Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề tam giác đồng dạng

Bộ tài liệu gồm 57 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề tam giác đồng dạng. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/5
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Định nghĩa
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dng vi tam giác ABC nếu :
'; '; '
'''
'' '' ''
A AB BC C
ABC A B C
AB BC CA
AB BC C A



Chú ý :
Khi tam giác ABC đồng dng vi tam giác A’B’C’.
Ta viết
'''ABC A B C

với các đỉnh đưc ghi theo thu t các góc tương ứng
bng nhau.
T s các cnh tương ng
'' '' ''
AB BC CA
k
AB BC C A

gi là t s đồng dng.
2. Tính cht
a) Mỗi tam giác đồng dng với chính tam giác đó
b) Nếu
thì
'''A B C ABC
.
c) Nếu
'''''' '''A B C ABC
'''A B C ABC
thì
∆∆A'' B'' C'' ABC.
Định lý
Nếu một đường thng ct hai cnh ca tam giác và song song vi cnh còn li thì
nó to thành mt tam giác mi đng dng vi tam giác đã cho.
GT
// ,
ABC
DE BC D AB E AC

KL
ADE ABC
III. BÀI TP
TAM GIÁC ĐNG DNG .
Hình hc
phng
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/5
Bài 1:
a/ Cho
ABC DEF
, biết
󰆹
=
0
78
;
=
0
57
. Tính s đo các góc của tam giác
DEF.
b/ Cho
ABC DEF
, biết DF = 10; BC = 18; EF = 12; DE = 6 Tính AC; AB.
Bài 2:
Cho hình v sau biết
ADE ABC
.
a/ Tính t s đồng dng .
b/ Tính AD.
c/ Tính 
.
Bài 3:
Cho
'''''' '''A B C ABC
'''A B C ABC
, biết 
= 48
0
. Tính
󰆹
.
Bài 4:
Cho hình v sau , cho biết :
ADE AMN
AMN ABC
. DE là đưng trung bình ca tam
giác AMN, MN đường trung bình ca tam giác
ABC.
Tam giác ADE đồng dng tam giác nào ? T s
đồng dng là bao nhiêu ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/5
Bài 5:
Cho hình v bên, biết BM = 9; MA =6; BN = 12;
NC = 8
a/ Chng minh : MN // AC.
b/ Chứng minh tam giác BMN đồng dng vi tam
giác BAC và viết các dãy tỉ s đồng dng.
Bài 6:
Cho biết DE // BC, EF // AB như hình v bên.
Chng minh
ABC DEF
Bài 7:
T đim M thuc cnh AB ca tam giác ABC vi AM =
1
3
MB. K các tia song
song vi AC và BC, chúng ct BC và AC ln lưt ti D và E.
a/ Nêu tt c các cp tam giác đng dng.
b/ Đi vi mi cp tam giác đng dng hãy viết các cp góc bng nhau và t s
đồng dng tương ng.
A
B
C
D
E
F
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/5
Bài 8:
Trong hình v bên, đ rng ca khúc
sông được tính bằng khoảng cách giữa
hai vị trí B và C. Giả sử chọn các vị trí A;
C’; B’ sao cho hai tam giác ABC và
AB'C' đồng dạng. Tính độ rộng khúc
sông BC, biết AC = 100m, AC' = 52m,
B'C’ = 20m. (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)
Bài 9:
Cho hình thang ABCD có AB // CD . Gi O là giao
đim AD và BC. (như hình v)
Chng minh
OAB ODC
.
Bài 10:
Cho tam giác ABC, điểm M thuc cnh BC. K MN // AB và MP // AC vi N
thuc AC, P thuc AB. Tìm các cp tam giác đng dng.
Bài 11:
Cho tam giác ABC đng dng tam giác DEF. Biết AB = 4cm, BC = 6cm, CA =
8cm và chu vi tam giác DEF là 9cm. Tính đ dài các cnh ca tam giác DEF.
Bài 12:
Cho hình bình hành ABCD. Ly đim F trên cnh BC, tia DF ct tia AB ti G.
a/ Chng minh
GBF DCF

b/ Biết AB = 6cm; AD = 5cm và CF = 3cm. Tính đ dài AG.
c/ Chng minh AG. CF = CD.AD.
Bài 13:
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/5
Cho hình thoi ABCD, đim M thuc cnh BC. Tia DM ct tia AB ti N.
a/ Chng minh
ADN CMD
.
b/ Chng minh
2
.AN CM AB=
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/4
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Trưng hp đng dng th nht: cnh – cnh – cnh.
Định lí: Nếu ba cnh ca tam giác này t l vi ba
cnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dng.
GT
,,
AB BC CA
ABC A B C
AB BC C A
′′
′′ ′′ ′′
= =
KL
ABC A B C
′′

2. Áp dng trưng hp đng dng th nht ca tam giác vào tam giác vuông.
Định lí: Nếu cnh huyn và mt cạnh góc vuông của tam giác vuông y tỉ l vi cnh huyn và mt
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dng.
GT
,,
ABC A B C
′′

󰆹
= ′
=
0
90 ;
'' ''BC AB
BC AB
=
.
KL
'''A B C ABC
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dng
Để chng minh hai tam giác đng dạng khi độ dài các cnh ca nó, ta lp các t s c cnh
tương ng ca hai tam giác và chng minh chúng bng nhau.
Ví d 1. Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dng với nhau không? Vì sao?
a)
6
cm,
9
cm,
12
cm
24
cm,
18
cm,
12
cm;
b)
ABC
DEF
345
AB AC BC
= =
689
DE DF EF
= =
.
Li gii
a) Ta có
6 9 12 1
12 18 24 2
= = =
nên hai tam giác đồng dng.
b) Đặt
345
AB AC BC
m= = =
689
DE DF EF
n= = =
, ta
3AB m=
,
4AC m=
,
5BC m=
và
6DE n=
,
8DF n=
,
9EF n=
.
Lp t s các cp cạnh tương ứng, dn ti kết luận hai tam giác không đồng dng.
TRƯỜNG HP ĐNG DNG
TH NHT CA TAM GIÁC .
Hình hc
phng
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/4
Ví d 2. Cho tam giác
ABC
, đim
O
nm trong tam giác. Gi
D
,
E
,
F
lnt là trung đim ca
OA
,
OB
,
OC
.
a) Chng minh
DEF ABC

, tìm t s đồng dng.
b) Biết chu vi
ABC
bng
26
cm. Tìm chu vi
DEF
.
Li gii.
a) S dng tính cht đưng trung bình ca tam giác ta có
1
2
DE DF EF
AB AC BC
= = =
.
DEF ABC

, t s đồng dng bng
1
2
.
b) T s chu vi ca hai tam giác đng dng bng t s đồng
dng, t đó tìm được chu vi
DEF
13
cm.
Dng 2: S dng trưng hp đng dng th nht đ tính độ dài các cạnh hoặc chng minh các góc
bng nhau
Vận dng trưng hp đng dng th nht (nếu cn) đ chng minh hai tam giác đng dng,
t đó suy ra các cặp góc bằng nhau.
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6AB =
cm,
8AC =
cm. Trên cnh
AC
ly
D
sao cho
4,5AD =
cm. Chng minh
a)
ABC ADB
; b)
ABC ADB=
.
Li gii.
a) Áp dng đnh lý Py-ta-go tính được
10BC =
cm,
7,5BD
=
cm.
Bi vy
4
3
AB AC BC
AD AB BD
= = =
ABC ADB
(c.c.c).
b) T câu a) suy ra
ABC ADB=
(gócơng ng).
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Tam giác
ABC
có đ dài các cnh là
3AB
=
cm,
5AC =
cm
7BC =
cm. Tam giác
MNP
đồng dng
vi tam giác
ABC
có độ dài cnh nh nht là
1
cm. Tính độ dài các cnh còn li ca tam giác
MNP
.
Li gii
T s đồng dng ca hai tam giác là
1
3
, t đó tính được
1MN =
cm,
7
3
NP =
cm,
5
3
MP =
cm.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/4
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
10AB =
cm,
20AC =
cm. Trên
AC
ly
M
sao cho
5AM
=
cm.
a) Tính độ dài
BC
,
BM
.
b) Chng minh
ABC AMB
.
Li gii.
a) Áp dng đnh lý Py-ta-go tính được
10 5
BC =
cm,
55BM =
cm.
b) Ta có
1
2
BM AM AB
ABC AMB
BC AB AC
= = = 
(c.c.c).
Bài 3. Tam giác
ABC
ba đường trung tuyến ct nhau ti
O
. Gi
P
,
Q
,
R
theo thứ t trung điểm ca
OA
,
OB
,
OC
. Chng minh
PQR ABC
.
Li gii.
Theo tính chất đường trung bình ca tam giác
ABC
, suy ra
1
2
PQ PR QR
AB AC BC
= = =
.
Vì vy
PQR ABC

(c.c.c).
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 4. Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau đồng dng
với nhau không? Vì sao?
a)
4
cm,
5
cm,
6
cm
12
cm,
15
cm,
18
cm;
b)
ABC
vuông tại
A
6AB
=
cm,
8
AC =
cm
MNP
vuông tại
M
4MN =
cm,
3MP =
cm.
Li gii
a) Ta có
4561
12 15 18 3
= = =
nên hai tam giác đồng dng.
b) Dùng định lý Py-ta-go tính được
10BC =
cm,
5NP =
cm.
Lp t s các cp cạnh tương ứng, ta có
ABC MPN
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
CA
,
AB
. Chng minh
a)
ABC MNP
, tìm t s đồng dng.
b) T s chu vi ca
ABC
MNP
bng 2.
Li gii.
a) S dng tính chất đường trung bình ca tam giác ta có
1
2
MN NP MP
AB BC AC
= = =
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/4
ABC MNP
, t s đồng dng bng
1
2
.
b)
1
2
MN NP MP
AB BC AC
= = =
(cmt)
1
2
MN NP MP
AB BC AC
++
⇒=
++
(tính cht dãy t s bng nhau).
T đó ta có
1
2
2
MNP ABC
ABC MNP
PP
PP
=⇒=
.
Bài 6. Cho tứ giác
ABCD
8AB =
cm,
3BC =
cm,
2CD =
cm,
6AD =
cm
4BD =
cm. Chng minh
a)
ABD BDC
; b)
ABCD
là hình thang.
Li gii.
a) Ta có
2
AB BD AD
BD DC BC
= = =
ABD BDC
(c.c.c)
b) T câu a)
ABD BDC AB DC⇒=⇒
ABCD
là hình thang.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/6
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Trưng hp đồng dng th hai: cnh góc
cnh.
Nếu hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca
tam giác kia và hai góc to bi các cp cạnh đó bằng
nhau thì hai tam giác đó đồng dng.
GT
ˆ
,, ,
AB BC
ABC A B C B B
AB BC
′′
′′
= =
KL
ABC A B C
′′

2. Áp dng trường hp đng dng th hai ca tam giác vào tam giác vuông.
Nếu hai cnh góc vuông ca tam giác vuông này t l vi hai cnh góc vuông ca tam giác vuông kia t
hai tam giác vuông đó đồng dng..
GT
0
, , , 90
'
AB AC
ABC A B C
AB
A
AC
A
′′
′′
= = =
KL
ABC A B C
′′

B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dng
c 1: Xét hai tam giác, chn ra hai góc bng nhau và chng minh (nếu cn).
c 2: Lp t s hai cnh to nên mỗi góc đó rồi chng minh hai t s đó bằng nhau.
c 3: Kết luận hai tam giác đồng dạng (theo đúng thứ t).
Ví d 1. Cho
xOy
, trên tia
Ox
ly các đim
A
,
C
, trên tia
Oy
ly các đim
B
,
D
. Chng minh
AOD BOC
biết rng
a)
OA OB
OD OC
=
; b)
OA OC OB OD⋅=
.
Li gii.
a) Xét
AOD
BOC
Hình hc
phng
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/6
ˆ
O
chung,
OA OB
OD OC
=
AOD BOC
(c.c.c).
b)
OA OB
OA OC OB OD
OD OC
⋅=⋅⇒ =
.
T đó ta có điều phi chng minh.
Ví d 2. Cho hình thang
ABCD
(
AB CD
). Biết
9
AB
=
cm,
12BD =
cm và
16DC =
cm. Chng minh
ABD BDC

.
Li gii.
Ta có
ABD BDC=
3
4
BA DB
BD DC
= =
.
ABD BDC
(c.g.c).
Dng 2: S dng trưng hp đng dng th hai đ tính độ dài cnh hoc chng minh các góc bng
nhau
S dng tng hợp đồng dng th hai (nếu cn) đ chng minh hai tam giác đng dng.
T đó suy ra các cặp góc tương ứng bng nhau hoc các cp cạnh tương ứng t l.
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
có
4AB
=
cm,
8AC =
cm. Trên cnh
AC
ly
D
sao cho
2
AD =
cm. Chng
minh
a)
ABD ACB=
; b)
2BC BD=
.
Li gii.
a) Xét
ABD
ACB
ˆ
A
chung,
1
2
AD AB
AB AC
= =
ABD ACB
(c.g.c), suy ra
ABD ACB=
.
b) T câu a), ta có
2
BC AC
BD AB
= =
ĐPCM.
Ví d 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
1AB =
cm,
3AC =
cm. Trên cnh
AC
ly
D
,
E
sao cho
AD DE EC= =
. Chng minh
a)
DBE DCB
; b)
45AEB ACB
°
+=
.
Li gii.
a) Tính được
2
2DB
=
, t đó ta có
2
DB DC
DB DE DC DBE DCB
DE DB
=⋅⇒ = 
(c.g.c).
b) T câu a), ta có
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/6
45 AEB DBC AEB ACB DBC ACB ADB
°
= +=+==
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Bn Hoàng và bn Thu cùng v bn đ mt c đo
và ba v trí vi t l bn đ khác nhau. Bn Hoàng dùng ba
điểm A, B, C lần lượt biu th các v trí th nht, th hai,
th ba (như hình vẽ a). Bạn Thu dùng ba điểm A’, B’, C’
lần lượt biu th ba v trí đó (như hình vẽ b).
Hỏi tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dng hay không ?
Bài 1. Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
6AC =
cm. Trên tia đi ca tia
AC
ly
D
sao cho
1AD =
cm.
Trên tia đối ca tia
AB
ly
E
sao cho
2AE =
cm. Chng minh
ABC ADE
.
Li gii.
Ta có
1
2
AB AD
AC AE
= =
. Xét
ABC
ADE
DAE BAC=
ối đỉnh),
AB AD
AC AE
=
(cmt)
ABC ADE
(c.g.c).
Bài 2. Cho tam giác
MNP
12MN =
cm,
15MP =
cm,
18NP =
cm. Trên các cnh
MN
,
MP
lần lượt ly
R
,
S
sao cho
10MR =
cm
8
MS =
cm. Tính độ dài
đoạn thng
RS
.
Li gii.
Ta có
2
3
MS MR
MN MP
= =
. Xét
MRS
MPN
M
chung,
MS MR
MN MP
=
(cmt)
MRS MPN
(c.g.c), suy ra
2
12
3
RS
RS
PN
=⇒=
cm.
Bài 3. Cho tam giác
AHB
vuông ti
H
4HA =
cm,
6
HB =
cm. Trên tia đối ca tia
HA
lấy điểm
C
sao
cho
9HC =
cm. Chng minh
a)
AHB BHC
; b)
ABC
vuông.
Li gii.
a) Xét
AHB
BHC
90
2
3
AHB BHC
AHB BHC
HB HC
HA HB
°
= =
= =

(c.g.c).
b) T câu a), suy ra
ABH ACB=
nên
90ABH CBH
°
+=
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/6
hay
90ABC ABC
°
=
vuông ti
B
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
9AB
=
cm,
12AC
=
cm,
7BC =
cm. Trên tia đi ca tia
BA
ly
D
sao cho
BD BC=
.
a) Chng minh
ABC ACD
. b) Tính độ dài đoạn thng
CD
.
c) Chng minh
2ABC ACB=
.
Li gii.
a) Tính được
16AD =
cm. Xét
ABC
ACD
ˆ
(chung)
3
4
A
ABC ACD
AC AB
AD AC
= =

(c.g.c).
b) T câu a), ta có
7 12 28
93
CD AC
CD
BC AB
= ⇒= =
cm.
c) Chú ý
BCD
cân ti
B
và kết qu câu a), ta có
22BCD BDC ACB ABC ADC ACB==⇒= =
.
Bài 5. Một cột đèn cao 7m bóng trên mặt đất EB = 4m. Gần đấy có mt tòa nhà cao tng có bóng
trên mặt đất ED = 80m (như hình v). Hi tòa nhà cao bao nhiêu mét?
Li gii.
EBA
đồng dng
EDF
EB AB
DE DF
. 80.7
140
4
AB DE
DF
EB

Vy toàn nhà cao 140m.
Bài 6. Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc)
trên mt đt có đ dài 20m. Cùng thi điểm đó,
mt ct st cao 1,65m cm vuông góc vi mt
đất có bóng dài 2m. Tính chiu cao ca tháp.
Li gii.
x
1,65m
2m
E
F
N
M
A
B
20m
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/6
* //
1, 65
16,5
20 2
AM EN
BAM
AB EF
BM FN
x
xm
FEN⇒∆
⇒=
= ⇒=
Chiu cao ca tháp là 16,5 mét
Bài 7. Một ngưi đo chiu cao ca mt cây
nh mt cc chôn xung đt, cc cao 2m
đặt xa cây 15m. Sau khi ngưi y lùi ra xa
cách cc 0,8m thì nhìn thy đu cc và đnh cây
cùng nm trên mt đưng thng. Hi cây cao
bao nhiêu, biết rng khong cách t chân đến
mt ngưi y là 1,6m?
Li gii.
Ta có: DH = CD - CH = 2 - 1,6 = 0,4m
Chng minh: ΔFHD ΔFGB
0.8 0.4
15 0.8
7.9( )
FH HD
FG GB
GB
GB m
⇒=
⇒=
+
⇒=
Chiu cao ca cây là:
AB = AG + GB = 1,6 + 7,9 = 9,5m
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Cho
ABC
6AB =
cm,
9AC =
cm. Trên cnh
AC
,
AB
lần lượt ly các đim
M
,
N
sao cho
2AM =
cm,
3AN =
cm. Chng minh
AMN ABC
.
Li gii.
Ta có
1
3
AM AN
AB AC
= =
.
Xét
AMN
ABC
ˆ
A
chung,
AM AN
AB AC
=
AMN ABC
(c.g.c).
Bài 6. Cho
ABC
4AB =
cm,
6AC =
cm,
9BC =
cm. Trên cnh
BC
ly
D
sao cho
4CD =
cm. Chng
minh
CAD CBA
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/6
Li gii.
Xét
CAD
CBA
2
3
CD CA
CA CB
DCA ACB
= =
=
CAD CBA
(c.g.c).
Bài 7. Cho
xOy
Oz
là tia phân giác ca
xOy
. Trên các tia
Ox
,
Oz
,
Oy
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
OA
=
cm,
2OB =
cm và
4OC =
cm.
a) Chng minh
OAB OBC=
.
b) Biết
1, 5AB =
cm, tính độ dài
BC
.
Li gii.
a)
Oz
là phân giác ca
xOy
nên
AOB BOC=
.
Xét
OAB
OBC
1
2
OA OB
OB OC
OAB OBC
AOB BOC
= =
=

(c.g.c), suy ra
OAB OBC=
.
b) T câu a), ta có
23
BC OB
BC
AB OA
==⇒=
cm.
Bài 8. Hình thang
ABCD
ˆ
ˆ
90AD
°
= =
,
10AB =
cm,
30CD =
cm và
35AD
=
cm. Trên cnh
AD
ly
M
sao cho
15AM =
cm. Chng minh
a)
ABM DMC

; b)
90BMC
°
=
.
Li gii.
a) Chng minh
AB DM
ABM DMC
AM DC
= 
(c.g.c).
b) T câu a), ta có
AMB DCM=
, do đó
90AMB DMC
°
+=
ĐPCM.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/9
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Trưng hp đng dng th ba : góc - góc
Nếu hai góc ca tam giác này bng hai góc
ca tam giác kia thì hai tam giác đó đng
dng vi nhau (góc – c).
Ta có
GT
,
ˆ
ˆ
,
ABC A B C
AABB
′′
′′
= =

KL
'''ABC A B C
2. Áp dng trưng hp đng dng th ba ca tam giác vào tam giác vuông .
Nếu tam giác vuông này có mt góc nhn bng góc nhn ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông
đó đồng dng vi nhau.
GT
0
, , , 90CA CA ABC A B C
′′
= = =
KL
ABC A B C
′′

B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dng
Chng minh hai tam giác có hai cp góc bng nhau.
Ví d 1. Cho hình thang
()
ABCD AB CD
DAB DBC=
. Chng minh
ABD BDC
.
Li gii
Ta có
ABD BDC ABD BDC= 
(g.g).
Ví d 2. Cho tam giác
ABC
cân ti
ˆ
( 90 )AA
°
<
,
O
thuc
cnh
BC
. Trên cnh
AB
,
AC
ln lưt ly hai đim
M
,
N
sao cho
MON ABC
=
. Chng minh
BMO CON
.
TRƯỜNG HP ĐNG DNG
TH BA CA TAM GIÁC .
Hình hc
phng
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/9
Li gii
Ta có
180BMO ABC MOB
°
=−−
.
180MON ABC BMO MON MOB CON
°
==−=
.
Chú ý
MBO OCN BMO CON= 
(g.g).
Dng 2: S dụng trường hợp đồng dng th ba đ tính độ dài các cnh, chng minh h thc cnh
hoc chng minh các c bng nhau.
S dng tng hợp đồng dng th ba (nếu cn) đ chng minh hai tam giác đng dng.
T đó suy ra các cặp góc tương ứng bng nhau, các cp cạnh tương ứng t l.
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
. Trên
AB
,
AC
lần lượt ly các đim
D
,
E
sao cho
ACD ABE=
và
CD
ct
BE
ti
O
. Chng minh
a)
AD AB AE AC⋅=⋅
; b)
OC OD OB OE⋅=
.
Li gii
a) Xét
ACD
ABE
ˆ
A
chung và
ACD ABE ACD ABE
(g.g).
T đó suy ra
AD AB AE AC⋅=⋅
.
b) Xét
OBD
OCE
BOD EOC=
ối đỉnh)
OBD OCE OBD OCE= 
(g.g).
T đó suy ra
OC OD OB OE
⋅=
.
Ví d 4. Cho hình thang
()ABCD AB CD
DAB DBC
=
. Tính độ dài cnh
BD
biết
4
AB =
cm,
9DC =
cm.
Li gii
Ta có
ABD BDC ABD BDC=

(g.g).
49 6
AB BD
BD AB DC
BD DC
= = = ⋅=
cm.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/9
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1.
Bn Khanh v hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ bên
Chng minh
'''ABC A B C
.
Bài 2. Cho hình v bên. Chng minh.
a)
AMN ABC

;
b)
AM AC AN AB⋅=
.
Li gii
a) Xét
AMN
ABC
ˆ
A
chung;
ANM ACB AMN ABC
(g.g).
b) T kết qu câu a), ta có
AM AB
AM AC AN AB
AN AC
= ⋅=
.
Bài 3.
Cho hình v bên.
a/ Chng minh
EBA BDC
;
b/ Tính độ dài các đon thng CD, BE, BD và ED (làm tròn kết
qu đến hàng phần mười);
c/ So sánh din tích tam giác BDE vi tng din tích ca hai tam
giác AEB và BCD.
Bài 4.
Cho hình v bên biết ABCD là hình thang (AB //CD).
a/ Chng minh
DAB DBC
;
b/ Tính độ dài đoạn thng BD (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/9
Bài 5. Cho hình v sau :
a/ Chng minh
;ABD BCA
b/ Tính độ dài x và y ;
c/ BD là tia phân giác của góc B. Tính độ dài đoạn thng BC
BD.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Tia
phân giác ca
ˆ
B
ct
AH
,
AC
lần lượt ti
D
,
E
.
a) Chng minh
BAD BCE
BHD BAE

.
b) Chng minh
DH EA
DA EC
=
.
c) Biết
3AB =
cm,
5
BC =
cm. Tính độ dài
HB
,
HC
. Đáp số {
1, 8HB =
cm,
3, 2HC
=
cm}
Li gii
a) Xét
BAD
BCE
ABD EBC=
BAD ECB=
(góc
cp cạnh tương ứng vuông góc)
BAD BCE

(g.g).
Xét
BHD
BAE
90BHD BAE
°
= =
HBD ABE BAD BCE= 
(g.g).
b) T kết qu câu a), ta có
DH BD DA DH EA
EA BE CE DA EC
==⇒=
.
c) Xét
ABH
CBA
ˆ
B
chung và
90AHB BHC AMN ABC

(g.g).
22
39
1, 8
55
BH BA BA
BH
BA BC BC
=⇒= ===
cm.
5 1, 8 3, 2HC BC BH = =−=
cm.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
ˆ
60A
°
=
,
ˆ
80B
°
=
. Trên tia đi ca tia
BA
ly đim
D
sao cho
BD BC=
. Chng
minh
a)
ABC ACD
; b)
22
AC AB AB BC= +⋅
.
Li gii
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/9
a) Tính được
40
ACB
°
=
, li có
BCD
cân ti
B
nên
40
2
ABC
BCD ABC ACD
°
= = 
(g.g).
b) T kết qu câu a), ta có
22
()
AC AB AD AB AB BC AB AB BC== + = +⋅
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, k các đưng pn giác
BD
CE
ct nhau ti
I
. Chng minh
2
AI AD AE=
.
Li gii
Ta có
AI
là tia phân giác ca
45BAC IAD IAE
°
⇒==
.
Theo tính cht góc ngoài
45
2
ABC
AID IAB IBC
°
=+=+
.
45
2
ABC
AEI ABC ICB
°
= +=+
.
Do đó
2
ADI AIE AI AD AE
⇒=
.
Bài 9.
Bn Hoàng mun đo chiu cao ca mt cây
da mc thng đng trong sân, bn dùng mt cây
cc AB dài 1,5m và chiu i thân mình đ đo.
Bn nm cách gc cây 3m (tính t chân ca bn)
và bn cm cc thng đng i cn mình thì
bn thy đnh thân cc đnh cây thng hàng
vi nhau. Em hãy giúp bn tính chiu cao ca
cây da, biết bn Hoàng cao 1,7m (làm tròn kết
qu đến hàng phni).
Li gii
Chng minh
ABM
DCM (g.g)
=>
AB BM
DC CM
=
=>
1, 5 1, 7
DC 4,7
=
=> DC = 4,1 (m)
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/9
Bài 10. Cho hình v, hãy tính chiu rng AB ca khúc
sông (làm tròn đến hàng phni).
Biết AC = 79,6 m; CD = 34,2m; DE = 18,6m
Li gii
ABC
DEC
có:
0
BAC CDE 90
(gt) và
ACB DCE
.
Vy:
ABC
DEC
(g – g)
AB AC AB 79 6
AB 43 3m
DE CD 18 6 34 2
,
,
,,

Bài 11. Để đo chiu cao ca ct đèn ta làm như sau: Đt tm
gương phng nm trên mt phng nm ngang, mt ca ngưi
quan sát nhìn thng vào tm gương, ni quan sát di
chuyn sao cho thy đưc đnh ngn đèn trong tm gương
góc ABC = góc A’BC’. Cho chiu cao tính t mt ca
ngưi quan sát đến mt đt là AC = 1,6m; khong cách t
gương đến chân ni là BC = 0,8m; khong cách t gương
đến chân ct đèn là BC’ = 1,5m. Tính chiu cao ca ct đèn
A’C’.
Li gii
Xét ∆BCA và ∆BC’A’ có
0
' ' 90= =BCA BC A
;
' ' ( )=ABC A BC gt
BCA
∆BC’A’ (g.g)
nên
' ''
=
BC AC
BC A C
0, 8 1, 6
1, 5 ' '
=
AC
A’C’ = 3(m). Vy ct đèn cao 3(m).
Bài 12. Mt ct c AB vuông góc vi mt đt và có bóng là AC dài
6 m. Cùng lúc đó, ngưi ta dng mt cây cc MN cao 2 m và có bóng
trên mt đt là MQ dài 1,2 m. Hi chiu cao ca ct c bao nhiêu
mét? Biết các chùm ánh sáng là song song vi nhau.
Li gii
1,2m
2m
6m
Q
N
M
C
B
A
A
B
C
D
E
79,6 m
34,2 m
18,6 m
B
N
A
C
M
Q
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/9
Xét ABCMNQ và:
A
=
M
= 90
0
C
=
Q
hoc
B
=
N
⇒△ABC MNQ (g.g)
AB AC
MN MQ
2.6
10
1, 2
AB 
m
Vy ct c cao 10m.
Bài 13.
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đt
dài 2,1 mét. Cùng lúc y, mt cái cây gần đó
có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiu
cao ca cây.
Li gii
Ta có: EF // BC
FC =
(đồng v).
Xét
ABC
DEF
ta có:
( )
0
A H 90 = =
CF =
(cmt)
AC AB AC.DE 4,2.1,5
ABC DEF AB 3m
DF DE DF 2,1
⇒∆ = = = =
.
Bài 14. Mt ct đèn cao 7mbóng trên mt đt dài 4m. Gn đy có mt tòa nhà cao tng
bóng trên mt đt là 80m (như hình v). Em hãy cho biết tòa nhà có bao nhiêu tng biết
rng mi tng cao 3,5m.
Li gii
7m
4m
80m
A
C
B
D
E
F
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/9
Xét
( )
ABC DEF g g∆∆
(
)
80 80.7
140
74 4
AB AC AB
AB m
DE DF
= =⇒= =
Vy tòa nhà cao 140m.
S tng tòa nhà là: 140: 3,5 = 40 (tng)
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Cho tam giác
ABC
,
D
thuc cnh
AC
sao cho
ˆ
ABD C=
. Chng minh
ABC ADB
.
Li gii
Xét
ABC
ADB
ˆ
A
chung;
ˆ
ABD C ABC ADB
(g.g).
Bài 2. Cho tam giác
ABC
, k đường phân giác
AD
. Trên tia đối ca
DA
lấy điểm
F
sao cho
FBD BAD=
.
Chng minh
ABF ADC
.
Li gii
Ta có
BAF DAC=
, s dng tính chất góc ngoài thu được
ADC ABD BAD ABD FBD
ADC ABF ABF ADC 
(g.g).
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Chng
minh
a)
2
AB BH BC=
; b)
2
AH HB HC=
.
Li gii
a) Xét
ABH
CBA
ˆ
B
chung và
90AHB CAB ABH CBA

(g.g).
2
AB BC
AB BH BC
BH AB
⇒==
.
b) Xét
AHB
CHA
90AHB AHC
°
= =
ˆ
BAH C=
(do a)
AHB CHA
(g.g).
2
AH HC
AH HB HC
HB AH
⇒= =
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
ˆˆ
AC>
. Trên cnh
BC
ly đim
D
sao cho
ˆ
BAD C=
. Biết
5AB =
cm,
10BC =
cm. Tính độ dài các đon thng
DB
,
DC
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/9
Li gii
Ta có
BAD BCA
(g.g).
22
5
2,5
10
BD BA BA
BD
BA BC BC
=⇒= ==
cm.
T đó
10 2,5 7,5DC BC BD==−=
cm.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/14
I. KIN THỨC CƠ BẢN:
1. Định lý Pythagore:
Trong một tam giác vuông, bình phương của cnh huyn bng tổng các bình phương của hai cnh góc
vuông.
ABC
vuông ti
A
222
BC AB AC
.
2. Định lý Pythagore đảo:
Nếu một tam giác bình phương của mt cnh bng tổng các bình phương của hai
cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
ABC
222 0
90BC AB AC BAC
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Tính độ dài cạnh ca tam giác vuông
Ví d 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6AB =
cm,
8AC =
cm.
a) Tính độ dài cạnh
BC
.
b) K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. Biết
48,AH =
cm. Tính
,BH CH
.
Li gii
a)
ABC
vuông ti
A
nên theo định lí Pythagore ta có :
2 2 2 2 22
6 8 100 100 10 cm.BC AB AC BC BC= + =+= = =
ABH
vuông ti
H
nên theo định lí Pythagore ta có :
2 22 222
22 2
6 4 8 12 96 12 96 3 6 cm
(, ) , , , .
AB AH BH BH AB AH
BH BH
=+⇒=
= = ⇒= =
T đó tính được
10 3 6 6 4
,,
HC BC BH= =−=
cm.
Ví d 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
9AC =
cm,
15BC =
cm. Trên tia đối ca
AC
lấy điểm
D
sao cho
5AD =
cm. Tính độ dài các cnh
,AB BD
.
Li gii
ABC
vuông ti
A
nên theo định lí Pythagore ta có
222 2 22
BC AB AC AB BC AC=+⇒=−
2 22
15 9 144 144 12 cmAB AB = −= = =
ABD
vuông ti
A
nên theo định lí Pythagore ta có
Đ
NH LÍ PYTHAGORE
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/14
2 2 2 2 22
12 5 169
169 13 cm.
BD AB AD BD
BD
= + = +=
⇒= =
Ví d 3. Cho tam giác nhn
ABC
, k
AH
vuông góc vi
BC
. Tính chu vi tam giác
ABC
biết
20AC =
cm,
12AH =
cm,
5BH =
cm.
Li gii
Để tính được chu vi
ABC
, ta cần xác định độ dài của
,AB BC
.
Trong
ABH
vuông ti
H
, ta có
2 2 2 22
12 5 144 25 169 13.AB AH BH AB= + = += += =
Trong
ACH
vuông ti
H
, ta có
2 2 2 22
20 12 400 144 256
CH AC AH= =−= =
16 5 16 21 cm
CH BC BH CH =⇒ = + =+=
.
Khi đó. chu vi
ABC
được tính bi
13 21 20 54= + + =++=
ABC
C AB BC AC
cm.
Ví d 4. Hai đon thng
,A C BD
vuông góc với nhau và cắt nhau ti trung đim mi đon thẳng. Tính độ dài
,,,AB BC CD DA
biết
12AC
=
cm,
16BD =
cm.
Li gii
Gi
I
là giao đim ca
AC
và
BD
. Khi đó
6AI CI= =
cm,
8BI DI= =
cm,
90AIB BIC CID DIA
°
= = = =
.
Ta có
ABI CBI CDI A DI= = = 
(c.g.c).
AB BC CD AD⇒===
(các cạnh tương ứng).
Áp dụng định lí Pythagore, ta có
2 2 2 22
6 8 100 10 cm.AB AI BI AB= + =+= =
Vy
10AB B C CD DA= = = =
cm.
Dng 2: Nhn biết tam giác vuông
Nếu mt tam giác đưc cho vi đ i 3 cnh ca nó thì s dng định lý Py-ta-go đảo để
kết lun tam giác vuông.
C th kiểm tra bình phương của đ dài cạnh lớn nht so vi tổng bình phương của hai
cạnh còn lại.
Ví d 5. Kiểm tra xem tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau:
a)
4
cm,
7
cm,
6
cm; b)
6
cm,
10
cm,
8
cm.
Li gii
a) Ta có
22 2
4 6 52 49 7+==
nên tam giác này không phải là tam giác vuông.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/14
c) Ta có
22 2
6 8 100 10+= =
nên tam giác này là tam giác vuông.
Ví d 6. Kim tra xem tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau:
a)
20
cm,
12
cm,
16
cm; b)
6
cm,
11
cm,
9
cm.
Li gii
a) Ta có
22 2
12 16 400 20+= =
nên tam giác này vuông.
b) Ta có
22 2
6 9 117 11+=
nên tam giác không vuông.
Ví d 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6AB =
cm,
8AC =
cm.
D
một điểm sao cho
16
BD
=
cm,
24CD =
cm. Chng minh
CBD
không th là tam giác vuông.
Li gii
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên theo định lý Pythagore ta có
2 2 2 22
6 8 100 100 10 cmBC AB AC BC= + =+= = =
Tam giác
CBD
không th là tam giác vuông vì
2 22
24 10 16
≠+
.
Ví d 8. Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Biết
6AH =
cm,
45,BH =
cm,
8HC =
cm. Hi tam giác
ABC
là tam giác gì?
Li gii
Tam giác
ABH
vuông ti
H
nên theo định lý Pythagore ta có
2 2 22 2
225 225
6 45 75
44
cm(, ) , .AB AH BH AB= + =+ =⇒= =
Tam giác
ACH
vuông ti
H
nên theo định lý Pythagore ta có
2 22
2 22
6 8 100 100 10 cm.
AC AH HC
AC AC
= +
=+= = =
Tam giác
ABC
2 2 22 2 2
625
7 5 10 12 5
4
(,) ( ,)AB AC BC+ = += = =
.
Do đó
ABC
vuông ti
A
.
Dng 3: Dùng định lý Pythagore giải quyết mt s bài toán thực tế liên quan.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/14
Ví d 9:
Mt bn hc sinh th diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diu
t tay bn đến diều dài 170m và bn đứng cách nơi diều được
th lên theo phương thẳng đứng 80m. Tính độ cao ca con
diu so vi mặt đất, biết tay bn hc sinh cách mặt đất 2m.
Li gii
Áp dụng định lí Pythagore vào
ABC
vuông ti A:
222
BC AB AC
= +
22
170 80 150AB⇒= =
+ Độ cao ca con diu so vi mặt đất 150 + 2 = 152m
Ví d 10:
Hai y A B đưc trng dọc trên đường, cách nhau 24m cách đều ct đèn D. Ngôi trưng C
cách cột đèn D 9m theo hướng vuông góc với đường (xem hình v). Tính khong cách t mi cây đến
ngôi trường.
Li gii
Vì D là trung điểm ca AB ( gt)
: 2 24 : 2 12AD DB AB m⇒== = =
Theo định lý Pythagore ta có:
22
(12) (9) 15( )AC m= +=
CD vừa là đường cao đng thời là đường trung tuyến
suy ra tam giác CAD cân ti C suy ra
AC = BC = 25m
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1: Tính độ dài đoạn thng trong các hình sau:
Li gii:
a)
222
225 15BC AB AC BC 
32
45
°
60
°
4
4
3
45
°
12
9
M
G
E
A
B
D
F
H
K
N
P
C
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/14
b)
DEF
cân ti
D
3DF
.
2 22
18 18EF DE DF EF 
c)
HGK
đều
4GH GK HK
d)
MNP
cân ti
N
22 2 2 2
2 32 16 4MN N P MP MN MN MN 
. Vy
4MN NP

Bài 2. Cho tam giác nhn
ABC
,
13AB =
cm,
15AC =
cm. K
()AD BC D BC
⊥∈
. Biết
5BD =
cm.
Tính
CD
.
Li gii:
Tam giác
ABD
vuông ti
D
nên theo định lí Pythagore ta có :
2 2 2 22
13 5 144 12 cm
.AD AB BD AD
= = −= =
Tam giác
ACD
vuông ti
D
nên theo định lí Pythagore ta có :
2 2 2 22
15 12 81 9 cm.CD AC AD CD= =−= =
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông cnh huyn
117AB =
cm,
6BC =
cm. Gi
K
là trung điểm ca
AC
. Tính độ dài
BK
.
Li gii
Tam giác
ABC
có cnh huyn
AB
n
ABC
vuông ti
C
. Do đó
222
9
117 36 81 9
2
cm
.AC AB BC AC CK
= = −= = =
Tam giác
BCK
vuông ti
C
nên
2 22
81 225
36 7 5
44
cm,.BK BC CK BK= + =+= =
Bài 4: Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Biết
15AC =
cm,
12AH =
cm,
9BH =
cm. Hi tam giác
ABC
là tam giác gì?
Li gii:
Tam giác
ABH
vuông ti
H
nên theo định lí Py-ta-go ta có
2 2 2 22
12 9 225 15 cm.AB AH BH AB= + = += =
Do đó
AB AC=
nên
ABC
cân ti
A
.
Bài 5: Cho tam giác
ABC
nhn, cân ti
.A
K
BH
vuông góc vi
AC
ti
.H
Tính độ dài cạnh
BC
biết
a)
= = cm7 , 2 cm.HC
HA
b)
= = cm5 , 4 cm.HA
AB
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/14
Li gii
a)
==+= cm.9
AB AC HA HC
Dùng định lý Py-ta-go ta có
2 22
2 22
BC BH HC
AB AH HC
= +
=−+
T đó
cm.
6
BC =
b) Làm tương tự câu a, tính được
cm1 m 10 c .BC
CH ⇒==
Bài 6: Cho
ABC
vuông A có
8
15
AB
AC
,
51BC
. Tính
, .AB AC
Li gii
Áp dụng định lý Pythagore cho
ABC
vuông ti
A
có:
222
BC AB AC= +
8
15 8 15
AB AB AC
AC

2 2 2 2 22
51
9
64 225 64 225 289 289
AB AC AB AC BC

3|
8 15
AB AC

Vy
24
AB
;
45AC
.
Bài 7: Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chứng minh.
Nếu tam giác là tam giác vuông hãy chỉ rõ vuông tại đỉnh nào?
a)
25; 7; 24.AB BC CA 
b)
DE 2;EF 11; FD 15
c)
GH 5; HI 6; IG 7

Li gii:
a) Có:
2 22 2 2 2
7 24 49 576 625 25BC CA AB 
.
Vy
ABC
vuông ti
C
ịnh lý Pythagore đảo).
b) Có:
22
2 22 2
2 11 4 11 15 15DE EF FD 
.
Vy
DEF
vuông ti
E
ịnh lý Pythagore đảo).
c) Ta có:
765>>
.
2 2 22 2 2
5 6 25 36 61 49 7GH HI IG 
.
Vy
GHI
không phải là tam giác vuông.
Bài 8:
H
C
B
A
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/14
Lăng Chủ tich H Chí Minh (Lăng Bác) ti Quảng trường Ba Đình - Hà
Ni nơi hội t tình cm, nim tin ca đồng bào bầu bn Quc tế đối
vi Ch tch H Chí Minh đất nước, con người Vit Nam. Ngay t
ngày khánh thành công trình Lăng Chủ tch H Chí Minh (29/8/1975),
trước Lăng Bác đã có một ct c rt cao, trên đỉnh ct c luôn tung bay
cờ T quc Việt Nam. Vào mt thời điểm có tia nng mt tri chiếu
xuống ta thường nhìn thy bóng ca ct c i sân Quảng trường Ba
Đình, bằng kiến thc hình học người ta đo đưc chiều dài cái bóng của
ct c này đoạn BH = 40m tính được khong cách t đỉnh ct c
đến đỉnh cái bóng ca là đon AB = 50m (như hình vẽ bên). Em hãy
tính chiu cao ca ct c trước Lăng Bác dài đoạn AH)? Biết rng
cột cờ được dựng vuông góc với mặt đất.
Li gii:
Xét
ABH
vuông ti H có :
2 22
AB AH BH= +
nh lí Pythagore)
2 22
50 40AH
= +
2
2500 1600 900AH =−=
(m) .
900 30AH⇒= =
(m).
Vy chiu cao ct c trưc Lăng Bác là 30m.
Bài 8:
Cho hình v bên. Tính chiu dài ca cánh bum ?
(Làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii:
Xét tam giác ABC vuông ti A
BC=
22
5, 4 3, 8 6, 60+
( đnh lí Pythagore)
Chiu dài ca cánh bum 6,60
B
A
C
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/14
Bài 9:
Mt bn hc sinh th diu ngoài đng, cho biết đon dây diu t
tay bn ti diu là 130m và bn đng cách con diu theo phương
thng đng là 120m. Tính đ cao ca con diu so vi mt đt.
Biết tay bn hc sinh cách mt đt 1,5m. (Hình bên)
Li gii:
Áp dng đnh lý Pytago,o  vuông ti B, có

2
=
2
+
2
(định lý Pythagore)
AB = 50m
Vy chiu cao con diu so vi mt đt là 51,5 m
Bài 10: Tính chiều dài đường trượt AC trong hình v trên
(kết qu làm tròn hàng phn mười).
Li gii:
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác AHB vuông tại H.
2 22
2 2 2 22
(5) (3) 25 9 16
16 4
AB AH HB
HB AB AH
HB m
= +
= = = −=
⇒= =
10 4 6
CH CB HB m = = −=
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác AHC vuông tại H.
2 2 222
(3) (6) 9 36 45
45 6, 7
AC AH CH
AC m
= + = + =+=
⇒=
Vy chiều dài đường trượt AC là 6,7m.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/14
Bài 11:
Mt cây cao 12m mc cnh b sông. Trên
đỉnh cây có mt con chim đang đu
chun b sà xung bt con cá trên mt nưc
(như hình 1 và đưc mô phng như hình 2).
Hi con chim s bay mt đon ngn nht
bng bao nhiêu mét thì bt đưc con cá?
(Biết con cá cách gc cây 5m và nưc cao
mp mé b sông)
Li gii:
Tam giác ABC vuông ti A, ta có :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Định lý Pythagore)
BC
2
= 5
2
+12
2
= 25 + 144
BC
2
= 169
BC = 13cm
Vy con chim bay đưc mt đon bng 13m thì bt đưc con .
Bài 12:
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn
Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách nhà bạn
Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí:
nhà An, nhà Bình nhà Châu 3 đỉnh của một tam
giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ
nhà Bình đến nhà Châu
Li gii:
ABC vuông tại B nên ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
ịnh lí Pythagore)
BC
2
= 450
2
+ 600
2
BC
2 =
562500
BC = 750m
Khoảng cách từ thành phố B đến trạm phát sóng là 750 m
Bài 13:
Theo quy đnh ca khu ph, mi gia đình s dng bc tam cp di đng đ dt xe vào nhà
không đưc ln chiếm va hè quá 85 cm ra phía va hè. Biết rng nhà bn Nam có nn cao 60
cm so vi va hè và có chiu dài bc tam cp là 1 m. Theo em nhà bn Nam có thc hin
đúng quy đnh ca khu ph không ? Vì sao ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/14
Li gii:
ABC vuông ti A theo đnh lý Pythagore ta có :
AC
2
= BC
2
AB
2
= 100
2
60
2
= 6400.
⇒= = <6400 80 85AC cm cm
.
Vy nhà bn Nam đã thc hin đúng quy đnh ca khu ph.
Bài 14:
Một công ty muốn xây dựng một đường ống dẫn dầu từ điểm A
trên bờ biển đến một điểm C trên một hòn đảo như hình vẽ. Giá
để xây dựng đường ống trên bờ là 40 000 USD mỗi km và 130
000 USD mỗi km để xây dưới nước. Hỏi công ty nên xây đường
ống theo phương án nào để tiết kiệm chi phí nhất? Biết rằng
công ty đưa ra ba phương án:
Phương án 1: Xây đường ống từ điểm A trên bờ đến điểm C
trên đảo.
Phương án 2: Xây đường ống từ điểm A đến điểm M trên bờ biển, rồi xây đường ống từ
điểm M đến điểm C trên hòn đảo.
Phương án 3: Xây đường ống từ điểm A đến điểm B trên bờ biển, rồi xây đường ống từ điểm
B đến điểm C trên hòn đảo. Biết: BC = 60km, AB = 100km, AM = 55km
Li gii:
Độ dài đoạn BM: BM = AB AM = 100 -55 = 45 km.
Xét tam giác MBC vuông tại B.
Áp dụng định lý Pythagore ta có :
CM =
22 22
(60) (45) 5625 75BC BM km+= += =
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/14
Xét tam giác ABC vuông tại B.
Áp dụng định lý Pythagore ta có :
AC =
22 2 2
(60) (100) 13600 116,62BC AB km
+= + =
Tổng số tiền xây dựng theo phương án 1:
T1 = 130000.116,62 = 15160474,93(USD)
Tổng số tiền xây dựng theo phương án 2:
T2 = 40000.55 + 130000.75 = 11950000 (USD)
Tổng số tiền xây dựng theo phương án 3:
T3 = 40000.100 + 130000.60 = 11800000 (USD)
Do T1 > T2 > T3 nên phương án 3 phương án xây dựng đường ống mà tiết kiệm chi phí
nhất.
Bài 15:
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy C
trên bờ đến một điểm B trên đất liền. Điểm A đảo cách
bờ biển ở điểm B là 9km. Giá để xây dựng đường ống từ
nhà máy trên biển điểm B đến diểm C trên bờ là
5000USD/km. Khoảng cách từ A đến C là 12km. Em hãy
tính chi phí làm đường ống từ điểm B tới điểm C của
công ty trên bằng tiền VND. Biết 1 USD= 23150 VND.
Li gii:
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC vuông
ti B ta có :
222
2 2 22
(12) (9) 63( )
AC AB BC
BC AC AB km
= +
⇒= = =
Chi phí làm đường ng t B tới điểm C ca công ty trên bng tiền VND là :
63.5000.23150 918737142,8( )VND
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/14
Bài 16:
Để xác định chiếc đin thoại là bao nhiêu inch,
các nhà sản xuất đã dựa vào độ dài đường chéo
của màn hình điện thoi, biết 1
2,54inch cm
,
điện thoi có chiu rộng là 7cm; chiều dài là
15,5 cm. Hi chiếc điện thoi theo hình v
bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị ).
Li gii:
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A ta có :
2 22
2 2 22
(15,5) (7) 17( )
BC AC AB
BC AC AB cm
= +
⇒= + = +
1
2,54
inch cm
nên chiếc điện thoi theo hình v có :
17
7
2,54
inch
Bài 17:
Mt chiếc thang có chiu dài AB = 3,7m đt cách mt
bức tường khong cách BH = 1,2m.
a/ Tính chiu cao AH.
b/ Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH có “an
toàn” không ? Biết rng khoảng cách “an toàn” khi
2,0 2, 2
AH
BH
<<
(xem hình v).
Li gii:
a/ Áp dụng định lí Pytthagore vào tam giác ABH vuông ti H ta có :
2 22
AB AH BH= +
222
22 2 2
(3, 7) (1, 2) 3, 5(m)
AH AB BH
AH AB BH
⇒=
⇒= = =
b/ Ta có :
3, 5
2,9
1, 2
AH
BH
=
Mà 2,9 > 2,2 nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/14
Bài 18:
Khi xây móng nhà, để kim tra xem 2 phn móng có
vuông góc với nhau hay không, người th y thường
lấy AB = 3cm, AC = 4cm (A là điểm chung của hai
phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi đo đoạn BC
nếu BC = 5cm thì hai phần móng đó vuông góc với
nhau. Hãy giải thích vì sao ?
Li gii:
Xét tam giác ABC ta có :
22
2 222
222
(5) 25( )
(3) (4) 25( )
BC cm
AB AC cm
BC AB AC
= =
+ =+=
⇒=+
Theo định lý Pythagore đảo thì tam giác ABC vuông ti A.
Vy hai phần móng đó vuông góc với nhau
Bài 19:
Trên hình là một khung mái nhà tam giác cân
tại A, được làm từ các thanh thép bng cách
hàn chúng lại vi nhau. Biết độ dài cạnh
AH = 10dm (AH
BC) , độ dài cạnh
BC = 48dm. Đ hoàn thành khung mái nhà
này người th ct các đon thng AB; AC;
ME; MH; NH; NF. Hãy tính độ dài các đon thẳng trên để giúp chú thợ hàn cắt chuẩn kích thước.
Biết rằng 4 điểm M; N; E; F lần lượt là trung điểm ca các đon thng AB; AC; HB; HC và ME //
AH // NF.
Li gii:
Vì H là trung điểm BC
48
24
2
BH CH dm⇒===
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác ABH vuông tại H
22222
(10) (24) 676
676 26
AB AH BH
AB dm
=+=+ =
⇒= =
26AB AC dm⇒==
(Vì tam giác ABC là tam giác cân tại A).
A
5cm
4cm
3cm
C
B
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/14
E là trung điểm BH
24
12
2
BE EH dm
⇒= ==
; F là trung điểm HC
24
12
2
HF FC dm⇒===
M là trung điểm AB
26
13
2
AM MB dm⇒===
; N là trung điểm AC
26
13
2
AN AC dm⇒===
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MBE vuông tại E
22 2 2
(13) (12) 5
ME MB BE dm
= −= =
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác NFC vuông tại F
22 2 2
(13) (12) 5NF NC FC dm= −= =
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MEH vuông tại E
22 2 2
(5) (12) 13MH ME EH dm= += +=
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác NHF vuông tại F
22 2 2
(5) (12) 13
NH NF HF dm= += +=
Vy AB = AC = 26dm; ME = NF = 5dm; MH = NH = 13dm.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/5
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Hình đng dng phi cnh (Hình v t).
Hình nh bên t đim O, phóng to hai ln tam giác
ABC, ta s nhn đưc tam giác A’BC’. Hai tam giác
A’B’C’ ABC gọi đng dng phi cnh (hay v
t) vi nhau, đim O gi là tâm đng dng phi cnh,
t s
''
3
AB
k
AB
= =
gi là t s vị tự.
Hình nh bên t đim O, thu nh hai ln t giác ABCD,
ta s nhn đưc t giác A’B’C’D’. Hai t giác A’B’C’D
và ABCD gi là đng dng phi cnh (hay v t) với nhau,
đim O gim đng dng phi cnh, t s
'' 1
2
AB
k
AB
= =
gi là t s vị tự.
Như vy, bng cách phóng to (nếu t s v t k > 1) hay thu nh (nếu t s v t k < 1) hình
H, ta s nhn đưc hình H ’ đng dng phi cnh (hay v t) vi hình H.
Ta cũng gi H là hình đng dng phi cnh (hay hình v t ) t s k ca hình H.
Hình đng dng phi cnh t s k ca đon thng AB là mt đon thng A’B’ ( nm trên
đưng thng song song hoc trùng vi đưng thng AB) và A’B’ = k.AB.
2. Hình đng dng.
Nếu th đặt hình H chng khít lên hình H thì ta nói hai hình H H là bng nhau
(hay còn gi là hình H bng hình H ’).
Hai hình đng dng phi cnh (hay v t) cũng là hai hình đng dng.
Hình
hc
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/5
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII.
Dạng 1: Hình đng dng phi cnh.
Ví d 1.
Hình nh n i là bc tranh Đông H nhưng có kích thưc khác nhau. Cho biết hai hình
ch nht ABCD, EFGH đng dng phi cnh không ? Nếu có, hãy ch ra tâm đng dng
phi cnh.
Ví d 2.
Trong hình v n i, các đim A, B, C, D’ ln t là trung đim ca các đon thng OA,
OB, OC, OD. Quan sát hình v và cho biết :
a/ Hai hình thang A’B’C’D’, ABCD có đng dng phi cnh hay không ?
b/ Hai hình thang EFGH, ABCD có bng nhau không ?
Dạng 2: T t s vị t tìm đ i cnh ca hìnhH H theo yêu cu.
H
O
F
G
B
C
D
A
E
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/5
Ví d 3.
Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 6. Cho O đim
phân bit.
Gi s tam giác A’B’C’ hình đng dng phi cnh ca tam
giác ABC vi O là tâm đng dng phi cnh, t s
''
3
AB
AB
=
.
Hãy tìm đ dài các cnh ca tam giác A’B’C’.
Dạng 3: Mt s hình đng dng trong thc tin.
Ví d 4. Tìm mt s hình nh v nhng hình đng dng trong thc tin .
C. BÀI TP THC HÀNH.
Bài 1:
Hình bên i mô t hai bc tranh kim t tháp nhng có kích thưc khác nhau.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/5
Cho biết hai hình vuông A’B’C’D’ ABCD đng dng phi cnh không ? Nếu , nếu
có hãy ch ra tâm đng dng phi cnh.
Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 6. Cho O, I là đim phân bit.
a/ Gi s tam giác A’B’C’hình đồng dng phi cnh ca tam giác ABC vi O là tâm đng
dng phi cnh, t s
''
3
AB
AB
=
.
Hãy tìm đ dài các cnh ca tam giác A’B’C’.
b/ Gi s tam giác A’’B’’C’’ nh đng dng phi cnh ca tam giác ABC vi đim I là tâm
đồng dng phi cnh , t s
''
3
AB
AB
=
. Hãy tìm đ dài các cnh ca tam gc A’’B’’C’’.
c/ Chng minh
' ' ' '' '' ''ABC A B C∆=
.
Bài 3:
Cho hai t giác A’B’C’D’ và ABCD đồng dng phi cnh vi nhau .
O là tâm đng dng phi cnh ,t s vị t k =
1
2
. Biết AB = 3cm;
BC = 1,5cm; CD = 2cm; AD = 4cm. Tính đ i các cnh ca t giác
A’B’C’D’.
Bài 4:
Biết mi hình i đây đng dng vi mt hình khác, hãy tìm các cp hình đng dng đó.
B'
O
D'
C'
B
C
D
A
A'
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/5
Bài 5:
Hình nh bên i hình nh chiếc c bn gi lên nhng hình nh đng dng . Hãy viết
tên các cp chiếc c bn lá gi lên nhng hình đng dng.
5/
6/
4/
3/
2/
1/
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/14
BÀI TP THC HÀNH.
Bài 1. Tìm x trong các hình bên dưi .
Bài 2.
a/ Tìm x trong hình v sau .
b/
Gia hai đim
B
C
b ngăn cách bi h c (như hình dưi). y xác đnh đ dài
BC
không cn phi bơi qua h. Biết rng đon thng
KI
dài
30m
K
là trung đim ca
AB
,
I
trung đim ca
AC
.
C
B
A
I
K
x
10cm
8cm
8cm
50
0
50
0
C
B
A
I
K
x
11cm
15cm
15cm
53
0
53
0
HÌNH
HC
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/14
Xét tam giác ABC, có:
K là trung đim AB
I là trung đim AC
KI là đưng trung bình ca tam giác ABC
1
2
KI BC
=
Hay
1
30 .
2
BC=
( )
60BC m
=
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 6, CA = 5. Cho O
là đim phân bit.
Gi s tam giác A’B’C’ hình đng dng phi cnh ca tam
giác ABC vi O là tâm đng dng phi cnh, t s
''
3
AB
AB
=
.
Hãy tìm đ dài các cnh ca tam giác A’B’C’.
Bài 4. Cho hình v bên: Biết DE // BC, AG là tia phân giác ca DAE
và AD = 6cm, DB = 3cm, DE = 8cm, AE = 10cm.
a) Tính đ dài đon BC.
b) Tính đ dài đon GE.
Li gii
a) Có DE //BC nên
=
ED AD
BC AB
(hquả định lý Ta-lét)
T đó tính đưc
( )
12=
cmBC
b) Xét ADE có AG là tia phân giác DAE
nên
=
GD AD
GE AE
(t/c)
++
⇔=
GD GE AD AE
GE AE
T đó tính đưc:
( )
5= cmCD
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/14
Bài 5. Mt ngôi nhà có thiết kế mái như hình bên và có các s đo
như sau : AD = 1,5m; DE = 2,5m; BF = GC = 1m; FG = 5,5 m.
Tính chiu dài ca mái nhà bên, biết DE // BC.
Li gii
Ta có BC = BF + FG + GC = 1 + 5,5 + 1 = 7,5 m
Vì DE // BC nên áp dng đnh lý Thales ta có :
2,5 1,5
7,5
1 1, 5
3
1,5.3 4,5
DE AD
BC AB
AB
AB
AB m
=
=
=
= =
Vy chiu dài ca mái nhà bên là 4,5m
Bài 6. Cho tam giác
ABC
nhn, các đưng cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
. Chng minh
a)
~HBF HCE
. b)
HB HE HF HC HA HD
⋅==
.
c)
EH
là tia phân giác ca góc
DEF
.
Li gii
a)
~HBF HCE
(g.g).
b) T kết qu câu a) ta có
HB HE HF HC⋅=
.
Làm tương t ta thu đưc
HF HC HA HD⋅=
. Suy ra
HB HE HF HC HA HD⋅==
.
c) T câu b), chng minh đưc
~EHF CHB
(c.g.c) và
~DHE BHA
(c.g.c), do đó
HEF HCB=
HED HAB=
.
Ta có
HAB HCB=
(cùng ph
ABC
).
Do đó
HED HEF
=
EH
là tia phân giác ca góc
DEF
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/14
Bài 7. Cho t giác
ABCD
ADB ACB
=
, hai đưng chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
.
a) Chng minh
~AOD BOC
.
b) Chng minh
~AOB DOC

.
c) Gi
E
giao đim ca các đưng thng
AB
CD
. Chng
minh
EA EB ED EC⋅=
.
Li gii
a) Ta có
~AOD BOC
(g.g).
b) T câu a) ta có
~
OA OD
AOB DOC
OB OC
= 
(c.g.c).
c) T câu b), ta có
~ECA EBD EAC EDB
=

(g.g). Suy ra
EA EB ED EC⋅=
.
Bài 8. Cho hình thoi
ABCD
ˆ
60A
°
=
. Mt đưng thng đi qua
A
ct các tia
CD
,
CB
ln lưt
ti
M
N
.
a) Chng minh
~ADM NBA
.
b) Chng minh
2
AD DM BN=
, ri suy ra
~MDB DBN
.
c) Gi
O
là giao đim ca
BM
DN
. Tính
MON
.
Li gii
a) Ta có
DA CN
BA CM
nên
DMA BAN=
,
MAD ANB=
~ADM NBA
(g.g).
b) T câu a), ta có
2
MD BN AD AB BD=⋅=
(do
ABD
đều)
DM BD
BD BN
⇒=
120MDB NBD
°
= =
.
Vy
~MDB DBN
.
c) T kết qu câu b), ta có
BDN DMB=
, t đó ta nhn đưc
120MON DMB MDN BDM
°
=+==
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
đều,
O
trung đim ca
BC
. Trên
AB
,
AC
ln lưt ly
M
,
N
sao
cho
60MON
°
=
. Chng minh
a)
BMO CON
=
, t đó suy ra
~BMO CON

.
b)
OM BM
ON B O
=
.
c)
MO
là tia phân giác ca
BMO
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/14
Li gii
a) Xét
BMO
, ta có
180
BMO ABC MOB
°
=−−
.
Ta cũng có
180 120CON MON MOB MOB
°°
=−=
~BMO CON BMO CON⇒=
(g.g).
b) T kết qu câu a), ta có
OM BM BM
ON CO BO
= =
OB OC=
.
c) T kết qu câu b),
ˆ
60B MON
°
= =
.
Do đó
~
BMO OMN

(c.g.c).
Vy
MO
là tia phân giác ca
BMO
.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6
AB
=
cm,
8
AC
=
cm. K đưng cao
AH
.
a) Chng minh
AH BC AB AC⋅=
b) Gi
M
,
N
ln lưt là hình chiếu ca
H
trên
AB
,
AC
. Chng minh
~AMN ACB
.
c) Tính din tích t giác
BMNC
. ĐS{
18,4704
cm
2
}
Li gii
a) Ta có
~ABH CAB
(g.g)
AH AB
CB CA
⇒=
AH BC AB AC ⋅=
b) Ta gi thiết ta có
90ABC HMA HNA
°
= = =
AMHN
là hình ch nht.
Do
ANHM
là hình ch nht nên ta có
ANM AHM=
.
Mt khác
AHM ABC=
(cùng ph
HAB
)
~AMN ACB
(g.g).
c) Ta có
1
4,8
2
ABC
S AB AC= ⋅=
(cm
2
). T kết qu câu c), ta tính đưc
5,5296
AMN
S =
cm
2
18,4704
BMNC
S⇒=
cm
2
.
Bài 11. Cho hình ch nht
ABCD
6AD =
cm,
8
AB =
cm. Gi
O
giao đim ca
AC
BD
. Qua
D
k đưng thng
d
vuông góc vi
BD
,
d
ct tia
BC
ti
E
. Chng minh
a)
~BDE DCE
.
b) K
CH DE
ti
H
. Chng minh
2
DC CH DB=
.
c) Gi
K
là giao đim ca
OC
HC
. Chng minh
K
là trung đim ca
HC
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/14
Li gii
a) Ta có
~BDE DCE
(g.g)
b) Ta có
CH DE
DB DE DB CH⊥⇒
.
Do đó
~DHC BCD
(g.g)
DC HC
DB DC
⇒=
2
DC CH DB⇒=
.
c) Vì
CH BD
nên theo đnh lý Ta-lét ta có :
KH EK KC
OD EO OB
= =
.
OD OB=
nên
KH KC
=
.
Do đó
K
là trung đim ca
HC
.
Bài 12. Cho hình ch nht
ABCD
12AB =
cm,
5BC =
cm. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
BD
, tia
AH
ct
CD
ti
K
.
a) Chng minh
~ABD DAK
. b) Tính đ dài
DK
.
Li gii
a) Ta có
DKA ADB=
(cùng ph
BDC
)
~ABD DAK
(g.g).
b) T câu a), ta có
25
12
DK AD
DK
AD AB
=⇒=
cm.
Bài 13. Cho tam giác
ABC
nhn
()AB AC<
. Các đưng
cao
BN
,
CP
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AN AC AP AB⋅=
.
b) Chng minh
~ANP ABC
.
c) Gi
E
,
F
ln lưt là hình chiếu ca
P
,
N
trên
BN
,
CP
. Chng minh
EF BC
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/14
Li gii
a) Ta có
~ANB APC
(g.g)
AN AB
AP AC
⇒=
AN AC AP AB
⋅=
.
b) T kết qu câu a) ta có
~ANP ABC

(c.g.c)
c) Ta có
EP NC
,
FN BP
nên theo đnh lý Ta-t ta có
HE HP
HN HC
=
,
HF HN
HP HB
=
HE HF
HB HC
⇒=
. Do đó
EF BC
.
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
()AB AC
<
trung tuyến
AD
. Qua
D
k đưng thng
vuông góc vi
AD
ct
AC
AB
ln lưt ti
E
F
.
a) Chng minh
~ABC AEF
.
b) Chng minh
2
4
BC DE DF=
.
Li gii
a) Ta có
DAC
cân ti
D
nên
90ACB DAC DAF AFE
°
==−=
~ABC AEF
(g.g).
b) Theo câu a) ta có
~AFE ACB
~
DEC DBF

(g.g)
2
4BC DE DF⇒=
.
Bài 15 Cho tam giác ABC vuông ti A (AB > AC). Gi I là
trung đim ca AB. K IN vuông góc vi BC ti N (N thuc BC).
a/ Chng minh : ACB đng dng vi NIB. T đó suy ra BA.BI = BC.BN
b/ Gi s AC = 6cm; BC = 10cm. Tính BN.
c/ Chng minh IAN
= ICN
d/ Chng minh : AC
2
= NC
2
NB
2
Li gii
a/ Chng minh :
∆ACB đồng dng với ∆NIB (g,g)
T t s suy ra BA.BI = CB.BN
b/ nh đưc BN = 3,2cm
c/ T t s
=
BI BC
BN BA
Chng minh ∆BIC đng dng vi BNA
T đó suy ra IAN
= ICN
d/ K AH BC ti H. Chng minh đưc AC
2
= CH.CB
Chng minh N là trung đim HB NB = NH
H
N
I
A
C
B
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/14
CH.CB = (CNNB)(CN+NB) = NC
2
NB
2
AC
2
= NC
2
NB
2
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/14
MT S ĐỀ THC HÀNH CHƯƠNG
TAM GIÁC ĐNG DNG & HÌNH ĐNG DNG
ĐỀ THC HÀNH S 01
A. PHN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
M
,
N
ln t nm trên hai cnh
AB
,
AC
sao cho
MN BC
. Biết
16AM =
cm,
20
AN =
cm,
15NC
=
cm. Khi đó đ dài
AB
bng
A.
28
cm. B.
26
cm. C.
24
cm. D.
22
cm.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm,
5
BC =
cm và tam giác
DEF
6
DE =
cm,
8DF =
cm,
10EF =
cm. Cách viết nào sau đây đúng quy ưc v đỉnh:
A.
ABC FED

. B.
ABC DEF
. C.
CAB DEF

. D.
BCA EDF

.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s đồng dng
3
. Gi
H
,
K
ln
t là trung đim ca
AC
,
MP
. T s
BH
NK
bng
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
3
. D.
9
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
PQR
4
AB
PQ
=
,
32
ABC
S =
cm
2
. Din tích
tam giác
PQR
bng
A.
128
cm
2
. B.
64
cm
2
. C.
16
cm
2
. D.
2
cm
2
.
Câu 5. Cho hình v bên. Đin ni dung thích hp vào ch chm
()
a)
DB
DC
=
b) Nếu
DB
DC
=
thì
DE AB
.
c) Nếu
DE AB
thì
EA =
.
II. PHN T LUN
Bài 1. Ngưi ta tiến nh đo đc các yếu t cn thiết đ tính
chiu rng ca mt khúc sông mà không cn phi sang b bên
kia sông (hình v bên). Biết
20BB
=
m,
30
BC =
m và
40BC
=
m. Tính đ rng
x
ca khúc sông.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
nhn có
AB AC<
các đưng cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
HE HB HF HC⋅=
.
b) Chng minh
~EHF CHB
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/14
c) Chng minh
EH
là tia phân giác ca góc
DEC
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/14
ĐÁP ÁN Đ S 01
A. PHN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
M
,
N
ln t nm trên hai cnh
AB
,
AC
sao cho
MN BC
. Biết
16
AM
=
cm,
20AN =
cm,
15NC
=
cm. Khi đó đ dài
AB
bng
A.
28
cm. B.
26
cm. C.
24
cm. D.
22
cm.
Li gii
Theo đnh lý Ta-lét ta có
AM AN
MB NC
=
12
AM NC
MB
AN
⇒= =
cm
16 12 28AB
=+=
(cm).
Câu 2. Cho tam giác
ABC
3
AB
=
cm,
4
AC
=
cm,
5BC =
cm và tam giác
DEF
6DE
=
cm,
8DF
=
cm,
10EF =
cm. Cách viết o sau đây
đúng quy ưc v đỉnh:
A.
ABC FED
. B.
ABC DEF

. C.
CAB DEF

. D.
BCA EDF
.
Li gii
Ta có
2
AB AC BC
DE DF EF
= = =
ABC DEF

(c.c.c).
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s đồng dng
3
. Gi
H
,
K
ln
t là trung đim ca
AC
,
MP
. T s
BH
NK
bng
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
3
. D.
9
.
Li gii
Ta có
3
BH
NK
=
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
PQR
4
AB
PQ
=
,
32
ABC
S =
cm
2
. Din tích
tam giác
PQR
bng
A.
128
cm
2
. B.
64
cm
2
. C.
16
cm
2
. D.
2
cm
2
.
Li gii
Ta có
2
2
32
16 2
16
ABC
PQR
PQR
S
AB
S
S PQ
==⇒==
cm
2
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/14
Câu 5. Cho hình v bên. Đin ni dung thích hp vào ch chm
()
a)
DB
DC
=
b) Nếu
DB
DC
=
thì
DE AB
.
c) Nếu
DE AB
thì
EA
=
.
Li gii
a)
DB AB
DC AC
=
b) Nếu
DB AE
DC AC
=
thì
DE AB
.
c) Nếu
DE AB
thì
EA ED=
.
II. PHN T LUN
Bài 1. Ngưi ta tiến hành đo đc các yếu t cn thiết đ tính
chiu rng ca mt khúc sông mà không cn phi sang b bên
kia sông (hình v bên). Biết
20BB
=
m,
30BC =
m và
40BC
=
m. Tính đ rng
x
ca khúc sông.
Li gii
Dùng h qu ca đnh lý Ta-let, ta có
30
60
20 40
AB BC x
x
AB B C x
= = ⇒=
′′
+
m.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
nhn có
AB AC<
và các đưng cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
HE HB HF HC⋅=
.
b) Chng minh
~EHF CHB
.
c) Chng minh
EH
là tia phân giác ca góc
DEC
.
Li gii
a) Ta có
~HBF HCE
(g.g)
HF HE
HB HC
⇒=
HE HB HF HC⋅=
.
b) T kết qu câu a), suy ra
~EHF CHB
(g.c.g).
c) Làm tương t câu a) và b) ta chng minh đưc
~AHB EHD
, do đó
FEH BCH BAH DEH= = =
hay
EH
là
tia phân giác ca góc
DEC
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/14
ĐỀ THC HÀNH S 02
Bài 1. Cho hình v bên. Biết
DE BC
,
4
DE =
cm,
10BC =
cm và
8AB
=
cm. Tính đ dài cnh
BD
.
Bài 2. Cho hình v bên. Biết
6
AB
=
cm,
10AC =
cm và
9BC =
cm,
phân giác
AD
DE AB
. Tính đ i cnh
BD
,
DC
,
DE
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
nhn. K các đưng cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AD AC AE AB⋅=
.
b) Chng minh
~ADE ABC
.
c) Chng minh
2
BH BD CH CE BC⋅+⋅=
.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/14
LI GII Đ S 02
Bài 1. Cho hình v bên. Biết
DE BC
,
4
DE =
cm,
10BC =
cm và
8AB
=
cm. Tính đ dài cnh
BD
.
Li gii
Theo đnh lý Ta-lét ta có
AD DE
AB BC
=
, t đó
3, 2AD =
cm.
Suy ra
4,8BD AB AD=−=
cm.
Bài 2. Cho hình v bên. Biết
6AB
=
cm,
10AC =
cm và
9BC =
cm,
phân giác
AD
DE AB
. Tính đ i cnh
BD
,
DC
,
DE
.
Li gii
Theo tính cht đưng phân giác trong tam giác, ta có
9
16
DB DC DB DC
AB AC AB AC
+
= = =
+
.
T đó tính đưc
3,375DB =
cm và
5,625DC =
cm.
Theo đnh lý Ta-lét ta có
3, 75
DE DC
DE
AB BC
= ⇒=
cm.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
nhn. K các đưng cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AD AC AE AB⋅=
.
b) Chng minh
~ADE ABC
.
c) Chng minh
2
BH BD CH CE BC⋅+⋅=
.
Li gii
a) Ta có
ADB AEC

(g.g), t đó
AD AE
AB AC
=
AD AC AE AB⋅=
.
b) T kết qu câu a), ta có
AD AE
AB AC
=
ADE ABC
(c.g.c).
c)
AH
ct
BC
ti
F
thì
AF BC
.
BHF
BCD
là hai tam giác vuông có chung
DBC
nên
BHF BCD
(g.g), tương t ta cũng
CHF CBE
(g.g), t đó ta có
BH BD BF BC⋅=⋅
CH CE CF CB⋅=
. Vy
2
BH BD CH CE BC⋅+⋅=
.
| 1/57

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/5 Hình học
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG . phẳng
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Định nghĩa
 Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :       A
  A';B B ';C C ' 
ABC A'B 'C '     AB BC CA   
A'B ' B 'C ' C 'A' Chú ý :
 Khi tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’.  Ta viết ABC A
 'B 'C ' với các đỉnh được ghi theo thứu tự các góc tương ứng bằng nhau.
 Tỉ số các cạnh tương ứng AB BC CA  
k gọi là tỉ số đồng dạng. A' B ' B 'C ' C ' A' 2. Tính chất
a) Mỗi tam giác đồng dạng với chính tam giác đó b) Nếu ABC A
 'B 'C ' thì A
 'B 'C ' ∽ ABC . c) Nếu A
 ' B ' C ' ∽ A
 'B 'C ' và A
 'B 'C '∽ A
BC thì ∆A'' B'' C'' ∽ ∆ABC.
Định lý
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì
nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. ABC GT
DE//BC D  , AB E AC  KL ADE ABC III. BÀI TẬP
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/5 Bài 1: a/ Cho ABC D
EF , biết 𝐴𝐴̂ = 0 78 ; 𝐵𝐵� = 0
57 . Tính số đo các góc của tam giác DEF. b/ Cho ABC D
EF , biết DF = 10; BC = 18; EF = 12; DE = 6 Tính AC; AB. Bài 2:
Cho hình vẽ sau biết ADE ABC .
a/ Tính tỉ số đồng dạng . b/ Tính AD.
c/ Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �. Bài 3: Cho A
 ' B ' C ' ∽ A
 'B 'C ' và A
 'B 'C '∽ A
BC , biết 𝐴𝐴′ � = 480 . Tính 𝐴𝐴̂. Bài 4:
Cho hình vẽ sau , cho biết : ADE AMN AMN AB
C . DE là đường trung bình của tam
giác AMN, MN là đường trung bình của tam giác ABC.
Tam giác ADE đồng dạng tam giác nào ? Tỉ số
đồng dạng là bao nhiêu ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/5 Bài 5:
Cho hình vẽ bên, biết BM = 9; MA =6; BN = 12; NC = 8 a/ Chứng minh : MN // AC.
b/ Chứng minh tam giác BMN đồng dạng với tam
giác BAC và viết các dãy tỉ số đồng dạng. Bài 6: A
Cho biết DE // BC, EF // AB như hình vẽ bên. Chứng minh ABC DEF D E B C F Bài 7:
Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM = 1 MB. Kẻ các tia song 3
song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại D và E.
a/ Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.
b/ Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/5 Bài 8:
Trong hình vẽ bên, độ rộng của khúc
sông được tính bằng khoảng cách giữa
hai vị trí B và C. Giả sử chọn các vị trí A;
C’; B’ sao cho hai tam giác ABC và
AB'C' đồng dạng. Tính độ rộng khúc
sông BC, biết AC = 100m, AC' = 52m,
B'C’ = 20m. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Bài 9:
Cho hình thang ABCD có AB // CD . Gọi O là giao
điểm AD và BC. (như hình vẽ) Chứng minh OAB ODC . Bài 10:
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC. Kẻ MN // AB và MP // AC với N
thuộc AC, P thuộc AB. Tìm các cặp tam giác đồng dạng. Bài 11:
Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF. Biết AB = 4cm, BC = 6cm, CA =
8cm và chu vi tam giác DEF là 9cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF. Bài 12:
Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm F trên cạnh BC, tia DF cắt tia AB tại G. a/ Chứng minh GBF DCF
b/ Biết AB = 6cm; AD = 5cm và CF = 3cm. Tính độ dài AG.
c/ Chứng minh AG. CF = CD.AD. Bài 13:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/5
Cho hình thoi ABCD, điểm M thuộc cạnh BC. Tia DM cắt tia AB tại N. a/ Chứng minh ADN CMD . b/ Chứng minh 2
AN.CM = AB .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/4 Hình học TRƯỜNG HỢ P ĐỒNG DẠNG phẳng
THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC .
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất: cạnh – cạnh – cạnh.

 Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. GT  , ′ ′ ′  , AB BC CA ABC A B C = =
ABBCCA′ KL ABC
ABC′   ∽
2. Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác vào tam giác vuông.
 Định lí: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. 
ABC, ABC′   , 𝐴𝐴̂ = 𝐴𝐴′ � = 0 90 ; GT
B 'C ' A'B ' = . BC AB
KL A'B'C '  ∽ ABC
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
 Để chứng minh hai tam giác đồng dạng khi độ dài các cạnh của nó, ta lập các tỉ số các cạnh
tương ứng của hai tam giác và chứng minh chúng bằng nhau.
Ví dụ 1. Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
a) 6 cm, 9 cm, 12cm và 24 cm, 18cm, 12cm; b) AB AC BC DE DF EF
ABC và DEF có = = và = = . 3 4 5 6 8 9 Lời giải a) Ta có 6 9 12 1 = =
= nên hai tam giác đồng dạng. 12 18 24 2 b) Đặt AB AC BC = =
= m DE DF EF = =
= n , ta có AB = 3m , AC = 4m , BC = 5m DE = 6n , 3 4 5 6 8 9
DF = 8n , EF = 9n .
Lập tỉ số các cặp cạnh tương ứng, dẫn tới kết luận hai tam giác không đồng dạng.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/4
Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC , điểm O nằm trong tam giác. Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của OA, OB , OC .
a) Chứng minh DEF
ABC , tìm tỉ số đồng dạng.
b) Biết chu vi ABC bằng 26 cm. Tìm chu vi DEF . Lời giải.
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ta có DE DF EF 1 = = = . AB AC BC 2 ⇒DEF
ABC , tỉ số đồng dạng bằng 1 . 2
b) Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng, từ đó tìm được chu vi DEF là 13cm.
Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau
 Vận dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất (nếu cần) để chứng minh hai tam giác đồng dạng,
từ đó suy ra các cặp góc bằng nhau.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6cm, AC = 8cm. Trên cạnh AC lấy D sao cho AD = 4,5 cm. Chứng minh a) ABC  ∽ ADB ; b)  =  ABC ADB . Lời giải.
a) Áp dụng định lý Py-ta-go tính được BC =10 cm, BD = 7,5cm. Bởi vậy AB AC BC 4 = = = AD AB BD 3 ⇒ABC  ∽ ADB (c.c.c).
b) Từ câu a) suy ra  = 
ABC ADB (góc tương ứng). C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 3cm, AC = 5cm và BC = 7 cm. Tam giác MNP đồng dạng
với tam giác ABC có độ dài cạnh nhỏ nhất là 1cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác MNP . Lời giải
Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là 1 , từ đó tính được MN =1cm, 7 NP = cm, 5 MP = cm. 3 3 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/4
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông tại A AB =10cm, AC = 20 cm. Trên AC lấy M sao cho AM = 5cm.
a) Tính độ dài BC , BM .
b) Chứng minh ABC  ∽ AMB . Lời giải.
a) Áp dụng định lý Py-ta-go tính được
BC =10 5 cm, BM = 5 5 cm. b) Ta có BM AM AB 1 = = = ⇒ABC  ∽ AMB (c.c.c). BC AB AC 2
Bài 3. Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O . Gọi P , Q , R theo thứ tự là trung điểm của
OA, OB , OC . Chứng minh PQR  ∽ ABC . Lời giải.
Theo tính chất đường trung bình của tam giác ABC , suy ra PQ PR QR 1 = = = . AB AC BC 2 Vì vậy PQR  ∽ ABC (c.c.c). D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.
Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
a) 4 cm, 5 cm, 6 cm và 12cm, 15cm, 18cm;
b) ABC vuông tại A AB = 6cm, AC = 8cm và MNP vuông tại M MN = 4cm, MP = 3cm. Lời giải a) Ta có 4 5 6 1 = =
= nên hai tam giác đồng dạng. 12 15 18 3
b) Dùng định lý Py-ta-go tính được BC =10 cm, NP = 5cm.
Lập tỉ số các cặp cạnh tương ứng, ta có ABC  ∽ MPN .
Bài 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh a) ABC
MNP , tìm tỉ số đồng dạng.
b) Tỉ số chu vi của ABC và MNP bằng 2. Lời giải.
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ta có MN NP MP 1 = = = . AB BC AC 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/4 ⇒ABC
MNP , tỉ số đồng dạng bằng 1 . 2 b) Vì MN NP MP 1 = = = (cmt) AB BC AC 2
MN + NP + MP 1 ⇒
= (tính chất dãy tỉ số bằng nhau).
AB + BC + AC 2 Từ đó ta có P P MNP 1 ABC = ⇒ = 2 . P P ABC 2 MNP
Bài 6. Cho tứ giác ABCD AB = 8 cm, BC = 3cm, CD = 2cm, AD = 6 cm và BD = 4cm. Chứng minh a) ABD  ∽ BDC ;
b) ABCD là hình thang. Lời giải. a) Ta có AB BD AD = = = 2 BD DC BC ⇒ABD  ∽ BDC (c.c.c) b) Từ câu a) ⇒  = 
ABD BDC AB DC
ABCD là hình thang.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/6 Hình học phẳng
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Trường hợp đồng dạng thứ hai: cạnh – góc – cạnh.

 Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của
tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng
nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. ′ ′ ′ AB BC
GT ABC,A B C , = , ˆ  B = B
ABBC′ KL ABC
ABC′   ∽
2. Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vào tam giác vuông.
 Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì
hai tam giác vuông đó đồng dạng.. ′ ′ ′ AB AC GT ′   = =  0 ABC, A B C , , A A = 90 ABA'C′ KL ABC
ABC′   ∽
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
 Bước 1: Xét hai tam giác, chọn ra hai góc bằng nhau và chứng minh (nếu cần).
 Bước 2: Lập tỉ số hai cạnh tạo nên mỗi góc đó rồi chứng minh hai tỉ số đó bằng nhau.
 Bước 3: Kết luận hai tam giác đồng dạng (theo đúng thứ tự). Ví dụ 1. Cho 
xOy , trên tia Ox lấy các điểm A , C , trên tia Oy lấy các điểm B , D . Chứng minh AOD  ∽ BOC biết rằng a) OA OB = ;
b) OAOC = OB OD . OD OC Lời giải.
a) Xét AOD và BOC
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/6 ˆO chung, OA OB = OD OC ⇒AOD  ∽ BOC (c.c.c). b) OA OB
OAOC = OB OD ⇒ = . OD OC
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 2. Cho hình thang ABCD ( AB CD ). Biết AB = 9 cm,
BD = 12 cm và DC = 16 cm. Chứng minh ABD  ∽ BDC . Lời giải. Ta có  BA DB =  ABD BDC và 3 = = . BD DC 4 ⇒ABD  ∽ BDC (c.g.c).
Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai để tính độ dài cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau
 Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai (nếu cần) để chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Từ đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau hoặc các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC AB = 4 cm, AC = 8 cm. Trên cạnh AC lấy D sao cho AD = 2 cm. Chứng minh a)  =  ABD ACB ; b) BC = 2BD . Lời giải.
a) Xét ABD và ACB có ˆ AD AB A chung, 1 = = AB AC 2 ⇒ABD
ACB (c.g.c), suy ra  =  ABD ACB .
b) Từ câu a), ta có BC AC = = 2 ⇒ ĐPCM. BD AB
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A AB =1 cm, AC = 3 cm. Trên cạnh AC lấy D , E sao cho
AD = DE = EC . Chứng minh a) DBE  ∽ DCB ; b)   AEB ACB 45° + = . Lời giải. a) Tính được 2
DB = 2 , từ đó ta có 2 DB DC
DB = DE DC ⇒ = ⇒DBE  ∽ DCB (c.g.c). DE DB b) Từ câu a), ta có
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/6        AEB DBC
AEB ACB DBC ACB ADB 45° = ⇒ + = + = = . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Bạn Hoàng và bạn Thu cùng vẽ bản đồ một ốc đảo
và ba vị trí với tỉ lệ bản đồ khác nhau. Bạn Hoàng dùng ba
điểm A, B, C lần lượt biểu thị các vị trí thứ nhất, thứ hai,
thứ ba (như hình vẽ a). Bạn Thu dùng ba điểm A’, B’, C’
lần lượt biểu thị ba vị trí đó (như hình vẽ b).
Hỏi tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng hay không ?
Bài 1. Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 6 cm. Trên tia đối của tia AC lấy D sao cho AD =1 cm.
Trên tia đối của tia AB lấy E sao cho AE = 2 cm. Chứng minh ABC  ∽ ADE . Lời giải. Ta có AB AD 1 =
= . Xét ABC và ADE AC AE 2  = 
DAE BAC (đối đỉnh), AB AD = (cmt) AC AE ⇒ABC  ∽ ADE (c.g.c).
Bài 2. Cho tam giác MNP MN =12 cm, MP =15 cm,
NP =18 cm. Trên các cạnh MN , MP lần lượt lấy R , S sao cho MR =10 cm và MS = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng RS . Lời giải. Ta có MS MR 2 =
= . Xét MRS và MPN MN MP 3  M chung, MS MR = (cmt) MN MPRS
MRS MPN (c.g.c), suy ra 2 = ⇒ RS =12 cm. PN 3
Bài 3. Cho tam giác AHB vuông tại H HA = 4 cm, HB = 6 cm. Trên tia đối của tia HA lấy điểm C sao
cho HC = 9 cm. Chứng minh a) AHB  ∽ BHC ; b) ABC vuông. Lời giải.
a) Xét AHB và BHC có   AHB BHC 90°  = =   2 ⇒AHB  ∽ BHC HB HC (c.g.c).  = =  HA HB 3
b) Từ câu a), suy ra  =  ABH ACB nên   ABH CBH 90° + =
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/6 hay  ABC 90° =
⇒ABC vuông tại B .
Bài 4. Cho tam giác ABC AB = 9 cm, AC =12 cm, BC = 7 cm. Trên tia đối của tia BA lấy D sao cho BD = BC .
a) Chứng minh ABC  ∽ ACD .
b) Tính độ dài đoạn thẳng CD . c) Chứng minh  =  ABC 2ACB . Lời giải.
a) Tính được AD =16 cm. Xét ABC và ACD có  ˆA (chung)   3 ⇒ABC  ∽ ACD AC AB (c.g.c).  = =  AD AC 4 ⋅
b) Từ câu a), ta có CD AC 7 12 28 = ⇒ CD = = cm. BC AB 9 3
c) Chú ý BCD cân tại B và kết quả câu a), ta có
 =  =  ⇒  =  =  BCD BDC ACB
ABC 2ADC 2ACB .
Bài 5. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất EB = 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng
trên mặt đất ED = 80m (như hình vẽ). Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét? Lời giải. EBA  đồng dạng EDF   EB ABDE DF . AB DE 80.7  DF   140 EB 4 Vậy toàn nhà cao 140m.
Bài 6. Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc)
trên mặt đất có độ dài 20m. Cùng thời điểm đó,
một cột sắt cao 1,65m cắm vuông góc với mặt
đất có bóng dài 2m. Tính chiều cao của tháp. Lời giải. A E x 1,65m B M 20m F 2m N
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/6 *AM / /ENBAM FEN AB EF ⇒ = BM FN x 1,65 ⇒ = ⇒ x =16,5m 20 2
Chiều cao của tháp là 16,5 mét
Bài 7. Một người đo chiều cao của một cây
nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m
đặt xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa
cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây
cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao
bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến
mắt người ấy là 1,6m? Lời giải.
Ta có: DH = CD - CH = 2 - 1,6 = 0,4m Chứng minh: ΔFHD ∽ ΔFGB FH HD ⇒ = FG GB 0.8 0.4 ⇒ = 15 + 0.8 GBGB = 7.9(m) Chiều cao của cây là:
AB = AG + GB = 1,6 + 7,9 = 9,5m D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5.
Cho ABC AB = 6 cm, AC = 9 cm. Trên cạnh AC , AB lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM = 2 cm, AN = 3 cm. Chứng minh AMN  ∽ ABC . Lời giải. Ta có AM AN 1 = = . AB AC 3
Xét AMN và ABC
ˆA chung, AM AN = AB AC ⇒AMN  ∽ ABC (c.g.c).
Bài 6. Cho ABC AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Trên cạnh BC lấy D sao cho CD = 4 cm. Chứng minh CAD C  ∽ BA .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/6 Lời giải. Xét CAD CBA có CD CA 2 = =   CA CB 3   =  DCA ACBCAD C  ∽ BA (c.g.c). Bài 7. Cho 
xOy Oz là tia phân giác của 
xOy . Trên các tia Ox , Oz , Oy lần lượt lấy các điểm A , B , C
sao cho OA =1 cm, OB = 2 cm và OC = 4 cm. a) Chứng minh  =  OAB OBC .
b) Biết AB =1,5 cm, tính độ dài BC . Lời giải.
a) Vì Oz là phân giác của  xOy nên  =  AOB BOC . Xét OAB OBC có OA OB 1 = =  OB OC 2 ⇒ OAB OB  ∽
C (c.g.c), suy ra  =  OAB OBC .   =  AOB BOC
b) Từ câu a), ta có BC OB = = 2 ⇒ BC = 3 cm. AB OA
Bài 8. Hình thang ABCD có ˆA ˆD 90° = =
, AB =10 cm, CD = 30 cm và AD = 35 cm. Trên cạnh AD lấy M
sao cho AM =15 cm. Chứng minh a) ABM  ∽ DMC ; b)  BMC 90° = . Lời giải. a) Chứng minh AB DM = ⇒ABM  ∽ DMC (c.g.c). AM DC
b) Từ câu a), ta có  = 
AMB DCM , do đó   AMB DMC 90° + = ⇒ ĐPCM.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/9 Hình học TRƯỜNG HỢ P ĐỒNG DẠNG phẳng THỨ BA CỦ A TAM GIÁC .
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Trường hợp đồng dạng thứ ba : góc - góc

 Nếu hai góc của tam giác này bằng hai góc
của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
dạng với nhau (góc – góc).  Ta có
ABC,ABC′ GT ˆ  A A′, ˆ  B B′ = = KL ABC
A' B 'C '
2. Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vào tam giác vuông .
 Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông
đó đồng dạng với nhau. GT ′ ′ ′  ′   =  ′ 0
ABC, A B C ,C C , A = A = 90 KL ABC
ABC′   ∽
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
 Chứng minh hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau.
Ví dụ 1. Cho hình thang ABCD (AB CD) có  = 
DAB DBC . Chứng minh ABD  ∽ BDC . Lời giải Ta có  = 
ABD BDC ⇒ABD  ∽ BDC (g.g).
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC cân tại ˆ A(A 90° < ) , O thuộc cạnh
BC . Trên cạnh AB , AC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho  = 
MON ABC . Chứng minh BMO C  ∽ ON .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/9 Lời giải Ta có  ° = −  − 
BMO 180 ABC MOB . Mà    ° = ⇒ = −  −  =  MON ABC
BMO 180 MON MOB CON . Chú ý  = 
MBO OCN ⇒BMO C  ∽ ON (g.g).
Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba để tính độ dài các cạnh, chứng minh hệ thức cạnh
hoặc chứng minh các góc bằng nhau.
 Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba (nếu cần) để chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Từ đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau, các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC . Trên AB , AC lần lượt lấy các điểm D , E sao cho  = 
ACD ABE CD cắt
BE tại O . Chứng minh
a) AD AB = AE AC ;
b) OC OD = OB OE . Lời giải
a) Xét ACD và ABE có ˆA chung và  
ACD ABE ACD AB  ∽ E (g.g).
Từ đó suy ra AD AB = AE AC . b) Xét OBD OCE có  = 
BOD EOC (đối đỉnh) và  =  OBD OCE OBD OC  ∽ E (g.g).
Từ đó suy ra OC OD = OB OE .
Ví dụ 4. Cho hình thang ABCD (AB CD) có  = 
DAB DBC . Tính độ dài cạnh BD biết AB = 4 cm, DC = 9 cm. Lời giải Ta có  = 
ABD BDC ⇒ABD  ∽ BDC (g.g). AB BD ⇒ =
BD = AB DC = 4⋅9 = 6 cm. BD DC
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/9 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1.
Bạn Khanh vẽ hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ bên Chứng minh ABC
A' B 'C ' .
Bài 2. Cho hình vẽ bên. Chứng minh. a) AMN  ∽ ABC ;
b) AM AC = AN AB . Lời giải
a) Xét AMN và ABC có ˆA chung; và  
ANM ACB AMN AB  ∽ C (g.g).
b) Từ kết quả câu a), ta có AM AB =
AM AC = AN AB . AN AC Bài 3. Cho hình vẽ bên.
a/ Chứng minh EBA  ∽ BDC ;
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười);
c/ So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích của hai tam giác AEB và BCD. Bài 4.
Cho hình vẽ bên biết ABCD là hình thang (AB //CD).
a/ Chứng minh DAB  ∽ DBC ;
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BD (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/9
Bài 5.
Cho hình vẽ sau :
a/ Chứng minh ABD  ∽ BC ; A b/ Tính độ dài x và y ;
c/ BD là tia phân giác của góc B. Tính độ dài đoạn thẳng BC và BD.
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Tia
phân giác của ˆB cắt AH , AC lần lượt tại D , E .
a) Chứng minh BAD
BCE và BHD  ∽ BAE . b) Chứng minh DH EA = . DA EC
c) Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính độ dài HB , HC . Đáp số { HB =1,8 cm, HC = 3,2 cm} Lời giải
a) Xét BAD và BCE có  =  ABD EBC và  =  BAD ECB (góc có
cặp cạnh tương ứng vuông góc) ⇒BAD  ∽ BCE (g.g).
Xét BHD và BAE có   BHD BAE 90° = = và  = 
HBD ABE ⇒BAD  ∽ BCE (g.g).
b) Từ kết quả câu a), ta có DH BD DA DH EA = = ⇒ = . EA BE CE DA EC
c) Xét ABH C
BA có ˆB chung và   AHB BHC 90    AMN AB  ∽ C (g.g). 2 2 BH BA BA 3 9 ⇒ = ⇒ BH = = = =1,8 cm. BA BC BC 5 5
HC = BC BH = 5 −1,8 = 3,2 cm.
Bài 7. Cho tam giác ABC có ˆA 60° = , ˆB 80° =
. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Chứng minh a) ABC  ∽ ACD ; b) 2 2
AC = AB + AB BC . Lời giải
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/9 a) Tính được  ACB 40° =
, lại có BCD cân tại B nên   ABC BCD 40° = = ⇒ABC  ∽ ACD (g.g). 2
b) Từ kết quả câu a), ta có 2 2
AC = AB AD = AB(AB + BC) = AB + AB BC .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ các đường phân giác BD CE cắt nhau tại I . Chứng minh 2
AI = AD AE . Lời giải
Ta có AI là tia phân giác của    BAC IAD IAE 45° ⇒ = = . Theo tính chất góc ngoài     45 ABC AID IAB IBC ° = + = + . 2     45 ABC AEI ABC ICB ° = + = + . 2 Do đó 2 ADI
AIE AI = AD AE . Bài 9.
Bạn Hoàng muốn đo chiều cao của một cây
dừa mọc thẳng đứng trong sân, bạn dùng một cây
cọc AB dài 1,5m và chiều dài thân mình để đo.
Bạn nằm cách gốc cây 3m (tính từ chân của bạn)
và bạn cắm cọc thẳng đứng dưới chân mình thì
bạn thấy đỉnh thân cọc và đỉnh cây thẳng hàng
với nhau. Em hãy giúp bạn tính chiều cao của
cây dừa, biết bạn Hoàng cao 1,7m (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười). Lời giải
Chứng minh ∆ABM ഗ ∆DCM (g.g) => AB BM = DC CM => 1,5 1,7 =
=> DC = 4,1 (m) DC 4,7
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/9
Bài 10.
Cho hình vẽ, hãy tính chiều rộng AB của khúc B
sông (làm tròn đến hàng phần mười).
Biết AC = 79,6 m; CD = 34,2m; DE = 18,6m Lời giải 34,2 m A ABC ∆ và DEC ∆ có:  79,6 m   0
BAC CDE 90 (gt) và C D 18,6 m    ACB DCE . E Vậy: ABC ∆ ∽ DEC ∆ (g – g) AB AC AB 79,6    
AB 43,3m DE CD 18,6 34,2
Bài 11. Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm
gương phẳng nằm trên mặt phẳng nằm ngang, mắt của người
quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát di
chuyển sao cho thấy được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương
và góc ABC = góc A’BC’. Cho chiều cao tính từ mắt của
người quan sát đến mặt đất là AC = 1,6m; khoảng cách từ
gương đến chân người là BC = 0,8m; khoảng cách từ gương
đến chân cột đèn là BC’ = 1,5m. Tính chiều cao của cột đèn là A’C’. Lời giải
Xét ∆BCA và ∆BC’A’ có  BCA =  0
BC ' A' = 90 ;  ABC = 
A'BC ' (gt) ⇒ ∆BCA ∽ ∆BC’A’ (g.g)
nên BC = AC ⇔ 0,8 1,6 =
⇔ A’C’ = 3(m). Vậy cột đèn cao 3(m).
BC ' A'C ' 1,5 A'C '
Bài 12. Một cột cờ AB vuông góc với mặt đất và có bóng là AC dài B
6 m. Cùng lúc đó, người ta dựng một cây cọc MN cao 2 m và có bóng N
trên mặt đất là MQ dài 1,2 m. Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu
mét? Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau. Lời giải B A C M Q N 2m A 6m C M 1,2m Q
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/9
Xét △ABC và △MNQ và:
A = M = 900 
C = Q hoặc B = N ⇒△ABC ∽ △MNQ (g.g) AB AC  ⇒ MN MQ ⇒ 2.6 AB  10 m 1,2 Vậy cột cờ cao 10m. Bài 13.
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất
dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó
có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây. Lời giải Ta có: EF // BC ⇒  =  F C (đồng vị). Xét AB ∆ C và DEF ∆ ta có:  =  ( 0 A H = 90 ) và  =  C F (cmt) AC AB AC.DE 4,2.1,5 ⇒ AB ∆ C ∽ D ∆ EF ⇒ = ⇒ AB = = = 3m. DF DE DF 2,1
Bài 14. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng
có bóng trên mặt đất là 80m (như hình vẽ). Em hãy cho biết tòa nhà có bao nhiêu tầng biết rằng mỗi tầng cao 3,5m. B E 7m 4m 80m Lời giải D F A C
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/9 Xét ABC D
EF (g g) AB AC AB 80 80.7 = ⇔ = ⇒ AB = = 140 (m) DE DF 7 4 4 Vậy tòa nhà cao 140m.
Số tầng tòa nhà là: 140: 3,5 = 40 (tầng) D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho tam giác ABC , D thuộc cạnh AC sao cho  = ˆ
ABD C . Chứng minh ABC  ∽ ADB . Lời giải
Xét ABC và ADB có ˆA chung; và  ˆ
ABD C ABC AD  ∽ B (g.g).
Bài 2. Cho tam giác ABC , kẻ đường phân giác AD . Trên tia đối của DA lấy điểm F sao cho  =  FBD BAD . Chứng minh ABF  ∽ ADC . Lời giải Ta có  = 
BAF DAC , sử dụng tính chất góc ngoài thu được     
ADC ABD BAD ABD FBD  
ADC ABF ABF AD  ∽ C (g.g).
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Chứng minh a) 2
AB = BH BC ; b) 2
AH = HB HC . Lời giải a) Xét ABH CBA có ˆB chung và   AHB CAB 90    ABH C  ∽ BA (g.g). AB BC 2 ⇒ =
AB = BH BC . BH AB
b) Xét AHB CHA có   AHB AHC 90° = = và  = ˆ
BAH C (do a) ⇒AHB C  ∽ HA (g.g). AH HC 2 ⇒ =
AH = HB HC . HB AH
Bài 4. Cho tam giác ABC có ˆ > ˆ
A C . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho  = ˆ
BAD C . Biết AB = 5 cm, BC =10
cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DB , DC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/9 Lời giải Ta có BAD  ∽ BCA (g.g). 2 2 BD BA BA 5 ⇒ = ⇒ BD = = = 2,5 cm. BA BC BC 10
Từ đó DC = BC BD =10 − 2,5 = 7,5 cm.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/14 ĐỊNH LÍ PYTHAGORE I. KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Định lý Pythagore:
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. A
BC vuông tại A 2 2 2
BC AB AC .
2. Định lý Pythagore đảo:
Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai
cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông. ABC có 2 2 2  0
BC AB AC BAC  90
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính độ dài cạnh của tam giác vuông
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6 cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Biết AH = 4,8 cm. Tính BH,CH . Lời giải a) A
BC vuông tại A nên theo định lí Pythagore ta có : 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = 6 + 8 = 100 ⇒ BC = 100 = 10 cm. A
BH vuông tại H nên theo định lí Pythagore ta có : 2 2 2 2 2 2
AB = AH + BH BH = AB AH 2 2 2
BH = 6 − (4,8) = 12,96 ⇒ BH = 12,96 = 3, 6 cm.
Từ đó tính được HC = BC BH = 10 − 3,6 = 6, 4 cm.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC = 9 cm, BC = 15 cm. Trên tia đối của AC lấy điểm D
sao cho AD = 5 cm. Tính độ dài các cạnh A , B BD . Lời giải A
BC vuông tại A nên theo định lí Pythagore ta có 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC AB = BC AC 2 2 2
AB = 15 − 9 = 144 ⇒ AB = 144 = 12 cm A
BD vuông tại A nên theo định lí Pythagore t a có
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/14 2 2 2 2 2 2
BD = AB + AD BD = 12 + 5 = 169 ⇒ BD = 169 = 13 cm.
Ví dụ 3. Cho tam giác nhọn ABC , kẻ AH vuông góc với BC . Tính chu vi tam giác ABC biết AC = 20
cm, AH = 12 cm, BH = 5 cm. Lời giải
Để tính được chu vi A
BC , ta cần xác định độ dài của A , B BC . Trong A
BH vuông tại H , ta có 2 2 2 2 2
AB = AH + BH = 12 + 5 = 144 + 25 = 169 ⇒ AB = 13. Trong A
CH vuông tại H , ta có 2 2 2 2 2
CH = AC AH = 20 − 12 = 400 − 144 = 256
CH = 16 ⇒ BC = BH + CH = 5 + 16 = 21 cm . Khi đó. chu vi A
BC được tính bởi C
= AB + BC + AC = 13 + 21 + 20 = 54 cm. ABC
Ví dụ 4. Hai đoạn thẳng AC,BD vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn thẳng. Tính độ dài A , B BC,C ,
D DA biết AC = 12 cm, BD = 16 cm. Lời giải
Gọi I là giao điểm của AC BD . Khi đó AI = CI = 6 cm,
BI = DI = 8 cm,     AIB BIC CID DIA 90° = = = = . Ta có ABI = CBI = CDI = ADI (c.g.c).
AB = BC = CD = AD (các cạnh tương ứng).
Áp dụng định lí Pythagore, ta có 2 2 2 2 2
AB = AI + BI = 6 + 8 = 100 ⇒ AB = 10 cm.
Vậy AB = BC = CD = DA = 10 cm.
Dạng 2: Nhận biết tam giác vuông
 Nếu một tam giác được cho với độ dài 3 cạnh của nó thì sử dụng định lý Py-ta-go đảo để
kết luận tam giác vuông.
 Cụ thể kiểm tra bình phương của độ dài cạnh lớn nhất so với tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
Ví dụ 5. Kiểm tra xem tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau: a) 4 cm, 7 cm, 6 cm; b) 6 cm, 10cm, 8 cm. Lời giải a) Ta có 2 2 2
4 + 6 = 52 ≠ 49 = 7 nên tam giác này không phải là tam giác vuông.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/14 c) Ta có 2 2 2
6 + 8 = 100 = 10 nên tam giác này là tam giác vuông.
Ví dụ 6. Kiểm tra xem tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau: a) 20 cm, 12 cm, 16 cm; b) 6 cm, 11 cm, 9 cm. Lời giải a) Ta có 2 2 2
12 + 16 = 400 = 20 nên tam giác này vuông. b) Ta có 2 2 2
6 + 9 = 117 ≠ 11 nên tam giác không vuông.
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6 cm, AC = 8 cm. D là một điểm sao cho BD = 16
cm, CD = 24 cm. Chứng minh C
BD không thể là tam giác vuông. Lời giải
Tam giác ABC vuông tại A nên theo định lý Pythagore ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 = 100 ⇒ BC = 100 = 10 cm
Tam giác CBD không thể là tam giác vuông vì 2 2 2 24 ≠ 10 + 16 .
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Biết AH = 6 cm,
BH = 4,5 cm, HC = 8 cm. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Lời giải
Tam giác ABH vuông tại H nên theo định lý Pythagore ta có 2 2 2 2 2 225 225
AB = AH + BH = 6 + (4,5) = ⇒ AB = = 7,5 cm. 4 4
Tam giác ACH vuông tại H nên theo định lý Pythagore ta có 2 2 2
AC = AH + HC 2 2 2
AC = 6 + 8 = 100 ⇒ AC = 100 = 10 cm. Tam giác 625 ABC có 2 2 2 2 2 2 AB + AC = 7 ( ,5) + 10 = = 12 ( ,5) = BC . 4 Do đó A
BC vuông tại A .
Dạng 3: Dùng định lý Pythagore giải quyết một số bài toán thực tế liên quan.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/14 Ví dụ 9:
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều
từ tay bạn đến diều dài 170m và bạn đứng cách nơi diều được
thả lên theo phương thẳng đứng là 80m. Tính độ cao của con
diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m. Lời giải
Áp dụng định lí Pythagore vào ABC ∆ vuông tại A: 2 2 2
BC = AB + AC 2 2
AB = 170 − 80 =150
+ Độ cao của con diều so với mặt đất 150 + 2 = 152m Ví dụ 10:
Hai cây A và B được trồng dọc trên đường, cách nhau 24m và cách đều cột đèn D. Ngôi trường C
cách cột đèn D 9m theo hướng vuông góc với đường (xem hình vẽ). Tính khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường. Lời giải
Vì D là trung điểm của AB ( gt)
AD = DB = AB : 2 = 24 : 2 =12m
Theo định lý Pythagore ta có: 2 2
AC = (12) + (9) =15(m)
CD vừa là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
suy ra tam giác CAD cân tại C suy ra AC = BC = 25m C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1:
Tính độ dài đoạn thẳng trong các hình sau: G M E 45° A 4 4 32 3 12 9 45° C 60° B D F H K N P Lời giải: a) 2 2 2
BC AB AC  225  BC  15
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/14 b) D
EF cân tại D  DF  3 . 2 2 2
EF DE DF  18  EF  18 c) H
GK đều  GH GK HK  4 d) MN
P cân tại N 2 2 2 2 2
MN NP MP  2MN  32  MN  16  MN  4 . Vậy MN NP  4
Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC , AB = 13 cm, AC = 15 cm. Kẻ AD BC (D BC). Biết BD = 5 cm. Tính CD . Lời giải:
Tam giác ABD vuông tại D nên theo định lí Pythagore ta có : 2 2 2 2 2
AD = AB BD = 13 − 5 = 144 ⇒ AD = 12 cm.
Tam giác ACD vuông tại D nên theo định lí Pythagore ta có : 2 2 2 2 2
CD = AC AD = 15 − 12 = 81 ⇒ CD = 9 cm.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông cạnh huyền AB = 117 cm, BC = 6 cm. Gọi K là trung điểm của AC
. Tính độ dài BK . Lời giải
Tam giác ABC có cạnh huyền AB nên A
BC vuông tại C . Do đó 2 2 2 9
AC = AB BC = 117 − 36 = 81 ⇒ AC = 9 ⇒ CK = cm. 2
Tam giác BCK vuông tại C nên 2 2 2 81 225
BK = BC + CK = 36 + = ⇒ BK = 7,5 cm. 4 4
Bài 4: Cho tam giác ABC , đường cao AH . Biết AC = 15 cm, AH = 12 cm, BH = 9 cm. Hỏi tam giác
ABC là tam giác gì? Lời giải:
Tam giác ABH vuông tại H nên theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2 2
AB = AH + BH = 12 + 9 = 225 ⇒ AB = 15 cm.
Do đó AB = AC nên A
BC cân tại A .
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn, cân tại .
A Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Tính độ dài cạnh BC biết
a) HA = 7 cm,HC = 2 cm.
b) AB = 5 cm,HA = 4 cm.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/14 Lời giải A
a) AB = AC = HA + HC = 9 cm.
Dùng định lý Py-ta-go ta có 2 2 2
BC = BH + HC H 2 2 2
= AB AH + HC Từ đó BC = 6 c m. B C
b) Làm tương tự câu a, tính đư HC = ợc 1 cm ⇒ BC = 10 cm. Bài 6: Cho AB A
BC vuông ở A có 8  , BC  51 . Tính , AB AC. AC 15 Lời giải
Áp dụng định lý Pythagore cho A
BC vuông tại A có: 2 2 2
BC = AB + AC AB 8 AB AC    AC 15 8 15 2 2 2 2 2 2 AB AC AB AC BC 51       9 64 225 64  225 289 289 AB AC    3 | 8 15
VậyAB  24 ; AC  45 .
Bài 7: Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chứng minh.
Nếu tam giác là tam giác vuông hãy chỉ rõ vuông tại đỉnh nào? a) AB  25; BC  7;CA  24.
b) DE  2;EF  11; FD  15 c) GH  5;HI  6;IG  7 Lời giải: a) Có: 2 2 2 2 2 2
BC CA  7  24  49  576  625  25  AB . Vậy A
BC vuông tại C (Định lý Pythagore đảo). 2 2 b) Có: 2 2 2 DE EF          2 2 11 4 11 15 15  FD . Vậy DE
F vuông tại E (Định lý Pythagore đảo). c) Ta có: 7 > 6 > 5. Mà 2 2 2 2 2 2
GH HI  5  6  25  36  61  49  7  IG . Vậy GHI
không phải là tam giác vuông. Bài 8:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/14
Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh (Lăng Bác) tại Quảng trường Ba Đình - Hà
Nội là nơi hội tụ tình cảm, niềm tin của đồng bào và bầu bạn Quốc tế đối
với Chủ tịch Hồ Chí Minh và đất nước, con người Việt Nam. Ngay từ
ngày khánh thành công trình Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh (29/8/1975),
trước Lăng Bác đã có một cột cờ rất cao, trên đỉnh cột cờ luôn tung bay
lá cờ Tổ quốc Việt Nam. Vào một thời điểm có tia nắng mặt trời chiếu
xuống ta thường nhìn thấy bóng của cột cờ dưới sân Quảng trường Ba
Đình, bằng kiến thức hình học người ta đo được chiều dài cái bóng của
cột cờ này là đoạn BH = 40m và tính được khoảng cách từ đỉnh cột cờ
đến đỉnh cái bóng của nó là đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em hãy
tính chiều cao của cột cờ trước Lăng Bác (độ dài đoạn AH)? Biết rằng
cột cờ được dựng vuông góc với mặt đất. Lời giải: Xét A
BH vuông tại H có : 2 2 2
AB = AH + BH (Định lí Pythagore) 2 2 2 50 = AH + 40 2
AH = 2500 −1600 = 900 (m) .
AH = 900 = 30 (m).
Vậy chiều cao cột cờ trước Lăng Bác là 30m. Bài 8:
Cho hình vẽ bên. Tính chiều dài của cánh buồm ? B
(Làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A C A BC= 2 2
5,4 + 3,8  6,60 ( định lí Pythagore)
Chiều dài của cánh buồm 6,60
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/14 Bài 9:
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ
tay bạn tới diều là 130m và bạn đứng cách con diều theo phương
thẳng đứng là 120m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất.
Biết tay bạn học sinh cách mặt đất 1,5m. (Hình bên) Lời giải:
Áp dụng định lý Pytago, vào 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 vuông tại B, có
𝛥𝛥𝛥𝛥2 = 𝛥𝛥𝛥𝛥2 + 𝛥𝛥𝛥𝛥2 (định lý Pythagore) AB = 50m
Vậy chiều cao con diều so với mặt đất là 51,5 m
Bài 10: Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ trên
(kết quả làm tròn hàng phần mười). Lời giải:
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác AHB vuông tại H. 2 2 2
AB = AH + HB 2 2 2 2 2
HB = AB AH = (5) − (3) = 25 − 9 =16 ⇒ HB = 16 = 4m
CH = CB HB =10 − 4 = 6m
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác AHC vuông tại H. 2 2 2 2 2
AC = AH + CH = (3) + (6) = 9 + 36 = 45
AC = 45 ≈ 6,7m
Vậy chiều dài đường trượt AC là 6,7m.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/14 Bài 11:
Một cây cao 12m mọc cạnh bờ sông. Trên
đỉnh cây có một con chim đang đậu và
chuẩn bị sà xuống bắt con cá trên mặt nước
(như hình 1 và được mô phỏng như hình 2).
Hỏi con chim sẽ bay một đoạn ngắn nhất
bằng bao nhiêu mét thì bắt được con cá?
(Biết con cá cách gốc cây 5m và nước cao
mấp mé bờ sông) Lời giải:
Tam giác ABC vuông tại A, ta có :
BC2 = AB2 + AC2 (Định lý Pythagore) BC2 = 52+122 = 25 + 144 BC2 = 169 BC = 13cm
Vậy con chim bay được một đoạn bằng 13m thì bắt được con cá . Bài 12:
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn
Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách nhà bạn
Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí:
nhà An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam
giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu Lời giải:
∆ABC vuông tại B nên ta có:
BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pythagore) BC2 = 4502 + 6002 BC2 = 562500 ⇒ BC = 750m
Khoảng cách từ thành phố B đến trạm phát sóng là 750 m Bài 13:
Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe vào nhà
không được lấn chiếm vỉa hè quá 85 cm ra phía vỉa hè. Biết rằng nhà bạn Nam có nền cao 60
cm so với vỉa hè và có chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em nhà bạn Nam có thực hiện
đúng quy định của khu phố không ? Vì sao ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/14 Lời giải:
∆ ABC vuông tại A theo định lý Pythagore ta có :
⇒ AC2 = BC2 – AB2 = 1002 – 602 = 6400.
AC = 6400 = 80cm < 85cm .
Vậy nhà bạn Nam đã thực hiện đúng quy định của khu phố. Bài 14:
Một công ty muốn xây dựng một đường ống dẫn dầu từ điểm A
trên bờ biển đến một điểm C trên một hòn đảo như hình vẽ. Giá
để xây dựng đường ống trên bờ là 40 000 USD mỗi km và 130
000 USD mỗi km để xây dưới nước. Hỏi công ty nên xây đường
ống theo phương án nào để tiết kiệm chi phí nhất? Biết rằng
công ty đưa ra ba phương án:
Phương án 1: Xây đường ống từ điểm A trên bờ đến điểm C trên đảo.
Phương án 2: Xây đường ống từ điểm A đến điểm M trên bờ biển, rồi xây đường ống từ
điểm M đến điểm C trên hòn đảo.
Phương án 3: Xây đường ống từ điểm A đến điểm B trên bờ biển, rồi xây đường ống từ điểm
B đến điểm C trên hòn đảo. Biết: BC = 60km, AB = 100km, AM = 55km Lời giải:
Độ dài đoạn BM: BM = AB – AM = 100 -55 = 45 km.
Xét tam giác MBC vuông tại B.
Áp dụng định lý Pythagore ta có : CM = 2 2 2 2
BC + BM = (60) + (45) = 5625 = 75km
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/14
Xét tam giác ABC vuông tại B.
Áp dụng định lý Pythagore ta có : AC = 2 2 2 2
BC + AB = (60) + (100) = 13600 ≈116,62km
Tổng số tiền xây dựng theo phương án 1:
T1 = 130000.116,62 = 15160474,93(USD)
Tổng số tiền xây dựng theo phương án 2:
T2 = 40000.55 + 130000.75 = 11950000 (USD)
Tổng số tiền xây dựng theo phương án 3:
T3 = 40000.100 + 130000.60 = 11800000 (USD)
Do T1 > T2 > T3 nên phương án 3 là phương án xây dựng đường ống mà tiết kiệm chi phí nhất. Bài 15:
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy C
trên bờ đến một điểm B trên đất liền. Điểm A đảo cách
bờ biển ở điểm B là 9km. Giá để xây dựng đường ống từ
nhà máy trên biển điểm B đến diểm C trên bờ là
5000USD/km. Khoảng cách từ A đến C là 12km. Em hãy
tính chi phí làm đường ống từ điểm B tới điểm C của
công ty trên bằng tiền VND. Biết 1 USD= 23150 VND. Lời giải:
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC vuông tại B ta có : 2 2 2
AC = AB + BC 2 2 2 2
BC = AC AB = (12) − (9) = 63(km)
Chi phí làm đường ống từ B tới điểm C của công ty trên bằng tiền VND là :
63.5000.23150 ≈ 918737142,8(VND)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/14 Bài 16:
Để xác định chiếc điện thoại là bao nhiêu inch,
các nhà sản xuất đã dựa vào độ dài đường chéo
của màn hình điện thoại, biết 1inch ≈ 2,54cm ,
điện thoại có chiều rộng là 7cm; chiều dài là
15,5 cm. Hỏi chiếc điện thoại theo hình vẽ là
bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ). Lời giải:
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A ta có : 2 2 2
BC = AC + AB 2 2 2 2
BC = AC + AB = (15,5) + (7) ≈17(cm)
1inch ≈ 2,54cm nên chiếc điện thoại theo hình vẽ có : 17 ≈ 7inch 2,54 Bài 17:
Một chiếc thang có chiều dài AB = 3,7m đặt cách một
bức tường khoảng cách BH = 1,2m. a/ Tính chiều cao AH.
b/ Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH có “an
toàn” không ? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi 2,0 AH <
< 2,2 (xem hình vẽ). BH Lời giải:
a/ Áp dụng định lí Pytthagore vào tam giác ABH vuông tại H ta có : 2 2 2
AB = AH + BH 2 2 2
AH = AB BH 2 2 2 2
AH = AB BH = (3,7) − (1,2) = 3,5(m) b/ Ta có : AH 3,5 = ≈ 2,9 BH 1,2
Mà 2,9 > 2,2 nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/14 Bài 18: C
Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem 2 phần móng có 4cm
vuông góc với nhau hay không, người thợ xây thường A 5cm
lấy AB = 3cm, AC = 4cm (A là điểm chung của hai 3cm B
phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi đo đoạn BC
nếu BC = 5cm thì hai phần móng đó vuông góc với
nhau. Hãy giải thích vì sao ? Lời giải: Xét tam giác ABC ta có : 2 2
BC = (5) = 25(cm) 2 2 2 2
AB + AC = (3) + (4) = 25(cm) 2 2 2
BC = AB + AC
Theo định lý Pythagore đảo thì tam giác ABC vuông tại A.
Vậy hai phần móng đó vuông góc với nhau Bài 19:
Trên hình là một khung mái nhà tam giác cân
tại A, được làm từ các thanh thép bằng cách
hàn chúng lại với nhau. Biết độ dài cạnh
AH = 10dm (AH BC) , độ dài cạnh
BC = 48dm. Để hoàn thành khung mái nhà
này người thợ cắt các đoạn thẳng AB; AC;
ME; MH; NH; NF. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng trên để giúp chú thợ hàn cắt chuẩn kích thước.
Biết rằng 4 điểm M; N; E; F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB; AC; HB; HC và ME // AH // NF. Lời giải: Vì H là trung điểm BC 48 ⇒ BH = CH = = 24dm 2
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác ABH vuông tại H 2 2 2 2 2
AB = AH + BH = (10) + (24) = 676
AB = 676 = 26dm
AB = AC = 26dm (Vì tam giác ABC là tam giác cân tại A).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/14 E là trung điểm BH 24 ⇒ BE = EH =
= 12dm ; F là trung điểm HC 24 ⇒ HF = FC = = 12dm 2 2 M là trung điểm AB 26 ⇒ AM = MB =
= 13dm ; N là trung điểm AC 26 ⇒ AN = AC = = 13dm 2 2
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MBE vuông tại E 2 2 2 2
ME = MB BE = (13) − (12) = 5dm
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác NFC vuông tại F 2 2 2 2
NF = NC FC = (13) − (12) = 5dm
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MEH vuông tại E 2 2 2 2
MH = ME + EH = (5) + (12) =13dm
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác NHF vuông tại F 2 2 2 2
NH = NF + HF = (5) + (12) =13dm
Vậy AB = AC = 26dm; ME = NF = 5dm; MH = NH = 13dm.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/5 Hình học
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Hình đồng dạng phối cảnh (Hình vị tự)
.
 Hình ảnh bên từ điểm O, phóng to hai lần tam giác
ABC, ta sẽ nhận được tam giác A’B’C’. Hai tam giác
A’B’C’ và ABC gọi là đồng dạng phối cảnh (hay vị
tự)
với nhau, điểm O gọi là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số A' B ' k =
= 3 gọi là tỉ số vị tự. AB
 Hình ảnh bên từ điểm O, thu nhỏ hai lần tứ giác ABCD,
ta sẽ nhận được tứ giác A’B’C’D’. Hai tứ giác A’B’C’D’
và ABCD gọi là đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) với nhau,
điểm O gọi là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số A' B ' 1 k = = AB 2
gọi là tỉ số vị tự.
 Như vậy, bằng cách phóng to (nếu tỉ số vị tự k > 1) hay thu nhỏ (nếu tỉ số vị tự k < 1) hình
H, ta sẽ nhận được hình H ’ đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) với hình H.
 Ta cũng gọi H ’ là hình đồng dạng phối cảnh (hay hình vị tự ) tỉ số k của hình H.
 Hình đồng dạng phối cảnh tỉ số k của đoạn thẳng AB là một đoạn thẳng A’B’ ( nằm trên
đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng AB) và A’B’ = k.AB.
2. Hình đồng dạng.
 Nếu có thể đặt hình H chồng khít lên hình H ’ thì ta nói hai hình H và H ’ là bằng nhau
(hay còn gọi là hình H bằng hình H ’).
 Hai hình đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) cũng là hai hình đồng dạng.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/5
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

Dạng 1: Hình đồng dạng phối cảnh. Ví dụ 1.
Hình ảnh bên dưới là bức tranh Đông Hồ nhưng có kích thước khác nhau. Cho biết hai hình
chữ nhật ABCD, EFGH có đồng dạng phối cảnh không ? Nếu có, hãy chỉ ra tâm đồng dạng phối cảnh. F G B C O H A D E Ví dụ 2.
Trong hình vẽ bên dưới, các điểm A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA,
OB, OC, OD. Quan sát hình vẽ và cho biết :
a/ Hai hình thang A’B’C’D’, ABCD có đồng dạng phối cảnh hay không ?
b/ Hai hình thang EFGH, ABCD có bằng nhau không ?
Dạng 2: Từ tỉ số vị tự tìm độ dài cạnh của hìnhH và H ’theo yêu cầu.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/5 Ví dụ 3.
Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 6. Cho O là điểm phân biệt.
Giả sử tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam
giác ABC với O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số A'B' = 3 . AB
Hãy tìm độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’.
Dạng 3: Một số hình đồng dạng trong thực tiễn.
Ví dụ 4. Tìm một số hình ảnh về những hình đồng dạng trong thực tiễn .
C. BÀI TẬP THỰC HÀNH. Bài 1:
Hình bên dưới mô tả hai bức tranh kim tử tháp nhứng có kích thước khác nhau.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/5
Cho biết hai hình vuông A’B’C’D’ và ABCD có đồng dạng phối cảnh không ? Nếu có , nếu
có hãy chỉ ra tâm đồng dạng phối cảnh. B' C' B C O D' A D A' Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 6. Cho O, I là điểm phân biệt.
a/ Giả sử tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác ABC với O là tâm đồng
dạng phối cảnh, tỉ số A'B' = 3 . AB
Hãy tìm độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’.
b/ Giả sử tam giác A’’B’’C’’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác ABC với điểm I là tâm
đồng dạng phối cảnh , tỉ số A'B' = 3 . Hãy tìm độ dài các cạnh của tam giác A’’B’’C’’. AB c/ Chứng minh A
∆ 'B 'C ' = A
∆ ''B ''C '' . Bài 3:
Cho hai tứ giác A’B’C’D’ và ABCD đồng dạng phối cảnh với nhau .
O là tâm đồng dạng phối cảnh ,tỉ số vị tự là k = 1 . Biết AB = 3cm; 2
BC = 1,5cm; CD = 2cm; AD = 4cm. Tính độ dài các cạnh của tứ giác A’B’C’D’. Bài 4:
Biết mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/5 Bài 5:
Hình ảnh bên dưới là hình ảnh chiếc cỏ bốn lá gợi lên những hình ảnh đồng dạng . Hãy viết
tên các cặp chiếc cỏ bốn lá gợi lên những hình đồng dạng. 4/ 3/ 2/ 6/ 5/ 1/
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/14 HÌNH HỌC
BÀI TẬP THỰC HÀNH.
Bài 1. Tìm x trong các hình bên dưới . Bài 2.
a/ Tìm x trong hình vẽ sau . A A x 8cm 15cm 11cm I 50 0 K I 53 0 K 10cm 8cm 15cm x 50 0 53 0 B C B C b/
Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài BC mà
không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 30m và K là trung điểm của AB, I là trung điểm của AC.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/14 Xét tam giác ABC, có: K là trung điểm AB I là trung điểm AC
⇒ KI là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ 1 KI = BC 2 Hay 1 30 = .BC 2 BC = 60 (m)
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 6, CA = 5. Cho O là điểm phân biệt.
Giả sử tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam
giác ABC với O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số A'B' = 3 . AB
Hãy tìm độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’.
Bài 4. Cho hình vẽ bên: Biết DE // BC, AG là tia phân giác của DAE �
và AD = 6cm, DB = 3cm, DE = 8cm, AE = 10cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.
b) Tính độ dài đoạn GE. Lời giải a) Có DE //BC nên
ED = AD (hệ quả định lý Ta-lét) BC AB
Từ đó tính được BC =12(cm) b) Xét GD AD
∆ADE có AG là tia phân giác DAE � nên = (t/c) GE AE GD + GE AD + ⇔ = AE GE AE
Từ đó tính được: CD = 5(cm)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/14
Bài 5.
Một ngôi nhà có thiết kế mái như hình bên và có các số đo
như sau : AD = 1,5m; DE = 2,5m; BF = GC = 1m; FG = 5,5 m.
Tính chiều dài của mái nhà bên, biết DE // BC. Lời giải
Ta có BC = BF + FG + GC = 1 + 5,5 + 1 = 7,5 m
Vì DE // BC nên áp dụng định lý Thales ta có : DE AD = BC AB 2,5 1,5 = 7,5 AB 1 1,5 = 3 AB AB =1,5.3 = 4,5m
Vậy chiều dài của mái nhà bên là 4,5m
Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . Chứng minh
a) HBF ~HCE .
b) HBHE = HF HC = HAHD.
c) EH là tia phân giác của góc DEF . Lời giải
a) HBF ~HCE (g.g).
b) Từ kết quả câu a) ta có HBHE = HF HC .
Làm tương tự ta thu được HF HC = HAHD . Suy ra
HB HE = HF HC = HAHD .
c) Từ câu b), chứng minh được EHF ~ C
HB (c.g.c) và DHE ~BHA (c.g.c), do đó  =  HEF HCB và  =  HED HAB . Ta có  = 
HAB HCB (cùng phụ  ABC ). Do đó  =  HED HEF
EH là tia phân giác của góc DEF .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/14
Bài 7.
Cho tứ giác ABCD có  = 
ADB ACB , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O .
a) Chứng minh AOD ~BOC .
b) Chứng minh AOB ~DOC .
c) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB CD. Chứng
minh EAEB = EDEC . Lời giải
a) Ta có AOD ~BOC (g.g).
b) Từ câu a) ta có OA OD =
⇒AOB ~DOC (c.g.c). OB OC
c) Từ câu b), ta có  = 
ECA EBD ⇒EAC ~EDB (g.g). Suy ra EAEB = EDEC .
Bài 8. Cho hình thoi ABCD có ˆA 60° =
. Một đường thẳng đi qua A cắt các tia CD, CB lần lượt
tại M N .
a) Chứng minh ADM ~NBA. b) Chứng minh 2
AD = DM BN , rồi suy ra MDB ~DBN .
c) Gọi O là giao điểm của BM DN . Tính  MON . Lời giải
a) Ta có DACN BACM nên  =  DMA BAN ,  =  MAD ANB
⇒ADM ~NBA (g.g). b) Từ câu a), ta có 2
MD BN = AD AB = BD (do ABD đều) DM BD ⇒ = mà   MDB NBD 120° = = . BD BN
Vậy MDB ~DBN .
c) Từ kết quả câu b), ta có  = 
BDN DMB , từ đó ta nhận được     MON DMB MDN BDM 120° = + = = .
Bài 9. Cho tam giác ABC đều, O là trung điểm của BC . Trên AB , AC lần lượt lấy M , N sao cho  MON 60° = . Chứng minh a)  = 
BMO CON , từ đó suy ra BMO ~ CON . b) OM BM = . ON BO
c) MO là tia phân giác của BMO.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/14 Lời giải
a) Xét BMO , ta có  ° = −  − 
BMO 180 ABC MOB . Ta cũng có  °   ° = − − = − 
CON 180 MON MOB 120 MOB ⇒  = 
BMO CON ⇒BMO ~ CON (g.g).
b) Từ kết quả câu a), ta có OM BM BM = = vì OB = OC . ON CO BO
c) Từ kết quả câu b), ˆ  B MON 60° = = .
Do đó BMO ~ OMN (c.g.c).
Vậy MO là tia phân giác của BMO.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH .
a) Chứng minh AH BC = ABAC
b) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên AB , AC . Chứng minh AMN ~ACB .
c) Tính diện tích tứ giác BMNC . ĐS{18,4704 cm2 } Lời giải
a) Ta có ABH ~ CAB (g.g) AH AB ⇒ =
AH BC = ABAC CB CA
b) Ta giả thiết ta có    ABC HMA HNA 90° = = =
AMHN là hình chữ nhật.
Do ANHM là hình chữ nhật nên ta có  =  ANM AHM . Mặt khác  = 
AHM ABC (cùng phụ  HAB )
⇒AMN ~ACB (g.g). c) Ta có 1 S = AB AC =
(cm2 ). Từ kết quả câu c), ta tính được S = cm2 AMN 5,5296  ABC 4,8 2 ⇒ S = cm2 . BMNC 18,4704
Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCDAD = 6 cm, AB = 8 cm. Gọi O là giao điểm của AC
BD . Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại E . Chứng minh
a) BDE ~DCE .
b) Kẻ CH DE tại H . Chứng minh 2
DC = CH DB .
c) Gọi K là giao điểm của OC HC . Chứng minh K là trung điểm của HC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/14 Lời giải
a) Ta có BDE ~DCE (g.g)
b) Ta có CH DE DB DE DB CH .
Do đó DHC ~BCD (g.g) DC HC ⇒ = 2
DC = CH DB . DB DC
c) Vì CH BD nên theo định lý Ta-lét ta có : KH EK KC = = . OD EO OB
OD = OB nên KH = KC .
Do đó K là trung điểm của HC .
Bài 12. Cho hình chữ nhật ABCDAB =12 cm, BC = 5 cm. Gọi H là hình chiếu của A trên
BD , tia AH cắt CD tại K .
a) Chứng minh ABD ~DAK .
b) Tính độ dài DK . Lời giải a) Ta có  = 
DKA ADB (cùng phụ  BDC )
⇒ABD ~DAK (g.g).
b) Từ câu a), ta có DK AD 25 = ⇒ DK = cm. AD AB 12
Bài 13.
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường
cao BN , CP cắt nhau tại H .
a) Chứng minh AN AC = APAB .
b) Chứng minh ANP ~ABC .
c) Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của P , N trên BN , CP . Chứng minh EF BC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/14 Lời giải
a) Ta có ANB ~APC (g.g) AN AB ⇒ =
AN AC = APAB . AP AC
b) Từ kết quả câu a) ta có ANP ~ABC (c.g.c)
c) Ta có EP NC , FN BP nên theo định lý Ta-lét ta có HE HP = , HF HN = HE HF ⇒ =
. Do đó EF BC . HN HC HP HB HB HC
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và trung tuyến AD . Qua D kẻ đường thẳng
vuông góc với AD cắt AC AB lần lượt tại E F .
a) Chứng minh ABC ~AEF . b) Chứng minh 2
BC = 4DE DF . Lời giải
a) Ta có DAC cân tại D nên   ° = = −  = 
ACB DAC 90 DAF AFE
⇒ABC ~AEF (g.g). b) Theo câu a) ta có  
AFE ~ ACB ⇒DEC ~DBF (g.g) 2
BC = 4DE DF .
Bài 15 Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi I là
trung điểm của AB. Kẻ IN vuông góc với BC tại N (N thuộc BC).
a/ Chứng minh : ∆ACB đồng dạng với ∆NIB. Từ đó suy ra BA.BI = BC.BN
b/ Giả sử AC = 6cm; BC = 10cm. Tính BN. c/ Chứng minh IAN � = ICN �
d/ Chứng minh : AC2 = NC2 − NB2 Lời giải B a/ Chứng minh :
∆ACB đồng dạng với ∆NIB (g,g) N I
Từ tỉ số suy ra BA.BI = CB.BN H b/ Tính được BN = 3,2cm A C
c/ Từ tỉ số BI = BC Chứng minh ∆BIC đồng dạng với ∆BNA BN BA Từ đó suy ra IAN � = ICN �
d/ Kẻ AH ⊥BC tại H. Chứng minh được AC2 = CH.CB
Chứng minh N là trung điểm HB ⇒ NB = NH
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/14
⇒ CH.CB = (CN−NB)(CN+NB) = NC2 − NB2 AC2 = NC2 − NB2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/14
MỘT SỐ ĐỀ THỰC HÀNH CHƯƠNG
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG & HÌNH ĐỒNG DẠNG
ĐỀ THỰC HÀNH SỐ 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho tam giác ABC M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB , AC sao cho MN BC . Biết
AM =16 cm, AN = 20 cm, NC =15 cm. Khi đó độ dài AB bằng A. 28 cm. B. 26 cm. C. 24 cm. D. 22 cm.
Câu 2. Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm và tam giác DEF DE = 6
cm, DF = 8 cm, EF =10 cm. Cách viết nào sau đây đúng quy ước về đỉnh: A. ABC
FED . B. ABC  ∽ DEF . C. CAB
DEF . D. BCA  ∽ EDF .
Câu 3. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng 3. Gọi H , K lần
lượt là trung điểm của AC , MP . Tỉ số BH bằng NK A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 9. 3 9
Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác PQR AB = 4, S = cm2 . Diện tích  ABC 32 PQ tam giác PQR bằng A. 128 cm2 . B. 64 cm2 . C. 16 cm2 . D. 2 cm2 .
Câu 5. Cho hình vẽ bên. Điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm ( )  a) DB =  DC
b) Nếu DB =  thì DE AB . DC
c) Nếu DE AB thì EA =. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính
chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên
kia sông (hình vẽ bên). Biết BB′ = 20 m, BC = 30 m và B C
′ = 40 m. Tính độ rộng x của khúc sông.
Bài 2. Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC và các đường cao
AD , BE , CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh HE HB = HF HC .
b) Chứng minh EHF ~ CHB .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/14
c) Chứng minh EH là tia phân giác của góc DEC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/14
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho tam giác ABC M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB , AC sao cho MN BC . Biết
AM =16 cm, AN = 20 cm, NC =15 cm. Khi đó độ dài AB bằng A. 28 cm. B. 26 cm. C. 24 cm. D. 22 cm. Lời giải
Theo định lý Ta-lét ta có AM AN = MB NC AM NCMB = = 12 cm AN
AB =16 +12 = 28 (cm).
Câu 2. Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm,
BC = 5 cm và tam giác DEF DE = 6 cm, DF = 8 cm, EF =10 cm. Cách viết nào sau đây
đúng quy ước về đỉnh: A. ABC
FED . B. ABC  ∽ DEF . C. CAB
DEF . D. BCA  ∽ EDF . Lời giải Ta có AB AC BC = = = 2 ⇒ABC  ∽ DEF (c.c.c). DE DF EF
Câu 3. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng 3. Gọi H , K lần
lượt là trung điểm của AC , MP . Tỉ số BH bằng NK A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 9. 3 9 Lời giải Ta có BH = 3. NK
Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác PQR AB = 4, S = cm2 . Diện tích  ABC 32 PQ tam giác PQR bằng A. 128 cm2 . B. 64 cm2 . C. 16 cm2 . D. 2 cm2 . Lời giải 2 Ta có S ABABC 32 = = 16 ⇒ S = = cm 2 . PQR 2 2 S PQPQR 16
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/14
Câu 5.
Cho hình vẽ bên. Điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm ( )  a) DB =  DC
b) Nếu DB =  thì DE AB . DC
c) Nếu DE AB thì EA =. Lời giải a) DB AB = DC AC b) Nếu DB AE =
thì DE AB . DC AC
c) Nếu DE AB thì EA = ED . II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính
chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên
kia sông (hình vẽ bên). Biết BB′ = 20 m, BC = 30 m và B C
′ = 40 m. Tính độ rộng x của khúc sông. Lời giải
Dùng hệ quả của định lý Ta-let, ta có AB BC x 30 = ⇒ = ⇒ x = 60 m. ABB C ′ ′ x + 20 40
Bài 2. Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC và các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh HE HB = HF HC .
b) Chứng minh EHF ~ CHB .
c) Chứng minh EH là tia phân giác của góc DEC . Lời giải
a) Ta có HBF ~HCE (g.g) HF HE ⇒ = HB HC
HE HB = HF HC .
b) Từ kết quả câu a), suy ra EHF ~ CHB (g.c.g).
c) Làm tương tự câu a) và b) ta chứng minh được
AHB ~EHD , do đó  =  =  = 
FEH BCH BAH DEH hay EH
tia phân giác của góc DEC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/14
ĐỀ THỰC HÀNH SỐ 02
Bài 1. Cho hình vẽ bên. Biết DE BC , DE = 4 cm,
BC =10 cm và AB = 8 cm. Tính độ dài cạnh BD .
Bài 2. Cho hình vẽ bên. Biết AB = 6 cm, AC =10 cm và BC = 9 cm,
phân giác AD DE AB . Tính độ dài cạnh BD, DC , DE .
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ các đường cao BDCE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh ADAC = AE AB .
b) Chứng minh ADE ~ABC . c) Chứng minh 2
BH BD + CH CE = BC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/14
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 02
Bài 1. Cho hình vẽ bên. Biết DE BC , DE = 4 cm,
BC =10 cm và AB = 8 cm. Tính độ dài cạnh BD . Lời giải
Theo định lý Ta-lét ta có AD DE =
, từ đó AD = 3,2 cm. AB BC
Suy ra BD = AB AD = 4,8 cm.
Bài 2. Cho hình vẽ bên. Biết AB = 6 cm, AC =10 cm và BC = 9 cm,
phân giác AD DE AB . Tính độ dài cạnh BD, DC , DE . Lời giải
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có DB DC DB + DC 9 = = = . AB AC AB + AC 16
Từ đó tính được DB = 3,375 cm và DC = 5,625 cm.
Theo định lý Ta-lét ta có DE DC = ⇒ DE = 3,75 cm. AB BC
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ các đường cao BDCE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh ADAC = AE AB .
b) Chứng minh ADE ~ABC . c) Chứng minh 2
BH BD + CH CE = BC . Lời giải a) Ta có ADB
AEC (g.g), từ đó AD AE =
AD AC = AE AB . AB AC
b) Từ kết quả câu a), ta có AD AE = ⇒ ADE  ∽ ABC (c.g.c). AB AC
c) AH cắt BC tại F thì AF BC . BHF và BCD là hai tam giác vuông có chung  DBC nên BHF
BCD (g.g), tương tự ta cũng có CHF CB  ∽
E (g.g), từ đó ta có BH BD = BF BC
CH CE = CF CB . Vậy 2
BH BD + CH CE = BC .
Document Outline

  • 1 Tam giác đồng dạng
  • 2 THDD thứ 1 của tam giác
  • 3 THDD thứ 2 của tam giác
  • 4 THDD thứ 3 của tam giác
  • 5 Định lí Pythagore
    • Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy C trên bờ đến một điểm B trên đất liền. Điểm A đảo cách bờ biển ở điểm B là 9km. Giá để xây dựng đường ống từ nhà máy trên biển điểm B đến diểm C trên bờ là 5000USD/km. Khoảng cách từ A đến C là 12km. ...
  • 6 Hình đồng dạng và hình đồng dạng trong thực tiễn
  • 7 Bài tập tổng hợp tam giác đồng dạng _ Hình đồng dạng