Trang 1
BÀI TP
ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
MÔN : TOÁN Lp 9 mi
1.1
Phương trình quy v phương trình bc nht mt n
1.1.1
Phương trình tích
Phương pháp gii 1.1. Để gii phương trình tích (ax + b)(cx + d) = 0, ta gii tng phương
trình
ax + b = 0, cx + d = 0.
Ri ly tt c các nghim ca chúng.
A.
Phương trình dng ch
Bài tp 1.
Gii các
phương trình sau
:1/
( )( )
2 3 0xx =
4/
( )( )
1 3 6 0xx =
7/
( )( )( )
6 2 4 1 7 0x x x =
10/
13/
( ) ( )
3
3 3 4 0xx + =
2/
( )
( )
2
2 3 1 0xx + =
5/
( )( )( )
1 2 3 3 5 0x x x+ =
8/
( ) ( )
2
1 3 1 0xx+ =
11/
( ) ( )( )
2
14 2 3 2 4 0x x x =
14/
( ) ( )
3
2 1 4 5 0xx + =
3/
( )( )( )
1 2 1 2 0x x x+ =
6/
( )( )
2 5 1 3 0xx+ =
9/
( ) ( )( )
2
3 2 1 2 0x x x + =
12/
( ) ( )( )
2
5 6 2 10 0x x x + + =
15/
( ) ( )
3
8 3 6 0xx + =
B.
Đưa v dng tích gii phương trình
Bài tp 2. Giải các phương trình sau :
Bài tp 3.
Gii các phương trình sau:
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHT MT N
a) x
3
= 1.
b)
x
3
= 8.
c) x
3
= 27.
d) x
3
= 64.
e) x
3
= 125.
f)
x
3
=
1.
g) x
3
=
8.
h) x
3
=
27.
i) (x)
3
= 64.
j)
(
x)
3
=
125.
k) (
x)
3
=
216.
l) (x)
3
= 343.
m)(2x
1)
2
= 49.
n)
(3x + 4)
2
= 25.
o) (2x + 7)
2
= 1.
p) (6
4x)
2
= 16.
q) (7x
5)
2
= 36.
r)
(5x 7)
2
= 4.
s)
(10x 7)
2
= 64.
t)
(13
25x)
2
= 81.
Trang 2
1/
( ) ( )
22
2 7 3yy+ = +
2/
( ) ( )
22
6 9 5 7yy =
3/
( ) ( )
22
33yy = +
4/
22
11
22
22
yy
+ =
5/
( ) ( )
22
4 14 7 21yy+ = +
6/
( ) ( )
22
27 9 24 7yy+ =
7/
( ) ( )
22
4 6 6 4yy = +
8/
( ) ( )
22
5 4 4 5yy =
9/
( ) ( )
22
13 7 7 9yy = +
10/
( ) ( )
22
5 1 2yy =
11/
( ) ( )
22
11yy+ =
12/
22
99
22
55
yy
=
Bài tp 4.
Gii các phương trình sau :
1,
( ) ( )
2
x 1 x 2 0+ + =
. 6,
( )( ) ( )( )
x 1 x 7 1 x 3 2x + =
.
2,
( )( )
2
6 x x 6 0 + =
. 7,
( )( ) ( )( )
2 x x 1 x 2 3x 5 + = +
.
3,
( ) ( )
2
5 x 3x 1 0 =
. 8,
( )( ) ( )( )
x 6 5 x x 5 7x 8+ = +
.
4,
( ) ( )
2
2x 3 x 4 0 =
. 9,
( )( ) ( )( )
2x 5 x 4 x 4 5 x+ =
.
5,
( ) ( )
2
x 2 3x 4 0 =
. 10,
( )( ) ( )( )
x 2 7 3x x 2 4x 3 =
.
Bài tp 5.
Gii các phương trình sau :
1,
( ) ( )
2
3x 3x x 1 . x 3 = +
. 4,
( ) ( )
22
1 x x 1 0+ =
.
2,
( ) ( ) ( )
x. x 3 2x 1 . x 3+ = +
. 5,
( ) ( )
22
3x 1 2x 3 0+ + =
.
3,
( ) ( ) ( )
2
3x 2 . 2x 1 2x 1 + = +
. 6,
( ) ( )
22
5x 4 3x 2 0 =
.
Bài tp 6.
Gii các phương trình sau :
a) 8t
2
4t = 0.
e) 64t
2
8t = 0.
i) 3t
2
= 2t.
m) t
2
= 4t
3
.
b) 2t
2
16 = 0.
f)
18t 9t
2
= 0.
j) 4t
2
= 3t.
n) 7t
2
= 14t
3
.
c) 5t
2
+ 7t = 0.
g) 2t
2
= t.
k) t
3
= t
2
.
o) t
3
8t
2
= 0.
d) 6t + 9t
2
= 0.
Trang 3
h) t = 3t
2
.
l)
2t
3
= 3t
2
.
p) 27t
2
54t
3
= 0.
1.1.2
Phương trình cha n mu quy v phương trình bc nht
Phương pháp gii 1.2. Các bước giải phương trình cha n mu
Tìm điu kin xác đnh ca phương trình;
Quy đồng mu thc hai vế ri kh mu thc;
Giải phương trình va nhn đưc;
Kim tra điu kin kết lun nghim ca phương trình.
Bài tp 7. Tìm điều kiện xác định ca mỗi phương trình sau :
a,
2x 1
1
x3
=
+
. b,
2x 1
1
2x 5 4 x
=−
+−
. c,
5 14
x 7 x 5
=
+−
. d,
x 3 x 2
2
x 3 x
+−
+=
Bài tp 8. Giải phương trình:
1,
2
1
x3
=
. 2,
2
2 3 3x 5
x 3 x 3 x 9
+
+=
+
. 3,
2
1 1 1
3x 4x x
−=
.
4,
2x
1
3x
=
. 5,
2
3x 1 2 1
x 9 x 3 x 3
=−
+
. 6,
2
3 1 1
8x 2x x
−=
.
7,
x
3
x5
=
. 8,
2
1 2 2x 3
x 2 2 x x 4
+=
+
. 9,
2
1 3 5
2x 4x 2x
+=
.
10,
2x 1
3
x2
=
+
. 11,
2
x 1 5 12
x 2 x 2 x 4
−−
+=
+
. 12,
2
2 1 3
3x 2x 4x
−=
.
Bài tp 9. Giải phương trình:
1,
3x
2
5x 1
=
. 2,
2
x 5 x 5 20
x 5 x 5 x 25
+−
−=
+
. 3,
2
x 2 5 8
x 2 x x 2x
+
−=
−−
.
4,
7
4
3x 2
=
. 5,
2
x 2 x 2 16
x 2 x 2 x 4
+−
=+
+
. 6,
2
x 1 1 2x 1
x x 1 x x
−+
+=
++
.
7,
2x
2
3x 1
=−
. 8,
2
3 2 5
x 7 x 7 x 49
+=
+
. 9,
( )
x 7 49 3x
x x x 7 x 7
=+
−−
.
Bài tp 10. Giải phương trình:
1,
2
2
x 3 x
x 1 x 1
=
+−
. 2,
2
x 1 3x 1 1
x 1 x x x
++
−=
−−
. 3,
2
2
x 2 6 x
x 2 x 2 x 4
+
−=
+
.
4,
2x 1
1
x3
=
. 5,
5 x 2x 3 1
3x 6 2x 4 2
+−
−=
−−
. 6,
2
3 2 7 5x
1 3x 1 3x 9x 1
=
=−
+
.
7,
29
x 9 x 12
=
−+
. 8,
2
2
6x x x 3
x 2x x 2 x
+=
−−
. 9,
2
2
x 2x 1 2x 4x
x 3 3 x x 9
−+
−=
+
.
Trang 4
10,
( )
5 x 1
2x 1
x 1 x 1
+
=
−+
. 11,
2
x 2 1 2
x 2 x x 2x
+
−=
−−
. 13,
( )
2
x x 10
x 5 2x
x 5 x 5 25 x
+
−=
+
.
Bài tp 11. Giải các phương trình sau :
1)
5
2
64
3
32
32
=
+
xx
x
2)
1
4
12
2
5
2
1
2
+
=
+
+
x
xx
x
3)
)2)(1(
1
2
7
1
1
xxxx
=
4)
1
1
)1)(2(
9
2
3
=
+
+
+ xxxx
; 5)
222
1
3
12
5
12
2
xxxxx
=
+
++
; 6)
)1)(3(
4
1
1
3
2
+
=
+
+
+
xxx
x
x
x
7)
2
2
1
3
1
4
1
1
x
x
xx
x
=
+
+
; 8)
2
9
37
33
1
x
x
x
x
x
x
=
+
; 9)
1
4
1
52
1
1
23
2
++
=
+
xxx
x
x
10)
372
52
372
1
252
4
222
+
+
=
+
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
x
; 11)
+
=
+
+
1
1
13
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
x
12)
3
52
32
4
1
2
2
+
=
+
+
x
x
xx
x
x
; 13)
2
3
2
7
1
1
2
+
=
+
xx
xx
; 14)
2
86
2
2
1
4
3
xx
x
x
x
x
=
+
+
15)
223
1
3
1
2
1
1
xxxx
x
=
+
+
+
; 16)
32
4
1
3
52
1
13
2
+
=
+
+
xx
x
x
x
x
; 17)
6
7
32
22
22
12
2
2
2
2
=
++
++
+
++
++
xx
xx
xx
xx
18)
9124
4
49
3
9124
1
222
++
=
+ xxxxx
Bài tp 12. Hai thành ph A và B cách nhau 120 km. Mt ô tô di chuyn t A đến B, ri
quatr v A vi tng thời gian đi và về là 4 gi 24 phút. Tính tốc độ ợt đi của ô tô, biêt tc
độ t v lớn hơn tốc độ ợt đi 20%.
Bài tp 13. Một người đi xe đạp t A đến B cách nhau 60 km. Sau 1 gi 40 phút, mt xe máy
cũng đi từ A đến B và đến B sớm hơn xe đạp 1 gi. Tính tốc độ ca mi xe, biết rng tốc độ
ca xe máy gp 3 ln tốc độ của xe đp.
Bài tp 14. Mt xí nghip d định chia đều 12 600 000 đồng để thưng cho các công nhân
tham gia hi thao nhân ngày thành lp xí nghiệp. Khi đến ngày hi thao ch có 80% s công
nhân tham gia, vì thế mỗi người tham gia hội thao được nhận thêm 105 000 đồng. Tính s
công nhân d định tham gia lúc đầu.

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
MÔN : TOÁN – Lớp 9 mới PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1.1 Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
1.1.1 Phương trình tích
Phương pháp giải 1.1.
Để giải phương trình tích (ax + b)(cx + d) = 0, ta giải từng phương trình
ax + b = 0, cx + d = 0.
Rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng. BÀI TẬP
A. Phương trình có dạng tích
Bài tập 1. Giải các 2/ ( x − )( 2 2 3 x + ) 1 = 0 3/(x + ) 1 (2x − ) 1 ( x − 2) = 0 phương trình sau:1/
6/ (2x + 5)(1−3x) = 0 ( 5/ (x + )
1 (2x − 3)(3x − 5) = 0
x − 2)( x − 3) = 0 2 9/ ( x − )2 3 2 ( x + ) 1 ( x − 2) = 0 4/ ( 8/ (x + ) 1 (3x − ) 1 = 0 x − ) 1 (3x − 6) = 0 2 2 7/
12/ (5x − 6) (x + 2)(x +10) = 0
6( x − 2)( x − 4)(1− 7x) = 0 11/ (14 − 2x) (3 − x)(2x − 4) = 0 3 3 10/ ( −
15/ (8− x) (3x + 6) = x)2 5 (3x − )1 = 0 14/ (2x − ) 1 (4x + 5) = 0 0 13/ ( x − )3 3 3 ( x + 4) = 0
B. Đưa về dạng tích giải phương trình
Bài tập 2. Giải các phương trình sau : a) x3 = 1. b) x3 = 8. c) x3 = 27. d) x3 = 64. e) x3 = 125. f) x3 = 1. g) x3 = 8. h) x3 = 27.
i) (−x)3 = 64.
j) (−x)3 = 125.
k) (−x)3 = 216.
l) (−x)3 = 343. m)(2x − 1)2 = 49. n) (3x + 4)2 = 25. o) (2x + 7)2 = 1.
p) (6 4x)2 = 16.
q) (7x − 5)2 = 36. r) (5x − 7)2 = 4. s) (10x − 7)2 = 64.
t) (13 25x)2 = 81.
Bài tập 3. Giải các phương trình sau: Trang 1
1/ ( y + )2 = ( y + )2 2 7 3
5/ ( y + )2 = ( y + )2 4 14 7 21
9/ ( y − )2 = ( y + )2 13 7 7 9
2/ ( − y)2 = ( y − )2 6 9 5 7
6/ ( y + )2 = ( y − )2 27 9 24 7
10/ (− y − )2 = ( y − )2 5 1 2
3/ ( − y)2 = ( y + )2 3 3
7/ ( y − )2 = ( + y)2 4 6 6 4
11/ ( + y)2 = ( y − )2 1 1 2 2
8/ (5y − 4)2 = (4 −5y)2 2 2 4/  1   1   9   9  2y + = − 2y     12/ − 2y = 2y −      2   2   5   5 
Bài tập 4. Giải các phương trình sau : 1, ( + )2 x 1 (x + 2) = 0 . 6, (x − )
1 (x + 7) = (1− x)(3 − 2x) . 2, ( − )( + )2 6 x x 6 = 0 . 7, (2 − x)(x + ) 1 = (x − 2)(3x + 5) . 3, ( − )2 5 x (3x − ) 1 = 0 .
8, (x + 6)(5 − x) = (x − 5)(7x + 8) . 4, ( − )2 2x 3 (x − 4) = 0.
9, (2x + 5)(x − 4) = (x − 4)(5 − x) . 5, ( − )2 x 2 (3x − 4) = 0.
10, (x − 2)(7 − 3x) = (x − 2)(4x − 3) .
Bài tập 5. Giải các phương trình sau : 1, 2 3x − 3x = (x − ) 1 .(x + 3) . 4, ( + )2 − ( − )2 1 x x 1 = 0 . 2, x.(x + 3) = (2x − ) 1 .(x + 3) . 5, ( + )2 −( + )2 3x 1 2x 3 = 0 . 3, ( − ) ( + ) = ( + )2 2 2 3x 2 . 2x 1 2x 1 .
6, (5x − 4) − (3x − 2) = 0 .
Bài tập 6. Giải các phương trình sau :
a) 8t2 4t = 0.
e) 64t2 8t = 0. i) 3t2 = 2t.
m) −t2 = 4t3. b) 2t2 16 = 0.
f) 18t − 9t2 = 0. j) 4t2 = 3t.
n) 7t2 = 14t3. c) 5t2 + 7t = 0. g) 2t2 = t. k) t3 = t2.
o) t3 8t2 = 0. d) 6t + 9t2 = 0. Trang 2 h) −t = 3t2. l) 2t3 = 3t2.
p) 27t2 54t3 = 0.
1.1.2 Phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất
Phương pháp giải 1.2. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Giải phương trình vừa nhận được;
Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
Bài tập 7. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau : 2x −1 2 − x 1 5 1 − 4 x + 3 x − 2 a, =1. b, = −1. c, = . d, + = 2 x + 3 2x + 5 4 − x x + 7 x − 5 x − 3 x
Bài tập 8. Giải phương trình: 2 2 3 3x + 5 1 1 1 1, = 1. 2, + = . 3, − = . x − 3 2 x − 3 x + 3 x − 9 2 3x 4x x 2x 3x −1 2 1 3 1 1 4, = 1. 5, = − . 6, − = . 3 − x 2 x − 9 x − 3 x + 3 2 8x 2x x x 1 2 2x − 3 1 3 5 7, = 3 . 8, + = . 9, + = . x − 5 2 x + 2 2 − x x − 4 2 2x 4x 2x 2x −1 x −1 5 1 − 2 2 1 3 10, = 3 . 11, + = . 12, − = . x + 2 2 x − 2 x + 2 x − 4 2 3x 2x 4x
Bài tập 9. Giải phương trình: 3x x + 5 x − 5 20 x + 2 5 8 1, = 2 . 2, − = . 3, − = . 5x −1 2 x − 5 x + 5 x − 25 2 x − 2 x x − 2x 7 x + 2 x − 2 16 x −1 1 2x +1 4, = 4 . 5, = + . 6, + = . 3x − 2 2 x − 2 x + 2 x − 4 2 x x +1 x + x 2x 3 2 5 x − 7 49 3x 7, = 2 − . 8, + = . 9, = + . 3x −1 2 x − 7 x + 7 x − 49 x x (x − 7) x − 7
Bài tập 10. Giải phương trình: 2 x − 3 x x +1 3x +1 1 2 x + 2 6 x 1, = . 2, − = . 3, − = . 2 x +1 x −1 2 x −1 x − x x 2 x − 2 x + 2 x − 4 2x −1 5 + x 2x − 3 1 3 2 7 = 5x 4, =1 . 5, − = . 6, = − . x − 3 3x − 6 2x − 4 2 2 1− 3x 1+ 3x 9x −1 2 9 2 6x − x x 3 2 x 2x −1 2x + 4x 7, = . 8, + = . 9, − = . x − 9 x +12 2 x − 2x x − 2 x 2 x + 3 3 − x x − 9 Trang 3 2x +1 5(x − ) 1 x + 2 1 2 x − 5 2x x (x +10) 10, = . 11, − = . 13, − = . x −1 x +1 2 x − 2 x x − 2x 2 x + 5 x − 5 25 − x
Bài tập 11. Giải các phương trình sau : 2x + 3 3 2 x +1 5 12 1 7 1 1) − = 2) − = +1 3) − =
2x − 3 4x − 6 5 x − 2 x + 2 2 x − 4 x −1 x − 2 (x − )( 1 2 − x) 3 9 1 2 5 3 x + 2 x +1 4 4) + = ; 5) − = ; 6) − = x + 2 (x + )( 2 x − ) 1 x −1 2 2 2
x + 2x +1 x − 2x +1 1− x x + 3 x −1 (x + )( 3 x − ) 1 2 x +1 4 3 − x x −1 x 7x − 3 1 2 2 x − 5 4 7) − = ; 8) − = ; 9) + = 2
x −1 x +1 1− x 2 x + 3 x − 3 9 − x x −1 3 x −1 2 x + x +1 x + 4 x +1 2x + 5 x +1 x −1  x −1 10) + = ; 11) − = 3x1−  2 2 x − 5x + 2 2 2 x − 7x + 3 2 2 x − 7x + 3 x −1 x +1  x +1 2x 4 2x − 5 1 7 3 x + 3 x −1 2 12) + = ; 13) − = ; 14) + = x −1 2 x + 2x − 3 x + 3 x −1 x + 2 2 x + x − 2 2 x − 4 x − 2 6x − 8 − x 1 2 3 3x −1 2x + 5 4 2 x + 2x +1 2 x + 2x + 2 7 15) + = ; 16) − = 1− ; 17) + = 3 2 2
x +1 x x x +1 1− x x −1 x + 3 2 x + 2x − 3 2 x + 2x + 2 2 x + 2x + 3 6 1 3 4 18) − = 4 2
x −12x + 9 9 − 4 2 x 4 2 x +12x + 9
Bài tập 12. Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một ô tô di chuyển từ A đến B, rồi
quatrở về A với tổng thời gian đi và về là 4 giờ 24 phút. Tính tốc độ lượt đi của ô tô, biêt tốc
độ lượt về lớn hơn tốc độ lượt đi 20%.
Bài tập 13. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 60 km. Sau 1 giờ 40 phút, một xe máy
cũng đi từ A đến B và đến B sớm hơn xe đạp 1 giờ. Tính tốc độ của mỗi xe, biết rằng tốc độ
của xe máy gấp 3 lần tốc độ của xe đạp.
Bài tập 14. Một xí nghiệp dự định chia đều 12 600 000 đồng để thưởng cho các công nhân
tham gia hội thao nhân ngày thành lập xí nghiệp. Khi đến ngày hội thao chỉ có 80% số công
nhân tham gia, vì thế mỗi người tham gia hội thao được nhận thêm 105 000 đồng. Tính số
công nhân dự định tham gia lúc đầu. Trang 4