Phương pháp giải toán 9 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 4. LIÊN H GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Quy tc
Muốn khai phương một thương
0, 0
a
ab
b

, ta có th lần lượt khai phương s
a
b
, ri
ly kết qu th nht chia cho kết qu th hai.
Muốn chia căn bậc hai ca s
a
không âm cho căn bậc hai ca s dương
b
, ta có th chia s
a
cho s
b
rồi khai phương kết qu đó.
C th: vi s
a
không âm và s dương
b
, ta có
.
2. Chú ý
Vi các biu thc
, 0; 0A B A B
, ta có
AA
B
B
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: khai phương một thương
Dùng quy tắc khai phương một thương: với s
a
không âm và s dương
b
, ta có
aa
b
b
.
Ví d 1. Tính
a)
4 49
:
25 121
; b)
36
49
a
vi
0a
.
Ví d 2. Tính
a)
22
65 52
225
; b)
11 7
:1,44 :1,44
99
.
Ví d 3. Đẳng thc
55
2
2
xx
y
y

đúng với nhng giá tr nào ca
x
y
?
Dng 2: Chia các căn bậc hai
Da vào quy tắc chia các căn bậc hai: vi s
a
không âm và s dương
b
, ta có
aa
b
b
.
Ví d 4. Tính
a)
45 : 80
; b)
5 3 5
(2.3) : 2 3
.
Ví d 5. Tính
Trang 2
a)
54 : 2 : 3
; b)
3 52
:
75 117
.
Ví d 6. Thc hin phép tính
a)
( 45 125 20): 5
; b)
(2 18 3 8 6 2): 2
.
Dng 3: Rút gn, tính giá tr ca biu thc
Tìm điều kin ca biến để biu thức chưa căn thức có nghĩa.
Áp dng quy tắc khai phương một thương, một tích hay quy tc nhân, chia các căn bậc
hai để rút gn.
Thay giá tr ca biến vào biu thức đã rút gọn ri thc hin phép tính.
Ví d 7. Rút gn biu thc
16 12
12 8
33
33
.
Ví d 8. Rút gn ri tính giá tr biu thc sau vi
6x
22
165 124
369
Ax
d 9. Cho biu thc
1
1
:
11
y
x
B
yx

. Rút gn ri tính giá tr biu thc
B
vi
5x
,
10y
.
Dng 4: Giải phương trình
ớc 1: tìm điều kiện để biu thc chứa căn thức có nghĩa.
c 2: nếu hai vế của phương trình không âm thì có th bình phương hai vế để kh dấu căn.
Ví d 10. Giải phương trình
a)
31
2
2
x
x
. b)
57
1
21
x
x
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Áp dng quy tắc khai phương một thương, hãy tính
a)
9
169
; b)
25
144
; c)
9
1
16
; d)
7
2
81
.
Bài 2. Áp dng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính
a)
2300
23
; b)
12,5
0,5
; c)
192
12
; d)
6
150
.
Bài 3. Tính
Trang 3
a)
72 : 8
; b)
( 28 7 112): 7
;
c)
49 1
:3
88
; d)
54 : 6xx
0x
; e)
1 32 56
:
125 35 225
.
Bài 4. Rút gn biu thc
a)
3
63
7
y
y
vi
0y
; b)
3
5
48
3
x
vi
0x
;
c)
2
45
20
mn
m
vi
,0mn
; d)
21
21
xx
xx


vi
0x
.
Bài 5. Cho
23
:
32
x
, tính giá tr ca biu thc
65Mx
.
Bài 6. Tìm
x
thỏa điều kin
a)
23
2
1
x
x
; b)
23
2
1
x
x
.
Bài 7. Chứng minh đẳng thc:
6 2 5 5 2 6
5 1 3 2


.
--- HT ---
| 1/3

Preview text:

Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc a
Muốn khai phương một thương
a  0,b  0 , ta có thể lần lượt khai phương số a b , rồi b
lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
 Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số dương b , ta có thể chia số
a cho số b rồi khai phương kết quả đó. a a
Cụ thể: với số a không âm và số dương b , ta có  . b b 2. Chú ý A A Với các biểu thức ,
A B A  0; B  0 , ta có  . B B
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: khai phương một thương
 Dùng quy tắc khai phương một thương: với số a không âm và số dương b , ta có a a  . b b Ví dụ 1. Tính 4 49 36  a a) : ; b) với a  0 . 25 121 49 Ví dụ 2. Tính 2 2 65  52 11 7 a) ; b) :1, 44  :1, 44 . 225 9 9 x  5 x  5
Ví dụ 3. Đẳng thức 
đúng với những giá trị nào của x y ? y  2 y  2
Dạng 2: Chia các căn bậc hai
 Dựa vào quy tắc chia các căn bậc hai: với số a không âm và số dương b , ta có a a  . b b Ví dụ 4. Tính a) 45 : 80 ; b) 5 3 5 (2.3) : 2 3 . Ví dụ 5. Tính Trang 1 3 52 a) 54 : 2 : 3 ; b) : . 75 117
Ví dụ 6. Thực hiện phép tính a) ( 45  125  20) : 5 ;
b) (2 18  3 8  6 2) : 2 .
Dạng 3: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
 Tìm điều kiện của biến để biểu thức chưa căn thức có nghĩa.
 Áp dụng quy tắc khai phương một thương, một tích hay quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để rút gọn.
 Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện phép tính. 16 12 3  3
Ví dụ 7. Rút gọn biểu thức . 12 8 3  3
Ví dụ 8. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau với x  6  2 2 165 124  A x 369 x 1 y 1
Ví dụ 9. Cho biểu thức B  :
. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức B với x  5, y 1 x 1 y  10 .
Dạng 4: Giải phương trình
 Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức có nghĩa.
 Bước 2: nếu hai vế của phương trình không âm thì có thể bình phương hai vế để khử dấu căn.
Ví dụ 10. Giải phương trình 3x 1 5x  7 a)  2 . b)  1. x  2 2x 1
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính 9 25 9 7 a) ; b) ; c) 1 ; d) 2 . 169 144 16 81
Bài 2. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính 2300 12, 5 192 6 a) ; b) ; c) ; d) . 23 0, 5 12 150 Bài 3. Tính Trang 2 a) 72 : 8 ; b) ( 28  7  112) : 7 ; 49 1 1 32 56 c) : 3 ;
d) 54x : 6x x  0 ; e)  : . 8 8 125 35 225
Bài 4. Rút gọn biểu thức 3 63y 3 48x a) với y  0 ; b) với x  0 ; 7 y 5 3 2 45mn x  2 x 1 c) với , m n  0 ; d) với x  0 . 20m x  2 x 1 2 3
Bài 5. Cho x  :
, tính giá trị của biểu thức M  6x  5 . 3 2
Bài 6. Tìm x thỏa điều kiện 2x  3 2x  3 a)  2 ; b)  2 . x 1 x 1 6  2 5 5  2 6
Bài 7. Chứng minh đẳng thức:  . 5 1 3  2 --- HẾT --- Trang 3