PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
1
ĐẠI S 9
A.TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
1. Hàm s
( )
2
0y ax a=
xác định với mọi giá trị của
x
thuộc R
2. Đồ th hàm s
( )
2
0y ax a=
Đồ thị của hàm số
( )
2
0y ax a=
một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O.
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất cảu đồ thị.
Cách vẽ đồ thị hàm số:
( )
2
0y ax a=
- Bước 1: Lập bảng giá trị để tìm ra giá trị của y tương ứng với một số giá trị cụ thể của
x
- c 2: Căn cứ vào bảng giá trị, vẽ một số điểm c th thuộc đồ th của hàm số đó.
- c 3: V Parabol đi qua gốc toạ độ và các điểm đã xác định ở bước 2, ta nhận được
đồ th hàm số
( )
2
0y ax a=
.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Xong rồi đó. Gỏ lãi những công thức toán,
I – MC Đ NHN BIT
Câu 1: Đồ th hàm số
( )
2
0y ax a=
là đường gì ?
B. Là một đường tròn
D. Là một đường chéo
Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ th hàm số
( )
2
0y ax a=
.
A. Đồ th hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Vi
0a <
thì đồ th nằm phía dưới trục hoành và
(0; 0)O
là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Vi
0
a >
thì đồ th nằm phía trên trục hoành và
(0; 0)O
là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Vi
0a >
thì đồ th nằm phía trên trục hoành và
(0; 0)O
là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số hàm số
2
3yx=
?
A.
( )
1; 3
B.
( )
3;12
C.
( )
2; 4
.
D.
( )
1; 3−−
Câu 4: Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
4yx=
. B.
2
1
2
yx=
.
C.
2
1
4
yx=
D.
2
2yx=
y
x
-1
2
1
O
1
(
)
2
0
y ax a
=
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
2
ĐẠI S 9
Câu 5: Trong mt phng ta đ Oxy cho hàm s
( )
2
2ym x= +
đ th đi qua đim
( )
1; 3
. Khi đó giá trị ca
m
tương ứng là
A.
1m =
.
B.
1m =
C.
0m =
.
D.
2m =
II – MC Đ THÔNG HIU.
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây không cắt parabol
2
yx=
?
A.
21
yx
= +
. B.
2yx=
C.
23yx
=
. D.
23yx
= +
Câu 7: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d)
2yx=
và parabol
2
yx=
A.
( )
1; 1
( )
2; 4
. B.
( )
1;1
(
)
2; 4
.
C.
( )
1; 1−−
( )
2; 4
. D.
( )
1; 1
( )
2; 4−−
.
Câu 8: Đồ thị hàm số
( )
2
0y ax a
=
đi qua hai điểm
( )
2; 4A
(
)
4;Bb
(4; )Bb
. Giá trị
5ba
:
A. 11. B. 16 C. 1. D. 15
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, biết điểm có hoành độ bằng 1 là mt điểm chung của parabol
2
2yx=
và đường thẳng
( )
12ym x=−−
, với
m
là tham số. Khi đó giá trị ca
m
.
A.
1m =
B.
5m =
C.
2m =
D.
3m =
Bài 10. Hàm s
( )
2
2ym x= +
đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
2m <−
B.
2m ≤−
C.
2m >−
D.
2m
III – MC Đ VN DNG
Câu 11: Cho hàm s
2
yx
=
có có đồ thị là (P). Đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc (P) có hoành độ bằng
-
1 và 2 là:
A.
2yx=−+
B.
2
yx= +
C.
2yx=−−
D.
2yx=
Câu 12: Cho hàm số
2
2yx=
có đồ thị là (P). Toạ độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 là:
A.
( )
( )
3; 6 ; 3; 6 −−
B.
( ) ( )
6; 3 ; 6; 3 −−
C.
( )
3; 6 .
D.
( 72; 6)−−
Câu 13: Hàm s
( ) ( )
2 22
33; 330ymmxmm= +− +−
. Tổng các giá trị ca
m
biết đồ th của hàm số đi
qua điểm
( 1;1)A
.
A. 1 B.
1
C.
3
D. 3
Câu 14: Cho parabol
( )
2
1
:
2
Py x=
cắt đường thẳng
( )
3
:
2
dyx= +
( )
3
:
2
d yx= +
tại hai điểm phân biệt A
B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
42
B.
53
.
C. 4
D.
22
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
3
ĐẠI S 9
IV – MC Đ VN DNG CAO
Câu 15: Cho đường thẳng
( )
:2d y xm= +
và parabol
( )
2
:Pyx=
s nguyên
m
nhỏ nhất đ
()
d
ct
()
P
tại hai điềm phân biệt là
A. 0 B.
2
C.
1
D. 1
Câu 16: Cho parabol
( )
2
:
Pyx=
đường thẳng
(
)
( )
:1d y m xm=+−
(
m
tham số). Tập hợp các giá
tr ca
m
để đường thẳng
()d
cắt parabol
()P
tại hai đim phân biệt hoành độ
12
;xx
thoả mãn
12
2022xx+=
A.
{ }
2020;2020
B.
{ }
2020; 2021−−
C.
{ }
2020;2021
D.
{
}
2021;2021
C. CÁC DNG T LUẬN
Bài 1. Tìm
m
để các hàm s sau là hàm số bậc hai:
a)
( )
2
1= ym x
b)
( )
22
1= ym x
c)
2
1
2
=
+
m
yx
m
d)
2
5= +y mm x
Bài 2. Tìm
m
để các hàm s sau là hàm số bậc hai:
a)
2
1
2
=
+
m
yx
m
b)
2
5
= +y mm x
Bài 3. m
m
để các hàm s sau là hàm số bậc hai:|
a)
2
2
=
m
yx
m
b)
2
2
9
2
=
m
yx
m
Bài 4. V đồ th các hàm số sau:
a)
2
2=
yx
b)
2
1
4
= yx
Bài 5. Cho parabol
2
( ):
2
=
x
Py
và đường thẳng
( ): 4= +dyx
.
a) V
()P
()d
trên cùng hệ trc tọa độ.
b) Tìm to độ giao điểm
()P
()d
Dng 1. Tìm điều kin ca tham s để hàm s
2
y ax=
là hàm s bc hai. V đồ th hàm s.
Phương pháp giải
Hàm s
2
y ax
=
là hàm s bc hai khi
0
a
.
+
Nếu h s
a
có cha
( )
fm
thì cần điều kin là
( )
0fm>
+
Nếu h s
a
có dng phân thc thì cần thêm điêu kiện mu thc khác 0 .
Để v đồ th hàm s
( )
2
0y ax a=
ta thc hiện các bước sau:
+
c 1: Lp bng giá tr (nên ly ít nht 5 giá tr).
+
c 2: Đ th hàm s
2
y ax=
có dng parabol nm phía trên trc hoành nếu a > 0 và nm
phía dưới trc hoành nếu a < 0, đồng thời đi qua các điểm thuc bng giá tr.
+
c 3: V đồ th.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
4
ĐẠI S 9
Bài 6. Cho hàm số
2
() 4= =y fx x
. Hãy tính
(1), ( 1), (2), ( 2), (0)−−ff f f f
Bài 7. Cho Parabol
(
)
2
1
:
3
=
Py x
. Xác định giá trị
m
để các điểm sau đây thuộc Parabol
( )
P
a)
( )
3;Am
b)
( )
;3Bm
Bài 8. Cho hàm số
( )
2
1
2
= =y fx x
đồ th
( )
C
. Trong các điểm
(
) ( )
1
2; 2 , 1; 0 , 1;
2

−−


A BC
, điểm
nào thuộc đồ th
( )
C
, điểm nào không thuộc? Vì sao?
Bài 9. Cho hàm số
2
4yx=
có đồ th là Parabol
( )
P
.
a) Xác định tọa đ của điểm
A
. Biết đim
A
nằm trên
( )
P
có hoành độ bằng
1
2
.
b) Xác định tọa đ của điểm
B
. Biết đim
B
nằm trên
( )
P
có tung độ bằng 4 .
Bài 10. Tìm
m
để điểm
( )
;2Mm m
thuộc đồ th m s
2
() 2
= =
y fx x
Bài 11. Cho hàm số
( )
2
3= =y fx x
a) Tìm giá trị của hàm số khi
x
nhận các giá trị lần lượt là
3;22;3 22−−
b) Tìm các giá trị ca
a
, biết rằng
( )
12 6 3= +fa
c) Tìm
b
biết rằng
( )
6 12≥+fb b
.
Bài 12: Xác định hệ s
a
của hàm số
( )
2
y ax P=
. Biết rằng đồ th hàm số đi qua điểm
( )
10;30A
.
Bài 13. Chom s
( )
2
2yk x= +
có đ th ct đường thẳng
2 30yx +=
tại đim
( )
1;Mm
. Hãyc định
k
m
.
Dng 2. Tính giá tr ca hàm s
(
) ( )
2
0y f x ax a= =
ti
0
xx=
và bài toán liên quan.
Phương pháp giải:
Giá tr hàm s
2
()y f x ax= =
ti
0
xx=
(
)
2
0 00
y f x ax
= =
;
Tìm điểm thuộc đồ th hàm s
2
( ) ( 0)y f x ax a= =
để tha mãn một điều kiện cho trước:
- Gọi điểm
(
)
;
MM
Mx y
thuộc đồ th hàm s
2
( 0)y ax a=
nên
(
)
2
;
MM
M x ax
- T điều kin bài cho, thiết lập quan hệ gia
M
y
M
x
, t đó tìm được
M
x
hoc
M
y
, suy
ra tọa độ điểm
M
.
Dng 3. Xác đnh h s
a
ca hàm s
( )
= =
2
() 0y f x ax a
.
Phương pháp giải:
Nếu biết đồ th hàm s
( )
=
2
0y ax a
đi qua điểm
( )
00
;xy
thì có :
= ⇒=
2
0
00
2
0
y
y ax a
x
(vi
0
0x
)
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
5
ĐẠI S 9
Bài 14. Cho Parabol
( ) ( )
2
:0P y ax a=
. Biết
1
;
A
Ay
a



( )
3;
B
By
là hai điểm thuộc
( )
P
thỏa mãn
tam giác
AOB
vuông tại
O
. Tìm giá trị ca
a
Bài 15. Cho hàm số
2
=y ax
có đồ th hàm số
(
)
P
.
a) Xác định
a
biết
(
)
P
đi qua điểm
(
)
1; 2
A
b) V đồ th
(
)
P
.
c) Tìm điểm thuc
( )
P
có hoành độ bằng 2 .
Bài 16. Cho hàm số
( )
2
2
32
3
y m xm

=+≠


. Tìm các giá trị của tham số m đ hàm số:
a) Đồng biến với mọi
0x <
b) Nghịch biến với mọi
0
x <
c) Đạt giá trị nh nhất là 0 .
d) Đạt giá trị lớn nhất là 0 .
Bài 17. Cho hàm số
( )
2
4
34
3
y m xm

=−≠


. Tìm các giá trị của tham số m đ hàm số:
a) Nghịch biến với mọi
0x
>
b) Đồng biến với mọi
0x >
c) Đạt giá trị lớn nhất là 0
d) Đạt giá trị nh nhất là 0
Bài 18. Cho hàm số
( )
22
23y mmx=−−
a) Chứng minh rằng với mi tham s m , hàm số luôn nghịch biến vi mi
0x
>
và đồng biến vi
mi
0
x <
b) Tìm các giá trị của tham số m đ khi
1
2
x =
hoặc
1
2
x =
thì
11
4
y
=
Bài 19. Cho hàm số
( )
2
2 32ym x= −−
với
37
;
22
mm≥≠
. Tìm các giá tr của tham số m đ hàm s đồng
biến với mọi
0x >
và nghịch biến với mọi
0x <
Dng 4. Xét tính đng biến, nghch biến ca hàm s
Phương pháp giải:
Xét hàm s
(
)
=
2
0y ax a
. Ta có:
- Nếu a > 0 thì hàm s nghch biến khi x < 0 và đng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thì hàm s nghch biến khi x > 0 và đng biến khi x < 0
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
6
ĐẠI S 9
NG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án C C A D B C D A B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
B
A
C
A
C
D
Câu 9: Trong mt phẳng toạ độ , biết điểm hoành độ bằng 1 là mt điểm chung của parabol
2
2yx
=
và đường thẳng
( 1) 2
ym x
=−−
, với là tham số. Khi đó giá trị ca .
A.
1m =
B.
5m =
C.
2m =
D.
3m =
Lời giải
Chn B
Điểm hoành độ bằng
1
là một điểm chung của parabol
2
2yx=
đường thẳng
( 1) 2ym x=−−
thì có tung độ
( )
2
2.1 2 1;2y = =
là điểm chung của parabol đường thẳng.
( )
1; 2
thuộc đường thẳng nên
( 1) 2
2 ( 1).1 2
5
ym x
m
m
=−−
=−−
=
Vậy
5m =
là giá tr cần tìm.
Câu 11: Cho hàm s
2
yx
=
có có đồ thị là (P). Đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc (P) có hoành độ bằng
-
1 và 2 là:
A.
2yx=−+
B.
2yx= +
C.
2yx=−−
D.
2yx=
Lời giải
Chn B
Điểm thuộc (P) có hoành độ bằng -1 thì tung độ là
2
( 1) 1
y =−=
điểm đó là
( )
1;1
.
Điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 thì tung độ là
2
24y
= =
điểm đó là
( )
2; 4
.
Đường thẳng cần tìm có dạng
y ax b
= +
()d
( )
( )
1;1 ( )
11
2; 4 ( )
42 2
d
ab a
d
ab b
−∈
=−+ =


=+=


Vậy đường thẳng cần tìm là
2yx= +
.
Câu 12: Cho hàm số
2
2yx=
có đồ thị là (P). Toạ độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 là:
A.
(
) ( )
3; 6 ; 3; 6 −−
B.
( )
( )
6; 3 ; 6; 3 −−
C.
( )
3; 6 .
D.
( 72; 6)−−
Lời giải
Oxy
m
m
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
7
ĐẠI S 9
Chn A
Đim thuộc (P) có tung độ bằng -6 thì hoành độ
x
thoả mãn phương trình
2
3
62
3
x
x
x
=
−=
=
Vậy toạ độ các điểm cần tìm là
( )
( )
3; 6 ; 3; 6 −−
Câu 13: Hàm s
2 22
( 33);( 330)ymmxmm= +− +−
. Tổng các giá trị ca
m
biết đồ th của hàm số đi
qua điểm
( 1;1)A
.
A. 1 B.
1
C.
3
D. 3
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm s
22
( 3 3)ym m x= +−
với
2
( 3 3 0)mm+ −≠
đi qua điểm
( )
(
)
2 22
1
1;1 1 3 3 ( 1) 3 4 0
4
m
A mm mm
m
=
= +− +−=
=

Khi đó tổng các giá trị ca
m
-4 +1 =-3.
Câu 14: Cho parabol
(
)
2
1
:
2
Py x=
cắt đường thẳng
( )
3
:
2
dyx= +
tại hai điểm phân biệt A
B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
42
B.
53
.
C. 4
D.
22
Lời giải
Chn A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
( )
3
:
2
dyx= +
parabol
( )
2
1
:
2
Py x=
nghiệm ca
phương trình
2
2
2
13
22
2 30
3 30
( 3) ( 3) 0
( 3)( 1) 0
30 3
10 1
xx
xx
x xx
xx x
xx
xx
xx
= +
−=
+−=
−+=
= +=
−= =


+= =


Vi
31 1
1 1 1;
22 2
xy A

= =−+ =



;
39 9
3 3 3;
22 2
xy

= =+=



( )
3
:
2
d yx= +
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
8
ĐẠI S 9
Độ dài đoạn thẳng
( )
2
2
19
13 42
22
AB

= −− + =


.
Câu 15: Cho đường thẳng
( )
:2d y xm= +
và parabol
( )
2
:Pyx=
s nguyên
m
nhỏ nhất đ ct
tại hai điềm phân biệt là
A. 0 B. C.
-1
D. 1
Lời giải
Chn C
Ta có: Hoành độ giao điểm ca (d) (P) là nghiệm của phương trình
22
2 20x xmx xm

(1).
  '0 1 0 1
mm
nên
()d
ct
()
P
tại hai điểm phân biệt
mlà s nguyên nhỏ nhất nên m=-1.
Câu 16: Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đường thẳng
(
) (
)
:1d y m xm
=+−
(
m
tham số). Tập hợp các giá
tr ca
m
để đường thẳng cắt parabol tại hai đim phân biệt hoành độ
12
;xx
thoả mãn
12
2022
xx+=
A.
{ }
2020;2020
B.
{ }
2020; 2021−−
C.
{ }
2020;2021
D.
{ }
2021;2021
Lời giải
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) (d)
22
( 1) ( 1) 0x mxmxmxm=+− ++=
Phương trình có
1 10abc m++=− +=
1;x xm= =
.
Vì vai trò
12
;xx
là như nhau nên ta có
12
2021
2022 1 2022 2021
2021
m
xx m m
m
=
+ = += =
=

Vậy
{ }
2021;2021m ∈−
.
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUẬN
()
d
()P
2
()d
()
P
Dng 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm số
=
2
y ax
là hàm số bậc hai. V đồ th hàm số.
Phương pháp giải
Hàm s
=
2
y ax
là hàm số bậc hai khi
0a
.
+ Nếu hệ s
a
có chứa
( )
fm
thì cần điều kiện là
( )
>
0fm
+ Nếu hệ s
a
có dạng phân thức thì cần thêm điêu kiện mẫu thức khác 0 .
Để vẽ đồ th hàm số
( )
=
2
0y ax a
ta thực hiện các bước sau:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
9
ĐẠI S 9
Bài 1. Tìm
m
để các hàm s sau là hàm số bậc hai:
a)
( )
=
2
1ym x
b)
(
)
=
22
1ym x
c)
=
+
2
1
2
m
yx
m
d)
= +
2
5y mm x
Lời giải
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi
−≠ 10 1mm
.
b) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi:
≠±
22
10 1 1m mm
Bài 2. Tìm
m
để các hàm s sau là hàm số bậc hai:
a)
=
+
2
1
2
m
yx
m
b)
= +
2
5y mm x
Lời giải
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi
>
>
+
<−
+≠
1
1
0
2
2
20
m
m
m
m
m
b) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi
+ > >−


≠≠
50 5
00
mm
mm
Bài 3. Tìm
m
để các hàm s sau là hàm số bậc hai:
a)
=
2
2m
yx
m
b)
=
2
2
9
2
m
yx
m
Lời giải
Hàm s đã cho là hàm số bậc hai khi
2
2
0
0
0
m
m
m
m
m

Hàm s đã cho là hàm số bậc hai khi
2
9
3
0
2
2
20
m
m
m
m
m

>
−>
Bài 4. V đồ th các hàm số sau:a)
=
2
2yx
b)
=
2
1
4
yx
Lời giải
a) Ta có bảng giá trị thị: xem hình a):
x
-2
-1
0
1
2
=
2
2yx
8 2 0 2 8
b) Ta có bảng giá trị thị: xem hình b):
x
-4
-2
0
2
4
+Bưc 1: Lập bảng giá trị (nên lấy ít nhất 5 giá trị).
+ Bước 2: Đồ th hàm số
=
2
y ax
có dạng parabol nằm phía trên trục hoành nếu a > 0 và nằm phía
dưới trục hoành nếu a < 0, đồng thời đi qua các điểm thuộc bảng giá trị.
+ Bưc 3: V đồ thị.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
10
ĐẠI S 9
=
2
1
4
yx
-4 -1 0 -1 -4
Bài 5. Cho parabol
2
( ):
2
=
x
Py
và đường thẳng
( ): 4
= +dyx
.
1. Vẽ
()
P
()d
trên cùng hệ trục tọa độ.
2. Tìm tọa độ giao điểm ca
()P
()d
.
Lời giải
1. Vẽ đường thẳng
()d
: Cho
22=−⇒ =xy
. Cho
48=⇒=xy
.
V parabol
()
P
: Bảng giá trị
V đồ th
2. Phương trình hoành độ giao điểm
y
y
x
x
nh b)
nh a)
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
-1
-2
-3
-4
4
3
2
1
O
-3
-1
-2
2
3
4
5
6
7
8
4
3
2
1
O
1
1
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
11
ĐẠI S 9
2
2
2
4 2 80
4
2
=
=+ −=
=
x
x
x xx
x
.
Vi
22=−⇒ =xy
.
Vi
48=⇒=xy
.
Vậy
()d
()P
có hai điểm chung có tọa độ
( 2; 2)
(4;8)
.
Bài 6. Cho hàm số
2
() 4= =
y fx x
. Hãy tính
(1), ( 1), (2), ( 2), (0)−−ff f f f
Lời giải
Ta có:
2
(1) 4.1 4= =f
.
2
( 1) 4.( 1) 4−= =f
.
2
(2) 4.2 16= =f
.
2
( 2) 4.( 2) 16−= =f
.
2
(0) 4.0 0= =f
.
Bài 7. Cho Parabol
( )
=
2
1
:
3
Py x
. Xác định giá trị
m
để các điểm sau đây thuộc Parabol
( )
P
a)
( )
3;
Am
. b)
( )
;3Bm
Lời giải
a) Để
()AP
thì tọa độ điểm
A
thỏa mãn phương trình
()P
=⋅⇔=
2
1
3 3.
3
mm
b) Để
()BP
thì tọa độ điểm
B
thỏa mãn phương trình
()P
⇒= ⇔= =±
22
1
3 ( ) 9 3.
3
m mm
Bài 8. Cho hàm số
2
1
()
2
= =y fx x
có đồ th
()C
. Trong các điểm
( )
2; 2A
,
( )
1; 0B
,
1
1;
2

−−


C
, điểm
nào thuộc đồ th
()
C
, điểm nào không thuộc? Vì sao?
Lời giải
Điểm
A
thuộc đồ thị
()C
2
1
( ) .2 2 .
2
= =−=
AA
fx y
Điểm
B
thuộc đồ thị
()C
2
11
( ) .1 .
22
= =−≠
BB
fx y
Điểm
C
thuộc đồ thị
()C
2
11
( ) .( 1) .
22
= =−=
CC
fx y
! Điểm
00
(; )Mx y
thuộc đồ thị hàm số
( ): ( )=C y fx
khi và chỉ khi tọa dộ điểm
M
thỏa mãn
00
()=y fx
Bài 9. Cho hàm số
=
2
4yx
có đồ th là Parabol (P).
Dng 2. Tính giá tr ca hàm s
(
)
( )
= =
2
0y f x ax a
ti
=
0
xx
và bài toán liên quan.
Phương pháp giải:
Giá tr hàm s
(
)
= =
2
y f x ax
tại
=
0
xx
( )
= =
2
0 00
y f x ax
;
Tìm điểm thuộc đồ th m s
( ) ( )
= =
2
0y f x ax a
để thỏa mãn một điều kiện cho trước:
Gọi điểm
( )
;
MM
Mx y
thuộc đồ th m s
( )
=
2
0y ax a
nên
( )
2
;
MM
M x ax
T điều kiện bài cho, thiết lập quan hệ giữa
M
y
M
x
, t đó tìm được
M
x
hoặc
M
y
, suy ra tọa
độ điểm
M
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
12
ĐẠI S 9
a) Xác định tọa độ ca đim
A
. Biết điểm
A
nằm trên
()P
có hoành độ bằng
1
2
.
b) Xác định tọa độ ca đim
B
. Biết điểm
B
nằm trên
()P
có tung độ bằng 4 .
Lời giải
a) Gọi tọa độ điểm là



1
;
2
A
Ay
.Vì
A
nằm trên

= ⋅− =


2
1
() 4 1
2
A
Py
Vậy: A



1
;1
2
.
b) Gọi tọa độ điểm là
( )
;4
B
Bx
. Vì
B
nằm trên
( )
= ⇔=⇔=±
2
2
( ) 4 4. 1 1
BB B
P xx x
Vậy
( 1; 4)B
hoặc
(1; 4)B
.
Bài 10. Tìm m đ điểm
( ;2 )Mm m
thuộc đồ th hàm số
2
() 2= = y fx x
.
Lời giải
Điểm
M
thuộc đồ thị hàm số
2
() 2
= = y fx x
khi và chỉ khi
2
22
−=mm
0
1
=
=
m
m
.
Vậy với
0
=m
hoặc
1= m
thì điểm
M
thuộc đồ thị của hàm số
2
() 2= = y fx x
.
Bài 11. Cho hàm số
2
() 3y fx x= =
a. Tìm giá trị của hàm số khi
x
nhận các giá trị lần lượt là
3;22;322−−
b. Tìm các giá trị ca
a
, biết rằng
( ) 12 6 3fa= +
c. Tìm
b
biết rằng
( ) 6 12
fb b
≥+
Lời giải
a) Ta có:
(
)
( )
( )
3 27; 2 2 24; 1 2 3 39 12 3ff f−= = =
b) Ta có:
( )
2
( ) 12 6 3 3 12 6 3 3 1fa a a=+⇔=+⇔=±+
c) Ta có:
22
15
( ) 6 12 3 6 12 3 6 12 0
15
b
fbbbbbb
b
≥+
+⇔ +⇔
≤−
Bài 12. Xác định hệ s
a
của hàm số
( )
=
2
y ax P
. Biết rằng đồ th hàm số đi qua điểm
( )
10; 30A
.
Lời giải
( )
= ⇒= = =
2
2
30 3
0, 3
10
10
AA
A P y ax a
Bài 13. Cho hàm số
( )
= +
2
2yk x
có đồ th cắt đường thẳng
+=2 30yx
tại điểm
( )
1;Mm
. Hãy xác
định
k
m
.
Lời giải
Gọi
( ) ( )
= +
2
:2Py k x
( )
+=
: 2 30dy x
Dng 3. Xác định hệ s
a
của hàm số
(
) ( )
= =
2
0
y f x ax a
.
Phương pháp giải:
Nếu biết đồ th hàm số
( )
=
2
y ax a 0
đi qua điểm
( )
oo
x ;y
thì có :
= ⇒=
2
0
00
2
0
y
y ax a
x
(vi
0
0x
)
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
13
ĐẠI S 9
( )
= −⇔ =2.1 3 1Md m m
. Vì
( )
(
)
⇒− = + =−
2
1 2 .1 3
MP k k
.
Bài 14. Cho Parabol
( )
P
:
( )
=
2
0y ax a
. Biết



1
;
A
Ay
a
( )
3;
B
By
là hai điểm thuộc
( )
P
thỏa mãn
tam giác
AOB
vuông tại
O
. Tìm giá trị ca
a
Lời giải
Ta có



1
;
A
Ay
a
thuộc
( )
P
nên
=
1
A
y
a
hay
( )



11
; , 3;
B
A By
aa
thuộc (P) nên
= 9
B
ya
hay
(
)
3; 9
Ba
.Đường thẳng
OA
có dạng
=
1
y kx
có hệ s góc
=
1
1k
.
Đường thẳng
OB
có dạng
=
2
y kx
có hệ s góc
=
1
3ka
.
Vì tam giác
AOB
vuông tại
O
, nên
OA OB
=−⇔ =−⇔ =
12
1
13 1.
3
kk a a
Vy a = -1/3 là giá trị cần tìm.
Bài 15. Cho hàm số
2
=y ax
có đồ th hàm số
()P
.
1. Xác định
a
biết
()
P
đi qua điểm
(1; 2)A
.
2. Vẽ đồ th
()
P
.
3. Tìm điểm thuộc
()P
có hoành độ bằng 2 .
Lời giải
1.
()
P
đi qua điểm
(1; 2)A
khi và chỉ khi
2
2 .1 2−= =
aa
.
2. Bảng giá trị
Vẽ đồ thị.
Dng 4. Xét tính đng biến, nghch biến ca hàm s
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
14
ĐẠI S 9
Bài 16. Cho hàm số
2
2
(3 2)
3
y m xm

=+≠


. Tìm các giá trị của tham số m đ hàm số:
a. Đồng biến với mọi
0x <
b. Nghịch biến với mọi
0x <
c. Đạt giá tr nhỏ nhất là 0. d. Đạt giá trị lớn nhất là 0.
Lời giải
a) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+< <
Vậy
2
3
m
<
là giá trị cần tìm.
b) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+> >
Vậy
2
3
m
>
là giá trị cần tìm.
c) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+> >
Vậy
2
3
m
>
là giá trị cần tìm.
d) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+< <
Vậy
2
3
m
<
là giá trị cần tìm.
Bài 17. Cho hàm số
2
4
(3 4)
3
y m xm

=−≠


. Tìm các giá trị của tham số m đ hàm số:
a. Nghịch biến với mọi
0x >
b. Đồng biến với mọi
0x >
c. Đạt giá tr lớn nhất là 0 d. Đạt giá trị nhỏ nhất là 0
Lời giải
a) Ta có:
4
3 40
3
mm−< <
. Vậy
4
3
m <
là giá trị cần tìm.
b) Ta có:
4
3 40
3
mm
−> >
. Vậy
4
3
m >
là giá trị cần tìm.
c) Ta có:
4
3 40
3
mm−< <
. Vậy
4
3
m <
là giá trị cần tìm.
d) Ta có:
4
3 40
3
mm
−> >
. Vậy
4
3
m >
là giá trị cần tìm.
Bài 18. Cho hàm số
( )
22
23y mmx=−−
a) Chứng minh rằng với mi tham s m,m s luôn nghịch biến vi mi
0x >
và đồng biến vi mi
0x <
b) Tìm các giá trị của tham số m đ khi
1
2
x =
hoặc
1
2
x =
thì
11
4
y
=
Lời giải
a) Ta có:
( )
2
2
2 3 1 20am m m m= = + <∀
đpcm.
b) Ta có:
( )
{ }
2
1 11
2 3 4; 2
44
mm m
= ∈−
Bài 19. Cho hàm số
( )
2
2 32ym x= −−
với
37
;.
22
mm≥≠
Tìm các giá tr của tham số m đ m s đồng
biến với mọi
0x >
và nghịch biến với mọi
0x <
Lời giải
Yêu cầu bài toán
7
2 320
.
2
2 30
m
m
m
−−>
⇔>
−≥
Vậy
7
2
m
>
là giá trị cn tìm.
Phương pháp giải:
Xét hàm số
(
)
2
0
y ax a=
. Ta có:
- Nếu
0
a >
thì hàm số nghịch biến khi
0x <
và đồng biến khi
0x >
- Nếu
0a <
thì hàm số nghịch biến khi
0x >
và đồng biến khi
0x <
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
15
ĐẠI S 9
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
1
ĐẠI S 9
A. TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
1. Phương trình bc hai mt n
Phương trình bậc hai mt ẩn (còn gọi phương trình bậc hai) phương trình dạng
2
ax bx c
++
trong đó
x
ẩn;
,,abc
là những số cho trước gọi là các h số
0a
.
2. Công thức nghim của phương trình bậc hai.
Cho phương trình
( )
2
0
ax bx c a
++
và biệt thc
2
4b ac∆=
.
- Nếu
0∆>
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
12
;
22
bb
xx
aa
−+ −−
= =
- Nếu
0∆=
thì phương trình có nghiệm kép
12
2
b
xx
a
= =
;
- Nếu
0∆<
thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý.
+ Nếu phương trình
( )
2
0ax bx c a
++
a
c
trái dấu, tức là
0ac <
, thì
2
40b ac
∆= >
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
+ Trong phương trình
(
)
2
0ax bx c a
++
, khi
2bb
=
thì
( )
2
4'b ac
∆=
Đặt
( )
2
'4'b ac∆=
, ta được
4'∆=
.
Khi đó, ta có công thức nghiệm thu gọn như sau:
- Nếu
'0∆>
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
12
'' ''
;
bb
xx
aa
−+ −−
= =
- Nếu
'0∆=
thì phương trình có nghiệm kép
12
'b
xx
a
= =
;
- Nếu
'0∆<
thì phương trình vô nghiệm.
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
c 1: Lập phương trình:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đi lượng.
c 2: Giải phương trình nói trên.
c 3: Kiểm tra các nghiệm tìm được ớc 2 có thoả mãn điều kin ca ẩn hay không,
rồi tr lời bài toán.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
2
ĐẠI S 9
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MC Đ NHN BIT
Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai mt ẩn?
A.
2
3 2 10 +=xx
. B.
2
2 2022 0−=x
. C.
1
3 50+ −=x
x
. D.
4 10−=x
.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
22
34 4 30−= −=x xx x
trong đó:
1; 4; 3==−=ab c
.
B.
22
2 4 1 4 2 10= +⇔ +=xx x x
trong đó:
4; 2; 1==−=ab c
.
C.
22
24 3 4 50 += −⇔ +=x x xx
trong đó:
1; 4; 5==−=ab c
.
D.
22
5 1 5 10 = −=xm xm
trong đó:
5; 0; 1= = =−−a b cm
.
Câu 3: Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
2
2 10x +=
;
2
3 2021 0y −=
;
40xx +=
;
2
2 2 30yx+ +=
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Cho phương trình
2
0ax bx c+=+
( 0)a
biệt thức
2
4b ac∆=
. Phương trình đã cho nghiệm
khi
A.
0∆<
. B.
0∆=
. C.
0∆≥
. D.
0∆>
.
Câu 5: Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
2
4 90x +=
?
A. vô nghiệm. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6: Gi sử
1
x
;
2
x
là hai nghim của phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ +=
0
∆>
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm
12
;
22
bb
xx
aa
′+ ′−
=−=
.
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
;
22
bb
xx
aa
′+ ′−
=−=
.
C. Phương trình có hai nghiệm
12
''
;
bb
xx
aa
′+ ′−
= =
.
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
''
;
bb
xx
aa
′+ ′−
= =
.
Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai
3
giờ. Nếu gọi thời gian đi của
xe thứ nhất là
x
giờ thì thời gian của xe thứ hai là
A.
( )
3x
giờ. B.
3x
giờ. C.
( )
3 x
giờ. D.
( )
3x +
giờ.
Câu 8: Số thứ nhất gấp
6
lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là
x
thì số thứ hai là
A.
6x
. B.
6
x
. C.
6
x
. D.
6x +
.
II – MC Đ THÔNG HIU
Câu 9: Nghiệm của phương trình
2
28=x
A.
4=x
. B.
2=x
. C.
2=x
2= x
. D.
2=x
4=x
.
Câu 10: Phương trình nào sau đây nhận
1=x
3= x
làm nghiệm?
A.
2
2 60+=xx
. B.
2
2 10 +=xx
. C.
2
2 30+ −=xx
. D.
2
3 30+−=xx
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
3
ĐẠI S 9
Câu 11: Cho hai phương trình sau đây:
2
6 80xx
+=
(1)
;
2
2 30xx+ −=
(2)
. Câu trả li đúng là
A. Phương trình
(1)
có nghiệm kép, phương trình
(2)
vô nghiệm.
B. Phương trình
(1)
vô nghiệm, phương trình
(2)
có nghiệm kép .
C. C hai phương trình
(1), (2)
đều có nghiệm bằng
0
.
D. C hai phương trình
(1), (2)
đều có hai nhiệm phân biệt.
Câu 12: Phương trình
2
7 12 0xx
+=
có tổng hai nghiệm là
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 13: Bit thc
'
và số nghiệm của phương trình
2
5 6 10xx +=
A.
16
∆=
và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B.
4
∆=
và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C.
16
∆=
và phương trình có nghiệm kép.
D.
4
∆=
và phương trình có nghiệm kép.
Câu 14: Một hình chữ nht chiều rộng bằng
2
3
chiều dài, diện tích hình chữ nhật đó là
5400
2
cm
, diện
tích hình chữ nhật là
5400
2
cm
. Chu vi hình chữ nhật là
A.
300
cm
. B.
250
cm
. C.
350
cm
. D.
400
cm
.
III – MC Đ VN DNG
Câu 15: Phương trình
42
6 70 −=xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16: Để phương trình
22
2 3 = 0x ax a+−
có một nghiệm bằng
2
thì các giá trị ca
a
A.
2
. B.
4
3
. C.
2
hoặc
4
3
. D.
2
hoặc
4
3
.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
22
2 1 30x m xm
+ + −=
vô nghiệm.
A.
2m <−
. B.
2m >−
. C.
2m ≤−
. D.
2m ≥−
.
Câu 18: Một công nhân dự định làm
70
sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật
nên đã tăng năng suất thêm
5
sản phẩm mỗi giờ. Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thi hạn
40
phút mà còn làm thêm được
10
sản phẩm so với dự định. Tính năng suất dự định.
A.
15
sản phẩm/gi. B.
20
sản phẩm/gi.
C.
25
sản phẩm/gi. D.
30
sản phẩm/gi.
III – MC Đ VN DNG
Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình
( )( )( )( )
2 3 5 6 504xxxx+ + + +=
A.
2
. B.
2
. C.
9
. D.
9
.
Câu 20: Một thửa ruộng hình tam giác diện tích
2
180m
. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng
nếu tăng cạnh đáy lên
4m
và chiều cao tương ứng giảm đi
1m
thì diện tích không đổi.
A.
35 m
. B.
36m
. C.
37 m
. D.
38m
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
4
ĐẠI S 9
C. CÁC DNG BÀI TẬP T LUẬN
Bài 1. Đưa các phương trình sau về dạng
2
0ax bx c+ +=
và ch rõ các hệ số
,,abc
.
a)
2
30x
−=
b)
2
31xx x
−= +
c)
2
3 4 22xx x−= +
d)
( ) ( )
2
131xx−= +
.
Bài 2. Đưa các phương trình sau về dạng
2
0ax bx c+ +=
và ch rõ các hệ số
,,abc
.
a)
2
30xx−=
b)
2
323x xx−=
c)
22
34 22xx x
−=
.
Bài 3. Đưa các phương trình sau về dạng
2
0
ax bx c+ +=
và tính tổng
T abc=++
a)
2
25 4 0x−=
b)
2
4 52xx x =−+
c)
( )
2
1 3 40xx +=
.
Bài 4. Đưa các phương trình sau về dạng
2
0
ax bx c+ +=
và tính tổng
T abc=−+
a)
2
25xx−=
b)
( )
5 60xx −=
c)
( )
2
2 60
x +=
.
Bài 5. Tìm m đ phương trình sau là phương trình bậc hai mt ẩn:
a)
( )
2
1 3 40mxx +=
b)
(
)
2
2 3x 7 0m mx
+ +=
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
14x +=
b)
2
20
xx
−=
c)
2
3 12 0x +=
d)
2
4 8 50xx+ −=
Bài 7. Xác đnh các h số
,,;abc
tính biệt thc
,
từ đó áp dụng công thức nghiệm đ giải các phương
trình sau:
a)
2
3 20xx +=
. b)
2
2 10xx + +=
.
c)
2
4 40xx +=
. d)
2
40xx−+=
.
Bài 8.Xác đnh các h số
a
,
b
,
c
, tính biệt thc
, từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các
phương trình sau
a)
2
6 50xx +=
b)
2
3 4 20xx +=
.
c)
2
23 4 0xx −=
d)
2
20 5 0xx +=
.
Dạng 1. Nhn dạng và tìm hệ s của phương trình bậc hai mt n
Phương pháp giải
Đưa phương trình đã cho về dng
+ +=
2
0ax bx c
, t đó đưa ra kết lun v dng phương trình
và các hệ s.
Lưu ý: Phương trình bậc hai có hệ s a khác 0.
Dạng 2. Gii các phương trình bc hai
Phương pháp giải
Với phương trình bậc hai khuyết b, c: Phân tích thành nhân t để giải phương trình
Vi phương trình bậc hai đủ: Dùng công thức nghiệm, công thức nghim thu gn đ giải pt
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII
Năm hc 2024-2025
5
ĐẠI S 9
Bài 9. Chứng tỏ rằng khi một phương trình
2
0ax bx c+ +=
các h số
a
c
trái dấu thì phương trình
đó luôn có nghiệm. Áp dụng: Giải thích vì sao các phương trình sau đây có nghiệm
a)
2
3 2 50xx
+ −=
. b)
2
3 210xx + + −=
.
c)
22
5 2 1 22
x xm x
+ −= +
. d)
2
2 0 ( 0)mx x m m+− =
.
Bài 10. Tìm giá trị ca tham s
m
để phương trình sau có nghiệm là các giá tr x ghi trong ngoặc.
a)
22
04xxm+=
b)
( )
2
3 2 10x m xm + + +=
c)
2
4 70x mx m
+ +=
. d)
( )
2
4 3 50x mx m+ + +=
Bài 11. Tìm các giá tr của m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
a)
22
3 –1 0
x mx m−+ =
b)
2
2 4– 0x xm+=
Bài 12. Tìm các giá tr của m để các phương trình sau có nghiệm kép.
a)
( )
( )
2
7 2 9 7 15 0m x m xm+ +=
b)
2
15 90 0
x xm+=
Bài 13. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau vô nghiệm
a)
2
3 –2 0x xm+=
b)
2
30x mx+ +=
Bài 14. Tìm m đ phương trình sau có nghiệm
a)
( )
22
2 1 –1 0
x m xm−+ =
b)
2
2 8 0 x mx +=
Bài 15. Chứng tỏ rằng phương trình sau luôn có nghiệm vi mọi giá tr của tham số m
a)
2
2 20 + −=x mx m
(1)
b)
22
2 20x xm −=
(3)
c)
( )
2
–2 1 –4 0 x m xm++ =
(2)
d)
( )( ) ( )( ) ( )( )
–0xaxb xbxc xcxa++=
(4) (Vi a,b,ctham s)
Dạng 3. Tìm điều kiện ca tham s m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm kép.
Phương pháp giải:
Vi phương trình :
( )
+ +=
2
0 0
ax bx c a
=−=
22
4ac; ' ' acbb∆∆
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
( )
⇔>'0∆∆
+ Phương trình có nghiệm
( )
⇔≥
'0∆∆
+ Phương trình có nghiệm kép
( )
⇔='0∆∆
+ Phương trình vô nghim
( )
⇔<'0∆∆
Chú ý: Phương trình
(
)
+ +=
2
0 0ax bx c a
có 1 nghiệm
=
≠=
0; 0
0; 0
ab
a

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025 2
y = ax (a 0)
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ 1. Hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
2. Đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0)
• Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O.
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất cảu đồ thị.
Cách vẽ đồ thị hàm số: 2
y = ax (a ≠ 0)
- Bước 1: Lập bảng giá trị để tìm ra giá trị của y tương ứng với một số giá trị cụ thể của x
- Bước 2: Căn cứ vào bảng giá trị, vẽ một số điểm cụ thể thuộc đồ thị của hàm số đó.
- Bước 3: Vẽ Parabol đi qua gốc toạ độ và các điểm đã xác định ở bước 2, ta nhận được đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) .
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Xong rồi đó. Gỏ lãi những công thức toán,
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1:
Đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) là đường gì ?
A. Là một đường thẳng
B. Là một đường tròn
C. Là một đường cong
D. Là một đường chéo
Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) .
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Với a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số hàm số 2 y = 3x ? A. (1;3) B. (3;12) C. (2; 4 − ) . D. ( 1; − 3 − )
Câu 4: Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? y A. 2
y = 4x . B. 1 2 y = x . 2 2 C. 1 2 y = x D. 2 y = 2x 4 1 O x -1 1 1 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = (m + ) 2
2 x có đồ thị đi qua điểm ( 1;
− 3) . Khi đó giá trị của m tương ứng là A. m = 1 − . B. m =1 C. m = 0. D. m = 2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 6:
Đường thẳng nào sau đây không cắt parabol 2 y = x ?
A. y = 2x +1.
B. y = 2x
C. y = 2x − 3 .
D. y = 2x + 3
Câu 7: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) y = x − 2 và parabol 2 y = −x A. (1; ) 1 − và (2; 4 − ) . B. (1; ) 1 và ( 2; − 4) . C. ( 1; − − ) 1 và (2; 4 − ) . D. (1; ) 1 − và ( 2; − 4 − ).
Câu 8: Đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) đi qua hai điểm A( 2;
− 4) và B(4;b) B(4;b). Giá trị b − 5a là: A. 11. B. 16 C. 1. D. 15
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biết điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol 2 y = 2x
và đường thẳng y = (m − )
1 x − 2 , với m là tham số. Khi đó giá trị của m .
A. m =1 B. m = 5 C. m = 2 D. m = 3
Bài 10. Hàm số y = (m + ) 2
2 x đạt giá trị nhỏ nhất khi A. m < 2 − B. m ≤ 2 − C. m > 2 − D. m 2 −
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11:
Cho hàm số 2
y = x có có đồ thị là (P). Đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc (P) có hoành độ bằng - 1 và 2 là:
A. y = −x + 2
B. y = x + 2
C. y = −x − 2
D. y = x − 2
Câu 12: Cho hàm số 2 y = 2
x có đồ thị là (P). Toạ độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 là:
A. ( 3; −6);(− 3; −6) B. ( 6; − 3);( 6; − − 3) C. ( 3; −6). D. ( 72 − ; 6) −
Câu 13: Hàm số y = ( 2 m + m − ) 2 x ( 2 3 3
; m + 3m − 3 ≠ 0) . Tổng các giá trị của m biết đồ thị của hàm số đi qua điểm ( A 1; − 1) . A. 1 B. 1 − C. 3 − D. 3
Câu 14: Cho parabol (P) 1 2
: y = x cắt đường thẳng (d ) 3
: y = x + (d ) 3
: y = x + tại hai điểm phân biệt A 2 2 2
B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 4 2 B. 5 3 . C. 4 D. 2 2 2 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 15:
Cho đường thẳng(d ) : y = 2x + m và parabol (P) 2
: y = x số nguyên m nhỏ nhất đề (d) cắt (P)
tại hai điềm phân biệt là A. 0 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 16: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = (m + )
1 x m ( m là tham số). Tập hợp các giá
trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thoả mãn 1 2
x + x = 2022 là 1 2 A. { 2020 − ; } 2020 B. { 2020 − ;− } 2021 C. { 2020 − ; } 2021 D. { 2021 − ; } 2021
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm số 2
y = ax là hàm số bậc hai. Vẽ đồ thị hàm số. Phương pháp giải Hàm số 2
y = ax là hàm số bậc hai khi a 0.
+ Nếu hệ số a có chứa f (m) thì cần điều kiện là f (m) > 0
+ Nếu hệ số a có dạng phân thức thì cần thêm điêu kiện mẫu thức khác 0 .
Để vẽ đồ thị hàm số 2
y = ax (a 0) ta thực hiện các bước sau:
+ Bước 1: Lập bảng giá trị (nên lấy ít nhất 5 giá trị).
+ Bước 2: Đồ thị hàm số 2
y = ax có dạng parabol nằm phía trên trục hoành nếu a > 0 và nằm
phía dưới trục hoành nếu a < 0, đồng thời đi qua các điểm thuộc bảng giá trị.
+ Bước 3: Vẽ đồ thị.
Bài 1. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: a) m y 1 = (m − ) 2 1 x b) y = ( 2 m − ) 2 1 x c) 2 y = x d) 2
y = m m + 5x m + 2
Bài 2. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: a) m −1 2 y = x b) 2
y = m m + 5x m + 2
Bài 3. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai:| 2 a) − 2 2 m − 9 = m y x b) 2 y = x m m − 2
Bài 4. Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) 2 y = 2x b) 1 2 y = − x 4 2
Bài 5. Cho parabol ( ) : = x P y
và đường thẳng (d) : y = x + 4 . 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm (P) và (d) 3 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
Dạng 2. Tính giá trị của hàm số y = f ( x) 2
= ax (a 0) tại x = x và bài toán liên quan. 0 Phương pháp giải:
Giá trị hàm số 2
y = f (x) = ax tại x = x là y = f x = ax ; 0 ( 0) 2 0 0
Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số 2
y = f (x) = ax (a 0) để thỏa mãn một điều kiện cho trước:
- Gọi điểm M ( x y thuộc đồ thị hàm số 2
y = ax (a 0) nên M ( 2 x ax M ; M )
M ; M )
- Từ điều kiện bài cho, thiết lập quan hệ giữa y và x , từ đó tìm được x hoặc y , suy M M M M
ra tọa độ điểm M . Bài 6. Cho hàm số 2
y = f (x) = 4x . Hãy tính f (1), f ( 1
− ), f (2), f ( 2 − ), f (0) 1
Bài 7. Cho Parabol (P) 2
: y = x . Xác định giá trị m để các điểm sau đây thuộc Parabol (P) 3 a) A(3; m) b) B(−m; 3)
Bài 8. Cho hàm số y = f (x) 1 − 2 =
x có đồ thị (C). Trong các điểm A( ) B( )  1 2; 2 , 1;0 ,C  1;  − − − , điểm 2 2   
nào thuộc đồ thị (C), điểm nào không thuộc? Vì sao?
Bài 9. Cho hàm số 2
y = 4x có đồ thị là Parabol (P) .
a) Xác định tọa độ của điểm A . Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng 1 − . 2
b) Xác định tọa độ của điểm B . Biết điểm B nằm trên (P) có tung độ bằng 4 .
Bài 10. Tìm m để điểm M (m; 2m) thuộc đồ thị hàm số 2
y = f (x) = 2 − x
Bài 11. Cho hàm số y = f (x) 2 = 3x
a) Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 3 − ; 2 2 ; 3− 2 2
b) Tìm các giá trị của a , biết rằng f (a) =12 + 6 3
c) Tìm b biết rằng f (b) ≥ 6b +12 .
Dạng 3. Xác định hệ số a của hàm số y = f x = 2
( ) ax (a 0) . Phương pháp giải:
Nếu biết đồ thị hàm số y = 2
ax (a 0) đi qua điểm ( x ; y thì có : 0 0 ) y y = 2
ax a = 0 (với x 0 ) 0 0 2 x 0 0
Bài 12: Xác định hệ số a của hàm số 2
y = ax (P) . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(10;30) .
Bài 13. Cho hàm số y = (k + ) 2
2 x có đồ thị cắt đường thẳng y − 2x + 3 = 0 tại điểm M (1;m). Hãy xác định k m . 4 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
Bài 14. Cho Parabol (P) 2
: y = ax (a ≠ 0) . Biết  1 A ; y  
B(3; y là hai điểm thuộc (P) thỏa mãn B ) A a   
tam giác AOB vuông tại O . Tìm giá trị của a
Bài 15. Cho hàm số 2
y = ax có đồ thị hàm số (P).
a) Xác định a biết (P) đi qua điểm A(1;− 2)
b) Vẽ đồ thị (P) .
c) Tìm điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 .
Dạng 4. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp giải:
Xét hàm số y = 2
ax (a 0) . Ta có:
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 16. Cho hàm số y ( m ) 2  2 3 2 x m −  = + ≠ 
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3   
a) Đồng biến với mọi x < 0
b) Nghịch biến với mọi x < 0
c) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0 .
d) Đạt giá trị lớn nhất là 0 .
Bài 17. Cho hàm số y ( m ) 2  4 3 4 x m  = − ≠ 
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3   
a) Nghịch biến với mọi x > 0
b) Đồng biến với mọi x > 0
c) Đạt giá trị lớn nhất là 0
d) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0
Bài 18. Cho hàm số y = ( 2
m m − ) 2 2 3 x
a) Chứng minh rằng với mọi tham số m , hàm số luôn nghịch biến với mọi x > 0 và đồng biến với mọi x < 0
b) Tìm các giá trị của tham số m để khi 1 x = hoặc 1 x = − thì 11 y − = 2 2 4
Bài 19. Cho hàm số y = ( m − − ) 2 2 3 2 x với 3 7
m ≥ ;m ≠ . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng 2 2
biến với mọi x > 0 và nghịch biến với mọi x < 0 5 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D B C D A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C A C D
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biết điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol 2 y = 2x
và đường thẳng y = (m −1)x − 2 , với m là tham số. Khi đó giá trị của m .
A. m =1 B. m = 5 C. m = 2 D. m = 3 Lời giải Chọn B
Điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol 2
y = 2x và đường thẳng
y = (m −1)x − 2 thì có tung độ là 2
y = 2.1 = 2(1;2) là điểm chung của parabol và đường thẳng.
y = (m −1)x − 2
(1;2) thuộc đường thẳng nên 2 = (m −1).1− 2 m = 5
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm.
Câu 11: Cho hàm số 2
y = x có có đồ thị là (P). Đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc (P) có hoành độ bằng - 1 và 2 là:
A. y = −x + 2
B. y = x + 2
C. y = −x − 2
D. y = x − 2 Lời giải Chọn B
Điểm thuộc (P) có hoành độ bằng -1 thì tung độ là 2 y = ( 1) − =1 điểm đó là ( 1; − ) 1 .
Điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 thì tung độ là 2
y = 2 = 4 điểm đó là (2;4) .
Đường thẳng cần tìm có dạng y = ax + b (d) (  1; − ) 1 ∈(d) 1
 = −a + b a = 1   
 (2;4) (d) 4 2a b b  ∈ = +  = 2
Vậy đường thẳng cần tìm là y = x + 2 .
Câu 12: Cho hàm số 2 y = 2
x có đồ thị là (P). Toạ độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 là:
A. ( 3; −6);(− 3; −6) B. ( 6; − 3);( 6; − − 3) C. ( 3; −6). D. ( 72 − ; 6) − Lời giải 6 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025 Chọn A x = 3
Điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 thì hoành độ x thoả mãn phương trình 2 6 − = 2 − x  x = 3 −
Vậy toạ độ các điểm cần tìm là ( 3; −6);(− 3; −6)
Câu 13: Hàm số 2 2 2
y = (m + 3m − 3)x ;(m + 3m − 3 ≠ 0) . Tổng các giá trị của m biết đồ thị của hàm số đi qua điểm ( A 1; − 1) . A. 1 B. 1 − C. 3 − D. 3 Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số 2 2
y = (m + 3m − 3)x với 2
(m + 3m − 3 ≠ 0) đi qua điểm (  m = A 1; − ) 1 1  = ( 1 2 m + 3m − 3) 2 2 ( 1
− ) m + 3m − 4 = 0 m = 4 −
Khi đó tổng các giá trị của m là -4 +1 =-3.
Câu 14: Cho parabol (P) 1 2
: y = x cắt đường thẳng (d ) 3
: y = x + (d ) 3
: y = x + tại hai điểm phân biệt A 2 2 2
B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 4 2 B. 5 3 . C. 4 D. 2 2 Lời giải Chọn A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) 3
: y = x + và parabol (P) 1 2
: y = x là nghiệm của 2 2 phương trình 1 2 3 x = x + 2 2 2
x − 2x − 3 = 0 2
x − 3x + x − 3 = 0
x(x − 3) + (x − 3) = 0
= (x − 3)(x +1) = 0
x − 3 = 0  x = 3    x 1 0  + = x = 1 − Với 3 1 1 x 1 y 1 A 1;  = − = − + = − ; 2 2 2    3 9  9 x 3 y 3    3;  = = + = 2 2 2    7 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025 2
Độ dài đoạn thẳng AB ( )2  1 9 1 3  = − − + − =   4 2 .  2 2 
Câu 15: Cho đường thẳng(d ) : y = 2x + m và parabol (P) 2
: y = x số nguyên m nhỏ nhất đề (d) cắt (P)
tại hai điềm phân biệt là A. 0 B. 2 C. -1 D. 1 Lời giải Chọn C
Ta có:
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình 2
x x m 2 2
x  2x m  0 (1).
Có  '01  m0m1 nên (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Mà mlà số nguyên nhỏ nhất nên m=-1.
Câu 16: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = (m + )
1 x m ( m là tham số). Tập hợp các giá
trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thoả mãn 1 2
x + x = 2022 là 1 2 A. { 2020 − ; } 2020 B. { 2020 − ;− } 2021 C. { 2020 − ; } 2021 D. { 2021 − ; } 2021 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 2
x = (m +1)x mx − (m +1)x + m = 0
Phương trình có a + b + c =1− m +1 = 0
x =1; x = m .
Vì vai trò x ; x là như nhau nên ta có 1 2  m = 2021
x + x = 20221 + m = 2022 m = 2021 1 2 m = 2021 − Vậy m∈{ 2021 − ; } 2021 .
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm số = 2 y
ax là hàm số bậc hai. Vẽ đồ thị hàm số. Phương pháp giải • Hàm số = 2 y
ax là hàm số bậc hai khi a ≠ 0 .
+ Nếu hệ số a có chứa f (m) thì cần điều kiện là f (m) > 0
+ Nếu hệ số a có dạng phân thức thì cần thêm điêu kiện mẫu thức khác 0 .
• Để vẽ đồ thị hàm số y = 2
ax (a ≠ 0) ta thực hiện các bước sau: 8 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
+Bước 1: Lập bảng giá trị (nên lấy ít nhất 5 giá trị).
+ Bước 2: Đồ thị hàm số = 2 y
ax có dạng parabol nằm phía trên trục hoành nếu a > 0 và nằm phía
dưới trục hoành nếu a < 0, đồng thời đi qua các điểm thuộc bảng giá trị.
+ Bước 3: Vẽ đồ thị.
Bài 1.
Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: a) m 1 y = (m − ) 2 1 x b)y = ( 2 m − ) 2 1 x c) − y = 2 x d) y = m m + 2 5x m + 2  Lời giải
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi m − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1.
b) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi: 2 m − ≠ ⇔ 2 1 0
m ≠ 1 ⇔ m ≠ ±1
Bài 2.
Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: a) m y = 1 2 x b) y = m m + 2 5x m + 2  Lời giải m − 1   > 0 m > 1
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi m + 2 ⇔  m < − m + 2 ≠ 0  2  m + 5 > 0 m > −5
b) Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi  ⇔  m ≠ 0 m ≠   0
Bài 3. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc hai: m − 2 a) m 9 y = 2 2 x b) − y = 2 x m m − 2  Lời giải m − 2  ≠ 0 m ≠ 2
Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi  m ⇔   m ≠ 0 m ≠ 0 2  m − 9  ≠ 0 m ≠ 3
Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi  m − 2 ⇔    m > 2  m − 2 > 0
Bài 4. Vẽ đồ thị các hàm số sau:a) 1 y = 2 2x b) y = − 2 x 4  Lời giải
a) Ta có bảng giá trị (Đồ thị: xem hình a): x -2 -1 0 1 2 y = 2 2x 8 2 0 2 8
b) Ta có bảng giá trị (Đồ thị: xem hình b): x -4 -2 0 2 4 9 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025 y = − 1 2 x -4 -1 0 -1 -4 4 y y 8 1 7 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 6 -1 5 -2 4 -3 3 -4 2 -5 -6 1 x -7 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 Hình b) Hình a) 2
Bài 5. Cho parabol ( ) : = x P y
và đường thẳng (d) : y = x + 4 . 2
1. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) .  Lời giải
1. Vẽ đường thẳng (d) : Cho x = 2
− ⇒ y = 2. Cho x = 4 ⇒ y = 8 .
Vẽ parabol (P) : Bảng giá trị Vẽ đồ thị
2. Phương trình hoành độ giao điểm 10 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025 2 xx = 2 − 2
= x + 4 ⇔ x − 2x −8 = 0 ⇔ . 2  x = 4 Với x = 2 − ⇒ y = 2 .
Với x = 4 ⇒ y = 8 .
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung có tọa độ là ( 2; − 2) và (4;8) .
Dạng 2. Tính giá trị của hàm số y = f (x ) = 2
ax (a ≠ 0) tại x = x và bài toán liên quan. 0 Phương pháp giải:
Giá trị hàm số = ( ) = 2 y f x
ax tại x = x y = f x ax ; 0 ( 0) = 2 0 0
Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số y = f (x ) = 2
ax (a ≠ 0) để thỏa mãn một điều kiện cho trước:
• Gọi điểm M (x ;y thuộc đồ thị hàm số y = 2
ax (a ≠ 0) nên M ( 2 x ;ax M M ) M M )
• Từ điều kiện bài cho, thiết lập quan hệ giữa y x , từ đó tìm được x hoặc y , suy ra tọa M M M M độ điểm M .
Bài 6. Cho hàm số 2
y = f (x) = 4x . Hãy tính f (1), f ( 1
− ), f (2), f ( 2 − ), f (0)  Lời giải Ta có: 2 f (1) = 4.1 = 4 . 2 f ( 1) − = 4.( 1) − = 4. 2 f (2) = 4.2 =16. 2 f ( 2) − = 4.( 2) − = 16 . 2 f (0) = 4.0 = 0.
Bài 7. Cho Parabol (P ) : y = 1 2
x . Xác định giá trị m để các điểm sau đây thuộc Parabol(P ) 3
a) A(3;m) . b) B (−m;3)  Lời giải a) Để 1
A ∈ (P) thì tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình (P) ⇒ m = ⋅ 2 3 ⇔ m = 3. 3 b) Để 1
B ∈ (P) thì tọa độ điểm B thỏa mãn phương trình (P) ⇒ 3 = (− 2 m) ⇔ 9 = 2 m m = ±3. 3
Bài 8. Cho hàm số 1 − 2
y = f (x) =
x có đồ thị (C). Trong các điểm A(2; 2 − ), B(1;0),  1 C  1;  − − , điểm 2 2   
nào thuộc đồ thị (C), điểm nào không thuộc? Vì sao?  Lời giải
Điểm A thuộc đồ thị (C)vì 1 − 2 f (x ) = .2 = 2 − = y A A. 2
Điểm B thuộc đồ thị (C)vì 1 − 2 1 f (x ) = .1 = − ≠ y B B . 2 2 Điểm −
C thuộc đồ thị (C) vì 1 2 1 f (x ) = .( 1) − = − = y C C . 2 2
! Điểm M (x ; y ) thuộc đồ thị hàm số (C) : y = f (x) khi và chỉ khi tọa dộ điểm M thỏa mãn y = f (x ) 0 0 0 0
Bài 9. Cho hàm số y = 2
4x có đồ thị là Parabol (P). 11 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
a) Xác định tọa độ của điểm A . Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng − 1 . 2
b) Xác định tọa độ của điểm B . Biết điểm B nằm trên (P) có tung độ bằng 4 .  Lời giải  2 1   1   1 
a) Gọi tọa độ điểm là A− ;y  .Vì A nằm trên (P) ⇒ y = 4 ⋅ Vậy: A − ;1 . A  −  = 1  2 A   2   2 
b) Gọi tọa độ điểm là 2
B (x ;4 . Vì B nằm trên P ⇒ = (x x x B ) ⇔ 2 ( ) 4 4. = 1 ⇔ = ±1 B ) B B
Vậy B(−1;4) hoặc B(1;4).
Bài 10. Tìm m để điểm M ( ;2
m m) thuộc đồ thị hàm số 2
y = f (x) = 2 − x . Lời giải
Điểm M thuộc đồ thị hàm số 2
y = f (x) = 2
x khi và chỉ khi m = 0 2 2
m = 2m ⇔  . m = 1 −
Vậy với m = 0 hoặc m = 1
− thì điểm M thuộc đồ thị của hàm số 2
y = f (x) = 2 − x .
Bài 11. Cho hàm số 2
y = f (x) = 3x
a. Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 3 − ;2 2;3− 2 2
b. Tìm các giá trị của a , biết rằng f (a) =12 + 6 3
c. Tìm b biết rằng f (b) ≥ 6b +12  Lời giải a) Ta có: f ( 3
− ) = 27; f (2 2) = 24; f (1− 2 3) = 39−12 3 b) Ta có: 2
f (a) =12 + 6 3 ⇔ 3a =12 + 6 3 ⇔ a = ±( 3 + ) 1 b ≥1+ 5 c) Ta có: 2 2
f (b) ≥ 6b +12 ⇔ 3b ≥ 6b +12 ⇔ 3b − 6b −12 ≥ 0 ⇔  b ≤1− 5
Dạng 3. Xác định hệ số a của hàm số y = f (x ) = 2
ax (a ≠ 0) . Phương pháp giải:
Nếu biết đồ thị hàm số = 2 y ax (
a ≠ 0) đi qua điểm (x ;y thì có : o o ) y y = 2
ax a = 0 (với x ≠ 0 ) 0 0 2 x 0 0
Bài 12. Xác định hệ số a của hàm số y = 2
ax (P ) . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(10;30) .  Lời giải
A ∈ (P ) ⇒ y = 2
ax a = 30 = 3 = 0, 3 A A 2 10 10
Bài 13. Cho hàm số y = (k + ) 2
2 x có đồ thị cắt đường thẳng y − 2x + 3 = 0 tại điểm M (1;m). Hãy xác
định k m .  Lời giải
Gọi (P ) y = (k + ) 2 :
2 x và (d ) : y − 2x + 3 = 0 12 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
M ∈ (d) ⇒ m = 2.1 − 3 ⇔ m = −1. Vì M ∈ (P ) ⇒ − = (k + ) 2 1 2 .1 ⇒ k = −3 .  1 
Bài 14. Cho Parabol (P ) : y = 2
ax (a ≠ 0) . Biết A ;y B (3;y là hai điểm thuộc (P ) thỏa mãn B ) A   a
tam giác AOB vuông tại O . Tìm giá trị của a Lời giải  1   1 1 
Ta có A ;y thuộc (P ) nên y = 1 hay A ; ,B (3;y thuộc (P) nên y = 9a hay B (3;9a) B ) A   aA aa a B
.Đường thẳng OA có dạng y = k x có hệ số góc k = 1. 1 1
Đường thẳng OB có dạng y = k x có hệ số góc k = 3a . 2 1 − Vì tam giác 1
AOB vuông tại O , nên OA OB k .k = −1 ⇔ 3a = −1 ⇔ a = 1 2 3
Vậy a = -1/3 là giá trị cần tìm.
Bài 15. Cho hàm số 2
y = ax có đồ thị hàm số (P) .
1. Xác định a biết (P) đi qua điểm ( A 1; 2 − ) .
2. Vẽ đồ thị (P) .
3. Tìm điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 .  Lời giải
1. (P) đi qua điểm ( A 1; 2 − ) khi và chỉ khi 2 2 − = .1 a a = 2 − . 2. Bảng giá trị Vẽ đồ thị.
Dạng 4. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 13 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
Phương pháp giải: Xét hàm số 2
y = ax (a ≠ 0). Ta có:
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 16. Cho hàm số 2  2
y (3m 2)x m −  = + ≠ 
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3   
a. Đồng biến với mọi x < 0
b. Nghịch biến với mọi x < 0
c. Đạt giá trị nhỏ nhất là 0.
d. Đạt giá trị lớn nhất là 0.  Lời giải a) Ta có: 2 3m 2 0 m − + < ⇔ < . Vậy 2 m − < là giá trị cần tìm. 3 3 b) Ta có: 2 3m 2 0 m − + > ⇔ > . Vậy 2 m − > là giá trị cần tìm. 3 3 c) Ta có: 2 3m 2 0 m − + > ⇔ > . Vậy 2 m − > là giá trị cần tìm. 3 3 d) Ta có: 2 3m 2 0 m − + < ⇔ < . Vậy 2 m − < là giá trị cần tìm. 3 3
Bài 17. Cho hàm số 2  4
y (3m 4)x m  = − ≠ 
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3   
a. Nghịch biến với mọi x > 0
b. Đồng biến với mọi x > 0
c. Đạt giá trị lớn nhất là 0
d. Đạt giá trị nhỏ nhất là 0  Lời giải a) Ta có: 4
3m − 4 < 0 ⇔ m < . Vậy 4
m < là giá trị cần tìm. 3 3 b) Ta có: 4
3m − 4 > 0 ⇔ m > . Vậy 4
m > là giá trị cần tìm. 3 3 c) Ta có: 4
3m − 4 < 0 ⇔ m < . Vậy 4
m < là giá trị cần tìm. 3 3 d) Ta có: 4
3m − 4 > 0 ⇔ m > . Vậy 4
m > là giá trị cần tìm. 3 3
Bài 18. Cho hàm số y = ( 2
m m − ) 2 2 3 x
a) Chứng minh rằng với mọi tham số m, hàm số luôn nghịch biến với mọi x > 0 và đồng biến với mọi x < 0
b) Tìm các giá trị của tham số m để khi 1 x = hoặc 1 x = − thì 11 y − = 2 2 4  Lời giải
a) Ta có: a = −m m − = −(m + )2 2 2 3 1 − 2 < 0 m ∀ ⇒ đpcm. b) Ta có: ( 2 m m )1 11 2 3 − − − − = ⇔ m∈{ 4; − } 2 4 4
Bài 19. Cho hàm số y = ( m − − ) 2 2 3 2 x với 3 7
m ≥ ;m ≠ . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng 2 2
biến với mọi x > 0 và nghịch biến với mọi x < 0  Lời giải  − − > Yêu cầu bài toán 2m 3 2 0 7 ⇔  ⇔ m > . Vậy 7
m > là giá trị cần tìm. 2m −3 ≥ 0 2 2 14 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025 15 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình bậc hai một ẩn
Phương trình bậc hai một ẩn (còn gọi là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng 2
ax + bx + c trong đó x là ẩn; a,b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0 .
2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Cho phương trình 2
ax + bx + c (a ≠ 0) và biệt thức 2
∆ = b − 4ac .
- Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: − + ∆ − − ∆ b = ; b x x = 1 2 2a 2a - Nếu b
∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = − ; 1 2 2a
- Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm. Chú ý. + Nếu phương trình 2
ax + bx + c (a ≠ 0) có a c trái dấu, tức là ac < 0 , thì 2
∆ = b − 4ac > 0Khi đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt. + Trong phương trình 2
ax + bx + c(a ≠ 0) , khi b = 2b′ thì ∆ = ( 2 4 b' − ac) Đặt ∆ = ( 2
' 4 b' − ac) , ta được ∆ = 4∆'.
Khi đó, ta có công thức nghiệm thu gọn như sau:
- Nếu ∆' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b − '+ ∆ ' b − '− ∆ ' x = ; x = 1 2 a a b'
- Nếu ∆' = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = − 1 2 ; a
- Nếu ∆' < 0 thì phương trình vô nghiệm.
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Bước 1: Lập phương trình:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình nói trên.
Bước 3: Kiểm tra các nghiệm tìm được ở Bước 2 có thoả mãn điều kiện của ẩn hay không, rồi trả lời bài toán. 1 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1:
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
3x − 2 x +1 = 0 . B. 2 2x − 2022 = 0 . C. 1 3x + − 5 = 0 .
D. 4x −1 = 0 . x
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2
x − 3 = 4x x − 4x − 3 = 0 trong đó: a =1;b = 4 − ;c = 3 − . B. 2 2
2x = 4x +1 ⇔ 4x − 2x +1 = 0 trong đó: a = 4;b = − 2;c =1. C. 2 2
x + 2 = 4x − 3 ⇔ x − 4x + 5 = 0 trong đó: a =1;b = 4 − ;c = 5 . D. 2 2
5x m = 1 ⇔ 5x m −1 = 0 trong đó: a = 5;b = 0;c = −m −1.
Câu 3: Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 2 2x +1 = 0 ; 2
3y − 2021 = 0 ; x x + 4 = 0 ; 2
2y + 2x + 3 = 0 . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4: Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức 2
∆ = b − 4ac . Phương trình đã cho có nghiệm khi A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0 . C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ > 0 .
Câu 5: Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình 2 4x + 9 = 0 ? A. vô nghiệm. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6: Giả sử x ; x là hai nghiệm của phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 có ∆′ > 0 . Khẳng định nào 1 2 sau đây là đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm b′ + ∆ ; b x x ′ − ∆ = − = − . 1 2 2a 2a
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt b′ + ∆ ; b x x ′ − ∆ = − = − . 1 2 2a 2a
C. Phương trình có hai nghiệm b − ′ + ∆ ' b − ′ − ∆ ' x = ; x = . 1 2 a a
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt b − ′ + ∆ ' b − ′ − ∆ ' x = ; x = . 1 2 a a
Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của
xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là
A. (x −3) giờ. B. 3x giờ.
C. (3− x) giờ.
D. (x + 3) giờ.
Câu 8: Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là A. x 6x . B. 6 . C. . D. x + 6. x 6
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9:
Nghiệm của phương trình 2 2x = 8 là A. x = 4 . B. x = 2 .
C. x = 2 và x = 2 − .
D. x = 2 và x = 4 .
Câu 10: Phương trình nào sau đây nhận x =1và x = 3 − làm nghiệm? A. 2 2x + 6x = 0 . B. 2
x − 2x +1 = 0 . C. 2
x + 2x − 3 = 0 . D. 2
3x + x − 3 = 0 . 2 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
Câu 11: Cho hai phương trình sau đây: 2
x − 6x + 8 = 0 (1) ; 2
x + 2x − 3 = 0 (2) . Câu trả lời đúng là
A. Phương trình (1) có nghiệm kép, phương trình (2) vô nghiệm.
B. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm kép .
C. Cả hai phương trình (1),(2) đều có nghiệm bằng 0 .
D. Cả hai phương trình (1),(2) đều có hai nhiệm phân biệt.
Câu 12: Phương trình 2
x − 7x +12 = 0 có tổng hai nghiệm là A. 4 − . B. 7 . C. 3 − . D. 7 − .
Câu 13: Biệt thức '
∆ và số nghiệm của phương trình 2
5x − 6x +1 = 0 là
A. ∆′ =16 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B. ∆′ = 4 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. ∆′ =16 và phương trình có nghiệm kép.
D. ∆′ = 4 và phương trình có nghiệm kép.
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 chiều dài, diện tích hình chữ nhật đó là 5400 2 cm , diện 3
tích hình chữ nhật là 5400 2
cm . Chu vi hình chữ nhật là A. 300 cm . B. 250 cm . C. 350 cm . D. 400 cm .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15: Phương trình 4 2
x − 6x − 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 16: Để phương trình 2 2
2x + ax − 3a = 0 có một nghiệm bằng 2
− thì các giá trị của a A. 2 − . B. 4 . C. 2 hoặc 4 . D. 2 − hoặc 4 . 3 3 3
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m − 3 = 0 vô nghiệm. A. m < 2 − . B. m > 2 − . C. m ≤ 2 − . D. m ≥ 2 − .
Câu 18: Một công nhân dự định làm 70 sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật
nên đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm mỗi giờ. Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thời hạn
40 phút mà còn làm thêm được 10 sản phẩm so với dự định. Tính năng suất dự định.
A. 15 sản phẩm/giờ.
B. 20 sản phẩm/giờ.
C. 25 sản phẩm/giờ.
D. 30 sản phẩm/giờ.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3)(x + 5)(x + 6) = 504 là A. 2 . B. 2 − . C. 9 − . D. 9 .
Câu 20: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 2
180m . Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng
nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm đi 1m thì diện tích không đổi. A. 35 m . B. 36m . C. 37 m . D. 38m . 3 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Nhận dạng và tìm hệ số của phương trình bậc hai một ẩn Phương pháp giải
Đưa phương trình đã cho về dạng 2
ax + bx + c = 0, từ đó đưa ra kết luận về dạng phương trình
và các hệ số.
Lưu ý: Phương trình bậc hai có hệ số a khác 0.
Bài 1. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a,b,c . a) 2 3− x = 0 b) 2
x x = 3x +1 c) 2
3x − 4x = 2x + 2 d) (x − )2 1 = 3(x + ) 1 .
Bài 2. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a,b,c . a) 2
3x x = 0 b) 2
x − 3x = 2x − 3 c) 2 2
3x − 4x = 2x − 2 .
Bài 3. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và tính tổng T = a + b + c a) 2 25 − 4x = 0 b) 2 x − 4x = 5
x + 2 c) (x − )2
1 − 3x + 4 = 0 .
Bài 4. Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax + bx + c = 0 và tính tổng T = a b + c a) 2
x − 2x = 5 b) x(x −5) − 6 = 0 c) (x − )2 2 + 6 = 0 .
Bài 5. Tìm m để phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn: a) (m − ) 2
1 x − 3x + 4 = 0 b) ( m + ) 2 2 3 x − mx + 7 = 0
Dạng 2. Giải các phương trình bậc hai Phương pháp giải
Với phương trình bậc hai khuyết b, c: Phân tích thành nhân tử để giải phương trình
Với phương trình bậc hai đủ: Dùng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn để giải pt
Bài 6. Giải các phương trình sau: a) (x + )2 1 = 4 b) 2 x − 2x = 0 c) 2 3 − x +12 = 0 d) 2
4x + 8x − 5 = 0
Bài 7. Xác định các hệ số a,b, ;
c tính biệt thức ∆, từ đó áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau: a) 2
x − 3x + 2 = 0 . b) 2 2
x + x +1 = 0 . c) 2
x − 4x + 4 = 0. d) 2
x x + 4 = 0.
Bài 8.Xác định các hệ số a , b′, c , tính biệt thức ∆′ , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau a) 2
x − 6x + 5 = 0 b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . c) 2
x − 2 3x − 4 = 0 d) 2
x − 20x + 5 = 0 . 4 ĐẠI SỐ 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VII Năm học 2024-2025
Bài 9. Chứng tỏ rằng khi một phương trình 2
ax + bx + c = 0 có các hệ số a c trái dấu thì phương trình
đó luôn có nghiệm. Áp dụng: Giải thích vì sao các phương trình sau đây có nghiệm a) 2
3x + 2x − 5 = 0. b) 2
x + 3x + 2 −1 = 0 . c) 2 2
5x + 2x m −1 = 2x + 2 . d) 2
2mx + x m = 0 (m ≠ 0) .
Bài 10. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm là các giá trị x ghi trong ngoặc. a) 2 2
x − 4x + m = 0 b) 2
x − (m + 3) x + 2m +1 = 0 c) 2
x mx + 4m + 7 = 0 . d) 2
x + (4 − m) x + 3m + 5 = 0
Dạng 3. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm kép.
Phương pháp giải:
Với phương trình : 2
ax + bx + c = 0 (
a 0) ∆ = 2 b − ∆ = 2
4ac; ' b' ac
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ (∆') > 0
+ Phương trình có nghiệm
⇔ ∆ (∆') ≥ 0
+ Phương trình có nghiệm kép
⇔ ∆ (∆') = 0
+ Phương trình vô nghiệm

⇔ ∆ (∆') < 0
a = 0;b 0
Chú ý: Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (
a 0)có 1 nghiệm
a 0;∆ = 0
Bài 11. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt : a) 2 2
x − 3mx + m –1 = 0 b) 2
2x + 4x m = 0
Bài 12. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có nghiệm kép. a) (m + ) 2
7 x – 2(m −9) x – 7m +15 = 0 b) 2
15x – 90x + m = 0
Bài 13. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau vô nghiệm a) 2
3x – 2x + m = 0 b) 2
x + mx + 3 = 0
Bài 14. Tìm m để phương trình sau có nghiệm a) 2 x (m − ) 2 – 2
1 x + m –1 = 0 b) 2
x − 2mx + 8 = 0
Bài 15. Chứng tỏ rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m a) 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (1) b) 2 2
x − 2x m − 2 = 0 (3) c) 2 x – 2(m + )
1 x + m – 4 = 0 (2)
d) (x a)(x b) + (x b)(x c) + (x c)(x a) = 0 (4) (Với a,b,c là tham số) 5 ĐẠI SỐ 9