Phương pháp giải hình học 9 hình trụ (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình học 9 hình trụ (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 1. HÌNH TR.
DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH TR
A. KIN THC TRNG TÂM
Din tích xung quanh
2.
xq
S Rh
Din tích đáy
2
.SR
Din tích toàn phn
2
2 2 .
tp
S Rh R


Th tích khi tr
2
.V R h
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tính chiều cao, bán kính đáy, diện tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích
Áp dng công thc tính din tích xung quanh, diện tích đáy, diện tích toàn phn, th tích
để làm.
Ví d 1. Điền đầy đủ các kết qu vào bng sau
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chu vi đáy
(cm)
Diện tích đáy
(cm
2
)
Din tích xung
quanh (cm
2
)
Th tích
(cm
3
)
2
10
8
Li gii
Ta có bng sau
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiu cao
(cm)
Chu vi đáy
(cm)
Diện tích đáy
(cm
2
)
Din tích xung
quanh (cm
2
)
Th tích
(cm
3
)
2
20
4
4
80
80
10
8
20
100
160
800
16
8
16
128
256
d 2. Mt hình tr bán kính đáy
13
cm, din tích xung quanh bng
527
cm
2
. Khi đó,
chiu cao ca hình tr
A.
27,958
cm. B.
17,958
cm. C.
6,451
cm. D.
28,958
cm.
Li gii
Ta có
527
2 6,451 cm.
2 2 13
xq
xq
S
S Rh h
R

d 3. Chiu cao ca mt hình tr bng bán kính của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh ca
hình tr
314
cm
2
. Tính
a) Bán kính của đường tròn đáy.
Chương
4
Trang 2
b) Th tích ca khi tr. (Làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Li gii
Theo gi thiết
Rh
.
Ta có
2
314
2 2 7,07 cm.
22
xq
xq
S
S Rh h h


Ta có
2 3 3 3
7,07 1110,22 cm .V R h h
Ví d 4. Mt hình tr có bán kính đáy đường tròn đáy là
16
cm, chiu cao là
9
cm. Tính
a) Din tích xung quanh ca hình tr.
b) Th tích ca hình tr. (Ly
3,142
làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Li gii
a) Ta có
2
2 2 3,142 16 9 983 cm .
xq
S Rl
b) Ta có
2 2 3
3,142 16 9 7239 cm .V R h
Ví d 5. Cho hình ch nht
ABCD
4, 2AB BC
. Quay hình ch nhật đó quanh
AB
thì được
hình tr th tích
1
V
; quay quanh
BC
thì được hình tr th ch
2
V
. Trong các đng thức dưới
đây đẳng thức nào đúng?
A.
12
VV
. B.
12
2VV
. C.
21
2VV
. D.
21
3VV
.
Li gii
Ta thy rng,
Khi quay hình ch nht quanh
AB
thì
4h AB
,
2R BC
22
1
2 4 16V R h
.
Khi quay hình ch nht quanh
BC
thì
2h BC
,
4R AB
22
2
4 2 32V R h
. Suy
ra
21
2.VV
d 6. Mt vt th th dáng hình trụ, bán kính đường tròn
đáy độ dài của đu bng
2r
(cm). Người ta khoan mt l
cũng dạng hình tr như hình v bán kính đáy đ sâu đu
bng
r
(cm). Th tích phn vt th còn li tính theo cm
3
A.
3
4 r
. B.
3
7 r
.
C.
3
8 r
. D.
3
9 r
.
Li gii
Gi
V
là th tích khi tr bán kính đáy
2r
1
V
là th tích khi tr bán kính đáy
r
. Khi đó
23
(2 ) 2 8V r r r

.
Trang 3
23
1
V r r r

.
Th tích phn vt th còn li là
3 3 3
1
8 7 .V V r r r
Dng 2: Dng toán tng hp
Vn dng linh hot các kiến thức đã học và kết hp vi công thc lý thuyết v hình tr để
gii bài tp.
d 7. Cho hình v mt mẫu pho mát được ct ra t mt khi pho
mát dng hình tr (có các kích thước như hình sau). Khối lượng ca mu
pho mát là (khối lượng riêng ca pho mát là
3
g/cm
3
).
A.
100
g. B.
100
g.
C.
800
g. D.
800
g.
Li gii
Ta có
2
q
10 15 100
8
360 3
V S h

100
3 100
3
m V D
.
d 8. Mt hình tr bán kính đáy
3
cm, chiu cao
4
cm được đặt đứng trên mt bàn. Mt
phn ca hình tr b ct ri theo các bán kính
OA
,
OB
và theo chiu dài
thẳng đứng t trên xuống dưới vi
30AOB
.
a) Tính th tích ca phn b ct.
b) Tính th tích ca phn còn li.
c) Din tích toàn phn ca hình tr sau khi đã bị ct.
Li gii
a) Ta có
2
3
1
3 30
4 3 cm .
360
q
V S h

b) Ta thy
23
21
3 4 3 33 cm .V V V
c) Din tích phn còn li của hai đáy là
2
9 30 33
2 9 cm .
360 2





Din tích xung quanh là
2
30
2 2 22 24 cm .
180
R
Rh Rh

Din tích toàn phn là
2
33 1
22 24 38 24 cm .
22
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Điền đầy đủ các kết qu vào ô trng ca bng sau
Trang 4
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Đưng
kính đáy
(cm)
Chiu
cao (cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din tích
đáy (cm
2
)
Din tích
xung quanh
(cm
2
)
Th tích
(cm
3
)
20
8
12
2
10
1000
Li gii
Ta có
Hình
Bán
kính đáy
(cm)
Đưng
kính đáy
(cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din tích
đáy (cm
2
)
Din tích
xung quanh
(cm
2
)
Th tích
(cm
3
)
20
40
8
40
400
320
3200
6
12
2
12
100
24
72
10
20
3,183
20
100
199,99
1000
Bài 2. Mt cái tr lăn dạng hình tr như hình bên. Đường kính của đường tròn
đáy
42
cm, chiu dài trục lăn
2
m. Sau khi lăn trọn
10
vòng thì tr lăn tạo
trên mt sân mt phng mt din tích là
22
7



.
A.
24600
cm
2
. B.
58200
cm
2
.
C.
528
m
2
. D.
264000
cm
2
.
Li gii
Bán kính của đáy
42
21
2
R 
cm chiu cao
200h
cm. Do đó diện tích xung quanh ca cái
tr lăn một vòng là
2
22
2 2 21 200 26400 cm .
7
xq
S R l
Sau khi tr lăn được
10
vòng thì din tích là
264000
cm
2
.
Bài 3. Mt vt th hình hc hình v như hình bên.
Phn trên mt na hình tr, phần dưới mt hình hp
ch nht. Với các kích thước cho như hình vẽ. Th ch
ca vt th hình hc này là
A.
4340
cm
3
. B.
4760
cm
3
.
C.
5880
cm
3
. D.
8
cm
3
.
Li gii
Trang 5
Th tích ca hình hp ch nht là
3
1
14 20 10 2800 cm .V
Th tích na hình tr
23
2
1 22
7 20 1540 cm .
27
V
Th tích ca vt th
3
12
4340 cm .V V V
--- HT ---
| 1/5

Preview text:

Chương 4 Bài 1. HÌNH TRỤ.
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Diện tích xung quanh S  2 R . h xq  Diện tích đáy 2 S   R .  Diện tích toàn phần 2
S  2 Rh  2 R . tp  Thể tích khối trụ 2 V   R . h
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính chiều cao, bán kính đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích
 Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích đáy, diện tích toàn phần, thể tích để làm.
Ví dụ 1. Điền đầy đủ các kết quả vào bảng sau Bán kính Chiều cao
Chu vi đáy Diện tích đáy Diện tích xung Thể tích Hình đáy (cm) (cm) (cm) (cm 2 ) quanh (cm 2 ) (cm 3 ) 2 20 10 8 16 8 Lời giải Ta có bảng sau Bán kính
Chiều cao Chu vi đáy Diện tích đáy Diện tích xung Thể tích Hình đáy (cm) (cm) (cm) (cm 2 ) quanh (cm 2 ) (cm 3 ) 2 20 4 4 80 80 10 8 20 100 160 800 16 8 16 128 256
Ví dụ 2. Một hình trụ có bán kính đáy là 13 cm, diện tích xung quanh bằng 527 cm 2 . Khi đó,
chiều cao của hình trụ là A. 27, 958 cm. B. 17, 958 cm. C. 6, 451 cm. D. 28, 958 cm. Lời giải Sxq 527 Ta có S
 2 Rh h    6,451 cm. xq 2 R 2 13
Ví dụ 3. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của
hình trụ là 314 cm 2 . Tính
a) Bán kính của đường tròn đáy. Trang 1
b) Thể tích của khối trụ. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải
Theo giả thiết R h . Sxq 314 Ta có 2 S
 2 Rh  2 h h    7,07 cm. xq 2 2 Ta có 2 3 3 3
V   R h   h    7, 07  1110, 22 cm .
Ví dụ 4. Một hình trụ có bán kính đáy đường tròn đáy là 16 cm, chiều cao là 9 cm. Tính
a) Diện tích xung quanh của hình trụ.
b) Thể tích của hình trụ. (Lấy   3,142 làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải a) Ta có 2 S
 2 Rl  23,142169  983 cm . xq b) Ta có 2 2 3
V   R h  3,142 16  9  7239 cm .
Ví dụ 5. Cho hình chữ nhật ABCD AB  4, BC  2 . Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được
hình trụ có thể tích V ; quay quanh BC thì được hình trụ có thể tích V . Trong các đẳng thức dưới 1 2
đây đẳng thức nào đúng? A. V V . B. V  2V .
C. V  2V . D. V  3V . 1 2 1 2 2 1 2 1 Lời giải Ta thấy rằng,
Khi quay hình chữ nhật quanh AB thì h AB  4 , R BC  2 và 2 2
V   R h    2  4  16 . 1
Khi quay hình chữ nhật quanh BC thì h BC  2 , R AB  4 và 2 2
V   R h    4  2  32 . Suy 2 ra V  2V . 2 1
Ví dụ 6. Một vật thể có thể dáng hình trụ, bán kính đường tròn
đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ
cũng có dạng hình trụ như hình vẽ có bán kính đáy và độ sâu đều
bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại tính theo cm 3 là A. 3 4 r . B. 3 7 r . C. 3 8 r . D. 3 9 r . Lời giải
Gọi V là thể tích khối trụ bán kính đáy 2r V là thể tích khối trụ bán kính đáy r . Khi đó 1 2 3
V   (2r)  2r  8 r . Trang 2 2 3
V   r r   r . 1
Thể tích phần vật thể còn lại là 3 3 3
V V  8 r   r  7 r . 1
Dạng 2: Dạng toán tổng hợp
 Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học và kết hợp với công thức lý thuyết về hình trụ để giải bài tập.
Ví dụ 7. Cho hình vẽ là một mẫu pho mát được cắt ra từ một khối pho
mát dạng hình trụ (có các kích thước như hình sau). Khối lượng của mẫu
pho mát là (khối lượng riêng của pho mát là 3 g/cm 3 ). A. 100 g. B. 100 g. C. 800 g. D. 800 g. Lời giải 2  10 15 100
Ta có V S h  8   q 360 3 100
m V D  3 100 . 3
Ví dụ 8. Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm, chiều cao 4 cm được đặt đứng trên mặt bàn. Một
phần của hình trụ bị cắt rời theo các bán kính OA , OB và theo chiều dài 
thẳng đứng từ trên xuống dưới với AOB  30 .
a) Tính thể tích của phần bị cắt.
b) Tính thể tích của phần còn lại.
c) Diện tích toàn phần của hình trụ sau khi đã bị cắt. Lời giải 2  3 30 a) Ta có 3
V S h   4  3 cm . 1 q 360 b) Ta thấy 2 3
V V V    3  4  3  33 cm . 2 1   930  33
c) Diện tích phần còn lại của hai đáy là 2 2  9    cm .    360  2  R 30 Diện tích xung quanh là 2 2 Rh
 2Rh  22  24 cm . 180 33 1 Diện tích toàn phần là 2
  22  24  38   24 cm . 2 2
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Điền đầy đủ các kết quả vào ô trống của bảng sau Trang 3 Đường Chu vi Diện tích Diện tích Bán kính Chiều Thể tích Hình kính đáy đáy đáy (cm) đáy (cm 2 xung quanh cao (cm) (cm 3 ) (cm) (cm) ) (cm 2 ) 20 8 12 2 10 1000 Lời giải Ta có Bán Đường Chiều Chu vi Diện tích Diện tích Thể tích Hình kính đáy kính đáy cao đáy đáy (cm 2 xung quanh (cm 3 ) (cm) (cm) (cm) (cm) ) (cm 2 ) 20 40 8 40 400 320 3200 6 12 2 12 100 24 72 10 20 3,183 20 100 199, 99 1000
Bài 2. Một cái trụ lăn có dạng hình trụ như hình bên. Đường kính của đường tròn
đáy là 42 cm, chiều dài trục lăn là 2 m. Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trụ lăn tạo  22 
trên mặt sân mặt phẳng một diện tích là     .  7  A. 24600 cm 2 . B. 58200 cm 2 . C. 528 m 2 . D. 264000 cm 2 . Lời giải Bán kính của đáy là 42 R
 21 cm và chiều cao h  200 cm. Do đó diện tích xung quanh của cái 2 trụ lăn một vòng là 22 2 S
 2 R l  2  21 200  26400 cm . xq 7
Sau khi trụ lăn được 10 vòng thì diện tích là 264000 cm 2 .
Bài 3. Một vật thể hình học có hình vẽ như hình bên.
Phần trên là một nửa hình trụ, phần dưới là một hình hộp
chữ nhật. Với các kích thước cho như hình vẽ. Thể tích
của vật thể hình học này là A. 4340 cm 3 . B. 4760 cm 3 . C. 5880 cm 3 . D. 8 cm 3 . Lời giải Trang 4
Thể tích của hình hộp chữ nhật là 3
V  14  20 10  2800 cm . 1 1 22
Thể tích nữa hình trụ là 2 3 V  7  20 1540 cm . 2 2 7
Thể tích của vật thể là 3
V V V  4340 cm . 1 2 --- HẾT --- Trang 5