Trang 1
Bài 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN BẬC HAI
(tiếp theo)
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Kh mu ca biu thc lấy căn
Vi A, B là các biu thc thì
0; 0
A AB
AB
BB
.
2. Trục căn thức mu
Vi A, B, C là các biu thc, ta có
(1)
0
A A B
B
B
B

;
(2)
2
2
0;
C A B
C
A A B
AB
AB

;
(3)
0; 0;
C A B
C
A B A B
AB
AB

.
Chú ý: hai biu thc
AB
AB
được gi là hai biu thc liên hp ca nhau.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Kh mu ca biu thc lấy căn
Vn dng công thc
để kh mu.
Chú ý điều kiện để áp dụng được công thc.
Ví d 1. Kh mu ca biu thc lấy căn
5
72
.
Ví d 2. Kh mu ca biu thc lấy căn
a)
11
27x
; b)
3
3
5
x
y
;
c)
32
1
3 3 1x x x
; d)
23
11
xx
.
Dng 2: Trục căn thức mu
th s dng mt trong hai cách sau
Cách 1: Phân tích t thc thành nhân t có tha s là căn thức dưới mu.
Chia c t và mu cho tha s chung.
Cách 2: Nhân c t và mu ca biu thc vi biu thc liên hp ca mu thức để làm mt
dấu căn ở mu thc.
Ví d 3. Trục căn thức mu
Trang 2
a)
33
53
; b)
22
21
; c)
3
7
;
d)
2
31
; e)
3
15 4
.
Ví d 4. Trục căn thức mu
a)
5 3 3 5
5 3 3 5
; b)
2
1 2 3
.
Ví d 5. Trục căn thức mu
a)
1
1
a
a
vi
0a
;
1a
; b)
1
1ab
; vi
0a
;
0b
;
1
4
ab
.
Dng 3: Rút gn biu thc
Thc hin phép biến đổi đơn giản biu thức chưa căn bậc hai ri thu gọn các căn thc
đồng dng hoc rút gn các tha s chung t và mu.
Ví d 6. Rút gn các biu thc sau
a)
1
200 50 4
8

; b)
3 72 4,5 12,5
.
Ví d 7. Rút gn các biu thc sau
a)
23
12
32




; b)
2 1 1
42
9 2 18

.
Ví d 8. Rút gn biu thc
a b 1
P 9ab 7 5 3ab
b a ab
vi
a, b 0
.
Dng 4: Chứng minh đẳng thc
Thc hin một trong các cách sau để chứng minh đẳng thc
AB
.
Cách 1: biến đổi vế trái (A) v vế phi (B).
Cách 2: biến đổi vế phi (B) v vế trái (A).
Cách 3:
0A B A B
.
Ví d 9. Chứng minh đẳng thc:
3 4 1
26
5 2 6 2 6 5
.
Ví d 10. Cho
0ab
, chng minh rng
22
2
4
82
2
6
75 15
a ab b
ab
b
a b a b

.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Kh mu ca biu thc lấy căn
Trang 3
a)
3
80
; b)
2
3
; c)
2
5
x
;
d)
3
x
vi
0x
; e)
2
75
.
Bài 2. Trục căn thức mu
a)
53
2
; b)
2
2
aa
a
; c)
13
2 3 5
; d)
2 10 5
4 10
.
Bài 3. Trục căn thức mu
a)
8
53
; b)
1
5 2 2 5
; c)
57
57
.
Bài 4. Rút gn các biu thc sau
a)
2 3 5 3 60
; b)
5 2 2 5 5 250
;
c)
22
3 1 3 1

; d)
xy
xy
vi
,0xy
xy
.
Bài 5. Chứng minh đẳng thc:
x y y x x y
xy
xy


vi
,0xy
.
Bài 6. Tính
a)
2
1
23



;
b)
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 99 100
.
Bài 7. Cho
75 12
147 48
x
. Chng minh rng
3x
là mt s nguyên.
Bài 8. Biến đổi
26
10 4 3
v dng
3ab
. Tính tích
ab
.
--- HT ---

Preview text:

Bài 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp theo)
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB
Với A, B là các biểu thức thì 
A  0;B  0 . B B
2. Trục căn thức ở mẫu
Với A, B, C là các biểu thức, ta có A A B (1)  B  0 ; B B C A B C  (2)   2
A  0; A B ; 2  A B A B C A B C  (3) 
A0;B 0; A B. A B A B
Chú ý: hai biểu thức
A B A B được gọi là hai biểu thức liên hợp của nhau.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB Vận dụng công thức 
A0;B  0 để khử mẫu. B B
Chú ý điều kiện để áp dụng được công thức.
Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 5 . 72
Ví dụ 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 11 3x a) ; b) ; 27x 3 5 y 1 1 1 c)  . 3 2
x  3x  3x  ; d) 1 2 3 x x
Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu
Có thể sử dụng một trong hai cách sau
Cách 1: Phân tích tử thức thành nhân tử có thừa số là căn thức ở dưới mẫu.
Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung.
Cách 2: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với biểu thức liên hợp của mẫu thức để làm mất dấu căn ở mẫu thức.
Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu Trang 1 3  3 2  2 3 a) ; b) ; c) ; 5 3 2 1 7 2 3 d) ; e) . 3 1 15  4
Ví dụ 4. Trục căn thức ở mẫu 5 3  3 5 2 a) ; b) . 5 3  3 5 1 2  3
Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu 1 a 1 1 a)
với a  0 ; a 1; b)
; với a  0 ; b  0 ; ab  . 1 a a b 1 4
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
 Thực hiện phép biến đổi đơn giản biểu thức chưa căn bậc hai rồi thu gọn các căn thức
đồng dạng hoặc rút gọn các thừa số chung ở tử và mẫu.
Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau 1 a) 200  50  4 ;
b) 3  72  4,5  12,5  . 8
Ví dụ 7. Rút gọn các biểu thức sau  2 3  2 1 1 a) 12     ; b) 4  2  . 3 2   9 2 18 a b 1
Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức P  9ab  7  5  3ab với a, b  0 . b a ab
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
 Thực hiện một trong các cách sau để chứng minh đẳng thức A B .
Cách 1: biến đổi vế trái (A) về vế phải (B).
Cách 2: biến đổi vế phải (B) về vế trái (A).
Cách 3: A B AB  0. 3 4 1
Ví dụ 9. Chứng minh đẳng thức:    2 6 . 5  2 6  2 6  5 8 2 2 2
a  2ab b a b  2
Ví dụ 10. Cho a b  0 , chứng minh rằng  6b . 4 a b 75a b 15
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trang 2 3 2 2 x a) ; b) ; c) ; 80 3 5 3 2 d) với x  0 ; e) . x 75
Bài 2. Trục căn thức ở mẫu 5  3 a  2 a 13 2 10  5 a) ; b) ; c) ; d) . 2 a  2 2 3  5 4  10
Bài 3. Trục căn thức ở mẫu 8 1 5  7 a) ; b) ; c) . 5  3 5 2  2 5 5  7
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau
a) 2 3  5 3  60 ;
b) 5 2  2 5 5  250 ; 2 2 x y c)  ; d)
với x, y  0 và x y . 3 1 3 1 x y
x y y x x y
Bài 5. Chứng minh đẳng thức:
x y với x, y  0 . xy Bài 6. Tính 2  1  a)   ;  2  3  1 1 1 1 b)     . 1  2 2  3 3  4 99  100 75  12
Bài 7. Cho x
. Chứng minh rằng 3x là một số nguyên. 147  48 26 Bài 8. Biến đổi
về dạng a b 3 . Tính tích a b . 10  4 3 --- HẾT --- Trang 3