Đỗ Minh Tun
Trang 1
Dạng 1: Cho hàm s
( , )
y f x m
có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m đ hàm số đơn điệu trên D
Cách giải
Hàm s đồng biến trên D
'
0,
y x D
Hàm s nghịch biến trên D
'
0,
y x D
Chú ý:
Nếu
' 2
y ax bx c
thì:
'
0,
0
a
y
'
0
0,
0
a
y
Dạng 2: Tìm điều kin của tham số m để hàm s
( , )
y f x m
đơn điệu trên một khoảng
( ; )
a b
Cách giải
Hàm s đồng biến trên
'
( ; ) 0, ( ; )
a b y x a b
Hàm s nghịch biến trên
'
( ; ) 0, ( ; )
a b y x a b
Sử dụng kiến thức:
( ; )
( ), ( ; ) max ( )
a b
m f x x a b m f x
( ; )
( ), ( ; ) min ( )
a b
m f x x a b m f x
Dạng 3: m điều kiện của tham số m để hàm s
3 2
( , )
y f x m ax bx cx d
đơn điệu trên mt khong
có độ dài bằng k cho trước.
Cách giải
Ta có:
' 2
3 2
y ax bx c
Hàm s đồng biến trên khoảng
1 2
( ; )
x x
PT:
'
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
0
0
a
(1)
Biến đổi
1 2
x x k
thành
2 2
1 2 1 2
( ) 4
x x x x k
(2)
Sử dụng định lý Viet, đưa phương trình (2) thành phương trình theo m
Gii phương trình, kết hp với điều kin (1) đưa ra kết qu
Dạng 4: Tìm điều kin của tham sm để hàm s
( , )
y f x m
có cực trị
Cách giải
Đối vi hàm số:
3 2
y ax bx cx d
. Khi đó, ta có:
' 2
3 2
y ax bx c
Hàm s có cc trị
Hàm s có CĐ và CT
PT:
' 2
3 2 0
y ax bx c
có hai nghiệm phân biệt
Đối vi hàm số:
2
ax bx c
y
mx n
. Khi đó, ta có:
2
'
2 2
2 ( ) ( )
( ) ( )
amx anx bn cm g x
y
mx n mx n
Hàm s có cc trị
Hàm s có CĐ và CT
PT:
2
( ) 2 ( ) 0
g x amx anx bn cm
có hai nghiệm phân biệt khác
n
m
35 DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm s
Trang 2
Dạng 5: Tìm điều kin của tham số m để hàm s
( , )
y f x m
đạt cực trị tại điểm
0
x
Cách giải
Hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x
thì:
'
0
( ) 0
y x
. GPT này ta tìm được giá trị của m
Thử li các giá trị của m vừa tìm được xem có thỏa mãn hay không?
Nếu
B3
y
hoặc
B4
y
thì vận dụng kiến thức:
''
0 0
( ) 0
y x x
là điểm CĐ
''
0 0
( ) 0
y x x
điểm CT
Nếu
B2
B1
y thì kim tra bằng cách lập bảng biến thiên
Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm s
( , )
y f x m
cc trị tại hai điểm
1
x
,
2
x
và các điểm cực
trị đó tha mãn một hệ thức (I) nào đó.
Cách giải
Tìm điều kin của m để hàm số có cực trị (1)
Vận dụng định lý Viet, ta có hệ thức liên hgiữa
1
x
và
2
x
Biến đổi hệ thức (I) đã cho và vận dụng định lý Viet đ tìm được m
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm s
( )
y f x
Cách giải
Đối với hàm s
3 2
y ax bx cx d
:
Thc hiện phép chia đa thức
cho
'
y
và viết hàm sdưới dng:
'
( ).
y u x y Mx N
Gọi
1 1
( ; )
A x y
và
2 2
( ; )
B x y
là hai điểm cực trị. Khi đó:
1 1
y Mx N
2 2
y Mx N
Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng:
y Mx N
Đối với hàm s
2
ax bx c
y
mx n
:
Chứng minh bổ đề: Nếu hàm s
( )
( )
u x
y
v x
'
0
0
( ) 0
( ) 0
y x
v x
thì
'
0
0
'
0
( )
( )
( )
u x
y x
v x
Áp dụng b đề:
Gọi
1 1
( ; )
A x y
và
2 2
( ; )
B x y
là hai điểm cực trị. Khi đó:
1
1
2
ax b
y
m
2
2
2
ax b
y
m
Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng:
2
a b
y x
m m
Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m đ đthị hàm s
( , )
y f x m
các điểm cực trị nằm về hai phía đi
với trc tung
Cách giải
Tìm điều kin của m để hàm số có các điểm cực trị
1
x
2
x
(1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa
1
x
và
2
x
(2)
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến kho sát hàm s
Trang 3
A và B nằm về hai phía đối với trục
1 2
0
Oy x x
(sử dụng h thc (2))
Kết hp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m đđthị hàm s
( , )
y f x m
có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với trục hoành
Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị
1
x
2
x
(1)
Vận dụng đnh lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa
1
x
và
2
x
(2)
Tính các giá tr
1
y
2
y
(tính giống như ở Dạng 7)
Các điểm cực trị nằm vhai phía đối với trc
1 2
0
Oy y y
(sử dụng hệ thức (2))
Kết hp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 10: Tìm điều kiện của tham sm để đồ thị hàm s
( , )
y f x m
có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với đường thẳng
: 0
d Ax By C
cho trước
Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị
1
x
2
x
(1)
Vận dụng đnh lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa
1
x
và
2
x
(2)
Tính các giá tr
1
y
2
y
(tính giống như ở Dạng 7)
Tọa đ các điểm cực trị:
1 1
( ; )
A x y
,
2 2
( ; )
B x y
A và B nằm về hai phía đối với
1 1 2 2
( )( ) 0
d Ax By C Ax By C
kết qu
Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm s
( , )
y f x m
có các điểm và CT đối xứng với
nhau qua đường thẳng
: 0
d Ax By C
Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị
1
x
2
x
(1)
Vận dụng đnh lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa
1
x
và
2
x
(2)
Tính các giá tr
1
y
2
y
(tính giống như ở Dạng 7)
Tọa đ các điểm cực trị:
1 1
( ; )
A x y
,
2 2
( ; )
B x y
A và B đi xứng với nhau qua
AB d
d
I d
giá tr m
Kết hp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm s
( , )
y f x m
có các điểm CĐ và CT cách đều đường
thẳng
: 0
d Ax By C
Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị
1
x
2
x
(1)
Vận dụng đnh lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa
1
x
và
2
x
(2)
Tính các giá tr
1
y
2
y
(tính giống như ở Dạng 7)
Tọa đ các điểm cực trị:
1 1
( ; )
A x y
,
2 2
( ; )
B x y
A và B cách đu đường thẳng
AB d
I d
giá trị m
Kết hp với điều kiện (1) đưa ra kết qu
trong đó I là trung điểm của AB
trong đó I là trung điểm của AB
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm s
Trang 4
Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m đđồ thhàm s
( , )
y f x m
các điểm cực trị A và B thỏa mãn
một hệ thức nào đó (VD:
,
AB k AB
ngắn nhất,
2
OA OB
…)
Cách giải
Tìm điều kin của m để hàm số có các điểm cực trị
1
x
2
x
(1)
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa
1
x
và
2
x
(2)
Tính các giá tr
1
y
2
y
(tính giống như ở Dạng 7)
Ta đ các điểm cực trị:
1 1
( ; )
A x y
,
2 2
( ; )
B x y
T hệ thức liên hệ giữa các điểm A, B ta tìm được giá tr của m
Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng
: 0
d Ax By C
sao cho tổng khong cách từ điểm M đến hai
điểm cực trị của đồ thị hàm s
( )
y f x
là nhỏ nhất
Cách giải
Tìm các điểm cực trị
1 1
( ; )
A x y
2 2
( ; )
B x y
của ĐTHS
( )
y f x
Viết phương trình đường thẳng AB
Kiểm tra xem A va B nằm về cùng mt phía hay nằm về hai phía đối với đường thẳng
d
+ Nếu:
1 1 2 2
( )( ) 0
Ax By C Ax By C
A và B nằm về hai phía đối với d
Khi đó:
MA MB AB
. Do đó:
MA MB
nh nhất
M là giao điểm của AB với đường thẳng d
+ Nếu:
1 1 2 2
( )( ) 0
Ax By C Ax By C
A và B nằm về cùng mt phía đối với d
- Xác định tọa đ điểm A
đối xứng với điểm A qua đường thẳng d
- Khi đó:
' '
MA MB MA MB A B
. Do đó:
MA MB
nh nhất
M là giao điểm của A
B
với đường thng d
Dạng 15: Tìm điều kin ca tham số m để đồ thị hàm s
( , )
y f x m
có các điểm , CT đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị tạo vi đường thng
: 0
d Ax By C
một góc bằng
α
Cách giải
Tìm điều kin của m để hàm số có các điểm cực trị (1)
Viết phương trình đường thng
đi qua hai điểm cực trị
Khi đó:
1
1
α α
.
taïo vôùi goùc tan
d
d
d
d
d k k
d k k
k k
d
k k
giá trị của m
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
A*
*B
d
*M
*M
0
A, B nằm về hai phía
B
M
A
A
d
H
A, B nằm về cùng một phía
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến kho sát hàm s
Trang 5
Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm s
4 2
y ax bx c
các điểm CĐ, CT to thành một
tam giác vuông cân.
Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị (1)
Tìm tọa đ các điểm cực trị A, B, C của ĐTHS
Xác định xem
ABC
cân tại điểm nào, giả sử n tại A
Khi đó:
ABC
vng cân
0
.OA OB

giá trị của m
Kết hp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Chú ý: ĐTHS trùng phương trục đối xứng là trục Oy và ĐTHS có các điểm CĐ, CT
ĐTHS có ba điểm
cực trị
Dạng 17: Tìm giá trcủa m để tiệm cận xiên của ĐTHS
2
ax bx c
y
mx n
chắn trên hai trục tọa độ một tam
giác có din tích bằng k.
Cách giải
Tìm đường tiệm cận xiên của ĐTHS
Tìm tọa đ giao điểm
( ;0)
A
A x và
(0; )
B
B y
ca TCX vi các trục tọa độ
Khi đó:
A
OA x
1 1
. .
2 2
B OAB A B
OB y S OAOB x y
Từ đó, suy ra kết quả của m
Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C):
ax b
y
cx d
sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của
hai đường tiệm cận là nh nht.
Cách giải
Tìm các đưng tiệm cận của ĐTHS
Giao điểm A và B ca hai đường tiệm cn
Sử dụng phương pháp chia đa thức, viết lại hàm số đã cho dưới dạng:
q
y p
cx d
(với ,p q
)
Gọi
; ( )
q
M m p C
cm d
. Tính khoảng cách từ điểm M đến các đường tiệm cn
Áp dng bất đẳng thức Cô-si cho hai skhông âm
kết quả
Chú ý: - Khong cách từ đim
0 0
( ; )
M x y
đến đường thẳng
: 0
Ax By C
là:
0 0
( ; )
2 2
M
Ax By C
d
A B
- Bất đẳng thức Cô-si cho hai skhông âm A và B: 2
A B AB
. Du “=” xảy ra
A B
- Đối vi hàm s dạng
2
ax bx c
y
mx n
cách làm hoàn toàn tương t
Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th
( ): ( )
C y f x
tại điểm
0 0
( ; )
M x y
Cách giải
Xác định
0
x
0
y
B
A
x
y
O
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm s
Trang 6
Tính
'
y
. Từ đó suy ra:
'
0
( )
y x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm:
'
0 0 0
( )( )
y y x x x y
Dạng 20: Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th
( ): ( )
C y f x
biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng k
Cách giải
Xác đnh k
Tính
'
( )
f x
giải phương trình
'
( )
f x k
đ tìm hoành độ tiếp điểm
0
x
. Từ đó suy ra:
0 0
( )
y f x
PT tiếp tuyến cần tìm:
0 0
( )
y k x x y
Dạng 21: Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ thị
( ): ( )
C y f x
biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
( ; )
A A
A x y
Cách giải
Gi
là đường thẳng đi qua điểm
( ; )
A A
A x y
và có hệ số góc k
PT : ( )
A A
y k x x y
(*)
là tiếp tuyến của (C)
HPT:
'
( ) ( ) (1)
( ) (2)
A A
f x k x x y
k f x
có nghim
Thay k t (2) vào (1) ta được:
'
( ) ( )( ) (3)
A A
f x f x x x y
Giải phương trình (3) ta đưc
x k
(thay vào (2))
PT tiếp tuyến cần tìm (thay vào (*))
Dạng 22: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được n tiếp tuyến tới đồ thị
( ): ( )
C y f x
Cách giải
Giả sử:
0 0
( ; )
M x y
. Phương trình đường thẳng
qua M và có hệ số góc k có dạng:
0 0
( )
y k x x y
là tiếp tuyến của (C)
HPT:
0 0
'
( ) ( ) (1)
( ) (2)
f x k x x y
k f x
có nghiệm
Thay k t (2) vào (1) ta được:
'
0 0
( ) ( )( ) (3)
f x f x x x y
Khi đó, từ M kẻ được n tiếp tuyến đến (C)
PT (3) có n nghiệm phân biệt
kết quả
Dạng 23: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thkẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ th
( ): ( )
C y f x
và hai tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau.
Cách giải
Giả sử:
0 0
( ; )
M x y
. Phương trình đường thẳng
qua M và có hệ số góc k có dạng:
0 0
( )
y k x x y
là tiếp tuyến của (C)
HPT:
0 0
'
( ) ( ) (1)
( ) (2)
f x k x x y
k f x
có nghiệm
Thay k t (2) vào (1) ta được:
'
0 0
( ) ( )( ) (3)
f x f x x x y
Khi đó, qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C)
PT (3) có 2 nghiệm phân biệt
1
x
và
2
x
Hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau
' '
1 2
( ). ( ) 1
f x f x
kết quả
Chú ý: Qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía đối với trục hoành
1 2
(3) coù 2 nghieäm phaân bieät
( ). ( ) 0f x f x
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến kho sát hàm s
Trang 7
Dạng 24: Tìm các giá tr của m đ đồ thị
1
( ): ( , )
C y f x m
cắt đ th
2
( ): ( )
C y g x
tại n điểm phân biệt
Cách giải
1
( )
C
cắt
2
( )
C
tại n điểm phân biệt
PT:
( , ) ( )
f x m g x
có n nghiệm phân biệt
Tìm m bằng một s cách: dựa vào điều kin nghiệm ca PT bậc hai, dựa vào bảng biến thiên, dựa
o đồ thị
kết qu
Dạng 25: Biện luận theo m s nghiệm của phương trình:
( , ) 0
F x m
Cách giải
Biến đổi phương trình
( , ) 0
F x m
về dạng:
( ) ( )
f x g m
, trong đó đồ thị
( )
y f x
đã vẽ đồ thị
S nghiệm của PT đã cho chính s giao điểm của đồ th
( ): ( )
C y f x
vi đường thẳng
: ( )
d y g m
Dựa vào số giao điểm của
d
với (C)
kết quả
Dạng 26: Tìm giá tr của m để đường thẳng :
d y px q
ct đồ th ( ):
ax b
C y
cx d
tại hai điểm phân biệt
M, N sao cho đ dài đoạn MN là nhnhất.
Cách giải
d
cắt
( )
C
ti hai điểm phân biệt
PT:
ax b
px q
cx d
có hai nghiệm phân biệt
PT:
2
0
Ax Bx C
(1) có hai nghiệm phân biệt khác
d
c
điều kiện ca m (*)
Khi đó,
cắt
( )
C
ti hai điểm phân biệt
1 1
( ; )
M x y
và
2 2
( ; )
N x y
. Theo định lý Viet ta có mối liên h
gia
1
x
2
x
(
1
x
và
2
x
là hai nghiệm của pt (1))
Tính:
2 2 2
2 1 2 1
( ) ( )MN x x y y
kết quả ca m để MN là nhỏ nht
Chú ý: - Khi tính
1
y
2
y
ta thay
1
x
2
x
vào phương trình của đường thẳng
-
OMN
vng
1 2 1 2
. 0 0
OM ON x x y y
 
- Đối vi đồ thị của hàm s
2
( ) :
ax bx c
C y
mx n
cách làm hoàn toàn tương tự
Dạng 27: Tìm giá tr của m để đường thẳng :
d y px q
ct đồ th ( ):
ax b
C y
cx d
tại hai điểm phân biệt
thuc cùng một nhánh ca (C).
Cách giải
Xác định tiệm cận đứng của (C)
d
cắt
( )
C
ti hai điểm phân biệt thuc cùng một nhánh của (C)
PT:
ax b
px q
cx d
có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng mt phía đi với TCĐ
PT:
2
0
Ax Bx C
(1) có hai nghiệm phân biệt khác
d
c
và nằm về cùng mt phía với TCĐ
kết qu ca m (vận dụng điều kiện để hai đim nm cùng một phía đối với đường thẳng)
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm s
Trang 8
Dạng 28: Tìm giá tr của m để đưng thẳng đồ thị
3 2
( ) :
C y ax bx cx d
cắt trục Ox tại 3 đim phân bit
có hoành độ lập thành mt cấp số cộng.
Cách giải
Điều kiện cần:
Hoành độ các giao điểm
1 2 3
, ,
x x x
là nghiệm của PT:
3 2
0
ax bx cx d
(1)
Theo định lý Viet, ta có:
1 2 3
b
x x x
a
(2)
Do
1 2 3
, ,
x x x
lập thành một cấp số cộng, nên:
1 3 2
2
x x x
. Thay vào (2) ta được:
2
3
b
x
a
Thay o (1), ta được giá trị của m
Điều kiện đủ: Thử li các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không
Kết lun: Đưa ra giá trị của m
Dạng 29: Tìm giá tr của m để đưng thẳng đồ thị
3 2
( ) :
C y ax bx cx d
cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành mt cấp số nhân.
Cách giải
Điều kiện cần:
Hoành độ các giao điểm
1 2 3
, ,
x x x
là nghiệm của PT:
3 2
0
ax bx cx d
(1)
Theo định lý Viet, ta có:
1 2 3
d
x x x
a
(2)
Do
1 2 3
, ,
x x x
lập thành một cấp số nhân, nên:
2
1 3 2
x x x
. Thay vào (2) ta được:
3
2
d
x
a
Thay o (1), ta được giá trị của m
Điều kiện đủ: Thử li các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không
Kết lun: Đưa ra giá trị của m
Dạng 30: Cho h đường cong
( ): ( , )
m
C y f x m
, với m là tham s. Tìm điểm cố định mà hđường cong trên
đi qua với mọi giá tr của m.
Cách giải
Gi
0 0
( ; )
A x y
là điểm cố định của h
( )
m
C
. Khi đó ta có:
0 0
( , ), 0,
y f x m m Am B m
0
0
0
A
x
B
và
o
y
điểm c định A
Kết lun các điểm cố định mà h
( )
m
C
luôn đi qua
Dạng 31: Cho hđường cong
( ): ( , )
m
C y f x m
, với m là tham số. Tìm các điểm mà h đưng cong trên
không đi qua với mọi giá trị của m.
Cách giải
Gi
0 0
( ; )
A x y
là điểm mà h
( )
m
C
không đi qua
m
.
Khi đó phương trình ẩn m:
0 0
( , )
y f x m
vô nghiệm
điều kiện của
0
x
và
0
y
Đỗ Minh Tun Các dạng toán liên quan đến kho sát hàm s
Trang 9
Dạng 32: Cho đồ thị
( ) : ( )
C y f x
. Vẽ đồ thị ca hàm s
y f x
Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm s
( ) : ( )
C y f x
Ta có:
( )
( )
f x
y f x
f x
Do đó, đồ thị ca hàm s
y f x
là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm ở bên phải trục Ox
Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox
Dạng 33: Cho đồ thị
( ) : ( )
C y f x
. Vẽ đồ thị của hàm s
( )
y f x
Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm s
( ): ( )
C y f x
Ta có:
( )
( )
( )
f x
y f x
f x
Do đó, đồ thị của hàm s
( )
y f x
là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ thị (C) bên trên trục Ox
Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) ở bên dưới trục Ox qua trục Ox
Dạng 34: Cho đồ thị
( ) : ( )
C y f x
. Vẽ đồ thị của hàm s
( )
y f x
Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm s
( ) : ( )
C y f x
Ta có:
( ) 0
( )
( )
( )
f x
y f x
y f x
y f x
Do đó, đồ thị của hàm s
( )
y f x
là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm bên trên trục Ox
Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trc Ox
Dạng 35: Cho đồ thị
( ): ( )
C y f x
. Vẽ đồ thị của hàm s
( ) ( ). ( )
y f x u x v x
Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm s
( ) : ( )
C y f x
Ta có:
( ). ( )
( ). ( )
u x v x
y
u x v x
Do đó, đồ thị của hàm s
( ) ( ) . ( )
y f x u x v x
là hợp của hai phần:
Phần 1: là phần của đồ (C) trên miền
( ) 0
u x
Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) trên miền
( ) 0
u x
qua trục Ox
nếu
0
x
nếu
0
x
nếu
( ) 0
f x
nếu
( ) 0
f x
nếu
( ) 0
u x
nếu
( ) 0
u x

Preview text:

Đỗ Minh Tuấn
35 DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dạng 1: Cho hàm số y f (x, m) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D Cách giải
Hàm số đồng biến trên D '  y  0, x   D
Hàm số nghịch biến trên D '  y  0, x   D Chú ý: a  a  Nếu ' 2
y ax bx c thì: ' 0
y  0,    và ' 0
y  0,      0    0 
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f (x, m) đơn điệu trên một khoảng (a;b) Cách giải
Hàm số đồng biến trên '
(a;b)  y  0, x   (a;b) 
Hàm số nghịch biến trên '
(a;b)  y  0, x   (a;b)  Sử dụng kiến thức:
m f (x),x ( ;
a b)  m  max f (x) và m f (x),x ( ;
a b)  m  min f (x) ( ; a b) ( ; a b)
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f x m  3 ax  2 ( , )
bx cx d đơn điệu trên một khoảng
có độ dài bằng k cho trước. Cách giải  Ta có: ' 2
y  3ax  2bx ca  0 
Hàm số đồng biến trên khoảng (  1 x ; 2 x ) PT: '
y  0 có hai nghiệm phân biệt 1 x và 2 x   (1)   0  
Biến đổi x x k 1 2 thành 2 2 (    1 x 2 x ) 4 1 x 2 x k (2) 
Sử dụng định lý Viet, đưa phương trình (2) thành phương trình theo m 
Giải phương trình, kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f (x, m) có cực trị Cách giải  Đối với hàm số:  3  2 y ax
bx cx d . Khi đó, ta có: ' 2
y  3ax  2bx c
Hàm số có cực trị  Hàm số có CĐ và CT  PT: ' 2
y  3ax  2bx c  0 có hai nghiệm phân biệt 2
ax bx c 2
amx  2anx  (bn  ) cm g(x) 
Đối với hàm số: y  . Khi đó, ta có: ' y   mx n 2 2 (mx n) (mx n)
Hàm số có cực trị  Hàm số có CĐ và CT n  PT: 2
g( x)  amx  2anx  (bn cm)  0 có hai nghiệm phân biệt khác  m Trang 1
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f (x, m) đạt cực trị tại điểm 0 x Cách giải
Hàm số đạt cực trị tại điểm  0 x thì: ' y ( 0 x )
0 . GPT này ta tìm được giá trị của m 
Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem có thỏa mãn hay không? 
Nếu y  B3 hoặc y  B4 thì vận dụng kiến thức: ' y (   0 x ) 0 0 x là điểm CĐ ' y (   0 x ) 0 0 x là điểm CT B2  Nếu y
thì kiểm tra bằng cách lập bảng biến thiên B1
Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y f ( ,
x m) có cực trị tại hai điểm 1 x , 2
x và các điểm cực
trị đó thỏa mãn một hệ thức (I) nào đó. Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có cực trị (1) 
Vận dụng định lý Viet, ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và 2 x
Biến đổi hệ thức (I) đã cho và vận dụng định lý Viet để tìm được m 
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y f (x) Cách giải  Đối với hàm số 3 2
y ax bx cx d : 
Thực hiện phép chia đa thức y cho '
y và viết hàm số dưới dạng: '
y u( x).y Mx N  Gọi ( A     1 x ; 1 y ) và B( 2 x ; 2
y ) là hai điểm cực trị. Khi đó: 1 y M 1 x N và 2 y M 2 x N
Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y Mx N 2
ax bx c
Đối với hàm số y  : mx n ' u(x) '   y (x )  0 u (x ) 
Chứng minh bổ đề: Nếu hàm số y  có 0 0  thì y(x )  v(x) 0 ' v(   0 x ) 0 v (x ) 0  Áp dụng bổ đề: 2ax b 2ax b Gọi ( A 1 x ; 1 y ) và B( 2 x ; 2
y ) là hai điểm cực trị. Khi đó: 1 1 y  và 2 y2  m m 2a b
Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y x m m
Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f ( ,
x m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và 2 x (1) 
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x x (2) 2 Trang 2
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
A và B nằm về hai phía đối với trục Oy  (sử dụng hệ thức (2)) 1 x 2 x  0 
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x x2 (1) 
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x x2 (2)  Tính các giá trị 1
y y (tính giống như ở D 2 ạng 7) 
Các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy  (sử dụng hệ thức (2)) 1 y y2  0 
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 10: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với đường thẳng d : Ax By C  0 cho trước Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và 2 x (1) 
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x và 2 x (2)  Tính các giá trị 1 y và 2
y (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) , B( 2 x ; 2 y ) 
A và B nằm về hai phía đối với d  (       1 Ax 1 By
C)( Ax2 By2 C) 0 kết quả
Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm CĐ và CT đối xứng với
nhau qua đường thẳng d : Ax By C  0 Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x x2 (1) 
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x x2 (2)  Tính các giá trị 1
y y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) , B( 2 x ; y2 )  AB d
A và B đối xứng với nhau qua d    giá trị m I d
trong đó I là trung điểm của AB 
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm CĐ và CT cách đều đường
thẳng d : Ax By C  0 Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x x2 (1) 
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x x2 (2)  Tính các giá trị 1
y y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) , B( 2 x ; y2 )  AB  d
A và B cách đều đường thẳng   giá trị m I d
trong đó I là trung điểm của AB 
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả Trang 3
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm cực trị A và B thỏa mãn
một hệ thức nào đó (VD: AB k, AB ngắn nhất, OA  2OB …) Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị 1 x và 2 x (1) 
Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa 1 x x (2) 2  Tính các giá trị , 1
y y (tính giống như ở D 2
ạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: ( A 1 x ; 1 y ) B( 2 x ; y2 ) 
Từ hệ thức liên hệ giữa các điểm A, B ta tìm được giá trị của m
Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d : Ax By C  0 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x) là nhỏ nhất Cách giải
Tìm các điểm cực trị ( A  1 x ; 1 y ) và B( 2 x ; 2
y ) của ĐTHS y f (x) 
Viết phương trình đường thẳng AB 
Kiểm tra xem A va B nằm về cùng một phía hay nằm về hai phía đối với đường thẳng d + Nếu: ( A 1 x B 1
y C)( Ax2  By2  C)  0  A và B nằm về hai phía đối với d
Khi đó: MA MB AB . Do đó: MA MB nhỏ nhất  M là giao điểm của AB với đường thẳng d + Nếu: ( A 1 x B 1
y C)( Ax2  By2  C)  0  A và B nằm về cùng một phía đối với d
- Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d - Khi đó: ' '
MA MB MA MB A B . Do đó: MA MB nhỏ nhất  M là giao điểm của A’B với đường thẳng d B d d A* *M A *M M 0 H *B A’ A, B nằm về hai phía
A, B nằm về cùng một phía
Dạng 15: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y f (x, m) có các điểm CĐ, CT và đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị tạo với đường thẳng d : Ax By C  0 một góc bằng α Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị (1) 
Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm cực trị 
  d k   kd  
Khi đó:   d k .k  1  giá trị của m   dk k
 taïo vôùi d goùc α   d  tanα  1 k k   d
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả Trang 4
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có các điểm CĐ, CT tạo thành một tam giác vuông cân. Cách giải
Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị (1) 
Tìm tọa độ các điểm cực trị A, B, C của ĐTHS 
Xác định xem ABC cân tại điểm nào, giả sử cân tại A
 
Khi đó: ABC vuông cân  O .
A OB  0  giá trị của m 
Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả
Chú ý: ĐTHS trùng phương có trục đối xứng là trục Oy và ĐTHS có các điểm CĐ, CT  ĐTHS có ba điểm cực trị 2
ax bx c
Dạng 17: Tìm giá trị của m để tiệm cận xiên của ĐTHS y
chắn trên hai trục tọa độ một tam mx n
giác có diện tích bằng k. Cách giải y 
Tìm đường tiệm cận xiên của ĐTHS 
Tìm tọa độ giao điểm ( A x ;0) AB(0; y )
B của TCX với các trục tọa độ B 1 1 
Khi đó: OA xA OB y SO . A OB x . B OAB A yB 2 2 A x O 
Từ đó, suy ra kết quả của m ax b
Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C): y
sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của cx d
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Cách giải
Tìm các đường tiệm cận của ĐTHS  Giao điểm A và B của hai đường tiệm cận q
Sử dụng phương pháp chia đa thức, viết lại hàm số đã cho dưới dạng: y p
(với p, q ) cx dq   Gọi M ; m p   (C)  
. Tính khoảng cách từ điểm M đến các đường tiệm cận  cm d  
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm  kết quả
Ax By C
Chú ý: - Khoảng cách từ điểm M (     0 x ; 0
y ) đến đường thẳng : Ax By C 0 là: 0 0 d(M ;)  2 2 A B
- Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm A và B: A B  2 AB . Dấu “=” xảy ra  A B 2
ax bx c
- Đối với hàm số dạng y
cách làm hoàn toàn tương tự mx n
Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y f (x) tại điểm M ( 0 x ; 0 y ) Cách giải  Xác định 0 x và 0 y Trang 5
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số  Tính ' y . Từ đó suy ra: ' y ( 0 x ) 
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: ' y y (   0 x )(x 0 x ) 0 y
Dạng 20: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y f (x) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng k Cách giải  Xác định k  Tính '
f (x) và giải phương trình '
f (x)  k để tìm hoành độ tiếp điểm  0 x . Từ đó suy ra: 0 y f ( 0 x ) 
PT tiếp tuyến cần tìm: y k(x   0 x ) 0 y
Dạng 21: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y f (x) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm ( A x ; y ) A A Cách giải
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm ( A x ; y )     A
A và có hệ số góc k  PT : y k(x x ) A yA (*)
f (x)  k(x x )  y (1)  A A
 là tiếp tuyến của (C)  HPT:  có nghiệm '
k f (x) (2)  
Thay k từ (2) vào (1) ta được: '
f (x)  f (x)(x x )  y (3) A A
Giải phương trình (3) ta được x k (thay vào (2))  PT tiếp tuyến cần tìm (thay vào (*))
Dạng 22: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được n tiếp tuyến tới đồ thị (C) : y f ( x) Cách giải  Giả sử: M (
. Phương trình đường thẳng  qua M và có hệ số góc k có dạng: 0 x ; 0 y )
y k (x  0 x )  y0
f (x)  k(x   0 x )  y0 (1) 
 là tiếp tuyến của (C)  HPT:  có nghiệm '
k f (x) (2)  
Thay k từ (2) vào (1) ta được: '
f (x)  f (x)(x   0 x ) y0 (3) 
Khi đó, từ M kẻ được n tiếp tuyến đến (C)  PT (3) có n nghiệm phân biệt  kết quả
Dạng 23: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) : y f ( x) và hai tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau. Cách giải  Giả sử: M (    0 x ; 0
y ) . Phương trình đường thẳng  qua M và có hệ số góc k có dạng: y k(x 0 x ) y0
f (x)  k(x   0 x )  y0 (1) 
 là tiếp tuyến của (C)  HPT:  có nghiệm '
k f (x) (2)  
Thay k từ (2) vào (1) ta được: '
f (x)  f (x)(x   0 x ) y0 (3) 
Khi đó, qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C)  PT (3) có 2 nghiệm phân biệt 1 x và 2 x
Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ' '  f (    1 x ). f ( 2 x ) 1 kết quả
Chú ý: Qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía đối với trục hoành
(3) coù 2 nghieäm phaân bieät
  f (x ).f (x )   0 1 2 Trang 6
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 24: Tìm các giá trị của m để đồ thị (   1 C ) : y f ( , x )
m cắt đồ thị ( 2 C ) : y
g(x) tại n điểm phân biệt Cách giải  (  1 C ) cắt ( 2
C ) tại n điểm phân biệt  PT: f ( , x ) m
g(x) có n nghiệm phân biệt 
Tìm m bằng một số cách: dựa vào điều kiện có nghiệm của PT bậc hai, dựa vào bảng biến thiên, dựa
vào đồ thị …  kết quả
Dạng 25: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: F ( , x ) m  0 Cách giải
Biến đổi phương trình F ( , x )
m  0 về dạng: f (x)  g(m) , trong đó đồ thị y f (x) đã vẽ đồ thị 
Số nghiệm của PT đã cho chính là số giao điểm của đồ thị (C) : y f ( x) với đường thẳng
d : y g ( ) m
Dựa vào số giao điểm của d với (C)  kết quả ax b
Dạng 26: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y px q cắt đồ thị (C) : y
tại hai điểm phân biệt cx d
M, N sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất. Cách giải ax b
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  PT:
px q có hai nghiệm phân biệt cx d d  PT: 2
Ax Bx C  0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác  c  điều kiện của m (*) 
Khi đó, d cắt (C) tại hai điểm phân biệt M ( 1 x ; 1 y ) và N ( 2 x ; 2
y ) . Theo định lý Viet ta có mối liên hệ giữa 1 x x ( 2 1 x và 2
x là hai nghiệm của pt (1))  Tính: 2 2 2 MN  (     2 x 1 x ) ( 2 y 1 y )
kết quả của m để MN là nhỏ nhất Chú ý: - Khi tính 1 y và 2 y ta thay 1 x và 2
x vào phương trình của đường thẳng d
 
- OMN vuông  OM .ON  0  1 x 2 x  1 y y2  0 2
ax bx c
- Đối với đồ thị của hàm số (C) : y
cách làm hoàn toàn tương tự mx n ax b
Dạng 27: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y px q cắt đồ thị (C) : y
tại hai điểm phân biệt cx d
thuộc cùng một nhánh của (C). Cách giải
Xác định tiệm cận đứng của (C) 
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C) ax b  PT:
px q có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với TCĐ cx d d  PT: 2
Ax Bx C  0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 
và nằm về cùng một phía với TCĐ c
 kết quả của m (vận dụng điều kiện để hai điểm nằm cùng một phía đối với đường thẳng) Trang 7
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 28: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị 3 2
(C) : y ax bx cx d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Cách giải  Điều kiện cần: 
Hoành độ các giao điểm 1 x , 2 x , 3
x là nghiệm của PT: 3 2
ax bx cx d  0 (1) b
Theo định lý Viet, ta có: 1 x  2 x  3 x   (2) a b  Do   1 x , 2 x , 3
x lập thành một cấp số cộng, nên: 1 x 3 x 2 2
x . Thay vào (2) ta được: x2   3a
Thay vào (1), ta được giá trị của m 
Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không 
Kết luận: Đưa ra giá trị của m
Dạng 29: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị 3 2
(C) : y ax bx cx d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số nhân. Cách giải  Điều kiện cần: 
Hoành độ các giao điểm 1 x , 2 x , 3
x là nghiệm của PT: 3 2
ax bx cx d  0 (1) d
Theo định lý Viet, ta có: 1 x 2 x 3 x   (2) a d  Do  1 x , 2 x , 3
x lập thành một cấp số nhân, nên: 2 1 x 3 x 2
x . Thay vào (2) ta được: 3 x2   a
Thay vào (1), ta được giá trị của m 
Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không 
Kết luận: Đưa ra giá trị của m
Dạng 30: Cho họ đường cong ( ) : 
( , ) , với m là tham số. Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên m C y f x m
đi qua với mọi giá trị của m. Cách giải  Gọi ( A 0
x ; y0) là điểm cố định của họ ( ) m C . Khi đó ta có: 0 y f ( 0 x , m), m
Am B  0, m   A  0    và 0 x o
y  điểm cố định A B  0  
Kết luận các điểm cố định mà họ ( ) m C luôn đi qua
Dạng 31: Cho họ đường cong ( ) :  ( , ) m C y
f x m , với m là tham số. Tìm các điểm mà họ đường cong trên
không đi qua với mọi giá trị của m. Cách giải  Gọi ( A 0
x ; y0) là điểm mà họ ( ) m C không đi qua m  . 
Khi đó phương trình ẩn m:  0 y f ( 0
x , m) vô nghiệm  điều kiện của 0 x và 0 y Trang 8
Đỗ Minh Tuấn
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số
Dạng 32: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f x Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x)  f (x) nếu x  0 
Ta có: y f x    f (x)  nếu x  0 
Do đó, đồ thị của hàm số y f x  là hợp của hai phần: 
Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm ở bên phải trục Ox 
Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox
Dạng 33: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f (x) Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x)  f ( x)
nếu f (x)  0 
Ta có: y f (x)   f (x) 
nếu f (x)  0 
Do đó, đồ thị của hàm số y f (x) là hợp của hai phần: 
Phần 1: là phần của đồ thị (C) bên trên trục Ox 
Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) ở bên dưới trục Ox qua trục Ox
Dạng 34: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f (x) Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x)  f (x)  0  
Ta có: y f (x)  y f (x) y    f (x) 
Do đó, đồ thị của hàm số y f (x) là hợp của hai phần: 
Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm bên trên trục Ox 
Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox
Dạng 35: Cho đồ thị (C) : y f (x) . Vẽ đồ thị của hàm số y f (x)  u(x) . ( v x) Cách giải
Vẽ đồ thị của hàm số (C) : y f ( x)  ( u x). ( v x)
nếu u(x)  0 Ta có: y   
u(x).v(x) nếu u(x)  0 
Do đó, đồ thị của hàm số y f (x)  u(x) . (
v x) là hợp của hai phần: 
Phần 1: là phần của đồ (C) trên miền u(x)  0 
Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) trên miền u(x)  0 qua trục Ox Trang 9
Document Outline

  • www.vnmath.com