PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
A. Khái nim cơ bn
- Phương trình vi phân cp n: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑦 , 𝑦 , , 𝑦 = 0
(
𝑛
)
)
VD: 𝑦
𝑥 = 0 là phương trình vi phân cp 1.
(
𝑥 + 𝑦 𝑥 𝑦 = 0
)
𝑑𝑥
( )
𝑑𝑦 là phương trình vi phân cp 1.
trình vi phân c p 2. 𝑦
+ 4𝑦 + 3𝑦 = 𝑒
𝑥
là phương
- Nghi m c a phương trình vi phân: là mt hàm s trên kho ng 𝐷 𝑅.
+ D ng nghi m t ng quát: Nghi m riêng:
𝑦 = 𝑓 𝑥, 𝐶
( )
𝑦 = 𝑓(𝑥, 𝐶
0
)
+ D ng tham s
:
{
𝑥 = 𝑥
(
𝑡
)
𝑦 = 𝑦
(
𝑡
)
+ Ng m kì d hi
B. Phương trình vi phân cp 1.
- D ng:
𝑓
(
𝑥, 𝑦, 𝑦 = 0
)
hoc 𝑦
= 𝑓 𝑥, 𝑦
( )
()
1. Phương trình tách biến.
D ng: Biến 𝑥 và 𝑦 phân ly Có th tách r i m i v 1 bi ế ến.
Phương pháp:
+ Phân ly và v m t v v m t v 𝑥 𝑑𝑥 ế, 𝑦 và 𝑑𝑦 ế
+ ch phân 2 v Nghiế m.
d: Gii phương trình: 𝑦
𝑥𝑦 = 2
2
𝑥𝑦
Nhn xét: 𝑦 = 0 𝑦 = 2 và là nghi m c a phương trình (Nghim kì d)
Vi 𝑦 0, 𝑦 2
𝑑𝑦
𝑑𝑥
= 2𝑥𝑦 𝑥𝑦+
2
𝑑𝑦
𝑑𝑥
= 𝑥
(
𝑦
2
+ 2𝑦
)
𝑑𝑦
𝑦
2
+2𝑦
=
𝑑𝑥
𝑥
𝑑𝑦
𝑦
2
+2𝑦
=
𝑑𝑥
𝑥
1
2
𝑙𝑛
|
𝑦 + 2
|
+
1
2
𝑙𝑛
|
𝑦
|
=
𝑥
2
2
+ 𝐶
2. Phương trình vi phân đng cp.
Dng: 𝑦
= 𝑓
(
𝑦
𝑥
) (1)
Phương pháp:
i bi+ Đ ến 𝑢 =
𝑦
𝑥
𝑦 = 𝑦𝑢𝑥
= 𝑢
𝑥 + 𝑢
+ Thay vào (1), ta đưc: 𝑔
(
𝑥, 𝑢, 𝑢 = 0
)
+ Gi i (1), tìm . 𝑢 𝑦
Lưu ý: Nếu vế trái có d ng 𝑓
(
𝑎
1
𝑥+𝑏
1
𝑦+𝑐
1
𝑎
2
𝑥+𝑏
2
𝑦+𝑐
2
)
Thì ta đt {
𝑥 = 𝑡 + 𝛼
𝑦 = 𝑢 + 𝛽
trong đó {
𝑎
1
𝛼 + 𝑏
1
𝛽 + 𝑐
1
= 0
𝑎 𝛼 + 𝑏
2 2
𝛽 + 𝑐
2
= 0
.
d: Gii phương trình: 𝑦
=
3𝑥𝑦+1
𝑥+𝑦+3
Gi
i h phương trình:
{
3𝑥 𝑦 + 1 = 0
𝑥 + 𝑦 + 3 = 0
{
𝑥 = 1
𝑦 = 2
t: Đ
{
𝑥 = 𝑡 1
𝑦 = 𝑢 2
𝑢
=
3 𝑡1 𝑢2 +1
( )
( )
( ( )
𝑡1
)
+ 𝑢2 +3
=
3𝑡𝑢
𝑡+𝑢
=
3
𝑢
𝑡
1+
𝑢
𝑡
Đt 𝑣 =
𝑢
𝑡
𝑢 = 𝑢𝑣𝑡
= 𝑠
𝑡 + 𝑠
𝑠 𝑡 + 𝑠 =
3𝑠
1+𝑠
𝑠
𝑡 =
3𝑠
1+𝑠
𝑠 =
32𝑠𝑠
2
1+𝑠
Nhn xét: 𝑠 = 1, 𝑠 = 3 là nghi m c a phương trình.
[
𝑠
𝑡
= 1
𝑠
𝑡
= 3
[
𝑦+2
𝑥+1
= 1
𝑦+2
𝑥+1
= 3
[
𝑦 = 𝑥 1
𝑦 = 3𝑥 + 1
Vi 𝑠 1, 𝑠 3
1+𝑠
𝑠 2𝑠+3
2
𝑑𝑠 =
𝑑𝑡
𝑡
𝑠+1
𝑠
2
+2𝑠3
𝑑𝑠 =
𝑑𝑡
𝑡
1
2
𝑙𝑛
|
𝑠
2
+ 2𝑠 3 + 𝐶
|
= 𝑙𝑛
|
𝑡
|
1
2
𝑙𝑛
|(
𝑦+2
𝑥+1
)
2
+ 2
(
𝑦+2
𝑥+1
)
3 𝑥 + 1 + 𝐶
|
= 𝑙𝑛
| |
3. Phương trình vi phân tuyến tính cp 1.
Dng: 𝑦
+ 𝑎 𝑦 = 𝑏
(
𝑥
) (
𝑥
)
()
Phương pháp:
+ Gi
i phương trình: 𝑦
+ 𝑎 . 𝑦 = 0 𝑦 = 𝐶. 𝑓(𝑥)
(
𝑥
)
+ Thay h ng s 𝐶 b ng hàm s 𝐶(𝑥) 𝑦. nh
+ Thay vào (**)
Nghi m riêng 𝑦
1
= 𝐶 . 𝑓
(
𝑥
) (
𝑥
)
+ Nghi m t ng quát c a (*):
𝑦 = 𝐶. 𝑓 + 𝐶 . 𝑓
(
𝑥
) (
𝑥
) (
𝑥
)
d: Gii phương trình: 𝑦
+ 2 = 𝑥. 𝑒𝑥𝑦
𝑥
2
(2)
Gii phương trình vi phân tuyến tính cp 1 thu n nh t:
𝑦
+ 2 = 0 𝑥𝑦
𝑑𝑦
𝑑𝑥
= 2𝑥𝑦
Nhn xét: y=0 là nghi m c a phương trình.
Vi 𝑦 0
𝑑𝑦
𝑦
= 2𝑥𝑑𝑥
𝑑𝑦
𝑦
= 2𝑥𝑑𝑥 𝑙𝑛
|
𝑦
|
= 𝑥 + 𝐶 𝑦
2
0
= 𝐶. 𝑒
𝑥
2
Ch
n 𝐶 = 𝐶 𝑦 = 𝐶 . 𝑒 𝑦 = 𝐶 . 𝑒 + 2𝑥𝑒 . 𝐶
(
𝑥
) (
𝑥
)
𝑥
2
(
𝑥
)
𝑥
2
𝑥
2
(
𝑥
)
Thay vào phương trình (2), ta có:
𝐶
(
𝑥
)
𝑒
𝑥
2
2𝑥𝑒 . 𝐶 + 2𝑥𝑒 . 𝐶 = 𝑥. 𝑒 𝐶 = 𝑥 𝐶
𝑥
2
(
𝑥
)
𝑥
2
(
𝑥
)
𝑥
2
(
𝑥
) (
𝑥
)
=
𝑥
2
2
Nghi m riêng: 𝑦
𝑟
=
𝑥
2
2
𝑒
𝑥
2
Vy: Nghi m t ng quát: 𝑦 = 𝑦
0
+ 𝑦
𝑟
= 𝐶𝑒
𝑥
2
+
𝑥
2
2
𝑒
𝑥
2
4. Phương trình vi phân Bernoulli.
D ng:
𝑦
+ 𝑎 𝑦 = 𝑏 . 𝑦
(
𝑥
) (
𝑥
)
𝛼
vi (3) 𝛼 0, 𝛼 1
Phương pháp:
+ Chia hai v cho
ế 𝑦
𝛼
(
3
)
𝑦 . 𝑦 + 𝑎 . 𝑦 = 𝑏
𝛼
(
𝑥
)
1𝛼
(
𝑥
)
+ Đt: 𝑢 = 𝑦 𝑢 + 𝑎 . 𝑢 = 𝑏
1𝛼
(
3
)
(
𝑥
) (
𝑥
)
(4)
+ Gi
i
(
4
)
𝑢 𝑦
d: Gii phương trình: 𝑦 𝑦
2 = 4𝑥𝑥𝑦
3 2
()
Nhn xét: 𝑦 = 0 là nghi m c a phương trình.
V
i 𝑦 0 𝑦 . 𝑦 2𝑥𝑦 = 4𝑥
( )
2 1 3
Đt: 𝑢 = 𝑦 𝑦 = 𝑦 . 𝑦
1 2
Ta có: 𝑢
+ 2 = 4𝑥𝑢𝑥
3
Gii phương trình vi phân tuy n tính c p 1 thu n nhế t:
𝑢
+ 2 = 0 𝑢𝑥
𝑑𝑢
𝑑𝑥
= 2 = 𝑥𝑢𝑥 𝑙𝑛
|
𝑢
|
2
+ 𝐶 𝑢
0
= 𝐶. 𝑒
𝑥
2
Ch
n 𝐶 = 𝐶 𝑢 = 𝐶 . 𝑒 𝑢 = 𝐶 . 𝑒 2𝑥𝑒 . 𝐶
(
𝑥
) (
𝑥
)
𝑥
2
(
𝑥
)
𝑥
2
𝑥
2
(
𝑥
)
Thay vào , ta có: ()
𝐶
(
𝑥
)
. 𝑒 2𝑥𝑒 . 𝐶 + 2𝑥𝑒 . 𝐶 = 4𝑥
𝑥
2
𝑥
2
(
𝑥
)
𝑥
2
(
𝑥
)
3
𝐶 = 4𝑥 𝐶 = 4𝑥 = 2𝑒 1
(
𝑥
)
3
𝑒
𝑥
2
(
𝑥
)
3
𝑒
𝑥
2
𝑑𝑥
𝑥
2
(
𝑥
2
)
Nghi m riêng:
𝑢 = 𝐶 . 𝑒 = 2 1 = 2𝑥 2
𝑟
(
𝑥
)
𝑥
2
(
𝑥
2
)
2
Vy: Nghi m t ng quát c a phương trình:
𝑢 = 𝑢 + 𝑢 = 𝐶. 𝑒 2𝑥
0 𝑟
𝑥
2
2
2 𝑦 =
1
𝐶 . 𝑒 2𝑥 2
𝑥
2
2
C. Phương trình vi phân cp 2
Dng: 𝑓
(
𝑥, 𝑦, 𝑦 , 𝑦 = 0
)
hoc 𝑦
= 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑦
(
)
()
1. Phương trình vi phân tuyến tính cp 2 thu n nh t h s hng.
Dng: 𝑦
+ 𝑝𝑦 = 0
+ 𝑞𝑦 Phương trình đc trưng: 𝑘
2
+ 𝑝𝑘 + 𝑞 = 0
- V 2 nghi i Δ > 0 𝑘 𝑘 𝑅
1 2
m cơ s 𝑒
𝑘
1
𝑥
, 𝑒
𝑘
2
𝑥
𝑦 = 𝐶
1
𝑒
𝑘
1
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
𝑘
2
𝑥
- V 2 nghi i Δ = 0 𝑘 = 𝑘 = 𝑘 𝑅
1 2
m cơ s 𝑒
𝑘𝑥
, 𝑥 𝑒
𝑘𝑥
𝑦 = 𝐶
1
𝑒
𝑘
1
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
𝑘
2
𝑥
- V 2 nghi (th i Δ > 0 𝑘 = 𝛼 ±
1,2
𝑖𝛽 m cơ s c) 𝑒
𝛼𝑥
𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥, 𝑒 𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
𝛼𝑥
𝑦 = 𝐶
1
𝑒
𝛼𝑥
𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝐶
2
𝑒
𝛼𝑥
𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
d: Gii các phương trình sau:
a. 𝑦
5𝑦 + 6𝑦 = 0
Xét phương trình đc trưng:
𝑘
2
5𝑘 + 6 = 0 [
𝑘 = 2
𝑘 = 3
Nghi m c a phương trình: 𝑦 = 𝐶
1
𝑒
2𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
3𝑥
b. 𝑦
+ 4𝑦 + 4𝑦 = 0
Xét phương trình đc trưng: 𝑘
2
+ 4𝑘 + 4 = 0 𝑘 = 𝑘 = 𝑘 = 2
1 2
Nghi m c a phương trình: 𝑦 = 𝐶
1
𝑒
2𝑥
+ 𝐶
2
𝑥𝑒
2𝑥
c. 𝑦
2𝑦 + 2𝑦 = 0
Xét phương trình đc trưng:
𝑘
2
2𝑘 + 2 = 0 𝑘 = 1 ± 𝑖
1,2
{
𝛼 = 1
𝛽 = 1
Nghi m c a phương trình: 𝑦 = 𝐶
1
𝑒
𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶
2
𝑒
𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥
2. Phương trình vi phân tuyến tính cp 2 không thu n nh t h s h ng.
Dng: 𝑦
+ 𝑝𝑦 = 𝜑(𝑥)
+ 𝑞𝑦
Phương pháp:
- Gii phương trình vi phân tuyến tính cp 2 thun nht h s h ng
𝑦
+ 𝑝𝑦
+ 𝑞𝑦 = 0 ()
- t
𝜑
(
𝑥
)
TH1.
𝜑
(
𝑥
)
= 𝑒 𝑃
𝛼𝑥
𝑛
(𝑥 )
+ N
ếu 𝛼 không là nghi m c a
(
𝑦
)
𝑟
= 𝑒
𝛼𝑥
𝑄
𝑛
(𝑥)
+ N
ếu 𝛼 là nghim đơn ca
(
𝑦
)
𝑟
= 𝑥𝑒
𝛼𝑥
𝑄
𝑛
(𝑥 )
+ N
ếu 𝛼 là nghi m kép c a
(
𝑦
)
𝑟
= 𝑥
2
𝑒
𝛼𝑥
𝑄
𝑛
(𝑥 )
Lưu ý: Đ tìm các h s c a 𝑄
𝑛
(𝑥) ta dùng phương pháp h t đ s b nh.
TH2: 𝜑
(
𝑥
)
= 𝑒 𝑃
𝛼𝑥
[
𝑛
(
𝑥
)
𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝑄
𝑚
(
𝑥
)
𝑠 𝛽𝑥𝑖𝑛
]
+ N
ếu 𝛼 ± 𝑖𝛽 ông là nghi m ckh a
(
)
𝑦
𝑟
= 𝑒 𝑅
𝛼𝑥
[
𝑘
(
𝑥
)
𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝐻
𝑘
𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
]
+ N
ếu 𝛼 ± 𝑖𝛽 là nghi m c a
( )
𝑦
𝑟
= 𝑥𝑒 𝑅
𝛼𝑥
[
𝑘
(
𝑥
)
𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝐻
𝑘
𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
]
vi k là s l n h à n. ơn trong m v
Phương pháp biến thiên hng s Largrange:
- m nghi m t ng quát c a phương trình thun nh t:
𝑦
0
= 𝐶
1
𝑦
1
(
𝑥
)
+ 𝐶
2
𝑦
2
(𝑥)
-
Đt 𝐶
1
= 𝐶
1
(
𝑥
)
, 𝐶
2
= 𝐶
2
(
𝑥
)
𝑦 Nghi m riêng:
0
= 𝐶
1
(𝑥)𝑦
1
+ 𝐶
2
(𝑥)𝑦
2
{
𝐶
1
( )
𝑥 𝑦
1
+ 𝐶
2
𝑦
(
𝑥
)
2
= 0
𝐶
1
(
𝑥
)
𝑦
1
+ 𝐶
2
(
𝑥
)
𝑦
2
= 0
d: Gii phương trình: 𝑦
3𝑦 + 2𝑦 = 𝑒
𝑥
(1)
Xét phương trình vi phân tuy n tính c p 2 thu n nh t: ế 𝑦
3𝑦
+ 2𝑦 = 0
X
ét phương trình đc trưng: 𝑘
2
3𝑘 + 2 = 0
[
𝑘
1
= 1
𝑘
2
= 2
𝑦
0
= 𝐶
1
𝑒
2𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
𝑥
X
ét: 𝑉𝑃 = 𝑒
𝛼𝑥
𝑃
𝑚
(
𝑥
)
= 𝑒
𝑥
có 𝛼 = 1 𝑃 và
𝑚
(
𝑥
)
= 𝑃
0
(
𝑥
)
= 1
V là nghiì 𝛼 = 1 m đơn ca phương trình đc trưng
𝑦
𝑟
= 𝑎. 𝑥. 𝑒
𝑥
𝑦
𝑟
= 𝑎 𝑥 + 1
( )
𝑒
𝑥
𝑦
𝑟
= 𝑎(𝑥 + 2)𝑒
𝑥
Thay vào (1), ta có:
𝑎
(
𝑥 + 2 3𝑎 𝑥 + 1 + 2
)
𝑒
𝑥
( )
𝑒
𝑥
𝑎𝑥𝑒
𝑥
= 𝑒 𝑎 = 1 𝑎 = 1
𝑥
Nghi m riêng: 𝑦
𝑟
= 𝑥𝑒
𝑥
V
y: Nghi m c a phương trình l à: 𝑦 = 𝑦
0
+ 𝑦
𝑟
= 𝐶
1
𝑒
2𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
𝑥
𝑥𝑒
𝑥
D. Nguyên lí ch ng ch t nghim:
Cách tìm nghim t ng quát c ình vi phân tuy n tính: a phương tr ế
𝑦
+ 𝑝𝑦 + 𝑞𝑦 = 𝑓
1
(
𝑥
)
+ 𝑓
2
(𝑥)
- m nghi m t ng quát 𝑦
0
c ình thu n nha phương tr t:
𝑦
+ 𝑝𝑦 + 𝑞𝑦 = 0
- m nghi m riêng 𝑦
1
c ình: a phương tr
𝑦 𝑦
+ 𝑝
(
𝑥
)
+ 𝑞 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
1
(𝑥)
- m nghi m riêng 𝑦
2
c ình: a phương tr
𝑦 𝑦
+ 𝑝
(
𝑥
)
+ 𝑞 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
2
(𝑥 )
- m nghi m riêng 𝑦
1
c ình: a phương tr
𝑦 = 𝑦
0
+ 𝑦
1
+ 𝑦
2

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN A. Khái niệm cơ bản
- Phương trình vi phân cấp n: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑦′, 𝑦′′, … , 𝑦(𝑛)) = 0 VD:
𝑦′ − 𝑥 = 0 là phương trình vi phân cấp 1.
(𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥 − (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦 = 0 là phương trình vi phân cấp 1.
𝑦′′ + 4𝑦′ + 3𝑦 = 𝑒 𝑥 là phương trình vi phân cấp 2.
- Nghiệm của phương trình vi phân: là một hàm số trên khoảng 𝐷 ⊂ 𝑅.
+ Dạng nghiệm tổng quát: 𝑦 = 𝑓(𝑥, 𝐶) → Nghiệm riêng: 𝑦 = 𝑓(𝑥, 𝐶0)
+ Dạng tích phân tổng quát: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝐶) = 0 + D 𝑥 = 𝑥(𝑡) ạng tham số: { 𝑦 = 𝑦(𝑡) + Nghiệm kì dị
B. Phương trình vi phân cấp 1.
- Dạng: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑦′) = 0 hoặc 𝑦′ = 𝑓(𝑥, 𝑦) (∗)
1. Phương trình tách biến.
Dạng: Biến 𝑥 và 𝑦 phân ly → Có thể tách rời mỗi vế 1 biến. Phương pháp:
+ Phân ly 𝑥 và 𝑑𝑥 về một vế, 𝑦 và 𝑑𝑦 về một vế
+ Tích phân 2 vế → Nghiệm.
Ví dụ: Giải phương trình: 𝑦′ − 𝑥𝑦2 = 2𝑥𝑦
Nhận xét: 𝑦 = 0 và 𝑦 = 2 là nghiệm của phương trình (Nghiệm kì dị)
Với 𝑦 ≠ 0, 𝑦 ≠ 2 → 𝑑𝑦 = 2𝑥𝑦 + 𝑥𝑦2 ↔ 𝑑𝑦 = 𝑥(𝑦2 + 2𝑦) ↔ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑦2+2𝑦 𝑥
↔ ∫ 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ↔ − 1 𝑙𝑛|𝑦 + 2| + 1 𝑙𝑛|𝑦| = 𝑥2 + 𝐶 𝑦2+2𝑦 𝑥 2 2 2
2. Phương trình vi phân đẳng cấp.
Dạng: 𝑦′ = 𝑓 (𝑦 ) (1) 𝑥 Phương pháp:
+ Đổi biến 𝑢 = 𝑦 → 𝑦 = 𝑢𝑥 → 𝑦′ = 𝑢′𝑥 + 𝑢 𝑥
+ Thay vào (1), ta được: 𝑔(𝑥, 𝑢, 𝑢′) = 0
+ Giải (1), tìm 𝑢 → 𝑦.
Lưu ý: Nếu vế trái có dạng 𝑓 (𝑎1𝑥+𝑏1𝑦+𝑐1) 𝑎2𝑥+𝑏2𝑦+𝑐2 𝑥 = 𝑡 + 𝛼 𝑎 Thì ta đặt {
trong đó { 1𝛼 + 𝑏1𝛽 + 𝑐1 = 0 𝑦 = 𝑢 + 𝛽 .
𝑎2𝛼 + 𝑏2𝛽 + 𝑐2 = 0
Ví dụ: Giải phương trình: 𝑦′ = 3𝑥−𝑦+1 𝑥+𝑦+3 3 Gi 𝑥 − 𝑦 + 1 = 0 ải hệ phương trình: 𝑥 = −1 { 𝑥 = 𝑡 − 1 Đặ {
𝑥 + 𝑦 + 3 = 0 ↔ { 𝑦 = −2 → t: 𝑦 = 𝑢 − 2 3−𝑢 → ( )−( )
𝑢′ = 3 𝑡−1 𝑢−2 +1 = 3𝑡−𝑢 = 𝑡 (𝑡−1)+(𝑢−2)+3 𝑡+𝑢 1+𝑢
Đặt 𝑣 = 𝑢 → 𝑢 = 𝑣𝑡 → 𝑢′ = 𝑠′𝑡 + 𝑠 𝑡 𝑡 → 𝑠′ 3− 𝑡 + 𝑠 =
𝑠 ↔ 𝑠′𝑡 = 3−𝑠 − 𝑠 = 3−2𝑠−𝑠2 1+𝑠 1+𝑠
Nhận xét: 𝑠 = 1, 𝑠 = 3 là nghiệm của phương 1 + tr𝑠ình. 𝑠 = 1 𝑦+2 = 1 → 𝑦 = 𝑥 − 1 [𝑡 ↔ 𝑥+1 ↔ 𝑠 [ [ = 3 𝑦+2 = 3 𝑡 𝑦 = 3𝑥 + 1 𝑥+1
Với 𝑠 ≠ 1, 𝑠 ≠ 3 → 1+𝑠 𝑑𝑠 = 𝑑𝑡 ↔ − ∫ 𝑠+1 𝑑𝑠 = ∫ 𝑑𝑡 −𝑠2−2𝑠+3 𝑡 𝑠2+2𝑠−3 𝑡
↔ − 1 𝑙𝑛|𝑠2 + 2𝑠 − 3| = 𝑙𝑛|𝑡| + 𝐶 2 2
↔ − 1 𝑙𝑛 |(𝑦+2 ) + 2 (𝑦+2 ) − 3| = 𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 2 𝑥+1 𝑥+1
3. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.
Dạng: 𝑦′ + 𝑎(𝑥)𝑦 = 𝑏(𝑥) (∗∗) Phương pháp:
+ Giải phương trình: 𝑦′ + 𝑎(𝑥). 𝑦 = 0 → 𝑦 = 𝐶. 𝑓(𝑥)
+ Thay hằng số 𝐶 bằng hàm số 𝐶(𝑥). Tính 𝑦’
+ Thay vào (**) → Nghiệm riêng 𝑦1 = 𝐶(𝑥). 𝑓(𝑥)
+ Nghiệm tổng quát của (*): 𝑦 = 𝐶. 𝑓(𝑥) + 𝐶(𝑥). 𝑓(𝑥)
Ví dụ: Giải phương trình: 𝑦′ + 2𝑥𝑦 = 𝑥. 𝑒−𝑥2 (2)
Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất:
𝑦′ + 2𝑥𝑦 = 0 ↔ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑦 𝑑𝑥
Nhận xét: y=0 là nghiệm của phương trình. Với 𝑦 ≠ 0 𝑑𝑦 𝑑𝑦 → = −2𝑥𝑑𝑥 ↔ ∫
= ∫ −2𝑥𝑑𝑥 ↔ 𝑙𝑛|𝑦| = −𝑥2 + 𝐶 ↔ 𝑦 𝑦 𝑦 0 = 𝐶. 𝑒−𝑥2
Chọn 𝐶 = 𝐶(𝑥) → 𝑦 = 𝐶(𝑥). 𝑒−𝑥2 → 𝑦′ = 𝐶′(𝑥). 𝑒−𝑥2 + 2𝑥𝑒−𝑥2. 𝐶(𝑥)
Thay vào phương trình (2), ta có: 𝑥2
𝐶′(𝑥)𝑒−𝑥2 − 2𝑥𝑒−𝑥2. 𝐶(𝑥) + 2𝑥𝑒−𝑥2. 𝐶(𝑥) = 𝑥. 𝑒−𝑥2 → 𝐶′(𝑥) = 𝑥 → 𝐶(𝑥) = 2
→ Nghiệm riêng: 𝑦𝑟 = 𝑥2𝑒−𝑥2 2
Vậy: Nghiệm tổng quát: 𝑦 = 𝑦0 + 𝑦𝑟 = 𝐶𝑒−𝑥2 + 𝑥2 𝑒−𝑥2 2
4. Phương trình vi phân Bernoulli.
Dạng: 𝑦′ + 𝑎(𝑥)𝑦 = 𝑏(𝑥). 𝑦𝛼 với 𝛼 ≠ 0, 𝛼 ≠ 1 (3) Phương pháp:
+ Chia hai vế cho 𝑦𝛼 → (3) ↔ 𝑦′. 𝑦−𝛼 + 𝑎(𝑥). 𝑦1−𝛼 = 𝑏(𝑥)
+ Đặt: 𝑢 = 𝑦1−𝛼 → (3) ↔ 𝑢′ + 𝑎(𝑥). 𝑢 = 𝑏(𝑥) (4)
+ Giải (4) → 𝑢 → 𝑦
Ví dụ: Giải phương trình: 𝑦′ − 2𝑥𝑦 = 4𝑥3𝑦2 (∗∗∗)
Nhận xét: 𝑦 = 0 là nghiệm của phương trình.
Với 𝑦 ≠ 0 → (∗∗∗) ↔ 𝑦′. 𝑦−2 − 2𝑥𝑦−1 = 4𝑥3
Đặt: 𝑢 = 𝑦−1 → 𝑦′ = −𝑦′. 𝑦−2
Ta có: 𝑢′ + 2𝑢𝑥 = −4𝑥3
Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất: 𝑑𝑢 𝑢′ + 2𝑢𝑥 = 0 ↔
= −2𝑢𝑥 ↔ 𝑙𝑛|𝑢| = −𝑥2 + 𝐶 ↔ 𝑢 𝑑𝑥 0 = 𝐶. 𝑒−𝑥2
Chọn 𝐶 = 𝐶(𝑥) → 𝑢 = 𝐶(𝑥). 𝑒−𝑥2 → 𝑢′ = 𝐶′(𝑥). 𝑒−𝑥2 − 2𝑥𝑒−𝑥2. 𝐶(𝑥)
Thay vào (∗∗∗), ta có:
𝐶′(𝑥). 𝑒−𝑥2 − 2𝑥𝑒−𝑥2. 𝐶(𝑥) + 2𝑥𝑒−𝑥2. 𝐶(𝑥) = −4𝑥3
↔ 𝐶′(𝑥) = −4𝑥3𝑒−𝑥2 → 𝐶(𝑥) = − ∫ 4𝑥3𝑒−𝑥2𝑑𝑥 = −2𝑒𝑥2(𝑥2 − 1) Nghiệm riêng: 𝑢 ( −𝑥2 ( ) 2 𝑟 = 𝐶 𝑥). 𝑒
= −2 𝑥2 − 1 = −2𝑥 − 2
Vậy: Nghiệm tổng quát của phương trình: 1 𝑢 = 𝑢 −𝑥2 2 0 + 𝑢 = 𝑟 𝐶. 𝑒 − 2𝑥 − 2 → 𝑦 =
𝐶. 𝑒−𝑥2 − 2𝑥2 − 2
C. Phương trình vi phân cấp 2
Dạng: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑦′, 𝑦′′) = 0 hoặc 𝑦′′ = 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑦′) (∗)
1. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất hệ số hằng.
Dạng: 𝑦′′ + 𝑝𝑦′ + 𝑞𝑦 = 0 → Phương trình đặc trưng: 𝑘2 + 𝑝𝑘 + 𝑞 = 0
- Với Δ > 0 → 𝑘1 ≠ 𝑘2 ∈ 𝑅 → 2 nghiệm cơ sở 𝑒𝑘1𝑥, 𝑒𝑘2𝑥
→ 𝑦 = 𝐶1𝑒𝑘1𝑥 + 𝐶2𝑒𝑘2𝑥
- Với Δ = 0 → 𝑘1 = 𝑘2 = 𝑘 ∈ 𝑅 → 2 nghiệm cơ sở 𝑒𝑘𝑥, 𝑥𝑒𝑘𝑥
→ 𝑦 = 𝐶1𝑒𝑘1𝑥 + 𝐶2𝑒𝑘2𝑥 - Với Δ > 0 → 𝑘 𝛼𝑥
1,2 = 𝛼 ± 𝑖𝛽 → 2 nghiệm cơ sở (thực) 𝑒𝛼𝑥𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥, 𝑒 𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
→ 𝑦 = 𝐶1𝑒𝛼𝑥𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝐶2𝑒𝛼𝑥𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a. 𝑦′′ − 5𝑦′ + 6𝑦 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝑘2 − 5𝑘 + 6 = 0 → [𝑘 = 2 𝑘 = 3
→ Nghiệm của phương trình: 𝑦 = 𝐶1𝑒2𝑥 + 𝐶2𝑒3𝑥
b. 𝑦′′ + 4𝑦′ + 4𝑦 = 0
Xét phương trình đặc trưng: 𝑘2 + 4𝑘 + 4 = 0 → 𝑘1 = 𝑘2 = 𝑘 = −2
→ Nghiệm của phương trình: 𝑦 = 𝐶1𝑒−2𝑥 + 𝐶2𝑥𝑒−2𝑥
c. 𝑦′′ − 2𝑦′ + 2𝑦 = 0 𝛼 = 1
Xét phương trình đặc trưng: 𝑘2 − 2𝑘 + 2 = 0 → 𝑘1,2 = 1 ± 𝑖 → { 𝛽 = 1
→ Nghiệm của phương trình: 𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶2𝑒𝑥𝑠𝑖𝑛𝑥
2. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 không thuần nhất hệ số hằng.
Dạng: 𝑦′′ + 𝑝𝑦′ + 𝑞𝑦 = 𝜑(𝑥) Phương pháp:
- Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất hệ số hằng
𝑦′′ + 𝑝𝑦′ + 𝑞𝑦 = 0 (∗∗) - Xét 𝜑(𝑥)
TH1. 𝜑(𝑥) = 𝑒𝛼𝑥𝑃𝑛(𝑥)
+ Nếu 𝛼 không là nghiệm của (∗∗) → 𝑦𝑟 = 𝑒𝛼𝑥𝑄𝑛(𝑥)
+ Nếu 𝛼 là nghiệm đơn của (∗∗) → 𝑦𝑟 = 𝑥𝑒𝛼𝑥𝑄𝑛(𝑥)
+ Nếu 𝛼 là nghiệm kép của (∗∗) → 𝑦𝑟 = 𝑥2𝑒𝛼𝑥𝑄𝑛(𝑥)
Lưu ý: Để tìm các hệ số của 𝑄 s nh.
𝑛(𝑥) ta dùng phương pháp hệ ố bất đị
TH2: 𝜑(𝑥) = 𝑒𝛼𝑥[𝑃 ( (
𝑛 𝑥)𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝑄𝑚 𝑥)𝑠𝑖 𝛽𝑥 𝑛 ] + Nếu 𝛼 ± 𝑖𝛽 k ô
h ng là nghiệm của (∗∗) → 𝑦 𝛼𝑥[ ( 𝑟 = 𝑒
𝑅𝑘 𝑥)𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝐻𝑘𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥]
+ Nếu 𝛼 ± 𝑖𝛽 là nghiệm của (∗∗) → 𝑦 𝛼𝑥[ ( 𝑟 = 𝑥𝑒
𝑅𝑘 𝑥)𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥 + 𝐻𝑘𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥]
với k là số lớn hơn trong m và n.
Phương pháp biến thiên hằng số Largrange:
- Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
𝑦0 = 𝐶1𝑦1(𝑥) + 𝐶2𝑦2(𝑥)
- Đặt 𝐶1 = 𝐶1(𝑥), 𝐶2 = 𝐶2(𝑥) → Nghiệm riêng: 𝑦0 = 𝐶1(𝑥)𝑦1 + 𝐶2(𝑥)𝑦2 𝐶′(𝑥)𝑦 (𝑥) { 1 1 + 𝐶2′ 𝑦2 = 0
𝐶′1(𝑥)𝑦1′ + 𝐶2′(𝑥)𝑦2′ = 0
Ví dụ: Giải phương trình: 𝑦′ − 3𝑦′ + 2𝑦 = 𝑒𝑥 (1)
Xét phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất: 𝑦′ − 3𝑦′ + 2𝑦 = 0 𝑘
Xét phương trình đặc trưng: 𝑘2 − 3𝑘 + 2 = 0 → [ 1 = 1 → 𝑦 𝑘
0 = 𝐶1𝑒2𝑥 + 𝐶2𝑒 𝑥 2 = 2
Xét: 𝑉𝑃 = 𝑒𝛼𝑥𝑃 ( và (
𝑚 𝑥) = 𝑒 𝑥 có 𝛼 = 1
𝑃𝑚 𝑥) = 𝑃0(𝑥) = 1
Vì 𝛼 = 1 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng → 𝑦 ′ ( ) ′
𝑟 = 𝑎. 𝑥. 𝑒 𝑥 → 𝑦𝑟 = 𝑎 𝑥 + 1 𝑒𝑥 → 𝑦𝑟 = 𝑎(𝑥 + 2)𝑒𝑥 Thay vào (1), ta có:
𝑎(𝑥 + 2)𝑒𝑥 − 3𝑎(𝑥 + 1)𝑒𝑥 + 2𝑎𝑥𝑒𝑥 = 𝑒𝑥 ↔ −𝑎 = 1 ↔ 𝑎 = −1
→ Nghiệm riêng: 𝑦𝑟 = −𝑥𝑒𝑥
Vậy: Nghiệm của phương trình là :𝑦 = 𝑦0 + 𝑦𝑟 = 𝐶1𝑒2𝑥 + 𝐶2𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥
D. Nguyên lí chồng chất nghiệm:
Cách tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tuyến tính:
𝑦′ + 𝑝𝑦′ + 𝑞𝑦 = 𝑓1(𝑥) + 𝑓2(𝑥)
- Tìm nghiệm tổng quát 𝑦0 của phương trình thuần nhất:
𝑦′ + 𝑝𝑦′ + 𝑞𝑦 = 0
- Tìm nghiệm riêng 𝑦1 của phương trình:
𝑦′ + 𝑝(𝑥)𝑦′ + 𝑞(𝑥)𝑦 = 𝑓1(𝑥)
- Tìm nghiệm riêng 𝑦2 của phương trình:
𝑦′ + 𝑝(𝑥)𝑦′ + 𝑞(𝑥)𝑦 = 𝑓2(𝑥)
- Tìm nghiệm riêng 𝑦1 của phương trình: 𝑦 = 𝑦0 + 𝑦1 + 𝑦2