Phương pháp giải toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai tiếp theo (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai tiếp theo (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN BẬC HAI
(tiếp theo)
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Kh mu ca biu thc lấy căn
Vi A, B là các biu thc thì
0; 0
A AB
AB
BB
.
2. Trục căn thức mu
Vi A, B, C là các biu thc, ta có
(1)
0
A A B
B
B
B

;
(2)
2
2
0;
C A B
C
A A B
AB
AB

;
(3)
0; 0;
C A B
C
A B A B
AB
AB

.
Chú ý: hai biu thc
AB
AB
được gi là hai biu thc liên hp ca nhau.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Kh mu ca biu thc lấy căn
Vn dng công thc
để kh mu.
Chú ý điều kiện để áp dụng được công thc.
Ví d 1. Kh mu ca biu thc lấy căn
5
72
.
Ví d 2. Kh mu ca biu thc lấy căn
a)
11
27x
; b)
3
3
5
x
y
;
c)
32
1
3 3 1x x x
; d)
23
11
xx
.
Dng 2: Trục căn thức mu
th s dng mt trong hai cách sau
Cách 1: Phân tích t thc thành nhân t có tha s là căn thức dưới mu.
Chia c t và mu cho tha s chung.
Cách 2: Nhân c t và mu ca biu thc vi biu thc liên hp ca mu thức để làm mt
dấu căn ở mu thc.
Ví d 3. Trục căn thức mu
Trang 2
a)
33
53
; b)
22
21
; c)
3
7
;
d)
2
31
; e)
3
15 4
.
Ví d 4. Trục căn thức mu
a)
5 3 3 5
5 3 3 5
; b)
2
1 2 3
.
Ví d 5. Trục căn thức mu
a)
1
1
a
a
vi
0a
;
1a
; b)
1
1ab
; vi
0a
;
0b
;
1
4
ab
.
Dng 3: Rút gn biu thc
Thc hin phép biến đổi đơn giản biu thức chưa căn bậc hai ri thu gọn các căn thc
đồng dng hoc rút gn các tha s chung t và mu.
Ví d 6. Rút gn các biu thc sau
a)
1
200 50 4
8

; b)
3 72 4,5 12,5
.
Ví d 7. Rút gn các biu thc sau
a)
23
12
32




; b)
2 1 1
42
9 2 18

.
Ví d 8. Rút gn biu thc
a b 1
P 9ab 7 5 3ab
b a ab
vi
a, b 0
.
Dng 4: Chứng minh đẳng thc
Thc hin một trong các cách sau để chứng minh đẳng thc
AB
.
Cách 1: biến đổi vế trái (A) v vế phi (B).
Cách 2: biến đổi vế phi (B) v vế trái (A).
Cách 3:
0A B A B
.
Ví d 9. Chứng minh đẳng thc:
3 4 1
26
5 2 6 2 6 5
.
Ví d 10. Cho
0ab
, chng minh rng
22
2
4
82
2
6
75 15
a ab b
ab
b
a b a b

.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Kh mu ca biu thc lấy căn
Trang 3
a)
3
80
; b)
2
3
; c)
2
5
x
;
d)
3
x
vi
0x
; e)
2
75
.
Bài 2. Trục căn thức mu
a)
53
2
; b)
2
2
aa
a
; c)
13
2 3 5
; d)
2 10 5
4 10
.
Bài 3. Trục căn thức mu
a)
8
53
; b)
1
5 2 2 5
; c)
57
57
.
Bài 4. Rút gn các biu thc sau
a)
2 3 5 3 60
; b)
5 2 2 5 5 250
;
c)
22
3 1 3 1

; d)
xy
xy
vi
,0xy
xy
.
Bài 5. Chứng minh đẳng thc:
x y y x x y
xy
xy


vi
,0xy
.
Bài 6. Tính
a)
2
1
23



;
b)
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 99 100
.
Bài 7. Cho
75 12
147 48
x
. Chng minh rng
3x
là mt s nguyên.
Bài 8. Biến đổi
26
10 4 3
v dng
3ab
. Tính tích
ab
.
--- HT ---
| 1/3

Preview text:

Bài 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp theo)
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB
Với A, B là các biểu thức thì 
A  0;B  0 . B B
2. Trục căn thức ở mẫu
Với A, B, C là các biểu thức, ta có A A B (1)  B  0 ; B B C A B C  (2)   2
A  0; A B ; 2  A B A B C A B C  (3) 
A0;B 0; A B. A B A B
Chú ý: hai biểu thức
A B A B được gọi là hai biểu thức liên hợp của nhau.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB Vận dụng công thức 
A0;B  0 để khử mẫu. B B
Chú ý điều kiện để áp dụng được công thức.
Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 5 . 72
Ví dụ 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 11 3x a) ; b) ; 27x 3 5 y 1 1 1 c)  . 3 2
x  3x  3x  ; d) 1 2 3 x x
Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu
Có thể sử dụng một trong hai cách sau
Cách 1: Phân tích tử thức thành nhân tử có thừa số là căn thức ở dưới mẫu.
Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung.
Cách 2: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với biểu thức liên hợp của mẫu thức để làm mất dấu căn ở mẫu thức.
Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu Trang 1 3  3 2  2 3 a) ; b) ; c) ; 5 3 2 1 7 2 3 d) ; e) . 3 1 15  4
Ví dụ 4. Trục căn thức ở mẫu 5 3  3 5 2 a) ; b) . 5 3  3 5 1 2  3
Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu 1 a 1 1 a)
với a  0 ; a 1; b)
; với a  0 ; b  0 ; ab  . 1 a a b 1 4
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
 Thực hiện phép biến đổi đơn giản biểu thức chưa căn bậc hai rồi thu gọn các căn thức
đồng dạng hoặc rút gọn các thừa số chung ở tử và mẫu.
Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau 1 a) 200  50  4 ;
b) 3  72  4,5  12,5  . 8
Ví dụ 7. Rút gọn các biểu thức sau  2 3  2 1 1 a) 12     ; b) 4  2  . 3 2   9 2 18 a b 1
Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức P  9ab  7  5  3ab với a, b  0 . b a ab
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
 Thực hiện một trong các cách sau để chứng minh đẳng thức A B .
Cách 1: biến đổi vế trái (A) về vế phải (B).
Cách 2: biến đổi vế phải (B) về vế trái (A).
Cách 3: A B AB  0. 3 4 1
Ví dụ 9. Chứng minh đẳng thức:    2 6 . 5  2 6  2 6  5 8 2 2 2
a  2ab b a b  2
Ví dụ 10. Cho a b  0 , chứng minh rằng  6b . 4 a b 75a b 15
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trang 2 3 2 2 x a) ; b) ; c) ; 80 3 5 3 2 d) với x  0 ; e) . x 75
Bài 2. Trục căn thức ở mẫu 5  3 a  2 a 13 2 10  5 a) ; b) ; c) ; d) . 2 a  2 2 3  5 4  10
Bài 3. Trục căn thức ở mẫu 8 1 5  7 a) ; b) ; c) . 5  3 5 2  2 5 5  7
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau
a) 2 3  5 3  60 ;
b) 5 2  2 5 5  250 ; 2 2 x y c)  ; d)
với x, y  0 và x y . 3 1 3 1 x y
x y y x x y
Bài 5. Chứng minh đẳng thức:
x y với x, y  0 . xy Bài 6. Tính 2  1  a)   ;  2  3  1 1 1 1 b)     . 1  2 2  3 3  4 99  100 75  12
Bài 7. Cho x
. Chứng minh rằng 3x là một số nguyên. 147  48 26 Bài 8. Biến đổi
về dạng a b 3 . Tính tích a b . 10  4 3 --- HẾT --- Trang 3