Phương pháp giải toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp giải toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

63 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Bài 8. RÚT GN BIU THC CHỨA CĂN THỨC BC HAI
A. KIN THC TRNG TÂM
Để rút gn biu thc chứa căn thức bc hai, ta có th thc hiện theo các bước như sau
c 1: Đặt điều kin thích hp cho ẩn để biu thức có nghĩa (thường thì đề bài cho sn hoc
có th tìm sau khi tìm được mu thc chung).
c 2: Phân tích các mu thc thành nhân t để tìm mu thc chung.
c 3: Quy đồng mu thc ri thc hiện phép tính tương tự như đối vi phân thức đại s.
c 4: Rút gn t thc và phân tích t thc thành nhân t (nếu có).
c 5: Chia t và mu cho nhân t chung (nếu có) để rút gn.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Rút gn biu thc ch cha cng, tr căn thc
Đưa thừa s ra ngoài hoc vào trong dấu căn hoặc kh mu ca biu thc lấy căn rồi rút
gn các hng t đồng dng.
Ví d 1. Rút gn các biu thc sau:
a)
20 80 45
; b)
18 50 98
.
Ví d 2. Rút gn các biu thc sau:
a)
11
4,5 72 5
22

; b)
25 3 98
40 10 12
6 2 3

.
Ví d 3. Rút gn biu thc
3 3 3 3
2 16 7 25 3 36M x xy x y y x y
vi
0x
,
.
Ví d 4. Rút gn biu thc
33
11
22
N
.
d 5. Biến đổi biu thc
1
54
ba
a b ab

v dng
x y z
ab
a b ab




, trong đó
,0ab
;
,,x y z
. Tính tng
x y z
.
Dng 2: Rút gn biu thc có cha các phép toán cng, trừ, nhân, chia căn thức dưới dng
phân thức đại s
Xem phn kiến thc trng tâm.
Ví d 6. Rút gn biu thc
y
x
P
xy x y xy


.
Ví d 7. Rút gn biu thc
3:
3
xy
x
P
y x xy





.
Trang 2
Ví d 8. Rút gn biu thc
:( )
x x y y
P xy x y
xy




.
Ví d 9. Rút gn biu thc
1
1:
11
xx
P
x x x x





.
Ví d 10. Rút gn biu thc
1 2 3 1 2 2
1
11
x x x
P
xx
x x x









.
Dng 3: Rút gn ri tính giá tr ca biu thc hoc rút gn ri m giá tr ca biến đ biu
thc thỏa điều kiện nào đó.
c 1: Tìm điều kiện để biu thức có nghĩa rồi rút gn.
c 2: Thay giá tr ca biến (thỏa điều kin) vào biu thức đã được rút gn ri thc hin
phép tính.
Ví d 11. Cho biu thc
1 2 2 5
4
22
x x x
P
x
xx


.
a) Rút gn
P
.
b) Tính giá tr ca
P
vi
2
23
x
.
Ví d 12. Cho biu thc
2
2 2 4
:
1 ( 1)
21
x x x
P
xx
xx








.
a) Rút gn
P
.
b) Tính giá tr ca
P
, biết
| 5| 4x 
.
Ví d 13. Cho biu thc
2
2
22
xy x y
x
P
xy
x y x y





.
a) Rút gn
P
.
b) Tính giá tr ca
P
, biết
4
9
x
y
.
Ví d 14. Cho biu thc
1 2 2 1
:
4
2 4 4 2
P
x
x x x x
.
a) Rút gn
P
.
b) Tìm
x
để
1
2
P 
.
Trang 3
Ví d 15. Cho biu thc
1 3 3 3
:
3 9 3 3
xx
P
x x x x x x x







.
a) Rút gn
P
.
b) Tìm
x
để
1P
.
Dng 4: Rút gn biu thc ri chng minh biu thc mt tính cht khác hoc tìm
GTLN, GTNN ca biu thc
c 1: Tìm điều kiện để biu thức có nghĩa (nếu có).
c 2: Rút gn biu thc.
c 3: Da o yêu cầu bài toán để biến đi biu thức đã rút gọn đi đến điều phi
chng minh hoặc điều phi tìm.
Lưu ý
Phân s hay phân thc
A
B
là s nguyên khi và ch khi B là ước ca A.
Nếu
AM
thì biu thc A có giá tr ln nht là M.
Nếu
Bm
thì biu thc B có giá tr nh nht là
m
.
Biu thc C không âm vi mi giá tr ca biến khi ch khi
0C
vi mi giá tr ca
biến. Trường hp biu thức dương hoặc âm hoặc không dương thì làm tương tự
Ví d 16. Chng minh rng giá tr ca biu thc sau là hng s vi mi giá tr ca
x
y
:
2
2 x y x y y x
x
A
xy y xy x
xy






Ví d 17. Cho biu thc
2 1 1
1 1 1
xx
B
x x x x x

.
a) Rút gn
B
.
b) Chng minh rng
B
luôn luôn có giá tr không âm vi mi giá tr thích hp ca
x
.
Ví d 18. Cho biu thc
12
:1
1
11
x
C
x
x x x x x







.
a) Rút gn
C
.
b) Chng minh rng
C
luôn luôn có giá tr âm vi mi giá tr thích hp ca
x
.
Ví d 19. Cho biu thc
1 6 1
2:
2 3 1
2 3 1
x x x
D
xx
xx











.
a) Rút gn
D
.
Trang 4
b) Chng minh rng
3
2
D
.
Ví d 20. Cho biu thc
1 1 4
:2
1
11
x
P
x
xx








.
a) Rút gn
P
.
b) Tìm giá tr ln nht ca
P
.
Ví d 21. Cho biu thc
3 3 14 3
92
33
x x x
Q
x
xx





.
a) Rút gn
Q
.
b) Tìm giá tr nh nht ca
Q
.
Dng 5: Chứng minh đẳng thc
Biến đổi vế này thành vế kia hoc biến đổi c hai vế cùng bng mt biu thc thc ba.
Ví d 22. Chứng minh đẳng thc sau vi
0x
,
0y
xy
.
4
:
x y xy x y
x
xy
x y x x y







.
Ví d 23. Chứng minh đẳng thc sau vi
0x
,
0y
xy
.
2
:( ) 1
x x y y y
xy x y
x y x y





.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a)
2 3 1
6 3 4 12
3 2 6
;
b)
32
6 3 25 2 36 2 9a a ab a
vi
,0ab
.
Bài 2. Biến đổi biu thc
11
11
xx
xx


v dng
2
2
1
1
m
x
x
, trong đó
1x
. Tính giá tr ca
m
.
Bài 3. Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
P
vi
0,36x
:
36
.
9
33
xx
P
x
xx

Trang 5
Bài 4. Chứng minh đẳng thc sau vi
0x
,
0y
,
1y
,
xy
:
1
4
.
x y x y y
x
xy
x y x y y y




Bài 5. Cho biu thc
1 1 1
11
x
Px
x x x x







.
a) Rút gn
P
.
b) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
P
có giá tr nguyên.
Bài 6. Cho biu thc
6 36
36
6
2 3 2 3
x x x x x
P
x
xx
x x x





.
a) Rút gn
P
.
b) Vi giá tr nào ca
x
thì
P
có giá tr ln nht? Giá tr ln nhất đó là bao nhiêu?
Bài 7. Cho biu thc
2 3 3 2 15 11
3 1 2 3
x x x
P
x x x x
.
a) Rút gn
P
.
b) Tìm giá tr nh nht ca
P
.
--- HT ---
| 1/5

Preview text:

Bài 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta có thể thực hiện theo các bước như sau
Bước 1: Đặt điều kiện thích hợp cho ẩn để biểu thức có nghĩa (thường thì đề bài cho sẵn hoặc
có thể tìm sau khi tìm được mẫu thức chung).
Bước 2: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử để tìm mẫu thức chung.
Bước 3: Quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép tính tương tự như đối với phân thức đại số.
Bước 4: Rút gọn tử thức và phân tích tử thức thành nhân tử (nếu có).
Bước 5: Chia tử và mẫu cho nhân tử chung (nếu có) để rút gọn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chỉ chứa cộng, trừ căn thức
 Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn hoặc khử mẫu của biểu thức lấy căn rồi rút
gọn các hạng tử đồng dạng.
Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 20  80  45 ; b) 18  50  98 .
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 25 3 98 a) 4,5  72  5 ; b) 40 10 12 . 2 2 6 2 3
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức 3 3 3 3
M  2x 16xy  7 25x y  3y 36x y với x  0 , y  0 . 3 3
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức N  1  1 . 2 2 b a 1  x y z
Ví dụ 5. Biến đổi biểu thức 5  4  về dạng   ab  
, trong đó a,b  0 ; a b aba b ab
x, y, z
. Tính tổng x y z .
Dạng 2: Rút gọn biểu thức có chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia căn thức dưới dạng
phân thức đại số
 Xem phần kiến thức trọng tâm. y x
Ví dụ 6. Rút gọn biểu thức P   . xy x y xyxxy
Ví dụ 7. Rút gọn biểu thức P    3 :   . y x  3 xy   Trang 1x x y y
Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức P  
xy  : (x y)   . x y    xx 1
Ví dụ 9. Rút gọn biểu thức P  1  :   . x x 1 x x 1    x 1 2 x 3 x 1   2 2 
Ví dụ 10. Rút gọn biểu thức P           . x 1 x 1 1 x    x x
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức hoặc rút gọn rồi tìm giá trị của biến để biểu
thức thỏa điều kiện nào đó.
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa rồi rút gọn.
Bước 2: Thay giá trị của biến (thỏa điều kiện) vào biểu thức đã được rút gọn rồi thực hiện phép tính. x 1 2 x 2  5 x
Ví dụ 11. Cho biểu thức P    . x  2 x  2 4  x a) Rút gọn P . 2
b) Tính giá trị của P với x  . 2  3  x  2 x  2  4x
Ví dụ 12. Cho biểu thức P     :   . 2 x 1 x  2 x 1 (x 1)   a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P , biết | x  5 | 4 .  2 xy x y  2 x
Ví dụ 13. Cho biểu thức P      . x y   2 x  2 y x y   a) Rút gọn P . x 4
b) Tính giá trị của P , biết  . y 9  1 2   2 1 
Ví dụ 14. Cho biểu thức P   :      .
x  2 x  4 x  4   x  4 x  2  a) Rút gọn P . 1
b) Tìm x để P   . 2 Trang 2  1 3   x 3 x  3 
Ví dụ 15. Cho biểu thức P   :        .
x  3 x x  9 x x  3 x  3 x   a) Rút gọn P .
b) Tìm x để P  1 .
Dạng 4: Rút gọn biểu thức rồi chứng minh biểu thức có một tính chất khác hoặc tìm
GTLN, GTNN của biểu thức
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa (nếu có).
Bước 2: Rút gọn biểu thức.
Bước 3: Dựa vào yêu cầu bài toán để biến đổi biểu thức đã rút gọn và đi đến điều phải
chứng minh hoặc điều phải tìm. Lưu ý A Phân số hay phân thức
là số nguyên khi và chỉ khi B là ước của A. B
 Nếu AM thì biểu thức A có giá trị lớn nhất là M.
 Nếu B m thì biểu thức B có giá trị nhỏ nhất là m .
 Biểu thức C không âm với mọi giá trị của biến khi và chỉ khi C  0 với mọi giá trị của
biến. Trường hợp biểu thức dương hoặc âm hoặc không dương thì làm tương tự
Ví dụ 16. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là hằng số với mọi giá trị của x y :  x 2 x
y x y y x A       xy y xy x
  x y 2 x  2 x 1 1
Ví dụ 17. Cho biểu thức B    . x x 1 x x 1 x 1 a) Rút gọn B .
b) Chứng minh rằng B luôn luôn có giá trị không âm với mọi giá trị thích hợp của x .  1 2   x
Ví dụ 18. Cho biểu thức C   :    1   .
x 1 x x x x 1 x 1   a) Rút gọn C .
b) Chứng minh rằng C luôn luôn có giá trị âm với mọi giá trị thích hợp của x .    x 1  6 x 1 x
Ví dụ 19. Cho biểu thức D   2   :      . 2 x  3  
 2 x 3 x  1 x 1 a) Rút gọn D . Trang 3 3
b) Chứng minh rằng D  . 2  1 1   x  4 
Ví dụ 20. Cho biểu thức P   :    2     .
x 1 x 1 x 1   a) Rút gọn P .
b) Tìm giá trị lớn nhất của P .  x 3 x  3 14  x  3
Ví dụ 21. Cho biểu thức Q        . x  3 x  3 9  x 2   a) Rút gọn Q .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức
 Biến đổi vế này thành vế kia hoặc biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức thức ba.
Ví dụ 22. Chứng minh đẳng thức sau với x  0 , y  0 và x y .
x y 4 xy x y x    :    . x y x y x x y  
Ví dụ 23. Chứng minh đẳng thức sau với x  0 , y  0 và x y .  x x y y  2 y
xy  : (x y) 1   . x y x y  
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 3 1 a) 6  3  4 12 ; 3 2 6 b) 3 2
6 a  3 25a  2 36ab  2 9a với a, b  0 . x 1 x 1 m
Bài 2. Biến đổi biểu thức  về dạng 2
x 1 , trong đó x 1. Tính giá trị của x 1 x 1 2 x 1 m .
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P với x  0, 36 : x 3 6 x P    . x  3 3  x x  9 Trang 4
Bài 4. Chứng minh đẳng thức sau với x  0 , y  0 , y  1 , x y :  x y x y y 1 4 x     .   x y x y y y x y    1   x 1 1 
Bài 5. Cho biểu thức P x        . 
x x x 1 x 1   a) Rút gọn P .
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.  x x  6  x x  36 x
Bài 6. Cho biểu thức P       . x  36 x  6 x
 2 x 3x  2 x  3 a) Rút gọn P .
b) Với giá trị nào của x thì P có giá trị lớn nhất? Giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu? 2 x  3 3 x  2 15 x 11
Bài 7. Cho biểu thức P    . x  3 x 1 x  2 x  3 a) Rút gọn P .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P . --- HẾT --- Trang 5