Trang 1
TRC NGHIM
MÔN : TOÁN
Câ
u 1.
Cho tam giác ABC vuông ti A AC = 8 cm,
0
60C =
.
Độ dài hai cnh còn li là
A.
5 3 20 3
;.
33
AB cm BC cm==
B.
5 3 14 3
;.
33
AB cm BC cm==
C.
10 3 ; 20 .AB cm BC cm==
D.
Câ
u 2.
Cho tam giác ABC vuông ti A BC = 8 cm, AC = 6 cm. T s ng giác tan C
(kết qu m tròn đến hàng phn trăm)
A.
0,87. B.
0,86. C.
0,88. D.
0,89.
Câu 3.
Giá tr ca biu thc
0 0 0 0 0
tan 20 .tan 30 .tan 40 .tan 50 .tan 70B =
A.
2. B.
1. C.
3. D.
4.
Câu 4.
Một người quan sát ngọn hải đăng vị trí cao 149 m so
với mặt nước biển thì thấy một du thuyền xa với góc nghiêng
xuống 27
. Hỏi thuyền cách xa chân hải đăng bao nhiêu mét
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 292 m. B.
288 m. C.
312 m. D. 151 m.
Câu 5.
Cho Hình 2. Độ dài cnh BC
A
. 4 cm.
B
.
83cm
C
.
83
3
cm
D
. 16cm.
Câu 6.
Cho tam giác MNP
00
70 , 38NP==
,đưng cao MI = 11,5 cm. Độ dài cnh NP ca tam
giác
MNP (kết qu làm tròn đến hàng phn i) bng
A. 20,9 cm. B.
18,9 cm. C. 40,6 cm. D. 16,9 cm.
Câu 7.
Một cái thang dài 3 m đặt sát bờ tường, biết góc tạo bởi thang bờ thang 40
.
Hỏi chân thang đặt vị trí cách tường bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần
mười)?
A. 1,9 m. B.
2,3 m. C.
1,8 m. D. 2,5 m.
Câu 8.
Một chiếc máy bay lên với tốc độ 450 km/h. Đường bay lên tạo với phương
nằm ngang một góc 30
. Hỏi sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay cách mặt đât bao
nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng?
thuvienhoclieu.com Trang 2
BÀI TP
A. 10,5 km. B.
12,75 km. C.
12 km. D. 11,25 km.
Trong các bài tập dưới đây, nếu không nói gì thêm thì làm tròn kết qu đến hàng phần mười hoc đến
phút.
Bài tp 1.
Tìm s đo góc α biết rng:
a/
sin 0,25
=
b/
cos 0,75
=
c/
tan 1
=
d/
cot 2
=
Bài tp 2.
Cho tam giác ABC vuông ti A AB = 18 cm, AC = 24 cm. Tính các t s ng giác
ca góc
B, t đó suy ra các t s ng giác ca góc C.
Bài tp 3.
Cho tam giác ABC vuông ti A. Chng minh rng
sin
sin
AC B
AB C
=
Bài tp 4. Cho góc nhn α biết sin α = 0,8. Tính cos α, tan α, cot α.
Bài tp 5.
Tính giá tr ca biu thc
a/
2 0 2 0 2 0
4 sin 45 2cos 60 3cot 45 ;A = +
b/
0 0 0
tan 45 .cos30 .cot30 ;B =
c/
0 0 0 0 0
sin15 sin 75 cos15 cos75 sin 30C = + +
Bài tp 6.
Cho tam giác OPQ vuông ti O
0
39P =
PQ = 10 cm. Hãy gii tam giác vuông
OPQ.
Bài tp 7.
Hai đim P và Q cách nhau 203m và thng hàng vi chân
ca mt toà tháp (Hình 3). T đỉnh ca toà tháp đó, mt
người nhìn thấy hai điểm P, Q vi hai góc nghiêng xung
lần lượt là
0
38
0
44
. Tính chiu cao ca toà tháp (kết qu
làm tròn đến hàng đơn vị ca mét).
Bài tập 8.
Hai chiếc tàu thuỷ B C cùng xuất phát
từ một vị tA, đi thẳng theo hướng tạo thành một c
60
(Hình 4). u B chạy với tốc độ 20 hải lí/giờ, tàu
C chạy với tốc độ 15 hải lí/giờ. Hỏi sau 1,5 giờ hai tàu
B C cách nhau bao nhiêu hải (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm)?

Preview text:

MÔN : TOÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A AC = 8 cm, 0
C = 60 . Độ dài hai cạnh còn lại là A. 5 3 20 3 AB = c ; m BC = c . m B. 5 3 14 3 AB = c ; m BC = c . m 3 3 3 3
C. AB = 10 3c ; m BC = 20c . m D. 10 3 20 3 AB = c ; m BC = c . m 3 3
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 8 cm, AC = 6 cm. Tỉ số lượng giác tan C
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 0,87. B. 0,86. C. 0,88. D. 0,89.
Câu 3. Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 0
B = tan 20 .tan 30 .tan 40 .tan 50 .tan 70 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4. Một người quan sát ngọn hải đăng ở vị trí cao 149 m so
với mặt nước biển thì thấy một du thuyền ở xa với góc nghiêng
xuống là 27. Hỏi thuyền cách xa chân hải đăng bao nhiêu mét
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 292 m. B. 288 m. C. 312 m. D. 151 m.
Câu 5. Cho Hình 2. Độ dài cạnh BC A. 4 cm. B.8 3cm C. 8 3 cm D. 16cm. 3
Câu 6. Cho tam giác MNP có 0 0
N = 70 , P = 38 ,đường cao MI = 11,5 cm. Độ dài cạnh NP của tam
giác MNP (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) bằng A. 20,9 cm. B. 18,9 cm. C. 40,6 cm. D. 16,9 cm.
Câu 7. Một cái thang dài 3 m đặt sát bờ tường, biết góc tạo bởi thang và bờ thang là 40.
Hỏi chân thang đặt ở vị trí cách tường bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? A. 1,9 m. B. 2,3 m. C. 1,8 m. D. 2,5 m.
Câu 8. Một chiếc máy bay lên với tốc độ 450 km/h. Đường bay lên tạo với phương
nằm ngang một góc 30. Hỏi sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay cách mặt đât bao
nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? Trang 1 BÀI TẬP A. 10,5 km. B. 12,75 km. C. 12 km. D. 11,25 km.
Trong các bài tập dưới đây, nếu không nói gì thêm thì làm tròn kết quả đến hàng phần mười hoặc đến phút.
Bài tập 1. Tìm số đo góc α biết rằng:
a/ sin = 0, 25 b/ cos = 0,75 c/ tan = 1 d/ cot = 2
Bài tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 18 cm, AC = 24 cm. Tính các tỉ số lượng giác
của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài tập 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng AC sin B = AB sin C
Bài tập 4. Cho góc nhọn α biết sin α = 0,8. Tính cos α, tan α, cot α.
Bài tập 5. Tính giá trị của biểu thức a/ 2 0 2 0 2 0
A = 4 − sin 45 + 2cos 60 − 3cot 45 ; b/ 0 0 0
B = tan 45 .cos30 .cot 30 ; c/ 0 0 0 0 0
C = sin15 + sin 75 − cos15 − cos 75 + sin 30
Bài tập 6. Cho tam giác OPQ vuông tại O có 0
P = 39 và PQ = 10 cm. Hãy giải tam giác vuông OPQ. Bài tập 7.
Hai điểm P và Q cách nhau 203m và thẳng hàng với chân
của một toà tháp (Hình 3). Từ đỉnh của toà tháp đó, một
người nhìn thấy hai điểm P, Q với hai góc nghiêng xuống lần lượt là 0 38 và 0
44 . Tính chiều cao của toà tháp (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị của mét).
Bài tập 8. Hai chiếc tàu thuỷ B C cùng xuất phát
từ một vị trí A, đi thẳng theo hướng tạo thành một góc
60(Hình 4). Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí/giờ, tàu
C chạy với tốc độ 15 hải lí/giờ. Hỏi sau 1,5 giờ hai tàu
B C cách nhau bao nhiêu hải lí (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm)?

thuvienhoclieu.com Trang 2