Phương pháp giải hình học 9 hình nón- hình nón cụt (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình học 9 hình nón- hình nón cụt (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 2. HÌNH NÓN HÌNH NÓN CT
DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH NÓN,
HÌNH NÓN CT
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Hình nón
Din tích xung quanh
xq
S rl
.
Din tích toàn phn
2
.S rl r


Th tích
2
1
.
3
V r h
2. Hình nón ct
Din tích xung quanh
12
( ) .
xq
S r r l

Th tích
22
1 2 1 2
1
( ).
3
V h r r rr
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tính din tích, th tích và các đại lượng liên quan đến hình nón và hình nón ct
Áp dng công thc tính din tích, th tích ca hình nón và hình nón ct.
Ví d 1. Cho hình nón có bán kính
r
, đường kính đáy là
, chiu cao
h
, đường sinh
l
, th tích
V
,
din tích xung quanh
xq
S
, din tích toàn phn
tp
S
. Hoàn thành bng sau
cmr
cmd
cmh
cml
2
cm
xq
S
2
cm
tp
S
3
cmV
3
5
8
96
10
65
15
20
Li gii
Ta có bng sau
cmr
cmd
cmh
cml
2
cm
xq
S
2
cm
tp
S
3
cmV
3
6
4
5
15
24
12
6
12
8
10
60
96
96
5
10
12
13
65
90
100
15
30
20
25
375
600
1500
d 2. Cho tam giác
MN P
vuông ti
M
,
ˆ
60N
2NP a
(đơn vị độ dài). Quay tam giác
đó quanh một vòng quanh cnh huyn
NP
. Hãy tính din tích xung quanh th tích ca hình nón
to thành.
Li gii
Ta có
3
, 3, .
2
MN a MP a MO a
Trang 2
Suy ra
2
3 (3 3)
3.
22
xq
aa
S a a
Vy th tích khi nón là
3
2
13
.
32
a
V MO NP
Ví d 3. Ct mt xung quanh ca hình nón theo một đường sinh và tri phng ra to thành mt hình
qut. Biết bán kính ca hình qut tròn bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy. Quan
sát hình v dưới đây và tính số đo cung của hình qut tròn.
Li gii
Chu vi đường tròn đáy là
2 5 10c

.
S đo cung hình quạt là
180 10 180
138 27 .
13
c
R


Ví d 4. Hình trin khai mt xung quanh ca mt hình nón là mt hình qut. Nếu bán kính ca hình
qut là
20
cm, s đo cung là
120
thì độ dài đường sinh ca hình nón là
A.
20
cm. B.
16
cm. C.
15
cm. D.
10
cm.
Li gii
Độ dài đường sinh ca hình nón bng vi bán kính ca hình qut là
20
cm.
Dng 2: Dng toán tng hp
Vn dng linh hot các công thức đã được hc kết hp vi các công thc lý thuyết
v hình nón và hình nón cụt để gii bài tp.
Ví d 5. Cho hình bình hành
ABCD
vi
1AB
,
( 0)AD x x
60BAD
.
a) Tính din tích toàn phn
S
ca hình to thành khi quay hình bình hành
ABCD
đúng một vòng
quanh cnh
AB
và din tích toàn phn
1
S
ca hình to thành khi quay quanh cnh
AD
.
b) Xác định giá tr
x
khi
1
SS
1
2SS
.
Li gii
a) Khi hình bình hành
ABCD
quay mt vòng quanh
AB
thì din
tích toàn phn s bng din tích hình tr do
CDHK
to ra cng
Trang 3
vi hai ln din tích xung quang ca hình nón do
ADH
to ra
3
sin60 .
2
x
HD AD
1
3
2 2 ( ) 2 ( 1) 3 ( 1).
2
tp
x
S S HD CD HD CD AD x x x
Tương tự khi quanh
CD
thì
12
3 ( 1).
tp
S S x
b) Khi
1
3 ( 1) 3 ( 1)S S x x x

( 1)( 1) 0 ( 1) 0 1x x x x
.
Khi
1
2 3 ( 1) 2 3 ( 1) 2.S S x x x x

C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Din tích toàn phn của hình nón có bán kính đáy
7
cm và đường sinh
10
cm là (ly
22
7
.)
A.
220
. B.
264
. C.
308
. D.
374
.
Li gii
Ta có
22
22 22
7 10 7 7 10 7 374.
77
tp
S

Bài 2. Một cái xô đựng nước có bán kính đáy là
14
cm và
9
cm, chiu cao bng
23
cm.
a) Tính dung tích ca xô.
b) Tính diện tích tôn để làm xô (không k din tích ch ghép).
Li gii
a) Dung tích ca xô là
2 2 3
1 9269
23 (14 9 14 9) cm .
33
V
b) Ta có
22
23 5 544 cm.l
Diện tích tôn để làm xô (không k din tích ch ghép) là
22
(14 9) 554 9 1955,19 cm .S

Bài 3. Mt hình tr bán kính đáy
1
cm chiu cao
2
cm, người
ta khoan đi một phn dạng hình nón như hình v bên, thì phn th
tích còn li là
A.
2
3
cm
3
. B.
2
cm
3
.
Trang 4
C.
4
3
cm
3
. D.
8
3
cm
3
.
Li gii
Ta có th tích khi tr
2
1 2 2V

cm
3
.
Th tích khi nón là
2
1
12
12
33
V
cm
3
.
Th tích phn còn li là
21
24
2.
33
V V V

Bài 4. Cho hình nón có chiu cao
h
(cm), bán kính đường tròn đáy là
r
(cm) độ dài đường sinh
x
cm thì th tích ca hình nón này
A.
2
rh
cm
3
. B.
2
1
3
rh
cm
3
. C.
rx
cm
3
. D.
()r r x
cm
3
.
Li gii
Th tích khi nón là
2
1
3
V r h
cm
3
.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Cho hình nón bán kính
r
, đường kính đáy
d
, chiu cao
h
, đưng sinh
l
, th tích
V
.
Hoàn thành bng sau
cmr
cmd
cmh
cml
3
cmV
10
10
10
10
10
1000
10
1000
10
1000
Li gii
Ta có bng sau
cmr
cmd
cmh
cml
3
cmV
10
20
10
10 2
1000
3
5
10
10
55
250
3
9,77
19,54
10
13,98
1000
10
20
9,55
13,83
1000
5
10
38,2
38,52
1000
Bài 6. Mt dng c hình nón có đường sinh dài
13
cm và din tích xung quanh là
65
(cm
2
). Tính
a) Chiu cao ca hình nón.
b) Din tích toàn phn và th tích ca hình nón.
Trang 5
Li gii
a) Ta có
2 2 2 2
65
5 13 5 12 cm.
13
xq
S Rl R h l R
b) Din tích toàn phn là
2 2 2
5 13 5 90 cm .
tp
S Rl R
Th tích khi nón là
2 2 3
11
5 12 100 cm .
33
V R h
Bài 7. Ct b hình qut
OACB
như hình bên. Biết độ dài cung
AmB x
thì phn còn li có th ghép hình nón nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chu vi đáy bằng
x
và đường sinh bng
y
nên chn hình.
Bài 8. Một cái xô đựng nước như hình vẽ dưới đây. Thể tích nước chứa đầy xô s là (tính theo cm
3
)
A.
1000
3
. B.
1750
3
.
C.
2000
3
. D.
2750
3
.
Li gii
Cái đường làm t hình nón th tích
V
b ct bi mt
phng song song với đáy, phần b khi nón b đi th tích
1
V
và cái xô có th tích
2
V
.
Do bán kính ca của đường tròn đáy ln ca xô gp
2
ln bán kính ca đường tròn nh ca xô nên
chiu cao ca khi nón
V
20h
cm.
Trang 6
Do đó thể tích ca khi nón
2
1 2000
10 20
33
V
cm
3
.
Th tích khi nón
2
1
1 250
5 10
33
V
cm
3
.
Vy th tích ca xô là
21
1750
3
V V V
cm
3
.
Bài 9. Mt vt th gm mt phn dng hình tr, phn còn
li dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình v dưới
đây. Hãy tính
a) Th tích ca dng c y.
b) Din tích mt ngoài ca dng c không tính nắp đậy.
Li gii
a) Th tích ca dng c
2 2 3
1
70 70 70 90 490000 cm .
3
V

b) Tính din tích mt ngoài ca dng c không đậy np. Ta có
22
nón
90 70 10 130 cm.l
Din tích cn tìm là
2
2 70 70 70 10 130 9800 700 130 700 (14 130) cm .S
--- HT ---
| 1/6

Preview text:

Bài 2. HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Hình nón
 Diện tích xung quanh S   rl . xq  Diện tích toàn phần 2
S   rl   r .  1 Thể tích 2 V   r . h 3 2. Hình nón cụt
 Diện tích xung quanh S   (r r )l. xq 1 2  1 Thể tích 2 2
V   h(r r r r ). 1 2 1 2 3
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính diện tích, thể tích và các đại lượng liên quan đến hình nón và hình nón cụt
 Áp dụng công thức tính diện tích, thể tích của hình nón và hình nón cụt.
Ví dụ 1. Cho hình nón có bán kính r , đường kính đáy là d , chiều cao h , đường sinh l , thể tích V ,
diện tích xung quanh S , diện tích toàn phần S . Hoàn thành bảng sau xq tp r cm d cm h cm l cm S  2 cm S  2 cm V  3 cm  tpxq  3 5 8 96 10 65 15 20 Lời giải Ta có bảng sau r cm d cm h cm l cm S  2 cm S  2 cm V  3 cm  tpxq  3 6 4 5 15 24 12 6 12 8 10 60 96 96 5 10 12 13 65 90 100 15 30 20 25 375 600 1500 
Ví dụ 2. Cho tam giác MNP vuông tại M , ˆ
N  60 và NP  2a (đơn vị độ dài). Quay tam giác
đó quanh một vòng quanh cạnh huyền NP . Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón tạo thành. Lời giải 3
Ta có MN a, MP a 3, MO a . 2 Trang 1 aa Suy ra S     a axq   2 3 (3 3) 3 . 2 2 3 1 3 a
Vậy thể tích khối nón là 2
V    MO NP  . 3 2
Ví dụ 3. Cắt mặt xung quanh của hình nón theo một đường sinh và trải phẳng ra tạo thành một hình
quạt. Biết bán kính của hình quạt tròn bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy. Quan
sát hình vẽ dưới đây và tính số đo cung của hình quạt tròn. Lời giải
Chu vi đường tròn đáy là c  2 5  10 . c 180 10 180
Số đo cung hình quạt là     13827 . R  13
Ví dụ 4. Hình triển khai mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính của hình
quạt là 20 cm, số đo cung là 120 thì độ dài đường sinh của hình nón là A. 20 cm. B. 16 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. Lời giải
Độ dài đường sinh của hình nón bằng với bán kính của hình quạt là 20 cm.
Dạng 2: Dạng toán tổng hợp
 Vận dụng linh hoạt các công thức đã được học và kết hợp với các công thức và lý thuyết
về hình nón và hình nón cụt để giải bài tập. 
Ví dụ 5. Cho hình bình hành ABCD với AB  1, AD x (x  0) và BAD  60 .
a) Tính diện tích toàn phần S của hình tạo thành khi quay hình bình hành ABCD đúng một vòng
quanh cạnh AB và diện tích toàn phần S của hình tạo thành khi quay quanh cạnh AD . 1
b) Xác định giá trị x khi S S S  2S . 1 1 Lời giải
a) Khi hình bình hành ABCD quay một vòng quanh AB thì diện
tích toàn phần sẽ bằng diện tích hình trụ do CDHK tạo ra cộng Trang 2  3x
với hai lần diện tích xung quang của hình nón do ADH tạo ra HD AD sin 60  . 2 3x S S
 2  HDCD  2  HD(CD AD)  2 
(x 1)  3 x(x 1). 1 tp 2
Tương tự khi quanh CD thì S S  3 (x 1). 1 tp 2
b) Khi S S  3 x(x 1)  3 (x 1)  (x 1)(x 1)  0  (x 1)  0  x  1. 1
Khi S  2S  3 x(x 1)  2 3 (x 1)  x  2. 1
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG 22
Bài 1. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy 7 cm và đường sinh 10 cm là (lấy   7 .) A. 220 . B. 264 . C. 308 . D. 374 . Lời giải 22 22 Ta có 2 2
S    7 10    7  710  7  374. tp 7 7
Bài 2. Một cái xô đựng nước có bán kính đáy là 14 cm và 9 cm, chiều cao bằng 23 cm.
a) Tính dung tích của xô.
b) Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích chỗ ghép). Lời giải a) Dung tích của xô là 1 9269 2 2 3 V
 23(14  9 149)  cm . 3 3 b) Ta có 2 2 l  23  5  544 cm.
Diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích chỗ ghép) là 2 2
S   (14  9)  554    9  1955,19 cm .
Bài 3. Một hình trụ có bán kính đáy 1 cm và chiều cao 2 cm, người
ta khoan đi một phần có dạng hình nón như hình vẽ bên, thì phần thể tích còn lại là 2 A. cm 3 . B. 2 cm 3 . 3 Trang 3 4 8 C. cm 3 . D. cm 3 . 3 3 Lời giải
Ta có thể tích khối trụ là 2
V   1  2  2 cm 3 . 1 2 Thể tích khối nón là 2 V   1  2  cm 3 . 1 3 3 2 4
Thể tích phần còn lại là V V V  2   . 2 1 3 3
Bài 4. Cho hình nón có chiều cao h (cm), bán kính đường tròn đáy là r (cm) và độ dài đường sinh
x cm thì thể tích của hình nón này là 1 A. 2  r h cm 3 . B. 2  r h cm 3 . C.  rx cm 3 .
D.  r(r x) cm 3 . 3 Lời giải 1 Thể tích khối nón là 2
V   r h cm 3 . 3
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Cho hình nón có bán kính r , đường kính đáy là d , chiều cao h , đường sinh l , thể tích V . Hoàn thành bảng sau r cm d cm h cm l cm V  3 cm  10 10 10 10 10 1000 10 1000 10 1000 Lời giải Ta có bảng sau r cm d cm h cm l cm V  3 cm  1000 10 20 10 10 2 3 250 5 10 10 5 5 3 9,77 19,54 10 13,98 1000 10 20 9,55 13,83 1000 5 10 38,2 38,52 1000
Bài 6. Một dụng cụ hình nón có đường sinh dài 13 cm và diện tích xung quanh là 65 (cm 2 ). Tính
a) Chiều cao của hình nón.
b) Diện tích toàn phần và thể tích của hình nón. Trang 4 Lời giải a) Ta có 65 2 2 2 2 S
  Rl R
 5  h l R  13  5 12 cm. xq 13
b) Diện tích toàn phần là 2 2 2
S   Rl   R    513   5  90 cm . tp 1 1 Thể tích khối nón là 2 2 3
V   R h    5 12  100 cm . 3 3
Bài 7. Cắt bỏ hình quạt OACB như hình bên. Biết độ dài cung
AmB x thì phần còn lại có thể ghép hình nón nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải
Chu vi đáy bằng x và đường sinh bằng y nên chọn hình.
Bài 8. Một cái xô đựng nước như hình vẽ dưới đây. Thể tích nước chứa đầy xô sẽ là (tính theo cm 3 ) 1000 1750 A. . B. . 3 3 2000 2750 C. . D. . 3 3 Lời giải
Cái xô đường làm từ hình nón có thể tích V bị cắt bởi mặt
phẳng song song với đáy, phần bỏ khối nón bỏ đi có thể tích V 1
và cái xô có thể tích V . 2
Do bán kính của của đường tròn đáy lớn của xô gấp 2 lần bán kính của đường tròn nhỏ của xô nên
chiều cao của khối nón V h  20 cm. Trang 5  Do đó thể 1 2000 tích của khối nón 2 V  10  20  cm 3 . 3 3 1  250 Thể tích khối nón 2 V    5 10  cm 3 . 1 3 3 1750
Vậy thể tích của xô là V V V  cm 3 . 2 1 3
Bài 9. Một vật thể gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn
lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình vẽ dưới đây. Hãy tính
a) Thể tích của dụng cụ ấy.
b) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ không tính nắp đậy. Lời giải
a) Thể tích của dụng cụ là 1 2 2 3
V    70  70   70 90  490000 cm . 3
b) Tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ không đậy nắp. Ta có 2 2 l  90  70 10 130 cm. nón Diện tích cần tìm là 2
S  2  70  70    70 10 130  9800  700 130  700 (14  130) cm . --- HẾT --- Trang 6