PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN
I. Phương trình sai phân tuyến tính cp 1.
- phương trình có dng: 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥
𝑘+1 𝑘
=𝑓(𝑘) vi a và b là h ng s .
- M t s bài có th kí hi u là 𝑦
𝑘
hay . 𝑢
𝑘
1. Phương trình sai phân tuyến tính c p 1 thu n nh t.
- Nh n d ng: 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥
𝑘+1 𝑘
=0
- Cách gi i:
Ví d :
a. 𝑥 3𝑥 =0
𝑘+1 𝑘
Gii: Xét phương trình đc trưng: 𝜆 3=0𝜆=3𝑥 =𝐶.3
𝑘
𝑘
.
b. 4𝑥 8𝑥 =0
𝑘+1 𝑘
Gii: Xét phương trình đc trưng: 4𝜆 8=0𝜆=2𝑥 =𝐶.2
𝑘
𝑘
.
2. Phương trình sai phân tuyến tính cp 1 không thu n nh t.
- Nh n d ng: 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥
𝑘+1 𝑘
=𝑓(𝑘)
- Cách gi i: Công th c nghi m: 𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
Bưc 1. Tìm 𝑥
𝑘
.
Xét phương trình sai phân tuyến tính c p 1 thu n nht: 𝑎𝑥
𝑘+1
+ 𝑏𝑥
𝑘
=0
Xét phương trình đc trưng: 𝑎𝜆 + 𝑏=0𝜆𝑥 =𝐶.𝜆
𝑘
𝑘
.
Bưc 2. Tìm 𝑥
𝑘
.
- N u:
ế 𝑓
(
𝑘
)
=𝛼 𝑃
𝑘
𝑚
(𝑘) 𝑃 v i
𝑚
(
𝑘
)
là mt đa thc bc m theo k.
+ N u thì ế 𝛼𝜆 𝑥
𝑘
=𝛼
𝑘
𝑄
𝑚
(𝑘)
+ N u thì ế 𝛼=𝜆 𝑥
𝑘
=𝑘𝛼
𝑘
𝑄
𝑚
(𝑘)
- N u: :
ế 𝑓
(
𝑘
)
=𝑃
𝑚
(
𝑘
)
cos
(
𝑘𝛽
)
+ 𝑄
𝑚
( (
𝑘
)
sin 𝑘𝛽
)
thì 𝑥
𝑘
=𝑅
𝑚
(
𝑘
)
cos
(
𝑘𝛽
)
+ 𝐻
𝑚
(
𝑘
)
sin
(
𝑘𝛽
)
v
i 𝑄
𝑚
(
𝑘
)
=𝑎𝑘
𝑚
+ 𝑏𝑘 + 𝑥
𝑚1
. Tìm các h s b ng cách thay
𝑘
vào phương
trình ban đu ri gii.
Bưc 3. Kết lu n: 𝑥
𝑘
=𝑥 + 𝑥
𝑘
𝑘
.
Ví d:
a. (1) 𝑥 𝑥 =2𝑘
𝑘+1 𝑘
Xét phương trình sai phân tuyến tính cp 1 thun nh t: 𝑥
𝑘+1
𝑥 =0
𝑘
Xét phương trình đc trưng: 𝜆 1=0𝜆=1𝑥 =𝐶
𝑘
.
Xét: VP =
𝛼
𝑘
𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=2𝑘𝛼=1 𝑃 và
𝑚
(
𝑘
)
=𝑃
1
(
𝑘
)
=2𝑘
Vì
𝛼=𝜆 =1 𝑥
( )
𝑘
=𝑘 + 𝑏 =𝑎𝑘
(
𝑎𝑘
)
2
+ 𝑏𝑘
𝑥
𝑘+1
=𝑎(𝑘+ 1)
2
+ 𝑏(𝑘 + 1)
Thay 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
𝑎
(
𝑘+ 1
)
2
+ 𝑏 𝑘+1 𝑎𝑘 =2𝑘
( )
(
2
+ 𝑏𝑘
)
2 + 𝑎+ 𝑏=2𝑘𝑎𝑘
{
2𝑎=2
𝑎+ 𝑏=0
{
𝑎=1
𝑏=−1
𝑥
𝑘
=𝑘
2
𝑘
Vy Nghi m c a phương trình sai phân là: 𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
=𝐶+ 𝑘
2
𝑘.
b. (2) 𝑥 2𝑥 =3
𝑘+1 𝑘
𝑘
Xét phương trình sai phân tuyến tính c p 1 thu n nh t: 𝑥
𝑘+1
2𝑥 =0
𝑘
Xét phương trình đc trưng: 𝜆 2=0𝜆=2𝑥 =𝐶.2
𝑘
𝑘
.
Xét: VP =
𝛼
𝑘
𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=3
𝑘
𝛼=3 𝑃 và
𝑚
(
𝑘
)
=𝑃
0
(
𝑘
)
=1
Vì
𝛼𝜆 32 𝑥
( )
𝑘
=𝑎.3
𝑘
𝑥
𝑘+1
=𝑎.3
𝑘+1
=3𝑎.3
𝑘
Thay 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
3𝑎.3 2𝑎.3 =3
𝑘 𝑘 𝑘
3𝑎2𝑎=1𝑎=1𝑥
𝑘
=3
𝑘
Vy Nghi m c a phương trình sai phân là: 𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
=𝐶.2
𝑘
+ 3
𝑘
c. (3) 𝑥 2𝑥 =3.2 + 5.7
𝑘+1 𝑘
𝑘 𝑘
Xét phương trình sai phân tuyến tính c p 1 thu n nh t: 𝑥
𝑘+1
2𝑥 =0
𝑘
Xét phương trình đc trưng: 𝜆 2=0𝜆=2𝑥 =𝐶.2
𝑘
𝑘
.
X ình: ét phương tr 𝑥 2𝑥 =3.2
𝑘+1 𝑘
𝑘
Xét: VP =
𝛼
𝑘
𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=3.2
𝑘
𝛼=2 𝑃 và
𝑚
(
𝑘
)
=𝑃
0
(
𝑘
)
=3
Vì
𝛼=𝜆 =2 𝑥
( )
𝑘
=𝑘.𝑎.2
𝑘
𝑥
𝑘+1
=
(
𝑘+ 1 .𝑎.2
)
𝑘+1
=2𝑎 𝑘+ 1 .2
( )
𝑘
Thay 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
2𝑎 𝑘 + 1 .2 2 .2 =3.2
( )
𝑘
𝑎𝑘
𝑘 𝑘
2𝑎=3𝑎=
3
2
𝑥
𝑘
=
3
2
.2
𝑘
X ình: ét phương tr 𝑥 2𝑥 =5.7
𝑘+1 𝑘
𝑘
Xét: VP =
𝛼
𝑘
𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=5.7
𝑘
𝛼=7 𝑃 và
𝑚
(
𝑘
)
=𝑃
0
(
𝑘
)
=5
Vì
𝛼𝜆 27 𝑥
( )
𝑘
=𝑎.7
𝑘
𝑥
𝑘+1
=𝑎.7
𝑘+1
=7𝑎.2
𝑘
Thay 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
7𝑎.2 2𝑎.2 =5.7
𝑘 𝑘 𝑘
5𝑎=5𝑎=1𝑥
𝑘
=7
𝑘
Vy Nghi m c a phương trình sai phân là: 𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
=𝐶.2
𝑘
+
3
2
.2
𝑘
+ 7
𝑘
II. Phương trình sai phân tuy n tính cế p 2.
- phương trình có dng: 𝑎𝑥
𝑘+2
+ 𝑏𝑥
𝑘+1
+ 𝑐𝑥
𝑘
=𝑓(𝑘) vi a,b và c là h ng s .
1. Phương trình sai phân tuyến tính c p 1 thu n nh t.
- Nh n d ng: 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥
𝑘+2 𝑘+1
+ 𝑐𝑥
𝑘
=0
- Cách gi i:
Xét phương trình đc trưng: 𝑎𝜆 + 𝑏𝜆 + 𝑐=0
2
+ N u ế 𝜆
1
𝜆
2
𝑥
𝑛
=𝐶
1
.𝜆
1
𝑘
+ 𝐶
2
.𝜆
2
𝑘
+ N u ế 𝜆
1
=𝜆
2
𝑥
𝑛
=(𝐶
1
+ 𝑘𝐶
2
)𝜆
𝑘
+ N u ế 𝜆
1,2
=𝑎+ 𝑖𝑏𝑥
𝑛
=𝑟
𝑘
(𝐶
1
𝑐𝑜𝑠𝑘𝜑+ 𝐶
2
𝑠𝑖𝑛𝑘𝜑)
v
i 𝑟= + 𝑏𝑎
2 2
và 𝜑=𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛
𝑏
𝑎
Ví d:
a. 𝑥 5𝑥 + 6𝑥 =0
𝑘+2 𝑘+1 𝑘
X
ét phương trình đc trưng: 𝜆
2
5𝜆+6=0[
𝜆 =2
1
𝜆
2
=3
𝑥
𝑘
=𝐶
1
.2
𝑘
+ 𝐶
2
.3
𝑘
b. 𝑥 4𝑥 + 4𝑥 =0
𝑘+2 𝑘+1 𝑘
X
ét phương trình đc trưng: 𝜆
2
4𝜆+4=0𝜆 =2𝑥 𝐶
1,2 𝑘
=
(
1
+ 𝑘𝐶
2
)
2
𝑘
c. 𝑥 2𝑥 + 16𝑥 =0
𝑘+2 𝑘+1 𝑘
X
ét phương trình đc trưng: 𝜆
2
2𝜆+16=0𝜆 =1 ± 𝑖 3
1,2
{
𝑟=
1 + 3=2
𝜑=𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛
3
1
=
𝜋
3
𝑥 =2 (𝐶
𝑘
𝑘
1
𝑐𝑜𝑠
𝑘𝜋
3
+ 𝐶
2
𝑠𝑖𝑛
𝑘𝜋
3
)
2. Phương trình sai phân tuy n tính cế p 2 không thu n nh t.
- Nh n d ng: 𝑎𝑥
𝑘+2
+ 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 =𝑓(𝑘)
𝑘+1 𝑘
- Cách gi i: Công th c nghi m: 𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
Bưc 1. Tìm 𝑥
𝑘
.
Xét phương trình sai phân tuyến tính c p 1 thu n nht: 𝑎𝑥
𝑘+2
+ 𝑏𝑥
𝑘+1
+ 𝑐=0
Xét phương trình đc trưng: 𝑎𝜆 + 𝑏𝜆 + 𝑐=0𝜆𝑥
2
𝑘
.
Bưc 2. Tìm 𝑥
𝑘
.
- N u:
ế 𝑓
(
𝑘
)
=𝛼 𝑃
𝑘
𝑚
(𝑘) 𝑃 v i
𝑚
(
𝑘
)
là mt đa thc bc m theo k.
+ N u thì ế 𝛼𝜆
1,2
𝑥
𝑘
=𝛼
𝑘
𝑄
𝑚
(𝑘)
+ N u ho c thì ế 𝛼=𝜆
1
𝛼=𝜆
2
𝑥
𝑘
=𝑘𝛼
𝑘
𝑄
𝑚
(𝑘)
+ N u thì ế 𝛼=𝜆
1,2
𝑥
𝑘
=𝑘
2
𝛼
𝑘
𝑄
𝑚
(𝑘)
- N u: :
ế 𝑓
(
𝑘
)
=𝛼 [𝑃
𝑘
𝑚
(
𝑘
)
cos
(
𝑘𝛽
)
+ 𝑄
𝑛
( ( )
𝑘
)
sin 𝑘𝛽 ]
+ N u khác ế 𝑟,𝜑 𝛼,𝛽𝑥
𝑘
=𝛼
𝑘
[𝑃
𝑖
(
𝑘
)
cos
(
𝑘𝛽
)
+ 𝑄
𝑖
(
𝑘
)
sin
( )
𝑘𝛽 ]
+ N u l t b ng ế 𝑟,𝜑 n lư 𝛼,𝛽𝑥
𝑘
=𝑘𝛼
𝑘
[𝑃
𝑖
(
𝑘
)
cos
(
𝑘𝛽
)
+ 𝑄
𝑖
(
𝑘
)
sin
( )
𝑘 ]
v
i 𝑄
𝑚
(
𝑘
)
=𝑎𝑘
𝑚
+ 𝑏𝑘 + 𝑥
𝑚1
. Tìm các h s b ng cách thay
𝑘
vào phương
trình ban đu ri gi i. i là giá tr l n h ơn trong 2 s m và n.
Bưc 3. Kết lu n: 𝑥
𝑘
=𝑥 + 𝑥
𝑘
𝑘
.
Ví d:
a. (1) 2𝑥 5𝑥 + 2𝑥 =−𝑘 2𝑘+3
𝑘+2 𝑘+1 𝑘
2
Xét phương trình sai phân tuyến tính cp 2 thun nh t: 2𝑥
𝑘+2
5𝑥 + 2𝑥 =0
𝑘+1 𝑘
Xét phương trình đc trưng:
2𝜆
2
5𝜆 + 2=0[
𝜆
1
=
1
2
𝜆
2
=2
𝑥
𝑘
=𝐶
1
.(
1
2
)
𝑘
+ 𝐶
2
.2
𝑘
Xét: VP =
𝛼
𝑘
𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=−𝑘
2
2𝑘+ 3𝛼=1 𝑃 và
𝑚
(
𝑘
)
=−𝑘
2
2𝑘+ 3
Vì
𝛼𝜆 1(
1
2
,2 𝑥)
𝑘
=𝑎𝑘
2
+ 𝑏𝑘+ 𝑐
𝑥
𝑘+1
=𝑎(𝑘+ 1)
2
+ 𝑏 𝑘+1 + 𝑐
( )
𝑥
𝑘+2
=𝑎(𝑘+ 2)
2
+ 𝑏 𝑘+2 + 𝑐
( )
Thay 𝑥
𝑘+2
, 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
2
[
𝑎
( )
𝑘+ 2
2
+ 𝑏 𝑘 + 2 + 𝑐 5 𝑘+ 1
( ) ] [
𝑎
( )
2
+ 𝑏 𝑘+ 1 + 𝑐 +2𝑎𝑘 + 𝑐)=−𝑘 2𝑘 + 3
( ) ]
(
2
+ 𝑏𝑘
2
𝑎𝑘 2𝑎 + 𝑏 𝑘+ 3𝑎 𝑏 𝑐=−𝑘 2𝑘+ 3
2
( )
2
{
−𝑎=−1
2𝑎 + 𝑏 =−2
( )
3𝑎 𝑏 𝑐=0
{
𝑎=1
𝑏=0
𝑐=0
𝑥
𝑘
=𝑘
2
Vy Nghi m c a phương trình sai phân là: 𝑥
𝑘
=𝑥 + 𝑥
𝑘
𝑘
=𝐶
1
.(
1
2
)
𝑘
+ 𝐶
2
.2
𝑘
+ 𝑘
2
.
b. (2) 𝑥 2𝑥 =2
𝑘+2 𝑘+1
+ 𝑥
𝑘
Xét phương trình sai phân tuyến tính cp 2 thun nh t: 𝑥
𝑘+2
2𝑥 + 𝑥 =0
𝑘+1 𝑘
Xét phương trình đc trưng:
𝜆
2
2𝜆+ 1=0𝜆
1,2
=1𝑥 =𝐶
𝑘 1
+ 𝑘𝐶
2
Xét: VP =
𝛼
𝑘
𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=2𝛼=1 𝑃 và
𝑚
(
𝑘
)
=𝑃
0
(𝑘)=2
Vì
𝛼=𝜆
1,2
(
=1 𝑥
)
𝑘
=𝑎𝑘
2
𝑥
𝑘+1
=𝑎(𝑘+ 1)
2
𝑥
𝑘+2
=𝑎(𝑘+ 2)
2
Thay 𝑥
𝑘+2
, 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
𝑎(𝑘 + 2) 2𝑎 𝑘+ 1
2
( )
2
+ 𝑎𝑘 =2
2
4𝑎2𝑎=2
2𝑎=2𝑎=1𝑥
𝑘
=𝑘
2
Vy Nghi m c a phương trình sai phân là: 𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
=𝐶
1
+ 𝑘𝐶
2
+ 𝑘
2
.
b.
𝑥 + 4𝑥 =8.2 .𝑐
𝑘+2 𝑘
𝑘
𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
(3)
Xét phương trình sai phân tuyến tính cp 2 thun nh t: 𝑥
𝑘+2
+ 4𝑥 =0
𝑘
Xét phương trình đc trưng:
𝜆
2
+ 4=0𝜆 =±2𝑖𝑟=2,𝜑=
1,2
𝜋
2
𝑥 =2 [𝐶
𝑘
𝑘
1
𝑐𝑜𝑠(
𝑘𝜋
2
) + 𝐶
2
𝑠𝑖𝑛(
𝑘𝜋
2
)]
Xét: VP =
𝛼
𝑘
[𝑃
𝑚
( (
𝑘
)
cos 𝑘𝛽
)
+ 𝑄
𝑛
(
𝑘
)
sin
(
𝑘𝛽 ]=8.2 .𝑐
)
𝑘
𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
𝛼=2, 𝑃
𝑚
(
𝑘
)
=𝑃
0
(𝑘)=8 𝑄 và
𝑛
(
𝑘
)
=𝑄
0
(
𝑘
)
=0
Vì
𝑟=𝛼=2,𝜑=𝛽=
𝜋
2
𝑥
𝑘
=𝑘.2
𝑘
[𝑎𝑐𝑜𝑠(
𝑘𝜋
2
) + 𝑏𝑠𝑖𝑛(
𝑘𝜋
2
)]
𝑥
𝑘+2
=(𝑘+ 2).2
𝑘+2
[𝑢𝑐𝑜𝑠 𝑘+ 2
( )
𝜋
2
+ 𝑏 𝑘+ 2𝑠𝑖𝑛
( )
𝜋
2
]
Thay 𝑥
𝑘+2
, 𝑥
𝑘+1
và 𝑥
𝑘
vào phương trình (1), ta có:
( )
𝑘 +2 .2
𝑘+2
[𝑎𝑐𝑜𝑠 𝑘+ 2
( )
𝜋
2
+ 𝑏𝑠𝑖𝑛 𝑘+ 2
( )
𝜋
2
]
+ 4𝑘.2
𝑘
[
𝑎𝑐𝑜𝑠(
𝑘𝜋
2
) + 𝑏𝑠𝑖𝑛(
𝑘𝜋
2
)
]
=8.2
𝑘
.𝑐𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
[
−4𝑎 𝑘 + 2 + 4𝑎𝑘
( ) ]
𝑐𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
+
[
−4𝑏 𝑘+ 2 + 4
( )
𝑏𝑘
]
𝑠𝑖𝑛
𝑘𝜋
2
=8𝑐𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
{
−8𝑎=8
−8𝑏=0
{
𝑎=−1
𝑏=0
𝑥
𝑘
=−𝑘.2
𝑘
𝑐𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
Vy Nghi m c a phương trình sai phân là:
𝑥 =𝑥 + 𝑥
𝑘 𝑘
𝑘
=2
𝑘
[𝐶
1
𝑐𝑜𝑠(
𝑘𝜋
2
) + 𝐶
2
𝑠𝑖𝑛(
𝑘𝜋
2
)] 𝑘.2
𝑘
𝑐𝑜𝑠
𝑘𝜋
2
.

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN
I. Phương trình sai phân tuyến tính cp 1.
- Là phương trình có dạng: 𝑎𝑥𝑘+1 + 𝑏𝑥𝑘 = 𝑓(𝑘) vi a và b là hng số.
- Một số bài có thể kí hiệu là 𝑦𝑘 hay 𝑢 . 𝑘
1. Phương trình sai phân tuyến tính cp 1 thun nht.
- Nhận dạng: 𝑎𝑥𝑘+1 + 𝑏𝑥𝑘 = 0 - Cách giải:
Xét phương trình đặc trưng: 𝑎𝜆 + 𝑏 = 0 → 𝜆 → 𝑥 𝑘 𝑛 = 𝐶. 𝜆 . Ví d:
a. 𝑥𝑘+1 − 3𝑥𝑘 = 0
Giải: Xét phương trình đặc trưng: 𝜆 − 3 = 0 → 𝜆 = 3 → 𝑥 𝑘 𝑘 = 𝐶. 3 .
b. 4𝑥𝑘+1 − 8𝑥𝑘 = 0
Giải: Xét phương trình đặc trưng: 4𝜆 − 8 = 0 → 𝜆 = 2 → 𝑥 𝑘 𝑘 = 𝐶. 2 .
2. Phương trình sai phân tuyến tính cp 1 không thun nht.
- Nhận dạng: 𝑎𝑥𝑘+1 + 𝑏𝑥𝑘 = 𝑓(𝑘)
- Cách giải: Công thức nghiệm: 𝑥 ∗ 𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘
Bước 1. Tìm 𝑥𝑘.
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất: 𝑎𝑥𝑘+1 + 𝑏𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝑎𝜆 + 𝑏 = 0 → 𝜆 → 𝑥 𝑘 𝑘 = 𝐶. 𝜆 .
Bước 2. Tìm 𝑥∗𝑘.
- Nếu: 𝑓(𝑘) = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) với 𝑃𝑚(𝑘) là một đa thức bậc m theo k.
+ Nếu 𝛼 ≠ 𝜆 thì 𝑥∗𝑘 = 𝛼𝑘𝑄𝑚(𝑘)
+ Nếu 𝛼 = 𝜆 thì 𝑥∗𝑘 = 𝑘𝛼𝑘𝑄𝑚(𝑘)
- Nếu: : 𝑓(𝑘) = 𝑃𝑚(𝑘) cos(𝑘𝛽) + 𝑄𝑚(𝑘) sin(𝑘𝛽)
thì 𝑥∗𝑘 = 𝑅𝑚(𝑘) cos(𝑘𝛽) + 𝐻𝑚(𝑘) sin(𝑘𝛽) vi 𝑄 𝑚−1 ∗
𝑚(𝑘) = 𝑎𝑘𝑚 + 𝑏𝑘
+ ⋯. Tìm các h s bng cách thay 𝑥𝑘 vào phương
trình ban đầu ri gii.
Bước 3. Kết lun: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 . Ví d:
a. 𝑥𝑘+1 − 𝑥𝑘 = 2𝑘 (1)
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất: 𝑥 𝑘+1 − 𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆 − 1 = 0 → 𝜆 = 1 → 𝑥𝑘 = 𝐶.
Xét: VP = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) = 2𝑘 → 𝛼 = 1 và 𝑃𝑚(𝑘) = 𝑃1(𝑘) = 2𝑘
Vì 𝛼 = 𝜆(= 1) → 𝑥∗ 2
𝑘 = 𝑘(𝑎𝑘 + 𝑏) = 𝑎𝑘 + 𝑏𝑘
→ 𝑥∗𝑘+1 = 𝑎(𝑘 + 1)2 + 𝑏(𝑘 + 1) Thay 𝑥∗ ∗
𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có:
𝑎(𝑘 + 1)2 + 𝑏(𝑘 + 1) − (𝑎𝑘2 + 𝑏𝑘) = 2𝑘
→ 2𝑎𝑘 + 𝑎 + 𝑏 = 2𝑘 → { 2𝑎 = 2 ∗ 𝑎 + 𝑏 = 0 ↔ { 𝑎 = 1
𝑏 = −1 → 𝑥𝑘 = 𝑘2 − 𝑘
Vậy Nghiệm của phương trình sai phân là: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 = 𝐶 + 𝑘2 − 𝑘. b. 𝑥 𝑘 𝑘+1 − 2𝑥𝑘 = 3 (2)
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất: 𝑥 𝑘+1 − 2𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆 − 2 = 0 → 𝜆 = 2 → 𝑥 𝑘 𝑘 = 𝐶. 2 .
Xét: VP = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) = 3𝑘 → 𝛼 = 3 và 𝑃𝑚(𝑘) = 𝑃0(𝑘) = 1
Vì 𝛼 ≠ 𝜆(3 ≠ 2) → 𝑥∗𝑘 = 𝑎. 3𝑘
→ 𝑥∗𝑘+1 = 𝑎. 3𝑘+1 = 3𝑎. 3𝑘 Thay 𝑥∗ ∗
𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có:
3𝑎. 3𝑘 − 2𝑎. 3𝑘 = 3𝑘
→ 3𝑎 − 2𝑎 = 1 → 𝑎 = 1 → 𝑥∗𝑘 = 3𝑘
Vậy Nghiệm của phương trình sai phân là: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 = 𝐶. 2𝑘 + 3𝑘 c. 𝑥 𝑘 𝑘
𝑘+1 − 2𝑥𝑘 = 3. 2 + 5. 7 (3)
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất: 𝑥 𝑘+1 − 2𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆 − 2 = 0 → 𝜆 = 2 → 𝑥 𝑘 𝑘 = 𝐶. 2 . Xét phương trình: 𝑥 𝑘 𝑘+1 − 2𝑥𝑘 = 3. 2
Xét: VP = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) = 3. 2𝑘 → 𝛼 = 2 và 𝑃𝑚(𝑘) = 𝑃0(𝑘) = 3
Vì 𝛼 = 𝜆(= 2) → 𝑥∗𝑘 = 𝑘. 𝑎. 2𝑘 → 𝑥∗ 𝑘+1 𝑘 𝑘+1 = (𝑘 + 1). 𝑎. 2 = 2𝑎(𝑘 + 1). 2 Thay 𝑥∗ ∗
𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có:
2𝑎(𝑘 + 1). 2𝑘 − 2𝑎𝑘. 2𝑘 = 3. 2𝑘
→ 2𝑎 = 3 → 𝑎 = 3 → 𝑥∗ = 3 . 2𝑘 2 𝑘 2 Xét phương trình: 𝑥 𝑘 𝑘+1 − 2𝑥𝑘 = 5. 7
Xét: VP = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) = 5. 7𝑘 → 𝛼 = 7 và 𝑃𝑚(𝑘) = 𝑃0(𝑘) = 5
Vì 𝛼 ≠ 𝜆(2 ≠ 7) → 𝑥∗∗𝑘 = 𝑎. 7𝑘 → 𝑥∗∗
𝑘+1 = 𝑎. 7𝑘+1 = 7𝑎. 2𝑘 Thay 𝑥∗∗ ∗∗
𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có:
7𝑎. 2𝑘 − 2𝑎. 2𝑘 = 5. 7𝑘
→ 5𝑎 = 5 → 𝑎 = 1 → 𝑥∗𝑘 = 7𝑘
Vậy Nghiệm của phương trình sai phân là: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 = 𝐶. 2𝑘 + 3 . 2𝑘 + 7𝑘 2
II. Phương trình sai phân tuyến tính cp 2.
- Là phương trình có dạng: 𝑎𝑥𝑘+2 + 𝑏𝑥𝑘+1 + 𝑐𝑥𝑘 = 𝑓(𝑘) vi a,b và c là hng số.
1. Phương trình sai phân tuyến tính cp 1 thun nht.
- Nhận dạng: 𝑎𝑥𝑘+2 + 𝑏𝑥𝑘+1 + 𝑐𝑥𝑘 = 0 - Cách giải:
Xét phương trình đặc trưng: 𝑎𝜆2 + 𝑏𝜆 + 𝑐 = 0 + Nếu 𝜆 𝑘 𝑘
1 ≠ 𝜆2 → 𝑥𝑛 = 𝐶1. 𝜆1 + 𝐶2. 𝜆2
+ Nếu 𝜆1 = 𝜆2 → 𝑥𝑛 = (𝐶1 + 𝑘𝐶2)𝜆𝑘
+ Nếu 𝜆1,2 = 𝑎 + 𝑖𝑏 → 𝑥𝑛 = 𝑟𝑘(𝐶1𝑐𝑜𝑠𝑘𝜑 + 𝐶2𝑠𝑖𝑛𝑘𝜑)
vi 𝑟 = √𝑎2 + 𝑏2 𝜑 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 𝑏 𝑎 Ví d:
a. 𝑥𝑘+2 − 5𝑥𝑘+1 + 6𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆2 − 5𝜆 + 6 = 0 → [𝜆1=2
𝜆2=3 → 𝑥𝑘 = 𝐶1. 2𝑘 + 𝐶2. 3𝑘
b. 𝑥𝑘+2 − 4𝑥𝑘+1 + 4𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆2 − 4𝜆 + 4 = 0 → 𝜆1,2 = 2 → 𝑥𝑘 = (𝐶1 + 𝑘𝐶2)2𝑘
c. 𝑥𝑘+2 − 2𝑥𝑘+1 + 16𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆2 − 2𝜆 + 16 = 0 → 𝜆1,2 = 1 ± 𝑖√3 𝑟 = √1 + 3 = 2 → {
𝜑 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 √3 = 𝜋 1 3 → 𝑥 𝑘
𝑘 = 2 (𝐶1𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋 + 𝐶 ) 3 2𝑠𝑖𝑛 𝑘𝜋3
2. Phương trình sai phân tuyến tính cp 2 không thun nht. - Nhận dạng: 𝑎𝑥
𝑘+2 + 𝑏𝑥𝑘+1 + 𝑐𝑥𝑘 = 𝑓(𝑘)
- Cách giải: Công thức nghiệm: 𝑥 ∗ 𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘
Bước 1. Tìm 𝑥𝑘.
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất: 𝑎𝑥𝑘+2 + 𝑏𝑥𝑘+1 + 𝑐 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝑎𝜆2 + 𝑏𝜆 + 𝑐 = 0 → 𝜆 → 𝑥𝑘.
Bước 2. Tìm 𝑥∗𝑘.
- Nếu: 𝑓(𝑘) = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) với 𝑃𝑚(𝑘) là một đa thức bậc m theo k.
+ Nếu 𝛼 ≠ 𝜆 thì ∗ 1,2
𝑥𝑘 = 𝛼𝑘𝑄𝑚(𝑘) + Nếu 𝛼 = 𝜆 ho c thì ∗ 1 ặ 𝛼 = 𝜆2
𝑥𝑘 = 𝑘𝛼𝑘𝑄𝑚(𝑘) + Nếu 𝛼 = 𝜆 thì ∗ 1,2
𝑥𝑘 = 𝑘2𝛼𝑘𝑄𝑚(𝑘)
- Nếu: : 𝑓(𝑘) = 𝛼𝑘[𝑃𝑚(𝑘) cos(𝑘𝛽) + 𝑄𝑛(𝑘) sin(𝑘𝛽)]
+ Nếu 𝑟, 𝜑 khác 𝛼, 𝛽 → 𝑥∗𝑘 = 𝛼𝑘[𝑃𝑖(𝑘) cos(𝑘𝛽) + 𝑄𝑖(𝑘) sin(𝑘𝛽)]
+ Nếu 𝑟, 𝜑 lần lượt bằng 𝛼,𝛽 → 𝑥∗𝑘 = 𝑘𝛼𝑘[𝑃𝑖(𝑘) cos(𝑘𝛽) + 𝑄𝑖(𝑘) sin(𝑘)] vi 𝑄 𝑚−1 ∗
𝑚(𝑘) = 𝑎𝑘𝑚 + 𝑏𝑘
+ ⋯. Tìm các h s bng cách thay 𝑥𝑘 vào phương
trình ban đầu ri gii. i là giá tr ln hơn trong 2 số m và n.
Bước 3. Kết lun: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 . Ví d: a. 2𝑥 2
𝑘+2 − 5𝑥𝑘+1 + 2𝑥𝑘 = −𝑘 − 2𝑘 + 3 (1)
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất: 2𝑥
𝑘+2 − 5𝑥𝑘+1 + 2𝑥𝑘 = 0 𝑘
Xét phương trình đặc trưng: 2𝜆2 − 5𝜆 + 2 = 0 → [𝜆1=12 → 𝑥 ) + 𝐶 𝜆 𝑘 = 𝐶1. (1 2. 2𝑘 2=2 2
Xét: VP = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) = −𝑘2 − 2𝑘 + 3 → 𝛼 = 1 và 𝑃𝑚(𝑘) = −𝑘2 − 2𝑘 + 3
Vì 𝛼 ≠ 𝜆 (1 ≠ 1 , 2) → 𝑥∗ = 𝑎𝑘2 + 𝑏𝑘 + 𝑐 2 𝑘
→ 𝑥∗𝑘+1 = 𝑎(𝑘 + 1)2 + 𝑏(𝑘 + 1) + 𝑐
→ 𝑥∗𝑘+2 = 𝑎(𝑘 + 2)2 + 𝑏(𝑘 + 2) + 𝑐 Thay 𝑥∗ ∗ ∗
𝑘+2, 𝑥𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có:
2[𝑎(𝑘 + 2)2 + 𝑏(𝑘 + 2) + 𝑐] − 5[𝑎(𝑘 + 1)2 + 𝑏(𝑘 + 1) + 𝑐] + 2(𝑎𝑘2 + 𝑏𝑘 + 𝑐) = −𝑘2 − 2𝑘 + 3
→ −𝑎𝑘2 − (2𝑎 + 𝑏)𝑘 + 3𝑎 − 𝑏 − 𝑐 = −𝑘2 − 2𝑘 + 3 −𝑎 = −1 𝑎 = 1
→ {−(2𝑎 + 𝑏) = −2 → {𝑏 = 0 → 𝑥∗𝑘 = 𝑘2 3𝑎 − 𝑏 − 𝑐 = 0 𝑐 = 0 𝑘
Vậy Nghiệm của phương trình sai phân là: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 = 𝐶1. (1) + 𝐶 2 2. 2𝑘 + 𝑘2.
b. 𝑥𝑘+2 − 2𝑥𝑘+1 + 𝑥𝑘 = 2 (2)
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất: 𝑥
𝑘+2 − 2𝑥𝑘+1 + 𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆2 − 2𝜆 + 1 = 0 → 𝜆1,2 = 1 → 𝑥𝑘 = 𝐶1 + 𝑘𝐶2
Xét: VP = 𝛼𝑘𝑃𝑚(𝑘) = 2 → 𝛼 = 1 và 𝑃𝑚(𝑘) = 𝑃0(𝑘) = 2 Vì 𝛼 = 𝜆 ∗
1,2(= 1) → 𝑥𝑘 = 𝑎𝑘2 → 𝑥∗ ∗ 𝑘+1 = 𝑎(𝑘 + 1)2
→ 𝑥𝑘+2 = 𝑎(𝑘 + 2)2 Thay 𝑥∗ ∗ ∗
𝑘+2, 𝑥𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có:
𝑎(𝑘 + 2)2 − 2𝑎(𝑘 + 1)2 + 𝑎𝑘2 = 2 → 4𝑎 − 2𝑎 = 2
→ 2𝑎 = 2 → 𝑎 = 1 → 𝑥∗𝑘 = 𝑘2
Vậy Nghiệm của phương trình sai phân là: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 = 𝐶1 + 𝑘𝐶2 + 𝑘2. b. 𝑥 𝑘
𝑘+2 + 4𝑥𝑘 = 8. 2 . 𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋 (3) 2
Xét phương trình sai phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất: 𝑥 𝑘+2 + 4𝑥𝑘 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝜆2 + 4 = 0 → 𝜆 𝜋
1,2 = ±2𝑖 → 𝑟 = 2, 𝜑 = 2 → 𝑥 𝑘
𝑘 = 2 [𝐶1𝑐𝑜𝑠 (𝑘𝜋 ) + 𝐶 )] 2 2𝑠𝑖𝑛 (𝑘𝜋 2 Xét: VP = 𝛼𝑘[𝑃 𝑘
𝑚(𝑘) cos(𝑘𝛽) + 𝑄𝑛(𝑘) sin(𝑘𝛽)] = 8. 2 . 𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋 2
→ 𝛼 = 2, 𝑃𝑚(𝑘) = 𝑃0(𝑘) = 8 và 𝑄𝑛(𝑘) = 𝑄0(𝑘) = 0
Vì 𝑟 = 𝛼 = 2, 𝜑 = 𝛽 = 𝜋 → 𝑥 ∗ = 𝑘. 2𝑘 [𝑎𝑐𝑜𝑠 (𝑘𝜋) + 𝑏𝑠𝑖𝑛 (𝑘𝜋 )] 2 𝑘 2 2
→ 𝑥∗𝑘+2 = (𝑘 + 2). 2𝑘+2 [𝑢𝑐𝑜𝑠(𝑘 + 2) 𝜋+ 𝑏𝑠𝑖𝑛(𝑘 + 2) 𝜋] 2 2 Thay 𝑥∗ ∗ ∗
𝑘+2, 𝑥𝑘+1 và 𝑥𝑘 vào phương trình (1), ta có: 𝑘𝜋 𝑘𝜋 𝑘𝜋
(𝑘 + 2). 2𝑘+2 [𝑎𝑐𝑜𝑠(𝑘 + 2) 𝜋 ( ) 𝜋
2 + 𝑏𝑠𝑖𝑛 𝑘 + 2 2] + 4𝑘. 2𝑘 [𝑎𝑐𝑜𝑠 ( 2 ) + 𝑏𝑠𝑖𝑛 ( 2 )] = 8. 2𝑘.𝑐𝑜𝑠 2
→ [−4𝑎(𝑘 + 2) + 4𝑎𝑘]𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋+ [−4𝑏(𝑘 + 2) + 4𝑏𝑘]𝑠𝑖𝑛 𝑘𝜋 = 8𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋 2 2 2 → {−8𝑎 = 8 ∗ −8𝑏 = 0 → {𝑎 = −1
𝑏 = 0 → 𝑥𝑘 = −𝑘. 2𝑘𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋2
Vậy Nghiệm của phương trình sai phân là: 𝑥 ∗
𝑘 = 𝑥𝑘 + 𝑥𝑘 = 2𝑘 [𝐶1𝑐𝑜𝑠 (𝑘𝜋) + 𝐶
)] − 𝑘. 2𝑘𝑐𝑜𝑠 𝑘𝜋. 2 2𝑠𝑖𝑛 (𝑘𝜋2 2