Phiếu bài tập tuần Toán 9

Tài liệu gồm 126 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Họa, tuyển tập phiếu bài tập tuần Toán 9. Giúp bạn ôn tập tốt hơn trong kì thi sắp tới . Chúc bạn thành công. Mời bạn đọc đón xem.

Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 1
Contents
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 01 ............................................................................................ 2
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 02 ............................................................................................ 5
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 03 ............................................................................................ 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04 .......................................................................................... 11
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04 .......................................................................................... 15
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 05 .......................................................................................... 18
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 06 .......................................................................................... 20
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 07 .......................................................................................... 23
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 09 .......................................................................................... 31
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10 .......................................................................................... 35
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 11 .......................................................................................... 39
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 12 .......................................................................................... 42
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 13 .......................................................................................... 46
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14 .......................................................................................... 49
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 15 + 16 ................................................................................... 55
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 17 .......................................................................................... 59
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 01 ................................................................................. 63
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 02 ................................................................................. 67
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 + 20 ................................................................................... 70
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 .......................................................................................... 80
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 22 .......................................................................................... 84
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 23 .......................................................................................... 88
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 24 .......................................................................................... 91
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 25 .......................................................................................... 94
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 26 .......................................................................................... 98
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 27 ........................................................................................ 101
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 28 ........................................................................................ 104
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 29 ........................................................................................ 107
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 30 ........................................................................................ 111
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 31 ........................................................................................ 116
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 32 + 33 ................................................................................. 121
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 2
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 01
Đại số 9 § 1; §2: Căn bậc hai. Căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A
Hình học 9: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Số 121 144 169 225 256 324 361 400 0,01
CBH
CBHSH
x
4
-5
13
0,1
- 0,1
2
x
0,09
1
x
0
4
2
x
Bài 2: Tính: a)
0,09
b)
16
c)
0,25. 0,16
d)
( 4).( 25)
e)
25
4
f)
0405
166
,
g)
490360 ,,
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
3x2
x5
3
x
2
x1
3x
4
6x
5
2
x1
1
2
x
2
1x2x
2
2
x 2x 1
2
1
4x 12x 9
2
8 15
x x
5x
1
2x
x5
x2
x 1
x 2
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
2
(4 3 2)
2
(2 5)
2
24 )(
6 2 5
7 4 3
12 6 3
17 12 2
5526
26112
32426
Bài 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 3
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
Số 121 144 169 225 256 324 361 400 0,01
CBH 11; -11 12 ;-12 13 ;-13 15; -15 14; -14 18; -18 19; -19 20; -20 0,1;-0,1
CBHSH
11 12 13 15 14 18 19 20 0,1
x
0,3
5
0
1
13
16
0,1
0,1
2
x
6
0, 09
25
0
1
169
256
0,01
0,01
x
2
0,3
5
0
1
13
4
0,1
0,1
2
x
4
0,3
5
0
1
13
16
0,1
0,1
Bài 2:
a)
0,09 0,3
b) không có c)
0,25. 0,16 0,5.0, 4 0, 2
d)
( 4).( 25) 10
e)
4 2
25 5
f)
6 16 6.4
24
5.0, 2
5 0,04
g)
0,36 0, 49 0,6 0,7 0,1
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
3
2x 3 0
2
x
5x 0 0
x
0 0
3
x
x
2
1 0
x x R
4
0
3
3 0
3
x
x
x
2
5
0,
6
x
x
x
1
0
1
1 0
1
x
x
x
2
2
2
0
0
0
x
x
x
2
1 0 x x
x R
2
1 0
1
x
x
2
3
2x 3 0 x
2
5 .( 3) 0
3
5
x x
x
x
2 0 2
5 0 5
x x
x x
2
0
5
5 0
2 5
5
2 5
x
x
x
x
x
x
x 1
0
x 2
x 2 0
x 1
x 2
x 2
x 1
x 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 4
Bài 4:
4 3 2 3 2 4
2 5 2 5
2
(4 2) 4 2
2
5 1 5 1
2
7 4 3 3 2 3 2
2
3 3 3 3
2
2 2 3 2 2 3
2
2 3 2 2
2. 1 5 5
2 3 2 2
3
2
2
2
6 2 4 2 3 6 2 1 3
6 2 3 1 4 2 3
3 1 3 1
Bài 5:
Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông
tại H ta có :
*) AB
2
= AH
2
+ BH
2
= 16
2
+ 25
2
= 881 (cm)
881 29, 68AB
(cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có
+)
2
.AH BH CH
2
16 25. 10,24CH CH (cm)
Do đó
25 10,24 35,24BC BH HC
(cm)
+)
2
. 10, 24.35, 24 360,8576AC CH BC
19AC
(cm)
b) Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông tại H ta có :
*)
2 2 2
AB AH BH
2 2 2 2
12 6 108 6 3AH AH AH
(cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có
+)
2
.AH BH CH
108 6. 18CH CH
(cm)
Do đó
BC BH HC
= 6 + 18 = 24(cm)
+)
2
.AC CH BC
=18.24 = 432 12 3AC (cm)
- Hết –
H
A
B
C
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 5
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 02
Đại số 9 § 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Hình học 9: § 1: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”
Bài 1: a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính:
0, 25.0,36
4. 2
2 ( 5)
1, 44.100
4 2
3 5
1
2,25.400.
4
0, 36.100.81
2 2
0, 001.360.3 .( 3)
1 1
. .3.27
5 20
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
2. 32
5. 45
11. 44
2 2(4 8 32)
Bài 2: Rút gọn
A =
2
27.48(1 )a
với
1a
B =
4 2
1
( )a a b
a b
với
a b
C =
5 . 45 3a a a
với
0a
D =
2 2
(3 ) 0,2. 180a a
với
a
tùy ý
Bài 3: So sánh hai số sau (không dùng máy tính)
9
6 2 2
2
+
3
3
16
9 4 5
11 3
2
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
2
9 12 4 1 3A x x x
tại
1
3
x
2
2 6 2 9B x x
tại
3 2x
Bài 5: Cho
ABC
vuông
A
,
30 , 40AB cm AC cm
, đường cao
AH
, trung tuyến
.AM
a) Tính
, , BH HM MC
. b) Tính
AH
.
Bài 6: Cho
ABC
vuông ở
A
, đường cao
AH
. Gọi
, M N
theo thứ tự là trung điểm của
, AB AC
. Biết
15HM cm
,
20HN cm
. Tính
, , .HB HC AH
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 6
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích
0, 5.0,6 0,3
2
2 .5 20
1,2.10 12
2
3 .5 45
1
1,5.20. 15
2
0, 6.10.9 54
0, 6.3.3 5, 4
1 9
.9
10 10
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai
64 8
5.5.9 15
11.11.4 22
8 16 2 64 8.4 2.8 16
Bài 2:
Với
1a
2
9.3.3.16(1 ) 3.3.4. 1 36( 1)A a a a
Với
a b
2 2 2
1 1
. . . .(a b) a
B a a b a
a b a b
Với
0a
5.5.9. . 3 15 3 15 3 12C a a a a a a a a
Với
a
tùy ý
2 2 2
2
2
D (3 ) 36 9 6 6
9 12 khia 0
9 khia<0
a a a a a
a a
a
Bài 3:
Ta có
9 6 3 6 9
;
6 2 2 6 8
Vậy
9 6 2 2
Ta có:
2
( 2 3) 5 2 6; 9 5 4 5 2.2
Do
6 2
nên
2 3 3
Ta :
2 2 2
16 4 (2 2) ; 9 4 5 (2 5)
Vậy
16 9 4 5
Ta có :
11 3 12 3 2 3 3 3 4 2
Vậy
11 3 2
Bài 4:
a)
2 2
9 12 4 1 3 (3x 2) 1 3x | 3x 2 | 1 3xA x x x
Thay
1
x
3
vào biểu thức A ta được:
1 1
| 3. 2 | 1 3. 1 1 1 1
3 3
A
Vậy
A 1
tại
1
x
3
b)
2 2
2 6 2 9 ( 2 3) | 2 3 |B x x x x
Thay
3 2x
vào biểu thức B ta được
| 3 2. 2 3 | 3B
.
Vậy
B 3
tại
x 3 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 7
Bài 5:
a) Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2
50BC AC AB
cm
Tam giác
ABC
vuông tại
A
AH
là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có:
2
.AB BC BH
2 2
30
18
50
AB
BH
BC
cm.
2 2
24AH AB BH
cm
AM
là trung tuyến của tam giác
ABC
nên
1
25
2
AM BC
cm
2 2
7HM AM AH
cm.
1
25
2
MC BC
cm (
M
là trung điểm của
BC
).
b)
. . 24 AH BC AB AC AH cm
Bài 6:
Xét tam giác
ABH
vuông tại
H
HM
trung tuyến nên
1
2
HM AB
2 30AB HM
cm.
Xét tam giác
AHC
vuông tại
H
HN
là trung
tuyến nên
1
2
HN AC
2 40AC HN
cm.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
AH
là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
2 2 2
1 1 1 1
30 40 576AH
24AH
cm
2 2
18HB AB AH
cm
2 2
32HC AC AH
cm
PP khác: Tính
.
50cm
AB AC
BC
AH
( hoặc tính theo Pytago tam giác vuông ABC)
2
2
. 18cm
AB
AB BH BC BH
BC
;
50 18 32HC BC BH cm
.
M
N
H
B
A
C
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 03
Đại số 9 - §4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Hình học 9- Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Thực hiện phép tính
121
144
17
1
64
48
75
192
12
5
3 5
6
2 .3
0,99
0,81
0,01
0, 0004
72
2
3,6.16,9
12,5
0,5
2
a ab b
a b
với
0a b
)
3 3
:
3
3
x x
x
(với
3x
)
4
2
2
2
4
x
y
y
với
0;
y
2
4
.
y x
x y
với
0; 0
x y
2
6
25
5
x
xy
y
với
0; 0
x y
Bài 2: Thực hiện phép tính
A (3 18 2 50 4 72) :8 2
B ( 4 20 5 500 3 45) : 5
3 1 3 1
C ( ) : 48
3 1 3 1
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử (luyện bài cũ)
a)
2
7x
b)
4
3x
c)
2 2
2 13 13x x
d)
2
61x
e)
81x
f)
2
2 5 5x x
Bài 4: Giải phương trình
16 8x
4 5x
2 1 5x
10 2x
2
4( 2 1) 6 0
x x
2 50 0x
2
4 5x x
(ĐK:
5 0x
bình
phương 2 vế)
Bài 5: Cho hình thang ABCD, hai đường chéo vuông góc với nhau tại O.
Cho biết AD = 12cm; CD = 16cm. Tính các độ dài OA, OB, OC, OD.
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD, AB // CD, AD AC. Biết AB = 7cm, CD = 25cm. Tính diện
tích hình thang.
- Hết –
o
A D 90 ,
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
11
12
81 9
64 8
16 4
25 5
16 4
5
5
3 3
5
2
3
1 6 1
. .2
2 3 2
2
2 2
2
99 11
81 3
1
25 5
0,04
36 6
2
36.169
100
6.13 6.13
10 10
39
5
12,5 12,5
0,5
0,5
125
25 5
5
a b
a b
a b
với
0a b
3 3
.
3 3
3. 3
3
3
x
x x
x
x
(với
3x
)
2 2
2
.
.
y x
y x
y
với
0;y
2
4
2
.
.
1
.
y x
x y
y x
x y y
với
0; 0x y
2
6
2
3 2
25
5
25
25
x
xy
y
xy x
x
y y
với
0; 0x y
Bài 2:
A (3 18 2 50 4 72) : 8 2
3 18 2 50 4 72
8 2 8 2 8 2
9 10 24 5
8 8 8 8
B ( 4 20 5 500 3 45) : 5
4 4 5 100 3 9
8 50 9 33
2 2
3 1 3 1
: 4 3
3 1 3 1
3 2 3 1 3 2 3 1
: 4 3
2
2 3 1
2
4 3
C
Bài 3:
a)
2
7x
=
)7).(7( xx
b)
4
3x
=
2 2
( 3).( 3)x x
c)
2 2
2 13 13x x
=
2
( 13)x
d) x
2
16
=
4 . 4x x
e)
81 9 9x x x
f)
2
2 5 5x x
=
2
)5( x
Bài 4:
16 8 16 64 4x x x
5
4 5 4 5
4
x x x
2 1 5 2 1 5 3
x x x
10 2x x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 10
2 2
4( 2 1) 6 0 4( 2 1) 6
1 3
x x x x
x
1 3 4
1 3 2
x x
x x
2 50 0 2 50 5x x x
2
2
5
5
4 5
4
4 5
4
1
5 0
1
5
x
x
x x
x x
x
x
x
x
Bài 5:
ADC vuông tại D, theo định lí Py-ta-go ta có:
AC
2
= AD
2
+ DC
2
= 12
2
+ 16
2
= 400.
Suy ra AC = 20 (cm).
ADC vuông tại D, DO là đường cao nên
AD.DC = AC.DO (hệ thức 3).
Suy ra (cm).
Ta lại có AD
2
= AC.AO (hệ thức 1) nên (cm).
Do đó OC = 20 – 7,2 = 12,8 (cm).
Xét ABD vuông tại A, AO là đường cao nên AO
2
= OB.OD (hệ thức 2).
(cm).
Bài 6:
Vẽ AH CD, BK CD.
Tứ giác ABKH là hình chữ nhật, suy ra HK = AB = 7cm.
ADH = BCK (cạnh huyền, góc nhọn).
Suy ra DH = CK = (CD – HK) : 2 = (25 – 7) : 2 = 9 (cm).
Từ đó tính được HC = CD – DH = 25 – 9 = 16 (cm).
Xét ADC vuông tại A, đường cao AH ta có: AH
2
= HD.HC (hệ thức 2).
Do đó AH
2
= 9.16 = 144 AH = 12 (cm).
Diện tích hình thang ABCD là:
(cm
2
).
AD.DC 12.16
OD 9,6
AC 20
2 2
AD 12
OA 7, 2
AC 20
2 2
AO 7,2
OB 5,4
OD 9,6
(AB CD)AH (7 25).12
S 192
2 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 11
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04
Đại số 9 § 6, 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Hình học 9: Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
(2 3 5 27 4 12) : 3A
3 12 27B
27 2 12 75C
2 3 3 27 300D
(3 50 5 18 3 8). 2
M
2 32 5 27 4 8 3 75N
Bài 2: So sánh
1 và
2
2 và
12
2 và
3
7 và
5 2
7 và
47
1 và
3
1 2
31
và 10 5
29
Bài 3: Rút gọn
2
1 4 4 2A a a a
với
0,5a
C x 2 x 1 x 2 x 1
với x 0
2 2 3B x x
với x 3
2 1 2 1D x x x x
với x 1
Bài 4: Cho hình thang ABCD, Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết
OB = 5,4cm; OD = 15cm.
a) Tính diện tích hình thang;
b) Qua O vẽ một đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
Tính độ dài MN.
Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC. Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trên các đoạn
thẳng HA, HB, HC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho Chứng
minh rằng các tam giác ANP, BMP và CMN là những tam giác cân.
- Hết –
o
A D 90 .
o
BMC CNA APB 90 .
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 12
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
(2 3 5 27 4 12) : 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
A
2 2
3 2 .3 3 .3
3 2 3 3 3 2 3
B
27 2 12 75
3 3 4 3 5 3 6 3
C
2 2
2 3 3 27 300
2 3 3 3 .3 10 .3
2 3 3.3. 3 10 3
3
B
(3 50 5 18 3 8). 2
(15 2 15 2 6 2). 2
6 2. 2 12
M
2 32 5 27 4 8 3 75N
2 2 2 2
2 4 .2 5. 3 .3 4. 2 .2 3. 5 .3
8 2 15 3 8 2 15 3
= 0
Bài 2: HD
1 2
1 1 2 1
4 3
49 50
49 47
4 3
4 1 3 1
124 100
25 29
25 29
Bài 3: Rút gọn
2
1 4 4 2 2a 1 2a
1
2a 1 2a 1
2
A a a a
a A
2 2
2 1 2 1
1 1
1 1
1 1 1 2
0 1 1 1 2
C x x x x
x x
x x
x C x x x
x C x x
2
2 2 3
3 1
3 1
3 3 1
B x x
x
x
x B x
2 2
2 1 2 1
1 1 1 1
1 1 1 1
2 1 1 1 1 2. 1
1 2 1 1 1 1 2
D x x x x
x x
x x
x D x x x
x D x x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 13
Bài 4 * Tìm cách giải
Đã biết đường chéo BD nên cần tìm đường chéo AC
là có thể tính được diện tích hình thang.
Muốn vậy phải tính OA và OC.
* Trình bày lời giải
a) Xét ABD vuông tại A có AO BD nên OA
2
= OB.OD (hệ thức 2).
Do đó OA
2
= 5,4.15 = 81 OA = 9 (cm).
Xét ACD vuông tại D có OD AC nên OD
2
= OA.OC (hệ thức 2).
(cm).
Do đó AC = 25 + 9 = 34 (cm); BD = 5,4 + 15 = 20,4 (cm).
Diện tích hình thang ABCD là: (cm
2
).
b) Xét ADC có OM // CD nên (hệ quả của định lí Ta-lét). (1)
Xét BDC có ON // CD nên (hệ quả của định lí Ta-lét). (2)
Xét ABC có ON // AB nên (định lí Ta-lét). (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
Do đó OM = ON.
Xét AOD vuông tại O, OM AD nên (hệ thức 4).
Do đó (cm).
Suy ra MN 7,7.2 = 15,4 (cm).
2 2
OD 15
OC 25
OA 9
AC.BD 34.20, 4
S 346,8
2 2
OM AO
CD AC
ON BN
CD BC
AO BN
AC BC
OM ON
.
CD CD
2 2 2
1 1 1
OM OA OD
2 2 2
1 1 1
OM 7,7
OM 9 15
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 14
Bài 5:
a) Xét ANC vuông tại N, đường cao NE ta có: AN
2
= AC.AE (hệ thức 1) (1)
Xét APB vuông tại P, đường cao PF ta có: AP
2
= AB.AF (hệ thức 1) (2)
Mặt khác ABE ACF (g.g). Suy ra do đó AC.AE = AB.AF. (3)
Từ (1), (2), (3) ta được AN
2
= AP
2
hay AN = AP. Vậy ANP cân tại A.
Chứng minh tương tự ta được BMP và CMN cân.
HẾT
F
E
D
H
A
B
C
M
N
P
AB AE
AC AF
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 15
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04
Đại số 9 § 5: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (T1)
Hình học 9: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
(2 3 5 27 4 12) : 3A
(2 3 5 27 4 12) : 3C
27 2 12 75C 2 3 3 27 300D
(3 50 5 18 3 8). 2M
2 32 5 27 4 8 3 75N
Bài 2: So sánh
1 và
2
2 và
12
2 và
3
7 và
5 2
7 và
47
1 và
3
1 2
31
và 10 5 và
29
Bài 3: Rút gọn
2
1 4 4 2A a a a
với
0,5a
C x 2 x 1 x 2 x 1
với x 0
2 2 3
B x x
với x 3
2 1 2 1D x x x x
với x 1
Bài 4: Tại một vị trí trên bờ, bạn An thể xác định được
khoảng cách hai chiếc thuyền vị trí A, vị trí B bằng cách
như sau: Trước tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ ( điểm I)
sao cho ba điểm I, A, B thẳng hàng. Sau đó, bạn di chuyển
theo hướng vuông góc với IA đến vị trí điểm K cách điểm I
khoảng 380m. Bạn dùng giác kế nhắm vị trí điểm A, điểm
B tđo được c 15
0
. Còn khi bạn nhắm vị trí điểm A, điểm
I thì đo được góc 50
0
. Hỏi khoảng cách hai chiếc thuyền
bao nhiêu?
Bài 5:
Cầu Cần Thơ cầu nối qua sông Hậu cũng cầu dây văng lớn nhất Đông Nam Á. Cầu
được khởi công năm 2004 nối liền thành phố Cần Thơ tỉnh Vĩnh Long. Cầu có 4 làn
dành cho xe hơi và 2 làn dành cho xe gắn máy.
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 25000 thì chiều dài của cây cầu trên bản đồ là 11 cm. Biết độ
cao từ điểm cao nhất của mặt cầu mặt sông 37,5m. Em hãy tính góc tạo bởi mặt cây
cầu và mặt sông? (hình minh họa)
- Hết –
380m
50
0
15
0
K
I
A
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 16
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
(2 3 5 27 4 12) : 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
A
(2 3 5 27 4 12) : 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
C
27 2 12 75
3 3 4 3 5 3 6 3
C
2 2
2 3 3 27 300
2 3 3 3 .3 10 .3
2 3 3.3. 3 10 3
3
B
(3 50 5 18 3 8). 2
(15 2 15 2 6 2). 2
6 2. 2 12
M
2 32 5 27 4 8 3 75N
2 2 2 2
2 4 .2 5. 3 .3 4. 2 .2 3. 5 .3
8 2 15 3 8 2 15 3
= 0
Bài 2: So sánh
1 2
1 1 2 1
4 3 49 50
49 47
4 3
4 1 3 1
124 100
25 29
25 29
Bài 3: Rút gọn
2
1 4 4 2 2a 1 2a
1
2a 1 2a 1
2
A a a a
a A
2 2
2 1 2 1
1 1
1 1
1 1 1 2
0 1 1 1 2
C x x x x
x x
x x
x C x x x
x C x x
2
2 2 3
3 1
3 1
3 3 1
B x x
x
x
x B x
2 2
2 1 2 1
1 1 1 1
1 1 1 1
2 1 1 1 1 2. 1
1 2 1 1 1 1 2
D x x x x
x x
x x
x D x x x
x D x x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 17
380m
50
0
15
0
K
I
A
B
Bài 4:
Do KA nằm giữa KI và KB nên:
0 0 0
15 50 65BKI BKA AKI
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có:
métAKIAKAI
AK
AI
AKI
0
50tan.380tan.tan
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có:
métBKIIKBI
IK
BI
BKI
0
65tan.380tan.tan
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB:
métAIBIAB 36250tan65tan.38050tan.38065tan.380
0000
Bài 5:
Do vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 25000 nên khi chiều dài của cây cầu trên bản đồ 11 cm thì
chiều dài thực tế của cây cầu Cần Thơ là: 11. 25000 = 275000 cm = 2750 m
Từ hình minh họa đề cho, ta có cây cầu được chia thành hai đoạn AB và AC bằng nhau.
2750
1375
2
AB AC m
Xét tam giác vuông AHB, vuông tại H, ta có:
0
37,5
sin 0,027 1, 6
1375
AH
ABH ABH
AB
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 18
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 05
Đại số 9 § 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp)
Hình học 9: § 4: Một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông.
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
7
32
1
200
5
18
11
128
1
1x
1 x
x
x y
x y
2
5
x
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
2
3 11
3
7 4
5 3
5 3
31
47
5 3
5 3
1 1
3 2 2 3 3
7 2 7 2
7 2 7 2
2 2
1 5 1 5
Bài 3: Chứng minh:
1 1 1
... 9
1 2 2 3 99 100
Bài 4: Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được khoảng
cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách như sau: Trước
tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ ( điểm I) sao cho ba điểm I, A, B
thẳng hàng. Sau đó, bạn di chuyển theo hướng vuông góc với IA
đến vị trí điểm K cách điểm I khoảng 380m. Bạn dùng giác kế
nhắm vị trí điểm A, điểm B thì đo được góc 15
0
. Còn khi bạn
nhắm vị trí điểm A, điểm I thì đo được góc 50
0
. Hỏi khoảng cách
hai chiếc thuyền là bao nhiêu?
380m
50
0
15
0
K
I
A
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 19
380m
50
0
15
0
K
I
A
B
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
7 1 7 14
32 4 2 8
1 1 1 2
.
200 10 2 20
5 5.9.2 10
18 18 6
11 11.64.2. 22
128 128 16
1 1
1 1
x
x x
(1 )
1
x x
x
x x
( )( )x y x y
x y
x y x y
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
2 2 11
33
3 11
3 3.( 7 4) 4 7
7 16 3
7 4
2
( 5 3) 14 6 5 7 3 5
5 9 4 2
31 31 47
47
47
2
5 3 ( 5 3)
4 15
5 3
5 3
1 1 3 2 2 3 3
9 8 9 3
3 2 2 3 3
18 12 2 3 3 21 12 2 3
6 6 6
2 2
7 2 7 2
7 2 7 2
7 2 7 2
7 2 7 2
7 2 2 14 (7 2 2 14) 4 14
5 5
2 2 2(1 5) 2(1 5)
1 5 1 5
1 5 1 5
1 5 1 5
1
2
Bài 3:
1 1 1
...
1 2 2 3 99 100
2 1 3 2 100 99
...
(1 2)( 2 1) ( 2 3)( 3 2) ( 99 100)( 100 99)
2 1 3 2 ... 100 99 1 10
9 (dpcm)
1 1
Bài 4:
Do KA nằm giữa KI và KB nên:
0 0 0
15 50 65BKI BKA AKI
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có:
0
tan .tan 380.tan 50
AI
AKI AI AK AKI mét
AK
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có:
0
tan .tan 380.tan 65
BI
BKI BI IK BKI mét
IK
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB:
métAIBIAB 36250tan65tan.38050tan.38065tan.380
0000
2
5
5 5
x x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 20
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 06
Đại số 9 § 8: Rút gọn biểu thức chứa căn.
Hình học 9: Luyện tập: Tỷ số lượng giác của một góc nhọn.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau;
2
28 54
7 6
A
2
2 3 3
B
1 1 2 2 6
3 1 3 1 2
C
6 2 5 6 2 5D
1 8 10
2 1 2 5
E
1
7 2 10 20 8
2
F
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
1
7 4 3
2 3
A
4 2 5
1
1 1
x
B
x
x x
với x ≥ 0, x
≠ 1
Bài 3:: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng:
AC sin B
AB sinC
.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
Bài 5: Giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập pn thứ 3) trong mỗi trường hợp sau. Biết
tanB 1,072; cosE 0,188.
- Hết –
A
B
63
( a )
x
C
D
F
E
( b )
16
x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 21
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
2
28 54
7 6
2( 7 6)
7.4 9.6
( 7 6)( 7 6)
2 7 2 6
2 7 3 6
7 6
2 7 2 6 2 7 3 6
5 6
A
2
2 3 3
2 3 3 2 (do 2> 3)
B
3 1 3 1 2(2 3)
( 3 1)( 3 1) 2
2 3
2 3 3 2 3 2
3 1
C
2 2
6 2 5 6 2 5
5 2 5 1 5 2 5 1
( 5 1) ( 5 1)
| 5 1| | 5 1| 5 1 5 1 2
D
1 8 10 2 1 2( 4 5)
2 1
2 1 2 5 2 5
2 1 2 1
E
2
1
7 2 10 20 8
2
1
( 5 2) 2 5 .2 2
2
| 5 2 | 2 5 2
5 2 2 5 2( 5 2 0)
3 5
F
Do
Bài 2:
1
7 4 3
2 3
A
2
1
4 4 3 3
2 3
1
(2 3)
2 3
1
2 3
2 3
2 3
2 3
(2 3)(2 3)
2 3
2 3 4
1
Với x ≥ 0 và x
≠ 1, ta có:
4 2 5
1
1 1
4( 1) 2( 1) 5
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
4( 1) 2( 1) ( 5)
( 1)( 1)
1 1
( 1)( 1) 1
x
B
x
x x
x x x
x x x x x x
x x x
x x
x
x x x
Vậy B =
1
1x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 22
Bài 3:
Xét
ABC
vuông tại
A
sin
AC
B
BC
;
sinC
AB
BC
sin
:
sin
B AC AB AC
C BC BC AB
Bài 4:
a) AB = 13cm, BH = 5cm
Xét
ABH
vuông tại
H
2 2 2
12AB AH BH AH cm
12
sin
13
AH
B
AB
b) BH = 3cm, CH = 4cm
Xét
ABC
vuông tại
A
có:
3 4 7BC BH HC cm
2
. 3.7 21 21 AB BH BC AB cm
2
. 4.7 28 2 7 AC CH BC AC cm
2 7 21
sin ;sinC
7 7
AC AB
B
BC BC
Bài 5:
a) Xét
ABC
vuông tại
A
có:
63
tan 58,769
tan 1, 072
AC AC
B AB
AB B
b) Xét
DEF
vuông tại
D
có:
ED
Cos E= .cosE 16.0,188 3, 008ED EF cm
EF
HẾT
A
B
63
( a )
x
C
D
F
E
( b )
16
x
5 5
cos sin
13 13
BH
B C
AB
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 23
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 07
Đại số 9: § 9: Căn bậc ba
Hình học 9: § 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 1: Rút gọn
a)
3 3 3
27 3 8 2 125
b)
3 3 3
16 54 128
Bài 2: Rút gọn
3 3
6 3 + 10 - 6 3 - 10
3 3
7 + 5 2 + 7 - 5 2
3 3
45 + 29 2 + 45 - 29 2
3 3
1 1
2 + 10 + 2 - 10
27 27
HD: Đưa biểu thức trong căn về dạng
3
3
( )a b a b
. Suy nghĩ tìm a và b nhé!
Bài 3: Trục căn thức a)
3
3 3
1
16 + 12 + 9
b)
3
3 3
1
9 - 6 + 4
HD: Sử dụng hằng đẳng thức
3 3
3 3
2 2
3 3 3 3 3
A B A B A AB B
Bài 4:
Chứng minh rằng số x =
3 3
5 + 2 - 5 - 2
là nghiệm của phương trình: x
3
+ 3x – 4 = 0.
HD: Thêm và bớt để đưa biểu thức trong căn về lập phương của tổng hoặc hiệu như bài 2.
Bài 5 Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được khoảng
cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách như sau: Trước
tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ ( điểm I) sao cho ba điểm I, A, B
thẳng hàng. Sau đó, bạn di chuyển theo hướng vuông góc với IA
đến vị trí điểm K cách điểm I khoảng 380m. Bạn dùng giác kế
nhắm vị trí điểm A, điểm B thì đo được góc 15
0
. Còn khi bạn
nhắm vị trí điểm A, điểm I thì đo được góc 50
0
. Hỏi khoảng cách
hai chiếc thuyền là bao nhiêu?
380m
50
0
15
0
K
I
A
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 24
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
3 3 3
) 27 3 8 2 125
3 3.( 2) 2.5
3 6 10 13
a
3 3 3
3 3 3 3
) 16 54 128
2 2 3 2 4 2 2
b
Bài 2: Rút gọn
3 3
6 3 + 10 - 6 3 - 10
3 3
3 3
3 + 1 - 3 - 1
3 1 3 1 2
3 3
7 + 5 2 + 7 - 5 2
3
3
7 + 5 2 + - 5 2 7
=
3
3
2 1
-
3
3
2 1
2 1 2 1 2
3 3
3 3
3 3
45 + 29 2 + 45 - 29 2
3 2 3 2
3 2 3 2 6
3 3
3 3
3 3
3 3
1 1
2 + 10 + 2 - 10
27 27
10 1 10 1
2 + + 2 -
3 3 3 3
1 1
1 + + 1 -
3 3
1 1
1 1 2
3 3
Bài 3: Trục căn thức
3
3
3
3 3
3
2 3 2
3
3 3
3
3
3
3
3 3
3
3
1 4 3
16 + 12 + 9
4 3 4 + 4.3 + 3
4 3
4 3
4 3
3
3
3
3 3
3
3 2 2
3
3 3
3 3
3 3
3 3
3
3
1 3 2
9 - 6 + 4
3 2 3 - 3.2 + 2
3 2 3 2
5
3 2
Bài 4: Ta có:
3 3
3 3
3 3
3 3
2 5 + 2 - 5 - 2
8 5 + 16 8 5 - 16
2 2
5 1 5 1
5 1 5 1 2
1
2 2 2
x
Thay x = 1 vào phương trình
3
3 4 0x x
ta có
3
1 3.1 4 0
đúng. Vậy x = 1nghiệm của
phương trình
3
3 4 0x x
hay x =
3 3
5 + 2 - 5 - 2
nghiệm của phương trình
3
3 4 0x x
.
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 25
380m
50
0
15
0
K
I
A
B
Bài 5:
Do KA nằm giữa KI và KB nên:
0 0 0
15 50 65BKI BKA AKI
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có:
0
tan .tan 380.tan 50
AI
AKI AI AK AKI mét
AK
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có:
0
tan .tan 380.tan 65
BI
BKI BI IK BKI mét
IK
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB:
métAIBIAB 36250tan65tan.38050tan.38065tan.380
0000
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 26
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 08
Đại số 9 : Ôn tập chương I.
Hình học 9: Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông
Bài 1: Tính
8,1.250
10.4,9
16
8. 50
128
18
4,9.160
10.8,1
25
27. 75
147
12
1
2 98 3 18 32
2
5 2 2 5 . 5 250
2 3 5 2 . 3 36
3 3 3
81 27 3 3
1
3 48 2 27 243
3
1 9 2
6
3
3 3 1
1 6 2
4
2
2 2 1
3
3 3
54 16 5 2
Bài 2: Giải phương trình
3 2 5
x
;
2
2 8x
5
3 27 9 48 16 6
4
x x x
4
x
- 2
9x
+
16x
= 5
4
4 20 3 5 9 45 6
3
x x x
65025
5
4
25189 xxx
Bài 3: Cho biểu thức:
2 4
4
2 2
x x x
A
x
x x
(với
0; 4x x
)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị của A khi x =
6 4 2
.
d) Tìm x để A = 2 e) Tìm x nguyên để A nguyên.
Bài 4: Kèo của một mái nhà dạng tam giác cân (hình vẽ). Biết đáy BC = 4,2 m; chiều cao
AH = 1,7 m. Hãy tính:
a) Độ dốc của mái nhà.
b) Độ dài của các thanh đỡ HD, HE.
c) Chứng minh rằng
. .AD AB AE AC
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 27
Bài 5:
Một cái thang dài 5m dựa vào tường.
Tính xem thang chạm tường độ cao bao
nhiêu mét so với mặt đất biết góc tạo bởi
chân thang mặt đất
0
65
(góc an toàn-
tức đảm bảo thang không bị đổ khi sử
dụng.)
(tham khảo hình vẽ).
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 28
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (A/B/C/D + 1/1/1/1 + 2/2/2/2)
8,1.250 81.25 45
10.4,9 49 7
16 16 4
8. 50 16.25 20
128 64.2 8
9.2 3
18
4,9.160 49.16 28
10.8,1 81 9
25 25 5
27. 75 81.25 45
147 49.3 7
4.3 2
12
1
2 98 3 18 32
2
14 2 9 2 2 2 7 2
5 2 2 5 . 5 250
5 10 10 5 10 10
2 3 5 2 . 3 36
6 5 6 6 5 6
3 3 3
3 3
81 27 3 3
3 3 3 3 3 3
1
3 48 2 27 243
3
12 3 6 3 3 3
15 3
1 9 2
6
3
3 3 1
2 3 1
6 3 9 3
3 3 3 1
2 3 3 3 3 1
4 3 1
1 6 2
4
2
2 2 1
4 2 6 2 2( 2 1)
2 2 2 1
2 2 3 2 2 2 2
2 2
3
3 3
3 3 3
3
54 16 5 2
3 2 2 2 5 2
6 2
Bài 2:
3 2 5x
; đk:
3
2
x
3 2 25 2 22
11 ( / )
x x
x t m
Vậy pt có nghiệm là x = 11
2
2 8
2 8
10
2 8
2 8
6
x
x
x
x
x
x
Vậy pt có nghiệm x = 10 hoặc
6x
5
3 27 9 48 16 6
4
x x x
Đk:
3x
3 3 3 5 3 6
3 3 6 3 2
3 4 1 (t/m)
x x x
x x
x x
Vậy pt có nghiệm
1x
4
x
- 2
9x
+
16x
= 5; đk:
0x
4 6 4 5
2 5
5 25
(t/m)
2 4
x x x
x
x x
Vậy pt có nghiệm
25
4
x
4
4 20 3 5 9 45 6
3
x x x
đk:
5x
2
5x
- 3
5x
+ 4
5x
= 6
3 5 6x
5x
= 2
x+ 5 = 4
1x
( TMĐK)
Vậy pt có nghiệm là
1x
65025
5
4
25189 xxx
Đk:
2x
3 2 5 2 4 2 6
2 2 6 2 3
2 9 7 (t/m)
x x x
x x
x x
Vậy pt có nghiệm
7x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 29
Bài 3:
Cho biểu thức:
2 4
4
2 2
x x x
A
x
x x
a) ĐKXĐ:
0; 4x x
b) Rút gọn A: Với
0; 4x x
ta có:
2 . 2 2 4
2 2
x x x x x
A
x x
2 2 2 4
2 2
2 2
2 4
2 2 2 2
2
2
x x x x x
x x
x
x
x x x x
x
2
6 4 2 (2 2)
x
Thay
2
(2 2)x
vào biểu thức A ta
được:
2
2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
A
c) Tìm x để A = 2. Với
0; 4x x
2
2 2
2
2 1
1 1 (t/m)
A
x
x
x x
Vậy
1x
thì A = 2
d) Tìm x nguyên để A nguyên.
A nguyên
2
2x
hay
2 (2)
x U
(2) 2; 1;1;2U
Lập bảng
2
x
-2 -1 1 2
x
0 1 3 4
x
0
1
9
16
Kết hợp với điều kiện
0; 4x x
Ta nhận x = 0; x = 1; x = 9; x = 16.
Vậy
0;1;9;16x
thì A nguyên
Bài 4:
a) AH là đường cao ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC nên:
AH đồng thời là đường trung tuyến (,đường phân giác)
hay HB = HC = 4,2 : 2 = 2,1 (m)
Xét tam giác ABH vuông tại H
có tan
=
AH
BH
=
1, 7
0,8095
2,1
40
0
.
b) Xét tam giác DBH vuông tại D có HD = HB. Sin B
2,1. 0,643
1,3 (m)
Dễ dàng chứng minh
ADH AEH
( tam giác vuông, cạnh huyền, góc nhọn)
E
H
A
C
B
D
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 30
Suy ra
HD HE
1,3 (m).
c) Tam giác ABH vuông tại H có
2
.AH AD AB
Tam giác AHC vuông tại H có
2
.AH AE AC
Vậy
2
. .AD AB AE AC AH
Bài 5:
Tam giác ABC vuông tại A
Ta có:
.sinAB BC C
0
5.sin 65 4,53m
Vậy thang chạm tường ở độ cao 4,53 mét so với mặt đất.
5m
65°
A
C
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 31
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 09
Đại số 9 § 1: Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
Hình học 9: § 5: Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn.
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) =
2
5
x + 3.
a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng:
x – 2 –1,5 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2
2
3
5
y x
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
Bài 2: Chứng minh
a) Hàm số
2 5y x
đồng biến trên
.
b) Hàm số
1
2
3
y x
nghịch biến trên
Bài 3: Vẽ đthị hàm số
y x
2 1y x
trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Trong hai
hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
Bài 4:
Một tòa nhà có chiều cao h (m). Khi tia nắng tạo
với mặt đất một góc 55
0
thì bóng của tòa nhà
trên mặt đất dài 15 m. Tính chiều cao h của tòa
nhà.
Bài 5:
Một người quan sát ở ngọn hải đăng
cao 149 m so với mặt nước biển thì
thấy một du thuyền xa với góc
nghiêng xuống 27
0
. Hỏi thuyền
cách xa chân hải đăng bao nhiêu m?
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 32
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a)
x – 2 –1,5 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2
2
3
5
y x
11
5
12
5
13
5
14
5
3
16
5
17
5
18
5
19
5
b) Hàm số đồng biến. Vì
1 2 1 2
x x f x f x
Bài 2:
a) Đặt
2 5y f x x
TXĐ:
2 5x
xác định với mọi
x
Với mọi
1 2
,x x
bất kì và
1 2
x x
. Xét
1 2 1 2 1 2 1 2
2 5 2 5 2 5 2 5 2 0f x f x x x x x x x
(do
1 2 1 2
0x x x x
)
1 2
f x f x
Vậy hàm số
2 5y f x x
đồng biến. (đpcm)
1
2
3
y x
b) Đặt
1
2
3
y g x x
TXĐ:
1
2
3
x
xác định với mọi
x
Với mọi
1 2
,x x
bất kì và
1 2
x x
. Xét
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
5 5 5 5 0
3 3 3 3 3
g x g x x x x x x x
(do
1 2 1 2 1 2
1
0 0
3
x x x x x x
)
1 2
g x g x
Vậy hàm số
1
2
3
y g x x
nghịch biến. (đpcm)
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 33
Bài 3:
Bảng giá trị
y x
2 1y x
x
0
1
y x
0 -1
x 0 1
2 1y x
1
3
ĐTHS y = -x là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;0) và (1;-1)
ĐTHS y = 2x + 1 là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;1) và (1;3)
b) Ta đặt
;y f x x
y 2 1g x x
Xét hàm số
y f x x
1 2 1 2
x x f x f x
nên hàm số
y x
nghịch biến.
Xét hàm
2 1y g x x
1 2 1 2
x x g x g x
nên hàm số
2 1y x
đồng biến.
Bài 4:
Gọi chiều cao toà nhà là BC. Góc tạo bởi tia nắng
mặt đất
0
55BAC
. Bóng toà nhà dưới mặt
đất
15 AC m
. Hướng toà nhà vuông góc với
mặt đất nên tam giác ABC vuông tại C.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông ABC vuông tại C ta có:
.tan 15.tan 55 21,42 (m)BC AC BAC
55°
C
B
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 34
Bài 5:
BC=149 m;
0
27ACx
. AB=? m
Ta có
/ /Cx AB
0
27xCA CAB
(so le
trong)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông ABC vuông
tại B ta có:
.cot 149.cot 27 292, 42 (m)
AB BC CAB
Cách 2:
Tam giác ABC vuông tại B ta có:
149
tan 292, 42 (m)
tan 27
tan
BC BC
BAC AB
AB
BAC
Vậy khoảng cách từ thuyền tới chân ngọn hải đăng là 292,42 m.
- Hết –
x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 35
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
Đại số 9. §2: Hàm số bậc nhất
Hình học 9: Ôn tập chương I.
Bài 1: Cho hàm số y =
3 2 . 1x
a) Hàm số là đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ?
b) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; - 2;
3 2
;
3 2
.
c) Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 0; 1; 8;
2 2
Bài 2: Cho hàm số
6y x b
. Hãy xác định hệ số b nếu:
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
7
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
5;6 5 1B
Bài 3: Cho hàm số
2
2 3 1y m x m
(m
2
). Tìm m đề HS đồng biến, nghịch
biến.
Bài 4: Cho
0
; 90ABC A
, Biết
0
60C
,
10BC cm
a) Giải tam giác ABC (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)
b) Tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
Bài 5: Tính chiều cao CH của tháp ở bên kia
sông biết AB = 25cm;
00
43
ˆ
;32
ˆ
CBHCAH
ba điểm A, B, H thẳng hàng. (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 36
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) Hàm số y =
f x
=
3 2 . 1x
đồng biến trên R. (Vì :
3 2 0a
)
b) Khi: +) x = 0
y =
3 2 .0 1
= 1
+) x = - 2
y =
3 2 . 2 1
=
6 2 2 1
=
5 2 2
+) x =
3 2
y =
3 2 . 3 2 1
=
9 6 2 2 1
= 12 - 6
2
+) x =
3 2
y =
3 2 . 3 2 1
=
2
2
3 2 1
= 9 - 2 +1 = 8
c) Khi + y = 0
3 2 . 1x
= 0
3 2 . 1x
2
2
1 3 2 3 2
9 2
3 2
3 2
x
=
3 2
7
+ y = 1
0x
+ y = 8
7
3 2 . 1 8 3 2
3 2
x x
+ y =
2 2
1 2 1 2 2
3 2 . 1 2 2
7
3 2
x x
Bài 2:
a) Thay x = 6; y = 0 vào công thức hàm số ta tính được b = 36 =>
6 36y x
b) thay x = 0; y =
7
vào công thức hàm số ta tính được
b 7
=>
y 6x 7
c) thay
5; 6 5 1x y
vào công thức hàm số tính ra b =
6 5 31
 y 6x 6 5 31
Bài 3:
2
2 2 2a m m m
a) Hàm số đồng biến khi
2 0 2
2
2 0 2
m m
m
m m
Hoặc
2 0 2
2
2 0 2
m m
m
m m
Vậy với
m 2 hoÆc m > 2
thì hàm số đồng biến
b) Hàm số nghịch biến khi
2 0 2
2 2
2 0 2
m m
m
m m
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 37
Hoặc
2 0 2
2 0 2
m m
m
m m
Vậy với
2 x 2
thì hàm số nghịch biến.
Bài 4:
a) Ta có:
0 0 0 0
90 90 60 30B C
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong
ABC
ta có:
0
.sinB 10.sin 30 5AC BC
(cm)
0
.cosB 10.cos30 8,67AB BC
(cm)
Vậy:
60 ; 5 ; 8,67
o
C AC cm AB cm
b) Kẻ
AH BC H
ta có: HB là hình chiếu của AB; HC là hình chiếu của AC trên cạnh
huyền.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong
AHB
ta có:
0
.cosB 8,67.cos30 7,51HB AB
(cm)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong
AHC
ta có:
0
.cos 5.cos 60 2,5HC AC C
(cm)
Vậy:
7,51 ; 2,5HB cm HC cm
Bài 5:
Ta có: ∆CAH vuông tại H
tan
CH
CAH
AH
(tỉ số lượng giác góc nhọn)
0
tan 32
tan
CH CH
AH
CAH
(cm) (1)
Ta có: ∆CBH vuông tại H
tan
CH
CBH
BH
(tỉ số lượng giác góc nhọn)
0
tan 43
tan
CH CH
BH
CBH
(cm) (2)
Ta có:
AHBHAB
(vì B thuộc AH)
00
32tan43tan
25
CHCH
(do (1) và (2))
30°
H
A
B
C
32°
43°
H
C
B
A
30°
H
A
B
C
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 38
mCH
CH
CHCH
4,47
43tan
1
32tan
1
25
25
43tan
1
32tan
1
.
25
43tan32tan
00
00
00
Vậy chiều cao của tháp khoảng 47,4m.
- Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 39
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 11
Đại số 9: §3: Đồ thị hàm số y = ax + b
0a
Hình học 9: § 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Bài 1: Cho hàm số
3 5y x
a) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không ?
A(1 ; - 2) B(0 ; - 5) C(
3 ; 5
) D(
1 2 ; 2 3 2
)
b) Tìm m để điểm K(m ; m + 5) thuộc đồ thị hàm số
Bài 2: (TS lớp 10 Hòa Bình 12 – 13)
a) Vẽ đồ thị hàm số
3 2 y x
(1)
b) Gọi
A
,
B
giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung trục hoành. Tính diện tích
tam giác
OAB
.
Bài 3: (Tuyển sinh Hà Nam 12-13).Tìm
m
để các đường thẳng
2 y x m
2 3 y x m
cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
HD: Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
Bài 4: Chứng minh rằng 4 đỉnh của một hình thang cân cùng nằm trên một đường tròn.
Hãy chỉ ra tâm của đường tròn đó
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của AB, BC, CD và DA. C/m: bốn điểm M, N, P và Q cùng nằm trên một đường
tròn.
Bài 6: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đối xứng, biển báo nào trục đối
xứng? Em có biết ý nghĩa của từng biển báo?
- Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 40
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Hàm số
3 5y x
. HD:
a) Thay tọa độ của từng điểm vào CT hàm sy = 3x 5, nếu tọa độ điểm nào thỏa mãn hàm số thì
điểm đó sẽ thuộc đồ thị hàm số, nếu tọa độ điểm nào không thỏa mãn hàm số thì điểm đó sẽ không
thuộc đồ thị hàm số
Các điểm thuộc đồ thị hàm số là điểm A; B; D. Điểm không thuộc đồ thị hàm số là điểm C.
b) Tìm m để điểm K(m ; m + 5) thuộc đồ thị hàm số
Do K thuộc đồ thị hàm số nên thay x = m, y = m + 5 vào công thức hàm số ta được
5 3 5 10 2 5m m m m
. Vậy m = 5 thì điểm K thuộc đồ thị hàm số
3 5y x
.
Điểm
(5;10)K
Bài 2: TS lớp 10 Hòa Bình 12 – 13
a) Vẽ đồ thị hàm số
3 2 y x
(1)
Bảng giá trị
x 0
2
3
3 2 y x
2 0
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm
0, 2A
2
,0
3
B
b) Ta có
1 1 2 2
. 2.
2 2 3 3
OAB
S OAOB
.
Bài 3: Gọi toạ độ giao điểm cần tìm là
( ; )C a b
. Do
0 0
C
C Oy x a
. Vậy
(0; )C b
C thuộc đường thẳng
2 y x m
nên ta có
b m
(1)
C thuộc đường thẳng
2 3 y x m
nên ta có
–2 3b m
(2)
Thay (1) vào (2) ta có
–2 3 3 3 1m m m m
(tìm ra
m = b = 1)
Vậy với m = 1 thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một
điểm trên trục tung, điểm đó là
(0;1)C
Bài 4: ABCD là hình thang cân.
Kẻ đường trung trực
EF
của
AB
DC
.
Kẻ đường trung trực của
DA
cắt
EF
tại
O
.
D ; ; ;OA OB O OC A B C D
cùng thuộc đường tròn tâm
O
.
O
G
F
D
E
A
B
C
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 41
Bài 5:
Xét tam giác
ABC
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
.
/ /
1
2
MN AC
MN AC
(1)
Chứng minh tương tự
/ /
1
2
PQ AC
PQ AC
(2)
Từ (1)(2) ta có:
/ /
MN PQ
MN PQ
.
MNPQ
là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).
Lại có
AC BD
(gt) (3) . Dễ dàng chứng minh được
/ /MQ BD
(4) ( MQ là đường trung
bình của tam giác ABD). Lại có MN//AC (cmt) (5)
Từ (3), (4), (5) ta có
MQ MN
,
MNPQ
là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật).
Gọi
O
là giao điểm của
MP
QN
Do
MNPQ
là hình chữ nhật nên
OM OP OQ ON
(tính chất hình chữ nhật).
; ; ;M N P Q
cùng thuộc đường tròn tâm
O
bán kính
OM
. (đpcm)
Bài 6: Biển 101 có 1 tâm đối xứng, vô số trục đối xứng
Biển 102: có 1tâm đối xứng, 02 trục đối xứng.
Các biển còn lại không có tâm đối xứng, cũng không có trục đối xứng.
Biển 101: Đường cấm
Biển 102: Cấm đi ngược chiều
Biển 103: Cấm ô tô
Biển 103a: Cấm ô tô rẽ phải
Biển 103c: Cấm ô tô rẽ trái
Biển 104: Cấm xe mô tô
- Hết -
O
N
P
Q
M
B
D
A
C
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 42
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 12
Đại số 9: §4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Hình học 9: §2. Đường kínhdây của đường tròn.
Bài 1: TS Lớp 10 Hải Dương 2017-2018
Cho hai đường thẳng
:d
2y x m
và
:d
2
( 2) 3y m x
. Tìm
m
đ
d
d
song song với nhau.
Bài 2: TS lớp 10 TPHCM 06 – 07
Viết phương trình đường thẳng
d
song song với đường thẳng
3 1y x
và cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng
4
. Vẽ đồ thị hàm số (d) vừa tìm được.
Bài 3: TS Lớp 10 Phú Thọ 2016-2017
Cho hàm số
(2 1) 4y m x m
(m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để (d) đi qua điểm
( 1;2)A
.
b) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (Δ) có phương trình:
5 1y x
.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
HD: ý c tham khảo cách giải bài 4.4 phần Bài tập bổ sung SBT Toán 9 Tập 1.
Bài 4: (Bài 20b/SBT) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M,
N sao cho AM = BN. Qua M N kẻ các đường thẳng song song với nhau, chúng cắt nửa
đường tròn lần lượt tại C và D. Chứng minh: MC CD và ND CD.
Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D bán kính R, cung
này cắt đường tròn (O) ở B và C.
a) Tứ giác OBDC là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính các góc CBD, CBO, OBA.
c) Chứng minh: ABC đều.
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 43
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Đường thẳng (d) có
1; 2a b m
. Đường thẳng (d’)
2
2; 3a m b
Hai đường thẳng song song khi
; b ba a
2
1 2m
2 3m
2
1 m
1m
1
1
m
m
1m
. Nhận giá trị
1m
.
Vậy
1m
thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau
Bài 2:
Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
3 1y x
nên
d
có dạng
3y x b b
d
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
4
nên
d
đi qua điểm
0, 4A
hay
4 3.0 4b b
Vậy phương trình đường thẳng
d
3 4y x
* Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 4
Bảng giá trị:
x 0
4
3
3 4y x
4 0
Đồ thị hàm số
3 4y x
là đường thẳng đi qua
điểm
0; 4
4
;0
3
Bài 3: a) Ta có (d) đi qua điểm
( 1;2)A 2 (2 1)( 1) 4m m
.
2 3 1.m m
b) Giải tương tự bài tập 1 ta có
2 1 5
( )//( )
4 1
m
d
m
2m
.
c) Giả sử
0 0
( ; )M x y
là điểm cố định của đường thẳng (d).
Khi đó ta có:
0 0
(2 1) 4y m x m m
0 0 0
(2 1) 4 0x m x y m
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 44
0
0 0
2 1 0
4 0
x
x y
0
0
1
2
7
2
x
y
Vậy khi m thay đổi đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định
1 7
;
2 2
M
.
Bài 4: Cách 1: Kẻ
DOH C
OH là đường kính vuông góc với dây
cung CD nên
DHC H
Ta
=OA OB R
( )AM BN gt
nên
OM ON
.
Lại
/ /CM DN
(gt) nên tứ giác
DCMN
là hình thang
Hình thang
DCMN
DHC H
OM ON
nên
OH
đường trung bình của hình thang
DCMN
. Do đó
/ / / /CM DN OH
DOH C
(theo cách kẻ) nên MC CD và ND CD.
Cách 2: do CM // DN theo giả thiết nên suy ra tứ giác MNDC là hình thang
Gọi H trung điểm của CD. Ta có OA = OB,
AM = NB suy ra MO = NO lại có HC = HD nên
OH đường trung bình của hình thang
MNDC.
Hay OH // MC// ND. (1)
Do H trung điểm của CD, CD dây cung
của đường tròn tâm O. Vậy
OH CD
(Đường
kính đi qua trung điểm của dây không đi qua
tâm thì vuông góc với dây ấy). (2)
Từ (1) và (2) suy ra MC CD và ND CD.
Bài 5:
a) Xét tứ giác
DOB C
có:
DOB B DC CO R
. Vậy tứ giác
DOB C
là hình thoi.
b) Ta
DOB
đều do
D DOB B O R
nên
0
D 60OB
(1)
Tứ giác
DOB C
hình thoi nên
BC
phân giác của
DOB
(2)
từ (1) và (2) suy ra
0
D 30CB CBO
Ta có:
0 0 0
D D 90 60 30ABO AB OB
c) Ta có:
0 0 0
30 30 60ABC ABO OBC
H
N
M
C
B
A
O
D
B
C
D
A
O
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 45
Tương tự
0
60ACB
. Do đó ABC cân tại A,
0
60ACB
suy ra ABC đều. (tam giác cân
có 1 góc bằng 60 độ)
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 46
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 13
Đại số 9: §5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
0a
Hình học 9: §3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Bài 1: TS lớp 10 Ninh Thuận 13 – 14
Viết phương trình đường thẳng
d
có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm
2;1 .M
Bài 2: TS lớp 10 Kiên Giang 12 – 13
Cho đường thẳng
m
d
1
(1 )( 2)
2
m
y x m m
m
(
m
là tham số)
a) Với giá trị nào của
m
thì
m
d
vuông góc với đường thẳng
d
:
1
3
4
y x
?
b) Với giá trị nào của
m
thì
m
d
là hàm số đồng biến ?
Bài 3: TS lớp 10 Cn Thơ 11 – 12.
Xác định
m
để đường thẳng
2
2 3 y m x m m
tạo với trục hoành một góc
60a
.
Bài 4: Cho (O) có các dây cung AB và CD bằng nhau và không song song, các tia AB và CD
cắt nhau tại E nằm bên ngoài đường tròn. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của của AB và
CD. Chứng minh:
a) EH = EK b) EA = EC.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R = 3.
Biết
2
3
SinB
.
a) Hai dây AB và AC, dây nào gần tâm O hơn?
b) Một đường thẳng qua O song song với AC cắt AB tại I. Tính IB và IO.
- Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 47
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
Do đường thẳng
d
có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm
2;1M
, Gọi phương trình
d
y ax b
ta có
7 7
1 7.2 13
a a
b b
.
Vậy
7 13y x
.
Bài 2 Hướng dẫn giải
a) Để đường thẳng
m
d
vuông góc với đường thẳng
d
thì
4 8 1 0
1 1
. 1 3
2
2 4
m m
m
m
m
m
b) Để hàm số
1
1 2
2
m
y x m m
m
đồng biến thì
1
0 2 1
2
m
m
m
.
Bài 3:
Để đường thẳng
2
2 3 y m x m m
tạo với trục hoành một góc
60a
thì
o o
2 tan 60 2 tan 60 2 3m m
.
Bài 4: HD: H, K lần lượt là trung điểm của AB
và CD nên
;OH AB OK CD
a)
OHE OKE
( Hai cạnh góc vuông)
EH EK
(
hai cạnh tương ứng)
b) Có HA = HB = KC = KD ( vì AB = CD)
EH HA EK KC EA EC
Bài 5:
a) Tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O) nên O là trung điểm của BC và
2 6.BC R
Ta có
.AC BC SinB
=
2
6. 4
3
.
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC
vuông tại A ta có
2 2 2
BC AB AC
2 2
20AB BC AC
Ta có AC
4 16 20AC AB
. Vậy dây AB gần tâm hơn dây AC.
b) Ta có OI // AC và
AC AB
nên
OI AB
hay I là trung điểm của AB (đường kính
vuông góc với dây cung)
5
2
AB
IB IA
K
H
D
B
O
E
C
A
I
C
O
B
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 48
Tam giác ABC có IO là đường trung bình nên
1
2
2
IO AC
HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 49
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
Đại số 9 : Ôn tập chương II
Hình học 9: §4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Bài 1: Cho m s
2 1y mx m
có đồ thị là (d
1
)
1. m m để:
a. m số đồng biến ; hàm số nghịch biến ?
b. (d
1
)
đi
qua điểm A(1;2)
?
c. (d
1
)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
?
d. (d
1
)
cắt trục hoành tại đim có hoành độ bằng
1
?
e. (d
1
)
cắt đường thng
1y x
tại một điểm trên trục tung; trên trục hoành ?
f. (d
1
)
cắt đường thẳng
3 2y x
tại đim có hoành độ bằng
2
?
g. (
d
1
)
cắt đường thẳng
5y x
tại điểm có tung độ bằng
3
?
h. (d
1
)
cắt đường thẳng
2 1x y
?
i. (
d
1
)
song song với đường thẳng
1
1
3
y x
? ?
j. (
d
1
) trùng với đường thẳng
2 5x y
?
k. (d
1
)
vuông góc với đường thẳng
2x y
?
2. Tìm tọa độ giao đim của hai đường thẳng (d
1
): y = 3x - 2 (d
2
): 2y - x = 1
3. Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng quy:
(
d
1
) : y = 2x – 3 (d
2
): y = x – 1 (d
3
): y = (m - 1)x + 2
Bài 2: Cho hình thang ABCD (
0
A D 90
), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm.
a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh rằng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Dựng đường tròn tâm I đi qua B, tiếp xúc với AC, có I thuộc cạnh BC
b) Cho AB = 24cm; AC = 32cm. Tính bán kính đường tròn (I)
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 50
Bài 4: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng
a) Nếu đường thẳng a và đường tròn
;O R
cắt nhau
1) thì
d R
b) Nếu đường thẳng a và đường tròn
;O R
tiếp xúc nhau
2) thì
d R
c) Nếu đường thẳng a và đường tròn
;O R
không giao nhau
3) thì
d R
4) thì
d R
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 51
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
2 .x 1y m m
a) Hàm số đồng biến khi m > 0 và nghịch biến khi m < 0
b.
1
( )d
đi
qua điểm A(1;2)
2 2 .1 1m m
3 3m
m = 1
c.
1
( )d
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng nên toạ độ giao điểm của
1
( )d
và Oy
(0; 2)M
M thuộc
1
( )d
nên ta có
2 1 1m m
d.
1
( )d
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng nên toạ độ giao điểm của
1
( )d
và Ox
( 1;0)N
N thuộc
1
( )d
nên ta có
0 2 .( 1) 1 1 1m m m m
e.
1
( )d
cắt đường thẳng tại một điểm trên trục tung; trên trục hoành ?
1
( )d
cắt
1y x
trên trục tung
1
( )d
cắt
1y x
trên trục hoành
1y x
ct trc tung ti
0; 1A
1
( )d
ct
1y x
trên trc tung khi:
1
2 1
2
2
1 1
2
m
m
m
m
m
Vậy m =2 thì
1
( )d
cắt
1y x
trên trục tung
1y x
ct trc hoành ti
1; 0B
1
( )d
ct
1y x
trên trc hoành khi:
1
2 1
1
2
0 2 .( 1) 1
1
m
m
m
m m
m
Vậy m = 1 thì
1
( )d
cắt
1y x
trên trục
hoành
f.
1
( )d
cắt đường thẳng
3 2y x
tại đim có hoành độ bằng
Gọi
(2; )
C
C y
là giao điểm của (d
1
)
và đường thẳng
3 2y x
. Do C thuộc
3 2y x
n ta
3.2 2 4
C
y
vậy
(2; 4)C
1
( )d
cắt đường thẳng
3 2y x
1
3
2 3
1
2
( )
4 2 .2 1
m
m
m
C d
m m
Vậy m = 1 thì
1
( )d
cắt đường thẳng
3 2y x
tại đim có hoành độ bằng
g. (
d
1
)
cắt đường thẳng
5y x
tại điểm có tung độ bằng ?
Gọi
( ; 3)
D
D x
giao điểm của (d
1
)
đường thẳng
5y x
. Do D thuộc
5y x
nên ta
3 5 2
D D
x x
vậy
(2; 3)D
2
1
1y x
2
2
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 52
1
( )d
cắt đường thẳng
5y x
1
1
2 1
2
2
( )
5
3 2 .2 1
m
m
m
D d
m m
Vậy
2
5
m
thì
1
( )d
cắt đường thẳng
5y x
tại đim có tung độ bằng -3.
h. (d
1
)
cắt đường thẳng 2x – y = 1. Ta có:
2 1 2 1x y y x
1
( )d
ct
2 1y x
khi
2 2 1m m
i. (
d
1
)
song song với đường thẳng .
Song song
1 1
2
1
3 6
6
1 1 2
m m
m
m m
j. (
d
1
) trùng với đường thng
2 5x y
. Ta có
2 5 2 5x y y x
Trung nhau
2 2 1
1 5 4
m m
m
m m
. Vậy không giá trị nào của m thoả mãn
điều kiện đề toán.
k. (d
1
)
vuông góc với đường thẳng
2x y
. Ta có
2 2x y y x
Vuông góc
1
2 .1 1
2
m m
2. Tọa độ giao điểm ca 2 đồ thị
1
2 1
2 2
x
y x y
;
3 2y x
.
Ta có
1
3
2
nên đồ thị hàm số của hai hàm đã cho cắt nhau.
Giả sử
( ; )
E E
E x y
là giao điểm cần tìm. Do E thuộc
3 2y x
nên ta có
3 2
E E
y x
Do E thuộc
2 1y x
nên ta có
2 1
E E
y x
Thay
3 2
E E
y x
vào
2 1
E E
y x
ta có:
2(3 2) 1 6 4 1 5 5 1
E E E E E E
x x x x x x
Thay
1
E
x
ta có
3.1 2 1
E
y
Vậy giao điểm của hai đường thẳng cần tìm có là E(1; 1)
1
1
3
y x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 53
3. Giải tương tự bài 1 ý 2. Tìm được tọa độ giao điểm của (d
1
)
và (d
2
)
H (2; 1)
Để (d
1
), (d
2
)
và (d
3
)
đồng quy thì đường thẳng (d
3
):
( )1 2 y m x m
phi đi qua đim H(2;1)
1 = (m 1).2 + 2m
4m = 3
3
4
m
Vậy với
3
4
m
thì d
1
,
d
2
và d
3
đồng quy.
Bài 2:
a) Hạ
BK CD
Dễ dàng chứng minh được tứ giác
ABKD
là hình chữ
nhật
Trong tam giác
BKC
vuông tại
K
có:
2 2 2
2 2 2
13 5 169 25 144
12
BC BK KC
BK
BK cm
Vậy
12AD BK cm
b) Gọi
I
là trung điểm
BC
Đường tròn tâm
( )I
đường kính
BC
có bán kính
6,5
2
BC
R cm
Gọi H là trung điểm của AD, khi đó IH là đường trung bình của hình thang ABCD
4 9
6,5
2 2
AB CD
d IH cm
và IH // AB // CD
Mặt khác ABCD là hình thang vuông nên
IH AD
(
AB AD
, IH// AB ) (1)
Do
d R
nên H thuộc đường tròn
( )I
(2) .
Từ (1) và (2)
AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 3: a) Phân tích:
K
H
D
I
B
C
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 54
Giả sử dựng được đường tròn tâm I thoả mãn điều kiện đề toán
Ta có AC tiếp xúc với (I) nên
ID AC
AB AC
Do đó AB // ID
ABD BDI
( hai góc so le trong)
Mà B, D thuộc (I) nên BI = ID hay
BID
cân tại I
ABD DBC
hay BD là tia phân giác của góc ABC.
Cách dựng
Dựng phân giác BD. Dựng đường vuông góc với AC tại D, cắt BC tại I. Đường tròn
;I ID
là đường tròn cần dựng
Chứng minh: Xét (I)
I BC
Theo cách dựng dễ dàng chỉ ra AB // ID
ABD BDI
(so le trong) mà
ABD DBC
(do
BD là phân giác)
IBD IDB
hay B thuộc (I, ID) mà
;D AC ID AC
nên AC tiếp xúc
với (I, ID)
Biện luận: Bài toán có 1 nghiệm hình.
b) Cho AB = 24cm; AC = 32cm. Tính bán kính đường tròn (I)
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
2 2 2
BC AB AC
2 2
24 32 40BC
(cm).
Đặt ID = x (cm), ta có ID = IB = x (cm)
40IC BC BI x
(cm)
Do ID// AB nên ta
ID CI
AB CB
40
24 40
x x
960
40 24(40 ) 40 960 24 15
64
x x x x x
(cm). Vậy bán kính cần tìm là 15 cm.
Bài 4:
- Hết -
a nối với 2
b nối với 3
c nối với 4
I
D
B
A
C
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 55
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 15 + 16
Đại số 9 : §6: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
§7: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
Bài 1: Giải hệ phương trình:
a)
2 5
1
x y
x y
b)
2 5 3
3 4
x y
x y
c)
1
3 2 3
x y
x y
d)
7 26
5 3 16
x y
x y
e)
3 2 11
2 1
x y
x y
f)
3( 1) 2( 2 ) 4
4( 1) ( 2 ) 9
x x y
x x y
g)
2
3
1
2 4
y
x
y
x
h)
1 1
2
3 7
2
2
x
y
x
y
i)
4 1
5
1
1 2
1
1
x y y
x y y
j)
4 3 4
2 2
x y
x y
Bài 2: Tìm ,a b biết hệ phương trình:
2
5
x by a
bx ay
có nghiệm
1x
;
3.y
Bài 3: Cho hệ phương trình
2 3
2 3
x y m
x y m
I
(
m
là tham số) .
a) Giải hệ phương trình
I
khi
1m
.
b) Tìm
m
để hệ
I
có nghiệm duy nhất
;x y
thỏa mãn
3x y
.
Bài 4: Cho hệ phương trình :
2 4
3 5
x ay
ax y
a) Giải hệ phương trình với
1a
b) Tìm
a
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 5: Cho hệ phương trình:
2 5
4
x y
mx y
1
2
Giải hệ phương trình với
2m
.
Tìm
m
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
,x y
trong đó
,x y
trái dấu.
Tìm
m
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
;x y
thỏa mãn
x y
.
HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 56
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a)
2 5 3 6 2 2
1 1 1 1
x y x x x
x y x y x y y
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
; 2;1x y
b)
2 5 3 17 17 1
3 4 3 4 1
x y x x
x y x y y
Vậy hệ đã cho nghiệm duy nhất
; 1; 1x y
c)
1 3 2( 1) 3 5 5 1
3 2 3 1 1 0
x y x x x x
x y y x y x y
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
; 1;0x y
d)
7 26 5 35 130 7 26 5
5 3 16 5 3 16 38 114 3
x y x y x y x
x y x y y y
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
; 5;3x y
.
e)
3 2 11 4 12 3
2 1 2 1 1
x y x x
x y x y y
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
; 3; 1x y
.
f) Hệ phương trình tương đương với:
3 3 2 4 4 5 4 1 5 4 1
4 4 2 9 3 2 5 6 4 10
x x y x y x y
x x y x y x y
11 11 1
6 4 10 1
x x
x y y
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
; 1; 1x y
.
g) Điều kiện x 0.
2 4 1
1
3 2 6
2
( )
2
2
1 1
1
3
2 4 2 4
y y x
x
x x
TM
y
y
y y
x
x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
1
; ; 1
2
x y
.
h) Điều kiện
0y
. Đặt
1
t
y
, hệ phương trình đã cho trở thành
1 1
1 1
1
2 2
2
1
7 1 7 2
5 5
2 3 2 3( )
2
2 2 2
x
x t t x
x
t x
y
t
x
x t x x
(thỏa mãn)
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là
; 1; 2x y
.
i) Đk:
; 1x y y
Đặt
1
u
x y
1
1
v
y
. Hệ phương trình thành :
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 57
4 5 8 2 10 9 9 1
2 1 2 1 2 1 1
u v u v u u
u v u v v u v
Do đó, hệ đã cho tương đương :
1
1
1 1
1 1 1 2
1
1
x y x
x y
y y
y
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất
; 1;2x y
.
j) ĐK:
0; 0x y
4 3 4 4 3 4 5 0
2 2 4 2 4 2 2
x y x y y
x y x y x y
0
0
1
2 2
y
y
x
x
(t/m)
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất
; 1;0x y
.
Bài 2: Thay
1x
;
3y
vào hệ ta có:
2.1 .3
.1 .3 5
b a
b a
3 2
3 5
a b
a b
3 9 6
3 5
a b
a b
10 1
3 5
b
a b
1
10
17
10
b
a
.
Vậy
1
10
a
;
17
10
y
thì hệ phương trình có nghiệm
1x
;
3.y
Bài 3:
a) Với
1m
, hệ phương trình
I
có dạng:
2 4 2 4 8 2
2 3 1 2 3 1 1
x y x y x
x y x y y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
, 2;1x y
.
b)
5 9
2 3 2 4 2 6 2 3
7
2 3 2 3 7 6 6
7
m
x
x y m x y m x y m
x y m x y m y m m
y
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5 9 6
; ;
7 7
m m
x y
.
Lại có
3x y
hay
5 9 6
3 5 9 6 21 6 36 6
7 7
m m
m m m m
Vậy với
6m
thì hệ phương trình
I
có nghiệm duy nhất
,x y
thỏa mãn
3x y
.
Bài 4: a) Với
1a
, ta có hệ phương trình:
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 58
53
42
yx
yx 6 3 12 7 7 1 1
3 5 3 5 1 3 5 2
x y x x x
x y x y y y
Vậy với
1a
, hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
; 1; 2 x y
.
b) Ta xét 2 trường hợp:
+ Nếu
0a
, hệ có dạng:
3
5
2
53
42
y
x
y
x
. Vậy hệ có nghiệm duy nhất
+ Nếu
0a
, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
2
2
6
3
a
a
a
(luôn đúng, vì
0
2
a
với mọi
a
)
Do đó, với
0a
, hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi
a
.
Bài 5:
a) Với
2m
ta có hệ phương trình:
2 5
2 5 2 5 1
2 2 5 4
2 4 3 6 2
x y
x y x y x
y y
x y y y
b) Từ phương trình (1) ta có
2 5x y
. Thay
2 5x y
vào phương trình (2) ta được:
2 5 4 2 1 . 4 5m y y m y m
(3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất. Điều này tương đương với:
1
2 1 0
2
m m
. Từ đó ta được:
4 5
2 1
m
y
m
;
3
5 2
2 1
x y
m
. Ta có:
2
3 4 5
.
2 1
m
x y
m
. Do đó
4
. 0 4 5 0
5
x y m m
(thỏa mãn điều kiện)
c)Ta có:
3 4 5
2 1 2 1
m
x y
m m
(4)
Từ (4) suy ra
1
2 1 0
2
m m
. Với điều kiện
1
2
m
ta có:
1
4 5 3
5
4 4 5 3
4 5 3 7
5
m l
m
m
m
m
. Vậy
7
5
m
. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 59
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
Đại số 9 - 5: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.”
Bài 1: A.12. Tìm hai số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi
chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì nó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 2: B.09. Một người đi xe máy một người đi xe đạp cùng khởi hành lúc 7 giờ sáng từ
địa điểm A đi đến B. Vận tốc của xe máy lớn hơn vận tốc của xe đạp 36 km/h. Người đi
xe máy đến B nghỉ tại đó nửa giờ rồi quay về A thì gặp người đi xe đạp tại C là điểm chính
giữa quãng đường AB. Người đi xe đạp nghỉ tại C nửa giờ rồi đi tiếp đến B lúc 11 giờ 30
phút. Tính chiều dài quãng đường AB và vận tốc của mỗi người.
Bài 3: C06. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất được giao làm
600
sản phẩm. Nhờ tăng năng suất
lao động tổ 1 làm vượt mức
10%
tổ hai làm vượt mức
20%
so với kế hoạch của mỗi tổ,
nên cả hai tổ làm được
685
sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm theo kế hoạch.
Bài 4: C.20. Để chuẩn bị cho một chuyến đi đánh bắt Hoàng Sa, hai ngư dân đảo
Sơn cần chuyển một số lương thực, thực phẩm lên tàu. Nếu người thứ nhất chuyển xong
một nửa số lương thực, thực phẩm; sau đó người thứ hai chuyển hết scòn lại lên tàu thì
thời gian người thứ hai hoàn thành lâu hơn người thứ nhất 3 giờ. Nếu cả hai cùng làm
chung thì thời gian chuyển hết số lương thực, thực phẩm n tàu
20
7
giờ. Hỏi nếu làm
riêng một mình thì mỗi người chuyển hết số lương thực, thực phẩm đó lên tàu trong thời
gian bao lâu?
Bài 5: C.25. Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi
toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thchở thêm 3 tấn
nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng.
Bài 6: D.07. Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi 34m. Nếu tăng thêm chiều dài 3m
chiều rộng 2m thì diện tích tăng thêm 45m
2
. Hãy tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Bài 7: E02. Hai giá sách có tất cả 500 cuốn sách. Nếu bớt ở giá thứ nhất 50 cuốn và thêm vào
giá thứ hai 20 cuốn thì số sách ở cả hai giá sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi giá có bao nhiêu
cuốn? - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 60
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: A.12
Gọi số tự nhiên có hai chữ số là
ab
(
, ,a b N
90,90 ba
).
7
4
27
11
b
a
abba
ba
. Vậy số cần tìm là 47.
Bài 2: B.09
Gọi chiều dài đoạn đường AB là x (đơn vị: km; đk: x > 0), vận tốc người đi xe đạp là y (đơn
vị: km/h; đk: y > 0) khi đó vận tốc của người đi xe máy là (y + 36) km/h.
Khi 2 xe gặp nhau tại C, ta có phương trình:
3x 1
2 2( 36) 2
x
y y
(1)
Vì xe đạp đến B lúc 11 giờ 30 phút nên ta có pt:
1 1
4
2 2
x
y
(2)
Từ (1) và (2) =>
3x 1 3x+ 36
36
2 2( 36) 2 36
1 1 4
4 4
2 2
x x y
x y
y y y y
x x x y
y y
Giải hệ phương trình tìm được y =12, x = 48 (t/m đk).
Vậy quãng đường AB dài 48km vận tốc của người đi xe đạp 12km/h, vận tốc của người
đi xe máy là 48km/h.
Bài 3: C06.
Gọi số sản phẩm tổ 1 làm theo kế hoạch là
x
(SP, ĐK:
*
, 600x x
)
Gọi số sản phẩm tổ 2 làm theo kế hoạch là
y
(SP, ĐK:
*
, 600y y
)
Vì hai tổ sản xuất được giao làm 600 sản phẩm nên ta có phương trình:
600x y
(1)
Số sản phẩm vượt mức của tổ 1 là:
10%.x
(sảnphẩm)
Số sản phẩm vượt mức của tổ 2 là:
20% y
(sảnphẩm)
Vì tăng năng suất 2 tổ đã làm được 685 sảnphẩm, nên ta có phương trình:
110% 120% 685x y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hpt
600
110% 120% 685
x y
x y
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 61
600 600 350
0,1 25 250 250
x y x y x
y y y
(TMĐK)
Vậy số sản phẩm tổ 1 làm theo kế hoạch là 350 sản phẩm
Số sản phẩm tổ 2 làm theo kế hoạch là 250 sản phẩm.
Bài 4: C.20.
Gọi x (giờ) là thời gian người thứ I một mình làm xong cả công việc.
và y (giờ) là thời gian người thứ II một mình làm xong cả công việc. (Với
,
20
7
x y
)
Ta có hệ phương trình:
1 1 7
1 1 7
(1)
20
20
6 (2)
3
2 2

x y
x y
y x
y x
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
1 1 7
6 20x x
Giải phương trình được x
1
= 4,
2
30
7
x
. Chọn x = 4. (thoả mãn điều kiện)
Vậy thời gian một mình làm xong cả công việc của người thứ I là 4 giờ, của người thứ II là
10 giờ.
Bài 5: C.25.
Gọi x là số toa xe lửa và y là số tấn hàng phải chở.
Điều kiện: x
N
*
, y > 0.
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
15x = y - 5
16x = y + 3
.
Giải hpt ta được: x = 8, y = 125 (thỏa mãn)
Vậy xe lửa có 8 toa và cần phải chở 125 tấn hàng.
Bài 6: D.07.
Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m); y(m). Điều kiện:
Chu vi của mảnh vườn là: (m).
Diện tích trước khi tăng: xy (m
2
).
Diện tích sau khi tăng: (m
2
).
Theo bài ta có hệ:
0 * .
x y
2( ) 34
x y
( 3)( 2)
x y
45)2)(3(
34)(2
xyyx
yx
3932
3422
yx
yx
x y 17
y 5
x 12
y 5
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 62
(thỏa mãn (*)). Vậy chiều dài là 12m, chiều rộng là 5m.
Bài 7: E02.
Gọi số sách lúc đầu trong giá thứ nhất là x (cuốn).
Gọi số sách lúc đầu trong giá thứ hai là y (cuốn).
Điều kiện : x, y nguyên dương (x > 50).
Số sách còn lại ở giá thứ nhất sau khi bớt đi 50 cuốn là (x – 50) cuốn
Số sách còn lại ở giá thứ hai sau khi thêm 20 cuốn là (y + 20) cuốn
Theo bài ra ta có hệ phương trình :
Giải hệ phương trình ta được : x = 285 và y = 215 (tmđk)
Vậy : Số sách lúc đầu trong giá thứ nhất là 285 cuốn
Số sách lúc đầu trong giá thứ hai là 215 cuốn
12; 5x y
500
50 20
x y
x y
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 63
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 01
Bài 1: (3,5đ) Tính:
a)
7
A 12 2 48 75
5
b)
2
B 14 6 5 2 5
c)
C 6 2 2 3
d)
5 5 5 5 11
D
5 2 5 2 5 3
Bài 2: (1,5đ) Cho biểu thức
x 6 x 3
M
x 1
x 1 x 2
với x
0 và x
1
a) Rút gọn M.
b) Tìm số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Bài 3: (1,5đ) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là (d
1
)
và hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d
3
): y = ax + b. Biết (d
3
) song song với (d
1
)
và (d
3
) cắt (d
2
) tại một điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 4 : Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn
(O) , trên đường tròn (O) lấy một điểm E bất (E khác A; B). Tiếp tuyến tại E của đường
tròn (O) cắt Ax và By lần lượt tại C, D.
a) Chứng minh: CD = AC + BD. (1đ)
b) Vẽ
EF AB
tại F, BE cắt AC tại K. Chứng minh: AF.AB =KE.EB
(1đ)
c) EF cắt CB tại I. Chứng minh:
AFC
BFD.
suy ra FE là tia phân giác của
CFD
. (0,75đ)
d) EA cắt CF tại M. EB cắt DF tại N. Chứng minh M, I, N thẳng hàng. (0,75đ)
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 64
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
7 7
A 12 2 48 75 2 3 2.4 3 .5 3 ... 3
5 5
1,0
2 2 2
B 14 6 5 2 5 3 5 2 5 3 5 2 5 ... 1
1,0
C 6 2 2 3 3 1 2 2 3 ... 3 1 3 1 2
0,75
5 5 5 5 11 (5 5)( 5 2) 5(1 5) 11(2 5 3)
D
5 2 5 2 5 3 ( 5 2)( 5 2) 5 (2 5 3)(2 5 3)
0,5
5 5 10 5 2 5 (1 5) 11(2 5 3)
... 1
5 4 1 20 9
0,25
Bài 2:
x 6 x 3
M
x 1
x 1 x 2
với x
0 và x
1
x x 2
6 x 3
x 1 x 2 x 1 x 2
x 4 x 3
x 1 x 2
x 3 x x 3
x 1 x 2
x 1 x 3
x 3
x 2
x 1 x 2
1
b)
x 3 x 2 5 5
M 1
x 2 x 2 x 2
Để M có giá trị nguyên thì 5
x 2
x 2
> 0
x 2 1;5
x 2 1 x 1
(vô lí)
x 2 5 x 3 x 9
(thỏa ĐK). Vậy x = 9 thì M có giá trị
nguyên
0,25
0,25
Bài 3: (1,5đ) – Làm hết ý a được 1 điểm, làm hết ý b được 0,5 điểm
y = 2x + 4 có đồ thị là (d
1
) và hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d
2
)
Bảng giá trị:
x
0
-2
y = 2x + 4 4 0
x
0
1
y = x + 1
1 0
Đồ thị hàm số (d
1
) là đường thẳng đi qua hai điểm (0;4) và (-2; 0)
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 65
Đồ thị hàm số (d
2
) là đường thẳng đi qua hai điểm (0;1) và (1;0)
b)
(d
3
) // (d
1
)
a 2
và b
4
(d
3
): y = 2
x + b
Gọi A(2; y
0
) là giao điểm của (d
3
) và (d
2
)
A(2; y
0
)
(d
2
)
y
0
= – 2 + 1 = – 1
A(2; –1)
A(2; –1)
(d
3
)
–1 =2.2 + b
b = –
5
Vậy (d
3
): y = 2x – 5
Bài 4 :
a) Chứng minh: CD = AC + BD.
Ta có AC = CE và ED = BD (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,5đ
AC + BD = CE + ED = CD
0,5đ
b) Chứng minh: AF.AB = KE.EB.
Xét
ABE nội tiếp đường tròn có AB là đường kính
ABE vuông tại E
Xét
ABE vuông tại E có đường cao EF
AF.AB = AE
2
0,5
Xét
ABK vuông tại A có đường cao AE
KE.EB = AE
2
Vậy AF.AB = KE.EB (= AE
2
) (0,5đ)
c) Chứng minh:
AFC
BFD suy ra FE là tia phân giác góc
CFD
Ta có EF // BD // AC
CE CI AF
ED IB FB
(Thales).
Mà CE = CA và DE = DB ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau )
CA AF
DB FB
o
CAF FBD 90
AFC
BFD (cgc) 0,5đ
AFC BFD
(góc t/ư)
CFE EFD
(phụ với 2 góc = nhau)
FE là tia phân giác góc
CFD
0,25đ
d) Chứng minh: M, I, N thẳng hàng
Q
P
K
I
N
M
D
C
E
F
A B
O
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 66
* CA = CE, OA = OE
OC là đường trung trực của AE,
BE
AE
BK// CO mà O là trung điểm của AB
C là trung điểm của AK
EF // AK
EI BI IF
KC BC CA
mà AC = KC
EI = IF 0,25đ
* Tia IM cắt AC tại P. Tia IN cắt BD tại Q
CP MP
CP// IF
CP PA
IF MI
PC PA
PA MP
IF IE
PA// IE
IE MI
* C/m tương tự Q là trung điểm của BD
*
CI CE CA 2CP CP
IE// BD
IB ED BD 2QB QB
PCI QBI
Vậy
PCI QBI cgc PIC QIB
0
QIB PIB PIC PIB 180
P, I, Q thẳng hàng
M, I, N thẳng hàng. 0,25đ
Học sinh có cách giải khác chính xác giáo viên cho trọn điểm.
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 67
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 02
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (không sử dụng máy tính):
a)
3
1
848
3
16
272
b)
10 2 2 2
2016
5 1 2 1
c)
9 4 5 6 2 5
Bài 2: Cho biểu thức
Q=
3
1
1 1
x x x
x
x x
với x 0 và x
1
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q = -1
Bài 3: Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d
1
) và hàm số
1
y x 4
2
có đồ thị là (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính.
c) Gọi B, C lần lượt là các giao điểm của
1
d
,
2
d
với trục
Oy
. Tính diện tích tam
giác ABC.
Bài 4: Cho IEN có IN = 10, IE = 26, EN = 24. Vđường tròn (I; IN).
a) Chứng minh EN là tiếp tuyến của đường tròn (I; IN).
b) Vẽ tiếp tuyến EM của đường tròn (I; IN), M khác N. Chứng minh MN IE.
c) Tính diện tích EMN.
HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 68
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
16 1
a) 2 27 48 8
3 3
4 3 5 3
6 3 4 3
3 3
2 3 3 3 3
10 2 2 2
b) 2016
5 1 2 1
2( 5 1) 2( 2 1)
2016
5 1 2 1
2 2 2016
= 2016
c)
526549
1525452.25
22
1525
1525
3
1525
Bài 2:
a)
3
1
1 1
x x x
Q
x
x x
=
3 3 3
1
1
x
x
x
3
) 1 1
1
1 3
2 4
b Q
x
x
x x
Bài 3:
Đường thẳng
1
: 3 3d y x
đi qua hai điểm
0;3P
1;0Q
Đường thẳng
2
: y 3x 6d
3 3y x
đi qua hai điểm
0; 6K
2;0T
Đồ thị:
3 3y x
3 6y x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 69
b) Hoành độ giao điểm của
1
d
2
d
là nghiệm phương trình:
3
3 3 3 6
2
x x x
Với
3
2
x
ta có
3
2
y
. Vậy
3 3
;
2 2
A
.
c) Ta có
1
0;3B d Oy B
;
2
0; 6C d Oy C
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến trục Oy
3 3
0;
2 2
H AH
Ta lại có:
3 6 9BC OB OC
. Vậy
1 1 3 27
. . .9
2 2 2 4
ABC
S AH BC
(đvdt).
Bài 4:
a) Tam giác IEN có
2 2 2 2
10 24 676IN NE
2 2 2
IN NE IE
Suy ra tam giác IEN vuông tại N
Suy ra
IN NE
(1)
Mà IN là bán kính của đường tròn
;I IN
(2)
Từ (1) và (2) suy ra EN là tiếp tuyến của đường tròn
;I IN
b) Gọi H là giao điểm của
MN
IE
.
Xét
EHN
EHM
, ta có:
EN EM
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (3)
NEH MEH
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (4)
EH
là cạnh chung (5)
Từ (3), (4), (5) suy ra
EHN EHM
Suy ra
HN HM
(6)
Ta lại có
MN
dây cung của đường tròn (I;IN) (7)
Từ (6), (7) suy ra
MN HE
MN IE
c) Xét tam giác IEN vuông tại N, ta có:
2 2 2
1 1 1
HN IN NE
2 2 2
1 1 1 120
10 24 13
HN
HN
Xét tam giác EHN vuông tại H, ta có:
2 2 2
HE EN HN
2
2 2
120 288
24
13 13
HE HE
1 1 120 288 17280
. . . .
2 2 13 13 169
EHN
S HN HE
(đvdt).
17280 34560
2 2.
169 169
EMN EHN
S S
(đvdt).
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 70
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 + 20
Hình học 9: §7 + 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn
DẠNG I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Cho (O; OA) và đường tròn đường kính OA
a) Xác định vị trí tương đối của đường tròn (O) và đường tròn đường kính OA
b) Dây AD của đường tròn (O) cắt đường tròn đường kính OA tại C.
Chứng minh AC = CD
Bài 2. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) có OO’ = d. Hãy xác định vị trí tương đối của
hai đường tròn theo bảng sau:
R
R’
d
Vị trí tương đối
5cm 3cm 7 cm
11 cm 4 cm 3 cm
9 cm
6 cm
15 cm
7 cm 2 cm 10 cm
7 cm 3 cm 4 cm
6 cm
2 cm
7 cm
Bài 3. Điền giá trị thích hợp vào trong bảng sau:
R R’ d Vị trí tương đối
8 cm 2 cm Tiếpc trong
7 cm
3 cm
Cắt nhau
5 cm 11 cm Tiếp xúc ngoài
12 cm 6 cm Đựng nhau
DẠNG II. BÀI TOÁN VỚI HAI ĐƯỜNG TRÒN TIẾP XÚC NHAU
Bài 1. Cho (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Qua A kẻ một cát tuyến bất kì cắt (O) tại B và
cắt (O’) tại C. Chứng minh rằng: OB // O’C
Bài 2. Cho (O; 9cm) tiếp xúc với (O’; 4cm) tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC (
B (O)
C (O')
). Chứng minh rằng:
a) OO’ tiếp xúc với đường tròn đường kính BC
b) BC tiếp xúc với đường tròn đường kính OO’
c) Tính độ dài BC
Bài 3. Cho (O; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O’; 1cm) tại A. Vẽ hai bán kính OB và O’C song
song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ OO’.
a) Tính số đo
BAC
b) Gọi I là giao điểm của BC và OO’. Tính độ dài OI
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 71
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN
M (O); N (O')
. Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’, Q là điểm đối xứng với N qua
OO’. Chứng minh rằng:
a) MNQP là hình thang cân
b) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
c) MN + PQ = MP + NQ
Bài 5. Cho (O; R) tiếp xúc ngoài với (O’; r) tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC
B (O); C (O')
a) Tính
BAC
b) Tính độ dài BC
c) Gọi D là giao điểm của BA và (O’). Chứng minh C, O’, D thẳng hàng
Bài 6. Cho
1 1
O ; R
2 2
O ; R
tiếp xúc ngoài tại A
1 2
R R
. Đường nối tâm
1 2
O O
cắt
(O
1
) tại B và cắt (O
2
) tại C. Dây DE của đường tròn (O
1
) vuông góc với BC tại trung điểm K
của BC
a) Chứng minh tứ giác BDCE là hình thoi
b) Gọi K là giao điểm của CE và (O
2
). Chứng minh D, A, I thẳng hàng
c) Chứng minh KI là tiếp tuyến của (O
2
).
DẠNG III. BÀI TOÁN VỚI HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU
Bài 1. Cho (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B. Kẻ các đường kính AC của (O
1
) và AD của (O
2
).
Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C, B, D thẳng hàng
b) CD = 2. O
1
O
2
Bài 2. Cho hai đường tròn (O
1
; 20 cm) và (O
2
; 15 cm) acwts nhau tại A và B. Tính độ dài
đoạn nối tâm O
1
O
2
, biết rằng: AB = 24cm (Xét hai trường hợp O
1
và O
2
nằm khác phía; nằm
cùng phía so với AB)
Bài 3. Cho hai đường tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B. Gọi I là trung điểm của O
1
O
2
.
Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với IA, cắt (O
1
) tại C và cắt (O
2
) tại D (khác A). Chứng
minh rằng CA = AD
Bài 4. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Một đường tròn (O’) cắt một đường tròn (O) tại A,
B và cắt đường tròn (O) còn lại tại C, D. Chứng minh rằng AB // CD
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại H và K. Đường thẳng OH cắt (O) tại A
và (O’) tại B. Đường thẳng O’H cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D. Chứng minh ba đường thẳng
AC, BD và HK đồng quy.
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 72
C
I
O
A
D
B
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1.
a. Gọi I là tâm đường tròn đường kính OA.
Ta có:
OI OA IA
Nên đường tròn (O) và đường tròn đường kính
OA tiếp xúc trong tại A.
b. Gọi AB là đường kính của đường tròn O
Ta có:
OCA
nội tiếp đường tròn đường kính OA nên
90
o
OCA
OC AC
(1)
ABD
nội tiếp đường tròn đường kính AB nên
90
o
BDA
BD AD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra BD // OC
Xét
ABD
có: O là trung điểm của ABOC // BD nên OC là đường trung bình của
ABD
Do đó C là trung điểm của OD hay OC = CD (đpcm)
Bài 2.
Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) có OO’ = d. Ta có bảng:
R
R’
d
Vị trí tương đối
5 cm 3 cm 7 cm Cắt nhau
11 cm 4 cm 3 cm (O) đựng (O’)
9 cm
2 cm
10 cm
Cắt nhau
7 cm 3 cm 4 cm Tiếp xúc trong
7 cm 2 cm 7 cm Cắt nhau
Bài 3.
Điền giá trị thích hợp vào bảng sau:
R R’ d Vị trí tương đối
8 cm 2 cm 6 cm Tiếp xúc trong
7 cm 3 cm 6 cm Cắt nhau
6 cm 5 cm 11 cm Tiếp xúc ngoài
12 cm
5 cm
6 cm
Đựng nhau
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 73
C
O
A
B
O'
d
M
C
O
A
O'
B
d
M
I
O
A
O'
B
C
DẠNG II: BÀI TOÁN HAI ĐƯỜNG TRÒN TIẾP XÚC NHAU
Bài 1.
Ta có:
'OAB O AC
(hai góc đối đỉnh)
Mặt khác:
AOB
cân tại O ( vì OA = OB)
nên
OBA OAB
Tương tự:
'CAO
cân tại O’ (vì O’A = O’C)
nên
'AC 'CAO O
Suy ra:
'CAOBA O
(là hai góc so-le trong)
nên OB // O’Cpcm)
Bài 2.
a) Qua A dựng tiếp tuyến chung d của hai đường tròn
(O) và (O’) cắt BC tại M
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thì
MB MA
MB MA MC
MC MA
M là tâm đường tròn đường kính BC
MA là bán kính (1)
Mặt khác d là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
(O) và (O’) nên
'd OO
hay
'MA OO
(2)
Từ (1) và (2) suy ra OO’ tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC
b) Gọi I là trung điểm của OO’
I là tâm đường tròn đường kính OO’
Ta có có MOMO’ là 2 tia phân giác của
hai góc kề bù
BMA
CMA
' 90
o
OMO
M thuộc đường tròn đường kính OO’
nên IM là bán kính đường tròn đường kính OO’
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 74
OB // O’C (cùng vuông góc với BC) nên
tứ giác OBCO’ hình thang
Do đó IM là đường trung bình của hình thang OBCO’
IM // OB
IM BC
Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ (đpcm)
c) Theo trên ta có
' 90
o
OMO
hay
OMO
vuông tại M đường cao MA
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2 2
. ' 9.4 36( )MA AO AO cm
6( )MA cm
Lại có: BC = 2MB = 2MA = 12cm
Vậy BC = 12cm
Bài 3.
a) Vì OB // O’C
nên
'IBOA CO
(hai góc ở vị trí đồng
vị)
'C 180
o
BOA AO
Mặt khác
AOB
cân tại O
AO C
cân tại O’
nên
1
OBA A
2
'CO A A
Do đó
1 2
180 180 '
2 2
o o
AOB AO C
A A
360 ( ' )
2
o
AOB AO C
360 180
90
2
o o
o
Vậy
90
o
BAC
b) Xét
IOB
O’C // OB, theo định lí Ta-lét ta có:
' ' 1
3. ' 3( ')
3
O I O C
OI O I OI OI OO
OI OB
2
1
I
C
O
A
O'
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 75
2 3. ' 3.4 6OI OO OI cm
Vậy OI = 6cm
Bài 4.
a) Vì M, P đối xứng qua OO’
nên OO’ là đường trung trực của MP
Suy ra OM = OP, khi đó P thuộc (O) và
'MP OO
(1)
Tương tự ta cũng có: Q thuộc (O’) và
'NQ OO
(2)
Từ (1) và (2) suy ra MP // NQ
Do đó tứ giác MNPQ là hình thang
OO’ là đường trung trực của MP NQ
nên OO’ đi qua trung điểm hai đáy ca hình thang
MNQP nên OO’ đồng thời cũng là trục đối xứng
của hình thang MNQP nên MNQP là hình thang cân.
b)
OMP
cân tại O (OM = OP) nên
1 1
M P
Lại có MNQP là hình thang cân nên
2 2
M P
MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’) nên
MN OM
hay
90
o
OMN
1 2 1 2
90
o
P P M M
Suy ra
90
o
OPQ
nên
PQ OP
P thuộc (O) nên PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Chứng minh tương tự ta có PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O’)
Vậy PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’)
c) Qua A dựng tiếp tuyến chung của (O) và (O’) cắt MN, PQ lần lượt lại H, K
Theo tính chất giao điểm của tiếp tuyến ta có: HM = HA = HN và KP = KA = KQ
Nên H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ suy ra HK là đường trung bình của hình
thang MNQP
1
( )
2
HK MP NQ
2.MP NQ HK
Lại có: MN + QP = 2 (HM + KP) = 2.(HA + KA) = 2.HK
Do đó: MN + PQ = MP + NQ (đpcm)
2
1
1
2
K
H
Q
P
N
O
A
O'
M
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 76
d
M
O
A
O'
B
C
I
E
D
K
C
B
O
1
A
O
2
Bài 5.
a) Tự chứng minh (Chứng minh tương tự bài tập 3)
b) Qua A dựng tiếp tuyến chung của (O) và (O’) cắt BC tại M
MB = MA = MC
hay M là trung điểm của BC
Lại có MOMO’ là 2 tia phân giác của hai góc k
BMA
CMA
' 90
o
OMO
OMO
vuông tại MMA là đường cao
nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2
. ' R .rMA AO AO
R .rMA
BC = 2.MA = 2
R .r
Vậy BC = 2
R.r
c) Ta có: O’C // OB (Cùng vuông góc với BC) (1)
OBA OAB
(Vì
OBA
cân tại O)
'D 'O A O AD
(Vì
'O DA
cân tại O’)
Lại có:
'OAB O AD
(hai góc đối đỉnh) nên
'DAOBA O
Suy ra O’D // OB (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, O’, D thẳng hàng
Bài 6.
a)
ODE
cân tại O (OD = OE) có
OK DE
nên K là trung điểm của DE
Tứ giác BDCE giao điểm K của hai đường chéo là
trung điểm của mỗi đường nên BDCE là hình bình hành.
Lại có:
BC DE
nên BDCE là hình thoi
b)
ABD
nội tiếp đường tròn bán kính AB
nên
90
o
ADB
AD BD
AIC
nội tiếp đường tròn bán kính AC
nên
90
o
AIC
AI CE
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 77
D
C
B
A
O
1
O
2
Hình a
D
C
B
A
O
1
O
2
Tứ giác BDCE hình thoi nên BD // CE
AI BD
D, A, I thẳng hàng
c) Để chứng minh KI là tiếp tuyến của (O
2
) ta chứng minh
2
KI O I
DIE
vuông tại IIK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên IK = KD = KE
Do đó:
KIA KDA
(1)
Mặt khác
2
O IA
cân tại O
2
(O
2
A = O
2
I) nên
2 2
O IA O AI DAK
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2
90
o
KIA O IA KDA DAK
2 2
90
o
O IK KIA O IA
2
KI O I
(đpcm)
Vậy KI là tiếp tuyến của đường tròn (O
2
)
DẠNG III: BÀI TOÁN VỚI HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU
Bài 1.
a)
ABC
là tam giác nội tiếp
đường tròn đường kính AC nên
90
o
ABC
BC AB
ABD
là tam giác nội tiếp
đường tròn đường kính AD nên
90
o
ABD
BD AB
Suy ra ba điểm C, B, D thẳng hàng.
b) Xét
ACD
: O
1
, O
2
lần lượt là trung điểm ca AC, AD
Suy ra O
1
O
2
là đường trung bình của
ACD
1 2 1 2
1
2
2
O O CD CD O O
Vậy
1 2
2CD O O
Bài 2.
Trường hợp 1: (Hình a) O
1
O
2
nằm khác phía bờ là AB
Áp dụng định lí Pitago với
ABC
vuông tại B ta có:
2 2 2 2
40 24 1024BC AC AB
32BC cm
Áp dụng định lí Pitago với
ABD
vuông tại B ta có:
2 2 2 2
30 24 324BD AD AB
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 78
Hình b
D
C
B
A
O
1
O
2
N
M
D
C
B
A
I
O
1
O
2
B
A
D
C
O O'
18BD cm
Theo bài tập 1 thì
1 2 1 2
1 1 1
( ) (32 18) 20
2 2 2
O O CD O O CB BD cm
Trường hợp 2: (Hình b) O
1
O
2
nằm cùng phía bờ là AB
Tương tự trường hợp 1 ta có
32BC cm
18BD cm
. Khi đó
1 2
1 2
1
2
1 1
( ) (32 18) 7
2 2
O O CD
O O CB BD cm
Bài 3
Dựng
1
O M AC
tại M,
2
O N AD
tại N
1
O AC
cần tại O
1
M là chân đường cao
hạ từ đỉnh O
1
nên MA = MC
AC = 2.AM
2
O AD
cân tại O
2
N là chân đường cao
hạ từ đỉnh O
2
nên NA = ND
AD = 2.AN
O
1
M // O
2
N (cùng vuông góc với CD)
nên tứ giác O
1
MNO
2
là hình thang
Mặt khác IA // O
1
M // O
2
N I là trung điểm của O
1
O
2
Do đó IA đường trung bình của hình thang O
1
MNO
2
Suy ra A là trung điểm của MN
AM = AN
2.AM = 2. AN hay AC = AD (đpcm)
Bài 4.
Ta có đường tròn (O’) cắt (O,OA) tại AB
nên theo tính chất đường nối tâm thì
'OO AB
(1)
Tương tự: đường tròn (O’) cắt (O, OC) tại CD
nên
'OO CD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AB // CD (đpcm)
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 79
Bài 5.
ACH
AKH
nội tiếp đường tròn đường kính
AH nên
90
o
ACH AKH
,AC CH HK AK
BDH
DKH
nội tiếp đường tròn đường kính
DH nên
90
o
DBH DKH
,BD BH HK DK
Do đó
HK AK
HK DK
suy ra A, K, D thẳng
hàng
Xét tam giác ADH
AC HD
DB HA
HK AD
AC, BD, HK là ba đường cao của
AHD
nên chúng
đồng quy
Vậy AC, BD, HK đồng quy ( Phần HDG bởi thầy Nguyễn Sơn - Vĩnh Tường)
I
K
D
C
B
A
H
O
O'
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 80
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19
Đại số 9 § 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (t2)
Bài 1: Hàng ngày, Nam đạp xe đi học với vận tốc không đổi trên quãng đường dài 10 km.
Nam tính toán thấy rằng đạp xe với vận tốc lớn nhất thì thời gian đi học sẽ rút ngắn 10
phút so với đạp xe với vận tốc hằng ngày. Tuy nhiên, thực tế sáng nay lại khác dự kiến.
Nam chỉ đạp xe với vận tốc lớn nhất trên nửa đầu quãng đường (dài 5km), nửa quãng
đường còn lại đường phố đông đúc nên Nam đã đạp xe với vận tốc hàng ngày. Vì vậy thời
gian đạp xe đi học sáng nay ca Nam là 35 phút. Hãy tính vận tốc đạp xe hàng ngày và vận
tốc đạp xe lớn nhất của Nam (ly đơn vị vận tốc là km/h).
Bài 2: Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể không nước thì sau 12 giờ đầy bể. Sau
khi hai vòi cùng chảy 8 giờ thì người ta khóa vòi thứ nhất, còn vòi thhai tiếp tục chảy.
Do tăng công suất vòi thứ hai lên gấp đôi nên vòi thứ hai đã chảy đầy phần còn lại của bể
trong 3 giờ rưỡi. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình với công suất bình thường thì sau bao lâu
đầy bể.
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng một quãng sông dài
12km
rồi ngược dòng quãng sông đó mất
2
giờ
30
phút. Nếu cũng quãng đường sông ấy, ca nô xuôi dòng
4km
rồi ngược dòng
8km
thì hết
1
giờ
20
phút. Biết rằng vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước là
không đổi, tính cận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước.
"Không có bài toán nào không giải được. Chúng ta phải biết và sẽ biết".
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 81
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
Gọi vận tốc đạp xe hằng ngày của Nam là x (km/h, x > 0)
Vận tốc đạp xe lớn nhất của Nam là y (km/h, y > x)
Thời gian đi hàng ngày của Nam từ nhà đến trường là
10
x
(h)
Thời gian đi của Nam từ nhà đến trường với vận tốc lớn nhất
10
y
(h)
Theo bài ra Nam tính toán và thấy rằng nếu đạp xe với vận tốc lớn nhất thì thời gian đi
học sẽ rút ngắn 10 phút (
1
( )
6
h
) nên ta có pt:
10 10 1
6x y
Thời gian đi học thực tế của Nam trong 5 km đầu là
5
( )h
y
Thời gian đi học thực tế của Nam trong 5 km cuối là
5
( )h
x
Theo bài ra vì thời gian đạp xe đi học sáng nay của Nam là 35 phút (
7
( )
12
h
)nên ta có
phương trình
5 5 7
12x y
Giải hệ pt:
10 10 1 1 1 1
1 1
15( )
6 60
15
1 1
5 5 7 1 1 7 20( )
20
12 60
x TM
x y x y
x
y TM
y
x y x y
  
Vậy vận tốc đạp xe hàng ngày của Nam là 15 (km/h)
Vận tốc đạp xe lớn nhất của Nam là 20 (km/h)
Bài 2:
Đổi: 3 giờ rưỡi = 3,5 giờ
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là x (giờ) (x > 12)
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể là y (giờ) (y > 12)
Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được: (bể)
Trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được: (bể)
1
x
1
y
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 82
Trong 1 giờ cả 2 vòi chảy được: (bể)
Theo bài ra ta có phương trình:
1 1 1
12x y
(1)
Trong 8 giờ cả hai vòi cùng chảy được: bể
Vậy sau khi hai vòi cùng chảy trong 8 giờ thì phần bể chưa có nước là: (bể)
Công suất vòi thứ hai chảy một mình sau khi chảy chung với vòi thứ nhất là:
Trong 3,5 giờ vòi thứ hai chảy được: (bể). Ta có phương trình: (2)
Từ (1) và (2) có hệ phương trình:
7 1
21
3
1 1 1 28
12
y
y
x
x y
(thoả mãn)
Trả lời: Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 28 giờ
Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 21 giờ
Bài 3:
Gọi vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước lần lượt là
,x y
(km/h;
0 y x
)
Vận tốc ca nô xuôi dòng là:
x y
(km/h).
Vận tốc ca nô ngược dòng là:
x y
(km/h).
Đổi:
2
giờ
30
phút
5
2
giờ;
1
giờ
20
phút
4
3
giờ.
Vì ca nô xuôi dòng một quãng sông dài
12km
rồi ngược dòng quãng sông đó mất
2
giờ
30
phút nên ta có phương trình:
12 12 5
2x y x y
(1).
Vì ca nô xuôi dòng
4km
rồi ngược dòng
8km
thì hết
1
giờ
20
phút nên ta có phương trình:
4 8 4
3x y x y
(2)
1
12
8 2
12 3
2 1
1
3 3
1 2
.
2
y y
2 7
.
3,5
y y
7 1
y 3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 83
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
12 12 5
2
4 8 4
3
x y x y
x y x y
.
Đặt
1 1
;a b
x y x y
(
0; 0a b
) , ta có hệ
5
12 12
2
4
4 8
3
a b
a b
(I)
Giải hệ phương trình (I) ta được:
1
12
1
8
a
b
Suy ra
1 1
12
1 1
8
x y
x y
12
8
x y
x y
10
2
x
y
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy vận tốc riêng của ca nô là
10
km/h và vận tốc riêng của dòng nước
2
km/h.
Hết
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 84
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 22
Đại số 9 Ôn tập chương III
Hình học 9: §1: Góc ở tâm, số đo cung.
Bài 1 Giải hệ phương trình:
2 2
)
9 8 34
x y
a
x y
4(x y) 3(x y) 5(y 1)
b)
x y 5
0
4 3 12
2 3
1
1
2 5
3
1
x y
c )
x y
Bài 2: a) Cho hệ phương trình:
mx y 1
x y
334
2 3
. Tìm giá trị của m đphương trình nghiệm.
b) Cho hệ phương trình
2
3
mx y
x my
1. Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m;
2. Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn điều kiện : 2x + y = 0.
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Số học sinh giỏi và khá học kì I của trường THCS Liêm Phong là 433 em, mỗi học sinh giỏi
được thưởng 8 quyển vở, mỗi học sinh khá được thưởng 5 quyển vở. Tổng số vở phát
thưởng là 3119 quyển. Tính số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của trường.
Bài 4: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại P. Biết . Tính số
đo cung lớn AB
Bài 5: Từ điểm A trên đường tròn (O; 1) đặt liên tiếp các cung có dây là AB = 1; ;
. Chứng minh:
a) AC là đường kính của đường tròn (O).
b) ∆DAC vuông cân.
- Hết –
0
APB 55
BC 3
CD 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 85
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a)
2 2
9 8 34
x y
x y
16 8 16
9 8 34
x y
x y
25 50
2 2
x
x y
2
2.2 2
x
y
2
2
x
y
b)
x 2y 5 2x 4y 10 x 5 x 5
3x 4y 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5
c) Đặt
1 1
1
a ,b
x y
. Ta có :
2 3 1
2 5 3
a b
a b
1
...
1
a
b
.
2
1
x
y
Bài 2: a)
mx y 1
y mx 1
x y 3
334
y x 1002
2 3
2
y mx 1
y mx 1
3
3
m x 1001 (*)
mx 1 x 1002
2
2
Hệ phương trình vô nghiệm
(*) vô nghiệm
3 3
m 0 m
2 2
b)
2
2
2
2
2
2 2
1.
3 3
2
2
( 2) 3
2 3
2
2
3 2
(1 ) 3 2
1
3 2
1
3 2
1
mx y y mx
x my x my
y mx
y mx
x m mx
x m x m
y mx
y mx
m
x
x m m
m
m
y
m
m
x
m
Vì m
2
0; m
và 1 > 0 ; nên 1 + m
2
1
0
Do đó HPT luôn có nghiêm với mọi m.
2. Thay
2
3 2
1
m
x
m
2
3 2
1
m
y
m
vào x + 2y = 0; ta được :
2
3 2
1
m
m
+2
2
3 2
1
m
m
= 0
3 2 6 4 0m m
1
4 1
4
m m
. Kết luận:
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 86
Bài 3:
Gọi x, y (em) lần lượt là học sinh giỏi và học sinh tiên tiến.
(ĐK: x, y nguyên dương và x, y< 433)
Học sinh giỏi và HSTT có 433 em nên : x + y = 433 (1)
Tổng số vở phát thưởng là 3119 quyển, nên ta có phương trình:
8x + 5y = 3119 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.
x y 433
8x 5y 3119
Giải hệ pt ta được:
x 133
y 211
thoả mãn điều kiện.
Vậy: Học kì I, trường THCS Liêm Phong có : 133 học sinh giỏi và 211 học sinh tiên tiến.
Bài 6:
Ta có
. Mặt khác PA = PB; OA = OB, nên
bốn điểm N, M, O, P thẳng hàng (vì cùng nằm trên đường
trung trực của AB).
b) Tứ giác AMBO là hình thoi
đều
.
Bài 4:
Tứ giác APBO có ( vì PA, PB là tiếp
tuyến), nên:
suy ra số đo cung nhỏ
AB là 130
0
.
Vậy số đo cung lớn AB là: 360
0
– 125
0
= 235
0
.
MA MB MA MB
NA NB NA NB
OA AM MB BO AOM
0 0 0
AOM 60 AOB 120 sñAMB 120
0 0
OAP 90 ; OBP 90
0
APB 55
0 0 0 0 0
AOB 360 90 90 55 125
P
O
N
B
M
A
O
P
B
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 87
Bài 5: (hướng dẫn )
a) AB = 1 nên OA = OB = AB nên ∆OAB là tam giác đều .
Từ O kẻ
OH BC
nên H là trung điểm của BC nên HB = HC=
3
2
Cos
OBC
=
3
2
0
30OBC
. Tam giác OBC cân tại O. Từ đó
AC là đường kính của đường tròn (O).
b) , OC = OD = 1 (sd Pytago đảo)
0
90DOC
CD = AD mà AC là đường kính
∆ACD vuông cân tại D.
Hết
H
C
B
O
A
D
0
AOB 60
0
sñAB 60
0
BOC 120
0
BC 120
0
sñAB sñBC 180
CD 2
0
sñCD 90
0
sñAD 90
sñCD sñAD
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 88
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 23
Đại số 9 § 1; Hàm số y = ax
2
Hình học 9: §2: Liên hệ giữa cung và dây.
Bài 1: Cho hàm số
2
y 1 m 1 x
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm
A( 2; 2)
.
Bài 2: Cho hàm số
2
y f (x) ax
có đồ thị (P) đi qua
9
A 3;
4
.
a) Tính a.
b) Các điểm nào sau đây thuộc (P):
B( 3 2; 4); C( 2 3; 3)
.
c) Tính
3
f
2
và tính x nếu f(x) = 8.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) có AC = 40cm. BC = 48cm.
Tính khoảng cách từ O đến BC.
Bài 4: Cho hình bên, biết AB = CD. Chứng minh rằng:
a) MH = MK.
b) MB= MD .
c) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân.
Bài 5:
Cho đường tròn (O; R) dây AB. Gọi M và N lần lượt điểm chính giữa các cung nhỏ AB,
cung lớn AB và P là trung điểm của dây cung AB.
a) Chứng minh bốn điểm M, N, O, P thẳng hàng.
b) Xác định số đo của cung nhỏ AB để tứ giác AMBO là hình thoi.
- Hết –
D
C
B
O
H
K
A
M
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 89
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 Hàm số
2
y 1 m 1 x
(ĐK:
1m
;
2m
)
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
* Để hàm số đồng biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0
m 2
b) Tìm điều kiện để m số nghịch biến khi x < 0.
* Để hàm số nghịch biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm số nghịch biến khi x < 0
1 m 2
c) Tính m để đồ thị hàm s đi qua điểm
A( 2; 2)
.
* Để đồ thị hàm số đi qua điểm
A( 2; 2)
2
1 m 1 ( 2) 2 1 m 1 .2 2
1 m 1 1 m 1 0 m 1 0 m 1(tm)
. KL : vậy m = 1 giá trị cần tìm.
Bài 2:
a) Đồ thị (P) đi qua
9
A 3;
4
2
9 1
3
4 4
a a
.
b) Thay
3 2;4B
vào (P) ta được:
2
1 9
4 3 2 4
4 2
(vô lý)
Vậy B không thuộc (P).
Thay
2 3;3C
vào (P) ta được:
2
1
3 2 3 3 3
4
(đúng)
Vậy C thuộc (P).
c) Ta có:
2
3 1 3 3
2 4 2 16
f
.
2 2
1
( ) 8 8 32 4 2
4
f x x x x
. KL
4 2x
thì
( ) 8f x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 90
Bài 3:
Kẻ đường cao AH. Ta tính được AH = 32cm. Đặt OH = x. Kẻ
OM AC. Ta có: ∆ AMO
∆AHC (g.g)
.Từ đó x = 7cm.
Bài 4:
a) AB = CD OH = OK.
∆OMH và ∆OMK có , OM chung, OH = OK suy ra ∆OMH = ∆ OMK
MH = MK.
b) AB = CD mà OH AB ; OK CD
Suy ra AH = HB = CK = KD. Mặt khác MB = MH – HB; MD = MK – KD. Do đó MB = MD.
c) Ta có MA = MH + HA; MC = MK + KC suy ra MA = MC.
∆MAC cân tại M
∆MBD cân tại M
Từ đó suy ra
nên ABDC là hình thang cân.
Bài 5:
Ta có
. Mặt khác PA = PB; OA = OB, nên
bốn điểm N, M, O, P thẳng hàng (vì cùng nằm trên đường
trung trực của AB).
b) Tứ giác AMBO là hình thoi
đều
.
HẾT
AO AM 32 x 20
AC AH 40 32
0
OHM OKM 90
0
180 M
MAC MCA
2
0
180 M
MBD MDB
2
MAC MBD AC / /BD
MAC MCA
MA MB MA MB
NA NB NA NB
OA AM MB BO AOM
0 0 0
AOM 60 AOB 120 sñAMB 120
x
H
M
O
C
B
A
P
O
N
B
M
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 91
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 24
Đại số 9 Ôn tập Hàm số y = ax
2
Hình học 9: §3: Góc nội tiếp
Bài 1: Cho hàm số
2
y 1 m 1 x
d) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
e) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
f) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm
A( 2; 2)
.
Bài 2: Cho hàm số
2
y f (x) ax
có đồ thị (P) đi qua
9
A 3;
4
.
d) Tính a.
e) Các điểm nào sau đây thuộc (P):
B( 3 2; 4); C( 2 3; 3)
.
f) Tính
3
f
2
và tính x nếu f(x) = 8.
Bài 3: Cho đường tròn tâm O và một dây AB của đường tròn đó. Các tiếp tuyến vẽ từ A và
B của đường tròn cắt nhau tại C. Gọi D là một điểm trên đường tròn có đường kính OC ( D
khác A và B). CD cắt cung AB của đường tròn (O) tại E. ( E nằm giữa C và D). Chứng minh
rằng:
a)
BED DAE
b)
2
.DE DA DB
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 92
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 Hàm số
2
y 1 m 1 x
(ĐK:
1m
;
2m
)
b) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
* Để hàm số đồng biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0
m 2
b) Tìm điều kiện để m số nghịch biến khi x < 0.
* Để hàm số nghịch biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm số nghịch biến khi x < 0
1 m 2
c) Tính m để đồ thị hàm s đi qua điểm
A( 2; 2)
.
* Để đồ thị hàm số đi qua điểm
A( 2; 2)
2
1 m 1 ( 2) 2 1 m 1 .2 2
1 m 1 1 m 1 0 m 1 0 m 1(tm)
. KL : vậy m = 1 giá trị cần tìm.
Bài 2:
a) Đồ thị (P) đi qua
9
A 3;
4
2
9 1
3
4 4
a a
.
b) Thay
3 2;4B vào (P) ta được:
2
1 9
4 3 2 4
4 2
(vô lý)
Vậy B không thuộc (P).
Thay
2 3;3C vào (P) ta được:
2
1
3 2 3 3 3
4
(đúng)
Vậy C thuộc (P).
c) Ta có:
2
3 1 3 3
2 4 2 16
f
.
2 2
1
( ) 8 8 32 4 2
4
f x x x x
. KL
4 2x
thì
( ) 8f x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 93
Bài 3:
a) Ta có : ; nên
.
Mặt khác :
.
Vậy .
b) Ta có : mà theo
câu a): , suy ra:
BED EAD
Hết
EBC EAB
DCB DAB
EBC DCB EAB DAB
EBC DCB BED, EAB DAB DAE
BED DAE
ADE ABC CAB EDB
BED DAE
2
DE DB
DE DA.DB.
DA DE
O
E
D
C
B
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 94
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 25
Đại số 9 : § 2: Đồ thị của hàm số y = ax
2
0a
Hình học 9: § 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
Bài 1: Vẽ hai đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
2
4
x
y ;
2
4
x
y
Bài 2: a) Trên một hệ trục tọa độ, vẽ parabol (P) có đỉnh O và đi qua
A( 3; 3)
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng – 2.
c) Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm – 5 cắt (P) tại M, N.
tính diện tích OMN.
Bài 3: Ở thành phố St. Louis (Mỹ) có một
cái cổng có dạnh hình Parabol bề lõm
xuống dưới, đó là cổng Arch (Gateway
Arch). Giả sử ta lập một hệ tọa độ Oxy như
trên hình (x và y tính bằng mét), một chân
của cổng ở vị trí A có x = 81, một điểm M
trên cổng có tọa độ là (– 71;– 143).
a) Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung
parabol nói trên.
b) Tính chiều cao OH của cổng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). I trung điểm của BC, M điểm trên
đoạn CI ( M khác C I), đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại điểm D. Tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác AMI tại M cắt đường thẳng BD, DC lần lượt tại P Q.
Chứng minh rằng DM.IA = MP.IC và tính tỉ số .
Bài 5: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các điểm M, N, P điểm chính giữa của
các cung AB, BC, CA. Gọi D giao điểm của MN AB, E giao điểm của PN AC.
Chứng minh rằng DE song song với BC.
MP
MQ
x
y
-143
M
-71 81
A
H
O
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 95
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
a) Hàm số
2
4
x
y
xác định
.x R
Bảng giá trị:
x - 4 - 2 0 2 4
2
4
x
y
4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số
2
4
x
y là một đường cong Parabol có đỉnh O (0; 0) đi qua các điểm
( - 4; 4); ( -2; 1); (2; 1); (4; 4). Nhận Oy là trục đối xứng, điểm O là điểm thấp nhất của đồ
thị.
a) Hàm số
2
4
x
y xác định
.x R
Bảng giá trị:
x - 4 - 2 0 2 4
2
4
x
y
- 4 - 1 0 - 1 - 4
Đồ thị hàm số
2
4
x
y
là một đường cong Parabol có
đỉnh O (0; 0) đi qua các điểm ( - 4; - 4); ( -2; - 1); (2; -1);
(4; - 4). Nhận Oy là trục đối xứng, điểm O là điểm cao
nhất của đồ thị.
Vẽ đồ thị: ( hình vẽ)
Bài 2:
a)
( )P
đỉnh
O
đi qua điểm
3; 3A
P
có dạng:
2
y ax
2
2
3 3
A A
y ax a
1a
. Vậy
P
có dạng
2
y x
Bảng giá trị:
x - 2 - 1 0 1 2
2
y x
- 4 - 1 0 - 1 - 4
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 96
Vẽ đồ thị: (như hình trên)
Nhận xét: Đồ thị hàm số
2
y x
một
đường cong parabol (P):
- Đi qua gốc tọa độ.
- Nhận trục tung làm trục đối xứng.
- Nằm phía dưới trục hoành.
- Có đỉnh O là điểm cao nhất.
b) Các điểm thuộc
P
có tung độ bằng
2
Thay vào hàm số
P
Ta có
2 2
2 2 2x x x
Vậy các điểm thuộc
P
có tung độ bằng
2
2; 2 ; 2; 2
c) Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm – 5 và cắt (P) tại M,
N. Tính diện tích OMN.
đường thẳng song song với trục hoành cắt
trục tung tại điểm
5
nên có dạng
5y
.
Thay vào hàm số
P
ta được :
2
5 5
x x
Vậy đường thẳng cắt
P
tại điểm
5; 5 ; 5;5M N .
Gọi
K MN Oy
.
1 1
. . 5 5 5 5 5
2 2
MON
S OK MN
(đvdt)
Bài 3:
Parapol đi qua đỉnh O( 0; 0) nên có dạng
2
axy . Điểm M (– 71;– 143) thuộc Parapol nên
ta có
2
143 . 71a
143
5041
a
. Vậy hàm số đã cho là
2
143
5041
y x
b) Điểm
81;
A
A y
thuộc đồ thị hàm số nên ta có:
2
143
5041
A A
y x
2
143 938223
.81
5041 5041
A
y
938223
186
5041
A
OH y
(m)
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 97
Bài 4: HD:
(góc đối đỉnh, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) và
nên MDP ICA (g.g)
DM.IA = MP.IC .
nên DMQ BIA (g.g) DM.IA = MQ.IB (1)
Từ DM.IA = MP.IC DM.IA = MP.IB (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 1
MP
MQ
Bài 5: HD:
AP PC NE là đường phân giác của
AE AN
ANC
EC NC
(1)
AM MB ND là đường phân giác của
AD AN
ANB
DB NB
(2)
BN NC BN NC (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
AE AD
EC DB
, do đó DE // BC.
- Hết –
DMP AMQ AIC
ADB BCA
DM MP
CI IA
0 0
ADC CBA; DMQ 180 AMQ 180 AIM BIA
DM MQ
BI IA
B
A
E
M
O
N
P
D
C
O
1
I
O
M
Q
P
D
C
B
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 98
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 26
Đại số 9 : § 3: Phương trình bậc hai một ẩn số
Hình học 9: § 5: Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
Bài 1: Giải các phương trình sau
a)
2
3 4x
b)
2
0,5 3 0x
c)
2
2 5 0x
d)
2
4 9 0x
e)
2
2 5 3 0x x
f)
2
2 0x x
g)
2
3 6 0x x
h)
2
3 0x
i)
2
2 3 0x
Bài 2:
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính
giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .
Bài 3:
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung
nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh
rằng:
a) ;
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
MP NQ
DAE AFD
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 99
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
a)
3 2 5
3 2 1
x x
x x
b)
0, 5 3 0,5 3
0, 5 3 0,5 3
x x
x x
c)
2
2 5x
PT vô nghiệm
d)
3
2
3
2
x
x
e)
3
2 3 2 1 0
2
1
x
x x
x
f)
2
2 ( 1) 0
1
x
x x
x
g)
0
3 2 0
2
x
x x
x
h)
2
3 0 0x x
i)
2 2
2 3 0 2 3x x
PT vô nghiệm
Bài 2:
Gọi I là giao điểm của MP và NQ. Ta có.
1
2
MIQ
(sđ
MQ
+ sđ
NP )
=
1
2
.
1
2
(sđ
AB
+ sđ
AD
+ sđ
BC +
CD ).
=
1
4
. 360
o
= 90
o
.
Vậy MP NQ.
Bài 3:
a) ( góc có đỉnh ở bên trong đường tròn).
( góc nội tiếp)
Suy ra: .
;
Suy ra
0
1
sñAD sñCM 90 CM
E
2 2
0
AC CM 90 sñCM
ADF
2 2
1
E ADF
0 0
1 1 1
DAE 180 D E 135 E
0 0
1
AFD 180 A ADF 135 ADF
DAE AFD
Q
C
b
P
A
d
I
o
M
N
A
C
D
O
E
M
F
1
1
1
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 100
Nhận xét. Ngoài ra, cũng có thể chứng minh trực tiếp được như sau:
( góc nội tiếp) .
( góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
b) Ta có: ( câu a) nên DAE ADF (g.g)
AF.DE = AD
2
.
Mặt khác AEFD là tứ giác có hai đường chéo AF, DE vuông góc với nhau. Do đó
S
AEFD
= , không đổi.
- Hết –
0
DBM 90 sñBM
DAE
2 2
0
AD sñBM 90 BM
AFD
2 2
0
1 1
D A ( 45 )
1
E ADF
DE AD
AD AF
2
1 1
AF.DE AD
2 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 101
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 27
Đại số 9 §4+5: ng thức nghiệm ( CT nghiệm thu gọn) của phương trình bậc hai
Hình học 9: §6 Cung chứa góc
Bài 1: Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a)
2
5 6 0x x
.
b)
2
2 1 0x x
.
c)
2
2 10 0x x
.
d)
2
9 12 4 0x x
.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), đường cao AH, trên tia HC lấy điểm D
sao cho HD = HB. Đường tròn tâm H bán kính AH cắt AD tại E
a) Chứng minh 4 điểm A, H, E, C cùng nằm trên một đường tròn
b) Chứng minh
CE AD
Bài 3: Cho đoạn thẳng BC = 4cm cố định. Một điểm A di động luôn nhìn B và C dưới
một góc không đổi là 60
0
. Tính bán kính cung chứa góc chứa điểm A dựng trên đoạn BC.
Bài 4: Hãy tự lấy 5 ví dụ về phương trình bậc hai ẩn x tuỳ ý và giải các phương trình đó.
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 102
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a)
2
5 6 0x x
Phương trình có các hệ số
1; 5; 6
a b c
2 2
4 5 4.1.6 1 0b ac
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
5 1
3
2 2
b
x
a
,
2
5 1
2
2 2
b
x
a
b)
2
2 1 0x x
Phương trình có các hệ số
1; 2; 1
a b c
2 2
1 1 2 0b ac
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
1 2
b
x
a
,
2
1 2
b
x
a
c)
2
2 10 0x x
Phương trình có các hệ số
1; 2; 10a b c
2 2
1 10 9 0b ac
Phương trình vô nghiệm.
d)
2
9 12 4 0x x
Phương trình có các hệ số
9; 12; 4a b c
2 2
6 9.4 0b ac
Phương trình có nghiệm kép:
1 2
6 2
9 3
b
x x
a
.
Bài 2:
HD:
1 1
C B (hai góc cùng phụ với
HAC )
2 2
A E (tam giác HAE cân tại H)
2 1
A A (do AH vừa là đường cao, vừa là trung
tuyến của tam giác ABD nên tam giác ABD cân tại
A). Từ đó
1 2
C E
. Mà 2 góc này cùng nhìn cạnh
AH dưới một góc không đổi nên E, C thuộc cung
chứa góc
dựng trên cạnh AH hay 4 điểm H,E,C,A
cùng thuộc một đường tròn.
b) Có
0
90AHC AEC cùng chắn cung AE của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC. Nên
CE AD
2
2
1
1
E
D
H
A
C
B
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 103
Bài 3:
Quĩ tích điểm A là cung chứa góc 60
0
dựng trên đoạn BC. Vẽ tia
Bx sao cho .Vẽ tia By Bx. By cắt đường trung trực
của BC tại O.
Ta có O là tâm của cung chứa góc và OB là bán kính.
Ta có
cm.
HẾT
0
xBC 60
0
1
BM BC 2cm; MOB 60
2
0
BM 2 2 4 3
OB
3
sin60
3
sin BOM
2
C
x
M
y
B
A
O
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 104
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 28
Đại số 9. §4+5: Công thức nghiệm ( CT nghiệm thu gọn) của phương trình bậc hai
Hình học 9: §7: Tứ giác nội tiếp
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2
a) 2 0
x
2
b) 2 0
x x
2
c) 2 4 0
x
2
d) 2 1 0x x
2
e) 2 5 3 0
x x
2
i) 2 6 1 0x x
2
f) 12 0
x x
2 2
g) 3( 1) 0
x x
2
h) 6 16 0
x x
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ tiếp tuyến Bx, tia AC
cắt Bx tại M. Gọi E là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giác OBME nội tiếp.
Bài 3: Cho nữa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
, kẻ tiếp tuyến
Bx
và lấy hai điểm
C
D
thuộc nửa đường tròn. Các tia
AC
AD
cắt
Bx
lần lượt ở
E
,
F
(
F
ở giữa
B
E
)
1. Chứng minh:
ABD DFB
.
2. Chứng minh rằng
CEFD
là tứ giác nội tiếp.
Bài 4: Cho đường tròn
;O R
;
AB
CD
hai đường kính khác nhau của đường tròn.
Tiếp tuyến tại
B
của đường tròn
;O R
cắt các đường thẳng
AC
,
AD
thứ tự tại
E
F
.
a) Chứng minh tứ giác
ACBD
là hình chữ nhật.
b) Chứng minh
ACD CBE
c) Chứng minh tứ giác
CDFE
nội tiếp được đường tròn.
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 105
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) 2x
b) 0 ; 2x
c) x
d) 1x
3
e) 1 ;
2
x
2
2
i) 2 6 1 0
1
3 0
2
3 7
2
3 7
2
x x
x x
x
x
f) 3 ; 4
x
Các ý g, h, i học sinh
có thể giải theo công
thức nghiệm
2
2
2
2
g) 3( 1) 0
3( 1)
3( 1)
3 3
2
3 3
2
x x
x x
x x
x
x
2 2
2
2
h) 6 16 0
6 9 25 0
3 5
2
8
x x
x x
x
x
x
Bài 2:
Ta có
E
là trung điểm của
AC OE AC
hay
0
90OEM
Bx AB
o
ABx 90
hay
0
90OBM
Xét tứ giác OBME
0 0 0
90 90 180OEM OBM
nên tứ giác
OBME
là tứ giác nội tiếp
Bài 3:
1)
ADB
o
90ADB
( nội tiếp chắn nửa đường tròn )
o
90ABD BAD
(vì tổng ba góc của một tam giác bằng
o
180
)(1)
ABF
o
90ABF
(
BF
là tiếp tuyến )
o
90AFB BAF
(2)
(vì tổng ba góc của một tam giác bằng
o
180
)
Từ (1) và (2)
ABD DFB
2) Tứ giác
ACDB
nội tiếp
O
o
180ABD ACD
.
o
180ECD ACD
( Vì là hai góc kề bù)
ECD DBA
Theo trên
ABD DFB
,
ECD DBA
ECD DFB
. Mà
o
180EFD DFB
( Vì là hai góc
kề bù) nên
o
180ECD AEFD
, do đó tứ giác
CEFD
là tứ giác nội tiếp.
D
C
A
O
B
F
E
X
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 106
Bài 4:
a) Tứ giác
ACBD
hai đường chéo
AB
CD
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường, suy ra
ACBD
là hình chữ nhật.
b) Tứ giác
ACBD
là hình chữ nhật suy ra
0
CAD BCE 90
(1).
Lại có
1
CBE
2
BC
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung);
1
ACD
2
AD
(góc nội tiếp),
BC AD
(do
BC AD
)
CBE ACD
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
ACD CBE
.
c) Vì
ACBD
là hình chữ nhật nên
CB
song song với
AF
, suy ra:
CBE DFE
(3).
Từ (2) và (3) suy ra
ACD DFE
.....
tứ giác
CDFE
nội tiếp được đường tròn.
HẾT
F
E
O
D
C
B
A
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 107
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 29
Đại số 9 §6: Hệ thức Vi – Ét và ứng dụng
Hình học 9: Ôn tập hình học.
Bài 1: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
a)
2
1 2 2 0x x
.
b)
2
2 3 2 3 0x x
.
c)
2
6 0x x
.
d)
2
9 20 0x x
.
Bài 2: Gọi
1 2
,x x là hai nghiệm của phương trình:
2
2 2 0x x
. Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 2
1 1
A
x x
.
2 2
1 2
B x x
.
1 2
C x x
.
3 3
1 2
D x x
.
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1
10 72
1
10 6 2
.
Bài 4: Cho (O;R) hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Trong đoạn AB lấy một
điểm M (khác O). Đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng
vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn tại N ở điểm P. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OMNP nội tiếp được.
b) Tứ giác CMPO là hình bình hành.
c) Tính CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
Bài 5: Từ một điểm A ở ngoài đường tròn(O), vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE
không đi qua tâm (D nằm giữa A và E). Gọi I là trung điểm của ED.
a) Chứng minh 5 điểm O, B, A, C, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng qua D vuông góc với OB cắt BC, BE theo thứ tự tại H và K. Gọi M là
giao điểm của BC và DE. Chứng minh MH.MC = MI.MD.
c) Chứng minh H là trung điểm của KD.
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 108
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a)
2
1 2 2 0x x
. Ta có:
1 1 2 2 0a b c
nên phương trình
có hai nghiệm:
1
1x ;
2
2
c
x
a
.
b)
2
2 3 2 3 0x x
. Ta có:
2 3 2 3 0a b c
nên phương
trình có hai nghiệm:
1
1x ;
2
3
c
x
a
.
c)
2
6 0x x
. Ta có:
1 2
1 2
1
6
b
S x x
a
c
P x x
a
suy ra
1
2x ;
2
3x .
d)
2
9 20 0x x
. Ta có:
1 2
1 2
9
20
b
S x x
a
c
P x x
a
suy ra
1
4x ;
2
5x .
Bài 2:
Ta có:
1 2
1 2
1
2 2
b
S x x
a
c
P x x
a
2 1
1 2 1 2
1 1 1
2 2
x x
A
x x x x
.
2 2
1 2
B x x
2
1 2 1 2
2x x x x
1 2 2 2 5 2 2
.
2
1 2 1 2
C x x x x
2
1 2 1 2
4x x x x
1 4 2 2 2 2 1
.
3 3
1 2
D x x
3
1 2 1 2 1 2
3x x x x x x
1 3 2 2 7 3 2
.
Bài 3:
Ta có:
1 1 5
7
10 72 10 6 2
1 1 1
.
28
10 72 10 6 2
S
P
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
10 72
1
10 6 2
là :
2
5 1
0
7 28
X X
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 109
Bài 4:
0
90OMP ONP (GT)
=> M, N cùng nhìn OP dưới một góc 90
0
=> 4 điểm M, N, O, P cùng thuộc một đường
tròn hay tứ giác MNPO nội tiếp.
b) Tứ giác CMPO có: CO // MP (cùng vuông góc với AB) (1)
COM PMO
( cgv - gn)
=> CO = PM ( 2 cạnh tương ứng) (2)
Từ (1); (2) => tứ giác CMPO là hình bình hành
c)
DOCM NC
(g - g)
D
CM CO
C CN

=> CM . CN = CD . CO = 2R
2
(không đổi)
Bài 5:
a) Có
IE ID OI ED
( định lý
đường kính và dây cung)
Nên
0
OIA OBA OCA 90
Do đó I, B, C thuộc đường tròn
đường kính OA
(quỹ tích cung chứa góc 90
0
)
Vậy 5 điểm O, I, B, A, C cùng thuộc
một đường tròn.
P
M
D
C
0
A
B
N
M
K
H
I
D
A
O
B
C
E
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 110
b) Có KD//AB (vì cùng vuông góc với OB)
KDI BAI
(đồng vị)
Các điểm A, B, I, C cùng thuộc một đường tròn (CM câu a)
ICB BAI
(cùng chắn cung IB)
KDI ICB
CM được ΔIMC và Δ HMD đồng dạng
MH.MC = MI.MD.
c)
HID HCD
(cùng chắn cung HD)
BED HCD
(cùng chắn cung BD)
HID BED
Do đó IH // EB (cặp góc đồng vị bằng nhau)
Mà I là trung điểm của ED nên H là trung điểm của KD.
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 111
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 30
Đại số 9 Ôn tập: Phương trình bậc hai và bài toán phụ
§6 Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 1: Cho phương trình: x
2
-2(m-1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x – tham số m)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x
1
, x
2
với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
d) Tìm m sao cho nghiệm s x
1
, x
2
của phương trình thoả mãn
2 2
1 2
10x x
Bài 2: Cho phương trình:
2
2 1 0 x x m
( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn
1 2
3 2 1x x
Bài 3: Cho phương trình
2 2
1 1
4 1 0
2 2
x mx m m
(
m
là tham số).
a) Giải phương trình đã cho với
1m
.
b) Tìm
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
1 2
1 2
1 1
x x
x x
Bài 4: Giải các phương trình sau
a)
4 2
13 36 0x x
c)
4 2
5 6 0x x
b)
4 2
4 12 9 0x x x
d)
2
2
7 4 3 38
1 2 2 1
x x
x x x
e)
3 2 7x x
f)
2
3 3 5x x
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 112
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có:
= (m-1)
2
– (– 3 – m ) =
4
15
2
1
2
m
Do
0
2
1
2
m
với mọi m;
0
4
15
> 0 với mọi m.
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu a.c < 0 – 3 – m < 0 m > -3
Vậy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta có:
1 2
1)(2S x x m
1. 2
3P x x m
Khi đó phương trình có hai nghiệm âm S < 0 và P > 0
3
3
1
0)3(
0)1(2
m
m
m
m
m
Vậy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có:
1 2
1)(2S x x m
1. 2
3P x x m
Khi đó
2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 4 1 2 3 4 6 10A x x x x x x m m m m
Theo bài A 10
2
4 6 0m m
2 02 3m m
0
2
3
2
3
0
2
3
0
032
0
032
0
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
Vậy m hoặc m 0
2
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 113
Bài 2:
a) Ta có
= 1
2
– (m-1) = 2 – m
Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau
2
2
2
11
02
1
0
'
m
m
m
m
m
P
Vậy m = 2
b) Ta có
= 1
2
– (m-1) = 2 – m
Phương trình có nghiệm 0 2 – m 0 m 2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta có: x
1
+ x
2
= -2 (1); x
1
x
2
= m – 1 (2)
Theo bài:
1 2
3 2 1x x
(3)
Từ (1) và (3) ta có:
1 2 1 2 1 1
1 2 1 2 1 2 2
2 2 2 4 5 5
3 2 1 3 2 1 2 7
x x x x x x
x x x x x x x
Thế vào (2) ta có:
5 7 1m
34m
(thoả mãn (*))
Vậy
34m
là giá trị cần tìm.
Bài 3:
a) Với
1m
phương trình trở thành
2 2
1 9
0 2 9 0
2 2
x x x x
1
2
1 10
1 10
x
x
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì
0
2
2
1 1 1
4. . 4 1 0 8 2 0
2 2 4
m m m m m
Để phương trình có nghiệm khác 0
2
1
4 1 0
2
m m
1
2
4 3 2
4 3 2
m
m
Ta có
1 2
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
0
1 1
1 0
1 0
x x
x x x x x x
x x
x x
2
0
2 0
4 19
8 3 0
4 19
m
m
m
m m
m
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 114
Kết hợp với điều kiện ta được
Vậy là các giá trị cần tìm.
Bài 4:
a) Đặt t = x
2
t 0 phương trình (1) có dạng :
2
13 36 0 t t
Ta có
Với t
1
= 9 x
2
= 9
Với t
2
= 4 x
2
=4
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x
1
=-2 ; x
2
=-3; x
3
=2; x
4
=3.
b) Đặt t = x
2
t 0 phương trình (2) có dạng :
2
5 6 0t t
Ta có:
Với t
1
= 3 x
2
= 3
Với t
2
= 2 x
2
=2
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x
1
= ; x
2
= - ; x
3
= ; x
4
= - .
c) Ta có phương trình
2
4
2 3 0x x
(1.1)
2
2 2
2
2 3 0
2 3 2 3 0 1; 3
2 3 0
x x
x x x x x x
x x
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1; 3x x
d) Hướng dẫn: ĐKXĐ:
1x
. MTC:
2
2( 1)x
Quy đồng, khử mẫu ta được phương trình
2
5 19 66 0x x
Giải ra hai nghiệm:
1 2
6; 2, 2x x
(thoả mãn). Kết luận nghiệm.
e)
2
2
7
2 7 0
3 2 7
2
3 2 7
4 29 52 0 (*)
x
x
x x
x x
x x
0
4 19
m
m
0
4 19
m
m
4
2
513
;9
2
513
52536.413
21
2
tt
39 x
24 x
2
2
15
;3
2
15
116.45
21
2
tt
3 x
2 x
3 3
2 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 115
Giải phương trình (*) ta được
1 2
13
4;
4
x x
. Nhận giá trị
1
7
4
2
x
, loại giá trị
2
13 7
4 2
x
.
Kết luận: Vậy
4x
là nghiệm của phương trình.
f)
2
2
2
5
3 5 0
3 3 5
3
3 3 5
3 2 0 (**)
x
x
x x
x x
x x
Giải (**) theo trường hợp a + b + c = 0 ta có
1 2
1; 2x x
.
1
5
1
3
x
(loại) .
2
5
2
3
x
(nhận).
Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
Hết
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 116
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 31
Đại số 9 § 8; Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của nó là 85.
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng
vận tốc thêm 3 km/h, vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 36 phút. Tính vận tốc của
người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
Bài 3: Hai người đi xe đạp cùng xuất phát từ A để đến B với vận tốc bằng nhau. Đi được
2
3
quãng đường, người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút đón ô quay về A, còn
người thứ hai không dừng lại mà tiếp tục đi với vận tốc cũ để tới B. Biết rằng khoảng cách
từ A đến B là 60 km, vận tốc ô hơn vận tốc xe đạp 48 km/h khi người thứ hai tới B
thì người thứ nhất đã về A trước đó 40 phút. Tính vận tốc của xe đạp
Bài 4: : Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả
7 giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54 km và vận tốc
dòng nước là 3 km/h.
Bài 5: Một tcông nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 10 sản phẩm
so với dự định. Do đó tđã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi khi thực
hiện, mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 6: Lớp 9A và lớp 9B cùng lao động tổng vệ sinh sân trường thì sau 6 giờ sẽ hoàn thành
xong công việc. Nếu làm riêng thì lớp 9A mất nhiều thời gian hơn lớp 9B là 5 giờ mới hoàn
thành xong công việc. Hỏi nếu làm riêng, mỗi lớp cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành
xong công việc ?
“Đừng sợ đề bài dài – Vì thời gian còn cho chúng ta rất ngắn ^^”
- Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 117
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Gọi số bé là x (
x N
). Số tự nhiên kề sau là x + 1.
Vì tổng các bình phương của nó là 85 nên ta có phương trình: x
2
+ (x + 1)
2
= 85
2 2
2
2
2 2
2 1 85
2 2 84 0
42 0
4 1 4.1.( 42) 169 0
169 13
x x x
x x
x x
b ac
Phương trình có hai nghiệm:
1
2
1 13
x 6 (tho¶ m·n ®iÒu kiÖn)
2
1 13
x 7 (lo¹i)
2
Vậy hai số phải tìm là 6 và 7.
Bài 2:
Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x km/h,
0x
.
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là
36
x
(giờ)
Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B đến A x+3 (km/h)
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là
36
3x
(giờ)
Ta có phương trình:
36 36 36
3 60x x
Giải phương trình này ra hai nghiệm
12
15
x
x loai
Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h
Bài 3:
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 118
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe đạp, thì x+48 (km/h) là vận tốc của ô tô. Điều kiện:
x > 0
Hai người cùng đi xe đạp một đoạn đường
2
AC = AB = 40km
3
Đoạn đường còn lại người thứ hai đi xe đạp để đến B là:
20 CB AB AC km
Thời gian người thứ nhất đi ô tô từ C đến A là:
40
x + 48
(giờ) và người thứ hai đi từ C đến B
là:
20
x
(giờ)
Theo giả thiết, ta có phương trình:
40 1 20 2 40 20
+ = - +1 =
x + 48 3 x 3 x + 48 x
Giải phương trình trên:
40x + x x + 48 = 20 x + 48
hay
2
x + 68x - 960 = 0
Giải phương trình ta được hai nghiệm:
1
x = -80 < 0 (loại) và
2
x = 12
Vậy vận tốc của xe đạp là: 12 km/h
Bài 4:
Đổi 7 giờ 30 phút=
15
2
(h)
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), x > 3
vận tốc của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: x + 3 (km/h)
Vận tốc của ca nô khi nược dòng sông từ B về A là: x – 3 (km/h)
thời gian của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là:
54
3x
(h)
Thời gian của ca khi ngược dòng sông từ B về A là:
54
3x
(h)
Do ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7 giờ 30
phút nên ta có phương trình:
54
3x
+
54
3x
=
15
2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 119
Ta có:
2
2
2
2
54 54 15 3 3 15
54( )
3 3 2 9 2
2 5
72 5 45
9 36
15
5 72 45 0
3
5
x x
x x x
x
x x
x
x
x x
x
Ta thấy chỉ có x = 15 thỏa mãn điều kiện x > 3.
Vậy vận tốc thực của ca nô là 15 (km/h)
Bài 5:
Gọi số sản phẩm tổ đã thực hiện trong mỗi ngày là x (sản phẩm). ĐK: x>10; x Z
Do đó:
Số sản phẩm tổ dự định làm trong mỗi ngày là: x 10 (sản phẩm).
Thời gian tổ hoàn thành công việc trong thực tế là: (ngày)
Thời gian tổ hoàn thành công việc theo dự định là: ngày
Vì tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày, do đó ta có phương trình:
2
2
240 240 120 120
2 1
10 10
120 120 1200 10
10 1200 0
40 (t/m)
30 (loai)
x x x x
x x x x
x x
x
x
Vậy số sản phẩm tổ đã thực hiện trong mỗi ngày là 40 sản phẩm.
240
x
240
10x
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 120
Bài 6:
Gọi thời gian lớp 9A, 9B hoàn thành xong công việc là
; (dk : 5; 0)x y x y
(giờ)
1 giờ, lớp 9A làm được :
1
x
( công việc )
1 giờ, lớp 9B làm được :
1
y
( công việc )
1 giờ, cả 2 lớp làm được :
1
6
( công việc ).Ta có phương trình:
1 1 1
(1)
6x y
Nếu làm riêng thì lớp 9A mất nhiều thời gian hơn lớp 9B 5 giờ mới hoàn thành xong công
việc. Ta có phương trình:
5 (2)x y
Từ (1), (2) , ta có hệ phương trình:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 6( 5) ( 5)
6 6 5 6 6 ( 5) 6 ( 5) 6 ( 5)
5 5 5 5
y y y y
x y x y y y y y y y y y
x y x y x y x y
2 2
10( )
10( )
6 6 30 5 7 30 0
3( )
15( )
5 5
5
y tm
y tm
y y y y y y
y l
x tm
x y x y
x y
Vậy, thời gian để lớp 9A hoàn thành 1 mình xong công việc là 15 giờ, lớp 9B hoàn thành 1
mình xong công việc là 10 giờ.
HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 121
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 32 + 33
Hình học 9: Ôn tập chương IV: hình trụ, hình nón, hình cầu
Hình trụ
2
xq
S rh
2
2 2
tp
S rh r
2
V r h
.
day
V S h
h là chiều cao
Hình nón
xq
S rl
2
tp
S rl r
2
1
3
V r h
1
.
3
day
V S h
r là bán kính đáy
l là đường sinh
Hình cầu
2
4
xq
S R
3
4
3
V R
R là bán kính của
hình cầu
Bài 1: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ chu vi đường tròn đáy 20 cm
chiều cao là 5 cm.
Bài 2: Một hình trụ chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy
chiều dài bằng 4cm. Tính thể tích của hình trụ đó.
Bài 3: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy là 5 cm và chiều cao là 12 cm.
Bài 4: Tính diện tích toàn phần và thể tích hình nón biết diện tích xung quanh bằng 400
cm
2
, độ dài đường sinh bằng 25 cm.
Bài 5: Một hình trụ diện tích xung quanh là 40m
2
và chiều cao của hình trụ bằng 5m. Tính
thể tích của hình trụ đó.
Bài 6: Cho tam giác vuông ABC (
A
= 90
0
) có AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định thì được một hình nón. Tính thể tích của hình
nón này.
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2cm; AD = 3cm. Quay hình chữ nhật này một vòng
quanh cạnh AD cố định. Tính diện tích toàn phần củanh được tạo thành.
Bài 8: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 562,5 cm
2
, chiều cao là 9 cm. Tính chu vi hình
tròn đáy của hình trụ.
Bài 9: Cho hình nón diện tích xung quanh là
2
100 cm
, độ dài đường sinh là 25 cm. Tính
diện tích toàn phần của hình nón
Bài 10: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5cm, chiều cao là 6cm. Một hình cầu có
thể tích bằng
2
3
thể tích hình trụ nói trên. Hãy tính bán kính của hình cầu đó.
Bài 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 20 cm
2
và diện tích đáy là 4 cm
2
. Tính thể
tích của hình trụ đó.
Bài 12: Một hình nón có đường kính đường tròn đáy 10 cm, thể tích khối nón
3
100 cm
.
Tính chiều cao của hình nón.
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 122
Bài 13:
Cho nh chữ nhật MNDC nội tiếp trong nửa đường tròn tâm
O, đường kính AB (M, N thuộc đoạn thẳng AB và C, D ở trên
nửa đường tròn). Khi cho nửa hình tròn đường kính AB
hình chữ nhật MNDC quay một vòng quanh đường kính AB
cố định, ta được một hình trụ đặt khít vào trong hình cầu
đường kính AB. Biết hình cầu có tâm O, bán kính R = 10cm
và hình trụ bán kính đáy r = 8 cm đặt khít vào trong hình
cầu đó. Tính thể tích phần hình cầu nằm ngoài hình trụ đã
cho. ( Trích đề thi vào 10 tỉnh Thừa Thiên Huế)
Bài 14:
Người ta gắn một hình nón bán kính đáy R = 8cm, độ dài đường
cao h = 20 cm vào một nửa hình cầu bán kính bằng bán kính
hình nón (theo hình bên dưới). Tính giá trị gần đúng thể tích của
hình tạo thành (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 15:
Một cốc ớc dạng hình trđường kính đáy bằng 6 cm, chiều
cao 12cmchứa một lượng nước cao 10cm. Người ta thả từ từ 3 viên bi làm bằng thép đặc
(không thấm nước)đường kính bằng 2cm vào cốc nước. Hỏi mực nước trong cốc lúc này
cao bao nhiêu?
- Hết –
r
R
M
N
B
D
O
C
A
8 cm
20 cm
A
O
B
S
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 123
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI TUẦN 31 + 32
Bài 1
Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 20 cm và chiều cao là 5
cm bằng:
2
20.5 100cm
.
Bài 2
Bán kính của hình trụ là R = 4: 2 = 2cm,
chiều cao của hình trụ là h = 4.2 = 8cm
Do đó thể tích hình trụ
2 2 3
V R h .2 .8 32 . (cm )
Bài 3:
Diện tích xung quanh hình trụ:
2
xq
S 2 Rh 2 .5.12 120 (cm )
Diện tích toàn phần của hình trụ:
2 2
tp xq d
S S 2S 120 2 .5 170 (cm )
Bài 4:
400
. . 16
. .25
xq
xq
S
S r l r cm
l
2 2
400 16 . 656
tp xq d
S S S cm
Trong
SOA vuông tại O có:
2 2 2 2 2
25 16 369
3 41 3 41
SO SA OA
SO h cm
2 2 3
1 1
.16 .3 41 256 41
3 3
V r h cm
Bài 5: Bán kính của hình trụ đó là:
Ta có
xq
4
S 2 Rh 40 2 R.5 R
Thể tích của hình trụ đó là:
2
2 3
4 80
V R h .5 (m )
Bài 6: Quay ABC vuông tại A một vòng xung quanh cạnh AB cố định thì được một hình
nón có bán kính đáy nón là AC, chiều cao hình nón là AB.
h
O
A
B
S
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 124
Thể tích của hình nón là V=
2 2
1 1
. 3 .4 12
3 3
AC AB
(cm
3
)
Bài 7:
Quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AD cố định ta được một hình trụ có bán
kính đáy là AB, đường cao hình trụ là AD
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S = 2πAB.AD +2πAB
2
= 2π( 2.3 + 2
2
) = 20π ( cm
2
)
Bài 8: Diện tích xung quanh của hình trụ là:
xq
125
S 2 rh 562,5 2 r.9 r
4
Chu vi của hình tròn đáy của hình trụ là:
125
2 r 2 . 62,5 (cm)
4
Bài 9:
Bán kính đường tròn đáy của hình nón là:
xq
S
r r 4 cm
l
Diện tích toàn phần của hình nón là:
2
tp
S 100 .16 116 (cm )
Bài 10:
Thể tích của hình trụ là:
2 3
V r h 150 (cm )
Thể tích của hình cầu là:
3
2
.150 100 (cm )
3
Bán kính của hình cầu là:
3
r 75 cm
Bài 11: Tính bán kính đáy của hình trụ:
S = R
2
=> R
2
=
S
=
4
= 4 => R = 2 (cm)
* Tính chiều cao h của hình trụ
S
xq
= 2Rh = 22h = 4h => h =
S
xq
4
=
20
4
= 5 (cm)
* Thể tích hình trụ là :
V = S
đ
.h = 4.5 = 20 62,8cm
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 125
Bài 12:
Chiều cao của hình nón là:
2
1
h 100
3
r
h 16 cm
Bài 13:
Từ O ta vẽ OI vuông góc với dây CD tại I
I là trung điểm của dây CD (tính chất đường kính vuông góc với dây)
OI // MC // ND (quan hệ vuông góc, song song) . Do đó OIđường trung bình của hình
chữ nhật MNDC
O là trung điểm của MN
Khi cho nửa hình tròn đường kính AB hình chữ nhật MNDC quay một vòng quanh
đường kính AB ta được một hình trụ đặt khít trong hình cầu.
Bán kính của hình cầu là:
cmOC
AB
R 10
2
Hình trụ có bán kính đáy: r = MC = 8cm và chiều cao h = 2OM
Xét tam giác vuông OMC, vuông tại M, áp dụng định
pitago, ta có:
2 2 2 2 2
10 8 100 64 36 6 OM OC MC OM cm
2 2.6 12 h OM cm
Thể tích hình cầu là:
3 3 3
1
4 4 4000
. .10
3 3 3
V R cm
Thể tích hình trụ đặt khít trong hình cầu là:
2 2 3
2
. . .8 .12 768 V r h cm
Vậy thể tích phần hình cầu ở ngoài hình trụ đặt vừa khít
là:
3
1 2
4000 1696
768 1776,047
3 3
V V V cm
Bài 14:
Thể tích của một nửa hình cầu là:
3 3 3
1
1 4 2 1024
. .8
2 3 3 3
V R cm
Thể tích của hình nón là:
2 2 3
2
1 1 1 1280
. . .8 .20
3 3 3 3
V Sh R h cm
Thể tích của hình tạo thành là:
3
1 2
1024 1280
768 2413
3 3
V V V cm
r
R
I
M
N
I
1
B
D
O
C
A
8 cm
20 cm
A
O
B
S
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 126
Bài 15:
Bán kính của viên bi là:
cm
d
R 1
2
2
2
Thể tích của một viên bi là:
333
1
3
4
1.
3
4
3
4
cmRV
Do ba viên bi có cùng đường kính nên tổng thể tích của 3 viên bi là:
3
1
4
3
4
.3.3 cmVV
Diện tích của đáy cốc nước (hình tròn r = 3cm):
222
93.. cmrS
Chiều cao của phần cốc mà không chứa nước:
cmh 21012
Thể tích phần cốc không chứa nước (cốc hình trụ, diện tích phần đáy cũng là diện tích phần
mặt phân cách giữa phần có nước và phần không có nước)
3
182.9.' cmhSV
Do: V’ > V nên khi thả 3 viên bi vào li nước thì nước không bị tràn ra ngoài.
Gọi x là chiều cao mực nước dâng lên sau khi thả 3 viên bi vào cốc, thtích của 3 viên bi
cũng là thể tích phần nước dâng lên nên ta có phương trình:
cmxxxSV
9
4
4.9.
Vậy: Chiều cao của mực nước trong ống sau khi thả 3 viên bi là:
cm
9
94
9
4
10
HẾT
| 1/126

Preview text:


Phiếu bài tập tuần Toán 9 Contents
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 01 ............................................................................................ 2
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 02 ............................................................................................ 5
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 03 ............................................................................................ 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04 .......................................................................................... 11
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04 .......................................................................................... 15
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 05 .......................................................................................... 18
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 06 .......................................................................................... 20
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 07 .......................................................................................... 23
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 09 .......................................................................................... 31
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10 .......................................................................................... 35
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 11 .......................................................................................... 39
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 12 .......................................................................................... 42
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 13 .......................................................................................... 46
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14 .......................................................................................... 49
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 15 + 16 ................................................................................... 55
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 17 .......................................................................................... 59
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 01 ................................................................................. 63
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 02 ................................................................................. 67
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 + 20 ................................................................................... 70
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 .......................................................................................... 80
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 22 .......................................................................................... 84
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 23 .......................................................................................... 88
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 24 .......................................................................................... 91
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 25 .......................................................................................... 94
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 26 .......................................................................................... 98
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 27 ........................................................................................ 101
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 28 ........................................................................................ 104
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 29 ........................................................................................ 107
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 30 ........................................................................................ 111
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 31 ........................................................................................ 116
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 32 + 33 ................................................................................. 121
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 1
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 01
Đại số 9 § 1; §2: Căn bậc hai. Căn bậc hai và hằng đẳng thức 2 A A
Hình học 9: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Số 121 144 169 225 256 324 361 400 0,01 CBH CBHSH x 4 -5 13 0,1 - 0,1 2 x 0,09 1 x 0 4 2 x Bài 2: Tính: a) 0,09 b) 1  6 c) 0,25. 0,16 d) ( 4  ).( 2  5) 4 6 16 e) f) g) 0 36 ,  0,49 25 5 0,04
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: x 4  2x  3  x 5 2 1  x 3 x  3  5 1 2 x2  2x  1 2 x  2x 1 x2  6  1  x 2 x 1 1 2  x  2 x  8x  15 x  2  x 1 2 4x  12x  9 x  5 5  x x  2
Bài 4: Rút gọn biểu thức: 2 (4  3 2) 2 (2  5) 2 (4  2 ) 6  2 5 7  4 3 12  6 3 2  11 6 2 17 12 2 6  2 4  2 3 6  2 5  5
Bài 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 Số 121 144 169 225 256 324 361 400 0,01 CBH 11; -11 12 ;-12 13 ;-13 15; -15 14; -14 18; -18 19; -19 20; -20 0,1;-0,1 CBHSH 11 12 13 15 14 18 19 20 0,1 x 4 0, 3 5  0 1 13 1  6 0,1 0  ,1 2 x 6 0, 09 25 0 1 169 256 0, 01 0, 01 x 2 0,3 5 0 1 13 4 0,1 0,1 2 x 4 0, 3 5 0 1 13 16 0,1 0,1 Bài 2:
a) 0,09  0,3 b) không có c) 0,25. 0,16  0,5.0,4  0,2 d) ( 4  ).( 2  5) 10 4 2 6 16 6.4 e)  f)   24
g) 0,36  0, 49  0, 6  0, 7  0  ,1 25 5 5 0, 04 5.0, 2
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:  4   0 3 xx  3
2x  3  0  x
5x  0  x  0  0  x  0 2
1 x  0  x R 2 3 x  3  0   x  3  1 5   0  2  0, x   1 x   0  x  2 1  0 x   x  2 1  0 2 x  6 2  xx  0  1  x  0    x R x   2 x  0  x  1    x  1  x  1   0  2  x  x  2   0 x  2  0   5  x
x  5.(x  3)  0 x  2  0 x  2 5  x  0  x  1   2 3 2x 3  0  x   x  3     2    x  2  x  5  0 x  5   2  x  5  x  5     x  5 x  2    2  x  5 x  1  x  2 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 3
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 4: 4  3 2  3 2  4 2  5  2  5 2 (4  2 )  4  2   2 5 1  5  1     2 7 4 3 3 2  3  2   2 3 3  3  3  2 2  2 2 2 3  2 2  3 2  3 2  2 6  2 4  2 3  6  2 1 3  2.1 5  5  6  2  3   1  4  2 3 2  3 2  2 2   3    3   1  3 1 2 Bài 5:
Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông A tại H ta có :
*) AB2 = AH2 + BH2 = 162+ 252 = 881 (cm)
AB  881  29, 68 (cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có +) 2
AH BH.CH B C H 2
 16  25.CH CH  10, 24 (cm)
Do đó BCBH HC  25  10, 24  35, 24 (cm) +) 2
AC CH .BC  10, 24.35, 24  360,8576  AC  19 (cm)
b) Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông tại H ta có : *) 2 2 2
AB AH BH 2 2 2 2
 12  AH  6  AH  108  AH  6 3 (cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có +) 2
AH BH .CH  108  6.CH CH 18 (cm)
Do đó BCBH HC = 6 + 18 = 24(cm) +) 2
AC CH.BC =18.24 = 432 AC  12 3 (cm) - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 4
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 02 Đại số 9
§ 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Hình học 9: § 1: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”
Bài 1: a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính: 0,25.0, 36 4. 2 2 ( 5  ) 1, 44.100 4 2 3 5 1 1 1 2,25.400. 0, 36.100.81 2 2 0, 001.360.3 .( 3  ) . .3.27 4 5 20
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính: 2. 32 5. 45 11. 44 2 2(4 8  32) Bài 2: Rút gọn A = 2
27.48(1 a) với a  1 1 B = 4 2
a (a b) với a b a b
C = 5a . 45a  3a với a  0 D = 2 2
(3 a)  0,2. 180a với a tùy ý
Bài 3: So sánh hai số sau (không dùng máy tính) 9 và 6  2 2 2 + 3 và 3 16 và 9  4 5 11  3 và 2
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức 2 1
A  9x  12x  4  1  3x tại x 2
B  2x  6x 2  9 x  3 tại 3 2
Bài 5: Cho ABC vuông ở A , AB  30cm, AC  40cm , đường cao AH , trung tuyến AM .
a) Tính BH, HM, MC . b) Tính AH .
Bài 6: Cho ABC vuông ở A , đường cao AH . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC . Biết HM  15cm ,HN  20cm . Tính HB, HC, AH. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 5
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1
a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích 0, 5.0, 6  0, 3 2 2 .5  20 1,2.10  12 2 3 .5  45 1 1 9 1,5.20.  15 0, 6.10.9  54 0, 6.3.3  5, 4 .9  2 10 10
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai 64  8 5.5.9  15 11.11.4  22
8 16  2 64  8.4  2.8  16 Bài 2: Với a  1 Với a b 2
A  9.3.3.16(1  a )  3.3.4. 1  a  36(a  1) 1 1 2 2 2 B
.a . a b  .a .(a b)  a a b a b Với a  0 Với a tùy ý
C  5.5.9.a.a  3a  15 a  3a  15a  3a  12a 2 2 2
D  (3  a)  36a  9  a  6a  6 a  2
9  a  12a khi a  0    2 9  a khi a<0  Bài 3:
Ta có 9  6  3  6  9 ; 6  2 2  6  8 Ta có: 2
( 2  3)  5  2 6; 9  5  4  5  2.2 Vậy 9  6  2 2 Do 6  2 nên 2  3  3 Ta có : 2 2 2
16  4  (2  2) ; 9  4 5  (2  5) Ta có : Vậy 16  9  4 5
11  3  12  3  2 3  3  3  4  2   Vậy 11 3 2 Bài 4: 2 2
a) A  9x  12x  4  1  3x  (3x  2)  1  3x |  3x  2 | 1   3x 1 Thay x 
vào biểu thức A ta được: 3 1 1 A |
 3.  2 | 1  3.  1  1  1  1 3 3 1 Vậy A  1 tại x  3 b) 2 2
B  2x  6x 2  9  (x 2  3) |  x 2  3 |
Thay x  3 2 vào biểu thức B ta được B |
 3 2. 2  3 | 3 . Vậy B  3 tại x  3 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 6
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5: a)
Xét tam giác ABC vuông tại A 2 2  BC
AC AB  50 cm
Tam giác ABC vuông tại A AH là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 AB 30 2
AB BC.BH BH    18 cm. BC 50 2 2  AH
AB BH  24 cm 1
AM là trung tuyến của tam giác ABC nên AM BC  25 cm 2 2 2  HM
AM AH  7 cm. 1 MC
BC  25cm ( M là trung điểm của BC ). 2 b)
AH .BC AB.AC AH  24 cm Bài 6:
Xét tam giác ABH vuông tại H HM là 1 A
trung tuyến nên HM AB 2
AB  2HM  30 cm. M N
Xét tam giác AHC vuông tại H HN là trung 1 tuyến nên HN AC 2 B H C
AC  2HN  40 cm.
Xét tam giác ABC vuông tại A AH là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 1 1 1 1        AH  24 cm 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 AH 30 40 576 2 2  HB
AB AH  18 cm 2 2  HC
AC AH  32 cm A . B AC
PP khác: Tính BC
 50 cm ( hoặc tính theo Pytago tam giác vuông ABC) AH 2 AB 2
AB BH.BC BH
 18 cm ; HC BC BH  50  18  32 cm . BC
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 7
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 03 Đại số 9 - §4:
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Hình học 9- Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Thực hiện phép tính 121 17 48 192 5 6 1 144 64 75 12 3 5 2 .3 0, 99 0, 01 72 3, 6.16,9 12, 5 0,81 0, 0004 2 0, 5 4 2 2
a  2 ab b x  3 x  3 x y x 25x 2 : 2 y . 5xy 2 4 6 a b 3 x  3 4 y x y y
với a b  0 ) (với x  3 ) với y  0; với với
x  0; y  0
x  0; y  0
Bài 2: Thực hiện phép tính 3 1 3 1
A  (3 18  2 50  4 72) : 8 2 B  ( 4  20  5 500  3 45) : 5 C  (  ) : 48 3 1 3 1
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử (luyện bài cũ) a) 2 x – 7 b) 4 x  3 c) 2 2
x – 2 13x  13 d) 2 x –16 e) x  81 f) 2
x  2 5x  5
Bài 4: Giải phương trình 16 x  8 4 x  5 2 x  1  5
x  10  2 2
4(x  2x 1)  6  0 2 x  50  0 2
4x x  5 (ĐK: x  5  0 và bình phương 2 vế)
Bài 5: Cho hình thang ABCD,   o
A  D  90 , hai đường chéo vuông góc với nhau tại O.
Cho biết AD = 12cm; CD = 16cm. Tính các độ dài OA, OB, OC, OD.
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD, AB // CD, AD  AC. Biết AB = 7cm, CD = 25cm. Tính diện tích hình thang. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 8
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 11 81 9 16 4 16  4 5   1  6  1 5 12 64 8 25 5  .  .2 3   3 2  3  2 5 2 2   2  2 3 2 99 11 1 36  6 36.169 12, 5 12, 5   25  5  81 3 0, 04 100 0, 5 0, 5 2  6.13  6.13 125       25  5  10  10 5 39  5 2 2 a b x  3 3 y .x 2 y x 2 25x . 2   y.x . 5xy y 4 x y 6 y a b x  3 x  3 y  2 3. x  3 với 0; . y x 1 25xy x 25  xa b   3    2 . x y y 3 2 y y
với a b  0 x  3 (với x  3 )
với x  0; y  0
với x  0; y  0 Bài 2:
A  (3 18  2 50  4 72) : 8 2 B  ( 4  20  5 500  3 45) : 5   2   2 3 1 3 1 3 18 2 50 4 72 C  : 4 3  4  4  5 100  3 9     3  1 3  1 8 2 8 2 8 2  8   50  9  33 9 10 24 5
3  2 3 1 3  2 3 1      : 4 3 8 8 8 8 2 2 3 1   4 3 2 Bài 3: a) 2
x – 7 = (x  7).(x  7)
d) x2 –16 =  x  4. x  4 b) 4 x  3 = 2 2
(x  3).(x  3)
e) x 81   x 9 x 9 c) 2 2
x – 2 13x  13 = 2 ( x  13) f) 2
x  2 5x  5 = 2 (x  5) Bài 4:
16 x  8  16 x  64  x  4 5 4x
5  4x  5  x 4 2 x  1 
5  2 x  1  5  x  3
x  10  2  x  
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 9
Phiếu bài tập tuần Toán 9 2 2
4(x  2x 1)  6  0  4(x  2x 1)  6 2 x  50  0  2 x  50  x  5  x 1  3 x 1  3 x  4     x 1  3  x  2     5 x    5 2 4x x  5    4 x  2 4x x  5        4 x  1 x  5  0      x  1   x  5   Bài 5:
ADC vuông tại D, theo định lí Py-ta-go ta có:
AC2 = AD2 + DC2 = 122 + 162 = 400. Suy ra AC = 20 (cm).
ADC vuông tại D, DO là đường cao nên
AD.DC = AC.DO (hệ thức 3). AD.DC 12.16 Suy ra OD    9, 6 (cm). AC 20 2 2 AD 12
Ta lại có AD2 = AC.AO (hệ thức 1) nên OA    7, 2 (cm). AC 20
Do đó OC = 20 – 7,2 = 12,8 (cm).
Xét ABD vuông tại A, AO là đường cao nên AO2 = OB.OD (hệ thức 2). 2 2 AO 7, 2  OB    5, 4 (cm). OD 9, 6 Bài 6:
Vẽ AH  CD, BK  CD.
Tứ giác ABKH là hình chữ nhật, suy ra HK = AB = 7cm.
ADH = BCK (cạnh huyền, góc nhọn).
Suy ra DH = CK = (CD – HK) : 2 = (25 – 7) : 2 = 9 (cm).
Từ đó tính được HC = CD – DH = 25 – 9 = 16 (cm).
Xét ADC vuông tại A, đường cao AH ta có: AH2 = HD.HC (hệ thức 2).
Do đó AH2 = 9.16 = 144  AH = 12 (cm).
Diện tích hình thang ABCD là: (AB  CD)AH (7  25).12 S    192 (cm2). 2 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 10
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04
Đại số 9 § 6, 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Hình học 9: Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
A  (2 3  5 27  4 12) : 3 B  3  12  27
C  27  2 12  75
D  2 3  3 27  300
M  (3 50  5 18  3 8). 2
N  2 32  5 27  4 8  3 75 Bài 2: So sánh 1 và 2 2 và 2  1 2 và 3 7 và 5 2 7 và 47 1 và 3  1 2 31 và 10 5 và  29 Bài 3: Rút gọn 2
A  1 4a  4a  2a với a  0, 5 C  x  2 x  1 
x  2 x  1 với x  0 B
x  2  2 x  3 với x  3 D
x  2 x 1 
x  2 x 1 với x  1
Bài 4: Cho hình thang ABCD,   o
A  D  90 . Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết OB = 5,4cm; OD = 15cm.
a) Tính diện tích hình thang;
b) Qua O vẽ một đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Tính độ dài MN.
Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC. Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trên các đoạn
thẳng HA, HB, HC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho    o
BMC  CNA  APB  90 . Chứng
minh rằng các tam giác ANP, BMP và CMN là những tam giác cân. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 11
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
A  (2 3  5 27  4 12) : 3 2 2
B  3  2 .3  3 .3
 (2 3  5.3 3  4.2 3) : 3  3  2 3  3 3  2 3  5  3 : 3  5 
C  27  2 12  75
B  2 3  3 27  300  3 3  4 3  5 3  6  3 2 2  2 3  3 3 .3  10 .3  2 3  3.3. 3 10 3  3
M  (3 50  5 18  3 8). 2
N  2 32  5 27  4 8  3 75  (15 2 15 2  6 2). 2 2 2 2 2
 2 4 .2  5. 3 .3  4. 2 .2  3. 5 .3  6 2. 2  12
 8 2 15 3  8 2 15 3 = 0 Bài 2: HD 1  2 1  1  2  1 4  3 49  50 49  47 4  3 124  100 25  29 4 1  3 1  25   29 Bài 3: Rút gọn 2
A  1 4a  4a  2a  2a 1  2a C
x  2 x 1  x  2 x 1 1 2 2 a
A  2a 1 2a  1    x   1   x   1 2  x 1  x 1
x  1  C x 1 x 1  2 x
0  x  1  C   x 1  x 1  2 B
x  2  2 x  3 D
x  2 x 1  x  2 x 1 2 2   x 3  2 1   x 1   1   x 1   1 x  3 1  x 1  1  x 1 1
x  2  D x 1 1 
x 1 1  2. x 1
x  3  B x  3 1
1  x  2  D x 1 1  x 1 1  2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 12
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 4 * Tìm cách giải
Đã biết đường chéo BD nên cần tìm đường chéo AC
là có thể tính được diện tích hình thang.
Muốn vậy phải tính OA và OC.
* Trình bày lời giải
a)  Xét ABD vuông tại A có AO  BD nên OA2 = OB.OD (hệ thức 2).
Do đó OA2 = 5,4.15 = 81  OA = 9 (cm).
 Xét ACD vuông tại D có OD  AC nên OD2 = OA.OC (hệ thức 2). 2 2 OD 15  OC    25 (cm). OA 9
Do đó AC = 25 + 9 = 34 (cm); BD = 5,4 + 15 = 20,4 (cm). AC.BD 34.20, 4
Diện tích hình thang ABCD là: S    346,8 (cm2). 2 2 OM AO
b) Xét ADC có OM // CD nên 
(hệ quả của định lí Ta-lét). (1) CD AC ON BN Xét BDC có ON // CD nên 
(hệ quả của định lí Ta-lét). (2) CD BC AO BN Xét ABC có ON // AB nên  (định lí Ta-lét). (3) AC BC OM ON Từ (1), (2), (3) suy ra  . CD CD Do đó OM = ON. 1 1 1
Xét AOD vuông tại O, OM  AD nên   (hệ thức 4). 2 2 2 OM OA OD 1 1 1 Do đó    OM  7, 7 (cm). 2 2 2 OM 9 15
Suy ra MN  7,7.2 = 15,4 (cm).
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 13
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5: A E M F H P N B C D
a) Xét ANC vuông tại N, đường cao NE ta có: AN2 = AC.AE (hệ thức 1) (1)
Xét APB vuông tại P, đường cao PF ta có: AP2 = AB.AF (hệ thức 1) (2) AB AE
Mặt khác ABE  ACF (g.g). Suy ra  do đó AC.AE = AB.AF. (3) AC AF
Từ (1), (2), (3) ta được AN2 = AP2
hay AN = AP. Vậy ANP cân tại A.
Chứng minh tương tự ta được BMP và CMN cân. HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 14
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04
Đại số 9 § 5: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (T1)
Hình học 9: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
A  (2 3  5 27  4 12) : 3
C  (2 3  5 27  4 12) : 3
C  27  2 12  75
D  2 3  3 27  300
M  (3 50  5 18  3 8). 2
N  2 32  5 27  4 8  3 75 Bài 2: So sánh 1 và 2 2 và 2  1 2 và 3 7 và 5 2 7 và 47 1 và 3  1 2 31 và 10 5 và  29 Bài 3: Rút gọn 2
A  1 4a  4a  2a với a  0,5 C  x  2 x  1 
x  2 x  1 với x  0 B
x  2  2 x  3 với x  3 D
x  2 x 1 
x  2 x 1 với x  1
Bài 4: Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được B
khoảng cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách
như sau: Trước tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ ( điểm I)
sao cho ba điểm I, A, B thẳng hàng. Sau đó, bạn di chuyển A
theo hướng vuông góc với IA đến vị trí điểm K cách điểm I
khoảng 380m. Bạn dùng giác kế nhắm vị trí điểm A, điểm 150
B thì đo được góc 150 . Còn khi bạn nhắm vị trí điểm A, điểm 500
I thì đo được góc 500. Hỏi khoảng cách hai chiếc thuyền là I 380m K bao nhiêu? Bài 5:
Cầu Cần Thơ là cầu nối qua sông Hậu cũng là cầu dây văng lớn nhất Đông Nam Á. Cầu
được khởi công năm 2004 và nối liền thành phố Cần Thơ và tỉnh Vĩnh Long. Cầu có 4 làn
dành cho xe hơi và 2 làn dành cho xe gắn máy.
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 25000 thì chiều dài của cây cầu trên bản đồ là 11 cm. Biết độ
cao từ điểm cao nhất của mặt cầu và mặt sông là 37,5m. Em hãy tính góc tạo bởi mặt cây
cầu và mặt sông? (hình minh họa) - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 15
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
A  (2 3  5 27  4 12) : 3
C  (2 3  5 27  4 12) : 3
 (2 3  5.3 3  4.2 3) : 3
 (2 3  5.3 3  4.2 3) : 3  5  3 : 3  5   5  3 : 3  5 
C  27  2 12  75
B  2 3  3 27  300  3 3  4 3  5 3  6  3 2 2  2 3  3 3 .3  10 .3  2 3  3.3. 3 10 3  3
M  (3 50  5 18  3 8). 2
N  2 32  5 27  4 8  3 75  (15 2 15 2  6 2). 2 2 2 2 2
 2 4 .2  5. 3 .3  4. 2 .2  3. 5 .3  6 2. 2  12
 8 2 15 3  8 2 15 3 = 0 Bài 2: So sánh 1  2 1  1  2  1 4  3 49  50 49  47 4  3 124  100 25  29 4 1  3 1  25   29 Bài 3: Rút gọn 2
A  1 4a  4a  2a  2a 1  2a C
x  2 x 1  x  2 x  1 1 2 2 a
A  2a 1 2a  1   x   1   x   1 2  x 1  x 1
x  1  C x 1 x  1  2 x
0  x  1  C   x 1 x 1  2 B
x  2  2 x  3 D
x  2 x 1  x  2 x 1 2 2   x 3  2 1   x 1   1   x 1   1 x  3 1  x 1 1  x 1 1
x  2  D x 1  1 
x 1 1  2. x 1
x  3  B x  3 1
1  x  2  D x 1  1 x 1 1  2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 16
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 4: B
Do KA nằm giữa KI và KB nên:    0 0 0
BKI BKA AKI  15  50  65
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có: AI 0 A tan AKI
AI AK. tan AKI  . 380 tan 50 métAK 150
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có: BI 0 500 tan BKI
BI IK. tan BKI  . 380 tan 65 métIK I 380m K
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB:
AB BI AI  380. tan 650  380. tan 500  .
380 tan 650  tan 500   362 mét Bài 5:
Do vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 25000 nên khi chiều dài của cây cầu trên bản đồ là 11 cm thì
chiều dài thực tế của cây cầu Cần Thơ là: 11. 25000 = 275000 cm = 2750 m
Từ hình minh họa đề cho, ta có cây cầu được chia thành hai đoạn AB và AC bằng nhau. 2750
AB AC   1375 m 2
Xét tam giác vuông AHB, vuông tại H, ta có:  AH 37, 5  0 sin ABH  
 0, 027  ABH  1, 6 AB 1375 - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 17
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 05
Đại số 9 § 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp)
Hình học 9: § 4: Một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông.
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa) 7 1 5 11 32 200 18 128 1 1 x x y 2 x x 1 x x y 5
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu 2  3 31 5  3 3 11 7  4 5  3 47 5  3 1 1   2 2  7 2 7 2  5  3 3  2 2 3  3 7  2 7  2 1 5 1 5 1 1 1 Bài 3: Chứng minh:   ...   9 1 2 2  3 99  100
Bài 4: Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được khoảng B
cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách như sau: Trước
tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ ( điểm I) sao cho ba điểm I, A, B
thẳng hàng. Sau đó, bạn di chuyển theo hướng vuông góc với IA A
đến vị trí điểm K cách điểm I khoảng 380m. Bạn dùng giác kế
nhắm vị trí điểm A, điểm B thì đo được góc 150 . Còn khi bạn 150
nhắm vị trí điểm A, điểm I thì đo được góc 500. Hỏi khoảng cách 500
hai chiếc thuyền là bao nhiêu? I 380m K
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 18
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa) 7 1 7 14 1 1 1 2 5 5.9.2 10 11 11.64.2. 22    .      32 4 2 8 200 10 2 20 18 18 6 128 128 16 1 x 1 1 x x(1 x) x y
(x y)(x y) 2 x x   5  x 1 x 1 x x x y x y 5 5
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
2 2 11 3 3.( 7  4) 4  7 2 ( 5  3) 14  6 5 7  3 5       3 11 33 7  4 7 16 3 5  9 4 2 31 31 47 2 5  3 ( 5  3) 1 1 3  2 2 3  3    4  15    47 47 5  3 5  3 3  2 2 3  3 9  8 9  3 18 12 2 3  3 2112 2  3    6 6 6   2   2 2 2(1 5) 2(1 5)   2 7 2 7 2 7 2 7 2       1 5 1 5 1 5 1 5 7  2 7  2 7  2 7  2 1 5 1 5
7  2  2 14  (7  2  2 14) 4  14   1   2  5 5 Bài 3: 1 1 1   ...  1 2 2  3 99  100 2 1 3  2 100  99    ...  (1 2)( 2 1) ( 2  3)( 3  2) ( 99  100)( 100  99)
2 1 3  2  ...  100  99 1  10    9 (dpcm) 1 1 Bài 4: B
Do KA nằm giữa KI và KB nên:    0 0 0
BKI BKA AKI  15  50  65
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có:  AI  0 A tan AKI
AI AK. tan AKI  380.tan 50 mét AK 150
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có:  BI  0 tan BKI
BI IK.tan BKI  380.tan 65 mét 500   IK I 380m K
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB:
AB BI AI  3 . 80 tan 650  . 380 tan 500  .
380 tan 650  tan 500   362 mét
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 19
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 06
Đại số 9 § 8: Rút gọn biểu thức chứa căn.
Hình học 9: Luyện tập: Tỷ số lượng giác của một góc nhọn.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau; 2 A   28  54 B    2 2 3  3 1 1 2 2  6 C    7  6 3 1 3 1 2 D 1  6  2 5  6  2 5 1 8  10 E  
F  7  2 10  20  8 2 1 2  5 2
Bài 2: Rút gọn biểu thức: 1 4 2 x  5 A   7  4 3 B    với x ≥ 0, x ≠ 1 2  3 x 1 1 x x 1 AC sin B
Bài 3:: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng:  . AB sin C
Bài 4: Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
Bài 5: Giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường hợp sau. Biết
tanB  1,072; cosE  0,188. A E 16 D x 63 x B ( a ) C ( b ) F - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 20
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 2 A   28  54 B    2 2 3  3 7  6 2( 7  6)
 2  3  3  2 (do 2> 3)   7.4  9.6 ( 7  6)( 7  6) 2 7  2 6   2 7  3 6 7  6
 2 7  2 6  2 7  3 6  5 6 3 1 3 1 2(2  3) C  
D  6  2 5  6  2 5 ( 3 1)( 3 1) 2
 5  2 5 1  5  2 5 1 2 3
 2  3  3  2  3  2 2 2  ( 5 1)  ( 5 1) 3 1 | 
5 1|  | 5 1| 5 1 5 1  2 1 8  10 2 1 2( 4  5) 1 E    
F  7  2 10  20  8 2 1 2  5 2 1 2  5 2 1  2 1 2  1  2
 ( 5  2)  2 5  .2 2 2  | 5  2 | 2 5  2
 5  2  2 5  2(Do 5  2  0)  3 5 Bài 2: 1
Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có: A   7  4 3 2  3 4 2 x  5 B    1   4  4 3  3 x 1 1 x x 1 2  3 4( x 1) 2( x 1) x  5 1    2   (2  3)
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1) 2  3
4( x 1)  2( x 1)  ( x  5) 1    2  3
( x 1)( x 1) 2  3 x 1 1 2  3     2  3
( x 1)( x 1) x 1 (2  3)(2  3) 1 2  3 Vậy B =   2  3  4 x 1 1
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 21
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3: Xét A
BC vuông tại A AC AB sin B  ; sinC  BC BC sin B AC AB AC  :  sin C BC BC AB Bài 4: a) AB = 13cm, BH = 5cm
Xét ABH vuông tại H có 2 2 2
AB AH BH AH  12cm AH 12 sin B   AB 13 BH 5 5 cos B    sin C AB 13 13 b) BH = 3cm, CH = 4cm Xét A
BC vuông tại A có: BC BH HC  3  4  7cm 2
AB BH .BC  3.7  21  AB  21 cm 2
AC CH.BC  4.7  28  AC  2 7 cm AC 2 7 AB 21 sin B   ;sinC   BC 7 BC 7 Bài 5: A E 16 D x 63 x B ( a ) C ( b ) F AC AC 63 a) Xét A
BC vuông tại A có: tan B   AB    58, 769 AB tan B 1, 072 ED
b) Xét DEF vuông tại D có: Cos E=
ED EF.cosE  16.0,188  3, 008cm EF HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 22
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 07 Đại số 9: § 9: Căn bậc ba
Hình học 9: § 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Bài 1: Rút gọn a) 3 3 3 27  3 8   2 125 b) 3 3 3 16   54  128 Bài 2: Rút gọn 3 3 6 3 + 10 - 6 3 - 10 3 3 7 + 5 2 + 7 - 5 2 3 3 45 + 29 2 + 45 - 29 2 1 1 3 3 2 + 10 + 2 - 10 27 27
HD: Đưa biểu thức trong căn về dạng 3
3 (a b)  a b . Suy nghĩ tìm a và b nhé! 1 1
Bài 3: Trục căn thức a) b) 3 3 3 16 + 12 + 9 3 3 3 9 - 6 + 4 3 3
HD: Sử dụng hằng đẳng thức  3 A   3 B    3 3
A B  3 2 3 3 2 A
AB B Bài 4: Chứng minh rằng số x = 3 3 5 + 2 -
5 - 2 là nghiệm của phương trình: x3 + 3x – 4 = 0.
HD: Thêm và bớt để đưa biểu thức trong căn về lập phương của tổng hoặc hiệu như bài 2.
Bài 5 Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được khoảng B
cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách như sau: Trước
tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ ( điểm I) sao cho ba điểm I, A, B
thẳng hàng. Sau đó, bạn di chuyển theo hướng vuông góc với IA A
đến vị trí điểm K cách điểm I khoảng 380m. Bạn dùng giác kế
nhắm vị trí điểm A, điểm B thì đo được góc 150 . Còn khi bạn 150
nhắm vị trí điểm A, điểm I thì đo được góc 500. Hỏi khoảng cách 500
hai chiếc thuyền là bao nhiêu? I 380m K
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 23
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 3 3 3 a) 27  3 8   2 125 3 3 3 b) 16  54  128  3  3.( 2)   2.5 3 3 3 3  2  2  3 2  4 2  2  3  6 10  13 Bài 2: Rút gọn 3 3 6 3 + 10 - 6 3 - 10 3 3 7 + 5 2 + 7 - 5 2 3   3  3 3 3 3 + 1 - 3 - 1 3
 7 + 5 2 + -5 2  7
 3 1 3 1  2 =   3 3 2 1 -   3 3 2 1
 2 1 2 1  2 3 3 45 + 29 2 + 45 - 29 2 1 1 3 3 2 + 10 + 2 - 10 27 27
 3 2 3  3  23 3 3 10 1 10 1 3 3  2 + + 2 -  3  2  3  2  6 3 3 3 3 3 3  1   1  3 3  1 +  + 1 -   3   3      1 1  1 1  2 3 3
Bài 3: Trục căn thức 3 3 1 4  3 3 3 1 3  2   3 3 3 16 + 12 + 9 3 3 3 3 3 4  3  3 2 3 3 2 4 + 4.3 + 3  9 - 6 + 4  3 3 3  2  3 2 3 3 2 3 - 3.2 + 2  3 3 4  3 3 3 3 3 3  2 3  2 3 3   4  3    3 3 4 3   33 3 3  3   3  5 3 2 Bài 4: Ta có: 2  3 3 5 + 2 - 5 - 2  3 3 8 5 + 16  8 5 - 16 x   2 2  5  3 1   5  3 3 3 1 5 1 5 1 2     1 2 2 2
Thay x = 1 vào phương trình 3
x  3x – 4  0 ta có 3
1  3.1 – 4  0 đúng. Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình 3
x  3x – 4  0 hay x = 3 3 5 + 2 -
5 - 2 là nghiệm của phương trình 3
x  3x – 4  0 .
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 24
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5: B
Do KA nằm giữa KI và KB nên:    0 0 0
BKI BKA AKI  15  50  65
Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có:  AI  0 A tan AKI
AI AK. tan AKI  380.tan 50 mét AK 150
Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có:  BI  0 tan BKI
BI IK.tan BKI  380.tan 65 mét 500   IK I 380m K
Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB:
AB BI AI  . 380 tan 650  38 . 0 tan 500  380 
. tan 650  tan 500   362 mét - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 25
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 08
Đại số 9 : Ôn tập chương I.
Hình học 9: Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Bài 1: Tính 8,1.250 10.4,9 8. 50 128 16 18 4, 9.160 10.8,1 27. 75 147 25 12 1 2 98  3 18  32
5 2 2 5. 5  250 2 3 5 2. 3  36 3 3 3 81  27  3 3 2 1 3 3 3 3 48  2 27  243 1 9 2 1 6 2 54  16  5 2 6   4   3 3 3 3 1 2 2 2 1
Bài 2: Giải phương trình
3  2x  5 ; x  2 2  8 5
3  x  27  9x
48 16x  6
4 x - 2 9x + 16x = 5 4 4 4
4x  20  3 5  x
9x  45  6
9x  18  5 x  2  25x  50  6 3 5 x x 2 x  4
Bài 3: Cho biểu thức: A   
(với x  0; x  4 ) x  2 x  2 x  4
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 . d) Tìm x để A = 2
e) Tìm x nguyên để A nguyên.
Bài 4: Kèo của một mái nhà có dạng tam giác cân (hình vẽ). Biết đáy BC = 4,2 m; chiều cao AH = 1,7 m. Hãy tính:
a) Độ dốc của mái nhà.
b) Độ dài của các thanh đỡ HD, HE.
c) Chứng minh rằng A . D ABA . E AC
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 26
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5:
Một cái thang dài 5m dựa vào tường.
Tính xem thang chạm tường ở độ cao bao
nhiêu mét so với mặt đất biết góc tạo bởi
chân thang và mặt đất là 0 65 (góc an toàn-
tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng.)
(tham khảo hình vẽ). - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 27
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (A/B/C/D + 1/1/1/1 + 2/2/2/2) 8,1.250  81.25  45 10.4,9 49 7 8. 50  16.25  20 128 64.2 8     16 16 4 18 9.2 3 4, 9.160  49.16  28 10.8,1 81 9 27. 75  81.25  45 147 49.3 7     25 25 5 12 4.3 2 1 3 3 3 2 98  3 18  32 5 2  2 5. 5  250 2 3 5 2. 3  36 81  27  3 3 2 3 3 3 3  3  3 3  3  5 10 10  5 10  10  6  5 6  6  5  6
 14 2  9 2  2 2  7 2 1 3 3 3 3 48  2 27  243 1 9 2 1 6 2 54  16  5 2 6   4   3 3 3 3 1 2 2 2 1 3 3 3 3 2  2 2  5 2  12 3  6 3  3 3 2 3   1 6 3 9 3 4 2 6 2 2( 2 1) 3     6 2  15 3    3 3 3 1 2 2 2 1  2 3  3 3  3 1  2 2  3 2  2 2  2  4 3 1  2  2 Bài 2: 3  2
3  2x  5 ; đk: x
x  2  8  x  2  8 2
 3  2x  25  2x  22 x  2  8 x  10    
x  11 (t / m) x  2  8 x  6
Vậy pt có nghiệm là x = 11
Vậy pt có nghiệm x = 10 hoặc x  6  5
3  x  27  9x  48 16x  6
4 x - 2 9x + 16x = 5; đk: x  0 4
 4 x  6 x  4 x  5 Đk: x  3  2 x  5
3  x  3 3  x  5 3  x  6 5 25
 3 3  x  6  3  x  2  x   x  (t/m) 2 4
 3  x  4  x  1  (t/m) 25
Vậy pt có nghiệm x
Vậy pt có nghiệm x  1  4 4 4
4x  20  3 5  x  9x  45  6
9x  18  5 x  2  25x  50  6 3 5 đk: x  5  Đk: x  2 
 2 x  5 - 3 x  5 + 4 x  5 = 6
 3 x  2  5 x  2  4 x  2  6
 3 5  x  6  2 x  2  6  x  2  3  x  5 = 2
x  2  9  x  7 (t/m)
 x+ 5 = 4  x  1  ( TMĐK)
Vậy pt có nghiệm x  7
Vậy pt có nghiệm là x  1 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 28
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3: x x 2 x  4
Cho biểu thức: A    x  2 x  2 x  4
a) ĐKXĐ: x  0; x  4
b) Rút gọn A: Với x  0; x  4 ta có: 2
x  6  4 2  (2  2)
x x  2  x. x  2  2 x  4 Thay 2
x  (2  2) vào biểu thức A ta A
x  2 x  2 được: 2  2 
x  2 x x  2 x  2 x  4 A    2  2  2  2 22  2
x  2 x  2 2  2    2  x    x  2 2 4    2
x 2 x  2  x 2 x  2 2  x  2
c) Tìm x để A = 2. Với x  0; x  4
d) Tìm x nguyên để A nguyên. 2 2 A  2   2 A nguyên 
  hay x  2 U (2) x  2 x  2  x  2  1 U (2)   2  ; 1  ;1;  2 
x  1  x  1 (t/m) Lập bảng
Vậy x 1 thì A = 2 x  2 -2 -1 1 2 x 0 1 3 4 x 0 1 9 16
Kết hợp với điều kiện x  0; x  4
Ta nhận x = 0; x = 1; x = 9; x = 16.
Vậy x 0;1;9;1  6 thì A nguyên Bài 4:
a) AH là đường cao ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC nên: A
AH đồng thời là đường trung tuyến (,đường phân giác) D E
hay HB = HC = 4,2 : 2 = 2,1 (m)
Xét tam giác ABH vuông tại H  AH 1, 7 có tan  = =  0,8095    400. B H C BH 2,1
b) Xét tam giác DBH vuông tại D có HD = HB. Sin B  2,1. 0,643  1,3 (m)
Dễ dàng chứng minh ADH  AEH ( tam giác vuông, cạnh huyền, góc nhọn)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 29
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Suy ra HD HE  1,3 (m). B
c) Tam giác ABH vuông tại H có 2
AH AD.AB
Tam giác AHC vuông tại H có 2
AH AE.AC Vậy 2 A .
D AB AE.AC AH Bài 5: 5m Tam giác ABC vuông tại A
Ta có: AB B . C sin C 0
 5.sin 65  4,53m 65°
Vậy thang chạm tường ở độ cao 4,53 mét so với mặt đất. C A
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 30
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 09
Đại số 9 § 1: Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
Hình học 9: § 5: Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. 2
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. 5
a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng: x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2 2 y x  3 5
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ? Bài 2: Chứng minh
a) Hàm số y  2x  5 đồng biến trên  . 1
b) Hàm số y   x  2 nghịch biến trên  3
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y  x y  2x 1 trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Trong hai
hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? Vì sao? Bài 4:
Một tòa nhà có chiều cao h (m). Khi tia nắng tạo
với mặt đất một góc 550 thì bóng của tòa nhà
trên mặt đất dài 15 m. Tính chiều cao h của tòa nhà. Bài 5:
Một người quan sát ở ngọn hải đăng
cao 149 m so với mặt nước biển thì
thấy một du thuyền ở xa với góc
nghiêng xuống là 270. Hỏi thuyền
cách xa chân hải đăng bao nhiêu m? - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 31
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 a) x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2 2 y x  3 11 12 13 14 16 17 18 19 5 3 5 5 5 5 5 5 5 5
b) Hàm số đồng biến. Vì x x f x f x 1 2  1  2  Bài 2:
a) Đặt y f x  2x5
TXĐ: 2x5 xác định với mọi x  
Với mọi x , x   x x . Xét 1 2 bất kì và 1 2
f x f x  2x 5  2x 5  2x 52x 5  2 x x  0 1   2  1   2  1 2  1 2 
(do x x x x  0 ) 1 2 1 2
f x f x 1   2
Vậy hàm số y f x  2x 5 đồng biến. (đpcm) 1
y   x  2 3
b) Đặt y g x 1
  x  2 3 1
TXĐ:  x  2 xác định với mọi x   3
Với mọi x , x   x x . Xét 1 2 bất kì và 1 2     g  1 1 1 1 1
x g x    x  5 
x  5   x 5  x 5   x x  0 1   2 1 2 1 2  1 2   3   3  3 3 3 1
(do x x x x  0   x x  0 ) 1 2 1 2  1 2  3
gx g x 1   2
Vậy hàm số y g x 1
  x  2 nghịch biến. (đpcm) 3
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 32
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3:
Bảng giá trị y  x y  2x 1 x 0 1 x 0 1 y  x y  2x 1 0 -1 1 3
ĐTHS y = -x là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;0) và (1;-1)
ĐTHS y = 2x + 1 là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;1) và (1;3)
b) Ta đặt y f x  x; y  g x  2x 1
 Xét hàm số y f x  x
x x f x   f x nên hàm số y  x nghịch biến. 1 2 1  2 
 Xét hàm y g x  2x 1
x x g x   g x nên hàm số y  2x 1 đồng biến. 1 2 1  2  Bài 4: B
Gọi chiều cao toà nhà là BC. Góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là  0
BAC  55 . Bóng toà nhà dưới mặt
đất là AC  15 m . Hướng toà nhà vuông góc với
mặt đất nên tam giác ABC vuông tại C.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam 55°
giác vuông ABC vuông tại C ta có: A C
BC AC. tan BAC  15.tan 55  21,42 (m)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 33
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5: BC=149 m;  0 ACx  27 . AB=? m x
Ta có Cx / / AB   0
xCA CAB  27 (so le trong)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông ABC vuông tại B ta có: 
AB BC.cot CAB  149.cot 27  292, 42 (m) Cách 2:
Tam giác ABC vuông tại B ta có:  BC BC 149 tan BAC   AB     292, 42 (m) AB tan BAC tan 27
Vậy khoảng cách từ thuyền tới chân ngọn hải đăng là 292,42 m. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 34
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
Đại số 9. §2: Hàm số bậc nhất
Hình học 9: Ôn tập chương I.
Bài 1: Cho hàm số y = 3 2.x 1
a) Hàm số là đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ?
b) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; - 2; 3  2 ; 3  2 .
c) Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 0; 1; 8; 2  2
Bài 2: Cho hàm số y  6x b . Hãy xác định hệ số b nếu:
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  7
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm B  5  ;6 5   1
Bài 3: Cho hàm số y   2
m  2 x  3m –1 (m   2 ). Tìm m đề HS đồng biến, nghịch biến. Bài 4: Cho  0 A
BC; A  90 , Biết  0
C  60 , BC  10cm
a) Giải tam giác ABC (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)
b) Tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
Bài 5:
Tính chiều cao CH của tháp ở bên kia sông biết AB = 25cm; 0 0 ˆ ˆ C A H  32 ; H C B  43
và ba điểm A, B, H thẳng hàng. (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
). - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 35
Phiếu bài tập tuần Toán 9 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1
a) Hàm số y = f x = 3 2.x 1 đồng biến trên R. (Vì : a  3 2  0 )
b) Khi: +) x = 0  y = 3 2.0 1 = 1
+) x = - 2  y = 3 2. 2
  1 = 6  2 2 1 = 5   2 2
+) x = 3  2  y = 3 2.3 2 1 = 9  6 2  2 1 = 12 - 6 2
+) x = 3  2  y = 3 2.3 2 1 =  2 2 3 2 1 = 9 - 2 +1 = 8
c) Khi + y = 0  3 2.x 1 = 0  3  2.x  1  1 3  2 3  2 3  2  x       =  3  2 3   2 2 2 9  2 7 + y = 1  x  0 + y = 8     7 3
2 .x 1  8  x   3  2 3  2   + y = 2  2     1 2 1 2 2 3
2 .x 1  2  2  x   3  2 7 Bài 2:
a) Thay x = 6; y = 0 vào công thức hàm số ta tính được b = 36 => y  6x  36
b) thay x = 0; y =  7 vào công thức hàm số ta tính được b   7 => y  6x  7 c) thay x  5
 ; y  6 5 1vào công thức hàm số tính ra b = 6 5  31  y  6x  6 5  31 Bài 3: 2
a m  2  m  2m  2   m  2  0  m   2
a) Hàm số đồng biến khi     m  2 m  2  0  m  2   m  2  0  m   2 Hoặc     m   2 m  2  0  m  2  Vậy với m   2 hoÆc m >
2 thì hàm số đồng biến  m  2  0  m   2
b) Hàm số nghịch biến khi      2  m  2 m  2  0  m  2 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 36
Phiếu bài tập tuần Toán 9  m  2  0  m   2 Hoặc     m   m  2  0  m  2  Vậy với  2  x 
2 thì hàm số nghịch biến. Bài 4: a) Ta có:  0  0 0 0
B  90  C  90  60  30 A
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ABC ta có: 0
AC BC.sinB  10.sin 30  5 (cm) 30° C 0
AB BC.cosB  10.cos 30  8, 67 (cm) H B Vậy:   60o C ; AC  5 ; cm AB  8, 67cm
b) Kẻ AH BC H ta có: HB là hình chiếu của AB; HC là hình chiếu của AC trên cạnh huyền.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong A AHB ta có: 0 HB A .
B cosB  8, 67.cos 30  7, 51(cm)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong AHC ta có: 30° C H B 0
HC AC.cos C  5.cos 60  2,5 (cm) Vậy: HB  7,51 ; cm
HC  2, 5cm Bài 5: Ta có: ∆CAH vuông tại H  CH  tan CAH
(tỉ số lượng giác góc nhọn) AH CH CH CAH    (cm) (1) 0 tan CAH tan 32 Ta có: ∆CBH vuông tại H  CH  tan CBH
(tỉ số lượng giác góc nhọn) BH CH CHBH    (cm) (2) 0 tan CBH tan 43
Ta có: AB BH AH (vì B thuộc AH) 32° 43° CH CH  25   (do (1) và (2)) H A B 0 0 tan 43 tan 32
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 37
Phiếu bài tập tuần Toán 9 CH CH    25 tan 320 tan 430  1 1   CH.    25  tan 320 tan 430  25  CH   , 47 4m 1 1  tan 320 tan 430
Vậy chiều cao của tháp khoảng 47,4m. - Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 38
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 11
Đại số 9: §3: Đồ thị hàm số y = ax + b a  0
Hình học 9: § 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Bài 1: Cho hàm số y  3x – 5
a) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không ? A(1 ; - 2) B(0 ; - 5) C( 3 ;  5 ) D(1  2 ; 2  3 2 )
b) Tìm m để điểm K(m ; m + 5) thuộc đồ thị hàm số
Bài 2: (TS lớp 10 Hòa Bình 12 – 13)
a) Vẽ đồ thị hàm số y  3x  2 (1)
b) Gọi A , B là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung và trục hoành. Tính diện tích tam giác OAB .
Bài 3: (Tuyển sinh Hà Nam 12-13).Tìm m để các đường thẳng y  2x m y x – 2m  3 cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
HD: Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
Bài 4: Chứng minh rằng 4 đỉnh của một hình thang cân cùng nằm trên một đường tròn.
Hãy chỉ ra tâm của đường tròn đó
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của AB, BC, CD và DA. C/m: bốn điểm M, N, P và Q cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 6: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đối xứng, biển báo nào có trục đối
xứng? Em có biết ý nghĩa của từng biển báo? - Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 39
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Hàm số y  3x – 5 . HD:
a) Thay tọa độ của từng điểm vào CT hàm số y = 3x – 5, nếu tọa độ điểm nào thỏa mãn hàm số thì
điểm đó sẽ thuộc đồ thị hàm số, nếu tọa độ điểm nào không thỏa mãn hàm số thì điểm đó sẽ không
thuộc đồ thị hàm số

Các điểm thuộc đồ thị hàm số là điểm A; B; D. Điểm không thuộc đồ thị hàm số là điểm C.
b) Tìm m để điểm K(m ; m + 5) thuộc đồ thị hàm số
Do K thuộc đồ thị hàm số nên thay x = m, y = m + 5 vào công thức hàm số ta được
m  5  3m – 5  10  2m m  5 . Vậy m = 5 thì điểm K thuộc đồ thị hàm số y  3x – 5 . Điểm K(5;10)
Bài 2: TS lớp 10 Hòa Bình 12 – 13
a) Vẽ đồ thị hàm số y  3x  2 (1) Bảng giá trị 2  x 0 3 y  3x  2 2 0
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm  2  
A 0, 2 và B , 0    3  1 1 2  2 b) Ta có S  . OA OB  2.  . OAB 2 2 3 3
Bài 3: Gọi toạ độ giao điểm cần tìm là C(a;b) . Do C Oy x  0  a  0 . Vậy C(0;b) C
C thuộc đường thẳng y  2x m nên ta có bm (1)
C thuộc đường thẳng y x – 2m  3 nên ta có b  –2m  3 (2)
Thay (1) vào (2) ta có m  –2m  3  3m  3  m  1 (tìm ra A E B m = b = 1) G
Vậy với m = 1 thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một F D C
điểm trên trục tung, điểm đó là C(0;1)
Bài 4: ABCD là hình thang cân. O
Kẻ đường trung trực EF của AB CD .
Kẻ đường trung trực của D
A cắt EF tại O .
OA OB  D OOC  ; A ;
B C; D cùng thuộc đường tròn tâm O .
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 40
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5:
Xét tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của AB BC
MN là đường trung bình của tam giác ABC . AMN / / AC    1 (1) MN ACQ  2 MPQ / / AC O  Chứng minh tương tự  1 (2) PQ AC B D   2 N PMN PQ
Từ (1)(2) ta có:  . MN / / PQC
MNPQ là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).
Lại có AC BD (gt) (3) . Dễ dàng chứng minh được MQ / /BD (4) ( MQ là đường trung
bình của tam giác ABD). Lại có MN//AC (cmt) (5)
Từ (3), (4), (5) ta có  MQ MN ,
MNPQ là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật).
Gọi O là giao điểm của MP QN
Do MNPQ là hình chữ nhật nên OM OP OQ ON (tính chất hình chữ nhật).
M ; N ; P; Q cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính OM . (đpcm) Bài 6:
Biển 101 có 1 tâm đối xứng, vô số trục đối xứng
Biển 102: có 1tâm đối xứng, 02 trục đối xứng.
Các biển còn lại không có tâm đối xứng, cũng không có trục đối xứng. Biển 101: Đường cấm
Biển 103a: Cấm ô tô rẽ phải
Biển 102: Cấm đi ngược chiều
Biển 103c: Cấm ô tô rẽ trái Biển 103: Cấm ô tô Biển 104: Cấm xe mô tô - Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 41
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 12
Đại số 9: §4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Hình học 9: §2. Đường kính và dây của đường tròn.
Bài 1: TS Lớp 10 Hải Dương 2017-2018
Cho hai đường thẳng d  : y  x m  2 v à d : 2
y  (m  2)x  3. T ì m m để d  và
d  song song với nhau.
Bài 2: TS lớp 10 TPHCM 06 – 07
Viết phương trình đường thẳng d  song song với đường thẳng y  3x 1 và cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 4 . Vẽ đồ thị hàm số (d) vừa tìm được.
Bài 3: TS Lớp 10 Phú Thọ 2016-2017
Cho hàm số y  (2m 1)x m  4 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để (d) đi qua điểm ( A 1  ;2) .
b) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (Δ) có phương trình: y  5x  1.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
HD: ý c tham khảo cách giải bài 4.4 phần Bài tập bổ sung SBT Toán 9 Tập 1.
Bài 4: (Bài 20b/SBT) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M,
N sao cho AM = BN. Qua M và N kẻ các đường thẳng song song với nhau, chúng cắt nửa
đường tròn lần lượt tại C và D. Chứng minh: MC  CD và ND  CD.
Bài 5: Cho đường tròn (O) có đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D bán kính R, cung
này cắt đường tròn (O) ở B và C.
a) Tứ giác OBDC là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính các góc CBD, CBO, OBA.
c) Chứng minh: ABC đều. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 42
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Đường thẳng (d) có a  1
 ; b m  2 . Đường thẳng (d’) có 2
a  m  2; b  3
Hai đường thẳng song song khi a a ; b  b 2  1
  m  2 và m  2  3 2
 1  m m  1 m  1  
m  1 . Nhận giá trị m  1  . m  1   Vậy m  1
 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau Bài 2:
Đường thẳng d  song song với đường thẳng y  3x 1nên d  có dạng y  3x b b   
d  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên d  đi qua điểm A0, 4 hay
4  3.0  b b  4
Vậy phương trình đường thẳng d y  3x  4
* Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 4 Bảng giá trị: 4  x 0 3 y  3x  4 4 0
Đồ thị hàm số y  3x  4 là đường thẳng đi qua  4   điểm 0; 4 và ; 0    3 
Bài 3: a) Ta có (d) đi qua điểm ( A 1
 ;2)  2  (2m 1)( 1  )  m  4.
 2  m  3  m  1. 2m  1  5
b) Giải tương tự bài tập 1 ta có (d )//()  
m  2 . m  4  1 
c) Giả sử M (x ; y ) là điểm cố định của đường thẳng (d). 0 0
Khi đó ta có: y  (2m 1)x m  4 m
 (2x 1)m x y  4  0 m  0 0 0 0 0
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 43
Phiếu bài tập tuần Toán 9  1 x   2x  1  0 0  0  2    
x y  4  0  7 0 0  y  0   2  1 7 
Vậy khi m thay đổi đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định M  ;   .  2 2 
Bài 4: Cách 1: Kẻ OH  D C C
OH là đường kính vuông góc với dây H cung CD nên HC  D H D
Ta có OA OB=R AM BN (gt)
nên OM ON .
Lại có CM / /DN (gt) nên tứ giác A B CM D N là hình thang M O N Hình thang CM D N HC  D
H OM ON nên OH là đường trung bình của hình thang CM D
N . Do đó CM / /DN / /OH OH  D
C (theo cách kẻ) nên MC  CD và ND  CD.
Cách 2: do CM // DN theo giả thiết nên suy ra tứ giác MNDC là hình thang
Gọi H là trung điểm của CD. Ta có OA = OB,
AM = NB suy ra MO = NO lại có HC = HD nên
OH là đường trung bình của hình thang MNDC. Hay OH // MC// ND. (1)
Do H là trung điểm của CD, CD là dây cung
của đường tròn tâm O. Vậy OH CD (Đường
kính đi qua trung điểm của dây không đi qua
tâm thì vuông góc với dây ấy). (2) B
Từ (1) và (2) suy ra MC  CD và ND  CD. Bài 5: a) Xét tứ giác O D B C có: A D O OB  D
B DC CO R . Vậy tứ giác O D B C là hình thoi. b) Ta có O  D
B đều do OB  D B  D
O R nên  0 O D B  60 (1) Tứ giác O D
B C là hình thoi nên BC là phân giác của  OBD (2) C từ (1) và (2) suy ra   0 D CBCBO  30 Ta có:    0 0 0 ABO  D
AB OBD  90  60  30 c) Ta có:    0 0 0
ABC ABO OBC  30  30  60
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 44
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Tương tự  0
ACB  60 . Do đó ABC cân tại A, mà  0
ACB  60 suy ra ABC đều. (tam giác cân có 1 góc bằng 60 độ) - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 45
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 13
Đại số 9: §5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b a  0
Hình học 9: §3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Bài 1:
TS lớp 10 Ninh Thuận 13 – 14
Viết phương trình đường thẳng d  có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm M 2;  1 .
Bài 2: TS lớp 10 Kiên Giang 12 – 13 1 m
Cho đường thẳng d y
x  (1 m)(m  2) ( m là tham số) m m  2 1
a) Với giá trị nào của m thì d
vuông góc với đường thẳng d  : y x  3 ? m  4
b) Với giá trị nào của m thì d
là hàm số đồng biến ? m
Bài 3: TS lớp 10 Cần Thơ 11 – 12.
Xác định m để đường thẳng y   m 2 2 –
x  3m m tạo với trục hoành một góc a  60 .
Bài 4: Cho (O) có các dây cung AB và CD bằng nhau và không song song, các tia AB và CD
cắt nhau tại E nằm bên ngoài đường tròn. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của của AB và CD. Chứng minh: a) EH = EK b) EA = EC.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R = 3. 2 Biết SinB  . 3
a) Hai dây AB và AC, dây nào gần tâm O hơn?
b) Một đường thẳng qua O song song với AC cắt AB tại I. Tính IB và IO. - Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 46
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1
Do đường thẳng d  có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm M 2;1 , Gọi phương trình d  là a  7 a  7
y ax b ta có    . 1  7.2  b b  1  3  
Vậy y  7x 13 . Bài 2
Hướng dẫn giải
a) Để đường thẳng d
vuông góc với đường thẳng d  thì m  1 m 1
4m  8 1 m  0 .  1     m  3  m  2 4 m  2   1 m 1 m
b) Để hàm số y
x  1 mm  2 đồng biến thì  0  2   m  1. m  2 m  2 Bài 3:
Để đường thẳng y   m  2 2 –
x  3m m tạo với trục hoành một góc a  60 thì o o
2  m  tan 60  m  2  tan 60  2  3 . E
Bài 4: HD: Vì H, K lần lượt là trung điểm của AB B
và CD nên OH A ; B OK CD H a) OHE O
KE ( Hai cạnh góc vuông)  EH EK ( A D hai cạnh tương ứng) O K
b) Có HA = HB = KC = KD ( vì AB = CD)
EH HA EK KC EA EC C Bài 5:
a) Tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O) nên O là trung điểm của BC và
BC  2R  6. A 2
Ta có AC BC.SinB = 6.  4 . I 3 C
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC O B vuông tại A ta có 2 2 2
BC AB AC 2 2
AB BC AC  20
Ta có AC AC  4  16  AB  20 . Vậy dây AB gần tâm hơn dây AC.
b) Ta có OI // AC và AC AB nên OI AB hay I là trung điểm của AB (đường kính AB
vuông góc với dây cung)  IB IA   5 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 47
Phiếu bài tập tuần Toán 9 1
Tam giác ABC có IO là đường trung bình nên IO AC  2 2 HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 48
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14 Đại số 9 : Ôn tập chương II
Hình học 9: §4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Bài 1: Cho hàm số y  2mx m 1 có đồ thị là (d1)
1. Tìm m để:
a. Hàm số đồng biến ; hàm số nghịch biến ?
b. (d1) đi qua điểm A(1;2)?
c. (d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2  ?
d. (d1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1  ?
e. (d1) cắt đường thẳng y x 1 tại một điểm trên trục tung; trên trục hoành ?
f. (d1) cắt đường thẳng y  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 ? g. (d
1) cắt đường thẳng y x  5 tại điểm có tung độ bằng 3 ?
h. (d1) cắt đường thẳng 2x y 1 ? 1
i. (d1) song song với đường thẳng y   x 1 ? ? 3
j. (d1) trùng với đường thẳng 2
x y  5 ?
k. (d1) vuông góc với đường thẳng x y  2 ?
2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): y = 3x - 2 (d2): 2y - x = 1
3. Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng quy:
(d1) : y = 2x – 3 (d2): y = x – 1 (d3): y = (m - 1)x + 2
Bài 2: Cho hình thang ABCD (   0
A  D  90 ), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm. a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh rằng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Dựng đường tròn tâm I đi qua B, tiếp xúc với AC, có I thuộc cạnh BC
b) Cho AB = 24cm; AC = 32cm. Tính bán kính đường tròn (I)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 49
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 4: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng
a) Nếu đường thẳng a và đường tròn O; R cắt nhau
1) thì d R
b) Nếu đường thẳng a và đường tròn O; R tiếp xúc nhau
2) thì d R
c) Nếu đường thẳng a và đường tròn O; R không giao nhau
3) thì d R
4) thì d R - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 50
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 y  2 .
m x m – 1
a) Hàm số đồng biến khi m > 0 và nghịch biến khi m < 0
b. (d ) đi qua điểm A(1;2)  2  2 .
m 1 m – 1  3m  3  m = 1 1
c. (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên toạ độ giao điểm của (d ) và Oy là 1 1 M (0; 2)
M thuộc (d ) n ên t a c ó 2  m – 1  m  1 1
d. (d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
 nên toạ độ giao điểm của (d ) và Ox là 1 1 N (1; 0)
N thuộc (d ) n ên t a c ó 0  2 .(
m 1)  m – 1  1  m m  1 1
e. (d ) cắt đường thẳng y x 1 tại một điểm trên trục tung; trên trục hoành ? 1
(d ) cắt y x 1trên trục tung
(d ) cắt y x 1 trên trục hoành 1 1
y x  1 c ắ t t rụ c t u n g t ạ i A0;  1
y x  1 c ắ t t rụ c h o à n h t ạ i B  1  ; 0
(d ) c ắ t y x 1 t rê n t rụ c t u n g k h i:
(d ) c ắ t y x 1 t rên t rục h oà n h kh i: 1 1  1  1 2m  1 m  2m  1 m     2  m  2    2  m  1 1  m 1   0  2 .(
m 1)  m 1 m  2    m  1 
Vậy m =2 thì (d ) cắt y x 1trên trục tung Vậy m = 1 thì (d ) cắt y x 1 trên trục 1 1 hoành
f. (d ) cắt đường thẳng y  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 1
Gọi C(2; y ) là giao điểm của (d y x
y x  nên ta C 1) và đường thẳng 3 2 . Do C thuộc 3 2
y  3.2  2  4 vậy C(2; 4) C  3 2m  3 m
(d ) cắt đường thẳng y  3x  2     2  m  1 1 C  (d )  1 4  2 . m 2  m 1 
Vậy m = 1 thì (d ) cắt đường thẳng y  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 1 g. (d 3 
1) cắt đường thẳng y x  5 tại điểm có tung độ bằng ? Gọi D(x ; 3
 ) là giao điểm của (d y x
y x  nên ta D 1) và đường thẳng 5 . Do D thuộc 5 có 3
  x  5  x  2 vậy D(2; 3) D D
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 51
Phiếu bài tập tuần Toán 9  1 2m  1 m  2 
(d ) cắt đường thẳng y x  5     2  m  1 D  (d ) 5  1 3  2 .2 m m 1  2
Vậy m   thì (d ) cắt đường thẳng y x  5 tại điểm có tung độ bằng -3. 5 1
h. (d1) cắt đường thẳng 2x – y = 1. Ta có: 2xy  1  y  2x 1
(d ) c ắ t y  2x 1 kh i 2m  2  m  1 1 1
i. (d1) song song với đường thẳng y   x 1 . 3  1   1 2m  m  1  Song song   3   6  m  6 m 1 1    m  2  
j. (d1) trùng với đường thẳng 2x y  5 . Ta có 2x y  5  y  2x  5 2m  2  m  1  Trung nhau    
m  . Vậy không có giá trị nào của m thoả mãn m 1  5  m  4    điều kiện đề toán.
k. (d1) vuông góc với đường thẳng x y  2 . Ta có x y  2  y x  2 1  Vuông góc  2 . m 1  1   m  2
2. Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị x 1
2 y x  1  y  
; y  3x  2 . 2 2 1 Ta có 3 
nên đồ thị hàm số của hai hàm đã cho cắt nhau. 2
Giả sử E(x ; y ) là giao điểm cần tìm. Do E thuộc y  3x  2 nên ta có y  3x  2 E E E E
Do E thuộc 2 y x  1 nên ta có 2 y x  1 E E
Thay y  3x  2 vào 2 y x  1 ta có: E E E E
2(3x  2)  x  1  6x  4  x  1  5x  5  x  1 E E E E E E
Thay x  1 ta có y  3.1  2  1 E E
Vậy giao điểm của hai đường thẳng cần tìm có là E(1; 1)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 52
Phiếu bài tập tuần Toán 9
3. Giải tương tự bài 1 ý 2. Tìm được tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là H (2; 1)
Để (d1), (d2) và (d3) đồng quy thì đường thẳng (d3): y  (m  )
1 x  2m phải đi qua điểm H(2;1) 3
 1 = (m – 1).2 + 2m  4m = 3  m  4 3
Vậy với m  thì d1, d2 và d3 đồng quy. 4 Bài 2:
a) Hạ BK CD B A
Dễ dàng chứng minh được tứ giác ABKD là hình chữ nhật I Trong tam giác B
KC vuông tại K có: H 2 2 2
BC BK KC 2 2 2
BK  13  5  169  25  144 KBK  12cm C D
Vậy AD BK  12cm
b) Gọi I là trung điểm BC BC
Đường tròn tâm (I ) đường kính BC có bán kính R   6,5cm 2
Gọi H là trung điểm của AD, khi đó IH là đường trung bình của hình thang ABCD AB CD 4  9 Có d IH  
 6,5cm và IH // AB // CD 2 2
Mặt khác ABCD là hình thang vuông nên IH AD ( AB AD , IH// AB ) (1)
Do d R nên H thuộc đường tròn (I ) (2) .
Từ (1) và (2)  AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 3: a) Phân tích:
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 53
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Giả sử dựng được đường tròn tâm I thoả mãn điều kiện đề toán A
Ta có AC tiếp xúc với (I) nên ID AC AB AC Do đó AB // ID   
ABD BDI ( hai góc so le trong) D
Mà B, D thuộc (I) nên BI = ID hay BID cân tại I B   I C
ABD DBC hay BD là tia phân giác của góc ABC. Cách dựng
Dựng phân giác BD. Dựng đường vuông góc với AC tại D, cắt BC tại I. Đường tròn  I; ID
là đường tròn cần dựng
Chứng minh: Xét (I) có I BC
Theo cách dựng dễ dàng chỉ ra AB // ID   
ABD BDI (so le trong) mà   ABD DBC (do BD là phân giác)  
IBD IDB hay B thuộc (I, ID) mà D AC; ID AC nên AC tiếp xúc với (I, ID)
Biện luận: Bài toán có 1 nghiệm hình.
b) Cho AB = 24cm; AC = 32cm. Tính bán kính đường tròn (I)
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có: 2 2 2
BC AB AC 2 2
BC  24  32  40 (cm).
Đặt ID = x (cm), ta có ID = IB = x (cm)  IC BC BI  40  x (cm) ID CI x 40  x Do ID// AB nên ta có    AB CB 24 40 960
 40x  24(40  x)  40x  960  24x x
 15 (cm). Vậy bán kính cần tìm là 15 cm. 64 Bài 4: a nối với 2 b nối với 3 c nối với 4 - Hết -
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 54
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 15 + 16 Đại số 9 :
§6: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
§7: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
Bài 1: Giải hệ phương trình:
2x y  5
2x  5y  3  x y  1
x  7 y  2  6 a)  b)  c)  d)  x y  1  3x y  4  3x  2 y  3  5x  3y  16    2  y  3 3
x  2 y  11 3
 (x 1)  2(x  2 y)  4   x e)  f)  g)  x  2 y  1 
4(x 1)  (x  2 y)  9  1   2y  4   x  1 1   4 1 x      5   y 2  x y y 1
4 x  3 y  4  h)  i)  j)  3 7   1 2 2x      1  2 x y  2   y 2   x y y 1 
2x by a
Bài 2: Tìm a,b biết hệ phương trình: 
có nghiệm x  1 ; y  3. bx ay  5 
x  2 y m  3
Bài 3: Cho hệ phương trình 
I  ( m là tham số) .
2x  3y m
a) Giải hệ phương trình  I  khi m  1.
b) Tìm m để hệ  I  có nghiệm duy nhất  x; y thỏa mãn x y  3 .
2x ay  4 
Bài 4: Cho hệ phương trình :  ax  3y  5 
a) Giải hệ phương trình với a  1
b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
x  2y  5 1
Bài 5: Cho hệ phương trình:  mx y  4  2
Giải hệ phương trình với m  2 .
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x, y trong đó x, y trái dấu.
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;
x y thỏa mãn x y . HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 55
Phiếu bài tập tuần Toán 9 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:
2x y  5 3  x  6 x  2 x  2
2x  5 y  3  17  x  17 x  1 a)        b)      x y  1 x y  1 x y  1 y  1     3x y  4 3x y  4 y  1    
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ; x y  2;  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ;
x y   1;   1 x y  1 3
x  2(x 1)  3 5  x  5 x  1 c)        3x  2 y  3 y x 1 y x 1 y  0    
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ; x y  1;0
x  7 y  26  5
x  35y  13  0
x  7 y  26  x  5  d)        5x  3y  16  5x  3y  16  38  y  11  4 y  3    
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ; x y   5  ;3 . 3
x  2 y  11 4x  12 x  3 e)      x  2 y  1 x  2 y  1 y  1    
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ; x y  3;  1 .
f) Hệ phương trình tương đương với: 3
x  3  2x  4 y  4 5
x  4 y  1 5
x  4 y  1     
4x  4  x  2 y  9 3x  2 y  5
6x  4 y  10    11  x  11 x  1    
6x  4 y  10 y  1   
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ;
x y   1;   1 .
g) Điều kiện x  0.  2  4  1  y  3  2 y  6 x   1       2 x x x         2 (TM ) 1 1 2   2y  4   2y  4   y  3  y  1    x   x   x  1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; x y  ; 1   .  2  1
h) Điều kiện y  0 . Đặt t
, hệ phương trình đã cho trở thành y  1   1  x t t   x  1  x  1      t    x  x  1 2 2   2  1       (thỏa mãn) 7  1  7  t y  2 2x  3t   2x  3(  x)  5  x  5      2   2   2 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là  ; x y   1  ; 2 .
i) Đk: x   y; y  1 1 1 Đặt u  và v
. Hệ phương trình thành : x y y 1
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 56
Phiếu bài tập tuần Toán 9
4u v  5 8
u  2v  10 9  u  9 u   1        u  2v  1  u  2v  1  2v u 1 v  1    
Do đó, hệ đã cho tương đương :  1  1   x yx y  1 x  1       1 y 1  1 y  2   1    y 1 
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất  ; x y   1  ; 2 .
4 x  3 y  4
4 x  3 y  4 5  y  0   
j) ĐK: x  0; y  0      2 x y  2 
4 x  2 y  4  2 x y  2    y  0  y  0     (t/m) x  1 2 x  2  
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất  ; x y  1;0 .
Bài 2: Thay x  1 ; y  3 vào hệ ta có:  1  b  2.1 . b 3  a
a  3b  2 3
a  9b  6 1  0b  1    10          . .1 b  .3 a  5  3a b  5  3a b  5  3a b  5  17 a    10 1  17 Vậy a  ; y
thì hệ phương trình có nghiệm x  1 ; y  3. 10 10 Bài 3:
a) Với m  1, hệ phương trình  I  có dạng:
x  2 y  4
2x  4 y  8 x  2      2x  3y  1 2x  3y  1 y  1   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x, y  2;  1 .  5m  9 x
x  2 y m  3
2x  4 y  2m  6
x  2 y m  3   7 b)       
2x  3y m
2x  3y m 7 y m  6 m  6     y    7
 5m  9 m  6 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y  ;   .  7 7  5m  9 m  6
Lại có x y  3 hay   3
  5m  9  m  6  2  1  6m  3  6  m  6  7 7
Vậy với m  6 thì hệ phương trình  I  có nghiệm duy nhất  x, y thỏa mãn x y  3 .
Bài 4: a) Với a  1, ta có hệ phương trình:
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 57
Phiếu bài tập tuần Toán 9
2x y  4
6x  3y  12  7x  7  x  1  x  1          
x  3y  5 x  3y  5 x  3y  5 1   3y  5 y  2     
Vậy với a  1, hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:  ; x y   1  ; 2   .
b) Ta xét 2 trường hợp: x  2 2x  4 
+ Nếu a  0 , hệ có dạng:   
5 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất  3y  5  y    3 2 a
+ Nếu a  0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 2   a  6  (luôn đúng, vì 2 a  0 a 3  với mọi a)
Do đó, với a  0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a. Bài 5:
x  2 y  5
x  2 y  5 
x  2 y  5 x  1
a) Với m  2 ta có hệ phương trình:        2x y  4 2 
 2 y  5  y  4 3y  6  y  2   
b) Từ phương trình (1) ta có x  2 y  5 . Thay x  2 y  5 vào phương trình (2) ta được:
m 2 y  5  y  4  2m  
1 .y  4  5m (3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất. Điều này tương đương với: 1 4  5m 3
2m 1  0  m
. Từ đó ta được: y
; x  5  2y  . Ta có: 2 2m 1 2m 1 34  5m 4 . x y  . Do đó .
x y  0  4  5m  0  m  (thỏa mãn điều kiện) 2m  2 1 5 3 4  5m
c)Ta có: x y   (4) 2m 1 2m 1 1 1
Từ (4) suy ra 2m 1  0  m
. Với điều kiện m  ta có: 2 2  1 m  l 4  5m  3  7   5
4  4  5m  3     . Vậy m  . - Hết – 4  5m  3  7   5 m   5
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 58
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
Đại số 9 - 5: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.”
Bài 1: A.12. Tìm hai số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi
chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì nó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 2: B.09. Một người đi xe máy và một người đi xe đạp cùng khởi hành lúc 7 giờ sáng từ
địa điểm A đi đến B. Vận tốc của xe máy lớn hơn vận tốc của xe đạp là 36 km/h. Người đi
xe máy đến B nghỉ tại đó nửa giờ rồi quay về A thì gặp người đi xe đạp tại C là điểm chính
giữa quãng đường AB. Người đi xe đạp nghỉ tại C nửa giờ rồi đi tiếp đến B lúc 11 giờ 30
phút. Tính chiều dài quãng đường AB và vận tốc của mỗi người.
Bài 3: C06. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất được giao làm 600 sản phẩm. Nhờ tăng năng suất
lao động tổ 1 làm vượt mức10% và tổ hai làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ,
nên cả hai tổ làm được 685 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm theo kế hoạch.
Bài 4: C.20. Để chuẩn bị cho một chuyến đi đánh bắt cá ở Hoàng Sa, hai ngư dân đảo Lý
Sơn cần chuyển một số lương thực, thực phẩm lên tàu. Nếu người thứ nhất chuyển xong
một nửa số lương thực, thực phẩm; sau đó người thứ hai chuyển hết số còn lại lên tàu thì
thời gian người thứ hai hoàn thành lâu hơn người thứ nhất là 3 giờ. Nếu cả hai cùng làm 20
chung thì thời gian chuyển hết số lương thực, thực phẩm lên tàu là giờ. Hỏi nếu làm 7
riêng một mình thì mỗi người chuyển hết số lương thực, thực phẩm đó lên tàu trong thời gian bao lâu?
Bài 5: C.25. Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi
toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn
nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng.
Bài 6: D.07. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34m. Nếu tăng thêm chiều dài 3m và
chiều rộng 2m thì diện tích tăng thêm 45m2. Hãy tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Bài 7: E02. Hai giá sách có tất cả 500 cuốn sách. Nếu bớt ở giá thứ nhất 50 cuốn và thêm vào
giá thứ hai 20 cuốn thì số sách ở cả hai giá sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi giá có bao nhiêu cuốn? - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 59
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: A.12
Gọi số tự nhiên có hai chữ số là ab ( a,b N , 0  a  0 , 9  b  9 ).
a b  11 a  4    
. Vậy số cần tìm là 47.
ba ab  27 b  7 Bài 2: B.09
Gọi chiều dài đoạn đường AB là x (đơn vị: km; đk: x > 0), vận tốc người đi xe đạp là y (đơn
vị: km/h; đk: y > 0) khi đó vận tốc của người đi xe máy là (y + 36) km/h. x 3x 1
Khi 2 xe gặp nhau tại C, ta có phương trình:   (1) 2 y 2( y  36) 2 x 1 1
Vì xe đạp đến B lúc 11 giờ 30 phút nên ta có pt:   4 (2) y 2 2  x 3x 1  x 3x+y  36      2 y 2( y  36) 2   y y  36
x y  36 Từ (1) và (2) =>      x 1 1 x x  4 y  4     4   y 2 2  y  
Giải hệ phương trình tìm được y =12, x = 48 (t/m đk).
Vậy quãng đường AB dài 48km và vận tốc của người đi xe đạp là 12km/h, vận tốc của người đi xe máy là 48km/h. Bài 3: C06.
Gọi số sản phẩm tổ 1 làm theo kế hoạch là x (SP, ĐK: *
x   , x  600 )
Gọi số sản phẩm tổ 2 làm theo kế hoạch là y (SP, ĐK: *
y   , y  600 )
Vì hai tổ sản xuất được giao làm 600 sản phẩm nên ta có phương trình:
x y  600 (1)
Số sản phẩm vượt mức của tổ 1 là: 10%.x (sảnphẩm)
Số sản phẩm vượt mức của tổ 2 là: 20% y (sảnphẩm)
Vì tăng năng suất 2 tổ đã làm được 685 sảnphẩm, nên ta có phương trình:
110% x  120% y  685 (2)
x y  600
Từ (1) và (2) ta có hpt 
110% x 120% y  685 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 60
Phiếu bài tập tuần Toán 9
x y  600
x y  600 x  350       (TMĐK) 0,1y  25 y  250 y  250   
Vậy số sản phẩm tổ 1 làm theo kế hoạch là 350 sản phẩm
Số sản phẩm tổ 2 làm theo kế hoạch là 250 sản phẩm. Bài 4: C.20.
Gọi x (giờ) là thời gian người thứ I một mình làm xong cả công việc. 20
và y (giờ) là thời gian người thứ II một mình làm xong cả công việc. (Với x, y  ) 7  1 1 7    1 1 7    (1)  x y 20 
Ta có hệ phương trình:   x y 20   y x   3
y x  6 (2)    2 2 1 1 7
Từ (1) và (2) ta có phương trình:   x x  6 20 30
Giải phương trình được x1 = 4, x  
. Chọn x = 4. (thoả mãn điều kiện) 2 7
Vậy thời gian một mình làm xong cả công việc của người thứ I là 4 giờ, của người thứ II là 10 giờ. Bài 5: C.25.
Gọi x là số toa xe lửa và y là số tấn hàng phải chở.
Điều kiện: x  N*, y > 0. 15  x = y - 5
Theo bài ra ta có hệ phương trình:  . 16x = y + 3 
Giải hpt ta được: x = 8, y = 125 (thỏa mãn)
Vậy xe lửa có 8 toa và cần phải chở 125 tấn hàng. Bài 6: D.07.
Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m); y(m). Điều kiện:
x y  0 *.
Chu vi của mảnh vườn là: 2(x y)  34 (m).
Diện tích trước khi tăng: xy (m2).
Diện tích sau khi tăng: (x  3)( y  2) (m2).  (
2 x y)  34
2x  2 y  34 x  y  17 x  12 Theo bài ta có hệ:        (x  )( 3 y  ) 2  xy  45
2x  3y  39 y  5  y  5 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 61
Phiếu bài tập tuần Toán 9
x  12; y  5 (thỏa mãn (*)). Vậy chiều dài là 12m, chiều rộng là 5m. Bài 7: E02.
Gọi số sách lúc đầu trong giá thứ nhất là x (cuốn).
Gọi số sách lúc đầu trong giá thứ hai là y (cuốn).
Điều kiện : x, y nguyên dương (x > 50).
Số sách còn lại ở giá thứ nhất sau khi bớt đi 50 cuốn là (x – 50) cuốn
Số sách còn lại ở giá thứ hai sau khi thêm 20 cuốn là (y + 20) cuốn
x y  500
Theo bài ra ta có hệ phương trình : 
x  50  y  20 
Giải hệ phương trình ta được : x = 285 và y = 215 (tmđk)
Vậy : Số sách lúc đầu trong giá thứ nhất là 285 cuốn
Số sách lúc đầu trong giá thứ hai là 215 cuốn
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 62
Phiếu bài tập tuần Toán 9
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 01
Bài 1: (3,5đ) Tính: 7 a) A  12  2 48  75 b)      2 B 14 6 5 2 5 5 5  5 5  5 11
c) C   6  2  2  3 d) D    5  2 5 2 5  3 x 6 x  3
Bài 2: (1,5đ) Cho biểu thức M   với x  0 và x  1 x 1  x  1 x  2 a) Rút gọn M.
b) Tìm số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Bài 3: (1,5đ) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là (d1)
và hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết (d3) song song với (d1)
và (d3) cắt (d2) tại một điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 4 : Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn
(O) , trên đường tròn (O) lấy một điểm E bất kì (E khác A; B). Tiếp tuyến tại E của đường
tròn (O) cắt Ax và By lần lượt tại C, D.
a) Chứng minh: CD = AC + BD. (1đ)
b) Vẽ EF  AB tại F, BE cắt AC tại K. Chứng minh: AF.AB =KE.EB (1đ)
c) EF cắt CB tại I. Chứng minh:  AFC   BFD.
suy ra FE là tia phân giác của  CFD . (0,75đ)
d) EA cắt CF tại M. EB cắt DF tại N. Chứng minh M, I, N thẳng hàng. (0,75đ) - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 63
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 7 7 1,0 A  12  2 48 
75  2 3  2.4 3  .5 3  ...  3 5 5 1,0     
2    2    2 B 14 6 5 2 5 3 5 2 5
 3  5  2  5  ...  1
C   6  2  2  3   3   1
2 2  3  ...   3   1  3   1  2 0,75 5  5 5  5 11 (5  5)( 5  2) 5(1 5) 11(2 5  3) 0,5 D       5  2 5 2 5  3 ( 5  2)( 5  2) 5 (2 5  3)(2 5  3) 5 5 10  5  2 5 (1 5) 11(2 5  3) 0,25     ...  1 5  4 1 20  9 Bài 2: x 6 x  3 M   với x  0 và x  1 x 1  x  1 x  2 x  x  2 6 x  3    x   1  x  2  x   1  x  2 x  4 x  3
  x  1 x 2 1 x  3 x  x  3
  x  1 x 2  x  1 x 3 x  3    x  1 x  2 x  2 x  3 x  2  5 5 b) M    1 x  2 x  2 x  2
Để M có giá trị nguyên thì 5 x  2 0,25 Mà x  2 > 0  x  2 1;  5 x  2  1  x  1 (vô lí) x  2  5 
x  3  x  9 (thỏa ĐK). Vậy x = 9 thì M có giá trị nguyên 0,25
Bài 3: (1,5đ) – Làm hết ý a được 1 điểm, làm hết ý b được 0,5 điểm
y = 2x + 4 có đồ thị là (d1) và hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d2) Bảng giá trị: x 0 -2 x 0 1 y = 2x + 4 4 0 y = x + 1 1 0
Đồ thị hàm số (d1) là đường thẳng đi qua hai điểm (0;4) và (-2; 0)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 64
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Đồ thị hàm số (d2) là đường thẳng đi qua hai điểm (0;1) và (1;0) b)
(d3) // (d1)  a  2 và b  4  (d3): y = 2x + b
Gọi A(2; y0) là giao điểm của (d3) và (d2)
A(2; y0) (d2)  y0 = – 2 + 1 = – 1  A(2; –1)
A(2; –1)  (d3)  –1 =2.2 + b  b = – 5 Vậy (d3): y = 2x – 5 Bài 4 : D
a) Chứng minh: CD = AC + BD. K
Ta có AC = CE và ED = BD (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,5đ E  AC + BD = CE + ED = CD 0,5đ Q C
b) Chứng minh: AF.AB = KE.EB. I N P M
Xét  ABE nội tiếp đường tròn có AB là đường kính A B F O   ABE vuông tại E
Xét  ABE vuông tại E có đường cao EF  AF.AB = AE2 0,5
Xét  ABK vuông tại A có đường cao AE  KE.EB = AE2 Vậy AF.AB = KE.EB (= AE2) (0,5đ)
c) Chứng minh:  AFC   BFD suy ra FE là tia phân giác góc  CFD CE CI AF Ta có EF // BD // AC    (Thales). ED IB FB
Mà CE = CA và DE = DB ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ) CA AF   và   o CAF  FBD  90 DB FB
  AFC   BFD (cgc) 0,5đ    AFC  BFD (góc t/ư)  
 CFE  EFD (phụ với 2 góc = nhau)  FE là tia phân giác góc  CFD 0,25đ
d) Chứng minh: M, I, N thẳng hàng
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 65
Phiếu bài tập tuần Toán 9
* CA = CE, OA = OE  OC là đường trung trực của AE,
BE  AE  BK// CO mà O là trung điểm của AB
 C là trung điểm của AK EI BI IF EF // AK   
mà AC = KC  EI = IF 0,25đ KC BC CA
* Tia IM cắt AC tại P. Tia IN cắt BD tại Q CP MP  CP // IF   IF MI  CP PA     PC  PA PA MP IF IE PA // IE    IE MI 
* C/m tương tự Q là trung điểm của BD CI CE CA 2CP CP * IE // BD      và   PCI  QBI IB ED BD 2QB QB Vậy PCI ∽ QBI cgc      PIC  QIB      0
QIB  PIB  PIC  PIB  180
 P, I, Q thẳng hàng  M, I, N thẳng hàng. 0,25đ
Học sinh có cách giải khác chính xác giáo viên cho trọn điểm. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 66
Phiếu bài tập tuần Toán 9
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 02
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (không sử dụng máy tính): 16 1 a) 2 27   48  8 3 3 10  2 2  2 b)   2016 5 1 2 1 c) 9  4 5  6  2 5
Bài 2: Cho biểu thức  x x  3  x Q=    với x  0 và x  1 1  x 1  x x 1   a) Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1 1
Bài 3: Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d1) và hàm số y   x  4 có đồ thị là (d2) 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính.
c) Gọi B, C lần lượt là các giao điểm của d , d
với trục Oy . Tính diện tích tam 2  1  giác ABC.
Bài 4: Cho IEN có IN = 10, IE = 26, EN = 24. Vẽ đường tròn (I; IN).
a) Chứng minh EN là tiếp tuyến của đường tròn (I; IN).
b) Vẽ tiếp tuyến EM của đường tròn (I; IN), M khác N. Chứng minh MN  IE. c) Tính diện tích EMN. HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 67
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 16 1 10  2 2  2 a) 2 27   48  8 b)  2016  3 3 5 1 2 1 4 3 5 3 2( 5 1) 2( 2 1)  6 3   4 3     2016 3 3 5 1 2 1  2 3  3 3   3
 2  2  2016 = 2016 c) 9  4 5  6  2 5  5  2 2 . 5  4  5  2 5  1 
 5  22   5  2 1  5  2   5   1  5  2  5  1  3 Bài 2: x x  3  x 3  a) Q      b) Q  1    1   1 x 1 x x 1   1 x 3 x  3 3  1 x  3 =  1 x 1  x
x  2  x  4 Bài 3:
Đường thẳng d : y  3
x  3đi qua hai điểm P 0;3 và Q1;0 1 
Đường thẳng d : y  3x 6 y  3x  3 đi qua hai điểm K 0; 6
  và T 2;0 2  Đồ thị: y  3
x  3 y  3x  6
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 68
Phiếu bài tập tuần Toán 9 3
b) Hoành độ giao điểm của d và d
là nghiệm phương trình: 3
x  3  3x  6  x  2  1  2 3 3  3 3  Với x
ta có y   . Vậy A ;    . 2 2  2 2 
c) Ta có B d Oy B 0;3 ; C d Oy C 0; 6  2   1  
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến trục Oy  3  3  H 0;  AH     2  2 1 1 3 27
Ta lại có: BC OB OC  3  6  9 . Vậy SAH .BC  . .9  (đvdt). ABC 2 2 2 4 Bài 4: a) Tam giác IEN có 2 2 2 2
IN NE  10  24  676 2 2 2
IN NE IE
Suy ra tam giác IEN vuông tại N
Suy ra IN NE (1)
Mà IN là bán kính của đường tròn  I; IN  (2)
Từ (1) và (2) suy ra EN là tiếp tuyến của đường tròn  I; IN
b) Gọi H là giao điểm của MN IE . Xét E
HN và EHM , ta có:
EN EM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (3)  
NEH MEH (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (4) EH là cạnh chung (5)
Từ (3), (4), (5) suy ra EHN EHM
Suy ra HN HM (6)
Ta lại có MN là dây cung của đường tròn (I;IN) (7)
Từ (6), (7) suy ra MN HE MN IE 1 1 1
c) Xét tam giác IEN vuông tại N, ta có:   2 2 2 HN IN NE 1 1 1 120    HN  2 2 2 HN 10 24 13
Xét tam giác EHN vuông tại H, ta có: 2 2 2
HE EN HN 2  120  288 2 2  HE  24   HE     13  13 1 1 120 288 17280 S  .HN.HE  . .  (đvdt). EHN 2 2 13 13 169 17280 34560 S  2S  2.  (đvdt). EMNEHN 169 169
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 69
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 + 20
Hình học 9: §7 + 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn
DẠNG I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Cho (O; OA) và đường tròn đường kính OA
a) Xác định vị trí tương đối của đường tròn (O) và đường tròn đường kính OA
b) Dây AD của đường tròn (O) cắt đường tròn đường kính OA tại C. Chứng minh AC = CD
Bài 2. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) có OO’ = d. Hãy xác định vị trí tương đối của
hai đường tròn theo bảng sau: R R’ d Vị trí tương đối 5cm 3cm 7 cm 11 cm 4 cm 3 cm 9 cm 6 cm 15 cm 7 cm 2 cm 10 cm 7 cm 3 cm 4 cm 6 cm 2 cm 7 cm
Bài 3. Điền giá trị thích hợp vào trong bảng sau: R R’ d Vị trí tương đối 8 cm 2 cm Tiếp xúc trong 7 cm 3 cm Cắt nhau 5 cm 11 cm Tiếp xúc ngoài 12 cm 6 cm Đựng nhau
DẠNG II. BÀI TOÁN VỚI HAI ĐƯỜNG TRÒN TIẾP XÚC NHAU
Bài 1. Cho (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Qua A kẻ một cát tuyến bất kì cắt (O) tại B và
cắt (O’) tại C. Chứng minh rằng: OB // O’C
Bài 2. Cho (O; 9cm) tiếp xúc với (O’; 4cm) tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC ( B(O) và
C  (O ') ). Chứng minh rằng:
a) OO’ tiếp xúc với đường tròn đường kính BC
b) BC tiếp xúc với đường tròn đường kính OO’ c) Tính độ dài BC
Bài 3. Cho (O; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O’; 1cm) tại A. Vẽ hai bán kính OB và O’C song
song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ OO’. a) Tính số đo  BAC
b) Gọi I là giao điểm của BC và OO’. Tính độ dài OI
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 70
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN
M  (O); N  (O') . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’, Q là điểm đối xứng với N qua OO’. Chứng minh rằng: a) MNQP là hình thang cân
b) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn c) MN + PQ = MP + NQ
Bài 5. Cho (O; R) tiếp xúc ngoài với (O’; r) tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC B (O); C  (O') a) Tính  BAC b) Tính độ dài BC
c) Gọi D là giao điểm của BA và (O’). Chứng minh C, O’, D thẳng hàng
Bài 6. Cho O ; R và O ; R tiếp xúc ngoài tại A R  R . Đường nối tâm O O cắt 1 2  2 2  1 1  1 2
(O1) tại B và cắt (O2) tại C. Dây DE của đường tròn (O1) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC
a) Chứng minh tứ giác BDCE là hình thoi
b) Gọi K là giao điểm của CE và (O2). Chứng minh D, A, I thẳng hàng
c) Chứng minh KI là tiếp tuyến của (O2).
DẠNG III. BÀI TOÁN VỚI HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU
Bài 1. Cho (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B. Kẻ các đường kính AC của (O1) và AD của (O2). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C, B, D thẳng hàng b) CD = 2. O1O2
Bài 2. Cho hai đường tròn (O1; 20 cm) và (O2; 15 cm) acwts nhau tại A và B. Tính độ dài
đoạn nối tâm O1O2, biết rằng: AB = 24cm (Xét hai trường hợp O1 và O2 nằm khác phía; nằm cùng phía so với AB)
Bài 3. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B. Gọi I là trung điểm của O1O2.
Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với IA, cắt (O1) tại C và cắt (O2) tại D (khác A). Chứng minh rằng CA = AD
Bài 4. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Một đường tròn (O’) cắt một đường tròn (O) tại A,
B và cắt đường tròn (O) còn lại tại C, D. Chứng minh rằng AB // CD
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại H và K. Đường thẳng OH cắt (O) tại A
và (O’) tại B. Đường thẳng O’H cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D. Chứng minh ba đường thẳng AC, BD và HK đồng quy. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 71
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1.
a. Gọi I là tâm đường tròn đường kính OA. D
Ta có: OI OA IA C
Nên đường tròn (O) và đường tròn đường kính
OA tiếp xúc trong tại A. B O I A
b. Gọi AB là đường kính của đường tròn O Ta có: O
CA nội tiếp đường tròn đường kính OA nên  90o OCA
OC AC (1)
ABD nội tiếp đường tròn đường kính AB nên  90o BDA
BD AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BD // OC
Xét ABD có: O là trung điểm của ABOC // BD nên OC là đường trung bình của ABD
Do đó C là trung điểm của OD hay OC = CD (đpcm) Bài 2.
Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) có OO’ = d. Ta có bảng: R R’ d Vị trí tương đối 5 cm 3 cm 7 cm Cắt nhau 11 cm 4 cm 3 cm (O) đựng (O’) 9 cm 2 cm 10 cm Cắt nhau 7 cm 3 cm 4 cm Tiếp xúc trong 7 cm 2 cm 7 cm Cắt nhau Bài 3.
Điền giá trị thích hợp vào bảng sau: R R’ d Vị trí tương đối 8 cm 2 cm 6 cm Tiếp xúc trong 7 cm 3 cm 6 cm Cắt nhau 6 cm 5 cm 11 cm Tiếp xúc ngoài 12 cm 5 cm 6 cm Đựng nhau
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 72
Phiếu bài tập tuần Toán 9
DẠNG II: BÀI TOÁN HAI ĐƯỜNG TRÒN TIẾP XÚC NHAU Bài 1. B Ta có:  
OAB O ' AC (hai góc đối đỉnh) Mặt khác: A
OB cân tại O ( vì OA = OB) O' nên   OBA OAB O A Tương tự: A
O 'C cân tại O’ (vì O’A = O’C) C nên   O 'AC  O 'CA Suy ra:  
OBA O 'CA (là hai góc so-le trong)
nên OB // O’C (đpcm) Bài 2.
a) Qua A dựng tiếp tuyến chung d của hai đường tròn B M
(O) và (O’) cắt BC tại M C
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thì MB MA O A O'
MB MA MC MC MAd
M là tâm đường tròn đường kính BCMA là bán kính (1)
Mặt khác d là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
(O) và (O’) nên d OO ' hay MA OO ' (2)
Từ (1) và (2) suy ra OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC
b) Gọi I là trung điểm của OO’ B
I là tâm đường tròn đường kính OO’ M C
Ta có có MOMO’ là 2 tia phân giác của hai góc kề bù  BMA và  CMA O I A O'   ' 90o OMO
M thuộc đường tròn đường kính OO’
nên IM là bán kính đường tròn đường kính OO’ d
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 73
Phiếu bài tập tuần Toán 9
OB // O’C (cùng vuông góc với BC) nên
tứ giác OBCO’ là hình thang
Do đó IM là đường trung bình của hình thang OBCO’
IM // OBIM BC
Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ (đpcm) c) Theo trên ta có ' 90o OMO  hay OM
O vuông tại M có đường cao MA
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 MA A .
O AO '  9.4  36(cm )  MA  6(cm)
Lại có: BC = 2MB = 2MA = 12cm Vậy BC = 12cm B Bài 3. C a) Vì OB // O’C 1 2 nên  
BOA CO 'I (hai góc ở vị trí đồng O A O' I vị)     'C  180o BOA AO Mặt khác AOB cân tại O và A  ’ O C cân tại O’ nên  
OBA A và  
O 'C A A 1 2 Do đó ooo  
  180  AOB 180  AO 'C
360  ( AOB AO 'C) A A    1 2 2 2 2 360o 180o   90o 2 Vậy  90o BAC  b) Xét I
OB O’C // OB, theo định lí Ta-lét ta có: O ' I O 'C 1  
OI  3.O ' I OI  3(OI OO ') OI OB 3
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 74
Phiếu bài tập tuần Toán 9
 2OI  3.OO '  3.4  OI  6cm M Vậy OI = 6cm 2 H 1 Bài 4. N
a) Vì M, P đối xứng qua OO’
nên OO’ là đường trung trực của MP O A O'
Suy ra OM = OP, khi đó P thuộc (O) và Q MP OO ' (1) 1 2 K P
Tương tự ta cũng có: Q thuộc (O’) và NQ OO ' (2)
Từ (1) và (2) suy ra MP // NQ
Do đó tứ giác MNPQ là hình thang
OO’ là đường trung trực của MP NQ
nên OO’ đi qua trung điểm hai đáy của hình thang
MNQP nên OO’ đồng thời cũng là trục đối xứng
của hình thang MNQP nên MNQP là hình thang cân. b) O
MP cân tại O (OM = OP) nên   M P 1 1
Lại có MNQP là hình thang cân nên   M P 2 2
MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’) nên MN OM hay  90o OMN           90o P P M M 1 2 1 2 Suy ra  90o OPQ
nên PQ OP P thuộc (O) nên PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Chứng minh tương tự ta có PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O’)
Vậy PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’)
c) Qua A dựng tiếp tuyến chung của (O) và (O’) cắt MN, PQ lần lượt lại H, K
Theo tính chất giao điểm của tiếp tuyến ta có: HM = HA = HN và KP = KA = KQ
Nên H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ suy ra HK là đường trung bình của hình thang MNQP 1  HK
(MP NQ)  MP NQ  2.HK 2
Lại có: MN + QP = 2 (HM + KP) = 2.(HA + KA) = 2.HK
Do đó: MN + PQ = MP + NQ (đpcm)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 75
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5.
a) Tự chứng minh (Chứng minh tương tự bài tập 3)
b) Qua A dựng tiếp tuyến chung của (O) và (O’) cắt BC tại MMB = MA = MC
hay M là trung điểm của BC
Lại có MOMO’ là 2 tia phân giác của hai góc kề bù  BMA và  CMA   ' 90o OMO B M OM
O vuông tại MMA là đường cao C
nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 MA A .
O AO '  R .r  MA  R .r O
BC = 2.MA = 2 R .r A O'
Vậy BC = 2 R .r d
c) Ta có: O’C // OB (Cùng vuông góc với BC) (1)  
OBA OAB (Vì OBA cân tại O) và  
O 'D A O ' AD (Vì O
 ' DA cân tại O’) Lại có:  
OAB O ' AD (hai góc đối đỉnh) nên   OBA O 'DA Suy ra O’D // OB (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, O’, D thẳng hàng Bài 6. D a) O
DE cân tại O (OD = OE) có OK DE
nên K là trung điểm của DE O2
Tứ giác BDCE có giao điểm K của hai đường chéo là B O A 1 K C
trung điểm của mỗi đường nên BDCE là hình bình hành. I
Lại có: BC DE nên BDCE là hình thoi E b)
ABD nội tiếp đường tròn bán kính AB nên  90o ADB   AD BD A
IC nội tiếp đường tròn bán kính AC nên  90o AIC   AI CE
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 76
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Tứ giác BDCE là hình thoi nên BD // CE  AI BD  D, A, I thẳng hàng
c) Để chứng minh KI là tiếp tuyến của (O2) ta chứng minh KI O I 2
DIE vuông tại IIK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên IK = KD = KE Do đó:  
KIA KDA (1) Mặt khác OIA cân tại O
O IA O AI DAK (2) 2 2 (O2A = O2I) nên    2 2 Từ (1) và (2) suy ra:         90o KIA O IA KDA DAK 2        90o O IK KIA O IA
KI O I (đpcm) 2 2 2
Vậy KI là tiếp tuyến của đường tròn (O2)
DẠNG III: BÀI TOÁN VỚI HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU Bài 1. a) A
BC là tam giác nội tiếp A
đường tròn đường kính AC nên  90o ABC   BC AB
ABD là tam giác nội tiếp O1 O2
đường tròn đường kính AD nên  90o ABD   BD AB D C B
Suy ra ba điểm C, B, D thẳng hàng. b) Xét A
CD : O1, O2 lần lượt là trung điểm của AC, AD
Suy ra O1O2 là đường trung bình của ACD 1  O O
CD CD  2O O 1 2 1 2 2
Vậy CD  2O O 1 2 Bài 2. A
Trường hợp 1: (Hình a) O1 và O2 nằm khác phía bờ là AB O1
Áp dụng định lí Pitago với A
BC vuông tại B ta có: O2 2 2 2 2 D BC
AC AB  40  24  1024 C B
BC  32cm
Áp dụng định lí Pitago với ABD vuông tại B ta có: Hình a 2 2 2 2 BD
AD AB  30  24  324
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 77
Phiếu bài tập tuần Toán 9
BD  18cm Theo bài tập 1 thì 1 1 1 O O CD O O  (CB BD)  (32 18)  20cm 1 2 1 2 2 2 2 A
Trường hợp 2: (Hình b) O1 và O2 nằm cùng phía bờ là AB
Tương tự trường hợp 1 ta có O1 O2
BC  32cm BD  18cm . Khi đó 1 O O CD 1 2 2 C D B 1 1  O O  (CB BD)  (32 18)  7cm 1 2 2 2 Hình b Bài 3 C M
Dựng O M AC tại M, O N AD tại N 1 2 A N O
AC cần tại O 1
1 có M là chân đường cao D
hạ từ đỉnh O1 nên MA = MCAC = 2.AM O1 I O2 OAD cân tại O 2
2 có N là chân đường cao
hạ từ đỉnh O2 nên NA = NDAD = 2.AN B
O1M // O2N (cùng vuông góc với CD)
nên tứ giác O1MNO2 là hình thang
Mặt khác IA // O1M // O2NI là trung điểm của O1O2
Do đó IA là đường trung bình của hình thang O1MNO2
Suy ra A là trung điểm của MNAM = AN
 2.AM = 2. AN hay AC = AD (đpcm) A Bài 4. C
Ta có đường tròn (O’) cắt (O,OA) tại AB
nên theo tính chất đường nối tâm thì OO '  AB (1) O O'
Tương tự: đường tròn (O’) cắt (O, OC) tại CD D
nên OO '  CD (2) B
Từ (1) và (2) suy ra AB // CD (đpcm)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 78
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 5. I A
CH và AKH nội tiế p đường tròn đường kính AH nên     90o ACH AKH
AC CH , HK AK C B
BDH và DKH nội tiếp đường tròn đường kính H DH nên     90o DBH DKH O O'
BD BH , HK DK K A D
Do đó HK AK HK DK suy ra A, K, D thẳng hàng  AC HD
Xét tam giác ADH có DB HA  AC, BD, HK là ba đường cao của AHD nên chúng HK AD  đồng quy Vậy AC, BD, HK đồng quy
( Phần HDG bởi thầy Nguyễn Sơn - Vĩnh Tường)
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 79
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 19 Đại số 9
§ 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (t2)
Bài 1: Hàng ngày, Nam đạp xe đi học với vận tốc không đổi trên quãng đường dài 10 km.
Nam tính toán và thấy rằng đạp xe với vận tốc lớn nhất thì thời gian đi học sẽ rút ngắn 10
phút so với đạp xe với vận tốc hằng ngày. Tuy nhiên, thực tế sáng nay lại khác dự kiến.
Nam chỉ đạp xe với vận tốc lớn nhất trên nửa đầu quãng đường (dài 5km), nửa quãng
đường còn lại đường phố đông đúc nên Nam đã đạp xe với vận tốc hàng ngày. Vì vậy thời
gian đạp xe đi học sáng nay của Nam là 35 phút. Hãy tính vận tốc đạp xe hàng ngày và vận
tốc đạp xe lớn nhất của Nam (lấy đơn vị vận tốc là km/h).
Bài 2: Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Sau
khi hai vòi cùng chảy 8 giờ thì người ta khóa vòi thứ nhất, còn vòi thứ hai tiếp tục chảy.
Do tăng công suất vòi thứ hai lên gấp đôi nên vòi thứ hai đã chảy đầy phần còn lại của bể
trong 3 giờ rưỡi. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình với công suất bình thường thì sau bao lâu đầy bể.
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng một quãng sông dài 12km rồi ngược dòng quãng sông đó mất
2 giờ 30 phút. Nếu cũng quãng đường sông ấy, ca nô xuôi dòng 4km rồi ngược dòng 8km
thì hết 1giờ 20 phút. Biết rằng vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước là
không đổi, tính cận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước.
"Không có bài toán nào không giải được. Chúng ta phải biết và sẽ biết". - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 80
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1
Gọi vận tốc đạp xe hằng ngày của Nam là x (km/h, x > 0)
Vận tốc đạp xe lớn nhất của Nam là y (km/h, y > x) 10
Thời gian đi hàng ngày của Nam từ nhà đến trường là (h) x 10
Thời gian đi của Nam từ nhà đến trường với vận tốc lớn nhất là (h) y
Theo bài ra Nam tính toán và thấy rằng nếu đạp xe với vận tốc lớn nhất thì thời gian đi 1 10 10 1
học sẽ rút ngắn 10 phút ( (h) ) nên ta có pt:   6 x y 6 5
Thời gian đi học thực tế của Nam trong 5 km đầu là (h) y 5
Thời gian đi học thực tế của Nam trong 5 km cuối là (h) x 7
Theo bài ra vì thời gian đạp xe đi học sáng nay của Nam là 35 phút ( (h) )nên ta có 12 5 5 7 phương trình   x y 12 10  10 1  1 1 1  1 1        x y 6   x y 60   x 15 x  15(TM ) Giải hệ pt:        5 5 7 1 1 7 1 1 y  20(TM )           x y 12  x y 60  y 20   
Vậy vận tốc đạp xe hàng ngày của Nam là 15 (km/h)
Vận tốc đạp xe lớn nhất của Nam là 20 (km/h) Bài 2:
Đổi: 3 giờ rưỡi = 3,5 giờ
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là x (giờ) (x > 12)
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể là y (giờ) (y > 12) 1
Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được: (bể) x 1
Trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được: (bể) y
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 81
Phiếu bài tập tuần Toán 9 1
Trong 1 giờ cả 2 vòi chảy được: (bể) 12 1 1 1
Theo bài ra ta có phương trình:   (1) x y 12 8 2
Trong 8 giờ cả hai vòi cùng chảy được:  bể 12 3 2 1
Vậy sau khi hai vòi cùng chảy trong 8 giờ thì phần bể chưa có nước là: 1  (bể) 3 3 1 2
Công suất vòi thứ hai chảy một mình sau khi chảy chung với vòi thứ nhất là: . 2  y y 2 7 7 1
 Trong 3,5 giờ vòi thứ hai chảy được: . 3,5 
(bể). Ta có phương trình:  (2) y y y 3  7 1    y 3 y  21
Từ (1) và (2) có hệ phương trình:    (thoả mãn) 1 1 1 x    28     x y 12 Trả lời:
Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 28 giờ
Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 21 giờ Bài 3:
Gọi vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước lần lượt là x, y (km/h; 0  y x )
Vận tốc ca nô xuôi dòng là: x y (km/h).
Vận tốc ca nô ngược dòng là: x y (km/h). 5 4 Đổi: 2 giờ 30 phút  giờ; 1giờ 20 phút  giờ. 2 3
Vì ca nô xuôi dòng một quãng sông dài 12km rồi ngược dòng quãng sông đó mất 2 giờ 30 12 12 5
phút nên ta có phương trình:   (1). x y x y 2
Vì ca nô xuôi dòng 4km rồi ngược dòng 8km thì hết 1giờ 20 phút nên ta có phương trình: 4 8 4   (2) x y x y 3
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 82
Phiếu bài tập tuần Toán 9  12 12 5     x y x y 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  . 4 8 4     x y x y 3   5 12a 12b  1 1   2 Đặt a  ;b
( a  0;b  0 ) , ta có hệ  (I) x y x y 4
 4a  8b    3  1 a    12
Giải hệ phương trình (I) ta được: 1  b    8  1 1    x y 12
x y  12 x  10 Suy ra     
(thỏa mãn điều kiện). 1 1  x y  8 y  2     x y 8 
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 10 km/h và vận tốc riêng của dòng nước là 2 km/h. Hết
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 83
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 22 Đại số 9 Ôn tập chương III Hình học 9:
§1: Góc ở tâm, số đo cung.
Bài 1 Giải hệ phương trình:  2 3
4(x  y)  3(x y)  5(y 1)   1
 2x y  2   a)  x 1 y  b)  x y 5 c ) 9x  8y  34      0  2 5  4 3 12    3  x 1 y  mx  y  1
Bài 2: a) Cho hệ phương trình:   x y
. Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiệm.   334   2 3
mx y  2
b) Cho hệ phương trình
x my  3  
1. Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m;
2. Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn điều kiện : 2x + y = 0.
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Số học sinh giỏi và khá học kì I của trường THCS Liêm Phong là 433 em, mỗi học sinh giỏi
được thưởng 8 quyển vở, mỗi học sinh khá được thưởng 5 quyển vở. Tổng số vở phát
thưởng là 3119 quyển. Tính số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của trường.
Bài 4: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại P. Biết  0 APB 55 . Tính số đo cung lớn AB
Bài 5: Từ điểm A trên đường tròn (O; 1) đặt liên tiếp các cung có dây là AB = 1; BC  3 ; CD  2 . Chứng minh:
a) AC là đường kính của đường tròn (O). b) ∆DAC vuông cân. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 84
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1
 2x y  2 16  x  8y  16  25x  50  x  2  x  2 a)          9x  8y  34  9x  8y  34  2x y  2  2.2  y  2  y  2  x  2y  5 2x  4y  10 x  5  x  5  b)        3x  4y  5 3x  4y  5 x  2y  5 y  5     1 1
2a  3b  1 a  1  x  2  c) Đặt a ,b  . Ta có :  ...   .   x 1 y 2a  5b  3  b  1  y  1  mx  y  1 y  mx  1 y  mx  1 y  mx 1 Bài 2: a)      x y   3   3   3    334 y  x  1002  mx  1  x  1002 m  x  1001 (*)      2 3   2  2   2  3 3
Hệ phương trình vô nghiệm  (*) vô nghiệm  m   0  m  2 2 b)
mx y  2
y mx  2 1.    x my  3 x my  3  
y mx  2
y mx  2     2
x m(mx  2)  3 
x m x  2m  3 
y mx  2
y mx  2      3  2m 2
x(1 m )  3  2m x    2  1 m  3m  2 y   2  1 m   3  2mx  2   1 m
Vì m2  0;m và 1 > 0 ; nên 1 + m2  1  0
Do đó HPT luôn có nghiêm với mọi m. 3  2m 3m  2 2. Thay x  và y
vào x + 2y = 0; ta được : 2 1 m 2 1 m 3  2m  3m  2  1 +2
= 0  3  2m  6m  4  0  4m  1  m  . Kết luận: 2   1 m 2  1 m  4
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 85
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3:
Gọi x, y (em) lần lượt là học sinh giỏi và học sinh tiên tiến.
(ĐK: x, y nguyên dương và x, y< 433)
Học sinh giỏi và HSTT có 433 em nên : x + y = 433 (1)
Tổng số vở phát thưởng là 3119 quyển, nên ta có phương trình: 8x + 5y = 3119 (2) x  y  433
Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.  8x  5y   3119 x  133
Giải hệ pt ta được:  thoả mãn điều kiện. y   211
Vậy: Học kì I, trường THCS Liêm Phong có : 133 học sinh giỏi và 211 học sinh tiên tiến. Bài 6:   M
Ta có MA  MB  MA  MB   P A
NA  NB  NA  NB . Mặt khác PA = PB; OA = OB, nên B
bốn điểm N, M, O, P thẳng hàng (vì cùng nằm trên đường trung trực của AB). O
b) Tứ giác AMBO là hình thoi
 OA  AM  MB  BO  AOM đều N  0  0  0
 AOM  60  AOB  120  sñAMB  120 . Bài 4:  A 0  Tứ giác APBO có 0
OAP  90 ; OBP  90 ( vì PA, PB là tiếp  tuyến),  0 APB 55 nên:  P O  0  0  0  0  0 AOB 360 90 90 55
125 suy ra số đo cung nhỏ AB là 1300.
Vậy số đo cung lớn AB là: 3600 – 1250 = 2350. B
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 86
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 5: (hướng dẫn ) B H C O A D  
a) AB = 1 nên OA = OB = AB nên ∆OAB là tam giác đều  0 AOB  60  0 sñAB  60 . 3
Từ O kẻ OH BC nên H là trung điểm của BC nên HB = HC= 2 3  Cos   OBC = 0
OBC  30 . Tam giác OBC cân tại O. Từ đó  0 BOC  120 2   0 sñBC  120    0
sñAB  sñBC  180  AC là đường kính của đường tròn (O).
b) CD  2 , OC = OD = 1 (sd Pytago đảo)  0  DOC  90      0 sñCD  90  0
sñAD  90  sñCD  sñAD  CD = AD mà AC là đường kính  ∆ACD vuông cân tại D. Hết
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 87
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 23 Đại số 9
§ 1; Hàm số y = ax2 Hình học 9:
§2: Liên hệ giữa cung và dây.
Bài 1: Cho hàm số      2 y 1 m 1 x
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;2) .  9  Bài 2: Cho hàm số 2
y  f (x)  ax có đồ thị (P) đi qua A 3  ;   .  4  a) Tính a.
b) Các điểm nào sau đây thuộc (P): B( 3  2; 4); C( 2  3; 3) .  3  c) Tính f  
 và tính x nếu f(x) = 8.  2   
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) có AC = 40cm. BC = 48cm.
Tính khoảng cách từ O đến BC.
Bài 4: Cho hình bên, biết AB = CD. Chứng minh rằng: A H a) MH = MK. B b) MB= MD . O M D
c) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân. K C Bài 5:
Cho đường tròn (O; R) và dây AB. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa các cung nhỏ AB,
cung lớn AB và P là trung điểm của dây cung AB.
a) Chứng minh bốn điểm M, N, O, P thẳng hàng.
b) Xác định số đo của cung nhỏ AB để tứ giác AMBO là hình thoi. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 88
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 Hàm số      2 y 1
m 1 x (ĐK: m  1 ; m  2 )
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
* Để hàm số đồng biến khi x < 0
 1  m 1  0  m 1  1  m 1  1  m  2
* Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0  m  2
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
* Để hàm số nghịch biến khi x < 0
 1  m 1  0  m 1  1  m 1  1  m  2
* Vậy để hàm số nghịch biến khi x < 0  1  m  2
c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;2) .
* Để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;2)      2 1
m 1 ( 2)  2  1 m 1.2  2
. KL : vậy m = 1 là giá trị cần tìm.  1  m 1  1 
m 1  0  m 1  0  m  1(tm) Bài 2:  9  9 1 a) Đồ thị (P) đi qua A 3  ;     a  3  2  a  .  4  4 4 b) Thay B  3 
2; 4 vào (P) ta được:   2 1 9 4 3 2  4  (vô lý) 4 2 Vậy B không thuộc (P).
Thay C 2 3;3 vào (P) ta được:   2 1 3 2 3  3  3 (đúng) 4 Vậy C thuộc (P). 2   3  1   3  3 c) Ta có: f       .  2  4  2  16     1 2 2 f (x)  8 
x  8  x  32  x  4 2 .
KL x  4 2 thì f (x)  8 4
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 89
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3: A
Kẻ đường cao AH. Ta tính được AH = 32cm. Đặt OH = x. Kẻ
OM  AC. Ta có: ∆ AMO  ∆AHC (g.g) AO AM 32  x 20 M     .Từ đó x = 7cm. O AC AH 40 32 x H C B Bài 4: a) AB = CD OH = OK. ∆OMH và ∆OMK có   0
OHM  OKM  90 , OM chung, OH = OK suy ra ∆OMH = ∆ OMK  MH = MK.
b) AB = CD mà OH  AB ; OK CD
Suy ra AH = HB = CK = KD. Mặt khác MB = MH – HB; MD = MK – KD. Do đó MB = MD.
c) Ta có MA = MH + HA; MC = MK + KC suy ra MA = MC. 0  180  M ∆MAC cân tại M    MAC  MCA  2 0  180  M ∆MBD cân tại M    MBD  MDB  2 Từ đó suy ra   MAC  MBD  AC / /BD mà  
MAC  MCA nên ABDC là hình thang cân. Bài 5:   M
Ta có MA  MB  MA  MB   P A
NA  NB  NA  NB . Mặt khác PA = PB; OA = OB, nên B
bốn điểm N, M, O, P thẳng hàng (vì cùng nằm trên đường trung trực của AB). O
b) Tứ giác AMBO là hình thoi
 OA  AM  MB  BO  AOM đều N  0  0  0
 AOM  60  AOB  120  sñAMB  120 . HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 90
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 24 Đại số 9
Ôn tập Hàm số y = ax2 Hình học 9: §3: Góc nội tiếp
Bài 1: Cho hàm số      2 y 1 m 1 x
d) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
e) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
f) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;2) .  9  Bài 2: Cho hàm số 2
y  f (x)  ax có đồ thị (P) đi qua A 3  ;   .  4  d) Tính a.
e) Các điểm nào sau đây thuộc (P): B( 3  2; 4); C( 2  3; 3) .  3  f) Tính f  
 và tính x nếu f(x) = 8.  2   
Bài 3: Cho đường tròn tâm O và một dây AB của đường tròn đó. Các tiếp tuyến vẽ từ A và
B của đường tròn cắt nhau tại C. Gọi D là một điểm trên đường tròn có đường kính OC ( D
khác A và B). CD cắt cung AB của đường tròn (O) tại E. ( E nằm giữa C và D). Chứng minh rằng: a)   BED DAE b) 2 DE D . A DB - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 91
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 Hàm số      2 y 1
m 1 x (ĐK: m  1 ; m  2 )
b) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
* Để hàm số đồng biến khi x < 0
 1  m 1  0  m 1  1  m 1  1  m  2
* Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0  m  2
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
* Để hàm số nghịch biến khi x < 0
 1  m 1  0  m 1  1  m 1  1  m  2
* Vậy để hàm số nghịch biến khi x < 0  1  m  2
c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 2) .
* Để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;2)      2 1
m 1 ( 2)  2  1 m 1.2  2
. KL : vậy m = 1 là giá trị cần tìm.  1  m 1  1 
m 1  0  m 1  0  m  1(tm) Bài 2:  9  9 1 a) Đồ thị (P) đi qua A 3  ;   
a 32  a  .  4  4 4
b) Thay B 3 2;4 vào (P) ta được:   2 1 9 4 3 2  4  (vô lý) 4 2 Vậy B không thuộc (P).
Thay C 2 3;3 vào (P) ta được:   2 1 3 2 3  3  3 (đúng) 4 Vậy C thuộc (P). 2   3  1   3  3 c) Ta có: f       .  2  4  2  16     1 2 2 f (x)  8 
x  8  x  32  x  4  2 .
KL x  4 2 thì f (x)  8 4
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 92
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3:    
a) Ta có : EBC  EAB; DCB  DAB nên     EBC  DCB  EAB  DAB. A Mặt khác : D       E EBC  DCB  BED, EAB  DAB  DAE .   C O Vậy BED  DAE.    
b) Ta có : ADE  ABC  CAB  EDB mà theo   B câu a): BED  DAE, suy ra: DE DB BED  EAD 2    DE  DA.DB. DA DE Hết
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 93
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 25 Đại số 9 :
§ 2: Đồ thị của hàm số y = ax2 a  0
Hình học 9: § 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. 2 x 2 x
Bài 1: Vẽ hai đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ. y ; y 4 4
Bài 2: a) Trên một hệ trục tọa độ, vẽ parabol (P) có đỉnh O và đi qua A( 3; 3  )
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng – 2.
c) Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm – 5 và cắt (P) tại M, N. tính diện tích OMN.
Bài 3: Ở thành phố St. Louis (Mỹ) có một y
cái cổng có dạnh hình Parabol bề lõm -71 O 81
xuống dưới, đó là cổng Arch (Gateway x
Arch). Giả sử ta lập một hệ tọa độ Oxy như
trên hình (x và y tính bằng mét), một chân
của cổng ở vị trí A có x = 81, một điểm M -143 M
trên cổng có tọa độ là (– 71;– 143). H A
a) Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung parabol nói trên.
b) Tính chiều cao OH của cổng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). I là trung điểm của BC, M là điểm trên
đoạn CI ( M khác C và I), đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại điểm D. Tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác AMI tại M cắt đường thẳng BD, DC lần lượt tại P và Q. MP
Chứng minh rằng DM.IA = MP.IC và tính tỉ số . MQ
Bài 5: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các điểm M, N, P là điểm chính giữa của
các cung AB, BC, CA. Gọi D là giao điểm của MN và AB, E là giao điểm của PN và AC.
Chứng minh rằng DE song song với BC.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 94
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. 2 x
a) Hàm số y  xác định x   . R 4  Bảng giá trị: x - 4 - 2 0 2 4 2 x 4 1 0 1 4 y  4 2 x
Đồ thị hàm số y
là một đường cong Parabol có đỉnh O (0; 0) đi qua các điểm 4
( - 4; 4); ( -2; 1); (2; 1); (4; 4). Nhận Oy là trục đối xứng, điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị. 2 x a) Hàm số y   xác định x   . R 4  Bảng giá trị: x - 4 - 2 0 2 4 2 x - 4 - 1 0 - 1 - 4 y   4 2 x
Đồ thị hàm số y
là một đường cong Parabol có 4
đỉnh O (0; 0) đi qua các điểm ( - 4; - 4); ( -2; - 1); (2; -1);
(4; - 4). Nhận Oy là trục đối xứng, điểm O là điểm cao nhất của đồ thị.
Vẽ đồ thị: ( hình vẽ) Bài 2:
a) Vì (P) có đỉnh O và đi qua điểm A 3;3  P có dạng: 2 y ax
y ax    a  2 2 3 3 A Aa
 1 . Vậy  P có dạng 2 y  x Bảng giá trị: x - 2 - 1 0 1 2 2 y  x - 4 - 1 0 - 1 - 4
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 95
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Vẽ đồ thị: (như hình trên)
Nhận xét: Đồ thị hàm số 2
y  x là một
đường cong parabol (P):
- Đi qua gốc tọa độ.
- Nhận trục tung làm trục đối xứng.
- Nằm phía dưới trục hoành.
- Có đỉnh O là điểm cao nhất.
b) Các điểm thuộc  P có tung độ bằng 2 
Thay vào hàm số  P Ta có 2 2 2
  x x  2  x   2
Vậy các điểm thuộc  P có tung độ bằng 2
 là  2;2; 2;2
c) Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm – 5 và cắt (P) tại M, N. Tính diện tích OMN.
Vì đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm 5
 nên có dạng y  5 .
Thay vào hàm số  P ta được : 2 5
  x x   5 Vậy đường thẳng cắt P tại điểm
M  5;5; N  5;5 .
Gọi K MN Oy . 1 1 Có SOK.MN  . 5    MON  5 5  5 5 2 2 (đvdt) Bài 3:
Parapol đi qua đỉnh O( 0; 0) nên có dạng 2
y  ax . Điểm M (– 71;– 143) thuộc Parapol nên 1  43 143 ta có   a  2 143 . 71  a
. Vậy hàm số đã cho là 2 y x 5041 5041 143 143 938223
b) Điểm A81; y thuộc đồ thị hàm số nên ta có: 2 y x 2  y  .81  A A 5041 A A 5041 5041 938223 OH y   186 (m) A 5041
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 96
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 4: HD:     
Vì DMP  AMQ  AIC (góc đối đỉnh, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) và ADB  BCA DM MP
nên MDP  ICA (g.g)    DM.IA = MP.IC . CI IA A    0  0  
Vì ADC  CBA; DMQ  180  AMQ  180  AIM  BIA DM MQ
nên DMQ  BIA (g.g)    DM.IA = MQ.IB (1) BI IA O1 O
Từ DM.IA = MP.IC  DM.IA = MP.IB (2) Q B I MP M C Từ (1) và (2) suy ra:  1 P MQ D Bài 5: HD: A P M D E O B C N   AE AN
AP PC  NE là đường phân giác của ANC   (1) EC NC   AD AN
AM MB  ND là đường phân giác của ANB   (2) DB NB  
BN NC BN NC (3) AE AD Từ (1), (2) và (3) suy ra  , do đó DE // BC. EC DB - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 97
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 26 Đại số 9 :
§ 3: Phương trình bậc hai một ẩn số
Hình học 9: § 5: Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
Bài 1: Giải các phương trình sau a)  x 2 – 3  4 b)  x2 0,5 – – 3  0 c)  x 2 – 2  5  0 d) 2 4x  9  0 e) 2
2x  5x  3  0 f) 2
x x – 2  0 g) 2 3x  6x  0 h) 2 3x  0 i) 2 2x  3  0 Bài 2:
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính
giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : MP NQ . Bài 3:
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung
nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:   a) DAE  AFD ;
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 98
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. a) b) c)  x 2 – 2  5  x  3  2  x  5 0,5  x  3  x  0,5  3      PT vô nghiệm   x  3  2  x  1    0, 5  x   3  x  0, 5  3    3 e) f) x   2  3  x  2  d)   x
  x  2 (x 1)  0  3    
 2x  32x   1  0  2 x  1 x     2 x  1   g) h) 2
3x  0  x  0 i) 2 2
2x  3  0  2x  3 x  0 PT vô nghiệm
3x x  2  0   x  2  Bài 2: b
Gọi I là giao điểm của MP và NQ. Ta có. M N  1 A MIQ  (sđ  MQ + sđ  NP ) C 2 I 1 1 o = . (sđ  AB + sđ  AD + sđ  BC + sđ  CD ). 2 2 Q P 1 = . 360o = 90o. 4 d Vậy MP  NQ. Bài 3:   0   sñAD  sñCM 90  sñCM a) E  
( góc có đỉnh ở bên trong đường tròn). 1 2 2   0   sñAC  sñCM 90  sñCM ADF   ( góc nội tiếp) C 2 2 M   Suy ra: E  ADF . E 1 1  0   0 
Mà DAE  180  D  E  135  E ; 1 1 1 B  A 1 O F 0   0 
AFD  180  A  ADF  135  ADF 1   Suy ra DAE  AFD 1 D
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 99
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Nhận xét. Ngoài ra, cũng có thể chứng minh trực tiếp được như sau:  0   sñDBM 90  sñBM DAE   ( góc nội tiếp) . 2 2   0   sñAD  sñBM 90  sñBM AFD  
( góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 2 2     DE AD b) Ta có: 0
D  A ( 45 ) và E  ADF ( câu a) nên DAE ∽ ADF (g.g)   1 1 1 AD AF  AF.DE = AD2.
Mặt khác AEFD là tứ giác có hai đường chéo AF, DE vuông góc với nhau. Do đó 1 1 S 2 AEFD = AF.DE  AD , không đổi. 2 2 - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 100
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 27 Đại số 9
§4+5: Công thức nghiệm ( CT nghiệm thu gọn) của phương trình bậc hai Hình học 9: §6 Cung chứa góc
Bài 1: Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2
x  5x  6  0 . b) 2
x  2x 1  0 . c) 2
x  2x 10  0 . d) 2
9x 12x  4  0 .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), đường cao AH, trên tia HC lấy điểm D
sao cho HD = HB. Đường tròn tâm H bán kính AH cắt AD tại E
a) Chứng minh 4 điểm A, H, E, C cùng nằm trên một đường tròn
b) Chứng minh CE AD
Bài 3: Cho đoạn thẳng BC = 4cm cố định. Một điểm A di động luôn nhìn B và C dưới
một góc không đổi là 600. Tính bán kính cung chứa góc chứa điểm A dựng trên đoạn BC.
Bài 4: Hãy tự lấy 5 ví dụ về phương trình bậc hai ẩn x tuỳ ý và giải các phương trình đó. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 101
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 a) 2
x  5x  6  0 b) 2
x  2x 1  0
Phương trình có các hệ số a  1;b  5;c  6 Phương trình có các hệ số a  1;b  2;c  1 2 2
  b  4ac  5  4.1.6  1 0 2 2
  b  ac  1 1  2  0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b    5 1 b     x    3 ,    1 x 1 2 , 2a 2 1 a b    5 1     x    2 b    2 x 1 2 2a 2 2 a c) 2
x  2x 10  0 d) 2
9x 12x  4  0
Phương trình có các hệ số
Phương trình có các hệ số a  9;b  12;c  4
a  1;b  2; c  10 2 2
  b  ac  6  9.4  0 2 2
  b  ac  1 10  9  0
Phương trình có nghiệm kép: Phương trình vô nghiệm. b   6  2 x x    . 1 2 a 9 3 Bài 2: HD: Có  
C B (hai góc cùng phụ với  HAC )  
A E (tam giác HAE cân tại H) 1 1 2 2  
A A (do AH vừa là đường cao, vừa là trung 2 1
tuyến của tam giác ABD nên tam giác ABD cân tại B A). Từ đó  
C E   . Mà 2 góc này cùng nhìn cạnh 1 2
AH dưới một góc không đổi nên E, C thuộc cung
chứa góc  dựng trên cạnh AH hay 4 điểm H,E,C,A H
cùng thuộc một đường tròn. 2 E b) Có   0
AHC AEC  90 cùng chắn cung AE của 1 D
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC. Nên CE AD 2 1 A C
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 102
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 3:
Quĩ tích điểm A là cung chứa góc 600 dựng trên đoạn BC. Vẽ tia A  Bx sao cho 0
xBC  60 .Vẽ tia By  Bx. By cắt đường trung trực của BC tại O. y
Ta có O là tâm của cung chứa góc và OB là bán kính. O 1  Ta có 0 BM  BC  2cm; MOB  60 C M 2 B BM 2 2 4 3  OB     cm.  x 0 sin 60 3 sin BOM 3 2 HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 103
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 28
Đại số 9. §4+5: Công thức nghiệm ( CT nghiệm thu gọn) của phương trình bậc hai Hình học 9: §7:
Tứ giác nội tiếp
Bài 1: Giải các phương trình sau: 2
a) x  2  0 2
b) x  2x  0 2
c) 2x  4  0 2
d) x  2x 1  0 2
e) 2x  5x  3  0 2
f) x x 12  0 2 2
g) x  3( x 1)  0 2
h) x  6x 16  0 2
i) 2x  6x 1  0
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ tiếp tuyến Bx, tia AC
cắt Bx tại M. Gọi E là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giác OBME nội tiếp.
Bài 3: Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , kẻ tiếp tuyến Bx và lấy hai điểm C
D thuộc nửa đường tròn. Các tia AC AD cắt Bx lần lượt ở E , F ( F ở giữa B E ) 1. Chứng minh:   ABD DFB .
2. Chứng minh rằng CEFD là tứ giác nội tiếp.
Bài 4: Cho đường tròn O; R ; AB CD là hai đường kính khác nhau của đường tròn.
Tiếp tuyến tại B của đường tròn  ;
O R cắt các đường thẳng AC , AD thứ tự tại E F .
a) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật. b) Chứng minh ACDCBE
c) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 104
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 a) x   2 b) x 0 ;  2 c) x  d) x  1  3 f) x 3 ;  4 2 2 2 e) x
g) x  3(x 1)  0
h) x  6x 16  0 1 ;   2  2 2
x  3(x 1) 2
x  6x  9  25  0 2
i) 2x  6x 1  0
Các ý g, h, i học sinh  x   3(x 1)
  x  32   5  2 có thể giải theo công 2 1  x  3x   0  2 thức nghiệm 3  3 x  2 x      2 x  8  3  7    x    3  3 2   x    2 3  7 x   2 Bài 2:
Ta có E là trung điểm của AC OE AC hay  0 OEM  90 Mà BxAB  o  ABx  90 hay  0 OBM  90 Xét tứ giác OBME có   0 0 0
OEM OBM  90  90  180
nên tứ giác OBME là tứ giác nội tiếp Bài 3: 1) ADB có  o
ADB  90 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn ) X   o
ABD BAD  90 (vì tổng ba góc của một tam giác bằng o 180 )(1) E ABF có  o
ABF  90 ( BF là tiếp tuyến )   o
AFB BAF  90 (2)
(vì tổng ba góc của một tam giác bằng o 180 ) C D F Từ (1) và (2)  
ABD DFB
2) Tứ giác ACDB nội tiếp O   o
ABDACD  180 . A O B   o
ECDACD  180 ( Vì là hai góc kề bù)  
ECD DBA Theo trên  
ABD DFB ,    
ECD DBA ECD DFB . Mà   o
EFDDFB  180 ( Vì là hai góc kề bù) nên   o
ECDAEFD  180 , do đó tứ giác CEFD là tứ giác nội tiếp.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 105
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 4:
a) Tứ giác ACBD có hai đường chéo AB CD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường, suy ra ACBD là hình chữ nhật.  
b) Tứ giác ACBD là hình chữ nhật suy ra 0
CAD  BCE  90 (1).  1 Lại có CBE  sđ 
BC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung); 2 A  1 ACD  sđ 
AD (góc nội tiếp), mà  
BC  AD (do BC AD ) D 2 O   C
 CBE  ACD (2).
Từ (1) và (2) suy ra ACDCBE . E B F  
c) Vì ACBD là hình chữ nhật nên CB song song với AF , suy ra: CBE  DFE (3).  
Từ (2) và (3) suy ra ACD  DFE .....  tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn. HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 106
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 29 Đại số 9 §6:
Hệ thức Vi – Ét và ứng dụng Hình học 9: Ôn tập hình học.
Bài 1: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: a) 2
x 1 2 x  2  0 . b) 2 2x  3  
2 x  3  0 . c) 2
x x  6  0 . d) 2
x  9x  20  0 .
Bài 2: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2
x x  2  2  0 . Không giải phương 1 2
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau: 1 1 A   . 2 2
B x x .
C x x . 3 3
D x x . x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và . 10  72 10  6 2
Bài 4: Cho (O;R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trong đoạn AB lấy một
điểm M (khác O). Đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng
vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn tại N ở điểm P. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OMNP nội tiếp được.
b) Tứ giác CMPO là hình bình hành.
c) Tính CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
Bài 5: Từ một điểm A ở ngoài đường tròn(O), vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE
không đi qua tâm (D nằm giữa A và E). Gọi I là trung điểm của ED.
a) Chứng minh 5 điểm O, B, A, C, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng qua D vuông góc với OB cắt BC, BE theo thứ tự tại H và K. Gọi M là
giao điểm của BC và DE. Chứng minh MH.MC = MI.MD.
c) Chứng minh H là trung điểm của KD. - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 107
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 a) 2
x 1 2 x  2  0 . Ta có: a b c 11 2 2  0 nên phương trình c
có hai nghiệm: x  1; x   2 . 1 2 a b) 2 2x  3  
2 x  3  0 . Ta có: a b c  2  3  
2  3  0 nên phương c
trình có hai nghiệm: x  1; x    3 . 1 2 a  b
S x x   1  1 2  a c) 2
x x  6  0 . Ta có:  
suy ra x  2 ; x  3 . c 1 2
P x x   6 1 2  a  b
S x x   9  1 2  a d) 2
x  9x  20  0 . Ta có:  
suy ra x  4 ; x  5 . c 1 2
P x x   20 1 2  a Bài 2:  b
S x x   1   1 2  a Ta có:  c
P x x   2 2 1 2  a 1 1 x x 1 2 1 A     . x x x x   1 2 1 2 2 2 2 2
B x x
x x 2x x 12 2   2 52 2 . 1 2 2 1 2 1 2
C x x  x x 2  x x
 4x x  1 42  2  2 2 1. 1 2 2 1 2 1 2 1 2 3 3 3
D x x  x x
3x x x x  1  3 2   2  7  3 2 . 1 2  1 2  1 2  1 2 Bài 3:  1 1 5 S     10 72 106 2 7 Ta có:  1 1 1 P  .   10  72 10  6 2 28 1 1 5 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm và là : 2 X X   0 10  72 10  6 2 7 28
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 108
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 4: C   0
OMP ONP  90 (GT)
=> M, N cùng nhìn OP dưới một góc 900 0 M B
=> 4 điểm M, N, O, P cùng thuộc một đường A
tròn hay tứ giác MNPO nội tiếp. N D P
b) Tứ giác CMPO có: CO // MP (cùng vuông góc với AB) (1) COM PMO ( cgv - gn)
=> CO = PM ( 2 cạnh tương ứng) (2)
Từ (1); (2) => tứ giác CMPO là hình bình hành c) OCM N  D C (g - g) CM CO   CD CN
=> CM . CN = CD . CO = 2R2 (không đổi) Bài 5:
a) Có IE  ID  OI ED ( định lý K B E
đường kính và dây cung) H I    D Nên    0 OIA OBA OCA 90 M O
Do đó I, B, C thuộc đường tròn A đường kính OA
(quỹ tích cung chứa góc 900) C
Vậy 5 điểm O, I, B, A, C cùng thuộc một đường tròn.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 109
Phiếu bài tập tuần Toán 9
b) Có KD//AB (vì cùng vuông góc với OB)  
 KDI  BAI (đồng vị)
Các điểm A, B, I, C cùng thuộc một đường tròn (CM câu a)    
 ICB  BAI (cùng chắn cung IB)  KDI  ICB
CM được ΔIMC và Δ HMD đồng dạng  MH.MC = MI.MD.  
c) Có HID  HCD (cùng chắn cung HD)  
BED  HCD (cùng chắn cung BD)    HID  BED
Do đó IH // EB (cặp góc đồng vị bằng nhau)
Mà I là trung điểm của ED nên H là trung điểm của KD.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 110
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 30 Đại số 9
Ôn tập: Phương trình bậc hai và bài toán phụ §6
Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 1: Cho phương trình: x2 -2(m-1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x – tham số m)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
d) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thoả mãn 2 2 x x  10 1 2
Bài 2: Cho phương trình: 2
x  2x m 1  0 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 3x  2x  1 1 2 1 1
Bài 3: Cho phương trình 2 2 x mx
m  4m 1  0 2 2 ( m là tham số).
a) Giải phương trình đã cho với m  1  . 1 1
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn   x x 1 2 x x 1 2
Bài 4: Giải các phương trình sau a) 4 2
x 13x  36  0 c) 4 2
x  5x  6  0 b) 4 2
x  4x 12x  9  0 2 7 x4 3x  38 d)   2 x 1 2x  2 x 1
e) x  3  2x  7 f) 2
x  3  3x  5 - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 111
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 2  1  15
a) Ta có: ’ = (m-1)2 – (– 3 – m ) =  m     2  4 2  1  15
Do  m    0 với mọi m;
 0   > 0 với mọi m.  2  4
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu  a.c < 0  – 3 – m < 0  m > -3 Vậy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta có: S x x  (
2 m 1) và P x x   m  3 1. 2   1 2
Khi đó phương trình có hai nghiệm âm  S < 0 và P > 0  ( 2 m  ) 1  0 m  1      m  3   (m  ) 3  0 m  3    Vậy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có: S x x  (
2 m 1) và P x x   m  3 1. 2   1 2
Khi đó Ax x   x x 2  2x x  4 m  2 2 2 1  2 m  3 2
 4m – 6m 10 1 2 1 2 1 2 Theo bài A  10  2
4m – 6m  0  2m 2m  3  0 m  0  m  0 3    m   3 2m  3  0    2 m  3      2 Vậy m  hoặc m  0 m  0 m  0  2    m  0 2m  3  0     3 m   2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 112
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 2:
a) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau '   0 2  m  0 m  2        m  2 P  1 m 1  1 m  2    Vậy m = 2
b) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có nghiệm    0  2 – m  0  m  2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = -2 (1); x1x2 = m – 1 (2)
Theo bài: 3x  2x  1 (3) 1 2 x x  2 
2x  2x  4 x  5 x  5 Từ (1) và (3) ta có: 1 2 1 2 1 1        3x  2x  1 3x  2x  1 x x  2  x  7   1 2  1 2  1 2  2 Thế vào (2) ta có: 5 7
   m 1  m   34 (thoả mãn (*))
Vậy m   34 là giá trị cần tìm. Bài 3: 1 9 a) Với m  1
 phương trình trở thành 2 2 x x
 0  x  2x  9  0 2 2  x  1 10 1   x  1 10  2
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì   0 1  1  1  m2 2  4. .
m  4m 1  0  8
m  2  0  m    2  2  4 1
Để phương trình có nghiệm khác 0 2 
m  4m 1  0 2  m  4  3 2 1   m  4  3 2  2 1 1 x x  0 Ta có 
x x   x x  x x   1 2 1  0  1 2 1 2 1 2  x x x x 1  0 1 2  1 2 m  0 2m  0     m  4   19 2
m  8m  3  0  m  4   19 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 113
Phiếu bài tập tuần Toán 9 m  0
Kết hợp với điều kiện ta được  m  4   19  m  0 Vậy 
là các giá trị cần tìm. m  4   19  Bài 4:
a) Đặt t = x2  t  0 phương trình (1) có dạng : 2
t 13t  36  0 Ta có
  132  4.36  25    5  13  5  13  5  t   ; 9 t   4 1 2 2 2 
Với t1 = 9  x2 = 9  x   9  3 
Với t2 = 4  x2 =4  x   4  2 
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x1=-2 ; x2=-3; x3 =2; x4 =3.
b) Đặt t = x2  t  0 phương trình (2) có dạng : 2
t  5t  6  0 Ta có:    52  . 4 6  1    1   5  1   5 1  t   ; 3 t   2 1 2 2 2
 Với t1 = 3  x2 = 3  x   3
 Với t2 = 2  x2 =2  x   2
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x1= 3 ; x2= - 3 ; x3= 2 ; x4 = - 2 .
c) Ta có phương trình  x   x  2 4 2 3  0 (1.1) 2
x  2x  3  0   2
x  2x  3 2
x  2x  3  0 
x  1; x  3  . 2
x  2x  3  0 
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1; x  3
d) Hướng dẫn: ĐKXĐ: x  1  . MTC: 2 2(x 1)
Quy đồng, khử mẫu ta được phương trình 2
5x 19x  66  0
Giải ra hai nghiệm: x  6; x  2
 , 2 (thoả mãn). Kết luận nghiệm. 1 2  7 2x  7  0  x
e) x  3  2x  7     2 x  3   2x  72 2 
4x  29x  52  0 (*) 
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 114
Phiếu bài tập tuần Toán 9 13 7 13 7
Giải phương trình (*) ta được x  4; x
. Nhận giá trị x  4 
, loại giá trị x   . 1 2 4 1 2 2 4 2
Kết luận: Vậy x  4 là nghiệm của phương trình.  5 3  x  5  0 x  f) 2
x  3  3x  5     3 2
x  3  3x  5  2
x  3x  2  0 (**) 
Giải (**) theo trường hợp a + b + c = 0 ta có x  1; x  2 . 1 2 5 5 x  1  (loại) . x  2  (nhận). 1 3 2 3
Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình là x = 2. Hết
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 115
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 31 Đại số 9
§ 8; Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của nó là 85.
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng
vận tốc thêm 3 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của
người đi xe đạp khi đi từ A đến B. 2
Bài 3: Hai người đi xe đạp cùng xuất phát từ A để đến B với vận tốc bằng nhau. Đi được 3
quãng đường, người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút và đón ô tô quay về A, còn
người thứ hai không dừng lại mà tiếp tục đi với vận tốc cũ để tới B. Biết rằng khoảng cách
từ A đến B là 60 km, vận tốc ô tô hơn vận tốc xe đạp là 48 km/h và khi người thứ hai tới B
thì người thứ nhất đã về A trước đó 40 phút. Tính vận tốc của xe đạp
Bài 4: : Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả
7 giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54 km và vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 5: Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 10 sản phẩm
so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi khi thực
hiện, mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 6: Lớp 9A và lớp 9B cùng lao động tổng vệ sinh sân trường thì sau 6 giờ sẽ hoàn thành
xong công việc. Nếu làm riêng thì lớp 9A mất nhiều thời gian hơn lớp 9B là 5 giờ mới hoàn
thành xong công việc. Hỏi nếu làm riêng, mỗi lớp cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành xong công việc ?
“Đừng sợ đề bài dài – Vì thời gian còn cho chúng ta rất ngắn ^^” - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 116
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:
Gọi số bé là x ( x  N ). Số tự nhiên kề sau là x + 1.
Vì tổng các bình phương của nó là 85 nên ta có phương trình: x2 + (x + 1)2 = 85 2 2
x x  2x 1  85 2
 2x  2x  84  0 2
x x  42  0 2 2
  b  4ac  1  4.1.( 4  2)  169  0    169  13 1 13 x 
 6 (tho¶ m·n ®iÒu kiÖn) 1
Phương trình có hai nghiệm: 2 1 13 x   7 (lo¹i) 2 2
Vậy hai số phải tìm là 6 và 7. Bài 2:
Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x km/h, x  0 . 36
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là (giờ) x
Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là x+3 (km/h) 36
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là (giờ) x  3 36 36 36 Ta có phương trình:   x x  3 60 x  12
Giải phương trình này ra hai nghiệm 
x  15loai  
Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h Bài 3:
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 117
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe đạp, thì x+48 (km/h) là vận tốc của ô tô. Điều kiện: x > 0 2
Hai người cùng đi xe đạp một đoạn đường AC = AB = 40km 3
Đoạn đường còn lại người thứ hai đi xe đạp để đến B là: CB AB AC  20 km 40
Thời gian người thứ nhất đi ô tô từ C đến A là:
(giờ) và người thứ hai đi từ C đến B x + 48 20 là: (giờ) x 40 1 20 2 40 20
Theo giả thiết, ta có phương trình: + = -  +1 = x + 48 3 x 3 x + 48 x Giải phương trình trên:
40x + x x + 48 = 20x + 48 hay 2 x + 68x - 960 = 0
Giải phương trình ta được hai nghiệm: x = -80 < 0 (loại) và x = 12 1 2
Vậy vận tốc của xe đạp là: 12 km/h Bài 4: 15 Đổi 7 giờ 30 phút= (h) 2
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), x > 3
vận tốc của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: x + 3 (km/h)
Vận tốc của ca nô khi nược dòng sông từ B về A là: x – 3 (km/h) 54
thời gian của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: (h) x  3 54
Thời gian của ca nô khi ngược dòng sông từ B về A là: (h) x  3
Do ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7 giờ 30 54 54 15
phút nên ta có phương trình: + = x  3 x  3 2
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 118
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Ta có: 54 54 15
x  3  x  3 15    54( )  2 x  3 x  3 2 x  9 2 2x 5 2  
 72x  5x  45 2 x  9 36  x  15 2 5x 72x 45 0       3   x   5
Ta thấy chỉ có x = 15 thỏa mãn điều kiện x > 3.
Vậy vận tốc thực của ca nô là 15 (km/h) Bài 5:
Gọi số sản phẩm tổ đã thực hiện trong mỗi ngày là x (sản phẩm). ĐK: x>10; x Z Do đó:
Số sản phẩm tổ dự định làm trong mỗi ngày là: x 10 (sản phẩm). 240
Thời gian tổ hoàn thành công việc trong thực tế là: (ngày) x 240
Thời gian tổ hoàn thành công việc theo dự định là: ngày x 10
Vì tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày, do đó ta có phương trình: 240 240 120 120   2    1 x 10 x x 10 x
 120x 120x 1200  2 x 10x  2
x 10x 1200  0 x  40 (t/m)  x    30 (loai)
Vậy số sản phẩm tổ đã thực hiện trong mỗi ngày là 40 sản phẩm.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 119
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 6:
Gọi thời gian lớp 9A, 9B hoàn thành xong công việc là ;
x y (dk : x  5; y  0) (giờ) 1
1 giờ, lớp 9A làm được : ( công việc ) x 1
1 giờ, lớp 9B làm được : ( công việc ) y 1 1 1 1
1 giờ, cả 2 lớp làm được : ( công việc ).Ta có phương trình:   (1) 6 x y 6
Nếu làm riêng thì lớp 9A mất nhiều thời gian hơn lớp 9B là 5 giờ mới hoàn thành xong công
việc. Ta có phương trình: x y  5 (2)
Từ (1), (2) , ta có hệ phương trình:  1 1 1  1 1 1  1 1 1  6 y 6( y  5) y( y  5)             x y 6   x y 6   y  5 y 6 
 6 y( y  5) 6 y( y  5) 6 y( y  5)   x y 5  x y 5  x y 5        x y  5    
 y  10(tm) 2 2
6 y  6 y  30  y  5y
y  7 y  30  0   y  10(tm)     
  y  3(l)    x y  5 x y  5 x  15(tm)     x y  5 
Vậy, thời gian để lớp 9A hoàn thành 1 mình xong công việc là 15 giờ, lớp 9B hoàn thành 1
mình xong công việc là 10 giờ. HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 120
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 32 + 33 Hình học 9:
Ôn tập chương IV: hình trụ, hình nón, hình cầu Hình trụ S  2 rh 2
S  2 rh  2 r 2 V S h xq tp
V   r h . day h là chiều cao 1 1 r là bán kính đáy
Hình nón S   rl 2
S   rl   r 2 V   r h V S .h xq tp 3 3 day l là đường sinh 4 R là bán kính của Hình cầu 2 S  4 R V   R xq 3 3 hình cầu
Bài 1: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 20 cm và chiều cao là 5 cm.
Bài 2: Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy có
chiều dài bằng 4cm. Tính thể tích của hình trụ đó.
Bài 3: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy là 5 cm và chiều cao là 12 cm.
Bài 4: Tính diện tích toàn phần và thể tích hình nón biết diện tích xung quanh bằng 400 
cm2, độ dài đường sinh bằng 25 cm.
Bài 5: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 40m2 và chiều cao của hình trụ bằng 5m. Tính
thể tích của hình trụ đó.
Bài 6: Cho tam giác vuông ABC ( 
A = 900 ) có AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định thì được một hình nón. Tính thể tích của hình nón này.
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2cm; AD = 3cm. Quay hình chữ nhật này một vòng
quanh cạnh AD cố định. Tính diện tích toàn phần của hình được tạo thành.
Bài 8: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 562,5 cm2, chiều cao là 9 cm. Tính chu vi hình
tròn đáy của hình trụ.
Bài 9: Cho hình nón có diện tích xung quanh là 2
100 cm , độ dài đường sinh là 25 cm. Tính
diện tích toàn phần của hình nón
Bài 10: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5cm, chiều cao là 6cm. Một hình cầu có 2
thể tích bằng thể tích hình trụ nói trên. Hãy tính bán kính của hình cầu đó. 3
Bài 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 20 cm2 và diện tích đáy là 4 cm2. Tính thể tích của hình trụ đó.
Bài 12: Một hình nón có đường kính đường tròn đáy 10 cm, thể tích khối nón là 3 100 c  m .
Tính chiều cao của hình nón.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 121
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 13: A
Cho hình chữ nhật MNDC nội tiếp trong nửa đường tròn tâm C r M
O, đường kính AB (M, N thuộc đoạn thẳng AB và C, D ở trên
nửa đường tròn). Khi cho nửa hình tròn đường kính AB và R
hình chữ nhật MNDC quay một vòng quanh đường kính AB
cố định, ta được một hình trụ đặt khít vào trong hình cầu O
đường kính AB. Biết hình cầu có tâm O, bán kính R = 10cm
và hình trụ có bán kính đáy r = 8 cm đặt khít vào trong hình
cầu đó. Tính thể tích phần hình cầu nằm ngoài hình trụ đã
cho. ( Trích đề thi vào 10 tỉnh Thừa Thiên Huế) D N B Bài 14:
Người ta gắn một hình nón có bán kính đáy R = 8cm, độ dài đường O 8 cm B
cao h = 20 cm vào một nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính A
hình nón (theo hình bên dưới). Tính giá trị gần đúng thể tích của
hình tạo thành (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 20 cm Bài 15: S
Một cốc nước có dạng hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm, chiều
cao 12cm và chứa một lượng nước cao 10cm. Người ta thả từ từ 3 viên bi làm bằng thép đặc
(không thấm nước) có đường kính bằng 2cm vào cốc nước. Hỏi mực nước trong cốc lúc này cao bao nhiêu? - Hết –
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 122
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI TUẦN 31 + 32 Bài 1
Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 20 cm và chiều cao là 5 cm bằng: 2 20.5  100cm . Bài 2
Bán kính của hình trụ là R = 4: 2 = 2cm,
chiều cao của hình trụ là h = 4.2 = 8cm
Do đó thể tích hình trụ là 2 2 3 V  R  h  .2  .8  32 .  (cm ) Bài 3:
Diện tích xung quanh hình trụ: 2 S  2 R  h  2 .  5.12  120 (cm ) xq
Diện tích toàn phần của hình trụ: 2 2 S  S  2S  120  2 .  5  170(cm ) tp xq d Bài 4: Sxq 400 S
  .r.l r    16 cm xq   S  .l  .25 2 S SS        2 400 16 . 656 cm tp xq d
Trong  SOA vuông tại O có: 2 2 2 2 2
SO SA OA  25 16  369 h
SO  3 41  h  3 41cm 1 1 2 2
V   r h   .16 .3 41  256 41  3 cm B A O 3 3
Bài 5: Bán kính của hình trụ đó là: 4 Ta có S  2 R  h  40  2 R  .5  R  xq  2  4  80
Thể tích của hình trụ đó là: 2 3 V  R  h   .5  (m )      
Bài 6: Quay ABC vuông tại A một vòng xung quanh cạnh AB cố định thì được một hình
nón có bán kính đáy nón là AC, chiều cao hình nón là AB.
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 123
Phiếu bài tập tuần Toán 9 1 1
Thể tích của hình nón là V= 2 2
AC .AB   3 .4  12 (cm3) 3 3 Bài 7:
Quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AD cố định ta được một hình trụ có bán
kính đáy là AB, đường cao hình trụ là AD
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S = 2πAB.AD +2πAB2 = 2π( 2.3 + 22) = 20π ( cm2)
Bài 8: Diện tích xung quanh của hình trụ là: 125 S  2 r  h  562,5  2 r  .9  r  xq 4
Chu vi của hình tròn đáy của hình trụ là: 125 2 r   2 .   62,5 (cm) 4 Bài 9: S
Bán kính đường tròn đáy của hình nón là: xq r   r  4 cm l 
Diện tích toàn phần của hình nón là: 2 S  100  .  16  116 (cm ) tp Bài 10:
Thể tích của hình trụ là: 2 3 V  r  h  150 (c  m ) 2
Thể tích của hình cầu là: 3 .150  100 (c  m ) 3
Bán kính của hình cầu là: 3 r  75 cm
Bài 11: Tính bán kính đáy của hình trụ: S 4 S = R2 => R2 = = = 4 => R = 2 (cm)  
* Tính chiều cao h của hình trụ Sxq 20
Sxq = 2Rh = 22h = 4h => h = = = 5 (cm) 4 4
* Thể tích hình trụ là :
V = Sđ.h = 4.5 = 20  62,8cm3
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 124
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 12: 1
Chiều cao của hình nón là: 2
r h 100  h 16 cm 3 Bài 13:
Từ O ta vẽ OI vuông góc với dây CD tại I
 I là trung điểm của dây CD (tính chất đường kính vuông góc với dây)
 OI // MC // ND (quan hệ vuông góc, song song) . Do đó OI là đường trung bình của hình chữ nhật MNDC
 O là trung điểm của MN
Khi cho nửa hình tròn đường kính AB và hình chữ nhật MNDC quay một vòng quanh
đường kính AB ta được một hình trụ đặt khít trong hình cầu. AB
Bán kính của hình cầu là: R   OC cm 10 2
Hình trụ có bán kính đáy: r = MC = 8cm và chiều cao h = 2OM
Xét tam giác vuông OMC, vuông tại M, áp dụng định lý A pitago, ta có: 2 2 2 2 2
OM OC MC  10  8  100  64  36  OM  6 cm C M
h  2OM  2.6  12 cm r Thể tích hình cầu là: R 4 4 4000 3 3 V   R  ..10   3 cm 1  3 3 3
Thể tích hình trụ đặt khít trong hình cầu là: I O I1 2 2
V   .r .h   .8 .12  768  3 cm 2 
Vậy thể tích phần hình cầu ở ngoài hình trụ đặt vừa khít nó là: D N 4000 1696
V V V   768   1776, 047  3 cm 1 2  3 3 B Bài 14:
Thể tích của một nửa hình cầu là: 1 4 2 1024 3 3 V  .  R   .8    3 cm 1  O 8 cm 2 3 3 3 A B
Thể tích của hình nón là: 1 1 1 1280 2 2 V
Sh  . R .h   .8 .20    3 cm 2  20 cm 3 3 3 3
Thể tích của hình tạo thành là: 1024 1280
V V V      768  2413  3 cm 1 2  3 3 S
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 125
Phiếu bài tập tuần Toán 9 Bài 15: d 2
Bán kính của viên bi là: R    cm 1 2 2 4 4 4
Thể tích của một viên bi là: 3 3 V R    1 .   cm 1  3 3 3 3
Do ba viên bi có cùng đường kính nên tổng thể tích của 3 viên bi là: 4 V  .
3 V  3.   4  3 cm 1  3
Diện tích của đáy cốc nước (hình tròn r = 3cm): 2 2
S  .r   3 .  9  2 cm
Chiều cao của phần cốc mà không chứa nước:
h  12 10  2cm
Thể tích phần cốc không chứa nước (cốc hình trụ, diện tích phần đáy cũng là diện tích phần
mặt phân cách giữa phần có nước và phần không có nước)
V ' S.h  9 2 .    3 18 cm
Do: V’ > V nên khi thả 3 viên bi vào li nước thì nước không bị tràn ra ngoài.
Gọi x là chiều cao mực nước dâng lên sau khi thả 3 viên bi vào cốc, thể tích của 3 viên bi
cũng là thể tích phần nước dâng lên nên ta có phương trình: 4
V S.x  9 .x  4  x cm 9 4 94
Vậy: Chiều cao của mực nước trong ống sau khi thả 3 viên bi là: 10   cm 9 9 HẾT
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Toán Họa: 0986 915 960 Trang 126