Phương pháp trắc nghiệm Toán 12 chuyên đề hàm số – Hoàng Xuân Nhàn

Phương pháp trắc nghiệm Toán 12 chuyên đề hàm số – Hoàng Xuân Nhàn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
246 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp trắc nghiệm Toán 12 chuyên đề hàm số – Hoàng Xuân Nhàn

Phương pháp trắc nghiệm Toán 12 chuyên đề hàm số – Hoàng Xuân Nhàn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
Phđ PHƯƠNG PHÁP TR
C NGHI
M
TOÁN 12
HOÀNG XUÂN NHÀN
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
CHUYÊN ĐỀ HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN
MC LC
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S ............................................................................................................. trang 01
PHẦN I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM ĐA THỨC, HÀM PHÂN THC, HÀM CHỨA CĂN VÀ LƯỢNG GIÁC ... trang 01
Dạng toán 1. Xét tính đơn điệu ca hàm s .................................................................................. trang 01
Dng toán 2. Tìm tham s m để đạo hàm ca hàm s không đổi du .......................................... trang 06
Dng toán 3. Hàm s nht biến đơn điệu trên tp K..................................................................... trang 09
Dạng toán 4. Tính đơn điệu ca hàm m rng hàm nht biến ..................................................... trang 11
Dng toán 5. Hàm s đa thức bậc ba đơn điệu trên tp K ............................................................ trang 14
Dng toán 6. Hàm s bc cao, hàm chứa căn, hàm chứa mẫu đơn điệu trên tp K ..................... trang 20
Dạng toán 7. Tính đơn điệu mt s m lượng giác cha tham s .............................................. trang 25
Đáp án trắc nghim Phn I ............................................................................................................ trang 27
PHẦN II. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM N, HÀM HP, HÀM CHA GIÁ TR TUYỆT ĐỐI .............................. trang 28
Dạng toán 1. Tính đơn điệu ca hàm s có đạo hàm cho trước ................................................... trang 28
Dạng toán 2. Tính đơn điệu ca hàm hp f(u(x)) ......................................................................... trang 31
Dạng toán 3. Tính đơn điệu ca hàm hp có dng phc tp ........................................................ trang 35
Dạng toán 4. Xét tính đơn điệu bằng thuật truy ngược hàm n ............................................... trang 46
Dạng toán 5. Bài toán đơn điệu có tham s ca hàm cha giá tr tuyệt đối................................. trang 49
Đáp án trắc nghim Phn II ........................................................................................................... trang 55
BÀI 2. CC TR CA HÀM S .......................................................................................................................... trang 56
Dng toán 1. Tìm điểm cc tr ca hàm s, của đồ th hàm s ..................................................... trang 58
Dạng toán 2. Điều kin cc tr ca hàm s bc ba cha tham s ................................................. trang 66
Dạng toán 3. Điều kin cc tr ca hàm s bc bốn trùng phương chứa tham s ........................ trang 79
Dạng toán 4. Tìm điểm cc tr ca hàm hp khi biết đ th đạo hàm .......................................... trang 88
Dng toán 5. Bài toán vn dng cao cc tr hàm cha tham s.................................................... trang 101
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 109
BÀI 3. MAX-MIN CA HÀM S ....................................................................................................................... trang 111
Dng toán 1. Tìm Max-Min ca hàm s trên một đoạn ................................................................ trang 111
Dng toán 2. Tìm Max-Min ca hàm s trên mt khong, na khong........................................ trang 116
Dng toán 3. Tìm tham s thỏa mãn điều kin Max-Min cho trước ............................................. trang 118
Dng toán 4. Tìm Max-Min cho bài toán thc tế .......................................................................... trang 123
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 131
BÀI 4. TIM CN CA Đ TH HÀM S .......................................................................................................... trang 132
Dng toán 1. Tìm tim cn của đồ thm phân thc .................................................................. trang 132
Dng toán 2. Tìm tim cn của đồ thm s chứa căn ............................................................... trang 137
Dng toán 3. Tìm tim cn của đồ thm n............................................................................... trang 143
Dng toán 4. Tim cn của đồ th hàm có cha tham s .............................................................. trang 152
Dng toán 5. Những bài toán liên quan đến tim cn .................................................................. trang 159
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 162
BÀI 5. ĐỒ TH HÀM S .................................................................................................................................... trang 163
Dng toán 1. Nhn diện đồ th hàm s bc ba .............................................................................. trang 165
Dng toán 2. Nhn diện đồ th hàm s bc bn trùng phương .................................................... trang 173
Dng toán 3. Nhn diện đồ th hàm s nht biến ......................................................................... trang 179
Dng toán 4. Phép biến đổi đồ thm s .................................................................................... trang 187
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 200
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ TH HÀM S ....................................................................................... trang 201
Dng toán 1. S tương giao khi biết đồ th hoc bng biến thiên ca hàm s ............................. trang 201
Dng toán 2. S tương giao liên quan đồ th hàm s bc ba ........................................................ trang 214
Dng toán 3. S tương giao liên quan đến đồ thm bc bốn trùng phương ............................ trang 225
Dng toán 4. S tương giao liên quan đến đồ thm nht biến ................................................. trang 232
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 241
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
1
1. Định nghĩa tính đơn điệu:
Cho hàm s
()y f x=
xác định trên tp
.K
Hàm s
()y f x=
đồng biến (tăng) trên
nếu
12
,,x x K
1 2 1 2
( ) ( )x x f x f x
.
Hàm s
()y f x=
nghch biến (gim) trên
K
nếu
12
,,x x K
1 2 1 2
( ) ( )x x f x f x
.
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
thì được gi là đơn điệu trên
K
.
2. Định lí (tính đơn điệu và du của đạo hàm):
Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên
.K
Nếu
( ) 0fx
vi mi
xK
thì hàm
()fx
đồng biến trên
K
.
Nếu
( ) 0fx
vi mi
xK
thì hàm
()fx
nghch biến trên
K
.
Chú ý:
Định lí trên được m rng vi
( ) 0fx
(hay
( ) 0fx
) trong trường hp
( ) 0fx
=
ti
mt s hu hạn điểm x; khi đó kết lun hàm s đồng biến (hay nghch biến) vẫn đúng.
Nếu hàm s
()y f x=
liên tc trên
;ab
và có đạo hàm
( ) 0, ( ; )f x x a b
thì hàm
s đồng biến trên
;ab
. (Tương tự cho trường hp hàm s nghch biến trên
;ab
).
PHẦN I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM ĐA THỨC, HÀM PHÂN THC, HÀM CHỨA CĂN VÀ LƯỢNG GIÁC
Dng toán 1. Xét tính đơn điệu ca hàm s
Phương pháp:
c 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s.
c 2: Tính
()y f x

=
; cho
0y
=
12
, ...
m nghieäm
xx
(nếu có).
c 3: Lp bng biến thiên.
c 4: Da vào bng biến thiên để kết lun hàm s đồng biến (hoc nghch biến) trên các
khong ca tập xác định.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 1. Cho hàm s
32
3 9 15y x x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;1
. B. Hàm s đồng biến trên
( )
9; 5−−
.
C. Hàm s đồng biến trên . D. Hàm s đồng biến trên
( )
5;+
.
ng dn gii:
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
2
Chn C.
Tập xác định:
D =
.
Ta có
2
3 6 9y x x
= +
;
1
0
3
x
y
x
=
=
=−
.
Bng biến thiên:
x
−
3
1
+
y
+
0
0
+
y
−
42
10
+
Kết lun: Hàm s đồng biến trên các khong:
( ) ( )
; 3 , 1;− +
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;1
.
Câu 2. Các khong nghch biến ca hàm s
42
24y x x= +
A.
( 1;0)
(1; ).+
B.
( ;1)−
(1; ).+
C.
( 1;0)
(0;1).
D.
( ; 1)
(0;1).
ng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
3
44y x x
= +
;
0
0
1
x
y
x
=
=
=
.
Bng biến thiên:
x
−
1
0
1
+
y
+
0
0
+
0
y
−
3
4
3
−
Hàm s đồng biến trên các khong:
( ) ( )
; 1 , 0;1−
;nghch biến trên c khong:
( ) ( )
1;0 , 1; . +
Câu 3. Chn mệnh đề đúng về hàm s
21
2
x
y
x
=
+
.
A. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B. Hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó.
C. Hàm s đồng biến trên tng khong xác định ca nó.
D. Hàm s nghch biến trên tập xác định ca nó.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
\2D =−
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
3
Ta có:
( )
2
5
0, 2
2
yx
x
=
+
. Nên hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Bng biến thiên:
x
−
2
+
y
+
+
y
2
+
−
2
Câu 4. Cho hàm s
3 2 2y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 2)
và nghch biến trên khong
( 2;2).
B. Hàm s đồng biến trên khong
( ;1)−
và nghch biến trên khong
(1;2).
C. Hàm s nghch biến trên khong
( ; 2)
và đồng biến trên khong
( 2;2).
D. Hàm s nghch biến trên khong
( ;1)−
và đồng biến trên khong
(1;2)
.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định:
(
;2D = −
.
Đạo hàm:
1 2 1
1
22
x
y
xx
−−
= =
−−
;
0 2 1 1 6.y x x y
= = = =
Bng biến thiên:
x
−
1
2
+
y
+
y
−
6
5
Vy ta hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;1−
và nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 5. Hàm s
2
2 3 5y x x=
đồng biến trên khong nào ?
A.
( )
;1−
35
;
42



B.
5
1;
2



.
C.
5
;
2

−


. D.
3
1;
4



5
;
2

+


.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định:
.D =
Áp dng công thc
( )
(
)
( )
2
2
2
2 . .
2
2
u
u u u u
uu
uu
u

= = = =
, ta có:
( )
( )
2
2
2 3 5 4 3
2 2 3 5
x x x
y
xx
=
−−
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
4
Xét
( )
( )
2
2
3
1
3
4
1
2 3 5 4 3 0
5
4
0
5
2
2 3 5 0
2
5
1
2
x
x
x x x
y
x
xx
x
xx



.
Ta thy hàm s đồng biến trên các khong:
3
1;
4



5
;
2

+


.
BÀI TP VN DNG
Câu 6. Hàm s
32
39y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1;3).
B.
(3; ).+
C.
(2;4).
D.
( ;1).−
Câu 7. Hàm s
32
( ) 3 9 11f x x x x= + + +
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(3; ).+
B.
( 1; ). +
C.
( 1;3).
D.
( ;3).−
Câu 8. Cho m s
32
2 6 6 1.y x x x= + +
Mnh đ nào dưới đây sai ?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ; ). +
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( ; ). +
C. Trên khong
( ; 2)
hàm s đã cho đồng biến.
D. Trên khong
(2; )+
hàm s đã cho đồng biến.
Câu 9. Cho đồ th hàm s bc ba
32
()f x ax bx cx d= + + +
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(0; ).+
B.
( ; 2).
C.
( 3;1).
D.
( 2;0).
Câu 10. Cho đồ th hàm s bc ba
32
()f x ax bx cx d= + + +
( 0, , , , )a a b c d
bng biến thiên
như hình vẽ bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( ;2).−
B.
(1; ).+
C.
(1;3).
D.
( ;1).−
Câu 11. Hàm s
42
25y x x=
nghch biến trên các khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1;0).
B.
(0;1).
C.
( 1;1).
D.
(1; ).+
Câu 12. Hàm s
42
86y x x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( 2;0).
B.
( 2;2).
C.
( ; 2).
D.
(2; ).+
Câu 13. Hàm s
42
( ) 4 1f x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( ;0).−
B.
( ; ). +
C.
(0; ).+
D.
( 1;1).
Câu 14. Hàm s
4
( ) 1 3f x x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
5
A.
(0; ).+
B.
( ;0).−
C.
1
;
3

−


D.
1
;
3

+


Câu 15. Cho hàm s
42
, ( 0)y ax bx c a= + +
có bng biến thiên bên dưới. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
42
2 2.y x x= + +
B.
42
2 2.y x x= +
C.
4
2 2.y x x=
D.
4
2 2.y x x= +
Câu 16. Cho hàm s
42
, ( 0)y ax bx c a= + +
có bng biến thiên bên dưới. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
42
2 4 1.y x x= +
B.
42
2 4 1.y x x= +
C.
42
2 4 1.y x x= +
D.
42
2 4 1.y x x= + +
Câu 17. Hàm s
1
1
x
y
x
+
=
nghch biến trên khong
A.
( ;1) (1; ). +
B.
\{1}.
C.
( ;1), (1; ). +
C.
( ; ). +
Câu 18. Cho hàm s
3
1
x
y
x
=
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ; 1)
( 1; ). +
B. Hàm s nghch biến vi mi
1.x
C. Hàm s nghch biến trên mi khong
( ; 1)
( 1; ). +
D. Hàm s nghch biến trên
\{ 1}.
Câu 19. Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)−
( 1; ). +
B. Hàm s nghch biến trên các khong
( ; 1)−
( 1; ). +
C. Hàm s đồng biến trên khong
( ; ). +
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)−
(1; ),+
nghch biến trên khong
( 1;1).
Câu 20. Cho hàm s
5
2
x
y
x
=
+
Mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên mi khong
( ; 2)
và
( 2; ). +
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ; 2)
và
( 2; ). +
C. Hàm s nghch biến trên khong
( ;5).−
D. Hàm s nghch biến trên
\{ 2}.
Câu 21. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên
\{2}.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( ;2).−
C. Hàm s đồng biến trên khong
( ; ). +
D. Hàm s đồng biến trên khong
(1; ).+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
6
Câu 22. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới ?
A.
1
2
x
y
x
+
=
B.
21
2
x
y
x
=
+
C.
25
2
x
y
x
+
=
+
D.
23
2
x
y
x
=
Câu 23. Hàm s
4
yx
x
=+
nghch biến trên khong
A.
( 2;2).
B.
(2; ).+
C.
( ; 2).
D.
( 2;0), (0;2).
Câu 24. Hàm s
8
21
1
yx
x
= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( 1;3).
B.
( ;3).−
C.
( ; 1).−
D.
( 1; ). +
Câu 25. Hàm s
2
3
1
xx
y
x
=
+
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( 3;1).
B.
( 3; 1).−−
C.
( ; 3).−
D.
(1; ).+
Câu 26. Hàm s
2
22
()
1
xx
fx
x
++
=
+
nghch biến trên các khoảng nào dưới đây ?
A.
( ; 1), ( 1; ). +
B.
( 2;0).
C.
( 2; 1), ( 1;0).
D.
(0; ).+
Câu 27. Hàm s
2
9yx=−
đồng biến trên khong
A.
( ;0).−
B.
( 3;0).
C.
( 3;3).
D.
(0;3).
Câu 28. Hàm s
2
( ) 8 2f x x x= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(1; ).+
B.
(1;4).
C.
( ;1).−
D.
( 2;1).
Câu 29. Hàm s
2
65y x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( ;1).−
B.
(5; ).+
C.
(1;5).
D.
( ;2).−
Dng toán 2. Tìm tham s m để đạo hàm ca hàm s không đổi du
Bài toán 1: Tìm m để hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đơn điệu trên tp s thc.
Phương pháp:
o c 1: Đạo hàm
2
32y ax bx c
= + +
.
o c 2: Điu kiện đơn điệu (khi
0a
):
Hàm s đồng biến trên
0
0,
0
y
y
a
yx

.
Hàm s nghch biến trên
0
0,
0
y
y
a
yx

.
Lưu ý: Nếu hàm bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
a
cha tham s thì ta cn xét
0a =
để
kim tra xem hàm s có đơn điệu trên hay không.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
7
Bài toán 2: Tìm m để hàm nht biến
ax b
y
cx d
+
=
+
đơn điệu trên tng khoảng xác định .
Phương pháp:
o c 1: Tập xác định:
\
d
D
c

=


. Đạo hàm:
2
()
ad bc
y
cx d
=
+
.
o c 3: Điu kiện đơn điệu:
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định
0, 0y x D ad bc
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định
0, 0y x D ad bc
.
Lưu ý: Nếu hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
c
cha tham s thì ta nên xét
0c =
để kim tra xem
hàm s có đơn điệu trên tng khoảng xác định ca nó hay không.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 30. Tìm giá tr ln nht ca tham s
để hàm s
( )
32
1
8 2 3
3
y x mx m x m= + + +
đồng
biến trên .
A.
2m =
. B.
2m =−
. C.
4m =
. D.
4m =−
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có
( )
2
2 8 2y x mx m
= +
. Nhn thy
10a =
.
Hàm s đồng biến trên
2
10
0
0, 4 2.
0
8 2 0
a
y x m
mm


+
Ta thy
2m =
thỏa mãn đề bài.
Câu 31. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
32
1 1 2 1 5y m x m x m x= + + +
nghch biến trên tập xác định.
A.
5
1
4
m
. B.
2
1
7
m
.
C.
7
1
2
m
. D.
2
1
7
m
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
3 1 2 1 2 1y m x m x m
= + +
.
Xét
1 0 1mm = =
, ta có:
3 0,yx
=
nên hàm s đã cho nghịch biến trên . Do
đó
1m =
tha mãn. (*)
Xét
1 0 1mm
. Hàm s nghch biến trên tập xác định khi ch khi:
( ) ( )( )
2
2
10
1
2
1
7
7 5 2 0
1 3 1 2 1 0
m
m
m
mm
m m m
−

= + +
. (**)
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
8
Hp các kết qu ca (*) và (**), ta có
2
1
7
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 32. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
\4D =
. Đạo hàm:
( )
2
2
4
.
4
m
y
x
=
+
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó
0, 4yx
22
4 0 4 ( 2;2)mmm
. Vì
1;0;1 .mm
Vy có 3 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 33. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
để hàm s
9
1
xm
y
mx
+
=
+
nghch biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
A.
5
. B. Vô s. C.
7
. D.
3
.
ng dn gii:
Chn B.
Nhn thy
cm=
chưa chắc khác 0 nên ta xét
0cm==
trước. Khi đó
9yx=
90y
=
(không
thỏa mãn đề bài).
Xét
0cm=
, ta
( )
2
2
9
1
m
y
mx
=
+
. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
2
3
1
0, 9 0
3
m
y x m
m
m
−
.
m nguyên nên có vô s giá tr m thỏa mãn đề bài.
BÀI TP VN DNG
Câu 34. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
( ) 4 3
3
f x x mx x= + + +
đồng
biến trên
?
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 35. Cho hàm s
32
(4 9) 5y x mx m x= + + +
vi
m
là tham s. Hi có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
( ; ) ? +
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 36. Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
2 3 2
( ) ( 4) 3( 2) 3 4f x m x m x x= + +
đồng biến trên
?
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
9
Câu 37. Hi có bao nhiêu s nguyên ca tham s
m
để hàm s
2 3 2
( 1) ( 1) 4y m x m x x= + +
nghch biến trên khong
( ; ) ? +
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 38. Tt c các giá tr
m
sao cho hàm s
()
1
xm
fx
x
=
+
đồng biến trên tng khoảng xác định là
A.
1.m
B.
1.m −
C.
1.m
D.
1.m
Câu 39. Tìm tt c giá tr
m
để hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
nghch biến trên tng khoảng xác định ?
A.
0.m
B.
0 4.m
C.
0 4.m
D.
4.m
Câu 40. Tìm tham s
m
để hàm s
34mx m
y
xm
−+
=
+
nghch biến trên khong
( 2;0) ?
A.
4 1.m
B.
4 0.m
C.
4 0.m
D.
4 0.m
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
sao cho hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
nghch biến
trên tng khoảng xác định ca nó ?
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D. Vô s.
Dng toán 3. Hàm s nht biến đơn điệu trên tp K
Bài toán: Tìm m để hàm s nht biến
ax b
y
cx d
+
=
+
đồng biến (nghch biến) trên tp K.
Phương pháp:
c 1:
0, ,
dd
cx d x K x x K K
cc
+
.
c 2: Tính
( )
2
ad bc
y
cx d
=
+
.
Hàm s đồng biến trên K nên
0ad bc−
.
Hàm s nghch biến trên K nên
0ad bc−
.
c 3: Giao kết qu của hai bước làm trên để suy ra tp giá tr m tha mãn.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 42. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
2x
y
xm
=
đồng biến trên
( ; 1) ?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
ng dn gii:
Chn C.
Điu kin:
( )
0, ( ; 1) , ( ; 1) 1 1 .x m x m x x m − −
Ta có:
( )
( )
2
2
0 2 0 2 2
m
y m m
xm
−+
= +
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
10
T (1) và (2) suy ra
12m
; m s nguyên nên
1;0;1m−
.
Câu 43. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên
khong
( )
10;+
?
A. 3. B. Vô s. C. 4. D. 5.
ng dn gii:
Chn C.
Điu kin :
( ) ( )
5 0, 10; 5 , 10; 5 10 2x m x m x x m m+ + +
(1).
Ta có
( )
( )
2
5 6 6
0 5 6 0 2
5
5
m
y m m
xm
=
+
.
T (1) và (2) suy ra
6
2.
5
m
Do
m
2; 1; 0; 1m
.
Câu 44. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
2
2
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên
( )
1;0
?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
ng dn gii:
Chn A.
Điu kin:
( ) ( )
1
2
2
2 0, 1;0 , 1;0
0
2
0
2
m
m
m
x m x x x
mm
+
−
(1).
Ta có:
( )
( )
2
2
2
4
0 4 0 2;2
2
m
y m m
xm
=
+
(2).
T (1) và (2) suy ra
(
2;0m−
, vì m nguyên nên
1;0m−
.
BÀI TP VN DNG
Câu 45. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
mx
=
nghch biến trên khong
( )
3;1
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 46. Cho hàm s
2
3
mx
y
xm
=
+−
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên
tng khoảng xác định ca nó ?
A.
1 2.m
B.
1.m =
C.
1 2.m
D.
2.m =
Câu 47. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4mx
y
xm
=
nghch biến trên
khong
(0; ) ?+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
11
A.
(2; ).m +
B.
( ; 2).m
C.
( 2;0).m−
D.
( 2;2).m−
Câu 48. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
9mx
y
xm
=
đồng biến trên khong
(2; ) ?+
A.
3 2.m
B.
3 2.m
C.
2.m
D.
2 3.m
Câu 49. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
9
()
mx
fx
xm
+
=
+
luôn nghch biến
trên khong
( ;1) ?−
A.
3 1.m
B.
3 1.m
C.
3 3.m
D.
3 3.m
Câu 50. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( ; 5)
A.
(2;5].
B.
[2;5).
C.
(2; ).+
D.
(2;5).
Dng toán 4. Tính đơn điệu ca hàm m rng hàm nht biến
Bài toán: Tìm m để hàm s nht biến
au b
y
cu d
+
=
+
đồng biến (nghch biến) trên tp K.
(trong đó u có thể
, sin , cos , tan , ...ax b x x x+
)
Phương pháp:
c 1:
0, ,
d
cu d x K u x K
c
+
.
c 2: Tính
( )
2
.
ad bc
yu
cu d

=
+
.
Hàm s đồng biến trên K nên
0y
.
Hàm s nghch biến trên K nên
0y
.
c 3: Giao kết qu của hai bước làm trên để suy ra tp giá tr m tha mãn.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 51. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên
0;
4



.
A.
2m
. B.
0m
hoc
12m
.
C.
12m
. D.
0m
.
ng dn gii:
Chn B.
Điu kin:
( ) ( )
0
tan 0, 0; tan , tan 0;1 1
1
4
m
x m x m x x
m



.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
2
22
tan 0 2 0 2 2
tan tan cos
mm
y x m m
x m x m x
+ +
= = +
−−
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
12
T (1) và (2) suy ra
(
)
;0 1;2m −
.
Câu 52. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
xm
+
=
nghch biến trên
khong
0;
3



.
A.
(
)
3;1 2;m +
. B.
( )
3;m +
.
C.
( )
;3m −
. D.
(
)
; 3 2;m +
.
ng dn gii:
Chn C.
Điu kin:
( )
1
1
1
22
2cos 0, 0; cos , cos ;1 1
2
3 2 2
1
2
m
m
m
x m x x x
mm
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
2 6 2 6
cos .sin 0 2 6 0 3 2
2cos 2cos
mm
y x x m m
x m x m
+
= = +
−−
.
T (1) và (2) suy ra
( )
;3m −
.
Câu 53. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
sin 2 1
sin 2
x
y
xm
=
+
đồng biến trên
;
12 4




.
A.
1m −
. B.
1m −
. C.
1
2
m
. D.
1m
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
12 4
x


2
62
x

1
sin2 1
2
x
cos2 0x
Điu kin:
sin 0, ;
12 4
x m x


+


1
sin , sin ;1
2
m x x



( )
11
4
22
11
mm
mm





.
Ta có:
( )
( )
( )
22
11
sin2 .2cos2 0
sin2 sin2
mm
y x x
x m x m
++
= =
++
1 0 1mm +
(2).
T (1) và (2) suy ra
1
2
m
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
13
Câu 54. Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
12
1
m x m
y
xm
=
−−
nghch biến trên
( )
1;+
.
A.
1
2
m
m
−
. B.
0m
. C.
2m
. D.
1m −
.
ng dn gii:
Chn D.
Điu kin:
( )
1 0, 1; 1,x m x m x +
vi mi
( )
1 0;x +
0m
(1).
Ta có:
( )
( )
( )
22
22
22
10
1 2 1 1
m m m m
yx
x m x m x
+ + + +
= =
2
1
20
2
m
mm
m
−
+ +
(4).
T (1) và (2) suy ra
1m −
.
BÀI TP VN DNG
Câu 55. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên
0;
4



.
A.
2m
. B.
0m
hoc
12m
.
C.
12m
. D.
0m
.
Câu 56. Tìm tt c các giá tr tham s
m
sao cho hàm s
sin 2
sin
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
2



A.
0m
1 2.m
B.
0.m
C.
1 2.m
D.
2.m
Câu 57. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 9;9)m−
để hàm s
tan 2
tan 2
x
y
mx
=
đồng biến
0;
4



A.
1.
B.
2.
C.
7.
D.
8.
Câu 58. Có bao nhiêu giá tr nguyên
( 10;10)m−
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến
0; .
2



A.
8.
B.
10.
C.
9.
D.
11.
Câu 59. Có bao nhiêu giá tr nguyên
( 10;10)m−
để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
xm
+
=
đồng biến
0;
3



A.
14.
B.
12.
C.
8.
D.
10.
Câu 60. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( 8;8)m−
để hàm s
2
2
29
9
xm
y
xm
−−
=
−−
đồng
biến trên khong
(0; 5) ?
A.
9.
B.
7.
C.
8.
D.
6.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
14
Dng toán 5. Hàm s đa thức bc ba đơn điệu trên K
Bài toán 5.1: Hàm s bậc ba (đạo hàm có nghiệm đẹp theo m) đơn điệu trên K
Phương pháp:
c 1: Đạo hàm và cho đạo hàm bng 0 và tìm x (nghiệm đẹp theo m). [Hc sinh có th
thay
100m =
để bm máy].
c 2: Lp bng biến thiên và so sánh nghiệm để tìm m.
Bài toán 5.2: Hàm s bậc ba (đạo hàm không có nghiệm đẹp theo m) đơn điệu trên K
Cách gii 1: Tìm đạo hàm và lp bng biến thiên, so sánh nghiệm để tìm m.
Cách gii 2:
c 1: Tìm đạo hàm và cho đạo hàm không âm (nếu đề ra hàm s đồng biến) và ngược li.
c 2: Cô lp tham s m để có mt trong các dng:
( )
( )
,
,
m g x x K
m g x x K
.
c 3:
Tìm
1
M
giá tr ln nht ca g(x) trên K (hoc là chn trên bé nht ca g(x) trên K).
[Tương tự, có th tìm
2
M
giá tr nh nht ca g(x) trên K (hoc chặn dưới ln nht ca
g(x) trên K).
c 4: Áp dng
( )
1
,m g x x K m M
hoc
( )
2
,m g x x K m M
.
Lưu ý: Nếu đạo hàm ca hàm bc ba va không có nghiệm đẹp theo m, va không th
lp m thì ta bin luận các trường hp của Δ để tìm m.
Bài toán 5.3: Hàm s bậc ba đơn điệu trên một đoạn có độ dài l
Nhn xét: Đề bài dng này ch cho trong trường hp du ca a
y
ngược nhau. Ta cn có:
12
0
l
x x l
a

=
−=
.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 61. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc m thuc khong
( )
1000;1000
để hàm s
( ) ( )
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x= + + + +
đồng biến trên khong
( )
2;+
?
A. 1 998. B. 1 999. C. 998. D. 1001.
ng dn gii:
Chn B.
Ta có
( )
2
6 6 2 1 6 ( 1)y x m x m m
= + + +
( )
2;x +
. [Không th cô lp m].
Xét
( ) ( ) ( )
22
6 6 2 1 6 ( 1) 0 2 1 1 0y x m x m m x m x m m
= + + + = + + + =
22
4 4 1 4 4 1 0m m m m = + + =
; ta tìm được hai nghim đẹp theo m
12
,1x m x m= = +
.
Bng biến thiên:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
15
x
−
m
1m+
2
+
y
+
0
0
+
y
−
+
[
Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
khi và ch khi
1 2 1mm+
.
Mt khác
m
nguyên và thuc
( )
1000;1000
nên
999; 998;...0;...;999m
S các giá tr m
là:
( )
999 999 1 1 999 + =
.
Mo nh: Để tìm nghiệm đẹp trong phương trình bậc hai, bc ba cha tham s, ta nhp
vào máy tính chức năng giải phương trình bậc hai, bc ba vi vic thay
100m =
. Nghim tìm
được ta s liên h với 100 để đưa về dng x ph thuc m.
Chng hn, trong bài này, ta gii:
( ) ( )
2
2 1 1 0x m x m m + + + =
.
Nhp vào máy chức năng giải phương trình bậc hai vi
1, 2.100 1 , 100 100 1
m m m
a b c
= = + = +
. Ta được:
12
100 ; 101 100 1 1X m X m= = = = + = +
.
Câu 62. Tp hp
S
tt c giá tr ca
m
để hàm s
( )
( )
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x= + + +
nghch
biến trên khong
( )
1;1
là:
A.
.S =
B.
0;1 .S =
C.
1;0 .S =−
D.
1.S =−
ng dn gii:
Chn D.
Ta có:
( )
22
2 1 2y x m m m
= + + +
;
( )
22
2
0 2 1 2 0
xm
y x m x m m
xm
=+
= + + + =
=
(xem mc Mo nh phn trên).
x
−
m
1
1
2m+
+
y
+
0
0
+
y
−
+
[
Qua bng biến thiên ta nhn thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;1
khi và ch khi ta
có:
11
1 1 2 1
2 1 1
mm
m m m
mm

+ =

+

. Vy:
1S =−
.
Câu 63. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
63y x x mx= + +
đồng biến trên
khong
( )
0;+
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
16
A.
12m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
12m
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có:
( )
2
3 12 0, 0;y x x m x
= + +
( )
2
3 12 0, 0;x x m x + +
2
3 12m x x +
,
( )
0;x +
.
Xét
2
( ) 3 12f x x x= +
vi
0x
. Ta có
( ) 6 12f x x
= +
;
( ) 0 2f x x
= =
.
Bng biến thiên:
x
−
2
+
( )
fx
+
0
( )
fx
−
12
−
Da vào bng biến thiên, ta được giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán là
12m
.
Câu 64. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
7 14 2
3
mx
y mx x m= + + +
nghch biến trên na khong
)
1; +
?
A.
14
;
15



. B.
14
;
15

+

.
C.
14
2;
15

−−


. D.
14
;
15

−

.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có
)
)
22
14 14 0, 1; 14 14, 1;y mx mx x m x x x
+

= + + + + +

)
2
14
, 1;
14
mx
xx
+
+
+
.
Xét hàm
( )
2
14
14
gx
xx
=−
+
( )
( )
( )
2
2
28 7
0, 1
14
x
g x x
xx
+
=
+
.
Vy
( ) ( )
)
14
1 , 1;
15
g x g x = +
. Vy
)
2
14 14
, 1; .
14 15
m x m
xx
+
+
Câu 65. Hàm s
( )
3 2 2
4
sin 2 2cos 2 3 sin 2 1
3
y x x m m x= + +
nghch biến trên khong
0;
4



khi và ch khi:
A.
35
2
m
−−
hoc
35
.
2
m
−+
B.
3m −
hoc
0.m
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
17
C.
3 0.m
D.
3 5 3 5
.
22
m
+

ng dn gii:
Chn B.
Ta có :
( ) ( )
3 2 2
4
sin 2 2 1 sin 2 3 sin2 1
3
y x x m m x= + +
.
Đặt
sin2tx=
, ta có
( )
3 2 2
4
2 3 1
3
y t t m m t= + +
. Vi
0;
4
x



thì
( )
0;1 ,tt
.
Hàm s nghch biến trên
0;
4



khi và ch khi hàm s
( )
3 2 2
4
2 3 1
3
y t t m m t= + +
nghch biến
trên khong
( )
0;1
( )
( )
22
4 4 3 0, 0;1y t t m m t
= +
( )
22
4 4 3 , 0;1 .t t m m t +
Xét hàm
( ) ( )
2
4 4 , 0;1 .g t t t t=
Ta có:
( )
1
8 4 0
2
g t t t
= = =
(nhn).
Bng biến thiên:
x
−
0
1
2
1
+
( )
gt
0
+
( )
gt
0
1
0
Da vào bng trên, ta có:
2
3
30
0
m
mm
m
−
+
.
Câu 66. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để hàm s
32
( 1) 4 7y x m x x= + + + +
có độ dài khong
nghch biến đúng bằng
4
.
3
A.
5
.
3
m
m
=−
=
B.
1
.
3
m
m
=
=
C.
5
.
1
m
m
=−
=
D.
2
.
4
m
m
=
=−
ng dn gii:
Chn A.
Đạo hàm
( )
2
3 2( 1) 4 3 0y x m x a
= + + + =
.
Hàm s độ dài khong nghch biến đúng bằng
25
0y
=
hai nghim phân bit tha mãn
2
12
0
2 2 11 4
25
4
33
3
mm
xx
a

+−
= =
=
22
3
2 11 2 2 15 0
5
m
m m m m
m
=
+ = + =
=−
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
18
Câu 67. Cho hàm s
32
3 ( 1) 2 3y x x m x m= + + +
. Vi
m
thuc khoảng nào sau đây thì hàm
s đã cho đồng biến trên mt khoảng có độ dài lớn hơn 1?
A.
( 2; ).m +
B.
( ; 2).m
C.
5
;.
4
m

+


D.
5
;.
4
m

−


ng dn gii:
Chn C.
Đạo hàm:
( )
2
3 6 1 3 0y x x m a
= + + =
.
Hàm s đồng biến trên khoảng độ dài lớn hơn 1
0y
=
hai nghim phân bit tha
12
1xx−
0
2 9 3( 1)
1 2 3 6 3
1
3
m
m
a

+−
+
5
4(3 6) 9
4
mm +
. Vy
5
4
m −
thỏa mãn đề bài.
Câu 68. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2 4
1
1 3 1
3
y x m x m m x m= + + + +
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
âm ca m để hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2;+
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D. Vô s.
Bình lun:
Hàm s có đạo hàm
( )
22
2 1 3y x m x m m
= + + +
. Ta có:
( )
0, 2;yx
+
( )
( )
( )
22
2 1 3 0 (*), 2;
gx
x m x m m x + + + +
.
Vi bất phương trình (*), ta không thể cô lp m v mt vế, cũng không thể tìm được nghim
đẹp trong phương trình
( )
0gx=
. Tht may mn rng h s a không ph thuc m , vì vy ta
vn s dụng được bng xét du tm thi, kết hợp định lí Vi-ét để x lý dng toán này.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có:
( )
22
2 1 3y x m x m m
= + + +
. Nhn thy
1 0.a =
Trường hp 1: Đạo hàm không đổi du trên (tc
0,yx
), khi y hàm s đã cho đồng
biến trên , suy ra nó cũng đồng biến trên
( )
2;+
.
Ta có:
( )
( )
2
2
1
1 3 0 5 1 0 .
5
y
m m m m m
= + +
Trường hp 2: Đạo hàm đổi du hai ln trên tập xác định, tc
1
0 (1)
5
y
m
. Ta
bng xét du tm thời như sau (giả s
12
xx
là hai nghim phân bit ca
0y
=
).
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
19
x
−
1
x
2
x
2
+
y
+
0
0
+
y
−
+
T bng trên, ta có:
( )
( )
( )
12
22
21
2
2
2
2 2.1
20
2 2 1 .2 3 0
m
xx
b
a
y
m m m
−+
+
=



+ + +
2
12
3 (2)
80
m
m
mm
+
+ +
. T (1) và (2) suy ra
1
5
m −
.
Kết hp c hai trường hợp trên ta có được
m
. Mt khác m nguyên âm nên vô s giá tr m
thỏa mãn đề bài.
BÀI TP VN DNG
Câu 69. Tìm các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
32
3 3 2025y x x mx= + +
nghch biến trên
khong
(0; ) ?+
A.
1.m −
B.
1.m =−
C.
1.m −
D.
1.m =
Câu 70. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
6 (3 6) 1y x x m x= + + +
đồng
biến trên khong
(0; ) ?+
A.
2.m −
B.
2.m
C.
.m
D.
2.m =
Câu 71. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3 2 2
3 3( 1)y x x m x= +
đồng
biến trên khong
(1;2) ?
A.
2 2.m
B.
2m −
hoc
2.m
C.
2 2.m
D.
2m −
hoc
2.m
Câu 72. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
3 ( 3 2) 5y x x m m x= + + +
đồng biến trên khong
(0;2) ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 73. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s nghch biến trên
khong .
A. . B. .
C. . D. hoc .
Câu 74. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
2 3(2 1) 6 ( 1) 1y x m x m m x= + + + +
đồng
biến trên khong
(2; ) ?+
A.
1.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
m
3 2 2
39= y x mx m x
( )
0;1
1
1
3
m
1
3
m
1−m
1
3
m
1−m
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
20
Câu 75. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1y x m x m m x= + + + +
nghch
biến trên khong
(0;1) ?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 76. Tìm các giá tr ca tham s
để hàm s
nghch biến
trên khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Tp hp tt c các giá tr ca tham s để hàm s đồng biến
trên khong là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 78. Gi là tp hp các giá tr ngun dương của để hàm s
đồng biến trên khong . S phn t ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
11
2 3 4
32
y x mx mx m= + +
nghch biến trên một đoạn có độ dài bng
3
. Tính tng tt c phn t ca S.
A.
9
. B.
1
. C.
8
. D.
8
.
Câu 80. Biết hàm s
( ) ( )
32
1
2 3 2 2019
3
y x m x m x= + +
nghch biến trên một đoạn có độ dài
bng
11
khi
m
nhn các giá tr
12
,mm
. Tính tng
12
T m m=+
.
A.
13
2
T =
. B.
6T =
. C.
7T =
. D.
9T =
.
Câu 81. m tt c các gtr ca tham s
m
đ hàm s
32
3 sin sin sin 2y m x x x m= + +
đng biến
trên khong
;0 ?
2



A.
3.m −
B.
0.m
C.
1
3
m 
D.
1
3
m
Câu 82. Cho hàm s . Có bao nhiêu g tr nguyên ca
tham s sao cho hàm s đã cho đng biến trên khong ?
A. . B. . C. . D. .
Dng toán 6. m s bc cao, hàm chứa căn, chứa mu đơn điệu trên K
Phương pháp:
c 1: Tìm đạo hàm và cho đạo hàm không âm (nếu đề ra hàm s đồng biến) và ngược li.
c 2: Cô lp tham s m để có mt trong các dng:
( )
( )
,
,
m g x x K
m g x x K
.
m
( )
32
1
2 1 2
3
y x mx m x m= + +
( )
2;0 .
0m =
1m
1
2
m −
1
2
m −
m
( )
32
61y x mx m x= +
( )
0;4
( )
;3−
(
;3−
3;6
(
;6−
S
m
( ) ( )
32
3 2 1 12 5 2y x m x m x= + + + +
( )
2;+
S
1
2
3
0
( ) ( )
( )
3 2 2
1 2 3 2 2f x x m x m m x= + + +
m
( )
2;+
2
3
4
5
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
21
c 3:
Tìm
1
M
giá tr ln nht ca g(x) trên K (hoc là chn trên bé nht ca g(x) trên K).
[Tương tự, có th tìm
2
M
giá tr nh nht ca g(x) trên K (hoc chặn dưới ln nht ca
g(x) trên K).
c 4: Áp dng
( )
1
,m g x x K m M
hoc
( )
2
,m g x x K m M
.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 83. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
42
2 1 2y x m x m= +
đồng biến
trên khong
( )
1;5
là:
A.
2m
. B.
12m
. C.
2m
. D.
12m
.
ng dn gii:
Chn C.
( )
32
4 4( 1) 4 1y x m x x x m
= = +
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;5
khi và ch khi
0y
,
( )
1;5x
( )
2 2 2
4 1 0, (1;5) 1 0, (1;5) 1, (1;5)x x m x x m x m x x
+
+ + +
.
Xét
2
( ) 1f x x=+
vi
15x
. Ta có:
( ) 2 0 0f x x x
= = =
(loi).
Bng biến thiên:
x
−
1
5
+
( )
fx
+
( )
fx
2
26
Do đó giá trị
m
tha mãn yêu cu ca bài toán là
2m
.
Câu 84. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
4
13
42
y x mx
x
= +
đồng biến
trên khong
( )
0;+
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
3
2
3
2
y x m
x
= + +
Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
0;+
( )
0, 0;yx
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
22
( )
3
2
3
0, 0;
2
x m x
x
+ + +
( )
3
2
3
, 0;
2
x m x
x
+ +
. (*)
Xét hàm s
( )
3
2
3
2
f x x
x
=+
trên
( )
0;+
.
Ta có:
( )
( )
5
2
33
31
3
3
x
f x x
xx
= =
;
( )
01f x x
= =
(nhn).
Bng biến thiên:
x
−
0
1
+
( )
fx
0
+
( )
fx
+
5
2
+
Da o bng biến thiên, ta
( )
55
*
22
mm
; ta li
m
s nguyên âm
2; 1m
. Vy có 2 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 85. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
1
5 2 3
1
y x m x
x
= +
+
đồng biến trên
( )
1; +
.
A.
m
. B.
6m
. C.
3m −
. D.
3m
.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định:
\1D =
. Ta có:
( )
2
1
2 5 2
1
y x m
x
= + +
+
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
khi ch khi
0y
,
( )
1;x +
( )
2
1
2 5 2 0
1
xm
x
+ +
+
,
( )
1;x +
( )
2
1
2 5 2
1
xm
x
+ +
+
,
( )
1;x +
.
Ta xét hàm s
( )
( )
2
1
25
1
g x x
x
= + +
+
trên khong
( )
1; +
.
Đạo hàm:
( )
( ) ( )
32
33
2 2 6 6
2
11
x x x
gx
xx
++
= =
++
;
( )
32
0 2 6 6 0 0g x x x x x
= + + = =
.
Bng biến thiên:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
23
x
−
1
0
+
( )
gx
0
+
( )
gx
+
6
+
Ta có
( ) ( )
2 , 1; 2 6m g x x m +
3m
.
Câu 86. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2025;2025m−
để hàm s
2
11y x mx= +
đồng biến trên
( )
;− +
.
A.
2025
. B.
2026
. C.
2024
. D.
2027
.
ng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
D =
; đạo hàm:
2
1
x
ym
x
=−
+
.
Ta có:
2
0,
1
x
y m x
x
=
+
2
,
1
x
mx
x
+
. (*)
Xét hàm
( )
2
;
1
x
gx
x
=
+
( )
( )
22
1
0,
11
g x x
xx
=
++
. Mt khác:
( )
( )
lim 1
lim 1
x
x
gx
gx
+
−
=
=−
.
Bng biến thiên:
x
−
+
( )
gx
+
( )
gx
1
1
Vy
( )
*1m
, mà m nguyên thuc
2025;2025
suy ra
2025; 2024;...; 1 .m
Do đó có tất c:
( )
1 2025 1 2025 + =
giá tr m tha mãn.
Câu 87. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2y x m x= + +
đồng biến trên
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( )
2
2
1 0, 1, *
1
mx
y x mx x x
x
= + +
+
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
24
Ta thy
0x =
tha mãn (*) vi mi m. Khi
0x
, (*) tr thành:
2
2
1
,0
1
,0
x
mx
x
x
mx
x
−+
−+
(**).
Xét hàm
( ) ( ) ( )
2
22
11
0 ; 0, 0
1
x
g x x g x x
x
xx
−+
= =
+
.
Bng biến thiên:
T đó, (**) trở thành:
1
1
m
m
−
. Vì m nguyên nên
1;0;1m−
.
BÀI TP VN DNG
Câu 88. Tìm tt c các giá tr thực ca tham s
m
sao cho hàm s
42
2( 1) 2y x m x m= +
đồng
biến trên khong
(1;3)
?
A.
(2, ).m +
B.
( ; 5).m
C.
[ 5;2).m−
D.
( ;2].m
Câu 89. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
y x mx
x
= +
đồng
biến trên khong
(0; ) ?+
A.
5.
B.
3.
C.
0.
D.
4.
Câu 90. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
4
31
( 1)
44
y x m x
x
=
đồng biến trên khong
(0; ) ?+
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 91. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s để hàm s đồng biến
trên khong .
A. . B. . C. . D. .
Câu 92. Tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm s đồng biến trên mi
khoảng xác định ca nó là
A. . B. . C. . D. .
m
4
13
42
y x mx
x
= +
( )
0;+
2
1
3
0
1
2
m
yx
x
= + +
)
0;1
(
;0−
)
0; \ 1+
( )
;0−
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
25
Câu 93. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( 20;20)m−
để hàm s
2
2y x x m mx= + + +
để hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó ?
A.
20.
B.
21.
C.
23.
D.
31.
Câu 94. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
2
3y x m x= + +
đồng
biến trên khong
( ; ) ? +
A.
5.
B.
7.
C.
3.
D.
4.
Dng toán 7. Tính đơn điệu ca mt s hàm lượng giác cha tham s
Phương pháp:
Cách gii ch yếu là cô lp tham s ri tìm max-min hàm s vế còn li.
S dng mt s kết qu có sn của lượng giác:
1 sin 1, ; 1 cos 1,x x x x
.
Mt s tính cht tha nhn:
1
12
2
0
0, ;
0
at b
at b t t t
at b
+
+
+
;
( )
1
12
2
0
0, ;
0
at b
at b t t t
at b
+
+
+
.
(Hoàn toàn tương tự cho trường hp du bất phương trình ngược li).
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 95. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
cos2y mx x=+
đồng biến trên
?
A.
0.m
B.
2.m −
C.
2.m
D.
1.m −
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2sin2 0, 2sin2 , 2y m x x m x x m
=
(vì
sin2 1, 2sin2 2,x x x x
).
Câu 96. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3
sin cos 2 1y x x m x m= + +
nghch biến trên
?
A.
12
.
2
m
B.
2.m−
C.
12
.
2
m
+
D.
2.m
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
cos sin 2 1 0, 2 sin 2 1,
4
y x x m x x m x

= + + + +


12
2 1 2
2
mm
+
(vì
2 sin 2,
4
xx

+


).
Câu 97. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
( 3)sin tany m x x=
nghch
biến trên
;.
22




A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
26
Chn A.
Ta có:
2
2
1
( 3)cos .
cos
y m x
x
=
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
;
22




2
2
1
( 3)cos 0, ;
cos 2 2
m x x
x




2
3
1
3 , ;
cos 2 2
mx
x




.
Ta biết rng
3
1
0 cos 1, ; 1, ;
2 2 cos 2 2
x x x
x
.
Do đó yêu cầu đề bài
2
3 1 2 2.mm
m nguyên nên
2; 1;0;1;2m
.
Câu 98. Cho hàm s
(2 1)sin (3 )y m x m x= + +
. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để hàm s đã cho
đồng biến trên
.
A.
1
.
2
m =−
B.
12
;.
23
m

−

C.
2
4; .
3
m

−


D.
1
4; .
2
m


ng dn gii:
Chn C.
Đạo hàm:
(2 1)cos 3y m x m
= + +
.
Hàm s đồng biến trên
0, (2 1)cos 3 0, (*)y x m x m x
+ +
Đặt
cos , 1;1t x t=
. (*) được viết li:
()
(2 1) 3 0, 1;1
gt
m t m t+ +
2
( 1) 0 2 1 3 0
3
(1) 0 2 1 3 0
4
g m m
m
g m m
m
+

+ +

−
. Vy
2
4;
3
m

−


thỏa mãn đề bài.
BÀI TP VN DNG
Câu 99. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
siny mx x=−
đồng biến trên
?
A.
1.m
B.
1.m −
C.
1.m
D.
1.m −
Câu 100. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( 10;10)m−
để hàm s
2cosy x mx=+
luôn nghch biến trên khong
( ; ) ? +
A.
9.
B.
11.
C.
8.
D.
12.
Câu 101. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
sin cosy x x mx= + +
đồng biến trên
?
A.
2 2.m
B.
2.m−
C.
2.m
D.
2 2.m
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
27
Câu 102. Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
sin 3cosy x x mx=
đồng biến trên
( ; ) ? +
A.
2.m −
B.
2.m
C.
2.m
D.
1.m
Câu 103. Tìm tt c giá tr thc ca m để hàm s
( )
3sin2 cos2 2 1 2024y x x m x= + +
đồng
biến trên tập xác định
.
A.
5
2
m
. B.
5
2
m
. C.
5
2
m
. D.
3
.
2
m −
Câu 104. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
( )
sin 1 1y m x m x= +
đồng biến trên
0;
2



?
A. 1. B. 0. C. 3. D. Vô s.
Câu 105. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s nghch biến
trên khong ?
A.1. B.0. C.3. D.Vô s.
Đáp án Dng toán 1
6B
7C
8B
9D
10D
11B
12C
13A
14A
15B
16D
17C
18C
19A
20A
21B
22A
23D
24C
25B
26C
27B
28D
29A
Đáp án Dng toán 2
34A
35C
36A
37A
38B
39B
40D
41C
Đáp án Dng toán 3
45C
46C
47B
48A
49B
50A
Đáp án Dng toán 4
55C
56A
57A
58C
59B
60D
Đáp án Dng toán 5
69A
70B
71C
72B
73D
74B
75B
76C
77B
78D
79D
80C
81D
82C
ơ
Đáp án Dng toán 6
88D
89D
90C
91A
92B
93A
94C
Đáp án Dng toán 7
99C
100C
101C
102A
103D
104B
105A
2
sin
cos
mx
y
x
=
0;
6



ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
28
PHẦN II. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM N, HÀM HP, HÀM CHA GIÁ TR TUYỆT ĐỐI
Dng toán 1. Tính đơn điệu hàm s có đạo hàm cho trước
Phương pháp:
c 1: Cho đạo hàm bằng 0 để tìm nghim (nếu có), lưu ý nghiệm đơn, nghiệm kép.
c 2: Lp bng xét du của đạo hàm.
c 3: Kết lun các khoảng đơn điệu ca hàm s.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 1. Cho hàm s
()fx
( ) ( 2)( 5)( 1),f x x x x
= + +
.x
Hi hàm s
()fx
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(2; ).+
B.
( 2;0).
C.
(0;1).
D.
( 6; 1).−−
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
( ) 0 ( 2)( 5)( 1) 0 2 5 1f x x x x x x x
= + + = = = =
.
Bng biến thiên:
Vy
()fx
đồng biến trên các khong
( )
5; 1−−
( )
2;+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
2026 2029
2 1 2 .f x x x x
= +
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 1
.
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
( )
1; 2
( )
2;+
.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
3; 2−−
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có
( ) ( )( ) ( )
2026 2029
2
0 2 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
=−
= + = =
=
(nghim kép).
Bng biến thiên:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
29
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( ) ( )
; 2 , 2;− +
; hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2 .
Câu 3.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
3 1 2 ,f x x x x x
= +
. Hi hàm s
( ) ( )
2
1g x f x x=
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
( )
3;+
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;0
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
2 3 1 2 2 3 1g x f x x x x x x x x

= = + =
;
( ) ( )
( )
2
3
0 3 1 0
1
x
f x x x
x
=
= =
=
.
Bng biến thiên:
x
−
1
1
3
+
y
+
0
0
+
0
y
[
Ta thy hàm s đồng biến trên các khong
( ) ( )
; 1 , 1;3−
.
BÀI TP VN DNG
Câu 4. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
23
( ) ( 1) ( 1) (2 ),f x x x x
= +
.x
Hàm s
()fx
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(2; ).+
B.
( 1;1).
C.
(1;2).
D.
( ; 1).−
Câu 5. Hàm s
()fx
có đạo hàm
22
( ) ( 1) ( 2), .f x x x x x
= + +
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( 2; ). +
B. Hàm s nghch biến trên các khong
( 2; 1), (0; ). +
C. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 2).−
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 2), (0; ). +
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
30
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2028 2027
1 1 2 .f x x x x
= +
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1−
.
Câu 7. Cho
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
5 6,f x x x x
= +
. Hàm s
( )
5y f x=−
nghch biến
trên khong nào?
A.
( )
;2−
( )
3; +
. B.
( )
3; +
.
C.
( )
2;+
. D.
( )
2;3
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên. Hàm số
( )
2028.y f x=−
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
x
1
y
y
0
0
A.
( )
;0 .−
B.
( )
1; .+
C.
( )
0; .+
D.
( )
;1 .−
Câu 9. Cho hàm s có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
12 11y f x= +
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
0,fx
3;1x
và tha mãn
( ) ( )
3 1; 0 2ff = =
;
( )
13f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 2 3f
. B.
( )
1 2 2f
. C.
( )
23f −
. D.
( )
21f −
.
Câu 11. Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có
2
( ) ( 1)( 1)(5 ) .f x x x x x
= +
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
(1) (4) (2).f f f
B.
(1) (2) (4).f f f
C.
(2) (1) (4).f f f
D.
(4) (2) (1).fff
Câu 12. Cho hàm s
()fx
xác định trên và có đồ th hàm s
()y f x
=
là đường cong trong hình
v bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
(1;2).
B. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
( 2;1).
C. Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( 1;1).
D. Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
(0;2).
Câu 13. Cho hàm s
()fx
xác định, liên tc trên và có đồ th ca hàm s
()fx
là đường cong
như hình vẽ bên dưới. Hi khẳng định nào đúng ?
( )
y f x=
( )
4;2
( )
1;2
( )
2; 1−−
( )
2;4
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
31
(nghim kép)
(nghim kép)
A. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
(0;2).
B. Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( 2;2).
C. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
( ; 1).−
D. Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( ;0).−
Câu 14. Cho hàm s
()fx
xác định, liên tc trên và có đồ th hàm s
()y f x
=
là đường cong
như hình v. Hi mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
( 1;0).
B. Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( ; 1).−
C. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
(1; ).+
D. Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( 2;2).
Dng toán 2. Tính đơn điệu ca hàm hp f(u(x))
Phương pháp:
c 1: Tìm đạo hàm dng
( )
( )
( )
.f u u f u

=
và cho đạo hàm đó bằng 0 để tìm nghim.
c 2: Lp bng xét du của đạo hàm ca hàm hp.
c 3: Kết lun các khoảng đơn điệu ca hàm s.
Nhn xét: Nếu đạo hàm ca hàm hp có dạng tích (thương) đơn giản thì ta có th gii bt
phương trình
( )
00y hay y


để tìm các khoảng đồng biến (hay nghch biến) ca hàm s
mà không cn phi lp bng biến thiên như nội dung bước 2.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 15. Cho hàm s
()y f x=
có bng xét du:
Hàm s
(3 2 )y f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
5
;1
2



B.
1
;2
2



C.
3
;0
2

−


D.
7
2;
2



ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
3 2 1
3 2 1
2 (3 2 ) 0 (3 2 ) 0
3 2 3
3 2 5
x
x
y f x f x
x
x
=
−=
= = =
−=
−=
2
1
0
1
x
x
x
x
=
=
=
=−
Bng biến thiên:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
32
(nghim kép)
(nghim kép)
Nhn xét: Để xét du
trên khong
( )
2;+
, ta chn
3x =
thế vào
y
, ta có:
( ) ( ) ( )
3 2 3 2.3 2 3 0y f f
= =
(vì theo gi thiết
( )
30f
−
).Tiếp theo để hoàn tt bng
xét dấu đạo hàm, ta nguyên tc quan trng :
y
đổi dấu khi đi qua nghiệm đơn của (là
2; 1; 1
) và không đổi dấu khi đi qua nghim kép (là 0).
Câu 16. Cho hàm s
( )
xf
. Hàm s
( )
xfy
=
có bng xét dấu như sau:
x
−
2
1
3
+
()fx
0
+
0
+
0
Hàm s
( )
xxfy 2
2
+=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;1
. D.
( )
4; 3−−
.
ng dn gii:
Chn B.
Đặt
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 . 2 2 2 . 2g x f x x g x x x f x x x f x x
= + = + + = + +
;
( ) ( )
( )
2
2
2
2
2 2 0
22
0 2 2 . 2 0
21
23
x
xx
g x x f x x
xx
xx
+=
+ =

= + + =
+=
+ =
1
12
13
x
x
x
xx
=−

=
= =
Bng biến thiên:
Nhn xét: Để xét du
( )
gx
trên khong
( )
1;+
, ta chn
2x =
thế vào
( )
gx
, ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
2 2.2 2 2 2.2 6 8 0g f f
= + + =
(vì theo gi thiết
( )
80f
).Tiếp theo để hoàn tt
bng xét dấu đạo hàm, ta có nguyên tc quan trng là:
( )
gx
đổi dấu khi đi qua nghiệm đơn của
nó (là
1; 1; 3−−
) và không đổi dấu khi đi qua nghiệm kép (là
12−
).
Câu 17. Cho hàm s
()y f x=
xác định và có đạo hàm
2
( ) 2 , .f x x x x
= +
Khoảng đồng
biến ca hàm s
22
( 1) 3y f x x=
A.
(0; 2).
B.
(1; ).+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
33
C.
( 2;0).
D.
( ; 2).−
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
22
2 ( 1) 6 2 ( 1) 3y xf x x x f x

= =

;
( ) ( )
2
2 2 2
2
0
0 2 1 2 1 3 0 1 1
13
x
y x x x x
x
=

= + = =


=
0
2
x
x
=
=
.
Bng biến thiên:
Lưu ý: Khi xét du
y
vi
( )
2;x +
,
ta chn
2x =
thế vào
y
, ta có:
( ) ( )
2 4 3 3yf

=−


( )
2
4 3 6 3 0= +
.
BÀI TP VN DNG
Câu 18. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên:
Hàm s
(1 )y f x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(1;4).
B.
(0;2).
C.
(0;1).
D.
( 2; 1).−−
Câu 19. Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−
. B.
( )
4;5
. C.
( )
3;4
. D.
( )
1;3
.
Câu 20. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên
,
du của đạo hàm được cho bi bng sau:
Hàm s
( ) (2 2)g x f x=−
nghch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1;1).
B.
(2; ).+
C.
(1;2).
D.
( ; 1).−
Câu 21. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm như sau:
2
0
0
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây
( )
y f x=
( )
fx
x
−
1
+
()fx
+
+
( )
2
2y f x=−
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
34
O
x
y
1
1
4
()y f x
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hàm s , đạo hàm bng xét dấu bên i. Hàm s
( )
2
3 2025y f x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
0
0
0
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm s
()y f x=
xác định và liên tc trên
.
Hàm s
()y f x
=
có đồ th như hình
v. Hàm s
(3 2 )y f x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(1;2).
B.
(2; ).+
C.
( ;1).−
D.
( 1;1).
Câu 24. Cho hàm s
( ).y f x=
Hàm s
()y f x
=
có đồ th như hình bên dưới. Hàm s
(2 )y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(1;3).
B.
(2; ).+
C.
( 2;1).
D.
(3; ).+
Câu 25. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên và bng xét du của đạo hàm bên dưới. Hàm s
1
( ) 1
2
g x f x x

= +


nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( 4; 2).−−
B.
(2;4).
C.
( 2;0).
D.
(0;2).
Câu 26. Cho hàm s
()y f x=
xác định và có đạo hàm
3
( ) 3 , .f x x x x
=
Khoảng đồng biến
ca hàm s
( ) (2 1) 4g x f x x= + +
A.
( 2;4).
B.
( 2; ). +
C.
3
;
2

−


D.
3
;5
2

−


Câu 27. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
2
( ) 4 , .f x x x x
=
Khong nghch biến ca hàm
s
( ) (1 3 ) 36g x f x x= +
( )
;0−
( )
0;1
( )
1;2
( )
0;+
( )
y f x=
( )
fx
x
−
6
1
2
+
()fx
+
+
( )
1; 0
( )
2; 3
( )
2; 1−−
( )
0; 1
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
35
A.
5
;1
3

−


B.
(1; ).+
C.
5
;
3

+


D.
(0; ).+
Câu 28. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
2
( ) 2 ,f x x x x
= +
. Hi hàm s
( ) ( 1) 3 2g x f x x= +
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
(0;3)
. B.
( ; 4)−
. C.
(1; )+
. D.
( ; 1)−
.
Dng toán 3. Tính đơn điệu ca hàm hp có dng phc tp
Phương pháp:
c 1: Tìm đạo hàm ca hàm s cha hàm hợp, đưa về dng tích nếu có th.
c 2: Tìm nghim ca
y
nếu nó có dng tích (có th v thêm đường thẳng, đường cong
b sung vào hình v đồ th đạo hàm cho sn).
Nếu
y
không có dng tích mà là dng tng hiu
( ) ( )
P x Q x
thì ta có th tìm nghim ca
tng hàm.
c 2: Lp bng xét du của đạo hàm ca hàm hp.
c 3: Kết lun các khoảng đơn điệu ca hàm s.
Nhn xét: Nếu đạo hàm ca hàm hp có dạng tích (thương) đơn giản thì ta có th gii bt
phương trình
( )
00y hay y


để tìm các khoảng đồng biến (hay nghch biến) ca hàm s
mà không cn phi lp bng biến thiên như nội dung bước 2.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s
( )
y f x
=
như
hình v. Hàm s
( ) ( )
( )
2
1
2
x
g x f x
+
=−
đồng biến trên khong
nào dưới đây
A.
( )
3;1
. B.
( )
2;0
.
C.
( )
1;3
. D.
3
1;
2



.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1g x f x x

= +
;
( ) ( )
01g x f x x

= = +
.
T gi thiết, ta xét
( )
0gx
( ) ( ) ( )
1 0 1f x x f x x

+ +
V đồ th hàm s
1yx=+
lên cùng mt h trc tọa độ với đồ th hàm
s
( )
y f x
=
ta thy:
( ) ( ) ( )
1 3;1 3;f x x x
+ +
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
36
Nhn xét: Gii bất phương trình
( )
1f x x
+
nghĩa là ta đi tìm tập hp các giá tr x để đồ th
( )
y f x
=
nm phía trên đưng thng
1yx=+
.
Câu 30. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên và có đồ th hàm
s
()fx
như hình vẽ sau. Hi hàm s
32
1
( ) ( )
3
g x f x x x x= +
nghch biến trên khong nào ?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0; 1
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 3
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
( ) ( ) 2 1g x f x x x

= +
. T gi thiết, ta xét
22
( ) 0 ( ) 2 1 0 ( ) 2 1g x f x x x f x x x
+ +
.
V đường parabol
2
21y x x= +
trên cùng mt h trc vi
đồ th
()y f x
=
.
Ta có:
2
0
( ) 2 1
12
x
f x x x
x
+

.
Nhn xét: Gii bất phương trình
( )
2
21f x x x
+
nghĩa ta đi tìm tập hp các giá tr x để đồ th
( )
y f x
=
nằm phía dưới parabol
2
21y x x= +
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
( )
( )
( )
32
3y f x f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
3;4
. D.
( )
;1−
.
ng dn gii:
Chn A.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
37
Đặt
( ) ( )
( )
( )
( )
32
3g x f x f x=−
;
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3 . 6 . 3 . 2g x f x f x f x f x f x f x f x
= =
;
( )
( )
( )
( )
0
00
2
fx
g x f x
fx
=
= =
=
.
( )
1
2
0
3
4
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
;
( )
1
1
0
4
xx
fx
x
=
=
=
;
( )
( )
( )
21
3
4
;1
1;2
2
3
4
x x x
xx
fx
x
xx
=
=
=
=
=
.
Bng xét du ca
( )
gx
:
Ta thy hàm s
( )
( )
( )
( )
32
3y f x f x=−
nghch biến trên khong
( )
2;3
.
Câu 32. Cho hàm s
()fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
x
−
4
1
2
4
+
()fx
+
0
0
0
+
0
Hàm s
2
2
(2 1) 8 5
3
y f x x x= + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
1;7
. B.
( )
1;+
. C.
1
1;
2



. D.
( )
;2−
.
ng dn gii:
Chn C.
Đặt
( ) ( )
2
2 4 2
(2 1) 8 5 2 (2 1) 8 2 (2 1) 4
3 3 3
g x f x x x g x f x x f x x

= + + + = + + = + +


.
Xét
51
4 2 1 2
22
(2 1) 0
2 1 4 3
2
x
x
fx
x
x
+
+
+
; do đó
5
2
(2 1) 0
13
22
x
fx
x
−
+

.
Xét
2
4 0 6.
3
xx = =
Ta có bảng xét dấu tạm thời như sau:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
38
x
−
5
2
1
2
3
2
6
+
(2 1)fx
+
+
0
0
+
0
2
4
3
x
0
+
2
(2 1) 4
3
f x x
+ +
Chưa
biết
du
Chưa
biết
du
Chưa
biết
du
T bng trên, ta thy hàm s
( )
gx
chc chn nghch biến trên các khong:
5 1 3
; , ;6
2 2 2
.
Do đó chỉđáp án C tha mãn vì
1 5 1
1; ; .
2 2 2
Đúc kết: Qua bài trên, ta thy vic xét du tng, hiu các biu thc vn là bài toán không quen
thuc của đa số hc sinh (các em ch quen xét dấu tích, thương các đa thức mà thôi). Vì vy, ta
cn rút ra thut toán cho loi toán này.
Bài toán: Xét du
( ) ( ) ( )
.g x k f x h x

=+
khi đã biết bảng xét dấu của
( )
fx
, k là hng s.
o Cho
( )
0hx=
để tìm các nghim
12
, ...xx
(nếu có).
o Lp bng xét du vi mi hàng lần lượt dành cho
( ) ( ) ( ) ( )
, . , ,x k f x h x kf x h x

+
theo quy
tc: Tng hai s dương là một s dương, tổng hai s âm là mt s âm, tng hai s trái du
thì chưa xác định được du.
Câu 33. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau
x
−
1
1
2
5
+
()fx
+
0
0
+
0
+
0
Hàm s
( )
32
3 2 3 9 2030y f x x x x= + + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đấy?
A.
3
;
2

−


. B.
3
0;
2



. C.
( )
2;+
. D.
3
;1
2



.
ng dn gii:
Chn D.
Đặt
( ) ( )
32
3 2 3 9 2030g x f x x x x= + + + +
;
( ) ( )
2
3 2 3 6 9g x f x x x

= + + +
.
Xét
( ) ( )
1 2 1 3 1 3 1
3 2 0 2 0
2 5 3 3
x x x
f x f x
x x x
+

+ +
+
.
Do đó
( )
31
3 2 0
3
x
fx
x
+
.
Xét
2
1
3 6 9 0
3
x
xx
x
=
+ =
=−
.
Bng xét du tm thời như sau:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
39
x
−
3
1
3
+
( )
32fx
+
+
0
0
+
0
2
3 6 9xx+−
+
0
0
+
+
+
( )
( )
2
32
3 6 9
fx
gx
xx
+
+−
+
0
0
+
Chưa
biết
du
Ta thy hàm s
( )
gx
chc chn nghch biến trên
( )
3;1
( )
3
;1 3;1
2



nên hàm
( )
gx
nghch biến trên
3
;1
2



.
Câu 34. Cho hàm s đa thức có đạo hàm trên .
Biết và đồ th hàm s như hình
sau. Hàm s đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. B.
C. D.
ng dn gii:
Chn B.
Xét hàm s trên .
hàm s đa thức nên cũng hàm s
đa thức và .
Ta có .
Do đó .
V đường thng trên cùng h trc tọa độ vi
đồ th
( )
y f x
=
, ta có
Suy ra bng biến thiên ca hàm s như sau:
( )
fx
( )
00f =
( )
y f x
=
( ) ( )
2
4g x f x x=+
( )
4; .+
( )
0;4 .
( )
; 2 .−
( )
20;.
( ) ( )
2
4h x f x x=+
( )
fx
( )
hx
( ) ( )
0 4 0 0hf==
( ) ( )
42h x f x x

=+
( ) ( )
1
0
2
h x f x x

= =
1
2
yx=−
( )
0 2;0;4h x x
=
( )
hx
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
40
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s như sau:
Da vào bng biến thiên trên, ta thy hàm s đồng biến trên khong .
Câu 35. Cho hàm s đạo hàm liên tc trên . Biết
hàm s đồ th như hình vẽ. Gi tp hp các
giá tr nguyên để hàm s nghch
biến trên khong . Hi có bao nhiêu phn t?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii:
Chn D.
Ta . Da vào đồ th hàm s ta thy
.
Hàm s nghch biến trên khong .
là s nguyên thuộc đoạn nên ta có .
Vy có 5 phn t m thỏa mãn đề bài.
( ) ( )
g x h x=
( )
gx
( )
0;4
( )
y f x=
( )
y f x
=
S
5;5m−
( ) ( )
g x f x m=+
( )
1;2
S
4
3
6
5
( ) ( )
g x f x m

=+
( )
y f x
=
( ) ( )
00g x f x m

+
11
1 3 1 3
x m x m
x m m x m
+



+

( ) ( )
g x f x m=+
( )
1;2
21
32
11
m
m
m
−
−
3
01
m
m
−

m
5;5
5; 4; 3;0;1S =
S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
41
Câu 36. Cho hàm s liên tc trên có đạo hàm vi mi
. bao nhiêu s nguyên m thuộc đoạn
0;2035
để hàm s
( ) ( )
1=−g x f x
nghch biến
trên khong ?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
1 1 1 1 6 1


= = +

g x f x x x x x m
.
Hàm s nghch biến trên khong
( ) ( ) ( )
0, ; 1 * .
− g x x
Vi thì
( )
2
10−x
10+x
nên
( ) ( )
2
* 4 5 0, ; 1 + + − x x m x
( )
2
4 5, ; 1 + − m x x x
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
4 5, ; 1= + − g x x x x
, ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
9m
, mà m nguyên thuc
0;2035
nên
9;10;...;2035m
.
Vì vy có
2035 9 1 2027 + =
giá tr m thỏa mãn đề bài.
Câu 37. Cho hàm s
( )
4 3 2
y f x ax bx cx dx e= = + + + +
,
( )
0a
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th
như hình vẽ:
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ngun thuc khong
( )
6;6
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
22
3 2 3 2g x f x m x m x m= + + + +
nghch biến trên khong
( )
0;1
. Khi đó tổng giá tr
các phn t ca
S
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
ng dn gii:
( )
fx
( ) ( )
( )
22
26f x x x x x m
= +
x
( )
;1−
2016
2014
2012
2010
2
2
1 1 4 5x x x x m
( )
gx
( )
;1−
1x −
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
42
Chn B.
Xét
( ) ( ) ( )
22
3 2 3 2g x f x m x m x m= + + + +
. Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2g x f x m x m

= + +
.
Khi đó:
( )
0gx
( )
32
32
2
xm
f x m
−+
+
( )
*
.
Đặt
32u x m= +
,
( )
*
( )
2
u
fu
−
( )
**
.
Xét s tương giao đồ th ca hai hàm s
( )
y f u
=
2
u
y =−
.
T gi thiết cho đồ th hàm s
( )
fx
ta được :
( )
**
20
4
u
u
hay
2 3 2 0
3 2 4
xm
xm
+
+
35
22
1
2
mm
x
m
x
++

.
Để hàm s
( ) ( ) ( )
22
3 2 3 2g x f x m x m x m= + + + +
nghch biến trên khong
( )
0;1
thì
( )
0gx
vi
( )
0;1x
. Tc là:
35
01
22
1
1
2
mm
m
++
3
3
3
m
m
m
−
3
3
m
m
=−
.
66
m
m
nên
3;3;4;5mS =
. Vy tng giá tr các phn t ca
S
bng 9.
BÀI TP VN DNG
Câu 38. Cho hàm s
()y f x=
xác định trên tp s thc và có đồ th
()fx
như hình vẽ bên dưới.
Hi hàm s
( ) ( )g x f x x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(1; ).+
B.
( 1;2).
C.
(2; ).+
D.
( ; 1).−
Câu 39. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
.
Biết rng hàm s
()y f x
=
đồ th như hình vẽ. Hi hàm s
2
( ) 2 ( )g x f x x=−
đồng biến trên khong
nào sau đây ?
A.
(2;4).
B.
( 2;2).
C.
( ;0).−
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
43
D.
(2; ).+
Câu 40. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm s
()y f x
=
như hình bên.
Hàm s
2
( ) 2 ( ) ( 1)g x f x x= + +
đồng biến trên khong nào sau đây ?
A.
( 3;1).
B.
(1;3).
C.
( ;3).−
D.
(3; ).+
Câu 41. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên
.
Đồ thị hàm số
()y f x
=
như hình vẽ bên dưới.
Trên đoạn
[0;3],
hàm s
3
( ) 3 ( ) 15g x f x x x= +
nghch biến trên khong nào ?
A.
(0;3).
B.
(0;2).
C.
(2;3).
D.
(1;3).
Câu 42. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có đồ th hàm s
()fx
như hình bên dưới. Hi
hàm s
32
1 3 3
( ) 20
3 4 2
y f x x x x= + +
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( ; 2).−
B.
( 3; 1).−−
C.
( 1;1).
D.
(1; ).+
Câu 43. Cho hàm s
( ),fx
đồ th ca hàm s
()y f x
=
đường cong như hình
bên dưới. Trên đoạn
1
;2
2



hàm s
( ) (2 1) 6g x f x x= +
đồng biến trên
khoảng nào sau đây ?
A.
(1;3).
B.
(0;1).
C.
(1;2).
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
44
x
y
– 2
4
1
– 2
O
D.
1
;1
2



Câu 44. Cho hàm s
( ).fx
Hàm s
()y f x
=
có đồ th như hình bên. Hàm số
2
( ) (1 2 )g x f x x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
3
1;
2



B.
1
0;
2



C.
( 2; 1).−−
D.
(2;3).
Câu 45. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên
.
Đồ th ca
hàm s
()y f x
=
như hình v. Hàm s
32
( ) 3 (1 2 ) 8 21 6g x f x x x x= + +
đồng biến trên khong nào
sau đây ?
A.
(1;2).
B.
( 3; 1).−−
C.
(0;1).
D.
( 1;2).
Câu 46. Cho hàm s
()fx
có bng xét du của đạo hàm bên dưới.
Hàm s
3
3 ( 2) 3y f x x x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(1; ).+
B.
( ; 1).−
C.
( 1;0).
D.
(0;2).
Câu 47. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên và bng xét du của đạo hàm bên dưới. Hàm s
3
( ) 3 ( 3) 12g x f x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( ; 1).−
B.
( 1;0).
C.
(0;2).
D.
(2; ).+
Câu 48. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s nghch biến trên nhng khoảng nào dưới đây
A. . B. . C. . D. .
( )
fx
( )
2
2 1 1y f x x x= + +
( )
;2−
( )
;1−
( )
2;0
( )
3; 2−−
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
45
Câu 49. Cho hàm s
()fx
liên tc trên có
( 1) 0f −=
và có đồ th hàm s
()y f x
=
như hình v.
Hàm s
2
( ) 2 ( 1)g x f x x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(3; ).+
B.
( 1;2).
C.
(0; ).+
D.
(0;3).
Câu 50. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
(0) 1f =
và đồ th hàm s
()y f x
=
như hình vẽ
bên đưới. Hàm s
3
(3 ) 9 1y f x x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
1
;
3

+


B.
( ;0).−
C.
(0;1).
D.
2
0;
3



Câu 51. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
( )
58f
( )
1 0.f =
Biết
hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s
( )
2
1
28
xx
g x f

=


nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
8; 4−−
.
B.
( )
4;+
.
C.
( )
2;4
.
D.
( )
10; 8−−
.
Câu 52. Cho hàm số
()y f x=
liên tc trên có đồ thị hàm số
()y f x
=
cho như hình vẽ. Hàm số
( )
2
1( ) 2 2 2025g x f xx x−−= + +
đồng biến trên khong nào ?
A.
( 2;0).
B.
( 3;1).
C.
(1;3).
D.
(0;1).
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
46
Câu 53. Cho hàm s có đạo hàm trên và bnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu s nguyên để hàm s nghch biến trên khong ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho hàm s có đạo hàm trên . Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s m thuộc đoạn để hàm s đồng biến trên
khong ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Cho hàm s có đạo hàm liên tc trên và có
đồ th như hình vẽ. Đặt
( ) ( ) ( )
2
3
1
1
2
= + g x f x m x m m m
, vi m là tham s
thc. Gi là tp hp các giá tr nguyên dương của m để
hàm s đồng biến trên khong . Tng tt c
các phn t trong bng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 56. Cho hàm s có đạo hàm trên . Đồ
th hàm s như hình bên. Có bao nhiêu số
nguyên dương để hàm s
nghch biến trên ?
A. . B. .
C. Vô s. D. .
Dng toán 4. Xét tính đơn điệu bằng kĩ thuật truy ngược hàm n
Phương pháp:
Kết hp cùng lúc nhiều kĩ thuật xét du hàm hợp như: Chọn hàm, đổi biến, xét du theo giá tr
đại din ca mt khong, phép tnh tiến đồ thị…
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
( )
y f x=
m
( )
3
4y f x x m= + +
( )
1;1
3
0
1
2
( )
fx
( ) ( )( )
13f x x x
= +
10;20
( )
2
3y f x x m= +
( )
0;2
18
17
16
20
( )
y f x=
( )
y f x
=
S
( )
y g x=
( )
5;6
S
4
11
14
20
( )
fx
( )
11f =
( )
y f x
=
a
( )
4 sin cos2y f x x a= +
0;
2



2
3
5
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
47
Câu 57. Cho hàm s
( )
32y f x=−
có tập xác định và có bng biến thiên như sau
x
−
1
2
+
y
+
0
0
+
Hi hàm s
( )
( )
2
22g x f x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
; 1 .−
B.
( )
1; 2 .
C.
1
0; .
2



D.
1
;.
2

+


ng dn gii
Chn C.
Cách giải 1: Phương pháp chọn hàm
Không mt tính tng quát, ta chn
( )( )
12y x x
= +
.
Khi đó:
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
1
2 3 2 1 2 3 2 1 2 (*)
2
y f x x x f x x x
= = + = +
.
Đặt
3
32
2
= =
t
t x x
. Thay vào (*):
( ) ( )( )
1 5 1 1
. . 5 1
2 2 2 8
= = +
tt
f t t t
.
Suy ra:
( )
0 5 1
= = = f t t t
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 0
1
2 2 2 2 ; 0 2 2 5
13
2 2 1
−=
=
= + = + =
= =
+ =
x
x
g x x f x x g x x x
xx
xx
.
Bng biến thiên:
(Nhn xét:
( ) ( )
4 6 10 0

=gf
nên ta có bng xét du như trên).
Cách giải 2: Phương pháp truyền thng
Ta có:
( )
2 3 2

= y f x
;
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 0 2 5 0 5 0
2 0 2 1 0 1 0
= = =

= = =
y f f
y f f
.
Bng biến thiên 1:
(Nhn xét:
( ) ( ) ( )
3 2 3 0 3 0
= y f f
nên ta có bng xét dấu như trên).
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
48
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 0
1
2 2 2 2 ; 0 2 2 5
13
2 2 1
−=
=
= + = + =
= =
+ =
x
x
g x x f x x g x x x
xx
xx
.
Bng biến thiên 2:
(Nhn xét:
( ) ( )
4 6 10 0

=gf
nên ta có bng xét dấu như trên).
Câu 58. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm xác định và liên tc trên . Đặt
( )
( )
3
g x f x x=
có bng xét dấu đạo hàm là:
x
−
3
1
3
+
()gx
0
+
0
0
+
Hi hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
4;2 .
B.
( )
9; .+
C.
( )
30; 6 .−−
D.
( )
2;30 .
ng dn gii
Chn C.
Ta có:
( )
( ) ( )
23
31g x x f x x

=
. Da vào bng xét du
()gx
, không mt tính tng quát, ta
chn:
( )( )( )
( ) 3 1 3g x x x x
= +
.
Do đó:
( ) ( )
( )( )( )
( )
( )( )( )
2 3 3
2
0
1
3 1 3 1 3 3 1 3
31
x f x x x x x f x x x x x
x

= + = +
−−
(*)
Vi
1x =
thì
( )
(*): 2 0;f
−=
vi
3x =
thì
( )
(*): 30 0;f
−=
vi
3x =−
thì
( )
(*): 30 0f
=
.
(Cn hiu rng vi mi giá tr x c thể, ta cũng chỉ tìm được mt giá tr ca
3
xx−−
).
Lp bng xét du cho
( )
fx
theo nguyên tc: Thay
0x =
thì
( )
(*): 0 9 0f
=
, do đó
()fx
mang du âm (
) trên khong
( )
2;30
,
()fx
s đổi dấu khi đi qua các nghiệm đơn của nó.
x
−
30
2
30
+
()fx
0
+
0
0
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
49
BÀI TP VN DNG
Câu 59. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm liên tc trên và có đồ th hàm s
( )
1
=−y f x
như
hình v. Hàm s
( )
( )
2
1=−g x f x
đồng biến trên khong
A.
( ; 1).
B.
(0; 1).
C.
(2; ).+
D.
( 2; 0).
Câu 60. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm liên tc trên và đồ th
( )
12
=−y f x
có bng biến
thiên như bên dưới:
Hàm s
( )
1=+y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2;0).
B.
( ; 6).
C.
( 4; 2).−−
D.
( ; 0).−
Câu 61. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm liên tc trên , bng xét du
( )
32
=−y f x
như sau:
Hàm s
( )
3
4=+y f x
đồng biến trên khong
A.
(1;2).
B.
(2; 3).
C.
3
1; .
2



D.
3
; 2 .
2



Dng toán 5. Bài toán đơn điệu có tham s ca hàm cha giá tr tuyệt đối
Phương pháp:
Bài toán
Minh ha
Điu kin cần và đủ
(chia hai trường hp)
1. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên
( )
; +
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0, ;
0
0, ;
0
+
+
f x x
f
f x x
f
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
50
2. Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên
( )
;−
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0, ;
0
0, ;
0
−
−
f x x
f
f x x
f
3. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên
( )
;

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0, ;
0
0, ;
0
f x x
f
f x x
f


4. Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên
( )
;

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0, ;
0
0, ;
0
f x x
f
f x x
f


Nhn xét: Trong nhiều bài toán, căn cứ vào du của a, bài toán đơn điệu hàm tr tuyệt đối có
th ch cho ra một trường hp duy nht, khi y ta không mt thời gian để chia ra hai trường
hợp như các công thức đã nêu.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 62. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
12 2y x mx x m= + +
luôn đồng
biến trên khong
( )
1; +
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
ng dn gii
Chn D.
Đặt
( )
32
12 2f x x mx x m= + +
; Ta có
( )
2
3 2 12f x x mx
= +
( )
1 13fm=+
.
Yêu cầu bài toán tương đương
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
0, 1;
1
10
0, 1;
2
10
+
+
f x x
f
f x x
f
(I).
Vì hàm
( )
fx
có h s
10=a
nên
( )
lim
→+
= +
x
fx
; vì vậy trường hp (2) không th xy ra.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
51
Ta có (I) tương đương
( )
( )
2
36
3 2 12 0, 1;
, 1;
2
1 12 2 0
13
+ +
+ +


+ +
−
x mx x
m x x
x
mm
m
(II).
Xét
( )
36
2
g x x
x
=+
trên
( )
1;+
:
( )
2
22
3 6 3 12
22
= =
x
gx
xx
;
( ) ( )
0 2 1;
= = + g x x
.
Bng biến thiên:
Suy ra
( )
36
, 1;
2
+ + m x x
x
6m
.
Khi đó (II) trở thành:
6
13
−
m
m
m
nên
13;...;6−m
.
Câu 63. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn 10 để hàm s
4 3 2
3 4 12= +y x x x m
nghch biến trến khong
( )
;1−
?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
ng dn gii
Chn D.
( ) ( )
4 3 2 3 2
3 4 12 12 12 24
= + = f x x x x m f x x x x
;
( )
1
2
1
0
2
=−
= =
=
x
f x x
x
.
D thy
( )
lim
→−
= +
x
fx
. Yêu cầu bài toán tương đương
( ) ( )
( )
0, ; 1
10
−
−
f x x
f
( )
32
12 12 24 0, ; 1
5
3 4 12 0
−

+ +
x x x x
m
m
.
, 10 5;...;9 m m m
.
Câu 64. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
s hàm s
( )
32
3 10= + +f x x x mx
đồng
biến trên khong
( )
1; 1
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
ng dn gii
Chn B.
Xét hàm s
( )
32
3 10= + +f x x x mx
;
( )
2
36
= +f x x x m
.
Yêu cu bài toán dẫn đến một trong hai trường hp sau:
Trường hp 1:
( )
( ) ( )
( )
2
60
10
6
3 6.
3
6 3 , 1; 1
0, 1; 1
−
−

m
f
m
m
m
m x x x
f x x
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
52
Trường hp 2:
( )
( ) ( )
( )
2
60
10
6
9
6 3 , 1; 1
0, 1; 1
−
−

−
m
f
m
m
m
m x x x
f x x
Kết hp với điều kiện ta được kết qu
3; 4; 5; 6m
.
Câu 65.
Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
43
22= + + +y x x mx
đồng biến trên khong
( )
1; +
.
A.
m
1
.
B.
m
.
C.
0
m
1
.
D.
m
0
.
ng dn gii
Chn C.
Đặt
( )
43
22= + + +f x x x mx
;
( )
32
46
= + +f x x x m
( )
lim
→+
= +
x
fx
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
tương đương
( ) ( )
( )
0, 1;
10
+
−
f x x
f
( )
( )
32
4 6 , 1;
*
1 2 2 0
+
+
m x x x
m
.
Xét hàm
( ) ( )
32
4 6 , 1;= + g x x x x
;
( )
2
12 12 0 0 1
= = = = g x x x x x
.
Bng biến thiên:
Do vy
( ) ( )
32
4 6 , 1; 0 = + m g x x x x m
. Thay vào (*) ta có:
0
1
m
m
.
Câu 66. Tính tng tt c các g tr nguyên ca tham s m trong đoạn
10; 10
để hàm s
3
2
+
=
++
mx
y
xm
đồng biến trên khong
( )
1;+
.
A.
55.
B.
54 .
C.
3.
D.
5 .
ng dn gii
Chn B.
Đặt
( )
3
2
+
=
++
mx
fx
xm
vi
( )
1; + x
;
( )
( )
2
2
23
2
+−
=
++
mm
fx
xm
.
NHÓM TOÁN VD
VDC
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
53
(Luôn đúng)
(vô lý)
Trường hp 1:
( )
( )
( )
2
2 3 0
0
31
3
1 0 0 1 0 1
3
3
2 1;
21
+
+

+
−
+
mm
fx
mm
m
fm
m
m
m
m
.
Trường hp 2:
( )
( )
( )
2
2 3 0
0
31
3
1 0 0 1 0
3
3
2 1;
21
+
+

+
−
+
mm
fx
mm
m
fm
m
m
m
m
.
Vy
2;3;...;10m
; tng ca chúng bng
( )
2 10 9
54
2
+
=
.
Câu 67. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên
( )
11f =
. Đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình bên.
bao nhiêu s nguyên dương
a
để hàm s
( )
4 sin cos2y f x x a= +
nghch biến trên khong
0;
2



?
A.
2.
B.
3
. C. Vô s. D.
5.
ng dn gii
Chn B.
Đặt
sin cos 0, 0;
2

= =


t x t x x
nên
t
tăng trên
( )
0;1
.
Hàm s
( )
2
4 sin 2sin 1y f x x a= +
nghch biến trên
0;
2



khi và ch khi hàm s
( )
2
4 2 1y f t t a= +
nghch biến trên
( )
0;1
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
4 2 1 , 0;1 ; 4 4

= + = g t f t t a t g t f t t
.
Trường hp 1:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0, 0;1 4 4 0, 0;1
1 0 4 1 1 0






g t t f t t t
g f a
( ) ( )
( )
, 0;1
3
4 1 1 3
=
f t t t
a
af
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
54
(không xy ra)
Trường hp 2:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0, 0;1 0, 0;1
1 0 4 1 1 0






g t t f t t t
g f a
.
Vy
3a
a nguyên dương nên
1;2;3a
.
BÀI TP VN DNG
Câu 68. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
10; +a
để hàm s
( )
32
29= + + + y x a x a
đồng biến trên khong
( )
0;1
?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 50 Đề Minh họa năm 2023 – B GD&ĐT
Câu 69. bao nhiêu giá tr nguyên ca
để hàm s
33
32= +y x mx m
đồng biến trên khong
( )
1;+
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 70. bao nhiêu s nguyên
m
( )
20;20−
để hàm s nghch biến trên
khong
( )
;1−
.
A.
4
. B.
30
. C.
8
. D.
15
.
Câu 71. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
thuc
[0;5]
để hàm s
32
3( 2) 3 ( 4)= + + +y x m x m m x
đồng biến trên khong
(0;3)
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 72. Cho hàm s
( )
42
4 4 2017= = + + +y f x x x mx m
. Gi
S
tập chưa tất c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khong
( )
2; 3
. S phn t ca tp
S
bng
A.
275
. B.
276
. C.
0
. D.
277
.
Câu 73. Cho hàm s
( ) ( )
( )
3 2 2
1 1 2
2 3 3
3 2 3
= + + + +f x x m x m m x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
thuc
9; 9
để hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 2
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Câu 74. Tìm tt c giá tr m để hàm s
21−+
=
+
xm
y
xm
đồng biến trên
( )
1;+
.
A.
1
1
3
m
. B.
1
1;1 \
3

−


m
. C.
1
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Câu 75. Tìm tt c giá tr m để hàm s
2
= +y x m
x
đồng biến trên
)
1;+
.
A.
1−m
. B.
11 m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 76. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
4 3 2
3 4 12y x x x m= +
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
55
Phương trình
( )
42
1
8 8 1
2
+ =f x x
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Câu 77. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th đạo hàm được cho như hình vẽ bên dưới và có
( )
11=f
.
Gi
S
tp cha tt c các giá tr nguyên ca tham s
2020;2020−m
để hàm s
( )
2
2 2 2 12= + +y f x x mx
đồng biến trên khong
( )
1;3
. S phn t ca tp
S
tương ứng bng
A.
4029
. B.
4028
. C.
4027
. D.
4033
.
Đáp án Dng toán 1
4C
5A
6C
7D
8B
9B
10B
11B
12D
13C
14D
Đáp án Dng toán 2
18D
19B
20C
21B
22A
23A
24C
25A
26D
27B
28B
Đáp án Dng toán 3
38B
39B
40B
41B
42C
43C
44A
45A
46C
47D
48C
49D
50D
51D
52D
53C
54A
55C
56B
ơ
Đáp án Dng toán 4
59A
60C
61B
[
Đáp án Dng toán 5
68B
69C
70D
71C
72B
73B
74D
75C
76A
77A
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
56
1. Nhng khái niệm cơ bản v cc tr ca hàm s:
Đim cực đại, cc tiu của đ th hàm s: Xét đồ th hàm s trong
hình v n, ta điểm
A
đưc gi là đim cực đại của đồ th, hai
điểm
,BC
các đim cc tiu của đồ th. Đim cực đại, cc
tiu của đồ th hàm s được gi chung đim cc tr của đồ th
hàm s đó.
Đim cực đại, cc tiu ca hàm s:
Gi s hàm s
()y f x=
xác định trên
.D
Ta nói
0
x
mt đim cực đi ca hàm
()fx
nếu tn ti khong
( ; )a b D
0
( ; )x a b
sao cho
00
( ) ( ), ( ; ) \ .f x f x x a b x
Khi đó
0
()fx
được gi giá tr cực đại ca hàm s
( ) ;y f x=
điểm
( )
00
; ( )M x f x
được gi là đim cực đại của đồ th hàm s
( ).y f x=
Ta nói
0
x
là mt đim cc tiu ca hàm
()fx
nếu tn ti khong
( ; )a b D
0
( ; )x a b
sao
cho
00
( ) ( ), ( ; ) \ .f x f x x a b x
Khi đó
0
()fx
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s
( ) ;y f x=
điểm
( )
00
; ( )M x f x
được gi là đim cc tiu của đồ th hàm s
( ).y f x=
Lưu ý:
Đim cực đại hay điểm cc tiu ca hàm s được gi chung là đim cc tr ca hàm s đó;
giá tr cực đại hay giá tr cc tiu ca hàm s được gi chung là giá tr cc tr hay cc tr
ca hàm s đó.
Nói chung, giá tr cực đại (cc tiu)
0
()fx
không phi là giá tr ln nht (nh nht) ca
hàm s trên tập xác định
D
,
0
()fx
ch là giá tr ln nht (nh nht) trên mt khong
( ; )a b D
nào đó chứa
0
x
mà thôi. Chng hn, trong hình v trên, ta thấy điểm
A
là điểm
cực đại của đồ th, nên
A
y
là giá tr cực đại ca hàm s, tuy nhiên
AD
yy
nên giá tr cc
đại
A
y
chưa phải là giá tr ln nht ca hàm s đó. Tương tự điểm
B
là điểm cc tiu ca
BÀI 2. CC TR CA HÀM S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
57
đồ th nên
B
y
là giá tr cc tiu ca hàm s, tuy nhiên
BE
yy
nên
B
y
chưa phải là giá tr
nh nht ca hàm s đó.
2. Điu kin có cc tr ca hàm s:
a) Điu kin cn: Nếu hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên
( ; )ab
và đạt cc tr ti
0
( ; )x a b
thì
0
( ) 0.fx
=
b) Điu kiện đủ:
Định lí 1: Gi s hàm s
()y f x=
liên tc trên khong
( ; )ab
cha
0
x
, đồng thời có đạo
hàm trên khong
( ; )ab
hoc
0
( ; ) \a b x
. Khi đó:
Nếu
0
0
( ) 0, ( ; )
( ) 0, ( ; )
f x x a x
f x x x b
thì hàm s
()y f x=
đạt cực đại tại điểm
0
xx=
.
Nếu
0
0
( ) 0, ( ; )
( ) 0, ( ; )
f x x a x
f x x x b
thì hàm s
()y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
xx=
.
BBT 1: Hàm s đạt cực đại ti
0
xx=
.
x
a
0
x
b
()fx
+
0
()fx
y
Nhn thy:
()fx
đổi du t dương sang âm
khi
x
đi qua
0
x
.
BBT 2: Hàm s đạt cc tiu ti
0
xx=
.
x
a
0
x
b
()fx
0
+
()fx
CT
y
Nhn thy:
()fx
đổi du t âm sang dương
khi
x
đi qua
0
x
.
Định lí 2: Gi s hàm s
()y f x=
có đạo hàm cp hai trong khong
( ; )ab
cha
0
x
.
Nếu
0
0
( ) 0
( ) 0
fx
fx
=

thì hàm s
()fx
đạt cực đại ti
0
.xx=
Nếu
0
0
( ) 0
( ) 0
fx
fx
=

thì hàm s
()fx
đạt cc tiu ti
0
.xx=
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
58
Dng toán 1. Tìm điểm cc tr ca hàm s, của đồ th hàm s
Phương pháp:
c 1: Tìm tập xác định.
c 2: Tính
()y f x

=
. Tìm
x
khi
( ) 0fx
=
hoc
()fx
không xác định.
c 3: Tìm mt s gii hn, lp bng biến thiên và kết luận các điểm cc tr.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 1. Cho hàm s Hàm s
42
21y x x= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
( )
32
4 4 4 1y x x x x
= =
;
0, 1
0
1, 0
xy
y
xy
==
=
= =
.
Gii hn:
lim
x
y

= +
.
Bng biến thiên:
x
−
1
0
1
+
y
0
+
0
0
+
y
+
0
1
0
+
Kết lun: Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
, giá tr cc tiu là
0
CT
y =
; hàm s đạt cực đại ti
0x =
, giá tr cực đại là
1
y =
. Do đó hàm số có ba cc tr.
Câu 2. Tìm điểm cực đại
0
x
ca hàm s
3
31y x x=−+
.
A.
0
2x =
. B.
0
1x =
. C.
0
1x =−
. D.
0
3x =
.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
2
33yx
=−
,
1, 1
0
1, 3
xy
y
xy
= =
=
= =
.
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
+ −
= + = −
.
Bng biến thiên:
x
−
1
1
+
y
+
0
0
+
y
−
3
1
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
59
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s đạt cực đại ti
0
1x =−
.
Câu 3. Hàm s
12
2
x
y
x
=
−+
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định:
\2D =
.
Ta có:
( )
2
3
0
2
y
x
=
−+
,
xD
.
Gii hn:
22
lim 2, lim , lim
x
xx
y y y
+−

→→
= = + = −
.
x
−
2
+
y
y
2
−
+
2
Ta thy hàm s đã cho không có cực tr.
Câu 4. Gi
,AB
là các điểm cc tr của đồ th hàm s
1
yx
x
=+
. Tính khong cách
AB
.
A.
32AB =
. B.
4AB =
.
C.
25AB =
. D.
22AB =
.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
0\D =
.
Đạo hàm:
2
22
11
1
x
y
xx
= =
;
1, 2
0
1, 2
xy
y
xy
==
=
= =
.
Gii hn:
00
lim , lim , lim , lim
xx
xx
y y y y
+−
+ −
→→
= + = − = + = −
.
Bng biến thiên:
x
−
1
0
1
+
y
+
0
0
+
y
−
2
−
+
2
+
Hai điểm cc tr của đồ thm s
( ) ( )
1; 2 ; 1;2AB−−
.
Do đó:
25AB =
.
Nhc li: Khoảng cách hai điểm
( ) ( )
; ; ;
A A B B
A x y B x y
là:
( ) ( )
22
B A B A
AB x x y y= +
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
60
Câu 5. Cho hàm s
54
3
1
5 2 5
xx
yx= +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s đạt cực đại ti
3x =−
, đạt cc tiu ti
1x =
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =−
, đạt cực đại ti
0x =
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =−
1x =
, đạt cực đại ti
0x =
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
3x =−
1x =
, đạt cc tiu ti
0x =
.
ng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
D =
. Đạo hàm:
( )
4 3 2 2 2
2 3 2 3y x x x x x x
= + = +
.
Xét
1
0,
5
1
0 1,
2
187
3,
10
xy
y x y
xy
= =
= = =
= =
. Gii hn:
lim , lim
xx
yy
+ −
= + = −
Bng biến thiên:
x
−
3
0
1
+
y
+
0
0
0
+
y
−
187
10
1
5
1
2
+
Ta thy hàm s đạt cực đại ti
3x =−
, đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 6. Cho hàm s
2
1yx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
. B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
. D. Hàm s có hai điểm cc tr.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
2
22
1
2 1 1
x
x
y
xx
+
==
++
,
00yx
= =
. Gii hn:
lim
x
y

= +
.
Bng biến thiên:
x
−
0
+
y
0
+
y
+
1
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
61
Ta thy hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
Câu 7. Cho hàm s
2
12 3y x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
. B. Hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định
2;2D =−
.
Ta có
( )
2
22
12 3
3
11
2 12 3 12 3
x
x
y
xx
= + =
−−
;
2
22
0
0 12 3 3 1
12 3 9
x
y x x x
xx
= = =
−=
.
Bng biến thiên:
x
−
2
1
2
+
y
+
0
y
2
4
2
Ta thy hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
Câu 8. Hàm s
2
43y x x= +
có bao nhiêu cc tr?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Xây dng công thc: Đồ th hàm s
( )
y f x=
được hình thành bởi hai bước:
o c 1: Gi ngun phần đồ th
( )
y f x=
nm trên trc hoành Ox.
o c 2: Lấy đối xng phần đồ th
( )
y f x=
nằm dưới Ox qua Ox. B phần đồ th
( )
y f x=
nằm dưới trc Ox.
Đồ th hàm s
( )
y f x=
Đồ th hàm s
( )
y f x=
[[
T các bước trên, ta thy s cc tr ban đầu ca hàm
( )
y f x=
được gia nguyên, bên cạnh đó
là s phát sinh ca các cc tr tại giao điểm của đồ th
( )
y f x=
vi trc hoành.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
62
Kết lun: S cc tr hàm s
( )
y f x=
bng s cc tr hàm s
( )
y f x=
cng vi s giao
điểm của hai đồ th
( ) ( )
:
:0
C y f x
Ox y
=
=
.
ng dn gii:
Chn D.
Cách 1: T lun
Tập xác định:
D =
.
Áp dng công thc
( )
(
)
( )
2
2
2
.
2
u
uu
uu
u
u
= = =
, ta có:
( )
( )
2
2
4 3 2 4
43
x x x
y
xx
+
=
−+
;
( )
( )
2
2
1 2 3
4 3 2 4 0
0 1 2
4 3 0
3
x x x
x x x
y x x
xx
x
= = =
+ =

= =

+

.
Bng biến thiên:
x
−
1
2
3
+
y
+
0
+
y
+
0
1
0
+
Ta thy hàm s đạt cực đại ti
2x =
, đạt cc tiu tại các điểm:
1, 3xx==
.
Cách 2: Trc nghim
Xét hàm s
( )
2
43f x x x= +
, đồ th ca hàm có dng parabol nên hàm s có đúng 1 cực tr.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đồ th hàm
( )
2
43f x x x= +
vi trc hoành:
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
=
+ =
=
(ng với 2 giao điểm).
Vy s cc tr ca hàm s
( )
2
43y f x x x= = +
là: 1 + 2 = 3.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên:
x
−
0
4
+
y
+
+
y
−
5
2
2
3
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;4
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
0x =
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( )
;0−
( )
4;+
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
63
D. Hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cc tr.
ng dn gii:
Chn D.
Ti
0x =
dù đạo hàm không xác định nhưng hàm số
( )
y f x=
vẫn xác định và liên tc nên hàm
s đạt cực đại ti
0x =
. Ti
4x =
thì hàm s
( )
y f x=
không xác định, vì vy hàm s không có
cc tr ti
4x =
.
Do đó hàm số ch có duy nht mt cc tr.
Câu 10. Cho đồ th
( )
C
ca hàm s
( )
y f x=
( )( ) ( )
( )
23
2
= 1 2 3 1y x x x x
+ +
. Trong
các mệnh đề sau, tìm mnh đề đúng:
A.
( )
C
có một điểm cc tr. B.
( )
C
có hai điểm cc tr.
C.
( )
C
có ba điểm cc tr. D.
( )
C
có bốn điểm cc tr.
Cn nh: Cho n là s nguyên dương.
= = =
22
1 1 1
muõ chaün
( ) 0 ( ) 0
n
x x x x x x
(ta nói
1
x
nghim kép của phương trình).
+
= = =
2 1 1
2 2 2
muõ le
( ) 0 ( ) 0
n
û
x x x x x x
(ta nói
2
x
nghiệm đơn của phương trình).
ng dn gii:
Chn B.
Xét đạo hàm:
( )( ) ( )
( )
23
2
1 2 3 1y x x x x
= + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 3
= 1 2 3 1x x x x+ +
;
12
0
13
xx
y
xx
= =
=
= =
.
1, 2xx= =
các nghim kép ca
y
nên
y
không đổi dấu khi qua hai điểm này;
1, 3xx==
nghim đơn ca
y
nên
y
đổi dấu khi qua các điểm
1, 3xx==
.
Do đó hàm số có hai điểm cc tr
1, 3xx==
.
BÀI TP VN DNG
Câu 11. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên:
Hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm nào sau đây ?
A.
2.x =−
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
2.x =
Câu 12. Giá tr cực đại ca hàm
3
31y x x=−+
bng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
4.
Câu 13. Giá tr cực đại hàm s
3
12 1y x x=
bng
A.
17.
B.
2.
C.
45.
D.
15.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
64
Câu 14. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
31y x x= +
A.
0.x =
B.
( 2; 19).M −−
C.
(0;1).N
D.
2.x =−
Câu 15. Đim cc tiu của đồ th hàm s
42
25y x x= + +
A.
( 1;6).A
B.
0.x =
C.
5.
D.
(0;5).B
Câu 16. Giá tr ca tiu ca hàm s
42
22y x x= + +
bng
A.
2.
B.
(0;2).
C.
(1;3).
D.
3.
Câu 17. Hàm s
1
21
x
y
x
+
=
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 18. Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên các khong
( ;1), (1; ) +
và có bng xét du
đạo hàm như sau:
S điểm cc tr của đồ th hàm s
()y f x=
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 19. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
,
có đạo hàm
2 3 4
( ) (1 ) (3 ) ( 2) .f x x x x x
=
Đim
cc tiu ca hàm s
()y f x=
A.
2.x =
B.
3.x =
C.
1.x =
D.
0.x =
Câu 20. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có đạo hàm
2024 2025
( ) ( 2)( 1) ( 2) .f x x x x
= +
Khẳng định nào đúng ?
A. Hàm s
()y f x=
đạt cực đại tại điểm
1x =
và đạt cc tiu tại các điểm
2.x =
B. Hàm s
()y f x=
đồng biến trên mi khong
(1;2)
(2; ).+
C. Hàm s
()y f x=
có ba điểm cc tr.
D. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
( 2;2).
Câu 21. Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1.x =−
B.
2.x =−
C.
0.x =
D.
( 2; 3).−−
Câu 22. Cho hàm s
2
3
1
+
=
+
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3
. B. Cc tiu ca hàm s bng 1.
C. Cc tiu ca hàm s bng
6
. D. Cc tiu ca hàm s bng 2.
Câu 23. Gi
, Aa
lần lượt là giá tr cực đại, giá tr cc tiu ca hàm s
2
33
2
xx
y
x
++
=
+
Giá tr ca
2
2Aa
bng
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 24. Giá tr cực đại ca
2
32y x x=
bng
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 25. Cực đại ca hàm s
2
1y x x=−
bng
A.
2/2.
B.
2.
C.
0,5.
D.
0,5.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
65
Câu 26. Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
33y x x= +
bng
A.
5.
B.
2 5.
C.
3 5.
D.
8 5.
Câu 27. Tọa độ trung điểm của hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
33y x x= + +
A.
1
( 1;5).M
B.
2
2 10
;.
33
M



C.
3
(1;5).M
D.
4
(2;10).M
Câu 28. Gi
, AB
lần lượt là hai điểm cc tiu của đồ th hàm s
42
23y x x= +
C
là điểm cc
đại. Tọa độ trng tâm tam giác
ABC
A.
1
7
0;
3
G



B.
2
24
;.
33
G



C.
3
(0;7).G
D.
4
( 2;4).G
Câu 29. Gi
, AB
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
6 9 1.y x x x= +
Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
OAB
vi
O
là gc tọa độ.
A.
41
;
33
G



B.
1
1;
3
G

−


C.
42
;
33
G



D.
45
;
33
G



Câu 30. Đồ th hàm s
3
32y x x=−+
có hai điểm cc tr
,A
.B
Din tích tam giác
OAB
vi
(0;0)O
là gc tọa độ bng
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 31. Gi
, , A B C
là ba điểm cc tr của đồ th hàm s
42
2 4 1.y x x= +
Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 32. Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Đồ th ca hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 5 . B. 3. C. 4 . D. 2.
Câu 33. Hàm s
42
23y x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
( )
=y f x
( )
=y f x
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
66
Dng toán 2. Điu kin cc tr ca hàm s bc ba cha tham s
PHƯƠNG PHÁP:
1. Điu kiện để hàm sn đim cc tr hoặc không có điểm cc tr.
Ta xét bng sau (a
là của đạo hàm
y
):
Điu kin ca a
Điu kiện đi kèm
Kết lun
0a =
0b
Hàm s tr thành
2
y bx cx d= + +
(parabol) nên có mt điểm cc tr.
0a =
0b =
Hàm s tr thành
y cx d=+
(đường
thng) nên không có điểm cc tr.
0a
0
(hoc
0

)
Hàm s có hai điểm cc tr (một điểm
cực đại và một điểm cc tiu).
0a
0
(hoc
0

)
Hàm s không có điểm cc tr nào.
T bng trên, ta khẳng định:
o Hàm s (*) có hai cc tr
0
0
a

. Ta có th thay
0
bi
0

.
o Hàm s (*) có mt cc tr
0
0
a
b
=
.
o Hàm s (*) có cc tr
0
0
a
b
=
0
0
a

.
o Hàm s (*) không có cc tr
0
0
a
b
=
=
.
2. Điu kin cc tr cơ bn:
o Hàm s đạt cc tr ti
0
x x D=
(vi D là tập xác định)
Ta có:
( )
0
0yx
=
. Sau khi tìm được m thì thay ngược tr lại để lp bng biến thiên cho hàm
s ri kết lun nhn hay loi giá tr m này.
o Hàm s đạt cực đại ti
0
xx=
(hoc hàm s đạt cc tiu ti
0
xx=
)
Ta có:
( )
0
0yx
=
. Sau khi tìm được m thì thay ngược tr lại để lp bng biến thiên cho hàm
s ri kết lun nhn hay loi giá tr m này (hoc có th thay m tìm được vào đạo hàm cp
hai để xét du xem có phù hp không).
o Đồ th hàm s có điểm cc tr
( )
00
;M x y
Ta có:
( )
( )
0
00
0yx
y x y
=
=
Tìm ñöôïc
m
. Thay m tr lại đạo hàm để kim tra đạo hàm có đổi du
khi x đi qua
0
x
?
o Đồ th hàm s có hai đim cc tr
( ) ( )
; , ;
A A B B
A x y B x y
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
0; 0
;
AB
A A B B
y x y x
y x y y x y

==
==
, ...
Tìm ñöôïc
mn
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
67
3. Điu kin cc tr liên quan đến các trc tọa độ:
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm khác phía trc Oy
12
0, 0
0
0
a
ac
xx
.
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm cùng phía trc Oy
12
0, 0
0, 0
0
0
a
a
xx
ac


.
Để ý: Trong điều kiện trên, ta đã thay điều kin
12
0
c
xx
a
=
bi
0ac
. Lý do là hai
s trái du đồng nghĩa với tích và thương của chúng là mt s âm. Mt khi a, c trái
du rồi thì điều kin
2
0, 4 0a b ac
=
luôn được tha mãn, vì vy
12
0, 0
0
0
a
ac
xx

.
Ta có biến đổi tương đương sau đây (phù hợp trc nghim):
0
0 0; 0 .
0
0
0 0; 0 .
0
AB
AA
AB
B
BB
AB
AA
AB
B
BB
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm khác phía trc Ox
12
0, 0
0
a
yy
.
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm cùng phía trc Ox
12
0, 0
0
a
yy
.
(trong hai điều kin trên thì
12
,yy
là hai giá tr cc tr ca hàm s bc ba).
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr cách đều trc Ox
0, 0a
Ñieåm uoán I Ox
.
o Đồ th hàm s có hai điểm cc tr cách đều trc Oy
0, 0a
Ñieåm uoán I Oy
.
Lưu ý: Cách tìm điểm un I ca đồ th bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
:
2
3 2 ,y ax bx c
= + +
6 2 0
3
I
b
y ax b x x
a

= + = = =
, thay
3
I
b
x
a
=
vào hàm s ban đầu để
tìm
( )
;
I I I
y I x y
.
4. Các công thc gii tích liên quan:
a) Đình lí Vi-ét: Cho phương trình
2
0 (*)ax bx c+ + =
có hai nghim
12
,.xx
Ta có:
1 2 1 2
,.
bc
S x x P x x
aa
= + = = =
b) Công thc nghim của phương trình
2
0 (*)ax bx c+ + =
:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
68
(*) có hai nghiệm phân biệt
0
0
a

.
(*)
có hai nghiệm trái dấu
.0ac
.
(*)
có hai nghiệm dương phân biệt
0, 0
.
0, 0
a
SP

(*)
có hai nghiệm âm phân biệt
0, 0
0, 0
a
SP

.
c) Công thc hình hc gii tích trong mt phng:
Nếu
ABC
12
12
( ; )
( ; )
AB b b
AC c c
=
=
thì
1 2 2 1
1
2
ABC
S b c b c
=−
.
ABC⊥
tại
.0A AB AC=
1 1 2 2
0bc b c + =
.
22
( ) ( ) .
B A B A
AB x x y y= +
Khoảng cách từ điểm
( ; )
MM
M x y
đến
:0ax by c + + =
( )
22
;
MM
ax by c
dM
ab
++
=
+
.
Đặc biệt:
( ) ( )
; , ;
MM
d M Ox y d M Oy x==
.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 34. Vi giá tr nào ca m hàm s
32
1
( 6) (2 1)
3
y x mx m x m= + + + +
có điểm cực đại và
điểm cc tiu.
A.
( ; 3) (2; ).m +
B.
( ; 3) ( 2; ).m +
C.
( ; 2) (3; ).m +
D.
( ;2) (3; ).m +
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định :
.D =
Đạo hàm :
2
26y x mx m
= + + +
.
Ta thy
1 0.a =
m sđim cực đại điểm cc tiu
y
đổi du hai ln trên tập xác định
2
2
0 ( 6) 0
3
m
mm
m
−
+
.
Câu 35. Tìm tt các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
( 2) 3 6y m x x mx= + + +
có hai
điểm cc tr ?
A.
( 3;1) \ 2 .m
B.
( 3;1)m−
.
C.
( ; 3) (1; )m +
. D.
3;1m−
.
ng dn gii:
Chn A.
Tập xác định :
.D =
Đạo hàm :
2
3( 2) 6y m x x m
= + + +
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
69
Hàm s có hai điểm cc tr
2
20
02
0 3 1
3 3( 2) 0
m
am
m
mm
+

+

.
Câu 36. Tp hp tt c giá tr ca m để hàm s
( )
32
1
15
3
y m x mx mx= +
có cc tr là:
A.
1
0
m
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định :
.D =
Đạo hàm :
2
( 1) 2y m x mx m
= +
.
Hàm s đã cho có cực tr khi và ch khi
00
00
aa
b
=



( )
2
10
1 0 1
10
2 0 0
10
m
mm
mm
mm
m m m
−
=

=

.
Câu 37. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
2 ( 3) 1y x x m x= + +
không có cc tr ?
A.
5
3
m −
. B.
5
3
m −
. C.
8
3
m −
. D.
8
3
m −
.
ng dn gii:
Chn A.
Tập xác định :
.D =
Đạo hàm :
2
3 4 3y x x m
= + +
.
Ta thy
10a =
. Vy hàm s không có cc tr
0
2
5
( 2) 3( 3) 0 3 5 0
3
m m m +
.
Câu 38. Giá tr ca
m
để hàm s
( )
3 2 2
3 3 1y x mx m x m= + +
đạt cực đại ti
1x =
A.
1m =−
. B.
2m =−
. C.
2m =
. D.
0m =
.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
D =
. Đạo hàm:
( )
22
3 6 3 1y x mx m
= +
.
Hàm s có cực đại ti
1x =
nên
( )
( )
2
0
1 0 3 6 3 1 0 .
2
m
y m m
m
=
= + =
=
Xét
0m =
. Ta
2
33yx
=−
;
6yx

=
. Khi đó
( )
1 6 0y

=
suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
(loại
0m =
vì trái giả thiết).
Xét
2m =
. Ta
2
3 12 9y x x
= +
;
6 12yx

=−
. Khi đó
( )
1 6 0y

=
. Do đó hàm số đã cho
đạt cực đại tại
1x =
. Vậy
2m =
thỏa mãn đề bài.
Câu 39. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
61y mx x m x= + + +
đạt cc
tiu ti
1x =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
70
A.
1
4
m
m
=
=−
. B.
1m =
. C.
4m =−
. D.
1
3
m −
.
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định:
D =
. Đạo hàm:
22
3 2 6y mx x m
= + +
.
Hàm s đạt cc tiu ti
( )
2
1
1 1 0 3 2 6 0
4
m
x y m m
m
=
= = + + =
=−
.
Xét
1m =
, ta
2
3 2 5, 6 2y x x y x
= + = +
. Khi đó
( )
1 8 0y

=
, hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1x =
. Vì vy
1m =
tha mãn.
Xét
4m =−
, ta
2
12 2 10, 24 2y x x y x
= + + = +
. Khi đó
( )
1 22 0y

=
, suy ra hàm s đạt
cực đại ti
1x =
. Điều này trái vi gi thiết nên ta loi
4m =−
.
Câu 40. Đồ th hàm s
32
32y x x ax b= + +
có điểm cc tiu là
( )
2; 2A
. Tính
ab+
A.
4
. B.
2
. C. 4. D.
2
.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định:
D =
. Đạo hàm:
2
3 6 2y x x a
= +
.
Đồ th hàm s có điểm cc tiu
( )
( )
( )
20
12 12 2 0 0
2; 2 .
8 12 4 2 2
22
y
aa
A
a b b
y
=
+ = =

+ + = =
=−

Khi đó
2
3 6 , 6 6y x x y x
= =
. Ta thấy
( )
2 12 6 6 0y

= =
, do đó hàm s đạt cc tiu ti
2x =
(thỏa mãn). Vậy
0
2
a
b
=
=
, suy ra
2.ab+=
Câu 41. Cho hàm s
32
y x ax bx c= + + +
. Biết rằng đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 1A
và có
điểm cực đại là
( )
2;3M
.Tính
2.Q a b c= + +
A.
0Q =
. B.
4Q =−
. C.
1Q =
. D.
2Q =
.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định:
D =
. Đạo hàm:
2
32y x ax b
= + +
.
Đồ th hàm s điểm cực đi
( )
2;3M
đi qua
( )
0; 1A
suy ra
( )
( )
( )
20
12 4 0 3
2 3 8 4 2 3 0
11
01
y
a b a
y a b c b
cc
y
=
+ + = =


= + + + = =
= =
=−

.
Thay các h s trên vào đạo hàm:
( )
2
3 6 , 6 6 2 6 0y x x y x y
= + = + =
, do đó hàm số đạt
cực đại tại
2x =
(thỏa mãn đề bài). Vậy
3, 0, 1 2 2a b c Q a b c= = = = + + =
.
Câu 42. Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có hai điểm cc tr
(1; 7)A
,
(2; 8)B
. Hãy tính
( 1)y
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
71
A.
( )
17y −=
. B.
( )
1 11y −=
.
C.
( )
1 11y =
. D.
( )
1 35y =
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
3 2 .y ax bx c
= + +
Theo đề bài ta có h:
( )
( )
( )
( )
( )
3 2 0
1 3 2 0
2
12 4 0
2 12 4 0
9
.
7 3 1
17
12
7
2 8 4 2 8
12
a b c
y a b c
a
a b c
y a b c
b
a b c
y a b c d
c
d a b c
y a b c d
d
+ + =
= + + =
=
+ + =
= + + =
=−

+ + =
= + + + =
=
= + +
= + + + =
=−
Vy
32
2 9 12 12y x x x= +
( )
1 35.y =
Câu 43. Cho hàm s
( ) ( )
32
1
2 1 3
3
m
y x mx m x C= +
, vi
m
là tham số. Xác định tt c giá
tr ca
m
để cho đồ th hàm s
( )
m
C
có điểm cực đại và cc tiu nm cùng một phía đối vi
trc trung?
A.
1
; \ 1 .
2
m

+


B.
0 2.m
C.
1.m
D.
1
1.
2
m
ng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
D =
. Ta có
2
2 2 1y x mx m
= +
.
Yêu cầu đề bài
0y
=
2
nghim
12
,xx
phân bit và cùng du
( )
2
10
2 1 0
2 1 0
a
mm
Pm
=
=
=
1
.
1
2
m
m
Câu 44. Tìm tt c giá tr
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4y x m x m m x= + + + +
có 2
điểm cc đại và cc tiu nm v hai phía trc tung.
A.
1 3.m
B.
0 2.m
C.
2 3.m
D.
1 2.m
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định :
D =
. Đạo hàm :
22
3 2(2 1) 3 2y x m x m m
= + + +
.
Đồ th hàm s hai đim cc tr nm v hai phía trc tung
0y
=
hai nghim trái du
2
. 0 3( 3 2) 0 (1;2).ac m m m +
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
72
Câu 45. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
32
2 6 1f x x x m= +
có các giá tr cc
tr trái du?
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định:
D =
. Ta có
( ) ( )
2
6 12 6 2f x x x x x
= =
.
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
. Khi đó :
( )
1
01y y m= =
( )
2
27y y m= =
Hai giá tr cc tr trái du:
( )( )
12
. 0 1 7 0 7 1y y m m m
.
6; 5; 4; 3; 2; 1;0mm
.
Câu 46. Điu kin ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
mãn
22
12
6xx+=
:
A.
3m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
3m =−
.
ng dn gii:
Chn D.
Tập xác định :
D =
. Ta có:
2
36y x x m
= +
.
Hàm s có hai cc tr
9 3 0 3.mm
=
Ta có :
( )
2
2
22
1 2 1 2 1 2
6 2 6 2 6 0
bc
x x x x x x
aa

+ = + = =


2
2 2. 6 0 3
3
m
m = =
(tha mãn).
Câu 47. Tìm tng tt c giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3 2 3
33y x mx m= +
có hai điểm
cc tr A, B sao cho
48,
OAB
S
=
vi O là gc tọa độ .
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3
.
2
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định :
D =
.
Đạo hàm :
2
3 6 3 ( 2 )y x mx x x m
= =
;
3
3
03
0
2
x y m
y
x m y m
= =
=
= =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
73
Đồ th có hai điểm cc tr
2 0 0mm
. (1)
Khi đó, tọa độ các điểm cc tr :
33
(0;3 ), (2 ; ).A m B m m
Xét ∆
OAB
vi
3
3
(0;3 )
(2 ; )
OA m
OB m m
=
=−
, diện tích ∆
OAB
:
44
1
0 6 3
2
OAB
S m m
= =
.
Theo đề :
44
48 3 48 16 2
OAB
S m m m
= = = =
(tha mãn (1)).
Ta có tng ca hai giá tr
m
tìm được :
2 ( 2) 0.+ =
Câu 48. Tìm tt các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 3
1
( 3) 4( 3)
3
y x m x m x m m= + + + + +
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
12
1.xx
A.
7
; 3 .
2
m



B.
7
;0 .
2
m

−


C.
7
; 3 .
2
m



D.
7
;0 .
2
m

−

Nhc li: Xét tam thc bc hai có hai nghim phân bit
12
,xx
, ta có quy tc xét du:
x
−
1
x
2
x
+
()fx
Cùng du
a
0
Trái du
a
0
Cùng du
a
. ( ) 0af

. ( ) 0af

. ( ) 0af

Khi
1
( ; )xx
thì
()fx
cùng du
a
1
( ; )x
−
nên
. ( ) 0.af
Khi
2
( ; )xx +
thì
()fx
cùng du
a
2
( ; )x
+
nên
. ( ) 0.af
Khi
12
( ; )x x x
thì
()fx
trái du
a
12
( ; )xx
nên
. ( ) 0af
.
Đặc bit: Trường hp
. ( ) 0af
ch xy ra khi phương trình bậc II có hai nghim
12
,xx
nm trong khong hai nghiệm đó nên khi ta dùng
. ( ) 0af
thì đã bao hàm luôn điều kiện để
phương trình bậc II có hai nghim phân biệt, do đó không cần ghi
0.
Vy, với phương trình
( )
2
0 (*)
fx
ax bx c+ + =
, ta có:
Phương trình (*) có hai nghiệm tha
12
xx

. ( ) 0af

.
Phương trình
(*)
có hai nghim phân bit tha
12
0
. ( ) 0
2
x x a f
S


.
(Mt s nm bên phi khong nghim thì trung bình cng hai nghim nh hơn số đó).
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
74
Phương trình (*) có hai nghiệm phân bit tha
12
0
. ( ) 0
2
x x a f
S


.
(Mt s nm bên trái khong nghim thì trung bình cng hai nghim ln hơn số đó).
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định :
D =
. Đạo hàm :
2
()
2( 3) 4( 3)
gx
y x m x m
= + + + +
.
Hàm s có hai cc tr
22
3
0 ( 3) 4( 3) 0 2 3 0
1
m
m m m m
m
−
+ + +
(*).
Điu kin cc tr :
2
12
1. ( 1) 2( 3) 4( 3) 0
. ( 1) 0
1
2( 3)
1
1
2
2
mm
ag
xx
S
m

+ + +
−



−+
−
−

.
7
2 7 0
2
31
3
m
m
m
m
+
−


+
−
. So sánh điều kin (*), ta có
7
; 3 .
2
m



Câu 49. Cho hàm s
3
()y f x x x m= = +
(1). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cc tr của đồ th hàm s (1).
A.
2
.
3
y x m=−
B.
.y x m=
C.
2
.
3
y x m= +
D.
2
.
3
y x m= +
Đánh giá :
Với bài toán này, xin được hướng dẫn hai cách để bạn đọc la chọn phương án tối ưu
cho mình. Cách gii 1 : Làm theo lý lun truyn thng. Cách gii 2 : Da vào công
thức đã cung cấp.
Vi cách gii 1, ta thc hin phép chia
y
cho
y
trong giấy nháp như sau :
3
y
x x m
3
1
3
xx
2
31
y
x
1
3
x
2
3
xm
(bc I)
Phép chia kết thúc vì bc
I nh hơn bậc II
: dng
x
ng dn gii:
Chn D.
Cách gii 1 :
Tập xác định :
D =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
75
Đạo hàm :
2
31yx
=−
;
1
0
3
yx
= =
nên hàm s luôn có 2 cc tr.
Hàm s được viết li
12
.
33
y y x x m

= + +


.
Tọa độ các điểm cc tr của đồ th hàm s luôn tha mãn :
12
.
33
0
y y x x m
y

= + +


=
2
3
y x m = +
. Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đô thị
2
3
y x m= +
.
Cách gii 2 :
Tập xác định :
D =
. Đạo hàm :
2
31yx
=−
;
1
0
3
yx
= =
nên hàm s luôn có 2 cc tr.
Da vào công thc
( ). ( )
()
18
f x f x
y f x
a
=−
, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr
như sau :
2
3
(3 1).6
18
xx
y x x m
= +
33
12
.
33
y x x m x x y x m

= + = +


Câu 50. Cho biết có mt tham s
m
để đồ th hàm s
32
2 3( 3) 11 3y x m x m= + +
có hai điểm
cc trị, đồng thời hai điểm cc tr đó và điểm
(0; 1)C
thng hàng . Tìm khẳng định đúng:
A.
( )
3;6 .m
B.
( )
4;7 .m
C.
( )
1;4 .m
D.
( )
1;2 .m−
ng dn gii:
Chn A.
Cách gii 1 : Chia
y
cho
y
như sau :
+ +
32
2 3( 3) 11 3
y
x m x m
+−
2
6 6( 3)
y
x m x
+−
32
2 2( 3)x m x
+
13
36
m
x
+
2
( 3) 11 3m x m
Khi phần dư có dạng
+α x β
thì
phép chia kết thúc.
+
22
( 3) ( 3)m x m x
:
+
2
( 3) 11 3m x m
Tập xác định :
D =
. Đạo hàm :
2
6 6( 3) ;y x m x
= +
0
0 6 ( 3) 0
3
x
y x x m
xm
=
= + =
=−
.
Hàm s có hai cc tr
3 0 3mm
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
76
Tọa độ các đim cc tr của đồ th hàm s luôn tha mãn :
2
2
13
. ( 3) 11 3
( 3) 11 3
36
0
m
y y x m x m
y m x m
y
−

= + +

= +

=
.
Đim
(0; 1)C
thuộc đường thẳng qua hai điểm cc tr nên
1 11 3 4mm = =
(tha mãn).
Cách gii 2 :
Tập xác định :
D =
. Đạo hàm :
2
6 6( 3) ; 12 6( 3)y x m x y x m
= + = +
.
0
0 6 ( 3) 0
3
x
y x x m
xm
=
= + =
=−
.
Hàm s có hai cc tr
3 0 3mm
.
Áp dng công thc, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th :
2
32
6 6( 3) 12 6( 3)
2 3( 3) 11 3
18.2
x m x x m
y x m x m

+ +

= + +
3 2 2
2 3( 3) 11 3 ( 3) (2 3)y x m x m x m x x m

= + + + +

3 2 3 2 2
2
2 3( 3) 11 3 2 3( 3) ( 3)
( 3) 11 3 .
y x m x m x m x m x
y m x m

= + + + +

= +
Đim
(0; 1)C
thuộc đường thẳng qua hai điểm cc tr nên
1 11 3 4mm = =
(tha mãn).
BÀI TP VN DNG
Câu 51. Cho hàm s
32
2 ( 2) (6 3 ) .y x m x m x= +
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
tha mãn
20m
sao cho hàm s
2
điểm cc tr ?
A.
5.
B.
10.
C.
15.
D.
20.
Câu 52. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 9;9)m−
để hàm s
32
32y x x mx m= + +
không có
điểm cc tr ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Câu 53. Cho hàm s
3 2 2
3 3 .y x mx mx m= + +
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 5;5)m−
để hàm
s
2
điểm cc tr ?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 54. Cho hàm s
3 2 2
1
( 4) 3.
3
y x mx m x= + +
Tìm
m
để hàm s đạt cực đại tại điểm
3.x =
A.
1.m =
B.
5.m =
C.
{1;5}.m
D.
3.m
Câu 55. Cho hàm s
3 2 2
1
( 4) 3.
3
y x mx m x= + +
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
3x =
thì
m
bng
A.
1.
B.
5.
C.
1.
D.
7.
Câu 56. Cho hàm s
3
22
( 1) .
3
x
y mx m m x= + +
Tìm
m
để hàm đạt cực đại tại điểm
1.x =
A.
2.m =
B.
3.m =
C.
1.m =−
D.
0.m =
Câu 57. Hàm s
32
2 4 2029y x ax bx= + +
đạt cc tr tại điểm
1.x =−
Khi đó hiệu
ab
bng
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
77
A.
1.
B.
1.
C.
3
4
D.
3
4
−
Câu 58. Tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
32
( 2) 3 5y m x x mx= + + +
có điểm cc
tiu nằm bên trái điểm cực đại là
A.
3 1.m
B.
3 1.m
C.
3 2.m
D.
3 2.m
Câu 59. Tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
32
3 3 1y mx mx x= + +
có điểm cực đại
nằm bên trái điểm cc tiu là
A.
0 1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
0 1.mm
Câu 60. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 5;5)m−
để đồ th hàm s
3 2 2
4 (1 ) 1y x x m x= + +
hai điểm cc tr nm v hai phía so vi trc tung
?Oy
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 61. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th
3
22
2
( 1) ( 4 3)
3
x
y m x m m x= + + + + +
2
điểm cc tr nm bên phi trc tung
?Oy
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D. Vô s.
Câu 62. Tính tng các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
3 2 2
32y x x m m= +
có giá tr cc
đại bng
3.
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 63. Tng các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
3 2 2
32y x x m m= + +
có giá tr cc tiu
CT
()y
tha mãn
CT
4y =−
bng
A.
2.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 64. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
32y x x m= +
có giá tr cực đại
và giá tr cc tiu trái du ?
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D. Vô s.
Câu 65. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
61y x x m= + +
có hai
điểm cc tr nm hai bên trc hoành
?Ox
A.
7.
B.
9.
C.
31.
D.
33.
Câu 66. Cho hàm s
32
2y x x ax b= + +
có đồ th
( ).C
Biết đồ th
()C
có điểm cc tr
(1;3).A
Giá tr ca
4ab
bng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 67. Đồ th hàm s
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
(1;0)A
và có điểm cc tr
( 2;0).M
Giá tr
ca biu thc
2 2 2
abc++
bng
A.
25.
B.
1.
C.
7.
D.
14.
Câu 68. Biết
( 1;18)M
(3; 16)N
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
.y ax bx cx d= + + +
Tính
.S a b c d= + + +
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
2.S =
D.
3.S =
Câu 69. Biết
(1; 6)M
là điểm cực đại của đồ th hàm s
32
2 1.y x bx cx= + + +
Tìm tọa độ điểm cc
tiu của đồ th hàm s đó.
A.
( 2;11).N
B.
( 2;21).N
C.
(2;6).N
D.
(2;21).N
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
78
Câu 70. Cho hàm s
32
1
.
3
y x mx x=
Tìm tham s
m
để hàm s
2
điểm cc tr
1
x
2
x
tha
mãn
22
1 2 1 2
7.x x x x+ =
A.
1.m =−
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
2.m =
Câu 71. Biết hàm s
32
1
( 1) (2 1)
3
y x m x m x= +
có hai điểm cc tr
12
, .xx
Giá tr nh nht ca
biu thc
22
1 2 1 2
10( )P x x x x= + +
bng
A.
78.
B.
1.
C.
18.
D.
22.
Câu 72. Cho hàm s
32
31y x x m=
có đồ th
( ).C
Biết đồ th
()C
ct trc hoành tại ba điểm
phân bit lập có hoành độ lp thành cp s cng. Khi đó
m
thuc khoảng nào dưới đây ?
A.
(2;4).
B.
( 2;0).
C.
( 5; 2).−−
D.
(4;10).
Câu 73. Gi
S
là tp các s thc
m
để đồ th hàm s
32
62y x m x m= +
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho
2 34.AB =
Tích các phn t ca
S
bng
A.
1.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 74. Gi
, AB
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
( ) 3f x x x m= +
vi
m
là tham s thc
khác
0.
Tìm tham s
m
để trng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thng
3 3 8 0 ?xy+ =
A.
5.m =
B.
2.m =
C.
6.m =
D.
4.m =
Câu 75. Gi
12
, mm
là các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
2 3 1y x x m= +
có hai điểm
cc tr
, BC
sao cho tam giác
OBC
có din tích bng
2,
vi
O
là gc tọa độ. Tích s
12
mm
bng
A.
15.
B.
12.
C.
6.
D.
20.
Câu 76. Có bao nhiêu s thc
m
để đồ th hàm s
32
3y x x m= +
có hai điểm cc tr
A
B
sao
cho tam giác
OAB
vuông ti
?O
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 77. Biết đường thng
:d y x m=+
ct đồ th hàm s
32
31y x x=
to thành hai phn hình
phng khép kín có din tích bng nhau. Khi đó
m
thuc khoảng nào dưới đây ?
A.
(3; ).+
B.
( 1;3).
C.
( ; 3).
D.
( 3; 1).−−
Câu 78. Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32y x mx= +
2
điểm cc tr
A
B
sao cho 3 điểm
, AB
(1; 2)M
thng hàng ?
A.
2.m =
B.
2.m =−
C.
2.m =
D.
2.m =
Câu 79. Tìm giá tr thc ca tham s
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm
s
32
32y x x mx= +
song song với đường thng
:4 3 0.d x y+ =
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
4.m =
Câu 80. Biết đường thng
: (3 1) 3d y m x= + +
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
của đồ th hàm s
32
3 1.y x x=
Giá tr ca
m
bng
A.
1
6
B.
1
3
−
C.
1
3
D.
1
6
−
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
79
Câu 81. Cho hàm s
3 2 2
1
( 1) .
3
y x mx m x= +
Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để đồ th
hàm shai điểm cc tr
A
B
sao cho
, AB
nằm khác phía và cách đều đường thng
: 5 9.d y x=−
Tích các phn t ca
S
bng
A.
27.
B.
27.
C.
9.
D.
9.
Dng toán 3. Điu kin cc tr ca hàm s bc bốn trùng phương chứa tham s
PHƯƠNG PHÁP:
1. S cc tr ca hàm s
42
y ax bx c= + +
.
Đạo hàm :
32
4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
= + = +
;
2
0
0
2 0 (*)
x
y
ax b
=
=
+=
.
Nhìn vào phương trình
0y
=
, ta thy luôn có mt nghim
0x =
. Do đó việc bin lun tiếp
theo s ph thuộc vào phương trình
(*)
. T
(*)
ta thy :
Trường hp
Nghim ca
(*)
S nghim
ca
y
S cc tr
0
0
a
b
=
Vô nghim
1
1
0
0
a
b
=
Mt nghim :
0x =
1
1
.0ab
(
,ab
cùng du)
Vô nghim
1
1
.0ab
(
,ab
trái du)
Hai nghim khác 0 :
2
b
x
a
=
3
3
T đây, ta có thể khẳng định :
Hàm s không có cc tr
0ab = =
.
Hàm s có cc tr
22
0ab +
Hàm s có mt cc tr
22
.0
0
ab
ab
+
.
Hàm s có ba cc tr
.0ab
.
Lưu ý : Vic s dng
22
0ab+
là th hin
,ab
không đồng thi bng 0, tuy nhiên BPT
22
0ab+
mang tính phc tp do bc ca
m
có th
4
. Để khc phục điều này, ta dùng phương
pháp ph định như sau :
Xét
=
=
⎯⎯ =
=
1
2
0
0
............
Giaûi tìm
mm
a
mm
b
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
80
Quay li gii
+
22
0ab
tc là ly ph định kết qu của bước mt. Ta có
1
2
............
mm
mm
.
2. Tìm điều kiện để hàm s
42
y ax bx c= + +
thỏa mãn điều kin K:
c 1 : Tập xác định :
D =
. Đạo hàm :
32
4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
= + = +
;
2
0
0
20
x
y
ax b
=
=
+=
.
c 2 : Điu kin hàm s có mt cc tr (hoc có ba cc tr) Xem mc 1 (lý thuyết).
c 3 : Dựa vào điều kin
K
đề tìm tham s
m
rồi so sánh điều kin có cc tr (c 2)
trước khi kết lun.
X lý điều kin K (Công thc trc nghim) :
Hàm s có cc tr và tha mãn :
Hàm s có cực đạikhông có cc
tiu
00
00
aa
bb
=





.
Hàm s có cc tiukhông có
cực đại
00
00
aa
bb
=





.
Ba cc tr to thành tam giác
vuoâng
ñeàu
, ta dùng công thc nhanh
3
3
8
cos
8
ba
BAC
ba
+
=
.
Ba cc tr to thành tam giác vuông
3
0
3
8
cos 0 cos90
8
ba
BAC
ba
+
= = =
.
Ba cc tr to thành tam giác đều
3
0
3
81
cos cos60
82
ba
BAC
ba
+
= = =
.
Ba cc tr to thành tam giác có din tích
.S
Ta dùng công thức nhanh bình phương diện tích :
5
2
3
32
b
S
a
=−
.
Tọa độ ba điểm cc tr của đồ th
(0; ), ; , ;
2 4 2 4
bb
A c B C
a a a a
− −
vi
2
4b ac =
.
Tam giác
ABC
12
1 2 2 1
12
( ; )
1
2
( ; )
Dieän tích
ABC
AB b b
S b c b c
AC c c
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
81
Công thc din tích khác :
;
4
abc
S S pr
R
==
vi
,Rr
theo th t là bán kính đường tròn
ngoi tiếp và ni tiếp ca tam giác ;
,,abc
là độ dài ba cnh ;
2
abc
p
++
=
là na chu vi
tam giác.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 82. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên min
10;10
để hàm s
( )
42
2 2 1 7y x m x= + +
có ba điểm cc tr?
A.
20
. B.
10
. C. Vô s. D.
11
.
ng dn gii:
Chn D.
Cách 1: T lun
Tập xác định:
.D =
Ta có
( )
3
4 4 2 1y x m x
= +
;
( )
3
0 4 4 2 1 0y x m x
= + =
2
0
2 1 (*)
x
xm
=
=+
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
0y
=
có ba nghim phân bit
Phương trình (*) có hai nghiệm phân bit khác 0
1
2 1 0 .
2
mm +
m nguyên thuc
10;10
nên
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .m
Choïn
D
Cách 2: Trc nghim
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
( ) ( )
1
0 1 2 2 1 0 2 2 1 0 .
2
ab m m m + +


Câu 83. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
4 2 2
9 10y mx m x= + +
có 3 cc tr
A.
( )
0; 3m
. B.
( )
3;m +
.
C.
( ) ( )
; 3 0;3m −
. D.
( ) ( )
3; 0 3;m +
.
ng dn gii:
Chn C.
Cách 1: T lun
Tập xác định:
.D =
Ta có:
( ) ( )
3 2 2 2
4 2 9 2 2 9y mx m x x mx m
= + = +
;
C
R
r
O
C
O
A
B
A
B
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
82
2
22
2 , 0, 9
0
0
2 9 0 (1)
a m b c m
x
y
mx m
= = =
=
=
+ =
.
Hàm s đã cho 3 cực tr
0y
=
3 nghim phân bit
Phương trình (1) hai nghiệm
phân bit khác
0
.
( )
2
2
0
20
3
8 9 0
03
2 .0 9 0
3
m
am
m
mm
m
mm
m
=
−

=




+

. Suy ra
( ) ( )
; 3 0;3m −
.
Cách 2: Trc nghim
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
( )
2
3
0 9 0 .
03
m
ab m m
m
−

Câu 84. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
42
1 1 2y mx m x m= + +
ch
mt cc tr.
A.
1.m
B.
0.m
C.
0 1.m
D.
0m
hoc
1.m
ng dn gii:
Chn D.
Hàm s mt cc tr khi ch khi
( )
( )
2
22
2
10
0
0
10
mm
ab
ab
mm
−

+
+
2
01
01
2 2 1 0,
mm
mm
m m m
+
.
Vy
0m
hoc
1m
thỏa mãn đề bài.
Câu 85. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
4 4 3y x x mx x= + +
đạt cc
tiu ti
1x =
.
A.
2m =
. B.
4m =
. C.
6m =
. D.
1m =
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
32
4 12 2 4
= + y x x mx
. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
suy ra
( )
1 0 6
= =ym
.
Th li vi
6=m
, ta có:
32
0 4 12 12 4 0 1y x x x x
= + = =
Ta thy
y
đổi du t âm sang dương qua
1x =
. Suy ra
6m =
tha mãn.
Câu 86. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
37
2
23
y x mx= +
có cc tiu mà không
có cực đại.
A.
0m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
1m =−
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
83
Nhn xét : Có hai trường hợp để hàm s
42
y ax bx c= + +
có cc tiu mà không có cực đại:
o Mt là : Hàm bc bốn có đúng một cc tr và là cc tiểu, khi đó :
00
00
aa
ab b





.
o Hai là : Hàm s tr thành hàm bậc hai (đồ th parabol có b lõm hướng lên), ta có :
0
0
a
b
=
.
ng dn gii:
Chn B.
Ta thy
3
0
2
a =
, vì vậy điều kiện bài toán tương đương với
0 2 0 0.b m m
Vy
0m
thỏa mãn đề bài.
Câu 87. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
( )
2 4 2
12y m x mx m= + +
ch một điểm
cực đại và không có điểm cc tiu.
A.
1,5 0m
. B.
1m −
.
C.
10m
. D.
1 0,5m
.
ng dn gii:
Chn C.
Hàm s có một điểm cực đại mà không có cc tiu
00
(1) (2)
00
aa
bb
=





Gii (1):
2
0 1 1
10
10
00
0
am
m
m
bm
m
−



(*).
Gii (2):
2
01
10
1
00
0
am
m
m
bm
m
= =
−=

=


(**).
T (*) và (**) suy ra
10m
.
Câu 88. Cho hàm s
42
2( 1) 1y x m x= +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
ng dn gii:
Chn D.
Cách 1: T lun
Tập xác định:
D =
.
32
2
0
4 4( 1) 4 ( 1); 0
1
x
y x m x x x m y
xm
=

= = + =
=−
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0y
=
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1. (*)mm
Khi đó các điểm cc tr của đồ th là:
(0;1)A
,
2
( 1;2 )B m m m−−
,
2
( 1;2 )C m m m
;
2
( 1;2 1)AB m m m=
,
2
( 1;2 1)AC m m m=
.
Hàm số đã cho hàm schẵn nên đồ thị hàm số nhận
Oy
làm trục đối xứng
ABC
cân tại
A
Theo đề :
ABC
vuông, do đó nó phải vuông tại A, ta có :
.0AB AC =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
84
( ) ( )
3
2 2 4
1
( 1) (2 1) 0 ( 1) ( 1) 0 1 1 1 0
2
m
m m m m m m m
m
=

+ = = =

=
.
Kết hp với điều kin (*) ta có:
2m =
.
Cách 2: Trc nghim
Hàm s có ba cc tr
0 1. 2( 1) 0 1ab m m
.
Gi A, B, C ba đim cc tr của đồ th hàm s vi A đỉnh ca tam giác cân ABC, ta có:
33
03
33
88
cos cos90 0 8 0
88
b a b a
BAC b a
b a b a
++
= = = + =
−−
( ) ( )
33
2 2 8.1 0 2 2 8 2 2 2 2m m m m + + = + = + = =
(thỏa điều kin).
Câu 89. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
2 2 3y x mx m= +
có ba điểm
cc tr là ba đỉnh ca mt tam giác cân.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
32
4 4 4y x mx x x m
= =
;
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
0y
=
có ba nghim phân bit
2
xm=
có hai nghim phân bit khác 0
0m
.
Vì hàm s đã cho là hàm số chẵn nên đồ th của chúng đối xng nhau qua Oy, do đó tam giác tạo
bởi ba điểm cc tr của đồ th luôn luôn là tam giác cân (tại đỉnh thuc trc tung).
Vy
0m
thỏa mãn đề bài.
Câu 90. Tìm m để
( )
m
C
:
42
1
(3 1) 2( 1)
4
y x m x m= + + +
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác
có trng tâm là gc tọa độ
O
.
A.
2
.
3
m =−
B.
1
.
3
m =
C.
1.m =
D.
0.m =
ng dn gii:
Chn B.
Tập xác định:
.D =
Đạo hàm:
32
2(3 1) 2(3 1)y x m x x x m

= + = +

;
2
0
0
2(3 1)
x
y
xm
=
=
=+
.
Hàm s có ba cc tr
0y
=
có ba nghim phân bit
1
2(3 1) 0 .
3
mm +
Gi A, B, C ba điểm cc tr của đồ th, ta có:
(0;2 2) ,A m Oy+
( )
2
2(3 1); 9 4 1 ,B m m m + +
( )
2
2(3 1); 9 4 1C m m m+ +
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
85
O
là trng tâm
ABC
nên
2
0
0
33
18 6 4
0
33
A B C
A B C
xxx
yyy
mm
++
==
++
+
==
=
=−
1
(nhaän)
3
2
(loaïi)
3
m
m
Vy
1
3
m =
thỏa mãn đề bài.
Câu 91. Biết rng vi tham s
0
mm=
thì đ th hàm s
42
22y x mx= +
ba điểm cc tr to
thành mt tam giác ngoi tiếp đường tròn có bán kính bng
1.
Chn mệnh đề đúng sau đây:
A.
0
( 3; 1).m
B.
0
(0;2).m
C.
0
(1;3).m
D.
0
(4;7).m
Lưu ý:
Tam giác ngoi tiếp (tiếp xúc ngoài) đường tròn cũng có nghĩa là
đường tròn ni tiếp (tiếp xúc trong) tam giác.
Tam giác ni tiếp (tiếp xúc trong) đường tròn cũng có nghĩa là
đường tròn ngoi tiếp (tiếp xúc ngoài) tam giác.
ng dn gii:
Chn C.
Tập xác định:
.D =
Đạo hàm:
32
4 4 4 ( )y x mx x x m
= =
;
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
.
Hàm s có ba cc tr
0y
=
có ba nghim phân bit
0 (*).m
Tọa độ các điểm cc tr
22
(0;2), ( ;2 ), ( ;2 )A B m m C m m
.
22
( ; ), ( ; ), (2 ;0)AB m m AC m m BC m= = =
suy ra
4
AB m m AC= + =
;
2BC m=
.
Din tích tam giác
ABC
:
2 2 2
1
2
S m m m m m m= + =
.
Na chu vi tam giác:
4
4
22
22
AB BC CA m m m
p m m m
+ + + +
= = = + +
.
Ta có
2 4 2 3
. 1 1S p r m m m m m m m= = + + = + +
(rút gn cho
0m
)
2
32
22
3 4 2
11
10
11
( 2) 0
1 2 1
mm
m
mm
m m m
m m m
−
+ =

=
+ = +
0 (loaïi)
1 (loaïi)
2
m
m
m
.
Vy
2m =
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 92. bao nhiêu tham s
m
nguyên âm đ đồ th hàm s
42
2y x mx m= +
ba điểm cc
tr A, B, C sao cho đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC có bán kính bng 1?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
ng dn gii:
C
R
r
O
C
O
A
B
A
B
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
86
Chn A.
Tập xác định:
.D =
Đạo hàm:
32
4 4 4 ( )y x mx x x m
= =
;
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
.
Hàm s có ba cc tr
0y
=
có ba nghim phân bit
0.m
Tọa độ ba điểm cc tr của đồ th:
(0; )Am
,
22
( ; ), ( ; )B m m m C m m m
.
( )
2 2 4
( ; ), ( ; ), 2 ;0 ; ; 2AB m m AC m m BC m AB m m AC BC m= = = = + = =
.
Din tích tam giác
2 2 2
1
:
2
ABC S m m m m m m= + =
.
4
2
3
0
. . ( )2
4 4 4.1
21
mm
abc AB AC BC m m m
S m m
RR
mm
=
+
= = =
=+
=
=
−−
=
−+
=
0 (loaïi)
1
15
(loaïi)
2
15
2
m
m
m
m
.
Vy
15
1
2
mm
−+
= =
tha mãn. Ta thy không có giá tr
m
nguyên âm nào tha mãn.
BÀI TP VN DNG
Câu 93. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 9;9)−m
sao cho hàm s
42
( 1) 4= + + +y x m x
3
điểm cc tr ?
A.
6.
B.
8.
C.
7.
D.
9.
Câu 94. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
42
( 2) 1++= x m xym
3
điểm cc tr ?
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 95. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 5;5)−m
để hàm s
2 4 2
( 4)= + +y m x m x m
2
điểm
cc tiu và
1
điểm cực đại ?
A.
6.
B.
8.
C.
7.
D.
5.
Câu 96. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( 6;6)−m
để hàm s
4 2 2 2
( 9)= + +y mx m x m
2
điểm cực đại và
1
điểm cc tiu ?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 97. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
( ) ( )
42
1 2 3 1= +y m x m x
không có
cực đại.
A.
13m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
13m
.
Câu 98. Biết đồ th hàm s
42
21= +y x mx
có ba điểm cc tr
(0;1), , A B C
tha mãn
4.=BC
Khi đó tham số
m
bng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
2.
Câu 99. Biết đồ th hàm s
42
21= +y x mx
có ba điểm cc tr
(0;1), , A B C
sao cho trung điểm
I
ca
BC
thuộc đường thng
: 1 0.−=dy
Khi đó
m
thuc tp hợp nào sau đây ?
A.
{ 4;0;4}.
B.
{ 2;0; 2}.
C.
{ 1;0;1}.
D.
{ 2;0;2}.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
87
Câu 100. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2 2
2( 1)= + +y x m x m
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác vuông cân.
A.
2, 0.==mm
B.
1, 0.= =mm
C.
0.=m
D.
3, 1.= = mm
Câu 101. Cho hàm s
4 2 4
2 2 .= + +y x mx m m
Tìm tham s
m
để các điểm cc tr của đồ th hàm
s lp thành một tam giác đều ?
A.
2 2.=m
B.
3
3.=m
C.
3
4.=m
D.
1.=m
Câu 102. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
22= +y x mx
có ba điểm cc tr to thành
mt tam giác có din tích bng
1.
A.
1.=m
B.
3.=m
C.
3 3.=m
D.
3
3.=m
Câu 103. Cho hàm s
42
2( 4) 5= + + +y x m x m
có đồ th
( ).
m
C
Giá tr ca tham s
m
để
()
m
C
ba điểm cc tr to thành mt tam giác nhn gc tọa độ
O
làm trng tâm bng
A.
5.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Câu 104. Cho hàm s
42
2( 1)= + +y x m x m
có đồ th
( ).C
Tìm tham s
m
sao cho
()C
có ba
điểm cc tr
, , A B C
tha
,=OA BC
trong đó
O
là gc tọa độ,
A
là điểm cc tr thuc
Oy
?
A.
0=m
hoc
2.=m
B.
2 2 2.=m
C.
3 3 3.=m
D.
5 5 5.=m
Câu 105. Tìm
k
để đồ th ca hàm s
42
2= +y x kx k
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác
nhận điểm
1
0;
3



G
làm trng tâm ?
A.
1
;1 .
3



k
B.
1
1; .
2

−


k
C.
1
;1 .
2



k
D.
1
1; .
3

−


k
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
88
Dạng toán 4. Tìm điểm cc tr ca hàm hp khi biết đồ th đạo hàm
Phương pháp :
c 1: Tìm tập xác định và tìm đạo hàm ca hàm hp dng
( )
( )
( )
.

=f u u f u
vi u là hàm
theo x.
c 2: Cho đạo hàm bng 0 và tìm các nghiệm đơn của đạo hàm đó.
Lưu ý : Nghiệm đơn ca
( )
gx
chính là điểm cc tr ca hàm
( )
=y g x
; nghim kép ca
đạo hàm không là điểm cc tr ca hàm s tương ứng.
c 3: Lp bng biến thiên (nếu đề bài có hi v điểm cực đại, điểm cc tiu ca hàm hp).
Nhn xét: Trong c 2, đôi khi việc tìm nghim của đạo hàm ca hàm hợp không đơn giản,
mt s trường hp ta cn v thêm đồ th (đường thẳng, đường cong) vào cùng h trc với đồ th
đạo hàm đã cho để tìm các hoành độ giao điểm giữa chúng, sau đó tuân thủ theo hai quy tc :
Các giao điểm của hai đường (không k tiếp xúc) s là nghiệm đơn của đạo hàm (hàm hp)
và là các điểm cc tr ca hàm hợp ban đầu.
Ta cn phân bit khong x ng với đồ th nào nm trên (nm dưới) ri suy ra dấu tương ứng
của đạo hàm (hàm hp), phc v cho vic lp bng biến thiên hàm s đó.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 1. Cho hàm
()fx
có đồ th
()
fx
có đồ th như sau:
Hàm s
(1 2 )=−y f x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
3.
B.
4.
C.
7.
D.
9.
ng dn gii:
Chn A.
T đồ th hàm
()
=y f x
, ta có bng biến thiên:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
89
(Loi vì nghim kép)
Ta có:
2 (1 2 )

= y f x
;
1 2 1
1 2 1
0 (1 2 ) 0
1 2 2
1 2 4
=
−=

= =
−=
−=
x
x
y f x
x
x
1
0
1
2
=
=
=−
x
x
x
.
Vì c ba nghim
1 2 3
1
1, 0,
2
= = = x x x
các nghiệm đơn của đạo hàm
y
n chúng là các điểm
cc tr ca hàm s đã cho.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên và có bng xét du
( )
fx
như sau
x
−
2
1
3
+
()fx
0
+
0
+
0
Hi hàm s
( )
2
2y f x x=−
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
ng dn gii:
Chn D.
Đặt
( )
( )
2
2g x f x x=−
. Ta có
( ) ( )
( )
2
2 2 2g x x f x x

=
.
( ) ( )
( )
( )
22
2
2
1
1
2 2 0
0 2 2 2 0 2 2 1
20
3
23
=
=
−=

= = = =
−=
=
−=
x
x
x
g x x f x x x x x
f x x
x
xx
.
[Nhn xét: Ta không cn gii
2
21−=xx
1
là nghim kép ca
( )
fx
đã cho].
Xét
( ) ( )
( )
( )
2
4 2.4 2 . 4 2.4 6 8 0
= = g f f
. T đó ta có bảng xét du sau:
Vy hàm s
( )
( )
2
2= = y g x f x x
có đúng mt điểm cc tiu là
1=x
.
Câu 3. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
. Bng xét du bên dưới là của đạo hàm
( )
fx
. Hàm s
( )
(
)
2
22g x f x x= + +
có bao nhiêu điểm cc tr ?
x
−
1
1
3
+
()fx
0
+
0
0
+
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
90
(Loi vì nghim kép).
(Vn nhn).
Chn C.
Ta có
( )
(
)
2
2
1
22
22
x
g x f x x
xx
+

= + +
++
.
( )
(
)
2
10
0
2 2 0
x
gx
f x x
+=
=
+ + =
2
2
2
10
2 2 1
2 2 1
2 2 3
x
xx
xx
xx
+=
+ + =
+ + =
+ + =
1
1
1 2 2
=−

=−
=
x
x
x
x
.
Xét
( )
(
)
( )
2
2
3 1 4 17
3 3 2.3 2 17 0
17
3 2.3 2
+
= + + =
++
g f f
, ta có bng xét du sau:
T bng xét du ta suy ra hàm s
( )
(
)
2
22g x f x x= + +
có ba điểm cc tr.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
, biết
( )
=y f x
có đồ th như hình
v. Tìm tng tt c các điểm cực đại ca hàm s
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
.
A.
1
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
2
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 1 2 1
= + = +


g x f x x f x x
;
( ) ( )
01

= = +g x f x x
.
V đường thng
1= +yx
trên cùng h trc tọa độ với đồ th
( )
=y f x
.
T đồ th, ta có:
( )
4
11
3
=−
= + =
=
x
f x x x
x
(tt c đều là nghiệm đơn).
x
−
1 2 2−−
1
1 2 2−+
+
()gx
0
+
0
0
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
91
Nhn xét: Vi
( )
3; + x
thì đồ th
1= +yx
nm phía trên
đồ th
( )
=y f x
, suy ra
( ) ( ) ( )
2 1 0

= +


g x f x x
; các
khong kế tiếp thì
( )
gx
luôn đổi du.
Ta có bng biến thiên sau:
Hàm s
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
có hai điểm cực đại là
4, 3= =xx
; tng ca chúng bng
1
.
Câu 5. Cho hàm s
()fx
có bng xét du của đạo hàm như sau:
x
−
1
3
5
+
()fx
0
+
0
0
+
Đặt
( ) ( )
32
1
2 2 3 2030
3
= + + + +g x f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y g x=
đạt cực đại ti
1x =
.
B. Hàm s
( )
y g x=
đạt cực đại ti
3=x
.
C. Hàm s
( )
y g x=
đạt cực đại ti
1=−x
D. Hàm s
( )
y g x=
đạt cực đại ti
2=x
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có
( ) ( )
2
2 4 3

= + + +g x f x x x
.
Xét:
( )
20
+=fx
2 1 1
2 3 1
2 5 3
+ = =


+ = =


+ = =

xx
xx
xx
. Xét
2
4 3 0 1 3x x x x + = = =
.
Ta có bng xét du:
x
−
1
1
3
+
( )
2fx
+
0
+
0
0
+
2
43xx−+
+
+
0
0
+
()gx
Chưa rõ dấu
+
0
0
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
92
Da vào bng xét du, ta thy
( )
gx
đạt cực đại ti
1x =
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình sau.
x
−
0
3
+
( )
fx
0
+
0
( )
fx
+
1
5
−
Hàm s
32
2 6 1g x f x f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
ng dn gii:
Chn B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
6 12 6 2g x f x f x f x f x f x f x f x
= =
;
( )
( )
( )
( )
1 2 3
456
0
0 0 0 3
2
=
= = =

= = = =
= = =
=
fx
x x x x x x
g x f x x x
x x x x x x
fx
(8 nghiệm trên đều là nghiệm đơn phân biệt).
T bng biến thiên, ta thy khi
+x
thì
( )
( )
( )
( )
0 lim 0
2
+
−

−
x
fx
f x g x
fx
.
Gi s th t giá tr ca 8 nghim phân bit trên là
1 2 8
, ,...,a a a
, ta có bng xét du
()
gx
:
x
−
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
+
()
gx
0
+
0
0
+
0
0
+
0
0
+
0
Ta thy đạo hàm
()
gx
đổi du t dương (+) sang âm (
) bn lần, do đó hàm
( )
gx
có bốn điểm
cực đại.
Câu 7. Cho hàm s đa thức
( )
=y f x
có đạo hàm trên ,
( )
00f
đồ th hình bên dưới đồ th của đạo hàm
( )
fx
. Hi hàm s
( ) ( )
3=+g x f x x
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
93
ng dn gii:
Chn B.
Đặt
( ) ( )
3=+h x f x x
;
( ) ( )
3

=+h x f x
;
( ) ( ) ( )
0 3 0 3
= + = = h x f x f x
Theo đồ th ca hàm s
( )
fx
thì phương trình
( )
3
=−fx
có bn nghim
1; 0; 1; 2
.
Bng biết thiên cho hàm
( )
=y h x
:
Theo bng biến thiên và
( )
00f
thì phương trình
( )
0=hx
có hai nghim
1
1;−x
2
1x
.
Khi đó ta có bng biến thiên cho hàm
( )
=y h x
:
Vy hàm s
( ) ( )
3=+g x f x x
5
cc tr.
Câu 8. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên hàm s
( ) ( )
2
2 2 2032= + +g x f x x x
. Biết đồ th hàm s
( )
=y f x
như
hình v. S điểm cc tr ca hàm s
( )
=y g x
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
4
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
( ) ( )
2 2 2

= +g x f x x
;
( ) ( )
01

= = g x f x x
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
94
V đường thng
1=−yx
đi qua các điểm
( )
1; 2−−
,
( )
1; 0
,
( )
3 ; 2
và cùng h trc tọa độ với đồ th
( )
=y f x
.
T đồ th hàm s ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
=y g x
:
T đó ta có bảng biến thiên cho hàm s
( )
=y g x
:
Vy hàm s
( )
= xyg
có 5 điểm cc tr.
Câu 9. Cho hàm s
(x)=yf
có đạo hàm trên , đồ th hàm s
()=y f x
đường cong hình v. Hi hàm s
( )
( )
2
( ) 4 1= +h x f x f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
7
.
ng dn gii:
Chn D.
Đặt
( )
( )
2
( ) 4 1= +g x f x f x
;
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 ( ). ( ) 4 2 2
= = g x f x f x f x f x f x
.
Khi đó:
( )
( )
( )
2
( ) 2
01
0
2
=
=
= =
=
=
x a a
fx
g x x
fx
x
.
(Nh rng
( ) 2=fx
còn cho ta mt nghim kép
1=−x
nên ta loại đi).
Ta có bng biến thiên ca hàm
( )
=y g x
:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
95
Lưu ý rằng
( ) ( )
( )
( )
2
2
4 1 2 4.2 1 3 0= + = + = g a f a f a
.
T đó suy ra đồ th hàm s
( ) ( )
==y h x g x
:
Vậy đồ th hàm s
( ) ( )
==y h x g x
có bảy điểm cc tr.
BÀI TP VN DNG
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
đúng ba điểm cc tr
2; 1;0−−
đạo hàm liên tc trên .
Khi đó hàm số
( )
2
2y f x x=−
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
=y f x
bng biến
thiên như sau. Đim cc tiu ca hàm s
( )
3=y f x
A.
2
3
=x
. B.
2=x
.
C.
3=−y
. D.
2
3
=−x
.
Câu 12. Cho hàm s
()=y f x
có bng biến thiên như sau. Hàm s
2
( 2)=−y f x
đạt cực đại tại điểm
nào sau đây ?
A.
2.=−x
B.
1.=−x
C.
0.=x
D.
2.=x
Câu 13. Cho hàm s
()=y f x
có bng biến thiên như sau:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
96
Hi hàm s
2
( ) ( 2 )=−g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 14. Cho hàm s
()=y f x
có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s
2
( ) (6 )=−g x f x
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
Câu 15. Cho hàm s
()=y f x
xác định và liên tc trên và có bng xét du của đạo hàm như sau:
x
0
0
0
Hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm như sau:
1
0
0
Hi hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 17. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm như sau:
2
0
0
Hi hàm s
( ) ( )
32
3
6 2050
2
= + + +g x f x x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. . B. C. 1. D. 4.
Câu 18. Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
1
0
0
5
S cc tr ca hàm s là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
−
2
+
y
+
+
( )
2
( ) 2 4= = y g x f x x
1
3
2
4
( )
y f x=
x
−
3
+
( )
fx
+
+
( ) ( )
32
3 9 5g x f x x x x= + +
( )
y f x=
x
−
1
+
( )
fx
+
3
2.
()y f x=
x
−
2
+
( )
fx
+
( )
fx
+
2
−
22
( ) (2 )g x f x x=+
( )
y f x=
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
97
0
0
0
0
Số điểm cực tiểu của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hàm s có bng biến thiên:
0
1
0
0
4
2
7
Hi hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm s
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau?
1
2
0
0
3
2
Hàm s
( )
2028
1
2

=


+


x
g x f
x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hàm s
()=y f x
xác định trên và hàm s
()
=y f x
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
2
(1 )=−y f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
1.=−x
B.
2.=x
C.
3.=x
D.
0.=x
Câu 23. Cho hàm s
()=y f x
có đồ th hàm
2
()
= + +f x ax bx c
như hình bên
dưới. Hi hàm s
2
()=−y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
x
−
1
1
+
()fx
+
+
()fx
+
2
1
2
+
( )
( )
33
3g x f x x=+
5.
2.
3.
4.
( )
y f x=
x
−
2
+
( )
fx
+
+
( )
fx
−
−
( )
2
2y f x=−


4
3
5
7
( )
y f x=
x
−
0
+
y
+
+
y
−
1
−
7
3
5
6
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
98
Câu 24. Cho hàm s
()=y f x
có đạo hàm trên và có đồ th hàm s
()
fx
như hình vẽ. Hàm s
2
2 ( )=+y f x x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
1.=−x
B.
0.=x
C.
1.=x
D.
2.=x
Câu 25. Cho hàm s
()=y f x
có đồ th ca hàm s
()
=y f x
như hình vẽ bên dưới. Hi hàm s
33
( ) ( 3 ) 3= +g x f x x x x
có bao nhiêu điểm cc tiu ?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu 26. Cho hàm s
()=y f x
có đạo hàm, liên tc trên và có đồ th
()
=y f x
như hình vẽ. Hàm
s
2 4 2
3
3 ( 2) 3
2
= + y f x x x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
0.=x
B.
1.=x
C.
1.=−x
D.
2.=x
Câu 27. Biết rng hàm s
( )
fx
có đồ th được cho như hình vẽ bên.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
=


y f f x
.
A.
5
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
6
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
99
Câu 28. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục đạo hàm trên
0;6
.
Đồ th ca hàm s
( )
=y f x
trên đoạn
0;6
được cho bi hình
bên dưới. Hi hàm s
( )
2
=


y f x
có tối đa bao nhiêu cực tr.
A.
3
.
B.
7
.
C.
6
.
D.
4
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ.
Biết tt c các điểm cc tr ca hàm s
( )
=y f x
2
;
0
;
2
;
a
;
6
vi
46a
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
62
3=−y f x x
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 7.
Câu 30. Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm trên không có cc trị, đồ
th hàm s
( )
=y f x
đường cong hình v bên. Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
2
1
22
2
= +


h x f x xf x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s
( )
=y h x
có điểm cc tiếu là
( )
1;0M
.
B. Hàm s
( )
=y h x
không có cc tr.
C. Đồ th hàm s
( )
=y h x
có điểm cực đại là
( )
1;2N
.
D. Đồ th hàm s
( )
=y h x
có điểm cực đại là
( )
1;0M
.
Câu 31. Cho hàm s bng biến
thiên như sau. Hàm số
( 3)=−y f x
bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
5
.
B.
6
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên đạo hàm
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du
như hình vẽ bên
( )
y f x=
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
100
Hi hàm s
( )
2
2=−y f x x
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
7
. C.
9
. D.
11
.
Câu 33. Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm liên tc trên
( ) ( )
0 0; 4 4=ff
. Biết hàm
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
2=−g x f x x
A.
2
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
y f x=
một hàm đa thức bng xét du
( )
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
g x f x x=−
.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Câu 35. Cho hàm s
()=y f x
đồng biến trên
( )
4;+
đồ
th như hình vẽ. S điểm cc tr ca hàm s
(2 2)=−y f x
bng
A.
7
.
B. 5.
C.
4
.
D.
9
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
=y f x
đồ th hình bên là đồ th của đạo hàm
( )
fx
. Hỏi đồ th ca hàm s
( ) ( ) ( )
2
21= g x f x x
tối đa bao
nhiêu điểm cc tr ?
A.
9
.
B.
11
.
C.
8
.
D.
7
.
x
y
2
5
3
1
4
O
1
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
101
Dng toán 5. Bài toán Vn dng cao Cc tr hàm cha tham s
Phương pháp :
Ta xét các hàm
( )
fx
dưới đây là những hàm đa thức.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=y f x
s nghiệm đơn của
phương trình
( )
0
=fx
, cũng số giao điểm (không k tiếp
xúc) của đồ th hàm s
( )
=y f x
vi trc hoành
0=y
.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=y f x
bng
+ab
vi
( )
( )
soá ñieåm cöïc trò haøm
soá nghieäm ñôn phöông trình 0
a y f x
b f x
==
==
.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
=y f x
bng
21+a
vi as
điểm cc tr bên phi Oy ca hàm
( )
=y f x
.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 37. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
8 18y x x x m= + +
3
điểm
cc tr?
A.
1
. B. Vô s. C.
2
. D. Không có.
ng dn gii:
Chn B.
Cách gii 1:
Áp dng công thc:
( )
.uu
x
u
=
, ta có:
( )( )
4 3 2 3 2
4 3 2
8 18 4 24 36
8 18
x x x m x x x
y
x x x m
+ + +
=
+ +
.
( )
( )
2
4 3 2
4 3 2
8 18 4 3
8 18
x x x m x x
y
x x x m
+ +
=
+ +
; .
( )
( ) ( )
( )
( )
2
4 3 2
4 3 2
0
0 8 18 4 3 3 nghieäm keùp
8 18 *
gx
x
y x x x m x x x
x x x m
=
= + + =
+ =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
102
Xét hàm s
( )
4 3 2
8 18= +g x x x x
;
( )
32
4 24 36 0
= + =g x x x x
0
3
=
=
x
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình
( )
4 3 2
8 18 (*)
gx
x x x m + =
tối đa hai nghiệm.
Ngoài ra,
0x =
nghiệm đơn,
3x =
nghim kép của phương trình
0y
=
. vy hàm s đã
cho có ba cc tr tương đương phương trình
(*)
có hai nghim phân bit khác 0.
00mm
. Khi đó có vô số giá tr nguyên ca m thỏa mãn đề bài.
Cách gii 2:
Đặt
( )
4 3 2
8 18= + +f x x x x m
;
( )
( )
( )
2
3 2 2
4 24 36 4 6 9 4 3
= + = + = f x x x x x x x x x
;
( )
( )
0
0
3 nghieäm keùp
x
fx
x
=
=
=
. Suy ra hàm
( )
fx
có một điểm cc tr
0=x
.
Vì vậy để hàm
( )
=y f x
có ba điểm cc tr thì
( )
0=fx
có hai nghiệm đơn khác 0.
Ta có:
( )
( )
4 3 2
0 8 18= + =
gx
f x x x x m
.
Bng biến thiên:
Yêu cầu bài toán tương đương
0 0. mm
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x m= +
5
điểm cc tr.
A.
44
. B.
27
. C.
26
. D.
16
.
ng dn gii:
Chn B.
Nhn xét : S cc tr ca hàm s
( )
y g x=
bng s điểm cc tr ca hàm
( )
y g x=
cng
vi s nghiệm đơn của phương trình
( )
0gx=
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
103
Xét hàm s
( )
4 3 2
3 4 12f x x x x m= +
. Ta có
( )
32
12 12 24f x x x x
=
;
( )
32
0
0 12 12 24 0 1
2
x
f x x x x x
x
=
= = =
=
. Do đó hàm số
( )
y f x=
luôn có 3 điểm cc tr.
Bng biến thiên ca
( )
y f x=
:
Để hàm s
( )
y f x=
có tt c 5 điểm cc tr thì phương trình
( )
0fx=
phi có hai nghim đơn
phân bit khác
1;0;2
(nếu có thêm nghim kép trùng mt trong các s
1;0;2
vẫn được).
Khi đó:
0 (l)
32 0
50
−
−
m
m
m
0
5 32

m
m
; mà m nguyên dương nên
5;6;...;31m
.
Vy có
27
giá tr nguyên dương của tham s m tha mãn.
Câu 39. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Tìm
tham s
m
để hàm s
( )
y f x m=+
có ba điểm cc tr?
A.
13m
.
B.
1m =−
hoc
3m =
.
C.
1m −
hoc
3m
.
D.
3m −
hoc
1m
.
ng dn gii:
Chn C.
Nhn xét: S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x m=+
bng s cc tr ca hàm s
( )
y f x m=+
cng vi s giao điểm (không k tiếp xúc) của hai đồ th
( )
:0
y f x m
Ox y
=+
=
.
Nhn thy hàm s
( )
y f x=
hai đim cc tr nên hàm s
( )
y f x m=+
cũng có hai điểm cc
tr.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x m=+
vi trc hoành:
( ) ( )
0 (*)f x m f x m+ = =
.
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (*) có mt nghiệm đơn.
Khi đó:
33
11
mm
mm



.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
104
Câu 40. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12f x x x x
=
, vi
x
. S giá tr
nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
32
3g x f x x m= +
8
điểm cc tr
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có
( )
( ) ( )
2 3 2
3 6 . 3g x x x f x x m

= +
( ) ( ) ( )( )
2
2 3 2 3 2 3 2
3 6 . 3 1 3 3 2x x x x m x x m x x m= + + +
;
( )
( )
( )
( )
32
32
32
02
3 1 1
0
32
3 2 3
xx
x x m
gx
x x m
x x m
= =
= +
=
=
= +
.
Ta thy (1), (2), (3) không th có nghim chung nghim ca (1) nếu có snghim kép (không
được tính là điểm cc tr ca hàm g(x)). vậy, để hàm s
( )
gx
có 8 cc tr thì mỗi phương trình
(2), (3) đều có ba nghim phân bit khác 0 và 2 (*).
Xét hàm s
( )
32
3h x x x=−
,
x
. Ta có:
( )
2
36h x x x
=−
;
( )
2
0
3 6 0
2
x
h x x x
x
=
= =
=
.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta có:
( )
4 0 0 4
* 2 4
4 2 0 2 6
mm
m
mm


+

.
m nguyên nên
3.m =
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
22
1 4 5 7 6 , .f x x x m x m m x

= + + +

Có tt c bao nhiêu s nguyên m để hàm s
( )
( )
g x f x=
có 5 điểm cc tr?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
ng dn gii:
Chn D.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
105
Ta có
( )
( )
( )
( )
22
4 5 7 6 0 *
0.
1
+ + + =
=
=
hx
x m x m m
fx
x
Hàm s
( )
( )
g x f x=
có 5 điểm cc tr
Hàm s
( )
y f x=
có 2 điểm cc tr dương
( )
0x
Phương trình
( )
*
có hai nghim
12
,xx
tha
( )
( )
12
12
0 1 1
0 1 2
xx
xx
=
.
( )
( )
( )
2
22
0
7 6 0
16
1
10
1, 2
1 4 5 .1 7 6 0
+



+ + +
ac
mm
m
h
mm
m m m
.
( )
( )
2
22
00
7 6 0
2
0 5 4 1
5 4 ; 0 1
=
+ =


=
g
mm
m
x m x
; h này vô nghim.
Do đó tập các giá tr nguyên m tha mãn là
3;4;5
.
Câu 42. Cho hàm s đa thức bc ba
( )
y f x=
đồ th như
hình v bên dưới đây. Gọi
S
tp hp các giá tr ngun
ca tham s
100;100m−
để hàm s
( ) ( ) ( )
2
43h x f x f x m= + +
đúng 5 điểm cc tr. Tng
tt c các phn t ca
S
bng
A.
5050
.
B.
5049
.
C.
5047
.
D.
5043
.
ng dn gii:
Chn B.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
43g x f x f x m= + +
vi
43m
=
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2. . 4 2. . 2g x f x f x f x f x f x
= + = +


;
( )
( )
( )
0
0
2
fx
gx
fx
=
=
=−
.
Quan sát đồ th hàm s
( )
y f x=
ta thy: Phương trình
( )
0fx
=
2 nghiệm đơn
12
,xx
; phương
trình
( )
2fx=−
có 3 nghiệm đơn
345
,,x x x
. Các nghim
( )
1,5
i
xi=
khác nhau.
Ta thy hàm s
( )
y g x=
có 5 điểm cc tr (1).
Hơn nữa ta có:
( )
( )
lim
lim
x
x
fx
fx
→+
→−
= +
= −
( )
lim
x
gx

= +
(2).
T (1) và (2) ta có nhận định:
( ) ( )
h x g x=
có 5 cc tr
( )
0,g x x
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
106
4
0 4 3 0
3
mm
.
Hơn nữa, m nguyên thuc
100;100
2;3;4;5;...;100m
.
Ta thy có 99 giá tr m có th nhn lp thành cp s cng vi
1
2, 1ud==
.
Suy ra tng các phn t ca
S
( )
100 2 .99
2 3 4 ... 100 5049
2
+
+ + + + = =
.
BÀI TP VN DNG
Câu 43. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2 2 12= + + y x mx m m
bảy điểm cc tr
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 44. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2 2
3 4 12= +y x x x m
đúng 5
điểm cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 45. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12= +y x x x m
5
điểm cc tr.
A.
16
. B.
44
. C.
26
. D.
27
.
Câu 46. Cho hàm s
42
2 2 1= + y x mx m
vi
m
tham s thc. S giá tr nguyên trong khong
2;2
ca
m
để hàm s đã cho có
3
điểm cc tr
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12 1= + y x x x m
7
điểm cc tr là:
A.
(0;6)
. B.
(6;33)
. C.
(1;33)
. D.
(1;6)
.
Câu 48. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12
2
= + +
m
y x x x
7
điểm
cc tr?
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
4
.
Câu 49. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3= +y x x m
5
điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 50. Cho hàm s
32
( ) 3= +f x x x m
vi
5;5−m
tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
()fx
có đúng ba điểm cc tr.
A.
3
. B.
0
. C.
8
. D.
6
.
Câu 51. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
53
3 25 60= + +y x x x m
7 đim
cc tr?
A.
42
. B.
21
. C.
40
. D.
20
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
107
Câu 52. Cho hàm s
( )
=y f x
bng biến thiên như
hình v. Đồ th hàm s
( )
2=−y f x m
5
điểm cc
tr khi và ch khi
A.
( )
4;11m
.
B.
11
2;
2



m
.
C.
3=m
.
D.
11
2;
2



m
.
Câu 53. Hình v bên đồ th ca hàm s
( )
=y f x
. Gi
S
tp hp
các giá tr ngun dương của tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2= +y f x m
5
đim cc tr. Tng giá tr tt c các phn t
ca
S
bng
A.
15
.
B.
18
.
C.
9
.
D.
12
.
Câu 54. Hình v bên là đồ th ca hàm s
( )
=y f x
.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
1= +y f x m
5
điểm cc tr. Tng giá tr tt c các phn t
ca
S
bng
A.
9
.
B.
12
.
C.
18
.
D.
15
.
Câu 55. Cho hàm s
( )
=y f x
đ th như hình vẽ bên dưới. Tìm tt c
các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
2
22= + +h x f x f x m
có đúng
3
điểm cc tr.
A.
1.m
B.
1
.
2
m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 56. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .

= + + + + + +

f x x x x x m x m
Có tt
c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
fx
có đúng một điểm cc tr?
B.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
108
Câu 57. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
13 15
= f x x x a x
. Tp hp các giá tr ca
a
để
hàm s
2
5
4

=

+

x
yf
x
có 6 điểm cc tr
A.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13


. B.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13


.
C.
55
; \ 0
44



. D.
5 5 15
;\
4 4 13


.
Câu 58. Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12
= f x x x x
vi
x
. bao nhiêu giá
tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
8−+f x x m
5
điểm cc tr?
A.
15
. B.
17
. C.
16
. D.
18
.
Câu 59. Cho hàm s
()=y f x
xác định trên hàm s
'( )=y f x
đồ th như hình bên. Biết rng
'( ) 0fx
vi mi
( ) ( )
; 3,4 9; . − +x
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để
hàm s
( ) ( ) 5= +g x f x mx
có đúng hai điểm cc tr.
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Câu 60. Cho hàm s
()=y f x
. Hàm s
()
=y f x
đồ th như hình
v dưới đây.
Tìm
m
để hàm s
2
()=+y f x m
3
điểm cc tr.
A.
( )
3; +m
.
B.
0;3m
.
C.
)
0;3m
.
D.
( )
;0 −m
.
Câu 61. Cho hàm s
( ) ( )
( )
2
2
2 4 3
= +f x x x x
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca
m
để hàm s
( )
2
10 9= + +y f x x m
5
điểm cc tr?
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
15
.
Câu 62. Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
22
2 1 2 1 1
= + + f x x x x m x m
,x
.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
( )
=g x f x
có 5 điểm cc tr?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x
y
3
2
0
1
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
109
Câu 63. Cho hàm s
32
( ) (2 1) (2 ) 2= = + +y f x x m x m x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
()=y f x
có 5 điểm cc tr.
A.
5
2
4
m
. B.
5
2
4
m
. C.
5
2
4
m
. D.
5
2
4
m
.
Câu 64. Cho m s
( )
=y f x
đạo m
( )
( )( )
3 2 3
22
= f x x x x x
vi mi
x
. Hàm s
( )
1 2025fx
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A.
9
. B.
2018
. C.
2022
. D.
11
.
Câu 65. Cho hai hàm đa thức
( )
=y f x
,
( )
=y g x
có đ th hai đường cong hình v. Biết rng
đồ thm s
( )
=y f x
đúng một điểm cc tr
A
, đồ thm s
( )
=y g x
đúng một điểm
cc tr
B
7
4
=AB
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
5;5
để hàm
s
( ) ( )
= +y f x g x m
có đúng
5
điểm cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 66. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 2= = + +y f x x m x m x
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
=y f x
có 5 điểm cc tr
;



a
c
b
, (vi
, , a b c
là các s ngun,
a
b
là phân s
ti gin). Giá tr ca biu thc
2 2 2
= + +M a b c
A.
40=M
. B.
11=M
. C.
31=M
. D.
45=M
.
Đáp án Dạng toán 1
11C
12A
13D
14C
15D
16A
17B
18B
19D
20D
21C
22D
23B
24B
25D
26B
27A
28A
29C
30A
31B
32B
33B
Đáp án Dng toán 2
51D
52C
53C
54B
55C
56A
57C
58C
59B
60D
61A
62A
63D
64A
65C
66D
67A
68B
69B
70C
71D
72C
73A
74A
75A
76B
77C
78D
79C
80D
81B
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
GII TÍCH 12 CC TR CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
110
Đáp án Dạng toán 3
93C
94A
95C
96A
97A
98A
99B
100C
101B
102A
103B
104B
105C
Đáp án Dng toán 4
10A
11A
12C
13A
14A
15B
16A
17B
18C
19B
20C
21D
22B
23B
24A
25D
26A
27C
28B
29B
30A
31C
32C
33D
34A
35D
36B
Đáp án Dng toán 5
43C
44C
45C
46B
47D
48B
49B
50C
51A
52B
53D
54B
55B
56C
57B
58A
59B
60C
61B
62C
63D
64A
65B
66D
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
111
BÀI 3. MAX-MIN CA HÀM S
1. Định nghĩa:
Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
.D
S
M
được gi là giá tr ln nht ca hàm
()fx
trên
D
00
( ) ,
, ( )
f x M x D
x D f x M
=
.
Ký hiu:
max ( )
xD
M f x
=
.
S
m
được gi là giá tr nh nht ca hàm
()fx
trên
D
00
( ) ,
, ( )
f x m x D
x D f x m
=
.
Ký hiu:
min ( )
xD
m f x
=
.
2. Các định lí:
a) Định lí 1: Mi hàm s lin tc trên một đoạn bt k thì đều có giá tr ln nht, nh nht trên
đoạn đó.
b) Đính lí 2:
Nếu hàm
()fx
đồng biến trên
[ ; ]ab
thì
[ ; ]
[ ; ]
max ( ) ( )
min ( ) ( )
x a b
x a b
f x f b
f x f a
=
=
.
Nếu hàm
()fx
nghch biến trên
[ ; ]ab
thì
[ ; ]
[ ; ]
max ( ) ( )
min ( ) ( )
x a b
x a b
f x f a
f x f b
=
=
.
Dng toán 1. Tìm GTLN-GTNN ca hàm s trên đoạn [a ; b]
Phương pháp:
c 0: Tìm tập xác định hàm s (nếu đề bài chưa cho trước đoạn cn tìm max-min).
c 1: Tính đạo hàm
()fx
và cho
( ) 0fx
=
để tìm nghim
; , 1,2,...
i
x a b i=
c 2: Tính các giá tr
( ) ( ) ( )
,,
i
f a f b f x
.
c 3 : So sánh các giá tr trong bước 2, kết lun v Max-Min ca hàm s trên đoạn [a ; b].
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
112
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 1. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
( ) 3 9 1y f x x x x= = + +
trên đoạn
0;3
lần lượt bng bao nhiêu?
A. 28 và
4
. B. 25 và 0. C. 54 và 1. D. 36 và
5
.
ng dn gii
Chn A.
Nhn xét: Hàm s đã cho liên tục trên
[0;3].
Đạo hàm:
=

= + =
=−
2
1 (nhaän)
3 6 9; 0
3 (loaïi)
x
y x x y
x
.
Ta có:
(0) 1, (1) 4, (2) 28.f f f= = =
Vy
[0;3]
[0;3]
Max ( ) (2) 28
Min ( ) (1) 4
x
x
f x f
f x f
==
= =
.
Câu 2. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
21
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
1; 2
.
A.
1;2
1
max
2
y =
. B.
1; 2
1
max
2
y =−
. C.
1; 2
1
max
3
y =−
. D.
1; 2
max 1y =
.
ng dn gii
Chn D.
Nhn xét: Hàm s đã cho liên tục
1x
nên cũng liên tục trên
[1;2]
.
Đạo hàm
2
3
0, [1;2]
( 1)
yx
x
=
+
.
Ta có
1
(1) , (2) 1.
2
yy==
Vy
1; 2
max (2) 1yy==
.
Câu 3. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
5
3
x
y
x
=
+
trên đoạn
0;2
.
A.
0;2
1
min
3
x
y
=−
. B.
0;2
5
min
3
x
y
=−
.
C.
0;2
min 2
x
y
=−
. D.
0;2
min 10
x
y
=−
.
ng dn gii
Chn B.
Nhn xét: Hàm s đã cho liên tục
3x
nên cũng liên tục trên
[0;2].
Đạo hàm:
2
2
65
( 3)
xx
y
x
++
=
+
;
=−
+ + =
=
=−
−
2
1 (loaïi)
6 5 0
0
5 (loaïi)
3
x
xx
y
x
x
.
Ta có:
51
(0) , (2) .
35
yy= =
Vy
0;2
5
min
3
x
y
=−
.
Câu 4. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
2f x x x= +
.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
113
A.
min 2
max 2
D
D
y
y
=−
=
. B.
min 3
max 2
D
D
y
y
=−
=
.
C.
min 0
max 2
D
D
y
y
=
=
. D.
min 2
max 2
D
D
y
y
=−
=
.
ng dn gii
Chn A.
Điu kiện xác định:
22
2 0 2 2 2.x x x
Tập xác định:
2; 2 .D

=−

Đạo hàm:
2
22
(2 )
11
2 2 2
xx
y
xx
−−
= + = +
−−
.
2
2
22
2
0
2
2
0 0 2 1.
2
x
xx
xx
y x x x
xD
x
xD
+
−=
= = = =

Ta có:
( 2) 2, ( 1) 0, (1) 2, ( 2) 2y y y y = = = =
. Vy
min 2
max 2
D
D
y
y
=−
=
.
BÀI TP VN DNG
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
liên tc và có bng biến thiên trong đoạn
[ 1;3]
như hình. Gọi
M
giá tr ln nht ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
[ 1;3].
Tìm mệnh đề đúng ?
A.
( 1).Mf=−
B.
(3).Mf=
C.
(2).Mf=
D.
(0).Mf=
Câu 6. Cho hàm s
()y f x=
xác định và liên tc trên
[ 2;3]
có bng biến thiên như hình bên. Gọi
, Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
[ 2;3].
Tng
Mm+
bng
A.
1.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 7. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên trên đoạn
[ 1;4]
như hình dưới.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ 1;4].
Giá tr
ca
Mm+
bng
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
114
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
A.
4.
B.
28.
C.
20.
D.
20.
Câu 8. Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đoạn
[ 1;3]
và có đồ th như hình. Gọi
M
m
lần lượt
là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ 1;3].
Giá tr ca
Mm
bng
A.
0.
B.
1.
C.
4.
D.
5.
Câu 9. Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
[ 2;2]
và có đồ th là đường cong trong
hình v bên dưới. Gi
, Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
[ 2;2].
Giá tr ca
Mm
bng
A.
0.
B.
8.
C.
4.
D.
2.
Câu 10. Cho hàm s
()y f x=
xác định và liên tc trên có đồ th bên dưới. Gi
, Mm
lần lượt là
giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
[1;3].
Giá tr ca
Mm+
bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
4.
Câu 11. Giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 21f x x x=−
trên đoạn
[2;19]
bng
A.
36.
B.
14 7.
C.
14 7.
D.
34.
Câu 12. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
35y x x=−+
trên [0; 2].
A.
0; 2
min 3.y =
B.
0; 2
min 0.y =
C.
0; 2
min 5.y =
D.
0; 2
min 7.y =
Câu 13. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 2 1f x x x= +
trên [0; 2].
A.
0; 2
max ( ) 0.fx=
B.
0; 2
max ( ) 1.fx=
C.
0; 2
max ( ) 9.fx=
D.
0; 2
max ( ) 64.fx=
Câu 14. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 2 3f x x x= +
trên đoạn
[0; 3]
bng
A.
9.
B.
8 3.
C.
6.
D.
1.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
115
Câu 15. Giá tr ln nht ca hàm s
42
45y x x= +
trên đoạn
[ 2;3]
bng
A.
50.
B.
5.
C.
1.
D.
122.
Câu 16. Giá tr nh nht ca hàm s
23
()
1
x
fx
x
−+
=
+
trên đoạn
[1;4]
bng
A.
1.
B.
1.
C.
1/2.
D.
1/2.
Câu 17. Giá tr ln nht ca hàm s
31
()
3
x
fx
x
=
trên đoạn
[0;2]
bng
A.
5.
B.
1/3.
C.
1/3.
D.
5.
Câu 18. Giá tr ln nht ca hàm s
1
()f x x
x
=+
trên đoạn
[1;3]
bng
A.
2.
B.
11
3
C.
12
5
D.
10
3
Câu 19. Giá tr nh nht ca hàm s
9
()f x x
x
=+
trên đoạn
[2;4].
A.
13
2
B.
6.
C.
11
2
D.
25
4
Câu 20. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
yx
x
=+
trên đoạn
2;3
bng
A.
15
2
. B.
5
. C.
29
3
. D.
3
.
Câu 21. Giá tr ln nht ca hàm s
2
14y x x= +
bng
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2 5.
Câu 22. Giá tr nh nht ca hàm s
2
25y x x= +
trên đoạn
[ 1;3]
bng
A.
1.
B.
2 2.
C.
2.
D.
2 3.
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x= +
bng
A.
2 2.
B.
2 2.
C.
3 10.
D.
2.
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
2
3 10y x x= +
bng
A.
10.
B.
3 10.
C.
3 10.
D.
10.
Câu 25. Tìm tp giá tr ca hàm s
19y x x= +
A.
1; 9T =
. B.
2 2; 4T

=

.
C.
( )
1; 9T =
. D.
0; 2 2T

=

.
Câu 26. Gi
m
,
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
1
2
f x x x= +
trên đoạn
0;3
. Tính tng
23S m M=+
.
A.
7
2
S =−
. B.
3
2
S =−
. C.
3
. D.
4S =
.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
116
Dng toán 2. Tìm Max-Min ca hàm s trên mt khong, na khong
Phương pháp:
c 0: Tìm tập xác định (nếu đề bài chưa cho trước khong, na khong cn tìm max-min).
c 1: Tìm đạo hàm ca hàm s và tìm nghim (nếu có) của đạo hàm đó.
c 2: Lp bng biến thiên và kết lun v Max-Min hàm s.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 27. Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4
1
1
yx
x
= +
trên khong
( )
1; +
. Tìm
m
A.
5m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
ng dn gii
Chn B.
Tập xác định
\1DR=
. Ta có:
( )
2
2
1
23
,0
3
1
x
xx
yy
x
x
=−
−−

= =
=
.
Bng biến thiên:
Ta có:
( )
1;
min 4my
+
==
khi
3x =
.
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm s
2
1
5
x
y
x
+
=
+
trên tp xác định ca nó.
A. Hàm s không có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht.
B. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht.
C. Hàm s có giá tr ln nht và giá tr nh nht.
D. Hàm s có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht.
ng dn gii
Chn D.
Tập xác định:
D =
.
( )
( ) ( )
2
22
2
2
2 2 2 2
2
51
55
25
5
5 5 5 5
x
xx
x x x x
x
y
x
x x x x
+ +
+
+
= = =
+
+ + + +
;
( )
22
5
0 0 5 0 5
55
x
y x x
xx
= = = =
++
.
Bng biến thiên:
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
117
T bng biến thiên có
( )
30
max 5
5
yy==
khi
5x =
. Hàm s không có giá tr nh nht.
Vy hàm s có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht.
BÀI TP VN DNG
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x= +
trên khong
( )
0;2
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
1y x x=−
trên khong
( )
0;1
là:
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
0
. D.
23
9
.
Câu 31. Giá tr nh nht ca hàm s
1
5yx
x
= +
trên khong
( )
0;+
bng bao nhiêu?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 32. Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4
yx
x
=+
trên khong
( )
0;+
. Tìm
m
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 33. Giá tr nh nht ca hàm s
1
()f x x
x
=+
trên na khong
)
2;+
là:
A.
2
. B.
5
2
. C.
0
. D.
7
2
.
Câu 34. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
1
=−yx
x
trên na khong
(
0;3
.
A.
3
8
. B. 3. C.
8
3
. D. 0.
Câu 35. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
1
1
xx
fx
x
−+
=
trên khong
( )
1; +
là:
A.
( )
1;
Min 3y
+
=
. B.
( )
1;
Min 1y
+
=−
. C.
( )
1;
Min 5y
+
=
. D.
( )
1;
7
Min
3
y
+
=−
.
Câu 36. Vi giá tr nào ca
x
thì hàm s
2
1
yx
x
=+
đạt giá tr nh nht trên khong
( )
0;+
?
A.
3
3
4
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
1
2
.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
118
Câu 37. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có giá tr ln nht là M và giá tr nh nht là m. Tính giá tr biu
thc
22
P M m
.
A.
1
4
P
. B.
1
2
P
. C. 2. D. 1.
Câu 38. Giá tr ln nht ca hàm s
2
4
2
y
x
=
+
A.
10
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 39. Cho hàm s
1
.yx
x
=+
Giá tr nh nht ca hàm sô trên
( )
0;+
bng
A.2. B.
2
. C.0. D.1.
Câu 40. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2
1
1
xx
y
xx
−+
=
++
. Khi
đó, tích
.mM
bng bao nhiêu ?
A.
1
3
. B.
3
. C.
10
3
. D.
1
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
2
1
2
x
fx
x
=
vi
x
thuc
(
3
; 1 1;
2
D

= −


. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( ) ( )
max 0; min 5
D
D
f x f x= =
. B.
( )
max 0
D
fx=
; không tn ti
( )
min
D
fx
.
C.
( ) ( )
max 0; min 1
D
D
f x f x= =
. D.
( )
min 0
D
fx=
; không tn ti
( )
max
D
fx
.
Câu 42. Mt vt chuyển động theo quy lut
23
3s t t=−
. Thời điểm
()ts
tại đó vận tc
( / )v m s
ca
chuyển động đạt giá tr ln nht là
A.
5t =
. B.
1t =
. C.
2t =
. D.
3t =
.
Dng toán 3. Tìm tham s thỏa mãn điều kin Max-Min cho trước
Phương pháp:
c 0: Tìm tập xác định hàm s (nếu đề bài chưa cho trước đoạn cn tìm max-min).
c 1: Tính đạo hàm
()fx
và cho
( ) 0fx
=
để tìm nghim
; , 1,2,...
i
x a b i=
Nếu
i
x
cha tham s và chưa biết có thuc
;ab
hay không thì ta cần xét các trường hp.
c 2: Tính các giá tr
( ) ( ) ( )
,,
i
f a f b f x
.
c 3 : So sánh các giá tr trong bước 2 để tìm Max-Min hàm s (theo tham s) ri cho
chúng thỏa mãn đề bài để suy ra tham s cn tìm.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 43. Tìm giá tr ca m để hàm s
32
3y x x m= +
có giá tr nh nht trên
1;1
bng 0.
A.
0.m =
B.
2.m =
C.
4.m =
D.
6.m =
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
119
ng dn gii
Chn C.
Đạo hàm:
=

= = + =
=−
2
0 (nhaän)
3 6 3 ( 2); 0
2 (loaïi)
x
y x x x x y
x
.
Ta có:
( 1) 2, (0) , (1) 4.y m y m y m = = =
D thy
1;1
min (1) 4
x
y y m
−
= =
. Theo đề:
4 0 4.mm = =
Câu 44. Hàm s
2
1
xm
y
x
=
+
có giá tr nh nhất trên đoạn
0;1
bng
1
khi:
A.
1
.
1
m
m
=−
=
B.
3
.
3
m
m
=−
=
C.
2.m =−
D.
3.m =
ng dn gii
Chn A.
Hàm s đã cho xác định vi mi
1x −
nên cũng xác định trên
[0;1].
Đạo hàm:
2
1
0, [0;1]
1
m
yx
x
+
=
+
Hàm s đã cho đồng biến trên
[0;1].
Ta có:
2
[0;1]
min ( ) (0) ;f x f m= =
theo đề:
2
1 1.mm = =
Câu 45. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
(m là tham s thc) tha mãn
2;4
min 3.y =
Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
A.
1.m −
B.
3 4.m
C.
4.m
D.
1 3.m
ng dn gii
Chn C.
Hàm s liên tục trên đoạn
2;4
. Ta có:
( )
2
1
1
m
y
x
−−
=
(chưa biết du). Nếu
1m =−
thì hàm s đã
cho là hàm hng vi
1, 1yx=
, không tn ti
2;4
min 3.y =
Trường hp 1:
( ) ( )
( )
2;4
24
24
73
2 1 4 1
5
min 4 3
45
3
41
mm
yy
m
yy
mm
++

−−
=
==
+=

=
−
.
Trường hp 2:
( ) ( )
( )
2;4
24
5
24
3
2 1 4 1
3
min 2 3
2
1
3
21
mm
yy
m
yy
m
m
++
−−
==
+
=
=
−
.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
120
Câu 46. Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
2
4y x x m= + +
3 2.
Giá tr ca m là:
A.
2.m =
B.
2 2.m =
C.
2
.
2
m =
D.
2.m =−
ng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định
2
4 0 [ 2;2].xx
Vy tập xác định:
[ 2;2].D =−
Đạo hàm:
2
22
4
1;
44
x x x
y
xx
−−
= =
−−
2
22
0
0 4 0 2.
4
x
y x x x
xx
= = =
−=
Ta có:
( 2) 2, ( 2) 2 2, (2) 2.y m y m y m = = + = +
Do đó
max 2 2 3 2 2.
D
y m m= + = =
Câu 47. Tìm tt c các giá tr ca
0m
để giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x= +
trên đoạn
1; 2mm++
luôn bé hơn
3
.
A.
( )
0;2m
. B.
( )
0;1m
.
C.
( )
1;m +
. D.
( )
0;m +
.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
2
33yx
=−
,
01yx
= =
do đó
( )
11
CT
yy= =
( )
C
13
Đ
yy= =
.
Cách gii 1:
Ta có
0 1 1mm +
; do đó trên đoạn
1; 2mm++
hàm s luôn đồng biến.
Khi đó GTNN:
1; 2mm
Min y
++
=
( ) ( ) ( )
3
1 1 3 1 1y m m m+ = + + +
.
GTNN luôn bé hơn
3
( ) ( )
3
1 3 1 2 0mm + +
12
11
m
m
+
+
1
2
m
m
−
.
Kết hợp điều kin
0m
ta được
( )
0;1m
.
Cách gii 2:
Xét đường thng
3y =
cắt đồ th hàm s
3
31y x x= +
tại hai điểm có hoành độ
1; 2
.
Yêu cu bài toán tr thành
12
01
0
m
m
m
+
.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
121
BÀI TP VN DNG
Câu 48. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(m là tham s thc) tha mãn
1;2
1;2
16
min max .
3
yy+=
Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
0m
. B.
4m
.
C.
02m
. D.
24m
.
Câu 49. Cho hàm s
32
2y x x x m= +
(m là tham s thc) tha mãn
1;3
min 1.y =−
Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
0m
. B.
10m
. C.
02m
. D.
28m
.
Câu 50. Tìm các giá tr ngun dương của tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x m m
y
x
−+
=
+
trên
[0;1]
bng
2.
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
4.m =
Câu 51. Tìm tham s
m
để hàm s
1mx
y
xm
+
=
đạt giá tr ln nht trên
[2;4]
bng 2.
A.
7
.
6
m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3
.
4
m =
Câu 52. Tìm tham s
m
để hàm s
32
36y x mx= +
đạt giá tr nh nht trên
[0;3]
bng 2.
A.
7
.
6
m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3
.
4
m =
Câu 53. Gi
S
là tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
( 1)y x mx m m x= + + +
đạt
giá tr nh nht trên
[ 1;1]
bng
6.
Tính tổng bình phương các phần t ca
.S
A.
5.
B.
1.
C.
8.
D.
13.
Câu 54. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
1;2
bng
8
(
m
tham s thc). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
10m
.
B.
8 10m
.
C.
04m
.
D.
48m
.
Câu 55. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2xm
y
xm
−−
=
trên đoạn
0;4
bng
1.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 56. Tìm giá tr dương của tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
2
mx
y
x
=
+
trên đoạn
1;3
bng
1
.
A.
2m =
. B.
3m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Câu 57. Tìm giá tr ca tham s thc
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;4
bng
3
.
A.
3m =
. B.
1m =
. C.
7m =
. D.
5m =
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
122
Câu 58. Tìm các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x m m
y
x
−+
=
+
trên đoạn
0;1
bng
2
.
A.
1
2
m
m
=−
=−
. B.
1
2
m
m
=
=
. C.
1
2
m
m
=
=−
. D.
1
2
m
m
=−
=
.
Câu 59. Cho hàm s
32
23y x x m=
. Trên
1;1
hàm s có giá tr nh nht là
1
. Tính
m
?
A.
6m =−
. B.
3m =−
. C.
4m =−
. D.
5m =−
.
Câu 60. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
3y x x m= +
có giá tr nh nht trên
đoạn
1;1
bng
2
A.
2m =
. B.
22m =+
. C.
42m =+
. D.
22
42
m
m
=+
=+
.
Câu 61. Có mt giá tr
0
m
ca tham s
m
để hàm s
( )
32
11y x m x m= + + + +
đạt giá tr nh nht
bng
5
trên đoạn
0;1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
00
2025 2025mm−
. B.
0
2 1 0m −
.
C.
2
00
60mm−
. D.
0
2 1 0m +
.
Câu 62. Nếu hàm s
2
1y x m x= + +
có giá tr ln nht bng
22
thì giá tr ca
m
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
. D.
2
2
.
Câu 63. Biết rng giá tr nh nht ca hàm s
36
1
y mx
x
=+
+
trên
0;3
bng
20
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
02m
. B.
48m
. C.
24m
. D.
8m
.
Câu 64. Biết
S
là tp giá tr ca
m
để tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
4 2 3 2
2y x m x x m=
trên đoạn
0;1
bng
16
. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
2
. B.
2
. C.
15
. D.
17
.
Câu 65. Cho hàm s
( )
1f x m x=−
(
m
là tham s thc khác 0). Gi
12
,mm
là hai giá tr ca
m
tho mãn
( )
( )
2
2; 5
2; 5
min max 10f x f x m+ =
. Giá tr ca
12
mm+
bng
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
Câu 66. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
2
1
xm
y
xx
+
=
++
có giá tr ln nht trên nh
hơn hoặc bng 1.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m −
. D.
1m −
.
Câu 67. Cho hàm s
( )
3 2 2
3 3 1 2028y x mx m x= + +
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao cho hàm s có giá tr nh nht trên khong
( )
0;+
?
A.
2
. B.
1
. C. Vô s. D.
3
.
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
123
2x
h
x
Dng toán 4. Tìm Max-Min cho bài toán thc tế
Phương pháp:
c 1: Lp ra hàm s
()y f x=
là hàm đặc trưng cho chi phí, lợi nhun, quảng đường, din
tích, th tích v.v…
c 2: Kho sát và tìm giá tr ln nht (hay nh nht) ca hàm s này tùy vào yêu cu bài
toán.
Công thc cho Bài toán Chuyển động :
Mt vt chuyển động vi quảng đường được tính theo công thc
()St
(vi
t
là thi gian),
vật đó có vận tc :
( ) ( )v t S t
=
.
Mt vt chuyển động vi vn tc
()vt
s có gia tc
( ) ( )a t v t
=
.
BÀI TP MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP
Câu 68. Một người mun xây mt cái b chứa nước, dng mt khi hp ch nht không np có
th tích bng
3
288 dm
. Đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng, giá thuê nhân
công để xây b
500000
đồng/
2
m
. Nếu người đó biết xác định các kích thước ca b hp lí
thì chi phí thuê nhân công s thp nht. Hỏi người đó trả chi phí thp nhất để thuê nhân công
xây dng b đó là bao nhiêu?
A.
1,08
triệu đồng. B.
0,91
triệu đồng.
C.
1,68
triệu đồng. D.
0,54
triệu đồng.
ng dn gii
Chn A.
Gi
x
chiu rng của đáy bể
( 0)x
.
Khi đó chiều dài ca b
2.x
Th tích ca b:
33
288 0,288V dm m==
,
2 2 2
0,288 0,144
.2 .
22
V
V x x h h
x x x
= = = =
.
Phn xây dng ca b (tr mt trên ca b) có din tích:
2 2 2
2
0,144 0,864
2. 2. .2 .2 6 2 6. . 2 2S hx h x x x hx x x x x
xx
= + + = + = + = +
.
Cách gii 1: Theo BĐT Cô-si, ta có:
22
3
0,432 0,432 0,432 0,432 54
2 3 . .2
25
S x x
x x x x
= + + =
.
Dấu đẳng thc xy ra
23
0,432 0,432
2 2 0,432 0,6x x x m
xx
= = = =
(tha mãn).
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
124
Vy
2
54
25
Min
Sm=
Chi phí thp nht phi tr:
54
.500 000 1 080 000
25
=
đồng.
Cách gii 2: Xét hàm s
2
0,864
( ) 2 , 0.S x x x
x
= +
Đạo hàm:
3
3
22
0,864 4 0,864 3
4 ; 0 4 0,864 0 0,6 .
5
x
y x y x x m
xx

= + = = = = =
Bng biến thiên:
Vy
2
54
25
Min
Sm=
Chi phí thp nht phi tr:
54
.500 000 1 080 000
25
=
đồng.
Câu 69. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
+9 ,
2
s t t=−
vi t (giây) là khong thi gian tính t
lúc vt bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian 10 giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bng
bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
ng dn gii
Chn D.
Vn tc chuyển động ca vt:
2
3
( ) ( ) 18
2
v t s t t t
= = +
.
Xét hàm
2
3
( ) 18
2
v t t t= +
vi
(0;10)t
. Ta có
( ) 3 18; ( ) 0 6.v t t v t t

= + = =
Bng biến thiên:
t
0
6
10
()vt
+
0
()vt
0
54
30
Da vào bng biến thiên, ta thy vn tc ln nht ca vt trong khoảng 10 giây đầu là
54
m/s.
x
0
0,6
+
()Sx
0
+
()Sx
+
54
25
+
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
125
Câu 70. Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta ct
bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình
vuông có cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ dưới
đây để được mt cái hp không np. Tìm x để hp nhận được có
th tích ln nht.
A. x = 6.
B. x = 3.
C. x = 2.
D. x = 4.
ng dn gii
Chn C.
Ta nhn thy cnh hình vuông nh (màu đen):
()x cm
chính là chiu cao ca hình hộp được to thành.
Sau khi ct b đi các hình vuông nhỏ cnh
x
thì đáyy
gi là mt hình vuông có cnh
12 2 ( )x cm
.
Th tích khi hp là hàm s:
2
( ) (12 2 ) .V x x x=−
vi
06x
. Lúc này ta có hai cách giải để tìm điều kin
ca
x
cho th tích
V
bé nht.
Cách gii 1: (Kho sát hàm s).
32
( ) 4 48 144V x x x x= +
. Đạo hàm:
=
= + =
=
2
6 (loaïi)
( ) 12 96 144 0
2 (nhaän)
x
V x x x
x
.
Bng biến thiên:
x
0
2
6
()Vx
+
0
V
128
Da vào bng biến thiên, ta có kết lun:
Th tích khi hp ln nht khi và ch khi
2( )x cm=
.
Cách gii 2: (Dùng bất đẳng thc).
22
( ) (12 2 ) . 4(6 ) 2(6 )(6 ).2V x x x x x x x x= = =
.
Áp dng Bất đẳng thc Cô-si cho ba s dương gồm:
6 , 6 , 2x x x−−
, ta có:
3
3
6 6 2
(6 ).(6 ).2 4 64
3
x x x
x x x
+ +

= =


.
Hộp không nắp
x
12-2x
x
12-2x
Hộp không nắp
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
126
( ) 2(6 )(6 ).2 128V x x x x=
. Do đó thể tích khi hp ln nht bng 128
3
cm
, du bng xy ra
khi và ch khi
6 2 2xxx = =
.
Nhc li:
o Bất đẳng thc Cô-si (gc) dành cho hai (hoc ba) s không âm:
2a b ab+
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
.ab=
3
3a b c abc+ +
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
.abc==
o T bất đằng thc -si (gc), ta d dàng chứng minh được các bất đẳng thức ngược
du sau:
22
.
2
ab
ab
+
;
2
2
ab
ab
+



;
3 3 3
3
abc
abc
++
;
3
3
abc
abc
++



vi
, , 0.abc
Câu 71. Mt màn nh hình ch nht cao 1,4 m được
đặt độ cao 1,8 m so vi tm mt (tính t đầu
mép dưới ca màn hình). Một người mun nhìn rõ
màn nh nht (góc nhìn ln nhất) thì người đó
phải đứng cách mt phng cha màn nh bao
nhiêu mét? (độ dài bng bao nhiêu?)
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn A.
Đặt , , đây là khoảng cách t mắt đến mt phng cha màn hình.
Ta có
trong đó .
OA
2,4 m
2,42 m
2,46 m
2,21 m
x OA
0x
tan tan
tan tan
1 tan .tan
AOC AOB
BOC AOC AOB BOC AOC AOB
AOC AOB
3,2 1,8
tan , tan
AC AB
AOC AOB
AO x AO x
Tầm mắt
Tường
Màn ảnh
1,8
1,4
A
B
C
O
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
127
Vy .
Cách giải 1: Dùng phương pháp khảo sát hàm s
Ta cn tìm giá tr ln nht ca hàm ,
Đạo hàm .
Bng biến thiên :
0
Vậy để góc nhìn ln nht thì đạt giá tr ln nht đạt giá tr ln nht.
Da vào bng biến thiên, ta thy . Du đạt được khi (mét).
Cách gii 2: Dùng bất đẳng thc Cô-si
Xét , .
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai s dương:
. Suy ra Du đạt được m.
BÀI TP VN DNG
Câu 72. Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
23
( ) 6 .s t t t=−
Tính thời điểm
t
(giây) tại đó vận
tc
v
(m/s) ca chuyển động đạt giá tr ln nht.
A.
2 ( ).ts=
B.
3 ( ).ts=
C.
5 ( ).ts=
D.
6 ( ).ts=
Câu 73. Mt vt chuyển động theo quy lut
42
13
2 100
42
S t t t= +
vi
t
(giây) là khong thi
gian k t lúc vt bắt đầu chuyển động,
S
(mét) là quảng đường vật đi được trong khong thi
gian đó. Hỏi vn tc ca vật đạt giá tr nh nht ti thời điểm
t
bng bao nhiêu?
22
2
3,2 1,8 1,4
1,4
tan
3,2 1,8
5,76 5,76
1.
x
x x x
BOC
xx
xx
x
2
1,4
()
5,76
x
fx
x
0.x
2
2
22
1,4 8,064
( ) ; ( ) 0 5,76 2,4
( 5,76)
x
f x f x x x
x
x
0
2,4
()fx
()fx
7
24
max
BOC
tanBOC
()fx
(0; )
7
max ( )
24
fx
""
2,4x
2
1,4
()
5,76
x
fx
x
0x
22
5,76 2 5,76. 4,8x x x
2
1,4 1,4 7
4,8 24
5,76
xx
x
x
7
( ) .
24
fx
""
2
5,76
2,4
0
x
x
x
x
Tầm mắt
Tường
Màn ảnh
1,8
1,4
A
B
C
O
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
128
A.
1 ( ).ts=
B.
16 ( ).ts=
C.
5 ( ).ts=
D.
3 ( ).ts=
Câu 74. Trong tt c các hình ch nht có din tích
S
, hình ch nht có chu vi nh nht bng bao
nhiêu?
A.
.S
B.
2.S
C.
4.S
D.
6.S
Câu 75. Mt tm km hình vuông
ABCD
cnh bng
30 (cm).
Người ta gp tm km
theo hai cnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau như hình vẽ dưới đây để
được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá
tr ca
x
để th tích khi lăng trụ ln nht là
A.
5 (cm).x =
B.
9 (cm).x =
C.
8 (cm).x =
D.
10 (cm).x =
Câu 76. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng: Nếu trên
mỗi đơn vị din tích mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v
cân nng
( ) 480 20P n n=−
(gam). Hi phi th bao nhiêu cá trên một đơn vị din tích ca mt h
để sau mt v thu hoạch cá đạt được tng khối lượng ln nht?
A.
12.n =
B.
6.n =
C.
8.n =
D.
24.n =
Câu 77. Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
2
( ) 0,025 (30 )G x x x=−
,
trong đó
x
là liều lượng thuốc được tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam). Tính liu
ng thuc cn tiêm cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nhất và tính độ giảm đó.
A.
30 ( ).x mg=
B.
20 ( ).x mg=
C.
10 ( ).x mg=
D.
15 ( ).x mg=
Câu 78. Mt loi thuốc được dùng cho mt bnh nhân và nồng độ thuc trong máu ca bnh nhân
được giám sát bởi bác sĩ. Biết rng nồng độ thuc trong máu ca bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ
th trong
t
gi được cho bi công thc
( )
2
1
t
ct
t
=
+
( )
/mg L
. Sau khi tiêm thuc bao lâu thì
nồng độ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht?
A. 4 gi. B. 1 gi. C. 3 gi. D. 2 gi.
Câu 79. Mt con cá hồi bơi ngược dòng để vượt mt khong cách là 300 km. Vn tốc dòng nước là 6
km/h. Nếu vn tc của cá bơi khi nước đứng yên là
v
(km/h) thì năng lượng tiêu hao ca cá trong
t
gi được cho bi công thc
3
( ) ,E v cv t=
trong đó
c
là mt hng s,
E
được tính bng jun. Tìm
vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nht.
A. 6 (km/h).
B. 5 (km/h).
C. 9 (km/h).
D. 8 (km/h).
Câu 80. Cho mt tm nhôm hình ch nht có chiu dài bng
10cm
chiu rng bng
8cm
. Người ta
ct b bn góc ca tấm nhôm đó bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng
( )
x cm
, ri gp tm nhôm lại (như hình vẽ) để đưc mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được
th tích ln nht.
D
F
A
E
C
G
B
H
C
D
A
B
F
E
G
H
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
129
A.
8 2 21
3
x
=
. B.
10 2 7
3
x
=
. C.
9 21
9
x
+
=
. D.
9 21
3
x
=
.
Câu 81. Một người nông dân có 15.000.000 đồng mun
làm mt cái hàng rào hình ch E dc theo mt con sông
(như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phn ch nht
để trồng rau. Đối vi mt hàng rào song song vi b
sông thì chi phí nguyên vt liệu 60.000 đồng mt mét,
còn đối vi ba mt hàng rào song song nhau thì chi phí
nguyên vt liệu 50.000 đồng mt mét. Tìm din tích
ln nht của đất rào thu được
A.
2
3125m
. B.
2
50m
. C.
2
1250m
. D.
2
6250m
.
Câu 82. T mt tm bt hình ch nht có
kích thước
12 6mm
như hình vẽ. Mt
nhóm học sinh trong quá trình đi
ngoại đã gập đôi tm bt lại theo đoạn
nối trung đim 2 cnh chi rng ca
tm bt sao cho 2 mép chiu dài ca
tm bạt sát đất cách nhau
()xm
(như hình vẽ). Tìm x để khong không
gian trong lu là ln nht.
A.
4x =
. B.
33x =
. C.
3x =
. D.
32x =
.
Câu 83. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 6 cm. Người ta mun ct
một hình thang như hình vẽ trong đó
, 2, , 3.AH x AE CG y CF= = = =
Tìm tng
xy+
để din tích hình
thang
EFGH
đạt giá tr nh nht.
A.
7xy+=
. B.
5xy+=
.
C.
72
2
xy+=
. D.
42xy+=
.
x
2
x
2
H
C
B
A
12m
3m
3m
6m
12m
6m
12m
4
2
3
3
y
x
H
A
B
D
C
E
F
G
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
130
Câu 84. Một người đàn ông muốn chèo thuyn v trí tới điểm v phía h
lưu bờ đối din, càng nhanh càng tt, trên mt b sông thng rng (như
hình v). Anh th chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
sau đó chạy đến , hayth chèo trc tiếp đến , hoc anh ta có th chèo
thuyền đến một điểm gia và sau đó chạy đến . Biết anh y có
th chèo thuyn , chy quãng đường . Biết tc
độ của dòng nước là không đáng k so vi tc độ chèo thuyn của người đàn
ông. Tính khong thi gian ngn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 85. Mt ngn hải đăng đặt v trí A cách b bin mt khong
5AB km=
. Trên b bin mt cái kho v trí C cách B mt
khong
7 km
. Người canh hải đăngthể chèo đò từ A đến v
trí M trên b bin vi vn tc
4/km h
rồi đi bộ đến C vi vn tc
6/km h
. V trí ca điểm M cách B mt khong nht vi giá tr
nào nhất để người đó đến kho nhanh nht?
A.
3,0km
. B.
7,0km
.
C.
4,5km
. D.
2,1km
.
Câu 86. Cho nửa đường tròn đường kính và hai điểm , thay đổi trên nửa đường tròn đó
sao cho là hình thang. Din tích ln nht ca hình thang bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 87. Mt si dây kim loi dài
60cm
được ct thành hai
đoạn. Đoạn dây th nht un thành hình vuông cnh a, đoạn
dây th hai uốn thành đường tròn bán kính r. Để tng din
tích ca hình vuông và hình tròn nh nht thì t s
a
r
bng:
A.
1
a
r
=
. B.
2
a
r
=
.
C.
3
a
r
=
. D.
4
a
r
=
.
A
B
3 km
C
B
B
D
C
B
B
6 km/ h
8 km/h
8 kmBC =
B
3
2
9
7
73
6
7
1
8
+
2AB =
C
D
ABCD
ABCD
1
2
33
4
1
33
2
GII TÍCH 12 MAX-MIN CA HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
131
Câu 88. Mt mnh giy hình ch nht có chiu dài
12cm
và chiu rng
6cm
. Thc hin thao tác gp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gp
nm trên cnh chiu dài còn li. Hi chiu dài L ti thiu ca nếp gp
là bao nhiêu?
A.
min 6 2L cm=
. B.
93
min
2
L cm=
.
C.
73
min
2
L cm=
. D.
min 9 2L cm=
.
Đáp án Dạng toán 1
5D
6A
7B
8D
9B
10D
11B
12A
13C
14C
15A
16B
17C
18D
19B
20B
21C
22C
23D
24B
25B
26A
Đáp án Dng toán 2
29D
30D
31C
32A
33B
34C
35A
36D
37B
38D
39B
40D
41A
42B
Đáp án Dng toán 3
48B
49C
50B
51D
52B
53C
54B
55C
56D
57C
58D
59C
60C
61A
62C
63C
64C
65A
66A
67D
Đáp án Dng toán 4
72A
73A
74C
75D
76A
77B
78B
79C
80D
81D
82B
83C
84D
85C
86B
87B
88B
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
132
BÀI 4. TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
1. Đường tim cận đứng:
Đưng thng
0
xx=
(
0
x
là hng số) được gi là đưng tim cn
đứng của đồ th
( ): ( )C y f x=
nếu một trong các điều kiện sau được
tha mãn:
0
lim ( )
xx
fx
+
= +
;
0
lim ( )
xx
fx
+
= −
;
0
lim ( )
xx
fx
= +
;
0
lim ( )
xx
fx
= −
.
2. Đường tim cn ngang:
Đưng thng
0
yy=
(
0
y
là hng số) được gi là
đưng tim cn ngang của đồ th
( ): ( )C y f x=
nếu
một trong hai điều kiện sau được tha mãn:
0
lim ( )
x
f x y
+
=
;
0
lim ( )
x
f x y
−
=
.
Nhn xét: Mỗi đồ th hàm s s có tối đa hai đường tim cn ngang.
DNG TOÁN 1. TÌM TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM PHÂN THC ĐẠI S
Phương pháp tìm tim cn ngang:
Cách gii 1:
So sánh bc t và bc mu ca hàm phân thc hu tỉ, ta làm như sau:
Nếu bc t
bc mu thì
lim 0

=
x
y
nên đồ th có tim cn ngang
0=y
.
Nếu bc t
=
bc mu thì
0
Heä soá luõy thöøa cao nhaát cuûa töû
lim
Heä soá luõy thöøa cao nhaát cuûa maãu
x
yy
→
==
nên đồ th có
đường tim cn ngang là
0
yy=
.
Nếu bc t
bc mu thì
lim

=
x
y
nên đồ th không có tim cn ngang.
Cách gii 2:
Tính các gii hn hàm s tại âm, dương cực kết lun v tim cn ngang của đồ th
hàm s.
Có th tham kho thêm vic s dng máy tính cầm tay để tìm các
lim
x
y
như sau:
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
133
Nhp hàm s máy nhn
10^10 =CALC
(ng vi
lim
+x
y
) nhn tiếp
10^10 =CALC
(ng vi
lim
−x
y
).
Phương pháp tìm tim cận đứng:
c 1: Rút gn phân thc đại s (nếu có th).
c 2: Tìm tim cận đứng của đồ th bng cách cho mu s bng 0 và tìm nghim (không
cn th li).
Lưu ý:
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có tim cn khi và ch khi
( )
0
*
0
c
ad bc
−
.
Khi hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đã thỏa mãn (*) thì đồ th hàm stim cn ngang
a
y
c
=
tim cận đứng
d
x
c
=
Tâm đối xng của đồ th
;



da
I
cc
.
BÀI TP MINH HA
Câu 1. Đồ th hàm s
13
2
x
y
x
=
+
có các đường tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là:
A.
2x =−
3y =−
. B.
2x =−
1y =
.
C.
2x =−
3y =
. D.
2x =
1y =
.
ng dn gii
Chn A.
Tim cận đứng đồ th hàm s:
2
2
1
d
x
c
= = =
.
Tim cận ngang đồ th hàm s:
3
3
1
a
y
c
= = =
.
Câu 2. Cho hàm s
35
21
x
y
x
−+
=
−+
có đồ th
( ).C
Biết rng
()C
có các đường tim cận đứng là
xm=
và tim cn ngang là
yn=
. Tính biu thc
22
.T m n=+
A.
13
.
4
B.
5
.
4
C.
17
.
4
D.
5
.
2
ng dn gii
Chn D.
Vy tim cận đứng của đồ th:
1
2
d
x
c
= =
, tim cn ngang của đồ th:
3
2
a
y
c
==
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
134
Do đó
22
22
1 3 5
.
2 2 2
T m n
= + = + =
BÀI TP VN DNG
Câu 3. Tìm cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
A.
1.y =
B.
4.y =
C.
1.y =−
D.
4.y =−
Câu 4. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
A.
1.x =
B.
2.y =
C.
1.y =−
D.
1.x =−
Câu 5. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
1
x
y
x
=
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
0y =
. D.
0x =
.
Câu 6. Tim cn ngang của đồ th hàm s
32
4
x
y
x
=
là:
A.
2y =
. B.
3
4
y =
. C.
3y =−
. D.
3x =−
.
Câu 7. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
21
x
y
x
+
=
là:
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1
2
x =
. D.
1
2
y =
.
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
1
2
x
y
x
+
=
lần lượt là
A.
2; 1xy= =
. B.
2; 1xy= =
. C.
1; 2xy==
. D.
2; 1xy==
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng
1y =−
làm tiệm cận ngang?
A.
42
2y x x= +
. B.
1
2
x
y
x
+
=
+
. C.
3
31y x x= +
. D.
2
1
x
y
x
=
.
Câu 10. Tim cn ngang của đồ th hàm s
5
12
y
x
=
là đường thng
A.
5y =
. B.
5
2
y =−
. C.
0y =
. D.
1
2
x =
.
Câu 11. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Trong các mệnh đề sau v hàm s
()y f x=
, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
. B. Hàm s nghch biến trên .
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
135
C. Hàm s đống biến trên . D. m s có một điểm cc tr.
Câu 12. Đồ th hàm s
32
24
x
y
x
=
có tim cận đứng và tim cận ngang tương ứng là
xa=
,
yb=
.
Khi đó
.ab
bng
A.
3
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 13. Các đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
+
=
to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht
có din tích bng
A. 3. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 14. Tọa độ tâm đối xng ca th hàm s
21
2
x
y
x
−−
=
A.
( )
2;2
. B.
( )
2;2
. C.
( )
2; 2−−
. D.
( )
2; 2
.
Câu 15. Tọa độ tâm đối xng I ca th hàm s
31
23
x
y
x
=
+
A.
33
;
22
I



. B.
33
;
22
I



. C.
13
;
32
I



. D.
( )
1;3I
.
I TP MINH HA
Câu 16. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx
=
−+
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Nhn xét:
Hàm s phân thc trên đã đưc rút gn (chun thc) nên ta ch cn cho mu s bằng 0 để
tìm các nghim
i
x
(nếu có), các nghiệm này chính là các đường tim cận đứng của đồ th.
Mt khác vì bc t (bậc I) bé hơn bậc mu (bậc II) nên đồ th luôn có tim cn ngang y = 0.
ng dn gii
Chn B.
Xét mu bng 0, ta có:
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
=
+ =
=
. Tim cận đứng đồ th:
1, 2xx==
.
Mt khác:
2
2
2
2
2
21
2 1 0
lim lim lim 0
32
3 2 1
1
x x x
x
x
xx
y
xx
x
xx
  



= = = =
−+

−+


. Tim cận ngang đồ th:
0y =
.
Câu 17. Cho hàm s
2
2
26
(1)
4
xx
y
x
−−
=
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ th hàm s
(1)
có hai tim cận đứng và không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s
(1)
có hai tim cận đứng là
2, 2.xx= =
C. Đồ th hàm s
(1)
có có tt c ba tim cn.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
136
D. Đồ th hàm s
(1)
có mt tim cận đứng và mt tim cn ngang.
Nhn xét:
Ta thy nghim ca mu
2
và nghim ca t
3
2;
2



s 2 phn t chung nên hàm
s đã cho chưa được chun thc. Ta cn rút gọn trước khi tìm tim cận đứng.
Bc t và bc mu ca phân thc là bng nhau (cùng bc II) nên tim cn ngang của đồ th
2
2
1
y ==
.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
( )
( )( )
2
2
3
22
2 6 2 3
2
4 2 2 2
xx
x x x
y
x x x x

−+

+

= = =
+ +
nên đồ th hàm s tim cận đứng tim cn
ngang lần lượt là
2, 2xy= =
.
Câu 18. Đồ th hàm s
2
32
23
( 3)( 1)
xx
y
x x x x
+−
=
+ +
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và ngang?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
( )( )
( )( )
( )
2
3 2 2
2
13
2 3 1
( 3)( 1) 1
3 1 1
xx
xx
y
x x x x x
x x x
−+
+−
= = =
+ + +
+ +
.
Xét mu s bng 0 thì
2
10x +=
(vô nghim). Vậy đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Vì bc t bé hơn bậc mu nên
lim 0
x
y

=
; suy ra tim cn ngang của đồ th
0y =
.
I TP VN DNG
Câu 19. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
+
=
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20. Đồ th hàm s
2
1
2024 2025
x
y
xx
+
=
−−
có bao nhiêu tim cận đứng?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
Câu 21. Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
23
43
xx
y
xx
+−
=
−+
A.
1.x =
B.
1x =
3.x =
C.
3.x =
D.
1.y =
Câu 22. Đồ th hàm s
2
23
44
x
y
xx
=
++
có tim cận đứng
xa=
và tim cn ngang
.yb=
Tính
2.S a b=+
A.
2.S =−
B.
2.S =
C.
4.S =−
D.
4.S =
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
137
Câu 23. Tng s đường tim cận đng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
2 3 1
1
xx
y
x
−+
=
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 24. Đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đường tim cn ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 25. Đồ th hàm s
3
3
3
x
y
xx
+
=
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26. Cho hàm s
2
2
1
( 2 3)
x
y
x x x
=
−−
S đường tim cn của đồ th hàm s là bao nhiêu ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 27. Đồ th hàm s nào sau đây có ba đường tim cn ?
A.
2
.
9
x
y
xx
=
−+
B.
12
.
1
x
y
x
=
+
C.
3
.
51
x
y
x
+
=
D.
2
1
.
4
y
x
=
Câu 28. Cho hàm s
4
22
9
(3 3)
xx
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s có 2 tim cận đứng, có 1 tim cn ngang
1y =−
.
B. Đồ th hàm s có 2 tim cận đứng, có 1 tim cn ngang
3y =−
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng, không có tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s không có tim cận đứng, có tim cn ngang.
Câu 29. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
DNG TOÁN 2. TÌM TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM SCHỨA CĂN
Phương pháp tìm tiệm cn ngang:
Tính các gii hn
lim
+x
y
lim
−x
y
để tìm tim cn ngang của đồ th hàm s (nếu có).
Phương pháp tìm tim cận đứng:
c 1: Cho mu bng 0 và gii tìm nghim
i
x
ca mu (nếu có).
c 2: Kim tra xem có nghim
i
x
nào ca mu trùng vi nghim t hay không bng
cách thay lần lượt các nghim
i
x
vào t s xem t có bng 0 hay không.
Trường hp 1: Không có nghim
i
x
nào làm cho t bng 0.
Nếu thay
1
x
vào làm cho t khác 0 thì kết lun
1
=xx
là mt đường tim cận đứng.
Nếu thay
2
x
vào mà t xut hin
MATH ERROR
thì loi
2
=xx
.
Trường hp 2: Có mt nghim
i
x
nào đó làm cho tử bng 0.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
138
Nhân lượng liên hp cho phân thc hoc áp dng
2 2 2 2
;
−−
= + =
+−
a b a b
a b a b
a b a b
.
Đưa thừa s vào căn theo công thức
2
2
khi 0
khi 0
=
−
a b a
ab
a b a
.
Kim tra li phân thc sau khi rút gn xem nghim nào trong s
i
x
đã bị loi, các nghim
còn li ca
i
x
là các đường tim cận đứng của đồ th.
I TP MINH HA
Câu 30. Tìm tt c các đường tim cn của đồ th hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
1.x =
B.
1.y =
C.
1.y =
D.
1.y =−
ng dn gii
Chn B.
Cách giải 1: Phương pháp tự lun.
Vì tập xác định ca hàm s nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Ta có:
2
22
3
3
1
1
3
lim lim lim 1
11
1
11
x x x
x
x
x
x
x
x
xx
+ + +

+
+

+

= = =
+
++
;
2
22
3
3
1
1
3
lim lim lim 1
11
1
11
x x x
x
x
x
x
x
x
xx
− − −

+
+

+

= = =
+
+ +
.
Vậy đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang là
1y =
.
Cách gii 2 (tham khảo thêm): Phương pháp trắc nghim.
Nhp vào máy tính b túi như sau:
2
3
10^10
1
NEXT NEXT
X
CALC
X
+
⎯⎯ ⎯⎯
+
(nghĩa là thay
x
bi mt s vô cùng ln).
Kết qu hin th
1
, tc là
lim 1.
x
y
+
=
Tương tự, nhp:
2
3
10^10
1
NEXT NEXT
X
CALC
X
+
⎯⎯ ⎯⎯
+
(nghĩa thay
x
bi mt s
cùng bé).
Kết qu hin th
0,9999999998
. S này gn bng
1
. Ta hiu
lim 1.
x
y
−
=−
Câu 31. Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
.
56
x x x
y
xx
+ +
=
−+
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
139
A.
3.x =−
2.x =−
B.
3.x =−
C.
3.x =
2.x =
D.
3.x =
Trích t Đề Minh ha lần 2 năm 2017 – B GD&ĐT
Nhn xét: Nghim ca mu là
2, 3xx==
; trong đó
2x =
cùng là nghim ca t s (thay vào
làm cho t s bng 0), vì vy ta cần nhân lượng liên hợp trước khi tìm tim cận đứng của đồ th.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )( )
(
)
( )( )
2
2
22
2
22
2 1 3
2 1 3 3 5 2
56
2 1 3 2 3 2 1 3 2 3
x x x
x x x x x
y
xx
x x x x x x x x x x
+ +
+ +
= = =
−+
+ + + + + +
( )
(
)
( )( )
(
)
( )
22
1
32
31
3
2 1 3 2 3 2 1 3 3
xx
x
x x x x x x x x x

−+

+

==
+ + + + + +
.
Ta thy trong hai nghiệm ban đầu
2, 3xx==
thì nghim
2x =
b loi (đã bị rút gn-không
tim cận đứng đồ thị), nên đồ th ch còn tim cận đứng
3x =
.
Câu 32. Tng s tim cn của đồ th hàm s
2
2 1 2x
y
xx
+−
=
+
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Nhn xét:
Trong hu hết bài toán, ta nên tìm tim cn ngang của đồ th trưc tim cận đứng vic tìm
tim cận ngang đơn giản hơn.
ng dn gii
Chn C.
Tìm tim cn ngang:
Cách gii 1:
Bc ca t là bc ca
x
, tc là bc
1
2
; bc ca mu là bc 2. Vì bc t nh hơn bậc mu và
hàm s tn ti gii hạn dương vô cực nên đồ th luôn có tim cn ngang
0y =
.
Nói cách khác
2
2 1 2
lim lim 0
xx
x
y
xx
+ +
+−
==
+
nên đồ th có tim cn ngang
0y =
.
Cách gii 2:
Nhp hàm s vào máy tính:
2
2 1 2X
XX
+−
+
; nhn
( )
10
10CALC X x= +
thu được
15
1,41 10 0

. Suy ra
2
2 1 2
lim 0
x
x
xx
+
+−
=
+
nên
0y =
là tim cn ngang của đồ th.
Nhn tiếp
( )
10
10CALC X x= −
thu được
MATH ERROR
nên gii hn âm vô cc ca
hàm s không tn ti. Vậy đồ th hàm s có duy nht mt tim cn ngang
0y =
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
140
Tìm tim cn đứng:
Xét mu bng 0
2
0
0
1
x
xx
x
=
+ =
=−
.
Nhn xét: Không có nghim nào trùng nghim t (thay vào t để biết) nên ta không nhân
ng liên hp.
Thay
0x =
vào t, ta có
( )
0
2 1 2 1 0
x
x
=
+ =
nên
0x =
là tim cận đứng của đồ th.
Thay
1x =−
vào tử, ta được
MATH ERROR
nên
1x =−
không là tim cận đứng của đồ th.
Câu 33. Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
+ +
=
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn C.
Bc t là bc 1 (bc ca 5x), bé hơn bc mu (bc 2) nên đồ th hàm s có tim cn ngang
0y =
.
Vì nghim ca mu là
0;2
trong đó
0x =
cũng là nghiệm ca t nên ta cn nhân liên hp cho
hàm số. Ta được:
( ) ( )
( )
( )
2
2
5 1 1
5 1 1
2
5 1 1 2
xx
xx
y
xx
x x x x
+ +
+ +
==
+ + +
( )
( )
( )
( )
2
25 9 25 9
5 1 1 2 5 1 1 2
x x x
x x x x x x x
++
==
+ + + + + +
.
Ta thy ch còn
2x =
tha mãn là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 34. Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
=
+
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
1
1
11
lim lim
3
4 3 1 3 5 3 1 5
43
xx
x
x
xx
x x x
+ +
= =
+
+
; do đó
1
3
y =−
tim cn ngang của đồ th hàm s.
Xét mu bng 0 thì
( )
2
3 5 0
4 3 1 3 5 1
16 3 1 9 30 25
x
x x x
x x x
+
+ = + =
+ = + +
(trùng nghim t).
Ta cn nhân liên hp cho hàm s:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
1 4 3 1 3 5 1 4 3 1 3 5
9 18 9
16 3 1 3 5
x x x x x x
y
xx
xx
+ + + + + +
==
+
+ +
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
141
( )
( )
( )
( )
2
1 4 3 1 3 5
4 3 1 3 5
91
91
x x x
xx
y
x
x
+ + +
+ + +
==
−−
−−
.
D thy
1x =
tim cận đứng duy nht của đồ th hàm s. Vậy đồ th hàm s 2 đường tim
cn.
I TP VN DNG
Câu 35. Đồ th hàm s
2
1
2
+
=
x
y
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn ?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 36. S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
1
+−
=
x
y
x
bao nhiêu ?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 37. Tìm tt c các đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1+
=
x
y
x
A.
1.=−y
B.
1.=y
C.
1, 1.= = yy
D.
0.=y
Câu 38. Đồ th hàm s
2
2
4
34
=
−−
x
y
xx
có tt c bao nhiêu đường tim cn ?
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 39. Cho hàm s
2
42
23
32
++
=
−+
xx
y
xx
. Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 40. Đồ th hàm s
2
4
=
x
y
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn ?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 41. Cho hàm s
2
2
4
9
=
x
y
x
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
3.=x
B. Đồ th hàm s
2
tim cận đứng và 1 tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s không có tim cn.
D. Đồ th hàm s
2
tim cận đứng và
2
tim cn ngang.
Câu 42. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
1
+−
=
xx
y
x
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 43. S đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
32
−+
=
−+
x
y
xx
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44. Đồ th hàm s
2
2
31
+−
=
+
x x x
y
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
142
Câu 45. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
4 6 2
2
+−
=
+
xx
y
x
là?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 46. Gi
,nd
lần lượt là s đường tim cn ngang và s tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
1
1
x
y
xx
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 2==nd
. B.
1nd==
. C.
1, 2==nd
. D.
0, 1==nd
.
Câu 47. Đồ th hàm s
2
4 2 1
1
+ +
=
+
x x x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Hàm s
2
3
1+ + +
=
+
x x x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 49. Đồ th hàm s
2
2
14
23
−−
=
−−
x
y
xx
có s đường tim cận đứng là
m
và s đường tim cn ngang
là
n
. Giá tr ca
+mn
là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 50. Đồ th hàm s
2
58
3
=
x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 51. Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
56
+ +
=
−+
x x x
y
xx
.
A.
3=x
2=x
. B.
3=x
. C.
3=−x
2=−x
. D.
3=−x
.
Câu 52. Đồ th hàm s
( )
2
1
1
+
=
x
fx
x
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 53. Cho hàm s
2
42
32
32
++
=
−+
xx
y
xx
. Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 54. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1( 1 2)
43
xx
y
xx
+
=
−+
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 55. S tim cn của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
=
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
143
DNG TOÁN 3. TÌM TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM N
PHƯƠNG PHÁP:
Theo bng biến thiên, nếu có
haèng soáx
y
→
(*) thì đồ th có tim cận đứng
haèng soáx =
.
(Lưu ý nếu gii hn mt bên ti
0
x
tha (*) thì ta không cn xét gii hn bên còn li).
Theo bng biến thiên, nếu có
haèng soá
x
y
→
thì đồ th có tim cn ngang
haèng soáy =
.
(Lưu ý khi tìm tim cn ngang của đồ thị, ta luôn xét đ c hai gii hn khi
x
tiến v âm,
dương vô cực).
I TP MINH HA
Câu 56. Cho hàm s có bng biến thiên như hình sau
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
ng dn gii
Chn C.
Ta có:
4
−
→−
x
y
1
+
→−
x
y
nên đồ th có hai đường tim cn ngang
4=−y
;
1=−y
.
1
→−
+
x
y
nên đồ th có tim cận đứng
1=−x
(lúc này không cn xét gii hn khi
1
+
→−x
na);
( )
0
not
2
x
y
;
1
−
x
y
nên đồ th tim cận đứng
1=x
(lúc y không cn xét gii hn khi
1
+
x
na). Do đó đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng
1=x
;
1=−x
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
144
Câu 57. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
( )
not
−
+
x
y
0
+
x
y
nên đồ th có mt đường tim cn ngang
0=y
.
Mt khác:
2
+
→−
−
x
y
0
+
x
y
nên
2=−x
;
0=x
là hai đường tim cận đứng của đồ th.
Câu 58. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
1
21
y
fx
=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii
Chn A.
Khi
+x
thì
( )
+fx
; suy ra
( )
1
0
21
=→
y
fx
(do mu tiến v vô cùng), hay
lim 0
→+
=
x
y
nên đồ th hàm s có tim cn ngang
0=y
.
Khi
x
thì
( )
−fx
; suy ra
( )
1
0
21
=→
y
fx
(do mu tiến v cùng), hay
lim 0
→−
=
x
y
(đã kết lun).
Xét mu bng 0 thì
( ) ( )
1
2 1 0
2
= = = = =f x f x x a x b x c
(a, b, c phân bit).
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
145
Vậy đồ th hàm s có ba đường tim cận đứng và một đường tim cn ngang.
Câu 59. Cho hàm bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hỏi đồ th hàm s
( )
( ) ( )
22
2
43
2
x x x x
y
x f x f x
+ + +
=


bao nhiêu
đường tim cận đứng ?
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
6
.
ng dn gii
Chn C.
Điu kin:
2
0
0
1
x
xx
x
+
−
(*).
Xét:
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
=−
+ + =
=−
;
( ) ( )
2
0
2 0 ( ) 0
( ) 2
x
x f x f x f x
fx
=

= =

=
T đồ th hàm s
( )
y f x=
ta có:
( )
( )
1
3
0
1;0
x
fx
xx
=−
=
=
.
Trong đó
3x =−
là nghiệm kép, suy ra:
( )
2
11
( 3) ( )f x k x x x= +
.
Tương tự:
( )
2 2 2 3
3
1
2 1 ( ) 2 ( 1)( )( )
1
x
f x x x f x k x x x x x
xx
=−
= = = +
=
.
Khi đó:
( )( )
( )
2
2
2
1 1 2 2 3 1 2 1 2 3
13
. ( 3) ( ). ( 1)( )( ) . 3 ( )( )( )
x x x x
xx
y
x k x x x k x x x x x k k x x x x x x x x
+ + +
+
==
+ + +
.
Vậy đồ th hàm s có bốn đường tim cận đứng
23
0, 3, ,x x x x x x= = = =
.
(Chú ý rng
( )
1
1;0xx=
b loi bởi điều kin (*)).
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
146
I TP VN DNG
Câu 60. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
S đường tim cn của đồ th hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 61. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định và có đạo hàm trên
\1
. Hàm s có bng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm s
( )
=y f x
có bao nhiêu tim cn?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Câu 62. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ th ca hàm s đã cho có bao
nhiêu đường tim cn?
A.1. B. 3. C.2. D.4.
Câu 63. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng ca đồ th hàm s đã cho bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
147
Câu 64. Cho hàm s
()=y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 65. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 66. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến như sau:
S đường tim cn của đồ th hàm s
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 67. Cho hàm s
( )
=y f x
( )
lim 1
−
=−
x
fx
( )
lim 1
+
=−
x
fx
. Tìm phương trình đường tim
cn ngang của đồ th hàm s
( )
2 2026=−y f x
.
A.
2026.=−y
B.
2028.=y
C.
2026.=y
D.
2028.=−y
Câu 68. Cho đồ th hàm s
( )
31
1
==
x
y f x
x
. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tim cn
đứng của đồ th hàm s
( )
1
2
=
y
fx
?
A.
1=x
. B.
2=−x
. C.
1=−x
. D.
2=x
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
148
Câu 69. Cho hàm s có bng
biến thiên như hình bên. S tim cn
đứng của đồ th hàm s
( )
2030
=y
fx
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 70. Cho hàm s
()=y f x
xác định trên
\ 1;2
, liên
tc trên các khoảng xác đnh
ca bng biến thiên
như sau:
S đường tim cn của đồ th
hàm s
1
( ) 1
=
y
fx
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 71. Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tc trên
\1
có bng biến thiên như sau:
Hỏi đồ th hàm s
( )
1
=y
fx
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 72. Cho hàm s
()=y f x
liên tc trên
\{1}
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
1
2 ( ) 5
=
y
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng ?
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 73. Cho hàm s có bng biến thiên:
()y f x=
( )
y f x=
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
149
Đồ th hàm s có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 74. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
1
21
=
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 75. Cho hàm s
()=y f x
liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th
( )
1
23
=
+
y
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 76. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và có đạo hàm trên
\2
. Hàm s
( )
fx
có bng biến
thiên như hình vẽ dưới đây
( )
1
25
y
fx
=
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
150
Tính tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
1
26
y
fx
=
+
.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 77. Cho hàm s bc ba
()=y f x
đ th đường cong hình bên. Đồ
th hàm s
2
( ) 1
+
=
+
x
y
fx
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 78. Cho hàm s
()=y f x
là hàm s đa thức có đồ thì như hình vẽ
dưới đây, đặt
( )
( ) ( )
2
2
2
=
xx
gx
f x f x
. Hỏi đồ th hàm s
( )
=y g x
có bao nhiêu tim cận đứng?
A.
5
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 79. Cho hàm s
( ) ( )( ) ( )( )
2
3 1 1 3f x x x x x= + +
có đồ th như
hình vẽ. Đồ th hàm s
( )
( ) ( )
2
1
9
x
gx
f x f x
=
có bao nhiêu
đường tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
4
. C.
9
. D.
8
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
151
Câu 80. Cho hàm s
( )
32
= + + +f x ax bx cx d
có đồ th như hình
v bên. Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
3 2 1 +
=


x x x
gx
x f x f x
có bao
nhiêu tim cận đứng?
A.
2
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
5
.
Câu 81. Cho hàm s bc ba
( )
32
= + + +f x ax bx cx d
có đồ th như hình
v sau.
Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
3 2 1
1
+
=

+−

x x x
gx
x f x f x
bao nhiêu tim cn
đứng?
A.
5
. B.
4
.
C.
6
. D.
3
.
Câu 82. Cho hàm s trùng phương
42
= + +y ax bx c
có đồ th như
hình v. Hỏi đồ th hàm s
( )( )
( ) ( )
22
2
42
23
−+
=
+−


x x x
y
f x f x
có tng
cng bao nhiêu tim cận đứng?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 83. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
3
1
3
=
++
y
f x x
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 84. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên ;
( ) 0fx
,
x
( )
lim 3
x
fx
−
=
( )
lim
x
fx
+
= +
. Số tiệm cận của hàm số
( )
( )
2
5 2025 1
15
+
=+
+
x
hx
f x x
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
152
Câu 85. Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
, biết hàm số đạt cực đại tại
3x =
và đạt cực tiểu tại
2x =−
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
( )
( ) ( )
12
1
xx
y
f x f
−+
=
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 86. Cho đồ th hàm bc bn như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th
hàm s có bao
nhiêu tim cận đứng và ngang?
A. . B. .
C. . D. .
DNG TOÁN 4. TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM CÓ CHA THAM S
I TP MINH HA
Câu 87. Cho hàm s
2
( 3) 3
1
+ +
=
+
m m x m
y
mx
biết đồ th hàm s này có tim cận ngang đi qua
điểm
(2025; 1).A
Tìm tt c tham s
m
nguyên thỏa mãn điều kin trên.
A.
1.=m
B.
2
.
3
=
=
m
m
C.
1
.
3
=
=−
m
m
D.
2.=m
ng dn gii
Chn C.
Cn nhớ, điều kiện để đồ th hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
có tim cn là
0
c
ad bc
.
Áp dng vào hàm s trên, ta có điều kin:
2
0
0
0
.
3
43
3 ( 3)
4

+
m
m
m
m
m
m m m m
Phương trình tiệm cn ngang của đồ th:
2
3+−
==
a m m
y
cm
. Đường thẳng y đi qua
(2025; 1)A
nên
2
2
1
2 3 0
3
1.
3
0
=
+ =
+−
=
=−
m
mm
mm
m
m
m
Câu 88. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th (C):
1
2
=
+
mx
y
xm
có tim cận đứng qua điểm
()1; 2M
?
A.
0.=m
B.
2.=m
C.
1
.
2
=m
D.
2
.
2
=m
ng dn gii
( )
y f x=
( )
( )
22
2 5 4 3 2
( ) 2 ( ) 2 10 5 8 4
f x x x
y
f x f x x x x x x
+
=

+ + +

7
6
5
4
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
153
Chn B.
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn khi và ch khi
2
20
20
=
= +
c
ad bc m
(đúng
m
).
Tim cận đứng của đồ th:
2
=−
m
x
. Đường thng y qua
( )
1; 2M
suy ra
1 2.
2
= =
m
m
Câu 89. Tìm tt c giá tr ca
m
để đồ th hàm s
1
=
xm
y
mx
không có tim cận đứng.
A.
1.=m
B.
1.=−m
C.
1.=m
D.
0; 1.= = mm
ng dn gii
Chn D.
Xét
0=m
. Hàm s tr thành
=−yx
nên đồ th không có đường tim cận đứng.
Xét
0m
. Khi đó đồ th hàm s không đường tim cận đứng
2
0 1 0 = + =ad bc m
1 = m
.
Vy giá tr ca
m
cn tìm là
0; 1= = mm
.
Câu 90. Cho hàm s
2
1
2
=
−−
x
y
x mx
. Giá tr ca m để đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là:
A.
1.−m
B.
1.=−m
C.
.m
D.
1.m
ng dn gii
Chn B.
Để đồ th hàm s
2
1
2
=
−−
x
y
x mx
2 đường tim cận đứng thì
2
( ) 2 0= =g x x mx
hai
nghim phân bit khác 1
2
80
1.
(1) 1 2 0
= +
=
g
m
m
gm
Câu 91. Cho hàm s
2
1
(1)
3
=
mx
y
xx
. Tìm tt c giá tr ca m để đồ th hàm s
(1)
có hai tim cn
đứng.
A.
.m
B.
3.m
C.
1
.
3
m
D.
3.=m
ng dn gii
Chn C.
Xét mu bng 0 thì
2
3 0 0 3 = = =x x x x
.
Để đồ th hàm s
2
1
3
=
mx
y
xx
hai đường tim cận đứng thì phương trình:
10−=mx
không
nhn
0=x
3=x
là nghim
.0 1 0
1
.3 1 0
3
−
−
m
m
m
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
154
Câu 92. Cho hàm s
2
2
24
=
−+
x
y
mx x
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
có đúng hai đường tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang)?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
ng dn gii
Chn B.
Vi
0=m
thì hàm s tr thành
2
2
24
= =
−+
x
y
x
(không tha mãn).
Vi
0m
thì
2
2
lim 0
24
→
=
−+
x
x
mx x
0=y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Do đó ta cần tìm m để đồ th hàm s đúng mt tim cận đứng. Khi đó
2
2 4 0 + =mx x
nghim duy nht hoc
2
2 4 0 + =mx x
có hai nghim phân biệt trong đó có một nghim
2=x
.
2
2 4 0 + =mx x
có nghim duy nht
1
0 1 4 0
4
= = =mm
.
2
2 4 0 + =mx x
có hai nghim phân biệt trong đó có một nghim
2=x
.
2
1
0
4
.2 2.2 4 0
0


+ =
=
m
m
m
0=m
. Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn đề bài.
Câu 93. Tìm tt c tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
1
+
=
+
x
y
mx
có hai tim cn ngang.
A. Không có
m
tha mãn. B.
0.m
C.
0.=m
D.
0.m
Trích đề Minh ha lần 1 năm 2017 – B GD&ĐT
ng dn gii
Chn D.
Điu kiện xác định:
2
1 0. (*)+mx
Nếu
0=m
thì hàm s tr thành
1=+yx
, đồ th hàm này không có tim cn ngang.
Nếu
0m
thì
lim
x
y
không tn tại (do điều kin
(*)
không được tha mãn).
Nếu
0m
thì:
2
1
1
1
lim lim
1
+ +

+


==
+
xx
x
x
y
m
xm
x
;
2
1
1
1
lim lim
1
− −

+


= =
−+
xx
x
x
y
m
xm
x
.
Điều này đồng nghĩa việc đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang là
1
=y
m
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
155
Câu 94. Có bao nhiêu s nguyên ca
m
thuộc đoạn
100;100
để đồ th hàm s
( )
2
1
2
=
−−
y
x m x x
có đúng hai đường tim cân?
A.
200.
B.
2.
C.
199.
D.
0.
ng dn gii
Chn A.
Điu kin:
( )
0; 2
xm
x
. Hàm s không tn li gii hn ti vô ccđồ th không có tim cn ngang.
Xét mu bng 0 thì
2
0
00
2
2
=
−=
= =
=
xm
xm
x
xx
x
. Suy ra
0, 2==xx
hai tim cận đứng của đồ th.
Để đồ th hàm s đúng hai đưng tim cn thì
0
2
m
m
,
m
nguyên thuc
100;100
nên
có 200 giá tr
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 95. Cho hàm s
( )
=y f x
tha mãn
( )
lim 1
=−
x
fx
( )
lim
+
=
x
f x m
. Có bao nhiêu giá tr
thc ca tham s
m
để hàm s
( )
1
2
=
+
y
fx
có duy nht mt tim cn ngang?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. Vô s.
ng dn gii
Chn C.
Khi
+x
thì
( )
f x m
; suy ra
( )
11
22
=→
++
y
f x m
hay
( )
11
lim
22
→+
=
++
x
f x m
.
Khi
x
thì
( )
1→−fx
; suy ra
( )
11
2 1 2
=→
+ +
y
fx
hay
( )
1
lim 1
2
→−
=
+
x
fx
.
Đồ th có mt tim cn ngang khi và ch khi
1
1
1
2
2
20
=−
=
+
=−
+=
m
m
m
m
.
Câu 96. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2 2 1
x
y
x x m x
=
có đúng
bốn đường tim cn.
A.
5;4 \ 4m
. B.
5;4m−
.
C.
( )
5;4 \ 4m
. D.
(
5;4 \ 4m
.
ng dn gii
Chn D.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
156
Ta có:
2
1
1
1
lim lim 1 2
21
21
21
xx
x
x
y
m
x
x x x
+ +



= = = +



;
2
1
1
1
lim lim 1 2
21
21
21
xx
x
x
y
m
x
x x x
− −



= = =

−−


. Do đó đồ th hàm shai đường
tim cn ngang
12y =+
12y =−
. Vì vy ta cn tìm m để đồ th hàm s đã cho có hai
đường tim cận đứng.
Khi tìm tim cận đứng, ta xét:
2
2 2 1 0x x m x =
2
2 2 1x x m x = +
( )
2
22
1
1
4 1 (*)
2 2 2 1
gx
x
x
x x m
x x m x x
−
−


=
= + +
.
Yêu cu bài toán
( )
*
có hai nghim phân bit
1,2
1x −
và khác 1 (không trùng nghim ca t
s).
Xét hàm s
( )
2
41g x x x=
vi
1x −
1x
. Ta có:
( )
2 4 0 2g x x x
= = =
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có
(
5;4 \ 4m
.
I TP VN DNG
Câu 97. m
m
đ tim cn đng ca đồ th hàm s
3
1
+
=
+−
x
y
xm
đi qua đim
(5;2).A
A.
4.=−m
B.
1.=−m
C.
6.=m
D.
4.=m
Câu 98. Tìm
m
để đồ th hàm s
( 1) 5
2
+−
=
m x m
y
xm
có tim cn ngang là
1.=y
A.
2.=m
B.
5
.
2
=m
C.
0.=m
D.
1.=m
Câu 99. Cho hàm s
1
2
+
=
ax
y
bx
Tìm
=+S a b
để đồ th hàm s
1=x
là tim cận đúng và
1
2
=y
là tim cn ngang.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
157
A.
3.=−S
B.
3.=S
C.
1.=S
D.
8.=S
Câu 100. Tìm tham s thc
m
để đồ th hàm s
3+
=
mx
y
xm
có tim cận đứng là đường
1,=x
tim
cận ngang là đường
1.=y
A.
1.=m
B.
2.=m
C.
1.=−m
D.
3.=m
Câu 101. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
45
=
x
y
xm
có tim cận đứng
nm bên phi trc
.Oy
A.
0.=m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 102. Xác định hàm s
;
+
=
+
ax b
y
cx d
biết rằng đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
(0;1)M
và đồ
th có giao điểm hai đường tim cn là
(1; 1) ?I
A.
1
1
+
=
x
y
x
B.
2
2
=
−−
x
y
x
C.
21
1
=
x
y
x
D.
1
1
+
=
x
y
x
Câu 103. Cho hàm s
31
1
+
=
x
y
x
có đồ th
()C
M
là điểm bt kì thuc
( ).C
Gi
12
, dd
lần lượt
là khong cách t điểm
M
đến đường tim cận đứng và đường tim cn ngang. Tính tích
12
.dd
A.
12
2.=dd
B.
12
3.=dd
C.
12
4.=dd
D.
12
6.=dd
Câu 104. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
4
4
=
−+
x
y
x mx
có hai đường
tim cận đứng ?
A.
( ; 4] [4; ). +m
B.
5.m
C.
( ; 4) (4; )\{5}. +m
D.
( ; 4) (4; ). +m
Câu 105. Cho hàm s
2
23−+
=
x x m
y
xm
có đồ th
( ).C
Tìm tham s
m
đ
()C
không có tim cn đng ?
A.
0.=m
B.
1.=m
C.
2.=m
D.
0=m
hoc
1.=m
Câu 106. Cho hàm s
2
3
4
+
=
++
x
y
x x m
Tìm tham s
m
để đồ th hàm s có ba tim cn ?
A.
4m
3.m
B.
4.m
C.
4m
3.m
D.
.m
Câu 107. Cho hàm s
1
31
+
=
++
mx
y
xn
Đồ th hàm s nhn trc hoành và trc tung làm tim cn ngang
và tim cận đứng. Tính
.+mn
A.
1
3
+ = mn
B.
1
3
+ = mn
C.
2
3
+ = mn
D.
0.+=mn
Câu 108. Biết đồ th hàm s
2
2
(2 ) 1
6
+ +
=
+ +
m n x mx
y
x mx n
nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn.
Tính
.+mn
A.
6.+=mn
B.
6.+ = mn
C.
8.+=mn
D.
9.+=mn
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
158
Câu 109. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để hai đường tim cn của đồ th hàm s
( )
23x
fx
xm
+
=
to vi
hai trc to độ mt hình ch nht có din tích bng
2024
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 110. Có bao nhiêu giá tr nguyên
10;10−m
sao cho đồ th hàm s
2
1
2 6 3
=
+
x
y
x x m
hai đường tim cận đứng?
A.
19
. B.
15
. C.
17
. D.
18
.
Câu 111. Tng các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
( )
22
1
2 1 2
=
+ +
x
y
x m x m
có đúng
mt tim cận đứng.
A.
1
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 112. Cho hàm s
( )
3 2 2
3
3 2 1
=
+ +
x
y
x mx m x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
6;6
ca tham s
m
để đồ th hàm s có bốn đường tim cn?
A.
12
. B.
9
. C.
8
. D.
11
.
Câu 113. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th
hàm s
2
34
2
++
=
+
mx mx
y
x
bng 3?
A.
4
. B. 1. C. 2. D.
3
.
Câu 114. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m
+
=
−−
đúng một tim cận đứng.
A.
0
4
m
m
−
. B.
0
4
m
m
−
. C.
0
4
m
m
−
. D.
m
.
Câu 115. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10m −
sao cho đồ th hàm s
( )
2
2
1
11
xx
y
x m x
+−
=
+ +
đúng một tim cận đứng?
A.
11
. B.
10
. C.
12
. D.
9
.
Câu 116. Biết rằng đồ th ca hàm s
2
24= + + +y x ax bx
có một đường tim cn ngang
1=−y
.
Tính
3
2a b
.
A.
72
. B.
72
. C.
56
. D.
56
.
Câu 117. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để đồ th hàm s
22
9
2( 1) 2
=
+ + +
x
y
x m x m m
có đúng hai đường tim cn
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
159
Câu 118. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ dưới. Hi có bao nhiêu giá tr ca tham s m
để đồ th hàm s
( )
3
8 1 4= + + + y f x m m
có đúng một tim cn ngang?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 119. Cho hàm s
()=y f x
tha mãn
4
(tan ) cos=f x x
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để đồ
th hàm s
2025
()
()
=
gx
f x m
có hai tim cận đứng.
A.
0m
. B.
01m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 120. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm
số
( )
( )
3
1
33
gx
f x x m
=
−−
8
tiệm cận đứng?
A.
4
.
B.
6
.
C.
5
.
D.
3
.
DNG TOÁN 5. NHỮNG BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TIM CN
I TP MINH HA
Câu 121. Cho hàm s
22
23
+
=
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Có bao nhiêu điểm
M
thuc
( )
C
sao cho
khong cách t điểm
M
đến đường tim cn ngang bng
10
ln khong cách t điểm
M
đến
đường tim cận đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
ng dn gii
Chn B.
Ta có các đường thng
3
2
=x
1=y
lần lượt là đường tim cận đứng và đường tim cn ngang
của đồ th hàm s.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
160
Gi
( )
22
;
23
+



x
M x C
x
vi
3
2
x
.
Khong cách t điểm
M
đến đường tim cận đứng bng
23
3
22
−=
x
x
.
Khong cách t điểm
M
đến đường tim cn ngang bng
2 2 5
1
2 3 2 3
+
−=
−−
x
xx
.
Khi đó:
23
5
10.
2 3 2
=
x
x
( )
( )
( )
2
2
2;6
2
2 3 1 4 12 8 0
1
1; 4
=
= + =
=
M
x
x x x
x
M
.
Câu 122. Cho đ th hai hàm s
( )
1
1
+
=
x
fx
x
( )
1
2
+
=
ax
gx
x
,
1
2
−a
. Tìm tt c các giá tr
thực dương của
a
để các tim cn của hai đồ th hàm s to thành mt hình ch nht có din
tích là
4
.
A.
2=a
. B.
4=a
. C.
3=a
. D.
5=a
.
ng dn gii
Chn D.
Đồ th hàm s
( )
1
1
+
=
x
fx
x
có hai đường tim cn là
1=x
1=y
.
Đồ th hàm s
( )
1
2
+
=
ax
gx
x
có hai đường tim cn là
2=x
=ya
.
Hình ch nhật được to thành t bốn đường tim cn của hai đồ th trên có hai kích thước lần lượt
1
1a
. Theo gi thiết:
1.1 4−=a
5
3
=
=−
a
a
. Vì
0a
nên chn
5=a
.
Câu 123. Cho hàm s
21
1
=
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Gi
( ; )M a b
là điểm thuộc đồ th hàm s
hoành độ dương sao cho tổng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
( )
C
nh nhất. Khi đó
tng
2+ab
bng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
ng dn gii
Chn A.
Hàm số
21
1
=
x
y
x
đường tim cn ngang
1
:2=dy
đường tim cận đứng
2
:1=dx
. Khi đó:
( )
1
2 1 1
, 2 2
11
= = =
−−
a
d M d b
aa
;
( )
2
,1=−d M d a
.
Khi đó
( ) ( )
12
11
, , 1 2 1. 2
12
+ = + =
−−
d M d d M d a a
aa
(bất đẳng thc Cau-chy).
Vy tng khong cách nh nht là
2
khi
( )
2
2
0
1
1 1 1 2 0
2
1
=
= = =
=
a
a a a a
a
a
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
161
So điều kin ta thy
2=a
tha mãn. Suy ra
2.2 1
3 2 8
21
= = + =
b a b
.
I TP VN DNG
Câu 124. Cho hàm s
1
=
mx
y
xn
,
trong đó
m
,
n
là tham s. Biết giao điểm của hai đường tim cn
của đồ th hàm s nằm trên đường thng
2 3 0 + =xy
và đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0,1A
. Giá
tr ca
+mn
A.
3+ = mn
. B.
3+=mn
. C.
1+=mn
. D.
1+ = mn
.
Câu 125. Cho hàm s
3
1
=
+
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Gi
I
là giao điểm của hai đường tim cn ca
( )
C
. Tìm tọa độ điểm
M
trên
( )
C
sao cho độ dài đoạn
IM
ngn nht.
A.
( )
1
1;1M
( )
2
3;0M
. B.
( )
1
1; 1M
( )
2
3;3M
.
C.
( )
1
1; 1M
( )
2
3;2M
. D.
( )
1
1; 2M
( )
2
3; 3−−M
.
Câu 126. Gi
( )
;M a b
,
0b
là điểm thuộc đồ th hàm s
2 10
3
=
x
y
x
sao cho tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn của đồ th hàm s đó đạt giá tr nh nhất. Khi đó hiệu
ab
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 127. Cho hàm s
23
2
=
x
y
x
( )
C
. Gi
M
là điểm bt kì trên
( )
C
,
d
là tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn của đồ th
( )
C
. Giá tr nh nht ca
d
.
A.
10
. B.
2
. C.
5
. D.
6
.
Câu 128. Cho hàm s
1
1
+
=
x
y
x
có đồ th
( )
C
A
là điểm thuc
( )
.C
Tính giá tr nh nht ca
tng các khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
( )
.C
A.
23
. B.
2
. C.
3
. D.
22
.
Câu 129. Cho đồ th
21
( ):
1
+
=
x
Cy
x
Gi M là điểm bt kì thuộc đồ th
( )
.C
Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti
M
cắt hai đường tim cn ca
( )
C
tại hai điểm
P
Q
. Gi
G
là trng tâm tam giác
IPQ
(vi
I
là giao điểm hai đường tim cn ca
( )
C
). Din tích tam giác
GPQ
A.
2.
B. 4. C.
2
3
. D. 1.
Câu 130. Cho hàm s
21
1
=
+
x
y
x
có đồ th
()C
. Gi
I
là giao điểm của hai đường tim cn,
( )
00
,M x y
,
0
0x
là một điểm trên
()C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
M
cắt hai đường tim
cn lần lượt ti
,AB
tha mãn
22
40+=AI IB
. Tính tích
00
xy
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
15
4
.
GII TÍCH 12 TIM CN CA Đ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA
SAU
162
Câu 131. Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
có đồ th
( )
C
. Gi giao
điểm của hai đường tim cn
I
. Điểm
( )
0 0 0
;M x y
di động trên
( )
C
, tiếp tuyến tại đó cắt hai tim cn ln
t ti
,AB
2
=
IAB
S
. Tìm gtr
2
0
IM
sao cho
12
1
+
=
IAB
SS
S
.
A.
2
. B.
41
20
.
C.
169
60
. D.
189
60
.
Câu 132. Cho hàm s
21
2
=
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Gi
I
là giao điểm của hai đường tim cn. Tiếp
tuyến
ca
( )
C
ti
M
cắt các đường tim cn ti
A
B
sao cho đường tròn ngoi tiếp tam
giác
IAB
có din tích nh nhất. Khi đó tiếp tuyến
ca
( )
C
to vi hai trc tọa độ mt tam
giác có din tích ln nht thuc khong nào ?
A.
( )
29; 30
. B.
( )
27; 28
. C.
( )
26; 27
. D.
( )
28; 29
.
Đáp án Dng toán 1
3B
4D
5A
6C
7C
8A
9D
10C
11A
12A
13D
14D
15B
Ơ
Đáp án Dạng toán 1 (tiếp theo)
19A
20B
21C
22A
23D
24B
25A
26A
27D
28A
29C
[
Đáp án Dạng toán 2
35B
36B
37C
38D
39B
40A
41C
42C
43D
44A
45C
46A
47C
48C
49A
50B
51B
52B
53A
54D
55C
Đáp án Dng toán 3
60A
61B
62B
63C
64A
65C
66A
67B
68C
69C
70C
71A
72B
73D
74D
75A
76D
77D
78C
79B
80C
81D
82D
83A
84A
85D
86D
Ơ
Đáp án Dng toán 4
97A
98D
99B
100A
101C
102D
103C
104C
105D
106C
107A
108D
109C
110C
111A
112B
113B
114C
115B
116D
117A
118C
119B
120C
Ơ
Đáp án Dng toán 5
124B
125B
126A
127B
128D
129A
130B
131B
132B
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
163
BÀI 5. ĐỒ TH HÀM S
1. Các bước kho sát và v đồ th hàm s:
c 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s.
c 2: Xét chiu biến thiên ca hàm s.
Tìm đạo hàm
.y
Cho
0y
=
và tìm nghim thuc
.D
Tính các gii hn va tìm tim cn (nếu có).
Lp bng biến thiên.
c 3: Lp bng giá tr và v đồ th.
2. Các dạng đồ th thường gp:
Hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
(
0a
)
Phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
(
0
y

hoc
0
y

).
0a
0a
Phương trình
0y
=
có nghim kép
(
0
y
=
hoc
0
y
=
).
Phương trình
0y
=
vô nghim
(
0
y

hoc
0
y

).
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
164
Hàm bc bốn trùng phương
42
( 0).y ax bx c a= + +
Phương trình
0y
=
có ba nghim phân bit.
0a
0a
Phương trình
0y
=
có đúng một nghim.
Hàm s nht biến
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0c
0ad bc−
.
00ad bc y
00ad bc y
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
165
DNG TOÁN 1. NHN DIN ĐỒ TH HÀM S BC BA
Hàm s bc ba có dng
32
y ax bx cx d= + + +
vi
0a
Đạo hàm:
2
32y ax bx c
= + +
;
62y ax b

=+
1. Xác định du ca a:
Nhìn vào góc phải đồ th, ta thy đồ th
đi lên trên, tc
lim
x
y
+
= +
, ta
0.a
Ngược li nhánh phi đồ th đi xuống
dưới, tc là
lim
x
y
+
= −
, ta có
0a
.
2. Xác định du ca d:
Xét giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung:
0x
yd
=
=
.
Giao điểm của đồ th vi trc tung nm trên gc tọa độ
0Od
.
Giao điểm của đồ th vi trc tung nm dưới gc tọa độ
0Od
.
Giao điểm của đồ th vi trc tung trùng vi gc tọa độ O
0.d=
3. Xác định du ca b:
Xét tọa độ điểm un (tâm đối xng) của đồ th hàm s
( )
;
II
I x y
vi
3
I
b
x
a
=−
.
Đim un I nm bên phi trc tung
0 0 0 .
3
bb
Oy ab
aa
Đim un I nm bên trái trc tung
0 0 0.
3
bb
Oy ab
aa
Đim un I thuc trc tung
Oy
(tức là hai điểm cc tr cách đều trc tung)
0.b=
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
166
Nhn xét: Trong trường hợp đồ th hàm s có hai điểm cc tr, ta có th s dng định
lí vi-ét để xét du ca b (sau khi biết du ca a), ta có:
12
2
3
Bb
xx
Aa
+ = =
.Tùy vào tng
này âm, dương hoặc bng 0 mà ta kết luận được du ca b.
4. Xác định du ca c:
Hai điểm cc tr nm cùng phía vi trc tung Oy:
12
00
3
c
x x ac
a
=
.
Hai điểm cc tr nm khác phía vi trc tung Oy:
12
00
3
c
x x ac
a
=
.
Lưu ý: Ngoài các quy tc xét du h sm bậc ba như trên, ta còn th đánh giá đồ th
hàm s theo hai trường hp sau:
Đồ th hàm s bậc ba có hai điểm cc tr
0
0
a

.
Đồ th hàm s bậc ba không có điểm cc tr
0
0
a

.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
167
BÀI TP MINH HA
Câu 1. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3y x x=−
.
B.
3
3y x x= +
.
C.
42
2y x x=−
.
D.
42
2y x x= +
.
ng dn gii
Chn A.
Dạng đồ th này là ca hàm s bc ba nên loi C, D.
Nhánh phải đồ th đi lên, tức là
lim
x
y
+
= +
. Suy ra
0a
.
Câu 2. Hình v sau đây là đồ th ca mt trong bn hàm s cho các đáp án
, , ,A B C D
. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
3
21y x x= + +
.
B.
32
21y x x= +
.
C.
3
21y x x= +
.
D.
3
21y x x= + +
.
ng dn gii
Chn C.
Nhánh phải đồ th đi lên nên
lim
x
y
+
= +
. Suy ra
0a
. Loi D.
Hàm s có hai điểm cc tr nên
0y
=
có hai nghim phân bit, ta loi A.
Xét B:
2
0
3 4 ; 0
4
3
x
y x x y
x
=

= =
=
(loi). Loi B.
Xét C:
2
2
3 2; 0
3
y x y x

= = =
(nhn).
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
168
Câu 3. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
ng dn gii
Chn A.
Nhánh phải đồ th đi xuống nên
lim 0
x
ya
+
= −
.
Giao điểm của đồ th vi trc tung:
0
0
x
yd
=
=
(do giao điểm này nằm dưới gc tọa độ).
Ta có:
2
3 2 6 2 0
3
I
b
y ax bx c y ax b x x
a
= + + = + = = =
(hoành độ tâm đối xng).
Vì tâm đối xứng đồ th nm bên phi trc Oy nên
0 0 0
3
I
bb
xb
aa
=
.
Hai điểm cc tr nm hai phía Oy nên
12
0 0 0 0
3
cc
x x c
aa
.
Câu 4. Cho đường cong
( )
32
:C y ax bx cx d= + + +
có đồ th như
hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
ng dn gii
Chn D.
Vì nhánh phải đồ th đi lên nên
lim 0
x
ya
+
= +
.
Giao điểm của đồ th vi trc tung:
0
0
x
yd
=
=
(do giao điểm này nằm dưới gc tọa độ).
Ta có:
2
3 2 6 2 0
3
I
b
y ax bx c y ax b x x
a
= + + = + = = =
(hoành độ tâm đối xng).
Vì tâm đối xứng đồ th nm bên trái trc Oy nên
0 0 0
3
I
bb
xb
aa
=
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
169
Hai điểm cc tr nm hai phía Oy nên
12
0 0 0 0
3
cc
x x c
aa
.
BÀI TP VN DNG
Câu 5. Cho đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm s nào dưới đây ?
A.
2
1.y x x= +
B.
3
3 1.y x x= + +
C.
42
1.y x x= +
D.
3
3 1.y x x=−+
Câu 6. Cho đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm s nào dưới đây ?
A.
3
4.yx=
B.
32
3 4.y x x=
C.
32
3 4.y x x= +
D.
32
3 2.y x x= +
Câu 7. Cho đồ th ca hàm s có hình v bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm
s nào dưới đây ?
A.
3
3 1.y x x= + +
B.
3
3 1.y x x=−+
C.
32
3 1.y x x= + +
D.
3
3 1.y x x= +
Câu 8. Cho đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm s nào dưới đây ?
A.
32
3.y x x=−
B.
42
2.y x x= +
C.
3
1 3 .y x x= +
D.
3
3.y x x=−
Câu 9. Cho bng biến thiên bên dưới. Tìm hàm s tha mãn bng biến thiên đã cho ?
A.
32
3 1.y x x= + +
B.
32
2 6 1.y x x= + +
C.
32
3.y x x=
D.
32
3 1.y x x= +
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
170
Câu 10. Cho bng biến thiên bên dưới. Tìm hàm s tha mãn bng biến thiên đã cho ?
A.
3
3.y x x= +
B.
32
3 1.y x x= +
C.
3
3.y x x=−
D.
32
3 1.y x x=
Câu 11. Cho bng biến thiên bên dưới. Tìm hàm s
tha mãn bng biến thiên đã cho ?
A.
32
3 1.y x x= +
B.
32
3 1.y x x= +
C.
32
3 1.y x x= + +
D.
32
3 1.y x x=
Câu 12. Cho bng biến thiên bên dưới. Tìm hàm s tha mãn bng biến thiên đã cho ?
A.
3
3 2.y x x= + +
B.
32
9 27 .y x x x= + +
C.
32
3 6.y x x= +
D.
32
2 6 6 .y x x x= + +
Câu 13. Cho đồ th hàm s
32
.y ax bx cx d= + + +
Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
0, .yx
B.
0, 3.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 1.yx
Câu 14. Cho đồ th hàm s bc ba
32
.y ax bx cx d= + + +
mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
0, .yx
B.
0, .yx
C.
0, .yx
D.
0, .yx
Câu 15. Cho đồ th hàm s bc ba
32
.y ax bx cx d= + + +
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
0, 2.yx
B.
0, 2.yx
=
C.
0, .yx
D.
0, .yx
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
171
Câu 16. Cho đồ th ca hàm s như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm s nào ?
A.
3
( 1) .yx=−
B.
3
1.yx=+
C.
3
1.yx=−
D.
3
( 1) .yx=+
Câu 17. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình. Mệnh đề
nào sau đây đúng ?
A.
0y
=
vô nghim.
B.
0y
=
1
nghim duy nht.
C.
0y
=
2
nghim phân bit.
D.
0y
=
3
nghim.
Câu 18. Cho đồ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ bên
dưới. Có bao nhiêu s dương trong các s
, , , ?a b c d
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 19. Cho đồ th hàm s
32
( , , , )y ax bx cx d a b c d= + + +
như hình
v. Có bao nhiêu s dương trong các số
, , , ?a b c d
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 20. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 21. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ. Tìm mệnh đề
đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.a d b c
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a c d b
D.
0, 0, 0, 0.a b d c
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
172
Câu 22. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ bên dưới. Tìm
mệnh đề đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d =
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d =
Câu 23. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ bên dưới. Tìm
mệnh đề đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d =
B.
0, 0, 0, 0.a b c d =
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d =
Câu 24. Cho đồ th hàm s
32
( , , , )y ax bx cx d a b c d= + + +
như hình
v. Có bao nhiêu s dương trong các số
, , , ?a b c d
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 25. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ bên dưới. Tìm
mệnh đề đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 26. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ bên dưới. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
22
3.ab a c
B.
22
3.ab a c
C.
2
3.b d acd
D.
2
3.b d acd
Câu 27. Cho đồ th hàm s
32
2y x bx cx d= + + +
như hình vẽ bên
dưới. Tng
b c d++
bng
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 28. Cho đồ th hàm s bc ba
32
3y ax x cx d= + +
như hình vẽ bên dưới. Tng
a c d++
bng
A.
2.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
173
B.
3.
C.
0.
D.
3.
DNG TOÁN 2. NHN DIN ĐỒ TH HÀM S BC BN TRÙNG PHƯƠNG
Hàm s bc bốn trùng phương có dng
42
y ax bx c= + +
vi
0a
1. Xét du ca a:
Nhìn vào góc phải đồ th, ta thy
nhánh phi đồ th đi lên, tc là
lim
x
y
+
= +
. Kết lun
0.a
Ngược li, nhánh phải đồ th đi
xung thì
0a
.
2. Xét du ca b:
Đồ th hàm sba điểm cc tr
0ab
.
Đồ th hàm smột điểm cc tr
0ab
.
3. Xét du ca c:
Xét ta giao điểm của đồ th vi trc tung
0x
yc
=
=
.
Nếu giao điểm nm trên gc
0Oc
.
Nếu giao điểm nằm dưới gc
0.Oc
Nếu giao điểm trùng vi gc
0.Oc=
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
174
Nhn xét: Mt s tiêu chí xét du chuyên sâu:
Đồ th hàm s có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu
0
0
a
b
. Đồ th hàm s có hai
điểm cc tiu và một điểm cực đại
0
.
0
a
b
Đồ th hàm s có duy nht một điểm cc tr điểm cực đại
0
0
a
b
. Đồ th hàm s
duy nht một điểm cc tr và là điểm cc tiu
0
0
a
b
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
175
BÀI TP MINH HA
Câu 29. Đồ th hàm s sau là ca hàm s nào trong các phương án A, B, C, D?
A.
42
2y x x=−
.
B.
42
21y x x= +
.
C.
42
2y x x=+
.
D.
42
2y x x= +
.
ng dn gii
Chn A.
Vì nhánh phải đồ th đi lên nên
lim
x
y
+
= +
nên
0a
.
Đồ th hàm s có ba điểm cc tr nên
00ab b
.
Xét tọa độ giao điểm của đồ th hàm s vi
0
:
x
Oy
yc
=
=
. Giao điểm trùng vi O nên
0c =
.
Câu 30. Đưng cong trong hình v bên là ca hàm s nào dưới đây
A.
42
31y x x=
.
B.
42
21y x x= + +
.
C.
32
31y x x= +
.
D.
42
31y x x= +
.
ng dn gii
Chn D.
Hàm s có đồ th như hình vẽ là hàm bc bốn trùng phương (loi C).
Nhánh phải đồ th đi xuống nên
0a
. Loi A.
Đồ th hàm s có ba điểm cc tr nên
00ab b
.
Giao điểm của đồ th hàm s vi Oy có tọa độ
0
0
x
yc
=
=
. Loi B.
Câu 31. Cho đồ th hàm s
42
y ax bx c= + +
như hình vẽ. Tìm mệnh đề
đúng ?
A.
0, 0, 0.abc
B.
0, 0, 0.abc
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
ng dn gii
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
176
Chn A.
Nhánh phải đồ th hàm s đi xuống nên
0a
.
Đồ th hàm s có ba điểm cc tr nên
00ab b
.
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc Oy nằm phía trên điểm O nên
0c
.
Câu 32. Cho đồ th như hình vẽ. Hỏi đồ th là ca hàm s nào ?
A.
32
3 2.y x x= + +
B.
4
2.yx=+
C.
4
3 2.yx= +
D.
42
2.y x x=
ng dn gii
Chn C.
Đồ th là ca hàm s bc bốn trùng phương hoặc bc hai nên ta loi A.
Vì nhánh phải đồ th đi xuống nên
0a
(loi B).
Đồ th hàm s có một điểm cc tr nên
00ab b
.
Tọa độ giao điểm của đồ th hàm s vi trc Oy nằm trên điểm O nên
0c
.
BÀI TP VN DNG
Câu 33. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm
s đó là hàm số nào ?
A.
42
31y x x= +
.
B.
42
2y x x=+
.
C.
42
2y x x=−
.
D.
42
2y x x=
.
Câu 34. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm
s đó là hàm số nào ?
A.
42
21y x x= +
.
B.
42
21y x x= +
.
C.
42
31y x x= +
.
D.
42
21y x x= +
.
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
1
0
1
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
177
Câu 35. Đường cong trong hình bên đ th ca mt hàm s trong bn
hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s
đó là hàm số nào ?
A.
42
31y x x= +
.
B.
42
21y x x= +
.
C.
42
21y x x= + +
.
D.
42
21y x x= +
.
Câu 36. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
s đó là hàm số nào ?
A.
42
31y x x= + +
.
B.
42
21y x x= +
.
C.
42
31y x x= +
.
D.
42
21y x x= + +
.
Câu 37. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit bốn phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm s đó là
hàm s nào?
A.
42
22y x x= + +
.
B.
42
22y x x= +
.
C.
42
42y x x= +
.
D.
42
23y x x= +
.
Câu 38. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó
hàm s nào?
A.
42
21y x x=
.
B.
42
2 4 1y x x= +
.
C.
42
21y x x= +
.
D.
42
21y x x= + +
.
Câu 39. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit bn phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm s đó
hàm s nào?
A.
42
2y x x= + +
.
B.
42
2y x x= +
.
C.
42
1y x x= +
.
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
1
-1
0
1
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
178
D.
42
1y x x= + +
.
Câu 40. Đường cong trong hình sau là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit kê bốn phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm s đó
hàm s nào?
A.
42
2 1.y x x= +
B.
42
1.y x x= +
C.
42
3 3.y x x= +
D.
42
3 2.y x x= +
Câu 41. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
.
B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
.
D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 42. Hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th như hình vẽn. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
.
B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
.
D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 43. Cho hàm s
42
( 0)y ax bx c a= + +
đồ th như hình bên.
Hãy chn mệnh đề đúng.
A.
0, 0, 0abc =
.
B.
0, 0, 0a b c =
.
C.
0, 0, 0a b c =
.
D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 44. Cho hàm s bc bốn trùng phương
42
y ax bx c= + +
đồ th
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
.
B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0a b c =
.
D.
0, 0, 0a b c
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
179
DNG TOÁN 3. NHN DIN ĐỒ TH HÀM S NHT BIN
Hàm s nht biến có dng
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0, 0c ad bc
1. Tim cận đứng:
d
x
c
=−
.
Nếu tim cận đứng nm bên phi Oy thì
00
dd
cc
.
Nếu tim cận đứng nm bên trái Oy thì
00
dd
cc
.
Nếu tim cận đứng trùng vi Oy thì
00
d
d
c
= =
.
2. Tim cn ngang:
a
x
c
=
.
Nếu tim cn ngang nm phía trên trc Ox thì
0
a
c
.
Nếu tim cn ngang nằm phía dưới trc Ox thì
0
a
c
.
Nếu tim cn ngang trùng vi trc Ox thì
0a =
.
3. Tính đơn điệu hàm s:
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
180
Đạo hàm
( )
2
ad bc
y
cx d
=
+
.
Nếu mỗi nhánh đồ th hàm s đi lên thì
0, 0.
d
y x ad bc
c
Nếu mỗi nhánh đồ th hàm s đi xuống
0, 0 .
d
y x ad bc
c
4. Giao điểm của đồ th hàm s vi trc Ox:
Giao điểm giữa đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi trc
Ox
là điểm
;0
b
M
a



vi
0a
.
Nếu điểm M nm bên phi gc tọa độ O thì
00
bb
aa
.
Nếu điểm M nm bên trái gc tọa độ O thì
00
bb
aa
.
Nếu điểm M trùng vi gc tọa độ O thì
00
b
b
a
= =
.
5. Giao điểm của đồ th hàm s vi trc Oy:
Giao điểm giữa đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi trc
Oy
là điểm
0;
b
N
d



vi
0d
.
Nếu điểm N nm phía trên gc tọa độ O thì
0
b
d
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
181
Nếu điểm N nằm phía dưới gc tọa độ O thì
0
b
d
.
Nếu điểm N trùng vi gc tọa độ O thì
00
b
b
d
= =
.
BÀI TP MINH HA
Câu 45. Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
3
31y x x=
.
B.
21
1
x
y
x
=
.
C.
1
1
x
y
x
+
=
.
D.
42
1y x x= + +
.
ng dn gii
Chn C.
Đồ th đã cho là của hàm s nht biến (bc mt trên bc mt) nên ta loi A, D.
Tim cận đứng của đồ th
1x =
, tim cn ngang của đồ th
1y =
. Loi B.
Câu 46. Hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
23
1
x
y
x
+
=
+
.
B.
21
1
x
y
x
+
=
.
C.
21
1
x
y
x
=
+
.
D.
21
1
x
y
x
−+
=
+
.
ng dn gii
Chn C.
Tim cận đứng của đồ th
1x =−
, tim cn ngang của đồ th
2y =
. Loi B, D.
Ta thy mi nhánh của đồ th hàm s đã cho đi lên (từ trái sang phi) nên
0y
.
Xét A:
( )
2
2 3 1
0, 1
1
1
x
y y x
x
x
+−
= =
+
+
(loi).
Xét C:
( )
2
2 1 3
0, 1
1
1
x
y y x
x
x
= =
+
+
(tha mãn).
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
182
Câu 47. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th như trong hình
bên dưới. Biết rng
a
s thực dương, hỏi trong các
s
,,b c d
có tt c bao nhiêu s dương?
A.
1
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
3
.
ng dn gii
Chn B.
Tim cn ngang của đồ th nm phía trên Ox nên
0
a
y
c
=
00ac
.
Tim cận đứng của đồ th nm bên trái Oy nên
00
dd
x
cc
=
00cd
.
Giao điểm của đồ th hàm s vi Oy
0;
b
d



nằm dưới O nên
0
b
d
00db
.
Vy
0, 0, 0b c d
.
Câu 48. Cho hàm s
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0ba
.
B.
0ab
.
C.
ba
0a
.
D.
0ab
.
ng dn gii
Chn A.
Tim cn ngang của đồ thm s
11
1
a
ya= = =
.
Giao điểm của đồ th hàm s vi Oy
( ) ( )
0; 0; 2 2bb =
.
Vy
0ba
,
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
183
Câu 49. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th như hình
v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ac bd
.
B.
0, 0ab cd
.
C.
0, 0bc ad
.
D.
0, 0bc ad
.
ng dn gii
Chn C.
Tim cận đứng đồ th nm bên phi Oy nên
00
d
cd
c
(1).
Tim cn ngang của đồ th nm trên Ox nên
00
a
ac
c
(2).
Ly (1) chia (2) theo vế:
0 0 0
cd d
ad
ac a
.
Giao điểm của đồ th vi Oy
0;
b
d



nằm dưới điểm O nên
00
b
bd
d
(3).
Ly (1) chia (3) theo vế:
0 0 0
cd c
bc
bd b
.
BÀI TP VN DNG
Câu 50. Cho đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
như hình. Tìm khẳng định đúng ?
A.
0, .yx
B.
0, .yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 1.yx
Câu 51. Cho đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
như hình. Tìm khẳng định
đúng ?
A.
0, 2.yx
B.
0, 1.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 1.yx
Câu 52. Đồ th bên dưới là ca hàm s nào trong bn hàm s được cho dưới đây ?
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
184
A.
2
1
x
y
x
+
=
B.
2
1
x
y
x
=
+
C.
2
1
x
y
x
=
+
D.
2
1
x
y
x
=
Câu 53. Đồ th bên dưới ca hàm s nào trong bn hàm s được cho
dưới đây ?
A.
1
2
x
y
x
=
B.
21
1
x
y
x
=
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
21
1
x
y
x
=
+
Câu 54. Đồ th bên dưới ca hàm s nào trong bn hàm s được cho
dưới đây ?
A.
23
22
x
y
x
=
B.
1
x
y
x
=
C.
1
1
x
y
x
=
+
D.
1
1
x
y
x
+
=
Câu 55. Đồ th bên dưới ca hàm s nào trong bn hàm s được cho dưới
đây ?
A.
1x
y
x
+
=
B.
1
1
x
y
x
=
+
C.
22x
y
x
=
D.
1x
y
x
=
Câu 56. Đồ th bên dưới ca m s nào trong bn hàm s được cho dưới
đây ?
A.
21
1
x
y
x
+
=
+
B.
25
1
x
y
x
−+
=
−−
C.
23
1
x
y
x
+
=
+
D.
25
1
x
y
x
+
=
+
Câu 57. Đồ th bên dưới là ca hàm s nào trong bn hàm s được cho dưới đây ?
A.
21
1
x
y
x
+
=
B.
12
1
x
y
x
=
C.
21
1
x
y
x
=
+
D.
12
1
x
y
x
=
+
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
185
Câu 58. Cho hàm s phù hp vi bng biến thiên. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
2
1
x
y
x
−+
=
B.
2
1
x
y
x
+
=
C.
2
1
x
y
x
+
=
+
D.
3
1
x
y
x
=
Câu 59. Cho hàm s phù hp vi bng biến thiên. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
1
21
x
y
x
+
=
B.
21
1
x
y
x
=
+
C.
23
1
x
y
x
+
=
+
D.
21
1
x
y
x
=
Câu 60. Cho hàm s phù hp vi bng biến thiên. Hỏi đó
hàm s nào ?
A.
21
2
x
y
x
+
=
B.
1
22
x
y
x
=
+
C.
1
2
x
y
x
+
=
D.
3
2
x
y
x
+
=
+
Câu 61. Cho đồ th hàm s
1
ax b
y
x
=
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng ?
A.
0.ba
B.
0.ba
C.
0.ba
D.
0.ab
Câu 62. Cho đồ th hàm s
1ax
y
cx d
=
+
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng ?
A.
0, 0, 0.d a c
B.
0, 0, 0.d a c
C.
0, 0, 0.d a c
D.
0, 0, 0.d a c
Câu 63. Cho đồ th hàm s
ax b
y
xc
+
=
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng ?
A.
0, 0, 0.abc
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
186
Câu 64. Cho đồ th hàm s
1ax
y
bx c
=
+
như hình vẽ. Giá tr ca
, , a b c
ln
t là
A.
2; 1; 1.
B.
2; 1; 1.
C.
2; 2; 1.
D.
2; 1; 1.
Câu 65. Cho hàm s
1
()
ax
fx
bx c
+
=
+
( , , )a b c
có bng biến thiên bên dưới. Trong các s
, ab
c
có bao nhiêu s dương ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 66. Cho hàm s
, ( , , , )
ax b
y a b c d
cx d
+
=
+
có bng biến thiên bên dưới. Mệnh đề nào đúng ?
A.
0, 0.ac ab
B.
0, 0.ad bc
C.
0, 0.cd bd
D.
0, 0.ab cd
Câu 67. Cho hàm s
( )
( )
1
,0
1
a x b
yd
c x d
−+
=
−+
đồ th như hình trên.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1, 0, 1.a b c
B.
1, 0, 1.a b c
C.
1, 0, 1.a b c
D.
1, 0, 1.a b c
Câu 68. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0
0
ad
bc
. B.
0
0
ad
bc
.
C.
0
0
ad
bc
. D.
0
0
ad
bc
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
187
DNG TOÁN 4. PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ TH HÀM S
Phép tnh tiến và đối xứng đồ th hàm s
Cho hàm s
()y f x=
có đồ th
()C
. Xét h s
0a
, ta có:
Đồ th cn tìm
Cách biến đổi
Minh ha
1
( ): ( )C y f x a=+
Tnh tiến đồ th
()C
theo phương
Oy
lên
phía trên
a
đơn vị.
2
( ): ( )C y f x a=−
Tnh tiến đồ th
()C
theo phương
Oy
xuống phía dưi
a
đơn vị.
3
( ): ( )C y f x a=+
Tnh tiến đồ th
()C
theo phương
Ox
qua
trái
a
đơn vị.
4
( ): ( )C y f x a=−
Tnh tiến đồ th
()C
theo phương
Ox
qua
phi
a
đơn vị.
5
( ): ( )C y f x=−
Lấy đối xng
()C
qua
Ox
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
188
6
( ): ( )C y f x=−
Lấy đối xng
()C
qua
Oy
.
Đồ th hàm s cha giá tr tuyệt đối
a) T đ th
( ) : ( )C y f x
ta suy ra đồ th
1
( ) : ( )C y f x
.
Ta có
==
−
( ) neáu ( ) 0
( ) .
( ) neáu ( ) 0
f x f x
y f x
f x f x
c 1: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm phía trên
Ox
, ta được
()C
.
c 2: Lấy đối xng phần đồ th
()C
phía dưới
Ox
qua
Ox
, ta được
()C

.
Kết lun: Đồ th
1
( ): ( )C y f x=
là hp ca
()C
vi
( ).C

Xem ví d minh ha sau:
b) T đồ th hàm s
( ) : ( )C y f x
ta suy ra đồ th
2
( ) : .C y f x
Ta có
( )
==
−
( ) neáu 0
.
( ) neáu 0
f x x
y f x
f x x
c 1: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm bên phi trc
Oy
, ta được
( ).C
c 2: Lấy đối xng phần đồ th
()C
qua trc
Oy
, ta được
()C

.
(Đây là tính chất đối xng của đồ th hàm s chn)
Kết lun: Đồ th
( )
2
( ):C y f x=
là hp ca
()C
vi
( ).C

Xem ví d minh ha sau:
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
189
BÀI TP MINH HA
Câu 69. Cho hàm s
3
31y x x= +
đồ th
()C
. Hỏi hình nào trong các đáp án bên dưới là đồ
th
3
1
( ): 3 1C y x x= +
?
A. Hình I.
B. Hình II.
C. Hình III.
D. Hình IV.
ng dn gii
Chn D.
Ta thc hiện các bước giải sau để có đồ th
1
( ):C
c 1: V đồ th hàm bc ba
3
3 1 ( ).y x x C= +
c 2: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm trên
Ox
, ta được
()C
.
c 3: Lấy đối xng phần đồ th
()C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
, ta được
()C

.
Kết lun: Đồ th:
1
( ) ( ) ( ).C C C
=
Xem hình minh họa ba bước trên:
c 1:
c 2, 3:
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
190
Câu 70. Cho hàm s
42
31y x x= +
có đồ th
()C
. Hỏi hình nào trong các đáp án bên dưới là đồ
th
42
1
( ): 3 1C y x x= +
?
A. Hình I.
B. Hình II.
C. Hình III.
D. Hình IV.
ng dn gii
Chn C.
Ta thc hiện các bước giải sau để có đồ th
1
( ):C
c 1: V đồ th hàm s
42
3 1 ( ).y x x C= +
c 2: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm trên
Ox
, ta được
()C
.
c 3: Lấy đối xng phần đồ th
()C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
, ta được
()C

.
Kết lun: Đồ th:
1
( ) ( ) ( ).C C C
=
Xem hình minh họa ba bước trên:
c 1:
c 2, 3:
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
191
Câu 71. Cho hàm s
23
1
x
y
x
=
có đồ th
()C
. Hỏi hình nào trong các đáp án bên dưới là đồ th
1
23
( ):
1
x
Cy
x
=
?
A. Hình I.
B. Hình II.
C. Hình III.
D. Hình IV.
ng dn gii
Chn B.
Ta thc hiện các bước giải sau để có đồ th
1
( ):C
c 1: V đồ th hàm s
23
( ).
1
x
yC
x
=
c 2: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm trên
Ox
, ta được
()C
.
c 3: Lấy đối xng phần đồ th
()C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
, ta được
()C

.
Kết lun: Đồ th:
1
( ) ( ) ( ).C C C
=
Xem hình minh họa ba bước trên:
c 1:
c 2, 3:
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
192
Câu 72. Cho hàm s
32
33y x x= +
có đồ th
()C
. Hỏi đồ th
32
1
( ): 3 3C y x x= +
là hình
nào trong các đáp án bên dưới ?
A. Hình I.
B. Hình II.
C. Hình III.
D. Hình IV.
ng dn gii
Chn C.
Ta thc hiện các bước giải sau để có đồ th
1
( ):C
c 1: V đồ th hàm bc ba
32
3 3 ( ).y x x C= +
c 2: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm bên phi
Oy
, ta được
()C
.
c 3: Lấy đối xng
()C
qua
Oy
, ta được
()C

.
Kết lun: Đồ th:
1
( ) ( ) ( ).C C C
=
Xem hình minh họa ba bước trên:
c 1:
c 2, 3:
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
193
Câu 73. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th
1
()C
(hình I) và qua mt phép tnh tiến theo phương của
mt trc tọa độ, ta được đồ th
2
()C
(hình II), hi hàm s của đồ th
2
()C
là hàm nào ?
Hình I.
Hình II.
A.
( ) 2.y f x=−
B.
( ) 2.y f x=+
C.
( 2).y f x=+
D.
( 2).y f x=−
ng dn gii
Chn B.
Ta nhn thy, vi mỗi điểm bt k của đồ th
1
()C
khi tnh tiến theo chiều dương trục
Oy
2 đơn
v s cho ra một điểm thuộc đồ th
2
( ).C
Vy hàm s xác định cho đồ th
2
()C
( ) 2.y f x=+
Bàn thêm: Tp hp tt c các điểm thuc
1
()C
sau khi tnh tiến theo chiều dương trc
Oy
2
đơn vị s lấp đầy lên đồ th
2
()C
.
Câu 74. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th
1
()C
(hình I) và qua mt phép tnh tiến theo phương của
mt trc tọa độ, ta được đồ th
2
()C
(hình II), hi hàm s của đồ th
2
()C
là hàm nào ?
Hình I.
Hình II.
A.
( 1).y f x=−
B.
( 1).y f x=+
C.
( 2).y f x=−
D.
( 2).y f x=+
ng dn gii
Chn D.
Ta nhn thy, vi mỗi đim bt k của đ th
1
()C
khi tnh tiến theo chiu âm trc
Ox
2 đơn vị
(sang trái 2 đơn vị) s cho ra một điểm thuộc đồ th
2
( ).C
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
194
Vy hàm s xác định cho đồ th
2
()C
( 2).y f x=+
Bàn thêm: Tp hp tt c các điểm thuc
1
()C
sau khi tnh tiến theo chiu âm trc
Ox
2 đơn
v s lấp đầy lên đồ th
2
()C
.
Câu 75. Cho hàm s
3
31y x x= +
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1), (1; ) +
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( 1;1).
C. Hàm s nghch biến trên khong
( ;0).−
D. Hàm s đồng biến trên khong
( 1;0).
ng dn gii
Chn D.
Ta v đồ th hàm s
3
31y x x= +
theo các bước sau :
c 1: V đồ th hàm bc ba
3
3 1 ( )y x x C=−+
.
c 2: Gi nguyên phần đồ th
()C
nm bên phi
Oy
, ta được
()C
.
c 3: Lấy đối xng
()C
qua
Oy
, ta được
( ).C

Kết lun: Đồ thm
3
31y x x= +
là hp ca
()C
vi
( ).C

Xem hình v.
c 1:
c 2, 3:
Dựa vào đồ th hàm s
3
31y x x= +
, ta thy hàm s này đồng biến trên khong
( 1;0)
.
Câu 76. Cho hàm s
32
32y x x= +
có đồ th như hình 1. Đồ th hàm s trong hình 2 là ca hàm
s nào dưới đây?
A.
32
3 2 .y x x= +
B.
3
2
32y x x= +
C.
( )
2
1 2 2 .y x x x=
D.
( )
2
1 2 2 .y x x x=
ng dn gii
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
195
Chn C.
Ta có:
( )
( )
3 2 2
3 2 1 2 2y x x x x x= + =
.
T đồ th ban đầu (trong hình 1) sang đồ th trong hình 2, ta thy:
Toàn b đồ th ng vi
1x
được gi nguyên.
Phần đồ th ng vi
1x
được ly đối xng qua trc hoành.
Xét phương án C:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 2 2 khi 1
1 2 2
1 2 2 khi 1
x x x x
y x x x
x x x x
= =
; hàm s này phù
hp vi quy lut biến đổi đồ th trên.
BÀI TP VN DNG
Câu 77. Cho hàm s
32
32= +y x x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
3 2 .= +y x x
B.
3
2
32= +y x x
C.
( )
2
1 2 2 .= y x x x
D.
( )
2
1 2 2 .= y x x x
Câu 78. Cho hàm s
21
=
+
x
y
x
có đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào trong các đáp
án A, B, C, D dưới đây?
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
196
A.
21
=
+
x
y
x
. B.
21
=
+
x
y
x
C.
21
=
+
x
y
x
D.
21
=
+
x
y
x
Câu 79. Cho hàm s
21
=
+
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
=
+
x
y
x
. B.
21
=
+
x
y
x
. C.
21
=
+
x
y
x
. D.
21
=
+
x
y
x
.
Câu 80. Cho hàm s
3
3=−y x x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình
2
là ca hàm s nào sau đây ?
Hình 1
Hình 2
A.
3
3.=−y x x
B.
3
3.=−y x x
C.
3
3.= +y x x
D.
3
3.=−y x x
Câu 81. Cho hàm s
32
32= +y x x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
197
A.
32
3 2 .= +y x x
B.
3
2
32= +y x x
.
C.
( )
2
1 2 2 .= y x x x
D.
( )
2
1 2 2 .= y x x x
Câu 82. Cho hàm s
1
21
−+
=
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
21
−+
=
x
y
x
. B.
1
21
+
=
x
y
x
. C.
1
21
−+
=
x
y
x
. D.
1
21
−+
=
x
y
x
.
Câu 83. Cho hàm s
32
69= +y x x x
đồ th như Hình 1. Khi đó đồ th Hình 2 là ca hàm s nào
dưới đây?
A.
32
69= + y x x x
. B.
32
69= +y x x x
.
C.
3
2
69= +y x x x
. D.
32
69= + +y x x x
.
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
198
Câu 84. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th hàm s
( )
=y f x
như hình vẽ.
Chn kết luận đúng trong các kết lun sau:
A.
( )
32
44= + + f x x x x
.
B.
( )
32
44= +f x x x x
.
C.
( )
32
44= + f x x x x
.
D.
( )
32
4 4.= + f x x x x
Câu 85. Cho hàm s
1
2
−+
=
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca
hàm s nào dưới đây?
A.
1
.
2
−+
=
x
y
x
B.
1
.
2
+
=
x
y
x
C.
1
2
−+
=
x
y
x
. D.
1
2
−+
=
x
y
x
.
Câu 86. Cho hàm s
1
2
+
=
+
x
y
x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
199
A.
1
.
2
+
=
+
x
y
x
B.
1
.
2
+
=
+
x
y
x
C.
1
.
2
+
=
+
x
y
x
D.
1
.
2
+
=
+
x
y
x
Câu 87. Cho hàm s
( )
( )
2
21= y x x
có đồ th như hình vẽ
Mt trong bốn hình dưới đây đồ th ca hàm s
( )
2
21= y x x
. Hỏi đó là hình nào?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 88. Cho hàm s
32
32= +y x x
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
3 2 .= +y x x
B.
3
2
32= +y x x
GII TÍCH 12 ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
200
C.
( )
2
1 2 2 .= y x x x
D.
( )
2
1 2 2 .= y x x x
Đáp án Dạng toán 1
3B
4D
5A
6C
7C
8A
9D
10C
11A
12A
13D
14D
15B
Đáp án Dạng toán 2
33C
34D
35C
36A
37B
38B
39D
40A
41A
42C
43C
44C
Đáp án Dạng toán 3
50D
51D
52C
53B
54D
55D
56D
57C
58B
59B
60C
61C
62C
63D
64A
65B
66D
67D
68C
Đáp án Dạng toán 4
77A
78A
79C
80B
81B
82B
83C
84A
85C
86D
87C
88D
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
201
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THM S
TÓM TT LÍ THUYT
Cho hai đồ th
1
( ): ( )=C y f x
2
( ): ( )=C y g x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
12
( ) &( )CC
là:
( ) ( ) (*)=f x g x
.
S nghim của phương trình (*) bằng vi s giao điểm ca hai
đồ th
12
( ) &( )CC
.
Nếu phương trình (*) nghiệm
0
=xx
thì hai đồ th
12
( ) &( )CC
một giao điểm vi hoành độ
0
x
. Khi đó tọa đ
giao điểm tương ứng là
( )
00
; ( )M x f x
hay
( )
00
; ( )M x g x
.
Nếu phương trình (*) nghiệm kép
0
=xx
thì hai đồ th
1
()C
2
()C
tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ
0
.=xx
DNG TOÁN 1. S TƯƠNG GIAO KHI BIẾT ĐỒ TH HOC BNG BIN THIÊN HÀM S
BÀI TP MINH HA
Câu 1. Cho hàm s có bng biến thiên như hình bên.
S nghim của phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
( ) ( )
3 0 3 = =f x f x
(*).
(*) là phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s đã cho
( )
=y f x
đường thng nm
ngang
3=y
.
( )
y f x=
( )
30fx−=
3
2
1
0
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
202
V đường thng
3=y
trên h trc tọa độ đã cho, ta thy hai đồ th hàm s ct nhau tại ba điểm
phân biệt (có hoành độ
1 2 3
,,x x x
) nên phương trình
( )
3=fx
có ba nghim phân bit.
Câu 2. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên và có đồ th như
hình v dưới đây:
S nghim thc của phương trình
( )
4 5 0−=fx
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
( ) ( )
5
4 5 0
4
= =f x f x
(*).
(*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s đã
cho
( )
=y f x
và đường thng nm ngang
5
4
=y
.
V đường thng
5
4
=y
trên cùng h trc tọa độ đã cho, ta
thấy hai đồ th ct nhau ti bốn điểm phân biệt nên phương
trình
( )
4 5 0−=fx
có bn nghim phân bit.
Câu 3. Biết rằng đồ thị hàm số
32
3=−y x x
được cho trong hình bên.
Tìm tất cả các gtrị của tham số
m
để phương trình
32
30 =x x m
có ba nghiệm phân biệt?
A.
( )
4;0−m
.
B.
0;2m
.
C.
4;0−m
.
D.
( )
0;2m
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
203
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
( )
3 2 3 2
3 0 3 * = =x x m x x m
.
(*) phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s đã biết
32
3=−y x x
và đường thng nm ngang
=ym
.
Yêu cầu bài toán tương đương hai đ th hàm s ct nhau tại ba điểm
phân bit
40 m
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1f x m−=
có đúng hai nghiệm.
A.
0
1
m
m
=−
. B.
21m
. C.
2
1
m
m
=−
−
. D.
2
1
m
m
=−
−
.
ng dn gii
Chn C.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 * = = +f x m f x m
.
(*) phương trình hoành đ giao điểm của đ th hàm s
( ) ( )
: =C y f x
đường thng nm
ngang
:1=+d y m
.
Yêu cầu bài toán tương đương d và (C) có hai giao điểm
1 0 1
1 1 2
+



+ = =

mm
mm
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
204
Câu 5. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên đồ th
đường cong trơn (không bị y khúc) như hình v bên. Gi
hàm
( ) ( )
.=


g x f f x
Hỏi phương trình
( )
0
=gx
có bao nhiêu nghim phân bit ?
A.
14
.
B.
10
.
C.
12
.
D.
8
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
( ) ( ) ( )
.
=


g x f x f f x
;
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0 1
0 . 0
0 2
=
= =


=


fx
g x f x f f x
f f x
.
( )
1
4 nghim phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
(ng vi bn
điểm cc tr ca hàm
( )
=y f x
).
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2; 1 3
0 4
2
1;2 5
2 6
=
=
=
=
f x a
fx
f x b
fx
.
T đồ th hàm s
( )
=y f x
ta thy:
Vi
( )
2; 1 a
thì
( )
=f x a
có mt nghim
5
2.−x
( )
0=fx
có ba nghim
6 7 8
2; 0; 2= = =x x x
trong đó
78
;xx
là nghim kép.
Vi
( )
1;2b
thì
( )
=f x b
có ba nghim
9 10 11
; ; .x x x
( )
2=fx
có ba nghim phân bit
12 13 14
; ; .x x x
Ta thy tt c nghim
1 2 14
; ;...;x x x
là đôi một khác nhau.
Vy
( )
0
=gx
i bn nghim phân bit.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
205
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng biến thiên như hình vẽ. Tp hp các giá
tr
m
để phương trình
( )
cos2 2 1 0f x m =
có nghim thuc khong
;
34




là:
A.
1
0;
2



.
B.
1
0;
2


.
C.
11
;
42


.
D.
2 2 1
;
44

−+



.
ng dn gii
Chn A.
Đặt
cos2=tx
; vì
21
; 2 ; ;1
3 4 3 2 2
x x t
.
Yêu cầu đề bài tương đương với phương trình
( )
21f t m=+
nghim
1
;1
2
t

−

.
T bng biến thiên suy ra yêu cu
1
1 2 1 2 0
2
mm +
.
BÀI TP VN DNG
Câu 7. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
4=fx
có bao nhiêu nghim thc?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
206
Câu 8. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên và có đồ th hình bên.
S nghiệm dương phân biệt của phương trình
( )
3=−fx
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Phương trình
( )
2fx=−
có tt c bao nhiêu nghim?
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
1
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
20fx−=
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 11. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau
x
y
y
+
−
+
+
0
−
+
2
1
3
1
S nghim của phương trình
( )
10+=fx
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ. S nghim ca
phương trình
( )
2 3 0−=fx
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
207
Câu 13. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Phương trình
( )
2 5 0−=fx
có bao nhiêu nghim âm?
A.
0
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có bng biến thiên
sau:
Phương trình
( )
4fx=
có bao nhiêu nghim thc?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
4=fx
bng
A.
4
. B.
3
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
2;4
và có đồ th
như hình vẽ bên. S nghim thc của phương trình
( )
3 4 0−=fx
trên đoạn
2;4
là:
A. 1. B. 0.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
208
C. 2. D.3.
Câu 17. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình bên.
Phương trình
( )
4 5 0fx−=
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
2;2
?
A.
1
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 18. Cho hàm s
()=y f x
có đồ th như hình. Tìm số nghim ca
phương trình
1 ( )
2 ?
1 ( )
=
+
fx
fx
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 19. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ. S nghim ca
phương trình
( )
2 5 0−=fx
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1f x m−=
có đúng hai nghiệm.
A.
2
1
m
m
=−
−
. B.
21m
. C.
0
1
m
m
=−
. D.
2
1
m
m
=−
−
.
Câu 21. Cho hàm s
42
2y x x= +
có đồ th như hình vẽ. Tìm tt c các
giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
42
21x x m + + =
có bn
nghim thc phân bit.
A.
01m
.
B.
12m
.
C.
01m
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
209
D.
12m
.
Câu 22.
Đồ th của hình dưới là ca hàm s
32
3y x x=−
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để phương trình
32
3x x m−=
có nghim duy nht.
A.
0m
.
B.
0m =
hoc
4m =
.
C.
4m −
.
D.
4m −
hoc
0m
.
Câu 23. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình bên dưới. Hi
phương trình
32
20ax bx cx d+ + + + =
có bao nhiêu nghim?
A. Phương trình có đúng một nghim.
B. Phương trình có đúng hai nghiệm.
C. Phương trình không có nghiệm.
D. Phương trình có đúng ba nghiệm.
Câu 24. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến
thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao
cho phương trình
( )
=f x m
đúng hai
nghiệm
A.
1−m
,
2.=m
B.
1−m
,
2.=m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 25. Cho bng biến thiên ca hàm s
( ).=y f x
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
()=f x m
3
nghim phân
bit ?
A.
4 0. m
B.
4 0. m
C.
7 0. m
D.
4 0. m
Câu 26. Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Tìm tt c
các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
có 4 nghim
phân bit.
A.
2m =
.
B. Không có giá tr nào ca
m
.
C.
13m
.
D.
13m
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
210
Câu 27. Cho hàm s
()=y f x
xác định trên
[0; ),+
liên tc trên khong
(0; )+
bng biến thiên như hình. Tìm tp hp tt
c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho
phương trình
()=f x m
hai nghim
12
, xx
tha mãn
1
2)(0;x
2
2; ).( +x
A.
( 2; 1).−−
B.
[ 2; 1).−−
C.
( 2;0).
D.
(
2; 1 .−−
Câu 28. Cho hàm s bc bn
42
()= + +f x ax bx c
( , , , 0)a b c a
có bng biến thiên bên dưới.
Phương trình
(1 2 ( )) ( )−=f f x f c
có bao nhiêu nghim thc phân bit ?
A.
6.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 29. Cho hàm s bc ba
32
( ) ( , , , = + + + f x ax bx cx d a b c d
0)a
có đồ th như hình
vẽ. Phương trình
(1 2 ( )) ( ) = + + +f f x f a b c d
có bao nhiêu nghim ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 30. Cho hàm s bc bn
42
()= + +f x ax bx c
( , , , 0)a b c a
có bng biến thiên bên dưới.
Phương trình
(2 ( )) (16 4 ) = + +f f x f a b c
có bao nhiêu nghim ?
A.
6.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 31. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định trên
\0
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như sau:
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
211
Tp hp tt c các gtr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
=f x m
đúng một nghim
thc là
A.
( )
4;+
. B.
( )
2;4
.
C.
( )
; 2 4−
. D.
(
; 2 4−
.
Câu 32. Cho đồ th hàm s
3
3 1.=−−y x x
Tìm
m
để
3
31 =x x m
3
nghim phân bit.
A.
0.=m
B.
1 3.m
C.
3 1. m
D.
0=m
hoc
3.=m
Câu 33. Cho đồ th hàm s
42
( ) .= + +f x ax bx c
Tìm
m
để
()=f x m
4
nghim phân bit ?
A.
3 1. m
B.
0.=m
C.
0=m
hoc
3.=m
D.
1 3.m
Câu 34. Cho đồ th hàm s
( ).=y f x
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
()=f x m
2
nghim phân bit ?
A.
01
.
5

m
m
B.
1.m
C.
1, 5.==mm
D.
1 5.m
Câu 35. Cho đồ th hàm s
32
32= +y x x
như hình vẽ. Tìm tt c các
ía tr ca tham s
m
để phương trình
3
2
32 + =x x m
có nhiu
nghim nht ?
A.
2 2. m
B.
0 2.m
C.
2 2. m
D.
0 2.m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
212
Câu 36. Cho đồ th hàm s
()=y f x
như hình vẽ. Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
để phương trình
(| |) =f x m
2
nghim phân bit ?
A.
( ;1) (2; ). +m
B.
( ;1). −m
C.
( ;1) {2}. − m
D.
(2; ). +m
Câu 37. Cho bng biến thiên ca hàm s
42
4 3.= +y x x
Tìm tham s thc
m
để phương
trình
42
43 + =x x m
đúng
4
nghim thc
phân bit ?
A.
1 3.m
B.
3.m
C.
0.=m
D.
(1;3) {0}.m
Câu 38. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
=f x f m
có ba nghim phân bit.
A.
( )
1;3−m
. B.
1;3 \ 0;2−m
.
C.
( )
2;2−m
. D.
( )
1;3 \ 0;2−m
.
Câu 39. Cho bng biến thiên ca hàm s
( ).=y f x
Tìm
m
để phương trình
( ) 1 2−=f x m
3
nghim phân bit
1 2 3
, , x x x
tha mãn
1 2 3
1 2 . x x x
A.
1 1. m
B.
1 1. m
C.
1 3.m
D.
1 3. m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
213
Câu 40. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình v bên. Tìm s nghim ca
phương trình
( )
2029 1−=fx
.
A.
2
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 41. Cho hàm s đa thức bc ba
32
()= + + +f x ax bx cx d
( , , , )a b c d
có đồ th như hình
v. S nghim của phương trình
( )
( ) 2 ( ) ( )+ = +f f x f x f d
A.
6.
B.
7.
C.
4.
D.
5.
Câu 42. Cho hàm s
()=y f x
liên tc trên
R
và có đồ th như hình vẽ. S nghim thc của phương
trình
( )
( ) 1 0+=f f x
A.
4.
B.
7.
C.
6.
D.
9.
Câu 43. Cho hàm s
()=y f x
xác định, liên tc trên và có đồ th như hình vẽ. Tp hp tt c các
giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
( 2 2) 3 1+ = +f x x m
có nghim thuộc đoạn
[0;1]
A.
[0;4].
B.
[ 1;0].
C.
[0;1].
D.
1
;1
3

−


Câu 44. Cho hàm s
()=y f x
xác định trên và có đồ th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên ca tham s
m
để phương trình
4sin 1
3
3

=


x
fm
có nghim ?
-1
2
1
2
3
O
y
x
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
214
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 45. Cho hàm s bc ba
32
( ) ( , , , = + + + f x ax bx cx d a b c d
0)a
có đồ th như hình
vẽ. Phương trình
2 2 2
[ ( 1)] ( 1) 2 0+ + =f x f x
có bao nhiêu nghim ?
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 46. tham khảo thi THPT năm 2020 – B GD & ĐT) Cho hàm s
()fx
có bng biến
thiên bên dưới. S nghim thuộc đoạn
5
0;
2



của phương trình
(sin ) 1=fx
A.
7.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
DNG TOÁN 2. S TƯƠNG GIAO LIÊN QUAN ĐỒ TH HÀM BC BA
BÀI TP MINH HA
Câu 47. S giao điểm ca
2
( ): ( 3)( 3 2)= + + +C y x x x
vi trc
Ox
là:
A.
1.
B.
3
. C.
0.
D.
2.
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
Ox
:
2
( 3)( 3 2) 0+ + + =x x x
2
1
30
2
3 2 0
3
=−
+=
=
+ + =
=−
x
x
x
xx
x
.
Vy s giao điểm gia
( )&C Ox
3
.
Câu 48. Cho hàm s
32
2 3 1= +y x x
có đồ th
()C
và đường thng
()d
:
1=−yx
. S giao điểm
ca
()C
()d
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
215
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
()C
:d
32
2 3 1 1 + = x x x
3 2 2
1
2 3 2 0 ( 1)(2 2) 0
1 17
4
=
+ = =
=
x
x x x x x x
x
.
Vy s gia
()C
d
có ba giao điểm.
Câu 49. Biết rằng đường thng
34= +yx
cắt đồ th hàm s
3
4= + +y x x
tại điểm duy nht, kí
hiu
00
( ; )xy
là tọa độ điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
4.=y
B.
0
0.=y
C.
0
4.=−y
D.
0
3.=y
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s đã cho:
3
4 3 4+ + = +x x x
3
4 0 0 + = =x x x
.
Vi
0
0==xx
, ta có:
0
4.=y
Câu 50. Biết rằng đường thẳng
24=+yx
cắt đồ thị hàm số
3
4= + +y x x
tại ba điểm phân biệt
(0;4), , .A B C
Tính diện tích
S
của tam giác
,OBC
với
O
là gốc tọa độ:
A.
4=S
. B.
45=S
. C.
2=S
. D.
25=S
.
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm ca của đồ th hai hàm s đã cho:
33
4 2 4+ + = + =x x x x x
0
1
=
=
x
x
.
Vi
0=x
thì
4 (0;4)=yA
.
Vi
1=x
thì
6 (1;6)=yB
.
Vi
1=−x
thì
2 ( 1;2).= yC
Ta có:
(1;6)
( 1;2)
=
=−
OB
OC
1
1.2 6( 1) 4.
2
= = =
OBC
SS
Câu 51. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3=−y x x
cắt đường thng
=ym
tại ba điểm phân bit.
A.
( )
;4 − m
. B.
( )
4;0−m
.
C.
( )
0; + m
. D.
( ) ( )
; 4 0; − + m
.
Nhc li:
Nếu tam giác
ABC
12
12
( ; )
( ; )
=
=
AB m m
AC n n
thì là
1 2 2 1
1
.
2
=−
ABC
S m n m n
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
216
ng dn gii
Chn B.
Ta có
3 2 2
0
3 3 6 ; 0
2
=

= = =
=
x
y x x y x x y
x
. Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
32
3=−y x x
cắt đường thng
=ym
tại ba đim
phân bit khi
40 m
.
Câu 52. Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
32
2 3 2 1 = +x x m
đúng hai nghiệm phân bit. Tng các phn t ca
S
bng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
ng dn gii
Chn B.
Xét hàm s:
32
23=−y x x
2
6 6 0 0 1

= = = =y x x y x x
.
Bng biến thiên:
S nghim của phương trình đã cho bằng s giao điểm của hai đồ th:
( )
32
: 2 3
: 2 1
=−
=+
C y x x
d y m
.
Nhìn vào bng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho hai nghiệm phân bit
1
2 1 1
1
2 1 0
2
=−
+ =

+=
=−
m
m
m
m
1
1;
2

=


S
.
Vy tng các phn t ca
S
bng
13
1
22

+ =


.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
217
Câu 53. Tìm tt c tham s để đường thng
: ( 1) 1= +d y m x
cắt đồ th
()C
hàm s
3
31= + y x x
tại ba điểm phân bit.
A.
0.m
B.
9
.
4
0
m
m
C.
0
.
9
4
m
m
D.
0
.
9
4
=
m
m
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )& :Cd
3
3 1 ( 1) 1 + = +x x m x
(*)
2
2
()
1
( 1)( 2) 0
20
=
+ + =
+ + =
gx
x
x x x m
x x m
.
Đưng thng
d
ct
()C
tại ba điểm phân bit
Phương trình (*) ba nghim phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim phân bit khác 1
2
9
0
1 4( 2) 0
9 4 0
.
4
0
1 1 2 0
(1) 0
0

−
+ +
g
m
m
m
m
m
g
m
Gii thích:
Trong phương trình (*), khi nhẩm nghiệm, ta ưu tiên chọn s c th
0
=xx
sao cho
m
triệt tiêu, trong trường hp này ch có giá tr
1=x
tha mãn. Khi thay
1=x
vào phương
trình thì ta được hai vế bng nhau (1 = 1). Vy
1=x
là mt nghim của phương trình (*).
Tiếp theo ta chuyển phương trình về dng
( ) 0=ux
rồi chia Hoocner, ta được phương
trình tích
2
( 1)( 2) 0 + + =x x x m
.
Câu 54. Cho hàm s
3
32=−+y x x
có đồ th
()C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
(3;20)A
và có
h s góc
m
. Tìm tt c giá tr ca
m
để đường thng
d
ct
()C
ti ba điểm phân bit là:
A.
15
.
4
m
B.
15
.
4
24
m
m
C.
15
.
4
24
m
m
D.
15
.
4
m
----Trích t Đề thi t lun TSĐH,CĐ 2006, khối D----
ng dn gii
Chn C.
Đưng thng
d
qua
(3;20)A
và có h s góc
m
có dng:
( 3) 20= +y m x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )& :Cd
3
3 2 ( 3) 20 + = +x x m x
(*)
m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
218
2
2
()
3
( 3)( 3 6) 0
3 6 0
=
+ + =
+ + =
gx
x
x x x m
x x m
.
Đưng thng
d
ct
()C
tại ba điểm phân bit
Phương trình (*) ba nghiệm phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim phân bit khác 3
2
2
15
0
3 4( 6) 0 4 15 0
.
4
24 0
(3) 0
3 3.3 6 0
24

+

−
+ +
g
mm
m
m
g
m
m
Câu 55. Tìm tt c tham s m để đường thng
: 2 3=−−d y mx m
cắt đồ th hàm s
3
( ): 3 1= + C y x x
tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng một điểm có hoành độ âm ?
A.
9.−m
B.
1
.
9
−
−
m
m
C.
1.−m
D.
9
.
1
−
−
m
m
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )& :Cd
3
3 1 2 3 + = x x mx m
(*)
32
2
()
2
( 3) 2 2 0 ( 2)( 2 1) 0
2 1 0
=
+ = + + + =
+ + + =
gx
x
x m x m x x x m
x x m
.
Theo yêu cầu đề bài, ta thấy phương trình
( ) 0=gx
phi hai nghiệm khác 2 và trong đó đúng
mt nghim âm.
Xét
1 0 1+ = = mm
, khi đó
( ) 0=gx
tr thành:
2
0
20
1
=
+ =
=−
x
xx
x
(tha mãn). (1)
Vi
1 0 1+ mm
, để phương trình
( ) 0=gx
hai nghim trái du khác 2 thì
0
(2) 0
ac
g
1( 1) 0 1
4 4 1 0 9
+



+ + +

mm
mm
. (2)
Hp hai kết qu (1) vi (2), ta có
1
9
−
−
m
m
.
Câu 56. Tìm
m
để đồ th hàm s
32
32= +y x x
cắt đường thng
( 1)=−y m x
tại ba điểm phân
biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
2 2 2
1 2 3
5.+ + =x x x
A.
2.=−m
B.
3.=−m
C.
3.−m
D.
2.−m
ng dn gii
Chn A.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
219
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm s đã cho:
32
3 2 ( 1) + = x x m x
(*)
2
2
()
1
( 1)( 2 2 ) 0
2 2 0
=
=
=
gx
x
x x x m
x x m
.
Hai đồ th trên ct nhau tại ba điểm phân bit
Phương trình (*) ba nghim phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim phân bit khác 1
2
0
3
( 1) ( 2 ) 0
3.
3
1 2 2 0
(1) 0

−
−
g
m
m
m
m
m
g
(1)
Không mt tính tng quát, gi s
3
1=x
, khi đó
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( ) 0=gx
.
Theo định lí Vi-ét, ta có:
12
12
2
2
+ = =
= =
b
xx
a
c
x x m
a
.
Theo đề:
2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 2
5 ( ) 2 1 5+ + = + + =x x x x x x x
2
2 2( 2 ) 4 0 2 = = mm
(tha mãn (1)).
Câu 57. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đường thng
:3=+d y x
cắt đồ th
()
m
C
ca hàm s
3 2 2
3( 1) (2 1) 3= + +y x m x m x
tại ba điểm phân bit
(0;3), ,A B C
tha mãn
A
là trung điểm của đoạn
BC
.
A.
2.=m
B.
1.=m
C.
2.=m
D.
1.=m
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )& :
m
Cd
3 2 2
3( 1) (2 1) 3 3 + + = +x m x m x x
(1)
22
22
()
0
3( 1) 2 2 0
3( 1) 2 2 0
=

=
=

gx
x
x x m x m
x m x m
.
Đưng thng
d
ct
()
m
C
tại ba điểm phân bit
Phương trình (1) ba nghiệm phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim phân bit khác 0
4 2 4 2
0
9( 2 1) 8 8 0 9 18 8 17 0
2 2 0 1
(0) 0


+ + + + +

g
m m m m m m
mm
g
(2)
Vi
0=x
thì
3=y
, ta
(0;3)A
. Ta biết rằng hoành độ hai điểm
,BC
hai nghim của phương
trình
( ) 0=gx
, theo định lí Vi-ét:
2
3( 1)+ = =
BC
b
x x m
a
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
220
Do
A
là trung điểm
BC
nên
2
2
3( 1)
0
22
1.
( 3) ( 3) 6
3( 1) 6
3
2 2 2
2
+
==

=

+ + + + + +
−+

= = =
=
BC
A
B C B C B C
A
xx
m
x
m
y y x x x x
m
y
Ta thy
1=−m
không tha (2). Vi
1=m
, thay vào (2), ta có:
9 18 8 17 0
11
+ +
−
(Đúng).
Vy ta nhn
1.=m
Câu 58. Tìm
m
để đồ th
()C
ca
32
34= +y x x
đường thng
=+y mx m
ct nhau tại ba điểm
phân bit
( 1;0), ,A B C
sao cho
OBC
có din tích bng .
A.
3.=m
B.
1.=m
C.
4.=m
D.
2.=m
ng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )& :Cd
32
34 + = +x x mx m
(1)
2
2
()
1
( 1)( 4 4 ) 0
4 4 0
=−
+ + =
+ =
gx
x
x x x m
x x m
.
Đưng thng
d
ct
()C
tại ba điểm phân bit
Phương trình (1) có ba nghim phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim phân bit khác
1
2
0
0
( 2) (4 ) 0
.
9
1 4 4 0
( 1) 0

+ +
−
g
m
m
m
m
g
(2)
Vi
1=−x
thì
0 ( 1;0).= yA
Gi s
1 1 2 2
( ; ), ( ; )++B x mx m C x mx m
trong đó
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( ) 0=gx
.
Ta có:
11
22
( ; )
( ; )
=+
=+
OB x mx m
OC x mx m
. Vy din tích tam giác
OBC
:
1 2 2 1 1 2 1 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
2 2 2
= + + = =
OBC
S x mx m x mx m m x x m x x
(do
0m
t điều kin (2)).
Theo đề:
12
1 1 2
8 8 8
2 2 1
= = =
m
m x x m m
a
3
8 64 4 = = =m m m m
(tha mãn (2)).
Câu 59. Cho hàm s
32
3 (3 1) 3= +y x x m x
đồ th
( ),
m
C
vi
m
tham s thc. Biết rng
()
m
C
ct trc hoành tại 3 điểm hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành mt cp s cng.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
1 3.m
B.
7
3.
2
m
8
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
221
C.
1 1. m
D.
9
4.
2
m
ng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )& :
m
C Ox
32
3 (3 1) 3 0 + =x x m x
(*)
Gi s phương trình (*) ba nghiệm phân biệt, theo định Vi-ét, ta có:
1 2 3
1 2 1 3 2 3
1 2 3
3 (1)
3 1 (2)
3 (3)
+ + = =
+ + = = +
= =
b
x x x
a
c
x x x x x x m
a
d
x x x
a
.
Do
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành mt cp s cng nên
1 3 2
2 (4)+=x x x
Thay (4) vào (1), ta có:
22
3 3 1.= =xx
Thay nghim
2
1==xx
vào phương trình (*), ta có:
2
1 3 (3 1) 3 0 .
3
+ = =mm
Th li: Vi
2
,
3
=m
phương trình (*) trở thành
32
3 3 0 + =x x x
1
2
2
3
1
( 1)( 2 3) 0 1
3
= =
= = =
==
xx
x x x x x
xx
(tha mãn).
BÀI TP VN DNG
Câu 60. Đồ th hàm s
32
16 13 2= + +y x x x
ct trc tung tại điểm nào sau đây ?
A.
(1;0).M
B.
( 1;0).N
C.
(0;2).P
D.
(0;0).O
Câu 61. S giao điểm của đồ th hàm s
3
32=−+y x x
và trc hoành là bao nhiêu ?
A.
3
điểm. B.
2
điểm.
C.
1
điểm. D.
0
điểm.
Câu 62. Hỏi hai đồ th
3
( ) : 2 2= +C y x x
và
2
( ): 3 1
= C y x x
có bao nhiêu giao điểm.
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 63. Biết đường thng
24=+yx
cắt đồ th hàm s
32
4= + y x x
tại điểm duy nht
00
( ; ).xy
Tìm
00
.+xy
A.
00
6.+=xy
B.
00
2.+=xy
C.
00
10.+=xy
D.
00
8.+=xy
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
222
Câu 64. Biết rằng đồ th các hàm s
3
5
2
4
= + y x x
2
2= + y x x
tiếp xúc nhau tại điểm
00
( ; ).M x y
Tìm
.x
A.
0
3
2
=x
B.
0
1
2
=x
C.
0
5
2
= x
D.
0
3
4
=x
Câu 65. Biết rằng đường thng
52=+yx
cắt đồ th hàm s
3
2= + +y x x
tại 3 điểm phân bit có
hoành độ lần lượt là
1 2 3.
,,x x x
Tính
222
1 2 3
.= + +S x x x
A.
4.=S
B.
10.=S
C.
8.=S
D.
6.=S
Câu 66. Biết rằng đường thng
24=+yx
cắt đồ th hàm s
3
4= + +y x x
tại ba điểm phân bit
(0;4), , .A B C
Tìm tọa độ trung điểm
M
của đường thng
BC
.
A.
4
0; .
3



M
B.
(0;2).M
C.
8
0; .
3



M
D.
(0;4).M
Câu 67. Biết răng đường thng
24=+yx
cắt đồ th hàm s
3
4= + +y x x
tại ba điểm phân bit
(0;4), , .A B C
Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
OBC
, vi
O
là gc tọa độ.
A.
(0;2).G
B.
8
0; .
3



G
C.
(0;4).G
D.
4
0; .
3



G
Câu 68. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
: =d y m
cắt đồ th hàm s
32
32= +y x x
tại ba điểm phân bit ?
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 69. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
:1=−d y m
cắt đồ th hàm s
32
3=−y x x
tại ba điểm phân bit ?
A.
7.
B.
5.
C.
3.
D.
9.
Câu 70. Hàm s
32
32= +y x x
có đồ th như hình bên. Dựa vào đồ th hàm s đã cho, tìm tất c
các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
3 2 0 + =x x m
có đúng một nghim.
A.
02m
. B.
2
2
−
m
m
. C.
2−m
. D.
22 m
.
Câu 71. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
3 4 0 + + =x x m
có nghim duy
nht lớn hơn
2.
A.
4−m
hoc
0.m
B.
4.−m
C.
4.−m
D.
0.m
Câu 72. Cho hàm s
32
21= +y x mx
có đồ th
( ),
m
C
vi
m
là tham s thc. Biết rng
()
m
C
ct
đường thng
:1=+d y x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3.
,,x x x
thỏa mãn điểu kin
1 2 3.
3.+ + =x x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 2.m
B.
4 6.m
C.
2 3.m
D.
2 1. m
Câu 73. Cho hàm s
32
23= +y x mx
có đồ th
( ),
m
C
vi
m
là tham s thc. Biết rng
()
m
C
ct
đường thng
:3=+d y x
tại ba điểm phân biệt có tung độ
1 2 3.
,,y y y
sao cho
1 2 3
9.+ + =y y y
Tìm giá tr thc ca
m
tha mãn yêu cu trên.
A.
3
2
=m
. B.
0.=m
C.
1.=m
D.
5
.
2
=m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
223
Câu 74. Tìm tt c tham s
m
để đường thng
d
cắt đồ th
()C
tại ba điểm phân bit biết rng
:5= + +d y mx m
32
( ): 3 2= + +C y x x x
.
A.
4.m
B.
3−m
. C.
4.−m
D.
3.m
Câu 75. Cho hàm s
3
32=−+y x x
có đồ th
()C
. Một đường thng
có h s góc
k
và đi qua
điểm
(0;2)I
. Hãy tìm s nguyên
k
nh nhất để hai đồ th
()C
d
có ba giao điểm.
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 76. Cho đồ th
( )
3
: 4 3 1= +C y x x
và đường thng
( ): ( 1) 2= +d y m x
. Tt c giá tr tham s
m
để
( )
C
ct
()d
ti một điểm là:
A.
0.m
B.
0.m
C.
0 9. =mm
D.
9.=m
Câu 77. Cho hàm s
32
( 3) (2 1) 3( 1)= + + + +y x m x m x m
. Tìm tp hp tt c giá tr m để đồ th
hàm s đã cho cắt trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ âm.
A. B.
2;2 .
C.
( ; 4).
D.
( 1; ) \ 2 . +
Câu 78. Cho hàm s
32
21= y x mx
có đồ th
( ),
m
C
vi
m
là tham s thc. Hi có tt c bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
để
()
m
C
cắt đường thng
:1=−d y x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
20.+ + xxx
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 79. Cho hàm s
32
7 14(3 1) 8= y x x m x
có đồ th
( ),
m
C
vi
m
là tham s thc. Biết rng
()
m
C
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành mt cp
s nhân. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
1 3.m
B.
7
3.
2
m
C.
1 1. m
D.
9
4.
2
m
Câu 80. Cho hàm s đồ th
()C
:
32
34= +y x x
. Gi
()d
là đường thng đi qua
(1;2)I
vi h s góc
k
. Vi giá tr nào ca k thì
()d
ct
()C
tại ba điểm phân bit I, A, B tha I là trung điểm AB.
A.
3.−k
B.
.k
C.
3.=−k
D.
0.=k
Câu 81. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
=−y mx
cắt đồ th ca hàm s
32
32= +y x x m
tại ba điểm phân bit
,,A B C
sao cho
=AB BC
.
A.
( )
;1 − m
. B.
( )
; − + m
. C.
( )
1; + m
. D.
( )
;3 −m
.
Câu 82. Cho hàm s
32
5 7 2= + y x x x
có đồ th
()C
và đường thng
d
đi qua
(2;0)A
có h s
góc
.k
Tìm
k
sao cho đường thng
d
ct
()C
tại ba điểm phân bit A, B, C tha mãn
(1; 1)G
trng tâm ca tam giác OBC, vi O là gc tọa độ.
A.
3.=−k
B.
3.=k
C.
4.=−k
D.
4.=k
Câu 83. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đường thng
: ( 2) 4= +d y m x
cắt đồ th
()C
ca hàm s
3
32=−+y x x
tại ba điểm phân bit
,,A B C
tha mãn
A
là điểm có hoành độ
không đổi, tha mãn
2 30.=BC
A.
4.=m
B.
4.=−m
C.
3.=m
D.
3.=−m
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
224
Câu 84. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th
()
m
C
ca hàm s
3
1= + y x mx m
ct trc hoành tại ba điểm phân bit
(1;0), ,A B C
tha mãn tam giác
MBC
din tích bng 2,
vi
(0;1)M
.
A.
3.=m
B.
17
.
4
=m
C.
4.=m
D.
19
.
4
=m
Câu 85. Đưng thng d phương trình
4=+yx
cắt đồ th hàm s
32
2 ( 3) 4= + + + +y x mx m x
ti
3 điểm phân bit
(0;4)A
, B C sao cho din tích ca tam giác MBC bng 4, vi
(1;3)M
. Tìm
tt c các giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
A.
3=m
. B.
2=m
hoc
3=m
.
C.
2=−m
hoc
3=−m
. D.
2=−m
hoc
3=m
.
Câu 86. Cho hàm s
32
88= +y x x x
đồ th
( )
C
hàm s
2
(8 )= + y x a x b
( vi
, ab
)
có đồ th
( )
P
. Biết đồ th hàm s
( )
C
ct
( )
P
tại ba điểm có hoành độ nm trong
1;5
. Khi
a
đạt giá tr nh nht thì tích
ab
bng
A.
729
. B.
375
. C.
225
. D.
384
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
225
DNG TOÁN 3. S TƯƠNG GIAO LIÊN QUAN ĐỒ TH HÀM BC BỐN TRÙNG PHƯƠNG
BÀI TP MINH HA
Câu 87. Cho hàm s
42
21= + y x x
. S giao điểm của đồ th hàm s đã cho với trc
Ox
là:
A.
1 .
B.
2.
C.
4.
D.
3.
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s đã cho với trc
Ox
:
4 2 2
2 1 0 1 1. + = = = x x x x
Vậy đồ th hàm s đã cho cắt
Ox
tại hai điểm phân bit.
Câu 88. Cho hàm s
42
42= y x x
có đồ th
()C
đồ th
()P
:
2
1=−yx
. S giao điểm ca
()P
và đồ th
()C
là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
d
:
4 2 2
4 2 1 = x x x
2
42
2
3 21
2
3 3 0
3 21
(loaïi)
2
x
xx
x
+
=
=
=
.
Vi
2
3 21
2
+
=x
thì
3 21
2
+
=x
.
Vy s giao điểm của hai đồ th trên bng 2.
Câu 89. Tt c các giá tr ca
m
để đường thng
=ym
cắt đồ th hàm s
4
2
21
4
= +
x
yx
ti 4
điểm phân bit là
A.
3−m
. B.
1m
.
C.
12 3 m
. D.
31 m
.
ng dn gii
Chn D.
Xét hàm s
4
2
21
4
= +
x
yx
3
0
' 4 0
2
=
= =
=
x
y x x
x
.
Bng biến thiên
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
226
Da vào bng biến thiên ta đường thng
=ym
cắt đồ th hàm s
4
2
21
4
= +
x
yx
tại 4 điểm
phân bit
31 m
.
Câu 90. Tìm
m
để phương trình
42
4 3 0x x m + =
có đúng hai nghiệm phân bit.
A.
4m
. B.
13m
. C.
3
7
m
m
−
=−
. D.
1
3
m
m
=−
.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
4 2 4 2
4 3 0 4 3x x m x x m + = + =
.
Xét hàm s
4 2 3
0
4 3; 4 8 ; 0
2
=

= + = =
=
x
y x x y x x y
x
.
Bng biến thiên:
Phương trình đã cho đúng 2 nghim phân bit
Đồ th hàm s
42
43y x x= +
cắt đường
thẳng có phương trình
ym=
tại đúng 2 điểm phân bit
1
3
=−
m
m
.
Câu 91. Cho hàm s
42
2 6 2= + y x mx m
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Hi có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca m để
()
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
m
C
và trc hoành:
42
2 6 2 0 + =x mx m
(1)
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
227
Đặt
2
0=tx
. Phương trình (1) trở thành:
2
2 6 2 0 + =t mt m
(2)
Ta
()
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit
Phương trình (1) bốn nghim phân bit
Phương trình (2) hai nghiệm dương phân biệt
2
12
12
0
(6 2 ) 0
0 2 0
6 2 0
0


= + =


−
= =
mm
b
S t t m
a
m
c
P t t
a
( )
1 7 1 7
0 1 7;3
3
+
+
mm
mm
m
.
Do
2 =mm
. Vy ch có đúng một giá tr nguyên
m
thỏa đề bài.
Câu 92. Tìm tt c các giá tr ca tham s để đồ th hàm s
42
2= +y x x m
ct trc hoành ti
đúng hai điểm.
A.
1
.
0
m
m
B.
0
.
1
=
m
m
C.
0.m
D.
3.m
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s đã cho với trc hoành:
42
20 + =x x m
(1)
Cách giải 1: Dùng phương pháp biện lun bc hai.
Đặt
2
0.=tx
Phương trình (1) trở thành:
2
20 + =t t m
(2).
T đề bài, ta có phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
10
Phöông trình (2) coù nghieäm keùp ông 1
10
Phöông trình (2) coù hai nghieäm traùi daáu 0
2
1. 0
m
m
b
m
a
ac m
= =

=

=


=
.
Cách giải 2: Dùng đồ th hàm s
Phương trình (1)
42
2 = +m x x
.
Xét hàm s
42
( ) 2= +g x x x
có đồ th như hình vẽ n. Khi đó
yêu cầu đề bài
Đưng thng
=ym
(nm ngang) cắt đồ th
hàm s
42
( ) 2= +g x x x
tại hai điểm
1
.
0
=
m
m
m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
228
Câu 93. Cho hàm s
42
2 6 2= + y x mx m
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Biết rng
()
m
C
ct trc hoành ti ba điểm phân bit. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
15
.
22
m
B.
1
1.
2
m
C.
59
.
22
m
D.
9
6.
2
m
ng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
m
C
vi trc hoành:
42
2 6 2 0 + =x mx m
(1)
Đặt
2
0=tx
thì (1) thành:
2
2 6 2 0 + =t mt m
(2)
Ta có:
()
m
C
ct
Ox
tại ba điểm phân bit
Phương trình (1) có đúng ba nghiệm phân bit
Phương trình (2) có một nghiệm dương và một nghim bng
0
.
Do (2) có mt nghim bng 0 nên:
2
0 2 .0 6 2 0 3 + = =m m m
.
Th li, vi
3=m
thì (1) thành
42
0
6 0 3
6
=
= =
=
x
x x m
x
tha mãn.
Câu 94. Cho hàm s
4 2 2
23= + + y x mx m m
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Hi có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca m để
()
m
C
ct trc hoành tại điểm duy nht.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
m
C
vi trc hoành:
4 2 2
2 3 0+ + =x mx m m
(1)
Đặt
2
0=tx
thì (1) thành:
22
2 3 0+ + =t mt m m
(2)
Ta có:
()
m
C
ct
Ox
ti một điểm duy nht
Phöông trình (2) coù nghieäm keùp baèng 0
.
Phöông trình (2) coù moät nghieäm baèng 0 vaø moät nghieäm aâm
Trong c hai trường hợp thì (2) đều có nghim bng 0
22
0
0 2 .0 3 0
3
=
+ + =
=
m
m m m
m
.
Vi
0=m
thì (1) tr thành
4
0 0 0= = =x x m
tha mãn.
Vi
3=m
thì (1) tr thành
42
6 0 0 3+ = = =x x x m
tha mãn.
Vy có tt c 2 giá tr nguyên ca m thỏa đề bài.
Câu 95. Cho hàm s
42
(2 1) 2= +y x m x m
có đồ th
()
m
C
. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để
đường thng
()d
:
2=y
cắt đồ th
()
m
C
ti bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nh hơn
3.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
229
A.
3
2
.
11
1
2

m
m
B.
3
.
2
12

m
m
C.
11
1.
2
m
D.
3
.
2
m
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
m
C
và đường thng
d
:
42
(2 1) 2 2 + =x m x m
(1)
Đặt
2
0=tx
. Phương trình (1) trở thành:
2
(2 1) 2 2 0 + =t m t m
(2)
T (2) ta thy:
1 (2 1) 2 2 0+ + = + =a b c m m
nên (2) có hai nghim:
1
22
=
= =
t
c
tm
a
.
Để
d
ct
()
m
C
ti bốn điểm phân bit thì (1) bn nghim phân bit
(2)
hai nghiệm dương
phân bit
3
2 2 1
2
2 2 0
1
−


−
m
m
m
m
.
Khi
1=t
thì
2
1 1 3= = xx
(tha).
Khi
22=−tm
thì
2
22=−xm
. T đề bài:
2
11
3 9 2 2 9 .
2
x x m m
Vy
3
2
11
1
2

m
m
.
Câu 96. Cho hàm s
42
21= +y x mx
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Biết
()
m
C
ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
theo th t lp thành mt cp s cng.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
3 1. m
B.
1 1. m
C.
1 3.m
D.
3 5.m
ng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
m
C
và trc hoành:
42
2 1 0 + =x mx
(1)
Đặt
2
0=tx
. Phương trình (1) trở thành:
2
2 1 0 + =t mt
(2).
Để
()
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt thì phương trình (2) hai nghiệm dương phân biệt
2
12
12
( ) 1 0
2 0 1
10
=
= + =
= =
m
S t t m m
P t t
(*)
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
230
Gi s phương trình (2) có hai nghiệm
21
0tt
, ta có cp s cng:
2 1 1 2
, , ,−−t t t t
.
Suy ra
( ) ( )
2 1 1 1 1 2 2 1 2 1
39 = = = =t t t t t t t t t t
(3)
Hơn nữa, ta đã có
12
1=tt
(4). T (3) và (4) suy ra
2
11
1
91
3
= =tt
(vì
1
0t
).
Thay
1
1
3
==tt
vào (2):
1 1 5
2 . 1 0
9 3 3
+ = =mm
(tha mãn (*)).
Lưu ý: Trong bài trên, sau khi tìm được
5
3
=m
. Ta có th th li bng cách thay
5
3
=m
vào (2):
2
1 2 3 4
3
5 3 3
2. . 1 0 3, , , 3
1
3 3 3
3
=
+ = = = = =
=
t
t t x x x x
t
. Nhn thy bn giá
tr
1 2 3 4
, , ,x x x x
theo th t trên đã lập thành cp s cng.
BÀI TP VN DNG
Câu 97. Đồ th ca hàm s
42
2=−y x x
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm ?
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 98. Đồ th hàm s
42
=+y x x
và đồ th hàm s
2
1= yx
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 99. S giao điểm ca đồ th hàm s
42
76= y x x
3
13=−y x x
là bao nhiêu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 100. Đồ th ca hàm s
42
2= +y x x
và đồ th ca hàm s
4=y
có tt c bao nhiêu điểm
chung ?
A.
0.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 101. Cho hàm s
42
63= +y x x
có đồ th
()C
. Parabol
2
( ): 1= P y x
cắt đồ th
()C
ti
bốn điểm phân bit. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm ca
P
()C
bng:
A. 5. B. 4. C. 10. D. 8.
Câu 102. Tìm s giao điểm
n
của đồ th hàm s
22
3=−y x x
và đường thng
2.=y
A.
6.=n
B.
8.=n
C.
2.=n
D.
4.=n
Câu 103. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
42
21x x m =
4
nghim
phân bit.
A.
3m −
. B.
21m
. C.
2m −
. D.
32m
.
Câu 104. Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
4 2 2
21= + y x x m
vi trc hoành (vi
m
là tham
s thc).
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
231
Câu 105. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đường thng
:0−=d y m
cắt đồ th hàm s
42
23= y x x
ti bốn điểm phân bit ?
A.
4 3. m
B.
4.−m
C.
3.−m
D.
4 2. m
Câu 106. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đường thng
:3=d y m
cắt đồ th hàm s
42
2 2 1= + +y x x
tại ba điểm phân bit ?
A.
11
32
m
B.
1
2
=m
C.
1
3
m
D.
1
3
=m
Câu 107. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
2 3 0 + =x x m
có hai nghim
phân bit ?
A.
(3; ). +m
B.
[3; ). +m
C.
(3; ) {2}. + m
D.
{2;3}.m
Câu 108. Cho hàm s
42
2.= + +y x x m
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s đã
cho ct trc hoành ti ít nhất ba điểm phân bit ?
A.
0 1.m
B.
1 0. m
C.
1 0. m
D.
1 0. m
Câu 109. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th hàm s
42
( ) : 1= +
m
C y x mx m
ct
trc hoành ti bốn điểm phân bit.
A.
0
1
m
m
. B.
1
.
2
m
m
C. Không có
m
. D.
2
.
0
m
m
Câu 110. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
22= + +y x mx m
ct trc
Ox
ti
4
điểm phân bit.
A.
(2; ). +m
B.
( ;1). −m
C.
( ; 1) (2; ). +m
D.
(0; ). +m
Câu 111. Cho hàm s
42
2 12= + y x mx m
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Hi có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca m nh hơn 18 để
()
m
C
ct trc hoành tại đúng hai điểm phân bit.
A. 5. B. 11. C. 8. D. 6.
Câu 112. Cho hàm s
42
2 3 2= + + y x mx m
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Hi có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca m nh hơn 10 để
()
m
C
không ct trc hoành.
A. 9. B. 7. C. 10. D. 8.
Câu 113. Cho hàm s
42
( 2) 1= + + +y x m x m
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Hi có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên ca m nh hơn 10 để
()
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit có
hoành độ nh hơn 2?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 114. Cho hàm s
42
21= +y x mx
có đồ th
()
m
C
vi m là tham s thc. Biết
()
m
C
ct trc
hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
2222
1 2 3 4
12.+ + + =xxxx
Mnh
đề nào dưới đây là đúng?
m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
232
A.
35
.
22
m
B.
3
1.
2
m
C.
59
.
22
m
D.
9
6.
2
m
Câu 115. Cho hàm s
42
2( 2) 2 3= + + y x m x m
()
m
C
. Gi
S
là tp hp tt c giá tr ca tham
s m để đồ th hàm s
()
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
lp
thành mt cp s cng. Tính tng
T
ca tt c phn t trong
.S
A.
0.=T
B.
14
.
9
=T
C.
13
.
9
=−T
D.
1.=T
Câu 116. Cho hàm s
4 2 2
2= + +y x mx m m
()
m
C
. Biết rng khi
()
m
C
ct
Ox
ti bốn điểm phân
bit
, , ,A B C D
tha mãn
= = =AB BO OC CD
thì tham s
m
có dng phân s ti gin
=
p
m
q
. Hãy tính
22
.+pq
A.
22
4721.+=pq
B.
22
916.+=pq
C.
22
2306.+=pq
D.
22
10000.+=pq
DNG TOÁN 4. S TƯƠNG GIAO LIÊN QUAN ĐỒ TH HÀM NHT BIN
BÀI TP MINH HA
Câu 117. Đưng thng
()d
:
1=−yx
cắt đồ th hàm s
()C
:
21
1
=
+
x
y
x
tại các điểm có tọa độ
A.
(0; 1), (2;1).
B.
( 1;0), (2;1).
C.
(0;2).
D.
(1;2).
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
:d
21
1
1
=−
+
x
x
x
2
1
0
2
20
−
=

=
−=
x
x
x
xx
.
Vi
0=x
, thay vào phương trình
d
, ta có
1=−y
; tương tự,
21= =xy
. Do đó đồ th
()C
d
có hai giao điểm là
(0; 1), (2;1).
Câu 118. Cho hàm s
21
1
=
+
x
y
x
có đồ th
()C
đường thng
()d
:
23=−yx
. Đường thng
()d
ct
()C
tại hai điểm
A
B
. Khi đó hoành độ trung điểm
I
ca đoạn
AB
bng:
A.
4
.
3
=−
I
x
B.
3
.
4
=−
I
x
C.
4
.
3
=
I
x
D.
3
.
4
=
I
x
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
d
:
2
2
1
21
2 3 .
1
1
2 3 2 0
2
=
−
=
+
=−
=
x
x
x
x
x
x
xx
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
233
Hoành độ hai điểm
,AB
1
2,
2
= =
AB
xx
Hoành độ trung điểm
I
ca
AB
1
2
3
2
.
2 2 4
+
= = =
AB
I
xx
x
Câu 119. Biết rằng đường thng
21=−yx
cắt đồ th hàm s
31
1
=
+
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A
.B
Tính độ dài đoạn thng
.AB
A.
2.=AB
B.
5.=AB
C.
2.=AB
D.
3.=AB
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca của đồ th hai hàm s đã cho:
31
21
1
−=
+
x
x
x
2
1
1 0 1
(2 1)( 1) 3 1 1 1
2 2 0
−
= =


+ = = =
−=

x
x x y
x x x x y
xx
.
Các giao điểm cn tìm là :
22
(0; 1), (1;1) (1;2) 1 2 5. = = + =A B AB AB
Câu 120. Cho hàm s
21
1
=
+
x
y
x
có đồ th
()C
đường thng
()d
:
2=−y x m
. Đường thng
()d
ct
()C
tại hai điểm
A
B
khi giá tr ca
m
tha:
A.
4 2 6 4 2 6. +m
B.
4 2 6 4 2 6. +mm
C.
4 2 6 4 2 6. +m
D.
4 2 6 4 2 6. +mm
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
()C
và đường thng
d
21
2
1
=−
+
x
xm
x
(1)
2
( ) 2 1 0
1
= + =
−
g x x mx m
x
Đưng thng
d
ct
()C
tại hai điểm phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
có hai nghim phân bit khác
1
2
( ) 8(1 ) 0
4 2 6 4 2 6
2 1 0
=
+
+ +
g
mm
mm
mm
.
Câu 121. Cho hàm s
( ):
1
=
x
Hy
x
và đường thng
: =+d y x m
. Vi giá tr nào ca m thì
()H
d
ct nhau tại hai điểm?
A.
m
. B.
2 2. mm
C.
2 2. m
D
m
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
234
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
()C
và đường thng
()d
:
1
=+
x
xm
x
2
( ) ( 2) 0
1
= + =
g x x m x m
x
.
d
ct
()H
tại hai điểm phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
có hai nghim phân bit
1
2
( 2) 4( ) 0
(1) 1 ( 2) 0
=
= +
g
mm
g m m
2
40
10
+
−
m
(luôn đúng).
Câu 122. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th
()C
ca hàm s
3
1
+
=
+
x
y
x
ct
đường thng
=−y x m
tại hai điểm phân bit thuc hai nhánh ca
( ).C
A.
1.m
B.
1 1. m
C.
.=m
D.
.m
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
()C
và đường thng
()d
:
3
1
+
−=
+
x
xm
x
2
( )( 1) 3
( ) 3 0
1
1
+ = +
= =


−
−
x m x x
g x x mx m
x
x
Ta có
d
ct
()C
tại hai điểm phân bit
Phương trình
( ) 0=gx
có hai nghim phân bit khác
1
( )
2
2
2
( ) 4 3 0
( 2) 8 0
.
20
( 1) ( 1) 3 0
=
+ +

−
g
mm
m
m
mm
d
ct
()C
tại hai điểm thuc hai nhánh ca
()C
nên phương trình
( ) 0=gx
hai nghim
12
,xx
tha
12
1 xx
1 2 1 2 1 2
( 1)( 1) 0 ( ) 1 0 + + + + + x x x x x x
(1).
Theo định lí Viet, ta có
12
12
3
+=
=
x x m
x x m
(2). Thay (2) vào (1):
3 1 0 + + m m m
.
Vy vi mi
m
thì yêu cầu đề bài được tha mãn.
Câu 123. Cho hàm s
21
1
+
=
+
x
y
x
có đồ th
()C
và đường thng
d
:
=+y x m
. Tìm tp hp tt c
giá tr thc m để
d
ct
()C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
10=AB
.
A.
6.=m
B.
0.=m
C.
0 6.= =mm
D.
0 6.m
ng dn gii
Chn C.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
235
Phương trình hoành độ giao đim của đồ th
()C
đường thng
:d
2
( ) ( 1) 1 0
21
.
1
1
= + + =
+
= +
+
−
g x x m x m
x
xm
x
x
Ta có
d
ct
()C
tại hai điểm phân bit
A
,
B
khi và chi khi phương trình
( ) 0=gx
có hai
nghim phân bit khác
1
2
2
2
( 1) 4( 1) 0
6 5 0
1 5 (*)
10
( 1) ( 1) ( 1) 1 0
=
+

= +
g
mm
mm
mm
g m m
Gi
1 1 2 2
( ; ), ( ; )++A x x m B x x m
vi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( ) 0=gx
.
Ta có :
22
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
( ; ) ( ) ( ) 2= = + = AB x x x x AB x x x x x x
2
2. 2. 6 5
= = +
g
mm
a
.
Theo đề :
22
6
10 2. 6 5 10 2( 6 5) 10
0
=
= + = + =
=
m
AB m m m m
m
(nhn do (*)).
Câu 124. Cho hàm s
21
1
+
=
+
x
y
x
(1). Gi
S
là tp hp tt c tham s thc m để đường thng
2= +y x m
cắt đồ th ca hàm s (1) tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tam giác OAB
din tích bng
3
.
Tính tổng bình phương tất c phn t trong
.S
A.
8.
B.
4.
C.
5.
D.
10.
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm s đã cho:
21
2
1
+
= +
+
x
xm
x
2
( ) 2 (4 ) 1 0
1
= + + =
−
g x x m x m
x
.
Ta hai đồ th y ct nhau tại hai điểm phân bit
,AB
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim
phân bit khác
1
2
2
(4 ) 8(1 ) 0
80
.
10
( 1) 2 (4 ) 1 0
=
+

−
= +
g
mm
m
m
g m m
Gi
11
22
( ; 2 )
( ; 2 )
+ =
+ =
A x x m OA
B x x m OB
, suy ra din tích tam giác
OAB
:
2
1 2 2 1 1 2 1 2
1 1 1 1 1 8
( 2 ) ( 2 ) ( ) . . .
2 2 2 2 2 2
+
= + + = = = =
g
OAB
m
S x x m x x m m x x m x x m m
a
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
236
Theo đề:
2 2 2
1 8 ( 8)
3 . 3 3
2 2 16
++
= = =
OAB
m m m
Sm
2
42
2
4
8 48 0
12 (loaïi)
=
+ =
=−
m
mm
m
2 = m
.
Tổng bình phương các phần t trong
S
là:
22
2 ( 2) 8.+ =
Câu 125. Cho đ th
21
( ):
1
+
=
+
x
Hy
x
và đường thng
: 2 1= + +d y kx k
. Tìm tt c giá tr
k
để
()H
ct
d
tại hai điểm phân bit
, AB
sao cho khong cách t
A
và t
B
đến trc hoành
bng nhau.
A.
1
.
2
=−k
B.
1
.
3
=k
C.
0.=k
D.
3.=−k
ng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
và đường thng
d
:
21
21
1
+
= + +
+
x
kx k
x
2
( ) (3 1) 2 0
1
= + + =
−
g x kx k x k
x
.
Ta có:
()H
ct
d
tại hai điểm phân bit
, AB
Phương trình
( ) 0=gx
có hai nghim phân bit khác
1
2
2
0
(3 1) 4 .2 0
( 1) ( 1) (3 1)( 1) 2 0
=
= + +
g
k
k k k
g k k k
2
0
6 1 0
10
+
k
kk
0
(*)
3 2 2 3 2 2
+
k
kk
Gọi hai điểm
,AB
thuộc đường thng
d
tọa độ
1 1 2 2
( ; 2 1), ( ; 2 1)+ + + +A x kx k B x kx k
vi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( ) 0=gx
. Theo định lí Vi-ét ta có:
12
12
13
2
+=
=
k
xx
k
xx
(1)
Khong cách t mỗi điểm
,AB
đến trc hoành bng nhau
( ) ( )
: , ,= =
AB
d A Ox d B Ox y y
12
2 1 2 1 + + = + +kx k kx k
12
12
2 1 2 1
2 1 2 1
+ + = + +
+ + =
kx k kx k
kx k kx k
12
12
(loaïi)
( ) 4 2 0 (2)
=
+ + + =
xx
k x x k
Thay (1) vào (2):
13
. 4 2 0 3
+ + = =
k
k k k
k
(tha mãn (*)).
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
237
Câu 126. Cho hàm s:
21
1
+
=
x
y
x
có đồ th
()C
, đường thng
( ): =+d y x m
và điểm
( 2;5)C
.
Biết rng có tt c hai giá tr thc
12
,mm
để khi
12
;m m m
thì đường thng
()d
cắt đồ th
()C
tại hai điểm
A
B
sao cho
ABC
đều . Hãy tính
12
.mm
A.
12
1.−=mm
B.
12
6.−=mm
C.
12
3.−=mm
D.
12
0.−=mm
ng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
và đường thng
()d
:
2
( ) ( 3) 1 0
21
.
1
1
= + =
+
= +
g x x m x m
x
xm
x
x
Ta có
()d
ct
()C
tại hai điểm phân bit
A
,
B
Phương trình
( ) 0=gx
hai nghim phân bit khác
1
2
2
2
( 3) 4( 1) 0
2 13 0
.
30
1 ( 3) 1 0
+ +
+

−
+
mm
mm
m
mm
Gi
1 1 2 2
( ; ), ( ; )++A x x m B x x m
trong đó
12
,xx
là nghim của phương trình
( ) 0=gx
.
Ta có
2 1 2 1
( ; )= AB x x x x
2
22
21
2( ) 2 2( 2 13)


= = = +


g
AB x x m m
a
Vi
( ): 0 + =d x y m
thì
( )
25
,( )
2
+
=
m
d C d
.
Gi
H
trung điểm
1 2 1 2
2
;
22
+ + +



x x x x m
AB H
, theo định Vi-ét, ta
12
3+ = x x m
,
do đó
33
;
22
−+



mm
H
,
3 3 7 7
2; 5 ;
2 2 2 2
+
= + =
m m m m
CH
Do
ABC
đều
( )
3
,( )
2
=d C d AB
2
7
3
. 2( 2 13)
2
2
= +
m
mm
2 2 2
1
( 7) 3( 2 13) 2 8 10 0
5
=
= + + =
=−
m
m m m m m
m
.
Vi
1=m
thì
(3; 3)=−CH
,
()d
vectơ chỉ phương
(1;1)=
d
u
nên
()CH d
(do
. 3.1 3.( 1) 0= + =
d
CH u
). Do đó
1=m
tha mãn.
Vi
5=−m
thì
(6; 6)=−CH
nên
.0=
d
CH u
tc là
5=−m
tha mãn.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
238
Ta có
1 2 1 2
1, 5 6.= = =m m m m
BÀI TP VN DNG
Câu 127. S giao điểm của đồ th hàm s
2
4
=
x
y
x
vi trc hoành là bao nhiêu ?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 128. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
vi
,MN
là giao điểm của đường thng
()d
:
1=+yx
và đồ th hàm s
()C
:
22
1
+
=
x
y
x
là:
A.
( 1; 2).−−I
B.
( 1;2).I
C.
(1; 2).I
D.
(1;2).I
Câu 129. Tim cn ngang của đồ th hàm s
()H
:
2
1
+
=
+
x
y
x
cắt đồ th hàm s
42
( ): 2=−C y x x
ti
điểm có tọa độ là:
A.
(1;1), ( 1;1).
B.
(1;1).
C.
( 1;1).
D.
(0;1).
Câu 130. Cho hàm s
1
2
+
=
x
y
x
có đồ th
()C
. Đồ th hàm s đã cho cắt đường thng
:
21=−yx
tại hai điểm phân bit
11
( ; ),A x y
22
( ; )B x y
. Khi đó
12
+yy
bng:
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 131. Đồ th hàm s
21
1
+
=
+
x
y
x
ct các trc tọa độ ti
, .AB
Tính độ dài đoạn
.AB
A.
5
2
=AB
B.
1
2
=AB
C.
2
2
=AB
D.
5
4
=AB
Câu 132. Đồ th hàm s
2
=−y x x
và đồ th hàm s
3
5=+y
x
ct nhau tại hai điểm
A
.B
Tính
độ dài đoạn
.AB
A.
8 5.=AB
B.
25.=AB
C.
4 2.=AB
D.
10 2.=AB
Câu 133. Đồ th hàm s
21
5
=
+
x
y
x
và đường thng
1=−yx
ct nhau tại hai điểm phân bit
, .AB
Tìm hoành độ trung điểm
I
của đoạn thng
.AB
A.
1.=
I
x
B.
2.=−
I
x
C.
2.=
I
x
D.
1.=−
I
x
Câu 134. Gi
, MN
là giao điểm của đường thng
1=+yx
và đường cong
24
1
+
=
x
y
x
Tìm tọa độ
trung điểm
I
của đoạn thng
.MN
A.
(1;2).I
B.
( 2; 3).−−I
C.
(1;3).I
D.
(2;3).I
Câu 135. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm
2
1
+
=
+
xm
y
x
cắt đường thng
1=−yx
ti
2
điểm phân bit ?
A.
( ;2]. m
B.
( ;2). m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
239
C.
( ; 2). m
D.
(2; ). +m
Câu 136. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th
1
=
x
y
x
ct đường thng
= +y x m
ti
hai điểm phân bit ?
A.
1 4.m
B.
0m
hoc
2.m
C.
0m
hoc
4.m
D.
1m
hoc
4.m
Câu 137. Cho hàm s
23
2
+
=
+
x
y
x
có đồ th
()C
và đường thng
:.=+d y x m
Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để
d
ct
()C
tại hai điểm phân bit ?
A.
2.m
B.
6.m
C.
2.=m
D.
2m
hoc
6.m
Câu 138. Cho hàm s
( ):
1
=
x
Cy
x
. Giá tr ca m để đường thng
: = +d y x m
cắt đồ th
()C
ti
hai điểm phân bit là:
A.
( ; 4) (0; ). − +m
B.
( ; 1) (0; ).− +
C.
( ;0) (1; ). − +m
D.
( ;0) (4; ). +m
Câu 139. Cho hàm s
21
( ) :
1
=
+
x
Cy
x
. Giá tr ca m để đường thng
:1= + d y mx m
cắt đồ th
()C
tại hai điểm phân bit là:
A.
3
;.
4

−


m
B.
3
;.
4

+


m
C.
3
; \ 0 .
4

−


m
D.
( 3;1) \ 0 .−m
Câu 140. Giá tr ca m để đường thng
:2=−d y x m
cắt đồ th hàm s
3
( ) :
1
=
+
x
Cy
x
tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương là:
A.
( ; 3) (1; ). +m
B.
3
1; .
2



m
C.
3
( ; 3) 1; .
2

−


m
D.
3
0; .
2



m
Câu 141. Giá tr ca m để đường thng
:1 = + y mx m
cắt đồ th hàm s
2
( ) :
21
+
=
+
x
Cy
x
ti hai
điểm phân bit thuc cùng mt nhánh của đồ th
()C
là:
A.
3.−m
B.
3.−m
C.
(3;0).m
D.
( ; 3) ( 3;0). m
Câu 142. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2+
=
x
y
x
cắt đường thng
=+y x m
tại hai điểm có hoành độ đối nhau.
A.
1.=m
B.
.m
C.
3.=m
D.
0.=m
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
240
Câu 143. Cho hàm s
1
( )
1
+
=
x
yC
x
và đường thng
: = +d y x m
. Tìm tt c giá tr ca m để d ct
()C
tại hai điểm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
12
22+=xx
.
A.
6.=m
B.
4.=m
C.
6.=m
D.
4
.
6
=−
=
m
m
Câu 144. Cho hàm s
3
2
+
=
+
x
y
x
()C
. Gi m là giá tr để đường thng
: 2 3=+d y x m
cắt đồ th hàm
s (1) tại hai điểm phân bit A, B tha mãn
15
.
2
=OAOB
vi O là gc tọa độ. Giá tr ca m bng:
A.
1
.
2
B. 1. C.
5
.
2
D. 2.
Câu 145. Cho hàm s
3
( )
1
+
=
+
x
yC
x
. Biết rng có hai giá tr ca m
1
m
2
m
để đường thng
: =−d y x m
ct
()C
tại hai điểm phân bit AB tha mãn
34=AB
. Tính tng
12
+mm
.
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
0.
Câu 146. Cho hàm s
3
( ) :
1
+
=
+
x
Cy
x
. Đường thng
:2=+d y x m
ct
()C
tại hai điểm phân bit M,
NMN ngn nht khi:
A.
1.=m
B.
2.=m
C.
1.=−m
D.
3.=m
Câu 147. Gi
A
B
là hai điểm thuc hai nhánh khác nhau của đồ th hàm s
2
=
x
y
x
. Khi đó
độ dài đoạn
AB
ngn nht bng
A.
42
. B.
4
. C.
22
. D.
22
.
Câu 148. Cho hàm s
3
( )
1
+
=
+
x
yC
x
. Biết rằng đường thng
: =−d y x m
ct
()C
tại hai điểm phân
bit AB thỏa mãn điểm
(2; 2)G
là trng tâm ca tam giác OAB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(5;7).m
B.
(0;2).m
C.
( 4;0).−m
D.
(7;10).m
Câu 149. Cho hàm s
3
( )
2
+
=
+
x
yC
x
. Tính tng tt c các giá tr thc ca m để đường thng
:2=+d y x m
ct
()C
tại hai điểm phân bit A, B và ct tim cận đứng ca
()C
ti M sao cho
22
25+=MA MB
.
A.
2.
B.
9.
C. 10. D.
6.
Câu 150. Cho hàm s
( )
1
=
x
yC
x
và đường thng
: = +yd xm
. Gi
S
là tp các s thc
m
để
đường thng
d
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tam giác
OAB
(
O
là gc ta
độ) có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
22
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
8
.
GII TÍCH 12 S TƯƠNG GIAO CA HAI ĐỒ TH HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
241
Đáp án Dạng toán 1
7B
8C
9B
10C
11C
12A
13B
14B
15C
16D
17D
18D
19C
20A
21D
22D
23D
24B
25B
26C
27A
28B
29D
30B
31A
32D
33C
34A
35C
36C
37D
38D
39C
40C
41C
42D
43D
44C
45C
46C
Ơ
Đáp án Dạng toán 2
60C
61B
62D
63C
64B
65C
66D
67B
68B
69C
70B
71C
72A
73B
74C
75B
76A
77A
78C
79C
80A
81D
82B
83C
84D
85A
86B
Ơ
Đáp án Dạng toán 3
97D
98A
99C
100D
101C
102A
103B
104B
105A
106D
107C
108B
109B
110A
111D
112A
113B
114C
115B
116C
Đáp án Dạng toán 4
127A
128D
129A
130A
131A
132C
133D
134A
135B
136C
137D
138D
139C
140B
141D
142A
143D
144C
145B
146D
147B
148A
149C
150A
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
CHUYÊN ĐỀ HÀM S
HOÀNG XUÂN NHÀN
MC LC
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S ............................................................................................................. trang 01
PHẦN I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM ĐA THỨC, HÀM PHÂN THC, HÀM CHỨA CĂN VÀ LƯỢNG GIÁC ... trang 01
Dạng toán 1. Xét tính đơn điệu ca hàm s .................................................................................. trang 01
Dng toán 2. Tìm tham s m để đạo hàm ca hàm s không đổi du .......................................... trang 06
Dng toán 3. Hàm s nht biến đơn điệu trên tp K..................................................................... trang 09
Dạng toán 4. Tính đơn điệu ca hàm m rng hàm nht biến ..................................................... trang 11
Dng toán 5. Hàm s đa thức bậc ba đơn điệu trên tp K ............................................................ trang 14
Dng toán 6. Hàm s bc cao, hàm chứa căn, hàm chứa mẫu đơn điệu trên tp K ..................... trang 20
Dạng toán 7. Tính đơn điệu mt s m lượng giác cha tham s .............................................. trang 25
Đáp án trắc nghim Phn I ............................................................................................................ trang 27
PHẦN II. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM N, HÀM HP, HÀM CHA GIÁ TR TUYỆT ĐỐI .............................. trang 28
Dạng toán 1. Tính đơn điệu ca hàm s có đạo hàm cho trước ................................................... trang 28
Dạng toán 2. Tính đơn điệu ca hàm hp f(u(x)) ......................................................................... trang 31
Dạng toán 3. Tính đơn điệu ca hàm hp có dng phc tp ........................................................ trang 35
Dạng toán 4. Xét tính đơn điệu bằng thuật truy ngược hàm n ............................................... trang 46
Dạng toán 5. Bài toán đơn điệu có tham s ca hàm cha giá tr tuyệt đối................................. trang 49
Đáp án trắc nghim Phn II ........................................................................................................... trang 55
BÀI 2. CC TR CA HÀM S .......................................................................................................................... trang 56
Dng toán 1. Tìm điểm cc tr ca hàm s, của đồ th hàm s ..................................................... trang 58
Dạng toán 2. Điều kin cc tr ca hàm s bc ba cha tham s ................................................. trang 66
Dạng toán 3. Điều kin cc tr ca hàm s bc bốn trùng phương chứa tham s ........................ trang 79
Dạng toán 4. Tìm điểm cc tr ca hàm hp khi biết đ th đạo hàm .......................................... trang 88
Dng toán 5. Bài toán vn dng cao cc tr hàm cha tham s.................................................... trang 101
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 109
BÀI 3. MAX-MIN CA HÀM S ....................................................................................................................... trang 111
Dng toán 1. Tìm Max-Min ca hàm s trên một đoạn ................................................................ trang 111
Dng toán 2. Tìm Max-Min ca hàm s trên mt khong, na khong........................................ trang 116
Dng toán 3. Tìm tham s thỏa mãn điều kin Max-Min cho trước ............................................. trang 118
Dng toán 4. Tìm Max-Min cho bài toán thc tế .......................................................................... trang 123
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 131
BÀI 4. TIM CN CA Đ TH HÀM S .......................................................................................................... trang 132
Dng toán 1. Tìm tim cn của đồ thm phân thc .................................................................. trang 132
Dng toán 2. Tìm tim cn của đồ thm s chứa căn ............................................................... trang 137
Dng toán 3. Tìm tim cn của đồ thm n............................................................................... trang 143
Dng toán 4. Tim cn của đồ th hàm có cha tham s .............................................................. trang 152
Dng toán 5. Những bài toán liên quan đến tim cn .................................................................. trang 159
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 162
BÀI 5. ĐỒ TH HÀM S .................................................................................................................................... trang 163
Dng toán 1. Nhn diện đồ th hàm s bc ba .............................................................................. trang 165
Dng toán 2. Nhn diện đồ th hàm s bc bn trùng phương .................................................... trang 173
Dng toán 3. Nhn diện đồ th hàm s nht biến ......................................................................... trang 179
Dng toán 4. Phép biến đổi đồ thm s .................................................................................... trang 187
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 200
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ TH HÀM S ....................................................................................... trang 201
Dng toán 1. S tương giao khi biết đồ th hoc bng biến thiên ca hàm s ............................. trang 201
Dng toán 2. S tương giao liên quan đồ th hàm s bc ba ........................................................ trang 214
Dng toán 3. S tương giao liên quan đến đồ thm bc bốn trùng phương ............................ trang 225
Dng toán 4. S tương giao liên quan đến đồ thm nht biến ................................................. trang 232
Đáp án trắc nghim ....................................................................................................................... trang 241
| 1/246