
































































Preview text:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà TÝCH PH¢N – øng dông HµM ÈN Phiªn b¶n 2020 Cè lªn c¸c em nhÐ! HuÕ, th¸ng 02/2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 01 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI 2016
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên
, thỏa mãn f (x) f (2020 x) và ( ) 2. f x dx 4 2016 Tính ( )d . xf x x 4 A. 16160 . B. 2020 . C. 4040 . D. 8080 .
Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thoả mãn f 2 x x 2 4 2
x 7x 1, x 0; . 5 Biết f 5 8 , tính I . x f xd .x 0 68 35 52 62 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3
Câu 3: Cho y f (x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm. y 2 O 1 2 3 x 9 37 5 8 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3 f x
Câu 4: Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn x f x 1 x và 2 2 f ln 2 0
. Giá trị f 3 bằng 2 1 1 A. 4ln 2 ln 52 . B. 2 4 4 ln 2 ln 5 . C. 4ln 2 ln 52 . D. 2 2 4 ln 2 ln 5 . 2 4 4 2 e f 2 ln x
Câu 5: Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn tan . x f 2
cos xdx 2 và dx 2 . Tính x ln x 0 e 2 2 d f x x. x 1 4 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 8 .
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên (0; ) và thoả mãn 2 2 1 2 2 2 f (
x ) 9x f (x ) với mọi x (0; ). Biết f , tính f . 3 3 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
, đồ thị của y f x đi qua điểm A1;0 và 3
nhận điểm I 2; 2 làm tâm đối xứng. Tính tích phân I x
x2 f x /
f xdx . 1 16 16 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 8: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x 4 2 . sin . x sin 2x với mọi x và f 1 . Giá trị 2 của 5 f bằng 11 11 23 11 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 3
Câu 9: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn 2 3
x 2xf (x) f ( x) , x [1;4], f (1)
. Giá trị f (4) bằng 2 391 361 381 371 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 6 1
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f x 2 6x . f 3 x
. Tính f xd . x 3x 1 0 A. 2. B. 4. C. 1. D. 6. 1
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 thỏa x f 2
x f x 2 4 . 3 1
1 x . Tính f xd . x 0 A. . B. . C. . D. . 4 6 20 16 Câu 12: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 2 2
x f x 2x 1 f x xf x 1 với x \ 0 và f 1 2
. Tính f xd . x 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. 1 . D. . 2 2 2 2 2 x 7 7 x a
Câu 13: Cho hàm số f x có f 2 0 và f x 3 , x ; . Biết rằng f dx 2x 3 2 4 2 b a
( a, b , b 0,
là phân số tối giản). Khi đó a b bằng b A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f 5
x 4x 3 2x 1 với mọi x . Giá trị 8 của f
xdx bằng 2 32 A. 2 . B. 10 . C. . D. 72 . 3 1 Câu 15: Cho hàm số
f x liên tục trên và 2 f
1 3 f 0 0 , f
xdx 7. Tính 0 2 I x 6 x f d . x 2 0 A. I 40 . B. I 28 . C. I 18 . D. I 42 .
Câu 16: Xét hàm số f (x) liên tục trên 1
;2 và thỏa mãn f x xf 2x f x 3 ( ) 2 2 3 1 4x . Tính giá 2
trị của tích phân I f (x d ) x . 1 A. I 3 . B. I 5 . C. I 15 . D. I 6 . 1
Câu 17: Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f
1 4 và f xdx 2. Tính 0 1 3 ' 2 d . x f x x 0 A. 16. B. 5. C. 1. D. 2. 1 2
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f
1 0, f (x) dx 7 và 0 1 1 1 2
x f (x)dx . Tính ( )d . f x x 3 0 0 7 7 A. D. 4 5 B. 1 C. 4
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn xf 2
x f x 3 2
2x 2x, x . Tính giá 2 trị I f xdx . 1 A. I 25 . B. I 21 . C. I 27 . D. I 23 .
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên 0; , thỏa mãn f 1 1
và xf x x f x f x 2 2 3 ( ) ( ) 2 ( ) , 2
f (x) 0 với x 0; . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f (x)
trên đoạn 1; 2 . Tổng M m bằng 21 7 9 6 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 01
LỜI GIẢI CHI TIẾT 2016
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên
, thỏa mãn f (x) f (2020 x) và ( ) 2. f x dx 4 2016 Tính ( )d . xf x x 4 A. 16160 . B. 2020 . C. 4040 . D. 8080 . Lời giải: 2016
x 4 t 2016 Xét I xf (x)d .
x Đặt t 2020 x dt dx và
x 2016 t 4 4 2016 4 2016 Do đó I
xf (x)dx
(2020 t) f (2020 t)(dt)
(2020 x) f (2020 x) dx 4 2016 4 2016 2016 2016
(2020 x) f (x)dx 2020
f (x)dx
xf (x)dx 2020.2 I 4 4 4
I 4040 I 2I 4040 I 2020.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thoả mãn f 2 x x 2 4 2
x 7x 1, x 0; . 5 Biết f 5 8 , tính I . x f xd .x 0 68 35 52 62 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 Lời giải: Ta có f 2 x x 2
x x x f 2
x x 2 4 2 7 1 2 4 4 2
x 7x 1 2x 4 .
Lấy tích phân cận chạy từ 0 1 hai vế ta được: 1 1
2x 4f 52 2
x 4x dx 2 2
x 7x
1 2x 4dx . 3 0 0 1 2 t
x 4x dt 2x 4 dx
Xét 2x 4f 2
x 4x dx . Đặt . Khi đó ta có
x 0 t 0, x 1 t 5 0 1 5 5
2x 4f 52 2
x 4x dx f t dt f xdx . 3 0 0 0 5 5 5 52 68 Xét I . x f
xdx xf x f
xdx 4 0 . 0 3 3 0 0
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho y f (x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm. y 2 O 1 2 3 x 9 37 5 8 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 3 Lời giải: Giả sử 3 2
f (x) ax bx cx d có đồ thị (C) như hình vẽ trên. Điểm 3 2
O(0; 0) (C) d 0 f (x) ax bx cx .
a b c 0 a 1 Các điểm 3 2 (
A 1; 0), B(2; 2), D(3; 0) (C) 4a 2b c 1 b
4 f (x) x 4x 3x .
9a 3b c 0 c 3
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1
S 0 f (x) 3
dx f (x) 0 1 3 37 3 2 3 2
dx (x 4x 3x)dx (x 4x 3x)dx 12 0 1 0 1
Chọn đáp án B. f x
Câu 4: Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn x f x 1 x và 2 2 f ln 2 0
. Giá trị f 3 bằng 2 1 1 A. 4ln 2 ln 52 . B. 2 4 4 ln 2 ln 5 . C. 4ln 2 ln 52 . D. 2 2 4 ln 2 ln 5 . 2 4 Lời giải:
Với x 0; 3 ta có: f x 1
x f x f x 1 x 2 f x
x 1x 2 3 3 f x 3 1 1 3 x 1 dx dx
2 f x ln f x
x 1 x 2 0 x 2 0 0 0 2 ln 2 1 8
f f 4 1 2 3 0
ln ln f 3 ln 5 2 2 2 5 1 f 1 8 1 3 ln ln 2
4ln 2ln5 f 3 4ln 2ln52. 2 5 2 4
Chọn đáp án C. 4 2 e f 2 ln x
Câu 5: Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn tan . x f 2
cos xdx 2 và dx 2 . Tính x ln x 0 e 2 2 d f x x. x 1 4 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 8 . Lời giải: 4 Xét I tan . x f 2 cos x dx 2 . 1 0 dt 2 dt 2
sin x cos xdx 2 tan x.cos xdx tanxdx 2t Đặt 2
t cos x . 1
x 0 t 1; x t 4 2 1 2 f t 1 f t 1 f t Suy ra I dt dt 2 dt 4 . 1 2t 2t t 1 1 1 2 2 2 e f 2 ln x Xét I dx 2 . 2 x ln x e 2 ln x 1 dt 1 2 dt dx 2 ln xdx dx Đặt 2
t ln x x x ln x 2t x ln x . 2
x e t 1; x e t 4 4 f t 4 f t Suy ra I dt 2 dt 4 . 2 2t t 1 1 2x 1 dt dt 2dx dx dx 2 f 2x x x t Xét I dx
. Đặt t 2x . x 1 1 1
x t ; x 2 t 4 4 4 2 4 f t 1 f t 4 f t Suy ra I dt dt dt 4 4 8 . t t t 1 1 1 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên (0; ) và thoả mãn 2 2 1 2 2 2 f (
x ) 9x f (x ) với mọi x (0; ). Biết f , tính f . 3 3 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6 Lời giải: 2 9 f 2 x xf x 9 9 Ta có 2 2 2f (x ) 9x f (x ) 2 2 x x f 2 x 2 f x 2 x 2 f 2 x 2 2 2 2 9 3 2 2 2 3 2 2 Do đó f 2 x 2 3 x dx x C . Mà f . . C C 0 . 2 2 3 3 3 2 3 3 3 9 9 1 9 1 1 Suy ra f 2 x 6
.x f x 3 x f . . 4 4 3 4 3 12
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
, đồ thị của y f x đi qua điểm A1;0 và 3
nhận điểm I 2; 2 làm tâm đối xứng. Tính tích phân I x
x2 f x /
f xdx . 1 16 16 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:
+ Từ giả thiết, suy ra đẳng thức f x f 4 x 4, x (*). 3 3 3 + Ta có I x
x2 f x f xdx 2x 2x f xdx 2x 2xdf x 1 1 1 3
x 2x 3
f x dx x 2x f x 3 2 2
2x2 f xdx 1 1 1 3
2x 4x 2 f xdx 3f 3 f 1. 1
+ Từ giả thiết và (*) suy ra f
1 0 và f 3 4 . 3
+ Kí hiệu J 2
x 4x 2 f x dx , dùng phép đổi biến t 4 x dẫn đến 1 3 J 3
4 x2 44 x 2 f 4 xdx 2x 4x2 f 4 xdx. 1 1 Suy ra 3
2J x 4x 2 3 40 20 2
f x f 4 xdx 4 2
x 4x 2dx J . 3 3 1 1 20 16 Vậy I 3.4 0 . 3 3 16
Cách dự đoán đáp số: Chọn f x x 3 2 2
2 thỏa mãn các đk đề bài, thu được I . 3
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x 4 2 . sin . x sin 2x với mọi x và f 1 . Giá trị 2 của 5 f bằng 11 11 23 11 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 3 Lời giải: 1 1 1 1 Ta có 2 sin . x sin 2x
sin x 1 cos 4x sin x sin 5x sin 3x . 2 2 4 4 4 4
Vậy f x f x 2 x x f
x f x 2 . sin .sin 2 . dx sin . x sin 2 d x x 1 1 1 4 f
xdf x sin x sin 5x sin 3x dx 2 4 4 5 f x 1 1 1 cos x cos 5x cos 3x C. 5 2 20 12 1 1 1 1 1 11 Do f 1 C . Vậy 5
f 5 cos cos 5 cos 3 . 2 5 2 20 12 5 3
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn 2 3
x 2xf (x) f ( x) , x [1;4], f (1)
. Giá trị f (4) bằng 2 391 361 381 371 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Lời giải: [f ( x ]2 ) f ( x)
Ta có x 2xf (x) [f ( x ]2 ) (
x 1 2 f (x)) [f ( x ]2 ) x x 1 2 f (x) 1 2 f (x) 4 4 4 f (x) 14 14 391 dx
xdx 1 2 f (x)
1 2 f (4) 2 f (4) . 1 1 2 f (x) 3 3 18 1 1
Chọn đáp án A. 6 1
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f x 2 6x . f 3 x
. Tính f xd . x 3x 1 0 A. 2. B. 4. C. 1. D. 6. Lời giải:
f x x f x 1 6 I f x 1 2 3 2
dx x f 3 x 3 6 . 2 3 . d
x A B 3x 1 0 0 3x 1 1 Gọi 2
A 2 3x . f
3xd .x Đặt 3 2
t x dt 3x .
dx Đổi cận x 0 t 0; x 1 t 1 0 1 1
Ta có: A 2 f
tdt 2 f
xdx 2I 0 0 1 1 1
I 2I B I B 6 dx 6 3x 1 1 1 2 1
. .d3x 1 2.2. 3x 1 4. 3x 1 3 0 0 0
Chọn đáp án B. 1
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 thỏa x f 2
x f x 2 4 . 3 1
1 x . Tính f xd . x 0 A. . B. . C. . D. . 4 6 20 16 Lời giải: x f 2
x f x 2 4 . 3 1 1 x 1 2. 2 . x f x 1 dx 3 f 1 x 1 1 2 2 2 dx
1 x dx 2A 3B 1 x dx * 0 0 0 0 1 A 2 . x f
2xdx Đặt 2
t x dt 2xdx ; x 0 t 0; x 1 t 1 0 1 A f t 1 dt f xdx 0 0 1 B f
1 xdx Đặt t 1 x dt ;
dx x 0 t 1, x 1 t 0 0 1 B f t 1 dt f xdx 0 0 * 1 2 f x 1 dx 3 f x 1 1 dx
1 x dx 5. f x 1 2 2 dx 1 x dx 0 0 0 0 0
Đặt: x sint dx costdt, t ;
; x 0 t 0, x 1 t 2 2 2 1 2 2 2 2 1 cos2t 1 1 1 x dx
1 sin t .costdt
dt . t sin 2t 2 2 2 2 4 0 0 0 0 1 Vậy f
xdx . 20 0
Chọn đáp án C. Câu 12: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 2 2
x f x 2x 1 f x xf x 1 với x \ 0 và f 1 2
. Tính f xd . x 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. 1 . D. . 2 2 2 2 2 Lời giải: 2 Biến đổi 2 2
x f x 2xf x 1 f x xf x xf x 1 f x xf x .
Đặt hx xf x 1 hx f x .
x f x , Khi đó có dạng: h x h x dh x 2
h x hx 1 1 dx dx
x C x C. 2 h x 2 h x 2 h x hx hx 1 xf x 1 f 1 2 1 1 2 1 C 0. x C x C 1 C 1 1 1
Khi đó xf x 1 f x . 2 x x x 2 2 1 1 1 Suy ra: f
xdx dx ln2 . 2 x x 2 1 1
Chọn đáp án A. x 7 7 x a
Câu 13: Cho hàm số f x có f 2 0 và f x 3 , x ; . Biết rằng f dx 2x 3 2 4 2 b a
( a, b , b 0,
là phân số tối giản). Khi đó a b bằng b A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 . Lời giải: x x 3
Lấy nguyên hàm hai vế của f x 7
ta được f x 7 dx, x ; . 2x 3 2x 3 2 2 u 3
Đặt u 2x 3 x
suy ra dx udu . 2 3 1 1 2x 3 Suy ra
f x 2 u 17 du
17 2x 3 C. 2 2 3 3 26 1 2x 3 26
Theo giả thiết ta có f 2 0 suy ra C
. Do đó f x
17 2x 3 . 3 2 3 3 7 x x 7 Ta có f dx
. Đặt t dx 2dt .Đổi cận với x 4 t 2 , với x 7 t . 4 2 2 2 7 7 7 x Suy ra 2 f dx 2 f t 2 dt 2 f xdx. 4 2 2 2 3 7 7 2x 3 13 236 Vậy 2 2 f x 2 dx 17 2x 3 dx . 2 2 3 3 15
Suy ra a 236,b 15 nên a b 236 15 251.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f 5
x 4x 3 2x 1 với mọi x . Giá trị 8 của f
xdx bằng 2 32 A. 2 . B. 10 . C. . D. 72 . 3 Lời giải: Ta có 4
x f 5
x x 4 5 4 . 4 3
5x 42x 1 . Đặt 5
t x 4x 3 ta có t 4 d
5x 4dx và f t 2x 1. Đổi cận + 5 t 2
x 4x 5 0 x 1. + 5
t 8 x 4x 5 0 x 1. 8 1 Do đó f
tdt 2x 1 4
5x 4dx 10 . 2 1
Chọn đáp án B. 1 Câu 15: Cho hàm số
f x liên tục trên và 2 f
1 3 f 0 0 , f
xdx 7. Tính 0 2 I x 6 x f d . x 2 0 A. I 40 . B. I 28 . C. I 18 . D. I 42 . Lời giải: 2 x
Xét I 6 x f dx 2 0 u 6 x du dx Đặt x x . dv f dx v 2 f 2 2 2 2 x x
Khi đó: I 26 x f 2 f dx 42 f
1 3 f 0 2J 2J . 2 2 0 0 2 x Xét J f dx 2 0 x 1 + Đặt t dt dx . 2 2
+ Đổi cận : x 0 t 0; x 2 t 1 . 1
Lúc này: J 2 f
tdt 27 14. Vậy I 2J 214 28 . 0
Chọn đáp án B.
Câu 16: Xét hàm số f (x) liên tục trên 1
;2 và thỏa mãn f x xf 2x f x 3 ( ) 2 2 3 1 4x . Tính giá 2
trị của tích phân I f (x d ) x . 1 A. I 3 . B. I 5 . C. I 15 . D. I 6 . Lời giải:
Lấy nguyên hàm hai vế giả thiết ta có 2 3
f (x) 2xf (x 2) 3 f (1 x) dx 4x dx 2 2 4
f (x)dx f (x 2)d(x 2) 3 f (1 x)d(1 x) x C Đặt 2 4
f (t)dx F (t) F (x) F (x 2) 3F (1 x) x C .
x 1 F( 1 ) F( 1
) 3F(2) 1 C 2F( 1
) 3F(2) 1 C Ta có
x 2 F(2) F(2) 3F( 1 ) 16 C
2F(2) 3F( 1 ) 16 C 2
Trừ từng vế thu được 5F (2) 5F ( 1
) 15 F(2) F( 1
) 3 I f (x)dx 3 . 1
Chọn đáp án A. 1
Câu 17: Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f
1 4 và f xdx 2. Tính 0 1 3 ' 2 d . x f x x 0 A. 16. B. 5. C. 1. D. 2. Lời giải: dt Đặt 2
x t 2xdx dt. Khi đó ta có xdx . 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra: 3 x f '
2xdx tf '
tdt t f t f
tdt f 1 f t 1. 0 2 2 2 2 0 0 0 0
Chọn đáp án C. 1 2
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f
1 0, f (x) dx 7 và 0 1 1 1 2
x f (x)dx . Tính ( )d . f x x 3 0 0 7 7 A. D. 4 5 B. 1 C. 4 Lời giải: 3 x
Đặt u f x du f x dx , 2
dv x dx v . 3 1 3 1 3 1 1 x x Ta có f x f x 3
dx x f xdx 1 3 3 3 0 0 0 1 1 1 1 2 2 Ta có 6 49x dx 7,
f (x) 3
dx 7, 2.7x . f x 3 dx 1
4 7x f (x) dx 0 0 0 0 0 x
7x f (x) 0 f x 4 7 3
C , mà f 7 1 0 C 4 4 1 1 4 7x 7 7
f (x)dx dx . 4 4 5 0 0
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn xf 2
x f x 3 2
2x 2x, x . Tính giá 2 trị I f xdx . 1 A. I 25 . B. I 21 . C. I 27 . D. I 23 . Lời giải: 2 2 Ta có: xf 2
x f 2x 3
2x 2x xf
2x f 2x dx 3
2x 2xdx 1 1 2 xf x 2 21 2 x 2 4 2 2 d x f 2x 2 d x
x xf
2x dx f
2x dx . (*) 2 1 2 1 1 1 1 2 + Tính xf
2x dx : 1 du Đặt 2
u x du 2 d x x d x x
; x 1 u 1; x 2 u 4 . 2 2 4 4 f u 1 Suy ra xf 2x d x du f xdx . 2 2 1 1 1 2 dt + Tính f
2x dx
. Đặt t 2x dt 2dx dx
; x 1 t 2; x 2 t 4 . 2 1 2 4 4 f t 1 Suy ra f 2x d x dt f xdx . 2 2 1 2 2 4 4 2 4 4 1 1 21 1 1 1 21 Thay vào (*) ta được
f xdx
f x dx
f x dx
f x dx
f x dx 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 1 f x 21 dx f
xdx 21. 2 2 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên 0; , thỏa mãn f 1 1
và xf x x f x f x 2 2 3 ( ) ( ) 2 ( ) , 2
f (x) 0 với x 0; . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f (x)
trên đoạn 1;2 . Tổng M m bằng 21 7 9 6 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Lời giải:
+) Xét hàm số f (x) trên 0; ta có: 2 2 3xf (x) x f (x) 2 f (x) 3 x 3 3 f (x) x f (x) x 2 3 2
3x f (x) x f (x) 2xf (x) 2x 2x 1 2 f (x) f (x) . 3 3 x x 2
Lấy nguyên hàm hai vế của 1 ta được : dx 2 d x x x C f (x) f (x) . 3 1 x Mà f 1 1 nên 2
1 C C 1. Suy ra f x 3 2 2 f (1) x . 1 x
+) Xét hàm số f x 3 1; 2 . 2 x trên 1 2 3x x 1 2 . x x x 3x ' 2 3 4 2
Xét hàm số f x 0 với x 1;2 . 2 2 2x 1 2` x 1 8 1
Suy ra M max f x f 2 ;m min f x f 1 . 1;2 1;2 5 2 1 8 21
Vậy M m . 2 5 10
Chọn đáp án A. _________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 02 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn f 2 2, f 4 2020 . 2 Tính tích phân I f
2xdx . 1 A. I 1009 . B. I 2022 . C. I 2018 . D. I 1011. 2
Câu 2: Cho a là hằng số thực và hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f
xadx 2021. Giá trị 1 2a của tích phân I f
xdx là 1a A. I 2021. B. I 2021. C. I 2021 . a D. I 2021 . a Câu 3: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng
0; và thỏa mãn f x 17 2x 1 2 f x 1 .ln x 1 . Biết f
xdx aln52lnbc với a, ,bc . Giá trị 4x x 2x 1
của a b 2c bằng 29 A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 . 2
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết f 1 e và x f x xf x 3 2 x ,
x . Tính f 2 . A. e2 4 4e 4 B. e2 4 2e 1 C. e3 2 2e 2 D. e2 4 4e 4 1 1
Câu 5: Cho f x là hàm số liên tục trên thoả mãn f 1 1 và d f t t , tính 3 0 2 I sin 2 . x f
sin xd .x 0 4 2 2 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 Câu 6: Cho hàm số
f x có đạo hàm xác định trên . Biết f 1 2 và 1 4 1 3 x 1 2 x f xdx f
2 xdx 4. Giá trị của f xdx bằng 2 x 0 1 0 5 3 1 A. 1. B. . C. . D. . 7 7 7
Câu 7: Cho hàm số y f x đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2 . x f x f x e , x
và f 0 2. Khi đó f 2 thuộc khoảng nào sau đây? A. 12;13 . B. 9;10 . C. 11;12 . D. 13;14 .
Câu 8: Cho hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn f (x) f (x) 2 cos 2x, x . Khi đó 2 f
xdx bằng 2 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 9: Cho f x là hàm số liên tục trên tập số thực
và thỏa mãn f 3 x 3x 1 x 2 . Tính 5
I f xd .x 1 41 527 61 464 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3 1 2
x 2 khi 0 x 2 e f ln x 2 6
Câu 10: Cho hàm số f x 2 . Khi đó dx xf
2x 1dx bằng x
x 5 khi 2 x 5 1 3 19 37 27 A. . B. . C. . D. 5. 2 2 2 1 1
Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết . x f '
xdx 10 và f 1 3, tính f xdx . 0 0 A. 30 . B. 7 . C. 13 . D. 7 .
Câu 12: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;1
và thỏa mãn 4x f 2
x f x 2 . 3 1 1 x . Tính 1
f xdx . 0 A. . B. . C. . D. . 16 4 20 6
Câu 13: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x 4 2 . sin . x sin 2x với mọi x và f 1 . Giá trị 2 của 5 f bằng 11 11 23 11 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 3 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn ( ) x f x
e tf (t)dt, x . Tính f (ln(5620)) . 0 A. 5622. B. 5621. C. 5620. D. 5619. 1
Câu 15: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f
xdx 10, f 1 cot1. Tính tích 0 1
phân I f x 2
tan x f x tan x d x . 0 A. 1 ln cos 1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1. 1
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục và thỏa mãn f x 1 2 f 3x với mọi x ; 2 . Tính x 2
2 f x dx . x 1 2 3 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 17: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 0; sao cho 2
x x x xf e
f e 1 với mọi
e ln x f x
x 0; . Tính tích phân I dx . x e 1 2 1 3 A. I . B. I . C. I . D. I . 8 3 12 8
Câu 18: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết H có diện tích bằng 7 1
(đvdt) , H có diện tích bằng 3 (đvdt). 2 1
Tính I 2x 6 f 2
x 6x 7d . x 2 A. 11 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 1 (đvdt). D. 10 (đvdt). 2 3
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f
x f
x x, x
. Tính I f
xd .x 0 4 4 5 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 4 4
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa xf 3 x f 2 x 10 6 1
x x 2x, x . Khi đó 0 f (x d ) x bằng 1 17 13 17 A. . B. . C. . D. 1 . 20 4 4
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 02
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn f 2 2, f 4 2020 . 2 Tính tích phân I f
2xdx . 1 A. I 1009 . B. I 2022 . C. I 2018 . D. I 1011. Lời giải: 1
Đặt t 2x dx dt . Đổi cận: x 1 t 2; x 2 t 4 . 2 2 4 4 1 1 1 Do đó, ta có I f
2xdx f
tdt f t f 4 f 2 1009. 2 2 2 1 2 2
Chọn đáp án A. 2
Câu 2: Cho a là hằng số thực và hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f
xadx 2021. Giá trị 1 2a của tích phân I f
xdx là 1a A. I 2021. B. I 2021. C. I 2021 . a D. I 2021 . a Lời giải:
Đặt: t x a dt dx .
Đổi cận: Với x 1 ta có t 1 a ; với x 2 ta có t 2 a . 2a 2a 2 I f
tdt f
xdx f
xadx 2021. 1a 1a 1
Chọn đáp án A. Câu 3: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng
0; và thỏa mãn f x 17 2x 1 2 f x 1 .ln x 1 . Biết f
xdx aln52lnbc với a, ,bc . Giá trị 4x x 2x 1
của a b 2c bằng 29 A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 . 2 Lời giải: Cách 1:
Do f x liên tục trên khoảng 0; nên tồn tại F x f
xdx , x 0.
Với x 0 , ta có: f x f x 2 2x 1 2 f x 1 .ln x 1 2 .
x f x 1 2x 1 .ln x 1 . 4x x 2x 2 x f x 2
Xét vế trái: g x 2 .
x f x 1 g
xdx F 2x 1 F xC . 1 2 x
Xét vế phải: h x 2x 1 .ln x 1 1
h xdx 2x 1 ln x
1 dx x 2 ln
1 d x x 2
x xln x 1 2 x x dx x 1 2 x
x xln x 1 d x x
x xlnx 2 2 1 C . 2 2 2 x Suy ra F 2
x F x 2 1
x xln x 1 C 1 . 2
Thay x 4 vào
1 ta có: F 17 F 2 20ln 5 8 C .
Thay x 1 vào
1 ta có: F F 1 2 1 2 ln 2 C . 2 17 15 15 Nên
f xdx F
17 F 1 20 ln 5 2 ln 2
, suy ra a 20 , b 2 , c . 2 2 1
Vậy: a b 2c 20 2 15 7 . Cách 2:
Do f x liên tục trên khoảng 0; nên tồn tại F x f
xdx , x 0.
Với x 0 , ta có: f x f x 2 2x 1 2 f x 1 .ln x 1 2 .
x f x 1 2x 1 .ln x 1 . 4x x 2x 2 x
Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 4 ta được: 4 f x
1 d x 4 1 f x 4 2 2
d x 2x 1 .ln x 1dx 1 1 1 17 2 4
x x f t dt f t dt x
x ln x 2 4 2 1 dx 1 x 1 2 1 1 17 4 17
f tdt
xdx f x 15 20 ln 5 2 ln 2
dx 20 ln 5 2 ln 2 . 2 1 1 1
Vậy: a b 2c 20 2 15 7 .
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết f 1 e và x f x xf x 3 2 x ,
x . Tính f 2 . A. e2 4 4e 4 B. e2 4 2e 1 C. e3 2 2e 2 D. e2 4 4e 4 Lời giải:
xf x x 2 f x
Ta có: x f x xf x 3 2 x 1 3 x
ex f x
2 ex f x 2 e 2
f 2 e 1 f 1 ex
dx exdx e 2 e 1 2 x 2 x 2 2 2 1 1 1 e 2
f 2 e 1 f 1 e 1 e 2
f 2 4ef 2
1 e 1 4e 4e 4 . 4 1
Chọn đáp án D. 1 1
Câu 5: Cho f x là hàm số liên tục trên thoả mãn f 1 1 và d f t t , tính 3 0 2 I sin 2 . x f
sin xd .x 0 4 2 2 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 Lời giải:
Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận x 0 t 0; x t 1. 2 2 1 u 2t du 2dt Khi đó I sin 2 . x f
sin xdx 2t.f
tdt. Đặt dv f
tdt v f t 0 0 1 1 1 4
Vậy I 2t. f
t 2 f
tdt 2 f 12 . 0 3 3 0
Chọn đáp án A. Câu 6: Cho hàm số
f x có đạo hàm xác định trên . Biết f 1 2 và 1 4 1 3 x 1 2 x f xdx f
2 xdx 4. Giá trị của f xdx bằng 2 x 0 1 0 5 3 1 A. 1. B. . C. . D. . 7 7 7 Lời giải: 1 1 1 1 Ta có: 2 4 x f x 2 dx x d
f x 2x f x 2xf xdx 0 0 0 0 1 1 1 4 f 1 2 xf
xdx 4 22 xf
xdx xf xdx 1 . 0 0 0 4 1 3 x 1 Xét f
2 xdx. Đặt t 2 x dt dx. 2 x 2 x 1
Với x 1 t 1 và x 4 t 0 . 4 0 1 3 x Khi đó 4 f
2 xdx 13
2t f tdt 2 x 1 1 1 1 1 1 1 1
4 7 3t f tdt 4 7 f
tdt 3 tf
tdt 4 7 f tdt 3 1 f tdt . 7 0 0 0 0 0 1 1
Vậy f xdx . 7 0
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm số y f x đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2 . x f x f x e , x
và f 0 2. Khi đó f 2 thuộc khoảng nào sau đây? A. 12;13 . B. 9;10 . C. 11;12 . D. 13;14 . Lời giải: f x 0
Hàm số đồng biến trên nên ta có f
x f 0, x 0 x x 2 f x f x f x . x
e f x f x 1 2 2 .e e 2 f x 2 2 2 2 1 x x f x dx e dx f x 2 2 2 e
f 2 f 0 e 2 f x 1 0 2 0 0 0
f e 2 2 2 1 9;10 .
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn f (x) f (x) 2 cos 2x, x . Khi đó 2 f
xdx bằng 2 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Lời giải:
Với f (x) f (x) 2 cos 2x, x 2
f (x) f (x) 2 2 dx 2 cos 2 d x x f x 2 dx f x 2 dx 2 os c 2 d x x (*) 2 2 2 2 2 2 Tính I f
xdx . Đặt t x dt d .
x Đổi cận: x
t ; x t . 2 2 2 2 2 2 2 2 Khi đó I f
tdt f
tdt f xdx . 2 2 2 2 2 2 Từ (*), ta được: 2 f x 2 dx 2 cos 2 d x x sin 2x 0 f
xdx 0. 2 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho f x là hàm số liên tục trên tập số thực
và thỏa mãn f 3 x 3x 1 x 2 . Tính 5
I f xd .x 1 41 527 61 464 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3 Lời giải: Đặt 3
x t 3t 1 . Đổi cận: x 1 t 0 , x 5 t 1. Ta có: x 3 d
d t 3t 1 2 3t 3dt . 5 1 1 41 Khi đó: I f
xdx f
3t 3t 1 2
3t 3dt t 2 2
3t 3dt . 4 1 0 0
Chọn đáp án A. 1 2
x 2 khi 0 x 2 e f ln x 2 6
Câu 10: Cho hàm số f x 2 . Khi đó dx xf
2x 1dx bằng x
x 5 khi 2 x 5 1 3 19 37 27 A. . B. . C. . D. 5. 2 2 2 Lời giải: 2 e f ln x 1
x 1 t 0 Xét I d . x
Đặt t ln x dt d . x Đổi cận 1 x x 2
x e t 2 1 2 e f ln x 2 2 2 2 1 x 2 Suy ra I dx
f t dt= f x dx x 2 dx 2x 5. 1 x 2 4 0 1 0 0 0 2 6 Xét I xf
2x 1 dx Đặt 2 2 2 t
x 1 t x 1 d t t d x . x 2 3
x 3 t 2 Đổi cận
x 2 6 t 5 2 6 5 5 5 2 x 5 9 Suy ra I xf
2x 1 dx f t dt f x dx x5 dx 5x . 2 2 2 2 3 2 2 2 2 e f ln x 2 6 9 19 Vậy dx xf
2x 1dx 5 . x 2 2 1 3
Chọn đáp án A. 1 1
Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết . x f '
xdx 10 và f 1 3, tính f xdx . 0 0 A. 30 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . Lời giải: 1 u x du dx Xét tích phân . x f '
xdx 10. Đặt . dv f ' xdx v f x 0 1 1 1 1 Do đó, . x f '
xdx 10 .xf x f
xdx 10 f 110 f xdx . 0 0 0 0 1
Suy ra f xdx 3 10 7 . 0
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;1
và thỏa mãn 4x f 2
x f x 2 . 3 1 1 x . Tính 1
f xdx . 0 A. . B. . C. . D. . 16 4 20 6 Lời giải: 2 2 Từ giả thiết 4 .
x f (x ) 3 f (1 x) 1 x , lấy tích phân hai vế ta được: 1 1 1 2 [4 .
x f (x )]dx 3 f (1 x)dx 2
1 x dx (*) 0 0 0 1 Tính 2 A [4 . x f (x )]d . x Đặt 2
t x dt 2 .
x dx . Đổi cận: x 0 t 0 ; x 1 t 1. 0 1 1 1 1 2 2 A [4 .
x f (x )]dx 2 f (x )2 .
x dx 2 f (t)dt =2 f (x)dx 0 0 0 0 1
Tính B 3 f (1 x)dx 0
Đặt t 1 x dt dx . Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t 0 . 1 0 1 1
B 3 f (x 1)]dx 3
f (t)dt 3 f (t)dt =3 f (x)dx 0 1 0 0 1 Tính C 2 1 x dx 0
Đặt x sin t dx cost.dt . Đổi cận: x 0 t 0 ; x 1 t . 2 1 c C 1 x 2 2 2 1 os2t 1 1 2 2
dx cos t.dt = .dt = t sin 2t 2 2 4 4 0 0 0 0 1 1 Thay ,
A B,C vào (*) ta được: 5 f (x)dx f (x)dx . 4 20 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x 4 2 . sin . x sin 2x với mọi x và f 1 . Giá trị 2 của 5 f bằng 11 11 23 11 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 3 Lời giải: 1 1 1 1 Ta có 2 sin . x sin 2x
sin x 1 cos 4x sin x sin 5x sin 3x . 2 2 4 4 4 4
Vậy f x f x 2 x x f
x f x 2 . sin .sin 2 . dx sin . x sin 2 d x x 1 1 1 4 f
xdf x sin x sin 5x sin 3x dx 2 4 4 5 f x 1 1 1 cos x cos 5x cos 3x C. 5 2 20 12 1 1 1 1 1 11 Do f 1 C . Vậy 5
f 5 cos cos 5 cos 3 . 2 5 2 20 12 5 3
Chọn đáp án D. 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn ( ) x f x
e tf (t)dt, x . Tính f (ln(5620)) . 0 A. 5622. B. 5621. C. 5620. D. 5619. Lời giải: 1
Theo giả thiết, ta có: ( ) x
f x e c , với c tf (t)dt là hằng số. 0 1 1 1 1 1
Khi đó: t t c t e
c dt te dt ctdt I I , với t I te dt , I ctdt . 1 2 1 2 0 0 0 0 0 1 1 1 1 2 ct c Vì t t t 1 t t 1
I te dt td (e ) (te )
e dt e (e ) e (e 1) 1 , 1 I ctdt ( ) nên 1 0 0 2 0 2 2 0 0 0 0 c
c I I c 1 c 2 . Vậy ( ) x
f x e 2, x . 1 2 2 Do đó ln(5620)
f (ln(5620)) e
2 5620 2 5622 .
Chọn đáp án A. 1
Câu 15: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f
xdx 10, f 1 cot1. Tính tích 0 1
phân I f x 2
tan x f x tan x d x . 0 A. 1 ln cos 1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1. Lời giải: Cách 1: 1 1 1 + I f x 2
tan x f x tan x d x 2 f
xtan dxx f
xtan dxx 1. 0 0 0 1 + Tính J f
xtan dxx. 0 u tan x u 2 d 1 tan xdx Đặt , ta có . dv f xdx v f x 1 1 1
J f x 1
.tan x f x. 2
1 tan xdx f
1 .tan1 f 0.tan 0 f x 2 .tan d x x f xdx 0 0 0 0 1 1 1 cot1.tan1 f x 2 .tan d x x 10 1 f x 2 .tan d x x 10 9 f x 2 .tan d x x . 0 0 0 1 1 Thay J vào 1 ta được: I f x 2 tan d x x 9 f x 2 .tan d x x 9 . 0 0 Cách 2: f x
x f x
x f x
2 x f x
x f x 2 tan tan tan 1 tan
tan x f x Ta có: f x
x f x 2 tan tan x f
x tan x f x . 1 1 I f x 2
tan x f x tan x dx
f xtan x f xdx 0 0 1 f x 1 tan x
f xdx f
1 tan110 cot1.tan110 9 . 0 0
Chọn đáp án C. 1
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục và thỏa mãn f x 1 2 f 3x với mọi x ; 2 . Tính x 2
2 f x dx . x 1 2 3 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải: 1 1 3
Ta có f x 2 f 3x f
2 f x x x x
Từ đó ta có hệ phương trình: f x 1 2 f 3x f x 2 f x 2 x 2 2 3 f x 2 x 1 . Do đó I dx 1 dx . 1 6 2 2 x x 2 4 2 x f x f x x 1 1 x x 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 0; sao cho 2
x x x xf e
f e 1 với mọi
e ln x f x
x 0; . Tính tích phân I dx . x e 1 2 1 3 A. I . B. I . C. I . D. I . 8 3 12 8 Lời giải: x x x x 1
Với x 0; ta có x xf e f e 1 f e 2 2 1 x 1 x dx 1 1 t 1
Đặt ln x t dt
I tf e dt t 1tdt . x 12 1 1 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết H có diện tích bằng 7 1
(đvdt) , H có diện tích bằng 3 (đvdt). 2 1
Tính I 2x 6 f 2
x 6x 7d . x 2 A. 11 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 1 (đvdt). D. 10 (đvdt). Lời giải: 1 1
S f (x)dx f x x H ( )d 7 1
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 1 . 2 S f x x f x x H ( ) 2 d ( )d 3 2 1 1 1 Xét 2 I
(2x 6) f (x 6x 7)dx . 2 x 2 t 1 Đặt 2
t x 6x 7 dt (2x 6)dx .Đổi cận : . x 1 t 2 2 2 1 2 Khi đó I f (t)dt
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx 7 ( 3 ) 4 (đvdt). 1 1 1 1
Chọn đáp án B. 2 3
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f
x f
x x, x
. Tính I f
xd .x 0 4 4 5 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 4 4 Lời giải:
Đặt u f x , ta thu được 3 u u . x Suy ra 2
3u 1du d . x
x 0 u 0 1 5 Từ 3
u u x , ta đổi cận
. Khi đó I u 2
3u 1du .
x 2 u 1 4 0
Cách khác: Nếu bài toán cho f x có đạo hàm liên tục thì ta làm như sau: 3
f 0 f 0 0 f 0 0 Từ giả thiết 3
f x f x x . * 3 f
2 f 2 2 f 2 1 Cũng từ giả thiết 3
f x f x x , ta có f x 3 '
. f x f 'x. f x . x f 'x. 2 2
Lấy tích phân hai vế f ' x 3
. f x f 'x. f x dx . x f ' xdx 0 0 f x 4 f x 2 2
xf x 2 2 f x 2 5 dx f
xdx . 4 2 0 0 4 0 0
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa xf 3 x f 2 x 10 6 1
x x 2x, x . Khi đó 0 f (x d ) x bằng 1 17 13 17 A. . B. . C. . D. 1 . 20 4 4 Lời giải:
Với x ta có : 3 2 10 6
xf (x ) f (1 x ) x x 2x 2 3 2 11 7 2
x f (x ) xf (1 x ) x x 2x (*) 1 1 1 2 3 x f (x d 2
) x xf (1 x d ) x 11 7 2
x x 2x dx 0 0 0 1 1 1 1 1 1 3 1 5 1 1 5 3 f (x d 3 2 ) (x ) f (1 x )d 2 (1 x ) f (x d ) x f (x d
) x f (x d ) x 3 2 8 3 2 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 Mặt khác : 2 3 (*) x f (x d 2
) x xf (1 x d ) x 11 7 2
x x 2x dx 1 1 1 0 0 1 1 2 3 17 (*) f (x d ) 3 x 2 f (1 x d
) 1 x 3 2 24 1 1 0 1 0 1 1 17 1 3 17 13 f (x d ) x f (x d ) x f (x d ) x 3 . . 3 2 24 2 4 24 4 1 0 1
Cách khác tham khảo câu 48: Chọn hàm Từ giả thiết : 3 2 10 6
xf (x ) f (1 x ) x x 2x, x
ta suy ra f x là bậc ba có a 1 . Nên 3 2
f x x bx cx d
Cho x 0 f 1 0 b c d 1 .
Cho x 1 f 1 f 0 2 f 0 2 d 2 Cho x 1 f 1
f 0 2 f 1 4
1 b c d 4 . 0 0 13
Suy ra b 0; c 3 . Từ đó có f x 3
x 3x 2 f (x d ) x 3
x 3x 2dx . 4 1 1
Chọn đáp án B.
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 03 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI 7
Câu 1: Cho hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn f x f 10 x, x . Biết f
xdx 4. 3 7 Tính I xf xdx 3 A. I 40 . B. I 80 . C. I 60 . D. I 20 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên
thỏa mãn 2 f x f ' x 2x 1và 1 f 0 1. Tính d . f x x 0 1 1 1 1 A.1 B. . C.1 . D. . 2 2e 2 2 2 2e 2e 2e Câu 3: Cho hàm số
y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn: 3 2 a a
f x f x 2 5 7 1
4x 6x , x
. Biết rằng f
x dx (
là phân số tối giản). Tính b b 2 a 143b . A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 9 f x
Câu 4: Cho hàm số y f (x) liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn f (1) 0 , dx 5 và x 1 1 2 3 xf x 1 dx
. Khi đó f (x)dx bằng 2 0 0 1 9 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 2 2 x m x 0
Câu 5: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa mãn f x khi
( m là hằng số). Biết 2x e khi x 0 2 f xd 2 x a .
b e trong đó a,b là các số hữu tỷ. Tính a . b 1 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Câu 6: Giả sử hàm số f x liên tục và dương trên
; thảo mãn f 0 1 và 2 x
1 f x . x f x. 2 Khi đó 2
I f xdx thuộc khoảng nào sau đây? 1 A. 1;4. B. 72;74. C. 8;10. D. 4;6.
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến 1; 4 thỏa mãn x xf x f x 2 2 với mọi 4
x 1;4. Biết rằng f 3 1
, tính I f xdx . 2 1 1183 1187 1186 9 A. I . B. I . C. I . D. I . 45 45 45 2 3
Câu 8: Cho hàm số f x liên tục trên
và thoả mãn f x 2
f x 1 x với mọi x . 1
Tính f xd .x 2 7 17 17 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 2
Câu 9: Cho hàm số f x xác định và dương trên 0; , thỏa mãn f x 2 12x f
x.f x với
mọi x 0; và f 1 1; f
1 4 . Giá trị của f 2 bằng A. 46 . B. 7 . C. 3 5 . D. 2 10 . Câu 10: Cho hàm số
y f x xác định trên đọan 0,5 và thoả mãn điều kiện 4
f ' x f ' 5 x , x
0,5, f 0 1, f 5 7 .Tính f
xdx4. 1 A. 12 . B. 8 . C. 24 . D. 20 .
Câu 11: Cho hàm số f x 3 2
x ax bx c, a;b;c . Nếu phương trình f x 0 có ba nghiệm thực
phân biệt thì phương trình f x f x f x 2 2 .
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 12: Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2018 2019 2019 2019. . x f x f x x e , x
và f 0 2019 . Giá trị của f 1 là A. f 2019 1 2019.e . B. f 2019 1 2019.e . C. f 2019 1 2020.e . D. f 2019 1 2020.e . 1 2 7
Câu 13: Biết rằng hàm số 2
f x ax bx c thỏa mãn
f x dx ,
f x dx 2 và 2 0 0 3 f x 13 dx (với a, , b c
). Tính P a b . c 2 0 3 4 4 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 3 3 4
Câu 14: Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f '
1 1 và f x 2 1
x f ' x 2x với mọi 1 x . Tính ' d . xf x x 0 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. . 3
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên
4 f x 2 f 2x 1 8x, x . Biết rằng thỏa mãn 1 3
f xdx 3. Tính I f xdx . 0 0 A. I 36 . B. I 21. C. I 33 . D. I 39 .
Câu 16: Cho hàm số y f (x) liên tục trên [1; 2] có đồ thị như hình vẽ dưới đây: 2
Biết S , S có diện tích lần lượt là 2 và 6. Tích phân (x 1) f ( x d ) x bằng 1 2 1 A. 2. B. 12. C. 6. D. 4. 1
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2x 3 f x , x . Biết rằng f
xdx 1. Tính 0 2 I f xdx . 1 A. I 5. B. I 6. C. I 3. D. I 2.
Câu 18: Cho hàm số y f x xác định trên \
0 và thỏa mãn f x xf x 2 3x , x
và f 2 8 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại giao điểm với trục hoành.
A. y x 1.
B. y 2x 4. C. y 4 . x
D. y 6x 12.
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn 2
x f x f x 4 1
2x x . Tính tích 1 phân I f xd .x 0 1 3 2 4 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 5 3 3 Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn 2 2 f 0 2 0, f x 2 2
dx sin xf
xdx . Tính f xd .x 4 0 0 0 A. . B. . C. 2 . D. 1 . 4 2
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 03
LỜI GIẢI CHI TIẾT 7
Câu 1: Cho hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn f x f 10 x, x . Biết f
xdx 4. 3 7 Tính I xf xdx 3 A. I 40 . B. I 80 . C. I 60 . D. I 20 . Lời giải: 7 7 7
Ta có 10 x f xdx 10 f
xdx xf
xdx 40 I 1. 3 3 3 7 7
Theo bài ra f x f 10 x, x
suy ra: 10 x f xdx 10 x f 10 xdx . 3 3 7 7
1 40 I 10 x f 10 xdx 40 I tf tdt 3 3 7
40 I xf
xdx 40 I I I 20. 3
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên
thỏa mãn 2 f x f ' x 2x 1và 1 f 0 1. Tính d . f x x 0 1 1 1 1 A.1 B. . C.1 . D. . 2 2e 2 2 2 2e 2e 2e Lời giải:
Ta có: 2 f x f ' x 2x 1 2 x 2x 2 2 . . ' 2 1 . x e f x e f x x e
2x 2 . ' 2 1 . x e f x x e 2 x 2 . 2 1 . x e f x x e dx (*) x 1 Xét 2 2 1 . x I x e d .
x Đặt u 2x 1 du 2dx ; 2 2 x
dv e dx v e 2 1 x 1 2 1 x 1 2 2 1 . x I x e e .2dx 2 2 2 1 . x x e e C 2 2 2 2 1 1 C x 1 x 1
Thay vào (*) ta có: 2 . 2 2 2 1 . x e f x x e
e C f x 2x 1 2 2 2 2 2 x e 1 1 1 1 1 f 0 1
C 1 C 1 f x 2x 2 1 x x e 2 2 2 2 2 x e 1 1 2 x x 1 x 1 1 1 1 Vậy f
xdx 2 x e 2 1 dx e 1 . 0 2 2 2 2 2 2e 2 2e 0 0
Chọn đáp án A. Câu 3: Cho hàm số
y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn: 3 2 a a
f x f x 2 5 7 1
4x 6x , x
. Biết rằng f
x dx (
là phân số tối giản). Tính b b 2 a 143b . A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải:
Theo giả thiết: f x f x 2 5 7 1
4x 6x , x . Thay 2
x bởi 1 x ta được: f x f x x x2 5 1 7 4 1 6 1
6x 8x 2 . 5 f
x7 f 1 x 2 4x 6x Ta được hệ: 7 f
x5 f 1 x 2 6
x 8x 2 f x
f x 2
x x 2 25 49 5 4 6 7 6
x 8x 2 f x 2 24 72
x 76x 14 f x 19 7 2 3x x f x 19 6x . 6 12 6 3 3 2 2 19 5149 Khi đó: f
x dx 6x dx
. Vậy a 5149, b 36 nên a 143b 1 . 6 36 2 2
Chọn đáp án D. 9 f x
Câu 4: Cho hàm số y f (x) liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn f (1) 0 , dx 5 và x 1 1 2 3 xf x 1 dx
. Khi đó f (x)dx bằng 2 0 0 1 9 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải: 9 f x 9 3 5 Xét I dx 2 f
xd x 5 f tdt . 1 x 2 1 1 1 1 2 1 1 1
Xét I xf 2x dx
. Đặt t 2x dt 2dx I
tf t dt . 2 2 2 4 0 0 u t d u dt Đặt dv f tdt v f tdt 1 1 1 1
Do đó: I tf t 1 f t dt
f tdt 2 . 2 0 4 2 0 0 3 1 3 5 1
Vậy f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx 2 . 2 2 0 0 1
Chọn đáp án B. x m x 0
Câu 5: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa mãn f x khi
( m là hằng số). Biết 2x e khi x 0 2 f xd 2 x a .
b e trong đó a,b là các số hữu tỷ. Tính a . b 1 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 0 . Lời giải:
Do hàm số liên tục trên
nên hàm số liên tục tại x 0 lim f
x lim f x f(0) x0 x0 m 1 2 0 2 0 2 Khi đó ta có f
xdx f
xdx f xdx 2x
e dx x 1dx 1 1 0 1 0 0 2 2 x 2 e x 2 1 e 9 1 x 2 4 e 2 2 2 2 2 2 1 0 9 1
Do đó : a ;b . Vậy a b 4 . 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 6: Giả sử hàm số f x liên tục và dương trên
; thảo mãn f 0 1 và 2 x
1 f x . x f x. 2 Khi đó 2
I f xdx thuộc khoảng nào sau đây? 1 A. 1;4. B. 72;74. C. 8;10. D. 4;6. Lời giải: f x x Ta có 2 x
1 f x . x f x f x 2 x 1 1 1
ln f x ln 2 x
1 ln f x ln 2 x 1 C 2 2 1
Mà f 0 1 C 0 ln f x ln 2 x 1 f x 2 x 1 2 2 2 10 Vậy 2
I f xdx 2 x 1 dx . 3 1 1
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến 1; 4 thỏa mãn x xf x f x 2 2 với mọi 4
x 1;4. Biết rằng f 3 1
, tính I f xdx . 2 1 1183 1187 1186 9 A. I . B. I . C. I . D. I . 45 45 45 2 Lời giải:
Vì f x đồng biến 1; 4 và f 3 1
nên f x 0, x 1;4. 2 f x
Ta có x xf x f x 2 2
f x x. 1 2 f x x .
1 2 f x f x 4 dx xdx f x 2 1 2
x x C . Mà f 3 1 nên C .
1 2 f x 3 2 3 2 2 4 x x 1 3 3 x x x Suy ra f x 2 4 1 2
x x f x f x 3 4 16 7 . 3 3 2 18 4 4 3
4x 16x x 7 1186 Do đó I
f x dx dx . 18 45 1 1
Chọn đáp án C. 3
Câu 8: Cho hàm số f x liên tục trên
và thoả mãn f x 2
f x 1 x với mọi x . 1
Tính f xd .x 2 7 17 17 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải:
Đặt t f x thì 3
t 2t 1 x , suy ra 2
3t 2dt dx .
Với x 2 ta có 3
t 2t 3 0 , suy ra t 1. Với x 1 ta có 3
t 2t 0 , suy ra t 0 . 3 7 Vậy f
xdx t3t 2dt=3t 2t 1 1 0 1 2 3 4 2 dt= t t . 4 4 2 1 0 0
Chọn đáp án D. 2
Câu 9: Cho hàm số f x xác định và dương trên 0; , thỏa mãn f x 2 12x f
x.f x với
mọi x 0; và f 1 1; f
1 4 . Giá trị của f 2 bằng A. 46 . B. 7 . C. 3 5 . D. 2 10 . Lời giải: 2 2 Ta có: f x 2 x f
x f x f
x f
x f x 2 12 . . 12x f
x f x 2 x f
x f x 3 . 12 . 4x C .
Thay x 1 ta được: f f C C C f x f x 3 1 . 1 4 4 4 0 . 4x 2 f
x f x f x 3 4 .
dx 4x dx x C . 2 2 f 1
Thay x 1 ta được: 2
1 C 8 1 C C 7 f x 2 4 x 7 2 f 4 2 2 2 7 46 .
Chọn đáp án A. Câu 10: Cho hàm số
y f x xác định trên đọan 0,5 và thoả mãn điều kiện 4
f ' x f ' 5 x , x
0,5, f 0 1, f 5 7 .Tính f
xdx4. 1 A. 12 . B. 8 . C. 24 . D. 20 . Lời giải: Cách 1. 4 4 4 Ta có f
xdx4 f
x.x . x f
xdx 4 4 f 4 f 1 4 I . 1 1 1 1 4 4 1 4 Xét I .
x f x dx .
x f x d 5 x
5 t . f 5 t dt
5 t . f 5 t dt . 1 1 1 4 1 4 4 Suy ra I
5 x . f 5 x dx
5 x . f x dx . 1 1 1 4 4 4 4 Khi đó 2I .
x f x dx
5 x . f x dx 5 f x dx 5 f x
5 f 4 5 f 1 . 1 1 1 1 1 4 5 5 3 Do đó I f 4 f 1
f x dx 4
f 4 f 1 4 . 1 2 2 2 1
Lại có f ' x f ' 5 x f ' x f '5 x C C f ' x f '5 x .
Thay x 0 và x 1 ta được C f
1 f 4 f 0 f 5 8 . 4 3 3 Vậy f
xdx4 f
4 f 1 4 .8 4 8 . 2 2 1 Cách 2. 4 4 Ta có f
xdx4 f x 4 f 4 f 14. 1 1
Vì f ' x f ' 5 x f ' x f '5 x C C f ' x f '5 x .
Thay x 0 ta được C f '0 f '5 8 . 4 4 4
Khi đó 8 f ' x f '5 x 8dx f '
x f '5 x dx f x f 5 x . 1 1 1 4
Suy ra 8x f
4 f 1 f
1 f 4 f 4 f 1 12 . 1 4 4 Vậy f
xdx4 f x 4 f 4 f 14 124 8. 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hàm số f x 3 2
x ax bx c, a;b;c . Nếu phương trình f x 0 có ba nghiệm thực
phân biệt thì phương trình f x f x f x 2 2 .
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải: Ta có: 3 2
f x x ax bx c f x 2
3x 2ax b; f x 6x 2a; f x 6.
Gọi ba nghiệm của phương trình f x 0 lần lượt là a;b;c
Đặt hx f x f x f x2 2 .
hx 2 f x. f x 2 f x. f x 2 f x. f x 2 f x. f x 12. f x x a
hx 0 f x 0 x b x c
Ta có bảng biến thiên của hàm số hx :
Lại có phương trình f x 0 có ba nghiệm thực phân biệt
a b c f b f b f b 2 ; ; 0 0 0
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số hx :
Từ bảng biến thiên phương trình hx 0 có hai nghiệm phân biệt hay f x f x f x 2 2 .
có hai nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2018 2019 2019 2019. . x f x f x x e , x
và f 0 2019 . Giá trị của f 1 là A. f 2019 1 2019.e . B. f 2019 1 2019.e . C. f 2019 1 2020.e . D. f 2019 1 2020.e . Lời giải:
Từ giả thiết 2018 2019 2019 2019. . x f x f x x e .
f x 2019 . x e
2019. f x 2019 x 2018 .e 2019.x 2019 x e f x 2018 2019.x 1 1 1 1 2019 x e . f x d 2018 x 2019.x d 2019 x x e . f x 2019 2019 x
e . f 1 f 0 1 0 0 0 0
f 1 1 f 0 2019 2019 .e 2020.e .
Chọn đáp án C. 1 2 7
Câu 13: Biết rằng hàm số 2
f x ax bx c thỏa mãn
f x dx ,
f x dx 2 và 2 0 0 3 f x 13 dx (với a, , b c
). Tính P a b . c 2 0 3 4 4 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 3 3 4 Lời giải: 1 ax bx a b ax +bx+c 3 2 1 7 2 dx
cx c 3 2 0 3 2 2 0 2 3 2 ax bx 2 8a 4b 2
ax +bx+cdx cx 2c 2 3 2 0 3 2 0 3 ax bx a b ax +bx+c 3 2 3 27 9 13 2 dx cx 3c 3 2 0 3 2 2 0 a b 7 c 3 2 2 a 1 8a 4b 4 Suy ra :
2c 2 b 3
P a b c . 3 2 3 16 27a 9b 13 z 3c 3 3 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 14: Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f '
1 1 và f x 2 1
x f ' x 2x với mọi 1 x . Tính ' d . xf x x 0 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. . 3 Lời giải:
Ta có f x 2 1
x f ' x 2x 1
Thay x 0 vào (1) ta được f 1 0 .
Mặt khác , lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 của (1) ta có: 1 1 1
f 1 x 2 dx x f ' xdx 2 xdx 0 0 0 . 1 1 1 1
f 1 xd(1 x) f ' 1 2 xf '
xdx 1 f xdx 2 xf '
xdx 0 (2) 0 0 0 0 1 1 1 Vì xf '
xdx f (1) f
xdx f xdx (3) 0 0 0 1 1
Thay (3) vào (2) ta được f xdx 3 xf '
xdx 0. 0 0
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên
4 f x 2 f 2x 1 8x, x . Biết rằng thỏa mãn 1 3
f xdx 3. Tính I f xdx . 0 0 A. I 36 . B. I 21. C. I 33 . D. I 39 . Lời giải:
Ta có: 4 f x 2 f 2x
1 8x f 2x
1 4 f x 8x 2 . 1 1 1 f
2x 1 dx 4 f
xdx 8x 2dx 4.3 6 18. 0 0 0 dt
Đặt t 2x 1 dx
; x 0 t 1; x 1 t 3 . 2 1 3 3 3 1 Ta có f
2x 1dx f
tdt 18 f
tdt 36 f
xdx 36. 2 0 1 1 1 3 1 3 Do đó f
xdx f
xdx f
xdx 336 39. Vậy I 39. 0 0 1
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hàm số y f (x) liên tục trên [1; 2] có đồ thị như hình vẽ dưới đây: 2
Biết S , S có diện tích lần lượt là 2 và 6. Tích phân (x 1) f ( x d ) x bằng 1 2 1 A. 2. B. 12. C. 6. D. 4. Lời giải: u
x 1 du dx 2 2 2 Đặt
(x 1) f (x d
) x (x 1) f (x) f xdx dv f ( x d ) x v f (x) 1 1 1
3 f (2) 0 f ( 1
) (S S ) 3.0 (6 2) 4. 2 1
Chọn đáp án D. 1
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2x 3 f x , x . Biết rằng f
xdx 1. Tính 0 2 I f xdx . 1 A. I 5. B. I 6. C. I 3. D. I 2. Lời giải: 1 1 1 1 1
Ta có: 3 3.1 3. f xdx 3 f xdx f 2xdx
f 2xd2x, x . 2 0 0 0 0
Đặt 2x t d2x dt , với x 0 t 0 ; x 1 t 2 . 1 1 f x 2 2 1 1 3 2 d 2x
f tdt
f xdx , x
(do hàm số f x liên tục trên ). 2 2 2 0 0 0 2 1 2
f xdx 6, x
f xdx f xdx 6, x . 0 0 1 2 2
1 f xdx 6, x
f xdx 5, x . 1 1
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm số y f x xác định trên \
0 và thỏa mãn f x xf x 2 3x , x
và f 2 8 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại giao điểm với trục hoành.
A. y x 1.
B. y 2x 4. C. y 4 . x
D. y 6x 12. Lời giải:
Ta có: f x xf x 2
x xf x 2
x xf x 2 dx x dx xf x 3 3 3 3 x C x
Vì f 2 8 nên C f x 3 8 8 . x x
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số f x 3 8
với trục hoành, suy ra M 2;0 x
pttt : y 0 f 2
x 2 6
x 2 0 6 x 12.
Chọn đáp án D.
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn 2
x f x f x 4 1
2x x . Tính tích 1 phân I f xd .x 0 1 3 2 4 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 5 3 3 Lời giải: 2 4
Từ giả thiết, thay x bằng 1 x ta được 1 x f 1 x f x 21 x 1 x 2
x x f x f x 2 3 4 2 1 1
1 2x 6x 4x x . 1 Ta có 2
x f x f x 4
x x f x 4 2 1 2 1
2x x x f x.
Thay vào 1 ta được: 2 x x 4 2
x x x f x f x 2 3 4 2 1 2
1 2x 6x 4x x 2 3 4
x x x f x 6 5 3 2 1 2
x 2x 2x 2x 1 2 3 4
x x x f x 2 x 2 3 4
x x x f x 2 1 2 1 1 2 1 x . 1 1 1 1 2 Vậy I f
xdx 2 1 x d 3
x x x
. Chọn đáp án C. 3 3 0 0 0 Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn 2 2 f 0 2 0, f x 2 2
dx sin xf
xdx . Tính f xd .x 4 0 0 0 A. . B. . C. 2 . D. 1 . 4 2 Lời giải: 2 2 sin xf
xdx cosxf x 2 2 cos xf
xdx. Suy ra cosxfxdx . 0 4 0 0 0 2 2 2 1 cos 2x
2x sin 2x Hơn nữa ta tính được 2 cos xdx dx . 2 4 4 0 0 0 2 2 2 2 2 2 Do đó f
x dx 2. cosxf x 2
dx cos xdx 0 f
xcosx dx 0 . 0 0 0 0
Suy ra f x cos x , do đó f x sin x C . Vì f 1 0 nên C 0 . 2 2 Ta được f
xdx sinxdx 1
Chọn đáp án D. 0 0
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 04 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI 3 x
Câu 1: Cho hàm số f (x) có f (2) 0 , f (
x) ln(x 1) x
1. Giá trị f (x)dx thuộc khoảng nào x 1 2 sau đây? A. ( ; 1) . B. (2; 4) . C. (1; 2) . D. (1;1) . 1
Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x x , x 0; và f 1 1. Giá trị x
nhỏ nhất của f 2 là 5 A. 2 . B. 4 . C. ln 2 . D. 3 . 2 4
Câu 3: Cho hàm số y f x có f 0 1và f x 3
tan x tan x, x . Biết d a f x x với b 0 a, b
. Khi đó hiệu b a bằng A. 0 . B. 12 . C. 4 . D. 4 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 2 4 Giá trị của f (
x 2)dx f (x 2)d x bằng 0 0 A. 2 B. - 4. C. 6 D. 4 Câu 5: Cho hàm số
y f x liên tục trên và thỏa mãn 1
sin xf cos x cos xf sin x 1 3
sin 2x sin 2x với mọi x . Tính tích phân I f xdx . 2 0 1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f ' x .
x f x 0 ,
f x 0, x
và f 0 1. Giá trị của f 2 bằng 1 A. e . B. . C. 2 e . D. e . e 7 3 3
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa f xdx 10 và f xdx 6 . Tính I f 3 2xd . x 0 0 2 A. 16. B. 3. C. 15. D. 8. 1 2
Câu 8: Cho f x liên tục trên và thỏa mãn f 2 16 , f
2xdx 2. Tính
xf xd .x 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 . 1
Câu 9: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
thỏa f sin x , x 0; và 2 3 cos x 2 3 1 3 5 f . Khi đó, d
f x x bằng 2 3 1 2 5 3 8 8 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 1
Câu 10: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x 2
, f 0 1 và f 1 2 . Giá trị 2 2x 1 biểu thức f 1
f 3 bằng A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15 . 6
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;
1 và thỏa mãn f x 2 6x f 3 x . Giá trị 3x 1 1 d f x x bằng 0 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 1 . 2
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 , thỏa mãn f x f x 2 ' 4 8x 4 , 1 x 0; 1 và f 1 2 . Tính d . f x x 0 4 1 21 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 4 Câu 13: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên \ 0 thỏa mãn: 2 2 2
x f x 2x
1 f x xf x 1 x \
0 đồng thời f 1 2 . Tính d . f x x 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. . D. 1 . 2 2 2 2 2 2
Câu 14: Cho hàm số f x có f x f x 2
cos x cos 2x, x
. Khi đó f xdx bằng 2 14 28 14 30 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 14
Câu 15: Cho hàm số f x đồng biến trên
, có f x f x 2 x x x 2 cos .cos 2 4 2 cos .cos 2x ,
x và f 0 0. Khi đó f
xdx bằng 0 242 242 2 149 225 2 242 A. 2 . B. . C. . D. . 225 225 225 225 Câu 16: Cho hàm f : 0; là hàm liên tục thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
f x2 2 f xsin x cos x dx 1 . Tính f xdx . 2 0 0 2 2 2 2 A. f
xdx 1. B. f
xdx 1. C. f
xdx 2. D. f
xdx 0. 0 0 0 0
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục và không âm trên 1;4 đồng thời thỏa mãn điều kiện 4
x xf x f x 2 2 ' và f 3 1 . Tính d . f x x 2 1 1186 2507 848 1831 A. . B. . C. . D. . 45 90 45 90 2
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên thoả mãn ( ) 2 . ( ) x f x x f x e , x
và f (0) 0 . Tính f (1) . 1 1 1 A. f (1) . B. f (1) . C. f (1) . D. 2 f (1) e . e 2 e e
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2 với mọi 5 x . Tính . x f xd .x 1 17 5 33 29 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 2 2 f x
Câu 20: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0 và f x f x x 0 ;1 . Biết x 2 e . . x x x 1 1 f
, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. f . B. f . C. f . D. f . 5 4 5 5 4 5 6 6 5 5
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 04
LỜI GIẢI CHI TIẾT 3 x
Câu 1: Cho hàm số f (x) có f (2) 0 , f (
x) ln(x 1) x
1. Giá trị f (x)dx thuộc khoảng nào x 1 2 sau đây? A. ( ; 1) . B. (2; 4) . C. (1; 2) . D. (1;1) . Lời giải: x x x Ta có f (x) ln(x 1)
dx x ln(x 1) dx C
dx x ln(x 1) C x 1 x 1 x 1
Lại có f (2) 0 2 ln1 C 0 C 0 f (x) x ln(x 1) 3 3 3 3 2 2 3 2
x 1 x 1 x 1 1
Lúc đó f (x)dx x ln(x 1)dx ln(x 1)d .ln(x 1) . dx 2 2 2 x 1 2 2 2 2 2 3 3 2 x 1 x x 7 4ln 2 dx 4 ln 2
4ln 2 (1;2) 2 4 2 4 2 2
Chọn đáp án C. 1
Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x x , x 0; và f 1 1. Giá trị x
nhỏ nhất của f 2 là 5 A. 2 . B. 4 . C. ln 2 . D. 3 . 2 Lời giải: 2 2 1 1
Ta có f x x , x
0; f
xdx x dx x x 1 1 2
f f 2 x 3 2 1
ln x ln 2 f 5 2 ln 2 2 2 2 1 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của f 2 là ln 2 . 2
Chọn đáp án C. 4
Câu 3: Cho hàm số y f x có f 0 1và f x 3
tan x tan x, x . Biết d a f x x với b 0 a, b
. Khi đó hiệu b a bằng A. 0 . B. 12 . C. 4 . D. 4 . Lời giải: 1
Có f x f
xdx tan x 2 tan x 1 dx tanx d tan x 2
tan x C 2 1 1 1 1 1
Do f 0 1 nên C 1 f x 2
tan x 1 2 tan 1 1 2 2 2 2 2 cos x 4 4 1 1 1 4 1 4 f x 4 1 2 dx tan x 1 dx 1 dx
tan x x 1 2 2 2 cos x 2 2 4 8 0 0 0 0
Vậy a 4;b 8 b a 4 .
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 2 4 Giá trị của f (
x 2)dx f (x 2)d x bằng 0 0 A. 2 B. - 4. C. 6 D. 4 Lời giải: 2 4 2 4 Ta có f (
x 2)dx f (x 2)dx f (x 2)d(x 2) f (x 2)d(x 2) . 0 0 0 0 2
) I f (x 2)d(x 2).
Đặt: t x 2 . Đổi cận: x 0 t 2 ; x 2 t 4 0 4 I f ( t)dt f
t 4 f (4) f (2) 4 2 2. 2 2 4 ) K f
x 2dx 2. Đặt: u x 2 . Đổi cận: x 0 u 2 ; x 4 u 2. 0 4 2 2 K f (
x 2)d(x 2) f (u)du f (u) f (2) f ( 2 ) 2 ( 2 ) 4 . 2 0 2 2 4 Vậy f (
x 2)dx f (x 2)dx 2 4 6 . 0 0
Chọn đáp án C. Câu 5: Cho hàm số
y f x liên tục trên và thỏa mãn 1
sin xf cos x cos xf sin x 1 3
sin 2x sin 2x với mọi x . Tính tích phân I f xdx . 2 0 1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 3 3 Lời giải: 2 2 1 Ta có: sin xf
cos x cos xf sin x 3 dx sin 2x sin 2x dx 2 0 0 2 xf x 2 x xf x 2 1 sin cos d cos sin dx sin 2x 2
1 cos 2xdx 2 0 0 0 2
* Tính I sin xf cos x d .
x Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx 1 0
Đổi cận: x 0 t 1 ; x t 0 . 2 1 1 Ta có: I f t dt f x dx . 1 0 0 2 1
* Tương tự , ta tính được: I cos xf sin x dx f x dx . 2 0 0 2 2 1 1 * Tính I sin 2x 2
1 cos 2x dx 2
1 cos 2x d cos 2x 3 2 4 0 0 2 1 1 1 4 1 4 2 3
cos 2x cos 2x . . . 4 3 4 3 4 3 3 0 2 2 2 1 Do đó sin xf
cos xdx cos xf
sin xdx sin 2x 2
1 cos 2x dx trở thành: 2 0 0 0 1 1 f x 2 x f x 1 2 d dx . 3 3 0 0
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f ' x .
x f x 0 ,
f x 0, x
và f 0 1. Giá trị của f 2 bằng 1 A. e . B. . C. 2 e . D. e . e Lời giải:
Từ f ' x .
x f x 0, f x 0 x ta có: f ' x f ' x 2 2 2 2 2 x x dx d
x x ln f x ln f x 2 f x 1 f x 2 0 0 0 0 0
ln f 2 ln f 011 f 2 e.
Chọn đáp án A. 7 3 3
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa f xdx 10 và f xdx 6 . Tính I f 3 2xd . x 0 0 2 A. 16. B. 3. C. 15. D. 8. Lời giải: 3 3 3 2x , x 3 2 3 2 Ta có 3 2x . Nên I
f 3 2x dx
f 3 2xdx f 2x 3dx I I . 3 1 2
2x 3 , x 2 2 3 2 2 +) Tính I 1 3
Đặt t 3 2x dt 2d
x . Với x 2 t 7 ; x t 0 . 2 0 7 7 1 1 1 I f t dt f t dt f x dx 5 . 1 2 2 2 7 0 0 +) Tính I 2 3
Đặt t 2x 3 dt 2dx . Với x
t 0 ; x 3 t 3 . 2 3 3 1 1 I f t dt f x dx 3 2 2 2 0 0 3 Vậy I
f 3 2x dx 5 3 8 . 2
Chọn đáp án D. 1 2
Câu 8: Cho f x liên tục trên và thỏa mãn f 2 16 , f
2xdx 2. Tính
xf xd .x 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 . Lời giải: 1 1 2 1 1 2 Ta có 2 f
2xdx f
2xd2x f
tdt f
xdx 4. 2 2 0 0 0 0 u x du dx Đặt . dv f xdx v f x 2 2 2 Khi đó xf
xdx .xf x f
xdx 2.164 28. 0 0 0
Chọn đáp án B. 1
Câu 9: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
thỏa f sin x , x 0; và 2 3 cos x 2 3 1 3 5 f . Khi đó, d
f x x bằng 2 3 1 2 5 3 8 8 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Lời giải: 1 1
+) Ta có: f 'sin x
cos x f 'sin x x 0;
. Lấy nguyên hàm hai vế ta 3 2 cos x cos x 2 được: xf x 1 cos sin dx dx
f sin x d sin x tan x c 2 cos x
f sin x tan x c 1 , x 0; 2 1 3 3 3 +) Thay x vào 1 ta có: f c
c c 0 f
sin x tan x. 6 2 3 3 3 Đặt 2 2
u sin x cos x 1 sin x 1 u vì cos x 0 x 0; . 2 3 3 3 5 5 5 u u
Khi đó có: f u f
xdx f
udu du 2 2 1 u 1 1 1 1 u 2 2 2 1 3 3 4 Đặt 2 2 2
t 1 u t 1 u udu tdt và u t ;u t 2 2 5 5 3 3 3 4 4 5 f x 5 dx f u 5 5 5 u tdt 5 3 8 du du dt . 2 t 10 1 1 1 1 u 3 3 2 2 2 2 2
Chọn đáp án A. 1
Câu 10: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x 2
, f 0 1 và f 1 2 . Giá trị 2 2x 1 biểu thức f 1
f 3 bằng A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15 . Lời giải: 2 1
Cách 1. Ta có: f
xdx
dx 2. ln 2x 1 C ln 2x 1 C. 2x1 2
Do đó f x ln 2x 1 C . x 1 ln 2 1 C , x 1
Suy ra: f x 2 . x 1 ln 1 2 C ,x 2 2 1
Với x 0 , ta có: f 0 1 ln1 2.0 C 1 C 1. 2 2 2 1
Với x 1 , ta có: f 1 2 ln2.1 1 C 2 C 2. 2 1 1 x 1 ln 2 1 2 , x
Khi đó: f x 2 . x 1 ln 1 2 1,x 2
f 1 ln 1 2. 1 1 1 ln 3 Suy ra: Vậy: f 1
f 3 1 ln3 2 ln5 3 ln15. f . 3 ln 2.3 1 2 2 ln 5 0 0
Cách 2. Ta có f xdx f 0 f 1 ln 2x 1
f 0 f 1 f 1 1 ln3. 1 1 3 3 Mà f
xdx f 3 f 1 ln 2x 1 f 3 f 1 f 3 2 ln5. 1 1 Vậy f 1
f 3 3 ln3 ln5 3 ln15.
Chọn đáp án C. 6
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;
1 và thỏa mãn f x 2 6x f 3 x . Giá trị 3x 1 1 d f x x bằng 0 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 1 . Lời giải: 1 1 1 6
Từ giả thiết ta có f x 2 dx 6x f 3xdx dx * . 3x 1 0 0 0 1 Xét 2 I 6x f 3xdx 0 Đặt 3 2
t x dt 3x dx . Với x 0 t 0 ; x 1 t 1 1 1 1 Suy ra 2 I 6x f
3xdx 2f
tdt 2f xdx . 0 0 0 1 1 1 6 Xét dx 4d
3x1 4 3x1 4. 0 3x 1 0 0 1 1 1 * f
xdx 2 f
xdx4 f
xdx 4 0 0 0 1 Vậy f
xdx 4. 0
Chọn đáp án B. 2
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 , thỏa mãn f x f x 2 ' 4 8x 4 , 1 x 0; 1 và f 1 2 . Tính d . f x x 0 4 1 21 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 4 Lời giải: 1 1 1 2 20 20
Ta có f 'x dx 2
8x 4 4 f xdx 4 f
xdx 4I 3 3 0 0 0 u f (x)
du f '(x)dx
Đặt dx dv v x 1 1 1
I xf (x) xf '
xdx 2 xf ' xdx Nên 0 0 0 1 1 1 2 20 20
Suy ra f ' x dx 42 xf '
xdx 8 4 xf ' xdx 3 3 0 0 0 1 1 1 2
f x2dx xf x 4 ' 4 ' dx
0 f 'x 2x 0 f 'x 2x f x 2 x C 3 0 0 0 1 1 4 Mà f
1 2 C 1. Vậy f x 2
dx (x 1)dx . 3 0 0
Chọn đáp án A. Câu 13: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên \ 0 thỏa mãn: 2 2 2
x f x 2x
1 f x xf x 1 x \
0 đồng thời f 1 2 . Tính d . f x x 1 1 3 ln 2 3 ln 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. . D. 1 . 2 2 2 2 2 Lời giải: Ta có: 2 2
x f x 2x
1 f x xf x 1 2 2
x f x 2xf x f x xf x 1 2 2 2
x f x 2xf x 1 xf x f x xf
x 1 xf
x f x * .
Xét xf x 1 0 1 f x f
1 1 (không thỏa mãn). x
xf x f x
xf x 1
Xét xf x 1 0 , ta có * 1. xf x 1 2 1 xf x 2 1
xf x 1 1 x C . xf x dx dx 2 1 xf x 1 1 1
Cho x 1 ta được :
1 C C 0 . f 1 C 1 1 1 2 1 1 1 1
x xf x 1
1 (vì x 0 ) f x xf x 1 x 2 x x 2 2 2 1 1 1 2 Vậy f
xdx dx 1 ln x ln 2 . 2 x x 1 x 2 1 1 1
Chọn đáp án A. 2
Câu 14: Cho hàm số f x có f x f x 2
cos x cos 2x, x
. Khi đó f xdx bằng 2 14 28 14 30 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 14 Lời giải: 2 0 2 Ta có f
xdx f
xdx f xdx . 0 2 2 0 Với J f
xdx ta đặt x t dx dt. 2 Đổi cận : 0 2 2 Khi đó J f
tdt f
tdt f
xdx. 0 0 2 2 f x 2 dx f x 2 dx f x 2 dx f
x f x 2 2 d
x cos x cos 2 d x x . 0 0 0 0 2 2 cos x 12sin x 2 2 2 dx 2 4
1 4 sin x 4 sin xd sin x . 0 0 4 4 4 4 7 14 3 5
sin x sin x sin x 2 1 . 3 5 3 5 15 30 0
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hàm số f x đồng biến trên
, có f x f x 2 x x x 2 cos .cos 2 4 2 cos .cos 2x ,
x và f 0 0. Khi đó f
xdx bằng 0 242 242 2 149 225 2 242 A. 2 . B. . C. . D. . 225 225 225 225 Lời giải:
Ta có: f x f x 2 x x x 2 cos .cos 2 4 2 cos .cos 2x f x 2 f x 2 2 .cos .
x cos 2x 4 2 cos . x cos 2x f x 2 f x 2 2 4 .cos .
x cos 2x 2 cos . x cos 2x 0 f
x f x 2 2 . 2 cos . x cos 2 . x f
x 2 0 f
x f x 2 2 . 2 cos .
x cos 2x 0
f x 2L
(vì hàm số đồng biến trên ). f x 2 2 cos .
x cos 2x tm 1 cos 4x cos x cos 5x cos 3x
Với f x 2 2 cos .
x cos 2x 2 cos . x 2 2 2 4 4 cos x cos 5x cos 3x sin x sin 5x sin 3x f x 2 dx 2x C . 2 4 4 2 20 12 x x x
Vì f 0 0 C 0 .Do đó f x sin sin 5 sin 3 2x . 2 20 12 sin x sin 5x sin 3x cos x cos 5x cos 3x 242 Khi đó f x 2 2 dx 2x dx x . 2 20 12 2 100 36 225 0 0 0
Chọn đáp án A. Câu 16: Cho hàm f : 0; là hàm liên tục thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
f x2 2 f xsin x cos x dx 1 . Tính f xdx . 2 0 0 2 2 2 2 A. f
xdx 1. B. f
xdx 1. C. f
xdx 2. D. f
xdx 0. 0 0 0 0 Lời giải: 2 2 2 2 1
Có sin x cosx dx 1 sin2xdx x cos2x 1 . 2 2 0 0 0 2 2 2 2 2
Khi đó: f x 2 f xsin x cosx sin x cosx dx 0 f
xsinx cosx dx 0 0 0
f x sin x cosx 0 f x sin x cosx . 2 2 Vậy f
xdx sinx cosxdx sinx cosx 2 0 . 0 0 0
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục và không âm trên 1;4 đồng thời thỏa mãn điều kiện 4
x xf x f x 2 2 ' và f 3 1 . Tính d . f x x 2 1 1186 2507 848 1831 A. . B. . C. . D. . 45 90 45 90 Lời giải: 1;4
Vì có đạo hàm liên tục và không âm trên nên Ta có :
x xf x f x 2 2 '
Vì f x có đạo hàm liên tục và không âm trên 1;4 f x
x 1 2 f x x 1 2 f x f x xdx 1 2
1 2 f x 2 3
x C . Do f 3 1 nên suy ra f 2 4 1 2 1
C C . 3 2 3 3
1 2 f x 2 4 3 x . 3 3
1 2 f x 4
x 22 f x 2 x 22 1 2 8 7 3 3
f x 3 3 x x 9 9 2 9 9 18 4 4 f x 2 8 7 1186 3 3 dx x x dx . 9 9 18 45 1 1
Chọn đáp án A. 2
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên thoả mãn ( ) 2 . ( ) x f x x f x e , x
và f (0) 0 . Tính f (1) . 1 1 1 A. f (1) . B. f (1) . C. f (1) . D. 2 f (1) e . e 2 e e Lời giải: 2 f x x f x x '( ) 2 . ( ) 1 Ta có x
: f '(x) 2 .
x f (x) e 1 f (x) ' 1 2 2 2 x x x e e e 1 1 1 1 1 Suy ra f (x)
dx 1 f (1) f (0)
1 ef (1) 1 f (1) . 2 2 2 0 x 1 0 e e e e
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2 với mọi 5 x . Tính . x f xd .x 1 17 5 33 29 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải: Ta có f 3 x 3x
1 3x 2 với x
x 0 f
1 2; x 1 f 5 5
Đặt u x du dx ; dv f x dx , ta chọn v f x 5 5 5 5 Suy ra . x f
xdx .xf x f
xdx 23 f xdx 1 1 1 1 Đặt 3
t x x t 2 3 1 d 3 x
1 dx f t 3x 2
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 5 5 1 1 5 59 59
Do đó f t dt 3x 2 2
3x 3dx 3 3 2
3x 2x 3x 2dx hay f
xdx . 4 4 1 0 0 1 5 59 33 Vậy . x f
xdx 23 . 4 4 1
Chọn đáp án C. 2 2 f x
Câu 20: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0 và f x f x x 0 ;1 . Biết x 2 e . . x x x 1 1 f
, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. f . B. f . C. f . D. f . 5 4 5 5 4 5 6 6 5 5 Lời giải: 2 2 f x x x
e f x e . f x 2
Ta có: f x f x x 0 ;1 x 2 e . . x x x f x 2 2 x x x x e 2 x x e 2 e 2 dx dx dx 1 f x 2 x x x f x 2 f x x x x 1 2 x 1 x 2 1 1 1 Xét I dx . Đặt 2 t
1 t 1 2tdt dx 1 2 x x x 2 x 1 x 4 t 1 x x e 1 e I dt 4
t C 4 1 C Từ 1 4
1 C f x t x f x x 1 4 1 C x 1 1 2 1 1 e 1 x e Do 2 f
C 2e 2
f x . 2 2 4 C 2 1 1 2 4 1 2e 2 x 1 1 Vậy f 0,33 . 5 4
Chọn đáp án A.
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 05 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI 1 1
Câu 1: Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f ' xdx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính I f xdx. 0 0 A. I 8 . B. I 8 . C. I 1. D. I 12 .
Câu 2: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x x f x 2 2 3 và f 1
0 . Biết rằng tổng 2 a a
f 1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018 với a,b , b 0 và là phân số tối giản. Khẳng b b
định nào sau đây đúng? a a A. 1 . B. 1 .
C. a b 1010 .
D. b a 3029 . b b
Câu 3: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) 4 và x 2 2 2 3 f ( x) 2 .
x f (x); f (x) 0, x . Giá trị của f (3) bằng A. 9 . B. 6 . C. 2019 . D. 12 .
Câu 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên
và thỏa mãn f (x) f (x) 2 2cos 2x, x . Tính 3 2 I f (x)d x . 3 2 A. I 6 . B. I 0 . C. I 2 . D. I 6 .
Câu 5: Cho hàm số y f (x) liên tục trên \ 0; 1
, f (1) 2ln 2 và 2
x(x 1). f (
x) f (x) x . x Giá
trị f (2) a b ln 3 , với a,b , a,b là phân số tối giản. Tính 2 2
a b . 25 13 5 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Câu 6: Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn 4
f x f x 2 2
3 x 2x, x
0;2 . Biết f 2 10 , tính d . x I xf x 2 0 A. 72. B. 96. C. 32. D. 88. 2 5 f x
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f
2x 5 xdx 1, dx 3 . Tính 2 x 2 1 5 d . f x x 1 A. 15 . B. 2 . C. 13 . D. 0 . 2
Câu 8: Cho hàm số f x có f 0
và f x 2 sin .
x sin 2x, x . Khi đó f
xdx bằng 2 0 104 121 104 167 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 1 2
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên
thỏa f xdx 1 và f xdx 16 . Tính 0 0 1 2 I f 4x 2 dx
f sin xcos d x . x 0 0 31 33 A. I 5. B. I . C. I 9. D. I . 2 2
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện f x 2xf x , 1
x . Biết f 0 2 và f x 0, x . Tính 3 I x f
xdx. 0 1 e A. I 1. B. I e . C. I .
D. I e 1. 2
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
f x f x 2 7 4 4
2020x x 9 ,x .Tính 4
I f xd .x 0 197960 7063 197960 2020 A. . B. . C. . D. . 99 3 33 11 3
Câu 12: Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn x f x
f x 3 0, x . 7 Tính I xf xd .x 1 5 3 9 51 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 1 2
Câu 13: Cho hàm số f (x) có f ( x)
, x 0 và f (1) 2 2 . Khi đó f (x)dx bằng
(x 1) x x x 1 1 10 10 4 2 10 14 A. 4 3 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 4 3 . 3 3 3 3 3 4
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ, biết
f x dx 12.Tính m f 2 . 1 A. 6 . B. 5 . C. 12 . D. 3 . x
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f (2 x) f (x) f (1 x) 2 1 . Biết tích x 5 phân I
f (x)dx . a ln b
( a là số hữu tỉ, b là số nguyên tố). Hãy chọn mệnh đề đúng. 0 13 26 A. ab . B. ab 1 . C. ab 13 . D. ab . 2 3
Câu 16: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 2
và thỏa mãn điều kiện 3 f (x) 7 f (2 x) x , 1 x 0;2
. Tính f (x d ) x . 0 7 2 6 4 2 2 4 2 7 2 5 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 30 Câu 17: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên thỏa 2 mãn: 3 f x 2
xf x 2
x f x 3 3 3 1
x 0, x . Tính I f xd .x 0 3 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 1
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K ; . Biết f 1 3 và 2 x
2 f x 1 2x f x , x
K . Giá trị f 2 gần với số nào nhất trong các số sau ? 2 x 3 A. 1, 2 . B. 1,1. C. 1. D. 1,3 .
Câu 19: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c,d ,a 0 có đồ thị là C. Biết đồ thị C
đi qua gốc toạ độ và có đồ thị y f ' x cho bởi hình vẽ.Tính giá trị H f 4 f 2. A. H 45 . B. H 64 . C. H 51. D. H 58 . 1 2 9
Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 và thỏa mãn f 1 1; f
x dx ; 5 0 1 1 f x 2 dx . Tính I f xd .x 5 0 0 3 1 3 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 4 5 5 4
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TÝCH PH¢N – øng dông TÝch ph©n _ Hµm Èn
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 05
LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 1
Câu 1: Cho hàm số f x thỏa mãn x
1 f ' xdx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính I f xdx. 0 0 A. I 8 . B. I 8 . C. I 1. D. I 12 . Lời giải: u x 1 du dx 1 1 1 Đặt x
1 f ' x dx (x 1). f x f xdx dv f xdx v f x 0 0 0 1 1 1
2 f (1) f (0) f
xdx 2 f
xdx 10 I f
xdx 8 . 0 0 0
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x x f x 2 2 3 và f 1
0 . Biết rằng tổng 2 a a
f 1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018 với a,b , b 0 và là phân số tối giản. Khẳng b b
định nào sau đây đúng? a a A. 1 . B. 1 .
C. a b 1010 .
D. b a 3029 . b b Lời giải: f x
Ta có f x x 2 2 3 f x 2x 3 2 f x f x 1 2
x 3x C . Vì f 1
0 C 2 .
f xdx 2x 3dx 2 f x 2 1 1 1
Vậy f x . x
1 x 2 x 2 x 1
Do đó f f f f f 1 1 1009 1 2 3 ... 2017 2018 . 2020 2 2020 Vậy a 1009
; b 2020 . Do đó b a 3029 .
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) 4 và x 2 2 2 3 f ( x) 2 .
x f (x); f (x) 0, x . Giá trị của f (3) bằng A. 9 . B. 6 . C. 2019 . D. 12 . Lời giải: Vì 2 2 2 (x 3) f ( x) 2 .
x f (x); f (x) 0, x nên 3 3 3 f ( x) 2x f ( x) 2x d 3 f (x) d( 2 x 3) dx dx 2 2 2 2 2 2 2 2 2 f (x) (x 3) f (x) (x 3) f ( ) x (x 3) 1 1 1 1 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 f (3) 12 . 2 f (x) 1 x 3 1 f (1) f (3) 4 12 4 f (3) 4 12
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên
và thỏa mãn f (x) f (x) 2 2cos 2x, x . Tính 3 2 I f (x)d x . 3 2 A. I 6 . B. I 0 . C. I 2 . D. I 6 . Lời giải: 3 2 Tính
f xd .x Đặt t x dt dx 3 2 3 3 3 3 2 f x 2 dx f t 2 dt f t 2 dt f xdx 3 3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3 2 2 2
2I f (x) f (x) 2 dx 2 2 cos 2xdx 2 4 cos xdx
2 cos x dx 12 I 6 . 3 3 3 3 2 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hàm số y f (x) liên tục trên \ 0; 1
, f (1) 2ln 2 và 2
x(x 1). f (
x) f (x) x . x Giá
trị f (2) a b ln 3 , với a,b , a,b là phân số tối giản. Tính 2 2
a b . 25 13 5 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải: x \0; 1 ta có f (x) 2 2
(x x). f (
x) f (x) x x f (x) 1 x(x 1) x f (x) x x x f ( x) f (x). 2 x 1 (x 1) x 1 x 1 x 1 2 2 x x Nên f (x). dx dx do đó x 1 x 1 1 1 2 1 2 2 1 2
f (2). f (1).
1 ln (a b ln 3) (2ln 2) 1 ln 3 2 3 3 2 3 3 a 2 2 2 9 2 2
a b ln 3 1 ln 3
a b . 3 3 3 2 b 2
Chọn đáp án D. Câu 6: Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn 4
f x f x 2 2
3 x 2x, x
0;2 . Biết f 2 10 , tính d . x I xf x 2 0 A. 72. B. 96. C. 32. D. 88. Lời giải: Cách 1: Ta có: 2 2 2 2
f x f 2 xdx 3
2x 2xdx f xdx f 2 xd2 x 4 0 0 0 0 2 0 2 2
f xdx f tdt 4 f xdx f xdx 4 0 2 0 0 2 2
2 f xdx 4 f xdx 2 0 0 4 2 2 x I xf dx 4 xf
xdx 4xf x 2 f xdx 42 f 2 2 88 0 2 0 0 0 Cách 2:
Xét f x 2
ax bx c a 0 ; f 2 4a 2b c 1
f 2 x a 2 x2 b 2 x 2
c ax 4a b x 4a 2b c
f x f 2 x 2 2
ax bx c ax 4a b x 4a 2b c
f x f 2 x 2
2ax 4ax 4a 2b 2c2
Mà f x f x 2 2
3 x 2x 3 Từ
1 , 2 và 3 ta có hệ phương trình: 3
4a 2b c 10 a 3 2 3 a b 7 f x 2
x 7x 10 2 c 10 2
4a 2b 2c 0 4 2 2 x I xf dx 4 xf
xdx 4xf x2 f
xdx 42f 2 2 88 0 2 0 0 0
Chọn đáp án D. 2 5 f x
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f
2x 5 xdx 1, dx 3 . Tính 2 x 2 1 5 d . f x x 1 A. 15 . B. 2 . C. 13 . D. 0 . Lời giải: 2 Xét: I f
2x 5 xdx . 2 2 x x 5 x Đặt : 2 t
x 5 x dt 1dx dx . 2 2 x 5 x 5 5 5 Với 2 t
x 5 x 1 2 t
x 5 x 2 . 2 5 t x x 5 t 5 t 5 1,2 2 2 2 2
2 x 5 t x 5 . t t 2t 2 2 2t t 5 1 5 dt
dx dx dt 1 dt . 2 2 2 t 5 2t 2 t Đổi cận: x 2 2 t 5 1 1 5 5 5 1 5 1 5 1 5 f t I f
t. . 1 dt f t . 1 dt f t dt dt . 2 2 2 2 t 2 t 2 2 t 5 1 1 1 5 5 5 5 1 5 f x 1 5
I f x dx dx 1
f x dx .3 f x dx 1 3. 2 2 2 x 2 2 1 1 1 1
Chọn đáp án C. 2
Câu 8: Cho hàm số f x có f 0
và f x 2 sin .
x sin 2x, x . Khi đó f
xdx bằng 2 0 104 121 104 167 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 Lời giải: Ta có: f x 3 2 x x x x 2 x 2 x x 4 2 d 4sin cos d 4 1 cos cos d cos
4 cos x 4 cos xd cos x 5 3 4 cos x 4 cos x C . 5 3 x x Do f 0
nên C 0 . Suy ra f x 5 3 4 cos 4 cos . 2 5 3 2 2 5 3 2 2 4 cos x 4 cos x 4 4 Vậy f
xdx dx . 2 1 sin x . 2 1 sin x d sin x 5 3 5 3 0 0 0 3 5 3 2 4 2 sin x sin x 4 sin x 104 sin x sin x . 5 3 5 3 3 225 0
Chọn đáp án A. 1 2
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên
thỏa f xdx 1 và f xdx 16 . Tính 0 0 1 2 I f 4x 2 dx
f sin xcos d x . x 0 0 31 33 A. I 5. B. I . C. I 9. D. I . 2 2 Lời giải: dt 1
Đặt t 4x dt 4dx dx
; đổi cận: x 0 t 0; x t 2 . 4 2 1 1 2 2 2 1 1 16 Khi đó: f
4xdx f
tdt f
xdx 4. 4 4 4 0 0 0
Đặt t sin x dt cos xdx ; Đổi cận: x 0 t 0; x t 1. 2 2 1 1 Khi đó: f
sin xcosxdx f
tdt f
xdx 1. Vậy I 1 4 5. 0 0 0
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện f x 2xf x , 1
x . Biết f 0 2 và f x 0, x . Tính 3 I x f
xdx. 0 1 e A. I 1. B. I e . C. I .
D. I e 1. 2 Lời giải: f x f x df x
Ta có: f x 2xf x 2x dx 2 d x x 2 d x x f x f x f x f x 2 ln
x C ln f 0 C ln 2 C 2 x 2 2 ln 2 ln ln 2 2 x f x x f x e f x e . 1 1 1 1 2 2 Vì vậy, 3 3 x 2 d 2 d x d 2 t I x f x x x e x x e x te dt . 0 0 0 0 u t du dt 1 1 1 Đặt . Ta có t t d t t I te e t
te e 1. dv x e dx x v e 0 0 0
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
f x f x 2 7 4 4
2020x x 9 ,x .Tính 4
I f xd .x 0 197960 7063 197960 2020 A. . B. . C. . D. . 99 3 33 11 Lời giải:
Do f x liên tục trên và x
, f x f x 2 7 4 4
2020x x 9 4 4 4 4 4 7 f
x4 f 4 x 2 d
x 2020x x 9dx 7 f
xdx4 f 4 x 2
dx 2020x x 9dx . 0 0 0 0 0 4 4 Đặt 2
K 2020x x 9dx ; H f
4 xdx. 0 0 4 + Tính 2
K 2020x x 9dx . 0 Đặt 2 2 2 u
x 9 u x 9 udu d
x x . Với x 0 u 3 ; x 4 u 5 . 4 5 2020 197960 Khi đó 2 2
K 2020x x 9dx 2020 u du= 3 3 5 3 . 3 3 0 3 4 + Tính H f
4 xdx. Đặt u 4 x du dx. Với x 0 u 4; x 4 u 0. 0 4 0 4 Khi đó H f
4 xdx f
udu = f
udu I . 0 4 0 4 4 4 197960 Vậy 7 f
xdx4 f 4 x 2
dx 2020x x 9dx
7I 4I 3 0 0 0 197960 197960 11I I . 3 33
Chọn đáp án C. 3
Câu 12: Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn x f x
f x 3 0, x . 7 Tính I xf xd .x 1 5 3 9 51 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải: Từ giả thiết ta có: 3
x f x f x 3 0 3
x 7 7 f 7 f 7 3 0 f 7 2 3 x 1 1 f 1 f
1 3 0 f 1 1 . 3
x f x f x xf x 3 3 0
f x f x 3 f x 7 7 7 xf x 1 1 3 dx f
x f x3 f x 4 dx f x 2
f x 3 f x 4 2 1 1 1 1 1 1 1 9 9 4 f 7 2
f 7 3 f 7 4 f 2 1 f 1 3 f 1 0 . 4 2 4 2 4 4
Chọn đáp án C. 1 2
Câu 13: Cho hàm số f (x) có f ( x)
, x 0 và f (1) 2 2 . Khi đó f (x)dx bằng
(x 1) x x x 1 1 10 10 4 2 10 14 A. 4 3 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 4 3 . 3 3 3 3 3 Lời giải: 1 1 Ta có f (x) f ( x)dx dx x x x x x x
x xdx ( 1) 1 ( 1) 1 x 1 x 1 1 f (x) dx
dx 2 x 1 2 x C x(x 1) x 1 x
Vì f (1) 2 2 nên C 2 và f (x) 2 x 1 2 x 2 . 4 4 10
Khi đó f (x)dx
2 x12 x 2 2 2 2 dx
(x 1) x 1 x x 2x 4 3 . 3 3 3 1 1 1
Chọn đáp án A. 4
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ, biết
f x dx 12.Tính m f 2 . 1 A. 6 . B. 5 . C. 12 . D. 3 . Lời giải:
Từ đồ thị, ta có f
1 f 4 0 và bảng xét dấu f x như sau: 4 2 4 2 4 Do đó ta có 12 f
xdx 12 f
xdx f
xdx 12 f
xdx f xdx 1 1 2 1 2
12 f x 2 f x 4 12 f 2 f 1 f
4 f 2 12 2 f 2 f 1 f 4 1 2
12 2m 0 0 m 6. Vậy m f 2 6.
Chọn đáp án A. x
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f (2 x) f (x) f (1 x) 2 1 . Biết tích x 5 phân I
f (x)dx . a ln b
( a là số hữu tỉ, b là số nguyên tố). Hãy chọn mệnh đề đúng. 0 13 26 A. ab . B. ab 1 . C. ab 13 . D. ab . 2 3 Lời giải: x
f (2 x) f (x) f (1 x) 2 Ta có: 1 x 3
f x f x f x 3 x 1 (2 ) ( ) (1 ) dx dx ln 2 2 1 x 2 2 2 3 3 3 1
f (x 2)dx f (x)dx f (1 x)dx ln 2 2 2 2 2 5 3 3 5 1
f (t)dt f (x)dx f (u)du f (x)dx ln 2
t x 2; u 1 x 2 0 2 2 0 5 3 3 5 1 1
f (x)dx
f (x)dx f (x)dx
I f (x)dx ln 2
. Do đó, a ;b 2 ab 1. 2 2 0 2 2 0
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 2
và thỏa mãn điều kiện 3 f (x) 7 f (2 x) x , 1 x 0;2
. Tính f (x d ) x . 0 7 2 6 4 2 2 4 2 7 2 5 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 30 Lời giải:
Thay x bởi 2 x vào đẳng thức 3 f (x) 7 f (2 x) x (1) được:
3 f (2 x) 7 f (x) 2 x (2) 1
Từ (1) và (2) tính được f (x)
7 2x 3 x 40 1 1 1 7 1 7 2 5
f (x)dx
7 2 x 3 xdx 1 1
(2 x) 2 x x x . 40 0 0 60 20 30 0 0
Chọn đáp án D. Câu 17: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên thỏa 2 mãn: 3 f x 2
xf x 2
x f x 3 3 3 1
x 0, x . Tính I f xd .x 0 3 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải:
Theo đề bài ta có
f x x3 f x f x 3
x f x 3
x f x f x. Đặt u f x 3 3
u f x ta có 3
x u u dx 2 3u 1 du .
Với x 0 u 0; x 2 u 1. 2 1 0 6 4 u u 3
Nên I f x 3
dx u 2 3u 1 du 5 3 3u u 0 du . 1 2 4 4 0 0 1
Chọn đáp án A. 1
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K ; . Biết f 1 3 và 2 x
2 f x 1 2x f x , x
K . Giá trị f 2 gần với số nào nhất trong các số sau ? 2 x 3 A. 1, 2 . B. 1,1. C. 1. D. 1,3 . Lời giải: 2 2 x Ta có: 2 f
xdx 12x f x dx 2 1 1 x 3 2 2 2 x 2 f
xdx 12x f xdx dx 2 1 1 1 x 3 2 2 2 2 f
xdx 12x f x2 2 f
xdx d 2x 3 1 1 1 1 3
f 2 f 1 x 3 2 1 7 2 0 3
f 2 3 7 2 0 f 2 1,2 1 3
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c,d ,a 0 có đồ thị là C. Biết đồ thị C
đi qua gốc toạ độ và có đồ thị y f ' x cho bởi hình vẽ.Tính giá trị H f 4 f 2. A. H 45 . B. H 64 . C. H 51. D. H 58 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị f x f x 2 ' ' 3ax 1
Do đồ thị y f ' x qua điểm 0; 1 và
f x 2 1; 4 ' 3x 1
f x f x 3 '
dx x x C
Do C qua gốc toạ độ nên C f x 3 0
x x f 4 f 2 58.
Chọn đáp án D. 1 2 9
Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;
1 và thỏa mãn f 1 1; f
x dx ; 5 0 1 1 f x 2 dx . Tính I f xd .x 5 0 0 3 1 3 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 4 5 5 4 Lời giải: 1 2 1 Xét I f x dx .
Đặt x t dt
dx dx 2 d t t 1 5 2 x 0
x 0 t 0 1 1 2 2 Đổi cận . Khi đó I
f t 2tdt 2xf x dx 1
x 1 t 1 5 5 0 0
f x u
du f x 1 dx 1 Khi đó đặt 2
I x f x 2
x f x dx 1 2 0 2 d x x dv v x 0 1 1 1 2 3 18 2
1 x f x 2 dx
x f x 2 dx
6x f xdx 5 5 5 0 0 0 1 1 1 2 9 6 9 Ta có f
x dx ; 2
2x f x dx ; 4 9x dx 5 5 5 0 0 0 1 1 1 1 f
x 2 dx 6x f
xdx 9x dx 0
f x2 2 4 2
6x f x 4
9x dx 0 0 0 0 0 1 f x 2 2
3x dx 0 f x 2
3x 0 f x 3 x C 0 1 1 1 Mà f
1 1 C 0 f x 3 x f x 3
dx x dx . 4 0 0
Chọn đáp án D.
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021