Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất

Tài liệu gồm 86 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/13
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. M đầu v phương trình một ẩn.
Mt phương trình vi n x dng
() ()Ax Bx=
, trong đó trái A(x) vế phi B(x)
hai biu thc ca cùng mt biến x.
Nếu hai vế của phương trình (n x) nhn cùng mt giá tr khi x = a thì s a gi mt
nghim của phương trình đó .
Chú ý : Khi bài toán u cu gii mt phương trình, ta phi tìm tt c các nghim ca
phương trình đó.
2. Phương trình bc nht một ẩn.
a/ Định nghĩa.
Phương trình bc nht mt n là phương trình có dng
0ax b+=
. Trong đó
, ab
là hai
số đã cho và
b/ Cách gii.
* Quy tc chuyn vế: Trong mt phương trình, ta có th chuyn mt s hng t vế này sang
vé kia và đi du s hng đó.
* Quy tc nhân (hoc chia) vi mt s khác
0:
Trong mt phương trình, ta có th nhân (chia) c hai vế với cùng mt s khác 0.
Cách gii phương trình bc nhất
Ta có:
0ax b
ax b
b
x
a
+=
=
=
*Phương trình bc nht
0ax b+=
(
0a
) luôn có nghim duy nht
b
x
a
=
.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Phương
trình bc
nht mt
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/13
Dng 1: Nhn dng phương trình bc nht mt ẩn
Da vào đnh nghĩa phương trình bc nht mt n.
d 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n ?
a)
20x 
; b)
2
21xx

; c)
1
10
5
x

;
d)
30y
; e)
13 0y
; f)
0 10x
.
Dng 2: Kim tra xem
0
xx=
có phi nghim ca phương trình bc nht hay không
?
Thay
0
xx=
vào phương trình bc nht đ kim tra.
Nếu thõa mãn phương trình bc nht kết lun là nghim ca phương trình và
ngưc li.
Ví d 2. Kim tra xem x = 3 có là nghim ca mi phương trình bc nht sau hay không ?
a/
3 90x
+=
b/
8 16 0x −=
c/
30
x
+=
Dng 3: Gii phương trình bc nht mt n
0 ( 0)ax b a+=
Da vào cách gii trong phn kiến thc trng tâm.
Chú ý
Nếu phương trình thu gn có dng
00x
thì phương trình có vô s nghim.
Nếu phương trình thu gn dng
0 xm
với
0m
thì phương trình nghiệm
Ví d 3. Gii các phương trình sau:
a)
3 90x 
; ĐS:
3
x 
.
b)
3 20x

; ĐS:
2
3
x
.
c)
42 0x
; ĐS:
2
x
.
d)
2 60x 
; ĐS:
3
x
.
e) .
0, 5 1 0x 
.
; ĐS:
2x
.
f)
3, 6 0, 6 0x
; ĐS:
6x
.
g)
21
1
33
x 
; ĐS:
2x
.
h)
12
13
33
xx 
; ĐS:
4
x
.
i)
4 32 1xx
; ĐS:
2x
.
j)
11
( 1) 1 2
23
xx 
. ĐS:
1
15
x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/13
Dng 4: Gii phương trình
;( 0)ax b cx d a+= +
Bng cách đưa v phương trình v như dng 3 và gii bình thưng.
Ví d 4. Gii các phương trình sau:
a)
53 4 9xx
; ĐS:
14
x
.
b)
3, 2 5( 0, 2) 5 0, 2xx x

; ĐS:
2
x

.
c)
1, 5 ( 2) 3( 0, 1)xx
; ĐS:
1
10
x
.
d)
( 1) (2 1) 4x xx 
; ĐS:
2x 
.
e)
21
( 2) 1
32
xx 
; ĐS:
8
3
x
.
f)
3 4 13 2( 2) 3t tt 
. ĐS:
13
8
t
Ví d 5. Gii các phương trình sau:
a)
( 2) 3mx
khi
3m
; ĐS:
3
x
.
b)
(2 1) 3 2 5m x xm

khi
1m 
; ĐS:
.
c)
2
( 4 9) 4m m xx

khi
2m
. ĐS:
1
x 
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bc nht mt n?
a)
2 10x 
; b)
2
2xx
; c)
1
30
x

;
d)
50y
; e)
32 0y

; f)
01x 
.
Bài 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bc nht mt n?
a)
10x 
; b)
2
1xx
; c)
1
10
x

;
d)
20y
; e)
52 0y
; f)
0 30x
.
Bài 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bc nht mt n?
a)
=x –10 0
b)
=x7–3 0
c)
=x
2
4 10 0
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/13
d)
=x
5
0
2
e)
+=
x
4
20
f)
+=x0 00
g)
−=
x
10
2
h)
=x
3
2– 0
4
k)
3
3
2– 0
4
x
Bài 4. Hãy ch ra phương trình bc nht mt n trong các phương trình sau:
a)
20x+=
. b)
2
20xx−=
. c)
3 20z −=
. d)
0
y
=
.
e)
20xy
−=
. f)
0. 5 0
x
+=
. g)
20t−− =
. h)
34 0z
−− =
.
Bài 5.
Cho phương trình
3 93xx−=
.
a/
3x =
có là nghim ca phương trình trên không ?
b/
3x =
có là nghim ca phương trình trên không ?
Bài 6. Gii các phương trình sau:
a)
2 80x 
; ĐS:
4x
.
b)
2 70x 
; ĐS:
7
2
x
.
c)
93 0x
; ĐS:
3x
.
d)
2 40x 
; ĐS:
2x 
.
e)
0, 25 2 0x 
; ĐS:
8
x
.
f)
8, 1 0, 9 0x
; ĐS:
9
x
.
g)
13
2
44
x 
; ĐS:
5x 
.
h)
15
21
22
xx
; ĐS:
3
2
x
.
i)
23 2xx 
; ĐS:
1
3
x
.
j)
11
( 4) 1
4 42
x
x 
. ĐS:
1x

.
Bài 7. Gii các phương trình sau:
a)
2 40x 
; ĐS:
2x
.
b)
2 50x 
; ĐS:
5
2
x
.
c)
62 0x
; ĐS:
3x =
.
d)
3 90x 
; ĐS:
3x 
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/13
e)
0, 25 1 0
x 
; ĐS:
4
x
.
f)
4,9 0,7 0x
; ĐS:
7
x
.
g)
24
1
55
x 
; ĐS:
1
2
x
.
h)
15
21
22
xx 
; ĐS:
.
i)
3 22 3
xx

; ĐS:
5
x 
.
j)
11
(2 1) 1
22
xx 
. ĐS:
1
2
x
.
Bài 8. Gii các phương trình sau:
a)
3x 9 0−=
b)
+=5x 35 0
c)
9x 3 0−=
d)
24 8x 0−=
e)
6x 16 0−+=
f)
7x 15 0−+=
Bài 9. Gii các phương trình sau:
a)
4x 5 1+=
b)
5x 2 14 +=
c)
6x 3 8x 9−= +
d)
7x 5 13 5x−=
e)
2 3x 5x 10−=+
f)
13 7x 4x 20−=
Bài 10. Bng quy tc chuyn vế, gii các phương trình sau
a)
2, 25 0,75
x
+=
. b)
21,2 12 x= +
. c)
3, 4 4
x−=
.
d)
41
55
x −=
. e)
23
32
x−=
. f)
3
24
4
x+=
.
Bài 11. Gii các phương trình sau:
a)
2 10 0x −=
. b)
4 15 0xx+−=
. c)
( )
2 3 3 50xx +=
.
d)
12 2xx
+=
. e)
73 9xx
−=+
. f)
( )
3 2 1 23 23x −− =
.
Bài 12. Gii các phương trình sau:
a)
( 1) 2mx
khi
2m
; ĐS:
2x
.
b)
12mx x
khi
1m

; ĐS:
1
2
x
.
c)
2
( 1) 3
m xx 
khi
2m
. ĐS:
3
2
x
.
Bài 13. Gii các phương trình sau:
a)
( 1) 2mx
khi
1m
; ĐS:
.
b)
( 1) 2 2mxx 
khi
2m
; ĐS:
2x
.
c)
2
( 3) 4 6 0m mx m 
khi
1m 
. ĐS:
5x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/13
Bài 14. Gii các phương trình sau:
a)
2( 3) 1 6 9
2
423
xx

; ĐS:
2x 
.
b)
2(3 1) 1 2(3 1) 3 2
5
4 5 10
x xx

; ĐS:
73
12
x
.
c)
2
0, 5 2, 5
34
xx
x

; ĐS:
24x

.
d)
24 6 31
2
3 5 15
xx
x


. ĐS:
6x 
.
Bài 15. Gii các phương trình sau
a)
23 5 3xx
; ĐS:
5
2
x
.
b)
(3 5) 2(2 1) 2x xx 
; ĐS:
9
2
x
.
c)
2 3 92 3xxx x
; ĐS:
6
x

.
d)
(5 2) 4(3 1) 2 8
xxx 
; ĐS:
2x 
.
e)
34 1 1
32
23 2 3
xx



; ĐS:
7
22
x
.
f)
22 3 3 4uu u
. ĐS:
9
4
u
.
Bài 16. Gii các phương trình sau
a)
3 23 15
2
2 63
xx
x


; ĐS:
5
6
x
.
b)
23 1
2
35
xx


; ĐS:
43
4
x
.
c)
10
2
20 25
xx

; ĐS:
240x 
.
d)
1 2 5 3 47 4 59
11 15 17 19
xx x x

. ĐS:
10x
.
Bài 17. Gii các phương trình sau:
a)
42 2xx 
; ĐS:
2x
.
b)
3( 2) ( 1) 5 4xx x
 
; ĐS:
.
c)
4 2 29 4 1xxx x
; ĐS:
6x 
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/13
d)
(2 1) (4 1) 6x xx 
; ĐS:
2
x

.
e)
4 31
( 1)
5 42
xx



; ĐS:
9
10
x
.
f)
3423 2u uu
 
. ĐS:
5
4
x
.
Bài 18
Gi sử bên đĩa cân th nht có mt hp nng
90g; đĩa cân th hai có mt hp nng 30g, mi
viên bi đt trên đĩa cân hình bên đều có khi
ng là x (g). Hai đĩa cân thăng bng.
a/ Viết phương trình biu th sự thăng bng ca
cân .
b/ Gii phương trình va tìm đưc câu a.
Bài 19
Viết phương trình biu th n bng trong hình v bên và tìm giá tr của x (gam).
Bài 20
Để hoàn thành bài thi cho môn Kĩ năng sng, bn Hà phi đi b mt 1 gi, sau đó chy 30
phút. Biết rng vn tc chy gp đôi vn tc đi b tng quãng đưng hoàn thành là 5km.
Hãy viết phương trình th hin tng quãng đưng Hà đã hoàn thành vi vn tc đi b x
(km/h).
Bài 21
Gi sử x (kg) là cân nng ca bé, m cân nng 52kg. Biết c hai m con cân nng 67kg.
a/ Viết phương trình th hin cân nng ca hai m con.
b/ Gii phương trình va tìm đưc câu a.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/13
Bài 22 Mt công ty đã tài tr áo phao cho hc sinh hai xã A và B vùng lũ lt min trung .
S áo phao hc sinh xã A nhn nhiu hơn xã B là 42 cái . S áo phao nhn đưc ca xã B là
120 cái. Gi x s áo phao xã A nhn đưc. Viết phương trình th hin s áo phao nhn
đưc ca hc sinh hai xã A và B ?
Bài 23
Gọi khi lưng ca mi chiếc hp là x. Gi sử
rằng mi viên bi nng 100gam. Hai đĩa cân
thăng bng . Quan sát hình v n viết phương
trình biu th sự thăng bng ca cân .
Bài 24
Quan sát hình v bên :
Hãy viết phương trình n x (mét) biu th din tích ca hình bng
2
168 .m
Bài 25
Quan sát hình v bên :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/13
Hãy viết phương trình n x (mét) biu th din tích ca hình bng
2
144 .m
Bài 26
Cho mt mng tưng hình thang có din tích
2
300
m
. Nếu chiu cao là 20m và chiu dài ca
một cnh đáy 16m . Gi x là chiu dài cnh đáy còn li .
Viết phương trình biu th din tích mng tưng hình thang. T đó gii phương trình tìm x.
Bài 27
Nhit đ không khí T (theo đơn v độ C) bên ngoài
y bay độ cao h (theo đơn v ft) cho bi công thc :
26
500
h
T =
.
Nếu nhit đ bên ngoài máy bay là
0
6 C
. Khi đó đ
cao ca máy bay là bao nhiêu mét
Ft là mt đơn v đo
ng ca các c
nói Tiếng Anh ,
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/13
D. MT S CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào không phi là phương trình bc nht ?
A. 1
0x
B.
12 0y
C.
3 20x 
D.
2
20xx
Câu 2 : Phương trình
3 1 7 11
xx

có nghim là
A.
3
B. 3 C.
1
D.
10
12
Câu 3 : Nghim ca phương trình
2 14 0x
A. 7 B.
7
C.12 D. 12
Câu 4 : Nghim ca phương trình
12 6 0x
A. 6 B.
2
C. 2 D. 6
Câu 5 : Ni mi phương trình sau vi tp nghim ca nó ?
A
B
a)
5 –2 0x
1)
2
9

=


S
b)
5–3 6 7xx

2)
{ }
3= S
c)
7 21 0
x
3)
2
5

=


S
a) …..; b) …….
c) …..; d) ……...
4)
3
5

=


S
Câu 7 : Đin vào ch trng đ hoàn thin bài gii phương trình:
a)
4 51
3 62
4
.......(1)......
3
....(2)......
x
x
x

Vy nghim ca phương trình là x = ………….
b)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/13
15 8 9 5
8 5 .......(1).......
........(2)...
xx
xx
x


Vy nghim ca phương trình là x = ………….
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/13
KT QU - ĐÁP S
III. BÀI TP T LUN
Bài 1: Phương trình ý a; b; d; g; h là các phương trình bc nht 1 n ( vì có dng
ax 0b+=
với a;b là hai s đã cho,
0a
)
Bài 2: a)
+ −=xm
1
10
5
là phương trình bc nht 1 n x vi
mR∀∈
vì có h số
1
0
5
a
=
b)
+ −=mx
3
( 3) 0
4
là phương trình bc nht 1 n x khi
30 3mm+ ≠−
c)
+=x(m 2) 5 0
là phương trình bc nht 1 n x khi
20 2mm≠⇔
d)
−= + =x m mx( 3) 1 0 (3 m 1) 0
là phương trình bc nht 1 n x khi
0m
e)
+ −= + −=x mx m
(2 3)2m50 4 6 50
là phương trình bc nht 1 n x khi
40 0
mm ⇔±
f)
+ −=mx m 20
là phương trình bc nht 1 n x khi
0m
Bài 3 a)
−= ==
3x 9 0 3x 9 x 3
.Vy phương trình có tp nghim
{3}S =
b)
+ = = ⇔= ⇔=5x 35 0 5x 35 x 35 : 5 x 7
. Vy phương trình có tp nghim
{-7}
S =
c)
= =⇔= ⇔=
1
9x 3 0 9x 3 x 3 : 9 x
3
. Vy phương trình có tp nghim
1
3

=


S
d)
= = ⇔= ⇔=
24 8x 0 8x 24 x 24 : 8 x 3
.
Vy phương trình có tp nghim
{3}S
=
e)
+ = = ⇔= ⇔=
8
6x 16 0 6x 16 x 16 : 6 x
3
. Vy phương trình có tp nghim
8
3

=


S
f)
+ = = ⇔=
15
7x 15 0 7x 15 x
7
. Vy phương trình có tp nghim
15
{}
7
S =
Bài 4: a)
+= = =⇔= ⇔=4x 5 1 4x 1 5 4x 4 x 4 : 4 x 1
. Tp nghim
{ 1}S =
b)
+=⇔=⇔==
12
5x 2 14 5x 2 14 5x 12 x
5
. Tp nghim
12
5

=


S
c)
= + = = ⇔= ⇔=6x 3 8x 9 8x 6x 3 9 2x 12 x 12 : 2 x 6
. Tp nghim
{-6}S =
d)
= + = + = ⇔= ⇔=
18 3
7x 5 13 5x 7x 5x 13 5 12x 18 x x
12 2
. Tp nghim
3
2

=


S
e)
= + + = =⇔= ⇔=2 3x 5x 10 5x 3x 2 10 8x 8 x 8 : 8 x 1
. Tp nghim
{ -1}S
=
f)
= + = + = ⇔= ⇔=13 7x 4x 20 4x 7x 13 20 11x 33 x 33 : 11 x 3
. Tp nghim
{3}S =
Bài 5: Các phương trình bc nht trong các phương trình đã cho là:
20x+=
;
3 20z −=
;
0y =
;
20t−− =
;
34 0z−− =
.
Bài 6: a) Đ phương trình
( )
2 3 30mx+ +=
là phương trình bc nht n
x
thì
3
2 30
2
mm+ ≠−
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/13
b) Đ phương trình
43 0xm+=
là phương trình bc nht mt n thì
40
( hin nhiên). Vy
mR
.
c) Đ phương trình
( )
4 40mx m +− =
là phương trình bc nht mt n thì
40 4mm ≠⇔
.
d) Đ phương trình
(
)
22
1 30
m x mx + +=
là phương trình bc nht mt n thì
2
1
10
1
0
0
m
m
m
m
m
= ±
−=
⇔=±

.
e) Đ phương trình
( )
( )
22
4 20m x m xm + + −=
là phương trình bc nht mt n thì
2
2
40
2
2
20
m
m
m
m
m
= ±
−=
⇔=

≠−
+≠
.
f) Để phương trình
( )
1 2 40m x my + +=
là phương trình bc nht mt n thì
10 1
20 0
mm
mm
−= =


= =

.
Bài 7: a)
{ }
3S =
; b)
{ }
8,8S =
; c)
{
}
7,4S
=
; d)
{ }
1S =
; e)
13
6
S

=


; f)
5
4
S

=


Bài 8: a)
3
2 3 0,866
2
xx
= ⇔=
.
b)
61
3 1 6 0,483
3
xx
= ⇔=
.
c)
25
3 2 5 2,582
3
xx= ⇔=
.
Bài 9: a)
2 10 0 5xx =⇔=
. Tp nghim
{ }
5S =
.
b)
4 15 0 5 15 3xx x x+ = = ⇔=
. Tp nghim
{ }
3S =
.
c)
( )
2335011x x xx + = ⇔− = =−
. Tp nghim
{ }
1S =
.
d)
12 2 2 10 5x xx x+ =−⇔ = =
. Tp nghim
{ }
5S =
.
e)
1
73 9 4 2
2
xx x x = + ⇔− = =
. Tp nghim
1
2
S

=


.
f)
( )
1
3 2 1 23 23 6 3 0
2
x xx
= −= =
. Tp nghim
1
2
S

=


.
IV. BÀI TP TRC NGHIM
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/6
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Biu din mt đi lưng bi biu thc cha n.
Trong thc tế, nhiu đi ng biến đi ph thuc ln nhau. Nếu kí hiu mt trong các đi
ng đó là x thì các đi lưng khác có th biu din dưi dng mt biu thc ca biến x.
2. Các bưc gii bài toán bng cách lp phương trình.
Bước 1: Lp phương trình
- Chn n s và đt điu kin thích hp cho n s.
- Biu din các đi lưng chưa biết theo n và các đi lưng đã biết.
- Lp phương trình biu th mi quan h gia các đi lưng.
Bước 2: Gii phương trình.
Bước 3: Kết luận
- Kiểm tra xem trong các nghim ca phương trình, nghim nào tha mãn điu kin ca
n, nghim nào không , ri kết lun.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Bài toán liên quan đến tìm s
T các d kin đ bài ta cn thiết lp phương trình ca n đã đt. Lưu ý thêm
v biu din các s
10 ; 100 10ab a b abc a b c 
.
Trong đó các ch s
, , ;0 9;0 9;0 9
abc a b c 
.
Ví d 1. Cho mt s t nhiên hai ch s, ch s hàng đơn v gp đôi ch s hàng chc và
nếu xen thêm ch s
2
o gia hai ch s y thì đưc s mi ln hơn s ban đu là
200
. Tìm
s đó.
ĐS:
24
.
Dng 2: Bài toán liên quan đến t s phn trăm
Phương
trình bc
nht mt
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/6
Chú ý đi các s liu phn trăm trong bài toán ra phân s
%
100
a
a
.
Ví d 2. Hai t công nhân trong mt công ng, sn xut đưc
600
sn phm trong tháng
đầu. Sang tháng th hai, t I làm vưt mc
25%
, t II vượt mc
15%
do đó cui tháng c hai
t sn xut c
725
sn phm. Hi trong tháng đu mi t sn xut đưc bao nhiêu sn phm?
ĐS: T I sn xut đưc
350
sn phm và t II sn xut đưc
250
sn phm.
Ví d 3. Năm ngoái, tng s dân ca tnh A và B là
6
triu ngưi . Năm nay dân s ca tnh A
tăng
1, 5%
, dân s tnh B tăng
1, 2%
. Do đó tng dân s hai tnh năm nay tăng thêm 83400
người. Tính s n năm ngoái ca mi tnh.
ĐS: Tnh A có
3, 8
triu ngưi và tnh B có
2, 2
triu ngưi.
Dng 3: Bài toán liên quan đến năng sut
Ta s dng công thc
.A Nt
vi
A
là khi ng công vic,
N
năng sut
t
là thi gian.
Ví d 4. Mt công xưng sn xut mt ng hàng, theo kế hoch mi ngày phi sn xut đưc
380 sn phm. Nhưng khi thc hin, do ci tiến thut mi ngày công xưng sn xut đưc
480 sn phm. Do đó, công ng đã hoàn thành kế hoch trưc
1
ngày và còn vươt mc
20
sn phm. Hi theo kế hoch, ng xưng phi sn xut bao nhiêu sn phm?
ĐS:
1900
sn phm.
Dng 4: Bài toán liên quan đến công vic làm chung, làm riêng
Ta coi công vic như mt đơn v, biu din khi ng ca mi đi theo cùng
mt đơn v thi gian (ngày, gi,…).
Ví d: mt ngưi hoàn thành công vic trong
x
gi thì mi gi ngưi đó làm
đưc
1
x
công vic.
Ví d 5. Hai vòi c cùng chy vào mt b sau
2
gi
24
phút thì đy b. Mi gi ng c
vi II chy đưc gp
1, 5
ln lưng nưc chy ca vòi I. Hi mi vòi chy mt mình trong bao
lâu tđầy b?
ĐS: Vòi I mt
6
gi, vòi II mt
4
gi.
Dng 5: Bài toán liên quan đến tính tui
Ta vn dng các d liu ca đ bài đ lp phương trình vi chú ý rng sau mi
năm thì tui ca mi ngưi tăng lên 1.
Ví d 6. Năm nay tui b gp 5 ln tui con. Biết sau
15
năm na tui b ch gp
3
ln tui
con. Tính tui ca hai b con hin nay. ĐS: con
15
tui và b
75
tui.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/6
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Cho mt phân s t nh hơn mu là
10
, nếu tăng t lên
3
đơn v và gim mu đi
4
đơn v thì đưc mt phân s bng
4
5
. Tìm phân s đó. ĐS:
9
19
.
Bài 2. Trong tháng đu hai t công nhân sn xut đưc
420
chi tiết máy. Sang tháng th hai,
t I sn xut t mc
15%
, t II vượt c
10%
. Do đó cui tháng c hai t sn xut đưc
473
chi tiết máy. Hi rng trong tháng đu mi t sn xut đưc bao nhiêu chi tiết máy?
ĐS: T I sn xut đưc
220
sn phm và t II sn xut đưc
200
sn phm.
Bài 3. Mt đi th m theo kế hoch cn khai thác
30
tn than mi ngày. Do ci tiến kĩ thut
nên trên thc tế đội đã khai thác đưc 42 tn mi ngày, do đó đi không nhng hoàn thành
trước 12 tiếng còn làm t ch tiêu thêm
3
tn na. Hi kế hoch đi cn khai thác bao
nhiêu tn than?
ĐS:
60
tn .
Bài 4. Tui m hin nay gp 3 ln tui con. Biết sau
3
năm trưc đây tui m gp
10
3
ln tui
con. Hi tui m và tui con hin nay là bao nhiêu? ĐS: con
21
tui và m
63
tui
Bài 5. Tng s tui ca hai anh em hin nay
24
. Biết rng cách đây
3
năm tui em bng mt
na tui anh. Tính tui mi ngưi hin nay.
ĐS: Em
9
tui và anh
15
tui.
Bài 6: Hiu hai s 12. Nếu chia s cho 7 ln cho 5 thì thương th nht ln hơn thương
th hai là 4 đơn v. Tìm hai s đó.
Bài gii: Gi s bé là
x
.
S ln là
12x
.
Chia s bé cho 7 ta đưc thương là :
7
x
.
Chia s ln cho 5 ta đưc thương là:
12
5
x +
Vì thương th nht ln hơn thương th hai 4 đơn v n ta có phương trình:
12
4
57
xx

Gii phương trình ta đưc
28x
Vy s bé là 28.
S ln là: 28 +12 = 40.
Bài 7: Hai thư vin c thy 15000 cun sách. Nếu chuyn t thư vin th nht sang th
vin th hai 3000 cun, thì s ch ca hai thư vin bng nhau. Tính s sách lúc đu mi thư
vin.
Bài gii: Gi s sách lúc đu thư vin I là x (cun), x nguyên, dương.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/6
S sách lúc đu thư vin II là:
15000 x
(cun)
Sau khi chuyn s sách thư vin I là:
3000x
(cun)
Sau khi chuyn s sách thư vin II là:
15000 3000 18000xx

(cun)
Vì sau khi chuyn s sách 2 thư vin bng nhau nên ta có phương trình:
3000 18000xx
Gii phương trình ta đưc:
10500x
(tha mãn điu kin).
Vy s sách lúc đu thư vin I là 10500 cun.
S sách lúc đu tvin II là:
15000 10500 4500

cun.
Bài 8: S công nhân ca hai xí nghip trưc kia t l vi 3 và 4. Nay xí nghip 1 thêm 40 công
nhân, xí nghip 2 thêm 80 công nhân. Do đó s công nhân hin nay ca hai xí nghip t l vi
8 và 11. Tính s công nhân ca mi xí nghip hin nay.
Bài gii: Gi s ng nhân xí nghip I trưc kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
S công nhân xí nghiệp II trước kia là
4
3
x
(công nhân).
S công nhân hin nay ca xí nghip I là:
40x
(công nhân).
S công nhân hin nay ca xí nghip II là:
4
3
80x +
(công nhân).
Vì s ng nhân ca hai xí nghip t l vi 8 và 11 nên ta có phương trình:
4
80
40
3
8 11
x
x
Gii phương trình ta đưc:
600x
(tha mãn điu kin).
Vy s công nhân hin nay ca xí nghip I là:
600 40 640
công nhân.
S công nhân hin nay ca xí nghip II là:
600 80 80
4
.
3
8+=
công nhân.
Bài 9: Tính tui ca hai ngưi, biết rng cách đây 10 năm tui ngưi th nht gp 3 ln tui
ca ngưi th hai và sau đây hai năm, tui ngưi th hai s bng mt na tui ca ngưi th
nht.
Bài gii: Gi s tui hin nay ca ngưi th nht là x (tui), x nguyên, dương.
S tui ngưi th nht cách đây 10 năm là:
10x
(tui).
S tui ngưi th hai cách đây 10 năm là:
10
3
x
(tui).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/6
Sau đây 2 năm tui ngưi th nht là:
2x
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th hai là:
2
2
x +
(tui).
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau:
2 10
10 2
23
xx+−
= ++
Gii phương trình ta đưc:
46x
(tha mãn điu kin).
Vy s tui hin nay ca ngư th nht là: 46 tui.
S tui hin nay ca ngưi th hai là:
46 2
2 12
2
+
−=
tui.
Bài 10: Đưng sông t A đến B ngn hơn đưng b là 10km, Ca nô đi t A đến B mt 2 gi
20
phút, ô tô đi hết 2 gi. Vn tc ca nô nh n vn tc ô tô là 17km/h.
Bài gii: Gi vn tc ca ca nô là x km/h (x>0).
Vn tc ca ô tô là:
17x
(km/h).
Quãng đưng ca nô đi là:
10
3
x
(km).
Quãng đưng ô tô đi
2 17x
(km).
Vì đưng sông ngn hơn đưng b 10km nên ta có phương trình:
10
2(x 17) 10
3
x
Gii phương trình ta đưc
18x
.(tha mãn đk).
Vy vn tc ca nô là 18 km/h. Vn tc ô tô là
18 17 35
(km/h).
Bài 11: Hai Ô tô cùng khi hành t hai bến cách nhau 175 km đ gp nhau. Xe 1 đi smn
xe 2 là 1gi 30 phút vi vn tc 30kn/h. Vn tc ca xe 2 là 35km/h. Hi sau my gi hai xe
gp nhau?
Bài gii: Gi thi gian đi ca xe 2 là
x
(giờ) (x > 0)
Thi gian đi ca xe 1 là
3
2
x +
(gi)
Quãng đưng xe 2 đi là:
35x
km
Quãng đưng xe 1 đi là:
3
30
2
x


km
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:
3
30 x 35x 175
2



Gii phương trình ta đưc
2x
(tmđk)
Vy sau 2 gi xe 2 gp xe 1.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/6
Bài 12: Mt ô tô đi t Ni lúc 8 gi sáng d kiến đến Hi Phòng lúc 10 gi 30 phút.
Nhưng mi gi ô tô đi chm hơn so vi d kiến 10kmn đến 11 gi 20 phút xe mi ti Hi
Phòng. Tính quãng đưng Hà Ni – Hi Phòng. Đ/S: 100 km
Bài 13: Mt ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B mt 4 gi ngưc dòng t bến B v bến
A mt 5 gi. Tính khong cách gia hai bến A và bến B, biết vn tc dòng nưc là 2km/h.
Đ/S: 80 (km).
Bài 14: Mt đi th m lp kế hoch khai thác than, theo đó mi ngày phi khai thác đưc
50 tn than. Khi thc hin, mi ngày đi khai thác đưc 57 tn than. Do đó, đi đã hoàn thành
kế hoch trưc 1 ngày và còn t múc 13 tn than. Hi theo kế hoch, đi phi khai thác bao
nhiêu tn than? Đ/S: 500 tn than
Bài 15: Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài gp 3 ln chiu rng. Nếu tăng mi cnh
thêm 5m thì din tích n tăng thêm 385m
2
. Tính chiu dài chiu rng ca mnh n
trên.
Đ/S: Chiều rộng là 18 m và chiều dài là 54 m.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/5
BÀI TP THC HÀNH :
I/ BÀI TP TRC NGHIM :
Bài 1:
Phương trình nào sau đây không phi phương trình bc nht mt n ?
A.
30
7
x
+=
; B.
( )
( )
1 20xx +=
; C.
15 6 3 5xx−=+
D.
32xx= +
;
Bài 2:
Nghim ca phương trình
3 90x −=
là :
A.
3x
=
; B.
3
x
=
; C.
1
3
x =
; D.
1
3
x
=
;
Bài 3:
Nghim ca phương trình
12 6xx−=
là :
A.
9x
=
; B.
9x =
; C.
8x =
; D.
8x =
;
Bài 4:
Nghim ca phương trình
32
xx=−+
là :
A.
5
2
x
=
; B.
; C.
1x =
; D.
1
x
=
;
Bài 5:
Gi
x
là nghim ca phương trình
5 12 4 3xx−=
.
x
còn là nghim ca phương trình nào
i đây ?
A.
2 40x −=
; B.
20x−− =
; C.
70x −=
; D.
3 10x −=
;
Bài 6:
Nghim ca phương trình
1
4
8
x
−=
là :
A.
1
2
x =
; B.
1
2
x
=
; C.
2x =
; D.
32
;
II/ BÀI TP T LUN :
Phương
trình bc
ht t
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/5
Bài 1: Gii các phương trình sau :
1/
50x +=
; 2/
3 50x −=
; 3/
32x=
4/
74x= +
;
5/
27xx= +
; 6/
62
xx−=
; 7/
3 15 2xx+= +
8/
4 32 2
xx−= +
;
9/
( )
2 314
xx x
+ −=+


; 10/
( )
52 2 1 6xx x +=


; 11/
3
6
4
x
=
12/
2
8
3
x
=
; 13/
3
12
5
x =
; 14/
7
8
2
x =
; 15/
5
72
3
x
x
+=
;
16/
2
43
5
xx+=
; 17/
4
1
93
x
+=
; 18/
5
4
53
x
+=
; 19/
9
52
xx
−=
20/
2
43
xx
=
; 21/
21 1
0
52
xx−+
−=
; 22/
2 2 51
362
xx
+
−=
; 23/
32x=
24/
74x= +
; 25/
(
) (
)
2 35 4 3
x xx−− = +
; 26/
( ) ( )
5 6 43 2
xx−−=
;
27/
( ) ( )
5 3 42 1 7xx −= +
28/
( ) ( )
5 3 42 1 7xx −= +
;
29/
( ) ( )
4 3 2 3 4 7 20x xx−− = +
; 30/
8 33 2 2 1 3
4 2 24
x x xx
−+
−=+
;
Gii các bài toán sau bng cách lp phương trình :
Bài 2:
Mua 36 bông va hng va cm chưng hết 10 000 đng. Biết mi bông hng giá 400 đng,
mỗi bông cm chưng hết 200 đng. Tìm s bông mi loi ?
Bài 3:
Có hai thùng đng du, lúc đu s du thùng ln gp đôi s du thùng nh. Sau khi thêm vào
thùng nh 15 lít, ly bt thùng ln 30 lít thì s du thùng nh bằng
3
4
số du thùng ln. Hi
lúc đu mi thùng cha bao nhiêu lít ?
Bài 4:
Có 480 kg cà chua và khoai tây. Khi lưng khoai tây gp 3 ln khi lưng cà chua. Tính
khi lưng mi loi.
Bài 5:
a/ Anh Hùng gi ngân hàng 200 triu đng, sau mt năm s tin anh có đưc c gốc ln lãi là
214 triu đng. Hi lãi sut gi ca ngân hàng là bao nhiêu phn trăm (%) trong mt năm.
b/ Ch Bình cũng gi ngân hàng này vi lãi sut như trên, sau hai năm s tin ca ch Bình có
đưc c gốc ln lãi 137,388 triu đng. Hi lúc đu ch Bình gi bao nhiêu tin, biết rng
tin lãi năm th nhất gộp vào tin gi đ tính tin lãi năm th hai.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/5
Bài 6:
Hai r trng có tt c 50 qu. Nếu chuyn 5 qu từ rổ th nht
sang r th hai thì s trng trong r th nht bng
3
5
số trng
trong r th hai. Hi lúc đu mi r có bao nhiêu qu ?
Bài 7:
Năm ngoái tng s dân ca hai tnh AB là 4 triu ngưi. Dân s tỉnh A năm nay tăng
1,2%, còn tnh B tăng 1,1%. Tng s n hai tnh năm nay là 4 045 000 ngưi.nh s n
ca mi tnh năm ngoái .
Bài 8:
Bác th c và anh công nhân ng làm vic . Mi ngày bác th c làm hơn anh công nhân 10
sản phm. Sau ba ngày làm vic c hai ni làm đưc 930 sn phm. Hi mi ngưi trong
một ngày làm đưc bao nhiêu sn phm ?
Bài 9:
Trong tháng giêng hai t sản xut đưc 720 chi tiếty. Trong tháng hai, t một vưt mc
15%, t hai vưt mc 12 % nên sn xut đưc 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng ,
mỗi t sản xut đưc bao nhiêu chi tiết máy .
Bài 10:
Mt ca nô đi t bến A đến bến B hết 6 gi; khi đi t B v A nhanh hơn lúc đi là 4km/ gi nên
thi gian ch mất 5 gi. Tính quãng đưng AB.
Bài 11:
Năm nay tui ca anh gp 3 ln tui ca em. Sau 6 năm na tui ca anh ch còn gp hai ln
tui em. Hi năm nay em bao nhiêu tui ?
Bài 12:
m s tự nhiên có hai ch s. Biết rng tng ca hai ch số đó 10 và nếu đi ch hai ch
số y thì đưc s mới ln hơn s cũ là 36.
Bài 13:
Trong 3 ngày làm vic hai ngưi làm đưc 930 sn phm, biết rng ngưi th nht làm mt
ngày nhiu hơn ngưi th hai 10 sn phm. Hi mi ngưi trong mt ngàym đưc bao
nhiêu sn phm ?
Bài 14:
S nhà Khanh là mt s tự nhiên có hai ch số. Nếu thêm ch s 5 vào bên trái s đó thì
đưc mt s hiu là A. Nếu thêm ch số 5 vào bên phi s đó thì đưc mt s kí hiu là B.
m s nhà ca Khanh, biết rng A B = 153.
Bài 15: ( Bài toán c n Đ - ca nhà toán hc n Đ Sridokhara)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/5
Mt phn năm đàn ong đu trên hoa táo, mt phn ba đu trên hoa cúc, s ong đu trên hoa
hng bng ba ln hiu s ong đu trên hoa táo và hoa cúc. Còn li mt con ong đu trên hoa
mai. Hi đàn ong có bao nhiêu con ?
Bài 16:
Sau mt thi gian phát hành, nhà sn xut đã ra quyết đnh gim giá mt dòng máy tính bng
để khuyến mãi. Đt mt gim 5%, đt hai gim 4% so vi giá sau khi gim đợt mt. Sau
hai đt gim giá, chiếcy tính bng hin đưc bán vi giá 4 560 000 đng. Hi giá mt
chiếc máy tính bng ban đu là bao nhiêu ?
Bài 17:
Bà Năm mua hai món hàng và phi tr tổng cng 480 nghìn đng, trong đó đã tính 40 nghìn
đồng là thuế giá tr gia tăng (VAT). Biết rng thuế VAT đối vi loi hàng th nht là 10 %;
thuế VAT đi vi mt hàng th hai 8%. Hi nếu không k thuế VAT thì bà Năm phi tr
mỗi hàng bao nhiêu tin ?
Bài 18:
Để khuyến khích tiết kim đin, giá đin sinh hot đưc tính theo kiu lũy tin, nghĩa là nếu
ngưi sử dng càng nhiu thì giá mi s đin (1kWh) càng tăng lên theo các mc:
Mc th nht : Tính cho 50 s đin đu tiên ;
Mc thu hai : Tính cho s đin th 51 đến 100, mi s đắt hơn 150 đng so vi mc th
nht;
Mc th ba : Tính cho s đin th 101 đến 150, mi s đắt hơn 200 đng so vi mc th hai;
Ngoài ra, ni s dng còn phi tr thêm 10% thuế giá tr gia tăng (thuế VAT).
Tháng va qua, nhà Công dùng hết 147 s din và phi tr 252725 đng. Hi mi s đin
mức th nht giá bao nhiêu ?
Bài 19:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 8cm; BC = 6cm. T đim M trên cnh AB k đưng thng
song song vi BC ct AC ti N. Xác đnh v trí ca M trên cnh AB đ MB = MN = NC.
Tính đ dài BM.
Bài 20:
a/ Có hai loi dung dch mui I và mui II. Ngưi ta hòa 200g dung dch mui I vi 300 gam
dung dch mui II thì đưc dung dch có nng đ mui là 33%. Tính nng đ mui trong mi
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/5
dung dch I và II biết rng nng đ mui trong dung dch I ln hơn nng đ mui trong dung
dch II là 20 %.
b/ Có hai l dung dch mui vi nồng đ ln lưt là 5% và 20 %. Ngưi ta pha trn hai dung
dch trên đ có 1 kg dung dch mi có nng đ là 14%. Hi phi dùng bao nhiêu gam mi
dung dch ? (biết
dd
% .100%
ct
m
C
m
=
; C% : nng đ phn trăm, m
ct
: khi lưng cht tan; m
dd
:
khi lưng dung dch).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/14
y = f(x)
----------------------------------------------------
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Khái nim: Nếu đi lưng
y
ph thuc vào đi lưng thay đi
x
sao cho vi mi giá tr
ca
x
ta luôn xác đnh đưc ch mt giá tr ơng ng ca
y
thì
y
đưc gi là hàm s ca
x
x
gi là biến s.
2. Chú ý :
- Nếu
x
thay đi
y
không đi thì
y
gi là hàm hng.
- m s có th đưc cho bng bng, bng công thc.
- Khi
y
là hàm s ca
x
ta có th viết
= =( ), ( ),....
y f x y gx
3. Giá tr ca hàm s :
Cho hàm s y = f(x) xác đnh ti x = a. Giá tr ơng ng cam s f(x) khi x = a đưc gi
là giá tr ca hàm s y = f(x) ti x = a, kí hiu f (a).
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Xác đnh xem đi lưng y có phi là hàm s ca đi lưng x không?
Cần kiểm tra điều kiện: mỗi giá trị của đại lượng x được tương ứng với một
và chỉ một đại lượng y.
Ví d 1. Các giá tr tương ng ca hai đi lưng
x
y
đưc cho trong bng sau:
x
2
1
0
1
2
y
6
4
2
0
0
Đại lưng
y
có phi là hàm s ca đi lưng
x
không?
Li gii:
y là hàm s ca x Vì mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
Dng 2: Tìm giá tr ca hàm s ti mt giá tr cho trưc ca biến s và nc li
Nếu hàm số được cho bằng bảng thì cặp giá trị tương ứng của x y nm
trong cùng một cột.
Nếu hàm số được cho bằng công thức tta thay giá trị đã cho vào công thức,
từ đó tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.
HÀM S
Lý thuyết & Bài tp
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/14
Ví d 4. Cho hàm s
2
() 4 7y fx x= =
.
a) Tính
1
; (3)
2
ff



; b) Biết
( ) 93fx=
, tìm
x
.
Li gii:
a/
( )
2
2
11
4. 7 6
22
(3) 4. 3 7 29
f
f
 
= −=
 
 
= −=
b/ Ta có :
2
2
2
2
( ) 93
4 7 93
4 93 7
4 100
25
fx
x
x
x
x
=
−=
= +
=
=
x = 5 hoc x = -5
Ví d 5. Cho hàm s
2
1
()
2
y fx x= =
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng, khng
định nào sai?
a)
( 2) 2
f
−=
; b)
1
( 1)
2
f −=
; c)
1
(0)
2
f =
; d)
( 3) (3)ff−=
.
Li gii:
Khng đnh a, b, d đúng; c sai.
Ví d 6. Hàm s
() 4y fx x b= = +
. Biết
1
1
2
f

=


. Tính
b
.
Đại lưng
y
có phi là hàm s ca đi lưng
x
không?
Ta có :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/14
1
1
2
1
4. 1
2
21
12 1
f
b
b
b

=



+=


+=
=−=
Vy b = -1
y là hàm s ca x .Vì mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
Ví d
3. Mt hãng máy bay có giá vé đi t TP.H Chí Minh ra P
Yên là 1200 000 đồng/ 1 ngưi. Trong đó quy đnh mi khách
hàng ch đưc mang lên sân bay ti đa 7 kg hành lý. Nếu vưt
quá 7 kg hành lý tr đi bt đu t 7 kg tr đi c mi kg phi tr
thêm 100 000 đng cho tin pht hành lý.
Gi y (đng) là s tin 1 ngưi cn tr khi đặt vé đi máy bay t
TP. HCM ra Phú Yên, x (kg) là khi lưng hành lý ngưi đó
mang theo.
a/ Viết công thc y theo x. Cho biết y có phi là hàm s ca x
không ? Vì sao ?
b/ Mt ngưi đt vé đi máy bay t TP. HCM ra Phú Yên
mang theo 9kg hành lý . Hi ni đó phi tr tng cng bao
nhiêu tin ?
Li gii:
a/ Công thc y theo x là y = 1200 000 + (x 7).100 000 (đng)
y là hàm s ca x. Vì mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/
Mt ngưi đt vé đi máy bay t TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý . Ni đó
phi tr tng cng s tin là :
1200 000 + (9 7 ).100 000 = 1400 000 (đng).
II. BÀI TP
Bài 1: Trong các công thc sau, công thc nào chng t
y
là hàm s ca
x
?
a)
= 3yx
; b)
= + 2017yx
; c)
= +
3
1yx
;
d)
−=3yx
; e)
=
2
4yx
; f)
−=2 50xy
;
g)
=yx
; h)
+=
22
1xy
; k)
++=
22
28x xy
.
Bài 2:
Bng sau đây có xác đnh mt hàm s không ? Tìm giá tr ca y ti
2, 3;x 
4, 5;
x 
0x
.
Dng 3: Các bài toán thc tế v m s.
chn
đúng
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/14
x
2, 3
3
4, 5
0
6
y
5
6, 9
7
2
8
Bài 3: Mt hàm s đưc cho bng công thc:
( )
2
2y fx x= =−+
. Tính:
Bài 4:
a/ Mt hàm s đưc cho bng bng sau:
x
3
2
1
1
3
y
1
2
3
1
3
1
3
1
m s trên có th đưc cho bng công thc nào ?
b/ Nhit đ T(
0
C
) ti các thi đim t (gi) trong cùng mt ngày đưc cho trong bng sau :
T có phi là hàm s ca t không ? Vì sao ?
Bài 5. Các giá tr ơng ng ca hai đi lưng
x
y
đưc cho trong bng sau
x
1
2
1
3
4
y
7
1
1
6
9
Đại lưng
y
có phi là hàm s ca đi lưng
x
không?
Bài 6. Các giá tr ca hai đi lưng
x
y
đưc cho bi đ mũi tên như hình dưi đây.
1
2
f


=
0f
=
5f
=
( 3)
f
=
(h)t
0
4
8
12
16
20
0
()TC
20
18
22
26
24
21
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/14
Đại lưng
y
có phi là hàm s ca đi lưng
x
không?
Bài 7. Các giá tr tương ng ca hai đi lưng
x
y
đưc cho trong bng sau
x
5
0
5
12,7
y
5
0
5
12,7
Hi
y
phi là hàm s ca
x
không? Nếu
y
là hàm s ca
x
, hãy viết công thc ca hàm
s đó.
Bài 8. Cho hình vuông có cnh
x
. Viết công thc ca hàm s cho tương ng cnh
x
ca
hình vuông vi:
a)
Chu vi
y
ca hình vuông.
b)
Din tích
y
ca hình vuông.
Bài 9. Hàm s
y gx
đưc cho bi công thc
3
13 9y gx x x 
nh
1; 2; (0); 1; 2g g ggg
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a)
b)
..............y
..............y
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/14
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Cho hàm s
(
)
12
y fx x= = −+
.
a)
(
)
2
f
−=
……………………………………………………………
1
2
f

=


…………………………………………………………
b) Tìm x, sao cho
( )
3fx=
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11.
Cho hàm s y = f(x) = 5x -1.
Lp bng các giá tr ơng ng ca y khi : x = -5; -4; -3; -2; 0;
1
5
.
Bài 12.
12.1 Hàm s
y fx
đưc cho bi công thc
2
81y fx x 
.
nh
1; 2; 0f ff
.
12.2 Cho hàm s
2
() 2 3y fx x= =−+
.
a) Tính
( 1); (2)ff
. b) Biết
5
()
2
fx
=
, tìm
x
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/14
Bài 13.
Chiu cao trung bình ca tr em Vit Nam đưc xác đnh như sau :
Chiu cao trung bình ca tr = 0,75 m + 0,05 m x (S tui năm dương lch ca tr em tr đi
1).
(Ngun: bibi.vn)
a/ Hãy tính chiu cao trung bình ca tr 13 tui.
b/ Viết công thc mô t s ph thuc gia chiu cao trung bình và đ tui ca tr em Vit
Nam.
Bài 14.
Ánh sáng đi vi vn tc 300000 km/s.
m s d = 300000.t mô t quan h gia khong
cách d và thi gian t.
a/ Ánh sáng đi đưc quãng đưng dài bao nhiêu
kilomet trong 20 giây ?
b/ Ánh sáng đi đưc quãng đưng dài bao nhiêu
kilomet trong 1 phút ?
Bài 15.
a/
Khi lưng riêng ca vàng là 19,3g/cm
3
.Viết công thc tính khi lưng m(g) theo th tích V
(cm
3
). Hi m có phi là hàm s ca V hay không ? Vì sao ?
b/
Nhit đ N ca mty p trng gà đưc cài đt luôn bng 37,5
0
C
trong 24 gi. Viết công thc xác đnh hàm s N(t) ca nhit độ theo
thi gian .
Bài 16.
Quãng đưng ca mt chiếc xe chy t A đến B cách nhau 235 km đưc xác đnh bi hàm s
s = 50 t + 10, trong đó s (km) là quãng đưng ca xe chy đưc và t (gi) thi gian đi ca
xe.
a/ Hi sau 3 gi xut phát thì xe cách A bao nhiêu km ?
b/ Thi gian xe chy hết quãng đưng AB là bao nhiêu gi ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/14
Bài 17.
Hin ti bn Nam đã đ dành đưc mt s tin là 800 000
đồng. Bn Nam đang có ý đnh mau mt chiếc xe đp tr giá
2 640 000 đng, nên hng ngày, bn Nam đu đ dành ra
20000 đng. Gi m đng là s tin bn Nam tiết kim đưc
sau t ngày.
a/ Viết công thc m theo t. Hi m có phi là hàm s ca t
không ? Vì sao ?
b/ Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đu tiết kim thì bn
Nam có th mua đưc chiếc xe đp đó.
Bài 18.
Thanh long là mt loi cây chu hn , không kén đt, rt
thích hp vi điu kin khí hu và th nhưng ca tnh
Bình Thun. Giá bán 1 kg thanh long rut đ loi I là
32 000 đng.
a/ Viết công thc biu th s tin y (đồng) thu đưc khi bán
x (kg) thanh long rut đ loi I. Hi y có phi là hàm s
ca x không ? sao ?
b/ Tính s tin thu đưc khi bán 8kg thanh long rut đ
loi I.
Bài 19.
Mt ca hàng go nhp vào kho 480 tn. Mi ngày bán đi 20 tn. Gi y (tn) là s go còn
li sau x (ngày) n.
a/ Viết công thc biu diu din y theo x? Cho biết y có phi là hàm s ca x không ? Vì sao
?
b/ Tính s go còn li sau khi bán 1 tun ?
c/ Hi sau bao nhiêu ngày thì ca hàng đó bán hết go ?
Bài 20.
Mt thanh st nhit đ t =
0
0 C
có chiu dài là l = 10m. Khi nhit đ thay đi thì chiu dài
thanh st co dãn theo ng thc l = 10.(1 + 0,000012.t),
trong đó -100
0
C
< t < 200
0
C
.
a/ Hi l có phi là hàm s ca t không ? Vì sao?
b/ Tính đ dài thanh st khi nhit đ bng 40
0
C
.
c/ Hi thanh st dài thêm bao nhiêu mi li t nếu nhit đ tăng t 40
0
C
đến
140
0
C
.
Bài 21.
Biết rng nếu th mt vt rơi t do (không có vn tc ban đu) thì sau x (giây);
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/14
(x > 0), vt rơi đưc quãng đưng y (m) ;(y > 0) cho bi công thc gn đúng là
y =
2
5.x
a/ Hi y có phi là hàm s ca x không ? Vì sao ?
b/ Tính quãng đưng vt rơi đưc sau 3 giây.
c/ Tính thi gian đ mt rơi t độ cao 61,25m chm mt đt (b qua sc cn ca không khí ).
Bài 22.
Nhà máy A sn xut lô áo vi giá vn là 50000000 đng và giá
bán l mi chiếc áo là 400000 đng. Khi đó gi y (đng) là s tin
li (hoc l) ca nhà máy thu đưc khi bán x cái áo .
a/ Viết công thc biu din y theo x. Hi y có phi là hàm s ca
x không ? Vì sao ?
b/ Hi nhà máy A phi bán bao nhiêu cái áo đ có s tin li trên
20000000 đng ?
Bài 23.
Giá bán 1 kg táo Ninh thun trong siêu th là 45000 đng.
a/ Gi s tin phi tr khi mua táo là y (đng), s ng táo
mua là x (kg). Viết công thc biu din y theo x. Hi y
phi là hàm s x không ? Vì sao ?
b/ Bình đã tính s tin mua táo như bng sau :
Bình tính đúng hay sai đi vi
tng trưng hp mua 3kg; 5kg;
7kg táo ? Nếu sai hãy sa li cho đúng .
S ng táo (kg)
3
5
7
S tin (đng)
135000
225000
320000
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/14
Bài 1: Các công thc th hin
y
là hàm s ca
x
a) b) c) d) f).
Bài 2: Bng này xác đnh đi ng y là hàm s ca đi ng x. Khi
,
x 
23
thì
y 5
khi
,x 45
thì
y 7
và khi
x 0
thì
.y 2
Bài 3:
f



13
1
24
;
f 02
;
;
5 23

f
.37 f
Bài 4:
a/ Ta có
=
1
3
yx
.
b/ T là hàm s ca t. Vì mi giá tr ca t ch xác đnh đúng mt giá tr ca T.
Bài 5: Đi lưng y không phi là hàm s ca đi lưng x, do ng vi giá tr x = -1 ta thu đưc
2 giá tr ca y là -7 và -1.
Bài 6: Đi lưng y không phi là hàm s ca đi ng x vì có mt giá tr x = 3 tương ng vi
hai giá tr khác nhau ca y.
Bài 7: y là hàm s ca x . Công thc y =
x
.
Bài 8: a)
yx
4
b)
yx
2
Bài 9: Ta có:
( )
3
13 9y gx x x= =−+
3
1 1 13 1 9 1 13 9 21
g  
3
2 2 13 2 9 8 26 9 27g  
3
0 0 13 0 9 0 0 9 9g 
3
1 1 13 1 9 1 13 9 3g  
3
2 2 13 2 9 8 26 9 18 9 9g   
Bài 10:
a/ Ta có :
(2) 212 32325
11 1 1 5
12 2 2
22 2 2 2
f
f
=+=+=+=

= += +=+=


b/ Ta có :
() 3
123
11
fx
x
x
=
−+=
−=
x 1 = 1 hoc x -1 = -1
x = 2 hoc x = 0
Bài 11:
NG DN GII BÀI TP:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/14
Ta có :
5 5. 5 1 25 1 26
4 5. 4 1 20 1 21
3 5. 3 1 15 1 16
( 2) 5. 2 1 10 1 11
0 5. 0 1 0 1 1
11
5. 1 1 1 0
55
f
f
f
f
f
f
 
 
 
 




Bài 12:
Ta có :
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
( 1) 8. 1 1 7
2 8. 2 1 32 1 31
0 8. 0 1 0 1 1
f
f
f
= −=
= −= −=
= −= −=
Bài 13:
a/ Chiu cao trung bình ca tr 13 tui là : 0,75 + 0,05.(13 1) = 1,35 (m).
b/ Gi y chiu cao trung bình ; x là đ tui ca tr em
Công thc mô t s ph thuc gia chiu cao trung bình và đ tui ca tr em Vit Nam là : y
= 0,75 + 0,25.(x 1).
Bài 14:
a/ Ánh sáng đi đưc qung đưng dài s kilomet trong 20 giây là :
d = 300 000 . 20 = 6000 000 (km)
b/ Ánh sáng đi đưc quãng đưng dài s kilomet trong 1 phút là : 1 phút = 60 giây
d = 300 000 . 60 = 18000 000 (km)
Bài 15:
a/ Công thc khi lưng m (g) theo th tích V(cm
3
): m = 19,3 . V.
m là hàm s ca V. Vì vi mi giá tr ca V ch xác đnh đúng mt giá tr ca m.
b/ N(t) = 37,5 ; (N(t) là hàm hng.
Bài 16:
a/ Sau 3 gi xut phát thì cách A s km là : 50 . 3 + 10 = 150 + 10 = 160 (km).
b/ Thi gian xe chy hết quãng đưng AB là :
235 = 50 t + 10
50t = 225
t = 4,5 (h)
Vy thi gian xe chy hết quãng đưng AB là
Bài 17:
a/ ng thc m theo t là : m = 800 000 + 20000.t (đng).
m là hàm s ca t. Vì vi mi giá tr ca t ch xác đnh đúng mt giá tr ca m.
b/ Ta có : 2640 000 = 800 000 + 20 000t
20 000t = 1840 000
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/14
t= 92 ngày
Vy sau 92 ngày k t ngày bt đu tiết kim thì nam có th mua đưc chiếc xe đp đó.
Bài 18:
a/ Công thc biu th s tin yng) thu đưc khi bán x(kg) thanh long rut đ loi I là : y
= 32 000. x.
y là hàm s ca x. Vì vi mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/ S tin thu đưc khi bán 8kg thanh long rut đ loi I.
32000 . 8 = 256 000 đng.
Bài 19:
a/ Công thc biu din y theo x là : y = 480 20.x
y là hàm s ca x. Vì vi mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/ S go còn li sau khi bán 1 tun là :
480 20. 7 = 480 140 = 340 (tn).
c/Ta có :
340 = 480 20.x
20 x = 480 340 = 140
x = 140 : 20 = 7 ngày
Vy sau s ngày thì ca hàng đó bán hết go là :7 ngày ( 1 tun).
Bài 20:
a/ l là hàm s ca t. Vì vi mi giá tr ca t ch xác đnh đúng mt giá tr ca l.
b/ Độ i thanh st khi nhit đ bng 40
0
C
.
l = 10.(1 + 0,000012.40) = 10,0048 m
c/ 140
0
C
. l’= 10.(1 + 0,000012.140) = 10,0168 m
Độ dài thêm là : 10,0168 10,0048 = 0,012 m = 12 mm.
Bài 21:
a/ y là hàm s ca x. Vì vi mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/ Quãng đưng vt rơi đưc sau 3 giây là :
5. (3)
2
= 5.9 = 45 (m).
c/ Ta có :
2
2
61, 25 5
61, 25:5 12,25
3, 5; ( 0)
x
x
xx
=
= =
= >
Vy thi gian đ mt rơi t độ cao 61,25m chm mt đt (b qua sc cn ca không khí ) là
3,5 giây
Bài 22:
a/ Công thc biu din y theo x là : y = 50 000 000 400 000.x
y là hàm s ca x. vi mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/ Ta có :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/14
50 000 000 400 000. x = 20 000 000
400 000. x = 50 000 000 20 000 000
400 000 . x = 30 000 000
x = 30 000 000 : 400 000 = 75
Vy nhà máy A phi bán đưc 75 cái áo đ có s tin li trên 20000000 đng
Bài 23:
a/ ng thc biu din y theo x là : y = 45000.x .
y là hàm s ca x. vi mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/ Bình tính sai trưng hp mua 7 kg táo. Sa li :
S tin là 315 000 đng (45000. 7 = 315 000 đng).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/14
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/11
MT PHNG TA Đ.
Đ TH CA HÀM S
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Mt phng ta đ.
Trên mặt phẳng ta vẽ hai trục số Ox và Oy vuông góc với nhau tại gốc O của mỗi trục số.
Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy.
Các trục Ox và Oy gọi là các trục tọa độ.
Trục Ox gọi trục hoành, trục Oy gọi
trục tung.
Điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi
1à gốc tọa độ.
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn
góc vuông: góc phần tư thứ I, II, III, IV.
2. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ.
Từ một điểm M trong một mặt phẳng tọa độ Oxy ta vẽ các đường vuông góc với các trục
tọa độ. Giả sử các đường vuông góc này cắt trục hoành tại điểm 3, cắt trục tung tại điểm
2. Khi đó cặp số (3; 2) gọi là tọa độ của điểm M và kí hiệu là
( )
3; 2P
.
Số 3 gọi là hoành độ, số 2 gọi là tung độ của điểm M.
Nhận xét. Trong mặt phẳng tọa độ, mỗi điểm M xác định một cặp số. Ngược lại, mỗi cặp
số xác định một điểm P.
Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0.
Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
3. Đ th của hàm s.
Đồ th của hàm s
( )
y fx=
tp hp tt c các đim biu din các cp giá tr tương ng
( )
;xy
trên mt phng ta độ.
B. CÁC DNG CÂU TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/11
Dng 1: Tìm ta đ của mt đim cho trưc và ngưc li, v mt đim có ta đ cho
trước
Muốn tìm tọa độ của điểm M cho trước, từ M ta vẽ những đường thẳng vuông
góc với hai trục tọa độ.
Ngược lại, muốn vẽ điểm M tọa độ
( )
00
;xy
trên mặt phẳng tọa độ thì từ
điểm
0
x
trên trục hoành vẽ một đường thẳng vuông góc với trục hoành, từ
điểm
0
y
trên tục tung vẽ đường thẳng vuông góc với trục tung, chúng cắt nhau
tại điểm M cần tìm.
Câu 1. Xác đnh ta đ các đim
, , , M N PQ
trong hình.
Li gii:
Ta đ các đim
, , , M N PQ
trong hình là :
M (2; 1); N (-2; 3); P (0; 2); Q (-1;0).
Câu 2. Vẽ tam giác
ABC
biết
( 1;2); ( 2; 1); (3;0)AB C −−
.
Câu 3. Trên mt phng ta đ
Oxy
(trong góc phn tư th I), v hình vuông
OHMI
có cnh dài
3
đơn v, đim
H
thuc tia
Ox
và đim
I
thuc tia
Oy
. Hãy tìm ta đ của đim
M
.
Dng 2: Xét xem đim
( )
00
;Mx y
cho trưc thuc đ th của hàm s y = f(x)
không?
Ta thay
00
; xxy y= =
vào hàm s y = f(x).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/11
Nếu đưc mt đng thc đúng thì đim
( )
00
;Mx y
thuc đ th m s
y = f(x).
Nếu đưc mt đng thc sai thì đim
(
)
00
;Mxy
không thuc đ th m s
y= f(x).
Câu 4. Đim nào i đây thuc đ th của hàm s
2
3
yx
=
.
a)
(1; 2)A
; b)
(3; 2)
B
.
Câu 5. Đim
( 6;3)M
thuc đ th của hàm s nào dưi đây?
A.
1
2
yx
=
; B.
1
2
yx
=
; C.
3yx=
; D.
2yx
=
.
Câu 6. Cho hàm s
4yx=
. Ba đim nào trong bn đim dưi đây thng hàng (vì cùng nm
trên đ th của hàm s
4yx
=
?
A.
1
;2
2
A

−−


; B.
1
;2
2
B



; C.
(2; 6)C
; D.
( 2; 8)D
−−
.
Dng 3: Câu toán thc tế
Vận dng kiến thc liên quan đ gii quyết Câu toán .
Câu 7.
Nhit đ dự báo mt s thi đim trong ngày 18/1/2023 Đà Lt, Lâm Đng đưc cho bi
hình sau . (Ngun : https://weather.com).
a/ Viết hàm s dạng bng biu th nhit đ
0
()yC
tại thi đim x (h) Đà Lt, Lâm Đng.
b/ Trong mt phng ta đ Oxy, biu din các đim có ta đ là các cp s (x; y) tương ng
trên bng.
c/ Trong mt phng ta đ Oxy, đim M (14; 21) thuc đ th của hàm s cho bi bng trên
hay không ? Vì sao ?
Câu 8.
Màn nh ra đa ca mt đài gi lên hình nh mt mt phng ta đ. Ba chm sáng trên màn
nh ra đa ca đài nm góc phn tư th my trong mt phng ta đ Oxy ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/11
C. CÂU TP VN DNG
Câu 9. hình vẽ:
a) Viết ta đ các đim A, B, C, D.
b) Em có nhn xét gì v tọa đ ca các cp đim A và B; C
D?
Câu 10.
a/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B, C như
hình bên. Xác định tọa độ các điểm đó.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/11
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M; N như hình bên. Xác định tọa độ các điểm
đó.
c/ Cho hình vẽ sau:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/11
Xác định tọa độ các điểm trong hình vẽ.
Câu 11. Hàm số y được cho trong bảng sau:
x
–2
0
2
4
y
–1
0
1
2
a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên đặt tên các điểm đó.
b) Vẽ trên một hệ tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x
và y ở câu a.
Câu 12.
a) Cho điểm M(2; 3), M thuc góc phn tư th my?
b) Viết ta đ của đim A có tung đ là 4, hoành đ gấp đôi tung độ.
c) Viết ta đ của đim B nm trên trc tung và có tung đ là 3.
d) Viết ta đ của đim C nm trên trc hoành và có hoành độ -2.
e/ Viết ta đ của đim O là gc ta độ.
Câu 13.
Cho hàm s
( )
2y fx x= =
a) Viết 5 cp s
( )
;xy
với
2; 1; 0; 1; 2x =−−
.
b) Biểu din các cp s đó trên mt phng ta đ Oxy.
Câu 14.
a) Trong mt phng ta đ
Oxy
, nêu cách xác đnh ca mi đim sau :
1; 3 ; N 1; 1M
b) Viết ta đ đim E có hoành đ là 3 và nm trên trc hoành ; ta đ đim F có tung đ là 1
và nm trên trc tung.
c) Trong mt phng ta đ Oxy cho
2; 2 ; 2;1 ; C 3; 2 .AB 
Xác đnh ta đ đỉnh
D
để
ABCD
là hình vuông.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/11
Câu 15. Xác định xem các điểm sau thuộc góc phần tư thứ mấy?
A(1; 8), B(2; 5), C(1; 2), D(9; 9), E(0; 7).
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B, C, D như hình bên. Hãy điền vào các
chỗ chấm chấm (…) các số và kí hiệu thích hợp.
a) Điểm A có hoành độ là ………
b) Điểm B có tung độ là ………..
c) Điểm C có tọa độ là (……; ……)
d) Điểm D ở góc phần tư thứ ……..
e) Điểm…….. có hoành độ dương.
f) Điểm ….… có tung độ âm.
g) Biểu diễn trung điểm I của BF, khi
đó tọa độ điểm I là: (…….; ……)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/11
Câu 17. Cho hàm s
2
3
yx=
và các đim
,,,ABCD
thuc đ th hàm số.
a) m ta đ đim
A
B
nếu biết hoành đ đim
A
là 1, hoành đ đim
B
3
2
.
b) m ta đ đim
C
D
nếu biết tung đ đim
C
là 0, tung đ đim
D
9
4
.
Câu 18. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th m s
2
yx
=
? Gii thích.
( ) ( )
(
)
1 33 5 5
0;2; 1;2; 2; 4; ; 1; ; ; ;
2 24 4 2
A BC D E F

−− −−


.
Câu 19. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th m s
3
2
yx=
? Gii thích.
( ) ( ) ( )
3 9 4 84
0;0 ; 2;3 ; 6;9 ; ; ; ; 2 ; ;
2 2 3 15 5
AB C D E F

−−


.
Câu 20. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th m s
23yx=
? Gii thích.
( ) ( )
( )
15 3 5
0;3; 1;1; 2;7; ; ; ;0; ;8
22 2 2
A BC D E F

−−


.
Câu 21. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th m s
35yx=−+
? Gii thích.
(
)
(
)
5 1 31 55
0;5 ; ;0 ; 2;1 ; ;4 ; ; ; ;
3 3 22 22
AB C D E F
 
−−
 
 
.
Câu 22. S tập x và s tin y (nghìn đng) phi tr của ba bn Hùng, Dũng và Mnh đưc
biu din bi ba đim H ; D; M trong mt phng tọa đ Oxy như hình bên.
a/ Xác đnh ta đ các đim H; D; M.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/11
b/ Ai mua nhiu tp nht ? Ai mua ít tp nht ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/11
Câu 23.
Khi con ngưi đi b thì trong 1 phút s tiêu hao hết 2 kcal. Gi x thi gian đi b; y là s
ng kcal tiêu hao tương ng.
a/ Viết biu thc y theo x. Hi y có phi là hàm s của x không ? Vì sao ?
b/ Đin vào bng sau :
x (phút)
1
2
3
4
5
y (kcal)
2
(x;y)
(1;2)
c/ Trong mt phng Oxy hai đim A(3;6) ; B(6; 10) có thuc đ th cam s không ? Vì sao
?
d/ Đánh du 5 đim có ta đ các cp s (x;y) đã tìm đưc trong câu b trên mt phng ta
độ Oxy hình bên dưi.
Câu 24.
Nhit đ d báo mt s thi đim trong ngày 18/1/2023 NewYork, Hoa đưc cho bi
hình sau . (Ngun : https://weather.com).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/11
a/ Viết hàm s dạng bng biu th nhit đ
0
()yC
tại thi đim x (h) NewYork, Hoa Kì.
b/ Trong mt phng ta đ Oxy, biu din các đim có ta đ là các cp s (x; y) tương ng
trên bng.
c/ Trong mt phng ta đ Oxy, đim M (14; 21) thuc đ th của hàm s cho bi bng trên
hay không ? Vì sao ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/7
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. m s bc nht.
m s bc nht là hàm s có dng
y ax b
= +
; trong đó
,
ab
là các cho trưc và
0a
.
Khi
0b =
, hàm s
(
)
0
y ax a
=
.
2. ng dng hàm s bc nht.
Gii quyết các bài toán thc tin liên quan đến hàm s bc nht điu này đưc th hin qua
bài tp dng 4.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII.
Dng 1: Nhn biết đưc hàm s bc nht.
Hàm s bc nht là hàm s có dng
( )
0y ax b a=+≠
.
Ví d 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht
a)
13yx=
; b)
2
25
y xx
= +−
;
c)
( )
2
23yx x x=+ −+
; d)
( )
2
31 1yx=−+
.
Ví d 2. Cho
3
hàm s
2
() 3fx x= +
;
2
() 1gx x x= −+
2
() 2 3 1hx x x= +−
.
Xét các khng đnh
(1):
() ()f x gx
là hàm s bc nht;
(2):
() ()hx gx
là hàm s bc nht;
(3):
() () ()f x gx hx+−
là hàm s bc nht.
Trong các khng đnh trên, khng đnh đúng
A. Ch (1). B. Ch (2). C. Ch (1) và (2). D. Ch (1) và (3).
Ví d 3. Cho hàm s
2
( ) (1 2 ) 2y f x mx m= = ++
. Tìm
m
để hàm s đã cho là hàm s bc nht.
Ví d 4. Cho hàm s
( )
22
() 2y f x m m x mx= = ++
. Tìm
m
để m s đã cho là hàm s bc nht.
Dng 2: Xác đnh h s ca x, h s t do ca hàm s bc nht.
Ví d 5. Xác đnh h s ca x, h s t do ca mi hàm s sau :
a/
yx=
b/
1
1
2
yx= +
c/
3yx=
d/
1
3
yx=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/7
Dng 3: Tính giá tr ca hàm s bc nht.
Ví d 6. Cho hàm s y = 4x + 1. Tìm giá tr ca y tương ng vi mi giá tr sau ca x :
x = - 4; x = 0; x = 2.
Ví d 7. Cho hàm s bc nht
() 1
fx x=−−
. Tính
( 1); (0); (1); (2).f f ff
Dng 4: Bài toán thc tế.
Ví d 8.
Công ty A đã sn xut ra nhng chiếc máy nưc nóng vi s vn ban đu là 800 triu đng.
Chi phí để sn xut ra mt chiếc máy nưc nóng 2,5 triu đng. Giá bán ra mi chiếc c
nóng là 3 triu đng.
a/ Viết hàm s y (triu đng) biu din s tin công ty đã đu tư (gm vn ban đu và chi phí
sn xut) để sn xut ra x máy c nóng. Hi y có phi là m s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Công ty A cn bán ít nht bao nhiêu máyc nóng mi có th thu hi vn ban đu ? Gii
thích ?
Ví d 9.
Khi càng lên cao thì áp sut khí quyn càng gim do không khí loãng dn. Đ tính áp sut khí
quyn độ cao không quá cao so vi mc c bin thưng s dng công thc
2
760
25
h
P =
.
Trong đó P là áp sut khí quyn (mmHg); h đ cao so vi mc nưc bin (m).
a/ Hi P có phi là hàm s bc nht ca h không ? Vì sao ?
b/ Hi thành ph Bo Lc độ cao 1200 m so vi mc nưc bin thì áp sut ca khí quyn là
bao nhiêu (mmHg) ?
c/ nh đ cao ca đnh núi Phan Xi Păng, biết áp sut khí quyn ti nơi này đo đưc là 508,56
(mmHg).
Ví d 10.
Ước tính dân số Việt Nam được xác định bởi hàm số S = 77,7 + 1,07t trong đó S tính bằng
triệu người, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
a/ Hãy tính dân s Vit Nam vào các năm 2020 và 2030.
b/ Em hãy cho biết dân s Vit Nam đt 115,15 triu ngưi vào năm nào?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/7
C. BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bâc nht? Hãy xác đnh h s ca x và h
s t do .
a)
3 0,5
yx
=
; b)
1, 5
yx=
; c)
2
52
yx=
;
d)
( 2 1) 1
yx
= −+
; e)
3( 2)yx=
; f)
23yx+=
.
Bài 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bâc nht? Hãy xác đnh h s ca x và h
s t do .
a)
10 8yx= +
; b)
2
3
x
y = +
; c)
4y =
;
d)
2
24yx= +
; e)
17 25
10
x
y
=
;
Bài 3. Cho hàm s
() 3
y f x mx m= = +−
. Biết
( 2) 6f −=
, tính
( 3)f
.
Bài 4. Trên h trc ta đ Oxy , cho hàm s bc nht y = 2x + 1.
a/ Tính giá tr y cam s khi biết x = 1.
b/ Tính giá tr ca x ca hàm s khi y = 2,5.
Bài 5. Cho hàm s bc nht y = 10x +1.
a/ Tính giá tr ca y tương ng vi các giá tr ca x bng 2; -1,5; 0;
3
2
.
b/ Tính giá tr ca x khi giá tr tương ng ca y là -9; -4; 6; 31.
Bài 6.
Nhit đ Cannada đưc đo bng đ C, nhưng Hoa Kì nhit đ đưc đo
bng đ F.
Hoa Cannada hai c láng ging. Vì vy, khi di chuyn t c này
sang c kia thì cũng cn cách đc các thang đo nhit đ:
Mi quan h gia s đo đ F (kí hiu
D
F
) và s đo đ C (kí hiu
D
C
) như sau
:
9
32
5
FC
DD= +
Đin s thích hp vào ch trng trong bng sau :
Canada (
0
C
)
-10
20
Hoa Kì (
0
F
)
32
77
Bài 7.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/7
Các nhà khoa hc đưa ra công thc d báo nhit đ trung bình trên b mt Trái Đt như sau :
0,02 15.Tt= +
Trong đó T là nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt tính theo đ C, t là s
năm k t năm 1950.
a/ Hãy tính nhit độ trung bình ca b mt Trái Đt vào năm 1950 và năm 2022 ?
b/ Nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt là
0
17 C
vào năm nào ?
Bài 8.
Mt ngưi thuê nhà vi giá 5 000 000 đng/ tháng và ngưi đó phi tr tin dch v gii
thiu là 1 000 000 đng (tin dch v ch tr 1 ln). Gi x (tháng) là khong thi gian ngưi
đó thuê nhà, yng) là s tin ngưi đó phi tr khi thuê nhà trong x tháng.
a/ Viết h thc liên h y và x . Hi y có phi là hàm s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Hi s tin ngưi đó phi tr khi thuê nhà 1 tháng là bao nhiêu tin ?
Bài 9.
Nhà máy A sn xut 1 lô áo giá vn 50 000 000 đng và giá bán mi chiếc áo là 50 000 đng.
Khi đó goi y (đng) là s tin li (hoc l) ca nhà máy thu đưc khi bán x cái áo.
a/ Viết h thc biu din y theo x . Hi y có phi là hàm s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Hi nhà máy A phi bán bao nhiêu cái áo đ đạt đưc s tin li là 10 000 000
đồng ?
Bài 10.
Chim ct là loài chim ln, có bn tính hung d, đc đim ni
bc nht ca chúng là đôi mt rc sáng, b móng vut và
chiếc m sc như dao nhn, chúng có kh năng lao nhanh như
tên bn và là ni khiếp đm ca không ít các loài chim tri ,
rn và nhng loài thú nh như chut, th, sóc,…
a/ T v trí cao 16m so vi mt đt, đưng bay lên ca chim
ct đưc cho bi công thc y = 30x + 16 ( trong đó yđ
cao so vi mt đt, x là thi gian tính bng giây, x > 0). Hi nếu nó mun bay lên đ đậu trên
mt núi đá cao 256m so vi mt đt thì tn bao nhiêu giây ?
b/ T v trí cao 256m so vi mt đt hãy tìm đ cao khi nó bay xung sau 3 giây. Biết đưng
bay xung ca nó đưc cho bi công thc : y = -40x + 256.
Bài 11.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/7
Nhân dp Giáng sinh, mt ca hàng bánh đưa ra các chương trình khuyến mãi hp dn. Trong
đó có chương trình khuyến i như sau : ngưi mua hàng s đưc gim 20% t hp bánh th
hai tr đi so vi giá n ban đu là 100 000 đng.
a/ Gi s hp bánh đã mua là x, s tin phi tr là y, hãy biu din y theo x. Hi y có phi là
hàm s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Bn Nam s tin là 600 000 đng thì mua đưc nhiu nht bao nhiêu hp bánh ?
Bài 12.
Mt nhóm bn góp tin đ làm mt album ca nhc. Mt phòng thu âm cho biết giá cho vic
sn xut mt đĩa gc là 10 triu đng và mi đĩa in sao là 60 000 đng.
a/ Gi x là s đĩa cn in sao và y là s tin nhóm bn phi tr (bao gm tin đĩa in sao và mt
đĩa gc ). Hãy biu din y theo x. Hi y có phi là hàm s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Nếu nhóm bn góp đưc 20 triu đng thì ti đa nhóm bn in đưc bao nhiêu đĩa in sao và
mt đĩa gc ?
Bài 13.
Mt hãng hàng không quy đnh pht hành lý kí gi t quá quy đnh min phí (hành quá
c). C t quá x kg hành lý thì khách hàng phi tr tin pht y USD theo công thc liên
h gia y và x là :
4
20
5
yx= +
.
a/ Tính s tin pht y cho 35 kg hành lý quác.
b/ Tính khi ng hành quá c nếu khon tin pht ti sân bay 791690 VNĐ. Biết t
giá gia VNĐ và USD là 1 USD = 23285 VNĐ.
Bài 14.
Để vic kinh doanh online đưc thun li thì không th quên vai trò ca ngưi giao hàng (hay
còn gi shipper), h nhân t quan trng giúp hàng a đưc lưu thông nhanh chóng
thun li. Ngh shipper tht s là mt ngh nghiêm túc và cn phi đưc nhìn nhn mt cách
công bng.
Anh Huy là mt shipper đc lp chuyên giao trà sa cho ca hàng trà sa. Nêu mua t mt ly
cho đến 20 ly thì giá tin phi tr và s ly trà sa đưc biu th qua hàm s bc nht (các ly
trà sa đu đng giá vi nhau). Bn Hi mua hai ly, s tin tr 50 nghìn đng. Bn Hoàng
mua ba ly, s tin tr là 70 nghìn đng. Gi x là s tin trà sa mua vi s tin phi tr tương
ng là y.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/7
y lp công thc tính y theo x và cho biết mua 18 ly trà sa thì s tin phi tr là bao nhiêu
nghìn đng ?
Bài 15.
Mt cái b đang cha 12 m
3
c, ngưi ta bơm nưc vào b bng mt cái vòi có lưu ng
chy là 2 m
3
/ gi.
a/ Hãy viết công thc (xác đnh hàm s) mô t ng c có trong b sau t gi. Tính ng
c có trong b sau 8 gi.
b/ Nếu dung tích b 37 m
3
thì sau bao lâu b đầy ?
Bài 16.
Rng ngp mn Cn Gi (còn gi Rng Sác), đưc
UNESCO công nhn là khu d tr sinh quyn ca thế
gii đu tiên Vit Nam vào ngày 21/01/2000. Din
tích rng ph xanh đưc cho bi hàm s S = 0,05t +
3,14 trong đó S tính bng nghìn héc ta , t tính bng
s năm k t năm 2000.
a/ Hãy tính din tích Rng Sác đưc ph xanh vào
năm 2000 ?
b/ Din tích Rng Sác đưc ph xanh đt 4,64 nghìn hec ta vào năm nào ?
Bài 17.
Bác Năm mi mua mt miếng đt hình vuông có din tích 3600m
2
. Bác d định làm hàng rào
bng dây km xung quanh miếng đt vi s tin 5 000 000 đng bao gm c chi phí dây km
và tin công. Gi x ng) là giá mi mét dây km và y ng) là tin công làm hàng rào.
a/ Tính đ dài cnh miếng đt hình vuông. Viết công thc tính y theo x. Hi y có phi là hàm
s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Gi s giá mi mét dây km là 15 000 đng. Hi bác Năm phi tr bao nhiêu tin công khi
th làm hàng rào ? Gii thích ?
Bài 18.
Nhà An cách trưng khong 3km. Trưng An t chc hc tp tri nghim cho hc sinh khi 8
vào cui hc kì I. An ri nhà lúc 6 gi sáng và xe du lch đến đón hc sinh đ xut phát t
trường đến Đà Lt vi vn tc trung bình 45 km/h.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/7
a/ Viết công thc biu din quãng đưng y (km) t nhà An đến Đà Lt theo thi gian x (gi)
mà xe di chuyn t trưng đến Đà Lt. Hi y có phi là hàm s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Biết khong cách t nhà An đến Đà Lt khong 318km và trên đưng di chuyn xe có ngh
ngơi 1 gi 30 phút. Tính thi đim xe phi xut phát t trưng đ đến nơi vào lúc 15 gi.
Bài 19.
Bn An đi nhà sách mua mt s tp đ trang b cho vic hc ca mình. Bn mua tp có giá là
mi quyn
7 000
đồng. Phí gi xe cho mi lưt là
5000
đồng.
a/ Gi
x
là s quyn tp bn An mua và
y
là tng s tin bn phi chi tr cho mt ln đi mua
tp nhà sách đó (bao gm tin mua tp và phí gi xe). Hãy biu din
y
theo
x
. Hi y
phi là hàm s bc nht không ? Vì sao ?
b/ Bn An mang theo
90000
đồng. Hi bn An mua đưc nhiu nht là bao nhiêu quyn tp?
Bài 20.
Anh An là công nhân ca công ty may mc. Lương mi tháng mà anh nhn đưc gm 7 000
000 đng tin lương bn và c may hoàn thành mt cái áo anh s nhn thêm 25 000 đng
tin công.
a/ Hi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành đưc x cái áo thì s tin y (đng) mà anh
nhn đưc là bao nhiêu ? Hi y có phi là hàm s bc nht không ? sao ?
b/ Hi anh An phi may hoàn thành bao nhiêu cái áo nếu anh mun nhn ơng trong tháng đó
là 10 000 000 đng ?
Bài 21.
Nhân ngày 20 tháng 11, bn An d định làm mt tm thip chúc mng gi tng thy cô. Thip
có dng hình ch nht chiu dài 40 cm, chiu rng 25 cm. Bn An mun tăng thêm mi kích
thưc ca thip thêm x(cm). Gi P là chu vi ca tm thip hình ch nht.
a/ Hi biu thc biu th P theo x có là hàm s bc nht không? Vì sao ?
b/ Nếu mun chu vi ca thip đt đưc 144 cm thì x phi là bao nhiêu xentimet ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/19
A.
KIN THC TRNG TÂM
1. Đ th m s
y ax b a 0
Đồ th m s
y ax b a

0
:
Là mt đưng thng.
Ct trc tung ti đim có tung đ bng b.
2. Cách v đồ th hàm s :
* Trưng hp1 : Xét hàm s
;
y ax a
0
.
Để v đồ th m s này ta cót h xác đnh đim A(1;a) ri v đưng thng đi qua hai
đim O và A.
* Trưng hp2 : Xét hàm s
y ax b a
0
:
Để v đồ th hàm s này ta có th xác đnh hai đim P(0;b) và Q
;0
b
a



ri v đưng
thng đi qua hai đim đó..
3. H s góc ca đưng thng
y ax b a 0
* Góc to bi đưng thng
y ax b a
0
và trc Ox.
Trong mt phng Oxy, cho đưng thng
y ax b a 0
. Gi A là giao đim ca đưng
thng
y ax b
và trc Ox, T là mt đim thuc đưng thng
y ax b

có tung đ
dương.
Góc
α
to bi hai tia Ax và AT gi là góc to bi đưng thng
y ax b
và trc Ox (
hoc nói đưng thng
y ax b
to vi trc Ox mt góc
α
)
* H s góc.
Trên mt phng ta đ Oxy, cho đưng thng
y ax b a 0
. H s a gi là h s góc ca
đưng thng
y ax b a 0
.
ĐỒ TH CA HÀM S BC NHT
;( ).y ax b a 0
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/19
* V trí tương đi ca hai đưng thng trong mt phng ta đ Oxy.
Cho hai đưng thng d:
y ax b a

0
và d’ :
' ''y ax b a 0
.
Nếu d song song vi d’ thì a = a’; b = b’. Ngưc li, nếu a = a’; b =
b’ thì d song song vi d’.
Nếu d trùng vi d’ thì a = a’, b = b’. Ngưc li, nếu a = a’; b = b’ thì
d trùng vi d’.
Nếu d và d’ ct nahu thì a
a’ thì d ct d’.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/19
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: V đồ th hàm s
y ax b a

0
Nếu
b
0
ta có đưng thng
:d y ax
đi qua hai đim
( ; ); ( ; )O Aa
00 1
.
Nếu
b
0
đưng thng đi qua hai đim
( ; ); ;
b
O bB
a


00
.
Ví d 1. V đồ th ca các hàm s sau:
a)
yx 2
; b)
yx

21
; c)
yx 2
.
Li giải
a/
yx 2
.
Nếu x = 1 thì y = 2, ta đưc
A(1;2) thuc đ th hàm s
yx
2
.
Vy đ thi ca hàm s
yx 2
đưng thng đi
qua hai đim O(0;0)
A(1;2).
b/
yx21
BGT
x
0
1
y
1
3
Vy đ th ca hàm s
yx21
đưng thng
đi qua hai đim A(0;1); B(1;3)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/19
c/
yx 2
BGT
x
0
1
y
-2
-3
Vy đ th ca hàm s
yx21
đưng
thng đi qua hai đim A(0;-2); B(1;-3)
Ví d 2. V đ th các hàm s sau trong cùng
mt h trc ta đ:
yx24
;
yx33
;
yx

.
Li giải
*
yx24
BGT
x
0
1
y
-4
-2
Đồ th ca hàm s
yx
24
đưng thng đi qua hai đim A(0;-
4); B(1;-2)
*
yx33
BGT
x
0
1
y
3
6
Đồ th ca hàm s
yx
33
đưng thng đi qua hai đim
C(0;3); D(1;6)
*
yx
Nếu x = 1 thì y = -1, ta đưc E(1;-1) thuc đ th m s
yx
.
Vy đ thi ca hàm s
yx
là đưng thng đi qua hai đim O(0;0) và E(1;-1).
Ví d 3.
a) V đồ th ca các hàm s
:dy x

1
2
2
3
:
dy x
2
22
trong cùng mt mt phng ta đ.
y = -x
y = 3x +3
y = 2x -4
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
1
2
3
4
5
6
7
y
x
O
A
C
B
D
E
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/19
b) Gi
A
,
B
ln t giao đim ca đưng thng
1
d
;
2
d
vi trc hoành giao đim ca hai
đưng thng là
C
. Tìm ta đ giao đim
A
,
B
,
C
.
Li giải
a/ Đ th ca các hàm s
:dy x
1
2
2
3
:dy x
2
22
.
:dy x
1
2
2
3
BGT:
x
0
-3
y
2
0
Đồ th ca hàm s
yx
2
2
3
đưng thng đi qua hai đim
A(0;2); B(-3;0)
:dy x
2
22
BGT:
x
0
-1
y
2
0
Đồ th ca hàm s
yx22
đưng thng đi qua hai đim
A(0;2); C(-1;0)
b/
Da vào đ th m s trên ta có :
Giao đim ca đưng thng
1
d
vi trc hoành là A (-3;0).
Giao đim ca đưng thng
2
d
vi trc hoành là B (-1;0)
Giao đim ca hai đưng thng
1
d
2
d
là C (0;2)
Dng 2: H s góc ca đưng thng
y ax b a 0
Trên mt phng ta đ Oxy, cho đưng thng
y ax b a 0
. H s a gi là h s
góc ca đưng thng
y ax b a 0
.
Ví d 4.
Cho đưng thng (d) :
22yx=
a/ V đưng thng (d) trong mt phng ta đ .
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/19
b/ Tìm h s góc ca đưng thng (d).
Li giải.
a/
22yx
=
BGT:
x
0
1
y
-2
0
Đồ th ca hàm s
22yx=
đưng thng đi
qua hai đim A(0;-2); B(1;0)
b/ H s góc ca đưng thng :
22yx=
là 2.
Ví d 5.
Xác định đưng thng
:
d y ax b a 0
đi qua
đim M(1;2) có h s góc bng 3. Sau đó v đưng thng tìm đưc trên mt phng ta đ.
Li giải.
Vì đưng thng có h s góc bng 3 nên a = 3.
Khi đó d có dng :
y xb

3
Mà d đi qua M(1;2) nên thay x = 1; y = 2 vào d
ta đưc :
3.1 + b = 2 hay b = -1
Vy đưng thng d có dng :
yx31
V đưng thng d :
yx31
trên mt
phng ta đ Oxy.
BGT:
x
0
1
y
-1
2
Đồ th ca hàm s
yx31
đưng
thng đi qua hai đim A(0;-1); B(1;2)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/19
Dng 3: Xét v trí tương đi ca hai đưng thng trong mt phng ta đ Oxy
Cho hai đưng thng d:
y ax b a
 0
và d’ :
' ''y ax b a 0
.
Nếu d song song vi d’ thì a = a’; b = b’. Ngưc li, nếu a = a’; b = b’ thì d
song song vi d’.
Nếu d trùng vi d’ thì a = a’, b = b’. Nc li, nếu a = a’; b = b’ thì d trùng
vi d’.
Nếu d và d’ ct nahu thì a
a’ thì d ct d’.
Ví d 5.
Cho hàm s :
2y ax
= +
.
a/ Xác đnh a, biết đ th m s song song vi đưng thng
.
yx=
b/V đồ th m s m đưc câu a. Tính din tích tam giác đưc to bi đ th hàm s và các
trc ta đ.
Li giải.
a/ Vì đ th m s song song vi đưng thng y = -x nên a = -1.
Vy, hàm s có dng :
2yx=−+
b/ V đồ th m s :
2yx=−+
.
Ta ly hai đim A(0;2) và B(2;0). Ni A và B ta có đ th cn v :
c/ Din tích tam giác OAB là :
11
. . .2.2 2
22
OAB
S OA OB
= = =
(đvdt).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/19
Ví d 6.
Cho hai đưng thng :
12
( ): 2 1;( ): 1d y x d yx=+=+
.
a/ Chng t rng hai đưng thng
12
(d );(d )
ct nhau.
b/ V hai đưng thng này trên cùng mt h trc ta đ. T đó xác đnh ta đ giao đim A
ca hai đưng thng đó.
c/ Xác đnh đưng thng (d) :
y ax b a 0
đi qua A và song song vi đưng thng
4 1.yx=−+
d/ Xác đnh đưng thng (d’) :
y ax b a 0
đi qua Asong song vi đưng thng
1
9.
2
yx
= +
Li giải.
a/ Hai đưng thng
12
( ): 2 1;( ): 1
d y x d yx=+=+
có h s góc khác nhau nên hai đưng thng đó
ct nhau.
b/ V hai đưng thng
12
( ): 2 1;( ): 1d y x d yx=+=+
trên cùng mt h trc ta đ.
Đồ th ca hàm s y = 2x +1 là đưng thng đi qua hai đim A(0;1); B(1;3)
Đồ th ca hàm s y = x + 1 là đưng thng đi qua hai đim A(0;1); C(1;2)
Ta đ giao đim A ca hai đưng thng :
Da vào đ th m s trên giao đim ca hai đưng thng là A(0;1).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/19
c/ Đưng thng (d) song song vi đưng thng y = -4x + 1 nên a = -4
Đưng thng (d) có dng y = -4x + b;
Vì (d) đi qua A (0;1) n thay x = 0; y = 1 vào (d) ta đưc :
(-4).0 + b = 1 hay b = 1
Vy đưng thng (d) có dng y = -4x + 1.
d/
Đưng thng (d’) song song vi đưng thng
1
9.
2
yx
= +
nên a =
1
2
Đưng thng (d’) có dng y =
1
2
x + b;
Vì (d’) đi qua A (0;1) nên thay x = 0; y = 1 vào (d’) ta đưc :
1
2
.0 + b = 1 hay b = 1
Vy đưng thng (d’) có dng y =
1
2
x + 1.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/19
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. V đ th ca các hàm s sau:
a)
yx 3
; b)
yx1
; c)
yx 32
.
Li gii:
a/
yx 3
Đồ thi ca hàm s
yx 3
đưng thng
đi qua hai đim O(0;0) và A(1;3).
b/
yx1
BGT:
x
0
1
y
-1
0
Đồ th ca hàm s
yx1
đưng
thng đi qua hai đim A(0;-1); B(1;0)
c/
yx 32
.
BGT:
x
0
1
y
-2
-5
Đồ th ca hàm s
yx 32
đưng thng đi qua hai đim
A(0;-2); B(1;-5)
Bài 2. Xác đnh h s góc ca các đưng
thng sau :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/19
( ) : 3 2;
( ') : 4 17
17 7
( '') :
18 8
( ''') : 0, 4 0, 05
dy x
dy x
dy x
dy x
=−+
= +
=
=−−
Li gii:
- H s góc ca đưng thng (d) là -3.
- H s góc ca đưng thng (d’) là 4.
- H s góc ca đưng thng (d’’) là
17
18
.
- H s góc ca đưng thng (d’’’) là -0,4.
Bài 3.
V đồ th ca các hàm s
:dy x
1
36
:dy x
2
22
trong cùng mt mt phng ta đ.
Li gii:
Đồ th ca các hàm s
:dy x
1
36
:dy x
2
22
trong cùng mt mt phng ta đ.
:
dy x
1
36
BGT:
x
0
1
y
-6
-3
Đồ th ca hàm s
:dy x

1
36
đưng thng đi qua hai đim
A(0;-6); B(1;-3)
:
dy x
2
22
BGT:
x
0
1
y
2
4
Đồ th ca hàm s
:dy x

2
22
là đưng thng đi qua hai đim
C(0;2); D(1;4)
Bài 4.
a) V đồ th ca các hàm s
1
:4dy x=−+
2
:4dyx=
trong cùng mt mt phng ta đ.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/19
b) Gi
A
,
B
ln t là giao đim ca đưng thng
1
d
.
2
d
vi trc tung và giao đim ca hai
đưng thng là
C
. Tìm ta đ giao đim
A
,
B
,
C
.
c) Tính din tích tam giác
ABC
.
Li gii:
a/ Đ th ca các hàm s
1
:4dy x
=−+
2
:4dyx=
trong cùng mt mt phng ta đ.
1
:4dy x=−+
BGT:
x
0
4
y
4
0
Đồ th ca hàm s
1
:4
dy x=−+
đưng thng đi qua hai đim
A(0;4); C(4;0)
2
:4dyx=
BGT:
x
0
4
y
-4
0
Đồ th ca hàm s
2
:4dyx=
đưng thng đi qua hai đim
B(0;-4); C(4;0)
b/ Da vào đ th hàm s trên ta có :
Giao đim ca đưng thng
1
d
vi trc tung là A (0;4).
Giao đim ca đưng thng
2
d
vi trc tung là B (0;-4)
Giao đim ca hai đưng thng
1
d
2
d
là C (4;0)
c/ Din tích tam giác ABC là : OC = 4 ; AB = 8
11
. . .4.8 16
22
ABC
S OC AB
= = =
(đvdt).
Bài 5. Cho hàm s bc nht y = ax + 1.
a/ Xác đnh h s góc a, biết rng đ th hàm s đi qua đim A(-1;0,5).
b/ V đồ th m s vi giá tr a tìm đưc trong câu trên.
Li gii:
a/ Vì đ th m s đi qua A(-1;0,5) . Thay x = -1 và y = 0,5 vào y = ax + 1 ta đưc :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/19
a.(-1) + 1 = 0,5
1 a = 0,5
a = 1 0,5 = 0,5
Vy h s góc a = 0,5.
b/ V đồ th m s y = 0,5x + 1
BGT:
x
0
2
y
1
2
Đồ th ca hàm s y = 0,5x + 1
đưng thng đi qua hai đim
A(0;1); B(2;2).
Bài 6. Cho hàm s
()y mx

211
vi
m
là tham s.
a) Tìm
m
để đồ th m s đi qua đim
(; )A 12
.
b) Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
(; )B 32
.
c) V đồ th hàm s tìm đưc ng vi giá tr ca
m
tìm đưc câu a) b) trên cùng mt
phng ta đ .
Li gii:
a/ Vì đ th hàm s đi qua đim A(1;2) nên thay x = 1 ; y = 2 vào hàm s
()y mx 211
ta
đưc :
(2m 1).1 + 1 = 2
2m 1 + 1 = 2
2m = 2
m = 1
Vy m = 1 đ th hàm s đi qua đim A(1;2).
b/
Vì đ th m s đi qua đim B(3;-2) nên thay x = 3 ; y = -2 o hàm s
()y mx 211
ta
đưc :
(2m 1).3 + 1 = -2
2m 3 + 1 = -2
2m - 3 = -3
2m = 0
m = 0
Vy m = 0 đ th hàm s đi qua đim B(3;-2).
c/ Vi m = 1 thì y = x + 1
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/19
m = 0 thì y = -x + 1.
Đồ th ca hàm s y = x + 1 là đưng thng đi qua hai đim A(0;1); B(-1;0).
Đồ th ca hàm s y = -x + 1 là đưng thng đi qua hai đim A(0;1); C(1;0).
Bài 7.
Mt ngưi đi b chuyn đng đu trên đưng thng
vi vn tc 3 km/h. Gi s (m) quãng đưng đi đưc
trong t (gi).
a/ Lp công thc tính s quãng đưng đi đưc theo
thi gian t.
b/ V đồ th ca hàm s câu a theo biến s t.
Li gii:
a/ Quãng đưng đi đưc theo thi gian t là : S = v.t = 3t (m).
b/ Đ th ca hàm s s = 3t là đưng thng đi qua hai đim O(0;0); A(1;3).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/19
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/19
Bài 8.
Hãng taxi th nht giá như sau : m ca là 10
nghìn đng, sau đó mi km giá 12 nghìn đng.
Hãng taxi th hai có giá như sau : Mi km tính giá
14 nghìn đng.
a/ Viết công thc tính y (s tin khách phi tr) theo
x (s km xe ch khách) ca mi hãng xe taxi.
b/ Xét v trí tương đi ca hai đưng thng va tìm câu a.
Li gii:
a/ Công thc tính s tin phi tr ca ng xe taxi th nht : y = 12x + 10; ca hãng xe taxi
th hai : y = 14x.
b/ Xét v trí tương đi ca hai đưng thng y = 12x + 10; y = 14x.
Hai đưng thng y = 12x + 10; y = 14x có h s góc khác nhau ( 12
14) nên hai đưng thng
đó ct nhau.
Bài 9. Cho hai đưng thng
:
dy x
1
23
:dy x
2
3
.
a) V các đưng thng
d
1
,
d
2
trong cùng mt h trc ta đ;
b) Da vào đ th, hãy tìm ta đ giao đim ca
d
1
d
2
. ĐS: (
;)03
.
Bài 10. Cho hai đưng thng
1
:3dyx=
2
:3dy x
=
.
a) V các đưng thng
1
d
,
2
d
trong cùng mt h trc ta đ;
b) Da vào đ th, hãy tìm ta đ giao đim ca
1
d
2
d
. ĐS:
(3; 0)
.
Bài 11. Cho ba đưng thng
:dy x

1
2
,
dy x
2
23
:
dy x
3
38
.
a) V các đưng thng
d
1
,
d
2
trong cùng mt h trc ta đ;
b) Da vào đ th, hãy tìm ta đ giao đim ca
d
1
d
2
.
Bài 12. Cho ba đưng thng
:
dy x
1
2
,
:dy x
2
32
:( )d y mx m 
3
41
.
a) V các đưng thng
1
d
,
2
d
trong cùng mt h trc ta đ;
b) Tìm giao đim
A
ca hai đưng thng
d
1
d
2
; ĐS:
(;)
A 02
.
c) Tìm giá tr ca tham s
m
để đưng thng
d
3
đi qua đim
A
; ĐS:
m 1
.
Bài 13. Cho ba đưng thng
:dy x
1
1
,
:dy x
2
1
:d y ax a
3
3 21
.
Tìm giá tr ca
a
để hai đưng thng
d
1
ct
d
2
ti mt đim thuc đưng thng
d
3
.ĐS:
a 1
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 17/19
Bài 14. Ch ra ba cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song song vi nhau trong
s các đưng thng sau :
0,8 2
yx
= +
;
15 1, 5yx
=
;
6yx=−+
;
4
19
5
yx
=
;
1, 5 15yx=
Bài 15.
a/ Xác đnh đưng thng (d) :
y ax b a 0
đi qua A(1;5) và song song vi đưng thng
3 5.yx= +
b/ V đưng thng va tìm câu a trên mt phng ta đ Oxy.
Bài 16.
Cho các đưng thng :
(d) :
1yx
= +
; (d’) :
1
1
2
yx
= +
; (d’’) :
1
2
2
yx=
.
a/ Xét v trí tương đi ca các đưng thng trên.
b/ Xác đnh đưng thng (d) :
y ax b a 0
đi qua A(-2;2) và song song vi đưng thng
(d’).
Bài 17. Cho hai đưng thng
1
2
( ) : 2 4;
1
(d ) : 1.
2
dy x
yx
= +
= +
a/ V các đưng thng
1
d
,
2
d
trong cùng mt h trc ta đ;
b/
1
d
ct Ox ti A, ct Oy ti B.
2
d
ct Ox ti C, ct Oy ti D.
1
d
ct
2
d
ti M. Chng minh
tam giác MAC vuông ti A.
c/ Tính din tích tam giác MAC.
Bài 18.
Giá bán 1 kg măng ct là 70 000 đng.
a/ Viết công thc biu th s tin y(đng) thu đưc khi
bán x (kg) măng ct.
b/ Xác đnh h s góc ca y .
Li gii:
a/ Công thc biu th s tin yng) thu đưc khi bán x
(kg) măng ct là : y = 70 000x.
b/ H s góc ca y là 70 000.
Bài 19
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 18/19
Cho hàm s
(a 1) x ay =−+
.
a/ Xác đnh giá tr ca a đ đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung đ bng 2.
b/ Xác đnh giá tr ca a đ đồ th m s ct trc hoành ti đim có hoành đ bng -3.
c/ V đồ th ca hai hàm s ng vi giá tr a tìm đưc câu a và b trên cùng h trc ta đ
Oxy. T đó tìm giao đim ca hai đưng thng va v đưc.
Li gii:
a/
Vì đ th m s ct trc tung ti đim có tung đ bng 2 khi đó x = 0; y = 2
Thay x = 0; y = 2 vào đ th m s
(a 1) x a
y =−+
ta đưc :
(a -1).0 + a = 2
a = 2
Vy a = 2.
b/ Vì đ th m s ct trc hoành ti đim có hoành đ bng -3 khi đó x = -3 ; y = 0
Thay x = -3; y = 0 o đ th m s
(a 1) x ay =−+
ta đưc :
(a – 1).(-3) + a = 0
-3a + 3 + a = 0
-2a + 3 = 0
a =
3
2
Vy a =
3
2
c/ Vi a = 2 khi đó y = x + 2.
a =
3
2
khi đó y =
1
2
x + 2
Đồ th ca hàm s y = x + 2 là đưng thng đi qua hai đim A(0;2); B(-2;0).
Đồ th ca hàm s y =
1
2
x + 2là đưng thng đi qua hai đim A(0;2); C(-4;0).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 19/19
Giao ca hai đưng thng trên là A (0;2).
Bài 20. Cho hàm s
( 2) 1y m xm= +−
a) Tìm
m
để đồ th m s đã cho ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
2
.
b) Tìm
m
để đồ th hàm s đã cho ct trc tung ti đim có tung đ bng
2
.
Bài 21. Cho hàm s
()
y m xm
2
vi
m
là tham s.
a) Tìm
m
để đồ th m s ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
2
,
b) Tìm
m
để đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung đ bng
2
Bài 20 và Bài 21 cách gii như trên.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/11
BÀI TP THC HÀNH :
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Cho hàm s
2
( ) 2.y fx x
= =−+
Tính
( )
1
;0
2
ff



.
A.
(
)
17
0; 0
24
ff

= =


B.
( )
17
;02
24
ff

= =


C.
( )
17
;02
24
ff
−−

= =


D.
( )
17
;0 2
24
ff

= =


Câu 2: Cho hàm s
2
() .y fx x
= =
Tính
( ) ( )
55ff
−+
.
A.0 B.25 C.50 D. 10
Câu 3: Nhà bác hc Galileo Galilei (1564 1642) ngưi đu tiên phát hin ra quan h
gia quãng đưng chuyn đng y (m) và thi gian chuyn đng x (giây) ca mt vt đưc
biu din gn đúng bi hàm s
2
5yx=
. Quãng đưng vt đó chuyn đng đưc sau 3 giây
là :
A.20m B.45m C.50m D. 60m
Câu 4: Cho bng giá tr sau. Chn câu tr li đúng.
x
-12
-3
10
12
y
2
4
1
3
Ai lưng y là hàm s ca đi lưng x. Bi lưng y t l thun vi đi lưng x.
Ci lưng y không là hàm s ca đi lưng x. D. Đại lưng y t l nghch vi đi lưng x.
Câu 5: Thanh long là mt loi cây chu hn , không kén đt, rt thích hp vi điu kin khí
hu và th nhưng ca tnh Bình Thun. Giá bán 1 kg thanh long rut đ loi I là 32 000
đồng. Công thc biu th s tin y (đồng) mà ngưi mua phi tr khi mua x (kg) thanh long
rut đ loi I là :
A.y = 32 000 B.y = 32 000 - x C.y = 32 000x D. y = 32 000 + x
Hàm s
& Đ
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/11
Câu 6: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ đim Q là :
A.Q(0; -2) B.Q(1; -2)
C.Q(0;2) D. Q(-2;0)
Câu 7: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ đim A là :
A.A(-3; -2) B.A(-2; -3)
C.A(-2;-2) D. A(3;-2)
Câu 8: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta
độ đim M là :
A.M(3; 2) B.M(2; 3)
C.M(3;0) D. M(0;2)
Câu 9: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v. Câu tr li nào sau đây không đúng ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/11
A.E(-2; 0) B.M(0; 2)
C.P(4;-3) D.Q(0;3)
Câu 10: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v.
Câu tr li nào sau đây không đúng ?
A.A(1; 4) B.B(3; 2)
C.C(2;-2) D.D(-3;-1)
Câu 11:
Trong mt phng ta đ Oxy như hình v. Ta đ các
đim ca hình ch nht ABCD là :
A.A(5; 2) ;B(5;5); C(1;5); D(1;2)
B. A(2; 5) ;B(5;5); C(5;1); D(2;1)
C. A(2; 0) ;B(5;0); C(5;0); D(2;0)
D. A(5; 1) ;B(5;5); C(1;5); D(2;1)
Câu 12: Đồ th hàm s y = a x ( a ≠ 0) là :
A. Mt đưng thng
B. Đi qua gc ta đ
C. Mt đưng thng đi qua gc ta đ D. C ba câu đu đúng
Câu 13: Đim thuc đ th m s y = - 2x là :
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/11
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 14: Đồ th ca hàm s y =
1
3
x là đưng thng OA vi O ( 0 ; 0 ) và
A. A.( 1 ; 3 ) B. A.( -1 ; -3 ) C. A.( 3 ; 1 ) D. A.(-3 ; 1 )
Câu 15: Cho hình v bên . Đưng thng OK là đ th ca hàm
s:
A. y = - 2 x B. y = - 0,5x
C. y =
1
2
x D. y = 2 x
Câu 16: Câu nào sau đây đúng :
A. Gc ta đ có ta đ O(0;0). B. Đim nm trên trc hoành có tung đ bng
0. C. Đim nm trên trc tung có hoành đ bng 0. D.C A, B, C đu đúng.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, các điểm có hoành độ bằng 0 là :
A.Nm trên trc hoành. B. Nm trên trc tung.
C. Đim A (0;3). D.Gc ta đ.
Câu 18: Xác định đường thẳng
;( 0)y ax b a
=+≠
có hệ số gốc bằng -4 và đi qua điểm A (3;-2)
A.
4 10yx=−+
. B.
4 10yx
= +
.
C.
4 10yx
=−−
. D.
4yx=
.
Câu 19: Xác định đường thẳng
;( 0)y ax b a=+≠
có hệ số gốc bằng 2 và đi qua điểm A (2;1)
A.
23yx
=−+
. B.
23yx=
.
C.
23yx=−−
. D.
25yx= +
.
Câu 20: Cho đường thẳng d: y = ax + b (a 0). Hệ số góc của đường thẳng d là:
A.-a . B.a. C.
1
a
. D.b.
Câu 21: Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là?
A.-2 . B.1.
C.
1
2
. D.2.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/11
Câu 22: Xác định đường thẳng y = ax + b (a 0) đi qua điểm M(1;3) song song với đường
thẳng y = 2x 2 .
A.
21yx= +
. B.
2yx=
.
C.
23
yx=−−
. D.
22yx=
.
Câu 23: Cho đường thẳng d : y = -3x + 2. Gọi A, B lần lượt giao điểm của d với trục hoành
và trục tung. Diện tích tam giác OAB là :
A.
4
3
. B.
2
3
.
C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 24: Trong các hình bên dưi
đâu là đ th ca hàm s y = 3x - 2
A. Hình 1.
B.Hình 2.
C.Hình 3 .
D.Hình 4 .
Câu 25: Chọn khẳng định đúng về
đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/11
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm
(0; ), ;0
b
A bB
a



với b 0.
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 26: Các nhà khoa hc đưa ra công thc d báo nhit đ trung bình trên b mt Trái Đt
như sau: T = 0,02t + 15. Trong đó T là nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt tính theo đ
C, t là s m k t năm 1950. Nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt vào năm 1950 và
năm 2022 ln lưt là :
A. 15
0
C; 16,44
0
C. B. 12
0
C; 17
0
C. C. 11
0
C; 16,44
0
C. D. 13
0
C; 16
0
C.
Câu 27: Mt ca hàng go nhp vào kho 480 tn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn. Gi y (tn) là s go còn
li sau x (ngày) bán. Công thc biu din y theo x là :
A.
20 480yx=−+
. B.
20 480yx= +
.
C.
480 20yx=−−
. D.
480 2yx
=−+
.
Câu 28: “Trên mt phng, ta v hai trc s Ox, Oy …… vi nhau và ……. ti gc ta đ O
ca mi trc. Khi đó ta có h trc ta đ Oxy”. Các t ln lưt cn đin đó là :
A.song song; vuông góc . B.vuông góc; trùng nhau.
C.vuông góc; ct nhau D.trùng; ct nhau.
Câu 29:
Hin ti bn Nam đã đ dành đưc mt s tin 800 000 đng. Bn Nam đang có ý đnh mua
mt chiếc xe đp tr giá 2 640 000 đng, nên hàng ngày, bn Nam đu đ dành ra 20000 đng.
Gi m (đồng) là s tin bn Nam tiết kim đưc sau t ngày.
a/ Thiết lp hàm s ca m theo t.
A.
800000 20000mt= +
. B.
20000 800000
yt= +
.
C.
80000 200000yx=
. D.
20000 800000yx=
.
b/ Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đu tiết kim thì bn Nam có th mua đưc chiếc xe
đạp đó.
A.92 ngày . B.90 ngày.
C.89 ngày. D.69 ngày.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/11
Câu 30:
Màn hình ra đa ca mt đài gi lên hình nh mt mt phng
ta đ. Ba chm sáng trên màn hình ra đa ca đài nm góc
phn tư th my trong mt phng ta đ Oxy ?
A.Góc phn tư th I. B. Góc phn tư th II.
C.Góc phn tư th III. D. Góc phn tư th IV.
I/ T LUN:
Bài 1:
a/ Cho hàm s
34yx=
. Tìm giá tr ca y tương ng vi mi giá tr sau ca x :
x = -1; x = 2; x =
1
3
.
b/ Cho hàm s
2
1
1
2
yx=
. Tìm giá tr ca y tương ng vi mi giá tr sau ca x :
x = -2; x = 0; x =
1
2
.
Bài 2:
1/ Xác đnh h s ca x, h s t do trong mi hàm s bc nht sau :
a/
1yx=
b/
31yx
= +
c/
1
2
yx=
2/ Cho hàm s bc nht
() 2 3fx x=
. Tính :
( ) ( )
( )
1
1; 0; ; 2
2
f ff f



.
3/ Tìm h s góc ca các đưng thng sau :
a/
21yx=
b/
1
4
4
yx=
c/
yx=
4/ Ch ra các cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song song trong s các đưng
thng sau :
3 1; ; 3 3yx yxyx=−= =
.
Bài 3: Cho hai hàm s bc nht : y = 2x -3 và y = x 2 .
a/ V đồ th các hàm s trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b/ Tìm ta đ giao đim ca hai đ th hàm s trên.
Bài 4: Cho hai đưng thng
12
: 2 1; : 2dy x dyx=−=+
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/11
a/ V đưng thng
12
;dd
trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b/ Tìm ta đ giao đim A ca
12
;dd
.
c/ Xác đnh a, b ca hàm s bc nht y = ax + b, (a
0) biết rng đ th m s
3
d
ca hàm
s này song song vi
1
d
và ct đưng thng
2
d
ti B có hoành đ bng -1.
Bài 5: Cho hàm s bc nht : y = x +3 đ th (d)
a/ Vẽđồ th (d) ca hàm s đã cho .
b/ Tìm ta đ giao đim ca (d) và đưng thng y = -x + 1.
c/ Xác đnh m đ đồ th hàm s y = (3 - 2m)x + 2 song song vi (d).
Bài 6:
a/ Tìm các h s a và b ca đưng thng (D) : y = ax + b, (a
0) biết (D) song song vi
đưng thng y = -0,75x + 3 và (D) đi qua M (-4;1).
b/ Xác đnh đưng thng y = ax + b, (a
0) có h s góc bng 3 và đi qua A (1;3). Sau đó v
đưng thng tìm đưc trên mt phng ta đ.
Bài 7:
1/ Trong mt phng ta đ Oxy như hình bên i.
Xác đnh ta đ các đim A, D, E, F. Cho biết
đim A, D thuc góc phn tư th my ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/11
2/ Cho tam giác ABC như hình bên dưi.
a/ Xác đnh ta đ các đim A, B, C.
b/ Tam giác ABC có là tam giác vuông cân
hay không ?
c/ Xác đnh ta đ đim D đ t giác ABCD là
hình vuông.
3/ Nhit đ d báo mt s thi đim trong ngày
26,27/3/2023 TP. H Chí Minh đưc cho bi
hình sau . (Ngun : https://weather.com).
a/ Viết hàm s dng bng biu th nhit đ
0
()yC
ti thi đim x (h) TP. H Chí Minh.
b/ Trong mt phng ta đ Oxy, biu din các đim có ta đ là các cp s (x; y) tương ng
trên bng.
c/ Trong mt phng ta đ Oxy, đim M (15; 23) thuc đ th ca hàm s cho bi bng trên
hay không ? Vì sao ?
Bài 8: Mt hình ch nht có chiu rng và chiu dài ln lưt là 20cm và 30cm. Gi y (cm) là
chu vi ca hình ch nht sau khi đã gim mi kích thưc là x (cm).
a/ Viết công thc biu th y theo x. Hi y có phi là hàm s bc nht ca x không ?
b/ Tính chu vi y ca hình ch nht sau khi gim mi kích tc là 3cm.
Bài 9: Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng nếu trên mi đơn v
din tích ca mt h có n con cá thì trung bình mi con cá sau mt v tăng s cân nng là
P(n) = 480 20n (g).
a/ Th 5 con cá trên mt đơn v din tích mt h thì sau mt v trung bình mi con cá s ng
thêm bao nhiêu gam ?
b/ Mun mi con cá tăng thêm 200 gam sau mt v thì cn th bao nhiêu con cá trên mt đơn
v din tích ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/11
Bài 10: Giá tr ca mt chiếc máy tính bng sau khi s dng 1 năm đưc ưc tính bi công
thc :
( ) 9800000 1200000Vt t=
(đồng).
a/ Hãy tính V(2) và cho biết V(2) có nghĩa là?
b/ Sau bao nhiêu năm thì giá tr ca chiếc máy tính bng là 5 000 000 đng.
Bài 11: Công ty Vin thông A cung cp dch v Internet vi mc phí ban đu là 400 000
đồng và phí hàng tháng (tính t tháng đu tiên) là 50 000 đng. Công ty Vin thông B cung
cp dch v Internet không tính phí ban đu nhưng phí hàng tháng là 90 000 đng.
a/ Viết hai hàm s biu th mc phí khi s dng Internet ca hai công ty A và B.
b/ Hi bn An s dng Internet trên my tháng thì chn dch v n công ty Vin thông A có
li hơn ?
Bài 12: Nhit đ i ca nưc không phi lúc nào
cũng
0
100 C
ph thuc vào đ cao ca nơi đó
so vi mc nưc bin. Chng hn Thành ph H
Chí Minh có đ cao xem như ngang mc nưc
bin (x = 0m) thì c có nhit đ s y =
0
100 C
nhưng th đô La Paz ca Bolivia, Nam M
độ cao x = 3600 m so vi mc nưc bin thì nhit
độ sôi ca nưc là y =
0
87 C
. độ cao khong vài
km, ngưi ta thy mi liên h gia hai đi lưng
này là mt hàm s bc nht y = ax + b có đ th
như hình bên :
a/ Xác đnh a và b.
b/ Thành ph Đà Lt có đ cao 1500 m so vi
mc nưc bin. Hi nhit đ i ca nưc thành
ph này là bao nhiêu ?
Bài 13: Mt xí nghip d tính chuyn hàng bng 2 chiếc xe ti và đang phân vân gia vic
mua hn 2 chiếc xe ti hoc thuê 2 chiếc xe ti. Nếu mua hn 2 xe và mi xe có giá tr là 200
000 000 đng thì mi xí nghip phi tn 5 000 000 đng đ tr lương cho tt c i xế. Nếu
thuê xe thì giá đ thuê 1 chiếc xe ch hàng là 10 000 000 đng/ngày (đã bao gm tin công
cho tài xế).
a/ Gi C là tng s tin xí nghip b ra đ vn chuyn hàng sau n ngày. Lp hàm s biu din
C theo n đi vi mi phương án.
b/ Nếu xe mun vn chuyn 1600 thùng hàng và mi ngày ch ch đưc 80 thùng hàng thì
phương án nào s tiết kim hơn ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/11
Bài 14: Sự phát trin ca khoa hc kĩ thut hin nay, ngưi ta to ra nhiu mu xe lưn đp và
tin dng cho ngưi khuyết tt . Công ty A đã sn xut ra nhng chiếc xe lăn vi s vn ban
đầu là 500 000 000 đng, chi phí sn xut ra mt chiếc xe lăn là 2500 000 đng, giá bán ra
mi chiếc là 3000 000 đng.
a/ Viết hàm s biu din tng s tin đã đu tư đến khi sn xut ra đưc x chiếc xe lăn (gm
vn ban đu và chi phí sn xut ) và hàm s biu din s tin thu đưc khi bán ra x chiếc xe
lăn.
b/ Công ty A phi bán bao nhiêu chiếc xe mi thu hi đưc vn ban đu ?
Bài 15: Mi quan h gia thang nhit đ F (Fahrenheit) và thang nhit đ C (Celsius) đưc
cho bi công thc
1,8. 32,
FC
TT= +
trong đó
C
T
là nhit đ tính theo đ C và
F
T
là nhit đ nh
theo đ F. Ví d :
0
0
C
TC=
tương ng vi
0
32 .
F
TF=
a/ Hi
0
25 C
tương ng vi bao nhiêu đ F ?
b/ Các nhà khoa hc đã tìm ra mi lin h gia A là s tiếng kêu ca mt con dế trong mt
phút
F
T
là nhit đ cơ th cu nó bi công thc :
5,6. 275,
F
AT=
trong đó nhit đ
F
T
tính
theo đ F. Hi nếu con dế kêu 106 tiếng trong mt phút thì nhit đ ca nó khong bao nhiêu
độ C ? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn v ).
| 1/86

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/13 Phương trình bậc nhất một
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Mở đầu về phương trình một ẩn.

 Một phương trình với ẩn x có dạng (
A x) = B(x) , trong đó vé trái A(x) và vế phải B(x)
hai biểu thức của cùng một biến x.
 Nếu hai vế của phương trình (ẩn x) nhận cùng một giá trị khi x = a thì số a gọi là một
nghiệm của phương trình đó .
Chú ý : Khi bài toán yêu cầu giải một phương trình, ta phải tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó.
2. Phương trình bậc nhất một ẩn. a/ Định nghĩa.
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 . Trong đó a, b là hai
số đã cho và a ≠ 0. b/ Cách giải.
* Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình, ta có thể chuyển một số hạng tử vế này sang
vé kia và đổi dấu số hạng đó.
* Quy tắc nhân (hoặc chia) với một số khác 0:
Trong một phương trình, ta có thể nhân (chia) cả hai vế với cùng một số khác 0.
Cách giải phương trình bậc nhất Ta có: ax + b = 0 ax = bb x − = a *Phương trình bậc nhất −
ax + b = 0 ( a ≠ 0 ) luôn có nghiệm duy nhất b x = . a
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/13
Dạng 1: Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn
 Dựa vào định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? a) x  2  0; b) 2
x  2x  1 ; c) 1  1  0; 5x d) 3y  0 ; e) 1 3y  0; f) 0  x 1  0.
Dạng 2: Kiểm tra xem x = x có phải là nghiệm của phương trình bậc nhất hay không 0 ?
 Thay x = x vào phương trình bậc nhất để kiểm tra. 0
 Nếu thõa mãn phương trình bậc nhất kết luận là nghiệm của phương trình và ngược lại.
Ví dụ 2. Kiểm tra xem x = 3 có là nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất sau hay không ? a/ 3
x + 9 = 0 b/ 8x −16 = 0 c/ x + 3 = 0
Dạng 3: Giải phương trình bậc nhất một ẩn ax +b = 0 (a ≠ 0)
 Dựa vào cách giải trong phần kiến thức trọng tâm. Chú ý
 Nếu phương trình thu gọn có dạng 0  x  0 thì phương trình có vô số nghiệm.
 Nếu phương trình thu gọn có dạng 0  x m với m  0 thì phương trình vô nghiệm
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:
a) 3x  9  0;
ĐS: x  3 .
b) 3x  2  0 ; ĐS: 2 x  . 3
c) 4  2x  0 ; ĐS: x  2 .
d) 2x  6  0; ĐS: x  3.
e) .0,5x 1  0.; ĐS: x  2 .
f) 3,6  0,6x  0; ĐS: x  6 . g) 2 1 x  1  ; ĐS: x  2 . 3 3 h) 1 2
x  1  x  3 ; ĐS: x  4. 3 3
i) 4x  3  2x  1; ĐS: x  2 . j) 1 1
 (x  1)  1  2x  . ĐS: 1 x  . 2 3 15
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/13
Dạng 4: Giải phương trình ax +b = cx + d ;(a ≠ 0)
 Bằng cách đưa về phương trình về như dạng 3 và giải bình thường.
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
a) 5  3x  4x  9 ; ĐS: x  14.
b) 3,2x  5(x  0,2)  5  0,2x ;
ĐS: x  2 .
c) 1,5 (x  2)  3(x  0,1); ĐS: 1 x  . 10
d) (x 1)(2x 1)  x  4 ;
ĐS: x  2 . e) 2 1
 (x  2)  x   1; ĐS: 8 x  . 3 2 3 f) 
3t  4  13  2(t  2)  3t . ĐS: 13 t  8
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau:
a) (m  2)x  3 khi m  3 ; ĐS: x  3.
b) (2m 1)x  3  x  2m  5 khi m  1; ĐS: x  1. c) 2
(m  4m  9)x x  4 khi m  2 .
ĐS: x  1. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a) 2x 1  0; b) 2 x   x  2 ; c) 1  3  0 ; x d) 5y  0; e) 3  2y  0; f) 0  x  1.
Bài 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a) x 1  0 ; b) 2 x  1  x ; c) 1 1  0; x d) 2y  0; e) 5  2y  0;
f) 0  x  3  0.
Bài 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a) x –10 = 0 b)7 –3x = 0 c) x2 4 –10 = 0
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/13 d) −5 x 4 = 0 e) + 2 = 0 f) 0x + 0 = 0 2 x g) x −1= 0 h) x 3 2 – = 0 k) 3 3 2x –  0 2 4 4
Bài 4. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau: a) 2 + x = 0. b) 2 x − 2x = 0 . c) 3z − 2 = 0. d) y = 0.
e) x − 2y = 0. f) 0.x +5 = 0. g) t − − 2 = 0 . h) 3 − − 4z = 0 . Bài 5.
Cho phương trình 3x −9 = 3− x . a/ x = 3
− có là nghiệm của phương trình trên không ?
b/ x = 3 có là nghiệm của phương trình trên không ?
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a) 2x  8  0 ; ĐS: x  4.
b) 2x  7  0 ; ĐS: 7 x  . 2
c) 9  3x  0 ; ĐS: x  3.
d) 2x  4  0 ;
ĐS: x  2 .
e) 0,25x  2  0; ĐS: x  8.
f) 8,1 0,9x  0; ĐS: x  9 . g) 1 3 x  2  ;
ĐS: x  5 . 4 4 h) 1 5
x  2  x  1; ĐS: 3 x  . 2 2 2
i) 2x  3  x  2; ĐS: 1 x  . 3 j) 1 x 1
 (x  4)  1   .
ĐS: x  1. 4 4 2
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) 2x  4  0 ; ĐS: x  2 .
b) 2x  5  0; ĐS: 5 x  . 2
c) 6  2x  0; ĐS: x = 3.
d) 3x  9  0 ;
ĐS: x  3 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/13
e) 0,25x 1  0; ĐS: x  4.
f) 4,9  0,7x  0; ĐS: x  7 . g) 2 4  x  1  ; ĐS: 1 x  . 5 5 2 h) 1 5
x  2  x  1; ĐS: x  1. 2 2
i) 3x  2  2x  3;
ĐS: x  5 . j) 1 1
 (2x  1)   x  1. ĐS: 1 x  . 2 2 2
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 3x −9 = 0 b) 5x +35 = 0 c) 9x −3 = 0 d) 24 −8x = 0 e) 6 − x +16 = 0 f) 7x − +15 = 0
Bài 9. Giải các phương trình sau: a) 4x + 5 =1 b) 5x − + 2 = 14 c) 6x −3 = 8x + 9 d) 7x −5 =13−5x e) 2 −3x = 5x +10 f) 13−7x = 4x −20
Bài 10.
Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau a) x + 2,25 = 0, − 75 . b) 21,2 =12+ x . c) 3,4− x = 4 − . d) 4 1 x − = . e) 2 3 − − x = . f) 3 2 + x = 4 . 5 5 3 2 4
Bài 11. Giải các phương trình sau: a) 2x −10 = 0.
b) x + 4x −15 = 0 .
c) 2(x −3) −3x +5 = 0.
d) x +12 = 2 − x .
e) 7 −3x = 9 + x. f) 3(2x − ) 1 − 23 = 23 − .
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a) (m 1)x  2 khi m  2; ĐS: x  2 . b) 
mx  1  2  x khi m  1; ĐS: 1 x  . 2 c) 2
(m  1)x x  3 khi m  2 . ĐS: 3 x  . 2
Bài 13. Giải các phương trình sau:
a) (m  1)x  2 khi m  1; ĐS: x  1.
b) (m 1)x  2x  2 khi m  2; ĐS: x  2 . c) 2
(m  3m)x  4m  6  0 khi m  1. ĐS: x  5 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/13
Bài 14.
Giải các phương trình sau:
a) 2(x  3) 1 6x  9    2;
ĐS: x  2 . 4 2 3 b) 2(3x  1)  1 2(3x  1) 3x  2  5   ; ĐS: 73 x  . 4 5 10 12 c) x x  2 
 0,5x  2,5 ;
ĐS: x  24 . 3 4 d) 2x  4 6x  3 1  2x    .
ĐS: x  6 . 3 5 15
Bài 15. Giải các phương trình sau
a) 2  3x  5x  3 ; ĐS: 5 x  . 2 b) 
(3x  5)  2(2x  1)  x  2 ; ĐS: 9 x  . 2
c) x  2x  3x  9  2x  3 ;
ĐS: x  6 .
d) (5x  2) 4(3x  1)  2x  8;
ĐS: x  2 .   e) 3 4 1   1
 3x    x  2 ; ĐS: 7 x  . 2 3  2 3 22
f) u  2  2u  3  3u  4 . ĐS: 9 u  . 4
Bài 16. Giải các phương trình sau
a) 3x  2 3x  1 5     2x ; ĐS: 5 x  . 2 6 3 6
b) x  2 3x 1   2 ; ĐS: 43 x  . 3 5 4 c) x x  10   2 ;
ĐS: x  240 . 20 25
d) x  1 2x  5 3x  47 4x  59    . ĐS: x  10. 11 15 17 19
Bài 17.
Giải các phương trình sau:
a) 4  2x x  2 ; ĐS: x  2 .
b) 3(x  2)(x  1)  5x  4 ; ĐS: x  1.
c) x  4x  2x  29  4x  1;
ĐS: x  6 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/13
d) (2x 1)(4x 1)  x  6;
ĐS: x  2 .   e) 4 3   1  x
    (x  1); ĐS: 9 x  . 5  4 2 10
f) 3u  4  2u  3  u  2. ĐS: 5 x  . 4 Bài 18
Giả sử bên đĩa cân thứ nhất có một hộp nặng
90g; đĩa cân thứ hai có một hộp nặng 30g, mỗi
viên bi đặt trên đĩa cân ở hình bên đều có khối
lượng là x (g). Hai đĩa cân thăng bằng.
a/ Viết phương trình biểu thị sự thăng bằng của cân .
b/ Giải phương trình vừa tìm được ở câu a. Bài 19
Viết phương trình biểu thị cân bằng trong hình vẽ bên và tìm giá trị của x (gam). Bài 20
Để hoàn thành bài thi cho môn Kĩ năng sống, bạn Hà phải đi bộ mất 1 giờ, sau đó chạy 30
phút. Biết rằng vận tốc chạy gấp đôi vận tốc đi bộ và tổng quãng đường hoàn thành là 5km.
Hãy viết phương trình thể hiện tổng quãng đường Hà đã hoàn thành với vận tốc đi bộ là x (km/h). Bài 21
Giả sử x (kg) là cân nặng của bé, mẹ cân nặng 52kg. Biết cả hai mẹ con cân nặng 67kg.
a/ Viết phương trình thể hiện cân nặng của hai mẹ con.
b/ Giải phương trình vừa tìm được ở câu a.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/13
Bài 22
Một công ty đã tài trợ áo phao cho học sinh hai xã A và B ở vùng lũ lụt miền trung .
Số áo phao học sinh xã A nhận nhiều hơn xã B là 42 cái . Số áo phao nhận được của xã B là
120 cái. Gọi x là số áo phao xã A nhận được. Viết phương trình thể hiện số áo phao nhận
được của học sinh hai xã A và B ? Bài 23
Gọi khối lượng của mỗi chiếc hộp là x. Giả sử
rằng mỗi viên bi nặng 100gam. Hai đĩa cân
thăng bằng . Quan sát hình vẽ bên viết phương
trình biểu thị sự thăng bằng của cân . Bài 24
Quan sát hình vẽ bên :
Hãy viết phương trình ẩn x (mét) biểu thị diện tích của hình bằng 2 168m . Bài 25
Quan sát hình vẽ bên :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/13
Hãy viết phương trình ẩn x (mét) biểu thị diện tích của hình bằng 2 144m . Bài 26
Cho một mảng tường hình thang có diện tích 2
300m . Nếu chiều cao là 20m và chiều dài của
một cạnh đáy là 16m . Gọi x là chiều dài cạnh đáy còn lại .
Viết phương trình biểu thị diện tích mảng tường hình thang. Từ đó giải phương trình tìm x. Bài 27
Nhiệt độ không khí T (theo đơn vị độ C) bên ngoài
máy bay ở độ cao h (theo đơn vị ft) cho bởi công thức : 26 h T = − . 500
Nếu nhiệt độ bên ngoài máy bay là 0 6 C . Khi đó độ
Ft là một đơn vị đo
cao của máy bay là bao nhiêu mét
lường của các nước nói Tiếng Anh ,
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/13
D. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1 :
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất ? A. 1 x   0 B. 1  2y  0 C. 3x  2  0 D. 2 2x x  0
Câu 2 : Phương trình 3x 1  7x – 11 có nghiệm là A. −12 3 B. 3 C. 1 D. 10
Câu 3 : Nghiệm của phương trình 2x 14  0 là A. 7 B. 7 C.12 D. – 12
Câu 4 : Nghiệm của phương trình 12  6x  0 là A. 6 B. 2 C. 2 D. – 6
Câu 5 : Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm của nó ? A B a) 5x – 2  0 1)  2 −  S =  9   
b) 5 – 3x  6x  7 2) S ={− } 3 c) 7x  21  0 3) 2 S =  5   a) …..; b) ……. 4) 3 S =   c) …..; d) ……... 5
Câu 7 :
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện bài giải phương trình: a) 4 5 1 x   3 6 2
4 x  .......(1)...... 3x  ....(2)......
Vậy nghiệm của phương trình là x = …………. b)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/13
15  8x  9  5x
8x  5x  .......(1)....... x  ........(2)...
Vậy nghiệm của phương trình là x = ………….
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/13
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Phương trình ở ý a; b; d; g; h là các phương trình bậc nhất 1 ẩn ( vì có dạng ax +b = 0
với a;b là hai số đã cho, a ≠ 0)
Bài 2: a) 1 x + m −1= 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x với m
∀ ∈ R vì có hệ số 1 a = ≠ 0 5 5 b) m + x 3 (
3) − = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m + 3 ≠ 0⇔ m ≠ 3 − 4
c) (m−2)x + 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m − 2 ≠ 0⇔ m ≠ 2 d) (x −3 m
) −1 = 0 ⇔ mx − (3m+1) = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m ≠ 0
e) (2x +3)2m−5 = 0 ⇔ 4mx + 6m −5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi 4m ≠ 0⇔ ±m ≠ 0
f) mx + m −2 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m ≠ 0
Bài 3 a) 3x −9 = 0 ⇔ 3x = 9 ⇔ x = 3 .Vậy phương trình có tập nghiệm S ={3}
b) 5x +35 = 0 ⇔ 5x = −35 ⇔ x = −35:5 ⇔ x = −7 . Vậy phương trình có tập nghiệm S ={-7} c)   − = ⇔ = ⇔ = ⇔ = 1 9x 3 0 9x 3 x 3 : 9 x
. Vậy phương trình có tập nghiệm 1 S =   3 3
d) 24 −8x = 0 ⇔ 8x = 24 ⇔ x = 24 :8 ⇔ x = 3 . Vậy phương trình có tập nghiệm S ={3} e)   − + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = 8 6x 16 0 6x 16 x 16 : 6 x
. Vậy phương trình có tập nghiệm 8 S =   3 3 f) − + = ⇔ = ⇔ = 15 7x 15 0 7x 15 x
. Vậy phương trình có tập nghiệm 15 S = { } 7 7
Bài 4: a) 4x +5 =1 ⇔ 4x =1−5 ⇔ 4x = −4 ⇔ x = −4 : 4 ⇔ x = −1 . Tập nghiệm S ={−1} b) − −  − + = ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = 12 5x 2 14 5x 2 14 5x 12 x . Tập nghiệm 12 S =   5  5 
c) 6x −3 = 8x + 9 ⇔ 8x −6x = −3−9 ⇔ 2x = −12 ⇔ x = −12 : 2 ⇔ x = −6. Tập nghiệm S ={-6} d)   − = − ⇔ + = + ⇔ = ⇔ = 18 ⇔ = 3 7x 5 13 5x 7x 5x 13 5 12x 18 x x . Tập nghiệm 3 S =   12 2 2
e) 2 −3x = 5x +10 ⇔ 5x +3x = 2 −10 ⇔ 8x = −8 ⇔ x = −8:8 ⇔ x = −1. Tập nghiệm S ={-1}
f) 13−7x = 4x −20 ⇔ 4x + 7x =13+ 20 ⇔ 11x = 33 ⇔ x = 33:11 ⇔ x = 3. Tập nghiệm S ={3}
Bài 5:
Các phương trình bậc nhất trong các phương trình đã cho là:
2 + x = 0; 3z − 2 = 0; y = 0; t − − 2 = 0 ; 3 − − 4z = 0 .
Bài 6: a) Để phương trình (2m +3) x +3 = 0 là phương trình bậc nhất ẩn x thì 3
2m + 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ − . 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/13
b) Để phương trình 4x +3m = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì 4 ≠ 0 ( hiển nhiên). Vậy mR .
c) Để phương trình (4 − m) x + 4 − m = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì 4 − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 4.
d) Để phương trình ( 2 m − ) 2
1 x + mx + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì 2 m −1 = 0 m = 1 ±  ⇔  ⇔ m = 1 ± . m ≠ 0 m ≠ 0 e) Để phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + (m + 2) x m = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì 2 m − 4 = 0 m = 2 ±  ⇔  ⇔ m = 2 . m + 2 ≠ 0 m ≠ 2 − f) Để phương trình ( m − = m = m − )
1 x + 2my + 4 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì 1 0 1 ⇔  2m 0  = m = 0 .
Bài 7: a) S ={− } 3 ; b) S = {8, } 8 ; c) S = {7, } 4 ; d) S = { } 1 ; e) 13 S   = − ; f) 5 S   = 6      4 Bài 8: a) 3 2x = 3 ⇔ x = ≈ 0,866 . 2 b) 6 1 3x 1 6 x − − = − ⇔ = ≈ 0,483 . 3 c) 2 5 3x = 2 5 ⇔ x = ≈ 2,582 . 3
Bài 9: a) 2x −10 = 0 ⇔ x = 5. Tập nghiệm S ={ } 5 .
b) x + 4x −15 = 0 ⇔ 5x =15 ⇔ x = 3. Tập nghiệm S ={ } 3 .
c) 2(x −3) −3x +5 = 0 ⇔ −x =1⇔ x = 1
− . Tập nghiệm S = {− } 1 .
d) x +12 = 2− x ⇔ 2x = 10 − ⇔ x = 5
− . Tập nghiệm S = {− } 5 . e) 1
7 − 3x = 9 + x ⇔ 4
x = 2 ⇔ x = − . Tập nghiệm 1 S   = −  . 2  2 f) ( x − ) 1 3 2 1 − 23 = 23
− ⇔ 6x − 3 = 0 ⇔ x = . Tập nghiệm 1 S   =  . 2 2
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/6 Phương trình bậc nhất một
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn.

 Trong thực tế, nhiều đại lượng biến đổi phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại
lượng đó là x thì các đại lượng khác có thể biểu diễn dưới dạng một biểu thức của biến x.
2. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Kết luận
- Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của
ẩn, nghiệm nào không , rồi kết luận.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Bài toán liên quan đến tìm số
 Từ các dữ kiện đề bài ta cần thiết lập phương trình của ẩn đã đặt. Lưu ý thêm về biểu diễn các số ab  10a  ;
b abc  100a  10b c .
Trong đó các chữ số a, ,bc  ;
 0  a  9;0  b  9;0  c  9 .
Ví dụ 1. Cho một số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục và
nếu xen thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 200. Tìm số đó. ĐS: 24.
Dạng 2: Bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/6
 Chú ý đổi các số liệu phần trăm trong bài toán ra phân số a a%  . 100
Ví dụ 2. Hai tổ công nhân trong một công xưởng, sản xuất được 600 sản phẩm trong tháng
đầu. Sang tháng thứ hai, tổ I làm vượt mức 25%, tổ II vượt mức 15% do đó cuối tháng cả hai
tổ sản xuất dược 725 sản phẩm. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
ĐS: Tổ I sản xuất được 350 sản phẩm và tổ II sản xuất được 250 sản phẩm.
Ví dụ 3. Năm ngoái, tổng số dân của tỉnh A và B là 6 triệu người . Năm nay dân số của tỉnh A
tăng 1,5% , dân số tỉnh B tăng 1,2% . Do đó tổng dân số hai tỉnh năm nay tăng thêm 83400
người. Tính số dân năm ngoái của mỗi tỉnh.
ĐS: Tỉnh A có 3,8 triệu người và tỉnh B có 2,2 triệu người.
Dạng 3: Bài toán liên quan đến năng suất
 Ta sử dụng công thức A N.t với A là khối lượng công việc, N là năng suất
t là thời gian.
Ví dụ 4. Một công xưởng sản xuất một lượng hàng, theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất được
380 sản phẩm. Nhưng khi thực hiện, do cải tiến kĩ thuật mỗi ngày công xưởng sản xuất được
480 sản phẩm. Do đó, công xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vươt mức 20
sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, công xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
ĐS: 1900 sản phẩm.
Dạng 4: Bài toán liên quan đến công việc làm chung, làm riêng
 Ta coi công việc như một đơn vị, biểu diễn khối lượng của mỗi đội theo cùng
một đơn vị thời gian (ngày, giờ,…).
 Ví dụ: một người hoàn thành công việc trong x giờ thì mỗi giờ người đó làm được 1 công việc. x
Ví dụ 5. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 2 giờ 24 phút thì đầy bể. Mỗi giờ lượng nước
vời II chảy được gấp 1,5 lần lượng nước chảy của vòi I. Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể?
ĐS: Vòi I mất 6 giờ, vòi II mất 4 giờ.
Dạng 5: Bài toán liên quan đến tính tuổi
 Ta vận dụng các dữ liệu của đề bài để lập phương trình với chú ý rằng sau mỗi
năm thì tuổi của mỗi người tăng lên 1.
Ví dụ 6. Năm nay tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Biết sau 15 năm nữa tuổi bố chỉ gấp 3 lần tuổi
con. Tính tuổi của hai bố con hiện nay.
ĐS: con 15 tuổi và bố 75 tuổi.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/6
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Cho một phân số có tử nhỏ hơn mẫu là 10 , nếu tăng tử lên 3 đơn vị và giảm mẫu đi 4
đơn vị thì được một phân số bằng 4 . Tìm phân số đó. ĐS: 9 . 5 19
Bài 2. Trong tháng đầu hai tổ công nhân sản xuất được 420 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai,
tổ I sản xuất vượt mức 15% , tổ II vượt mưc 10% . Do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất được 473
chi tiết máy. Hỏi rằng trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
ĐS: Tổ I sản xuất được 220 sản phẩm và tổ II sản xuất được 200 sản phẩm.
Bài 3. Một đội thợ mỏ theo kế hoạch cần khai thác 30 tấn than mỗi ngày. Do cải tiến kĩ thuật
nên trên thực tế đội đã khai thác được 42 tấn mỗi ngày, do đó đội không những hoàn thành
trước 12 tiếng mà còn làm vượt chỉ tiêu thêm 3 tấn nữa. Hỏi kế hoạch đội cần khai thác bao nhiêu tấn than? ĐS: 60 tấn .
Bài 4. Tuổi mẹ hiện nay gấp 3 lần tuổi con. Biết sau 3 năm trước đây tuổi mẹ gấp 10 lần tuổi 3
con. Hỏi tuổi mẹ và tuổi con hiện nay là bao nhiêu? ĐS: con 21 tuổi và mẹ 63 tuổi
Bài 5. Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là 24. Biết rằng cách đây 3 năm tuổi em bằng một
nửa tuổi anh. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
ĐS: Em 9 tuổi và anh 15 tuổi.
Bài 6: Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương
thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài giải: Gọi số bé là x .
Số lớn làx  12 .
Chia số bé cho 7 ta được thương là : x . 7
Chia số lớn cho 5 ta được thương là: x +12 5
Vì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình: x  12 x   4 5 7
Giải phương trình ta được x  28 Vậy số bé là 28. Số lớn là: 28 +12 = 40.
Bài 7: Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ
viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
Bài giải: Gọi số sách lúc đầu ở thư viện I là x (cuốn), x nguyên, dương.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/6
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000  x (cuốn)
Sau khi chuyển số sách ở thư viện I là: x  3000 (cuốn)
Sau khi chuyển số sách ở thư viện II là:
15000 x 3000  18000 x (cuốn)
Vì sau khi chuyển số sách 2 thư viện bằng nhau nên ta có phương trình:
x  3000  18000  x
Giải phương trình ta được: x  10500 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sách lúc đầu ở thư viện I là 10500 cuốn.
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000 10500  4500 cuốn.
Bài 8: Số công nhân của hai xí nghiệp trước kia tỉ lệ với 3 và 4. Nay xí nghiệp 1 thêm 40 công
nhân, xí nghiệp 2 thêm 80 công nhân. Do đó số công nhân hiện nay của hai xí nghiệp tỉ lệ với
8 và 11. Tính số công nhân của mỗi xí nghiệp hiện nay.
Bài giải: Gọi số công nhân xí nghiệp I trước kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
Số công nhân xí nghiệp II trước kia là 4 x (công nhân). 3
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: x  40 (công nhân).
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: 4 x + 80 (công nhân). 3
Vì số công nhân của hai xí nghiệp tỉ lệ với 8 và 11 nên ta có phương trình: 4 x  80 x  40 3  8 11
Giải phương trình ta được: x  600 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: 600  40  640 công nhân.
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: 4 600 . + 80 = 80 8 công nhân. 3
Bài 9:
Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần tuổi
của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất.
Bài giải: Gọi số tuổi hiện nay của người thứ nhất là x (tuổi), x nguyên, dương.
Số tuổi người thứ nhất cách đây 10 năm là: x 10 (tuổi).
Số tuổi người thứ hai cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi). 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/6
Sau đây 2 năm tuổi người thứ nhất là: x  2 (tuổi).
Sau đây 2 năm tuổi người thứ hai là: x + 2 (tuổi). 2
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau: x + 2 x −10 = +10 + 2 2 3
Giải phương trình ta được: x  46 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số tuổi hiện nay của ngườ thứ nhất là: 46 tuổi.
Số tuổi hiện nay của người thứ hai là: 46+ 2 − 2 =12 tuổi. 2
Bài 10: Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10km, Ca nô đi từ A đến B mất 2 giờ
20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17km/h.
Bài giải:
Gọi vận tốc của ca nô là x km/h (x>0).
Vận tốc của ô tô là: x  17 (km/h).
Quãng đường ca nô đi là: 10 x (km). 3
Quãng đường ô tô đi là 2x 17 (km).
Vì đường sông ngắn hơn đường bộ 10km nên ta có phương trình: 10 2(x  17)  x  10 3
Giải phương trình ta được x  18 .(thỏa mãn đk).
Vậy vận tốc ca nô là 18 km/h. Vận tốc ô tô là 18  17  35 (km/h).
Bài 11:
Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe 1 đi sớm hơn
xe 2 là 1giờ 30 phút với vận tốc 30kn/h. Vận tốc của xe 2 là 35km/h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài giải: Gọi thời gian đi của xe 2 là x (giờ) (x > 0)
Thời gian đi của xe 1 là 3 x + (giờ) 2
Quãng đường xe 2 đi là: 35x km
Quãng đường xe 1 đi là:  3 30 x       km  2
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:  3 30x     35x  175   2
Giải phương trình ta được x  2 (tmđk)
Vậy sau 2 giờ xe 2 gặp xe 1.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/6
Bài 12:
Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng và dự kiến đến Hải Phòng lúc 10 giờ 30 phút.
Nhưng mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải
Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Đ/S: 100 km
Bài 13: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến
A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết vận tốc dòng nước là 2km/h. Đ/S: 80 (km).
Bài 14: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được
50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành
kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt múc 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Đ/S: 500 tấn than
Bài 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh
thêm 5m thì diện tích vườn tăng thêm 385m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn trên.
Đ/S: Chiều rộng là 18 m và chiều dài là 54 m.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/5 Phương trình bậc hất ột
BÀI TẬP THỰC HÀNH :
I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Bài 1:
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x +3 = 0 ; B. (x − )
1 (x + 2) = 0 ; C. 15 − 6x = 3x + 5 D. x = 3x + 2 ; 7 Bài 2:
Nghiệm của phương trình 3x −9 = 0 là :
A. x = 3; B. x = 3 − ; C. 1 x = ; D. 1 x − = ; 3 3 Bài 3:
Nghiệm của phương trình x −12 = 6− x là :
A. x = 9 ; B. x = 9
− ; C. x = 8; D. x = 8 − ; Bài 4:
Nghiệm của phương trình x −3 = −x + 2 là : A. 5 x − = ; B. 5
x = ; C. x =1; D. x = 1 − ; 2 2 Bài 5:
Gọi x là nghiệm của phương trình 5x −12 = 4−3x . x còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
A. 2x − 4 = 0; B. −x − 2 = 0; C. x − 7 = 0; D. 3x −1= 0 ; Bài 6:
Nghiệm của phương trình 1 − x = 4 là : 8 A. 1 x = ; B. 1 x − = ; C. x = 2 − ; D. 32 − ; 2 2
II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/5
Bài 1:
Giải các phương trình sau :
1/ x +5 = 0 ; 2/ 3x −5 = 0; 3/ 3 = x − 2 4/ 7 = x + 4 ;
5/ 2x = 7 + x ; 6/ x −6 = 2x ; 7/ 3x +1= 5x + 2 8/ 4x −3 = 2x + 2 ; 9/ 2 − x + 3 x  (x − ) 1  = 4 + x  ; 10/ 5 − 2x − 2  (x + ) 1  = 6 − x  ; 11/ 3 = 6 4
12/ 2x = 8 ; 13/ 3 x = 12
− ; 14/ 7 x = 8 − ; 15/ 5 7 x + = x − 2 ; 3 5 2 3 16/ 2
x + 4 = x − 3 ; 17/ x 4 1+ = ; 18/ x 5 4 + = ; 19/ x x − = 9 5 9 3 5 3 5 2 20/ x 2 x − +
= − ; 21/ 2x 1 x 1 −
= 0 ; 22/ 2x 2x + 5 1 −
= ; 23/ 3 = x − 2 4 3 5 2 3 6 2
24/ 7 = x + 4 ; 25/ 2x −(3−5x) = 4(x +3); 26/ 5−(6− x) = 4(3− 2x);
27/ 5(x −3)− 4 = 2(x − )1+ 7 28/ 5(x −3)− 4 = 2(x − )1+ 7 ; 29/ 4(3 − − − +
x − 2) − 3(x − 4) = 7x + 20 ; 30/ 8x 3 3x 2 2x 1 x 3 − = + ; 4 2 2 4
Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình : Bài 2:
Mua 36 bông vừa hồng vừa cẩm chướng hết 10 000 đồng. Biết mỗi bông hồng giá 400 đồng,
mỗi bông cẩm chướng hết 200 đồng. Tìm số bông mỗi loại ? Bài 3:
Có hai thùng đựng dầu, lúc đầu số dầu thùng lớn gấp đôi số dầu thùng nhỏ. Sau khi thêm vào
thùng nhỏ 15 lít, lấy bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu thùng nhỏ bằng 3 số dầu thùng lớn. Hỏi 4
lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít ? Bài 4:
Có 480 kg cà chua và khoai tây. Khối lượng khoai tây gấp 3 lần khối lượng cà chua. Tính khối lượng mỗi loại. Bài 5:
a/ Anh Hùng gửi ngân hàng 200 triệu đồng, sau một năm số tiền anh có được cả gốc lẫn lãi là
214 triệu đồng. Hỏi lãi suất gửi của ngân hàng là bao nhiêu phần trăm (%) trong một năm.
b/ Chị Bình cũng gửi ngân hàng này với lãi suất như trên, sau hai năm số tiền của chị Bình có
được cả gốc lẫn lãi là 137,388 triệu đồng. Hỏi lúc đầu chị Bình gửi bao nhiêu tiền, biết rằng
tiền lãi năm thứ nhất gộp vào tiền gửi để tính tiền lãi năm thứ hai.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/5 Bài 6:
Hai rổ trứng có tất cả 50 quả. Nếu chuyển 5 quả từ rổ thứ nhất
sang rổ thứ hai thì số trứng trong rổ thứ nhất bằng 3 số trứng 5
trong rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả ? Bài 7:
Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Dân số tỉnh A năm nay tăng
1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân hai tỉnh năm nay là 4 045 000 người. Tính số dân
của mỗi tỉnh năm ngoái . Bài 8:
Bác thợ cả và anh công nhân cùng làm việc . Mỗi ngày bác thợ cả làm hơn anh công nhân 10
sản phẩm. Sau ba ngày làm việc cả hai người làm được 930 sản phẩm. Hỏi mỗi người trong
một ngày làm được bao nhiêu sản phẩm ? Bài 9:
Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ một vượt mức
15%, tổ hai vượt mức 12 % nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng ,
mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy . Bài 10:
Một ca nô đi từ bến A đến bến B hết 6 giờ; khi đi từ B về A nhanh hơn lúc đi là 4km/ giờ nên
thời gian chỉ mất 5 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 11:
Năm nay tuổi của anh gấp 3 lần tuổi của em. Sau 6 năm nữa tuổi của anh chỉ còn gấp hai lần
tuổi em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi ? Bài 12:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng tổng của hai chữ số đó là 10 và nếu đổi chỗ hai chữ
số ấy thì được số mới lớn hơn số cũ là 36. Bài 13:
Trong 3 ngày làm việc hai người làm được 930 sản phẩm, biết rằng người thứ nhất làm một
ngày nhiều hơn người thứ hai 10 sản phẩm. Hỏi mỗi người trong một ngày làm được bao nhiêu sản phẩm ? Bài 14:
Số nhà Khanh là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì
được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B.
Tìm số nhà của Khanh, biết rằng A – B = 153.
Bài 15:
( Bài toán cổ Ấn Độ - của nhà toán học Ấn Độ Sridokhara)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/5
Một phần năm đàn ong đậu trên hoa táo, một phần ba đậu trên hoa cúc, số ong đậu trên hoa
hồng bằng ba lần hiệu số ong đậu trên hoa táo và hoa cúc. Còn lại một con ong đậu trên hoa
mai. Hỏi đàn ong có bao nhiêu con ? Bài 16:
Sau một thời gian phát hành, nhà sản xuất đã ra quyết định giảm giá một dòng máy tính bảng
để khuyến mãi. Đợt một giảm 5%, đợt hai giảm 4% so với giá sau khi giảm ở đợt một. Sau
hai đợt giảm giá, chiếc máy tính bảng hiện được bán với giá 4 560 000 đồng. Hỏi giá một
chiếc máy tính bảng ban đầu là bao nhiêu ? Bài 17:
Bà Năm mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480 nghìn đồng, trong đó đã tính 40 nghìn
đồng là thuế giá trị gia tăng (VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 10 %;
thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bà Năm phải trả
mỗi hàng bao nhiêu tiền ? Bài 18:
Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiền, nghĩa là nếu
người sử dụng càng nhiều thì giá mỗi số điện (1kWh) càng tăng lên theo các mức:
Mức thứ nhất : Tính cho 50 số điện đầu tiên ;
Mức thứu hai : Tính cho số điện thứ 51 đến 100, mỗi số đắt hơn 150 đồng so với mức thứ nhất;
Mức thứ ba : Tính cho số điện thứ 101 đến 150, mỗi số đắt hơn 200 đồng so với mức thứ hai; …
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng (thuế VAT).
Tháng vừa qua, nhà Công dùng hết 147 số diện và phải trả 252725 đồng. Hỏi mỗi số điện ở
mức thứ nhất giá bao nhiêu ? Bài 19:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 8cm; BC = 6cm. Từ điểm M trên cạnh AB kẻ đường thẳng
song song với BC cắt AC tại N. Xác định vị trí của M trên cạnh AB để MB = MN = NC. Tính độ dài BM. Bài 20:
a/ Có hai loại dung dịch muối I và muối II. Người ta hòa 200g dung dịch muối I với 300 gam
dung dịch muối II thì được dung dịch có nồng độ muối là 33%. Tính nồng độ muối trong mỗi
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/5
dung dịch I và II biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng độ muối trong dung dịch II là 20 %.
b/ Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20 %. Người ta pha trộn hai dung
dịch trên để có 1 kg dung dịch mới có nồng độ là 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu gam mỗi
dung dịch ? (biết C% mct =
.100% ; C% : nồng độ phần trăm, m : khối lượng chất tan; m : m ct dd dd
khối lượng dung dịch).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/14
Lý thuyết & Bài tập HÀM SỐ
---------------------------------------------------- y = f(x) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị
của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x
x gọi là biến số. 2. Chú ý :
- Nếu x thay đổi mà y không đổi thì y gọi là hàm hằng.
- Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x), y = ( g x),....
3. Giá trị của hàm số :
Cho hàm số y = f(x) xác định tại x = a. Giá trị tương ứng của hàm số f(x) khi x = a được gọi
là giá trị của hàm số y = f(x) tại x = a, kí hiệu f (a).
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định xem đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
 Cần kiểm tra điều kiện: mỗi giá trị của đại lượng x được tương ứng với một
và chỉ một đại lượng y.
Ví dụ 1. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x y được cho trong bảng sau: x 2 − 1 − 0 1 2 y 6 4 2 0 0
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? Lời giải:
y là hàm số của x Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y.
Dạng 2: Tìm giá trị của hàm số tại một giá trị cho trước của biến số và ngược lại
 Nếu hàm số được cho bằng bảng thì cặp giá trị tương ứng của x và y nằm trong cùng một cột.
 Nếu hàm số được cho bằng công thức thì ta thay giá trị đã cho vào công thức,
từ đó tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/14 Ví dụ 4. Cho hàm số 2
y = f (x) = 4x − 7 . a) Tính  1 f   ; f(3) ;
b) Biết f (x) = 93, tìm x .  2  Lời giải: a/ 2  1   1 f   4.  = −   7 = 6 −  2   2 
f (3) = 4.(3)2 − 7 = 29 b/ Ta có : f (x) = 93 2 4x − 7 = 93 2 4x = 93+ 7 2 4x =100 2 x = 25
x = 5 hoặc x = -5
Ví dụ 5. Cho hàm số 1 2
y = f (x) = x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng 2 định nào sai? a) f ( 2) − = 2 ; b) 1 f ( 1) − = ; c) 1 f (0) = ; d) f ( 3) − = f (3) . 2 2 Lời giải:
Khẳng định a, b, d đúng; c sai.
Ví dụ 6. Hàm số y = f (x) = 4x +b . Biết 1 f   =   1. Tính b .  2 
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? Ta có :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/14  1 f  =   1  2   1 4.  + b =   1  2  2 + b =1 b =1− 2 = 1 − Vậy b = -1
y là hàm số của x .Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y.
Dạng 3: Các bài toán thực tế về hàm số. Ví dụ
3. Một hãng máy bay có giá vé đi từ TP.Hồ Chí Minh ra Phú
Yên là 1200 000 đồng/ 1 người. Trong đó quy định mỗi khách
hàng chỉ được mang lên sân bay tối đa 7 kg hành lý. Nếu vượt
quá 7 kg hành lý trở đi bắt đầu từ 7 kg trở đi cứ mỗi kg phải trả
thêm 100 000 đồng cho tiền phạt hành lý.
Gọi y (đồng) là số tiền 1 người cần trả khi đặt vé đi máy bay từ
TP. HCM ra Phú Yên, x (kg) là khối lượng hành lý người đó mang theo.
a/ Viết công thức y theo x. Cho biết y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và
mang theo 9kg hành lý . Hỏi người đó phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền ? Lời giải:
a/ Công thức y theo x là y = 1200 000 + (x – 7).100 000 (đồng)
y là hàm số của x. Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y. b/
Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý . Người đó
phải trả tổng cộng số tiền là :
1200 000 + (9 – 7 ).100 000 = 1400 000 (đồng). II. BÀI TẬP
Bài 1: Trong các công thức sau, công thức nào chứng tỏ y là hàm số của x?  a) y = 3x ;
 b) y = x + 2017 ;  c) y = 3 x + 1 ;
 d) −3y = x ;  e) 2 y = 4x ;
 f) x − 2y − 5 = 0 ;  chọn đúng  g) y = x ;  h) 2 x + 2 y = 1;  k) 2 x + x + 2 2 y = 8 . Bài 2:
Bảng sau đây có xác định một hàm số không ? Tìm giá trị của y tại x  2,3; x  4,5; x  0.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/14 x 2, 3 3 4, 5 0 6 y 5 6, 9 7 2 8
Bài 3: Một hàm số được cho bằng công thức: y = f (x) 2 = −x + 2 . Tính:  1 f        =  2 f 0 = f 5   = f (3) = Bài 4:
a/ Một hàm số được cho bằng bảng sau: x −3 −2 −1 1 3 y 2 1 1 −1 − − 3 3 3 1
Hàm số trên có thể được cho bằng công thức nào ?
b/ Nhiệt độ T(0C ) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng một ngày được cho trong bảng sau : t(h) 0 4 8 12 16 20
T có phải là hàm số của t 0
T( C) 20 18 22 26 24 21 không ? Vì sao ?
Bài 5. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x y được cho trong bảng sau x 1 − 2 − 1 − 3 4 y 7 − 1 − 1 − 6 9
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
Bài 6. Các giá trị của hai đại lượng x y được cho bởi sơ đồ mũi tên như hình dưới đây.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/14
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
Bài 7. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x y được cho trong bảng sau x 5 − 0 5 12,7 y 5 − 0 5 12,7
Hỏi y có phải là hàm số của x không? Nếu y là hàm số của x , hãy viết công thức của hàm số đó.
Bài 8. Cho hình vuông có cạnh x . Viết công thức của hàm số cho tương ứng cạnh x của hình vuông với: a)
a) Chu vi y của hình vuông. y ..............  b)
b) Diện tích y của hình vuông. y .............. 
Bài 9. Hàm số y g x được cho bởi công thức y gx 3
x  13x  9
Tính g  1; g2;g(0);g 1;g2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/14
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Cho hàm số y = f (x) = x −1 + 2 . a) f ( 2
− ) = …………………………………………………………… 1 f   = 
………………………………………………………… 2   
b) Tìm x, sao cho f (x) = 3.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 11.
Cho hàm số y = f(x) = 5x -1.
Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi : x = -5; -4; -3; -2; 0; 1 . 5 Bài 12.
12.1 Hàm số y f x được cho bởi công thức y f x 2  8x  1 .
Tính f  1; f 2;f 0. 12.2 Cho hàm số 2
y = f (x) = 2 − x + 3 . a) Tính f ( 1) − ; f(2) . b) Biết 5
f (x) = , tìm x . 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/14 Bài 13.
Chiều cao trung bình của trẻ em Việt Nam được xác định như sau :
Chiều cao trung bình của trẻ = 0,75 m + 0,05 m x (Số tuổi năm dương lịch của trẻ em trừ đi 1). (Nguồn: bibi.vn)
a/ Hãy tính chiều cao trung bình của trẻ 13 tuổi.
b/ Viết công thức mô tả sự phụ thuộc giữa chiều cao trung bình và độ tuổi của trẻ em Việt Nam. Bài 14.
Ánh sáng đi với vận tốc 300000 km/s.
Hàm số d = 300000.t mô tả quan hệ giữa khoảng cách d và thời gian t.
a/ Ánh sáng đi được quãng đường dài bao nhiêu kilomet trong 20 giây ?
b/ Ánh sáng đi được quãng đường dài bao nhiêu kilomet trong 1 phút ? Bài 15. a/
Khối lượng riêng của vàng là 19,3g/cm3 .Viết công thức tính khối lượng m(g) theo thể tích V
(cm3). Hỏi m có phải là hàm số của V hay không ? Vì sao ? b/
Nhiệt độ N của một máy ấp trứng gà được cài đặt luôn bằng 37,50C
trong 24 giờ. Viết công thức xác định hàm số N(t) của nhiệt độ theo thời gian . Bài 16.
Quãng đường của một chiếc xe chạy từ A đến B cách nhau 235 km được xác định bởi hàm số
s = 50 t + 10, trong đó s (km) là quãng đường của xe chạy được và t (giờ) là thời gian đi của xe.
a/ Hỏi sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A bao nhiêu km ?
b/ Thời gian xe chạy hết quãng đường AB là bao nhiêu giờ ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/14 Bài 17.
Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000
đồng. Bạn Nam đang có ý định mau một chiếc xe đạp trị giá
2 640 000 đồng, nên hằng ngày, bạn Nam đều để dành ra
20000 đồng. Gọi m đồng là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a/ Viết công thức m theo t. Hỏi m có phải là hàm số của t không ? Vì sao ?
b/ Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn
Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó. Bài 18.
Thanh long là một loại cây chịu hạn , không kén đất, rất
thích hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng của tỉnh
Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng.
a/ Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán
x (kg) thanh long ruột đỏ loại I. Hỏi y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Tính số tiền thu được khi bán 8kg thanh long ruột đỏ loại I. Bài 19.
Một cửa hàng gạo nhập vào kho 480 tấn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn. Gọi y (tấn) là số gạo còn
lại sau x (ngày) bán.
a/ Viết công thức biểu diểu diễn y theo x? Cho biết y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Tính số gạo còn lại sau khi bán 1 tuần ?
c/ Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cửa hàng đó bán hết gạo ? Bài 20.
Một thanh sắt ở nhiệt độ t = 0
0 C có chiều dài là l = 10m. Khi nhiệt độ thay đổi thì chiều dài
thanh sắt co dãn theo công thức l = 10.(1 + 0,000012.t),
trong đó -100 0C < t < 200 0C .
a/ Hỏi l có phải là hàm số của t không ? Vì sao?
b/ Tính độ dài thanh sắt khi nhiệt độ bằng 40 0C .
c/ Hỏi thanh sắt dài thêm bao nhiêu mi – li – mét nếu nhiệt độ tăng từ 40 0C đến 140 0C . Bài 21.
Biết rằng nếu thả một vật rơi tự do (không có vận tốc ban đầu) thì sau x (giây);
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/14
(x > 0), vật rơi được quãng đường y (m) ;(y > 0) cho bởi công thức gần đúng là y = 2 5x .
a/ Hỏi y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Tính quãng đường vật rơi được sau 3 giây.
c/ Tính thời gian để một rơi từ độ cao 61,25m chạm mặt đất (bỏ qua sức cản của không khí ). Bài 22.
Nhà máy A sản xuất lô áo với giá vốn là 50000000 đồng và giá
bán lẻ mỗi chiếc áo là 400000 đồng. Khi đó gọi y (đồng) là số tiền
lời (hoặc lỗ) của nhà máy thu được khi bán x cái áo .
a/ Viết công thức biểu diễn y theo x. Hỏi y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Hỏi nhà máy A phải bán bao nhiêu cái áo để có số tiền lời trên 20000000 đồng ? Bài 23.
Giá bán 1 kg táo Ninh thuận trong siêu thị là 45000 đồng.
a/ Gọi số tiền phải trả khi mua táo là y (đồng), số lượng táo
mua là x (kg). Viết công thức biểu diễn y theo x. Hỏi y có
phải là hàm số x không ? Vì sao ?
b/ Bình đã tính số tiền mua táo như bảng sau : 3 5 7 Số lượng táo (kg) 135000 225000
320000 Bình tính đúng hay sai đối với Số tiền (đồng)
từng trường hợp mua 3kg; 5kg;
7kg táo ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/14
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP: Bài 1:
Các công thức thể hiện y là hàm số của xa) b) c) d) f).
Bài 2: Bảng này có xác định đại lượng y là hàm số của đại lượng x. Khi x   ,23 thì y  5
khi x  4,5 thì y  7 và khi x  0 thì y  . 2 Bài 3:  1 f   3     
1 ; f 0 2; f 5  ;
23 f 3  . 7   2 4 Bài 4: a/ Ta có 1 y = x . 3
b/ T là hàm số của t. Vì mỗi giá trị của t chỉ xác định đúng một giá trị của T.
Bài 5: Đại lượng y không phải là hàm số của đại lượng x, do ứng với giá trị x = -1 ta thu được
2 giá trị của y là -7 và -1.
Bài 6: Đại lượng y không phải là hàm số của đại lượng x vì có một giá trị x = 3 tương ứng với
hai giá trị khác nhau của y.
Bài 7: y là hàm số của x . Công thức y = x .
Bài 8: a) y  4x b) y x2
Bài 9: Ta có: y = g (x) 3 = x −13x + 9
g     3 1 1  13 
1  9  1  13  9  21
g     3 2
2  132  9  8  26  9  27 g     3 0
0  130  9  0  0  9  9 g     3 1 1  13 
1  9  1  13  9  3 g     3 2
2  132  9  8  26  9  18  9  9 Bài 10: a/ Ta có : f ( 2 − ) = 2 − −1 + 2 = 3 − + 2 = 3+ 2 = 5  1  1 1 − 1 5 f = −  1 + 2 = + 2 = + 2 =   2  2 2 2 2 b/ Ta có : f (x) = 3 x −1 + 2 = 3 x −1 =1
x – 1 = 1 hoặc x -1 = -1
x = 2 hoặc x = 0 Bài 11:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/14 Ta có :
f 5  5.51  25 1  26
f 4  5.41  20 1  21
f 3  5.31  15 1  16
f(2)  5.21  10 1  11
f 0  5.01  0 1  1 1   1
f    5.  1  1  1  0 5 5 Bài 12: Ta có : f ( 1) − = 8.(− )2 1 −1 = 7
f (2) = 8.(2)2 −1= 32−1= 31
f (0) = 8.(0)2 −1 = 0 −1 = 1 − Bài 13:
a/ Chiều cao trung bình của trẻ 13 tuổi là : 0,75 + 0,05.(13 – 1) = 1,35 (m).
b/ Gọi y là chiều cao trung bình ; x là độ tuổi của trẻ em
Công thức mô tả sự phụ thuộc giữa chiều cao trung bình và độ tuổi của trẻ em Việt Nam là : y
= 0,75 + 0,25.(x – 1). Bài 14:
a/ Ánh sáng đi được quảng đường dài số kilomet trong 20 giây là :
d = 300 000 . 20 = 6000 000 (km)
b/ Ánh sáng đi được quãng đường dài số kilomet trong 1 phút là : 1 phút = 60 giây
d = 300 000 . 60 = 18000 000 (km) Bài 15:
a/ Công thức khối lượng m (g) theo thể tích V(cm3): m = 19,3 . V.
m là hàm số của V. Vì với mỗi giá trị của V chỉ xác định đúng một giá trị của m.
b/ N(t) = 37,5 ; (N(t) là hàm hằng. Bài 16:
a/ Sau 3 giờ xuất phát thì cách A số km là : 50 . 3 + 10 = 150 + 10 = 160 (km).
b/ Thời gian xe chạy hết quãng đường AB là : 235 = 50 t + 10 50t = 225 t = 4,5 (h)
Vậy thời gian xe chạy hết quãng đường AB là Bài 17:
a/ Công thức m theo t là : m = 800 000 + 20000.t (đồng).
m là hàm số của t. Vì với mỗi giá trị của t chỉ xác định đúng một giá trị của m.
b/
Ta có : 2640 000 = 800 000 + 20 000t 20 000t = 1840 000
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/14 t= 92 ngày
Vậy sau 92 ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì nam có thể mua được chiếc xe đạp đó. Bài 18:
a/ Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x(kg) thanh long ruột đỏ loại I là : y = 32 000. x.
y là hàm số của x. Vì với mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y.
b/ Số tiền thu được khi bán 8kg thanh long ruột đỏ loại I. 32000 . 8 = 256 000 đồng. Bài 19:
a/ Công thức biểu diễn y theo x là : y = 480 – 20.x
y là hàm số của x. Vì với mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y.
b/ Số gạo còn lại sau khi bán 1 tuần là :
480 – 20. 7 = 480 – 140 = 340 (tấn). c/Ta có : 340 = 480 – 20.x 20 x = 480 – 340 = 140 x = 140 : 20 = 7 ngày
Vậy sau số ngày thì cửa hàng đó bán hết gạo là :7 ngày ( 1 tuần). Bài 20:
a/ l là hàm số của t. Vì với mỗi giá trị của t chỉ xác định đúng một giá trị của l.
b/ Độ dài thanh sắt khi nhiệt độ bằng 40 0C là.
l = 10.(1 + 0,000012.40) = 10,0048 m
c/ Ở 140 0C . l’= 10.(1 + 0,000012.140) = 10,0168 m
Độ dài thêm là : 10,0168 – 10,0048 = 0,012 m = 12 mm. Bài 21:
a/ y là hàm số của x. Vì với mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y.
b/ Quãng đường vật rơi được sau 3 giây là : 5. (3) 2 = 5.9 = 45 (m). c/ Ta có : 2 61,25 = 5x 2x = 61,25:5 =12,25
x = 3,5; (x > 0)
Vậy thời gian để một rơi từ độ cao 61,25m chạm mặt đất (bỏ qua sức cản của không khí ) là 3,5 giây Bài 22:
a/ Công thức biểu diễn y theo x là : y = 50 000 000 – 400 000.x
y là hàm số của x. Vì với mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y. b/ Ta có :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/14
50 000 000 – 400 000. x = 20 000 000
400 000. x = 50 000 000 – 20 000 000 400 000 . x = 30 000 000
x = 30 000 000 : 400 000 = 75
Vậy nhà máy A phải bán được 75 cái áo để có số tiền lời trên 20000000 đồng Bài 23:
a/ Công thức biểu diễn y theo x là : y = 45000.x .
y là hàm số của x. Vì với mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y.
b/ Bình tính sai trường hợp mua 7 kg táo. Sửa lại :
Số tiền là 315 000 đồng ( Vì 45000. 7 = 315 000 đồng).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/14
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/11
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Mặt phẳng tọa độ.

 Trên mặt phẳng ta vẽ hai trục số Ox và Oy vuông góc với nhau tại gốc O của mỗi trục số.
Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy.
 Các trục Ox và Oy gọi là các trục tọa độ.
 Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung.
 Điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi 1à gốc tọa độ.
 Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn
góc vuông: góc phần tư thứ I, II, III, IV.
2. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ.

 Từ một điểm M trong một mặt phẳng tọa độ Oxy ta vẽ các đường vuông góc với các trục
tọa độ. Giả sử các đường vuông góc này cắt trục hoành tại điểm 3, cắt trục tung tại điểm
2. Khi đó cặp số (3; 2) gọi là tọa độ của điểm M và kí hiệu là P(3;2).
 Số 3 gọi là hoành độ, số 2 gọi là tung độ của điểm M.
Nhận xét. Trong mặt phẳng tọa độ, mỗi điểm M xác định một cặp số. Ngược lại, mỗi cặp
số xác định một điểm P.
 Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0.
 Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
3. Đồ thị của hàm số.
 Đồ thị của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng
( ;x y) trên mặt phẳng tọa độ.
B. CÁC DẠNG CÂU TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/11
Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm cho trước và ngược lại, vẽ một điểm có tọa độ cho trước
 Muốn tìm tọa độ của điểm M cho trước, từ M ta vẽ những đường thẳng vuông
góc với hai trục tọa độ.
 Ngược lại, muốn vẽ điểm M có tọa độ (x ; y trên mặt phẳng tọa độ thì từ 0 0 )
điểm x trên trục hoành vẽ một đường thẳng vuông góc với trục hoành, từ 0
điểm y trên tục tung vẽ đường thẳng vuông góc với trục tung, chúng cắt nhau 0
tại điểm M cần tìm.
Câu 1. Xác định tọa độ các điểm M , N, P, Q trong hình. Lời giải:
Tọa độ các điểm M, N, P, Q trong hình là :
M (2; 1); N (-2; 3); P (0; 2); Q (-1;0).
Câu 2. Vẽ tam giác ABC biết ( A 1 − ;2); B( 2 − ; 1 − ); C(3;0) .
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy (trong góc phần tư thứ I), vẽ hình vuông OHMI có cạnh dài
3 đơn vị, điểm H thuộc tia Ox và điểm I thuộc tia Oy . Hãy tìm tọa độ của điểm M .
Dạng 2: Xét xem điểm M (x ; y cho trước có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) 0 0 ) không?
Ta thay x = x ; y = y vào hàm số y = f(x). 0 0
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/11
 Nếu được một đẳng thức đúng thì điểm M (x ; y thuộc đồ thị hàm số 0 0 ) y = f(x).
 Nếu được một đẳng thức sai thì điểm M (x ; y không thuộc đồ thị hàm số 0 0 ) y= f(x).
Câu 4. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 2 y = − x . 3 a) ( A 1;2) ; b) B(3; 2 − ) .
Câu 5. Điểm M ( 6;
− 3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 1 y = x ; B. 1 y = − x ; C. y = 3 − x ; D. y = 2 − x . 2 2
Câu 6. Cho hàm số y = 4x . Ba điểm nào trong bốn điểm dưới đây thẳng hàng (vì cùng nằm
trên đồ thị của hàm số y = 4x ? A. 1 A ; 2 − −   ; B. 1 B ;2 ; C. C(2; 6 − ); D. D( 2; − 8 − ) . 2      2 
Dạng 3: Câu toán thực tế
 Vận dụng kiến thức liên quan để giải quyết Câu toán . Câu 7.
Nhiệt độ dự báo một số thời điểm trong ngày 18/1/2023 ở Đà Lạt, Lâm Đồng được cho bởi
hình sau . (Nguồn : https://weather.com).
a/ Viết hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ 0
y ( C) tại thời điểm x (h) ở Đà Lạt, Lâm Đồng.
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x; y) tương ứng ở trên bảng.
c/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (14; 21) có thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên hay không ? Vì sao ? Câu 8.
Màn hình ra đa của một đài gợi lên hình ảnh một mặt phẳng tọa độ. Ba chấm sáng trên màn
hình ra đa của đài nằm ở góc phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/11 C. CÂU TẬP VẬN DỤNG Câu 9. Ở hình vẽ:
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D.
b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm A và B; C và D? Câu 10.
a/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B, C như
hình bên. Xác định tọa độ các điểm đó.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/11
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M; N như hình bên. Xác định tọa độ các điểm đó. c/ Cho hình vẽ sau:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/11
Xác định tọa độ các điểm trong hình vẽ.
Câu 11. Hàm số y được cho trong bảng sau: x –2 0 2 4 y –1 0 1 2
a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên và đặt tên các điểm đó.
b) Vẽ trên một hệ tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a. Câu 12.
a) Cho điểm M(2; –3), M thuộc góc phần tư thứ mấy?
b) Viết tọa độ của điểm A có tung độ là 4, hoành độ gấp đôi tung độ.
c) Viết tọa độ của điểm B nằm trên trục tung và có tung độ là 3.
d) Viết tọa độ của điểm C nằm trên trục hoành và có hoành độ là -2.
e/ Viết tọa độ của điểm O là gốc tọa độ. Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) = 2x a) Viết 5 cặp số ( ; x y) với x = 2 − ; −1; 0; 1; 2 .
b) Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Câu 14.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nêu cách xác định của mỗi điểm sau : M 1;3; N1; 1
b) Viết tọa độ điểm E có hoành độ là 3 và nằm trên trục hoành ; tọa độ điểm F có tung độ là 1 và nằm trên trục tung.
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A2;2; B2; 1; C3;2.Xác định tọa độ đỉnh D để
ABCD là hình vuông.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/11
Câu 15. Xác định xem các điểm sau thuộc góc phần tư thứ mấy?
A(1; 8), B(–2; –5), C(–1; 2), D(9; –9), E(0; 7).
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B, C, D như hình bên. Hãy điền vào các
chỗ chấm chấm (…) các số và kí hiệu thích hợp.
a) Điểm A có hoành độ là ………
b) Điểm B có tung độ là ………..
c) Điểm C có tọa độ là (……; ……)
d) Điểm D ở góc phần tư thứ ……..
e) Điểm…….. có hoành độ dương.
f) Điểm ….… có tung độ âm.
g) Biểu diễn trung điểm I của BF, khi
đó tọa độ điểm I là: (…….; ……)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/11 Câu 17. Cho hàm số 2
y = x và các điểm ,
A B,C,D thuộc đồ thị hàm số. 3
a) Tìm tọa độ điểm AB nếu biết hoành độ điểm A là 1, hoành độ điểm B là 3 − . 2
b) Tìm tọa độ điểm C D nếu biết tung độ điểm C là 0, tung độ điểm D là 9 . 4
Câu 18. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? Giải thích. A( ) B( ) C( )  1   3 3   5 5 0;2 ; 1;2 ; 2; 4 ;D
; 1;E ; ;F  ;  − − − − − −  . 2 2 4 4 2       
Câu 19. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số 3
y = − x? Giải thích. 2 A( ) B( ) C( )  3 9   4   8 4 0;0 ; 2;3 ; 6;9 ;D ;
;E  ; 2;F  ;  − − − − −  . 2 2 3 15 5       
Câu 20. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 3? Giải thích. A( ) B( ) C( )  1 5   3   5 0; 3 ; 1;1 ; 2; 7 ;D ;
;E  ;0;F  ; 8 − − − − − −  . 2 2 2 2       
Câu 21.
Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3
x + 5? Giải thích. A( )  5 B   C (
)  1   3 1   5 5 0;5 ; ;0 ;
2;1 ;D ;4;E ; ;F  ;  − −  . 3 3 2 2 2 2         
Câu 22. Số tập x và số tiền y (nghìn đồng) phải trả của ba bạn Hùng, Dũng và Mạnh được
biểu diễn bởi ba điểm H ; D; M trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên.
a/ Xác định tọa độ các điểm H; D; M.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/11
b/ Ai mua nhiều tập nhất ? Ai mua ít tập nhất ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/11 Câu 23.
Khi con người đi bộ thì trong 1 phút sẽ tiêu hao hết 2 kcal. Gọi x là thời gian đi bộ; y là số
lượng kcal tiêu hao tương ứng.
a/ Viết biểu thức y theo x. Hỏi y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ? b/ Điền vào bảng sau : x (phút) 1 2 3 4 5 y (kcal) 2 (x;y) (1;2)
c/ Trong mặt phẳng Oxy hai điểm A(3;6) ; B(6; 10) có thuộc đồ thị của hàm số không ? Vì sao ?
d/ Đánh dấu 5 điểm có tọa độ là các cặp số (x;y) đã tìm được trong câu b trên mặt phẳng tọa độ Oxy hình bên dưới. Câu 24.
Nhiệt độ dự báo một số thời điểm trong ngày 18/1/2023 ở NewYork, Hoa Kì được cho bởi
hình sau . (Nguồn : https://weather.com).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/11
a/ Viết hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ 0
y ( C) tại thời điểm x (h) ở NewYork, Hoa Kì.
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x; y) tương ứng ở trên bảng.
c/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (14; 21) có thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên hay không ? Vì sao ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/7
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Hàm số bậc nhất.
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax +b ; trong đó a,b là các cho trước và a ≠ 0.
 Khi b = 0, hàm số có y = ax(a ≠ 0) .
2. Ứng dụng hàm số bậc nhất.
Giải quyết các bài toán thực tiễn liên quan đến hàm số bậc nhất điều này được thể hiện qua bài tập dạng 4.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1: Nhận biết được hàm số bậc nhất.
 Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b(a ≠ 0) .
Ví dụ 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất a) y =1−3x ; b) 2
y = 2x + x −5; c) 2
y = x + x( 2 − x) + 3; d) y = ( − )2 3 1 x +1.
Ví dụ 2. Cho 3 hàm số 2
f (x) = x + 3; 2
g(x) = x x +1 và 2
h(x) = 2x + 3x −1. Xét các khẳng định
(1): f (x) − g(x) là hàm số bậc nhất;
(2): h(x) − g(x) là hàm số bậc nhất;
(3): f (x) + g(x) − h(x) là hàm số bậc nhất.
Trong các khẳng định trên, khẳng định đúng là A. Chỉ (1). B. Chỉ (2).
C. Chỉ (1) và (2). D. Chỉ (1) và (3).
Ví dụ 3. Cho hàm số 2
y = f (x) = (1− 2m)x + m + 2 . Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
Ví dụ 4. Cho hàm số y = f x = ( 2 m m) 2 ( )
x + mx + 2 . Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
Dạng 2: Xác định hệ số của x, hệ số tự do của hàm số bậc nhất. 
Ví dụ 5. Xác định hệ số của x, hệ số tự do của mỗi hàm số sau : a/ y = −x b/ 1
y = x +1 c/ y = 3x d/ 1 y = x − 2 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/7
Dạng 3: Tính giá trị của hàm số bậc nhất.
Ví dụ 6. Cho hàm số y = 4x + 1. Tìm giá trị của y tương ứng với mỗi giá trị sau của x : x = - 4; x = 0; x = 2.
Ví dụ 7. Cho hàm số bậc nhất f (x) = −x −1. Tính f ( 1
− ); f (0); f (1); f (2).
Dạng 4: Bài toán thực tế.  Ví dụ 8.
Công ty A đã sản xuất ra những chiếc máy nước nóng với số vốn ban đầu là 800 triệu đồng.
Chi phí để sản xuất ra một chiếc máy nước nóng 2,5 triệu đồng. Giá bán ra mỗi chiếc nước nóng là 3 triệu đồng.
a/ Viết hàm số y (triệu đồng) biểu diễn số tiền công ty đã đầu tư (gồm vốn ban đầu và chi phí
sản xuất) để sản xuất ra x máy nước nóng. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Công ty A cần bán ít nhất bao nhiêu máy nước nóng mới có thể thu hồi vốn ban đầu ? Giải thích ? Ví dụ 9.
Khi càng lên cao thì áp suất khí quyển càng giảm do không khí loãng dần. Để tính áp suất khí
quyển ở độ cao không quá cao so với mực nước biển thường sử dụng công thức 2 760 h P = − . 25
Trong đó P là áp suất khí quyển (mmHg); h là độ cao so với mực nước biển (m).
a/ Hỏi P có phải là hàm số bậc nhất của h không ? Vì sao ?
b/ Hỏi thành phố Bảo Lộc ở độ cao 1200 m so với mực nước biển thì áp suất của khí quyển là bao nhiêu (mmHg) ?
c/ Tính độ cao của đỉnh núi Phan Xi Păng, biết áp suất khí quyển tại nơi này đo được là 508,56 (mmHg). Ví dụ 10.
Ước tính dân số Việt Nam được xác định bởi hàm số S = 77,7 + 1,07t trong đó S tính bằng
triệu người, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
a/ Hãy tính dân số Việt Nam vào các năm 2020 và 2030.
b/ Em hãy cho biết dân số Việt Nam đạt 115,15 triệu người vào năm nào?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/7 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bâc nhất? Hãy xác định hệ số của x và hệ số tự do .
a) y = 3−0,5x; b) y = 1, − 5x ; c) 2 y = 5− 2x ;
d) y = ( 2 −1)x +1;
e) y = 3(x − 2);
f) y + 2 = x − 3 .
Bài 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bâc nhất? Hãy xác định hệ số của x và hệ số tự do . a) y =10x +8 ; b) x y = + 2 ; c) y = 4 ; 3 d) 2 y = 2x + 4 ; e) 17x 25 y − = ; 10
Bài 3. Cho hàm số y = f (x) = −mx + m −3. Biết f ( 2) − = 6 , tính f ( 3) − .
Bài 4. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho hàm số bậc nhất y = 2x + 1.
a/ Tính giá trị y của hàm số khi biết x = 1.
b/ Tính giá trị của x của hàm số khi y = 2,5.
Bài 5. Cho hàm số bậc nhất y = 10x +1.
a/ Tính giá trị của y tương ứng với các giá trị của x bằng 2; -1,5; 0; 3 . 2
b/ Tính giá trị của x khi giá trị tương ứng của y là -9; -4; 6; 31. Bài 6.
Nhiệt độ ở Cannada được đo bằng độ C, nhưng ở Hoa Kì nhiệt độ được đo bằng độ F.
Hoa Kì và Cannada là hai nước láng giềng. Vì vậy, khi di chuyển từ nước này
sang nước kia thì cũng cần cách đọc các thang đo nhiệt độ:
Mối quan hệ giữa số đo độ F (kí hiệu D ) và số đo độ C (kí hiệu D ) như sau F C : 9 D = D + F C 32 5
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau : Canada (0C ) -10 20 Hoa Kì (0 F ) 32 77 Bài 7.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/7
Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất như sau :
T = 0,02t +15. Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất tính theo độ C, t là số năm kể từ năm 1950.
a/ Hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 1950 và năm 2022 ?
b/ Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là 0 17 C vào năm nào ? Bài 8.
Một người thuê nhà với giá 5 000 000 đồng/ tháng và người đó phải trả tiền dịch vụ giới
thiệu là 1 000 000 đồng (tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian người
đó thuê nhà, y (đồng) là số tiền người đó phải trả khi thuê nhà trong x tháng.
a/ Viết hệ thức liên hệ y và x . Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Hỏi số tiền người đó phải trả khi thuê nhà 1 tháng là bao nhiêu tiền ? Bài 9.
Nhà máy A sản xuất 1 lô áo giá vốn 50 000 000 đồng và giá bán mỗi chiếc áo là 50 000 đồng.
Khi đó goi y (đồng) là số tiền lời (hoặc lỗ) của nhà máy thu được khi bán x cái áo.
a/ Viết hệ thức biểu diễn y theo x . Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Hỏi nhà máy A phải bán bao nhiêu cái áo để đạt được số tiền lời là 10 000 000 đồng ? Bài 10.
Chim cắt là loài chim lớn, có bản tính hung dữ, đạc điểm nổi
bậc nhất của chúng là đôi mắt rực sáng, bộ móng vuốt và
chiếc mỏ sắc như dao nhọn, chúng có khả năng lao nhanh như
tên bắn và là nỗi khiếp đảm của không ít các loài chim trời ,
rắn và những loài thú nhỏ như chuột, thỏ, sóc,…
a/ Từ vị trí cao 16m so với mặt đất, đường bay lên của chim
cắt được cho bởi công thức y = 30x + 16 ( trong đó y là độ
cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x > 0). Hỏi nếu nó muốn bay lên để đậu trên
một núi đá cao 256m so với mặt đất thì tốn bao nhiêu giây ?
b/ Từ vị trí cao 256m so với mặt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xuống sau 3 giây. Biết đường
bay xuống của nó được cho bởi công thức : y = -40x + 256. Bài 11.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/7
Nhân dịp Giáng sinh, một cửa hàng bánh đưa ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Trong
đó có chương trình khuyến mãi như sau : người mua hàng sẽ được giảm 20% từ hộp bánh thứ
hai trở đi so với giá bán ban đầu là 100 000 đồng.
a/ Gọi số hộp bánh đã mua là x, số tiền phải trả là y, hãy biểu diễn y theo x. Hỏi y có phải là
hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Bạn Nam có số tiền là 600 000 đồng thì mua được nhiều nhất bao nhiêu hộp bánh ? Bài 12.
Một nhóm bạn góp tiền để làm một album ca nhạc. Một phòng thu âm cho biết giá cho việc
sản xuất một đĩa gốc là 10 triệu đồng và mỗi đĩa in sao là 60 000 đồng.
a/ Gọi x là số đĩa cần in sao và y là số tiền nhóm bạn phải trả (bao gồm tiền đĩa in sao và một
đĩa gốc ). Hãy biểu diễn y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Nếu nhóm bạn góp được 20 triệu đồng thì tối đa nhóm bạn in được bao nhiêu đĩa in sao và một đĩa gốc ? Bài 13.
Một hãng hàng không quy định phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn phí (hành lý quá
cước). Cứ vượt quá x kg hành lý thì khách hàng phải trả tiền phạt y USD theo công thức liên hệ giữa y và x là : 4 y = x + 20 . 5
a/ Tính số tiền phạt y cho 35 kg hành lý quá cước.
b/ Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại sân bay là 791690 VNĐ. Biết tỉ
giá giữa VNĐ và USD là 1 USD = 23285 VNĐ. Bài 14.
Để việc kinh doanh online được thuận lợi thì không thể quên vai trò của người giao hàng (hay
còn gọi là shipper), họ là nhân tố quan trọng giúp hàng hóa được lưu thông nhanh chóng và
thuận lợi. Nghề shipper thật sự là một nghề nghiêm túc và cần phải được nhìn nhận một cách công bằng.
Anh Huy là một shipper độc lập chuyên giao trà sữa cho cửa hàng trà sữa. Nêu mua từ một ly
cho đến 20 ly thì giá tiền phải trả và số ly trà sữa được biểu thị qua hàm số bậc nhất (các ly
trà sữa đều đồng giá với nhau). Bạn Hải mua hai ly, số tiền trả là 50 nghìn đồng. Bạn Hoàng
mua ba ly, số tiền trả là 70 nghìn đồng. Gọi x là số tiền trà sữa mua với số tiền phải trả tương ứng là y.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/7
Hãy lập công thức tính y theo x và cho biết mua 18 ly trà sữa thì số tiền phải trả là bao nhiêu nghìn đồng ? Bài 15.
Một cái bể đang chứa 12 m3 nước, người ta bơm nước vào bể bằng một cái vòi có lưu lượng chảy là 2 m3/ giờ.
a/ Hãy viết công thức (xác định hàm số) mô tả lượng nước có trong bể sau t giờ. Tính lượng
nước có trong bể sau 8 giờ.
b/ Nếu dung tích bể là 37 m3thì sau bao lâu bể đầy ? Bài 16.
Rừng ngập mặn Cần Giờ (còn gọi là Rừng Sác), được
UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế
giới đầu tiên ở Việt Nam vào ngày 21/01/2000. Diện
tích rừng phủ xanh được cho bởi hàm số S = 0,05t +
3,14 trong đó S tính bằng nghìn héc – ta , t tính bằng
số năm kể từ năm 2000.
a/ Hãy tính diện tích Rừng Sác được phủ xanh vào năm 2000 ?
b/ Diện tích Rừng Sác được phủ xanh đạt 4,64 nghìn hec – ta vào năm nào ? Bài 17.
Bác Năm mới mua một miếng đất hình vuông có diện tích 3600m 2 . Bác dự định làm hàng rào
bằng dây kẽm xung quanh miếng đất với số tiền 5 000 000 đồng bao gồm cả chi phí dây kẽm
và tiền công. Gọi x (đồng) là giá mỗi mét dây kẽm và y (đồng) là tiền công làm hàng rào.
a/ Tính độ dài cạnh miếng đất hình vuông. Viết công thức tính y theo x. Hỏi y có phải là hàm
số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Giả sử giá mỗi mét dây kẽm là 15 000 đồng. Hỏi bác Năm phải trả bao nhiêu tiền công khi
thợ làm hàng rào ? Giải thích ? Bài 18.
Nhà An cách trường khoảng 3km. Trường An tổ chức học tập trải nghiệm cho học sinh khối 8
vào cuối học kì I. An rời nhà lúc 6 giờ sáng và xe du lịch đến đón học sinh để xuất phát từ
trường đến Đà Lạt với vận tốc trung bình 45 km/h.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/7
a/ Viết công thức biểu diễn quãng đường y (km) từ nhà An đến Đà Lạt theo thời gian x (giờ)
mà xe di chuyển từ trường đến Đà Lạt. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Biết khoảng cách từ nhà An đến Đà Lạt khoảng 318km và trên đường di chuyển xe có nghỉ
ngơi 1 giờ 30 phút. Tính thời điểm xe phải xuất phát từ trường để đến nơi vào lúc 15 giờ. Bài 19.
Bạn An đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn mua tập có giá là
mỗi quyển 7000 đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là 5000 đồng.
a/ Gọi x là số quyển tập bạn An mua và y là tổng số tiền bạn phải chi trả cho một lần đi mua
tập ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn y theo x . Hỏi y có
phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Bạn An mang theo 90000 đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập? Bài 20.
Anh An là công nhân của công ty may mặc. Lương mỗi tháng mà anh nhận được gồm 7 000
000 đồng tiền lương cơ bản và cứ may hoàn thành một cái áo anh sẽ nhận thêm 25 000 đồng tiền công.
a/ Hỏi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành được x cái áo thì số tiền y (đồng) mà anh
nhận được là bao nhiêu ? Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?
b/ Hỏi anh An phải may hoàn thành bao nhiêu cái áo nếu anh muốn nhận lương trong tháng đó
là 10 000 000 đồng ? Bài 21.
Nhân ngày 20 tháng 11, bạn An dự định làm một tấm thiệp chúc mừng gửi tặng thầy cô. Thiệp
có dạng hình chữ nhật chiều dài 40 cm, chiều rộng 25 cm. Bạn An muốn tăng thêm mỗi kích
thước của thiệp thêm x(cm). Gọi P là chu vi của tấm thiệp hình chữ nhật.
a/ Hỏi biểu thức biểu thị P theo x có là hàm số bậc nhất không? Vì sao ?
b/ Nếu muốn chu vi của thiệp đạt được 144 cm thì x phải là bao nhiêu xentimet ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/19
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT y ax b;(a  0).
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đồ thị hàm số
y ax ba  0
Đồ thị hàm số y ax ba  0 :
 Là một đường thẳng.
 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số :
* Trường hợp1 : Xét hàm số y ax;a  0.
Để vẽ đồ thị hàm số này ta cót hể xác định điểm A(1;a) rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A.
* Trường hợp2 : Xét hàm số y ax ba  0 :
Để vẽ đồ thị hàm số này ta có thể xác định hai điểm P(0;b) và Qb − ;0  rồi vẽ đường a   
thẳng đi qua hai điểm đó..
3. Hệ số góc của đường thẳng y ax ba  0
* Góc tạo bởi đường thẳng y ax ba  0 và trục Ox.
 Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng y ax ba  0. Gọi A là giao điểm của đường
thẳng y ax b và trục Ox, T là một điểm thuộc đường thẳng y ax b và có tung độ dương.
 Góc α tạo bởi hai tia Ax và AT gọi là góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox (
hoặc nói đường thẳng y ax b tạo với trục Ox một góc α )
* Hệ số góc.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y ax ba  0. Hệ số a gọi là hệ số góc của
đường thẳng y ax ba  0.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/19
* Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Cho hai đường thẳ
ng d: y ax ba  0 và d’ : y a 'x b 'a ' 0.
Nếu d song song với d’ thì a = a’; b = b’. Ngược lại, nếu a = a’; b =
b’ thì d song song với d’.
Nếu d trùng với d’ thì a = a’, b = b’. Ngược lại, nếu a = a’; b = b’ thì d trùng với d’.
Nếu d và d’ cắt nahu thì a a’ thì d cắt d’.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/19
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số y ax ba  0
 Nếu b  0 ta có đường thẳng d :y ax đi qua hai điểm O( ; 0 ); 0 ( A ; 1 a) .  Nếu  b
b  0 đường thẳng đi qua hai điểm O( ; 0 b);B   ;   0 .  a 
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y x 2 ; b) y x 2 1 ; c) y x  2. Lời giải a/ y x 2 .
Nếu x = 1 thì y = 2, ta được
A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y x 2 .
Vậy đồ thi của hàm số y x 2 là đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và A(1;2). b/ y x 2 1 BGT x 0 1 y 1 3
Vậy đồ thị của hàm số y x 2 1 là đường thẳng
đi qua hai điểm A(0;1); B(1;3)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/19 c/ y x  2 BGT x 0 1 y -2 -3
Vậy đồ thị của hàm số y x 2 1 là đường
thẳng đi qua hai điểm A(0;-2); B(1;-3)
Ví dụ 2. Vẽ đồ thị các hàm số sau trong cùng
một hệ trục tọa độ: y x 2 4 ; y x 3  3 ; y x  . Lời giải *y x 2 4 BGT x 0 1 y -4 -2 y y = -x y = 3x +3 7 y = 2x -4 D 6
Đồ thị của hàm số y x 2 4 là 5
đường thẳng đi qua hai điểm A(0;- 4 4); B(1;-2) 3 C 2 * E y x 3  3 1 BGT -10 -9 O -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x -1 x 0 1 -2 B -3 y 3 6 -4 A -5 -6
Đồ thị của hàm số y x 3  3 là -7
đường thẳng đi qua hai điểm C(0;3); D(1;6) *y x
Nếu x = 1 thì y = -1, ta được E(1;-1) thuộc đồ thị hàm số y x  .
Vậy đồ thi của hàm số y x
 là đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và E(1;-1). Ví dụ 3.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số 2
d :y x 2 và d 2
2 trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 : y x  1 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/19
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d ; d với trục hoành và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A, B , C . Lời giải
a/ Đồ thị của các hàm số 2
d :y x 2 và d 2 2. 2 : y x  1 3 2
d :y x 2 1 3 BGT: x 0 -3 y 2 0 Đồ thị của hàm số 2
y x 2 là 3
đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2); B(-3;0)
d :y x 2 2 2 BGT: x 0 -1 y 2 0
Đồ thị của hàm số y x 2 2 là
đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2); C(-1;0) b/
Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có :
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành là A (-3;0). 1
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành là B (-1;0) 2
Giao điểm của hai đường thẳng d d là C (0;2) 1 2
Dạng 2: Hệ số góc của đường thẳng y ax ba  0
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y ax ba  0. Hệ số a gọi là hệ số
góc của đường thẳng y ax ba  0. Ví dụ 4.
Cho đường thẳng (d) : y = 2x − 2
a/ Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/19
b/ Tìm hệ số góc của đường thẳng (d). Lời giải.
a/ y = 2x − 2 BGT: x 0 1 y -2 0
Đồ thị của hàm số y = 2x − 2 là đường thẳng đi
qua hai điểm A(0;-2); B(1;0)
b/ Hệ số góc của đường thẳng : y = 2x − 2 là 2. Ví dụ 5.
Xác định đường thẳng d :y ax ba  0đi qua
điểm M(1;2) có hệ số góc bằng 3. Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải.
Vì đường thẳng có hệ số góc bằng 3 nên a = 3.
Khi đó d có dạng : y x 3 b
Mà d đi qua M(1;2) nên thay x = 1; y = 2 vào d ta được : 3.1 + b = 2 hay b = -1
Vậy đường thẳng d có dạng : y x 3 1
• Vẽ đường thẳng d : y x 3 1 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. • BGT: x 0 1 y -1 2
• Đồ thị của hàm số y x 3 1là đường
thẳng đi qua hai điểm A(0;-1); B(1;2)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/19
Dạng 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy
Cho hai đường thẳng d: y ax ba  0 và d’ : y a 'x b 'a ' 0.
• Nếu d song song với d’ thì a = a’; b = b’. Ngược lại, nếu a = a’; b = b’ thì d
song song với d’.
• Nếu d trùng với d’ thì a = a’, b = b’. Ngược lại, nếu a = a’; b = b’ thì d trùng với d’.
• Nếu d và d’ cắt nahu thì a ≠ a’ thì d cắt d’. Ví dụ 5.
Cho hàm số : y = ax + 2 .
a/ Xác định a, biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = − .x
b/Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a. Tính diện tích tam giác được tạo bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Lời giải.
a/ Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -x nên a = -1.
Vậy, hàm số có dạng : y = −x + 2
b/ Vẽ đồ thị hàm số : y = −x + 2.
Ta lấy hai điểm A(0;2) và B(2;0). Nối A và B ta có đồ thị cần vẽ :
c/ Diện tích tam giác OAB là : 1 1 S = = = (đvdt). ∆ OAOB OAB . . .2.2 2 2 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/19 Ví dụ 6.
Cho hai đường thẳng : (d ): y = 2x +1;(d ): y = x +1 . 1 2
a/ Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d );(d ) cắt nhau. 1 2
b/ Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ. Từ đó xác định tọa độ giao điểm A
của hai đường thẳng đó.
c/ Xác định đường thẳng (d) :y ax ba  0đi qua A và song song với đường thẳng y = 4 − x +1.
d/ Xác định đường thẳng (d’) :y ax ba  0đi qua A và song song với đường thẳng 1 y = x + 9. 2 Lời giải.
a/ Hai đường thẳng (d ): y = 2x +1;(d ): y = x +1 có hệ số góc khác nhau nên hai đường thẳng đó 1 2 cắt nhau.
b/ Vẽ hai đường thẳng (d ): y = 2x +1;(d ): y = x +1 trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 2
• Đồ thị của hàm số y = 2x +1 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); B(1;3)
• Đồ thị của hàm số y = x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); C(1;2)
Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng :
Dựa vào đồ thị hàm số trên giao điểm của hai đường thẳng là A(0;1).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/19
c/ Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -4x + 1 nên a = -4
Đường thẳng (d) có dạng y = -4x + b;
Vì (d) đi qua A (0;1) nên thay x = 0; y = 1 vào (d) ta được : (-4).0 + b = 1 hay b = 1
Vậy đường thẳng (d) có dạng y = -4x + 1. d/
Đường thẳng (d’) song song với đường thẳng 1
y = x + 9. nên a = 1 2 2
Đường thẳng (d’) có dạng y = 1 x + b; 2
Vì (d’) đi qua A (0;1) nên thay x = 0; y = 1 vào (d’) ta được : 1 .0 + b = 1 hay b = 1 2
Vậy đường thẳng (d’) có dạng y = 1 x + 1. 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/19 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a)y x 3 ;
b) y x 1; c) y  x 3 2 . Lời giải: a/ y x 3
Đồ thi của hàm số y x 3 là đường thẳng
đi qua hai điểm O(0;0) và A(1;3). b/ y x 1 • BGT: x 0 1 y -1 0
• Đồ thị của hàm số y x 1là đường
thẳng đi qua hai điểm A(0;-1); B(1;0)
c/ y  x 3 2 . • BGT: x 0 1 y -2 -5
• Đồ thị của hàm số y  x 3 2 là
đường thẳng đi qua hai điểm A(0;-2); B(1;-5)
Bài 2.
Xác định hệ số góc của các đường thẳng sau :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/19 (d) : y = 3 − x + 2;
(d ') : y = 4x +17 17 7 (d ') : y = x − 18 8 (d '') : y = 0 − ,4x − 0,05 Lời giải:
- Hệ số góc của đường thẳng (d) là -3.
- Hệ số góc của đường thẳng (d’) là 4.
- Hệ số góc của đường thẳng (d’’) là 17 . 18
- Hệ số góc của đường thẳng (d’’’) là -0,4. Bài 3.
Vẽ đồ thị của các hàm số d :y x 3 6 và d 2
2 trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 : y x  1 Lời giải:
Đồ thị của các hàm số d :y x 3 6 và d 2
2 trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 : y x  1
d :y x 3 6 1 • BGT: x 0 1 y -6 -3
• Đồ thị của hàm số d :y x 3 6 1
là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;-6); B(1;-3)
d :y x 2 2 2 • BGT: x 0 1 y 2 4
• Đồ thị của hàm số d :y x 2 2 2
là đường thẳng đi qua hai điểm C(0;2); D(1;4) Bài 4.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số d : y = −x + 4 và d : y = x − 4 trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/19
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d . d với trục tung và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A, B , C .
c) Tính diện tích tam giác ABC . Lời giải:
a/ Đồ thị của các hàm số d : y = −x + 4 và d : y = x − 4 trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2
d : y = −x + 4 1 • BGT: • x 0 4 y 4 0
• Đồ thị của hàm số d : y = −x + 4 là 1
đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4); C(4;0)
d : y = x − 4 2 • BGT: x 0 4 y -4 0
• Đồ thị của hàm số d : y = x − 4 là 2
đường thẳng đi qua hai điểm B(0;-4); C(4;0)
b/ Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có :
• Giao điểm của đường thẳng d với trục tung là A (0;4). 1
• Giao điểm của đường thẳng d với trục tung là B (0;-4) 2
• Giao điểm của hai đường thẳng d d là C (4;0) 1 2
c/ Diện tích tam giác ABC là : OC = 4 ; AB = 8 1 1 S = = = (đvdt). ∆ OC AB ABC . . .4.8 16 2 2
Bài 5. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1.
a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;0,5).
b/ Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a tìm được trong câu trên. Lời giải:
a/ Vì đồ thị hàm số đi qua A(-1;0,5) . Thay x = -1 và y = 0,5 vào y = ax + 1 ta được :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/19 a.(-1) + 1 = 0,5 1 – a = 0,5 a = 1 – 0,5 = 0,5
Vậy hệ số góc a = 0,5.
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 1 • BGT: x 0 2 y 1 2
• Đồ thị của hàm số y = 0,5x + 1 là
đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); B(2;2).
Bài 6. Cho hàm số y  ( m 2  ) 1 x 1 với m là tham số.
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm ( A ; 1 ) 2 .
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B( ;32) .
c) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của m tìm được ở câu a)b) trên cùng mặt phẳng tọa độ . Lời giải:
a/ Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) nên thay x = 1 ; y = 2 vào hàm số y  ( m 2  ) 1 x 1 ta được : (2m – 1).1 + 1 = 2 2m – 1 + 1 = 2 2m = 2 m = 1
Vậy m = 1 đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2). b/
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm B(3;-2) nên thay x = 3 ; y = -2 vào hàm số y  ( m 2  ) 1 x 1 ta được : (2m – 1).3 + 1 = -2 2m – 3 + 1 = -2 2m - 3 = -3 2m = 0 m = 0
Vậy m = 0 đồ thị hàm số đi qua điểm B(3;-2). c/ Với m = 1 thì y = x + 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/19 m = 0 thì y = -x + 1.
• Đồ thị của hàm số y = x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); B(-1;0).
• Đồ thị của hàm số y = -x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); C(1;0). Bài 7.
Một người đi bộ chuyển động đều trên đường thẳng
với vận tốc 3 km/h. Gọi s (m) là quãng đường đi được trong t (giờ).
a/ Lập công thức tính s quãng đường đi được theo thời gian t.
b/ Vẽ đồ thị của hàm số ở câu a theo biến số t. Lời giải:
a/ Quãng đường đi được theo thời gian t là : S = v.t = 3t (m).
b/ Đồ thị của hàm số s = 3t là đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0); A(1;3).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/19
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/19 Bài 8.
Hãng taxi thứ nhất có giá như sau : mở cửa là 10
nghìn đồng, sau đó mỗi km giá 12 nghìn đồng.
Hãng taxi thứ hai có giá như sau : Mỗi km tính giá 14 nghìn đồng.
a/ Viết công thức tính y (số tiền khách phải trả) theo
x (số km xe chở khách) của mỗi hãng xe taxi.
b/ Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng vừa tìm ở câu a. Lời giải:
a/ Công thức tính số tiền phải trả của hãng xe taxi thứ nhất : y = 12x + 10; của hãng xe taxi thứ hai : y = 14x.
b/ Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = 12x + 10; y = 14x.
Hai đường thẳng y = 12x + 10; y = 14x có hệ số góc khác nhau ( 12 ≠ 14) nên hai đường thẳng đó cắt nhau.
Bài 9. Cho hai đường thẳng d :y x 2 3 và d 3 .
2 : y   x 1
a) Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 1 2
b) Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d d .
ĐS: ( ;03) . 1 2
Bài 10. Cho hai đường thẳng d : y = x −3 và d : y = 3− x . 1 2
a) Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 1 2
b) Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d d . ĐS: 1 2 (3;0) .
Bài 11. Cho ba đường thẳng d :y x 2 , d y x 2  3 và d 3 8 . 3 : y x  1 2
a) Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 1 2
b) Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d d . 1 2
Bài 12. Cho ba đường thẳng d :y x 2, d 3 2 và d 4 1 .
3 : y  ( m )x   m 2 : y x  1
a) Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 1 2
b) Tìm giao điểm A của hai đường thẳng d d ; ĐS: ( A ; 0 2) . 1 2
c) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d đi qua điểm A;
ĐS: m 1. 3
Bài 13. Cho ba đường thẳng d :y x 1, d 1 và d 3 2 1.
3 : y   ax a  2 : y x   1
Tìm giá trị của a để hai đường thẳng d cắt d tại một điểm thuộc đường thẳng d .ĐS: a 1 1 2 3 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/19
Bài 14.
Chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong
số các đường thẳng sau :
y = 0,8x + 2 ; y =15−1,5x ; y = −x + 6 ; 4
y = x −19; y =1,5x −15 5 Bài 15.
a/ Xác định đường thẳng (d) :y ax ba  0đi qua A(1;5) và song song với đường thẳng y = 3x + 5.
b/ Vẽ đường thẳng vừa tìm ở câu a trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 16. Cho các đường thẳng : (d) : −
y = x +1 ; (d’) : 1 y = x +1 ; (d’’) : 1 y = x − 2 . 2 2
a/ Xét vị trí tương đối của các đường thẳng trên.
b/ Xác định đường thẳng (d) :y ax ba  0đi qua A(-2;2) và song song với đường thẳng (d’).
Bài 17. Cho hai đường thẳng
(d ) : y = 2x + 4; 1 1 (d ) : − y = x +1. 2 2
a/ Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 1 2
b/ d cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. d cắt Ox tại C, cắt Oy tại D. d cắt d tại M. Chứng minh 1 2 1 2 tam giác MAC vuông tại A.
c/ Tính diện tích tam giác MAC. Bài 18.
Giá bán 1 kg măng cụt là 70 000 đồng.
a/ Viết công thức biểu thị số tiền y(đồng) thu được khi bán x (kg) măng cụt.
b/ Xác định hệ số góc của y . Lời giải:
a/ Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x
(kg) măng cụt là : y = 70 000x.
b/ Hệ số góc của y là 70 000. Bài 19
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 18/19
Cho hàm số y = (a−1)x+ a .
a/ Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b/ Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c/ Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị a tìm được ở câu a và b trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy. Từ đó tìm giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được. Lời giải: a/
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi đó x = 0; y = 2
Thay x = 0; y = 2 vào đồ thị hàm số y = (a−1)x+ a ta được : (a -1).0 + a = 2 a = 2 Vậy a = 2.
b/ Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 khi đó x = -3 ; y = 0
Thay x = -3; y = 0 vào đồ thị hàm số y = (a−1)x+ a ta được : (a – 1).(-3) + a = 0 -3a + 3 + a = 0 -2a + 3 = 0 a = 3 2 Vậy a = 3 2
c/ Với a = 2 khi đó y = x + 2. a = 3 khi đó y = 1 x + 2 2 2
• Đồ thị của hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2); B(-2;0).
• Đồ thị của hàm số y = 1 x + 2là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2); C(-4;0). 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 19/19
Giao của hai đường thẳng trên là A (0;2).
Bài 20. Cho hàm số y = (m − 2)x + m −1
a) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
Bài 21. Cho hàm số y  (m  )
2 x m với m là tham số.
a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2,
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Bài 20 và Bài 21 cách giải như trên.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/11 Hàm số & Đồ
BÀI TẬP THỰC HÀNH :
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Cho hàm số 2
y = f (x) = −x + 2. Tính  1 f −   ; f (0) .  2  A.  1 f −   − = 1 7  f ( ) 7 0; 0 =  B. f = ; f (0) =   2  2  4  2  4 C.  1 −  7 f −  − = ; f (0) = 1 7   2 D. f = ; f (0) = 2 −    2  4  2  4
Câu 2: Cho hàm số 2
y = f (x) = x . Tính f ( 5 − ) + f (5) .
A.0 B.25 C.50 D. 10
Câu 3: Nhà bác học Galileo Galilei (1564 – 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quan hệ
giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) của một vật được
biểu diễn gần đúng bởi hàm số 2
y = 5x . Quãng đường mà vật đó chuyển động được sau 3 giây là :
A.20m B.45m C.50m D. 60m
Câu 4: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu trả lời đúng. x -12 -3 10 12 y 2 4 1 3
A.Đại lượng y là hàm số của đại lượng x. B.Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x.
C.Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x. D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x.
Câu 5: Thanh long là một loại cây chịu hạn , không kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí
hậu và thổ nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000
đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải trả khi mua x (kg) thanh long ruột đỏ loại I là :
A.y = 32 000 B.y = 32 000 - x C.y = 32 000x D. y = 32 000 + x
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/11
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm Q là :
A.Q(0; -2) B.Q(1; -2)
C.Q(0;2) D. Q(-2;0)
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm A là :
A
.A(-3; -2) B.A(-2; -3)
C.A(-2;-2) D. A(3;-2)
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm M là :
A.M(3; 2) B.M(2; 3)
C.M(3;0) D. M(0;2)
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/11
A.E(-2; 0) B.M(0; 2)
C.P(4;-3) D.Q(0;3)
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ.
Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A.A(1; 4) B.B(3; 2)
C.C(2;-2) D.D(-3;-1) Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Tọa độ các
điểm của hình chữ nhật ABCD là :
A.A(5; 2) ;B(5;5); C(1;5); D(1;2)
B. A(2; 5) ;B(5;5); C(5;1); D(2;1)
C. A(2; 0) ;B(5;0); C(5;0); D(2;0)
D. A(5; 1) ;B(5;5); C(1;5); D(2;1)
Câu 12: Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là :
A. Một đường thẳng
B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 13: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/11
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 14: Đồ thị của hàm số y = 1 x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và 3 A. A.( 1 ; 3 ) B. A.( -1 ; -3 ) C. A.( 3 ; 1 ) D. A.(-3 ; 1 )
Câu 15: Cho hình vẽ bên . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: A. y = - 2 x B. y = - 0,5x C. y = 1 x D. y = 2 x 2
Câu 16: Câu nào sau đây đúng :
A. Gốc tọa độ có tọa độ O(0;0).
B. Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng
0. C. Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0. D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, các điểm có hoành độ bằng 0 là :
A.Nằm trên trục hoành.
B. Nằm trên trục tung.
C. Điểm A (0;3). D.Gốc tọa độ.
Câu 18: Xác định đường thẳng y = ax + ;b(a ≠ 0) có hệ số gốc bằng -4 và đi qua điểm A (3;-2) A. y = 4 − x +10 .
B. y = 4x +10. C. y = 4
x −10 . D. y = 4 − x .
Câu 19: Xác định đường thẳng y = ax + ;b(a ≠ 0) có hệ số gốc bằng 2 và đi qua điểm A (2;1) A. y = 2 − x + 3 .
B. y = 2x −3. C. y = 2
x − 3. D. y = 2x + 5.
Câu 20: Cho đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0). Hệ số góc của đường thẳng d là: A.-a .
B.a. C. 1 . D.b. a
Câu 21: Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là? A.-2 . B.1. C. 1 . D.2. 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/11
Câu 22: Xác định đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) đi qua điểm M(1;3) và song song với đường thẳng y = 2x – 2 .
A. y = 2x +1 .
B. y = 2x . C. y = 2
x − 3. D. y = 2x − 2 .
Câu 23: Cho đường thẳng d : y = -3x + 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành
và trục tung. Diện tích tam giác OAB là : A. 4 . B. 2 − . 3 3 C. 3 . D. 2 . 2 3
Câu 24: Trong các hình bên dưới
đâu là đồ thị của hàm số y = 3x - 2 A. Hình 1. B.Hình 2. C.Hình 3 . D.Hình 4 .
Câu 25: Chọn khẳng định đúng về
đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/11
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0; ),  b A b B ;0 −  với b ≠ 0. a   
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 26: Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất
như sau: T = 0,02t + 15. Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất tính theo độ
C, t là số năm kể từ năm 1950. Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 1950 và
năm 2022 lần lượt là :
A
. 150C; 16,440C. B. 120C; 170C. C. 110C; 16,440C. D. 130C; 160C.
Câu 27: Một cửa hàng gạo nhập vào kho 480 tấn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn. Gọi y (tấn) là số gạo còn
lại sau x (ngày) bán. Công thức biểu diễn y theo x là : A. y = 20 − x + 480 .
B. y = 20x + 480 . C. y = 480 −
x − 20 . D. y = 480 − x + 2.
Câu 28: “Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy …… với nhau và ……. tại gốc tọa độ O
của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy”. Các từ lần lượt cần điền đó là :
A.song song; vuông góc .
B.vuông góc; trùng nhau.
C.vuông góc; cắt nhau D.trùng; cắt nhau. Câu 29:
Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua
một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày, bạn Nam đều để dành ra 20000 đồng.
Gọi m (đồng) là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a/ Thiết lập hàm số của m theo t.
A.m = 800000+ 20000t .
B. y = 20000t +800000 .
C. y = 80000x − 200000. D. y = 20000x −800000.
b/ Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó. A.92 ngày . B.90 ngày.
C.89 ngày. D.69 ngày.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/11 Câu 30:
Màn hình ra đa của một đài gợi lên hình ảnh một mặt phẳng
tọa độ. Ba chấm sáng trên màn hình ra đa của đài nằm ở góc
phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy ?
A.Góc phần tư thứ I.
B. Góc phần tư thứ II.
C.Góc phần tư thứ III. D. Góc phần tư thứ IV. I/ TỰ LUẬN: Bài 1:
a/ Cho hàm số y = 3x − 4 . Tìm giá trị của y tương ứng với mỗi giá trị sau của x : x = -1; x = 2; x = 1 . 3 b/ Cho hàm số 1 2
y = x −1 . Tìm giá trị của y tương ứng với mỗi giá trị sau của x : 2 x = -2; x = 0; x = 1 . 2 Bài 2:
1/ Xác định hệ số của x, hệ số tự do trong mỗi hàm số bậc nhất sau :
a/ y = x −1 b/ y = 3x +1 c/ 1 y = x 2
2/ Cho hàm số bậc nhất f (x) = 2x −3. Tính : f ( ) f ( )  1 1 ; 0 ; f  −  ; f (2) .  2 
3/ Tìm hệ số góc của các đường thẳng sau :
a/ y = 2x −1 b/ 1
y = x − 4 c/ y = x 4
4/ Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song trong số các đường
thẳng sau : y = 3x −1; y = ;x y = 3x −3 .
Bài 3: Cho hai hàm số bậc nhất : y = 2x -3 và y = x – 2 .
a/ Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.
Bài 4: Cho hai đường thẳng d : y = 2x −1; d :y = x + 2 . 1 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/11
a/ Vẽ đường thẳng d ;d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 2
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của d ;d . 1 2
c/ Xác định a, b của hàm số bậc nhất y = ax + b, (a≠ 0) biết rằng đồ thị hàm số d của hàm 3
số này song song với d và cắt đường thẳng d tại B có hoành độ bằng -1. 1 2
Bài 5:
Cho hàm số bậc nhất : y = x +3 có đồ thị là (d)
a/ Vẽđồ thị (d) của hàm số đã cho .
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và đường thẳng y = -x + 1.
c/ Xác định m để đồ thị hàm số y = (3 - 2m)x + 2 song song với (d). Bài 6:
a/ Tìm các hệ số a và b của đường thẳng (D) : y = ax + b, (a 0) biết (D) song song với
đường thẳng y = -0,75x + 3 và (D) đi qua M (-4;1).
b/ Xác định đường thẳng y = ax + b, (a≠ 0) có hệ số góc bằng 3 và đi qua A (1;3). Sau đó vẽ
đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Bài 7:
1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên dưới.
Xác định tọa độ các điểm A, D, E, F. Cho biết
điểm A, D thuộc góc phần tư thứ mấy ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/11
2/ Cho tam giác ABC như hình bên dưới.
a/ Xác định tọa độ các điểm A, B, C.
b/ Tam giác ABC có là tam giác vuông cân hay không ?
c/ Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông.
3/ Nhiệt độ dự báo một số thời điểm trong ngày
26,27/3/2023 ở TP. Hồ Chí Minh được cho bởi
hình sau . (Nguồn : https://weather.com).
a/ Viết hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ 0
y ( C) tại thời điểm x (h) ở TP. Hồ Chí Minh.
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x; y) tương ứng ở trên bảng.
c/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (15; 23) có thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên hay không ? Vì sao ?
Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 20cm và 30cm. Gọi y (cm) là
chu vi của hình chữ nhật sau khi đã giảm mỗi kích thước là x (cm).
a/ Viết công thức biểu thị y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x không ?
b/ Tính chu vi y của hình chữ nhật sau khi giảm mỗi kích thước là 3cm.
Bài 9: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ tăng số cân nặng là P(n) = 480 – 20n (g).
a/ Thả 5 con cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng thêm bao nhiêu gam ?
b/ Muốn mỗi con cá tăng thêm 200 gam sau một vụ thì cần thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/11
Bài 10:
Giá trị của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng 1 năm được ước tính bởi công
thức : V(t) = 9800000−1200000t (đồng).
a/ Hãy tính V(2) và cho biết V(2) có nghĩa là gì ?
b/ Sau bao nhiêu năm thì giá trị của chiếc máy tính bảng là 5 000 000 đồng.
Bài 11:
Công ty Viễn thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là 400 000
đồng và phí hàng tháng (tính từ tháng đầu tiên) là 50 000 đồng. Công ty Viễn thông B cung
cấp dịch vụ Internet không tính phí ban đầu nhưng phí hàng tháng là 90 000 đồng.
a/ Viết hai hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của hai công ty A và B.
b/ Hỏi bạn An sử dụng Internet trên mấy tháng thì chọn dịch vụ bên công ty Viễn thông A có lợi hơn ?
Bài 12: Nhiệt độ sôi của nước không phải lúc nào cũng là 0
100 C mà phụ thuộc vào độ cao của nơi đó
so với mực nước biển. Chẳng hạn Thành phố Hồ
Chí Minh có độ cao xem như ngang mực nước
biển (x = 0m) thì nước có nhiệt độ số là y = 0 100 C
nhưng ở thủ đô La Paz của Bolivia, Nam Mỹ có
độ cao x = 3600 m so với mực nước biển thì nhiệt
độ sôi của nước là y = 0
87 C . Ở độ cao khoảng vài
km, người ta thấy mối liên hệ giữa hai đại lượng
này là một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình bên : a/ Xác định a và b.
b/ Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 m so với
mực nước biển. Hỏi nhiệt độ sôi của nước ở thành phố này là bao nhiêu ?
Bài 13:
Một xí nghiệp dự tính chuyển hàng bằng 2 chiếc xe tải và đang phân vân giữa việc
mua hẳn 2 chiếc xe tải hoặc thuê 2 chiếc xe tải. Nếu mua hẳn 2 xe và mỗi xe có giá trị là 200
000 000 đồng thì mỗi xí nghiệp phải tốn 5 000 000 đồng để trả lương cho tất cả tài xế. Nếu
thuê xe thì giá để thuê 1 chiếc xe chở hàng là 10 000 000 đồng/ngày (đã bao gồm tiền công cho tài xế).
a/ Gọi C là tổng số tiền xí nghiệp bỏ ra để vận chuyển hàng sau n ngày. Lập hàm số biểu diễn
C theo n đối với mỗi phương án.
b/ Nếu xe muốn vận chuyển 1600 thùng hàng và mỗi ngày chỉ chở được 80 thùng hàng thì
phương án nào sẽ tiết kiệm hơn ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/11
Bài 14:
Sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, người ta tạo ra nhiều mẫu xe lưn đẹp và
tiện dụng cho người khuyết tật . Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn với số vốn ban
đầu là 500 000 000 đồng, chi phí sản xuất ra một chiếc xe lăn là 2500 000 đồng, giá bán ra
mỗi chiếc là 3000 000 đồng.
a/ Viết hàm số biểu diễn tổng số tiền đã đầu tư đến khi sản xuất ra được x chiếc xe lăn (gồm
vốn ban đầu và chi phí sản xuất ) và hàm số biểu diễn số tiền thu được khi bán ra x chiếc xe lăn.
b/ Công ty A phải bán bao nhiêu chiếc xe mới thu hồi được vốn ban đầu ?
Bài 15: Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) được
cho bởi công thức T = T + trong đó T là nhiệt độ tính theo độ C và T là nhiệt độ tính F 1,8. C 32, C F theo độ F. Ví dụ : 0
T = C tương ứng với 0 T = F F 32 . C 0 a/ Hỏi 0
25 C tương ứng với bao nhiêu độ F ?
b/ Các nhà khoa học đã tìm ra mối liện hệ giữa A là số tiếng kêu của một con dế trong một
phút và T là nhiệt độ cơ thể cảu nó bởi công thức : A = 5,6.T
trong đó nhiệt độ T tính F 275, F F
theo độ F. Hỏi nếu con dế kêu 106 tiếng trong một phút thì nhiệt độ của nó khoảng bao nhiêu
độ C ? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ).
Document Outline

  • 1 Phương trình bậc nhất một ẩn
  • 2 Giai toán bằng cách lập pt
  • 3 Bài tập tổng hợp phương trình bậc nhất một ẩn
  • 4 Hàm số
  • 5 Mặt phẳng tọa độ . Đồ thị của hàm số
  • 6 Hàm số bậc nhất y = ax +b (b khác 0)
  • 7 Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax +b (a khác 0)
  • 8 Bài tập tổng hợp hàm số và đồ thị