Phương pháp giải hình học 9 hình cầu- diện tích mặt cầu (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình học 9 hình cầu- diện tích mặt cầu (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 3. HÌNH CU DIN TÍCH MT CU
VÀ TH TÍCH HÌNH CU
A. KIN THC TRNG TÂM
Din tích mt cu:
2
4SR
hay
2
Sd
.
Vi
R
là bán kính và d là đường kính ca mt cu.
Th tích hình cu:
3
4
3
VR
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tính din tích mt cu, th tích hình cầu và các đại lượng liên quan
Áp dng công thc tính din tích mt cu, th tích hình cầu để gii bài toán.
Ví d 1. Hãy điền vào các ô trng trong bng sau:
Bán kính mt cu
0,5mm
0,75dm
3m
50km
Din tích mt cu
Th tích hình cu
Li gii
Bán kính mt cu
0,5mm
2cm
0,75dm
3m
50km
Din tích mt cu
2
mm
2
16 cm
2
9
4
dm
2
36 m
2
10000 km
Th tích hình cu
3
6
mm
3
32
3
cm
3
9
16
dm
3
36 m
3
500000
3
km
d 2. Th tích ca mt hình cu
4312
3
cm
3
. Thì bán kính ca hình cu bao nhiêu? (Ly
22
7
).
A.
7
cm. B.
8
cm. C.
9
cm. D.
10
cm.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích hình cu và biến đổi ta được
3
3
3
4 4312 4312 3 4312
.7
22
3 3 3 4
4
7
V R R R
cm.
d 3. Mt hình cầu đặt va khít vào bên trong mt hình tr như hình vẽ (chiu cao ca hình tr
bằng độ dài đường kính ca hình cu) thì th tích ca bng
2
3
th tích hình tr. Nếu đường kính
ca hình cu là
d
thì th tích ca hình tr
Trang 2
A.
3
1
4
d
. B.
3
1
3
d
.
C.
3
2
3
d
. D.
3
3
4
d
.
Li gii
Ta có
33
41
36
hình caàu
V R d


. Mà
2
3
hình truï
hình caàu
VV
3
1
4
hình truï
Vd

.
Dng 2: Dng toán tng hp
Vn dng linh hot các kiến thức đã được hc kết hp vi các công thc lý thuyết v
hình cầu để gii bài tp.
d 4. Mt cái bn chứa xăng gồm hai na hình cu mt hình tr. Tính th tích ca bn cha
theo các kích thước như hình vẽ.
Li gii
Áp dng công thc tính th ch cho hình tr
2
V r h
th tích hình cu
3
4
3
VR
kết hp
li ta có:
32
4 16
1 1 4
33
V

m
3
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Một hình nón có bán kính đáy bằng
3
cm có din tích xung quanh bng din tích ca mt
cu có bán kính
3
cm. Tính chiu cao ca hình nón.
Li gii
Áp dng công thc tính din tích xung quanh hình nón
3
xq
S rl l


.
Áp dng công thc tính din tích mt cu
2
4 36
c
SR


.
T gi thuyết
xq c
SS
ta được
3 36l

22
12 12 3 3 15lh
cm.
Trang 3
Bài 2. Mt cái hp hình tr được làm ra sao cho mt qu bóng hình cu
đặt va khít vào hộp đó như hình v. T s th tích ca hình cu hình
tr
A.
3
4
. B.
4
3
.
C.
3
2
. D.
2
3
.
Li gii
Nhn thy
ct
R R r
2hr
. Nên
3
4
3
c
Vr
23
2
2
3
c
t
t
V
V r h r
V

.
Bài 3. Chiu cao ca mt hình tr gp 3 lần bán kính đáy của nó. T s ca th tích hình tr y và
th tích ca hình cu có bán kính bằng bán kính đáy của hình tr
A.
4
3
. B.
9
4
. C.
3
1
. D.
4
9
.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích cho hình tr
2
V r h
và th tích hình cu
3
4
3
VR
.
22
33
39
.
44
4
33
t
c
V
r h r r
V
rr


Bài 4. Mt hình tr đưc “đặt khít vào bên trong mt hình cu bán
kính
12r
cm như hình vẽ. Tính:
a) Din tích xung quanh ca hình tr, biết chiu cao ca hình tr
bằng đường kính đáy của nó.
b) Th tích ca hình cu.
c) Din tích mt cu.
Li gii
a) Nhn thy:
62
2
t
r
r 
cm, vi
2 12 2
t
hr
cm
2 288
xq
S rh

cm
2
.
b) Áp dng công thc tính th tích hình cu
3
4
3
VR
3
4
12 2304
3
V

cm
3
.
c) Áp dng công thc tính din tích mt cu
2
4SR
2
4 12 576S

cm
2
.
Trang 4
Bài 5. Cho tam giác đều
ABC
cnh
8AB
cm, đường cao
AH
. Khi đó diện tích mt cầu được
to thành khi quay nửa đường tròn ni tiếp
ABC
mt vòng quanh
AH
.
Li gii
Nhn thy:
2
1 1 8 3 4 3 4 3
4 67,02
3 3 2 3 3
nt
r AH S




cm
2
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 6. Các loi bóng cho trong bảng đều dng hình cầu. Hãy điền o các ô trng bng sau
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai, đơn vị: mm):
Loi bóng
Gôn
Khúc côn cu
Ten-nít
Bóng bàn
Bi-a
Đưng kính
42,7
65
40
61
Độ dài đường tròn
230
Din tích
Th tích
Li gii
Loi bóng
Gôn
Khúc côn cu
Ten-nít
Bóng bàn
Bi-a
Đưng kính
42,7
73,2
65
40
61
Độ dài đường tròn
134,15
230
204,2
125,66
191,64
Din tích
1432
4210
3318
1256,64
2922,47
Th tích
40764,51
205460
143790
33510,32
118846,77
Bài 7. Din tích ca mt mt cu
2464
m
2
thì đường kính ca mt cu là bao nhiêu? (Ly
22
7
).
A.
28
cm. B.
28
mét. C.
38
mét. D.
30
mét.
Li gii
Áp dng công thc tính din tích mt cu và biến đổi ta được
2
2464 2464
2464 28
22
7
S d d d
mét.
(Đơn vị ca din tích mt cu là m
2
).
Bài 8. Mt khi g dng hình tr đứng, bán kính đường tròn đáy là
a
(cm), chiu cao là
2a
(cm). Người ta khoét rng hai na hình cu
như hình vẽ. Din tích toàn b ca khi g
A.
2
4 a
cm
2
. B.
2
6 a
cm
2
.
C.
2
8 a
cm
2
. D.
2
10 a
cm
2
.
Li gii
Trang 5
Nhn thy:
.
tb xqt c
S S S
Vi
2 2 2
xqt
S R h a a

2
4 a
22
44
c
S R a


.
Câu 8. Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường kính
2AB R
,
Ax
By
hai tiếp tuyến vi na mt
đường tròn ti
A
B
. Ly trên
Ax
điểm
M
ri v tiếp tuyến
MP
ct
By
ti
N
.
a) Chng minh
MON APB
.
b) Chng minh
2
AM BN R
.
c) Tính t s
MON
APB
S
S
khi
2
R
AM
.
d) Tính th tích ca hình do na hình tròn
APB
quay quanh
AB
sinh ra.
Li gii
a) Ta có:
- Góc
90APB
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
- Theo tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau ta có:
OM
tia phân giác ca
AOP
ON
tia phân giác
ca góc
BOP
.
AOP
BOP
là 2 góc k
OM ON
90MON
.
- Xét t giác
AMPO
90MPO MAO

.
OMP
PAO
cùng chn cung
OP
OMP PAO
.
90MON APB
BAP OMN

.
MON APB
(g.g).
b)
22
AM BN MP NP OP R
.
c)
2
2AM BN R BN R
.
5
2
R
MN
2
25
16
MON
APB
S
MN
S AB



.
d) Na hình tròn
APB
quay quanh
AB
là hình cầu đường kính
AB
AO R
3
4
3
VR
.
--- HT ---
| 1/5

Preview text:

Bài 3. HÌNH CẦU – DIỆN TÍCH MẶT CẦU
VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM  Diện tích mặt cầu: 2
S  4 R hay 2 S   d .
Với R là bán kính và d là đường kính của mặt cầu.  4 Thể tích hình cầu: 3 V   R . 3
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan
 Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu để giải bài toán.
Ví dụ 1. Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau:
Bán kính mặt cầu 0,5mm 2cm 0,75dm 3m 50km Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu Lời giải Bán kính mặt cầu 0,5mm 2cm 0,75dm 3m 50km 9 Diện tích mặt cầu 2  mm 2 16 cm 2  dm 2 36 m 2 10000 km 4  32 9 500000 Thể tích hình cầu 3 mm 3 cm 3 dm 3 36 m 3 km 6 3 16 3 4312
Ví dụ 2. Thể tích của một hình cầu là
cm 3 . Thì bán kính của hình cầu là bao nhiêu? (Lấy 3 22   ). 7 A. 7 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 10 cm. Lời giải
Áp dụng công thức tính thể tích hình cầu và biến đổi ta được 4 4312 4312  3 4312 3 3 V   R  .  R   R   7 cm. 3 3 3 3 4 22 4  7
Ví dụ 3. Một hình cầu đặt vừa khít vào bên trong một hình trụ như hình vẽ (chiều cao của hình trụ 2
bằng độ dài đường kính của hình cầu) thì thể tích của nó bằng
thể tích hình trụ. Nếu đường kính 3
của hình cầu là d thì thể tích của hình trụ là Trang 1 1 1 A. 3  d . B. 3  d . 4 3 2 3 C. 3  d . D. 3  d . 3 4 Lời giải 4 1 2 1 Ta có 3 3 V
  R   d . Mà VV 3  V   d . hình caàu hình caàu hình truï hình truï 3 6 3 4
Dạng 2: Dạng toán tổng hợp
 Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học kết hợp với các công thức và lý thuyết về
hình cầu để giải bài tập.
Ví dụ 4. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ. Tính thể tích của bồn chứa
theo các kích thước như hình vẽ. Lời giải 4
Áp dụng công thức tính thể tích cho hình trụ 2
V   r h và thể tích hình cầu 3 V   R và kết hợp 3 lại ta có: 4 16 3 2 V   1  1 4  m 3 . 3 3
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm và có diện tích xung quanh bằng diện tích của mặt
cầu có bán kính 3 cm. Tính chiều cao của hình nón. Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón S
  rl  3l . xq
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu 2
S  4 R  36 . c Từ giả thuyết S
S ta được 3l  36 2 2
l 12  h  12  3  3 15 cm. xq c Trang 2
Bài 2. Một cái hộp hình trụ được làm ra sao cho một quả bóng hình cầu
đặt vừa khít vào hộp đó như hình vẽ. Tỉ số thể tích của hình cầu và hình trụ là 3 4 A. . B. . 4 3 3 2 C. . D. . 2 3 Lời giải 4
Nhận thấy R R r h  2r . Nên 3 V   r c t c 3 V 2 2 3
V   r h  2 cr   . t V 3 t
Bài 3. Chiều cao của một hình trụ gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Tỉ số của thể tích hình trụ này và
thể tích của hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là 4 9 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 1 9 Lời giải 4
Áp dụng công thức tính thể tích cho hình trụ 2
V   r h và thể tích hình cầu 3 V   R . 3 2 2 V
r h r 3r 9 t    . V 4 4 3 3 4 crr 3 3
Bài 4. Một hình trụ được “đặt khít” vào bên trong một hình cầu bán
kính r  12 cm như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ, biết chiều cao của hình trụ
bằng đường kính đáy của nó.
b) Thể tích của hình cầu. c) Diện tích mặt cầu. Lời giải r a) Nhận thấy: r
 6 2 cm, với h  2r  12 2 cm  S  2 rh  288 cm 2 . t t xq 2 4 4
b) Áp dụng công thức tính thể tích hình cầu 3 V   R  3 V   12  2304 cm 3 . 3 3
c) Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu 2
S  4 R  2
S  4 12  576 cm 2 . Trang 3
Bài 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB  8 cm, đường cao AH . Khi đó diện tích mặt cầu được
tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp ABC một vòng quanh AH . Lời giải 2 1 1 8 3 4 3  4 3  Nhận thấy: r AH     S  4    67,02 cm 2 nt   3 3 2 3 3  
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 6. Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, đơn vị: mm): Loại bóng
Gôn Khúc côn cầu Ten-nít Bóng bàn Bi-a Đường kính 42,7 65 40 61 Độ dài đường tròn 230 Diện tích Thể tích Lời giải Loại bóng Gôn
Khúc côn cầu Ten-nít Bóng bàn Bi-a Đường kính 42,7 73,2 65 40 61 Độ dài đường tròn 134,15 230 204,2 125,66 191,64 Diện tích 1432 4210 3318 1256,64 2922,47 Thể tích 40764,51 205460 143790 33510,32 118846,77
Bài 7. Diện tích của một mặt cầu là 2464 m 2 thì đường kính của mặt cầu là bao nhiêu? (Lấy 22   ). 7 A. 28 cm. B. 28 mét. C. 38 mét. D. 30 mét. Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu và biến đổi ta được 2464 2464 2
S   d  2464  d   d   28  mét. 22 7
(Đơn vị của diện tích mặt cầu là m 2 ).
Bài 8. Một khối gỗ dạng hình trụ đứng, bán kính đường tròn đáy là a
(cm), chiều cao là 2a (cm). Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu
như hình vẽ. Diện tích toàn bộ của khối gỗ là A. 2 4 a cm 2 . B. 2 6 a cm 2 . C. 2 8 a cm 2 . D. 2 10 a cm 2 . Lời giải Trang 4
Nhận thấy: S S
S . Với S  2 R h  2 a  2a 2  4 a và 2 2
S  4 R  4 a . tb xqt c xqt c
Câu 8. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB  2R , Ax By là hai tiếp tuyến với nửa mặt
đường tròn tại A B . Lấy trên Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N .
a) Chứng minh MON APB . b) Chứng minh 2
AM BN R . S R
c) Tính tỉ số MON khi AM  . S 2 APB
d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra. Lời giải a) Ta có: - Góc APB 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
- Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
OM là tia phân giác của AOP ON là tia phân giác của góc BOP .
AOP BOP là 2 góc kề bù  OM ON MON 90  . 
- Xét tứ giác AMPO MPO MAO  90 .
OMP PAO cùng chắn cung OP OMP PAO . MON APB 90     .
BAP OMN
MON APB (g.g). b) 2 2
AM BN MP NP OP R . c) 2
AM BN R BN  2R . 2 5RSMN  25 MN MON      . 2 SAB  16 APB 4
d) Nửa hình tròn APB quay quanh AB là hình cầu đường kính AB AO R 3 V   R . 3 --- HẾT --- Trang 5