Trang 1
MÔN : TOÁN
1.Căn bc hai ca mt bình phương.
Đnh nghĩa . Vi mi biu thc A, ta có :
2
,AA=
tc là :𝐴
2
=
|
𝐴
|
=
{
𝐴 𝑛ế𝑢 𝐴 0
𝐴 𝑛ế𝑢 𝐴 < 0
.
2.Căn bc hai ca mt tích.
Đnh nghĩa . Vi các biu thc A,B không âm,
ta có :
. . .A B A B=
3.Căn bc hai ca mt thương.
Đnh nghĩa . Vi các biu thc A không âm
biu thc B dương, ta có :
.
AA
B
B
=
4.
Trc n thc mu.
Đnh nghĩa . Phép biến đi làm mt căn thc
mu thc ca mt biu thc đưc gi là trc căn
thc mu ca biu thc đó.
Chú ý :
- Vi các biu thc A, B mà B > 0, ta có :
A A B
B
B
=
.
- Vi các biu thc A, B, C mà
0B
ta có :
( ) ( )
22
;;
C A B C A B
CC
A B A B
A B A B
−+
==
−−
+−
Trong đó :
AB
đưc gi là biu thc liên hp ca
AB+
ngưc li.
- Vi các biu thc A, B, C mà
0B
0, 0AB
AB
, ta có:
( ) ( )
;;
C A B C A B
CC
A B A B
A B A B
−+
==
−−
+−
Trong đó :
AB
đưc gi là biu thc liên hp ca
AB+
ngưc li.
Bài tp 1. Rút gn các biu thc sau:
1/
2
2 2 5xx+−
vi
0.x
2/
( )
2
3 2 4 1xx +
vi
2.x
3/
( )
2
32xx−+
vi
9.x
4/
( ) ( )
22
43xx
vi
4.x
5/
2
0,81x
vi
0.x
6/
( )
2
32.50 3 x
vi
3.x
7/
( )
2
4
4
5
9
xx
vi
5.x
8/
( )
2
4
1
43
3
aa
a
vi
3.x
9/
( )
2
2,25 9 6xx−+
vi
3.x
10/
2
1,44x
vi
0.x
thuvienhoclieu.com Trang 2
11/
( )
2
4
9
1
25
xx
vi
1.x
12/
( )
2
48.27 2 x
vi
a 2.
13/
2
21xx++
vi
1.x −
14/
( )
2
4
1
41
1
xx
x
+
+
vi
1.x −
15/
( )
2
4
3x
x
+
vi
3.x −
16/
( )
( )
4
2
32 3
50 3
x
x
vi
3.x
17/
2
6 2 9 6x x x +
vi
3.x
18/
( )
2
3x
vi
3.x
19/
6
x
vi
0.x
20/
5 . 45xx
vi
0x
Bài tập 2. Trục căn thức ở mẫu : (mỗi câu gồm 4 ý).
a)
1
2
3
5
4
6
3
15
b)
1
32
3
25
4
36
3
2 15
c)
12
52
31
35
4
15 6
32
6 15
d)
12
51
32
26
3
2 3 3 2
5
21
+
+
+
e)
2
51
32
2 3 6
1
2 3 2
3
21
+
+
+
+
f)
12
33
2
33
15
5 2 3
24
55
+
g)
7 3 5 11
8 3 7 11
7 3 11
8 3 11
3 5 11
3 7 11
7 3 5 11
3 11
+
k)
3 5 2 2
2 5 3 2
3 2 5
4 2 3 5
14
10 3
12
33
+
Bài tp 3. Trục căn thức mu:
1/
1
1
aa
a
. 2/
33
33
xx
xx
+ +
+
. 3/
1
8x
4/
3
29x
. 5/
1
2 x
. 6/
1
3xx
7/
3
1
aa
a
+
. 8/
2
2ab+
. 9/
2ab
ab
10/
25
ab
. 11/
ab
ab
. 12/
1
xx
x
+
thuvienhoclieu.com Trang 3
13/
x xy
xy
+
vi
0, 0xy
0.x
. 14/
1
2
a
a
+
vi
0; 4aa
.
15/
1
xy
vi
0, 0, .x y x y
16/
3
2
21
.
17/
2
4
2
x
x
vi
0, 2.xx
. 18/
2
2
2
aa
a
+
vi
0, 2.aa
Bài tp 4. Cho biu thc
2x
A
x
+
=
.
a/ Trục căn thức mu ca biu thc A.
b/ Tính giá tr ca biu thc A ti
16.x =
Bài tp 5. Rút gn biu thc sau:
a/
22
9
33
x x x
x
xx
+−
++
vi
0, 9.xx
b/
11
1
2 1 2 1xx
−+
−+
vi
1
0; .
2
xx
Bài tp 6. Trong thuyết tương đối, khi lưng m (kg) ca mt vt khi chuyển động vi tốc độ v
(m/s) đưc cho bi công thc
0
2
2
1
m
m
v
c
=
Trong đó
0
m
(kg) là khối lưng ca vật khi đứng yên, c (m/s) là tc đ ca ánh sáng trong chân
không.
a/ Viết li công thc tính khi lượng m dưi dạng không có căn thức mu.
b/ Tính khi lưng m theo
0
m
khi vt chuyển động vi tốc độ
1
.
10
vc=
(làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm).

Preview text:

MÔN : TOÁN Chú ý :
1.Căn bậc hai của một bình phương.
- Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có :
Định nghĩa . Với mỗi biểu thức A, ta có : A A B = . 2
A = A , tức là :√𝐴2 = |𝐴| = { 𝐴 𝑛ế𝑢 𝐴 ≥ 0 . B B
−𝐴 𝑛ế𝑢 𝐴 < 0
- Với các biểu thức A, B, C mà B  0 mà 2 A B,
2.Căn bậc hai của một tích. ta có :
Định nghĩa . Với các biểu thức A,B không âm,
C ( AB ) C ( A + B C C ) ta có : .
A B = A. B. = ; = ; 2 2 A + B A B A B A B
3.Căn bậc hai của một thương.
Trong đó : A B được gọi là biểu thức liên hợp của A + B
Định nghĩa . Với các biểu thức A không âm và và ngược lại. A A
- Với các biểu thức A, B, C mà B  0 mà
biểu thức B dương, ta có : = . B B
A  0, B  0 và A B , ta có:
4.Trục căn thức ở mẫu.
C ( A B ) C ( A + B C C )
Định nghĩa . Phép biến đổi làm mất căn thức ở = ; = ; A + B A B A B A B
mẫu thức của một biểu thức được gọi là trục căn
thức ở mẫu của biểu thức đó.
Trong đó : A B được gọi là biểu thức liên hợp của A + B và ngược lại.
Bài tập 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1/ 2
2 x + 2x − 5 với x  0. 2/ (x − )2 3
2 + 4x −1 với x  2. 3/ ( − x)2 3
+ 2 x với x  9. 4/ (x − )2 − (x − )2 4 3 với x  4. 5/ 2
0,81x với x  0. 6/ ( − )2
32.50 3 x với x  3. 4 7/ 1 x ( x − 5)2 4 với x  5. 8/ 4a (a − 3)2 4 với x  3. 9 a − 3 9/ ( 2
2, 25 9 − 6x + x ) với x  3. 10/ 2
1, 44x với x  0. Trang 1 9 11/ x ( x − )2 4 1 với x  1. 12/ ( − )2
48.27 2 x với a  2. 25 13/ 2 1
x + 2x +1 với x  −1. 14/ 4x ( x + )2 4 1 với x  −1. x +1 ( 4 x + 3)2 32(3 − x) 15/ với x  −3. 16/ với x  3. 4 x 50( x − 3)2 17/ 2
6 − 2x − 9 − 6x + x với x  3. 18/ (x − )2 3 với x  3. 19/ 6
x với x  0. 20/ 5x. 45x với x  0
Bài tập 2. Trục căn thức ở mẫu : (mỗi câu gồm 4 ý). 1 1 12 12 2 2 3 2 5 2 5 −1 5 +1 3 3 31 3 + 2 3 + 2 5 2 5 3 5 a) b) c) d) 2 + 6 e) 2 + 3 6 4 4 4 3 1 6 3 6 15 6 2 3 − 3 2 2 3 − 2 3 3 3 − 2 5 3 15 2 15 6 15 2 +1 2 +1 12 7 3 − 5 11 3 5 − 2 2 3 − 3 8 3 − 7 11 2 5 − 3 2 2 7 3 − 11 3 2 − 5 3 + 3 8 3 − 11 f) g) k) 4 2 − 3 5 15 3 − 5 11 14 5 − 2 3 3 + 7 11 10 + 3 24 7 3 − 5 11 12 5 − 5 3 − 11 3 − 3
Bài tập 3. Trục căn thức ở mẫu: 1− a a x + 3 + x − 3 1 1/ . 2/ . 3/ 1− a
x + 3 − x − 3 8x 3 1 1 4/ . 5/ . 6/ 2 9x 2 x 3x x 3 + 2 2 − ab 7/ a a . 8/ . 9/ a −1 a + 2b a b 25 −ab x + x 10/ . 11/ . 12/ a b a b x −1
thuvienhoclieu.com Trang 2 x + xy 1+ a 13/
với x  0, y  0 và x  0. . 14/
với a  0;a  4 . x y 2 − a 1 2 15/
với x  0, y  0, x  . y 16/ . x y 3 2 −1 2 x − 4 2 a − 2a 17/
với x  0, x  2. . 18/
với a  0, a  2. x − 2 a + 2 x + 2
Bài tập 4. Cho biểu thức A = . x
a/ Trục căn thức ở mẫu của biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16.
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức sau: 2 x x 2x 1 1 a/ + −
với x  0, x  9. b/ − +1 với 1
x  0; x  . x + 3 x + 3 x − 9 2x −1 2x +1 2
Bài tập 6. Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v
(m/s) được cho bởi công thức m0 m = 2 v 1− 2 c
Trong đó m (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân 0 không.
a/ Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.
b/ Tính khối lượng m theo m khi vật chuyển động với tốc độ 1 v = .
c (làm tròn kết quả đến hàng 0 10 phần trăm).
thuvienhoclieu.com Trang 3