-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phương pháp giải toán 9 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Toán 9 2.5 K tài liệu
Phương pháp giải toán 9 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Môn: Toán 9 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 9
Preview text:
Bài 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc
Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân
các kết quả lại với nhau.
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với
nhau rồi khai phương kết quả đó.
Cụ thể: với a, b 0 , a b a b . 2. Chú ý
Với hai biểu thức không âm A và B, ta có A B A B .
Đặc biệt khi A 0 thì 2 2 A A A.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Khai phương một tích
Dựa vào quy tắc khai phương một tích: với a,b 0 , a b a b .
Nhớ chú ý điều kiện áp dụng. Ví dụ 1. Tính: a) 12,1160 ; b) 2500 4,9 0,9 . Ví dụ 2. Tính: a) 2 2 41 40 ;
b) 81 6, 25 2, 25 81 .
Ví dụ 3. Đẳng thức x(1 y)
x 1 y đúng với những giá trị nào của x và y ?
Dạng 2: Nhân các căn bậc hai
Dựa vào quy tắc nhân các căn bậc hai: với a,b 0 , a b a b . Ví dụ 4. Tính a) 72 50 ; b) 12,8 0, 2 . Ví dụ 5. Tính 2 12 1 a) 40 20 4, 5 ; b) . 3 25 2
Ví dụ 6. Thực hiện các phép tính:
a) 20 45 5 5 ;
b) 12 3 27 3 ; c) 5 3 1 5 1 . Ví dụ 7. Tính a) 2 7 3 ; b) 2 8 2 ;
c) 5 3 2 7 5 3 2 7 . Trang 1
Dạng 3: Rút gon, tính giá trị của biểu thức
Trước hết tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa (nếu cần).
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai, các hằng đẳng thức để rút gọn.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện các phép tính.
Ví dụ 8. Rút gọn các biểu thức sau: 3x 5x a) với x 0 ; b) 6 2
x (x 2) với x 2 . 5 27
Ví dụ 9. Rút gọn các biểu thức sau: 60 a) 3 15x ; b) 2
16 x 6x 9 . x
Ví dụ 10. Rút gọn biểu thức 2
M 25x x 2 x 1 với 0 x 1.
Ví dụ 11. Rút gọn các biểu thức sau: a) 4 2 3 3 ; b) 8 2 15 3 ; c) 9 4 5 5 .
Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x 2 x 1 ;
b) x 2 2 x 1 .
Dạng 4: Viết biểu thức dưới dạng tích
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Đặt nhân tử chung.
Dùng hằng đẳng thức. Nhóm hạng tử. …
Ví dụ 13. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa) a) 3 3 ; b) x 3 xy ;
c) x y y x ;
d) x x xy y .
Ví dụ 14. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa) a) 3 x 25 x ;
b) 9x 6 xy y ; c) 3 3 x y ; d) 2
x 9 2 x 3 .
Dạng 5: Giải phương trình
Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Bước 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hoặc các hằng đẳng thức đưa phương
trình đã cho về dạng phương trình đơn giản hơn.
Chú ý: có thể đưa về dạng tích A 0 2
A 0 A 0 ;
A B 0 ; B 0 3
A 0 A 0 .
Ví dụ 15. Giải phương trình 2
25 (x 5) 15 . Trang 2
Ví dụ 16. Giải phương trình 2
9x 90x 225 6 .
Ví dụ 17. Giải phương trình 2
x 25 2 x 5 .
Ví dụ 18. Giải phương trình 1 1 x 5 9x 45 25x 125 6 . 3 5
Ví dụ 19. Giải phương trình 1 x 2 . x
Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức
Có thể dùng một trong hai cách
Cách 1: Biến đổi tương đương.
Cách 2: với a,b 0 thì 2 2
a b a b .
Ví dụ 20. Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng: 5 8 6 7 .
Ví dụ 21. Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng 3 2 2 3 1 .
Ví dụ 22. Cho a 0 , chứng minh rằng a 9 a 3 .
Ví dụ 23. Cho a , b , c 0 . Chứng minh rằng
a) a b 2 ab ;
b) a b c ab bc ca . 1
Ví dụ 24. Cho a
, chứng minh rằng 2a 1 a . 2
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính a) 10 40 ; b) 5 45 ; c) 52 13 ; d) 2 162 .
Bài 2. Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính a) 45 80 ; b) 75 48 ; c) 90 6, 4 ; d) 2,514, 4 .
Bài 3. Rút gọn rồi tính a) 2 2 6,8 3, 2 ; b) 2 2 21,8 18, 2 ; c) 2 2 117, 5 26, 5 1440 . Bài 4. Tính 5 3 2 2 a) 400 0,81 ; b) ; c) 2 2 ( 5 ) 3 ;
d) 2 5 2 5 . 27 20
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: Trang 3 a) 3 8 2 15 ;
b) x 1 2 x 2 .
Bài 6. Phân tích thành nhân tử a) a 5 a ;
b) a 7 với a 0 ;
c) a 4 a 4 ;
d) xy 4 x 3 y 12 .
Bài 7. Giải phương trình a) x 5 3 ; b) x 10 2 ; c) 2x 1 5 ; d) 4 5x 12 ; e) 2
49 1 2x x 35 0 ; f) 2
x 9 5 x 3 0 .
Bài 8. Rút gọn các biểu thức: a) 2
4(a 3) với a 3; b) 2
9(b 2) với b 2; c) 2 2
a (a 1) với a 0 ; d) 2 2
b (b 1) với b 0 . Bài 9. Tính:
a) x 3 x 2 ;
b) x y x y ; 25 49 c) 3 3 ;
d) 1 3 51 3 5 . 3 3
Bài 10. Tìm x và y , biết x y 13 2 2 x 3 y .
Bài 11. (*) Rút gọn biểu thức ( 14 6) 5 21 .
HD: 14 6 5 21 7 3 2 5 21 7 3 10 2 21 2
7 3 7 3 7 3 7 3 . ..
Bài 12. (*) Chứng minh rằng 7 3 6 2 .
HD: 7 3 6 2 7 2 6 3 .
Bài 13. (*) Tính giá trị của biểu thức A 7 13 7 13 .
Cách 1: vì 7 13 7 13 nên 7 13 7 13 A 0 .
Bình phương hai vế ta được kết quả rồi tìm A 2 .
Cách 2: A 7 13 7 13 2A 14 2 13 14 2 13 A 2 2 2 13 1 13 1
13 1 13 1 2 . A 2 . Trang 4 --- HẾT --- Trang 5