Phương pháp giải toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
Vi hai biu thc A, B vi
0B
, ta có
2
neu 0
neu 0
A B A
A B A B
A
AB

2. Đưa thừa s vào trong dấu căn
Vi hai biu thc A, B vi
0B
, ta có
2
2
neáu 0
neáu 0
A B A
AB
A
AB
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
Biến đổi biu thc lấy căn thành dạng tích, trong đó thừa s bình phưởng ca mt
s hoc mt biu thc.
Khai phương thừa s này và viết kết qu ra ngoài dấu căn theo công thức
2
neu 0
neu 0
A B A
A B A B
A
AB

Ví d 1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
45
; b)
; c)
147
; d)
1,25
.
Ví d 2. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
50 6
; b)
14 21
; c)
32 45
; d)
125 27
.
Ví d 3. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
18x
; b)
2
75xy
; c)
32
605xy
.
Ví d 4. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
2
128( )xy
; b)
2
150 4 4 1xx
; c)
32
6 12 8x x x
.
Dng 2: Đưa thừa s vào trong dấu căn
2
2
neu 0
neu 0
A B A
AB
A
AB
Ví d 5. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
35
; b)
56
; c)
2
35
7
; d)
1
4
8
; e)
0,06 250
.
Trang 2
Ví d 6. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
xx
; b)
x
y
y
; c)
xy
yx
.
Ví d 7. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
3
x
x
vi
0x
; b)
1
x
x
vi
0x
.
Ví d 8. Ch ra ch sai trong các biến đổi sau:
a)
2
33
77
x
x
; b)
2
yy
xy y x y xy
xx
.
Dng 3: So sánh hai s
ớc 1: Đưa thừa s bên ngoài vào trong dấu căn.
c 2: So sánh hai căn bậc hai
0 a b a b
.
c 3: Kết lun.
Ví d 9. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy so sánh
a)
56
73
; b)
2
32
3
1
51
5
.
Ví d 10. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy so sánh
a)
5
2
4
2
7
3
; b)
3 11
2 23
.
Ví d 11. Sp xếp theo th t tăng dần
a)
22
6 3, 7 2,15 , 9 1
59
; b)
21
71, 12, 21, 5 3
32

.
Dng 4: Rút gn biu thc
S dng phép biến đổi đưa thừa s ra ngoài (vào trong) để rút gn biu thc.
Ví d 12. Rút gn các biu thc
a)
2 125 5 45 6 20
; b)
2 75 4 27 12
.
c)
16 2 40 90b b b
vi
0b
.
Dng 5: Tìm x
ớc 1: đặt điều kiện để biu thc có chứa căn bậc hai có nghĩa (nếu có).
c 2: vn dng phép biến đổi đưa thừa s ra ngoài (vào trong) dấu căn để tìm
x
.
Trang 3
2
0b
ab
ab

;
0a b a b
.
Ví d 13.Tìm
x
, biết
a)
25 35x
; b)
46x
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn:
a)
2
7x
vi
0x
; b)
2
8y
vi
0y
;
c)
3
25x
vi
0x
; d)
4
48y
vi
0y
;
e)
3
75a
vi
0a
; f)
52
98 6 9a b b
.
Bài 2. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
5x
vi
0x
; b)
13x
vi
0x
;
c)
11
x
x
vi
0x
; d)
29
x
x
vi
0x
.
Bài 3. So sánh các s sau
a)
37
2 15
; b)
45
53
.
Bài 4. Rút gn các biu thc sau
a)
75 48 300
; b)
98 72 0,5 8
;
c)
9 16 49a a a
vi
0a
.
Bài 5. Chứng minh đẳng thc:
x y y x x y
xy
xy


vi
,0xy
.
Bài 6. Tìm
x
, biết
a)
25 35x
; b)
3 12x
; c)
4 162x
; d)
2 10x
.
--- HT ---
| 1/3

Preview text:

Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với hai biểu thức A, B với B  0 , ta có
 A B neu A 0 2 A B A B    neu A  0 A B
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với hai biểu thức A, B với B  0 , ta có 2
 A B neáu A 0 A B   2 neáu A  0  A B
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 Biến đổi biểu thức lấy căn thành dạng tích, trong đó có thừa số là bình phưởng của một
số hoặc một biểu thức.
 Khai phương thừa số này và viết kết quả ra ngoài dấu căn theo công thức
 A B neu A0 2 A B A B    neu A  0 A B
Ví dụ 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 45 ; b) 2400 ; c) 147 ; d) 1, 25 .
Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 50  6 ; b) 14 21 ; c) 32  45 ; d) 125  27 .
Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 18x ; b) 2 75x y ; c) 3 2 605x y .
Ví dụ 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 2 128(x y) ; b)  2
150 4x  4x   1 ; c) 3 2
x  6x 12x  8 .
Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn 2
 A B neu A 0 A B   2 neu A  0  A B
Ví dụ 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 1 a) 3 5 ; b) 5 6 ; c) 35 ; d) 4  ; e) 0, 06 250 . 7 8 Trang 1
Ví dụ 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn x x y a) x x ; b) y ; c) . y y x
Ví dụ 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn 3 1  a) x với x  0 ; b) x với x  0 . x x
Ví dụ 8. Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau: 2 3 3x y y a) x  ; b) 2 xy
y x   y xy . 7 7 x x
Dạng 3: So sánh hai số
 Bước 1: Đưa thừa số bên ngoài vào trong dấu căn.
 Bước 2: So sánh hai căn bậc hai
0  a b a b .  Bước 3: Kết luận.
Ví dụ 9. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 2 1 a) 5 6 và 7 3 ; b) 3 2 và 5 1 . 3 5
Ví dụ 10. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 5 2 a) 2 và 7 ; b) 3  11 và 2  23 . 4 3
Ví dụ 11. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 2 2 2 1 a) 6 3, 7 2, 15 , 9 1 ; b)  71, 12, 21,  5 3 . 5 9 3 2
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) để rút gọn biểu thức.
Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức a) 2 125  5 45  6 20 ; b) 2 75  4 27  12 .
c) 16b  2 40b  90b với b  0 . Dạng 5: Tìm x
 Bước 1: đặt điều kiện để biểu thức có chứa căn bậc hai có nghĩa (nếu có).
 Bước 2: vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn để tìm x . Trang 2 b   0 a b   ;
a b  0  a b . 2 a b
Ví dụ 13.Tìm x , biết a) 25x  35; b) 4x  6 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 2
7x với x  0 ; b) 2
8y với y  0 ; c) 3
25x với x  0 ; d) 4
48y với y  0 ; e) 3
75a với a  0 ; f) 5 a  2 98
b  6b  9 .
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) x 5 với x  0 ;
b) x 13 với x  0 ; 11 29  c) x với x  0 ; d) x với x  0 . x x
Bài 3. So sánh các số sau a) 3 7 và 2 15 ; b) 4  5 và 5  3 .
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau a) 75  48  300 ; b) 98  72  0, 5 8 ;
c) 9a  16a  49a với a  0 .
x y y x x y
Bài 5. Chứng minh đẳng thức:
x y với x, y  0 . xy
Bài 6. Tìm x , biết a) 25x  35; b) 3 x  12 ; c) 4x  162 ; d) 2 x  10 . --- HẾT --- Trang 3