Phương pháp giải toán 9 Căn bậc ba (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 Căn bậc ba (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp giải toán 9 Căn bậc ba (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 Căn bậc ba (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

60 30 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Bài 9. CĂN BẬC BA
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Khái nim
Căn bậc ba ca s
a
là s
x
sao cho
3
xa
. Ta viết
3
3
a x x a
.
Như vậy
3
3
3
3
a a a
.
Nhn xét: Mi s thực đều có đúng 1 căn bậc ba.
Căn bậc ba ca s dương là số dương.
Căn bậc ba ca s âm là s âm.
Căn bậc ba ca s 0 là s 0.
2. Tính cht
Tương tự tính cht của căn bậc hai, nhưng căn bậc ba ca mt s luôn luôn xác định.
(1)
33
a b a b
; (2)
3 3 3
ab a b
; (3)
3
3
3
0
aa
b
b
b

B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví d 1. Hãy tìm
a)
3
216
; b)
3
729
; c)
3
1331
.
Ví d 2. Hãy tìm
a)
3
343
. b)
3
1000
. c)
3
1728
.
Ví d 3. Hãy tìm
a)
3
8
27
; b)
3
125
512
; c)
3
0,064
.
3
3
3
a b a b
33
a b a b
Ví d 4. So sánh
a)
3
7 345
; b)
3
3
2 6 và 3 2
.
Ví d 5. So sánh
a)
3
3
23
18 và 12
34
; b)
3
3
130 1 3 12 1
Ví d 6. Cho
0a
, hi s nào lớn hơn trong hai số
3
2a
3
3a
?
Trang 2
Ví d 7. Rút gn các biu thc
a)
3 3 3
8 27 64
; b)
3 3 3
54 16 128
.
Ví d 8. Tính
a)
3 3 3
3
16 13,5 120 : 15
; b)
3 3 3
( 2 1)( 4 2 1)
.
Ví d 9. Tính
a)
3
3 3 3
( 5 1) 3 5( 5 1)
; b)
3
3 3 3 3
( 4 2) 6 2( 2 1)
.
Ví d 10. Tính
33
5 2 5 2A
Ví d 11. Rút gn biu thc
a)
3
3
1 3 ( 1)x x x
; b)
3
2
3
1
1
x
xx

.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Tính
a)
3
3
3
2
162 2
3
; b)
3
3
3
3
11
2 : 16 22 : 53
23
.
Bài 2. Tính
a)
3
3
3
32
; b)
3 3 3 3 3
5 3 25 15 9
.
Bài 3. Rút gn biu thc
a)
3
3 3 3 3
3 (5 18 3 144) 5 50
; b)
3 3 3
3
3
1
(12 2 16 2 2) 5 4 3
2




.
Bài 4. Tìm
x
biết
a)
3 3 3
1
2 27 343 729 2
7
x x x
; b)
3
32
93x x x
.
Bài 5. Tính
33
5 2 7 5 2 7M
.
--- HT ---
| 1/2

Preview text:

Bài 9. CĂN BẬC BA
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khái niệm
 Căn bậc ba của số a là số x sao cho 3
x a . Ta viết 3 3
a x x a .
 Như vậy  3 a3 3 3  a a .
Nhận xét: Mọi số thực đều có đúng 1 căn bậc ba.
 Căn bậc ba của số dương là số dương.
 Căn bậc ba của số âm là số âm.
 Căn bậc ba của số 0 là số 0. 2. Tính chất
 Tương tự tính chất của căn bậc hai, nhưng căn bậc ba của một số luôn luôn xác định. 3 a a (1) 3 3 a b a b ; (2) 3 3 3 ab a b ; (3) 3  b  0 3 b b
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm căn bậc ba của một số Ví dụ 1. Hãy tìm a) 3 216 ; b) 3 729 ; c) 3 1331 . Ví dụ 2. Hãy tìm a) 3 343  . b) 3 1000  . c) 3 1728  . Ví dụ 3. Hãy tìm 8 125 a) 3 ; b) 3  ; c) 3 0  ,064 . 27 512
Dạng 2: So sánh
 Bước 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn: 3 3 3 a b a b .
 Bước 2: So sánh hai số trong dấu căn: 3 3 a b a b . Ví dụ 4. So sánh a) 3 7 và 345 ; b) 3 3 2 6 và 3 2 . Ví dụ 5. So sánh 2 3 a) 3 3 18 và 12 ; b) 3 3 130 1 và 3 12 1 3 4
Ví dụ 6. Cho a  0 , hỏi số nào lớn hơn trong hai số 3 2a và 3 3a ?
Dạng 3: Thực hiện các phép tính Trang 1
 Vận dụng định nghĩa căn bậc ba của một số, các tính chất nhân các căn bậc ba, chia các
căn bậc ba để thực hiện.
Ví dụ 7. Rút gọn các biểu thức a) 3 3 3 8  2  7  6  4 ; b) 3 3 3 54  1  6  128 . Ví dụ 8. Tính a) 3 3 3 3 16  13,5  120 : 15 ; b) 3 3 3 ( 2 1)( 4  2 1) . Ví dụ 9. Tính a) 3 3 3 3 ( 5 1)  3 5( 5 1) ; b) 3 3 3 3 3 ( 4  2)  6 2( 2 1) . Ví dụ 10. Tính 3 3 A  5  2  5  2
Ví dụ 11. Rút gọn biểu thức x 1 a) 3
3 x 1 3x(x 1) ; b) . 3 2 3 x x 1
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Tính 2 1 1 a) 3 3 3 162  2   ; b) 3 3 3 3 2 : 16  22 : 53 . 3 2 3 Bài 2. Tính a)  3 3  23 3 ; b)  3 3  3 3 3 5 3 25  15  9 .
Bài 3. Rút gọn biểu thức  1  a) 3 3 3 3 3
3 (5 18  3 144)  5  50 ; b) 3 3 3 3 3
(12 2  16  2 2) 5 4  3    . 2  
Bài 4. Tìm x biết 1 a) 3 3 3 2 27x  343  x  729  x  2 ; b) 3 3 2
x  9x x  3 . 7 Bài 5. Tính 3 3
M  5 2  7  5 2  7 . --- HẾT --- Trang 2