Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIN THC TRNG TÂM
Xem li phn kiến thc trng tâm của các bài đã học
H thc liên h gia cạnh và đường cao trong tam giác.
T s ng giác ca góc nhn.
H thc liên h gia cnh và góc trong tam giác.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: So sánh các t s ng giác
Ví d 1. Sp xếp theo th t tăng dần
cos 72
,
sin 65
,
sin10
,
cot 25
,
sin 40
.
Li gii
Ta có
sin 65 cos25 ; sin10 cos80 ; sin 40 cos50 = = =
.
cos80 cos72 cos50 cos 25 cot 25
nên
.
Ví d 2. So sánh
a)
sin 55
;
cos55
;
tan 55
. b)
cot 20
;
sin 20
;
cos 20
.
Li gii
So sánh tương tự Ví d 1.
a)
cos55 sin 55 tan 55
; b)
sin 20 cos20 cot 20
.
Ví d 3. Cho
0 45


. Chng minh rng
a)
sin cos

. b)
tan cot

.
Li gii
a) Do
0 45

nên
90 45
−
suy ra
90

. Do đó
( )
sin sin 90 cos
− =
.
b) Tương tự câu a)
90

nên
( )
tan tan 90 cot
− =
.
d 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ
ˆ
BC
. Hãy sp xếp theo th t tăng dần
sin B
,
cos B
,
tan B
,
sin C
,
cosC
,
cot C
.
Li gii
Ta có
ˆ
ˆ
90BC+=
nên
sin cosCB=
;
cos sinCB=
;
tan cotBC=
Li có
BC
nên
cos cosBC
.
sin
tan sin
cos
B
BB
B
=
.
Trang 2
Vy
sin cos cos sin tan cotC B C B B C= = =
.
Dng 2: Rút gn và tính giá tr ca biu thức lượng giác
Ví d 5. Rút gn các biu thc
a)
2 2 2
sin cot cos 1
+
. b)
( ) ( )
22
tan cot tan cot
+
.
c)
4 4 2 2
sin cos cos 3sin
−−−
.
Li gii
a)
2
2 2 2 2 2 2 2
2
cos
sin cot cos 1 sin cos 1 cos cos 1 1
sin
+ = + = + =
.
b)
22
(tan cot ) (tan cot )
+
( )
2 2 2 2
tan 2 tan cot cot tan 2 tan cot cot 4 tan cot 4
= + + + = =
.
c)
( ) ( )
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos cos 3sin sin cos sin cos cos 3sin
= +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 sin cos cos 3sin 2 sin cos 2
= = + =
.
Ví d 6. Tính giá tr ca biu thc
a)
2
sin 30 cos60 tan 45 4cos 30
+ +
. b)
2 2 2
cos 30 cot 60 tan 30 1
+
.
c)
22
2
cot 45 cos 45
2sin 60

.
Li gii
a)
2
2
1 1 3
sin 30 cos60 tan 45 4cos 30 1 4 3
2 2 2

+ + = + + =



.
b)
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 1
cos 30 cot 60 tan 30 1 1 1
2 3 3 4 4
+ = + = =
.
c)
2
22
2
2
2
1
2
cot 45 cos 45 1
2sin 60 3
3
2
2




==



.
Ví d 7. Tính giá tr ca biu thc
a)
2 2 2 2
cos 33 cos 41 cos 49 cos 57
+ + +
.
b)
2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55
+ + + + +
.
Li gii
Trang 3
a)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 cos 33 cos 57 cos 41 cos 49
+ + + = + + +
( ) ( )
2 2 2 2
cos 33 sin 33 cos 41 sin 41 1 1 2
= + + + = + =
.
b)
2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55
+ + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 55 sin 39 sin 51 sin 43 sin 47
= + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
sin 35 cos 35 sin 39 cos 39 sin 43 cos 43 1 1 1 3
= + + + + + = + + =
Dng 3: Tính độ dài đoạn thng, tính s đo góc
Ví d 8. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
AH
. Biết
ˆ
44A
=
;
9cmAH =
. Tính chu vi tam
giác
ABC
.
Li gii
Do tam giác
ABC
cân đnh
A
,
AH
đường cao nên
AH
cũng
đường phân giác, đường trung tuyến.
Do đó
22BAH CAH
==
2
BC
HB HC==
.
Xét
AHC
vuông ti
H
, ta có
( )
9
9,7 cm
cos22
cos
AH
AC
HAC
= =
( )
cot 9 cot 22 3,6 cmHC AH HAC
= =
.
Do đó chu vi tam giác
ABC
( ) ( )
2 9,7 3,6 26,6 cm +
.
d 9. Cho hình thang
ABCD
(
AB CD
),
ˆ
36C
=
;
ˆ
50D
=
. Biết
4cmAB =
,
6cmAD =
. Tính
chu vi hình thang.
Li gii
V
AH CD
BK CD
, d thy
AHKB
là hình ch nht.
Do đó
AH BK=
AB HK=
.
Xét
ADH
vuông ti
H
, ta có
( )
cos 6 cos50 4,6 cmDH AD ADH
= =
.
Trang 4
Tương tự, xét
BKC
vuông ti
K
, ta có
( )
cot 4,6 cot36 6,3 cmKC BK BCK
= =
( )
4,6
7,8 cm
sin36
sin
BK
BC
KCB
= =
.
Ta có
( )
3,9 4 6,3 14,2 cmDC DH HK KC= + + = + +
.
Do đó chu vi của hình thang là
( )
4 7,8 14,2 614,2 32 cm+ + +
.
d 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. V
HM AB
;
HN AC
. Biết
3cmAB =
;
4cmAC =
.
a) Tính độ dài
MN
.
b) Tính s đo các góc của tam giác
AMN
.
c) Tính din tích t giác
BMNC
.
Li gii
a) Áp dụng định Py-ta-go trong tam giác vuông
ABC
, ta có
2 2 2 2 2
3 4 25BC AB AC= + = + =
suy ra
( )
5 cmBC =
.
Theo h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
, ta có
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
= =
suy ra
( )
34
2,4 cm
5
AH
==
.
D thy
AMHN
là hình ch nht nên
MN AH=
nên
2,4cmMN =
.
b) Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
( )
22
2
2,4
1,44 cm
4
AH
AH AM AB AM
AB
= = = =
.
Ta xét
AMN
vuông ti
A
, ta có
1,44
tan tan36 52
1,92
AN
AMN
AM
= =
. Do đó
36 52AMN
=
.
90 90 36 52 53 8ANM AMN

= = = =
.
c) Gi
S
là din tích t giác
BMNC
.
Ta có
( )
2
1 1 1 1
3 4 1,92 1,44 4,6 cm
2 2 2 2
ABC AMN
S S S AB AC AM AN= = =
.
Vy din tích t giác
BMNC
2
4,6cm
.
d 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
4cmBC =
. V đưng cao
AH
; v
HI AB
,
HK AC
. Tìm giá tr ln nht ca din tích t giác
AIHK
.
Trang 5
Li gii
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
2
AH AI AB=
suy ra
2
AH
AI
AB
=
.
Tương tự, ta xét
ACH
vuông ti
H
, ta có
2
AH AK AC=
suy ra
2
AH
AK
AC
=
.
Gi
S
là din tích ca t giác
AIHK
.
Do t giác
AIHK
là hình ch nht nên
2 2 4
.
AH AH AH
S AI AK
AB AC AB AC
= = =
Mt khác theo h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có
AB AC AH BC =
.
Khi đó
43
AH AH
S
AH BC BC
==
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có
( )
2 cm
2
BC
AM ==
.
AH AM
nên
( )
3 3 3
2
2
2 cm
4
AH AM
S
BC BC
= =
.
Dấu đẳng thc xy khi
AH AM=
hay tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
Vy
2
max 2cmS =
khi
ABC
là tam giác vuông cân đỉnh
A
.
Dng 4: Chng minh h thc gia các t s ng giác
Ví d 12. Chng minh h thc
2 2 4
4
2 2 4
cos sin sin
cot .
sin cos cos
−+
=
−+
Li gii
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 2
2 2 4 2 2 2
2 2 4 2 2 2
2 2 2 2 2
cos sin 1 sin cos 1 sin
cos sin sin cos sin cos
sin cos cos sin cos sin
sin cos 1 cos sin cos
+
= = =
+
2 2 4
4
2 2 4
cos cos cos
cot
sin sin sin
= = =
.
Ví d 13. Chứng minh các đẳng thc sau
a)
2
(1 cos )(1 cos ) sin
+ =
; b)
22
sin 1 cos 2

+ + =
;
c)
4 4 2 2
sin cos 2sin cos 1
+ + =
; d)
23
sin sin cos sin
−=
.
Li gii
Trang 6
a)
22
(1 cos )(1 cos ) 1 cos sin
+ = =
;
b)
2 2 2 2
sin 1 cos sin cos 1 1 1 2
+ + = + + = + =
;
c)
( )
2
4 4 2 2 2 2 2
sin cos 2sin cos sin cos 1 1
+ + = + = =
;
d)
( )
2 2 2 3
sin sin cos sin 1 cos sin sin sin
= = =
.
C. BÀI TP VN DNG
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
5AB =
cm,
12AC =
cm và
13BC =
cm. Giá tr ca
sin C
bng
A.
5
12
. B.
1
13
. C.
12
13
. D.
5
13
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos
AB
B
BC
=
. B.
cos
AC
B
AB
=
. C.
cos
AB
B
AC
=
. D.
cos
AC
B
BC
=
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. H thức nào sau đây đúng?
A.
sin
AB
B
BC
=
. B.
sin
AB
B
AC
=
. C.
tan
AB
B
AC
=
. D.
cos
AB
B
AC
=
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos35 sin 40

. B.
sin 35 cos 40

.
C.
sin 35 sin 40

. D.
cos35 cos40

.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. H thức nào đây sai?
A.
2
.AC BC HC=
. B.
2
.AH A B AC=
.
C.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
=+
. D.
2
.AH HB HC=
.
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
3,2cm; 5cmBH BC==
thì độ đài
AB
bng
A.
8
cm. B.
16
cm. C.
1,8
cm. D.
4
cm.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
30ACB
=
, cnh
5AB =
cm. Độ dài cnh
AC
A.
10
cm. B.
5
3
cm. C.
53
cm. D.
52
2
cm.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
.C
Biết
1
sin ,
3
B =
khi đó
tan A
bng
A.
22
3
. B.
3
. C.
22
. D.
1
22
.
Câu 9: Cho
ABC
cân ti
A
,
120BAC
=
,
12BC =
cm
. Tính độ dài đường cao
AH
.
A.
3AH =
cm
. B.
23AH =
cm
. C.
43AH =
cm
. D.
6AH =
cm
.
Trang 7
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(hình
bên). Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
sin
AH
B
AB
=
. B.
tan
BH
BAH
AH
=
.
C.
cos
HC
C
AC
=
. D.
cot
AH
HAC
AC
=
.
Câu 11: Mt cái thang dài
4
cm
đặt dựa vào tường, biết góc
gia thang mặt đất
60
. Khong cách
d
t chân thang đến
ng bng bao nhiêu?
A.
3
2
d =
m
. B.
23d =
m
.
C.
22d =
m
. D.
2d =
m
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
25AB a=
,
53AC a=
. K
AK
vuông góc vi
BC
, vi
K
nm trên cnh
BC
. Tính
AK
theo
a
.
A.
19 57
10
AK a=
. B.
95
2
AK a=
.
C.
10 57
19
AK a=
. D.
5 57
19
AK a=
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2AH =
,
4HC =
. Đặt
BH x=
(hình bên). Tính
x
.
A.
1
2
x =
. B.
1x =
.
C.
16
3
x =
. D.
4x =
.
Câu 14: Cho
45xOy
=
. Trên tia
Oy
lấy hai điểm
A
,
B
sao cho
2AB =
cm. Tính độ dài hình
chiếu vuông góc của đoạn thng
AB
trên
Ox
.
A.
2
2
cm. B.
2
4
cm. C.
1
cm. D.
1
2
cm.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
đường trung tuyến
AM
(
,H M BC
). Biết chu vi ca tam giác
72
cm
7AM AH−=
cm. Tính din tích
S
ca tam giác
ABC
.
A.
48S =
cm
2
. B.
108S =
cm
2
. C.
148S =
cm
2
. D.
144S =
cm
2
.
II. PHN T LUN
Bài 1. Cho biết
1
cos
4
=
.
a) Tính
sin
. b) Chng minh rng
tan 4sin

=
.
Li gii
a)
15
sin
4
=
.
Trang 8
b)
sin sin
tan 4sin
1
cos
4


= = =
.
Bài 2. Xem hình bên và tính góc to bi hai mái n
AB
AC
, biết rng mi máy nhà dài 2,34m
và cao 0,8m.
Li gii
0,8 40
cos 70 2 2.70 140
2,34 117
AH
BAH BAH BAC BAH
AB
= = = = = =
.
Bài 3. Tam giác
ABC
ˆ
20A
=
,
ˆ
30B
=
,
6AB =
cm. Đường vuông góc k t
C
đến
AB
ct
AB
ti
P
(hình v bên). Hãy tìm
a)
AP
,
BP
; b)
CP
.
Li gii
a) Ta có
6
.tan 20 .tan30
tan30 tan 20 tan30 tan 20 tan30 tan 20
PA PB PA PB
CP AP PB
+
= = = = =
+ +
.
Do đó
( )
6.tan30 2 3 cmPA = =
;
( )
6.tan 20 2,18 cmPB =
.
b)
( )
2 3.tan 20 1, 26 cmCP =
.
Bài 4. Tính độ dài các cnh s đo các góc nhọn ca tam
giác
ABC
vuông ti
A
trong hình bên
Li gii
22
3
4,5
2
AH
HC
HB
= = =
.
2 4,5 6,5BC BH HC= + = + =
.
2
. 2.6,5 13 13BA BH BC BA= = = =
.
Trang 9
2
117 3 13
. 4,5.6,5
42
CA CH CB AC= = = =
.
3
tan 59 19'
2
AH
BB
BH
= =
.
90 59 19' 30 41'C = =
.
Bài 5. Cho hình thang cân
ABCD
(
AB CD
). Biết
2,1cmAD =
;
6,0cmCD =
ˆ
48D
=
.
a) Tính độ dài
AB
. b) Tính din tích hình thang
ABCD
.
Li gii
a) K các đường cao
AH CD
BK CD
.
D thy
AB KH
là hình ch nht nên
AB HK=
.
Xét
AHD
BKC
, do gi thiết suy ra
AD BC=
ADH BCK=
nên
AHD BKC=
.
Do đó
DH KC=
2HK DC DH=−
.
Xét tam giác vuông
AHD
ta có
( )
cos 2,1 cos48 1,4 cmDH AB ADH
= =
.
Suy ra
( )
6,0 2 1,4 3,2 cmAB =
.
b) Gi
S
là din tích hình thang
ABCD
. Khi đó
( )
2
AB CD AH
S
+
=
.
Xét tam giác vuông
ADH
ta có
( )
sin 2,1 sin 48 1,56 cmAH AB ADH
= =
.
Nên
( )
( )
2
3,2 6,0 1,56
7,88 cm
2
S
+
=
.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB =
cm,
8AC =
cm.
a) Tính
BC
,
ˆ
B
,
ˆ
C
;
b) Phân giác ca
ˆ
A
ct
BC
ti
D
. Tính
BD
,
CD
.
c) T
D
k
DE
DF
lần lượt vuông góc vi
AB
,
AC
. T giác
AEDF
hình gì? Tính chu vi
và din tích ca t giác
AEDF
?
Li gii
a) Theo định lý Py-ta-go, ta có
( )
2 2 2 2 2
6 8 100 100 10 cmBC AB AC BC= + = + = = =
.
Theo t s ng giác ca góc nhn trong tam giác ABC vuông
ti A
F
E
D
C
B
A
Trang 10
84
tan 53
63
AC
BB
AB
= = =
.
Do đó
90 90 53 37CB= = =
.
b) Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có
10 5
6 8 14 7
DB AB DB DC DB DC BC
DC AC AB AC AB AC
+
= = = = = =
++
.
( ) ( )
5 5 5 5
6 4,3 cm ; 8 5,7 cm
7 7 7 7
DB AB DC AC = = = = =
.
c) T giác
AEDF
90A E F= = =
nên hình ch nht. Mt khác
DE DF=
(tính cht tia
phân giác ca mt góc) nên
AEDF
là hình vuông.
Theo h thc liên h gia cnh và góc trong
BED
vuông ti E, ta có
( )
sin 4,3 sin53 3,43 cmDE DB B= =
.
Chu vi ca hình vuông
AEDF
:
( )
4 3,43 13,72 cm=
.
Din tích hình vuông
AEDF
:
( )
( )
2
2
3,43 11,7649 cmS ==
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Chng minh rng
tan
2
B AC
AB BC
=
+
.
Li gii
V đường phân giác
BD
. Xét
ABD
vuông ti
A
, ta
tan
AD
ABD
AB
=
.
Mt khác
AD AB AB
DC DC BC
==
suy ra
AD CD AD CD
AB BC AB BC
+
==
+
.
Do đó
tan
AC
ABD
AB BC
=
+
hay
tan
2
B AC
AB BC
=
+
.
--- HT ---

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Xem lại phần kiến thức trọng tâm của các bài đã học
▪ Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác.
▪ Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
▪ Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
So sánh các tỉ số lượng giác
Ví dụ 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cos 72 , sin 65 , sin10 , cot 25 , sin 40 . Lời giải Ta có sin 65 = cos 25 ;  sin10 = cos80 ;  sin 40 = cos50 .
Vì cos80  cos 72  cos50  cos 25  cot 25 nên
sin10  cos 72  sin 40  sin 75  cot 25 . Ví dụ 2. So sánh
a) sin 55 ; cos 55 ; tan 55 .
b) cot 20 ; sin 20 ; cos 20 . Lời giải
So sánh tương tự Ví dụ 1.
a) cos 55  sin 55  tan 55 ;
b) sin 20  cos 20  cot 20 .
Ví dụ 3. Cho 0  45   . Chứng minh rằng a) sin  cos . b) tan  cot . Lời giải
a) Do 0    45 nên 90 −  45 suy ra   90 − . Do đó
sin  sin (90 − ) = cos .
b) Tương tự câu a)   90 − nên tan  tan (90 − ) = cot .
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆ ˆ
B C . Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần sin B ,
cos B , tan B , sin C , cos C , cot C . Lời giải Ta có ˆ ˆ
B + C = 90 nên sin C = cos B ; cos C = sin B ; tan B = cot C
Lại có B C nên cos B  cos C . sin B Mà tan B =  sin B . cos B Trang 1
Vậy sin C = cos B  cos C = sin B  tan B = cot C .
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức lượng giác
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức a) 2 2 2
sin  cot  − cos  +1. b) (  −  )2 −(  +  )2 tan cot tan cot . c) 4 4 2 2
sin  − cos  − cos  − 3sin  . Lời giải 2 cos  a) 2 2 2 2 2 2 2
sin  cot  − cos  +1 = sin  
− cos  +1 = cos  − cos  +1 =1 . 2 sin  b) 2 2
(tan − cot ) − (tan + cot ) 2 2 =  −     +  − ( 2 2 tan 2 tan cot cot
tan  + 2 tan cot + cot  ) = 4 −  tan cot = 4 − . c) 4 4 2 2  −  −  −  = ( 2 2  −  )( 2 2  +  ) 2 2 sin cos cos 3sin sin cos sin cos − cos  − 3sin  = ( 2 2  −  ) 2 2 −  −  = − ( 2 2 1 sin cos cos 3sin 2 sin  + cos  ) = 2 − .
Ví dụ 6. Tính giá trị của biểu thức a)    2 sin 30 cos 60 tan 45 4cos 30 + − + . b) 2  2  2 cos 30 cot 60 tan 30 − + −1. 2  2 cot 45 − cos 45 c) . 2 2sin 60 Lời giải 2   a)    2  1 1 3
sin 30 + cos 60 − tan 45 + 4 cos 30 = + −1+ 4   = 3. 2 2  2    2 2 2       b) 2  2  2  3 3 3 3 1
cos 30 − cot 60 + tan 30 −1 =   −   +   −1 = −1 = −  . 2   3   3  4 4       2  2  1−   2  2 cot 45 − cos 45 2   1 c) = = . 2  2 2sin 60   3 3 2  2  
Ví dụ 7. Tính giá trị của biểu thức a) 2  2  2  2 cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 + + + . b) 2  2  2  2  2  2 sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55 + + + + + . Lời giải Trang 2 a) 2  2  2  2  ( 2  2  ) ( 2  2 cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 cos 33 cos 57 cos 41 cos 49 + + + = + + + ) ( 2  2  ) ( 2  2 cos 33 sin 33 cos 41 sin 41 = + + + ) =1+1= 2. b) 2  2  2  2  2  2 sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55 + + + + + ( 2  2  ) ( 2  2  ) ( 2  2 sin 35 sin 55 sin 39 sin 51 sin 43 sin 47 = + + + + + ) ( 2  2  ) ( 2  2  ) ( 2  2 sin 35 cos 35 sin 39 cos 39 sin 43 cos 43 = + + + + + ) =1+1+1=3
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH . Biết ˆA 44 =
; AH = 9cm . Tính chu vi tam giác ABC . Lời giải
Do tam giác ABC cân đỉnh A , AH là đường cao nên AH cũng là
đường phân giác, đường trung tuyến. BC Do đó BAH CAH 22 = = và HB = HC = . 2 AH 9
Xét AHC vuông tại H , ta có AC = =  9,7  (cm) cos HAC cos 22 và HC
AH cot HAC 9 cot 22 =  =   3,6(cm).
Do đó chu vi tam giác ABC là 2(9,7 + 3,6)  26,6(cm) .
Ví dụ 9. Cho hình thang ABCD ( AB CD ), ˆ C 36 = ; ˆ D 50 =
. Biết AB = 4cm , AD = 6cm . Tính chu vi hình thang. Lời giải
Vẽ AH CD BK CD , dễ thấy AHKB là hình chữ nhật.
Do đó AH = BK AB = HK .
Xét ADH vuông tại H , ta có DH AD cos ADH 6 cos50 =  =   4,6(cm) . Trang 3
Tương tự, xét BKC vuông tại K , ta có KC BK cot BCK 4,6 cot 36 =  =   6, ( 3 cm) BK 4,6 và BC = =  7, .  ( 8 cm) sin KCB sin 36
Ta có DC = DH + HK + KC = 3,9 + 4 + 6,3  14, 2(cm) .
Do đó chu vi của hình thang là 4 + 7,8 +14, 2 + 614, 2  ( 32 cm) .
Ví dụ 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ HM AB ; HN AC . Biết
AB = 3cm ; AC = 4cm .
a) Tính độ dài MN .
b) Tính số đo các góc của tam giác AMN .
c) Tính diện tích tứ giác BMNC . Lời giải
a) Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông ABC , ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 3 + 4 = 25 suy ra BC = ( 5 cm) .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có AB AC
AH BC = AB AC AH = BC 3 4 suy ra AH = = 2, ( 4 cm) . 5
Dễ thấy AMHN là hình chữ nhật nên MN = AH nên MN = 2, 4cm . 2 2 AH 2, 4
b) Xét ABH vuông tại H , ta có 2
AH = AM AB AM = = =1,4 ( 4 cm) . AB 4 AN 1, 44
Ta xét AMN vuông tại A , ta có tan AMN = =
 tan 3652 . Do đó AMN = 3652 . AM 1,92
ANM = 90 = AMN = 90 − 3652 = 53 8   .
c) Gọi S là diện tích tứ giác BMNC . 1 1 1 1 Ta có S = SS
=  AB AC −  AM AN = 3 4 − 1,921,44  4, . ABC AMN ( 2 6 cm ) 2 2 2 2
Vậy diện tích tứ giác BMNC là 2 4, 6cm .
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 4cm . Vẽ đường cao AH ; vẽ HI AB ,
HK AC . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AIHK . Trang 4 Lời giải 2 AH
Xét ABH vuông tại H , ta có 2
AH = AI AB suy ra AI = . AB
Tương tự, ta xét ACH vuông tại H , ta có 2 AH 2
AH = AK AC suy ra AK = . AC
Gọi S là diện tích của tứ giác AIHK .
Do tứ giác AIHK là hình chữ nhật nên 2 2 4 AH AH AH
S = AI AK =  = . AB AC AB AC
Mặt khác theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có AB AC = AH BC . 4 3 AH AH Khi đó S = = . AH BC BC BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có AM = = ( 2 cm) . 2 3 3 3 AH AM 2
AH AM nên S =   = ( 2 2 cm ) . BC BC 4
Dấu đẳng thức xảy khi AH = AM hay tam giác ABC vuông cân tại A . Vậy 2
max S = 2cm khi ABC là tam giác vuông cân đỉnh A .
Dạng 4: Chứng minh hệ thức giữa các tỉ số lượng giác 2 2 4 cos  − sin  + sin 
Ví dụ 12. Chứng minh hệ thức 4 = cot . 2 2 4 sin  − cos  + cos  Lời giải 2 2  −  +  cos  − sin  ( 2 1− sin  ) 2  −   cos  ( 2 2 2 4 2 2 2 1− sin cos sin sin cos sin cos  ) = = = 2 2 4 2 2 sin  − cos  + cos  sin  − cos  ( 2 1− cos  ) 2 2 2 2 sin  − cos  sin  sin  ( 2 −cos  ) 2 2 4 cos  cos  cos  4 =  = = cot  . 2 2 4 sin  sin  sin 
Ví dụ 13. Chứng minh các đẳng thức sau a) 2
(1− cos )(1+ cos ) = sin  ; b) 2 2 sin  +1+ cos  = 2 ; c) 4 4 2 2
sin  + cos  + 2sin  cos  = 1; d) 2 3
sin − sin cos  = sin  . Lời giải Trang 5 a) 2 2
(1− cos )(1+ cos ) = 1− cos  = sin  ; b) 2 2 2 2
sin  +1+ cos  = sin  + cos  +1 = 1+1 = 2 ; c)  +  +   = (  +  )2 4 4 2 2 2 2 2 sin cos 2sin cos sin cos =1 =1; d) 2  −   =  ( 2 −  ) 2 3 sin sin cos sin 1 cos
= sin sin  = sin  . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5 cm, AC = 12 cm và BC = 13 cm. Giá trị của sin C bằng 5 1 12 5 A. . B. . C. . D. . 12 13 13 13
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC AB AC A. cos B = . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = . BC AB AC BC
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây đúng? AB AB AB AB A. sin B = . B. sin B = . C. tan B = . D. cos B = . BC AC AC AC
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai? A. cos 35 sin 40  . B. sin 35 cos 40  . C. sin 35 sin 40  . D. cos35 cos 40  .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào đây sai? A. 2
AC = BC.HC . B. 2 AH = A . B AC . 1 1 1 C. = + . D. 2 AH = . HB HC . 2 2 2 AH AB AC
Câu 6: Cho ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH = 3, 2cm; BC = 5cm thì độ đài AB bằng A. 8 cm. B. 16 cm. C. 1,8 cm. D. 4 cm.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , ACB 30 =
, cạnh AB = 5 cm. Độ dài cạnh AC là 5 5 2 A. 10 cm. B. cm. C. 5 3 cm. D. cm. 3 2 1
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết sin B = , khi đó tan A bằng 3 2 2 1 A. . B. 3 . C. 2 2 . D. . 3 2 2
Câu 9: Cho ABC cân tại A , BAC 120 =
, BC = 12 cm. Tính độ dài đường cao AH . A. AH = 3 cm. B. AH = 2 3 cm. C. AH = 4 3 cm. D. AH = 6 cm. Trang 6
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (hình
bên). Đẳng thức nào sau đây là sai? AH BH A. sin B = . B. tan BAH = . AB AH HC AH C. cosC = . D. cot HAC = . AC AC
Câu 11: Một cái thang dài 4 cm đặt dựa vào tường, biết góc
giữa thang và mặt đất là 60 . Khoảng cách d từ chân thang đến
tường bằng bao nhiêu? 3 A. d = m . B. d = 2 3 m . 2 C. d = 2 2 m . D. d = 2 m .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2 5a , AC = 5 3a . Kẻ
AK vuông góc với BC , với K nằm trên cạnh BC . Tính AK theo a . 19 57 95 A. AK = a . B. AK = a . 10 2 10 57 5 57 C. AK = a . D. AK = a . 19 19
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết
AH = 2 , HC = 4 . Đặt BH = x (hình bên). Tính x . 1 A. x = . B. x = 1 . 2 16 C. x = . D. x = 4 . 3
Câu 14: Cho xOy 45 =
. Trên tia Oy lấy hai điểm A , B sao cho AB = 2 cm. Tính độ dài hình
chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox . 2 2 1 A. cm. B. cm. C. 1 cm. D. cm. 2 4 2
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH và đường trung tuyến AM (
H , M BC ). Biết chu vi của tam giác là 72 cm và AM AH = 7 cm. Tính diện tích S của tam giác ABC .
A. S = 48 cm 2 .
B. S = 108 cm 2 .
C. S = 148 cm 2 .
D. S = 144 cm 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN 1
Bài 1. Cho biết cos = . 4 a) Tính sin .
b) Chứng minh rằng tan = 4sin . Lời giải 15 a) sin = . 4 Trang 7 sin sin b) tan = = = 4sin . cos 1 4
Bài 2. Xem hình bên và tính góc tạo bởi hai mái nhà AB AC , biết rằng mỗi máy nhà dài 2,34m và cao 0,8m. Lời giải AH 0,8 40 cos BAH = = =
BAH  70  BAC = 2BAH = 2.70 =140 . AB 2,34 117
Bài 3. Tam giác ABC có ˆA 20 = , ˆB 30 =
, AB = 6 cm. Đường vuông góc kẻ từ C đến AB cắt
AB tại P (hình vẽ bên). Hãy tìm a) AP , BP ; b) CP . Lời giải PA PB PA + PB 6
a) Ta có CP = A .
P tan 20 = P . B tan 30  = = = . tan 30 tan 20 tan 30 + tan 20 tan 30 + tan 20
Do đó PA = 6.tan 30 = 2 3 (cm) ; PB = 6.tan 20  2,18(cm).
b) CP = 2 3.tan 20  1, 26(cm) .
Bài 4. Tính độ dài các cạnh và số đo các góc nhọn của tam
giác ABC vuông tại A trong hình bên Lời giải 2 2 AH 3 ▪ HC = = = 4,5. HB 2
BC = BH + HC = 2 + 4,5 = 6,5 . ▪ 2
BA = BH.BC = 2.6,5 = 13  BA = 13 . Trang 8 117 3 13 ▪ 2
CA = CH.CB = 4,5.6,5 =  AC = . 4 2 AH 3 ▪ tan B = =  B  59 1  9' . BH 2 ▪ C = 90 − 59 19  ' = 30 41  ' .
Bài 5. Cho hình thang cân ABCD ( AB CD ). Biết AD = 2,1cm ; CD = 6,0cm và ˆ D 48 = .
a) Tính độ dài AB .
b) Tính diện tích hình thang ABCD . Lời giải
a) Kẻ các đường cao AH CD BK CD .
Dễ thấy ABKH là hình chữ nhật nên AB = HK .
Xét AHD BKC , do giả thiết suy ra
AD = BC ADH = BCK nên AHD = BKC .
Do đó DH = KC HK = DC − 2DH .
Xét tam giác vuông AHD ta có DH AB cos ADH 2,1 cos 48 =  =  1,4(cm) .
Suy ra AB = 6,0 − 21, 4  3, 2(cm) .
(AB +CD) AH
b) Gọi S là diện tích hình thang ABCD . Khi đó S = . 2
Xét tam giác vuông ADH ta có AH AB sin ADH 2,1 sin 48 =  =  1,5 ( 6 cm) . (3,2+6,0)1,56 Nên S =  7,8 ( 2 8 cm ) . 2
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Tính BC , ˆB , ˆ C ;
b) Phân giác của ˆA cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi
và diện tích của tứ giác AEDF ? Lời giải
a) Theo định lý Py-ta-go, ta có B 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 = 100  BC = 100 = 10(cm) . D
Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác ABC vuông E tại A Trang 9 C A F AC 8 4 tan B = = =  B  53 . AB 6 3
Do đó C = 90 − B = 90 − 53 = 37.
b) Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có DB AB DB DC DB + DC BC 10 5 =  = = = = = . DC AC AB AC AB + AC 6 + 8 14 7 5 5
DB = AB =   ( ) 5 5
6 4,3 cm ; DC = AC = 8 = 5,7(cm) . 7 7 7 7
c) Tứ giác AEDF A = E = F = 90 nên là hình chữ nhật. Mặt khác DE = DF (tính chất tia
phân giác của một góc) nên AEDF là hình vuông.
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong BED vuông tại E, ta có
DE = DB sin B = 4,3sin 53  3, 43(cm) .
Chu vi của hình vuông AEDF : 43, 43 = 13,72(cm).
Diện tích hình vuông AEDF : S = ( )2 = ( 2 3, 43 11,7649 cm ) . B AC
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng tan = . 2 AB + BC Lời giải
Vẽ đường phân giác BD . Xét ABD vuông tại A , ta AD có tan ABD = . AB AD AB AB Mặt khác = = suy ra DC DC BC AD CD AD + CD = = . AB BC AB + BC AC B AC Do đó tan ABD = hay tan = . AB + BC 2 AB + BC --- HẾT --- Trang 10