Trang 1
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MT N
A. KIN THC TRNG TÂM
Phương trình bc hai mt n (hay còn gi phương trình bc hai) phương trình dng:
2
0 ( 0)ax bx c a+ + =
trong đó
,,abc
nhng s thc cho trước được gi là h s,
x
n
s.
Chú ý: Gii phương trình bc hai mt n đi tìm tp nghim ca phương trình bc hai mt
n đó.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Nhn dng và tìm h s của phương trình bậc hai mt n
Đưa phương trình đã cho về dng
2
0ax bx c+ + =
, t đó đưa ra kết lun v dng
phương trình và các hệ s.
Lưu ý: Phương trình bậc hai có h s a khác 0.
Ví d 1. Đưa các phương trình sau về dng
2
0ax bx c+ + =
và ch rõ các h s
,,abc
.
a)
2
30x−=
. ĐS:
, vi
1, 0, 3a b c= = =
. .
b)
2
31x x x = +
. ĐS:
2
4 1 0xx =
, vi
1, 4, 1a b c= = =
.
c)
2
3 4 2 2x x x = +
. ĐS:
( )
2
3 4 2 2 0xx + =
, vi
3, 4 2, 2a b c= = =
.
d)
2
( 1) 3( 1)xx = +
. ĐS:
2
5 2 0xx =
, vi
1, 5, 2a b c= = =
.
Ví d 2. Đưa các phương trình sau về dng
2
0ax bx c+ + =
và ch rõ các h s
,,abc
.
a)
2
30xx−=
. ĐS:
2
30xx + =
, vi
1, 3, 0a b c= = =
.
b)
2
3 2 3x x x =
. ĐS:
2
5 3 0xx + =
, vi
1, 5, 3a b c= = =
.
c)
22
3 4 2 2x x x =
. ĐS:
( )
2
3 2 4 2 0xx + =
, vi
3 2, 4, 2a b c= = =
.
d)
2
( 1) 2( 1)xx+ =
. ĐS:
2
30x +=
, vi
1, 0, 3a b c= = =
.
Ví d 3. Phương trình nào sau dây đưa đưc v phương trình bậc
2
? Xác định h s
a
của phương
trình đó (
m
là hng s)
a)
2
1 mx x+=
. ĐS:
2
1 0; 1x mx a = =
.
b)
2
1 mx m+=
. ĐS: Không đưa được v phương trình bậc
2
.
c)
2 2 2
4 2 1m x mx x = +
. ĐS:
( )
2 2 2
2 4 1 0, 2m x mx a m+ = = +
.
d)
22
( 1) 1m x mx =
. ĐS: Không đưa được v phương trình bậc
2
.
Ví d 4. Phương trình nào sau dây đưa đưc v phương trình bậc
2
? Xác định h s
a
của phương
trình đó (
m
là hng s)
Trang 2
a)
2
x x m=−
. ĐS:
2
0, 1x x m a = =
.
b)
2
m m mx=−
. ĐS: Không đưa được v phương trình bậc
2
.
c)
2 2 2
( 1) 3m x mx x =
. ĐS:
2 2 2
( 2) 0, 2m x mx a m+ = = +
.
d)
2
( 1) (1 )m x x mx = +
. ĐS: Không đưa được v phương trình bậc
2
.
Dng 2: S dng các phép biến đổi, giải phương trình bậc hai mt ẩn cho trước
Cách 1: Đưa phương trình đã cho về dng tích.
Cách 2: Đưa phương trình đã cho về phương trình mà vế trái của phương trình đó là bình
phương, còn vế phi là mt hng s.
Ví d 5. Giải các phương trình sau:
a)
2
20xx−=
. ĐS:
0; 2xx==
.
b)
2
32xx=
. ĐS:
2
0;
3
xx==
.
c)
2
3 12 0x + =
. ĐS:
2; 2xx= =
.
d)
2
3 2 0xx + =
. ĐS:
1; 2xx==
.
Ví d 6. Giải các phương trình sau:
a)
2
30xx−=
. ĐS:
0; 3xx==
.
b)
2
2xx=
. ĐS:
0; 2xx==
.
c)
2
20x −=
. ĐS:
2; 2xx= =
.
d)
2
20xx+ =
. ĐS:
1; 2xx= =
.
Ví d 7. Giải các phương trình sau:
a)
2
( 1) 4x +=
. ĐS:
1; 3xx= =
.
b)
2
23xx+=
. ĐS:
1; 3xx= =
.
c)
2
2 4 7 0xx+ =
. ĐS:
33
1; 1
22
xx= =
.
d)
2
4 8 5 0xx+ =
. ĐS:
15
;
22
xx= =
.
Ví d 8. Giải các phương trình sau:
a)
2
( 2) 9x −=
. ĐS:
1; 5xx= =
.
b)
2
45xx−=
. ĐS:
1; 5xx= =
.
Trang 3
c)
2
2 8 5 0xx + =
. ĐS:
33
2; 2
22
xx= + = +
.
d)
2
4 16 9 0xx =
. ĐS:
19
;
22
xx= =
.
Ví d 9. Giải các phương trình sau:
a)
2
1
0
4
xx + =
. ĐS:
1
2
x =
.
b)
2
2xx−=
. ĐS:
1; 2xx= =
.
c)
2
2 2 5 0xx =
. ĐS:
11 1 11 1
;
22
xx
+ +
==
.
d)
2
10xx + =
. ĐS: PT vô nghim.
Ví d 10. Giải các phương trình sau
a)
2
9
30
4
xx + =
. ĐS:
1
2
x =
.
b)
2
3 4 0xx =
. ĐS:
1; 2xx= =
.
c)
2
2 6 3 0xx + =
. ĐS:
11 1 11 1
;
22
xx
+ +
==
.
d)
2
3 3 0xx + =
. ĐS: PT vô nghim.
Ví d 11. Giải các phương trình sau
a)
2
9
30
4
xx + =
. ĐS:
3
2
x =
.
b)
2
3 4 0xx =
. ĐS:
1; 4xx= =
.
c)
2
2 6 3 0xx + =
. ĐS:
3 3 3 3
;
22
xx
+ +
==
.
d)
2
3 3 0xx + =
. ĐS: PT vô nghim.
Ví d 12. Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình sau có nghiệm bng
1
a)
22
4x m x+=
. ĐS:
3m =
.
b)
22
( 3) 0x m x m + + =
. ĐS:
2, 1mm= =
.
Ví d 13. Vi giá nào ca
m
thì phương trình sau có nghiệm bng
1
a)
22
40xm + =
. ĐS:
5m =
.
Trang 4
b)
2
4 5 0 0m mx+ = =
. ĐS:
1, 5mm= =
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Đưa các phương trình sau về dng
2
0ax bx c+ + =
và tính tng
T a b c= + +
a)
2
25 4 0x−=
. ĐS:
21T =
.
b)
2
4 5 2x x x = +
. ĐS:
0T =
.
c)
2
( 1) 3 4 0xx + =
. ĐS:
1T =
.
d)
2
( 3) 2 2x x x x =
. ĐS:
2T =−
.
Bài 2. Giải các phương trình sau
a)
2
4 9 0x −=
. ĐS:
3
2
x =
.
b)
2
2 2 0xx−=
. ĐS:
0; 2 2xx==
.
c)
2
2 2 2xx−=
. ĐS:
2x =
.
d)
2
8 5 0xx + =
. ĐS: PT vô nghim.
Bài 3. Giải các phương trình sau
a)
2
20xx+=
. ĐS:
0, 2xx= =
.
b)
2
50x −=
. ĐS:
5x =
.
c)
2
2 8 0xx+ =
. ĐS:
2, 4xx= =
.
d)
2
2 4 5 0xx+ =
. ĐS:
7
1
2
x =
.
Bài 4. Vi giá nào ca
m
thì phương trình sau có nghiệm là
1
a)
22
4 25 0xm−=
. ĐS:
2
5
m =
.
b)
22
3 3 0x mx m + =
. ĐS: Không tìm được
m
.
Trang 5
NG DN GII
Ví dụ 1. Đưa các phương trình sau v dng
2
0ax bx c+ + =
ch rõ các h s
,,abc
.
a)
2
30x−=
. b)
2
31x x x = +
.
c)
2
3 4 2 2x x x = +
. d)
2
( 1) 3( 1)xx = +
.
Li gii.
a) Biến đổi PT
2
30x−=
thành
, vi
1, 0, 3a b c= = =
.
b) Biến đổi PT
2
31x x x = +
thành
2
4 1 0xx =
, vi
1, 4, 1a b c= = =
.
c) Biến đổi PT
2
3 4 2 2x x x = +
thành
( )
2
3 4 2 2 0xx + =
, vi
3, 4 2, 2a b c= = =
.
d) Biến đổi PT
2
( 1) 3( 1)xx = +
thành
2
5 2 0xx =
, vi
1, 5, 2a b c= = =
.
Ví dụ 2. Đưa các phương trình sau v dng
2
0ax bx c+ + =
ch rõ các h s
,,abc
.
a)
2
30xx−=
. b)
2
3 2 3x x x =
.
c)
22
3 4 2 2x x x =
. d)
2
( 1) 2( 1)xx+ =
.
Li gii.
a) Biến đổi PT
2
30xx−=
thành
2
30xx + =
, vi
1, 3, 0a b c= = =
.
b) Biến đổi PT
2
3 2 3x x x =
thành
2
5 3 0xx + =
, vi
1, 5, 3a b c= = =
.
c) Biến đổi PT
22
3 4 2 2x x x =
thành
( )
2
3 2 4 2 0xx + =
, vi
3 2, 4, 2a b c= = =
.
d) Biến đổi PT
2
( 1) 2( 1)xx+ =
thành
2
30x +=
, vi
1, 0, 3a b c= = =
.
Ví dụ 3. Phương trình nào sau dây đưa được v phương trình bc
2
? c định h s
a
ca
phương trình đó (
m
là hng s)
a)
2
1 mx x+=
. b)
2
1 mx m+=
.
c)
2 2 2
4 2 1m x mx x = +
. d)
22
( 1) 1m x mx =
.
Li gii.
a) Biến đổi
2
1 mx x+=
thành
2
1 0; 1x mx a = =
.
b)
2
1 mx m+=
không đưa được v phương trình bc
2
.
c) Biến đổi
2 2 2
4 2 1m x mx x = +
thành
( )
2 2 2
2 4 1 0, 2m x mx a m+ = = +
.
d)
22
( 1) 1m x mx =
không đưa được v phương trình bc
2
.
Trang 6
Ví dụ 4. Phương trình nào sau dây đưa được v phương trình bc
2
? c định h s
a
ca
phương trình đó (
m
là hng s)
a)
2
x x m=−
. b)
2
m m mx=−
.
c)
2 2 2
( 1) 3m x mx x =
. d)
2
( 1) (1 )m x x mx = +
.
Li gii.
a)
22
0, 1x x m x x m a= = =
.
b)
2
m m mx=−
không đưa được v phương trình bc
2
.
c)
2 2 2 2 2 2
( 1) 3 ( 2) 0, 2m x mx x m x mx a m = + = = +
.
d)
2
( 1) (1 )m x x mx = +
không đưa được v phương trình bc
2
.
Ví dụ 5. Gii các phương trình sau:
a)
2
20xx−=
. b)
2
32xx=
.
c)
2
3 12 0x + =
. d)
2
3 2 0xx + =
.
Li gii.
a) Biến đổi
2
20xx−=
thành
( 2) 0 0x x x = =
hoc
20x −=
, t đóm được
0; 2xx==
.
b) Biến đổi
2
32xx=
thành
( 3 2) 0x x x o = =
hoc
3 2 0x −=
, t đó m đưc
2
0;
3
xx==
.
c) Biến đổi
2
3 12 0x + =
. thành
3( 2)( 2) 0xx + =
hoc đưa v
2
4,x =
t đó m được
2; 2xx= =
.
d) Biến đổi
2
3 2 0xx + =
thành
( 1)( 2) 0 1 0x x x = =
hoc
20x −=
, t đó tìm được
1; 2x==
.
Ví dụ 6. Gii các phương trình sau:
a)
2
30xx−=
. b)
2
2xx=
.
c)
2
20x −=
. d)
2
20xx+ =
.
Li gii.
a) Biến đổi
2
30xx−=
thành
( 3) 0xx−=
, t đóm được
0; 3xx==
.
b) Biến đổi
2
2xx=
thành
( 2) 0xx−=
, t đóm được
0; 2xx==
.
c) Biến đổi
2
20x −=
thành
( 2)( 2) 0xx+ =
, t đóm được
2; 2xx= =
.
Trang 7
d) Biến đổi
2
20xx+ =
thành
( 1)( 2) 0xx + =
, t đóm được
1; 2xx= =
.
Ví dụ 7. Gii các phương trình sau:
a)
2
( 1) 4x +=
. b)
2
23xx+=
.
c)
2
2 4 7 0xx+ =
. d)
2
4 8 5 0xx+ =
.
Li gii.
a) Ta có PT
2
( 1) 4x +=
1
12
3.
x
x
x
=
+ =
=−
b) Biến đổi
2
23xx+=
ta được
2
1
( 1) 4
3.
x
x
x
=
+ =
=−
Cách khác: đưa PT v dng tích
( 1)( 3) 0xx + =
.
c) Biến đổi
2
2 4 7 0xx+ =
ta được
22
9
2 4 7 0 ( 1)
2
x x x+ = + =
, t đó m đưc
33
1; 1
22
xx= =
.
d) Biến đổi PT
2
4 8 5 0xx+ =
thành
22
59
2 ( 1)
44
x x x+ = + =
, t đóm được
15
;
22
xx= =
.
Ví dụ 8. Gii các phương trình sau:
a)
2
( 2) 9x −=
. b)
2
45xx−=
.
c)
2
2 8 5 0xx + =
. d)
2
4 16 9 0xx =
.
Li gii.
a) Ta có PT
2
( 2) 9x −=
1
23
5.
x
x
x
=−
=
=
b) Biến đổi
2
45xx−=
ta được
2
1
( 2) 9
5.
x
x
x
=−
=
=
Cách khác: đưa PT v dng tích
( 1)( 5) 0xx+ =
.
c) Biến đổi
2
2 8 5 0xx + =
ta được
22
3
2 8 5 0 ( 2)
2
x x x + = =
, t đó m đưc
33
2; 2
22
xx= + = +
.
Trang 8
d) Biến đổi PT
2
4 16 9 0xx =
thành
22
9 25
4 ( 2)
44
x x x = =
, t đó m được
19
;
22
xx= =
.
Ví dụ 9. Gii các phương trình sau:
a)
2
1
0
4
xx + =
. b)
2
2xx−=
.
c)
2
2 2 5 0xx =
. d)
2
10xx + =
.
Li gii.
a) Ta có PT
2
1
0
4
xx + =
2
2
1 1 1
2 0 0
2 4 2
x x x

+ = =


, t đóm được
1
2
x =
.
b) Biến đổi
2
2xx−=
thành
2
2
1 9 1 9
4 4 2 4
x x x

+ = =


, t đóm được
1; 2xx= =
.
Cách khác: chuyn vế đưa PT v dng tích
( 1)( 2) 0xx+ =
.
c) Biến đổi PT đã cho
2
2 2 5 0xx =
thành
2
2
5 1 11
2 2 4
x x x

= =


, t đó m được
11 1 11 1
;
22
xx
+ +
==
.
d) Biến đổi PT đã cho
2
10xx + =
thành
2
13
24
x

=


PT vô nghim.
Ví dụ 10. Gii các phương trình sau
a)
2
9
30
4
xx + =
. b)
2
3 4 0xx =
.
c)
2
2 6 3 0xx + =
. d)
2
3 3 0xx + =
.
Li gii.
a) Ta có PT
2
9
30
4
xx + =
2
2
1 1 1
2 0 0
2 4 2
x x x

+ = =


, t đóm được
1
2
x =
.
b) Biến đổi
2
3 4 0xx =
thành
2
2
1 9 1 9
4 4 2 4
x x x

+ = =


, t đóm được
1; 2xx= =
.
Cách khác: chuyn vế đưa PT v dng tích
( 1)( 2) 0xx+ =
.
Trang 9
c) Biến đổi PT đã cho
2
2 6 3 0xx + =
thành
2
2
5 1 11
2 2 4
x x x

= =


, t đó m được
11 1 11 1
;
22
xx
+ +
==
.
d) Biến đổi PT đã cho
2
3 3 0xx + =
thành
2
13
24
x

=


PT vô nghim.
Ví dụ 11. Gii các phương trình sau
a)
2
9
30
4
xx + =
. b)
2
3 4 0xx =
.
c)
2
2 6 3 0xx + =
. d)
2
3 3 0xx + =
.
Li gii.
a) Ta có PT
2
9
30
4
xx + =
2
2
3 9 3
2 0 0
2 4 2
x x x

+ = =


, t đóm được
3
2
x =
.
b) Biến đổi
2
3 4 0xx =
thành
2
2
9 25 3 25
3
4 4 2 4
x x x

+ = =


, t đóm được
1; 4xx= =
.
Cách khác: chuyn vế đưa PT v dng tích
( 1)( 4) 0xx+ =
.
c) Biến đổi PT đã cho
2
2 6 3 0xx + =
thành
2
2
3 3 3
3
2 2 4
x x x

= =


, t đó m được
3 3 3 3
;
22
xx
+ +
==
.
d) Biến đổi PT đã cho
2
3 3 0xx + =
thành
2
33
24
x

=


PT vô nghim.
Ví dụ 12. Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình sau có nghim bng
1
a)
22
4x m x+=
. b)
22
( 3) 0x m x m + + =
.
Li gii.
a) PT có nghim là
2
1 1 4m + =
, t đóm được
3m =
.
b) PT có nghim là
2
1 1 ( 3) 0mm + + =
, biến đổi thành
( 2)( 1) 0mm + =
suyra
2, 1mm= =
.
Ví dụ 13. Vi giá nào ca
m
thì phương trình sau có nghim bng
1
a)
22
40xm + =
. b)
2
4 5 0 0m mx+ = =
.
Li gii.
a) PT có nghim là
2
1 1 4 0m + =
, t đóm được
5m =
.
Trang 10
b) PT có nghim là
2
1 4 5 0 0mm + = =
, biến đổi thành
( 1)( 5) 0mm + =
suyra
1, 5mm= =
.
Bài 1. Đưa các phương trình sau v dng
2
0ax bx c+ + =
và tính tng
T a b c= + +
a)
2
25 4 0x−=
. b)
2
4 5 2x x x = +
.
c)
2
( 1) 3 4 0xx + =
. d)
2
( 3) 2 2x x x x =
.
Li gii.
a) Phương trình
2
25 4 0x−=
tr thành
2
4 25 0 4; 0; 25x a b c + = = = =
. T đó m được
21T =
.
b) Phương trình
2
4 5 2x x x = +
tr thành
2
2 0 0x x T+ = =
c) Phương trình
2
( 1) 3 4 0xx + =
tr thành
2
5 5 0 1x x T + = =
.
d) Phương trình
2
( 3) 2 2x x x x =
tr thành
( )
2
1 2 0 2x x T = =
.
Bài 2. Gii các phương trình sau
a)
2
4 9 0x −=
. b)
2
2 2 0xx−=
.
c)
2
2 2 2xx−=
. d)
2
8 5 0xx + =
.
Li gii.
a) Biến đổi
2
4 9 0x −=
thành
2
93
42
xx= =
.
b) Biến đổi
2
2 2 0xx−=
thành
( 2 2) 0 0; 2 2x x x x = = =
.
c) Biến đổi
2
2 2 2xx−=
thành
( )
2
2 0 2xx = =
.
d) Biến đổi
2
8 5 0xx + =
thành
( )
2
2 2 2 3 2 3x x x + = =
PT vô nghim.
Bài 3. Gii các phương trình sau
a)
2
20xx+=
. b)
2
50x −=
.
c)
2
2 8 0xx+ =
. d)
2
2 4 5 0xx+ =
.
Li gii.
a) Biến đổi
2
20xx+=
thành
( 2) 0 0, 2x x x x+ = = =
.
b) Biến đổi
2
50x −=
thành
2
55xx= =
.
c) Biến đổi
2
2 8 0xx+ =
thành
( 2)( 4) 0 2, 4x x x x + = = =
.
Trang 11
Cách khác: Biến đổi thành
2
( 1) 9x + =
kết qu.
d) Biến đổi
2
2 4 5 0xx+ =
thành
22
7
2( 2 ) 5 ( 1)
2
x x x+ = + =
. T đó m được
77
1, 1
22
xx= =
.
Bài 4. Vi giá nào ca
m
thì phương trình sau có nghim là
1
a)
22
4 25 0xm−=
. b)
22
3 3 0x mx m + =
.
Li gii.
a) Điu kin
2
2
4 25 0
5
mm = =
.
b) Điu kin
2
1 3 3 0mm + + =
.
Biến đổi thành
2
11
2 12
m

+ =


PT vô nghim. Không tìm được
m
.
--- HT ---

Preview text:

Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Phương trình bậc hai một ẩn (hay còn gọi là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: 2
ax + bx + c = 0 (a  0) trong đó a,b, c là những số thực cho trước được gọi là hệ số, x là ẩn số.
Chú ý: Giải phương trình bậc hai một ẩn là đi tìm tập nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn đó.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
Nhận dạng và tìm hệ số của phương trình bậc hai một ẩn
▪ Đưa phương trình đã cho về dạng 2
ax + bx + c = 0 , từ đó đưa ra kết luận về dạng
phương trình và các hệ số.
Lưu ý: Phương trình bậc hai có hệ số a khác 0.
Ví dụ 1. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a,b, c . a) 2 3 − x = 0 . ĐS: 2
x + 3 = 0 , với a = 1
− ,b = 0,c = 3 . . b) 2
x x = 3x +1. ĐS: 2
x − 4x −1 = 0 , với a = 1,b = −4, c = −1. c) 2
3x − 4x = 2x + 2 . ĐS: 2
3x − (4 + 2) x − 2 = 0 , với a = 3,b = 4 − − 2,c = 2 − . d) 2
(x −1) = 3(x +1) . ĐS: 2
x − 5x − 2 = 0 , với a = 1,b = −5,c = −2 .
Ví dụ 2. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a,b, c . a) 2
3x x = 0 . ĐS: 2
x + 3x = 0 , với a = 1
− ,b = 3,c = 0 . b) 2
x − 3x = 2x − 3. ĐS: 2
x − 5x + 3 = 0 , với a = 1,b = 5 − ,c = 3. c) 2 2
3x − 4x = 2x − 2 . ĐS: ( − ) 2 3
2 x − 4x + 2 = 0 , với a = 3 − 2,b = 4 − ,c = 2 . d) 2
(x +1) = 2(x −1) . ĐS: 2
x + 3 = 0 , với a = 1,b = 0,c = 3 .
Ví dụ 3. Phương trình nào sau dây đưa được về phương trình bậc 2 ? Xác định hệ số a của phương
trình đó ( m là hằng số) a) 2
1+ mx = x . ĐS: 2
x mx −1 = 0; a = 1. b) 2
1+ mx = m .
ĐS: Không đưa được về phương trình bậc 2 . c) 2 2 2
m x − 4mx = − 2x +1. ĐS: ( 2 m + ) 2 2
2 x − 4mx −1 = 0, a = m + 2 . d) 2 2
m(x −1) = mx −1.
ĐS: Không đưa được về phương trình bậc 2 .
Ví dụ 4. Phương trình nào sau dây đưa được về phương trình bậc 2 ? Xác định hệ số a của phương
trình đó ( m là hằng số) Trang 1 a) 2
x = x m . ĐS: 2
x x m = 0, a = 1. b) 2
m = m mx .
ĐS: Không đưa được về phương trình bậc 2 . c) 2 2 2
(m −1)x mx = −3x . ĐS: 2 2 2
(m + 2)x mx = 0, a = m + 2 . d) 2
m(x −1) = x(1+ mx) .
ĐS: Không đưa được về phương trình bậc 2 .
Dạng 2: Sử dụng các phép biến đổi, giải phương trình bậc hai một ẩn cho trước
▪ Cách 1: Đưa phương trình đã cho về dạng tích.
▪ Cách 2: Đưa phương trình đã cho về phương trình mà vế trái của phương trình đó là bình
phương, còn vế phải là một hằng số.
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: a) 2
x − 2x = 0 .
ĐS: x = 0; x = 2 . 2 b) 2
3x = 2x .
ĐS: x = 0; x = . 3 c) 2
−3x +12 = 0 .
ĐS: x = −2; x = 2 . d) 2
x − 3x + 2 = 0 .
ĐS: x = 1; x = 2 .
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: a) 2
x − 3x = 0 .
ĐS: x = 0; x = 3. b) 2 x = 2x .
ĐS: x = 0; x = 2 . c) 2 x − 2 = 0 .
ĐS: x = − 2; x = 2 . d) 2
x + x − 2 = 0 .
ĐS: x = 1; x = −2 .
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau: a) 2 (x +1) = 4 .
ĐS: x = 1; x = −3. b) 2
x + 2x = 3.
ĐS: x = 1; x = −3. 3 3 c) 2
2x + 4x − 7 = 0 . ĐS: x = −1; x = − −1. 2 2 1 5 d) 2
4x + 8x − 5 = 0 .
ĐS: x = ; x = − . 2 2
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau: a) 2 (x − 2) = 9 .
ĐS: x = −1; x = 5. b) 2
x − 4x = 5 .
ĐS: x = −1; x = 5. Trang 2 3 3 c) 2
2x − 8x + 5 = 0 . ĐS: x = + 2; x = − + 2 . 2 2 1 9 d) 2
4x −16x − 9 = 0 .
ĐS: x = − ; x = . 2 2
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau: 1 a) 2 1
x x + = 0 . ĐS: x = . 4 2 b) 2
x x = 2 .
ĐS: x = −1; x = 2 . 11 +1 − 11 +1 c) 2
2x − 2x − 5 = 0 . ĐS: x = ; x = . 2 2 d) 2
x x +1 = 0 . ĐS: PT vô nghiệm.
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau 1 a) 2 9
x − 3x + = 0 . ĐS: x = . 4 2 b) 2
x − 3x − 4 = 0 .
ĐS: x = −1; x = 2 . 11 +1 − 11 +1 c) 2
2x − 6x + 3 = 0 . ĐS: x = ; x = . 2 2 d) 2
x − 3x + 3 = 0 . ĐS: PT vô nghiệm.
Ví dụ 11. Giải các phương trình sau 3 a) 2 9
x − 3x + = 0 . ĐS: x = . 4 2 b) 2
x − 3x − 4 = 0 .
ĐS: x = −1; x = 4 . 3 + 3 − 3 + 3 c) 2
2x − 6x + 3 = 0 . ĐS: x = ; x = . 2 2 d) 2
x − 3x + 3 = 0 . ĐS: PT vô nghiệm.
Ví dụ 12. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm bằng 1 a) 2 2
x + m = 4x .
ĐS: m =  3 . b) 2 2
x − (m + 3)x + m = 0 .
ĐS: m = 2, m = −1.
Ví dụ 13. Với giá nào của m thì phương trình sau có nghiệm bằng 1 a) 2 2
x m + 4 = 0 .
ĐS: m =  5 . Trang 3 b) 2
m + 4mx − 5 = 0 = 0 .
ĐS: m = 1, m = −5 . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và tính tổng T = a + b + c a) 2
25 − 4x = 0 . ĐS: T = 21. b) 2 x − 4x = 5 − x + 2 . ĐS: T = 0 . c) 2
(x −1) − 3x + 4 = 0 . ĐS: T = 1. d) 2
x(x − 3) = 2x − 2x .
ĐS: T = − 2 .
Bài 2. Giải các phương trình sau 3 a) 2 4x − 9 = 0 . ĐS: x =  . 2 b) 2
x − 2 2x = 0 .
ĐS: x = 0; x = 2 2 . c) 2
x − 2 2x = 2 . ĐS: x = 2 . d) 2
x − 8x + 5 = 0 . ĐS: PT vô nghiệm.
Bài 3. Giải các phương trình sau a) 2
x + 2x = 0 .
ĐS: x = 0, x = −2 . b) 2 x − 5 = 0 .
ĐS: x =  5 . c) 2
x + 2x − 8 = 0 .
ĐS: x = 2, x = −4 . 7 d) 2
2x + 4x − 5 = 0 . ĐS: x = − −1. 2
Bài 4. Với giá nào của m thì phương trình sau có nghiệm là 1 − 2 a) 2 2
4x − 25m = 0. ĐS: m =  . 5 b) 2 2
x − 3mx + 3m = 0 .
ĐS: Không tìm được m . Trang 4 HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a,b, c . a) 2 3 − x = 0 . b) 2
x x = 3x +1. c) 2
3x − 4x = 2x + 2 . d) 2
(x −1) = 3(x +1) . Lời giải. a) Biến đổi PT 2 3 − x = 0 thành 2
x + 3 = 0 , với a = 1
− ,b = 0,c = 3 . b) Biến đổi PT 2
x x = 3x +1 thành 2
x − 4x −1 = 0 , với a = 1,b = −4, c = −1. c) Biến đổi PT 2
3x − 4x = 2x + 2 thành 2
3x − (4 + 2) x − 2 = 0 , với a = 3,b = 4 − − 2,c = 2 − . d) Biến đổi PT 2
(x −1) = 3(x +1) thành 2
x − 5x − 2 = 0 , với a = 1,b = −5,c = −2 .
Ví dụ 2. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a,b, c . a) 2 3x x = 0 . b) 2
x − 3x = 2x − 3. c) 2 2
3x − 4x = 2x − 2 . d) 2
(x +1) = 2(x −1) . Lời giải. a) Biến đổi PT 2
3x x = 0 thành 2
x + 3x = 0 , với a = 1
− ,b = 3,c = 0 . b) Biến đổi PT 2
x − 3x = 2x − 3 thành 2
x − 5x + 3 = 0 , với a = 1,b = 5 − ,c = 3. c) Biến đổi PT 2 2
3x − 4x = 2x − 2 thành ( − ) 2 3
2 x − 4x + 2 = 0 , với a = 3 − 2,b = 4 − ,c = 2 . d) Biến đổi PT 2
(x +1) = 2(x −1) thành 2
x + 3 = 0 , với a = 1,b = 0,c = 3 .
Ví dụ 3. Phương trình nào sau dây đưa được về phương trình bậc 2 ? Xác định hệ số a của
phương trình đó ( m là hằng số) a) 2 1+ mx = x . b) 2 1+ mx = m . c) 2 2 2
m x − 4mx = − 2x +1. d) 2 2
m(x −1) = mx −1. Lời giải. a) Biến đổi 2
1+ mx = x thành 2
x mx −1 = 0; a = 1. b) 2
1+ mx = m không đưa được về phương trình bậc 2 . c) Biến đổi 2 2 2
m x − 4mx = − 2x +1 thành ( 2 m + ) 2 2
2 x − 4mx −1 = 0, a = m + 2 . d) 2 2
m(x −1) = mx −1 không đưa được về phương trình bậc 2 . Trang 5
Ví dụ 4. Phương trình nào sau dây đưa được về phương trình bậc 2 ? Xác định hệ số a của
phương trình đó ( m là hằng số) a) 2
x = x m . b) 2
m = m mx . c) 2 2 2
(m −1)x mx = −3x . d) 2
m(x −1) = x(1+ mx) . Lời giải. a) 2 2
x = x m x x m = 0, a = 1. b) 2
m = m mx không đưa được về phương trình bậc 2 . c) 2 2 2 2 2 2
(m −1)x mx = 3
x  (m + 2)x mx = 0, a = m + 2 . d) 2
m(x −1) = x(1+ mx) không đưa được về phương trình bậc 2 .
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: a) 2 x − 2x = 0 . b) 2 3x = 2x . c) 2 −3x +12 = 0 . d) 2
x − 3x + 2 = 0 . Lời giải. a) Biến đổi 2
x − 2x = 0 thành x(x − 2) = 0  x = 0 hoặc x − 2 = 0 , từ đó tìm được x = 0; x = 2 . b) Biến đổi 2
3x = 2x thành x( 3x − 2) = 0  x = o hoặc 3x − 2 = 0 , từ đó tìm được 2 x = 0; x = . 3 c) Biến đổi 2
−3x +12 = 0 . thành 3
− (x + 2)(x − 2) = 0 hoặc đưa về 2
x = 4, từ đó tìm được
x = −2; x = 2 . d) Biến đổi 2
x − 3x + 2 = 0 thành (x −1)(x − 2) = 0  x −1 = 0 hoặc x − 2 = 0 , từ đó tìm được = 1; x = 2.
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: a) 2 x − 3x = 0 . b) 2
x = 2x . c) 2 x − 2 = 0 . d) 2
x + x − 2 = 0 . Lời giải. a) Biến đổi 2
x − 3x = 0 thành x(x − 3) = 0 , từ đó tìm được x = 0; x = 3. b) Biến đổi 2
x = 2x thành x(x − 2) = 0 , từ đó tìm được x = 0; x = 2 . c) Biến đổi 2
x − 2 = 0 thành (x + 2)(x − 2) = 0 , từ đó tìm được x = − 2; x = 2 . Trang 6 d) Biến đổi 2
x + x − 2 = 0 thành (x −1)(x + 2) = 0 , từ đó tìm được x = 1; x = −2 .
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau: a) 2 (x +1) = 4 . b) 2 x + 2x = 3. c) 2
2x + 4x − 7 = 0 . d) 2
4x + 8x − 5 = 0 . Lời giải. x =1 a) Ta có PT 2
(x +1) = 4  x +1 = 2    x = 3. − x =1 b) Biến đổi 2
x + 2x = 3 ta được 2 (x +1) = 4   x = 3. −
Cách khác: đưa PT về dạng tích (x −1)(x + 3) = 0 . c) Biến đổi 2
2x + 4x − 7 = 0 ta được 2 2 9
2x + 4x − 7 = 0  (x +1) = , từ đó tìm được 2 3 3 x = −1; x = − −1. 2 2 5 9 1 5 d) Biến đổi PT 2
4x + 8x − 5 = 0 thành 2 2 x + 2x =
 (x +1) = , từ đó tìm được x = ; x = − . 4 4 2 2
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau: a) 2 (x − 2) = 9 . b) 2 x − 4x = 5 . c) 2
2x − 8x + 5 = 0 . d) 2
4x −16x − 9 = 0 . Lời giải. x = 1 − a) Ta có PT 2
(x − 2) = 9  x − 2 = 3    x = 5. x = 1 − b) Biến đổi 2
x − 4x = 5 ta được 2 (x − 2) = 9   x = 5.
Cách khác: đưa PT về dạng tích (x +1)(x − 5) = 0 . c) Biến đổi 2
2x − 8x + 5 = 0 ta được 2 2 3
2x − 8x + 5 = 0  (x − 2) = , từ đó tìm được 2 3 3 x = + 2; x = − + 2 . 2 2 Trang 7 9 25 d) Biến đổi PT 2
4x −16x − 9 = 0 thành 2 2 x − 4x =  (x − 2) = , từ đó tìm được 4 4 1 9 x = − ; x = . 2 2
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau: a) 2 1 x x + = 0 . b) 2 x x = 2 . 4 c) 2
2x − 2x − 5 = 0 . d) 2
x x +1 = 0 . Lời giải. 2 1 1  1  1 a) Ta có PT 2 1 x x + = 0 2
x − 2 x + = 0  x − = 0  
, từ đó tìm được x = . 4 2 4  2  2 2 1 9  1  9 b) Biến đổi 2
x x = 2 thành 2 x x + =  x − =  
, từ đó tìm được x = −1; x = 2 . 4 4  2  4
Cách khác: chuyển vế đưa PT về dạng tích (x +1)(x − 2) = 0 . 2 5  1  11
c) Biến đổi PT đã cho 2
2x − 2x − 5 = 0 thành 2 x x =  x − =   , từ đó tìm được 2  2  4 11 +1 − 11 +1 x = ; x = . 2 2 2  1  3
d) Biến đổi PT đã cho 2
x x +1 = 0 thành x − = −    PT vô nghiệm.  2  4
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau a) 2 9
x − 3x + = 0 . b) 2
x − 3x − 4 = 0 . 4 c) 2
2x − 6x + 3 = 0 . d) 2
x − 3x + 3 = 0 . Lời giải. 2 1 1  1  1 a) Ta có PT 2 9 x − 3x + = 0 2
x − 2 x + = 0  x − = 0  
, từ đó tìm được x = . 4 2 4  2  2 2 1 9  1  9 b) Biến đổi 2
x − 3x − 4 = 0 thành 2 x x + =  x − =  
, từ đó tìm được x = −1; x = 2 . 4 4  2  4
Cách khác: chuyển vế đưa PT về dạng tích (x +1)(x − 2) = 0 . Trang 8 2 5  1  11
c) Biến đổi PT đã cho 2
2x − 6x + 3 = 0 thành 2 x x =  x − =   , từ đó tìm được 2  2  4 11 +1 − 11 +1 x = ; x = . 2 2 2  1  3
d) Biến đổi PT đã cho 2
x − 3x + 3 = 0 thành x − = −    PT vô nghiệm.  2  4
Ví dụ 11. Giải các phương trình sau a) 2 9
x − 3x + = 0 . b) 2
x − 3x − 4 = 0 . 4 c) 2
2x − 6x + 3 = 0 . d) 2
x − 3x + 3 = 0 . Lời giải. 2 3 9  3  3 a) Ta có PT 2 9 x − 3x + = 0 2
x − 2 x + = 0  x − = 0  
, từ đó tìm được x = . 4 2 4  2  2 2 9 25  3  25 b) Biến đổi 2
x − 3x − 4 = 0 thành 2 x − 3x + =  x − =  
, từ đó tìm được x = −1; x = 4 . 4 4  2  4
Cách khác: chuyển vế đưa PT về dạng tích (x +1)(x − 4) = 0 . 2 3  3  3
c) Biến đổi PT đã cho 2
2x − 6x + 3 = 0 thành 2
x − 3x = −  x − =   , từ đó tìm được 2  2  4 3 + 3 − 3 + 3 x = ; x = . 2 2 2  3  3
d) Biến đổi PT đã cho 2
x − 3x + 3 = 0 thành x − = −    PT vô nghiệm.  2  4
Ví dụ 12. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm bằng 1 a) 2 2
x + m = 4x . b) 2 2
x − (m + 3)x + m = 0 . Lời giải.
a) PT có nghiệm là 2
1  1+ m = 4 , từ đó tìm được m =  3 .
b) PT có nghiệm là 2
1  1− (m + 3) + m = 0 , biến đổi thành (m − 2)(m +1) = 0 suyra m = 2, m = −1.
Ví dụ 13. Với giá nào của m thì phương trình sau có nghiệm bằng 1 a) 2 2
x m + 4 = 0 . b) 2
m + 4mx − 5 = 0 = 0 . Lời giải.
a) PT có nghiệm là 2
1  1− m + 4 = 0 , từ đó tìm được m =  5 . Trang 9
b) PT có nghiệm là 2
1  m + 4m − 5 = 0 = 0 , biến đổi thành (m −1)(m + 5) = 0 suyra m = 1, m = −5 . Bài 1.
Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và tính tổng T = a + b + c a) 2 25 − 4x = 0 . b) 2 x − 4x = 5 − x + 2 . c) 2
(x −1) − 3x + 4 = 0 . d) 2
x(x − 3) = 2x − 2x . Lời giải. a) Phương trình 2
25 − 4x = 0 trở thành 2 4
x + 25 = 0  a = −4;b = 0;c = 25. Từ đó tìm được T = 21. b) Phương trình 2 x − 4x = 5
x + 2 trở thành 2
x + x − 2 = 0  T = 0 c) Phương trình 2
(x −1) − 3x + 4 = 0 trở thành 2
x − 5x + 5 = 0  T = 1. d) Phương trình 2
x(x − 3) = 2x − 2x trở thành ( − ) 2 1
2 x x = 0  T = − 2 . Bài 2.
Giải các phương trình sau a) 2 4x − 9 = 0 . b) 2
x − 2 2x = 0 . c) 2
x − 2 2x = 2 . d) 2
x − 8x + 5 = 0 . Lời giải. a) Biến đổi 2 4x − 9 = 0 thành 2 9 3 x =  x =  . 4 2 b) Biến đổi 2
x − 2 2x = 0 thành x(x − 2 2) = 0  x = 0; x = 2 2 . c) Biến đổi 2
x − 2 2x = 2 thành (x − )2 2 = 0  x = 2 . d) Biến đổi 2
x − 8x + 5 = 0 thành x
x + = −  (x − )2 2 2 2 3 2 = 3 −  PT vô nghiệm. Bài 3.
Giải các phương trình sau a) 2 x + 2x = 0 . b) 2 x − 5 = 0 . c) 2
x + 2x − 8 = 0 . d) 2
2x + 4x − 5 = 0 . Lời giải. a) Biến đổi 2
x + 2x = 0 thành x(x + 2) = 0  x = 0, x = −2 . b) Biến đổi 2 x − 5 = 0 thành 2
x = 5  x =  5 . c) Biến đổi 2
x + 2x − 8 = 0 thành (x − 2)(x + 4) = 0  x = 2, x = 4 − . Trang 10
Cách khác: Biến đổi thành 2
(x +1) = 9  kết quả. d) Biến đổi 2
2x + 4x − 5 = 0 thành 2 2 7
2(x + 2x) = 5  (x +1) = . Từ đó tìm được 2 7 7 x = −1, x = − −1. 2 2 Bài 4.
Với giá nào của m thì phương trình sau có nghiệm là 1 − a) 2 2 4x − 25m = 0. b) 2 2
x − 3mx + 3m = 0 . Lời giải. a) Điều kiện 2 2
 4 − 25m = 0  m =  . 5 b) Điều kiện 2
 1+ 3m + 3m = 0 . 2  1  1
Biến đổi thành m + = −   
PT vô nghiệm. Không tìm được m .  2  12 --- HẾT --- Trang 11