Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng

Tài liệu gồm 58 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/10
A. KIN THC TRNG TÂM
I/ Đơn nht nhiu biến.
1. Khái niệm.
Đơn thức nhiều biến là biu thc đi s chgm mt số, hoặc mt biến hoc một tích giữa các svà các
biến.
2. Đơn thức thu gọn.
Đơn thức thu gọn là đơn thc chgm tích ca mt svi các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy
tha với số mũ nguyên dương.
Trong đơn thức thu gọn có hai phần: phần hệ số và phần biến.
Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn chỉ có phần hệ số.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
3. Đơn thức đng dng.
Hai đơn thức đng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đng dng.
4. Cng tr đơn thc đng dng.
Để cng (trừ) các đơn thức đng dạng, ta cộng (tr) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
II/ Đa nhất nhiu biến.
1. Định nghĩa.
Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là tng của những đơn thức. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tca đa thc đó.
2. Đa thức thu gọn.
Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho trong đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dng.
3. Giá trị của đa thức .
Để tính giá trca mt đa thc tại những giá trcho trước ca các biến, ta thay những giá trcho trước
đó vào biểu thức xác định đa thức ri thực hiện các phép tính .
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
ĐƠN THC NHIU BIN.
ĐA THC NHIU BIẾN
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/10
Dng 1: Nhận biết các đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến.
Ví d 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a)
2
12xy
; b)
; c)
12
x
; d)
18
; e)
5
2
x
.
Bài gii
2
12xy
; 18 là đơn thức.
Ví d 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
a)
22
xy
; b)
x y xy−+
; c)
2
2xy
; d)
3
4xy
; e)
1
()
xy+
.
Bài gii
22
xy
;
x y xy−+
;
1()
xy
+
;
3
4xy
không phải là đơn thức.
Ví d 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a)
2
2
xy
; b)
3
1
2
xy
.
Bài gii
a)
2
2xy
: Hệ số là 2, phần biến là x
2
y.
b)
3
1
2
xy
: Hệ số
1
2
, phần biến là
3
xy
.
Ví d 4. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
a)
22
23x y xy−+
; b)
2
2
x
x
y
; c)
2018
; d)
()xx y+
.
Bài gii
22
23x y xy−+
;
2018
;
()xx y+
là đa thức.
Ví d 5. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
a)
3
2x
x
−+
; b)
2
2
xy x
; c)
2
4x
; d)
2
1x
xy
+
.
Bài gii
3
2x
x
−+
;
2
1x
xy
+
không phải là đa thức.
Dạng 2: Nhận biết các đơn thức đồng dạng
Ví d 1. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đng dng
22
3 135 5
73
2 346 6
; ; ;; ; ; .xy x z xyz xy xyz x z xy−−
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/10
Bài gii
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1 :
35
3
26
;; .xy xy xy
Nhóm 2:
3
7
4
;.
xyz xyz
Nhóm 3:
22
15
36
;xz xz
Ví d 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
3x yz
?
a)
3
xyz
; b)
2
2
3
x yz
; c)
2
3
2
yzx
; d)
2
4xy
.
Bài gii
2
2
3
x yz
đồng dạng với đơn thức
2
3x yz
.
Câu b đúng .
Dạng 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ví d 1. Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
a)
22
1
3
3
xy xy+
; b)
22 22 22
23
xy xy xy
++
;
c)
22 22
34x yz x yz
; d)
22 2
21
2
33
xy xy xy

+ +−


.
Bài gii
a)
2222
1
3
3
1 10
3
33

=+=


+ xyy xy xyx
b)
( )
22 2 22 2 2222
23 231 6=+=+ ++ xyxy xy xy yx
c)
( )
2 22 222 22
34 43 = −=x yz xyz x yz yzx
d)
22 2 2 2
2 1 21 7
22
3 3 33 3

+ +− = + =


xy xy xy xy xy
Ví d 2. Tính giá trị biểu thức
22 2
2011 12 2015P xy xy xy= +−
tại
1x =
;
2y =
.
Bài gii
( )
2 2 2 22
2011 12 2015 2011 12 2015 8= + = +− =P xy xy xy xy xy
.
Thay x = -1; y = 2 vào
2
8xy
ta được :
( )
2
2
8 8 1 2 812 16=−= =. . ..xy
Dạng 4: Tìm đơn thức thỏa mãn đẳng thc
Dùng quy tắc chuyển vế giống như đối với với số.
Nếu
MBA+=
thì
M AB=
.
Nếu
MBA−=
thì
M AB= +
.
Nếu
BM A−=
thì
M BA=
.
Ví d 1. Xác đnh đơn thức
M
để
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/10
a)
43 43
23xy M xy
+=
; b)
33 33
24xy M xy
−=
.
Bài gii
a)
43 43
23
xy M xy
+=
b)
33 33
24xy M xy−=
.
( )
43
4
4
43
3
3
3
2
5
3
2
=
=
=
M xy
M
M xy
x
x
y
y
( )
3
3
33
3
3
33
2
24
4
2
=
=
= M xy
y
M
x
Mx
xy
y
Dạng 5: Tính giá trị ca đa thc
Thay giá trị ca biến vào đa thức ri thực hiện phép tính.
Ví d 1. Tính giá trị ca đa thc sau:
a)
22
4 +xy xy
tại
2x =
,
1
2
y =
; b)
23
1
2
+xy x
tại
3x =
,
2
y =
.
Bài gii
a)
22
4 +xy xy
tại
2x =
,
1
2
y =
.
Thay
2
x =
,
1
2
y =
vào
22
4 +xy xy
ta được :
( )
( ) ( )
2
2
1 11
4 2 2 16 1 4 1 3
2 24

+− = +− = =


.. . .
.
b)
23
1
2
+xy x
tại
3x =
,
2
y =
.
Thay
3x =
,
2y =
vào
23
1
2
+xy x
ta được :
( ) ( )
( )
23
1 1 72 78
3 2 3 9 8 3 3 39
2 2 22
+= += += =. . ..
Dạng 6: Thu gọn đa thức
Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau;
Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.
Ví d 1. Thu gọn các đa thức sau
a)
22
22 52=−− + + +y x
yA x y x xy
; b)
22
31
2
22
B xy xy xy xy=+++
;
c)
222222222
Cx yzxyzxyz=++++++
; d)
2 2 22
23D xy z xy z xyz xy z xy z= + −− +
.
Bài gii
a)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/10
(
)
( )
( )
(
)
2 2 22
22
22 52 2 2 5 2
12 25 2 3 2


= + + += + +− + +



= −+ + + + = + +

A x xy x xy x y x y xy xy
x y xy x y xy
yy
b)
( )
( )
22 22
22
31 31
22
22 22
31
21 2
22


=+++= + ++






= + + −+ =





B xy xy xy xy xy xy xy xy
xy xy xy xy
c)
( ) ( ) ( )
22 222 222
2
222 22 22
22
22
2
=++
=+++
−+ + +−
=
++
+++Cx y z x
xx yyy zzz
x
yz
y
xy
z
z
d)
( )
2 2 22
2 2 22
2
23
23
= + −− +
=++−
=
D xy z xy z xyz xy z xy z
xy z xy z xy z xy z xyz
xy z xyz
Ví d 2. Thu gọn các đa thức sau :
a)
22
2 46= +− + +yz yzA x xy x xy
; b)
22
13
4
22
B xy x y xy x y= + −+
;
c)
222222222
Cxyzxyzxyz=−+−+−+++
; d)
2 22 2
245D x yz xy z x yz xy z xyz= + +−
.
e)
23 4 2 4 23
2 376= +−+−
E xy x x x xy
.
Bài gii
a) b)
( )
( )
22
22
2
2 46
2 46
56
= +− + +
= ++ +
= ++
A x xy x xy
x yz x yz xy xy
x yz
yz
xy
yz
( )
22
22
2
13
4
22
13
4
22
32
= + −+

= −+ +


= +
B xy x y xy x y
xy xy x y x y
xy x y
c)
( ) ( ) ( )
222 222 222
2
222222222
22
=+−+−++
= + +− + + +
+
+
+−
= +
xx
Cx y z x y z x
x
y
yyy zzz
x yz
z
d) e)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/10
( ) ( )
2 22 2
2 2 22
22
245
25 4
35
= + +−
= + +−
=−+
D x yz xy z x yz xy z xyz
x yz x yz xy z xy z xyz
x yz xy z xyz
(
) (
)
234242
23 23 4 4 2
23 4 2
3
2 376
2 36 7
97
= ++
= +−
= +−+−
xy xy x x x
xy x
Exyxxxx
x
y
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a)
2 xy+
;
2
3xy z
;
1
3
2
;
22
3
1
2
xy



;
10
3
x
y
. b)
2
4
3
x yz
;
2018
;
2
3
xy
;
2xy
z
;
xy+
.
Bài gii
a) Đơn thức là :
2
3
xy z
;
1
3
2
;
22
3
1
2
xy



.
b) Đơn thức là :
2
4
3
x yz
;
2018
.
Bài 2. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
a)
2
23
x y xy++
; b)
2
xy+
; c)
2()
xx y
+
; d)
1
2
1
x
x
+
.
Bài gii
Đa thc là
2()
xx y+
;
2
23
x y xy++
.
Bài 3. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
2 2 2 22 2 22
1 25
83 5
3 37
;; ; ; ; .xyz xyz xyz xyz xyz xyz −−
Bài gii
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
Nhóm 1:
22
1
8
3
;.x yz x yz
Nhóm 2 :
22
2
3
3
;.xy z xy z
Nhóm 3 :
22 22
5
5
7
;.xyz xyz
Bài 4. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a)
22
23x y xy
; b)
23
4
2 10
5
xy x y xyz⋅⋅
; c)
2 32
10 2( )( )y xy x ⋅−
.
d)
2 23
4
26
3
xy x y x⋅⋅
; e)
222
43
34
x y z xyz
;
f)
2 2 23
1
42
4
()a x bxy x y

⋅−


vi
a
,
b
là hng số.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/10
Bài gii
a)
( )
( ) ( )
2 32 2 23
23 623= = .. .x y xy x x yy x y
b)
(
) ( )
23 2 3 45
44
2 10 2 10 16
55

⋅= =


.. . .xy x y xyz xx x yy y x y
c)
( )
( ) ( )
2 33 22 32
3 2 2 3 55
1
10 8 10 8 1 80
02

=−=
−⋅
=
. . .. . . .() )
.(
y xy x x x y yxy x
y
yx
d)
(
)
( )
2 23 2 2 3 45
44
2 6 2 6 16
33

⋅= =


...... .
xy xy x xx x y y xy
e)
( ) ( ) ( )
222 2 2 2 333
4 3 43
3 4 34

⋅= =


.. . .
xyz xyz xx yy zz xyz
f)
( )
( ) ( )
2 2 23 2 222 23 2 2 2 2 2 3
22 55
1 11
4 2 44 44
4 44
4

 
−= −=

 
 

=
( ) . . . b. . . . . .ax bxy xy ax bxy xy a xx x y y
abxy
vi
a
,
b
là hng số.
Bài 5. Thu gọn các đa thức sau
a)
22
31
2
22
=+++A xy xy xy xy
;
b)
2 2 22
23= + −− +B xy z xy z xyz xy z xy z
.
c)
23 4 2 4 23
4 26= +−+−C xy x x x xy
.
d)
22
31
23
42
= −− +D xy xy xy xy
;
e)
2 34 2 3 4
23 423= −− + +E x yz x y z
;
f)
22 2
3 23= + −+ F xy z xy z xyz xy z xyz
.
Bài gii
a)
( )
22 22 2
31 31
2 22
22 22

=−+ + += + +−+ =


A xy xy xy xy xy xy xy xy xy xy
;
b)
( )
2 2 22 2 2 22 2
2 3 23
=+−+=+−+=B xy z xy z xyz xy z xy z xy z xy z xy z xy z xyz xy z xyz
.
c)
( ) ( )
23 23 4 4 2234242 23 23
4
4 6 2326 724 =
= +− + ++ = +C xy x x xy xy x x x xy xxy x
x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/10
d)
( )
2 2 22 2
3 1 31 1
2 3 23
4 2 42 4

= + = +− + = +


D xy xy xy xy xy xy xy xy xy xy
;
e)
(
) ( ) ( )
2 34 2 3 4
2 2 3 3 4 4 23 4
24 32 3 2
23 423 2= +− + +− +
= −− =−−+
++
xxE x yz x y z
y y z z xy z
f)
(
)
( )
22 2 22 2 2
3 233 2 364= +−+ = ++ + = F xy z xy z xyz xy z xyz xy z xy z xy z xyz xyz xy z xyz
.
Bài 6. Tính giá trị mỗi đa thức sau :
a)
2 3 23
678A xy xy x y=++
; tại x = 2 ; y =
1
2
b)
6 23 5 5 6
2B x x y x xy xy x=+ −+
; tại x =0 ; y =
1
4
c)
2 62 6
7 43 4C xy x yz x= −+ +
; tại x = 2 ; y = 1
Bài gii
a)
2 3 23
678A xy xy x y
=++
; tại x = 2 ; y =
1
2
Thay x = 2 ; y =
1
2
vào
2 3 23
678
A xy xy x y=++
ta được :
( )
23 3
2
1 1 1 35
62 72 8 2
2 2 24
  
++ =
  
  
.. .. . .
b)
3 3 52 2
2=+ −+
B x x y x xy xy
; tại x =
1
4
; y = 0.
Thay x =
1
4
; y = 0 vào
6 23 5 5 6
2B x x y x xy xy x
=+ −+
ta được :
23
1 13
4 4 64
 
−=
 
 
c)
2 62 6
7 43 4
C xy x yz x= −+ +
; tại x = 2 ; y = 1; z = 4
Thay x = 2 ; y = 1 vào
2 62 6
7 43 4C xy x yz x= −+ +
ta được :
2 62 6
72 1 42 31 4 42 40−+ +=.. . .. .
D. BÀI TP T LUYN.
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a)
43x
; b)
6
5x
; c)
2xy
; d)
9
5
; e)
32()xy
.
Bài 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/10
a)
2
2
3
xy
; b)
; c)
22
xy+
; d)
3
4xy
; e)
x y xy
++
.
Bài 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a)
3
1
3
xy
; b)
22
3
4
xy
.
Bài 4. Thực hiện phép tính :
a)
2
1
2
xy
+
2
2
xy
; b)
3
2xy
-
3
1
4
xy
.
c)
2 22
2
3
3
xy xy xy++
; d)
2 222
1
42
5
−+ + xxy yyxxy
;
e)
222
111
236
xy xy xy++
; f)
333
19 15 12xy xy xy+−
.
g)
22 2
11
3
42
xy xy xy

+ +−


.
Bài 5. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a)
22
11
42
x yx

⋅−


; b)
23
13
32
x y xy−⋅
;
c)
( )
2
32
3
4
xy
; d)
2
2
1
2
()
x by



(
b
là hằng số).
Bài 6. Tính giá trị của đơn thức sau
a)
2
2
xy
tại
1x =
,
1
4
y =
; b)
32
1
2
xy
tại
1
2
x =
,
4y =
.
Bài 7. a/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đng dng
2 2 2 22 2 22
1 25
83 5
3 37
;; ; ; ; .xyz xyz xyz xyz xyz xyz −−
b/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đng dng
2 22 2 2 2 2 22
51 2
26
42 5
; ; ; ;; ; .xyxy xy xy xy xy xy−−
Bài 8. Tính giá trị biểu thức
a)
2 22
2
3
3
xy xy xy++
tại
3x =
,
;
b)
222
111
236
xy xy xy++
tại
3
4
x =
,
;
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/10
c)
33
2xy
+
33 33
10 20xy xy
tại
1
x
=
,
1y =
.
d)
22 2
2018 16 2016+−
xy xy xy
tại
2x =
;
.
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức
M
biết rằng
a)
24 24 24
15 10 6
xy M xy xy−= +
tại
1
2
x
=
,
2y =
;
b)
3 33
40 20 15xy M xy xy+= +
tại
2x =
,
1
5
y =
.
Bài 10. Xác định đơn thức
M
để
a)
44 44 44
2 33 2xy M xy xy+=
; b)
22
23x Mx−=
.
c)
23 23
3xy M xy+=
; d)
22 22
73xy M xy−=
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/22
A. KIN THC TRNG TÂM
1/ Cộng hai đa thức nhiu biến.
Để cộng hai đa thức theo hàng ngang, ta có thể làm như sau:
Viết tổng hai đa thc theo hàng ngang ;
Nhóm các đơn thức đồng dng vi nhau;
Thc hin phép tính theo trong tng nhóm , ta đưc tng cn tìm.
2/ Tr hai đa thức nhiu biến.
Để trừ đa thức P cho đa thức Q theo hàng ngang, ta có thể m như sau:
Viết hiu P - Q theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong du ngoc;
Sau khi b du ngoặc và đổi du một đơn thức của đa thức Q, nhóm các đơn thức đồng dng
vi nhau;
Thc hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm.
3/ Nhân hai đa thức nhiu biến.
a/ Nhân hai đơn thức:
Tương tự như đối với đơn thức một biến, để nhân hai đơn thức nhiều biến ta có thể làm như sau:
Nhân các h s vi nhau và nhân các phn biến vi nhau;
Thu gon đơn thức nhận được tích .
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
Tương tự như trường hợp một biến, ta có quy tắc sau:
Muốn nhân một đơn thc với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng đơn thức của đa thức rồi
cng các kết quả với nhau.
c/ Nhân hai đa thức:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức
của đa thức kia rồi cng các kết quả với nhau.
4/ Nhân hai đa thức nhiu biến.
a/ Phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức
CÁC PHÉP TÍNH VI ĐA THC
NHIU BIN
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/22
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (
0
B
) khi mỗi biến ca B đu là biến ca A với số mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong A.
Quy tc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hp A chia hết cho B), ta có thể làm như sau
:
- Chia h số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
- Chia lũy thừa ca từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
b/ Phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
Đa thức A chia hết cho đơn thức (
0B
) khi mỗi đơn thức ca A chia hết cho B.
Quy tc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hp A chia hết cho B), ta chia mỗi đơn thức
của A cho B rồi cng các kết quả với nhau.
--------------------------------------------
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/22
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dng 1: Tính tng (hay hiệu) đa thc nhiu biến.
Ví d 1. Tính tổng
AB+
và hiệu
AB
của hai đa thức
A
,
B
trong các trường hợp sau:
a)
2Ax y= +
2Bx y=
.
b)
232
21A x y x xy= −− +
32
22
B x xy
=+−
.
c)
22
2A x yz z=−+
22
35B yz x z=+−
.
d)
2 3 32 3
15
22
A x y xy x y x
= +− +
32 2 3
71
22
B x y x y xy
= −+
.
Bài gii
a)
2 2 2 2 22 2+=+ +− =+ + =++ =( )( ) ( )( )ABxy xyxyx yxx yy x
2 2 2 2 22 4
=+ −− =+ + =−+ + =
( )( ) ( )( )ABxyxyxyxyxx yy y
b)
232 3 2
2 3 2 3 2 2 2 2 33
22
232 3 2
2 3 2 3 2 2 2 2 33
2 1 22
2 1 2 2 2 2 12
21
2 1 22
2 1 2 2 2 2 12
+ = ++ +

= ++ + = +− + +− + +

= +−
= +− +

= + += +− +− ++

( )( )
( ) () ( )
( )( )
( ) () (
A B x y x xy x xy
x y x xy x xy x y xy xy x x
x y xy
A B x y x xy x xy
x y x xy x xy x y xy xy x x
2 23
2 3 23= −+
)
x y xy x
c)
22 2 2 22
2 2 22 2
22 22
2 2 22 2
2
22 2
2
2
2
2 35 2 35
5 23 6
35 35
5 23 4 2
22
5
+ +−=+++−

= + +− + + = +

−=
+= +
−+ + −= +

= +− + + = +
−+

)( )
( )( ) ( )
)( )
( )( ) (
(
)
( yz x zA B x yz z
xy
x yz z yz x z
x x yz yz z z x yz
A B yz x z yz x z
x x yz yz z z x y
yz z
z
zz
z
x
d)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/22
( )
2 3 32 3 32 2 3
2 3 32 3 32 2 3
32 32 3 3 2 2 3
32 3 3
2 3 32 3 32 2
1 5 71
2 2 22
1 5 71
2 2 22
5 7 11
2 2 22
2
1 5 71
2 2 22

+= + + + +


= +− + +


= + +++ +




=++

−= + +


+
A B x y xy x y x x y x y xy
x y xy x y x x y x y xy
x y x y xy xy x y x y x
x y xy x
A B xy xy xy x xy xy
( )
3
2 3 32 3 32 2 3
32 32 3 3 2 2 3
32 2 3
1 5 71
2 2 22
5 7 11
2 2 22
6

+


= +− + +


= +−+
++




= ++
xy
x y xy x y x x y x y xy
x y x y xy xy x y x y x
xy xy x
Ví d 2. Thc hiện phép tính sau:
22 2 2
22
( )( )A x y xy x xy y
= +− + + +
.
22
11
3 23
22
()B xy xy xy xy xy

= + +−


.
Bài gii
22 2 2 2
22 22
2
2
22
2
2 2 22
2 2 22
= +− + + + =+− ++ +

=++++ + = +

( )(
( )( ) ( )
)
x x y y xy x
A x y xy x xy y x y xy y
x
x xy
yy
2 2 22
22 2
1 11 1
3 23 323
2 22 2
1 17 1
3 32
2 22 2

= + + = + +−




= + +− + =



()
()
B xy xy xy xy xy xy xy xy xy xy
xy xy xy xy xy xy xy xy
Ví d 3.
Cho các đa thức
32
3 23
M x x y xy=−++
;
2
22N x y xy
=−−
32
32 3P x x y xy= −+
. Tính:
a)
. b)
MP
. c)
2MP
. d)
MNP++
.
Bài gii
a/
32 2 2 2 3
3
3 23 22 22 3 32
31

+ = + ++ = + + + +−

= +
( )( ) ( )( ) ( ) ( )M N x x y xy x y xy x y x y xy xy x
x
b/
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/22
( )
32 3 2 32 3 2
33 2 2 2
3 2332 33 2332 3
3 3 2 2 33 3
= −++ +=−+++ +

= +− + + + + = +

( )( )
( ) ( )( )
M P x x y xy x x y xy x x y xy x x y xy
x x x y x y xy xy x y xy
c/
32 3 2
32 3 2
33 2 2 32
2 3 2 3 23 2 3
3 2 36 4 2 6
36 4 22 3695 9
= + ++ +
= + ++ +

= + +− + + + = +

( )( )
( ) ( ) ( )( )
M P x x y xy x x y xy
x x y xy x x y xy
x x xy xy xy xy x xy
d/
32 2 3 2
32 2 3 2
33 2 2 2
32
3 2 3 2 23 2 3
3 2 3 2 23 2 3
3 3 2 2 2 323
62 4
= + ++ + +
= + ++ + +

= + + + + + −+

= −+
( )( )( )
( ) ( ) ( )( )
M x x y xy x y xy x x y xy
x x y xy x y xy x x y xy
x x x y x y x y xy xy xy
x x y xy
Dng 2: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước
Ví d 4. Tìm đa thức
A
,
B
biết:
a)
22 2 2
232A x y x y xy+−= +
. b)
22
52 22 1()B x xyz x xyz−− =+ +
.
Bài gii
a/
(
)
22 2 2
2 2 22 2 2 22
22 2 2 2
232
232 232
2 32332
+−= +
=−+−=−+

=++−=+−

()
( )( )
A x y x y xy
A x y xy x y x y xy x y
x x y y xy y xy
b/
22
22
2 2 22 2
52 22 1
2 2 15 2
22 152 25 2 2 171
−− =+ +
= + ++
= + ++ = + + += +
()
( )( )
( )( )
B x xyz x xyz
B x xyz x xyz
x xyz x xyz x x xyz xyz x
Ví d 5. Cho các đa thc
22
435A x y xy= +−
;
2 2 22
322B x y xy=++
. Tìm đa thức
C
sao cho:
a)
C AB= +
. b)
CAB+=
.
Bài gii
a/
2 2 2 2 22
22 2 2 2 2 22 2 2
435 322
2543322575
=+= + + + +
= −+ + + + = −++
( )( )
( )( )
C A B x y xy x y x y
x y xy x x y y x y xy x y
b/
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/22
( )
2 2 22 2 2
2 2 22 2 2 22 2 2 2 2
22 2 2
322 435
322 435 2 5 34 23
25
=−= + + +
=++ −+ = ++ +
= + −−
()
( )( )
C B A x y x y x y xy
x y x y x y xy x y xy x x y y
x y xy x y
Dng 3: Thc hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc:
A B C AB AC

(vi A, B, C là các đơn thc).
Ví d 6. Làm tính nhân
a)
32
(2 ).( 2 1)M xy x y 
b)
3
1
(2 4 8 )
2
N xy y x y



c)
2 22 3
1
2
P x y xy x y



Bài gii
a/
32 323 3 5 323
(2 ).( 2 1) 2 . 2 .( 2 ) 2 .1 2 4 2M xy x y xyx xy y xy xy xy xy 
b/
3 3 42
11 1 1
(2 4 8 ) 2 . ( 4 ). ( 8 ). 2 4
22 2 2
N xy y x y xy y y y x y xy y xy
   



 





   
c/
2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 33 4 24
1 11
.( ) .( ) .
2 22
P xy xy x y xy xy xy x xy y xy xy xy











Ví d 7. Nhân đơn thức
A
với đa thức
B
biết rằng
2
2
1
2
A xy



22
44 3B x xy
.
Bài gii
22 4222
42 2 42 2 42 62 54 2
2
2
4
1
.(4 4 3) .(4 4 3)
4
11 1 3
.4 .4 .( 3)
44 4
1
.
2
4
x xy x y x xy
xy x xy xy x
A
y xy x
B xy
y xy

 

  












  
Dng 4: Thc hiện phép tính nhân đa thức với đa thức
S dụng quy tắc:
( )( )
ABCD ACADBCBD 
Ví d 8. Thc hin phép nhân
a)
2
( )( )x yxy x
; b)
2
( 2 )( 2 4 )x yx y z 
; c)
22
( 2 )( 2 4 )x y x xy y 
.
Bài gii
a/
2 2 2 3 2 22
( )( ) . .( ) . .( )x y x x xxy x x yxy y x xy x xy xyy  
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/22
b/
22 2
3 22
( 2 )( 2 4 ) .( 2 ) .4 2 . 2 .( ) 2 .4
242 28
x yx y z xx x y xz yx y y yz
x xy xz x y y yz


Ví d 9. Rút gọn rồi tính giá trị ca biểu thức
a)
11
22
22
M x yx y











tại
1
2
x
4y
b)
22 24
(2 )(4 2 )
N x y x xy y

tại
1
2
x
2
y
.
Bài gii:
a/
2 22 2
1 1 1 1 11
2 2 2 .2 2 . .2 .
2 2 2 2 22
11
44
44
M x y x y xx x y y x y y
x xy xy y x y
 










 

Thay
1
2
x
4y
vào
22
1
4
4
xy
ta được :
2
2
11
4. . 4 1 4 3
24



b/
22 24
2 2 4222224
3 22 4 22 4 6 3 6
(2 )(4 2 )
2 .4 2 .2 2 . ( ).4 ( ).2 ( ).
84 2 4 2 8
N x y x xy y
x x x xy x y y x y xy y y
x x y xy x y xy y x y

  

Thay
1
2
x
2y
vào
36
8xy
ta đưc :
3
6
36
1
8 8. 2 1 64 63
2
xy



Dng 5: Thc hiện phép tính chia đơn thức với đa thức
Ví d 10: Làm phép tính chia:
a)
53
:xx
. b)
74
18 : 6xx
.
c)
672 47
8 :4xyz xy
. d)
( )
95 44
65 : 13xy xy
.
e)
35 2
27 9
:
15 5
x yz xz
.
Bài gii:
a)
53 2
:xx x=
. b)
74 3
18 : 6 3xx x=
.
c)
672 47 22
8 :4 2xyz xy xz=
. d)
( )
95 44 5
65 : 13 5xy xy xy
−=
.
e)
35 2 22
27 9
:
15 5
x yz xz x yz=
.
Dng 6: Thc hin phép tính chia đa thức với đa thức
Ví d 11: Làm phép tính chia:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/22
a)
( )
32
12 5 :x x xx+−
b)
(
)
43 22 3 2
3 9 15 :x y x y xy xy−+
c)
5 4 4 23 32 2
11
5 2:
24
xyz xyz xyz xyz

+−


Bài
gii:
a)
(
)
32 2
12 5 : 12 5.x x xxx x+ =+−
b)
( )
43 22 3 2 3
3 9 25 : 3 9 25
x y x y xy xy x y x y
+ = −+
c)
5 4 4 23 32 2 4 2 32
11
5 2 : 20 2 8
24
x y z x y z xy z xy z x y x z yz

+ = +−


C. BÀI TP VN DNG
Bài 1: Tính tổng các đa thức
a)
232
3A x y x xy= +− +
32
6.B x xy xy=+ −−
b)
11
2;
33
C a b ab



11
.
33
D a b ab



Bài gii:
a)
+= + + + +

= +− +++ = + + + + +

= + −−
232 32
2 3 2 3 2 33 2 2 2
32
( 3) ( 6)
3 6 ( ) ( ) (3 6)
23
A B x y x xy x xy xy
x y x xy x xy xy x x xy xy x y xy
x x y xy
b)
11 11
( 2) ( )
33 33
11 11
2
33 33
1 1 11
2
33 3 3
2
2
3
CD a bab a bab
a ba b a bab
a a b b aa bb
a ab





















 







PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/22
Bài 2: Cho hai đa thức:
2
3 3 5 1;
M xyz x xy= −+
2
5 5 3.N x xyz xy y= + +−
Tính
.
NM
Bài gii:
( ) ( )
= + + +−
= −+−−++
= +− + + + +−
= + +−
22
22
22
2
3 3 5 15 5 3
3 3 5 15 5 3
(3 ) ( 3 5 ) (5 5 ) ( 1 3)
2 8 10 4
M N xyz x xy x xyz xy y
xyz x xy x xyz xy y
xyz xyz x x xy xy y
xyz x xy y
= = + +− = + −+
22
( ) (2 8 10 4) 2 8 10 4
N M M N xyz x xy y xyz x xy y
Bài 3: Cho các đa thức :
3 2 22
546A x y xy x y
;
3222
84B xy xy x y
3 3 3 2 22
4645C x x y xy xy x y
Hãy tính:
a)
ABC−−
b)
B AC+−
c)
C AB−−
Bài gii:
a)
3 2 22 3 2 22 3 3 3 2 22
(5 4 6 )(8 4 )( 4 6 4 5 )A B C x y xy x y xy xy x y x x y xy xy x y

3 2 22 3 2 22 3 3 3 2 22
546 8 4 4645x y xy x y xy xy x y x x y xy xy x y  
3 2 22 3 3
7 14x y xy x y xy x

b)
3 2 22 3 2 22 3 3 3 2 22
(8 4)(5 4 6)( 4 6 4 5)B A C xy xy x y x y xy x y x x y xy xy x y 
3 2 22 3 2 22 3 3 3 2 22
8 4 546 4645xy xy x y x y xy x y x x y xy xy x y
3 2 22 3 3
2 15xy xy x y x y x
c)
3 3 3 2 22 3 2 22 3 2 22
( 4 6 4 5 )(5 4 6 )(8 4 )C A B x x y xy xy x y x y xy x y xy xy x y 
3 3 3 2 22 3 2 22 3 2 22
4645 546 8 4x x y xy xy x y x y xy x y xy xy x y
3 3 3 2 22
2 15
x x y xy xy x y
Bài 4: Cho đa thức
22
ax xM by c y 
(
,xy
là biến). Tìm
,,abc
biết:
Khi
0, 1xy
thì
3M 
. Khi
2, 0xy
thì
8.M
Khi
1, 1
xy 
thì
0.M
Bài gii:
Khi
0; 1; 3x yM 
thì:
22
3 .0 .1 .0.1 3.abc b 
Khi
2; 0; 8x yM
thì:
2
2
8 . 2 .0 . 2 .0 4 8 2.a bc a a 
Khi
1; 1; 0xy M 
thì:
2
2
0 2.1 3 . 1 .1. 1 1cc 
.
Vy
22
23 .M x y xy
Bài 5: Tìm đa thức M biết:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/22
a)
2 2 22 2
6x 3x 2x ;
y Mx y y 
b)
2 22
2x 4 5x 7 .
M y y yx y

Bài gii:
a/
2 2 22 2
22 2 2 2 22 2 2 2
2 2 2 2 2 22 2
6x 3x 2x
( 2x ) 6x 3x 2x 6x 3x
( 6 ) (2 3 ) 5
y Mx y y
Mxy y y xy y y
x x y xy xy x y xy

 
 
b/
2 22
22 2 22 2
2 22 2 2
2x 4 5x 7
(5x 7 ) (2x 4 ) 5 7 2 4
( 7 4 ) (5 2 ) 11 7
M y y yx y
M y x y y y xy x y xy y
x y y xy xy x y xy

 

Bài 6: Thc hiện phép tính
a)
22 32 23 5
1
2
2
xy xy xy y



b)
32 2 2
1
(3 6 )
3
xy x y x y 
c)
22 2
23
24
32
xy y xy xy



. d)
2
2 3( )x xy xy 
e)
23 2
12
21
25
x y x xy



f)
22 2
( ) ( 2 1)xy x x 
.
Bài gii:
a/
22 32 23 5 22 32 22 23 22 5
54 45 27
11
2 2. 2.( )2.
22
22
xy xy xy y xy xy xy xy xy y
xy xy xy












b/
32 2 2 32 2 2
43 3 3
1 1 11
(3 6 ) . 3 . 6 .
3 333
1
2
3
xy x y x y xy x y xy x xy y
x y x y xy
  










  

c/
22 2 2 2 2
23 3 23
2 3 3 32 3
2 4 . 2 . .4
3 2 2 23 2
36
xy y xy xy xy xy xy y xy xy
xy xy xy
 









 

d/
22
3 22
2 3()(). ().2 ().(3)
23
x xy xy xy x xy xy xy
x y x y xy
 

e/
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/22
2 3 2 23 2 2 2
5 33 2
1 2 1 12 1
2 1 .2 . . 1
2 5 2 25 2
11
52
xy x xy xy x xy xy xy
xy xy xy












f/
22 2 24 2 24 2 24 24
44 34 24
( ) ( 2 1) .( 2 1) . .( 2 ) .1
2
xy x x xy x x xy x xy x xy
xy xy xy
 

Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau
a)
22 3
( ) (1 )A x x y xy yx x

b)
( 3 1) 2 ( 1) ( 1)B xx y yx y x x 
Bài gii:
a/
2 22
3
22 3
22 22 3
. .( ) ( ).1 (( )( ).(1) )xx x y xA x x y xy y xy yx
x x y xy x y x xy
yx x  



b/
22
22
( 3 1) 2 ( 1) ( 1)
. .3 .1 ( 2 ). ( 2 ).( 1) ( ). ( ). ( ).1
3 22
( )(3 2 )( )2 2
B xx y yx y x x
xx x y x y x y x y x x x
x xy x xy y xy x x
x x xy xy xy x x y y

    


Bài 8: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a)
22
()()P xx y yx y 
tại
1
2
x 
1
2
y

;
b)
2 3 2 22
( ) ( 1)
Q x y xy y x x y 
tại
10x 
10y 
.
Bài gii:
a/
Thay
1
2
x 
1
2
y 
vào P ta được :
33
1 1 1 1 21
2 2 8 8 84
−−

+ =+==


2 22 2
3 3 33
( ) ( ) . .( ) . .( )Pxxyyxy xx xyyxyy
x xy xy y x y


PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/22
b/
2 3 2 22
2 3 2 2 22 22 22
23 32 23 32 22
22
.. . . .
(
1
) ( 1)
x y x xy xy y xy x xy
xy xy
Q x y xy y x
xy xy x
x
y
y
x
y




Thay
10
x 
10y 
vào Q ta được :
( ) ( )
22
10 . 10 100.100 10000 −= =
Bài 9: Chứng tỏ rằng giá trị ca các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
a)
23
(3 2) ( 3 ) 2 3P x x xx x x x 
;
b)
11
(2 3) 6 1
23
Q xx x x



.
Bài gii:
a/
23 2 3
2 3 23
(3 2) ( 3 ) 2 3 .3 .2 . .3 2 3
3 2 3 2 33
P xx xx x x x xx x xx xx x x
x xx x x x
 
 
Vy giá trị ca các biu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
.
b/
22
11 1 1
(2 3) 6 1 .2 .( 3) 6 . 6 .
23 2 3
2 332 0
Q xx x x xx x x x x
x xxx












Vy giá trị ca các biu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
.
Bài 10: Nhân các đa thức sau
a)
(2 3)( 2 )xy x y
; b)
2
( 2 )( 2 4)yxy y x xy 
; c)
22
11
4
22
x yx y











.
Bài gii:
a)
22
(2 3)( 2) 2 . 2 .( 2) 3. 3.( 2)
2 4 36
xy x y xy x xy y x y
x y xy x y


b)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/22
22 2
32 22 22 2
32 2
( 2 )( 2 4) . .( 2 ) .4 2 . 2 .( 2 ) 2 .4
2 42 4 8
44 8
xy y x xy xy x y xy xy xy y x y y xy y
x y x y xy x y xy y
x y xy
y
xy y
 


Bài 11: Chứng minh rằng với mọi
,xy
ta luôn có
22 3 3 3 3
( 1)( 1) ( 1)(1 )xy x y xy x y x y 
.
Bài gii:
22 3 3
22 22 3 33 3
33 2 22 3 33 3
33
VT ( 1)( 1) ( 1)(1 )
( . . .1 1. 1. 1.1) ( . 1 1.1 1. )
11
xy x y xy x y
xy x y xy xy xy x y xy x x y y
x y x y xy x y xy x x y y
x y VP




Bài 12: Cho biểu thức
(2 1)(2 3) (4 5)( 1) 3
Qn n n n 
. Chứng minh
Q
luôn chia hết cho
5
với mọi số nguyên
n
.
Bài gii:
22
22
(2 1)(2 3) (4 5)( 1) 3
(4 n 6 2 3) (4 4 5 5) 3
4n 6 2 3 4 4 5 5 3
5 5 5,
Qn n n n
nn n nn
nn n nn
nn

 
 

Bài 13: Làm tính chia:
a)
88 55 33 22
( 2 7 ):( )xy x y xy xy
;
b)
53 35 33
32
25 :
43
xy xy xy xy



;
c)
24 324 32
(9 12 4 ) :x y z x y z xy z xyz

.
Bài gii:
a)
88 55 33 22
88 22 5 5 22 33 22
66 33
( 2 7 ):( )
:( ) 2 :( ) 7 :( )
27
xy xy xy xy
xy xy xy xy xy xy
x y x y xy

 

b)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/22
53 35 33
53 35 33
42 24 22
32
25 :
43
2 2 32
2: 5: :
3 3 43
15 9
3
28
xy xy xy xy
x y xy x y xy x y xy
xy xy xy



 









 

c)
24 32 4 32
24 324 32
3 23 2
(9 12 4 ) :
(9 :)(12 :)(4 :)
9 12 4
x y z x y z xy z xyz
x y z xyz x y z xyz xy z xyz
xy x yz y z

 

Bài 14: Tính giá trị biểu thức:
a)
( )
53 32 44 22
15 10 20 : 5A xy xy xy xy= −+
tại
1; 2.xy=−=
b)
( )
( )
2
2
2 43 32
2 3 6:B xy xy xy xy

= +−


tại
2.xy= =
c)
( )
= +−
22 3
2
2 46:
3
C x y xy xy xy
tại
1
; 4.
2
xy= =
d)

=


25 52 22
12
:2
33
D xy xy xy
tại
3; 3.xy=−=
e)
( )
54 32 23 2
20 10 5 : 5
E xy xy xy xy= +−
tại
1; 1xy= =
.
f)
( )
5 43 4 2 2 2 2
7 3 2:G xyz xyz xyz xyz= −+
tại
1; 1; 2x yz=−==
.
Bài gii:
a)
( )
( ) (
) ( )
= −+
= +− +
= −+
53 32 44 22
53 22 32 22 44 22
3 22
15 10 20 : 5
15 : 5 10 : 5 20 : 5
3 2 4 (*)
A xy xy xy xy
xy xy xy xy xy xy
xyxxy
Thay
=−=1; 2xy
vào (*) ta được :
3 22
3.( 1) .2 2.( 1) 4.( 1) .2 ( 6) 2 16 12 −−+− =++=
b)
( )
( )
( )
( ) ( )

= +−


= +−
= + +−
=+−
2
2
2 43 32
42 43 32 22
42 22 43 22 32 22
22
2 3 6:
4 3 6:
4 : 3 : (6 : )
4 3 6 (*)
B xy xy xy xy
xy xy xy xy
xy xy xy xy xy xy
x xy x
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/22
Thay
=−=2; 2xy
vào (*) ta được :
22
4.( 2) 3.( 2) .( 2) 6.( 2)
4.4 3.4.( 2) 12 16 24 12 4
+− −−
= + +=−+=
c)
( )
= +−
 
= + +−
 
 
= +−
22 3
23
2
2
2 46:
3
22 2
2 : 4: 6 :
33 3
3 6 9 (*)
C x y xy xy xy
x y xy xy xy xy xy
xy
Thay
1
; 4.
2
xy= =
vào (*) ta được :
2
1 3 279
( 3). 6 9.(4) 6 9.16
22 2
−−
+− = +− =
d)

=−= =


25 52 22 25 22 52 22 3 3
1 2 1 2 11
:2 :2 :2 (*)
3 3 3 3 63
D xy xy xy xy xy xy xy y x
Thay
3; 3.xy=−=
vào (*) ta được :
33
1 1 9 27
.(3) .( 3) 9
63 22
= +=
e)
( )
( )
( )
( )
54 32 23 2
54 2 32 2 23 2
33 2
20 10 5 :5
20 :5 10 :5 5 :5
4 2 (*)
E xy xy xy xy
xy xy xy xy xy xy
x y xy y
= +−
= +−
= +−
Thay
1; 1
xy= =
vào (*) ta được :
33 2
4.(1) .( 1) 2.1.( 1) ( 1)
( 4) 2 1 7
+ −−
= −=
f)
( )
5 43 4 2 2 2 2 5 43 2 4 2 2 2 2 2
332 2
7 3 2 : (7 :)(3 :)(2 :)
7 3 2 (*)
G xyz xyz xyz xyz xyz xyz xyz xyz xyz xyz
xyz xz y
= −+ = +
= −+
Thay
1; 1; 2x yz=−==
vào (*) ta được :
332 2
7.( 1) .1 .2 3.( 1) .2 2.1 ( 28) 6 2 32 + = −+=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/22
Bài 15:
Hình ảnh bên dưới mô tả cách có thể làm để một hình hộp ch nhật có ba kích thước là x; y; z.
(cm). Các kích thước và tỉ l ca hp ph thuộc vào các giá trị của x; y; z. Tính diện tích của các mặt
của hình hộp ch nhật được thể hiện qua hình đó.
Li gii
Diện tích của các mặt của hình hộp ch nhật là :
222xz xz xy xy yz yz xz xy yz+++++= + +
(cm
2
)
Bài 16:
Bác Nam một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia
mảnh vườn này ra m hai khu đất hình chữ nhật: Khu
thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng
hoa. (Vi các kích thước có trong hình v).
a/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y.
b/ Tính diện tích khu đất dùng để trng c theo x,y.
c/ Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác
Nam với x = 4 và y = 4.
Li gii
a/ Diện tích khu đất dùng để trồng hoa là :
( )
2. 1 2 2x y xy x+= +
(m
2
)
b/
Chiều dài khu đất dùng để trồng c là :
(2 12) ( 1) 2 12 1 (2 ) (12 1) 11y y y y yy y+ −+= +−= −+ =+
(m)
Diện tích khu đất dùng để trồng c là :
( )
2 . 11 2 2 .11 2 22x y xy x xy x+= + = +
(m
2
)
c/ Học sinh có thể trình bày hai cách như sau :
Cách 1:
Diện tích mãnh vườn hình chữ nht theo x,y là :
z
x
x
y
x
x
z
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 17/22
( )
2 . 2 12 2 .2 2 .12 4 24x y x y x xy x+= + = +
(m
2
)
Thay x = 4 và y = 4 vào
4 24xy x+
ta được : 4.4.4 + 24.4 = 160 (m
2
)
Vy vi x = 4 và y = 4 thì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là 160 (m
2
)
Cách 2:
Diện tích mãnh vườn hình chữ nhật theo x,y là :
(22)(222)424
xy x xy x xy x
++ + = +
(m
2
)
Thay x = 4 và y = 4 vào
4 24xy x
+
ta được : 4.4.4 + 24.4 = 160 (m
2
)
Vy vi x = 4 và y = 4 thì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là 160 (m
2
).
Bài 17:
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình
vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau đó đưc m rộng bên
phải thêm y (m), phía dưới thêm 10x (m) nên mảnh vườn tr thành
một hình chữ nhật (hình v bên)
a/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được m rộng theo x,
y.
b/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được m rộng khi
x = 1 ; y = 2
Li gii
a/
Cnh ca mảnh vườn hình vuông ban đầu là 20 : 4 = 5 (m)
Chiều rộng của khu vườn sau khi được m rộng là : y + 5 (m)
Chiều dài của khu vườn sau khi được m rộng là : 8x + 5 (m)
Diện tích của khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng là :
(y +5).(8x + 5) = y.8x + y.5 + 5.8x + 5.5 = 8xy + 5y + 40x + 25 (m
2
)
b/ Khi x = 1 ; y = 2 thì diện tích khu vườn bác Minh sau khi đưc m rộng là :
8.1.2 + 5.2 + 40.1 + 25 = 91 (m
2
)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 18/22
Bài 18:
Một cửa hàng buổi sáng bán được
xy
bao gạo thì cửa hàng đó thu được s
tiền là
65 54
xy xy
nghìn đồng.
a/ Tính số tiền mỗi bao gạo mà của cửa hàng đó đã bán theo x,y.
b/ Tính số tiền mỗi bao gạo mà của ca hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2.
Li gii
a/ S tiền mỗi bao gạo mà ca cửa hàng đó đã bán theo x,y là :
( ) (
)
65 54 65 54 54 43
( ): : :x y x y xy x y xy x y xy x y x y= =
(nghìn đồng).
b/ Số tiền mỗi bao gạo mà ca ca hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2 là :
54 43
2 .2 2 .2 384−=
(nghìn đồng)
Bài 19:
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm) và chiều rộng là x + 30 (cm). Người ta
cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh
2
1y
+
(cm) ( phn tô màu) và xếp phn còn lại thành
một cái hộp không nắp.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp ch nhật trên theo x; y.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp ch nhật trên với x = 16 ; y = 4.
Li gii
a/ Chiều cao của hình hp ch nhật bằng cnh của hình vuông cắt đi và bằng
2
1y +
(cm).
Chiều dài của hình hp ch nhật là :
2 22
( 43) (y 1).2 43 2 2 2 41x x y xy
++=+−−=−+
(cm).
Chiều rộng của hình hộp ch nhật là:
2 22
( 30) (y 1).2 30 2 2 2 28x x y xy++=+−−=−+
(cm).
Diện tích xung quanh của hình hộp ch nhật trên theo x, y là :
( )
2 2 2 22
2 2 2 22 2 2
24 2 2
2 2 41 ( 2 28) .( 1) 2(2 4 69).( 1)
(4 x 8 y 138).( 1) 4 . 8 . 138 4 8 138
4 8 130 4 138( )
xy xy y xy y
y xy y y y x y
xy y y x cm

−++−+ += −+ +

= + += + + +
= + ++
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 19/22
b/ Diện tích xung quanh của hình hộp ch nhật trên với x = 16 ; y = 4 là :
24 2 2
4.16.(4) 8.(4) 130.(4) 4.16 138 1258( )cm + + +=
D. BÀI TP T LUYN.
Bài 1. Tính tổng của hai đa thức
a)
22
23
Ax y= +
22
34Bx y=
.
b)
22
235A x xy y=−+
22
32B x xy y= +−
.
Bài 2. Tính tổng và hiệu của hai đa thức
M
N
với:
a)
22
2M x y xy=++
22
2N x y xy=+−
.
b)
23 32 10,,M xy=+−
03 22 5,,N xy=−+
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 20/22
Bài 3: Tính tổng
AB+
và hiệu
AB
của hai đa thức
A
,
B
trong các trường hợp sau:
a)
23
Axy
= +
2B xy=
.
b)
232
2
A x y x xy
= +− +
3 22
7
B x xy x y=+−−
.
c)
22
21
A x yz z
= −+
22
43 2
B yz x z= + +−
.
d)
2 3 32 3
3 11
22
A x y xy x y x=+− +
3 2 32
19
22
B xy x y x y
= −+
.
Bài 4: Thc hiện phép tính sau:
a)
2 22 2
75( )( )A x xy y x xy y= + −− +
.
b)
22 22 2 2
3 25 3()( )()
B xy x y xy x y x y xy= −− +
.
Bài 5: Cho các đa thức
32
22 1M x x y xy= ++
;
2
3 22
N x y xy
= +−
32
31P x x y xy=−−+
. Tính:
a)
. b)
MP
. c)
2MP
. d)
MNP++
.
Bài 6: Cho các đa thức
2
22M xy= −−
;
2
31N xy= ++
2
15Px=
. Tính
a)
. b)
MP
. c)
2MP
. d)
MNP++
.
Bài 7: Tìm đa thức
A
,
B
biết
a)
2 2 22 2
63 2x xy A x y xy += +
. b)
2 22
24 5 7()B xy y xy x y = +−
.
Bài 8: Tìm đa thức
M
biết:
a)
2 22
32 45()M x xy x xy y+ =+−
. b)
22 2 2
5 376
()M x y x xy y−− = +
.
c)
32 3 2
2 1 32()
M x xy x xy+ +=−+ +
. d)
2
690
()Mx x +=
.
Bài 9: Cho các đa thức
22
21A x y xy
=− ++
;
2 2 22
1B x y xy=+−
. Tìm đa thức
C
sao cho:
C AB= +
.
CAB+=
.
Bài 10: Tính giá trị của các đa thức sau:
a)
3 3 3 33
2222
A x xy x y x y=+−++
tại
2x =
,
3y =
.
b)
22 44 66 88
B xy xy xy xy xy=+−+−
tại
1x =
,
1y =
.
c)
2 2 3 3 10 10
C xy x y x y x y= + + ++
tại
1x =
,
1
y =
.
Bài 11: Thc hiện phép tính
a)
22
2 (1 3 2 )M x xx 
; b)
2
1
(2 3 4)
2
Nxx x



;
c)
32
1
( 2 4)
2
P xy x xy y 
. d)
23 2
12
21
25
x y x xy

−−


PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 21/22
Bài 12: Nhân đa thức
A
với đơn thức
B
biết rằng
3 23
11
42
A xy x y

2
(2 )B xy

.
Bài 13: Rút gọn các biểu thức sau
a)
22 3
3 (6 1) 9 (2 )
A x x xx x

; ĐS:
2
12Ax
b)
22
1
( 2) 2 ( ) (6 3)
3
B x x y xy x y y x y 
. ĐS:
33
Bx y
Bài 14: Tính giá trị của biểu thức
a)
22 3 2
2 ( 5) ( 2 4 ) (6 )M x x x x x xx 
tại
4x 
; ĐS:
64M 
b)
32 2
( 1) ( 2 1) ( 2 3 )N x y xy x x x x xy y  
tại
8x
. ĐS:
80Q 
Bài 15: Cho biểu thc
23 4
(1 2 ) 2 ( 2) ( 4)P x x xx x xx

. Chứng tỏ giá trị ca
P
không phụ
thuộc vào giá trị ca
x
.
Bài 16: Chứng minh rằng giá trị ca biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến:
( ) ( ) ( )
2 73 72 5 .A xx x xx x= +− +− +
Bài 17: Cho biểu thức
10 5 ( 1,2) 2 (2,5 3)B xx x x
= −+
. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức y
luôn luôn không đổi.
Bài 18: Chứng tỏ rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
:
a)
( )
22
(5 3) ( 1) 6 10 3
x x x x xx x x
−+ +
;
b)
(
)
22
1 ( 1) 5xx x x x x++ + −+
.
c)

22 1 2 3 1 2x x xx  
Bài 19: Tính giá trị của biểu thức
a)
(
)
22 2
5 3 (7 5 ) 7P xx x x x= −+
tại
5x =
;
b)
()()Qxxy yxy= −+
tại
1, 5x =
10y =
.
c)
22
(3 )(9 3 )Q yxy xyx
tại
3x
1
3
y
.
Bài 20: Chứng minh đẳng thức
32 23 44
()x y x x y xy y x y 
.
Bài 21: Chứng minh đẳng thức
22
( )( ) 2( 1)( 1) 2xyxyz x y x y  
.
Bài 22: Chứng minh đẳng thức
22 44
( )( )( )
x yx yx y x y 
Bài 23: Chứng minh đẳng thức
2 2 33
( )( )x y x xy y x y  
Bài 24: Cho
1ab
. Chứng minh đẳng thức
( 1) ( 1) ( 1)( 1)ab ba a b
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 22/22
Bài 25: Làm tính nhân: a)
(2 7)(3 1)xx
; b)
2
(5 2 ) 1x y x xy

;
c)
( 1)( 1)( 2)xxx
; d)
22
5 42 9 3
x xx x

.
Bài 26: Thc hiện phép tính:
a)
(7)(5)xx
; b)
1
1 (2 3)
2
xx



; c)
11
(4 1)
22
xx x











.
d)
22
( )( )x y y xy x 
Bài 27:
Làm tính chia:
a)
5 6 32
(357):5xxxx
; ĐS:
34
37
55
xx x
b)
67 56 45 32
(5 4 3 ) : ( )xy xy xy xy
; ĐS:
35 24 3
543x y x y xy
c)
58 42 79 3
5 75
5:
8 93
xy xy xy xy



; ĐS:
27 48
37
3
8 15
x y xy x y
d)
342 424 523 222
( 2 7 ):xyz xyz xyz xyz
. ĐS:
2 22 3
27xy x z x z
Bài 28: Làm tính chia:
a)
5 7 43
(3 2 4 ) : 6yyyy
; ĐS:
24
112
233
yyy

b)
24 56 72
(2 3 5 ) : ( )x y x y x y xy

; ĐS:
3 45 6
23 5xy x y x y

c)
46 24 42 22
2 14
2:
5 55
xy xy xy xy



; ĐS:
24 2 2
1 51
2 24
xy y x

d)
322 453 647 3 2
(3 5 6 ) :xyz xyz xyz xyz
. ĐS:
4 335
35 6
y xy z x y z
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/12
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Bình phương mt tng.
Quy tc: Bình phương ca mt tng gm hai s bng tng bình phương mi s vi 2 ln
tích hai s đó.
2
22
2a b a ab b 
.
d:
22 2
( 2) 2 2 4 4 4x x x xx 
.
2. Bình phương mt hiu.
Quy tc: Bình phương ca mt hiu gm hai s bng hiu ca tng bình phương mi s
vi 2 ln tích hai s đó.
2
22
2a b a ab b 
.
d:
22 2
( 3) 2 3 9 6 9x x x xx 
.
3. Hiu hai bình phương.
Quy tc: Hiu hai bình phương bng tích ca tng vi hiu ca hai s đó.
22
a b a ba b a ba b
.
d:
2 22
4 2 ( 2)( 2)x x xx
.
4. Lp phương ca mt tng.
3
3 2 23
33a b a a b ab b 
.
d:
33 2 233 2
( 1) 3 1 3 1 1 3 3 1x x x x xxx  
.
5. Lp phương ca mt hiu.
3
3 2 23
33a b a a b ab b 
.
d:
33 2 233 2
( 2) 3 2 3 2 2 6 12 8x x x x xx x  
.
6. Tng hai lp phương.
Quy tc: Tng ca hai lp phương bng tích ca tng hai s vi bình phương thiếu ca
hiu hai s đó.
33 2 2
a b a b a ab b
.
Chú ý: biu thc
22
a ab b
đưc gi là bình phương thiếu ca hiu.
d:
33 2 2 2
2 ( 2) 2 2 ( 2) 2 4
x x xx x xx 
.
7. Hiu hai lp phương.
NHNG HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/12
Quy tc: Hiu ca hai lp phương bng tích ca hiu hai s vi bình phương thiếu ca
tng hai s đó.
33 2 2
a b a b a ab b

.
Chú ý: biu thc
22
a ab b
đưc gi là bình phương thiếu ca tng.
d:
3 22 2
3
3 ( 3) 3 3 ( 3) 3 9
x x xx x xx 
.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Thc hin phép tính
Vn dng linh hot các hng đng thc phn trng tâm kiến thc.
Ví d 1. Thc hin phép tính
a)
2
( 1)x
; b)
2
(2 1)x
; c)
( 3)(3 )xx
; d)
22
( 2)
x
.
Ví d 2. Khai trin các biu thc sau
a)
2
(2 3 )xy
; b)
2
( 3)xy
;
c)
(2 1)(2 1)xy xy
; d)
22
1
2 ( 2)
2
x yx y



.
Ví d 3. Khai trin các biu thc sau
a)
2
()A xyz 
; ĐS:
222
222A x y z xy yz zx 
b)
2
()B abc 
. ĐS:
222
222B a b c ab ac bc 
d 4. Thc hin phép tính:
a)
3
( 3)x
; b)
3
1
3
x


; c)
3
( 3)xy
; d)
3
2
3
y
x


.
Ví d 5. Thc hin phép tính
a)
2
( 2) 2 4
x xx 
; b)
2
(21)4 21x xx 
;
c)
2
11
2 24
x xx





; d)
2
2
2
xx
y yx
y
y





.
Ví d 6. Thc hin phép tính
a)
2
( 3) 3 9Mx x x
; b)
2
(1 3 ) 1 3 9N x xx

;
c)
2
11
2 24
x
Px x











; d)
22
(2 3 ) 4 6 9Q x y x xy y
.
Dng 2: Viết biu thc dưi dng tích
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/12
Sử dng cách viết ngưc li ca các hng đng thc đã nêu phn trng tâm
kiến thc.
Lưu ý:
2
aa a

. N vy bình phương ca mt s cũng gi là dng tích ca
s đó.
Ví d 7. Viết các biu thc dưi dng bình phương ca mt tng hoc hiu
a)
2
69xx
; b)
2
9 61
xx

;
c)
22
1
4
x y xy
; d)
2
()6()9xy xy 
.
Ví d 8. Đin các đơn thc vào ch “...” đ hoàn thành các hng đng thc sau
a)
22
6 ()xx x  
; b)
22
4 4 (2 )xx x 
;
c)
22
9 (3 2 )x xy
; d)
2
()
39
yy
x



.
Ví d 9. Viết các biu thc sau i dng lp phương ca mt tng hoc hiu:
a)
32
3 31
xxx

; b)
32
11
3 27
xx x
;
c)
6 4 22 3
33x xy xy y
; d)
32
11
()() ()
3 27
xy xy xy 
.
Ví d 10. Viết các biu thc sau dưi dng tích:
a)
3
27x
; b)
3
1
8
x
; c)
33
8xy
; d)
33
8 27xy
.
Dng 3: Tính giá tr của biu thức
Bước 1: Rút gn biu thc (nếu cn).
Bước 2: Thay giá tr của biến vào biu thc ri thc hin phép tính.
Ví d 14. Tính giá tr biu thc:
a)
32
6 12 8Ax x x
ti
28x 
; ĐS: 27000
b)
32
8 12 6 1Bx x x 
ti
1
2
x
; ĐS: 8
c)
32
( 2) 6( 2) 12( 2) 8Cxy xy xy
ti
20
x
,
1y
. ĐS: 8000
Ví d 15. nh bng cách hp lí:
a) Tính
3
11 1
; ĐS: 1330
b) Tính giá tr biu thc
33
xy
biết
6xy

9xy
. ĐS: 378
Ví d 16. Tính giá tr biu thc:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/12
a)
22
(3) 39(32)4 69M x x x xx x 
ti
20
x
; ĐS: 72000
b)
2 23
( 2 ) 2 4 16
N x y x xy y y
biết
20xy
. ĐS: 0
Dng 4: Tính nhanh
Áp dng các hng đng thc mt cách linh hot cho các s t nhiên.
Ví d 17. Tính nhanh
a)
2
101
; b)
22
75 50 75 25
; c)
103 97
.
Ví d 18. Tính nhanh:
a)
3
101
; ĐS: 1030301 b)
32
98 6 98 12 98 8
; ĐS: 1000000
c)
3
99
; ĐS: 970299 d)
32
13 9 13 27 13 27
. ĐS: 1000
Ví d 19. Tính giá tr của biu thc
2
9 12 4Px x
trong mi trưng hp sau
a)
34x
; ĐS:
10000P
b)
2
3
x
; ĐS:
0P
c)
8
3
x
. ĐS:
100
P
Dng 5: Chng minh đng thc. Rút gn biu thức
Áp dng các hng đng thc mt cách linh hot đ biến đổi vế này thành vế
kia trong mt đng thc.
Ví d 20. Chng minh các đng thc sau
a)
22
( )( )4a b a b ab 
; b)
2 2 22
( ) ( ) 2( )xy xy x y 
.
Ví d 21. Rút gn các biu thc sau
a)
22
( 3) ( 3)Mxy xy 
; ĐS:
12M xy
b)
22
( ) 4( )( 2 ) 4( 2 )
Q xy xyx y x y
. ĐS:
2
( 5)Q xy
Ví d 22. Rút gn biu thc:
a)
3 32
( 2) ( 2) 2 12A x x xx 
;
b)
32
( 2) 6( 2) 12( 2) 8B xy xy xy 
.
Ví d 23. Rút gn các biu thc:
a)
23
( 3) 3 9 3Ax x x x 
;
b)
22
1 11
(21)4 218
2 24
Bx xx x x x











;
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/12
c)
22 22
( 2 ) 2 4 (2 3 ) 4 6 9
C x y x xy y y x y xy x
.
Dng 6****: Chng minh bt đng thc; tìm GTLN hoc GTNN ca biu thức
Bước 1: Đưa các biu thc v dng nh phương ca mt tng hoc mt hiu.
Bước 2: Đánh giá da vào kết qu
2
0A
2
0A
.
Bước 3: Kết lun GTLN hoc GTNN
MA
thì biu thc A có GTLN là M.
Am
thì biu thc A có GTNN là
m
.
Ví d 24. Chng minh
a) Biu thc
2
4 43xx
luôn dương vi mi
x
.
b) Biu thc
2
1yy
luôn âm vi mi
y
.
Ví d 25. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau
a)
2
45
Mx x
; ĐS:
12
min
Mx
b)
2
3Ny y 
; ĐS:
13 1
42
min
Ny

c)
22
47Px y xy 
. ĐS:
2
11
1
4
2
min
x
P
y

Ví d 26. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
61Ax x

. ĐS:
10 3
max
Ax

C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Khai trin biu thc sau
a)
2
( 3)x
; b)
2
1
3
x


; c)
2
(3 )xy
;
d)
2
2
1
2
x xy


; e)
22
(2 1)(1 2 )xy xy
; f)
2
( 2)xy
.
Bài 8. Thc hin phép tính
b)
2
(3 1)x
; c)
11
22
xx











; d)
2
2
1
3
x


.
Bài 9. Khai trin các biu thc sau
a)
2
(2 )xy
; b)
2
(2 )xy
;
c)
(3 2 )(3 2 )x yx y
; d)
22
1
2 (2 )
2
x yx y



.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/12
Bài 2. Viết các biu thc dưi dng bình phương ca mt tng hoc hiu
a)
2
8 16xx
; b)
2
9 24 16xx
;
c)
2
9
3
4
xx
; d)
24 3 2
44x y xy y
;
e)
2
( 2) 4( 2) 4xy xy 
; f)
2
( 3 ) 12x y xy
.
Bài 1. Tính:
a)
3
( 2)x
; b)
3
(2 3 )xy
; c)
3
y
x
x


; d)
3
2
23
xy
.
Bài 2. Viết các biu thc sau dưi dng lp phương ca mt tng hoc mt hiu:
a)
32
9 27 27xx x
; b)
3
2
33
1
84 2
x
xx

; c)
6 4 22 3
33 1
24 8
x xy xy y
.
Bài 3. Rút gn biu thc:
a)
32
6 12 8Ax x x
; b)
23
33
1
248
x xx
B

;
c)
3 2 23
(2 ) 6(2 ) 12(2 ) 8C xy xyx xyx x 
.
Bài 4. Tính giá tr biu thc:
a)
32
8 12 6 1
Mx x x 
ti
25, 5x
; ĐS: 125000
b)
23
1
3 27
xx
Nx

ti
27
x 
; ĐS: 1000
c)
32
32
6 12 8
xx x
Q
y
yy

ti
36x
,
2y
. ĐS: 8000
Bài 5. Tính nhanh:
a)
3
51
; ĐS: 132651
b)
32 3
89 33 89 3 121 89 11 
; ĐS: 1000000
c)
32
23 9 23 27 23 27
. ĐS: 8000
Bài 1. Đơn gin biu thc:
a)
2
( 3) 3 9x xx 
; b)
2
(3 1) 9 3 1x xx 
;
c)
2
11
2 24
x xx





; d)
2
2
3 93
x x xy
yy





.
Bài 3. Tính nhanh
a)
2
103
; ĐS:
10609
b)
22
96 8 96 4
; ĐS:
10000
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/12
c)
99 101
. ĐS:
9999
Bài 4. Rút gn biu thức
a)
22
(2 3) (2 3)Ax x 
; ĐS:
24Ax

b)
22
( 1) 2(2 1)(1 ) 4 4 1Bx x x x x 
. ĐS:
2
( 2)Bx
Bài 1. Tính:
a)
2
(4 7)x
; b)
2
1
6
3
xy


; c)
2 32 3
35 35x xy x xy
.
Bài 2. Viết các đa thc sau dưi dng bình phương ca mt tng hoc hiu.
a)
22
69x xy y
; b)
2
4 41xx
.
Bài 5. Tính giá tr của biu thức
a)
2
10 25Nx x
ti
55x
; ĐS:
2500
N
b)
4
22
4
x
P xy y
ti
1
4;
2
xy
. ĐS:
225
9
P
Bài 6. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau
a)
2
46Ax x
; ĐS:
22
min
Ax
b)
2
1By y

; ĐS:
31
42
min
Bx

c)
22
45
C x xy y 
. ĐS:
2
3
1
4
2
min
x
C
y

Bài 7. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau
a)
2
42
Ax x
; ĐS:
62
max
Ax
b)
2
2B xx
. ĐS:
91
42
max
Bx 
Bài 10. Viết các biu thc dưi dng bình phương ca mt tng hoc hiu
a)
2
44xx
; b)
2
4 41xx
;
c)
2
1
4
xx
; d)
2
4( ) 4( ) 1xy xy 
.
Bài 11. Hoàn thin các hng đng thc sau
a)
2
10 25 ( )xx 
; b)
2 4 22
4 ()xx x 
;
c)
22 2
9( )x yx 
; d)
2 24
(2 )( ) 4x y xy 
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/12
Bài 12. Chng minh các đng thc sau
a)
22 2 22
( 1) 4 ( 1)a aa
. b)
2 2 22 2
( ) ( ) 2( ) 4xy xy x y x 
.
Bài 13. Rút gn các biu thức
a)
22
(2 ) (2 )A xy xy 
; ĐS:
8M xy
b)
22
( 2) 4( 2) 4Bxy xyyy
. ĐS:
22
8 16Q x xy y
Bài 14. Khai trin các biu thc sau
a)
2
()C xyz 
; ĐS:
222
222C x y z xy yz zx
b)
2
( 1)Da b 
. ĐS:
22
1 22 2D a b a ab b 
Bài 3. Rút gn các biu thc:
a)
2
(7 4) (7 4)(7 4)x xx
; b)
2
( 2) 6 ( 2)xy xyxy

.
Bài 17. Tính: a)
2
1
4
2
x


; b)
2
(7 5 )xy
; c)
2 22 2
66x yy x

;
d)
2
( 2)xy
; e)
( 3)( 3)
x yx y
; f)
2
(5 )x
.
Bài 15. Tính nhanh
a)
2
501
; b)
22
88 24 88 12
; c)
52 48
.
Bài 16. Tính giá tr của biu thc
2
9 61Qx x 
trong mi trưng hp sau
a)
33x
; ĐS:
10000Q
b)
1
3
x
; ĐS:
0Q
c)
11
3
x
. ĐS:
100Q
Bài 18. Thc hin phép tính
a)
2
( 1)x
; b)
2
(3 )y
; c)
2
1
2
x


.
Bài 19. Viết các biu thc sau dưi dng bình phương ca mt tng hoc mt hiu
a)
2
10 25xx
; b)
2
49 14
xx
; c)
2
1
4
xx
.
Bài 2. Rút gn biu thc:
a)
22
(2 1) 4 2 1 ( 1) 1P x x x x xx 
;
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/12
b)
2 2 2 23
() () 2Q x y x xy y x y x xy y y

.
Bài 3. Chng minh giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào giá tr của
x
a)
23
6( 2) 2 4 6 2Ax xx x 
;
b)
23
2(31)9 3154B x xx x 
.
Bài 4. Tính giá tr biu thc:
a)
33
()
A xy x

biết
20
xy
; ĐS: 0
b)
33
3B x y xy 
biết
1xy
. ĐS: 1
Bài 5. Viết các biu thc sau dưi dng tích:
a)
3
1
x
; b)
3
1
27
x
; c)
33
27xy
; d)
33
27 8xy
.
Bài 6. Rút gn các biu thc:
a)
23
( 2) 2 4 2Ax x x x

;
b)
22
( 1) 1 ( 1) 1Bx xx x xx
;
c)
22 2 2
(2 ) 4 2 ( 3 ) 3 9C x y x xy y y x y xy x 
.
Bài 8.
a) Chng minh
33 3
()3()
A B AB ABAB 
33 3
()3()
A B AB ABAB 
b) Áp dng đ tính
3
101 1
. ĐS: 1030300
c) Tính giá tr biu thc
33
xy
biết
2xy
3xy 
. ĐS: 26
Bài 9. Tính giá tr biu thc:
a)
23
( 4) 4 16 64Px x x x
ti
100x
; ĐS: 2000000
b)
2 23
(2 ) 4 2 2Q x y x xy y y 
biết
20xy
. ĐS: 0
Bài 1. Tính: a)
3
2
25xy
; b)
3
3
34x xy
;
c)
2
11
6 36 3
24
x xx











; d)
22 2 4
5 5 25x y x xy y 
.
Bài 8. Tính: a)
3
(5 1)x
; b)
3
( 2)xy
;
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/12
c)
2
(4 5) 16 20 25
x xx 
; d)
2
11
6 36 2
39
x xx











.
Bài 2. Viết các đa thc sau dưi dng bình phương hay lp phương ca mt tng hoc hiu.
a)
22
1
25 5
4
x xy y
; b)
3 2 23
8 12 6
x x y xy y 
.
Bài 3. Đin các đơn thc thích hp vào ô trng
a)
2
2
2
11
xx
x
x



;
b)
2 233
1 1 1 11
2 4 9 8 27
x x yxy











.
Bài 4. Rút gn các biu thc:
2 2 32
(3 ) 9 3 (3 ) 27x y x xy y x y x y

.
Bài 20. Rút gn biu thc:
a)
22
( )( )xy xy 
; b)
22
2()()()()xyxy xy xy  
.
Bài. Tính nhanh (không dùng MTBT)
a)
2
98
; b)
22
63 37
; c)
2
105
; d)
2
97 9
.
Bài 22. Rút gn ri tính giá tr của biu thc sau vi
19x 
.
22
(3 2) (2 7) 2(3 2)(2 5).Ax x x x 
Bài 23. Rút gn ri tính giá tr của biu thc sau vi
1
5
x
.
22
(3 1) ( 7) 2(2 5)(2 5).Bx x x x 
Bài 4. Cho biu thc
22
5( 3)( 3) (2 3) ( 6)Ax x x x 
. Rút gn ri nh giá tr của biu
thc
A
vi
1
5
x 
.
Bài 5. Cho biết
15xy
100xy 
. Tính giá tr của biu thc
22
Bx y
.
Bài 6. Tính nhanh giá tr của biu thức
a)
22
39 78 61 61C

; b)
2
50 49 51D 
.
Bài 7. Chng minh đng thc
22
( )( ) 4x y x y xy 
.
Bài 8. Chng minh đng thức
222 2 2 2 2
3 ( )( )( ) ( ).x y z xy yz zx xyz 
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/12
Bài 17. Chng t
a)
2
6 10 0
xx
vi mi
x
; b)
2
4 50yy 
vi mi
y
.
Bài 18. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau
a)
2
6 11
Px x
; ĐS:
23
min
Px

b)
2
Qy y
; ĐS:
11
42
min
Qx


c)
22
6 10K x y xy 
. ĐS:
3
3
1
4
2
min
x
K
y


Bài 19. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
45B xx 
. ĐS:
92
max
Bx
.
Bài 12. Chng minh giá tr của biu thc
2
23Px x
luôn luôn dương vi mi
x
.
Bài 13. Chng minh giá tr của biu thc
2
6 10Q xx 
luôn luôn âm vi mi giá tr ca
x
.
Bài 14. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
10 28
Px x
.
Bài 15. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
5 10
Qx x
.
Bài 16. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
1P xx
.
Bài 24. Chng minh rng
22
(2 3) (2 1)nn
chia hết cho
8
vi
n
.
Bài 25. Tìm giá tr ln nht hoc giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
2
4 12 10Ax x
; b)
2
22B xx 
.
Bài. Cho
222
a b c ab bc ca
. Chng minh rng
abc
.
Bài 5. Chng minh giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào giá tr của biến
23
(3 2) 9 6 4 3 9 2 .Ax xx x 
Bài 6. Giá tr ca biu thc sau có ph thuc vào giá tr của biến không?
32
( 1) ( 1) 1 3 ( 1).B x x x x xx 
Bài 7. Chng minh đng thc:
33 2
( )( )a b a b a b ab




.
Bài. Rút gn các biu thc sau:
3 33
( 2) ( 2) 3 ( 2)( 2)x x x xx x 
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/12
Bài. Chng minh đng thc
3 3 22
( ) ( ) 23
x y x y yx y

.
Bài. Cho
1xy

, tính giá tr của biu thc
33 22
23M xy xy 
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/7
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Phân tích đa thc thành nhân t.
Phân tích đa thc thành nhân t là viết đa thc dưi dng tích ca nhng đa thc.
2. Phân tích đa thc thành nhân t bng phương pháp dùng hng đng thc.
Ngoài cách đt nhân t chung ta n s dng by hng đng thc đáng nh để phân tích
đa thc thành nhân t. C th :
(1)
2
22
2a ab b a b 
; (2)
2
22
2a ab b a b 
.
(3)
22
a b a ba b
; (4)
3
3 2 23
33
a a b ab b a b

;
(5)
3
3 2 23
33a a b ab b a b

; (6)
33 2 2
a b a b a ab b
;
(7)
33 2 2
a b a b a ab b
.
d: Phân tích thành nhân t các biu thc
a)
2 22
4 2 ( 2)( 2)
x x xx
.
b)
3 2 3 2 23 3
6 12 8 3 2 3 2 2 ( 2)xx x xx x x 
.
c)
32 3
6 12 9 6 12 8 1xx x xxx
3
( 2) 1
x
2
(21)(2)(2)1x xx




2
( 3) 3 3
x xx
.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Phân tích đa thc thành nhân t bng phương pháp vn dng trc tiếp hng
đẳng thc
Bước 1: Biến đi đa thc đã cho v đúng dng hng đng thc cn s dng.
Bước 2: Phân tích thành nhân t.
Ví d 1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
44xx
. b)
2
4 41xx
. c)
2
21xx
. d)
2
1
4
xx
.
Ví d 2. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN
T BNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG
HNG ĐNG THC .
Phân
thc đi
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/7
a)
2
3
x
. b)
2
31x
. c)
2
2
54xx
. d)
22
1 21xx
.
Ví d 3. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
22
69x xy y
. ĐS:
2
3xy
b)
22
9
xy
. ĐS:
33x yx y

c)
22
44
x y xy
. ĐS:
2
2xy
d)
22
21yx x 
. ĐS:
11yx yx 
Ví d 4. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
3
81x
. ĐS:
2
2 14 2 1x xx 
b)
3
8 21x 
. ĐS:
2
2 3 4 18 21x xx 
c)
32
6 12 8xx x
. ĐS:
3
2
x
d)
3 2 23
8 12 6x x y xy y 
. ĐS:
3
2xy
Dng 2: Phân tích đa thc thành nhân t bng phương pháp vn dng hng đng
thc thông qua nhóm s hng và đt nhân t chung.
Nhóm các s hng xut hin hng đng thc thành mt nhóm , các s hng
còn li thành mt nhóm
Dùng hng đng thc đ viết nhóm các s hng xut hin hng đng th
c
thành tích
Đặt nhân t chung các nhóm ra ngoài đ viết thành tích
Ví d 5. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a/
22
44xx y +−
ĐS:
22xyxy 
b/
22
2x xy y x y+ + −−
ĐS:
1xyxy 
c/
22
29x xy y
+−
ĐS:
33xy xy 
Dng 3**: Phân tích đa thc thành nhân t bng cách áp dng nhiu hng đng thc
Sử dng các phép phân tách hoc thêm bt hp đ đưa biu thc v dng
hng đng thc cn s dng và phân tích thành nhân t.
Lưu ý: có th áp dng nhiu hng đng thc trong một bài toán.
Ví d 6. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/7
a)
2
21xx
. ĐS:
2
1
x
b)
2
23
xx

. ĐS:
31xx

c)
2
22
xx
. ĐS:
13 13xx
d)
22
44
x xy y
. ĐS:
2 22 2xy yxy y 
Ví d 7. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
3
21x 
. ĐS:
2
( 3) 3 3x xx 
b)
32
6 12 9xx x
. ĐS:
2
( 3) 3 3
x xx

c)
32
6 12 7xx x
. ĐS:
2
( 1) 5 7x xx

d)
32
2 6 12 8xx x
. ĐS:
2
22 24x xx 
Dng 4: Chng minh các bài toán chia hết
Biu thc A chia hết cho biu thc B khi và ch khi biu thc Q khác 0 sao
cho
A QB
.
Ví d 8. Chng minh:
a)
2
21 9k 
chia hết cho
4
. b)
2
4 13k
chia hết cho
3
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
1)
2
8 16xx
. ĐS:
2
( 4)x
2)
2
9 61xx
. ĐS:
2
(3 1)x
3)
2
10 25xx
. ĐS:
2
( 5)x
4)
2
25
5
4
xx
. ĐS:
2
5
2
x


5)
2
16 x
. ĐS:
(4 )(4 )xx
6)
2
16 3 1x
. ĐS:
(3 3)(5 3)xx

7)
2
2
259xx
. ĐS:
(5 )(5 5)xx
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/7
8)
22
21 31xx
. ĐS:
52
xx

9)
22
44x xy y

. ĐS:
2
(2 )
xy
10)
22
( 1) 9xy
. ĐS:
( 3 1)( 3 1)
xy xy 
11)
44 22
44xy xy
. ĐS:
2
22
2xy
12)
22
44yy x 
. ĐS:
22y xy x 
13)
3
1 27x
. ĐS:
2
(1 3 ) 1 3 9x xx 
14)
3
3 27x 
. ĐS:
2
9 27xx x

15)
32
27 27 9 1x xx 
. ĐS:
3
(3 1)x
16)
64
23
27 3
x xy
xy y

. ĐS:
3
2
3
x
y


17)
3
21 8x 
. ĐS:
2
(2 1) 4 8 7x xx 
18)
32
8 12 6 1x xx 
. ĐS:
3
(2 1)x
19)
32
8 12 6 2x xx 
. ĐS:
2
(2 2) 4 2 1x xx

20)
32
9 12 6 1x xx 
. ĐS:
2
(3 1) 3 3 1x xx 
21)
2
69xx
. 22)
2
9 61xx
. 23)
2
44xx
. 24)
2
1
4
xx
.
25)
2
9x
. 26)
2
19x 
. 27)
2
2
41 9xx
. 28)
22
2 31xx
.
Bài 2. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
1)
22
44x xy y

. ĐS:
2
2x
2)
22
9xy
. ĐS:
33xy xy
3)
22
9 61x y xy
. ĐS:
2
31
xy
4)
22
44xy y 
. ĐS:

22xy xy
 
5)
3
8x
. ĐS:
2
2 24x xx

6)
3
3
3xx
. ĐS:
2
33 9 9
xx 
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/7
7)
32
8 12 6 1x xx 
. ĐS:
3
2x
8)
32 23
6 12 8
x x y xy y
. ĐS:
3
2xy
9)
2
4 41xx
. ĐS:
2
21x
10)
2
4 43xx
. ĐS:
2321xx
11)
2
4 41
xx

. ĐS:
212212xx

12)
22
45
x xy y
. ĐS:
5
x yx y

13)
3
11x 
. ĐS:
2
( 2) 1x xx 
14)
32
3 32xxx 
. ĐS:
2
( 2) 1x xx 
15)
32
3 37xxx 
. ĐS:
2
( 1) 4 7x xx 
16)
32
2 3 31xxx 
. ĐS:
2
21 1
x xx 
Bài 3. Phân tích đa thc thành nhân t
1)
; 2)
22
1
9
16
xy
; 3)
64
xy
.
4)
2
(2 5) 64x 
; 5)
2
81 (3 2)x
; 6)
22
9( 5 ) 16( )x y xy
.
7)
3
8x
; 8)
33
27 125xy
; 9)
6
216x
.
10)
2
8 16xx

; 11)
22
9 12 4x xy y
; 12)
22
25 10 1
x y xy 
.
13)
32
6 12 8xx x
; 14)
3 2 23
8 12 6x x y xy y 
.
15)
7
1x
; 16)
10
1x
.
17)
2
9x
; 18)
2
4 25
x
; 19)
44
xy
.
20)
22
96x xy y
; 21)
2
69xx
; 22)
22
44x y xy
.
23)
22
( )( )
xy xy 
; 24)
22
( )4xyz z
; 25)
22
(3 1) ( 1)xx 
.
26)
33
125xy
; 27)
33
8 6 (2 )x y xy x y
;
28)
22
(3 2) 2( 1)(3 2) ( 1)x xx x 
.
Bài 4. Phân tích đa thc thành nhân t
a)
3 3 22
224 2x y xy x y xy
; b)
22
2 44x y xy x y

;
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/7
c)
33 22
33
x xy
x xy y y

; d)
2 22
24
x xy y z 
;
e/
22
xy
x
y

; f)
2 22
2xyx yz 
;
Bài 5. Tính giá tr ca biu thc
a)
22
(2 1) 2(2 1)(3 1) (3 1)Mx x x x
 
vi
1
5
x 
;
b)
22 2
(3 1) 2(9 1) (3 1)Nx x x

vi
x
.
Bài 6. Tính giá tr ca biu thc
a)
23
27 27 9P x xx
vi
17x 
;
b)
32
33
Qx x x

vi
99x
.
Bài 7. Chng minh:
a)
2
23 5k 
chia hết cho
4
. b)
2
9 25k
chia hết cho
5
.
Bài 8. Chng minh:
a)
2
32 4k 
chia hết cho
3
. b)
2
9 14k
chia hết cho
8
.
Bài 9. Chng minh rng
12
21
chia hết cho
17
.
Bài 10. Chng minh rng hiu các bình phương ca hai s l liên tiếp thì chia hết cho
8
.
Bài 11. Chng minh rng
173 73
nn
chia hết cho
100
vi mi
n
.
Bài 12. m
n
để biu thc
22 2
( 10) 36An n
có giá tr là mt s nguyên t.
Bài 13 Chia mt hình vuông thành các hình vuông và hình ch
nht (hình v). Tính din tích mi hình vuông và mi hình ch
nht đưc chia theo x và y ri tính tng ca chúng và phân tích
kết qu va tìm đưc thành nhân t.
Bài 14 Mt cánh ca s dng như hình nh bên . Ô ca s
đưc cu to bao gm 1 hình vuông cnh x (m) và mt na
hình tròn.
a/ Tính din tích S ca cánh ca đó.
b/ Phân tích S thành nhân t sau đó tính din tích ca cánh ca đó
vi x = 1,2 m.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/7
Bài 15 Mt khi g dng hình lp phương
có cnh là x (cm). Ngưi ta ct b đi mt
phn g ng có dng hình lp phương có
th ch là 1728 (cm
3
).
a/ Tính th tích V ca phn g còn li ri
sau đó phân tích V thành nhân t.
b/ Tính th tích V ca phn g còn li biết
x = 26 (cm).
Bài 16 Bác Lan gi tiết kim vi s tin
400 triu đng vào mt ngân hàng, kì hn 12 tháng và theo th thc lãi kép. Nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm, s tin lãi s đưc nhp làm vn ban đu đ tính
lãi cho năm tiếp theo. Gi sử i xut c đnh là x% /năm, x > 0. Tính x biết rng sau 2 năm
gi tiết kim , bác Hoa nhn đưc s tin (bao nhiêu gm c gc ln lãi) là 449,44 triu đng.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/7
I/ BÀI TP TRC NGHIM :
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là đơn thc ?
A.
1
4
. B.
2xy
+
.
C.
23
3xy z
. D.
x
.
Câu 2: Trong nhng đơn thc sau, đơn thc nào không phi là đơn thc thu gn ?
A.
2
. B.
x
.
C.
23
xy
. D.
32
2xyx
.
Câu 3: Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào là đơn thc
A.
2
2
xy+
. B.
45
1
5
xy
.
C.
3
3
xy
y
+
. D.
3
3
7
4
xy x−+
.
Câu 4: Sau khi thu gn đơn thc
22
3x yxy
ta đưc đơn thc :
A.
23
3xy
. B.
33
3xy
.
C.
32
3
xy
. D.
24
3
xy
.
Câu 5: Thu gn đơn thc
22
x xyz
ta đưc
A.
32
xz
. B.
32
x yz
.
C.
22
x yz
. D.
2
xyz
.
Câu 6: Kết qu ca phép tính
23 23
34xy xy+
là :
A.
23
7xy
. B.
23
12xy
. C.
46
12xy
. D.
46
7xy
.
Câu 7: Cho các biu thc
2 23 2 2
1
2 ;3 ;
2
xy
x y xy xyz xyz
xy
+
++ +
. Có bao nhiêu đa thc trong các
biu thc trên ?
A.0 . B.1 . C.2 . D.3 .
Câu 8: Thu gn đa thc
2 32 2 32
4 6 10 4
xy xy xy xy+−+
ta đưc
A.
2 32
14 10xy xy+
. B.
2 32
14 10xy xy−+
.
C.
2 32
6 10xy xy
. D.
2 32
6 10xy xy−+
.
Câu 9: Thu gn đa thc
4545224
2 45 7 2xy y xy y xy xy−+ −+
ta đưc :
A.
4 5 22
5 11xy y xy++
. B.
4 5 22
9 11xy y xy−+
.
C.
4 5 22
5 11xy y xy−−+
. D.
4 5 22
5 11xy y xy−+
.
Câu 10: Giá tr ca đa thc
22 4
2
xy xy xy+−
ti x = y = -1 là :
A.3 . B.1 . C.-1 . D. 0.
Câu 11: Giá tr ca đa thc
3 32
14 6 2x y y xy y ++
ti x = -1 ; y = 0,5 là :
A. 1 . B.0,75.
BÀI TP TNG HP CHƯƠNG
ĐA THC NHIU BIN
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/7
C.2,5. D.1,75.
Câu 12: Trong gi hc M Thut, bn Hnh dán lên
trang v hai hình vuông và mt tam giác vuông
có đ dài hai cnh góc vuông là
x (cm), y (cm) như hình n. Tng din tích ca
hai hình vuông và tam giác vuông đó ti x = 3
y = 5 là :
A.41,5cm
2
. B. 40,5cm
2
.
C.44cm
2
. D. 47,2cm
2
.
Câu 13: Bác Hunh mun sơn b mt ca hai khi g dng hình hp ch nht . Hình hp
ch nht th nht có ba kích thưc x (cm), 2y (cm), z (cm). Hình hp ch nht th hai
ba kích thưc là 2x (cm), 2y (cm), 3z (cm). Viết đa thc biu th tng din tích b
mt ca hai khi g mà bác Hunh cn phi sơn :
A.
12 16 14xy yz zx++
. B.
10 5 4
xy yz zx++
.
C.
2 4 10xy yz zx++
. D.
2 10 13xy yz zx++
.
Câu 14: Cho
32 2
32A x y x y xy= +−
2 32 2
43 2B xy x y x y y=−+ +
. Kết qu ca
AB
là :
A.
32 2 2
53
x y x y xy y−−+
. B.
32 2 2
5 53x y x y xy y+ ++
.
C.
32 2 2
5 53x y x y xy y+ −+
. D.
32 2 2
53x y x y xy y++
.
Câu 15: Cho
42 3
42 35
A x yx z= + −+
3 24
4 83 5B z yx x
= ++
. Kết qu ca
AB
là :
A.
42 3
93x yx z+ +−
. B.
4 23
5 13x yx z−+ ++
.
C.
42 3
93x yx z
+−
. D.
42 3
93x yx z ++
.
Câu 16: Kết qu ca tích
23 46
3 .8
xy xy
là :
A.
69
24
xy
. B.
23
24xy
. C.
69
5xy
. D.
69
11xy
.
Câu 17: Kết qu ca tích
( )
22
1
5.
5
x y xy
là :
A.
33
5xy
. B.
33
5xy
. C.
33
xy
. D.
32
xy
.
Câu 18: Kết qu ca tích
( )
3
2
1
2.
4
xy x
là :
A.
45
2xy
. B.
54
1
2
xy
. C.
54
2xy
. D.
54
2
xy
.
Câu 19: Kết qu thương của phép chia
2
42 2
1
6:
2
xy xy



là :
A.
12
. B.
24
. C.
2
24xy
. D.
2
12xy
.
Câu 20: Kết qu thương của phép chia
( )
2
23
1
:3
9
x y xy
là :
A.
1
81
y
. B.
1
27
y
. C.
1
81
xy
. D.
1
81
y
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/7
Câu 21: Kết qu ca tích
( )
2
62 3xy x y
:
A.
22
12 18x y xy+
. B.
32
12 18x y xy
. C.
32
12 18x y xy+
. D.
22
12 18x y xy
.
Câu 22: Kết qu ca tích
( )( )
22xy xy+−
:
A.
4
xy
. B.
4
xy
+
. C.
22
4xy
. D.
22
4xy+
.
Câu 23: Kết qu ca tích
( )( )
22xy xy+−
:
A.
4xy
. B.
4xy+
. C.
22
4
xy
. D.
22
4xy+
.
Câu 24: Kết qu ca tích
( )( )
15xy xy−+
:
A.
22
45x y xy+−
. B.
22
45x y xy++
. C.
2
45xy xy−−
. D.
22
45x y xy−−
.
Câu 25: Ghép mi ý ct A vi mi ý ct B để đưc kết qu đúng.
Ct A
Ct B
a.
(
)
(
)
22
x y x xy y
+ ++
1.
33
xy
b.
( )
(
)
22
x y x xy y ++
2.
3 2 23
22x x y xy y+++
c.
( )
( )
22
x y x xy y+ −+
3.
33
xy
4.
Câu 26: Kết qu
( )
2
2
2
xy
:
A.
2
2xy
. B.
2
2xy+
. C.
( )
( )
22x yx y−+
. D.
( )( )
22xyxy++
.
Câu 27: Kết qu
2
1x
:
A.
( )( )
11xx−+
. B.
(
)( )
11xx++
. C.
2
21xx++
. D.
2
21xx+−
.
Câu 28: Kết qu
:
A.
( )
2
2
7 x
. B.
2
14 49xx−+
. C.
2
2 49xx−+
. D.
2
14 7xx
−+
.
Câu 29: Ghép mi ý ct A vi mi ý ct B để đưc kết qu đúng.
A
B
a.
22
69x xy y++
1.
( )
2
31x +
b.
( )(
)
2323xyxy−+
2.
( )
2
3xy+
c.
2
9 61xx−+
3.
22
49xy
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/7
4.
( )
2
9xy
Câu 30: Kết qu
32
3 31xxx+ ++
:
A.
3
1x +
. B.
( )
3
1
x
. C.
( )
3
1x
+
. D.
(
)
3
3
1
x
+
.
Câu 31: Kết qu
32
11
3 27
xx x−+
:
A.
3
1
3
x
. B.
3
1
3
x



. C.
3
1
3
x

+


. D.
3
3
1
3
x



.
Câu 32: Kết qu
3 2 23
8 12 6x x y xy y+ ++
:
A.
( )
3
3
2xy+
. B.
( )
3
3
2xy+
. C.
( )
3
2xy+
. D.
( )
3
2xy
.
Câu 33: Ghép mi ý ct A vi mi ý ct B để đưc kết qu đúng.
A
B
a.
32
3 31
xxx +−
1.
( )
3
1x +
b.
2
8 16xx++
2.
( )
3
1x
c.
23
3 31xx x+ ++
3.
4.
( )
2
1x
Câu 34 Khai trin
( )
3
51x
đưc kết qu
A.
( )
(
)
2
5 1 25 5 1
x xx −+
. B.
( )
( )
2
5 1 25 10 1x xx ++
.
C.
( )
( )
2
5 1 25 10 1x xx −+
. D.
( )
(
)
2
5 1 25 10 1
x xx+ −+
.
Câu 35: Rút gn biu thc
( ) (
)
22
ab ab+ −−
đưc kết qu
A.
4ab
. B.
4
ab
. C.
0
. D.
2
2
b
.
Câu 36
( )
( )
2
3 39x xx+ +=
A.
33
3x
. B.
3
27
x +
. C.
9x
. D.
(
)
3
3x
+
.
Câu 37 Đin đơn thc vào ch trng:
( )
( )
2 33
3 ....... 3 27x y xy y x y+ −+= +
A.
9x
. B.
2
6x
. C.
9xy
. D.
2
9x
.
Câu 38 Đẳng thc:
( ) ( )
3
33
3x y xy xyxy+=+ +
Đúng. B. Sai.
Câu 39 Ghép mi ý ct A vi mi ý ct B để đưc kết qu đúng.
A
B
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/7
1.
( )
(
)
xyxy+−
a.
33
xy
+
2.
22
2x xy y−+
b.
22
2x xy y++
3.
( )
2
xy+
c.
22
xy
4.
( )
(
)
22
x y x xy y
+ −+
d.
( )
2
xy
e.
22
xy+
Câu 40 Thương
(
)
532 2
3 2 4 :2xxxx
−+
bng
A.
3
3 24xx−+
. B.
3
3
2
2
xx−+
. C.
3
3
2
2
xx++
. D.
53 2
3
2
2
xx x−+
.
Câu 41 Thương
(
) ( )
4 3 22 4
12 4 8 : 4
xy x xy x +−
bng
A.
22
32
xy x y +−
. B.
4 3 22
32
xy x xy
+−
. C.
22
12 4 2xy x y +−
. D.
22
32xy x y−+
.
Câu 42 Thương
( )
223
1
32 :
2
xy x y x x

−+


bng
A.
22
31
22
y xy x +−
. B.
22
32
y xy x++
. C.
22
642y xy x−+
. D.
22
64y xy x−+
.
Câu 43 Ghép mi ý ct A vi mi ý ct B để đưc kết qu đúng.
A
B
a.
(
)
3 2 22
2 :2xx x y xy−+
1.
2
245xy x
−+
b.
( )
2 3 22
15 19 16 : 6xy xy y y++
2.
5 19 8
26 3
x xy++
c.
( )
22 3
4 8 10 : 2x y x y xy xy +−
3.
2
13
22
x xy y−+
4.
2
45xy x+−
Câu 44 Đa thc
2
12 9 4xx−−
đưc phân tích thành
A.
( )( )
2 32 3xx−+
. B.
( )
2
23x
−−
. C.
( )
2
32x
. D.
( )
2
23x−+
.
Câu 45 Phân tích đa thc
32 23
6 12 8x x y xy x−+
đưc kết qu
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/7
A.
. B.
(
)
3
2xy
. C.
(
)
3
3
2
xy
. D.
( )
3
2xy
.
Câu 46 Ghép mi ý ct A vi mi ý ct B để đưc kết qu đúng.
A
B
a.
( )( )
xyxy−+
1.
(
)
2
5
x−−
b.
2
10 25xx−−
2.
22
xy
c.
3
1
8
8
x
3.
2
11
24
24
x xx

++


4.
(
)
2
xy
II/ BÀI TP T LUN :
Bài 1. Cho hai đa thc
3 2 32
235 2A x y x y xy xy= + −+
2 33 2
5 3 6 52A x y xy x y xy
= + ++
a/ Tính giá tr ca mi đa thc A, B ti x = 1; y = -1.
b/ Tính
;.A BA B
+−
Bài 2. Thc hin phép tính :
a/
23
13
.6 1
22
xy xy x y

+−


b/
11
22
22
xyxy

−+


c/
5 36 4 23
24 : 6xyz xyz
d/
( )
6 76 5 37 5 38 3 36
3 2 6 : 42xyz xyz xyz xyz+−
Bài 3. Viết mi biu thc sau dưi dng bình phương, lp phương ca mt tng hoc
mt hiu.
a/
42
44xx++
b/
4 22 4
9 24 16x xy y++
c/
32
27 27 3 1x xx ++
d/
32
3 31xxx +−
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/7
Bài 4. :Chng minh giá tr ca mi biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca
biến.
a/
( ) ( )
1
2 .2 4 4 2
2
A xy x x y x x= + +− +
b/
( ) ( ) ( )
2
2 1 . 2 1 2 3 12
Bx x x
= +−
c/
( )
(
)
22
2 3 10
xx x+ −−
d/
( ) ( )
( )
( )( )
3
2
1 2 1 22x x x x xx x + ++ +
Bài 5. Phân tích các đa thc sau thành nhân t.
a/
22
6 91a ab b++−
b/
( )( )
2
4 25 2 7 5 2xxx−+ +
c/
( ) ( )
5 3 15 3xy xxy+− +
d/
( ) ( )
22
2
xxy yxy xyx+− ++
e/
22
69a ab−+
f/
33 2
3 31xy x x−− +−
| 1/58

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/10 ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I/ Đơn nhất nhiều biến. 1. Khái niệm.

 Đơn thức nhiều biến là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
2. Đơn thức thu gọn.
 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy
thừa với số mũ nguyên dương.
 Trong đơn thức thu gọn có hai phần: phần hệ số và phần biến.
 Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn chỉ có phần hệ số.
 Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
3. Đơn thức đồng dạng.
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
 Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
4. Cộng trừ đơn thức đồng dạng.
 Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
II/ Đa nhất nhiều biến. 1. Định nghĩa.
 Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
 Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
2. Đa thức thu gọn.
 Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho trong đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
3. Giá trị của đa thức .
 Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước
đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/10
Dạng 1: Nhận biết các đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến.
Ví dụ 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a) 2 12x y ; b) x(y + 1); c) 1 − 2x ; d) 18; e) 5 . 2x Bài giải 2
12x y ; 18 là đơn thức.
Ví dụ 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? a) 2 2 x y ;
b) x y + xy ; c) 2 2x y ; d) 3 ; e) x(y + 1). 4xy Bài giải 2 2
x y ; x y + xy ; x(y + 1); 3 không phải là đơn thức. 4xy
Ví dụ 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau a) 2 2 1 x y ; b) 3 − xy . 2 Bài giải a) 2
2x y : Hệ số là 2, phần biến là x 2 y. b) 1 3
xy : Hệ số là 1 − , phần biến là 3 xy . 2 2
Ví dụ 4. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? a) 2 2 x
x y − 2 + 3xy ; b) 2 − 2x ; c) 2018 ;
d) x(x + y). y Bài giải 2 2
x y − 2 + 3xy ; 2018 ;x(x + y)là đa thức.
Ví dụ 5. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? 2 a) 3 x + 1 x − 2 + ; b) 2 xy − 2x ; c) 2 x − 4 ; d) . x xy Bài giải 3 2 x + 1 x − 2 + ;
không phải là đa thức. x xy
Dạng 2: Nhận biết các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 3 1 2 3 5 5 2
xy; − x z; xyz; xy;7xyz; x z; 3 − xy. 2 3 4 6 6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/10 Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là : Nhóm 1 : 3 5 1 5 xy; xy; 3
xy. Nhóm 2: 3 xyz;7xyz. Nhóm 3: 2 2 − x z; x z 2 6 4 3 6
Ví dụ 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz ? a) 3 2 3 − xyz ; b) 2 x yz ; c) 2 yzx ; d) 2 4x y . 3 2 Bài giải 2 2
x yz đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz . 3 Câu b đúng .
Dạng 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1. Tính tổng, hiệu các biểu thức sau a) 2 1 2 3xy + xy ; b) 2 2 2 2 2 2
2x y + 3x y + x y ; 3   c) 2 2 2 2 2 1
3x yz − 4x yz ; d) 2 2 2
2x y + x y + − x y . 3  3  Bài giải   a) 2 1 2 1 2 10 2
3xy + xy = 3 + xy = xy b) 2 2 2 2 2 2
2x y + 3x y + x y = (2 + 3 + ) 2 2 2 2 1 x y = 6x y 3  3  3     c) 2 2 2 2 3 2 1 2 1 7
x yz − 4x yz = (3 − 4) 2 2 2 2
x yz = −x yz d) 2 2 2 2 2
2x y + x y + − x y = 2 + − x y = x y 3  3   3 3  3
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P = 2011x y + 12x y − 2015x y tại x = 1 − ; y = 2 . Bài giải 2 2 2 P = x y + x y x y = ( + − ) 2 2 2011 12 2015
2011 12 2015 x y = 8x y . Thay x = -1; y = 2 vào 2
8x y ta được : x y = .(− )2 2 8 8 1 .2 = 8.1.2 = 16
Dạng 4: Tìm đơn thức thỏa mãn đẳng thức
Dùng quy tắc chuyển vế giống như đối với với số.
 Nếu M + B = A thì M = A B .
 Nếu M B = A thì M = A + B .
 Nếu B M = A thì M = B A .
Ví dụ 1. Xác định đơn thức M để
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/10 a) 4 3 4 3 2x y + M = 3 − x y ; b) 3 3 3 3
2x y M = 4x y . Bài giải 4 3 4 3 a) 2x y + M = 3 − x y b) 3 3 3 3
2x y M = 4x y . 4 3 4 3 M = 3 − x y − 2x y 3 3 3 3
M = 2x y − 4x y M = ( 3 − − 2) 4 3 x y M = (2 − 4) 3 3 x y 4 3 M = 5 − x y 3 3 M = 2 − x y
Dạng 5: Tính giá trị của đa thức
 Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ 1. Tính giá trị của đa thức sau: a) 2 2 4 1
x y + xy tại x = 2 − , 1 y = ; b) 2 3
x y + x tại x = 3 , y = 2 − . 2 2 Bài giải a) 2 2
4x y + xy tại x = 2 − , 1 y = . 2 2   Thay 2 1 1 1 x = 2 − , 1 y = vào 2 2
4x y + xy ta được : 4.( 2 − ) .  + ( 2 − ). = 16. + (− ) 1 = 4 − 1 = 3. 2  2  2 4 b) 1 2 3
x y + x tại x = 3 , y = 2 − . 2 Thay 1 x = 3 , y = 2 − vào 2 3
x y + x ta được : 2 1 − .( )2 .(− )3 1 + = − . .(− ) 72 78 3 2 3 9 8 + 3 = + 3 = = 39 2 2 2 2
Dạng 6: Thu gọn đa thức
 Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau;
 Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.
Ví dụ 1. Thu gọn các đa thức sau a) 2 2 3 1
A = −x y − 2xy + 2x y + 5xy + 2 ; b) 2 2 B = 2
xy + xy + xy + xy ; 2 2 c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
C = x + y + z + x y + z + x + y z ; d) 2 2 2 2
D = xy z + 2xy z xyz − 3xy z + xy z . Bài giải a)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/10 2 2
A = −x y − 2xy + 2x y + 5xy + 2 = ( 2 −x y ) 2 + 2  x y +   ( 2
xy ) + 5xy + 2  = ( 1 − + 2) 2 x y  +   ( 2 − + 5) 2
xy  + 2 = x y + 3xy + 2  b) 3   2 1 2 3 2 1 2 B = 2
xy + xy + xy + xy =  xy + xy  + ( 2 − xy ) + xy 2 2  2 2     3 1   2
=  + xy  + ( 2 − + ) 2
1 xy = 2xy xy 2 2     c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
C = x + y + z + x y + z + x + y z = ( 2 2 x + x ) + ( 2 2 2
y y + y ) + ( 2 2 2
z + z z ) 2 2 2
= 2x + y + z d) 2 2 2 2
D = xy z + 2xy z xyz − 3xy z + xy z = ( 2 2 2 2
xy z + 2xy z − 3xy z + xy z ) − xyz 2 = xy z xyz
Ví dụ 2. Thu gọn các đa thức sau : a) 2 2 1 3
A = 2x yz + xy x yz + 4xy + 6 ; b) 2 2
B = 4xy + x y xy + x y ; 2 2 c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
C = x y + z x + y z + x + y + z ; d) 2 2 2 2
D = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz . e) 2 3 4 2 4 2 3
E = 2x y + 3x − 7x + 6x x y . Bài giải a) b) 1 2 3 2
B = 4xy + x y xy + x y 2 2
A = 2x yz + xy x yz + 4xy + 6 2 2  1 3  = ( 2 2
2x yz x yz ) + (xy + 4xy) + 6 = (4xy xy) 2 2
+  x y + x y  2 2  2 =  x yz + 5xy + 6 2 = 3xy + 2x y c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
C = x y + z x + y z + x + y + z = ( 2 2 2
x x + x ) + ( 2 2 2
y + y + y ) + ( 2 2 2
z z + z ) 2 2 2
= x + y + z d) e)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/10 2 2 2 2
D = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz 2 3 4 2 4 2 3
E = 2x y + 3x − 7x + 6x x y = ( 2 2
2x yz − 5x yz ) + ( 2 2
4xy z + xy z ) − xyz = ( 2 3 2 3
2x y x y ) + ( 4 4 3x + 6x ) 2 − 7x 2 2 = 3
x yz + 5xy z xyz 2 3 4 2
= x y + 9x − 7x C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?   2 a) 3 2 4 + x xy xy ; 2 3xy z ; 1 3 ; 2 2
1 − x y ; 10 . b) 2 x yz ; 2018 ;
; 2xy ; x + y . 2  2  3y 3 3 z Bài giải   a) Đơn thức là : 2 3 3xy z ; 1 3 ; 2 2 1 − x y . 2  2  b) Đơn thức là : 4 2 x yz ; 2018 . 3
Bài 2. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? a) + 2 2 x x y + 3 + xy ; b) 2 ;
c) x(x + 2y); d) 1 2 − . x + y x − 1 Bài giải
Đa thức là x(x + 2y) ; 2 2x y + 3 + xy .
Bài 3.
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 2 2 1 2 2 2 2 2 5 2 2 8
x yz;3xy z; x yz;5x y z;− xy z;− x y z. 3 3 7 Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là : Nhóm 1: 2 1 2 8 − 2 5
x yz; x yz. Nhóm 2 : 2 2
3xy z;− xy z. Nhóm 3 : 2 2 2 2
5x y z;− x y z. 3 3 7
Bài 4. Thu gọn mỗi đơn thức sau: a) 2 2 2 4 x y ⋅ 3xy ; b) 2 3
2xy x y ⋅10xyz ; c) 2 3 2 10
y ⋅ (2xy) ⋅ ( x − ) . 5 d) 2 4 2 3 2 4 3
xy x y ⋅ 6x ; e) 2 2 2 x y z xyz ; 3 3 4   f) 2 2 1 2 3 4 − a x ⋅ ( 2
bxy) ⋅ − x y với a , b là hằng số. 4   
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/10 Bài giải a) 2 2
2x y ⋅ 3xy = (2.3).( 2 x x ).( 2 yy ) 3 3 = 6x y   b) 4 2 3 4
2xy x y ⋅10xyz = 2. .10.( 2 xx x ).( 3 yy y ) 4 5 = 16x y 5  5  c) 2 3 2 2 3 3 2
− 0y ⋅ (2xy) ⋅ (−x) = − y . x y .x = (−  ). . .( 3 2 x .x ).( 2 3 y .y ) 5 5 1 10 8 10 8 1 = 80 − x y   d) 2 4 2 3 4
2xy x y ⋅ 6x = 2. .6.( 2
x.x .x ).( 2 3 y .y ) 4 5 = 16x y 3  3    e) 4 2 2 2 3 4 3
x y z xyz =  . .( 2 x x ).( 2 y y ).( 2 z z ) 3 3 3 = x y z 3 4  3 4         2 2 1 2 3 2 2 2 2 1 2 3
a x ⋅ (− bxy) ⋅ − x y  = − a x. b x y .− x y  = (− ) 2 2 1 4 2 4 4
4 a .4 b .− .( 2 2
x.x .x ).( 2 3 y .y ) f)  4   4    4  với 2 2 5 5 = 4a b x y
a , b là hằng số.
Bài 5. Thu gọn các đa thức sau a) 3 2 1 2 A = 2
xy + xy + xy + xy ; 2 2 b) 2 2 2 2
B = xy z + 2xy z xyz − 3xy z + xy z . c) 2 3 4 2 4 2 3
C = 4x y + x − 2x + 6x x y . d) 3 2 1 2
D = xy − 2xy xy + 3xy ; 4 2 e) 2 3 4 2 3 4
E = 2x − 3y z − 4x + 2y + 3z ; f) 2 2 2
F = 3xy z + xy z xyz + 2xy z − 3xyz . Bài giải   a) 3 2 1 2 3 2 1 2 A = 2
xy + xy + xy + xy =  xy + xy  + ( 2 − xy + xy ) 2 = 2xy xy ; 2 2  2 2  b) 2 2 2 2
B = xy z + xy z xyz xy z + xy z = ( 2 2 2 2
xy z + xy z xy z + xy z ) 2 2 3 2 3
xyz = xy z xyz . c) 2 3 4 2 4 2 3
C = 4x y + x − 2x + 6x x y = ( 2 3 2 3
4x y x y ) + ( 4 4 x + 6x ) 2 2 3 4 2
− 2x = 3x y + 7x − 2x .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/10   d) 3 2 1 2 3 2 1 2
D = xy − 2xy xy + 3xy =  xy xy  + ( 2
xy + 3xy) 1 2 = xy + xy ; 4 2  4 2  4 e) 2 3 4 2 3 4
E = 2x − 3y z − 4x + 2y + 3z = ( 2 2 x x ) + ( 3 3
y + y ) + ( 4 4 −z + z ) 2 3 4 2 4 3 2 3 = 2
x y + 2z f) 2 2 2
F = xy z + xy z xyz + xy z xyz = ( 2 2 2
xy z + xy z + xy z ) + (−xyz xyz ) 2 3 2 3 3 2 3
= 6xy z − 4xyz .
Bài 6.
Tính giá trị mỗi đa thức sau : a) 2 3 2 3
A = 6xy + 7xy + 8x y ; tại x = 2 ; y = 1 2 b) 6 2 3 5 5 6
B = x + 2x y x + xy xy x ; tại x =0 ; y = 1 4 c) 2 6 2 6
C = 7x y − 4x + 3y z + 4x ; tại x = 2 ; y = 1 Bài giải a) 2 3 2 3
A = 6xy + 7xy + 8x y ; tại x = 2 ; y = 1 2 2 3 3      
Thay x = 2 ; y = 1 vào 2 3 2 3 1 1 2 1 35
A = 6xy + 7xy + 8x y ta được : 6.2.  + 7.2.  + 8.(2) .  = 2  2   2   2  4 b) 2 2 3 3 5
B = x + 2x y x + xy xy ; tại x = 1 ; y = 0. 4
Thay x = 1 ; y = 0 vào 6 2 3 5 5 6
B = x + 2x y x + xy xy x ta được : 4 2 3  1   1  3   −   =  4   4  64 c) 2 6 2 6
C = 7x y − 4x + 3y z + 4x ; tại x = 2 ; y = 1; z = 4
Thay x = 2 ; y = 1 vào 2 6 2 6
C = 7x y − 4x + 3y z + 4x ta được : 2 6 2 6
7.2 .1 − 4.2 + 3.1 .4 + 4.2 = 40
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a) 4 − 3x ; b) 6 ; c) 2xy ; d) 9 ; e) 3x(y − 2). 5x 5
Bài 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/10 a) 2 2 − x y ; b) x(y − 1); c) 2 2 x + y ; d) 3 ;
e) x + y + xy . 3 4xy
Bài 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau a) 1 3 3 xy ; b) 2 2 − x y . 3 4
Bài 4. Thực hiện phép tính : a) 1 2 − 1 x y + 2 2x y ; b) 3 2x y - 3 x y . 2 4 c) 2 2 2 2 1
x y + 3x y + x y ; d) 2 2 2 2
x y + x y + 4x y − 2x y ; 3 5 e) 1 2 1 2 1 2
xy + xy + xy ; f) 3 3 3
19x y + 15x y − 12x y . 2 3 6   g) 2 1 2 1 2
3xy + xy + − xy . 4  2 
Bài 5.
Thu gọn mỗi đơn thức sau:     a) 2 1 1 2 1 3
x ⋅  − y  ⋅  x ; b) 2 3
x y xy ; 4 2      3 2 2   c) 3 1 ⋅ (x y )2 3 2 ; d) 2
 − x  (by) (b là hằng số). 4  2 
Bài 6. Tính giá trị của đơn thức sau a) 2 2 1 x y tại x = 1 − , 1 y = ; b) 3 2 − x y tại 1 x = − , y = 4 − . 4 2 2
Bài 7. a/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 2 2 1 2 2 2 2 2 5 2 2 8
x yz;3xy z; x yz;5x y z;− xy z;− x y z. 3 3 7
b/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
x y;x y ; − x y; 2
xy ;x y; − xy ;6x y . 4 2 5
Bài 8. Tính giá trị biểu thức a) 2 2 2 2
x y + 3x y + x y tại x = 3 , 1 y = − ; 3 7 b) 1 2 1 2 1 2
xy + xy + xy tại 3 x = , 1 y = − ; 2 3 6 4 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/10 c) 3 3 2x y + 3 3 3 3
10x y − 20x y tại x = 1, y = 1 − . d) 2 2 2
2018xy + 16xy − 2016xy tại x = 2 − ; 1 y = − . 3
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức M biết rằng a) 2 4 2 4 2 4
15x y M = 10x y + 6x y tại 1
x = − , y = 2 ; 2 b) 3 3 3
40x y + M = 20x y + 15x y tại x = 2 − , 1 y = . 5
Bài 10.
Xác định đơn thức M để a) 4 4 4 4 4 4
2x y + 3M = 3x y − 2x y ; b) 2 2
x − 2M = 3x . c) 2 3 2 3
3x y + M = xy ; d) 2 2 2 2
7x y M = 3x y .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/22
CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1/ Cộng hai đa thức nhiều biến.
Để cộng hai đa thức theo hàng ngang, ta có thể làm như sau:
Viết tổng hai đa thức theo hàng ngang ;
Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau;
Thực hiện phép tính theo trong từng nhóm , ta được tổng cần tìm.
2/ Trừ hai đa thức nhiều biến.
Để trừ đa thức P cho đa thức Q theo hàng ngang, ta có thể làm như sau:
Viết hiệu P - Q theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong dấu ngoặc;
Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu một đơn thức của đa thức Q, nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau;
Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm.
3/ Nhân hai đa thức nhiều biến. a/ Nhân hai đơn thức:
Tương tự như đối với đơn thức một biến, để nhân hai đơn thức nhiều biến ta có thể làm như sau:
Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau;
Thu gon đơn thức nhận được ở tích .
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
Tương tự như trường hợp một biến, ta có quy tắc sau:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng đơn thức của đa thức rồi
cộng các kết quả với nhau. c/ Nhân hai đa thức:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức
của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.
4/ Nhân hai đa thức nhiều biến.
a/ Phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/22
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B ( B ≠ 0 ) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong A.
Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B), ta có thể làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
b/ Phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
Đa thức A chia hết cho đơn thức ( B ≠ 0 ) khi mỗi đơn thức của A chia hết cho B.
Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B), ta chia mỗi đơn thức
của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
--------------------------------------------
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/22
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

Dạng 1: Tính tổng (hay hiệu) đa thức nhiều biến.
Ví dụ 1. Tính tổng A + B và hiệu A B của hai đa thức A , B trong các trường hợp sau:
a) A = x + 2y B = x − 2y . b) 2 3 2
A = 2x y x xy + 1 và 3 2
B = x + 2xy − 2 . c) 2 2
A = x − 2yz + z và 2 2
B = 3yz + 5x z . d) 1 2 3 5 3 2 3 7 1
A = x y + xy x y + x và 3 2 2 3
B = x y x y + xy . 2 2 2 2 Bài giải
a) A + B = (x + 2y) + (x − 2y) = x + 2y + x − 2y = (x + x) + (2y − 2y) = 2x
A B = (x + 2y) − (x − 2y) = x + 2y x + 2y = (x x) + (2y + 2y) = 4y b) 2 3 2 3 2
A + B = (2x y x xy + 1) + (x + 2xy − 2) 2 3 2 3 2 2 2 2 3 3
= 2x y x xy + 1 + x + 2xy − 2 = 2x y + (−xy ) + 2xy  + (−x ) + x  + 1 ( − 2     ) 2 2
= 2x y + xy − 1 2 3 2 3 2
A B = (2x y x xy + 1) − (x + 2xy − 2) 2 3 2 3 2 2 2 2 3 3
= 2x y x xy + 1 − x − 2xy + 2 = 2x y + (−xy ) − 2xy  + (−x ) − x  + 1 ( + 2     ) 2 2 3
= 2x y − 3xy − 2x + 3 c) 2 2 2 2 2 2 2 2
A + B = (x − 2yz + z ) + 3
( yz + 5x z ) = x − 2yz + z + 3yz + 5x z 2 2 2 2 2
= (x + 5x ) + ( 2
yz) + 3yz  + (z z ) = 6x +   yz 2 2 2 2 2 2 2 2
A B = (x − 2yz + z ) − 3
( yz + 5x z ) = x − 2yz + z − 3yz − 5x + z 2 2 2 2 2 2
= (x − 5x ) + ( 2
yz) − 3yz  + (z + z ) = 4
x − 5yz + 2   z d)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/22  1    2 3 5 3 2 3 7 3 2 1 2 3
A + B =  x y + xy x y + x  +  x y x y + xy 2 2 2 2      1 2 3 5 3 2 3 7 3 2 1 2 3
= x y + xy x y + x + x y x y + xy 2 2 2 2  5     3 2 7 3 2
= − x y  + x y  + ( 3 3 xy + xy ) 1 2 1 2 3
+  x y x y  + x  2  2   2 2  3 2 3 3
= x y + 2xy + x  1    2 3 5 3 2 3 7 3 2 1 2
A B =  x y + xy x y + x  −  x y x y 3 + xy   2 2   2 2  1 2 3 5 3 2 3 7 3 2 1 2 3
= x y + xy x y + x x y + x y xy 2 2 2 2  5     3 2 7 3 2
= − x y  − x y  + ( 3 3 xy xy ) 1 2 1 2 3
+  x y + x y  + x  2  2   2 2  3 2 2 3 = 6
x y + x y + x
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính sau: 2 2 2 2
A = (x + y − 2xy) + (x + 2xy + y ) .  1  2 2 1
B =  xy − 3xy  + (2xy + 3xy) − xy .  2  2 Bài giải 2 2 2 2 2 2 2 2
A = (x + y − 2xy) + (x + 2xy + y ) = x + y − 2xy + x + 2xy + y 2 2 2 2 2 2
= (x + x ) + (y + y ) + ( 2
xy) + 2xy = 2x + 2   y  1  2 2 1 1 2 2 1
B =  xy − 3xy  + (2xy + 3xy) − xy = xy − 3xy + 2xy + 3xy xy  2  2 2 2  1  2 2 1 7 2 1
=  xy + 3xy  + ( 3
xy ) + 2xy  − xy = xy xy xy 2     2 2 2 Ví dụ 3. Cho các đa thức 3 2
M = 3x x y + 2xy + 3; 2
N = x y − 2xy − 2 và 3 2
P = 3x − 2x y xy + 3 . Tính: a) M + N . b) M P . c) M − 2P .
d) M + N + P . Bài giải 3 2 2 2 2 3
M + N = ( x x y + xy + ) + (x y xy − ) = (−x y) + (x y  a/ 3 2 3 2 2
) + (2xy − 2xy) + 3x + 3 ( − 2   ) 3 = 3x + 1 b/
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/22 3 2 3 2 3 2 3 2 M P = 3
( x x y + 2xy + 3) − 3
( x − 2x y xy + 3) = 3x x y + 2xy + 3 − 3x + 2x y + xy − 3c/ = ( 3 3 3x − 3x ) 2 2 2
+ (−x y) + 2x y + (2xy + xy) + 3 ( − 3) = x y + 3   xy 3 2 3 2 M − 2P = 3
( x x y + 2xy + 3) + 2 3
( x − 2x y xy + 3) 3 2 3 2
= 3x x y + 2xy + 3 + 6x − 4x y − 2xy + 6 3 3 2 2 3 2 = 3
( x + 6x ) + (−x y) − 4x y + (2xy − 2xy) + 3
( + 6) = 9x − 5x y + 9   d/ 3 2 2 3 2 M = 3
( x x y + 2xy + 3) + (x y − 2xy − 2) + 3
( x − 2x y xy + 3) 3 2 2 3 2
= 3x x y + 2xy + 3 + x y − 2xy − 2 + 3x − 2x y xy + 3 3 3 2 2 2 = 3
( x + 3x ) + (−x y) + x y − 2x y + (2xy − 2xy xy) + 3 ( − 2 + 3   ) 3 2
= 6x − 2x y xy + 4
Dạng 2: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước
Ví dụ 4. Tìm đa thức A , B biết: a) 2 2 2 2
A + x y = x − 2y + 3xy − 2 . b) 2 2 B − 5
( x − 2xyz) = 2x + 2xyz + 1. Bài giải a/ 2 2 2 2
A + x y = x − 2y + 3xy − 2 A = ( 2 2
x − 2y + 3xy − 2) 2 2 2 2 2 2
− (x y ) = x − 2y + 3xy − 2 − x y 2 2 2 2 2
= (x x ) + ( 2
y ) − y  + 3xy − 2 = 3
y + 3xy − 2   b/ 2 2 B − 5
( x − 2xyz) = 2x + 2xyz + 1 2 2
B = (2x + 2xyz + 1) + 5 ( x − 2xyz) 2 2 2 2 2
= 2x + 2xyz + 1 + 5x − 2xyz = (2x + 5x ) + (2xyz − 2xyz) + 1 = 7x + 1
Ví dụ 5. Cho các đa thức 2 2
A = 4x + 3y − 5xy ; 2 2 2 2
B = 3x + 2y + 2x y . Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B .
b) C + A = B . Bài giải a/ 2 2 2 2 2 2
C = A + B = (4x + 3y − 5xy) + 3
( x + 2y + 2x y ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= 2x y − 5xy + (4x + 3x ) + 3
( y + 2y ) = 2x y − 5xy + 7x + 5y b/
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/22
C = B A = ( 2 2 2 2
3x + 2y + 2x y ) 2 2
− (4x + 3y − 5xy) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= 3x + 2y + 2x y − 4x − 3y + 5xy = 2x y + 5xy + 3
( x − 4x ) + (2y − 3y ) 2 2 2 2
= 2x y + 5xy x y
Dạng 3: Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức
 Quy tắc: AB C   AB AC (với A, B, C là các đơn thức).
Ví dụ 6. Làm tính nhân     a) 3 2
M  (2x y).(x  2y  1) b) 3 1 1
N  (2xy  4y  8x)    y    c) 2 2 2 3
P x y xy   x y  2   2  Bài giải a/ 3 2 3 2 3 3 5 3 2 3
M  (2x y).(x  2y  1)  2x y.x  2x y.(2y)  2x y.1  2x y  4x y  2x y b/         3 1   3 1   1   1   4 2
N  (2xy  4y  8x)  y  2xy .  
y  (4y).    
y  (8x).     
y  xy  2y  4xy 2 2  2    2  c/        2 2 2 1 3 2 2 2 2 2 1  3  3 3 4 1 2 4
P x y x
y x y   x y.(xy )  x y.( x  )  x y.   
y   x y x y x y  2     2  2 2  
Ví dụ 7. Nhân đơn thức 1
A với đa thức B biết rằng  2 A    x y  và 2 2
B  4x  4xy  3.  2  Bài giải 2  1     2  2 2 1  4 2  2 2 . A B   
x y .(4x  4xy  3)   
x y .(4x  4xy  3)  2    4  1       4 2  2 1  4 2  2 1  4 2  6 2 5 4 3 4 2
  x y .4x   
x y .4xy     
x y .(3)  x y x y x y 4  4    4  4
Dạng 4: Thực hiện phép tính nhân đa thức với đa thức
 Sử dụng quy tắc: (A B)(C D)  AC AD B C B D
Ví dụ 8. Thực hiện phép nhân a) 2
(x y)(x y x); b) 2
(x  2y)(x  2y  4z) ; c) 2 2
(x  2y)(x  2xy  4y ). Bài giải a/ 2 2 2 3 2 2 2
(x y)(x y x)  x.x y x.( x
 )  y.x y y.( x
 )  x y x x y xy
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/22 2 2 2
b/ (x  2y)(x  2y  4z)  xx x.(2y)  x.4z  2y.x  2y.( y
 )  2y.4z 3 2 2
x  2xy  4xz  2x y  2y  8yz
Ví dụ 9. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức    a) 1   1  M  2  x y 2   
 x y tại 1  và y  4  x  2   2  2 b) 2 2 2 4
N  (2x y )(4x  2xy y ) tại 1
x  và y  2 . 2 Bài giải: a/  1    1    1  1     1      1 M  2  x y 2 
 x y  2x.2x  2x. y      y.2x       y. y 2 2  2  2     2  2 2 1 2 2 1 2
 4x xy xy y  4x y 4 4 2   Thay 1 1 1   1 2 x  và y  4 vào 2 2
4x y ta được : 4.   .   4  1 4  3 2 4  2  4 b/ 2 2 2 4
N  (2x y )(4x  2xy y ) 2 2 4 2 2 2 2 2 4
 2x.4x  2x.2xy  2x.y  ( y  ).4x  ( y
 ).2xy  ( y  ).y 3 2 2 4 2 2 4 6 3 6
 8x  4x y  2xy  4x y  2xy y  8x y 3   Thay 1 6
x  và y  2 vào 3 6
8x y ta được : 3 6 1
8x y  8.       2  1 64  63 2 2
Dạng 5: Thực hiện phép tính chia đơn thức với đa thức
Ví dụ 10: Làm phép tính chia: a) 5 3 x : x . b) 7 4 18x :6x . c) 6 7 2 4 7
8x y z : 4x y . d) 9 5 x y ( 4 4 65 : 13 − x y ) . e) 27 3 5 9 2 x yz : xz . 15 5 Bài giải: a) 5 3 2
x : x = x . b) 7 4 3
18x :6x = 3x . c) 6 7 2 4 7 2 2
8x y z : 4x y = 2x z . d) 9 5 x y ( 4 4 − x y ) 5 65 : 13 = 5 − x y . 27 9 e) 3 5 2 2 2
x yz : xz = x yz . 15 5
Dạng 6: Thực hiện phép tính chia đa thức với đa thức
Ví dụ 11: Làm phép tính chia:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/22 a) ( 3 2
x +12x − 5x): x b) ( 4 3 2 2 3
x y x y + xy ) 2 3 9 15 : xy c)  5 4 1 4 2 3 3 2  1 2
5x y z + x y z − 
2xy z : xy z Bài  2  4 giải: a) ( 3 2
x + x x) 2 12
5 : x = x +12x − 5. b) ( 4 3 2 2 3
x y x y + xy ) 2 3 3 9 25
: xy = 3x y − 9x + 25y c)  5 4 1 4 2 3 3 2  1 2 4 2 3 2
5x y z + x y z − 2xy z : xy z = 20x y + 2x z −   8yz  2  4
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Tính tổng các đa thức a) 2 3 2
A = x y + x xy + 3 và 3 2
B = x + xy xy − 6.     b) 1 1 C
  a b  1 1   
 a  2b; D   a b  
 a b  . 3 3  3 3  Bài giải: a) A + B = 2 (x y + 3 x − 2 xy + 3) + 3 (x + 2 xy xy − 6) = 2 x y + 3 x − 2 xy + 3 + 3 x + 2
xy xy − 6 = 3 (x + 3 x ) + (− 2 xy ) + 2 xy  + 2
x y xy + (3 −   6) = 3 2x + 2 x y xy − 3 b) 1 1     1 1  
C D   a b  (a  2b)    
a b  (a b) 3 3    3 3       1 1 1 1
a b a  2b a b a b 3 3 3 3 1 1     1 1     a a      
b b       a
 a  2b b 3 3   3 3  2
a  2a b 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/22
Bài 2: Cho hai đa thức: 2
M = 3xyz − 3x + 5xy −1; và 2
N = 5x + xyz − 5xy + 3 − . y
Tính M N; N M. Bài giải:
M N = (3xyz − 2
3x + 5xy −1)−( 2
5x + xyz − 5xy + 3 − y) = 3xyz − 2
3x + 5xy −1− 2
5x xyz + 5xy − 3 + y
= (3xyz xyz) + (− 2 3x − 2
5x ) + (5xy + 5xy) + y + (−1− 3) = 2xyz − 2
8x + 10xy + y − 4
N M = − M N = − xyz − 2
x + xy + y − = − xyz + 2 ( ) (2 8 10 4) 2
8x −10xy y + 4
Bài 3: Cho các đa thức : 3 2 2 2
A  5x y  4xy  6x y ; 3 2 2 2
B  8xy xy  4x y 3 3 3 2 2 2
C x  4x y  6xy  4xy  5x y Hãy tính:
a) AB C
b) B + AC
c) C AB Bài giải: a) 3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
A B C  (5x y  4xy  6x y )  (8xy xy  4x y )  (x  4x y  6xy  4xy  5x y ) 3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
 5x y  4xy  6x y  8xy xy  4x y x  4x y  6xy  4xy  5x y 3 2 2 2 3 3
x y xy  7x y  14xy x b) 3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
B A C  (8xy xy  4x y )  (5x y  4xy  6x y )  (x  4x y  6xy  4xy  5x y ) 3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
 8xy xy  4x y  5x y  4xy  6x y x  4x y  6xy  4xy  5x y 3 2 2 2 3 3
 2xy xy  15x y x y x c) 3 3 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2
C A B  (x  4x y  6xy  4xy  5x y )  (5x y  4xy  6x y )  (8xy xy  4x y ) 3 3 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2
x  4x y  6xy  4xy  5x y  5x y  4xy  6x y  8xy xy  4x y 3 3 3 2 2 2
x x y  2xy xy  15x y Bài 4: Cho đa thức 2 2
M  ax  by  x
c y (x,y là biến). Tìm a, , b c biết:
Khi x  0,y  1 thì M  3. Khi x  2,y  0 thì M  8. Khi x  1,y  1 thì M  0. Bài giải:
Khi x  0; y  1; M  3 thì: 2 2 3  a.0  .1 b  .0
c .1  b  3.
Khi x  2; y  0; M  8 thì:  a  2 2 8 . 2  .0 b  .
c 2.0  4a  8  a  2.
Khi x  1; y  1; M  0 thì:      2 2 0 2.1 3 . 1  . c 1.  1  c  1. Vậy 2 2
M  2x  3y xy.
Bài 5: Tìm đa thức M biết:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/22 a)  2 2  y  2 2 2 6x 3x
M x y  2xy ; b) M  2 y y  2 2 2x 4
 5xy x  7y . Bài giải: a/  2 2 6x  3xy  2 2 2
M x y  2xy 2 2 2
M  (x y  2xy )   2 2 6x  3xy  2 2 2 2 2
x y  2xy  6x  3xy 2 2 2 2 2 2 2 2
 (x  6x )  y  (2xy  3xy )  5x y xy b/ M   2 2xy  4y  2 2
 5xy x  7y 2 2 2 2 2 2
M  (5xy x  7y )  (2xy  4y )  5xy x  7y  2xy  4y 2 2 2 2 2
x  (7y  4y )  (5xy  2xy)  x  11y  7xy
Bài 6: Thực hiện phép tính     a) 2 2  3 2 2 3 1 5 2   3 2x y x 1
y x y y   b) 3 2 2 2    c) 2 2 2 
 2xy y  4xy  xy . d)  xy(3x y 6x y )  2  3  3  2  1  2  2
x  2xy   3 ( xy  ) e) 2  3 2 x y 2
x xy  1 f) 2 2 2 ( xy
)  (x  2x  1) . 2  5  Bài giải: a/        2 2 3 2 2 3 1 5 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2 1  5 2x y x
y x y y   2x y .x y  2x y .( x
y )  2x y .    y   2     2  5 4 4 5 2 7
 2x y  2x y x y b/ 1              3 2 2 2 1
xy(3x y  6x y )   xy.    3 2 3x y  1   xy.      2 6x  1   2   xy.y 3 3   3     3  4 3 3 1 3  x
y  2x y xy 3 c/            2 2 2 2  3 3 
 2xy y  4xy  xy      xy.      2 2xy  3   2  2  3   2   xy.       y      
  xy.4xy 3 2 2 2  3    2  2 3 3 2 3
 3x y xy  6x y d/
 2x 2xy   2 3 ( xy  )  ( xy  ).x  ( xy
 ).2xy  ( xy  ).(3) 3 2 2  x
y  2x y  3xy e/
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/22 1        2 3 2 2 1 2 3 1 2 2  2  1 2 x y 2
x xy  1  x y.2x x y.    xy   x y.      1 2 5  2 2  5  2 5 1 3 3 1 2
x y x y x y 5 2 f/ 2 2 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 4 ( x
y )  (x  2x  1)  x y .(x  2x  1)  x y .x x y .(2x)  x y .1 4 4 3 4 2 4
x y  2x y x y
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3
A x (x y )  xy(1  yx)  x
b) B x(x  3y  1) 2y(x 1)(y x  1)x Bài giải: a/ 2 2 3 2 2 2
A x (x y )  xy(1  yx)  x x .x x .( y  )  ( xy).1  ( xy).( yx  ) 3 2 2 2 2 3
x x y xy x y x xy b/
B x(x  3y  1)  2y(x  1)  (y x  1)x
x.x x.3y x.1  (2y).x  (2y).(1)  ( x  ).y  ( x  ).x  ( x  ).1 2 2
x  3xy x  2xy  2y xy x x 2 2
 (x x )  (3xy  2xy xy)  (x x)  2y  2y
Bài 8: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) 2 2
P x(x y)  y(x y ) tại 1 x   và 1 y   ; 2 2 b) 2 3 2 2 2
Q x (y xy )  ( y
  x  1)x y tại x  10 và y  10. Bài giải: a/ 2 2 2 2
P x(x y)  y(x y )  x.x x.( y
 )  y.x y.(y ) 3 3 3 3
x xy xy y x y Thay 1 x   và 1
y   vào P ta được : 2 2 3 3  1 −   1 −   1 −   1 −  2 − 1 − + = + = =  2   2   8   8          8 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/22 b/ 2 3 2 2 2
Q x (y xy )  ( y
  x  1)x y 2 3 2 2 2 2
x .y x .xy x y . y   2 2 2 2
x y .x x y .1 2 3 3 2 2 3 3 2 2 2
x y x y x y x y x y 2 2  x y
Thay x  10 và y  10 vào Q ta được : (− )2 (− )2
10 . 10 =100.100 =10000
Bài 9:
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x a) 2 3
P x(3x  2)  x(x  3x)  x  2x  3 ;   b) 1 1
Q x(2x  3)  6x   x  1  . 2 3  Bài giải: a/ 2 3 2 3
P x(3x  2)  x(x  3x)  x  2x  3  x.3x x.2  x.x x.3x x  2x  3 2 3 2 3
 3x  2x x  3x x  2x  3  3
Vậy giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x . b/ 1 1    1  1  
Q x(2x  3)  6x   x  1  x.2x x.(3)  6x.  6x.     x 2 3  2  3  2 2
 2x  3x  3x  2x  0
Vậy giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x .
Bài 10: Nhân các đa thức sau   
a) (2xy  3)(x  2y); b) 2
(xy  2y)(x y  2xy  4); c)  2 1  2 1 4 x   yx    y.  2   2  Bài giải: a)
(2xy  3)(x  2y)  2xy.x  2xy.(2y)  3.x  3.(2y) 2 2
 2x y  4xy  3x  6y b)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/22 2 2 2
(xy  2y)(x y  2xy  4)  xy.x y xy.(2xy)  xy.4  2y.x y  2y.(2xy)  2y.4 3 2 2 2 2 2 2
x y  2x y  4xy  2x y  4xy  8y 3 2 2
x y  4xy  4xy  8y
Bài 11: Chứng minh rằng với mọi x,y ta luôn có 2 2 3 3 3 3
(xy  1)(x y xy  1)  (x  1)(1  y )  x y . Bài giải: 2 2 3 3
VT  (xy  1)(x y xy  1)  (x  1)(1  y ) 2 2 2 2 3 3 3 3
 (xy.x y xy.xy xy.1  1.x y  1.xy  1.1)  (x .1  x y  1.1  1.y ) 3 3 2 2 2 3 3 3 3
x y x y xy x y xy  1  x x y  1  y 3 3
x y VP
Bài 12: Cho biểu thức Q  (2n 1)(2n  3)(4n  5)(n  1)  3. Chứng minh Q luôn chia hết cho
5 với mọi số nguyên n . Bài giải:
Q
 (2n  1)(2n  3)  (4n  5)(n  1)  3 2 2
 (4 n  6n  2n  3)  (4n  4n  5n  5)  3 2 2
 4 n  6n  2n  3  4n  4n  5n  5  3
 5n  55, n  
Bài 13: Làm tính chia: a) 8 8 5 5 3 3 2 2
(x y  2x y  7x y ) : ( xy );   b)  5 3 3 5 3 3 3 2 2
x y  5x y x y  : xy  ;  4  3 c) 2 4 3 2 4 3 2
(9x y z  12x y z  4xy z ) : xyz . Bài giải: a) 8 8 5 5 3 3 2 2
(x y  2x y  7x y ) : ( xy ) 8 8 2 2 5 5 2 2 3 3 2 2  x y : ( x
y )  2x y : ( x
y )  7x y : ( xy ) 6 6 3 3  x
y  2x y  7xy b)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/22    5 3 3 5 3 3 3 2 2
x y  5x y x y  : xy  4  3        5 3 2   3 5 2  3  3 3 2  2
x y : xy   
  5x y : xy    
  x y : xy 3   3    4 3  4 2 15 2 4 9 2 2  3x y x y x y 2 8 c) 2 4 3 2 4 3 2
(9x y z  12x y z  4xy z ) : xyz 2 4 3 2 4 3 2
 (9x y z : xyz)  (12x y z : xyz)  (4xy z : xyz) 3 2 3 2
 9xy  12x yz  4y z
Bài 14: Tính giá trị biểu thức: a) A = ( 5 3 3 2 4 4
x y x y + x y ) 2 2 15 10 20
: 5x y tại x = 1; − y = 2.
b) B ( x y)2 x y x y  = + − (xy)2 2 4 3 3 2 2 3 6 :
tại x = y = 2. −   c) 2 C = (− 2 2 2x y + 4xy − 3
6xy ) : xy tại 1 x = ; y = 4. 3 2 d)  1 2 5 2 5 2  D = x y −  x y  2 2
: 2x y tại x = 3; − y = 3.  3 3  e) E = ( 5 4 3 2 2 3
x y + x y x y ) 2 20 10 5
:5x y tại x =1; y = 1 − . f) G = ( 5 4 3 4 2 2 2
x y z x yz + x y z) 2 7 3 2
: x yz tại x = 1;
y =1; z = 2 . Bài giải: a) A = ( 5 3 15x y − 3 2 10x y + 4 4 20x y ) 2 2 : 5x y = ( 5 3 2 2
15x y : 5x y )+(− 3 2 2 2 10x y : 5x y )+( 4 4 2 2 20x y : 5x y ) = 3
3x y − 2x + 2 2 4x y (*)
Thay x = −1; y = 2 vào (*) ta được : 3 2 2 3.( 1 − ) .2 − 2.( 1 − ) + 4.( 1 − ) .2 = ( 6) − + 2 +16 =12 b)  2 2 2 4 3 3 2 B (2x y)  =
+ 3x y − 6x y : (xy)   = ( 4 2 4x y + 4 3 3x y − 3 2 6x y ) 2 2 : x y = ( 4 2 2 2
4x y : x y )+( 4 3 2 2
3x y : x y )+(− 3 2 2 2 6x y : x y ) = 2 4x + 2 3x y − 6 (* x )
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/22
Thay x = −2; y = −2 vào (*) ta được : 2 2 4.( 2) − + 3.( 2) − .( 2) − − 6.( 2) − = 4.4 + 3.4.( 2) − +12 =16 − 24 +12 = 4 c) 2 C = (− 2 2 2x y + 4xy − 3 6xy ) : xy 3  2 2   2   3 2 
= −2x y : xy + 4xy : xy + −   
  6xy : xy   3   3   3  = −3x + 6 − 2 9y (*) Thay 1
x = ; y = 4. vào (*) ta được : 2 1 2 3 − 279 ( 3). 6 9.(4) 6 9.16 − − + − = + − = 2 2 2 d)  1 2 5 2 5 2  2 2  1 2 5 2 2   2 5 2 2 2  1 1 D =
x y x y : 2x y = x y : 2x y x y : 2x y = 3 y −       3 x (*)  3 3   3   3  6 3 Thay x = 3;
y = 3. vào (*) ta được : 1 3 1 3 9 27 .(3) − .( 3) − = + 9 = 6 3 2 2 e) E = ( 5 4 3 2 2 3
20x y +10x y − 5x y ) 2 :5x y = ( 5 4 2 20x y :5x y) + ( 3 2 2
10x y :5x y) −( 2 3 2 5x y :5x y) 3 3 2
= 4x y + 2xy y (*) Thay x =1; y = 1 − vào (*) ta được : 3 3 2 4.(1) .( 1 − ) + 2.1.( 1 − ) − ( 1 − ) = ( 4) − − 2 −1 = 7 − f) G = ( 5 4 3 4 2 2 2
7x y z − 3x yz + 2x y z) 2 5 4 3 2 4 2 2 2 2 2
: x yz = (7x y z : x yz) − (3x yz : x yz) + (2x y z : x yz) 3 3 2 2
= 7x y z − 3x z + 2y(*) Thay x = 1;
y =1; z = 2 vào (*) ta được : 3 3 2 2 7.( 1 − ) .1 .2 − 3.( 1 − ) .2 + 2.1 = ( 28 − ) − 6 + 2 = 32 −
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/22 Bài 15:
Hình ảnh bên dưới mô tả cách có thể làm để có một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là x; y; z.
(cm). Các kích thước và tỉ lệ của hộp phụ thuộc vào các giá trị của x; y; z. Tính diện tích của các mặt
của hình hộp chữ nhật được thể hiện qua hình đó. z x x z y x x Lời giải
Diện tích của các mặt của hình hộp chữ nhật là :
xz + xz + xy + xy + yz + yz = 2xz + 2xy + 2yz (cm 2 ) Bài 16:
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia
mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu
thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng
hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y.
b/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
c/ Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác Nam với x = 4 và y = 4. Lời giải
a/ Diện tích khu đất dùng để trồng hoa là : 2 .x( y + )
1 = 2xy + 2x (m 2 ) b/
Chiều dài khu đất dùng để trồng cỏ là :
(2y +12) − (y +1) = 2y +12 − y −1= (2y y) + (12 −1) = y +11 (m)
Diện tích khu đất dùng để trồng cỏ là : 2 .x( y + ) 11 = 2xy + 2 .11
x = 2xy + 22x (m 2 )
c/ Học sinh có thể trình bày hai cách như sau : Cách 1:
Diện tích mãnh vườn hình chữ nhật theo x,y là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/22
2 .x(2y +12) = 2 .2 x y + 2 .12 x
= 4xy + 24x (m 2 )
Thay x = 4 và y = 4 vào 4xy + 24x ta được : 4.4.4 + 24.4 = 160 (m 2 )
Vậy với x = 4 và y = 4 thì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là 160 (m 2 ) Cách 2:
Diện tích mãnh vườn hình chữ nhật theo x,y là :
(2xy + 2x) + (2xy + 22x) = 4xy + 24x (m 2 )
Thay x = 4 và y = 4 vào 4xy + 24x ta được : 4.4.4 + 24.4 = 160 (m 2 )
Vậy với x = 4 và y = 4 thì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là 160 (m 2 ). Bài 17:
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình
vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau đó được mở rộng bên
phải thêm y (m), phía dưới thêm 10x (m) nên mảnh vườn trở thành
một hình chữ nhật (hình vẽ bên)
a/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng theo x, y.
b/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng khi x = 1 ; y = 2 Lời giải a/
Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là 20 : 4 = 5 (m)
Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là : y + 5 (m)
Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là : 8x + 5 (m)
Diện tích của khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng là :
(y +5).(8x + 5) = y.8x + y.5 + 5.8x + 5.5 = 8xy + 5y + 40x + 25 (m 2 )
b/ Khi x = 1 ; y = 2 thì diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng là :
8.1.2 + 5.2 + 40.1 + 25 = 91 (m 2 )
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 18/22 Bài 18:
Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì cửa hàng đó thu được số tiền là 6 5 5 4
x y x y nghìn đồng.
a/ Tính số tiền mỗi bao gạo mà của cửa hàng đó đã bán theo x,y.
b/ Tính số tiền mỗi bao gạo mà của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2. Lời giải
a/ Số tiền mỗi bao gạo mà của cửa hàng đó đã bán theo x,y là : 6 5 5 4 x y x y xy = ( 6 5 x y xy) −( 5 4 x y xy) 5 4 4 3 ( ) : : :
= x y x y (nghìn đồng).
b/ Số tiền mỗi bao gạo mà của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2 là : 5 4 4 3
2 .2 − 2 .2 = 384 (nghìn đồng) Bài 19:
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm) và chiều rộng là x + 30 (cm). Người ta
cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 2
y +1 (cm) ( phần tô màu) và xếp phần còn lại thành
một cái hộp không nắp.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên theo x; y.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x = 16 ; y = 4. Lời giải
a/ Chiều cao của hình hộp chữ nhật bằng cạnh của hình vuông cắt đi và bằng 2 y +1 (cm).
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là : 2 2 2
(x + 43) − (y +1).2 = x + 43− 2y − 2 = x − 2y + 41 (cm).
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 2 2 2
(x + 30) − (y +1).2 = x + 30 − 2y − 2 = x − 2y + 28 (cm).
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên theo x, y là : 2 ( 2 x − 2y + ) 2 2 2 2
41 + (x − 2y + 28).(y +1) = 2(2x − 4y + 69).(y +1)  2 2 2 2 2 2 2
= (4 x−8 y +138).(y +1) = 4 .
x y −8y .y +138y + 4x −8y +138 2 4 2 2
= 4xy −8y +130y + 4x +138(cm )
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 19/22
b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x = 16 ; y = 4 là : 2 4 2 2
4.16.(4) −8.(4) +130.(4) + 4.16 +138 =1258(cm ) D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1.
Tính tổng của hai đa thức a) 2 2
A = 2x + 3y và 2 2
B = 3x − 4y . b) 2 2
A = 2x − 3xy + 5y và 2 2
B = 3x + xy − 2y .
Bài 2. Tính tổng và hiệu của hai đa thức M N với: a) 2 2
M = x + y + 2xy và 2 2
N = x + y − 2xy .
b) M = 2,3x + 3,2y − 10 và N = 0
− ,3x + 2, 2y − 5.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 20/22
Bài 3:
Tính tổng A + B và hiệu A B của hai đa thức A , B trong các trường hợp sau:
a) A = 2x + 3y B = 2x y . b) 2 3 2
A = x y + x xy + 2 và 3 2 2
B = x + xy x y − 7 . c) 2 2
A = 2x yz z + 1 và 2 2
B = 4yz + 3x + z − 2. d) 2 3 3 11 3 2 3 1 9
A = x y + xy x y + x và 3 2 3 2
B = xy x y + x y . 2 2 2 2
Bài 4: Thực hiện phép tính sau: a) 2 2 2 2
A = (x xy + y ) − ( x
+ 7xy − 5y ) . b) 2 2 2 2 2 2
B = (xy − 3x y) − ( 2
xy − 5x y) + (x y − 3xy ).
Bài 5: Cho các đa thức 3 2
M = 2x − 2x y + xy + 1; 2
N = 3x y + 2xy − 2 và 3 2
P = x x y − 3xy + 1. Tính: a) M + N . b) M P . c) M − 2P .
d) M + N + P .
Bài 6: Cho các đa thức 2
M = 2x y − 2 ; 2
N = 3x + y + 1 và 2
P = 1 − 5x . Tính a) M + N . b) M P . c) M − 2P .
d) M + N + P .
Bài 7: Tìm đa thức A , B biết a) 2 2 2 2 2
6x − 3xy + A = x + y − 2xy . b) 2 2 2
B − (2xy − 4y ) = 5xy + x − 7y .
Bài 8: Tìm đa thức M biết: a) 2 2 2 M + 3
( x − 2xy) = 4x + 5xy y . b) 2 2 2 2
M − (x − 5y ) = 3x − 7xy + 6y . c) 3 2 3 2
M + (2x x y + 1) = x − + 3x y + 2 . d) 2
M − (x − 6x + 9) = 0 .
Bài 9: Cho các đa thức 2 2
A = x − 2y + xy + 1; 2 2 2 2
B = x + y x y − 1. Tìm đa thức C sao cho:
C = A + B .
C + A = B .
Bài 10: Tính giá trị của các đa thức sau: a) 3 3 3 3 3
A = x + 2xy − 2x + 2y + 2x y tại x = 2 , y = 3 − . b) 2 2 4 4 6 6 8 8
B = xy + x y x y + x y x y tại x = 1, y = 1 − . c) 2 2 3 3 10 10
C = xy + x y + x y +  + x y tại x = 1 − , y = 1.
Bài 11: Thực hiện phép tính   a)  2 2
M  2x (1  3x  2x ) ; b) 2 1
N  (2x  3x  4)    x  ;  2  c) 1 1  2  3 2
P xy( x
  2xy  4y ). d) 2 3 2
x y 2x xy −  1 2 2  5 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 21/22
Bài 12: Nhân đa thức 1 1
A với đơn thức B biết rằng 3 2 3 A x y x y và 2
B  (2xy) . 4 2
Bài 13: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3
A  3x (6x  1)  9x(2x x); ĐS: 2 A  12x b) 2 1 2
B x (x  2y)  2xy(x y)  y (6x  3y). ĐS: 3 3
B x y 3
Bài 14: Tính giá trị của biểu thức a) 2 2 3 2
M  2x (x  5)  x(2x  4x)  (6  x)x tại x  4 ; ĐS: M  64 b) 3 2 2
N x (y  1)  xy(x  2x  1)  x(x  2xy  3y) tại x  8 và y  5. ĐS: Q  80
Bài 15: Cho biểu thức 2 3 4
P x (1  2x )  2x(x x  2)  x(x  4). Chứng tỏ giá trị của P không phụ
thuộc vào giá trị của x .
Bài 16: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến:
A = 2x(x + 7) −3(x + 7) − 2x(x + 5) − .x
Bài 17: Cho biểu thức B =10 −5x(x −1,2) + 2x(2,5x −3). Chứng minh rằng giá trị của biểu thức này luôn luôn không đổi.
Bài 18:
Chứng tỏ rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x : a) 2
x x − − x x − + x( 2 (5 3) ( 1)
x − 6x) −10 + 3x ;
b) x( 2x + x + ) 2
1 − x (x +1) − x + 5 .
c) x 22x  
1  2x  3x   1  2
Bài 19: Tính giá trị của biểu thức
a) P = x( 2x − ) 2 2 5
3 + x (7 − 5x) − 7x tại x = 5 − ;
b) Q = x(x y) + y(x y) tại x =1,5 và y =10. c) 2 2
Q  (3y x)(9y  3xy x ) tại x  3 và 1 y  . 3
Bài 20: Chứng minh đẳng thức x y  3 2 2 3
x x y xy y  4 4 ( )  x y .
Bài 21: Chứng minh đẳng thức 2 2
(x y)(x y z)  2(x  1)(y  1)  2  x y .
Bài 22: Chứng minh đẳng thức 2 2 4 4
(x y)(x y)(x y )  x y
Bài 23: Chứng minh đẳng thức 2 2 3 3
(x y)(x xy y )  x y
Bài 24: Cho ab  1. Chứng minh đẳng thức a(b  1)  (
b a  1)  (a  1)(b  1).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 22/22
Bài 25: Làm tính nhân: a) (2x  7)(3x 1); b) x y  2 (5
2 ) x xy   1 ;
c) (x 1)(x  1)(x  2); d)  2 x x 2 5 4
2x  9x   3 .
Bài 26: Thực hiện phép tính:     
a) (x  7)(x  5); b) 1
 x 1(2x  3)     ; c) 1 1 x    x
  (4x  1). 2   2  2 d) 2 2
(x y)(y xy x )
Bài 27: Làm tính chia: a) 5 6 3 2 3 7
(3x  5x  7x ) : 5x ; ĐS: 3 4
x x x 5 5 b) 6 7 5 6 4 5 3 2
(5x y  4x y  3x y ) : ( xy ); ĐS: 3 5 2 4 3
5x y  4x y  3xy   c) 5  5 8 4 2 7 7 9 5 3 3 7
x y  5x y x y  : x y  ; ĐS: 2 7 4 8    x y 3xy x y 8 9  3 8 15 d) 3 4 2 4 2 4 5 2 3 2 2 2
(x y z  2x y z  7x y z ) : x y z . ĐS: 2 2 2 3
xy  2x z  7x z
Bài 28: Làm tính chia: a) 5 7 4 3 1 1 2
(3y  2y  4y ) : 6y ; ĐS: 2 4
y y y 2 3 3 b) 2 4 5 6 7 2
(2x y  3x y  5x y ) : ( xy  ); ĐS: 3 4 5 6
2xy  3x y  5x y   c) 2  4 6 2 4 1 4 2 4 2 2 1 5 1
x y  2x y x y  : x y  ; ĐS: 2 4 2 2    x y y x 5 5  5 2 2 4 d) 3 2 2 4 5 3 6 4 7 3 2
(3x y z  5x y z  6x y z ) : x yz . ĐS: 4 3 3 5
3y  5xy z  6x y z
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/12 NHỮNG HẰNG ĐẲ NG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Bình phương một tổng.
Quy tắc: Bình phương của một tổng gồm hai số bằng tổng bình phương mỗi số với 2 lần tích hai số đó. a b2 2 2
a  2ab b . Ví dụ: 2 2 2
(x  2)  x  2  x  2  4  x  4x  4 .
2. Bình phương một hiệu.
Quy tắc: Bình phương của một hiệu gồm hai số bằng hiệu của tổng bình phương mỗi số
với 2 lần tích hai số đó. a b2 2 2
a  2ab b . Ví dụ: 2 2 2
(x  3)  x  2  x  3  9  x  6x  9 .
3. Hiệu hai bình phương.
Quy tắc: Hiệu hai bình phương bằng tích của tổng với hiệu của hai số đó. 2 2
a b  a ba b  a ba b. Ví dụ: 2 2 2
x  4  x  2  (x  2)(x  2) .
4. Lập phương của một tổng. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b . Ví dụ: 3 3 2 2 3 3 2
(x  1)  x  3  x  1  3  x  1  1  x  3x  3x  1.
5. Lập phương của một hiệu. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b . Ví dụ: 3 3 2 2 3 3 2
(x  2)  x  3  x  2  3  x  2  2  x  6x  12x  8 .
6. Tổng hai lập phương.
Quy tắc: Tổng của hai lập phương bằng tích của tổng hai số với bình phương thiếu của hiệu hai số đó. 3 3      2 2 a b a
b a ab b .
Chú ý: biểu thức 2 2
a ab b được gọi là bình phương thiếu của hiệu.
Ví dụ: 3 3 x   x   2 2
x x    x   2 2 ( 2) 2 2 (
2) x  2x  4.
7. Hiệu hai lập phương.

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/12
Quy tắc: Hiệu của hai lập phương bằng tích của hiệu hai số với bình phương thiếu của tổng hai số đó. 3 3      2 2 a b
a b a ab b .
Chú ý: biểu thức 2 2
a ab b được gọi là bình phương thiếu của tổng. Ví dụ: 3 3
x  3  (x  3) 2 2
x  3x  3   (x  3) 2 x  3x   9 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện phép tính
 Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức ở phần trọng tâm kiến thức.
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính a) 2 (x  1) ; b) 2 (2x  1) ;
c) (x  3)(3  x); d) 2 2 (x  2) .
Ví dụ 2. Khai triển các biểu thức sau a) 2 (2x  3y) ; b) 2 (xy  3) ;   c) 1
(2xy  1)(2xy  1); d)  2  2
2 x y(x  2y)  . 2 
Ví dụ 3. Khai triển các biểu thức sau a) 2
A  (x y z) ; ĐS: 2 2 2
A x y z  2xy  2yz  2zx b) 2
B  (a b c) . ĐS: 2 2 2
B a b c  2ab  2ac  2bc
Ví dụ 4. Thực hiện phép tính: 3 3 a)   2   3 1 (x  3) ; b)  y x        ; c) 3 (x  3y) ; d) x    .  3  3 
Ví dụ 5. Thực hiện phép tính a) x   2 (
2) x  2x  4; b) x   2 (2
1) 4x  2x   1 ; 2    2    c) x   x x x   x 1    1      2   ; d) y    y   x   .        2  2 4  2 y  y 
Ví dụ 6. Thực hiện phép tính
a) M x   2 (
3) x  3x   9 ;
b) N   x  2
(1 3 ) 1  3x  9x ;    c) 1   2 x 1 P x    x  2 2     ;
d) Q  (2x  3y)4x 6xy  9y .  2  2 4
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng tích
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/12
 Sử dụng cách viết ngược lại của các hằng đẳng thức đã nêu ở phần trọng tâm kiến thức.  Lưu ý: 2
a a a . Như vậy bình phương của một số cũng gọi là dạng tích của số đó.
Ví dụ 7. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu a) 2
x  6x  9 ; b) 2
9x  6x  1; c) 2 2 1
x y xy  ; d) 2
(x y)  6(x y)  9. 4
Ví dụ 8. Điền các đơn thức vào chỗ “...” để hoàn thành các hằng đẳng thức sau a) 2 2
x  6x   (x )  ; b) 2 2
4x  4x   (2x )  ; 2   c) 2 2 y   y
9x    (3x  2y) ; d) (x )         .  3 9
Ví dụ 9. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu: a) 3 2 x
  3x  3x  1; b) 3 2 1 1
x x x  ; 3 27 c) 6 4 2 2 3
x  3x y  3x y y ; d) 3 2 1 1
(x y)  (x y)  (x y)  . 3 27
Ví dụ 10. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) 3 x  27 ; b) 3 1 x  ; c) 3 3 8x y ; d) 3 3 8x  27y . 8
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
 Bước 1: Rút gọn biểu thức (nếu cần).
 Bước 2: Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ 14. Tính giá trị biểu thức: a) 3 2 A x
  6x  12x  8 tại x  28 ; ĐS: 27000 b) 3 2
B  8x  12x  6x  1 tại 1 x  ; ĐS: 8 2 c) 3 2
C  (x  2y)  6(x  2y)  12(x  2y)  8 tại x  20 , y  1. ĐS: 8000
Ví dụ 15. Tính bằng cách hợp lí: a) Tính 3 11  1 ; ĐS: 1330
b) Tính giá trị biểu thức 3 3
x y biết x y  6 và x y  9 . ĐS: 378
Ví dụ 16. Tính giá trị biểu thức:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/12
a) M x   2x x    x  2 ( 3) 3 9
(3 2 ) 4x  6x   9 tại x  20 ; ĐS: 72000
b) N x y  2 2
x xy y  3 ( 2 ) 2 4
 16y biết x  2y  0. ĐS: 0 Dạng 4: Tính nhanh
 Áp dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt cho các số tự nhiên.
Ví dụ 17. Tính nhanh a) 2 101 ; b) 2 2 75  50  75  25 ; c) 103  97.
Ví dụ 18. Tính nhanh: a) 3 101 ; ĐS: 1030301 b) 3 2
98  6  98  12  98  8 ; ĐS: 1000000 c) 3 99 ; ĐS: 970299 d) 3 2
13  9  13  27  13  27 . ĐS: 1000
Ví dụ 19. Tính giá trị của biểu thức 2
P  9x  12x  4 trong mỗi trường hợp sau a) x  34; ĐS: P  10000 b) 2 x  ; ĐS: P  0 3 c) 8 x  . ĐS: P  100 3
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức
 Áp dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để biến đổi vế này thành vế
kia trong một đẳng thức.
Ví dụ 20. Chứng minh các đẳng thức sau a) 2 2
(a b)  (a b)  4ab ; b) 2 2 2 2
(x y)  (x y)  2(x y ) .
Ví dụ 21. Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2
M  (x  3y)  (x  3y) ;
ĐS: M  12xy b) 2 2
Q  (x y)  4(x y)(x  2y)  4(x  2y) . ĐS: 2 Q  ( x   5y)
Ví dụ 22. Rút gọn biểu thức: a) 3 3 A x   x   x  2 ( 2) ( 2) 2 x  1  2 ; b) 3 2
B  (xy  2)  6(xy  2)  12(xy  2)  8 .
Ví dụ 23. Rút gọn các biểu thức:
a) A x   2x x   3 ( 3) 3 9 x   3 ;   
b) B x   2x x   1   2 1 1 (2 1) 4 2 1  8 x    x    x    ;  2  2 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/12
c) C x y  2 2
x xy y   y x  2 2 ( 2 ) 2 4 (2
3 ) 4y  6xy  9x .
Dạng 6****: Chứng minh bất đẳng thức; tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức
 Bước 1: Đưa các biểu thức về dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
 Bước 2: Đánh giá dựa vào kết quả 2 A 0 và 2 A  0.
 Bước 3: Kết luận GTLN hoặc GTNN
A M thì biểu thức A có GTLN là M.
Am thì biểu thức A có GTNN là m .
Ví dụ 24. Chứng minh a) Biểu thức 2
4x  4x  3 luôn dương với mọi x . b) Biểu thức 2
y y  1 luôn âm với mọi y .
Ví dụ 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau a) 2
M x  4x  5 ;
ĐS: M  1  x  2 min b) 2 
N y y  3 ; ĐS: 13 1 N   y min 4 2 x   2  c) 2 2 11
P x y  4x y  7 . ĐS: P     min 1 4 y    2
Ví dụ 26. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 A x
  6x  1. ĐS: A  10  x  3 max C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Khai triển biểu thức sau 2 a)   2 1 (x  3) ; b) x       ; c) 2 (3x y) ;  3 2 d)  1   2 x   x y  ; e) 2 2
(2xy  1)(1  2xy ) ; f) 2
(x y  2) .  2 
Bài 8. Thực hiện phép tính    2 b)   2 (3x  1) ; c) 1   1 x      2 1 
  x ; d) x    .  2 2   3
Bài 9. Khai triển các biểu thức sau a) 2 (2x y) ; b) 2 (2  xy) ;   c) 1
(3x  2y)(3x  2y); d)  2  2 2 x
  y(2x y)  .  2 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/12
Bài 2.
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu a) 2
x  8x  16 ; b) 2
9x  24x  16 ; c) 2 9 x  3x  ; d) 2 4 3 2
4x y  4xy y ; 4 e) 2
(x  2y)  4(x  2y)  4 ; f) 2
(x  3y)  12xy . Bài 1. Tính: 3 a)   3 y (x  2) ; b) 3 (2x  3y) ; c) x       ;
d)  x y3 2 2 3 .  x 
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 3 a) 3 2 x 3 3 3 3 1
x  9x  27x  27 ; b) 2 
x x  1; c) 6 4 2 2 3
x x y x y y . 8 4 2 2 4 8
Bài 3. Rút gọn biểu thức: 2 3 a) 3 2 3x 3x x
A x  6x  12x  8 ; b) B  1   ; 2 4 8 c) 3 2 2 3
C  (2x y)  6(2x y)  x  12(2x y)x  8x .
Bài 4. Tính giá trị biểu thức: a) 3 2
M  8x  12x  6x  1 tại x  25,5; ĐS: 125000 2 3 b) x x
N  1  x   tại x  27 ; ĐS: 1000 3 27 3 2 c) x x x Q   6
 12  8 tại x  36 , y  2 . ĐS: 8000 3 2 y y y Bài 5. Tính nhanh: a) 3 51 ; ĐS: 132651 b) 3 2 3
89  33  89  3  121 89  11 ; ĐS: 1000000 c) 3 2
23  9  23  27  23  27 . ĐS: 8000
Bài 1. Đơn giản biểu thức: a) x   2 (
3) x  3x   9 ; b) x   2 (3
1) 9x  3x   1 ; 2    2    c) x   x x x  x xy 1    1      2   ; d)  y   y .        2  2 4  3  9 3  Bài 3. Tính nhanh a) 2 103 ; ĐS: 10609 b) 2 2 96  8  96  4 ; ĐS: 10000
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/12 c) 99 101. ĐS: 9999
Bài 4. Rút gọn biểu thức a) 2 2
A  (2x  3)  (2x  3) ;
ĐS: A  24x b) 2 2
B  (x  1)  2(2x  1)(1  x)  4x  4x  1. ĐS: 2 B  ( x   2) Bài 1. Tính: 2 a)   2 1 (4x  7) ; b) 6
 x y 2 3 2 3  ;
c) 3x 5xy 3x  5xy .  3 
Bài 2. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu. a) 2 2
x  6xy  9y ; b) 2
4x  4x  1 .
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức a) 2
N x  10x  25 tại x  55 ; ĐS: N  2500 4 b) x 2 2 P
x y y tại 1 x  4;y  . ĐS: 225 P  4 2 9
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau a) 2
A x  4x  6 ;
ĐS: A  2  x  2 min b) 2
B y y  1 ; ĐS: 3 1 B   x min 4 2 x   2  c) 2 2 3
C x  4x y y  5 . ĐS: C     min 1 4 y    2
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau a) 2 A x   4x  2 ;
ĐS: A  6  x  2 max b) 2
B x x  2 . ĐS: 9 1 B   x max 4 2
Bài 10. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu a) 2
x  4x  4 ; b) 2
4x  4x  1; c) 2 1 x x  ; d) 2
4(x y)  4(x y)  1 . 4
Bài 11. Hoàn thiện các hằng đẳng thức sau a) 2
 10x  25  (x )  ; b) 2 4 2 2
 4x x  ( x ) ; c) 2 2 2
x   9y  (x )  ; d) 2 2 4 (2x  )
 ( y )  4x y .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/12
Bài 12.
Chứng minh các đẳng thức sau a) 2 2 2 2 2
(a  1)  4a  (a  1) . b) 2 2 2 2 2
(x y)  (x y)  2(x y )  4x .
Bài 13. Rút gọn các biểu thức a) 2 2
A  (2x y)  (2x y) ; ĐS: M  8xy b) 2 2
B  (x  2y)  4(x  2y)y  4y . ĐS: 2 2
Q x  8xy  16y
Bài 14. Khai triển các biểu thức sau a) 2
C  (x y z) ; ĐS: 2 2 2
C x y z  2xy  2yz  2zx b) 2
D  (a  1 b) . ĐS: 2 2
D a  1  b  2a  2ab  2b
Bài 3. Rút gọn các biểu thức: a) 2
(7x  4)  (7x  4)(7x  4); b) 2
(x  2y)  6xy(x  2y). 2 Bài 17. Tính: a) 1   x  4 2 2 2 2  ; b) 2 (7x  5y) ;
c) 6x y y 6x ; 2  d) 2 (x  2y) ;
e) (x  3y)(x  3y); f) 2 (5  x) . Bài 15. Tính nhanh a) 2 501 ; b) 2 2 88  24  88  12 ; c) 52 48 .
Bài 16. Tính giá trị của biểu thức 2
Q  9x  6x  1 trong mỗi trường hợp sau a) x  33; ĐS: Q  10000 b) 1 x  ; ĐS: Q  0 3 c) 11 x  . ĐS: Q  100 3
Bài 18. Thực hiện phép tính 2 a)   2 1 (x  1) ; b) 2 (3  y) ; c) x       .  2
Bài 19. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a) 2
x  10x  25 ; b) 2
49  x  14x ; c) 2 1 x x  . 4
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
a) P x   2x x   x   2 (2 1) 4 2 1 (
1) x x   1 ;
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/12
b) Q x y  2 2
x xy y  x y  2 2
x xy y  3 ( ) ( )  2y .
Bài 3. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x
a) A x   2x x   3 6( 2) 2 4  6x  2 ;
b) B x   2x x   3 2(3 1) 9 3 1  54x .
Bài 4. Tính giá trị biểu thức: a) 3 3
A  (x y)  x biết 2x y  0; ĐS: 0 b) 3 3
B x y  3xy biết x y  1. ĐS: 1
Bài 5.
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) 3 x  1; b) 3 1 x  ; c) 3 3 x  27y ; d) 3 3 27x  8y . 27
Bài 6. Rút gọn các biểu thức:
a) A x   2x x   3 ( 2) 2 4  x  2 ;
b) B x   2x x   x   2 ( 1) 1 (
1) x x   1 ;
c) C x y  2 2
x xy y   y x  2 2 (2 ) 4 2 (
3 ) y  3xy  9x . Bài 8. a) Chứng minh 3 3 3
A B  (A B)  3AB(A B) và 3 3 3
A B  (A B)  3AB(A B) b) Áp dụng để tính 3 101  1 . ĐS: 1030300
c) Tính giá trị biểu thức 3 3
x y biết x y  2 và x y  3 . ĐS: 26
Bài 9. Tính giá trị biểu thức:
a) P x   2x x   3 ( 4) 4 16
64  x  tại x  100; ĐS: 2000000
b) Q x y  2 2
x xy y  3 (2 ) 4 2
 2y biết 2x y  0. ĐS: 0
Bài 1. Tính: a)  x y3 2 2 5 ;
b)  x xy3 3 3 4 ;    c) 1   2 1 6  x   2 2 2 4  36x  3x   ;
d) x 5y x  5xy  25y .  2  4 Bài 8. Tính: a) 3 (5x  1) ; b) 3 (x  2y) ;
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/12    c) 1   1 x   2 (4
5) 16x  20x   25 ; d)  2 6  x    36x  2x    .  3  9
Bài 2. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương hay lập phương của một tổng hoặc hiệu. a) 2 1 2
25x  5xy y ; b) 3 2 2 3
8x  12x y  6xy y . 4
Bài 3. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống 2 a)  1   2 1 x     x     ; 2  x  x    b) 1   1  2 1 2 1 3 1 3  x     x
y   x y . 2  4 9  8 27
Bài 4. Rút gọn các biểu thức: x y  2 2
x xy y  3 2 (3 ) 9 3
 (3x y)  27x y .
Bài 20. Rút gọn biểu thức: a) 2 2
(x y)  (x y) ; b) 2 2
2(x y)(x y)  (x y)  (x y) .
Bài. Tính nhanh (không dùng MTBT) a) 2 98 ; b) 2 2 63  37 ; c) 2 105 ; d) 2 97  9 .
Bài 22. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau với x  19 . 2 2
A  (3x  2)  (2x  7)  2(3x  2)(2x  5).
Bài 23. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau với 1 x  . 5 2 2
B  (3x  1)  (x  7)  2(2x  5)(2x  5).
Bài 4. Cho biểu thức 2 2
A  5(x  3)(x  3)  (2x  3)  (x  6) . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức A với 1 x   . 5
Bài 5. Cho biết x y  15 và xy  100. Tính giá trị của biểu thức 2 2
B x y .
Bài 6. Tính nhanh giá trị của biểu thức a) 2 2
C  39  78  61  61 ; b) 2
D  50  49  51.
Bài 7. Chứng minh đẳng thức 2 2
(x y)  (x y)  4xy .
Bài 8. Chứng minh đẳng thức  2 2 2
x y z  2 2 2 2 3
 (x y)  (y z)  (z x)  (x y z) .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/12 Bài 17. Chứng tỏ a) 2
x  6x  10  0 với mọi x ; b) 2
4y y  5  0 với mọi y .
Bài 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau a) 2
P x  6x  11; ĐS: P  2  x  3 min b) 2  
Q y y ; ĐS: 1 1 Q   x min 4 2 x   3  c) 2 2 3
K x y  6x y  10 . ĐS: K     min 1 4 y     2
Bài 19. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2
B  4x x  5 . ĐS: B  9  x  2 . max
Bài 12. Chứng minh giá trị của biểu thức 2
P x  2x  3 luôn luôn dương với mọi x .
Bài 13. Chứng minh giá trị của biểu thức 2
Q  6x x  10 luôn luôn âm với mọi giá trị của x .
Bài 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P x  10x  28 .
Bài 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
Q  5x  10x .
Bài 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P x x  1 .
Bài 24. Chứng minh rằng 2 2
(2n  3)  (2n  1) chia hết cho 8 với n   .
Bài 25. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) 2
A  4x  12x  10 ; b) 2
B  2x x  2 . Bài. Cho 2 2 2
a b c ab bc ca . Chứng minh rằng a b c .
Bài 5. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
A x   2
x x    3 (3 2) 9 6 4 3 9x   2 .
Bài 6. Giá trị của biểu thức sau có phụ thuộc vào giá trị của biến không? 3 B x   x   2 ( 1) (
1) x x  
1  3x(x  1).
Bài 7. Chứng minh đẳng thức: 3 3 2 a b (a b) (a b) ab       .  
Bài. Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 3
(x  2)  (x  2)  x  3x(x  2)(x  2) .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/12
Bài.
Chứng minh đẳng thức 3 3
x y x y y  2 2 ( ) ( ) 2 3x y .
Bài. Cho x y  1, tính giá trị của biểu thức M   3 3
x y   2 2 2 3 x y .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/7
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN Phân thức đại TỬ BẰNG PHƯƠ NG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲ NG THỨC .
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.

 Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức dưới dạng tích của những đa thức.
2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
 Ngoài cách đặt nhân tử chung ta còn sử dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích
đa thức thành nhân tử. Cụ thể :
(1) a ab b  a b2 2 2 2 ;
(2) a ab b  a b2 2 2 2 . (3) 2 2
a b  a ba b;
(4) a a b ab b  a b3 3 2 2 3 3 3 ;
(5) a a b ab b  a b3 3 2 2 3 3 3 ; (6) 3 3      2 2 a b a
b a ab b ; (7) 3 3      2 2 a b
a b a ab b .
Ví dụ: Phân tích thành nhân tử các biểu thức a) 2 2 2
x  4  x  2  (x  2)(x  2) . b) 3 2 3 2 2 3 3
x  6x  12x  8  x  3x  2  3x  2  2  (x  2) . c) 3 2
x x x    3 6 12 9
x  6x  12x  81 3  (x  2)  1 2 (x 2 1) (x 2) (x 2) 1            x   2 (
3) x  3x   3 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức
 Bước 1: Biến đổi đa thức đã cho về đúng dạng hằng đẳng thức cần sử dụng.
 Bước 2: Phân tích thành nhân tử.
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
x  4x  4 . b) 2
4x  4x  1. c) 2
2x  1  x . d) 2 1 x x  . 4
Ví dụ 2.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/7 a) 2 2 2 3  x . b) x  2 3 1 . c) x  2 2 5  4x .
d) x  1 2x  1 .
Ví dụ 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
x  6xy  9y .
ĐS: x y2 3 b) 2 2 x  9y .
ĐS: x  3yx  3y c) 2 2
x y  4xy  4 . ĐS: xy  2 2 d) 2 y   2 x  2x   1 .
ĐS: y x  1y x  1
Ví dụ 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 8x  1 . ĐS:  x   2 2
1 4x  2x   1 b) x  3 8 2  1 . ĐS:  x   2 2
3 4x  18x   21 c) 3 2
x  6x  12x  8 . ĐS: x  3 2 d) 3 2 2 3
8x  12x y  6xy y . ĐS:   3 2x y
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng hằng đẳng
thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung.
 Nhóm các số hạng xuất hiện hằng đẳng thức thành một nhóm , các số hạng còn lại thành một nhóm
 Dùng hằng đẳng thức để viết nhóm các số hạng xuất hiện hằng đẳng thức thành tích
 Đặt nhân tử chung ở các nhóm ra ngoài để viết thành tích
Ví dụ 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 2 2
x − 4x + 4 − y ĐS: x  2 yx  2 y b/ 2 2
x + 2xy + y x y ĐS: x yx y   1 c/ 2 2
x − 2xy + y − 9 ĐS: x y  3x y  3
Dạng 3**: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách áp dụng nhiều hằng đẳng thức
 Sử dụng các phép phân tách hoặc thêm bớt hợp lý để đưa biểu thức về dạng
hằng đẳng thức cần sử dụng và phân tích thành nhân tử.
 Lưu ý: có thể áp dụng nhiều hằng đẳng thức trong một bài toán.
Ví dụ 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/7 a) 2
x  2x  1 . ĐS: x  2 1 b) 2
x  2x  3 .
ĐS: x  3x  1 c) 2
x  2x  2 .
ĐS: x 1 3x 1 3 d) 2 2
4x  4xy y .
ĐS: 2x y  2y2x y  2y
Ví dụ 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x  3 2  1 . ĐS: x   2 (
3) x  3x   3 b) 3 2
x  6x  12x  9 . ĐS: x   2 (
3) x  3x   3 c) 3 2
x  6x  12x  7 . ĐS: x   2 (
1) x  5x  7 d) 3 2
2x  6x  12x  8 . ĐS:  x   2 2
2 x  2x  4
Dạng 4: Chứng minh các bài toán chia hết
Biểu thức A chia hết cho biểu thức B khi và chỉ khi có biểu thức Q khác 0 sao cho
A Q B .
Ví dụ 8. Chứng minh: a)  k  2 2 1  9 chia hết cho 4 . b)   2 4 1 3k chia hết cho 3 . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) 2
x  8x  16 . ĐS: 2 (x  4) 2) 2
9x  6x  1. ĐS: 2 (3x  1) 2 3)   2 5
10x  25  x . ĐS: 2 (  x  5) 4) 2 25 x  5x  . ĐS: x      4  2 5) 2 16  x .
ĐS: (4  x)(4  x) 6)  x  2 16 3 1 .
ĐS: (3  3x)(5  3x) 7)  x  2 2 2 5  9x .
ĐS: (5  x)(5x  5)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/7
8)  x  2  x  2 2 1 3 1 . ĐS: x  5x  2 9) 2 2
4x  4xy y . ĐS: 2 (2x y) 10) 2 2
(x  1)  9y .
ĐS: (x  3y  1)(x  3y  1) 11) 4 4 2 2
x y  4x y  4 . ĐS: x y  2 2 2 2 12) 2 2
y  4y  4  x .
ĐS: y 2  xy 2 x 13) 3 1  27x . ĐS:  x  2
(1 3 ) 1  3x  9x  14) x  3 3  27 .
ĐS: x  2x 9x  27 15) 3 2
27x  27x  9x  1. ĐS: 3 (3x  1) 6 4 3 16) x x y 2   2 3   x x y y . ĐS:  y 27 3  3  17)  x  3 2 1  8 . ĐS: x   2 (2
1) 4x  8x  7 18) 3 2
8x  12x  6x  1. ĐS: 3 (2x  1) 19) 3 2
8x  12x  6x  2 . ĐS: x   2 (2
2) 4x  2x   1 20) 3 2
9x  12x  6x  1. ĐS: x   2 (3
1) 3x  3x   1 21) 2
x  6x  9 . 22) 2
9x  6x  1. 23) 2
4x  4  x . 24) 2 1 x x  . 4 25) 2 2 2 x  9 . 26) x  2 1  9 . 27)  x  2 2 4
1  9x . 28) x  2 3x   1 .
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) 2 2
x  4xy  4y . ĐS: x  2 2 2) 2 2 9x y .
ĐS: 3x y3x y 3) 2 2
9x y  6xy  1 . ĐS:  xy  2 3 1 4) 2 x   2
y  4y  4 .
ĐS: x y 2x y  2 5) 3 x  8 . ĐS: x   2
2 x  2x  4
6) x x  3 3 3 . ĐS:   2
3 3x  9x   9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/7 7) 3 2
8x  12x  6x  1 . ĐS: x  3 2 8) 3 2 2 3
x  6x y  12xy  8y . ĐS:   3 2x y 9) 2
4x  4x  1 . ĐS:  x  2 2 1 10) 2
4x  4x  3 .
ĐS: 2x  32x  1 11) 2
4x  4x  1 .
ĐS: 2x 1 22x 1 2 12) 2 2
x  4xy  5y .
ĐS: x  5yx y 13) x  3 1  1 . ĐS: x   2 (
2) x x   1 14) 3 2
x  3x  3x  2 . ĐS: x   2 (
2) x x   1 15) 3 2
x  3x  3x  7 . ĐS: x   2 (
1) x  4x  7 16) 3 2
2x  3x  3x  1 . ĐS:  x   2 2
1 x x   1
Bài 3.
Phân tích đa thức thành nhân tử 1) 1 2 x  25 ; 2) 2 2 9x y ; 3) 6 4 x y . 16 4) 2 (2x  5)  64 ; 5) 2 81  (3x  2) ; 6) 2 2
9(x  5y)  16(x y) . 7) 3 x  8 ; 8) 3 3 27x  125y ; 9) 6 x  216 . 10) 2
x  8x  16 ; 11) 2 2
9x  12xy  4y ; 12) 2 2
25x y  10xy  1. 13) 3 2
x  6x  12x  8 ; 14) 3 2 2 3
8x  12x y  6xy y . 15) 7 x  1 ; 16) 10 x  1 . 17) 2 x  9 ; 18) 2 4x  25 ; 19) 4 4 x y . 20) 2 2
9x  6xy y ; 21) 2
6x  9  x ; 22) 2 2
x  4y  4xy . 23) 2 2
(x y)  (x y) ; 24) 2 2
(x y z)  4z ; 25) 2 2
(3x  1)  (x  1) . 26) 3 3 x y  125 ; 27) 3 3
8x y  6xy(2x y) ; 28) 2 2
(3x  2)  2(x  1)(3x  2)  (x  1) .
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 3 2 2
2x y  2xy  4x y  2xy ; b) 2 2
x y  2xy  4x  4y ;
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/7 c) 3 2 2 3
x x  3x y  3xy y y ; d) 2 2 2
x  2xy y  4z ; e/ 2 2
x x y y ; f) 2 2 2
x  2xy y z ;
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức a) 2 2
M  (2x  1)  2(2x  1)(3x  1)  (3x  1) với 1 x   ; 5 b) 2 2 2
N  (3x  1)  2(9x  1)  (3x  1) với x   .
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức a) 2 3
P  27  27x  9x x với x  17 ; b) 3 2
Q x  3x  3x với x  99 . Bài 7. Chứng minh: a)  k  2 2 3  5 chia hết cho 4 . b)   2 9 2 5k chia hết cho 5. Bài 8. Chứng minh: a)  k  2 3 2  4 chia hết cho 3 . b)   2 9 1
4k chia hết cho 8 .
Bài 9. Chứng minh rằng 12 2  1 chia hết cho 17 .
Bài 10. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8 .
Bài 11. Chứng minh rằng 173n 73n
chia hết cho 100 với mọi n   .
Bài 12. Tìm n   để biểu thức 2 2 2
A  (n  10)  36n có giá trị là một số nguyên tố.
Bài 13 Chia một hình vuông thành các hình vuông và hình chữ
nhật (hình vẽ). Tính diện tích mỗi hình vuông và mỗi hình chữ
nhật được chia theo x và y rồi tính tổng của chúng và phân tích
kết quả vừa tìm được thành nhân tử.
Bài 14 Một cánh cửa sổ có dạng như hình ảnh bên . Ô cửa sổ
được cấu tạo bao gồm 1 hình vuông cạnh x (m) và một nữa hình tròn.
a/ Tính diện tích S của cánh cửa đó.
b/ Phân tích S thành nhân tử sau đó tính diện tích của cánh của đó với x = 1,2 m.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/7
Bài 15
Một khối gỗ dạng hình lập phương
có cạnh là x (cm). Người ta cắt bỏ đi một
phần gỗ cũng có dạng hình lập phương có thể tích là 1728 (cm3).
a/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại rồi
sau đó phân tích V thành nhân tử.
b/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại biết x = 26 (cm).
Bài 16 Bác Lan gửi tiết kiệm với số tiền
400 triệu đồng vào một ngân hàng, kì hạn 12 tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính
lãi cho năm tiếp theo. Giả sử lãi xuất cố định là x% /năm, x > 0. Tính x biết rằng sau 2 năm
gửi tiết kiệm , bác Hoa nhận được số tiền (bao nhiêu gồm cả gốc lẫn lãi) là 449,44 triệu đồng.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/7
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG
ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A. 1 . B.2x + y . 4 C. 2 3 3
xy z . D. x .
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn ?
A. 2 . B. x . C. 2 3 x y . D. 3 2 2x y x .
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức A. 2 2 − + x y . B. 1 4 5 x y . 5 3
C. x + y . D. 3 3 − x y + 7x . 3y 4
Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức 2 2
3x yxy ta được đơn thức : A. 2 3 3x y . B. 3 3 3x y . C. 3 2
3x y . D. 2 4 3x y .
Câu 5: Thu gọn đơn thức 2 2 x xyz ta được A. 3 2 x z . B. 3 2 x yz . C. 2 2
x yz . D. 2 xyz .
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 3 2 3
3x y + 4x y là : A. 2 3 7x y . B. 2 3 12x y . C. 4 6 12x y . D. 4 6 7x y .
Câu 7: Cho các biểu thức 2 2 3 1 2 2 2 + + ;− 3 + ; x + y x y x y xy z x y z
. Có bao nhiêu đa thức trong các 2 x y biểu thức trên ?
A.0 . B.1 . C.2 . D.3 .
Câu 8: Thu gọn đa thức 2 3 2 2 3 2
4x y + 6x y −10x y + 4x y ta được A. 2 3 2
14x y +10x y . B. 2 3 2 14
x y +10x y . C. 2 3 2
6x y −10x y . D. 2 3 2 6
x y +10x y .
Câu 9: Thu gọn đa thức 4 5 4 5 2 2 4
2x y − 4y + 5x y − 7y + x y − 2x y ta được : A. 4 5 2 2
5x y +11y + x y . B. 4 5 2 2
9x y −11y + x y . C. 4 5 2 2 5
x y −11y + x y . D. 4 5 2 2
5x y −11y + x y .
Câu 10: Giá trị của đa thức 2 2 4
xy + 2x y x y tại x = y = -1 là :
A.3 . B.1 . C.-1 . D. 0.
Câu 11: Giá trị của đa thức 3 3 2
x y −14y − 6xy + y + 2 tại x = -1 ; y = 0,5 là :
A. 1 . B.0,75.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/7
C.2,5. D.1,75.
Câu 12:
Trong giờ học Mỹ Thuật, bạn Hạnh dán lên
trang vở hai hình vuông và một tam giác vuông
có độ dài hai cạnh góc vuông là
x (cm), y (cm) như hình bên. Tổng diện tích của
hai hình vuông và tam giác vuông đó tại x = 3y = 5 là :
A.41,5cm2 . B. 40,5cm2 .
C.44cm2 . D. 47,2cm2 .
Câu 13:
Bác Huỳnh muốn sơn bề mặt của hai khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật . Hình hộp
chữ nhật thứ nhất có ba kích thước x (cm), 2y (cm), z (cm). Hình hộp chữ nhật thứ hai
có ba kích thước là 2x (cm), 2y (cm), 3z (cm). Viết đa thức biểu thị tổng diện tích bề
mặt của hai khối gỗ mà bác Huỳnh cần phải sơn :
A.12xy +16yz +14zx . B.10xy +5yz + 4zx .
C.2xy + 4yz +10zx. D.2xy +10yz +13zx . Câu 14: Cho 3 2 2
A = 3x y + 2x y xy và 2 3 2 2
B = 4xy − 3x y + 2x y + y . Kết quả của A B là : A. 3 2 2 2
5x y x y − 3xy + y . B. 3 2 2 2
5x y + 5x y + 3xy + y . C. 3 2 2 2
5x y + 5x y − 3xy + y . D. 3 2 2 2
5x y x y + 3xy + y . Câu 15: Cho 4 2 3
A = 4x + 2y x − 3z + 5 và 3 2 4 B = 4
z + 8 + 3y x − 5x . Kết quả của A B là : A. 4 2 3
9x + y x + z − 3 . B. 4 2 3
x + 5y x + z +13 . C. 4 2 3
9x y x + z − 3 . D. 4 2 3
9x y x + z + 3.
Câu 16: Kết quả của tích 2 3 4 6
3x y .8x y là : A. 6 9 24x y . B. 2 3 24x y . C. 6 9 5 − x y . D. 6 9 11x y .
Câu 17: Kết quả của tích ( 2 − x ) 2 1 5 y . xy là : 5 A. 3 3 5x y . B. 3 3 5 − x y . C. 3 3 −x y . D. 3 2 x y . Câu 18: 1
Kết quả của tích ( 2 − xy)3 2 . x là : 4 A. 4 5 2 1 − x y . B. 5 4 x y . C. 5 4 2x y . D. 5 4 2 − x y . 2 2 Câu 19:  1
Kết quả thương của phép chia 4 2 2 6x y : x y   là : 2   
A.12. B. 24 . C. 2 24x y . D. 2 12x y . Câu 20: 1
Kết quả thương của phép chia 2 3 x y :( 3 − xy)2 là : 9
A. 1 y . B. 1 − −
y . C. 1 xy . D. 1 y . 81 27 81 81
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/7
Câu 21: Kết quả của tích xy( 2 6
2x − 3y) là : A. 2 2 12x y +18xy . B. 3 2 12x y −18xy . C. 3 2 12x y +18xy . D. 2 2 12x y −18xy .
Câu 22: Kết quả của tích (2x + y)(2x y) là :
A. 4x y .
B. 4x + y . C. 2 2 4x y . D. 2 2 4x + y .
Câu 23: Kết quả của tích (2x + y)(2x y) là :
A. 4x y .
B. 4x + y . C. 2 2 4x y . D. 2 2 4x + y .
Câu 24: Kết quả của tích (xy − ) 1 (xy + 5) là : A. 2 2
x y + 4xy − 5. B. 2 2 x y + 4xy + 5 . C. 2
xy − 4xy − 5 . D. 2 2
x y − 4xy − 5.
Câu 25: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. Cột A Cột B a. ( + )( 2 2
x y x + xy + y ) 1. 3 3 x y b. ( − )( 2 2
x y x + xy + y ) 2. 3 2 2 3
x + 2x y + 2xy + y c. ( + )( 2 2
x y x xy + y ) 3. 3 3 x y 4. ( + )3 x y
Câu 26: Kết quả 2
x − (2y)2 là :
A. 2x − 2y.
B. 2x + 2y .
C. (x − 2y)(x + 2y). D. (x + 2y)(x + 2y).
Câu 27: Kết quả 2 x −1 là :
A. (x − )1(x + )1.
B. (x + )1(x + )1 .
C. 2x + 2x +1.
D. 2x + 2x −1.
Câu 28: Kết quả (x − )2 7 là : A. ( − )2 2 7 x .
B. 2x −14x + 49.
C. 2x − 2x + 49.
D. 2x −14x + 7 .
Câu 29: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a. 2 2
x + 6xy + 9y 1. ( x + )2 3 1
b. (2x −3y)(2x +3y) 2. (x + y)2 3 c. 2
9x − 6x +1 3. 2 2 4x − 9y
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/7 4. (x y)2 9
Câu 30: Kết quả 3 2
x + 3x + 3x +1 là : A. 3x +1. B. (x − )3 1 . C. (x + )3 1 . D. (x + )3 3 1 .
Câu 31: Kết quả 3 2 1 1
x x + x − là : 3 27 3 3 3 A. 3 1 x − . B.  1  1   x  − . C.x + . D. 3 1 x   − . 3 3        3   3 
Câu 32: Kết quả 3 2 2 3
8x +12x y + 6xy + y là : A. ( + )3 3 2x y . B. ( + )3 3 2x y . C. ( + )3 2x y . D. ( − )3 2x y .
Câu 33: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a. 3 2
x − 3x + 3x −1 1. (x + )3 1
b. 2x +8x +16 2. (x − )3 1 c. 2 3
3x + 3x +1+ x 3. (x + )2 4 4. (x − )2 1
Câu 34 Khai triển ( x − )3 5 1 được kết quả là A. ( x − )( 2
5 1 25x − 5x + ) 1 . B. ( x − )( 2 5 1 25x +10x + ) 1 . C. ( x − )( 2
5 1 25x −10x + ) 1 . D. ( x + )( 2
5 1 25x −10x + ) 1 .
Câu 35: Rút gọn biểu thức ( + )2 −( − )2 a b
a b được kết quả là A. 4ab. B. 4 − ab . C. 0 . D. 2 2b . (x + )( 2
3 x − 3x + 9) = Câu 36 A. 3 3 x − 3 . B. 3x + 27. C. x −9. D. (x + )3 3 .
Câu 37 Điền đơn thức vào chỗ trống: ( x + y)( 2 − xy + y ) 3 3 3 ....... 3 = 27x + y A. 9x . B. 2 6x . C. 9xy . D. 2 9x . 3 3 3
Câu 38 Đẳng thức: x + y = (x + y) −3xy(x + y) Đúng. B. Sai.
Câu 39 Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/7
1. (x + y)(x y) a. 3 3 x + y 2. 2 2
x − 2xy + y b. 2 2
x + 2xy + y 3. ( + )2 x y c. 2 2 x y 4. ( + )( 2 2
x y x xy + y ) d. ( − )2 x y e. 2 2 x + y 5 3 2 2 − +
Câu 40 Thương (3x 2x 4x ) : 2x bằng A. 3 3x − 2x + 4.
B. 3 3x x + 2.
C. 3 3x + x + 2. D. 3 5 3 2
x x + 2x . 2 2 2
Câu 41 Thương ( 4 3 2 2
x y + x x y ) ( 4 12 4 8 : 4 − x ) bằng A. 2 2 3
x y + x − 2y . B. 4 3 2 2
3x y + x − 2x y . C. 2 2 12
x y + 4x − 2y . D. 2 2
3x y x + 2y .
Câu 42 Thương ( 2 2 3 xy x y x )  1 3 2 : x − + −  bằng 2    A. 3 2 1 2
y + xy x . B. 2 2
3y + 2xy + x . C. 2 2 6
y + 4xy − 2x . D. 2 2
6y − 4xy + x . 2 2
Câu 43 Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a. ( 3 2 22
x − 2x y + xy ): 2x 1. 2 2
xy + 4x − 5 b. ( 2 3 2
xy + xy + y ) 2 15 19 16 : 6y 2. 5 19 8 x + xy + 2 6 3 c. ( 1 3 2 2 3 4
x y + 8x y −10xy): 2xy 3. 2
x xy + y 2 2 4. 2 xy + 4x − 5
Câu 44 Đa thức 2
12x − 9 − 4x được phân tích thành
A. (2x −3)(2x +3) . B. −( x − )2 2 3 . C. ( − )2 3 2x . D. −( x + )2 2 3 .
Câu 45 Phân tích đa thức 3 2 2 3
x − 6x y +12xy −8x được kết quả là
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/7 A. ( − )3 x y . B. ( − )3 2x y .
C. 3x −(2y)3 .
D. (x y)3 2 .
Câu 46 Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B
a. (x y)(x + y) 1. −(x − )2 5 b. 2
10x − 25 − x 2. 2 2 x y  1  1  c. 3 1 8x − 3. 2 2x − 4x + x +    8  2  4  4. ( − )2 x y
II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN :
Bài 1. Cho hai đa thức 3 2 3 2
A = 2x y − 3x y + 5xy xy + 2 và 2 3 3 2
A = 5x y − 3xy + 6x y + 5 + 2xy
a/ Tính giá trị của mỗi đa thức A, B tại x = 1; y = -1.
b/ Tính A+ ;BA− .B
Bài 2. Thực hiện phép tính : a/ 1 2  3 3 xy . 6xy x y 1 + −      b/ 1 1
2x y 2x +   y  2  2   2  2  c/ 5 3 6 4 2 3
24x y z : 6x y z d/ ( 6 7 6 5 3 7 5 3 8
x y z + x y z x y z ) 3 3 6 3 2 6 : 42x y z
Bài 3. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a/ 4 2 x + 4x + 4 b/ 4 2 2 4
9x + 24x y +16y c/ 3 2
27x − 27x + 3x +1 d/ 3 2
x − 3x + 3x −1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/7
Bài 4. :Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a/ 1 A = 2xy + .
x (2x − 4y + 4) − x(x + 2) b/ B = ( x − ) ( x + ) − ( x − )2 2 1 . 2 1 2 3 −12 2
c/ (x+ )2 −(x− )2 2
3 −10x d/ (x − )3 −(x + )( 2 1 2 x + x + )
1 − x(x − 2)(x + 2) 
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ 2 2
a + 6ab + 9b −1 b/ 2
4x − 25 + (2x + 7)(5− 2x)
c/5(x +3y) −15x(x +3y) d/ ( + )2 − ( + )2 2 x x y
y x y + xy x e/ 2 2
a − 6a b + 9 f/ 3 3 2
x y − 3x + 3x −1
Document Outline

  • 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
  • 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến
  • 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ
  • 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
  • 5 Bài tập tổng hợp đa thức nhiều biến