Trang 1
Bài 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. KIN THC TRNG TÂM
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Phương trình trùng phương là phương trình có dng
42
0( 0).ax bx c a+ + =
Cách gii: Đưa phương trình trùng phương v dng phương trình bc hai bng cách đặt n
ph.
Bước 1. Đặt
2
( 0)t x t=
;
Bước 2. Gii phương trình bc hai
2
0at bt c+ + =
tìm nghim ca phương trình trùng
phương.
2. PHƯƠNG TRÌNH CHA N MU THC
Phương trình cha n mu là phương trình có dng
12
12
()
( ) ( )
0.
( ) ( ) ( )
n
n
fx
f x f x
g x g x g x
+ ++ =
Cách gii:
Bước 1.m điu kin xác định ca phương trình;
Bước 2. Quy đồng mu thc ri kh mu thc;
Bước 3. Gii phương trình bc hai va nhn được;
Bước 4. Kim tra điu kin và kết lun nghim ca phương trình.
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Phương trình tích là phương trình có dng
12
( ) ( ) ( ) 0.
n
f x f x f x =
Cách gii:
1
2
12
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0.
n
n
fx
fx
f x f x f x
fx
=
=
=
=
Để gii mt s phương trình trưc hết cn đặt n ph, thu gn v dng phương trình bc hai hoc
đưa v dng phương trình tích.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Giải phương trình trùng phương
ớc 1: Đặt
.
c 2: Giải phương trình bậc hai
2
0at bt c+ + =
.
c 3: Vi mi
0t ³
, giải phương trình
2
xt=
.
Ví d 1. Giải các phương trình sau:
a)
42
2 1 0xx + =
; ĐS:
1S =
.
b)
42
4 3 1 0xx+ =
; ĐS:
1
2
S

=


.
c)
42
3 10 3 0xx+ + =
; ĐS:
S =
.
d)
42
( 1) 4( 1) 3 0xx + =
. ĐS:
0;2;1 3S =
.
Trang 2
Ví d 2. Giải các phương trình sau:
a)
42
2 1 0xx+ + =
; ĐS:
S =
.
b)
42
2 6 8 0xx =
; ĐS:
2S =
.
c)
42
3 10 7 0xx + =
; ĐS:
7
1;
3
S


=



.
d)
42
( 1) 4( 1) 3 0xx+ + + =
. ĐS:
0; 2; 1 3S =
.
Ví d 3. Giải các phương trình sau:
a)
42
12xx+=
; ĐS:
1S =
.
b)
42
23xx−=
; ĐS:
3S =
.
c)
4 2 2
2 3 4 5x x x =
; ĐS:
5
1;
2
S


=



.
d)
42
( 1) 4( 1) 3xx =
. ĐS:
0;2;1 3S = +
.
Ví d 4. Giải các phương trình sau:
a)
4 2 2
31x x x+ =
; ĐS:
S =
.
b)
42
34xx−=
; ĐS:
2S =
.
c)
4 2 2
3 5 5 7x x x−=−
; ĐS:
7
1;
3
S


=



.
d)
42
( 1) 4( 1) 3xx+ = +
. ĐS:
2;0; 1 3S =
.
Ví d 5. Giải các phương trình sau:
a)
42
0,1 0,2 0,1 0xx+ + =
; ĐS:
S =
.
b)
42
6,3 7,3 0xx =
; ĐS:
7,3S =
.
c)
42
3 4,1 1,1 0xx + =
; ĐS:
11
1;
30
S


=



.
d)
2
2
7
8x
x
+=
. ĐS:
1; 7S =
.
Ví d 6. Giải các phương trình sau:
Trang 3
a)
42
0,1 0,2 0,1 0xx + =
; ĐS:
0,1S =
.
b)
42
6,9 7,9 0xx+ =
; ĐS:
1S =
.
c)
42
3,3 4,4 1,1 0xx+ + =
; ĐS:
S =
.
d)
2
2
6
5x
x
+=
. ĐS:
1; 6S =
.
Dng 2: Giải phương trình chứa n mu
ớc 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
ớc 2: Quy đồng mu thc hai vế ri kh mu.
c 3: Giải phương trình bậc hai va nhận được.
c 4: Kiểm tra điều kin và kết lun nghim ca phương trình.
Ví d 7. Giải các phương trình sau:
a)
2
22
11
x x x
xx
=
++
; ĐS:
0;4S =
.
b)
3 14
1
21
x
xx
+
+=
−−
; ĐS:
9
3;
2
S

=


.
c)
2
31
1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
+
=
+ + +
. ĐS:
S =
.
Ví d 8. Giải các phương trình sau:
a)
2
43
11
x x x
xx
+
=
−−
; ĐS:
1;0S =−
.
b)
4 16
1
21
x
xx
+
+=
−−
; ĐS:
3;5S =
.
c)
2
3 9 14
1 ( 1)( 2)
x x x
x x x
++
=
+ + +
. ĐS:
7
2
S

=


.
Ví d 9. Giải các phương trình sau:
a)
12
1
11xx
+=
−+
; ĐS:
0;3S =
.
b)
27
4
12
x
xx
+=
−−
; ĐS:
S =
.
c)
2
2 8 1
( 2)( 3) 3
xx
x x x
+−
=
+ +
; ĐS:
S =
.
d)
2 1 2 3
1 3 ( 1)( 3)
xx
x x x x
+
+=
+ +
. ĐS:
3;1S =−
.
Trang 4
Ví d 10. Giải các phương trình sau:
a)
14
1
21xx
+=
−+
; ĐS:
1;5S =
.
b)
1
3
2 1 2
x
xx
+=
−−
; ĐS:
11 21
10
S


=



.
c)
2
11
( 2)( 3) 3
xx
x x x
−−
=
; ĐS:
1S =
.
d)
14
1 2 ( 1)( 2)
xx
x x x x
+
+=
+ + + +
. ĐS:
3;1S =−
.
Ví d 11. Giải các phương trình sau:
a)
3 2 2
32
3 4 2 2 3
11
x x x x x
x x x
+
=
+ +
; ĐS:
1;2S =−
.
b)
2
4 3 2
3 4 1
11
xx
x x x x
+−
=
+ + +
. ĐS:
3S =−
.
Ví d 12. Giải các phương trình sau:
a)
3 2 2
32
1
11
x x x x x
x x x
+
=
+ +
; ĐS:
1
3
S

=−


.
b)
22
4 3 2
2
11
x x x
x x x x
+−
=
+ + +
. ĐS:
2S =
.
Dng 3: Giải phương trình tích
c 1: Chuyển phương trình đã cho về dng
11
( ) ( ) ( ) 0
n
f x f x f x×=L
.
c 2: Giải phương trình
1
2
12
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
n
n
fx
fx
f x f x f x
fx
é
=
ê
ê
=
ê
× = Û
ê
ê
ê
=
ê
ë
L
M
.
Ví d 13. Giải các phương trình sau:
a)
( 1)( 2)( 3) 0x x x =
; ĐS:
1;2;3S =
.
b)
32
6 11 6 0x x x + =
; ĐS:
1;2;3S =
.
c)
32
3 3 1 0x x x + =
; ĐS:
1S =
.
d)
32
3 2 6 0x x x+ =
. ĐS:
3; 2S =
.
Ví d 14. Giải các phương trình sau:
Trang 5
a)
( 1)( 4) 0x x x =
; ĐS:
0;1;4S =
.
b)
32
10x x x + =
; ĐS:
1S =
.
c)
32
5 4 0x x x + =
; ĐS:
0;1;4S =
.
d)
32
3 2 6 0x x x + =
. ĐS:
3S =
.
Ví d 15. Giải các phương trình sau:
a)
22
( 4)( 3 ) 0x x x x+ + =
; ĐS:
0;3S =
.
b)
2 2 2
( 2) (2 2) 0x x x + + =
; ĐS:
0;3S =
.
c)
2 2 2
( 4 ) 4( 4 )x x x x−=−
; ĐS:
0;4;2 2 2S =
.
d)
2 2 3
( 3) 5 15 0x x x + =
; ĐS:
5 37
3;
2
S


=



.
e)
3
( 2) 1 ( 1)( 1)x x x x+ + = +
. ĐS:
2S =−
.
Ví d 16. Giải các phương trình sau:
a)
22
( 2 1)( 4 ) 0x x x x + =
; ĐS:
0;1;4S =
.
b)
2 2 2
( 1) 4 0xx+ =
; ĐS:
1S =
.
c)
2 2 2
( 5 ) 6( 5 )x x x x+ = +
; ĐS:
6; 5;0;1S =
.
d)
2 2 3
(2 3) 10 15 0x x x+ =
; ĐS:
3
1;
2
S

=


.
e)
3
( 1) 1 ( 1)( 2)x x x x+ + =
. ĐS:
0S =
.
Dng 4: Giải phương trình bằng phương pháp đặt n ph
ớc 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình (nếu cn).
ớc 2: Đặt n phụ, điều kin ca n ph và giải phương trình theo ẩn ph thu được.
c 3: Tìm nghiệm ban đầu, đối chiếu với điều kin (nếu có) và kết lun.
Lưu ý: Nếu điều kin ca n ph phc tp thì th không cần tìm điều kin c th nhưng sau
khi tìm được n chính thì cn th li.
Ví d 17. Giải các phương trình sau:
a)
2
( 1) 3( 1) 2 0xx + =
; ĐS:
2;3S =
.
b)
2 2 2
( 2 3) 5( 2 3) 6 0x x x x + + + =
; ĐS:
0;1;2S =
.
Trang 6
c)
2 2 2
(2 2) 10 5 16 0x x x x+ + + =
; ĐS:
3
;1
2
S

=−


.
d)
42
( 1) 4( 1) 3 0xx + =
; ĐS:
0;2;1 3S =
.
e)
22
( 2 1)( 2 2) 2x x x x+ + =
; ĐS:
3; 2;0;1S =
.
f)
2
2
3
20
( 1) 1
xx
xx
+ =
++
; ĐS:
2S =−
.
g)
31
3 10 0
1
xx
xx
+
+ + =
+
. ĐS:
13
;
44
S

=


.
Ví d 18. Giải các phương trình sau:
a)
2
( 2) 3( 2) 2 0xx+ + + =
; ĐS:
1;0S =−
.
b)
2 2 2
( 2 ) 5( 2 ) 6 0x x x x + =
; ĐS:
1 2;1 7S =
.
c)
2 2 2
( 2) 2 2 4 0x x x x+ + + =
; ĐS:
2; 1;0;1S =
.
d)
42
(2 1) 4(2 1) 3 0xx+ + + =
; ĐS:
13
1;0;
2
S

−

=−



.
e)
22
( 1)( 1) 3x x x x+ + + =
; ĐS:
2;1S =−
.
f)
2
2
20
( 1) 1
xx
xx
+ =
++
; ĐS:
2
3
S

=−


.
g)
21
2 5 0
1
xx
xx
+
+ + =
+
. ĐS:
21
;
33
S

=


.
Ví d 19. Giải các phương trình sau:
a)
22x x x =
; ĐS:
1;4S =
.
b)
2 3 7 0xx =
. ĐS:
4S =
.
Ví d 20. Giải các phương trình sau:
a)
26x x x+ = +
; ĐS:
4S =
.
b)
1 7 0xx =
. ĐS:
10S =
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Giải các phương trình sau:
Trang 7
a)
42
20xx =
; ĐS:
2S =
.
b)
42
3 2 0xx + =
; ĐS:
1; 2S =
.
c)
42
2 5 2 0xx + =
; ĐS:
1
2;
2
S

=


.
d)
42
( 2) 6( 2) 5 0xx+ + + =
. ĐS:
1; 3; 2 5S =
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
4 2 2
31x x x−=+
; ĐS:
1S =
.
b)
42
2xx+=
; ĐS:
1S =
.
c)
4 2 2
46x x x =
; ĐS:
1; 6S =
.
d)
42
( 2) 3( 2) 2xx+ = +
. ĐS:
1; 2S =
.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
42
0,1 0,8 0,7 0xx + =
; ĐS:
1; 7S =
.
b)
42
3 4,4 1,4 0xx+ + =
; ĐS:
S =
.
c)
42
3,3 4,3 0xx+ =
; ĐS:
1S =
.
d)
2
2
1
2x
x
+=
. ĐS:
1S =
.
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
2
42
2 1 2 1
x x x
xx
+
=
++
; ĐS:
2;0S =−
.
b)
13
2
21
x
xx
+
+=
−+
; ĐS:
5
1;
4
S

=


.
c)
2
2 3 4
1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
+−
=
+
. ĐS:
2S =
.
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
13
1
31xx
+=
++
; ĐS:
7S =
.
b)
21
3
2 1 2
x
xx
+=
−−
; ĐS:
5
1;
4
S

=


.
Trang 8
c)
2
11
( 2)( 5) 5
xx
x x x
−−
=
+
; ĐS:
1;3S =−
.
d)
1 1 3 4
1 2 ( 1)( 2)
xx
x x x x
++
+=
. ĐS:
3 37
2
S


=



.
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
3 2 2
32
1
11
x x x x x
x x x
+ +
=
+ +
; ĐS:
1S =−
.
b)
2
4 3 2
21
11
xx
x x x x
+−
=
+ + +
; ĐS:
S =
.
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
( 3)( 5) 0x x x =
; ĐS:
0;3;5S =
.
b)
32
8 15 0x x x + =
; ĐS:
0;3;5S =
.
c)
32
6 12 8 0x x x + =
; ĐS:
2S =
.
d)
32
4 3 2 0x x x+ =
. ĐS:
5 17
1;
2
S

−

=



.
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
22
( )( 3 ) 0x x x x =
; ĐS:
0;1;3S =
.
b)
2 2 2
( 2 ) ( 2) 0x x x + =
; ĐS:
3 17
2
S


=



.
c)
2 2 2
( 2 ) 3( 2 )x x x x =
; ĐS:
1;0;2;3S =−
.
d)
2 2 3
( 1) 5 5 0x x x+ =
; ĐS:
5 21
2
S


=



.
e)
3
( 1) 1 ( 1)(2 1)x x x x+ + = +
. ĐS:
1S =−
.
Bài 9. Giải các phương trình sau:
a)
2
(3 1) 3(3 1) 2 0xx+ + + =
; ĐS:
1
0;
3
S

=


.
b)
2 2 2
( ) 5( ) 6 0x x x x+ + + + =
; ĐS:
S =
.
Trang 9
c)
2 2 2
( ) 2 2 3 0x x x x+ + + =
; ĐS:
15
2
S

−

=



.
d)
42
( 4) 7( 4) 6 0xx+ + + =
; ĐS:
5; 3; 4 6S =
.
e)
22
( 2 1)( 2 2) 2x x x x+ + + + =
; ĐS:
2;0S =−
.
f)
2
2
3
20
( 1) 1
xx
xx
+ =
++
; ĐS:
2S =−
.
g)
21
20
12
xx
xx
+
+ =
+
; ĐS:
1S =
.
Bài 10. Giải các phương trình sau:
a)
2 2 3x x x−=−
; ĐS:
1;9S =
.
b)
2 2 2 0xx =
. ĐS:
2;6S =
.
Trang 10
NG DN GII
Ví dụ 1. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
42
2 1 0xx + =
; Đáp số
1S =
b).
42
4 3 1 0xx+ =
; Đáp số
1
2
S

=


c).
42
3 10 3 0xx+ + =
; Đáp số
S =
d).
42
( 1) 4( 1) 3 0xx + =
. Đáp số
0;2;1 3S =
Li gii.
a).
42
2 1 0xx + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
2
2 1 0
( 1) 0
1(th?a di?u ki?n).
tt
t
t
+ =
=
=
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vy
1S =
.
b).
42
4 3 1 0xx+ =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(không th?a dk)
4 3 1 0
1
(th?a dk).
4
t
tt
t
=−
+ =
=
Vi
2
1 1 1
4 4 2
t x x= = =
.
Vy
1
2
S

=


.
c).
42
3 10 3 0xx+ + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
Trang 11
2
1
(không th?a dk)
3 10 3 0
3
3(không th?a dk).
t
tt
t
=−
+ + =
=−
Vy
S =
.
d).
42
( 1) 4( 1) 3 0xx + =
.
Đặt
2
( 1)tx=−
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
4 3 0
3(th?a dk).
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2
11
[ ] 1 ( 1) 1
11
2
0.
x
t t x
x
x
x
−=
= =
=
=
=
Vi
2
13
[ ] 3 ( 1) 3
13
13
1 3.
x
t t x
x
x
x
−=
= =
=
=+
=−
Vy
0;2;1 3;1 3S = +
.
Ví dụ 2. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
42
2 1 0xx+ + =
; Đáp số
S =
b).
42
2 6 8 0xx =
; Đáp số
2S =
c).
42
3 10 7 0xx + =
; Đáp số
7
1;
3
S


=



d).
42
( 1) 4( 1) 3 0xx+ + + =
. Đáp số
0; 2; 1 3S =
Li gii.
a).
42
2 1 0xx+ + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
22
2 1 0 ( 1) 0 1t t t t+ + = + = =
(không tha đk).
Vy
S =
.
Trang 12
b).
42
2 6 8 0xx =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(không th?a dk)
2 6 8 0
4(th?a dk)
t
tt
t
=−
=
=
.
Vi
2
4 4 2t x x= = =
.
Vy
2S =
.
c).
42
3 10 7 0xx + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
3 10 7 0
7
(th?a dk)
3
t
tt
t
=
+ =
=
.
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vi
2
7 7 7
3 3 3
t x x= = =
.
Vy
7
1;
3
S


=



.
d).
42
( 1) 4( 1) 3 0xx+ + + =
.
Đặt
2
( 1)tx=+
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
4 3 0
3(th?a dk)
t
tt
t
=
+ =
=
.
Vi
2
1 1 0
1 ( 1) 1
1 1 2.
xx
tx
xx
+ = =

= + =

+ = =

.
Vi
2
1 3 3 1
3 ( 1) 3
1 3 3 1.
xx
tx
xx

+ = =
= + =

+ = =


Vy
0; 2; 3 1; 3 1S =
.
Ví dụ 3. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
42
12xx+=
; Đáp s
1S =
Trang 13
b).
42
23xx−=
; Đáp số
3S =
c).
4 2 2
2 3 4 5x x x =
; Đáp số
5
1;
2
S


=



d).
42
( 1) 4( 1) 3xx =
. Đáp s
0;2;1 3S = +
Li gii.
a).
42
12xx+=
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2 2 2
1 2 2 1 0 ( 1) 0 1t t t t t t+ = + = = =
(tha đk).
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vy
1S =
.
b).
42
23xx−=
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
22
1(không th?a dk)
2 3 2 3 0
3(th?a dk).
t
t t t t
t
=−
= =
=
Vi
2
3 3 3t x x= = =
.
Vy
3S =
.
c).
4 2 2 4 2
2 3 4 5 2 7 5 0x x x x x = + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
2 7 5 0
5
(th?a dk).
2
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vi
2
5 5 5
2 2 2
t x x= = =
.
Vy
5
1;
2
S


=



.
d).
42
( 1) 4( 1) 3xx =
.
Trang 14
Đặt
2
( 1)tx=−
( 0)t
. Phương trình tr thành
22
1(th?a dk)
4 3 4 3 0
3(th?a dk).
t
t t t t
t
=
= + =
=
Vi
2
1 ( 1) 1 0, 2t x x x= = = =
.
Vi
2
3 ( 1) 3 1 3t x x= = = +
.
Vy
0;2;1 3S = +
.
Ví dụ 4. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
4 2 2
31x x x+ =
; Đáp số
S =
b).
42
34xx−=
; Đáp số
2S =
c).
4 2 2
3 5 5 7x x x−=−
; Đáp số
7
1;
3
S


=



d).
42
( 1) 4( 1) 3xx+ = +
. Đáp số
2;0; 1 3S =
Li gii.
a).
4 2 2 4 2
3 1 2 1 0x x x x x+ = + + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
22
2 1 0 ( 1) 0 1t t t t+ + = + = =
(không tha đk).
Vy
S =
.
b).
42
34xx−=
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
22
1(không th?a dk)
3 4 0
4(th?a dk).
t
tt
t
=−
=
=
Vi
2
4 4 2t x x= = =
.
Vy
2S =
.
c).
4 2 2 4 2
3 5 5 7 3 10 7 0x x x x x = + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
Trang 15
2
1(th?a dk)
3 10 7 0
7
(th?a dk).
3
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vi
2
7 7 7
3 3 3
t x x= = =
.
Vy
7
1;
3
S


=



.
d).
42
( 1) 4( 1) 3xx+ = +
.
Đặt
2
( 1)tx=+
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
4 3 0
3(th?a dk).
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2
1 1 0
1 ( 1) 1
1 1 2
xx
tx
xx
+ = =

= + =

+ = =

.
Vi
2
1 3 1 3
3 ( 1) 3
1 3 1 3.
xx
tx
xx

+ = = +
= + =

+ = =


Vy
2;0; 1 3S =
.
Ví dụ 5. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
42
0,1 0,2 0,1 0xx+ + =
; Đáp s
S =
b).
42
6,3 7,3 0xx =
; Đáp số
7,3S =
c).
42
3 4,1 1,1 0xx + =
; Đáp số
11
1;
30
S


=



d).
2
2
7
8x
x
+=
. Đáp s
1; 7S =
Li gii.
a).
42
0,1 0,2 0,1 0xx+ + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
0,1 0,2 0,1 0 1t t t+ + = =
(không tha đk).
Trang 16
Vy
S =
.
b).
42
6,3 7,3 0xx =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(không th?a dk)
6,3 7,3 0
7,3(th?a dk).
t
tt
t
=−
=
=
Vi
2
7,3 7,3 7,3t x x= = =
.
Vy
7,3S =
.
c).
42
3 4,1 1,1 0xx + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
3 4,1 1,1 0
11
(th?a dk).
30
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vi
2
11 11 11
30 30 30
t x x= = =
.
Vy
11
1;
30
S


=



.
d).
2
2
7
8x
x
+=
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
0
0
1 (th?a dk)
7
8
1
7(th?a dk).
8 7 0
7
t
t
t
t
t
t
t
tt
t
=
+ =
=

=
+ =
=
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vi
2
7 7 7t x x= = =
.
Vy
1; 7S =
.
Ví dụ 6. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
42
0,1 0,2 0,1 0xx + =
; Đáp s
0,1S =
Trang 17
b).
42
6,9 7,9 0xx+ =
; Đáp số
1S =
c).
42
3,3 4,4 1,1 0xx+ + =
; Đáp số
S =
d).
2
2
6
5x
x
+=
. Đáp s
1; 6S =
Li gii.
a).
42
0,1 0,2 0,1 0xx + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
0,1 0,2 0,1 0 0,1t t t + = =
(tha đk).
Vi
2
0,1 0,1 0,1t x x= = =
.
Vy
0,1S =
.
b).
42
6,9 7,9 0xx+ =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(th?a dk)
6,9 7,9 0
7,9(không th?a dk).
t
tt
t
=
+ =
=−
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Vy
1S =
.
c).
42
3,3 4,4 1,1 0xx+ + =
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
1(không th?a dk)
3,3 4,4 1,1 0
1
(không th?a dk).
3
t
tt
t
=−
+ + =
=−
Vy
S =
.
d).
2
2
6
5x
x
+=
.
Đặt
2
tx=
( 0)t
. Phương trình tr thành
2
0
0
1(th?a dk)
6
5
1
6(th?a dk).
5 6 0
6
t
t
t
t
t
t
t
tt
t
=
+ =
=

=
+ =
=
Vi
2
1 1 1t x x= = =
.
Trang 18
Vi
2
6 6 6t x x= = =
.
Vy
1; 6S =
.
Ví dụ 7. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
2
22
11
x x x
xx
=
++
; Đáp số
0;4S =
b).
3 14
1
21
x
xx
+
+=
−−
; Đáp số
9
3;
2
S

=


c).
2
31
1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
+
=
+ + +
. Đáp số
S =
Li gii.
a).
2
22
(1)
11
x x x
xx
=
++
.
Điu kin
1x −
.
Phương trình
(1)
tương đương vi
22
[ ] 2 2 4 0
0(th?a dk)
( 4) 0
4(th?a dk).
t x x x x x
x
xx
x
= =
=
=
=
Vy
0;4S =
.
b).
3 14
1 (1)
21
x
xx
+
+=
−−
.
Điu kin
1, 2xx
.
Phương trình
(1)
tương đương vi
( 3)( 1) ( 1)( 2) 14( 2)
[]
( 1)( 2) ( 1)( 2)
x x x x x
t
x x x x
+ +
=
( 3)( 1) ( 1)( 2) 14( 2)x x x x x + + =
2
2 15 27 0xx + =
9
3(th?a dk) (th?a dk).
2
xx
= =
Vy
9
3;
2
S

=


.
Trang 19
c).
2
31
(1)
1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
+
=
+ + +
.
Điu kin
1, 3xx
.
Phương trình
(1)
tương đương vi
2
2
2
( 3) 3 1
[]
( 1)( 3) ( 1)( 3)
( 3) 3 1
2 1 0(vô nghi?m).
x x x x
t
x x x x
x x x x
x
+ +
=
+ + + +
+ = +
+ =
Vy
S =
.
Ví dụ 8. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
2
43
11
x x x
xx
+
=
−−
; Đáp số
1;0S =−
b).
4 16
1
21
x
xx
+
+=
−−
; Đáp số
3;5S =
c).
2
3 9 14
1 ( 1)( 2)
x x x
x x x
++
=
+ + +
. Đáp số
7
2
S

=


Li gii.
a).
2
43
(1)
11
x x x
xx
+
=
−−
.
Điu kin
1x
.
Phương trình
(1)
tương đương vi
22
[ ] 4 3 0
0(th?a dk)
( 1) 0
1(th?a dk).
t x x x x x
x
xx
x
+ = + =
=
+ =
=−
Vy
1;0S =−
.
b).
4 16
1 (1)
21
x
xx
+
+=
−−
.
Điu kin
1, 2xx
.
Phương trình
(1)
tương đương vi
Trang 20
2
( 4)( 1) ( 1)( 2) 16( 2)
[]
( 1)( 2) ( 1)( 2)
( 4)( 1) ( 1)( 2) 16( 2)
3(th?a dk)
2 16 30 0
5(th?a dk).
x x x x x
t
x x x x
x x x x x
x
xx
x
+ +
=
+ + =
=
+ =
=
Vy
3;5S =
.
c).
2
3 9 14
(1)
1 ( 1)( 2)
x x x
x x x
++
=
+ + +
.
Điu kin
1, 2xx
.
Phương trình
(1)
tương đương vi
2
2
2
3 ( 2) 9 14
[]
( 1)( 2) ( 1)( 2)
3 ( 2) 9 14
7
(th?a dk)
2 3 14 0
2
2(không th?a dk).
x x x x
t
x x x x
x x x x
x
xx
x
+ + +
=
+ + + +
+ = + +
=
=
=−
Vy
7
2
S

=


.
Ví dụ 9. [9D4B7]
Gii các phương trình sau:
a).
12
1
11xx
+=
−+
; Đáp số
0;3S =
b).
27
4
12
x
xx
+=
−−
; Đáp số
S =
c).
2
2 8 1
( 2)( 3) 3
xx
x x x
+−
=
+ +
; Đáp số
S =
d).
2 1 2 3
1 3 ( 1)( 3)
xx
x x x x
+
+=
+ +
. Đáp số
3;1S =−
Li gii.
a).
12
1 (1)
11xx
+=
−+
.
Điu kin
1x 
.
Phương trình
(1)
tương đương vi

Preview text:

Bài 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG

▪ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng 4 2
ax + bx + c = 0(a  0).
Cách giải: Đưa phương trình trùng phương về dạng phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ. ✓ Bước 1. Đặt 2
t = x (t  0) ;
Bước 2. Giải phương trình bậc hai 2
at + bt + c = 0 và tìm nghiệm của phương trình trùng phương.
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC f (x) f (x) f (x)
▪ Phương trình chứa ẩn ở mẫu là phương trình có dạng 1 2 n + + + = 0. g (x) g (x) g (x) 1 2 nCách giải:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2. Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức;
Bước 3. Giải phương trình bậc hai vừa nhận được;
Bước 4. Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
▪ Phương trình tích là phương trình có dạng f (x)  f (x)  f (x) = 0. 1 2 nf (x) = 0 1  f (x) = 0 ▪ Cách giải: 2
f (x) f (x) f (x) 0    =  1 2 n   f (x) = 0.  n
Để giải một số phương trình trước hết cần đặt ẩn phụ, thu gọn về dạng phương trình bậc hai hoặc
đưa về dạng phương trình tích.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
Giải phương trình trùng phương ▪ Bước 1: Đặt 2
t = x (t ³ 0) .
▪ Bước 2: Giải phương trình bậc hai 2
at + bt + c = 0 .
▪ Bước 3: Với mỗi t ³ 0 , giải phương trình 2 x = t .
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a) 4 2
x − 2x +1 = 0 ;
ĐS: S =   1 .  1  b) 4 2
4x + 3x −1 = 0 ;
ĐS: S =   .  2 c) 4 2
3x +10x + 3 = 0 ; ĐS: S =  . d) 4 2
(x −1) − 4(x −1) + 3 = 0 .
ĐS: S = 0;2;1  3 . Trang 1
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) 4 2
x + 2x +1 = 0; ĐS: S =  . b) 4 2
2x − 6x − 8 = 0 ;
ĐS: S =   2 .  7  c) 4 2
3x −10x + 7 = 0 ; ĐS: S =  1  ;  .  3   d) 4 2
(x +1) − 4(x +1) + 3 = 0 . ĐS: S = 0; 2 − ; 1 −  3.
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a) 4 2
x +1 = 2x ;
ĐS: S =   1 . b) 4 2
x − 2x = 3;
ĐS: S =   3 .  5  c) 4 2 2
2x − 3x = 4x − 5 ; ĐS: S =  1  ;  .  2   d) 4 2
(x −1) = 4(x −1) − 3.
ĐS: S = 0;2;1+   3 .
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: a) 4 2 2
x + 3x = x −1; ĐS: S =  . b) 4 2
x − 3x = 4 ;
ĐS: S =   2 .  7  c) 4 2 2
3x − 5x = 5x − 7 ; ĐS: S =  1  ;  .  3   d) 4 2
(x +1) = 4(x +1) − 3 . ĐS: S =  2 − ;0; 1 −  3.
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: a) 4 2
0,1x + 0, 2x + 0,1 = 0 ; ĐS: S =  . b) 4 2
x − 6,3x − 7,3 = 0 ;
ĐS: S =  7,  3 .  11  c) 4 2
3x − 4,1x +1,1 = 0 ; ĐS: S =  1  ;  .  30   7 d) 2 x + = 8. ĐS: S =  1  ; 7. 2 x
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: Trang 2 a) 4 2
0,1x − 0, 2x + 0,1 = 0 ;
ĐS: S =  0,  1 . b) 4 2
x + 6,9x − 7,9 = 0 ;
ĐS: S =   1 . c) 4 2
3,3x + 4, 4x +1,1 = 0 ; ĐS: S =  . 6 d) 2 x + = 5. ĐS: S =  1  ; 6 . 2 x
Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
▪ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
▪ Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
▪ Bước 3: Giải phương trình bậc hai vừa nhận được.
▪ Bước 4: Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau: 2 x − 2x 2x a) = ;
ĐS: S = 0;  4 . x +1 x +1 x + 3 14  9  b) +1 = ; ĐS: S = 3;   . x − 2 x −1  2 2 xx + 3x −1 c) = . ĐS: S =  .
x +1 (x +1)(x + 3)
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau: 2 x + 4x 3x a) = ; ĐS: S =  1 − ;  0 . x −1 x −1 x + 4 16 b) +1 = ;
ĐS: S = 3;  5 . x − 2 x −1 2 3x x + 9x +14 7  c) = .
ĐS: S =   .
x +1 (x +1)(x + 2) 2
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau: 1 2 a) + =1;
ĐS: S = 0;  3 . x −1 x +1 2x 7 b) + = 4 ; ĐS: S =  . x −1 2 − x 2 x + 2x − 8 1 c) = ; ĐS: S =  . (x − 2)(x + 3) x + 3 2x 1 2x + 3 d) + = . ĐS: S =  3 −  ;1 . x +1 x − 3 (x +1)(x − 3) Trang 3
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau: 1 4 a) + =1;
ĐS: S = 1;  5 . x − 2 x +1 x 1 1  1 21 b) + = 3 ; ĐS: S =  . 2x −1 2 − x  10   2 x x −1 1 c) = ; ĐS: S =   1 .
(x − 2)(x − 3) x − 3 x 1 x + 4 d) + = . ĐS: S =  3 −  ;1 . x +1 x + 2 (x +1)(x + 2)
Ví dụ 11. Giải các phương trình sau: 3 2 2
x − 3x + 4x − 2 2x − 3x a) = ; ĐS: S =  1 − ;  2 . 3 2 x −1 x + x +1 2 x + 3x − 4 1 b) = .
ĐS: S = −  3 . 4 3 2 x −1
x + x + x +1
Ví dụ 12. Giải các phương trình sau: 3 2 2
x + x x −1 x x  1 a) = ;
ĐS: S = −  . 3 2 x −1 x + x +1  3 2 2 x + x − 2 x b) = . ĐS: S =   2 . 4 3 2 x −1
x + x + x +1
Dạng 3: Giải phương trình tích
▪ Bước 1: Chuyển phương trình đã cho về dạng f (x) f
× (x)L f (x) = 0 . 1 1 n fé (x) = 0 ê1 fê (x) = 0
▪ Bước 2: Giải phương trình ê2 f (x) f
× (x)L f (x) = 0 Û . 1 2 n ê êM fêê (x) = 0 n ë
Ví dụ 13. Giải các phương trình sau:
a) (x −1)(x − 2)(x − 3) = 0 ;
ĐS: S = 1;2;  3 . b) 3 2
x − 6x +11x − 6 = 0 ;
ĐS: S = 1;2;  3 . c) 3 2
x − 3x + 3x −1 = 0 ; ĐS: S =   1 . d) 3 2
x + 3x − 2x − 6 = 0 . ĐS: S =  3 − ; 2.
Ví dụ 14. Giải các phương trình sau: Trang 4
a) x(x −1)(x − 4) = 0 ;
ĐS: S = 0;1;  4 . b) 3 2
x x + x −1 = 0 ; ĐS: S =   1 . c) 3 2
x − 5x + 4x = 0 ;
ĐS: S = 0;1;  4 . d) 3 2
x − 3x + 2x − 6 = 0 . ĐS: S =   3 .
Ví dụ 15. Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x + x + 4)(x − 3x) = 0 ;
ĐS: S = 0;  3 . b) 2 2 2
(x x + 2) − (2x + 2) = 0 ;
ĐS: S = 0;  3 . c) 2 2 2
(x − 4x) = 4(x − 4x) ;
ĐS: S = 0;4;2  2 2.  5  37  d) 2 2 3
(x − 3) − 5x +15x = 0 ;
ĐS: S =  3; .  2   e) 3
(x + 2) − x +1 = (x −1)(x +1) .
ĐS: S = −  2 .
Ví dụ 16. Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x − 2x +1)(x − 4x) = 0 ;
ĐS: S = 0;1;  4 . b) 2 2 2
(x +1) − 4x = 0 ;
ĐS: S =   1 . c) 2 2 2
(x + 5x) = 6(x + 5x) ; ĐS: S =  6 − ; 5 − ;0  ;1 .  3 d) 2 2 3
(2x + 3) −10x −15x = 0 ; ĐS: S = 1  ;  .  2 e) 3
(x +1) − x +1 = (x −1)(x − 2) . ĐS: S =   0 .
Dạng 4: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
▪ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình (nếu cần).
▪ Bước 2: Đặt ẩn phụ, điều kiện của ẩn phụ và giải phương trình theo ẩn phụ thu được.
▪ Bước 3: Tìm nghiệm ban đầu, đối chiếu với điều kiện (nếu có) và kết luận.
Lưu ý: Nếu điều kiện của ẩn phụ phức tạp thì có thể không cần tìm điều kiện cụ thể nhưng sau
khi tìm được ẩn chính thì cần thử lại.
Ví dụ 17. Giải các phương trình sau: a) 2
(x −1) − 3(x −1) + 2 = 0 ;
ĐS: S = 2;  3 . b) 2 2 2
(x − 2x + 3) − 5(x − 2x + 3) + 6 = 0 ;
ĐS: S = 0;1;  2 . Trang 5  3  c) 2 2 2
(2x + x − 2) +10x + 5x −16 = 0 ;
ĐS: S = − ;1 .  2  d) 4 2
(x −1) − 4(x −1) + 3 = 0 ;
ĐS: S = 0;2;1  3 . e) 2 2
(x + 2x −1)(x + 2x − 2) = 2 ; ĐS: S =  3 − ; 2 − ;0  ;1 . 2 x 3x f) − + 2 = 0;
ĐS: S = −  2 . 2 (x +1) x +1 3x x +1  1 3  g) + 3 +10 = 0 .
ĐS: S = − ;−  . x +1 x  4 4 
Ví dụ 18. Giải các phương trình sau: a) 2
(x + 2) − 3(x + 2) + 2 = 0 ; ĐS: S =  1 − ;  0 . b) 2 2 2
(x − 2x) − 5(x − 2x) + 6 = 0 ;
ĐS: S = 1 2;1 7. c) 2 2 2
(x + x − 2) + 2x + 2x − 4 = 0 ; ĐS: S =  2 − ; 1 − ;0  ;1 .  1 −  3  d) 4 2
(2x +1) − 4(2x +1) + 3 = 0 ; ĐS: S =  1 − ;0; .  2   e) 2 2
(x + x −1)(x + x +1) = 3 ; ĐS: S =  2 −  ;1 . 2 x x  2 f) + − 2 = 0;
ĐS: S = −  . 2 (x +1) x +1  3 2x x +1  2 1 g) + 2 + 5 = 0.
ĐS: S = − ;−  . x +1 x  3 3
Ví dụ 19. Giải các phương trình sau:
a) x − 2 x = x − 2 ;
ĐS: S = 1;  4 .
b) 2x x − 3 − 7 = 0 . ĐS: S =   4 .
Ví dụ 20. Giải các phương trình sau:
a) x + 2 x = x + 6 ; ĐS: S =   4 .
b) x x −1 − 7 = 0 . ĐS: S =   10 . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Giải các phương trình sau: Trang 6 a) 4 2
x x − 2 = 0 ;
ĐS: S =  2 . b) 4 2
x − 3x + 2 = 0 ; ĐS: S =  1  ; 2.  1  c) 4 2
2x − 5x + 2 = 0 ;
ĐS: S =  2;  .  2  d) 4 2
(x + 2) − 6(x + 2) + 5 = 0 . ĐS: S =  1 − ; 3 − ; 2 −  5.
Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 4 2 2
3x x = x +1;
ĐS: S =   1 . b) 4 2
x + x = 2 ;
ĐS: S =   1 . c) 4 2 2
x − 4x = x − 6 ; ĐS: S =  1  ; 6 . d) 4 2
(x + 2) = 3(x + 2) − 2 . ĐS: S =  1  ; 2.
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 4 2
0,1x − 0,8x + 0, 7 = 0 ; ĐS: S =  1  ; 7. b) 4 2
3x + 4, 4x +1, 4 = 0 ; ĐS: S =  . c) 4 2
x + 3,3x − 4,3 = 0 ;
ĐS: S =   1 . 1 d) 2 x + = 2 .
ĐS: S =   1 . 2 x
Bài 4. Giải các phương trình sau: 2 x + 4x 2x a) = ; ĐS: S =  2 − ;  0 . 2x +1 2x +1 x +1 3  5 b) + 2 = ; ĐS: S = 1  ;  . x − 2 x +1  4 2 x 2x + 3x − 4 c) = .
ĐS: S =   2 .
x −1 (x −1)(x + 3)
Bài 5. Giải các phương trình sau: 1 3 a) + =1;
ĐS: S =  7 . x + 3 x +1 2x 1  5 b) + = 3 ; ĐS: S = 1  ;  . 2x −1 2 − x  4 Trang 7 2 x x −1 1 c) = ; ĐS: S =  1 − ;  3 . (x + 2)(x − 5) x − 5 x +1 1 3x + 4 3 37  d) + = . ĐS: S =  . x −1 x − 2
(x −1)(x − 2)  2  
Bài 6. Giải các phương trình sau: 3 2 2
x + x x −1 x + x a) = ;
ĐS: S = −  1 . 3 2 x −1 x + x +1 2 x + x − 2 1 b) = ; ĐS: S =  . 4 3 2 x −1
x + x + x +1
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) x(x − 3)(x − 5) = 0 ;
ĐS: S = 0;3;  5 . b) 3 2
x − 8x +15x = 0 ;
ĐS: S = 0;3;  5 . c) 3 2
x − 6x +12x − 8 = 0 ; ĐS: S =   2 .  5 −  17  d) 3 2
x + 4x − 3x − 2 = 0 . ĐS: S = 1  ;  .  2  
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x x)(x − 3x) = 0 ;
ĐS: S = 0;1;  3 . 3 17  b) 2 2 2
(x − 2x) − (x + 2) = 0 ; ĐS: S =  .  2   c) 2 2 2
(x − 2x) = 3(x − 2x) ; ĐS: S =  1 − ;0;2;  3 . 5 21 d) 2 2 3
(x +1) − 5x − 5x = 0 ; ĐS: S =   .  2   e) 3
(x +1) − x +1 = (x −1)(2x +1) .
ĐS: S = −  1 .
Bài 9. Giải các phương trình sau:  1 a) 2
(3x +1) − 3(3x +1) + 2 = 0 ;
ĐS: S = 0;  .  3 b) 2 2 2
(x + x) + 5(x + x) + 6 = 0 ; ĐS: S =  . Trang 8  1 −  5  c) 2 2 2
(x + x) + 2x + 2x − 3 = 0 ; ĐS: S =  .  2   d) 4 2
(x + 4) − 7(x + 4) + 6 = 0 ; ĐS: S =  5 − ; 3 − ; 4 −  6. e) 2 2
(x + 2x +1)(x + 2x + 2) = 2 ; ĐS: S =  2 − ;  0 . 2 x 3x f) − + 2 = 0;
ĐS: S = −  2 . 2 (x +1) x +1 2x x +1 g) + − 2 = 0 ; ĐS: S =   1 . x +1 2x
Bài 10. Giải các phương trình sau:
a) x − 2 x = 2 x − 3 ;
ĐS: S = 1;  9 .
b) x − 2 x − 2 − 2 = 0 .
ĐS: S = 2;  6 . Trang 9 HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x − 2x +1 = 0 ; Đáp số S =   1  1  b). 4 2
4x + 3x −1 = 0 ; Đáp số S =    2 c). 4 2
3x +10x + 3 = 0 ;
Đáp số S =  d). 4 2
(x −1) − 4(x −1) + 3 = 0 .
Đáp số S = 0;2;1  3 Lời giải. a). 4 2
x − 2x +1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành 2 t − 2t +1 = 0 2  (t −1) = 0
t = 1(th?a di?u ki?n). • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. Vậy S =   1 . b). 4 2
4x + 3x −1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1 − (không th?a dk) 2 4t 3t 1 0  + − =  1 t = (th?a dk).  4 1 1 1 • Với 2 t =
x =  x =  . 4 4 2  1  Vậy S =   .  2 c). 4 2
3x +10x + 3 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành Trang 10  1
t = − (không th?a dk) 2 3t 10t 3 0  + + =  3  t = 3 − (không th?a dk). Vậy S =  . d). 4 2
(x −1) − 4(x −1) + 3 = 0 . Đặt 2
t = (x −1) (t  0) . Phương trình trở thành t =1(th?a dk) 2
t − 4t + 3 = 0   t = 3(th?a dk). x −1 = 1 2
[t]t = 1  (x −1) = 1  x−1= 1− • Với x = 2  x =0. x −1 = 3 2
[t]t = 3  (x −1) = 3  x−1=− 3 • Với x =1+ 3  x=1− 3.
Vậy S = 0;2;1− 3;1+  3 .
Ví dụ 2. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x + 2x +1 = 0; Đáp số S =  b). 4 2
2x − 6x − 8 = 0 ;
Đáp số S =   2  7  c). 4 2
3x −10x + 7 = 0 ;
Đáp số S =  1  ;   3   d). 4 2
(x +1) − 4(x +1) + 3 = 0 .
Đáp số S = 0; 2 − ; 1 −  3 Lời giải. a). 4 2 x + 2x +1 = 0. Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành 2 2
t + 2t +1 = 0  (t +1) = 0  t = 1 − (không thỏa đk). Vậy S =  . Trang 11 b). 4 2
2x − 6x − 8 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1 − (không th?a dk) 2
2t − 6t − 8 = 0   . t = 4(th?a dk) • Với 2
t = 4  x = 4  x = 2 . Vậy S =   2 . c). 4 2
3x −10x + 7 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1(th?a dk) 2 3t 10t 7 0  − + =  7  . t = (th?a dk)  3 • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. 7 7 7 • Với 2
t =  x =  x =  . 3 3 3  7  Vậy S =  1  ;  .  3   d). 4 2
(x +1) − 4(x +1) + 3 = 0 . Đặt 2
t = (x +1) (t  0) . Phương trình trở thành t =1(th?a dk) 2
t − 4t + 3 = 0   . t = 3(th?a dk) x +1 =1 x = 0 • Với 2
t = 1  (x +1) = 1    . x 1 1  + = − x = 2 − . x +1 = 3 x = 3 −1 • Với 2
t = 3  (x +1) = 3     x +1 = − 3 x = − 3 −1. Vậy S = 0; 2 − ; 3 −1;− 3 −  1 .
Ví dụ 3. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x +1 = 2x ;
Đáp số S =   1 Trang 12 b). 4 2
x − 2x = 3;
Đáp số S =   3  5  c). 4 2 2
2x − 3x = 4x − 5 ;
Đáp số S =  1  ;   2   d). 4 2
(x −1) = 4(x −1) − 3. Đáp số S = 0;2;1+   3 Lời giải. a). 4 2 x +1 = 2x . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành 2 2 2
t +1 = 2t t − 2t +1 = 0  (t −1) = 0  t = 1 (thỏa đk). • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. Vậy S =   1 . b). 4 2 x − 2x = 3. Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1 − (không th?a dk) 2 2
t − 2t = 3  t − 2t − 3 = 0   t = 3(th?a dk). • Với 2
t = 3  x = 3  x =  3 . Vậy S =   3 . c). 4 2 2 4 2
2x − 3x = 4x − 5  2x − 7x + 5 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1(th?a dk) 2 2t 7t 5 0  − + =  5 t = (th?a dk).  2 • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. 5 5 5 • Với 2
t =  x =  x =  . 2 2 2  5  Vậy S =  1  ;  .  2   d). 4 2
(x −1) = 4(x −1) − 3. Trang 13 Đặt 2
t = (x −1) (t  0) . Phương trình trở thành t =1(th?a dk) 2 2
t = 4t − 3  t − 4t + 3 = 0   t = 3(th?a dk). • Với 2
t = 1  (x −1) = 1  x = 0, x = 2 . • Với 2
t = 3  (x −1) = 3  x = 1+  3 .
Vậy S = 0;2;1+   3 .
Ví dụ 4. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2 2
x + 3x = x −1; Đáp số S =  b). 4 2
x − 3x = 4 ;
Đáp số S =   2  7  c). 4 2 2
3x − 5x = 5x − 7 ;
Đáp số S =  1  ;   3   d). 4 2
(x +1) = 4(x +1) − 3 . Đáp số S =  2 − ;0; 1 −  3 Lời giải. a). 4 2 2 4 2
x + 3x = x −1  x + 2x +1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành 2 2
t + 2t +1 = 0  (t +1) = 0  t = 1 − (không thỏa đk). Vậy S =  . b). 4 2 x − 3x = 4 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1 − (không th?a dk) 2 2
t − 3t − 4 = 0   t = 4(th?a dk). • Với 2
t = 4  x = 4  x = 2 . Vậy S =   2 . c). 4 2 2 4 2
3x − 5x = 5x − 7  3x −10x + 7 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành Trang 14t = 1(th?a dk) 2 3t 10t 7 0  − + =  7 t = (th?a dk).  3 • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. 7 7 7 • Với 2
t =  x =  x =  . 3 3 3  7  Vậy S =  1  ;  .  3   d). 4 2
(x +1) = 4(x +1) − 3 . Đặt 2
t = (x +1) (t  0) . Phương trình trở thành t =1(th?a dk) 2
t − 4t + 3 = 0   t = 3(th?a dk). x +1 =1 x = 0 • Với 2
t = 1  (x +1) =1    . x 1 1  + = − x = 2 − x +1 = 3 x = −1+ 3 • Với 2
t = 3  (x +1) = 3     x +1= − 3 x = −1− 3. Vậy S =  2 − ;0; 1 −  3.
Ví dụ 5. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
0,1x + 0, 2x + 0,1 = 0 ; Đáp số S =  b). 4 2
x − 6,3x − 7,3 = 0 ;
Đáp số S =  7,  3  11  c). 4 2
3x − 4,1x +1,1 = 0 ;
Đáp số S =  1  ;   30   7 d). 2 x + = 8.
Đáp số S =  1  ; 7 2 x Lời giải. a). 4 2
0,1x + 0, 2x + 0,1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành 2
0,1t + 0, 2t + 0,1 = 0  t = 1 − (không thỏa đk). Trang 15 Vậy S =  . b). 4 2
x − 6,3x − 7,3 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1 − (không th?a dk) 2
t − 6,3t − 7,3 = 0   t = 7,3(th?a dk). • Với 2
t = 7,3  x = 7,3  x =  7,3 . Vậy S =  7,  3 . c). 4 2
3x − 4,1x +1,1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t =1(th?a dk) 2 3t 4,1t 1,1 0  − + =  11  t = (th?a dk).  30 • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. 11 11 11 • Với 2 t =  x =  x =  . 30 30 30  11  Vậy S =  1  ;  .  30   7 d). 2 x + = 8. 2 x Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t   0 7 t   0  t =1 (th?a dk) t + = 8    t =1  • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. 2 tt  −8t + 7 = 0  t = 7(th?a dk). t = 7 • Với 2
t = 7  x = 7  x =  7 . Vậy S =  1  ; 7.
Ví dụ 6. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
0,1x − 0, 2x + 0,1 = 0 ; Đáp số S =  0,  1 Trang 16 b). 4 2
x + 6,9x − 7,9 = 0 ;
Đáp số S =   1 c). 4 2
3,3x + 4, 4x +1,1 = 0 ; Đáp số S =  6 d). 2 x + = 5.
Đáp số S =  1  ; 6 2 x Lời giải. a). 4 2
0,1x − 0, 2x + 0,1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành 2
0,1t − 0, 2t + 0,1 = 0  t = 0,1 (thỏa đk). • Với 2
t = 0,1  x = 0,1  x =  0,1 . Vậy S =  0,  1 . b). 4 2
x + 6,9x − 7,9 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t =1(th?a dk) 2
t + 6,9t − 7,9 = 0   t = 7 − ,9(không th?a dk). • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. Vậy S =   1 . c). 4 2
3,3x + 4, 4x +1,1 = 0 . Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t = 1 − (không th?a dk) 2 3,3t 4, 4t 1,1 0  + + =  1 
t = − (không th?a dk).  3 Vậy S =  . 6 d). 2 x + = 5. 2 x Đặt 2
t = x (t  0) . Phương trình trở thành t   0 6 t   0  t =1(th?a dk) t + = 5    t =1  • Với 2
t = 1  x = 1  x = 1. 2 tt  − 5t + 6 = 0  t = 6(th?a dk). t = 6 Trang 17 • Với 2
t = 6  x = 6  x =  6 . Vậy S =  1  ; 6 .
Ví dụ 7. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 2 x − 2x 2x a). =
; Đáp số S = 0;  4 x +1 x +1 x + 3 14  9  b). +1 =
; Đáp số S = 3;   x − 2 x −1  2 2 xx + 3x −1 c). = .
Đáp số S = 
x +1 (x +1)(x + 3) Lời giải. 2 x − 2x 2x a). = (1) . x +1 x +1
• Điều kiện x  −1.
• Phương trình (1) tương đương với 2 2 [t]
x − 2x = 2x x − 4x = 0
x = 0(th?a dk) • Vậy S = 0;  4 . 
x(x − 4) = 0  x = 4(th?a dk). x + 3 14 b). +1 = (1) . x − 2 x −1
• Điều kiện x  1, x  2 .
• Phương trình (1) tương đương với
(x + 3)(x −1) + (x −1)(x − 2) 14(x − 2) [t] =
(x −1)(x − 2)
(x −1)(x − 2)
 (x + 3)(x −1) + (x −1)(x − 2) = 14(x − 2) 2
 2x −15x + 27 = 0  9
x = 3(th?a dk)x = (th?a dk).   2  9  • Vậy S = 3;   .  2 Trang 18 2 xx + 3x −1 c). = (1) .
x +1 (x +1)(x + 3)
• Điều kiện x  −1, x  −3 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 x(x + 3) −x + 3x −1 [t] = (x +1)(x + 3) (x +1)(x + 3) 2 
x(x + 3) = −x + 3x −1 2  2x +1 = 0(vô nghi?m). • Vậy S =  .
Ví dụ 8. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 2 x + 4x 3x a). =
; Đáp số S =  1 − ;  0 x −1 x −1 x + 4 16 b). +1 =
; Đáp số S = 3;  5 x − 2 x −1 2 3x x + 9x +14 7  c). = .
Đáp số S =  
x +1 (x +1)(x + 2) 2  Lời giải. 2 x + 4x 3x a). = (1) . x −1 x −1
• Điều kiện x  1.
• Phương trình (1) tương đương với 2 2 [t]
x + 4x = 3x x + x = 0
x = 0(th?a dk) • Vậy S =  1 − ;  0 . 
x(x +1) = 0  x = 1−(th?a dk). x + 4 16 b). +1 = (1) . x − 2 x −1
• Điều kiện x  1, x  2 .
• Phương trình (1) tương đương với Trang 19
(x + 4)(x −1) + (x −1)(x − 2) 16(x − 2) [t] =
(x −1)(x − 2)
(x −1)(x − 2) 
(x + 4)(x −1) + (x −1)(x − 2) = 16(x − 2) • Vậy S = 3;  5 . x = 3(th?a dk) 2 
2x −16x + 30 = 0  x =5(th?a dk). 2 3x x + 9x +14 c). = (1) .
x +1 (x +1)(x + 2)
• Điều kiện x  −1, x  −2 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 3x(x + 2) x + 9x +14 [t] = (x +1)(x + 2) (x +1)(x + 2) 2  7 
3x(x + 2) = x + 9x +14
• Vậy S =   . 2   7 x = (th?a dk) 2 2x 3x 14 0   − − =  2  x = 2( − không th?a dk).
Ví dụ 9. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 1 2 a). +
=1; Đáp số S = 0;  3 x −1 x +1 2x 7 b). +
= 4 ; Đáp số S =  x −1 2 − x 2 x + 2x − 8 1 c). = ;
Đáp số S =  (x − 2)(x + 3) x + 3 2x 1 2x + 3 d). + = .
Đáp số S =  3 −  ;1
x +1 x − 3 (x +1)(x − 3) Lời giải. 1 2 a). + =1 (1) . x −1 x +1
• Điều kiện x  1.
• Phương trình (1) tương đương với Trang 20