D. Chất điện giải có vai trò dẫn điện
Câu 14: Nguyên tắc của phương pháp GC-MS dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự phân hủy thành phần của tinh dầu dưới nhiệt độ cao
B. Sự hấp thụ ánh sáng của các chất trong tinh dầu
*C. Sự phân chia các thành phần tinh dầu giữa hai pha không trộn lẫn
D. Sự hòa tan của tinh dầu trong dung môi hữu cơ
Câu 4: Trong GC-MS, pha động sử dụng là gì? A. Dung môi methanol
B. Hỗn hợp dung môi phân cực
*C. Khí trơ như H , He, Ar hoặc N₂₂
D. Dung môi ether dầu hỏa
Câu 5: Trong GC-MS, cơ sở nào sau đây được dùng để định danh các chất trong tinh dầu?
A. Khả năng hòa tan trong nước
B. Chỉ số khúc xạ của từng chất
*C. Phổ khối của từng peak so sánh với thư viện
D. Khối lượng phân tử xác định bằng UV
Câu 6: Một nhược điểm của phương pháp GC-MS khi định danh thành phần tinh dầu là gì?
A. Không thể xác định các chất bay hơi
B. Không thể phân biệt chất có vòng thơm
C. Không xác định được chỉ số khúc xạ
*D. Có thể gây nhầm lẫn nếu thư viện phổ khối không đầy đủ
Câu 24: Trong phương pháp định tính bằng GC-MS, giá trị nào sau đây được sử
dụng để so sánh với chất chuẩn? A. Giá trị pKa B. Hệ số khúc xạ *C. Thời gian lưu (Rt) D. Chỉ số khúc xạ lOMoAR cPSD| 59387619
Câu 25: Trong phương pháp GC-MS, mỗi peak thu được từ GC đại diện cho điều gì?
A. Một phân tử nước bị tách ra B. Một mẫu thử
*C. Một thành phần hóa học riêng biệt
D. Một hợp chất chưa định danh
Câu 26: Để xác định danh tính của các chất trong tinh dầu bằng GC-MS, người ta
dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Độ nhớt B. Hệ số tan
*C. Phổ khối đặc trưng so sánh với thư viện khối phổ
D. Tốc độ bay hơi của chất
Câu 27: Độ chính xác của việc định danh các thành phần tinh dầu trong GC-MS
phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ môi trường B. Thời gian phân tích
C. Khối lượng mẫu đem chạy
*D. Số lượng phổ mẫu có trong thư viện khối phổ
Câu 28: Phương pháp nào sau đây dùng để phát hiện nước có trong tinh dầu?
A. Nhỏ tinh dầu vào dung dịch AgNO , quan sát kết tủa₃
*B. Nhỏ tinh dầu vào lỗ sứ, thêm CaCl khan hoặc CuSO .5H O₂ ₄ ₂ C. Sắc ký lớp mỏng TLC D. Đo chỉ số khúc xạ
Câu 29: Trong kiểm nghiệm tinh dầu, ion kim loại nặng được phát hiện bằng cách nào?
A. Dùng thuốc thử Dragendorff
B. Nhỏ tinh dầu vào giấy quỳ tím
*C. Lắc tinh dầu với nước rồi sục khí H S → Tạo tủa đen₂
D. Dùng thuốc thử ninhydrin
Câu 30: Dấu hiệu nào giúp phát hiện tinh dầu bị pha trộn glycerin? lOMoAR cPSD| 59387619
A. Tạo kết tủa trắng với BaCl₂
B. Tạo váng khi nhỏ alcol
C. Có mùi thơm đặc trưng khi đun
*D. Khi bay hơi đến cắn, thêm K SO , đun → có mùi acrolein (nhựa)₂ ₄
Câu 31: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh dầu bị pha trộn ethanol? A. Có mùi thơm dịu nhẹ
*B. Có mùi iodoform đặc trưng khi cho phản ứng tạo CHI₃
C. Có ánh kim khi soi dưới đèn
D. Tạo kết tủa khi nhỏ HCl
Câu 37: Khi nhỏ nước vào tinh dầu pha trộn ethanol và lắc đều, hiện tượng nào có thể quan sát được?
A. Tạo kết tủa trắng đục
B. Không có thay đổi rõ ràng
*C. Dung dịch trở nên đục như sữa
D. Xuất hiện váng nổi trên bề mặt
Câu 32: Để phát hiện dầu béo trộn vào tinh dầu, phương pháp nào sau đây được sử dụng? A. Sắc ký khí GC
B. Lắc với cồn rồi đun
*C. Nhỏ lên giấy mỏng, hơ lửa → Dầu để lại bóng mờ, tinh dầu bay hơi không để vết D. Đo pH dung dịch
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây đúng khi tinh dầu bị pha trộn với dầu hỏa hoặc xăng? A. Có mùi thơm dễ chịu B. Không tan trong nước C. Bắt cháy khi đun nhẹ
*D. Khi nhỏ alcol vào, tinh dầu tan còn dầu hỏa/xăng tạo váng nổi lên
Câu 34: Trong kiểm nghiệm tinh dầu, phương pháp nào KHÔNG phù hợp với tinh
dầu béo do dễ làm tắc cột? A. TLC B. UV-Vis *C. Sắc ký khí GC D. Cảm quan lOMoAR cPSD| 59387619
Câu 35: Phương pháp nào có thể sử dụng để kiểm nghiệm cả tinh dầu thường và
tinh dầu béo, nhưng có chi phí cao? A. GC-MS
B. Đo năng suất quay cực C. Phổ hồng ngoại IR
*D. HPTLC (Sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao)