Trang 1
Bài 5. CÔNG THC NGHIM THU GN
A. KIN THC TRNG TÂM
Xét phương trình bc hai n
x
:
2
0,( 0).ax bx c a+ + =
Khi
2bb
=
, gi bit thc
2
b ac

=
, ta có
a) Trường hp
1
: Nếu
0

thì phương trình vô nghim.
b) Trường hp
2
: Nếu
0
=
thì phương trình có nghim kép
c) Trường hp
3
: Nếu
0

thì phuơng trình có hai nghim phân bit
1,2
.
b
x
a

=
Chú ý: Ta thường s dng bit thc
khi phương trình bc hai đã cho vi h s
b
chn
dng
2bb
=
, khi đó các phép tính toán trong bài toán đơn gin hơn.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: S dng công thc nghim thu gn, giải phương trình bậc hai
ớc 1: Xác định các h s
, ',a b c
.
c 2: S dng công thc nghim thu gọn để giải phương trình.
Ví d 1. Xác định các h s
a
,
b
,
c
, tính bit thc
, t đó áp dụng công thc nghim thu gọn để
giải các phương trình sau
a)
2
3 4 1 0xx + =
. ĐS:
1
1;
3



.
b)
2
4 4 1 0xx + + =
. ĐS:
1 2 1 2
;
22

−+




.
c)
2
3 2 2 4 0xx + =
. ĐS: Vô nghim.
d)
2
8 2 0xx + =
. ĐS:
2
.
d 2. Xác định các h s
a
,
b
,
c
, tính bit thc
, t đó áp dụng công thc nghim thu gn
để giải các phương trình sau
a)
2
6 5 0xx + =
. ĐS:
1;5
.
b)
2
3 4 2 0xx + =
. ĐS:
4 10 4 10
;
33

+




.
c)
2
2 3 4 0xx =
. ĐS:
3 7; 3 7−+
.
d)
2
20 5 0xx + =
. ĐS:
5
.
Trang 2
d 3. Đưa về dng
2
20ax b x c
+ + =
, t đó giải các phương trình sau bằng công thc nghim
thu gn
a)
2
24xx−=
. ĐS:
2 6;2 6 .−+
.
b)
22
3 2 3 2x x x =
. ĐS:
3.
.
c)
2
2( 2) 2 5xx = +
. ĐS:
3 3 3 3
;
22

−+




.
d)
2
8( 8) ( 2)xx =
. ĐS: Vô nghim.
d 4. Đưa về dng
2
20ax b x c
+ + =
, t đó giải các phương trình sau bằng công thc nghim
thu gn
a)
2
45xx =
. ĐS:
1;5
.
b)
2
83xx=−
. ĐS: Vô nghim..
c)
22
2 3 2 1x x x =
. ĐS:
3 2; 3 2 +
.
d)
2
( 5 ) 2 5 15xx =
. ĐS:
25
.
Dng 2: S dng công thc nghim thu gọn, xác định s nghim của phương trình bậc hai
Xét phương trình dạng bc hai:
2
0ax bx c+ + =
.
Phương trình có hai nghiệm phân bit khi và ch khi
0
0
a
¢
ì
ï
¹
ï
ï
í
ï
D>
ï
ï
î
.
Phương trình có nghiệm kép khi và ch khi
0
0
a
¢
ì
ï
¹
ï
ï
í
ï
D=
ï
ï
î
.
Phương trình có đúng một nghim khi và ch khi
0
0
a
b
ì
ï
=
ï
í
ï
¹
ï
î
.
Phương trình vô nghiệm khi và ch khi
0, 0, 0
0, 0
a b c
a
é
= = ¹
ê
ê
¹ D <
ê
ë
.
Ví d 5. Cho phương trình
2
6 1 0mx x =
, (
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình
a) Có hai nghim phân bit. ĐS:
90m
.
b) Có nghim kép. ĐS:
9m =−
.
c) Vô nghim. ĐS:
9m −
.
d) Có đúng một nghim. ĐS:
0m =
.
Trang 3
Ví d 6. Cho phương trình
2
4 1 0mx x =
, (
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình
a) Có hai nghim phân bit. ĐS:
40m
.
b) Có nghim kép. ĐS:
4m =−
.
c) Vô nghim. ĐS:
9m −
.
d) Có đúng một nghim. ĐS:
0m =
.
Dng 3: Gii và bin luận phương trình dạng bc hai
Xét phương trình dạng bc hai:
2
0ax bx c+ + =
vi bit thc
2
b ac
¢¢
D = -
.
Nếu
0a =
, ta đưa về bin luận phương trình bậc nht.
Nếu
0a ¹
, ta bin luận phương trình bậc hai theo
'D
.
Ví d 7. Gii và bin luận các phương trình sau (
m
là tham s)
a)
2
2 4 0mx x+ =
. b)
22
4( 1) 4 0x m x m + =
.
Ví d 8. Gii và bin luận các phương trình sau (
m
là tham s)
a)
2
6 2 0mx x + =
. b)
22
2( 2) 0x m x m + + =
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. S dng công thc nghim thu gọn để giải các phương trình sau
a)
2
10 16 0xx + =
. ĐS:
2;8
.
b)
2
3 4 2 0xx + =
. ĐS:
2;8
.
c)
2
6 2 2 0xx + =
. ĐS:
2 10 2 10
;
33
+ +
.
d)
2
40 10 0xx + =
. ĐS:
10
.
Bài 2. Giải các phương trình sau
a)
2
83xx−=
. ĐS:
4 19;4 19−+
.
b)
2
3 7 1x x x =
. ĐS:
5 6; 5 6 +
.
c)
2
( 2) 2(1 )xx =
. ĐS: vô nghim.
d)
2
6( 2 3)xx=−
. ĐS:
32
.
Bài 3. Cho phuơng trình
22
2( 1) 1 0x m x m + + =
, (
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình
a) Có hai nghim phân bit. ĐS:
0m
.
b) Có nghim kép. ĐS:
0m =
.
Trang 4
c) Vô nghim. ĐS:
0m
.
d) Có đúng một nghim. ĐS: không tn ti.
Bài 4. Gii và bin luận phương trình
2
2( 1) 1 0mx m x m + =
, (
m
là tham s)
Trang 5
NG DN GII
Ví dụ 1. [9D4B5]
c định c h s
a
,
b
,
c
, tính bit thc
, t đó áp dng công thc nghim thu gn để gii c
phương trình sau
a)
2
3 4 1 0xx + =
. Đáp số
1
1;
3



b)
2
4 4 1 0xx + + =
. Đáp số
1 2 1 2
;
22

−+




c)
2
3 2 2 4 0xx + =
. Đáp sốVô nghim
d)
2
8 2 0xx + =
. Đáp số
2
r
Li gii.
a)
2
3 4 1 0xx + =
.
3a =
,
2b
=−
,
1c =
.
2
( 2) 3 1 1
= =
.
12
( 2) 1 ( 2) 1 1
1. .
3 3 3
xx
+
= = = =
Vy
1
1; .
3
S

=


b)
2
4 4 1 0xx + + =
.
4a =−
,
2b
=
,
1c =
.
2
(2) ( 4) 1 8
= =
.
12
2 8 1 2 2 8 1 2
..
4 2 4 2
xx
+ +
= = = =
−−
Vy
1 2 1 2
;.
22
S

−+

=



c)
2
3 2 2 4 0xx + =
.
3a =
,
2b
=−
,
4c =
.
2
( 2) 3 4 10 0
= =
.Vy phương trình vô
nghim.
d)
22
8 2 0 2 2 2 0x x x + = + =
.
1a =
,
2b
=−
,
2c =
.
2
( 2) 1 2 0
= =
.
12
2
2.
1
xx= = =
Vy
2.S =
r
Ví dụ 2. [9D4B5]
c định các h s
a
,
b
,
c
, tính bit thc
, t đó áp dng công thc nghim thu gn để gii các
phương trình sau
a)
2
6 5 0xx + =
. Đáp số
1;5
b)
2
3 4 2 0xx + =
. Đáp số
4 10 4 10
;
33

+




c)
2
2 3 4 0xx =
. Đáp s
3 7; 3 7−+
d)
2
20 5 0xx + =
. Đáp số
5
Trang 6
Li gii.
a)
2
6 5 0xx + =
.
1a =
,
3b
=−
,
5c =
.
2
( 3) 1 5 4
= =
.
1
( 3) 4
1
1
x
==
.
2
( 3) 4
5
1
x
+
==
.Vy
1;5 .S =
b)
2
3 4 2 0xx + =
.
3a =−
,
2b
=−
,
2c =
.
2
( 2) ( 3) 2 10
= =
.
1
( 4) 10 4 10
33
x
+
==
.
2
( 4) 10 4 10
33
x
+
==
.Vy
4 10 4 10
;.
33
S

+

=



c)
2
2 3 4 0xx =
.
1a =
,
3b
=−
,
4c =−
.
2
( 3) 1 ( 4) 7
= =
.
1
( 3) 7
37
1
x
= =
.
2
( 3) 7
3 75
1
x
+
= = +
.Vy
3 7; 3 7 .S = +
d)
22
20 5 0 2 5 5 0x x x x + = + =
.
1a =
,
5b
=−
,
5c =
.
2
( 5) 1 5 0
= =
.
12
( 5)
5
1
xx
−−
==
.Vy
5.S =
r
Ví dụ 3. [9D4B5]
Đưa v dng
2
20ax b x c
+ + =
, t đó gii các phương trình sau bng công thc nghim thu gn
a)
2
24xx−=
. Đáp số
2 6;2 6 .−+
b)
22
3 2 3 2x x x =
. Đáp số
3.
c)
2
2( 2) 2 5xx = +
. Đáp số
3 3 3 3
;
22

−+




d)
2
8( 8) ( 2)xx =
. Đáp sốVô nghimr
Li gii.
a)
22
2 4 2 2 2 0x x x x = =
.
1a =
,
2b
=−
,
2c =−
.
2
( 2) 1 ( 2) 6
= =
.
1
( 2) 6
26
1
x
= =
.
2
( 2) 6
26
1
x
+
= = +
.Vy
2 6;2 6 .S = +
b)
2 2 2
3 2 3 2 2 3 3 0x x x x x = + =
.
1a =
,
3b
=−
,
3c =
.
2
( 3) 1 3 0
= =
.
12
( 3)
3
1
xx
−−
= = =
.Vy
3.S =
Trang 7
c)
22
2( 2) 2 5 2 2 3 3 0x x x x = + + =
.
2a =
,
3b
=−
,
3c =
.
2
( 3) 2 3 3
= =
.
1
( 3) 3 3 3
22
x
==
.
2
( 3) 3 3 3
22
x
+ +
==
.Vy
3 3 3 3
;.
22
S

−+

=



d)
22
8( 8) ( 2) 2 2 2 10 0x x x = + =
.
1a =
,
22b
=−
,
10c =
.
2
( 2 2) 1 10 2 0
= =
.Vy phương trình vô nghim.r
Ví dụ 4. [9D4B5]
Đưa v dng
2
20ax b x c
+ + =
, t đó gii các phương trình sau bng công thc nghim thu gn
a)
2
45xx =
. Đáp số
1;5
b)
2
83xx=−
. Đáp sốVô nghim.
c)
22
2 3 2 1x x x =
. Đáp số
3 2; 3 2 +
d)
2
( 5 ) 2 5 15xx =
. Đáp số
25
r
Li gii.
a)
22
4 5 2 2 5 0x x x x = =
.
1a =
,
2b
=−
,
5c =−
.
2
( 2) 1 ( 5) 9
= =
.
1
( 2) 9
1
1
x
= =
.
2
( 2) 9
5
1
x
+
==
.Vy
1;5 .S =−
b)
22
8 3 2 2 3 0x x x x= + =
.
1a =
,
2b
=−
,
3c =
.
2
( 2) 1 3 1 0
= =
.Vy
phương trình vô nghim.
c)
2 2 2
2 3 2 1 2 3 1 0x x x x x = + =
.
1a =
,
3b
=
,
1c =−
.
2
( 3) 1 ( 1) 4
= =
.
1
( 3) 4
32
1
x
−−
= =
.
2
( 3) 4
32
1
x
−+
= = +
.Vy
3 2; 3 2 .S = +
d)
22
( 5 ) 2 5 15 2 2 5 20 0x x x x = + =
.
1a =
,
25b
=−
,
20c =
.
2
( 2 5) 1 20 0
= =
.
12
(2 5)
25
1
xx
= = =
.Vy
2 5 .S =
r
Ví dụ 5. [9D4K5]
Cho phương trình
2
6 1 0mx x =
, (
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình
a) Có hai nghim phân bit. Đáp s
90m
b) Có nghim kép. Đáp s
9m =−
c) Vô nghim. Đáp số
9m −
d) đúng mt nghim. Đáp số
0m =
Trang 8
Li gii.
a)
2
( 3) ( 1) 9mm
= = +
.Phương trình hai nghim phân bit
0 0 0
0 9 0 9.
a m m
mm
+
b) Phương trình có nghim kép
0 0 0
9.
0 9 0 9
a m m
m
mm
=
= + = =
c) Phương trình vô nghim
0 0 0
9.
0 9 0 9
a m m
m
mm
+
d) Phương trình có đúng mt nghim
0
0
0
a
m
b
=
=
.
Ví dụ 6. [9D4K5]
Cho phương trình
2
4 1 0mx x =
, (
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình
a) Có hai nghim phân bit. Đáp s
40m
b) Có nghim kép. Đáp s
4m =−
c) Vô nghim. Đáp số
9m −
d) đúng mt nghim. Đáp số
0m =
Li gii.
a) Phương trình có hai nghim phân bit
2
0
00
4 0 4.
( 2) ( 1) 0
a
mm
mm
m


+
=

b) Phương trình có nghim kép
00
4
04
am
m
m


=

= =

.
c) Phương trình vô nghim
00
9
0 9 0
am
m
m



+

.
d) Phương trình có đúng mt nghim
0
0
0
a
m
b
=
=
.
Ví dụ 7. [9D4G5]
Gii và bin lun các phương trình sau (
m
là tham s)
a)
2
2 4 0mx x+ =
.
b)
22
4( 1) 4 0x m x m + =
.r
Li gii.
Trang 9
a)
2
2 4 0mx x+ =
.TH1.
00am= =
, phương trình tr thành
2 4 0 2xx = =
.TH2.
00am
.
2
(1) 4 1 4mm
= =
.
b)
1
1 4 0
4
mm
, phương trình vô nghim.
c)
1
1 4 0
4
mm = =
, phương trình có nghim kép
0
1
4x
m
= =
.
d)
1
1 4 0
4
mm
, phương trình có hai nghim phân bit [+]2
e)
1
1 1 4m
x
m
=
f)
2
1 1 4m
x
m
+
=
r
Kết lun
g)
1
4
m
, phương trình vô nghim.
h)
0m =
, phương trình có nghim duy nht
2x =
.
i)
1
4
m =
, phương trình có nghim kép
0
4x =−
.
j)
1
4
m
0m
, phương trình có hai nghim phân bit [+]2
k)
1
1 1 4m
x
m
=
l)
2
1 1 4m
x
m
+
=
r
m)
22
4( 1) 4 0x m x m + =
.
22
( 2( 1)) 4 8 4m m m
= = +
.
n)
1
8 4 0
2
mm +
, phương trình vô nghim.
o)
1
8 4 0
2
mm + = =
, phương trình có nghim kép
0
( 2( 1))
2 2 1
1
m
xm
= = =
.
p)
1
8 4 0
2
mm +
, phương trình có hai nghim phân bit [+]1
q)
1
( 2( 1)) 8 4
2( 1) 8 4
1
mm
x m m
+
= = +
Trang 10
r)
2
( 2( 1)) 8 4
2( 1) 8 4.
1
mm
x m m
+ +
= = + +
r
Kết lun
s)
1
2
m
, phương trình vô nghim.
t)
1
2
m =
, phương trình có nghim kép
0
1x =−
.
u)
1
2
m
, phương trình có hai nghim phân bit
.
1
2( 1) 8 4x m m= +
.
2
2( 1) 8 4.x m m= + +
r
Ví dụ 8. [9D4G5]
Gii và bin lun các phương trình sau (
m
là tham s)
a)
2
6 2 0mx x + =
.
b)
22
2( 2) 0x m x m + + =
.r
Li gii.
a)
2
6 2 0mx x + =
.TH1.
00am= =
, phương trình tr thành
1
6 2 0
3
xx + = =
.TH2.
00am
.
2
( 3) 2 9 2mm
= =
.
b)
9
9 2 0
2
mm
, phương trình vô nghim.
c)
9
9 2 0
2
mm = =
, phương trình có nghim kép
0
32
3
x
m
==
.
d)
9
9 2 0
2
mm
, phương trình có hai nghim phân bit [+]2
e)
1
3 2 9m
x
m
+ +
=
f)
2
3 2 9
.
m
x
m
+
=
r
Kết lun
g)
9
2
m
, phương trình vô nghim.
Trang 11
h)
0m =
, phương trình có nghim duy nht
1
3
x =
.
i)
9
2
m =
, phương trình có nghim kép
0
2
3
x =
.
j)
9
2
m
0m
, phương trình có hai nghim phân bit [+]2
k)
1
3 2 9m
x
m
+ +
=
l)
2
3 2 9
.
m
x
m
+
=
r
m)
22
2( 2) 0x m x m + + =
.
22
( ( 2)) 4 4m m m
= + = +
.
n)
4 4 0 1mm+
, phương trình vô nghim.
o)
4 4 0 1mm+ = =
, phương trình có nghim kép
0
( ( 2))
21
1
m
xm
+
= = + =
.
p)
4 4 0 1mm+
, phương trình có hai nghim phân bit [+]1
q)
1
( ( 2)) 4 4
( 2) 2 1
1
mm
x m m
+ +
= = + +
r)
2
( ( 2)) 4 4
( 2) 2 1
1
mm
x m m
+ + +
= = + + +
.r
Kết lun
s)
1m −
, phương trình vô nghim.
t)
1m =−
, phương trình có nghim kép
0
1x =
.
u)
1m −
, phương trình có hai nghim phân bit [+]2
v)
1
( 2) 2 1x m m= + +
w)
2
( 2) 2 1x m m= + + +
.r
Bài 1. [9D4B5]
S dng công thc nghim thu gn để gii các phương trình sau
a)
2
10 16 0xx + =
. Đáp số
2;8
b)
2
3 4 2 0xx + =
. Đáp số
2;8
Trang 12
c)
2
6 2 2 0xx + =
. Đáp số
2 10 2 10
;
33
+ +
d)
2
40 10 0xx + =
. Đáp số
10
Li gii.
a)
2
10 16 0xx + =
.
2
( 5) 1 16 9
= =
.
11
5 9 5 9
28
11
xx
−+
= = = =
Vy
2;8 .S =
b)
2
3 4 2 0xx + =
.
2
( 2) ( 3) 2 10
= =
.
12
2 10 2 10 2 10 2 10
3 3 3 3
xx
+ + +
= = = =
−−
Vy
2 10 2 10
;.
33
S

+ +

=−



c)
2
6 2 2 0xx + =
.
2
( 3 2) 1 2 16
= =
.
11
3 2 16 3 2 16
3 2 4 3 2 4
11
xx
−+
= = = = +
Vy
3 2 4;3 2 4S = +
.
d)
2
40 10 0xx + =
.
2
12
10
( 10) 10 0 10
1
xx
= = = = =
Vy
10S =
.
Bài 2. [9D4B5]
Gii các phương trình sau
a)
2
83xx−=
. Đáp số
4 19;4 19−+
b)
2
3 7 1x x x =
. Đáp số
5 6; 5 6 +
c)
2
( 2) 2(1 )xx =
. Đáp sốvô nghim
d)
2
6( 2 3)xx=−
. Đáp số
32
Li gii.
a)
22
8 3 8 3 0x x x x = =
.
2
12
4 19 4 19
( 4) ( 3) 19 4 19 4 19
11
xx
−+
= = = = = = +
Vy
4 19;4 19S = +
.
b)
22
3 7 1 10 1 0x x x x x = + =
.
2
12
5 26 5 26
5 1 26 5 6 5 6
11
xx
+
= + = = = = = =
Vy
5 6; 5 6S = +
.
c)
22
( 2) 2(1 ) 2 2 0x x x x = + =
.
2
( 1) 2 1 0
= =
Vy phương trình vô nghim.
Trang 13
d)
22
6( 2 3) 6 2 18 0x x x x= + =
.
2
12
( 3 2)
( 3 2) 18 0 3 2
1
xx
−−
= = = = =
.Vy
32S =
.
Bài 3. [9D4K5]
Cho phuơng trình
22
2( 1) 1 0x m x m + + =
, (
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình
a) Có hai nghim phân bit. Đáp s
0m
b) Có nghim kép. Đáp s
0m =
c) Vô nghim. Đáp số
0m
d) đúng mt nghim. Đáp sốkhông tn ti
Li gii.
a)
22
( ( 1)) ( 1) 2m m m
= + =
.Phương trình hai nghim phân bit
0 2 0 0mm
.
b) Phương trình có nghim kép
0 2 0 0mm
= = =
.
c) Phương trình vô nghim
0 2 0 0mm
.
d) đúng mt nghim
0 1 0(Vô)
0 2( 1) 0
a
bm
==




.Vy không tn ti giá tr
m
.
Bài 4. [9D4G5]
Gii và bin lun phương trình
2
2( 1) 1 0mx m x m + =
, (
m
là tham s)
Li gii.
TH1.
00am= =
, phương trình tr thành
1
2 1 0
2
xx = =
.TH2.
00am
.
2
( ( 1)) ( 1) 1m m m m
= = +
.
a)
1 0 1mm +
, phương trình vô nghim.
b)
1 0 1mm + = =
, phương trình có nghim kép
0
1
0
m
x
m
==
.
c)
1 0 1mm +
, phương trình có hai nghim phân bit [+]2
d)
1
( 1) 1mm
x
m
+
=
e)
2
( 1) 1
.
mm
x
m
+ +
=
r
Trang 14
Kết lun
f)
1m
, phương trình vô nghim.
g)
0m =
, phương trình có nghim duy nht
1
2
x =
.
h)
1m =
, phương trình có nghim kép
0
0x =
.
i)
1m
0m
, phương trình có hai nghim phân bit
j)
1
( 1) 1mm
x
m
+
=
k)
2
( 1) 1
.
mm
x
m
+ +
=
--- HT ---

Preview text:

Bài 5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
▪ Xét phương trình bậc hai ẩn x : 2
ax + bx + c = 0,(a  0). Khi
b = 2b , gọi biệt thức 2
 = b − ac , ta có
a) Trường hợp 1: Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm. b − 
b) Trường hợp 2 : Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = . 1 2 a b −   
c) Trường hợp 3 : Nếu   0 thì phuơng trình có hai nghiệm phân biệt x = . 1,2 a
Chú ý: Ta thường sử dụng biệt thức  khi phương trình bậc hai đã cho với hệ số b chẵn và có
dạng b = 2b , khi đó các phép tính toán trong bài toán đơn giản hơn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, giải phương trình bậc hai
▪ Bước 1: Xác định các hệ số a,b ',c .
▪ Bước 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình.
Ví dụ 1. Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức  , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để
giải các phương trình sau  1 a) 2
3x − 4x +1 = 0 . ĐS: 1  ;  .  3 1  − 2 1+ 2  b) 2 4
x + 4x +1 = 0 . ĐS:  ;  .  2 2   c) 2
3x − 2 2x + 4 = 0 . ĐS: Vô nghiệm. d) 2
x − 8x + 2 = 0 . ĐS:  2.
Ví dụ 2. Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức  , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn
để giải các phương trình sau a) 2
x − 6x + 5 = 0 . ĐS: 1;  5 .  4 − + 10 4 − − 10  b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . ĐS:  ;  .  3 3   c) 2
x − 2 3x − 4 = 0 .
ĐS:  3 − 7; 3 + 7 . d) 2
x − 20x + 5 = 0 . ĐS:  5 . Trang 1
Ví dụ 3. Đưa về dạng 2 ax + 2b x
 + c = 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn a) 2
x − 2 = 4x .
ĐS: 2 − 6;2 + 6. . b) 2 2
3 − x = 2 3x − 2x . ĐS:   3 . . 3− 3 3+ 3  c) 2 2(x − 2) = 2 − x + 5 . ĐS:  ;  .  2 2   d) 2
8(x − 8) = (x − 2) . ĐS: Vô nghiệm.
Ví dụ 4. Đưa về dạng 2 ax + 2b x
 + c = 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn a) 2
4x x = −5 . ĐS: −1;  5 . b) 2
x = 8x − 3 . ĐS: Vô nghiệm.. c) 2 2
x − 2 3x = 2x −1.
ĐS: − 3 − 2;− 3 +  2 . d) 2
( 5 − x) = 2 5x −15 . ĐS: 2 5.
Dạng 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
▪ Xét phương trình dạng bậc hai: 2
ax + bx + c = 0 . ìï a ¹ 0
▪ Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ïí . ¢ ï D > 0 ïî ìï a ¹ 0
▪ Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi ïí . ¢ ï D = 0 ïî ìï a = 0
▪ Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi ïí . ï b ¹ 0 ïî a
é = 0,b = 0,c ¹ 0
▪ Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi ê . a ê ¹ 0,D < 0 êë
Ví dụ 5. Cho phương trình 2
mx − 6x −1 = 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt.
ĐS: −9  m  0 . b) Có nghiệm kép. ĐS: m = −9 . c) Vô nghiệm.
ĐS: m  −9 .
d) Có đúng một nghiệm. ĐS: m = 0 . Trang 2
Ví dụ 6. Cho phương trình 2
mx − 4x −1 = 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt.
ĐS: −4  m  0 . b) Có nghiệm kép. ĐS: m = −4 . c) Vô nghiệm.
ĐS: m  −9 .
d) Có đúng một nghiệm. ĐS: m = 0 .
Dạng 3: Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai
▪ Xét phương trình dạng bậc hai: 2
ax + bx + c = 0 với biệt thức ¢ 2 b¢ D = - ac .
▪ Nếu a = 0 , ta đưa về biện luận phương trình bậc nhất.
▪ Nếu a ¹ 0 , ta biện luận phương trình bậc hai theo D ' .
Ví dụ 7. Giải và biện luận các phương trình sau ( m là tham số) a) 2
mx + 2x − 4 = 0. b) 2 2
x − 4(m −1)x + 4m = 0 .
Ví dụ 8. Giải và biện luận các phương trình sau ( m là tham số) a) 2
mx − 6x + 2 = 0 . b) 2 2
x − 2(m + 2)x + m = 0 . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau a) 2
x −10x +16 = 0 . ĐS: 2;  8 . b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . ĐS: 2;  8 . 2 − + 10 2 + 10 c) 2
x − 6 2x + 2 = 0 . ĐS: ;− . 3 3 d) 2
x − 40x +10 = 0 . ĐS:  10.
Bài 2. Giải các phương trình sau a) 2
x − 8x = 3.
ĐS: 4 − 19;4 + 19. b) 2
x − 3x = 7x −1 . ĐS:  5 − − 6; 5 − + 6. c) 2
(x − 2) = 2(1− x) . ĐS: vô nghiệm. d) 2
x = 6( 2x − 3) . ĐS: 3 2 .
Bài 3. Cho phuơng trình 2 2
x − 2(m −1)x + m +1 = 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt. ĐS: m  0 . b) Có nghiệm kép. ĐS: m = 0 . Trang 3 c) Vô nghiệm. ĐS: m  0 .
d) Có đúng một nghiệm.
ĐS: không tồn tại.
Bài 4. Giải và biện luận phương trình 2
mx − 2(m −1)x + m −1 = 0 , ( m là tham số) Trang 4 HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. [9D4B5]
Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức  , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau  1 a) 2
3x − 4x +1 = 0 . Đáp số 1  ;   3 1  − 2 1+ 2  b) 2 4
x + 4x +1 = 0 . Đáp số  ;   2 2   c) 2
3x − 2 2x + 4 = 0 . Đáp sốVô nghiệm d) 2
x − 8x + 2 = 0 . Đáp số 2r Lời giải. a) 2
3x − 4x +1 = 0 . a = 3 , b = −2 , c = 1. 2  = ( 2) − − 31 = 1. −( 2 − ) + 1 −( 2 − ) − 1 1  1 x = =1.x = = .Vậy S = 1  ; . 1 2 3 3 3  3 b) 2 4
x + 4x +1 = 0 . a = −4 ,b = 2 , c = 1. 2  = (2) − ( 4) − 1 = 8 . 2 − + 8 1− 2 2 − − 8 1+ 2 1  − 2 1+ 2  x = = .x = = .Vậy S =  ; . 1 2 4 − 2 4 − 2  2 2   c) 2
3x − 2 2x + 4 = 0 . a = 3, b = − 2 , c = 4 . 2
 = (− 2) − 3 4 = 10 −
 0 .Vậy phương trình vô nghiệm. d) 2 2
x − 8x + 2 = 0  x − 2 2 + 2 = 0 . a = 1, b = − 2 , c = 2 . 2  = ( 2) −1 2 = 0 . 2 x = x =
= 2. Vậy S =  2.r 1 2 1
Ví dụ 2. [9D4B5]
Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức  , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau a) 2
x − 6x + 5 = 0 . Đáp số1;  5  4 − + 10 4 − − 10  b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . Đáp số  ;   3 3   c) 2
x − 2 3x − 4 = 0 . Đáp số 3 − 7; 3 + 7 d) 2
x − 20x + 5 = 0 . Đáp số 5 Trang 5 Lời giải. −( 3 − ) − 4 a) 2
x − 6x + 5 = 0 . a = 1, b = −3, c = 5 . 2  = ( 3
− ) −15 = 4 . x = =1. 1 1 −( 3 − ) + 4 x =
= 5 .Vậy S = 1;  5 . 2 1 −( 4 − ) − 10 4 − + 10 b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . a = −3, b = −2 , c = 2 . 2  = ( 2 − ) − ( 3 − ) 2 =10 . x = = . 1 3 − 3 −( 4 − ) + 10 4 − − 10  4 − + 10 4 − − 10  x = = .Vậy S =  ; . 2 3 − 3  3 3   c) 2
x − 2 3x − 4 = 0 . a = 1, b = − 3 , c = −4 . 2  = (− 3) −1( 4) − = 7 . −(− 3) − 7 −(− 3) + 7 x = = 3 − 7 . x =
= 3 + 75.Vậy S =  3 − 7; 3 + 7. 1 1 2 1 d) 2 2
x − 20x + 5 = 0  x − 2 5x + 5 = 0 . a = 1, b = − 5 , c = 5 . 2
 = (− 5) −15 = 0 . −(− 5) x = x
= 5 .Vậy S =  5.r 1 2 1
Ví dụ 3. [9D4B5] Đưa về dạng 2 ax + 2b x
 + c = 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn a) 2
x − 2 = 4x .
Đáp số2 − 6;2 + 6. b) 2 2
3 − x = 2 3x − 2x . Đáp số  3 . 3− 3 3+ 3  c) 2 2(x − 2) = 2 − x + 5 . Đáp số  ;   2 2   d) 2
8(x − 8) = (x − 2) . Đáp sốVô nghiệmr Lời giải. a) 2 2
x − 2 = 4x x − 2 2x − 2 = 0 . a = 1, b = −2 , c = −2 . 2
 = (−2) −1(−2) = 6 . −( 2 − ) − 6 −( 2 − ) + 6 x = = 2 − 6 . x =
= 2 + 6 .Vậy S = 2− 6;2+ 6. 1 1 2 1 b) 2 2 2
3 − x = 2 3x − 2x x − 2 3x + 3 = 0 . a = 1, b = − 3 , c = 3 . 2
 = (− 3) −13 = 0 . −(− 3) x = x = = 3 .Vậy S =   3 . 1 2 1 Trang 6 c) 2 2 2(x − 2) = 2
x + 5  2x − 23x + 3 = 0 . a = 2 ,b = −3, c = 3. 2  = ( 3 − ) − 23 = 3. −( 3 − ) − 3 3− 3 −( 3 − ) + 3 3+ 3 3− 3 3+ 3  x = = . x = = .Vậy S =  ; . 1 2 2 2 2 2  2 2   d) 2 2
8(x − 8) = (x − 2)  x − 2  2 2 +10 = 0 . a = 1 , b = 2 − 2 , c = 10 . 2
 = (−2 2) −110 = 2
−  0 .Vậy phương trình vô nghiệm.r
Ví dụ 4. [9D4B5] Đưa về dạng 2 ax + 2b x
 + c = 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn a) 2
4x x = −5 . Đáp số−1;  5 b) 2
x = 8x − 3 .
Đáp sốVô nghiệm. c) 2 2
x − 2 3x = 2x −1.
Đáp số− 3 − 2;− 3 +  2 d) 2
( 5 − x) = 2 5x −15 . Đáp số2 5r Lời giải. a) 2 2 4x x = 5
−  x − 2 2x − 5 = 0 . a = 1,b = −2 , c = −5 . 2  = ( 2) − −1(−5) = 9 . −( 2 − ) − 9 −( 2 − ) + 9 x = = 1 − . x = = 5 .Vậy S =  1 − ;  5 . 1 1 2 1 b) 2 2
x = 8x − 3  x − 2 2x + 3 = 0 . a = 1, b = − 2 , c = 3. 2  = (− 2) −13 = 1 −  0 .Vậy phương trình vô nghiệm. c) 2 2 2
x − 2 3x = 2x −1  x + 2 3x −1 = 0 . a = 1, b = 3 , c = −1. 2  = ( 3) −1( 1 − ) = 4 . −( 3) − 4 −( 3) + 4 x = = − 3 − 2 . x =
= − 3 + 2 .Vậy S = − 3 − 2;− 3 +  2 . 1 1 2 1 d) 2 2
( 5 − x) = 2 5x −15  x − 2  2 5x + 20 = 0 . a = 1 , b = 2 − 5 , c = 20 . −(2 5) 2  = ( 2
− 5) −1 20 = 0 . x = x = −
= 2 5 .Vậy S = 2 5.r 1 2 1
Ví dụ 5. [9D4K5] Cho phương trình 2
mx − 6x −1 = 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt. Đáp số −9  m  0
b) Có nghiệm kép. Đáp số m = −9
c) Vô nghiệm.
Đáp số m  −9
d) Có đúng một nghiệm.
Đáp số m = 0 Trang 7 Lời giải. a) 2  = ( 3
− ) − m(−1) = 9 + m .Phương trình có hai nghiệm phân biệt a  0 m  0 m  0         0 9  + m  0 m  9 − . a  0 m  0 m  0
b) Phương trình có nghiệm kép        m = 9. −  = 0 9  + m = 0 m = 9 − a  0 m  0 m  0
c) Phương trình vô nghiệm        m  9. −   0 9  + m  0 m  9 − a = 0
d) Phương trình có đúng một nghiệm    m = 0 . b   0
Ví dụ 6. [9D4K5] Cho phương trình 2
mx − 4x −1 = 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt. Đáp số −4  m  0
b) Có nghiệm kép. Đáp số m = −4
c) Vô nghiệm.
Đáp số m  −9
d) Có đúng một nghiệm.
Đáp số m = 0 Lời giải. a  0 m  0 m  0
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt       2  = ( 2 − ) − m( 1 − )  0 4 + m  0 m  4 − . a  0 m  0
b) Phương trình có nghiệm kép      m = 4 − .  = 0 m = 4 − a  0 m  0
c) Phương trình vô nghiệm      m  9 − .   0 m + 9  0 a = 0
d) Phương trình có đúng một nghiệm    m = 0 . b   0
Ví dụ 7. [9D4G5]
Giải và biện luận các phương trình sau ( m là tham số) a) 2
mx + 2x − 4 = 0. b) 2 2
x − 4(m −1)x + 4m = 0 .r Lời giải. Trang 8 a) 2
mx + 2x − 4 = 0.TH1. a = 0  m = 0 , phương trình trở thành 2x − 4 = 0  x = 2 .TH2.
a  0  m  0 . 2
 = (1) − m 4 = 1− 4m . 1
b) 1− 4m  0  m  , phương trình vô nghiệm. 4 1 1 −
c) 1− 4m = 0  m = , phương trình có nghiệm kép x = = 4 − . 4 0 m 1
d) 1− 4m  0  m  , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2 4 1 − − 1− 4m e) x = 1 m 1 − + 1− 4m f) x = r 2 m Kết luận 1
g) m  , phương trình vô nghiệm. 4
h) m = 0 , phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 . 1
i) m = , phương trình có nghiệm kép x = −4 . 4 0 1
j) m  và m  0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2 4 1 − − 1− 4m k) x = 1 m 1 − + 1− 4m l) x = r 2 m m) 2 2
x − 4(m −1)x + 4m = 0 . 2 2  = ( 2(
m −1)) − 4m = 8 − m + 4 . 1 n) 8
m + 4  0  m  , phương trình vô nghiệm. 2 1 −( 2 − (m −1)) o) 8
m + 4 = 0  m = , phương trình có nghiệm kép x = = 2m − 2 = 1 − . 2 0 1 1 p) 8
m + 4  0  m  , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]1 2 −( 2 − (m −1)) − 8 − m + 4 q) x = = 2(m −1) − 8 − m + 4 1 1 Trang 9 −( 2 − (m −1)) + 8 − m + 4 r) x = = 2(m −1) + 8 − m + 4. r 2 1 Kết luận 1
s) m  , phương trình vô nghiệm. 2 1
t) m = , phương trình có nghiệm kép x = −1. 2 0 1
u) m  , phương trình có hai nghiệm phân biệt 2
. x = 2(m −1) − 8 − m + 4 1
. x = 2(m −1) + 8 − m + 4. r 2
Ví dụ 8. [9D4G5]
Giải và biện luận các phương trình sau ( m là tham số) a) 2
mx − 6x + 2 = 0 . b) 2 2
x − 2(m + 2)x + m = 0 .r Lời giải. 1 a) 2
mx − 6x + 2 = 0 .TH1. a = 0  m = 0 , phương trình trở thành 6
x + 2 = 0  x = .TH2. 3
a  0  m  0 . 2  = ( 3
− ) − m 2 = 9 − 2m . 9
b) 9 − 2m  0  m  , phương trình vô nghiệm. 2 9 3 2
c) 9 − 2m = 0  m = , phương trình có nghiệm kép x = = . 2 0 m 3 9
d) 9 − 2m  0  m  , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2 2 3 + 2 − m + 9 e) x = 1 m 3 − 2 − m + 9 f) x = .r 2 m Kết luận 9 g) m
, phương trình vô nghiệm. 2 Trang 10 1
h) m = 0 , phương trình có nghiệm duy nhất x = . 3 9 2
i) m = , phương trình có nghiệm kép x = . 2 0 3 9
j) m  và m  0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2 2 3 + 2 − m + 9 k) x = 1 m 3 − 2 − m + 9 l) x = .r 2 m m) 2 2
x − 2(m + 2)x + m = 0 . 2 2
 = (−(m + 2)) − m = 4m + 4 .
n) 4m + 4  0  m  −1, phương trình vô nghiệm. −(−(m + 2))
o) 4m + 4 = 0  m = −1, phương trình có nghiệm kép x = = m + 2 =1. 0 1
p) 4m + 4  0  m  −1, phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]1
−(−(m + 2)) − 4m + 4 q) x =
= (m + 2) − 2 m +1 1 1
−(−(m + 2)) + 4m + 4 r) x =
= (m + 2) + 2 m +1 .r 2 1 Kết luận
s) m  −1, phương trình vô nghiệm.
t) m = −1, phương trình có nghiệm kép x = 1. 0
u) m  −1, phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2
v) x = (m + 2) − 2 m +1 1
w) x = (m + 2) + 2 m +1 .r 2 Bài 1. [9D4B5]
Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau a) 2
x −10x +16 = 0 . Đáp số2;  8 b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . Đáp số2;  8 Trang 11 2 − + 10 2 + 10 c) 2
x − 6 2x + 2 = 0 . Đáp số ;− 3 3 d) 2
x − 40x +10 = 0 . Đáp số 10 Lời giải. 5 − 9 5 + 9 a) 2
x −10x +16 = 0 . 2
 = (−5) −116 = 9 . x = = 2x = = 8 Vậy S = 2;  8 . 1 1 1 1 2 − 10 2 − + 10 2 + 10 2 + 10 b) 2 3
x − 4x + 2 = 0 . 2  = ( 2 − ) − ( 3 − ) 2 =10 . x = = x = = − 1 2 3 − 3 3 − 3  2 − + 10 2 + 10  Vậy S =  ;− .  3 3   3 2 − 16 3 2 + 16 c) 2
x − 6 2x + 2 = 0 . 2  = ( 3
− 2) −1 2 = 16 . x = = 3 2 − 4x = = 3 2 + 4 1 1 1 1
Vậy S = 3 2 − 4;3 2 +  4 . 10 d) 2
x − 40x +10 = 0 . 2
 = (− 10) −10 = 0x = x =
= 10 Vậy S =  10. 1 2 1 Bài 2. [9D4B5]
Giải các phương trình sau a) 2
x − 8x = 3.
Đáp số4 − 19;4 + 19 b) 2
x − 3x = 7x −1. Đáp số 5 − − 6; 5 − + 6 c) 2
(x − 2) = 2(1− x) . Đáp sốvô nghiệm d) 2
x = 6( 2x − 3) . Đáp số3 2 Lời giải. a) 2 2
x − 8x = 3  x − 8x − 3 = 0 . 4 − 19 4 + 19 2  = ( 4 − ) − ( 3 − ) =19x = = 4 − 19x =
= 4 + 19 Vậy S = 4− 19;4+ 19 . 1 2 1 1 b) 2 2
x − 3x = 7x −1  x +10x −1 = 0 . 5 − − 26 5 − + 26 2  = 5 +1 = 26x = = 5 − − 6x = = 5 − = 6 Vậy S =  5 − − 6; 5 − + 6 . 1 2 1 1 c) 2 2
(x − 2) = 2(1− x)  x − 2x + 2 = 0 . 2  = ( 1 − ) − 2 = 1
−  0 Vậy phương trình vô nghiệm. Trang 12 −( 3 − 2) d) 2 2
x = 6( 2x − 3)  x − 6 2x +18 = 0 . 2  = ( 3
− 2) −18 = 0x = x = = 3 2 .Vậy 1 2 1 S = 3 2. Bài 3. [9D4K5] Cho phuơng trình 2 2
x − 2(m −1)x + m +1 = 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt. Đáp số m  0
b) Có nghiệm kép. Đáp số m = 0
c) Vô nghiệm.
Đáp số m  0
d) Có đúng một nghiệm.
Đáp sốkhông tồn tại Lời giải. a) 2 2
 = (−(m −1)) − (m +1) = 2
m .Phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  2
m  0  m  0 .
b) Phương trình có nghiệm kép   = 0  2
m = 0  m = 0 .
c) Phương trình vô nghiệm    0  −2m  0  m  0 . a = 0 1  = 0(Vô lý)
d) Có đúng một nghiệm    
.Vậy không tồn tại giá trị m . b   0  2 − (m −1)  0 Bài 4. [9D4G5]
Giải và biện luận phương trình 2
mx − 2(m −1)x + m −1 = 0 , ( m là tham số) Lời giải. 1
TH1. a = 0  m = 0 , phương trình trở thành 2x −1 = 0  x = .TH2. a  0  m  0 . 2 2
 = (−(m −1)) − m(m −1) = −m +1.
a) m +1  0  m  1, phương trình vô nghiệm. m −1
b) m +1 = 0  m = 1, phương trình có nghiệm kép x = = 0 . 0 m
c) m +1  0  m  1, phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2
(m −1) − −m +1 d) x = 1 m
(m −1) + −m +1 e) x = . r 2 m Trang 13 Kết luận
f) m  1, phương trình vô nghiệm. 1
g) m = 0 , phương trình có nghiệm duy nhất x = . 2
h) m = 1, phương trình có nghiệm kép x = 0 . 0
i) m  1 và m  0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt
(m −1) − −m +1 j) x = 1 m
(m −1) + −m +1 k) x = . 2 m --- HẾT --- Trang 14