








Preview text:
Đỗ Minh Tuấn
35 DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dạng 1: Cho hàm số y f (x, m) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D Cách giải
Hàm số đồng biến trên D ' y 0, x D
Hàm số nghịch biến trên D ' y 0, x D Chú ý: a a Nếu ' 2
y ax bx c thì: ' 0
y 0, và ' 0
y 0, 0 0
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f (x, m) đơn điệu trên một khoảng (a;b) Cách giải
Hàm số đồng biến trên '
(a;b) y 0, x (a;b)
Hàm số nghịch biến trên '
(a;b) y 0, x (a;b) Sử dụng kiến thức:
m f (x),x ( ;
a b) m max f (x) và m f (x),x ( ;
a b) m min f (x) ( ; a b) ( ; a b)
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f x m 3 ax 2 ( , )
bx cx d đơn điệu trên một khoảng
có độ dài bằng k cho trước. Cách giải Ta có: ' 2
y 3ax 2bx c a 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 x ; 2 x ) PT: '
y 0 có hai nghiệm phân biệt 1 x và 2 x (1) 0
Biến đổi x x k 1 2 thành 2 2 ( 1 x 2 x ) 4 1 x 2 x k (2)
Sử dụng định lý Viet, đưa phương trình (2) thành phương trình theo m
Giải phương trình, kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f (x, m) có cực trị Cách giải Đối với hàm số: 3 2 y ax
bx cx d . Khi đó, ta có: ' 2
y 3ax 2bx c
Hàm số có cực trị Hàm số có CĐ và CT PT: ' 2
y 3ax 2bx c 0 có hai nghiệm phân biệt 2
ax bx c 2
amx 2anx (bn ) cm g(x)
Đối với hàm số: y . Khi đó, ta có: ' y mx n 2 2 (mx n) (mx n)
Hàm số có cực trị Hàm số có CĐ và CT n PT: 2
g( x) amx 2anx (bn cm) 0 có hai nghiệm phân biệt khác m Trang 1
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f (x, m) đạt cực trị tại điểm 0 x Cách giải
Hàm số đạt cực trị tại điểm 0 x thì: ' y ( 0 x )
0 . GPT này ta tìm được giá trị của m
Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem có thỏa mãn hay không?
Nếu y B3 hoặc y B4 thì vận dụng kiến thức: ' y ( 0 x ) 0 0 x là điểm CĐ ' y ( 0 x ) 0 0 x là điểm CT B2 Nếu y
thì kiểm tra bằng cách lập bảng biến thiên B1
Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f ( ,
x m) có cực trị tại hai điểm 1 x , 2
x và các điểm cực
trị đó thỏa mãn một hệ thức (I) nào đó. Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có cực trị (1)
Vận dụng định lý Viet, ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và 2 x
Biến đổi hệ thức (I) đã cho và vận dụng định lý Viet để tìm được m
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y f (x) Cách giải Đối với hàm số 3 2
y ax bx cx d :
Thực hiện phép chia đa thức y cho '
y và viết hàm số dưới dạng: '
y u( x).y Mx N Gọi ( A 1 x ; 1 y ) và B( 2 x ; 2
y ) là hai điểm cực trị. Khi đó: 1 y M 1 x N và 2 y M 2 x N
Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y Mx N 2
ax bx c
Đối với hàm số y : mx n ' u(x) ' y (x ) 0 u (x )
Chứng minh bổ đề: Nếu hàm số y có 0 0 thì y(x ) v(x) 0 ' v( 0 x ) 0 v (x ) 0 Áp dụng bổ đề: 2ax b 2ax b Gọi ( A 1 x ; 1 y ) và B( 2 x ; 2
y ) là hai điểm cực trị. Khi đó: 1 1 y và 2 y2 m m 2a b
Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y x m m
Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f ( ,
x m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và 2 x (1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và x (2) 2 Trang 2
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
A và B nằm về hai phía đối với trục Oy (sử dụng hệ thức (2)) 1 x 2 x 0
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và x2 (1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và x2 (2) Tính các giá trị 1
y và y (tính giống như ở D 2 ạng 7)
Các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy (sử dụng hệ thức (2)) 1 y y2 0
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 10: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với đường thẳng d : Ax By C 0 cho trước Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và 2 x (1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và 2 x (2) Tính các giá trị 1 y và 2
y (tính giống như ở Dạng 7) Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) , B( 2 x ; 2 y )
A và B nằm về hai phía đối với d ( 1 Ax 1 By
C)( Ax2 By2 C) 0 kết quả
Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm CĐ và CT đối xứng với
nhau qua đường thẳng d : Ax By C 0 Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và x2 (1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và x2 (2) Tính các giá trị 1
y và y2 (tính giống như ở Dạng 7) Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) , B( 2 x ; y2 ) AB d
A và B đối xứng với nhau qua d giá trị m I d
trong đó I là trung điểm của AB
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm CĐ và CT cách đều đường
thẳng d : Ax By C 0 Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và x2 (1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và x2 (2) Tính các giá trị 1
y và y2 (tính giống như ở Dạng 7) Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) , B( 2 x ; y2 ) AB d
A và B cách đều đường thẳng giá trị m I d
trong đó I là trung điểm của AB
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả Trang 3
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm cực trị A và B thỏa mãn
một hệ thức nào đó (VD: AB k, AB ngắn nhất, OA 2OB …) Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và 2 x (1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và x (2) 2 Tính các giá trị , 1
y và y (tính giống như ở D 2
ạng 7) Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) B( 2 x ; y2 )
Từ hệ thức liên hệ giữa các điểm A, B ta tìm được giá trị của m
Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d : Ax By C 0 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x) là nhỏ nhất Cách giải
Tìm các điểm cực trị ( A 1 x ; 1 y ) và B( 2 x ; 2
y ) của ĐTHS y f (x)
Viết phương trình đường thẳng AB
Kiểm tra xem A va B nằm về cùng một phía hay nằm về hai phía đối với đường thẳng d + Nếu: ( A 1 x B 1
y C)( Ax2 By2 C) 0 A và B nằm về hai phía đối với d
Khi đó: MA MB AB . Do đó: MA MB nhỏ nhất M là giao điểm của AB với đường thẳng d + Nếu: ( A 1 x B 1
y C)( Ax2 By2 C) 0 A và B nằm về cùng một phía đối với d
- Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d - Khi đó: ' '
MA MB MA MB A B . Do đó: MA MB nhỏ nhất M là giao điểm của A’B với đường thẳng d B d d A* *M A *M M 0 H *B A’ A, B nằm về hai phía
A, B nằm về cùng một phía
Dạng 15: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm CĐ, CT và đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị tạo với đường thẳng d : Ax By C 0 một góc bằng α Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị (1)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
d k k d
Khi đó: d k .k 1 giá trị của m d k k
taïo vôùi d goùc α d tanα 1 k k d
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả Trang 4
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có các điểm CĐ, CT tạo thành một tam giác vuông cân. Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị (1)
Tìm tọa độ các điểm cực trị A, B, C của ĐTHS
Xác định xem ABC cân tại điểm nào, giả sử cân tại A
Khi đó: ABC vuông cân O .
A OB 0 giá trị của m
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Chú ý: ĐTHS trùng phương có trục đối xứng là trục Oy và ĐTHS có các điểm CĐ, CT ĐTHS có ba điểm cực trị 2
ax bx c
Dạng 17: Tìm giá trị của m để tiệm cận xiên của ĐTHS y
chắn trên hai trục tọa độ một tam mx n
giác có diện tích bằng k. Cách giải y
Tìm đường tiệm cận xiên của ĐTHS
Tìm tọa độ giao điểm ( A x ;0) A và B(0; y )
B của TCX với các trục tọa độ B 1 1
Khi đó: OA xA và OB y S O . A OB x . B OAB A y B 2 2 A x O
Từ đó, suy ra kết quả của m ax b
Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C): y
sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của cx d
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Cách giải
Tìm các đường tiệm cận của ĐTHS Giao điểm A và B của hai đường tiệm cận q
Sử dụng phương pháp chia đa thức, viết lại hàm số đã cho dưới dạng: y p
(với p, q ) cx d q Gọi M ; m p (C)
. Tính khoảng cách từ điểm M đến các đường tiệm cận cm d
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm kết quả
Ax By C
Chú ý: - Khoảng cách từ điểm M ( 0 x ; 0
y ) đến đường thẳng : Ax By C 0 là: 0 0 d(M ;) 2 2 A B
- Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm A và B: A B 2 AB . Dấu “=” xảy ra A B 2
ax bx c
- Đối với hàm số dạng y
cách làm hoàn toàn tương tự mx n
Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y f (x) tại điểm M ( 0 x ; 0 y ) Cách giải Xác định 0 x và 0 y Trang 5
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số Tính ' y . Từ đó suy ra: ' y ( 0 x )
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: ' y y ( 0 x )(x 0 x ) 0 y
Dạng 20: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y f (x) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng k Cách giải Xác định k Tính '
f (x) và giải phương trình '
f (x) k để tìm hoành độ tiếp điểm 0 x . Từ đó suy ra: 0 y f ( 0 x )
PT tiếp tuyến cần tìm: y k(x 0 x ) 0 y
Dạng 21: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y f (x) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm ( A x ; y ) A A Cách giải
Gọi là đường thẳng đi qua điểm ( A x ; y ) A
A và có hệ số góc k PT : y k(x x ) A yA (*)
f (x) k(x x ) y (1) A A
là tiếp tuyến của (C) HPT: có nghiệm '
k f (x) (2)
Thay k từ (2) vào (1) ta được: '
f (x) f (x)(x x ) y (3) A A
Giải phương trình (3) ta được x k (thay vào (2)) PT tiếp tuyến cần tìm (thay vào (*))
Dạng 22: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được n tiếp tuyến tới đồ thị (C) : y f ( x) Cách giải Giả sử: M (
. Phương trình đường thẳng qua M và có hệ số góc k có dạng: 0 x ; 0 y )
y k (x 0 x ) y0
f (x) k(x 0 x ) y0 (1)
là tiếp tuyến của (C) HPT: có nghiệm '
k f (x) (2)
Thay k từ (2) vào (1) ta được: '
f (x) f (x)(x 0 x ) y0 (3)
Khi đó, từ M kẻ được n tiếp tuyến đến (C) PT (3) có n nghiệm phân biệt kết quả
Dạng 23: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) : y f ( x) và hai tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau. Cách giải Giả sử: M ( 0 x ; 0
y ) . Phương trình đường thẳng qua M và có hệ số góc k có dạng: y k(x 0 x ) y0
f (x) k(x 0 x ) y0 (1)
là tiếp tuyến của (C) HPT: có nghiệm '
k f (x) (2)
Thay k từ (2) vào (1) ta được: '
f (x) f (x)(x 0 x ) y0 (3)
Khi đó, qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) PT (3) có 2 nghiệm phân biệt 1 x và 2 x
Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ' ' f ( 1 x ). f ( 2 x ) 1 kết quả
Chú ý: Qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía đối với trục hoành
(3) coù 2 nghieäm phaân bieät
f (x ).f (x ) 0 1 2 Trang 6
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 24: Tìm các giá trị của m để đồ thị ( 1 C ) : y f ( , x )
m cắt đồ thị ( 2 C ) : y
g(x) tại n điểm phân biệt Cách giải ( 1 C ) cắt ( 2
C ) tại n điểm phân biệt PT: f ( , x ) m
g(x) có n nghiệm phân biệt
Tìm m bằng một số cách: dựa vào điều kiện có nghiệm của PT bậc hai, dựa vào bảng biến thiên, dựa
vào đồ thị … kết quả
Dạng 25: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: F ( , x ) m 0 Cách giải
Biến đổi phương trình F ( , x )
m 0 về dạng: f (x) g(m) , trong đó đồ thị y f (x) đã vẽ đồ thị
Số nghiệm của PT đã cho chính là số giao điểm của đồ thị (C) : y f ( x) với đường thẳng
d : y g ( ) m
Dựa vào số giao điểm của d với (C) kết quả ax b
Dạng 26: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y px q cắt đồ thị (C) : y
tại hai điểm phân biệt cx d
M, N sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất. Cách giải ax b
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt PT:
px q có hai nghiệm phân biệt cx d d PT: 2
Ax Bx C 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác c điều kiện của m (*)
Khi đó, d cắt (C) tại hai điểm phân biệt M ( 1 x ; 1 y ) và N ( 2 x ; 2
y ) . Theo định lý Viet ta có mối liên hệ giữa 1 x và x ( 2 1 x và 2
x là hai nghiệm của pt (1)) Tính: 2 2 2 MN ( 2 x 1 x ) ( 2 y 1 y )
kết quả của m để MN là nhỏ nhất Chú ý: - Khi tính 1 y và 2 y ta thay 1 x và 2
x vào phương trình của đường thẳng d
- OMN vuông OM .ON 0 1 x 2 x 1 y y2 0 2
ax bx c
- Đối với đồ thị của hàm số (C) : y
cách làm hoàn toàn tương tự mx n ax b
Dạng 27: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y px q cắt đồ thị (C) : y
tại hai điểm phân biệt cx d
thuộc cùng một nhánh của (C). Cách giải
Xác định tiệm cận đứng của (C)
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C) ax b PT:
px q có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với TCĐ cx d d PT: 2
Ax Bx C 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác
và nằm về cùng một phía với TCĐ c
kết quả của m (vận dụng điều kiện để hai điểm nằm cùng một phía đối với đường thẳng) Trang 7
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 28: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị 3 2
(C) : y ax bx cx d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Cách giải Điều kiện cần:
Hoành độ các giao điểm 1 x , 2 x , 3
x là nghiệm của PT: 3 2
ax bx cx d 0 (1) b
Theo định lý Viet, ta có: 1 x 2 x 3 x (2) a b Do 1 x , 2 x , 3
x lập thành một cấp số cộng, nên: 1 x 3 x 2 2
x . Thay vào (2) ta được: x2 3a
Thay vào (1), ta được giá trị của m
Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không
Kết luận: Đưa ra giá trị của m
Dạng 29: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị 3 2
(C) : y ax bx cx d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số nhân. Cách giải Điều kiện cần:
Hoành độ các giao điểm 1 x , 2 x , 3
x là nghiệm của PT: 3 2
ax bx cx d 0 (1) d
Theo định lý Viet, ta có: 1 x 2 x 3 x (2) a d Do 1 x , 2 x , 3
x lập thành một cấp số nhân, nên: 2 1 x 3 x 2
x . Thay vào (2) ta được: 3 x2 a
Thay vào (1), ta được giá trị của m
Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không
Kết luận: Đưa ra giá trị của m
Dạng 30: Cho họ đường cong ( ) :
( , ) , với m là tham số. Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên m C y f x m
đi qua với mọi giá trị của m. Cách giải Gọi ( A 0
x ; y0) là điểm cố định của họ ( ) m C . Khi đó ta có: 0 y f ( 0 x , m), m
Am B 0, m A 0 và 0 x o
y điểm cố định A B 0
Kết luận các điểm cố định mà họ ( ) m C luôn đi qua
Dạng 31: Cho họ đường cong ( ) : ( , ) m C y
f x m , với m là tham số. Tìm các điểm mà họ đường cong trên
không đi qua với mọi giá trị của m. Cách giải Gọi ( A 0
x ; y0) là điểm mà họ ( ) m C không đi qua m .
Khi đó phương trình ẩn m: 0 y f ( 0
x , m) vô nghiệm điều kiện của 0 x và 0 y Trang 8
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 32: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f x Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x) f (x) nếu x 0
Ta có: y f x f (x) nếu x 0
Do đó, đồ thị của hàm số y f x là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm ở bên phải trục Ox
Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox
Dạng 33: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f (x) Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x) f ( x)
nếu f (x) 0
Ta có: y f (x) f (x)
nếu f (x) 0
Do đó, đồ thị của hàm số y f (x) là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ thị (C) bên trên trục Ox
Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) ở bên dưới trục Ox qua trục Ox
Dạng 34: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f (x) Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x) f (x) 0
Ta có: y f (x) y f (x) y f (x)
Do đó, đồ thị của hàm số y f (x) là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm bên trên trục Ox
Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox
Dạng 35: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f (x) u(x) . ( v x) Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x) ( u x). ( v x)
nếu u(x) 0 Ta có: y
u(x).v(x) nếu u(x) 0
Do đó, đồ thị của hàm số y f (x) u(x) . (
v x) là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ (C) trên miền u(x) 0
Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) trên miền u(x) 0 qua trục Ox Trang 9
Document Outline
- www.vnmath.com